Professional Documents
Culture Documents
+
M
=
(
M A B )
với A, B ≥ 0, A ≠ B (Đây gọi là phép
A± B A− B
trục căn thức ở mẫu)
1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.
THCS.TOANMATH.com 1
• Căn bậc 3 của một số a kí hiệu là 3
a là số x sao cho x3 = a
( )
3
• Cho a ∈ R; 3 a =x ⇔ x3 = 3 a =a
• Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc 3.
• Nếu a > 0 thì 3
a > 0.
• Nếu a < 0 thì 3
a <0.
• Nếu a = 0 thì 3
a = 0.
a 3a
• 3 = với mọi b ≠ 0 .
b 3b
• 3
ab = 3 a . 3 b với mọi a, b .
• a<b⇔ 3 a < 3 b.
• A 3 B = 3 A3 B .
3
A AB 2
• 3 = với B ≠ 0
B B
3
A A
• = 3
B B3
3
1 A2 3 AB + 3 B 2
• = với A ≠ ± B .
3
A±3 B A± B
1.2.2 CĂN THỨC BẬC n.
Cho số a ∈ R, n ∈ N ; n ≥ 2 . Căn bậc n của một số a là một số mà lũy
thừa bậc n của nó bằng a.
• Trường hợp n là số lẻ: n = 2k + 1, k ∈ N
Mọi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất:
2 k +1
a= a , nếu a > 0 thì
x ⇔ x 2 k +1 = 2 k +1
a > 0 , nếu a < 0 thì
2 k +1
a < 0 , nếu a = 0 thì 2 k +1
a =0
• Trường hợp n là số chẵn:
= n 2k , k ∈ N .
Mọi số thực a > 0 đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn
dương kí hiệu là 2k
a (gọi là căn bậc 2k số học của a ). Căn bậc
chẵn âm kí hiệu là − 2k a , 2k
a = x ⇔ x ≥ 0 và x 2k = a ;
− 2 k a = x ⇔ x ≤ 0 và x 2k = a .
THCS.TOANMATH.com 2
Mọi số thực a < 0 đều không có căn bậc chẵn.
Một số ví dụ:
a) P
= x4 − 4
P 8 x3 + 3 3
b) =
c) P = x 4 + x 2 + 1
Lời giải:
a) P = ( x 2 − 2 )( x 2 + 2 ) = x − 2( )( x + 2 ) ( x + 2) .
2
( 3 ) =( 2 x + 3 )( 4 x − 2 3 x + 3) .
3
b) P =( 2 x ) +
3 2
(x + 1) − x 2= (x − x + 1)( x 2 + x + 1) .
2
c) P= 2 2
1
a) A = x − x− x + khi x ≥ 0 .
4
1
b) B
= 4 x − 2 4 x − 1 + 4 x + 2 4 x − 1 khi x ≥ .
4
c) C = 9 − 5 3 + 5 8 + 10 7 − 4 3
Lời giải:
2
1 1 1
a) A = x − x− x + = x− x− = x− x−
4 2 2
1 1 1 1 1
+ Nếu x≥ ⇔ x ≥ thì x− = x− ⇒ A= .
2 4 2 2 2
1 1 1 1 1
+ Nếu x< ⇔ 0 ≤ x < thì x− =− x+ ⇒ A=2 x−
2 4 2 2 2
THCS.TOANMATH.com 3
b)
B
= 4 x − 2 4 x − 1 + 4 x + 2 4 x −=
1 4x −1− 2 4x −1 +1 + 4x −1+ 2 4x −1 +1
( ) ( )
2 2
B
Hay = 4x −1 −1 + 4 x − 1 + 1= 4x −1 −1 + 4x −1 +1
= 4x −1 −1 + 4x −1 +1
1
+ Nếu 4x −1 −1 ≥ 0 ⇔ 4x −1 ≥ 1 ⇔ x ≥ thì 4 x − 1 −=
1 4 x − 1 − 1 suy
2
ra
= B 2 4x −1 .
1 1
+ Nếu 4x −1 −1 < 0 ⇔ 4x −1 < 1 ⇔ ≤ x < thì
4 2
4 x − 1 − 1 =− 4 x − 1 + 1 suy ra B = 2 .
( )
2
c) Để ý rằng: 7 − 4 3 =2 − 3 ⇒ 7 − 4 3 =2 − 3
Suy ra
C =9 − 5 3 + 5 8 + 10(2 − 3) =9 − 5 3 + 5 28 − 10 3
(5 − 3 )
2
=9 − 5 3 + 5 .Hay
C= 9 − 5 3 + 5(5 − 3) = 9 − 25 = 9−5 = 4= 2
Ví dụ 3) Chứng minh:
a) A = 7 − 2 6 − 7 + 2 6 là số nguyên.
84 3 84
b) B = 3 1 + + 1− là một số nguyên ( Trích đề TS vào lớp
9 9
10 chuyên Trường THPT chuyên ĐHQG Hà Nội 2006).
THCS.TOANMATH.com 4
a + 1 8a − 1 3 a + 1 8a − 1
c) Chứng minh rằng: x = 3 a + + a− với
3 3 3 3
1
a≥ là số tự nhiên.
