You are on page 1of 12

HDG DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

Thầy Nguyễn Văn Cường


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho tam thức bậc hai f ( x)  3x 2  bx  c có   0 với những số thực b, c . Khi đó
A. f  x   0, x  . B. f  x   0, x  .
C. f  x   0 x   0;  . D. Phương trình f  x   0 có nghiệm kép.
Lời giải
Tam thức bậc hai f ( x)  3x  bx  c có   0 và a  3  0 nên f  x   0, x  .
2

Câu 2. Tam thức bậc hai f  x    x2  5x  4 nhận giá trị dương khi và chi khi
A. x  ;1 . B. x   4;   . C. x 1;  . D. x  1;4 .
Lời giải
x  1
Ta có: f ( x)  0   x 2  5 x  4  0   .Bảng xét dấu:
x  4

f  x    x2  5x  4  0  1  x  4 hay x  1;4 .
Câu 3. Xét dấu của tam thức sau f (x) 3x2 2x 1 .
2
A. 3x 2x 1 0, x . B. 3x2 2x 1 0, x .
2 2
C. 3x 2x 1 0, x . D. 3x 2x 1 0, x .
Lời giải

Ta có ' 2 0, a 3 0 suy ra 3x2 2x 1 0, x .


Câu 4. Xét dấu của tam thức sau f (x) 4 x2 12x 9 .
3 3
A. 4x2 12 x 9 0, x \ . B. 4x2 12 x 9 0, x \ .
2 2
3 3
C. 4x2 12 x 9 0, x \ . D. 4x2 12 x 9 0, x \ .
2 2
Lời giải
3
Ta có ' 0, a 0 suy ra 4x2 12 x 9 0, x \ .
2
Câu 5. Xét dấu tam thức f  x    x2  4  2 x  6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f  x   0 khi x2;2  3;  . B. f  x   0 khi x 2;2  3;  .
C. f  x   0 khi x   ; 2   2;3 . D. f  x   0 khi x   ; 2   2;3 .
Lời giải
 x  2
Xét  x 2  4   2 x  6   0   .Bảng xét dấu:
x  3

x  2 2 3 
x 4
2
 0  0  | 
2x  6  |  |  0 
 x  4  2 x  6
2
 0  0  0 +
Vậy f  x   0 khi x 2;2  3;  . f  x   0 khi x   ; 2   2;3 .
Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình  9  x 2   2 x  10   0 là
A. S   ; 3  3;5 . B.  ; 3  5;  . C.  3;3 .D. S   3;3   5;  .
Lời giải
 x  3
Xét  9  x 2   2 x  10   0   .Bảng xét dấu:
x  5

x  3 3 5 
9  x2  0  0  | 
2 x  10  |  |  0 
9  x2   2 x 10  0  0  0 
Dựa vào bảng xét dấu nên BPT có tập nghiệm S   3;3   5;  .
Câu 7. Tập nghiệm S của bất phương trình x2  x  6  0 .
A. S   ; 3   2 :  B. S   ; 3  2;  C. S   2;3 D. S   3;2
Lời giải
Xét dấu f ( x)  x  x  6
2

Vậy x2  x  6  0  x 3;2
Câu 8. Bất phương trình  x2  2 x  3  0 có tập nghiệm là :
A.  ; 1   3;  B.  1;3 C.  3;1 D.  1;3
Lời giải

Xét dấu f ( x)   x 2  2 x  3
Vậy x2  2x  3  0  x   1;3
Câu 9. Tập nghiệm S của bất phương trình  x2  4x  5  0 là
A. S   ; 1  5;  . B. S   ; 1  5;  .
C. S   1;5 . D. S   ;1   5;  .
Lời giải
 x  1
Ta có  x 2  4 x  5  0   .Bảng xét dấu
 x5

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 1  5;  .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2  2x  8  0 chứa bao nhiêu số nguyên dương?
A. vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
 x2
Ta có 3 x  2 x  8  0  
2
.Bảng xét dấu
x   4
 3

