You are on page 1of 38

NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2020 – 2021


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – VŨNG TÀU
Môn: Toán
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ 104
log 2  3  x   1
Câu 1. Nghiệm của phương trình là
NHÓM TOÁN VD – VDC
A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
log 2  3  x   1  3  x  2  x  1
x  ln x
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y  e là
y   x  1 e x
y   x  1 e x y   1  ln x  e x y   1  ln x  e x
A. . B. . C. . D. .
x  ln x
ye  e .e  xe
x ln x x

y  e x  xe x   1  x  e x

Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng
 ;   .
1 1

A. y  x . B. y  x . C. y  x . D. y  x .
2 3 2 3

y  x3  ;  
y  3x 2  0, x  ; y  0  x  0
 y  x 3  ;  
Khối cầu có diện tích bằng  a thì có thể tích là
2
Câu 4.
4 3 1 3 2 3 1 3
a a a a
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 6 .
a
S  4 R 2   a 2  R  NHÓM TOÁN VD – VDC
2
3
a
4  
4 R 3
 2   1  a3
V 
3 3 6

Câu 5. Cho mặt cầu tâm O có bán kính R  5 . Một mặt phẳng
 P  có khoảng cách từ O đến  P 
bằng 4 . Mặt phẳng
 P  cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là
A. r  2 . B. r  5 . C. r  4 . D. r  3 .
r
r  R 2  d 2  52  4 2  3
log 2 x  log 2  x  2   3
Câu 6. Số nghiệm thực của phương trình là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
x0
 x  4(l )
log 2  x  x  2    3  x 2  2 x  23  x 2  2 x  8  0  
 x  2( n)

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

x2
Câu 7. Cho mặt cầu có bán kính R . Hai điểm A, B thuộc mặt cầu sao cho tiếp tuyến mặt cầu tại hai
điểm đó vuông góc với nhau. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 2R B. R 2 . C. R 3 . D. R .
D

B
A
R
NHÓM TOÁN VD – VDC
R

ABDO

OADB R AB  R 2
3
41 x  1  0
Câu 8. Số nghiệm thực của phương trình 2x là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
3 4 3 2  1 x

41 x   1  0    1  0  4  3.2 x
 4 x
 0   x  x0
2x 4x 2x  2  4(VN )
x0
x 4   m  1 x 2   m2  1 x
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại
điểm x  0 ?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
y  4 x  2  m  1 x   m 2  1
3
NHÓM TOÁN VD – VDC
y  12 x  2  m  1
2

x  0  y '  0   0  m  1  0  m  1
2

m  1 y  x  y  4 x
4 3

y  0  x  0 x  0

m  1 y  x  2 x  y   4 x  4 x
4 2 3

x  0
y  0  
 x  1 x  0 x   1
log 1  3  x   1
Câu 10. Tập hợp nghiệm thực của bất phương trình 2 là
S   3;   S   1;   S   ;1 S   1;3
A. . B. . C. . D. .
x3
1
1
log 1  3  x   1  3  x     3  x  2  x  1
2 2

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

1 x  3
1  cos2x
f  x 
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số 2  sin x bằng
A. 4 2  4 . B. 1 . C. 0 . D. 8  4 3 .
1  cos2x 2  2sin 2 x
f  x  
2  sin x 2  sin x

NHÓM TOÁN VD – VDC



 f  x 
 
2  2sin x .  2  sin x  -  2  sin x   2  2sin x
2 2
 
 2  sinx 
2


-4 sin x.cosx.  2  sin x  - cosx 2  2sin 2 x   -2cosx.  sin 2
x  4sin x  1
 2  sinx   2  sinx 
2 2

 f  x  0 

-2cosx. sin 2 x  4sin x  1   0  cos x  0

 2  sinx 
2
sin x  2  3
 
 x   k
2


  x  arcsin 2  3  k 2

 k   
 x    arcsin 2  3  k 2

 
y  f  x  2   ;  

    

  
x  arcsin 2  3 ;   arcsin 2  3 ;   f     0; f    1.
 2  2 

 2  TOÁN VD – VDC
NHÓM

 
f arcsin 2  3    f    arcsin  2  3    8  4 3  max f  x  .
3 2
Câu 12. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d ( a, b, c, d là các hằng số thực) có đồ thị cắt trục hoành tại
y  ax 3  bx 2  cx  d
ba điểm phân biệt. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .
y  ax 3  bx 2  cx  d a, b, c, d

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

y  ax 3  bx 2  cx  d

NHÓM TOÁN VD – VDC

y  ax 3  bx 2  cx  d
Câu 13. Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh bằng
2
6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
2a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3
V V V V
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

a2 3 NHÓM TOÁN VD – VDC


S ABC 
ABC. ABC  a 4

ABC. ABC  6a 2 S ABBA  6a : 3  2a  AB. AA  2a  AA  2a


2 2 2

a2 3 a3 3
V ABC . ABC   S ABC . AA  .2a 
4 2
2 2
Câu 14. Xét hai số thực x; y thay đổi sao cho x  2 xy  2 y  2 x  2 . Khi biểu thức P  3x  7 y đạt
2 2
giá trị lớn nhất thì giá trị của biểu thức y  x bằng
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
x 2  2 xy  2 y 2  2 x  2   x  y  1   y  1  4.  *
2 2

P  3x  7 y  3  x  y  1  4  y  1  P  1

 P  1
2
 
 32  4 2  x  y  1   y  1   25.4

2 2

 P  1  10  P  11  Pmax  11
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

 x  y  1 2   y  1 2  4  12
 x
  5
 x  y 1 y 1   y 2  x 2  1.
   y  13
 3 4  5

Câu 15. Cho hàm số y  2 x  ln x . Mệnh đề nào sau đây đúng


1 1
x x
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2. B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 2.
NHÓM TOÁN VD – VDC
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  2 . D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .
y  2 x  ln x D   0;   

1 1 1
 y  2  y  0  2   0  x 
x x 2

1
x
2
Câu 16. Khối nón có bán kính đáy r  5 và độ dài đường cao là h  12 thì có diện tích xung quanh
bằng
A. 120 . B. 65 . C. 130 . D. 60 .
r  5
  l  r 2  h 2  13 NHÓM TOÁN VD – VDC
 h  12
S xq   rl   .5.13  65

Câu 17. Hàm số


y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là


A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
4
2 x  2. 4
Câu 18. Cho đẳng thức 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
7 3 3 7
x x x x
A. 8. B. 4. C. 4. D. 8.

