You are on page 1of 61

log 3 5log 5 a

Câu 1: Với hai số thực dương a, b tùy ý và  log 6 b  2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
1  log3 2
định đúng?
A. a  b log 6 2 . B. a  36b . C. 2a  3b  0 . D. a  b log 6 3 .
Câu 2: Cho hai hảm số f ( x)  log 2 x, g ( x)  2 . Xét các mệnh đề sau:
x

(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .

(II). Tập xác định của hai hàm số trên là  .

(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.

(IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 3: Cho hàm số f ( x)  ln 2
x 2

 2 x  4 . Tìm các giá trị của x để f ( x)  0 .
A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x .
Câu 4: Đặt ln 2  a,log 5 4  b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
ab  2a 4ab  2a ab  a 2ab  4a
A. ln100  . B. ln100  . C. ln100  . D. ln100  .
b b b b
Câu 5: Số nghiệm thực của phương trình 4 x  2 x 2  3  0 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1
Câu 6:  
Cho hàm số y  ln e x  m2 . Với giá trị nào của m thì y(1)  .
2
1
A. m  e . B. m   e . C. m  . D. m   e .
e
Câu 7: 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log x 2  2mx  4 có tập xác định là 
.
x  y  6
A.  . B. m  2 . C. m  2 . D. 2  m  2 .
log 2 x  log 2 y  3
Câu 8: Cho a, b, c là các số thực dưong khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số
y  a x , y  b x , y  log c x

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  b  c . B. c  b  a . C. a  c  b . D. c  a  b .
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
2019 2018
2 1
 2  2
A. 2 2 .
3
B.  1     1   .
 2  2 
 
C. ( 2  1) 2017  ( 2  1)2018 . D. ( 3  1)2018  ( 3  1)2017 .
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  2  ln(ex) là
A. (1; ) . B. (0;1) . C. (0; e] . D. (1; 2) .
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y  e10 x  2017 đồng biến trên  .
B. Hàm số y  log1,2 x nghịch biến trên khoảng (0; ) .
C. a x  y  a x  a y ; a  0, a  1, x, y   .
D. log(a  b)  log a  log b; a  0, b  0 .
ln 2 x
Câu 12: Cho hàm số y  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?
x
ln x(2  ln x)
A. Đạo hàm của hàm số là y  .
x2
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1;e3  là 0.
C. Tập xác định của hàm số là  \ {0} .
D. Tập xác định của hàm số là (0; ) .
Câu 13: Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(I) Hàm số y  log a x có tập xác định là D  (0; ) .

(II) Hàm số y  log a x là hàm đơn điệu trên khoảng (0; ) .

(III) Đồ thị hàm số y  log a x và đồ thị hàm số y  a x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .

(IV) Đồ thị hàm số y  log a x nhận Ox là một tiệm cận.

A. 4. B. 1. C. 3. . D. 2.
b 16
Câu 14: Cho a  0, b  0 và a khác 1 thỏa mãn log a b  ;log 2 a  . Tính tổng a  b .
4 b
A. 16. B. 12. C. 10,. D. 18.
Câu 15: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. log x  0  x  1 . B. log 3 x  0  0  x  1 .
C. log 1 a  log 1 b  a  b  0 . D. log 1 a  log 1 b  a  b  0 .
3 3 3 3

log 5 2  m,log 3 5  n A  log 25 2000  log 9 675


Câu 16: Cho . Tính theo m, n .
A. A  3  2m  n . B. A  3  2m  n . C. A  3  2m  n . D. A  3  2m  n .
Câu 17: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x  5 x  6  0 . Tính giá trị của A  5 x1  5x2 .
2

A. A  125 . B. A  3125 . C. A  150 . D. A  15625 .


Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log 2018 x  log x 2018 là
1 x  y  6 x  y  6
A. 0  x  2018 . B.  x  2018 . C.  . D. log x  log y  3 .
2018 log 2 x  log 2 y  3  2 2
Câu 19: Cho hàm số y  x 4  ax 2  b . Biết rằng đồ thị hàm số nhận điểm A(1; 4) là điểm cực tiểu. Tổng
2a  b bằng
A. 1 . B. 0. C. 1. D. 2.
 4x 1 1
 2 khix  0
Câu 20: Tìm a để hàm số f ( x )   ax  (2a  1) x liên tục tại x  0 .
3 khix  0

1 1 1
A. . B. . C.  . D. 1.
2 4 6
Câu 21: Cho a  0, b  0 thỏa mãn a 2  b2  7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
3
A. log( a  b)  (log a  log b) . B. 2(log a  log b)  log(7 ab) .
2
1 ab 1
C. 3log(a  b)  (log a  log b) . D. log  (log a  log b) .
2 3 2
Câu 22: Với giá trị nào của tham số m , hàm số y  x  3mx  (m  2) x  m đồng biến trên  ?
3 2

m  1
2 2 2
A.  . B.   m  1. C.   m  1. D.  m  1.
m   2 3 3 3
 3
x3 2
Câu 23: Cho hàm số y   2 x 2  3 x  . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
3 3
 2
A. (1; 2) . B.  3;  . C. (1; 2) . D. (1; 2) .
 3
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình vuông cạnh a . Các mặt phằng ( SAB) và
( SAD) cùng vuôg góc với mặt phẳng đáy, có cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể
tích hình chóp đã cho bằng
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
5 3 4 9
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3x1 là
   
A.  . B.  ; log 2 3  . C.  ; log 2 3 . D.  log 2 3;   .
 3   3 
9 x 2 17 x 11 7 5 x
1 1
Câu 26: Nghiệm của bất phương trình     là
2 2
2 2 2 2
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 3 3
2
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình 2 x 5 x  6  1 là
A. {6; 1} . B. {2;3} . C. {1;6} . D. {1;2} .
x  y  6
Câu 28: Hệ phương trình  có nghiệm là
log 2 x  log 2 y  3
A. (1;5) và (5;1) . B. (2; 4) và (5;1) . C. (4; 2) và (2; 4) . D. (3;3) và (4; 2) .
Câu 29: Phương trình 9 x 1  13.6 x  4 x 1  0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phương trình có 2 nghiệm nguyên. B. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ.
C. Phương trình có 1 nghiệm dương. D. Phương trình có 2 nghiệm dương.
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2 ( x  1)  log 2 (5  x)  1 là
A. (1;5) . B. (1;3] . C. [1;3] . D. [3;5] .
Câu 31: Cho các số thực x, y thỏa mãn 2  3,3  4 . Tính giá trị biểu thức P  8x  9 y .
x y

A. 43. B. 17. C. 24. D. log 32 3  log 32 4 .

     
3 3 3
Câu 32: Tính tổng của tất cả các nghiệm thực của phương trình 3x  9  9 x  3  9 x  3x  12 .
7 9
A. 3. B. . C. 4. D. .
2 2
   
Câu 33: Biết log xy 3  log x 2 y  1 . Tính log( xy ) .
1 3 5
A. log( xy )  . B. log( xy )  . C. log( xy )  1 . D. log( xy )  .
2 5 3
 x
Câu 34: Đặt t  log 4   thì x log2 6 bằng
2
A. 6t 6 . B. 6t  6 . C. 4 6t
. D. 21 6t
.
Câu 35: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x2 x2  2x
A. y 
x 1
. B. y 
x 1
. C. y  x 2 x 2  1 .   
D. y  x x 2  x  3 . 
3
x2  x 
Câu 36: Tìm tích số của tất cả các nghiệm thực của phương trình 7 2
 49 7
1 1
A. 1 . B. 1. C.  . D. .
2 2
3
m
Câu 37: Cho m  0, a  m m , y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a 4 m
2

1 1 1 1
A. y  . B. y  2 . C. y  . D. y  .
18
a 35 a 9 34
a 6
a11
Câu 38: Đạo hàm của hàm số y  log 3 x (5 x  2) là
1 1
A. y  . B. y  .
(5 x  2) ln(3 x) (5 x  2) ln(2 x)
5 x ln(3x )  (5 x  2) ln(5 x  2) 5 x ln(3 x)  (5 x  2) ln(5 x  2)
C. y  . D. y  .
x(5 x  2)[ln(3 x)]2 x(5 x  2) 2 [ln(3 x)]2
27

Câu 39: Cho a dương, khác 1. Tìm giá trị của P  a loga a
,
A. 9. B. 27. C. 3. D. 39 .
Câu 40: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 (4 x  9)  log 1 ( x  10) .
2 2

A. 6. B. 4. C. 0. D. Vô số.
Câu 41: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Đồ thị hàm số y  a , y  b , y  c x được cho trong hình
x x

bên. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 1  c  a  b . B. c  a  b  1 . C. c  1  b  a . D. c  1  a  b .
n
Câu 42: Nhà toán học người Pháp Pierre de Fermat là người đầu tiên đưa ra số Fermat Fn  22  1 với n
là số nguyên không âm. Fermat dự đoán là Fn là số nguyên tố n   nhưng Euler đã chứng
minh được F5 là hợp số. Hãy tìm số chữ số khi viết số F17 trong hệ thập phân.
A. 39457. B. 39458. C. 29373. D. 29374.
log 8 3  a log 3 5  b
Câu 43: Nếu và thì log 5 bằng.
3a  b 1  3ab 3ab
A. . B. a 2  b 2 . C. . D. .
5 ab 1  3ab
ex
Câu 44: Cho hàm số y  . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x
A. y  xy  e x , x  0 . B. y  xy  e x , x  0 .
C. 2 y  xy  e x , x  0 . D. 2 y  xy  e x , x  0 .
Câu 45: Cho a, b và x là các số thực dương khác 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: \[
\left(\log_a x\right)^2+\left(\log_b x\right)^2=\dfrac{13}{6} \log_a x \cdot \log_b x \]

A. khi và chỉ khi a 2  b3 . B. khi và chì khi b 2  a 3 .


C. khi và chi khi x  ab . D. khi và chỉ khi a 5  b5  a 2b 2 (1  ab) .
Câu 46: Cho phương trình 3x  m  1. Chọn phát biểu đúng:
A. Phương trình có nghiệm dương nếu m  0 .
B. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
C. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x  log 3 ( m  1) .
D. Phương trình có nghiệm với m  1 .
Câu 47: Số nghiệm của phương trình 3x  31 x  2 là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 48: Tích các nghiệm của phương trình log x (125 x) log x  1 bằng 2
25

7 630 1
A. . B. . C. . D. 630. .
25 625 125
Câu 49: Phương trình 9 x  3  3x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1  x2 . Giá trị của 2 x1  3 x2 là
A. 3log 3 2 . B. 1. C. 4 log3 2 . D. 2 log 2 3.
5
log x 2  log 2 x 
Câu 50: Phương trình 2
A. Có hai nghiệm dương. B. Vô nghiệm.
C. Có một nghiệm âm. D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương.
Câu 51: Cho log a x  1 và log a y  4 . Tính P  log a x 2 y 3 .  
A. P  3 . B. P  10 . C. P  14 . D. P  65 .
Câu 52: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log x  1  0  x  10 . B. ln x  0  x  1 .
C. log 4 x 2  log 2 y  x  y  0 . D. log 1 x  log 1 y  x  y  0 .
 x

Câu 53: Tìm nghiệm của phương trình 4  2 x x1


3  0.
A. x  0 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
1
Câu 54: Rút gọn biểu thức P  x  6 x , với x  0 .
3

2 1
A. P  x 9 . B. P  x 9 . C. P  x . D. P  x 2 .
Câu 55: Đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2ax  b có điểm cực tiểu A(2; 2) . Tính a  b .
A. a  b  4 . B. a  b  2 . C. a  b  4 . D. a  b  2 .
log 3 5  log 5 a
Câu 56: Với hai số thực dương a, b tùy ý và  log 6 b  2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
1  log 3 2
định đúng?
A. a  b log 6 2 . B. a  b log 6 3 . C. a  36b . D. 2a  3b  0 .
3
 
Câu 57: Cho hàm số y  f ( x)  ln e x  m có f ( ln 2) 
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m  (1;3) . B. m  (0;1) . C. m  ( 2; 0) . D. m  ( 5; 2) .


1 3 1 2
Câu 58: Đồ thị hàm số y  x  x  1 có bao nhiêu tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
3 2
1 7
y  x
2 3
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
a  log 27 5, b  log 8 7, c  log 2 3 log12 35
Câu 59: Biết . Giá trị của bằng
3b  2ac 3(b  ac) 3(b  ac) 3b  2ac
A. . B. . C. . D. .
c 1 c2 c 1 c2
1
Câu 60: Hàm số f ( x )  (2 x  1) 3 có tập xác định là
1  1  1  1 
A.  ;   . B.  ;   . C.  ; 2  . D.  \   .
2  2  2  2
Câu 61: Cho 0  a  1 . Tính giá trị của M  log a a (a a a ) .
3 6 4 7
A.. B. . C. . D. .
4 7 3 6
Câu 62: Cho a, b  0 và a  1 . Khẳng định nào dưới đây không luôn đúng
1
A. log a b  log a 10  log b . B. log a b   log a b . C. log aa b  log a b .

log b
D. log a b  .
log a
b
Câu 63: Cho log a b  2 . Giá trị của M  log b

a
a

2 2
A.  . B. . C. 1  2 . D. 1  2 .
2 2
2 2 2
Câu 64: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 x  x  2 x  x  2  4 x  x 1  1 . Số phần tử của tập S là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x2
Câu 65: Tính đạo hàm của hàm số y  x
9
1  2( x  2) ln 3 1  2( x  2) ln 3 1  ( x  2) ln 3 1  ( x  2) ln 3
A. y  2x
. B. y  2x
.C. y  2x
. D. y  .
3 3 3 32 x
 2x 
Câu 66: Tìm tập xác định S của hàm số y  log x   là
 3 x 
A. S  (0;3) \{1} . B. S  (0;3) . C. S  (1;3) . D. S  (0;1) .
Câu 67: Bất phương trình log 1 (2 x  3)  log 1 (5  2 x ) có tập nghiệm là (a; b) . Tính giá trị của S  a  b
2 2
7 9 11 13
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 2 2 2
Câu 68: Rút gọn biểu thức K  ( x  4 x  1)( x  4 x  1)( x  x  1) .
A. x 2  1. B. x 2  1 . C. x 2  x  1 . D. x 2  x  1 .
Câu 69: Tính đạo hàm của hàm số y  3 x 2 x 3 , ( x  0) .
43 76 6
A. y  x. B. y  x. C. y  . D. y  9 x .
3 6 7
7 x
 
Câu 70: Cho hàm số y  ln x 2  3 x . Tập nghiệm S của phương trình f ( x)  0 là
3
A. S   . B. S    . C. S  {0;3} . D.
2
S  (; 0)  (3; ) .
Câu 71: Cường độ của ánh sáng I khi đi qua môi trường khác với không khí, chẳng hạn như sương mù
hay nước,.sẽ giảm dần tủy theo độ dày của môi trường và một hằng số  gọi là khả năng hấp
thu ánh sáng tùy theo bản chất môi trường mà ánh sáng truyền đi và được tính theo công thức
I  I 0  e  x với x là độ dày của môi trường đó và tính bằng mét, I 0 là cường độ ánh sáng tại
thời điểm trên mặt nước. Biết rằng nước hồ trong suốt có   1, 4 . Hỏi cường độ ánh sáng giảm
đi bao nhiêu lần khi truyền trong hồ đó từ độ sâu 3m xuống đến độ sâu 30m (chọn giá trị gần
đúng với đáp số nhất).
A. e30 lần. B. 2, 6081.1016 lần. C. e27 lần. D. 2, 6081.10 16 lần.
x 3 x1
4 7 16
Câu 72: Tập nghiệm S của phương trình       0 là
7 4 49
 1 1 1   1 
A. S    . B. S  {2} . C.  ;   . D. S   ; 2  .
 2 2 2  2 
Câu 73: Biết rằng log 7  a;log 5 100  b . Hãy biểu diễn log 25 56 theo a và b .
ab  3b  6 ab  b  6 ab  3b  6 ab  3b  6
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 74: Đạo hàm của hàm số f ( x)  ln(ln x) trên tập xác định của nó là
1 1
A. f ( x )  . B. f ( x )  .
2 ln(ln x) ln(ln x)
1 1
C. f ( x)  . D. f ( x)  .
2 x ln(ln x) 2 x ln x  ln(ln x)
Câu 75: Gọi a là một nghiệm của phương trình 4.22log x  6log x  18.32log x  0. Khẳng định nào sau đây là
đúng khi đánh giá về a .
A. (a  10) 2  1 . B. a 2  a  1  2 .
log x
2 9
C. a cũng là nghiệm của phương trình    . D. a  102 .
3
  4
Câu 76: Cho các số thực a  b  0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
1 a
A. ln ab  (ln a  ln b) . B. ln    ln | a |  ln | b | .
2 b
2
a
 
C. ln    ln a 2  ln b 2 .
b
 
  D. ln(ab) 2  ln a 2  ln b 2 .    
Câu 77: Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi
suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần
với số tiền nào nhất trong các số sau.
A. 635.000 đồng. B. 645.000 đồng. C. 613.000 đồng. D. 535.000 đồng.
log 2 6  a, log 2 7  b log 3 7
Câu 78: Cho . Tính theo a, b .
b a b a
A. . B. . C. . D. .
a 1 b 1 1 a 1 b
Câu 79: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  2 x  8   4 .
2

A. (4; 2) . B. [6; 4) . C. [6; 4]  [2; 4] . D. [6; 4)  (2; 4] .


Câu 80: Đạo hàm của hàm số y  x  ln x là hàm số nào dưới đây?
2

2 ln x 2
A. y  1  . B. y  1  2ln x . C. y  1  . D. y  1  2 x ln x .
x x ln x
Câu 81: Biết phương trình 2 log 2 x  3log x 2  7 có hai nghiệm thực x1  x2 . Tính giá trị của biểu thức
T   x1  2
x

A. T  64 . B. T  32 . C. T  8 . D. T  16 .

 
2 3
Câu 82: Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  2 x  3 .
A. D  (, 3]  [1; ) . B. D  (; 1)  (3; ) .
C. D  (; 3)  (1; ) . D. D  (; 1]  [3; ) .
2
 x 1
Câu 83: Cho phương trình (7  4 3) x  (2  3) x  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm không dương.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
Câu 84: Với 0  a  1 , biểu thức nào sau đây có giá trị dương?
  1   1   1 
A. log a  log 2  2 a   .