8
(
d) Tính x + y biết x + x 2 + 2015 )( y + ) 2015 .
y 2 + 2015 =
Lời giải:
a) Dễ thấy A < 0,
Tacó
( ) = 7 − 2 6 + 7 + 2 6 − 2 7 − 2 6. 7 + 2 6
2
2
A = 7−2 6 − 7+2 6
=14 − 2.5 =4
Suy ra A = −2 .
3
84 3 84 84 84 84 3 84
B = 3 1+
3
+ 1− = 1+ +1− + 3 3 1 + . 1−
9 9 9 9 9 9
84 3 84
3 1+ + 1− . Hay
9 9
84 84 84
B 3 =2 + 3 3 1 + 1 −
3 3 3
.B ⇔ B =2 + 3 3 1 − B ⇔ B =2 − B ⇔ B + B − 2
9 9 81
2
1 7
⇔ ( B − 1) ( B + B + 2 ) =
2
0 mà B + B + 2 = B + + > 0 suy ra B = 1 .
2
2 4
Vậy B là số nguyên.
THCS.TOANMATH.com 5
Ta có
x 3 = 2a + (1 − 2a ) x ⇔ x 3 + ( 2a − 1) x − 2a = 0 ⇔ ( x − 1) ( x 2 + x + 2a ) = 0
1 1 1
+ Khi a = ta có x = 3 + 3 = 1 .
8 8 8
1
+ Khi a > , ta có ∆ = 1 − 8a âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất x = 1
8
1 a + 1 8a − 1 3 a + 1 8a − 1
Vậy với mọi a ≥ ta có: x = 3 a + + a− = 1 là
8 3 3 3 3
số tự nhiên.
d) Nhận xét:
( x 2 + 2015 + x )( )
x 2 + 2015 − x = 2015 .
x 2 + 2015 − x 2 =
Giải:
THCS.TOANMATH.com 6
a) Ta có:
2
2
x =
4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 =
8 + 2 4 + 10 + 2 5 . 4 − 10 + 2 5
( ) ( ) ( )
2 2
⇔ x 2 =8 + 2 6 − 2 5 =8 + 2 5 −1 =8 + 2 5 − 1 =6 + 2 5 = 5 +1
5 + 1 . Từ đó ta suy ra ( x − 1) =5 ⇔ x 2 − 2 x =4 .
2
⇒ x=
(x − 2 x ) − 2 ( x 2 − 2 x ) + 12 42 − 3.4 + 12
2 2
biến đổi: P
Ta = = = 1.
x 2 − 2 x + 12 4 + 12
b) Ta có x =1 + 3 2 ⇒ ( x − 1) = 2 ⇔ x 3 − 3 x 2 + 3 x − 3 = 0 . Ta biến đổi
3
P= x 2 ( x 3 − 3 x 2 + 3 x − 3) + x ( x3 − 3 x 2 + 3 x − 3) + ( x3 − 3 x 2 + 3 x − 3) + 1945
= 1945
c) Để ý rằng: x = 3
22 + 3 2 + 1 ta nhân thêm 2 vế với 3
2 − 1 để tận
dụng hằng đẳng thức: a 3 − b3 = ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 ) . Khi đó ta có:
( 3
) ( 2 − 1) ( 2 + 2 + 1)
2 −1 x = 3 3 2 3
⇔ ( 2 − 1) x = 1 ⇔ 2 x = x + 1 ⇔ 2 x = ( x + 1) ⇔ x3 − 3 x 2 − 3 x − 1 = 0 .
3 3 3 3
Ta biến đổi:
P = x 5 − 4 x 4 + x 3 − x 2 − 2 x + 2015 = (x 2
− x + 1)( x 3 − 3 x 2 − 3 x − 1) + 2016 = 2016
Ví dụ 5) Cho x, y, z > 0 và xy + yz + zx =
1.
P= x
(1 + y )(1 + z ) + y (1 + z )(1 + x ) + z (1 + x )(1 + y )
2 2 2 2 2 2
1 + x2 1+ y2 1+ z2
x y z 2 xy
b) Chứng minh rằng: + − =
(1 + x 2 )(1 + y 2 )(1 + z 2 )
2 2 2
1+ x 1+ y 1+ z
Lời giải:
THCS.TOANMATH.com 7
a) Để ý rằng: 1 + x 2 = x 2 + xy + yz + zx = ( x + y )( x + z )
x
(1 + y )(1 + z=)
2 2
x
( y + x )( y + z )( z + x )( z + =
y)
x( y + z)
1+ x 2
( x + y )( x + z )
Suy ra P= x ( y + z ) + y ( z + x ) + z ( x + y )= 2 ( xy + yz + zx )= 2 .
Ta có:
x y z x y z
+ −= + −
1+ x 1+ y 1+ z2
2 2
( x + y )( x + z ) ( x + y )( y + z ) ( z + y )( z + x )
x ( y + z ) + y ( z + x) − z ( x + y) 2 xy 2 xy
= =
( x + y )( y + z )( z + x ) ( x + y )( y + z )( z + x ) (1 + x 2 )(1 + y 2 )(1 + z 2 )
Ví dụ 6)
Lời giải:
( ) ( ) ( )
2 2 2
x12 − 12 − 1 + x2 2 − 22 − 2 + ... + xn 2 − n 2 − n =0
THCS.TOANMATH.com 8
x2 + y 2 =4n
b) Đặt =
x 2n + 1, =
y 2n − 1 ⇒ xy= 4n 2 − 1 .
x2 − y 2 =
2
Suy ra
f (n)=
x 2 + xy + y 2 x 3 − y 3 1 3
x+ y
= 2
x −y 2
=
2
( (
x − y 3 )=
1
2
( 2n + 1) −
3
( 2n − 1)
3
).
Áp dụng vào bài toán ta có:
f (1) + f ( 2 ) + .. + f =
1
( ) (
( 40 ) 33 − 13 + 53 − 33 + .. +
2
) ( 813 − 793
)
=
1
2
( )
813 − 13= 364
Ví dụ 7)
1 1 1
a) Chứng minh rằng: + + .... + > 4 . Đề thi
1+ 2 3+ 4 79 + 80
chuyên ĐHSP 2011
1 1 1 1 1
b) Chứng minh rằng: + + + ... + > 2 1 − .
1 2 2 3 3 4 n n +1 n +1
1 1 1 1 1
c) Chứng minh: 2 n − 2 < + + + + ... + < 2 n − 1 với
1 2 3 4 n
mọi số nguyên dương n ≥ 2 .
Lời giải:
1 1 1
a) Xét
= A + + .... + ,
1+ 2 3+ 4 79 + 80
1 1 1
=B + + .. +
2+ 3 4+ 5 80 + 81
Dễ thấy A > B .
1 1 1 1 1
Ta có A + B = + + + .... + +
1+ 2 2+ 3 3+ 4 79 + 80 80 + 81
THCS.TOANMATH.com 9
Mặt khác ta có:
1
=
( k +1 − k ) = k +1 − k
k + k +1 ( k +1 + k )( k +1 − k )
Suy ra A + B
= ( 2− 1 + ) ( )
3 − 2 + ... + ( )
81 − 80= 1 8 . Do
81 −=
A > B suy ra 2 A > A + B =8 ⇔ A > 4 .
1 1 1 1
b) Để ý rằng:
= − < với
k k +1 k (k + 1) ( k +1 + k ) 2k k + 1
Suy ra
1 1 1 1 1 1
VT > 2 1 − + 2 − + .. + 2 − = 2 1 − .
2 2 3 n n +1 n +1
1 1 1 1 1
c) Đặt P = + + + + ... +
1 2 3 4 n
2 1 2 2
Ta có: < = < với mọi số tự nhiên n ≥ 2 .
n + n +1 n 2 n n + n −1
Từ đó suy ra
2 2 2
2 ( n +1 − =
n ) <
n +1 + n 2 n
< = 2
n + n −1
( )
n − n − 1 hay
2
2 ( n +1 − n < )
n
< 2 n − n −1 ( )
Do đó: 2
( 2− 1 + ) ( 3 − 2 ) + ... + ( n + 1 − n ) < T và
T < 1 + 2 ( 2 − 1) + ( 3 − 2 ) + .... ( n − n − 1 ) .
Ví dụ 8)
THCS.TOANMATH.com 10
a) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn
3
a 1 − b 2 + b 1 − c 2 + c 1 − a 2 =.Chứng minh rằng:
2
3
a 2 + b 2 + c 2 =.
2
a) Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện:
3 . (Trích đề thi tuyến sinh vào lớp
x 1 − y 2 + y 2 − z 2 + z 3 − x2 =
10 chuyên Toán- Trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2014)
Lời giải:
a 2 + 1 − b2 b2 + 1 − c2 c2 + 1 − a 2 3
a 1 − b2 + b 1 − c2 + c 1 − a 2 ≤ + + =.
2 2 2 2
THCS.TOANMATH.com 11
=x 1− y2 x, y , z ≥ 0 x 2 + y 2 +=
z 2 3; x, y, z ≥ 0
2 2 2
x + y = 1 2
2 x + y = 1
y = 2− z ⇔ 2 2
⇔ 2 ⇔ x = 1; y = 0; z = 2
y +z = 2 y +z = 2
2
z
= 3 − x2 2 2 z 2 + x2 =
z + x = 3 3
Ví dụ 9) Cho A =
x ( x+4 x−4 + x−4 x−4 ) với x > 4
x 2 − 8 x + 16
Lời giải:
2
( ) ( )
2
A
x
x−4 +2 +
=
x−4 −2 x x−4 +2 + x−4 −2
= ( )
( x − 4)
2 x−4
A=
x ( x−4 +2+2− x−4 )= 4x
= 4+
16
x−4 x−4 x−4
A=
x ( x−4 +2+ x−4 −2 2x x − 4
=
)
=
2x
= 2 x−4 +
8
≥ 2 16= 8
x−4 x−4 x−4 x−4
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
8
2 x−4 = ⇔ x−4 = 4 ⇔ x = 8.
x−4
THCS.TOANMATH.com 12
Vậy GTNN của A bằng 8 khi x = 8 .
16
b) Xét 4 < x < 8 thì A= 4 + , ta thấy A ∈ Z khi và chỉ khi
x−4
16
∈ Z ⇔ x − 4 là ước số nguyên dương của 16 . Hay
x−4
x − 4 ∈ {1; 2; 4;8;16} ⇔ x ={5;6;8;12; 20} đối chiếu điều kiện suy ra x = 5
hoặc x = 6 .
2x =x m2 + 4
+ Xét x ≥ 8 ta có: A = , đặt x−4 = m⇒ khi đó ta có:
x−4 m ≥ 2
2 ( m2 + 4 ) 8
A
= = 2m + suy ra m ∈ {2; 4;8} ⇔ x ∈ {8; 20;68} .
m m
Câu 1. (Đề thi vào lớp 10 thành phố Hà Nội – năm học 2013-2014)
2+ x x −1 2 x +1
Với x > 0 , cho hai biểu thức A = và B
= + .
x x x+ x
Câu 2. (Đề thi năm học 2012 -2013 thành phố Hà Nội)
x +4
1) Cho biểu thức A = . Tính giá trị của biểu thức A .
x +2
x 4 x + 16
2) Rút gọn biểu = thức B + : (với
x +4 x − 4 x + 2
x ≥ 0, x ≠ 16 )
THCS.TOANMATH.com 13
3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của
x để giá trị của biểu thức B ( A − 1) là số nguyên.
Câu 3. (Đề thi năm học 2011 -2012 thành phố Hà Nội).
x 10 x 5
Cho A = − − , với x ≥ 0, x ≠ 25 .
x − 5 x − 25 x +5
Câu 4. (Đề thi năm học 2010 -2011 thành phố Hà Nội).
x 2 x 3x + 9
Cho P = + − , với x ≥ 0, x ≠ 9 .
x +3 x −3 x −9
1) Rút gọn P .
1
2) Tìm giá trị của x để P = .
3
3) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Câu 5. (Đè thi năm học 2014 – 2015 Thành phố Hồ Chí Minh)
5+ 5 5 3 5
A= + −
5+2 5 −1 3 + 5
x 1 2 6
=B + : 1 − + ( x > 0) .
x+3 x x +3 x x+3 x
THCS.TOANMATH.com 14
Thu gọn các biểu thức sau:
x 3 x +3
=A + . với x ≥ 0, x ≠ 9 .
x +3 x − 3 x + 9
( ) ( ) −15 15 .
2 2
B 21
= 2+ 3 + 3− 5 −6 2− 3 + 3+ 5
x 2 2x − 2
Rút gọn biểu
= thức P + , với x > 0, x ≠ 2 .
2 x+x 2 x−2
1 1 1 1
Cho A = + + + ... + và
1+ 2 2+ 3 3+ 4 120 + 121
1 1
B =1 + + ... + .
2 35
x3 + y 3 x+ y
Cho biểu thức P
= . 2 ,x ≠ y.
x − xy + y x − y 2
2 2
THCS.TOANMATH.com 15
(a − b)
3
− b b + 2a a
( )
3
a− b 3a + 3 ab
Chứng minh rằng: + 0.
=
a a −b b b−a
Câu 11. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Hùng Vương Phú Thọ)
x + x − 6 x − 7 x + 19 x − 5 x
=A + − ; x > 0, x ≠ 9 .
x −9 x + x − 12 x + 4 x
Câu 12. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Tây Ninh)
1 1 2 x
Cho biểu thức A = + − ( x ≥ 0, x ≠ 4 ) .
2+ x 2− x 4− x
1
Rút gọn A và tìm x để A = .
3
Câu 13. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi).
3 3 x x+x
1) Cho biểu thức P = + + . Tìm tất cả
x −3 − x x −3 + x x +1
các giá trị của x để P > 2 .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( P ) : y = − x 2 và đường thẳng
( d ) :=
y mx − 1 ( m là tham số). chứng minh rằng với mọi giá trị của
m , đường thẳng ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành
độ x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2 ≥ 2 .
Câu 14. (Đề thi năm 2014 – 2014 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa)
a 2 2
Cho biểu thức C = − − .
a − 16 a −4 a +4
THCS.TOANMATH.com 16
Câu 15. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Thái Bình tỉnh Thái BÌnh)
2 3 5 x −7 2 x +3
Cho biểu thức A =
x − 2 + 2 x + 1 − 2 x − 3 x − 2 : 5 x − 10 x
( x > 0, x ≠ 4 ) .
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên.
x +1
1) Tính giá trị của biểu thức A = , khi x = 9 .
x −1
x−2 1 x +1
2) Cho biểu=
thức P + . với x > 0 và x ≠ 1 .
x+2 x x + 2 x −1
x +1
a) Chứng minh rằng P = .
x
b) Tìm các giá trị của x để =
2P 2 x + 5 .
a 2 − 4a 3 + a 2 + 6a + 4
Tính giá trị của biểu thức: T = .
a 2 − 2a + 12
x
( a + y )( a + z ) + y ( a + z ) ( a + x )
2 2 2 2
+z
( a + x )( a + y ) =
2 2
2a .
a + x2 a + y2 a + z2
THCS.TOANMATH.com 17
Câu 20. Cho a = 2 + 7 − 3 61 + 46 5 + 1 .
