Professional Documents
Culture Documents
CanThucNangCao10 2022
CanThucNangCao10 2022
BIỂU THỨC VÔ TỈ
Chủ
đề
BIỂU THỨC VÔ TỈ
1
Bài
A
A Kiến thức cần ghi nhớ
11 Cho n là số nguyên dương lớn hơn 3. Với biểu thức đại số A không âm, biểu thức đại số
√
B được gọi là căn bậc n của A, kí hiệu B = n A nếu B n = A; A được gọi là biểu thức dưới
dấu căn bậc n.
√n
12 Khi n là số nguyên dương chẵn thì điều kiện để A có căn bậc n là A ≥ 0 và A ≥ 0.
2
2 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
à KIẾN THỨC CƠ BẢN
22 Phương trình có hạng tử chứa ẩn số trong biểu thức đại số dưới dấu căn được gọi là
phương trình vô tỉ. Chúng ta thường gặp các dạng sau.
p
Dạng 1. Phương trình dạng f (x) = g(x)
(
f (x) ≥ 0
Bước 1. Đặt điều kiện
g(x) ≥ 0.
p
Bước 2. Bình phương hai vế của f (x) = g(x) ta được f (x) = [g(x)]2 .
Bước 3. Giải ra x và đối chiếu điều kiện ở bước 1.
p
Dạng 2. Bình phương 2 vế đưa về dạng f (x) = g(x)
Dạng 3. Ghép hợp đưa về tích
Dạng 4. Dự đoán nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất.
B
B Kiến thức mở rộng
C
C Phiếu cũng cố kiến thức
Trả lời và ghi nhớ các câu hỏi sau với x, y > 0.
√
1) Khi nào A có nghĩa (xác định)?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√
2) A2 =? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4
4 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
A
A Một số kỷ thuật rút gọn biểu thức
√ √
} Dạng 1: Sử dụng a2 + b + 2a b = (a + b)2
Công thức này thường dùng khi có một căn vô tỉ được lồng trong 1 căn bặc 2.
√ √ √
Một số bài toán thể dùng thêm công thức a + b + 2 ab = ( a + b)2 , a, b > 0.
L Ví dụ 1
Rút gọn các biểu thức sau
p √ p √ Ä√ √ ä p √
1) 13 + 4 3 + 2 7 − 4 3. 2) 10 − 2 . 3 + 5.
b Lời giải
» √ » √ » √ » √
1) 13 + 4 3 + 2 7 − 4 3 = 1 + 2.1.2 3 + 12 + 2 4 − 2.2. 3 + 3
√ ä2 √ ä2
… …
Ä Ä
= 1+2 3 +2 2− 3
√ √
= 1 + 2 3 + 2 2 − 3
√ Ä √ ä
= 1 + 2 3 + 2 2 − 3 = 5.
Ä√ √ ä » √ Ä√ ä » √
2) 10 − 2 . 3 + 5 = 5−1 . 6+2 5
Ä√ ä » √
= 5−1 . 5+2 5+1
Ä√ ä Ä√
…
ä2
= 5−1 . 5+1
Ä√ ä √
= 5 − 1 . 5 + 1
Ä√ ä Ä√ ä
= 5−1 5 + 1 = 4.
L Ví dụ 2
Rút gọn các biểu thức sau
√ …
a + b − 2 ab 2 x2 − 2x + 1
1) , với a > b > 0. 2) · , với 0 < x < 1.
a−b x−1 4x2
b Lời giải
√
qÄ
√ √ ä2 √ √
a + b − 2 ab a− b a− b 1
1) = = Ä√ √ ä Ä√ √ ä=√ √ ·
a−b a−b a− b a+ b a+ b
2) Ta có
2 x2 − 2x + 1 2 (x − 1)2 2 |x − 1|
· = = · ·
x−1 4x2 x−1 (2x)2 x−1 2|x|
Bài toán thường cho 1 điều kiện bên ngoài căn thức, sử dụng điều kiện đã cho để đưa về bình
phương và rút căn.
L Ví dụ 3
p
Cho x, y, z ∈ Q thỏa mãn xy + yz + zx = 3. Chứng minh P = (x2 + 3)(y 2 + 3)(z 2 + 3) là
một số hữu tỉ.
L Ví dụ 4
p
Cho a, b, c ∈ Q thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh P = (a + bc)(b + ca)(c + ab) ∈ Q.
L Ví dụ 5
√
Chứng minh A = 20092 + 20092 .20102 + 20102 ∈ N∗ .
6
6 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
L Ví dụ 6
√ √
Cho các số dương khác nhau a và b thỏa mãn a + 1 − a2 = b + 1 − b2 .
Chứng minh a2 + b2 = 1.
L Ví dụ 7
Ä √ äÄ p ä
Cho các số thực x và y thỏa mãn x + 1 + x2 y + 1 + y 2 = 1. Chứng minh x+y = 0.
√ √
b Lời giải
Ä äÄ p ä
Nhân hai vế của x + 1 + x2 y + 1 + y 2 = 1 với x − 1 + x2 , ta được
Ä √ äÄ √ äÄ p ä √
x + 1 + x2 x − 1 + x2 y + 1 + y 2 = x − 1 + x2
Ä p ä √ p √
⇔ − y + 1 + y 2 = x − 1 + x2 ⇔ (x + y) + 1 + y 2 − 1 + x2 = 0
Ç å
y 2 − x2 y−x
⇔ (x + y) + p √ = 0 ⇔ (x + y) 1 + p √ =0
1 + y 2 + 1 + x2 1 + y 2 + 1 + x2
Çp √ å
1 + y 2 + y + 1 + x2 − x
⇔ (x + y) p √ = 0.
1 + y 2 + 1 + x2
p √
Vì 1 + y 2 + y > |y| + y ≥ 0, 1 + x2 − x > |x| − x ≥ 0
p √
⇒ 1 + y 2 + y + 1 + x2 − x > 0 nên ta được x + y = 0 (đpcm).
K Lời bình
Çp √ å
1 + y 2 + y + 1 + x2 − x
Từ (x + y) p √ = 0 suy ra x + y = 0 là sai. Chúng ta phải chứng
1 + y 2 + 1 + x2
L Ví dụ 8
√ √
Cho a là nghiệm dương của phương trình 4x2 + 2x − 2 = 0.
a+1
Tính giá trị của biểu thức A = √ ·
a + a + 1 − a2
4
√ √
b Lời giải Vì a là nghiệm dương của phương trình 4x2 + 2x − 2 = 0 nên a > 0 và
√ √
4a2 + 2a − 2 = 0.
1−a 1−a 2
Å ã
2 4
a = √ ⇒a = √
2 2 2 2
Khi đó,
1−a 2 a2 + 6a + 9 (a + 3)2
Å ã
4
⇒a + a + 1 = √ +a+1= = ·
2 2 Ä√ 8 8ä
a+1 (a + 1) a4 + a + 1 + a2
Do đó, A = √ = Ä√ ä Ä√ ä
a4 + a + 1 − a2 a4 + a + 1 − a2 a4 + a + 1 + a2
√ (a + 3)2 1 − a a+3+1−a √
= a4 + a + 1 + a2 = + √ = √ = 2.
√ 8 2 2 2 2
Vậy a = 2.
Dạng toán thường sẽ cho điều kiện dưới dạng căn thức, ta bình phương hai vế hoặc dùng
hằng đẳng thức biến đổi điều kiện về dạng đơn giản.
L Ví dụ 9
√ √ √ √
Cho a, b, c > 0, a + b ≥ c và a + b − c = a + b − c.
√ √ √ √
Chứng minh 2006 a + 2006 b − 2006 c = 2006 a + b − c.
Hướng dẫn Với bài toán có giả thiết bài toán bậc thấp, kết luận là bậc cao (hoặc ngược lại).
Thông thường, chúng ta sẽ triệt tiêu hoặc tìm được mối quan hệ giữa các đại lượng trong giả
thuyết, đưa bài toán về dạng đơn giản hơn.
Đối với bài toán chúng ta, khả năng đại lượng a + b − c sẽ rút gọn được.
√ √ √ √
Giả thiết a + b − c = a + b − c thỏa mãn với a = c hoặc b = c.
Từ các định hướng đó, chúng ta biến đổi giả thuyết để xuất hiện nhân tử a − c hoặc b − c.
√ √ √ √
b Lời giải Ta có: a + b − c = a + b − c
√ √ √ √
⇔ a+ b= a+b−c+ c
√ »
⇔ a + b + 2 ab = a + b − c + c + 2 c(a + b − c)
√ »
⇔ ab = c(a + b − c) ⇔ ab = ac + bc − c2
⇔ a(b − b) = c(b − c) ⇔ (a − c)(b − c) = 0
⇔ a = c hoặc b = c.
8
8 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
√ √ √ √
Truờng hợp 1: Xét a = c, thay vào 2006 a + 2006 b − 2006 c = 2006 a + b − c, ta được
√ √
2006 √ √
2006
√
2006
√
2006
2006
c+ b − 2006 c = c+b−c⇔ b= b(luôn đúng).
√ √
2006 √ √
2006
Trương hợp 2: Xét b = c, thay vào 2006 a + b − 2006 c = a + b − c, ta được
√ √ √ √ √ √
2006
a + 2006 c − 2006 c = 2006 a + c − c ⇔ 2006 a = 2006 a(luôn đúng).
√ √ √ √
Vậy 2006 a + 2006 b − 2006 c = 2006 a + b − c (đpcm).
L Ví dụ 10
Hãy tìm một phương trình đa thức với hệ số nguyên nhận một nghiệm là
√
1 √
…
1 2
x= 2+ − ·
2 8 8
Hướng dẫn Vế trái của biểu thức đã cho là hiệu của căn bậc 4 và bậc 2. Do đó, nếu bình
phương khử căn có thể thu được phương trình bậc 8 hoặc cao hơn.
Nếu ta chuyển căn bậc 2 …
về vế trái thì√thu được
… phương trình bậc
√ 4.
1 √ √
b Lời giải Ta có x = 2 2 + 8 − 8 ⇒ 2 + 8 = 2x + 42
1 2 1
√ 1 √ 1 √
⇒ 2 + = 4x2 + 2x + ⇒ 4x2 = 2(1 − x)
8 8
⇒ 16x = 2(1 − 2x + x ) ⇒ 8x4 − x2 + 2x − 1 = 0.
4 2
Khi mẫu số là phức tạp, có chung dạng thì chúng ta kết hợp với giải thiết để đưa về cùng mẫu.
L Ví dụ 11
Cho x, y, z > 0 thoả mãn xyz = 100. Tính giá trị của biểu thức
√ √ √
x y 10 z
A= √ √ +√ √ +√ √
xy + x + 10 yz + y + 1 zx + 10 z + 10
b Lời giải Ta có
√ √ √
x xy 10 xyz
A= √ √ +√ √ √ + p √ √ .
xy + x + 10 xyz + xy + x x2 yz + 10 xyz + 10 xy
√ √
x xy 100
=√ √ + √ √ + √ √ (do xyz = 100)
xy + x + 10 10 + xy + x 10 x + 100 + 10 xy
√ √ √ √
x xy 10 x + xy + 10
=√ √ +√ √ +√ √ =√ √ = 1.
xy + x + 10 xy + x + 10 xy + x + 10 xy + x + 10
Vậy A = 1.
L Ví dụ 12
Cho x, y, z > 0 thoả mãn xyz = 4. Tính giá trị của biểu thức
2 1 2
K= √ √ + √ √ + √ √ ·
2 + x + xy 1 + y + yz 2 + 2 z + zx
Khi biểu thức vô tỉ không có dạng hằng đẳng thức bình phương, đưa khỏi căn được thì ta đặt
biểu thức đó là x. Biến đổi biểu thức về 1 phương trình đa thức theo x. Giải hoặc sử dụng
phương trình thu được giải bài toán.
L Ví dụ 13
p
3
√ p
3
√
Chứng minh 7 − 50 + 7 + 50 là một số tự nhiên.
√ √
b Lời giải
p
3
p
3
Đặt x = 7 − 50 + 7 + 50 > 0.
Sử dụng (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b), ta có
Å»
3 √ »
3 √ ã3 √ √
7 − 50 + 7 + 50 = (7 − 50) + (7 + 50)
»
3
√ √ »
3 √ »
3 √
+ 3 (7 − 50)(7 + 50)( 7 − 50 + 7 + 50)
»
3 √ »
3 √ 3 »
3 √ »
3 √
⇔( 7 − 50 + 7 + 50) = 14 − 3( 7 − 50 + 7 + 50)
⇒x3 = 14 − 3x
⇔x3 + 3x − 14 = 0
⇔x3 − 2x2 + 2x2 − 4x + 7x − 14 = 0
⇔(x − 2) x2 + 2x + 7 = 0
⇔(x − 2) (x + 1)2 + 6 = 0
⇔x = 2.
p3
√ p
3
√
Vậy 7 − 50 + 7 + 50 = 2 ∈ N (đpcm).
L Ví dụ 14
s … …
2012 3 49 3 49
Tính giá trị của f (x) = (2x3 − 21x − 29) khi x = 7+ + 7− ·
8 8
…
49
Hướng dẫn Khai căn và sử dụng (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b), để chứng minh
8
x3 = 14 + 21
2
x.
Từ đó, tính được 2x3 − 21xq− 29 bằng 1 q
hằng số.
» »
Đáp số: f (x) = 1 khi x = 7 + 49
3
8
+ 3
7 − 49
8
·
10
10 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
L Ví dụ 15
p3
√ p
3
√ 64
Đặt a = 2 − 3 + 2 + 3. Chứng minh − 3a là số nguyên.
(a2 − 3)3
⇒a3 = 4 + 3a
⇒a3 − 3a = 4
4
⇒a2 − 3 =
a
3 64
⇒ a2 − 3 = 3
a
64 64
⇒ − 3a = − 3a = a3 − 3a = 4 ∈ Z(đpcm).
2
(a − 3) 3 64
a3
L Ví dụ 16
Äp
3
√ p
3
√ ä8
Chứng minh 3 + 2 2 + 3 − 2 2 > 36 .
√ √
b Lời giải
p
3
p
3
Đặt t = 3 + 2 2 + 3 − 2 2 > 0.
Sử dụng (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b), ta có
Å»
3 √ »
3 √ ã3 »
3
√ √ Å» 3 √ »
3 √ ã
3 + 2 2 + 3 − 2 2 = 6 + 3 (3 + 2 2)(3 − 2 2) 3+2 2+ 3−2 2
Å»
3 √ »
3 √ ã3 Å»
3 √ »
3 √ ã
⇔ 3+2 2+ 3−2 2 =6+3 3 + 2 2 + 3 − 2 2 ⇒ x3 = 6 + 3x.
√ √ √
Ta có 6 + 3x = 3 + 3 + 3x ≥ 3p3 3.3.3x = 9 p 3
x nên x3 ≥ 9 3 x ⇒ x9 ≥ 36 x ⇒ x8 ≥ 36 .
3
√ 3
√
Dấu “=” xảy ra khi x = 1 ⇔ 3 + 2 2 + 3 − 2 2 = 1 (loại).
8 6
p3
√ p
3
√ 8 6
Vậy x > 3 hay ( 3 + 2 2 + 3 − 2 2) > 3 (đpcm).
K Lời bình
Bài toán trên là lũy thừa bậc cao của số vô tỉ, việc tính toán trực tiếp cồng kềnh. Do đó, ta
tìm cách đưa bậc cao về bậc thấp nhờ vào phương trình đa thức thiếp lập được.
B
B Một số dạng toán kết hợp rút gọn biểu thức vô tỉ
Nếu giá trị được cho là nguyên, đơn gian thì các bạn nên thay vào đề bài và dùng máy
tính xác định giá trị.
Đối chiếu giá trị tính toán thay vào sau khi rút gọn. Nếu hai kết quả là trùng khớp
thì khả năng tính đúng. Nếu kết quả không trùng khớp thì thay giá trị đã cho vào các
L Ví dụ 17
Rút gọn
biểu √ thức với điều kiện đã cho và tính giá trị của nó:
x−2 x+1
1) √ với x ≥ 0; tính giá trị tại x = 4.
x+2 x+1
(x − 2)4 x2 − 1
2) + với x < 3; tính giá trị tại x = 0,5.
(3 − x)2 x−3
b Lời giải
1) Với x ≥ 0 ta có
√ √ p√ √ √
x−2 x+1 ( x − 1)2 ( x − 1)2 | x − 1| | x − 1|
√ = √ =p√ = √ = √ .
x+2 x+1 ( x + 1)2 ( x + 1)2 | x + 1| x+1
Thay x = 4 vào ta có
√
| 4 − 1| 1
√ = .
4+1 3
2) Với x < 3 ta có
p
(x − 2)4 x2 − 1 (x − 2)4 x2 − 1 (x − 2)2 x2 − 1
+ = p + = +
(3 − x)2 x−3 (3 − x)2 x−3 |3 − x| x−3
x2 − 4x + 4 x2 − 1
= −
3−x 3−x
−4x + 5
= .
3−x
Thay x = 0,5 vào ta có
−4.0,5 + 5 6
= .
3 − 0,5 5
L Ví dụ 18
1 2 2x + 10
Cho biểu thức P = + − ·
x + 5 x − 5 (x + 5)(x − 5)
1) Tìm điều kiện xác định của P .
2) Rút gọn biểu thức P .
3) Tìm giá trị của P tại x = 1.
4) Tìm giá trị của x để P = 2.
5) Cho P = −3. Tính giá trị của biểu thức Q = 9x2 − 42x + 49.
12
12 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
b Lời giải
x + 5 6= 0 (
x 6= 5
1) Điều kiện xác định: x − 5 6= 0 ⇔ ⇔ x 6= ±5.
x 6= −5
(x − 5)(x + 5) 6= 0
2) Ta có
1 2 2x + 10
P = + −
x + 5 x − 5 (x + 5)(x − 5)
x−5 2(x + 5) 2x + 10
= + −
(x + 5)(x − 5) (x − 5)(x + 5) (x + 5)(x − 5)
x − 5 + 2(x + 5) − (2x + 10) x−5 1
= = = ·
(x + 5)(x − 5) (x + 5)(x − 5) x+5
1 1
3) Với x = 1 thì P = = ·
1+5 6
4) Ta có
1 −9
P =2⇔ = 2 ⇔ 1 = 2x + 10 ⇔ x = (thỏa mãn).
x+5 2
−9
Vậy x = ·
2
5) Ta có
1 −16
P = −3 ⇔ = −3 ⇔ 1 = −3x − 15 ⇔ x = ·
−16 2 x+5 3
−16
Khi đó Q = 9 − 42 · + 49 = 529.
3 3
L Ví dụ 19
Cho biểu thức
√ ã Å√
x−3
Å ã
x x+1 6x + x
B= √ −√ + : √ − 1 , với x ≥ 0, x 6= 9.
x+3 x−3 x−9 x+3
√
Hãy rút gọn biểu thức B và tính giá trị của B khi x = 12 + 6 3.
b Lời giải
√ ã Å√
x−3
Å ã
x x+1 6x + x
B= √ −√ + : √ −1
x+3 x−3 x−9 x+3
√ √ √ √ √
x( x − 3) − (x + 1) x + 3 + 6x + x x−3− x−3
= √ √ : √
x+3 x−3 x+3
√
−3 x+3 1
= √ √ · = √ ·
( x + 3)( x − 3) −6 2( x − 3)
√ √ 1 1
Khi x = 12 + 6 3 = (3 + 3)2 ta có B = √ = √ ·
2(3 + 3 − 3) 2 3
L Ví dụ 20
Å√ ã Å √ √
x−4
ã
3 x x+2
Cho biếu thức B = √ + √ : √ − √ với x > 0, x 6= 4.
x−2 x x−2 x√− 2 x
Hãy rút gọn B và tính giá trị của B khi x = 3 + 8.
L Ví dụ 21
Cho biểu thức
Ç √ √ å Ç √ √ å
x y−y x x y+y x
A= 5− √ √ . 5+ √ √ với x ≥ 0, y ≥ 0 và x 6= y.
x− y x+ y
1) Rút gọn biểu thức A.
√ √
2) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 1 − 3, y = 1 + 3.
b Lời giải
Ç √ √ å Ç √ √ å
x y−y x x y+y x
1) A = 5 − √ √ · 5+ √ √
x− y x+ y
ñ √ √ √ ô ñ √ √ √ ô
xy( x − y) xy( x + y)
= 5− √ √ · 5+ √ √
x− y x+ y
√ √
= (5 − xy)(5 + xy)
= 25 − xy.
√ √
2) Vì 1− 3 < 0 mâu thuẫn với điều kiện x ≥ 0 nên không tồn tại giá trị của A khi x = 1− 3,
√
y = 1 + 3.
L Ví dụ 22
√ √ √
2x − 11 x + 15 3 x x−1
Cho biểu thức P = √ +√ −√ ·
x−4 x+3 x−1 x−3
1) Rút gọn biểu thức P .
√
2) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 11 + 6 2.
b Lời giải
1) Điều kiện xác định: x ≥ 0; x 6= 1; x 6= 9.
Khi đó ta có
√ √ √ √
x−3 2 x−5 3 x x−1
P = √ √ +√ −√
x−3 x−1 x−1 x−3
√
x−1
=5− √
x−3
√
4 x − 14
= √ ·
x−3
14
14 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
√ √ 2
2) Với x = 11 + 6 2 = (3 + 2) ta có
√ √
4(3 + 2) − 14 4 2−2 √
P = √ = √ = 4 − 2.
3+ 2−3 2
Đối với dạng toán này ta sử dụng biểu thức đã rút gọn để thay vào phương trình của đề bài,
từ đó thực hiện giải phương trình bậc nhất hoặc bậc hai để tìm x.
LƯU Ý.
Giá trị của x tìm được phải thỏa mãn điều kiện xác định của biểu thức ban đầu
(chứ không phải biểu thức đã rút gọn).
Cần phải kiểm tra giá trị tìm được thỏa điều kiện xác định.
Nên dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả.
L Ví dụ 23
√ √
x 3 x
Cho biểu thức: P = √ + , với x ≥ 0; x 6= 9.
x+3 x−9
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị của x để P = 2.
b Lời giải
√ √ √ √ √
x( x − 3) + 3 x x−3 x+3 x x
a) P = = = ·
x−9 x−9 x−9
x
b) P = 2 ⇔ = 2 ⇔ x = 2x − 18 ⇔ x = 18 (nhận).
x−9
L Ví dụ 24
√
(x + 1) x + x √
Cho biểu thức P = √ −x− x, với x > 0.
x
1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng 2.
b Lời giải
1) Với x > 0, ta có
√ √
(x + 1) x x + 1 √
P = √ −x− x
x
√ √
= (x + 1) x + 1 − x − x
√ √ √
=x x+x+ x+1−x− x
√
= x x + 1.
b Lời giải
Å √ ã Å ã
x 2 1 2
1) Ta có A = √ − √ : √ +
x−1 x− x x+1 x−1
ï √ ò ï ò
x 2 1 2
= √ −√ √ : √ + √ √
x−1 x( x − 1) x + 1 ( x − 1)( x + 1)
√
x−2 x−1+2
ï ò ï ò
= √ √ : √ √
x( x − 1) ( x − 1)( x + 1)
√
x−2 x+1
=√ √ : √ √
x( x − 1) ( x − 1)( x + 1)
x−2 1 x−2
=√ √ :√ = √ ·
x( x − 1) x−1 x
2) Ta có
"√
x−2 √ √ x = −1 (loại)
A=1⇔ √ =1⇔x−2= x⇔x− x−2=0⇔ √ ⇔ x = 4.
x x=2
Vậy với x = 4 thì A = 1.
L Ví dụ 26
√
1 x+1
Cho biểu thức P = 2 √ : √ √ với x > 0 và x 6= 1.
x − x x x+x+ x
1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tìm các giá trị x sao cho 3P = 1 + x.
b Lời giải
1) Ta có √
1 x+1
P = 2 √ : √ √
x − x x x+x+ x
√ √
1 x x+x+ x
=√ √ . √
x(x x − 1) x+1
√ √
1 x(x + x + 1) 1
=√ √ √ . √ = .
x( x − 1)(x + x + 1) x+1 x−1
2) Ta có
"
3 2 2
x=2
3P = 1 + x ⇔ =1+x⇔x −1=3⇔x =4⇔
x−1 x = −2.
Vì x > 0 và x 6= 1 nên nhận x = 2.
16
16 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
} Dạng 9: Tìm x để biểu thức thỏa mãn bất phương trình
Đối với dạng toán này, ta thay biểu thức sau khi rút gọn vào phương trình.
Cần chú ý các biến đổi sau
Nếu ab ≥ 0 và b > 0 thì a ≥ 0.
a
Nếu ≥ 0 và a > 0 thì b > 0.
b
Khi nhân hai vế với số âm thì phải đổi chiều của bất phương trình.
0 ≤ a < b ⇔ a2 < b2 .
LƯU Ý. Sau khi giải bất phương trình phải kết hợp với điều kiện xác định ban đầu để
đưa ra tập nghiệm đúng.
L Ví dụ 27
Å ã √
x x x+1
Cho biểu thức P = √ +√ : √ với x > 0, x 6= 4.
x−2 x x−2 x−4 x+4
1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tìm tất cả các giá trị của x để P > 0.
b Lời giải
Å kiện x > 0, x 6= 4ãta có √
1) Với điều
x x x+1
P = √ +√ : √
x−2 x x−2 x−4 x+4
" √ 2 # √
x x x+1
= √ √ +√ : √ 2
x x−2 x−2 x−2
Å √ ã √ 2
x x x−2
= √ +√ · √
x−2 x−2 x+1
√ √ 2
x+x x−2
= √ · √
x−2 x+1
√ √ √ 2
x x+1 x−2 √ √
= √ · √ = x x−2 .
x−2 x+1
2) Với điều kiện x > 0, x 6= 4 ta có
√ √
P >0⇔ x x−2 >0
√
⇔ x−2>0
√
⇔ x>2
⇔ x > 4.