B. log a  .
 log10 
C. log a  4  .
 a
 
D. log 2 log 4 a a .
  
Câu 85: Biết hàm số y  f ( x) có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y  3x qua đường thẳng x  1 .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

1 1 1 1 1
A. f ( x)  . B. f ( x )  . C. f ( x)   . D. f ( x)  2  .
3.3x 9.3x 3x 2 3x
Câu 86: Cho a  0, b  0 thỏa mãn a 2  9b 2  10ab . Khẳng định nào sau đây đúng?
a  3b log a  log b
A. log(a  1)  log b  1 . B. log  . C.
4 2
3log( a  3b)  log a  log b . D. 2 log(a  3b)  2 log a  log b .
Câu 87: Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  e  x trên đoạn [1;1].
Tính tổng M  N
A. M  N  3e . B. M  N  e . C. M  N  2e  1 . D. M  N  2e  1 .
x 1
Câu 88: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên khoảng (; ) bằng
x2  1
A. 2 2 . B. 1. C. 2 . D. 2.
Câu 89: Cho a  log 3 15, b  log 3 10 . Tính log 3 50 theo a và b .
A. log 3 50  2( a  b  1) . B. log 3 50  4( a  b  1) .
C. log 3 50  a  b  1 . D. log 3 50  3( a  b  1) .
Câu 90: Phương trình 32 x 1  4.3x  1  0 { có hai nghiệm } x1 , x2 { trong đó } x1  x2 . { Khẳng định nào sau
đây đúng?
Câu 91: Đạo hàm của hàm số y  x  1  ln x là
x ln x  2( x  1) 1 x  x 1 3x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x x 1 2x x 1 x x 1 2x x 1
Câu 92: Cho hàm số y  ( x  1)  e3 x . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. y  6 y  9 y  0 . B. y  6 y  9 y  0 .
C. y  6 y  9 y  10 xe x . D. y  6 y  9 y  e x .
1 1 1 1 210
Câu 93: Gọi n là số nguyên dương sao cho     đúng với mọi
log 3 x log32 x log 33 x log 3n x log 3 x
x dương. Tìm giá trị của biểu thức P  2 n  3 .
A. P  32 . B. P  40 . C. P  43 . D. P  23 .
x 1
Câu 94: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4  m  2 x
 2m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1  x2  3?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3 .
1 b
Câu 95: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1, a  và log a b  5 . Tính P  log ab
.
b a
11  3 5 11  3 5 11  2 5 11  3 5
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 4 4 2
Câu 96: Cho log a x  2, log b x  3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log a x .
b2

1 1
A. 6. B. 6 . C. . D. .
6 6
x
log 2
2
Câu 97: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2  log 2 x  1 .
log 2 x log 2 x  1
 1  1  1
A.  0;   (1; 2]  (2; ) . B.  0;   (1; 2] . C.  0;   [ 2; ) .
 2  2  2
 1
D.  0;   [1; ) .
 2
Câu 98: Tập nghiệm của phương trình 9 x  4.3x  3  0 là
A. {0;1} . B. {1;3} . C. {0; 1} . D. {1; 3} .
Câu 99: Tìm tập xác định của hàm số f ( x)  (1  x  1) 3 .
A. D   . B. D  [1; ) . C. D  (0; ) . D. D   \ {1} .

Câu 100: Biểu thức C  x x x x x với x  0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là
3 7 15 31
A. x16 . B. x 8 . C. x16 . D. x 32 .
Câu 101: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: a log3 7  27, blog7 11  49, c log11 25  11 .
Tinh T  a 
log3 7 
 b
log7 11
 c log11 25
2 2 2

A. T  469 . B. T  469 . C. T  43 . D. T  1323 11 .


Câu 102: Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau và 0  a, b, c  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
c a b c a b
A. log 2a  log 2b  log 2c  2 . B. log 2a  log 2b  log 2c  1 . C.
b
b c
c a
a b
b c
c a
a
c a b c a b
log 2a  log 2b  log 2c  1 . D. log 2a  log 2b  log 2c  2 .
b
b c
c a
a b
b c
c a
a
2 x 2 1 2
3 x
Câu 103: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2  5  2x  26 x 1  0 bằng
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
x 1
Câu 104: Phương trình 27 x
 2 x  72 có một nghiệm viết dưới dạng x   log a b , với a, b là các số
nguyên dương. Tính tổng S  a  b .
A. S  4 . B. S  5 . C. S  6 . D. S  8 .
1
Câu 105: Cho a, b là các số hữu tĩ thoả mãn log 2 6 360   a log 2 3  b log 2 5 . Khi đó tổng a  b có giá
2
trị là
4 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 18 2
Câu 106: Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau:
A. Hàm số y  a x đồng biến khi 0  a  1 .
B. Đồ thị hàm số y  a x luôn nằm bên phải trục tung.
x
1
C. Đồ thị hàm số y  a và y    đối xứng nhau qua trục tung, với a  0; a  1 .
x

a
x
1
D. Đồ thị hàm số y  a x và y    đối xứng nhau qua trục hoành, với a  0; a  1 .
a
2 x 1
Câu 107: Phương trình 8 x 1  0, 25  ( 2) 7 x có tích các nghiệm bằng
4 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
7 3 7 2
Câu 108: Chọn câu trả lời đúng: Phương trình 32 x  4.3x1  27  0 có tổng các nghiệm bằng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x2 2 x 3
1
Câu 109: Chọn câu trả lời đúng: Phương trình    7 x 1 có bao nhiêu nghiệm?
7
 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 110: Cho các số thực dương a, b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
23 a 1 1 23 a 1
A. log 2 3
 1  log 2 a  log 2 b . B. log 2 3
 1  log 2 a  3log 2 b . C.
b 3 3 b 3
23 a 1 1 23 a 1
log 2 3
 1  log 2 a  log 2 b . D. log 2 3
 1  log 2 a  3log 2 b .
b 3 3 b 3
Câu 111: Cho x  a a 3 a với a  0, a  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log a x .
5 2
A. P  0 . B. P  . C. P  . D. P  1 .
3 3
Câu 112: Giải bất phương trình sau log 1 (3 x  5)  log 1 ( x  1)
5 5

5 5
A.  x  3 . B. 1  x  3 . C. 1  x  . D. x  3 .
3 3
2
Câu 113: Tìm tập nghiệm của phương trình 4 x  2 x1
 1  1  5 1  5   1
A. S  {0;1} . B. S   ;1 . C. S   ; . D. S  1;  .
 2   2 2   2
Câu 114: Đồ thị của ba hàm số y  a x , y  b x , y  c x (a, b, c là các số thực dương khác 1 cho trước) được
vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ (hình bên dưới). Dựa vào các tính chất của lũy thừa, hãy so
sánh ba số a, b và c .

A. c  b  a B. b  c  a C. a  c  b D. a  b  c
2
Câu 115: Giải bất phương trình 3x  2 x .
A. x  (0; ) . B. x   0; log 2 3 . C. x   0; log 3 2  . D. x  (0;1) .
Câu 116: Tập xác định của hàm số y  log 3 (4  x) là
A. (4; ) . B. [4; ) . C. (; 4) . D. (; 4] .
Câu 117: Xét số thực dương a khác 1, giá trị của biểu thức N  log a a a bằng
3 3 4 3
A.  . B. . C. . D. .
4 4 3 2
1
 
Câu 118: Cho hàm số f ( x)  ln x 2  2 x . Tính đạo hàm của hàm số y 
f ( x) 2

x 1 4 x  4
A. y  . B. y  2 .

2 x2  2x   x  2 x  ln 4  x 2  2 x 
4  4x 2x  2
C. y  . D. y  .
x 2
 x
 2 x ln 3 2
 2x  x 2
 2x 
2

Câu 119: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần
nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi
suất không thay đồi?
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
2
Câu 120: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x  log 9 x  log 27 x  log 81 x  bằng
3
82 80
A. . B. . C. 9. D. 0.
9 9
Câu 121: Xét các mệnh đề sau
(I) log 2 ( x  1) 2  2 log 2 ( x  1)  6  2 log 2 ( x  1)  2log 2 ( x  1)  6

 
(II) log 2 x 2  1  1  log 2 | x |; x  

(III) x ln y  y ln x ; x  y  2 .

(IV) log 22 (2 x )  4 log 2 x  4  0  log 22 x  4 log 2 x  3  0 .

Số mệnh đề đúng là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 122: Đạo hàm của hàm số y  x ln x trên khoảng (0; ) là
1
A. y  . B. y  ln x . C. y  1 . D. y  ln x  1 .
x
Câu 123: Số nghiệm của phương trình log 3  x 2  4 x   log 1 (2 x  3)  0 là
3

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
1 
Câu 124: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y  x  ln x trên đoạn  ;e  theo thứ tự là
2 
1 1
A. 1 và e  1. . B.  ln 2 và e  1 . C. 1 và e . D. 1 và  ln 2 .
2 2
Câu 125: Cho log12 27  a. Tính T  log 36 24 theo a .
9a 9a 9a 9a
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
6  2a 6  2a 6  2a 6  2a
Câu 126: Đặt a  log 2 3, b  log 2 5, c  log 2 7 . Biểu thức biểu diễn log 60 1050 theo a, b, c là
1  a  b  2c 1  a  2b  c
A. log 60 1050  . B. log 60 1050  .
1  2a  b 2a b
1  a  2b  c 1  2a  b  c
C. log 60 1050  . D. log 60 1050  .
1  2a  b 2ab
a  log 2 5, b  log 3 5 log 24 600
Câu 127: Cho . Tính theo a, b .
2ab  a  3b 2ab  1
A. log 24 600  . B. log 24 600  .
a  3b 3a  b
2ab 2ab  a  3b
C. log 24 600  . D. log 24 600  .
ab a  3b
     
Câu 128: Cho phương trình log5 5 x  1  log 25 5x1  5  1 . Khi đặt t  log 5 5 x  1 , ta được phương trình
nào dưới đây?
A. t 2  1  0 . B. t 2  t  2  0 . C. t 2  2  0 . D. 2t 2  2t  1  0 .
Câu 129: Cho 2 số thực dương a, b thỏa mãn a  b, a  1, log a b  2. Tính T  log a
3
ba .
b

2 2 2 2
A. T   . B. T  . C. T  . D. T   .
5 5 3 3
1
Câu 130: Tìm tập xác định D của hàm số y   3 x 2  1 3 .
 1   1   1   1 
A. D   ;     ;   . B. D   ,    ;   .
 3  3   3  3 
 1 
C. D   \   . D. D   .
 3
Câu 131: Cho log 2 m  a và A  log m (8m) với m  0, m  1 . Tìm mối liên hệ giữa A và a .
3 a 3 a
A. A  (3  a )a . B. A  (3  a )a . C. A  . D. A  .
a a
2 1
 1 1
  y y
Câu 132: Cho x  0, y  0 và K   x 2  y 2   1  2   . Xác định mệnh đề đúng.
 x x 
  
A. K  2 x . B. K  x  1 . C. K  x  1 . D. K  x .
1
Câu 133: Cho hàm số y  ln . Xác định mệnh đề đúng
x 1
A. xy  1  e y . B. xy  1  e y . C. xy  1  e y . D. xy  1  e y .
Câu 134: Cho 3 số a, b, c  0, a  1, b  1, c  1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong
dưới hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. b  c  a . B. a  c  b . C. a  b  c ,. D. c  a  b .
Câu 135: Cho a, b, c là ba số dương khác 1. Đồ thị các hàm số y  log a x, y  log b x, y  log c x được cho
trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A. a  b  c . B. c  a  b . C. c  b  a . D. b  c  a .
Câu 136: Cho n là số nguyên dương và a  0, a  1 . Tìm n sao cho
log a 2019  log a
2019  log 3 a 2019   log 4 a 2019  2033136  log a 2019
A. n  2017 . B. n  2016 . C. n  2018 . D. n  2019 .
x 1
2
Câu 137: Giải phương trình (2,5)5 x 7   
5
A. x  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .

Câu 138: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  3 x  1  0 là2

 3 5   3 5   3 5   3 5 
A. S   0;   ;3 . B. S   0;  ;3  .
 2   2   2   2 
3  5 3  5 
C. S   ; . D. S   .
 2 2 
Câu 139: Phương trình log 4 ( x  1)2  2  log 2
4  x  log8 (4  x)3 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Ba nghiệm.
Câu 140: Tìm tập xác định của hàm số y  log 2 2  3 6 x

1 .
 1  1 1 
A. D   ;  . B. D   ;   . C. D   . D. D   ;   .
 2  2 2 
Câu 141: Cho log 3  m;log 5  n . Khi đó log 9 45 tính theo m, n là
n n n n
A. 1  . B. 1  . C. 2  . D. 1  .
2m m 2m 2m
Câu 142: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 22 x  8 log 2 x  3  0
A. 5. B. 1. C. 7. D. 4.
Câu 143: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9  10.3  3  0 có dạng S  [a; b] trong đó a, b là các số
x x

nguyên. Giá trị của biểu thức 5b  2a bằng


43 8
A. 7. B. . C. 3,. D. .
3 3
Câu 144: Một người gửi vào ngân hàng 300 triệu đồng với lãi suất 6,8% / năm. Biết rằng nếu không rút
lãi khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền, người đó nhận được số tiền lãi gần nhất
với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian nảy người đó không rút tiền và lãi suất
không thay đổi?

A. 342187000 triệu đồng. B. 40080000 triệu đồng.


C. 18252000 triệu đồng. D. 42187000 triệu đồng.
2
5 x 1 1
Câu 145: Số nghiệm của phương trình 22 x  là
8
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
 
Câu 146: Cho phương trình 2 log 3 x  1  log 3 (2 x  1)  log 3 ( x  1) . Tổng các nghiệm của phương
3 2

trình là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1,.
Câu 147: Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu và lãi suất không đổi trong các năm gửi. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền
lãi gần với số nào nhất?
A. 70,128 triệu. B. 53,5 triệu. C. 20,128 triệu. D. 50,7 triệu.
1 2 x
Câu 148: Tính đạo hàm của hàm số y  2 .
A. y  2.21 2 x . B. y  21 2 x ln 2 . C. y  22 2 x ln 2 . D. y  (1  2 x )  2 2 x .
 
Câu 149: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  ln x 2  2 x  1  x trên đoạn [2; 4] là
A. 2 . B. 2 ln 3  4 . C. 3 . D. 2 ln 2  3 .
5  2x
Câu 150: Phương trình log x 4  log 2  2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12 x  8
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. .
Câu 151: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x
1
A. Đồ thị các hàm số y  a và y    với 0  a, a  1 đối xứng với nhau qua trục Oy .
x

a
B. Đồ thị hàm số y  a x với 0  a, a  1 luôn đi qua điểm (a;1) .
C. y  a x với a  1 là hàm số nghịch biến trên (; ) .
D. y  a x với 0  a  1 là hàm số đồng biến trên (; ) .
1
Câu 152: Cho hàm số y  ln . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
1 x
1 1
A. x  y  1  . B. y  . C. x  y  1  0 . D. x  y  1  e y .
x 1 x 1
1
 1 a b 
2 2
1
Câu 153: Cho a  0, b  0 và biểu thức T  2( a  b)  (ab)  1  
1
   . Khi đó:
2
 4  b a  
 
2 1 1
A. T  . B. T  . C. T  1 . D. T  .
3 2 3
Câu 154: Cho a  0, b  0 và a  b  7ab . Chọn mệnh đề đúng.
2 2

3 1
A. ln(a  b)  (ln a  ln b) . B. 3ln(a  b)  (ln a  ln b) .
2 2
 ab 1
C. ln    (ln a  ln b) . D. 2(ln a  ln b)  ln(7ab) .
 3  2
Câu 155: Cho hàm số y  x[cos(ln x)  sin(ln x)] . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2 y  xy  2 y  0 . B. x 2 y  xy  2 y  0 . C. x 2 y  xy  2 y  0 . D. x 2 y  xy  2 y  0 .
 
Câu 156: Cho hàm số y  log 2 2 x 2  x  1 . Hãy chọn phát biểu đúng.
 1
A. Hàm số nghịch biến trên  ;   , đồng biến trên (1; ) .
 2
 1
B. Hàm số đồng biến trên  ;   và (1; ) .
 2
 1
C. Hàm số nghịch biến trên  ,   và (1; ) .
 2
 1
D. Hàm số đồng biến trên  ;   , nghịch biến trên (1; ) .
 2
Câu 157: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
1
 3 
A.     . B. ( 4) 3 . C. (3) 4 . D. 1 2 .
 4

Câu 158: Nếu (7  4 3)  7  4 3 thì


a1

A. a  1 . B. a  1 . C. a  0 . D. a  0 .
7
m
3
a5  a 3 m
Câu 159: Rút gọn biểu thức A  với a  0 ta được kết quả A  a n , trong đó m, n  * và là
a  a 4 7 2 n
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 2  n 2  25 . B. m 2  n 2  43 . C. 3m 2  2n  2 . D. 2m 2  n  15 .
Câu 160: Tính đạo hàm của hàm số y  log 3 3x  1 .  
3x  1 3x  1 3x 3x ln 3
A. y  . B. y  x . C. y  x . D. y  .
ln 3 3  ln 3 3 1 3x  1
Câu 161: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  4)  1  0 .
5

 13  13   13 
A.  ;  . B.  ;   . C. (4; ) . D.  4;  .
 2  2   2
Câu 162: Cho log c a  3, log c b  4(a, b  0;0  c  1) . Chọn đẳng thức đúng:
a 3 a4
A. log c  .
b 4
 
B. log c a 2b  14 . C. log c ab  12 . D. log c2
b
 4.


Câu 163: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log 2 x 2  2 x  m có tập xác định là  . 
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 164: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x  1)  log3 (11  2 x)  0 là
3

 11 
A. S  (1; 4]. . B. S  (; 4] . C. S   3;  . D. S  (1; 4) .
 2
1
x
Câu 165: Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 2
 5.2 x  2  0 .
A. S  {1;1} . B. S  {1} . C. S  {1} . D. S  (1;1) .
Câu 166: Giá trị lớn nhất của hàm số y  ( x  2) 2 e x trên [1;3] là
A. e . B. 0. C. e3 ,. D. e 4 .
Câu 167: Cho a, b, c  1 . Biết rằng biểu thức P  log a (bc)  log b (ac)  4 log c (ab) đạt giá trị nhất m khi
log b c  n. Tính giá trị m  n
25
A. m  n  12 . B. m  n  . C. m  n  14 . D. m  n  10 .
2

Câu 168: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  log3 4 x 2  4 x  3m xác định trên  . 
3 1 1
A. m  . B. m   . C. m  2 . D. m   .
4 3 3
Câu 169:
A. 48 giờ. B. 24 giờ. C. 12 giờ. D. 8 giờ.
Câu 170: Hỏi với giá trị nào của a thì hàm số y  (3  a ) nghịch biến trên  ?
x

A. 2  a  3 . B. 0  a  1 . C. a  2 . D. a  0 .
4
a
Câu 171: Biết log a b  2 . Giá trị của log a 2b bằng
b b
1 5
A. 2 . B. . C. 4. D. .
4 6
7 2

a6 b 3
Câu 172: Cho a, b là hai số thực dương. Thu gọn biểu thức , kết quả nào sau đây là đúng?
6
ab 2
a4 b a
A. 3 . B. ab . C. . D. .
b a b
Câu 173: Tính đạo hàm của hàm số y  log3 x 2  1 .  
2x 1 2x 2 x ln 3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 2

1 x 2
 1 ln 3 x 2

 1 ln 3 x2 1

2 x  y  8
Câu 174: Hệ phương trình  x có bao nhiêu nghiệm?
2  2  5
y

A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 175: Một người gởi 75 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 5, 4%
một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi 6 năm sau người đó nhận về số tiền là bao nhiêu kể
cả gốc và lãi? (đơn vị đồng, làm tròn đến hàng nghìn)
A. 97.860.000 . B. 150.260.000 . C. 102.826.000 . D. 120.826.000 .
x
x  x2 1
Câu 176: Tập nghiệm của phương trình 4    là
2
 2  1  3
A. 0;  . B. 0;  . C. {0; 2} . D. 0;  .
 3  2  2
Câu 177: Cho hàm số y  log 2 ln x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đặt cực tiểu tại x  e . B. Tập xác định của hàm số là [1; ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;e) . D. Hàm số đồng biến
trên khoảng (e; ) .
Câu 178: Cho hàm số y  a x với 0  a  1 có đồ thị (C ) . Chọn khẳng định sai??
A. Đồ thị (C ) đối xứng với đồ thị hàm số y  log a x qua đường phân giác của góc phần tư thứ
nhất. B. Đồ thị (C ) không có tiệm cận. C. Đồ thị (C ) đi lên từ
trái sang phải khi a  1 . D. Đồ thị (C ) luôn đi qua điểm có tọa độ (0;1) .
log 2 5  b
Câu 179: Cho log 6 45  a  với a, b, c   . Tính tổng a  b  c ?
log 2 3  c
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4 .
2 x 8 x5
Câu 180: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 3  4.3  27  0 .
4 4
A. 5 . B. 5. C. . D.  .
27 27
Câu 181: Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3 1
a2 1 1 1
A.  1. B. a  3  5 . C. a 3  a . D. 2016  2017 .
a a a a
Câu 182: Một người gửi tiết kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất là 6,9% / năm. Biết rằng tiền lãi
hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền
gần với con số nào nhất sau đây?
A. 116570000 đồng. B. 107667000 đồng. C. 105370000 dồng. D. 111680000 đồng.
Câu 183: Bất phương trình log 4 ( x  7)  log 2 ( x  1) có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1,. B. 2. C. 4. D. 3 .
Câu 184: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm duy nhất
log 3 x 2  a log 3 x 3  a  1  0
A. a  1 . B. a  1 . C. a  1 . D. Không tồn tại a .
Câu 185: Tích các nghiệm của phương trình log 1 6  x 1
 36 x
  2 bằng
5

A. 5. B. 0. C. 1. D. log 6 5 .
Câu 186: Cho f ( x)  x.e 3 x . Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là
 1 1   1
A.  0;  . B. (0;1) . C.  ;   . D.  ;  .
 3 3   3
x 2
1
Câu 187: Tập nghiệm của bất phương trình    3 x là
3
A. (2; ) . B. (1; 2) . C. (1; 2] . D. [2; ) .

Câu 188: Cho f ( x)  2.3


log31 x
 3 . Tính f (1)
1 1
A. f (1)  . B. f (1)  . C. f (1)  1 . D. f (1)  1 .
2 2
4x  6
Câu 189: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  0 là
5
x
 3   3   3   3 
A.  2;  . B.  2;  . C.  2;  . D.  2;  .
 2  2  2   2 
Câu 190: Cho hai số a, b thỏa mãn log 4 a  log9 b 2  5 và log 4 a 2  log9 b  4 . Giá trị ab là
A. 48. B. 256. C. 144 . D. 324.
Câu 191: Cho hình nón ( N ) có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích
của khối nón ( N ) theo a .
2 a 3 2  a3
A. 2 a 3 2 . . B. C. . D.  a3 .
3 3
Câu 192: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 8, 4% / năm và tiền lã̃i hàng năm được nhập
vào tiền vốn. Tính số năm tối thiểu người đó cần gửi để số tiền thu được nhiều hơn 2 lần số tiền
gửi ban đầu.
A. 10 năm. B. 9 năm. C. 8 năm. D. 11 năm.
Câu 193: Cho hàm số y  log 2  x 2  3 x  m   1 . Tìm m để hàm số có tập xác định D   .
9 17 17 9
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
4 4 4 4
1 2 x
Câu 194: Cho hàm số y  x e . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
2
A. y  y  e x ( x  1) . B. y  y  e x ( x  1) . C. y  y  e x ( x  1) . D. y  y  e x (  x  1) .
2 x 10
x2 3 x  4 1
Câu 195: Bất phương trình 2   có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
2
A. 2. B. 4. C. 6. . D. 3.

Câu 196: Số nghiệm của phương trình log3 x  6  log3 ( x  2)  1 là
2

A. 0. B. 1. C. 2. . D. 3.
Câu 197: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  2 ln x trên e 1 ;e  là
2

A. M  e 2  2, m  e 2  2 . B. M  e 2  2, m  1 . C. M  e 2  1, m  1 .
D. M  e 2  2, m  1 .
Câu 198: Đặt a  log 5 3 . Tính theo a giá trị của biểu thức log 9 1125 .
3 3 2 3
A. log 9 1125  1  . B. log 9 1125  2  . C. log 9 1125  2  . D. log 9 1125  1  .
2a a 3a a
x 1 3 2 x
Câu 199: Giải phương trình 4  8 .
11 4 1 8
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
8 3 8 11
 
Câu 200: Cho hàm số f ( x)  log 2 x 2  1 , tính f (1) ?
1 1 1
A. f (1) 
. B. f (1)  . C. f (1)  . D. f (1)  1 .
2 2 ln 2 ln 2
Câu 201: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 log3 (4 x  3)  log 3 (18 x  27) .
3  3   3 
A. S   ;3 . B. S   ;   . C. S  [3; ) . D. S    ;3 .
4  4   8 
Câu 202: Số nghiệm của phương trình log x2  x  2 ( x  3)  log x 5 ( x  3) là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
x 5
Câu 203: Cho phương trình 5  8 . Biết phương trình có nghiệm x  log a 5 , trong đó 0  a  1 . Tìm
x 5

phần nguyên của a


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 .

Câu 204: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln x  2mx  4 xác định với mọi 2

x
A. m  [; 2]  [2; ] . B. m  [2; 2] .
C. m  (; 2)  (2; ) . D. m  (2; 2) .
Câu 205: Tìm số nghiệm của phương trình log 5 1  x 2   log 1 1  x 2   0 .
3

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1 1
a 3
b b a
3
Câu 206: Cho hai số thực dương a và b . Rút gọn biểu thức A  .
6
a6b
1 1
A. A  6 ab . B. A  3 ab . C. 3
. D. 6
.
ab ab
Câu 207: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  1)  3 là
A. (;10) . B. (1;9) . C. (1;10) . D. (;9) .
Câu 208: Hàm số y  log 2 (2 x  1) có đạo hàm y bằng
2ln 2 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
2x 1 (2 x  1) ln 2 (2 x  1) log 2 (2 x  1) ln 2
Câu 209: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2 x 2
 3x  2 . 
A. D  (;1)  (2; ) . B. D  (2; ) . C. D  (;1) .
D. D  (1; 2) .
Câu 210: Tìm tập nghiệm S của phương trình 22 x 1  5  2 x  2  0 .
A. S  {0;1} . B. S  {1;0} . C. S  {1;1} . D. S  {1} .
Câu 211: Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục
tung mà cắt các đồ thị y  log a x, y  log b x và trục hoành lần lượt tại A, B và H ta đều có
2 HA  3HB (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a 2b3  1 . B. 3a  2b . C. a3b2  1 . D. 2a  3b .
Câu 212: Cho a, b là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b  1 . B. log a (b  1)  0 . C. log a b  1 . D. log a (b  1)  0 .
x 1
Câu 213: Đạo hàm của hàm số y  là
2x
1  (1  x) ln 2 1  ( x  1) ln 2 x x
A. y  x
. B. y  x
. C. y   x . D. y   .
4 2 4 2x
x
2 1  19 
Câu 214: Cho hàm số f ( x)  x . Khi đó tổng f (0)  f    f   có giá trị bằng
2 2  10   10 
59 19 28
A. . B. 10. . C. . D. .
6 2 3
Câu 215: Anh Nam dự định sau 8 năm (kể từ lúc gửi tiết kiệm lần đầu) sẽ có đủ 2 ti đồng để mua nhà. Mỗi
năm anh phải gửi tiết kiệm bao nhiêu tiền (số tiền mỗi năm gửi như nhau ở thời điểm cách lần
gửi trước 1 năm)? Biết lãi suất là 8% / năm, lãi hàng năm được nhập vào vốn và sau kỳ gửi cuối
cùng anh đợi đúng 1 năm để có đủ 2 tỉ đồng.
0, 08 0, 08
A. 2  tỉ đồng. B. 2  tỉ đồng. C.
(1, 08)  1, 08
9
(1, 08)8  1, 08
0, 08 0, 08
2 tỉ đồng. D. 2  tỉ đồng.
(1, 08)7  1 (1, 08)8  1
Câu 216: Biết rằng phương trình 3log 22 x  log 2 x  1  0 có hai nghiệm là a, b . Khẳng định nào sau đây
đúng?
1 1
A. a  b  . B. ab   . C. ab  3 2 . D. a  b  3 2 .
3 3


Câu 217: Cho hàm số f ( x)  ln x  x 2  1 . Giá trị f (1) bằng
2 1 2
A. . B. . C. . D. 1  2 .
4 1 2 2
 a
Câu 218: Cho log ab b  3 (với a  0; b  0; ab  1 ). Tính log  2 .
ab
b 
A. 5. B. 4 . C. 10 . D. 16 .
Câu 219: Giá trị cực tiểu của hàm số y  e x  3 là x
 2

6 6
A. . B. . C. 3e . D. 2e .
e e3
 
Câu 220: Cho hàm số y  e x x 2  mx . Biết y(0)  1 . Tính y(1) .
A. 6e . B. 3e . C. 5e ,. D. 4e .
Câu 221: Tổng các nghiệm của phương trình log x  log 2 9.log 3 x  3 là 2
2

17
A. 2. B. 8. C. . D. 2 .
2
1
Câu 222: Tìm tập xác định của hàm số y  .
log 2 (5  x )
A. (;5) \{4} . B. (5; ) . C. (;5) . D. [5; ) .
Câu 223: Cho log 2 (a  1)  3 . Tính 3 log 4 ( a3)
.
A. 3. B. 1. . C. 2. D. 4.
Câu 224: Cho đồ thị (C ) : y  3 . Tìm kết luận sai:
x

A. Đồ thị (C ) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. B. Đồ thị (C ) nằm phía
trên trục hoành. C. Đồ thị (C ) đi qua điểm (0;1) . D. Đồ thị (C ) nhận
trục tung làm tiệm cận đứng.
Câu 225: Năm 1992, người ta đã biết số p  2756839  1 là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được
biết cho đến lúc đó). Hãy tìm số các chữ số của p khi viết trong hệ thập phân.
A. 227830 chữ số. B. 227834 chữ số. C. 227832 chữ số. D. 227831 chữ số.
Câu 226: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  ln x 2  2mx  4 có tập xác  
định là  ?
A. 1. B. 0. C. 5. D. 3.
Câu 227: Biết tập nghiệm S của bất phương trình log   log3 ( x  2)   0 là khoảng (a, b) . Tính b  a .
6

A. 2. B. 4. C. 3 . D. 5.
2 x
Câu 228: Tìm tập xác định của hàm số y  log .
x3
A. D  ( 3; 2) . B. D  [3; 2] . C. D  (; 3)  [2; ) . D.
D  (; 3)  (2; ) .
1
Câu 229: Rút gọn biểu thức P  x 3  6 x với x  0 .
1 2
A. P  x 2 . B. P  x . C. P  x 8 ,. D. P  x 9 .
Câu 230: Cho a, b  0; a, b  1 và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
sai?
A. log a ( xy )  log a x  log a y . B. log b a  log a x  log b x .
1 1 x
C. log a  . D. log a  log a x  log a y .
x log a x y
x2  2 x 3
3
Câu 231: Cho hàm số y    . Tìm khẳng định đúng.
 
A. Hàm số luôn đồng biến trên  . B. Hàm số luôn nghịch biến trên  . C. Hàm
số luôn nghịch biến trên khoảng (; 1) . D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
(; 1) .
Câu 232: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 log 4 ( x  3)  log 4 ( x  5) 2  0 là
A. 8. B. 8  2 . C. 8  2 . D. 4  2 .
Câu 233: Biết đồ thị (C ) ở hình bên là đồ thị hàm số y  a (a  0, a  1) . Gọi  C  là đường đối xứng với
x

(C ) qua đường thẳng y  x . Hỏi  C  là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x
1
A. y  log 1 x . B. y  2 x . C. y    . D. y  log 2 x .
2  2

Câu 234: Tính đạo hàm của hàm số y  x 2  2 x  2 e x . 
 
A. y  x 2  2 e x . B. y  x 2 e x . C. y  (2 x  2)e x . D. y  2 xe x .
2018 x  2018 x
Câu 235: Cho hàm số f ( x)  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
A. f ( x) là hàm số chẵn. B. f ( x) là hàm số lẻ.
C. f ( x) là hàm số vùa chẵn, vùa lẻ. D. f ( x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 236: Cho hai số a, b thỏa mãn 1  a  b . Chọn mệnh đề đúng.
A. ea b  4ab . B. ea  b  eb  a . C. e a  b  eb  a . D. e a  b  eb  a .
Câu 237: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2  b 2  8ab ?
1
A. log(a  b)  (1  log a  log b) . B. log(a  b)  1  log a  log b .
2
1 1
C. log(a  b)  (log a  log b) . D. log(a  b)   log a  log b .
2 2
 
Câu 238: Hàm số y  ln x 2  mx  1 xác định với mọi giá trị của x khi
A. m  2 . B. 2  m  2 . C. m  2 hoặc m  2 . D. m  2 .
Câu 239: Tìm nghiệm của phương trình (7  4 3) 2 x1
 2 3.
1
A. x  . B. x  1  log 7  4 3 (2  3) .
4
3 25  15 3
C. x   . D. x  .
4 2
Câu 240: Tìm nghiệm của phương trình 3x  3x 1  2 x  2 .
2 3
A. x  log 2 3 . B. x  0 . C. x  . D. x  .
3 2

Câu 241: Cho hàm số y  log 1 x . Tìm khẳng định đúng.


2

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) .
Câu 242: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8, 4% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau
bao nhiêu năm người đó có số tiền gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
Câu 243: Tìm S là tập hợp các nghiệm của phương trình log | x || log x | .
A. S  (1; ) . B. S  (0; ) . C. S  {1;10} . D. S  [1; ) .
1
Câu 244: Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình 512 x 
125
A. S  (; 2) . B. S  (0; 2) . C. S  (;1) . D. S  (2; ) .
Câu 245: Cho ba hàm số y  a x , y  b x , y  c x có đồ thị trên một mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ dưới
đây. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. b  c  a . B. a  c  b . C. c  a  b . D. c  b  a .
Câu 246: Nghiệm của bất phương trình: log 1 (2 x  3)  1
5

3 3
A. x  4 . B. x  . C. 4  x  . D. x  4 .
2 2

Câu 247: Tính tổng các nghiệm của phương trình log x 2  3x  1  9 bằng 
A. 3 . B. 9. C. 10 9 . D. 3.
Câu 248: Một người gửi tiết kiệm với số tiền gửi là A đồng với lãi suất 6% một năm, biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính gốc cho
năm tiếp theo. Sau 10 năm người đó rút ra được số tiền gốc lẫn lãi nhiều hơn số tiền ban đầu là
100 triệu đồng? Hỏi người đó phải gưi số tiền A bằng bao nhiêu?
A. 145037058,3 đồng. B. 55839477,69 đồng. C. 126446589 đồng. D. 111321563,5 đồng.
Câu 249: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  c  b . B. c  a  b . C. b  c  a . D. a  b  c .
2x  3
Câu 250: Số điểm có tọa độ là các số nguyên của đồ thị hàm số: y  là
x 1
A. 2. B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 251: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y  x 2 sin x là hàm lẻ trên  . B. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng
(0;  ) . C. Hàm số y  cos 2 x là hàm tuần hoàn với chu kỳ T   . D. Hàm
số y  cot x có tập xác định là D   \{k ∣k  } .
p
Câu 252: Giả sử p, q là các số thực dương sao cho log 9 p  log12 q  log16 ( p  q ) . Tìm giá trị của .
q
4 8 1 1
A. . B. . C. (1  3) . D. (1  5) .
3 5 2 2
Câu 253: Đạo hàm của hàm số y  log 3 (4 x  1) là
ln 3 4 1 4 ln 3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
4x 1 (4 x  1) ln 3 (4 x  1) ln 3 4x 1
2
Câu 254: Tìm tập nghiệm của phương trình: 2( x 1)  4 x .
A. {4  3; 4  3} . B. {2  3; 2  3} . C. {2  3; 2  3} . D. {4  3; 4  3} .
2
x 4 x
1
Câu 255: Tập nghiệm S của bất phương trình    8 là
2
A. S  ( ;3) . B. S  (1; ) . C. S  (;1)  (3; ) . D. S  (1;3) .
Câu 256: Dân số thế giới được dự đoán theo công thức P(t )  aebt , trong đó a, b là các hằng số, t là năm
tính dân số. Theo số liệu thực tế, dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới
năm 1980 là 3040 triệu người. Hãy dự đoán dân số thế giới năm 2020?
A. 3823 triệu. B. 5360 triệu. C. 3954 triệu. D. 4017 triệu.
Câu 257: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: log x  log( x  9)  1 .
A. {10} . B. {9} . C. {1;9} . D. {1;10} .
Câu 258: Biết log 6 2  a, log 6 5  b . Tính log 3 5 theo a và b được kết quả:
a a 1 b 1 b
A. . B. . C. . D. .
1 b b a 1 a
Câu 259: Cho hàm số y  ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Miền giá trị của hàm số là khoảng (0; ) . B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng
khi x  0 . C. Hàm số có tập xác định là  . D. Hàm số đồng biến
trong khoảng (0; ) .
 
Câu 260: Cho hàm số f ( x)  ln x 2  5 x . Tìm tập nghiệm S của phương trình f ( x)  0 .
5
A. S   . B. S    .
2
C. S  {0;5} . D. S  (;0)  (5; ) .
Câu 261: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số m để phương trình f ( x)  log 2 m có đúng ba nghiệm thực phân biệt?

A. 5. B. 8. C. 6,. D. 7,.
x 1
Câu 262: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 9  20.3  8  0 . Trong các khẳng định sau đây,
x

khẳng định nào đúng?


8 20 8 8
A. x1  x2  log 3 . B. x1  x2  . C. x1 x2  log 3 . D. x1 x2  .
9 9 9 9
3 x 2 x2
9 9
Câu 263: Tìm tập hợp tất cả các nghiệm thực của bất phương trình    .
7 7
 1  1
A. x   ;   (1; ) . B. x   ;   [1; ) .
 2  2
1  1 
C. x   ;1 . D. x   ;1 .
2  2 
Câu 264: Số nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 ( x  6)  log 2 7 là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
x2 3 x  2 x2
Câu 265: Phương trình 5 3 có một nghiệm dạng x  log a b với a, b là các số nguyên dương lớn
hơn 4 và nhỏ hơn 16. Khi đó a  2b bằng
A. 35. B. 25. C. 40. D. 30.
f ( x)
Câu 266: Cho hàm số f ( x)  x 2 .e 2 x . Tính đạo hàm của hàm số y  .
x2  x
A. y  2e 2 x . B. y  2 xe2 x  1 . C. y  4e 2 x . D. y  4 xe2 x  1 .
Câu 267: Tìm tập xác định D của hàm số y  16  22 x 1 .
3   3  3  3
A. D   ;   . B. D   ;  . C. D   ;  . D. D   0;  .
2   2  2  2
Câu 268: Biết log 2 x  6 log 4 a  4 log 2 b  log 1 c . Tìm kết luận đúng.
2
3
a a 3c ac3
A. x  . B. x  a 3  b 2  c . C. x  . D. x  .
b2c b2 b2
 
Câu 269: Gọi xo là nghiệm lớn nhất của phương trình 3x  2 9 x  3x 2  8  0 . Tính P  xo  log 3 2 . 
A. P  3log 3 2 . B. P  log 3 6 . C. P  log 3 8 . D. P  2 log 3 2 .
2
3 x  2
Câu 270: Phương trình 2 x  4 có 2 nghiệm là x1; x2 . Hãy tính giá trị của T  x13  x23 .
A. T  9 . B. T  1 . C. T  3 . D. T  27 .
Câu 271: Phương trình 3  4  25 có bao nhiêu nghiệm?
x x

A. 3 . B. 2. C. 0 . D. 1.
Câu 272: Tập nghiệm của bất phương trình 16  5.4  4  0 là
x x

A. T  (;1)  (4; ) . B. T  (,1]  [4; ) . C.


T  (; 0)  (1; ) . D. T  (; 0]  [1; ) .
 
Câu 273: Cho phương trình log 22 x  m 2  3m log 2 x  3  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  16 .
m  1 m  1 m  1 m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 m  4  m  4  m  4  m  4
Câu 274: Cho biểu thức P  x  3 x  6 x5 , ( x  0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 5 5 7
A. P  x 3 . B. P  x 2 . C. P  x 3 ,. D. P  x 3 .
 1
Câu 275: Biết rằng đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  log b x cắt nhau tại điểm M   ;  . Mệnh
 e
đề nào dưới đây đúng?
A. 0  a  1 và 0  b  1 . B. 0  a  1 và b  1 . C. a  1 và b  1 .
D. a  1 và 0  b  1 .

Câu 276: Cho hàm số y  e e e e x , ( x  0) . Đạo hàm của y là

15 31 15 31
 e e e e e e e e
A. y  e16  x 32 . B. y  . C. y  e16 x 32 . D. y  .
32  3 x 31 2 x
Câu 277: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
x
 1 
A. y    . B. y  2018 x . C. y  (0,1) 2 x . D. y  (3 ) x .
 2 3
Câu 278: Bất phương trình log 2  2 x 2  x  1  0 có tập nghiệm là
3

 3  3
A. S   0;  . B. S   1;  .
 2  2
1  3 
C. S  (;0)   ;   . D. S  (;1)   ;   .
2  2 
Câu 279: Ông An muốn sở hữu khoản tiền 20.000.000 đồng vào ngày 10/7/2018 ở một tài khoản với lãi
suất năm 6, 05% . Hỏi ông An đã đầu tư tối thiểu bao nhiêu tiền trên tài khoản này vào ngày
10/7/2013 để được mục tiêu đề ra?
A. 14.059.373,18 đồng. B. 15.812.018,15 đồng.
C. 14.909.000 đồng. D. 14.909.965, 26 đồng.
Câu 280: Cho các số thực a  b  0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
2
a
 
A. ln    ln a 2  ln b 2 .
b
   
B. ln(ab)2  ln a 2  ln b 2 .  
1 a
C. ln ab  (ln a  ln b) . D. ln    ln | a |  ln | b | .
2 b
Câu 281: Phương trình log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1)  3 có nghiệm là một số
A. chẵn. B. chia hết cho 3. C. chia hết cho 7. D. chia hết cho 5.
Câu 282: Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào?

A. y  log 2 x  1 . B. y  log 2 ( x  1) . C. y  log3 x . D. y  log 3 ( x  1) .


Câu 283: Gọi a là một nghiệm của phương trình 4.2 2log x
6 log x
 18.3
2log x
 0 . Khẳng định nào sau đây
đúng khi đánh giá về a ?
log x
2 9
A. (a  10) 2  1 . B. a cũng là nghiệm của phương trình    .
3 4
C. a 2  a  1  2 . D. a  102 .
Câu 284: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x  9.3 x  10 là
A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
3
 
Câu 285: Cho hàm số y  f ( x)  ln 2  e x  m có f ( ln 2)  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. m  (1;3) . B. m  (5; 2) . C. m  (1; ) . D. m  (;3) .
Câu 286: Bất phương trình log 4 ( x  7)  log 2 ( x  1) có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 3 . B. 1. C. 4. D. 2.

 
3
Câu 287: Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 .
A. D   \ {1; 2} . B. D  (0; ) .
C. D   . D. D  (;1)  (2; ) .
Câu 288: Tìm tập nghiệm S của phương trình log3 x  2 x  3  log 3 ( x  1)  1 .  2

A. S  {0;5} . B. S  {5} . C. S  {0} . D. S  {1;5} .
2 2 2
2 x 2 x 3 2 x
Câu 289: Cho phương trình 4 x  2x  3  0 . Khi đặt t  2 x , ta được phương trình nào dưới đây?
A. t  8t  3  0 .
2
B. 2t  3  0 . C. t  2t  3  0 .
2
D. 4t  3  0 . 2

Câu 290: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên
quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016, sau đó cứ liên tục ngày sau
hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền?
(thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 4 năm 2016).
A. 738.100 đồng. B. 726.000 đồng. C. 714.000 đồng. D. 750.300 đồng.
1 1 1 1
Câu 291: Cho x  2018! . Tính A     .
log 22018 x log 32018 x log 2017 2018 x log 20182018 x
1 1
A. A  . B. A  2018 . C. A  . D. A  2017 .
2017 2018
log 2  log 8 x   log8  log 2 x   log 2 x 
2

Câu 292: Nếu thì bằng


1
A. 3 3 . B. 3 . C. 27. D. 3.
11
m
3
a7  a 3 m
Câu 293: Rút gọn biểu thức A  với a  0 ta được kết quả A  a n , trong đó m, n  * và là
a  a 4 7 5 n
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m 2  n 2  312 . B. m 2  n 2  312 . C. m 2  n 2  543 . D. m 2  n 2  409 .
 2x 1 
Câu 294: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  log 4   1.
2 
x 1 
A. S  (,1) . B. S  (, 3) . C. S  (1; ) . D. S  (, 2) .
Câu 295: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 0,3 (3  x) .
A. D  (3; ) . B. D  (;3) . C. D  [2; ) . D. D  [2;3) .
Câu 296: Tính đạo hàm của hàm số y  log 5 x 2  2 . Tích ab bằng.  
2x 2x 2 x ln 5 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 
x  2 ln 5
2
 x 22
 x2  2   
x  2 ln 5
2

Câu 297: Tập nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 x 2  x là  


A. S  {2} . B. S  {0} . C. S  {0; 2} . D. S  {1; 2} .
3 x x 1
Câu 298: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 10  3) x 1  ( 10  3) x  3 là?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 299: Cho a  0, b  0 và a  b  7ab . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
2 2

ab 1 ab 1
A. log 7   log 7 a  log 7 b  . B. log3   log 3 a  log 3 b  .
2 3 7 2
ab 1 ab 1
C. log3   log 3 a  log3 b  . D. log 7   log 7 a  log 7 b  .
2 7 3 2
Câu 300: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 3 x  (m  2) log 3 x  3m  1  0 (1) có hai nghiệm
2

x1 , x2 sao cho x1  x2  27 .
4 28
A. m  . B. m  . C. m  25 . D. m  1 .
3 3
Câu 301: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên  ?
x x x
2    1 
A. y    . B. y    . C. y    . D. y  2  x .
e 3  3
Câu 302: Bất phương trình log 0,5 (2 x  1)  0 có tập nghiệm là?
1  1  1 
A.  ;   . B.  ;   . C. (1; ) . D.  ;1 .
2  2  2 
 
Câu 303: Phương trình log 2 x 2  9 x  3 có tích hai nghiệm bằng?
A. 9. B. 3 . C. 27. D. 8 .
2 x 1 3 x
Câu 304: Nghiệm của bất phương trình 3  3 là
2 2 2 3
A. x   . B. x  . C. x  . D. x 
3 3 3 2
Câu 305: Giá trị của m để phương trình 9  3  m  0 có nghiệm là
x x

A. m  0 . B. m  0 . C. m  1 . D. 0  m  1 .
Câu 306: Biết rằng m, n là các số nguyên thỏa mãn log 360 5  1  m  log 360 2  n  log 360 3 . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. 3m  2n  0 . B. m 2  n 2  25 . C. m  n  4 . D. m  n  5 .
Câu 307: Sự tăng trương của một loại vi khuẩn tuân theo công thức: S  A.e , trong đó A là số vi khuẩn
nt

ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trương. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu
là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Để số lượng vi khuẩn ban đầu tăng gấp đôi thì thời gian tăng
trưởng t gần với kết quả nào sau đây nhất:
A. 3 giờ 9 phút. B. 3 giờ 2 phút. C. 3 giờ 30 phút. D. 3 giờ 18 phút.
Câu 308: Xét các khẳng định sau:
I. Hàm số y  log 3 x đồng biến trên tập xác định.

II. Đồ thị hàm số y  2 x nhận trục tung Oy làm tiệm cận đứng.

III. Đồ thị các hàm số y  ( 2) x và y  log 2


x cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

IV. Hàm số y  a x , (a  0, a  1) là hàm số chẵn.

x
1
V. Đồ thị các hàm số y  3 và y    đối xứng với nhau qua trục tung Oy .
x

3

Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định trên?

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 309: Cho hàm số f ( x)  3  2.3 có đồ thị như hình vẽ sau
2x x
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

(1) Đường thẳng y  0 cắt đồ thị hàm số (C ) tại điểm có hoành độ là x  log 3 2 .

(2) Bất phương trình f ( x)  1 có nghiệm duy nhất.

(3) Bất phương trình f ( x)  0 có tập nghiệm là  ; log 3 2  .

(4) Đường thẳng y  0 cắt đồ thị hàm số (C ) tại 2 điểm phân biệt.

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3 .
Câu 310: Phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  1 có tập nghiệm là
A. {1;3} . B. {1;3} . C. {2} . D. {1} .
2
Câu 311: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  x  25 là
A. (2; ) . B. (;1)  (2; ) . C. (1; 2) . D.  .
x 1 x 1
Câu 312: Nghiệm của phương trình 2  2  3  3
x x

3 3 2
A. log 3 . B. x  1 . C. x  log 3 . D. x  log 4 .
4
2 2
4 3
3
Câu 313: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi xuất r  0,5% một tháng (kể
từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng trước đó với tiền lãi
của tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu.
A. 45 tháng. B. 46 tháng. C. 47 tháng. D. 44 tháng.
Câu 314: Giải bất phương trình log 2  3 (2 x  3)  0 .

3 5 3 5 3
A. x  2 .  x2.
B. C. x  . D. x  .
2 2 2
Câu 315: Một sinh viên mới ra trường được nhận vào làm việc ở tập đoàn Samsung Việt nam mới mức
lương 10.000.000VNÐ / tháng và thỏa thuận nếu hoàn thành tốt công việc thì sau một quý (3
tháng) công ty sẽ tăng cho anh thêm 500.000VNÐ . Hỏi sau it nhất bao nhiêu năm thì lương của
anh ta sẽ được 20.000.000VNÐ / tháng nếu cứ cho rằng anh ta sẽ luôn hoàn thành tốt công việc.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
1  log12 x  log12 y
Câu 316: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  6 y 2  xy . Tính M  .
2 log12 ( x  3 y )
1 1 1
A. M  . B. M  1 . C. M  . D. M  .
4 2 3
Câu 317: Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 300 triệu đồng, với loại kì hạn 3 tháng và lãi suất 12,8% /
năm. Hỏi sau 4 năm 6 tháng thì số tiền T ông nhận được là bao nhiêu? Biết trong thời gian gửi
ông không rút lãi ra khỏi ngân hàng?
A. T  3.108 (1, 032)18 (triệu đồng). B. T  3 108.(1, 032)54 (triệu đồng). C.
T  3.102 (1, 032)18 (triệu đồng). D. Đáp án khác.
1
Câu 318: Tìm tập xác định của hàm số y  2 x 2  5 x  2  ln là
x 1
2

A. [1; 2] . B. (1; 2) . C. [1; 2) . D. (1; 2] .


Câu 319: Cho a, b  0 , nếu log8 a  log 4 b  5 và log 4 a  log8 b  7 thì giá trị của ab bằng
2 2

A. 29 . B. 8. C. 218 . D. 2.
x 1
Câu 320: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4  m  2  2m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả
x

mãn x1  x2  3?
A. m  4 . B. m  3 . C. m  2 . D. m  1 .
Câu 321: Từ phương trình (3  2 2)  2( 2  1)  3 đặt t  ( 2  1) ta thu được phương trình nào sau
x x x

đây?
A. t 3  3t  2  0 . B. 2t 3  3t 2  1  0 . C. 2t 3  3t  1  0 . D. 2t 2  3t  1  0 .
Câu 322: Cho các số thực a, b thỏa mãn 3
a14  4 a 7 , logb (2 a  1)  log b ( a  a  2) . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. a  1, b  1 . B. 0  a  1  b . C. 0  b  1  a . D. 0  a  1, 0  b  1 .
Câu 323: Cho hai số dương a, b với a  1 . Đặt M  log a
b . Tính M theo N  log a b .
1
A. M  N . B. M  2 N . C. M  N. D. M  N 2 .
2
Câu 324: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  log 2 (8  x ) là
A. (8; ) . B. (; 4) . C. (4;8) . D. (0; 4) .
Câu 325: Với điều kiện nào sau đây của m thì phương trình 9 x  m  3x  6  0 có hai nghiệm phân biệt?
A. | m | 2 6 . B. | m | 6 . C. m  6 . D. m  2 6 .
Câu 326: Cho biết sự rằng tỉ lệ tăng dân số thế giới hàng năm là 1,32% , nếu tỉ lệ tăng dân số không thay
đổi thì đến tăng trưởng dân số được tính theo công thức tăng trương liên tục S  A.e Nr trong đó
A là dân số tại thời điểm mốc, S là số dân sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm
2013 dân số thể giới vào khoảng 7095 triệu người. Biết năm 2020 dân số thế giới gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 7879 triệu người. B. 7680 triệu người. C. 7782 triệu người. D. 7777 triệu người.
1 1 1
Câu 327: Giải phương trình    2018 có nghiệm là
log 2 x log 3 x log 2018 x
A. x  2018.2018! . B. x  2018 2018! . C. x  2017! . D. x  (2018!) 2018 .
Câu 328: Cho các hàm số y  a x ; y  log b x; y  log c x có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng?
A. b  c  a . B. a  c  b . C. c  b  a . D. c  a  b .
Câu 329: Tập hợp các giá trị của x để đồ thị hàm số y  2.16  9.4  4 nằm phía trên trục hoành có dạng x x

(; a )  (b;  ) . Khi đó a  b bằng


1 9 3 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 330: Tập xác định của hàm số y  log( x  3) 2  log 3  x 2  5 x  4 là  
A. (;1]  [4; ) . B. (,1)  (4; ) . C. (1; 4) \ {3} . D. (1; 4) .
2y 15
Câu 331: Cho x, y là hai số thực dương, x  1 thỏa mãn log x
y , log 3 5 x  . Tính giá trị của
5 y
P  y 2  x2
A. P  17 . B. P  50 . C. P  51 . D. P  40 .
Câu 332: Cho hai hàm số y  log a x, y  log b x (với a, b là hai số thực dương khác 1) có đồ thị lần lượt là
 C1  ,  C2  như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

A. 0  a  1  b . B. 0  a  b  1 . C. 0  b  1  a . D. 0  b  a  1 .
2
Câu 333: Tìm tập xác định D của hàm số y  (1  x)  log 2 ( x  1) . 3

A. D  (, 1]  [1; ) . B. D  (; 1)  (1; ) . C. D  [1;1] .


D. D  (1;1) .
Câu 334: Trong các hàm số sau, hàm số nào ĐÔNGBIÊN trên tập xác định của nó.
x x 1 x
3 3 2
A. y    . B. y    . C. y  log 1 ( x  1) . D. y    .
5 2 2 3
Câu 335: Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình
2 2 2
2 x  2 x 1 4 x 2
9.9 x  (2m  1)15 x  (4m  2)52 x  0 có 2 nghiệm thực phân biệt.
1 3 6 3 6
A. m  1 hoặc m  . B. m .
2 2 2
1 3 6 3 6
C.  m  1. D. m  hoặc m  .
2 2 2
Câu 336: Cho hai hàm số y  log a x, y  log b x với a, b là hai số thực dương, khác 1 có đồ thị lần lượt là
 C1  ,  C2  như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 0  b  1 . B. 0  b  1  a . C. 0  b  a  1 . D. a  1 .
Câu 337: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm nguyên âm của bất phương trình log 3 ( x  3)  2 . Tính giá trị của
P  x1  x2 .
A. P  3 . B. P  2 . C. P  1. . D. P  5 .
3y 32
Câu 338: Cho x, y là hai số thực dương, x  1 thỏa mãn log 3 x y  , log 2
x . Tính giá trị của
8 y
P  x2  y2
A. P  120 . B. P  132 . C. P  240 . D. P  340 .
5
Câu 339: Tìm tập xác định D của hàm số y  (2  x)  ln( x  2) . 9

A. D  (; 2]  [2; ) . B. D  (; 2)  (2; ) .


C. D  [2; 2] . D. D  (2; 2) .
Câu 340: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x2  2 x x 2  2 x 1 2 x2  4 x  2
4.4  (2m  2)6  (6m  3)3  0 có hai nghiệm thực phân biệt.
1
A. 1  m  . B. m  4  3 2 hoặc m  4  3 2 .
2
1
C. 4  3 2  m  4  3 2 . . D. m  1 hoặc m 
2
Câu 341: Cho phương trình 4 log 25 x  log x 5  3 . Tích các nghiệm của phương trình là bao nhiêu?
A. 5 5 . B. 3 3 . C. 2 2 . D. 8.
Câu 342: Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng (kể từ
tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước
đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có 225 triệu đồng?
A. 30 tháng. B. 21 tháng. C. 24 tháng. D. 22 tháng.
Câu 343: Tập xác định của hàm số y  log  x 2  2 x  3 là  
A.  \ {3;1} . B. (3;1) . C. (; 3]  [1; ) . D. (; 3)  (1; ) .
Câu 344: Tập tất cả các nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  x   1 là
2

A. [1; 2] . B. [1;0)  (1; 2] . C. (; 1]  (2; ]. . D. (1; 2) .


2017
Câu 345: Tập xác định của hàm số y  .

log 2016  x 2  2 x 
A. D  [0; 2] . B. D  (0; 2) . C. D  [0; 2] \ {1} . D. D  (0; 2) \ {1} .
Câu 346: Nghiệm của phương trình 9 x1  eln 81 là
A. x  5 . B. x  4 . C. x  6 . D. x  17 .
Câu 347: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x  1)  log 1 (2 x  1) .
2 2

1 
A. S   ; 2  . B. S  ( 1; 2) . C. S  (2; ) . D. S  (; 2) .
2 
Câu 348: Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78685800 người và tĩ lệ tăng dân số năm đó là 1, 7% .
Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  A  e Nr (trong đó A : là dân số của năm
lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với
tỉ lệ nhu vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người?
A. 2022. B. 2020. C. 2025. D. 2026.
Câu 349: Sự tăng dân số được ước tính theo công thức Pn  P0 e , trong đó P0 là dân số của năm lấy làm
n. r

mốc tính, Pn là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2001, dân số
Việt Nam là 78.685.800 triệu và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1, 7% . Hỏi cú tăng dân số với tỉ lệ
như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 100 triệu người?
A. 2018. B. 2017. C. 2015. D. 2016.
2 x 1 3 x
Câu 350: Nghiệm của bất phương trình 3  3 là
2 3 2 2
A. x   . B. x  . C. x  . D. x  .
3 2 3 3
Câu 351: Cho hai đồ thị y  a và y  log b x có đồ thị như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng.
x

A. 0  a  1;0  b  1 . B. a  1; b  1 . C. a  1;0  b  1 . D. 0  a  1; b  1 .

Câu 352: Tìm tập xác định của hàm số y  ln  x2  x  2  x . 


A. (; 2) . B. (; 2)  (2; ) . C. (1; ) . D. (; 2]  (2; ) .
Câu 353: Cho log 2 5  a; log 5 3  b . Tính log 24 15 theo a và b .
a(1  b) a(1  2b) b(1  2a) a
A. . B. . C. . D. .
ab  3 ab  1 ab  3 ab  1
 3b
Câu 354: Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b  3 . Giá trị của log b   là
a  a
1
A.  3 . B.  . C. 2 3 . D. 3.
3
Câu 355: Cho các số thực a, b thỏa mãn 1  a  b . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1 1 1 1 1
A. 1 . B. 1 . C. 1   . D.   1.
log a b logb a log b a log a b log a b logb a log a b log b a
Câu 356: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y  log a x với 0  a  1 có tập xác định là  . B. Đồ thị hàm số
y  log a x với 0  a  1 luôn đi qua điểm (1;0) . C. Hàm số y  log a x với 0  a  1 là một hàm
số đồng biến trên khoảng (0; ) . D. Hàm số y  log a x với a  1 là một hàm số
nghịch biến trên khoảng (0; ) .
Câu 357: Giải bất phương trình log 2 (3x  2)  log 2 (6  5 x) được tập nghiệm là (a; b) . Hãy tính tổng
S  a  b.
11 31 28 8
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
5 6 15 3
1
Câu 358: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
log 3 (2 x  1)
1  1   1
A. D   ;   . B. D   \ {1} . C. D   ;   \{1} . D.  ;  .
2  2   2
 e5 x  ( m  3) e x  2
 2017 
Câu 359: Cho hàm số y    . Biết rằng m  a  eb  c( với a, b, c  ) thì hàm số đã cho
 2018 
đồng biến trên khoảng (2;5) . Tổng S  a  b  c .
A. S  7 . B. S  9 . C. S  8 . D. S  10 .
Câu 360: Với số thực a thỏa mãn a  0 và a  1 thì mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log a x n  n log a x( x  0) .
B. log a n x  n log a x ( x  0, n là số nguyên dương lẻ).
C. log an x  n log a x( x  0, n khác 0 ) .
D. log a x n  n log a | x | ( x  0, n là số nguyên dương chẵn).
Câu 361: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 (2 x  1)  3 là
1  1  1 
A. (;14) . B.  ;5  . C.  ;14  . D.  ;14  .
2  2  2 
Câu 362: Một người gửi số tiền 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8, 4% / năm. Cứ sau mỗi
năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Người đó sẽ lĩnh
được số tiền cả vốn lẫn lãi là 80 triệu đồng sau n năm. Hỏi nếu trong khoảng thời gian này người
đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi thì n gần nhất với đô nào dưới đây.
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 363: Biết x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 16 x  3  4 x  2  0 . Tích P  4 x1  4 x2 bằng
1
A. 3 . B. 2. C. . D. 0.
2
iz  (3i  1) z 13
Câu 364: Cho số phức z  0 thỏa mãn | z |2 . Số phức w  iz có môđun bằng
1 i 3
3 26
A. 26. . B. 26 . C. . D. 13.
2
Câu 365: Biết 1  2.2  3.22  4.23  2018.22017  a.22018  b , với a, b là các số nguyên dương. Tính
P  a  b.
A. P  2017 . B. P  2018 . C. P  2019 . D. P  2020 .
  4 x  1 
Câu 366: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1  log 2     1 .
2   x  1 
 3
A.  \{1} . B. (1; ) . C.  . D.  ;    (1; )
 2
.
Câu 367: Số nghiệm của phương trình 9 x  2.3x1  7  0 là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 368: Bất phương trình log 4 ( x  7)  log 2 ( x  1) có tập nghiệm là
A. (5; ) . B. (1; 2) . C. (2; 4) . D. (3; 2) .
Câu 369: Tìm tập xác định của hàm số y  log 1 (2 x  1) .
2

1  1 
A. D  (1; ) . B. D   ;1 . C. D  [1; ) . D. D   ;1 .
2  2 
1 1
Câu 370: Phương trình log 3 ( x  3)  log9 ( x  1) 4  2 log9 (4 x) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
2 2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 371: Số 7100000 có bao nhiêu chữ số?
A. 84510. B. 194591. C. 194592. D. 84509.
Câu 372: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9  13.6  9.4  0 .
x x x

13 1
A. T  2 . B. T  3 . C. T  . D. T  .
4 4
Câu 373: Cho 0  a  1 và x, y   thõa mãn log a 3  x, log a 2  y . Khi đó ( x  y ) log 6 a là
A. ( x  y ) 2 . B. 2( x  y ) . C. x  y . D. 1.
Câu 374: Trên đường thẳng d1 cho 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng d 2 song song với đường thẳng d1
cho n điểm phân biệt. Biết có tất cả 175 tam giác được tạo thành mà 3 đỉnh lấy từ (n  5) điểm
trên. Giá trị của n là
A. n  10 . B. n  7 . C. n  8 . D. n  9 .
Câu 375: Nếu phương trình 3  4.3  1  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1  x2 thì
2x x

A. 2 x1  x2  1 . B. x1  x2  0 . C. x1  2 x2  1 . D. x1 x2  1 .
Câu 376: Tính đạo hàm của hàm số y  72 x  log 2 (5x) .
2.7 2 x ln 2 1
A. y  7 . B. y  2.7 2 x  ln 7  .
ln 5 5x x ln 5
1 2.7 2 x ln 2
C. y  2.72 x  ln 7  . D. y   .
x ln 2 ln 7 5x
Câu 377: Giải phương trình log 3 ( x  2)  211 .
A. x  3211  2 . B. x  2113  2 . C. x  2113  2 . D. x  3211  2 .
2x
Câu 378: Cho hàm số y   2 x  3 . Kết luận nào sau đây sai?
ln 2
2
A. Hàm số có giá trị cực tiểu là y   1. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 0) .
ln 2
C. Hàm số đạt cực trị tại x  1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) .
1
Câu 379: Trong các hàm số sau, hàm số nào có củng tập xác định với hàm số y  x 5 .
1
A. y  5
. B. y  3 x . C. y  x . D. y  x .
x
7 1
a  a 2 7
Câu 380: Cho biểu thức P  với a  0 . Rút gọn biểu thức P được kết quả
a 
2 2
2 2

A. P  a 5 . B. P  a 4 . C. P  a 3 . D. P  a .
Câu 381: Tập nghiệm của bất phương trình 3log 2 ( x  3)  3  log 2 ( x  7)  log 2 (2  x)3 là S  (a; b) .
3

Tinh P  b  a .

A. 2. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 382: Cho a, b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ năm của một cấp số cộng có công sai d  0 . Giá trị
ba
của log 2   bằng
 d 
A. log 2 5 . B. 3. C. 2. D. log 2 3 .
Câu 383: Tập xác định của hàm số y  log 1 ( x  1)  1 là
2

 3  3
A. (1; ) . B. [1; ) .
C.  1;  . D.  1;  .
 2  2
Câu 384: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 6% / tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính
lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau it nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không it hơn
110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút
tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 16 tháng. D. 15 tháng.
Câu 385: Cho các số thực x, y thỏa mãn log8 x  log 4 y 2  5 và log 4 x 2  log8 y  7 . Giá trị của xy bằng
A. 1024. B. 256. C. 2048. D. 512.
Câu 386: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2 (2 x  2)  log 2 ( x  3)  2 trên  . Tổng các phần
2

tử của S bằng
A. 8. B. 6  2 . C. 4  2 . D. 8  2 .
Câu 387: Cho hàm số y  log 5 x . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định. B. Tập xác định của hàm số là (0; ) .
C. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung. D. Đồ thị hàm số có
tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 388: Cho các số a, b, c, d thỏa mãn 0  a  b  1  c  d . Só lớn nhất trong 4 số log a b, log b c ,
log c d , log d a là
A. log b c . B. log d a . C. log a b . D. log c d .
Câu 389: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log a  log b  a  b  0 . B. log a  log b  0  a  b .
C. ln x  0  x  1 . D. ln x  1  0  x  1 .
Câu 390: Tập nghiệm của bất phương trình: log 2 ( x  3)  log 2 x  2 là
A. (3; ) . B. [4; ) . C. (; 1]  [4; ) . D. (3; 4] .
Câu 391: Cho hàm số y  log 1  x 2  2 x  . Tập nghiệm của bất phương trình y  0 là
3

A. (; 1) . B. (; 0) . C. (1; ) . D. (2; ) .


Câu 392: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 x  8.2 x  4  0 bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 8.
Câu 393: Nghiệm của phương trình log 4 ( x  1)  3 là
A. x  66 . B. x  63 . C. x  68 . D. x  65 .
Câu 394: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Với mọi a  b  1 , ta có a b  b a .
B. Với mọi a  b  1 , ta có log a b  log b a .
C. Với mọi a  b  1 , ta có a a b  bb a .
ab
D. Với mọi a  b  1 , ta có log a  1.
2
  
Câu 395: Bất phương trình 3x  1 x 2  3x  4  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 6?
A. 9. B. 5. C. 7,. D. Vô số.
x 3  x 2  mx 1
Câu 396: Tìm các giá trị thực của m để hàm số y  2 đồng biến trên [1; 2] .
A. m  8 . B. m  1 . C. m  8 . D. m  1 .
1
Câu 397: Cho phương trình 8 x 1  8  (0, 5)3 x  3  2 x 3  125  24  (0,5) x . Khi đặt t  2 x  x , phương trình
2
đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
A. 8t 3  3t  12  0 . B. 8t 3  3t 2  t  10  0 .C. 8t 3  125  0 . D. 8t 3  t  36  0 .
ln x  4
Câu 398: Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m
ln x  2m
để hàm số đồng biến trên khoảng (1;e) . Tìm số phần tử của S .
A. 2. B. 4. C. 3 . D. 1.
Câu 399: Cho năm số a, b, c, d , e tạo thành một cấp số nhân theo thứ tự đó và các số đều khác 0, biết
1 1 1 1 1
     10 và tồng của chúng bằng 40. Tính giá trị | S | với S  abc de.
a b c d e
A. | S | 42 . B. | S | 62 . C. | S | 32 . D. | S | 52 .

