Professional Documents
Culture Documents
+ M
M A B
với A, B 0, A B (Đây gọi là
A B A B
phép trục căn thức ở mẫu)
1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.
A 3 B 3 A3 B .
A 3 AB 2 với
3 B 0
B B
3
A 3 A
3
B B
3
1 A2 3 AB 3 B 2 với
A B .
3
A 3 B A B
1.2.2 CĂN THỨC BẬC n.
Cho số a R, n N ; n 2 . Căn bậc n của một số a là một số
mà lũy thừa bậc n của nó bằng a.
Trường hợp n là số lẻ: n 2k 1, k N
Mọi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất:
2 k 1
a x x 2 k 1 a , nếu a 0 thì 2 k 1
a 0 , nếu a 0 thì
a 0 , nếu a 0 thì 2 k 1 a 0
2 k 1
Một số ví dụ:
a) P x 4 4
b) P 8 x 3 3 3
c) P x 4 x 2 1
Lời giải:
2 2
a) P x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 .
2
3 3
b) P 2 x 3 2 x 3 4 x 2 3x 3 .
2
2
c) P x 2 1 x 2 x 2 x 1 x 2 x 1 .
1
a) A x x x khi x 0 .
4
1
b) B 4 x 2 4 x 1 4 x 2 4 x 1 khi x .
4
c) C 9 5 3 5 8 10 7 4 3
Lời giải:
2
1 1 1
a) A x x x x x x x
4 2 2
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu 3Trang
file word mới nhất 3/17
1 1 1 1 1
+ Nếu x x thì x x A .
2 4 2 2 2
1 1 1 1 1
+ Nếu x 0 x thì x x A 2 x
2 4 2 2 2
b)
B 4 x 2 4 x 1 4 x 2 4 x 1 4 x 1 2 4 x 1 1 4 x 1 2 4 x 1 1
2 2
Hay B
4x 1 1
4x 1 1 4x 1 1 4x 1 1
4 x 1 1 4 x 1 1
1
+ Nếu 4 x 1 1 0 4 x 1 1 x thì 4x 1 1 4x 1 1
2
suy ra B 2 4 x 1 .
1 1
+ Nếu 4x 1 1 0 4x 1 1 x thì
4 2
4 x 1 1 4 x 1 1 suy ra B 2 .
2
c) Để ý rằng: 7 4 3 2 3 7 4 3 2 3
Suy ra C 9 5 3 5 8 10(2 3) 9 5 3 5 28 10 3
2
9 5 3 5 5 3 .Hay
C 9 5 3 5(5 3) 9 25 9 5 4 2
Ví dụ 3) Chứng minh:
a) A 7 2 6 7 2 6 là số nguyên.
Lời giải:
a) Dễ thấy A 0,
Tacó
2
A2 7 2 6 72 6 7 2 6 7 2 6 2 7 2 6 . 7 2 6
14 2.5 4
Suy ra A 2 .
3
b) Áp dụng hằng đẳng thức: u v u 3 v 3 3uv u v . Ta
có:
3
84 3 84 84 84 84 3 84
B 3 3 1 1 1 1 3 3 1 . 1
9 9 9 9 9 9
84 3 84
3 1 1 . Hay
9 9
84 84 84
B 3 2 3 3 1 1
3
.B B 2 3 3 1 B B 3 2 B B 3 B 2
9 9 81
2 4
B 1 . Vậy B là số nguyên.
3
c) Áp dụng hằng đẳng thức: u v u 3 v 3 3uv u v
Ta có
x3 2a 1 2a x x3 2a 1 x 2a 0 x 1 x 2 x 2a 0
1 1 1
+ Khi a ta có x 3 3 1 .
8 8 8
1
+ Khi a , ta có 1 8a âm nên đa thức (1) có nghiệm
8
1
duy nhất x 1 Vậy với mọi a ta có:
8
a 1 8a 1 3 a 1 8a 1
x 3 a a 1 là số tự nhiên.
