You are on page 1of 34

Truy cập Website: hoc360.

net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Chủ đề 1: BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ

Chương 1: Căn thức

1.1 CĂN THỨC BẬC 2


Kiến thức cần nhớ:

 Căn bậc hai của số thực a là số thực x sao cho x 2  a .


 Cho số thực a không âm. Căn bậc hai số học của a kí hiệu là a là
một số thực không âm x mà bình phương của nó bằng a :
a  0 x  0
  2
 a  x x  a
 Với hai số thực không âm a , b ta có: a  b  a b.
 Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý:
A A0
+ A2  A   nếu
hoc360.ne t

 A A0
+ A2 B  A B  A B với A, B  0 ; A2 B  A B   A B với
A  0; B  0
A A.B A.B
+   với AB  0, B  0
B B2 B
M M. A
+  với A  0 ;(Đây gọi là phép khử căn thức ở mẫu)
A A

+
M

M A B 
với A, B  0, A  B (Đây gọi là phép
A B A B
trục căn thức ở mẫu)
1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.
1.2.1 CĂN THỨC BẬC 3.
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 1
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Kiến thức cần nhớ:

 Căn bậc 3 của một số a kí hiệu là 3


a là số x sao cho x 3  a
3
 Cho a  R; 3 a  x  x 3   a
3
a
 Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc 3.
3
 Nếu a  0 thì a  0.
3
 Nếu a  0 thì a 0.
3
 Nếu a  0 thì a  0.
a 3a
 3  với mọi b  0 .
b 3b
3
 ab  3 a . 3 b với mọi a , b .
 ab 3 a  3 b.
3
 A3 B  A3 B .
3
AB 2
hoc360.ne t

A
 3  với B  0
B B
3
A 3 A
 
B B3
1 3
A2  3 AB  3 B 2
 3
 với A   B .
A3 B A B
1.2.2 CĂN THỨC BẬC n.
Cho số a  R, n  N ; n  2 . Căn bậc n của một số a là một số mà lũy
thừa bậc n của nó bằng a.
 Trường hợp n là số lẻ: n  2k  1, k  N
Mọi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất:
2 k 1
a  x  x 2 k 1  a , nếu a  0 thì 2 k 1
a  0 , nếu a  0 thì
2 k 1
a  0 , nếu a  0 thì 2 k 1 a  0
 Trường hợp n là số chẵn: n  2k , k  N .
2 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Mọi số thực a  0 đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn
2k
dương kí hiệu là a (gọi là căn bậc 2k số học của a ). Căn bậc
chẵn âm kí hiệu là  2k a , 2k
a  x  x  0 và x 2k  a ;
 2 k a  x  x  0 và x 2k  a .
Mọi số thực a  0 đều không có căn bậc chẵn.

Một số ví dụ:

Ví dụ 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích:

a) P  x 4  4
b) P  8 x 3  3 3
c) P  x 4  x 2  1
Lời giải:


a) P   x 2  2  x 2  2   x  2  x  2   x  2 .
hoc360.ne t
2

3
b) P   2 x  
3
 3    2x  3  4 x  2 3x  3 .
2

2
c) P   x 2  1  x 2   x 2  x  1 x 2  x  1 .
Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức:

1
a) A  x  x  x  khi x  0 .
4
1
b) B  4 x  2 4 x  1  4 x  2 4 x  1 khi x  .
4

c) C  9  5 3  5 8  10 7  4 3
Lời giải:

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 3
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

2
1  1 1
a) A  x  x  x   x   x    x  x
4  2 2
1 1 1 1 1
+ Nếu x  x  thì x  x  A .
2 4 2 2 2
1 1 1 1 1
+ Nếu x  0  x  thì x  x  A2 x
2 4 2 2 2

b)
B  4x  2 4x 1  4x  2 4x 1  4x 1  2 4x 1  1  4x 1 2 4x 1 1

2 2
Hay B   
4x 1 1   4x 1 1   4x 1 1  4x 1  1

 4x 1 1  4x 1  1
1
+ Nếu 4x 1 1  0  4x 1  1  x  thì 4 x  1  1  4 x  1  1 suy
hoc360.ne t

2
ra B  2 4 x  1 .

1 1
+ Nếu 4x 1 1  0  4x 1  1   x  thì
4 2
4 x  1  1   4 x  1  1 suy ra B  2 .

2
c) Để ý rằng: 7  4 3  2  3    74 3  2 3
Suy ra

C  9  5 3  5 8  10(2  3)  9  5 3  5 28  10 3
2
 9 5 3 5 5  3  .Hay

C  9  5 3  5(5  3)  9  25  9  5  4  2

4 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Ví dụ 3) Chứng minh:

a) A  7  2 6  7  2 6 là số nguyên.
84 3 84
b) B  3 1   1 là một số nguyên ( Trích đề TS vào lớp
9 9
10 chuyên Trường THPT chuyên ĐHQG Hà Nội 2006).
a  1 8a  1 3 a  1 8a  1
c) Chứng minh rằng: x  3 a   a với
3 3 3 3
1
a là số tự nhiên.
8


d) Tính x  y biết x  x 2  2015  y  
y 2  2015  2015 .

