You are on page 1of 90

BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

SỞ GDĐT TP ĐÀ NẴNG BÀI KIỂM CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024


TEAMS VIP-TOÁN BÀI THI: MÔN TOÁN 12
ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ NĂM 2020

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


A. ( −2; + ) . B. (1; + ) . C. ( −; −2 ) . D. ( −2;1) .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. x = 4. B. x = −3. C. x = −2. D. x = 3.
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  −1;1 bằng bao nhiêu ?
A. 0. B. 2.
C. 1. D. −2.

Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ?
A. y = x3 − x. B. y = − x3 + x.
C. y = x4 − x2 . D. y = − x4 + x2 .

Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ?
A. y = x 4 − 3x 2 + 1. B. y = − x 4 + 3x 2 − 1.
C. y = − x3 + x 2 + 1. D. y = x3 + x2 − 1.

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 64
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

2x + 3
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x −3
A. x = 3. B. x = 2. C. x = −1. D. x = −3.
Câu 7: Xét  ,  là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 3  3   =  . B. 3  3     .
C. 3  3   =  . D. 3  3     .
Câu 8: Cho a, b là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
a
A. log 2 a + log 2 b = log 2 . B. log 2 a + log 2 b = log 2 ( a + b ) .
b
C. log 2 a + log 2 b = log 2 ( a − b ) . D. log 2 a + log 2 b = log 2 ( ab ) .
Câu 9: Cho a là số thực dương, thỏa mãn log2 a  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a  1. B. a  1. C. a  1. D. a  1.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x x
1 2
D. y = ( 0, 7 ) .
x
A. y =   . B. y = 3x. C. y =   .
2 3
Câu 11: Tập xác định của hàm số y = log 3 x là
A. D = ( −; 0 ) . B. D = ( 0; + ) . C. D = ( 3; + ) D. D = (1; + ) .
Câu 12: Phương trình log 2 ( x − 1) = 3 có nghiệm là
A. x = 3. B. x = 9. C. x = 7. D. x = 10.
Câu 13: Phương trình 2 x+1
= 8 có nghiệm là
1
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 
2
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là
A. S = ( −;log 2 3. B. S =  log 2 3; + ) . C. S = ( −;log 3 2. D. S =  log 3 2; + ) .
Câu 15: Khối hai mươi mặt đều (tham khảo hình vẽ) có bao nhiêu đỉnh ?
A. 10. B. 12.
C. 20. D. 8.
Câu 16: Khối lập phương cạnh a có thể tích bằng bao nhiêu ?
a3
A. 3a3 . B. 
2
a3
C. a3 . D. 
3
Câu 17: Gọi l và r lần lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình trụ (T ) . Diện tích xung
quanh của (T ) được tính bởi công thức nào dưới đây ?
A. S xq = 4 rl. B. S xq =  rl. C. S xq = 2 rl. D. S xq = 3 rl.

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 65
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Câu 18: Cho hình nón ( N ) có bán kính đáy bằng 3a, độ dài đường sinh bằng 5a. Diện tích xung
quanh của ( N ) bằng bao nhiêu ?
A. 5 a 2 . B. 30 a 2 . C. 15 a 2 . D. 45 a 2 .
Câu 19: Cho khối cầu ( S ) có bán kính r = 3. Thể tích của ( S ) bằng bao nhiêu ?
A. 18 . B. 9 . C. 36 . D. 27 .
Câu 20: Cho mặt phẳng ( P ) và mặt cầu S ( I ; R ) . Biết ( P ) cắt S ( I ; R ) theo giao tuyến là một đường
tròn, khoảng cách từ I đến ( P ) bằng h. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. h  R. B. h = R. C. h  R D. h = 2R.
Câu 21: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y = x4 −1. B. y = x3 − x. C. y = x4 + 1. D. y = x3 + 1.
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu ?


A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
3
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = 9 − x − trên đoạn 1; 20 bằng bao nhiêu ?
x
223
A. 9 − 2 3. B. 9 + 2 3. C. 5. D. − .
20

Câu 24: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ?
2x − 3 −2 x + 1
A. y = . B. y = .
x −1 x +1
2x −1 −2 x + 3
C. y = . D. y = .
x +1 x −1

x −1
Câu 25: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x − 5x + 6
2

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
1
Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = ( x 2 + 1)

3

4 4
2 x ( x 2 + 1) x ( x 2 + 1)
− −
3 3
A. y = − . B. y = − .
3 3
2 4
2 x ( x + 1) (x + 1)
2 2 −
3 3
C. y = − . D. y = − .
3 3
Câu 27: Cho a = log2 3. Khi đó log 9 8 bằng

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 66
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

2 3 2a 3a
A.  B.  C.  D. 
3a 2a 3 2
e3 x − 1
Câu 28: lim bằng
x →0 x
1
A. 3. B. 1. C.  D. −3.
3
ln x
Câu 29: Đạo hàm của hàm số y = là
x
1 1 + ln x 1 − ln x 1
A. y = −  B. y =  C. y =  D. y = 
x3 x2 x2 x
Câu 30: Xét phương trình 4x − 3.2x+1 + 8 = 0. Đặt 2 x = t ( t  0 ) , phương trình đã cho trở thành
phương trình nào dưới đây ?
A. t 2 − 3t + 5 = 0. B. t 2 − 3t + 8 = 0. C. t 2 − 6t + 8 = 0. D. t 2 − 6t + 5 = 0.
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x − 1) + log 2 ( x + 1) = 3 là

A. S = −3;3 . B. S = 3 . 
C. S = − 10; 10 .  D. S = 4 .

Câu 32: Cho khối đa diện ( H ) có tất cả các mặt đều là tam giác. Gọi M và C lần lượt là số mặt và
số cạnh của ( H ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. M = 2C. B. 2M = 3C. C. 3M = 2C. D. 3M = C.
Câu 33: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
2
đỉnh S trên mặt phẳng đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH = AC , đường thẳng SC tạo với
3
mặt phẳng đáy một góc 60o. Thể tích của khối chóp S. ABC bằng bao nhiêu ?
a3 a3 a3 a3
A.  B.  C.  D. 
8 6 12 18
Câu 34: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2a, AC = a. Quay tam giác ABC
xung quanh cạnh AB được hình nón có độ dài đường sinh bằng bao nhiêu ?
A. a 5. B. a. C. a 3. D. 2a.
Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA = 2a. Một khối
trụ (T ) có hai đáy là hai đường tròn lần lượt nội tiếp tam giác ABC và tam giác ABC. Diện tích
xung quanh của (T ) bằng bao nhiêu ?
8 3a 2 4 3a 2  3a 2 2 3a 2
A.  B.  C.  D. 
3 3 3 3

B- PHẦN TỰ LUẬN.

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 67
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Câu 1: Ông A gửi tiết kiệm 50 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 5,5% một năm.
Bà B gửi tiết kiệm 95 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 6,0% một năm. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn
lãi của ông A ?

Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, số đo của góc giữa hai
mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng 60o. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC.

Câu 3: Cho hàm số y = x4 − 2m2 x2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số đã
cho có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông.

Câu 4: Giải phương trình: log 3 ( 4 x − 1) = log 4 ( 3x + 1) .

-------------HẾT ----------

SỞ GDĐT TP ĐÀ NẴNG BÀI KIỂM CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 68
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

TEAMS VIP-TOÁN BÀI THI: MÔN TOÁN 12


ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GIÁO DỤC ĐÀ NẴNG NĂM 2022

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 69
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 70
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 71
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

B- PHẦN TỰ LUẬN

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 72
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

SỞ GDĐT TP ĐÀ NẴNG BÀI KIỂM CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024


TEAMS VIP-TOÁN BÀI THI: MÔN TOÁN 12
ĐỀ SỐ 3 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC CỦA SỞ GIÁO DỤC ĐÀ NẴNG NĂM 2021

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nghiệm của phương trình log 2 x = 3


A. x = 8 . B. x = 6 . C. x = 5 . D. x = 9 .
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu f ' ( x ) của như sau:

0
Hàm số đã cho :
A. Nghịch biến trên khoảng ( −3;3) . B. Đồng biến trên khoảng ( −3; 0 ) .
C. Đồng biến trên khoảng ( −; −3 ) . D. Nghịch biến trên khoảng ( 0; + ) .
Câu 3: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 5.105 m3 .Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng
đó là 4% . Hỏi sau 6 năm , khu rừng đó có số mét khối gỗ gần với giá trị nào nhất sau
đây ?
A. 632660 ( m3 ) . B. 729990 m3 . ( ) C. 657966 m3 . ( )
D. 608326 ( m3 ) .
Câu 4: Với a và b là các số thực dương khác 1 và  là một số thực bất kì thì bằng log a b
1
A. − log b a . B.  .log a b . C. log a b . D. − loga b .

Câu 5: Tìm tập nghiệm của phương trình 3x = 2 là
2
A.  . B. log 2 3 . C. log 3 2 . D. S =   .
3
Câu 6: Với a và b là các số thực dương tùy ý, a khác 1 thì log a ( a 7b ) bằng
A. 1 + 7log a b B. 7 − loga b . C. 7 + loga b . D. 7 log a b .
Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 tại điểm có hoành độ bằng 2 là đường
thẳng đi qua điểm
A. K ( 3; 42 ) . B. G ( 0; −2 ) . C. H (1; 72 ) . D. L ( 4;38 ) .
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x + 1 trên đoạn  −2;2 là
A. −2 . B. 2 . C. 3 . D. −1 .
Câu 9: Nếu đặt t 5x thì phương trình 52 x 1
5x 1
250 trở thành
A. t + 25t − 250 = 0 .
2
B. t 2 + 25t −1250 = 0 .
C. t 2 + 5t + 1250 = 0 . D. t 2 + 5t − 250 = 0 .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 73
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình vuông cạnh 2a . SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA 3a . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 6a3 . B. 3a3 2 . C. 3a3 . D. 2a3 .
x
Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng
x 2
1
A. y = . B. y = 2 . C. y = −1 . D. y = 0 .
2
x 3
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 0;50 là
x 1
47
A. . B. 0 . C. −3 . D. −1 .
51
  có đáy là tam giác đều cạnh a và AC tạo với mặt
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC
phẳng đáy một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC
  bằng
3a 3 3a 3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 4
Câu 14: Hàm số nào sau đây có tối đa 3 điểm cực trị?
ax + b
A. y = ( a, b, c, d ). B. y = ax2 + bx + c ( a, b, c ).
cx + d
C. y = ax4 + bx2 + c ( a, b, c ). D. y = ax3 + bx2 + cx + d ( a, b, c, d ).
Câu 15: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x4 + 2x2 và đường thẳng y = −1 là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 16: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 17: Hàm số y = − x3 + 3x2 − 7 đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 0. B. x = −3. C. x = 2. D. x = −7.
Câu 18: Hàm số y = x − 9
4

A. nghịch biến trên khoảng −; 3 . ( ) B. nghịch biến trên khoảng ( )


3; + .

