Professional Documents
Culture Documents
A A0
+ A2 B A B A B với A, B 0 ; A2 B A B A B với
A 0; B 0
A A.B A.B
+ với AB 0, B 0
B B2 B
M M. A
+ với A 0 ;(Đây gọi là phép khử căn thức ở mẫu)
A A
+
M
M A B
với A, B 0, A B (Đây gọi là phép
A B A B
trục căn thức ở mẫu)
1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.
1.2.1 CĂN THỨC BẬC 3.
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 1
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
A
3 với B 0
B B
3
A 3 A
B B3
1 3
A2 3 AB 3 B 2
3
với A B .
A3 B A B
1.2.2 CĂN THỨC BẬC n.
Cho số a R, n N ; n 2 . Căn bậc n của một số a là một số mà lũy
thừa bậc n của nó bằng a.
Trường hợp n là số lẻ: n 2k 1, k N
Mọi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất:
2 k 1
a x x 2 k 1 a , nếu a 0 thì 2 k 1
a 0 , nếu a 0 thì
2 k 1
a 0 , nếu a 0 thì 2 k 1 a 0
Trường hợp n là số chẵn: n 2k , k N .
2 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Mọi số thực a 0 đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn
2k
dương kí hiệu là a (gọi là căn bậc 2k số học của a ). Căn bậc
chẵn âm kí hiệu là 2k a , 2k
a x x 0 và x 2k a ;
2 k a x x 0 và x 2k a .
Mọi số thực a 0 đều không có căn bậc chẵn.
Một số ví dụ:
a) P x 4 4
b) P 8 x 3 3 3
c) P x 4 x 2 1
Lời giải:
a) P x 2 2 x 2 2 x 2 x 2 x 2 .
hoc360.ne t
2
3
b) P 2 x
3
3 2x 3 4 x 2 3x 3 .
2
2
c) P x 2 1 x 2 x 2 x 1 x 2 x 1 .
Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức:
1
a) A x x x khi x 0 .
4
1
b) B 4 x 2 4 x 1 4 x 2 4 x 1 khi x .
4
c) C 9 5 3 5 8 10 7 4 3
Lời giải:
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 3
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
2
1 1 1
a) A x x x x x x x
4 2 2
1 1 1 1 1
+ Nếu x x thì x x A .
2 4 2 2 2
1 1 1 1 1
+ Nếu x 0 x thì x x A2 x
2 4 2 2 2
b)
B 4x 2 4x 1 4x 2 4x 1 4x 1 2 4x 1 1 4x 1 2 4x 1 1
2 2
Hay B
4x 1 1 4x 1 1 4x 1 1 4x 1 1
4x 1 1 4x 1 1
1
+ Nếu 4x 1 1 0 4x 1 1 x thì 4 x 1 1 4 x 1 1 suy
hoc360.ne t
2
ra B 2 4 x 1 .
1 1
+ Nếu 4x 1 1 0 4x 1 1 x thì
4 2
4 x 1 1 4 x 1 1 suy ra B 2 .
2
c) Để ý rằng: 7 4 3 2 3 74 3 2 3
Suy ra
C 9 5 3 5 8 10(2 3) 9 5 3 5 28 10 3
2
9 5 3 5 5 3 .Hay
C 9 5 3 5(5 3) 9 25 9 5 4 2
4 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Ví dụ 3) Chứng minh:
a) A 7 2 6 7 2 6 là số nguyên.
84 3 84
b) B 3 1 1 là một số nguyên ( Trích đề TS vào lớp
9 9
10 chuyên Trường THPT chuyên ĐHQG Hà Nội 2006).
a 1 8a 1 3 a 1 8a 1
c) Chứng minh rằng: x 3 a a với
3 3 3 3
1
a là số tự nhiên.
8
d) Tính x y biết x x 2 2015 y
y 2 2015 2015 .
Lời giải:
a) Dễ thấy A 0, hoc360.ne t
Tacó
2
A2 72 6 72 6 7 2 6 7 2 6 2 7 2 6. 7 2 6
14 2.5 4
Suy ra A 2 .
3
b) Áp dụng hằng đẳng thức: u v u 3 v 3 3uv u v . Ta có:
3
84 3 84 84 84 84 3 84
B3 3 1 1 1 1 3 3 1 . 1
9 9 9 9 9 9
84 3 84
3 1 1 . Hay
9 9
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 5
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
84 84 84
B 3 2 3 3 1
1 3 3 3
.B B 2 3 3 1 B B 2 B B B 2 0
9 9 81
2
1 7
B 1 B 2 B 2 0 mà B 2 B 2 B 0 suy ra B 1 .