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

 2   2 12. 2 2  2 12  12  81  2 78
1
1 2 4
4
2 x  2. 4  2x  2 . 2
1 1
2  12  4 28
2 
 
7
x
8
2020
Câu 19. Khi viết số 2021 ở dạng thập phân thì hai chữ số đầu tiên từ trái sang phải là
NHÓM TOÁN VD – VDC
A. 13 . B. 15 . C. 17 . D. 17 .
k 10  2021  k  2020 log 2021  k  6678
k 2020

20212020 6678
a.106677  20212020   a  1 106677
 ln a  2020.ln 2021  6677.ln10  ln  a  1  a  1, 75  a  1  a  1
b
20212020
b  10  b  1  b  7
b.106676  20212020  106677   b  1 106676 106676

20212020 17
Câu 20. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a . Một khối cầu có bán kính R
tiếp xúc với tất cả đường sinh của khối nón và tiếp xúc với mặt đáy của khối nón. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
a 3 a a 2
R R R
A. R  a . B. 3 . C. 2. D. 2 .

NHÓM TOÁN VD – VDC

HO  d  H , SA   d  H , SB   x
Rx
2a 3
HO  x  SH  x a 3 x
2 OB  a
SH HI a 3x x a 3
    x
SHI SBO SB BO 2a a 3

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

a 3
R
3
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB  2a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SB tạo với đáy góc 45 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
1 3 4 3 2 3
3
a a a
A. a . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
S
NHÓM TOÁN VD – VDC

C
A

45o

SA   ABC   SB,  ABC     SB, AB   SBA


  45
SAB A SA  AB  2a
1 1 1 1 1 4a3
VS . ABC  .S ABC .SA  . AB.BC.SA  . 2a.2a.2a 
S . ABC 3 3 2 3 2 3
2
Câu 22. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích của thiết diện qua trục bằng 8a . Thể tích
của khối trụ đã cho là
A. 8 a . B. 6 a . C. 4 a . D. 2 a .
3 3 3 3

C
NHÓM TOÁN VD – VDC
D

A
8a 2 1
AB. AD  8a 2  AB   AB  4a R  AB  2a
AD  2a ABCD 8a 2 2a  2
V   R 2 .h    2a  .2a  8 a 3
2

Câu 23. Khối đa diện được cho như hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt?

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

A. 10 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Câu 24. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt bên kề nhau của một hình bát diện đều. Mệnh đề nào sau đây
đúng? NHÓM TOÁN VD – VDC
2 5 2 2 1
cos   cos   cos   cos  
A. 3. B. 3 . C. 3 . D. 3.
A

B O D
M

C
1 M BD
 AM  BD

BAD BCD CM  BD    ABD  ,  BCD     AM , CM  NHÓM TOÁN VD – VDC
3 3 1
AM  CM  AC  2 AO  2 AM 2  MO 2  2   2
2 4 4
3 3
 2
AM  CM  AC 2
4 4
2
1 2
cos AMC   
2 AM .CM 3 3 3
2. .
ACM 2 2
1
cos  
3
Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  ln x tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình là
A. y  x . B. y  x  1 . C. y   x . D. y   x  1
x  1 y  ln1  0  A  1; 0 
1
y  ln x  y 
x  y  1  1
y  ln x A  1; 0  y  x  1

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

y  log 2  2  x    x  1
2

Câu 26. Tập xác định của hàm số là


D   1; 2  D   1; 2 D   ; 2  \  1 D   ; 2
A. . B. . C. . D. .
2  x  0 x  2
 
x 1  0  x  1
D   ; 2  \  1

Câu 27. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2a . Quay hình vuông xung quanh
NHÓM TOÁNđường chéo
VD – VDC
AC ta thu được khối tròn xoay có diện tích bằng
A. 4 2 a . B. 3 2 a . 2 a 2 . D. 2 2 a .
2 2 2
C.

AC 2 A, C

l  2 a r  2a

S  2. . 2a.2a  4 2 a 2
Câu 28. Hàm số y  x  6 x  1 đạt cực tiểu tại điểm
3 2

A. x  2 .B x  0 . C. x  4 . D. x  1 .
NHÓM TOÁN VD – VDC
x  0

y  3x  12 x  0 x  4
2

x4
2
Câu 29. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 8a . Thể tích
của khối chóp đó bằng
2 3 3 4 3 3
a 3 a 3
A. 3 . B. 4 3a . C. 3 . D. 2 3a .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

NHÓM TOÁN VD – VDC


8a 2 2S
S SCD   2a 2  SM  SCD  2a
4 CD

 2a    a  a 3
2 2
SO  SM 2  OM 2 

1 4 3 3
VS . ABCD  .4a 2 .a 3  a
3 3
Câu 30. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a . Gọi O là tâm một đường tròn
0
đáy của khối trụ. Xét mặt phẳng chứa điểm O và tạo với mặt đáy của khối trụ góc 60 .
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng đó và khối trụ có diện tích bằng
C. 3 a .
2 2
A. 3a . D.  a .
2 2
B. 2a .

NHÓM TOÁN VD – VDC

1 1 2
a
2 2
O
1 2
S
a
S   2
cos 600 1
2   a2
y  f  x
Câu 31. Cho biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  1 là y  2 x  1 .

