You are on page 1of 15

.

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1, LỚP 12


SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
MÔN: TOÁN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Ngày 29 tháng 11 năm 2023
HÙNG VƯƠNG
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề gồm: 06 trang)
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề 121
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
Câu 1: Cho 0 < a ≠ 1 và x, y là các số dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
x x
A. log
= a log a x − log a y. B. log
= a log a x + log a y.
y y
x x log a x
C. log
= a log a ( x − y ) . D. log a = .
y y log a y
Câu 2: Số tổ hợp chập k của n phần tử là
n! n! n! k!
A. Cnk = . B. Cnk = . C. Cnk = . D. Cnk = .
( n − k )! k! k !. ( n − k ) ! n !. ( n − k ) !
Câu 3: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =x 4 − 2 x 2 + 1.
B. y =− x 4 − 2 x 2 − 1.
y x4 − 2x2 .
C. =
D. y =x 3 − 2 x 2 + 1.

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 5: Cho các số thực a, b, m, n, ( a, b > 0 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
m
am
( )
n
C. ( a + b ) =a m + b m .
m
A. = a n
.. B. a m = a m+n . D. a m .a n = a m + n .
an
Câu 6: Cho biết log a b = 2. Tính log a b3 .
A. log a b3 = 6. B. log a b3 = 3. C. log a b3 = 8. D. log a b3 = 9.
π
số y ln ( x − 3)  là
Câu 7: Tập xác định của hàm =
A. ( 4; +∞ ) . B. ( e; +∞ ) . C. ( 3; +∞ ) . D. .
Câu 8: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh.
3 6 2

Câu 9: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 1/6 - Mã đề thi 121
A. y =x 3 − 3 x 2 + 1. B. y =x 3 + 3 x 2 + 2. C. y =x 3 − 3 x 2 + 2. D. y =− x3 + 3 x 2 + 2.
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


A. ( −2; 2 ) . B. ( 0; + ∞ ) . C. ( −∞; − 1) . D. ( 0; 2 ) .
Câu 11: Cho a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log 2 ( 8a ) = 3log 2 a. B. log 2 ( 8a ) = 8log 2 a. C. log 2 ( 8a )= 3 + log 2 a. D. log 2 ( 8a )= 8 + log 2 a.
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  \ {0} và có bảng biến thiên như sau

1
Số nghiệm của phương trình f ( x) +1 =0 là
3
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x−2
A. y = .
x +1
x
B. y = .
x −1
x +1
C. y = .
x −1
x
D. y = .
x +1

Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là


A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 15: Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
1 1
A. 4. B. . C. 8. D. .
6 2
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
Trang 2/6 - Mã đề thi 121
A. u=
n n3 − 2. B. u=
n 3n − 2. C. =
un 3n − 2. D. u=
n 3n − 2.
Câu 17: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −∞; + ∞ ) ?
2x −1
A. y =x 4 + 2 x 2 − 4. B. y = x 2 + 2 x − 4. C. y = . D. y = x 3 + 2 x 2 + 2 x − 4.
x +1
2x −1
Câu 18: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x +1
A. x = −1. B. y = −1. C. x = 2. D. y = 2.
Câu 19: Trên đoạn [ −2;1] , hàm số y =x 3 + 3 x 2 − 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x = 0. B. x = −1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ

Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tọa độ


A. ( −1; 3) . B. (1; 0 ) . C. (1; − 1) .
D. ( 0;1) .
Câu 21: Cho khối chóp S . ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A′, B′, C ′
( A′, B′, C ′ không trùng đỉnh S ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
VS .AB C  1 1 1 VS .AB C  SA SB  SC 
A.     B.    
VS .ABC SA SB SC VS .ABC SA SB SC
VS .AB C  SA SB SC VS .AB C 
C.     D.  SA '.SB '.SC '.
VS .ABC SA ' SB ' SC ' VS .ABC
Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có BB ' = a , tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là
3 a3 a3 a3
A. . V = a B. V = . C. V = . D. V = .
2 3 6
Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( 0; + ∞ ) ?
x x
2 1
( 3) .
x
D. y = ( 0,5 ) .
x
A. y = B. y =   . C. y =   .
3 π
Câu 24: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 3a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. 6a 3 .
Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt bằng 2; 3; 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã
cho bằng
A. 24. B. 48. C. 12. D. 6.
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D= 2, BC a và AA′ = a 3. Góc giữa đường
′ có AB a=
thẳng AC ′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 90o. B. 60o. C. 30o. D. 45o.
Câu 27: Một tổ có 10 học sinh, trong đó có 6 nam, 4 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để biểu diễn
một tiết mục văn nghệ. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 2 nam bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 4
Trang 3/6 - Mã đề thi 121
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có SA = a, tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
a 42 a 42 a 42 a 42
A. . B. . C. . D. .
7 14 6 12
Câu 29: Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số y = x3 − x 2 − x + 2. Tổng x1 + x2 bằng
2 1 2
A. 1. B. . C. − . D. − .
3 3 3
Câu 30: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c, ( a ≠ 0 ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ

Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?


A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
 1
số y log 5 ( 2 x + 1) ,  x > −  là
Câu 31: Đạo hàm của hàm=
 2
2 1 2 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
2x +1 2x +1 ( 2 x + 1) ln 5 ( 2 x + 1) ln 5
Câu 32: Cho khối chóp S . ABC có SA = 3a, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , tam giác ABC vuông
tại A và có
= a, AC 4a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
AB 3=
A. 18a 3 . B. 6a 3 . C. 36a 3 . D. 2a 3 .
4
Câu 33: Cho a là số thực dương, biểu thức P = a 3 a . Khẳng định nào dưới đây đúng?
7 5 11 10
A. P = a 3 . B. P = a 6 . C. P = a 6 . D. P = a 3 .
y e x − x trên đoạn [ −1;1] .
Câu 34: Kí hiệu M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số =
Giá trị biểu thức M .m bằng
1 1
A. + 1. B. e − . C. 1. D. e − 1.
e e
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
2a 3 2a 3 2a 3
A. V = 2a 3 B. V = C. V = D. V =
3 4 6
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Biết đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) trên đoạn [ −5; 5] là đường
cong trong hình vẽ

) f ( x 2 + 4 x ) − x 2 − 4 x có bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng ( −5;1) ?


Hàm số g ( x=
A. 6. B. 7. C. 3. D. 5.

Trang 4/6 - Mã đề thi 121


Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng ( P ) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa
5 2
hai mặt phẳng ( P ) và ( BCD ) có số đo là β thỏa mãn tan β = . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE và
7
V m m
tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 . Tỉ số 1 = ; m, n là các số nguyên dương và phân số tối giản. Giá
V2 n n
trị của m + n bằng
A. 13. B. 11. C. 9. D. 8.
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng ( SCD ) tạo với mặt phẳng đáy góc 30° . Thể
tích khối chóp S . ABCD là
a3 3 5a 3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 4
x2 −1
Câu 39: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 − 2 x
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
SA 4,=
Câu 40: Cho hình chóp đều S . ABCD có= AB 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD
bằng
14 7 7 14
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 3 + ( m − 2 ) x 2 + 8 x + 4 cắt trục
hoành tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn 1 ?
A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 3 .
a ( x + by )
Câu 42: Cho a = log 2 3 , b = log 5 3 . Nếu biểu diễn log 6 45 = thì giá trị của biểu thức
b(a + z)
S = 29 x + 11 y + 23 z là
A. 45. B. 47. C. 74. D. 63.
Câu 43: Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác vuông tại A = , AB a=, AC 3a . Hình chiếu
vuông góc của A trên mặt phẳng ( A′B′C ′ ) là trung điểm H của B′C ′ . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
3a
( BCC ′B′) là . Thế tích của khối lăng trụ đã cho bằng
4
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 4
Câu 44: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + 12 x + 2m đồng biến trên khoảng
(1; + ∞ ) là
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
2 x +1 + m
Câu 45: Cho hàm số y = với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương
x +1 +1
của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [ −1;8] nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập S là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 46: Cho f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Trang 5/6 - Mã đề thi 121


( x ) f  f ( x ) − m + 1 có đúng 6 điểm cực trị là
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g=
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.
( )
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) = 1 − m3 x 3 + 3 x 2 + ( 4 − m ) x + 2 với m là tham số. Có bao nhiêu số tự nhiên m
 1 
để phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm x ∈  ; 2023 ?
 2023 
A. 2023. B. 2024. C. 2025. D. 2022.
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ

1 3
Gọi S là tập các giá trị nguyên m ∈ [ −5; 5] để hàm số y = f ( x ) + mf 2 ( x ) − 3 f ( x ) + 2 đồng biến trên
3
khoảng ( −1;1) . Tổng các phần tử của S bằng
A. −14. B. 0. C. 15. D. 14.
 1 17 
Câu 49: Cho hàm f ( x)  log 2  x   x 2  x   .
số Tính giá trị của biểu thức
 2 4 
 1   2   2024 
T  f   f   ...  f  .
 2025   2025   2025 
2025
A. T  1012. B. T  2024. C. T  . D. T  2025.
2
1
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −25; 25] để hàm số y = 2
m log x − 4 log 3 x + m + 3
3

xác định trên khoảng ( 0; +∞ ) ?


