You are on page 1of 244

Chuyên đề 18 HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

Dạng 1. Tìm tập xác định


Hàm số mũ
y  ax a  0
Dạng: với  .
y  au a  1
Tập xác định: D  .
Hàm số logarit
y  log a x a  0
Dạng: với  .
y  log a u a  1
Đặc biệt: a  e   y  ln x ; a  10 
 y  log x  lg x .
Điều kiện xác định: u  0 .

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  log 2 x là
A.  0;   . B.  ;   . C.  0;   . D.  2;   .
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log5 x là
A.  0;    . B.   ;0  . C.  0;    . D.   ;    .
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 6 x là
A.  0;   . B.  0;   . C.  ;0  . D.  ;   .
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log3 x là
A. ( ;0) B. (0;  ) C. (; ) D. [0; )
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 4 x là
A. ( ;0) . B. 0;   . C.  0;   . D.  ;   .
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  5 x là
A.  . B.  0;   . C.  \ 0 . D.  0;    .
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  2 x là
A.  . B.  0;   . C. 0;   . D.  \ 0 .
x3
Câu 8. (Mã 123 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 5 .
x2
A. D  (  ; 2)  (3;  ) B. D  ( 2; 3)
C. D  (  ; 2)  [3;  ) D. D   \{2}
Câu 9. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3
A. D   ; 1  3;   B. D   1;3
C. D   ; 1   3;   D. D   1;3
Câu 10. (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3  x 2  4 x  3 .

Trang 1
A. D  1;3 B. D   ;1   3;  

  
C. D  ; 2  2  2  2;  .    
D. D  2  2;1  3;2  2 
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm tập xác định của hàm số y  log 2018 3x  x 2 .  
A. D   B. D   0;    C. D   ; 0    3;    D. D   0; 3
Câu 12. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của y  ln   x 2  5 x  6  là
A.  2; 3 B.  2; 3 C.  ; 2  3;    D.  ; 2    3;   
1
Câu 13. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập xác định của hàm số y  log 5
.
6 x
A.  ;6 B.  C.  0;  D.  6;

Câu 14. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tập xác định của hàm số y  log2 3  2x  x 2 là  
A. D  (1;1) . B. D  (1; 3) . C. D  (3;1) . D. D  (0;1) .
Câu 15. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của hàm số y  log 2  x  2 x  3 là 2

A.  1;3  . B.  1;3 .
C.   ;  1   3;    . D.   ;  1  3;    .
x
Câu 16. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y  2  log  3  x 
A.  0;   . B.  0;3 . C.  ;3  . D. 0;3 .

Câu 17. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Tập xác định của hàm số y   ln  x  2   là
A.  . B.  3;   . C.  0;   . D.  2;   .
2019
Câu 18. 
(THPT Ba Đình 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2019 4  x 2   2x  3  .
 3 3   3 3 
A. D   2;    ; 2 . B. D   2;    ; 2  .
 2 2   2 2 
3 
C. D   ; 2  . D. D   2; 2  .
2 
0
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y   x  2   log 2  9  x2  là
A. D   2;3 . B. D   3;3 \ 2. C. D   3;   . . D. D   3;3 . .
Câu 20. (Mã 101-2022) Tập xác định của hàm số y  log 3  x  4  là
A.  5;   . B.  ;   . C.  4;   . D.  ; 4  .
Câu 21. (Mã 101-2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
y  log  6  x  x  2   ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số.
Câu 22. (Mã 102 - 2022) Tập xác định của hàm số y  log 3  x  4  là.
A.  ; 4  . B.  4;   . C.  5;   . D.  ;   .
Câu 23. (Mã 102 - 2022) Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
y  log  6  x  x  2   ?
A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .

Trang 2
Câu 24. (Mã 103 - 2022) Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
A.  2;   . B.   ;   . C. 1;   . D.   ;1 .
Câu 25. (Mã 104-2022) Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
A.  2;    . B.  ;    . C.  ;1 . D. 1;    .

Dạng 2. Tìm đạo hàm

Đạo hàm hàm số mũ


y  a x 
 y  a x ln a
.
y  a u 
 y  au ln a. u

(e x )  e x
Đặc biệt: với e  2,71828...
(eu )  eu . u
Đạo hàm hàm số logarit
1
 y 
y  log a x 
x ln a
.
u
 y 
y  log a u 
u ln a
1
(ln x ) 
Đặc biệt: x .
u
(ln u ) 
u

Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Đạo hàm của hàm số y  2 x là


2x
A. y  2 x ln 2 . B. y   2 x . C. y  . D. y  x.2 x 1 .
ln 2

Câu 2. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  9 x là
A.  . B.  0;   . C.  \ 0 . D.  0;   .

Câu 3. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  8x là
A.  \ 0 . B.  . C.  0;   . D.  0;   .

Câu 4. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Tập xác định của hàm số y  6 x là
A.  0;   . B.  \ 0 . C.  0;   . D.  .

Câu 5. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  7 x là
A.  \ 0 . B.  0;  . C.  0;  . D.  .
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y  log x .
ln10 1 1 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
x x ln10 10ln x x
2
Câu 7. (Mã 103 - 2019) Hàm số y  2 x x
có đạo hàm là
2
x2  x
A. 2 .ln 2 . B. (2 x  1).2 x  x.ln 2 .
Trang 3
2 2
C. ( x 2  x).2 x  x 1
. D. (2 x  1).2 x x
.
2
x x
Câu 8. (Mã 104 - 2019) Hàm số y  3 có đạo hàm là
2 2
x2  x
 
2
A.  2 x  1 .3 . B. x  x .3x 2  x 1
. C.  2 x  1 .3 x  x.ln 3 . D. 3x  x.ln 3 .
Câu 9. (Đề Minh Họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  13x
13x
A. y  B. y  x.13x 1 C. y  13x ln13 D. y  13x
ln13
Câu 10. (Mã 110 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  log2  2 x  1 .
2 1 2 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
 2 x  1 ln 2  2x  1 ln 2 2x 1 2x 1
x 1
Câu 11. (Đề Minh Họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y 
4x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. y '  2x
B. y ' 
2 22 x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
C. y '  2 D. y '  2
2x 2x
Câu 12. (Đề Tham Khảo 2019) Hàm số f  x   log 2  x 2  2x  có đạo hàm
ln 2 1
A. f '  x   B. f '  x  
2
x  2x  x  2x  ln 2
2

 2x  2 ln 2 2x  2
C. f '  x   D. f '  x  
2
x  2x  x  2x  ln 2
2

2
Câu 13. (Mã 101 - 2019) Hàm số y  2x 3 x
có đạo hàm là
2 2
A.  2 x  3 2 x 3 x
ln 2 . B. 2 x 3 x
ln 2 .
2 2
C.  2 x  3  2 x 3 x
. D.  x 2  3 x  2 x  3 x 1
.
2
Câu 14. (Mã 102 - 2019) Hàm số y  3x 3 x
có đạo hàm là
x 2 3 x x2 3 x
A.  2 x  3  .3 . B. 3 .ln 3 .
2

C. x 2  3 x .3x  3 x 1
. D.  2 x  3  .3 x
2
3 x
.ln 3 .

Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = ln 1+ x +1 .  


1 2
A. y  B. y 
x 1 1 x 1   
x 1 1 x 1 
1 1
C. y  D. y  
2 x 1 1 x 1   1 x 1

Câu 16. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đạo hàm của hàm số y  e12 x là
e12 x
A. y  2e12 x B. y  2e12 x C. y   D. y  e12 x
2
Câu 17. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Đạo hàm của hàm số y  log 3 x 2  x  1 là:  
A. y ' 
 2 x  1 ln 3 B. y ' 
2x 1 2x 1
C. y '  2 D. y ' 
1
2
x  x 1  x  x  1 ln 3
2
x  x 1  x  x  1 ln 3
2

2
Câu 18. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  e x x
.
Trang 4
2
A.  2 x  1 e x B.  2 x  1 e x x
C.  2 x  1 e2 x 1 D.  x 2  x  e 2 x 1

Câu 19. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hàm số f  x   log 2  x 2  1 , tính f  1
1 1 1
A f  1  1 . B. f  1  . C. f  1  . D. f  1  .
2 ln 2 2 ln 2
Câu 20. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Tìm đạo hàm của hàm số y  ln 1  e2 x  .
2e 2 x e2 x 1 2e2 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
e 2x
 1
2
e2 x  1 2x
e 1 e2 x  1

1 x
Câu 21. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tính đạo hàm của hàm số y 
2x
2 x ln 2.  x  1  1
A. y   . B. y  .
2x x 2
2 
x2 ln 2.  x  1  1
C. y   . D. y  .
2x 2x

Câu 22. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  log9  x 2  1 .
1 x 2 x ln 9 2 ln 3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y   .
 x  1 ln 9
2
 x  1 ln 3
2
x2  1 x2  1

Câu 23. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tính đạo hàm hàm số y  e x .sin 2 x
A. e x  sin 2 x  cos 2 x  . B. e x .cos 2 x .
C. e x  sin 2 x  cos 2 x  . D. e x  sin 2 x  2 cos 2 x  .
x 1
Câu 24. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số y  là
4x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. B. C. D.
22 x 2x 2 2
2 2x 2x
1 y'
Câu 25. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hàm số y  với x  0 . Khi đó  2 bằng
x  1  ln x y
x 1 x x 1
A. . B. 1  . C. . D. .
x 1 x 1  x  ln x 1  x  ln x
1
Câu 26. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  2x ln x  x .
e
x1  1 1
A. y  2    ln 2  ln x    x . B. y  2 x ln 2   e x .
x  e x
1 1 1
C. y  2x
ln 2  x . D. y  2x ln 2   ex .
x e x
Câu 27. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số f ( x )  log 2 x 2  2 x là
2x  2 1 (2 x  2) ln 2 2x  2
A. B. C. D.
 2
x  2 x ln 2   2
x  2 x ln 2 x2  2 x 2
x  2 x ln 2
Câu 28. (Chuyên KHTN 2019) Đạo hàm của hàm số f (x)  ln(lnx) là:
1 1
A. f ( x)  . B. f ( x) 
x ln x ln  ln x  2 ln  ln x 

Trang 5
1 1
C. f ( x)  . D. f ( x)  .
2 x lnx ln  ln x  lnx ln  ln x 
Câu 29. (Đề minh họa 2022) Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  log 2 x là:
1 ln 2 1 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
x ln 2 x x 2x

Dạng 3. Khảo sát hàm số mũ, logarit


Sự biến thiên hàm số mũ: y  a x .

Nếu a  1 thì hàm đồng biến trên  . Nếu 0  a  1 thì hàm nghịch biến trên  .
Sự biến thiên hàm số logarit: y  log a x . Nếu a  1 : hàm đồng biến trên (0; ) . Nếu 0  a  1 : hàm

nghịch biến trên (0;  ).

Đồ thị hàm số mũ và logarit


ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT

Ta thấy:
log a x  0  a  1; logb x  0  b  1 .
Ta thấy: a x  0  a  1; b x  0  b  1 .
Ta thấy: log c x  c  1; log d x  d  1.
Ta thấy: c x  c  1; d x  d  1.
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
từ phải sang trái, trúng logb x trước: b  a.
sang phải, trúng a x trước nên a  b .
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên
sang phải, trúng c x trước nên c  d . từ phải sang trái, trúng log d x trước: d  c.
Vậy 0  b  a  1  d  c. Vậy 0  a  b  1  c  d .

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f  x   x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương
án A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y  f   x  . Tìm đồ thị đó?

Trang 6
A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1
Câu 2. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a , y  b , y  c x được cho trong hình
x x

vẽ bên

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. b  c  a B. c  a  b C. a  b  c D. a  c  b
x x
Câu 3. (Mã 105 2017) Cho hàm số y  a , y  b với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ
thị là  C1  và  C2  như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. 0  b  1  a B. 0  a  b  1 C. 0  b  a  1 D. 0  a  1  b
Câu 4. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ?
x x
e 2
A. log3 x 2
B. y  log x  3
C. y   
4
D. y   
5
Câu 5. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?
x2 1
 2018 
A. Hàm số y    đồng biến trên  .
  
B. Hàm số y  log x đồng biến trên  0;   .
C. Hàm số y  ln   x  nghịch biến trên khoảng  ;0  .

Trang 7
D. Hàm số y  2 x đồng biến trên  .

Câu 6. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y   
π
B. y   
3
C. y  3   D. y   0,5 
x

Câu 7. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  log 2 x . Mệnh đề nào dưới đây sai?
1
A. Đạo hàm của hàm số là y 
x ln 2
B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
C. Tập xác định của hàm số là  ;  
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
Câu 8. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên
?
x x
 2015   3 
A. y    B. y    C. y  (0,1) 2x D. y  (2016) 2 x
 2016   2016  2 
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  e x . B. y  ln x . C. y  ln x . D. y  e x .
Câu 10. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Tìm hàm số đồng biến trên  .
x
 1  3
A. f  x   3x . B. f  x   3 x .
C. f  x     . D. f  x   x .
 3 3
Câu 11. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  log 5 x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho có tập xác định D   \ 0 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 12. Cho đồ thị hàm số y  a x và y  logb x như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?

Trang 8
1 1
A. 0  a  b. B. 0  a  1  b . C. 0  b  1  a . D. 0  a  1 , 0  b  .
2 2
Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A. y  ln x. B. y  log 2018 x C. y  log  x. D. y  log 4  3 x.
1
2019

Câu 14. (Sở Hà Nội 2019) Đồ thị hàm số y  ln x đi qua điểm


A.  1; 0  .  
B. 2; e 2 . C.  2e; 2  . D.  0;1 .
Câu 15. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong các hàm số sau,hàm số nào luôn nghịch biến
trên tập xác định của nó?
2 x
1 2
A. y    . B. y  log x . C. y  2x . D. y    .
2 3
Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y  log 2 x đồng biến trên  .
B. Hàm số y  log 1 x nghịch biến trên tập xác định của nó.
2
x
C. Hàm số y  2 đồng biến trên  .
2
D. Hàm số y  x có tập xác định là  0;   .
Câu 17. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;   ) ?
A. y  log 3
x. B. y  log  x . C. y  log e x . D. y  log 1 x .
6 3 4

Câu 18. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số y  2 x và y  log 2 x đối xứng với nhau qua đường thẳng y   x .
B. Đồ thị của hai hàm số y  e x và y  ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x .
1
C. Đồ thị của hai hàm số y  2 x và hàm số y  đối xứng với nhau qua trục hoành.
2x
1
D. Đồ thị của hai hàm số y  log 2 x và y  log 2 đối xứng với nhau qua trục tung.
x
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y  log 3 x . B. y  log 2 x  1 . C. y  log 2  x  1 . D. y  log3  x  1


Câu 20. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số
thực R .

Trang 9
x x
  2
A. y   
3

B. y  log  2 x 2  1 C. y   
e
 D. y  log 2 x
4 3

Câu 21. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
x
 
A. y  log 3
x B. y  log 2  
x 1 C. y  log  x
4
D. y   
 3
x
3
Câu 22. (Chuyên Bắc Giang -2019 Cho hàm số y   9 x  17 . Mệnh đề nào sau đây sai?
ln 3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 
9
C. Hàm số đạt cực trị tại x  2 D. Hàm số có giá trị cực tiểu là y  1
ln 3
Câu 23. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên -2019) Đồ thị  L  của hàm số f  x   ln x cắt trục hoành tại
điểm A , tiếp tuyến của  L  tại A có phương trình là:
A. y  2 x  1 B. y  x  1 C. y  3 x D. y  4 x  3
Câu 24. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y  xe3x đạt cực đại tại
1 1 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  0 .
3e 3 e
Câu 25. 
(THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Hàm số y  log3 x 2  2 x nghịch biến trên khoảng nào? 
A.  2;    . B.   ;0  . C. 1;    . D.  0;1 .
Câu 26. Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng
định đúng

A. 0  a  1, 0  b  1 . B. a  1, b  1 . C. 0  b  1  a . D. 0  a  1  b .
1 1
Câu 27. Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y  6x , y  8x , y  x
và y  x
.
5 7

Hỏi (C2) là đồ thị hàm số nào?


1 1
A. y  6x . B. y  . C. y  . D. y  8x
7
x
5x

Trang 10
ln x
Câu 28. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
x
 2;3 bằng
ln 2 ln 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 e2 e
Câu 29. (Sở Ninh Bình 2019) Cho hàm số f  x   ln x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0 và 1;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .
Câu 30.  
(HSG Bắc Ninh 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  2 e2 x trên đoạn  1; 2 bằng:
A. 2e 4 B. e2 C. 2e2 D. 2e2
4
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 1   8 x trên  1;0 bằng
3
4 5 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 3

Trang 11
Chuyên đề 18 HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Tìm tập xác định hàm số mũ - logarit


Hàm số mũ
x
ya a  0
Dạng: với  .
y  au a  1
Tập xác định: D  .
Hàm số logarit
y  log a x a  0
Dạng: với  .
y  log a u a  1
Đặc biệt: a  e 
 y  ln x ; a  10 
 y  log x  lg x .
Điều kiện xác định: u  0 .
Câu 1. 
(Mã 105 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log x2  2 x  m  1 có 
tập xác định là  .
A. m  2 B. m  2 C. m  0 D. m  0
Câu 2. 
(Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln x2  2 x  m  1 có 
tập xác định là .
A. 0  m  3 B. m  1 hoặc m  0
C. m  0 D. m  0
Câu 3. Hàm số y  ln  x 2  mx  1 xác định với mọi giá trị của x khi.
 m  2
A.  . B. m  2 . C. 2  m  2 . D. m  2 .
m  2
Câu 4. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1
y xác định trên khoảng  0;  
m log 32 x  4 log 3 x  m  3
A. m   ; 4   1;   . B. m  1;   .
C. m   4;1 . D. m  1;   .
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  ln   x 2  mx  2m  1 xác định với mọi x  1; 2  .
1 3 3 1
A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
3 4 4 3
Câu 6. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên -2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  log( x 2  4 x  m  1) có tập xác định là  .
A. m  4 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  3 .
Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  2018; 2018 để
hàm số y  ln  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là  ?
A. 2019 B. 2017 C. 2018 D. 1009
Câu 8. (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là  .
Trang 1
m  2
A. 2  m  2 . B. m  2 . C.  . D. 2  m  2 .
 m  2
1 
Câu 9. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log  mx  m  2  xác định trên  ;   là
 2 
A. 4 B. 5 C. Vô số D. 3
 x2 
Câu 10. (Gia Bình 2019) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  log 2018  2018 x  x   m  xác
 2 
định với mọi giá trị x thuộc 0;  
A. m  9 B. m  1 C. 0  m  1 D. m  2
 x x

Câu 11. Hàm số y  log 2 4  2  m có tập xác định là  thì
1 1 1
A. m  . B. m  0 . C. m  . D. m  .
4 4 4
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3x  5
y xác định với mọi x   là
log 2018  x  2 x  m 2  4m  5 
2

A.  ;1   3;   . B. (1;3) \ 2 . C.  ;1 . D. 1;3 \ 2 .


 x2 
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log 2018  2017 x  x   m  1 xác
 2 
định với mọi x thuộc  0;    ?
A. 1 . B. 2 . C. 2018 . D. Vô số.
Câu 14. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
1
y  log 3 x  m xác định trên khoảng  2;3 ?
2m  1  x
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 15. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  log 2020  mx  m  2  xác định trên 1;    .
A. m  0 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Tập xác định của hàm số
 
y  log 2020 log 2019  log 2018  log 2017 x   là D   a ;   . Giá trị của a bằng
2019 2020 2018
A. 2018 . B. 2019 . C. 2017 . D. 0 .

Dạng 2. Tính đạo hàm mũ – logarit


Đạo hàm hàm số mũ
x x
 y  a ln a
y  a 
.
y  au 
 y  au ln a. u
(e x )  e x
Đặc biệt: với e  2,71828...
(eu )  eu . u
Đạo hàm hàm số logarit

Trang 2
1
 y 
y  log a x 
x ln a
.
u
 y 
y  log a u 
u ln a
1
(ln x ) 
Đặc biệt: x .
u
(ln u ) 
u
ln x
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. 2y  xy   2 . B. y  xy  2 . C. y  xy   2 . D. 2y  xy  2 .
x x x x
 x 
Câu 2. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số f  x   ln 2018  ln  . Tính
 x 1 
S  f ' 1  f '  2   f '  3    f '  2017  .
4035 2017 2016
A. S  B. S  C. S  D. S  2017
2018 2018 2017
2018 x
Câu 3. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x   ln . Tính tổng
x 1
S  f  1  f   2   ...  f   2018  .
2018
A. ln 2018 . B. 1. C. 2018 . D. .
2019
Câu 4. Cho hàm y  x cos  ln x   s in  ln x   . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x 2 y  xy  2 y  4  0 . B. x 2 y  xy  2 xy  0 .


C. 2 x 2 y  xy  2 y  5  0 . D. x 2 y  xy  2 y  0 .
Câu 5. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  log 2019 x , x  0 .
1 1 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   x ln 2019 .
x ln 2019 x x ln 2019
2
Câu 6. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  x   e x  x . Biết phương trình f   x   0 có hai
nghiệm x1 , x2 . Tính x1.x2 .
1 3
A. x1.x2   B. x1.x2  1 C. x1.x2  D. x1 .x2  0
4 4
 x 
Câu 7. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f  x   ln  . Tổng
 x2
f ' 1  f '  3   f '  5   ...  f '  2021 bằng
4035 2021 2022
A. .. B. . C. 2021. . D. .
2021 2022 2023
Câu 8. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Phương trình f   x   0 với
 1
f  x   ln  x 4  4 x 3  4 x 2   có bao nhiêu nghiệm?
 2
A. 0 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.

Trang 3
x 1
Câu 9. Cho hàm số f  x   ln . Tính giá trị của biểu thức
x4
P  f   0   f   3  f   6   ...  f   2019  .
1 2024 2022 2020
A. . B. . C. . D. .
4 2023 2023 2023
Câu 10. (THPT Minh Khai - 2019) Cho hàm số y  f  x    2m  1 e x  3 . Giá trị của m để
5
f '   ln 3  là
3
7 2 3
A. m  . B. m  . C. m  3 . D. m   .
9 9 2

Dạng 3. Khảo sát hàm số mũ, logarit


Sự biến thiên hàm số mũ: y  a x .
Nếu a  1 thì hàm đồng biến trên  . Nếu 0  a  1 thì hàm nghịch biến trên  .
Sự biến thiên hàm số logarit: y  log a x . Nếu a  1 : hàm đồng biến trên (0; ) . Nếu 0  a  1 : hàm
nghịch biến trên (0;  ).
Đồ thị hàm số mũ và logarit
ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT

Ta thấy: log a x  0  a  1; logb x  0  b  1 .


Ta thấy: a x  0  a  1; b x  0  b  1 . Ta thấy: log c x  c  1; log d x  d  1.
Ta thấy: c x  c  1; d x  d  1. So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang trái, trúng logb x trước: b  a.
sang phải, trúng a x trước nên a  b . So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang trái, trúng log d x trước: d  c.
sang phải, trúng c x trước nên c  d . Vậy 0  a  b  1  c  d .
Vậy 0  b  a  1  d  c.
Câu 1. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số y  loga x và y  logb x có đồ thị như hình bên.
y y  log b x
3 y  log a x

x
O x1 x2

Trang 4
Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1; x2 . Biết rằng x1  2 x2 . Giá trị
a
của bằng
b
1 3
A. . B. 3. C. 2 . D. 2.
3
Câu 2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên
khoảng  ;  
A. 1;   B.  ; 1 C.  1;1 D.  ; 1
Câu 3. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  c  2b . B. ac  b 2 . C. ac  2b 2 . D. ac  b .
Câu 4. Cho các số thực a , b sao cho 0  a, b  1 , biết rằng đồ thị các hàm số y  a x và y  log b x cắt

nhau tại điểm M  


2018; 5 20191 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  1, b  1 B. a  1, 0  b  1 C. 0  a  1, b  1 D. 0  a  1, 0  b  1
Câu 5. (Sở Hà Nội 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên  là
A.  1;1 . B.  ; 1 . C.  1;1 . D.  ; 1 .
Câu 6. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số
y  a x , y  b x , y  log c x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

A. a  c  b . B. c  a  b . C. a  b  c . D. b  c  a .
Câu 7. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đồ thị của ba hàm số y  a , y  b x , y  c x như hình vẽ
x

bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Trang 5
A. b  a  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. c  b  a .
Câu 8. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ
thị của ba hàm số y  log a x, y  logb x, y  log c x .

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. c  a  b .
Câu 9. (Chuyên Thái Bình 2019) Cho a , b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số
y  log a x, y  y  logb x, y  log c x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  b  c . B. a  c  b . C. b  a  c . D. b  a  c .
ln x  6
Câu 10. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp
ln x  2m
các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e  . Tìm số phần tử của S .
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Trang 6
m log 2 x  2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên  4; 
log 2 x  m  1
A. m  2 hoặc m  1 . B. m  2 hoặc m  1 .
C. m  2 hoặc m  1 . D. m  2 .
1
Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  log 2018   có đồ thị  C1  và hàm số y  f  x  có đồ thị
 x
 C2  . Biết  C1  và  C2  đối xứng nhanh qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số y  f  x  nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 B.  1;0  C.  ; 1 D. 1;  
Câu 13. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
ln x  6
m   2019; 2019 để hàm số y  đồng biến trên khoảng 1;e6  ?
ln x  3m
A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 14. (Chuyên Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn
 2018;2018 để hàm số y  f  x    x  1 ln x   2  m x đồng biến trên khoảng  0;e 2  .
A. 2016 . B. 2022 . C. 2014 . D. 2023 .
Câu 15. 
(THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho f  x   a ln x  x 2  1  b sin x  6 với 
a, b   . Biết rằng f  log  log e    2 . Tính giá trị của f  log  ln10   .
A. 10 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 16. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y  log a x , y  logb x , y  log c x
có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. b  c  a .
Câu 17. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . Giá trị
 1 
của biểu thức f  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2016 . C. 2020 . D. 2020 .
Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Trong hình vẽ bên các đường cong
 C1  : y  a x ,  C2  : y  b x ,  C3  : y  c x và đường thẳng y  4; y  8 tạo thành hình vuông MNPQ
có cạnh bằng 4 .

Trang 7
x
x
Biết rằng abc  2 với x; y    và
y
tối giản, giá trị của x  y bằng
y
A. 34 . B. 5 . C. 43 . D. 19 .
Câu 19. ( Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f ' x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y  f 2  e x  nghịch biến trên khoảng

A. 1; 3 . B. 2; 1 . C. ; 0 . D. 0; + .


ln x  6
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2019;2019 để hàm số y  đồng biến
ln x  3m
trên khoảng 1; e 6  ?
A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 21. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x 
như hình bên dưới

f 1 2 x 
1
Hàm số g  x     nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2
A.  ;0  . B.  0;1 . C.  1;0  . D. 1;   .
sin x
Câu 22. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Xét hàm số f  x    cosx  . Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
    
A. Hàm số f tăng trên khoảng  0;  . B. Hàm số f tăng trên khoảng   ;0  .
 2  2 
  
C. Hàm số f giảm trên khoảng   ;  . D. 3 lựa chọn kia đều sai.
 2 2

Trang 8
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  2019;2019 để hàm số
y  ln  x 2  2   mx  1 đồng biến trên  .
A. 2019 . B. 2020 . C. 4038 . D. 1009 .
Câu 24. Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  log 2018 x và  C   là đồ thị hàm số y  f  x  ,  C   là đối xứng
với  C  qua trục tung. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  0;1 . B.  ; 1 . C.  1;0  . D. 1;   .
2019 x 6x m 2
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị thực m để hàm số g  x     x  2 x đồng biến trên  .
ln 2019 ln 6 2
A. Duy nhất. B. Không tồn tại. C. 2019 . D. Vô số.
m 1 
Câu 26. Tập các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  3x  1   2 đồng biến trên khoảng  ;  
x 2 

2   4   7   1 
A.  ;   . B.   ;   . C.   ;   . D.   ;   .
 9   3   3   3 
Câu 27. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho các hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như
hình vẽ bên.

Đường thẳng x  6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  logb x lần lượt tại A, B và C .
Nếu AC  AB log 2 3 thì
A. b 3  a 2 . B. b 2  a 3 . C. log3 b  log2 a . D. log2 b  log3 a .
Câu 28. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  c  2b . B. ac  b2 . C. ac  2b2 . D. ac  b
x
Câu 29. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 .
1 
Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2020 . C. 2016 . D. 2020 .

Trang 9
Câu 30. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho số thực dương a khác 1. Biết rằng bất kỳ đường
thẳng nào song song với trục Ox mà cắt các đường y  4x , y  a x , trục tung lần lượt tại M , N và
A thì AN  2 AM ( hình vẽ bên). Giá trị của a bằng

1 2 1 1
A. . B. . C. . . D.
3 2 4 2
Câu 31. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị
hàm số y  loga x ,  0  a  1 qua điểm I  2;1 . Giá trị của biểu thức f  4  a 2019  bằng
A. 2023 . B. 2023 . C. 2017 . D. 2017 .
Câu 32. Cho các hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x  5 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  logb x lần lượt tại A, B và C . Biết rằng CB  2 AB . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?

A. a  5b . B. a  b2 . C. a  b3 . D. a3  b .
4x
Câu 33. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f  x   . Tính giá trị biểu thức
4x  2
 1   2   100 
A f   f    ...  f  ?
 100   100   100 
149 301
A. 50 . B. 49 . . C. D. .
3 6
Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m đề hàm số y  ln  x 2 1 mx  1 đồng biến
trên  .
A. 1; 1. B. 1; 1. C. ; 1. D. ; 1.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019;2019  để hàm số sau có tập xác định là
D?

Trang 10

y  x  m  x 2  2  m  1 x  m 2  2m  4  log 2 x  m  2 x 2  1 
A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 36. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
m ln x  2
nghịch biến trên  e ;   là:
2
y
ln x  m  1
 m  2  m  2  m  2
A.  . B.  . C.  . D. m  2 .
m  1 m  1 m  1
Câu 37. (Chuyên Bắc Giang 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019;2019  để
3 2
hàm số y  2019 x  x  mx 1
nghịch biến trên  1; 2
A. 2020 . B. 2019 . C. 2010 . D. 2011 .
Câu 38. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho a , b là các số thực dương khác 1, đồ thị hàm số y  log a x
và y  log b x lần lượt là  C1  ,  C2  như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng


A. b.ea  a.eb . B. b.ea  a.eb . C. b.ea  a.eb .
D. a.ea  b.eb .
Câu 39. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho ba số thực dương a , b , c khác
1.

Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x và y  c x được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. 1  a  b  c . B. 1  a  c  b . C. 0  a  1  b  c . D. 0  a  1  c  b .
Câu 40. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hai số a , c dương và khác 1. Các hàm số
y  a x , y  x b , y  log c x có đồ thị như hình vẽ.

Trang 11
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. c  b  a . B. b  a  c . C. b  c  a . D. a  c  b .
Câu 41. (Chuyên KHTN - 2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
y  x 2  8ln 2 x  mx đồng biến trên  0;   ?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Dạng 4. Bài toán thực tế


BÀI TOÁN NGÂN HÀNG
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức tiền lãi chỉ được tính dựa vào tiền gốc
1. Công ban đầu (tức là tiền lãi của kỳ hạn trước không gộp vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn kế
thức
tiếp), đây gọi là hình thức lãi đơn. Ta có: T  A(1  nr ) với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi
tính lãi
đơn suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị;
T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A.
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức: hàng tháng tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào
2. Công tiền gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp như thế, đây gọi là hình thức lãi kép.
thức lãi Ta có: T  A(1  r ) n với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền
kép
nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền
lời ta lấy T – A.
3. Mỗi tháng gởi Nếu đầu mỗi tháng khách hàng luôn gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép
đúng số tiền r % /tháng thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là:
giống nhau theo A n
T 1  r   1 1  r  .
hình thức lãi kép r 

4. Gởi tiền vào ngân Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r % /tháng. Vào ngày
hàng rồi rút ra hàng ngân hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là:
n
tháng số tiền cố n
T  A 1  r   X
1  r  1
định r
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một
5. Vay vốn và trả tháng kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi
góp (tương tự bài lần hoàn nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:
n
toán 4) n
T  A 1  r   X
1  r  1
r

Trang 12
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha.
A. 2043 . B. 2025 . C. 2024 . D. 2042 .
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có
diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400ha ?
A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2048 . D. Năm 2049 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng
và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước.
Theo dự định đó năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ( kết quả làm
tròn đến hàng nghìn )?
A. 677.941.000 đồng. B. 675.000.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 691.776.000 đồng.
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền
trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả
làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
Câu 7. (Đề Tham Khảo 2018) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng.
Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn
ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không
rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.16.000 đồng B. 102.017.000 đồng C. 102.424.000 đồng D. 102.423.000 đồng
Câu 8. (Mã 104 2018) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và
lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm B. 12 năm C. 13 năm D. 10 năm
Câu 9. Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9
tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi
suất không thay đổi trong thời gian gửi.
A. 0,8 % B. 0,6 % C. 0,7 % D. 0,5 %
Câu 10. (Chuyên Bắc Giang 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
0, 6% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ
được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người

Trang 13
đó được lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời
gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 18 tháng B. 16 tháng C. 17 tháng D. 15 tháng
Câu 11. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ
trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau đúng 6
tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người
đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết quả nào sau đây? Biết rằng
trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 212 triệu đồng B. 216 triệu đồng C. 210 triệu đồng D. 220 triệu đồng
Câu 12. (KTNL Gia Bình 2019) Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 8, 4% một năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay
đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12%
một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là: (làm tròn đến chữ số
hàng đơn vị)
A. 62255910 đồng. B. 59895767 đồng. C. 59993756 đồng. C. 63545193 đồng.
Lời giải
Chọn B
Đợt I, ông An gửi số tiền P0  50 triệu, lãi suất 8, 4% một năm tức là 2,1% mỗi kỳ hạn. Số tiền
3
cả gốc và lãi ông thu được sau 3 kỳ hạn là: P3  50000000. 1.021 .
Đợt II, do ông không rút ra nên số tiền P3 được xem là số tiền gửi ban đầu của đợt II, lãi suất đợt
II là 3% mỗi kỳ hạn. Ông gửi tiếp 12 tháng bằng 4 kỳ hạn nên số tiền thu được cuối cùng là:
4 3 4
P  P3 1.03  50000000. 1.021 . 1.03  59895767 đồng.
Câu 13. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Ngày 01 tháng 01năm 2017, ông An đem 800 triệu đồng gửi
vào một ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân hàng rút
6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01tháng 01 năm 2018, sau khi rút tiền, số tiền tiết
kiệm của ông An còn lại là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thời gian ông An gửi không
thay đổi
A. 800.(1, 005)11  72 (triệu đồng) B. 1200  400.(1, 005)12 (triệu đồng)
C. 800.(1, 005)12  72 (triệu đồng) D. 1200  400.(1, 005)11 (triệu đồng)
Câu 14.

n 12
n
S n  A 1  r   X
1  r  1 12 1, 005 1
 775.3288753  1200  400.(1, 005)12
 800 1, 005   6.
r 0,5%
(Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 7% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ
được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận
được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?
10 10
A. 108 1  0, 7  (đồng). B. 108. 1  0,07  (đồng).
10
C. 108.0, 0710 (đồng) D. 108. 1  0, 007  (đồng).
Câu 15. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng
theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo
phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người
đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì
hạn?
A. 21 tháng. B. 24 tháng. C. 22 tháng. D. 30 tháng.

Trang 14
Câu 16. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một
năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm nhận được số tiền nhiều hơn
300 triệu đồng.
A. 8 (năm). B. 9 (năm). C. 10 (năm). D. 11 (năm).
Câu 17. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Ông An gửi 100 triệu vào tiết kiệm ngân hàng theo thể
thức lãi kép trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm
qua là 10% / 1 năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả
vốn lẫn lãi, ông trích ra gần 10 triệu để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn 250 triệu. Hỏi ông
đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu?
A. 10 năm B. 17 năm C. 15 năm D. 20 năm
Câu 18. Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo
quản trong ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này
khi 18 tuổi. Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 231 525 000 VNĐ.
Vậy lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng B là bao nhiêu?
A. 8% / năm. B. 7% / năm. C. 6% / năm. D. 5% / năm.
Câu 19. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Ông Anh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức
lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng
nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao
nhiêu? (Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông gửi tiền).
A. 231,815 (triệu đồng). B. 197, 201 (triệu đồng).
C. 217,695 (triệu đồng). D. 190, 271 (triệu đồng).
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10
triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.
A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng D. 535.000 đồng
Câu 21. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức
lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất 3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu
đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận
được là bao nhiêu? ( Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 218, 64 triệu đồng. B. 208, 25 triệu đồng.
C. 210, 45 triệu đồng. D. 209, 25 triệu đồng.
Câu 22. (Chuyên Sơn La 2019) Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết
rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40 tháng.
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng
với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi
sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận
được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi,
lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 9 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 24. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Anh Bảo gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi
kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất 1,85% một quý. Hỏi thời gian tối thiểu bao nhiêu để anh Bảo
có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vỗn lẫn lãi?
A. 16 quý. B. 20 quý. C. 19 quý. D. 15 quý.
Câu 25. (Sở Bắc Giang 2019) Ông An gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8%/ tháng.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào
gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi them vào tài
khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau đúng 2 năm số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là bao

Trang 15
nhiêu? Biết rằng trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông An không rút tiền ra (kết
quả được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 169.871.000 đồng. B. 171.761.000 đồng. C. 173.807.000 đồng. D. 169.675.000 đồng.
Câu 26. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2025
hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000.
Câu 27. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng
nghìn)?
A. 768.333.000 đồng. B. 765.000.000 đồng. C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng.
Câu 28. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Một ngân hàng X , quy định về số tiền nhận
được của khách hàng sau n năm gửi tiền vào ngân hàng tuân theo công thức P ( n)  A(1  8%) ,
trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi
vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng
(Kết quả làm tròn đến hàng triệu)?.
A. 675 triệu đồng. B. 676 triệu đồng.
C. 677 triệu đồng. D. 674 triệu đồng.
Câu 29. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Ông tuấn gửi 100 triệu vào ngân hàng với
hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8% . Sau 5 năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nữa
để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với lãi suất như lần trước. Số tiền lãi ông
tuấn nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 46,933 triệu. B. 34, 480 triệu. C. 81, 413 triệu. D. 107,946 triệu.
Câu 30. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S  A.eni , trong
đó A là dân số của năm lấy mốc, S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Biết
năm 2005 dân số của thành phố Tuy Hòa là khoảng 202.300 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% .
Hỏi với mức tăng dân số không đổi thì đến năm bao nhiêu dân số thành phố Tuy Hòa đạt được
255.000 người?
A. 2020 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2022 .
Câu 31. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Số ca nhiễm Covid – 19 trong cộng đồng ở một tỉnh vào ngày thứ
x trong một giai đoạn được ước tính theo công thức f  x   A.e rx trong đó A là số ca nhiễm ở
ngày đầu của giai đoạn, r là tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày của giai đoạn đó và trong cùng
một giai đoạn thì r không đổi. Giai đoạn thứ nhất tính từ ngày tỉnh đó có 9 ca bệnh đầu tiên và
không dùng biện pháp phòng chống lây nhiễm nào thì đến ngày thứ 6 số ca bệnh của tỉnh là 180
ca. Giai đoạn thứ hai (kể từ ngày thứ 7 trở đi) tỉnh đó áp dụng các biện pháp phòng chống lây
nhiễm nên tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày giảm đi 10 lần so với giai đoạn trước. Đến ngày
thứ 6 của giai đoạn hai thì số ca mắc bệnh của tỉnh đó gần nhất với số nào sau đây?
A. 242 . B. 16 . C. 90 . D. 422 .
Câu 32. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà và trả
góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất là
0, 9% / tháng cho số tiền chưa trả. Với hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ trả
hết số nợ ngân hàng?
A. 65 tháng. B. 66 tháng. C. 67 tháng. D. 68 tháng.

Câu 33. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S  Ae . ni ,
trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hằng
năm. Dân số Việt Nam năm 2019 là 95,5 triệu người, tỉ lệ tăng dân số hằng năm từ 2009 đến nay
là 1,14% . Hỏi dân số Việt Nam năm 2009 gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 94, 4 triệu người. B. 85, 2 triệu người. C. 86, 2 triệu người. D. 83,9 triệu người.

Trang 16
Câu 34. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất
không đổi là 7% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để
tính lãi cho năm kế tiếp. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x   ) ông An gửi vào ngân hàng để
sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng.
A. 200. B. 190. C. 250. D. 150.
Câu 35. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức
S  Ae nr ; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng
dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên
giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi
là 0,81%, dự báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số
hàng trăm)?
A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 .
Câu 36. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng
cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần
quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
1
P  n  . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản
1  49e0,015n
phẩm đạt trên 30%?
A. 202 . B. 203 . C. 206 . D. 207 .
Câu 37. (Sở Hà Nội 2019) Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức
I  I 0e  x , với I0 là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là
độ dày của môi trường đó ( x tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số
hấp thụ là   1,4 . Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với
cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển?
A. e21 lần. B. e42 lần. C. e21 lần. D. e42 lần
Câu 38. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12
giờ, bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần
1
lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong
5
chậu (kết quả làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân).
A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10,9 giờ. D. 11,3 giờ.
Câu 39. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công
thức S  A.e Nr (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ
lệ tăng dân số hằng năm). Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu
năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm giữ nguyên thì
đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
A. 1.281.600;1.281.700  . B. 1.281.700;1.281.800  .
C. 1.281.800;1.281.900  . D. 1.281.900;1.282.000  .
Câu 40. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Anh Dũng đem gửi tiết kiệm số tiền là 400 triệu đồng ở hai loại kỳ
hạn khác nhau. Anh gửi 250 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất x% một quý. Số tiền còn
lại anh gửi theo kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0, 25% một tháng. Biết rằng nếu không rút lãi thì số
lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số tiền cả gốc và lãi của
anh là 416.780.000 đồng. Tính x .
A. 1, 2 . B. 0,8 . C. 0,9 . D. 1,5.
Câu 41. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12
giờ bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần
1
lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong
5
chậu (kết quả làm tròn đến một chữ số phần thập phân)?
A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10,9 giờ. D. 11,3 giờ.
Trang 17
Câu 42. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức
quảng cáo trên truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x lần quảng
100
cáo được phát thì số % người xem mua sản phẩm là P  x   , x  0 . Hãy tính số lần
1  49e0.015 x
quảng cáo được phát tối thiểu để số % người xem mua sản phẩm đạt hơn 75% .
A. 323 . B. 343 . C. 330 . D. 333 .
Câu 43. Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao
x (so với mặt nước biển)(đo bằng mét) theo công thức P  P0 .e xi , trong đó P0  760mmHg là áp
suất ở mực nước biển  x  0  , i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của
không khí là 672, 71mmHg . Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3343 m là bao nhiêu (làm tròn đến
hàng phần trăm)?
A. 505, 45 mmHg . B. 530, 23 mmHg . C. 485, 36 mmHg . D. 495, 34 mmHg .

Câu 44. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t )  s(0).2t ,
trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút.
Biết sau 3 phút thì số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng
loại vi khuẩn A là 20 triệu con.
A. 7 phút. B. 12 phút. C. 48 phút. D. 8 phút.
Câu 45. (Đề Minh Họa 2017) Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông
muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn
nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và
trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả
cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian ông A hoàn nợ.
120.(1,12)3 100.(1, 01)3
A. m  (triệu đồng) B. m  (triệu đồng)
(1,12)3  1 3
(1, 01)3 100.1,03
C. m  3
(triệu đồng) D. m  (triệu đồng)
(1, 01)  1 3
Câu 46. (Đề Tham Khảo 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai
lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông
A trả hết nợ sau đúng năm năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngâng hàng chỉ tính lãi trên
số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngâng hàng gần nhất với
số tiền nào dưới đây?
A. 2, 20 triệu đồng B. 2, 22 triệu đồng C. 3, 03 triệu đồng D. 2, 25 triệu đồng
Câu 47. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép
là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được
số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu, biết lãi suất không đổi trong qua trình gửi.
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Câu 48. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Một người vay tiền ở một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
0, 7% / tháng với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số
tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc và lãi
cho ngân hàng. Hỏi số tiền của người đó trả cho ngân hàng ở mỗi tháng gần nhất với số nào sau
đây?
A. 43.730.000 đồng. B. 43.720.000 đồng.
C. 43.750.000 đồng. D. 43.740.000 đồng.
Câu 49. (Sở Bình Phước - 2020) Một sinh viên ra trường đi làm ngày 1/1/2020 với mức lương khởi điểm
là a đồng mỗi tháng và cứ sau 2 năm lại được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng của anh ta là
40% lương. Anh ta dự định mua một căn hộ chung cư giá rẻ có giá trị tại thời điểm 1/1/2020 là 1
tỷ đồng và cũng sau 2 năm thì giá trị căn hộ tăng thêm 5%. Với a bằng bao nhiêu thì sau đúng 10

Trang 18
năm anh ta mua được căn hộ đó, biết rằng mức lương và mức tăng giá trị ngôi nhà là không đổi (
kết quả quy tròn đến hàng nghìn đồng).
A. 11.487.000 đồng. B. 14.517.000 đồng. C. 55.033.000 đồng. D. 21.776.000 đồng.
Câu 50. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là
0,7% / tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả
hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao
nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng?
A. 21 . B. 22 . C. 23 . D. 24 .
Câu 51. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới
của virus corona (nCoV) bắt nguồn từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền
bệnh rất nhanh (tính đến 7/4/2020 đã có 1 360 039 người nhiễm bệnh). Giả sử ban đầu có 1 người
bị nhiễm bệnh và cứ sau 1 ngày sẽ lây sang 4 người khác. Tất cả những người nhiễm bệnh lại tiếp
tục lây sang những người khác với tốc độ như trên (1 người lây 4 người). Hỏi sau 7 ngày sẽ có
tổng cộng bao nhiêu người nhiễm bệnh? (Biết rằng những người nhiễm bệnh không phát hiện bản
thân bị bệnh và không phòng tránh cách li, do trong thời gian ủ bệnh vẫn lây bệnh sang người
khác).
A. 77760 người. B. 16384 người. C. 62500 người. D. 78125 người.
Câu 52. (Liên trường Nghệ An - 2020) Ông A có số tiền 100000000 đồng gửi tiết kiệm theo thể thức
lãi kép, có hai loại kì hạn: loại kì hạn 12 tháng với lãi suất 12% /năm và loại kì hạn 1 tháng với
lãi suất 1% /tháng. Ông A muốn gửi 10 năm. Theo anh chị, kết luận nào sau đây đúng (làm tròn
đến hàng nghìn)?
A. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 16186000 đồng sau 10 năm.
B. Cả hai loại kì hạn đều có cùng số tiền như nhau sau 10 năm.
C. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 19454000 đồng sau 10 năm.
D. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 15584000 đồng sau 10 năm.
Câu 53. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Một người vay vốn ở ngân hàng với số tiền 50 triệu đồng, thời
hạn 50 tháng với lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ trả đúng ngày quy định. Hỏi hàng
tháng người đó phải trả đều đặn vào ngân hàng một khoản tiền là bao nhiêu để đến cuối tháng thứ
50 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng (làm tròn đến trăm đồng) ?
A. 1.018.500 đồng. B. 1.320.800 đồng. C. 1.320.500 đồng. D. 1.771.300 đồng.
Câu 54. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo
phương thức trả góp với lãi suất 0,85% /tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An
trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết
rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao
nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 68 B. 66 C. 65 D. 67
Câu 55. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với
lãi suất 7% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ
được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông gửi thêm
vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn
lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút
tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 1.686.898.000 VNĐ. B. 743.585.000 VNĐ.
C. 739.163.000 VNĐ. D. 1.335.967.000 VNĐ.
Câu 56. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000000 đồng với lãi suất 6,9% /
năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được
cả tiền gốc lẫn tiền lãi gần với con số nào sau đây?
A. 105370000 đồng B. 111680000 đồng C. 107667000 đồng D. 116570000 đồng
Câu 57. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10
triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.

Trang 19
A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng D. 535.000 đồng
Câu 58. Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu từ ngày
01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền
bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 7% /1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất
hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao
nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?
A. 130 650 280 (đồng). B. 130 650 000 (đồng).
C. 139 795 799 (đồng). D. 139 795 800 (đồng).
Câu 59. (THPT Ba Đình 2019) Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% /tháng theo
thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế
cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó
trả được hết nợ ngân hàng.
A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 21 .
Câu 60. (HSG Bắc Ninh 2019) Vào ngày 15 hàng tháng ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng
SHB số tiền 5 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn một tháng, lãi suất tiết kiệm không đổi
trong suốt quá trình gửi là 7,2% / năm. Hỏi sau đúng 3 năm kể từ ngày bắt đầu gửi ông An thu
được số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?.
A. 195251000 (đồng) B. 201453000 (đồng) C. 195252000 (đồng) D. 201452000 (đồng)
Câu 61. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Anh Bình gửi 200 triệu vào ngân hàng VB với kì hạn cố
định 12 tháng và hưởng lãi suất 0, 65% / tháng. Tuy nhiên sau khi gửi được tròn 8 tháng anh phải
dùng đến 200 triệu trên. Anh đến ngân hàng định rút tiền thì được nhân viên ngân hàng tư vấn:
“Nếu rút tiền trước kì hạn, toàn bộ số tiền anh gửi chỉ có lãi suất không kỳ hạn là
0, 02% / thángAnh nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng để vay ngân hàng 200 triệu với lãi
suất 0, 7% / tháng. Khi sổ của anh đến kì hạn, anh có thể rút tiền để trả nợ ngân hàng”. Nếu làm
theo tư vấn của nhân viên ngân hàng anh Bình sẽ đỡ thiệt một số tiền gần nhất với con số nào
dưới đây (biết ngân hàng tính lãi theo thể thức lãi kép).
A. 10,85 triệu đồng. B. 10,51 triệu đồng. C. 10,03 triệu đồng. D. 10,19 triệu đồng.