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số



y  f 2x2 1 
tại điểm có hoành độ x  1 là
A. y  4 x  3 . B. y  5 x  4 . C. y  8 x  7 . D. y  6 x  5 .
y  f  x  x  1 y  2x 1

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

 f   1  2

 f  1  1

   
g  x   f 2 x 2  1 g   x   4 x. f  2 x 2  1 g   1  4. f   1  4.2  8 g  1  f  1  1

y  g   1  x  1  g  1

 y  8  x  1  1  y  8 x  7

Câu 32. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x  2 x  1; y  x  1 là NHÓM TOÁN VD – VDC
3 2

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
x3  2 x2  1  x  1
 x  1

 x  2x  x  2  0
2 2
x  2
y  f  x
Câu 33. Cho hàm số trùng phương có đồ thị như hình vẽ bên dưới

2 f  x  1  0
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 6 .
 1
 f  x  2 NHÓM TOÁN VD – VDC
2 f  x 1  0  
 f  x   1
 2
1
y  f  x y  2
1
y
2
1 1
f  x  f  x 
2 2
Câu 34. Cho nửa hình tròn tâm O , đường kính AB  4 . Dán hai cạnh OA, OB của nửa đường tròn
để tạo ra mặt xung quanh của một khối nón. Thể tích của khối nón đó bằng
4 3 1 3 4
   
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

O AB  4 NHÓM TOÁN VD – VDC


AB
l  OA  2
2
r 2 r   .OA  r  1
h  l2  r2  3
1 1 3
V   r 2 h   .12. 3  
3 3 3

Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
 ;   ?
2 x 1 x 2 1
y  log 1  x  1 2  1  1
y  y  log 2  2  y 
A. 2 . B. 3 . C.  x  1  . D. 2 .
2 x 1 2 x 1
2 2 2
y  y  2.   .ln  0, x   ;  
3  ;   3 3
2 x 1
2
y 
3  ;  
Câu 36. Hàm số y  4  x nghịch biến trên khoảng
2

NHÓM TOÁN
A.
 ; 0  . B.
 ;   . C.
 2; 2  . D.
 0; VD
 . – VDC
D
y  2 x; y  0  2 x  0  x  0
 0;  
x 1
y
Câu 37. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số x  2 cắt nhau tại điểm có tọa độ là

A.
 2; 1 . B.
 2;1 . C.
 2;1 . D.
 2; 1 .
lim  y  ; lim  y  
x  2  x  2  x  2
lim y  1 y  1
x 

I  2;1

Câu 38. Khối chóp cụt có diện tích hai đáy là B1 , B2 và chiều cao h thì có thể tích là

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

B1  B1 B2  B2
A.
V  h.
3 . B.

V  h. B1  B1B2  B2 .
B1  B1 B2  B2
C.

V  h B1  B1 B2  B2 . D.
V  h.
3 .
B1  B1 B2  B2
V  h.
3
4 x   m  5  2 x  5m  3  0
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình NHÓM TOÁN VD – VDC có
hai nghiệm phân biệt mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
t  2x , t  0
t 2   m  5  t  5m  3  0

t1 , t2 t1  4t2  *
m  5  2 3
 m  5  2  4  5m  3  0  m  5  2 3
   m  5  2 3
m  5  0   3
  m  5  2 3
5m  3  0  3  5
  m  
 5
t1  t2  m  5  2 
 4 1
t .t
 1 2  5 m  3  
3 t1   m  5  ; t 2   m  5
5 5
4 85  5 273
 m  5   5m  3  4m2  85m  25  0  m 
2

25 8
m

Câu 40. Cho a  log 2 3 và b  log 2 6 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? NHÓM TOÁN VD – VDC
A. b  1  2a B. b  1  2a C. b  1  2a D. b  1  2a
1
1
a  log 2 3  log 2 32  log 2 3  log 2 3  2a.b  log 2 6  log 2 (2.3)  log 2 2  log 2 3  1  2 a
2
b  log 2 6  log 2 (2.3)  log 2 2  log 2 3  1  2a
3 2
Câu 41. Cho hàm số y  x  2 x  1 có đồ thị (C) , đường thẳng
 d  : y  mx  1 và điểm K  4;11

.Biết rằng (C) và


 d  cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C trong đó A  0; 1 còn trọng
tâm tam giác KBC nằm trên đường thẳng y  2 x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . m  4 B. m  2 C. m  3 D. Không có m
(C)  d 

x  0

x3  2 x 2  1  mx  1  x 3  2 x 2  mx  0  x x 2  2 x  m  0   2 
 x  2 x  m  0(1)
(C)  d 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

 '  0 1  m  0  m  1
 2  
0  0  m  0 m  0 m  0

x1 , x2 B  x1; mx1  1 ; C  x2 ; mx2  1 KBC

 4  x1  x2
 xG  3
2

 y  11  mx1  mx2  2  2m  9
 G 3 3 NHÓM TOÁN VD – VDC

2m  9
 d  : y  2x 1  2.2  1  m  3  tm 
3
Câu 42. Cho khối chóp S . ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết độ dài các cạnh
SA, SB, SC lần lượt là a, b, c . Thể tích khối chóp S . ABC là
1 1 1
V abc V  abc V  abc
A. V  abc B. 2 C. 6 D. 3 .
a, b  b  1 ;
Câu 43. Với hai số thực dương đẳng thức nào sau đây sai?
log a
 log b a
log a.log b  log  a  b  log b
A. . B. .
a
log a  log b  log log a  log b  log  ab 
C. b. D. .
Câu 44. Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
x  2  m  3 x  4 x  m có đúng hai nghiệm thực. Tích tất cả phần tử của tập hợp S
3 3 2

bằng.
23 4
A. 27 . B. 0 . C. 1 . D. 27 .
NHÓM TOÁN VD – VDC
t  3 3 x 2  4 x  m  t 3  3 x 2  4 x  m  m  t 3  3 x 2  4 x  1

x3  2  m  t  m  x3  2  t  2
 1 ,  2   x3  2  t  t 3  3x 2  4 x   x  1   x  1  t 3  t  *
3

f  u   u 3  u f '  u   3u 2  1  0 u  

( *) Û f ( x + 1) = f ( t ) Û x + 1 = t
( 2) x3  x  1  m  **
3
g  x   x 3  x  1 g   x   3x  1  0  x   3 .
2