Lời giải:

a) Dễ thấy A  0, hoc360.ne t

Tacó
2
A2   72 6  72 6   7  2 6  7  2 6  2 7  2 6. 7  2 6
 14  2.5  4
Suy ra A  2 .
3
b) Áp dụng hằng đẳng thức:  u  v   u 3  v 3  3uv  u  v  . Ta có:
3
 84 3 84  84 84  84 3 84 
B3   3 1   1   1 1  3 3 1  . 1 
 9 9  9 9  9 9 
   
 84 3 84 
 3 1  1  . Hay
 9 9 
 

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 5
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

 84  84  84
B 3  2  3 3 1  
 1 3 3 3
 .B  B  2  3 3 1  B  B  2  B  B  B  2  0
 9  9  81
2
 1 7
  B  1  B 2  B  2   0 mà B 2  B  2   B     0 suy ra B  1 .
 2 4
Vậy B là số nguyên.
3
c) Áp dụng hằng đẳng thức:  u  v   u 3  v 3  3uv  u  v 
Ta có
x 3  2a  1  2a  x  x 3   2a  1 x  2a  0   x  1  x 2  x  2a   0

Xét đa thức bậc hai x 2  x  2a với   1  8a  0

1 1 1
+ Khi a  ta có x  3  3  1 .
8 8 8
hoc360.ne t

1
+ Khi a  , ta có   1  8a âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất x  1
8
1 a  1 8a  1 3 a  1 8a  1
Vậy với mọi a  ta có: x  3 a   a  1 là
8 3 3 3 3
số tự nhiên.

d) Nhận xét:

 x 2  2015  x  
x 2  2015  x  x 2  2015  x 2  2015 .

Kết hợp với giả thiết ta suy ra x 2  2015  x  y 2  2015  y

 y 2  2015  y  x 2  2015  x  x 2  2015  x  y 2  2015  y  x  y  0


Ví dụ 4)

6 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

a) Cho x  4  10  2 5  4  10  2 5 . Tính giá trị biểu thức:


x 4  4 x3  x 2  6 x  12
P .
x 2  2 x  12
b) Cho x  1  3 2 . Tính giá trị của biểu thức
B  x 4  2 x 4  x 3  3 x 2  1942 .(Trích đề thi vào lớp 10 Trường PTC
Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội năm 2015-2016).
c) Cho x  1  3 2  3 4 . Tính giá trị biểu thức:
P  x 5  4 x 4  x 3  x 2  2 x  2015
Giải:

a) Ta có:
2
2  
x   4  10  2 5  4  10  2 5   8  2 4  10  2 5 . 4  10  2 5
 
hoc360.ne t

2 2
2
 x 8 2 62 5 8 2  5 1  8 2  
5 1  6  2 5   
5 1
2
 x  5  1 . Từ đó ta suy ra  x  1  5  x 2  2 x  4 .
2

Ta biến đổi: P 
x 2
 2 x   2  x 2  2 x   12

42  3.4  12
 1.
x 2  2 x  12 4  12
3
b) Ta có x  1  3 2   x  1  2  x 3  3 x 2  3 x  3  0 . Ta biến đổi
biểu thức P thành:

P  x 2 ( x 3  3 x 2  3 x  3)  x  x 3  3 x 2  3 x  3   x 3  3 x 2  3 x  3  1945  1945

c) Để ý rằng: x  3 22  3 2  1 ta nhân thêm 2 vế với 3


2  1 để tận
dụng hằng đẳng thức: a 3  b3   a  b   a 2  ab  b 2  . Khi đó ta có:

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 7
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

 3
  2  1  2  2  1
2 1 x  3 3 2 3

  2  1 x  1  2 x  x  1  2 x 3 3
3 3
  x  1  x3  3x 2  3x  1  0 .

Ta biến đổi:
P  x 5  4 x 4  x 3  x 2  2 x  2015   x 2  x  1 x 3  3 x 2  3 x  1  2016  2016
Ví dụ 5) Cho x, y , z  0 và xy  yz  zx  1 .

a) Tính giá trị biểu thức:

Px
1  y 1  z   y 1  z 1  x   z 1  x 1  y 
2 2 2 2 2 2

1  x2 1 y2 1 z2
x y z 2 xy
b) Chứng minh rằng:   
1 x 1 y 1 z2
2 2
1  x 1  y 1  z 
2 2 2

Lời giải:
hoc360.ne t

2 2
a) Để ý rằng: 1  x  x  xy  yz  zx  ( x  y )( x  z )
Tương tự đối với 1  y 2 ;1  z 2 ta có:

