You are on page 1of 26

x5

Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y  là


x 1

A. D   . B. D   \ 5 . C. D   \ 5;1 . D. D   \ 1 .


Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y  x  3 .

A. D   \ 3 . B. D   ;3 . C. D   3;   . D. D  3;   .


x 1
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y  2
.
x  x6

A. D  3 . B. D   1;   . C. D   \ 2;3 . D. D   1;   \ 3 .


3
Câu 4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y  2 x  4 x trên tập xác định của nó.

A. Hàm số không chẵn và không lẻ. B. Hàm số chẵn.


C. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. Hàm số lẻ.
4 2
Câu 5. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y   x  3x  1 trên tập xác định của nó.

A. Hàm số không chẵn và không lẻ. B. Hàm số lẻ.


C. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. Hàm số chẵn.
Câu 6. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y  3 x  1 trên tập xác định của nó.

A. Hàm số không chẵn và không lẻ. B. Hàm số chẵn.


C. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. Hàm số lẻ.
2
x 1
Câu 7. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
x

A. Tập xác định của hàm số là D  R \ 0 .


B. Hàm số là hàm số lẻ.
C. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 8. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để hàm số y  x 3   m 2  1 x 2  2 x  m  1 là hàm số lẻ.

A. Vô số. B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 9. Cho hàm số y  f  x   x xác định trên . Xét các mệnh đề sau:
2

I. Hàm số y  f  x  đồng biến trên .


II. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  0;   .
III. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  ;0  .
Tìm tất cả các mệnh đề sai trong ba mệnh đề trên.
A. I và II. B. I và III. C. II và III. D. I, II và III.
Câu 10. Cho hàm số y  f  x   3x  2 . Khẳng định nào sau đây lkhẳng định đúng?

A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên tập xác định của nó.


B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  ;0  .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên tập xác định của nó.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng  1;0  ?

1
1
A. y  x . B. y  . C. y  x . D. y  x 2 .
x
f  x
g  x  a; b  . Có thể kết luận gì về chiều
Câu 12. Cho hai hàm số và cùng đồng biến trên khoảng
y  f  x  g  x  a; b  ?
biến thiên của hàm số trên khoảng
A. Đồng biến. B. Nghịch biến. C. Không đổi. D. Không kết luận
được.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x    m 2  4  x  m 2  m  2 đồng biến
trên tập xác định của nó.

 m  2
A.  . B. 2  m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
 m2
x 1
Câu 14. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2
?
2 x  3x  1

A. M1  2;3 . B. M 2  0; 1 . C. M 3 12; 12  . D. M 4 1;0 .


 2
 x  1 , x   ;0 

Câu 15. Cho hàm số y  f  x    x  1 , x   0; 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
 2
 x  1 , x   2;5


2
A. f  4   . B. f  4   15 . C. f  4   5 . D. f  4  7 .
3
2 x
Câu 16. Tập xác định D của hàm số y  là:
x2  4 x

A. D   \ 0;2; 4 . B. D   ;0    4;   .
C. D   0;4  . D. D   \ 0; 4 .
Câu 17. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số y  2x  3 ?

3  3   3
A.  ;   . B.  ;   . C.  . D.  ;  .
2  2   2
1
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số f  x   x  1  .
x

A. D   \ 0 . B. D   \ 1;0 .
C. D   1;   \ 0 . D. D   1;   .
x2
Câu 19. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y  ?
x  x  1

A. M  0; 1 . B. M  2; 2  . C. M  3; 2  . D. M 1;1 .


Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để điểm A  2;1 thuộc đồ thị hàm số
y  mx 2  2 x  5  m    .

A. m  5 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  5 .
2
Câu 21. Cho hàm số f  x   4  3x . Khẳng định nào sau đây đúng?

4 
A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
3 
 4
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  . D. Hàm số đồng biến trên .
 3
Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  và đồng biến trên khoảng  0;   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 và đồng biến trên khoảng 1;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và nghịch biến trên khoảng  0;   .
Câu 23. Hàm số y  x 2  4 x  3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  2;    . B. 1;3 . C.  ; 2  . D.  ;    .


Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   m  2  x  2m đồng biến trên  ?

A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
2
Câu 25. Cho hàm số y  f  x   mx  2  m  6  x  2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng  ; 2  ?

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. vô số.
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định D   . Tìm điều kiện để hàm số là hàm lẻ?

A. f  x   f   x   0, x  .
B. f  x   f   x   0, x  .
C. f  x   f   x   0, x  .
D. f  x   f   x   0, x  .
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

3
A. Hàm số y  f  x  là hàm số lẻ.
B. Hàm số y  f  x  là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  f  x  vừa chẵn, vừa lẻ.
D. Hàm số y  f  x  là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  là hàm số lẻ. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có thể là tập xác định
của hàm số?

A.   5;  2 . B.  2;3 . C.  0; 2  . D.  1;1 .
Câu 29. Cho hàm số f  x   x  1  x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y  f  x  là hàm số lẻ.


