You are on page 1of 31

THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 - LẦN 2

Câu 1: Cho cấp số cộng  un  có u2  3 , công sai d  2. Khi đó u4 bằng


A. 5 . B. 1 . C. 9 . D. 7 .
Câu 2: Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị?
A. y  x3  3x . B. y   x 4  2 . C. y  3x  4 . D. y  x 2  2 x .

Câu 3: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng


4 3
A.  R 3 . B.  R 3 . C. 2 R 3 . D. 4 R 2 .
3 4
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D '. Góc giữa hai đường thẳng AC và A ' D bằng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .

2 3a
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên bằng .
3
Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp.
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy r  5 cm, chiều cao h  7cm. Diện tích toàn phần của hình trụ là
A. 120 cm2 . B. 95 cm 2 . C. 60 cm2 . D. 175 cm 2 .

Câu 7: Cho khối chóp có thể tích bằng 32 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm 2 . Tính chiều cao của khối
chóp.
A. 2 cm . B. 4 cm . C. 3 cm . D. 6 cm .

Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f   x    x  1 x  2   x  3 , x  . Hàm số y  f  x  đạt


2
Câu 8:
cực đại tại:
A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  1 .

Câu 9: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;1 . B.  0;1 . C.  ; 1 . D.  ;0  .

2 x
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y  3x
2
.
2 x
 2x  2 .
2
3x
A. y  B. y  3x 2 x
2
ln 3 .
ln 3
3x  2 x
2

C. y   D. y  3x 2 x
 2 x  2 ln 3 .
2
.
ln 3
 5 x 1 1

2
Câu 11: Tích các nghiệm của phương trình 32 x là
3
5
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. .
2

Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  16  x 2 là


A. 16 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
2x  3
Câu 13: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  tương ứng có phương
x 1
trình là
A. x  2 và y  1 . B. x  1 và y  3 . C. x  1 và y  2 . D. x  1 và y  2 .

Câu 14: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

2x 1 x4 x 1 x3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x2 x2 x2

Câu 15: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  x  1 và đường thẳng y  1  2 x là


A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 16: Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10.
A. 256 . B. 288 . C. 96 . D. 384 .

Câu 17: Tập xác định của hàm số y   2 x  1 là


1  1  1 
A. D   ;    . B. . C. \ . D. D   ;    .
2  2 2 

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x ∞ 1 1 +∞
y' + + 0
4 3
y

2 ∞ 1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 19: Cho a , b , c là các số thực dương và a  1. Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. log a     log a b . B. log a  b  c   log a b.log a c .
b
b
C. log a    log a b  log a c . D. log a  bc   log a b  log a c .
c
Câu 20: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x
1
A. y  log 3 x . B. y  3x . C. y    . D. y  x 3
3

 
Câu 21: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log 3 a  log 27 a 2 b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 2  b . B. a  b . C. a 3  b . D. a  b 2 .
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất
hiện trong 3 lần gieo là một số lẻ.
7 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8

Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Các mặt bên  SAB  và  SAD  vuông góc với
đáy. Góc giữa mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng 60, BC  a 3. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SC bằng
3a 6 13a a 3 6 5a
A. . B. . C. . D. .
2 13 2 5
8
Câu 24: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị hàm số f '( x) như hình vẽ bên.
4 y

 7 x
 3

1
Hàm số g ( x)  f ( x)  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
A.  1;3 . B.  0;7  . C.  ; 1 . D.  3;   .

Câu 25: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng a . Mặt phẳng ( P ) đi qua đỉnh của hình
nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng a . Khoảng cách từ tâm của đáy tới
mặt phẳng ( P ) bằng
2 3 7 21
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 3 7 7

Câu 26: Cho khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có thể tích bằng 2022. Mặt phẳng  P  cắt các cạnh AA ', BB ',
CC ' lần lượt tại M , N , P sao cho MA  MA ', NB  2 NB ', PC  3PC . Tính thể tích khối đa
diện ABC.MNP.
7751 13480 10784
A. 1348 . B. . C. . D. .
6 9 9

Câu 27: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
 x  1  log 2  mx  8 có hai nghiệm
thực phân biệt là:
A. Vô số. B. 4 . C. 5 . D. 3 .

Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC cân tại A, BAC  120 ,
AB  a, SA  2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3
A. 2a 3 . B. . C. a 3 3 . D. .
6 3
1
Câu 29: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  mx3  2mx 2   m  5  x  1 nghịch biến trên
3
là:
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Câu 30: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c , với a, b, c là các số thực a  0 . Biết lim y   , hàm số có 3
x 

điểm cực trị và phương trình y  0 vô nghiệm. Hỏi trong 3 số a, b, c có bao nhiêu số dương?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .

Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  2, ASB  90 , BSC  60 , CSA  120 . Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
16
A. 4 . B. . C. 16 . D. 8 .
3
Câu 32: Cho lăng trụ đều ABC. A' B ' C ' có cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Thể tích khối cầu ngoại
tiếp lăng trụ đã cho bằng:
32 3 16 16 32 3
A. . B. . C. . D. .
27 3 9 9
Câu 33: Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
200m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn
đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung
quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm
tròn đến triệu đồng).
A. 75 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 51 triệu đồng.

Câu 34: Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD ' có đáy là hình vuông, cạnh bên AA '  3a và đường chéo
AC '  5a. Tính thể tích khối hộp ABCD.ABCD '.
A. 4a 3 . B. 24a 3 . C. 8a 3 . D. a 3 .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B. Biết SA vuông góc với
đáy, AB  BC  2a; AD  4a; góc giữa  SCD  và đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD.
8 6 a3 4 6 a3 8 6 a3
A. . B. . C. . D. 4 6 a 3 .
3 3 15

Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2; SA  2; tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
2 6 8 6 4 2
A. . B. . C. 2 6 . D. .
3 3 3

Câu 37: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x 2  1  log 1  3 x  3 .
5 5

A. S   2;   . B. S   ;1   2;   .
C. S  1;2  . D. S   1; 2 

Câu 38: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  2; 4 như hình dưới.

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên  2; 4 bằng


A. 3 . B. 4 . C. 19 . D. 17
12
 2
Câu 39: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển biểu thức  x 4  2  .
18

 x 
A. 25344 . B. 126720 . C. 0 . D. 25344 .
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 25x  6.5x  5  0 là:
A.  ;0   1;   . B.  0;1 . C.  0;1 . D.  ;0  1;   .

Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn e a  3b và a 2  b 2  9?
A. Vô số. B. 5. C. 6. D. 4.
2 x2 4 xm 2 x m
 2x  2x  4  0 có
2 2 2
Câu 42: Số các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 22 x
không quá 6 nghiệm nguyên là:
A. 7. B. 4. C. 10. D. 9.
Câu 43: Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số lẻ đứng cạnh nhau?
A. 288. B. 2880. C. 1728. D. 2736.

Câu 44: Biết phương trình 2022x  2022 2 x 1


 1  x2  2 2 x  1 có một nghiệm dạng x  a  b (trong
đó a, b là các số nguyên). Tính a  b3 .
A. 3 . B. 10 . C. 7 . D. 9 .
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình 2 f  x  f ( x)  3 f ( x)  0 là:


A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
Câu 46: Cho lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
 BCCB bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C '.
a3 6a 3 6a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
Câu 47: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ lần lượt trên hai đáy sao cho
MN  PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M , N , P, Q để thu
được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN  80 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ
bằng 64dm 3 . Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A. 86,8 dm3 . B. 237,6dm3 . C. 338, 6 dm3 . D. 109, 6 dm3 .

Câu 48: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.ABCD ' có đáy là hình thoi cạnh a, BAD  120 . Biết
A ' BA  C ' A ' C  90 , góc giữa hai mặt phẳng  A ' AD  và  ABB ' A ' bằng  với tan   2.
Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.ABCD '.
2 a3 a3
A. 2 a3 . B. a 3 . C. . D. .
3 3
Câu 49: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị f ( x ) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
1 
m  2022;2022  để hàm số g  x   f  2 x  3  ln 1  x 2   2mx nghịch biến trên  ; 2  ?
2 

A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .

Câu 50: Cho hàm số bậc năm y  f  x  có đồ thị f ( x ) là đường cong trong hình vẽ sau.
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 3  3x 2   x 4  2 x 3  2022 là:
3
4
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 10 .

---------- HẾT ----------


BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
D C A A A A D D B D B B C D B C D A B B A D A B D
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B D B C A C A D B D A A C A C B B C D C C B A D B
HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Cho cấp số cộng  un  có u2  3 , công sai d  2. Khi đó u4 bằng


A. 5 . B. 1 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:

u1  u2  d  3  2  1  u4  u1  3d  1  3.2  7 .

Câu 2: Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị?


A. y  x3  3x . B. y   x 4  2 . C. y  3x  4 . D. y  x 2  2 x .
Lời giải
Chọn C
y  3x  4  y  3  0 . Suy ra hàm số không có cực trị.

