Professional Documents
Culture Documents
1. Căn bậc ba
a
3
Cho a , 3 a x x3 3
a
Nếu a 0 thì 3
a 0
Nếu a 0 thì 3
a 0
Nếu a 0 thì 3
a 0
b) Tính chất
a0 3 a 3b
3
ab 3 a . 3 b
a 3a
3
b 0
b 3b
A 3 B 3 A3 B
3
A3 B A 3 B
A 13
3 AB 2 B 0
B B
1 3
A2 3 AB 3 B 2
A B
3
A3 B A B
2. Căn bậc n
a) Định nghĩa: Cho a và n ; n 2. Căn bậc n của a là một số mà lũy thừa bậc n của nó bằng a.
Trường hợp n lẻ n 2k 1; k
Nếu a 0 thì 2 k 1
a 0
Nếu a 0 thì 2 k 1
a 0
Nếu a 0 thì 2 k 1
a 0
2 k a x x 0 và x 2k a
n
Am nk Amk 1 A 0, k , m *
m n
A mn A 2 A 0, m , m 2
n
AB n A. n B 3 A 0, B 0
n
A A
n 4 A 0, B 0
B n
B
A 5 A 0, m *
m
n
n Am
Ứng dụng:
- Công thức (1 ) dùng để hạ bậc một căn thức hoặc quy đồng chỉ số các căn thức.
- Công thức (3) dùng để khai căn một tích, nhân các căn thức cùng chỉ số, để đưa một thừa số ra
- Công thức (4) dùng để khai căn một thương và chia các căn thức cùng chỉ số, để khử mẫu của
- Công thức (5) dùng để nâng một căn thức lên một lũy thừa.
B. Một số ví dụ
a) 3
54 : 3 2
b) 3
8 37 . 3 8 37
Giải
Tìm cách giải. Để thực hiện phép tính nhân căn bậc 3 ta sử dụng tính chất 3
A. 3 B 3 A.B
a) 3
54 : 3 2 3 54 : 2 3 27 3
b) 3
8 37 . 3 8 37 3
8
37 8 37
3 64 37 3 27 3
Ví dụ 2: Rút gọn A 3 26 15 3 3 26 15 3
Giải
3
Tìm cách giải. Để rút gọn biểu thức có dạng 3
a b c ta viết biểu thức dưới dạng: 3 x y , ta
3
xy x x 3 xy 3 y 2 x y 3
Do vậy ta xác định x và y thông qua 3xy y 3 a; x 3 y 2 b, nhưng lưu ý x c chẳng hạn
Ta có: A 3 8 12 3 18 3 3 3 8 12 3 18 3 3
2 3
3 3
A 3 3 2 3 2 3 2 3 4
84 3 84
Ví dụ 3: Rút gọn B 3 1 1
9 9
Giải
3
Tìm cách giải. Bài này thú vị và khó hơn ví dụ trước, không thể đưa về dạng 3 x y . Do đó,
để tính giá trị biểu thức có dạng B 3 a b 3 a b chúng ta nghĩ tới việc lập phương hai vế và
sử dụng hằng đẳng thức x y x3 y 3 3xy x y sau đó phân tích đa thức thành nhân tử rồi
3
tìm B.
84 84 84 84
B3 1 1 3. 3 1 1 .B
3 3 9
9
84
B 3 2 3B. 3 1 2B
81
B 3 B 2 0 B 1 B 2 B 2 0 mà B 2 B 2 0
Suy ra B 1.
Ví dụ 4: Hãy tính giá trị biểu thức: Q 3 x x 1
3 2 2020
, biết:
x
3
26 15 3. 2 3
3
9 80 3 9 80
Giải
Tìm cách giải. Bản chất của bài toán là rút gọn x. Quan sát biếu thức x, chúng ta nhận thấy trước
hết cần rút gọn căn bậc ba ở tử thức và mẫu thức trước. Bằng kỹ thuật của hai ví dụ trên, chúng ta
biến đổi 3
26 15 3 bằng cách đưa về hàng đẳng thức lũy thừa bậc ba; đồng thời đặt
Xét a 3 9 80 3 9 80
a 3 9 80 9 80 3. 3 9 80 9 80 .a
a 3 18 3. 3 81 80.a
a 3 18 3a a3 3a 18 0
a 3 27 3a 9 0 a 3 a 2 3a 6 0
2
3 15
Ta có a 2 3a 6 a 0 nên a 3 0 a 3
2 4
2 3
3
3
3 3 18 12 3 8. 2 3 3 32
Do đó x
3 3
x
32 2 3 43 1
3 3 3
2020
1 1
1
2020
Vậy Q 3. 1 1
27 9
Tìm cách giải. Nhận thấy rằng đây là nhân hai căn thức không cùng bậc. Do vậy chúng ta cần
phải đưa về cùng bậc. Dễ thấy 10 5.2, do vậy chúng ta có thể đưa căn bặc 10 về căn bậc 5 dựa
Ta có Q 10
1
4
38 12 10 . 5 3 2 2 5
1
2
Q 10 3 2 2 5 .5 3 2 2 5
4
Q 5
1
2
1
3 2 2 5 .5 3 2 2 5 5 3 2 2 5 3 2 2 5
2
1
Q 5 18 20 5 1 1
2
2 1
2 1
Ví dụ 6: Tính giá trị biếu thức: T 4 2 1 2
4 4
2 2
1 2
4 4
2 1 2
Giải
Tìm cách giải. Bài toán này có nhiều yếu tố giống nhau, do vậy chúng ta có thể đặt biến mới nhằm
đưa về bài toán đơn giản hơn. Với cách suy luận ấy chúng ta đặt 4
2 a (căn nhỏ nhất) thì
2 a thì a 2; 4 4 a 2.
