You are on page 1of 31

BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ

Chương 1: Căn thức

1.1 CĂN THỨC BẬC 2

Kiến thức cần nhớ:

• Căn bậc hai của số thực a là số thực x sao cho x 2 = a .


• Cho số thực a không âm. Căn bậc hai số học của a kí hiệu là a là
một số thực không âm x mà bình phương của nó bằng a :
a ≥ 0 x ≥ 0
 ⇔ 2
 a = x x = a
• Với hai số thực không âm a, b ta có: a ≤ b ⇔ a ≤b.
• Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý:
2 A A≥0
+ A= A
=  nếu
− A A<0
A2 B
+ = A
= B A B với A, B ≥ 0 ; A2 B = A B = − A B với
A < 0; B ≥ 0
A A.B A.B
+= = với AB ≥ 0, B ≠ 0
B B2 B
M M. A
+ = với A > 0 ;(Đây gọi là phép khử căn thức ở mẫu)
A A

+
M
=
(
M A B )
với A, B ≥ 0, A ≠ B (Đây gọi là phép
A± B A− B
trục căn thức ở mẫu)
1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.

1.2.1 CĂN THỨC BẬC 3.

Kiến thức cần nhớ:

THCS.TOANMATH.com 1
• Căn bậc 3 của một số a kí hiệu là 3
a là số x sao cho x3 = a

( )
3
• Cho a ∈ R; 3 a =x ⇔ x3 = 3 a =a
• Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc 3.
• Nếu a > 0 thì 3
a > 0.
• Nếu a < 0 thì 3
a <0.
• Nếu a = 0 thì 3
a = 0.
a 3a
• 3 = với mọi b ≠ 0 .
b 3b
• 3
ab = 3 a . 3 b với mọi a, b .
• a<b⇔ 3 a < 3 b.
• A 3 B = 3 A3 B .
3
A AB 2
• 3 = với B ≠ 0
B B
3
A A
• = 3
B B3
3
1 A2  3 AB + 3 B 2
• = với A ≠ ± B .
3
A±3 B A± B
1.2.2 CĂN THỨC BẬC n.
Cho số a ∈ R, n ∈ N ; n ≥ 2 . Căn bậc n của một số a là một số mà lũy
thừa bậc n của nó bằng a.
• Trường hợp n là số lẻ: n = 2k + 1, k ∈ N
Mọi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất:
2 k +1
a= a , nếu a > 0 thì
x ⇔ x 2 k +1 = 2 k +1
a > 0 , nếu a < 0 thì
2 k +1
a < 0 , nếu a = 0 thì 2 k +1
a =0
• Trường hợp n là số chẵn:
= n 2k , k ∈ N .
Mọi số thực a > 0 đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn
dương kí hiệu là 2k
a (gọi là căn bậc 2k số học của a ). Căn bậc
chẵn âm kí hiệu là − 2k a , 2k
a = x ⇔ x ≥ 0 và x 2k = a ;
− 2 k a = x ⇔ x ≤ 0 và x 2k = a .

THCS.TOANMATH.com 2
Mọi số thực a < 0 đều không có căn bậc chẵn.

Một số ví dụ:

Ví dụ 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích:

a) P
= x4 − 4
P 8 x3 + 3 3
b) =
c) P = x 4 + x 2 + 1

Lời giải:

a) P = ( x 2 − 2 )( x 2 + 2 ) = x − 2( )( x + 2 ) ( x + 2) .
2

( 3 ) =( 2 x + 3 )( 4 x − 2 3 x + 3) .
3
b) P =( 2 x ) +
3 2

(x + 1) − x 2= (x − x + 1)( x 2 + x + 1) .
2
c) P= 2 2

Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức:

1
a) A = x − x− x + khi x ≥ 0 .
4
1
b) B
= 4 x − 2 4 x − 1 + 4 x + 2 4 x − 1 khi x ≥ .
4

c) C = 9 − 5 3 + 5 8 + 10 7 − 4 3

Lời giải:

2
1  1 1
a) A = x − x− x + = x−  x−  = x− x−
4  2 2

1 1 1 1 1
+ Nếu x≥ ⇔ x ≥ thì x− = x− ⇒ A= .
2 4 2 2 2
1 1 1 1 1
+ Nếu x< ⇔ 0 ≤ x < thì x− =− x+ ⇒ A=2 x−
2 4 2 2 2

THCS.TOANMATH.com 3
b)
B
= 4 x − 2 4 x − 1 + 4 x + 2 4 x −=
1 4x −1− 2 4x −1 +1 + 4x −1+ 2 4x −1 +1

( ) ( )
2 2
B
Hay = 4x −1 −1 + 4 x − 1 + 1= 4x −1 −1 + 4x −1 +1

= 4x −1 −1 + 4x −1 +1
1
+ Nếu 4x −1 −1 ≥ 0 ⇔ 4x −1 ≥ 1 ⇔ x ≥ thì 4 x − 1 −=
1 4 x − 1 − 1 suy
2
ra
= B 2 4x −1 .

1 1
+ Nếu 4x −1 −1 < 0 ⇔ 4x −1 < 1 ⇔ ≤ x < thì
4 2
4 x − 1 − 1 =− 4 x − 1 + 1 suy ra B = 2 .

( )
2
c) Để ý rằng: 7 − 4 3 =2 − 3 ⇒ 7 − 4 3 =2 − 3

Suy ra

C =9 − 5 3 + 5 8 + 10(2 − 3) =9 − 5 3 + 5 28 − 10 3

(5 − 3 )
2
=9 − 5 3 + 5 .Hay

C= 9 − 5 3 + 5(5 − 3) = 9 − 25 = 9−5 = 4= 2

Ví dụ 3) Chứng minh:

a) A = 7 − 2 6 − 7 + 2 6 là số nguyên.
84 3 84
b) B = 3 1 + + 1− là một số nguyên ( Trích đề TS vào lớp
9 9
10 chuyên Trường THPT chuyên ĐHQG Hà Nội 2006).

THCS.TOANMATH.com 4
a + 1 8a − 1 3 a + 1 8a − 1
c) Chứng minh rằng: x = 3 a + + a− với
3 3 3 3
1
a≥ là số tự nhiên.
8

(
d) Tính x + y biết x + x 2 + 2015 )( y + ) 2015 .
y 2 + 2015 =

Lời giải:

a) Dễ thấy A < 0,
Tacó

( ) = 7 − 2 6 + 7 + 2 6 − 2 7 − 2 6. 7 + 2 6
2
2
A = 7−2 6 − 7+2 6
=14 − 2.5 =4

Suy ra A = −2 .

b) Áp dụng hằng đẳng thức: ( u + v ) = u 3 + v3 + 3uv ( u + v ) . Ta có:


3

3
 84 3 84  84 84  84 3 84 
B =  3 1+
3
+ 1−  = 1+ +1− + 3 3 1 + . 1− 
 9 9  9 9  9 9 
   
 84 3 84 
 3 1+ + 1−  . Hay
 9 9 
 
 84   84  84
B 3 =2 + 3 3 1 +  1 −
3 3 3
 .B ⇔ B =2 + 3 3 1 − B ⇔ B =2 − B ⇔ B + B − 2
 9  9  81
2
 1 7
⇔ ( B − 1) ( B + B + 2 ) =
2
0 mà B + B + 2 =  B +  + > 0 suy ra B = 1 .
2

 2 4
Vậy B là số nguyên.

c) Áp dụng hằng đẳng thức: ( u + v ) = u 3 + v3 + 3uv ( u + v )


3

THCS.TOANMATH.com 5
Ta có
x 3 = 2a + (1 − 2a ) x ⇔ x 3 + ( 2a − 1) x − 2a = 0 ⇔ ( x − 1) ( x 2 + x + 2a ) = 0

Xét đa thức bậc hai x 2 + x + 2a với ∆ = 1 − 8a ≥ 0

1 1 1
+ Khi a = ta có x = 3 + 3 = 1 .
8 8 8

1
+ Khi a > , ta có ∆ = 1 − 8a âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất x = 1
8
1 a + 1 8a − 1 3 a + 1 8a − 1
Vậy với mọi a ≥ ta có: x = 3 a + + a− = 1 là
8 3 3 3 3
số tự nhiên.

d) Nhận xét:

( x 2 + 2015 + x )( )
x 2 + 2015 − x = 2015 .
x 2 + 2015 − x 2 =

Kết hợp với giả thiết ta suy ra x 2 + 2015 − x = y 2 + 2015 + y

⇒ y 2 + 2015 + y + x 2 + 2015 + x = x 2 + 2015 − x + y 2 + 2015 − y ⇔ x + y =0


Ví dụ 4)

a) Cho x = 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 . Tính giá trị biểu thức:


x 4 − 4 x3 + x 2 + 6 x + 12
P= .
x 2 − 2 x + 12
b) Cho x = 1 + 3 2 . Tính giá trị của biểu thức
B = x 4 − 2 x 4 + x 3 − 3 x 2 + 1942 .(Trích đề thi vào lớp 10 Trường PTC
Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội năm 2015-2016).
c) Cho x =+ 1 3 2 + 3 4 . Tính giá trị biểu thức:
P = x 5 − 4 x 4 + x 3 − x 2 − 2 x + 2015

Giải:

THCS.TOANMATH.com 6
a) Ta có:
2
 2 
x =
 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5  =
8 + 2 4 + 10 + 2 5 . 4 − 10 + 2 5
 

( ) ( ) ( )
2 2
⇔ x 2 =8 + 2 6 − 2 5 =8 + 2 5 −1 =8 + 2 5 − 1 =6 + 2 5 = 5 +1

5 + 1 . Từ đó ta suy ra ( x − 1) =5 ⇔ x 2 − 2 x =4 .
2
⇒ x=

(x − 2 x ) − 2 ( x 2 − 2 x ) + 12 42 − 3.4 + 12
2 2

biến đổi: P
Ta = = = 1.
x 2 − 2 x + 12 4 + 12
b) Ta có x =1 + 3 2 ⇒ ( x − 1) = 2 ⇔ x 3 − 3 x 2 + 3 x − 3 = 0 . Ta biến đổi
3

biểu thức P thành:

P= x 2 ( x 3 − 3 x 2 + 3 x − 3) + x ( x3 − 3 x 2 + 3 x − 3) + ( x3 − 3 x 2 + 3 x − 3) + 1945
= 1945

c) Để ý rằng: x = 3
22 + 3 2 + 1 ta nhân thêm 2 vế với 3
2 − 1 để tận
dụng hằng đẳng thức: a 3 − b3 = ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 ) . Khi đó ta có:

( 3
) ( 2 − 1) ( 2 + 2 + 1)
2 −1 x = 3 3 2 3

⇔ ( 2 − 1) x = 1 ⇔ 2 x = x + 1 ⇔ 2 x = ( x + 1) ⇔ x3 − 3 x 2 − 3 x − 1 = 0 .
3 3 3 3

Ta biến đổi:
P = x 5 − 4 x 4 + x 3 − x 2 − 2 x + 2015 = (x 2
− x + 1)( x 3 − 3 x 2 − 3 x − 1) + 2016 = 2016
Ví dụ 5) Cho x, y, z > 0 và xy + yz + zx =
1.

a) Tính giá trị biểu thức:

P= x
(1 + y )(1 + z ) + y (1 + z )(1 + x ) + z (1 + x )(1 + y )
2 2 2 2 2 2

1 + x2 1+ y2 1+ z2
x y z 2 xy
b) Chứng minh rằng: + − =
(1 + x 2 )(1 + y 2 )(1 + z 2 )
2 2 2
1+ x 1+ y 1+ z

Lời giải:
THCS.TOANMATH.com 7
a) Để ý rằng: 1 + x 2 = x 2 + xy + yz + zx = ( x + y )( x + z )

Tương tự đối với 1 + y 2 ;1 + z 2 ta có:

x
(1 + y )(1 + z=)
2 2

x
( y + x )( y + z )( z + x )( z + =
y)
x( y + z)
1+ x 2
( x + y )( x + z )

Suy ra P= x ( y + z ) + y ( z + x ) + z ( x + y )= 2 ( xy + yz + zx )= 2 .

b) Tương tự như câu a)

Ta có:
x y z x y z
+ −= + −
1+ x 1+ y 1+ z2
2 2
( x + y )( x + z ) ( x + y )( y + z ) ( z + y )( z + x )
x ( y + z ) + y ( z + x) − z ( x + y) 2 xy 2 xy
= =
( x + y )( y + z )( z + x ) ( x + y )( y + z )( z + x ) (1 + x 2 )(1 + y 2 )(1 + z 2 )
Ví dụ 6)

a) Tìm x1 , x2 ,..., xn thỏa mãn:


1 2
x12 − 12 + 2 x2 2 − 22 + .. + n xn 2 − =
n2
2
( x1 + x22 + ... + xn 2 )
4n + 4n 2 − 1
b) Cho f (n) = với n nguyên dương. Tính
2n + 1 + 2n − 1
f (1) + f (2) + .. + f (40) .

