Professional Documents
Culture Documents
Cho D 2
f: D
x , y z f ( x , y)
Kí hiệu hàm số z f ( x , y )
• D : t ậ p c á c g i á t r ị ( x , y ) l à m f ( x , y) c ó n g h ĩ a g ọ i l à t ậ p x á c đ ị n h
của hàm số.
• H à m s ố z f ( x , y) m ỗ i (x , y) ứ n g v ớ i d u y n h ấ t 1 g i á t r ị z .
• G i á t r ị c ủ a h à m s ố t ạ i z f x , y tại điểm M x , y là một số thực.
• H à m s ố z f ( x , y) p h ụ t h u ộ c v à o h a i b i ế n s ố x , y .
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của hàm số z x 3 4 x 2 y 3 xy 2 2 x y 5
z x 3 4 x 2 y 3 xy 2 2 x y 5 có nghĩa x , y
Tập xác định của hàm số: D hay D 2
x 2 2 xy 5 x 6 y 3
Ví dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số z 6 xy 4
x 1 y2
x 2 2 xy 5 x 6 y 3
z 6 xy 4 có nghĩa x \1 , y \2
x 1 y2
Tập xác định của hàm số: D \1 \2
Ví dụ 3. Cho hàm số z x 4 2 x 2 y 4 xy 2 3 xy 5 x 6 y 9 . Hãy tính z f 1 , 0 .
Khi đó, đạo hàm của hàm số F ( x) theo biến x được gọi là đạo hàm riêng cấp 1 của
z
Kí kiệu: zx hay hay f x
x
Tương tự ta xem x là hằng số : f ( x , y ) G( y )
Khi đó, đạo hàm của hàm số G( y ) theo biến y được gọi là đạo hàm riêng cấp 1 của
Để tìm đạo hàm riêng của hàm z theo biến x, ta xem y là hằng số. Sau đó, ta áp dụng
các quy tắc và công thức tính đạo hàm của hàm một biến theo x.
Để tìm đạo hàm riêng của hàm z theo biến y, ta xem x là hằng số Sau đó, ta áp dụng
các quy tắc và công thức tính đạo hàm của hàm một biến theo y.
z f ( x , y ) 4 x 3 y 2 F ( x)
zx F ( x) 4 x 3 y 2 x
4 y 2 x3 x
12x 2 y 2
z f ( x , y ) 4 x 3 y 2 G( y )
zy G( y) 4 x 3 y 2 4 x 3 y 2 8x 3 y
y
y
Giải.
zx x 4 5x 3 y 2 xy 2 4 x 8 y x
4 x 3 15x 2 y 2 y 2 4
zy x 4 5x 3 y 2 xy 2 4 x 8 y 5x 3 4 xy 8 y
2
Ví dụ 3. Cho hàm số z f ( x , y ) e x 3 y
. Tính f x(1 , 2), f y(0 , 1)
zx f x e x
2
3y
x
x
2
3y x
.e x
2
3y
2 x.e x
2
3y
2
Suy ra f x(1 , 2) 2.1.e 1 3.2
2e7
zy f y e x
2
3 y
x
y
2
3y y
.e x
2
3 y
3.e x
2
3 y
2
Suy ra f y(0 , 1) 3.e 0 3.1
3e 3
2.1.3. Đạo hàm riêng cấp 2.
Cho hàm z f ( x , y ) . Ta có các đạo hàm riêng cấp một là zx , zy .
Tính đạo hàm riêng của đạo hàm riêng zx ta được zx x , z x y
Tính đạo hàm riêng của đạo hàm riêng zy ta được zy , z
x y y
Bốn đạo hàm mới gọi là đạo hàm riêng cấp hai của hàm z.
z f ( x , y) x5 3x 2 y 2 y 4
Giải.
zx 5x 4 6 xy zy 3 x 2 8 y 3
zxx zx x 5 x4 6 xy 20 x 3 6 y
x
3x
zyy zy
y
2
8y3 y
24 y 2
zxy z 5 x
x y
4
6 xy 6 x zyx z 3 x
y
2
8y3 6 x
y x x
1
Giải. ln x 1x 1
x 2
x
y4
zx 3 x 2 y 2 zy 2 x 3 y 4 y 3 ln x
x
y4
zxx zx x 3 x 2 y 2
x x
2x y 4 y
zyy zy
y
3 3
ln x y
y4
6 xy 2 2 3
2 x 12 y ln x 2
2 2 y 4 2x y 4 y
zyx zy 3 3
ln x
zxy zx y 3 x y
x x
x y 4y 3
6 x2 y
4y3 x
6x2 y
x
Định lý (Schwarzt): Nếu hàm số z f ( x , y ) có các đạo hàm riêng zxy , zyx liên tục
Định nghĩa.