Câu 3: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng


4 3
A.  R 3 . B.  R 3 . C. 2 R 3 . D. 4 R 2 .
3 4
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết.

Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D '. Góc giữa hai đường thẳng AC và A ' D bằng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
D' C'

A' B'

D C

A B

Ta có  AC, AD    AC, BC   ACB .

ACB đều suy ra ACB  60 .

2 3a
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên bằng .
3
Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp.
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A

A C
G
I

a 3 2 a 3
Gọi G là trọng tâm ABC . AI  ; AG  AI  .
2 3 3

Xét SAG ta có:

a 3
AG 1
cos SAG   3   SAG  60 .
SA 2a 3 2
3

Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy r  5 cm, chiều cao h  7cm. Diện tích toàn phần của hình trụ là
A. 120 cm2 . B. 95 cm 2 . C. 60 cm2 . D. 175 cm 2 .
Lời giải
Chọn A
Diện tích toàn phần của hình trụ là:
Stp  2 rl  2 r 2  2 .5.7  2 .52  120 cm2 . .

Câu 7: Cho khối chóp có thể tích bằng 32 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm 2 . Tính chiều cao của khối
chóp.
A. 2 cm . B. 4 cm . C. 3 cm . D. 6 cm .
Lời giải
Chọn D
1 3V 3.32
Ta có; V  S .h  h    6 cm. .
3 S 16

y  f  x f   x    x  1 x  2   x  3 , x  . y  f  x
2

Câu 8: Cho hàm số thỏa mãn Hàm số đạt


cực đại tại:
A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn D
x  1
f   x    x  1 x  2   x  3  f   x   0   x  2 , trong đó x  2 là nghiệm kép.
2

 x  3

Vậy hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x  1 .

Câu 9: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;1 . B.  0;1 . C.  ; 1 . D.  ;0  .
Lời giải
Chọn B
Từ BBT, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1; 2  .
Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;1 .

2 x
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y  3x
2
.
2 x
 2x  2 .
2
3x
A. y  B. y  3x 2 x
2
ln 3 .
ln 3
3x  2 x
2

C. y   D. y  3x 2 x
 2 x  2 ln 3 .
2
.
ln 3
Lời giải
Chọn D
Ta có y  3x 2 x
 y   2 x  2  .3x 2 x
2 2
.ln 3 .

 5 x 1 1

2
Câu 11: Tích các nghiệm của phương trình 32 x là
3
5
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
1 5 x 1
 32 x 5 x 1  31  2 x 2  5 x  0 .

2 2
Ta có 32 x
3
Theo Viet, ta có tích các nghiệm bằng 0 .

Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  16  x 2 là


A. 16 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y  16  x 2  4 , dấu “=” khi x  0 .
Vậy max y  4 .
 4;4 

2x  3
Câu 13: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  tương ứng có phương
x 1
trình là
A. x  2 và y  1 . B. x  1 và y  3 . C. x  1 và y  2 . D. x  1 và y  2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có lim y  2 nên y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số; lim  y   nên x  1 là
x  x  1

tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


Câu 14: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

2x 1 x4 x 1 x3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x2 x2 x2
Lời giải
Chọn D
Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;   .
Câu 15: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  x  1 và đường thẳng y  1  2 x là
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình
x3  2 x2  x  1  1  2 x  x3  2 x2  3x  2  0   x  1  x2  x  2   0  x  1 .
Vậy hai đồ thị hàm số có một giao điểm.
Câu 16: Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10.
A. 256 . B. 288 . C. 96 . D. 384 .
Lời giải
Chọn C
Gọi chiều cao, độ dài đường sinh, bán kính đáy của khối nón lần lượt là h , l , r .

Bán kính đáy của khối nón là r  l 2  h2  102  82  6 .


1 1
Thể tích của khối nón là V   r 2 h   .62.8  96 .
3 3

Câu 17: Tập xác định của hàm số y   2 x  1 là


1  1  1 
A. D   ;    . B. . C. \ . D. D   ;    .
2  2 2 
Lời giải
Chọn D
1
Điều kiện 2 x  1  0  x  .
2
1 
Tập xác định của hàm số y   2 x  1 là: D   ;    .

2 

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x ∞ 1 1 +∞
y' + + 0
4 3
y

2 ∞ 1

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có lim y  2 ; lim y  1 .
x  x 
Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  2 ; y  1 .
Lại có lim y   nên đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x  1 .
x 1

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3.

