Professional Documents
Culture Documents
Nhận xét:
- Mỗi đa thức là một biểu thức nguyên.
Vd: 2 x 1; x 2 y xy 2 1; ...
- Mỗi đơn thức cũng là một đa thức.
Vd: 2 x; 2 xy; 7; 0;...
Lưu ý: số 0 được gọi là đa thức không.
Vd: Thu gọn đa thức sau: A x 2 y 3 xy 2 x 3 x 2 y 3 xy x 5
Bước 1: Nhóm các hạng tử đồng dạng
A ( x 2 y 3 x 2 y ) ( 3 xy xy ) (2 x x) ( 3 5)
Bước 2: Cộnng (trừ) các hạng tử đồng dạng
A 4 x 2 y 2 xy x 2
Ta gọi đa thức 4 x 2 y 2 xy x 2 là đa thức thu gọn.
⁕ Chú ý:
Đa thức được gọi là đã thu gọn nếu trong đa thức không còn hai hạng tử nào đồng dạng.
3. Bậc của đa thức.
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
BÀI TẬP.
Bài tập 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức:
3 x 2 ; 5 x 2 4 xy; 18; 9 xy 3 y 3 ; 0; 2
1
Bài tập 3. Tính giá trị của các đa thức sau:
a) 5 x 2 y – 5 xy 2 xy . Tại x 2 ; y 1 .
b) xy 2 x 2 y – xy xy 2 x 2 y 2 xy . Tại x 0,5 ; y 1 .
2
BÀI TẬP
2 3 2 3 2 2
Bài tập 1. Tính tổng của 3x y – x – 2 xy 5 xy 2 x 3xy – x y xy 6
2 2 2 2
Bài tập 2. Cho đa thức A 5 xy xy xy x y 2 xy x y xy 6.
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức kết quả.
b) Tìm đa thức B sao cho A B 0
c) Tìm đa thức C sao cho A + C 2 xy 1
A 4 x 2 – 5 xy 3 y 2 ; B 3 x 2 2 xy y 2
Tính A B; A – B ; B – A
a. M 5 x 2 – 2 xy 6 x 2 9 xy – y 2 .
b. 3xy – 4 y 2 N x 2 – 7 xy 8 y 2 .
a. D 4 x x y 5 y x y 4 x 2 .
b. E a 1 x 2 1 x y 1 x y 2 a 1 .
A ax 2 5 x 4 2 x 2 – 6 a 2 x 2 5 x 2 .
B 8 x 2 2bx c 1 7 x 8 x 2 2b – 7 x c – 1 .
A 16 x 4 8 x 3 y 7 x 2 y 2 9 y 4 .
B 15 x 4 3 x3 y 5 x 2 y 2 6 y 4 .
C 5 x 3 y 3 x 2 y 2 17 y 4 1.
Tính A B C
b. N x x 2 y 2 y x 2 y 2 3
3
Đa Thức Một Biến
Lưu ý: Một số được coi là đa thức một biến.
2. Biến của đa thức một biến
Bậc của đa thức một biến khác đa thức không (đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến có
trong đa thức đó.
Vd: Bậc của đa thức 2 x 5 x 3 x 2 là 5.
3. Hệ số, giá trị của một đa thức
a) Hệ số của đa thức
Hệ số cao nhất là hệ số của số hạng có bậc cao nhất
Hệ số tự do là số hạng không chứa biến.
Vd: Đa thức 3 x 4 10 x 3 2 x 1 có hệ số cao nhất là 3 và hệ số tự do là 1.
b) Giá trị của đa thức f(x) tại x = a được kí hiệu là f(a) có được bằng cách thay x = a vào
đa thức f(x) rồi thu gọn lại.
Vd: Giá trị của đa thức f ( x) 3x3 x 2 1 tại x 2 là f (2) 3.(23 ) 22 1 27
BÀI TẬP
Bài tập 1. Cho đa thức:
P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến.
b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x).
4
Cộng, Trừ Đa Thức Một Biến
Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau:
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức.
Vd: Cho hai đa thức
M x x 4 5 x 3 – x 2 x – 0,5
N x 3x 4 – 5 x 2 – x – 2,5.
Hãy tính M x N x .
Ta có: M x N x 4 x 4 5 x3 – 6 x 2 3
Cách 2. Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến,
rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng
ở cùng một cột).
Vd: Ta sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến như sau:
1
P x 8 x 4 5 x 3 x 2 ;
3
4 3 22
Q x x – 2 x x – 5 x .
3
Thực hiện phép tính ta có:
BÀI TẬP.
Bài tập 1.
Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Bài tập 2.
5
Bài tập 3.
a) Tổng của hai đa thức một biến.
b) Hiệu của hai đa thức một biến.
Bạn Vinh nêu nhận xét: “Ta có thể viết đa thức đã cho thành tổng của hai đa thức bậc 4”.
Đúng hay sai ? Vì sao ?
Bài tập 4. Cho các đa thức:
Tính P(x) + Q(x) + H(x) và P(x) – Q(x) – H(x).
Bài tập 5.
Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng:
(2x3 – 2x + 1) – (3x2 + 4x – 1) = ?
a) Thu gọn các đa thức trên.
b) Tính N + M và N – M.
a) Thu gọn các đa thức trên.
b) Tính N + M và N – M.
6
Bài tập 8.
Cho hai đa thức:
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Tính P(x) – Q(x) và Q(x) – P(x).
Có nhận xét gì về các hệ số của hai đa thức tìm được ?
Vd: x 2, x 2 là nghiệm của đa thức 2 x 2 8
BÀI TẬP
Bài 1.
Cho đa thức :
Chứng tỏ rằng x = -1; x =5 là hai nghiệm của đa thức đó.
7
Bài 2.
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
Bài 3.
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
Bài 4.
Chứng tỏ rằng nếu a + b + c = 0 thì x = 1 là một nghiệm của đa thức :
Bài 5.
Chứng tỏ rằng nếu a – b + c = 0 thì x = 1 là một nghiệm của đa thức:
Bài 6.
Tìm nghiệm của đa thức f (x) biết:
Bài 7.
Chứng tỏ rằng đa thức :
Không có nghiệm.
Bài 8.
Đố em tìm được số mà:
a) Bình phương của nó chính bằng nó.
b) Lập phương trình của nó bằng chính nó.
8