Kết hợp điều kiện ta có x > 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
L Ví dụ 28
Cho biểu thức Å ãÅ ã
1 1 1 2
P = 1+ √ √ +√ − (với x > 0, x 6= 1)
x x+1 x−1 x−1
Rút gọn biểu thức P và tìm các giá trị của x để P > 1.
L Ví dụ 29
Cho biểu thức
√ √ ã2
x−1
Å√ ã Å
x+1 1 x
A= √ −√ . √ − (x > 0; x 6= 1).
x+1 x−1 2 x 2
1) Rút gọn A.
A
2) Tìm tất cả các giá trị của x để √ > 3.
x
b Lời giải
1) Ta có
√ √ ã2
x−1
Å√ ã Å
x+1 1 x
A= √ −√ · √ −
x+1 x−1 2 x 2
√ 2 √ 2 Å ã2
x−1 − x+1 1−x
= · √
x−1 2 x
√
−4 x (1 − x)2
= ·
x−1 4x
1−x
= √ ·
x
2) Ta có
A 1−x 1−x 1 − 4x 1
√ >3⇔ >3⇔ −3>0⇔ > 0 ⇔ 1 − 4x > 0 ⇔ x < ·
x x x x 4
1
Vậy 0 < x < ·
4
} Dạng 10: Tìm x để biểu thức nhận giá trị nguyên
Đối với dạng toán này phải hết sức cẩn thận điều kiện của x. Đối với bài toán không cho x
là số nguyên thì phải đánh giá khoảng giá trị của biểu thức. Do đó, ta có thể chia dạng này
thành 2 loại.
Loại 1: Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Thông thường biểu thức A sẽ có dạng A = fg(x)
(x)
trong đó f (x) và g(x) là các biểu thức.
18
18 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
}
k
- Bước 1: Tách về dạng A = m (x) + g(x)
trong đó m(x) là một biểu thức nguyên khi x
nguyên và k có giá trị là số nguyên.
.
- Bước 2: Để A nhận giá trị nguyên thì k
g(x)
nguyên hay k .. g (x) nghĩa là g(x) thuộc tập
ước của k
- Bước 3: Lập bảng để tính các giá trị của x.
- Bước 4: Kết hợp với điều kiện đề bài hay điều kiện có nghĩa, loại bỏ những giá trị
không phù hợp, sau đó kết luận bài toán.
Loại 2: Tìm giá trị của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. Đây là một dạng nâng cao
hơn của dạng bài tập tìm gá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên bởi
chúng ta chưa xác định giá trị của biến x có nguyên hay không để biến đổi biểu thức
k
A về dạng A = m (x) + g(x) . Do đó, để giải được dạng toán này, chúng ta sẽ thực hiện
các bước sau:
- Bước 1: Áp dụng điều kiện cùng với các bất đẳng thức đã được, chứng minh m < A <
M trong đó m, M là các số nguyên.
- Bước 2: Trong khoảng từ m đến M , tìm các giá trị nguyên.
- Bước 3: Với mỗi giá trị nguyên ấy, tìm giá trị của biến x.
- Bước 4: Kết hợp với điều kiện đề bài hay điều kiện có nghĩa, loại bỏ những giá trị
không phù hợp, sau đó kết luận bài toán.
L Ví dụ 30
√ √
x 2 4 x
Cho hai biểu thức A = √ ;B = √ + với x ≥ 0, x 6= 4.
x−2 x+2 x−4
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9.
b) Rút gọn biểu thức T = A − B.
c) Tìm x nguyên để T là số nguyên.
b Lời giải
√
9 3
1) Với x = 9, ta có A = √ = = 3.
9−2 3−2
2) Ta có
√ √
x 2 4 x
T = √ −√ −
x−2 x+2 x−4
√ √ √ √
x ( x + 2) 2( x − 2) 4 x
= − +
x√−4 √ x − 4√ x−4
x+2 x−2 x+4+4 x
=
√ x−4
x+4 x+4
=
x−4
√ 2 √
( x + 2) x+2
= √ √ =√ ·
( x − 2) ( x + 2) x−2
Nếu bài toán trên không cho x là số nguyên thì lời giải trên là sai. Chúng ta phải dùng
bất đẳng thức để chặn khoảng giá trị của x.
L Ví dụ 31
Cho biểu thức
Å √ ã Å√ √ √ ã
x x+3 x+2 x+2
A= 1− √ : √ − √ + √
x+1 x−2 x−3 x−5 x+6
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
√ √ √
b Lời giảiTa có x − 5 x + 6 = ( x − 2) ( x − 3).
x≥0
x≥0
√
ĐKXĐ: x − 2 6= 0 ⇔ x 6= 4
√x − 3 6= 0
x 6= 9.
1) Ta có
√ √ √ √ √ √ √
x + 1 − x ( x + 3) ( x − 3) − ( x + 2) ( x − 2) + x + 2
A= √ : √ √
x+1 ( x − 2) ( x − 3)
√
1 x−9−x+4+ x+2
= √ : √ √
x+1 ( x − 2) ( x − 3)
√
1 x−3
= √ : √ √
x + 1 ( x − 2) ( x − 3)
√
1 1 x−2
= √ :√ =√ ·
x+1 x−2 x+1
√
( x + 1) − 3 3
2) Ta có A = √ =1− √ ·
x+1 x√+ 1
Vì x nguyên nên để A nguyên thì x + 1 ∈ Ư(1) = {±1; ±3}.
√ √
x + 1 = −1 ⇔ x = −2 (vô nghiệm).
√
x + 1 = 1 ⇔ x = 0 (thỏa mãn).
√ √
x + 1 = −3 ⇔ x = −4 (vô nghiệm).
√
x + 1 = 3 ⇔ x = 4 (không thỏa mãn).
Vậy để A nhận giá trị nguyên thì x = 0.
20
20 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
L Ví dụ 32
√ √
x2 − x 2 (x + x) 2(x − 1)
Cho biểu thức P = √ − √ + √ ·
x+ x+1 x x−1
1) Tìm x để P (x) xác định và rút gọn P (x).
√
2 x
2) Tìm các giá trị của x nguyên để biểu thức Q(x) = nhận giá trị nguyên.
P (x)
b Lời giải
√ √ 1 2 3
Å ã
1) Ta có x + x + 1 = x+ + > 0 với mọi x ≥ 0.
( ( 2 4
x>0 x>0
ĐKXĐ: √ ⇔
x − 1 6= 0 x 6= 1.
Ta có
√ √ √ √ √ √
x (x x − 1) x (2 x + 1) 2 ( x − 1) ( x + 1)
P = √ − √ + √
x+ x+1 x x−1
√ √ √
x ( x − 1) (x + x + 1) √ √
= √ −2 x−2+2 x+2
x+ x+1
√ √
= x x−1 .
√ √
2 x 2 x 2
2) Ta có Q(x) = =√ √ =√ ·
P (x) x ( x − 1) x−1
√
Vì x nguyên nên để Q(x) nguyên thì x − 1 ∈ Ư(2) = {±1; ±2}.
√
x − 1 = −1 ⇔ x = 0 (không thỏa mãn).
√
x − 1 = 1 ⇔ x = 4 (thỏa mãn).
√
x − 1 = 2 ⇔ x = 9 (thỏa mãn).
√ √
x − 1 = −2 ⇔ x = −1 (vô nghiệm).
Vậy để Q(x) nhận giá trị nguyên thì x = 4 hoặc x = 9.
L Ví dụ 33
Tìm giá trị của x để các biểu thức dưới đây nhận giá trị nguyên
√ √
2 x 2 x
a) ; b) √ ·
x+3 x+ x+1
Hướng dẫn Bài toán thuộc vào loại 2, chúng ta phải đánh giá biểu thức. Đề bài gợi ý ta có
thể dùng bất đẳng thức Cô-si để đánh giá giá trị của biểu thức.
b Lời giải
√
2 x
a) có điều kiện là x ≥ 0.
x+3
® √
2 x≥0
Có x ≥ 0 ⇒
x + 3 ≥ 3 > 0.
√
2 x
Suy ra ta có ≥ 0, ∀x ≥ 0 (1)
x+3
L Ví dụ 34
√ √ √
x−2 x x+1 1 + 2x − 2 x
Cho biểu thức: A = √ + √ √ + √ (điều kiện x > 0, x 6= 1)
x x−1 x x+x+ x x2 − x
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên.
b Lời giải
√
x+2
1) Thực hiện rút gọn biểu thức, ta có kết quả: A = √ ·
x+ x+1
√
x+2 √
2) Ta có A = √ ⇔ Ax + (A − 1) x + A − 2 = 0.
x+ x+1
√
Trường hợp 1: Nếu A = 0 thì x = −2 (vô lý)
22
22 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
Trường hợp 2: Nếu A 6= 0 thì ∆ = (A − 1)2 − 4A (A − 2) = −3A2 + 6A + 1. Do đó,
1 4 4
∆ > 0 ⇔ A2 − 2A − 6 0 ⇔ A2 − 2A + 1 6 ⇔ (A − 1)2 6 · Suy ra A ∈ {1; 2}
3 3 3
Với A = 1, ta được x =
√ 1 (loại)
x+2
Với A = 2, ta được √ = 2.
x+ x+1
Suy ra x = 0 (loại)
Vậy không có giá trị nguyên nào của x để giá trị A là một số nguyên.
C
C Biểu thức vô tỉ trong đề thi tuyển 10 năm 2022-2023
L Ví dụ 35 (HungVuong-BinhDuong2022)
Ç √ å Ç √ å √
a a a a a + b + 2 ab
Cho biểu thức A = √ √ + : √ √ + √ −
a+ b b−a a + b a + b + 2 ab b−a
với a, b là các số thực dương khác nhau.
1) Rút gọn A.
2) Tính giá trị biểu thức
Ç √ å Ç √
√ √
å
a a a a
B= √ √ + : √ √ + √ khia = 7−4 3vàb = 7+4 3·
a+ b b−a a + b a + b + 2 ab
b Lời giải
1) Ta có
Ç√ √ √ å √ √ √ ! √ √ 2
a a− b a a a + b a a+ b
A= − : √ √ 2 + √ √ 2 +
a−b a−b a+ b a+ b a−b
√ √ √ √ 2 √ √ √ 2 √ √ 2
− ab 2a + ab a+ b − ab a + b a+ b
= : √ √ 2 + = √ +
a−b a+ b a−b (a − b) 2a + ab a−b
√ √ 2 √ √ √ √
a + b − ab + 2a + ab 2a a + b
= √ = √ √ √ ·
(a − b) 2a + ab a − b 2a + ab
√ √ 2 √ √ 2
2) Ta có a = 7 − 4 3 = 2 − 3 ; b = 7 + 4 3 = 2 + 3 .
Do đó
√
q √ 2 √ √
a= 2 − 3 = 2 − 3 = 2 − 3;
√ q √ 2 √ √
b= 2 + 3 = 2 + 3 = 2 + 3;
√ √ √
ab = 2 − 3 . 2 + 3 = 22 − 3 = 1;
√ √ √ √
a + b = 2 − 3 + 2 + 3 = 4;
√ √ √ √ √
a − b = 2 − 3 − 2 − 3 = −2 3;
√ √ √
2a + ab = 4 − 2 3 + 1 = 5 − 2 3.
L Ví dụ 36 (HungVuong-BinhDuo2022)
√ √ p
1) Giải phương trình x + 1 − x + x(1 − x) = 1 với x ∈ R.
2) Chứng minh a7 − a chia hết cho 7 với mọi a ∈ Z.
b Lời giải
x≥0
1) Điều kiện để phương trình có nghĩa 1 − x ≥ 0 ⇔0≤x≤1 (∗)
x(1 − x) ≥ 0
√ √
Đặt t = x + 1 − x.
Trước hết, ta chứng minh bất đẳng thức sau:
p
Với a, b là các số thực bất kì, ta có a + b ≤ 2(a2 + b2 ).
Chứng minh:
+ Nếu a + b < 0 thì (∗) đúng.
+ Nếu a + b ≥ 0. Bất đẳng thức tương đương
(a + b)2 ≤ 2(a2 + b2 ) ⇔ (a − b)2 ≥ 0.
Bất đẳng thức cuối luôn đúng. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b.
Trở lại với bài toán:
p
Áp dụng bất đẳng thức a + b ≤ 2(a2 + b2 ), ta có
√ √ » √
t = x + 1 − x ≤ 2(x + 1 − x) = 2.
√ √ 2 p
Mặt khác t2 = x + 1 − x = 1 + 2 x(1 − x) ≥ 1 ⇒ t ≥ 1.