Câu 19: Cho a , b , c là các số thực dương và a  1. Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. log a     log a b . B. log a  b  c   log a b.log a c .
b
b
C. log a    log a b  log a c . D. log a  bc   log a b  log a c .
c
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức về logrit ta thấy:
1
• log a    log a  b    log a b .
1

b
• log a  b  c   log a b.log a c .

b
• log a    log a b  log a c .
c
• log a  bc   log a b  log a c .
Nên mệnh đề B sai.
Câu 20: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x
1
A. y  log 3 x . B. y  3x . C. y    . D. y  x 3
3
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy, đây là đồ thị hàm số mũ dạng y  a x với a  1 .

 
Câu 21: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log 3 a  log 27 a 2 b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 2  b . B. a  b . C. a 3  b . D. a  b 2 .
Lời giải
Chọn A

   
log 3 a  log 27 a 2 b  log 27 a 3  log 27 a 2 b  a 3  a 2 b  a 2  b .
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất
hiện trong 3 lần gieo là một số lẻ.
7 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn D
Số kết quả của việc gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần là 63  216
 n     216 .
Gọi A là biến cố: “tích số chấm xuất hiện trong 3 lần gieo là một số lẻ”.
A xảy ra khi kết quả của cả ba lần gieo đều là số lẻ  n  A  33  27 .

n  A 1
Vậy, P  A   .
n   8

Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Các mặt bên  SAB  và  SAD  vuông góc với
đáy. Góc giữa mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng 60, BC  a 3. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SC bằng
3a 6 13a a 3 6 5a
A. . B. . C. . D. .
2 13 2 5
Lời giải
Chọn A

 SAB  và  SAD  vuông góc với đáy nên SA   ABCD  .

Ta có:  SCD    ABCD   CD , CD   SAD  ,  SAD    ABCD   AD ,

 SAD    SCD   SD . Suy ra, góc giữa  SCD  và  ABCD  là SDA . Vậy SDA  60 .

 AB //  SCD 

  d  AB, SC   d  AB,  SCD    d  A,  SCD   .

 SC   SCD 
Gọi H là hình chiếu của A trên SD .
Ta có: AH  SD; AH  CD do CD   SAD   AH   SCD 

 d  A,  SCD    AH  AD sin ADS 


3a
.
2
3a
Vậy d  AB , SC   .
2
8
Câu 24: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị hàm số f '( x) như hình vẽ bên.
4 y

 7 x
 3

1
Hàm số g ( x)  f ( x)  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
A.  1;3 . B.  0;7  . C.  ; 1 . D.  3;   .
Lời giải
Chọn B
1
Ta có: g ( x)  f ( x)  .
x2
Từ đồ thị hàm số f '( x) ta có f '( x)  0, x   0;7  . Suy ra g ( x)  0, x   0;7  .
1
Vậy hàm số g ( x)  f ( x)  đồng biến trên khoảng  0;7  .
x
Câu 25: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng a . Mặt phẳng ( P ) đi qua đỉnh của hình
nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng a . Khoảng cách từ tâm của đáy tới
mặt phẳng ( P ) bằng
2 3 7 21
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 3 7 7
Lời giải
Chọn D

Giả sử hình nón đã cho có đỉnh là S , tâm của đáy là O và ( P ) cắt đường tròn đáy theo dây cung
AB .
Gọi H là trung điểm của đoạn AB và K là hình chiếu của O trên SH .
Ta có: AB  SO, OH  AB   SOH   AB  OK , mà OK  SH  OK   SAB 
 d  O,  P    OK .

a 3
Xét tam giác vuông SOH có OH  (do tam giác OAB đều có cạnh bằng a ), SO  a .
2
OS .OH a 21
Suy ra: OK   .
OS 2  OH 2 7

Vậy d  O,  P   
a 21
.
7

Câu 26: Cho khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có thể tích bằng 2022. Mặt phẳng  P  cắt các cạnh AA ', BB ',
CC ' lần lượt tại M , N , P sao cho MA  MA ', NB  2 NB ', PC  3PC . Tính thể tích khối đa
diện ABC.MNP.
7751 13480 10784
A. 1348 . B. . C. . D. .
6 9 9
Lời giải
Chọn B

MA NB PC
 
MA 1 NB 2 PC 3 V 23
Ta có  ;  ;  suy ra ABC .MNP  AA ' BB ' CC '  .
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 VABC . A ' B 'C ' 3 36
23 7751
Vậy VABC .MNP  .2022  .
36 6

Câu 27: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
 x  1  log 2  mx  8 có hai nghiệm
thực phân biệt là:
A. Vô số. B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
x 1  0 x  1
 x  1
 
log 2  x  1  log 2  mx  8    mx  8  0   x2  2x  9
    
2
 
 x 1 mx 8  m 
 x  1  mx  8 
2
x
x2  2x  9
Xét hàm số y  trên 1;   , ta có
x
x2  9
y'  ; y '  0  x  3
x2
Bảng biến thiên

Để thỏa mãn yêu cầu thì 4  m  8 nên các giá trị nguyên của tham số m là 5, 6, 7 .

Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC cân tại A, BAC  120 ,
AB  a, SA  2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3
A. 2a 3 . B. . C. a 3 3 . D. .
6 3
Lời giải
Chọn B

1 a2 3
Ta có S ABC  AB. AC.sin BAC  .
2 4
1 a3 3
Thể tích của khối chóp đã cho là: V  .SA.S ABC  .
3 6
1
Câu 29: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  mx3  2mx 2   m  5  x  1 nghịch biến trên
3
là:
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có D  , y '  mx 2  4mx  m  5 . Hàm số nghịch biến trên  y '  0, x 
TH1: m  0 : y '  5  0, x  suy ra m  0 thỏa mãn.
m  0 m  0 5
TH2: m  0 :   2    m  0.
 '  0 3m  5m  0 3
5 m
Vậy   m  0   m  1;0 .
3

Câu 30: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c , với a, b, c là các số thực a  0 . Biết lim y   , hàm số có 3
x 

điểm cực trị và phương trình y  0 vô nghiệm. Hỏi trong 3 số a, b, c có bao nhiêu số dương?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Do lim y   nên a  0 .
x 

Ta lại có hàm số có 3 điểm cực trị nên ab  0  b  0 .


Vì nhánh cuối của đồ thị đi lên mà phương trình y  0 vô nghiệm nên đồ thị nằm hoàn toàn trên
Ox  c  0 .

Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  2, ASB  90 , BSC  60 , CSA  120 . Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
16
A. 4 . B. . C. 16 . D. 8 .
3
Lời giải
Chọn C

Ta có SB  SC  2 , BSC  60 suy ra tam giác BSC đều  BC  2 .

Lại có SA  SC  2 , ASB  90 suy ra tam giác ASB vuông cân tại S  AB  2 2 .

Mặt khác, SA  SC  2 , ASB  120 , áp dụng định lí cosin cho tam giác ASC , ta được:
AC 2  SA2  SC 2  2SA.SC.cosASC  3.22  AC  2 3 .

 
2
Xét tam giác ABC có BC 2  AB 2  22  2 2  12  AC 2 suy ra tam giác ABC vuông tại B
.

Gọi H là trung điểm của cạnh AC suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

Mà SA  SB  SC  SH   ABC  .

Trong mặt phẳng  SAC  kẻ đường trung trực canh SC cắt đường thẳng SH tại I suy ra là tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
2
2 3
Xét tam giác vuông ASH vuông tại H có SH  SA  AH  2   2
  1.
2 2

 2 

SI SM SM .SC
Ta có SHC SMI    SI  2
SC SH SH

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp là. S  4 R 2  16 .

Câu 32: Cho lăng trụ đều ABC. A' B ' C ' có cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Thể tích khối cầu ngoại
tiếp lăng trụ đã cho bằng:
32 3 16 16 32 3
A. . B. . C.. D. .
27 3 9 9
Lời giải
Chọn A

Gọi I , I  lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ABC  , O là trung điểm của II  . Khi đó O là
tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
2 3
Ta có AI  AM  , OI  1 .
3 3
2
 1  2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ R  OA  OI  AI  1    
2 2 2
.
 3 3
4  2  32 32 3
3
4
Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ V   R3   .   
3  3  9 3
.
3 27

Câu 33: Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
200m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn
đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung
quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm
tròn đến triệu đồng).
A. 75 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 51 triệu đồng.
Lời giải

Chọn D
Gọi độ dài chiều rộng, chiều cao hình hộp lần lượt là: x , h  m   Chiều dài của hình hộp là: 2x
.
100
Thể tích khối hộp chữ nhật là: V  x.2x.h  200  2x 2 h  h  .
x2
Chi phí xây bể thấp nhất khi S  Sxq  Sdaý nhỏ nhất

600
Ta có S  2x.h  2.2x.h  x.2x  6 xh  2 x 2   2x 2 .
x
600 300 300
S  2x2    2 x 2  3 3 180.000
x x x
300
S nhỏ nhất bằng 169,3864852 khi  2 x 2  x  3 150
x
Tổng chi phí thấp nhất mà anh Tiến phải trả là: 300000.169,3864852  51000000 đ.