C. đồng biến trên khoảng ( −; 0 ) . D. đồng biến trên khoảng ( 0; + ) .


Câu 19: Thể tích khối chóp có diện tích đáy S = 6 m2 và chiều cao h = 3 m bằng
A. 6 m3 . B. 12 m3 . C. 18 m3 . D. 4 m3 .
Câu 20: Tìm đạo hàm của hàm số y = ( x − 1) trên khoảng (1; + )
e

A. y = ( x − 1) . B. y = e ( x − 1)
e e −1
.

C. y = e ( x − 1) D. y = ( e − 1)( x − 1) .
e +1 e
.
Câu 21: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l = 3 và bán kính đáy bằng
r = 2 là?
A. 24 B. 12 C. 18 D. 6

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 74
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

x+2
Câu 22: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là điểm
x −3
A. H ( −2;3) . B. G ( 3; −2 ) . C. F (1;3) . D. E ( 3;1) .
Câu 23: Tìm hàm số y = ax4 + bx2 + c có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. y = − x4 + 2 x2 + 3 B. y = x4 + 2 x2 − 3 C. y = x4 − 2 x 2 − 3 D. y = − x4 + 2 x2 − 3

Câu 24: Giá trị  :


5 +1 5 −1
bằng?
A.  B.  4 C.  2 D.  2 5
Câu 25: Khối nón có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có thể tích bằng:
1 1 1
A.  r 2l . B.  r 2l . C.  rh . D.  r 2h
3 3 3
Câu 26: .Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình − x3 + 4 x + 1 = m có ba nghiệm phân
biệt?
A. 7 . B. 17 . C. 15 . D. 5 .
Câu 27: Số cạnh của khối mười hai mặt đều là:
A. 16 . B. 12 . C. 30 . D. 20 .
Câu 28: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình:
A. lăng trụ đều. B. Chóp đều. C. lục giác đều. D. Bát diện đều.
Câu 29: Với số thực a dương, khác 1 và các số thực  ,  bất kì thì ta có

B. a +  = ( a ) .

A. a +  = a .a  . C. a +  = a − a  . D. a +  = a + a  .
Câu 30: Phương trình log 3 ( x + 1) = 2 có nghiệm là:
A. x = 10 . B. x = 7 . C. x = 5 . D. x = 8 .
Câu 31: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên

A. y = − x3 − 3x . B. y = − x3 + 3x . C. y = x3 + 3x . D. y = x3 − 3x .
Câu 32: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x4 − 6 x2 − 4 là:
A. M ( 0; 0 ) . B. N ( 0; − 4 ) . C. Q ( 3; 23 ) . D. P ( )
3; − 13 .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 75
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Câu 33: Tập xác định của hàm số y = 3x là


A. \ 0. B.  0; + ) . C. ( 0; + ) . D. .

Câu 34: Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 m và cạnh bên bằng 12 m thì có thể tích

A. 3 3 m3. B. 6 m3. C. 12 m3. D. 3 m3.

Câu 35: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d  ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
số dương trong các số a, b, c, d ?

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 36: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 với trục hoành.
A. ( 3;60 ) và ( −3;60 ) . B. ( −1;0 ) và (1;0 ) .

C. ( 0; −3 ) . (
D. − 3;0 và ) ( 3;0 .)
Câu 37: Tìm đạo hàm của hàm số y = log3 x trên khoảng ( 0; +  ) .
ln 3 1 1
A. y = . B. y = x ln 3 . C. y = . D. y = .
x x x ln 3
Câu 38: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc mặt phẳng
đáy và SA = 4a , AC = 6a . Tính thể tích khối chóp S. ABC .

A. 24a3 . B. 16a3 . C. 48a3 . D. 12a3 .


Câu 39: Cho khối tứ diện ABCD và gọi M là trung điểm đoạn thẳng AB . Khi đó, mặt phẳng
( P) chứa đường thẳng CM và song song với BD chia khối tứ diện ABCD thành
A. Hai khối tứ diện. B. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ
C. Hai khối chóp tứ giác D. Một khối tứ diện
và một khối chóp tứ giác.
Câu 40: Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AA = a, AB = 2a, AC = a 5 bằng

A. 2a3 . B. 6a3 . C. 2a3 5 . D. 15a3 .


Câu 41: Giá trị biểu thức log 2020! (2020!) 2 − log 2020! (2020!)3 bằng
2
A. . B. −1 . C. 0 D. 2020! .
3

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 76
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Câu 42: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) và hàm số bậc hai y = g ( x ) có đồ thị cắt nhau tại điểm x0
như hình bên, trong đó đường đậm hơn là đồ thị của hàm số y = f ( x ) .
Xét hàm số h ( x ) = f ( x ) .g ( x ) , tìm mệnh đề đúng
A. h x0 0.
B. h x0 0.
C. h x0 f x0 .g x0 .
D. h x0 0.
Câu 43: Thể tích của khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao h bằng
1 1
A. a2 h . B. a 2 h . C. a 2 h . D. 3a 2 h .
2 3
Câu 44: Nghiệm của phương trình 3x+1 = 2 là
A. log 2 3 − 1 . B. log 3 2 − 1 . C. log 3 2 + 1 . D. log 2 3 + 1 .
Câu 45: Người ta cần xây một hồ chứa nước dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, cao 1,5m và chiều dài gấp đôi chiều rộng
(minh họa như hình vẽ bên).
Nếu tổng diện tích bốn mặt xung quanh của hồ là 18m2
thì dung tích của hồ là
A. 18m3 . B. 5m3 . C. 48m3 . D. 12m3 .
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng ( −30;30 ) của tham số m để mọi tiếp tuyến
của đồ thị hàm số y = x 3 − mx 2 + ( 2m − 3) x − 1 đều có hệ số góc dương?
A. 0 . B. 58 . C. 1 . D. 59 .

ma + n
Câu 47: Đặt a = log 3 2 , khi đó log72 768 được biểu diễn dưới dạng , với m, n, p là các số
pa + 2
nguyên. Giá trị m + n 2 + p 3 bằng
A. 10 . B. 17 . C. 36 . D. 73 .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 77
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

4b − a a 
Câu 48: Cho a  0, b  0 thỏa mãn log 4 a = log 25 b = log . Giá trị log 6  + 4b 2  − log 6 b là
4 2 
A. 1 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .

Câu 49: Cho khối chóp S. ABC có thể tích 24 cm 3 . Gọi B là trung điểm của AB và C là điểm
trên cạnh AC sao cho AC = 3CC ( minh họa như hình bên). Thể tích của khối S. ABC
bằng
A. 8cm3 . B. 2cm3 . C. 9cm3 . D. 6cm3 .

1
Câu 50: Cho hàm số y = x3 − ( m − 2 ) x 2 − 9 x + 1 với m là tham số. Gọi x1 , x2 là các điểm cực trị
3
của hàm số đã cho thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9 x1 − 25 x2 bằng
A. 45 . B. 90 . C. 450 . D. 15 .

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.A 4.B 5.C 6.C 7.A 8.C 9.B 10.D

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 78
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

11.C 12.A 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.D 19.A 20.B

21.D 22.D 23.A 24.C 25.D 26.A 27.D 28.D 29.A 30.D

31.D 32.B 33.D 34.A 35.C 36.D 37.D 38.D 39.D 40.A

41.B 42.B 43.A 44.B 45.D 46.A 47.C 48.C 49.A 50.B

SỞ GDĐT TP ĐÀ NẴNG BÀI KIỂM CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024


TEAMS VIP-TOÁN BÀI THI: MÔN TOÁN 12
ĐỀ SỐ 4 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỞ THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2023

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 79
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 80
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 81
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 82
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

B- PHẦN TỰ LUẬN

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 83
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 84
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 85
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 86
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

SỞ GDĐT TP ĐÀ NẴNG BÀI KIỂM CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024


TEAMS VIP-TOÁN BÀI THI: MÔN TOÁN 12
ĐỀ SỐ 5 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN SỐ 1

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho x, y 0 và , . Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức dưới đây?
A. x y x y . B. x x . C. x .x x . D. xy x .y .
Câu 2. Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
1 2 1
A. V r 2h . B. V rh . C. V r h. D. V rh .
3 3
Câu 3. Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối
chóp đó bằng
A. 12 . B. 8 . C. 4 . D. 24 .
Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục và có đồ thị trên đoạn 2; 4 như hình
vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn
2; 4 bằng

A. 3 . B. 0 . C. 2. D. 5 .

Câu 5. Một khối lập phương có thể tích bằng 64 cm 3 . Độ dài mỗi cạnh của khối
lập phương đó bằng

A. 16cm . B. 2cm . C. 4cm . D. 8cm .

Câu 6. Cho khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a và chiều cao bằng 4a . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho.

A. V 24 3a 3 . B. V 12 3a 3 . C. V 2 3a3 . D. V 6 3a3 .

Câu 7. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3x 2 4 trên
đoạn 1; 2 . Tổng M 3m bằng
A. 15 . B. 12 . C. 4 . D. 21 .
Câu 8. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a log a
A. log . B. log ab log a.log b .
b log b

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 87
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

a
C. log ab log a log b . log b log a .D. log
b
Câu 9. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x4 x2 1. B. y x3 3x 1 .
C. y x3 3x 1 . D. y x2 x 1.
Câu 10. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y f ( x) là hàm số nào dưới đây?
2x 5 2x 1
A. y . B. y .
x 1 x 1
2x 3 x 1
C. y . D. y .
x 1 x 1
2 1
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình 2 x x 4

16
A. . 1;1 . B. 0;1 . C. 2; 2 . D. 2; 4 .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau


A. Hàm số đạt cực đại tại x 4 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2. D. Hàm số đạt cực đại tại x 3.
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 3 = 0 là


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 14. Cắt khối lăng trụ ABC. A B C bởi các mặt phẳng AB C và ABC ta được những khối
đa diện nào?
A. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Ba khối tứ diện.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 1
32 là
A. 2; 2 . B. ;2 . C. 6; 6 . D. ; 2 2; .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 88
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Câu 16. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


A. 4; 2 . B. 1; . C. 1; 2 . D. 2; .
2x 1
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng
x 1
A. y 2. B. y 1. C. y 2. D. y 1.

Câu 18. Tập xác định D của hàm số y x3 27 2 là

A. D . B. D 3; . C. D 3; . D. D \ 3 .
Câu 19. Số giao điểm của đường cong C : y x3 2 x 1 và đường thẳng d : y x 1 là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
2021
Câu 20. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x x 1 . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 21. Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 22. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?

A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.


Câu 23. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là
A. 16 a 2 . B. 8 a 2 . C. 4 a 2 . D. 8a 2 .
Câu 24. Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng

A.
a3 . B. 2 a3 . C. 4 a3 . D.
4 a3 .
3 3
Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã
A. 12 . B. 4. C. 12. D. 4 .
Câu 26. Cho log 2 6 a khi đó giá trị log3 18 tính theo a là

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 89
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

2a 1 2a 1
A. . B. 2a 3 . C. . D. a .
a 1 a 1
Câu 27. Cho khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích là V . Lấy điểm M trên cạnh CC sao cho
V
MC 3MC . Gọi V1 là thể tích của khối đa diện B ACM . Tỉ số 1 bằng
V
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
12 9 6 9
Câu 28. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A ; SBC là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S. ABC là

A. 3 3. B. 3 3. C. 3 3. D. 3 3.
a a a a
12 8 24 4
x2
Câu 29. Hàm số f x 22 x có đạo hàm là
x2
1 2 x x2 (2 x 2).22 x
A. f x (1 x).2 .ln 2 . B. f x .
ln 2
x2
2 x x2 (1 x).22 x
C. f x (2 x 2).2 .ln 2 . D. f x .
ln 2
x 2
Câu 30. Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của
3x m
m 7;7 để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Tìm số phần tử của S ?
A. 13. B. 14. C. 15. D. 12.
Câu 31. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình bên. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0. B. a 0, b 0, c 0, d 0.
C. a 0, b 0, c 0, d 0. D. a 0, b 0, c 0, d 0.