√
Như vậy, điều kiện của t là 1 ≤ t ≤ 2. (∗∗)
2
p p t2 − 1
Ta có t = 1 + 2 x(1 − x) ⇒ x(1 − x) = ·
2
Thay vào phương trình ban đầu, ta được
"
t2 − 1 t=1
t+ = 1 ⇔ t2 + 2t − 3 = 0 ⇔
2 t = −3.
Đối chiếu điều kiện (∗∗), nhận t = 1.
Với t = 1 thì
"
√ √ » » x=0
x + 1 − x = 1 ⇔ x + 1 − x + 2 x(1 − x) = 1 ⇔ x(1 − x) = 0 ⇔
x = 1.
24
24 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
Cả hai nghiệm đều thỏa điều kiện (∗).
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 1.
2) Với mỗi số nguyên a, xảy ra một trong các trường hợp sau đây
Nếu a = 7k với k ∈ Z thì
.
a7 − a = (7k)7 − 7k .. 7.
Nếu a = 7k ± 1 với k ∈ Z thì
.
a7 − a = (7k ± 1)7 − (7k ± 1) = 7.M ± 1 − 7k − (±1) = 7(M − k) .. 7, (M ∈ Z).
Nếu a = 7k ± 2 với k ∈ Z thì
a7 − a = (7k ± 2)7 − (7k ± 2) = 7.M + (±2)7 − 7k − (±2)
.
= 7(M − k) + (±2)7 − (±2) = 7(M − k) ± 126 .. 7, (M ∈ Z).
.
Như vậy, trong mọi trường hợp, ta luôn có a7 − a .. 7.
Nhận xét:
Bài toán trên là một trường hợp đặc biệt của định lý Fermat bé nổi tiếng trong Số học sau
đây:
Giả sử p là số nguyên tố và a là số nguyên dương (cũng đúng khi a là số nguyên). Khi đó
ap − a ... p.
Vì 7 là số nguyên tố nên bài toán trên là một trường hợp riêng của định lý Fermat bé.
L Ví dụ 37 (LHP-NamDinh-2022)
2x − 1
Tìm điều kiện xác định của biểu thức A = √ ·
3x − 1 + 2
b Lời giải
2) Gọi số học sinh đăng ký dự thi vào trường THPT chuyên B là x (x ∈ N, x ≥ 0).
3
Suy ra, số học sinh đăng ký dự thi vào trường THPT chuyên A là x.
2
Ta có, tổng số phòng thi của cả hai trường là 50 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí
sinh nên ta có phương trình
3 5
x + x = 80.24 ⇔ x = 1920 ⇔ x = 768.
2 2
So với điều kiện, ta nhận x = 768.
Do đó, số thí sinh đăng ký dự thi vào trường THPT chuyên B là 768 học sinh và số học
3
sinh đăng ký dự thi vào trường THPT chuyên A là · 768 = 1152 học sinh.
2
L Ví dụ 39 (HoangVanThu-2022)
p √ p √
1) Rút gọn biểu thức: A = 3 + 2 2 − 3 − 2 2
2) Tìm m để các đường thẳng: y = 2x + 4 (d); y = 3x + 5 (d0 ); y = −2mx + m − 3 (4)
cùng đi qua một điểm.
3) Cho phương trình: x2 − 2mx + 2m − 1 = 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có
hai nghiệm dương.
b Lời giải
1) Ta có
» √ » √
A= 3+2 2− 3−2 2
q √ 2 q √ 2
= 2+1 − 2−1
√ √
= 2 + 1 − 2 − 1
√ √
= 2+1− 2+1
= 2.
2) Giao điểm của (d) và (d0 ) là nghiệm của hệ phương trình sau:
( ( (
y = 2x + 4 x = −1 x = −1
⇔ ⇔
y = 3x + 5 y = 2.(−1) + 4 y = 2.
Mà (d), (d0 ) và (4) cùng đi qua một điểm nên (4) cũng đi qua giao điểm của (d) và (d0 ).
Do đó, ta thay x = −1 và y = 2 vào y = −2mx + m − 3, ta được
5
−2m.(−1) + m − 3 = 2 ⇔ m = ·
3
26
26 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
2
3) Ta có 4 = (−2m)( − 4.1.(2m − 1) = 4m2 − 8m + 4 = 4(m − 1)2 ≥ 0, ∀m.
x1 + x2 = 2m
Theo Vi-ét, ta có
x1 .x2 = 2m − 1.
( (
x1 + x2 > 0 2m > 0 1
Để phương trình có hai nghiệm dương thì , nghĩa là ⇔m> ·
x1 .x2 > 0 2m − 1 > 0 2
b Lời giải Ta có
Ç… å Ç √ å
1 1 1−a 1+a
P = −1− . √ +√ √
a2 a 1 − a2 − 1 + a 1+a− 1−a
" # " √ 2 √ #
(1 − a)(1 + a) 1 1−a 1+a
= − . √ √ √ +√ √
a2 a 1−a 1+a− 1−a 1+a− 1−a
Ç√ √ å ñ √ √ ô
1 + a. 1 − a 1 1−a 1+a
= − . √ √ +√ √
a a 1+a− 1−a 1+a− 1−a
√ √ √ √
2 1 + a. 1 − a − (1 − a) − (1 + a) 1+a+ 1−a
= ·√ √
2a 1+a− 1−a
√ √ 2 √ √
− 1+a− 1−a 1+a+ 1−a
= ·√ √
2a 1+a− 1−a
√ √ √ √
1+a− 1−a 1+a+ 1−a 1+a−1+a 2a
= − =− = − = −1.
2a 2a 2a
L Ví dụ 41
√
x−2 x+1
Å ãÅ ã
1 1
Cho biểu thức T = √ + √ √ (với x > 0, x 6= 1).
x−1 x− x x+1
a) Rút gọn biểu thức T .
b) Tìm tất cả các giá trị của x để 3T − 2 = 0.
b Lời giải
a) Với x > 0, x 6= 1, ta có
√
x−2 x+1
Å ãÅ ã
1 1
T = √ + √ √
x−1 x− x x+1
√ √ 2
x+1 x−1
=√ √ · √
x x−1 x+1
√
x−1 1
= √ =1− √ ·
x x
√
Å ã
1
b) Ta có 3T − 2 = 0 ⇔ 3 1 − √ − 2 = 0 ⇔ x = 3 ⇔ x = 9 (thỏa điều kiện0 < x 6= 1).
x
Vậy x = 9.
b Lời giải
a) Ta có
Å√ √
( x − 1)2
ã
x+3 6 36
A= √ +√ + √ √ : √ √
x−3 x + 3 ( x − 3)( x + 3) ( x − 1)( x − 3)
√ √
x + 12 x + 27 x−1
= √ √ :√
( x − 3)( x + 3) x−3
√ √ √
( x + 9)( x + 3) x−3
= √ √ ·√
( x − 3)( x + 3) x−1
√
x+9
=√ ·
x−1
√
x+9
Vậy A = √ với x ≥ 0; x 6= 1; x 6= 9.
x−1
√
√ x+9
b) • Với x < 1 ta có A = √ < 0 không thỏa mãn.
x−1
√ √ √ √ 13 169
• Với x > 1 ta có A ≥ 4 ⇔ x + 9 ≥ 4( x − 1) ⇔ x ≤ ⇔x≤ ·
3 9
169
Kết hợp với điều kiện của x ta được kết quả cần tìm là 1 < x ≤ ; x 6= 9.
9
L Ví dụ 43 (LeQuyDon-VungT2022)
b Lời giải
1) Ta có
ï √ √ √ √
( x − 2)( x + 1) − ( x − 1)( x + 2) (1 − x)2
ò
P = √ √ . √
( x − 1)( x + 1)2 2( x − 1)
√ 2
−2 x (1 − x)
= √ . √
(x − 1)( x + 1) 2( x − 1)
√
−2 x(1 − x)2
=
2(x − 1)2
√
= − x.
28
28 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
5
2) Điều kiện xác định x ≥ ·
2
√
x2 − 3x + 2 − (x − 1) 2x − 5 = 0
√
⇔ (x − 1)(x − 2) − (x − 1) 2x − 5 = 0
√
⇔ (x − 1)(x − 2 − 2x − 5) = 0
√
⇔ x − 2 − 2x − 5 = 0(dox − 1 > 0)
√
⇔ x − 2 = 2x − 5
⇔ x2 − 4x + 4 = 2x − 5(dox − 2 > 0)
⇔ x2 − 6x + 9 = 0
⇔ (x − 3)2 = 0 ⇔ x = 3(thỏa mãn).
( 2
x + 4xy + x − 2 = 0 (1)
3)
4y 2 + x + 4y − 1 = 0 (2).
Cộng hai phương trình (1) và (2) vế với vế ta được
4y 2 + 4xy + x2 + 2x + 4y − 3 = 0
⇔ (x + 2y)2 + 2(x + 2y) − 3 = 0
"
x + 2y = 1
⇔
x + 2y = −3.
Với x + 2y = 1 ⇔ x = 1 − 2y, thay vào (2) ta được
y=0⇒x=1
4y 2 + 2y = 0 ⇔ 1
y = − ⇒ x = 2.
2
Với x + 2y = −3 ⇔ x = −3 − 2y, thay vào (2) ta được
√ √
−1 + 17 −5 − 17
y = ⇒x=
4y 2 + 2y − 4 = 0 ⇔ 4√ 2√
−1 − 17 −5 + 17
y= ⇒x= ·
® Ç √4 √ å Ç2 √ √ å´
1 −5 + 17 −1 − 17 −5 − 17 −1 + 17
Vậy hệ có tập nghiệm (1; 0), 2, − , , , , ·
2 2 4 2 4
L Ví dụ 44
√
6 x−2
Å ãÅ ã
6x 1 1
1) Cho biểu thức P = −√ −√ √ √ với x > 0, x 6=
x−1 x−1 x+1 9x x − 6x + x
1
, x 6= 1. Tìm tất cả các số nguyên x để P nhận giá trị nguyên.
9
2) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy + yz + zx = 12. Chứng minh rằng
(12 + y 2 )(12 + z 2 ) (12 + x2 )(12 + z 2 ) (12 + x2 )(12 + y 2 )
x + y + z = 24.
12 + x2 12 + y 2 12 + z 2
b Lời giải
» » »
x (y + z)2 + y (x + z)2 + z (x + y)2 = 2(xy + yz + zx) = 24.
L Ví dụ 45 (Huế - 2022)
Å √ √
x−2 √ √
ã
x+2
Cho biểu thức A = √ − (x x − x) với x ≥ 0 và x 6= 1.
x+2 x+1 x−1
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho biểu thức A nhận giá trị là số nguyên.
b Lời giải
1) Rút gọn biểu thức A. √ √
x−2 √ √
Å ã
x+2
Với x ≥ 0 và x 6= 1, ta có A = √ − (x x − x)
x+2 x+1 x−1
" √ √ #
x+2 x−2 √
= √ 2 − x(x − 1)
x+1 x−1
ñ √ √ ô
x+2 x−1 √ √
= √ − x−2 x
x+1
ñ √ √ √ √ ô
x+2 x−1 − x−2 x+1 √
= √ x
x+1
√
2 x √ 2x
=√ · x= √
x+1 x+1
2) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho biểu thức A nhận giá trị là số nguyên.
2x √ 2
Ta có A = √ =2 x−1 + √ ·
x+1 x+1
30
30 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
(√
x là số nguyên
A nhận giá trị là số nguyên khi và chỉ khi . √
2 ..
x+1 .
Suy ra x = 0 hoặc x = 1.
Vậy x ∈ {0; 1} thì A nhận giá trị là số nguyên.
L Ví dụ 46
(2,00 điểm)[Thanh Hoa-2022] »
p √ p
3
√
6 6−4 2−1 10 + 6 3
1) Rút gọn biểu thức A = √ + p √ ·
3− 2 4+2 3
2) Cho các số thực a, b, c thỏa 2a2 − 3ab + 2b2 = 1; b2 − 3bc + 4c2 = 2 và c2 + 3ca − a2 = 3.
Tính giá trị của biểu thức B = a4 + b4 + c4 .
b Lời giải Ta có
1)
» p √
q » √
6 6−4 2−1 6 (2 − 2)2 − 1
√ = √
3− 2 3− 2
» √ p √
6(2 − 2) − 1 11 − 6 2
= √ = √
3− 2 3− 2
» √
(3 − 2)2
= √ = 1;
3− 2
»
3 √ »√
3
√
10 + 6 3 = ( 3 + 1)3 = 3 + 1;
» √ »√ √
4 + 2 3 = ( 3 + 1)2 = 3 + 1.
Suy ra A = 2.
2a2 − 3ab + 2b2 = 1
2a2 − 3ab + 2b2 = 1
2) Ta có b2 − 3bc + 4c2 = 2 ⇔ b2 − 3bc + 4c2 = 2
c2 + 3ca − a2 = 3
− c2 − 3ca + a2 = −3
Vậy B = a4 + b4 + c4 = 1 + 1 + 1 = 3.