Câu 62. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một thầy giáo cứ đầu mỗi tháng lại gửi ngân hàng 8 000
000 VNĐ với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo có thể tiết kiệm tiền để
mua được một chiếc xe ô tô trị giá
400 000 000 VNĐ?
A. 60 . B. 50 . C. 55 . D. 45 .
Câu 63. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Một người vay ngân hàng số tiền 400 triệu đồng,
mỗi tháng trả góp 10 triệu đồng và lãi suất cho số tiền chưa trả là 1% mỗi tháng. Kỳ trả đầu tiên
là cuối tháng thứ nhất. Biết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi, hỏi số tiền còn phải trả ở
kỳ cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 2.921.000 . B. 3.387.000 . C. 2.944.000 . D. 7.084.000 .
Câu 64. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 0,5% / tháng và ông ta rút đều đặn mỗi tháng một triệu đồng kể từ sau ngày gửi một tháng
cho đến khi hết tiền ( tháng cuối cùng có thể không còn đủ một triệu đồng). Hỏi ông ta rút hết tiền
sau bao nhiêu tháng?
A. 139 . B. 140 . C. 100 . D. 138 .
Câu 65. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4
triệu đồng trên 1 tháng (chuyển vào tài khoản ngân hàng của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ
tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi 1% trên 1 tháng.
Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ đi rút toàn số tiền ( gồm số tiền của tháng 12 và số tiền gửi từ
tháng 1 ). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50970000 đồng. B. 50560000 đồng. C. 50670000 đồng. D. 50730000 đồng.
Câu 66. (Sở Thanh Hóa 2019) Bạn H trúng tuyển vào trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không
đủ tiền nộp học phí nên H quyết định vay ngân hàng trong bốn năm mỗi năm 4 triệu đồng để nộp
Trang 20
học phí với lãi suất ưu đãi 3%/năm (theo thể thức lãi suất kép) biết rằng tiền vay mỗi năm H nhận
được từ ngày đầu tiên của năm học và trong suốt bốn năm học H không trả tiền cho ngân hàng.
Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học (tròn 4 năm kể từ khi bạn H bắt đầu vay ngân hàng) bạn H thực
hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền (không đổi và tiền trả vào ngày cuối của tháng) với
lãi suất theo cách tính mới là 0,25%/tháng và lãi suất được tính theo dư nợ thực tế, bạn H trả đúng
5 năm thì hết nợ. Tính số tiền hàng tháng mà bạn H phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị).
A. 323.582 (đồng). B. 398.402 (đồng). C. 309.718 (đồng. D. 312.518 (đồng).
Câu 67. (Sở Phú Thọ 2019) Ông A muốn mua một chiếc ôtô trị giá 1 tỉ đồng nhưng vì chưa đủ tiền nên
chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng như nhau) với lãi suất
12% /năm và trả trước 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào
dưới đây để sau đúng 2 năm, kể từ ngày mua xe, ông trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau ngày
mua ôtô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng đó?
A. 23 537 000 đồng B. 24 443 000 đồng C. 22 703 000 đồng D. 23 573 000 đồng
Câu 68. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Một người vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng
4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là 1,1% một tháng theo hình thức lãi kép. Giả
sử sau n tháng người đó trả hết nợ. Khi đó n gần nhất với số nào sau?
A. 14 . B. 13 . C. 16 . D. 15 .
Câu 69. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và sau đúng một năm kể
từ ngày vay ông A còn nợ ngân hàng tổng số tiền 50 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng
chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng
gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,95 triệu đồng B. 4, 42 triệu đồng C. 4,5 triệu đồng D. 4,94 triệu đồng
Câu 70. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với
mức lương khởi điểm của mỗi tháng trong ba năm đầu tiên là 6 triệu đồng/ tháng. Tính từ ngày
đầu làm việc, cứ sau đúng ba năm liên tiếp thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng
người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận
được mức lương là bao nhiêu?
A. 6.1,14 (triệu đồng). B. 6.1,16 (triệu đồng).
C. 6.1,15 (triệu đồng). D. 6.1,116 (triệu đồng).
Câu 71. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số
tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 14 năm.
Câu 72. (THPT Nghĩa Hưng NĐ 2019) Anh C đi làm với mức lương khởi điểm là x (triệu đồng)/
tháng, và số tiền lương này được nhận vào ngày đầu tháng. Vì làm việc chăm chỉ và có trách
nhiệm nên sau 36 tháng kể từ ngày đi làm, anh C được tăng lương thêm 10% . Mỗi tháng, anh ta
giữ lại 20% số tiền lương để gửi tiết kiệm ngân hàng với kì hạn 1 tháng và lãi suất là
0,5% /tháng, theo hình thức lãi kép (tức tiền lãi của tháng này được nhập vào vốn để tính lãi cho
tháng tiếp theo). Sau 48 tháng kể từ ngày đi làm, anh C nhận được số tiền cả gốc và lãi là 100
triệu đồng. Hỏi mức lương khởi điểm của người đó là bao nhiêu?
A. 8.991.504 đồng. B. 9.991.504 đồng. C. 8.981.504 đồng. D. 9.881.505 đồng.
Câu 73. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh
gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu
đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8% /năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1
năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số
tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7% /tháng trong vòng 4 năm. Số tiền m mỗi tháng Nam cần
trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế).
A. 1.468.000 (đồng). B. 1.398.000 (đồng). C. 1.191.000 (đồng). D. 1.027.000 (đồng).
Trang 21
Câu 74. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Một anh sinh viên nhập học đại học vào tháng 8 năm 2014 .
Bắt đầu từ tháng 9 năm 2014 , cứ vào ngày mồng một hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu
đồng với lãi suất cố định 0,8% /tháng. Lãi tháng trước được cộng vào số nợ để tiếp tục tính lãi cho
tháng tiếp theo (lãi kép). Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9 / 2016 về sau anh không
vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do việc làm thêm. Hỏi ngay
sau khi kết thức ngày anh ra trường  30 / 6 / 2018  anh còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền (làm tròn
đến hàng nghìn đồng)?
A. 49.024.000 đồng B. 47.401.000 đồng C. 47.024.000 đồng D. 45.401.000 đồng
Câu 75. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Ba em Sơn, Tuấn và Minh cùng vay
tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0, 7% /tháng, tổng số tiền vay của cả ba người là 1 tỷ đồng. Biết
rằng mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để
trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì Sơn cần 10 tháng, Tuấn cần 15 tháng và Minh cần 25 tháng.
Số tiền trả đều đặn cho ngân hàng mỗi tháng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 21900000 đồng. B. 21090000 đồng. C. 21422000 đồng. D. 21400000 đồng.
Câu 76. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Để lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời 50KWP ,
gia đình bạn A vay ngân hàng một số tiền là 600 triệu đồng với lãi suất 0, 6% /tháng. Sau đúng
một tháng kể từ ngày lắp đặt, gia đình bạn A bắt đầu đưa vào vận hành hòa lưới thì mỗi tháng
công ty điện lực trả cho gia đình bạn A 16 triệu đồng. Nên sau sau đúng một tháng kể từ khi vay,
gia đình bạn A bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi tháng hoàn nợ
đúng một số tiền là 16 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng, gia đình bạn A trả hết nợ.
A. 43 . B. 42 . C. 41 . D. 44 .
Câu 77. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Ba năm trước, An tốt nghiệp Đại học với tấm bằng loại giỏi
và xin được việc làm ngay sau khi ra trường. Sau 3 năm ra trường, An tiết kiệm được khoản tiền
600 triệu đồng. An quyết định vay thêm 400 triệu đồng từ ngân hàng để mở công ty riêng với
hợp đồng thỏa thuận là đều đặn hàng tháng sau khi ngân hàng giải ngân cho vay 1 tháng An sẽ bắt
đầu trả một khoản tiền cố định hàng tháng cho ngân hàng, mức lãi suất 0, 6% tháng (lãi suất
không thay đổi trong suốt quá trình vay tiền) và trả hết nợ sau đúng 5 năm ( 60 tháng). Hỏi số
tiền An cần trả hàng tháng cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 7, 9018 triệu đồng. B. 7,8530 triệu đồng.
C. 7,9582 triệu đồng. D. 7,8030 triệu đồng.
Câu 78. (Chuyên ĐHSP - 2021) Mùa hè năm 2021 , để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn
nhỏ, một đơn vị bộ đội chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày
(năng suất ăn của mỗi ngày là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11 , do số lượng thành viên
tham gia tăng lên, nên lượng thức ăn tiêu thụ thực phẩm tăng 10% mỗi ngày(ngày sau tăng 10%
so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. 24 . B. 25 . C. 23 . D. 26 .
Câu 79. (Sở Bình Phước - 2021) Ông Thành vay ngân hàng 2,5 tỷ đồng và trả góp hàng tháng với lãi suất
0,51%. Hàng tháng, ông Thành trả 50 triệu đồng (bắt đầu từ khi vay). Hỏi sau 36 tháng thì số
tiền ông Thành còn nợ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?
A. 1019 triệu đồng. B. 1025 triệu đồng. C. 1016 triệu đồng. D. 1022 triệu đồng.
Câu 80. (Sở Cần Thơ - 2021) Anh Tâm vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả góp cho ngân hàng 3
triệu đồng và phải chịu lãi suất của số tiền chưa trả là 0, 7% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì anh Tâm trả hết tiền nợ ngân hàng?
A. 20 tháng. B. 18 tháng. C. 17 tháng. D. 19 tháng.

Trang 22
Chuyên đề 18 HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức
 Định nghĩa logarit:
Cho hai số thực dương a , b với a  1, α  log a b  a α  b :
 Các tính chất logarit: Cho ba số thực dương a , b, c với 0  a, b, c  1
log c b log a b
log a b  ; log a b  log a c  log a bc; log a b  log a c  ;
log a a log a c
log a b.log b c  log a c.
 Phương trình mũ cơ bản nhất a x  b  x  log a b 0  a  1; b  0 .
 Cách giải phương trình mũ có dạng α1a 2 x  α2  ab  α3b2 x  0 trong đó αi i  1, 2,3 là hệ số,
x

cơ số 0  a , b  1
a a
2x x

B1: Biến đổi phương trình về dạng: 2α1    α2    α3  0 * .
 b   b 

a
x

B2: Đặt ẩn phụ    t , t  0 , phương trình * trở thành α1t 2  α2t  α3  0 .
 b 
B3: Giải tìm t thỏa mãn t  0 .
a
x

B4: Giải phương trình mũ cơ bản    t . Tìm được x .


 b 
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn
x
log 9 x  log 6 y  log 4  2 x  y  . Giá trị của bằng
y
1 3
A. 2 . B. . C. log 2   . D. log 3 2 .
2 2 2

Câu 2. (Chuyên Lào Cai - 2020) các số thực a , b , c thỏa mãn (a  2)2  (b  2)2  (c  2)2  8 và
2 a  3b  6  c . Khi đó a  b  c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 8 .

5  2 x  2 x a
Câu 3. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho 4 x  4  x  7 . Khi đó biểu thức P  x x
 với
8  4.2  4.2 b
a
là phân số tối giản và a, b   . Tích a.b có giá trị bằng
b
A. 10 . B. 8 . C. 8 . D. 10 .
c c
Câu 4. (Sở Ninh Bình 2019) Cho a , b , c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a  9b  6c . Khi đó 
a b
bằng
1 1
A. . B. . C. 6. D. 2 .
2 6

Trang 1
x1a  y1b  z1
Câu 5. Biết a  log 30 10 , b  log 30 150 và log 2000 15000  với x1 ; y1 ; z1 ; x2 ; y 2 ; z 2 là các số
x2 a  y2b  z2
x1
nguyên, tính S  .
x2
1 2
A. S  . B. S  2 . C. S 
. D. S  1 .
2 3

log x y  log y x
Câu 6. Cho các số thực dương x, y khác 1 và thỏa mãn  .

log  x  y   log  x  y 
 x y

Giá trị của x  xy  y bằng


2 2

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a  log b  log a  log b  100 và log a ,
log b , log a , log b đều là các số nguyên dương. Tính P  ab .
A. 10164. B. 10100. C. 10 200. D. 10144.
mb  nac
Câu 8. Cho log9 5  a; log 4 7  b; log 2 3  c .Biết log 24 175  .Tính A  m  2n  3 p  4q
pc  q
A. 27 B. 25 C. 23 D. 29
1  log12 x  log12 y
Câu 9. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  6 y 2  xy . Tính M  .
2 log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  . B. M  1 . C. M  . D. M  .
4 2 3
 
Câu 10. Cho f  x  a ln x  x 2  1  b sin x  6 với a , b   . Biết f log log e  2 . Tính

f log ln10 .
A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 2 .
x -x
6+3(3 +3 ) a a
Câu 11. Cho 9 x + 9-x = 14 và x+1 1-x
= với là phân số tối giản. Tính P  a.b.
2-3 -3 b b
A. P  10. B. P  45. C. P  10. D. P  45.
a
Câu 12. Cho hai số thực dương a, b thỏa log 4 a  log6 b  log9  a  b  . Tính .
b
1 1 5 1  5 1  5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
x
Câu 13. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 6 x  log9 y  log 4  2 x  2 y  . Tính tỉ số ?
y
x 2 x 2 x 2 x 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
y 3 y 3 1 y 3 1 y 2
x x y x a  b
Câu 14. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25  log15 y  log9 và  , với a ,
2 4 y 2
b là các số nguyên dương, tính a  b .
A. a  b  14 . B. a  b  3 . C. a  b  21 . D. a  b  34 .
Câu 15. Cho dãy số  un  thỏa mãn log3  2u5  63  2log 4  un  8n  8 , n   . Đặt
*

Trang 2
un .S2n 148
S n  u1  u2  ...  un . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn  .
u2 n .Sn 75
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 .
Câu 16. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho các số thực dương a, b khác 1 thỏa mãn
2
 a
log 2 a  log b 16 và ab  64 . Giá trị của biểu thức  log 2  bằng
 b
25
A. . B. 20 . C. 25 . D. 32 .
2
Câu 17. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện:

5a  7b  35c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  2  b  2  c  2


2 2 2

A. 18. B. log2 35. C. log2 5. D. 8.


Câu 18. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho x, y là hai số nguyên không âm thỏa mãn
log 2  x  y   log3  x  y  . Hỏi tổng x  y là bao nhiêu ?
A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Câu 19. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho các số thực dương x  1, y  1 thỏa mãn
2
 x
log 2 x  log y 16 và tích xy  64 . Giá trị của biểu thức  log 2  là
 y

A. 20. B. 25. C. 45 . D. 25 .
2 2
Câu 20. (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - 2021) Cho các số thực a  b  0 thỏa mãn
a
3log50 a  log 2 b  log5  7a  6b  . Giá trị bằng
b
A. 22 . B. 12  6 3 . C. 24  6 15 . D. 36 .

Câu 21. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số
 1 
y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng
 2022 
A. 2022 . B. 2021. C. 2022. D. 2020 .
 1 
Câu 22. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f  x   ln 1  2  . Biết rằng
 x 
a
f   2   f   3  ...  f   2019   f   2020   với a, b là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Giá trị
b
của 2a  b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .

 x 1

Câu 23. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho f ( x)  2023.ln  e 2023  e 2  . Tính giá trị biểu thức
 
H  f  1  f   2   ...  f   2022 
A. 1011. B. 2022. C. e 2022 . D. e1011 .

Trang 3
Dạng 2. Bài toán tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất mũ – loagrit (sử dụng phương pháp
bất đẳng thức – biến đổi)
 Bất đẳng thức Cauchy (AM – GM)
 a, b  0, thì a  b  2 ab . Dấu "  " xảy ra khi: a  b.
 a, b, c  0, thì a  b  c  3. 3 abc . Dấu "  " xảy ra khi a  b  c.
2 3
 ab  abc
Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.b    và a.b.c    
 2   3 
 Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Bunhiaxcôpki)
a b
 a, b, x, y, thì: (a.x  b. y )2  (a 2  b2 )( x 2  y 2 ) . Dấu "  " khi  
x y
 a, b, c, x, y, z thì: (a.x  b. y  c.z )2  (a 2  b 2  c 2 )( x 2  y 2  z 2 ) .
a b c
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi:   
x y z
Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.x  b. y  ( a 2  b 2 )(x 2  y 2 ).
Hệ quả. Nếu a, b, c là các số thực và x, y, z là các số dương thì:
a 2 b 2 (a  b) 2 a 2 b 2 c 2 ( a  b  c) 2
  và    : bất đẳng thức cộng mẫu số.
x y x y x y z x yz

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét các số thực dương a, b, x, y thoả mãn a  1, b  1 và
ax  by  ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
 5 5 
A. 1;2 . B.  2;  . C. 3; 4  . D.  ;3  .
 2 2 
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  6 y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
2
 y 2 1
Câu 3. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4y
P gần nhất với số nào dưới đây?
2x  y 1
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .

Câu 4. Cho các số thực x , y thỏa mãn bất đẳng thức log 4 x2 9 y 2  2 x  3 y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P  x  3 y là
3 2  10 5  10 3  10
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
1
Câu 5. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho các số thực a, b thay đổi, thỏa mãn a  , b  1. Khi
3
biểu thức P  log 3a b  log b  a 4  9a 2  81 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng
2 3
A. 3  9 B. 9  2 C. 2  9 2 D. 3  3 2

Trang 4
Câu 6. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
1 3
0  a  1;  b  1;  c  1 . Gọi M là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
8 8
3 b 1  1 c 3  1
P  log a     logb     log c a . Khẳng định nào sau đây đúng?
16  2 16  4  2 16  3
A. 3  M  2. B. M  2 . C. 2 M  3. D. M  2 .
Câu 7. Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m  n  0 và thoả mãn điều kiện:
log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b 

 4
2
9 m.3 n.32 m  n  ln  2m  n  2   1  81
  
2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  m  b  n
A. 2 5  2 . B. 2 . C. 5 2. D. 2 5
1 3
Câu 8. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0  a  1;  b  1;  c  1 . Gọi M là giá trị nhỏ nhất của
8 8
3 b 1  1 c 3  1
biểu thức P  log a     logb     log c a . Khẳng định nào sau đây đúng?
16  2 16  4  2 16  3
A. 3  M  2. B. M  2 . C. 2 M  3. D. M  2 .
Câu 9. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Xét các số thực dương a , b, c lớn hơn 1 ( với a  b ) thỏa mãn
4  log a c  logb c   25log ab c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức logb a  log a c  log c b bằng
17
A. 5 . B. 8 . C. . D. 3 .
4
Câu 10. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Xét các số thực dương a , b , x , y thỏa mãn
a  1 , b  1 và a 2 x  b 3y  a 6 b 6 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4 xy  2 x  y có dạng m  n 165 (với
m, n là các số tự nhiên), tính S  m  n .
A. 58 . B. 54 . C. 56 . D. 60
Câu 11. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với
a, b  . Tính T  ab ?
7 5
A. T  9 . B. T  . C. T  . D. T  7 .
3 3
Câu 12. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4040 1010 8080
P   bằng
log bc a log ac b 3log ab 3 c
A. 2020 . B. 16160 . C. 20200 . D. 13130 .
Câu 13. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn
c c
log 2a b  log b2 c  log a 2 log b  3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
b b
P  log a b  log b c . Giá trị của biểu thức S  3m  M bằng
A. 16 . B. 4 . C. 6 . D. 6 .
Trang 5
Câu 14. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho các số thực x, y  1 và thỏa mãn điều kiện xy  4 . Biểu thức
y2 4 4
P  log 4 x 8 x  log 2 y 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x0 , y  y0 . Đặt T  x0  y0 mệnh đề nào sau đây đúng
2
A. T  131 . B. T  132 . C. T  129 . D. T  130 .
Câu 15. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho các số thực dương a , b , c thỏa mãn abc  10 . Biết giá trị lớn nhất của
m m
biểu thức F  5 log a.log b  2 log b.log c  log c.log a bằng với m , n nguyên dương và tối giản. Tổng
n n
m  n bằng
A. 13. B. 16. C. 7. D. 10.
Câu 16. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho các số thực dương a; b; c khác 1 thỏa mãn
c c
log 2a b  log b2 c  2 log b
 log a 3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
b ab
P  log a ab  log b bc . Tính giá trị biểu thức S  2m2  9M 2 .
A. S  28 . B. S  25 . C. S  26 . D. S  27 .
Câu 17. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Xét các số thực a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và
a
ax  by  . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập nào dưới đây?
b
 1  1  3 3 5 
A.  0;  . B.  1;   . C. 1;  . D.  ;  .
 2  2  2 2 2 

Câu 18. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho biểu thức P  3 y  2 x 3 (1  42 x  y 1 )  22 x  y 1 và biểu thức
Q  log y 3 2 x 3 y . Giá trị nhỏ nhất của y để tồn tại x đồng thời thỏa mãn P  1 và Q  1 là số y0 . Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. 4 y0  1 là số hữu tỷ. B. y0 là số vô tỷ.
C. y0 là số nguyên dương. D. 3 y0  1 là số tự nhiên chẵn.

Câu 19. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho dãy số  un  có số hạng đầu u1  1 thỏa mãn
log 22  5u1   log 22  7u1   log 22 5  log 22 7 và un 1  7un với mọi n  1. Giá trị nhỏ nhất của n để un  1111111
bằng:
A. 11 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với
a, b  . Tính T  ab .
7 5
A. T  9 . B. T  . C. T  . D. T  7 .
3 3
Câu 21. Xét các số thực a , b , c  0 thỏa mãn 3a  5b  15 c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  a2  b2  c2  4(a  b  c) thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.  1; 2  . B.  5; 1 . C.  2; 4  . D.  4;6  .

Câu 22. Xét các số thực dương a , b , c , x , y , z thỏa mãn a  1 , b  1 , c  1 và a x  b y  c z  abc .


1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  z  thuộc tập hợp nào dưới đây?
2
Trang 6
A. 10;13 . B.  7;10  . C. 3;5 . D. 5;7  .
2 2
Câu 23. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x  b y  a.b . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  x. y là
9 6 3 4
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 2 2 9
x2 y2
y x
Câu 24. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a b  ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  x. y là
A. P  2 . B. P  4 . C. P  3 . D. P  1 .
Câu 25. Xét các số thực dương a , b, c , x, y , z thỏa mãn a  1, b  1, c  1, y  2 và a x 1  b y  2  c z 1  abc .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  z là
A. P  13 . B. P  3 . C. P  9 . D. P  1 .

Câu 26. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho các số thực x, y thỏa mãn log x2  y2  2  2 x  4 y  3  1 . Giá trị lớn

nhất của biểu thức P  3x  4 y có dạng 5 M  m với M , m   . Tính M  m ?


A. 2 . B. 11. C. 1. D. 4 .
Câu 27. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hai số thực x , y thỏa mãn x  y  2 . Giá trị nhỏ
1 2x
nhất của A  2.3 y  .3 là
24
81 9 51
A. Amin  2 . B. Amin  . C. Amin  . D. Amin  .
8 2 8
Câu 28. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
1
2  2 log 2 x  log 2
y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  10 x 2  2  x  y   3 là
2
1 1 7
A. 3 . B. . C. . D. .
9 2 2
Câu 29. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho các số thực không âm a, b, c
thoả mãn 2a  4b  8c  4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S  a  2b  3c . Giá trị của biểu thức 4 M  log M m bằng
2809 4096 281 14
A. . B. . C. . D. .
500 729 50 25
Câu 30. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Gọi S là tập hợp các cặp số thực  x, y  thỏa mãn đẳng thức sau
đây 22 x  y 1  22 x  y 1  32 x  y 1  32 x  y 1  52 x  y 1  52 x  y 1 . Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu
P  y 2  2021x  3 với  x, y   S đạt được tại  x0 , y0  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 0  300; 200  B. x 0  200; 100 
C. x 0  100;0 D. x 0  0;100 

1
Câu 31. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hai số thực a ; b thỏa mãn  b  a  1 và
3
 3b  1  b
biểu thức P  log a  3 
 12 log 2b a có giá trị nhỏ nhất. Tỷ số bằng:
 4a  a
a

Trang 7
1 1 1
A. 3
. B. 3
. C. 3
. D. 2 .
2 4 2 2
Câu 32. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Trong các nghiệm  x; y  thỏa mãn bất phương
trình log x 2  2 y 2  2 x  y   1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y bằng:
9 9 9
A. . B. . C. 9. D. .
2 8 4
1
Câu 33. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 1  a  b  .
4
 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log a  b    log a b thuộc tập hợp nào dưới đây?
 4 b

 11  5   5
A.  0;1 . B.  4;  . C.  ;4  . D. 1;  .
 2 2   2
Câu 34. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho các số thực a, b, c  1 và các số thực dương thay đổi
16 16 2
x, y, z thỏa mãn a x  b y  c z  abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   z .
x y
3 3
A. 24 . B. 24  3
. C. 20 . D. 20  3
.
4 4
Câu 35. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho các số thực x, y thỏa mãn bất đẳng thức
log 4 x2 9 y2  2 x  3 y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  3 y gần nhất với số nào trong các số sau?
5 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Câu 36. (Sở Hưng Yên - 2021) Cho hai số thực x, y thỏa mãn log x2  y 2 1  2 x  4 y   1 . Tính P  x. y khi
biểu thức S  4 x  3 y  5 đạt giá trị lớn nhất.
52 13 13 52
A. P  . B. P   . C. P  . D. P   .
25 25 25 25
a
Câu 37. Cho hai số thực a, b thỏa mãn log a 2  4 b2 1  2a  8b   1 . Tính P  khi biểu thức S  4a  6b  5
b
đạt giá trị lớn nhất.
8 13 13 17
A. B. C. D.
5 2 4 44

Câu 38. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Biết phương trình x 4  ax 3  bx 2  cx  1  0 có nghiệm. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T  a2  b2  c2
4 8
A. Tmin  . B. Tmin  4 . C. Tmin  2 . D. Tmin  .
3 3
Câu 39. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với
a, b  . Tính T  ab ?
7 5
A. T  9 . B. T  . C. T  . D. T  7 .
3 3

Trang 8
Câu 40. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn x 2  y 2  xy  1 và
hàm số f  t   2t 3  3t 2  1 . Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
 5x  y  2 
Q f   . Tổng M  m bằng
 x y4 
A. 4  3 2 . B. 4  5 2 . C. 4  2 2 . D. 4  4 2 .
Câu 41. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho x, y là các số dương thỏa mãn
x2 4 y2
log  x  2 y   log  x   log  y  . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   là:
1 2y 1 x
31 29 32
A. . B. 6 . C. . D. .
5 5 5
Câu 42. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Xét x, y, z là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện xyz  2 . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
1
S  log 32 x  log32 y  log 32 z bằng
4
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
32 4 16 8
Câu 43. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn
1  a  b  2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2.log a  b 2  4b  4   log 2b a là m  3 3 n với m, n là số
a

nguyên dương. Tính S  m  n .


A. S  9 . B. S  18 . C. S  54 . D. S  15 .
Câu 44. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Xét các số thực dương a và b thỏa mãn

log3 1  ab  
1
 log3  b  a  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
1  a 2 1  b2  bằng
2 a a  b
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
1 2
Câu 45. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a  log 2 . Giá trị nhỏ
2 b
nhất của biểu thức P  4a 3  b 3  4 log 2  4a 3  b 3  được viết dưới dạng x  y log 2 z , với x, y , z  2 là các số
nguyên, z là số lẻ. Tổng x  y  z bằng
A. 11. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 46. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hai số thực a, b lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
 2 2

thức S  log a  a  4b   1
.
 4  4 log ab b
5 11 9 7
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Câu 47. (Mã 103 2018) Cho a  0, b  0 thỏa mãn log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log8ab1  4a  5b  1  2 . Giá
trị của a  2b bằng
27 20
A. 6 B. C. D. 9
4 3

Trang 9
Câu 48. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho a  0, b  0 thỏa mãn
log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log8ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
27 20
A. . B. 6 . C. . D. 9 .
4 3
Câu 49. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho a  0, b  0 thỏa mãn
log10 a 3b 1  25a 2  b 2  1  log10 ab 1 10a  3b  1  2 . Giá trị biểu thức a  2b bằng?
11 5
A. 6. B. . C. . D. 22.
2 2
Câu 50. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho a  0, b  0 thỏa mãn
log4 a5b1 (16a2  b2  1)  log8 ab1 (4a  5b  1)  2 . Giá trị của a  2 b bằng
27 20
A. 9 . B. 6 . C. . D. .
4 3
2 3
Câu 51. (Mã 104-2022) Xét tất cả các số thực x , y sao cho 89 y  a 6 x log2 a với mọi số thực dương a .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  8 y bằng
A. 21 . B. 6 . C. 25 . D. 39 .
2 3
Câu 52. (Mã 103 - 2022) Xét tất cả số thực x , y sao cho 275 y  a 6 x  log3 a với mọi số thực dương a . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  8 y bằng
A. 15 . B. 25. C. 5. D. 20 .
2 2
Câu 53. (Mã 102 - 2022) Xét các số thực x, y sao cho 499 y  a 4 x log7 a với mọi số thực dương a . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  3 y bằng:
121 39
A. . B. . C. 24 . D. 39 .
4 4
2 2
Câu 54. (Mã 101-2022) Xét tất cả các số thực x , y sao cho a 4 x  log5 a  2540 y với mọi số thực dương a .
Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x 2  y 2  x  3 y bằng
125
A. . B. 80 . C. 60 . D. 20 .
2

Câu 55. (Chuyên Vinh 2022) Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  4 x  (a  2)2 x  2 trên đoạn
[ 1;1] . Tất cả giá trị của a để m  1 là
A. a  1 .
1
B.   a  0 .
2
1
C. a   .
2
D. a  0 .
Câu 56. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
y
log x2  2 y  2 y 2 (9 x  10 y  20)  1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S  . Tính
x
M  m.

Trang 10
5
A. M  m  .
3
B. M  m  5  2
C. M  m  2 7 .
7
D. M  m  .
2
1
Câu 57. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho các số thực a, b thỏa mãn a  , b  1 . Khi biểu thức
2
P  log 2 a b  log b a 4

 4a 2  16 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng
A. 4.
B. 18.
C. 14.
D. 20.
Câu 58. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho x, y, z  0;2 và thỏa mãn x  2 y  z  6 .
2 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  32 xx  52 y y  3z  2 x2  4 y 2
A. max P  25 . B. max P  27 . C. max P  26 . D. max P  30 .
2 2
2 x  y 1
Câu 59. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho các số thực x, y thỏa mãn 2  4 x 1 và
x  y2  2x  2
2 x  y  0 . Giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3 x  2 y  1 lần lượt là M và m . Tính
M  m.
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 60. (Sở Ninh Bình 2022) Cho các số thực a , b thỏa mãn 1  a  b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
16
thức P  3log a  b 2  16b  16    log 3b a .
27 a

A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 17.
Câu 61. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  1 và log x 2  y 2  2 x  4 y   1 . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P  3 x  y bằng
A. 5  2 10 . B. 5  4 5 . C. 5  5 2 . D. 10  2 5 .
Câu 62. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho a , b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a 2 b 2  20 (6 a  8b  4)  1
c
và c, d là các số thực dương thay đổi thỏa mãn c 2  c  log 2
d
 
 7  2 2d 2  d  3 . Giá trị nhỏ nhất của

biểu thức ( a  c  1) 2  (b  d ) 2 là
A. 4 2  1.
B. 29  1 .
12 5  5
C. .
5
8 5 5
D. .
5

Trang 11
1
Câu 63. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2022) Cho các số thực a, b thỏa mãn  b  a  1 . Tìm
3
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4(3b  1)
P  log a  8log 2b a
9 a
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Câu 64. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho các số thực a , b, c, d thỏa mãn điều kiện:
 
log 2 a 2  b 2  5  1  log 2 (2  2a  b)
 4c 5 d 10 c  d  2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  ( a  c ) 2  (b  d ) 2
e e  12  3c  4d
2 5
A.
5
B. 2.
C. 2 5  2 .
12
D. .
5
Câu 65. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho ba số thực x, y, z không âm thoả mãn
x y z
2 x  4 y  8 z  4 . Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S    . Đặt
6 3 2
T  2M  6 N . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. T  1; 2  . B. T   2;3 . C. T   3; 4  . D. T   4;5  .

Câu 66. (Sở Hà Nam 2022) Với các số thực không âm a, b thỏa mãn 16b  3a.23a 4b  8 , giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  3a 2  3b 2  12a  18b  6 bằng
A. 15 . B. 18 . C. 25 . D. 21 .

2
 y 2 1
Câu 67. (Sở KonTum 2022) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Gọi
4y
M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Tính M  m .
2x  y  1
A. 2 . B. 2 5 . C. 2 . D. 2 5 .

Câu 68. (Sở Nghệ An 2022) Cho các số thực a, b, c  1 thỏa mãn 6 log 2 ab c  1  log 2b c . log a c và biết
2 m n
phương trình c x 1
 a x có nghiệm. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  log a  2bc 4  bằng trong đó
p
m
m , n, p là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Giá trị của m  n  p bằng
p
A. 48.
B. 60.
C. 56.
D. 64.

Trang 12
Câu 69. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Cho các số thực a, b, m, n thoả mãn 2m  n  0 và
log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b 
 2 2
 
4
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  m   b  n  .
9  m.3 n.3 2 m  n  ln  2m  n  2   1  81
  
A. 2 . B. 2 5 . C. 52. D. 2 5  2 .

Dạng 3. Sử dụng phương pháp hàm số (hàm đặc trưng) giải các bài toán logarit
1. Định lý: Nếu hàm số y  f  x  đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên  a; b  thì
* u; v   a; b  : f  u   f  v   u  v .
* Phương trình f  x   k  k  const  có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng  a; b  .
2. Định lý: Nếu hàm số y  f  x  đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên  a; b  , đồng thời
lim f  x  . lim f ( x)  0 thì phương trình f  x   k  k  const  có duy nhất nghiệm trên  a; b  .
xa x b

3. Tính chất của logarit:


1.1. So sánh hai logarit cũng cơ số: 1.2. Hệ quả:
Cho số dương a  1 và các số dương b, c . Cho số dương a  1 và các số dương b, c .
 Khi a  1 thì log a b  loga c  b  c .  Khi a  1 thì log a b  0  b  1 .
 Khi 0  a  1 thì log a b  loga c  b  c .  Khi 0  a  1 thì log a b  0  b  1 .
 log a b  loga c  b  c .
2. Logarit của một tích: 3. Logarit của một thương:
Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a  1 , ta Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a  1 , ta
có log a (b1.b2 )  log a b1  log a b2 b1
có log a  log a b1  log a b2
b2
1
Đặc biệt: với a, b  0, a  1 log a   log a b .
b

4. Logarit của lũy thừa: 5. Công thức đổi cơ số:


Cho a, b  0, a  1 , với mọi  , ta có Cho 3 số dương a, b, c với a  1, c  1 , ta có
log a b   log a b . log a b 
log c b
.
1 log c a
Đặc biệt: log a n b  log a b ( n nguyên dương).
n 1 1
Đặc biệt: log a c  và log a b  log a b với
log c a 
  0.

Câu 1. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1
x 1
và a  b y  3 ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3x  4 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.  7;9 . B. 11;13 . C. 1;2 . D. 5;7  .

Trang 13
Câu 2. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Số giá trị m nguyên, m  20;20 , sao cho
log 0,3 x m  16
min  16 là
x 0,3;1 log 0,3 x  m
A. 5 . B. 1 . C. 20 . D. 40 .
Câu 3. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Gọi S là các cặp số thực  x, y  sao cho
x y
ln  x  y   2020 x  ln  x  y   2020 y  e 2021 và x   1;1 . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức
P  e 2021 x  y  1  2021x 2 với  x, y   S đạt được tại  x0 ; y0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1  1 1   1
A. x0   ;1 . B. x0   ;  . C. x0   1;0  . D. x0  0;  .
2  4 2  4
Câu 4. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn
x
2 x.log 2  y  4 x  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x2  y2 là
y 1
7 1 1
A. 5 . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 5. (Chuyên AMSTERDAM - Hà Nội - 2021) Cho x, y  0 là các số thực dương thỏa mãn
log 2021 x  log 2021 y  log 2021  x 2  y  . Gọi Tmin là giá
trị nhỏ nhất của biểu thức T  3x  y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Tmin  13;15 . B. Tmin  10;12  . C. Tmin   8;10  . D. Tmin  15;17  .

Câu 6. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Gọi S là tập hợp các cặp số thực  x ; y  thỏa mãn đẳng đẳng
thức sau đây
2 x  y 1
22 x y 1  22 x  y 1  32 x  y 1  32 x y 1  5  52 x  y 1
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  y 2  2021x  3 với  x ; y S đạt được tại  x0 ; y0 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x0  0;100  . B. x0  200;  100  .
C. x0  100;0  . D. x0  300;  200  .

Câu 7. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn e x  y  e  x  y  . Giá trị nhỏ nhất
1 1
của biểu thức P  3 3
  2020 bằng
x  y x y
A. 2 3  2016 . B. 2012 . C. 2 3  2020 . D. 2  3 .
 x y 
ln   ln  x  y 
Câu 8. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2  2 
.5  2ln 5 . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức P  ( x  1) ln x  ( y  1) ln y .
A. Pmax  10 . B. Pmax  0 . C. Pmax  1 . D. Pmax  ln 2 .

Câu 9. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho các số thực a, b thỏa mãn a  b  1. Biết rằng biểu thức
1 a
P  loga đạt giá trị lớn nhất khi b  a k . Khẳng định nào sau đây là sai
logab a b
 3
A. k   2;3 . B. k   0;1 . C. k   0;1 . D. k   0;  .
 2

Trang 14
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho a , b là các số dương thỏa mãn b  1 và a  b  a . Tìm giá trị
a
nhỏ nhất của biểu thức P  log a a  2log b   .
b b
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 11. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  3 y .
2 2 2

25 2 17
A. Pmin  9 B. Pmin  8 C. Pmin  D. Pmin 
4 2
Câu 12. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
log 2019 x  log 2019 y  log 2019  x 2  y  . Gọi Tmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2 x  y . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Tmin   7;8 B. Tmin   6;7  C. Tmin   5; 6  D. Tmin   8;9 

Câu 13. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1
2 2 2
và a x  b y   ab  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 2 x  y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 10;15 . B.  6;10  . C. 1; 4  . D.  4;6  .

Câu 14. (Chuyên Lào Cai - 2020) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log x  log  y  log   x  y 2  .
Biểu thức P  x  8 y đạt giá trị nhỏ nhất của bằng:
33 31
A. Pmin  16 . B. Pmin  . C. Pmin  11 2 . D. Pmin  .
2 2
Câu 15. (Sở Bình Phước - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
log 2 x  log 2 y  1  log 2  x 2  2 y  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  2 y bằng

A. 2 2  3 . B. 2  3 2 . C. 3  3 . D. 9.
Câu 16. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Xét các số thực dương x. y thỏa mãn
log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  3 y .
2 2 2

17 25 2
A. Pmin  . B. Pmin  8 . C. Pmin  9 . D. Pmin  .
2 4
Câu 17. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn ln y  ln( x 3  2)  ln 3 . Tìm
3 x2  y2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức H  e 4 y  x  x2
  x ( y  1)  y.
2
1
A. 1 . B. 0 . C. e . D. .
e
Câu 18. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thay đổi, thỏa mãn x  y  0 và
1
ln  x  y   ln  xy   ln  x  y  . Giá trị nhỏ nhất của M  x  y là
2
A. 2 2 . B. 2. C. 4. D. 16.

Trang 15
Câu 19. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Xét các số thực a, b, x thoả mãn
2
a  1, b  1, 0  x  1 và a logb x  b loga ( x ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  ln 2 a  ln 2 b  ln(ab).
1 3 3 e 1 3 2 2
A. . B. . C. . D.  .
4 2 4 12

Câu 20. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hai số thực x, y   0;3 thỏa mãn
x y
log  ( x  1)( y  1)  8 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y bằng
7  xy
17
A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. .
3
Câu 21. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hai số thực dương x, y thoả mãn
y 1
log5  x  2  y  1   125   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  5 y là
A. Pmin  125 . B. Pmin  57 . C. Pmin  43 . D. Pmin  25 .
Câu 22. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Xét các số thực dương x, y thoả
1 1 x
mãn  x  2  y  1  log 2     3x . Khi x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
x y y
1 1
A. . B. 4 . C. 2 . D. .
4 2
1  xy
Câu 23. (Sở Cao Bằng - 2021) Xét các số thực dương x, y thoả mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Giá
x  2y
trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  y là:

2 11  3 18 11  29 9 11  19 9 11  19
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
3 9 9 9
1  xy
Câu 24. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho x, y là các số thực dương thoả mãn 2 x  y  2 xy 3  . Giá trị nhỏ
x y
nhất của biểu thức x 2  y 2  2 5 bằng
A. 3  2 5 . B. 3  2 5 . C. 3  5 . D. 3  5 .
Câu 25. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hai số thực dương x, y thoả mãn
y 1
 
log 3  x 2  2  y  1   9  x 2  y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  2 y bằng:
11 27
A. 5  6 3 . B. . C. 4  6 2 . D. .
2 5
Câu 26. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  4 y bằng
65 33 49 57
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
Câu 27. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  2 x  4 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8

Trang 16
Câu 28. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  2 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
2
 y 2 1
Câu 29. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Xét các số thực thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị lớn nhất
8x  4
của biểu thức P  gần với giá trị nào sau đây nhất?
2x  y 1
A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 .
2
 y 2 1
Câu 30. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  .4 x . Giá trị nhỏ
8x  4
nhất của biểu thức P  gần nhất với số nào dưới đây
2x  y  1
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2
 y 2 1
Câu 31. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị
4y
lớn nhất của biểu thức P  gần nhất với số nào dưới đây?
2x  y  1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
1  xy
Câu 32. (Mã 123 2017) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị
x  2y
nhỏ nhất Pmin của P  x  y
2 11  3 9 11  19
A. Pmin  B. Pmin 
3 9
18 11  29 9 11  19
C. Pmin  D. Pmin 
21 9
1  ab
Câu 33. (Mã 110 2017) Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị
ab
nhỏ nhất Pmin của P  a  2b .
3 10  7 2 10  1 2 10  3 2 10  5
A. Pmin  B. Pmin  C. Pmin  D. Pmin 
2 2 2 2
Câu 34. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 và
x y
log3   x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  2 x  y .
1  xy
1
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
2
Câu 35. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn
 4a  2b  5  2 2
log5    a  3b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  a  b
 ab 
1 3 5
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 2

Trang 17
Câu 36. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Với hai số thực a, b bất kì, ta kí
hiệu f a ,b  x   x  a  x  b  x  2  x  3 .Biết rằng luôn tồn tại duy nhất số thực x0

để min f  a ,b   x   f  a ,b  x0  với mọi số thực a, b thỏa mãn ab  ba và 0  a  b . Số x0 bằng


xR

A. 2e  1 B. 2,5 C. e D. 2e
ey ex
Câu 37. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x e x    x y ey  .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  log x xy  log y x .
2 1 2 2 1 2
A. B. 2 2 C. D.
2 2 2
1 y
Câu 38. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3  3xy  x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x  3xy
của P  x  y .
4 34 4 34 4 34 4 34
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
3 3 9 9

Câu 39. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hàm số f ( x)  2x  2 x . Gọi m0 là số lớn nhất trong các số
nguyên m thỏa mãn f (m)  f (2m  212 )  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0  1513; 2019  B. m0  1009;1513 C. m0  505;1009  D. m0  1;505 

Câu 40. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x  y và
y x
 x 1   y 1  x2  3 y2
 2  
  2   . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  bằng
 2x   2y  xy  y 2
13 9
A. . B. . C.  2 . D. 6 .
2 2
Câu 41. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
2 2 1 2 x
 
2 x 2  y 2  4  log 2      xy  4  . Khi x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
x y 2 y
1 1
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
2 4
Câu 42. (Chuyên KHTN - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
3x  3 y  4 5x  3 y  2
log 2 2 2
  x  y  1 2 x  2 y  1  4  xy  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  .
x y 2x  y 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 43. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho các số thực x , y thỏa mãn 0  x , y  1 và
 x y 
log3    
  x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P  2x  y
 1  xy 
1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. .
2

Trang 18
x  4y
Câu 44. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log3  2 x  y  1.
x y
3 x 4 y  2 xy  2 y 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  .
x( x  y )2
1 1 3
A. . B. . C. . D. 2.
4 2 2
Câu 45. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
log 2 x  x  x  y   log 2  6  y   6 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x3  3 y là
A. 16 . B. 18 . C. 12 . D. 20 .
Câu 46. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Xét các số thực dương a , b thoả mãn
1  ab
log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P  a  b .
ab
A. Pmin  1  2 5 . B. Pmin  2  5 . C. Pmin  1  5 . D. Pmin  1  2 5 .

2 x 
Câu 47. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2    log 2 y  2 x  2 y  xy  5 .
 2 x 
Hỏi giá trị nhỏ nhất của P  x 2  y 2  xy là bao nhiêu?
A. 30  20 2 . B. 33  22 2 . C. 24  16 2 . D. 36  24 2 .

x 2  2021
Câu 48. (Sở Yên Bái - 2020) Cho các số thực x, y thuộc đoạn  0;1 thỏa mãn 20201 x  y  .
y 2  2 y  2022
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x3  6 y 3  3 x 2  9 xy . Tính M .m .
5
A.  . B. 5. C. 5. D. 3.
2
Câu 49. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Với các số thực dương x, y , z thay đổi sao cho
 x  2 y  2z 
log 2  2 2 2 
 x  x  4   y  y  8   z  z  8  2 , gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z 
x 2  y 2  z 2  4 x  7 y  11z  8
T thứ tự là M và m . Khi đó M  m bằng:
6 x  5 y  86
3 5 1
A.  . B. 1. C.  . D.  .
2 2 2
8  8 xy
Câu 50. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 22 xy x y  .
x y
Khi P  2 xy 2  xy đạt giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức 3 x  2 y bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
1  ab
Câu 51. (Chuyên KHTN - 2021) Cho a, b là số thực dương thỏa mãn 2a b 2ab3  . Giá trị nhỏ nhất
ab
của biểu thức a 2  b 2 là:
2 5 1
A.  
5 1 . B. 2 . C.
2
. D. 3  5 .

Trang 19
Câu 52. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hai số thực x, y thỏa mãn
y
e2 .x  e y   ln x  y  2, ( x  0) . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  bằng:
x
1 1 1
A. e . B. . C. 2  . D. 2  .
e e e
Câu 53. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Xét tất cả các số thực dương x, y thỏa mãn
x y  1 1  4 1
 log     1  2 xy . Khi biểu thức 2  2 đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng
10  2x 2 y  x y
9 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
200 64 100 32
Câu 54. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn
y 1
log3  x  1 y  1   9   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y là
11 25
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  5  6 3 . D. Pmin  3  6 2 .
2 7
Câu 55. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Xét các số thực x , y thỏa mãn
2
5 x  y   25xy  x 2  y 2  1  xy   53 xy 1  0 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu
thức P  x 4  y 4  x 2 y 2 . Khi đó 3m  2M bằng
7 10
A. 3m  2M  1 . B. 3m  2 M  . C. 3m  2 M  . D. 3m  2M  1 .
3 3
1
 
Câu 56. (Sở Hà Tĩnh 2022) Xét các số thục̣ dương x, y , z thoả män ( y  z )  3x  81 y  z   xy  xz  4 . Giá
 
 
trị nhỏ nhất của biểu thức P  log 2 
x  log 2 2 y 2  z 2 bằng
A. 2  log 2 3 .
B. 5  log 2 3 .
C. log 2 11.
D. 4  log 2 3 .
Câu 57. (Sở Phú Thọ 2022) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
2 2 1 2 y
2  x 2  y 2  4   log 2022      xy  4  . Khi biểu thức P  x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của
x y 2 x
bằng
1 1
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
2 4
Câu 58. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho x, y  0; x  3 y  0 thỏa mãn
 x2  y2  x2  y2
2022  log 2  1  x  3 y  . Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 x  3 y  4
 
2 2
P  x  y  14 x  2 y  2022 bằng
A. 4124 B. 4042 . C. 4044 D. 4122

Trang 20
Câu 59. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn phương trình
x  y 1
3  ln  9 xy  3 x  3 y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  xy
3 xy
1 1
A. 1. B. . C. . D. 9 .
9 3
Câu 60. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho các số dương x, y thỏa mãn
 x  y 1  4 9
log 5    3 x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  6 x  2 y  
 2x  3 y  x y
27 2 31 6
A. . B. . C. 11 3 . D. 19 .
2 4
Câu 61. (THPT Lương Bắc Bằng - Thanh Hóa 2022) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn:
1 y
log3  3xy  x  3 y  4 .Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  y .
x  3xy

A.
4  3 1. B.
4  3 1. C.
4  3 1. D.
4  3 1.
9 3 9 3

Trang 21
Chuyên đề 18 HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

Dạng 1. Tìm tập xác định


Hàm số mũ
y  ax a  0
 Dạng: với  .
y  au a  1
 Tập xác định: D  .
Hàm số logarit
y  log a x a  0
 Dạng: với  .
y  log a u a  1
 Đặc biệt: a  e   y  ln x ; a  10 
 y  log x  lg x .
 Điều kiện xác định: u  0 .

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  log 2 x là
A.  0;   . B.  ;   . C.  0;   . D.  2;   .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định của hàm số y  log 2 x là x  0 .
Vậy tập xác định của hàm số y  log 2 x là D   0;   .

Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log5 x là
A.  0;    . B.   ;0  . C.  0;    . D.   ;    .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  0 .
Tập xác định: D   0;    .

Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 6 x là
A.  0;   . B.  0;   . C.  ;0  . D.  ;   .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  0.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D   0;   .

Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log3 x là
A. ( ;0) B. (0;  ) C. (; ) D. [0; )

Lời giải

Chọn B.
Điều kiện xác định: x  0 .
Trang 1
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 4 x là
A. ( ;0) . B.  0;   . C.  0;   . D.  ;   .

Lời giải

Chọn C
Điều kiện x  0 .

Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  5 x là
A.  . B.  0;   . C.  \ 0 . D.  0;    .
Lời giải

Chọn A

Tập xác định của hàm số y  5 x là 

Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  2 x là
A.  . B.  0;   . C.  0;   . D.  \ 0 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số mũ y  2 x xác định với mọi x   nên tập xác định là D   .
x3
Câu 8. (Mã 123 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 5 .
x2
A. D  (  ; 2)  (3;  ) B. D  ( 2; 3)
C. D  (  ; 2)  [3;  ) D. D   \{ 2}
Lời giải
Chọn A
x3 x  3
Tập xác định của là tập các số x để  0   x  3  x  2   0  
x2  x  2
Suy ra D   ; 2    3;   .

Câu 9. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3
A. D   ; 1  3;   B. D   1;3
C. D   ; 1   3;   D. D   1;3
Lời giải
Chọn C
y  log 2  x 2  2 x  3 . Hàm số xác định khi x 2  2 x  3  0  x  1 hoặc x  3
Vậy tập xác định: D   ; 1   3;  

Câu 10. (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3  x 2  4 x  3  .
A. D  1;3 B. D   ;1   3;  

  
C. D  ; 2  2  2  2;  .    
D. D  2  2;1  3;2  2 
Lời giải
Chọn B
Trang 2
x  1
Điều kiện x 2  4 x  3  0   .
x  3

Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm tập xác định của hàm số y  log 2018 3x  x 2 .  
A. D   B. D   0;    C. D   ; 0    3;    D. D   0; 3
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định khi: 3x  x 2  0  x   0; 3
Vậy D   0; 3

Câu 12. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của y  ln   x 2  5 x  6  là
A.  2; 3 B.  2; 3 C.  ; 2  3;    D.  ; 2    3;   
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi  x 2  5 x  6  0  2  x  3. Vậy tập xác định của hàm số là
D   2;3 .

1
Câu 13. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập xác định của hàm số y  log 5
.
6 x
A.  ;6 B.  C.  0;  D.  6; 
Lời giải
Chọn A
1
Điều kiện:  0  6  x  0  x  6 . Do đó tập xác định của hàm số là  ;6 .
6 x

Câu 14. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tập xác định của hàm số y  log2 3  2x  x 2 là  
A. D  (1;1) . B. D  (1; 3) . C. D  (3;1) . D. D  (0;1) .
Lời giải
 
Hàm số y  log2 3  2x  x 2 xác định khi: 3  2x  x 2  0   3  x  1 .

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D   3;1 .

Câu 15. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3 là
A.  1;3  . B.  1;3 .
C.   ;  1   3;    . D.   ;  1  3;    .
Lời giải
 x  1
Hàm số xác định khi x 2  2 x  3  0   .
x  3
Vậy D    ;  1   3;    .

x
Câu 16. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y  2  log  3  x 

A.  0;   . B.  0;3 . C.  ;3  . D.  0;3 .


Lời giải
Trang 3
Chọn D
Điều kiện xác định:
x  0 x  0
   D   0;3
3  x  0 x  3

Câu 17. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Tập xác định của hàm số y   ln  x  2   là
A.  . B.  3;   . C.  0;   . D.  2;   .
Lời giải

ln  x  2   0 x  2  1
ĐKXĐ:    x  2 1 x  3.
 x  2  0 x  2  0

TXĐ: D   3;   .

2019
Câu 18. (THPT Ba Đình 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2019 4  x 2   2x  3  .
 3 3   3 3 
A. D   2;    ; 2 . B. D   2;    ; 2  .
 2 2   2 2 
3 
C. D   ; 2  . D. D   2; 2  .
2 
Lời giải
2  x  2
4  x 2  0 
Điều kiện có nghĩa của hàm số là   3
2x  3  0  x  2

 3 3 
Vậy tập xác định của hàm số là D   2;    ; 2 
 2 2 
0
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y   x  2   log 2  9  x2  là
A. D   2;3 . B. D   3;3 \ 2. C. D   3;   . . D. D   3;3 . .
Lời giải
x  2  0 x  2
+ Điều kiện xác định:  2

9  x  0 3  x  3
+ Vậy tập xác định của hàm số là: D   3;3 \ 2 .

Câu 20. (Mã 101-2022) Tập xác định của hàm số y  log 3  x  4  là
A.  5;   . B.  ;   . C.  4;   . D.  ; 4  .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  4  0  x  4 .
Tập xác định: D   4;   .
Câu 21. (Mã 101-2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
y  log  6  x  x  2   ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số.
Lời giải
Trang 4
Chọn A
Điều kiện xác định  6  x  x  2   0   x 2  4 x  12  0  2  x  6 .
Vậy có tất cả 7 giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log  6  x  x  2   .
Câu 22. (Mã 102 - 2022) Tập xác định của hàm số y  log 3  x  4  là.
A.  ; 4  . B.  4;   . C.  5;   . D.  ;   .
Lời giải
Chọn B
ĐKXĐ x  4  0  x  4 .

Vậy tập xác định của hàm số y  log 3  x  4  là  4;   .

Câu 23. (Mã 102 - 2022) Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
y  log  6  x  x  2   ?
A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ:  6  x  x  2   0  2  x  6 .
Mà x    x  1;0;1; 2;3;4;5
Vậy có 7 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log  6  x  x  2   .

Câu 24. (Mã 103 - 2022) Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
A.  2;   . B.   ;   . C. 1;   . D.   ;1 .
Lời giải

Chọn C

Hàm số xác định khi x  1  0  x  1 .


Tập xác định của hàm số là D  1;   .

Câu 25. (Mã 104-2022) Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
A.  2;    . B.  ;    . C.  ;1 . D. 1;    .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x  1  0  x  1 .
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D  1;    .

Dạng 2. Tìm đạo hàm

 Đạo hàm hàm số mũ


y  a x 
 y  a x ln a
.
y  a u 
 y  au ln a. u

(e x )  e x
Đặc biệt: với e  2,71828...
(eu )  eu . u

Trang 5
 Đạo hàm hàm số logarit
1
 y 
y  log a x 
x ln a
.
u
 y 
y  log a u 
u ln a
1
(ln x )  
Đặc biệt: x .
u
(ln u )  
u

Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Đạo hàm của hàm số y  2 x là


2x
A. y  2 x ln 2 . B. y   2 x . C. y  . D. y  x.2 x 1 .
ln 2

Lời giải
Chọn A
 Ta có y   2 x   2 x ln 2.

Câu 2. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  9 x là
A.  . B.  0;   . C.  \ 0 . D.  0;   .

Lời giải
Chọn A
Vì hàm số y  9 x là hàm số mũ nên có tập xác định là tập  .

Câu 3. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  8x là
A.  \ 0 . B.  . C.  0;   . D.  0;   .

Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số y  8x là 

Câu 4. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Tập xác định của hàm số y  6 x là
A.  0;   . B.  \ 0 . C.  0;   . D.  .

Lời giải
Chọn D
Tập xác định của hàm số y  6 x là D  .

Câu 5. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  7 x là
A.  \ 0 . B.  0;  . C.  0;  . D.  .
Lời giải
Chọn D

Câu 6. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y  log x .

Trang 6
ln10 1 1 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
x x ln10 10ln x x
Lời giải
Chọn B
1 1
Áp dụng công thức  log a x   , ta được y  .
x ln a xln10
2
Câu 7. (Mã 103 - 2019) Hàm số y  2 x x
có đạo hàm là
2 2
A. 2 x  x.ln 2 . B. (2 x  1).2 x  x.ln 2 .
2 2
C. ( x 2  x).2 x  x 1
. D. (2 x  1).2 x x
.
Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có y '  ( x 2  x) '.2 x  x.ln 2  (2 x  1).2 x  x.ln 2 .
2
x x
Câu 8. (Mã 104 - 2019) Hàm số y  3 có đạo hàm là
2 2
A.  2 x  1 .3x
2
x
. 
B. x 2  x .3x   x 1
.
2
C.  2 x  1 .3 x  x.ln 3 . D. 3x  x.ln 3 .
Lời giải
Chọn C

 
2

 2


Ta có: au  u.au .ln a nên 3x  x '   2 x  1 .3x  x.ln 3 .

Câu 9. (Đề Minh Họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  13x
13x
A. y  B. y  x.13x 1 C. y  13x ln13 D. y  13x
ln13
Lời giải
Chọn C
Ta có: y  13x ln13 .