3 3 3 3
d) Nhận xét:
x 2 2015 x
x 2 2015 x x 2 2015 x 2 2015 .
x 4 4 x 3 x 2 6 x 12
thức: P .
x 2 2 x 12
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu 6Trang
file word mới nhất 6/17
b) Cho x 1 3 2 . Tính giá trị của biểu thức
B x 4 2 x 4 x 3 3x 2 1942 .(Trích đề thi vào lớp 10
Trường PTC Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội năm 2015-
2016).
c) Cho x 1 3 2 3 4 . Tính giá trị biểu thức:
P x 5 4 x 4 x3 x 2 2 x 2015
Giải:
a) Ta có:
2
2
x 4 10 2 5 4 10 2 5 8 2 4 10 2 5 . 4 10 2 5
2 2
x 2 8 2 6 2 5 8 2 51 8 2
5 1 6 2 5 5 1
2 2
x 5 1 . Từ đó ta suy ra x 1 5 x 2 x 4 .
2
Ta biến đổi: P
x 2
2 x 2 x 2 2 x 12
42 3.4 12
1 .
x 2 2 x 12 4 12
3
b) Ta có x 1 3 2 x 1 2 x 3 3x 2 3 x 3 0 . Ta biến
đổi biểu thức P thành:
P x 2 ( x3 3x 2 3x 3) x x 3 3x 2 3x 3 x 3 3x 2 3x 3 1945 1945
đó ta có: 3
21 x 3
21 3
22 3 2 1
3
3
2 1 x 1 3
2 x x 1 2 x3 x 1 x 3 3x 2 3x 1 0 .
P x
1 y 1 z y 1 z 1 x z 1 x 1 y
2 2 2 2 2 2
1 x2 1 y2 1 z2
b) Chứng minh rằng:
x y z 2 xy
1 x 1 y 1 z2
2 2
1 x 1 y 1 z
2 2 2
Lời giải:
a) Để ý rằng: 1 x 2 x 2 xy yz zx ( x y )( x z )
x
1 y 1 z x y x y z z x z y x y z
2 2
1 x2 x y x z
Suy ra P x y z y z x z x y 2 xy yz zx 2 .
Ta có:
x y z x y z
2
2
2
1 x 1 y 1 z x y x z x y y z z y z x
x y z y z x z x y 2 xy 2 xy
x y y z z x x y y z z x 2 2 2
1 x 1 y 1 z
Ví dụ 6)
4n 4 n 2 1
b) Cho f (n) với n nguyên dương. Tính
2n 1 2n 1
f (1) f (2) .. f (40) .
Lời giải:
x12 12 1
x2 2 22 2 ... xn 2 n 2 n 0
x 2 y 2 4n
2
b) Đặt x 2 n 1, y 2 n 1 xy 4n 1 .
x 2 y 2 2
Suy ra
x 2 xy y 2 x 3 y 3 1 3 1
f ( n)
x y
2
x y 2
x y3
2 2 2n 1
3
2n 1
3
.
Áp dụng vào bài toán ta có:
1
f 1 f 2 .. f 40
2
33 13 53
33 .. 813 793
1
2
813 13 364
Ví dụ 7)
1 1 1
a) Chứng minh rằng: .... 4.
1 2 3 4 79 80
Đề thi chuyên ĐHSP 2011
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu 9Trang
file word mới nhất 9/17
b) Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1
... 21 .
1 2 2 3 3 4 n n 1 n 1
1 1 1 1 1
c) Chứng minh: 2 n 2 ... 2 n 1
1 2 3 4 n
với mọi số nguyên dương n 2 .
Lời giải:
1 1 1
a) Xét A .... ,
1 2 3 4 79 80
1 1 1
B ..
2 3 4 5 80 81
Dễ thấy A B .
Ta có
1 1 1 1 1
A B ....
1 2 2 3 3 4 79 80 80 81
1
k 1 k k 1 k
k k 1 k 1 k k 1 k
Suy ra A B 2 1 3
2 ... 81
80 81 1 8 .
Do A B suy ra 2 A A B 8 A 4 .
1 1 1 1
b) Để ý rằng:
k k 1 k (k 1) k 1 k
2k k 1
với mọi k nguyên dương.
1 1 1 1 1
c) Đặt P ...
1 2 3 4 n
2 1 2 2
Ta có: với mọi số tự nhiên
n n 1 n 2 n n n 1
n 2 .
Từ đó suy ra
2 2 2
2 n 1
n
n 1 n 2 n
n n 1
2 n
n 1 hay
2
2 n 1
n
n
2 n n 1
Do đó: 2 2 1 3
2 ... n 1
n T và
T 1 2
21 3
2 .... n
n 1 .
Hay 2 n 2 T 2 n 1 .
