You are on page 1of 23

BÀI TẬP MA TRẬN, ĐỊNH THỨC, HẠNG VÀ MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO

Ma Trận - Định thức – Ma trận đảo

Hệ phương trinh

Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án d b d a B a c
Câu 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án d b b c A a a

Đạo hàm riêng, vi phân

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án d d b a a a a A a

Đạo hàm của hàm hợp, hàm ẩn

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án a c a b a a a C
Đạo hàm riêng và vi phân, Gradient

1/ Cho hàm f ( x, y )  3 . Tính df (1,1) .


x/ y

A. 3ln 3(dx  dy )

B. 3ln 3(2dx  dy )

C. 3ln 3( dx  2dy )

D. 3ln 3(dx  dy )
x y
f ( x, y ) 
2/ Cho hàm 2  y . Tính df (1,1) .

1
(dx  dy )
A. 9 .

1
(3dx  dy )
B. 9

1
(2dx  dy )
C. 3 .

1
(3dx  dy )
D. 9 .

3/ Tìm các đạo hàm riêng cấp 2, vi phân toàn phần cấp 2 của hàm số:

a ) z= y 2 e− x +x 4 y 3 +5
z ' x=− y 2 e−x +4 x 3 y 3
z ''xx= y 2 e−x +12 x 2 y 3
−x 4 2
z ' y =2 ye +3 x y
z '' yy =2 e− x +6 x 4 y
z ''xy =−2 ye −x +12 x3 y 2=z '' yx
d 2 z=( y 2 e−x +12 x 2 y 3 ) dx 2 +2 (−2 ye−x +12 x 3 y 2 ) dxdy+ ( 2e− x +6 x 4 y ) dy 2 .
a ) z= y 2 e− x +x 4 y 3 +5
z ' x=− y 2 e−x +4 x 3 y 3
z ''xx = y 2 e−x +12 x 2 y 3
z ' y =2 ye−x +3 x 4 y 2
z '' yy =2 e− x +6 x 4 y
z ''xy =−2 ye −x +12 x3 y 2=z '' yx
d 2 z=( y 2 e−x +12 x 2 y 3 ) dx 2 +2 (−2 ye−x +12 x 3 y 2 ) dxdy + ( 2e− x +6 x 4 y ) dy 2 .
b ) z=ln ( x + √ x 2+ y 2 ) taïi ñieåm M ( 0,1 )
x
1+ 2 2
z ' x= √ 2 2 = 2 2 ; z ''xx =−
x +y 1 x
; z ''xx ( 0,1 )=0
x +√ x + y √ x + y 2 23
(√ x + y )
y
x 2+ y 2
z ' y =√
y
=
x + √ x2 + y 2 √ x 2 + y 2 ( x + √ x 2 + y 2 )
x+ √ x 2 + y 2
z '' yy = √ x 2 + y 2 ( x+ √ x 2 + y 2 )− y
(√ x 2+ y2 ) ; z '' yy ( 0,1 )=−1

y
z ''xy =− =z'' yx ; z ''xy ( 0,1 )=−1
2 23
(√ x + y )
d z ( 0,1 )=−2 dxdy−dy 2
2
x
c ) z=e cos xy taïi M ( 1,0 )
x x x
z ' x=e cos xy+e y (−sin xy )=e ( cos xy− y sin xy )
z ''xx =e x cos xy−e x y sin xy+e x y (−sin xy ) −e x y 2 cos xy=e x ( cos xy−2 y sin xy− y 2 cos xy )
z ''xx ( 1,0 )=e
z ' y =−e x x sin xy ;z '' yy =−e x x 2 cos xy ; z'' yy ( 1,0 ) =−e
z ''xy =−e x x sin xy −e x sin xy−e x xycos xy=−e x ( x sin xy−sin xy−xy cos xy ) =z'' yx
z ''xy =z'' yx ( 1,0 )=0
d 2 z=z '' xx dx 2 +2 z'' xy dxdy +z'' yy dy 2 =edx 2 −edy 2
d ) u=f ( x,y,z )=xy + yz+zx
u ' x = y +z;u '' xx=0 ; u' y =x +z;u '' yy =0 ; u' z = y+x ; u''zz =0
u '' xy =1 ; u'' yz =1 ; u'' xz =1
d 2 u=u ''xx dx 2 +u '' yy dy 2 +u '' zz dz 2 +2 u ''xy dxdy +2 u ''xz dxdz+2 u '' yz dydz =2 dxdy+2dxdz+2 dydz

4/ Vi phân toàn phần của hàm hai biến z  sin x  cos y là:
2 2
dz  sin  2 x  dx  sin  2 y  dy
A.

dz  sin  2 x  dx  sin  2 y  dy
B.

dz  cos  2 x  dx  sin  2 y  dy
C.

dz  cos  2 x  dx  sin  2 y  dy
D.