z f ( x , y ) x 4 3 xy 2 y 3
Giải.
zx x 4 3xy 2 y 3
x
zy x4 3xy 2 y 3
y
3
4x 3y 3x 6 y 2
dz 4 x 3 3 y dx 3x 6 y 2 dy
Ví dụ 2. Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số
z f ( x , y) ln x 3 2 xy y 4
Giải.
z
x 3
2 xy y 4 x
x 3
2 xy y 4 y
x 3 4 zy
x 2 xy y 3
x 2 xy y 4
2
3x 2 y 2x 4 y 3
x 2 xy y 4
3
x 3 2 xy y 4
dz
3x 2
2 y dx 2 x 4 y 3 dy
3
x 2 xy y 4
2.1.5. Vi phân toàn phần cấp 2.
Ta lấy vi phân của vi phân toàn phần cấp 1 của hàm z thì được vi phân toàn phần
z f ( x , y) x4 y y 3e x
Giải.
zx 4 x 3 y y 3 e x zy x 4 3 y 2 e x
12 x 2 y y 3 e x 3
4x 3y e 2 x
6 ye x
d 2 z 12 x 2 y y 3 e x dx 2 2 4 x 3 3 y 2 e x dxdy 6 ye x dy 2
Ví dụ 2. Tính vi phân toàn phần cấp 2 của hàm số
6 x cos 2 y 9 y sin 3 x 2
6 x sin 2 y 3 cos 3x 3
4 x cos 2 y
d 2 z 6 x cos 2 y 9 y sin 3 x dx 2 2 6 x 2 sin 2 y 3 cos 3 x dxdy 4 x 3 cos 2 y dy 2
Tóm tắt
BÀI TẬP
1. Tìm đạo hàm riêng cấp 1 của hàm hai biến z x 2 cos 3 y
2. Cho hàm hai biến z xe y y sin x . Khẳng định nào sau đây đúng?
y 2 2 2 x
A. d2 z dx dxdy B. d 2 z dxdy 2 dy 2
x2 x y y
1 y y 2 1
C. d 2 z dxdy 2 dy 2 D. d2 z dx dxdy ln x.dy 2
x x x 2
x
ĐÁP ÁN. 1.D 2.A 3.B 4.A
Cho hàm hai biến z f x , y xác định trên miền D 2 . Điểm M 0 x0 , y0 D , khi
zCD , zCT : gọi chung là cực trị (hay cực trị địa phương) của hàm số z.
Bước 1.
Bước 2.
zx 0
Giải hệ để tìm các điểm dừng M 0 x0 , y0
zy 0
Bước 3.
Tính B 2 AC
Tính M 0
Kết luận
Giải.
a) Bước 1.
2
Từ (2) ta tìm được y thế vào (1) ta được
x
4 x2 1 x 1
x2 5 x 4
5 x 2
4 0 2
x x 2
2
x 4
Vậy hàm số có bốn điểm dừng là
M 1 , 2 , N 1 , 2 , P 2 , 1 và Q 2 , 1 .
b) Bước 1.
Ta thấy hàm số f ( x , y ) xác định x 0 và y 0 , nên có miền xác định là
D \0 (0 , )
Ta có các đạo hàm riêng cấp một là
1 1
zx x và zy y .
x y
x 1
So với miền D ta nhận được
y 1 .
Vậy hàm số có hai điểm dừng là M 1 , 1 và N 1 , 1 .
a) z f ( x , y) x2 xy y 2 3x 10
b) z f ( x , y) x 2 xy 2 y 2 8
Giải.
a) Bước 1.
Ta có miền xác định D 2
Các đạo hàm riêng cấp một là zx 2 x y 3 và zy x 2 y
Bước 3.
Ta có các đạo hàm riêng cấp hai: zxx 2 , zxy 1 , zyy 2
B AC 1 2.2 3 0 và A 2 0.
2 2
b) Bước 1.
Ta có miền xác định D 2
Các đạo hàm riêng cấp một là zx 2 x y và zy x 4 y
Bước 3.
Ta có các đạo hàm riêng cấp hai: zxx 2 , zxy 1 , zyy 4
B2 AC 12 ( 2)( 4) 7 0 và A 2 0.
a) z f ( x , y) x 3 3 xy y 3 10
b) z f ( x , y) 2 x 3 6 xy 3 y 2 12 x 24 y 9.
Giải.
a) Bước 1.