Câu 10. (Mã 110 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  log2  2x  1 .
2 1 2 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2 2x 1 2x 1
Lời giải
Chọn A

Ta có y   log 2  2 x  1  
 2 x  1  2
.
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2
x 1
Câu 11. (Đề Minh Họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y 
4x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. y '  2x
B. y ' 
2 22 x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
C. y '  2 D. y '  2
2x 2x
Lời giải
Chọn A

Trang 7
 x  1 .4x   x  1 . 4 x  4 x   x  1 .4 x.ln 4
Ta có: y '  2
 2
4 x
4 
x

4 x. 1  x.ln 4  ln 4  1  x.2 ln 2  2 ln 2 1  2  x  1 ln 2
 2
  .
4  x 4x 22 x

Câu 12. (Đề Tham Khảo 2019) Hàm số f  x   log 2  x 2  2x  có đạo hàm
ln 2 1
A. f '  x   B. f '  x  
2
x  2x  x  2x  ln 2
2

 2x  2 ln 2 2x  2
C. f '  x   D. f '  x  
2
x  2x  x  2x  ln 2
2

Lời giải
Chọn D

f ' x 
x 2
 2x  '

2x  2
x 2
 2x  ln 2  x  2x  ln 2
2

2
Câu 13. (Mã 101 - 2019) Hàm số y  2x 3 x
có đạo hàm là
2 2
A.  2 x  3 2 x 3 x
ln 2 . B. 2 x 3 x
ln 2 .
2 2
C.  2 x  3  2 x 3 x
. D.  x 2  3 x  2 x  3 x 1
.
Lời giải
Chọn A
y '  2x  2
3 x
 '   2 x  3 2 x 2 3 x
ln 2 .

2
Câu 14. (Mã 102 - 2019) Hàm số y  3x 3 x
có đạo hàm là
2 2
A.  2 x  3  .3x 3 x
. B. 3x 3 x
.ln 3 .
2
 
2
C. x 2  3 x .3x 3 x 1
. D.  2 x  3  .3 x 3 x
.ln 3 .
Lời giải
Chọn D

Ta có: y   3x  2
3 x
   2 x  3 .3 x2 3 x
.ln 3 .

Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = ln 1+ x +1 .  


1 2
A. y  B. y 
x 1 1 x 1   
x 1 1 x 1 
1 1
C. y  D. y  
2 x 1 1 x 1   1 x 1

Lời giải
Chọn C
Ta có:

Trang 8
 1  x 1   1
 
y  ln 1  x  1  
1 x 1 
2 x 1 1 x 1 
.

Câu 16. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đạo hàm của hàm số y  e12 x là
e12 x
A. y  2e12 x B. y  2e12 x C. y   D. y  e12 x
2
Lời giải
Chọn B
y '  e12 x . 1  2 x  '  2.e12 x

Câu 17. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Đạo hàm của hàm số y  log 3 x 2  x  1 là:  
A. y ' 
 2 x  1 ln 3 B. y ' 
2x 1 2x 1
C. y '  2 D. y ' 
1
2
x  x 1  x  x  1 ln 3
2
x  x 1  x  x  1 ln 3
2

Lời giải
Chọn B

y'
x 2
 x  1 '

2x 1
x 2
 x  1 ln 3  x  x  1 ln 3
2

2
Câu 18. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  e x x
.
2
A.  2 x  1 e x B.  2 x  1 e x x
C.  2 x  1 e2 x 1 D.  x 2  x  e 2 x 1
Lời giải
Chọn B
' '
 e   e . x
x2  x x2  x 2

 x   2 x  1 e x
2
x

Câu 19. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hàm số f  x   log 2  x 2  1 , tính f  1
1 1 1
A f  1  1 . B. f  1  . C. f  1  . D. f  1  .
2 ln 2 2 ln 2
Lời giải
TXĐ: D   .
2x 1
f  x  2  f  1  .
 x  1 .ln 2 ln 2

Câu 20. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Tìm đạo hàm của hàm số y  ln 1  e2 x  .

2e 2 x e2 x 1 2e2 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
e 2x
 1
2
e2 x  1 2x
e 1 e2 x  1

Lời giải

 1  e2 x  2e2 x
Ta có: y  ln 1  e   
 2x
  .
1  e2 x 1  e2 x
1 x
Câu 21. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tính đạo hàm của hàm số y 
2x

Trang 9
2 x ln 2.  x  1  1
A. y   . B. y  2
.
2x  2x 
x2 ln 2.  x  1  1
C. y   . D. y   .
2x 2x
Lời giải

1  x  .2 x   2 x  . 1  x  1.2 x  2 x.ln 2. 1  x  ln 2.  x  1  1
Ta có y   
x 2 x 2 2x
2  2 
Câu 22. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  log9  x 2  1 .
1 x 2 x ln 9 2 ln 3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y   .
 x  1 ln 9
2
 x  1 ln 3
2
x2  1 x2  1
Lời giải

x 2
 1 2x 2x x
Ta có y    2  2 .
x 2
 1 ln 9  x  1 ln 3  x  1 2 ln 3  x  1 ln 3
2 2

Câu 23. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tính đạo hàm hàm số y  e x .sin 2 x
A. e x  sin 2 x  cos 2 x  . B. e x .cos 2 x .
C. e x  sin 2 x  cos 2 x  . D. e x  sin 2 x  2 cos 2 x  .
Lời giải
Chọn D
y '   e x .sin 2 x    e x  .sin 2 x  e x .  sin 2 x   e x .sin 2 x  2e x .cos 2 x  e x  sin 2 x  2 cos 2 x 

x 1
Câu 24. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số y  là
4x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. B. C. D.
22 x 2x 2 2
2 2x 2x
Lời giải
Chọn A

 x  1 4x   x  1  4 x  1  2  x  1 ln 2
y  
x 2 22 x
4 
1 y'
Câu 25. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hàm số y  với x  0 . Khi đó  2 bằng
x  1  ln x y
x 1 x x 1
A. . B. 1  . C. . D. .
x 1 x 1  x  ln x 1  x  ln x
Lời giải

1 1  1  y 1
y   x  1  ln x      x  1  ln x    2  1  .
x  1  ln x y  y y x

1
Câu 26. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  2x ln x  .
ex

Trang 10
x1  1 1
A. y  2    ln 2  ln x    x . B. y  2 x ln 2   e x .
x  e x
1 1 1
C. y  2x ln 2  x . D. y  2x ln 2   ex .
x e x
Lời giải
x 2x 1  1  1
Ta có y  2  ln 2  ln x    x     ln 2  ln x    x .
x e x  e

Câu 27. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số f ( x )  log 2 x 2  2 x là


2x  2 1 (2 x  2) ln 2 2x  2
A. B. C. D.
 2

x  2 x ln 2  2

x  2 x ln 2 x2  2 x 2
x  2 x ln 2
Lời giải

 x 2
 2x   2x  2
Ta có f ( x)  
x 2

 2 x ln 2  2

x  2 x ln 2

Câu 28. (Chuyên KHTN 2019) Đạo hàm của hàm số f (x)  ln(lnx) là:
1 1
A. f ( x)  . B. f ( x ) 
x ln x ln  ln x  2 ln  ln x 
1 1
C. f ( x)  . D. f ( x)  .
2 x lnx ln  ln x  lnx ln  ln x 
Lời giải
u  u 1
Áp dụng các công thức  ln u   và  
u  ta có f ( x)  .
ln u 2 u 2 x ln x ln(ln x)

Câu 29. (Đề minh họa 2022) Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  log 2 x là:
1 ln 2 1 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
x ln 2 x x 2x
Lời giải
Chọn A
1
Áp dụng quy tắc tính đạo hàm hàm logarit ta có: y   log 2 x   .
x ln 2

Dạng 3. Khảo sát hàm số mũ, logarit


 Sự biến thiên hàm số mũ: y  a x .

Nếu a  1 thì hàm đồng biến trên  . Nếu 0  a  1 thì hàm nghịch biến trên  .
 Sự biến thiên hàm số logarit: y  log a x . Nếu a  1 : hàm đồng biến trên (0;  ) . Nếu 0  a  1 : hàm

nghịch biến trên (0;  ).

Đồ thị hàm số mũ và logarit


ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT

Trang 11
 Ta thấy:
log a x  0  a  1; logb x  0  b  1 .
 Ta thấy: a x  0  a  1; b x  0  b  1 .
 Ta thấy: log c x  c  1; log d x  d  1.
 Ta thấy: c x  c  1; d x  d  1.
 So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên
 So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
từ phải sang trái, trúng logb x trước: b  a.
sang phải, trúng a x trước nên a  b .
 So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái  So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên
sang phải, trúng c x trước nên c  d . từ phải sang trái, trúng log d x trước: d  c.
 Vậy 0  b  a  1  d  c.  Vậy 0  a  b  1  c  d .

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f  x   x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương
án A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y  f   x  . Tìm đồ thị đó?

A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1


Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   0;  
Ta có f  x   x ln x  f   x   g  x   ln x  1 .
Ta có g 1  1 nên đồ thị hàm số đi qua điểm 1;1 . Loại hai đáp án B và D
1 
Và lim  g  x    lim ln  x   1 . Đặt t  . Khi x  0 thì t   .
x 0 x0 x
 1 
Do đó lim  g  x    lim ln    1   lim ln  t   1   nên loại đáp án A
x 0 t 
 t  t 

Câu 2. Cho ba số thực dương a , b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong hình
vẽ bên

Trang 12
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b  c  a B. c  a  b C. a  b  c D. a  c  b
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng x  1 đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x tại các điểm có tung độ lần lượt là
y  a , y  b, y  c như hình vẽ:

Từ đồ thị kết luận a  c  b

Câu 3. (Mã 105 2017) Cho hàm số y  a x , y  b x với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ
thị là  C1  và  C2  như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. 0  b  1  a B. 0  a  b  1 C. 0  b  a  1 D. 0  a  1  b
Lời giải
Chọn A
Theo hình ta thấy hàm y  a x là hàm đồng biến nên a  1 , còn hàm y  bx là hàm nghịch biến
nên 0  b  1 . Suy ra 0  b  1  a.
Câu 4. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ?

Trang 13
x x
e 2
A. log3 x 2
B. y  log x   3
C. y   
4
D. y   
5
Lời giải
Chọn C
Hàm số mũ y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên  .
x
e e
Ta có 0   1 nên hàm số y    nghịch biến trên  .
4 4
Câu 5. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?
x 2 1
 2018 
A. Hàm số y    đồng biến trên  .
  
B. Hàm số y  log x đồng biến trên  0;   .
C. Hàm số y  ln   x  nghịch biến trên khoảng  ;0  .
D. Hàm số y  2 x đồng biến trên  .
Lời giải
Chọn C
Hàm số y  ln(  x ) TXĐ D   ;0 
Cơ số a  e  1 do đó hàm số đồng biết trên  ;0 

Câu 6. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y   
π
B. y   
3
C. y   3 D. y   0,5 
x

Lời giải
Chọn C
Hàm số y  a x đồng biến trên  khi và chỉ khi a  1 .
1 2
Thấy các số ; ; 0,5 nhỏ hơn 1 , còn 3 lớn hơn 1 nên chọn C.
π 3
Câu 7. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  log 2 x . Mệnh đề nào dưới đây sai?
1
A. Đạo hàm của hàm số là y 
x ln 2
B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
C. Tập xác định của hàm số là  ;  
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
Lời giải
Chọn C
Hàm số y  log 2 x có tập xác định là D =  0;   .

Câu 8. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên
?
x x
 2015   3  2x
A. y    B. y    C. y  (0,1) D. y  (2016) 2 x
 2016   2016  2 
Lời giải
Chọn D
Trang 14
x
y  (0,1) 2 x   0, 01 , y  (2016)2 x  4064256 x
2015 3
Ta có các cơ số ; ; 0, 01 đều nhỏ hơn 1 nên các hàm số ở A, B, C nghịch biến
2016 2016  2
trên  .
Cơ số 4064256  1 nên hàm số y  (2016) 2 x đồng biến trên  .

Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  e x . B. y  ln x . C. y  ln x . D. y  ex .
Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua điểm  e ; 1 và nằm cả trên và dưới trục hoành nên chỉ có hàm số y  ln x
thoả mãn.
Câu 10. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Tìm hàm số đồng biến trên  .
x
 1  3
A. f  x   3x . B. f  x   3 x .
C. f  x     . D. f  x   x .
 3 3
Lời giải
Hàm số f  x   a đồng biến trên  nếu a  1 và nghịch biến trên  nếu 0  a  1 .
x

Vậy hàm số f  x   3x là hàm số đồng biến trên  .

Câu 11. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  log 5


x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho có tập xác định D   \ 0 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Lời giải
Ta có tập xác định của hàm số y  log 5
x là D   0;  . Do đó đáp án B sai.

Câu 12. Cho đồ thị hàm số y  a x và y  logb x như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?

Trang 15
1 1
A. 0  a  b. B. 0  a  1  b . C. 0  b  1  a . D. 0  a  1 , 0  b  .
2 2
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số y  a x đi qua  0;1 suy ra đồ thị hàm số 1 là đồ thị của hàm nghịch biến nên
0  a  1.
Xét đồ thị hàm số y  logb x đi qua 1;0  suy ra đồ thị của hàm số  2  là đồ thị của hàm đồng
biến suy ra b  1 .
Vậy 0  a  1  b .
Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A. y  ln x. B. y  log 2018 x C. y  log  x. D. y  log 4  3 x.
1
2019

Lời giải
+) y  ln x ; TXĐ: D   0;  
e  1 suy ra hàm số y  ln x đồng biến trên D .
+) y  log 2018
x ; TXĐ: D   0;  
1
2019

2018 2018
0  1  0  1  1 suy ra hàm số y  log 2018
x là hàm nghịch biến
2019 2019 1
2019

D.
+) y  log  x ; TXĐ: D   0;  
  1 suy ra hàm số y  log  x đồng biến trên D .
+) y  log 4  3
x ; TXĐ: D   0;  

4  3  1 suy ra hàm số y  log 4  3


x đồng biến trên D .

Câu 14. (Sở Hà Nội 2019) Đồ thị hàm số y  ln x đi qua điểm


A.  1; 0  .  
B. 2; e 2 . C.  2e ; 2  . D.  0;1 .

Lời giải

Với x  1  y  ln x  ln1  0 .
Với x  2  y  ln x  ln 2 .
Với x  2e  y  ln x  ln 2e  ln 2  1 .
Với x  0 , hàm số không xác định.
Câu 15. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong các hàm số sau,hàm số nào luôn nghịch biến
trên tập xác định của nó?
2 x
1 2
A. y    . B. y  log x . C. y  2x . D. y    .
2 3
Lời giải
x
2 2
Ta thấy hàm số y    là hàm số mũ có có tập xác định là  cơ số a   1 nên nghịch biến
3 3
trên tập xác định của nó.
Ngoài ra ta có thể loại các đáp án khác bằng cách giải thích cụ thể đặc điểm các hàm đó như sau:
Trang 16
2
1
Đáp án A loại vì: Hàm số y    là hàm hằng nên không nghịch biến củng không đồng biến.
2
Đáp án B loại vì: Hàm số y  log x là hàm số logarit có tập xác định là D  (0;  ) có cơ số
a  10  1 nên luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
Đáp án C loại vì: hàm số y  2x là hàm số mũ có tập xác định là  có cơ số a  2  1

Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y  log 2 x đồng biến trên  .
B. Hàm số y  log 1 x nghịch biến trên tập xác định của nó.
2
x
C. Hàm số y  2 đồng biến trên  .
2
D. Hàm số y  x có tập xác định là  0;   .
Lời giải
Hàm số y  log 2 x đồng biến trên khoảng  0;   .

Câu 17. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;   ) ?
A. y  log 3
x. B. y  log  x . C. y  log e x . D. y  log 1 x .
6 3 4

Lời giải
Chọn A.
Hàm số y  log a x đồng biến trên khoảng (0;   ) ⇔ a  1 ⇒ Chọn A

Câu 18. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số y  2 x và y  log 2 x đối xứng với nhau qua đường thẳng y   x .
B. Đồ thị của hai hàm số y  e x và y  ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x .
1
C. Đồ thị của hai hàm số y  2 x và hàm số y  đối xứng với nhau qua trục hoành.
2x
1
D. Đồ thị của hai hàm số y  log 2 x và y  log 2 đối xứng với nhau qua trục tung.
x
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  log a x đối xứng với nhau qua đường phân giác góc
phần tư thứ nhất ( y  x ), suy ra chọn B.

Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

Trang 17
A. y  log 3 x . B. y  log 2 x  1 . C. y  log 2  x  1 . D. y  log3  x  1
Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua điểm  0;0 nên loại đáp án A và B.
Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;1 nên loại D.
Vậy đáp án C thỏa mãn.
Câu 20. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số
thực R .
x x
  2
A. y    
B. y  log  2 x 2  1  C. y    D. y  log 2 x
3 4 e 3

Lời giải
x
2  2
Vì  1 nên y    nghịch biến trên R .
e e
Câu 21. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
x
 
A. y  log 3
x B. y  log 2  
x 1 C. y  log  x
4
D. y   
 3
Lời giải
Xét hàm số y  log  x có tập xác định: D   0;   .
4


Nhận thấy cơ số  1 nên y  log  x nghịch biến trên tập xác định.
4 4

3x
Câu 22. (Chuyên Bắc Giang -2019 Cho hàm số y   9 x  17 . Mệnh đề nào sau đây sai?
ln 3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 
9
C. Hàm số đạt cực trị tại x  2 D. Hàm số có giá trị cực tiểu là y  1
ln 3
Lời giải
Chọn B
3x ln 3
Ta có: y '   9  3x  9
ln 3
y '  0  3x  9  x  2
Trang 18
Câu 23. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên -2019) Đồ thị  L  của hàm số f  x   ln x cắt trục hoành tại
điểm A , tiếp tuyến của  L  tại A có phương trình là:
A. y  2 x  1 B. y  x  1 C. y  3 x D. y  4 x  3
Lời giải
Chọn B
1
TXĐ D   0;   . f   x  
x
Xét phương trình hoành độ giao điểm: ln x  0  x  1  A 1;0 
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  L  tại điểm A là:
y  f (1)  x  1  0  x  1 , chọn B.

Câu 24. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y  xe3x đạt cực đại tại
1 1 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  0 .
3e 3 e
Lời giải
Tập xác định là  .
y  e3 x 1  3x  .
Vì e 3 x  0, x   nên dấu của y là dấu của nhị thức 1  3x , suy ra y đổi dấu từ dương sang
1
âm khi x đi qua .
3
1
Do đó, x  là điểm cực đại của hàm số.
3

Câu 25.  
(THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Hàm số y  log3 x2  2 x nghịch biến trên khoảng nào?
A.  2;   . B.   ;0  . C. 1;    . D.  0;1 .
Lời giải
Hàm số y  log 3  x  2 x  có tập xác định D    ;0    2;    .
2

2x  2
Ta có y  . Khi đó y   0  x  1 .
 x  2 x  ln 3
2

Bảng biến thiên:

Trang 19
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y nghịch biến trên   ;0  .

Câu 26. Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng
định đúng

A. 0  a  1, 0  b  1 . B. a  1, b  1 .
C. 0  b  1  a . D. 0  a  1  b .
Lời giải

Dựa vào đồ thị ta thấy khi x    y  0 do đó đồ thị hàm số y  a x có a  1 . Nên ta loại đáp
án A và. D.

Ở đồ thị hàm số y  logb x  x  b y ta thấy khi x    y   do đó ta có 0  b  1 .

1 1
Câu 27. Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y  6x , y  8x , y  và y  x
.
5x 7

Hỏi (C2) là đồ thị hàm số nào?


1 1
A. y  6x . B. y  . C. y  . D. y  8x
7
x
5x
Lời giải
1 1
Hàm số có đồ thị (C2) là hàm số nghịch biến, do đó loại đáp án A,D. Cho x  1 suy ra 
7 5

Trang 20
1
Do đó đồ thị hàm số (C2) là y  .
5x
ln x
Câu 28. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
x
 2;3 bằng
ln 2 ln 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 e2 e
Lời giải
Chọn A
ln x
Xét y  f  x   . Hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;3
x
1  ln x 1  ln x
y/  2
; y/  0   0  x  e  2;3
x x2
ln 2 1 ln 3
Có f  2    0,3466 ; f  e    0,3679 ; f  3   0,366 ,
2 e 3
ln 2
Suy ra Min f  x   .
x2;3 2
ln x ln 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;3 bằng .
x 2

Câu 29. (Sở Ninh Bình 2019) Cho hàm số f  x   ln x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0 và 1;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
Lời giải
Tập xác định của hàm số f  x  : D   0;  
1 1 x
Ta có f   x   1 
x x
f  x  0  x  1
Bảng xét dấu f   x  :

Câu 30.  
(HSG Bắc Ninh 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  2 e 2 x trên đoạn  1; 2 bằng:
A. 2e4 B. e2 C. 2e2 D. 2e2
Lời giải
   
Ta có: f   x   2 x 2  2 e 2 x  2 xe 2 x  2 x 2  x  2 e2 x
 x  1   1; 2
f  x  0   .
 x  2   1; 2

Trang 21
Và f  1  e 2 ; f  2   2e 4 ; f 1  e 2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x 2  2  e2 x trên đoạn  1; 2 bằng e2 tại x  1 .

4
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 1   8x trên  1;0 bằng
3
4 5 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 3
Lời giải
Chọn D
 2x  0
4 x x 3  x 1
y  2 ln 2   8 ln 8  0  2  2   2   0   x
 x 1 x
1 
3  2   x  1/ 2
 2
2
Xét y(-1)=5/6 ; y(-1/2)=0,9428 ; y(0)=2/3 . Ta có: ymin  .
3

Trang 22
Chuyên đề 18 HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Tìm tập xác định hàm số mũ - logarit


Hàm số mũ
x
ya a  0
Dạng: với  .
y  au a  1
Tập xác định: D  .
Hàm số logarit
y  log a x a  0
Dạng: với  .
y  log a u a  1
Đặc biệt: a  e 
 y  ln x ; a  10 
 y  log x  lg x .
Điều kiện xác định: u  0 .

Câu 1. 
(Mã 105 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log x2  2 x  m  1 có 
tập xác định là  .
A. m  2 B. m  2 C. m  0 D. m  0
Lời giải
Chọn D
Để hàm số có tâp xác định  khi và chỉ khi x 2  2 x  m  1  0, x   .
2
   0   1  1.  m  1  0  m  0 .

Câu 2. 
(Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln x2  2 x  m  1 có 
tập xác định là .
A. 0  m  3 B. m  1 hoặc m  0
C. m  0 D. m  0
Lời giải
Chọn C
Hàm số có tâp xác định  khi và chỉ khi
a  1  0(ld )
x 2  2 x  m  1  0, x     .
  1  1  m   0  m  0

Câu 3. Hàm số y  ln  x 2  mx  1 xác định với mọi giá trị của x khi.
 m  2
A.  . B. m  2 . C. 2  m  2 . D. m  2 .
m  2
Lời giải
Chọn C
Yêu cầu bài toán  x 2  mx  1  0 , x    m 2  4  0  2  m  2 .
Câu 4. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1
y xác định trên khoảng  0;  
m log 32 x  4 log 3 x  m  3

Trang 1
A. m   ; 4   1;   . B. m  1;   .
C. m   4;1 . D. m  1;   .
Lời giải
Cách 1
Điều kiện: x  0 .
Hàm số xác định khi:
4 log 3 x  3
 2

m log 32 x  4 log 3 x  m  3  0  m log3 x  1  4log3 x  3  m 
log 32 x  1
, x   0;   .

4 log 3 x  3
Để hàm số xác định trên  0;   thì phương trình m  vô nghiệm x   0;  
log 32 x  1
4 log 3 x  3
Xét hàm số y  .
log 32 x  1
 1
4t  3 4t 2  6t  4 t
Đặt log 3 x  t khi đó ta có y  2 , y  2
 y  0   2 .
t 1  t 2  1 
t  2
Ta có BBT:
1
t   2 
2
y 0  0
1
y 0 0
4
Để hàm số xác định trên  0;   thì m   ; 4   1;   .
Cách 2:
Đề hàm số xác định trên khoảng  0;   thi phương trình m.log 32 x  4 log 3 x  m  3  0 vô
nghiệm.
3
3
TH1: m  0 thì PT trở thành 4 log3 x  3  0  log3 x   x  34 .
4
Vậy m  0 không thỏa mãn.
2
TH2: m  0 thì để PT vô nghiệm    4   4m  m  3  0
 m  4
 4m 2  12m  16  0   .
m  1
Để hàm số xác định trên  0;   thì m   ; 4   1;   .

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  ln   x 2  mx  2m  1 xác định với mọi x  1; 2  .
1 3 3 1
A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
3 4 4 3
Lời giải
2
Hàm số xác định với mọi x  1; 2  khi  x  mx  2 m  1  0, x  1; 2  .
 f  x   x 2  mx  2 m  1  0, x  1; 2  .
 f  x   0 có 2 nghiệm thỏa mãn x1  1  2  x2 .

Trang 2
 f 1  0 3m  0 3
  m .
 f  2   0 4m  3  0 4

Câu 6. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên -2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  log( x 2  4 x  m  1) có tập xác định là  .
A. m  4 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  3 .
Lời giải
Hàm số y  log( x  4 x  m  1) có tập xác định là  khi và chỉ khi x 2  4 x  m  1  0 x  
2

Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  2018; 2018 để
hàm số y  ln  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là  ?
A. 2019 B. 2017 C. 2018 D. 1009
Lời giải
Hàm số y  ln  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là  khi và chỉ khi:
x 2  2 x  m  1  0 x     '  0  1  m  1  0  m  0 .
Kết hợp với điều kiện m nguyên thuộc  2018; 2018 ta có 2018 giá trị của m .

Câu 8. (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là  .
m  2
A. 2  m  2 . B. m  2 . C.  . D. 2  m  2 .
 m  2
Lời giải
y  log  x 2  2mx  4 
Điều kiện xác định của hàm số trên: x2  2mx  4  0 .
a  0 1  0, m
Để tập xác định của hàm số là  thì   2  2  m  2 .
   0 m  4  0
Vậy đáp án đúng là đáp án D.
1 
Câu 9. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log  mx  m  2  xác định trên  ;   là
 2 
A. 4 B. 5 C. Vô số D. 3
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định
mx  m  2  0  mx  m  2 (1)
Trường hợp 1. m  0 .
1 
1  2  0 (luôn đúng với x   ;   ).
2 
Trường hợp 2. m  0 .
m2
1  x 
m
1 
Để hàm số y  log  mx  m  2  xác định trên  ;   thì
2 

Trang 3
m2 1
  0  m  4.
m 2
Vì m   nên m  1;2;3 .
Trường hợp 3. m  0 .
m2
1  x  .
m
 m2
Suy ra tập xác định của hàm số y  log  mx  m  2  là D   ; .
 m 
1 
Do đó  ;    D suy ra không có giá trị m  0 nào thỏa yêu cầu bài toán.
2 
Từ 3 trường hợp trên ta được m  0;1; 2;3 .

 x2 
Câu 10. (Gia Bình 2019) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  log 2018  2018 x  x   m  xác
 2 
định với mọi giá trị x thuộc 0;  
A. m  9 B. m  1 C. 0  m  1 D. m  2
Lời giải
Chọn B
Hàm số đã cho xác định x  0;  
x2
 2018 x  x   m  0, x  0;  
2
x2
 2018 x  x  m, x  0;   .
2
YCBT  m  min f  x  .
x0;  

x2
Đặt f  x   2018 x  x  , x   0;  
2
 f   x   2018 x ln  2018   1  x
2
 f   x   2018x  ln 2018   1  0, x  0;  
Khi đó f   x  đồng biến trên x  0;   và f   0   ln  2018   1  0
Suy ra f  x  đồng biến trên x 0;   và f  0   1
Vậy m  1 thì thỏa YCBT.

 
Câu 11. Hàm số y  log 2 4 x  2 x  m có tập xác định là  thì
1 1 1
A. m  . B. m  0 . C. m  . D. m  .
4 4 4
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định: 4 x  2 x  m  0
Hàm số đã cho có tập xác định là   4 x  2 x  m  0, x    m  4 x  2 x , x   (*)
Đặt t  2 x ,  t  0 
Khi đó (*) trở thành m  t 2  t , t  0  m  max f (t ) với f (t )  t 2  t , t  0
 0; 

Trang 4
1
Ta có: f '  t   2t  1 , f '  t   0  t 
2
2
Bảng biến thiên của hàm số f (t )  t  t , t  0 :
1
t 0 
2
f 't  + 0 -
1
f t  0 4 

1 1
Từ BBT ta thấy max f (t )  đạt được khi t 
 0;  4 2
1
Vậy m  max f  t   m 
 0;   4
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3x  5
y xác định với mọi x   là
log 2018  x  2 x  m 2  4m  5 
2

A.  ;1   3;   . B. (1;3) \ 2 . C.  ;1 . D. 1;3 \ 2 .


Lời giải
3x  5
Xét hàm số y 
log 2018  x  2 x  m 2  4m  5 
2

 x 2  2 x  m 2  4m  5  0  x 2  2 x  m2  4m  5  0
ĐKXĐ:    2 .
 log 2018  x 2
 2 x  m 2
 4 m  5   0 
 x  2 x  m 2
 4 m  5  1
2 2
 x  2 x  m  4m  5  0
Nên điều kiện để hàm số xác định với mọi x   là  2 2
với x   .
 x  2 x  m  4m  4  0
Điều này xảy ra khi và chỉ khi :
1  1   m 2  4m  5   0  2
  m  4m  4  0 2 m  1
     m  4 m  3  0  m  3 .

 2  1   m 2
 4 m  4   0 
  m 2
 4 m  3  0 
Vậy m   ;1   3;   .

 x2 
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log 2018  2017 x  x   m  1 xác
 2 
định với mọi x thuộc  0;    ?
A. 1 . B. 2 . C. 2018 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
x2 x2
Điều kiện 2017 x  x   m  1  0, x   0;    2017 x  x   m  1, x   0;   .
2 2
x2
Xét hàm số f  x   2017 x  x  , x   0;   liên tục có
2
f   x   2017 x ln 2017  1  x, x   0;  

Trang 5
f   x   2017 x ln 2 2017  1  0, x   0;  
Vậy hàm số f   x  đồng biến trên  0;   suy ra f   x   f   0   ln 2017  1  0, x   0;  
Vậy hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   suy ra min f  x   f  0   1 .
0; 
Mặt khác m  1  min f  x   f  0   1  m  2 .
 0; 
Vậy có vô số giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 14. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
1
y  log 3 x  m xác định trên khoảng  2;3 ?
2m  1  x
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
 2m  1  x  0  x  2m  1
Hàm số xác định     D   m; 2m  1 .
x  m  0 x  m
Hàm số đã cho xác định trên khoảng  2;3 nên  2;3  D   m; 2m  1  m  2  3  2m  1
m  2
 1 m  2.
 2m  1  3
Vì m nguyên dương nên m  1; 2 .

Câu 15. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  log 2020  mx  m  2  xác định trên 1;    .
A. m  0 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Điều kiện: mx  m  2  0  mx  m  2 1
 Trường hợp 1: m  0  1 trở thành 0  1 (luôn thỏa mãn).
m2 m2 
 Trường hợp 2: m  0  1  x   Tập xác định của hàm số là D   ;  .
m  m 
m2
Khi đó, yêu cầu bài toán trở thành  1  m  2  m  2  0 (luôn thỏa mãn).
m
m2  m2
 Trường hợp 3: m  0  1  x   Tập xác định của hàm số là D    ;  . Do
m  m 
đó không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy tất cả các giá trị cần tìm là m  0 .
Cách 2:
Điều kiện: mx  m  2  0 , x  1;     m  x  1  2 , x  1;    1 .
 Với x  1 , ta được 0m  2 , đúng với mọi m .
2
 Với x  1 , ta được 1  m  , x  1;     2  .
x 1
2 2
Xét hàm số g  x   với x  1 , ta có: g   x   2
 0 , x  1 .
x 1  x  1
Bảng biến thiên:
Trang 6
Từ bảng biến thiên, ta được  2   m  0 .
Vậy, tất cả các giá trị cần tìm của m là m  0 .
Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Tập xác định của hàm số
 
y  log 2020 log 2019  log 2018  log 2017 x   là D   a ;   . Giá trị của a bằng
2019 2020 2018
A. 2018 . B. 2019 . C. 2017 . D. 0 .
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là:
x  0 x  0
log  x  0
 2017 x  0 log 2017 x  0 
log   log 2017 x  0
 2018  2017  log 2018  log 2017 x   0
log x 0
log
log  log  log   2018  log 2017 x   1
 2019 2018 2017 x    0 log 2018  log 2017 x   1
x  0
 x  0 x  0
 log 2017 x  0   2018
 x  2017 2018 .
log log 2017 x  2018  x  2017
 2017 x  2018

Dạng 2. Tính đạo hàm mũ – logarit


Đạo hàm hàm số mũ
x x
 y  a ln a
y  a 
.
y  a u 
 y  au ln a. u
(e x )  e x
Đặc biệt: với e  2,71828...
(eu )  eu . u
Đạo hàm hàm số logarit
1
 y 
y  log a x 
x ln a
.
u
 y 
y  log a u 
u ln a
1
(ln x )  
Đặc biệt: x .
u
(ln u )  
u

ln x
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. 2 y  xy   . B. y  xy  2 . C. y  xy   2 . D. 2y  xy  2 .
x2 x x x
Lời giải
Chọn A

Trang 7
1
 .x  ln x
Cách 1. y 
 
ln x . x  x .ln x
 x 
1  ln x
2 2
x x x2
1 2
1  ln x  .x 2   x 2  1  ln x   x .x  2 x 1  ln x 
y  
x4 x4
 x  2 x 1  ln x  1  2 1  ln x  3  2ln x
 4
 3

x x x3
1  ln x 3  2 ln x 2  2 ln x  3  2 ln x 1
Suy ra: 2 y  xy  2. 2
x 3
 2
 2 .
x x x x
1
Cách 2. Ta có xy  ln x , lấy đạo hàm hai vế, ta được y  xy  .
x
1 1
Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế của biểu thức trên, ta được y   y  xy    2
, hay 2 y  xy   2 .
x x
 x 
Câu 2. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số f  x   ln 2018  ln  . Tính
 x 1 
S  f ' 1  f '  2   f '  3    f '  2017  .
4035 2017 2016
A. S  B. S  C. S  D. S  2017
2018 2018 2017
Lời giải
Chọn B
 x  1 1 1
Ta có f  x   ln 2018  ln    f  x   
 x  1  x  
x  1 x x 1
1 1 1 1 1 1 1 2017
Do đó S      ...    1  .
1 2 2 3 2017 2018 2018 2018
2018 x
Câu 3. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x   ln . Tính tổng
x 1
S  f  1  f   2   ...  f   2018  .
2018
A. ln 2018 . B. 1. C. 2018 . D. .
2019
Lời giải
 2018 x  1  2018 x  x  1 2018 1
Ta có: f   x    ln 
 2018 x  . .  . 2

 x 1   x  1  2018 x  x  1 x.  x  1
x 1
Vậy S  f  1  f   2   ...  f   2018 
1 1 1 1 1 1 1 1 1
   ...       ...  
1.2 2.3 2018.2019 1 2 2 3 2018 2019
1 2018
 1  .
2019 2019

Câu 4. Cho hàm y  x cos  ln x   s in  ln x   . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x 2 y  xy  2 y  4  0 . B. x 2 y  xy  2 xy  0 .


C. 2 x 2 y  xy  2 y  5  0 . D. x2 y  xy  2 y  0 .
Lời giải
Trang 8
Chọn D
Ta có y  x cos  ln x   s in  ln x  
y   cos  ln x   s in  ln x   s in  ln x   cos  ln x   2 cos  ln x 
2
y   sin  ln x 
x
Từ đó kiểm tra thấy đáp án D đúng vì :
x 2 y  xy  2 y  y  2 x sin  ln x   2 x cos  ln x   2 x cos  ln x   sin  ln x    0 .

Câu 5. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  log 2019 x , x  0 .
1 1 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   x ln 2019 .
x ln 2019 x x ln 2019
Lời giải

log 2019 x , khi x  0
y  log 2019 x  

log 2019 x  , khi x  0



 1

 , khi x  0

 x ln 2019 1
y    y  .

 1 x ln 2019
 , khi x  0
x  ln 2019


2
Câu 6. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  x   e x  x . Biết phương trình f   x   0 có hai
nghiệm x1 , x2 . Tính x1.x2 .
1 3
A. x1.x2   B. x1.x2  1 C. x1.x2  D. x1 .x2  0
4 4
Lời giải
Chọn A
2
Ta có: f   x   1  2 x  e x  x .
2 2 2
f   x   2e x  x  1  2 x 1  2 x  e x  x   1  4 x  4 x 2  e x  x
2 c 1
f   x   0   1  4 x  4 x 2  e x  x  0  1  4 x  4 x 2  0 khi đó x1 x2   .
a 4
 x 
Câu 7. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f  x   ln  . Tổng
 x2
f ' 1  f '  3  f '  5   ...  f '  2021 bằng
4035 2021 2022
A. .. B. . C. 2021. . D. .
2021 2022 2023
Lời giải
Chọn D
 x  ' 2 1 1
Ta có f  x   ln    f  x   
 x2 x  x  2 x x  2
Vậy

Trang 9
1 1 1 1 1 1
f ' 1  f '  3  f '  5   ...  f '  2021      ......  
1 3 3 5 2021 2023
1 2022
 1  .
2023 2023
Câu 8. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Phương trình f  x  0 với
 1
f  x   ln  x 4  4 x 3  4 x 2   có bao nhiêu nghiệm?
 2
A. 0 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Lời giải
Chọn B

1
Điều kiện: x 4  4 x3  4 x 2  0.
2

x  0
4 x 3  12 x 2  8 x
Ta có: f   x    f   x   0  4 x  12 x  8 x  0   x  1 .
3 2
1
x 4  4 x3  4 x 2   x  2
2
Đối chiếu điều kiện ta được x  1 .

Vậy phương trình f   x   0 có 1 nghiệm.

x 1
Câu 9. Cho hàm số f  x   ln . Tính giá trị của biểu thức
x4
P  f   0   f   3  f   6   ...  f   2019  .
1 2024 2022 2020
A. . B. . C. . D. .
4 2023 2023 2023
Lời giải
Chọn C

x 1
Với x [0 ; +) ta có x  1  0 và x  4  0 nên f  x   ln  ln  x  1  ln  x  4  .
x4

1 1
Từ đó f   x    .
x 1 x  4

Do đó P  f   0   f   3  f   6   ...  f   2019 

 1 1 1 1 1   1 1  1 2022
 1            ...      1  .
 4   4 7   7 10   2020 2023  2023 2023

Câu 10. (THPT Minh Khai - 2019) Cho hàm số y  f  x    2m  1 e x  3 . Giá trị của m để
5
f '   ln 3  là
3
7 2 3
A. m  . B. m  . C. m  3 . D. m   .
9 9 2
Lời giải
Chọn C
f '  x    2m  1 e x .
Trang 10
2m  1 2 m  1
 f '   ln 3   2m  1 e  ln 3   .
eln 3 3
5 2m  1 5
f '   ln 3     m  3.
3 3 3

Dạng 3. Khảo sát hàm số mũ, logarit


Sự biến thiên hàm số mũ: y  a x .
Nếu a  1 thì hàm đồng biến trên  . Nếu 0  a  1 thì hàm nghịch biến trên  .
Sự biến thiên hàm số logarit: y  log a x . Nếu a  1 : hàm đồng biến trên (0; ) . Nếu 0  a  1 : hàm
nghịch biến trên (0;  ).

Đồ thị hàm số mũ và logarit


ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT

Ta thấy: log a x  0  a  1; log b x  0  b  1 .


Ta thấy: a x  0  a  1; b x  0  b  1 . Ta thấy: log c x  c  1; log d x  d  1.
Ta thấy: c x  c  1; d x  d  1. So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang trái, trúng logb x trước: b  a.
sang phải, trúng a x trước nên a  b . So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang trái, trúng log d x trước: d  c.
sang phải, trúng c x trước nên c  d . Vậy 0  a  b  1  c  d .
Vậy 0  b  a  1  d  c.

Câu 1. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình bên.
y y  log b x
3 y  log a x

x
O x1 x2

Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1; x2 . Biết rằng x1  2 x2 . Giá trị
a
của bằng
b
1 3
A. . B. 3. C. 2 . D. 2.
3
Trang 11
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm log a x  3  x1  a3 , và logb x  3  x2  b3 .
3
a a
Ta có x1  2 x2  a 3  2b3     2   3 2 .
b
  b

Câu 2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên
khoảng  ;  
A. 1;   B.  ; 1 C.  1;1 D.  ; 1
Lời giải
Chọn D
2x
Ta có: y  2
m.
x 1
Hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên khoảng  ;    y  0, x   ;   .
2x 2 x 2  2
 g ( x)  2
 m, x   ;   . Ta có g ( x )  2
 0  x  1
x 1  x 2  1
Bảng biến thiên:

2x
Dựa vào bảng biến thiên ta có: g ( x)  2
 m, x   ;    m  1
x 1
Câu 3. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  c  2b . B. ac  b 2 . C. ac  2b 2 . D. ac  b .
Lời giải
Ta có A  0;ln a  , B  0;ln b  , C  0;ln c  và B là trung điểm của AC nên
ln a  ln c  2ln b  ln  ac   ln b2  ac  b2 .
Vậy ac  b 2 .

Câu 4. Cho các số thực a , b sao cho 0  a, b  1 , biết rằng đồ thị các hàm số y  a x và y  log b x cắt

nhau tại điểm M  


2018; 5 20191 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  1, b  1 B. a  1, 0  b  1 C. 0  a  1, b  1 D. 0  a  1, 0  b  1
Trang 12
Lời giải
Chọn C
M  
2018; 5 20191 thuộc đồ thị hàm số y  a x nên ta có:

2018 1
a  5 20191  5
 1  a0  0  a  1
2019
M  
2018; 5 20191 thuộc đồ thị hàm số y  log b x nên ta có:
1
5 1 5
log b 2018  2019  b 2019
 2018  1  b 0  b  1
Vậy 0  a  1, b  1.

Câu 5. (Sở Hà Nội 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên  là
A.  1;1 . B.  ; 1 . C.  1;1 . D.  ; 1 .
Lời giải
Tập xác định: D   .

2x mx 2  2 x  m
Ta có: y   m 
x2  1 x2  1
Để hàm số đồng biến trên  điều kiện là

 m  0
y  0; x    mx 2  2 x  m  0; x     2
 m   ; 1 .
   1  m  0
Câu 6. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số
y  a x , y  b x , y  log c x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

A. a  c  b . B. c  a  b . C. a  b  c . D. b  c  a .
Lời giải
x x
Dựa vào đồ thị các hàm số y  a , y  b , y  log c x ,ta có:
Hàm số y  a x nghịch biến trên  nên ta có: 0  a  1 . (1)
b  1
Các hàm số y  b x , y  log c x đồng biến trên tập xác định của nó nên ta có:  .(2)
c  1
a  b
Từ (1),(2)   . Do đó loại hai phương án B, D.
a  c
Trang 13
Nếu b  c thì ta có đồ thị hai hàm số y  b x , y  logb x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
Tuy nhiên nhìn hình dáng hai đồ thị hàm số y  b x , y  log b x không có tính chất đối xứng nhau
qua đường thẳng y  x . Do đó phương án đúng là A.
Cách khác:
Hàm số y  a x nghịch biến trên  nên ta có: 0  a  1 .
b  1
Các hàm số y  b x , y  log c x đồng biến biến trên tập xác định của nó nên ta có:  .
c  1
Xét đồ thị hàm số y  log c x , ta có: log c 2  1  c  2 .
Xét đồ thị hàm số y  b x , ta có: b1  2  b  2 .
Do đó: 0  a  c  b .
Câu 7. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đồ thị của ba hàm số y  a x , y  b x , y  c x như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. b  a  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. c  b  a .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y  b x : Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy lim b x  0 , do đó 0  b  1 .
x 
x
Xét hàm số y  a : Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy lim a x   , do đó a  1 .
x 

Từ đó suy ra: a  b . Loại đáp án A, D.


Xét tại x  1 đồ thị hàm số y  c có tung độ lớn hơn tung độ của đồ thị hàm số y  a x nên
x

c  a . Vậy c  a  1  b .
Câu 8. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ
thị của ba hàm số y  log a x, y  logb x, y  log c x .

Trang 14
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. c  a  b .
Lời giải
Chọn D

 a, b  1
Theo hình dạng của đồ thị ta có  .
0  c  1
Vẽ đường thẳng y  1 cắt đồ thị hai hàm số y  log a x, y  logb x lần lượt tại 2 điểm
M (a;1), N (b;1) . Ta thấy điểm N bên phải điểm M nên b  a .
Vậy c  a  b .
Câu 9. (Chuyên Thái Bình 2019) Cho a , b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số
y  log a x, y  y  logb x, y  log c x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  b  c . B. a  c  b . C. b  a  c . D. b  a  c .
Lời giải
Do y  log b x và y  log c x là hai hàm đồng biến nên b, c  1 .
Do y  log a x nghịch biến nên 0  a  1 . Vậy a bé nhất.
logb x1  m bm  x1
Mặt khác: Lấy y  m , khi đó tồn tại x1 , x2  0 để   m .
logc x2  m c  x2
Dễ thấy x1  x2  bm  cm  b  c . Vậy a  b  c .

Trang 15
ln x  6
Câu 10. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp
ln x  2m
các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e  . Tìm số phần tử của S .
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn C
6  2m
Điều kiện: ln x  2 m  x  e 2 m . Có y  2
x  ln x  2m 
6  2m
Hàm số đồng biến trên 1; e   y  0 x  1; e   2
 0 x  1; e 
x  ln x  2m 

 6  2m  0 m  3
6  2 m  0  m  0
  2m m  0
  2m  e  1     1 .
 e  1; e  
 2m m  1  m3
e  e 2
  2
Do m nguyên dương nên m1; 2 . Vậy tập S có 2 phần tử.

m log 2 x  2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên  4; 
log 2 x  m  1
A. m  2 hoặc m  1 . B. m  2 hoặc m  1 .
C. m  2 hoặc m  1 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t  log 2 x .
Ta có x   4;    t   2;   .
mt  2
Hàm số được viết lại y  (1).
t  m 1
Vì t  log 2 x đồng biến trên  0;   nên yêu cầu bài toán  (1) nghịch biến trên  2; 
  m  2
 m  m  1  2  0  
    m  1  m  2 .
m  1  2 m  1

1
Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  log 2018   có đồ thị  C1  và hàm số y  f  x  có đồ thị
 x
 C2  . Biết  C1  và  C2  đối xứng nhanh qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số y  f  x  nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 B.  1;0  C.  ; 1 D. 1;  
Lời giải
1 1 1
Ta có y  log 2018   thì y   2  0 hàm số nghịch biến ta vẽ được đồ thị hàm số
x x x ln 2018
 C1  như hình

Trang 16
Do  C2  đối xứng với  C1  qua O nên có dạng như hình dưới

Từ đó đồ thị hàm số y  f  x  là

Dựa vào đồ thị trên ta có hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 1

Câu 13. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
ln x  6
m   2019; 2019 để hàm số y  đồng biến trên khoảng 1;e6  ?
ln x  3m
A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Lời giải
Đặt t  ln x .

ln x  6 t 6
Khi đó hàm số y 
ln x  3m
 
đồng biến trên khoảng 1;e6 thì hàm số y  t  
t  3m
đồng biến

trên khoảng  0; 6  .

3m  6
Ta có y  t   2
 t  3m 

Trang 17
Để hàm số y  t  đồng biến trên khoảng  0; 6  thì
m  2
3m  6  0  m
    m  0  m  0 
m 2019;2019
 m  2019; 2018;...  1;0 .
3m   0;6  m  2


Vậy có tất cả: 2020 số nguyên m thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 14. (Chuyên Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn
 2018;2018 để hàm số y  f  x    x  1 ln x   2  m  x đồng biến trên khoảng  0;e 2  .
A. 2016 . B. 2022 . C. 2014 . D. 2023 .
Lời giải
x 1
Ta có: y '  f '  x   ln x  2m
x
1 1
Yêu cầu bài toán  f   x   ln x   3  m  0  ln x   3  m ; x   0; e 2  .
x x
1
Xét hàm số: g  x   ln x   3 với x   0; e 2  .
x
1 1
Ta có: g '  x    2  0  x  1 .
x x
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên suy ra g  x   4 với mọi x   0; e 2  .


Từ đó suy ra 2018  m  4 .
Vậy có 2023 giá trị của m thỏa mãn.

Câu 15. 
(THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho f  x   a ln x  x 2  1  b sin x  6 với 
a, b   . Biết rằng f  log  log e    2 . Tính giá trị của f  log  ln10   .
A. 10 . B. 2. C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Ta có log  log e   log  ln10   log1  0 .

   
Mặt khác f  x   f   x   a ln x  x 2  1  b sin x  6  a ln  x  x 2  1  b sin   x   6


 a ln x  
x2  1  x  
x 2  1  b sin x  b sin x  12

 a ln112  12  x   .
Khi đó suy ra f  log  log e    f  log  ln10    12  f  log  ln10    10 .

Câu 16. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y  log a x , y  log b x , y  log c x
có đồ thị như hình vẽ

Trang 18
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. b  c  a .
Lời giải

Kẻ đường thẳng (d ) : y  1 . Hoành độ giao điểm của ( d ) với các đồ thị hàm số
y  log a x , y  log b x , y  log c x lần lượt là a, b, c . Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy a  c  b .

Câu 17. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . Giá trị
 1 
của biểu thức f  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2016 . C. 2020 . D. 2020 .
Lờigiải
Chọn B
Gọi  C  là đồ thị hàm số y  a x ;  C1  là đồ thị hàm số y  f  x  .
 1   1 
M  2  log a    C1   yM  f  2  log a
; yM .
 2018   2018 
 1 
Gọi N đối xứng với M qua I 1;1  N   log a ; 2  yM  .
 2018 
 1 
Do đồ thị  C1  đối xứng  C  qua I 1;1 nên N   log a ; 2  yM   C  .
 2018 
1
 loga
N   C   2  yM  a 2018
 2  yM  a loga 2018  2  yM  2018  yM  2016 .
 1 
Vậy f  2  log a   2016 .
 2018 
Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Trong hình vẽ bên các đường cong
 C1  : y  a x ,  C2  : y  b x ,  C3  : y  c x và đường thẳng y  4; y  8 tạo thành hình vuông MNPQ
có cạnh bằng 4 .

Trang 19
x
x
Biết rằng abc  2 với x; y    và
y
tối giản, giá trị của x  y bằng
y
A. 34 . B. 5 . C. 43 . D. 19 .
Lời giải
Chọn C
Giả sử hoành độ điểm M là m , ta suy ra M  m; 4  ; N  m;8  ; P  m  4;8  ; Q  m  4; 4  .
m8

m m
b  4
x b  4
Từ giả thiết ta có M , P thuộc đường cong y  b nên  m  4  4  1 .
b  8 b  2 b  2 4
3
8 8 3 

 a  8 
 a  2  a  2 8
N , Q lần lượt thuộc đường cong y  a x ; y  c x nên  12   12 2
 1 .
c  4 c  2 c  2 6

3 1 1 3 1 1 19
 
Khi đó abc  2 8.2 4.2 6  2 8 4 6
 2 24 .Vậy x  19; y  24  x  y  43 .

Câu 19. ( Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f ' x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y  f 2  e x  nghịch biến trên khoảng

A. 1; 3 . B. 2; 1 . C. ; 0 . D. 0; + .


Lời giải
Chọn C
Ta có y '  e x f '2  e x  . Hàm số y  f  2  e x  nghịch biến khi và chỉ khi
y '  0  e x f ' 2  e x   0  f ' 2  e x   0  2  e x  3  e x  1  x  0.

ln x  6
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2019;2019 để hàm số y  đồng biến
ln x  3m
trên khoảng 1; e 6  ?
A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn A
Trang 20
Đặt t  ln x .
ln x  6 t 6
Khi đó hàm số y  đồng biến trên khoảng 1; e 6  thì hàm số y  t   đồng biến
ln x  3m t  3m
trên khoảng  0;6  .
3m  6
Ta có y  t   2
 t  3m 
Để hàm số y  t  đồng biến trên khoảng  0;6  thì
m  2
3m  6  0  m
    m  0  m  0 
m 2019;2019
 m  2019; 2018;...  1;0 .
3m    
0;6
m  2
Vậy có tất cả: 2020 số nguyên m thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 21. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x 
như hình bên dưới

f 1 2 x 
1
Hàm số g  x     nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2
A.  ;0  . B.  0;1 . C.  1;0  . D. 1;   .
Lời giải
Chọn D
 x  1
Dựa vào đồ thị, suy ra f   x   0   .
1  x  2
f 1 2 x 
1 1
Ta có g   x     f  1  2 x  .(2).ln .
2 2
x  1
1  2 x  1
Xét g   x   0  f  1  2 x   0    1 .
1  1  2 x  2   x  0
 2
 1 
Vậy g  x  nghịch biến trên các khoảng   ;0  và 1;   .
 2 
sin x
Câu 22. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Xét hàm số f  x    cosx  . Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
    
A. Hàm số f tăng trên khoảng  0;  . B. Hàm số f tăng trên khoảng   ; 0  .
 2  2 
  
C. Hàm số f giảm trên khoảng   ;  . D. 3 lựa chọn kia đều sai.
 2 2
Lời giải
Chọn C

Trang 21
    cosx  0
Nhận xét: x    ;    .
 2 2   f  x   0

sin x sin x
Ta có: f  x    cosx   ln f  x   ln  cosx   sin x.ln  cosx  .

 ln f  x    sin x.ln  cosx   .

f   x  cos 2 x.ln cosx  sin 2 x  cos 2 x.ln cosx  sin 2 x 


   f  x   . f  x .
f  x cosx  cosx 

   
Do x    ;   cosx   0;1 . Mặt khác e  1  ln cos x  0 .
 2 2 

  
 cos 2 x.ln cosx  sin 2 x  0, x    ;  .
 2 2
 cos 2 x.ln cosx  sin 2 x    
 f  x    . f  x   0, x    ;  (Dấu “=” xảy ra tại x  0 ).
 cosx   2 2

   
 y  f  x  giảm trên   ;  .
 2 2 

Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  2019; 2019 để hàm số
y  ln  x 2  2   mx  1 đồng biến trên  .
A. 2019 . B. 2020 . C. 4038 . D. 1009 .
Lời giải
Chọn A
2x
Ta có y  2
 m.
x 2
2x
Hàm số đã cho đồng biến trên    m  0 với mọi x   .
2
x 2
2x 2x 4  2 x2
m 2 với mọi x   . Xét h  x   2 với x   . Có h  x   2
x 2 x 2  x2  2
Bảng biến thiên:

2
Suy ra m   , m là số nguyên trong đoạn  2019;2019 nên có 2019 số.
2

Câu 24. Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  log 2018 x và  C   là đồ thị hàm số y  f  x  ,  C   là đối xứng
với  C  qua trục tung. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  0;1 . B.  ; 1 . C.  1;0  . D. 1;   .
Trang 22
Lời giải
Chọn C

C 

1 O 1

 C

Ta có hàm số y  log 2018 x có tập xác định D   0;   là hàm số đồng biến trên  0;   . Vì
 C đối xứng với  C  qua trục tung nên hàm số y  f  x  là hàm số nghịch biến trên  ;0  .
 f  x khi f  x   0

Ta có f  x    nên suy ra đồ thị hàm số y  f  x  :
 f  x  khi f  x   0

Dựa vào đồ thị y  f  x  ta suy ra hàm số y  f  x  đồng biến trên  1;0  .

