Professional Documents
Culture Documents
HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
c. x 3 5x 2 6x 0
2 1 3x 11 2 2x 2 16 5
b. d. 3 2
x 1 x 2 (x 1)(x 2) x2 x 8 x 2x 4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 7. Hai công nhân cùng làm chung thì trong 12 giờ sẽ hoàn thành xong một công việc.
Họ làm chung với nhau trong 4 giờ thì người I chuyển đi làm việc khác, người II tiếp tục
làm hết công việc trong 10 giờ. Hỏi người II làm một mình thì bao lâu hoàn thành xong
công việc ?
Bài 8. Hai người cùng làm một công việc trong 3 giờ 20 phút thì xong. Nếu người I làm
4
3 giờ và người II làm 2 giờ thì tất cả được công việc. Hỏi mỗi người làm một mình
5
trong bao lâu thì xong công việc đó ?
3. Toán liên quan đến hình học
Bài 9. Chu vi một miếng đất hình chữ nhật bằng 80m. Nếu giảm chiều rộng 3m và tăng
chiều dài 8m thì diện tích tăng thêm 32m2. Tính kích thước miếng đất.
Bài 10. Tính kích thước của một hình chữ nhật có chu vi là 20cm và diện tích là 24cm2.
Bài 11. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 140m. Người ta làm một lối đi chung xung
quanh vườn có chiều rộng lối đi là 1m và diện tích vườn còn lại là 1064m2. Tính chiều dài
và chiều rộng của khu vườn.
4. Toán năng suất
Bài 12: Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác được
50 tấn than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn than. Do đó, đội đã hoàn
thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 13 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải
khai thác bao nhiêu tấn than?
Bài 13. Một đội máy cày dự định một ngày cày 40ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được
52ha. Vì vậy không những đã cày xong trước 2 ngày mà còn cày thêm 4ha nữa. Tính diện
tích ruộng đội phải cày theo kế hoạch đã định.
Bài 14. Một tổ sản xuất dự định phải làm một số dụng cụ trong 30 ngày. Do mỗi ngày đã
vượt năng suất so với dự định 10 dụng cụ nên không những đã làm thêm được 20 dụng cụ
mà tổ đó còn làm xong trước thời hạn 7 ngày. Tính số dụng cụ mà tổ sản xuất đó phải làm
theo kế hoạch.
5. Toán tìm số
Bài 15. Tìm hai số nguyên, biết hiệu của hai số đó là 99. Nếu chia số bé cho 3 và chia số
lớn cho 11 thì thương I lớn hơn thương II là 7 đơn vị.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 16. Tìm một phân số có tử nhỏ hơn mẫu 22 đơn vị, biết rằng nếu thêm 5 đơn vị vào
4
tử và bớt đi 2 đơn vị ở mẫu thì được phân số mới bằng .
5
Bài 17. Bốn số tự nhiên có tổng bằng 1998. Biết rằng nếu lấy số I bớt đi 2, số II thêm 2,
số III chia cho 2 và số IV nhân với 2 thì được kết quả bằng nhau. Tìm bốn số đó.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
a) a với a – 1 ; b) a với a 2 ;
c) 5m và 5n ; d) 3m và 3n .
a) x y và 0; b) 2x 3 và 2y 3 ; c) x y và 2x .
a) a c và b d ; b) ab và cd .
a) 5x 9x ; b) 7x 2x .
a) a 2 b 2 2ab ; b) (a b) 2 4ab .
Đẳng thức xáy ra khi nào?
Bài 7*. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh răng:
a 2 b 2 c 2 2(ab bc ca) .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1. Kiểm tra xem giá trị x 2 có là nghiệm của mỗi bất phương trình sau hay không?
a) x 3 x 4 ; b) 2x 1 3 x ;
c) 4 x 12x 20 ; d) 2x 1 x 3x 7 .
Bài 2. Trong các giá trị y = 0 và y = 1, đâu là nghiệm của phương trình
2 y 2 3y 5
5
2 3y 1 ?
2y 1
Bài 3. Cho tập hợp A x N 10 x 10 . Tìm x A là nghiệm của bất phương
trình.
a) x 4; b) x 7 ;
c) x 2 ; d) x 9.
a) b)
c) d)
DẠNG 3: Chứng minh bất phương trình có nghiệm với mọi giá trị của ẩn số x.
Phương pháp giải: Biến đổi bất phương trình về dạng f x k 0 (Với k > 0)
2
Bài 6. Chứng minh các bất phương trình sau có nghiệm với mọi m.
a) x 2 4x 5 0 b) x 2 2x 3 0
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------6
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 11. Chứng minh rằng bất phương trình sau vô nghiệm.
a) x 2 2x 2x b) x 1 x 5 10 0
------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------7
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
x 1 2x 3 x x 2 3 x 1 x 2 1
2 2
b. x 1 5 d.
3 2 3 5 10 2
Bài 6*. Chứng minh rằng:
a. a 2 b 2 c 2 ab bc ca; d. (a b c) 2 3(ab bc ca);
c. a 2 b 2 4 ab 2a 2b.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------8
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 7. Cho tam giác ABC có AB 15cm, AC 20cm. Trên hai cạnh AB,AC lần lượt lấy 2
điểm D,E sao cho AD 8cm,AE 6cm.
a) Chứng minh AED ∽ ABC;
b) Tính chu vi của tam giác ADE , khi biết BC 25cm.
c) Tính diện tích tam giác AED , biết rằng diện tích tam giác ABC bằng 140cm 2 .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------9
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 8. Cho ABC có AB 3cm, AC 6cm, BC 4cm. Trên AB lấy điểm E sao cho
AE 2cm, trên AC lấy điểm D sao cho AD 1cm.
AD AE
a) Chứng minh: ;
AB AC
b) Chứng minh: ADE ∽ ABC;
c) Tính DE.
có phân giác Ot . Trên Ox lấy các điểm A và C sao cho
Bài 9. Cho xOy
OA 4cm, OC' 9cm. Trên Oy lấy các điểm A và C sao cho OA 12cm, OC 3cm.
Trên tia Ot lấy điểm B và B sao cho OB 6cm, OB 18cm. Chứng minh:
a) OAB ∽ OA B;
AB AC BC
b) .
AB AC BC
600 , một đường thẳng bất kỳ qua C cắt tia đối
Bài 10. Cho hình thoi ABCD cạnh a có A
của các tia BA, DA tại M, N.
a) Chứng minh rằng tích BM.DN có giá trị không đổi.
b) Gọi K là giao điểm của BN và DM. Tính số đo của góc BKD.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
900 có AB 9cm, AC 12cm . Dựng AD
Bài 3: Cho tam giác vuông ABC A
vuông góc với BC D BC . Tia phân giác góc B cắt AC tại E .
đường cao BE, CF cắt nhau ở H , đường phân giác AD . Vẽ tia Dx sao cho
BAC
CDx (tia Dx và A cùng phía đối với BC), tia Dx cắt AC ở K. Chứng minh:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BC a, AC b, AB c, B'C ' a ', A 'C ' b ',A 'B' c ' . Chứng minh rằng
aa ' bb ' cc '.
Bài 10: Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC, AC.
Gọi O là giao điểm các đường trung trực của tam giác.
a. CMR: OMN ∽ HAB . Tìm tỉ số đồng dạng.
b. So sánh độ dài AH và OM.
c. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. CMR: HAG ∽ OMG .
d. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng và GH = 2GO.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A(AB AC) . Qua điểm M bất kì trên BC , vẽ
đường thẳng vuông góc với BC ,cắt AC, AB lần lượt tại D,E . Chứng minh:
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A,AC 3cm,BC 8cm . Đường trung trực của BC
cắt đường thẳng AC tại D , cắt BC tại M . Tính độ dài của đoạn thẳng CD .
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH .
a) Chứng minh AB2 BH.BC ;
b) Chứng minh AH 2 BH.CH ;
c) Gọi P là trung điểm của BH và Q là trung điểm của AH .
Chứng minh BAP ∽ ACQ . A 6 B
d) Chứng minh AP CQ . 8
D
Bài 5. Cho hình thang vuông ABCD ( A 900 ); E
17
AB 6cm;CD 12cm;AD 17cm .
Trên cạnh AD , đặt đoạn AE 8cm .
900 .
Chứng minh BEC D 12 C
Bài 6. Cho tam giác nhọn ABC có BD và CE là hai đường cao cắt nhau tại H . Gọi M
là giao diểm của AH và BC . Chứng minh rằng MH.MA MB.MC .
Bài 7*. Giả sử AC là đường chéo lớn của hình bình hành ABCD . Từ điểm C hạ các
dường vuông góc CE và CF tương ứng trên đường kéo dài của các cạnh AB và AD .
Chứng minh rằng AB.AE AD.AF AC 2 .
Hướng dẫn: Từ B hoặc D dựng các đường vuông góc với AC để tạp ra các tam giác
vuông đồng dạng.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
13
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ ÔN TẬP 1.
I/ Trắc nghiệm.
Bài 1. Xét tính đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau:
1. Phương trình: 2x + 3 – x = 5 có tập nghiệm S = {2}
x2
2. Phương trình: 5 7x có điều kiện xác định là x . . 1.
x 1
3. Phương trình (x + 1)2 = 0 và phương trình x2 + 1 = 0 là 2 phương trình tương đương.
4. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
x3
Câu 1: Giá trị phân thức được xác định khi giá trị của x là:
x2 4
1
A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x
2
Câu 2: Phương trình 2x + k = x– 1 nhận x = 2 là nghiệm khi
A. k = 3 B. k = –3 C. k = 0 D. k = 1
Câu 3: Cho hình vẽ, biết NQ // PK; biết MN = 1cm; MQ = 3cm; MK = 12cm. Độ dài
đoạn thẳng NP là: 1 3
3 12
A. 3cm B. 2cm
C. 4cm D. 0,25cm
Câu 4: Cho ∆ABC và ∆MNP đồng dạng với nhau. Biết độ dài AC = 12cm ; AB = 9cm ;
BC = 15cm ; MP = 4cm thì chu vi MNP bằng :
A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm
II/ Tự luận
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a. x 3 4x 9 d) x 2 5x 4 0
x 5 x 3 2x 1
b. (x + 2)(x – 2) – x2 + 5x – 3 = 7 e) x
3 2 6
2x 1 2x 1 8
c. (x – 1)2 = 9(x – 2)2 f) 2
2x 1 2x 1 4x 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4x 3
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của M .
x 2 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
15
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
I.Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ần?
B. 16 42 x 3 0 .
1 3
A. 5x 0 . C. x 1 0 .
x 4
D. 2x 2 3 0 .
x 1 1
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình 2 là:
x2 x 3
A. x 0 . B. x 2 và x 3 .
C. x 1 . D. x 2 hoặc x 3 .
Câu 3. Cho ABC có MN / /BC(M AB; N AC) . Khẳng định nào sau đây là sai?
AM AN BM CN AB AC
A. . B. . C. . D.
AB AC AB AC AM AN
AM CN
.
BM AN
Câu 4. Cho MNP có DE / /NP(D MN;E MP), MD 6 cm,MN 9 cm,
MP 12 cm . Độ dài đoạn ME là:
A. 6 cm . B. 8 cm . C. 10 cm . D. 12 cm .
Câu 5. Đường phân giác AD của tam giác ABC chia cạnh BC thành 2 phần
AB
BD 2,CD 5. Khi đó bằng:
AC
AB 2 AB 5 AB 2 AB 7
A. . B. . C. . D. .
AC 5 AC 2 AC 7 AC 2
Câu 6. Tam giác DEF có DE 3 cm,DF 5 cm . Tam giác MNP có MN 6 cm .
Biết DEF ~ MNP . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MP 10 cm . B. MP 9 cm .
C. MP 8 cm . D. MP 7 cm .
Câu 7. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2 4 m(x 2) có nghiệm x 3 ?
A. m 1 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 2 .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
16
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
3x 2 1 2x ?
A. x 4 1 x . B. x 2 9 0 .
C. 2x x 9 . D. 2(2x 1) 3x 1 .
II/ Tự luận
Bài 1. Giải các phương trình sau:
x 1 2x 1
a) (x 5)(2x 3) 0 ; c) 1.
2 3
1 5 15
b) 3 x 1 2x 5 ; d)
x 1 x 2 (x 1)(x 2)
Bài 2. Giải toán bằng cách lập phương trình.
a) Hai ô tô đi từ A đến B dài 200 km . Vận tốc của xe thứ nhất nhanh hơn xe thứ hai là
10 km / h nên xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai là 1 giờ. Tính vận tốc của xe thứ hai.
b) Số học sinh của lớp 8A hơn số học sinh của lớp 8B là 5 bạn. Nếu chuyển 10 bạn từ lớp
8A sang lớp 8B thì số học sinh của lớp 8B bằng 3/2 số học sinh của lớp 8A. Tính số học
sinh lúc đầu của mỗi lớp.
Bài 3. Cho tam giác ABC, AD là đường trung tuyến. Đường phân giác của góc ADC cắt
cạnh AC tại K. AK=6cm, KC=3cm, AD=8cm.
a. Tính DC= ?
b. Từ điểm D kẻ đường thẳng vuông góc với DK cắt cạnh AB tại I. Chứng minh DI là
phân giác của góc ADB.
c. Chứng minh : AIK đồng dạng với ABC .
d. Gọi H là giao điểm của AD và K, nếu tam giác ABC có BC cố định, AD không đổi
thì điểm H chuyển động trên đường nào?
25x 2
Bài 4. Giải phương trình x 11 .
2
(x 5) 2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
17
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
I/ Trắc nghiệm.
Hãy khoanh vào trước các câu hỏi trả lời đúng.
Câu 1. Phương trình x 3 x 2 có tập nghiệm là
5 5
A. S
. B. S 1 . C. S
. D. S 1 .
2 2
Câu 2. Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến muộn hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu
gọi thời gian xe thứ nhất là x giờ (x > 3) thì thời gian xe thứ hai là
A. 3x. B. x – 3 C. x + 3 D. 3 – x.
Câu 3. Cho hình vẽ:
Khẳng định nào dưới đây là Sai? A
6
A. EK//AB K
B. ABC ∽ KEC 8
C. ABC ∽ EKC 9 12 C
B E
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
18
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
C.Số học sinh khá của lớp 8A là x 7 (học sinh)
8
Câu 6. Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác của góc BAC (D thuộc BC). Biết AB=
5cm; AC= 6cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
DB 5 DB 5 DB 6 DB 6
A. . B. . C. . D. .
DC 6 DC 11 DC 5 DC 11
Câu 7. Cho tam giác ABC có AB= 4cm; BC=6cm; AC = 8cm. Tam giác MNP có
MN=2cm; NP=4cm; MP=4cm. Tam giác EDF có ED=6cm; DF=9cm; EF=12cm. Khẳng
định nào dưới đây là đúng?
A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP.
B. Tam giác MNP đồng dạng với tam giác EDF.
C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDF.
D. Đáp án khác.
Câu 8. Cho hình vẽ sau: Biết MN//BC. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
AM AN MN A
A.
AB AC BC
B. AMN ∽ ABC M N
C. MAN ∽ ABC
AM AN
D.
MB NC B C
II/ Tự luận
Bài 1. Giải phương trình.
3x 2 3x 1 5
a) 5(3x + 2) = 4x + 1 d) 2x
2 6 3
2 1 3x 11
b) (2x – 3)(x + 4) = 0 e)
x 1 x 2 (x 1)(x 2)
1 12
c) x 3 4x 12 0 f) 1
2
x 2 8 x3
Bài 2. Giải toán bằng cách lập phương trình.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
19
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
a) Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Tổ đã may được mỗi ngày 40
áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn may thêm được 20 chiếc áo nữa.
Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch.
b) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h. Lúc về, ôtô đi với vận tốc trung
bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao
nhiêu kilômét?
600. Qua C kẻ đường thẳng d bất kì cắt các tia đối của
Bài 3. Cho hình thoi ABCD, A
các tia BA, DA theo thứ tự tại E và F. Gọi I là giao điểm của BF và ED.
EB AD
a. Chứng minh: ;
BA DF
b. Chứng minh: EBD ∽ BDF;
1200.
c. Chứng minh: BID
1
Bài 4. Chứng minh rằng nếu a+ b= 1, thì a 2 b 2 .
2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
20
ĐỀ LUYỆN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
Đề số 01
MÔN: HÓA HỌC 8
Hạn hoàn thành:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau
A. Nặng hơn không khí. B. Tan nhiều trong nước.
C. Ít tan trong nước. D. Khó hóa lỏng.
Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là
A. Một hợp chất. B. Một hỗn hợp. C. Một đơn chất. D. Một chất.
Câu 3: phản ứng nào sao đây là phản ứng phân huỷ
A. S + O2 ⎯⎯ → SO2 C. 4Al + 3Fe3O4 ⎯⎯ → 4Al2O3 + 9Fe
0 0
t t
Câu 4: Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:
A. CO. B. SO2. C. O2 . D. H2S.
Câu 5: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3. B. FeO, KCl, P2O5.
C. N2O5 , Al2O3 , SiO2 , HNO3 . D. CO2, SO2, MgO.
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. CuO + H2 ⎯⎯ → Cu + H2O. B. CO2 + Ca(OH)2 ⎯⎯ → CaCO3 + H2O.
0 0
t t
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây đúng, không khí là
A. Một hợp chất. B. Một hỗn hợp. C. Một đơn chất. D. Một chất.
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.
A. CuO + H2 ⎯⎯ → Cu + H2O.
0
t
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng P2O5 tạo thành?
c) Tính thể tích khí Oxi (ở đktc) cần dùng cho phản ứng?
Câu 2: Khi phân huỷ 61,25g KClO3, thể tích khí oxi (đktc) thu được là bao nhiêu?
(Cho MK=39, MCl=35,5, MO=16)
ĐỀ LUYỆN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
Đề số 03
MÔN: HÓA HỌC 8
Hạn hoàn thành:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ nào?
A. 183oC B. 0oC C. -183oC D. -83oC
Câu 2: Người ta thu khí oxi bằng cách đặt đứng bình hướng miệng lên trên là vì:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí.
B. Khí oxi dễ trộn lẫn với các chất trong không khí.
C. Khí oxi ít tan trong nước.
D. Khí oxi nặng hơn không khí.
Câu 3: Khối lượng của 7,84 lít khí Oxi (đktc) là (Cho MO=16):
A. 2,24 gam B. 11,2 gam `C. 22,4 gam D. 5,6 gam
Câu 4: Cho các oxit sau: Na2O, N2O5, SiO2, P2O5, CuO. Trong đó có:
A. Một oxit axit và bốn oxit bazơ B. Hai oxit axit và ba oxit bazơ
C. Ba oxit axit và hai oxit bazơ D. Bốn oxit axit và một oxit bazơ
Câu 5: Hợp chất SO3 có tên là:
A. Lưu huỳnh (III) oxit B. Lưu huỳnh đioxit
C. Lưu huỳnh trioxit D. Lưu huỳnh (VI) oxit
Câu 6: Phản ứng hóa học nào sau đây không dùng để điều chế hiđro:
𝑡°
A. Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. ZnO + H2 → Zn + H2O
C. H2O → H2 + O2 D. Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2
Câu 7: Cho các phản ứng sau. Các phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
𝑡°
a) Cu(OH)2 → CuO + H2O b) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
𝑡° 𝑡°
c) Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O d) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
A. a, b và c B. b và c C. a và d D. b, c và d
Câu 8: Phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit nào dưới đây là thấp nhất?
(Cho MPb=207, MO=16, MCu=64, MAl=27, MFe=56)
A. PbO B. CuO C. Al2O3 D. Fe2O3
Câu 9: Khí nào sau đây góp nhiều vào sự hình thành hiệu ứng nhà kính?
A. CO2 và CH4 B. NO2 và O2 C. H2 và O2 D. CO2 và O2
Câu 10: Tỷ khối hơi của không khí với khí hiđro là (Cho NTK: H=1)
A. 15,5 B. 0,07 C. 29 D. 14,5
Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất:
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó 1 chất sinh ra 2 hay nhiều chất mới.
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó nhiều chất sinh ra một chất mới.
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có sản phẩm là chất khí thoát ra.
Câu 12: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước
C. Khí oxi nhẹ hơn không khí D. Khí oxi nặng hơn không khí
Câu 13: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. O2 + H2 → H2O.
B. 2KClO3 → 2KCl + O2.
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O.
D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
Câu 14: Các chất có thể dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là:
A. Fe và HCl
B. Fe và KMnO4
C. Al và CO
D. KMnO4 và KClO3
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng Al + O2 → Al2O3. Để lập phương trình hóa học các hệ
số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2, 6, 1 B. 2, 1, 3
C. 1, 2, 3 D. 4, 3, 2
Câu 16: Hai lọ bị mất nhãn đựng các khí O2, CO2. Cách để nhận biết hai khí trên là:
A. Dùng hơi thở. B. Dùng quỳ tím.
C. Dùng que đóm đang cháy. D. Dựa vào màu sắc
Câu 17: Thành phần của không khí là:
A. B.
C. D.
𝒕𝒐
Câu 18: Nhận xét đúng với phương trình hóa học: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
A. Là phản ứng phân hủy B. Sự oxi hóa
C. Phản ứng điều chế oxi D. Là phản ứng hóa hợp
Câu 19: Tỉ khối hơi của khí hiđro so với khí cabonic (CO2) là: (MH=1, MC=12, MO=16)
A. 22 B. 1/44 C. 1/22 D. 44
Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất:
A. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ
hai chất ban đầu
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ
hai hay nhiều chất ban đầu
D. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất
mới
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Khi phân huỷ 158g KMnO4, thể tích khí oxi (đktc) thu được là bao nhiêu?
(Cho MK=39, MMn=55, MO=16).
Câu 2: Khi phân huỷ 24,5g KClO3, thể tích khí oxi (đktc) thu được là bao nhiêu?
(Cho MK=39, MCl=35,5, MO=16)
ĐỀ TỰ LUYỆN GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Địa lí
Khối: 8
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ: 1 Năm học: 2022 - 2023
Họ và tên:............................................. Thời gian: 45 phút
Mã số học sinh: .................................... (Học sinh làm bài lên giấy kiểm tra)
Lớp:......................................................
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Em hãy dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học
để lựa chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1: Lào là quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á
A. không giáp biển. B. giáp Trung Quốc.
C. chưa gia nhập ASEAN. D. có khí hậu khô hạn.
Câu 2: Đông Nam Á có các biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền, tạo điều kiện cho
A. khu vực có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú.
B. khu vực có thể tiếp thu tinh hoa nhân loại thông qua đường biển.
C. các tôn giáo từ nước ngoài có thể du nhập vào khu vực Đông Nam Á.
D. các luồng di dân giữa đất liền và các đảo, giao lưu văn hóa giữa các quốc gia,
các dân tộc.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số cây trồng, vật nuôi của Đông Nam Á và thế giới năm 2017
1
A. 1560km. B. 1600km. C. 1650km. D. 1750km.
Câu 6: Đặc điểm tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay:
A. Hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển.
B. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển.
C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành.
D. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.
Câu 7: Đâu không phải là giải pháp khắc phục những khó khăn của vị trí địa lí nước
ta?