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

NHÓM TOÁN VD – VDC


 92 3
m 
 3  9  2 3 9  2 3 
S ; 
 92 3  3 3 
m 
 3

9  2 3 9  2 3 23
.  .
3 3 27

Câu 45. Điều kiện cần và đủ để hàm số y  x  ax  bx  c (a, b, c là các hằng số thực) đồng biến
3 2

trên khoảng
 ;   là
A. a  3b  0 . B. a  3b  0 . C. a  3b  0 . D. a  3b  0 .
2 2 2 2

 y '  3x  2ax  b  0, x     '  a  3b  0


2 2

Câu 46. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
m2 x  2  1 
y A   ;1
4 x  m đi qua điểm  2  ?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
m2 x  2 m2 m2
lim  y
x  4 x  m 4 4 NHÓM TOÁN VD – VDC
 1  2
A   ;1  1  m  m  2
 2  4
4x  2  1
m  2 y   1 x  
4x  2  2  y 1
4x  2
m  2  y 
4x  2 y  1

m 2 x  2 A   1 ;1
y  
2m 4x  m  2 
Câu 47. Khối bát diện đều có độ dài cạnh bằng a thì nội tiếp mặt cầu có diện tích bằng
2 2 2 2
A. 2πa . B. πa . C. 4πa . D. 3πa .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

NHÓM TOÁN VD – VDC

SABCDS ' a

a 2
 DO  BO  AO  OC 
ABCD a BD  a 2 2

BD a 2
SO    S 'O
SD  SB  BD  ΔSBD S
2 2 2
2 2

a 2
r
O 2
2
a 2
4πr  4π. 
2
  2πa
2

 2 
a
a , b log 2 a  log 3 b  log 6  a  b 
Câu 48. Cho hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của b bằng
5 3 5 1 9 3
A. 2 . B. 2 . C. 4 . NHÓM D. TOÁN2 . VD – VDC
log 2 a  log 3 b  log 6  a  b   t  a  2t ; b  3t ; a  b  6t
t
3
2t  3t  6t  2t  6t  3t  3t     1
2
t t
3 3 3
f  t   3t    , t    f '  t   3t.ln 3    .ln  0t  
2 2 2

 f  t 

f  1  1 t  1
t 1
a 2t  2   2  3
  t     
b 3 3 3 2
Câu 49. Đồ thị được cho bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

2 NHÓM TOÁN 3VD – VDC


A. y   x  3x  1 . B. y   x  3x  1 . C. y  x  3 x  1 . D. y  x  3 x  1 .
3 3 2 3

a0
x0 x2
9
V  a3
Câu 50. Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a 3 và thể tích là 2 . Bán
kính mặt cầu đi qua tất cả các định của hình lăng trụ bằng
A. a . B. 3a . C. 2a . D. 5a .

ABC. ABC 
O O O ABC ABC 
 IA  IB  IC
 NHÓM TOÁN VD – VDC
 IA  IB  IC   I

I OO  IA  IA
9 3
a
V 2
h  AA    2 3a
 
2
S ABC a 3 3
4
a 3. 3
AO  a O
IAO O R  IA  IO  OA  2a
2 2
3

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1


NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - VŨNG TÀU
Môn: Toán
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)

BẢNG ĐÁP ÁN
NHÓM TOÁN VD – VDC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A B D D B B B D D D B C A B B A A C B C A B D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A C C D C C D C B D C D C C C C A A A A A D C C

log 2  3  x   1
Câu 1. Nghiệm của phương trình là
A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn B
log 2  3  x   1  3  x  2  x  1
.
x  ln x
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y  e là
y   x  1 e x y   x  1 e x y   1  ln x  e x y   1  ln x  e x
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
x  ln x
Ta có y  e  e x .eln x  xe x
y  e x  xe x   1  x  e x
.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng
 ;   .
1 1
NHÓM TOÁN VD – VDC
A. y  x . B. y  x . C. y  x . D. y  x .
2 3 2 3

Lời giải
Chọn B
Xét hàm số y  x trên khoảng
3
 ;   .
Ta có y  3x  0, x  ; y  0  x  0
2

 y  x 3 đồng biến trên khoảng  ;   .


Khối cầu có diện tích bằng  a thì có thể tích là
2
Câu 4.
4 3 1 3 2 3 1 3
a a a a
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
a
S  4 R 2   a 2  R 
Ta có 2.
3
a
4  
4 R 3
 2   1  a3
V 
Ta có 3 3 6 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

Câu 5. Cho mặt cầu tâm O có bán kính R  5 . Một mặt phẳng
 P  có khoảng cách từ O đến  P 
bằng 4 . Mặt phẳng
 P  cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là
A. r  2 . B. r  5 . C. r  4 . D. r  3 .
Lời giải
Chọn D
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến.
Ta có r  R  d  5  4  3 .
2 2 2 2

log 2 x  log 2  x  2   3 NHÓM TOÁN VD – VDC


Câu 6. Số nghiệm thực của phương trình là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  0 .
 x  4(l )
log 2  x  x  2    3  x 2  2 x  23  x 2  2 x  8  0  
Ta có:  x  2(n)
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x  2 .
Câu 7. Cho mặt cầu có bán kính R . Hai điểm A, B thuộc mặt cầu sao cho tiếp tuyến mặt cầu tại hai
điểm đó vuông góc với nhau. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 2R B. R 2 . C. R 3 . D. R .
Lời giải
Chọn B
D

B
A
R
R
NHÓM TOÁN VD – VDC
O

Giả sử tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại D và O là tâm mặt cầu.

Khi đó: tứ giác OADB là hình vuông cạnh R . Suy ra: AB  R 2


3
41 x  x  1  0
Câu 8. Số nghiệm thực của phương trình 2 là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn B
3 4 3 2x  1
41 x   1  0    1  0  4  3.2 x
 4 x
 0   x  x0
2x 4x 2x  2   4(VN )
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  0 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

x 4   m  1 x 2   m2  1 x
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại
điểm x  0 ?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
y  4 x 3  2  m  1 x   m 2  1
Ta có:
y  12 x 2  2  m  1 NHÓM TOÁN VD – VDC
 y '  0   0  m  1  0  m  1 2
Hàm số đạt cực tiểu tại x  0
Thử lại
- Với m  1 ta được: y  x  y  4 x
4 3

y  0  x  0 . Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 (thỏa ycbt).