Ta có miền xác định D 2
Các đạo hàm riêng cấp một là zx 3x 2 3 y và zy 3x 3 y 2
Bước 3.
Ta có các đạo hàm riêng cấp hai: zxx 6 x , zxy 3 zyy 6 y
B2 AC 9 36 xy
+ Ứng với điểm dừng M 0 ,0 , ta có M 9 0
N 9 36 27 0 và A 6 0.
b) Bước 1.
Ta có miền xác định D 2
Các đạo hàm riêng cấp một là zx 6 x 2 6 y 12 và zy 6 x 6 y 24
x 3
x 2 x2 4 0 x2 x 6 0
x 2
Vậy hàm số có hai điểm dừng là M 3 , 7 và N 2 , 2
Bước 3.
Ta có các đạo hàm riêng cấp hai: zxx 12 x , zxy 6 zyy 6
B 2 AC 36 72 x
+ Ứng với điểm dừng M 3 , 7 , ta có
M 36 72.3 180 0 và A 36 0.
Giải.
Bước 1.
Ta có miền xác định D 2
Các đạo hàm riêng cấp một là zx 4 x3 và zy 4 y 3
Bước 3.
Ta thấy z 0 , 0 9 và z x 4 y 4 9 9, x , y 0 , 0 .
Giải.
Bước 1.
Ta có miền xác định D 2
Các đạo hàm riêng cấp một là zx 4x3 và zy 3 y 2
Bước 3.
Cho hàm hai biến z = f(x , y) , cực trị có điều kiện của hàm z là cực trị mà hàm này
đạt được với điều kiện x, y thoả mãn phương trình cho trước x , y 0
2.2.5. Phương pháp tìm.
Từ phương trình điều kiện x , y 0 ta rút ra được y = y(x) ( hoặc x = x(y) ) , thế
vào hàm z ta được z f x , y( x) ( hoặc z f x( y ) , y ). Lúc đó hàm z chỉ còn một
biến, ta sẽ tìm cực trị đơn giản giống như chương hàm một biến.
x3
Ví dụ 1. Tìm cực trị của hàm z f ( x , y ) y 3x 9 với điều kiện x, y thoả
3
phương trình x2 y 1 0.
Giải.
x3
z x 2 3x 10
3
Miền xác định D
z x 2 2 x 3
z 0 x 1 x 3
Bảng biến thiên
25
Ta có zCD 19 tại M 3 , 10 và zCT
tại N 1 , 2
3
Phương pháp 2. Phương pháp nhân tử Larange.
L 0 x x0
x
và giải hệ Ly 0 ta tìm được y y0
x , y 0 0
Bước 3.
, Lxy , Lyy
Tính đạo hàm cấp 2: Lxx
Tính vi phân cấp 2: d 2 L Lxx .dx 2 2 Lxy
dx.dy Lyy .dy 2
Thay dy bằng một biểu thức của dx bằng cách sau
Ví dụ 2. Tìm cực trị của hàm z f ( x , y ) x 2 y 9 với điều kiện x, y thoả phương
trình x 2 y 2 5.
Giải.
Xét hàm Lagrange L f ( x , y ) x , y x 2 y 9 x 2 y 2 5
Lx 1 2 y , Ly 2 2 y
L 0 2 x 1 (1)
x
Giải hệ Ly 0 2 y 2 (2)
x 2 y 2 5 (3)
x , y 0
(1) x 1
Lấy ta được y 2 x , thế vào (3) ta được 5 x 2 5
(2) y 2
1
x 1 M 1 , 2 , 1 2
x 1 N 1 , 2 , 1
2
2
Lxx 2 , Lxy
2 , Lyy
2
d 2 L Lxx .dx 2 2 Lxy
.dxdy Lyy
.dy 2 2 dx 2 dy 2
1
TH1: xét tại M 1 , 2 , 1
2
Ta có: d 2 L M ; 1 dx2 dy 2 0
Suy ra hàm z đạt cực đại tại M 1 , 2 và zCD f 1 , 2 14.
1
TH2: xét tại N 1 , 2 , 2
2
Ta có d 2 L N ; 2 dx 2 dy 2 0
Giải.
Cách 1. Phương pháp thế
Từ điều kiện x + y + 4 = 0 suy ra y x 4 thay vào hàm z ta được
z 3x 2 12 x 22
Miền xác định D
z 6 x 12
z 0 x 2
Bảng biến thiên
Ta có zCT 10 tại M 2 , 2
L 0 2 x y 1 0 (1)
x
Giải hệ Ly 0 x 2 y 1 0 (2)
x y 4 0
x , y 0 (3)
2 x 4 0 hay x 2 . Ta có M 2 , 2 , 1
Từ x + y + 4 = 0 d x y 4 0 dx dy 0 dy dx
Định nghĩa cực trị (địa phương) của hàm số hai biến.