B. Hàm số y  f  x  là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  f  x  vừa chẵn, vừa lẻ.
D. Hàm số y  f  x  là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 30.  
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3 m2  1 x 2  3x  m  1 là hàm số lẻ ?

A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  2 .
Câu 31. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ?

A. y   x 2 . B. y  x 2 . C. y  3 x  1 . D. y  2 x  1 .
Câu 32. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?

1
A. y  2 . B. y  x 2 . C. y  x 1 . D. y   x  1 .
2
Câu 33. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?

4
A. y  2 x  3 . B. y  2 x  3 . C. y   2 x  3 . D. y  2 x  3 .
Câu 34. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau:

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?


A. Hàm số đồng biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  5;   .
Câu 35. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:

Xét các mệnh đề sau:


(1): “Hàm số đồng biến trên  ”
(2): “Hàm số nghịch biến trên  ”
(3): “Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   ”
(4): “Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 ”
Số mệnh đề sai là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 36. Cho hàm số f ( x )  4  3 x . Khẳng định nào sau đây đúng ?

 4 4 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
 3  3 

5
3 
C. Hàm số đồng biến trên  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
 4 
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   2m  1 x  m  3 đồng biến trên  .

1 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m   . D. m   .
2 2 2 2
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  m  x  2   x  2m  1 nghịch biến trên tập xác định
của nó.

1 1
A. m  2 . B. m   . C. m  1 . D. m   .
2 2
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  2020;2020 để hàm số
y   m  2  x  2m đồng biến trên  ?

A. 2017 . B. 2018 . C. Vô số. D. 2019 .


Câu 40. Tập hợp S tất cả các giá trị thực của b để hàm số y  x  b đồng biến trên 1;  là

A. S  1 . B. S  1;   . C. S   ;1 . D. S   ;1 .


2
Câu 41. Cho hàm số y  2 x  3  d1  và hàm số y  (m  2) x  13  m
(d 2 ) . Tìm m để d1  d 2 .

3 5
A. m  . B. m  4 . C. m  . D. m .
2 2
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị nào của tham số a để hàm số y   2  a  x  a nghịch biến trên  .

A. a  0 . B. a  0 . C. a  2 . D. a  2 .
Câu 43. Đồ thị hàm số y  ax  b là một đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 1 ; B  2;5  . Khi đó tích
ab bằng:
A. 1 . B. 6 . C. 2 . D. 5 .
Câu 44. Cho hàm số y  2 x  2 và y  ax  b có đồ thị lần lượt là hai đường thẳng (1 ), ( 2 ) cắt nhau
tại điểm nằm trên trục tung. Đường thẳng  2  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích
bằng 1. Giá trị của biểu thức S  a  b  ab là:

A. S  4 . B. S  0 . C. S  4 . D. S  8 .
Câu 45. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ?

A. y   x 2  1 . B. y  x 2 . C. y  3x  1 . D. y  x  1 .
Câu 46. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?

6
1
A. y  2 . B. y  x 2 . C. y  x 1 . D. y   x  3 .
2
Câu 47. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?

A. y  2 x  3 . B. y  2 x  3 . C. y  2 x  1 . D. y   2 x  1 .
Câu 48. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ:

Mệnh đề nào sau đây là sai ?


A. Hàm số đồng biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng
(; 0) .
Câu 49. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ:

7
Xét các mệnh đề sau:
(1): “Hàm số đồng biến trên  ”
(2): “Hàm số nghịch biến trên  ”
(3): “Hàm số đồng biến trên khoảng (1; ) ”
(4): “Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1) ”
Số mệnh đề đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
y  4  2x
Câu 50. Hàm số đồng biến trên

A.  ; 2  . B.  2;   . C.  . D.  ; 4  .
Câu 51. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  3;3 để hàm số f ( x)   m  1 x  m  2
đồng biến trên  ?
A. 7. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y    m  1 x  m  4 nghịch biến trên tập xác định của
2

A. m  1 . B. Với mọi m . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 53. Cho hàm số y  f ( x) có tập xác định là  3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và 1;3 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và 1; 4  .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;3 .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  .

8
Câu 54. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của a để hàm số y  ax  1 nghịch biến trên  ;1 là:

A. T  1;   . B. T   0;1 . C. T   ;1 . D. T   0;1 .


2
Câu 55. Cho hàm số: y  (m  1) x  2 m 1 có đồ thị là đường thẳng () . Tập hợp S là tập hợp tất cả
các giá trị m để () song song với đồ thị hàm số y  3x  5 . Tổng các phần tử trong S là:

A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 56. Tập hợp tất cả giá trị của a để hai đồ thị của hàm số y  a(a  6) x  2a  1 và y  (a  6) x  2
cắt nhau là:

A.  \ 6 . B.  \ 0; 6 . C.  \ 1 . D.  \ 1; 6 .

Câu 57. Tìm k để ba đường thẳng sau đồng quy:


(1 ) : y  3 x  1, ( 2 ) : y  kx  1 và ( 2 ) : y   x  k

 k  1
A. k   . B. k  3 . C. k  1 . D.  .
k  3
Câu 58. Hàm số: f (x)  ax  b đồng biến và đồ thị tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân có chu vi
bằng 6  3 2 . Biểu thức S  a  b2 . Chọn đáp án đúng.

A. S   8;9 . B. S   9; 8 . C. S   9;   . D. S   ; 9  .


Câu 60. Cho bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như trên?


A. y  x . B. y  x 2  2 x  2 . C. y   x 2  2 x . D. y   x  2 .
Câu 61. Cho bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như trên?


A. y  x 2  1 . B. y   x 2  2 x  1 . C. y   x 2  2 x  5 . D. y  2 x 2  x  3 .
Câu 62. Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có bảng biến thiên như sau :

Chọn mệnh đề sai.


A. a  0 . B. b  0 . C. c  0 . D. Hàm số có TXĐ D   .
2
Câu 63. Cho hàm số y  ax  bx  c có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

9
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 1;   B.  ;1 C.  ; 0  . D.  .
2
Câu 64. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


 25   3
A. Hàm số đồng biến trên   ;0  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
 4   2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  4;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 4  .
Câu 65. Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c . Chọn mệnh đề sai.

 b 
A. Nếu a  0 thì hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .
 2a 

 b 
B. Nếu a  0 thì hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
 2a 
 b 
C. Nếu a  0 thì hàm số đồng biến trên khoảng  ;  .
 2a 
D. Nếu a  0 thì hàm số đồng biến trên  .
Câu 66. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x    m  1 x 2  3 x  2m là hàm số bậc
hai.

A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 67. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x    m  1 x  x  2 là hàm số bậc hai.
2 2

A. m  0 . B. m   . C. m  1 . D. Không tồn tại m .


Câu 68. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  f  x   x 2  mx  2 đồng biến trên 1;   và
nghịch biến trên  ;1 ?

A. m  0 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .

10
1 2
Câu 69. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x   x   m  1 x  2m đồng biến trên
2
 2;   .
A. m  1 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  1 .
2
Câu 70. Cho hàm số bậc hai y  x  3x  1 . Xác định hệ số a, b, c .

A. a  1, b  3, c  1 . B. a  1, b  3, c  1 .
C. a  0, b  3, c  1 . D. a  1, b  3, c  1 .
2
Câu 71. Cho Parabol  P  : y  ax  bx  2 biết rằng parabol đó cắt trục hoành tại x1  1 và x2  2 .
Parabol đó là:

1 2
A. y  x  x2. B. y   x 2  2 x  2 . C. y  2 x 2  x  2 . D. y  x 2  3x  2 .
2
Câu 72. Tìm parabol y  ax 2  2 x  1 biết rằng parabol có trục đối xứng x  2 .

A. y   x 2  2 x  1 . B. y  2 x 2  2 x  1 .
1 1
C. y   x 2  2 x  1 . D. y  x 2  2 x  1 .
2 2
2
Câu 73. Cho hàm số bậc hai y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên

Xác định dấu hệ số a, b, c .


A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 74. Biết rằng hàm số y  ax 2  bx  c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  2 và đồ thị hàm số cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 6. Khi đó 2a  b  c bằng

A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 5 .
Câu 75. Cho bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như trên?

11
A. y   x 2  4x  9. B. y  x 2  4 x  1.

C. y   x 2  4 x. D. y  x 2  4 x  5.
Câu 76. Cho bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :

A. y  2 x 2  2 x  1. B. y  2 x 2  2 x  2.

C. y  2 x 2  2 x. D. y  2 x 2  2 x  1.
Câu 77. Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có bảng biến thiên như sau :

Chọn mệnh đề sai.


A. c  0 . B. b  0 . C. a  0 . D. Hàm số có TXĐ D   .
2
Câu 78. Cho hàm số y  ax  bx  c có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 1;   . B.   ;1 C.  ; 0  . D.  .
2
Câu 79. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


 25   3
A. Hàm số đồng biến trên   ;0  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
 4   2

12
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  4;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
2
Câu 80. Hàm số y  x  4 x  4 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.  ; 2  . B.  ;   . C.  2;   . D.  2;   .


Câu 81. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  f  x    m  2  x 2  3 x  2m là hàm số
bậc hai ?

A. m  0 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 82.  
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x   m  3 x2  x  2 là hàm số bậc
2

hai ?

A. m  0 . B. m   . C. m   3 . D. Không tồn tại m .


Câu 83. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ;0  ?