1  y 1  z   x  y  x  y  z  z  x  z  y   x y  z
2 2

x  
1  x2  x  y  x  z 

Suy ra P  x  y  z   y  z  x   z  x  y   2  xy  yz  zx   2 .

b) Tương tự như câu a)


Ta có:
x y z x y z
2
 2
 2
  
1 x 1 y 1 z  x  y  x  z   x  y  y  z   z  y  z  x 
x  y  z   y  z  x  z  x  y 2 xy 2 xy
  
 x  y  y  z  z  x   x  y  y  z  z  x  1  x 1  y 1  z 
2 2 2

Ví dụ 6)
8 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

a) Tìm x1 , x2 ,..., xn thỏa mãn:


1 2
x12  12  2 x2 2  22  ..  n xn 2  n 2 
2
 x1  x2 2  ...  xn 2 

4 n  4n 2  1
b) Cho f (n)  với n nguyên dương. Tính
2n  1  2n  1
f (1)  f (2)  ..  f (40) .
Lời giải:

a) Đẳng thức tương đương với:


2 2 2

  
x12  12  1  x2 2  22  2  ...   xn 2  n 2  n  0

Hay x1  2, x2  2.2 2 ,..., xn  2.n 2

 x 2  y 2  4n

b) Đặt x  2n  1, y  2n  1   xy  4n 2  1 .
hoc360.ne t

 x2  y 2  2

Suy ra
x 2  xy  y 2 x 3  y 3 1 3
f ( n) 
x y
 2
x y 2
  x  y3  
2
1
2
3
 2n  1    2n  1
3
.
Áp dụng vào bài toán ta có:
1

f 1  f  2   ..  f  40    33  13  53  33  .. 
2 
    813  793 
 
1

2
 813  13  364 

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 9
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Ví dụ 7)

1 1 1
a) Chứng minh rằng:   ....   4 . Đề thi
1 2 3 4 79  80
chuyên ĐHSP 2011
1 1 1 1  1 
b) Chứng minh rằng:    ...   2 1  .
1 2 2 3 3 4 n n 1  n 1 
1 1 1 1 1
c) Chứng minh: 2 n  2      ...   2 n  1 với
1 2 3 4 n
mọi số nguyên dương n  2 .
Lời giải:

1 1 1
a) Xét A    ....  ,
1 2 3 4 79  80
1 1 1
B   .. 
2 3 4 5 80  81 hoc360.ne t

Dễ thấy A  B .

1 1 1 1 1
Ta có A  B     ....  
1 2 2 3 3 4 79  80 80  81

Mặt khác ta có:


1

 k 1  k   k 1  k
k  k 1  k 1  k  k 1  k 
Suy ra A  B   2 1    
3  2  ...   
81  80  81  1  8 . Do
A  B suy ra 2 A  A  B  8  A  4 .

1 1 1 1
b) Để ý rằng:    với
k k 1 k (k  1)  k 1  k  2k k  1

mọi k nguyên dương.

10 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Suy ra
 1   1 1   1 1   1 
VT  2 1    2    ..  2     2 1  .
 2  2 3  n n 1   n 1 

1 1 1 1 1
c) Đặt P      ... 
1 2 3 4 n

2 1 2 2
Ta có:    với mọi số tự nhiên n  2 .
n  n 1 n 2 n n  n 1

Từ đó suy ra
2 2 2
2  n 1  n   
n 1  n 2 n

n  n 1
2  
n  n  1 hay

2
2  n 1  n  
n
 2 n  n 1  
hoc360.ne t

Do đó: 2 
  2 1    3  2   ...   n  1  n   T và
T  1  2  2  1   3  2   ....  n  n  1   .
 

Hay 2 n  2  T  2 n  1 .

Ví dụ 8)

a) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn


3
a 1  b2  b 1  c2  c 1  a2  .Chứng minh rằng:
2
3
a 2  b2  c2  .
2

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 11
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

a) Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện:


x 1  y 2  y 2  z 2  z 3  x 2  3 . (Trích đề thi tuyến sinh vào lớp
10 chuyên Toán- Trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2014)
Lời giải:

a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm ta có


a 2  1  b2 b2  1  c2 c2  1  a2 3
a 1  b2  b 1  c2  c 1  a 2     .
2 2 2 2

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi


a  1  b 2 a 2  1  b 2
  2
 2 2 2 2 2 3
b  1  c  b  1  c  a  b  c  (đpcm).
 c 2  1  a 2 2
2
 c  1  a 

b) Ta viết lại giả thiết thành: 2 x 1  y 2  2 y 2  z 2  2 z 3  x 2  6 .


hoc360.ne t

Áp dụng bất đẳng thức : 2ab  a 2  b 2 ta có:


2 x 1  y2  2 y 2  z 2  2 z 3  x2  x2  1  y 2  y2  2  z 2  z 2  3  x2  6
. Suy ra VT  VP . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ
khi:
x  1 y2  x, y , z  0  x 2  y 2  z 2  3; x, y, z  0
  2 2  2 2
 2 x  y  1 x  y  1
y  2 z   2  2  x  1; y  0; z  2
  y  z2  2  y  z2  2
2
 z  3  x  z 2  x2  3  2 2
 z  x  3

Ví dụ 9) Cho A 
x  x4 x4  x4 x4  với x  4
x 2  8 x  16

a) Rút gọn A .Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất.


b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
12 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Lời giải:

a) Điều kiện để biểu thức A xác định là x  4 .