Ví dụ 8)
Lời giải:
2 2 a 2 1 b2 b2 1 c 2 c 2 1 a 2 3
2
a 1 b b 1 c c 1 a .
2 2 2 2
a 1 b 2 a 2 1 b 2
2 2 2 2 2 2 3
b 1 c b 1 c a b c (đpcm).
c 2 1 a 2 2
2
c 1 a
x 1 y2 x, y , z 0 x 2 y 2 z 2 3; x, y, z 0
2 2 2 2
2 x y 1 x y 1
y 2 z 2 2
2 2
x 1; y 0; z 2
y z 2 y z 2
2
z 3 x z 2 x 2 3 z 2 x 2 3
Ví dụ 9) Cho A
x x4 x 4 x 4 x 4 với x 4
2
x 8 x 16
Lời giải:
2 2
x x 4 2 x 4 2 x x 4 2 x 4 2
A
x 4
2 x 4
x x 4 2 x 4 2
x 4
A
x x 4 22 x 4 4x 4
16
x 4 x 4 x 4
Do 4 x 8 nên 0 x 4 4 A 8 .
A
x x 4 2 x 4 2
x 4
2x 2x
2 x 4
8
2 16 8
x 4 x 4 x 4 x 4
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
8
2 x 4 x 4 4 x 8 .
x 4
16
b) Xét 4 x 8 thì A 4 , ta thấy A Z khi và chỉ khi
x 4
16
Z x 4 là ước số nguyên dương của 16 . Hay
x 4
2x x m 2 4
+ Xét x 8 ta có: A , đặt x 4 m khi đó
x 4 m 2
2 m2 4 8 suy ra m 2; 4;8 x 8; 20;68 .
ta có: A 2m
m m
Tóm lại để A nhận giá trị nguyên thì x 5;6;8; 20; 68 .
Câu 1. (Đề thi vào lớp 10 thành phố Hà Nội – năm học
2013-2014)
2 x x 1 2 x 1
Với x 0 , cho hai biểu thức A và B .
x x x x
Câu 2. (Đề thi năm học 2012 -2013 thành phố Hà Nội)
x 4
1) Cho biểu thức A . Tính giá trị của biểu thức A .
x 2
x 4 x 16
2) Rút gọn biểu thức B : (với
x 4 x 4 x 2
x 0, x 16 )
3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị
nguyên của x để giá trị của biểu thức B A 1 là số
nguyên.
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu 1Trang
file word mới nhất 414/17
Câu 3. (Đề thi năm học 2011 -2012 thành phố Hà Nội).
x 10 x 5
Cho A , với x 0, x 25 .
x 5 x 25 x 5
Câu 4. (Đề thi năm học 2010 -2011 thành phố Hà Nội).
x 2 x 3x 9
Cho P , với x 0, x 9 .
x 3 x 3 x 9
1) Rút gọn P .
1
2) Tìm giá trị của x để P .
3
3) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Câu 5. (Đè thi năm học 2014 – 2015 Thành phố Hồ Chí
Minh)
5 5 5 3 5
A
5 2 5 1 3 5
x 1 2 6
B : 1 x 0 .
x 3 x x 3 x x 3 x
2 2
B 21 2 3 3 5 6 2 3 3 5 15 15 .
Câu 7. (Đề thi năm 2014 – 2015 TP Đà Nẵng)
x 2 2x 2
Rút gọn biểu thức P , với x 0, x 2 .
2 x x 2 x 2
1 1 1 1
Cho A ... và
1 2 2 3 3 4 120 121
1 1
B 1 ... .
2 35
x3 y 3 x y
Cho biểu thức P . 2 , x y .
x xy y x y 2
2 2
Câu 11. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Hùng Vương
Phú Thọ)
x x 6 x 7 x 19 x 5 x
A ; x 0, x 9 .
x 9 x x 12 x 4 x
Câu 12. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Tây Ninh)
1 1 2 x
Cho biểu thức A x 0, x 4 .
2 x 2 x 4 x
1
Rút gọn A và tìm x để A .
3
3 3 x xx
1) Cho biểu thức P . Tìm
x 3 x x 3 x x 1
tất cả các giá trị của x để P 2 .
2
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho P : y x và đường
thẳng d : y mx 1 ( m là tham số). chứng minh rằng
với mọi giá trị của m , đường thẳng d luôn cắt P tại
hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2 2 .