2 2
A. y  2 x 2  1 . B. y   2 x 2  1 . C. y  2  x  1 . D. y   2  x  1 .
y   x 2  2  m  1 x  3 1;  
Câu 84. Hàm số nghịch biến trên khi giá trị m thỏa mãn:

A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 . D. 0  m  2 .
2
Câu 85. Parabol y  x  4 x  4 có đỉnh là:

A. I 1;1 . B. I  2;0  . C. I  1;1 . D. I  1; 2  .


2
Câu 86. Cho parabol  P  : y  ax  bx  2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A 1;5  và B  2;8  .
Phương trình Parabol đó là ?

A. y  x 2  4 x  2 . B. y   x 2  2 x  2 . C. y  2 x 2  x  2 . D. y  2 x 2  x  1.
Câu 87. Tìm parabol  P  : y  ax 2  3 x  2, biết rằng parabol có trục đối xứng x  3 ?

1 2
A. y  x 2  3x  2. B. y  x  x  2.
2
1 2 1
C. y  x  3x  3. D. y  x 2  3 x  2.
2 2
Câu 88. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

1 x
O

A. y   x 2  3x  1.

B. y  2 x 2  3x  1.

C. y  2 x 2  3x  1.
13
D. y  x 2  3 x  1.
Câu 89. Biết rằng hàm số y  ax 2  bx  c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  2 và đồ thị hàm số đi qua
điểm A  0;6 . Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

1 2
A. y  x  2x  6 . B. y  x2  2x  6 .
2
C. y  x 2  6 x  6 . D. y  x2  x  4 .
x 1
Câu 90. Tập xác định của hàm số y  là
x  3

A.  . B.  . C.  \ 3 . D.  \ 1; 3 .
Câu 91. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  2

A. D   . B. D   . C. D   \ 2; 2 . D. D  2; 2 .
2
f  x  6x  x 1 f  1
Câu 92. Cho hàm số . Tính ?

A. f  1  6 . B. f  1  6 . C. f  1  0 . D. f  1  2 .


Câu 93. Cho hàm số f  x   2 x  5 . Khẳng định nào sau đây sai?

 5  5 
A. Hàm số đồng biến trên  ;   . B. Hàm số nghịch biến trên   ;   .
 2  2 
 5 
C. Hàm số đồng biến trên . . D. Hàm số đồng biến trên   ;  
 2 
Câu 94. Phát biểu nào sau đây sai về tính đơn điệu của hàm số?

A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên D  x1 , x2  D : x1  x2 , ta có f  x1   f  x2  .


B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên D  x1 , x2  D : x1  x2 , ta có f  x1   f  x2  .
C. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên D  x1 , x2  D : x1  x2 , ta có f  x1   f  x2  .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên D  x1 , x2  D : x1  x2 , ta có f  x1   f  x2  .
Câu 95. Cho hàm số y  2 x3  3x  1 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ.


C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
4 2
Câu 96. Cho hàm số y  3x – 4 x  3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ.


C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 97. Cho hàm số y  ax  b (a  0) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến khi a  0 . B. Hàm số đồng biến khi a  0 .


b b
C. Hàm số đồng biến khi x   . D. Hàm số đồng biến khi x   .
a a
Câu 98. Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y  ax  b đi qua các điểm A  2;1 , B 1;  2  ?

A. a  2 và b  1 . B. a  2 và b  1 . C. a  1 và b  1 . D. a  1 và b  1.
Câu 99. Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?

14
2
A. y  1 x  1 và y  2 x  3 . B. y  1 x và y  x 1 .
2 2 2
 2 
C. y   1 x  1 và y    x  1 . D. y  2 x  1 và y  2 x  7 .
2  2 
Câu 100. Cho hàm số y  x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.


B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số có tập xác định là  .
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .
1
Câu 101. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số y  x  2 trong các điểm có tọa độ sau:
3

 4
A.  3;1 . 
B. 1; 3 .  C.  99; 31 . D.  2;   .
 3
Câu 102. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
y

O 1 x

A. y  2  3 x . B. y  5  2 x . C. y  x  2 . D. y  3  2 x .
Câu 103. Cho hàm số bậc hai y  ax  bx  c  a  0 có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh I của (P) là:
2

 b    b    c    b  
A. I   ;   . B. I   ;  . C. I   ;   . D. I   ;   .
 a 4a   2a 4 a   2a 4a   2a 4a 
2
Câu 104. Đồ thị của hàm số y  x  4 x  4 có trục đối xứng là:

A. Trục Oy. B. Đồ thị hàm số không có trục đối xứng.


C. Đường thẳng x  2 . D. Đường thẳng x  1 .
2
Câu 105. Parabol  P  : y  x  6 x  9 có số điểm chung với trục hoành là

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 106. Cho  P  : y  x 2  2 x  2 . Tìm mệnh đề đúng:

A. Hàm số đồng biến trên  ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên  ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên  ;2  . D. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  .

Câu 107. Xác định parabol


 P  : y  ax2  bx  2 , biết rằng  P  đi qua hai điểm
M 1;5

N  2;8
.