Lời giải:

a) Đẳng thức tương đương với:

( ) ( ) ( )
2 2 2
x12 − 12 − 1 + x2 2 − 22 − 2 + ... + xn 2 − n 2 − n =0

Hay= x2 2.22 ,...,=


x1 2,= xn 2.n 2

THCS.TOANMATH.com 8
 x2 + y 2 =4n

b) Đặt =
x 2n + 1, =
y 2n − 1 ⇒  xy= 4n 2 − 1 .
 x2 − y 2 =
2


Suy ra

f (n)=
x 2 + xy + y 2 x 3 − y 3 1 3
x+ y
= 2
x −y 2
=
2
( (
x − y 3 )=
1
2
( 2n + 1) −
3
( 2n − 1)
3
).
Áp dụng vào bài toán ta có:
f (1) + f ( 2 ) + .. + f =
1
( ) (
( 40 )  33 − 13 + 53 − 33 + .. +
2
) ( 813 − 793 
 )
=
1
2
( )
813 − 13= 364

Ví dụ 7)

1 1 1
a) Chứng minh rằng: + + .... + > 4 . Đề thi
1+ 2 3+ 4 79 + 80
chuyên ĐHSP 2011
1 1 1 1  1 
b) Chứng minh rằng: + + + ... + > 2 1 − .
1 2 2 3 3 4 n n +1  n +1 
1 1 1 1 1
c) Chứng minh: 2 n − 2 < + + + + ... + < 2 n − 1 với
1 2 3 4 n
mọi số nguyên dương n ≥ 2 .

Lời giải:

1 1 1
a) Xét
= A + + .... + ,
1+ 2 3+ 4 79 + 80
1 1 1
=B + + .. +
2+ 3 4+ 5 80 + 81

Dễ thấy A > B .

1 1 1 1 1
Ta có A + B = + + + .... + +
1+ 2 2+ 3 3+ 4 79 + 80 80 + 81
THCS.TOANMATH.com 9
Mặt khác ta có:
1
=
( k +1 − k ) = k +1 − k
k + k +1 ( k +1 + k )( k +1 − k )
Suy ra A + B
= ( 2− 1 + ) ( )
3 − 2 + ... + ( )
81 − 80= 1 8 . Do
81 −=
A > B suy ra 2 A > A + B =8 ⇔ A > 4 .

1 1 1 1
b) Để ý rằng:
= − < với
k k +1 k (k + 1) ( k +1 + k ) 2k k + 1

mọi k nguyên dương.

Suy ra
 1   1 1   1 1   1 
VT > 2 1 −  + 2 −  + .. + 2  − = 2 1 − .
 2  2 3  n n +1   n +1 

1 1 1 1 1
c) Đặt P = + + + + ... +
1 2 3 4 n

2 1 2 2
Ta có: < = < với mọi số tự nhiên n ≥ 2 .
n + n +1 n 2 n n + n −1

Từ đó suy ra
2 2 2
2 ( n +1 − =
n ) <
n +1 + n 2 n
< = 2
n + n −1
( )
n − n − 1 hay

2
2 ( n +1 − n < )
n
< 2 n − n −1 ( )
Do đó: 2 
 ( 2− 1 + ) ( 3 − 2 ) + ... + ( n + 1 − n ) < T và
T < 1 + 2 ( 2 − 1) + ( 3 − 2 ) + .... ( n − n − 1 )  .
 

Hay 2 n − 2 < T < 2 n − 1 .

Ví dụ 8)

THCS.TOANMATH.com 10
a) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn
3
a 1 − b 2 + b 1 − c 2 + c 1 − a 2 =.Chứng minh rằng:
2
3
a 2 + b 2 + c 2 =.
2
a) Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện:
3 . (Trích đề thi tuyến sinh vào lớp
x 1 − y 2 + y 2 − z 2 + z 3 − x2 =
10 chuyên Toán- Trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2014)

Lời giải:

a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm ta có

a 2 + 1 − b2 b2 + 1 − c2 c2 + 1 − a 2 3
a 1 − b2 + b 1 − c2 + c 1 − a 2 ≤ + + =.
2 2 2 2

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi


=a 1 − b2 a 2 = 1 − b 2
  2
 2 2 2 2 2 3
b = 1 − c ⇔ b =1 − c ⇒ a + b + c = (đpcm).
 c 2 = 1 − a 2 2
=c 1 − a2 

b) Ta viết lại giả thiết thành: 2 x 1 − y 2 + 2 y 2 − z 2 + 2 z 3 − x 2 =


6.

Áp dụng bất đẳng thức : 2ab ≤ a 2 + b 2 ta có:


2x 1 − y 2 + 2 y 2 − z 2 + 2 z 3 − x2 ≤ x2 + 1 − y 2 + y 2 + 2 − z 2 + z 2 + 3 − x2 =
6
. Suy ra VT ≤ VP . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ
khi:

THCS.TOANMATH.com 11
=x 1− y2  x, y , z ≥ 0  x 2 + y 2 +=
z 2 3; x, y, z ≥ 0
  2 2  2
x + y = 1 2
 2 x + y = 1
y = 2− z ⇔  2 2
⇔ 2 ⇔ x = 1; y = 0; z = 2
  y +z = 2  y +z = 2
2
z
= 3 − x2  2 2  z 2 + x2 =
z + x = 3  3

Ví dụ 9) Cho A =
x ( x+4 x−4 + x−4 x−4 ) với x > 4
x 2 − 8 x + 16

a) Rút gọn A .Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất.


b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.