 2 2 
x  x4 2    
x4 2  x
 x4 2  x4 2 
A  
 x  4
2 x4

x  x4 2 x4 2 


x4

+ Nếu 4  x  8 thì x  4  2  0 nên

A
x  x4 22 x4  4x
 4
16
x4 x4 x4

Do 4  x  8 nên 0  x  4  4  A  8 .
hoc360.ne t

+ Nếu x  8 thì x  4  2  0 nên

A
x  x4 2 x4 2 x4

  2x
2x
 2 x4 
8
 2 16  8
x4 x4 x4 x4
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
8
2 x4   x4  4  x 8.
x4

Vậy GTNN của A bằng 8 khi x  8 .

16
b) Xét 4  x  8 thì A  4  , ta thấy A  Z khi và chỉ khi
x4
16
 Z  x  4 là ước số nguyên dương của 16 . Hay
x4

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 13
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

x  4  1; 2; 4;8;16  x  5;6;8;12; 20 đối chiếu điều kiện suy ra x  5


hoặc x  6 .
2x  x  m2  4
+ Xét x  8 ta có: A  , đặt x4  m  khi đó ta có:
x4 m  2
2  m2  4  8
A  2m  suy ra m  2; 4;8  x  8; 20;68 .
m m

Tóm lại để A nhận giá trị nguyên thì x  5;6;8; 20;68 .

MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Câu 1. (Đề thi vào lớp 10 thành phố Hà Nội – năm học 2013-2014)

2 x x 1 2 x  1
Với x  0 , cho hai biểu thức A  và B   .
x x x x
hoc360.ne t

1) Tính giá trị biểu thức A khi x  64 .


2) Rút gọn biểu thức B .
A 3
3) Tính x để  .
B 2

Câu 2. (Đề thi năm học 2012 -2013 thành phố Hà Nội)

x 4
1) Cho biểu thức A  . Tính giá trị của biểu thức A .
x 2
 x 4  x  16
2) Rút gọn biểu thức B    : (với
 x 4 x  4  x  2
x  0, x  16 )
3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của
x để giá trị của biểu thức B  A  1 là số nguyên.

14 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Câu 3. (Đề thi năm học 2011 -2012 thành phố Hà Nội).

x 10 x 5
Cho A    , với x  0, x  25 .
x  5 x  25 x 5

1) Rút gọn biểu thức A


2) Tính giá trị của A khi x  9 .
1
3) Tìm x để A  .
3

Câu 4. (Đề thi năm học 2010 -2011 thành phố Hà Nội).

x 2 x 3x  9
Cho P    , với x  0, x  9 .
x 3 x 3 x 9

1) Rút gọn P .
1 hoc360.ne t

2) Tìm giá trị của x để P  .


3
3) Tìm giá trị lớn nhất của P .

Câu 5. (Đè thi năm học 2014 – 2015 Thành phố Hồ Chí Minh)

Thu gọn các biểu thức sau:

5 5 5 3 5
A  
52 5 1 3  5

 x 1   2 6 
B   : 1     x  0 .
 x3 x x 3  x x3 x 

Câu 6. (Đề thi năm học 2013 – 2014 TPHCM)

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 15
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Thu gọn các biểu thức sau:

 x 3  x 3
A    . với x  0, x  9 .
 x 3 x  3  x  9

2 2
B  21  2 3  3 5   6 2 3  3 5  15 15 .
Câu 7. (Đề thi năm 2014 – 2015 TP Đà Nẵng)

x 2 2x  2
Rút gọn biểu thức P   , với x  0, x  2 .
2 xx 2 x2

Câu 8. (Đề thi năm 2012 – 2013 tỉnh BÌnh Định)

1 1 1 1
Cho A     ...  và
1 2 2 3 3 4 120  121
hoc360.ne t

1 1
B  1  ...  .
2 35

Chứng minh rằng B  A .

Câu 9. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Ninh Thuận)

x3  y 3 x y
Cho biểu thức P  . 2 ,x  y.
x  xy  y x  y 2
2 2

1) Rút gọn biểu thức P .


2) Tính giá trị của P khi x  7  4 3 và y  4  2 3 .

Câu 10. (Đề thi năm 2014 – 2015 , ĐHSPHN)

Cho các số thực dương a , b ; a  b .

