Professional Documents
Culture Documents
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 1/6 - Mã đề thi 121
A. y =x 3 − 3 x 2 + 1. B. y =x 3 + 3 x 2 + 2. C. y =x 3 − 3 x 2 + 2. D. y =− x3 + 3 x 2 + 2.
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
1
Số nghiệm của phương trình f ( x) +1 =0 là
3
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x−2
A. y = .
x +1
x
B. y = .
x −1
x +1
C. y = .
x −1
x
D. y = .
x +1
1 3
Gọi S là tập các giá trị nguyên m ∈ [ −5; 5] để hàm số y = f ( x ) + mf 2 ( x ) − 3 f ( x ) + 2 đồng biến trên
3
khoảng ( −1;1) . Tổng các phần tử của S bằng
A. −14. B. 0. C. 15. D. 14.
1 17
Câu 49: Cho hàm f ( x) log 2 x x 2 x .
số Tính giá trị của biểu thức
2 4
1 2 2024
T f f ... f .
2025 2025 2025
2025
A. T 1012. B. T 2024. C. T . D. T 2025.
2
1
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −25; 25] để hàm số y = 2
m log x − 4 log 3 x + m + 3
3
A. y =x 3 − 3 x 2 + 1. B. y =x 3 + 3 x 2 + 2. C. y =x 3 − 3 x 2 + 2. D. y =− x3 + 3 x 2 + 2.
Câu 9: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
Trang 1/6 - Mã đề thi 122
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. ( −2; 2 ) . B. ( 0; + ∞ ) . C. ( −∞; − 1) . D. ( 0; 2 ) .
Câu 10: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 3a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Câu 11: Cho khối chóp S . ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A′, B′, C ′
( A′, B′, C ′ không trùng đỉnh S ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
VS .AB C 1 1 1 VS .AB C SA SB SC
A. B.
VS .ABC SA SB SC VS .ABC SA SB SC
VS .AB C SA SB SC VS .AB C
C. D. SA '.SB '.SC '.
VS .ABC SA ' SB ' SC ' VS .ABC
Câu 12: Cho biết log a b = 2. Tính log a b3 .
A. log a b3 = 3. B. log a b3 = 9. C. log a b3 = 8. D. log a b3 = 6.
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x +1 x x−2 x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x +1 x +1 x −1
Câu 14: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
1
Số nghiệm của phương trình f ( x) +1 =0 là
3
A. y =− x 4 − 2 x 2 − 1. B. y =x 4 − 2 x 2 + 1. y x4 − 2x2 .
C. = D. y =x 3 − 2 x 2 + 1.
Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có BB ' = a , tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là
a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. . V = a 3 D. V = .
3 6 2
Câu 21: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. u=
n 3n − 2. B. u=
n 3n − 2. C. u=
n n3 − 2. D. =
un 3n − 2.
Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( 0; + ∞ ) ?
x x
1 2
( )
x
D. y = ( 0,5 ) .
x
A. y = . B. y = . C. y = 3 .
π 3
Câu 23: Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt bằng 2; 3; 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã
cho bằng
A. 24. B. 48. C. 12. D. 6.
Câu 24: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −∞; + ∞ ) ?
2x −1
A. y = x 2 + 2 x − 4. B. y =x 4 + 2 x 2 − 4. C. y = x 3 + 2 x 2 + 2 x − 4. D. y = .
x +1
Câu 25: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh.
6 3 2
Câu 26: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c, ( a ≠ 0 ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
(1; + ∞ ) là
A. 18. B. 20. C. 19. D. 17.
1 3
Gọi S là tập các giá trị nguyên m ∈ [ −5; 5] để hàm số y = f ( x ) + mf 2 ( x ) − 3 f ( x ) + 2 đồng biến trên
3
khoảng ( −1;1) . Tổng các phần tử của S bằng
A. 0. B. 15. C. 14. D. −14.
Câu 49: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng ( P ) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa
5 2
hai mặt phẳng ( P ) và ( BCD ) có số đo là β thỏa mãn tan β = . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE và
7
V m m
tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 . Tỉ số 1 = ; m, n là các số nguyên dương và phân số tối giản. Giá
V2 n n
trị của m + n bằng
A. 11. B. 8. C. 13. D. 9.
Câu 50: Cho f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