A. 45. B. 43. C. 49. D. 23.
-----------------------------------------------
-------------------- HẾT --------------------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.

Trang 6/6 - Mã đề thi 121


.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1, LỚP 12
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
MÔN: TOÁN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Ngày 29 tháng 11 năm 2023
HÙNG VƯƠNG
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề gồm: 06 trang)
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề 122
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
π
số y ln ( x − 3)  là
Câu 1: Tập xác định của hàm =
A. ( 4; +∞ ) . B. . C. ( e; +∞ ) . D. ( 3; +∞ ) .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 3: Số tổ hợp chập k của n phần tử là
n! k! n! n!
A. Cnk = . B. Cnk = . C. Cnk = . D. Cnk = .
( n − k )! n !. ( n − k ) ! k! k !. ( n − k ) !
Câu 4: Cho các số thực a, b, m, n, ( a, b > 0 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
m
am
( )
n
C. ( a + b ) =a m + b m .
m
A. n = a n . B. a m = a m+n . D. a m .a n = a m + n .
a
Câu 5: Trên đoạn [ −2;1] , hàm số y =x3 + 3 x 2 − 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x = 0. B. x = 2. C. x = 1. D. x = −1.
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là


A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
2x −1
Câu 7: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x +1
A. y = 2. B. y = −1. C. x = 2. D. x = −1.
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y =x 3 − 3 x 2 + 1. B. y =x 3 + 3 x 2 + 2. C. y =x 3 − 3 x 2 + 2. D. y =− x3 + 3 x 2 + 2.
Câu 9: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
Trang 1/6 - Mã đề thi 122
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. ( −2; 2 ) . B. ( 0; + ∞ ) . C. ( −∞; − 1) . D. ( 0; 2 ) .
Câu 10: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 3a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Câu 11: Cho khối chóp S . ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A′, B′, C ′
( A′, B′, C ′ không trùng đỉnh S ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
VS .AB C  1 1 1 VS .AB C  SA SB  SC 
A.     B.    
VS .ABC SA SB SC VS .ABC SA SB SC
VS .AB C  SA SB SC VS .AB C 
C.     D.  SA '.SB '.SC '.
VS .ABC SA ' SB ' SC ' VS .ABC
Câu 12: Cho biết log a b = 2. Tính log a b3 .
A. log a b3 = 3. B. log a b3 = 9. C. log a b3 = 8. D. log a b3 = 6.
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x +1 x x−2 x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x +1 x +1 x −1
Câu 14: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ

Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tọa độ


A. ( −1; 3) . B. (1; 0 ) . C. (1; − 1) . D. ( 0;1) .
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  \ {0} và có bảng biến thiên như sau

1
Số nghiệm của phương trình f ( x) +1 =0 là
3

Trang 2/6 - Mã đề thi 122


A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 16: Cho a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log 2 ( 8a ) = 3log 2 a. B. log 2 ( 8a )= 8 + log 2 a. C. log 2 ( 8a )= 3 + log 2 a. D. log 2 ( 8a ) = 8log 2 a.
Câu 17: Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
1 1
A. . B. . C. 4. D. 8.
6 2
Câu 18: Cho 0 < a ≠ 1 và x, y là các số dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
x x log a x
A. log
= a log a x − log a y. B. log a = .
y y log a y
x x
C. log
= a log a ( x − y ) . D. log
= a log a x + log a y.
y y
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y =− x 4 − 2 x 2 − 1. B. y =x 4 − 2 x 2 + 1. y x4 − 2x2 .
C. = D. y =x 3 − 2 x 2 + 1.
Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có BB ' = a , tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là
a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. . V = a 3 D. V = .
3 6 2
Câu 21: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. u=
n 3n − 2. B. u=
n 3n − 2. C. u=
n n3 − 2. D. =
un 3n − 2.
Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( 0; + ∞ ) ?
x x
1 2
( )
x
D. y = ( 0,5 ) .
x
A. y =   . B. y =   . C. y = 3 .
π 3
Câu 23: Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt bằng 2; 3; 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã
cho bằng
A. 24. B. 48. C. 12. D. 6.
Câu 24: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −∞; + ∞ ) ?
2x −1
A. y = x 2 + 2 x − 4. B. y =x 4 + 2 x 2 − 4. C. y = x 3 + 2 x 2 + 2 x − 4. D. y = .
x +1
Câu 25: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh.
6 3 2
Câu 26: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c, ( a ≠ 0 ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ

Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?


Trang 3/6 - Mã đề thi 122
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 27: Một tổ có 10 học sinh, trong đó có 6 nam, 4 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để biểu diễn
một tiết mục văn nghệ. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 2 nam bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 6
4
Câu 28: Cho a là số thực dương, biểu thức P = a 3
a . Khẳng định nào dưới đây đúng?
7 5 11 10
A. P = a 3 . B. P = a 6 . C. P = a 6 . D. P = a 3 .
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
2a 3 2a 3 2a 3
A. V = 2a 3
B. V = C. V = D. V =
3 4 6
Câu 30: Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số y = x3 − x 2 − x + 2. Tổng x1 + x2 bằng
1 2 2
A. 1. B. − . C. . D. − .
3 3 3
Câu 31: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D= 2, BC a và AA′ = a 3. Góc giữa đường
′ có AB a=
thẳng AC ′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 45o. B. 60o. C. 30o. D. 90o.
 1
Câu 32: Đạo hàm của hàm= số y log 5 ( 2 x + 1) ,  x > −  là
 2
2 1 2 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
( 2 x + 1) ln 5 ( 2 x + 1) ln 5 2x +1 2x +1
y e x − x trên đoạn [ −1;1] .
Câu 33: Kí hiệu M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số =
Giá trị biểu thức M .m bằng
1 1
A. + 1. B. 1. C. e − 1. D. e − .
e e
Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA = a, tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
a 42 a 42 a 42 a 42
A. . B. . C. . D. .
6 12 7 14
Câu 35: Cho khối chóp S . ABC có SA = 3a, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , tam giác ABC vuông
tại A và có
= a, AC 4a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
AB 3=
A. 18a 3 . B. 6a 3 . C. 36a 3 . D. 2a 3 .
x2 −1
Câu 36: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 − 2 x
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Biết đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) trên đoạn [ −5; 5] là đường
cong trong hình vẽ

Trang 4/6 - Mã đề thi 122


) f ( x 2 + 4 x ) − x 2 − 4 x có bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng ( −5;1) ?
Hàm số g ( x=
A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 3 + ( m − 2 ) x 2 + 8 x + 4 cắt trục
hoành tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn 1 ?
A. 3 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
a ( x + by )
Câu 39: Cho a = log 2 3 , b = log 5 3 . Nếu biểu diễn log 6 45 = thì giá trị của biểu thức
b(a + z)
S = 29 x + 11 y + 23 z là
A. 47. B. 45. C. 74. D. 63.
( )
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) = 1 − m3 x 3 + 3 x 2 + ( 4 − m ) x + 2 với m là tham số. Có bao nhiêu số tự nhiên m
 1 
để phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm x ∈  ; 2023 ?
 2023 
A. 2023. B. 2024. C. 2025. D. 2022.
Câu 41: Cho hình chóp đều S . ABCD có= SA 4,= AB 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD
bằng
7 14 14 7
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 42: Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác vuông tại A = , AB a=, AC 3a . Hình chiếu
vuông góc của A trên mặt phẳng ( A′B′C ′ ) là trung điểm H của B′C ′ . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
3a
( BCC ′B′) là . Thế tích của khối lăng trụ đã cho bằng
4
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 4
 1 17 
Câu 43: Cho hàm số f ( x)  log 2  x   x 2  x   . Tính giá trị của biểu thức
 2 4 
 1     
T  f    f  2   ...  f  2024 .
 2025   2025   2025 
2025
A. T  1012. B. T  . C. T  2024. D. T  2025.
2
2 x +1 + m
Câu 44: Cho hàm số y = với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương
x +1 +1
của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [ −1;8] nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập S là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 45: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − mx + 12 x + 2m đồng biến trên khoảng
3 2

(1; + ∞ ) là
A. 18. B. 20. C. 19. D. 17.

Trang 5/6 - Mã đề thi 122


1
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −25; 25] để hàm số y = 2
m log x − 4 log 3 x + m + 3
3

xác định trên khoảng ( 0; +∞ ) ?


A. 45. B. 43. C. 49. D. 23.
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng ( SCD ) tạo với mặt phẳng đáy góc 30° . Thể
tích khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 3 3a 3 3 5a 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 6
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ

1 3
Gọi S là tập các giá trị nguyên m ∈ [ −5; 5] để hàm số y = f ( x ) + mf 2 ( x ) − 3 f ( x ) + 2 đồng biến trên
3
khoảng ( −1;1) . Tổng các phần tử của S bằng
A. 0. B. 15. C. 14. D. −14.
Câu 49: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng ( P ) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa
5 2
hai mặt phẳng ( P ) và ( BCD ) có số đo là β thỏa mãn tan β = . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE và
7
V m m
tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 . Tỉ số 1 = ; m, n là các số nguyên dương và phân số tối giản. Giá
V2 n n
trị của m + n bằng
A. 11. B. 8. C. 13. D. 9.
Câu 50: Cho f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

( x ) f  f ( x ) − m + 1 có đúng 6 điểm cực trị là


Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g=
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.
-----------------------------------------------
-------------------- HẾT --------------------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.

