You are on page 1of 5

Đề tự luyện

Đề số 2
5
Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức Q  b : 3 b với b  0 là:
3

4 4 5
A. Q  b .3
B. Q  b 3
C. Q  b .9
D. Q  b2 .

2 n 2 m
1 1
Câu 2. So sánh hai số m và n biết     .
 14   14 
A. m  n . B. m  n .

C. m  n . D. Không so sánh được.

Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  0;   ?

A. y  x5 . B. y  x 2 . C. y  x3. D. y  x 4 .

1
Câu 4. Tập xác định của hàm số y   x  1 2 là

A. D   0;   . B. D  1;   .
C. D  1;   . D. D   ;   .
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y   4 x 2  1
3

 1 1  1   1 
A. D  \  ;  . B. D   ;    :   .
 2 2  2  2 
C. D  . D. D   2;5  .

Câu 6. Kết quả log3 9  4log3 27  log3 81 là

A. 12 . B.  6 . C. 8 . D. 9 .

Câu 7. Rút gọn biểu thức log a 81 b 3 biết log a b  3 .

A.  4 . B. 3 . C. 9 . D. 1.

Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định?
x x x
4 6  29 
A. y    . B. y    . C. y  7 . x
D. y    .
3 7  10 

Câu 9. Tập xác định của hàm số y  7 x là

A. D  \ 7 . B. D  .

C. D   ;5. D. D   ;7  .
Câu 10. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log x2  2mx  4 có  
tập xác định là D  là
A. m   2 . B. m  2 . C. m  2 . D.  2  m  2 .

4 x
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  7 x
2

A. y '  7 x 4 x
B. y '   2 x  4  .4 x 4 x
2 2
.ln 7 . .

C. y '  7 x 4 x
D. y '   2 x  4  .7 x 4 x
2 2
. .ln 7 .


Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  ln 5  e3 x là 
e3 x 3e3 x
A. y  3 x . B. y  .
e 5  e3x  5 ln 3
3e3 x 3e x
C. y  3 x . D. y  x .
e 5 e 1

1
Câu 13. Nghiệm của phương trình 32 x4  là
9
A. x  4 . B. x  2 . C. x  0 . D. x  1 .
Câu 14. Nghiệm của phương trình log 6  x  8   1 là

A. x  16 . B. x  6 . C. x  14 . D. x  4 .

 
Câu 15. Phương trình log5 x2  21  log5 10 x có hai nghiệm phân biệt x1 , x2  x1  x2  .

Tính giá trị của biểu thức T  x1  9 x2

A. 12 . B. 21 . C. 10 . D. 20 .

Câu 16. Phương trình 9x5  12.3x4  3 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2  x1  x2  .

Tính giá trị của biểu thức D  x2  x1

A. 9 . B. 1 . C. 1 . D. 9 .

3 x1
3 3
Câu 17. Cho bất phương trình:    . Trong các giá trị sau của x , giá trị nào
2 2
thuộc tập nghiệm của bất phương trình?
A. x  1. B. x  3.
C. x  4. D. x  0 .
 
Câu 18. Bất phương trình: log 2 2 x 2 – x  1 < 0 có tập nghiệm là
3

1  1 
A.  ;   B. (;0)   ;  
2  2 
 1
C.  0;  D. (;0) .
 2

  
Câu 19. Với giá trị nào của m thì bất phương trình log 2 x2  1  log 2 2 x2  mx  m 
nghiệm đúng với mọi x  ?
A. 0  m  8. B. m  2.
C. 2  m  8. D. 0  m  2 .

Câu 20. Sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  A.e , trong đó A là dân số của năm lấy làm
nr

mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2001, dân số Việt
Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1, 7% . Hỏi nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như
vậy thì sớm nhất đến năm bao nhiêu dân số nước ta đạt mức trên 100 triệu người?
A. 2018 . B. 2017 .
C. 2015 . D. 2016 .

You might also like