2019 x 6x m 2
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị thực m để hàm số g  x     x  2 x đồng biến trên  .
ln 2019 ln 6 2
A. Duy nhất. B. Không tồn tại. C. 2019 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
Ta có g   x   2019x  6x  mx  2 .

Hàm số g  x  đồng biến trên  khi và chỉ khi g   x   0, x   .

Ta có g   0   0, m .

 g   x    2019 x  6 x  2   mx  0, x  0

Nếu m  0   .
 g   x    2019  6  2   mx  0, x  0
x x

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  0;    .


 m  0 (loại).
Nếu m  0
Xét g   x   2019 x ln 2019  6x ln 6  m là hàm số đồng biến trên 

Trang 23
lim  2019x ln 2019  6x ln 6   0  phương trình g   x   0 có nghiệm duy nhất x  x0
x

khi m  0 và g   x  đạt GTNN tại điểm cực tiểu duy nhất tại x  x0 .

Do đó, để g   x   0, x   thì g   x0   0 .

Mà g   0   0  x0  0  m  20190 ln 2019  60 ln 6 hay m   ln 2019  ln 6 .


Do đó có duy nhất một giá trị thực của m thỏa mãn.
m 1
Câu 26. Tập các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  3x  1   2 đồng biến trên khoảng  ;  
x 2 

2   4   7   1 
A.  ;   . B.   ;   . C.   ;   . D.   ;   .
9   3   3   3 
Lời giải
Chọn B
m 3 m
y  ln  3x  1 
 2  y'   2.
x 3x  1 x
1 
Để hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
2 
1  3 m 1 
 y '  0,  x   ;     2  0,  x   ;  
2  3x  1 x 2 
2
.
3x 1 
m  g  x  ,  x   ;  
1  3x 2 
3x 2 1  6 x  9 x2 2
Xét g  x   ,  x   ;    g '  x   2
 g ' x  0  x  0  x  .
1  3x 2  1  3x  3
Bảng biến thiên.

.
4  4 
Vậy m    m    ;   .
3  3 
Câu 27. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho các hàm số y  log a x và y  log b x có đồ thị như
hình vẽ bên.

Trang 24
Đường thẳng x  6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  logb x lần lượt tại A, B và C .
Nếu AC  AB log 2 3 thì
A. b 3  a 2 . B. b 2  a 3 . C. log3 b  log2 a . D. log2 b  log3 a .
Lời giải
Chọn D
Từ các đồ thị hàm số đã cho trên hình ta có A  6;0  , B  6;log a 6 , C  6;logb 6 ,
AC  yC  y A  logb 6 , AB  yB  y A  log a 6 .
Vậy AC  AB log 2 3  logb 6  log a 6.log 2 3
1 1 log 3 log 6 2 log 6 3
  . 6    log 2 b  log 3 a .
log 6 b log 6 a log 6 2 log 6 b log 6 a

Câu 28. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  c  2b . B. ac  b2 . C. ac  2b2 . D. ac  b
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta thấy tọa độ điểm A  0;ln a  , B  0;lnb  , C  0;lnc 
Theo bài ra B là trung điểm của đoạn thẳng AC nên ta có:
 x x  00
x  A B xB  0
 B 2 
 2  xB  0 (1)
    2
 y  y A  yB  y  ln a  ln c  ln b 2 yB  ln ac  ln b (2)
B
 2  B 2
Từ (2)  ac  b 2 .
Vậy chọn. B.
Câu 29. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 .
1 
Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2020 . C. 2016 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn A
 1  1 
Xét M  2  log a ;f  2  log a  thuộc đồ thị hàm số y  f  x  .
 2018  2018  

Trang 25
 1  1 
Điểm N   log a ;2  f  2  log a  đối xứng với M qua I 1;1 thuộc đồ thị hàm số
 2018  2018  
y  a x nên ta có:
1  1
1  .
  log a
2018  log a 2018
2  f  2  log a   a  f  2  log a   2  a  2  2018  2016
 2018   2018 
Câu 30. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho số thực dương a khác 1. Biết rằng bất kỳ đường
thẳng nào song song với trục Ox mà cắt các đường y  4x , y  a x , trục tung lần lượt tại M , N và
A thì AN  2 AM ( hình vẽ bên). Giá trị của a bằng

1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 2
Lời giải
Chọn D
1
Dựa vào ĐTHS ta thấy hàm số y  a x nghịch biến nên 0  a  .
2

Mọi đường thẳng y  m (m  0) đều cắt các đường y  4 x , y  a x , trục tung lần lượt tại
M log 4 m; m , N log a m; m và A  (0 ; m) , theo bài ra
AN  2 AM  log a m  2 log 4 m  log a m  log 2 m
 log m a  log m 2 a  2
log a m  log 2 m  
    1
log a m   log 2 m  log a  log 1 a 
  m m
2  2
1
Vậy a  .
2
Câu 31. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị
hàm số y  loga x ,  0  a  1 qua điểm I  2;1 . Giá trị của biểu thức f  4  a 2019  bằng
A. 2023 . B. 2023 . C. 2017 . D. 2017 .
Lời giải
Chọn D

Trang 26
 
Lấy điểm A 4  a 2019 ; f 4  a 2019   thuộc đồ thị của hàm số y  f  x  và điểm B  x;log a x 

thuộc đồ thị của hàm số y  loga x .


Hai điểm A và B đối xứng nhau qua điểm I khi và chỉ khi
4  a 2019  x  2.2  x  a 2019
   f  4  a 2019   2017 .
 f  4  a   log a x  2.1  f  4  a   log a a
2019 2019 2019
2

Câu 32. Cho các hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x  5 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  logb x lần lượt tại A, B và C . Biết rằng CB  2 AB . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?

A. a  5b . B. a  b2 . C. a  b3 . D. a3  b .
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy A  5;0  , B  5;log a 5 , C  5;logb 5  và logb 5  log a 5  0 .

Do CB  2 AB nên ta có logb 5  log a 5  2  log a 5  0  .


 logb 5  3log a 5
1 3
 
log 5 b log 5 a
 log5 a  3log5 b
 log5 a  log5 b3
 a  b3 .
4x
Câu 33. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f  x   . Tính giá trị biểu thức
4x  2
 1   2   100 
A f   f    ...  f  ?
 100   100   100 
149 301
A. 50 . B. 49 . C. . D. .
3 6
Lời giải
Chọn D
Xét hai số dương a và b sao cho a  b  1 , ta có

f  a   f b   a
4a

4b

 
4a 4b  2  4b 4a  2  
4  2 4b  2 
4 a  2 4b  2  

Trang 27


2 4 a  b  4 a  4b  

2 4  4a  4b  1.
 
4 a  b  2 4 a  4b  4 24  4 a
4 
b

Do đó
  1   99     2   98     49   51    50   100 
Af   f     f   f     ...   f   f   f  f 
  100   100     100   100     100   100    100   100 
1 1 2 301 301
 49  f    f 1  49    . Vậy A  ..
2 2 3 6 6

Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m đề hàm số y  ln  x 2 1 mx  1 đồng biến
trên  .
A. 1; 1. B. 1; 1. C. ; 1. D. ; 1.
Lời giải
Chọn C
2x
TXÐ: D  R. Ta có y '   m.
x 1
2

Hàm số y  ln  x 2 1 mx  1 đồng biến trên R


2x 2x
khi y '  0  x  R   m  0 x  R  2  m x  R.
x 12
x 1
2x 2 x 2  2
Xét hàm f  x  . Ta có f '  x   .
x2  1  x 2 1
2

2 x 2  2
f ' x  0   0  x 1.
 x 2 1
2

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiến suy ra 1  f ( x )  1 x  R.


Từ đó suy ra m  1.

Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019;2019  để hàm số sau có tập xác định là
D?


y  x  m  x 2  2  m  1 x  m 2  2m  4  log 2 x  m  2 x 2  1 
A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn D
 x 2  2  m  1 x  m2  2m  4  0
Hàm số xác định với mọi x   thì  luôn đúng với mọi x  
2
 x  m  2 x  1  0
2
+) Ta có: x 2  2  m  1 x  m 2  2m  4   x   m  1   3  0 , x  

+) x  m  2 x 2  1  0 , x  

Trang 28
 x  2 x 2  1  m, x   .
Xét hàm số f  x   x  2 x 2  1 với x  
2x
f  x  1 .
2 x2  1
1
f  x  0  x  .
2

2
Từ bảng biến thiên ta thấy để x  2 x 2  1  m, x    m.
2
 m  
Kết hợp điều kiện   m  {  2018,  2017 ,  2016,...,  1, 0} .
 m   2019; 2019 
Kết luận: có 2019 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Câu 36. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
m ln x  2
nghịch biến trên  e ;   là:
2
y
ln x  m  1
 m  2  m  2  m  2
A.  . B.  . C.  . D. m  2 .
m  1 m  1 m  1
Lời giải
Chọn D
x  0
Điều kiện xác định:  m 1
x  e
m 1
 ln x  m  1   m ln x  2  m2  m  2
Ta có: y '  x x
2
 2
 ln x  m  1 x  ln x  m  1

2
  m  2
  m  m  2  0 
 2
Hàm số nghịch biến trên e ;  khi và chỉ khi  m 1 2
    m  1  m  2 .
e  e m  1  2

Câu 37. (Chuyên Bắc Giang 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019;2019  để
3 2
hàm số y  2019 x  x  mx 1
nghịch biến trên  1; 2
A. 2020 . B. 2019 . C. 2010 . D. 2011 .
Lời giải
Chọn D
3 2
y '   3x 2  2 x  m  .2019 x  x  mx 1
.ln 2019

Trang 29
Hàm số nghịch biến trên  1; 2  y '  0 x   1; 2  3x 2  2 x  m  0 x   1; 2

 3x 2  2 x  m x   1; 2

Đặt f ( x)  3x2  2 x ; f '( x)  6 x  2 .

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra f ( x)  8 x   1; 2 .

Do đó ycbt  m  8 .

Vì m nguyên thuộc khoảng  2019;2019  nên có 2011 giá trị m thỏa mãn.

Câu 38. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho a , b là các số thực dương khác 1, đồ thị hàm số y  log a x
và y  log b x lần lượt là  C1  ,  C2  như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng


A. b.ea  a.eb . B. b.ea  a.eb . C. b.ea  a.eb . D. a.ea  b.eb .
Lời giải
Chọn D
Ta có log a x  1  x  a và log b x  1  x  b.
Nên kẻ đường thẳng y  1 cắt đồ thị  C1  ,  C2  lần lượt tại các điểm có tọa độ  a ;1 và  b ;1 .

Trang 30
Nhìn vào đồ thị ta suy ra a  b.
Do a , b , e a , eb là các số dương và e  1 nên từ a  b ta suy ra
a b a b
e  e a.e  a.e
 b b
  b b
 a.ea  b.eb
a .e  b.e a.e  b.e
Câu 39. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho ba số thực dương a , b , c khác 1.

Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x và y  c x được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. 1  a  b  c . B. 1  a  c  b . C. 0  a  1  b  c . D. 0  a  1  c  b .
Lời giải
Chọn D

Kẻ đường thẳng x  1 cắt đồ thị các hàm số tại các điểm tương ứng a , b , c .

Từ đồ thị ta có: 0  a  1  c  b .

Câu 40. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hai số a , c dương và khác 1. Các hàm số
y  a x , y  x b , y  log c x có đồ thị như hình vẽ.

Trang 31
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. c  b  a . B. b  a  c . C. b  c  a . D. a  c  b .
Lời giải
Chọn C

Từ đồ thị hàm số y  x b suy ra b  0 .


Ta có đồ thị hàm số y  log a x đối xứng với đồ thị hàm số y  a x qua đường thẳng y  x .
Theo đồ thị hàm số y  log a x, y  log c x ta có log a x  log c x và a , c  1 suy ra 1  c  a .
Vậy b  c  a .
Câu 41. (Chuyên KHTN - 2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
y  x 2  8ln 2 x  mx đồng biến trên  0;   ?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
Chọn A
 Tập xác định D   0;  
8
y  2 x   m
x
Để hàm số đồng biến trên  0;   khi y   0 , x   0;  
8
 m  2 x  , x   0;  
x
8 8 2 x2  8
Đặt f ( x)  2 x  , f ( x)  2  2 
x x x2

Trang 32
Hàm số đồng biến trên  0;   khi m  8
Vậy m  1; 2;3; 4;5; 6; 7;8

Dạng 4. Bài toán thực tế


BÀI TOÁN NGÂN HÀNG
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức tiền lãi chỉ được tính dựa vào tiền gốc
1. Công ban đầu (tức là tiền lãi của kỳ hạn trước không gộp vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn kế
thức
tiếp), đây gọi là hình thức lãi đơn. Ta có: T  A(1  nr ) với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi
tính lãi
đơn suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị;
T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A.
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức: hàng tháng tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào
2. Công tiền gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp như thế, đây gọi là hình thức lãi kép.
thức lãi Ta có: T  A(1  r )n với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền
kép
nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền
lời ta lấy T – A.
3. Mỗi tháng gởi Nếu đầu mỗi tháng khách hàng luôn gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép
đúng số tiền r % /tháng thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là:
giống nhau theo A n
T 1  r   1 1  r  .
hình thức lãi kép r

4. Gởi tiền vào ngân Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r % /tháng. Vào ngày
hàng rồi rút ra hàng ngân hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là:
n
tháng số tiền cố n
T  A 1  r   X
1  r  1
định r
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một
5. Vay vốn và trả tháng kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi
góp (tương tự bài lần hoàn nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:
n
toán 4)
T  A 1  r 
n
X
1  r  1
r

Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Lời giải
Chọn A.
1
Diện tích rừng trồng mới của năm 2019  1 là 600 1  6% .

Trang 33
2
Diện tích rừng trồng mới của năm 2019  2 là 600 1  6%  .
n
Diện tích rừng trồng mới của năm 2019  n là 600 1  6%  .
n 5 n 5
Ta có 600 1  6%   1000  1  6%    n  log16%  8, 76
3 3
Như vậy kể từ năm 2019 thì năm 2028 là năm đầu tiên diện tích rừng trồng mới đạt trên 1000 ha .
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha.
A. 2043 . B. 2025 . C. 2024 . D. 2042 .
Lời giải
Chọn B
n
Ta có sau n năm thì diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là: 1000. 1  0.06 
n
Khi đó, 1000. 1  0.06   1400  1.06 n  1.4  n  5.774 .
Vậy vào năm 2025 thì diện tích rừng trong mới trong năm đó đạt trên 1400 ha.
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có
diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
Lời giải

Chọn C.
Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là A  900 ha.
Trong năm 2020, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là A1  A  6% A  A 1  6%  ha.
Trong năm 2021, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
2
A2  A1  6% A1  A1 1  6%   A 1  6% 1  6%   A 1  6%  ha.
Trong năm 2022, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
2 3
A3  A2  6% A2  A2 1  6%   A 1  6%  1  6%   A 1  6%  ha.


n
Trong năm 2019  n, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là An  A 1  6%  ha.

Khi đó, diện tích rừng trồng mới đạt trên 1700 ha khi
n 17
An  1700  A 1  6%   1700  900.1, 06n  1700  1, 06n 
9
17
 n  log1,06  10,9  nmin  11.
9
Vậy năm 2030 là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên
1700 ha.

Trang 34
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400ha ?
A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2048 . D. Năm 2049 .
Lời giải
Chọn A
Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử diện tích rừng trồng mới
của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước nên
n
sau n (năm) diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800. 1  6%  với n   .
n 7 7
Ta có 800. 1  6%   1400  1, 06 n   n  log1,06  9, 60402 .
4 4
Vì n   nên giá trị nhỏ nhất thỏa mãn là n  10 .
Vậy: kể từ sau năm 2019 , năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên
1400ha là năm 2029 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng
và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước.
Theo dự định đó năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ( kết quả làm
tròn đến hàng nghìn )?
A. 677.941.000 đồng. B. 675.000.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 691.776.000 đồng.
Lời giải
Chọn A
Giá xe năm 2020 là A
Giá xe năm 2021 là A1  A  A.r  A 1  r  .
2
Giá xe năm 2022 là A2  A1  A1 .r  A 1  r  .
3
Giá xe năm 2023 là A3  A2  A2 .r  A 1  r  .
4
Giá xe năm 2024 là A4  A3  A3 .r  A 1  r  .
5
5  2 
Giá xe năm 2025 là A5  A4  A4 .r  A 1  r   750.000.000 1    677.941.000 đồng.
 100 
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền
trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả
làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
Lời giải
Chọn C
Giá bán loại xe X năm 2021 là: 800.000.000  800.000.000  2%  800.000.000  1  2% 
Giá bán loại xe X năm 2022 là:
2
800.000.000  1  2%   800.000.000  1  2%   2%  800.000.000  1  2%  .
5
Tương tự ta có: giá bán loại xe X năm 2025 sẽ là: 800.000.000  1  2%   723.137.000 đồng.

Trang 35
Câu 7. (Đề Tham Khảo 2018) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng.
Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn
ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không
rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.16.000 đồng B. 102.017.000 đồng C. 102.424.000 đồng D. 102.423.000 đồng
Lời giải
Chọn C
6
n  0, 4 
Ta có An  A0 1  r   100.000.000 1    102.424.128
 100 
Câu 8. (Mã 104 2018) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và
lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm B. 12 năm C. 13 năm D. 10 năm
Lời giải
Chọn B
Gọi x số tiền gửi ban đầu.
N N
 6,1   6,1 
Theo giả thiết 2 x  x 1    2  1  
 100   100 
N
 6,1 
 2  1    N  log1,061 2  11,7
 100 
Vậy sau ít nhất 12 năm người đó thu được số tiền thỏa yêu cầu.
Câu 9. Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9
tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi
suất không thay đổi trong thời gian gửi.
A. 0,8 % B. 0,6 % C. 0,7 % D. 0,5 %
Lời giải
Chọn C
n
Áp dụng công thức An  A0 1  r  với n là số kỳ hạn, A0 là số tiền ban đầu, An là số tiền có
được sau n kỳ hạn, r là lãi suất.
9 A9
Suy ra A9  A0 1  r   r  9  1  0, 7% .
A0

Câu 10. (Chuyên Bắc Giang 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
0, 6% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ
được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người
đó được lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời
gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 18 tháng B. 16 tháng C. 17 tháng D. 15 tháng
Lời giải
Chọn B
n
Sau n tháng, người đó lĩnh được số tiền là: 100. 1  0,6%  (triệu đồng).
Trang 36
Sau n tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi)
n 11
 100. 1  0, 6%   110  n  log1 0,6%  15,9 .
10
Câu 11. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ
trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau đúng 6
tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người
đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết quả nào sau đây? Biết rằng
trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 212 triệu đồng B. 216 triệu đồng C. 210 triệu đồng D. 220 triệu đồng
Lời giải
Chọn A
Ta có: r  2%  0, 02
 Số tiền 100 triệu đồng gửi lần đầu thì sau 1 năm (4 quý) nhận được cả vốn lẫn lãi là:
4
T1  100 1  0,02   108, 24 triệu đồng
 Số tiền 100 triệu đồng gửi lần thứ hai thì sau 6 tháng (2 quý) nhận được cả vốn lẫn lãi là:
2
T2  100 1  0, 02   104, 04 triệu đồng
Vậy tổng số tiền nhận được là: T  T1  T2  212, 28 triệu đồng.

Câu 12. (KTNL Gia Bình 2019) Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 8, 4% một năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay
đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12%
một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là: (làm tròn đến chữ số
hàng đơn vị)
A. 62255910 đồng. B. 59895767 đồng. C. 59993756 đồng. C. 63545193 đồng.
Lời giải
Chọn B
Đợt I, ông An gửi số tiền P0  50 triệu, lãi suất 8, 4% một năm tức là 2,1% mỗi kỳ hạn. Số tiền
3
cả gốc và lãi ông thu được sau 3 kỳ hạn là: P3  50000000. 1.021 .
Đợt II, do ông không rút ra nên số tiền P3 được xem là số tiền gửi ban đầu của đợt II, lãi suất đợt
II là 3% mỗi kỳ hạn. Ông gửi tiếp 12 tháng bằng 4 kỳ hạn nên số tiền thu được cuối cùng là:
4 3 4
P  P3 1.03  50000000. 1.021 . 1.03  59895767 đồng.

Câu 13. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Ngày 01 tháng 01năm 2017, ông An đem 800 triệu đồng gửi
vào một ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân hàng rút
6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01tháng 01 năm 2018, sau khi rút tiền, số tiền tiết
kiệm của ông An còn lại là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thời gian ông An gửi không
thay đổi
A. 800.(1, 005)11  72 (triệu đồng) B. 1200  400.(1, 005)12 (triệu đồng)
C. 800.(1, 005)12  72 (triệu đồng) D. 1200  400.(1, 005)11 (triệu đồng)
Lời giải
Chọn B
Gửi ngân hàng số tiền là A đồng với lãi suất r % ./tháng. Mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi,
rút ra số tiền là X đồng. Sô tiền còn lại sau n tháng đươc tính theo công thức:

Trang 37
n 12

Câu 14. S n  A 1  r 
n
X
1  r  1 12 1, 005 1
 775.3288753  1200  400.(1, 005)12
 800 1, 005   6.
r 0,5%
(Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 7% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ
được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận
được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?
10 10
A. 108 1  0, 7  (đồng). B. 108. 1  0,07  (đồng).
10
C. 108.0, 0710 (đồng) D. 108. 1  0, 007  (đồng).
Lời giải
Chọn B
n
Theo công thức tính lãi kép: N  A 1  r %  ,
trong đó A là số tiền vốn, r % là lãi suất theo kì hạn, n số kì hạn.
10
Suy ra, số tiền có được là N  108 1  0,07  .

Câu 15. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng
theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo
phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người
đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì
hạn?
A. 21 tháng. B. 24 tháng. C. 22 tháng. D. 30 tháng.
Lời giải
Chọn A
Theo hình thức lãi kép, sau n tháng tổng số tiền cả gốc lẫn lãi mà người đó nhận được trong tài
n n
khoản là A  200 1  0,58%   200. 1, 0058 (triệu đồng).
9
Theo bài ra thì : A  225  200.1, 0058n  225  1, 0058n  .
8
9
 n  log1,0058  20,37 .
8
Vì ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn nên phải sau ít nhất 21 tháng người đó mới có tối thiểu
225 triệu đồng trong tài khoản.
Câu 16. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một
năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm nhận được số tiền nhiều hơn
300 triệu đồng.
A. 8 (năm). B. 9 (năm). C. 10 (năm). D. 11 (năm).
Lời giải
Chọn B
Số tiền người đó nhận được sau n năm là A  200.1, 05n (triệu đồng)
Để nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng  A  200.1, 05n  300
 1, 05n  1, 5  n  log1,05 1, 5  n  8, 3 (năm).
Vậy sau ít nhất 9 năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng.
Câu 17. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Ông An gửi 100 triệu vào tiết kiệm ngân hàng theo thể
thức lãi kép trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm
qua là 10% / 1 năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả
vốn lẫn lãi, ông trích ra gần 10 triệu để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn 250 triệu. Hỏi ông
Trang 38
đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu?
A. 10 năm B. 17 năm C. 15 năm D. 20 năm
Lời giải
Chọn A
Số tiền ông An tích lũy được gồm cả vốn và lãi là 260 triệu
n
Công thức tính lãi kép An  A 1  r 
n
 260.106  100.106 1  10% 

 n  10
Câu 18. Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo
quản trong ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này
khi 18 tuổi. Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 231 525 000 VNĐ.
Vậy lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng B là bao nhiêu?
A. 8% / năm. B. 7% / năm. C. 6% / năm. D. 5% / năm.
Lời giải
3
Ta có: số tiền nhận được của gốc và lãi là: 200 000 000 1  r   231 525 000
 r  5% /năm
Câu 19. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Ông Anh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức
lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng
nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao
nhiêu? (Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông gửi tiền).
A. 231,815 (triệu đồng). B. 197, 201 (triệu đồng).
C. 217,695 (triệu đồng). D. 190, 271 (triệu đồng).
Lời giải
5
Số tiền ông An nhận được sau 5 năm đầu là: 60 1  8%   88,160 (triệu đồng)
Số tiền ông An nhận được (toàn bộ tiền gốc và tiền lãi) sau 10 năm là:
5
 88,16  60 1  8%   217,695 (triệu đồng).

Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10
triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.
A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng D. 535.000 đồng
Lời giải
T
Ta có: Số tiền cả lãi lẫn gốc sau 15 tháng gửi: S15  1  r  1  r  1
15

r  
T
1  0, 006 1  0, 006 1  T  635.301
15
Vậy: 10.000.000 
0, 006
Câu 21. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức
lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất 3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu
đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận
được là bao nhiêu? ( Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 218, 64 triệu đồng. B. 208, 25 triệu đồng.
Trang 39
C. 210, 45 triệu đồng. D. 209, 25 triệu đồng.
Lời giải
• Số tiền anh Nam nhận được sau 6 tháng (tức 2 quý) là:
2

T1  100 1  30 / 0   106, 09 triệu đồng.
• Số tiền anh Nam nhận được sau một năm (tức 2 quý còn lại của năm) là:
2
T2  106, 09  100  1  30 / 0    218, 64 triệu đồng.

Câu 22. (Chuyên Sơn La 2019) Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết
rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40 tháng.
Lời giải
Gọi A là số tiền gửi vào ngân hàng, r là lãi suất, T là số tiền cả gốc lẫn lãi thu được sau n
tháng. Ta có T  A 1  r n .

n 6
Theo đề T  50. 1, 005   60  n  log1,005  36, 6 .
5
Vậy sau ít nhất 37 tháng thì ông A thu được số tiền cả gốc lẫn lãi hơn 60 triệu.
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng
với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi
sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận
được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi,
lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 9 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Lời giải
Kí hiệu số tiền gửi ban đầu là A , lãi suất một kì hạn là m thì số tiền cả gốc và lãi có được sau n
n
kì hạn là A. 1  m  .
Do đó, số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau n năm là 300.1, 07 n triệu đồng.
Số tiền cả gốc và lãi nhận được nhiều hơn 600 triệu đồng
 300.1, 07 n  600  n  log1,07 2  10, 245 .
Vậy sau ít nhất 11 năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc
và lãi.
Câu 24. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Anh Bảo gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi
kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất 1,85% một quý. Hỏi thời gian tối thiểu bao nhiêu để anh Bảo
có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vỗn lẫn lãi?
A. 16 quý. B. 20 quý. C. 19 quý. D. 15 quý.
Lời giải
Bài toán lãi kép:
Kí hiệu số tiền gửi ban đầu là A , lãi suất một kì hạn là r % thì số tiền cả gốc và lãi có được sau
n
n kì hạn là Sn  A. 1  r % .
Anh Bảo nhận được số tiền ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn và lãi nên ta có:
n
27 1  1,85%   36  n  15.693 .

Trang 40
Vậy thời gian tối thiểu để anh Bảo nhận được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi là 16 quý.
Câu 25. (Sở Bắc Giang 2019) Ông An gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8%/ tháng.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào
gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi them vào tài
khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau đúng 2 năm số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là bao
nhiêu? Biết rằng trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông An không rút tiền ra (kết
quả được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 169.871.000 đồng. B. 171.761.000 đồng. C. 173.807.000 đồng. D. 169.675.000 đồng.
Lời giải
Với 100 triệu ban đầu số tiền cả lãi và gốc thu được sau hai năm là
24
T1  100.1  0,8% .106  121074524
Mỗi tháng tiếp theo gửi 2 triệu thì tổng số tiền cả lãi và gốc là
2  23
T2  . 1  0,008  1 .1  0,008106  50686310
0,008  
Vậy tổng số tiền là T  T1  T2  171.761.000

Câu 26. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2025
hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000.
Lời giải
Chọn B
2
Ta có: A  900.000.000, r 
100
Năm 2021 giá xe niêm yết là: T1  A  Ar
2
Năm 2022 giá xe niêm yết là T2  A  Ar   A  Ar  r  A 1  r 
.
5
Năm 2025 giá xe niêm yết là: T5  T4  T4 r  A 1  r 
5
 2 
T5  900.000.000 1    813.529.000
 100 
Câu 27. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng
nghìn)?
A. 768.333.000 đồng. B. 765.000.000 đồng. C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng.
Lời giải
Chọn A
Giá bán xe năm đầu tiên: A1  850.000.000 đồng.
Giá bán xe năm thứ hai: A2  A1  A1.r  A1 1  r  đồng, với r  2% .
2
Giá bán xe năm thứ ba: A3  A2  A2 r  A2 1  r   A1 1  r  đồng.

n 1
Giá bán xe năm thứ n : An  A1 1  r  đồng.
5 5
Vậy giá bán xe năm thứ 6 là A6  A1 1  r   850.000.000. 1  2%   768.333.000 đồng.
Trang 41
Câu 28. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Một ngân hàng X , quy định về số tiền nhận
được của khách hàng sau n năm gửi tiền vào ngân hàng tuân theo công thức P ( n)  A(1  8%) ,
trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi
vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng
(Kết quả làm tròn đến hàng triệu)?.
A. 675 triệu đồng. B. 676 triệu đồng.
C. 677 triệu đồng. D. 674 triệu đồng.
Lời giải
Chọn A
Ta có P( n)  A(1  8%) n .
Sau 3 năm số tiền khách hàng rút về lớn hơn 850 triệu đồng là:
850
850  A(1  8%)3  A   674,8 .
(1  8%)3
Vậy số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là 675 triệu đồng.
Câu 29. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Ông tuấn gửi 100 triệu vào ngân hàng với
hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8% . Sau 5 năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nữa
để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với lãi suất như lần trước. Số tiền lãi ông
tuấn nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 46,933 triệu. B. 34, 480 triệu. C. 81, 413 triệu. D. 107,946 triệu.
Lời giải
Chọn C
5
Năm năm đầu ông Tuấn có số tiền cả gốc và lãi là T1  100. 1  0.08   146,933
Sau khi sửa nhà số tiền còn lại gửi vào ngân hàng trong 5 năm thì số tiền cả gốc và lãi là
146,932 5
T2  1  0.08  107,946.
2
Số tiền lãi trong 10 năm là L  146,933  100   107,946  73, 466   81, 413.
Câu 30. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S  A.eni , trong
đó A là dân số của năm lấy mốc, S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Biết
năm 2005 dân số của thành phố Tuy Hòa là khoảng 202.300 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% .
Hỏi với mức tăng dân số không đổi thì đến năm bao nhiêu dân số thành phố Tuy Hòa đạt được
255.000 người?
A. 2020 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2022 .
Lời giải
Chọn B
Lấy năm 2005 làm mốc, khi đó A  202.300 .
Giả sử sau n năm thì dân số thành phố Tuy Hòa đạt được 255.000 người, tức là ta có
1,47 n
255000
255.000  202.300  e 100  n  100  ln  15, 75 năm.
202300
Vậy đến năm 2021 thì dân số thành phố Tuy Hòa đạt được 255.000 người.
Câu 31. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Số ca nhiễm Covid – 19 trong cộng đồng ở một tỉnh vào ngày thứ
x trong một giai đoạn được ước tính theo công thức f  x   A.e rx trong đó A là số ca nhiễm ở
ngày đầu của giai đoạn, r là tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày của giai đoạn đó và trong cùng
một giai đoạn thì r không đổi. Giai đoạn thứ nhất tính từ ngày tỉnh đó có 9 ca bệnh đầu tiên và
không dùng biện pháp phòng chống lây nhiễm nào thì đến ngày thứ 6 số ca bệnh của tỉnh là 180
Trang 42
ca. Giai đoạn thứ hai (kể từ ngày thứ 7 trở đi) tỉnh đó áp dụng các biện pháp phòng chống lây
nhiễm nên tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày giảm đi 10 lần so với giai đoạn trước. Đến ngày
thứ 6 của giai đoạn hai thì số ca mắc bệnh của tỉnh đó gần nhất với số nào sau đây?
A. 242 . B. 16 . C. 90 . D. 422 .
Lời giải
Chọn A
* Giai đoạn 1:
1
Ta có: 180  9.e r 6  r  ln 20
6
* Giai đoạn 2:
r
.6
Đến ngày thứ 6 số ca mắc bệnh của tỉnh là f ( x)  180.e10  242

Câu 32. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà và trả
góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất là
0, 9% / tháng cho số tiền chưa trả. Với hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ trả
hết số nợ ngân hàng?
A. 65 tháng. B. 66 tháng. C. 67 tháng. D. 68 tháng.
Lời giải
Chọn C
Gọi A là số tiền vay ngân hàng; r là lãi suất hàng tháng cho số tiền còn nợ; m là số tiền trả nợ
hàng tháng; n là thời gian trả hết nợ.
n m n
Để trả hết nợ thì A 1  r   1  r   1  0
r  
n 10  n
 500 1  0, 9%  
 1  0,9%   1  0
0, 9%
n 20
 1  0,9%  
11
20
 n  log 1 0,9%   66, 72
11
Vậy sau 67 tháng anh Việt trả hết nợ.

Câu 33. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S  A.eni ,
trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hằng
năm. Dân số Việt Nam năm 2019 là 95,5 triệu người, tỉ lệ tăng dân số hằng năm từ 2009 đến nay
là 1,14% . Hỏi dân số Việt Nam năm 2009 gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 94, 4 triệu người. B. 85, 2 triệu người. C. 86, 2 triệu người. D. 83,9 triệu người.
Lời giải
Chọn B
. ni trong đó: S  95,5 triệu người, n  10 năm, i  1,14%
Áp dụng công thức S  Ae
S 95,5
Ta có số dân Việt Nam năm 2009 là: A  ni
 10.1,14%  85, 2 triệu người
e e
Câu 34. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất
không đổi là 7% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để

Trang 43
tính lãi cho năm kế tiếp. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x   ) ông An gửi vào ngân hàng để
sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng.
A. 200. B. 190. C. 250. D. 150.
Lời giải
Chọn A
n
Áp dụng công thức P  Po 1  r  .
3
Số tiền ông An có được sau 3 năm là: P  x 1  0, 07  .
3

Tiền lãi ông An có được sau 3 năm là: P  x  x 1  0, 07   x  x 1  0, 07   1 .
3

 3

Số tiền lãi trên là 45 triệu đồng nên: x 1  0,07   1  45  x  199,96
Câu 35. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức
S  Ae nr ; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng
dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên
giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi
là 0,81%, dự báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số
hàng trăm)?
A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 .
Lời giải
Chọn B

Lấy năm 2017 làm mốc, ta có A  93.671.600; n  2035  2017  18

0,81
18.
100
 Dân số Việt Nam vào năm 2035 là S  93.671.600.e  108.374.700

Câu 36. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng
cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần
quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
1
P  n  . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản
1  49e0,015n
phẩm đạt trên 30%?
A. 202 . B. 203 . C. 206 . D. 207 .
Lời giải
Chọn B
1
Theo bài ra ta có  0,3
1  49e0,015 n
10
 1  49e0,015n 
3
7
 e0,015 n 
147
7
 0, 015n  ln
147
1 7
n ln  202,97 .
0, 015 147
Vậy ít nhất 203 lần quảng cáo.

Trang 44
Câu 37. (Sở Hà Nội 2019) Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức
I  I 0e  x , với I0 là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là
độ dày của môi trường đó ( x tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số
hấp thụ là   1,4 . Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với
cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển?
A. e21 lần. B. e42 lần. C. e21 lần. D. e42 lần
Lời giải:
Khi mới bắt đầu đi vào môi trường nước biển thì x  0  I1  I o .eo
Ở độ sâu 30 mét thì I 2  I o .e  .30
I 2 I o .e   .30
Vậy ta có:  o
 I 2  e 42 .I1 , vậy I 2 tăng e42 lần so với I1 , nói cách khác, I 2 giảm
I1 I o .e
e42 lần so với I1

Câu 38. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12
giờ, bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần
1
lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong
5
chậu (kết quả làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân).
A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10,9 giờ. D. 11,3 giờ.
Lời giải
Gọi S là diện tích lá bèo thả ban đầu.
Vì sau mỗi giờ, lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó nên sau 12 giờ, tổng diện tích các lá
bèo trong chậu là 1012 S .
Theo đề bài: Sau 12 giờ, bèo phủ kín mặt nước trong chậu nên diện tích mặt nước trong chậu là
1
1012 S . Giả sử sau x giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu.
5
1
Ta có: 10x S  .1012 S  1012x  5  x  12  log5  11,3 .
5
1
Vậy sau 11,3 giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu.
5
Câu 39. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công
thức S  A.e Nr (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ
lệ tăng dân số hằng năm). Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu
năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm giữ nguyên thì
đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
A. 1.281.600;1.281.700  . B. 1.281.700;1.281.800  .
C. 1.281.800;1.281.900  . D. 1.281.900;1.282.000  .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức S  A.e Nr từ đầu năm 2010 đến đầu năm 2015 ta có:
1 1153600
1153600  1038229.e5r  r  ln .
5 1038229
1 1153600
10. ln
Đầu năm 2020 dân số của tỉnh Bắc Ninh là S  1038229.e 5 1038229  1281792 người.

Trang 45
Vậy Chọn B.
Câu 40. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Anh Dũng đem gửi tiết kiệm số tiền là 400 triệu đồng ở hai loại kỳ
hạn khác nhau. Anh gửi 250 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất x% một quý. Số tiền còn
lại anh gửi theo kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0, 25% một tháng. Biết rằng nếu không rút lãi thì số
lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số tiền cả gốc và lãi của
anh là 416.780.000 đồng. Tính x .
A. 1, 2 . B. 0,8 . C. 0,9 . D. 1,5.
Lời giải
Chọn A
+ Xét bài toán ông B gửi tiết kiệm số tiền A đồng với lãi suất r cho 1 kỳ hạn. Biết rằng nếu
không rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Hỏi sau n kỳ hạn
số tiền cả gốc và lãi của ông B là bao nhiêu nếu trong thời gian gửi lãi suất không thay đổi?
- Sau 1 kì hạn số tiền cả gốc và lãi mà ông B có được là T1  A  A.r  A 1  r  .
2
- Sau 2 kì hạn số tiền cả gốc và lãi mà ông B có được là T2  T1  T1.r  T1 1  r   A 1  r  .
n
- Tổng quát ông B có số tiền cả gốc và lãi sau n kì hạn là Tn  A 1  r  1 .
+ Áp dụng công thức 1 cho bài toán đề cho, gọi S là số tiền cả gốc và lãi anh Dũng có sau một
năm gửi, ta có : S  250 1  x%  150 1  0, 25% (triệu đồng).
4 12

S  416, 78 (triệu đồng)  250 1  x %  150 1  0, 25%  416, 78  x  1, 2 .


4 12

Vậy x  1, 2 .

Câu 41. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12
giờ bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần
1
lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong
5
chậu (kết quả làm tròn đến một chữ số phần thập phân)?
A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10,9 giờ. D. 11,3 giờ.
Lời giải
Chọn D
n
Sau mỗi giờ, lượng lá bèo phủ trên mặt nước là: 10 1  n  12 .
 Lượng lá bèo phủ kín mặt nước trong chậu (sau 12 giờ) là:
21013 1 12
S  1  10  10  ...  10 
9
1 1013  1
Do đó, lượng lá bèo cần để phủ mặt nước trong chậu là .
5 45
1
Giả sử sau t giờ, lá bèo phủ kín được mặt nước trong chậu, ta có
5
10t 1 1 1013 1
110 102  ... 10t  
9 45
1013  4
10t 1   t  11,3.
5
Câu 42. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức
quảng cáo trên truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x lần quảng

Trang 46
100
cáo được phát thì số % người xem mua sản phẩm là P  x   , x  0 . Hãy tính số lần
1  49e0.015 x
quảng cáo được phát tối thiểu để số % người xem mua sản phẩm đạt hơn 75% .
A. 323 . B. 343 . C. 330 . D. 333 .
Lời giải
Chọn D
Theo yêu cầu bài toán ta có:
100 4 1
P  x  0.015 x
 75  1  49e0.015 x   e0.015 x 
1  49e 3 147
 1 
ln  
 1   147 
 0.015 x  ln  x  332.7
 147  0.015
Vậy số lần quảng cáo tối tiểu là 333 lần.
Câu 43. Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao
x (so với mặt nước biển)(đo bằng mét) theo công thức P  P0 .e xi , trong đó P0  760mmHg là áp
suất ở mực nước biển  x  0  , i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của
không khí là 672, 71mmHg . Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3343 m là bao nhiêu (làm tròn đến
hàng phần trăm)?
A. 505, 45 mmHg . B. 530, 23 mmHg . C. 485, 36 mmHg . D. 495, 34 mmHg .
Lời giải
Chọn A
Ở độ cao x1  1000 m thì áp suất không khí P1  672,71mmHg . Suy ra
P
ln  1 
P P
P1  P0 .e x 1 i  x1i  ln  1   i   0   1, 22.104 .
 P0  x1
4
Áp suất không khí P2 ở độ cao x2  3343m là: P2  P0 .e x 2 i  760.e3343.( 1.22.10 )
 505, 46 mmHg .

Câu 44. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t )  s(0).2t ,
trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút.
Biết sau 3 phút thì số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng
loại vi khuẩn A là 20 triệu con.
A. 7 phút. B. 12 phút. C. 48 phút. D. 8 phút.
Lời giải
Chọn D

Theo giả thiết ta có: s(3)  625000  s(0).23  625000  s(0)  78125 .

Số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con khi

20000000 20000000
s(t )  20000000  s(0).2t  20000000  2t    256  t  8 .
s(0) 78125

Vậy, sau 8 phút thì số lượng vi khuẩn A là 20 triệu con.

Câu 45. (Đề Minh Họa 2017) Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông
muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn
Trang 47
nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và
trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả
cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian ông A hoàn nợ.
120.(1,12)3 100.(1, 01)3
A. m  (triệu đồng) B. m  (triệu đồng)
(1,12)3  1 3
(1, 01)3 100.1,03
C. m  (triệu đồng) D. m  (triệu đồng)
(1, 01)3  1 3
Lời giải
Chọn C
Theo đề ta có: ông A trả hết tiền sau 3 tháng vậy ông A hoàn nợ 3 lần
Với lãi suất 12%/năm suy ra lãi suất một tháng là 1%
Hoàn nợ lần 1:
-Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là : 100.0, 01  100  100.1, 01 (triệu đồng)
- Số tiền dư : 100.1, 01  m (triệu đồng)
Hoàn nợ lần 2:
- Tổng tiền cần trả (gốc và lãi)
2
là : 100.1,01  m  .0, 01  100.1, 01  m   100.1, 01  m  .1, 01  100. 1,01  1, 01.m (triệu đồng)
2
- Số tiền dư: 100. 1, 01  1, 01.m  m (triệu đồng)
Hoàn nợ lần 3:
- Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là :
100. 1, 012  1, 01.m  m  .1, 01  100. 1, 013  1, 012 m  1, 01m (triệu đồng)
 
3 2
- Số tiền dư: 100. 1,01  1, 01 m  1, 01m  m (triệu đồng)
3
3 2 100. 1, 01
 100. 1, 01  1, 01 m  1, 01m  m  0  m  2
1, 01  1, 01  1
3 3
100. 1,01 . 1, 01  1 1,01
m  (triệu đồng).
1,01  1, 01  1 . 1, 01  1 1, 013  1
2
 
Câu 46. (Đề Tham Khảo 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai
lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông
A trả hết nợ sau đúng năm năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngâng hàng chỉ tính lãi trên
số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngâng hàng gần nhất với
số tiền nào dưới đây?
A. 2, 20 triệu đồng B. 2, 22 triệu đồng C. 3, 03 triệu đồng D. 2, 25 triệu đồng
Lời giải
Chọn B
Ta xây dựng bài toán tổng quát như sau
Gọi số tiền người đó vay ngâng hàng là V0 triệu đồng
Số tiền hàng tháng người đó phải trả là a triệu đồng
Lãi suất là r %/ tháng
Vậy số tiền nợ ngân hàng sau tháng thứ nhất là V0 1  0, 0r 
Số tiền người đó còn nợ ngân hàng sau khi trả tiền tháng 1 là
Trang 48
T1  V0 1  0, 0r   a
Số tiền người đó còn nợ ngân hàng sau khi trả tiền tháng 2 là
T2  T1 1  0, 0r   a
 Vo 1  0, 0r   a  1  0, 0r   a
2
 Vo 1  0, 0r   a 1  0, 0r   a
Số tiền người đó còn nợ ngâng hàng sau tháng thứ n là
n n 1
Tn  Vo 1  0, 0 r   a 1  0, 0 r   ...  a 1  0, 0 r   a
Vì sau n tháng thì trả hết tiền nên ta có
n n 1
Tn  0  Vo 1  0, 0r   a 1  0, 0r   ...  a 1  0, 0r   a  0
n n 1
 Vo 1  0, 0r   a 1  0, 0r   ...  1  0, 0r   1
 
n
n
 Vo 1  0, 0r   a
1  0, 0r   1
1  0, 0r   1
n
V .0, 0r. 1  0, 0r 
a o n
1  0, 0r   1
Áp dụng
100.0, 011, 0160 
a  2, 224444768
1, 0160  1

Câu 47. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép
là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được
số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu, biết lãi suất không đổi trong qua trình gửi.
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Lời giải
Chọn A
+ Đặt a  1  r và M. Trong đó M là số tiền góp vào hàng tháng, r là lãi suất hàng tháng.
Tiền gốc và lãi anh A nhận trong tháng thứ nhất là: T1  M  M .r  M .a .
Tiền gốc và lãi anh A nhận trong tháng thứ hai là: T2  M .a  M   M .a  M  r  Ma 2  Ma

Tương tự tiền gốc và lãi anh A nhận trong tháng thứ n là:
an 1 M n
Tn  Ma n  Ma n 1  ...  Ma  Ma  a n 1  a n  2  ...  1  Ma.
 1  r  1  r   1
a 1 r
+ Sau tháng thứ n anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng và
nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu, khi đó ta có:
3  n
 1  0, 6%   1 1  0, 6%   100  n  30,3
0, 6%
Vậy sau ít nhất 31 tháng thì anh A mới có được số tiền nhiều hơn 100 triệu.
Câu 48. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Một người vay tiền ở một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
0, 7% / tháng với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số
tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc và lãi
cho ngân hàng. Hỏi số tiền của người đó trả cho ngân hàng ở mỗi tháng gần nhất với số nào sau
đây?
A. 43.730.000 đồng. B. 43.720.000 đồng.
Trang 49
C. 43.750.000 đồng. D. 43.740.000 đồng.
Lời giải
Chọn D
Gọi M là số tiền vay ban đầu.
Gọi A là số tiền mà hàng tháng người đó trả cho ngân hàng.
Sau tháng 1 dư nợ còn lại là: M .1, 007  A
Sau tháng 2 dư nợ còn lại là:  M .1, 007  A .1, 007  A  M .1, 0072  A.1,007  A
Sau tháng 3 dư nợ còn lại là:
2
 M .1, 007 2

 A.1, 007  A .1, 007  A  M .1, 0073  A. 1, 007   1, 007  1 .
 
n 1
Sau tháng thứ n dư nợ còn lại là: M .1, 007 n  A. 1, 007   1, 007 n 2  ...  1, 007  1 .
 
Vì đúng 25 tháng thì trả hết nợ nên:
24
1.1, 00725  A. 1, 007   1, 007 23  ...  1, 007  1  0
 
24 1, 007 25  1
 1, 007 25  A. 1,007   1, 007 23  ...  1, 007  1  1, 007 25  A. .
  0, 007
1,007 25.0, 007
 A  0, 04374151341 tỉ đồng  43.741.513 đồng  43.740.000 đồng.
1,007 25  1
Câu 49. (Sở Bình Phước - 2020) Một sinh viên ra trường đi làm ngày 1/1/2020 với mức lương khởi điểm
là a đồng mỗi tháng và cứ sau 2 năm lại được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng của anh ta là
40% lương. Anh ta dự định mua một căn hộ chung cư giá rẻ có giá trị tại thời điểm 1/1/2020 là 1
tỷ đồng và cũng sau 2 năm thì giá trị căn hộ tăng thêm 5%. Với a bằng bao nhiêu thì sau đúng 10
năm anh ta mua được căn hộ đó, biết rằng mức lương và mức tăng giá trị ngôi nhà là không đổi (
kết quả quy tròn đến hàng nghìn đồng).
A. 11.487.000 đồng. B. 14.517.000 đồng. C. 55.033.000 đồng. D. 21.776.000 đồng.
Lời giải
Chọn B
n
Áp dụng công thức P  Po 1  r  .
5 5
Ta được giá trị ngôi nhà sau 10 năm là: P  109 1  0, 05   109. 1, 05  .
Sau khi chi tiêu hàng tháng thì số tiền Người sinh viên còn lại của mỗi tháng là 60% lương. Trong
hai năm 2020 - 2021, Người sinh viên có được số tiền là: 24  0, 6 a.
Trong hai năm 2022 - 2023, anh sinh viên có được số tiền là: 24  0, 6a 1  0,1 .
2
Trong hai năm 2024 - 2025, anh sinh viên có được số tiền là: 24  0, 6a 1  0,1 .
3
Trong hai năm 2026 - 2027, anh sinh viên có được số tiền là: 24  0,6a 1  0,1 .
4
Trong hai năm 2028 - 2029, anh sinh viên có được số tiền là: 24  0, 6a 1  0,1 .
Tổng số tiền anh sinh viên có được sau 10 năm là:
2 3 4
24  0, 6a  24  0, 6a 1  0,1  24  0, 6a 1  0,1  24  0, 6a 1  0,1  24  0, 6a 1  0,1
2 3 4
 24  0, 6a 1  1  0,1  1  0,1  1  0,1  1  0,1 
 
5
1  1  0,1 0, 61051
 24  0, 6a   24  0, 6a  87,91344  a
1  1  0,1 0,1
Số tiền trên bằng giá trị của ngôi nhà sau 10 năm:

Trang 50
5
109. 1, 05   87,91344  a  a  14.517.000
Câu 50. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là
0,7% / tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả
hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao
nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng?
A. 21 . B. 22 . C. 23 . D. 24 .
Lời giải
Chọn B
Gọi số tháng là n ( n   * ). Đặt a  5 , q  1, 007 . Đến lần nộp tiền thứ n :
Khoản tiền a đầu tiên trở thành a. q n 1 . Khoản tiền a thứ hai trở thành a. q n2 . … Giả sử khoản
qn 1 1, 007 n  1
tiền cuối cùng vẫn là a thì tổng số tiền đã trả cả vốn lẫn lãi là a.  5. .
q 1 0, 007
Số tiền 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% / tháng, sau n tháng, sẽ trở thành 100. 1, 007 n .
1, 007 n  1
Ta có phương trình 5.  100.1, 007 n  n  21, 6 .
0, 007
Theo đề bài, tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu đồng nên số tháng phải làm tròn là 22 tháng.
Câu 51. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới
của virus corona (nCoV) bắt nguồn từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền
bệnh rất nhanh (tính đến 7/4/2020 đã có 1 360 039 người nhiễm bệnh). Giả sử ban đầu có 1 người
bị nhiễm bệnh và cứ sau 1 ngày sẽ lây sang 4 người khác. Tất cả những người nhiễm bệnh lại tiếp
tục lây sang những người khác với tốc độ như trên (1 người lây 4 người). Hỏi sau 7 ngày sẽ có
tổng cộng bao nhiêu người nhiễm bệnh? (Biết rằng những người nhiễm bệnh không phát hiện bản
thân bị bệnh và không phòng tránh cách li, do trong thời gian ủ bệnh vẫn lây bệnh sang người
khác).
A. 77760 người. B. 16384 người. C. 62500 người. D. 78125 người.
Lời giải
Chọn D
Sau 1 ngày, tổng số người nhiễm bệnh là 1  4  5 người.
2
Sau 2 ngày, tổng số người nhiễm bệnh là 1  4   1  4  .4  1  4  người.
2 2 3
Sau 3 ngày, tổng số người nhiễm bệnh là 1  4   1  4  .4  1  4  người.
 Sau 7 ngày, tổng số người nhiễm bệnh là 1  4 7  78125 người.
Ngoài ra chúng ta có thể áp dụng công thức lãi kép để tính nhanh:
n 7
S n  A 1  r   1. 1  4   78125 , với A  1 , r  4 , n  7 .

Câu 52. (Liên trường Nghệ An - 2020) Ông A có số tiền 100000000 đồng gửi tiết kiệm theo thể thức
lãi kép, có hai loại kì hạn: loại kì hạn 12 tháng với lãi suất 12% /năm và loại kì hạn 1 tháng với
lãi suất 1% /tháng. Ông A muốn gửi 10 năm. Theo anh chị, kết luận nào sau đây đúng (làm tròn
đến hàng nghìn)?
A. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 16186000 đồng sau 10 năm.
B. Cả hai loại kì hạn đều có cùng số tiền như nhau sau 10 năm.
C. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 19454000 đồng sau 10 năm.
D. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 15584000 đồng sau 10 năm.
Lời giải
Chọn C
Trang 51
Tổng số tiền ông A nhận được sau 10 năm khi gửi theo kì hạn 12 tháng là:
n1
T1  T0 .1  r1   108.1,1210  310585000 (đồng).
Tổng số tiền ông A nhận được sau 10 năm khi gửi theo kì hạn 1 tháng là
n2
T2  T0 .1  r2   108.1,01120  330039000 (đồng).
Như vậy, sau 10 năm, gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là:
T  T2  T1  330039000  310585000  19454000 (đồng).
Câu 53. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Một người vay vốn ở ngân hàng với số tiền 50 triệu đồng, thời
hạn 50 tháng với lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ trả đúng ngày quy định. Hỏi hàng
tháng người đó phải trả đều đặn vào ngân hàng một khoản tiền là bao nhiêu để đến cuối tháng thứ
50 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng (làm tròn đến trăm đồng) ?
A. 1.018.500 đồng. B. 1.320.800 đồng. C. 1.320.500 đồng. D. 1.771.300 đồng.
Lời giải
Chọn C
Gọi N là số tiền vay ban đầu, r là lãi suất theo tháng, A là số tiền phải trả hàng tháng, ta có:
+ Số dư nợ sau 1 tháng là: N  Nr  A  N 1  r   A .
2 A 2
+ Số dư nợ sau 2 tháng là: N 1  r   A   N 1  r   A r  A  N 1  r  
 1  r   1 .
r
3 A 3
+ Số dư nợ sau 3 tháng là: N 1  r  
 1  r   1 .
r

n A n
+ Số dư nợ sau n tháng là: N 1  r   1  r   1 .
r 
n
n A n N 1  r  .r
Giả sử sau n tháng thì dư nợ bằng 0, ta có N 1  r   1  r   1  0  A  .
r   n
1  r   1
Áp dụng với N  50.000.000 đồng, r  1,15% và n  50 tháng ta có: A  1.320.500 đồng.

Câu 54. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo
phương thức trả góp với lãi suất 0,85% /tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An
trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết
rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao
nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 68 B. 66 C. 65 D. 67
Lời giải
Chọn B
Giả sử anh An vay số tiền là A với lãi suất r trên tháng và trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là
x. Anh An sau các tháng còn nợ ngân hàng với số tiền là:
Tháng thứ 1: A 1  r   x
2
2 2
Tháng thứ 2:  A 1  r   x  1  r   x  A 1  r   1  1  r   x  A 1  r   x.
1  r  1
r
3
3
Tháng thứ 3 : A 1  r   x.
1  r  1
r

Trang 52
n

Tháng thứ n : A 1  r 
n
 x.
1  r  1
r
Áp dụng công thức ta có: A  500; r  0, 0085; x  10 và sau n tháng trả hết nợ ta có:
n
n
500. 1  0, 0085   10.
1  0, 0085 1
0
0, 0085
n

 50. 1, 0085 


n

1, 0085  1
 1, 0085  
n 40
 n  log1,0085
40
 65, 4
0, 0085 23 23
Câu 55. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với
lãi suất 7% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ
được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông gửi thêm
vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn
lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút
tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 1.686.898.000 VNĐ. B. 743.585.000 VNĐ.
C. 739.163.000 VNĐ. D. 1.335.967.000 VNĐ.
Lời giải

Gọi a  200 triệu; b  20 triệu;   7% .

Số tiền sau 1 năm: a 1    .

2
Số tiền sau 2 năm: a 1     b 1    .

3 2
Số tiền sau 3 năm: a 1     b 1     b 1    .

……………………
18 17 16
Số tiền sau 18 năm: a 1     b 1     1     ...  1    
 
17
18
 1     1
 a 1     b 1    . 
  

Vậy số tiền ông Chính nhận sau 18 năm là: 1.335.967.000 VNĐ.

Câu 56. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người gửi tiết kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất 6,9% /
năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được
cả tiền gốc lẫn tiền lãi gần với con số nào sau đây?
A. 105370000 đồng B. 111680000 đồng C. 107667000 đồng D. 116570000 đồng
Lời giải
Gọi P0 là số tiền gửi ban đầu, r là lãi suất / năm.
Số tiền gốc và lãi sau năm thứ nhất: P1  P0  P0 .r  P0 1  r  .
2
Số tiền gốc và lãi sau năm thứ hai: P2  P1  P1.r  P0 1  r  .
….

Trang 53
Số tiền gốc và lãi người đó rút ra được sau 5 năm là
5 5
P5  P0 . 1  r   80000 000. 1  6,9%   111680 799 (đồng).

Câu 57. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10
triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.
A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng D. 535.000 đồng
Lời giải
Chọn C
Số tiền nhận được khi gửi khoản tiền T ở tháng đầu tiên là T (1  0,006)15  T .1,00615 .
Số tiền nhận được khi gửi khoản tiền T ở tháng thứ 2 là T (1  0,006)14  T .1, 00614 .
Cứ như vậy, số tiền nhận được khi gửi khoản tiền T ở tháng thứ 14 là T (1  0,006)  T .1,006 .
Vậy tổng số tiền nhận được sau 15 tháng là:
1, 00615  1
T (1,00615  1,00614  ...  1,0062  1, 006)  T .1,006. .
0, 006
1,00615  1
Theo giả thiết có: 10000000  T .1,006.  T  635301, 46 .
0, 006
Câu 58. Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu từ ngày
01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền
bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 7% /1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất
hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao
nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?
A. 130 650 280 (đồng). B. 130 650 000 (đồng).
C. 139 795 799 (đồng). D. 139 795 800 (đồng).
Lời giải
Chọn A
Gọi T0 là số tiền người đó gửi vào ngân hàng vào ngày 01/01 hàng năm, Tn là tổng số tiền cả vốn
lẫn lãi người đó có được ở cuối năm thứ n , với n  * , r là lãi suất ngân hàng mỗi năm.
Ta có: T1  T0  rT0  T0 1  r  .
Đầu năm thứ 2 , người đó có tổng số tiền là:
T0 1  r 2  1  T0 1  r 2  1 .
T0 1  r   T0  T0 1  r   1 
1  r   1   r  
T0  2 T 2 T
Do đó: T2  . 1  r   1  0 . 1  r   1 . r  0 . 1  r 2   1 1  r  .
r   r   r
……
T0  n
Ta có: Tn  . 1  r   1 1  r  .
r  
T0  6
Áp dụng vào bài toán, ta có: 10  . 1  0, 07   1 1  0, 07   T0  130 650 280 đồng.
0, 07  

Câu 59. (THPT Ba Đình 2019) Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% /tháng theo
thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế
cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó
trả được hết nợ ngân hàng.

Trang 54
A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 21 .
Lời giải
Gọi số tiền vay ban đầu là M , số tiền hoàn nợ mỗi tháng là m , lãi suất một tháng là r .
Hết tháng thứ nhất, số tiền cả vốn lẫn nợ ngân hàng là M  Mr  M 1  r  (triệu đồng).
Sau khi hoàn nợ lần thứ nhất, số tiền còn nợ là M 1  r   m (triệu đồng).
Sau khi hoàn nợ lần thứ hai, số tiền còn nợ là
2
M 1  r   m   M 1  r   m  r  m  M 1  r   m 1  r   m (triệu đồng).
Sau khi hoàn nợ lần thứ ba, số tiền còn nợ là
2 2
M 1  r   m 1  r   m   M 1  r   m 1  r   m  r  m
 
3 2
 M 1  r   m 1  r   m 1  r   m (triệu đồng).
Lập luận tương tự, sau khi hoàn nợ lần thứ n , số tiền còn nợ là
n 1
m 1  r   1
  .
n n 1 n2 n
M 1  r   m 1  r   m 1  r   ...  m 1  r   m  M 1  r 
r
Sau tháng thứ n trả hết nợ thì ta có
n 1
m 1  r   1 n

M 1  r 
n
    0  m  Mr 1  r 
n
r 1  r   1
n m n  m 
 m   m  Mr 1  r   1  r    n  log 1 r   
m  Mr  m  Mr 
Thay số với M  100.000.000 , r  0,7% , m  5.000.000 ta tính được n  21,62 (tháng).
Vậy sau 22 tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
Câu 60. (HSG Bắc Ninh 2019) Vào ngày 15 hàng tháng ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng
SHB số tiền 5 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn một tháng, lãi suất tiết kiệm không đổi
trong suốt quá trình gửi là 7,2% / năm. Hỏi sau đúng 3 năm kể từ ngày bắt đầu gửi ông An thu
được số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?.
A. 195251000 (đồng) B. 201453000 (đồng) C. 195252000 (đồng) D. 201452000 (đồng)
Lời giải
Gọi Tn là số tiền cả gốc lẫn lãi sau n tháng, a là số tiền gốc, r là lãi xuất, ta có:
Cuối tháng thứ 1 ông An có số tiền là: T1  a 1  r 
Đầu tháng thứ 2 ông An có số tiền là: T2  a 1  r   a
2
Cuối tháng thứ 2 ông An có số tiền là: T2  a 1  r   a   a 1  r   a  r  a 1  r   a 1  r 
……………………………………………………………
2 n
Cuối tháng thứ n ông An có số tiền là:: Tn  a 1  r   a 1  r   ...  a 1  r 

1  r   1  r    a 1  r  1  r  1 1 .


n n
1
 2
 a 1  r   1  r   ...  1  r 
1 r 1
n
  a. r
Với kì hạn một tháng, suy ra 3 năm có 36 kỳ. Lãi xuất của một năm là 7,2% , suy ra lãi xuất của 1
7,2
tháng là: %  0.6% . Áp dụng 1 ta có: a  5000000; r  0.6%  0.072; n  36
12

 T36 

5000000 1  0.6%  1  0.6%   1
36
  201453000
0.6%
Trang 55
Câu 61. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Anh Bình gửi 200 triệu vào ngân hàng VB với kì hạn cố
định 12 tháng và hưởng lãi suất 0, 65% / tháng. Tuy nhiên sau khi gửi được tròn 8 tháng anh phải
dùng đến 200 triệu trên. Anh đến ngân hàng định rút tiền thì được nhân viên ngân hàng tư vấn:
“Nếu rút tiền trước kì hạn, toàn bộ số tiền anh gửi chỉ có lãi suất không kỳ hạn là
0, 02% / thángAnh nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng để vay ngân hàng 200 triệu với lãi
suất 0, 7% / tháng. Khi sổ của anh đến kì hạn, anh có thể rút tiền để trả nợ ngân hàng”. Nếu làm
theo tư vấn của nhân viên ngân hàng anh Bình sẽ đỡ thiệt một số tiền gần nhất với con số nào
dưới đây (biết ngân hàng tính lãi theo thể thức lãi kép).
A. 10,85 triệu đồng. B. 10,51 triệu đồng. C. 10,03 triệu đồng. D. 10,19 triệu đồng.

Lời giải

Số tiền trả cho ngân hàng nếu vay 200 triệu trong 4 tháng
4
N  200. 1  0, 7%   200  5, 65907
Tổng số tiền lãi nếu anh Bình gửi đúng kì hạn là
12
L1  200. 1  0, 65%   200  16,16996
Số tiền lãi nếu anh Bình làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng
L  16,16996  5, 65907  10,51089.
Số tiền lãi nếu gửi 8 tháng theo hình thức lãi suất không kì hạn
8
L2  200. 1  0, 02%   200  0,32022.
Số tiền anh Bình đỡ thiệt nếu làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng
16,16996  5, 65907  0,32022  10,19067.

Câu 62. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một thầy giáo cứ đầu mỗi tháng lại gửi ngân hàng 8 000
000 VNĐ với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo có thể tiết kiệm tiền để
mua được một chiếc xe ô tô trị giá
400 000 000 VNĐ?
A. 60 . B. 50 . C. 55 . D. 45 .
Lời giải
Đặt T  8 000 000

Số tiền thầy giáo thu được sau tháng thứ nhất, thứ 2, thứ 3,., thứ n lần lượt là T1 , T2 , T3 ,..., Tn

Ta có:

T1  T 1  r 

2
T2  T1  T  1  r   T 1  r   T 1  r 

3 2
T3  T2  T  1  r   T 1  r   T 1  r   T 1  r 

.
n
n
Tn  T 1  r   T 1  r 
n 1
 ...  T 1  r   T 1  r  
1  r  1
r

Trang 56
n
1  r  1
Theo bài ra ta có Tn  400 000 000  T 1  r  
r
 400 000 000

n 251 251
 1  r    n  log1.005  44,54
201 201

Vậy sau 45 tháng thầy giáo sẽ mua được một chiếc xe ô tô trị giá 400 000 000 VNĐ.
Câu 63. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Một người vay ngân hàng số tiền 400 triệu đồng,
mỗi tháng trả góp 10 triệu đồng và lãi suất cho số tiền chưa trả là 1% mỗi tháng. Kỳ trả đầu tiên
là cuối tháng thứ nhất. Biết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi, hỏi số tiền còn phải trả ở
kỳ cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 2.921.000 . B. 3.387.000 . C. 2.944.000 . D. 7.084.000 .
Lời giải
Cuối tháng thứ nhất, tiền gốc và lãi là 400 1, 01 triệu đồng. Sau khi trả 10 triệu thì số tiền người
đó còn nợ ngân hàng là  400 1, 01  10  triệu đồng.
Cuối tháng thứ hai, tiền gốc và lãi là:  400 1,012  10 1, 01 triệu đồng. Sau khi trả 10 triệu thì số

tiền người đó còn nợ ngân hàng là  400 1, 012  10 1, 01  10  triệu đồng.
Như vậy ở cuối tháng thứ n  n  1 người đó nếu còn nợ thì số tiền nợ là:

 400 1,01 n
 10 1, 01n1  10 1,01n 2    10  triệu đồng.

Xét 400 1,01n 10 1,01n1  10 1,01n2    10  0


1, 01n  1 5
 0  600 1,01  1000  n  log1,01  51,33
n
 400 1, 01n  10 
0, 01 3
Do vậy kỳ cuối cùng người đó phải trả tiền là tháng thứ 52 . Cuối tháng thứ 51 , số tiền còn nợ lại
1, 0151  1
51
là 400 1, 01  10   3, 3531596 triệu đồng.
0, 01
Vậy kỳ cuối người đó phải trả số tiền là 3,3531596 1,01  3,386647 triệu đồng  3387000 đồng.

Câu 64. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 0,5% / tháng và ông ta rút đều đặn mỗi tháng một triệu đồng kể từ sau ngày gửi một tháng
cho đến khi hết tiền ( tháng cuối cùng có thể không còn đủ một triệu đồng). Hỏi ông ta rút hết tiền
sau bao nhiêu tháng?
A. 139 . B. 140 . C. 100 . D. 138 .
Lời giải
Gọi số tiền lúc đầu người đó gửi là A (triệu đồng), lãi suất gửi ngân hàng một tháng là r , Sn là
số tiền còn lại sau n tháng.
Sau 1 tháng kể từ ngày gửi tiền, số tiền còn lại của người đó là:
S1  A 1  r   1 .
Sau 2 tháng kể từ ngày gửi tiền, số tiền còn lại của người đó là:
2
S 2   A 1  r   1 1  r   1  A 1  r   1  r   1 .


Sau n tháng kể từ ngày gửi tiền, số tiền còn lại của người đó là:

Trang 57
n
n
Sn  A 1  r   1  r 
n 1
 1  r 
n2
   1  r   1  A 1  r 
n

1  r  1
.
r
Giả sử sau n tháng người đó rút hết tiền. Khi đó ta có
n
n 1  r  1
 0  1  r 
n
S n  0  A 1  r    Ar  1  1  0
r
1
 n  log1 r   n   log1 r  1  Ar  .
1  Ar
Câu 65. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4
triệu đồng trên 1 tháng (chuyển vào tài khoản ngân hàng của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ
tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi 1% trên 1 tháng.
Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ đi rút toàn số tiền ( gồm số tiền của tháng 12 và số tiền gửi từ
tháng 1 ). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50970000 đồng. B. 50560000 đồng. C. 50670000 đồng. D. 50730000 đồng.
Lời giải
Gọi sô tiền mẹ gửi vào ngân hàng vào đầu tháng hàng tháng là A đồng.
Số tiền mẹ lĩnh vào đầu tháng 12 là T đồng.
Lãi suất hàng tháng mẹ gửi tại ngân hàng là r %.
Vì mẹ rút tiền vào đầu tháng 12 năm 2019 nên thời gian được tính lãi suất là 11 tháng.
Ta có:
+) Đầu tháng 1 mẹ gửi vào A đồng.
 cuối tháng 1 số tiền của mẹ là: A  Ar  A 1  r  đồng.
+) Đầu tháng 2 số tiền của mẹ gửi vào là: A  A 1  r  đồng.
2
 cuối tháng 2 số tiền của mẹ là:  A + A 1  r   1  r   A 1  r   A 1  r  đồng.
2
+) Đầu tháng 3 số tiền mẹ gửi vào là: A  A 1  r   A 1  r  .
 cuối tháng 3 số tiền của mẹ
2 2 3
là:  A  A 1  r   A 1  r   1  r   A 1  r   A 1  r   A 1  r  .
 
Cứ như vậy đến cuối tháng thứ 11 số tiền của mẹ là:
2 11 2 11
A 1  r   A 1  r   ...  A 1  r   A 1  r   1  r   ...  1  r    T1 .
 
2 11
Ta thấy 1  r   1  r   ...  1  r   là tổng của 1 cấp số nhân với u1  1  r , n  11, q  1  r .
 
u1 1  q11 
 T1  A . Ta có:
1 q
A  4000000
r  1%  0.01
 T1  46730000 đồng.
Vì mẹ rút tiền vào đầu tháng 12 năm 2019  T  T1  4000000  50730000 đồng.

Câu 66. (Sở Thanh Hóa 2019) Bạn H trúng tuyển vào trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không
đủ tiền nộp học phí nên H quyết định vay ngân hàng trong bốn năm mỗi năm 4 triệu đồng để nộp
học phí với lãi suất ưu đãi 3%/năm (theo thể thức lãi suất kép) biết rằng tiền vay mỗi năm H nhận
được từ ngày đầu tiên của năm học và trong suốt bốn năm học H không trả tiền cho ngân hàng.
Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học (tròn 4 năm kể từ khi bạn H bắt đầu vay ngân hàng) bạn H thực
hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền (không đổi và tiền trả vào ngày cuối của tháng) với
Trang 58
lãi suất theo cách tính mới là 0,25%/tháng và lãi suất được tính theo dư nợ thực tế, bạn H trả đúng
5 năm thì hết nợ. Tính số tiền hàng tháng mà bạn H phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị).
A. 323.582 (đồng). B. 398.402 (đồng). C. 309.718 (đồng. D. 312.518 (đồng).
Lời giải
Xét bài toán 1: Vay nhận vốn định kì lãi suất kép.
Gọi A là số tiền mỗi năm bạn H vay ngân hàng, r1 là lãi suất theo năm.

Cuối năm thứ nhất, H nợ ngân hàng với số tiền là A. 1  r1  .

Đầu năm thứ hai, H nợ ngân hàng với số tiền là A  A. 1  r1  .


Cuối năm thứ hai, H nợ ngân hàng với số tiền là
2
A  A. 1  r1    A  A 1  r1   r1  A 1  r1   A 1  r1  .
Tiếp tục như vậy, cuối năm thứ n số tiền mà H nợ ngân hàng là:
n
A 1  r1  1  r1   1
2
B  A 1  r1   A 1  r1   ...  A 1  r1 
n
  
.
r1
Xét bài toán 2: Vay trả góp, lãi suất dư nợ thực tế.
Gọi a là số tiền mà bạn H phải trả hàng tháng sau khi ra trường, r2 là lãi suất mỗi tháng, số tiền
H nợ ngân hàng là B.
Cuối tháng thứ nhất bạn H còn nợ ngân hàng số tiền là:
B  B.r2  a  B.1  r2   a .
Cuối tháng thứ hai bạn H còn nợ ngân hàng số tiền là:
2
B. 1  r2   a   B. 1  r2   a  r2  a = B. 1  r2   a  a 1  r2   .
Cứ tiếp tục như vậy ta có công thức tổng quát.
Cuối tháng thứ m bạn H còn nợ ngân hàng số tiền là
m 2 m1
B. 1  r2   a  1  r2  a  1  r2  a  ...  1  r2  a
 
m
m 1  r2  1
= B. 1  r2  a .
r2
Áp dụng 2 bài toán trên vào câu 42, ta có phương trình.
4.1, 03 1, 034  1 1, 002560  1
60
1, 0025  a.  0  a  0,309718 (triệu đồng).
0, 03 0, 0025
Vậy số tiền mà H cần phải trả hàng tháng là 309.718 triệu đồng.
Câu 67. (Sở Phú Thọ 2019) Ông A muốn mua một chiếc ôtô trị giá 1 tỉ đồng nhưng vì chưa đủ tiền nên
chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng như nhau) với lãi suất
12% /năm và trả trước 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào
dưới đây để sau đúng 2 năm, kể từ ngày mua xe, ông trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau ngày
mua ôtô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng đó?
A. 23 537 000 đồng B. 24 443 000 đồng C. 22 703 000 đồng D. 23 573 000 đồng
Lời giải
Chọn A
Gọi a là số tiền trả hàng tháng.
Trang 59
Sau tháng thứ 1, số tiền còn lại: P1  500 1  r   a .
2
Sau tháng thứ 2, số tiền còn lại: P2  P1 1  r   a  500 1  r   a 1  r   a .
.
n n 1
Sau tháng thứ n , số tiền còn lại: Pn  500 1  r   a 1  r   ...  a 1  r   a .
24 24

Vậy sau 24 tháng: 500 1  r   a


24 1  r  1
0a
500 1  r  .r
24
r 1  r  1
24
500 1  1%  .1%
a 24
 23,537 triệu đồng.
1  1%  1

Câu 68. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Một người vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng
4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là 1,1% một tháng theo hình thức lãi kép. Giả
sử sau n tháng người đó trả hết nợ. Khi đó n gần nhất với số nào sau?
A. 14 . B. 13 . C. 16 . D. 15 .
Lời giải
M
Phương pháp:Sử dụng công thức trả góp P(1  r )n  (1  r )n  1 , trong đó:
r  
P : là số tiền phải trả sau n tháng
r : Lãi suất/ tháng
M : số tiền phải trả mỗi tháng
Áp dụng công thức ta có:
M
P(1  r )n  (1  r )n  1
r  
4 
 50(1  1,1%)n  (1  1,1%)n  1
1,1%  
4 4
 50(1  1,1%)n  (1  1,1%)n 
1,1% 1,1%
4 3450
  (1  1,1%)n
1,1% 11
80 80
 (1  1,1%)n   n  log 11,8  13, 52
69 69
Câu 69. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và sau đúng một năm kể
từ ngày vay ông A còn nợ ngân hàng tổng số tiền 50 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng
chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng
gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,95 triệu đồng B. 4, 42 triệu đồng C. 4,5 triệu đồng D. 4,94 triệu đồng
Lời giải
Gọi X là số tiền mỗi tháng ông A trả cho ngân hàng.
n

Số tiền còn nợ sau n kì hạn là Tn  T . 1  r   X .


n 1  r  1
(triệu đồng), trong đó T  100 (triệu
r
đồng) là số tiền mà ông A vay.
Sau đúng một năm, số tiền ông còn nợ là 50 triệu đồng nên ta có

Trang 60
50  100. 1  0, 01
12
 X.
12
1  0, 01 1
X
100.1, 01 12
 50  .0, 01
 4, 94 (triệu đồng).
12
0, 01 1, 01  1
Vậy mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền 4,94 triệu đồng.

Câu 70. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với
mức lương khởi điểm của mỗi tháng trong ba năm đầu tiên là 6 triệu đồng/ tháng. Tính từ ngày
đầu làm việc, cứ sau đúng ba năm liên tiếp thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng
người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận
được mức lương là bao nhiêu?
A. 6.1,14 (triệu đồng). B. 6.1,16 (triệu đồng).
5 16
C. 6.1,1 (triệu đồng). D. 6.1,1 (triệu đồng).
Lời giải
Sau 3 năm, bắt đầu từ tháng đầu tiên của năm thứ 4 số tiền lương người đó nhận được sau mỗi
tháng là 6  6.10%  6.1,1 (triệu đồng).
Sau 6 năm ( 2.3 năm), bắt đầu từ tháng đầu tiên của năm thứ 7 số tiền lương người đó nhận
được sau mỗi tháng là 6.1,1  6.1,1.10%  6.1,1. 1  10%   6.1,12 (triệu đồng).
Tương tự như vậy sau 15 năm ( 5.3 năm), bắt đầu từ tháng đầu tiên của năm thứ 16 số tiền người
5
đó nhận được sau mỗi tháng là 6.1,1 (triệu đồng).
Vậy tháng đầu tiên của năm thứ 16 , người đó nhận được mức lương là 6.1,15 (triệu đồng).

Câu 71. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số
tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 14 năm.
Lời giải
Dạng toán lãi kép:
Bài toán tổng quát: gửi a đồng vào ngân hàng với lãi suất r % (sau mỗi kì hạn không rút tiền lãi
ra).
Gọi An là số tiền có được sau n năm.
Sau 1 năm: A1  a  r %. a  a 1  r %  .
2
Sau 2 năm: A2  a 1  r %   a 1  r %  . r %  a 1  r %  .
2 2 3
Sau 3 năm: A3  a 1  r %   a 1  r %  . r %  a 1  r %  .
n
Sau n năm: An  a 1  r %  .
Người đó nhận được số tiền hơn 100 triệu. Suy ra:
n
50 1  6%   100
 50.1, 06n  100
 1, 06n  2
 n  log1,06 2  11,9
Vậy n  12 .
Câu 72. (THPT Nghĩa Hưng NĐ 2019) Anh C đi làm với mức lương khởi điểm là x (triệu đồng)/
tháng, và số tiền lương này được nhận vào ngày đầu tháng. Vì làm việc chăm chỉ và có trách
nhiệm nên sau 36 tháng kể từ ngày đi làm, anh C được tăng lương thêm 10% . Mỗi tháng, anh ta
Trang 61
giữ lại 20% số tiền lương để gửi tiết kiệm ngân hàng với kì hạn 1 tháng và lãi suất là
0,5% /tháng, theo hình thức lãi kép (tức tiền lãi của tháng này được nhập vào vốn để tính lãi cho
tháng tiếp theo). Sau 48 tháng kể từ ngày đi làm, anh C nhận được số tiền cả gốc và lãi là 100
triệu đồng. Hỏi mức lương khởi điểm của người đó là bao nhiêu?
A. 8.991.504 đồng. B. 9.991.504 đồng. C. 8.981.504 đồng. D. 9.881.505 đồng.
Lời giải
Gọi số tiền mỗi tháng anh gửi tiết kiệm ngân hàng trong 36 tháng đầu là A ; số tiền mỗi tháng
anh gửi tiết kiệm sau tháng thứ 36 là B .
Đặt q  1  0,5%  1, 005
Gọi Sn là số tiền sau tháng thứ n ta có
S1  A  A.0,5%  A.q
S 2   S1  A    S1  A  .0, 5%   S1  A  .q  Aq 2  Aq .
….
q 36  1
S36   S35  A    S35  A  .0,5%   S35  A  .q  Aq 36  Aq 35    Aq  Aq. .
q 1
S37   S36  B    S36  B  .0,5%   S36  B  .q  S36 .q  B.q .
S38   S37  B    S37  B  .0,5%   S37  B  .q  S36 q 2  Bq 2  Bq .
….
q 36  1 q12  1
S 48  S36 .q12  Bq12  Bq11  ...  Bq  Aq13 .  Bq. .
q 1 q 1
Theo giả thiết ta có A  20% x  0, 2 x ; B  20%  x  10% x   0, 22 x ; S 48  108 .
Vậy
q 36  1 q12  1  q 36  1 q12  1 
0, 2 xq13 .  0, 22 x.q.  108  x  108 :  0, 2q13 .  0, 22.q.   x  8991504
q 1 q 1  q 1 q 1 
đồng.
Câu 73. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh
gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu
đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8% /năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1
năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số
tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7% /tháng trong vòng 4 năm. Số tiền m mỗi tháng Nam cần
trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế).
A. 1.468.000 (đồng). B. 1.398.000 (đồng). C. 1.191.000 (đồng). D. 1.027.000 (đồng).
Lời giải
Bài toán được chia làm hai giai đoạn
7, 8
* Giai đoạn 1: vay vốn để học đại học trong 4 năm. Đặt r   0, 078
100
Ở năm thứ nhất: M1  10(1  r )4 (triệu đồng)
Ở năm thứ hai: M 2  10(1  r )3 (triệu đồng)
Ở năm thứ ba: M 3  10(1  r )2 (triệu đồng)
Ở năm thứ tư: M 4  10(1  r )1 (triệu đồng)
4
Như vậy tổng số tiền mà Nam đã vay trong 4 năm là M0   Mi  48, 4324 (triệu đồng)
i 1

Trang 62
* Giai đoạn 2: trả góp cho ngân hàng số tiền đã vay hàng tháng
 0,7  0,7
Sau tháng thứ nhất, người đó còn số nợ là: P1  M o 1    m . Đặt y  1 
 100  100
Sau tháng thứ hai người đó còn nợ:
y2 1
P2  P1 y  m   Mo y  m y  m  Mo y 2  m( y  1)  Ma y 2  m
y 1
Sau tháng thứ ba người đó còn nợ:
y3 1
P3  P2 y  m  Mo y 3  m  y 2  y  1  Mo y 3  m
y 1
Bằng phương pháp quy nạp, sau n tháng số tiền trả hết sẽ là
yn  1 M y n ( y  1)
M o y   m 0m o n
y 1 y 1
0,7
Đồng thời ta có: n  48 tháng và y  1   1,007 suy ra m  1, 914 (triệu đồng).
100
Câu 74. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Một anh sinh viên nhập học đại học vào tháng 8 năm 2014 .
Bắt đầu từ tháng 9 năm 2014 , cứ vào ngày mồng một hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu
đồng với lãi suất cố định 0,8% /tháng. Lãi tháng trước được cộng vào số nợ để tiếp tục tính lãi cho
tháng tiếp theo (lãi kép). Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9 / 2016 về sau anh không
vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do việc làm thêm. Hỏi ngay
sau khi kết thức ngày anh ra trường  30 / 6 / 2018  anh còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền (làm tròn
đến hàng nghìn đồng)?
A. 49.024.000 đồng B. 47.401.000 đồng C. 47.024.000 đồng D. 45.401.000 đồng
Lời giải
Chọn
Anh sinh viên vay hàng tháng a  3 triệu đồng từ 9 / 2014 đến 8 / 2016 , tổng cộng 24 tháng.
Cuối tháng thứ 1: T1  a  ar  a 1  r 
2
Cuối tháng thứ 2: T2  T1  a  T1  a  .r  a. 1  r   a. 1  r 

….
n n 1
Cuối tháng n: Tn  a. 1  r   a. 1  r   ...  a. 1  r 
n

Suy ra Tn  a. 1  r  .
1  r  1
r
24

Vậy tổng số tiền vay đến cuối tháng 8/2016 là T24  3. 1  0,8%  .
1  0,8%  1
 79, 662 triệu
0,8%
Tính từ cuối tháng 8/2016 Anh sinh viên thiếu ngân hàng A  79, 662 và bắt đầu trả đầu hàng
tháng m  2 triệu từ 9 / 2016 đến 6 / 2018 , tổng cộng được 22 tháng
Đầu tháng 9 / 2016 : còn nợ A  m  79, 662  2  77, 662 triệu

Cuối tháng 9 / 2016 : tiền nợ có lãi đến cuối tháng: T1  77, 662  r  1

Đầu tháng 10 / 2016 sau khi trả nợ m thì còn nợ 77, 662  r  1  m

Trang 63
2
Cuối tháng 10 / 2016 : còn nợ T2   77, 662  r  1  m  1  r   77, 662 1  r   m 1  r 
3 2
Cuối tháng 11 / 2016 : còn nợ T3  77, 662 1  r   m 1  r   m 1  r 
….
Cuối tháng 6 / 2018 còn nợ
22 21 20
T22  77, 662 1  r   m 1  r   m 1  r   ...  m 1  r 
21
22
 77, 662 1  r   m. 1  r 
1  r  1
r
21
22
 77, 662. 1  0,8%   2. 1  0,8%  .
1  0,8%  1
 46, 64 triệu đồng.
0,8%

Câu 75. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Ba em Sơn, Tuấn và Minh cùng vay
tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0, 7% /tháng, tổng số tiền vay của cả ba người là 1 tỷ đồng. Biết
rằng mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để
trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì Sơn cần 10 tháng, Tuấn cần 15 tháng và Minh cần 25 tháng.
Số tiền trả đều đặn cho ngân hàng mỗi tháng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 21900000 đồng. B. 21090000 đồng. C. 21422000 đồng. D. 21400000 đồng.
Lời giải
Chọn C
 Bài toán gốc: Một người vay ngân hàng số tiền là N đồng, lãi suất hàng tháng là r . Số tiền A
người đó phải trả hàng tháng để sau n tháng hết nợ.
- Sau 1 tháng, người đó nợ N  Nr  N 1  r  , người đó trả được A đồng nên còn nợ
N 1  r   A đồng
- Sau hai tháng số tiền còn nợ là
2
 N 1  r   A 1  r   A  N 1  r   A 1  r   A
- Sau ba tháng số tiền còn nợ là
3 2
N 1  r   A 1  r   A 1  r   A
- Vậy sau n tháng, người đó hết nợ
n n 1 n 1
N 1  r    A 1  r   A 1  r   ...  A  0
 
n n n

 N 1  r 
n
A
1  r  1 n
 0  N 1  r   A
1  r   1  N 1  r  .r  A
n
1  r 1 r 1  r   1
n
A 1  r   1
N  .
n
1  r  .r
 Gọi số tiền Sơn, Tuấn, Minh cần trả hàng tháng lần lượt là a (đồng)
 0, 7 10   0, 7 15   0, 7  25 
a  1    1 a  1    1 a  1    1
9  100 
 
  100 
 
  100 
   a  21422719
 Ta có 1.10  10
 15
 25
 0, 7  0, 7  0, 7  0, 7  0, 7  0, 7
1   . 1   . 1   .
 100  100  100  100  100  100

Câu 76. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Để lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời 50KWP ,
gia đình bạn A vay ngân hàng một số tiền là 600 triệu đồng với lãi suất 0, 6% /tháng. Sau đúng
một tháng kể từ ngày lắp đặt, gia đình bạn A bắt đầu đưa vào vận hành hòa lưới thì mỗi tháng
công ty điện lực trả cho gia đình bạn A 16 triệu đồng. Nên sau sau đúng một tháng kể từ khi vay,
Trang 64
gia đình bạn A bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi tháng hoàn nợ
đúng một số tiền là 16 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng, gia đình bạn A trả hết nợ.
A. 43 . B. 42 . C. 41 . D. 44 .
Lời giải
Chọn A
 Gọi n là số tháng mà nhà bạn A hoàn trả hết nợ.  n  0  .
 Để sau n tháng thì gia đinh bạn A trả hết nợ thì
n 16  n
600 1  0, 6%  
 1  0, 6%   1  0
0, 6%
n 16  n
Ta có: 600 1  0,6%  
 1  0, 6%   1  0
0, 6%
6200 n 8000
 1  0, 6%  
3 3
n 40
 1  0, 6%  
31
 n  42, 6
Vậy gia đình An sau 43 tháng thì sẽ trả hết nợ.
Câu 77. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Ba năm trước, An tốt nghiệp Đại học với tấm bằng loại giỏi
và xin được việc làm ngay sau khi ra trường. Sau 3 năm ra trường, An tiết kiệm được khoản tiền
600 triệu đồng. An quyết định vay thêm 400 triệu đồng từ ngân hàng để mở công ty riêng với
hợp đồng thỏa thuận là đều đặn hàng tháng sau khi ngân hàng giải ngân cho vay 1 tháng An sẽ bắt
đầu trả một khoản tiền cố định hàng tháng cho ngân hàng, mức lãi suất 0, 6% tháng (lãi suất
không thay đổi trong suốt quá trình vay tiền) và trả hết nợ sau đúng 5 năm ( 60 tháng). Hỏi số
tiền An cần trả hàng tháng cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 7, 9018 triệu đồng. B. 7,8530 triệu đồng.
C. 7, 9582 triệu đồng. D. 7,8030 triệu đồng.
Lời giải
Chọn C
An vay số tiền A  400 triệu đồng, lãi suất r  0, 6% . a (triệu đồng) là số tiền mà An trả hàng
tháng.
Gọi Tn là số tiền mà An phải trả sau n tháng.
Ta có:
T1  400. 1  0, 6%   a .

  2
T2  400. 1  0, 6%   a . 1  0, 6%   a  400. 1  0, 6%   a. 1  0,6%   a .

T   400. 1  0, 6%   a. 1  0, 6%   a  . 1  0, 6%   a
2
3
.
3 2
 400. 1  0, 6%   a 1  0, 6%   a 1  0, 6%   a
…………………………………………………………………………………….
n n 1 n2
Tn  400. 1  0, 6%   a 1  0, 6%   a 1  0, 6%   ...  a
n
1  0, 6%  1
n

 400. 1  0, 6%   a 1  0, 6% 
n 1
 a 1  0, 6% 
n 2
 n
 ...  a  400. 1  0, 6%   a
0, 6%
.
60

Theo đề bài T60  0  400. 1  0, 6%   a


60 1  0, 6%  1
 0  a  7,9582 triệu đồng.
0, 6%
Câu 78. (Chuyên ĐHSP - 2021) Mùa hè năm 2021 , để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn
nhỏ, một đơn vị bộ đội chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày
Trang 65
(năng suất ăn của mỗi ngày là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11 , do số lượng thành viên
tham gia tăng lên, nên lượng thức ăn tiêu thụ thực phẩm tăng 10% mỗi ngày(ngày sau tăng 10%
so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. 24 . B. 25 . C. 23 . D. 26 .
Lời giải
Chọn B
* Giả sử lượng thức ăn tiêu thụ mỗi ngày ban đầu là x  x  0  , lượng thực phẩm chuẩn bị là: 45x
 lượng thức ăn tiêu thụ trong 10 ngày đầu là: S1  10 x .
Gọi số ngày mà thức ăn đủ dùng tính từ ngày thứ 11 là n .
* Khi đó số lượng thức ăn mỗi ngày tiêu thụ lập thành cấp số nhân với công bội q  1,1; u1  1,1x .
1 qn 1  1,1n
S n  u1 .  1,1x.  35 x  n  15 .
1 q 1  1,1
Vậy số ngày mà lượng thức ăn đủ dùng là: 15  10  25 ngày.
Câu 79. (Sở Bình Phước - 2021) Ông Thành vay ngân hàng 2,5 tỷ đồng và trả góp hàng tháng với lãi suất
0,51%. Hàng tháng, ông Thành trả 50 triệu đồng (bắt đầu từ khi vay). Hỏi sau 36 tháng thì số
tiền ông Thành còn nợ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?
A. 1019 triệu đồng. B. 1025 triệu đồng. C. 1016 triệu đồng. D. 1022 triệu đồng.
Lời giải
Chọn D
Đặt A  2500 (triệu), r  0.0051 , m  50 (triệu).
Tiền còn nợ sau 1 tháng là: T1   A  m  . 1  r   A. 1  r   m. 1  r 
Tiền còn nợ sau 2 tháng là:
3

T2  T1  m  . 1  r   A. 1  r 
2 2 2
 m. 1  r   1  r    A. 1  r   m.
1  r   1  r 
  r
Tiền còn nợ sau 3 tháng là:
4
3 3 2 3
T3  T2  m  . 1  r   A. 1  r   m. 1  r   1  r   1  r    A. 1  r   m.
1  r   1  r 
  r
37
36 1  r   1  r 
Do vậy số tiền còn nợ sau 36 tháng là: T36  A. 1  r   m.
r
37
36 1  0.0051  1  0.0051
Thay số vào ta được T36  2500. 1  0.0051  50.  1022 (triệu).
0.0051
Câu 80. (Sở Cần Thơ - 2021) Anh Tâm vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả góp cho ngân hàng 3
triệu đồng và phải chịu lãi suất của số tiền chưa trả là 0, 7% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì anh Tâm trả hết tiền nợ ngân hàng?
A. 20 tháng. B. 18 tháng. C. 17 tháng. D. 19 tháng.
Lời giải
Chọn B
Đặt A  50 triệu đồng; r  0, 7% ; m  3 triệu đồng.
Số tiền anh Tâm còn nợ sau tháng thứ nhất là: T1  A 1  r   m .
2
Số tiền anh Tâm còn nợ sau tháng thứ hai là: T2  T1 1  r   m  A 1  r   m 1  r   m .
.
Số tiền anh Tâm còn nợ sau tháng thứ n là:
n
n
Tn  A 1  r   m 1  r 
n 1 n
 ...  m 1  r   m  A 1  r   m.
1  r  1
.
r
Để sautháng thứ n anh Tâm trả hết tiền nợ ngân hàng thì Tn  0

Trang 66
n n
n 1  r  1 n 1  0, 7%  1
 A 1  r   m.  0  50 1  r   3.  n  17, 78 .
r 0,7%
Vậy cầnít nhất 18 tháng thì anh Tâm trả hết tiền nợ ngân hàng.

Trang 67
Chuyên đề 18 HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Tính toán liên quan đến logarit


 Định nghĩa logarit:
Cho hai số thực dương a , b với a  1, α  log a b  a α  b :
 Các tính chất logarit: Cho ba số thực dương a , b, c với 0  a, b, c  1
log c b log a b
log a b  ; log a b  log a c  log a bc; log a b  log a c  ;
log a a log a c
log a b.log b c  log a c.
 Phương trình mũ cơ bản nhất a x  b  x  log a b 0  a  1; b  0 .
 Cách giải phương trình mũ có dạng α1a 2 x  α2  ab  α3b2 x  0 trong đó αi i  1, 2,3 là hệ số,
x

cơ số 0  a , b  1
a a
2x x

B1: Biến đổi phương trình về dạng: 2α1    α2    α3  0 * .
 b   b 

a
x

B2: Đặt ẩn phụ    t , t  0 , phương trình * trở thành α1t 2  α2t  α3  0 .
 b 
B3: Giải tìm t thỏa mãn t  0 .
a
x

B4: Giải phương trình mũ cơ bản    t . Tìm được x .


 b 

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
x
log 9 x  log 6 y  log 4  2 x  y  . Giá trị của bằng
y
1 3
A. 2 . B. . C. log 2   . D. log 3 2 .
2 2 2

Lời giải

Chọn B

 x  9t

Đặt t  log 9 x  log 6 y  log 4  2 x  y  . Khi đó  y  6t  2.9t  6t  4t
 t
2 x  y  4
 3  t
t t     1 t
9 3 2 3 1
 2.       1  0       .
4 2  3 t 1 2 2

  
 2  2
t t
x 9 3 1
Do đó:      .
y 6 2 2

Trang 1
Câu 2. (Chuyên Lào Cai - 2020) các số thực a , b , c thỏa mãn (a  2)2  (b  2)2  (c  2)2  8 và
2 a  3b  6  c . Khi đó a  b  c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1 1
Ta có a  c log 2 6 và b  c log3 6 . Suy ra    . Hay    0 .
a b c a b c
Hay ab  bc  ca  0 .Suy ra a 2  b2  c 2  (a  b  c)2 nên (a  b  c)2  4(a  b  c)  4  0. Vậy
abc  2.
5  2 x  2 x a
Câu 3. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho 4 x  4 x  7 . Khi đó biểu thức P  x x
 với
8  4.2  4.2 b
a
là phân số tối giản và a, b   . Tích a.b có giá trị bằng
b
A. 10 . B. 8 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2
Ta có 4 x  4 x  7   2 x   2.2 x .2 x   2 x   2  7   2 x  2 x   9  2 x  2 x  3 .

5  2 x  2 x 5   2 x  2 x  53 2 1
Do đó P      .
8  4.  2  2  8  4.3 20 10
x x x x
8  4.2  4.2
Suy ra a  1, b  10 .
Vậy a.b  10 .
c c
Câu 4. (Sở Ninh Bình 2019) Cho a , b , c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a  9b  6c . Khi đó 
a b
bằng
1 1
A. . B. . C. 6. D. 2 .
2 6
Lời giải
Chọn D
a  log4 t
a b  c
Đặt t  4  9  6  b  log9 t .
c  log t
 6

c c log6 t log6 t
Khi đó     log6 t.logt 4  log6 t.logt 9  log6 t  logt 4  logt 9
a b log 4 t log9 t
 log6 t.logt 36  log6 36  log6 62  2 .

x1a  y1b  z1
Câu 5. Biết a  log 30 10 , b  log 30 150 và log 2000 15000  với x1 ; y1 ; z1 ; x2 ; y2 ; z 2 là các số
x2 a  y2b  z2
x1
nguyên, tính S  .
x2
1 2
A. S  . B. S  2 . C. S  . D. S  1 .
2 3
Lời giải
Trang 2
Chọn A
log 30 15000 log 30 150  2 log 30 10
Ta có log 2000 15000   1
log30 2000 log 30 2  3log 30 10
Ta có a  log 30 10  log 30 5  log30 2  log30 2  a  log30 5 2
b  log 30 150  1  log 30 5  log 30 5  b 1 thay vào  2 ta được log 30 2  a  b  1
b  2a 2a  b
Ta có log 2000 1500  
a  b  1  3a 4a  b  1
x 2 1
Suy ra S  1   .
x2 4 2

log x y  log y x

Câu 6. Cho các số thực dương x, y khác 1 và thỏa mãn 
 .

log x  x  y   log y  x  y 

Giá trị của x 2  xy  y 2 bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D

ĐK: x  y .

  1

 1 
 y 

 x
log y  log x log
 x y   x
Ta có     x  y
y
 log x y
 
log x  x  y   log y  x  y  
 


log x  x  y   log y  x  y  
 
log x  x  y   log x1  x  y 



 1 
 1
 y 
 y 
 xy  1
     x 2  xy  y 2  2 .
x  x  2

 
log  x 2  y 2   0  
x  y  1
2

log x  x  y   log x  x  y   0 

 
 x

Câu 7. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a  log b  log a  log b  100 và log a ,
log b , log a , log b đều là các số nguyên dương. Tính P  ab .
A. 10164. B. 10100. C. 10 200. D. 10144.
Lời giải
Chọn A

Ta có: log a  log b  log a  log b  100

   
2 2
 log a  log b  2 log a  2 log b  200  log a  1  log b 1  202  81  121 *

Mà log a , log b , log a , log b đều là các số nguyên dương nên


 log a  1  9 log a  64 a  1064

  
 log b  1  11 

  
  b  10
100
log b 100
*   

 


 log a  100  a  10100

 log a  1  11 


 

 
  log b  64
 b  10
64



 log b  1  9 

Trang 3
Vậy: P  ab  1064.10100  10164.

mb  nac
Câu 8. Cho log9 5  a; log 4 7  b; log 2 3  c .Biết log 24 175  .Tính A  m  2n  3 p  4q
pc  q
A. 27 B. 25 C. 23 D. 29
Lời giải
Chọn B
1 2
Ta có log 24 175  log 24 7.52  log 24 7  2 log 24 5   
log 7 24 log 5 24
1 2 1 2
   
log 7 3  log 7 23
log5 3  log 5 23 1

3 1

3
log3 7 log 2 7 log3 5 log 2 5
1 2 1 2
   
1 3 1 3 1 3 1 3
   
log 2 7.log3 2 log 2 7 log3 5 log 2 3.log3 5 2b. 1 2b 2a c.2a
c
1 2 2b 4ac 2b  4ac
    .
c

3 c

3 c 3 c 3 c 3
2b 2b 2ac 2ac
A  m  2n  3 p  4q  2  8  3  12  25.

1  log12 x  log12 y
Câu 9. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  6 y 2  xy . Tính M  .
2 log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  . B. M  1 . C. M  . D. M  .
4 2 3
Lời giải
Chọn B
Ta có x 2  6 y 2  xy  x 2  xy  6 y 2  0 * .
Do x , y là các số thực dương lớn hơn 1 nên ta chia cả 2 vế của * cho y 2 ta
x
 3  x  3 y  n
 x y
2
x
được    6  0    
 y  x
  2  x  2 y l 
y
 y
Vậy x  3 y (1).
1  log12 x  log12 y log12 12 xy
Mặt khác M   (2).
2 log12  x  3 y  log12  x  3 y 
2

log12 36 y 2
Thay (1) vào (2) ta có M  1.
log12 36 y 2

Câu 10. Cho  


f  x   a ln x  x 2  1  b sin x  6 với a , b   . Biết f log log e  2 . Tính

f log ln10 .
A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 2 .
Lời giải
Trang 4
Chọn B

Đặt x0  log log e

 
Có: f  x0   a ln x0  x02  1  b sin x0  6  2

  1 
Ta có f log ln10  f log    f  log log e  f x 
  log e  0

f  x0   a ln    
x02  1  x0  b sin  x0   6  a ln x0  x02  1  b sin x0  6



  
   a ln x0  x02 1  b sin x0  6  12   f  x0   12  10 .

6+3(3x +3-x ) a a
Câu 11. Cho 9 x + 9-x = 14 và x+1 1-x
= với là phân số tối giản. Tính P  a.b.
2-3 -3 b b
A. P  10. B. P  45. C. P  10. D. P  45.
Lời giải
Chọn B
Ta có

9 x  9 x  14  32 x  2.32 x.32 x  32 x  16


 3x  3 x   16  3x  3 x  4.
2

6  3(3x  3 x ) 6  3(3x  3 x ) 6  3(3x  3 x )


 
2  3x1  31x 2  3.3x  3.3 x 2  3.3x  3 x 
6  3.4 18 a 9
       ab  45.
2  3.4 10 b 5
a
Câu 12. Cho hai số thực dương a, b thỏa log 4 a  log6 b  log9  a  b  . Tính .
b
1 1 5 1  5 1  5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lờigiải
Chọn D
Đặt t  log4 a  log6 b  log9  a  b  .
  2  t 1  5
a  4t 2t t   
 2  2  3 2
 b  6 t
 4  6  9       1  0  
t t t
.
3  3  2 t
 1  5
a  b  9t 
  
 ( L)
 3  2
t
a 4 t  2  1  5
    .
b 6t  3  2

x
Câu 13. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 6 x  log 9 y  log 4  2 x  2 y  . Tính tỉ số ?
y

Trang 5
x 2 x 2 x 2 x 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
y 3 y 3 1 y 3 1 y 2
Lờigiải
Chọn B
 x  6t (1)

Giả sử log 6 x  log9 y  log 4  2 x  2 y   t . Ta có:  y  9t (2) .
 2 x  2 y  4t (3)

t
x 6t  2 
Khi đó      0.
y 9t  3 
Lấy (1), (2) thay vào (3) ta có
  2 t 2
2t t    1  3  (thoûa)
t t t  2  2  3 3 1
2.6  2.9  4     2.    2  0  .
3 3  2 t
   1  3 (loaïi)
 3 

x x y x a  b
Câu 14. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25  log15 y  log9 và  , với a ,
2 4 y 2
b là các số nguyên dương, tính a  b .
A. a  b  14 . B. a  b  3 . C. a  b  21 . D. a  b  34 .
Lờigiải
Chọn D
x
 log 25
2
 y  15
x x y
Ta có log 25  log15 y  log 9  log 25
x
2 4 log x  15 2
x
 9  log 25
4 2
2t t
x 5 5
Đặt t  log 25  x  2.25t , ta được 2.25t  15t  4.9t  2       4
2 3 3
t
1  33 x 2.25t  5  1  33
 t  log 5   t
 2.    .
3
4 y 15 3 2

Do đó a  1 , b  33 nên a  b  34 .

Câu 15. Cho dãy số  un  thỏa mãn log3  2u5  63  2log 4  un  8n  8 , n   * . Đặt

un .S2 n 148
S n  u1  u2  ...  un . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn  .
u2n .Sn 75
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 .
Lờigiải
Chọn A
Ta có n   * , log3  2u5  63  2log 4  un  8n  8  log3  2u5  63  log 2  un  8n  8 .

Trang 6
t t
 2u5  63  3 2u5  63  3
Đặt t  log3  2u5  63   t
 t
( với n  5 )
un  8n  8  2 u5  32  2
 1  3t  2.2t  t  2  un  8n  4 . Khi đó u5  36
Với un  8n  4 và u5  36 , ta có:
log 3  2u5  63  2 log 4  un  8n  8   log 3  2.36  63  2 log 4  8n  4  8n  8 
 log3 9  2 log 4 4  2  2 đúng n   * .
Ta có: un 1  un  8  n  1  4   8n  4   8 . Vậy  un  là cấp số cộng có số hạng đầu u1  4 , công
sai d  8 .

