You are on page 1of 4

LỚP TOÁN CÔ HƯỜNG HỈN – SĐT: 0328771070

CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA


A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. CĂN THỨC BẬC 2
 Căn bậc hai của số thực a là số thực x sao cho x 2  a .
 Cho số thực a không âm. Căn bậc hai số học của a kí hiệu là a là một số thực không âm x mà
bình phương của nó bằng a :
a  0
 x  0
  2
 ax
 x  a
 Với hai số thực không âm a, b ta có: a  b  a b.
 Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý:
A A0
+ A2  A   nếu
 A A0
+ A2 B  A B  A B với A, B  0 ; A2 B  A B   A B với A  0; B  0
A A.B A.B
+   với AB  0, B  0
B B2 B
M M. A
+  với A  0 (đây gọi là phép khử căn thức ở mẫu)
A A

+
M

M A B  
với A, B  0, A  B (Đây gọi là phép trục căn thức ở mẫu)
A B A B

2. CĂN THỨC BẬC 3.

 Căn bậc 3 của một số a kí hiệu là 3


a là  ab 3 a  3 b .
số x sao cho x3  a  A 3 B  3 A3 B .
 a
3
 Cho a  R; 3 a  x  x3  3
a A 3
AB 2
 3  với B  0
 Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn B B
3
bậc 3. A 3 A
 
 Nếu a  0 thì 3
a  0. B B3
 Nếu a  0 thì 3
a 0. 1 3
A2 3
AB  3 B 2
  với
 Nếu a  0 thì 3
a  0.
3
A3 B A B
A  B .
a 3a
 3  với mọi b  0 .
b 3b
 3
ab  3 a . 3 b với mọi a, b .

1
LỚP TOÁN CÔ HƯỜNG HỈN – SĐT: 0328771070

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP

Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức

BIỂU THỨC - ĐKXĐ: VÍ DỤ

1. A ĐKXĐ: A  0 Ví dụ: x  2018 ĐKXĐ: x  2018

A x4
2. ĐKXĐ: B  0 Ví dụ: ĐKXĐ: x7
B x7
A x 1
3. ĐKXĐ: B  0 Ví dụ: ĐKXĐ: x3
B x 3

A x x  0
4. ĐKXĐ: A  0; B  0 Ví dụ: ĐKXĐ:   x3
B x 3 x  3

 x  1  0
 A  0 
   x  2  0   x  2
B  0 x 1
ĐKXĐ:  x  1
A  x  1  0
5.  A  0 Ví dụ: ĐKXĐ: 
B x2 
   x  2  0
  B  0

Cho a > 0 ta có:


x  a
6. x  a Ví dụ: x2  1  
x a
2
.  x   a
 x   a

Cho a > 0 ta có:


7. Ví dụ: x2  4  2  x  2
x2  a   a  x  a

Ví dụ 1: Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:

2
LỚP TOÁN CÔ HƯỜNG HỈN – SĐT: 0328771070

Dạng 2: Rút gọn biểu thức không chứa biến


1. Phương pháp

 A nÕu A  0
1. A2  A  
 A nÕu A < 0

2. AB  A. B (Với A  0; B  0 )

A A
3.  (Với A  0; B  0 )
B B

4. A2 B  A B (Với B  0 )

5. A B A2 B (Với A  0; B  0 )

6. A B   A2 B (Với A  0; B  0 )

A 1
7.  AB (Với A  0; B  0 )
B B

A A B
8.  (Với B  0 )
B B

9 C

C AB   (Với A  0; A  B2 )
AB A  B2

10 C

C  A B  (Với A  0; B  0;A  B )
A B A B

 
3
11 3
A  3 A3  A

2. Các ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Rút gọn các biểu thức sau:

M  45  245  80 N  5 8  50  2 18 P  125  4 45  3 20  80
A  12  27  48 B  2 3  3 27  300 C  (2 3  5 27  4 12) : 3
Nhận xét: Đây là một dạng toán dễ. Học sinh có thể bấm máy tính để kiểm tra kết quả, đa phần áp dụng
kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để giải toán. A2 B  A B (B0 )

Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức sau:

2 2
a) 3  2 2   3  2 2  b)  5  2 6  2   5  2 6 2 c)  2  3 2  1  3 2
2 2 2 2 2 2
d) 3  2  1  2 e)  5  2   5  2 f)  2  1   2  5

 A nÕu A  0
Lưu ý: A2  A  
 A nÕu A  0

3
LỚP TOÁN CÔ HƯỜNG HỈN – SĐT: 0328771070

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức

a) A  4  2 3 b) B  8  2 15
c) C  9  4 5 d) D  7  13  7  13
e) E  6  2 5  6  2 5 1
f) F  7  2 10  20  8
2
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức: (áp dụng các kiến thức tổng hợp)

62 5 52 6 3 4 1
A  B  
5 1 3 2 5 2 6 2 6 5
1 1 1 1 1
C    ...  D  74 3
1 2 2 3 3 4 99  100 2 3
3 34 34 F
1

2

2
E 
2 3 1 52 3 2 3 6 3 3
Kinh nghiệm: Đôi khi một số bài toán rút gọn căn thức sẽ thực hiện dễ dàng hơn nếu chúng ta trục căn
thức hoặc rút gọn được một hạng tử trong đề toán. Nếu quy đồng mẫu số thì việc thực hiện các phép tính
rất phức tạp. Vì vậy trước khi làm bài toán rút gọn, học sinh cần quan sát kỹ đề toán từ đó có định hướng
giải đúng đắn để lời giải được ngắn gọn, chính xác.

Ví dụ 5: Thu gọn các biểu thức sau

a) A = 18 - 2 50 + 3 8

1 3- 3
b) B = 27 - 6 +
3 3

5
c) C = - 8- 2 7 + 2
7+ 2

Ví dụ 6: Thực hiện phép tính

1 33 1
a) 48 - 2 75 - +5 1
2 11 3

3
b) 6+ 2 5 - 6- 2 5 - 8

c) 5 2a - 50a - 2 a3 + 4 32a với a  0


Ví dụ 7. (Đè thi năm học 2014 – 2015 Thành phố Hồ Chí Minh)

5 5 5 3 5
Thu gọn các biểu thức sau: A   
52 5 1 3  5

    15 15 .
2 2
Ví dụ 8. Tính B  21 2 3  3 5 6 2 3  3 5

You might also like