Professional Documents
Culture Documents
01 Tập hợp
01 Tập hợp
➢ Ký hiệu:
!
Tập hợp
➢ Mô tả:
• Biểu đồ Venn 12
1
3
5
Tập vũ trụ và tập rỗng
➢ Tập hợp toàn thể (tập vũ trụ): tập hợp chứa tất cả các tập
hợp
X or U
( A B) ( A B)
➢ Hai tập hợp bằng nhau:
( A = B ) ( A B ) ( B A)
Các phép toán tập hợp
• Phép giao: A B = x, x A x B
Các phép toán tập hợp
• Phép hợp: A B = x, x A x B
Các phép toán tập hợp
• Phép hiệu:
A \ B = x, ( x A ) ( x B )
Các phép toán tập hợp
• Phép lấy phần bù:
B A
C A ( B ) = A \ B, C X ( B ) = C ( B ) = B '
Tính chất
➢ Giao hoán:
A B = B A, A B = B A
➢ Kết hợp:
( A B) C = A ( B C ), ( A B) C = A (B C )
Tính chất
➢ Phân phối:
A ( B C ) = ( A B) ( A C )
A ( B C ) = ( A B) ( A C )
➢ Luật trừ:
A \ B = A B'
Tích Đề-các
➢ Định nghĩa:
A B = ( a, b ) , ( a A ) ( b B )
A A ... A = ( a1, a2 ,..., an ) | ai A, i = 1, n = A n
n
➢ Hai phần tử bằng nhau trong tập tích Đề-các:
( a , b ) ; ( c, d ) A B
( a , b ) = ( c, d ) ( a = c ) ( b = d )
Số phức
➢ Định nghĩa:
= 2
= = ( a, b ) | a, b
( a , b ) + ( c, d ) = ( a + c, b + d )
( a, b ) ( c, d ) = ( ac − bd , ad + bc )
Phép cộng số phức và tính chất
➢ ( z1 + z2 ) + z3 = z1 + ( z2 + z3 )
z + ( 0,0 ) = z
( a, b ) + ( −a, −b ) = ( 0,0 )
z1 + z2 = z2 + z1
Phép nhân và tính chất
( z1 z2 ) z3 = z1 ( z2 z3 ) ➢
z (1,0 ) = z
a b
( a, b ) ( 0,0 ) ( a, b ) 2 2 , − 2 2 = (1,0 )
a +b a +b
z1 z2 = z2 z1
Phần thực và phần ảo của số phức
➢
( a,0 ) ( c,0 ) = ( ac,0 )
( a,0 ) a
( a,0 ) + ( c,0 ) = ( a + c,0 )
( 0,1) ( 0,1) = ( −1,0 ) ( 0,1) i i
Các dạng biểu diễn của số phức
➢ Vector form:
➢ Canonical form:
➢ Polar form:
Số phức liên hợp
z = a + bi z = a − bi
z1 + z2 = z1 + z2 , z1 z2 = z1 z2
az1 = az1 ( a ), 2
zz = z
z z − z = 0, z i z + z = 0
Các phép toán số phức với dạng lượng giác
i
➢ Phép nhân:
➢ phép chia:
6
➢ Phép lấy căn: 1
Định lý cơ bản của đại số.
➢ Một đa thức với các hệ số phức luôn có biểu diễn thành tích
của các đa thức bậc nhất.
x1, x2 ,..., xn :
an x n + an−1x n−1 + + a1x + a0 = an ( x − x1 )( x − x2 ) ...( x − xn )