16 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

3
a  b  b b  2a a
3

Chứng minh rằng:


 a b  
3a  3 ab
0.
a a b b ba

Câu 11. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Hùng Vương Phú Thọ)

x  x  6 x  7 x  19 x  5 x
A   ; x  0, x  9 .
x9 x  x  12 x  4 x

Câu 12. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Tây Ninh)

1 1 2 x
Cho biểu thức A     x  0, x  4  .
2 x 2 x 4 x

1
Rút gọn A và tìm x để A  .
3 hoc360.ne t

Câu 13. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi).

3 3 x xx
1) Cho biểu thức P    . Tìm tất cả
x3  x x3  x x 1
các giá trị của x để P  2 .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho  P  : y   x 2 và đường thẳng
 d  : y  mx  1 ( m là tham số). chứng minh rằng với mọi giá trị của
m , đường thẳng  d  luôn cắt  P  tại hai điểm phân biệt có hoành
độ x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  2 .

Câu 14. (Đề thi năm 2014 – 2014 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa)

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 17
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

a 2 2
Cho biểu thức C    .
a  16 a 4 a 4

1) Tìm điều kiện của a để biểu thức C có nghĩa và rút gọn C .


2) Tính giá trị của biểu thức C khi a  9  4 5 .

Câu 15. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Thái Bình tỉnh Thái BÌnh)

 2 3 5 x 7  2 x 3
Cho biểu thức A      :
 x  2 2 x  1 2 x  3 x  2  5 x  10 x
 x  0, x  4  .
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên.

Câu 16. (Đề năm 2014 – 2015 Thành Phố Hà nội)


hoc360.ne t

x 1
1) Tính giá trị của biểu thức A  , khi x  9 .
x 1
 x2 1  x 1
2) Cho biểu thức P    . với x  0 và x  1 .
 x2 x x  2  x 1
x 1
a) Chứng minh rằng P  .
x
b) Tìm các giá trị của x để 2 P  2 x  5 .

Câu 17) Cho a  3  5  2 3  3  5  2 3 . Chứng minh rằng


a 2  2a  2  0 .

Câu 18) Cho a  4  10  2 5  4  10  2 5 .

18 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

a 2  4a 3  a 2  6 a  4
Tính giá trị của biểu thức: T  .
a 2  2a  12

Câu 19) Giả thiết x, y , z  0 và xy  yz  zx  a .

Chứng minh rằng:

x
 a  y  a  z   y  a  z   a  x 
2 2 2 2

z
 a  x  a  y   2a .
2 2

a  x2 a  y2 a  z2

Câu 20. Cho a  2  7  3 61  46 5  1 .

a) Chứng minh rằng: a 4  14a 2  9  0 .


b) Giả sử f  x   x5  2 x 4  14 x3  28 x 2  9 x  19 . Tính f  a  .

Câu 21. Cho a  3 38  17 5  3 38  17 5 . hoc360.ne t

2016
Giả sử có đa thức f  x    x3  3x  1940  . Hãy tính f  a  .

2n  1  n  n  1
Câu 22. Cho biểu thức f  n   .
n  n 1

Tính tổng S  f 1  f  2   f  3  ...  f  2016  .

Câu 23) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:

1 1 1 1 5
1 2
 2  2  ...  2  .
1 2 3 n 3

Câu 24) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  3 , ta có

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 19
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

1 1 1 1 65
3
 3  3  ...  3  .
1 2 3 n 54

Câu 25) Chứng minh rằng:

43 1 1 1 44
   ...  
44 2 1  1 2 3 2  2 3 2002 2001  2001 2002 45

(Đề thi THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2001-2002)

Câu 26) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:

1 1 1 1
  ...   1 .
2 2 1 1 3 3  2 2  n  1 n  1  n n n 1

Câu 27) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  2 , ta có:

1 4 7 10 3n  2 3n  1 1
. . . .... .  . hoc360.ne t

3 6 9 12 3n 3n  3 3 n  1

LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN CHỦ ĐỀ 1

1). Lời giải:

2  64 2  8 5
1) Với x  64 ta có A    .
64 8 4

B
   
x 1 . x  x  2 x 1 . x  
x x  2x
 1
1

x 2

x. x  x  x xx x 1 x 1

A 3 2 x 2 x 3 x 1 3
Với x  0 , ta có:   :   
B 2 x x 1 2 x 2
 2 x  2  3 x  x  2  0  x  4 (do x  0 ).