 S n  u1  u2  ...  un 
 u1  un  .n  4n 2 .
2
2
un .S 2 n  8n  4  .16n 148
Do đó    n  19 .
u2 n .S n 16n  4  .4n 2 75

Câu 16. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho các số thực dương a, b khác 1 thỏa mãn
2
 a
log 2 a  log b 16 và ab  64 . Giá trị của biểu thức  log 2  bằng
 b
25
A. . B. 20 . C. 25 . D. 32 .
2
Lời giải
Chọn B
64 4
 log 2 a  log b 16 ⇔ log 2  4 log b 2 ⇔ 6  log 2 b 
b log 2 b
2  log b  3  5
⇔  log 2 b   6 log 2 b  4  0 ⇔  2
 log 2 b  3  5

 Với: log 2 b  3  5 ⇒ log 2 a  6  3  5  3  5 
2
a  a
b
 
log 2  log 2 a  log 2 b  3  5  3  5  2 5 ⇒  log 2   20
 b

 Với: log 2 b  3  5 ⇒ log 2 a  6  3  5  3  5 
2
a  a
b
 
log 2  log 2 a  log 2 b  3  5  3  5  2 5 ⇒  log 2   20
 b
2
 a
Vậy với các số a, b thỏa mãn ycbt thì ta luôn có:  log 2   20 .
 b
Câu 17. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện:

5a  7b  35c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  2  b  2  c  2


2 2 2

A. 18. B. log2 35. C. log2 5. D. 8.


Lời giải
Chọn D

Trang 7

 1

5  t a
5a  t
 

 
 1 1 1 1
Đặt 5a  7b  35c  b
 t  7  t   7  t b  t a .t b  t c  1  1   1

 c

 a b c

35  t 
 
1
 35  t c




1 1 1
   0  ab  bc  ca  0
a b c
Ta có:
P  a  2  b  2  c  2  a 2  b 2  c 2  4 a  b  c   12
2 2 2

 a  b  c   4 a  b  c   2 ab  bc  ca   12
2

 a  b  c   4 a  b  c   12  a  b  c  2  8  8
2 2

 Pmin  8 khi

 2

a
ab  bc  ca  0 a  a log 3  a log 3  2 
 1  log5 3  log 35 3

 
 
  5 35 
 2
a  b  c  2 
 b log 3 5  b  b log 35 5  2  b 

 
 
 1  log 3 5  log 35 5

3a
 5b
 35c

 c log 3  c log 5  c  2 

  35 35
 2

c


 1  log 35 5  log 35 3

Câu 18. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho x, y là hai số nguyên không âm thỏa mãn
log 2  x  y   log3  x  y  . Hỏi tổng x  y là bao nhiêu ?
A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
x  y  0
Điều kiện  .
 x, y   
t t
 x  y  2 x y 2
Đặt t  log 2  x  y   log 3  x  y  ta có hệ phương trình  t
suy ra   .
 x  y  3 x y 3
 x, y   
t
x  y  x  y x y 2
Ta có   do vậy  1 từ đây ta có    1  t  0 .
x  y x  y  1 x y 3
Mặt khác x  y  1 do đó t  log 3  x  y   0 .
Từ đây t  0 vậy x  y  1 .
Câu 19. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho các số thực dương x  1, y  1 thỏa mãn log 2 x  log y 16
2
 x
và tích xy  64 . Giá trị của biểu thức  log 2  là
 y
A. 20. B. 25. C. 45 . D. 25 .
2 2
Lời giải
Chọn A
4
Từ giả thiết log 2 x  log y 16 ta suy ra log 2 x   log 2 x.log 2 y  4
log 2 y

Trang 8
Lại có xy  64 suy ra log 2 x  log 2 y  6
2
 x 2 2
 log 2    log 2 x  log 2 y    log 2 x  log 2 y   4 log 2 x.log 2 y  36  16  20
 y
Câu 20. (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - 2021) Cho các số thực a  b  0 thỏa mãn
a
3log50 a  log 2 b  log5  7a  6b  . Giá trị bằng
b
A. 22 . B. 12  6 3 . C. 24  6 15 . D. 36 .
Lời giải
Chọn C
Đặt log 2 b  t

 t  t
 log a  3
50
3 a  50 t
 
Ta có: log 2 b  t  b  2t  7.50 3  6.2t  5t
log 7a  6b  t 7a  6b  5t
 5  
 

t 2t t
t 2t t
2 3.5 3 2t 2  2 3
 7.2 .5  6.2t  5t  7. t  6. t  1  6.    7.    1  0
3 3
5 5 5 5

t

 2 
   1
3

 5 
t 2t t  t
    2  3
 2  3  2  3  2  3 15  3
     1  6.    6.    1  0    
 5    5  5   5  6
    t
 2  3  15  3
 5   l 
6


t t
 2 3  2 3 15  3  15  3 
Vì a  b  0 nên t  0     1 . Suy ra:     t  3log 2  .
5 5 6 5 
6 

t
t 2
  2
a 50 3  5  3   6 
Vậy  t      24  6 15 .
b 2  2    15  3 
 

Câu 21. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số
 1 
y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng
 2022 
A. 2022 . B. 2021. C. 2022. D. 2020 .
Lời giải
Chọn D
1
Với a  0, a  1 , ta có 2  log a  2  log a 2022 .
2022
Xét điểm N  2  log a 2022; f  2  log a 2022   thuộc đồ thị hàm số y  f  x 
Trang 9
Gọi M là điểm đối xứng với điểm N qua I 1;1 thì M  log a 2022; 2  f  2  log a 2022  
Theo đề, M  log a 2022; 2  f  2  log a 2022   thuộc đồ thị hàm số y  a x nên
2  f  2  log a 2022   a loga 2022  2  f  2  log a 2022   2022  f  2  log a 2022   2020 .
 1 
Vậy f  2  log a   2020 .
 2022 
9  m
 2  2
  5  m  7  m  5; 6 .
11  m  2
 2

 1 
Câu 22. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f  x   ln  1  2  . Biết rằng
 x 
a
f   2   f   3  ...  f   2019   f   2020   với a, b là các số nguyên dương nguyên tố cùng
b
nhau. Giá trị của 2a  b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .

Lời giải
Chọn C
2 1 1
Ta có: f   x     .
x  x  1 ( x  1) x  x  1 x  x  1
Khi đó
f '2  f '3  ...  f '2019  f '2020
1 1 1 1 1 1 1 1
     ...    
1.2 2.3 2.3 3.4 2018.2019 2019.2020 2019.2020 2020.2021
1 1 1010.2021 1
  
2 2020.2021 2020.2021
Nên a  1010.2021  1, b  2020.2021  2a  b  2 .

 x 1

Câu 23. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho f ( x)  2023.ln  e 2023  e 2  . Tính giá trị biểu thức
 
H  f  1  f   2  ...  f   2022 
A. 1011. B. 2022. C. e 2022 . D. e1011 .
Lời giải
Chọn A
x
 x 1
 e 2023
Ta có f ( x)  2023.ln  e 2023  e 2   f   x   x 1
.
  e 2023
e 2

1 2 2022
e 2023 e 2023 e 2023
Khi đó H  f  1  f   2   ...  f   2022   1 1
 2 1
 ...  2022 1
2023 2023
ee e e 2
e 2023  e 2 2

ex e1 x ex e ex e ex  e
Để ý x  1 x  x     1
e  e e  e e  e e  ex e ex  e e  ex ex  e
Từ đó
1 2022 2 2020
   
 e 2023 e 2023   e 2023 e 2023 
H  2022  ...   ...  2020
 1 1 1   2 1 1 
 e 2023  e 2 e 2023  e 2   e 2023  e 2 e 2023
 e 2 
  
Trang 10
2022
H  1  1  ...  1   1011 .
2

Dạng 2. Bài toán tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất mũ – loagrit (sử dụng phương pháp
bất đẳng thức – biến đổi-hàm số)
 Bất đẳng thức Cauchy (AM – GM)
 a, b  0, thì a  b  2 ab . Dấu "  " xảy ra khi: a  b.
 a, b, c  0, thì a  b  c  3. 3 abc . Dấu "  " xảy ra khi a  b  c.
2 3
 ab  abc
Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.b    và a.b.c    
 2   3 
 Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Bunhiaxcôpki)
a b
 a, b, x, y, thì: (a.x  b. y )2  (a 2  b 2 )( x 2  y 2 ) . Dấu "  " khi  
x y
 a, b, c, x, y, z thì: (a.x  b. y  c.z ) 2  (a 2  b 2  c 2 )( x 2  y 2  z 2 ) .
a b c
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi:   
x y z
Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.x  b. y  ( a 2  b 2 )(x 2  y 2 ).
Hệ quả. Nếu a, b, c là các số thực và x, y, z là các số dương thì:
a 2 b 2 (a  b) 2 a 2 b 2 c 2 (a  b  c) 2
  và    : bất đẳng thức cộng mẫu số.
x y x y x y z x y z

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét các số thực dương a, b, x, y thoả mãn a  1, b  1 và
ax  by  ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
 5 5 
A. 1;2 . B.  2;  . C. 3; 4  . D.  ;3  .
 2 2 
Lời giải
Chọn D
Đặt t  log a b . Vì a, b  1 nên t  0 .
1 1
Ta có: a x  ab  x  log a ab  1  loga b   1  t  .
2 2
1 1  1
b y  ab  y  logb ab  1  log b a   1   .
2 2 t 
1 1 3 t 1 3
Vậy P  x  2 y  1  t   1       2 .
2 t 2 2 t 2
t 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   b  a 2 .
2 t
3 5 
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y bằng  2 thuộc nửa khoảng  2 ;3  .
2

Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  6 y bằng

Trang 11
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
Nhận xét: Giá trị của x, y thỏa mãn phương trình 2 x  y  4 x  y 1  3 1 sẽ làm cho biểu thức P
nhỏ nhất. Đặt a  x  y , từ 1 ta được phương trình
2 3
4a 1  .a  2   0 .
y y
2 3
Nhận thấy y  4a 1  .a  2  là hàm số đồng biến theo biến a , nên phương trình trên có
y y
3 3
nghiệm duy nhất a   x y  .
2 2
2  1  1 65 65
Ta viết lại biểu thức P   x  y   4  x  y   2  y     . Vậy Pmin  .
 4 8 8 8
Cách 2:
Với mọi x, y không âm ta có
3
x y  3  3  x y  3 
2 x  y.4 x  y 1  3  x  y.4 2
   x  y    y.  4 2  1  0 (1)
2  2  
3  3  x y  3 
Nếu x  y   0 thì  x  y    y.  4 2  1  0  y.  40  1  0 (vô lí)
2  2  
3
Vậy x  y  .
2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được
2 2
P  x2  y 2  4 x  6 y   x  3   y  2   13
2
1 1 3 65
 x  y  5   13    5   13 
2

2 22  8
 5
 3  y
x  y   4
Đẳng thức xảy ra khi  2  .
 x  3  y  2 x  1
 4
65
Vậy min P  .
8
2
 y 2 1
Câu 3. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4y
P gần nhất với số nào dưới đây?
2x  y 1
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
2
 y 2 1 2
 y 2 1 2 x
Ta có 2 x   x2  y 2  2 x  2 4x  2x  x2  y2  2x  2
2
x 1  y 2 2 2
 2   x  1  y 2  1 . Đặt t   x  1  y 2  t  0  , ta được BPT: 2t  t  1 .

Trang 12
Đồ thị hàm số y  2t và đồ thị hàm số y  t  1 như sau:

2
Từ đồ thị suy ra 2t  t  1  0  t  1   x  1  y 2  1 . Do đó tập hợp các cặp số  x; y  thỏa
mãn thuộc hình tròn  C  tâm I 1;0  , R  1 .
4y
Ta có P   2 Px   P  4  y  P  0 là phương trình của đường thẳng d .
2x  y 1
3P
Do d và  C  có điểm chung  d  I ,  d    R   1  4 P 2  8 P  16  0
2 2
4P   P  4
 1  5  P  1  5 , suy ra giá trị nhỏ nhất của P gần nhất với 3 .

Câu 4. Cho các số thực x , y thỏa mãn bất đẳng thức log 4 x2 9 y 2  2 x  3 y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P  x  3 y là
3 2  10 5  10 3  10
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
Lời giải
Điều kiện 4 x 2  9 y 2  1 .
Trường hợp 1: 4 x 2  9 y 2  1 .
2 2 2 x  1 1 3
Ta có  2 x    3 y   1    x  3 y   1  P  . 1
3 y  1 2 2
Trường hợp 2: 4 x 2  9 y 2  1 .
2 2
 1  1 1
Khi đó log 4 x2 9 y2  2 x  3 y   1  2 x  3 y  4 x 2  9 y 2   2 x     3 y    .
 2  2 2
1 1  1 3
P  x  3y   2x     3y    .
2 2  2 4
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta được:
2 2 2
1  1  1    1   1  1  5
 2  2 x  2    3 y  2     4  1   2 x  2    3 y  2    8 .
           
1 1  1  3 3  10
Suy ra P   2 x     3 y     .  2
2 2  2 4 4

Trang 13
  1 1  5  10
2  2 x  2   3 y  2  8 x  6 y  1 x 
  
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi   
 
20 . Từ
 3  10  4 x  12 y  3  10  y  5  2 10
 x  3 y  4  30
3  10
1 và  2  suy ra giá trị lớn nhất của P là .
4
1
Câu 5. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho các số thực a, b thay đổi, thỏa mãn a  , b  1. Khi
3
biểu thức P  log 3a b  log b  a 4  9a 2  81 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng
2 3
A. 3  9 B. 9  2 C. 2  9 2 D. 3  3 2
Lời giải
Chọn A
2 1
Do a 4  9a 2  81  9a 2   a 2  9   0 đúng a  ; Dấu bằng xảy ra khi a  3
3
2
Suy ra P  log3a b  log b  3a   log3a b  2 logb 3a  2 2

a  3  a  3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   2
log 3a b  2 logb 3a b  9
Vậy, khi P đạt giá trị nhỏ nhất thì a  b  3  9 2.
Câu 6. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
1 3
0  a  1;  b  1;  c  1 . Gọi M là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
8 8
3 b 1  1 c 3  1
P  log a     logb     log c a . Khẳng định nào sau đây đúng?
16  2 16  4  2 16  3
A. 3  M  2. B. M  2 . C. 2 M  3. D. M  2 .
Lời giải
2
b 1 8b  1 1 8b  1  2b 
Ta có:    .     b2 .
2 16 16 4 4  2 
4
c 3 8c  3 1 1 1 8c  3  4c 
   . . .     c4 .
2 16 16 2 2 2 2  4
3 b 1  1 c 3  1
Suy ra P  log a     logb     log c a
16  2 16  4  2 16  3
3 1 1 2 3
 log a b 2  log b c 4  log a c  3. 3  .
16 4 3 16 2
 1
 b  4
8b  1  1 
3   1
Vậy Pmin   8c  3  1  c  .
2 3  2
1
 log a b  logb c  log c a  2
8 3 a 
 4
Câu 7. Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m  n  0 và thoả mãn điều kiện:

Trang 14
log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b 

 4
2
9 m.3 n.3 2 m  n  ln  2m  n  2   1  81
  
2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  m  b  n 
A. 2 5  2 . B. 2 . C. 5  2 . D. 2 5
Lời giải
 log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b   a 2  b 2  9  6a  4b  a 2  b 2  6a  4b  9  0 1
Gọi A  a; b  . Từ 1 ta suy ra điểm A thuộc điểm đường tròn  C  có tâm I  3; 2  , bán kính
R  2.
4 4
2 2  2 m  n  
m
 9 .3 .3 n 2 m n
 ln  2m  n  2   1  81  ln  2m  n  2   1  81  3 2 m n
 
   
4
4 4  2 m n  
Theo bất đẳng thức Cô-si:   2m  n    2   2m  n  .  4 3 2 m n
 81 .
2m  n 2m  n
4
(Đẳng thức xảy ra khi:   2m  n    2m  n  2 )
2m  n
2 2 2
Từ    ln  2m  n  2   1  0   2m  n  2   1  1   2m  n  2   0
 
 2m  n  2  0  2  .
Gọi B  m; n  . Từ  2  ta suy ra điểm B thuộc đường thẳng  : 2 x  y  2  0

2 2
Ta có: P   a  m  b  n  AB
3.2  2  2
 min P  min AB  d  I ;    R   2  2 5  2.
22  12
1 3
Câu 8.  b  1;  c  1 . Gọi M là giá trị nhỏ nhất của
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0  a  1;
8 8
3 b 1  1 c 3  1
biểu thức P  log a     logb     logc a . Khẳng định nào sau đây đúng?
16  2 16  4  2 16  3
A. 3  M  2. B. M  2 . C. 2 M  3. D. M  2 .
Lời giải
Chọn C
2
b 1 8b  1 1 8b  1  2b 
Ta có:    .     b2 .
2 16 16 4 4  2 

Trang 15
4
c 3 8c  3 1 1 1 8c  3  4c 
   . . .     c4 .
2 16 16 2 2 2 2  4
3 b 1  1 c 3  1
Suy ra P  log a     log b     log c a
16  2 16  4  2 16  3
3 1 1 2 3
 log a b 2  log b c 4  log a c  3. 3  .
16 4 3 16 2
 1
 b  4
8b  1  1 
3   1
Vậy Pmin   8c  3  1  c  .
2 3  2
1
 log a b  logb c  log c a  2
8 3 a 
 4
Câu 9. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Xét các số thực dương a , b, c lớn hơn 1 ( với a  b ) thỏa mãn
4  log a c  logb c   25log ab c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức logb a  log a c  log c b bằng
17
A. 5 . B. 8 . C. . D. 3 .
4
Lời giải
Chọn A
Đặt log c a  x, log c b  y .
Vì a, b, c  1 và a  b nên suy ra log c a  log c b hay x  y  0 .
 1 1  1 4 4 25
Từ giả thiết suy ra: 4     25.   
 log c a log c b  log c ab x y x y
x
 x  y
2
25 x y 17 y 4
        x  4 y ( vì x  y ).
xy 4 y x 4 x 1
y  4

log c a 1 x 1
Ta có: log b a  log a c  log c b    log c b    y
log c b log c a y x
x 1 1
   y  42 .y  5 .
y 4y 4y
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi y  và x  2 , tức là a  c 2 ; c  b 2
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức đã cho bằng 5 .
Cách khác
Từ giả thiết suy ra: 4  log a b.logb c  logb c   25.log ab b.logb c
 logb c  0
log b c
 4 log b c  log a b  1  25   25 .
log b ab  4  log a b  1 
 log b a  1
1
Do a, b, c  1 nên logb c  0 ; suy ra 4 1  log a b 1  logb a   25  log a b  .
4
Khi đó: log b a  log a c  log c b  4  2 log a c.log c b  4  2 log a b  5 .

Trang 16
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng 5 đạt được khi và chỉ khi a  b 4 , a  c 2 , c  b 2 .

Câu 10. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Xét các số thực dương a , b , x , y thỏa mãn
a  1 , b  1 và a 2 x  b 3y  a 6 b 6 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4 xy  2 x  y có dạng
m  n 165 (với m, n là các số tự nhiên), tính S  m  n .
A. 58 . B. 54 . C. 56 . D. 60
Lời giải
Chọn C

2x 3y 6
a 2x  a 6b 6
6  
2x  log a a 6 b 6 
2x  6  6log a b
Theo bài ra ta có: a  b  a b   3y  
 b  a b
6 6 6 6
3y  log b a b  
3y  6  6log b a

 x  3 1  log a b 

 y  2 1  log b a 
Vì a , b  1 nên log a b  log a 1  0 .
Do đó:

P  4 xy  2 x  y  24(1  log a b)(1  log b a )  6  6 log a b  2  2 logb a


 52  30 log a b  22 logb a  52  2 30 log a b.22 log b a  52  4 165
11
11 15
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là m  n 165 khi 30 log a b  22 logb a  log a b  ba
15
m  52
Ta có:   m  n  56 .
n  4
Câu 11. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3
với a, b  . Tính T  ab ?
7 5
A. T  9 . B. T  . C. T  . D. T  7 .
3 3
Lời giải
Chọn C
x 1  0 x  1
Điều kiện:  
 y 1  0 y 1
2 2
Khi đó: log 2  x  1  log 2  y  1  1   x  1 y  1  2  y  1   y 1
x 1 x 1
6 6
Suy ra: P  2 x  3 y  2 x   3  2  x  1  5
x 1 x 1
Cách 1: Dùng bất đẳng thức
6 6
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 2  x  1   2 2  x  1 .
x 1 x 1
6
 2  x  1   4 3  P  4 3 5
x 1
6 2
x  1 3  N 
Dấu “=” xảy ra  2  x  1    x  1  3  x  1  3  
x 1  x  1  3  L 
Trang 17
2 2 3 3
y 1  .
3 3
 2 3 3 5 5 5
 
Do đó: 3x  2 y  3 1  3  2    1  3  a  1; b   T  ab  .
 3  3 3 3
Cách 2: Dùng bảng biến thiên
6 6
Ta có: P  2 x  3  P'  2 2
x 1  x  1
 x  1 3  N 
P'  0  
 x  1  3  L 
Bảng biến thiên

2 3 3
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Pmin  4 3  5  x  1  3  y  .
3
 2 3 3 5 5 5
 
Do đó: 3x  2 y  3 1  3  2    1  3  a  1; b   T  ab  .
 3  3 3 3

Câu 12. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4040 1010 8080
P   bằng
log bc a log ac b 3log ab 3 c
A. 2020 . B. 16160 . C. 20200 . D. 13130 .
Lời giải
Chọn C
4040 1010 8080 4040 1010 8080
Ta có P      
3
log bc a log ac b 3log ab c 2 log bc a 1 1
log ac b 3. log ab c
2 3
 2020 log a bc  2020 logb ac  8080 log c ab
 2020  log a b  log a c   2020  log b a  log b c   8080  log c a  log c b 
 2020 log a b  2020 logb a  2020 log a c  8080 log c a  2020 log b c  8080 log c b
Vì a, b, c  1 nên các số log a b, logb a, log a c, log c a, logb c, log c b  0
Khi đó ta có
2020 log a b  2020 log b a  2 2020 2 log a b log b a  4040

2020 log a c  8080 log c a  2 40402 log a c log c a  8080

2020 log b c  8080 log c b  2 40402 log b c log c b  8080


Trang 18
Suy ra P  4040  8080  8080  20200
Câu 13. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn
c c
log 2a b  log b2 c  log a 2 log b  3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
b b
P  log a b  log b c . Giá trị của biểu thức S  3m  M bằng
A. 16 . B. 4 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Biến đổi đẳng thức đề bài ta được
c c
log 2a b  log b2 c  log a  2 logb  3  log 2a b  logb2 c  log a c  log a b  2 logb c  1
b b
 log 2a b  logb2 c  log a b.logb c  log a b  2 logb c  1
Đặt u  log a b; v  log b c ta có phương trình
u 2  v 2  uv  u  2v  1
 u 2  2uv  v 2  u 2  2u  1  v 2  4v  4  3
 (u  v) 2  (u  1) 2  (v  2) 2  3 (*)
1
Ta có bất đẳng thức quen thuộc x 2  y 2  ( x  y ) 2 dấu bằng xảy ra khi x   y , áp dụng bất
2
đẳng thức này ta có
1 1
(u  1) 2  (v  2) 2  (u  1  v  2)2  (u  1) 2  (v  2) 2  (u  v  1) 2 (**)
2 2
1
Từ (*) và (**) ta có 3  (u  v) 2  (u  v  1) 2 hay
2
1 5
3  P 2  ( P  1)2  3P 2  2 P  5  0  1  P 
2 3
5
Vậy m  1, M  suy ra S  m  3M  6 .
3
Câu 14. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho các số thực x, y  1 và thỏa mãn điều kiện xy  4 . Biểu thức
y2 4 4
P  log 4 x 8 x  log 2 y 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x0 , y  y0 . Đặt T  x0  y0 mệnh đề nào
2
sau đây đúng
A. T  131 . B. T  132 . C. T  129 . D. T  130 .
Lời giải
Chọn D
y2
2 log 2
y log 2 8 x 2  3  log 2 x  2log 2 y  1 .
Ta có P  log 4 x 8 x  log 2 y 2  
2 log 2 4 x log 2 2 y 2 2  log 2 x 2log 2 y  1
3  a 2b  1 1 2
Đặt log 2 x  a , log 2 y  b ( a, b  0 ), ta được P     .
2  a 2b  1 2  a 2b  1
Vì xy  4 suy ra log 2 x  log 2 y  2  a  b  2  0  a  2  b
1 2 1 2
Suy ra P     .
2  a 2b  1 4  b 2b  1

Trang 19
1 2
Xét hàm f (b)   trên  0; 2 ,ta có:
4  b 2b  1
1 4
f (b)  2
 2
 4  b   2b  1
2 7
f   b   0   2b  1  4(4  b) 2  0  b  .
4
9 9 7 8
Ta có: f  0   , f  2  , f   .
4 10 4 9
 1  1
 1
 log 2 x  4 4
8 
Suy ra trên đoạn  0; 2 ta có: min P   
4   x  2   x0  2
 7  7
9 log y  7  y  24  y  24
 2 4   0
4 4
4  1  7
4
Vậy T  x  y   2 4    2 4   130 .
0 0
   
Câu 15. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho các số thực dương a , b , c thỏa mãn abc  10 . Biết giá trị lớn nhất của
m m
biểu thức F  5 log a.log b  2 log b.log c  log c.log a bằng với m , n nguyên dương và tối
n n
giản. Tổng m  n bằng
A. 13. B. 16. C. 7. D. 10.
Lời giải
Chọn C
x
log a  x a  10
 
Đặt log b  y  b  10 y , mà abc  10  10 x.10 y.10 z  10  x  y  z  1 * .
log c  z  z
 c  10
Ta có F  5 log a.log b  2 log b.log c  log c.log a  5 xy  2 yz  zx .
Từ *  y  1  x  z , thay vào biểu thức F , ta được:
F  5x 1  x  z   2 1  x  z  z  xz  2 z 2  5x 2  6 xz  2 z  5x
9 2 1 1 5
 2 z 2  x   6 xz  2 z  3 x  x 2  2 x  2 
2 2 2 2
 9 1 3  1 5
 2  z 2  x 2   3 xz  z  x    x 2  4 x  4  
 4 4 2  2 2
2
 3 1 1 2 5 5
 2  z  x     x  2    .
 2 2 2 2 2
 3
x  y  z  1 y  2
 3 1 
5 
Vậy max F  khi và chỉ khi  z  x   0   x  2 .
2  2 2  5
 x  2  0 z  
 2
Vậy m  5, n  2  m  n  5  2  7.

Trang 20
Câu 16. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho các số thực dương a; b; c khác 1 thỏa mãn
c c
log 2a b  log b2 c  2 log b
 log a 3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
b ab
P  log a ab  log b bc . Tính giá trị biểu thức S  2m2  9M 2 .
A. S  28 . B. S  25 . C. S  26 . D. S  27 .
Lời giải
Chọn D
Đặt x  loga b; y  logb c,  x; y  0  loga c  xy  P  loga ab  logb bc  x  y  x  P  y
c c
log 2a b  logb2 c  2logb  log a 3  x 2  y 2  2 y  2  xy  3  x
b ab
2
Khi đó ta có  P  y   y 2  2 y  2   P  y  y  3   P  y  .
2 2
 y   P  3 y  P  P  1  0
5 5
Phương trình có nghiệm khi   0  3P 2  2 P  5  0  1  P   m  1; M   S  27
3 3
 1  1
 1
 log 2 x  4
4   x  2   x0  2  T  x 4  y 4  130
4
8 
Nên giá trị nhỏ nhất của P là    7  7 0 0
9 log y  7  y  24  y  24
 2 4   0

Câu 17. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Xét các số thực a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và
a
ax  by  . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập nào dưới đây?
b
 1  1  3 3 5 
A.  0;  . B.  1;   . C. 1;  . D.  ;  .
 2  2  2 2 2 
Lời giải
Chọn A
 x a  a  1
a   x  log a  x  2 1  log a b 
 b  b 
Từ giả thiết ta có:   
 
b y  a  y  log a  y  1  1  1
  b  2  log a b 
b b
Đặt t  log a b . Vì a  1, b  1 , nên t  0 .
1 1 3 t 1 3 t 1 3 t 1 32 2
Khi đó: P  1  t     1           2.  
2 t  2 2 t 2 2 t 2 2 t 2
t 1 3 2 2  1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   t  2  t  0  . Pmax   0, 086   0;  .
2 t 2  2

Câu 18. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho biểu thức P  3 y  2 x 3 (1  42 x  y 1 )  22 x  y 1 và biểu thức
Q  log y 3 2 x 3 y . Giá trị nhỏ nhất của y để tồn tại x đồng thời thỏa mãn P  1 và Q  1 là số y0 .
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 4 y0  1 là số hữu tỷ. B. y0 là số vô tỷ.
C. y0 là số nguyên dương. D. 3 y0  1 là số tự nhiên chẵn.
Lời giải
Chọn A
Trang 21
 y  2x  3  0
Điều kiện  .
y  0
1 1
P  3 y  2 x 1.(1  42 x  y 1 )  22 x  y 1  3 y  2 x 1.(1  2 x  y 1
) y  2 x 1
.
4 2
1 1
Đặt t  y  2 x  1 ta có P  3t (1  t
) t .
4 2
1 1
Cho P  1  3t (1  t
)  t  1  12t  3t  4t  2t (1).
4 2
* Với t  0 thỏa mãn (1).

12t  4t 
* Với t  0 ta có  12t  3t  4t  2t  (1) thỏa mãn.
t t 
3  2 

12t  4t 
* Với t  0 ta có  12t  3t  4t  2t  (1) không thỏa mãn.
t t 
3  2 

Vậy (1)  t  0 hay y  2 x  1  0 (a).

Vì y  2x 1  0  y  2x  3  2  1 nên
Q  log y  2 x 1 3 y  1  3 y  y  2 x  3  2 x  2 y  3 (b).

 y  2x 1  0

Từ (a), (b) và điều kiện ta có  2 x  2 y  3 .
y  0

Cặp số ( x; y) thỏa mãn hệ được biểu diễn ở miền không bị gạch ở hình bên. Điểm A thuộc miền
2
không bị gạch và có ymin  .
3

2 11
Vậy y0  . Do đó 4 y0  1   .
3 3

Câu 19. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho dãy số  un  có số hạng đầu u1  1 thỏa mãn
log 22  5u1   log 22  7u1   log 22 5  log 22 7 và un 1  7un với mọi n  1. Giá trị nhỏ nhất của n để
un  1111111 bằng:
A. 11 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Trang 22
Lời giải
Chọn D
Ta có un1  7un , n  1   un  là một cấp số nhân với số hạng đầu là u1 , công bội q  7 .
2 2
log 22  5u1   log 22  7u1    log 2 5  log 2 u1    log 2 7  log 2 u1 
 log 22 5  2.log 2 5.log 2 u1  log 22 u1  log 22 7  2.log 2 7.log 2 u1  log 22 u1
 2log 22 u1  2.  log 2 5  log 2 7  .log 2 u1  log 22 5  log 22 7
 2log 22 u1  2.log 2 35.log 2 u1  log 22 5  log 22 7  log 22 5  log 22 7
 2log 22 u1  2.log 2 35.log 2 u1  0  2log 2 u1.  log 2 u1  log 2 35  0
log u  0 u  1  loai  1
 2 1  1  u1   nhan  .
log 2 u1  log 2 35  0 log 2 u1   log 2 35 35
1 n 1 1 n 1 1 n  2
Số hạng tổng quát của dãy số là un  u1.q n 1  .7  .7  .7 .
35 5.7 5
1
un  1111111  .7 n  2  1111111  7 n  2  5555555  n  2  log 7 5555555
5
 n  log 7 5555555  2 . Vì n    nên giá trị nhỏ nhất của n bằng 10 .

Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3
với a, b   . Tính T  ab .
7 5
A. T  9 . B. T  . C. T  . D. T  7 .
3 3
Lời giải
Chọn C
 x, y  1 x  1
 
Ta có log 2  x  1  log 2  y  1  1   2   2 .
 y  1   y  1 
x 1 x 1
 2  6
Khi đó P  2 x  3 y  2 x  3   1  2  x  1   5  2 12  5 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ
 x 1  x 1
khi

x  1
 x 1  3
 6   2  5 3
2  x  1 
x 1
 
2  3x  2 y  3 1  3  2 1   
 1
3
.
  y  1  3
 2  3
 y  1 
x 1
5 5
Vậy a  1, b  nên T  .
3 3

Câu 21. Xét các số thực a , b , c  0 thỏa mãn 3a  5b  15 c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  a2  b2  c2  4(a  b  c) thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.  1; 2  . B.  5; 1 . C.  2; 4  . D.  4;6  .
Lời giải
Chọn B
Trang 23
 a  log 3 t
a b c 
Đặt 3  5  15  t  0  b  log 5 t . Khi đó
 c   log t
 15

P  log32 t  log52 t  log15


2
t  4(log3 t  log5 t  log15 t )


 log32 t 1  log 52 3  log15
2

3  4 log 3 t 1  log 5 3  log15 3


 X 2 1  log52 3  log15
2

3  4 X 1  log 5 3  log15 3 , (với X  log 3 t )

 2 1  log5 3  log15 3 
Pmin  P  2 2   4 ,
 1  log5 3  log15 3 
21 log5 3log15 3
2 1  log5 3  log15 3 1log52 3log15
2 3
khi log3 t  t 3
1  log52 3  log15
2
3
Suy ra
2 1  log5 3  log15 3
a
1  log52 3  log15
2
3
21log5 3log15 3
1log52 3log15
2 3
b  log5 3
21log5 3log15 3
1log52 3log15
2 3
c   log15 3 .

Câu 22. Xét các số thực dương a , b , c , x , y , z thỏa mãn a  1 , b  1 , c  1 và a x  b y  c z  abc .


1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  z  thuộc tập hợp nào dưới đây?
2
A. 10;13 . B.  7;10  . C. 3;5  . D. 5;7  .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết ta có
1 1 1
x
2
1  log a b  loga c  , y  1  log b a  log b c  , z  1  logc b  logc a  . Khi đó ta có
2 2
2 P  4  log a b  log b a  log a c  log c a  log b c  log c b .
Vì a  1 , b  1 , c  1 nên log a b  0 , log b c  0 , log c a  0 , log b a  0 , log c b  0 , log a c  0 .
Áp dụng bất đẳng thức Cô Si ta được
loga b  log b a  2 log a b.log b a hay log a b  log b a  2 .
Tương tự log a c  logc a  2 và log b c  logc b  2 .
Do đó 2 P  10 hay P  5 . Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi a  b  c .
Vậy giá trị nhỏ nhất Pmin  5 .
2 2
Câu 23. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x  b y  a.b . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  x. y là
9 6 3 4
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 2 2 9
Lời giải
Trang 24
Chọn B
 2 1 1
 x  log a b 
2 2  2 2
a x  b y  a.b  
 y 2  1 log a  1
b
 2 2
2 1 1  1 1 1 1 1
+)  xy    log a b    log b a       log a b  log b a   
2 2  2 2 4 2 4
3
 ( a, b  1  log a b  0,logb a  0 ).
2
6
Vì x  0, y  0  xy  . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b .
2
x2 y2
y x
Câu 24. Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a b  ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  x. y là
A. P  2 . B. P  4 . C. P  3 . D. P  1 .
Lời giải
Chọn B
 x2
x 2
y 2
 y  1  log a b

a y b x  ab   .
2
 y  1  log a
 x b

x2 y 2
Ta có xy  .  1  log a b 1  log a b 
y x
 1  1  log a b  logb a
 4 ( a, b  1  log a b  0, logb a  0 ).
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b .
Câu 25. Xét các số thực dương a , b, c , x, y , z thỏa mãn a  1, b  1, c  1, y  2 và a x 1  b y  2  c z 1  abc .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  z là
A. P  13 . B. P  3 . C. P  9 . D. P  1 .
Lời giải
Chọn C
 x  1  1  log a b  log a c

a x 1  b y  2  c z 1  abc   y  2  1  log b a  log b c .

 z  1  1  log c b  log c a
Ta có: x  1  y  2  z  1  3  log a b  loga c  logb c  logb a  log c b  logc a
 x  y  z  3 6
 P  9 ( a, b, c  1  log a b  0,log a c  0,logb a  0,logb c  0,logc a  0,logc b  0 ).
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c .

Câu 26. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho các số thực x, y thỏa mãn log x2  y2  2  2 x  4 y  3  1 . Giá trị lớn nhất

của biểu thức P  3 x  4 y có dạng 5 M  m với M , m   . Tính M  m ?


A. 2 . B. 11 . C. 1. D. 4 .

Trang 25
Lời giải
Chọn C
2 2
log x2  y 2  2  2 x  4 y  3  1  2 x  4 y  3  x 2  y 2  2   x  1   y  2   6 .
P  3 x  4 y  3( x  1)  4( y  2)  5 .
2
 2
Ta có  3( x  1)  4( y  2)    32  42   x  1   y  2 
2
  150
Suy ra P  3( x  1)  4( y  2)  5  5 6  5 .
3 6 4 6
Dấu bằng xảy ra khi x    1; y    2 .Giá trị lớn nhất của P bằng 5 6  5 .
5 5
Vậy M  m  6  5  1
Câu 27. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hai số thực x , y thỏa mãn x  y  2 . Giá trị nhỏ
1 2x
nhất của A  2.3 y  .3 là
24
81 9 51
A. Amin  2 . B. Amin  . C. Amin  . D. Amin  .
8 2 8
Lời giải
Chọn C
Ta có: x  y  2  y  2  x .
1 1 18 1 2
Xét: A  2.3 y  .32 x  2.32 x  .32 x  x  .  3x  .
24 24 3 24
2
18 t
Đặt t  3x , t  0 , khi đó A   .
t 24
t 18
Xét: A   2  0  t  6 .
12 t
18 t 2
Bảng biến thiên của hàm số A   trên  0;   .
t 24

9
Khi đó: A đạt giá trị nhỏ nhất tại t  6  Amin  .
2
Câu 28. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
1
2  2 log 2 x  log 2
y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  10 x 2  2  x  y   3 là
2
1 1 7
A. 3 . B. . C. . D. .
9 2 2
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: 2  2 log 2 x  log 2
y  log 2 4  log 2 x 2  log 2 y  4 x 2  y .
2
2
 1  7 7
Khi đó P  10 x 2  2  x  y   3  10 x 2  2  x  4 x 2   3  2 x 2  2 x  3  2  x     .
 2 2 2
7 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P  10 x 2  2  x  y   3 là khi x  ; y  1
2 2

Trang 26
Câu 29. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho các số thực không âm a, b, c
thoả mãn 2a  4b  8c  4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S  a  2b  3c . Giá trị của biểu thức 4 M  log M m bằng
2809 4096 281 14
A. . B. . C. . D. .
500 729 50 25
Lời giải
Chọn B
Đặt a  log 2 x, 2b  log 2 y, 3c  log 2 z .
Ta có S  a  2b  3c  log 2 x  log 2 y  log 2 z  log 2  xyz  .
Mà 2a  4b  8c  4  x  y  z  4 .
3 3
 4  4 4
Suy ra 4  x  y  z  3. xyz  xyz     S  log 2  xyz   log 2    3log 2   .
3

 3  3 3
4 4
Do đó M  max S  3log 2   khi x  y  z  .
3 3
 4
Mặt khác, ta có  x  1 y  1  0  xy  x  y  1  3  z  xyz  z  3  z   2 (vì z  1;  ).
 3
Suy ra S  1 , do đó m  min S  1 khi x  z  1, y  2 .
6
M
4
3log 2    log2  4    4 6 4096
3
Vậy 4  log M m  4  log  4  1   2  3       .
 
 3 729
3log 2  
 3 
Câu 30. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Gọi S là tập hợp các cặp số thực  x, y  thỏa mãn đẳng thức sau
đây 22 x  y 1  22 x  y 1  32 x  y 1  32 x  y 1  52 x  y 1  52 x  y 1 . Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu
P  y 2  2021x  3 với  x, y   S đạt được tại  x0 , y0  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 0  300; 200  B. x 0  200; 100 
C. x 0  100;0 D. x 0  0;100 
Lời giải
Chọn D
Đặt a  2 x  y . Khi đó
22 x  y 1  22 x  y 1  32 x  y 1  32 x  y 1  52 x  y 1  52 x  y 1
 2  2a  2 a   3  3a  3 a   5  5a  5 a 
 1   1  1
 2  2a  a   3  2a  a   5  5a  a  1
 2   3   5 
a a a a
2 2 3 3
Đặt sin   a  a ; cos   a  a
5 5 5 5
2sin   3cos   5
1   2a  2 a  3a  3 a
sin   cos    2
 5a  5 a
a a a a
2a  3a 2 a  3 a  23  23 5 5
        
 2   2  2 2
 2   sin   cos   2. 2 2  2.  2.   a   a 
5a  5 a 5a  5 a 5 5

Trang 27
a a
5 5   5 a  5  a 
         
1 4 4
 2  2 2 2
 2. a a
 4.   a   a  . a a
 a a
 2
a 5 a  5 
 5   5   2  2 2 2 2 2a.2 a
2   2        
2 2  2   2  
2sin   3cos   5
  sin   cos   1  a  0
sin   cos   2
 y  2x .
1
Câu 31. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hai số thực a ; b thỏa mãn  b  a  1 và
3
 3b  1  b
biểu thức P  log a  3 
 12 log 2b a có giá trị nhỏ nhất. Tỷ số bằng:
 4a  a
a
1 1 1
A. 3
. B. 3
. C. 3
. D. 2 .
2 4 2 2
Lời giải
Chọn B
2 1  3b  1 3
Ta có: 4b3  3b  1   2b  1  b  1  0 b   ;1  b
3  4
 3b  1  3 1 
 log a    log a b  3log a b (Do a   ;1 )
 4  3 
Từ gt  log a b  1
 3b  1   3b  1  12
Khi đó P  log a  3 
 12 log 2b a  log a  3
  log a a  
 4a   4  2b
a log a  
a
12 3 3 12
 3log a b  3  2
  log a b  1   log a b  1  2
 log a b  1 2 2  log a b  1
3 3 12
 3. 3  log a b  1 .  log a b  1 . 2
9
2 2  log a b  1
3 12  1
 2  log a b  1  2 log a b  3 b  a 3  a 3

Dấu bằng xảy ra  
 log a b  1 
 
  2
1  1  
 1 b  2 b  b  1
b  2  2  2
b 1
Vậy  3 .
a 4
Câu 32. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Trong các nghiệm  x; y  thỏa mãn bất phương
trình log x2  2 y 2  2 x  y   1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y bằng:
9 9 9
A. . B. . C. 9. D. .
2 8 4
Lời giải
Chọn A
Trường hợp 1: x 2  2 y 2  1 , bất phương trình trở thành
2
2  1  9
log x 2  2 y 2  2 x  y   1  2 x  y  x 2  2 y 2   x  1   y 2   
 2 2 8

Trang 28
2
1  1  9  1  2  1   9
Khi đó T  2  x  1  y 2     4  2  .  x  1   y 2   
2 2 2 4     2 2   4
9 9 9 9
T  .  T 
2 8 4 2
9 1
Vậy Tmax  khi x  2; y  .
2 2
2 2
Trường hợp 2: x  2 y  1 , bất phương trình trở thành
log x 2  2 y 2  2 x  y   1  2 x  y  x 2  2 y 2  1  T  1  trường hợp này không xảy ra.

1
Câu 33. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 1  a  b  .
4
 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log a  b    log a b thuộc tập hợp nào dưới đây?
 4 b

 11  5   5
A.  0;1 . B.  4;  . C.  ;4  . D. 1;  .
 2 2   2
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1
Ta có log a b    .
a log b a  log b b 2  logb a  1 2
b log b
2
b log a b
 1 1 t 1 t
Đặt t  log a  b  b  a b  a .
 4 4 4
t
1 1 t 1
Áp dụng BĐT Cô si ta có  a  2 t
.a  a , dấu bằng xảy ra khi chỉ khi a t  , do vậy ta
2
4 4 4
t t
t
được b  a 2 lấy logarit cớ số a  1 hai vế này ta có log a b  log a a 2  log a b  .
2
1 t
Do  b  a  1 nên  log a b suy ra t  2 .
4 2
 1 1 t
Từ đây ta được P  log a  b    log a b  t  t  g (t ) với t  2 .
 4 4 2t  4
b 2
t
t 4
Xét hàm số g (t )  t  có g (t )  1  ,
2t  4 (2t  4)2
4 t  1
suy ra g (t )  0  1  2
0  .
(2t  4) t  3
t
Bảng biến thiên của hàm số g (t )  t 
2t  4

Trang 29
9
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là .
2
Câu 34. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho các số thực a, b, c  1 và các số thực dương thay đổi
16 16 2
x, y, z thỏa mãn a x  b y  c z  abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   z .
x y
3 3
A. 24 . B. 24  3
. C. 20 . D. 20  3
.
4 4
Lời giải
Chọn C
1
Ta có a x  b y  c z  abc  x log a  y log b  z log c  log  abc  .
2
16 32 log a
 x  log  abc 
 16 16 32 log a  32 log b 32 log  abc   32 logc 16
      32  .
16  32 logb x y log  abc  log  abc  z
 y log  abc 
16 16  16 
Khi đó: P    z 2  32    z 2  .
x y  z 
16 8 8 8 8
Áp dụng bất đẳng thức cosi ta có: z 2   z 2    3 3 z 2 . .  12  p  32  12  20 .
z z z z z
8
Dấu "=" xảy ra khi z 2   z  2 .
z
Câu 35. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho các số thực x, y thỏa mãn bất đẳng thức
log 4 x2 9 y2  2 x  3 y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  3 y gần nhất với số nào trong các số
sau?
5 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
ĐK: 2 x  3 y  0; 4 x 2  9 y 2  0
1 1 3
Th1: Nếu 0  4 x 2  9 y 2  1  x  ; y   P  x  3 y  .
2 3 2
2 2
Th2: Nếu 4 x  9 y  1
2 2
2 2  1  1 1
log 4 x2 9 y 2  2 x  3 y   1  2 x  3 y  4 x  9 y   2 x     3 y    .
 2  2 2
2 2
1 1  1 3 5  1  1  3 10  3
Ta có P  x  3 y   2 x     3 y      2 x    3 y     .
2 2  2 4 4  2  2   4 4

Trang 30
 1
4 x  1  3 y 
 2  5  10
 x
 10  3  20
x  3y   .
 4  y  5  2 10
2 2
 1  1 1  30
 2 x    3 y   
 2  2 2
3  10
Vậy MaxP   1,54 .
4

Câu 36. (Sở Hưng Yên - 2021) Cho hai số thực x, y thỏa mãn log x2  y 2 1  2 x  4 y   1 . Tính P  x. y khi
biểu thức S  4 x  3 y  5 đạt giá trị lớn nhất.
52 13 13 52
A. P  . B. P   . C. P  . D. P   .
25 25 25 25
Lời giải
Chọn D
x  2 y  0
Điều kiện:  2 2
.
x  y  0
Ta có log x2  y 2 1  2 x  4 y   1  2 x  4 y  x 2  y 2  1
2 2
  x  1   y  2   4 1 .
Lại có S  4 x  3 y  5  4  x  1  3  y  2   7
2 2
S 4 2
 32   x  1   y  2    7
 
 S 3
x 1 y  2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   2 .
4 3
 13 4
 x  5 ; y   5  tm 
Kết hợp 1 và  2  , suy ra  .
 x   3 ; y   22  l 
 5 5
52
Vậy P  xy   .
25
a
Câu 37. Cho hai số thực a, b thỏa mãn log a 2  4b 2 1  2a  8b   1 . Tính P  khi biểu thức S  4a  6b  5
b
đạt giá trị lớn nhất.
8 13 13 17
A. B. C. D.
5 2 4 44
Lời giải
Chọn B
log a 2  4b2 1  2a  8b   1  2a  8b  a 2  4b 2  1
Ta có:

Trang 31
2a  8b  a 2  4b 2  1
2a  8b  a 2  4b 2  1 
  S  6b  5
 S  4a  6b  5 a 
 4
2
  S  6b  5   S  6b  5  2
2 
    8b     4b  1
 4   4 
a  S  6b  5
 4
8S  48b  40  128b  S 2  36b 2  25  12Sb  10S  60b  64b 2  16

 S  6b  5
a 
 4
100b 2  2(58  6 S )b  2 S  1  S 2  0

 S  6b  5
a 
 4
  (58  6 S )2  100.(1  S )2  0  64 S 2  896S  3264  0
 17  S  3
 13
a  5
Giá trị lớn nhất của S là: 3  
b  2
 5
a 13
Suy ra 
b 2

Câu 38. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Biết phương trình x 4  ax 3  bx 2  cx  1  0 có nghiệm. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T  a2  b2  c2
4 8
A. Tmin  . B. Tmin  4 . C. Tmin  2 . D. Tmin  .
3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có x 4  ax 3  bx 2  cx  1  0 .
Vì x  0 không là nghiệm của phương trình nên chia hai vế phương trình cho x 2 ta được
2 2
c 1 1 c  1   c
x  ax  b   2  0  x 2  2   ax  b    x 2  2    ax  b   .
2

x x x x  x   x
2
 c  1 
Ta có   ax  b     a 2  b 2  c 2   x 2  1  2  .(theo BĐT Cauchy - Schwarz)
 x  x 
2
 2 1 
x  2 
 2 1 
2
2  2 1  x 
Khi đó  x  2    a  b  c   x  2  1  a  b  c  
2 2 2 2 2
.(1)
 x   x   2 1 
 x  2  1
 x 
1
Đặt t  x 2   2 (theo BĐT Cô Si).
x2
t2 t 2  2t
Khảo sát hàm số f  t  
t 1

, t   2;   có f ' t  2
 0, t  2;  .
 
t 1

Trang 32
4 4
2; 
 3

Do đó min f t  f 2   a 2  b 2  c 2  .
3
2
Dấu "  "  a  b  c  .
3
Phương trình có nghiệm thi T  min f  t  .
2;  

2 3 2 2 2
 x4  x  x  x  1  0 có nghiệm x  1  t  2 thỏa mãn.
3 3 3
4
Vậy Tmin  .
3
Câu 39. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3
với a, b  . Tính T  ab ?
7 5
A. T  9 . B. T  . C. T  . D. T  7 .
3 3
Lời giải
Chọn C
x 1  0 x  1
Điều kiện:  
 y 1  0 y 1
2 2
Khi đó: log 2  x  1  log 2  y  1  1   x  1 y  1  2  y  1   y 1
x 1 x 1
6 6
Suy ra: P  2 x  3 y  2 x   3  2  x  1  5
x 1 x 1
Cách 1: Dùng bất đẳng thức
6 6
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 2  x  1   2 2  x  1 .
x 1 x 1
6
 2  x  1   4 3  P  4 3 5
x 1
6 2
x  1 3  N 
Dấu “=” xảy ra  2  x  1    x  1  3  x  1  3  
x 1  x  1  3  L 

2 2 3 3
y 1  .
3 3
 2 3 3 5 5 5

Do đó: 3x  2 y  3 1  3  2    1  3  a  1; b   T  ab  .
 3  3 3 3
Cách 2: Dùng bảng biến thiên
6 6
Ta có: P  2 x  3  P'  2 2
x 1  x  1
x  1 3  N 
P'  0  
 x  1  3  L 
Bảng biến thiên

Trang 33
2 3 3
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Pmin  4 3  5  x  1  3  y  .
3
 2 3 3 5 5 5

Do đó: 3x  2 y  3 1  3  2  
  1  3  a  1; b   T  ab  .
 3  3 3 3

Câu 40. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn x 2  y 2  xy  1 và
hàm số f  t   2t 3  3t 2  1 . Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
 5x  y  2 
Q f   . Tổng M  m bằng
 x y4 
A. 4  3 2 . B. 4  5 2 . C. 4  2 2 . D. 4  4 2 .
Lời giải
Chọn D
2
 y  3y2
Ta có x 2  y 2  xy  1   x     1.
 2 4
5x  y  2
Đặt t   t  x  y  4   5 x  y  2   t  5 x   t  1 y  4t  2  0
x y4
 y 3y
  t  5  x   
 2
 3t  3  2
 2  4t .

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki ta có


2 2
  y 3y    2 y  3y2 
 2  4t 
2
  t  5   x   
 2
 3t  3  2  
2
   t  5   
3t  3  x   
  2

4 
 
2
  2  4t    t  5   3t  3  .1  12t 2  24t  0   2  t  2 .

2 2
 

Xét hàm số f  t   2t 3  3t 2  1 với  2  t  2 .

Ta có f   t   6t 2  6t  6t  t  1 .

t  0
Khi đó f   t   0   .
t  1
 
Ta có f  2  5  4 2 , f  0   1 , f 1  0 , f  2  5  4 2 .  
Do đó M  f  0   1 , m  f  2  5  4 2 .  
Trang 34
Vậy M  m  4  4 2 .
Câu 41. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho x, y là các số dương thỏa mãn
x2 4 y2
log  x  2 y   log  x   log  y  . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   là:
1 2y 1 x
31 29 32
A. . B. 6 . C. . D. .
5 5 5
Lời giải
Chọn D
Ta có: log  x  2 y   log  x   log  y   log  x  2 y   log  xy   x  2 y  xy
2
Mặt khác: xy  x  2 y  2 2 xy   xy   8  xy   0  xy  8
2 2
x2 4 y2  x  2 y   xy 
Áp dụng bất đẳng thức cauchy- Swat ta có: P    
1  2 y 1  x 2  x  2 y xy  2
2
 xy  t2
Đặt xy  t suy ra P  
xy  2 t2
t2
Xét hàm số f  t   , với t  8;    .
t2
t 2  4t
f t   2
 0, t  8 , suy ra hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  8;    .
 t  2
32 32
 f  t   f 8  
 P  f t   .
5 5
32 x  2 y x  4
 MinP  khi   .
5  xy  8 y  2
Câu 42. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Xét x, y, z là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện xyz  2 . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
1
S  log 32 x  log32 y  log 32 z bằng
4
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
32 4 16 8
Lời giải
Chọn C
Ta có log 2  xyz   1  log 2 x  log 2 y  log 2 z  1 . Đặt a  log 2 x, b  log 2 y, c  log 2 z . Khi đó ta
có a, b, c  0 và a  b  c  1 .
1 1 3 1
S  log 32 x  log32 y  log32 z  a 3  b3  c3   a  b   3ab(a  b)  c 3
4 4 4
2
3
  a  b  3
 a  b 1 1
(a  b)  c 3   3c 2  3c  1 với 0  c  1 .
4 4 4
1
Đặt f (c)  3c 2  3c  1 , f (c)  0  6c  3  0  c  .
2
Ta có bảng biến thiên

Trang 35
a  b  c  1  1
  ab
1  1  4
Từ đây ta suy ra S  , dấu bằng xảy ra khi c   .
16  2 c  1
a  b  2
Khi đó x  y  4 2, z  2 .

Câu 43. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn
1  a  b  2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2.log a  b 2  4b  4   log 2b a là m  3 3 n với
a

m, n là số nguyên dương. Tính S  m  n .