L Ví dụ 48 (BinhPhu2022)
√ √
2x + 3 x x − 1 x2 + x
Cho biểu thức P = √ + √ − √ với x > 0; x 6= 1.
x x− x x x+x
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
b Lời giải
a) Ta có
√ √
2x + 3 x x − 1 x2 + x
P = √ + √ − √
x x− x x x+x
√ √ √ √ √
2x + 3 x−1 x+ x+1 x x+1 x− x+1
= √ + √ √ − √
x x x−1 x x+1
√ √
2x + 3 x + x + 1 x − x + 1
= √ + √ − √
x x x
√
2x + 2 x + 3
= √ ·
x
√ 3 √ 3 √
b) Ta có P = 2 x + √ + 2 ≥ 2 2 x · √ + 2 = 2 6 + 2.
x x
√
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 2 6 + 2.
√ 3 3
Dấu “= ” xảy ra khi và chỉ khi 2 x = √ ⇔ x = (thỏa mãn điều kiện).
x 2
L Ví dụ 49 (CANT2022)
(1,5 điểm) Cho biếu thức:
√ √
10 − 2 x
Å ã
6 4 x
Q= √ √ + : √ vớix > 0; x 6= 1.
x x−x− x+1 x−1 x−2 x+1
1) Rút gọn biêu thức Q.
√
2) Đặt P = Q.(x − x + 1). Chứng minh rằng P > 1.
b Lời giải
32
32 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
1) Rút gọn biêu thức Q.
√ √
10 − 2 x
Å ã
6 4 x
Q= √ √ + : √
x x−x− x+1 x−1 x−2 x+1
√ √ ò √
10 − 2 x 6( x − 1) ( x − 1)2
ï
= √ + √ . √
( x − 1)(x − 1) ( x − 1)(x − 1) 4 x
√ √
4+4 x ( x − 1)2
= √ . √
( x − 1)(x − 1) 4 x
√ √
4( x + 1)( x − 1)2 1
= √ √ 2
√ =√ ·
( x + 1)( x − 1) .4 x x
√
2) Đặt P = Q.(x − x + 1). Chứng minh rằng P > 1.
Cách 1:
√ 1 √ √ 1
P = Q(x − x + 1) = √ (x − x + 1) = x − 1 + √ ·
x x
√ 1 √ 1
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM, ta có x + √ ≥ 2 x. √ = 2 ⇒ P ≥ 2 − 1 = 1.
x x
√ 1
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi x = √ ⇒ x = 1.
x
Do x = 1 không thoả điều kiện xác định nên dấu bằng không xảy ra.
Vậy P > 1.
Cách 2: √ √ √ √
√ x− x+1 ( x − 1)2 + x ( x − 1)2
P = Q(x − x + 1) = √ = √ = √ + 1.
x √ x x
√ 2
√ ( x − 1)2
Do ( x − 1) ≥ 0 và x > 0 nên √ + 1 ≥ 0 + 1 = 1.
√ x
Dấu " = " xảy ra khi x = 1 ⇒ x = 1.
Do x = 1 không thoả điều kiện xác định nên dấu bằng không xảy ra.
Vậy P > 1.
b Lời giải
1) Với x > 0 và x 6= 1, ta có
Å √ √
x x−1 x x+1
ã
2x
P = √ − √ :√
x−1 x+1 x+1
ñ √ √ √ √ ô √
x−1 x+ x+1 x+1 x− x+1 x+1
= √ − √ .
x−1 x+1 2x
√
√ √ x + 1
= x+ x+1 − x− x+1 .
√ √ 2x
√ x+1 x+1
= 2 x. = √ ·
2x x
b Lời giải
1) Điều kiện xác định: x > 0; x 6= 1.
Ta có
√ √ √
1−3 x 3 x−2 3 x−2
A= √ + √ + √
2 x 2 x − 1 2 x − 4x
√ √ √
1−3 x 3 x−2 3 x−2
= √ + √ + √ √
2 x 2 x−1 2 x 1−2 x
√ √ √ √ √
1 − 3 x 1 − 2 x − 3 x − 2 .2 x + 3 x − 2
= √ √
2 x 1−2 x
√ √ √ √
1 − 2 x − 3 x + 6x − 6x + 4 x + 3 x − 2
= √ √
2 x 1−2 x
√
2 x−1
= √ √
2 x 1−2 x
1
=− √ ·
2 x
√ √ 2 √
5−1 5−1 √ 5−1
2) Với x = √ = ⇒ x= .
1+ 5 4 √ 2
1 5+1
Ta có: A = − √ =− .
5−1 4
2·
2
L Ví dụ 52 (LamSon-Thanh Hóa 2022)
Å √ ã
1 2 3 x 1
Cho biểu thức P = √ +√ − : √ + 1 (với x ≥ 0 và x 6= 1).
x−1 x+1 x−1 x+2 x+1
1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tìm tất cả các giá trị của x để P < 2.
34
34 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
b Lời giải
1) Ta có
√ √ √
1( x + 1) + 2( x − 1) − 3 x 1
P = √ √ : √ +1
( x − 1)( x + 1) ( x + 1)2
√ √ √
x+1+2 x−2−3 x √
= √ √ · ( x + 1)2 + 1
( x + 1)( x − 1)
√
−1( x + 1)
= √ +1
x−1
√ √
− x−1+ x−1
= √
x−1
−2
= √ .
x−1
−2
Vậy P = √ .
x−1
2)
P < 2
−2
⇒ √ <2
x−1
−2
⇔ √ −2<0
x−1
√
−2 − 2( x − 1)
⇔ √ <0
x−1
√
−2 x
⇔ √ < 0.
x−1
√
Vì x > 0 ⇔ −2 x 6 0. (
√ (
−2 x x 6= 0 x 6= 0
Do đó để √ <0⇔ √ ⇔
x−1 x−1<0 x < 1.
Kết hợp điều kiện đề bài ta được 0 < x < 1.
L Ví dụ 53 (LHP-NamDinh-2022)
√ √
3− x
Å ã
x+3 4
Cho biểu thức P = − √ : 2 (với x ≥ 0 và x 6= 1).
1−x x+2 x+1 x − 2x + 1
1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tìm x sao cho P + 6 = 0.
b Lời giải
1)
√ √ √ √
3−x 1+ x − x + 3 1 − x (x − 1)2
P = √ √ 2 .
1− x 1+ x 4
√ √ √ √ √ 2 √ 2
3+3 x− x−x− x−x+3−3 x 1− x 1+ x
= √ √ 2 .
1− x 1+ x 4
√ √
4 x 1− x √ √
= · = x 1− x .
1 4
b Lời giải
1) Với 0 ≤ x 6= 1 ta có
√ √ √ √ √ √
3x + 5 x − 11 − x−2 x+2 +2 x−1 − x−1 x+2
P = √ √
x−1 x+2
√ √ √
3x + 5 x − 11 − (x − 4) + 2 x − 1 − x + x − 2
= √ √
x−1 x+2
√ √ √ √
x+6 x−7 x−1 x+7 x+7
= √ √ = √ √ =√ .
x−1 x+2 x−1 x+2 x+2
√
x+7
Vậy P = √ với 0 ≤ x 6= 1.
x+2
√
x+7 5 5 7
2) Ta có P = √ =1+ √ ⇒ 1 < P ≤ 1 + = với 0 ≤ x 6= 1.
x+2 x+2 2 2
Biểu thức P chia hết cho 3 khi và chỉ khi
√
x+7 √ √ √ 1 1
P =3⇔ √ =3⇔ x+7=3 x+6⇔ x= ⇔x= .
x+2 2 4
1
Vậy x = là giá trị thỏa mãn bài toán.
4
L Ví dụ 55
b Lời giải
36
36 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
1) Đầu tiên, ta nhận xét
1 √ √
√ √ = n + 1 − n.
n+ n+1
Lần lượt áp dụng với n = 1, 2, . . . , 15 ta được
√ √ √ √ √ √ √ √ √ √
M = 2− 1 + 3− 2 + 4 − 3 + ··· + 15 − 14 + 16 − 15
√ √
= 16 − 1 = 3.
Với biểu thức N ta biến đổi như sau
√ p3
√
2 3 − 1 6 3 + 10
N = √ √ p √
10 − 2 3 + 5
√ » √ 3
2 3−1 3 3+1
= √ p √
5−1 6+2 5
√ √
2 3−1 3+1
= √ » √ 2
5−1 5+1
4
= √ √ = 1.
5−1 5+1
√ √
2) Giải phương trình 1 + 3x 9x2 + 1 9x2 + 1 − 3x = 1. (1)
√ √
2 2
Do A = 9x + 1 + 3x > 9x + 3x = |3x| + 3x ≥ −3x + 3x = 0
nên A > 0, ∀x ∈ R.
Nhân hai vế của (1) cho A ta được
√ √ √ √
1 + 3x 9x2 + 1 9x2 + 1 − 3x 9x2 + 1 + 3x = 9x2 + 1 + 3x
√ √
⇔ 1 + 3x 9x2 + 1 9x2 + 1 − (3x)2 = 9x2 + 1 + 3x
√ √
⇔ 1 + 3x 9x2 + 1 = 9x2 + 1 + 3x
√ √
⇔ (1 − 3x) + 3x 9x2 + 1 − 9x2 + 1 = 0
√
⇔ (1 − 3x) + 9x2 + 1(3x − 1) = 0
√
⇔ (3x − 1) 9x2 + 1 − 1 = 0
" 1 1 1
3x − 1 = 0 x= x= x=
⇔ √ ⇔ √ 3 ⇔ 3 ⇔ 3
9x2 + 1 − 1 = 0 2
9x + 1 = 1 2
9x + 1 = 1 x = 0.
ß ™
1
Vậy tập nghiệm phương trình là S = 0; ·
3
( 2
2x + xy + 1 = 4x (2)
3) Giải hệ phương trình
x3 + x2 y + y = 3x. (3)
Dễ thấy x = 0 không là nghiệm của hệ phương trình. Do đó, nhân hai vế của (2) với x 6= 0
ta được
2x3 + x2 y + x = 4x2 . (4)
Trừ theo vế (3) và (4) ta được
x3 + x − y = 4x2 − 3x ⇔ y = x3 − 4x2 + 4x = x(x − 2)2 . (5)
Thay (5) vào (2) ta được
2x2 + x2 (x − 2)2 + 1 = 4x ⇔ 2x2 − 4x + x2 (x − 2)2 + 1 = 0
L Ví dụ 56 (Bac-Giang-2022)
p
3
√
(2, 0 điểm) Cho đa thức P (x) = x5 + 2x4 − 2x3 + 8x + 1 và số a = 5 2 − 7. Tính P (a).
√ √
b Lời giải
p
3
Ta có a = 5 2 − 7 = 2 − 1 ⇒ (a + 1)2 = 2 ⇒ a2 + 2a − 1 = 0.
Chia đa thức P (x) cho đa thức x2 + 2x − 1 = 0, ta được
P (x) = x2 + 2x − 1 x3 − x + 2 + 3x + 3.
Suy ra
P (a) = a2 + 2a − 1 a3 − a + 2 + 3a + 3 = 3a + 3.
√
Từ đó tính được P (a) = 3 2.
38
38 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
Bài
40
40 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
b) Tìm a để A < 0.
c) Tìm a để A = −2.
√ √ √ √
2a + a − 1 2a a − a + a a− a
Å ã
# Bài 18. Cho biểu thức: A = 1 + − √ · √ .
1−a 1−a a 2 a−1
a) Rút gọn A.
√
6
b) Tìm a để A = √ .
1+ 6
2
c) Chứng minh rằng A > .
3
√ √ √
x−5 x 25 − x x−5
Å ã Å ã
x+3
# Bài 19. Cho biểu thức: A = −1 : √ −√ +√ .
x − 25 x + 2 x − 15 x+5 x−3
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A < 1.
Å ã Å√ √ ã
1 1 a+1 a+2
# Bài 20. Cho biểu thức: A = √ −√ : √ −√ ·
a−1 a a−2 a−1
a) Rút gọn A.
1
b) Tìm a để A > .
6
x+1 x−1
ï ò ï ò
2 x 1
# Bài 21. Cho biểu thức: A = − : 2 − + .
x−1 x+1 x −1 x−1 x+1
a) Rút gọn A.
p √
b) Tính giá trị của A khi x = 3 + 8.
√
c) Tìm x để A = 5.
ñ √ ô ñ ô
√ y − xy x y x+y
# Bài 22. Cho biểu thức: B = x+ √ √ : √ +√ − √ .
x+ y xy + y xy − x xy
a) Rút gọn B.
√
b) Tính giá trị của B khi x = 3, y = 4 + 2 3.
√
x3 2x 1−x
# Bài 23. Cho biểu thức: B = √ − √ √ √ · √ .
xy − 2y x + x − 2 xy − 2 y 1 − x
a) Rút gọn B.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương x để y = 625 và B < 0, 2.