 4 
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là   ; 2 chứa 2 số nguyên dương.
 3 
Câu 11. Điều kiện của tham số thực m để tam thức bậc hai f  x   x2  4046 x  2023m luôn nhận giá trị
dương với mọi x  là
A. m  2023. B. m  2023. C. m  2023. D. m  2023.
Lời giải
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta có:
a  1  0
f  x   x2  4046x  2023m  0, x     m  2023.
  2023  1.2023m  0
2

Vậy m  2023 thì tam thức bậc hai đã cho luôn nhận giá trị dương với mọi x  .
Câu 12. Điều kiện của tham số thực m để tam thức bậc hai f  x   2023x2  2mx 1 luôn nhận giá trị âm

với mọi x  là A. m . B. m  . C. m   2023. D. m 2023.


Lời giải
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta có:
a  2023  0
f  x   2023x2  2mx 1  0    m2  2023  0 (vô lí).
  m  2023  0
2

Vậy không có giá trị nào của tham số thực m để tam thức bậc hai đã cho luôn nhận giá trị âm với mọi
x .
Câu 13. Cho đồ thị hàm số bậc hai y  f  x  tiếp xúc với trục hoành như hình vẽ.

Dấu tam thức bậc hai f  x  đúng với mọi giá trị của x là
A. f  x   0 . B. f  x   0 . C. f  x   0 . D. f  x   0 .
Lời giải
Ta có đồ thị hàm số bậc hai y  f  x  nằm phía dưới trục hoành và tiếp xúc với trục hoành  f  x   0
với x .
Câu 14. Cho tam thức bậc hai y  f  x   ax 2  bx  c có   0 . Giá trị của a để biểu thức luôn dương là
A. a  1 . B. a  1 . C. a  10 . D. a  2 .
Lời giải
Ta có   0 nên biểu thức f  x  luôn cùng dấu với hệ số a . Đề biểu thức luôn dương thì a  0
 a  1 là giá trị cần tìm.
Câu 15. Cho tam thức bậc hai f ( x)  ax2  bx  c  a  0 . Điều kiện để f ( x)  0, x  là
a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
  0   0   0   0
Lời giải
a  0
Ta có: f ( x)  0, x 
 .
  0
Câu 16. Cho tam thức bậc hai f ( x)  x 2  bx  3 . Với giá trị nào của b thì f ( x) có hai nghiệm phân biệt?
      
A. b   2 3; 2 3  .B. b  2 3; 2 3 C. b  ; 2 3  2 3;  .D. b  ; 2 3    2 3;  . 
Lời giải
b  2 3
Để f ( x) có hai nghiệm phân biệt thì   0  b 2  12  0   .
b  2 3
Câu 17. Tìm các giá trị của m để biểu thức f  x   x2   m  2 x  2m  9  0, x  .
A. m1; 5 . B. m   ;1   4;   .C. m  10; 2 . D. m  4; 8 .
Lời giải
a  0 1  0
Ta có: f  x   0, x       m 2  4m  32  0
     
2
 0 m  2  4 2 m  9  0
 4  m 8.
Câu 18. Các giá trị của m để 2 x   m  4 x  m  4  0, x 
2

A. 12  m  4 . B. m  12 .C. m  4 . D. m  4 .
Lời giải
Ta có 2 x2   m  4 x  m  4  0, x     0   m  4  8  m  4  0
2

 m 2  16m  48  0  12  m  4 .
Câu 19. Cho f  x   ax2  bx  c  a  0 . Điều kiện cần và đủ để f  x   0, x  là

a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
  0   0   0   0
Lời giải
a  0
Ta có f  x   0, x  
  0
Câu 20. Cho f  x   ax  bx  c  a  0 . Điều kiện cần và đủ để f  x   0, x 
2

a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
Δ  0 Δ  0 Δ  0 Δ  0
Lời giải
a  0
Ta có f  x   0, x 
 .
  0
Câu 21. Cho tam thức bậc hai f  x   x2  6x  8 . Bảng xét dấu của f  x  là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
x  2
Xét f  x   x2  6x  8 . f  x   0  x 2  6 x  8  0   .
x  4
Bảng xét dấu