4 4 2
Đặt
2 1
2 1 4
Khi đó T a a 1 a
2 2 2
a a
1 a 1 a 2
a
2
1 a2 a2 1 1 1
T a 2 2 2 0
a 1 a a a
2
a
Vậy T 0
x 1 x 8 3 x 1 1 1
4.1. Cho biểu thức P :
3 x 1 10 x x 3 x 1 1 x 1
3 2 2 4 3 2 2
b) Tính giá trị của P khi x 4
3 2 2 3 2 2
(Thi học sinh giỏi lớp 9, tỉnh Thanh Hóa, năm học 2011-2012)
3 x 1
Vậy P
2 x 1 2
2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
b) Ta có: x 4
2 1 2 1
4 2 2
2 1 2 1
2 2
2 1 2 1
x
2 1
2 1
2 1
2 1 2
3 2 1 3 1
Vậy P
2 2 1 2 2.3 2
a) B x 12 x 9
2020
3
, biết x 3 4 5 1 3 4 5 1
b b2 a3 b b2 a3
b) C x 3 ax b, biết x 3
2 4 27 2 4 27
a) Xét x 3 4 5 1 4
5 1 3. 3 4
5 1 .4
5 1 .x
x 3 8 12 x x3 12 x 9 1
Vậy B 12020 1
b b 2 b3 b b 2 b3 b b 2 a 3 b b2 a3
b) Xét x 3 3. 3 .x
2 4 27 2 4 27 2 4 27 4 27
2
b2 b2 a3
x 3 b 3 .x
4 4 27
x 3 b ax x 3 ax b 0
Vậy C 0
1
4.3. Hãy tính giá trị của biểu thức: P x 3 3x 2 với x 2 1
3
3
2 1
Xét x 3 2 1
2 1 3. 3
2 1 2 1 .x
x3 2 3x x 3 3x 2 0
Vậy P 0
17 5 38
3
x . 52
5 14 6 5
5 5 30 12 5 8
3
Ta có x . 52
5 96 5 5
3
3 52 52
x . 52 . 52
5 3 5
2
5 3 5
5 4 1
x
3 3
2020
1 1
1
2020
Suy ra T 3. 8. 2 1
27 9
A x 4 x 3 y 3x 2 xy 2 y 2 1
Xét x y y 1 y y 1 3. 3 y y 1 y y 1 .x
3 2 2 2 2
x 3 2 y 3. 3 y 2 y 2 1.x
x 3 2 y 3 x x 3 3 x 2 y 0 *
A x 4 3x 2 2 xy x3 y 3xy 2 y 2 1
A x x 3 3 x 2 y y x 3 3x 2 y 1
Ta có
21 4 5 3
(Tuyển sinh lớp 10, chuyên Bắc Ninh, năm học 2013-2014)
3
3 1 3
3 3 9 3 3 1 3 1 .3 3 1
x
2
2
20 4 5 1 3 5 1 3
Ta có
x
3 1 . 3 1 3 1
1
5 2
2 5 1 3 2 54 52 1
x 2 5 x2 4 x 4 5 x2 4 x 1
Vậy P 1 2
2013
1
a 1
S 6 4 2 . 3 20 14 2 3 a 3 a 3a 1 : 1
2 a 2
(Tuyển sinh vào lớp 10, THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm học 2015-2016)
Ta có
a 1
S 4 4 2 2. 3 8 12 2 12 2 2 3 a a 3a 3 a 1 : 1
2
a 1 2
2 2 . 2 2 a 1 :
2 3 3
S 3 3
2
S 2 2 . 2 2 a 1 .
2
a 1
S 422 4
a 3 3a 2
4.8. Tính giá trị biểu thức: P biết:
a 3 4a 2 5a 2
a 3 55 3024 3 55 3024 .
(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Phú Thọ, năm học 2013-2014)
Xét a 3 55 3024 55 3024 3 3 55 3024 55 3024 .a
a 3 110 3. 3 3025 3024.a a 3 3a 110 0
a 3 125 3a 15 0
a 5 a 2 5a 25 3 a 5 0
a 5 a 2 5a 22 0
2
5 63
Nhận xét: a 5a 22 a
2
0 nên a 5 0 a 5
2 4
53 3.5 2 112 7
Từ đó suy ra P
5 4.5 5.5 2 48 3
3 2
4
4
Ta có T 4 4 3 3 4 4 4 4 3 3 . 4 4 3 3 3 2 6 2
4
2 2 2 2
T 4 2 3 4 4 2 3 . 2 3 3 2
T 2 3 2 2 3
. 2 3 3 2
2 3
2
T 2 2 3 2 3 3 2
T 2 3 2 3 2 2
10 1 2 3 1
4.10. Tính giá trị của biểu thức: M . :
3
9 3 6 3 4 4 2 3 2 1
10 3 2
3 3
1 2 2 1
Ta có M . .
3
3 3 2 9 6 4
3 3 3
3 2 3 1 3 1
M
10
3 3 2 1 2 2 1
.
3
.
3 2 3 1 3 1
2 1
M 2 3 3 3 2 .
3 1
M 3 3 2
3
15
15. 4 8 1 4 2
b) 4
2(1 4 2 4 4 4 8 ) 4 2. 4 8 1 4 2 1 4 2 4 4 4 8
15 4
8 2 15 2 8 4
2 1 2 2
a) 3 1 2 . 6 3 2 2 b) 6
9 4 5 .3 2 5
c) 3
2 3 4 2 . 6 44 16 6
Hướng dẫn giải – đáp số
2
a) 3 1 2 . 6 3 2 2 3 1 2. 6 2 1 3 1 2 . 3 2 1 3 2 1 1
2
b) 6
9 4 5. 3 2 5 6 5 2 .3 2 5 3
5 2. 3 2 5 3 4 5 1
2
c) 3
2 3 4 2 . 6 44 16 6 3 2 3 4 2 . 6 2 3 4 2
3 2 3 4 2 .3 2 3 4 2
3 4.3 16.2 3 20 3 20
4.13. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
1 3 13 a 1
Q 20 14 2 . 6 4 2 a 3 a 3a 1 : 1
2 2
2 a 1
Hướng dẫn giải – đáp số
Ta có:
13 1
20 14 2 . 6 4 2 3 2 2 12 12 2 8. 4 4 2 2
2 2
1
1 1
3 2
3 2 2 . 2 2 2 2 2 2 4 2 1
2 2 2
3
Ta có: 3
a 3 a 3a 1 3 a a 3a 3 a 1 3 a 1 a 1
a 1 a 1 a 1
1 1
Ta có:
2 a 1 2 2
a 1
1
Suy ra Q 1
2
a 1 :
2
a 1 a 1
Q : 1
2 2
1 1 1
4.14. Chứng minh rằng nếu ax 3 by 3 cz 3 và 1 thì:
x y z
3
ax 2 by 2 cz 2 3 a 3 b 3 c
k 2 k 2 k 2
Xét 3
ax 2 by 2 cz 2 3 x 3y 3z
x3 y z
k k k 1 1 1
3 3 k 3 k 1
x y z x y z
k k k
Xét 3
a3b3c 3
3
3 3 3 3
x y z
k 3 k 3 k 3 1 1 1 3
3
k k 2
x y z x y z
3
x2 3 y2 3 a2
x2 3 x4 y 2 y 2 3 x2 y 4 2 x 2
3 x4 y 2 y 2
3 x2 y4 a2
x 2 3 x 4 y 2 y 2 3 x 2 y 4 2 x 2 y 2 3 x 4 y 8 3 x8 y 4 x 2 y 2 a 2
x2 3 x4 y 2 y 2 3 x2 y 4 2 3
x8 y 4 2 x 2 y 2 3 x 4 y 8 a 2
2
x2 3 x4 y 2 y 2 3 x2 y 4 2 3
x4 y 2 3 x2 y 4 a2
x2 3 x4 y 2 y 2 3 x2 y 4 2 3
x4 y2 3 x2 y 4 a2
x2 3 3 x4 y 2 3 3 x2 y 4 y 2 a 2
3
3
x2 3 y 2 a2 3 x2 3 y 2 3 a2
2 1
4 20202 4 2020 1 2020
2 1
2020 2020
A 4
1 2020
4
2020 1 2020
Hướng dẫn giải – đáp số
2
1
1
2
4
2020 4 2020 1 1 2020
Ta có: A 2020
1 4 2020 4
2020 1 2020
1
2 1
4 1 4 2020 2020
A 2020 4
2020 1 2020
2020 1 4 2020
A
2
2020 1 : 2020
4
2020 1 2020
2
1 1 1 1
A 4 0
2020 2020 2020 2020
P x3 3 x 2 6 x 3
1945
2020
Ta có x 3
3 1 3
3 1 3
9 3 3 1 3 1 2
x 3 3 x 2 3x 3 x 3 6 x 2 12 x 8 x 3 3x 2 6 x 4
A
3 2 31 21 3 3 :
3
5 2 7 3 5 2 7
Hướng dẫn giải – đáp số
3
2
Ta có: 3 2 31 21 3 3 32 3 2 3
3 2 3 3 2 3 1
3 3
Ta có: 3
5 2 7 3 5 2 7 3 2 1 3 2 1
2 1 2 1 2
1
Do đó A
2