(x + 3 x + 1940 )
2016
Giả sử có đa thức f ( x ) = 3
. Hãy tính f ( a ) .
2n + 1 + n ( n + 1)
Câu 22. Cho biểu thức f ( n ) = .
n + n +1
Câu 23) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:
1 1 1 1 5
1≤ 2
+ 2 + 2 + ... + 2 < .
1 2 3 n 3
Câu 24) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n > 3 , ta có
1 1 1 1 65
3
+ 3 + 3 + ... + 3 < .
1 2 3 n 54
43 1 1 1 44
< + + ... + <
44 2 1 + 1 2 3 2 + 2 3 2002 2001 + 2001 2002 45
(Đề thi THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2001-2002)
Câu 26) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:
1 1 1 1
+ + ... + < 1− .
2 2 +1 1 3 3 + 2 2 ( n + 1) n + 1 + n n n +1
THCS.TOANMATH.com 18
Câu 27) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n > 2 , ta có:
1 4 7 10 3n − 2 3n + 1 1
. . . .... . < .
3 6 9 12 3n 3n + 3 3 n + 1
2 + 64 2 + 8 5
1) Với x = 64 ta có
= A = = .
64 8 4
B=
( )( =
) (
x −1 . x + x + 2 x +1 . x x x + 2x
1+
=
)1
=
x +2
x. x + x ( x x+x) x +1 x +1
A 3 2+ x 2+ x 3 x +1 3
Với x > 0 , ta có: > ⇔ : > ⇔ >
B 2 x x +1 2 x 2
⇔ 2 x + 2 > 3 x ⇔ x < 2 ⇔ 0 < x < 4 (do x > 0 ).
2. Lời giải:
36 + 4 10 5
1) Với x = 36 , ta có =
A = = .
36 + 2 8 4
2) Với x ≥ 0, x ≠ 16 ta có:
(
x x −4 4 x +4
B= +
) ( ) =
(
x + 2 ( x + 16 ) x + 2) =
x +2
x − 16 x − 16 x + 16 ( x − 16 )( x + 16 ) x − 16
.
x +2 x +4− x −2 2
Biểu thức B ( A − 1)
3)= =
x − 16 x +2 x − 16
B ( A − 1) nguyên, x nguyên thì x − 16 là ước của 2 , mà
U ( 2 ) ={±1; ±2} . Ta có bảng giá trị tương ứng:
THCS.TOANMATH.com 19
3). Lời giải:
A=
x
−
10 x
−
5
=
x. ( ) (
x + 5 − 10 x − 5. x −5 )
x − 5 x − 25 x +5 ( x − 5)( x + 5)
x + 5 x − 10 x − 5 x + 25 x − 10 x + 25
=
(
x −5 x +5 )( ) ( x −5 )( x +5 )
( )
2
x −5 x −5
= ⇒A . Với x = 9 ta có: x = 3 . Vậy
( x −5 )(
x +5 ) x +5
3 − 5 −2 1
A= = = − .
3+5 8 4
1) P
( )
x x − 3 + 2 x x + 3 − 3x − 9
=
( ) 3
x −3 (
x +3 )( ) x +3
13 1
2) P = ⇔ = ⇒ x + 3 = 9 ⇔ x = 36 (thỏa mãn ĐKXĐ)
3
x +3 3
3 3
3) Với x ≥ 0, P = ≤ =1 ⇒ Pmax =1 khi x = 0 (TM).
x +3 0+3
5. Lời giải:
5+ 5 5 3 5
A= + −
5+2 5 −1 3 + 5
=
(5 + 5 )( 5−2 )+ 5 ( 5 +1 ) −
(
3 5 3− 5 )
( 5 + 2)( 5 − 2) ( 5 −1 )( 5 +1 ) (3 + 5 )(3 − 5 )
5 + 5 9 5 − 15 5 + 5 − 9 5 + 15
= 3 5 −5+ − = 3 5 −5+
4 4 4
THCS.TOANMATH.com 20
= 3 5 − 5 + 5 − 2 5= 5.
x 1 2 6
=B + : 1 − + ( x > 0)
x+3 x x +3 x x+3 x
x 1 x −2 6
=+
: +
x +3 x +3
x x x +3 ( )
x +1
( x −2 )( x + 3) + 6 = x
= :
x +3 x ( x + 3)
( x + 1) .
x+ x
1.
=
6. Lời giải:
Với x ≥ 0 và x ≠ 9 ta có:
x −3 x +3 x +9 x +3 1
A
= . = −3.
x +3
( x −3 x +9
)( ) x
21
( ) ( ) −15 15
2 2
=B 4+ 2 3 + 6−2 5 −3 4−2 3 + + 6+ 2 5
2
21
( ) ( )
2 2
= 3 + 1 + 5 − 1 − 3 3 − 1 + 5 + 1 − 15 15
2
15
( )
2
= 3 + 5 − 15 15 = 60 .
