You are on page 1of 20

TẬP HỢP

TẬP HỢP CÁC SỐ PHỨC

Tháng 10, 2021


Hà Thị Ngọc Yến
yen.hathingoc@hust.edu.vn
Tập hợp
➢ Khái niệm:

• Các đối tượng phân biệt được


gom lại thành tập hợp

• Phần tử của tập hợp

➢ Ký hiệu:
    !
    
Tập hợp
➢ Mô tả:

• Liệt kê:  green, blue, 2, 7, *, &

• Đặc trưng phần tử: n  | 3  n  10 = n  , 3  n  10

• Biểu đồ Venn 12
1
3
5
Tập vũ trụ và tập rỗng

➢ Tập hợp toàn thể (tập vũ trụ): tập hợp chứa tất cả các tập
hợp
X or U

➢ Tặp rỗng: tập hợp không có bất cứ phần tử nào



Quan hệ giữa các tập hợp
➢ Tập con và tập chứa:
A  B  ( x  A  x  B)  B  A

➢ Tập con chặt:

( A  B)  ( A  B)
➢ Hai tập hợp bằng nhau:

( A = B )  ( A  B )  ( B  A)
Các phép toán tập hợp
• Phép giao: A  B =  x, x  A  x  B
Các phép toán tập hợp
• Phép hợp: A  B =  x, x  A  x  B
Các phép toán tập hợp
• Phép hiệu:

A \ B =  x, ( x  A )  ( x  B )
Các phép toán tập hợp
• Phép lấy phần bù:
B A
C A ( B ) = A \ B, C X ( B ) = C ( B ) = B '
Tính chất
➢ Giao hoán:

A  B = B  A, A B = B  A
➢ Kết hợp:

( A  B)  C = A  ( B  C ), ( A  B)  C = A  (B  C )
Tính chất
➢ Phân phối:

A  ( B  C ) = ( A  B)  ( A  C )
A  ( B  C ) = ( A  B)  ( A  C )

➢ Luật trừ:

A \ B = A B'
Tích Đề-các
➢ Định nghĩa:

A  B = ( a, b ) , ( a  A )  ( b  B )

 
A  A  ...  A = ( a1, a2 ,..., an ) | ai  A, i = 1, n = A n

n
➢ Hai phần tử bằng nhau trong tập tích Đề-các:

( a , b ) ; ( c, d )  A  B
( a , b ) = ( c, d )  ( a = c )  ( b = d )
Số phức

➢ Định nghĩa:

= 2
=  = ( a, b ) | a, b  
( a , b ) + ( c, d ) = ( a + c, b + d )
( a, b )  ( c, d ) = ( ac − bd , ad + bc )
Phép cộng số phức và tính chất

➢ ( z1 + z2 ) + z3 = z1 + ( z2 + z3 )
z + ( 0,0 ) = z
( a, b ) + ( −a, −b ) = ( 0,0 )
z1 + z2 = z2 + z1
Phép nhân và tính chất

( z1  z2 )  z3 = z1  ( z2  z3 ) ➢

z  (1,0 ) = z
 a b 
( a, b )  ( 0,0 )  ( a, b )   2 2 , − 2 2  = (1,0 )
a +b a +b 
z1  z2 = z2  z1
Phần thực và phần ảo của số phức


( a,0 )  ( c,0 ) = ( ac,0 ) 
  ( a,0 )  a 
( a,0 ) + ( c,0 ) = ( a + c,0 )
( 0,1)  ( 0,1) = ( −1,0 )  ( 0,1)  i  i
Các dạng biểu diễn của số phức

➢ Vector form:

➢ Canonical form:

➢ Polar form:
Số phức liên hợp

z = a + bi  z = a − bi
z1 + z2 = z1 + z2 , z1  z2 = z1  z2
az1 = az1 ( a  ), 2
zz = z
z  z − z = 0, z  i  z + z = 0
Các phép toán số phức với dạng lượng giác

i
➢ Phép nhân:

➢ phép chia:

6
➢ Phép lấy căn: 1
Định lý cơ bản của đại số.

➢ Một đa thức với các hệ số phức luôn có biểu diễn thành tích
của các đa thức bậc nhất.
 x1, x2 ,..., xn  :
an x n + an−1x n−1 + + a1x + a0 = an ( x − x1 )( x − x2 ) ...( x − xn )

You might also like