2x 4
Câu 32. Cho hàm số y có đồ thị là H . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của H
x 3
với trục hoành là
A. y 2 x . B. y 3x 1 . C. y 2x 4 . D. y 2x 4.
Câu 33. Bà Oanh gửi vào ngân hàng số tiền ba trăm triệu đồng theo thể thức lãi kép, với lãi suất
1,5% một quí. Giả sử lãi suất ngân hàng không thay đổi trong suốt quá trình gửi. Hỏi bà Oanh
nhận được số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu sau hai năm kể từ ngày gửi?
A. 336 023 500 đồng. B. 328 032 979 đồng. C. 309 067 500 đồng. D. 337 947 776 đồng.
Câu 34. Cắt hình trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có

diện tích bằng 20cm2 và chu vi bằng 18cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính
mặt đáy của hình trụ T . Diện tích toàn phần của hình trụ là

A. 28 cm 2 . B. 30 cm 2 . C. 26 cm 2 . D. 24 cm 2 .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 90
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Câu 35. Cho y = f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để hàm số

g x 2f x 3 m có 5 điểm cực trị?

A. 10. B. 9.

C. 1. D. 12.

B- PHẦN TỰ LUẬN

Câu 36.

(
a) Giải phương trình log 22 x − 4 log 2 x + 3 ) 2x − 8 = 0

b) Cho hàm số y = f ( x ) = − x 3 + 2 x − 1 ( C ) và đường thẳng d : y = − x − 1 . Biết d cắt ( C ) tại 3 điểm


phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 ; x2 và x3 . Tính giá trị x12 + x23 + x32 .

Câu 37.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD và nội tiếp đường tròn đường
kính AB = 4a . Gọi H là trung điểm của AB và SH ⊥ ( ABCD ) . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng

3a 10
( SAC ) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
5
Câu 38.

a) Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 2 có đồ thị ( C ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị

(C ) có hai điểm cực trị A, B sao cho AB = 2 5 .

b) Cho a và b là hai số thực thỏa mãn 2  a  b và log b ( a 2b 2 ) + log a b = 7 . Tính giá trị của biểu
a b
log ab
thức P = a a2 +7b
.

Câu 39.Cho x, y là các số nguyên dương và nhỏ hơn 2021 và thỏa mãn đẳng thức sau:

2 ( x − 1) + 52 x −1 = y + 1 + log 5 ( 25 y + 100 )
Tính giá trị biểu thức T = 12 x − y

Câu 36.

(
a) Giải phương trình log 2 x − 4 log 2 x + 3
2
) 2x − 8 = 0

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 91
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

b) Cho hàm số y = f ( x ) = − x 3 + 2 x − 1 ( C ) và đường thẳng d : y = − x − 1 . Biết d cắt ( C ) tại 3 điểm


phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 ; x2 và x3 . Tính giá trị x12 + x23 + x32 .

Câu 1: Giải phương trình ( log 22 x − 4 log 2 x + 3) 2 x − 8 = 0 .


Lời giải
x  0
Điều kiện xác định:  x  x  3.
2  8
Ta có
( log 2
2 x − 4 log 2 x + 3) 2 x − 8 = 0
x = 3 x = 3
2x − 8 = 0 
 2  log 2 x = 1   x = 2 .
log 2 x − 4log 2 x + 3 = 0 log 2 x = 3  x = 8
Kết hợp điều kiện, phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 = 3, x2 = 8 .

x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: − x3 + 2 x − 1 = − x − 1  x3 − 3x = 0   .
x =  3

( 3) + (− 3)
2 2
x12 + x22 + x32 = 02 + = 6.

Câu 37.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD và nội tiếp đường tròn đường
kính AB = 4a . Gọi H là trung điểm của AB và SH ⊥ ( ABCD ) . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
3a 10
( SAC ) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
5

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD và nội tiếp đường tròn đường kính
AB = 4a . Gọi H là trung điểm của AB và SH ⊥ ( ABCD ) . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
3a 10
( SAC ) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
5
Lời giải

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 92
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Ta có d ( B, ( SAC ) ) = 2d ( H , ( SAC ) )  d ( H , ( SAC ) ) =


3a 10
.
10

Gọi O là giao điểm của AC và DH . Ta có tứ giác AHCD là hình thoi, do đó OH ⊥ AC .

Kẻ HI ⊥ SO  d ( H , ( SAC ) ) = IH =
3a 10
.
10

Ta có AHD là tam giác đều cạnh bằng 2a  OH = a .

1 1 1
Khi đó 2
= 2
+ 2
 SH 2 = 9a 2  SH = 3a .
IH OH SH

( 2a )
2
3
Ta có S ABCD = 3SADH = 3. = 3a 2 3 .
4

1
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là V = 3a 2 3.3a = 3a 3 3 .
3

Câu 38.

a) Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 2 có đồ thị ( C ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị

(C ) có hai điểm cực trị A, B sao cho AB = 2 5 .

Lời giải
Ta có y ' = 3x − 6mx .
2

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 93
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

x = 0
y ' = 0  3 x ( x − 2m ) = 0   .
 x = 2m
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt,
hay m  0 . Khi đó hàm số có hai điểm cực trị x = 0 và x = 2m .
Tọa độ hai điểm cực trị là A ( 0; 2 ) , B ( 2m; −4m3 + 2 ) .
Theo bài ra
AB = 2 5  4m 2 + 16m6 = 2 5
 16m6 + 4m2 = 20  m2 = 1  m = 1 (TM).
Vậy m = 1 .

b) Cho a và b là hai số thực thỏa mãn 2  a  b và log b ( a 2b 2 ) + log a b = 7 . Tính giá trị của biểu
a b
log ab
thức P = a a2 +7b
.
log a ( a 2b 2 ) 2 + 2 log a b
Ta có: log b ( a b ) + log
2 2
a
b=7  + 2 log a b = 7  + 2 log a b = 7
log a b log a b
log a b = 2 b = a 2
 2 ( log a b ) − 5log a b + 2 = 0 
2
  .
log a b = 1 b = a
 2

Kiểm tra điều kiện suy ra b = a 2 .

a b a2 1 1 1
Khi đó: log ab = log = log a = log a .
a + 7b
2 a3
8a 2
3 8 2
a b 1
log ab log a 1
Do đó, P = a a2 +7b
=a 2
= .
2

Câu 39.Cho x, y là các số nguyên dương và nhỏ hơn 2021 và thỏa mãn đẳng thức sau:

2 ( x − 1) + 52 x −1 = y + 1 + log 5 ( 25 y + 100 )
Tính giá trị biểu thức T = 12 x − y
Lời giải
Biến đổi đẳng thức: 2 ( x − 1) + 5 2 x −1
= y + 1 + log 5 ( 25 y + 100 )
 ( 2 x − 1) + 52 x −1 = y + 2 + log 5 25 ( y + 4 )
 ( 2 x − 1) + 52 x −1 = ( y + 4 ) + log 5 ( y + 4 )
 52 x −1 + log 5 5( 2 x −1) = ( y + 4 ) + log 5 ( y + 4 ) (*)

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 94
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Xet hàm số f (t ) = t + log5 t với t  0


1
Đạo hàm f '(t ) = 1 +  0, với mọi t  0 nên suy ra hàm f (t ) = t + log5 t đồng biến
t.ln 5
với t  0 . Để phương trình (*) xảy ra khi 52 x −1 = y + 4
Theo giả thiết y  Z + ,1  y  2021  5  y + 4  2025
1 + log 5 2025
Suy ra 5  52 x −1  2025  1  2 x − 1  log 5 2025  1  x 
2
Mà x  Z + nên có các trường hợp sau

x 1 2

y 1 121

T = 120 x − y 119 119

Vậygiá trị biểu thức T = 12 x − y = 119.

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 95
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

SỞ GDĐT TP ĐÀ NẴNG BÀI KIỂM CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024


TEAMS VIP-TOÁN BÀI THI: MÔN TOÁN 12
ĐỀ SỐ 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN SỐ 2

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số mặt đối xứng của lăng trụ tam giác đều là
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số
đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
0
Câu 3: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
32 3 64 3
A. 64 . B. . . C. D. 32 .
3 3
x2 + x − 2
Câu 4: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x−2
A. x = 2 . B. x = −2 . C. y = −2 . D. y = 2 .
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − x2 − 8x trên đoạn [1;3] .
176
A. max y = . B. max y = −8 . C. max y = −6 . D. max y = −4 .
[1;3] 27 [1;3] [1;3] [1;3]

Câu 6: Phương trình log 22 x − 5log 2 x + 4 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tích x1.x2 .
A. 8 . B. 32 . C. 16 . D. 36 .
Câu 7: Một khối nón có bán kính đáy r = 2a và chiều cao h = 3a . Hãy tính thể tích của nó.
A. V = 4 a3 . B. V = 2 a3 . C. V = 12 a3 . D. V = 6 a3 .
Câu 8: Với a, b, c  0 , a  1 ,   , khẳng định sai là:
A. log a ( b.c ) = log a b + log a c . B. log a ( b + c ) = log a b.log a c .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 96
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

b
C. log a b =  log a b . = log a b − log a c .
D. log a
c
Câu 9: Cho khối lập phương có cạnh bằng a .Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. a 2 . B. 3a . C. a 3 . D. 4 a 2 .
Câu 10: Tập xác định D của hàm số y = log 2 x − 2 là
A. D = ( 2; + ) . B. D = R .
C. D = ( −;1)  ( 2; + ) . D. D = \ 2 .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 7 bằng
1 1
A. 7 log 2 a . log 2 a .
B. C. + log 2 a . D. 7 + log 2 a .
7 7
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có đạo hàm f  ( x ) . Biết rằng f  ( x ) có
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 0; + ) .


B. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −3; 2 ) .
C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −;3) .
D. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −2; 0 ) .
Câu 13: Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng:
a3 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Hình trụ tròn xoay (T ) có diện tích xung quanh S xq = 12 a và chiều cao của khối trụ
2
Câu 14:
là h = 6a . Thể tích khối trụ tương ứng bằng
A. V = 2 a3 . B. V = 12 a3 . C. V = 6 a3 . D. V = 3 a3 .
Câu 15: (
Tập nghiệm của phương trình log5 2 x 2 − x − 1 = 1 là: )
 3  3
A. −2;  . B. {2} . C. 2; −  . D.  .
 2  2
Câu 16: Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l là:
A. Stp = 2 R 2 +  Rl . B. Stp =  R 2 +  Rl . C. Stp = 2 R 2 + 2 Rl . D. Stp =  R 2 + 2 Rl .
Câu 17: Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh a 3 là

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 97
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

A. a 6 . B. 2a . C. a 3 . D. a 2 .
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −;3) . B. ( 2;6 ) . C. (1; + ) . D. (1;3) .
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x3 − 3x + m − 2 = 0 có 3
nghiệm phân biệt?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y = ( 2020 − a ) nghịch biến trên
x
Câu 20: .
A. 0  a  1. B. 2019  a  2020. C. a  2020. D. a  2019.
Câu 21: Đạo hàm của hàm số y = ln ( x + 1) bằng 2

1 −1 2x 1
A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = .
(x + 1) (x + 1) x +1 x +1
2 2 2 2 2 2

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 7 x  49 là


A. ( −; 2 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −; 7 ) . D. ( 2; +  ) .
Câu 23: Trong các khối đa diện đều dưới đây, hình nào là khối bát diện đều?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3.


Câu 24: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 98
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

x
1
A. y = log 1 x . B. y = log 3 x . C. y = 3 . x
D. y =   .
3 3
a
Câu 25: Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 2 2 ( ) = 25b2 . Giá trị của
log ab
bằng
b
A. 12 . B. 25 . C. 5 . D. 6 .

Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) với trục hoành là:


A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 27: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3x − 2 có hệ số góc k = −3 có phương trình là
3 2

A. y = −3x − 1. B. y = −3x + 1 . C. y = −3x − 9 . D. y = −3x + 9 .


Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AC = a , BC = 2a . Hình chiếu vuông
góc của S trên ( ABC ) là trung điểm H của BC . Cạnh SB tạo với đáy một góc 600 . Tính thể
tích V khối chóp S. ABC
a3 a3 3 a3 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 5 12 6
Câu 29: Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y

-1 O x

−2 x + 1 2x −1 2x +1 −2 x + 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x +1 x −1 x −1
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = − x 2 − 1. Với các số thực dương a, b thỏa mãn

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 99
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

a  b, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn  a; b  bằng


 a+b
A. f ( a ) . B. f 
 2 
. C. f ( )
ab . D. f ( b ) .

Câu 31: Cho hai số thực a, b khác 1 và đồ thị của ba hàm số y = a x , y = b x , y = 2x trên cùng một
hệ trục tọa độ có dạng như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. 1  a  2, 1  b  2 . B. 0  a  1, 1  b  2 .
C. 0  a  1, b  2 . D. 1  a  2, b  2 .
VS . ABCD
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Tính tỷ số .
VS .OAB
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
2mx + m
Câu 33: Cho hàm số y = . Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận đứng, tiệm
x −1
cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện
tích bằng 8.
1
A. m = 2 . B. m = 2 . C. m = 4 D. m =  .
2
Câu 34: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ sau. Trong các mệnh đề dưới đây,
mệnh đề nào đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 100
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
1 1
Câu 35: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = mx3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực trị
3 6
tại x1 , x2 thỏa mãn x1 + 2 x2 = 1 .
 2
 m= 6 6
A. 3. B. 1 −  m  1+ .
 2 2
m = 2
 6 6
C. m  1 −
 ;1 +  \ 0 . D. m = 2 .
 2 2 
B- PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36.
a) Giải phương trình: log 2 x + log 2 ( x − 6 ) = log 2 7.

b) Giải phương trình log 3 ( x + 2 ) + log 9 ( x − 5 ) + log 1 8 = 0


2

Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' , có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a,
AC = a 3 . Góc tạo bởi mặt phẳng ( B ' AC ) và ( ABC ) bằng 600 .

a) Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .

b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B ' C và AB


Câu 38.

a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =


( m + 1) x − 2 đồng biến trên từng khoảng xác
x−m
định của nó.

b) Tìm số các giá trị nguyên của tham số m  ( −2021; 2021) để hàm số y = x 4 − 4 x 2 + m + 2020 có 7
điểm cực trị.
Câu 39. Xét các số thực a và b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
P = log 2a (a 2 ) + 3log b   .
b b

Câu 1: Giải phương trình: log 2 x + log 2 ( x − 6 ) = log 2 7.


Lời giải

 x0 x  0
ĐKXĐ:    x  6.
x − 6  0 x  6

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 101
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

log 2 x + log 2 ( x − 6 ) = log 2 7


 log 2  x ( x − 6 )  = log 2 7
 log 2 ( x 2 − 6 x ) = log 2 7
 x2 − 6 x = 7
 x2 − 6 x − 7 = 0
 x = −1 ( KTMDK )

 x = 7 (TMDK )
 x = 7.

Vậy nghiệm của phương trình x = 7.

Giải phương trình log 3 ( x + 2 ) + log 9 ( x − 5 ) + log 1 8 = 0


2
Câu 1:
3

 x  −2
Điều kiện:  .
x  5
Ta có log 3 ( x + 2 ) + log 9 ( x − 5 ) + log 1 8 = 0  log 3 ( x + 2 ) + log 3 x − 5 + log 1 8 = 0
2

3 3

 log3 ( x + 2 ) x − 5 = log3 8  ( x + 2 ) x − 5 = 8 (*)


TH1: x  5
 x = 6 (t/m)
(*)  ( x + 2 )( x − 5) = 8  x 2 − 3x − 18 = 0   x=6
 x = −3 ( L)
TH2: −2  x  5
 3 + 17
x = ( t/m )
(*)  ( x + 2 )( − x + 5) = 8  − x 2 + 3x + 2 = 0   2
 3 − 17
x = ( t/m )
 2
 3 + 17 3 − 17 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 6; ; .
 2 2 

( m + 1) x − 2
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng
x−m
khoảng xác định của nó.
Tập xác định của hàm số: D = \ m .
−m2 − m + 2
Ta có: y ' = , x  D .
( x − m)
2

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 102
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó  y '  0, x  D
 −m2 − m + 2  0  −2  m  1 .

Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' , có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a,
AC = a 3 . Góc tạo bởi mặt phẳng ( B ' AC ) và ( ABC ) bằng 600 .
a) Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B ' C và AB
Lời giải

a) Ta có ( B ' AC )  ( ABC ) = AC (1)


AB '  ( B ' AC), AB ' ⊥ AC do AC ⊥ ( ABB ' A ') ( 2)
AB  ( ABC), AB ⊥ AC do ABC là tam giác vuông tại A ( 3)
Từ (1) ( 2 ) và ( 3) suy ra góc tạo bởi mặt phẳng ( B ' AC ) và ( ABC ) là BAB ' = 600

BB '
Xét tam giác vuông BAB ' tại B: tan 600 =  BB ' = AB.tan 600 = a 3
AB

1 1 3a3
VABC . A ' B 'C ' =AA'.SABC = AA '. AB. AC = .a 3.a.a 3 = .
2 2 2
b)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B ' C và AB

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 103
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

kẻ CD // AB suy ra AB // ( CDA ' B ')

do đó d ( AB, B ' C ) = d ( AB, ( A ' B ' DC ) ) = d ( A, ( A ' B ' DC ) )

Từ A hạ AH ⊥ A ' C ( 4)
mặt khác CD ⊥ ( ACC ' A ')  CD ⊥ AH ( 5)
Từ ( 4 ) và ( 5 ) ta có AH ⊥ ( A ' CDB ') . Nên AH = d ( A, ( A ' CDB ') )

Xét tam giác vuông cân AA ' C suy ra


1 1 1 a 6
AH = A 'C = ( AA') + AC 2 = 3a 2 + 3a 2 =
2
.
2 2 2 2

a 6
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng B ' C và AB bằng
2

Câu 2: Xét các số thực a và b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
P = log 2a (a 2 ) + 3log b   .
b b
2
a   a
Ta có P = log (a ) + 3logb   = 2log a a  + 3logb  
2
a
2

b b  b  b
2 2
  a  a   a
= 4 log a  .b  + 3logb   = 4 1 + log a b  + 3log b   .
 b  b  b  b  b

a
Đặt t = log a b  0 . Vì a  b  1 nên  1, b  1 . Do đó t  0
b
b

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 104
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

3 3
Ta có P = 4(t + 1)2 + = 4t 2 + 8t + + 4
t t
3
Đặt f (t ) = 4t 2 + 8t + + 4.
t

3 8t 3 + 8t 2 − 3 (2t − 1)(4t 2 + 6t + 3)
Ta có f (t ) = 8t + t − = =
t2 t2 t2
1 1
Vậy f (t ) = 0  t = . Dễ có Pmin = f   = 15
2 2

Câu 1: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m  ( −2021; 2021) để hàm số y = x 4 − 4 x 2 + m + 2020
có 7 điểm cực trị.
Lời giải

Nhận xét: Hàm số y = x 4 − 4 x 2 + m + 2020 có 7 điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số
f ( x ) = x 4 − 4 x 2 + m + 2020 có ba điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox .

Đồ thị y = x4 − 4 x2 + m + 2020 Đồ thị y = x 4 − 4 x 2 + m + 2020

Xét hàm số f ( x ) = x 4 − 4 x 2 + m + 2020

Tập xác định: D = .

Ta có f  ( x ) = 4 x 3 − 8 x = 4 x ( x 2 − 2 ) .

x = 0

f  ( x ) = 0  4x ( x2 − 2) = 0   x = 2 .
x = − 2

Bảng biến thiên

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 105
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Đồ thị hàm số f ( x ) = x 4 − 4 x 2 + m + 2020 có ba điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox
m + 2020  0 m  −2020
  .
m + 2016  0 m  −2016

 m = −2019
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu là:  m = −2018 .
 m = −2017

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 106
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

SỞ GDĐT TP ĐÀ NẴNG BÀI KIỂM CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024


TEAMS VIP-TOÁN BÀI THI: MÔN TOÁN 12
ĐỀ SỐ 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN SỐ 3

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
2 6 3
2x 1
Câu 2: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 1
A. y 2 . B. y 1. C. x 2 . D. x 1.
Câu 3: Hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên sau đây

Hàm số f x đạt cực tiểu tại


A. y 0. B. x 0. C. y 1. D. x 1.
Câu 4: Cho khối chóp S. ABC có diện tích đáy bằng 2a2 , đường cao SH 3a .Thể tích khối chóp
S. ABC là
3 3 3 3a 3
A. 3a . B. 2a . C. a . D. .
2
Câu 5: Tập xác định D của hàm số y = log 3 ( x 2 − 4 x + 3) là

A. D = (1;3) . ( ) (
B. D = 2 − 2 ;1  3; 2 + 2 . )
C. D = ( − ;1)  ( 3; +  ) . ( ) (
D. D = − ; 2 − 2  2 + 2 ; +  . )
Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a3 3 .
12 3 4
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 107
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

phương trình f ( x) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


A. 4. B. 0 . C. 2. D. 3 .
Câu 8: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = x4 − 2 x2 + 1. B. y = − x 4 + 2 x 2 . C. y = − x4 + 2 x2 + 1 . D. y = x 4 − 2 x 2 .
 a3 
Câu 9: Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I = log a  .
5 
125 
1 1
A. I = − . B. I = −3 . C. I = 3 . D. I = .
3 3
Câu 10: Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị ( C ) . Tìm số giao điểm của ( C ) và trục hoành.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2 = 8 là
x−2 100

A. x = 302 . B. x = 204 . C. x = 102 . D. x = 202 .


Câu 12: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = 2 cm và thể tích
khối chóp S. ABC là 8 cm3 . Tính chiều cao xuất phát từ đỉnh S của hình chóp đã cho.
A. h = 3 cm . B. h = 6 cm . C. h = 12 cm . D. h = 10 cm .
Câu 13: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường
sinh của hình trụ bằng
A. 4a . B. 2a . C. 8a . D. 6a .
Câu 14: Hàm số nào sau đây có điểm cực trị?
x +1
A. y = x4 − 3x2 + 1 . B. y = 3x − 3 . C. y = x3 + 3x − 1 . D. y = .
x −1
Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ACB = 30 , AB = a
và diện tích mặt bên AA' B' B bằng a 2 . Khi đó, thể tích khối lăng trụ ABC. A' B'C ' là

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 108
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. 3a 3 .
4 3 3 2
Cho hàm số y = f ( x ) có f ' ( x ) = ( x 4 − x 2 ) ( x + 2 ) ; x 
3
Câu 16: . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 17: Hàm số y = x − 3 x + 1 có mấy điểm cực trị ?
3 2

A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 18: Hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây có thể có đồ thị như trong hình bên?