2
P=
x 2
+
2 ( x− 2 ) =
x
+
2
= 1.
2x ( 2+ x ) ( x− 2 )( x+ 2 ) 2+ x x+ 2
8. Lời giải:
1 1 1 1
Ta có: A = + + + ... +
1+ 2 2+ 3 3+ 4 120 + 121
THCS.TOANMATH.com 21
1− 2 2− 3 120 − 121
+ + ... +
(1 + 2 )(1 − 2 ) ( 2+ 3 )( 2− 3 ) ( 120 + 121 )( 120 − 121 )
1− 2 2− 3 120 − 121
= + + ... +
−1 −1 −1
= 2 − 1 + 3 − 2 + ... + 121 − 120 =−1 + 121 =10 (1)
1 2 2
Với mọi k ∈ * , ta có: =
k k+ k
> = 2
k + k +1
( k +1 − k )
1 1
Do đó B =1 + + ... +
2 35
⇒B>2 ( 2 − 1 + 3 − 2 + 4 − 3 + ... + 36 − 35 )
⇒ B > 2 ( − 1 + 36 ) = 2 ( −1 + 6 ) = 10 (2) . Từ (1) và (2) suy ra B > A .
9. Lời giải:
x3 + y 3 x+ y x+ y
1) P = . .
x − xy + y ( x − y )( x + y ) x − y
2 2
2) Với x =7 − 4 3 =
2 − 3 và y = 4 − 2 3 = 3 − 1
2 − 3 + 3 −1 1 3+ 2 3
Thay vào P ta được: P = = = − .
(2 − 3) − ( 3 −1 ) 3− 2 3 3
10.Lời giải:
THCS.TOANMATH.com 22
(a − b)
3
− b b + 2a a
( )
3
a+ b 3a + 3 ab
Ta có: Q +
a a −b b b−a
( )( )
3 3
a− b a+ b
− b b + 2a a
( ) ( )
3
a− b 3 a+ a+ b
− = 0
( a − b a + ab + b)( ) ( a− b a+ b )( )
a a + 3a b + 3b a + b b + 2a a 3 a
−
( )(
a − b a + ab + b ) ( a− b )
3a a + 3a b + 3b a − 3a a − 3a b − 3b a
= 0 (ĐPCM).
(
a − b a + ab + b )( )
11. Lời giải:
x + x − 6 x − 7 x + 19 x − 5 x
A= + −
x −9 x + x − 12 x + 4 x
x −2 x − 7 x + 19 x −5
= + −
x −3 x −3 (
x +4 x +4 )( )
=
x + 2 x − 8 + x − 7 x + 19 − x + 8 x − 15
=
(=x − 1)( x + 4 ) x −1
.
x −3 (x +4 )( ) ( x − 3)( x + 4) x −3
A=
1
+
1
−
2 x
=
4
−
2 x 2 2− x
= =
2
. Với
( )
2+ x 2− x 4− x 4− x 4− x 4− x 2+ x
1 2 1 1
A= ⇔ = ⇔ x = 4 ⇔ x = 16 (nhận). Vậy A = khi x = 16 .
3 2+ x 3 3
THCS.TOANMATH.com 23
1) ĐKXĐ: x ≥ 3
3 3 x x+x
⇒P
= + +
x −3 − x x −3 + x x +1
3 x − 3 + 3 3 + 3 x − 3 − 3 x x x +1
+ =
(6 x −3 )
+ x = x −2 x −3 .
( x − 3) − x x +1 −3
Vì P > 2 ⇒ x − 2 x − 3 > 2 ⇔ ( x − 3) − 2 x − 3 + 1 > 0
( )
2
⇔ x − 3 − 1 > 0 ⇔ x − 3 − 1 ≠ 0 ⇔ x − 3 ≠ 1 ⇔ x ≠ 4 .Vậy x ≥ 3 và
x ≠ 4.
2) Phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và ( d ) là:
x 2 + mx − 1 =0 .
có ∆= m 2 + 4 > 0 với mọi m , nên phương trình luôn có hai nghiệm phân
−m và x1 x2 = −1
biệt x1 , x2 . Theo hệ thức Viet ta có: x1 + x2 =
⇒ ( x1 + x2 ) =−
( m ) ⇒ x12 + x22 + 2 x1 x2 =m2
2 2
⇒ ( x1 − x2 ) + 4 x1 x2 = m 2 ⇒ ( x1 − x2 ) + 4. ( −1) = m 2
2 2
a ≥ 0 a ≥ 0
a − 16 ≠ 0 a ≠ 16
1) Biểu thức C có nghĩa khi: ⇒ ⇒ a ≥ 0, a ≠ 16 .
a − 4 ≠ 0 a ≠ 16
a + 4 ≠ 0 ∀a ≥ 0
Rút gọn
a 2 2 a 2 2
C= − −
= − −
a − 16 a −4 a +4 ( a −4 )( a +4 ) a −4 a +4
=
a−2 (=a + 4) − 2 ( a − 4) a − 2 a − 8 − 2 a + 8
=
a−4 a
( a + 4)( a − 4) ( a + 4)( a − 4) ( a +4 )( a −4 )
THCS.TOANMATH.com 24
=
a a −4( ) a
.