.
Câu 22. Cho tam thức bậc hai f  x  có bảng xét dấu như sau:

Bảng xét dấu trên là của tam thức bậc hai nào?
A. f  x   2x2  3x  5 . B. f  x   2x2  3x  5 .
C. f  x   2x2  3x  5 . D. f  x   2x2  7 x  5 .
Lời giải
5
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy tam thức bậc hai f  x  có hệ số a  0 và có 2 nghiệm là x1  1; x2 
2
  
Câu 23. Biểu thức f  x   x  x  1 6 x  5x  1 âm với mọi x   a ; b ( a, b là các phân số tối giản). Khi đó
2 2

3a  2b bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
 1
 x
Phương trình x2  x  1  0 vô nghiệm và 6 x 2  5 x  1  0   3
x  1
 2
Bảng xét dấu của biểu thức f  x 

1 1
Từ bảng xét dấu ta có f  x   0  x   ;  Nên 3a  2b  2 .
3 2
 x2  5x  6
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thuộc đoạn 0;2023 để biểu thức f  x   2 dương?
x  3x  4
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
x  2  x  1
Phương trình:  x 2  5 x  6  0   và x 2  3 x  4  0  
x  3 x  4
Bảng xét dấu của biểu thức f  x 

Từ bảng xét dấu ta có: Để f  x   0 mà x nguyên thuộc đoạn 0;2023 thì x 0;1
Vậy có 2 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
x  5 x 1
Câu 25. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f  x    không dương?
x 1 x 1
A. 1,  . B.  , 1  1,3 . C. 3,5   6,16 . D.  6, 4 .
Lời giải
x 1  0 x  1 x  5 x 1 2x  6
ĐKXĐ:   .Ta có f  x     .
x 1  0  x  1 x  1 x  1  x  1 x  1
x 1
2 x  6  0  x  3;  x  1 x  1  0   .Bảng xét dấu :
 x  1

Vậy f  x   0  x   , 1  1,3 .


x 2
Câu 26. Giải bất phương trình  1?
x  2 x 1
 x  1  x  1
A.  . B.  . C. 1  x  2 . D. 1  x  2 .
x  2 x  2
Lời giải
x  2  0 x  2 x 2 x 2  x  2 x  4 ( x  2)( x  1)
ĐKXĐ:   .Ta có:  1  0
x 1  0  x  1 x  2 x 1  x  2 x  1 ( x  2)( x  1)
x2  x  4  x2  x  2 6  x  1
 0  0  x2  x  2  0   .
 x  2 x  1  x  2 x  1 x  2
Câu 27. Tập ngiệm của bất phương trình: 2 x2  7 x  15  0 là:
A.  – ;    [5; ) . B.   ;5 C.  – ; 5   ;   . D.  5; 
3 3 3 3
 2  2  2   2
Lời giải
x  5
Đặt f  x   2 x2  7 x  15 f  x   0   Ta có bảng xét dấu :
x   3
 2

 3
f  x   0  x   – ;    [5; )
 2
x 1 x  2
Câu 28. Giải bất phương trình sau: 
x 1 x  3
5 5 5
A. x  1 hoặc  x  3 . B. 1  x  . C. 1  x  hoặc x  3 . D. 1  x  3 .
3 3 3

Lời giải
x 1 x  2 x 1 x  2 3 x  5
Ta có    0 2  0.
x 1 x  3 x 1 x  3 x  2x  3
3 x  5 5  x  1
Đặt: f  x   2 .Ta có 3x  5  0  x  ; x 2  2 x  3  0   Bảng xét dấu:
x  2x  3 3 x  3

5
Kết luận: 1  x  hoặc x  3 .
3
2x 1 1
Câu 29. Giải bất phương trình  ta được tập nghiệm S   a; b  c; d  .
x 1 3  x
Giá trị của T  b  a  d  c là: A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Điều kiện định của bất phương trình là x  1; x  3 .