A. S  9 . B. S  18 . C. S  54 . D. S  15 .
Lời giải
Chọn D
Ta có b 2  4b  4  b3   b  1  b 2  4   0 (điều này đúng vì 1  b  2 ).
2 2

3 1   1 
Nên P  2.log a b     6 log a b    .
 log a b  1   log a b  1 
Đặt t  log a b . Với 1  a  b  2 thì t  1 .
2
 1 
Đặt f  t   6t    với t  1 thì P  f  t  , t  1 .
 t 1 
3
 1  1  2 3  t  1  1
Ta có f   t   6  2     2
  6  3
 2. 3
.
 t  1    t  1   t  1  t  1
1
f  t   0  t  1  3 .
3

2
 
 
 1  6 1 
Ta có f 1  3   6  3    6  33 9 .
 3 3   1  
 3 
 3
Vậy m  6, n  9  m  n  15 .
Câu 44. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Xét các số thực dương a và b thỏa mãn

log3 1  ab  
1
 log 3  b  a  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
1  a 1  b2 2
 bằng
2 a a  b
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Trang 36
Chọn B
Cách 1
Điều kiện b  a .
1
Ta có: log3 1  ab    log 3  b  a   log 3 1  ab   log3 3  b  a   1  ab  3  b  a 
2
2 2
2 b  b b b
 3  b  a   1  a 2b2  2ab  4ab  3   1  4  3    10  3  0
a  a a a
b
a  3 b b
   3 (vì b  a   1 ).
b  1 a a
 a 3

P
1  a 2 1  b 2  1  a 2b 2   a  b 2  2ab 4  a  b 2  16ab
 
a  a  b a a  b a a  b
4  a  b 16b  b 16
   4 1   
a  a  b   a    1 a
 
b 
b 16 16t
Đặt t  , t  3 .Ta có: P  4 1  t    4  4t  .
a 1 t  1
1
t
16t
Xét hàm số f  t   4  4t  trên  3;   , ta có:
t 1
2
 2 
16 4 4  4t   t  1  4  t  1 3t  1
f  t   2
  2
 2
 0 t  3 .
 t  1 t 2  t  1  t  1
Suy ra f  t  đồng biến trên  3;   .
Vậy: Pmin  min f  t   f  3  4 .
3; 
 1  a 2 1  b 2   1  a 2 1  9a 2   1
 4   4  a
Dấu "  " xảy ra khi  a  a  b   4a 2  3.
 b  3a b  3
b  3a  
Cách 2
 
Đặt a  tan  ; b  tan   0       .
 2
1
Ta có: log3 1  ab    log 3  b  a   log 3 1  ab   log3 3  b  a 
2
1 ba
 1  ab  3  b  a   
3 1  ab
 tan   tan  
 tan   tan           .
6 1  tan  tan  6

Khi đó: P 
1  tan  1  tan   
2 2
1
2 2
tan   tan   tan   cos  cos  tan   tan   tan  
1 2
 
sin  cos   sin  cos   sin  cos   sin      sin      sin    
2 4
  2
 1 2sin      sin    
sin      2  sin    
Trang 37
Đặt t  sin     .
   
     6  2    3  5 1 
Vì       , suy ra t   ;1
    2   6 6 2 
 6
4
Suy ra P  f  t   2 .
2t  t
4 1  4 1  4t  1 
Xét hàm số f  t   2 trên  ;1 , ta có: f   t   2
 0 t   ;1
2t  t 2   2t 2  t  2 
1 
Suy ra: f  t  nghịch biến trên  ;1 .
2 
Vậy Pmin  min f  t   f 1  4 .
1 
 ;1
2 

   
0      2 0      2  
    3
     6 a 
Dấu “=” xảy ra khi:             3 .
 6  6    b  3
sin      1    3 
     2
 
Cách 3
Điều kiện: b  a  0 .
1 2
log 3 1  ab    log 3  b  a   1  ab  3  b  a   1  a 2b 2  2ab  3  b  a 
2
2
2 2 2 2 2 b  b
Mà 1  a b  2ab nên 3  b  a   1  a b  2ab  4ab  3   1  4
a  a
b 1
b
2
b a  3 b b 1
 3    10  3  0   . Vì b  a nên  1 , do đó loại trường hợp  .
a a b  3 a a 3
 a

Ta có P 
1  a 2 1  b2   1  a 2b2  a 2  b2  2ab  a 2  b2  a  b  1  b  4 .
a a  b a a  b a  a  b a a
ab  1  3
 a 
Vậy min P  4 khi  b  3 .
 a  3 
b  3
1 2
Câu 45. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a  log 2 . Giá trị nhỏ
2 b
nhất của biểu thức P  4a 3  b 3  4 log 2  4a 3  b 3  được viết dưới dạng x  y log 2 z , với
x, y , z  2 là các số nguyên, z là số lẻ. Tổng x  y  z bằng
A. 11. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn A
1 2 2
Do a, b là các số thực dương và log 2 a  log 2  log 2 a  log 2  ab 2  4 .
2 b b
b3 b3
Đặt t  4a 3  b3  4a 3    3 3 a 3b 6  3ab 2  12 .
2 2
Trang 38
Khi đó P  4a 3  b3  4 log 2  4a 3  b3   t  4 log 2 t  f (t ) .
4
Ta có f (t )  1   0, t  12 .
t ln 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của f (t ) là f (12)  12  4 log 2 12  12  4(2  log 2 3)  4  4 log 2 3 .
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4a 3  b3  4 log 2  4a 3  b3  là 4  4 log 2 3 .
Từ đó ta có x  y  4, x  3. Tổng x  y  z bằng 11.
Câu 46. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hai số thực a, b lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
 2 2

thức S  log a  a  4b   1
.
 4  4 log ab b
5 11 9 7
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C
2 2
a2  4b2 a   2b  4ab  a2  4b2 
Theo bất đẳng thức Côsi ta có    ab  loga    loga ab .
4 4 4  4 
Do a, b 1loga b  loga 1  0 .
Ta có
 a 2  4b 2  1 1
S  log a    log b ab  log a ab  log b ab
 4  4 4
1 1 5
 1  loga b   logb a  1  loga b   .
4 4loga b 4
t  loga b , ta có 1 5
Đặt  . S t
4t 4
1 5
Xét hàm số f  t   t   với t  0 .
4t 4
1 4t 2 1
Ta có f   t   1  .
4t 2 4t 2
4t 2 1 1 1
Khi đó  
f  t  0  2
 0  4t 2 1  0  t 2   t  .
4t 4 2
Bảng biến thiên

9 1
Suy ra min f  t   khi t  .
4
t 0;   2
9 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của S  khi t  log a b   b  a.
4 2

Trang 39
Câu 47. (Mã 103 2018) Cho a  0, b  0 thỏa mãn log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log8ab1  4a  5b  1  2 . Giá
trị của a  2b bằng
27 20
A. 6 B. C. D. 9
4 3
Lời giải

Chọn B
Từ giả thiết suy ra log 4 a 5b1 16a 2  b 2  1  0 và log 8ab 1  4a  5b  1  0 .
Áp dụng BĐT Côsi ta có
log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log8ab 1  4a  5b  1  2log 4 a 5b1 16a 2  b 2  1 .log8ab 1  4a  5b  1

 2log 8ab1 16a 2  b2  1 .


2
Mặt khác 16a 2  b 2  1   4a  b   8ab  1  8ab  1 a, b  0  ,
suy ra 2log 8ab1 16a 2  b 2  1  2 .

Khi đó log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log8ab1  4a  5b  1  2

log 8ab  1  log8ab1  4a  5b  1


  4 a  5b 1
b  4a

log
  24 a 1
32a 2  1  1  32a 2  24a  a  34 .
 
b  4a b  4a b  3
3 27
Vậy a  2b  6  .
4 4
Câu 48. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho a  0, b  0 thỏa mãn
log 4 a 5b 1 16a  b  1  log8ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
2 2

27 20
A. . B. 6 . C. . D. 9 .
4 3
Lời giải
Chọn A.
Ta có: a  0, b  0

Nên  
2
 2
4a  5b  1  1 log 4a 5b1 16a  b  1  0 
8ab  1  1 log8ab1  4a  5b  1  0

P  log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log8 ab 1  4a  5b  1  2 log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1 .log8 ab 1  4a  5b  1

 P  2 log8 ab 1 16a 2  b 2  1
Mặt khác:
16a 2  b 2  1  2 16a 2b 2  1  8ab  1  P  2 log8 ab1  8ab  1  2

 3
16a 2  b 2  4a  b a 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:   2  4
8ab  1  4a  5b  1  2b  1  6b  1 b  3
27
Do đó a  2b  .
4
Trang 40
Câu 49. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho a  0, b  0 thỏa mãn
log10 a 3b 1  25a  b  1  log10 ab 1 10a  3b  1  2 . Giá trị biểu thức a  2b bằng?
2 2

11 5
A. 6. B. . C. . D. 22.
2 2
Lời giải
Chọn B
Với a  0, b  0 ta có 25a 2  b 2  1  10 ab  1 , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b  5a .
Suy ra log10 a 3b 1  25a 2  b 2  1  log10 a 3b 1 10ab  1 , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b  5a .
Mặt khác, ta lại có với a  0, b  0 thì log10 a 3b1 10ab  1  0, log10 ab1 10a  3b  1  0 .
Do đó:
log10 a 3b 1  25a 2  b 2  1  log10 ab 1 10a  3b  1  log10 a 3b 1 10ab  1  log10 ab 1 10a  3b  1

 2 log10 a 3b1 10ab  1 .log10 ab1 10a  3b  1  2


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
 5
 b
b  5a b  5a  2
  
log10 a 3b1 10ab  1  log10 ab 1 10a  3b  1 10a  3b  1  10ab  1 a  1
 2
11
 a  2b 
2
Câu 50. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho a  0, b  0 thỏa mãn
log 4 a5 b1 (16 a  b  1)  log8 ab1 (4 a  5b  1)  2 . Giá trị của a  2 b bằng
2 2

27 20
A. 9 . B. 6 . C. . D. .
4 3
Lời giải
Chọn C
Theo bất đẳng thức Côsi với a  0, b  0 ta có:

16 a2  b2  1  2 16 a2 b2  1  8ab  1  16 a2  b2  1  8ab  1 (*)


Do 4 a  5b  1  1 nên từ (*) có:
log 4 a5 b1 (16 a2  b2  1)  log8ab1 (4 a  5b  1)  log4 a5b1 (8ab  1)  log8ab1 (4 a  5b  1)
1
 log 4 a5 b1 (16a2  b2  1)  log8 ab1 (4a  5b  1)  log 4 a5 b1 (8ab  1) 
log 4 a5 b1 (8ab  1)
1
Mặt khác 4 a  5b  1  1 và 8ab  1  1 nên: log 4 a5 b1 (8ab  1)  2.
log 4 a5b1 (8ab  1)
Suy ra log 4 a5 b1 (16a2  b2  1)  log8 ab1 (4 a  5b  1)  2 .

16 a2  b2 
b  4a 


 
  3
   a
Đẳng thức xảy ra khi 4 a  5b  1  8ab  1  2 b  6 b  0  
2
4.

 
 

a, b  0
 a, b  0
 b  3

 
27
Vậy a  2 b  .
4

Trang 41
2 3
Câu 51. (Mã 104-2022) Xét tất cả các số thực x , y sao cho 89 y  a 6 x log2 a với mọi số thực dương a .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  8 y bằng
A. 21 . B. 6 . C. 25 . D. 39 .

Lời giải
Chọn A
2 3
Ta có: 89 y  a 6 x log2 a , a  0
 3  9  y 2    6 x  3log 2 a  log 2 a , a  0
 log 22 a  2 x log 2 a  9  y 2  0 , a  0
   x 2  y 2  9  0 .
Gọi M  x ; y  thuộc hình tròn  C  tâm O , bán kính R  3 .

Gọi A  3; 4  , ta có: OA  5  R . Do đó A nằm ngoài hình tròn  C  .


2 2 2
Khi đó: P   x  3   y  4   25  MA2  25   OA  R   25  21 .
Vậy min P  21 khi O , M , A theo thứ tự thẳng hàng.
2 3
Câu 52. (Mã 103 - 2022) Xét tất cả số thực x , y sao cho 275 y  a 6 x  log3 a với mọi số thực dương a .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  8 y bằng
A. 15 . B. 25. C. 5. D. 20 .
Lời giải
Chọn A
2 3
Giả sử x , y thỏa 275 y  a 6 x log3 a với mọi số thực dương a .

Ta có P  x 2  y 2  4 x  8 y  x 2  y 2  4 x  8 y  P  0

Suy ra điểm M  x; y  thuộc đường tròn tâm I  2;  4  và bán kính


2
R1  2 2   4   P  20  P .

2 3
275 y  a6 xlog3 a   5  y 2  .3   6x  log3 a3  log3 a   5  y 2  .3   6x  3log3 a  log3 a

Đặt t  log3 a, t   .

2
 2 2
Suy ra 5  y .3   6x  3t  t  3t  6xt 15  3y  0

Trang 42
2 3
Theo đề bài ta có 27 5 y  a 6 x log3 a đúng với mọi số thực dương a nên 3t 2  6 xt  15  3 y 2  0
đúng với mọi t   .

3  0
Do đó  2  9 x 2  9 y 2  45  0  x 2  y 2  5 .
 3 x   3   15  3 y 2
  0

Suy ra tập hợp các điểm M  x; y  là hình tròn tâm O  0; 0  và bán kính R 2  5 .

Vậy để tồn tại cặp  x ; y  thì đường tròn  I ; R1  và hình tròn O ; 5 phải có điểm chung  
2
Do đó IO  R1  5  22   4   20  P  5  5 20  P  P   15 .

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là  1 5


2 2
Câu 53. (Mã 102 - 2022) Xét các số thực x, y sao cho 499 y  a 4 x  log7 a với mọi số thực dương a . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  3 y bằng:
121 39
A. . B. . C. 24 . D. 39 .
4 4

Lời giải
Chọn C
2 2
 Ta có 499 y  a 4 x  log7 a  log 7 499 y  2

  log  a
7
4 x log7 a 2
.
  9  y 2  log 7  49    4 x  log 7 a 2  log 7  a   2  9  y 2   2  2 x  log 7 a  log 7 a . 1

Đặt t  log 7 a , khi a  0 thì t   , 1 trở thành t 2  2 x.t  9  y 2  0 .  2

1 đúng với mọi a0   2 đúng với mọi t      x 2  9  y 2  0  x 2  y 2  9 .

2 2
 
 Xét  4 x  3 y   16  9  x 2  y 2   4 x  3 y   225  4 x  3 y  15

 Suy ra P  x 2  y 2  4 x  3 y  9  15  24 , đẳng thức xảy ra khi

 12 9
x y  x ;y 
  5 5
 4 3  .
 x2  y 2  9 12
x   ; y  9

 5 5

Vậy GTLN của P bằng 24 .


2 2
Câu 54. (Mã 101-2022) Xét tất cả các số thực x , y sao cho a 4 x  log5 a  2540 y với mọi số thực dương a .
Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x 2  y 2  x  3 y bằng
125
A. . B. 80 . C. 60 . D. 20 .
2
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2
Ta có a 4 x  log5 a  2540 y  log 5 a 4 x  log 5 a  log 5 2540 y   4 x  2 log 5 a  log 5 a  2  40  y 2 
Trang 43
 log 52 a  2 x log 5 a  40  y 2  0  *
Coi * là bất phương trình bậc hai ẩn log5 a
Để * đúng với mọi số thực dương a thì

 
  0  x 2  40  y 2  0  x 2  y 2  40  0 1 .
Ta có biểu thức 1 là hình tròn  C1  tâm O  0;0  , bán kính R1  2 10 .
Mặt khác P  x 2  y 2  x  3 y  x 2  y 2  x  3 y  P  0 là phương trình đường tròn  C2  tâm
 1 3 1
I   ;  , bán kính R2  10  4 P .
 2 2 2

Để tồn tại điểm chung của đường tròn  C2  với hình tròn  C1  thì
1 1
R2  R1  OI  10  4 P  2 10  10  10  4 P  5 10  P  60 .
2 2
Vậy Pmax  60 .

Câu 55. (Chuyên Vinh 2022) Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  4 x  (a  2)2 x  2 trên đoạn
[1;1] . Tất cả giá trị của a để m  1 là
A. a  1 .
1
B.   a  0 .
2
1
C. a   .
2
D. a  0 .
Lời giải
Chọn D
1 
Đặt t  2 x , t   ; 2  , f ( x) trở thành g (t )  t 2  (a  2)t  2
2 
1 
Hàm số g (t ) liên tục trên  ; 2  .
2 
2a
g (t )  2t  a  2  g (t )  0  t 
2
1 2a
Trường họp 1:   2  2  a  1
2 2

Trang 44
2
 2  a  8  (a  2)
Suy ra min g (t )  g  
1 
;2
2   2  4
 

8  ( a  2) 2
Yêu cầu bài toán  1 0  a  4
4
Vậy 0  a  1 (1)
2a 1
Trường họp 2:   a 1
2 2
1 1 5 1 
Suy ra: min g (t )  g    a   ; 2 
2 2 4 2 
1 5 1
Yêu cầu bài toán  a   1  a  
2 4 2
Vậy a  1 .
2a
Trường họp 3:  2  a  2
2
Suy ra: min g (t )  g (2)  2 a  2
1 
 2 ; 2 
1
Yêu cầu bài toán  2a  2  1  a  
2
Vậy không tồn tại a .
Kết hợp 3 trường hợp, ta có a  0 .
Câu 56. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
log x2  2 y  2 y2 (9 x  10 y  20)  1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
y
S . Tính M  m .
x
5
A. M  m  .
3
B. M  m  5  2
C. M  m  2 7 .
7
D. M  m  .
2
Lời giải
Chọn A
9 x  10 y  20  0 y
Điều kiện:  2 2
.Có S   y  Sx .
 x  xy  2 y  1 x
Giả thiết log x 2  2 y  2 y 2 (9 x  10 y  20)  1  x 2  xy  2 y 2  9 x  10 y  20
 x 2  Sx 2  2 S 2 x 2  9 x  10 Sx  20   2 S 2  S  1 x 2  (9  10 S ) x  20  0 (1).
Để phương trình (1) có nghiệm thì
25  8 10 25  8 10
  0  (9  10 S ) 2  80  2 S 2  S  1  0  60 S 2  100 S  1  0  S .
30 30

Trang 45
 9  10 S1
25  8 10  x  2 2S 2  S  1  0
Suy ra M  S1 
30
dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi   1 1

 y  S1 x  0
 9  10 S 2
25  8 10  x  2 2S 2  S  1  0
m  S2 
30
dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi   2 
2

 y  S 2 x  0.
5
Vậy M  m  .
3
1
Câu 57. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho các số thực a, b thỏa mãn a  , b  1 . Khi biểu thức
2
P  log 2 a b  log b a 4

 4a 2  16 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng
A. 4.
B. 18.
C. 14.
D. 20.
Lời giải
Chọn B
2 1
Do a 4  4a 2  16  4a 2   a 2  4   0 đúng a  ; Dấu bằng xảy ra khi a  2
2
Suy ra
4 4
P  log 2 a b  2 logb (2a) 2  log 2 a b  4log b 2a  log 2 a b   2 log 2 a b  4
log 2 a b log 2 a b
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a  2
 a  2 a  2 a  2
 4   2
  a  b  18
log 2 a b  log b log 2 a b  2 b  (2a ) b  16
 2a

Vậy, khi P đạt giá trị nhỏ nhất thì a  b  18


Câu 58. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho x, y, z  0;2 và thỏa mãn x  2 y  z  6 .
2 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  32 xx  52 y y  3z  2 x2  4 y 2
A. max P  25 . B. max P  27 . C. max P  26 . D. max P  30 .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số f  t   3  2t trên đoạn  0;1 .
t

2 
Ta có f   t   3 .ln3  2 ; f '  t   0  t  log 3 
t
  a   0;1 .
 ln 3 

Suy ra f  t   1 t  0;1 1


Trang 46
t
Xét hàm số g  t   5  4t trên đoạn  0;1 .
4 
Ta có g  t   5 .ln5  4 ; g   t   0  t  log 5 
t
  b   0;1 .
 ln 5 

Suy ra g  t   1 t  0;1  2 .
Xét hàm số h  t   3  4t trên đoạn  0;2 .
t

4 
Ta có h  t   3t.ln 3  4; h  t   0  t  log 3    c   0;2  .
 ln 3 

Suy ra h  t   1 t  0;2  3
Do x, y, z  0;2  2 x  x ;2 y  y  0;1 ; z  0;2 . Từ 1 ;  2 ;  3 suy ra
2 2

2 2
32 xx  2  2 x  x 2   52 y  y  4  2 y  y 2   3z  4 z  3
2 2
 32 x  x  52 y  y  3z  2 x 2  4 y 2  3  4  x  2 y  z   P  27 .
 x  y  2; z  0
Dấu "  " xảy ra  
 x  z  2; y  1
Vậy max P  27 .
2 2
2 x  y 1
Câu 59. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho các số thực x, y thỏa mãn 2  4 x 1 và
x  y2  2x  2
2 x  y  0 . Giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3 x  2 y  1 lần lượt là M và m .
Tính M  m .
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Lời giải
2 2
2 x  y 1 2 2
Ta có 2 2
 4 x 1  2 x  y  2 x 1  x 2  y 2  2 x  2
x  y  2x  2
Đặt t  x 2  y 2  2 x  1, (t  0) bất phương trình trở thành 2t  t  1  2t  t  1  0
Xét hàm số f (t )  2t  t  1 với t  0 .
 1 
Có f (t )  2t ln 2  1  f (t )  0  t  log 2  .
 ln 2 
Trang 47
Mặt khác f (0)  f (1)  0 .
Ta có bảng biến thiên

Do đó (1)  f (t )  0  0  t  1  0  x 2  y 2  2 x  1  1  0  ( x  1)2  y 2  1 .
( x  1) 2  y 2  1
Suy ra hệ bất phương trình  (1).
2 x  y  0
Tập hợp các điểm thoả mãn (1) thuộc miền mầu sẫm giới hạn bởi hình tròn tâm I (1; 0) bán kinh
R  1 và nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 2 x  y  0 chứa điểm I (1; 0) .
Ta có P  3 x  2 y  1  3 x  2 y  1  P  0 là đường thẳng  song song với đường thẳng
d1 : 3 x  2 y  0 .

Từ đồ thị suy ra P đặt max và min khi  tiếp xúc với miền nghiệm của hệ (1)
|4P|  P  4  13
Suy ra d ( I ,  )  1  1  .
13  P  4  13
Vậy M  Pmax  4  13; m  Pmin  4  13  M  m  8 .
Câu 60. (Sở Ninh Bình 2022) Cho các số thực a , b thỏa mãn 1  a  b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
16
thức P  3log a  b 2  16b  16    log 3b a .
27 a

A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 17.
Lời giải.
1 1
Ta có log b a   . (1)
b log a b  1
a log a
a
Với b  (1; 4] ta có

Trang 48
(b  1)  b 2  16   0  b3  b 2  16b  16  0  b3  b 2  16b  16  log a  b 2  16b  16   log a b3
 log a  b 2  16b  16   3log a b  2 
Từ (1) và (2), ta có
16 16 1
P  3log a  b 2  16b  16    log 3b a  9 log a b   .
27 a
27  log a b  13
Đặt t  log a b  1 , ta có
16 1
P  3(t  1)  3(t  1)  3(t  1)   9
27 (t  1)3
16 1
 4 4 27  (t  1)3    9  17.
27 (t  1)3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
b  4 b  4 b  4 b  4 3
    a  4 5
 16 1  4 16   5   3 Vậy min P  17 .
3(t  1)  27  (t  1)3 (t  1)  81 t  3 log b a  5 b  4
  

Câu 61. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  1 và log x 2  y 2  2 x  4 y   1 . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P  3 x  y bằng
A. 5  2 10 . B. 5  4 5 . C. 5  5 2 . D. 10  2 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có x 2  y 2  1 .
 
Khi đó log x2  y 2  2 x  4 y   1  log x2  y 2  2 x  4 y   log x2  y2 x 2  y 2  2 x  4 y  x2  y 2
2 2
 x2  2 x  1  y 2  4 y  4  5   x  1   y  2   5 .
Khi đó P  3 x  y  P  3  x  1   y  2   5  P  5  3  x  1   y  2 
2 2 2
 
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta có: 3  x  1   y  2    32  12  x  1   y  2    50
 
2 2 2 2
2
 2 
 
  P  5   3  x  1   y  2    3  1  x  1   y  2    50 .

2
Vậy  P  5   50  5 2  P  5  5 2  5  5 2  P  5  5 2
Suy ra max P  5  5 2 .
3 2 2
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  1  , y  2 .
2 2
Câu 62. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho a , b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a 2 b 2  20 (6a  8b  4)  1 và
c
c, d là các số thực dương thay đổi thỏa mãn c 2  c  log 2
d
 
 7  2 2d 2  d  3 . Giá trị nhỏ

nhất của biểu thức ( a  c  1) 2  (b  d ) 2 là


A. 4 2  1.
B. 29  1 .
12 5  5
C. .
5
8 5 5
D. .
5
Lời giải
Trang 49
Ta có: log a2 b2  20 (6a  8b  4)  1  a 2  b2  20  6a  8b  4  (a  3)2  (b  4)2  1(1)
Lại có:
 2 c
c  c  log 2  7  2  2d  d  3
2
c
c  c  log 2  7  2  2d  d  3  
2 2
d
d  2d 2  d  3  0; d , c  0( gt )

2 2
c  c  log 2 c  (2d )  2d  log 2 2d  c  1  2d  1
   2
d  1; c  0 d  1; c  2
Đặt M ( a; b ) và N (c  1; d ) . Theo (1) ta được M thuộc đường tròn tâm I (3; 4) bán kính R  1 ;
theo (2) ta được N thuộc nửa đường thẳng y  2 x  1 ứng với x  1.
Khi đó MN  ( a  c  1) 2  (b  d ) 2 .

Vậy MN min  N1 I  R  29  1 .
1
Câu 63. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2022) Cho các số thực a , b thỏa mãn  b  a  1 . Tìm
3
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4(3b  1)
P  log a  8 log 2b a
9 a
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Lời giải

Trang 50
1
Vì  b  a  1 nên (3b  2) 2  0
3
4(3b  1) 4(3b  1)
 b2   log a  log a b 2
9 9
2
2 1 
Ta có 8 log a  8  b 
 log a b  1 
a

1
Đặt log a b  x . Vì  b  a  1 nên x  log a b  1 . Khi đó
3
2
4(3b  1)  1  8
P  log a  8 log 2b a  log a b 2  8    P  2x 
9 a  log a b  1  ( x  1) 2
8 8 8
Mà 2 x  2
 ( x  1)  ( x  1)  2
 2  3  3 ( x  1)  ( x  1)  28
( x  1) ( x  1) ( x  1) 2
Suy ra P  8
 2
b  3
Dấu "  " xảy ra  
a  3 2
 3
Vậy min P  8 .
Câu 64. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho các số thực a , b, c, d thỏa mãn điều kiện:

 4c 5 d 10 c  d  2

log 2 a 2  b 2  5  1  log 2 (2  2a  b)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
e e  12  3c  4d
P  ( a  c ) 2  (b  d ) 2
2 5
A.
5
B. 2.
C. 2 5  2 .
12
D. .
5
Lời giải
Điều kiện: 2  2a  b  0  2a  b  2  0 (1).
Ta có: log 2  a 2  b 2  5   1  log 2 (2  2 a  b)  log 2  a 2  b 2  5   log 2 2  log 2 (2  2a  b)
 
 log 2 a 2  b 2  5  log 2 (4  4a  2b )  a 2  b 2  5  4  4 a  2b
2 2
 (a  2)  (b  1)  4.
2 2 a 2  b2  5
Mặt khác a  b  5  4  4a  2b  2a  b  2   0 . Do đó điều kiện (1) luôn thỏa
2
mãn.
Lại có: e 4c 5d 10  ec  d  2  12  3c  4d  e 4c 5 d 10  4c  5d  10  ec  d  2  c  d  2(*)
Do hàm f (t )  et luôn đồng biến trên R. Suy ra (*)  4c  5d  10  c  d  2  3c  4d  12 .
Đặt A( a; b); B (c; d )  P  AB .
A di động trên đường tròn (C ) có phương trình: ( x  2)2  ( y  1)2  4 , tâm I ( 2; 1); R  2 .
B di động trên đường thẳng d : 3 x  4 y  12  0 .
| 2.3  1.4  12 | 22 22 12
Có d ( I , d )    2  Pmin  ABmin  d ( I , d )  R  2  .
2
3 4 2 5 5 5
Trang 51
Câu 65. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho ba số thực x, y, z không âm thoả mãn
2 x  4 y  8 z  4 . Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z
S   . Đặt T  2M  6 N . Khẳng định nào dưới đây đúng?
6 3 2
A. T  1; 2  . B. T   2;3 . C. T   3; 4  . D. T   4;5  .
Lời giải
Chọn A
Đặt a  2 x , b  4 y , c  8z . Ta có: a  b  c  4 .
Vì x, y, z không âm và a  b  c  4 nên a , b, c thuộc đoạn 1;2 .
x y z x  2 y  3 z log 2 ( abc)
S    
6 3 2 6 6
64 4
3 log 2 log 2
 a  b  c  64 27  3.
Ta có: abc     S
 3  27 6 2
 a  1 b  1  0  ab  a  b  1  abc   3  c  c .
Xét hàm số f (c)  c 2  3c, c  1; 2 .
Bảng biến thiên:

log 2 ( abc) log 2 2 1


Vậy abc  f (c)  2 . Khi đó S    .
6 6 6
4 8
Do đó: T  2 M  6 N  log 2  1  log 2  1, 41  1; 2  .
3 3
Câu 66. (Sở Hà Nam 2022) Với các số thực không âm a, b thỏa mãn 16b  3a.23a  4b  8 , giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  3a 2  3b 2  12a  18b  6 bằng
A. 15 . B. 18 . C. 25 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t  3a  4b  0  4b  t  3a
Ta có 16b  3a.23a  4b  8  4t 12a  3a.2t  8 .
Xét hàm số f  t   4t  12a  3a.2t  f   t   4  3a.2t .ln 2  0  t  0, a  0. Suy ra hàm số f  t 
đồng biến trên khoảng  0;    .
Ta có f  t   8  f  t   f  2   t  2  3a  4b  2 1
P  3a 2  3b 2  12a  18b  6  3  a 2  4a  4   3  b3  6b  9   P  33
2 P2
  a  2    b  3  11  2 
3
Tập hợp các số a, b thỏa điều kiện 1 là nửa mặt phẳng (kể cả bờ  : 3a  4b  2 ) tô đậm như
hình vẽ.

Trang 52
P
 2 là đường tròn tâm I  2; 3 bán kính bằng  11 .
3
Điều kiện 1 ,  2  có điểm chung thì P  7  d I;
6  12  2
d  I;   4
5
P
Suy ra  11  16  P  15
3

2
 y 2 1
Câu 67. (Sở KonTum 2022) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Gọi M , m
4y
tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Tính M  m .
2x  y  1
A. 2 . B. 2 5 . C. 2 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2
Ta có 2 x  y 1   x 2  y 2  2 x  2  4 x  2 x  y  2 x 1   x 2  y 2  2 x  1  1
Đặt t  x 2  y 2  2 x  1  t  0 . Khi đó ta có 2t  t  1, t  0 .
Từ đồ thị hàm số y  2t và y  t  1 suy ra được 2t  t  1  0  t  1 .

Trang 53
2
Ta có t  x2  y 2  2 x  1  1   x  1  y 2  1
2
Gọi  C  là đường tròn  x  1  y 2  1   C  có tâm là I 1; 0  và bán kính là R  1 .
Do đó các cặp số  x; y  thỏa mãn thuộc hình tròn  C  .
4y
Lại có P   2Px   P  4  y  P  0 (là phương trình đường thẳng  ).
2x  y 1
Ta có  và C  có điểm chung khi
2 P.1   P  4  .0  P
d  I ,   R   1  3P  5P 2  8P  16
2
4P2   P  4
 9P 2  5P2  8P  16  P 2  2P  4  0  1  5  P  1  5
 M  1  5; m  1  5  M  m  2 .
Câu 68. (Sở Nghệ An 2022) Cho các số thực a, b, c  1 thỏa mãn 6 log 2 ab c  1  log 2b c . log a c và biết
2 m n
phương trình c x 1
 a x có nghiệm. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  log a  2bc 4  bằng
p
m
trong đó m , n, p là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Giá trị của m  n  p bằng
p
A. 48.
B. 60.
C. 56.
D. 64.
Lời giải
Ta có:
2 1 1 1 1 1 5
cx 1
 a x  x 2  1  x log c a  log c a  x 
 2 x  2    log c a  
x x log c a 2 log c a 2
6 1 1
(1). Tiếp đến ta có: 6 log 2 ab c  1  log 2b c  log a c   1 
log c 2b  log c a log c 2b log c a
 1 1  1 1
 6  1     log c 2b  log c a   6  log c 2b  log c a   (1)
 log c 2b log c a  log c 2b log c a
5 1  7  33 7  33 
 log c 2b    6  log c 2b   ;  . Từ đó ta suy ra:
2 log c 2b  4 4 

Trang 54
7  33
4
log c (2b) 4 log c (2b)  4 4 23  33
 
P  log a 2bc 4  log a (2b)  4log a c 
log c a

log c a

log c a

2

8
m  23; n  33
Đồng nhất hệ số suy ra  tức m  n  p  64 .
p 8
Câu 69. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Cho các số thực a, b, m, n thoả mãn 2m  n  0 và
log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b 

 
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
m n
9 .3 .3 2 m  n  
 ln  2m  n  2   1  81
  
2 2
P  a  m   b  n  .
A. 2 . B. 2 5 . C. 5  2 . D. 2 5  2 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện 3a  2b  0
2 2
Ta có: log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b   a 2  b 2  9  6a  4b   a  3   b  2   4 .
Suy ra A  a; b  thuộc đường tròn  C  tâm I  3;2  , bán kính R  2 .
4 4
 2 2 m n  2
Ta có: 9 m.3 n.3  ln  2m  n  2   1  81  3
2 m n 2 m n
 ln  2m  n  2   1  81 .
   
2
Mặt khác,  2m  n  2   1  1
2
 ln  2 m  n  2   1  0
 
4 4 4
2 m  n  2 2 m  n  2.  2 m  n 
3  ln  2m  n  2   1  3
2 m n 2 m  n
3 2 m  n
 81 .
 
Dấu đẳng thức xảy ra  2m  n  2  2m  n  2  0 .
Do đó, B  m; n  thuộc đường thẳng  : 2 x  y  2  0 .
Ta có: P  AB  d  I ,    R  2 5  2 .

Trang 55
Dạng 3. Sử dụng phương pháp hàm số (hàm đặc trưng) giải các bài toán logarit
1. Định lý: Nếu hàm số y  f  x  đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên  a; b  thì

* u; v   a; b  : f  u   f  v   u  v .

* Phương trình f  x   k  k  const  có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng  a; b  .

2. Định lý: Nếu hàm số y  f  x  đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên  a; b  , đồng thời
lim f  x  . lim f ( x)  0 thì phương trình f  x   k  k  const  có duy nhất nghiệm trên  a; b  .
xa x b

3. Tính chất của logarit:

1.1. So sánh hai logarit cũng cơ số: 1.2. Hệ quả:

Cho số dương a  1 và các số dương b, c . Cho số dương a  1 và các số dương b, c .

 Khi a  1 thì log a b  log a c  b  c .  Khi a  1 thì log a b  0  b  1 .

 Khi 0  a  1 thì log a b  loga c  b  c .  Khi 0  a  1 thì log a b  0  b  1 .

 log a b  log a c  b  c .

2. Logarit của một tích: 3. Logarit của một thương:

Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a  1 , ta có Cho 3 số dương a, b1, b2 với a  1 , ta có


log a (b1.b2 )  log a b1  log a b2 b1
log a  log a b1  log a b2
b2

1
Đặc biệt: với a, b  0, a  1 log a   log a b .
b
4. Logarit của lũy thừa: 5. Công thức đổi cơ số:

Cho a, b  0, a  1 , với mọi  , ta có Cho 3 số dương a, b, c với a  1, c  1 , ta có

log a b   log a b . log a b 


log c b
.
log c a
1
Đặc biệt: log a n b  log a b ( n nguyên dương).
n 1 1
Đặc biệt: log a c  và log a b  log a b với
log c a 
  0.

Câu 1. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1
và a x 1  b y  3 ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3x  4 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.  7;9 . B. 11;13 . C. 1;2 . D. 5;7  .

Lời giải
Chọn A

Trang 1
 x 1
 x  1  y.log a b log a b  y x 1 1 4 y 1
 
a x 1  b y  3 ab   1    x
 y  3 . 1  log b a  log b  1 y 3y 1 3y 1
 a 3y 1

1
Vì a  1, b  1 nên log a b  0 . Suy ra y  .
3

4 y 1 12 y 2  8 y  3
P  3 x  4 y  3.  4y 
3y 1 3 y 1

12 y 2  8 y  3 1
Xét hàm số f  y   ; y
3y 1 3

36 y 2  24 y  1 2 3
f /  y  2
0 y
 3 y  1 6

Bảng biến thiên:

 2 3 
Từ bảng biến thiên, suy ra Pmin  f  .
 6   7, 64
 

Câu 2. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Số giá trị m nguyên, m  20;20 , sao cho
log 0,3 x m  16
min  16 là
x0,3;1 log 0,3 x  m
A. 5 . B. 1 . C. 20 . D. 40 .
Lời giải
Chọn B
 Đặt t  log 0,3 x .

m log 0,3 x  16
 Đặt f  x    x  0 .
log 0,3 x  m

mt  16
 Khi đó: Xét f  t   trên đoạn  0;1 .
tm

m 2  16
Từ đó f   t   2
.,
t  m
16 m  16
f  0  , f 1  (Điều kiện m  0, 1 )
m m 1

Trang 2
m2  16
 Trường hợp 1: m  20;  4  f   t   2
 0, t   0;1 .
t  m
Nên hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .

Suy ra, f  0   f  t   f 1  0 nên f  0   f  t   f 1  0 , t   0;1 .

m  16 m  16
Nên max f  t   f 1   0  min f  t   f 1   m  1 .
t0;1 m 1 t 0;1 m 1

m  0  l 
m  16
Mà  16   .
m 1  m  32  l 
 17

m 2  16
 Trường hợp 2: m  4;0  f   t   2
 0, t   0;1 .
t  m
Nên hàm số nghịch biến trên đoạn  0;1 .

Suy ra, 0  f  0   f  t   f 1 nên f 1  f  t   f  0   0 , t   0;1 .

16
Nên max f  x   f  0   min f  x   f  0    m  0 .
x 0;1 x 0;1 m

16  m  1 l 
Mà  16   .
m  m  1 l 

m2  16
 Trường hợp 3: m   0; 4  f   t   2
 0, t   0;1 .
t  m
Nên hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .

Suy ra, f  0   f  t   f 1  0 nên f 1  f  t   f  0   0 , t   0;1 .

m  16
Nên min f  t   f 1  min f  t   f 1 
x 0;1 x0;1
 m  1 .
m 1

m  0  n 
m  16 
Mà  16  .
m 1  m  32  l 
 17

m 2  16
 Trường hợp 4: m  4; 20  f   t   2
 0, t   0;1 .
t  m
Nên hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .

Suy ra, 0  f  0   f  t   f 1 nên 0  f  0   f  t   f 1 , t   0;1 .

Trang 3
16
Nên min f  t   f  0   min f  t   f  0  
x 0;1 x 0;1
 m  0 .
m

16  m  1 l 
Mà  16   .
m  m  1 l 

Vậy tổng hợp các trường hợp: m  1 thì thỏa ycbt. Chọn B .

Câu 3. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Gọi S là các cặp số thực  x, y  sao cho
x y
ln  x  y   2020 x  ln  x  y   2020 y  e 2021 và x   1;1 . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu
thức P  e 2021 x  y  1  2021x 2 với  x , y   S đạt được tại  x0 ; y0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1  1 1   1
A. x0   ;1 . B. x0   ;  . C. x0   1;0  . D. x0  0;  .
2  4 2  4
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x  y  0
x y
Ta có: ln  x  y   2020 x  ln  x  y   2020 y  e 2021

e2021
  x  y  ln  x  y   2020  x  y   e2021  ln  x  y   2020   0 *
x y

e2021 1 e2021
Xét hàm f  t   ln t  2020  , có f   t     0, t  0
t t t
Do đó f  t  đồng biến trên khoảng  0;   

Suy ra *  f  x  y   0  f  e 2021   x  y  e 2021  y  x  e 2021

Khi đó P  e 2021 x 1  x  e 2021   2021x 2  g  x 

g   x   e 2021x  2022  2021x  2021e 2021   4042 x

g   x   e 2021x  2021.2022  20212 x  20212 e 2021   4042

 e2021x  2021.2022  20212 x  20212 e 2021   4042  0, x   1;1

Nên g   x  nghịch biến trên đoạn  1;1

Mà g   1  e 2021  2021  0, g   0   2022  2021e 2021  0 nên tồn tại x0   1; 0  sao cho
g  x0   0 và khi đó Max g  x   g  x0  . Vậy P lớn nhất tại x0   1; 0  .
 1;1

Câu 4. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn
x 2 2
2 x.log 2  y  4 x  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  y là
y 1
7 1 1
A. 5 . B. . C. . D. .
12 12 12 12

Trang 4
Lời giải
Chọn E
x x
Đặt t  log 2  y 1  t .
y 1 2

x x 1
2 x.log 2  y  4 x  1 trở thành: 2 x.t  t  4 x  2t.2t  4.2t  1  2t  t  2    t  1
y 1 2 2

x x 1
 log 2  1    y  2x 1 .
y 1 y 1 2

2 2 2 1
 P  x 2   2 x  1  3 x 2  4 x  1  P '  x   6 x  4  0  x   P   .
3 3 3

Bảng biến thiên của P  x  trên  0;   :

2
x 0 
3
1
P 3
1 

1 2
Vậy Pmax  khi x  (Không có trong các phương án đưa ra)
3 3
Câu 5. (Chuyên AMSTERDAM - Hà Nội - 2021) Cho x, y  0 là các số thực dương thỏa mãn
log 2021 x  log 2021 y  log 2021  x 2  y  . Gọi Tmin là giá
trị nhỏ nhất của biểu thức T  3x  y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Tmin  13;15  . B. Tmin  10;12  . C. Tmin   8;10  . D. Tmin  15;17  .


Lời giải
Chọn C

 Ta có log 2021 x  log 2021 y  log 2021  x 2  y 


 log 2021 xy  log 2021  x 2  y 
 xy  x 2  y  y  x  1  x 2 (1).
x2
Do x, y  0 nên từ (1) suy ra x  1 . Khi đó từ (1) ta cũng có y  .
x 1
x2 4 x 2  3x
 Ta có T  3 x  y  3 x   .
x 1 x 1
4 x 2  3x
Xét hàm g  x   với x  1;   .
x 1
4 x 2  8x  3
Có g   x   2
.
 x  1

Trang 5
 3
x   1;  
g  x  0   2 .
x  1
 1;  
 2
4 x 2  3x
 Bảng biến thiên của hàm g  x   như sau:
x 1
3
x 1 2 
g x  0 
g x  

9
3 3 9
Từ bảng biến thiên suy ra min g  x   9  x  . Vậy Tmin  9 khi x  , y  .
1;  2 2 2
Câu 6. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Gọi S là tập hợp các cặp số thực  x ; y  thỏa mãn đẳng đẳng
thức sau đây
2 x  y 1
22 x y 1  22 x  y 1  32 x  y 1  32 x y 1  5  52 x  y 1

Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  y 2  2021x  3 với  x ; y S đạt được tại  x0 ; y0 

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x0  0;100 . B. x0  200;  100  .

C. x0  100;0  . D. x0  300;  200  .

Lời giải
Chọn D.

Đặt t  2 x  y , ta được: 2t 1  21 t  3t 1  31 t   5t 1  51 t   0

Xét hàm f  t   2t 1  21 t  3t 1  31 t   5t 1  51 t  với t   .

f '  t    2t 1  21t  ln 2   3t 1  31t  ln 3   5t 1  51t  ln 5 .


f ''  t    2t 1  21 t  ln 2 2   3t 1  31 t  ln 2 3   5t 1  51 t  ln 2 5 .
Xét hàm h  u   u t 1  u1t ( với t : hằng số; u >1)
t  u 2t  1
h '  u    t  1 u  1  t  u  t  u  u   u  u 
t t t t t t
t
 ut  u t .
u
Ta thấy nếu:

t  0 thì u 2 t  1  0 .

t  0 thì u 2 t  1  0 .

Và u t  u  t  0;

t  u 2t  1
Nên h '  u   t
 u t  u t  0;  u  1 .
u

Suy ra: h  u  đồng biến trên 1;    .

Trang 6
h  2   h  5  ; h  3  h  5  .

f ''  t   h  2  ln 2 2  h  3 ln 2 3  h  5  ln 2 5  h  5  ln 2 2  ln 2 3  ln 2 5  0 .

Từ đó f '  t  nghịch biến trên . Mà f '  0   0 nên ta có bảng biến thiên:

f  0  0  2x  y  0  y  2x .

Theo đề bài ta có:


2021
P  y 2  2021x  3  4 x 2  2021x  3 đạt GTNN khi và chỉ khi x   .
8

Vậy x   300; 200  .

Câu 7. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho các số thực dương x , y thỏa mãn e x  y  e  x  y  . Giá trị nhỏ nhất
1 1
của biểu thức P  3 3
  2020 bằng
x  y x y
A. 2 3  2016 . B. 2012 . C. 2 3  2020 . D. 2  3 .

Lời giải

Xét hàm số f  t   et  et với t  0 . Ta có f   t   et  e , f   t   0  t  1 .

BBT

Từ BBT ta có f  t   0 t  0 và f  t   0  t  1 .

Từ giả thiết ta có f  x  y   0 . Vậy f  x  y   0  x  y  1 .

1 1 1 1 1 1
Ta có P  3 3
  2020  2
  2020    2020 .
x y xy  x  y   x  y   3xy  xy 1  3 xy xy

2
 x y 1
Đặt u  xy thì 0  u     .
 2  4

Trang 7
1 1 1
Xét hàm số g  u    với 0  u  .
1  3u u 4

3 1 3 3
Có g   u   2
 2
, g u   0  u 
1  3u  u 6

BBT

Vậy min g  u   4  2 3 nên min P  2 3  2016 .


 1
u 0; 
 4

 x y 
ln  
Câu 8. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2 .5ln x  y   2ln 5 .  2 

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  ( x  1) ln x  ( y  1) ln y .


A. Pmax  10 . B. Pmax  0 . C. Pmax  1 . D. Pmax  ln 2 .
Lời giải
 x y 
ln  
2  2 
.5ln( x  y )  2ln 5  2ln( x  y ) ln 2.5ln( x  y )  2ln 5  2ln( x  y ).5ln( x  y )  2ln 5.2ln 2  10ln( x  y )  2ln10
 ln( x  y )  log  2ln10   ln( x  y)  ln10.log 2  eln( x  y )  eln10.log 2
 x  y  10log 2  x  y  2 .
Do đó P   x  1 ln x   3  x  ln  2  x  .
Xét hàm số f ( x)  ( x  1) ln x  (3  x) ln(2  x)
x 1 3 x x 2  2x
f ( x )  ln x   ln(2  x )   ln  .
x 2x 2  x x (2  x )
1 2  x 2 x2  4 x  4
f   x    2 .   0, x   0;2 
2 2
2  x x  2 x  x 
Do đó f   x   0 có nhiều nhất một nghiệm trên  0;2 
Mà x  1 là một nghiệm của pt f   x   0 nên phương trình f   x   0 có nghiệm duy nhất là
x 1.
Lập bảng biến thiên ta được max f  x   f 1  0 .

Câu 9. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho các số thực a , b thỏa mãn a  b  1. Biết rằng biểu thức
1 a
P  loga đạt giá trị lớn nhất khi b  a k . Khẳng định nào sau đây là sai
logab a b
 3
A. k   2;3 . B. k   0;1 . C. k   0;1 . D. k   0;  .
 2

Lời giải

Trang 8
Ta có a  b  1  log a b  0 .

1 a
P  log a  loga ab  loga a  loga b  1  log a b  1  loga b.
log ab a b

Đặt t  1  log a b  t  0   log a b  1  t 2 . Ta có: P  t 2  t  2 trên  0;  

Bảng biến thiên

t  1 
2

P 9
2

1
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại t  .
2
3
1 1 3 3
Với t    1  log a b  log a b   b  a 4  k  .
2 2 4 4

Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho a , b là các số dương thỏa mãn b  1 và a  b  a . Tìm giá trị
a
nhỏ nhất của biểu thức P  log a a  2log b   .
b b
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .

Lời giải
Chọn D

1 1
Ta có: P   4.  logb a  1   4.  log b a  1
1  log a b 1
1
log b a

Đặt t  log b a . Vì a  b  a  logb  a   1  log a  2t  1  t  1  t  2 .


b

1 t
P  4  t  1   4  t  1 với t  1;2  .
1 t 1
1
t

t
Xét hàm số f (t )   4  t  1 với t  1;2  .
t 1

 3
1 2 1 t  2  tm 
f (t )  2
 4, f (t )  0   t  1    .
 t  1 4 t  1  l 
 2

Bảng biến thiên


Trang 9
t -∞ 3 3
1 2 +∞
2 2
f '(t) - 0 +
+∞
f (t)
6

3
Từ bảng biến thiên suy ra: minf  t   f    5.
 
1;2
2

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 5 .

Câu 11. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2 
2 2 2

. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  3 y .


25 2 17
A. Pmin  9 B. Pmin  8 C. Pmin  D. Pmin 
4 2
Lời giải.
Ta có:

log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2   log 1  xy   log 1  x  y 2   xy  x  y 2


2 2 2 2 2

 y2
 x 
 x  y  1  y 2   y  1 ( Vì x; y  0 ).
y 1

y2 1
Ta có: P  x  3 y   3y  4 y 1 .
y 1 y 1

1
Xét hàm số: f  y   4 y  1  ; y  1.
y 1

1
Đạo hàm: f /  y   4  2
.
 y  1
 3
y   n
f /  y  0   2 .
y  1

l 
2

Bảng biến thiên.

Trang 10
Câu 12. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
log 2019 x  log 2019 y  log 2019  x  y  . Gọi Tmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2 x  y . Mệnh
2

đề nào dưới đây đúng?


A. Tmin   7;8 B. Tmin   6; 7  C. Tmin   5; 6  D. Tmin   8;9 

Lời giải.
Ta có:

log 2019 x  log 2019 y  log 2019  x 2  y   log 2019 xy  log 2019  x 2  y   xy  x 2  y

 x2
 y 
 y  x  1  x 2   x 1
x  1

x2 1
Ta có: T  2 x  y  2 x   3x  1  .
x 1 x 1

1
Xét hàm số: f  x   3x  1  ; x 1.
x 1

1
Đạo hàm: f /  x   3  2
.
 x  1
3
f /  x  0  x  1 (do x  1) .
3
Bảng biến thiên.

Do đó: Tmin  4  2 3 .

Câu 13. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1
2 2 2
và a x  b y   ab  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 2 x  y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 10;15 . B.  6;10  . C. 1;4  . D.  4;6  .

Lời giải
Trang 11
Chọn B
2 2 2
Ta có: a x   ab   x 2  log a  ab   2 1  log a b   x  2  2 log a b
2 2 2
b y   ab   y 2  log b  ab   2 1  log b a   y  2  2 log b a

P  2 2 x  y  4 1  log a b  2  2 logb a .

2
Đặt t  log a b  t  0  ta được: P  4 1  t  2  .
t

2
Xét hàm số f  t   4 1  t  2  , với t   0;   .
t

2 1 2 1 2
f  t    ; f  t   0    0  2t 2 2   1 t
1 t 2 1 t 2 t
t2 2  t2 2 
t t

 2 1
 4t 4  2    1  t  8t 4  8t 3  t  1  0  t  .
 t 2

Bảng biến thiên của hàm số f  t  .

 1
log a b  2 a  b 2
 
Từ bảng biến thiên suy ra MinP  min f  t   3 6   6;10  khi  x  3  x  3 .
 0;   
y  6  y  6


Câu 14. (Chuyên Lào Cai - 2020) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log x  log  y  log   x  y 2 
. Biểu thức P  x  8 y đạt giá trị nhỏ nhất của bằng:
33 31
A. Pmin  16 . B. Pmin  . C. Pmin  11 2 . D. Pmin  .
2 2

Lời giải
Chọn A

Từ đề bài xy  x  y 2

Trang 12
 y2
 x 
 x  y  1  y 2   y  1 ( Vì x; y  0 ).
y 1

y2 1
Ta có: P  x  8 y   8y  9 y 1 .
y 1 y 1

1
Xét hàm số: f  y   9 y  1  ; y  1.
y 1

1
Đạo hàm: f /  y   9  2
.
 y  1
 4
/
y  3 .
f  y  0  
y  2

l 
3

4
Bảng biến thiên, ta thấy giá trị nhỏ nhất của f ( y ) là f    16.
3

16
Vậy Pmin  16 khi x  .
3

Câu 15. (Sở Bình Phước - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
log 2 x  log 2 y  1  log 2  x  2 y  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  2 y bằng
2

A. 2 2  3 . B. 2  3 2 . C. 3  3 . D. 9.

Lời giải
Chọn A

Với x  0; y  0. Ta có:

log 2 x  log 2 y  1  log 2  x 2  2 y  1


 2 xy  x 2  2 y  2
 2 y  x  1  x 2
x2
 x 1  0
2y
 x  1.

Đặt m  x  2 y ta có:

 2   x  m  x   x2  x  m
 m  x  1  2 x 2  x
2x2  x
m .
x 1

2x2  x
Xét hàm số g  x   với x  1 .
x 1
Trang 13
2 2
Ta tìm thấy min g  x   3  2 2 khi x  .
1;   2

 2 2
x 
 2
Vậy m  3  2 2 , dấu bằng xảy ra khi  (thỏa mãn điều kiện bài toán).
y  4  3 2
 4

Vậy GTNN của x  2 y là 3  2 2 .

Câu 16. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Xét các số thực dương x. y thỏa mãn
log 1 x  log 1 y  log 1  x  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  3 y .
2

2 2 2

17 25 2
A. Pmin  . B. Pmin  8 . C. Pmin  9 . D. Pmin  .
2 4
Lời giải
Chọn C

Ta có log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2   log 1  xy   log 1  x  y 2   xy  x  y 2


2 2 2 2 2

  y  1 x  y 2 .

Do y  0  y 2  0   y  1 x  y 2  0 . Mà x  0 nên y  1  0 , hay y  1 .

y2 y2
Khi đó ta có x  . Suy ra P  x  3 y   3y
y 1 y 1

y2
Xét hàm số f  y    3 y trên 1;  .
y 1

 1
2 2  y   1;  
y  2y 4y  8y  3 2
Ta có f   y   2
3  2
; f  y   0  
 y  1  y  1  y  3  1;  
 2

Bảng biến thiên:

3
Từ bảng biến thiên suy ra f  y   f    9 . Vậy P  f  y   9 .
2

Trang 14
 3
 y  2
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi  .
x  y2 9

 y 1 2

Câu 17. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn ln y  ln( x 3  2)  ln 3 . Tìm
3 x2  y 2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức H  e 4 y  x  x  2   x( y  1)  y.
2
1
A. 1 . B. 0 . C. e . D. .
e
Lời giải
Chọn A

Do ln y  ln  x3  2   ln 3  x3  2  3 y  4 y  x3  x  2  y  x

H e yx
  y  x 
 y  x .
2

x3  2 x3  3x  2
Đặt t  y  x  t  x  g  x  với x  3 2 .
3 3

3x 2  3
g x  , g   x   0  x  1  g  x   g 1  0 , suy ra t  0 .
3

t2
Xét hàm số f  t   et  t  với t  0 .
2

f   t   et  1  t

f   t   et  1 .

f   t   0  e  0 .