- Với m  1 ta được: y  x  2 x  y  4 x  4 x
4 2 3

x  0
y  0  
 x  1 . Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 (không thỏa ycbt).
Vậy có 1 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
log 1  3  x   1
Câu 10. Tập hợp nghiệm thực của bất phương trình 2 là
S   3;   S   1;   S   ;1 S   1;3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x  3 .
1
1
log 1  3  x   1  3  x     3  x  2  x  1
Ta có: 2 2 . NHÓM TOÁN VD – VDC
Kết hợp điều kiện ta được: 1  x  3 .
1  cos2x
f  x 
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số 2  sin x bằng
A. 4 2  4 . B. 1 . C. 0 . D. 8  4 3 .
Lời giải
Chọn D.
1  cos2x 2  2sin 2 x
f  x  
a có: 2  sin x 2  sin x
T

 f  x 
 2  2sin x  .  2  sin x  -  2  sin x    2  2sin x 
2 2

 2  sinx 
2



-4 sin x.cosx.  2  sin x  - cosx 2  2sin 2 x   -2cosx.  sin 2
x  4sin x  1
 2  sinx   2  sinx 
2 2

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

 f  x  0 

-2cosx. sin 2 x  4sin x  1   0  cos x  0

 2  sinx 
2
sin x  2  3
 
 x  2  k


  x  arcsin 2  3  k 2

  k  

 x    arcsin 2  3  k 2


. NHÓM TOÁN VD – VDC

Do hàm số
y  f  x
tuần hoàn với chu kì 2 nên chỉ xét trên đoạn
  ;   ta có:
    

 
x  arcsin 2  3 ;   arcsin 2  3 ;  

  f     0; f    1.
2  .Tính được:  2  2

 
f arcsin 2  3    f    arcsin  2  3    8  4 3  max f  x  .

3 2
Câu 12. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d ( a, b, c, d là các hằng số thực) có đồ thị cắt trục hoành tại
y  ax 3  bx 2  cx  d
ba điểm phân biệt. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
3 2
Ta có các trường hợp đồ thị hàm số y  ax  bx  cx  d ( a, b, c, d là các hằng số thực) có
đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt:

NHÓM TOÁN VD – VDC

y  ax 3  bx 2  cx  d
Khi đó đồ thị hàm số là

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

3 2
y  ax  bx  cx  d
Suy ra số điểm cực trị của hàm số là 5.
Câu 13. Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh bằng
6a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
2a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3
V V V V
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C NHÓM TOÁN VD – VDC

a2 3
S ABC 
Giả sử lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng a suy ra: 4 .

Lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có diện tích xung quanh bằng 6a suy ra:
2

S ABBA  6a 2 : 3  2a 2  AB. AA  2a 2  AA  2a .

a2 3 a3 3
V ABC . ABC   S ABC . AA  .2a 
4 2 .
NHÓM TOÁN VD – VDC
2 2
Câu 14. Xét hai số thực x; y thay đổi sao cho x  2 xy  2 y  2 x  2 . Khi biểu thức P  3x  7 y đạt
2 2
giá trị lớn nhất thì giá trị của biểu thức y  x bằng
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
x 2  2 xy  2 y 2  2 x  2   x  y  1   y  1  4.  *
2 2

Từ giả thiết:
P  3x  7 y  3  x  y  1  4  y  1  P  1

 P  1
2
 
 32  4 2  x  y  1   y  1   25.4

2 2

Theo Bunhiacôpxki ta có:
 P  1  10  P  11  Pmax  11

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 22
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

 x  y  1 2   y  1 2  4  12
 x
  5
 x  y 1 y 1   y 2  x 2  1.
   y  13
 3 4  5
đạt được khi
Câu 15. Cho hàm số y  2 x  ln x . Mệnh đề nào sau đây đúng
1 1
x x
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2. B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 2.
NHÓM TOÁN VD – VDC
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  2 . D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .
Lời giải
Chọn B.
D   0;   
Ta có: y  2 x  ln x . TXĐ: .
1 1 1
 y  2  y  0  2   0  x 
x ; x 2 (thỏa mãn).
BBT:

1
x
Từ BBT suy ra: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 2.
Câu 16. Khối nón có bán kính đáy r  5 và độ dài đường cao là h  12 NHÓM
thì có diện
TOÁNtíchVD
xung quanh
– VDC
bằng
A. 120 . B. 65 . C. 130 . D. 60 .
Lời giải
Chọn B
r  5
  l  r 2  h 2  13
Ta có  h  12 .
S xq   rl   .5.13  65
Nên .

Câu 17. Hàm số


y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là


A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 23
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

Lời giải
Chọn A
4
2 x  2. 4
Câu 18. Cho đẳng thức 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
7 3 3 7
x x x x
A. 8. B. 4. C. 4. D. 8.
Lời giải
Chọn A NHÓM TOÁN VD – VDC
1

 2   2 12. 2  2 12  12  18  2 78
1
1 2 4
4 2
2 x  2. 4  2 x  2 2. 1 1
2  12  4 28
2 
Ta có   .
7
x
Khi đó 8.
2020
Câu 19. Khi viết số 2021 ở dạng thập phân thì hai chữ số đầu tiên từ trái sang phải là
A. 13 . B. 15 . C. 17 . D. 17 .
Lời giải
Chọn C
Gọi k là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa 10  2021  k  2020 log 2021  k  6678 .
k 2020

2020
Vậy 2021 có 6678 chữ số.
Gọi a là chữ số đầu tiên
Ta có: a.10
6677
 20212020   a  1 106677
 ln a  2020.ln 2021  6677.ln10  ln  a  1  a  1, 75  a  1  a  1 .

Gọi b là chữ số thứ hai


NHÓM TOÁN VD – VDC
20212020
b  10  b  1  b  7
Ta có: b.10  2021  10
6676 2020 6677
  b  1 106676 106676 .
2020
Vậy khi viết số 2021 ở dạng thập phân thì hai chữ số đầu tiên từ trái sang phải là 17 .
Câu 20. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a . Một khối cầu có bán kính R
tiếp xúc với tất cả đường sinh của khối nón và tiếp xúc với mặt đáy của khối nón. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
a 3 a a 2
R R R
A. R  a . B. 3 . C. 2. D. 2 .
Lời giải
Chọn B

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 24
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

NHÓM TOÁN VD – VDC

Giả sử tồn tại điểm H thuộc SO sao cho HO  d  H , SA   d  H , SB   x .