2. Lời giải:
20 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

36  4 10 5
1) Với x  36 , ta có A    .
36  2 8 4
2) Với x  0, x  16 ta có:
 x x 4 4 x 4
B 
     x  2  x  16  x  2

 
x 2 
 x  16 x  16  x  16  x  16  x  16  x  16
 
.
x 2 x 4 x 2 2
3) Biểu thức B  A  1    
x  16  x 2  x  16
B  A  1 nguyên, x nguyên thì x  16 là ước của 2 , mà
U  2   1; 2 . Ta có bảng giá trị tương ứng:

Kết hợp điều kiện, để B  A  1 nguyên thì x  14;15;16;17 .


hoc360.ne t

3). Lời giải:

A
x

10 x

5

x.  
x  5  10 x  5.  x 5 
x  5 x  25 x 5  x  5 x  5
x  5 x  10 x  5 x  25 x  10 x  25
 
 x 5  x 5   x 5  x 5 
2


 x 5   A
x 5
. Với x  9 ta có: x  3 . Vậy
 x 5  x 5  x 5

3  5 2 1
A   .
35 8 4

4). Lời giải:

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 21
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

1) P 
x  
x 3 2 x  x  3  3x  9  
3
 x 3  x 3  x 3

1 3 1
2) P     x  3  9  x  36 (thỏa mãn ĐKXĐ)
3 x 3 3
3 3
3) Với x  0, P    1  Pmax  1 khi x  0 (TM).
x 3 03

5. Lời giải:

5 5 5 3 5
A  
52 5 1 3  5


5  5  5 2  5  5 1  
3 5 3 5 
 5  2 5  2  5 1  5 1  3  5 3  5 
hoc360.ne t

5  5 9 5  15 5  5  9 5  15
 3 5 5   3 5 5
4 4 4

 3 5 552 5  5 .

 x 1   2 6 
B   : 1     x  0
 x3 x x 3  x x3 x 

  
x 1   x 2 6 
    : 
 x 3 x 3 

x x x 3   

x 1 
  x 2  x  3  6  
 :
x 3  x  x  3 
  x  x x  1.
x 1 .
 

6. Lời giải:
22 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Với x  0 và x  9 ta có:

 
x 3 x 3 x 9 x 3 1
A .  3.
 x 3
  x 3  x9
 x 
2 2
21
B
2 
4 2 3  62 5 3 42 3   6 2 5    15 15
21 2 2

2
  
3  1  5  1  3 3  1  5  1  15 15 
15 2

2
 3  5  15 15  60 .
7). Lời giải: Với điều kiện đã cho thì:

P
x 2

2  x 2  
x

2
 1.
2x  2 x   x 2  x 2
hoc360.ne t
 2 x x 2

8. Lời giải:

1 1 1 1
Ta có: A     ... 
1 2 2 3 3 4 120  121

1 2 2 3 120  121
   ... 
1  2 1  2   2 3  2 3   120  121  120  121 

1 2 2 3 120  121
   ... 
1 1 1
 2  1  3  2  ...  121  120  1  121  10 (1)

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 23
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

1 2 2
Với mọi k  * , ta có:
k

k k

k  k 1
2  k 1  k 
1 1
Do đó B  1   ... 
2 35
B2  2  1  3  2  4  3  ...  36  35 
 B  2   1  36   2  1  6   10 (2) . Từ (1) và (2) suy ra B  A .

9. Lời giải:

x3  y3 x y x y
1) P  2 2
.  .
x  xy  y  x  y  x  y  x  y

2) Với x  7  4 3  2  3 và y  4  2 3  3  1
2  3  3 1 1 3 2 3
Thay vào P ta được: P    .
2  3  
hoc360.ne t
3 1  32 3 3

10.Lời giải:
3
a  b  b b  2a a
3

Ta có: Q 
 a b  
3a  3 ab
a a b b ba
3 3
 a b  a b   b b  2a a
3


 a b  
3 a  a b  0
 
a  b a  ab  b   a b  a b 
a a  3a b  3b a  b b  2a a 3 a
 
 
a  b a  ab  b   a b 

24 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

3a a  3a b  3b a  3a a  3a b  3b a
  0 (ĐPCM).
 
a  b a  ab  b 
11. Lời giải:

x  x  6 x  7 x  19 x  5 x
A  
x9 x  x  12 x  4 x
x 2 x  7 x  19 x 5
  
x 3  x 3  x 4  x 4


x  2 x  8  x  7 x  19  x  8 x  15

 x 1  x 4  x 1
.
 x 3  x 4   x  3 x  4 x 3

12. Lời giải:

 
hoc360.ne t

1 1 2 x 4 2 x 2 2 x 2
A       . Với
2 x 2 x 4 x 4 x 4 x 4 x 2 x
1 2 1 1
A    x  4  x  16 (nhận). Vậy A  khi x  16 .
3 2 x 3 3

13. Lời giải:

1) ĐKXĐ: x  3
3 3 x xx
P  
x3  x x 3  x x 1


3 x  3  3 3  3 x  3  3 x x x 1
 
6 x 3 
 x  x2 x3 .

 x  3  x x 1 3
Vì P  2  x  2 x  3  2   x  3  2 x  3  1  0

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 25
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

2
  
x  3  1  0  x  3  1  0  x  3  1  x  4 .Vậy x  3 và
x  4.
2) Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  là:
x 2  mx  1  0 .
có   m 2  4  0 với mọi m , nên phương trình luôn có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 . Theo hệ thức Viet ta có: x1  x2  m và x1 x2  1
2 2
  x1  x2     m   x12  x22  2 x1 x2  m 2
2 2
  x1  x2   4 x1 x2  m 2   x1  x2   4.  1  m 2
2
  x1  x2   m 2  4  4 với mọi m  x1  x2  2 với mọi m (ĐPCM).

