Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 - Kỹ thuật Kết tinh
Chuong 5 - Kỹ thuật Kết tinh
5
Các kiểu mạng tinh thể
Tâm diện
Tứ phương (tetragonal)
a =b ≠ c
α = β = γ = 900
Đơn giản Tâm khối
6
Các kiểu mạng tinh thể
Tâm diện
Ba phương (Rhombohedral)
a =b = c
α = β = γ ≠ 900
Đơn giản
7
Các kiểu mạng tinh thể
Đơn tà (Monoclinic)
a≠ b≠ c
Đơn giản Tâm đáy
α=γ= 900 ≠β
Tam tà (Triclinic)
Đơn giản
a≠ b≠ c
α≠β≠γ
8
Nút mạng tinh thể
Z
Giao điểm của 2 đường thẳng nối
tâm của 1 nguyên tử với 2 c
nguyên tử kề cạnh nó =>Nút
mạng.
b
Nguyên tử (ion, phân tử ): nằm tại Y
nút mạng a
X 9
Phương tinh thể
Khái niệm : đường thẳng đi qua nút mạng
Ký hiệu [u,v,w]
• Xác định độ dài đoạn thẳng từ gốc toạ độ đến giao
điểm trên các trục tọa độ M(p,q,r)
• P,q,r là phân sốQuy đồng mẫu số Lấy các giá trị
của tử
Z Z Z
Y Y Y
X X X
10
Phương tinh thể
Hướng A
1. 2 điểm là 1,0,0 và 0,0,0
2. 1,0,0 – 0,0,0 = 1,0,0
3. Không có mẫu số
4. [100]
Hướng B
1. 2 điểm là 1,1,1 và 0,0,0
2. 1,1,1 – 0,0,0 = 1,1,1
3. Không có mẫu số
4. [111]
Hướng C
1. Hai điểm là 0,0,1 và ½, 1,0
2. 0,0,1 – ½,1,0 = -1/2,-1,1
3. 2(-1/2,-1,1)=-1,-2,2
4. [122]
11
Mặt tinh thể
Z Z Z
Y Y Y
X X X
(100) (110) (111)
12
Mặt tinh thể
Z Z Z
Y Y Y
X X X
_
(010) (01 0) (020)
14
Khoảng cách giữa các mặt tinh thể (hkl)
1
𝑑(ℎ𝑘𝑙) =
ℎ2 𝑘 2 𝑙 2
+ 2+ 2
𝑎 2 𝑏 𝑐 a
Lập phương d(hkl) =
h k l
2 2 2
15
Định luật Bragg (Bragg´s Law)
16
Nhiễu xạ tia X (X-ray Diffraction, XRD)
17
Nhiễu xạ tia X (X-ray Diffraction, XRD)
19
Nhiễu xạ tia X (X-ray Diffraction, XRD)
20
Nhiễu xạ tia X (X-ray Diffraction, XRD)
Trạng thái phase của SiO2: Quartz, cristobalite và glass.
Quartz
Cristobalite
Glass
15 20 25 30 35 40
Position [°2Theta] (Cu K-alpha)
21
Nhiễu xạ tia X (X-ray Diffraction, XRD)
Quartz Mixture
Cristobalite
Glass
0
15 20 25 30 35 40
15 20 25 30 35 40
Position [°2Theta] (Cu K-alpha) Position [°2Theta] (Copper (Cu))
22
Dạng thù hình và chuyển dạng
23
Dạng thù hình và chuyển dạng
Sự chuyển đổi dạng thù hình này sang dạng khác gọi là sự chuyển
dạng thù hình. Các yếu tố dẫn đến chuyển dạng thù hình thường
gặp là áp suất và nhiệt độ.
Thù hình của sắt phụ thuộc vào nhiệt độ
Nhiệt độ, C
Lỏng
1536
BCC
1391
Chậm
Tăng nhiệt
FCC 24 nhanh
914 chậm
Hạ nhiệt
28
29
30
Sự hòa tan của muối trong nước 31
5.2. Cân bằng trong kết tinh
Quá bão hòa_Supersaturation
33
5.2. Cân bằng trong kết tinh
Quá bão hòa_Supersaturation Solubility curve of Na2CO3
34
5.2. Cân bằng trong kết tinh
Quá bão hòa_Supersaturation
35
5.2. Cân bằng trong kết tinh
VD 1: Xác định độ hòa tan bão hòa của các muối
NaCl, Na2CO3, NaHCO3, KNO3, CaCl2, NaNO3,
NH4Cl, đường ở 30oC.
Giải
36
5.2. Cân bằng trong kết tinh
Cân bằng pha_Hệ 1 thành phần
37
Cân bằng pha_Hệ 1 thành phần
40
Giản đồ pha của nước đá và nước
41
Hailstone
ice pellets
Snowflakes 42
Cân bằng pha_Hệ 2 thành phần
(AE, EB - Crystallisation temperatures of all mixtures of A and B)
43
Cân bằng pha_Hệ 2 thành phần
44
Cân bằng pha_Hệ 2 thành phần
Phase diagrams for binary systems (E - eutectic, L - liquid)
45
Cân bằng pha_Hệ 2 thành phần
Phase diagrams for binary systems (E - eutectic, L - liquid)
46
Cân bằng pha_Hệ 2 thành phần
Sugar-water phase diagram
47
Cân bằng pha_Hệ 3 thành phần
50
Crystal nucleation and crystal growth
Supersaturation
Precipitation zone
Protein concentration
Nucleation zone
Metastable zone
Solubility Crystals grow, but
curve Nuclei form only
infinitely slowly
Under-saturation
(protein remains soluble; crystals dissolve)
52
Factors affecting crystallization of sugars
1) Bản chất của chất tan_Nature of the crystallizing
substance
2) Sự hình thành nhân_Formation of nuclei
3) Tạo hạt_Seeding
4) Tốc độ kết tinh_Rate of crystallization
5) Nồng độ dung dịch_Concentration of the solution
6) Nhiệt độ bắt đầu kết tinh_Temperature at which
crystallization occurs
7) Khuấy trộn_Agitation
8) Chất bẩn_Impurities
9) Các chất gây nhiễu_Interfering substances
10) Mức độ nghịch đảo đường_Degree of inversion
11) Thành phần thêm vào_Added ingredients
53
5.3. Nguyên lý quá trình kết tinh
Đo kích thước mầm_Nucleation measurements
Đáp án
a. C = 6370 kg of Na2CO3•10H2O crystals and S = 3630 kg solution.
b. W = 0.03 wt% (10000) = 300 kg H2O
C = 6630 kg of Na2CO3•10H2O crystals and S = 3070 kg solution.
Ví dụ 3
A feed solution of 2268 kg at 327.6 K (54.4 °C)
containing 48.2 kg MgSO4/100 kg total water is
cooled to 293.2 K (20°C), where MgSO4•7H2O
crystals are removed. The solubility of the salt
is 35.5 kg MgSO4/100 kg total water. The
average heat capacity of the feed solution can
be assumed as 2.93 kJ/kg•K. The heat of
solution at 291.2 K (18 °C) is -13.31 x 103 kJ/kg
mol MgSO4•7H2O. Calculate the yield of crystals
and make a heat balance to determine the total
heat absorbed, q, assuming that no water is
vaporized.
5.4.Phương pháp và thiết bị kết tinh
1) Máng kết tinh
2) Tháp kết tinh
3) Thiết bị kết tinh chân không liên tục
4) Thiết bị kết tinh có phòng làm lạnh ở
ngoài
5) Hệ thống kết tinh chân không nhiều thiết
bị làm việc liên tục
6) Thiết bị kết tinh có cánh khuấy
=> Chia làm 4 nhóm nguyên lý
57
5.4.Phương pháp và thiết bị kết tinh
58
1. CRYSTALLISATION FROM SOLUTIONS
Cooling crystalliser
Internal circulation through a draft tube
60
1. CRYSTALLISATION FROM SOLUTIONS
Evaporating crystalliser
Forced-circulation
Swenson crystalliser
61
1. CRYSTALLISATION FROM SOLUTIONS
Evaporating crystalliser
Forced-circulation
Swenson crystalliser
63
1. CRYSTALLISATION FROM SOLUTIONS
Fluidised-bed crystallisers
68
2. CRYSTALLISATION FROM MELTS
Basic techniques
69
2. CRYSTALLISATION FROM MELTS
Basic techniques
Batch cooling crystallisation of melts: flow diagram for the Proabd refiner
70
Basic techniques
72
Multistage-processes
Sulzer MWB process
73
Column crystallisers
Brodie purifier 76
Column crystallisers
80
5.4. Ứng dụng quá trình kết tinh trong thực phẩm
81
5.4. Ứng dụng quá trình kết tinh trong thực phẩm
82
5.4. Ứng dụng quá trình kết tinh trong thực phẩm
Persian blue salt
Black Hawaiian salt
84
5.4. Ứng dụng quá trình kết tinh trong thực phẩm
86
5.4. Ứng dụng quá trình kết tinh trong thực phẩm
https://www.ajinomoto.com/features/amino/lets/product/ 87
5.4. Ứng dụng quá trình kết tinh trong thực phẩm
88
5.4. Ứng dụng quá trình kết tinh trong thực phẩm
Độ đạm chuẩn trong nước mắm cốt nguyên chất luôn có các chỉ số chất
lượng như:
Hàm lượng đạm axit amin > 55%; Độ đạm trong mắm: ≥ 30gN/l (Đạm nguyên
cốt, không pha chế); Hàm lượng Nitơ ammoniac <20%; Hàm lượng muối
>245 g/L (theo TCVN 5107:2003)
http://www.chicuctdcbinhthuan.gov.vn/ 89
5.4. Ứng dụng quá trình kết tinh trong thực phẩm
Several technologies may be used to separate salt from
fish sauce:
ion exchange
reverse osmosis
nanofiltration
ultrafiltration
freezing electrodialysis
extraction…
But only a few of them can be applied to reduce salt
content of fish sauce on an industrial scale because of
economic reasons.
Read more: Liu Y, Xu Y, He X, Wang D, Hu S, Li S, Jiang W. Reduction of salt content of fish sauce by ethanol treatment. J
Food Sci Technol. 2017 Aug;54(9):2956-2964. doi: 10.1007/s13197-017-2734-1. Epub 2017 Jun 9. PMID: 28928536;
PMCID: PMC5583126. 91
Bài tập
Bài 5.1. Dựa vào giản đồ, xác định độ hòa tan của
muối AgNO3 ở 35oC, nếu độ hòa tan của nó ở 15oC
bằng 10,75 gmol trong 1000 g nước và độ hòa tan
của nó ở 0oC bằng 6,65 gmol trong 1000 g nước.
HD: Tỷ lệ hiệu số nhiệt độ (t - t’) ứng với 2 độ hòa tan (tính
bằng mol) của một chất đã cho với hiệu số nhiệt độ ( - ’) của
một chất tiêu chuẩn có cùng độ hòa tan là một đại lượng không
đổi:
t - t’
k
- '
Bài 5.2. Tính lượng tinh thể được kết tinh trong thiết
bị kết tinh khi làm lạnh 10 tấn dung dịch K2CO3 bão
hòa từ 80oC đến 35oC. Trong quá trình kết tinh không
có sự bay hơi của nước. Tinh thể được kết tinh ngậm
hai nước. 92
Bài tập
Bài 5.3. Làm lạnh 600 g dung dịch bão hòa NaCl từ
90oC xuống còn 10oC thì có bao nhiêu gam tinh thể
NaCl tách ra. Biết độ tan của NaCl ở 90oC và 10oC
lần lượt là 50 gam và 35 gam.
Bài 5.4. Độ tan của CuSO4 ở 85oC và 12oC lần lượt là
87,7 g và 35,5 g. Khi làm lạnh 1887 gam dung dịch
bão hòa CuSO4 từ 85oC xuống còn 12oC thì có bao
nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung
dịch.
Bài 5.5. Cho 0,2 mol CuO tan hoàn toàn H2SO4 20%
đun nóng, sau đó làm nguội dung dịch đến 10oC. Tính
khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O được tách ra khỏi
dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO4 ở 10oC là 14,4
gam/ 100g H2O.
93
Thank you for
your attention !
94