5/ Vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số z  e  e  1 là:


y x

A. dz  e dx  e dy .
x y

B. dz  e dx  e dy .
y x

C. dz  e dx  e dy .
x y

D. dz  e dx  e dy .
y x

6/ Cho hàm f(x,y) = 3x + y3. Tìm f (0,-1).

A. f (0,-1) = (ln3, 3).

B. f (0,-1) = (1, -1).

C. f (0,-1) = (ln3, -3).

D. f (0,-1) = (0, 3).

7/ Cho hàm f(x,y) = ex+2y. Tìm f (1,0).

A. f (1,0) = (e, 2e).

B. f (1,0) = (e, e).

C. f (1,0) = (e, e2).

D. f (1,0) = (e, 1).

z  sin  xy  . zxy .
8/ Cho hàm hai biến Tính

zxy  cos  xy   xy sin  xy 


A. .
zxy  cos  xy   xy sin  xy 
B. .

zxy  cos  xy   y sin  xy 


C. .

zxy  cos  xy   x sin  xy 


D. .

f
9/ Cho hàm f ( x, y )  2 x e  xy  2 x  1 . Tính y .
2 xy

f
 2 x3e xy  x
A. y .

f
 2 x 2 ye xy  x
B. y .

f
 4 xye xy  x
C. y .

f
 4 xe xy  x
D. y .

e xy f
f ( x, y )  y (1,1)
10/ Cho x  y Tính y .

f e
(1,1) 
A. y 4.

f
(1,1)  e
B. y .

f e
(1,1) 
C. y 2.

f e
(1,1) 
D. y 3.
Đạo hàm riêng đối với hàm hợp, hàm ẩn
u  u  x, y  v  v  x , y  
1/ Cho hàm z  ue trong đó . Đạo hàm riêng z x được tính theo
v
,
công thức nào sau đây:
  
A. z x  e u x  ue vx
v v

  v 
B. z x  ue u x  e vx
v

  v 
C. z x  vx  e u x
  v 
D. z x  u x e vx
2/ Hàm ẩn y  y ( x ) xác định từ phương trình xe  ye  e  0 có:
y x xy

xe xy  xe x  e y
y ( x ) 
A. ye y  e x  ye xy
xe y  e x  xe xy
y ( x ) 
B. ye xy  ye x  e y
ye xy  ye x  e y
y( x ) 
C. xe y  e x  xe xy
ye xy  ye x  e y
y ( x ) 
D. ye y  e x  ye xy

3/ Hàm ẩn z  z( x, y) xác định từ phương trình e  xyz  0 có các đạo hàm riêng:
z

yz xz
zx  , zy  z .
A. e  xy
z
e  xy
 yz xz
zx  , zy  z .
B. e  xy
z
e  xy
yz xz
zx  , zy  .
C. xy  e z
xy  e z
z z
zx  , zy  .
D. x ( z  1) y ( z  1)

4/ Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số: z  x  y .


3 3

2x 2 2 y2
dz  dx+ dy
3 x3  y3 3 x3  y 3
A.
3x 2 3y2
dz  dx+ dy
2 x3  y3 2 x3  y3
B.
3x 2 3y2
dz  dx+ dy
2( x3  y3 ) 2 2( x3  y 3 )2
C.
3x 2 3 y2
dz   dx - dy
2 x3  y 3 2 x3  y 3
D.

5/ Cho các hàm: u  r 2  s 2 , r  y  x cos z , s  x  y sin z. Giá trị của đạo hàm

u
riêng x tại x=1, y=2, z= 0 là:
4
A. 10
3
B. 10
1
C. 10
2
D. 10 .
3 2 z , z
6/ Cho hàm số z  z ( x, y ) xác định từ phương trình z  4 xz  y  4  0 . Tính x y tại

M 0 (1, 2, 2) .

1
zx  1, z y 
A. 2.

z x  0, z y  1
B. .

zx  0, zy  1
C. .