A. Phải luôn chú ý bảo vệ đất nước và chống giặc ngoại xâm.
B. Chủ động phòng tránh và ứng phó với các sự cố thiên tai.
C. Phát triển kinh tế đi đôi với bảo vệ an ninh quốc phòng.
D. Chờ đợi thiên tai xảy ra rồi khắc phục hậu quả.
Câu 8: Khoáng sản sắt tập trung nhiều nhất ở tỉnh nào?
A. Tuyên Quang. B. Bắc Kạn.
C. Thái Nguyên. D. Quảng Ninh.
Câu 9: Phải khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng
sản vì:
A. Tạo ra thói quen tích cực cho người dân.
B. Khoáng sản đem lại giá trị và lợi nhuận cao.
C. Dự trữ nguồn khoáng sản để xuất khẩu ra nước ngoài.
D. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi được.
Câu 10: Việt Nam cần có giải pháp gì để gìn giữ tài nguyên khoáng sản, bảo vệ môi
trường, phát triển kinh tế bền vững?
A. Tiếp tục khảo sát thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản mới.
B. Thay thế khoáng sản hóa thạch bằng các nguồn năng lượng bền vững (địa
nhiệt, mặt trời, gió, sóng biển,…).
C. Đầu tư khai thác khoáng sản phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước.
D. Xây dựng các trung tâm công nghiệp tại các vùng có nhiều khoáng sản.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 11 (1,5 điểm)
Cho bảng số liệu:
Thu nhập bình quân đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2014 (USD)
STT Nước GDP/người
1 Xin-ga-po 54224
2 Mi-an-ma 1243
3 Ma-lai-xi-a 10551
4 Việt Nam 1916
Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ biểu đồ thể hiện thu nhập quốc dân bình quân đầu
người của một số nước Đông Nam Á năm 2014. Nhận xét.
Câu 12 (2,5 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy:
Phân tích những khó khăn của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam gây ra
cho công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc nước ta hiện nay.
Câu 13 (1,0 điểm)
Căn cứ vào lược đồ khoáng sản Việt Nam, em hãy nêu một số mỏ khoáng sản
lớn ở miền Trung nước ta? (Liệt kê sự phân bố của ít nhất 4 mỏ khoáng sản)
...............................HẾT...............................
3
ĐỀ TỰ LUYỆN GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Địa lí
Khối: 8
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ: 2 Năm học: 2022 - 2023
Họ và tên:............................................. Thời gian: 45 phút
Mã số học sinh: .................................... (Học sinh làm bài lên giấy kiểm tra)
Lớp:......................................................
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Em hãy dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học
để lựa chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào bài làm.
Em hãy dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học để lựa chọn câu trả
lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1: Phần đất liền của Đông Nam Á có tên gọi là gì?
A. Bán đảo Tiểu Á. B. Bán đảo Trung Ấn.
C. Bán đảo Đông Dương. D. Bán đảo A-la-xca.
Câu 2: Vấn đề nào trong quá trình phát triển kinh tế mà các nước trong khu vực Đông
Nam Á chưa quan tâm đúng mức trong sự phát triển bền vững của khu vực?
A. Bảo vệ môi trường. B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Đào tạo nguồn lao động. D. Sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số cây trồng, vật nuôi của Đông Nam Á và thế giới năm 2017
Lúa Mía Cà phê Lợn Trâu
Lãnh thổ
(triệu tấn) (triệu tấn) (nghìn tấn) (triệu con) (triệu con)
Đông Nam Á 219,8 184,7 2486,1 52,5 13,6
Thế giới 769,7 1841,5 9212,2 1491,7 200,9
Sản lượng cà phê của Đông Nam Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu (%) so với thế giới?
A. 24,98%. B. 25,98%. C. 26,98%. D. 27,98%.
Câu 4: Điểm cực Nam lãnh thổ nước ta có tọa độ là
A. 23023’B, 105020’Đ. B. 8034’B, 105020’Đ
C. 23023’B, 104040’Đ. D. 8034’B, 104040’Đ
Câu 5: Nước ta nằm hoàn toàn trong vòng đai nội chí tuyến của
1
A. bán cầu Tây. B. bán cầu Đông.
C. bán cầu Bắc. D. bán cầu Nam.
Câu 6: Ý nào thể hiện đúng đặc điểm chung của vùng biển nước ta ?
A. Biển lớn mang tính chất cận nhiệt gió mùa.
B. Biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm.
C. Biển nhỏ, mở, mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
D. Biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
Câu 7: Đâu không phải là giải pháp khắc phục những khó khăn của vị trí địa lí nước
ta?
A. Chờ đợi thiên tai xảy ra rồi khắc phục hậu quả.
B. Phát triển kinh tế đi đôi với bảo vệ an ninh quốc phòng.
C. Chủ động phòng tránh và ứng phó với các sự cố thiên tai.
D. Phải luôn chú ý bảo vệ đất nước và chống giặc ngoại xâm.
Câu 8: Khoáng sản Bô xít tập trung nhiều nhất ở đâu:
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 9: Nội dung nào không đúng về nguồn tài nguyên khoáng sản của nước ta?
A. Việt nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Phần lớn các mỏ khoáng sản của nước ta có trữ lượng lớn.
C. Khoáng sản của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng núi phía Bắc.
D. Một số loại khoáng sản có trữ lượng lớn như: than, sắt, bô-xit, đá vôi…
Câu 10: Việt Nam cần có giải pháp gì để gìn giữ tài nguyên khoáng sản, bảo vệ môi
trường, phát triển kinh tế bền vững?
A. Tiếp tục khảo sát thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản mới.
B. Đầu tư khai thác khoáng sản phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước.
C. Xây dựng các trung tâm công nghiệp tại các vùng có nhiều khoáng sản.
D. Thay thế khoáng sản hóa thạch bằng các nguồn năng lượng bền vững (địa
nhiệt, mặt trời, gió, sóng biển,…).
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 11 (1,5 điểm)
Cho bảng số liệu:
Thu nhập bình quân đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2014 (USD)
STT Nước GDP/người
1 Bru-nây 40525
2 Cam-pu-chia 1040
3 Thái lan 5648
4 Việt Nam 1916
Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ biểu đồ thể hiện thu nhập quốc dân bình quân đầu
người của một số nước Đông Nam Á năm 2014. Nhận xét.
Câu 12 (2,5 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy:
Phân tích những khó khăn của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam gây ra
cho công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc nước ta hiện nay.
Câu 13 (1,0 điểm)
Căn cứ vào lược đồ khoáng sản Việt Nam, em hãy nêu một số mỏ khoáng sản
lớn ở Tây Nguyên và Nam Bộ nước ta? (Liệt kê sự phân bố của ít nhất 4 mỏ khoáng
sản)
...............................HẾT...............................
3
ĐỀ TỰ LUYỆN GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Địa lí
Khối: 8
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ: 3 Năm học: 2022 - 2023
Họ và tên:............................................. Thời gian: 45 phút
Mã số học sinh: .................................... (Học sinh làm bài lên giấy kiểm tra)
Lớp:......................................................
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Em hãy dựa vào At lát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học để lựa chọn câu trả
lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1: Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á hải đảo?
A. Xin-ga-po. B. Việt Nam. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma.
Câu 2: Dân số đông ở khu vực Đông Nam Á có thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh
tế xã hội?
A. Nguồn lao động đông, nhưng chất lượng chưa cao.
B. Gây sức ép đến các vấn đề tài nguyên môi trường.
C. Gây sức ép đối với vấn đề việc làm, nhà ở.
D. Tạo thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số cây trồng, vật nuôi của Đông Nam Á và thế giới năm 2017
1
A. 331.210 km2 B. 331.211 km2
C. 331.212 km2 D. 331.213 km2
Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam làm cho khí hậu Việt Nam mang tính
chất nhiệt đới?
A. Vị trí nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
D. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền
và Đông Nam Á hải đảo.
Câu 7: Đâu không phải là giải pháp khắc phục những khó khăn của vị trí địa lí nước
ta?
A. Phát triển kinh tế đi đôi với bảo vệ an ninh quốc phòng.
B. Chủ động phòng tránh và ứng phó với các sự cố thiên tai.
C. Phải luôn chú ý bảo vệ đất nước và chống giặc ngoại xâm.
D. Chờ đợi thiên tai xảy ra rồi khắc phục hậu quả.
Câu 8: Khoáng sản apatit tập trung nhiều nhất ở đâu?
A. Lai Châu. B. Yên Bái. C. Lào Cai. D. Bắc Kạn.
Câu 9: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nguồn tài nguyên khoáng
sản ở nước ta bị cạn kiệt?
A. Khai thác quá mức và không hợp lí.
B. Cơ chế quản lí trong khai thác chưa chặt chẽ.
C. Kĩ thuật khai thác được cải tiến, nhiều máy móc hiện đại.
D. Kĩ thuật lạc hậu, hàm lượng quặng còn nhiều trong chất thải .
Câu 10: Việt Nam cần có giải pháp gì để gìn giữ tài nguyên khoáng sản, bảo vệ môi
trường, phát triển kinh tế bền vững?
A. Tiếp tục khảo sát thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản mới.
B. Thay thế khoáng sản hóa thạch bằng các nguồn năng lượng bền vững (địa
nhiệt, mặt trời, gió, sóng biển,…).
C. Đầu tư khai thác khoáng sản phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước.
D. Xây dựng các trung tâm công nghiệp tại các vùng tập trung nhiều khoáng sản.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 11 (1,5 điểm)
Cho bảng số liệu:
Thu nhập bình quân đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2014 (USD)
STT Nước GDP/người
1 Xin-ga-po 54224
2 Mi-an-ma 1243
3 Ma-lai-xi-a 10551
4 Việt Nam 1916
Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ biểu đồ thể hiện thu nhập quốc dân bình quân đầu
người của một số nước Đông Nam Á năm 2014. Nhận xét.
Câu 12 (2,5 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy:
Phân tích những khó khăn của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam gây ra
cho công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc nước ta hiện nay.
Câu 13 (1,0 điểm)
Căn cứ vào lược đồ khoáng sản Việt Nam, em hãy nêu một số mỏ khoáng sản
lớn ở miền Bắc nước ta? (Liệt kê sự phân bố của ít nhất 4 mỏ khoáng sản)
...............................HẾT...............................
3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Vật lí
Khối: 8
ĐỀ SỐ: 02
Năm học: 2022 - 2023
Họ và tên: ………………………..
Thời gian: 45 phút
Lớp: ………………………………
(Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu
trả lời đúng.
Câu 1. Trên bóng đèn có ghi công suất là 70 W. Điều đó cho biết:
A. Công suất định mức của bóng là 70W.
B. Công thực hiện được của bóng là 70 W
C. Khả năng tạo ra lực của bóng là 70 W
D. Khả năng thay đổi công suất là 70 W
Câu 2. Hai vật có khối lượng khác nhau chuyển động rơi tự do ở cùng một độ cao thì:
A. Vật có thể tích càng lớn thì thế năng càng lớn.
B. Vật có thể tích càng nhỏ thì thế năng càng lớn.
C. Vật có khối lượng càng lớn thì thế năng càng lớn.
D. Hai vật có cùng thế năng.
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử:
A. Chuyển động không ngừng.
B. Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
1
Câu 4. Một người kéo một vật lên cao trong vòng 3 phút phải thực hiện một công là
3600J. Tính công suất mà người đó thực hiện?
A. 25 W B. 20 W
C. 50 W D. 120 W
Câu 5. Thả một ít đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị
ngọt. Bởi vì:
A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên.
B. khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử nước.
C. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng.
D. đường có vị ngọt.
Câu 6. Đơn vị của thế năng là gì?
A. Oát (W) B. Jun trên giây (J/s)
2
Câu 9 : Hai bạn Nam và Bắc kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp
bốn; thời gian kéo gàu nước lên của Bắc chỉ bằng một nữa thời gian của Nam. So
sánh công suất trung bình của Nam và Bắc. Hãy chọn câu đúng
A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi
B. Công suất của Bắc lớn hơn vì thời gian kéo của Bắc chỉ bằng một nữa thời gian
kéo của Nam
C. Công suất của Nam và Bắc là như nhau
D. Không đủ căn cứ để so sánh
Câu 10 : Một người kéo đều một vật từ giếng sâu 8m lên trong 20 giây. Người ấy
phải dùng một lực F = 180N. Công và công suất của người kéo có thể nhận giá trị
nào:
A. A = 1420 J ; p = 71 w B. A = 1440 J ; p = 72 w
C. A = 1460 J ; p = 73 w D. Một cặp giá trị khác
Câu 11: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật
nào không có thế năng ?
A. Máy bay đang bay.
B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
Câu 12: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Khối lượng. B. Độ biến dạng của vật đàn hồi.
C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Có người nói rằng: “ Một vật có thể không có cơ năng nhưng luôn luôn có nhiệt
năng”. Theo em câu nói đó có đúng không? Giải thích và cho ví dụ chứng tỏ lập luận của
mình.
Bài 2: Tại sao về mùa đông các động vật lông vũ như chim, vịt đề xù lông?
3
Bài 3: Để đưa một kiện hàng 200 kg từ mặt đất lên sàn xe ô tô cao 1,2 m, ngừoi ta dùng
mặt phẳng nghiêng dài 3m.
a) Tính công đưa kiện hàng lên theo phương thẳng đứng?
b) Tính lực đưa kiện hàng lên khi dùng mặt phẳng nghiêng? Khi lực ma sát bằng
không.
c) Tính lực kéo khi lực ma sát là 30N? Trong trường hợp này tính hiệu suất của mặt
phẳng nghiêng?
4
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Vật lí
Khối: 8
ĐỀ SỐ: 01
Năm học: 2022 - 2023
Họ và tên: ………………………..
Thời gian: 45 phút
Lớp: ………………………………
(Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu
trả lời đúng.
Câu 1. Trên nồi cơm có ghi công suất là 1000 W. Điều đó cho biết:
A. Công suất định mức của bóng là 1000 W.
B. Công thực hiện được của bóng là 1000 W
C. Khả năng tạo ra lực của bóng là 1000 W
D. Khả năng thay đổi công suất là 1000 W
Câu 2. Hai vật có khối lượng khác nhau chuyển động với cùng vận tốc trên sàn nằm
ngang, thì?
A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.
B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.
C. Vật có khối lượng càng lớn thì động năng càng lớn.
D. Hai vật có cùng động năng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?
A. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.
B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử chuyển động.
C. Giữa các phân tử, không có khoảng cách.
1
D. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.
Câu 4. Một người kéo một vật lên cao trong vòng 2 phút phải thực hiện một công là
6000 J. Tính công suất mà người đó thực hiện?
A. 25 W B. 20 W
C. 50 W D. 120 W
Câu 5. Thả một ít muối vào một cốc nước rồi khuấy lên, muối tan và nước có vị mặn.
Bởi vì
A. khi khuấy đều nước và muối cùng nóng lên.
B. khi khuấy lên thì các phân tử muối xen vào các khoảng cách giữa các phân tử nước.
C. khi bỏ muối vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng.
D. muối có vị mặn
Câu 6. Đơn vị của cơ năng là gì?
A. Oát (W) B. Jun trên giây (J/s)
2
C. Vì giữa các phân tử cao su dùng làm săm có khoảng cách nên các phân tử không
khí có thể thoát ra ngoài làm săm xẹp dần.
D. Vì cao su dùng làm săm đẩy các phân tử không khí lại gần nhau nên săm bị xẹp.
Câu 9 : Hai bạn Nam và Bắc kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi;
thời gian kéo gàu nước lên của Bắc chỉ bằng một nữa thời gian của Nam. So sánh
công suất trung bình của Nam và Bắc. Hãy chọn câu đúng
A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi.