A. y  2 x 2  x  2. . B. y  2 x 2  x  2. . C. y  x 2  x  2. . D. y  2 x 2  x  2.
Câu 108. Đồ thị hàm số nào sau đây là parabol có tọa độ điểm đỉnh I  1; 2 ?

1 2 5
A. y  x  x . B. y   x 2  2 x  5 . C. y  x 2  x  2 . D. y  x 2  2 x  1 .
2 2

15
Câu 109. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng  1;   ?

A. y   x 2  x  5 . B. y  x 2  2 x  3 . C. y   x 2  2 x  2 . D. y   x 2  4 .
1 3  x
Câu 110. Tập xác định của hàm số f ( x)  là
x2
A. D  ( ;3] \ {2} . B. D  ( ;3] . C. D  ( ;3) \ {2} . D. D   \ {2} .
Câu 111. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tập xác định là  ?

2x 1 x2 x 1
A. y  . B. y  x  1 . C. y  . D. y  .
x2  x x 1 2
x  x 1
 x  1  2 khi x  1
Câu 112. Cho hàm số f ( x)   . Giá trị của 2. f ( 3)  4. f (0) bằng
2
3 x  x  1 khi x  1

A. 58 . B. 66 . C. 1 . D. 1 .
2
Câu 113. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x)  2 x  (m  1) x  3 nghịch biến trên
khoảng (1;  ) .

A. m  3 . B. m   . C. m  5 . D. m  5 .
Câu 114. Cho hàm số f ( x ) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. f ( 3)  f ( 2) . B. f (1)  f (0) . C. f (2)  f ( 5) . D. f (2019)  f (2020)
.
Câu 115. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. f ( x)  x . B. g ( x)  2  x  2  x .
C. h( x)  x  2  x  2 . D. k ( x)  2 x 2  3x  1 .
Câu 116. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

1
A. f ( x)  2 x  1 . B. g ( x)  x 2  x . C. h ( x )  x 2  2  1 . D. k ( x)  x 
.
2x
Câu 117. Với giá trị nào của m thì hàm số f ( x)  mx3  (m  1) x 2  3x  m 2  3m  2 là hàm số lẻ?

A. m  0 . B. m  1 . C. m  2 .
D. m  0
1
Câu 118. Đường thẳng đi qua điểm M (1; 2) và vuông góc với đường thẳng y   x  2 có phương
3
trình là:

A. y  3x  5 . B. y  3x  1 . C. y  3x  1 . D. y  3x  5 .
Câu 119. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  (1  2m) x  2m  1 đồng biến trên  .

1 1 1 1
m m m m
A. 2. B. 2. C. 2. D. 2.

16
Câu 120. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  2 x ?

2 1
A. y  x 5. B. y  1  2 x . C. y  x 3. D. y   2 x  2 .
2 2
Câu 121. Cho hàm số y  x 2  2 x  2019 , mệnh đề nào sai:

A. Đồ thị hàm số nhận I 1; 2020  làm đỉnh. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2 .
2
Câu 122. Parabol y  2 x  6 x  3 có phương trình trục đối xứng là:

3 3
A. x  3 . .B. x  C. x   . D. x  3 .
2 2
Câu 123. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f  x   x 2  4 x  5 trên các khoảng  ; 2  và
 2;    . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  , đồng biến trên  2;    .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  2;    .
C. Hàm số đồng biến trên  ; 2  , nghịch biến trên  2;    .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;    .
Câu 124. Đồ thị nào sau đây là parabol có đỉnh I  1;3  ?

A. y  2 x 2  4 x  3 . B. y  x 2  x  1 . C. y  2 x 2  4 x  5 . D. y  2 x 2  2 x  1 .
7x
Câu 125. Hàm số y  có tập xác định là:
4 x 2  19 x  12

 3  3  3  3
A.  ;    4;7  . B.  ;    4;7  . C.  ;    4; 7  . D.  ;    4; 7 
 4  4  4  4 .
4
f  x 
Câu 126. Cho hàm số x  1 . Khi đó:

A. f  x  đồng biến trên khoảng  ; 1 và nghịch biến trên khoảng  1;   .
B. f  x  đồng biến trên khoảng  ; 1 và  1;   .
C. f  x  nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 1 và  1;   .
D. f  x  nghịch trên khoảng  ; 1 và đồng biến trên khoảng  1;   .
Câu 127. Cho hàm số y  ax  b x  1  c x  2 luôn đồng biến trên tập số thực, khi đó mọi giá trị a thỏa
mãn là:

A. a  b  c . B. a  b  c . C. b  a  c . D. c  a  b
2
xm m
Câu 128. Với tất cả các giá trị m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  2;   ?
x2

A. m  1;    . B. m   ;  2  .
C. m   2;1 . D. m   ;  2   1;    .
Câu 129. Cho y  f ( x ) là hàm số lẻ và xác định trên  . Xét các hàm số g ( x)  2 f ( x)  1  2 f ( x)  1 ;

17
h( x )  3 f ( x)  5  3 f ( x)  5 k ( x)  2 n1 f 2 n1 ( x)  3  2 n1 f 2 n1 ( x)  3  n  * 

Trong các hàm số y  f ( x ), y  g ( x ), y  k ( x ) , hàm số nào là hàm số lẻ?