2 4
Vậy B là số nguyên.
3
c) Áp dụng hằng đẳng thức: u v u 3 v 3 3uv u v
Ta có
x 3 2a 1 2a x x 3 2a 1 x 2a 0 x 1 x 2 x 2a 0
1 1 1
+ Khi a ta có x 3 3 1 .
8 8 8
hoc360.ne t
1
+ Khi a , ta có 1 8a âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất x 1
8
1 a 1 8a 1 3 a 1 8a 1
Vậy với mọi a ta có: x 3 a a 1 là
8 3 3 3 3
số tự nhiên.
d) Nhận xét:
x 2 2015 x
x 2 2015 x x 2 2015 x 2 2015 .
6 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
a) Ta có:
2
2
x 4 10 2 5 4 10 2 5 8 2 4 10 2 5 . 4 10 2 5
hoc360.ne t
2 2
2
x 8 2 62 5 8 2 5 1 8 2
5 1 6 2 5
5 1
2
x 5 1 . Từ đó ta suy ra x 1 5 x 2 2 x 4 .
2
Ta biến đổi: P
x 2
2 x 2 x 2 2 x 12
42 3.4 12
1.
x 2 2 x 12 4 12
3
b) Ta có x 1 3 2 x 1 2 x 3 3 x 2 3 x 3 0 . Ta biến đổi
biểu thức P thành:
P x 2 ( x 3 3 x 2 3 x 3) x x 3 3 x 2 3 x 3 x 3 3 x 2 3 x 3 1945 1945
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 7
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
3
2 1 2 2 1
2 1 x 3 3 2 3
2 1 x 1 2 x x 1 2 x 3 3
3 3
x 1 x3 3x 2 3x 1 0 .
Ta biến đổi:
P x 5 4 x 4 x 3 x 2 2 x 2015 x 2 x 1 x 3 3 x 2 3 x 1 2016 2016
Ví dụ 5) Cho x, y , z 0 và xy yz zx 1 .
Px
1 y 1 z y 1 z 1 x z 1 x 1 y
2 2 2 2 2 2
1 x2 1 y2 1 z2
x y z 2 xy
b) Chứng minh rằng:
1 x 1 y 1 z2
2 2
1 x 1 y 1 z
2 2 2
Lời giải:
hoc360.ne t
2 2
a) Để ý rằng: 1 x x xy yz zx ( x y )( x z )
Tương tự đối với 1 y 2 ;1 z 2 ta có:
1 y 1 z x y x y z z x z y x y z
2 2
x
1 x2 x y x z
Suy ra P x y z y z x z x y 2 xy yz zx 2 .
Ví dụ 6)
8 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
4 n 4n 2 1
b) Cho f (n) với n nguyên dương. Tính
2n 1 2n 1
f (1) f (2) .. f (40) .
Lời giải:
x12 12 1 x2 2 22 2 ... xn 2 n 2 n 0
x 2 y 2 4n
b) Đặt x 2n 1, y 2n 1 xy 4n 2 1 .
hoc360.ne t
x2 y 2 2
Suy ra
x 2 xy y 2 x 3 y 3 1 3
f ( n)
x y
2
x y 2
x y3
2
1
2
3
2n 1 2n 1
3
.
Áp dụng vào bài toán ta có:
1
f 1 f 2 .. f 40 33 13 53 33 ..
2
813 793
1
2
813 13 364
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 9
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Ví dụ 7)
1 1 1
a) Chứng minh rằng: .... 4 . Đề thi
1 2 3 4 79 80
chuyên ĐHSP 2011
1 1 1 1 1
b) Chứng minh rằng: ... 2 1 .
1 2 2 3 3 4 n n 1 n 1
1 1 1 1 1
c) Chứng minh: 2 n 2 ... 2 n 1 với
1 2 3 4 n
mọi số nguyên dương n 2 .
Lời giải:
1 1 1
a) Xét A .... ,
1 2 3 4 79 80
1 1 1
B ..
2 3 4 5 80 81 hoc360.ne t
Dễ thấy A B .
1 1 1 1 1
Ta có A B ....
1 2 2 3 3 4 79 80 80 81
1 1 1 1
b) Để ý rằng: với
k k 1 k (k 1) k 1 k 2k k 1
10 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Suy ra
1 1 1 1 1 1
VT 2 1 2 .. 2 2 1 .