ñÇ å ô √ √ √ p
1 1 2 1 1 x3 + y x + x y + y 3
# Bài 24. Cho biểu thức: B = √ +√ ·√ √ + + : p p .
x y x+ y x y x3 y + xy 3
a) Rút gọn B.
b) Cho x.y = 16. Xác định x, y để B có giá trị nhỏ nhất.
# Bài 25. Cho biểu thức:
Ç √ å ñÇ √ å ô
1 3 ab 1 3 ab a−b
B= √ √ + √ √ · √ √ − √ √ : √ .
a+ b a a+b b a− b a a−b b a + ab + b
a) Rút gọn B.
b) Tính B khi a = 16, b = 4.
42
42 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
Bài 1
…
√ √
q »
a) 5 − 3 − 29 − 12 5
s
√ Ä√ √ ä2
…
= 5− 3− 20 − 9
√ √ √
q »
= 5 − 3 − | 20 − 9|
√ √
q »
= 5− 6−2 5
√ Ä√ √ ä2
…
= 5− 5− 1
»√ √ √
= 5 − | 5 − 1| = 1.
…
√
q »
b) 13 + 30 2 + 9 + 4 2
s
Ä√ √ ä2
…
= 13 + 30 2 + 8+ 1
√ √
q »
= 13 + 30 2 + | 8 + 1|
√
q »
= 13 + 30 3 + 2 2
Ä√
…
ä2
= 13 + 30 2+1
» √
= 13 + 30| 2 + 1|
» √
= 43 + 30 2
Ä√ √ ä2
…
= 25 + 18
√ √ √
=| 25 + 18| = 5 + 3 2.
Ä√ √ ä» √
c) 3− 2 5+2 6
Ä√ √ ä Ä√ √ ä2
…
= 3− 2 3+ 2
Ä√ √ ä √ √
= 3 − 2 | 3 + 2|
Ä√ √ ä Ä√ √ ä
= 3− 2 3+ 2
=3 − 2 = 1.
Bài 2
√ √ √ √ …
a−1 b−1 a−1 a+1 a−1 7,25 − 1 5
a) √ : √ = √ · √ = = = ·
b+1 a+1 b+1 b−1 b−1 3,25 − 1 3
Ç å
√ »√ √ √ … …
p 3 5
b) 15a2 − 8a 15 + 16 = ( 15a − 4)2 = 15a − 4 = 15 + − 4 = 4.
5 3
p √ »√ √ √ Ç… 2 … 5 å
c) 10a2 − 4a 10 + 4 = ( 10a − 2)2 = 10a − 2 = 10 + − 2 = 5.
5 2
44
44 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
d)
» √ » √ » √ » √
a + 2 a − 1 − a − 2 a − 1 = a − 1 + 2 a − 1 + 1 − a2 − 1 − 2 a2 − 1 + 1
2 2 2 2 2 2
Ä√ Ä√
… …
ä2 ä2
= 2
a −1+1 − a2 − 1 − 1
√ √
2 2
= a − 1 + 1 − a − 1 − 1
… …
Ä√ ä2 Ä√ ä2
= 5 − 1 + 1 − 5 − 1 − 1 = 2.
Bài 3
…
√ √
q »
a) 5 − 3 − 29 − 12 5
s
√ Ä√ √ ä2
…
= 5− 3− 20 − 9
√ √ √
q »
= 5 − 3 − | 20 − 9|
√ √
q »
= 5− 6−2 5
√ Ä√ √ ä2
…
= 5− 5− 1
»√ √ √
= 5 − | 5 − 1| = 1.
…
√
q »
b) 13 + 30 2 + 9 + 4 2
s
Ä√ √ ä2
…
= 13 + 30 2 + 8+ 1
√ √
q »
= 13 + 30 2 + | 8 + 1|
√
q »
= 13 + 30 3 + 2 2
Ä√
…
ä2
= 13 + 30 2+1
» √
= 13 + 30| 2 + 1|
» √
= 43 + 30 2
Ä√ √ ä2
…
= 25 + 18
√ √ √
=| 25 + 18| = 5 + 3 2.
Bài 4
Đặt a = 2009, ta có
20092 + 20092 .20102 + 20102 = a2 + a2 (a + 1)2 + (a + 1)2
= a4 + 2a3 + 3a2 + 2a + 1
= a4 + a2 + 1 + 2a3 + 2a2 + 2a
= (a2 + a + 1)2 .
46
46 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
√ p
Vậy 20092 + 20092 .20102 + 20102 = (a2 + a + 1)2 = a2 + a + 1 là một số nguyên dương.
Bài 5
√
Đặt 3 2 = a ⇔ 2 = a3 .
Đẳng thức cần chứng minh tương đương với
√ 1 − a + a2 »
3
a−1= √
3
⇔ 3
9(a − 1) = a2 − a + 1 ⇔ (a2 − a + 1)3 = 9(a − 1).
9
Ta có
(a2 − a + 1)3 = (a2 − a + 1)2 (a2 − a + 1) = (a4 + a2 + 1 − 2a3 − 2a + 2a2 )(a2 − a + 1)
= (2a + 3a2 + 1 − 4 − 2a)(a2 − a + 1) = 3(a2 − 1)(a2 − a + 1)
= 3(a − 1)(a + 1)(a2 − a + 1) = 3(a − 1)(a3 + 1)
= 9(a − 1)(đpcm).
Bài 6
√ √ √ √ √ √
a − b = 1 − b 2 − 1 − a2 ⇔ a + 1 − a2 = b + 1 − b 2 ⇔ a 1 − a2 = b 1 − b 2
⇒ a2 − a4 = b2 − b4 ⇔ a4 − b4 − (a2 − b2 ) = 0 ⇔ (a2 − b2 )(a2 + b2 − 1) = 0.
Theo đề bài ta có a 6= b nên a2 − b2 6= 0, suy ra a2 + b2 − 1 = 0 hay a2 + b2 = 1.
Bài 7
1 1 1 ab
Từ giả thiết + = ⇔ = 2018.
a b 2018 a+b
Khi đó ta có
√ √ ab ab
a − 2018 + b − 2018 = a − + b−
a+b a+b
a2 b2 a b
= + =√ +√
a+b a+b a+b a+b
a+b √
=√ = a + b.
a+b
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Bài 8
√ √ √ √
a)
√ 20√− 45 +
√ 3 18√ 72.√
+ √ √ √
20 − 45 + 3 18 + 72 = 22 .5 − 32 .5 + 3 32 .2 + 32 .22 .2
√ √ √ √
=2 5−3 5+9 5+6 2
√ √
= − 5 + 15 2.
Ä√ √ √ ä√ √ √ √ √ √
b) 28 − 2 3 + 7 7 + 84 = 28.7 − 2 3.7 + 7.7 + 22 .21
√ √ √ √
= 22 .72 − 2 21 + 72 + 2 21
= 14 + 7
= 21.
Bài 9
√ √ Ä√ √ ä √
1 1 5− 3− 5+ 3 −2 3 √
a) √ √ −√ √ = Ä√ √ ä Ä√ √ ä= = − 3.
5+ 3 5− 3 5+ 3 5− 3 5−3
p √ » √ √ √ √ √
4−2 3 1 − 2 3 + ( 3)2 (1 − 3)2 |1 − 3| 3−1 1
b) √ √ = √ √ =√ √ =√ √ =√ √ =√ ·
6− 2 2( 3 − 1) 2( 3 − 1) 2( 3 − 1) 2( 3 − 1) 2
√
1 2 2 1 1 2
c) √ +√ − √ = √ +√ −√ √
2+ 3 6 3+ 3 2+ 3 3 3( 3 + 1)
√ √ √ √ √
( 3 + 1) 3 + (2 + 3)( 3 + 1) − 2( 3 + 2)
= √ √ √
(2 + 3) 3( 3 + 1)
√
2 3+4
= √ √ √
(2 + 3) 3( 3 + 1)
√
2( 3 + 2)
= √ √ √
(2 + 3) 3( 3 + 1)
2
=√ √ ·
3( 3 + 1)
Bài 10
√ √ √ √ √ √ √ √
a) 2 2( 3 − 2) + (1 + 2 2)2 − 2 6 = 2 6 − 4 2 + 1 + 4 2 + 8 − 2 6 = 9.
√ √
» √ » √ √ 2 + 3 − (2 − 3) √
b) 2 + 3 + 2 − 3 = 6 ⇔ p √ p √ = 6
2+ 3− 2− 3
√ √ » √ » √
⇔ 2 3 = 6( 2 + 3 − 2 − 3)
√ » √ » √
⇔ 2 3 = 6(2 + 3) − 6(2 − 3)
√ » √ √ » √ √
⇔ 2 3 = 32 + 2.3. 3 + ( 3)2 − 32 − 2.3. 3 + ( 3)2
√ » √ » √
⇔ 2 3 = (3 + 3)2 − (3 − 3)2
√ √ √
⇔ 2 3 = |3 + 3| − |3 − 3|
√ √ √
⇔ 2 3 = 3 + 3 − (3 − 3)
√ √
⇔ 2 3 = 2 3 (luôn đúng).
48
48 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
4 4 2 2
c) √ − √ = √ − √
(2 − 5)2
(2 + 5)2 |2 − 5| |2 + 5|
2 2
=√ − √
5−2 2+ 5
√ √
2(2 + 5) − 2( 5 − 2)
= √ √
( 5 − 2)( 5 + 2)
√ √
4+2 5−2 5+4
=
5−4
= 8.
» √ » √ » √ √ » √ √
d) 11 − 6 2 + 11 + 6 2 = 3 − 2.3. 2 + ( 2) + 32 + 2.3. 2 + ( 2)2
2 2
» √ » √
= (3 − 2) + (3 + 2)2
2
√ √
= |3 − 2| + |3 + 2|
√ √
=3− 2+3+ 2
= 6.
Bài 11
a) Với x ≥ 0, x 6= 1, ta có
√
x−2 (1 − x)2
Å√ ã
x+2
A= − √ ·
x−1 x+2 x+1 2
Å √ √ √
( x − 2) (x + 2 x + 1) ( x + 2) (x − 1) (1 − x)2
ã
= √ − √ ·
(x − 1) (x + 2 x + 1) (x + 2 x + 1) (x − 1) 2
√ √ √ √ √
x x + 2x + x − 2x − 4 x − 2 − x x + x − 2x + 2 (x − 1)2
= √ 2 ·
(x − 1) ( x + 1) 2
√
−2x − 2 x (x − 1)2
= √ 2 ·
(x − 1) ( x + 1) 2
√ √
−2 x ( x + 1) (x − 1)2
= √ 2 ·
(x − 1) ( x + 1) 2
√
− x (x − 1)
= √
( x + 1)
√ √ √
− x ( x − 1) ( x + 1)
= √
( x + 1)
√ √
= − x x−1 .
b) Để A > 0 thì
√ √
− x x−1 >0
√ √
⇔ x x−1 <0
√
⇔ x−1<0
⇔ x < 1.
Vậy 0 ≤ x < 1 thì A > 0.
√ √ √ √
Å
√ 1 2 1
ã
1
2
c) Ta có A = − x ( x − 1) = − x + x = − x− + ≤ ·
2 4 4
Bài 12
√ √ √
a) Ta có : x − 5 x + 6 = ( x − 2) ( x − 3).
ĐKXĐ: x ≥ 0, x 6= 4, x 6= 9.
Với x ≥ 0, x 6= 4, x 6= 9 ta có:
√ √ √
2 x−9 x+3 2 x+1
A= √ −√ − √
x−5 x+6 x−2 3− x
√ √ √
2 x−9 x+3 2 x+1
= √ √ −√ + √
( x − 2)( x − 3) x−2 x−3
√ √ √ √ √
2 x − 9 − ( x + 3)( x − 3) + (2 x + 1)( x − 2)
= √ √
( x − 3)( x − 2)
√ √ √
2 x − 9 − (x − 9) + 2x − 4 x + x − 2
= √ √
( x − 3)( x − 2)
√
x− x−2
= √ √
( x − 3)( x − 2)
√ √
x+ x−2 x−2
= √ √
( x − 3)( x − 2)
√ √
( x + 1)( x − 2)
= √ √
( x − 3)( x − 2)
√
x+1
=√ ·
x−3
b) Ta có :
√
x+1
A<1⇔ √ <1
x−3
√
x+1
⇔√ −1<0
x−3
√ √
x+1− x+3
⇔ √ <0
x−3
4
⇔√ <0
x−3
√
⇔ x−3<0
√
⇔ x<3
⇒ x < 9.
Kết hợp với ĐKXĐ ta có: 0 ≤ x < 9, x 6= 4.
Vậy A < 1 khi 0 ≤ x < 9 và x 6= 4.
Bài 13
√ √ √ √ √ √
a) Ta có: a − a = a( a − 1); a + a = a( a + 1).
ĐKXĐ: a ≥ 0, a 6= 1.