Khi đó R  x .
2a 3
HO  x  SH  x a 3 x
Ta có 2 ; OB  a .
SH HI a 3x x a 3
    x
Mà SHI đồng dạng với SBO nên SB BO 2a a 3 .
a 3
R
Vậy 3 .
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB  2a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SB tạo với đáy góc 45 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
1 3 4 3 2 3
3
a a a
A. a . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
S
NHÓM TOÁN VD – VDC

C
A

45o

nên 
SA   ABC  SB,  ABC     SB, AB   SBA
  45
Theo giả thiết ta có .
Tam giác SAB vuông cân tại A nên SA  AB  2a .
1 1 1 1 1 4a 3
VS . ABC  .S ABC .SA  . AB.BC.SA  . 2a.2a.2a 
Thể tích khối chóp S . ABC là 3 3 2 3 2 3 .
2
Câu 22. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích của thiết diện qua trục bằng 8a . Thể tích
của khối trụ đã cho là

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 25
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

A. 8 a . B. 6 a . C. 4 a . D. 2 a .
3 3 3 3

Lời giải
Chọn A
C

NHÓM TOÁN VD – VDC

Theo giả thiết ta có AD  2a và diện tích hình chữ nhật ABCD là 8a nên
2

8a 2 1
AB. AD  8a  AB 
2
 AB  4a R  AB  2a
2a  bán kính của khối trụ là 2 .
V   R 2 .h    2a  .2a  8 a 3
2

Thể tích của khối trụ là .


Câu 23. Khối đa diện được cho như hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt?

A. 10 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải NHÓM TOÁN VD – VDC
Chọn B
Câu 24. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt bên kề nhau của một hình bát diện đều. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
2 5 2 2 1
cos   cos   cos   cos  
A. 3. B. 3 . C. 3 . D. 3.
Lời giải
Chọn D

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 26
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

Giả sử hình bát diện đều có cạnh bằng 1 và gọi M là trung điểm của cạnh BD (như hình vẽ)

NHÓM TOÁN VD – VDC

B O D
M

C
 AM  BD

Theo giả thiết ta có tam giác BAD và BCD là các tam giác đều nên CM  BD
   ABD  ,  BCD     AM , CM 
.
3 3 1
AM  CM  AC  2 AO  2 AM 2  MO 2  2   2
Ta có 2 , 4 4 .
3 3
 2
AM 2  CM 2  AC 2 1
cos AMC   4 4 
2 AM .CM 3 3 3
2. .
Xét tam giác ACM ta có 2NHÓM
2 TOÁN . VD – VDC
1
cos  
Vậy 3.
Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  ln x tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình là
A. y  x . B. y  x  1 . C. y   x . D. y   x  1
Lời giải
Chọn B
A  1; 0 
Do hoành độ tiếp điểm x  1 nên y  ln1  0  tọa độ tiếp điểm là
1
y  ln x  y   y  1  1
Ta có x .
A  1; 0 
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  ln x tại điểm là y  x  1 .
y  log 2  2  x    x  1
2

Câu 26. Tập xác định của hàm số là


D   1; 2  D   1; 2 D   ; 2  \  1 D   ; 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 27
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

Chọn C.
2  x  0 x  2
 
Hàm số xác định x 1  0  x  1 .
D   ; 2  \  1
Vậy .
Câu 27. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2a . Quay hình vuông xung quanh đường chéo
AC ta thu được khối tròn xoay có diện tích bằng
NHÓM TOÁN VD2 – VDC
A. 4 2 a . B. 3 2 a . 2 a 2 . D. 2 2 a .
2 2
C.
Lời giải
Chọn#A.

Khi quay hình vuông xung quanh đường chéo AC ta thu được 2 khối nón đỉnh A, C có

đường sinh và bán kính đáy lần lượt là l  2a , r  2a .

Diện tích khối tròn xoay thu được là S  2. . 2a.2a  4 2 a .


2

Câu 28. Hàm số y  x  6 x  1 đạt cực tiểu tại điểm


3 2

A. x  2 .B x  0 . C. x  4 . D. x  1 . NHÓM TOÁN VD – VDC


Lời giải
Chọn C.
x  0
 x  4
Ta có y  3x  12 x  0
2
 .
Ta có BBT

Vậy hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  4 .


2
Câu 29. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 8a . Thể tích
của khối chóp đó bằng

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 28
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

2 3 3 4 3 3
a 3 a 3
A. 3 . B. 4 3a . C. 3 . D. 2 3a .
Lời giải
Chọn C.

NHÓM TOÁN VD – VDC

8a 2 2S
S SCD   2a 2  SM  SCD  2a
Ta có diện tích một mặt bên của khối chóp là: 4 CD .

 2a    a  a 3
2 2
SO  SM 2  OM 2  .
1 4 3 3
VS . ABCD  .4a 2 .a 3  a
3 3 .
Câu 30. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a . Gọi O là tâm một đường tròn
0
đáy của khối trụ. Xét mặt phẳng chứa điểm O và tạo với mặt đáy của khối trụ góc 60 .
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng đó và khối trụ có diện tích bằng
C. 3 a .
2 2
A. 3a . D.  a .
2 2
B. 2a .
Lời giải
Chọn D. NHÓM TOÁN VD – VDC

1 1 2
a
2 diện tích đáy của khối trụ là 2 .
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng chứa điểm O và khối trụ có diện tích là
1 2
S
a
S   2
cos 600 1
2   a2 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 29
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

y  f  x
Câu 31. Cho biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  1 là y  2 x  1 .

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số



y  f 2x2 1 
tại điểm có hoành độ x  1 là
A. y  4 x  3 . B. y  5 x  4 . C. y  8 x  7 . D. y  6 x  5 .
Lời giải
Chọn C.
y  f  x
Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x  1 có phương trình là y  2 x  1
NHÓM TOÁN VD – VDC
 f   1  2

 f  1  1 .