1
zx  , zy  1
D. 2 .

y
f x f (u , v)  u 2 sin v, u  x 2  y 2 , v 
7/ Tính , biết x.

yu 2
f x  4 xu sin v  cos v
A. x2 .
yu 2
f x  xu sin v  cos v
B. x2 .

yu 2
f x  4 xu sin v  cos v
C. x2 .


D. f x  2u sin v  u cos v .
2

8/ Hàm ẩn y  y ( x ) xác định từ phương trình cos( x  y )  xe có y’(x) là:


y

sin( x  y )  e y
y '( x) 
A. sin( x  y )  xe y .
sin( x  y )  e y
y '( x)  
B. sin( x  y )  xe y .
sin( x  y )  e y
y '( x)  
C. sin( x  y )  xe y .
sin( x  y )  e y
y '( x) 
D. sin( x  y )  xe y .

Cực trị tự do

1/ Cho hàm hai biến z   x  4 x  4 y  4 y  4. Khẳng định nào sau đây đúng:
2 2

 1
M  2; 
A. z đạt cực đại tại  2  .

 1
M  2; 
B. z đạt cực tiểu tại  2 

C. z không có điểm dừng.

D. z không có cực trị.

2/ Cho hàm hai biến z  x  4 x  4 y  8 y  3. Khẳng định nào sau đây đúng:
2 2

A. z đạt cực tiểu tại   .


M 2;1

B. z đạt cực đại tại   .


M 2;1
M  1;2 
C. z có một điểm dừng là .

D. z không có cực trị.

3/ Cho hàm số z  x  y  3x  6 y . Khẳng định nào sau đây đúng?


3 2

A. Hàm số đạt cực đại tại M(1,3).

N (1,3)
B. Hàm số đạt cực tiểu tại

C. Hàm số có hai điểm dừng.

D. Hàm số không có điểm dừng.

4/ Với hàm số z  xe  5 , khẳng định nào sau đây đúng?


y

A. M(0,1) là điểm dừng.

B. M(1,0) là điểm dừng.

C. M(0,0) là điểm dừng.

D. Không có điểm dừng.

5/ Cho hàm số z  xe  ye  2 và điểm M(-1,-1). Khẳng định nào sau đây đúng?
y x

A. M là điểm cực đại.

B. M không là điểm dừng.

C. M là điểm cực tiểu.

D. M là điểm dừng nhưng không là điểm cực trị.

6/ Cho hàm z = x4 - 8x2 +y2 + 5. Và các điểm I(0,0), J(2,0), K(-2,0), L(1,1). Khẳng định
nào sau đây đúng?

A. z đạt cực tiểu tại J, K.

B. z đạt cực đại tại I, L.

C. z đạt cực tiểu tại J, K và đạt cực đại tại I, L.

D. z đạt cực tiểu tại I, J, K.

7/ Cho hàm z = x3 + y2 + 27x + 2y + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z không có cực trị.


B. z có 2 điểm dừng.

C. z đạt cực tiểu tại A(3,-1).

D. z đạt cực trị tại A(3,-1) và B(-3,-1).

8/ Xét hàm số
f ( x, y )   x 2  xy  y 2  x  y  5 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f đạt cực tiểu tại (3/5, 1/5).

B. f đạt cực đại tại (3/5, 1/5)

C. f đạt cực tiểu tại (1/5, 3/5).

D. f không có cực trị.

y z 1
f ( x, y, z )  x   
9/ Xét hàm số x y z . Điểm dừng của hàm số này là những điểm
nào trong các điểm sau: M(0;0;0), N(1;1;1), P(-1; 1; -1), Q(1; -1; 1)?

A. Cả 4 điểm.

B. P và Q.

C. N và P.

D. M, N và P.

10/ Xét hàm số z = x2 – y4 - 2x + 32y. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z không có cực trị.


B. z đạt cực tiểu tại M(1,2).
C. z không có điểm dừng.
D. z đạt cực đại tại M(1,2).

Cực trị có điều kiện

1/ Tìm cực trị của z  x ( y  1)  3 x  2 thỏa điều kiện x  y  1  0 .