Lời giải:

a) Điều kiện để biểu thức A xác định là x > 4 .

 2 
( ) ( )
2

A
x

x−4 +2 +
=
x−4 −2  x x−4 +2 + x−4 −2
 = ( )
( x − 4)
2 x−4

x ( x−4 +2+ x−4 −2 )


x−4

+ Nếu 4 < x < 8 thì x − 4 − 2 < 0 nên

A=
x ( x−4 +2+2− x−4 )= 4x
= 4+
16
x−4 x−4 x−4

Do 4 < x < 8 nên 0 < x − 4 < 4 ⇒ A > 8 .

+ Nếu x ≥ 8 thì x − 4 − 2 ≥ 0 nên

A=
x ( x−4 +2+ x−4 −2 2x x − 4
=
)
=
2x
= 2 x−4 +
8
≥ 2 16= 8
x−4 x−4 x−4 x−4
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
8
2 x−4 = ⇔ x−4 = 4 ⇔ x = 8.
x−4

THCS.TOANMATH.com 12
Vậy GTNN của A bằng 8 khi x = 8 .

16
b) Xét 4 < x < 8 thì A= 4 + , ta thấy A ∈ Z khi và chỉ khi
x−4
16
∈ Z ⇔ x − 4 là ước số nguyên dương của 16 . Hay
x−4
x − 4 ∈ {1; 2; 4;8;16} ⇔ x ={5;6;8;12; 20} đối chiếu điều kiện suy ra x = 5
hoặc x = 6 .

2x =x m2 + 4
+ Xét x ≥ 8 ta có: A = , đặt x−4 = m⇒  khi đó ta có:
x−4 m ≥ 2
2 ( m2 + 4 ) 8
A
= = 2m + suy ra m ∈ {2; 4;8} ⇔ x ∈ {8; 20;68} .
m m

Tóm lại để A nhận giá trị nguyên thì x ∈ {5;6;8; 20;68} .

MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Câu 1. (Đề thi vào lớp 10 thành phố Hà Nội – năm học 2013-2014)

2+ x x −1 2 x +1
Với x > 0 , cho hai biểu thức A = và B
= + .
x x x+ x

1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 64 .


2) Rút gọn biểu thức B .
A 3
3) Tính x để > .
B 2

Câu 2. (Đề thi năm học 2012 -2013 thành phố Hà Nội)

x +4
1) Cho biểu thức A = . Tính giá trị của biểu thức A .
x +2
 x 4  x + 16
2) Rút gọn biểu = thức B  +  : (với
 x +4 x − 4 x + 2
 
x ≥ 0, x ≠ 16 )
THCS.TOANMATH.com 13
3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của
x để giá trị của biểu thức B ( A − 1) là số nguyên.

Câu 3. (Đề thi năm học 2011 -2012 thành phố Hà Nội).

x 10 x 5
Cho A = − − , với x ≥ 0, x ≠ 25 .
x − 5 x − 25 x +5

1) Rút gọn biểu thức A


2) Tính giá trị của A khi x = 9 .
1
3) Tìm x để A < .
3

Câu 4. (Đề thi năm học 2010 -2011 thành phố Hà Nội).

x 2 x 3x + 9
Cho P = + − , với x ≥ 0, x ≠ 9 .
x +3 x −3 x −9

1) Rút gọn P .
1
2) Tìm giá trị của x để P = .
3
3) Tìm giá trị lớn nhất của P .

Câu 5. (Đè thi năm học 2014 – 2015 Thành phố Hồ Chí Minh)

Thu gọn các biểu thức sau:

5+ 5 5 3 5
A= + −
5+2 5 −1 3 + 5

 x 1   2 6 
=B  +  : 1 − +  ( x > 0) .
 x+3 x x +3  x x+3 x 

Câu 6. (Đề thi năm học 2013 – 2014 TPHCM)

THCS.TOANMATH.com 14
Thu gọn các biểu thức sau:

 x 3  x +3
=A  + . với x ≥ 0, x ≠ 9 .
 x +3 x − 3  x + 9

( ) ( ) −15 15 .
2 2
B 21
= 2+ 3 + 3− 5 −6 2− 3 + 3+ 5

Câu 7. (Đề thi năm 2014 – 2015 TP Đà Nẵng)

x 2 2x − 2
Rút gọn biểu
= thức P + , với x > 0, x ≠ 2 .
2 x+x 2 x−2

Câu 8. (Đề thi năm 2012 – 2013 tỉnh BÌnh Định)

1 1 1 1
Cho A = + + + ... + và
1+ 2 2+ 3 3+ 4 120 + 121

1 1
B =1 + + ... + .
2 35

Chứng minh rằng B > A .

Câu 9. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Ninh Thuận)

x3 + y 3 x+ y
Cho biểu thức P
= . 2 ,x ≠ y.
x − xy + y x − y 2
2 2

1) Rút gọn biểu thức P .


2) Tính giá trị của P khi =
x 7 − 4 3 và =
y 4−2 3 .

Câu 10. (Đề thi năm 2014 – 2015 , ĐHSPHN)

Cho các số thực dương a, b ; a ≠ b .

THCS.TOANMATH.com 15
(a − b)
3

− b b + 2a a
( )
3
a− b 3a + 3 ab
Chứng minh rằng: + 0.
=
a a −b b b−a

Câu 11. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Hùng Vương Phú Thọ)

x + x − 6 x − 7 x + 19 x − 5 x
=A + − ; x > 0, x ≠ 9 .
x −9 x + x − 12 x + 4 x

Câu 12. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Tây Ninh)

1 1 2 x
Cho biểu thức A = + − ( x ≥ 0, x ≠ 4 ) .
2+ x 2− x 4− x

1
Rút gọn A và tìm x để A = .
3

Câu 13. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi).