2 2 3 n n 1 n 1
1 1 1 1 1
c) Đặt P ...
1 2 3 4 n
2 1 2 2
Ta có: với mọi số tự nhiên n 2 .
n n 1 n 2 n n n 1
Từ đó suy ra
2 2 2
2 n 1 n
n 1 n 2 n
n n 1
2
n n 1 hay
2
2 n 1 n
n
2 n n 1
hoc360.ne t
Do đó: 2
2 1 3 2 ... n 1 n T và
T 1 2 2 1 3 2 .... n n 1 .
Hay 2 n 2 T 2 n 1 .
Ví dụ 8)
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 11
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Ví dụ 9) Cho A
x x4 x4 x4 x4 với x 4
x 2 8 x 16
Lời giải:
A
x x4 22 x4 4x
4
16
x4 x4 x4
Do 4 x 8 nên 0 x 4 4 A 8 .
hoc360.ne t
A
x x4 2 x4 2 x4
2x
2x
2 x4
8
2 16 8
x4 x4 x4 x4
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
8
2 x4 x4 4 x 8.
x4
16
b) Xét 4 x 8 thì A 4 , ta thấy A Z khi và chỉ khi
x4
16
Z x 4 là ước số nguyên dương của 16 . Hay
x4
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 13
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Câu 1. (Đề thi vào lớp 10 thành phố Hà Nội – năm học 2013-2014)
2 x x 1 2 x 1
Với x 0 , cho hai biểu thức A và B .
x x x x
hoc360.ne t
Câu 2. (Đề thi năm học 2012 -2013 thành phố Hà Nội)
x 4
1) Cho biểu thức A . Tính giá trị của biểu thức A .
x 2
x 4 x 16
2) Rút gọn biểu thức B : (với
x 4 x 4 x 2
x 0, x 16 )
3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của
x để giá trị của biểu thức B A 1 là số nguyên.
14 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Câu 3. (Đề thi năm học 2011 -2012 thành phố Hà Nội).
x 10 x 5
Cho A , với x 0, x 25 .
x 5 x 25 x 5
Câu 4. (Đề thi năm học 2010 -2011 thành phố Hà Nội).
x 2 x 3x 9
Cho P , với x 0, x 9 .
x 3 x 3 x 9
1) Rút gọn P .
1 hoc360.ne t
Câu 5. (Đè thi năm học 2014 – 2015 Thành phố Hồ Chí Minh)
5 5 5 3 5
A
52 5 1 3 5
x 1 2 6
B : 1 x 0 .
x3 x x 3 x x3 x
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 15
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
x 3 x 3
A . với x 0, x 9 .
x 3 x 3 x 9
2 2
B 21 2 3 3 5 6 2 3 3 5 15 15 .
Câu 7. (Đề thi năm 2014 – 2015 TP Đà Nẵng)
x 2 2x 2
Rút gọn biểu thức P , với x 0, x 2 .
2 xx 2 x2
1 1 1 1
Cho A ... và
1 2 2 3 3 4 120 121
hoc360.ne t
1 1
B 1 ... .
2 35
x3 y 3 x y
Cho biểu thức P . 2 ,x y.
x xy y x y 2
2 2
16 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
3
a b b b 2a a
3
Câu 11. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Hùng Vương Phú Thọ)
x x 6 x 7 x 19 x 5 x
A ; x 0, x 9 .
x9 x x 12 x 4 x
Câu 12. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Tây Ninh)
1 1 2 x
Cho biểu thức A x 0, x 4 .
2 x 2 x 4 x
1
Rút gọn A và tìm x để A .
3 hoc360.ne t
Câu 13. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi).
3 3 x xx
1) Cho biểu thức P . Tìm tất cả
x3 x x3 x x 1
các giá trị của x để P 2 .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho P : y x 2 và đường thẳng
d : y mx 1 ( m là tham số). chứng minh rằng với mọi giá trị của
m , đường thẳng d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành
độ x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 2 .
Câu 14. (Đề thi năm 2014 – 2014 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa)
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 17
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
a 2 2
Cho biểu thức C .
a 16 a 4 a 4
Câu 15. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Thái Bình tỉnh Thái BÌnh)
2 3 5 x 7 2 x 3
Cho biểu thức A :
x 2 2 x 1 2 x 3 x 2 5 x 10 x
x 0, x 4 .