Câu 34: Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD ' có đáy là hình vuông, cạnh bên AA '  3a và đường chéo
AC '  5a. Tính thể tích khối hộp ABCD.ABCD '.
A. 4a 3 . B. 24a 3 . C. 8a 3 . D. a 3 .
Lời giải

Chọn B
Xét hình lập phương ABCD.ABCD ta có:

AC 2  AA2  AC 2  AA2  AB2  AD2


 AA2  2 A ' B '2  9a 2  2 A ' B '2  25a 2  A ' B '2  8a 2

 VABCD. ABCD  AA '.S A' B 'C ' D '  3a.8a2  24a3 .

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B. Biết SA vuông góc với
đáy, AB  BC  2a; AD  4a; góc giữa  SCD  và đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD.
8 6 a3 4 6 a3 8 6 a3
A. . B. . C. . D. 4 6 a 3 .
3 3 15
Lời giải

Chọn D

Tam giác ACD vuông tại C  DC  AC, DC  SA  DC   SAC   DC  SC

   SCD  ,  ABCD    SCA  600

AC  AB 2  BC 2  2 2a  SA  AC.tan 600  2 6a

1 1 (4a  2a).2a
VS . ABCD  SA.S ABCD  2 6a.  4 6a 3 . .
3 3 2

Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2; SA  2; tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
2 6 8 6 4 2
A. . B. . C. 2 6 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có: SH  ( ABCD )

Tam giác SAC vuông tại S  SC  AC 2  SA2  (2 2)2  ( 2)2  6

SA.SC 2 6 6
SH   
SA2  SC 2 26 2

Diện tích hình vuông ABCD : S ABCD  4

1 1 6 2 6
Thể tích khối chóp S.ABCD : VS . ABCD  SH .S ABCD  .4.  .
3 3 2 3

Câu 37: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x 2  1  log 1  3 x  3 .
5 5

A. S   2;   . B. S   ;1   2;   .
C. S  1;2  . D. S   1; 2 
Lời giải
Chọn A

ĐK: 3x  3  0  x  1

BPT tương đương

log 1  x 2  1  log 1  3 x  3
5 5

 x  1  3x  3
2

x  1
 x 2  3x  2  0  
x  2

Kết hợp điều kiện ta được x  2 .

Câu 38: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  2; 4 như hình dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên  2; 4 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 19 . D. 17
Lời giải
Chọn C

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên  2; 4 bằng: 19 xảy ra khi x  2 .

12
 2
Câu 39: Tìm hệ số của số hạng chứa x18 trong khai triển biểu thức  x 4  2  .
 x 
A. 25344 . B. 126720 . C. 0 . D. 25344 .
Lời giải
Chọn A

2 k
Số hạng tổng quát trong khai triển là: Tk 1  C12k ( x 4 )12 k ( )  C12k (2) k x 486 k
x2

Ta có số hạng chứa x18 nên 48  6k  18  k  5


12
 2
Vậy hệ số của số hạng chứa x 18
trong khai triển biểu thức  x 4  2  là: C125 (2)5  25344 .
 x 

Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 25x  6.5x  5  0 là:
A.  ;0   1;   . B.  0;1 . C.  0;1 . D.  ;0  1;   .
Lời giải
Chọn C

25x  6.5x  5  0
 52 x  6.5x  5  0 .
1 5  5  0  x 1
x

Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn e  3 và a  b  9?
a b 2 2

A. Vô số. B. 5. C. 6. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
9
ea  3b  b  a.log3 e  a 2  a 2 .  log3 e   9  a 2 
2

1   log3 e 
2

3 3
 a .
1   log 3 e  1   log 3 e 
2 2

Do a  nên: a 2; 1;0;1;2 .

2 x2 4 xm 2 x m
 2x  2x  4  0 có
2 2 2
Câu 42: Số các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 22 x
không quá 6 nghiệm nguyên là:
A. 7. B. 4. C. 10. D. 9.
Lời giải
Chọn B

x  4x  m  a
2

Đặt:  2  2 x2  2 x  2  a  b  2
x  2x  m  b

Ta có:
2 a  b  2  2 a  2b  4  0  2 a  b  2 a  2  2 b  2  2 4  0
 2 a  2b  2   2 2  2b  2 2   0
  2 a  2 2  2b  2 2   0

