Professional Documents
Culture Documents
= 84 ( 3) = 87
b, 3x :5x4 2
= (3:5).(x :x )42
= x2
c, x y :x y7 42 3
= (x :x7 2
).(y :y4 3)
= x y5
2. Dạng 2: Tìm điều kiện để biểu thức A chia hết cho biểu thức B
a. Phương pháp giải:
Sử dụng lý thuyết về điều kiện về số mũ của các biến để đơn thức A chia hết cho
đơn thức B.
b. Ví dụ minh họa:
Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B trong các trường
hợp sau:
a, A = 14x y8 n và B = 7x y7 4
= -2.x.yn 4
và B = 5x z3 3
c, A = 2xyn và B = y2
2. Dạng 2: Tìm điều kiện để biểu thức A chia hết cho biểu thức B
a. Phương pháp giải:
Sử dụng lý thuyết về điều kiện về số mũ của các biến để đa thức A chia hết cho
đơn thức B (nghĩa là mọi hạng tử của đa thức A phải chia hết cho đơn thức B) b.
Ví dụ minh họa:
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:
a, A 14x y8 4 _
9x y2n 6 và B = 2x y7 n
b, A = 4x y9 2n 9x y8 5 và B = 3x y3n 4
Bài 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.
A B
a) 15xy : 5xy2 1) 5x2y2
b) 20x2 y2 : 4xy3 2) 3y
c) 40x3 y3 : 8xy 3) 5x2
4) x2
Bài 9: