Professional Documents
Culture Documents
MÃ ĐỀ 104
log 2 3 x 1
Câu 1. Nghiệm của phương trình là
NHÓM TOÁN VD – VDC
A. x 2 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 1 .
log 2 3 x 1 3 x 2 x 1
x ln x
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y e là
y x 1 e x
y x 1 e x y 1 ln x e x y 1 ln x e x
A. . B. . C. . D. .
x ln x
ye e .e xe
x ln x x
y e x xe x 1 x e x
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng
; .
1 1
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
2 3 2 3
y x3 ;
y 3x 2 0, x ; y 0 x 0
y x 3 ;
Khối cầu có diện tích bằng a thì có thể tích là
2
Câu 4.
4 3 1 3 2 3 1 3
a a a a
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 6 .
a
S 4 R 2 a 2 R NHÓM TOÁN VD – VDC
2
3
a
4
4 R 3
2 1 a3
V
3 3 6
Câu 5. Cho mặt cầu tâm O có bán kính R 5 . Một mặt phẳng
P có khoảng cách từ O đến P
bằng 4 . Mặt phẳng
P cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là
A. r 2 . B. r 5 . C. r 4 . D. r 3 .
r
r R 2 d 2 52 4 2 3
log 2 x log 2 x 2 3
Câu 6. Số nghiệm thực của phương trình là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
x0
x 4(l )
log 2 x x 2 3 x 2 2 x 23 x 2 2 x 8 0
x 2( n)
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
x2
Câu 7. Cho mặt cầu có bán kính R . Hai điểm A, B thuộc mặt cầu sao cho tiếp tuyến mặt cầu tại hai
điểm đó vuông góc với nhau. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 2R B. R 2 . C. R 3 . D. R .
D
B
A
R
NHÓM TOÁN VD – VDC
R
ABDO
OADB R AB R 2
3
41 x 1 0
Câu 8. Số nghiệm thực của phương trình 2x là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
3 4 3 2 1 x
41 x 1 0 1 0 4 3.2 x
4 x
0 x x0
2x 4x 2x 2 4(VN )
x0
x 4 m 1 x 2 m2 1 x
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại
điểm x 0 ?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
y 4 x 2 m 1 x m 2 1
3
NHÓM TOÁN VD – VDC
y 12 x 2 m 1
2
x 0 y ' 0 0 m 1 0 m 1
2
m 1 y x y 4 x
4 3
y 0 x 0 x 0
m 1 y x 2 x y 4 x 4 x
4 2 3
x 0
y 0
x 1 x 0 x 1
log 1 3 x 1
Câu 10. Tập hợp nghiệm thực của bất phương trình 2 là
S 3; S 1; S ;1 S 1;3
A. . B. . C. . D. .
x3
1
1
log 1 3 x 1 3 x 3 x 2 x 1
2 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
1 x 3
1 cos2x
f x
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 sin x bằng
A. 4 2 4 . B. 1 . C. 0 . D. 8 4 3 .
1 cos2x 2 2sin 2 x
f x
2 sin x 2 sin x
-4 sin x.cosx. 2 sin x - cosx 2 2sin 2 x -2cosx. sin 2
x 4sin x 1
2 sinx 2 sinx
2 2
f x 0
-2cosx. sin 2 x 4sin x 1 0 cos x 0
2 sinx
2
sin x 2 3
x k
2
x arcsin 2 3 k 2
k
x arcsin 2 3 k 2
y f x 2 ;
x arcsin 2 3 ; arcsin 2 3 ; f 0; f 1.
2 2
2 TOÁN VD – VDC
NHÓM
f arcsin 2 3 f arcsin 2 3 8 4 3 max f x .
3 2
Câu 12. Cho hàm số y ax bx cx d ( a, b, c, d là các hằng số thực) có đồ thị cắt trục hoành tại
y ax 3 bx 2 cx d
ba điểm phân biệt. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .
y ax 3 bx 2 cx d a, b, c, d
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
y ax 3 bx 2 cx d
y ax 3 bx 2 cx d
Câu 13. Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh bằng
2
6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
2a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3
V V V V
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
a2 3 a3 3
V ABC . ABC S ABC . AA .2a
4 2
2 2
Câu 14. Xét hai số thực x; y thay đổi sao cho x 2 xy 2 y 2 x 2 . Khi biểu thức P 3x 7 y đạt
2 2
giá trị lớn nhất thì giá trị của biểu thức y x bằng
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
x 2 2 xy 2 y 2 2 x 2 x y 1 y 1 4. *
2 2
P 3x 7 y 3 x y 1 4 y 1 P 1
P 1
2
32 4 2 x y 1 y 1 25.4
2 2
P 1 10 P 11 Pmax 11
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
x y 1 2 y 1 2 4 12
x
5
x y 1 y 1 y 2 x 2 1.
y 13
3 4 5
1 1 1
y 2 y 0 2 0 x
x x 2
1
x
2
Câu 16. Khối nón có bán kính đáy r 5 và độ dài đường cao là h 12 thì có diện tích xung quanh
bằng
A. 120 . B. 65 . C. 130 . D. 60 .
r 5
l r 2 h 2 13 NHÓM TOÁN VD – VDC
h 12
S xq rl .5.13 65
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
2 2 12. 2 2 2 12 12 81 2 78
1
1 2 4
4
2 x 2. 4 2x 2 . 2
1 1
2 12 4 28
2
7
x
8
2020
Câu 19. Khi viết số 2021 ở dạng thập phân thì hai chữ số đầu tiên từ trái sang phải là
NHÓM TOÁN VD – VDC
A. 13 . B. 15 . C. 17 . D. 17 .
k 10 2021 k 2020 log 2021 k 6678
k 2020
20212020 6678
a.106677 20212020 a 1 106677
ln a 2020.ln 2021 6677.ln10 ln a 1 a 1, 75 a 1 a 1
b
20212020
b 10 b 1 b 7
b.106676 20212020 106677 b 1 106676 106676
20212020 17
Câu 20. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a . Một khối cầu có bán kính R
tiếp xúc với tất cả đường sinh của khối nón và tiếp xúc với mặt đáy của khối nón. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
a 3 a a 2
R R R
A. R a . B. 3 . C. 2. D. 2 .
HO d H , SA d H , SB x
Rx
2a 3
HO x SH x a 3 x
2 OB a
SH HI a 3x x a 3
x
SHI SBO SB BO 2a a 3
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
a 3
R
3
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB 2a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SB tạo với đáy góc 45 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
1 3 4 3 2 3
3
a a a
A. a . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
S
NHÓM TOÁN VD – VDC
C
A
45o
C
NHÓM TOÁN VD – VDC
D
A
8a 2 1
AB. AD 8a 2 AB AB 4a R AB 2a
AD 2a ABCD 8a 2 2a 2
V R 2 .h 2a .2a 8 a 3
2
Câu 23. Khối đa diện được cho như hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt?
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
A. 10 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Câu 24. Gọi là góc tạo bởi hai mặt bên kề nhau của một hình bát diện đều. Mệnh đề nào sau đây
đúng? NHÓM TOÁN VD – VDC
2 5 2 2 1
cos cos cos cos
A. 3. B. 3 . C. 3 . D. 3.
A
B O D
M
C
1 M BD
AM BD
BAD BCD CM BD ABD , BCD AM , CM NHÓM TOÁN VD – VDC
3 3 1
AM CM AC 2 AO 2 AM 2 MO 2 2 2
2 4 4
3 3
2
AM CM AC 2
4 4
2
1 2
cos AMC
2 AM .CM 3 3 3
2. .
ACM 2 2
1
cos
3
Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y ln x tại điểm có hoành độ x 1 có phương trình là
A. y x . B. y x 1 . C. y x . D. y x 1
x 1 y ln1 0 A 1; 0
1
y ln x y
x y 1 1
y ln x A 1; 0 y x 1
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
y log 2 2 x x 1
2
Câu 27. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2a . Quay hình vuông xung quanh
NHÓM TOÁNđường chéo
VD – VDC
AC ta thu được khối tròn xoay có diện tích bằng
A. 4 2 a . B. 3 2 a . 2 a 2 . D. 2 2 a .
2 2 2
C.
AC 2 A, C
l 2 a r 2a
S 2. . 2a.2a 4 2 a 2
Câu 28. Hàm số y x 6 x 1 đạt cực tiểu tại điểm
3 2
A. x 2 .B x 0 . C. x 4 . D. x 1 .
NHÓM TOÁN VD – VDC
x 0
y 3x 12 x 0 x 4
2
x4
2
Câu 29. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 8a . Thể tích
của khối chóp đó bằng
2 3 3 4 3 3
a 3 a 3
A. 3 . B. 4 3a . C. 3 . D. 2 3a .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
2a a a 3
2 2
SO SM 2 OM 2
1 4 3 3
VS . ABCD .4a 2 .a 3 a
3 3
Câu 30. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a . Gọi O là tâm một đường tròn
0
đáy của khối trụ. Xét mặt phẳng chứa điểm O và tạo với mặt đáy của khối trụ góc 60 .
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng đó và khối trụ có diện tích bằng
C. 3 a .
2 2
A. 3a . D. a .
2 2
B. 2a .
1 1 2
a
2 2
O
1 2
S
a
S 2
cos 600 1
2 a2
y f x
Câu 31. Cho biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 1 là y 2 x 1 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
f 1 2
f 1 1
g x f 2 x 2 1 g x 4 x. f 2 x 2 1 g 1 4. f 1 4.2 8 g 1 f 1 1
y g 1 x 1 g 1
y 8 x 1 1 y 8 x 7
Câu 32. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y x 2 x 1; y x 1 là NHÓM TOÁN VD – VDC
3 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
x3 2 x2 1 x 1
x 1
x 2x x 2 0
2 2
x 2
y f x
Câu 33. Cho hàm số trùng phương có đồ thị như hình vẽ bên dưới
2 f x 1 0
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 6 .
1
f x 2 NHÓM TOÁN VD – VDC
2 f x 1 0
f x 1
2
1
y f x y 2
1
y
2
1 1
f x f x
2 2
Câu 34. Cho nửa hình tròn tâm O , đường kính AB 4 . Dán hai cạnh OA, OB của nửa đường tròn
để tạo ra mặt xung quanh của một khối nón. Thể tích của khối nón đó bằng
4 3 1 3 4
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
; ?
2 x 1 x 2 1
y log 1 x 1 2 1 1
y y log 2 2 y
A. 2 . B. 3 . C. x 1 . D. 2 .
2 x 1 2 x 1
2 2 2
y y 2. .ln 0, x ;
3 ; 3 3
2 x 1
2
y
3 ;
Câu 36. Hàm số y 4 x nghịch biến trên khoảng
2
NHÓM TOÁN
A.
; 0 . B.
; . C.
2; 2 . D.
0; VD
. – VDC
D
y 2 x; y 0 2 x 0 x 0
0;
x 1
y
Câu 37. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số x 2 cắt nhau tại điểm có tọa độ là
A.
2; 1 . B.
2;1 . C.
2;1 . D.
2; 1 .
lim y ; lim y
x 2 x 2 x 2
lim y 1 y 1
x
I 2;1
Câu 38. Khối chóp cụt có diện tích hai đáy là B1 , B2 và chiều cao h thì có thể tích là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
B1 B1 B2 B2
A.
V h.
3 . B.
V h. B1 B1B2 B2 .
B1 B1 B2 B2
C.
V h B1 B1 B2 B2 . D.
V h.
3 .
B1 B1 B2 B2
V h.
3
4 x m 5 2 x 5m 3 0
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình NHÓM TOÁN VD – VDC có
hai nghiệm phân biệt mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
t 2x , t 0
t 2 m 5 t 5m 3 0
t1 , t2 t1 4t2 *
m 5 2 3
m 5 2 4 5m 3 0 m 5 2 3
m 5 2 3
m 5 0 3
m 5 2 3
5m 3 0 3 5
m
5
t1 t2 m 5 2
4 1
t .t
1 2 5 m 3
3 t1 m 5 ; t 2 m 5
5 5
4 85 5 273
m 5 5m 3 4m2 85m 25 0 m
2
25 8
m
Câu 40. Cho a log 2 3 và b log 2 6 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? NHÓM TOÁN VD – VDC
A. b 1 2a B. b 1 2a C. b 1 2a D. b 1 2a
1
1
a log 2 3 log 2 32 log 2 3 log 2 3 2a.b log 2 6 log 2 (2.3) log 2 2 log 2 3 1 2 a
2
b log 2 6 log 2 (2.3) log 2 2 log 2 3 1 2a
3 2
Câu 41. Cho hàm số y x 2 x 1 có đồ thị (C) , đường thẳng
d : y mx 1 và điểm K 4;11
x 0
x3 2 x 2 1 mx 1 x 3 2 x 2 mx 0 x x 2 2 x m 0 2
x 2 x m 0(1)
(C) d
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
' 0 1 m 0 m 1
2
0 0 m 0 m 0 m 0
4 x1 x2
xG 3
2
y 11 mx1 mx2 2 2m 9
G 3 3 NHÓM TOÁN VD – VDC
2m 9
d : y 2x 1 2.2 1 m 3 tm
3
Câu 42. Cho khối chóp S . ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết độ dài các cạnh
SA, SB, SC lần lượt là a, b, c . Thể tích khối chóp S . ABC là
1 1 1
V abc V abc V abc
A. V abc B. 2 C. 6 D. 3 .
a, b b 1 ;
Câu 43. Với hai số thực dương đẳng thức nào sau đây sai?
log a
log b a
log a.log b log a b log b
A. . B. .
a
log a log b log log a log b log ab
C. b. D. .
Câu 44. Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
x 2 m 3 x 4 x m có đúng hai nghiệm thực. Tích tất cả phần tử của tập hợp S
3 3 2
bằng.
23 4
A. 27 . B. 0 . C. 1 . D. 27 .
NHÓM TOÁN VD – VDC
t 3 3 x 2 4 x m t 3 3 x 2 4 x m m t 3 3 x 2 4 x 1
x3 2 m t m x3 2 t 2
1 , 2 x3 2 t t 3 3x 2 4 x x 1 x 1 t 3 t *
3
f u u 3 u f ' u 3u 2 1 0 u
( *) Û f ( x + 1) = f ( t ) Û x + 1 = t
( 2) x3 x 1 m **
3
g x x 3 x 1 g x 3x 1 0 x 3 .
2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
9 2 3 9 2 3 23
. .
3 3 27
Câu 45. Điều kiện cần và đủ để hàm số y x ax bx c (a, b, c là các hằng số thực) đồng biến
3 2
trên khoảng
; là
A. a 3b 0 . B. a 3b 0 . C. a 3b 0 . D. a 3b 0 .
2 2 2 2
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
m2 x 2 1
y A ;1
4 x m đi qua điểm 2 ?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
m2 x 2 m2 m2
lim y
x 4 x m 4 4 NHÓM TOÁN VD – VDC
1 2
A ;1 1 m m 2
2 4
4x 2 1
m 2 y 1 x
4x 2 2 y 1
4x 2
m 2 y
4x 2 y 1
m 2 x 2 A 1 ;1
y
2m 4x m 2
Câu 47. Khối bát diện đều có độ dài cạnh bằng a thì nội tiếp mặt cầu có diện tích bằng
2 2 2 2
A. 2πa . B. πa . C. 4πa . D. 3πa .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
SABCDS ' a
a 2
DO BO AO OC
ABCD a BD a 2 2
BD a 2
SO S 'O
SD SB BD ΔSBD S
2 2 2
2 2
a 2
r
O 2
2
a 2
4πr 4π.
2
2πa
2
2
a
a , b log 2 a log 3 b log 6 a b
Câu 48. Cho hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của b bằng
5 3 5 1 9 3
A. 2 . B. 2 . C. 4 . NHÓM D. TOÁN2 . VD – VDC
log 2 a log 3 b log 6 a b t a 2t ; b 3t ; a b 6t
t
3
2t 3t 6t 2t 6t 3t 3t 1
2
t t
3 3 3
f t 3t , t f ' t 3t.ln 3 .ln 0t
2 2 2
f t
f 1 1 t 1
t 1
a 2t 2 2 3
t
b 3 3 3 2
Câu 49. Đồ thị được cho bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
a0
x0 x2
9
V a3
Câu 50. Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a 3 và thể tích là 2 . Bán
kính mặt cầu đi qua tất cả các định của hình lăng trụ bằng
A. a . B. 3a . C. 2a . D. 5a .
ABC. ABC
O O O ABC ABC
IA IB IC
NHÓM TOÁN VD – VDC
IA IB IC I
I OO IA IA
9 3
a
V 2
h AA 2 3a
2
S ABC a 3 3
4
a 3. 3
AO a O
IAO O R IA IO OA 2a
2 2
3
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
BẢNG ĐÁP ÁN
NHÓM TOÁN VD – VDC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A B D D B B B D D D B C A B B A A C B C A B D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A C C D C C D C B D C D C C C C A A A A A D C C
log 2 3 x 1
Câu 1. Nghiệm của phương trình là
A. x 2 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn B
log 2 3 x 1 3 x 2 x 1
.
x ln x
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y e là
y x 1 e x y x 1 e x y 1 ln x e x y 1 ln x e x
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
x ln x
Ta có y e e x .eln x xe x
y e x xe x 1 x e x
.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng
; .
1 1
NHÓM TOÁN VD – VDC
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
2 3 2 3
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số y x trên khoảng
3
; .
Ta có y 3x 0, x ; y 0 x 0
2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Câu 5. Cho mặt cầu tâm O có bán kính R 5 . Một mặt phẳng
P có khoảng cách từ O đến P
bằng 4 . Mặt phẳng
P cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là
A. r 2 . B. r 5 . C. r 4 . D. r 3 .
Lời giải
Chọn D
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến.
Ta có r R d 5 4 3 .
2 2 2 2
B
A
R
R
NHÓM TOÁN VD – VDC
O
Giả sử tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại D và O là tâm mặt cầu.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
x 4 m 1 x 2 m2 1 x
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại
điểm x 0 ?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
y 4 x 3 2 m 1 x m 2 1
Ta có:
y 12 x 2 2 m 1 NHÓM TOÁN VD – VDC
y ' 0 0 m 1 0 m 1 2
Hàm số đạt cực tiểu tại x 0
Thử lại
- Với m 1 ta được: y x y 4 x
4 3
- Với m 1 ta được: y x 2 x y 4 x 4 x
4 2 3
x 0
y 0
x 1 . Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 (không thỏa ycbt).
Vậy có 1 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
log 1 3 x 1
Câu 10. Tập hợp nghiệm thực của bất phương trình 2 là
S 3; S 1; S ;1 S 1;3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 3 .
1
1
log 1 3 x 1 3 x 3 x 2 x 1
Ta có: 2 2 . NHÓM TOÁN VD – VDC
Kết hợp điều kiện ta được: 1 x 3 .
1 cos2x
f x
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 sin x bằng
A. 4 2 4 . B. 1 . C. 0 . D. 8 4 3 .
Lời giải
Chọn D.
1 cos2x 2 2sin 2 x
f x
a có: 2 sin x 2 sin x
T
f x
2 2sin x . 2 sin x - 2 sin x 2 2sin x
2 2
2 sinx
2
-4 sin x.cosx. 2 sin x - cosx 2 2sin 2 x -2cosx. sin 2
x 4sin x 1
2 sinx 2 sinx
2 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
f x 0
-2cosx. sin 2 x 4sin x 1 0 cos x 0
2 sinx
2
sin x 2 3
x 2 k
x arcsin 2 3 k 2
k
x arcsin 2 3 k 2
. NHÓM TOÁN VD – VDC
Do hàm số
y f x
tuần hoàn với chu kì 2 nên chỉ xét trên đoạn
; ta có:
x arcsin 2 3 ; arcsin 2 3 ;
f 0; f 1.
2 .Tính được: 2 2
f arcsin 2 3 f arcsin 2 3 8 4 3 max f x .
3 2
Câu 12. Cho hàm số y ax bx cx d ( a, b, c, d là các hằng số thực) có đồ thị cắt trục hoành tại
y ax 3 bx 2 cx d
ba điểm phân biệt. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
3 2
Ta có các trường hợp đồ thị hàm số y ax bx cx d ( a, b, c, d là các hằng số thực) có
đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt:
y ax 3 bx 2 cx d
Khi đó đồ thị hàm số là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
3 2
y ax bx cx d
Suy ra số điểm cực trị của hàm số là 5.
Câu 13. Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh bằng
6a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
2a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3
V V V V
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C NHÓM TOÁN VD – VDC
a2 3
S ABC
Giả sử lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có độ dài cạnh đáy bằng a suy ra: 4 .
Lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có diện tích xung quanh bằng 6a suy ra:
2
a2 3 a3 3
V ABC . ABC S ABC . AA .2a
4 2 .
NHÓM TOÁN VD – VDC
2 2
Câu 14. Xét hai số thực x; y thay đổi sao cho x 2 xy 2 y 2 x 2 . Khi biểu thức P 3x 7 y đạt
2 2
giá trị lớn nhất thì giá trị của biểu thức y x bằng
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
x 2 2 xy 2 y 2 2 x 2 x y 1 y 1 4. *
2 2
Từ giả thiết:
P 3x 7 y 3 x y 1 4 y 1 P 1
P 1
2
32 4 2 x y 1 y 1 25.4
2 2
Theo Bunhiacôpxki ta có:
P 1 10 P 11 Pmax 11
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 22
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
x y 1 2 y 1 2 4 12
x
5
x y 1 y 1 y 2 x 2 1.
y 13
3 4 5
đạt được khi
Câu 15. Cho hàm số y 2 x ln x . Mệnh đề nào sau đây đúng
1 1
x x
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2. B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 2.
NHÓM TOÁN VD – VDC
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 2 . D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 2 .
Lời giải
Chọn B.
D 0;
Ta có: y 2 x ln x . TXĐ: .
1 1 1
y 2 y 0 2 0 x
x ; x 2 (thỏa mãn).
BBT:
1
x
Từ BBT suy ra: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 2.
Câu 16. Khối nón có bán kính đáy r 5 và độ dài đường cao là h 12 NHÓM
thì có diện
TOÁNtíchVD
xung quanh
– VDC
bằng
A. 120 . B. 65 . C. 130 . D. 60 .
Lời giải
Chọn B
r 5
l r 2 h 2 13
Ta có h 12 .
S xq rl .5.13 65
Nên .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 23
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Lời giải
Chọn A
4
2 x 2. 4
Câu 18. Cho đẳng thức 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
7 3 3 7
x x x x
A. 8. B. 4. C. 4. D. 8.
Lời giải
Chọn A NHÓM TOÁN VD – VDC
1
2 2 12. 2 2 12 12 18 2 78
1
1 2 4
4 2
2 x 2. 4 2 x 2 2. 1 1
2 12 4 28
2
Ta có .
7
x
Khi đó 8.
2020
Câu 19. Khi viết số 2021 ở dạng thập phân thì hai chữ số đầu tiên từ trái sang phải là
A. 13 . B. 15 . C. 17 . D. 17 .
Lời giải
Chọn C
Gọi k là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa 10 2021 k 2020 log 2021 k 6678 .
k 2020
2020
Vậy 2021 có 6678 chữ số.
Gọi a là chữ số đầu tiên
Ta có: a.10
6677
20212020 a 1 106677
ln a 2020.ln 2021 6677.ln10 ln a 1 a 1, 75 a 1 a 1 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 24
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
C
A
45o
nên
SA ABC SB, ABC SB, AB SBA
45
Theo giả thiết ta có .
Tam giác SAB vuông cân tại A nên SA AB 2a .
1 1 1 1 1 4a 3
VS . ABC .S ABC .SA . AB.BC.SA . 2a.2a.2a
Thể tích khối chóp S . ABC là 3 3 2 3 2 3 .
2
Câu 22. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích của thiết diện qua trục bằng 8a . Thể tích
của khối trụ đã cho là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 25
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
A. 8 a . B. 6 a . C. 4 a . D. 2 a .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
C
Theo giả thiết ta có AD 2a và diện tích hình chữ nhật ABCD là 8a nên
2
8a 2 1
AB. AD 8a AB
2
AB 4a R AB 2a
2a bán kính của khối trụ là 2 .
V R 2 .h 2a .2a 8 a 3
2
A. 10 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải NHÓM TOÁN VD – VDC
Chọn B
Câu 24. Gọi là góc tạo bởi hai mặt bên kề nhau của một hình bát diện đều. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
2 5 2 2 1
cos cos cos cos
A. 3. B. 3 . C. 3 . D. 3.
Lời giải
Chọn D
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 26
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Giả sử hình bát diện đều có cạnh bằng 1 và gọi M là trung điểm của cạnh BD (như hình vẽ)
B O D
M
C
AM BD
Theo giả thiết ta có tam giác BAD và BCD là các tam giác đều nên CM BD
ABD , BCD AM , CM
.
3 3 1
AM CM AC 2 AO 2 AM 2 MO 2 2 2
Ta có 2 , 4 4 .
3 3
2
AM 2 CM 2 AC 2 1
cos AMC 4 4
2 AM .CM 3 3 3
2. .
Xét tam giác ACM ta có 2NHÓM
2 TOÁN . VD – VDC
1
cos
Vậy 3.
Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y ln x tại điểm có hoành độ x 1 có phương trình là
A. y x . B. y x 1 . C. y x . D. y x 1
Lời giải
Chọn B
A 1; 0
Do hoành độ tiếp điểm x 1 nên y ln1 0 tọa độ tiếp điểm là
1
y ln x y y 1 1
Ta có x .
A 1; 0
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y ln x tại điểm là y x 1 .
y log 2 2 x x 1
2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 27
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Chọn C.
2 x 0 x 2
Hàm số xác định x 1 0 x 1 .
D ; 2 \ 1
Vậy .
Câu 27. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2a . Quay hình vuông xung quanh đường chéo
AC ta thu được khối tròn xoay có diện tích bằng
NHÓM TOÁN VD2 – VDC
A. 4 2 a . B. 3 2 a . 2 a 2 . D. 2 2 a .
2 2
C.
Lời giải
Chọn#A.
Khi quay hình vuông xung quanh đường chéo AC ta thu được 2 khối nón đỉnh A, C có
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 28
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
2 3 3 4 3 3
a 3 a 3
A. 3 . B. 4 3a . C. 3 . D. 2 3a .
Lời giải
Chọn C.
8a 2 2S
S SCD 2a 2 SM SCD 2a
Ta có diện tích một mặt bên của khối chóp là: 4 CD .
2a a a 3
2 2
SO SM 2 OM 2 .
1 4 3 3
VS . ABCD .4a 2 .a 3 a
3 3 .
Câu 30. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a . Gọi O là tâm một đường tròn
0
đáy của khối trụ. Xét mặt phẳng chứa điểm O và tạo với mặt đáy của khối trụ góc 60 .
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng đó và khối trụ có diện tích bằng
C. 3 a .
2 2
A. 3a . D. a .
2 2
B. 2a .
Lời giải
Chọn D. NHÓM TOÁN VD – VDC
1 1 2
a
2 diện tích đáy của khối trụ là 2 .
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng chứa điểm O và khối trụ có diện tích là
1 2
S
a
S 2
cos 600 1
2 a2 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 29
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
y f x
Câu 31. Cho biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 1 là y 2 x 1 .
Đặt
g x f 2 x 2 1 g x 4 x. f 2 x 2 1 g 1 4. f 1 4.2 8 g 1 f 1 1
; ; ;
y g 1 x 1 g 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
y 8 x 1 1 y 8 x 7
.
Câu 32. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y x 2 x 1; y x 1 là
3 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: x 2 x 1 x 1
3 2
x 1
x2 2 x2 x 2 0 x 2 .
Vậy số giao điểm của hai đồ thị là 3.
y f x
Câu 33. Cho hàm số trùng phương có đồ thị như hình vẽ bên dưới
2 f x 1 0
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D.
1
f x 2
2 f x 1 0
f x 1
2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 30
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
1
y f x y
Từ đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng 2 cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt,
đường
1
y
thẳng 2 cắt đồ thị tại bốn điểm phân biệt.
1 1
f x f x
Do đó phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt; 2 có 4 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thực phân biệt. NHÓM TOÁN VD – VDC
Câu 34. Cho nửa hình tròn tâm O , đường kính AB 4 . Dán hai cạnh OA, OB của nửa đường tròn
để tạo ra mặt xung quanh của một khối nón. Thể tích của khối nón đó bằng
4 3 1 3 4
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Từ nửa hình tròn tâm O , đường kính AB 4 ta tạo ra hình nón như hình vẽ.
Ta có:
AB
l OA 2
+ Đường sinh của hình nón là: 2 .
NHÓM TOÁN VD – VDC
+ Chu vi đáy hình nón bằng nửa chu vi đường tròn đã cho. Nếu gọi r là bán kính đáy của
hình nón thì ta có: 2 r .OA r 1 .
1 1 3
V r 2 h .12. 3
Vậy thể tích của khối nón cần tìm là: 3 3 3 .
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
; ?
2 x 1 x 2 1
y log 1 x 1 2 1 1
y y log 2 2 y
A. 2 . B. 3 . C. x 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2 x 1 2 x 1
2 2 2
y y 2. .ln 0, x ;
Hàm số 3 xác định trên
; và có 3 3 .
2 x 1
2
y
Vậy hàm số 3 nghịch biến trên khoảng
; .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 31
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
A.
; 0 . B.
; . C.
2; 2 . D.
0; .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D .
Ta có: y 2 x; y 0 2 x 0 x 0 .
A.
2; 1 . B.
2;1 . C.
2;1 . D.
2; 1 .
Lời giải
Chọn C
lim y ; lim y
Ta có x 2 x 2
, khi đó x 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
lim y 1
x , khi đó y 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
I 2;1
Vậy hai đường tiệm của đồ thị hàm số cắt nhau tại điểm .
Câu 38. Khối chóp cụt có diện tích hai đáy là B1 , B2 và chiều cao h thì có thể tích là
B B1 B2 B2
A.
V h. 1
3 . B.
V h. B1 B1B2 B2 .
B1 B1 B2 B2
C.
V h B1 B1 B2 B2 . D.
V h.
3 .
Lời giải
NHÓM TOÁN VD – VDC
Chọn D
B1 B1 B2 B2
V h.
Ta có 3 .
4 x m 5 2 x 5m 3 0
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t 2 , t 0 .
x
t 2 m 5 t 5m 3 0
Khi đó phương trình trở thành (1).
t 4t2 *
Theo yêu cầu bài toán thì (1) có hai nghiệm dương phân biệt t1 , t2 và 1 .
Phương trình (1) co hai nghiệm dương phân biệt khi
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 32
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
m 5 2 3
m 5 2 4 5m 3 0 m 5 2 3
m 5 2 3
m 5 0 3
m 5 2 3
5m 3 0 3 5
m
5 .
t1 t2 m 5 2
4 1
t .t 5m 3 3 t1 m 5 ; t2 m 5
Khi đó 1 2 , từ (*) và (2) ta có 5 5
4 NHÓM85TOÁN VD – VDC
5 273
m 5 5m 3 4m2 85m 25 0 m
2
Câu 40. Cho a log 2 3 và b log 2 6 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. b 1 2a B. b 1 2a C. b 1 2a D. b 1 2a
Lời giải
Chọn C
Ta c
1
1
a log 2 3 log 2 3 2 log 2 3 log 2 3 2a.b log 2 6 log 2 (2.3) log 2 2 log 2 3 1 2a
2
Để (C) và
d cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0. Ta có:
' 0 1 m 0 m 1
2
0 0 m 0 m 0 m 0
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 33
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
4 x1 x2
xG 2
3
y 11 mx1 mx2 2 2m 9
G 3 3
2m 9
d : y 2 x 1 nên ta có: 2.2 1 m 3 tm
Theo giả thiết G thuộc đường thẳng 3
Câu 42. Cho khối chóp S . ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết độ dài các cạnh
SA, SB, SC lần lượt là a, b, c . Thể tích khối chóp S . ABC là NHÓM TOÁN VD – VDC
1 1 1
V abc V abc V abc
A. V abc B. 2 C. 6 D. 3
Lời giải
Chọn C
SA SB
SA SBC
Ta có: SA SC
1 1 1 1
V SA.S SBC a. bc abc
Do đó: 3 3 2 6
bằng.
23 4
A. 27 . B. 0 . C. 1 . D. 27 .
Lời giải
Chọn#A.
Đặt
t 3 3 x 2 4 x m t 3 3x 2 4 x m m t 3 3x 2 4 x 1
Từ
1 , 2 x 3 2 t t 3 3x 2 4 x x 1 x 1 t 3 t *
3
f u u3 u f ' u 3u 2 1 0 u
Xét hàm số có
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 34
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
92 3
m
3 9 2 3 9 2 3
S ;
92 3 3 3
m
Để phương trình có đúng hai nghiệm thực thì 3
9 2 3 9 2 3 23
. .
Suy ra 3 3 27
Câu 45. Điều kiện cần và đủ để hàm số y x ax bx c (a, b, c là các hằng số thực) đồng biến
3 2
trên khoảng
; là
A. a 3b 0 . B. a 3b 0 . C. a 3b 0 . D. a 3b 0 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn#A.
NHÓM TOÁN VD – VDC
Để hàm số đồng biến trên thì y ' 3 x 2
2 ax b 0, x ' a 2 3b 0 .
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
m2 x 2 1
y A ;1
4 x m đi qua điểm 2 ?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn#A.
m2 x 2 m2 m2
lim y
x 4 x m 4 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là 4 .
1 m2
A ;1 1 m 2
Để cận ngang của đồ thị hàm số đi qua điểm 2 thì 4 .
Thử lại
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 35
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
4x 2 1
m 2 y 1 x
Với 4x 2 2 không nhận đường thẳng y 1 là đường tiệm cận
ngang.
4x 2
m 2 y
Với 4 x 2 nhận đường thẳng y 1 là đường tiệm cận ngang.
m2 x 2
y
Vậy có 2 giá trị của m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 x m đi qua
NHÓM TOÁN VD – VDC
1
A ;1
điểm 2 .
Câu 47. Khối bát diện đều có độ dài cạnh bằng a thì nội tiếp mặt cầu có diện tích bằng
2 2 2 2
A. 2πa . B. πa . C. 4πa . D. 3πa .
Lời giải
Chọn A
Xét bát diện đều SABCDS ' cạnh a . NHÓM TOÁN VD – VDC
a 2
DO BO AO OC
Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên BD a 2 2 .
BD a 2
SO S 'O
Lại có SD SB BD ΔSBD vuông cân tại S nên
2 2 2
2 2
a 2
r
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều, bán kính của mặt cầu là 2 .
2
a 2
4πr 4π.
2
2πa
2
2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều là .
a
log 2 a log 3 b log 6 a b
Câu 48. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn . Giá trị của b bằng
5 3 5 1 9 3
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 36
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Chọn D
log 2 a log 3 b log 6 a b t a 2t ; b 3t ; a b 6t
Đặt .
t
3
2 3 6 2 6 3 3 1
t t t t t t t
A. y x 3x 1 . B. y x 3x 1 . C. y x 3 x 1 . D. y x 3 x 1 .
3 3 2 3 2 3
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a NHÓM TOÁN
0 nên loại VD –ánVDC
phương A và
B.
Mặt khác ta lại thấy hàm số có hai điểm cực trị là x 0 và x 2 , do đó trong bốn phương
án chỉ có phương án C thỏa mãn.
9
V a3
Câu 50. Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a 3 và thể tích là 2 . Bán
kính mặt cầu đi qua tất cả các định của hình lăng trụ bằng
A. a . B. 3a . C. 2a . D. 5a .
Lời giải
Chọn B
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 37
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021
Xét khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC như hình vẽ. NHÓM TOÁN VD – VDC
Gọi O O và O lần lượt là tâm của ABC và ABC .
IA IB IC
IA IB IC I
IA IA
Gọi I là trung điểm OO . Ta có là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng
trụ.
9 3
a
V 2
h AA 2 3a
2
S ABC a 3 3
Chiều cao khối lăng trụ 4 .
a 3. 3
AO a O
Ta có 3 . Xét tam giác IAO vuông tại O , ta có
R IA IO 2 OA2 2a .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 38