50
50 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
Với a ≥ 0, a 6= 1 ta có:
√ √ ò ï√ √
a a−1 a a+1 √ a−1
ï ò
1 a+1
A= √ − √ + a− √ √ +√
a− a a+ a a a−1 a+1
√ 3 √ 3 √ √
( a) − 1 ( a) + 1 a − 1 ( a + 1) + ( a − 1)2
2
=√ √ −√ √ + √ · √ √
a( a − 1) a( a + 1) a ( a − 1)( a + 1)
√ √ √ √ √ √
( a − 1)(a + a + 1) ( a + 1)(a − a + 1) a − 1 a + 2 a + 1 + a − 2 a + 1
= √ √ − √ √ + √ ·
a( a − 1) a( a + 1) a a−1
√ √
a + a + 1 a − a + 1 2a + 2
= √ − √ + √
a a a
√ √
a + a + 1 − (a − a + 1) + (2a + 2)
= √
a
√
2a + 2 a + 2
= √ ·
a
b)
√
2a + 2 a + 2
A=7⇔ √ =7
a
√ √
⇒ 2a + 2 a + 2 = 7 a
√
⇔ 2a − 5 a + 2 = 0
√ √
⇔ 2a − 4 a − a + 2 = 0
√ √ √
⇔ 2 a( a − 2) − ( a − 2) = 0
√ √
⇔ ( a − 2)(2 a − 1) = 0
√
a=2
⇔ √
1
a=
2
a=4
⇔ 1 (thỏa mãn ĐKXĐ)
a=
4
1
Vậy A = 7 khi a = 4 hoặc a = ·
4
c)
√
2a + 2 a + 2
A>6⇔ √ >6
a
√
a+ a+1
⇔ √ >3
a
√
a+ a+1
⇔ √ −3>0
a
√
a−2 a+1
⇔ √ >0
a
√
( a − 1)2
⇔ √ >0
a
√
⇒ a − 1 6= 0
⇒ a 6= 1.
Kết hợp với ĐKXĐ ta được a ≥ 0, a 6= 1.
Bài 14
√ √ √
a) Ta có: x + 2 x − 3 = ( x + 3)( x − 1).
ĐKXĐ: x ≥ 0, x 6= 1.
Với x ≥ 0, x 6= 1 ta có:
√ √ √
15 x − 11 3 x−2 2 x+3
A= √ + √ − √
x+2 x−3 1− x 3+ x
√ √ √
15 x − 11 2−3 x 2 x+3
= √ √ + √ − √
( x + 3)( x − 1) x−1 x+3
√ √ √ √ √
15 x − 11 (2 − 3 x)( x + 3) (2 x + 3)( x − 1)
= √ √ + √ √ − √ √
( x + 3)( x − 1) ( x + 3)( x + 1) ( x + 3)( x − 1)
√ √ √
15 x − 11 + 6 − 7 x − 3x − (2x + x − 3)
= √ √
( x + 3)( x − 1)
√
−5x + 7 x − 2
= √ √
( x + 3)( x − 1)
√ √
−5x + 5 x + 2 x − 2
= √ √
( x + 3)( x − 1)
√ √
( x − 1)(−5 x + 2)
= √ √
( x + 3)( x − 1)
√
2−5 x
= √ ·
x+3
b)
√
1 2−5 x 1
A= ⇔ √ =
2 x+3 2
√
2−5 x 1
⇔ √ − =0
x+3 2
√ √
2(2 − 5 x) − ( x + 3)
⇔ √ =0
2( x + 3)
√
⇒ 1 − 11 x = 0
√ 1
⇔ x=
11
1
⇔x= (thỏa mãn ĐKXĐ)·
121
1 1
Vậy A = khi x = ·
2 121
Bài 15
√ √ √
a) Ta có: x − 5 x + 6 = ( x − 2)( x − 3).
ĐKXĐ: x ≥ 0, x 6= 4, x 6= 9.
52
52 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
Với x ≥ 0, x 6= 4, x 6= 9 ta có:
ï √ ò ï√ √ √ ò
x x+3 x+2 x+2
A= 1− √ : √ + √ + √
1+ x x−2 3− x x−5 x+6
√ √ ò ï√ √ √
1+ x− x
ï ò
x+3 x+2 x+2
= √ : √ −√ + √ √
1+ x x−2 x − 3 ( x − 2)( x − 3)
ï √ √ √ √ √
( x + 3)( x − 3) ( x + 2)( x − 2)
ò
1 x+2
= √ : √ − √ + √ √
1+ x x−2 x−3 ( x − 2)( x − 3)
√
1 x − 9 − (x − 4) + x + 2
= √ : √ √
1+ x ( x − 2)( x − 3)
√
1 x−3
= √ : √ √
1 + x ( x − 2)( x − 3)
1 1
= √ :√
1+ x x−2
√
x−2
=√ ·
x+1
b)
√
x−2
A<0⇔ √ <0
x+1
√ √
⇔ x − 2 < 0 (do x + 1 > 0)
√
⇔ x<2
⇒ x < 4.
Kết hợp với ĐKXĐ ta có: 0 ≤ x < 4.
Vậy A < 0 khi 0 ≤ x < 4.
Bài 16
a) ĐKXĐ: a > 0.
Với a > 0 ta có:
√ √
a2 + a 2a + a
A= √ − √ +1
a− a+1 a
√ √ 3 √ √
a(( a) + 1) a(2 a + 1)
= √ − √ +1
a− a+1 a
√ √ √
a( a + 1)(a − a + 1) √
= √ −2 a−1+1
a− a+1
√ √ √
= a( a + 1) − 2 a
√
= a − a.
b)
√
A=2⇔a− a=2
√
⇔a− a−2=0
√ √
⇔ ( a − 2)( a + 1) = 0
√ √
⇔ a = 2 (do a + 1 > 0)
⇔ a = 4 (thỏa mãn ĐKXĐ.
Vậy A = 2 khi a = 4.
ã2
√ √ −1
Å
1 1
c) Ta có: A = a − a = a− − ≥ .
2 4 4
√ 1 1
Dấu bằng xảy ra khi a = ⇔ a = (thỏa mãn ĐKXĐ).
2 4
−1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là khi a = ·
4 4
Bài 17
a) ĐKXĐ: a > 0, a 6= 1.
Với a > 0, a 6= 1 ta có:
ã2 Å√ √
a−1
Å√ ã
a 1 a+1
A= − √ √ −√
2 2 a a+1 a−1
ã2 Å √ √
a−1 ( a − 1) − ( a + 1)2
2
Å ã
= √ √ √
2 a ( a + 1)( a − 1)
√ √
(a − 1)2 a − 2 a + 1 − (a + 2 a + 1)
= ·
4a √ a−1
2
(a − 1) −4 a
= ·
4a a−1
−(a − 1)
= √
a
1−a
= √ ·
a
b)
1−a
A<0⇔ √ <0
a
√
⇔ 1 − a < 0 (do a > 0)
⇔ a > 1.
Kết hợp với ĐKXĐ ta được a > 1.
Vậy A < 0 khi a > 1.
54
54 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
c)
1−a
A = −2 ⇔ √ = −2
a
1−a
⇔ √ +2=0
a
√
1−a+2 a
⇔ √ =0
a
√
⇒1−a+2 a=0
√
⇔a−2 a−1=0
√
⇔ ( a − 1)2 = 2
"√ √
a−1= 2
⇔ √ √
a−1=− 2
"√ √
a=1+ 2
⇔ √ √ √
a = 1 − 2 (loại vì 1 − 2 < 0)
√ √
⇔ a = (1 + 2)2 = 3 + 2 2 (thỏa mãn ĐKXĐ).
√
Vậy A = −2 khi a = 3 + 2.
Bài 18
1
a) ĐKXĐ: a ≥ 0, a 6= 1, a 6= .
4
1
Với a ≥ 0, a 6= 1, a 6= ta có:
4
√ √ √ √
2a + a − 1 2a a − a + a a− a
Å ã
A=1+ − √ · √
1−a 1−a a 2 a−1
√ √ √ √ ò √
2a + 2 a − a − 1 2a a + 2a − a − a a− a
ï
=1+ √ √ − √ · √
(1 − a)( a + 1) 1 − ( a)3 2 a−1
ï √ √ √ √ √ √
( a + 1)(2 a − 1) 2a( a + 1) − a( a + 1) a− a
ò
=1+ √ √ − √ √ · √
( a + 1)(1 − a) (1 − a)(1 + a + a) 2 a−1
ï √ √ √ √ ò √ √
2 a − 1 ( a + 1) a(2 a − 1) a( a − 1)
=1+ √ − √ √ · √
1− a (1 − a)(a + a + 1) 2 a−1
√ √ √ ã √ √
2 a−1 a( a − 1)
Å
a( a + 1)
=1+ √ · 1− √ · √
1− a a+ a+1 2 a−1
√ √
√ a+ a+1−a− a
=1− a· √
a+ a+1
√
a
=1− √
a+ a+1
a+1
= √ ·
a+ a+1
Bài 19
√ √ √ √ √
a) Ta có: x − 25 = ( x − 5)( x + 5); x + 2 x − 15 = ( x + 5)( x − 3).
ĐKXĐ: x ≥ 0, x 6= 9, x 6= 25.
Với x ≥ 0, x 6= 9, x 6= 25 ta có:
√ √ √
x−5 x 25 − x x−5
Å ã Å ã
x+3
A= −1 : √ −√ +√
x − 25 x + 2 x − 15 x+5 x−3
ï √ √ √ √ √ √
x( x − 5) 25 − x ( x + 3)( x − 3) ( x − 5)( x + 5)
ò ï ò
= √ √ −1 : √ √ − √ √ + √ √
( x − 5)( x + 5) ( x + 5)( x − 3) ( x + 5)( x − 3) ( x − 3)( x + 5)
Å √
25 − x − (x − 9) + x − 25
ã ï ò
x
= √ −1 : √ √
x+5 ( x + 5)( x − 3)
−5 9−x
=√ : √ √
x + 5 ( x + 5)( x − 3)
√ √
−5 ( x + 5)( x − 3)
=√ · √ √
x + 5 (3 − x)(3 + x)
5
=√ ·
x+3
56
56 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
b)
5
A<1⇔ √ <1
x+3
5
⇔√ −1<0
x+3
√
2− x
⇔√ <0
x+3
√ √
⇔ 2 − x < 0 (do x + 3 > 0)
√
⇔ x>2
⇔ x > 4.
Kết hợp với ĐKXĐ ta được: x > 4, x 6= 9, x 6= 25.
Vậy A < 1 khi x > 4, x 6= 9, x 6= 25.
Bài 20
a) ĐKXĐ: a > 0, a 6= 1, a 6= 4.
Với a > 0, a 6= 1, a 6= 4 ta có:
Å ã Å√ √ ã
1 1 a+1 a+2
A= √ −√ : √ −√
a−1 a a−2 a−1
√ √ √ √ √ √
a − ( a − 1) ( a + 1)( a − 1) − ( a + 2)( a − 2)
= √ √ : √ √
a( a − 1) ( a − 1)( a − 2)
1 a − 1 − (a − 4)
=√ √ : √ √
a( a − 1) ( a − 1)( a − 2)
1 3
=√ √ : √ √
a( a − 1) ( a − 1)( a − 2)
√ √
1 ( a − 1)( a − 2)
=√ √ ·
a( a − 1) 3
√
a−2
= √ ·
3 a
b)
√
1 a−2 1
A> ⇔ √ >
6 3 a 6
√
a−2 1
⇔ √ − >0
3 a 6
√ √
2 a−4− a
⇔ √ >0
6 a
√
a−4
⇔ √ >0
6 a
√ √
⇔ a > 4 (do 6 a > 0)
⇔ a > 16.
Kết hợp với ĐKXĐ ta được a > 16.
1
Vậy A > khi a > 16.
6
Bài 21
a) ĐKXĐ: x 6= −1, x 6= 1.
Với x 6= −1, x 6= 1 ta có:
x+1 x−1
ï ò ï ò
2 x 1
A= − : 2 − +
x−1 x+1 x −1 x−1 x+1
(x + 1)2 − (x − 1)2 x−1
ï ò
2 x(x + 1)
= : − +
(x − 1)(x + 1) (x − 1)(x + 1) (x − 1)(x + 1) (x − 1)(x + 1)
4x 2 − x2 − x + x − 1
= :
(x − 1)(x + 1) (x − 1)(x + 1)
4x 1 − x2
= : 2
(x − 1)(x + 1) x − 1
4x
= 2 : (−1)
x −1
4x
= ·
1 − x2
p √ p √ » √ √
b) Ta có: x = 3 + 8 = 3 + 2 2 = (1 + 2)2 = 1 + 2 thỏa mãn ĐKXĐ.
√ √ √
√ 4(1 + 2) 4+4 2 4( 2 + 1)
Với x = 1 + 2 ta có: A = √ = √ = √ = −2.