Ta có
2x 1

1

 2 x 1 3  x    x  1  0  2 x2  6 x  4  0  x2  3x  2  0
x 1 3  x  x  13  x   x  13  x   x  13  x 
Ta có x 2  3x  2  0  x  1; x  2 ;  x  13  x   0  x  1; x  3
Bảng xét dấu :
x  1 1 2 3 
x  3x  2
2
 |  0  0  | 
 x  13  x   0  |  |  0 
x 2  3x  2
  0  0  
 x  1 3  x 
Từ bảng xét dấu và điều kiện xác định bất phương trình suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho
là S   1;1  2;3 . Vậy T  3
Câu 30. Số nghiệm nguyên dương không lớn hơn 2023 của bất phương trình x  3  3x  1 là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .
Lời giải
Điều kiện xác định của bất phương trình là x  3
 1
x  3
3x  1  0 3 x  1  0 
Ta có x  3  3x  1   2     2  x  1 Ta được tập nghiệm
 x  3   3x  1 9 x  7 x  2  0  x  9
2


 x  1
của bất phương trình là S  1;   .
Vậy số nghiệm nguyên dương không lớn hơn 2023 của bất phương trình là 2023 .
Câu 31. Cho f  x    x 2  1 x 2  x  6  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để f  x   0 ?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Nhận xét: x2  1  0, x   f  x   0  x2  x  6  0  2  x  3 .
Vậy x1;0;1;2 . Có 4 giá trị.
Câu 32. Cho tam thức bậc hai f  x    m  1 x2  2  m  1 x  2m  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m5;5 để f  x   0 vô nghiệm
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
f  x   0 vô nghiệm  f  x   0, x  .
TH1: m  1 . Ta có: f  x   2  0, x  (luôn đúng)  nhận m  1
m  1
m  1  0
 
TH2: m  1 . ycbt      m  1  m  1 .
    m  1    m  1 2m  4   0
2
   m  3

Từ TH1 và TH2 ta có m  1 thỏa yêu cầu bài toán.
Mà m5;5 nên 1  m  5 hay có 7 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai f  x  sau đây thỏa mãn
f  x    x2  2x  m  2023  0 , x  .
A. m  2019 . B. m  2019 . C. m  2021 . D. m  2022 .
Lời giải
Vì tam thức bậc hai f  x  có hệ số a  1  0 nên f  x   0, x  khi và chỉ khi
   0  1   1 m  2023  0  m  2022  0  m  2022 .
Câu 34. Tìm m để x 2  mx  m  3  0, x  .
A. m  6 . B. 2  m  6 . C. m  2 . D. 2  m  6 .
Lời giải
a  1  0
x 2  mx  m  3  0, x   2  2  m  6 .
m  4m  12  0
Câu 35. Định giá trị của tham số m để f  x    m  4 x2   2m  1 x  m 1  0, x  .
5 5
A. m  4 . B. m  . C. m  . D. m  4 .
8 8
Lời giải
1
Trường hợp 1. m  4 : f  x   9 x  3  0  x   (Loại vì không thỏa mãn với x  ).
3
Trường hợp 2. m  4 :
m  4  0 m  4 5
f  x   0, x     m .
 2m  1  4  m  4  m  1  0 24m  15  0
2
8
5
Vậy m  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
8
Câu 36. Tìm giá trị của tham số a để tam thức y  x 2  ax  1 có hai nghiệm dương phân biệt?
A. a  2 . B. a  2 . C. a  2 . D. a  2 .
Lời giải
Ta có   a2  4 .
Để tam thức y  x 2  ax  1 có hai nghiệm dương phân biệt thì
  0 a 2  4  0   a  2
  
