Professional Documents
Culture Documents
cd1 Canthuc
cd1 Canthuc
A nÕu A 0
1. A2 A
A nÕu A < 0
2. AB A. B (Với A 0; B 0 )
A A
3. (Với A 0; B 0 )
B B
4. A2 B A B (Với B 0 )
5. A B A2 B (Với A 0; B 0 )
6. A B A2 B (Với A 0; B 0 )
A 1
7. AB (Với A 0; B 0 )
B B
A A B
8. (Với B 0 )
B B
9 C
C AB (Với A 0;A B2 )
AB A B2
10 C
C A B (Với A 0; B 0; A B )
A B A B
A
3
11 3
3
A3 A
CÁCH TÌM ĐKXĐ CỦA MỘT BIỂU THỨC TRONG BÀI TOÁN RÚT GỌN
Ví dụ:
1. A ĐKXĐ: A 0 ĐKXĐ: x 2018
x 2018
A x4
2. ĐKXĐ: B 0 Ví dụ: ĐKXĐ: x7
B x7
A x 1
3. ĐKXĐ: B 0 Ví dụ: ĐKXĐ: x3
B x3
A x x 0
4. ĐKXĐ: A 0; B 0 Ví dụ: ĐKXĐ: x3
B x3 x 3
A 0 x 1 0
B 0 x 1 x 2 0 x 2
5.
A
ĐKXĐ: Ví dụ: ĐKXĐ: x 1 0 x 1
B A 0 x2
B 0 x 2 0
x a
2
x a
x a
x a a x a
2
M 45 245 80 N 5 8 50 2 18 P 125 4 45 3 20 80
A 12 27 48 B 2 3 3 27 300 C (2 3 5 27 4 12) : 3
Tự luyện:
A 3 50 5 18 3 8 . 2 B 2 32 5 27 4 8 3 75 C 20 45 2 5
2 2
a) 3 2 2 3 2 2 b) 5 2 6 2 5 2 6 2 c) 2 3 2 1 3 2
2 2 2 2 2 2
d) 3 2 1 2 e) 5 2 5 2 f) 2 1 2 5
Dạng 3: Biểu thức dƣới dấu căn đƣa đƣợc về hằng đẳng thức A2 A
a) A 6 2 5 b) B 4 12
c) C 19 8 3 d) D 5 2 6
Bài 2: Rút gọn
a) A 4 2 3 b) B 8 2 15
c) C 9 4 5 d) D 7 13 7 13
e) E 6 2 5 6 2 5 1
f) F 7 2 10 20 8
2
Bài 3: Rút gọn (Bài tự luyện)
a) 5 2 6 5 2 6 b) 7 2 10 7 2 10
c) 42 3 4 2 3 d) 24 8 5 9 4 5
e) 17 12 2 9 4 2 f) 6 4 2 22 12 2
g) 2 3 2 3 h) 21 12 3 3
i) 5 3 29 12 5 j) 13 30 2 9 4 2
k) 5 13 4 3 3 13 4 3 l) 1 3 13 4 3 1 3 13 4 3
Dạng 4: Rút gọn tổng hợp (sử dụng trục căn thức, hằng đẳng thức, phân tích
thành nhân tử; <)
62 5 5 2 6 3 4 1
A B
5 1 3 2 5 2 6 2 6 5
1 1 1 1 1
C ... D 7 4 3
1 2 2 3 3 4 99 100 2 3
3 3 4 3 4 1 2 2
E F
2 3 1 52 3 2 3 6 3 3
Bài 2: Rút gọn
A ( 3 4) 19 8 3 74 3
B ( 5 2)( 5 2)
32
7 5 7 5 4 4
C 32 2 D
2 5
2 2
7 2 11 2 5
8 15 3 1 3 1
E F
30 2 3 1 3 1
7 5 62 7 6 5 2 2 5
a) b)
2 4 7 2 4 7 6 2 6 2 6
1 1 6 2 5 1
c) d) :
3 2 5 3 2 5 1 3 5 5 2
1 1 1 5 1 2 3 3 13 48
e) f)
3 3 2 3 12 6 6 2
1 1 1 1
1) A 2) B
52 6 52 6 32 3 2
3 2 3 15 12 1
3) C 4) D
3 3 1 5 2 2 3
3 5 5 3 52 5 3 3
5) E
3 5
5 3
6) F
5
3
5 3
15 3 4 4
7) G 62 5 8) H
2 5 2 5
2 2
3
10 2 2 2 2 2 2 2
9) I 10) J 1 .1
5 1 2 1 1 2 1 2
2 2 6 2 1
11) K 12) L 3:
2 5 2 5 1 3 2 3
3 2 2 3 1 6 1
13) M : 14) N
3 2 6 1 7 7
3 2 2 3 2 2 1 2 2
15) O 16) P
3 2 1 2 2 3 1 2 1 2
6 2 5 2 2
17) Q
1 3
5
. 5 2 18) R
74 3 74 3
1 2 1 4 15 13
19) S : 20) T
2 5 5 3 21 12 3 1 3 1 5
2 2 2 2
21) U 22) V
5 1 3 5 3 1 6 3 3
5 3 5 3 2
23) W= 24) Y
3 5 3 3 5 3 2 2 3 5
Kinh nghiệm: Đôi khi một số bài toán rút gọn căn thức sẽ thực hiện dễ dàng hơn nếu chúng
ta trục căn thức hoặc rút gọn được một hạng tử trong đề toán. Nếu quy đồng mẫu số thì việc
thực hiện các phép tính rất phức tạp. Vì vậy trƣớc khi làm bài toán rút gọn, học sinh cần quan
sát kỹ đề toán từ đó có định hƣớng giải đúng đắn để lời giải đƣợc ngắn gọn, chính xác.