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên.
x 1
1) Tính giá trị của biểu thức A , khi x 9 .
x 1
x2 1 x 1
2) Cho biểu thức P . với x 0 và x 1 .
x2 x x 2 x 1
x 1
a) Chứng minh rằng P .
x
b) Tìm các giá trị của x để 2 P 2 x 5 .
18 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
a 2 4a 3 a 2 6 a 4
Tính giá trị của biểu thức: T .
a 2 2a 12
x
a y a z y a z a x
2 2 2 2
z
a x a y 2a .
2 2
a x2 a y2 a z2
2016
Giả sử có đa thức f x x3 3x 1940 . Hãy tính f a .
2n 1 n n 1
Câu 22. Cho biểu thức f n .
n n 1
Câu 23) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:
1 1 1 1 5
1 2
2 2 ... 2 .
1 2 3 n 3
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 19
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1 1 1 1 65
3
3 3 ... 3 .
1 2 3 n 54
43 1 1 1 44
...
44 2 1 1 2 3 2 2 3 2002 2001 2001 2002 45
(Đề thi THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2001-2002)
Câu 26) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:
1 1 1 1
... 1 .
2 2 1 1 3 3 2 2 n 1 n 1 n n n 1
Câu 27) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n 2 , ta có:
1 4 7 10 3n 2 3n 1 1
. . . .... . . hoc360.ne t
3 6 9 12 3n 3n 3 3 n 1
2 64 2 8 5
1) Với x 64 ta có A .
64 8 4
B
x 1 . x x 2 x 1 . x
x x 2x
1
1
x 2
x. x x x xx x 1 x 1
A 3 2 x 2 x 3 x 1 3
Với x 0 , ta có: :
B 2 x x 1 2 x 2
2 x 2 3 x x 2 0 x 4 (do x 0 ).
2. Lời giải:
20 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
36 4 10 5
1) Với x 36 , ta có A .
36 2 8 4
2) Với x 0, x 16 ta có:
x x 4 4 x 4
B
x 2 x 16 x 2
x 2
x 16 x 16 x 16 x 16 x 16 x 16
.
x 2 x 4 x 2 2
3) Biểu thức B A 1
x 16 x 2 x 16
B A 1 nguyên, x nguyên thì x 16 là ước của 2 , mà
U 2 1; 2 . Ta có bảng giá trị tương ứng:
A
x
10 x
5
x.
x 5 10 x 5. x 5
x 5 x 25 x 5 x 5 x 5
x 5 x 10 x 5 x 25 x 10 x 25
x 5 x 5 x 5 x 5
2
x 5 A
x 5
. Với x 9 ta có: x 3 . Vậy
x 5 x 5 x 5
3 5 2 1
A .
35 8 4
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 21
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1) P
x
x 3 2 x x 3 3x 9
3
x 3 x 3 x 3
1 3 1
2) P x 3 9 x 36 (thỏa mãn ĐKXĐ)
3 x 3 3
3 3
3) Với x 0, P 1 Pmax 1 khi x 0 (TM).
x 3 03
5. Lời giải:
5 5 5 3 5
A
52 5 1 3 5
5 5 5 2 5 5 1
3 5 3 5
5 2 5 2 5 1 5 1 3 5 3 5
hoc360.ne t
5 5 9 5 15 5 5 9 5 15
3 5 5 3 5 5
4 4 4
3 5 552 5 5 .
x 1 2 6
B : 1 x 0
x3 x x 3 x x3 x
x 1 x 2 6
:
x 3 x 3
x x x 3
x 1
x 2 x 3 6
:
x 3 x x 3
x x x 1.
x 1 .
6. Lời giải:
22 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Với x 0 và x 9 ta có:
x 3 x 3 x 9 x 3 1
A . 3.
x 3
x 3 x9
x
2 2
21
B
2
4 2 3 62 5 3 42 3 6 2 5 15 15
21 2 2
2
3 1 5 1 3 3 1 5 1 15 15
15 2
2
3 5 15 15 60 .
7). Lời giải: Với điều kiện đã cho thì:
P
x 2
2 x 2
x
2
1.
2x 2 x x 2 x 2
hoc360.ne t
2 x x 2
8. Lời giải:
1 1 1 1
Ta có: A ...
1 2 2 3 3 4 120 121
1 2 2 3 120 121
...
1 2 1 2 2 3 2 3 120 121 120 121
1 2 2 3 120 121
...