A. y x3 3x 2 . B. y x3 . C. y x3 3x . D. y x4 4x 2 .
Câu 19: Phương trình log2 x 2 1 log2 x 3 có số nghiệm là
A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 0 .
Câu 20: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ?
x x x x
  2 
A. y . B. y . C. y . D. y .
e 4 2 2e

Câu 21: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng10a . Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A. 3 a3 . B. 5 a3 . C.  a3 . D. 4 a3 .
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng a 3 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .

a3 10 2a 3 2
A. V = . B. V = . C. V = 2a3 2 . D. V = 2a3 3 .
6 3
Câu 23: Biến đổi 3
x5 4 x ( x  0 ) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 109
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

12 20 23 7
5 3 12 4
A. x . B. x . C. x . D. x .
x −1
Câu 24: Cho hàm số y = .Giá trị nhỏ nhất của hàm số đó trên đoạn 3; 4 là
2− x
3 5
A. . B. −2 . C. −4 . D. − .
2 2
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với ( ABCD ) và
SA = AB = a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
a 5 a 2 a 3
A. . B. a 2 . C. . D. .
2 2 2
x+3
Câu 26: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x2 + 1
A. 2. B. 4. C. 0. D. 1.
1
Câu 27: (
Tập xác định D của hàm số y = x 2 − 3x + 2 ) 2

A. D = (−;1)  (2; +) . B. D = [1; 2] .
C. D = (−;1]  [2; +) . D. D = (1;2) .
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số đó có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 1 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
Câu 29: Với a là số thực dương tuỳ ý, log ( 7 a ) − log ( 3a ) bằng
log 7 7 log ( 7 a )
A. . B. log . C. log ( 4a ) . D. .
log 3 3 log ( 3a )
Câu 30: Đạo hàm của hàm số y = ( x2 − 2 x + 2)e x là
A. y = ( x 2 + 2)e x . B. y  = x 2 e x . C. y = ( x2 − 2 x)e x . D. y = ( x 2 − x )e x .
2x + 4
Câu 31: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số y = . Khi đó,
x −1
độ dài của đoạn thẳng MN bằng
A. 22 . B. 48. C. 4 3 . D. 22.
Câu 32: Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên AA = 3a và đường
chéo AC = 5a . Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABCD .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 110
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

A. V = 4a3 . B. V = a3 . C. V = 8a3 . D. V = 24a3 .


Câu 33: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0; b  0; c  0; d  0 . B. a  0; b  0; c  0; d  0 .
C. a  0; b  0; c  0; d  0 . D. a  0; b  0; c  0; d  0 .
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật ABCD  A ' B ' C ' D ' có diện tích đáy bằng 6 cm2 , AA ' = 3 cm. Khi đó
thể tích khối chóp A ' C ' BD bằng
A. 9 cm3 . B. 3 cm3 . C. 6 cm3 . D. 12 cm3 .
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = mx + m − 1 có nghiệm
thuộc khoảng (1;3) là
1 3
A. ( −1; 2 ) . B. ( 0;1) . C. (1;3) . D.  ;  .
4 2

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 111
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

B- TỰ LUẬN
Câu 36.
a) Giải bất phương trình 2 log 2 ( x + 2 )  log 2 (12 − 3 x )

b) Giải phương trình log 25 x 2 + 1 log 5 ( x − 3)2 = log 5 ( log 3 3)


2
Câu 37.

a) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam
giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABC ) bằng 60 .
Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a .

b) Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại B , BC = a , BD = a 3 , AB = 4a và


ACB = ADB = 900 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng

Câu 38. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để các điểm cực
đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường phân giác (d ) của góc phần tư thứ
nhất và thứ ba.
sin x cos x
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 3 m có 20 nghiệm phân
5 5
biệt trên ; .
2 2

x + 2  0  x  −2
Điều kiện:  
12 − 3x  0  x  4

Khi đó ta có: 2 log 2 ( x + 2 )  log 2 (12 − 3x )  log 2 ( x + 2 )  log 2 (12 − 3x)


2

 ( x + 2 )  12 − 3 x  x2 + 7 x − 8  0  −8  x  1
2

Kết hợp điều kiên ta có −2  x  1

( ) ( )
x x
Câu 3: Giải phương trình: 5 − 21 + 7 5 + 21 = 2 x+3
x x
 5 − 21   5 + 21 
( ) ( )
x x
Ta có 5 − 21 + 7 5 + 21 =2 x+ 3
   + 7   = 8
 2   2 

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 112
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

x x
 5 − 21  1  5 + 21 
Đặt t =    =   ; t  0
 2  t 2
   

7 t = 1(n)
Phương trình trở thành: t + = 8  t 2 − 8t + 7 = 0  
t t = 7(n)
x
 5 − 21 
Với t = 1  
 2  = 1  x = 0
.
 
x
 5 − 21 
Với t = 7    = 7  x = log  5− 21 x ( 7 )
 2  
 2 


Vậy phương trìnhGiải phương trình ? log 25 x 2 + log 5 ( x − 3)2 = log 5 ( log 3 3)
1
Câu 1:
2
Lời giải
x  0
Điều kiện  .
x  3
Ta có log 25 x 2 + log 5 ( x − 3)2 = log 5 ( log 3 3)
1
2
 log 5 x + log 5 x − 3 = log 5 2
 log 5 x ( x − 3) = log 5 2

 x ( x − 3) = 2

 x ( x − 3) = −2
 3 − 17
x = ( tm )
 2
 x 2 − 3x − 2 = 0  3 + 17
 2  x = ( tm ) .
 x − 3x + 2 = 0  2
 x = 1( tm )

 x = 2 ( tm )
3  17
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là x = , x =1, x = 2 .
2
có hai nghiệm x = 0; x = log 
5− 21 
x (7) .
 
 2 

Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B ,
tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABC ) bằng 60 .
Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 113
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Lời giải
S

D
C

Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC ) , suy ra SD ⊥ ( ABC ) .
Ta có SD ⊥ AB và SB ⊥ AB (gt) suy ra AB ⊥ ( SBD )  BA ⊥ BD .
Tương tự có AC ⊥ DC hay tam giác ACD vuông ở C .
Dễ thấy SBA = SCA (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra SB = SC . Từ đó ta chứng
minh được SBD = SCD nên cũng có DB = DC .
Vậy DA là đường trung trực của BC nên cũng là đường phân giác của góc BAC .
a
Ta có DAC = 30 , suy ra DC = . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABC ) là
3
SD a
SBD = 60 , suy ra tan SBD =  SD = BD.tan SBD = . 3 = a.
BD 3
1 1 a2 3 a3 3
Vậy VS . ABC = .SABC .SD = . .a = .
3 3 4 12

Câu 2: Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để các điểm cực đại
và cực tiểu của đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường phân giác (d ) của góc phần tư thứ nhất
và thứ ba.
A. 1 B. 4 C. 2 . D. 3

Lời giải

Ta có: TXĐ: D = R

y ' = 3x2 − 6mx . Hàm số có 2 cực trị khi m  0

 x = 0  y = 4m 3
y' = 0  
 x = 2m  y = 0

Khi đó hai điểm cực trị của đồ thị là A(0;4m3 ), B(2m;0) . Gọi I là trung điểm AB

Các điểm cực trị này đối xứng nhau qua đường thẳng (d ) : y = x khi

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 114
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

AB ⊥ (d) 
AB ⊥ a d 
2m − 4m = 0
3

    
I  (d) I(m;2m )  (d)
 m − 2m = 0

3 3

 2
m =
 2
thõa mãn điều kiện
 2
m = −
 2

Vây có 2 giá trị của m

Câu 3: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại B , BC = a , BD = a 3 , AB = 4a và


ACB = ADB = 900 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A. a 3 . B. 3a3 . C. 5a3 . D. 2a3 .

Lời giải

D
I C

Gọi S là trung điểm của AB, suy ra SB = SC = SD , Gọi I là trung điểm DC suy ra SI ⊥ ( BCD)
.

a2 3 ; 1 a3
S BCD = DC = 2a  BI = a  SI = a 3  VS . BCD = SI .S BCD =  VABCD = a 3 .
2 3 2

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 115
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

sin x cos x
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 3 m có 20 nghiệm
5 5
phân biệt trên ; .
2 2

Lời giải

sin x cos x 5 5
Đặt f x 3 3 , x ; . Để ý rằng f x f x nên ta chỉ cần xét f x trên
2 2 2

đoạn 0; . Khi đó f x 3sin x 3cos x . Lại có


2

f x f x , x 0; .
2 2

nên đồ thị hàm số f x trên đoạn 0; nhận đường thẳng x làm trục đối xứng. Xét f x
2 4

trên 0; , ta có
4

f x cos x 3sin x sin x 3cos x ln 3.

Dễ thấy x 0 không là nghiệm của f x nên ta xét 0 x , khi đó


4

3sin x 3cos x
f x sin x cos x .
sin x cos x

3t 2 1 3t t ln 3 1 2
Đặt g t ,0 t . Do đó g t 0 với 0 t . Do đó
t 2 ln 3 t 2
2

2
g t là hàm số nghịch biến trên 0; . Suy ra, trên 0; ta có
2 4

3sin x 3cos x
g sin x g cos x sin x cos x x .
sin x cos x 4

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 116
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Suy ra bảng biến thiên của f x trên 0;


2

Bằng cách tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số f x trên 0; , ta thu được đồ thị hàm số
2
5 5
f x trên ; nhận thấy rằng đồ thị này gồm 10 phần đồ thị giống như đồ thị
2 2
5 5
hàm số f x trên 0; . Do đó, f x có 20 nghiệm trên ; khi và chỉ khi f x
2 2 2
2
có 2 nghiệm trên 0; . Điều này tương đương 4 m 2 3 2
.
2

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 117
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

SỞ GDĐT TP ĐÀ NẴNG BÀI KIỂM CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024


TEAMS VIP-TOÁN BÀI THI: MÔN TOÁN 12
ĐỀ SỐ 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN SỐ 4

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB a, SA a 3 và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng

A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
x 1
Câu 2: Nghiệm của phương trình 2 4 là
A. x 1. B. x 0 . C. x 2. D. x 1.
Câu 3: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 4: Nghiệm của phương trình log3 (2 x 1) 2 là
11
A. x 10 . B. x 4. C. x . D. x 5 .
2
Câu 5: Cho hàm số bậc ba y ax3 bx2 cx d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm
số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 118
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

A. x 2 . B. x 3 . C. x 6. D. x 1.
Câu 6: Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. am an am n . B. am .an am.n .
C. am an a m.n . D. am .an am n .
Câu 7: Tập xác định của hàm số y log 2 x là
A. 0; . B. \ 0 . C. . D. 0; .
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 9: Cho khối nón có bán kính đáy r 1 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
2 2
A. 3 . B. . C. 2 2 . D. .
3
2
Câu 10: Tập xác định của hàm số y x là
A. 0; . B. 0; . C. \ 0 . D. .
Câu 11: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( ;2) . B. ( 1;2) . C. ( 1; ). D. (2; ).

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 119
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Câu 12: Cho khối lăng trụ ABCD. A B C D có chiều cao h 9 . Đáy ABCD là hình vuông có
cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 36 . B. 12 . C. 18 . D. 6 .
1
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x là
25
A. 1; . B. 2; . C. 5; . D. 2; .
Câu 14: Cho khối trụ có bán kính đáy r 6 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 36 . B. 24 . C. 72 . D. 18 .
Câu 15: Cắt hình nón S bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng 2. Tính thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đã cho bằng
2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3 3x 1 trên đoạn 0; 2 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Câu 17: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a
( tham khảo hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

3a 3
A. 2 3a3 . B. . C. a 3 . D. 3a 3 .
3
Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và tam giác SAC là tam giác cân (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 120
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

a3 2a 3
A. V . B. V a3 . C. V . D. V 2a3 .
3 3
2
Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 3x 3
8 x
bằng
A. 0 . B. 3. C. 3. D. 2 3 .
1 x
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y 3 .
A. y 31 x . B. y 31 x.ln 3 . C. y 31 x.ln 3 . D. y 31 x .
Câu 21: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một hình vuông có
diện tích bằng 4. Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằng
2
A. 2 2 . B. . C. 2 . D. 8 .
3
Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
x 2 x 5
A. y . B. y . C. y x3 x. D. y x3 3x .
x 3 x 2
Câu 23: Cho a là số thực dương, a 1 và P log a
a 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P 8 . B. P 6 . C. P 2. D. P 4.
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau:

x - -2 0 1 +
f'(x) - 0 + 0 + 0 -

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC a 5,
BC 2a , AA a 3 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến A BC bằng

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 121
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

A' C'

B'
H

A C

B
a 3 a 3 3a
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 4 2
Câu 26: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 1 1
A. log a6 (ab) log a b . B. log a6 (ab) log a b .
6 6 6
1 1
C. log a6 (ab) log a b . D. log a6 (ab) 6 6 log a b .
5 6
Câu 27: Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y ax , y log b x, y log c x
được cho trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a b c. B. c b a . C. b c a . D. b a c .
ax 4 b
Câu 28: Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới
cx b
đây đúng?