a  2  x2  4x  m  2
  x2  4x  2  m

TH1:   2  2
b  2 x  2x  m  2
 x  2x  2  m

Để phương trình có không quá 6 nghiệm nguyên thì: 1  2  m  2  3  m  0


a  2 
x  4x  m  2
2

x  4x  2  m
2

TH2:   2  2
b  2 x  2x  m  2
 x  2x  2  m

Để phương trình có không quá 6 nghiệm nguyên thì:
4  2  m  1  1  m  2  4  3  m  6
Do m nên có: 4 giá trị m thỏa mãn.
Câu 43: Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số lẻ đứng cạnh nhau.
A. 288. . B. 2880. . C. 1728. . D. 2736.
Lời giải
Chọn C
Giả sử số cần tìm có dạng: abcdefg .
TH1: Ba chữ số lẻ ở hai vị trí đầu: abc, efg thì có 2.A43 cách.
Do chỉ có đúng ba chữ số lẻ đứng cạnh nhau nên 4 vị trí còn lại có: 3.3! cách.
 Có: 2. A43 .3.3!  864 số thỏa mãn.
TH2: Ba chữ số lẻ ở các vị trí giữa thì có: 3.A43 cách.
Do chỉ có đúng ba chữ số lẻ đứng cạnh nhau nên 4 vị trí còn lại có: 2!.A32 cách.
 Có: 3. A43 .2!. A32  864 số thỏa mãn.
Vậy có 1728 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 44: Biết phương trình 2022x  2022 2 x 1


 1  x2  2 2 x  1 có một nghiệm dạng x  a  b (trong
đó a, b là các số nguyên). Tính a  b3 .
A. 3 . B. 10 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 x 1
2022 x  2022  1  x2  2 2 x  1
2 x 1
 2022 x  x 2  2 x  1  2 x  2  2 2 x  1  2022

 2022 x   x  1   
2
2 x 1
2 x  1  1  2022
2
.

Xét hàm số f  t   2022t   t  1 , t   0;   .


2

Ta có f   t   2022t ln 2022  2  t  1  0, t  0;   nên hàm số y  f  t  đồng biến trên


khoảng  0;   .

x  0
Khi đó f  x   f  
2x 1  x  2x 1   2
 x  2 x  1  0
 x  1 2 .

Suy ra a  1 và b  2 .
Vậy a  b3  1  23  9 .

Câu 45: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ


Số nghiệm của phương trình 2 f  x  f ( x)  3 f ( x)  0 là:
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
Trường hợp 1: f   x   0  x  0 hay x  1 .

Trường hợp 2: f   x   0  x  1 0  x  1 .


Khi đó:
 x  a1  a1  1

3  x  a2  1  a2  0 
2 f  x  f ( x )  3 f ( x )  0  2 f  x  . f   x   3 f ( x )  0  f  x     .
2
 x  a3  0  a3  1
 x  a  a  1
 4 4

3
f(x) =
2

a1 a2 a3 a4

So với điều kiện, ta nhận: x  a1 và x  a3 .

Trường hợp 3: f   x   0  1  x  0  x  1 .

3  x  a5  a5  1
2 f  x  f ( x)  3 f ( x)  0  2 f  x  . f   x   3 f ( x)  0  f  x      .
2  x  a6  a6  1

3 a5 a6
f(x) =
2
So với điều kiện, ta nhận: x  a6 .

Nhận thấy các nghiệm trên phân biệt nên phương trình 2 f  x  f ( x)  3 f ( x)  0 có 6 nghiệm.

Câu 46: Cho lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
 BCCB bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C '.
a3 6a 3 6a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
Lời giải
Chọn C

A' B'

C'

A B

M
C

Gọi M là trung điểm BC suy ra AM  BC .


 AM  BC
Khi đó  nên AM   BCC B  do đó  AB,  BCCB    AB, MB  ABM .
 AM  BB
a 3 AM a 3 3 3a
Theo đề bài, ta có ABM  30 , AM  nên BM   :  .
2 tan 30 2 3 2
2 2
 3a   a 
Ta có BB  BA  BM        a 2 .
2 2

 2  2
a 2 3 a3 6
Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là VABC . ABC   BB.S ABC  a 2.  .
4 4
Câu 47: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ lần lượt trên hai đáy sao cho
MN  PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M , N , P, Q để thu
được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN  80 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ
bằng 64dm 3 . Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A. 86,8 dm3 . B. 237,6dm3 . C. 338, 6 dm3 . D. 109, 6 dm3 .
Lời giải
Chọn B
PQ  MN
Ta có   PQ   O ' MN  . Do đó thể tích khối tứ diện MNPQ là:
 PQ  OO '
1 1
VMNPQ   SMNO'  PQ   OO  MN  PQ .
3 6
1
Trong đó d(MN, PQ)  OO  h   802  h 1  64 103  h  60 cm.
6
Vậy thể tích của lượng đá bị cắt bỏ bằng:

V  Vt  VMNPQ   R 2  h  64  3   40   60  64  237, 6dm 3 .
2

10

Câu 48: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.ABCD ' có đáy là hình thoi cạnh a, BAD  120 . Biết
A ' BA  C ' A ' C  90 , góc giữa hai mặt phẳng  A ' AD  và  ABB ' A ' bằng  với tan   2.
Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.ABCD '.
2 a3 a3
A. 2 a3 . B. a 3 . C. . D.
3 3
Lời giải
Chọn A

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ' C ', BC .


A ' BA  C ' A ' C  90  A ' B  A ' C  A ' N  BC 1 .

Theo bài ra BAD  120  A BC  , ABC đều  BC  AN  2  .


Từ 1 ,  2   BC   AA ' MN    AA ' MN    BCC ' B '
Kẻ A P   BBC C   P  MN . Gọi Q là hình chiếu vuông góc của A ' lên BB ' .

  A AD  ,  AA B B    BB C C  ,  AA B B   A QP   .
       

A P a 2 a 3
tan    2  A P  .  AQ   A B  a 3  A B  a 3  BB  2a .
QP 2 2
1 a 2 a3 2
BB C C là hình chữ nhật  VA ' ABCC ' B '    2a  a  .
3 2 3
a3 2 a3 2
 VA BBC   VB A BC    V  6  VB A BC   6   a3 2 .
6 6
Câu 49: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị f ( x ) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
1 
m  2022;2022  để hàm số g  x   f  2 x  3  ln 1  x 2   2mx nghịch biến trên  ; 2  ?
2 

A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .


Lời giải
Chọn D

2x
Ta có g   x   2 f   2 x  3   2m
1  x2

1 
Để hàm số g  x   f  2 x  3  ln 1  x 2   2mx nghịch biến trên  ; 2 
2 

1  x 1 
 g   x   0, x   ; 2   m  f   2 x  3  , x   ; 2 
2  1 x 2
2 

x 1 
Xét hàm số h  x   f   2 x  3  , x   ; 2  . Đặt t  2 x  3  t   1;1
1 x 2
2 

t 3
2t  6
Khi đó ta xét hàm số g  t   f   t   2  f  t   2
t 3
2
t  6t  13
1  
 2 

2t 2  12t  14
Ta có g   t   f   t   .
t 2  6t  13
2
Từ đồ thị ta thấy được f   t  đồng biến trên  1;1 nên f   t   0, t   1;1 nên
2t 2  12t  14
g   t   f   t    0, t   1;1 . Nên g  t  đồng biến trên  1;1 .
t  6t  13
2 2

x 1  2t  6
Nên m  f   2 x  3  , x   ; 2   m  f   t   2 , t   1;1
1 x 2
2  t  6t  13

18
 m  g  t  , t   1;1  m  g 1  .
5

Câu 50: Cho hàm số bậc năm y  f  x  có đồ thị f ( x ) là đường cong trong hình vẽ sau.

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 3  3x 2   x 4  2 x 3  2022 là:


3
4
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 10
Lời giải
Chọn B

Ta có y   3 x 2  6 x  f   x 3  3 x 2   3 x 3  6 x 2   3 x 2  6 x   f   x 3  3 x 2   x 

Xét hàm số h  x   f   x3  3x 2 

 3x 2  6 x  0
 3
x  3x 2  a  2  a  1
Ta có h  x    3x  6 x  f   x  3x   0   3
2 3 2
 x  3x 2  b  0  b  1
 3
 x  3x  c
2
1  c  2 
Xét hàm số g  x   x3  3x 2 .

x  0
Ta có g   x   3x 2  6 x  0  
x  2
Từ bảng biến thiên ta thấy được:

 x0
x2
 3x  6 x  0
2 
 3  x  a1  a1  0 
 x  3 x 2
 a  2  a   1 
  x  a2  0  a2  2 
 x  3x  b
3 2
 0  b  1
 3  x  a3  2  a3 
 x  3 x  c
2
1  c  2  
 a3  b1 
 x  b1
x c  b1  c1 
 1

Khi đó ta có được bảng biến thiên của h  x   f   x3  3x 2  :

Khi đó phương trình f   x3  3x2   x  0  f   x3  3x 2   x có 5 nghiệm phân biệt khác 0 và

2 nên phương trình y   3 x 2  6 x   f   x 3  3 x 2   x  có 7 nghiệm phân biệt.

Vậy hàm số y  f  x 3  3x 2   x 4  2 x 3  2022 có 7 điểm cực trị.


3
4

---------- HẾT -----------

You might also like