Câu 14. (Đề thi năm 2014 – 2014 chuyên Lam Sơn
Thanh Hóa)
Câu 15. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Thái Bình
tỉnh Thái BÌnh)
2 3 5 x 7 2 x 3
Cho biểu thức A :
x 2 2 x 1 2 x 3 x 2 5 x 10 x
x 0, x 4 .
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên.
x 1
1) Tính giá trị của biểu thức A , khi x 9 .
x1
x 2 1 x 1
2) Cho biểu thức P . với x 0 và
x2 x x 2 x 1
x 1 .
x 1
a) Chứng minh rằng P .
x
b) Tìm các giá trị của x để 2 P 2 x 5 .
x
a y a z y a z a x
2 2
z
a x a y 2a .
2 2
a x2 a y2 a z2
2016
Giả sử có đa thức f x x 3 3 x 1940 . Hãy tính f a .
2n 1 n n 1
Câu 22. Cho biểu thức f n .
n n 1
1 1 1 1 5
1 2 2 2 ... 2 .
1 2 3 n 3
43 1 1 1 44
...
44 2 1 1 2 3 2 2 3 2002 2001 2001 2002 45
(Đề thi THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2001-2002)
1 1 1 1
... 1 .
2 2 1 1 3 3 2 2 n 1 n 1 n n n 1
1 4 7 10 3n 2 3n 1 1
. . . .... . .
3 6 9 12 3n 3n 3 3 n 1
2 64 2 8 5
1) Với x 64 ta có A .
64 8 4
B
x 1 . x x 2 x 1 . x
x x 2x
1
1
x 2
x. x x x x x x 1 x 1
A 3 2 x 2 x 3 x 1 3
Với x 0 , ta có: :
B 2 x x 1 2 x 2
2 x 2 3 x x 2 0 x 4 (do x 0 ).
2. Lời giải:
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu 2Trang
file word mới nhất 020/17
36 4 10 5
1) Với x 36 , ta có A .
36 2 8 4
2) Với x 0, x 16 ta có:
x x 4 4 x 4
B
x 2 x 16 x 2
x 2
x 16 x 16 x 16 x 16 x 16 x 16
.
x 2 x 4 x 2 2
3) Biểu thức B A 1
x 16 x 2 x 16
B A 1 nguyên, x nguyên thì x 16 là ước của 2 , mà
U 2 1; 2 . Ta có bảng giá trị tương ứng:
A
x
10 x
5
x.
x 5 10 x 5. x 5
x 5 x 25 x 5 x 5 x 5
x 5 x 10 x 5 x 25 x 10 x 25
x 5 x 5 x 5 x 5
2
x 5 A
x 5
. Với x 9 ta có: x 3 . Vậy
x 5 x 5 x 5
3 5 2 1
A .
35 8 4
1 3 1
2) P x 3 9 x 36 (thỏa mãn ĐKXĐ)
3 x 3 3
3 3
3) Với x 0, P 1 Pmax 1 khi x 0 (TM).
x 3 0 3
5. Lời giải:
5 5 5 3 5
A
5 2 5 1 3 5
5 5 5 2 5 5 1
3 5 3 5
5 2 5 2 51 5 1 3 5 3 5
5 5 9 5 15 5 5 9 5 15
3 5 5 3 5 5
4 4 4
3 5 5 5 2 5 5 .
x 1 2 6
B : 1 x 0
x 3 x x 3 x x 3 x
x 1 x 2 6
:
x 3 x 3
x x x 3
x 1
x 2 x 3 6 x
:
x 3 x x 3
x 1 .
x x
1 .
6. Lời giải:
Với x 0 và x 9 ta có:
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu 2Trang
file word mới nhất 222/17
x 3 x 3 x 9 x 3 1
A . 3.
x 3 x 3 x 9
x
2 2
21
B
2 42 3 6 2 5 3 4 2 3 62 5 15 15
21 2 2
2
3 1 5 1 3 3 1 5 1 15 15
15 2
2
3 5 15 15 60 .
P
x 2
2 x 2
x
2
1 .
2x 2 x x 2 x 2 2 x x 2
8. Lời giải:
1 1 1 1
Ta có: A ...
1 2 2 3 3 4 120 121
1 2 2 3 120 121
...
1 2 1 2 2 3 2 3 120 121 120 121
1 2 2 3 120 121
...