14. Lời giải:

a  0 a  0
a  16  0 a  16
 
hoc360.ne t

1) Biểu thức C có nghĩa khi:    a  0, a  16 .


 a  4  0 a  16
 a  4  0 a  0

Rút gọn
a 2 2 a 2 2
C     
a  16 a 4 a 4  a 4  a 4  a 4 a 4


a2    a  4  a  2 a  8  2 a  8 
a 4 2 a4 a
 a  4 a  4  a  4 a  4  a 4  a 4 
a  a  4 a
  .
 a  4 a  4 a  4
2) Giá trị của C khi a  9  4 5 .

26 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Ta có:
2 2
a  a  94 5  44 5 5  2 5    a 2  5   52

a 5 2 52
Vậy C    94 5 .
 a 4  5 24 52

15. Lời giải:

1) Với x  0, x  4 biểu thức có nghĩa ta có:


 2 3 5 x 7  2 3 3
A      :
 x  2 2 x  1 2 x  3 x  2  5 x  10 x


  
2 2 x 1  3    : 2 x 3
x 2  5 x 7

 x  2 2 x  1 5 x  x  2

2 x 3 5 x  x  2 5 x
hoc360.ne t

 .  . Vậy với x  0, x  4 thì


 x  2 2 x  1 2 x  3 2 x  1
5 x
A .
2 x 1
5 x
2) Ta có x  0, x  0, x  4 nên A   0, x  0, x  4
2 x 1
5 x 5 5 5 5
A    , x  0, x  4  0  A  , kết hợp với A
2 x 1 2 2 2 x 1 2   2

nhận giá trị là một số nguyên thì A 1, 2 .


1 1
A  1  5 x  2 x 1  x   x  thỏa mãn điều kiện.
3 9
A  2  5 x  4 x  2  x  2  x  4 không thỏa mãn điều kiện.

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 27
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

1
Vậy với x  thì A nhận giá trị là nguyên.
9

16. Lời giải:

3 1
1) Với x  9 ta có A   2.
3 1
2) a)

P
x2 x
 
. x 1    x 1 .  x  2  x 1
. 
x 1
.
 x x 2
    x 1 
 
x  x 2   x 1

x

x 1
b) Theo câu a) P 
x
2 x 2
 2P  2 x  5   2 x 5
x
2 x  2  2 x  5 x  2 x  3 x  2  0 và x  0 hoc360.ne t

 1 1 1
  

x 2  x  0 x   x .
2 2 4

17. Giải:

a2  3  5  2 3  3  5  2 3  2 9  5  2 3  6  2 4  2 3  
2 2
 62  3 1   62  
3 1  4  2 3  1   3  . Do a  0 nên
2
a  3  1 . Do đó  a  1  3 hay a 2  2a  2  0 .

18. Giải:

28 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

2

a 2  8  2 16  10  2 5  8  2 6  2 5  8  2   5 1 
8 2  
5  1  6  2 5 . Vì a  0 nên a  5  1 . Do đó  a  1  5 hay
2

a 2
 2a  4 . Biểu diễn T 
a 2
 2a   3  a 2  2a   4

4 2  3.4  4 1
 .
a 2  2a  12 4  12 2

19. Giải:

Ta có: a  x 2  x 2  xy  yz  zx   x  y  x  z  .Tương tự ta có:


a  y 2   y  x  y  z  ; a  z 2   z  x  z  y  .

Từ đó ta có:
 a  y  a  z   x  x  y  y  z  z  x  z  y   x x  y . Tương
2 2

x  
a  x2  x  y  x  z 
hoc360.ne t

 a  z  a  x   y
2 2
 a  x  a  y   z
2 2

tự: y  z  x; z  x  y  . Vậy


a  y2 a  z2
VT  x  y  z   y  z  x   z  x  y   2  xy  yz  zx   2a .

20. Giải:

3
a) Vì 3
61  46 5  3
1  2 5   1 2 5

Từ đó a  2  7  1  2 5  1  2  5
2
 a2   2 5   a 2  7  2 10  a 4  14a 2  9  0 .

b) Do f  x    x 4  14 x 2  9   x  2   1 và x 4  14a 2  9  0 nên ta
được f  a   1 .

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 29
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

21. Giải:

Vì a 3  38  17 5  38  17 5  3.3. 3 38  17 5. 3 38  17 5

2012
 a 3  76  3a  a 3  3a  76  f  a    76  1940   20162016 .

22. Nhân cả tử và mẫu của f  n  với n  1  n , ta được:

f  n    n  1 n  1  n n . Cho n lần lượt từ 1 đến 2016 , ta được:


f 1  2 2  1 1; f  2   3 3  2 2;...; f  2016   2017 2017  2016 2016
Từ đó suy ra: S  f 1  f  2   f  3  ...  f  2016   2017 2017  1 .

