Professional Documents
Culture Documents
Cđ1. Căn Bậc 2 - Căn Bậc 3
Cđ1. Căn Bậc 2 - Căn Bậc 3
+
M
M A B
với A, B 0, A B (Đây gọi là phép trục căn thức ở mẫu)
A B A B
1
LỚP TOÁN CÔ HƯỜNG HỈN – SĐT: 0328771070
A x4
2. ĐKXĐ: B 0 Ví dụ: ĐKXĐ: x7
B x7
A x 1
3. ĐKXĐ: B 0 Ví dụ: ĐKXĐ: x3
B x 3
A x x 0
4. ĐKXĐ: A 0; B 0 Ví dụ: ĐKXĐ: x3
B x 3 x 3
x 1 0
A 0
x 2 0 x 2
B 0 x 1
ĐKXĐ: x 1
A x 1 0
5. A 0 Ví dụ: ĐKXĐ:
B x2
x 2 0
B 0
Ví dụ 1: Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:
2
LỚP TOÁN CÔ HƯỜNG HỈN – SĐT: 0328771070
A nÕu A 0
1. A2 A
A nÕu A < 0
2. AB A. B (Với A 0; B 0 )
A A
3. (Với A 0; B 0 )
B B
4. A2 B A B (Với B 0 )
5. A B A2 B (Với A 0; B 0 )
6. A B A2 B (Với A 0; B 0 )
A 1
7. AB (Với A 0; B 0 )
B B
A A B
8. (Với B 0 )
B B
9 C
C AB (Với A 0; A B2 )
AB A B2
10 C
C A B (Với A 0; B 0;A B )
A B A B
3
11 3
A 3 A3 A
M 45 245 80 N 5 8 50 2 18 P 125 4 45 3 20 80
A 12 27 48 B 2 3 3 27 300 C (2 3 5 27 4 12) : 3
Nhận xét: Đây là một dạng toán dễ. Học sinh có thể bấm máy tính để kiểm tra kết quả, đa phần áp dụng
kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để giải toán. A2 B A B (B0 )
2 2
a) 3 2 2 3 2 2 b) 5 2 6 2 5 2 6 2 c) 2 3 2 1 3 2
2 2 2 2 2 2
d) 3 2 1 2 e) 5 2 5 2 f) 2 1 2 5
A nÕu A 0
Lưu ý: A2 A
A nÕu A 0
3
LỚP TOÁN CÔ HƯỜNG HỈN – SĐT: 0328771070
a) A 4 2 3 b) B 8 2 15
c) C 9 4 5 d) D 7 13 7 13
e) E 6 2 5 6 2 5 1
f) F 7 2 10 20 8
2
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức: (áp dụng các kiến thức tổng hợp)
62 5 52 6 3 4 1
A B
5 1 3 2 5 2 6 2 6 5
1 1 1 1 1
C ... D 74 3
1 2 2 3 3 4 99 100 2 3
3 34 34 F
1
2
2
E
2 3 1 52 3 2 3 6 3 3
Kinh nghiệm: Đôi khi một số bài toán rút gọn căn thức sẽ thực hiện dễ dàng hơn nếu chúng ta trục căn
thức hoặc rút gọn được một hạng tử trong đề toán. Nếu quy đồng mẫu số thì việc thực hiện các phép tính
rất phức tạp. Vì vậy trước khi làm bài toán rút gọn, học sinh cần quan sát kỹ đề toán từ đó có định hướng
giải đúng đắn để lời giải được ngắn gọn, chính xác.
a) A = 18 - 2 50 + 3 8
1 3- 3
b) B = 27 - 6 +
3 3
5
c) C = - 8- 2 7 + 2
7+ 2
1 33 1
a) 48 - 2 75 - +5 1
2 11 3
3
b) 6+ 2 5 - 6- 2 5 - 8
5 5 5 3 5
Thu gọn các biểu thức sau: A
52 5 1 3 5
15 15 .
2 2
Ví dụ 8. Tính B 21 2 3 3 5 6 2 3 3 5