A. y  f ( x ), y  g ( x ), y  k ( x ) . B. y  g ( x ), y  h ( x ) .
C. y  h ( x ), y  k ( x ) . D. y  g ( x ), y  k ( x ) .
Câu 130. Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  thỏa mãn x 2 f ( x)  f (1  x)  2 x  x 4 ; x   . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. y  xf ( x ) là hàm số chẵn. B. y  f 2 ( x) là hàm số lẻ.


C. y  f ( x )  2 x là hàm số lẻ. D. y  f ( x)  x 2 là hàm số chẵn.
Câu 131. Cho hàm số y   m  2  x  2  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến
trên  ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 132. Cho hàm số bậc nhất y  ax  b . Tìm a và b , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M  1;1
và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.

1 5 1 5 1 5 1 5
A. a  ; b  . B. a   ; b   . C. a  ; b   . D. a   ; b  .
6 6 6 6 6 6 6 6
Câu 133. Tìm phương trình đường thẳng d : y  ax  b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I  2;3 và tạo
với hai tia Ox , Oy một tam giác vuông cân.

A. y  x  5 . B. y   x  5 . C. y   x  5 . D. y  x  5 .
2 2
Câu 134. Cho hai hàm số y  x  (m  1) x  m; y  2 x  x  1 . Khi đồ thị hai hàm số này chỉ có 1 điểm
chung thì m có giá trị

A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. Không tồn tại m .


Câu 135. Cho hàm số f ( x)  ax 2  bx  c . Biểu thức f ( x  3)  3 f ( x  2)  3 f ( x  1) bằng

A. ax 2  bx  c . B. ax 2  bx  c . C. ax 2  bx  c . D. ax 2  bx  c .
Câu 136. Cho parabol ( P) : y   x 2  2mx  3m 2  4m  3 (m là tham số) có đỉnh I . Gọi A, B là hai điểm
thuộc Ox sao cho AB  2020 . Khi đó IAB có diện tích nhỏ nhất bằng:

A. 2020 . B. 1010 . C. 4040 . D. 1009 .


1 3
Câu 137. Biết rằng hàm số y  ax 2  bx  c a  0 đạt giá trị lớn nhất bằng tại x  và tổng lập
4 2
phương các nghiệm của phương trình y  0 bằng 9. Tính P  abc.

A. P  0 . B. P  6 . C. P  7 . D. P 6
Câu 138. Cho hàm số f  x  ax  bx  c đồ thị như hình.
2

18
Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình f  x  1  m có đúng 3 nghiệm phân
biệt.
A. m  3 . B. m  2 . C. m  3 . D. 2  m  2 .
Câu 139. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v km/h  phụ thuộc thời gian t  h  có đồ thị của
vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là
một phần của đường parabol có đỉnh I 2;9 với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng
thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính vận tốc v km/h  mà
vật chuyển động tại thời điểm t  4 ( h ) .

27 27 13
A. v  km/h  . B. v  7 km/h  . C. v  km/h  . D. v  km/h  .
4 8 2
2020
Câu 140. Tập xác định của D của hàm số y  là
x 1

A. D   \ 2020 . B. D   \ 1 . C. D   \ 1; 2020 . D. D   .

Câu 141. Hàm số nào sau đây không có tập xác định là  ?

1 1
A. y  x 2  x  1 . B. y  3 x 7  2020 . C. y  3
. D. y  x  2
.
x 1 x 1

Câu 142. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x 2  1 ?

A. A  0;1 . B. B  1; 0  . C. C 1;1 . D. D  1;  1 .

Câu 143. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

19
A. Hàm số đồng biến trên  . B. Hàm số đồng biến trên  ;1 .

C. Hàm số đồng biến trên 1;    . D. Hàm số nghịch biến trên  .

Câu 144. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên  ?

A. y  x . B. y  2020 . C. y  x 2  2 x  1 . D. y  x   .

Câu 145. Cho số thực a và hàm số f ( x )  x  2 với mọi x  . Tính giá trị của biểu thức
A   f (a)  f (a) .f (2) .

A. A  2 . B. A  4 . C. A  2 . D. A  0 .
Câu 146. Giao điểm E của đồ thị hàm số y  3 x  4 và trục hoành là:

 4 4 
A. E (0, 4) . B. E ( 4, 0) . C. E  0,  . D. E  , 0  .
 3 3 

Câu 147. Cho hàm số f ( x)  mx3  m2 x với mọi x   , m là số thực tùy ý. Trong các khẳng định sau
đây, khẳng định nào là khẳng định đúng ?