 S  0  a  0    a  2  a  2 .
P  0 1  0 a  0
  
Câu 37. Cho tam thức f  x   x2  2mx  4  m2 . Với giá trị nào của tham số m thì tam thức có hai nghiệm
 m  2  m  2
trái dấu?A. 2  m  2 . B.  . C. 2  m  2 . D.  .
m  2 m  2
Lời giải
Để tam thức có hai nghiệm trái dấu thì a.c  0  1.  4  m2   0  2  m  2 .
Câu 38. Cho tam thức f  x   x2  2mx  2m  3 . Với giá trị nào của tham số m thì tam thức không đổi dấu?
 m  1  m  1
A. 1  m  3 . B.  . C. 1  m  3 . D.  .
m  3 m  3
Lời giải
Tam thức f  x   x2  2mx  2m  3 không đổi dấu  f  x   0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
a  1  0
 '  m2   2m  3  0  m2  2m  3  0  1  m  3 .
  0
Câu 39. Cho tam thức f  x   mx2  2x  m2  2m  1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức đã
cho có hai nghiệm trái dấu.
m  0 m  0
A. m  0 . B.  . C. m  1 . D.  .
 m  1  m  1
Lời giải
+ Dễ thấy m  0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.+ Với m  0 , tam thức đã cho là tam thức bậc hai.
Tam thức có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi ac  0 .
 m  1
 m  m2  2m  1  0 .  m  m  1  0 .  
2
.
m  0
Câu 40. Các giá trị m để tam thức f  x   x2   m  2 x  8m  1 đổi dấu 2 lần là
A. m  0 hoặc m  28 . B. 0  m  28 .C. m  0 .D. m  0 hoặc m  28 .
Lời giải
Tam thức f  x  đổi dấu hai lần  f  x   0 có hai nghiệm phân biệt.
a  1  0
Phương trình f  x   0 có hai nghiệm phân biệt   .
   m  2   4  8m  1  0
2

 m  28
 m2  4m  4  32m  4  0 .  m2  28m  0 .  m  m  28   0   .
m  0
x2  x  2
Câu 41. Tập xác định D của hàm số y  bằng
 x 2  3x  4
A. D   2;4. B. D   2;4 . C. D   2;4. D. D   2;4 .
Lời giải
x2  x  2
Hàm số xác định khi và chỉ khi  0.
 x 2  3x  4
 x  1  x  1
Ta có x 2  x  2  0   ,  x 2  3x  4  0   .
 x2  x4
Bảng xét dấu

x2  x  2
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy  x 2  3 x  4  0  2  x  4 .Vậy tập xác định của hàm số là D   2;4
.
Câu 42. Một trận bóng đá được tổ chức ở một sân vận động có sức chứa 15000 người. Với giá vé 14 $ thì
trung bình các trận đấu gần đây có 9500 khán giả. Theo một khảo sát thị trường đã chỉ ra rằng cứ
giảm 1 $ mỗi vé thì trung bình số khán giả tăng lên 1000 người. Hỏi giá vé khoảng bao nhiêu $ thì
đơn vị tổ chức không bị lỗ? Biết rằng chi phí tổ chức trận đấu là 135000$.
A. Từ 8$ đến 13$. B. Từ 10$ đến 13,5$. C. Từ 11$ đến 14$. D. Từ 9$ đến 13$.
Lời giải
Ta thấy có hai đại lượng thay đổi là giá vé và số lượng khán giả.
Gọi x ( $ ) là giá vé ( x  0 ).Số tiền giá vé được giảm: 14  x
Số khán giả tăng lên: 1000(14  x)
Số khán giả : 9500  1000(14  x) (ĐK: 9500  1000(14  x)  15000  x  8,5 ).
Doanh thu bằng tổng số tiền thu được từ bán vé nên:
f  x   x 9500  1000 14  x   1000 x 2  23500 x .
Để đơn vị tổ chức không bị lỗ thì f  x   135000 .
 1000 x 2  23500 x  135000  10  x  13,5 (thoả đk).
Vậy giá vé từ 10$ đến 13,5$ thì đơn vị không bị lỗ.
Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  3x  2 x 2  3x  2  0 là