23. Giải:

1 1 1 1 1
Vì n là số nguyên dương nên: 1  2
 2  2  ...  2  2  1 (1) . Mặt
1 2 3
hoc360.ne t n 1
khác, với mọi k  1 ta có:

1 4 4  1 1 
2
 2  2  2   . Cho k  2,3, 4,..., n ta có:
k 4k 4k  1  2k  1 2k  1 
1 4 4 2 2 2 2
2
 2
 2
   
2 4.2 4.2  1 2.2  1 2.2  1 3 5
1 4 4 2 2 2 2
2
 2
 2
   
3 4.3 4.3  1 2.3  1 2.3  1 3 7

1 4 4 2 2 2 2
2
 2
 2
   
4 4.4 4.4  1 2.4  1 2.4  1 7 9

………….

1 4 4 2 2 2 2
2
 2 2    
n 4n 4n  1 2n  1 2n  1 2n  1 2n  1

30 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Cộng vế với vế ta được:

1 1 1 1 2 2 2 5
2
 2  2  ...  2  1    1  (2). Từ (1) và (2) suy ra
1 2 3 n 3 2n  1 3 3
điều phải chứng minh.

24. Giải:

1 1 1 1
Đặt P  3
 3  3  ...  3 . Thực hiện làm trội mỗi phân số ở vế trái
1 2 3 n
bằng cách làm giảm mẫu, ta có:

2 2 2 1 1
3
 3    , k  1
k k  k  k  1 k  1  k  1 k k  k  1

Cho k  4,5,..., n thì


1 1 1  1 1   1 1 
hoc360.ne t  1 1 
2P  2  3  3  3         ...    
 1 2 3   3.4 4.5   4.5 5.6    n  1 n n  n  1 
251 1 1 251 1 65 65
      . Do đó P  (đpcm).
108 3.4 n  n  1 108 3.4 27 64

25. Giải:

1 1 1
Đặt Sn    ... 
2 1 1 2 3 2  2 3  n  1 n  n n  1
Để ý rằng :

1

 k  1 k  k k  1   k  1 k  k k  1  1  1 , k  1
2
 k  1 k  k k  1  k  1 k  k 2  k  1 k  k  1 k k 1

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 31
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Cho k  1, 2,..., n rồi cộng vế với vế ta có:

1 1 1 1 1 1 1
Sn      ...    1
1 2 2 3 n n 1 n 1

1
Do đó S2001  1 
2002

Như vậy ta phải chứng minh:

43 1 44 1 1 1
 1    
44 2002 45 45 2002 44

 44  2002  45  1936  2002  2025

Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.

26. Giải: hoc360.ne t

Để giải bài toán này ta cần có bổ đề sau:

Bổ đề: với mọi số thực dương x, y ta có: x y  y x  x x  y y .

Chứng minh: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương

x yy x x xy y  x xy yx yy x 0

x  x y y  
y  x  0   x  y  
x y 0

2
  x y  x y   0.

Bổ đề được chứng minh.

Áp dụng bổ đề ta có:

32 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

 n  1 n  1  n n  n n  1   n  1 n

1 1
 
 n  1 n  1  n n n n  1   n  1 n

1 1 1
Vì thế:   ...  
2 2 1 1 3 3  2 2  n  1 n  1  n n
1 1 1
   ...  . Mà theo kết quả câu 25
2 1 1 2 3 2  2 3 n 1
 n  1 n  n
1 1 1 1
thì:   ...   1 . Vậy bài
2 1 1 2 3 2  2 3  n  1 n  n n  1 n 1
toán được chứng minh.

Câu 27) hoc360.ne t

Giải:

Để ý rằng các phân số có tử và mẫu hơn kém nhau 2 đơn vị, nên ta nghĩ đến
đẳng thức

n n 1
n2

n
  n 2  n 2  n  2  n  2  . Kí hiệu

1 4 7 10 3n  2 3n  1
P  . . . .... . . Ta có:
3 6 9 12 3n 3n  3
 1 4 7 10 3n  2 3n  1  1 4 7 10 3n  2 3n  1 
P 2   . . . ... .  . . . ... . 
 3 6 9 12 3n 3n  3  3 6 9 12 3n 3n  3 
 1 3 6 9 3n  3 3n  1 4 7 10 3n  2 3n  1 
  . . . ... .  . . . ... . 
 3 4 7 10 3n  2 3n  1  3 6 9 12 3n 3n  3 

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 33
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

1 1 3 6 7 9 3n  3 3n  2 3n 3n  1 1 1
 . . . . . ... . . .   .
3 3 4 7 9 10 3n  2 3n 3n  1 3n  3 3  3n  3 9  n  1
1
Từ đây suy ra P  . Bất đẳng thức được chứng minh.
3 n 1

hoc360.ne t

34 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

You might also like