Ta có bảng biến thiên như sau

Suy ra H  f  0  .

Vậy min H  1 .
Trang 15
Câu 18. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thay đổi, thỏa mãn x  y  0 và
1
ln  x  y   ln  xy   ln  x  y  . Giá trị nhỏ nhất của M  x  y là
2
A. 2 2 . B. 2. C. 4. D. 16.

Lời giải
Chọn C

1 1
Với x  y  0 , ta có ln  x  y   ln  xy   ln  x  y   ln  xy   ln  x  y   ln  x  y 
2 2
2 2
x y  x y  x y
 ln  xy   2ln  ln  xy   ln    xy   
x y  x y  x y
2 2
  x  y  xy   x  y  (*)

u  x  y  0
Đặt 
v  xy  0

4v 2
Ta có (*)   u  4v  v  u   v  1 u  4v  u 
2
2 2
 f  v  , (v  1)
2 2

v 1

8v  v  1  4v 2 4v  v  2 
f v  2
 2
, f   v   0  v  2 do v  1
 v  1  v  1
Bảng biến thiên :

x  y  4
  x  2  2
Vậy min( x  y)  min u  4   xy  2  
x  y  0  y  2  2

Câu 19. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Xét các số thực a, b, x thoả mãn
2
a  1, b  1, 0  x  1 và a logb x  b loga ( x ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
P  ln a  ln b  ln(ab).
1 3 3 e 1 3 2 2
A. . B. . C. . D.  .
4 2 4 12

Lời giải
Chọn D
2

  
Ta có a logb x  bloga ( x )  ln a logb x  ln bloga ( x
2
)
  log b x.ln a  2.log a x.ln b

Trang 16
ln a
 log b a.ln a  2 ln b  .ln a  2 ln b  ln 2 a  2 ln 2 b  ln a  2 ln b (vì a  1, b  1 ).
ln b

Thay ln a  2 ln b vào biểu thức P ta được


2 2
P  ln a  ln b  ln(ab)  3ln b  2
 
2  1 ln b  3t  2
 
2  1 t (với t  ln b  0 ).

2 1
Đặt f (t )  3t 2   
2  1 t . Ta có f '(t )  6t   
2 1  0  t 
6
 (0;  ) .

BBT:

3 2 2
Dựa vào BBT, suy ra min f (t )   .
 0;   12

3 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng  .
12

Câu 20. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hai số thực x, y   0;3 thỏa mãn
x y
log  ( x  1)( y  1)  8 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y bằng
7  xy
17
A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. .
3
Lời giải
Chọn C
x y
Ta có: log  ( x  1)( y  1)  8  log  x  y    x  y   log  7  xy    7  xy  1
7  xy

Xét hàm số: y  log t  t , t  0 .

1
y   1  0, t  0 .
t ln10
Do đó hàm số đồng biến trên  .
8
Suy ra: 1  x  y  7  xy   x  1 y  1  8  y  1  .
x 1
Khi đó:
8 2  8 
P  x 2  y  x 2  1   y  1  x 2  1    x  1   2  x  1   4  2 2.8  4  4 .
x 1  x  1 

Trang 17
x 1  0

Dấu “=” xảy ra khi:  8  x  1.
 2  x  1 
x 1

8
Suy ra: y  1   4  y  3.
11
Câu 21. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hai số thực dương x, y thoả mãn
y 1
log5  x  2  y  1   125   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  5 y là
A. Pmin  125 . B. Pmin  57 . C. Pmin  43 . D. Pmin  25 .
Lời giải
Chọn C
y 1
Với hai số thức dương x, y ta có : log5  x  2  y  1   125   x  1 y  1

  y  1 log 5  x  2    y  1 log 5  y  1  125   x  1 y  1

125
 log 5  x  2    x  2    log 5  y  1  3
y 1

 125   125 
 log 5  x  2    x  2   log 5   .
 y 1  y 1
1
Ta có nhận xét, hàm số y  log 5 t  t với t  0 có f   t    1  0, t  0 nên hàm số đồng
t ln 5
biến trên  0;   do đó :

 125   125  125 125


 log 5  x  2    x  2   log 5    x2 y 1.
 y 1   y 1  y 1 x2

625 625 625


Khi đó, P  x  5 y  x   5   x  2  7  2  x  2.  7  2.25  7  43.
x2 x2  x  2
 x  23
Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Pmin  43 , đạt được khi  .
y  4
Suy ra x  5 y  43 .

Câu 22. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Xét các số thực dương x, y thoả
1 1 x
mãn  x  2  y  1  log 2     3 x . Khi x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
x y y
1 1
A. . B. 4 . C. 2 . D. .
4 2
Lời giải
Chọn C

1 1  x y
Ta có  x  2  y  1  log 2     3 x  xy  2 y  x  2  3 x  log 2  
x y  xy 
Trang 18
 log  xy   xy  log 2  x  y   2  2  x  y 
2

 log 2  xy   xy  log 2  2  x  y    2  x  y  1


Xét hàm đặc trưng f  t   log 2 t  t  t  0 
1
f t    1  0 t  0  f  t  đồng biến trên  0;  .
t ln 2
Mà phương trình 1 có dạng f  xy   f  2  x  y   nên ta có:
2x
xy  2  x  y   y   x  2 ( x  2 không thoả mãn)
x2
Do x  0, y  0  x  2
8x 16 16 16
Khi đó: x  4 y  x   x 8  x2  10  2  x  2  10  18
x2 x2 x2 x2
x  2
 2x
Dấu “=” xảy ra khi  16  x  6  y  3
 x  2  x  2
x2
x
Vậy Max  x  4 y   18 khi x  6, y  3   2 .
y
1  xy
Câu 23. (Sở Cao Bằng - 2021) Xét các số thực dương x, y thoả mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Giá
x  2y
trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  y là:
2 11  3 18 11  29 9 11  19 9 11  19
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
3 9 9 9
Lời giải
Chọn A
Với x, y dương và kết hợp với điều kiện của biểu thức đã cho, ta được 1  xy  0.

1  xy
Ta có : log3  3 xy  x  2 y  4  log 3  3  3 xy   3  3 xy  log 3  x  2 y   x  2 y *
x  2y

1
Xét hàm số : f  t   log 3 t  t ,  t  0   f   t    1  0, t  0 nên hàm số đồng biến trên
t ln 3
khoảng  0;   .

3  2y
Do đó, *  f  3  3 xy   f  x  2 y   3  3 xy  x  2 y  x  .
1  3y

3 3  2y  3
Theo đề bài, ta có : x, y  0  0  y  . Ta có : P  x  y   y, y   0;  .
2 1  3y  2

11 11  1
Đạo hàm P   2
 1  P  0  y  (thoả mãn điều kiện).
1  3 y  3

 11  1  2 11  3
Suy ra : Pmin  P    .
 3  3

Trang 19
1  xy
Câu 24. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho x, y là các số thực dương thoả mãn 2 x  y  2 xy 3  . Giá trị nhỏ
x y
nhất của biểu thức x 2  y 2  2 5 bằng
A. 3  2 5 . B. 3  2 5 . C. 3  5 . D. 3  5 .
Lời giải
Chọn D

1  xy  0
+ Điều kiện để tồn tại x, y  0 thỏa ycbt là:  .
 x, y  0
1  xy
Với điều kiện trên ta có: 2 x  y  2 xy 3   x  y  2 xy  3  log 2 (1  xy )  log 2 ( x  y )
x y
 x y
 log 2    x  y  log 2 (1  xy )  2(1  xy )
 2 
Xét hàm số f (t)  log 2 (t )  2t , t  0 , f (t ) là hàm số đồng biến trên (0; ) .

2
 x y x y x y  x y x  y 1  5
f   f 1  xy    1  xy   1      x  y  1  5
 2  2 2  2  2 2
2

+ Ta có: x  y  2 2 2
5
 x  y  2 5  3  5 dấu bằng xảy ra khi x  y 
1  5
2 2
1  5
 
hay min x 2  y 2  2 5  3  5 khi x  y 
2
.
Câu 25. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hai số thực dương x, y thoả mãn
y 1
 
log3  x 2  2  y  1   9  x 2  y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  2 y bằng:
11 27
A. 5  6 3 . B. . C. 4  6 2 . D. .
2 5
Lời giải
Chọn C
y 1
 log3  x 2  2   y  1   9  x 2  y  1   y  1 log 3  x 2  2   y  1   9  x 2  y  1
9  1  9

 log3  x 2  2  y  1   
y 1
 x 2  log 3 x 2  2  log 3     x2
 y 1  y 1
 9  9
  
 log 3 x 2  2  x 2  2  log3    (*)
 y 1 y 1
1
 Xét hàm số f (t )  log 3 t  t , t  0 có f (t )   1  0, t  0
t ln 3
 f (t ) đồng biến trên  0;  
 9  9 9
 Khi đó, (*) f  x 2  2   f  2
 x 2  x2  2
 y 1 y 1 y 1
9 9 9
 Suy ra P  x 2  2 y   2  2y   2  y  1  4  2 .2  y  1  4  6 2  4.
y 1 y 1 y 1
 9
 y  1  2  y  1 
y 
3 2 2

Đẳng thức xảy ra    2 .
x 
2 9 
2
 y 1 x  3 2  2

Trang 20
 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  2 y bằng 4  6 2 .
Câu 26. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  4 y bằng
65 33 49 57
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
Lời giải
Chọn A

Ta có 2 x  y.4 x  y 1  3  y.22 x  2 y  2  3  2 x  2 y.2 2 y   3  2 x  .23 2 x *

Hàm số f  t   t.2t đồng biến trên  , nên từ * ta suy ra 2 y  3  2 x  2 x  2 y  3  0 1

Ta thấy 1 bất phương trình bậc nhất có miền nghiệm là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
d : 2 x  2 y  3  0 (phần không chứa gốc tọa độ O ), kể cả các điểm thuộc đường thẳng d .

2 2
Xét biểu thức P  x 2  y 2  6 x  4 y   x  3   y  2   P  13  2

Để P tồn tại thì ta phải có P  13  0  P  13 .

Trường hợp 1: Nếu P  13 thì x  3; y  2 không thỏa 1 . Do đó, trường hợp này không
thể xảy ra.

Trường hợp 2: Với P  13 , ta thấy  2 là đường tròn  C  có tâm I  3; 2  và bán kính
R  P  13 .

13 65
Để d và  C  có điểm chung thì d  I ; d   R   P  13  P  .
2 2 8

65
Vậy min P 
8

Câu 27. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  2 x  4 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
Lời giải

Chọn D
Ta có 2 x  y.4x  y 1  3   2 x  3 .4 x  y.4 y 1  0  2 y.22 y   3  2 x  232 x (1)
 3
3 x  2 2 21
Xét TH: 3  2 x  0  x  . (1) đúng với mọi giá trị  2  P  x  y  2x  4 y  (2)
2  y  0 4

3
Xét TH: 3  2 x  0  0  x  .
2

Trang 21
Xét hàm số f  t   t.2t với t  0
 f   t   2t  t.2t.ln 2  0 với mọi t  0
3
(1)  f  2 y   f  3  2 x   2 y  3  2 x  y   x . Khi đó:
2
2 2
3  33  5  41 41
P  x  y  2 x  4 y  x    x   2 x  2  3  2 x   2 x2  5x 
2 2 2
 2 x     (3)
2  4  4 8 8
41 5 1
So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P là khi x  , y  .
8 4 4

Câu 28. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  2 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
Lời giải

Chọn D
Ta có 2 x  y.4 x  y 1  3   2 x  3 .4 x  y.4 y 1  0  2 y.22 y   3  2 x  23 2 x (1)
 3
3 x  2 2 33
Xét TH 3  2 x  0  x  . (1) đúng với mọi giá trị  2  P  x  y  4x  2 y  (2)
2  y  0 4

3
Xét TH 3  2 x  0  0  x  .
2
Xét hàm số f  t   t.2t với t  0
 f   t   2t  t.2t .ln 2  0 với mọi t  0
(1)  f  2 y   f  3  2 x 
 2 y  3  2x
3
 y x
2
2
3  21
 P  x2  y 2  4x  2 y  x2    x   4 x   3  2x   2 x2  x 
2  4
2
 1  41 41
 P  2 x     (3)
 4 8 8
41 1 5
So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P là khi x  , y 
8 4 4
2
 y 2 1
Câu 29. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Xét các số thực thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị lớn nhất
8x  4
của biểu thức P  gần với giá trị nào sau đây nhất?
2x  y  1
A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 .

Lời giải
Chọn C
2
 y 2 1
2x   x 2  y 2  2 x  2  .4 x

Trang 22
2
 y 2  2 x 1
2x  x2  y2  2x  2
2
 y2 2
2 x 1   x  1  y 2   1  0 1
 
2
Đặt t   x  1  y 2
2
1  2t  t  1  0  0  t  1   x  1  y2  1
8x  4
P   2 P  8  .x  P. y   P  4   0
2x  y 1
Yêu cầu bài toán tương đương:
2P  8  P  4 2
 1  3P  12   2 P  8   P 2  5  5  P  5  5
2
 2P  8  P 2
2
 y 2 1
Câu 30. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  .4 x . Giá trị nhỏ
8x  4
nhất của biểu thức P  gần nhất với số nào dưới đây
2x  y 1
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải
Chọn C

Nhận xét x2  y 2  2 x  2  0x; y


2 2

x 2  y 2 1 2 x  y 1
Bất phương trình 2  2 2
 x  y  2 x  2 .4  22 x
x
  x2  y 2  2x  2
2
 y 2  2 x 1
 2x   x2  y 2  2 x  2 .

Đặt t  x 2  y 2  2 x  1

Bất phương trình  2t  t  1  2t  t  1  0

Đặt f  t   2t  t  1 . Ta thấy f  0   f 1  0 .

Ta có f   t   2t ln 2  1

 1 
f   t   0  2t ln 2  1  t  log 2    0,52
 ln 2 

Quan sats BBT ta thấy f  t   0  0  t  1

2
0  x2  y 2  2 x  1  1   x  1  y 2  1 1

Trang 23
8x  4
Xét P   2 Px  Py  P  8 x  4
2x  y 1

 P  4   8  2 P  x  Py

 P  4  2 P  8   8  2 P  x  2 P  8  Py

 3P  12   8  2 P  x  1  Py

2 2 2 2
  3P  12    8  2 P  x  1  Py    8  2 P   P 2   x  1  y 2 
  
2 2
Thế 1 vào ta có  3P  12    8  2P   P 2   4 P 2  40 P  80  0  5  5  P  5  5 .
 

 1
 x  3
 
  2  2  5
 8  2 P x  1 2
   x 1  5 y  x 1  y  
y

Dấu “=” xảy ra khi  P y 5 
 2


5

3
 x  12  y 2  1  2 y   1 y   5  5
     x
 5   3
3  
  5
 y 
 3

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5  5  2, 76 gần giá trị 3 nhất.
2
 y 2 1
Câu 31. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị
4y
lớn nhất của biểu thức P  gần nhất với số nào dưới đây?
2x  y  1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
2
 y 2 1 2
 2 x 1 y 2
Ta có: 2 x   x2  y2  2 x  2 4x  2x   x 2  2 x  1  y 2  1 .
Đặt t  x 2  2 x  1  y 2  t  0 . Khi đó ta có 2t  t  1 , t  0 .
Đặt f  t   2t  t  1, t  0 , ta có: f   t   2t ln 2  1 , cho f   t   0 .
Ta nhận thấy phương trình f   t   0 có một nghiệm nên phương trình f  t   0 có tối đa hai
nghiệm.
Mặt khác ta có f  0   f 1  0 . Suy ra phương trình f  t   0 có hai nghiệm t  1 và t  0 .
Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số f  t  như sau:

2
Khi đó f  t   0  t   0;1 . Suy ra x 2  2 x  1  y 2  1   x  1  y 2  1 .
Khi đó tập hợp các điểm M  x; y  là một hình tròn  S  tâm I 1;0  , bán kính R  1 .

Trang 24
4y
Ta có: P   2 Px   P  4  y  P  0 .
2x  y  1
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M  x; y  là một đường thẳng  : 2 Px   P  4  y  P  0 .
Để  và  S  có điểm chung, ta suy ra d  I ,    1 .
2P  P
  1  3 P  5P 2  8 P  16
2 2
2P    P  4
 4 P 2  8 P  16  0  1  5  P  1  5 .
 1
 x  3
Ta suy ra Pmax  1  5 . Dấu "  " xảy ra khi 
y   5
 3

1  xy
Câu 32. (Mã 123 2017) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị
x  2y
nhỏ nhất Pmin của P  x  y
2 11  3 9 11  19
A. Pmin  B. Pmin 
3 9
18 11  29 9 11  19
C. Pmin  D. Pmin 
21 9
Lời giải
Chọn A

1  xy
Với x , y dương và kết hợp với điều kiện của biểu thức log 3  3 xy  x  2 y  4 ta được
x  2y
1  xy  0

1  xy
Biến đổi log 3  3 xy  x  2 y  4
x  2y

 log 3  1  xy   log 3  x  2 y   3  1  xy    x  2 y   log 3 3

 log 3  1  xy   log 3 3  3  1  xy   log 3  x  2 y    x  2 y 

 log 3  3  1  xy    3  1  xy   log 3  x  2 y    x  2 y  1

Xét hàm số f  t   log 3 t  t trên D   0;  

1
f ' t    1  0 với mọi x  D nên hàm số f  t   log 3 t  t đồng biến trên D   0;  
t.ln 3

3  2y
Từ đó suy ra  1  3  1  xy   x  2 y  3  2 y  x  1  3 y   x  (do y  0 )
1  3y

3  2y 3
Theo giả thiết ta có x  0, y  0 nên từ x  ta được 0  y  .
1  3y 2

Trang 25
3  2y 3y2  y  3
P  xy  y
1  3y 3y  1

3y2  y  3 3
Xét hàm số g  y   với 0  y 
3y  1 2

9 y 2  6 y  10 1  11
g ' y  2
 0 ta được y  .
 3 y  1 3

 1  11  2 11  3
Từ đó suy ra min P  g    .
 3 3
 

1  ab
Câu 33. (Mã 110 2017) Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị
ab
nhỏ nhất Pmin của P  a  2b .
3 10  7 2 10  1 2 10  3 2 10  5
A. Pmin  B. Pmin  C. Pmin  D. Pmin 
2 2 2 2
Lời giải

Chọn C
Điều kiện: ab  1 .

1  ab
Ta có log 2  2ab  a  b  3  log 2  2 1  ab    2 1  ab   log 2  a  b    a  b  * .
ab

Xét hàm số y  f  t   log2 t  t trên khoảng  0; .

1
Ta có f   t    1  0, t  0 . Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0; .
t.ln 2

b  2
Do đó *  f  2 1  ab    f  a  b   2 1  ab   a  b  a  2b  1  2  b  a  .
2b  1

b  2
Do a  0, b  0 nên  0 0b  2.
2b  1

b  2 b  2
Khi đó: P  a  2b   2b . Xét hàm số g (b)   2b trên khoảng  0;2 .
2b  1 2b  1

 2  10
 b   0; 2 
5 2 5 4
g b 
 2
 2  0   2b  1   
 2b  1 2  2  10
  0;2 
b 
 4

Lập bảng biến thiên

Trang 26
 10  2  2 10  3
Vậy Pmin  g    .
 4  2

Câu 34. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 và
x y
log 3   x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  2 x  y .
1  xy
1
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
2
Lời giải
Với điều kiện biểu thức đề bài có nghĩa, ta có

x y
log 3   x  1 y  1  2  0  log 3  x  y   log3 1  xy   xy  x  y  1  0
1  xy
 log 3  x  y    x  y   log 3 1  xy   1  xy *

Xét hàm số f  x   log 3 t  t trên  0;2 

1
f   t   ln 3  1  0, t   0;2  nên hàm số f  t  đồng biến trên  0;2  .
t

1 x
Do đó từ * ta có x  y  1  xy  y 1  x   1  x  y 
1 x

1 x
P  2x  y  2x 
1 x

2
P  x   2  2
 0, x  0;1
1  x 
Suy ra min P  P  0   1 đạt được khi x  0, y  1 .

Câu 35. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn
 4a  2b  5  2 2
log5    a  3b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  a  b
 a  b 
1 3 5
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 2
Lời giải

 4a  2b  5 
log5    a  3b  4  log5  4a  2b  5  log5  a  b   a  3b  4
 ab 

Trang 27
 log5  4a  2b  5   4a  2b  5  log5 5  a  b    5  a  b  (*).

Xét hàm f  x   log 5 x  x, x  0 .

1
Đạo hàm f   x    1  0, x  0 . Suy ra hàm số f  x  đồng biến trên  0;   .
x.ln 5
Phương trình (*) viết lại:

f  4a  2b  5  f  5  a  b    4a  2b  5  5  a  b   a  3b  5 .

2 5
Mặt khác: 52   a  3b   12  32  .  a 2  b2   T  a 2  b 2  .
2

a b 1 3
Dấu "  " xảy ra    a  ;b  .
1 3 2 2

Câu 36. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Với hai số thực a, b bất kì, ta kí hiệu
f  a ,b   x   x  a  x  b  x  2  x  3 .Biết rằng luôn tồn tại duy nhất số thực x0 để
min f  a ,b   x   f  a ,b   x0  với mọi số thực a, b thỏa mãn ab  ba và 0  a  b . Số x0 bằng
xR

A. 2e  1 B. 2,5 C. e D. 2e

Lời giải

ln a ln b
Ta có a b  b a  b ln a  a ln b 
a

b
 * .
lnx
Xét hàm số y  , trên tập xác định D   0;  
x
1  ln x
y  , y  0  x  e
x2
Bảng biến thiên

x 0 a e b +∞

y/ + 0 _

1
y e
-∞ 0

0  a  b
Có 
 f  a   f  b 
Kết hợp với bảng biến thiên suy ra a  e  b 1 .

Ta lại có f a,b   x   x  a  b  x  x  2  3  x  x  a  b  x  x  2  3  x  b  a  1 .

a  x  b
Suy ra min f a,b   x   b  a  1   2
x
2  x  3
Từ 1 và  2  suy ra số thực duy nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán là x  e

Trang 28
Thử lại: khi x  e thì f  e   b  a  1 .
Vậy min f a ,b   x   f  a ,b   x0   f  a ,b   e 
xR

ey ex
Câu 37. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x e x    x y ey 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  log x xy  log y x .
2 1 2 2 1 2
A. B. 2 2 C. D.
2 2 2
Lời giải
Cách 1.
y x y x

y x  e x   x y  e y   ln  y x  e x    ln  x y  e y  
e e e e
Ta có:
   
x y
 x ln y  xe y  y ln x  ye x   (*) (vì y  e x  ln x có
ln x  e ln y  e y
x

1
y '  ex   0; x  1 nên y  y 1  e  0 )
x

t ln t  et  1  tet
Xét hàm số: f t   trên 1;  ta có f 't   . Với hàm số
ln t  et t 2
 ln t  e 
1
g  t   ln t  et  1  tet có g '  t    ln t  et  1  tet  '   tet  0, t  1
t

Nên g  t   g 1  1  f '  t   0; t  1

 y  f  t  là hàm nghịch biến trên 1;   nên với (*) f  x   f  y   y  x  1

1 1 1 1 1 1 1 2 2
Khi đó P  log x xy  log y x   log x y    2 log x y. 
2 2 log x y 2 2 log x y 2

1 1 2 2
Dấu “=” xảy ra khi: log x y    log x y   2  y  x
2 log x y

1 2 2
Vậy: Pmin  .
2
Cách 2:

Với x , y  1 thì log x y;log y x là các số dương, ta có:

1 1 1 1 1 1 1 2 2
P  log x xy  log y x   log x y   2 log x y. 
2 2 log x y 2 2 log x y 2

1 1 2
Dấu “=” xảy ra khi: log x y    log x y   2  y  x 2 ,
2 log x y

 y  x 2
Thay  vào điều kiện thấy thỏa mãn điều kiện ban đầu.
 x  1
Trang 29
1 2 2
Vậy Pmin  .
2

1 y
Câu 38. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3  3xy  x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x  3xy
của P  x  y .
4 34 4 34 4 34 4 34
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
3 3 9 9
Lời giải
1 y
Để  0 mà từ giả thiết x, y  0 suy ra 1  y  0  y  1 . Vậy ĐKXĐ: x  0;0  y  1 .
x  3xy
1 y 1 y 3 1  y  3xy  x3 y 3
Ta có: log3  3xy  x  3 y  4   33 xy  x3 y  4  3
x  3xy x  3xy x  3xy
31  y 
33 xy  x
  33 y   3  3 y  .333 y   3 xy  x  .33 xy  x (*)
x  3xy 3
Xét f  t   t.3t với t  0 . Ta có f   t   3t  t.3t.ln 3  0 với t  0 , suy ra f  t  đồng biến trên
khoảng  0;   . Từ (*) ta có f  3  3 y   f  3 xy  x  với 3  3 y  0,3xy  x  0 nên
3 x
3  3 y  3xy  x  y  .
3( x  1)
3 x  3 x 1 4
Ta có P  x  y  x    x  1     
3  x  1  3  x  1 3  3
4 4 4 4 4 34
P   x  1   2  x  1 .   .
3  x  1 3 3  x  1 3 3

 4
 x  1  3  x  1
  2 3 3
 x
4 34  3 x  3
Vậy Pmin   y  .
3  3  x  1 y  2 3 1
 x  0;0  y  1  3


Câu 39. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hàm số f ( x)  2x  2 x . Gọi m0 là số lớn nhất trong các số
nguyên m thỏa mãn f (m)  f (2m  212 )  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0  1513; 2019  B. m0  1009;1513 C. m0  505;1009  D. m0  1;505 

Lời giải
Chọn B
x x
Hàm số f ( x)  2  2 xác định x   .

Khi đó  x   , ta có f ( x)  2 x  2x  (2x  2 x )   f ( x) .

Suy ra f ( x) là hàm số lẻ. 1

Trang 30
Mặt khác f ( x)  (2x  2 x )ln 2  0 , x   .

Do đó hàm số f ( x) đồng biến trên  .  2 

12 12
Ta có f (m)  f (2m  2 )  0  f (2m  2 )   f (m) .

Theo 1 suy ra f (2m  212 )  f (m) .

212
Theo  2  ta được 2m  212   m  3m  212  m  .
3

Vì m   nên m  1365  m0  1365 . Vậy m0  1009;1513 .

Câu 40. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x  y và
y x
 x 1   y 1  x2  3 y2
 2  
  2   . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  bằng
 2x   2y  xy  y 2
13 9
A. . B. . C.  2 . D. 6 .
2 2
Lời giải
Chọn D
y x
 1   1  y x
Ta có  2 x  x    2 y  y    4 x  1   4 y  1
 2   2 
ln  4 x  1 ln  4 y  1
 y ln  4  1  x ln  4  1 
x y
 (vì x, y  0 ).
x y
ln  4t  1
Xét hàm số f  t   trên khoảng  0;   .
t
4t .ln 4
t
.t  ln  4t  1 4t ln 4t   4t  1 ln  4t  1
Ta có f   t   4  1   0, t  0
t2  4t  1 t 2
 f  t  luôn nghịch biến trên khoảng  0;    .
Lại có f  x   f  y   x  y .
x t2  3
Đặt t  , khi đó t  1;    P  .
y t 1
t2  3 t 2  2t  3 t  1
Cách 1: Xét P  với t  1;   , ta có P  2
; P  0  
t 1  t  1 t  3
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên, suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 khi t  3 hay x  3 y .

Trang 31
t2  3 4
Cách 2: Ta có P   t 1   2  2 4  2  6 (AM – GM).
t 1 t 1
Suy ra, giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 khi t  3 hay x  3 y .
Câu 41. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
2 2 1 2 x
 
2 x 2  y 2  4  log 2      xy  4  . Khi x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
x y 2 y
1 1
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
2 4
Lời giải
Chọn A

2 2 1 2
 
Ta có: 2 x 2  y 2  4  log 2      xy  4 
x y 2

2 1 2
 2  x  y   4 xy  8  1  log 2  x  y   log 2  xy    xy   4 xy  8
2
2
2  xy   xy 
 2  x  y   log 2  x  y   2    log 2   1 .
 2   2 

Xét hàm số f  t   2t 2  log 2 t , với t   0;   

1
f   t   4t   0, t  0 , suy ra hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0;    . Từ
t.ln 2
xy
1  f  x  y   f    2  x  y   xy .
 2 

2y
Ta có: 2  x  y   xy  x( y  2)  2 y  x  ;y  2.
y2

2y 4 4
P  x  4y   4 y  10  4  y  2    10  2 4  y  2  .  18
y2 y2 y2

4
 Pmin  18 khi 4  y  2    y  2 1  y  3.
y2

2y x
y 3 x   6   2.
y2 y

Câu 42. (Chuyên KHTN - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
3x  3 y  4
log 2   x  y  1 2 x  2 y  1  4  xy  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
x2  y2
5x  3 y  2
P .
2x  y 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Lời giải
Chọn C

Trang 32
3x  3 y  4
 Ta có: log 2   x  y  1 2 x  2 y  1  4  xy  1
x2  y2

3x  3 y  4
 log 2 2 2
 2 x 2  2 y 2  3x  3 y  3
x y
2 2
3x  3 y  4 22 x  2 y 2 2
 2 2
 3 x 3 y 3   3 x  3 y  4  .23 x 3 y 3   x 2  y 2  .22 x  2 y
x y 2
2
 2 y2
 2.  3 x  3 y  4  .23 x 3 y 3  2.  x 2  y 2  .22 x

2
2 y2
  3 x  3 y  4  .23 x 3 y  4   2 x 2  2 y 2  .22 x 1
 Đặt f  t   t.2t  t  0  .

Ta xét: f   t   2t  t.2t.ln 2  0, t  0 . Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên  0;   .

Lúc đó; 1 có dạng: f  3x  3 y  4   f  2 x 2  2 y 2 

 3 x  3 y  4  2 x 2  2 y 2  x 2  2 xy  y 2  3  x  y   4   x 2  2 xy  y 2

2 2
  x  y   3 x  y   4    x  y 

2
  x  y   3  x  y   4  0  1  x  y  4  x  y  4  0 .

5x  3 y  2 x y4
 Khi đó: P   2  2 0  2.
2x  y 1 2x  y  1

x  y  4

 Vậy P đạt giá trị lớn nhất là 2 , đạt được khi 3x  3 y  4  2 x 2  2 y 2  x  y  2 .
x  y  0

Câu 43. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 và
 x y 
log3    
  x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P  2x  y
 1  xy 
1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. .
2

Lời giải
Chọn B

 x y   x y 
Ta có log3     x  1 y  1  2  0  log 3    xy  x  y  1  0
 1  xy   1  xy 

 log3  x  y   x  y  log3 1  xy   1  xy

Xét hàm số đặc trưng f  t   log3 t  t với t  0

Trang 33
1
Ta có f '  t    1  0, t  0
t ln 3

Hàm số f  t  đồng biến với t  0

1 y
Có f  x  y   f 1  xy   x  y  1  xy  x  y  1  1  y  x 
y 1

2  2y 4 4
Ta có P  2 x  y   y  3   y  1  3  2  y  1  1
y 1 y 1 y 1

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1 .

x  4y
Câu 44. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 3  2 x  y  1.
x y
3 x 4 y  2 xy  2 y 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  .
x( x  y )2
1 1 3
A. . B. . C. . D. 2.
4 2 2

Lời giải
Chọn D

x  4y
Ta có log3  2 x  y  1  log 3 ( x  4 y )  (x  4 y)  log3 3( x  y )  3( x  y ) (1).
x y

Xét hàm số f (t )  log 3 t  t trên khoảng (0; ) .

1
Ta có f '(t )   1  0, t  0 . Suy ra hàm số f (t ) đồng biến trên khoảng (0; ) .
t ln 3
Từ (1) suy ra f ( x  4 y)  f (3( x  y)) và ( x  4 y)  0;3( x  y)  0 .

Do đó, (1)  x  4 y  3( x  y)  y  2x .

3 x 4 y  2 xy  2 y 2 6 x 5  12 x 2 1  2 12  1 2 6 6
P    6x     6 x     2.
x( x  y ) 2 9 x3 9 x 9 x x

Dấu "  " xảy ra  x  1 .Vậy PMin  2.

Câu 45. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
log 2 x  x  x  y   log 2  6  y   6 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  3 y là 3

A. 16 . B. 18 . C. 12 . D. 20 .

Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x  0 , 0  y  6 .
Ta có log 2 x  x  x  y   log 2  6  y   6 x  log 2 x  x 2  log 2  6  y   6 x  xy
 log 2 x  log 2 x  x 2  log 2  6  y   log 2 x  6 x  xy
 log 2  x 2   x 2  log 2  x  6  y    x  6  y  *
Trang 34
Xét hàm số f  t   log 2 t  t trên  0;  .
1
Ta có f   t    1  0, t   0;   nên hàm số f  t  đồng biến trên  0;  .
t.ln 2
Khi đó *  f  x 2   f  x  6  y    x 2  x  6  y   x  6  y  y  6  x .
 T  x3  3 6  x   x3  3x  18  g  x  .
Xét hàm số g  x   x3  3x  18 trên  0;  .
 x  1   0;  
Ta có g   x   3x 2  3 ; g   x   0  
 x  1   0;  
Bảng biến thiên:

x  1
Từ bảng biến thiên suy ra T  g  x   g 1  16 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  .
y  6  x  5
Câu 46. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Xét các số thực dương a , b thoả mãn
1  ab
log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P  a  b .
ab
A. Pmin  1  2 5 . B. Pmin  2  5 . C. Pmin  1  5 . D. Pmin  1  2 5 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện 1  ab  0  ab  1 .
1  ab
Ta có log 2  2ab  a  b  3  log 2 1  ab   log 2  a  b    a  b   2 1  ab   1
ab
 log 2 1  ab   1  2 1  ab   log 2  a  b    a  b 
 log 2 2 1  ab   2 1  ab   log 2  a  b    a  b  . 1
1
Xét hàm số f  t   log 2 t  t với t  0 có f  t    1  0, t  0 nên hàm số
t.ln 2
f  t   log 2 t  t đồng biến trên khoảng  0;   .
2a
Ta có 1  f  2 1  ab    f  a  b   2 1  ab   a  b  2  a  b  2a  1  b  .
2a  1
2a
Do a, b  0   0  0  a  2.
2a  1
2  a 2a 2  2
Khi đó P  a  b  a  
2a  1 2a  1
2a 2  2 4a 2  4a  4 1  5
Xét hàm g  a    ga  2
 ga  0  a  .
2a  1  2a  1 2
Bảng biến thiên

Trang 35
Vậy Pmin  1  5 .
2 x 
Câu 47. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2    log 2 y  2 x  2 y  xy  5 .
 2 x
Hỏi giá trị nhỏ nhất của P  x 2  y 2  xy là bao nhiêu?
A. 30  20 2 . B. 33  22 2 . C. 24  16 2 . D. 36  24 2 .
Lời giải
Chọn D
2  x x2
 0  0  2  x  2
Điều kiện xác định:  2  x  x2 
 y  0  y  0  y0

Theo bài ra ta có:


 2 x 
log 2    log 2 y  2 x  2 y  xy  5
 2 x 
 log 2 (2  x)  log 2 ( x  2)  log 2 y  2( x  2)  y ( x  2)  1
 log 2 (2  x)  1  (2 x  4)  log 2  ( x  2) y   y ( x  2)
 log 2 (4  2 x)  (4  2 x)  log 2  y ( x  2)  y ( x  2)
Xét hàm số f (t )  log 2 t  t (t  0) :
1
f '(t )   1  0t  0
t.ln 2
Suy ra: f (t ) là hàm đồng biến trên khoàng (0; )
4  2x
Mà f (4  2 x)  f  y ( x  2)  nên 4  2 x  y ( x  2)  y 
x2
3
Vì P  x 2  y 2  xy  ( x  y ) 2
4
Thay vào P ta có:
2 2
3 4  2x  3  x2  4 
P  x    
4 x2  4 x2 
x2  4
Xét hàm số y  trên khoảng (2; 2) :
x2
2 x ( x  2)  ( x 2  4) x 2  4 x  4
y' 
( x  2) 2 ( x  2) 2
 x  2  2 2
y '  0  x2  4 x  4  0  
 x  2  2 2(l )
(Vì x  ( 2; 2) )
Lập bảng biến thiên:

Trang 36
Dựa vào bảng biến thiên, ta có ymin  4  4 2
3 2
Vậy Pmin 
4
4  4 2   36  24 2

x 2  2021
Câu 48. (Sở Yên Bái - 2020) Cho các số thực x, y thuộc đoạn  0;1 thỏa mãn 20201 x  y 
y 2  2 y  2022
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x3  6 y 3  3x 2  9 xy .
Tính M .m .
5
A.  . B. 5. C. 5. D. 3.
2
Lời giải
Chọn D
Ta có
x 2  2021
20201 x  y 
y 2  2 y  2022
 
 20201 x y y 2  2 y  2022  x2  2021

2
 20201 y 1  y   2021  2020 x  x 2  2021 .
 
Ta có
f  t   2020t  t 2  2021 với t   0;1 có f  t   2020t.ln 2020.  t 2  2021  2.2020t.t  0 .

 
Do vậy f  t   2020t t 2  2021 đồng biến trên khoảng t   0;1 .
Suy ra f 1  y   f  x   x  1  y  y  1  x .
Do vậy
3
2 x3  6 y 3  3x 2  9 xy  2 x3  6 1  x   3x2  9 x 1  x 
 2 x3  6  18 x  18 x 2  6 x3  3x 2  9 x  9 x 2  4 x3  30 x 2  27 x  6 .
Xét f  x   4 x 3  30 x 2  27 x  6 với x   0;1 .
 1
 x
Mà f  x   4 x 3  30 x 2  27 x  6 nên f   x   12 x 2  60 x  27  0   2 .
9
 x  (loai)
 2
1 1 1
Mặt khác f  0   6, f 1  5, f     . Do vậy M  6 và m   .
2 2 2
Vậy nên M .m  3 .

Câu 49. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Với các số thực dương x, y, z thay đổi sao cho
 x  2 y  2z 
log 2  2 2 2 
 x  x  4   y  y  8   z  z  8   2 , gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
x y z 
x 2  y 2  z 2  4 x  7 y  11z  8
của biểu thức T  thứ tự là M và m . Khi đó M  m bằng:
6 x  5 y  86

Trang 37
3 5 1
A.  . B. 1. C.  . D.  .
2 2 2

Lời giải
Chọn D

 x  2 y  2z 
+) Ta có log 2  2 2 2 
 x  x  4   y  y  8  z  z  8  2
x y z 

 log 2 4  x  2 y  2 z   log 2  x 2  y 2  z 2   x 2  y 2  z 2  4( x  2 y  2 z )

 log 2 4  x  2 y  2 z   4( x  2 y  2 z )  log 2  x 2  y 2  z 2   x 2  y 2  z 2 (1).

1
+) Xét hàm đặc trưng f  t   log 2 t  t , t  0 có f   t    t  0, t  0 .
t ln 2

+) Ta có (1)  f  4  x  2 y  2 z    f  x 2  y 2  z 2   x 2  y 2  z 2  4 x  8 y  8 z

2 2 2
  x  2    y  4    z  4   36 .

+) Thay vào biểu thức , ta được T 


 4 x  8 y  8 z   4 x  7 y  11z  8  y  3z  8
6 x  5 y  86 6 x  5 y  86

 T  6 x  5 y  86  y  3z  8  6Tx   5T  1 y  3z  8  86T .


 6T  x  2    5T  1 y  4   3  z  4   8  86T  12T  4  5T  1  12
 6T  x  2    5T  1 y  4   3  z  4   54T

+) Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có


2 2
6T  x  2    5T  1 y  4   3  z  4    6T    5T  1  32 . 36

1
2
 2 2

  54T   36  6T    5T  1  32  720T 2  360T  360  0  1  T 
2
.

1
Suy ra M  m   .
2
8  8 xy
Câu 50. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 22 xy x y  .
x y
Khi P  2 xy 2  xy đạt giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức 3x  2 y bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .

Lời giải
Chọn C
8  8 xy
Ta có 22 xy  x y   2 xy  x  y  log 2  8  8 xy   log 2  x  y 
x y
 log 2 2 1  xy   2 1  xy   log 2  x  y    x  y 
Xét hàm số f  t   log 2 t  t là hàm số đồng biến trên  0;  
2 y
Do đó từ * ta có 2 1  xy   x  y  x 
2y 1
Trang 38
1
Suy ra P  2 xy 2  xy   y 2  2 y  Pmin  1 khi y  1  x  .
3
Do đó 3x  2 y  3
1  ab
Câu 51. (Chuyên KHTN - 2021) Cho a, b là số thực dương thỏa mãn 2a b  2ab3  . Giá trị nhỏ nhất
ab
của biểu thức a 2  b 2 là:
2 5 1
A.  
5 1 . B. 2 . C.
2
. D. 3  5 .
Lời giải
Chọn D
1  ab
 2a b 2 ab3  1 Điều kiện ab  1
ab
 1  ab 
 log 2  2 a  b  2 ab 3   log 2  
 ab 
 a  b  2ab  3  log 2 1  ab   log 2  a  b 
  a  b   log 2  a  b   1  log 2 1  ab    2  2ab 
  a  b   log 2  a  b    2  2ab   log 2  2  2ab   2
 Xét hàm số đặt trưng f  t   t  log 2 t với t  0 , ta có:
1
f  t   1  , t  0 nên hàm số f  t  đồng biến trên  0;   .
t ln 2
 2   f  a  b   f  2  2 ab   a  b  2  2ab .
 Để có a, b thỏa yêu cầu bài toán thì:
(a  b) 2  4ab  0 (2  2ab)  4ab  0
2
a 2b 2  3ab  1  0 3 5
      0  ab 
0  ab  1 0  ab  1 0  ab  1 2
 Ta có: P  a 2  b 2  (a  b) 2  2ab  (2  2ab) 2  2ab  4a 2b 2  10ab  4
 Bằng biến thiên

 Từ bảng biến thiên ta có min P  3  5


Câu 52. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hai số thực x, y thỏa mãn
y
e 2 .x  e y   ln x  y  2, ( x  0) . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  bằng:
x
1 1 1
A. e . B. . C. 2  . D. 2  .
e e e
Lời giải
Chọn A

Trang 39
 e 2 .x  e y   ln x  y  2 ⇔ e2 .x  e y   ln  e2 .x   y ⇔ e 2 .x  ln  e 2 .x   e y  ln  e y 
1
Xét hàm số: f  t   t  ln  t  với t  0 ; f   t   1   0 với t  0
t
ey
⇒ f  t  đồng biến với t  0 ⇒ e2 .x  ln  e2 .x   e y  ln  e y  ⇔ e2 .x  e y ⇔ x 
e2
y y e2 . y
 P  y  y
x e e
2
e
2
e2 . y e 2 .e y  e 2 . y.e y e 1  y 
Khảo sát hàm số: P  y ; P   ; P  0 ⇔ y  1 .
e y 2 y
e  e
BBT:

y 1

Vậy: max P  e ; khi:  1.
 x  e
Câu 53. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Xét tất cả các số thực dương x, y thỏa mãn
x y  1 1  4 1
 log     1  2 xy . Khi biểu thức 2  2 đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng
10  2x 2 y  x y
9 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
200 64 100 32
Lời giải
Chọn B
x y  1 1 
Ta có:  log     1  2 xy
10  2x 2 y 
x y  x y
  log    1  2 xy
10  2 xy 
x y
  log  x  y   1  2 xy  log  2 xy 
10
x y  x y
  log    2 xy  log  2 xy  1
10  10 
Xét hàm số: f  t   t  log t  t  0 
1
f ' t   1  0, t  0 nên hàm số f đồng biến trên  0; 
t.ln10
 x y x y x
Vậy 1 : f    f  2 xy    2 xy  y  .
 10  10 20 x  1
2 2
4 1 4  20 x  1 400 x 2  40 x  5 40 5 1 
Ta có: 2  2  2  2
 2
 400   2  5   4   320  320
x y x x x x x x 

Trang 40
1 1 1
Đẳng thức xảy ra  x  ; y   xy  .
4 16 64
Câu 54. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn
y 1
log3  x  1 y  1   9   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y là
11 25
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  5  6 3 . D. Pmin  3  6 2 .
2 7
Lời giải
Chọn D
Với x , y  0 ta có:
y 1
log3  x  1 y  1   9   x  1 y  1   y  1 log3  x  1 y  1   9   x  1 y  1
9 9
 log 3  x  1  log 3  y  1   x  1  log 3  x  1   x  1  2  log 3  y  1 
y 1 y 1
9 9
 log3  x  1   x  1  log 3  1 .
y 1 y 1
Xét hàm số f  t   log 3 t  t với t  0 .
1
Ta có: f   t    1  0 , t  0 .
t.ln 3
 Hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0;    .
 9  9
Khi đó: 1  f  x  1  f    x 1  .
 y 1  y 1
9 9
Từ đó suy ra P  x  2 y  x  1  2 y  1   2  y  1  3  2 .2  y  1  3  3  6 2 .
y 1 y 1
9 2 9 3 2 25  27 2
Dấu "  " xảy ra   2  y  1   y  1   y  1  x  (thỏa
y 1 2 2 7
mãn điều kiện x , y  0 ).
25  27 2 3 2
Vậy Pmin  3  6 2 khi x  ; y 1.
7 2
Câu 55. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Xét các số thực x , y thỏa mãn
2
5 x y   25xy  x 2  y 2  1  xy   53 xy 1  0 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
của biểu thức P  x 4  y 4  x 2 y 2 . Khi đó 3m  2M bằng
7 10
A. 3m  2M  1 . B. 3m  2 M  . C. 3m  2 M  . D. 3m  2M  1 .
3 3
Lời giải
Chọn C
2 2
Ta có: 5 x y   25xy  x 2  y 2  1  xy   53 xy 1  0  5 x  y   2 xy
 5xy 1    x 2  y 2    xy  1
2
 y2
 5x  x 2  y 2  5xy 1   xy  1 1 .

Xét hàm số y  5t  t trên  0;    có y  5t.ln 5  1  0, t   0;    .

2 1
Phương trình 1  x 2  y 2  xy  1  2 xy  xy  1   x  y   2 xy    xy  1 .
3

Trang 41
2 2 2
Ta có: P   x 2  y 2   3 x 2 y 2   xy  1  3x 2 y 2  2  xy   2 xy  1 .

 1  1  1 
Xét hàm số y  2t 2  2t  1 trên   ;1 có y   4t  2  0  t     ;1 .
 3  2  3 

 1 1 1 3 1 3
Ta có: y     , y    , y 1  1 suy ra m  và M  .
 3 9 2 2 9 2

1 3 10
Vậy 3m  2 M  3.  2.  .
9 2 3
1
 x y z

Câu 56. (Sở Hà Tĩnh 2022) Xét các số thục̣ dương x, y, z thoả män ( y  z )  3  81   xy  xz  4 .
 
 
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log 2 x  log 2  2 y  z  bằng
2 2

A. 2  log 2 3 .

B. 5  log 2 3 .

C. log 2 11.

D. 4  log 2 3 .

Lời giải
Chia hai vế cho ( y  z ) ta được:
1 4 4
  4 4
( y  z )  3x  81 y  z   x( y  z )  4  3x  3 y  z  x   3x  x  3 y  z  (*).
  y  z y  z
 

Xèt hàm số g (a )  3a  a trên (0;  ) có g (a )  3a ln 3  1  ln 3  1  0, a  0 do đó g ( a ) đồng


 4  4
biến trên (0; ) . Vì vậy (*)  g ( x)  g   x .
 yz yz

Đến đây quan sát biểu thức P ta sẽ đánh giá 2 y 2  z 2 theo y  z bằng bất đẳng thức Cauchy -
2
2 y 2 z 2 ( y  z)2 2
2 2 4 32
Schwarz 2 y  z     ( y  z)2     2 .
1 1 1 3 3  x  3x
1
2 2

 32  32
Do đó P  log 2  
x  log 2 2 y 2  z 2  log 2
x  log 2  2   log 2
 3x  3
 5  log 2 3 .

Câu 57. (Sở Phú Thọ 2022) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
2 2 1 2
2  x 2  y 2  4   log 2022      xy  4  . Khi biểu thức P  x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, giá
x y 2
y
trị của bằng
x
1 1
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
2 4
Lời giải

Trang 42
Chọn C

2 2 1 2
2  x 2  y 2  4   log 2022      xy  4 
x y 2

 2x  2 y  2
 4 x 2  4 y 2  16  2 log 2022     xy   8 xy  16
 xy 
2 2
  2 x  2 y   2 log 2022  2 x  2 y    xy   2 log 2022  xy  * .
Xét hàm số f  t   t 2  2 log 2022 t với t  0 .

2
Ta có: f   t   2t   0, t  0 .
t.ln 2022
2y
Do đó: *  f  2 x  2 y   f  xy   2 x  2 y  xy  x  y  2   2 y  x  ,  y  2 .
y2

2y  1 
P  x  4y  4y   4  y  2    10  18 .
y2  y  2 

1 y 1
Vậy Pmin  18 khi y  2   y  3 x  6  .
y2 x 2

Câu 58. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho x, y  0; x  3 y  0 thỏa mãn


 x y 2 2
x y 2 2
2022  log 2  1  x  3 y  . Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
 x  3 y  4
 
biểu thức P  x 2  y 2  14 x  2 y  2022 bằng
A. 4124 B. 4042 . C. 4044 D. 4122

Lời giải
Chọn A

 x2  y2  x2  y2
Ta có 2022  log 2  1  x  3 y 
 x  3y  4
 

x2  y 2

 2022 log 2 x 2  y 2  log 2 x  3 y  log 2 2  x  3 y  4

 x2  y2  x2  y 2
 2022  log 2  log 2 x  3 y   x  3 y 
 4  4
 

x2  y2 x2  y2
 2022 log 2   2022 log 2 x  3 y  x  3 y , *
4 4

Ta xét hàm số y  f  t   t  2022 log 2 t , t  0.

2022
Ta có y  f   t   1   0 , t  0. Do đó, hàm số luôn đồng biến trên khoảng xác định.
t ln 2

Trang 43
x2  y2 x2  y2 2 2
Từ * suy ra x  3y   x  3y    x  2    y  6   40  C 
4 4
2 2 2 2
P  x 2  y 2  14 x  2 y  2022   x  7    y  1  1972   x  7    y  1  P  1972  C  
 I  2;6   I   7;1
Dễ thấy:  C   ;  C  
 R  40  R  P  1972  0

Mà: II   50  R  I    C  

  Pmin  1972 khi và chỉ khi  C  ;  C   tiếp xúc ngoài với nhau.
Rmin

Ta có R  Pmin  1972  II   40  Pmin  1972  50  Pmin  2062  40 5

Rm ax  Pm ax  1972 khi và chỉ khi  C  ;  C   tiếp xúc trong với nhau với R  R .

Pm ax  1972  R  II   Pmax  1972  40  50  Pm ax  2062  40 5

Vậy: S  Pmax  Pmin  4124.

Câu 59. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn phương trình
x  y 1
3  ln  9 xy  3 x  3 y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  xy
3 xy
1 1
A. 1. B. . C. . D. 9 .
9 3
Lời giải
Chọn A
x  y 1
Ta có phương trình 3  ln  9 xy  3 x  3 y
3 xy

 ln  x  y  1  3  x  y  1  ln  3xy   9 xy 1

Xét hàm số f  t   ln t  3t , t   0;   .

1
f '  t    3  0  t   0;   .
t

Suy ra f  t  là hàm số tăng.

1  f  x  y  1  f  3xy   x  y  1  3xy .


Theo bất đẳng thức Cauchy ta có

 xy  1
3xy  x  y  1  2 xy  1  3xy  2 xy  1  0   .
 xy  1
 3

So sánh với điều kiện x, y dương ta được xy  1  xy  1

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 1.

Trang 44
Câu 60. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho các số dương x, y thỏa mãn
 x  y 1  4 9
log 5    3 x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  6 x  2 y  
 2x  3 y  x y
27 2 31 6
A. . B. . C. 11 3 . D. 19 .
2 4
Lời giải
Chọn D
+ Ta có:
 x  y 1 
log5    3 x  2 y  4  log 5  x  y  1  1  5 x  5 y  5  log5  2 x  3 y   2 x  3 y
 2x  3y 
 log5  5 x  5 y  5  5 x  5 y  5  log5  2 x  3 y   2 x  3 y 1 .

+ Xét hàm số f  t   log5 t  t

1
+ Ta có: f   t   1  0 t  0
t ln 5

+ Do đó f t  là hàm số đồng biến trên  0;   nên


1  5x  5 y  5  2 x  3 y  3x  2 y  5  0 .
2
8
+ Ta có: A  6 x   2 y 
9 4
 
9
 86
 2  3  19 . Dấu
"  " xảy ra khi
3x 2 y 3x 2 y 3x  2 y
2 3
x ,y .
3 2

Câu 61. (THPT Lương Bắc Bằng - Thanh Hóa 2022) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn:
1 y
log3  3xy  x  3 y  4 .Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  y .
x  3xy

A.
4  3 1 . B.
4  3 1. C.
4  3 1. D.
4  3 1 .
9 3 9 3
Lời giải
Chọn D
1 y
Điều kiện  0  y  1 ( x, y  0)
x  3 xy

x  0

0  y  1

1 y
log3  3xy  x  3 y  4
x  3xy

 log3 1  y   log3  x  3xy   3xy  x  3 y 1 1

 log3 31  y   31  y   log3  x  3xy   x  3xy  


Trang 45
Xét hàm số f  t   log3 t  t trên khoảng  0; 

1
Ta có f   t    1  0, t   0;   nên hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0;  .
t.ln 3
3 x
Do đó    31  y   x  3xy  3 y  x  1 = 3  x  y 
3  x  1

3 x
P  x
3 x  1

x  3
Xét g  x   x  với x   0;  
3  x  1

 2 3  3  2 3
 x 1  x 
12 2 4  3 3
g  x   1  2
; g  x   0   x  1   
9  x  1 3  2 3  3  2 3 (loại)
 x 1   x 
 3  3
Bảng biến thiên:

 3  2 3  4  4 3
Vậy Pmin  g    .
 3  3

Trang 46

You might also like