B. Công suất của Bắc lớn hơn vì thời gian kéo của Bắc chỉ bằng một nữa thời gian
kéo của Nam.
C. Công suất của Nam và Bắc là như nhau.
D. Không đủ căn cứ để so sánh.
Câu 10 : Một người kéo đều một vật từ giếng sâu 9m lên trong 30 giây. Người ấy
phải dùng một lực F = 160N. Công và công suất của người kéo có thể nhận giá trị
nào:
A. A = 1420 J ; p = 71 w B. A = 1440 J ; p = 48 w
C. A = 1460 J ; p = 73 w D. Một cặp giá trị khác
Câu 11: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vật vừa có thế năng vừa có
động năng?
A. Một ô tô đang leo dốc.
B. Ô tô đang chạy trên đoạn đường nằm ngang.
C. Nước được ngăn trên đập cao.
D. Hòn đá nằm yên bên đường.
Câu 12: Thế năng trọng trường phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Khối lượng. B. Khối lượng và vị trí của vật so
với mặt đất.
C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Công cơ học là gì ? Đơn vị của công cơ học?
3
Bài 2: Tại sao cùng một lượng đường, hòa tan bằng nước nóng dễ hơn khi hòa tan bằng
nước lạnh?
Bài 3: Để đưa một kiện hàng 100 kg từ mặt đất lên sàn xe ô tô cao 1,5 m, ngừoi ta dùng
mặt phẳng nghiêng dài 3m.
a) Tính công đưa kiện hàng lên theo phương thẳng đứng?
b) Tính lực đưa kiện hàng lên khi dùng mặt phẳng nghiêng? Khi lực ma sát bằng
không.
c) Tính lực kéo khi lực ma sát là 50N? Trong trường hợp này tính hiệu suất của mặt
phẳng nghiêng?
4
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ LỚP 8
Năm học: 2022 – 2023
ĐỀ SỐ: 1
I. Trắc nghiệm (6,0 điểm)
Câu 1: Vitamin có vai trò gì?
A. Không cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
C. Là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá trong cơ
thể
D. Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiểu enzim
Câu 2: Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá?
A. Vitamin K và vitamin A. B. Vitamin C và vitamin E.
C. Vitamin A và vitamin D. D. Vitamin B1 và vitamin D.
Câu 3: Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là
A. vitamin D. B. vitamin A. C. vitamin C. D. vitamin E.
Câu 4: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu?
A. Tầng tế bào sống. B. Tầng sừng.
C. Tuyến nhờn. D. Tuyến mồ hôi.
Câu 5: Khi bị mụn trứng cá, chúng ta cần lưu ý không nên làm điều gì?
A. Không nặn mụn, hạn chế sờ tay lên mặt.
B. Rửa mặt thật sạch ngày 2 lần.
C. Nếu xuất hiện bội nhiễm, hãy nhanh chóng tìm đến các bác sĩ chuyên khoa.
D. Nặn sạch khi mới xuất hiện để tránh sưng, phù nề.
Câu 6: Nhu cầu dinh dưỡng của con người phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
1. Giới tính. 2. Độ tuổi.
1
3. Hình thức lao động. 4. Trạng thái sinh lí của cơ thể.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 4.
Câu 7: Nhu cầu về loại thức ăn nào dưới đây ở trẻ em thường cao hơn người lớn?
A. Gluxit và lipit. B. Gluxit. C. Prôtêin. D. Lipit.
Câu 8: Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A. một đơn vị thời gian. B. một tuần. C. một bữa. D. một ngày.
Câu 9: Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm?
A. Dứa gai. B. Trứng gà. C. Bánh đa. D. Cải ngọt.
Câu 10: Vì sao ở các nước đang phát triển, trẻ em bị suy dinh dưỡng thường chiếm tỉ
lệ cao?
A. Vì ở những nước này, do đời sống kinh tế còn khó khăn nên khẩu phần ăn của trẻ
không chứa đầy đủ các thành phần dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của các em.
B. Vì ở những nước này, trẻ em chịu ảnh hưởng của tình trạng ô nhiễm không khí nên
khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng gặp nhiều cản trở.
C. Vì ở những nước này, động thực vật không tích luỹ đủ các chất dinh dưỡng do điều
kiện thời tiết khắc nghiệt, kết quả là khi sử dụng các động thực vật này làm thức ăn, trẻ
sẽ bị thiếu hụt một số chất.
D. Vì trẻ em ở đó không được quan tâm.
Câu 11: Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. bóng đái. B. thận.
C. ống dẫn nước tiểu. D. ống đái.
Câu 12: Nội dung nào không phải ý nghĩa của sự bài tiết là gì?
A. Làm cho các chất cặn bã, chất độc không kịp gây hại cho cơ thể.
B. Đảm bảo sự ổn định các thành phần của môi trường trong.
C. Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thể diễn ra bình thường.
D. Đảm bảo cho xương phát triển và giúp cơ thể tăng chiều cao.
Câu 13: Cấu tạo của thận gồm
A. phần vỏ, phần tủy, bể thận.
B. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng cùng ống góp, bể thận.
C. phần vỏ, phần tủy, ống dẫn nước tiểu.
D. phần vỏ, phần tủy, bóng đái.
Câu 14: Sản phẩm bài tiết của thận là gì?
A. Nước mắt. B. Nước tiểu. C. Phân. D. Mồ hôi.
Câu 15: Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng?
A. Một tỉ. B. Một nghìn. C. Một triệu. D. Một trăm.
Câu 16: Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào?
A. Hấp thụ lại, bài tiết. B. Lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại.
C. Bài tiết và hấp thụ lại. D. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp.
Câu 17: Trong quá trình tạo thành nước tiểu, giai đoạn nào dưới đây không cần đến
ATP?
A. Bài tiết tiếp. B. Hấp thụ lại.
C. Lọc máu. D. Lọc máu và hấp thụ lại.
Câu 18: Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại?
A. ure. B. Crêatin. C. Axit uric. D. Nước.
Câu 19: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu?
A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết.
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu.
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn.
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng.
Câu 20: Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm
A. diễn ra liên tục.
B. diễn ra gián đoạn.
C. tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn.
D. diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.
Câu 21: Hoạt động lọc máu để tạo nước tiểu đầu có thể kém hiệu quả hay ngưng trệ
hoặc ách tắc vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra.
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc do các vi khuẩn gây viêm các bộ phận khác
rồi gián tiếp gây viêm cầu thận.
C. Các tế bào ống thận do thiếu ôxi, làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ nên hoạt động
kém hiệu quả hơn bình thường.
3
D. Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra tắc ống
dẫn nước tiểu.
Câu 22: Tác nhân nào dưới đây không gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?
A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí. B. Vi sinh vật gây bệnh.
C. Các chất độc có trong thức ăn. D. Vận động, thể dục thể thao.
Câu 23: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì.
A. dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.
B. dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái.
C. hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
D. dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
Câu 24: Sự kết tinh muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu sẽ gây ra bệnh gì?
A. Viêm thận. B. Sỏi thận.
C. Nhiễm trùng thận. D. Đau bụng.
ĐỀ SỐ: 2
I. Trắc nghiệm (6,0 điểm)
Câu 27: Thiếu vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc?
A. Vitamin B2. B. Vitamin B1.
C. Vitamin B6. D. Vitamin B12.
Câu 28: Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người?
A. Asen. B. Kẽm. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 29: Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết
thương?
A. Iốt. B. Canxi. C. Kẽm. D. Sắt.
Câu 30: Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin D. B. Vitamin C. C. Vitamin B. D. Vitamin A.
Câu 31: Loại quả nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A?
A. Mướp đắng. B. Gấc. C. Chanh. D. Táo ta.
Câu 32: Lông mày có tác dụng gì?
A. Bảo vệ trán.
B. Hạn chế bụi bay vào mắt.
C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt.