Phương pháp tìm cực trị (địa phương).
Định nghĩa cực trị có điều kiện của hàm số hai biến.
Phương pháp tìm cực trị có điều kiện.
Phương pháp thế
Phương pháp nhân tử Lagrange
BÀI TẬP
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chủ đề 2.3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM HAI BIẾN
2.3.1. Định nghĩa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến.
Bước 1. Tìm các điểm dừng của hàm z trong miền này và tính giá trị của z tại các
điểm đó.
Bước 2. Tìm các điểm dừng của hàm z với điều kiện ràng buộc là phương trình các
đường biên và tính giá trị của z tại các điểm đó.
Bước 3. Tính giá trị của hàm z tại các đỉnh của đa giác.
Bước 4. So sánh tất cả các giá trị trên ta sẽ được GTLN & GTNN.
Giải.
Miền xác định D
zx 2 x y 1 , zy x 2 y 1
zx 0
Gải hệ
zy 0
2 x y 1 0 x 1
x 2 y 1 0 y 1
Ta có điểm dừng M 1 , 1 OAB và
zM 9
Ta đi tìm cực trị của hàm z với điều kiện ràng buộc là phương trình các đường
biên:
OA : x 0 với 3 y 0.
1
suy ra z 2 y 1 , ta có z 0 y (nhận)
2
1 39
ta có điểm dừng N 0 , và z N
2 4
OB : y 0 với 3 x 0.
AB : x y 3 0 y x 3 với 3 x 0.
z(O ) f (0 , 0) 10 , z( A ) f ( 3 , 0) 16 , z( B) f (0 , 3) 16.
39 37
So sánh các giá trị: 9 , , , 10 , 16.
4 4
Ta có zmax 16 và zmin 9.
Giải.
Ở đây miền đóng D giới hạn bởi đường tròn:
x2 y 2 25 (kể cả những điểm trên đường
biên)
zx 2 x 12, zy 2 y 16
z 0 2 x 12 0 x 6
Gải hệ x
z y 0 2 y 16 0 y 8
L f x , y x , y x 2 y 2 12 x 16 y 8 x 2 y 2 25
Lx 2 x 12 2 x , Ly 2 y 16 2 y
L 0 2 x 12 2 x 0 x 6 x (1)
x
Giải hệ Ly 0 2 y 16 2 y 0 y y 8 (2)
2 x 2 y 2 25 0 (3)
x , y 0
2
x y 25 0
(1) x 6x 4 x
Lấy ta được xy 8 x 6 y xy y
(2) y y 8 3
16 x 2
thế vào (3) ta được x 2 25 x2 9 x 3 x 3
9
So sánh các giá trị: 133 , – 67. Ta có zmax 133 và z min 67.
Tóm tắt
Chủ đề 2.3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Nắm vững định nghĩa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Các bước tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Tìm các điểm dừng của z trong miền D và tính giá trị của z tại điểm đó.
Tìm các điểm dừng của hàm z với điều kiện ràng buộc là phương trình các
đường biên và tính giá trị của z tại các điểm đó.
Tính giá trị của hàm z tại các điểm đầu mút.
So sánh tất cả các giá trị trên ta sẽ được GTLN & GTNN.
BÀI TẬP.
1. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm z x2 2 x 2 y 4 , trong miền
hình chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng x 2, x 1 và y 1, y 1.
A. M 9, m 1 B. M 8, m 1
C. M 10, m 2 D. M 12, m 2.
2. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm z 2 x 2 y 2 2 , trong miền hình
chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng x 0, x 1 và y 1, y 2.
A. M 1, m 0 B. M 5, m 3
C. M 3, m 2 D. M 4, m 2.
3. Cho hàm z 2 x 2 y 2 2 . Xét miền D là hình chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng
x 0, x 1 và y 1, y 2. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. z đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại điểm M 1 , 2 .
B. z đạt giá trị nhỏ nhất bằng –9 tại điểm N 0 , 1 .
3 1
C. Điểm P , là điểm dừng.
2 2
D. Các khẳng định trên đều đúng.
4. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm z x2 2 y 2 x , trong miền
D x , y / x2 y2 25 .
1 203 1
A. M 30, m B. M , m
4 4 2
201 1
C. M 30, m 20 D. M , m .
4 4
ĐÁP ÁN. 1.A, 2.D, 3.A, 4.D