Câu 400: Cho a là số thực dương khác 0. Giá trị của log a a 5 a 3 a a là
1 13 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 10 2 10
x
9 10  4 2
Câu 401: Phương trình x 2  có số nghiệm là
2 4
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 402: Một người gưi ngân hàng lần đầu 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo
hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như
trước đó. Sau một năm, tổng số tiền gốc vả lãi của người đó là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu
đồng)?
A. 212 triệu. B. 216 triệu. C. 221 triệu. D. 210 triệu.
1
4
 1  x1  1 
Câu 403: Tập nghiệm của bất phương trình      là
2 2
 5
A. S  (2; ) . B. S  (;0) . C. S  (0;1) . D. S   1;  .
 4
Câu 404: Giải phương trình log 2 x  log 3 x  x  log 3 x  3  log 2 x  3log 3 x  x . Ta có tổng tất cả các nghiệm
bằng
A. 35. B. 5. C. 10. D. 9.
Câu 405: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị của hàm số y  ln x có tiệm cận đứng. B. Đồ thị của hàm số
x
y2 có tiệm cận đứng. C. Đồ thị của hàm số y  ln( x) không có tiệm
cận ngang. D. Đồ thị của hàm số y  2 x có tiệm cận ngang.
Câu 406: Tập xác định D của hàm số y  log 2018 (2 x  1) là
1  1 
A. D  (0; ) . B. D   . C. D   ;   . D. D   ;   .
 2   2 
Câu 407: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ poloni 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối lượng
của nguyên tố đó chỉ còn 1 nưa). Tính khối lượng còn lại của 40 gam poloni 210 sau 7314 ngày
(khoảng 20 năm).
A. 4,34 10 15 (gam) . B. 4, 44 1015 (gam) . C. 4, 06.1015 (gam) . D. 4, 6.1015 (gam) .
Câu 408: Ông A đầu tư 150 triệu đồng vào một công ti với lãi 8% một năm và lãi hàng năm được nhập
vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 5 năm số tiền lãi ông A rút về gần nhất
với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này ông A không rút tiền ra và lãi không
thay đổi?
A. 54.073.000 đồng. B. 54.074.000 đồng. C. 70.398.000 đồng. D. 70.399.000 đồng.
Câu 409: Gọi z1 , z2 , z3 là các nghiệm của phương trình iz 3  2 z 2  (1  i ) z  i  0. Biết z1 là số thuần ảo.
Đặt P  z2  z3 , hãy chọn khẳng định đúng?
A. 4  P  5 . B. 2  P  3 . C. 3  P  4 . D. 1  P  2 .
Câu 410: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 x  1  1
1 5 1 5
1
A. 2 2
. B. 1. C. 2 2
.
. D.
2
Câu 411: Cho tứ diện đều ABCD có một đường cao AA1 . Gọi I là trung điểm AA1 . Mặt phẳng ( BCI )
chia tứ diện ABCD thành hai tứ diện. Tính tỉ số hai bán kính của hai mặt cầu ngoại tiếp hai tứ
diện đó.
43 1 1 48
A. . B. . C. . D. .
51 2 4 153
Câu 412: Tập nghiệm của bất phương trình log  ( x  1)  log  (2 x  5) là
4 4

5 
A. (1;6) . B.  ;6  . C. (; 6) . D. (6; ) .
2 
Câu 413: Anh Bảo gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất
1,85% một quý. Hỏi thời gian tối thiểu bao nhiêu để anh Bảo có được it nhất 36 triệu đồng tính
cả vốn lẫn lãi??
A. 19 quý. B. 15 quý. C. 16 quý. D. 20 quý.
Câu 414: Một người gửi tiết kiềm với lãi suất 8, 4% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau
bao nhiêu năm người đó thu được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 415: Với các số thực a, b  0 bất kì, rút gọn biểu thức P  2 log 2 a  log 1 b 2 ta được
2
2
a  2a 

A. P  log 2 2ab 2 . B. P  log 2 (ab) 2 . C. P  log 2   .
b
D. P  log 2  2  .
b 
Câu 416: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 22 x 1  5  2 x  2  0 bằng
5
A. 0. B. . C. 1. D. 2.
2
Câu 417: Hàm số y  2 x  x 2 nghịch biến trên khoảng
A. (0;1) . B. (,1) . C. (1; ) . D. (1; 2) .
Câu 418: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x  log 3 x  1  log 2 x.log 3 x là
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 419: Cho log 5  a . Tính log 25000 theo a .
A. 2a  3 . B. 5a 2 . C. 2a 2  1 . D. 5a .
Câu 420: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau it nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng
bao gồm cả gốc lẫn lãi? Giả định trong suốt thời gian gưi, lãi suất không đổi và người đó không
rút tiền ra.
A. 20 năm. B. 19 năm. C. 21 năm. D. 18 năm.
 5  12 x 
Câu 421: Phương trình log x 4  log 2    2 có bao nhiêu nghiệm thực?
 12 x  8 
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 422: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x
3
x
 2 3
A. y    .
 
B. y  
 e
 . 
C. y  log 7 x 4  5 .  D.
 
x
 2018  2015 
y    .
 101 
Câu 423: Cho hàm số y  ( 2) x có đồ thị là Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

A. y  ( 2)| x| . B. y   ( 2) x . C. y  ( 2) x . D. y  ( 2) x .
0.3
 a12 
Câu 424: Với các số thực dương a, b bất kỳ, đặt M    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
5 3
 b 
18 9 18 9
A. log M   log a  log b . B. log M   log  log b . C.
5 50 5 50
18 9 18 9
log M  log a  log b . D. log M  log a  log b .
5 50 5 50
x2 7x
3
Câu 425: Tìm số nghiệm của phương trình 27 x 1
 .
243
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 426: Giải bất phương trình 4  2 x  log 2 ( x  1)  0 .
A. x  0 . B. 1  x  2 . C. 0  x  2 . D. 1  x  2 .
2018
Câu 427: Giả sử log 2 là 0,3010. Khi viết 2 trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số?
A. 607. B. 608. C. 609. D. 606.
1
Câu 428: Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số y   log3 x  m xác định trên (2;3) .
2m  1  x
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 429: Một người gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 1, 25% một
quý. Biết rằng nếu không rút tiền thì sau mỗi quý, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để
tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau đúng ba năm, người đó thu được số tiền (cả vốn ban đầu và
lâi) được tính theo công thức nào dưới đây? (Giả sử trong khoảng thời gian này người đó không
rút tiền và lãi suất không thay đổi).
A. 200  (1  0, 0125)13 (triệu đồng). B. 200  (1  0,125)12 (triệu đồng).
C. 200  (1  0, 0125)11 (triệu đồng). D. 200  (1  0, 0125)12 (triệu đồng).
   
Câu 430: Phương trình ln x 2  1  ln x 2  2018  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2.
Câu 431: Giải bất phương trình 2 log3 (4 x  3)  log 1 (2 x  3)  2 . 2

3 3 3
A. x  . B.  x  3. C. Vô nghiệm. D.   x  3 .
4 4 8
x
Câu 432: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2  4( x  ) là
4
17 65
A. . B. 0. C. 4. D. .
4 4
Câu 433: Nếu a  log 2 3, b  log 2 5 thì
1 1 1 1 1 1
A. log 2 6 360  a b. B. log 2 6 360   a  b . C.
6 2 3 3 4 6
1 1 1 1 1 1
log 2 6 360   a  b . D. log 2 6 360   a  b .
2 3 6 2 6 3
2 x x
 1 
Câu 434: Số nghiệm của phương trình 4.    25.2 x
 100  100 2 là

 5
A. 3. B. 1 . C. 2. D. vô nghiệm.
Câu 435: Phương trình log 2 ( x  2)  3 có nghiệm là
A. x  5 . B. x  6 . C. x  10 . D. x  8 .
Câu 436: Phương trình log 2 5  2  x
  2  x có hai ngiệm x , x . Tính P  x  x
1 2 1 2  x1 x2 .
A. 11. B. 9. C. 3. D. 2.
2 x
Câu 437: Tập xác định của hàm số y  log 1 là
2
x2
A. (2; 2) . B. [0; 2) . C. (0; 2) . D. (; 2)  [0; 2) .
3  log 3 b  log a 3 
Câu 438: Cho a, b là hai số thực dương bất kì, a  1 và M   1  log a 3   . Mệnh đề
log a 3  3 
nào sau đây đúng?
 27 a 3  a  a a3
A. M  log 3  . B. M  3log 3 . C. M  3 1  log3  . D. M  2  log 3 .
 b  b  b b
Câu 439: Tìm giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của hàm số f ( x)  2 x 1  23 x .
A. 1. B. 4. C. 8. D. 2.
x2  x 4 x
1 1
Câu 440: Tìm tập nghiệm của bất phương trình     .
2 2
A. (2; ) . B. (2; ) . C. (2; 2) . D. (; 2)  (2; ) .
Câu 441: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  1)  log 2 (3  x) là
A. S  (;1) . B. S  (1; ) . C. S  (1;3] . D. S  (1;1) .
Câu 442: Bà A gửi tiết kiệm 50 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng. Sau 2 năm, bà ấy nhận được số tiền cả gốc
lẫn lãi là 73 triệu đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu một tháng (làm tròn đến hàng phần
nghìn)? Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng
trước để tính lãi tháng sau, hết một kỷ hạn lãi sẽ được cộng vào vốn để tính lãi trong đủ một kỳ
hạn tiếp theo.
A. 0,024. B. 0,048. C. 0,008. D. 0,016.
Câu 443: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x ln x tại điểm có hoành độ bằng e là
A. y  2 x  3e . B. y  ex  2e . C. y  x  e . D. y  2 x  e .
Câu 444: Cho P  log a 4 b với 0  a  1 và b  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
2

1 1
A. P  2log a (b) . B. P  2 log a (b) . C. P   log a (b) . D. P  log a (b) .
2 2
log 2 x log 2 y
Câu 445: Cho x, y là các số thực thỏa mãn   log 2 x  log 2 y . Khi đó giá trị của
log 2 ( xy )  1 log 2 ( xy )  1
x  y bằng.
1 1
A. x  y  2  4
. B. x  y  2 hoặc x  y  4 8  4
.
2 2
1
C. x  y  2 . hoặc x  y  2 .
D. x  y 
2
Câu 446: Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số y  log 2 ( x  1) ?
1 1 ln 2 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2( x  1) ( x  1) ln 2 x 1 2( x  1)  ln 2
a 2  4 ab
 1  2
10 ab a
Câu 447: Cho a, b là 2 số thực khác 0. Biết    ( 3 625)3a . Tính tỉ số .
 125  b
76 4 76
A. . B. 2. C. . D. .
21 21 3
2 x
Câu 448: Tập xác định của hàm số y  log 1 là
2
x2
A. (2; 2) . B. [0; 2) . C. (0; 2) . D. (; 2)  [0; 2) .
Câu 449: Số giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [2018; 2018] để hàm số y  ln x 2  2 x  m  1 có  
tập xác định là  .
A. 2019. B. 2017. C. 2018. D. 1009.
17
Câu 450: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 x 
4
17 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 451: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  6 z  13  0 trong đó z1 là số phức có phần
2

ảo âm. Tìm số phức   z1  2 z2 .


A.   9  2i . B.   9  2i . C.   9  2i . D.   9  2i .
Câu 452: Ông V gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất 7, 2% một
năm. Hỏi sau 5 năm ông V thu về số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau đây?
A. 283.145.000 đồng. B. 283.155.000 đồng. C. 283.142.000 đồng. D. 283.151.000 đồng.
1
Câu 453: Nghiệm của phương trình 2  3 là x

A.  log 3 2 . B.  log 2 3 . C. log 3 2 . D. log 2 3 .


Câu 454: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vảo vốn. Sau ít
nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn 150% số tiền gửi ban đầu?
A. 8 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 11 năm.
Câu 455: Cho a và b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ năm của một cấp số cộng có công sai d  0 . Giá
ba
trị của log 2   bằng
 d 
A. log 2 5 . B. 2. C. 3 . D. log 2 9 .
Câu 456: Cho log a x  2, log b x  3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log a x .
b2

1 1
A. P  6 . B. P 
. C. P   . D. P  6 .
6 6
Câu 457: Tính đạo hàm của hàm số y  log 3 (2 x  1) .
1 1 2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  (2 x  1)  ln 3 .
(2 x  1) ln 3 2x  1 (2 x  1) ln 3
Câu 458: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 32 x  3x 4 .
A. D  (0; 4) . B. D  (; 4) . C. D  (4; ) . D. D  (4; ) .
1
Câu 459: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
e  e5 x

A. D  (ln 5; ) . B. D  [5; ) . C. D   \{5} . D. D  (5; ) .


Câu 460: Với a là số thực dương bất kì và a  1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1 5
A. log a s e  . B. ln a 5  ln a . C. ln a5  . D. log a5 e  5log a e .
5ln a 5 ln a
x2
Câu 461: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y   mx  ln( x  1) đồng biến
2
trên khoảng (1; ) ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 462: Biết rằng phương trình 2 ln( x  2)  ln 4  ln x  4 ln 3 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2  x1  x2  .
x1
Tính P 
x2
1 1
A. . B. 64. C. . D. 4.
4 64
Câu 463: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( x  1)  log 2 x  1  log 2 (3x  5) bằng
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 464: Cho ba hàm số y  a ; y  b ; y  log c x lần lượt có đồ thị  C1  ,  C2  ,  C3  như hình bên. Mệnh
x x

đề nào sau đây đúng?

A. a  b  c . B. b  a  c . C. c  b  a . D. c  a  b .
Câu 465: Ông An gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên
năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu
tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được bao nhiêu? (Biết lãi suất không thay đổi qua
các năm ông gửi tiền).
A. 217,695(triệu đồng). B. 231,815(triệu đồng).
C. 197,201(triệu đồng). D. 190,271(triệu đồng).
1
Câu 466: Đạo hàm của hàm số y  (2 x  1) 3 là
2 1
1 
A. y  (2 x  1) 3 . B. y  (2 x  1) 3  ln | 2 x  1| .
3
4 2
2 2 
C. y  (2 x  1) 3 . D. y  (2 x  1) 3 .
3 3
Câu 467: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x  2log 3 x  2 log 1 x  3 bằng
2

82 80
A. 2. B. 27. C. . D. .
3 3
Câu 468: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  log 2 (12  3x) là
A. (0;6) . B. (3; ) . C. (;3) . D. (0;3) .
3 x
Câu 469: Cho hàm số f ( x)  e . Giá trị f (ln 2) bằng
3 1 3 3
A. f (ln 2)  . B. f (ln 2)  . C. f (ln 2)   . D. f (ln 2)  .
8 8 8 8e
 
Câu 470: Cho log a b  3, log a c  2 . Giá trị của log a a 3b 2 c bằng
A. 8 . B. 5. C. 4. D. 8.
Câu 471: Đặt log 2 5  a, log 3 2  b . Tính log15 20 theo a và b ta được
2b  a b  ab  1 2b  ab
A. log15 20  . B. log15 20  . C. log15 20  .
1  ab 1  ab 1  ab
2b  1
D. log15 20  .
1  ab
Câu 472: Tính tổng T các nghiệm của phương trình (log10 x) 2  3log100 x  5
A. T  11 . B. T  110 . C. T  10 . D. T  12 .
33  x 2  mx
Câu 473: Số giá trị m nguyên trên [2; 2018] để hàm số y  e đồng biến trên [1; 2] .
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2017.
Câu 474: Số nghiệm của phương trình: log 4  log 2 x   log 2  log 4 x   2 là
A. 0. B. 2. C. 3 . D. 1.
2
Câu 475: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x  2 x  82 x bằng
A. 5. B. 5 . C. 6. . D. 6 .
Câu 476: Một người muốn gưi tiền vào ngân hàng để đến ngày 15 / 3 / 2020 rút được khoản tiền là
50000000 đồng (cả vốn ban đầu và lãi). Lãi suất ngân hàng là 0,55% / tháng, tính theo thể thức
lãi kép. Hỏi vào ngày 15 / 4 / 2018 người đó phải gửi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng
nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gửi tiền (giá trị gần đúng làm
tròn đến hàng nghìn)?
A. 43593000 đồng. B. 43833000 đồng. C. 44074000 đồng. D. 44316000 đồng.
4 2
Câu 477: Cho log 5 2  a, log 5 3  b . Khi đó giá trị của log 5 là
15
5a  b  1 5a  b  1 5a  b  1 5a  b  1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2 x 1
 1 
Câu 478: Tập nghiệm của bất phương trình  2 
 1 (với a là tham số) là
 1 a 
 1  1 
A. (; 0) . B.  ,   . C. (0; ) . D.   ;   .
 2  2 
5  12 x
Câu 479: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2  log 1 x  0 là
12 x  8 2

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
x 1 x 3
Câu 480: Biết nghiệm của phương trình 2 15  3 được viết dưới dạng x  2 log a  log b , với a, b ,
x

là các số nguyên dương nhỏ hơn 10. Tính S  2017 a 3  2018b 2 .