1 1 1
2 1 3 2 ... 121 120 1 121 10 (1)
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 23
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1 2 2
Với mọi k * , ta có:
k
k k
k k 1
2 k 1 k
1 1
Do đó B 1 ...
2 35
B2 2 1 3 2 4 3 ... 36 35
B 2 1 36 2 1 6 10 (2) . Từ (1) và (2) suy ra B A .
9. Lời giải:
x3 y3 x y x y
1) P 2 2
. .
x xy y x y x y x y
2) Với x 7 4 3 2 3 và y 4 2 3 3 1
2 3 3 1 1 3 2 3
Thay vào P ta được: P .
2 3
hoc360.ne t
3 1 32 3 3
10.Lời giải:
3
a b b b 2a a
3
Ta có: Q
a b
3a 3 ab
a a b b ba
3 3
a b a b b b 2a a
3
a b
3 a a b 0
a b a ab b a b a b
a a 3a b 3b a b b 2a a 3 a
a b a ab b a b
24 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
3a a 3a b 3b a 3a a 3a b 3b a
0 (ĐPCM).
a b a ab b
11. Lời giải:
x x 6 x 7 x 19 x 5 x
A
x9 x x 12 x 4 x
x 2 x 7 x 19 x 5
x 3 x 3 x 4 x 4
x 2 x 8 x 7 x 19 x 8 x 15
x 1 x 4 x 1
.
x 3 x 4 x 3 x 4 x 3
hoc360.ne t
1 1 2 x 4 2 x 2 2 x 2
A . Với
2 x 2 x 4 x 4 x 4 x 4 x 2 x
1 2 1 1
A x 4 x 16 (nhận). Vậy A khi x 16 .
3 2 x 3 3
1) ĐKXĐ: x 3
3 3 x xx
P
x3 x x 3 x x 1
3 x 3 3 3 3 x 3 3 x x x 1
6 x 3
x x2 x3 .
x 3 x x 1 3
Vì P 2 x 2 x 3 2 x 3 2 x 3 1 0
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 25
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
2
x 3 1 0 x 3 1 0 x 3 1 x 4 .Vậy x 3 và
x 4.
2) Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là:
x 2 mx 1 0 .
có m 2 4 0 với mọi m , nên phương trình luôn có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 . Theo hệ thức Viet ta có: x1 x2 m và x1 x2 1
2 2
x1 x2 m x12 x22 2 x1 x2 m 2
2 2
x1 x2 4 x1 x2 m 2 x1 x2 4. 1 m 2
2
x1 x2 m 2 4 4 với mọi m x1 x2 2 với mọi m (ĐPCM).
a 0 a 0
a 16 0 a 16
hoc360.ne t
a2 a 4 a 2 a 8 2 a 8
a 4 2 a4 a
a 4 a 4 a 4 a 4 a 4 a 4
a a 4 a
.
a 4 a 4 a 4
2) Giá trị của C khi a 9 4 5 .
26 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Ta có:
2 2
a a 94 5 44 5 5 2 5 a 2 5 52
a 5 2 52
Vậy C 94 5 .
a 4 5 24 52
2 2 x 1 3 : 2 x 3
x 2 5 x 7
x 2 2 x 1 5 x x 2
2 x 3 5 x x 2 5 x
hoc360.ne t
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 27
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1
Vậy với x thì A nhận giá trị là nguyên.
9
3 1
1) Với x 9 ta có A 2.
3 1
2) a)
P
x2 x
. x 1 x 1 . x 2 x 1
.
x 1
.
x x 2
x 1
x x 2 x 1
x
x 1
b) Theo câu a) P
x
2 x 2
2P 2 x 5 2 x 5
x
2 x 2 2 x 5 x 2 x 3 x 2 0 và x 0 hoc360.ne t
1 1 1
x 2 x 0 x x .
2 2 4
17. Giải:
a2 3 5 2 3 3 5 2 3 2 9 5 2 3 6 2 4 2 3
2 2
62 3 1 62
3 1 4 2 3 1 3 . Do a 0 nên
2
a 3 1 . Do đó a 1 3 hay a 2 2a 2 0 .