x  3 x  2
 x  3  1 
A.  x  2 . B.  . C.  . D. x   ;0; 2;3 .
x  0 x   1  2 
 1  2
x  
 2
Lời giải
x  2
Xét bất phương trình  x  3x 
2
2 x  3x  2  0 1 . Điều kiện: 2x  3x  2  0  
2 2
 .
x   1
 2
Vì 2x2  3x  2  0 , với mọi giá trị x thỏa điều kiện  .Với điều kiện (*), bất phương trình 1
 x 2  3x  0
 2 .
 2 x  3x  2  0
x  3
x  3
i) x  3 x  0  
2
. Kết hợp điều kiện  , ta có  .
x  0 x   1
 2

x  2 x  3

ii) 2 x2  3x  2  0   1 (thỏa điều kiện  ).Vậy nghiệm của 1 là  x  2 .
x  
 2  1
x  
 2
Câu 44. Cho tam thức bậc hai f  x    m 1 x  2  m 1 x  m  3  0 . Tập hợp tất cả giá trị m để f  x   0 với
2

mọi x  làA. m 1;   . B. m   2;  .C. m  1;   . D. m   2;7  .


Lời giải
 m  1  0
 m  1
  
 m 1 x2  2  m 1 x  m  3  0 với mọi x    
m 3 0
   m  1  m  1.
m  1  0 
  4  m  1  0
 

   0
Câu 45. Cho tam thức bậc hai f  x   x2   m  3 x  m2  m  1 . Tìm tham số m để tam thức bậc hai trên có
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa 1  x1  x2 .
5 5
A.   m  1. B. m  1  m  1 . C. 1  m  1 . D.   m  1 .
3 3
Lời giải
Tam thức bậc hai trên có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa 1  x1  x2
 5
  0 3m  2m  5  0
2
 3  m  1
  0   
   x1  1  0   x1  1 x2  1  0   x1.x2   x1  x2   1  0
1  x1  x2 x 1  0 x  x  2  0 
 2  1 2 3  m  2  0

 5
 3  m  1  5  5
  m 1
  3  3  m  1
 3 m   5
 m2  m  1   1  0  m 2  1  0  m  1  m  1    m  1 .
 1 m  1 m  1 3
3  m  2  0  
  

Câu 46. Ông Tư có khu đất trống dọc bờ sông. Dịp này ông bỏ ra 15 triệu đồng làm hàng rào hình chữ E để
phân làm hai mảnh vườn hình chữ nhật bằng nhau trồng rau và trồng hoa. Đối với mặt hàng rào song
song bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60.000 đồng một mét, còn đối với ba mặt hàng rào song
song nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 50.000 đồng một mét. Tìm diện tích lớn nhất của khu vườn
thu được.

A. 6250 m2 . B. 1250 m2 . C. 3125m2 . D. 50 m 2 .


Lời giải
Ta đặt các kích thước của hàng rào như hình vẽ (với x, y  0 và có đơn vị m )

Khi đó chi phí để trả cho nguyên vật liệu làm hàng rào là: 3x.50000  2 y.60000  15000000
500  5 x
 15x  12 y  1500  y  .
4
500  5 x 1
Diện tích của khu vườn sau khi được rào lại là S  x.2 y  2 x.   5 x 2  500 x  .
4 2
Ta có S   5 x 2  500 x     x 2  2.50 x  2500  2500  .  S   2500   x  50    6250 .
1 5 5 2

2 2 2  
Vậy diện tích khu vườn lớn nhất là 6250 m2  x  50 .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm đúng x  ?
3x 2  mx  6
9  6
x2  x  1
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải
3x 2  mx  6
Ta có: 9  2  6 *
x  x 1
 
Vì x 2  x  1  0, x  nên *  9 x2  x  1  3x2  mx  6  6 x 2  x  1 , x  
9  x 2  x  1  3x 2  mx  6 12 x 2   m  9  x  3  0

 , x  .   2 , x  .