D. Giữ ẩm cho đôi mắt.
Câu 33: Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một
hồng hào, khỏe mạnh?
A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng. B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt.
C. Tắm nắng vào buổi trưa. D. Thường xuyên mát xa cơ thể.
Câu 34: Vì sao ở các nước đang phát triển, trẻ em bị suy dinh dưỡng thường chiếm tỉ
lệ cao?
A. Vì ở những nước này, do đời sống kinh tế còn khó khăn nên khẩu phần ăn của trẻ
không chứa đầy đủ các thành phần dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của các em.
B. Vì ở những nước này, trẻ em chịu ảnh hưởng của tình trạng ô nhiễm không khí nên
khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng gặp nhiều cản trở.
C. Vì ở những nước này, động thực vật không tích luỹ đủ các chất dinh dưỡng do điều
kiện thời tiết khắc nghiệt, kết quả là khi sử dụng các động thực vật này làm thức ăn, trẻ
sẽ bị thiếu hụt một số chất.
D. Vì trẻ em ở đó không được quan tâm.
Câu 35: Đối tượng nào dưới đây thường có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn các đối tượng
còn lại?
A. Phiên dịch viên. B. Nhân viên văn phòng.
C. Vận động viên đấm bốc. D. Lễ tân.
Câu 36: Vì sao trong khẩu phần ăn, chúng ta nên chú trọng đến rau và hoa quả tươi?
5
1. Vì những loại thức ăn này chứa nhiều chất xơ, giúp cho hoạt động tiêu hoá và hấp
thụ thức ăn được dễ dàng hơn.
2. Vì những loại thực phẩm này cung cấp đầy đủ tất cả các nhu cầu dinh dưỡng cần
thiết của con người.
3. Vì những loại thức phẩm này giúp bổ sung vitamin và khoáng chất, tạo điều khiện
thuận lợi cho hoạt động chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể.
A. 1, 2, 3. B. 1, 2 . C. 1, 3 . D. 2, 3.
Câu 37: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?
A. Thận, ống thận, bóng đái.
B. Cầu thận, thận, bóng đái.
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận, bóng đái, ống đái.
Câu 38: Cầu thận được tạo thành bởi
A. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
B. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
C. một búi mao mạch dày đặc.
D. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
Câu 39: Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng?
A. Một tỉ. B. Một nghìn. C. Một triệu. D. Một trăm.
Câu 40: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây?
A. Ống góp. B. Ống thận. C. Cầu thận. D. Nang cầu thận.
Câu 41: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?
A. Ruột già. B. Phổi. C. Thận. D. Da.
Câu 42: Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây?
A. Hồng cầu. B. Nước. C. Ion khoáng. D. Nước.
Câu 43: Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn.
B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và loãng hơn.
C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin.
D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu
Câu 44: Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm
A. diễn ra liên tục.
B. diễn ra gián đoạn.
C. tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn.
D. diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.
Câu 45: Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì
cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện?
A. 50 ml. B. 1000 ml. C. 200 ml. D. 600 ml.
Câu 46: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.
Câu 47: Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây?
A. Thủy ngân. B. Nước. C. Glucôzơ. D. Vitamin.
Câu 48: Sự kết tinh muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu sẽ gây ra bệnh gì?
A. Viêm thận. B. Sỏi thận.
C. Nhiễm trùng thận. D. Đau bụng.
Câu 49: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết?
A. Uống nhiều nước. B. Nhịn tiểu.
C. Đi chân đất. D. Không mắc màn khi ngủ.
Câu 50: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta không nên làm điều gì?
A. Đi tiểu đúng lúc. B. Uống đủ nước.
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể. D. Uống bia thường xuyên.
7
ĐỀ SỐ: 3
I. Trắc nghiệm (6,0 điểm)
Câu 53: Loại quả nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A?
A. Mướp đắng. B. Gấc. C. Chanh. D. Táo ta.
Câu 54: Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp?
A. Kẽm. B. Sắt. C. Iốt. D. Đồng.
Câu 55: Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ?
A. Vitamin A. B. Vitamin C. C. Vitamin K. D. Vitamin D.
Câu 56: Loại vitamin nào dưới đây thường có nguồn gốc động vật?
A. Vitamin A. B. Vitamin C. C. Vitamin B1. D. Vitamin E.
Câu 57: Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết
thương?
A. Iốt. B. Canxi. C. Kẽm. D. Sắt.
Câu 58: Khi lập khẩu phần ăn, nguyên tắc nào sau đây không đúng?
A. Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.
B. Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.
C. Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể.
D. Đảm bảo thật nhiều protein.
Câu 59: Đối tượng nào dưới đây thường có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn các đối tượng
còn lại?
A. Phiên dịch viên. B. Nhân viên văn phòng.
C. Vận động viên đấm bốc. D. Lễ tân.
Câu 60: Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước?
A. Thụ quan. B. Tuyến mồ hôi.
C. Tuyến nhờn. D. Tầng tế bào sống.
Câu 61: Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây?
A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch.
B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng.
C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước mát và sạch.
D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn.
Câu 62: Vì sao ở các nước đang phát triển, trẻ em bị suy dinh dưỡng thường chiếm tỉ
lệ cao?
A. Vì ở những nước này, do đời sống kinh tế còn khó khăn nên khẩu phần ăn của trẻ
không chứa đầy đủ các thành phần dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của các em.
B. Vì ở những nước này, trẻ em chịu ảnh hưởng của tình trạng ô nhiễm không khí nên
khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng gặp nhiều cản trở.
C. Vì ở những nước này, động thực vật không tích luỹ đủ các chất dinh dưỡng do điều
kiện thời tiết khắc nghiệt, kết quả là khi sử dụng các động thực vật này làm thức ăn, trẻ
sẽ bị thiếu hụt một số chất.
D. Vì trẻ em ở đó không được quan tâm.
Câu 63: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?
A. Ống dẫn nước tiểu. B. Ống thận.
C. Ống đái. D. Ống góp.
Câu 64: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?
A. Ruột già. B. Phổi. C. Thận. D. Da.
Câu 65: Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái?
A. Bàng quang. B. Thận.
C. Ống dẫn nước tiểu. D. Cầu thận.
Câu 66: Cấu tạo của thận gồm
A. phần vỏ, phần tủy, bể thận.
B. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng cùng ống góp, bể thận.
C. phần vỏ, phần tủy, ống dẫn nước tiểu.
D. phần vỏ, phần tủy, bóng đái.
Câu 67: Sản phẩm bài tiết của thận là gì?
A. Nước mắt. B. Nước tiểu. C. Phân. D. Mồ hôi.
Câu 68: Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức?
A. Nang cầu thận. B. Bể thận. C. Ống thận. D. Ống đái.
Câu 69: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
9
C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.
Câu 70: Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 71: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu?
A. Cơ vòng ống đái. B. Cơ lưng xô.
C. Cơ bóng đái. D. Cơ bụng.
Câu 72: Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại?
A. ure. B. Crêatin. C. Axit uric. D. Nước.
Câu 73: Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động
nào sau đây?
A. Bài tiết nước tiểu. B. Lọc máu.
C. Hấp thụ và bài tiết tiếp. D. Lọc máu và bài tiết tiếp.
Câu 74: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây?
A. Ăn quá mặn, quá chua.
B. Uống nước vừa đủ.
C. Đi tiểu khi có nhu cầu.
D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc.
Câu 75: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết?
A. Uống nhiều nước. B. Nhịn tiểu.
C. Đi chân đất. D. Không mắc màn khi ngủ.
Câu 76: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta không nên làm điều gì?
A. Đi tiểu đúng lúc. B. Uống đủ nước.
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể. D. Uống bia thường xuyên.
XIII- For each question, write the correct answer in the gap. Write one or two words or a number
or a date or a time.
You will hear a film review programme on the radio.
THE FILM REVIEW PROGRAMME
This week’s reviews
The film Jungle Fever is a (1).............. about a family of tigers.