2

A. z đạt cực đại tại A(1;0) và đạt cực tiểu tại B (1;2) .

B. z đạt cực tiểu tại A(1;0) và đạt cực đại tại B (1;2) .

C. z đạt cực đại tại A(1;0) và B (1;2) .

D. z đạt cực tiểu tại A(1;0) và B (1;2) .


x3
z  3x  y  3
thỏa điều kiện  x  y  4  0 .
2
2/ Tìm cực trị của hàm hai biến 3

A. z đạt cực tiểu tại A(1; 3) và đạt cực đại tại B (3;5) .

B. z đạt cực đại tại A(1; 3) và đạt cực tiểu tại B (3;5) .

C. z đạt cực tiểu tại A(1; 3) và B (3;5) .

D. z đạt cực đại tại A(1; 3) và B (3;5) .

3/ Tìm cực trị của hàm z = 2x2 + y2 - 2y – 2 thỏa điều kiện y – x +1 = 0.

A. z đạt cực tiểu tại (2/3, -1/3).

B. z đạt cực đại tại (2/3, -1/3).

C. z có 1 điểm dừng và không có cực trị.

D. z không có điểm dừng.

4/ Tìm cực trị của hàm hàm z = x2(y+1) - 3x + 2 thỏa điều kiện x + y + 1 =0.

A. z không có cực trị.

B. z đạt cực đại tại (-1,0) và (1,-2).

C. z đạt cực tiểu tại (-1,0) và (1,-2).

D. z đạt cực đại tại (-1,0) và cực tiểu tại (1,-2).

5/ Tìm cực trị của hàm z  xy thỏa điều kiện x  y  1  0 .

A. z không có cực trị.

1 1
 , 
B. z đạt cực đại tại  2 2  .

1 1
 , 
C. z đạt cực tiểu tại  2 2  .

 1 1 
 , 
D. z đạt cực tiểu tại  2 2  .

Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

D   0;1   0;1
1/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm z   x  2 y  3 trên tập .
A. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ nhất là 2.

B. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ nhất là 3.

C. Giá trị lớn nhất của z là 4 và nhỏ nhất là 3.

D. Giá trị lớn nhất của z là 4 và nhỏ nhất là 2.

2 2
2/Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm z  x y trong miền 1  x  1 ,
1  y  1 .

A. m=-1, M=0.

B. m=-1, M=1.

C. m=0, M=1

D. m=-1, M=1.

2
3/ Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm z  x  2 x  2 y  4 trong miền

2  x  1 , 1  y  1 .

A. M=9, m=1.

B. M=8, m=-1.

C. M=10, m=2.

D. M=12, m=-2.

2 2
4/ Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm z  2 x  y - 2 trên

D   0,1   1, -2 
.

A. M=1, m=0.

B. M=5, m=-3.

C. M=3, m=-2

D. M=4, m=-2.

2 2 2 2
5/ Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm z  x  y trên D : x  y  4 .

A. M=4, m=0.

B. M=4, m=-2.
C. M=2, m=-2.

D. M=4, m=-4.

TOÁN ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

1/ Một công ty sản xuất 2 loại hàng. Biết đơn giá bán 2 loại hàng trên là p1=12 , p2=18. Và
hàm tổng chi phí là
2 2

C(q1,q2) = C = q1 + q q + q2 +3 q + 6 q + 4
1 2 1 2

Tìm mức số lượng 2 loại sản phẩm trên để công ty có lợi nhuận tối đa.

Đáp án:

Π=R−C

Trong đó R=12 q + 18 q
1 2

2 2
C= q 1 + q q + q 2 + 3 q +6 q +4
1 2 1 2

(q1,q2) = (2,5) để Π đạt max

2/ Một công ty sản xuất độc quyền 2 loại sản phẩm có hàm cầu và hàm tổng chi phí là:

1
q1=qd1= 70-p1+p2; q2=qd2=80+ 2 p1-p2
2 2

C= q 1 + q q + q 2 + 76 q +14 q +3
1 2 1 2

1. Tìm mức số lượng q1,q2 để công ty đạt lợi nhuận lớn nhất
2. Tìm mức số lượng để công ty đạt lợi nhuận lớn nhất với điều kiện q1+q2=40.
Đáp án:

1. (q1,q2)=(22,23). Hướng dẫn rút p1=300-2q1-2q2 và p2=230-q1-2q2


2 2
Π=R−C= pq−C=−3 q 1 −4 q q −3 q 2 +224− q +216 q −3
1 2 1 2

2. Tìm Π maxvới ràng buộc q1+q2=40


(q1,q2)= (22,18),

You might also like