3 x 2
 mx  6  6  x 2
 x  1 
3 x   m  6  x  12  0

 m  9 2  144  0 3  m  21


   3  m  6 .Vì m  và 3  m  6 nên
 m  6 
2
 144  0  18  m  6

m2; 1;0;1;2;3;4;5 .Vậy có 8 giá trị nguyên của tham số m thỏa đề bài.
Câu 48. Tìm m để tam thức bậc hai f x x2 2 m 1 x 4m âm trên 0;1 .
1 1 1 1
A. m   . B.   m  . C. m   . D. m  0 .
2 2 6 2
Lời giải
2 2 x 2
Ta có ' m 1 4m m 1 . Do đó f x 0 .
x 2m
TH1: 2 2m m 1 , ta có f x 0, x 2; 2m .
1 1
f x 0, x 0;1 2 0 1 2m m .Suy ra: m
2 2
TH2: 2 2m m 1 , ta có f x 0, x 2m; 2 .
1
Suy ra không có giá trị m thỏa đề.Vậy m thỏa yêu cầu bài toán.
2
Câu 49. Xác định m để phương trình mx3  x2  2x  8m  0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1 .
1 1 1 1 1
A.  m  . B.   m  . C. m  . D. m  0 .
7 6 2 6 7
Lời giải
Ta có: mx  x  2 x  8m  0   x  2   mx   2m  1 x  4m   0
3 2 2

x  2

 f  x   mx   2m  1 x  4m  0  *
2
Để phương trình ban đầu có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1 thì phương trình * có hai nghiệm phân
biệt lớn hơn 1 và khác 2 .Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 2 khi

m  0
m  0 m  0  m  0
   1 1 
   0  12m  4m  1  0    m    1 1 1 .
2

f 2 0  4m  2 2m  1  4m  0  2 6 
 2  m 
       1 6
 m 
6
Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 2 .
 1  2m
 x1  x2 
Theo định lí Vi ét ta có:  m .Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì
 x1  x2  4
1  2m
 x1  1   x2  1  0  x1  x2  2  0  m  2  0
1  x1  x2    
 x1  1 x2  1  0  x1 x2   x1  x2   1  0  4  1  2m  1  0
 m
 1
1  4m  0m
 m  0 
4
1 1 1 1
   1   m   2 .Từ 1 và  2 suy ra  m  .
 7m  1  0 m  7 7 4 7 6
 m 
m  0
Câu 50. Một chiếc cổng hình parabol có chiều cao 4m và chiều ngang 8m . Người ta muốn thiết kế một
cánh cổng bằng kính hình chữ nhật đặt ngay giữa cổng parabol đồng thời làm hai cánh cửa phụ
hai bên (tham khảo hình vẽ).

Nếu muốn chiều cao của phần cổng hình chữ nhật trong khoảng từ 1, 75m đến 3m thì chiều ngang
của cánh cổng (đoạn CD ) là bao nhiêu mét?
A. 4  CD  6 . B. 4  CD  7 . C. 5  CD  6 . D. 5  CD  7 .
Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của
parabol  P  : y  ax 2  bx  c với a  0 .
Do parabol  P đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng
b
x 0 0b0.
2a
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên G  0;4  c  4 .
Do đó,  P  : y  ax2  4 Do chiều ngang cổng parabol là 8m nên toạ độ điểm B  4;0 .
1
Suy ra: a     . Vậy  P  : y   x 2  4 .
4 1
16 4 4
1
Để cánh cổng hình chữ nhật có chiều cao từ 1, 75m đến 3m thì 1, 75   x 2  4  3 .
4
1
Xét đồ thị hàm số y   x 2  4 với x  0 tại y  1,75 và y  3 như hình vẽ trên ta có
4
2  xD  3  2  OD  3  4  CD  6 .Vậy chiều ngang cách cổng hình chữ nhật từ 4m đến 6m .

----------Hết---------

You might also like