Trang 6/6 - Mã đề thi 122


mamon made cautron dapan
KSCL12LAN1 121 1 A
KSCL12LAN1 121 2 C
KSCL12LAN1 121 3 A
KSCL12LAN1 121 4 B
KSCL12LAN1 121 5 D
KSCL12LAN1 121 6 A
KSCL12LAN1 121 7 A
KSCL12LAN1 121 8 A
KSCL12LAN1 121 9 C
KSCL12LAN1 121 10 D
KSCL12LAN1 121 11 C
KSCL12LAN1 121 12 D
KSCL12LAN1 121 13 B
KSCL12LAN1 121 14 D
KSCL12LAN1 121 15 C
KSCL12LAN1 121 16 B
KSCL12LAN1 121 17 D
KSCL12LAN1 121 18 A
KSCL12LAN1 121 19 A
KSCL12LAN1 121 20 D
KSCL12LAN1 121 21 B
KSCL12LAN1 121 22 B
KSCL12LAN1 121 23 A
KSCL12LAN1 121 24 D
KSCL12LAN1 121 25 A
KSCL12LAN1 121 26 D
KSCL12LAN1 121 27 C
KSCL12LAN1 121 28 A
KSCL12LAN1 121 29 B
KSCL12LAN1 121 30 B
KSCL12LAN1 121 31 C
KSCL12LAN1 121 32 B
KSCL12LAN1 121 33 C
KSCL12LAN1 121 34 D
KSCL12LAN1 121 35 B
KSCL12LAN1 121 36 D
KSCL12LAN1 121 37 D
KSCL12LAN1 121 38 A
KSCL12LAN1 121 39 B
KSCL12LAN1 121 40 C
KSCL12LAN1 121 41 C
KSCL12LAN1 121 42 C
KSCL12LAN1 121 43 B
KSCL12LAN1 121 44 C
KSCL12LAN1 121 45 D
KSCL12LAN1 121 46 A
KSCL12LAN1 121 47 A
KSCL12LAN1 121 48 C
KSCL12LAN1 121 49 B
KSCL12LAN1 121 50 A
KSCL12LAN1 122 1 A
KSCL12LAN1 122 2 B
KSCL12LAN1 122 3 D
KSCL12LAN1 122 4 D
KSCL12LAN1 122 5 A
KSCL12LAN1 122 6 B
KSCL12LAN1 122 7 D
KSCL12LAN1 122 8 C
KSCL12LAN1 122 9 D
KSCL12LAN1 122 10 A
KSCL12LAN1 122 11 B
KSCL12LAN1 122 12 D
KSCL12LAN1 122 13 D
KSCL12LAN1 122 14 D
KSCL12LAN1 122 15 D
KSCL12LAN1 122 16 C
KSCL12LAN1 122 17 D
KSCL12LAN1 122 18 A
KSCL12LAN1 122 19 B
KSCL12LAN1 122 20 D
KSCL12LAN1 122 21 A
KSCL12LAN1 122 22 C
KSCL12LAN1 122 23 A
KSCL12LAN1 122 24 C
KSCL12LAN1 122 25 B
KSCL12LAN1 122 26 B
KSCL12LAN1 122 27 B
KSCL12LAN1 122 28 C
KSCL12LAN1 122 29 B
KSCL12LAN1 122 30 C
KSCL12LAN1 122 31 A
KSCL12LAN1 122 32 A
KSCL12LAN1 122 33 C
KSCL12LAN1 122 34 C
KSCL12LAN1 122 35 B
KSCL12LAN1 122 36 B
KSCL12LAN1 122 37 A
KSCL12LAN1 122 38 C
KSCL12LAN1 122 39 C
KSCL12LAN1 122 40 A
KSCL12LAN1 122 41 D
KSCL12LAN1 122 42 C
KSCL12LAN1 122 43 C
KSCL12LAN1 122 44 D
KSCL12LAN1 122 45 B
KSCL12LAN1 122 46 A
KSCL12LAN1 122 47 B
KSCL12LAN1 122 48 B
KSCL12LAN1 122 49 B
KSCL12LAN1 122 50 A

Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12


https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12

You might also like