(
a −4 a +4 )( ) a +4
( ) (2 − 5 )
2 2
a = a = 9−4 5 = 4−4 5 +5 = 2− 5 ⇒ a= = 5−2
a 5−2 5−2
Vậy C= = = = 9−4 5 .
( a +4 ) 5 −2+4 5+2
=
(
2 2 x +1 + 3 ) ( ) ( ) : 2 x +3
x −2 − 5 x −7
( x − 2)( 2 x + 1) 5 x ( x − 2)
2 x +3 5 x ( x − 2) 5 x
= . .
( x + 2 )( 2 x + 1) 2 x + 3 2 x + 1
5 x
Vậy với x > 0, x ≠ 4 thì A = .
2 x +1
5 x
2) Ta có A
x > 0, ∀x > 0, x ≠ 4 nên = > 0, x > 0, x ≠ 4
2 x +1
5 x 5 5 5 5
A= =− < , x > 0, x ≠ 4 ⇒ 0 < A < , kết hợp với A
2 x +1 2 2 2 x +1 2 ( 2 )
nhận giá trị là một số nguyên thì A∈ {1, 2} .
1 1
A = 1 ⇔ 5 x = 2 x +1 ⇒ x = ⇔ x = thỏa mãn điều kiện.
3 9
A = 2 ⇔ 5 x = 4 x + 2 ⇔ x = 2 ⇔ x = 4 không thỏa mãn điều kiện.
THCS.TOANMATH.com 25
1
Vậy với x = thì A nhận giá trị là nguyên.
9
3 +1
1) Với x = 9 ta có=A = 2.
3 −1
2) a)
P =
x − 2 + x x +1
.
( =
)(
x −1 . x + 2 x +1
.
) x +1
.
(
x x + 2 x −1
)
(
x x +2 )
x −1
x
x +1
b) Theo câu a) P =
x
2 x +2
⇒ 2P
= 2 x +5 ⇔ = 2 x +5
x
2 x + 2 = 2 x + 5 x ⇔ 2 x + 3 x − 2 = 0 và x > 0
1 1 1
⇔ (
)
x +2 x − =0 ⇔ x = ⇔ x = .
2 2 4
17. Giải:
a2 = 3 + 5 + 2 3 + 3 − 5 + 2 3 + 2 9 − 5 + 2 3 = 6 + 2 4 − 2 3 ( )
( ) ( ) ( 3 ) . Do a > 0 nên
2 2
=6 + 2 3 −1 =6 + 2 3 − 1 =4 + 2 3 = 1 +
3 + 1 . Do đó ( a − 1) =
2
a
= 3 hay a 2 − 2a − 2 =0.
18. Giải:
( ) ( )
2
a 2 =+
8 2 16 − 10 + 2 5 =+
8 2 6 − 2 5 =+
8 2 5 −1
=8 + 2 ( )
5 − 1 =6 + 2 5 . Vì a > 0 nên =
a 5 + 1 . Do đó ( a − 1) =
5 hay
2
(a − 2a ) − 3 ( a 2 − 2a ) + 4 42 − 3.4 + 4 1
2 2
2
4 . Biểu
a − 2a = = diễn T = = .
a 2 − 2a + 12 4 + 12 2
THCS.TOANMATH.com 26
19. Giải:
Từ đó ta có:
x
( a + y )( a + z=)
2 2
x
( x + y )( y + z )( z + x )( z + =
y)
x ( x + y ) . Tương
a+x 2
( x + y )( x + z )
( a + z )( a + x ) =
2 2
( a + x )( a + y ) = 2 2
tự: y y z+ x ;z ( ) z x + y . Vậy ( )
a + y2 a + z2
VT = x ( y + z ) + y ( z + x ) + z ( x + y )= 2 ( xy + yz + zx )= 2a .
20. Giải:
( )
3
3
a) Vì 61 + 46 5 =
3 1+ 2 5 1+ 2 5
=
Từ đó a= 2 + 7 − 1 − 2 5 + 1= 2+ 5
( )
2
⇒ a2 = 2+ 5 ⇒ a 2 − 7 = 2 10 ⇒ a 4 − 14a 2 + 9 = 0 .
b) Do f ( x ) = (x 4
− 14 x 2 + 9 ) ( x + 2 ) + 1 và x 4 − 14a 2 + 9 =0 nên ta
được f ( a ) = 1 .
21. Giải:
Vì a 3 = 38 + 17 5 + 38 − 17 5 + 3.3. 3 38 + 17 5. 3 38 − 17 5
⇒ a 3 = 76 − 3a ⇒ a 3 + 3a = 76 ⇒ f ( a ) = ( 76 + 1940 )
2012
= 20162016 .
THCS.TOANMATH.com 27
f (n) = ( n + 1) n + 1 − n n . Cho n lần lượt từ 1 đến 2016 , ta được:
3 3 2 2;...; f ( 2016 ) =
2 2 1 1; f ( 2 ) =−
f (1) =− 2017 2017 − 2016 2016
Từ đó suy ra: S= f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2016=
) 2017 2017 − 1 .