A. Chỉ có duy nhất một giá trị m để hàm số là hàm lẻ.


B. Hàm số f ( x ) là hàm lẻ với mọi giá trị thực của m khác 0.

C. Không tồn tại giá trị thực của m để f ( x ) là hàm lẻ.


D. Trong ba khẳng định trên không có khẳng định nào đúng.
x
Câu 148. Cho hàm số y  3  với mọi x  . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là
5
khẳng định đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên  .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên  .
C. Hàm số đã cho là hàm lẻ trên  .
D. Hàm số đã cho là hàm chẵn trên  .
Câu 149. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A 1; 2  và B  3;1 và đồ thị hàm số y  ax  b sao cho
hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số này. Hệ số góc của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là:

2 5 1
A. 2 . B. . C. . D. .
5 2 2
20
Câu 150. Tìm tất cả các giá trị của tham số k thì hàm số y   k  1 x  2 nghịch biến trên  ?

A. k  1 . B. k  1. C. k  2 . D. k  2 .
3
Câu 151. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y  x  2 và y   x  3 là:
4

 4 18   4 18   4 18   4 18 
A.  ;  . B.   ;  . C.  ;   . D.   ;   .
7 7   7 7 7 7  7 7

Câu 152. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1;  1 và song song với trục Ox là:

A. y  1 . B. y  1 . C. x  1. D. x  1.

Câu 153. Tọa độ đỉnh I của parabol y  3x 2  2 x  1 là:

 1 2 1 2 1 2 2 
A. I   ;  . B. I  ;   . C. I  ;  . D. I  ;1 .
 3 3 3 3 3 3 3 
2 A 1;5  B  2;8
Câu 154. Parabol y  ax  bx  2, ( a  0) đi qua hai điểm và có phương trình là:

A. y  x 2  x  2 . B. y  x 2  2 x  2 .

C. y  2 x 2  2 x  2 . D. y  2 x 2  x  2 .

Câu 155. Parabol  P  : y  2 x 2  4 x  3 có trục đối xứng là:

A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 .

Câu 156. Parabol (P): y  ax 2  bx  c, (a  0) có tọa độ đỉnh I là:

 b    b  
A. I   ;   . B. I  ;  .
 a 4a   2a 4a 

 b    b  
C. I   ;   . D. I   ;   .
 a 2a   2a 4a 

Câu 157. Hàm số y  2 x 2  x  3 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sa đây?

1   1 
A.  ;   . B.   ;   .
4   4 

 1 1 
C.  ;   . D.  ;   .
 4 2 
Câu 158. Đường cong trong hình vẽ dưới bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

21
A. y  x 2  2 x .
B. y  x 2  2 x  3 .
C. y   x 2  2 x  3 .
D. y   x 2  2 x  3 .

 2
 x  1 khi x  0

Câu 160. Cho hàm số f ( x)   x  1 khi 0  x  2 . Tính f  4  , ta được kết quả:
 x 2  1 khi 2  x  5



2
A. . B. 15 . C. 5. D. 7 .
3
x 1
Câu 161. Tập xác định của hàm số y  2

x  x3

A.  . B.  . C.  \ 1 . D.  \ 0;1 .

Câu 162. Tập xác định của hàm số y  x 2  x  20  6  x là:

A.  ;  4    5; 6 . B.  ;  4    5; 6  .

C.  ;  4  5; 6 . D.  ;  4   5; 6  .

4
Câu 163. Cho hàm số f  x   . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
x 1

A. f  x  đồng biến trên khoảng  ;  1 và nghịch biến trên khoảng  1;    .

B. f  x  đồng biến trên các khoảng  ;  1 và  1;    .

C. f  x  nghịch biến trên khoảng  ;  1 và đồng biến trên khoảng  1;    .

D. f  x  nghịch biến trên các khoảng  ;  1 và  1;    .

Câu 164. Cho hàm số f  x   2mx  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f  x  đồng biến trên
tập xác định của nó

A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .

f  x  x  2  x  2 g  x  1 x  1 x
Câu 165. Nêu tính chẵn, lẻ của hai hàm số , ?
22
A. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số chẵn.

B. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số chẵn.

C. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số lẻ.

D. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số lẻ.

Câu 166. Số giá trị của tham số m để hàm số f  x   2  m 2  1 x 3  mx 2  2 là hàm số chẵn là:

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
1
Câu 167. Cho hàm số f  x   3  x  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
3 x

A. f  x  là hàm số chẵn. B. f  x  là hàm số lẻ.

C. f  x  là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. f  x  Hàm số không chẵn, không lẻ.

Câu 168. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   m  2  x  2m đồng biến trên  .

A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .

Câu 169. Biết ba đường thẳng d1 : y  2 x  1 , d 2 : y  8  x , d3 : y   3  2m  x  2 đồng quy. Giá trị của
m bằng
3 1
A. m   . B. m  1 . C. m  1 . D. m  .
2 2
Câu 170. Cho hàm số y  ax  b có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0 . B. a  0, b  0 . C. a  0, b  0 . D. a  0, b  0 .