1 1 1
2 1 3 2 ... 121 120 1 121 10 (1)
1 2 2
Với mọi k * , ta có:
k
k k
k k 1
2 k 1 k
1 1
Do đó B 1 ...
2 35
B2 2 1 3 2 4 3 ... 36 35
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu 2Trang
file word mới nhất 323/17
B 2 1 36 2 1 6 10 (2) . Từ (1) và (2) suy ra
B A.
9. Lời giải:
x3 y 3 xy xy
1) P 2 2
. .
x xy y x y x y x y
2) Với x 7 4 3 2 3 và y 4 2 3 3 1
Thay vào P ta được:
2 3 3 1 1 32 3
P
2 3 3 1 3 2 3 3 .
10.Lời giải:
3
a b b b 2a a
3
Ta có:
Q
a b
3a 3 ab
a ab b b a
3 3
a b a b b b 2a a
3
a b
3 a a b 0
a
b a ab b a b a b
a a 3a b 3b a b b 2a a 3 a
a
b a ab b a b
3a a 3a b 3b a 3a a 3a b 3b a
0 (ĐPCM).
a
b a ab b
11. Lời giải:
x 2 x 7 x 19 x 5
x 3 x 3 x 4 x 4
x 2 x 8 x 7 x 19 x 8 x 15
x1 x 4 x1.
x 3 x 4 x 3 x 4 x 3
A
1
1
2 x
4
2 x 2 2 x
2 . Với
2 x 2 x 4 x 4 x 4 x 4 x 2 x
1 2 1 1
A x 4 x 16 (nhận). Vậy A khi
3 2 x 3 3
x 16 .
1) ĐKXĐ: x 3
3 3 x x x
P
x 3 x x 3 x x 1
3 x 3 3 3 3 x 3 3 x x x 1
6 x 3
x x 2 x 3 .
x 3 x x 1 3
Vì P 2 x 2 x 3 2 x 3 2 x 3 1 0
2
x 3 1 0 x 3 1 0 x 3 1 x 4 .Vậy x 3 và
x 4 .
2) Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là:
x 2 mx 1 0 .
a 0 a 0
a 16 0
a 16
a 0, a 16 .
a 4 0 a 16
a 4 0 a 0
a 2 2
Rút gọn C
a 16 a 4 a 4
a 2 2
a 4 a 4 a 4 a 4
a 2 a 4 a 2 a 8 2 a 8
a 4 2 a 4 a
a 4 a 4 a 4 a 4 a 4 a 4
a a 4 a
.
a 4 a 4 a 4
2) Giá trị của C khi a 9 4 5 .
2
Ta có: a a 9 4 5 4 4 5 5 2 5
2
a 2 5 5 2
2 2 x 1 3
x 2 5 x 7 : 2 x 3
x 2 2 x 1 5 x x 2
2 x 3
.
5 x x 2 5 x
.
x 2 2 x 1 2 x 3 2 x 1
5 x
Vậy với x 0, x 4 thì A .
2 x 1
5 x
2) Ta có x 0, x 0, x 4 nên A 0, x 0, x 4
2 x 1
5 x 5 5 5
A , x 0, x 4 0 A 5 , kết hợp với
2 x 1 2 2 2 x 1 2
2
3 1
1) Với x 9 ta có A 2 .
3 1
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu 2Trang
file word mới nhất 727/17
2) a)
P
x 2 x
. x 1
x1 . x 2 x 1
.
x 1
.
x x 2
x1
x x 2 x1
x
x 1
b) Theo câu a) P
x
2 x 2
2 P 2 x 5 2 x 5
x
2 x 2 2 x 5 x 2 x 3 x 2 0 và x 0
1 1 1
2
x 2 x 0 x x .
2 4
17. Giải:
a2 3 5 2 3 3
5 2 3 2 9 5 2 3 6 2 4 2 3
2 2
6 2 3 1 6 2
3 1 4 2 3 1 3 . Do a 0 nên
2
a 3 1 . Do đó a 1 3 hay a 2 2a 2 0 .
18. Giải:
2
a 2 8 2 16 10 2 5 8 2 6 2 5 8 2
51
8 2
5 1 6 2 5 . Vì a 0 nên a 5 1 . Do đó a 1 5
2
T
a 2
2a 3 a 2 2 a 4
42 3.4 4 1 .
a 2 2a 12 4 12 2
19. Giải:
Từ đó ta có:
x
a y az
2 2
x
x y y z z x z y x x y . Tương
a x2 x y x z
tự: y
az ax 2 2
y z x ; z
a x a y z x y . Vậy
2 2
a y2 a z2
VT x y z y z x z x y 2 xy yz zx 2a .