Đặt
   
g  x   f 2 x 2  1 g   x   4 x. f  2 x 2  1 g   1  4. f   1  4.2  8 g  1  f  1  1
; ; ;
y  g   1  x  1  g  1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
 y  8  x  1  1  y  8 x  7
.
Câu 32. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x  2 x  1; y  x  1 là
3 2

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: x  2 x  1  x  1
3 2

 x  1

 x2  2 x2  x  2  0 x  2 .
Vậy số giao điểm của hai đồ thị là 3.
y  f  x
Câu 33. Cho hàm số trùng phương có đồ thị như hình vẽ bên dưới

NHÓM TOÁN VD – VDC

2 f  x  1  0
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D.
 1
 f  x  2
2 f  x 1  0  
 f  x   1
 2

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 30
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

1
y  f  x y
Từ đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng 2 cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt,
đường
1
y
thẳng 2 cắt đồ thị tại bốn điểm phân biệt.
1 1
f  x  f  x 
Do đó phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt; 2 có 4 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thực phân biệt. NHÓM TOÁN VD – VDC
Câu 34. Cho nửa hình tròn tâm O , đường kính AB  4 . Dán hai cạnh OA, OB của nửa đường tròn
để tạo ra mặt xung quanh của một khối nón. Thể tích của khối nón đó bằng
4 3 1 3 4
   
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Từ nửa hình tròn tâm O , đường kính AB  4 ta tạo ra hình nón như hình vẽ.
Ta có:
AB
l  OA  2
+ Đường sinh của hình nón là: 2 .
NHÓM TOÁN VD – VDC
+ Chu vi đáy hình nón bằng nửa chu vi đường tròn đã cho. Nếu gọi r là bán kính đáy của
hình nón thì ta có: 2 r   .OA  r  1 .

Khi đó, chiều cao của hình nón là: h  l  r  3 .


2 2

1 1 3
V   r 2 h   .12. 3  
Vậy thể tích của khối nón cần tìm là: 3 3 3 .

Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
 ;   ?
2 x 1 x 2 1
y  log 1  x  1 2  1  1
y  y  log 2  2  y 
A. 2 . B. 3 . C.  x  1  . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2 x 1 2 x 1
2 2 2
y  y  2.   .ln  0, x   ;  
Hàm số 3 xác định trên
 ;   và có 3 3 .
2 x 1
2
y 
Vậy hàm số 3 nghịch biến trên khoảng
 ;   .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 31
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

Câu 36. Hàm số y  4  x nghịch biến trên khoảng


2

A.
 ; 0  . B.
 ;   . C.
 2; 2  . D.
 0;   .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D   .
Ta có: y  2 x; y  0  2 x  0  x  0 .

Vậy hà số đã cho nghịch biến trên khoảng


 0;   . NHÓM TOÁN VD – VDC
x 1
y
Câu 37. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số x  2 cắt nhau tại điểm có tọa độ là

A.
 2; 1 . B.
 2;1 . C.
 2;1 . D.
 2; 1 .
Lời giải
Chọn C
lim  y  ; lim  y  
Ta có x  2 x  2 
, khi đó x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
lim y  1
x  , khi đó y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
I  2;1
Vậy hai đường tiệm của đồ thị hàm số cắt nhau tại điểm .
Câu 38. Khối chóp cụt có diện tích hai đáy là B1 , B2 và chiều cao h thì có thể tích là
B  B1 B2  B2
A.
V  h. 1
3 . B.
V  h. B1  B1B2  B2  .

B1  B1 B2  B2
C.

V  h B1  B1 B2  B2 . D.
V  h.
3 .
Lời giải
NHÓM TOÁN VD – VDC
Chọn D
B1  B1 B2  B2
V  h.
Ta có 3 .
4 x   m  5  2 x  5m  3  0
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C

Đặt t  2 , t  0 .
x

t 2   m  5  t  5m  3  0
Khi đó phương trình trở thành (1).
t  4t2  *
Theo yêu cầu bài toán thì (1) có hai nghiệm dương phân biệt t1 , t2 và 1 .
Phương trình (1) co hai nghiệm dương phân biệt khi

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 32
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

m  5  2 3
 m  5  2  4  5m  3  0  m  5  2 3
   m  5  2 3
m  5  0   3
  m  5  2 3
5m  3  0  3  5
 m  
 5 .
t1  t2  m  5  2 
 4 1
t .t  5m  3  3  t1   m  5  ; t2   m  5 

Khi đó  1 2 , từ (*) và (2) ta có 5 5
4 NHÓM85TOÁN VD – VDC
 5 273
 m  5   5m  3  4m2  85m  25  0  m 
2

Thế vào (3) ta được 25 8 (t/m).


Vậy không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 40. Cho a  log 2 3 và b  log 2 6 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. b  1  2a B. b  1  2a C. b  1  2a D. b  1  2a
Lời giải
Chọn C
Ta c
1
1
a  log 2 3  log 2 3 2  log 2 3  log 2 3  2a.b  log 2 6  log 2 (2.3)  log 2 2  log 2 3  1  2a
2

Do đó b  log 2 6  log 2 (2.3)  log 2 2  log 2 3  1  2 a


3 2
Câu 41. Cho hàm số y  x  2 x  1 có đồ thị (C) , đường thẳng
 d  : y  mx  1 và điểm K  4;11

.Biết rằng (C) và


 d  cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C trong đó A  0; 1 còn trọng
tâm tam giác KBC nằm trên đường thẳng y  2 x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.. m  4 B. m  2 C. m  3 D. Không có m
Lời giải NHÓM TOÁN VD – VDC
Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và


 d  là:
x  0
 
x3  2 x 2  1  mx  1  x 3  2 x 2  mx  0  x x 2  2 x  m  0   2
 x  2 x  m  0(1)

Để (C) và
 d  cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0. Ta có:
 '  0 1  m  0  m  1
 2  
0  0  m  0 m  0 m  0

B  x1; mx1  1 ; C  x2 ; mx2  1


Gọi x1 , x2 là nghiệm của (1), ta có . Trọng tâm G của tam giác
KBC , ta có

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 33
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