18. Giải:
28 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
2
a 2 8 2 16 10 2 5 8 2 6 2 5 8 2 5 1
8 2
5 1 6 2 5 . Vì a 0 nên a 5 1 . Do đó a 1 5 hay
2
a 2
2a 4 . Biểu diễn T
a 2
2a 3 a 2 2a 4
4 2 3.4 4 1
.
a 2 2a 12 4 12 2
19. Giải:
Từ đó ta có:
a y a z x x y y z z x z y x x y . Tương
2 2
x
a x2 x y x z
hoc360.ne t
a z a x y
2 2
a x a y z
2 2
20. Giải:
3
a) Vì 3
61 46 5 3
1 2 5 1 2 5
Từ đó a 2 7 1 2 5 1 2 5
2
a2 2 5 a 2 7 2 10 a 4 14a 2 9 0 .
b) Do f x x 4 14 x 2 9 x 2 1 và x 4 14a 2 9 0 nên ta
được f a 1 .
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 29
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
21. Giải:
Vì a 3 38 17 5 38 17 5 3.3. 3 38 17 5. 3 38 17 5
2012
a 3 76 3a a 3 3a 76 f a 76 1940 20162016 .
23. Giải:
1 1 1 1 1
Vì n là số nguyên dương nên: 1 2
2 2 ... 2 2 1 (1) . Mặt
1 2 3
hoc360.ne t n 1
khác, với mọi k 1 ta có:
1 4 4 1 1
2
2 2 2 . Cho k 2,3, 4,..., n ta có:
k 4k 4k 1 2k 1 2k 1
1 4 4 2 2 2 2
2
2
2
2 4.2 4.2 1 2.2 1 2.2 1 3 5
1 4 4 2 2 2 2
2
2
2
3 4.3 4.3 1 2.3 1 2.3 1 3 7
1 4 4 2 2 2 2
2
2
2
4 4.4 4.4 1 2.4 1 2.4 1 7 9
………….
1 4 4 2 2 2 2
2
2 2
n 4n 4n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
30 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1 1 1 1 2 2 2 5
2
2 2 ... 2 1 1 (2). Từ (1) và (2) suy ra
1 2 3 n 3 2n 1 3 3
điều phải chứng minh.
24. Giải:
1 1 1 1
Đặt P 3
3 3 ... 3 . Thực hiện làm trội mỗi phân số ở vế trái
1 2 3 n
bằng cách làm giảm mẫu, ta có:
2 2 2 1 1
3
3 , k 1
k k k k 1 k 1 k 1 k k k 1
25. Giải:
1 1 1
Đặt Sn ...
2 1 1 2 3 2 2 3 n 1 n n n 1
Để ý rằng :
1
k 1 k k k 1 k 1 k k k 1 1 1 , k 1
2
k 1 k k k 1 k 1 k k 2 k 1 k k 1 k k 1
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 31
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1 1 1 1 1 1 1
Sn ... 1
1 2 2 3 n n 1 n 1
1
Do đó S2001 1
2002
43 1 44 1 1 1
1
44 2002 45 45 2002 44
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.
x x y y
y x 0 x y
x y 0
2
x y x y 0.
Áp dụng bổ đề ta có:
32 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
n 1 n 1 n n n n 1 n 1 n
1 1
n 1 n 1 n n n n 1 n 1 n
1 1 1
Vì thế: ...
2 2 1 1 3 3 2 2 n 1 n 1 n n
1 1 1
... . Mà theo kết quả câu 25
2 1 1 2 3 2 2 3 n 1
n 1 n n
1 1 1 1
thì: ... 1 . Vậy bài
2 1 1 2 3 2 2 3 n 1 n n n 1 n 1
toán được chứng minh.
Giải:
Để ý rằng các phân số có tử và mẫu hơn kém nhau 2 đơn vị, nên ta nghĩ đến
đẳng thức
n n 1
n2
n
n 2 n 2 n 2 n 2 . Kí hiệu
1 4 7 10 3n 2 3n 1
P . . . .... . . Ta có:
3 6 9 12 3n 3n 3
1 4 7 10 3n 2 3n 1 1 4 7 10 3n 2 3n 1
P 2 . . . ... . . . . ... .
3 6 9 12 3n 3n 3 3 6 9 12 3n 3n 3
1 3 6 9 3n 3 3n 1 4 7 10 3n 2 3n 1
. . . ... . . . . ... .
3 4 7 10 3n 2 3n 1 3 6 9 12 3n 3n 3
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 33
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1 1 3 6 7 9 3n 3 3n 2 3n 3n 1 1 1
. . . . . ... . . . .
3 3 4 7 9 10 3n 2 3n 3n 1 3n 3 3 3n 3 9 n 1
1
Từ đây suy ra P . Bất đẳng thức được chứng minh.
3 n 1
hoc360.ne t
34 Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/