3 3 x x+x
1) Cho biểu thức P = + + . Tìm tất cả
x −3 − x x −3 + x x +1
các giá trị của x để P > 2 .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( P ) : y = − x 2 và đường thẳng
( d ) :=
y mx − 1 ( m là tham số). chứng minh rằng với mọi giá trị của
m , đường thẳng ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành
độ x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2 ≥ 2 .

Câu 14. (Đề thi năm 2014 – 2014 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa)

a 2 2
Cho biểu thức C = − − .
a − 16 a −4 a +4

1) Tìm điều kiện của a để biểu thức C có nghĩa và rút gọn C .


2) Tính giá trị của biểu thức C khi a= 9 − 4 5 .

THCS.TOANMATH.com 16
Câu 15. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Thái Bình tỉnh Thái BÌnh)

 2 3 5 x −7  2 x +3
Cho biểu thức A = 
 x − 2 + 2 x + 1 − 2 x − 3 x − 2  : 5 x − 10 x
 
( x > 0, x ≠ 4 ) .
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên.

Câu 16. (Đề năm 2014 – 2015 Thành Phố Hà nội)

x +1
1) Tính giá trị của biểu thức A = , khi x = 9 .
x −1
 x−2 1  x +1
2) Cho biểu=
thức P  + . với x > 0 và x ≠ 1 .
 x+2 x x + 2  x −1
x +1
a) Chứng minh rằng P = .
x
b) Tìm các giá trị của x để =
2P 2 x + 5 .

Câu 17) Cho a = 3 + 5 + 2 3 + 3 − 5 + 2 3 . Chứng minh rằng


a 2 − 2a − 2 =0.

Câu 18) Cho a = 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 .

a 2 − 4a 3 + a 2 + 6a + 4
Tính giá trị của biểu thức: T = .
a 2 − 2a + 12

Câu 19) Giả thiết x, y, z > 0 và xy + yz + zx =


a.

Chứng minh rằng:

x
( a + y )( a + z ) + y ( a + z ) ( a + x )
2 2 2 2

+z
( a + x )( a + y ) =
2 2

2a .
a + x2 a + y2 a + z2

THCS.TOANMATH.com 17
Câu 20. Cho a = 2 + 7 − 3 61 + 46 5 + 1 .

a) Chứng minh rằng: a 4 − 14a 2 + 9 =0.


b) Giả sử f ( x ) = x 5 + 2 x 4 − 14 x 3 − 28 x 2 + 9 x + 19 . Tính f ( a ) .

Câu 21. Cho a = 3 38 + 17 5 + 3 38 − 17 5 .

(x + 3 x + 1940 )
2016
Giả sử có đa thức f ( x ) = 3
. Hãy tính f ( a ) .

2n + 1 + n ( n + 1)
Câu 22. Cho biểu thức f ( n ) = .
n + n +1

Tính tổng S= f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2016 ) .

Câu 23) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:

1 1 1 1 5
1≤ 2
+ 2 + 2 + ... + 2 < .
1 2 3 n 3

Câu 24) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n > 3 , ta có

1 1 1 1 65
3
+ 3 + 3 + ... + 3 < .
1 2 3 n 54

Câu 25) Chứng minh rằng:

43 1 1 1 44
< + + ... + <
44 2 1 + 1 2 3 2 + 2 3 2002 2001 + 2001 2002 45

(Đề thi THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2001-2002)

Câu 26) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:

1 1 1 1
+ + ... + < 1− .
2 2 +1 1 3 3 + 2 2 ( n + 1) n + 1 + n n n +1

THCS.TOANMATH.com 18
Câu 27) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n > 2 , ta có:

1 4 7 10 3n − 2 3n + 1 1
. . . .... . < .
3 6 9 12 3n 3n + 3 3 n + 1

LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN CHỦ ĐỀ 1

1). Lời giải:

2 + 64 2 + 8 5
1) Với x = 64 ta có
= A = = .
64 8 4

B=
( )( =
) (
x −1 . x + x + 2 x +1 . x x x + 2x
1+
=
)1
=
x +2
x. x + x ( x x+x) x +1 x +1

A 3 2+ x 2+ x 3 x +1 3
Với x > 0 , ta có: > ⇔ : > ⇔ >
B 2 x x +1 2 x 2
⇔ 2 x + 2 > 3 x ⇔ x < 2 ⇔ 0 < x < 4 (do x > 0 ).

2. Lời giải:

36 + 4 10 5
1) Với x = 36 , ta có =
A = = .
36 + 2 8 4
2) Với x ≥ 0, x ≠ 16 ta có:

(
 x x −4 4 x +4

B= +
) ( )  =
(
x + 2 ( x + 16 ) x + 2) =
x +2
 x − 16 x − 16  x + 16 ( x − 16 )( x + 16 ) x − 16
 
.
x +2 x +4− x −2 2
Biểu thức B ( A − 1)
3)= =  
x − 16  x +2  x − 16
B ( A − 1) nguyên, x nguyên thì x − 16 là ước của 2 , mà
U ( 2 ) ={±1; ±2} . Ta có bảng giá trị tương ứng:

Kết hợp điều kiện, để B ( A − 1) nguyên thì x ∈ {14;15;16;17} .

THCS.TOANMATH.com 19
3). Lời giải:

A=
x

10 x

5
=
x. ( ) (
x + 5 − 10 x − 5. x −5 )
x − 5 x − 25 x +5 ( x − 5)( x + 5)
x + 5 x − 10 x − 5 x + 25 x − 10 x + 25
=
(
x −5 x +5 )( ) ( x −5 )( x +5 )
( )
2
x −5 x −5
= ⇒A . Với x = 9 ta có: x = 3 . Vậy
( x −5 )(
x +5 ) x +5

3 − 5 −2 1
A= = = − .
3+5 8 4

4). Lời giải:

1) P
( )
x x − 3 + 2 x x + 3 − 3x − 9
=
( ) 3
x −3 (
x +3 )( ) x +3

13 1
2) P = ⇔ = ⇒ x + 3 = 9 ⇔ x = 36 (thỏa mãn ĐKXĐ)
3
x +3 3
3 3
3) Với x ≥ 0, P = ≤ =1 ⇒ Pmax =1 khi x = 0 (TM).
x +3 0+3