 4  x1  x2
 xG  2
3

 y  11  mx1  mx2  2  2m  9
 G 3 3
2m  9
 d  : y  2 x  1 nên ta có:  2.2  1  m  3  tm 
Theo giả thiết G thuộc đường thẳng 3
Câu 42. Cho khối chóp S . ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết độ dài các cạnh
SA, SB, SC lần lượt là a, b, c . Thể tích khối chóp S . ABC là NHÓM TOÁN VD – VDC
1 1 1
V abc V  abc V  abc
A. V  abc B. 2 C. 6 D. 3
Lời giải
Chọn C
 SA  SB
  SA   SBC 
Ta có:  SA  SC

1 1 1 1
V  SA.S SBC  a. bc  abc
Do đó: 3 3 2 6

111Equation Chapter 1 Section 1


a, b  b  1 ;
Câu 43. Với hai số thực dương đẳng thức nào sau đây sai?
log a
 log b a
log a.log b  log  a  b  log b
A. . B. .
a
log a  log b  log
C. b . D. log a  log b  log  ab  .
Lời giải
Chọn#A. NHÓM TOÁN VD – VDC
Câu 44. Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
x  2  m  3 x  4 x  m có đúng hai nghiệm thực. Tích tất cả phần tử của tập hợp S
3 3 2

bằng.
23 4
A. 27 . B. 0 . C. 1 . D. 27 .
Lời giải
Chọn#A.

Đặt
t  3 3 x 2  4 x  m  t 3  3x 2  4 x  m  m  t 3  3x 2  4 x  1

Từ phương trình ban đầu ta có


x3  2  m  t  m  x3  2  t  2

Từ    
1 , 2  x 3  2  t  t 3  3x 2  4 x   x  1   x  1  t 3  t  *
3

f  u   u3  u f '  u   3u 2  1  0 u  
Xét hàm số có

Khi đó phương trình


( *) Û f ( x + 1) = f ( t ) Û x + 1 = t

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 34
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

Thế vào phương trình


( 2) ta được x3  x  1  m  **
3
g  x   x3  x  1 g   x   3x 2  1  0  x   .
Ta xét hàm số có 3
Bảng biến thiên:

NHÓM TOÁN VD – VDC

 92 3
m 
 3  9  2 3 9  2 3 
S ; 
 92 3  3 3 
m 
Để phương trình có đúng hai nghiệm thực thì  3

9  2 3 9  2 3 23
.  .
Suy ra 3 3 27

Câu 45. Điều kiện cần và đủ để hàm số y  x  ax  bx  c (a, b, c là các hằng số thực) đồng biến
3 2

trên khoảng
 ;   là
A. a  3b  0 . B. a  3b  0 . C. a  3b  0 . D. a  3b  0 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn#A.
NHÓM TOÁN VD – VDC
Để hàm số đồng biến trên  thì y '  3 x 2
 2 ax  b  0, x     '  a 2  3b  0 .
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
m2 x  2  1 
y A   ;1
4 x  m đi qua điểm  2  ?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn#A.
m2 x  2 m2 m2
lim  y
x  4 x  m 4 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là 4 .
 1  m2
A   ;1 1  m  2
Để cận ngang của đồ thị hàm số đi qua điểm  2  thì 4 .
Thử lại

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 35
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

4x  2  1
m  2 y   1 x  
Với 4x  2  2  không nhận đường thẳng y  1 là đường tiệm cận
ngang.
4x  2
m  2  y 
Với 4 x  2 nhận đường thẳng y  1 là đường tiệm cận ngang.
m2 x  2
y
Vậy có 2 giá trị của m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 x  m đi qua
NHÓM TOÁN VD – VDC
 1 
A   ;1
điểm  2  .
Câu 47. Khối bát diện đều có độ dài cạnh bằng a thì nội tiếp mặt cầu có diện tích bằng
2 2 2 2
A. 2πa . B. πa . C. 4πa . D. 3πa .
Lời giải
Chọn A

Xét bát diện đều SABCDS ' cạnh a . NHÓM TOÁN VD – VDC

a 2
 DO  BO  AO  OC 
Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên BD  a 2 2 .

BD a 2
SO    S 'O
Lại có SD  SB  BD  ΔSBD vuông cân tại S nên
2 2 2
2 2

a 2
r
 O là tâm mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều, bán kính của mặt cầu là 2 .
2
a 2
4πr  4π. 
2
  2πa
2

 2 
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều là .
a
log 2 a  log 3 b  log 6  a  b 
Câu 48. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn . Giá trị của b bằng
5 3 5 1 9 3
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 36
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

Chọn D
log 2 a  log 3 b  log 6  a  b   t  a  2t ; b  3t ; a  b  6t
Đặt .
t
3
2 3  6  2  6 3  3    1
t t t t t t t

Ta có phương trình 2 (1)


t t
3 3 3
f  t   3    , t    f '  t   3t.ln 3    .ln  0t  
t

Xét 2 2 2 .


NHÓM TOÁN VD – VDC
 f  t
đồng biến trên  .
f  1  1
Mà nên t  1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1)
t 1
a 2t  2   2  3
  t     
b 3 3 3 2.
Câu 49. Đồ thị được cho bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A. y   x  3x  1 . B. y   x  3x  1 . C. y  x  3 x  1 . D. y  x  3 x  1 .
3 3 2 3 2 3

Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a NHÓM TOÁN
0 nên loại VD –ánVDC
phương A và
B.
Mặt khác ta lại thấy hàm số có hai điểm cực trị là x  0 và x  2 , do đó trong bốn phương
án chỉ có phương án C thỏa mãn.
9
V  a3
Câu 50. Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a 3 và thể tích là 2 . Bán
kính mặt cầu đi qua tất cả các định của hình lăng trụ bằng
A. a . B. 3a . C. 2a . D. 5a .

Lời giải
Chọn B

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 37
NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021

Xét khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  như hình vẽ. NHÓM TOÁN VD – VDC
Gọi O O và O lần lượt là tâm của ABC và ABC  .
 IA  IB  IC

 IA  IB  IC   I
 IA  IA
Gọi I là trung điểm OO . Ta có  là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng
trụ.
9 3
a
V 2
h  AA    2 3a
 
2
S ABC a 3 3
Chiều cao khối lăng trụ 4 .
a 3. 3
AO  a O
Ta có 3 . Xét tam giác IAO vuông tại O , ta có
R  IA  IO 2  OA2  2a .

NHÓM TOÁN VD – VDC

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 38

You might also like