23. Giải:
1 1 1 1 1
Vì n là số nguyên dương nên: 1 ≤ 2
+ 2 + 2 + ... + 2 ≥ 2 =
1 (1) . Mặt
1 2 3 n 1
khác, với mọi k ≥ 1 ta có:
1 4 4 1 1
2
=2 < 2 2
= − . Cho k = 2,3, 4,..., n ta có:
k 4k 4k − 1 2k − 1 2k + 1
1 4 4 2 2 2 2
2
=2 < 2
= − = −
2 4.2 4.2 − 1 2.2 − 1 2.2 + 1 3 5
1 4 4 2 2 2 2
2
=2 < 2
= − = −
3 4.3 4.3 − 1 2.3 − 1 2.3 + 1 3 7
1 4 4 2 2 2 2
2
=2 < 2
= − = −
4 4.4 4.4 − 1 2.4 − 1 2.4 + 1 7 9
………….
1 4 4 2 2 2 2
2
= 2< 2 = − = −
n 4n 4n − 1 2n − 1 2n + 1 2n − 1 2n + 1
1 1 1 1 2 2 2 5
2
+ 2 + 2 + ... + 2 < 1 + − < 1 + = (2). Từ (1) và (2) suy ra
1 2 3 n 3 2n + 1 3 3
điều phải chứng minh.
24. Giải:
1 1 1 1
Đặt P = 3
+ 3 + 3 + ... + 3 . Thực hiện làm trội mỗi phân số ở vế trái
1 2 3 n
bằng cách làm giảm mẫu, ta có:
THCS.TOANMATH.com 28
2 2 2 1 1
< = = − , ∀k > 1
k 3 3
k −k ( k − 1)( k + 1) ( k − 1) k k ( k + 1)
Cho k = 4,5,..., n thì
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2P < 2 3 + 3 + 3 + − + − + ... + −
1 2 3 3.4 4.5 4.5 5.6 ( n − 1) n n ( n + 1)
251 1 1 251 1 65 65
= + − < + = . Do đó P < (đpcm).
108 3.4 n ( n + 1) 108 3.4 27 64
25. Giải:
1 1 1
Đặt S n
= + + ... +
2 1 +1 2 3 2 + 2 3 ( n + 1) n + n n + 1
Để ý rằng :
1
=
( k + 1) k − k k + 1= ( k + 1) k − k k +1
=
1
−
1
, ∀k ≥
( k + 1) k + k k +1 ( k + 1) k − k 2 ( k + 1)
2
k ( k + 1) k k +1
1 1 1 1 1 1 1
Sn = − + − + ... + − =1 −
1 2 2 3 n n +1 n +1
1
Do đó S 2001 = 1 −
2002
43 1 44 1 1 1
< 1− < ⇔ < <
44 2002 45 45 2002 44
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.
THCS.TOANMATH.com 29
26. Giải:
⇔x ( x− y +y ) ( )
y − x ≥ 0 ⇔ ( x − y) ( )
x− y ≥0
( )( )
2
⇔ x+ y x− y ≥ 0.
Áp dụng bổ đề ta có:
( n + 1) n + 1 + n n > n n + 1 + ( n + 1) n
1 1
⇒ <
( n + 1) n + 1 + n n n n + 1 + ( n + 1) n
1 1 1
Vì thế: + + ... + <
2 2 +1 1 3 3 + 2 2 ( n + 1) n + 1 + n n
1 1 1
< + + ... + . Mà theo kết quả câu 25
2 1 +1 2 3 2 + 2 3 n +1
( )
n + 1 n + n
1 1 1 1
thì: + + ... + =1 − . Vậy bài
2 1 +1 2 3 2 + 2 3 ( n + 1) n + n n + 1 n +1
toán được chứng minh.
Câu 27)
Giải:
THCS.TOANMATH.com 30
Để ý rằng các phân số có tử và mẫu hơn kém nhau 2 đơn vị, nên ta nghĩ đến
đẳng thức
n n −1
n+2
<
n
( ⇔ n2 < n2 + n − 2 ⇔ n > 2 ) . Kí hiệu
1 4 7 10 3n − 2 3n + 1
P = . . . .... . . Ta có:
3 6 9 12 3n 3n + 3
1 4 7 10 3n − 2 3n + 1 1 4 7 10 3n − 2 3n + 1
P 2 = . . . ... . . . . ... .
3 6 9 12 3n 3n + 3 3 6 9 12 3n 3n + 3
1 3 6 9 3n − 3 3n 1 4 7 10 3n − 2 3n + 1
< . . . ... . . . . ... .
3 4 7 10 3n − 2 3n + 1 3 6 9 12 3n 3n + 3
1 1 3 6 7 9 3n − 3 3n − 2 3n 3n + 1 1 1
< . . . . . ... . . =. = .
3 3 4 7 9 10 3n − 2 3n 3n + 1 3n + 3 3 ( 3n + 3) 9 ( n + 1)
1
Từ đây suy ra P < . Bất đẳng thức được chứng minh.
3 n +1
THCS.TOANMATH.com 31