Actor Steve Wills plays a (2)............. in his new film, Call It.
Swim! is about a man who wants to swim in a local (3).....
Competition for listeners
Listeners can enter an online quiz at www. (4)...............co.uk.
Winners will receive (5)........................tickets
Entries must be received on (6).............by 2 p.m.
XIV- For each question, write the correct answer in the gap. Write one or two words or a number
or a date or a time.
You will hear a talk about an exercise class called Extreme Bootcamp.
EXTREME BOOTCAMP
The (1)....................use the name 'bootcamp' for soldiers' training.
Extreme Bootcamp takes place on a (2)......................., so you can exercise and look at the river.
Members start each class at 6.30 a.m. by doing some (3).................... .
Wear the same clothes as for other exercise classes, and bring good (4)........................... .
The next bootcamp starts on (5)............................... .
Contact Ellie (6)..........................for more information.
WORKSHEET UNIT 10
COMMUNICATION
GRADE 8
Full name:…………………………….
Class:…….…………………………...
I. Choose the word that is stressed differently from that of the other words.
1. A. sensitive B. transitive C. positive D. effective
2. A. curiosity B. personality C. university D. community
3. A. charity B. reality C. density D. quality
4. A. possessive B. additive C. primitive D. positive
5. A. majority B. equality C. nationality D. mobility
II. Complete the sentences with the words in the box
conference connecting conversations email online
post share signal telepathy texting
1. I cannot contact her by mobile phone - the network ……………..is so weak here.
2. We'll……………..an article next week revealing the results of the experiment.
3. For more information about the English courses, please…………………….me at:
nguyenanson@gmail.com.
4. We had a video …………………….yesterday. Mr. Taylors joined us from Australia, and Ms. Young
from Canada.
5. Today there are many different ways to communicate ……………………., including social
networking, chat, VoIP and blogging.
6. The supposed process of communicating through means other than the senses, as the direct exchange
of thoughts is called ……………………..
7. Chat and instant messaging programmes allow you to have …………………….with your friends or
just write them a quick note.
8. Twitter lets you ……………………. brief messages (or "tweets") with the entire worlds or with just
your circle of friends.
9. The Internet isn't just about finding information. It's about…………………….with friends, family
and people you've never met before.
10. What's she…………………….here? I cannot understand this shorthand.
III. Choose the best answer to fill in the blank.
KHI CON TU HÚ
Cho câu thơ sau trong bài “Khi con tu hú” của Tố Hữu:
“Khi con tu hú gọi bầy”
1. Chép chính xác năm câu theo tiếp để hoàn chỉnh đoạn thơ (0.5 điểm)
2. Em hiểu như thế nào về nhan đề bài thơ? (0.5 điểm)
3. Chỉ ra và nêu tác dụng của một biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ vừa chép.
(0.5 điểm)
4. Kể tên hai tác phẩm trong chương trình Ngữ văn 8 năm cũng được sáng tác trong hoàn
cảnh tương tự tự như hoàn cảnh sáng tác bài thơ nói trên, nêu rõ tên tác giả của từng tác
phẩm. (1điểm)
5. Nêu cảm nhận của em về đoạn thơ vừa chép bằng đoạn văn diễn dịch khoảng 12
câu. Trong đoạn văn có sử dụng một câu nghi vấn; một câu mở rộng thành phần (Gạch
chân và chú thích rõ) (3 điểm)
1
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây
Câu 1: Bài thơ được làm theo thể thơ nào?
A. Thất ngôn tứ tuyệt
B. Thất ngôn bát cú
C. Ngũ ngôn
D. Tự do
Câu 2: Dòng nào nói đúng nhất giọng điệu chung của bài Tức cảnh Pác Bó?
A. Giọng tha thiết, trìu mến.
B. sảng khoái, tự nhiên, hóm hỉnh
C. Giọng nghiêm trang, chừng mực.
D. Giọng buồn thương, phiền muộn.
Câu 3: Dòng nào diễn tả đúng nhất nghĩa của từ “chông chênh”?
A. Không vững chãi vì không có chỗ dựa chắc chắn.
B. Ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã.
C. Cao và không có chỗ bấu víu, luôn đu đưa, nguy hiểm.
D. Ở trạng thái bất định, khi lên khi xuống, khi nghiêng qua khi ngả lại.
Câu 4: Bài thơ nào sau đây không giống thể thơ của bài Tức cảnh Pác Bó?
A. Bánh trôi nước
B. Sông núi nước Nam
C. Khi con tu hú
D. Ngẫu nhiên viết nhân buổi vể quê
Câu 5: Nhận xét nào nói đúng nhất tâm trạng của Bác Hồ được thể hiện qua câu thơ
cuối: “Cuộc đời cách mạng thật là sang”
A. Vui thích vì được sống chan hòa với thiên nhiên.
B. Tin tưởng vào tương lai tươi sáng của đất nước.
C. Lạc quan với cuộc sống cách mạng đầy gian khổ
D. Người đang an ủi, động viên chính mình vượt qua khó khăn
Câu 6: Trung tâm của bức tranh Pác Bó trong bài thơ “Tức cảnh Pác Bó” là
A. Bàn đá chông chênh.
B. Hình tượng người chiến sĩ Cách mạng.
C. Cảnh thiên nhiên với non xanh nước biếc.
D. Những thức ăn dân dã
Câu 7: Trong bài thơ, cuộc sống vật chất của Bác Hổ như thế nào?
A. Bác Hồ được sống một cuộc sống vật chất đầy đủ, sang trọng.
B. Bác Hồ sống bình dị nhưng không hề thiếu thốn.
C. Bác Hồ sống với cuộc sống thiếu thốn, gian khổ nhưng Bác vẫn cho rằng đó là một
cuộc sống sang trọng.
D. Bác Hồ sống một cuộc sống tẻ nhạt, buồn chán, không có ý nghĩa.
Câu 8: Bài thơ “Tức cảnh Pác Bó” được viết theo phương thức biểu đạt nào?
2
A. Miêu tả và tự sự.
B. Trần thuật và tự sự.
C. Miêu tả và biểu cảm.
D. Tự sự và biểu cảm.
Câu 9: Nhận định nào nói đúng nhất về con người Bác trong bài thơ Tức cảnh Pác
Bó?
A. Bình tĩnh và tự chủ trong mọi hoàn cảnh.
B. Ung dung, lạc quan trước cuộc sống cách mạng đầy khó khăn.
C. Quyết đoán, tự tin trước mọi tình thế của cách mạng.
D. Yêu nước thương dân, sẵn sàng cống hiến cả cuộc đời cho Tổ quốc.
Câu 10: Nội dung của bài thơ là
A. Hiện thực cảnh sinh hoạt bình dị, nề nếp, gian khổ, thiếu thốn của Bác.
B. Thể hiện tình yêu thiên nhiên của người chiến sĩ cách mạng.
C. Vẻ đẹp tinh thần lạc quan, phong thái ung dung của bác Hồ trong cuộc sống cách
mạng gian lao ở Pác Bó.
D. Tất cả đều đúng
Bài tập 2: Trình bày cảm nhận của em về hình ảnh người chiến sĩ cách mạng trong bài
thơ “Tức Cảnh Pác Bó”.
THIÊN ĐÔ CHIẾU
3
3. Việc Lí Công Uẩn mở đầu bài “Chiếu dời đô” bằng việc dẫn sử sách Trung Quốc có tác
dụng gì?
4. Khi quyết định dời đô, Lí Công Uẩn đã phân tích cho thần dân về ưu thế của Đại La so
với Hoa Lư. Đó là những ưu thế nào?
5. Nêu ý nghĩa lịch sử - xã hội to lớn của “Chiếu dời đô”?
6. Viết đoạn văn diễn dịch khoảng 12 câu nêu suy nghĩ của em về quyết định dời đô của Lí
Công Uẩn. Trong đoạn văn có một câu nghi vấn, gạch chân và chú thích rõ.