A. a 0, b 4, c 0 . B. a 0,0 b 4, c 0.

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 122
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, 0 b 4, c 0 .
Câu 29: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Tam giác SAB là tam giác
đều, tam giác SCD vuông tại S (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp
đã cho.

4 3 8 3 2 3
A. V . B. V 2 3 . C. V . D. V .
3 3 3
Câu 30: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình
nón theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32 . Thể tích của khối nón giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng
64
A. 32 . B. . C. 64 . D. 192 .
3
1 3
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x mx 2 16 x 10 đồng
3
biến trên khoảng ( ; )?
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Câu 32: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Mặt phẳng
qua AM và song song với BD chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh
V
S có thể tích V1 , phần còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số 1
V2

V1 1 V1 V1 1 V1 2
A. . B. 1. C. . D. .
V2 3 V2 V2 2 V2 7

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 123
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Câu 33: Một hộp phô mai dạng hình trụ có bán kính 6,1 cm và chiều cao 2,4 cm. Biết rằng trong hộp có
8 miếng phô mai được xếp sát nhau và độ dày của giấy gói từng miếng không đáng kể. Diện tích
toàn phần của một miếng phô mai .

A. 78 cm 2 B. 70 cm 2 C. 72 cm 2 D. 75 cm 2

Câu 34: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f  ( x ) như sau

Hàm số g ( x ) = f ( x 2 − 2020 ) + 2021 đồng biến trên khoảng

A. ( −3; 0 ) . B. ( 3;5 ) . C. (1; 2 ) . D. ( −; − 1) .

Câu 35: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V = 1 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh
bên. Thể tích của khối đa diện có các đỉnh A, C, M , N , P, Q bằng
1 7 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4

B- PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36.

x3
a) Tập hợp các giá trị m để hàm số y = − mx 2 + (10m − 25 ) x + 1 có hai điểm cực trị
3
b) Có báo nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = (m2 − m − 6) x3 + (m − 3) x2 − 2 x + 1 nghịch biến
trên ?
Câu 37.

a) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC = a 2 ; biết góc giữa mặt phẳng
( ABC ) và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 124
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

b) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB = 2 AC = 2a, BC = a 3 . Tam
giác SAD vuông cân tại S, hai mặt phẳng ( SAD ) và ( ABCD ) vuông góc nhau. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD .

Câu 38. Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá
có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

Câu 39. Cho phương trình 5 x + m = log 5 ( x − m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m  ( −20; 20 ) để phương trình đã cho có nghiệm?

 m=3
TH1: m2 − m − 6 = 0  
 m = −2
Với m = 3  y = −2 x + 1 hàm số nghịch biến trên .
Với m = −2  y = −5x2 − 2 x + 1 không nghịch biến trên .
TH2: m2 − m − 6  0 ,
y = (m2 − m − 6) x3 + (m − 3) x2 − 2 x + 1  y = 3(m2 − m − 6) x 2 + 2(m − 3) x − 2 .
Để hàm số nghịch biến trên thì
 −2  m  3
 m2 − m − 6  0 
  9
 = 7m − 12m − 27  0 −  m  3
2

 7
Suy ra m  −1, 0,1, 2,3

Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC = a 2 ; biết góc giữa
mặt phẳng ( ABC ) và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC
.
Lời giải

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 125
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Tam giác ABC vuông cân tại B, AC = a 2  BA = BC = AC.tan 45 = a.


BC ⊥ AB 
Ta có:   BC ⊥ ( AAB )  BC ⊥ AB.
BC ⊥ AA
( ABC )  ( ABC ) = BC 
Lại có BC ⊥ AB

( )
  60 = ( ABC ) , ( ABC ) = ABA.

BC ⊥ AB 
Tam giác AAB vuông tại A nên AA = AB tan 60 = a 3.
1 a3 3
Vậy V = S ABC . AA = BA.BC. AA = .
2 2
x3
Câu 1: Tập hợp các giá trị m để hàm số y = − mx 2 + (10m − 25 ) x + 1 có hai điểm cực trị là:
3
A. R . B. R \ −5 . C. R \ 5 . D. ( 5; + ) .

Lời giải
Chọn C
x3
Ta có y = − mx 2 + (10m − 25 ) x + 1  y = x 2 − 2mx + 10m − 25 .
3
Để hàm số có hai điểm cực trị  y = x2 − 2mx + 10m − 25 có hai nghiệm phân biệt
   0  m 2 − 10m + 25  0  ( m − 5 )  0  m  5 .
2

Câu 2: Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Lời giải

Gọi h, a, b lần lượt là chiều cao, chiều rộng và chiều dài của bể. Suy ra b = 2a .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 126
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Diện tích đáy: S1 = ab = 2a 2 .

Diện tích xunh quanh: S 2 = 2 ( a + b ) h = 6ah .

5 − 2a 2 5
Theo giả thiết ta có S1 + S 2 = 5  2a2 + 6ah = 5  h = với 0  a  .
6a 2

5 − 2a 2 5a − 2a 3
Thể tích bể cá: V = h.S1 = .2a 2 =
6a 3

5 5
Đạo hàm: V ' = − 2a 2  V ' = 0  a = .
3 6

5 30 5
Bể cá có thể tích lớn nhất bằng:  1,01 m3 khi chiều rộng a = .
27 6

Câu 3: Cho phương trình 5 x + m = log 5 ( x − m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m  ( −20; 20 ) để phương trình đã cho có nghiệm?
Lời giải

Điều kiện: x  m .

Từ phương trình 5 x + m = log 5 ( x − m )  5 x + x = log 5 ( x − m ) + x − m


 5 x + log 5 5 x = x − m + log 5 ( x − m ) (1).

Xét f ( x ) = x + log 5 x với x  0 .

1
Ta có f ' ( x ) = 1 +  0 với x  0 . Hàm số f ( x ) = x + log 5 x đồng biến trên ( 0; + ) .
x ln 5

( )
Phương trình (1) tương đương f 5 x = f ( x − m )  5x = x − m  m = x − 5x .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 127
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Đặt h ( x ) = x − 5 x ta có h ' ( x ) = 1 − 5 x ln 5 cho h ' ( x ) = 0  1 − 5 x ln 5 = 0  x = − log 5 ( ln 5 ) .

Bảng biến thiên

 1 
Dựa vào đồ thị m   −; − log5 ( ln 5 ) −  kết hợp với giá trị nguyên của m  ( −20; 20 ) .
 ln 5 

Vậy m  −19; −18; −17;...; −1 hay có 19 giá trị m nguyên thỏa mãn.

---------- HẾT ----------

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB = 2 AC = 2a, BC = a 3 . Tam
giác SAD vuông cân tại S, hai mặt phẳng ( SAD ) và ( ABCD ) vuông góc nhau. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD .
Lời giải

A
B

D C

Theo giả thiết AB = 2 AC = 2a, BC = a 3 nên tam giác ABC có


AB = 2a, AC = a, BC = a 3  AB 2 = AC 2 + BC 2 , do đó ABC là tam giác vuông tại C .

Suy ra S ABCD = 2 S ABC = CA.CB = 3a 2 .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 128
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Gọi H là trung điểm của AD , tam giác SAD vuông cân tại S nên SH ⊥ AD .

Mặt khác ( SAD ) ⊥ ( ABCD )  SH ⊥ ( ABCD ) .

1 a 3
Lại có tam giác SAD vuông cân tại S  SH = AD = .
2 2

1 1 a 3 a3
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD = SH .S ABCD = . . 3a = .
2

3 3 2 2

SỞ GDĐT TP ĐÀ NẴNG BÀI KIỂM CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024


TEAMS VIP-TOÁN BÀI THI: MÔN TOÁN 12
ĐỀ SỐ 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN SỐ 5

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 3 a 3 .
3 6 2

Câu 2: Cho hàm số f ( x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ.

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 129
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A. ( −1;1) . B. ( 0; + ) . C. ( −; −1) . D. ( −1; 0 ) .

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 0; 2 ) . B. ( −; 4 ) . C. ( 0; + ) . D. ( 2; + ) .

Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = 2a, SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Thể tích khối chóp S. ABC
bằng
3 3 1 3 3 3 1 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
2 6 6 3

Câu 5: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 130
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

A. y = − x4 + 3x2 + 1 . B. y = − x3 + 3x 2 + 1 . C. y = x4 + 3x2 + 1 . D. y = x 3 − 3 x 2 + 1 .

Câu 6: Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 20202 x−4  2020x là
A.  0; 4 . B. 1; 4 . C. ( − ; 4 . D. ( − ; 2 .

Câu 8: Một khối trụ có thể tích bằng 12 a3 và độ dài đường cao bằng 3a . Bán kính đường tròn đáy
của hình trụ là
A. a . B. 3a . C. 2a . D. 4a .

Câu 9: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 131
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

Câu 10: Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a và cạnh bên 2a bằng
3 3 1 3 2 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 2 3 6

Câu 11: Nghiệm của phương trình log 2 x = 4 là


A. x = 8 . B. x = 16 . C. x = 2 . D. x = 6 .

Tập xác định của hàm số y = ( x − 3)


3
Câu 12:
A. D = (−;3). B. D = (3; +). C. D = \ 3 . D. D = .

Câu 13: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 5a , cạnh đáy bằng 3a là
A. 5a3 . B. 25a3 . C. 45a3 . D. 15a3 .

Câu 14: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  −3;3 và có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn  −3;3 bằng

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. −1 .

Câu 15: Cho hai số thực dương bất kì a và b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ln ( ab ) = ln a + ln b . B. ln ( ab ) = ln a.ln b .

a ln a a
C. ln = . D. ln = ln b − ln a .
b ln b b

x2 − 2 x + 3
Câu 16: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x2 − 9
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 132
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Câu 17: Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu S ( O, R ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r = 12 , khoảng
cách từ O đến mặt phẳng ( P ) bằng 5 . Diện tích mặt cầu ( S ) bằng
A. 1156 . B. 100 . C. 576 . D. 676 .

Câu 18: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f '( x) như sau.
x − 0 1 3 +

f '( x) − 0− 0 + 0−

Số điểm cực đại của hàm số f ( x) là

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABCD ) và SA = 14a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
A. 8a . B. 4a . C. 8a . D. 2a .

Câu 20: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ln ( 2 x + 1)  ln ( x + 4 ) là


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .

Câu 21: Đặt a = log3 4, b = log5 4 .Gía trị log12 80


a + 2ab 2a 2 − 2ab 2a 2 − 2ab a + 2ab
A. . B. . C. . D. .
ab ab ab + b ab + b

Câu 22: Ông An dự định làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp
đôi chiều rộng . Biết rằng ông An sử dụng hết 5 m 2 kính. Hỏi bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao
nhiêu ?
A. 1,51m3 . 3
B. 1, 01m . C. 0, 96 m 3 . D. 1,33m3 .