5. Lời giải:

5+ 5 5 3 5
A= + −
5+2 5 −1 3 + 5

=
(5 + 5 )( 5−2 )+ 5 ( 5 +1 ) −
(
3 5 3− 5 )
( 5 + 2)( 5 − 2) ( 5 −1 )( 5 +1 ) (3 + 5 )(3 − 5 )
5 + 5 9 5 − 15 5 + 5 − 9 5 + 15
= 3 5 −5+ − = 3 5 −5+
4 4 4

THCS.TOANMATH.com 20
= 3 5 − 5 + 5 − 2 5= 5.

 x 1   2 6 
=B  +  : 1 − +  ( x > 0)
 x+3 x x +3  x x+3 x 

  
x 1   x −2 6 
=+
  : +
 x +3 x +3 

x x x +3 ( ) 

x +1
 ( x −2 )( x + 3) + 6  = x
= :
x +3  x ( x + 3) 
( x + 1) .
x+ x
1.
=
 

6. Lời giải:

Với x ≥ 0 và x ≠ 9 ta có:

 
 x −3 x +3 x +9 x +3 1
A
= . = −3.
 x +3
 ( x −3  x +9
 )( ) x

21
( ) ( ) −15 15
2 2
=B 4+ 2 3 + 6−2 5 −3 4−2 3 + + 6+ 2 5
2
21
( ) ( )
2 2
= 3 + 1 + 5 − 1 − 3 3 − 1 + 5 + 1 − 15 15
2
15
( )
2
= 3 + 5 − 15 15 = 60 .
2

7). Lời giải: Với điều kiện đã cho thì:

P=
x 2
+
2 ( x− 2 ) =
x
+
2
= 1.
2x ( 2+ x ) ( x− 2 )( x+ 2 ) 2+ x x+ 2

8. Lời giải:

1 1 1 1
Ta có: A = + + + ... +
1+ 2 2+ 3 3+ 4 120 + 121

THCS.TOANMATH.com 21
1− 2 2− 3 120 − 121
+ + ... +
(1 + 2 )(1 − 2 ) ( 2+ 3 )( 2− 3 ) ( 120 + 121 )( 120 − 121 )

1− 2 2− 3 120 − 121
= + + ... +
−1 −1 −1
= 2 − 1 + 3 − 2 + ... + 121 − 120 =−1 + 121 =10 (1)

1 2 2
Với mọi k ∈ * , ta có: =
k k+ k
> = 2
k + k +1
( k +1 − k )
1 1
Do đó B =1 + + ... +
2 35
⇒B>2 ( 2 − 1 + 3 − 2 + 4 − 3 + ... + 36 − 35 )
⇒ B > 2 ( − 1 + 36 ) = 2 ( −1 + 6 ) = 10 (2) . Từ (1) và (2) suy ra B > A .

9. Lời giải:

x3 + y 3 x+ y x+ y
1) P = . .
x − xy + y ( x − y )( x + y ) x − y
2 2

2) Với x =7 − 4 3 =
2 − 3 và y = 4 − 2 3 = 3 − 1
2 − 3 + 3 −1 1 3+ 2 3
Thay vào P ta được: P = = = − .
(2 − 3) − ( 3 −1 ) 3− 2 3 3

10.Lời giải:

THCS.TOANMATH.com 22
(a − b)
3

− b b + 2a a
( )
3
a+ b 3a + 3 ab
Ta có: Q +
a a −b b b−a

( )( )
3 3
a− b a+ b
− b b + 2a a
( ) ( )
3
a− b 3 a+ a+ b
− = 0
( a − b a + ab + b)( ) ( a− b a+ b )( )
a a + 3a b + 3b a + b b + 2a a 3 a

( )(
a − b a + ab + b ) ( a− b )
3a a + 3a b + 3b a − 3a a − 3a b − 3b a
= 0 (ĐPCM).
(
a − b a + ab + b )( )
11. Lời giải:

x + x − 6 x − 7 x + 19 x − 5 x
A= + −
x −9 x + x − 12 x + 4 x
x −2 x − 7 x + 19 x −5
= + −
x −3 x −3 (
x +4 x +4 )( )
=
x + 2 x − 8 + x − 7 x + 19 − x + 8 x − 15
=
(=x − 1)( x + 4 ) x −1
.
x −3 (x +4 )( ) ( x − 3)( x + 4) x −3

12. Lời giải:

A=
1
+
1

2 x
=
4

2 x 2 2− x
= =
2
. Với
( )
2+ x 2− x 4− x 4− x 4− x 4− x 2+ x
1 2 1 1
A= ⇔ = ⇔ x = 4 ⇔ x = 16 (nhận). Vậy A = khi x = 16 .
3 2+ x 3 3

13. Lời giải:

THCS.TOANMATH.com 23
1) ĐKXĐ: x ≥ 3
3 3 x x+x
⇒P
= + +
x −3 − x x −3 + x x +1
3 x − 3 + 3 3 + 3 x − 3 − 3 x x x +1
+ =
(6 x −3 )
+ x = x −2 x −3 .
( x − 3) − x x +1 −3
Vì P > 2 ⇒ x − 2 x − 3 > 2 ⇔ ( x − 3) − 2 x − 3 + 1 > 0

( )
2
⇔ x − 3 − 1 > 0 ⇔ x − 3 − 1 ≠ 0 ⇔ x − 3 ≠ 1 ⇔ x ≠ 4 .Vậy x ≥ 3 và
x ≠ 4.
2) Phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và ( d ) là:
x 2 + mx − 1 =0 .
có ∆= m 2 + 4 > 0 với mọi m , nên phương trình luôn có hai nghiệm phân
−m và x1 x2 = −1
biệt x1 , x2 . Theo hệ thức Viet ta có: x1 + x2 =
⇒ ( x1 + x2 ) =−
( m ) ⇒ x12 + x22 + 2 x1 x2 =m2
2 2

⇒ ( x1 − x2 ) + 4 x1 x2 = m 2 ⇒ ( x1 − x2 ) + 4. ( −1) = m 2
2 2

⇒ ( x1 − x2 ) = m 2 + 4 ≥ 4 với mọi m ⇒ x1 − x2 ≥ 2 với mọi m (ĐPCM).