A. S  4009 . B. S  2014982 . C. S  1419943 . D. 197791 .
Câu 481: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 2 (2 x  5)  log 2 ( x  1) . Hỏi trong tập S có bao
nhiêu phần tử là số nguyên dương bé hơn 10?
A. 9 . B. 15. C. 8. D. 10.
Câu 482: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  xe trên [2;0] bằng
x

2 1
A. 0. B.  . C.  e . D.  .
e2 e
Câu 483: Tập xác định của hàm số y  1  log 2 x  3 log 2 (1  x) là
1  1  1 
A. (0;1) . B.  ;1 . C.  ;   . D.  ;1 .
2  2  2 
Câu 484: Tìm tập xác định của hàm số y  (2  x  1) 3 .
A. D  (;5) . B. D  [1;5) . C. D  [1;3) . D. D  [1; ) .
Câu 485: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 21 x  5log 3 x  6  0 . Tính T .
3

1
A. T  5 . B. T  3 . C. T  36 . D. T  .
243
Câu 486: Cho hàm số y  x 2  e  x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có điểm cực trị.
B. Hàm số chỉ có điểm cực tiểu, không có điểm cực đại.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 và đạt cực đại tại x  2 .
x 2  ax  b
Câu 487: Cặp (a, b) thỏa mãn lim  3 là
x 3 x3
A. a  3, b  0 . B. a  3, b  0 . C. a  0, b  9 . D. không tồn tại cặp
(a, b) thỏa mãn như vậy.
1
Câu 488: Số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn x  x 1 

100
A. 2499. B. 2500. C. 2501. D. 2502.
Câu 489: Cho hàm số f ( x)  x với x  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
x

1
A. f ( x)  x  x x 1 . B. f (1)  1 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  . D. Hàm
e
1

số có giá trị nhỏ nhất bằng e e .
Câu 490: Kí hiệu A và B lần lượt là tập nghiệm của các phương trình log 3 x( x  2)  1 và
log 3 ( x  2)  log 3 x  1 . Khi đó khẳng định đúng là
A. A  B . B. A  B . C. B  A . D. A  B   .
 3x  1 
Câu 491: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  log 2 0
2 
x 1 
A. (1;3] . B. (1;  ) . C. [3; ) . D. (1;  )  [3; ) .
x

Câu 492: Cho f ( x)  e . Giá trị f (1) bằng


e

A. e . B. e e . C. e2e . D. ee 1 .
Câu 493: Cho hai số thực dương a, b và a  1 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
1
A. log a
ab   log a b . B. 2018log a ab  1  log a b 2018 .
2
C. log a a 2018b  2018  log a b . D. log a a 2018b  2018 1  log a b  .
Câu 494: Cho phương trình log 2 2 x  log 2 ( x 8)  3  0 . Khi đặt t  log 2 x , phương trình đã cho trở thành
phương trình nào dưới đây?:
A. 8t 2  2t  6  0 . B. 4t 2  t  0 . C. 4t 2  t  3  0 . D. 8t 2  2t  3  0 .
Câu 495: Hàm số y  x 2 ln x đạt cực trị tại điểm
1 1
A. x  e . B. x  0; x . C. x  0 . D. x  .
e e
Câu 496: Phương trình log 2 x  log 2 ( x  3)  2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 0. C. 3 . D. 1.
Câu 497: Anh Nam tiết kiệm được x triệu đồng và dùng tiền đó để mua một căn nhà nhưng thực tế giá
căn nhà đó là 1, 6x triệu đồng. Anh Nam quyết định gửi tiết kiệm vào ngân hang với lãi suất 7%
/ năm theo hình thức lãi kép và không rút tiền trước kỳ hạn. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm anh
Nam có đủ số tiền cần thiết (bao gồm vốn lẫn lãi) mua căn nhả đó? Giả định trong suốt thời gian
gửi, lãi suất không đổi, anh Nam không rút tiền ra và giá bán căn nhà không thay đổi.
A. 7 năm. B. 5 năm. C. 6 năm. D. 8 năm.
Câu 498: Cho log a b  2 với a, b là các số thực dương và a khác 1. Tính giá trị biểu thức
T  log a2 b6  log a b
A. T  8 . B. T  7 . C. T  5 . D. T  6 .
Câu 499: Tìm bộ ba số nguyên dương (a; b; c) thỏa mãn
log1  log(1  3)  log(1  3  5)  log(1  3  5   19)  2 log 5040  a  b log 2  c log 3
A. (2;6; 4) . B. (1;3; 2) . C. (2; 4; 4) . D. (2; 4;3) .
Câu 500: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / nam . Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi nhập vào vốn ban đầu (người ta
gọi là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời
gian it nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian nảy không rút tiền ra và lãi suất không
thay đổi).
A. 12 năm. B. 15 năm. C. 14 năm. D. 13 năm.
Câu 501: Giá trị lón nhất của hàm số f ( x)  (2 x  3)e trên [0;3] là
x

A. max f ( x)  e3 . B. max f ( x)  5e3 . C. max f ( x)  4e3 . D. max f ( x)  3e3 .


[0;3] [0;3] [0;3] [0;3]

Câu 502: Biết khoảng nghịch biến của hàm số y  log 2   x 2  6 x  5  là khoảng (a; b) với a, b   . Giá
e

trị biểu thức T  4a  b bằng.


A. 1. B. 0. C. 1 . D. 2.
Câu 503: Phương trình ( 2  1) x  ( 2  1) x  2 2  0 có tích các nghiệm là
A. 1 . B. 2. C. 1. D. 0.
1
Câu 504: Tập nghiệm bất phương trình 3x 2  .
9
A. [0; ) . B. (; 4) . C. (; 0) . D. [4; ) .
Câu 505: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  b  7ab . Hệ thức nào sau đây là đúng?
2 2

ab ab
A. 2 log 2  log 2 a  log 2 b .  2  log 2 a  log 2 b  .
B. log 2
3 3
ab
C. 2 log 2 ( a  b)  log 2 a  log 2 b . D. 4 log 2  log 2 a  log 2 b .
6
Câu 506: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1  a  c  b . B. a  1  c  b . C. a  1  b  c . D. 1  a  b  c .
  
Câu 507: Tập nghiệm của phương trình log 4 950  5 x 2  log 2 350  2 x là 
A.  . 
B. 0; 4.350 .  C. {0} . D. {0;1} .
Câu 508: Phương trình 3|4 x  4|  81m 1 vô nghiệm khi và chi khi
A. m  0 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
x2 6 x
Câu 509: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2  2 là
A. (2; ) . B. (; 3) . C. (3; 2) . D. (2;3) .
Câu 510: Ông An gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên
năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu
tiên, ông An đến rút toàn bộ số tiền cả gốc và lãi thì được số tiền gần nhất với số nào dưới đây?
(Biết lãi suất không thay đổi qua các năm ông gửi tiền)
A. 217695000(đồng). B. 231815000(đồng). C. 197201000(dồng). D. 190271000(đồng).
Câu 511: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2 (2 x  2)  log 2 ( x  3)2  2. Tổng các phà̀ n tử của S
bằng
A. 6. B. 4  2 . C. 2  2 . D. 8  2 .
Câu 512: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
x
  1
A. y  log 2 x . B. y    . C. y  log 1   . D. y  e  x .
5 4 3  x

Câu 513: Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y  log a x ,
y  log b x, y  log c x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. b  c  a . B. c  a  b . C. a  b  c . D. b  a  c .
Câu 514: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 (3x  2)  log 2 (6  5 x)  0
 6 2   6
A. S   1;  . B. S   ;1 . C. S  (1; ) . D. S  1;  .
 5 3   5
Câu 515: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  3x  1 là
3x 3x
A. C. B.  xC . C. 3x  x  C . D. 3x ln x  x  C .
ln 3 ln 3
Câu 516: Giải phương trình 2 log 4 x  log 2 ( x  3)  2 .
A. x  16 . B. x  1 . C. x  4 . D. x  3 .
x 2
3
Câu 517: Cho hàm số f ( x)  2
4
. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
7x

A. f ( x)  1  ( x  2) log 3  x 2  4 log 7  0 . 

B. f ( x)  1  ( x  2) log 0,3 3  x 2  4 log 0,3 7  0 .

C. f ( x)  1  ( x  2) ln 3  x 2  4 ln 7  0 . 
 
D. f ( x)  1  x  2  x 2  4 log 3 7  0 .
3
Câu 518: Tìm tập xác định của hàm số y   x 2 ( x  3)  .
A. D  (; ) . B. D  (3; ) \{0} . C. D  (0; ) . D. D  (3; ) .
Câu 519: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 3log a  2 log b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. a 3  b 2  1 . B. 3a  2b  10 . C. a 3b 2  10 . D. a3  b2  10 .
Câu 520: Tích các nghiệm của phương trình log 3 (3 x)  log 3 (9 x)  4 là
1 4 1
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 27
Câu 521: Số nghiệm của phương trình log 2 x  log 3 (2 x  1)  2 log 2 x .
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 522: Phương trình 9  3.3  2  0 có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Giá trị của biểu thức A  2 x1  3 x2
x x

bằng
A. 0. B. 2. C. 4 log 2 3. D. 3log 3 2 .
2 x  4 y 16 z  1
Câu 523: Giả sử x, y, z thỏa mãn hệ phương trình  x
4 16  2  2.Tìmx.16  2  4  4
y z x y z

3 8 4 7
A. . B. . C. . D. .
8 3 7 4
Câu 524: Có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau đây?
(I). log a b  log a c với mọi số thực a  0, b  0, c  0, a  1, b  c .

(II). log a (bc)  log a b  log a c với mọi số thực a  0, b  0, c  0, a  1 .

(III). log a b n  n log a b với mọi số thực a  0, a  1, b  0, n là số tự nhiên khác 0.

(IV). a logb c  c logb a với mọi số thực a  0, b  0, c  0, b  1 .

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 525: Có bao nhiêu số nguyên x  0 để hàm số y  log 2018 (10  x) xác định.
A. 10. B. 2018. C. Vô số. D. 9.
Câu 526: Cho log 2 5  a . Giá trị của log 8 25 theo a bằng
3 2
A. 3a . B. 2a . C. a. D. a.
2 3
Câu 527: Tính đạo hàm của hàm số y  log e x  2  
ex ex 1 1
A. y  . B. y  . C. y  x . D. y  .
ex  2  
e  2 ln10
x
e 2 e x

 2 ln10
Câu 528: Cho hai số thực dương a và b , với a  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log a ( ab)  log a ab . B. log a
ab  log a ( ab ) . C.
1 1
log a ( ab)  2  2 log a b . D. log a (ab)   log a b .
2 2
Câu 529: Tập nghiệm của bát phương trình log 4  3
(9 x  5)  log 4  3 (3x  1) là
5   1   1 5
A. (1; ) . B.  ;1 . C.   ;1 . D.   ;  .
9   3   3 9
Câu 530: Số 2017201820162017 có bao nhiêu chữ số?
A. 147278481. B. 147278480. C. 147347190. D. 147347191.
Câu 531: Gọi M và m là nghiệm nguyên lớn nhất và nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
(| 2 x  1|  x  2) 1  log3 ( x  4) 
2  0. Khi đó tích M .m bằng
5x  5∣x
A. 6. B. 24 . C. 3 . D. 12 .
Câu 532: Trên một chiếc đài Radio FM có vạch chia để người dùng có thể dò sóng cần tìm. Vạch ngoài
cùng bên trái và vạch ngoài cùng bên phải tương ứng với 88Mhz và 108Mhz . Hai vạch này cách
nhau 10cm . Biết vị trí của vạch cách vạch ngoài cùng bên trái d (cm) thì có tần số bằng
k .a d ( Mhz ) với k và a là hai hằng số. Tìm vị trí tốt nhất của vạch để bắt sóng VOV1 với tần số
102, 7Mhz
A. Cách vạch ngoài cùng bên phải 1,98cm . B. Cách vạch ngoài cùng bên phải 2, 46cm .
C. Cách vạch ngoài cùng bên trái 7,35cm . D. Cách vạch ngoài
cùng bên trái 8, 23cm .
Câu 533: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, với lãi suất 1,85% trên
một quý. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu quý, người đó nhận được it nhất 72 triệu đồng (cả vốn ban
đầu và lãi), nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và lãi suất không thay đồi?
A. 20 quý. B. 19 quý. C. 14 quý. D. 15 quý.
Câu 534: Số nghiệm của phương trình log x  1  log 4 x  15  3  0 bằng
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 535: Tập nghiệm của bất phương trình log e 2 x  log e (9  x) là
3 3

A. (3; ) . B. (3;9) . C. (;3) . D. (0;3) .


Câu 536: Phương trình 3.4 x  5.6 x  2.9 x  0 đương đương với phương trình nào sau đây?
A. 3 x 2  5 x  2  0 . B. x 2  x  0 . C. 2 x 2  5 x  3  0 . D. 2 x 2  5 x  3  0 .
log 27 5  a, log 3 7  b log 2 3  c log 6 35
Câu 537: Với và , giá trị của bằng
(3a  b)c (3a  b)c (3a  b)c (3b  a)c
A. . B. . C. . D. .
1 b 1 c 1 a 1 c
Câu 538: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 quý), lãi suất 6% một quý
theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với hình thức và
lãi suất như trên. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền gần với kết
quả nào nhất?
A. 238,6 triệu đồng. B. 224,7 triệu đồng. C. 243,5 triệu đồng. D. 236,6 triệu đồng.
 1 
Câu 539: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  2   log 2 ( x  7) là
2 
x  4x  5 
A. S  (;1) . B. S  (;7) . C. S  (2; ) . D. S  (7; ) .
x 1 x 1
Câu 540: Tập nghiệm của bất phương trình ( 5  2)  ( 5  2) là
A. S  (;1] . B. S  [1; ) . C. S  (;1) . D. S  (1; ) .
8
Câu 541: Với log 2  a , giá trị của log 3 bằng
5
2a  1 4a  1
A. 4a  1 . B. 4a  1 . . C. D. .
3 3
Câu 542: Cho phương trình e3 x  2  e2 x  ln 3  e x ln9  m  0 , với m là tham số thực. Tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất là
A. m  0 hoặc m  4 . B. m  0 hoặc m  4 . C. 4  m  0 . D. m  0 hoặc m  4
.
Câu 543: Với a  log 2 5 và b  log 3 5 , giá trị của log 6 5 bằng
ab ab 1
A. . B. . C. . D. a  b .
ab ab ab
Câu 544: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 3.2 x  1  2 x  1 bằng  
3 1
A. . B. . C. 1 . D. 0.
2 2
 1  1  1  1
Câu 545: Phương trình ln  x    ln  x    ln  x    ln  x    0 có bao nhiêu nghiệm?
 2  2  4  8
A. 3 . B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 546: Cho log a c  x  0 và log b c  y  0 . Khi đó giá trị của log ab c là
1 1 1 xy
A.  . B. . C. . D. x  y .
x y xy x y
1
Câu 547: Đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 3 là
2x  1 1 2 2
1 8
2x 1
A. y  . B. y    
x  x  1 3 . C. y  x 2  x  1 3 . D. y   .
  3 3 3 x2  x  1
2 3
3 3 x2  x  1

Câu 548: ìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x  2 x  4  3m 2 x  1 có hai nghiệm phân  
biệt
A. 1  m  log 3 4 . B. 1  m  log 3 4 . C. log 4 3  m  1 . D. log 4 3  m  1 .
Câu 549: Số nghiệm thực của phương trình 2 x
 22  x là
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 0.
1
Câu 550: Cho a là số thực dương. Viết biểu thức P  3 a 5  dưới dạng lũy thửa cơ số a ta được kết
a3
quả
1 5 7 19
A. P  a 6 . B. P  a 6 . C. P  a 6 . D. P  a 6 .
Câu 551: Chị Trang gởi 100 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
8% / na ? m . Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời
gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)?
A. 215 triệu đồng. B. 115 triệu đồng. C. 116 triệu đồng. D. 216 triệu đồng.
2 x 1 2 x
3 4
Câu 552: Giải bất phương trình:     ta được nghiệm là
4 3
A. x  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 553: Với a, b là các số thực dương bất kỳ, a khác 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log a b  2 log a b . B. log a b   log a b .
2
1
C. log a b  log a b . D. log a b  2 log a b .
2
Câu 554: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1  x 2  5 x  7   0 là
2

A. 1. B. 0. C. 2 . D. 3.
m  log 6 2, n  log 6 5 log 3 5
Câu 555: Với thì bằng
m n n n
A. . B. . C. . D. .
n m 1 m 1 1 m
Câu 556: Gọi tập nghiệm của phương trình 3x  5  10  3x  15.3x  50  9 x  1 là S . Tính tổng tất cả
các phần tử của S .
1 1
A. 4  log 2 6 . B. 2  log 3 6 . C. 1  log 7 5 . D. log 7 3.
2 3
Câu 557: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  log 2 x  4log 2 x  1 trên [1;8] là
2

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 558: Cho các hàm số y  log a x, y  log b x, y  log c x có đồ thị lần lượt là  C1  ,  C2  ,  C3  như hình
vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. b  c  a . B. a  c  b . C. b  a  c . D. a  b  c .
Câu 559: Cho hàm số f ( x)  2  x ln 8 . Phương trình f ( x)  0 có nghiệm là
x

A. x  log 2 3 . B. x  log 3 2 . C. x  2 . D. x  log 2 (ln 8) .



Câu 560: Tập xác định của hàm số log ln x  1  x 2  3x  10  là
  
A. [5;14] . B. [2;14) . C. [5;14) . D. (2;14) .
Câu 561: Tập nghiệm của bất phương trình (2  3)  (7  4 3)(2  3)
x x1

 1 1   1 1 
A.  ;  . B.  ;   . C.  2;  . D.  ; 2  .
 2 2   2 2 
Câu 562: Bạn Châu được nhận học bổng Vallet 7 triệu đồng, mẹ cho bạn gửi tiết kiệm theo thể thức lãi
kép kì hạn 1 năm với lãi suất 6.8% một năm. Hỏi sau bao nhiêu năm thì bạn Châu nhận được cả
vốn ban đầu và lãi gần nhất với 10 triệu đồng? (Giả thiết rằng, lãi suất không thay đổi trong suốt
thời gian bạn Châu gửi.)
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 563: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 2  log 4 x   log 4  log 2 x   3 . Giá trị log 2 x1  log 2 x2
bằng
A. 6 . B. 2. C. 1. D. 4
233 .
Câu 564: Cho 0  a  1 và x, y là các số thực âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 x  log a ( x)
A. log a    . B.   
log a x 4 y 2  2 log a x 2  log a | y |  .
 y  log a ( y )
C. log a ( xy )  log a x  log a y . D.

 
log a  x 2 y  2 log a x  log a y .
Câu 565: Tập nghiệm của phương trình 9 x 1  27 2 x 1 là
 1  1 
A. {0} . B.   . C.  . D.  ;0  .
 4  4 
Câu 566: Nghiệm của bát phương trình log 1 ( x  3)  2 là
2

13 13 13 13
A. x  . B. x  . C. 3  x  . D. 3  x  .
4 4 4 4
Câu 567: Một người gửi M triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8, 4% / nam . Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lã̃i cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được nhiều hơn gấp đôi số tiền mang đi
gưi?
A. 10 năm. B. 7 năm. C. 8 năm. D. 9 năm.
Câu 568: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x  2 log 2 x  3  0 bằng
2

17 9
A. 2. B. 3 . . C. D. .
2 8
Câu 569: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8, 4% / nam . Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 năm, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn và lãi) gần nhất với số
tiền nào dưới đây, nếu trong thời gian đó người này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 166846000 đồng. B. 164246000 đồng. C. 160246000 đồng. D. 162246000 đồng.
Câu 570: Tập nghiệm S của bất phương trình log 4 ( x  1)2  log 2 ( x  2)  1 là
A. S  [1;1)  (1; ) . B. S  (1; ) . C. S  (2;1)  (1; ) . D. S  [2; ) .
Câu 571: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  ln x ?
1
A. y  . B. y  x  x ln x . C. y  ln x . D. y  x ln x  x .
x
Câu 572: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a 2  b 2  7ab . Đẳng thức nào sau đây đúng?
ab
A. 2log 2  log 2 a  log 2 b . B. 2 log 2 ( a  b)  log 2 a  log 2 b .
3
ab ab
C. log 2  2 log 2 a  2log 2 b . D. 4 log 2  log 2 a  log 2 b .
3 6
Câu 573: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32 x 8  4.3x 5  27  0 .
4 4
A. 5 . B. 5. C. . D.  .
27 27
Câu 574: Phương trình log 2 x  log 2 ( x  3)  2 có bao nhiêu nghiệm.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
log 2 5  b
Câu 575: Cho log 6 45  a  , a, b, c   . Tính tổng a  b  c .
log 2 3  c
A. 4 . B. 2. C. 0. D. 1. .
2
 x 3 x
1 1
Câu 576: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    .
2 4
A. S  (;1) . B. S  (1; 2) . C. S  [1; 2] . D. S  (2; ) .
Câu 577: Cho a, b  0 . Rút gọn biểu thức log a b  log a 2 b
2 4

A. 2 log a b . B. 0. C. log a b . D. 4 log a b .


Câu 578: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8, 4% / năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi
sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 579: Số nghiệm của phương trình 3.4  2.6  9
x x x

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 580: Phương trình log 3 (2 x  1)  3 có nghiệm duy nhất bằng
A. 4. B. 13. C. 12. D. 0.
Câu 581: Xét các hàm số y  log a x, y  b , y  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó a, b, c là các
x x

số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. log c ( a  b)  1  log c 2 . B. log ab c  0 .


b a
0.
C. log a D. log b .
c c
Câu 582: Cho bốn mệnh đề:
(I): b  a loga b vói mọi 1  a  0; b  0 .

(II): a logb c  bloga c vói mọi 1  a  0;1  b  0; c  0 .

(III): log a b 2 m  2m log a b với mọi 1  a  0; b  0, m    . ( IV ) : log a x b   x log a b với mọi


1  a  0; b  0; x   .

Tìm số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề đã cho.

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 583: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x  2)  2 .
A. (;11) . B. (2; ) . C. [11; ) . D. (11; ) .
Câu 584: Cho x, y là các số thực dương thay đổi thỏa mãn ln x  ln y  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x  y.
A. 3. B. 2. C. 3. D. 2.
2x
Câu 585: Tập xác định của hàm số y  log 2 có dạng [a; b)  [c, d ) . Tính a  b  c  d .
1  x2
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 586: Giải bất phương trình log 2 (3x  1)  3 .
1 10
A. x  3 .  x  3.
B. C. x  3 . D. x  .
3 3
Câu 587: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý
theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất
như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi thêm tiền gần nhất với kết quả
nào sau đây?
A. 212 triệu. B. 216 triệu. C. 220 triệu. D. 210 triệu.
x 1 x 2
Câu 588: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2  3 .
 9  9  9  9 
A.  ;log 3  . B.  ;log 2  . C.  , log 2 . D.  log 2 ;   .
 2
2  3
2  3
2  32 
Câu 589: Tìm tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x  2m  2 x  m  2  0 có hai nghiệm
phân biệt.
A.  . B. (2; 2) . C. (; 2) . D. (2; ) .
 
Câu 590: Phương trình log3 x 2  6  log 3 ( x  2)  1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 . B. 2. C. 1. D. 0 .
x 1
 1 
Câu 591: Giải phương trình    1252 x
 25 
1 1 1
A. x   . B. x   . C. x  . D. x  4 .
4 8 4
 
Câu 592: Cho f ( x)  ln | cos 2 x | . Tính f    .
8
A. 1. B. 2. C. 2 . D. 0.
Câu 593: Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  log 2 (2  x) trên đoạn
2

[2; 0] . Tổng a  b bằng


A. 5. B. 0. C. 6. D. 7.
Câu 594: Số giá trị nguyên của m để phương trình 4 x  2 x 3  1  m có hai nghiệm phân biệt là
A. 14. B. 17. C. 15. D. 16.
2 x
Câu 595: Cho hàm số y  e  cos x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y  4 y  5 y  0 . B. y  4 y  5 y  0 . C. y  4 y  5 y  0 . D. y  4 y  5 y  0 .
Câu 596: Cho n  log 20 5 . Hãy biểu diễn log 2 20 theo n .
n2 2 1 n 1
A. log 2 20  . B. log 2 20  . C. log 2 20  . D. log 2 20  .
n 1 n 2 1 n
Câu 597: Cho phương trình 22 x  5.2 x  6  0 có hai nghiệm x1 ; x2 . Tính P  x1.x2
A. P  6 . B. P  log 2 3 . C. P  log 2 6 . D. P  2 log 2 3 .
 a2   b3 
Câu 598: Cho a  b  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức S  log a    log b   là
 b  a
A. 2 . B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 599: Một người gửi số tiền M triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 7% / tháng. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi thàng, số tiền lãi sẽ được nhập
vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là 5
triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi, thì người đó
cần gửi số tiền M là

A. 3 triệu 900 ngàn đồng. B. 3 triệu 800 ngàn đồng.


C. 3 triệu 700 ngàn đồng. D. 3 triệu 600 ngàn đồng.
Câu 600: Theo thống kê của tổng cục dân số Việt Nam vào đầu năm 2003 dân số nước ta là 80902400
người và tỉ lệ tăng dân số là 1, 47% . Biết rằng tỉ lệ tăng dân số là không thay đổi. Nếu tính từ
năm 2003 thì thời điểm gần nhất để dân số nước ta vượt 100 triệu là
A. năm 2017. B. năm 2018. C. năm 2020. D. năm 2010 .
Câu 601: Tập nghiệm của bất phương trình log(2 x  1)  log x là
A. [1; ) . B. [1;  ) . C. (;1] . D. (, 1] .
1 1 1
Câu 602: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình    1 bằng
log 2 x log3 x log 4 x
A. 12. B. 24. C. 18. D. 9.
Câu 603: Tập nghiệm của phương trình log 3
| x  1| 2 ?
A. {3} . B. {10;2} . C. {4; 2} . D. {3; 2} .
Câu 604: Tập xác định D của hàm số y  log 3 (2 x  1) .
1   1   1
A. D   ;   . B. D  (0; ) . C. D    ;   . D. D   ;   .
 2   2   2
x
1
Câu 605: Tập nghiệm của bất phương trình    2 là
 2
A. (; 1] . B. [1;  ) . C. (; 1) . D. (1; ) .
Câu 606: Một người gửi số tiền M triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 7% / tháng. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là 5 triệu đồng,
nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất ngân hàng không đổi, thì thì người
đó cần gửi số tiền M là
A. 3 triệu 900 ngàn đồng. B. 3 triệu 800 ngàn đồng.
C. 3 triệu 700 ngàn đồng. D. 3 triệu 600 ngàn đồng.
Câu 607: Tập các số x thỏa mãn log 0,4 ( x  3)  1  0 là
 11  11   11 
A.  3;  . B.  ;   . C.  ;  . D. (3; ) .
 2 2   2
Câu 608: Tổng các nghiệm của phương trình 32 x  2  4.3x 1  3  0 là
4 1
A. 1 . B. 1. C. . D. .
3 3
Câu 609: Các loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14(một đồng
vị của cacbon). Khi một bộ phận của cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và
nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách
chậm chạp, nó chuyển thành nitơ 14. Gọi P(t ) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ
phận của cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P(t ) được tính theo công thức
t
P (t )  100  (0,5) 5750
(%) . Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thu được
lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 50% . Hỏi niên đại của công trình kiến trúc là bao
nhiêu năm? (làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 5750 năm. B. 5751 năm. C. 5752 năm. D. 5753 năm.
 
Câu 610: Tìm số nghiệm thực của phương trình log 22 x 2  log 4 4 x 2  5  0 .
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
x 1
Câu 611: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3 .
x3
A. D  (3; ) . B. D  (; 1)  (3; ) . C. D  (; 1) .
D. D  (1;3) .
Câu 612: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền
lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau it nhất bao nhiêu quý người đó
nhận được số tiển nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian
gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 19 quý. B. 16 quý. C. 18 quý. D. 17 quý.
Câu 613: Cho a là một số thực dương khác 1. Chọn mệnh đề sai.
A. Tập giá trị của hàm số y  a x là (0; ) . B. Tập giá trị của hàm số y  log a x là (0; )
. C. Tập xác định của hàm số y  log a x là (0; ) . D. Tập xác định
của hàm số y  a x là (; ) .
5
Câu 614: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình 2.4 x  2018   2 x  2019  2  0 bằng
2
5
A. . B. 0. C. 4036 . D. 4037.
2
Câu 615: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất
1, 65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được it nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số
vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 4 năm 2 quý. B. 4 năm 3 quý. C. 5 năm. D. 4 năm 1 quý.
Câu 616: ó bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 log 22 x  2 log 2 x  3m  2  0 có
nghiệm thực?
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
Câu 617: Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất 0, 7% mỗi tháng. Biết không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau it nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số
tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 100 triệu đồng? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi
và anh A không rút tiền ra.
A. 29 tháng. B. 33 tháng. C. 28 tháng. D. 30 tháng.
 b2 
Câu 618: Cho log a b  2 và log a c  3 . Giá trị của biểu thức P  log a  3  bằng
c 
4
A. 36. B. . C. 5 . D. 13.
9
Câu 619: Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log  x 2  100 x  2400  2 có dạng  
S  ( a; b) \  x0  . Giá trị của a  b  x0 bằng
A. 150. B. 100. C. 30. D. 50.
Câu 620: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s (t )  s (0)  2t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A ban đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn A có
sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc
ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 12 phút. B. 7 phút. C. 19 phút. D. 48 phút.
Câu 621: Tìm đạo hàm f ( x) của hàm số f ( x)  log 5 (2 x  3) .
1 2
A. f ( x)  . B. f ( x)  .
2(2 x  3) ln 5 (2 x  3) ln 5
2 2 ln 5
C. f ( x)  . D. f ( x)  .
2x  3 (2 x  3)
x 1
Câu 622: Biết phương trình 27 x
 2 x  72 có một nghiệm viết dưới dạng x   log a b , với a, b là các số
nguyên dương nhỏ hơn 8. Khi đó tính tổng S  a 2  b 2 .
A. S  29 . B. S  25 . C. S  13 . D. S  34 .
Câu 623: Tập các giá trị thực của tham số m để phương trình 4( 2  1)  ( 2  1) x  m  0 có đúng hai
x

nghiệm âm phân biệt là một khoảng có dạng (a, b) . Giá trị a  b là


A. 8. B. 10. C. 6 . D. 9.
1
Câu 624: Cho hàm số y  ln . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1
A. xy  1  e y . B. xy  1  e y . C. xy  1  e y . D. xy  1  e y .
Câu 625: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó mới rút lãi thì số tiền lãi người đó nhận được gần nhất
với số tiền nào dưới đây? Nếu trong khoảng thời gian này người này không rút tiền ra và lãi suất
không thay đổi.
A. 20,128 triệu đồng. B. 17,5 triệu đồng. C. 70,128 triệu đồng. D. 67,5 triệu đồng.
Câu 626: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  1)  1 là
A. (1; 2) . B. (;1) . C. (1;  ) . D. (1;1) .
2
1
Câu 627: Biết phương trình 2 x  3x  5 có hai nghiệm a, b . Giá trị của biểu thức a  b  ab bằng.
5 2 2 5
A. S  1  log3 . B. S  1  log3 . C. S  1  ln . D. S  1  ln .
2 5 5 2
2
x
Câu 628: Đạo hàm của hàm số y  e x là
 
2
A. x 2  x e 2 x 1 . B. (2 x  1)e 2 x 1 . C. (2 x  1)e x x
. D. (2 x  1)e x .
Câu 629: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2 ( x  1)  log 2 (5  x)  1 là?
A. [3;5] . B. (1;3] . C. [3;3] . D. (1;5) .

Câu 630: Số nghiệm của phương trình log 2 x  3  log 2 3 x  7  2 bằng


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
BẢNG ĐÁP ÁN
1B 2A 3C 4D 5C 6D 7D 8B 9D 10C
11A 12C 13C 14D 15C 16B 17C 18C 19C 20C
21D 22C 23D 24B 25B 26A 27B 28C 29A 30B
31A 32B 33C 34B 35D 36A 37A 38C 39A 40B
41D 42A 43D 44C 45D 46A 47B 48C 49A 50A
51B 52C 53A 54C 55B 56C 57C 58A 59B 60A
61D 62C 63A 64D 65B 66A 67B 68D 69B 70A
71B 72A 73C 74D 75C 76A 77A 78A 79D 80A
81D 82B 83A 84D 85B 86B 87B 88C 89A 90B
91A 92B 93C 94C 95A 96B 97A 98A 99B 100D
101A 102C 103C 104B 105D 106C 107C 108D 109C 110D
111B 112A 113B 114C 115C 116C 117B 118C 119A 120A
121B 122D 123C 124A 125B 126B 127D 128B 129D 130B
131C 132D 133D 134B 135B 136B 137B 138A 139C 140A
141A 142A 143A 144D 145C 146B 147C 148CD 149A 150D
151A 152C 153C 154C 155C 156A 157C 158D 159D 160C
161D 162D 163B 164A 165A 166C 167A 168D 169D 170A
171B 172D 173C 174C 175C 176D 177D 178B 179A 180A
181B 182D 183B 184A 185B 186D 187A 188A 189D 190D
191B 192B 193C 194A 195D 196B 197D 198AB 199A 200C
201A 202A 203B 204D 205B 206A 207B 208B 209A 210C
211C 212C 213B 214A 215A 216C 217C 218D 219D 220C
221C 222A 223D 224D 225C 226D 227A 228A 229B 230C
231D 232B 233D 234B 235A 236D 237A 238B 239C 240B
241C 242A 243D 244A 245A 246C 247D 248C 249A 250B
251B 252D 253B 254C 255C 256A 257A 258D 259D 260A
261D 262A 263C 264C 265A 266C 267C 268C 269D 270D
271D 272D 273B 274C 275B 276B 277D 278C 279D 280C
281D 282D 283D 284D 285D 286D 287C 288A 289A 290A
291B 292C 293B 294D 295D 296A 297A 298D 299D 300D
301B 302D 303D 304C 305B 306B 307D 308A 309D 310C
311C 312C 313C 314A 315B 316B 317B 318C 319D 320A
321A 322B 323C 324B 325C 326D 327C 328B 329D 330A
331C 332B 333C 334D 335D 336C 337C 338C 339C 340D
341A 342A 343B 344B 345B 346D 347A 348A 349D 350D
351C 352C 353D 354A 355B 356A 357B 358A 359C 360D
361D 362D 363B 364B 365C 366A 367B 368A 369B 370B
371C 372A 373A 374D 375B 376B 377C 378D 379D 380C
381A 382C 383C 384D 385C 386D 387C 388A 389D 390D
391B 392B 393C 394D 395A 396C 397B 398C 399D 400C
401B 402D 403A 404D 405B 406B 407C 408B 409D 410B
411A 412A 413D 414C 415A 416B 417A 418D 419B 420A
421B 422C 423B 424A 425B 426A 427C 428B 429B 430D
431D 432B 433D 434C 435B 436C 437D 438B 439A 440B
441C 442D 443D 444D 445D 446B 447B 448C 449B 450C
451D 452B 453C 454C 455B 456B 457A 458C 459C 460D
461A 462A 463C 464A 465A 466A 467D 468C 469D 470C
471D 472C 473A 474C 475D 476B 477C 478A 479B 480D
481A 482C 483D 484B 485B 486C 487D 488A 489C 490A
491C 492D 493D 494C 495D 496D 497D 498A 499B 500A
501C 502D 503A 504A 505D 506A 507B 508B 509C 510C
511A 512B 513C 514A 515A 516B 517C 518B 519B 520C
521C 522A 523D 524C 525B 526D 527D 528B 529C 530B
531A 532A 533C 534A 535A 536C 537B 538B 539A 540D
541A 542A 543D 544B 545A 546C 547A 548C 549A 550B
551B 552A 553C 554A 555D 556B 557D 558B 559C 560C
561A 562C 563A 564A 565B 566B 567B 568C 569D 570C
571D 572A 573D 574A 575A 576A 577D 578B 579D 580B
581C 582B 583C 584A 585C 586D 587B 588A 589A 590B
591D 592C 593C 594C 595D 596C 597C 598B 599B 600B
601A 602B 603A 604B 605C 606C 607A 608A 609A 610A
611A 612B 613B 614C 615B 616C 617A 618C 619D 620C
621D 622B 623B 624C 625D 626B 627A 628D 629A 630A

You might also like