Câu 171. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

y
x
O

`
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
23
Câu 172. Hàm số y  2 x 2  x  2019 nghịch biến trên khoảng nào?

 1  1  1  1 
A.  ;  . B.  ;   . C.   ;   . D.  ;   .
 4  4  4  4 

Câu 173. Biết rằng đồ thị hàm số y  ax 2  bx  3 là một parabol có đỉnh I  2; 1 . Tính giá trị của biểu
thức S  a  b ?

A. S  1 . B. S  5 . C. S  1 . D. S  3 .

Câu 174. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  2 x  m trên tập xác
định của nó bằng 5.

A. m  0 . B. m  2 . C. m  6 . D. m  5 .
x
Câu 175. Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x  x  1
2

A. D   \ 0 . B. D   \ 1 . C. D   \ 0; 1 . D. D   .

Câu 176. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 2  m 1 x  2 nghịch biến trên
khoảng 1; 2 .

A. m  5. B. m  5. C. m  3. D. m  3.

Câu 177. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2019; 2019 để hàm số
y  m2  4 x  2m đồng biến trên .

A. 4030. B. 4034. C. Vô số . D. 2015.

Câu 178. Cho hàm số f  x   2 x 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

1  1 
A. Hàm số nghịch biến trên  ;   . B. Hàm số đồng biến trên  ;   .
2  2 
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 179. Biết rằng khi m  m0 thì hàm số f  x   x 3  m 2 1 x 2  2 x  m 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề
nào sau đây đúng?

1   1   1
A. m0   ;3. B. m0   ;0 . C. m0  0;  . D. m0  3; .
 2   2   2 

Câu 180. Cho hàm số f  x có miền xác định là  thỏa mãn f  x   0, x và


f  x  x '  f  x  x '   2 f  x  f  x '  với x, x '   . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?

A. Đồ thị của hàm số f  x  nhận trục tung làm trục đối xứng.

B. Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng nhau qua gốc tọa độ.

C. f (0)  0 .

24
D. f (0)  1 .
Câu C và D sai bởi
Với x '  0 thì f ( x)  f ( x)  2 f ( x). f (0)  f(0)  1 (do f ( x)  0 với mọi x ).

Câu 181. Cho hàm số bậc nhất y  f ( x)  ax  b, (a  0) thỏa mãn f ( f ( x))  4 x  3 với mọi x . Giá
trị của a  2b bằng

A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .

Câu 182. Gọi d : y  ax  b, b  là đường thẳng đi qua điểm I  3; 2  , đồng thời cắt tia Ox; Oy lần lượt
tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB  16 . Điểm nào sau đây nằm trên d ?

A. A(1;6) . B. B(6; 1) . C. C (1;6) . D. D(6;1) .

m  x  2
Câu 183. Cho hàm số y  f ( x)  2  m  1 x  . Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại
x2
điểm có hoành độ thuộc 1;3 .

4 6 4  4 
A. m   ;    ; 2  . B. m   ; 2  .
5 7 3  5 

 4 6  4  4 
C. m   ;    ; 2  . D. m   ; 2  .
 5 7  3  5 

Câu 184. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x)  x 2  2 x trên
[2;3] . Giá trị của M  2m bằng

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 6 .

Câu 185. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4 x 2  4 x  4  4 2 x  1 .

A. 1 . B. 0. C. 1. D. 4.

Câu 186. Nếu đồ thị của hàm số y  x 2  3x  2m đi qua điểm A  1;5 thì giá trị của tham số m thuộc
khoảng nào trong khoảng nào sau đây?

A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  1;0  . D.  2;3 .

11
Câu 187. Biết rằng đỉnh của Parabol  P  : y  ax 2  3x  2  a  0  có tung độ nhỏ hơn  . Khẳng định
4
nào sau đây luôn đúng?

A. 2a  1  7. B. 7  2a  0 . C. a  2 . D. a  5.

Câu 188. Cho Parabol  P  : y   x 2 và đường thẳng d : y  kx  1 . Tìm k để đường thẳng d cắt Parabol
 P tại hai điểm A, B sao cho diện tích của tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất, với O là gốc
tọa độ.

A. k  1 . B. k  0 . C. k  1 . D. k  2 .

25
Câu 189. Anh A hiện đang bán trà sữa với mức giá 20 nghìn đồng mỗi ly, lượng khách trung bình mỗi
tháng là 4000 lượt. Anh A muốn tăng giá để tăng thêm doanh thu. Biết rằng nếu giá mỗi ly trà
sữa cứ tăng thêm 1 nghìn đồng thì lượng khách mỗi tháng lại giảm đi 100 lượt. Hỏi anh A phải
bán giá bao nhiêu một ly để đạt doanh thu cao nhất.
A. 40 nghìn đồng. B. 35 nghìn đồng. C. 25 nghìn đồng. D. 30 nghìn đồng.

26

You might also like