2

14. Lời giải:

a ≥ 0 a ≥ 0
a − 16 ≠ 0 a ≠ 16
 
1) Biểu thức C có nghĩa khi:  ⇒ ⇒ a ≥ 0, a ≠ 16 .
 a − 4 ≠ 0 a ≠ 16
 a + 4 ≠ 0 ∀a ≥ 0

Rút gọn
a 2 2 a 2 2
C= − −
= − −
a − 16 a −4 a +4 ( a −4 )( a +4 ) a −4 a +4

=
a−2 (=a + 4) − 2 ( a − 4) a − 2 a − 8 − 2 a + 8
=
a−4 a
( a + 4)( a − 4) ( a + 4)( a − 4) ( a +4 )( a −4 )

THCS.TOANMATH.com 24
=
a a −4( ) a
.
(
a −4 a +4 )( ) a +4

2) Giá trị của C khi a= 9 − 4 5 .


Ta có:

( ) (2 − 5 )
2 2
a = a = 9−4 5 = 4−4 5 +5 = 2− 5 ⇒ a= = 5−2

a 5−2 5−2
Vậy C= = = = 9−4 5 .
( a +4 ) 5 −2+4 5+2

15. Lời giải:

1) Với x > 0, x ≠ 4 biểu thức có nghĩa ta có:


 2 3 5 x −7  2 3 +3
A =  + −  :
 x − 2 2 x + 1 2 x − 3 x − 2  5 x − 10 x

=
(
2 2 x +1 + 3 ) ( ) ( ) : 2 x +3
x −2 − 5 x −7

( x − 2)( 2 x + 1) 5 x ( x − 2)

2 x +3 5 x ( x − 2) 5 x
= . .
( x + 2 )( 2 x + 1) 2 x + 3 2 x + 1

5 x
Vậy với x > 0, x ≠ 4 thì A = .
2 x +1
5 x
2) Ta có A
x > 0, ∀x > 0, x ≠ 4 nên = > 0, x > 0, x ≠ 4
2 x +1
5 x 5 5 5 5
A= =− < , x > 0, x ≠ 4 ⇒ 0 < A < , kết hợp với A
2 x +1 2 2 2 x +1 2 ( 2 )
nhận giá trị là một số nguyên thì A∈ {1, 2} .
1 1
A = 1 ⇔ 5 x = 2 x +1 ⇒ x = ⇔ x = thỏa mãn điều kiện.
3 9
A = 2 ⇔ 5 x = 4 x + 2 ⇔ x = 2 ⇔ x = 4 không thỏa mãn điều kiện.

THCS.TOANMATH.com 25
1
Vậy với x = thì A nhận giá trị là nguyên.
9

16. Lời giải:

3 +1
1) Với x = 9 ta có=A = 2.
3 −1
2) a)


P =

x − 2 + x  x +1
.


( =
)(
x −1 . x + 2  x +1
.
) x +1
.
 (
 x x + 2  x −1
 ) 
 (
x x +2 )
 x −1

x

x +1
b) Theo câu a) P =
x
2 x +2
⇒ 2P
= 2 x +5 ⇔ = 2 x +5
x
2 x + 2 = 2 x + 5 x ⇔ 2 x + 3 x − 2 = 0 và x > 0
1 1 1
⇔ ( 

)
x +2  x −  =0 ⇔ x = ⇔ x = .
2 2 4

17. Giải:

a2 = 3 + 5 + 2 3 + 3 − 5 + 2 3 + 2 9 − 5 + 2 3 = 6 + 2 4 − 2 3 ( )
( ) ( ) ( 3 ) . Do a > 0 nên
2 2
=6 + 2 3 −1 =6 + 2 3 − 1 =4 + 2 3 = 1 +

3 + 1 . Do đó ( a − 1) =
2
a
= 3 hay a 2 − 2a − 2 =0.

18. Giải:

( ) ( )
2
a 2 =+
8 2 16 − 10 + 2 5 =+
8 2 6 − 2 5 =+
8 2 5 −1

=8 + 2 ( )
5 − 1 =6 + 2 5 . Vì a > 0 nên =
a 5 + 1 . Do đó ( a − 1) =
5 hay
2

(a − 2a ) − 3 ( a 2 − 2a ) + 4 42 − 3.4 + 4 1
2 2
2
4 . Biểu
a − 2a = = diễn T = = .
a 2 − 2a + 12 4 + 12 2

THCS.TOANMATH.com 26
19. Giải:

Ta có: a + x 2 = x 2 + xy + yz + zx = ( x + y )( x + z ) .Tương tự ta có:


a + y 2 = ( y + x )( y + z ) ; a + z 2 = ( z + x )( z + y ) .

Từ đó ta có:

x
( a + y )( a + z=)
2 2

x
( x + y )( y + z )( z + x )( z + =
y)
x ( x + y ) . Tương
a+x 2
( x + y )( x + z )
( a + z )( a + x ) =
2 2
( a + x )( a + y ) = 2 2

tự: y y z+ x ;z ( ) z x + y . Vậy ( )
a + y2 a + z2
VT = x ( y + z ) + y ( z + x ) + z ( x + y )= 2 ( xy + yz + zx )= 2a .

20. Giải:

( )
3
3
a) Vì 61 + 46 5 =
3 1+ 2 5 1+ 2 5
=

Từ đó a= 2 + 7 − 1 − 2 5 + 1= 2+ 5

( )
2
⇒ a2 = 2+ 5 ⇒ a 2 − 7 = 2 10 ⇒ a 4 − 14a 2 + 9 = 0 .

b) Do f ( x ) = (x 4
− 14 x 2 + 9 ) ( x + 2 ) + 1 và x 4 − 14a 2 + 9 =0 nên ta
được f ( a ) = 1 .

21. Giải:

Vì a 3 = 38 + 17 5 + 38 − 17 5 + 3.3. 3 38 + 17 5. 3 38 − 17 5

⇒ a 3 = 76 − 3a ⇒ a 3 + 3a = 76 ⇒ f ( a ) = ( 76 + 1940 )
2012
= 20162016 .

22. Nhân cả tử và mẫu của f ( n ) với n + 1 − n , ta được:

THCS.TOANMATH.com 27
f (n) = ( n + 1) n + 1 − n n . Cho n lần lượt từ 1 đến 2016 , ta được:
3 3 2 2;...; f ( 2016 ) =
2 2 1 1; f ( 2 ) =−
f (1) =− 2017 2017 − 2016 2016
Từ đó suy ra: S= f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2016=
) 2017 2017 − 1 .
23. Giải:

1 1 1 1 1
Vì n là số nguyên dương nên: 1 ≤ 2
+ 2 + 2 + ... + 2 ≥ 2 =
1 (1) . Mặt
1 2 3 n 1
khác, với mọi k ≥ 1 ta có:

1 4 4  1 1 
2
=2 < 2 2
= −  . Cho k = 2,3, 4,..., n ta có:
k 4k 4k − 1  2k − 1 2k + 1 
1 4 4 2 2 2 2
2
=2 < 2
= − = −
2 4.2 4.2 − 1 2.2 − 1 2.2 + 1 3 5
1 4 4 2 2 2 2
2
=2 < 2
= − = −
3 4.3 4.3 − 1 2.3 − 1 2.3 + 1 3 7

1 4 4 2 2 2 2
2
=2 < 2
= − = −
4 4.4 4.4 − 1 2.4 − 1 2.4 + 1 7 9

………….

1 4 4 2 2 2 2
2
= 2< 2 = − = −
n 4n 4n − 1 2n − 1 2n + 1 2n − 1 2n + 1

Cộng vế với vế ta được:

1 1 1 1 2 2 2 5
2
+ 2 + 2 + ... + 2 < 1 + − < 1 + = (2). Từ (1) và (2) suy ra
1 2 3 n 3 2n + 1 3 3
điều phải chứng minh.

24. Giải:

1 1 1 1
Đặt P = 3
+ 3 + 3 + ... + 3 . Thực hiện làm trội mỗi phân số ở vế trái
1 2 3 n
bằng cách làm giảm mẫu, ta có:

THCS.TOANMATH.com 28
2 2 2 1 1
< = = − , ∀k > 1
k 3 3
k −k ( k − 1)( k + 1) ( k − 1) k k ( k + 1)
Cho k = 4,5,..., n thì
1 1 1  1 1   1 1   1 1 
2P < 2  3 + 3 + 3  +  − + −  + ... +  − 
 1 2 3   3.4 4.5   4.5 5.6   ( n − 1) n n ( n + 1) 
251 1 1 251 1 65 65
= + − < + = . Do đó P < (đpcm).
108 3.4 n ( n + 1) 108 3.4 27 64

25. Giải:

1 1 1
Đặt S n
= + + ... +
2 1 +1 2 3 2 + 2 3 ( n + 1) n + n n + 1
Để ý rằng :

1
=
( k + 1) k − k k + 1= ( k + 1) k − k k +1
=
1

1
, ∀k ≥
( k + 1) k + k k +1 ( k + 1) k − k 2 ( k + 1)
2
k ( k + 1) k k +1

Cho k = 1, 2,..., n rồi cộng vế với vế ta có:

1 1 1 1 1 1 1
Sn = − + − + ... + − =1 −
1 2 2 3 n n +1 n +1

1
Do đó S 2001 = 1 −
2002

Như vậy ta phải chứng minh:

43 1 44 1 1 1
< 1− < ⇔ < <
44 2002 45 45 2002 44

⇔ 44 < 2002 < 45 ⇔ 1936 < 2002 < 2025

Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.
THCS.TOANMATH.com 29
26. Giải:

Để giải bài toán này ta cần có bổ đề sau:

Bổ đề: với mọi số thực dương x, y ta có: x y + y x ≤ x x + y y .

Chứng minh: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương

x y+y x ≤x x+y y ⇔ x x+y y−x y−y x ≥0

⇔x ( x− y +y ) ( )
y − x ≥ 0 ⇔ ( x − y) ( )
x− y ≥0

( )( )
2
⇔ x+ y x− y ≥ 0.

Bổ đề được chứng minh.

Áp dụng bổ đề ta có:

( n + 1) n + 1 + n n > n n + 1 + ( n + 1) n

1 1
⇒ <
( n + 1) n + 1 + n n n n + 1 + ( n + 1) n

1 1 1
Vì thế: + + ... + <
2 2 +1 1 3 3 + 2 2 ( n + 1) n + 1 + n n
1 1 1
< + + ... + . Mà theo kết quả câu 25
2 1 +1 2 3 2 + 2 3 n +1
( )
n + 1 n + n

1 1 1 1
thì: + + ... + =1 − . Vậy bài
2 1 +1 2 3 2 + 2 3 ( n + 1) n + n n + 1 n +1
toán được chứng minh.

Câu 27)

Giải:

THCS.TOANMATH.com 30
Để ý rằng các phân số có tử và mẫu hơn kém nhau 2 đơn vị, nên ta nghĩ đến
đẳng thức

n n −1
n+2
<
n
( ⇔ n2 < n2 + n − 2 ⇔ n > 2 ) . Kí hiệu
1 4 7 10 3n − 2 3n + 1
P = . . . .... . . Ta có:
3 6 9 12 3n 3n + 3
 1 4 7 10 3n − 2 3n + 1   1 4 7 10 3n − 2 3n + 1 
P 2 =  . . . ... .   . . . ... . 
 3 6 9 12 3n 3n + 3   3 6 9 12 3n 3n + 3 
 1 3 6 9 3n − 3 3n   1 4 7 10 3n − 2 3n + 1 
<  . . . ... .   . . . ... . 
 3 4 7 10 3n − 2 3n + 1   3 6 9 12 3n 3n + 3 
1 1 3 6 7 9 3n − 3 3n − 2 3n 3n + 1 1 1
< . . . . . ... . . =. = .
3 3 4 7 9 10 3n − 2 3n 3n + 1 3n + 3 3 ( 3n + 3) 9 ( n + 1)
1
Từ đây suy ra P < . Bất đẳng thức được chứng minh.
3 n +1

THCS.TOANMATH.com 31

You might also like