Dạng 5. Bài toán chứa ẩn (ẩn x) dƣới dấu căn và những ý toán phụ.
Rút gọn.
Bƣớc 2: Tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức, rút gọn tử, phân
tích tử thành nhân tử.
Bƣớc 4: Khi nào phân thức tối giản thì ta hoàn thành việc rút gọn.
a) Rút gọn P;
b) Tìm giá trị của P, biết x 4 2 3 ;
x 1 2 x 5 x 2 3 x x
Bài 2: Cho biểu thức Q :
x 2 x 2 4 x x4 x 4
a) Rút gọn Q;
b) Tìm x để Q 2 ;
c) Tìm các giá trị của x để Q có giá trị âm.
a 3 a2
Bài 3: Cho biểu thức B với a 0; a 9
a 3 a 3 a 9
a) Rút gọn B.
x 3 x 2 9 x 3 x 9
Bài 4: Cho biểu thức P : 1
2 x 3 x x x 6 x 9
(với x 0; x 4; x 9 )
4 2 3.( 3 1)
b) Tính giá trị biểu thức P khi x
62 5 5
2 x x 1 2 x 1
Bài 5: Với x > 0, cho hai biểu thức A và B
x x x x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64.
b) Rút gọn biểu thức B.
A 3
c) Tìm x để
B 2
x 4 3 x 1 2
Bài 6: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 1
x 1 x 2 x 3 x 3
1
b) Chứng minh B
x 1
A x
c) Tìm tất cả các giá trị của x để 5
B 4
1 x 1 1 x
Bài 8: Cho biểu thức P 1 : , (với x 0 và x 1 ).
x x x x
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x 2022 4 2018 2022 4 2018 .
6 10 2 a ( a 1) 2
Bài 9: Cho biểu thức B . (với a 0; a 1 ).
a 1 a a a a 1 4 a
a) Rút gọn biểu thức B .
x 1 x x
Bài 10: Cho biểu thức A : , với x 0 .
x 4 x 4 x 2 x x 2
1
b. Tìm tất cả các giá trị của x để A .
3 x
x x x x x 3 x 1 1
Bài 11: Cho biểu thức B . (với x 0; x 1 và x ).
x x 1 1 x 2x x 1 4
1 1 x 2
Bài 12: Cho biểu thức V với x 0, x 0 .
x 2 x 2 x
x 2 3 20 2 x
Bài 13: Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 25 .
x 5 x 5 x 25
1
2) Chứng minh rằng B .
x 5
x 1
Bài 16: 1) Tính giá trị biểu thức : A khi x = 9.
x 1
x2 1 x 1
2) Cho biểu thức P . với x > 0; x 1 .
x2 x x 2 x 1
x 1
a) Chứng minh P .
x
x x x 1
Bài 17: Cho hai biểu thức A = 9 4 5 5 và B = (x>0, x 1)
x x 1
b) Tìm x biết B - 3 2 x 7 = A
15 2 x 2x x
Bài 19: Cho x ; A . với x > 0, x 1
6 1 6 2 x 1 x x
b) Tính giá trị biểu thức B = ( A + 1)( 3 2 ) với giá trị của x tính đƣợc ở phần a.
3 1 x 3
Bài 20: Cho biểu thức A với x và x 1.
x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn A.
x 10 x 5
Bài 6: Cho biểu thức: A , với x 0 và x 25.
x 5 x 25 x 5
x x 8
Bài 7: Cho biểu thức: P 3(1 x ) (x 0) .
x 2 x 4
x 2 x 1 7 x 9
Bài 9: Cho biểu thức: A và B ( Với x 0, x 9 ).
x x 3 x 9