1 − (3 + 8) −2 − 2 2 −2( 2 + 1)
c)
√ 4x √
A= 5⇔ = 5
1 − x2
√ √
⇔ 4x = 5 − 5x2
√
⇔ 5x2 + 4 5x − 5 = 0
√ √
⇔ ( 5x)2 + 2 5x.2 + 4 = 9
√
⇔ ( 5x + 2)2 = 9
√ √
⇔ ( 5x + 2 − 3)( 5x + 2 + 3) = 0
√ √
⇔ ( 5x − 1)( 5x + 5) = 0
"√
5x − 1 = 0
⇔ √
5x + 5 = 0
√
5
x =
⇔ 5√ (thỏa mãn ĐKXĐ)·
x=− 5
√
√ 5 √
Vậy A = 5 khi x = hoặc x = − 5.
5
Bài 22
a) ĐKXĐ: x > 0, y > 0.
58
58 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
Với x > 0, y > 0 ta có:
ñ √ ô ñ ô
√ y − xy x y x+y
B= x+ √ √ : √ +√ − √
x+ y xy + y xy − x xy
√ √ "
x + xy + y − xy
ò
x y x+y
= √ √ : √ √ √ +√ √ √ − √
x+ y y( x + y) x( y − x) xy
ï √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ ò
x+y x x( y − x) + y y( y + x) − (x + y)( x + y)( y − x)
=√ √ : √ √ √ √ √
x+ y xy( x + y)( y − x)
√ √
x+y x xy − x2 + y 2 + y xy − (x + y)(y − x)
=√ √ : √
x+ y xy(y − x)
√
x+y xy(x + y) − x + y 2 − (y 2 − x2 )
2
=√ √ : √
x+ y xy(y − x)
x+y y+x
=√ √ :
x+ y y−x
√ √ √ √
x+y ( y − x)( x + y)
=√ √ ·
x+ y x+y
√ √
= y − x.
√
b) x = 3, y = 4 + 2 3 thỏa mãn điều p kiện √ xác định. »
√ √ √ √ √ √
Với x = 3, y = 4 + 2 3 ta có: B = 4 + 2 3 − 3 = ( 3 + 1)2 − 3 = 3 + 1 − 3 = 1.
√
Vậy A = 1 khi x = 3, y = 4 + 2 3.
Bài 23
√ √ √ √ √ √ √ √ √ √
a) Ta có: xy − 2y = y( x − 2 y); x + x − 2 xy − 2 y = ( x + 1)( x − 2 y).
ĐKXĐ: x ≥ 0, y > 0, x 6= 1, x 6= 4y.
Với x ≥ 0, y > 0, x 6= 1, x 6= 4y ta có:
√
x3 2x 1−x
B=√ − √ √ √ · √
xy − 2y x + x − 2 xy − 2 y 1 − x
√
x x 2x √
=√ √ √ − √ √ √ · (1 + x)
y( x − 2 y) ( x + 1)( x − 2 y)
√
x x 2x
=√ √ √ −√ √
y( x − 2 y) x−2 y
√ √
x x − 2x y
=√ √ √
y( x − 2 y)
√ √
x( x − 2 y)
=√ √ √
y( x − 2 y)
x
=√ .
y
x x
b) Với y = 625 (thỏa mãn ĐKXĐ) ta có: B = √ = .
625 25
1 x 1
B < 0, 2 ⇔ B < ⇔ < ⇔ x < 5.
5 25 5
Kết hợp ĐKXĐ ta được: 0 ≤ x < 5, x 6= 1. Mà x là số nguyên dương nên x ∈ {0, 2, 3, 4}.
Vậy x ∈ {0, 2, 3, 4} là các giá trị thỏa mãn yêu cầu.
Bài 24
a) ĐKXĐ: x > 0, y > 0.
Với x > 0, y > 0 ta có:
ñÇ å ô √ √ √ p
1 1 2 1 1 x3 + y x + x y + y 3
B= √ +√ ·√ √ + + : p p
x y x+ y x y x3 y + xy 3
Å√ √ ã √ √
x+ y 2 1 1 x(x + y) + y(x + y)
= √ ·√ √ + + : √
xy x+ y x y xy(x + y)
ã √ √
x+ y
Å
2 1 1
= √ + + : √
xy x y xy
√ √
2 xy + y + x xy
= ·√ √
xy x+ y
√ √ √
( x + y)2 xy
= ·√ √
xy x+ y
√ √
x+ y
= √ ·
xy
√ √ p√
b) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương ta có: x + y ≥ 2 xy.
p√ p√
2 xy 2. 16
Khi đó : B ≥ √ = √ = 1.
xy 16
Dấu bằng xảy ra khi x = y = 4.
Vậy B đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi x = y = 4.
Bài 25
a) ĐKXĐ: a ≥ 0, b ≥ 0, a 6= b.
Với a ≥ 0, b ≥ 0, a 6= b ta có:
Ç √ å ñÇ √ å ô
1 3 ab 1 3 ab a−b
B= √ √ + √ √ · √ √ − √ √ : √
a+ b a a+b b a− b a a−b b a + ab + b
√ √ √ √ √
a − ab + b + 3 ab a + ab + b − 3 ab a + ab + b
= √ √ √ · √ √ √ .
( a + b)(a − ab + b) ( a − b)(a + ab + b) a−b
√ √ 2 √ √ 2 √
( a + b) ( a − b) a + ab + b
= √ √ √ · √ √ √ · √ √ √ √
( a + b)(a − ab + b) ( a − b)(a + ab + b) ( a − b)( a + b)
1
= √ ·
a − ab + b
b) a = 16, b = 4 thỏa mãn ĐKXĐ.
1 1
Với a = 16, b = 4 ta có: B = √ = ·
16 − 16.4 + 4 12
1
Vậy A = khi a = 16, b = 4.
12
Bài 26
a) ĐKXĐ: x ≥ 0, y ≥ 0, x 6= y.
60
60 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
Với x ≥ 0, y ≥ 0, x 6= y ta có:
Ç √ p å √ √ √
x−y x3 − y 3 ( x − y)2 + xy
B= √ √ + : √ √
x− y y−x x+ y
ï √ √ √ √ √ √ √ √
( x − y)( x + y) ( x − y)(x + xy + y) x − xy + y
ò
= √ √ + √ √ √ √ : √ √
x− y ( y − x)( y + x) x+ y
√ √ √
√ √ x + xy + y x+ y
Å ã
= x+ y− √ √ · √
x+ y x − xy + y
√ √ √ √ √
( x + y)2 − (x + xy + y) x+ y
= √ √ · √
x+ y x − xy + y
√
xy
= √ ·
x − xy + y
√ ã2
√ y
Å
√ 3y
b) Ta có: x − xy + y = x− + > 0 (do x ≥ 0, y ≥ 0). Hiển nhiên dấu bằng
2 4
không xảy ra√ vì nếu xảy ra x = y = 0 không thỏa mãn ĐKXĐ.
xy
Do đó: √ ≥ 0 hay B ≥ 0 (đpcm).
x − xy + y
Bài 27
a) ĐKXĐ: a ≥ 0, b ≥ 0, ab 6= 1.
Ç√ √ √ å Ç√ √ √ å
a+1 ab + a a+1 ab + a
B= √ + √ −1 : √ − √ +1
ab + 1 ab − 1 ab + 1 ab − 1
Å√ √ √ √ ã Å√ √ √ √ ã
a+1 ab + a − ab + 1 a+1 ab − 1 − ab − a
= √ + √ : √ + √
ab + 1 ab − 1 ab + 1 ab − 1
√ √
Å ã ï Å ãò
1 1 1 1
= ( a + 1) √ +√ : ( a + 1) √ −√
ab + 1 ab − 1 ab + 1 ab − 1
√ √ √ √
ab − 1 + ab + 1 ab − 1 − ab − 1
= √ √ : √ √
( ab + 1)( ab − 1) ( ab + 1)( ab − 1)
√ √ √
2 ab ( ab + 1)( ab − 1)
= √ √ ·
( ab + 1)( ab − 1) −2
√
= − ab.
√
√ 3−1
b) a = 2 − 3 và b = √ thỏa mãn ĐKXĐ.
1+ 3
Bài 28
p √ » √ » √ 2 √
Ta có x + 2 x − 1 = (x − 1) + 2 x − 1 + 1 = x − 1 + 1 = x − 1 + 1.
Tương
» tự √ ta cũng có
√
x − 2 x − 1 = x − 1 − 1,
» √ 1 √
x + 2x − 1 = √ 2x − 1 + 1 ,
2
» √ 1 √
x − 2x − 1 = √ 2x − 1 − 1 .
√ 2 √
x−1+1+ x−1−1 2 √ √
√
Suy ra P = √ √ = 2 x − 1.
2x − 1 + 1 − 2x − 1 + 1
Bài 29
Sử dụng giả thiết, ta có
1 + a2 = ab + bc + ca + a2 = (a + b)(a + c)
1 + b2 = ab + bc + ca + b2 = (b + c)(b + a)
1 + c2 = ab + bc + ca + c2 = (c + a)(c + b).
62
62 h LATEX Theme and Related Topics ∠
Chủ đề 1. BIỂU THỨC VÔ TỈ
Bài 30
Với điều kiện x ≥ 0, x 6= 4, x 6= 9 ta có
√ √ √
2 x − 13 x+3 2 x+1
A= √ √ −√ + √
( x − 2)( x − 3) x−2 x−3
√ √ √ √ √
2 x − 13 ( x + 3)( x − 3) (2 x + 1).( x − 2)
= √ √ − √ √ + √ √
( x − 2)( x − 3) ( x − 2)( x − 3) ( x − 2)( x − 3)
√ √ √
2 x − 13 − (x − 9) + 2x − 3 x − 2 x− x−6
= √ √ = √ √
( x − 2)( x − 3) ( x − 2)( x − 3)
√ √ √
( x − 3)( x + 2) x+2
= √ √ =√ .
( x − 2)( x − 3) x−2
Bài 31
Ta có
Å√ √ √ ã Å √
x−1 3 x+1
ã
x+1 x 2
A= √ +√ + : √ −
x−1 x+1 1−x x−1 x−1
√ √ √ √ √ √ √
x+1 x+1 + x−1 x−1 − 3 x+1 x x+1 −2
= :
√ x−1 x−1
2x − 3 x + 1 x−1
= . √
x−1 x+ x−2
√ √ √
2x − 3 x + 1 x−1 2 x−1
= √ = √ √
x+ x−2 x−1 x+2
√
2 x−1
= √ .
x+2
Bài 32
Ta có
√ √ √
x2 − x x( x + 1)
A= √ + √
x+ x+1 x− x+1
√ √ 3 √ √ 3
x( x − 1) x( x + 1)
= √ + √
x+ x+1 x− x+1
√ √ √ √ √ √
x( x − 1)(x + x + 1) x( x + 1)(x − x + 1)
= √ + √
x+ x+1 x− x+1
√ √
= x − x + x + x = 2x.
p √ p √ √
Khi đó B = 1 − 4x − 4 x + 1 = 1 − 2A − 4 x + 1 = 1 − |2 x − 1|.
1 √ √ √
Vì 0 ≤ x ≤ nên 2 x − 1 ≤ 0. Do đó B = 1 + (2 x − 1) = 2 x.
4
Bài 33
√ √ √ √ √
( n + 1 − 1)( n + 1 − 3) + ( n + 1 + 3)( n + 1 + 1) − (n − n + 1 + 7)
Quy đồng P = √ √ .
√ √ ( n
√ + 1 + 1)( n + 1 − 3)
n + 1( n + 1 + 1) n+1
Do đó P = √ √ =√ .
( n + 1 + 1)( n + 1 − 3) n+1−3
P 1
Suy ra Q = √ √ = .
n + 1( n + 1 + 3) n−8
Bài 34
Điều kiện x√> 4. √
x − 4 + 2 + x − 4 − 2
Ta có A = .
x−4
x
2x
Nếu x > 8 thì A = √ .
x−4
4x
Nếu 4 < x ≤ 8 thì A = .
x−4
4x 16
Với A = =4+ .
x−4 x−4
.
A ∈ Z ⇔ 16 .. (x − 4). Do x ∈ Z, 4 < x ≤ 8 nên x ∈ {5, 6, 8}.
2x √ 2(a2 + 4) 8 .
Với A = √ ∈ Z thì do x ∈ Z nên x − 4 = a ∈ Z ⇒ A = = 2a + ⇒ 8 .. a.
x−4 a a
Lại có x > 8 ⇒ a > 2, do đó a = 4 hoặc a = 8. Từ đó suy ra x = 20 hoặc x = 68.
Vậy x ∈ {5, 6, 8, 20, 68}.
Bài 35
Ta có
» √ q √ 2 √
6−4 2= 2− 2 =2− 2
»
3 √ q
3
√ 3 √
20 + 14 2 = 2+ 2 =2+ 2
√ √ 3 √
» q
3 3
(a + 3) a − 3a − 1 = a−1 = a−1
√ √
a−1 a+1 a−1
√ −1= −1= .
2 a−1 2 2
√
√ √ √ a−1
Suy ra S = 2 − 2 2 + 2 + a−1 : = 4 − 2 + 2 = 4.
2
64
64 h LATEX Theme and Related Topics ∠