Câu 23: Người ta sử dụng công thức S = A.en.r để dự báo dân số của một quốc gia, trong đó A là số dân
của năm lấy làm mốc tính, S là số dân sau n năm và r là tỉ lệ gia tăng dân số hàng năm. Biết
rằng năm 2001 , dân số của Việt Nam là 78.685.800 người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm
không đổi là 1, 2% , hỏi dân số nước ta đạt 110 triệu người vào năm nào sau đây?
A. 2030 . B. 2029 . C. 2028 . D. 2026

Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, mặt phẳng A ' B ' CD tạo với
đáy một góc bằng 60 và A ' B ' CD có diện tích bằng 8a2 Tính thể tích của khối lăng trụ
ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng
A. V 64 3a3 . B. V 16 3a3 . C. V 8 3a3 . D. V 2 3a3 .

x3
Câu 25: Giá trị của tham số m sao cho hàm số y m 1 x2 2m 2 3 x m đạt cực đại tại
3
x 1 là

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 133
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

A. 2 . B. −2 . C. 1 . D. −1 .

Câu 26: Nếu (1; 0 ) là điểm cực trị của đồ thị hàm số y = − x3 + ax2 + bx ( a , b là tham số thực) thì a − b
bằng
A. −1 . B. 3 . C. 1 . D. −3 .

Câu 27: [Mức độ 3] Cho hàm số y = x4 − 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng 3 . Tham số thực
m bằng.
A. 19 . B. −10 . C. −19 . D. 3 .

Câu 28: [ Mức độ 2] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + x 2 + 1 có phương trình là
A. x = 0 . B. y = −1 . C. y = 0 . D. y = 1 .

2mx + m
Câu 29: Cho hàm số y = . Giá trị dương của tham số m sao cho hai đường tiệm cận của đồ thị
x −1
hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8
A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = 8 . D. m = 4 .

Câu 30: [ Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, AB = 4a, SA = 2a 2, với 0  a  . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
( SBC ) bằng
A. a . B. a 2 . C. 3a . D. 2a .

Câu 31: [ Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh bằng 2a, SA = 2a 2 ( 0  a  )
, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
a
A. a 2 . B. a . C. . D. 2a .
2

Câu 32: [ Mức độ 3] Một trang trại cần xây đựng một bể chứa nước hình hộp chữ nhật bằng gạch không
nắp ở phía trên. Biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích ( phần chứa nước ) bằng
8 m3 .Hỏi chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng để xây bể là
nhỏ nhất?
A. 1,3m . B. 1,8m . C. 1,1m . D. 1, 2m

Câu 33: [Mức độ 3] Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3mx đồng biến trên (1; + )

A. ( −; 2 ) . B. ( −;1) . C. ( −; 0 . D. ( −;1 .

Câu 34:
3 2 2
(
[ Mức độ 2] Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − mx + m − 2m x có cực )
tiểu là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 134
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Câu 3: Cho hình hộp ABCD. ABCD có thể tích bằng V . Thể tích của khối tứ diện ACBD bằng
1 1 1 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 4 3 2
B- PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36.
mx + 5
a) Tìm tham số m để hàm số y = đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;1 bằng −7 .
x−m

b) Cho hàm số y =
2x −1

có đồ thị ( C ) . Số các giá trị nguyên của tham số m  −2020; 2020 để đường 
x −1
thẳng d : y = − x + m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt.
Câu 37.

a) Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , ABCD là hình chữ nhật, AB = 2BC = 2a , SC = 3a . Thể
tích khối chóp S.ABCD bằng

b) Cho khối chóp tam giác S. ABC có các góc ASB = BSC = CSA = 60 và độ dài các cạnh SA = 1 ,
SB = 2, SC = 3 . Thể tích khối chóp S. ABC là?

để phương trình log 3 x − 3log 3 x + 2m − 7 = 0 có hai


2
Câu 38. Tìm các giá trị thực của tham số m
nghiệm thực x1 ; x2 thỏa mãn ( x1 + 3)( x2 + 3) = 72 .
Câu 39. Cho x và y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x + xy ( 2 x + y ) = 2 y + 2 xy ( x + 2 y ) .
3 3

 x2   4 y2 
 − m.log3   + 2m − 4 = 0 có
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log  3
 2y   x 
nghiệm x thuộc đoạn 1;3 .

mx + 5
Câu 1: Tìm tham số m để hàm số y = đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;1 bằng −7 .
x−m
Chọn B
−m2 − 5
Ta có y =  0; x  m .
( x − m)
2

m +5
 y (1) = −7 = −7
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;1 bằng −7    1− m
 m   0;1 
 m   0;1
m = 2
  m = 2 . Vậy m = 2 .
 m   0;1

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 135
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Câu 2: Cho khối chóp tam giác S. ABC có các góc ASB = BSC = CSA = 60 và độ dài các cạnh SA = 1 ,
SB = 2, SC = 3 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:
3 2 6 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Gọi H là hình chiếu của C lên mặt ( SAB ) , M và N là hình chiếu của H lên SA và SB
.

CH ⊥ ( SAB )
Ta có:   SA ⊥ CM (Định lý 3 đường vuông góc).
 SA ⊥ HM

Tương tự: SB ⊥ CN .


CSN = CSM = 60
Xét hai tam giác vuông CSM và CSN có:  và cạnh SH chung.

CNS = CMS = 1v

Suy ra: CSM = CSN (g.c.g)  HM = HN  H thuộc phân giác trong BSA .

 3
 SN = SC. cos 60 = 2
Xét tam giác vuông CSN   .
CN = CS .sin 60 = 3 3
 2

3
Xét tam giác vuông SHN  HN = SN . tan 30 = .
2

Xét tam giác vuông CHN  CH 2 = CN 2 − HN 2 = 6  CH = 6 .

1 3
Diện tích tam giác SAB : SSAB = SA.SB. sin 60 = .
2 2

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 136
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

1 2
Thể tích khối chóp S. ABC : VS . ABC = CH .SSAB = .
3 2

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , ABCD là hình chữ nhật, AB = 2BC = 2a , SC = 3a
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3 4a 3 a3 2a 3
A. a . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải

Chọn B

Ta có: AC = AB 2 + BC 2 = a 5 ; SA = SC 2 − AC 2 = 2a .

1
Thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD =  SA. AB.BC
3

1 4a 3
Vậy: VS . ABCD =  2a.2a.a = .
3 3

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 137
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

để phương trình log 3 x − 3log 3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm


2
Câu 3: Tìm các giá trị thực của tham số m
thực x1 ; x2 thỏa mãn ( x1 + 3)( x2 + 3) = 72 .
A. m = 9 . B. m = 61 . C. m = 3 . D. không tồn tại.
2 2
Lời giải

Chọn A
Đặt t = log3 x . Phương trình trở thành t 2 − 3t + 2m − 7 = 0 (1) .
Phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 ( x1  x2 )  (1) có hai nghiệm t1 ; t2 .
37
  = 9 − 4 ( 2m − 7 )  0  m  .
8
Theo viét t1 + t2 = 3 và t1.t2 = 2m − 7 .
Ta có x1 = 3 1 ; x2 = 3 2 .
t t

( x1 + 3)( x2 + 3) = 72  3t +t1 2
( )
+ 3 3t1 + 3t2 + 9 = 72  3t1 + 3t2 = 12 ( 2 ) .

Thế t2 = 3 − t1 vào phương trình ( 2 ) ta được 3t1 + 33−t1 = 12


 32t1 −12.3t1 + 27 = 0
3t1 = 3 t1 = 1
Giải phương trình ta được  t  .
3 2 = 9 t2 = 2
9
t1.t2 = 2  2m − 7 = 2  m = (nhận).
2
Câu 4: Cho hàm số y =
2x −1
có đồ thị ( C ) . Số các giá trị nguyên của tham số m  −2020; 2020 để  
x −1
đường thẳng d : y = − x + m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt là
A. 4035 . B. 4036 . C. 4037 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm của ( C ) và d là


2x −1
= −x + m
x −1

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 138
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

 2 x − 1 = ( x − 1)( − x + m ) (Vì x = 1 không phải là nghiệm của phương trình)


 x 2 + (1 − m ) x + m − 1 = 0 (*) .
Đường thẳng d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt  (*) có hai nghiệm phân biệt
m  5
 (1 − m ) − 4 ( m − 1)  0  m2 − 6m + 5  0  
2
.
m  1
Theo giả thiết: m   −2020; 2020 và m   m  −2020; −2019;...; −1;0;6;7;8;...; 2020
 có 4036 số nguyên thỏa mãn đề bài.

Cho x và y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x + xy ( 2 x + y ) = 2 y + 2 xy ( x + 2 y ) .


3 3
Câu 2:
 x2   4 y2 
 − m.log3   + 2m − 4 = 0
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log  3
 2y   x 
có nghiệm x thuộc đoạn 1;3 .
Lời giải

Ta có: x + xy ( 2 x + y ) = 2 y + 2 xy ( x + 2 y )  x − 3 xy − 2 y = 0
3 3 3 2 3

 ( x + y ) ( x 2 − xy − 2 y 2 ) = 0  ( x + y )( x − 2 y ) = 0  x = 2 y .

 x2   4 y2 
Với x = 2 y phương trình log   − m.log3   + 2m − 4 = 0 . (*) trở thành:
2
3
 2y   x 
log 32 x − m log 3 x + 2m − 4 = 0 .(1)
Đặt t = log 3 x, t   0;1 , phương trình (1) trở thành: t 2 − mt + 2m − 4 = 0
 m = t + 2 .(2)
Yêu cầu bài toán  phương trình (2) có nghiệm t   0;1  2  m  3 .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 139
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

SỞ GDĐT TP ĐÀ NẴNG BÀI KIỂM CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024


TEAMS VIP-TOÁN BÀI THI: MÔN TOÁN 12
ĐỀ SỐ 10 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN SỐ 6

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có số cạnh là:

A. 30. B. 6. C. 20. D. 12.

Câu 2: Nghiệm của phương trình 22 x+3 = 2x+7

10 4
A. x = . B. x = . C. x = 4 . D. x = 10 .
3 3

Câu 3: Hình đa diện đều loại 4;3 được gọi là

A. hình bát diện đều. B. hình hai mươi mặt đều.

C. hình mười hai mặt đều. D. hình lập phương.

Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 140
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

A. y = x 3 − 3x + 1 . B. y = x 3 − 3x 2 + 2 . C. y = x3 − 3x 2 + 1 . D. y = x 3 − 3x + 2 .

Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;3 ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .

x
Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x +1
2

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 4x − 20.2x + 64 = 0 là

1 1 
A. −1; −2 . B. 2; 4 . C.  ;  . D. 1; 2 .
2 4

Câu 8: Số nghiệm của phương trình log ( x − 1) + log ( x − 3) = log ( x + 3) là

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

1
Câu 9: Tập xác định của hàm số y x 1 5

A. ( −1; + ) . B. \ −1 . C. \ 1 . D. ( 0; + ) .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 141
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Câu 10: Cho log2 3 = m,log2 5 = n. Tính log2 15 tính theo m và n.

A. log2 15 = 1 + m + n . B. log2 15 = m.n . C. log2 15 = 2 + m + n . D. log2 15 = m + n .

Câu 11: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với AB = a, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = 2a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng

a3 2a 3
A. 2a . 3
B. . C. . D. 6a3 .
3 3

Câu 12: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 ( 2 x ) − 23log 2 x + 7  0 là
2

A. vô số. B. 5 . C. 3 . D. 4 .

Câu 13: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó lĩnh được số tiền (cả tiền gửi ban đầu lẫn tiền
lãi) nhiều hơn 200 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi
suất không đổi?

A. 11 năm. B. 12 năm. C. 10 năm. D. 9 năm.

Câu 14: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang?

x2 + 2 x − 10
A. y = x − 2 x + 3 . B. y = y = x2 − x + 3 .
3 2
. C. y = . D.
x − 10 x2 + 2

Câu 15: [ Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 2021 và lim f ( x ) = −2021 . Khẳng định
x →+ x →−

nào sau đây đúng?