20. Giải:
3
a) Vì 3
61 46 5 3 1 2 5 1 2 5
Từ đó a 2 7 1 2 5 1 2 5
2
a2 2 5 a 2 7 2 10 a 4 14a 2 9 0 .
b) Do f x x 14 x 9 x 2 1 và x 4 14a 2 9 0 nên ta
4 2
được f a 1 .
21. Giải:
Vì a 3 38 17 5 38 17 5 3.3. 3 38 17 5. 3 38 17 5
2012
a3 76 3a a3 3a 76 f a 76 1940 20162016 .
23. Giải:
1 1 1 1 1
Vì n là số nguyên dương nên: 1 2 2 2 ... 2 2 1 (1)
1 2 3 n 1
. Mặt khác, với mọi k 1 ta có:
1 4 4 1 1
2
2 2 2 . Cho k 2,3, 4,..., n ta có:
k 4k 4k 1 2k 1 2 k 1
1 4 4 2 2 2 2
2
2 2
2 4.2 4.2 1 2.2 1 2.2 1 3 5
1 4 4 2 2 2 2
2
2 2
3 4.3 4.3 1 2.3 1 2.3 1 3 7
1 4 4 2 2 2 2
2
2 2
4 4.4 4.4 1 2.4 1 2.4 1 7 9
………….
1 4 4 2 2 2 2
2
2 2
n 4n 4 n 1 2n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1
1 1 1 1 2 2 2 5
2
2 2 ... 2 1 1 (2). Từ (1) và (2) suy
1 2 3 n 3 2n 1 3 3
ra điều phải chứng minh.
24. Giải:
1 1 1 1
Đặt P 3 3 3 ... 3 . Thực hiện làm trội mỗi phân số ở
1 2 3 n
vế trái bằng cách làm giảm mẫu, ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2P 2 3 3 3 ...
1 2 3 3.4 4.5 4.5 5.6 n 1 n n n 1
251 1 1 251 1 65
. Do đó P 65 (đpcm).
108 3.4 n n 1 108 3.4 27 64
25. Giải:
1 1 1
Đặt Sn ...
2 1 1 2 3 2 2 3 n 1 n n n 1
Để ý rằng :
1
k 1 k k k 1 k 1 k k k 1 1 1
, k
2
k 1 k k k 1 k 1 k k 2 k 1 k k 1 k k 1
1 1 1 1 1 1 1
Sn ... 1
1 2 2 3 n n 1 n 1
1
Do đó S 2001 1
2002
43 1 44 1 1 1
1
44 2002 45 45 2002 44
26. Giải:
x y y x x x y y x x y y x y y x 0
x x
y y y
x 0 x y x
y 0
2
x y x y 0 .
Áp dụng bổ đề ta có:
n 1 n 1 n n n n 1 n 1 n
1 1
n 1 n 1 n n n n 1 n 1 n
1 1 1
Vì thế: ...
2 2 1 1 3 3 2 2 n 1 n 1 n n
1 1 1
...
2 1 1 2 3 2 2 3 n 1 . Mà theo kết quả
n 1 n n
Câu 27)
Giải:
n n 1
n2
n
n 2 n 2 n 2 n 2 . Kí hiệu
1 4 7 10 3n 2 3n 1
P . . . .... . . Ta có:
3 6 9 12 3n 3n 3
1 4 7 10 3n 2 3n 1 1 4 7 10 3n 2 3n 1
P 2 . . . ... . . . . ... .
3 6 9 12 3n 3n 3 3 6 9 12 3n 3n 3
1 3 6 9 3n 3 3n 1 4 7 10 3n 2 3n 1
. . . ... . . . . ... .
3 4 7 10 3n 2 3n 1 3 6 9 12 3n 3n 3
1 1 3 6 7 9 3n 3 3n 2 3n 3n 1 1 1
. . . . . ... . . . .
3 3 4 7 9 10 3n 2 3n 3n 1 3n 3 3 3n 3 9 n 1
1
Từ đây suy ra P . Bất đẳng thức được chứng minh.
3 n 1