A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2021 và x = −2021 .

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2021 và y = −2021 .

Câu 16: [ Mức độ 1] Cho a , x, y  0; a  1;  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. log a ( x. y ) = log a x + log a y . B. log a x =  log a x .

1 1
C. log a x = log a x . D. log a
x = log a x .
2 2

Câu 17: [ Mức độ 2] Số nghiệm thực của phương trình log 2020 ( x 2 − 3 x + 2 ) = log 2020 ( x − 1) là

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 142
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 18: [ Mức độ 2] Một khối nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng a 7 . Thể tích khối nón bằng
14 7 12 7 14 7 14
A. . a 3 . B. . a3 . C. . a3 . D. . a3 .
12 14 3 12

Câu 19: [ Mức độ 2] Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ?

A. y = x3 − 3x + 1 B. y = x4 − 2 x2 + 1.

C. y = 2020x . D. y = log 2020 ( x + 2020 ) .

Câu 20: [ Mức độ 2] Cho hàm số f ( x ) = 2 x 2 − 4 x + 3 . Tìm m để phương trình f ( x ) = m 2 − 3m + 1


có 2 nghiệm phân biệt.
m  3 m  3
A.  . B. 0  m  3 . C.  . D. 0  m  3 .
m  0 m  0

Câu 21: [ Mức độ 2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 1 ( 6 x +1 − 36 x ) = −2 là:
5

A. log 6 5 . B. 0 . C. 5 . D. 1 .

Câu 22: [ Mức độ 2] Cho lăng trụ ABC.ABC có AC = a 3 , BC 3a , ACB = 30 (tham khảo
hình vẽ). Gọi H là điểm nằm trên cạnh BC sao cho HC = 2HB . Hai mặt phẳng ( AAH )
và ( ABC ) cùng vuông góc với ( ABC ) . Cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối
lăng trụ ABC.ABC là:

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 143
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

9a3 3a3 3 3a 3 9a3


A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2

Câu 23: [Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
x −1
y= 2 có 3 đường tiệm cận.
x − 2mx + 4
m  2
 m  2
 m  −2
A. m  2 . B. −2  m  2 . C.   . D.  .
 5  m  −2
m  2

Câu 24: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng ( a; b ) ?

A. 4 . B. 2 . C. 7 . D. 3 .

Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên:

Giá trị m để đồ thị hàm sô y = f ( x ) cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt là

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 144
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

A. −3  m  7 . B. −1  m  7 . C. m  7 . D. m  −1 .

mx − 3
Câu 26: Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi qua điểm
x − 4m
A ( −2; 4 ) ?
1
A. m = 1. B. m = −2 . C. m = 4 . D. m = − .
2

ax − 1
Câu 27: Xác định a, b để hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
x+b
y

1
-2 -1 1 x

A. a = 1, b = −1 . B. a = 1, b = 1 . C. a = −1, b = 1 . D. a = −1, b = −1.

Câu 28: Với các số thực a , b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
a
2020a 2020a 2020a 2020a
A. = 2020 .
b
B. = 2020a −b . C. = 2020ab . D. = 2020a +b
2020b 2020 b
2020 b
2020 b

1 1
a3 b + b3 a
Câu 29: Với a, b là các số thực dương. Rút gọn của biểu thức A = 6 là
a+6b
3 3 6
A. a 3b3 . B. a 2b 2 . C. ab . D. ab .

Câu 30: Phương trình log 2 ( x 2 − 2 ) + log 1 ( 5 x − 8 ) = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tổng P = x1 + x2 là


2

A. 3 . B. 0 . C. 6 . D. 5 .

Câu 31: Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA = 2a , tam giác ABC vuông ở C có AB = 2a , góc
CAB = 300 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC . Thể tích khối chóp H . ABC là

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 145
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

3 3a 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. . C. . D. .
7 7 3 6

Câu 32: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Mặt phẳng ( A ' BC ) hợp
với mặt phẳng đáy một góc 450 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 a3 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
8 8 4 8

Câu 33: Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có
AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB = 4a , AC = 5a . Tính thể tích khối trụ.
A. V = 16 a3 . B. V = 12 a3 . C. V = 4 a3 . D. V = 8 a3 .

Cho f ( x ) = 2.3 + e x + 20202021 . Tính f  (1)


log81 x
Câu 34:

B. f  (1) = e − 1 . D. f  (1) = 1 + e .
1 −1
A. f  (1) = e + . C. f  (1) = +e.
2 2

Câu 35: Tìm m để phương trình log 32 x − ( m + 3) log 3 x + 3m − 1 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 sao cho
x1.x2 = 27.
4 28
A. m = 1. B. m = . C. m = 25. D. m = .
3 3
B- PHẦN TỰ LUẬN

Câu 36.

a) Giải phương trình: log 2 2 + log2 ( 4x ) = 3.


x

1
b) Giải phương trình: log 49 x 2 + log 7 ( x − 1) = log 7 log 3 3 .
2
2
( )
Câu 37.

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 146
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

a) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a ,hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa BC và
a 3
AA bằng . Tính thể tích khối chóp B. ABC .
4
b) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi
M là trung điểm BC . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E
, F . Biết thể tích khối chóp S. ABC gấp 4 lần thể tích khối chóp S. AEF . Tính thể tích của khối
chóp S. ABC .

Câu 38.

a) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên bên dưới.

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = g ( x ) = f (1 + 2 x − x 2 )

b) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Tìm m để hàm số y = f ( x + m ) đồng
biến trên khoảng ( 4; + ) .

 x+ y 
Câu 39. Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 và log 3   + ( x + 1)( y + 1) − 2 = 0 . Tìm giá trị
 1 − xy 
nhỏ nhất của P với P = 2 x + y .

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên bên dưới.

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 147
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = g ( x ) = f (1 + 2 x − x 2 )

Lời giải

Ta có g  ( x ) = ( 2 − 2 x ) . f  (1 + 2 x − x 2 ) .

x = 1 x = 0
2 − 2 x = 0  
g ( x ) = 0    1 + 2 x − x = 1   x = 1( nghiÖm béi ba) .
2

 f  (1 + 2 x − x ) = 0
2
1 + 2 x − x 2 = 2  x = 2

+ Với x = 3  g  ( 3) = −4. f  ( −2 )  0 (do f  ( −2 )  0 )

Từ đó ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( − ;0 ) và (1;2 ) .

Câu 1: Giải phương trình: log 2 2 + log2 ( 4x ) = 3.


x
Lời giải
( )
log 2 2 + log2 4x = 3
x

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 148
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

2
x  0

2 x  0
Điều kiện xác định:   1  
x x  2
4 x  0


Tập xác định: D = ( 0; + ) \ 2

( )
log 2 2 + log2 4 x = 3 
1
2
+ log2 4 + log2 x = 3 
1
log2 2 − log2 x
+ 2 + log2 x = 3 (1)
x log2
x
1 t = 0
Đặt t = log2 x ( t  1) , (1) trở thành + 2 + t = 3  t 2 − 2t = 0  
1− t t = 2
Với t = 0 thì log2 x = 0  x = 1 (thỏa điều kiện xác định)
Với t = 2 thì log2 x = 2  x = 22  x = 4 (thỏa điều kiện xác định)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 1; 4 .

Câu 2:
1
(
Giải phương trình: log 49 x 2 + log 7 ( x − 1) = log 7 log 3 3 .
2
2
)
Lời giải

x  0
Điều kiện  .
x  1
1
2
2
( )
log 49 x 2 + log 7 ( x − 1) = log 7 log 3 3  log 7 x + log 7 x − 1 = log 7 2  log 7 x ( x − 1) = log 7 2

 x ( x − 1) = 2  x2 − x − 2 = 0 x = 2
   2  .
 x ( x − 1) = −2 x − x + 2 = 0  x = −1
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của phương trình là S = −1;2 .

Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a ,hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách
a 3
giữa BC và AA bằng . Tính thể tích khối chóp B. ABC .
4

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 149
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Gọi M là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC đều cạnh a nên ta có

a 3 a2 3
AM ⊥ BC; AM = ; SABC = ( đvdt).
2 4

Mặt khác AG ⊥ ( ABC )  AG ⊥ BC .

 BC ⊥ AM

Như vậy  BC ⊥ AG  BC ⊥ ( AAM ) .
 AM  AG = G

a 3
Trong ( AAM ) , kẻ MH ⊥ AA ta có d ( BC , AA ) = HM = .
4

Xét tam giác vuông AMH có


a 3
HM 1
sin  = = 4 =   = 30.
AM a 3 2
2
Xét tam giác vuông AAG
2 2 a 3 a
AG = AG.tan  = AM .tan  = . .tan 30 = .
3 3 2 3
1 1 a a 2 3 a3 3
Vậy VB. ABC = VA. ABC = . AG. SABC = . . = (đvdt).
3 3 3 4 36
Câu 3: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy.
Gọi M là trung điểm BC . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC
lần lượt tại E , F . Biết thể tích khối chóp S. ABC gấp 4 lần thể tích khối chóp S. AEF .
Tính thể tích của khối chóp S. ABC .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 150
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

Lời giải

F
H

A C

Ta có BC ⊥ SM .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SM .
Do FE = ( P )  ( SBC )  FE ⊥ SM  FE BC và FE đi qua H .
2
1 SE SF 1  SH  1 SH 1
VS . AEF = VS . ABC  . =   =  = .
4 SB SC 4  SM  4 SM 2
Do đó H là trung điểm cạnh SM .
a 3
Suy ra SAM vuông cân tại A  SA = .
2
3
1 a 3 a2 3 a
Vậy VSABC = . . = .
3 2 4 8

 x+ y 
Câu 4: Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 và log 3   + ( x + 1)( y + 1) − 2 = 0 . Tìm giá
 1 − xy 
trị
nhỏ nhất của P với P = 2 x + y .

Lời giải

 0  x, y  1
  0  x, y  1
Điều kiện:  x + y  .
1 − xy  0  x + y  0; 1 − xy  0

 x+ y 
Khi đó log 3   + ( x + 1)( y + 1) − 2 = 0
 1 − xy 

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 151
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

 log 3 ( x + y ) − log 3 (1 − xy ) + x + y + xy − 1 = 0

 log 3 ( x + y ) + ( x + y ) = log 3 (1 − xy ) + (1 − xy ) (*)

1
Xét hàm số f ( t ) = log 3 t + t với t  0 , ta thấy f  ( t ) = + 1  0, t  0 nên hàm số f ( t ) đồng
t ln 3
biến trên khoảng ( 0; + ) .

1− x
Do đó (*)  x + y = 1 − xy  y ( x + 1) = 1 − x  y = . Thay vào P = 2 x + y ta được
x +1
1− x
P = 2x + .
x +1

1− x
Xét hàm số f ( x ) = 2 x + trên đoạn  0;1 .
x +1

2
Ta có: f  ( x ) = 2 − .
( x + 1)
2

 x = 0  ( 0;1)
+ f ( x) = 0   .
 x = −2  ( 0;1)

+ f ( 0 ) = 1; f (1) = 2

Vậy min P = min f ( x ) = f ( 0 ) = 1 khi x = 0, y = 1 .


0;1

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Tìm m để hàm số
y = f ( x + m ) đồng biến trên khoảng ( 4; + ) .

+ Suy ra bảng biến thiên của hàm số y = f ( x + m )

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 152
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 12 TÀI LIỆU BIÊN SOẠN CHO MÙA 2023-2024

+ Hàm số y = f ( x + m ) đồng biến trên khoảng ( 4; + )


 −m  4  m  −4 .

TEAMS VIP-TOÁN ”Khởi tạo cảm hứng và tối thiểu áp lực học tập” 153

You might also like