You are on page 1of 10

4

Các chuyên đềCÁC


ToánCHUYÊN ĐỀ10
9 – ôn vào TOÁN 9

CÁC BÀI TOÁN


Chủ đề

1 RÚT GỌN CĂN THỨC

A. CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN CĂN THỨC


CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC

 A nÕu A  0
1. A2  A  
 A nÕu A < 0

2. AB  A. B (Với A  0; B  0 )

A A
3.  (Với A  0; B  0 )
B B

4. A2 B  A B (Với B  0 )

5. A B A2 B (Với A  0; B  0 )

6. A B   A2 B (Với A  0; B  0 )

A 1
7.  AB (Với A  0; B  0 )
B B

A A B
8.  (Với B  0 )
B B

9 C

C AB   (Với A  0;A  B2 )
AB A  B2

10 C

C  A B  (Với A  0; B  0; A  B )
A B A B

 A
3
11 3
 3
A3  A

MR: o n c n  092 686 3838 4


5
Các chuyên đềCÁC
ToánCHUYÊN ĐỀ10
9 – ôn vào TOÁN 9

CÁCH TÌM ĐKXĐ CỦA MỘT BIỂU THỨC TRONG BÀI TOÁN RÚT GỌN

BIỂU THỨC - ĐKXĐ: VÍ DỤ

Ví dụ:
1. A ĐKXĐ: A  0 ĐKXĐ: x  2018
x  2018

A x4
2. ĐKXĐ: B  0 Ví dụ: ĐKXĐ: x7
B x7
A x 1
3. ĐKXĐ: B  0 Ví dụ: ĐKXĐ: x3
B x3

A x x  0
4. ĐKXĐ: A  0; B  0 Ví dụ: ĐKXĐ:   x3
B x3 x  3

 A  0  x  1  0
 
B  0 x 1   x  2  0   x  2
5.
A
ĐKXĐ:  Ví dụ: ĐKXĐ:  x  1  0 x  1
B A  0 x2 
 
  B  0   x  2  0

Cho a > 0 ta có:


x  a
6. x  a Ví dụ: x  1  
2

x a
2
 x   a
 x   a

Cho a > 0 ta có:


7. Ví dụ: x  4  2  x  2
2

x a  a x  a
2

Dạng 1: Biểu thức dƣới dấu căn là một số thực dƣơng.


Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:

M  45  245  80 N  5 8  50  2 18 P  125  4 45  3 20  80
A  12  27  48 B  2 3  3 27  300 C  (2 3  5 27  4 12) : 3
Tự luyện:


A  3 50  5 18  3 8 . 2  B  2 32  5 27  4 8  3 75 C  20  45  2 5

MR: o n c n  092 686 3838 5


6
Các chuyên đềCÁC
ToánCHUYÊN ĐỀ10
9 – ôn vào TOÁN 9

Dạng 2: Áp dụng hằng đẳng thức A2  A


Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:

2 2
a) 3  2 2   3  2 2  b)  5  2 6 2   5  2 6  2 c)  2  3 2  1  3 2
2 2 2 2 2 2
d) 3  2  1  2 e)  5  2   5  2 f)  2  1   2  5
Dạng 3: Biểu thức dƣới dấu căn đƣa đƣợc về hằng đẳng thức A2  A

Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức A  4  2 3  7  4 3 .

Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức B  5  2 6  5  2 6 .

Bài 1: Rút gọn

a) A  6  2 5 b) B  4  12
c) C  19  8 3 d) D  5  2 6
Bài 2: Rút gọn

a) A  4  2 3 b) B  8  2 15
c) C  9  4 5 d) D  7  13  7  13
e) E  6  2 5  6  2 5 1
f) F  7  2 10  20  8
2
Bài 3: Rút gọn (Bài tự luyện)

a) 5  2 6  5  2 6 b) 7  2 10  7  2 10
c) 42 3  4 2 3 d) 24  8 5  9  4 5
e) 17  12 2  9  4 2 f) 6  4 2  22  12 2
g) 2 3  2 3 h) 21  12 3  3

i) 5  3  29  12 5 j) 13  30 2  9  4 2

k) 5  13  4 3  3  13  4 3 l) 1  3  13  4 3  1  3  13  4 3

Dạng 4: Rút gọn tổng hợp (sử dụng trục căn thức, hằng đẳng thức, phân tích
thành nhân tử; <)

Bài 1: Rút gọn:

MR: o n c n  092 686 3838 6


7
Các chuyên đềCÁC
ToánCHUYÊN ĐỀ10
9 – ôn vào TOÁN 9

62 5 5 2 6 3 4 1
A  B  
5 1 3 2 5 2 6 2 6 5
1 1 1 1 1
C    ...  D  7 4 3
1 2 2 3 3 4 99  100 2 3
3 3 4 3 4 1 2 2
E  F  
2 3 1 52 3 2 3 6 3 3
Bài 2: Rút gọn

A  ( 3  4) 19  8 3 74 3
B  ( 5  2)( 5  2) 
32
7 5  7 5 4 4
C  32 2 D 
  2  5 
2 2
7  2 11 2 5

8  15 3 1 3 1
E F 
30  2 3 1 3 1

Bài 3: Rút gọn - Bài tập tự luyện

7 5 62 7 6 5 2 2 5
a)    b)  
2 4 7 2 4 7 6 2 6 2 6

1 1  6 2 5  1
c)  d)    :
3 2 5 3 2 5  1 3 5 5 2

1 1 1 5 1 2 3  3  13  48
e)    f)
3 3 2 3 12 6 6 2

Bài 4: Rút gọn – Bài tập tự luyện

1 1 1 1
1) A  2) B 
52 6 52 6 32 3 2
3 2 3 15  12 1
3) C  4) D 
3 3 1 5 2 2 3
3 5 5 3 52 5 3 3
5) E
3 5

5 3
6) F
5

3
  5 3 
15  3 4 4
7) G  62 5  8) H 
2  5  2  5 
2 2
3

MR: o n c n  092 686 3838 7


8
Các chuyên đềCÁC
ToánCHUYÊN ĐỀ10
9 – ôn vào TOÁN 9

10  2 2  2  2 2   2 2 
9) I  10) J  1   .1  
5 1 2 1  1 2   1  2 
2 2  6 2  1
11) K   12) L    3:
2 5 2 5  1 3  2 3
3 2 2 3 1 6 1
13) M  : 14) N  
3 2 6 1 7 7
3 2 2 3 2 2 1 2 2
15) O    16) P  
3 2 1 2 2  3 1 2 1  2
 6 2 5  2 2
17) Q  
1  3

5
. 5  2  18) R  
74 3 74 3
 
 1 2  1 4 15  13
19) S    : 20) T  
 2 5 5  3  21  12 3 1 3 1 5
2 2 2 2
21) U   22) V  
5 1 3 5 3 1 6 3 3
5 3 5 3 2
23) W=  24) Y 
3 5  3 3 5  3 2 2  3 5
Kinh nghiệm: Đôi khi một số bài toán rút gọn căn thức sẽ thực hiện dễ dàng hơn nếu chúng
ta trục căn thức hoặc rút gọn được một hạng tử trong đề toán. Nếu quy đồng mẫu số thì việc
thực hiện các phép tính rất phức tạp. Vì vậy trƣớc khi làm bài toán rút gọn, học sinh cần quan
sát kỹ đề toán từ đó có định hƣớng giải đúng đắn để lời giải đƣợc ngắn gọn, chính xác.

Dạng 5. Bài toán chứa ẩn (ẩn x) dƣới dấu căn và những ý toán phụ.
 Rút gọn.

Bƣớc 1: Tìm điều kiện xác định.

Bƣớc 2: Tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức, rút gọn tử, phân
tích tử thành nhân tử.

Bƣớc 3: Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung của tử và mẫu.

Bƣớc 4: Khi nào phân thức tối giản thì ta hoàn thành việc rút gọn.

Bài 1: Cho biểu thức P 


3 x  2 2 x 3 3 3 x  5
 
.

x 1 3  x x  2 x  3

a) Rút gọn P;
b) Tìm giá trị của P, biết x  4  2 3 ;

MR: o n c n  092 686 3838 8


9
Các chuyên đềCÁC
ToánCHUYÊN ĐỀ10
9 – ôn vào TOÁN 9

 x 1 2 x 5 x 2 3 x x
Bài 2: Cho biểu thức Q      :
 x  2 x  2 4  x  x4 x 4
a) Rút gọn Q;
b) Tìm x để Q  2 ;
c) Tìm các giá trị của x để Q có giá trị âm.

a 3 a2
Bài 3: Cho biểu thức B    với a  0; a  9
a 3 a 3 a 9

a) Rút gọn B.

b) Tìm các số nguyên a để B nhận giá trị nguyên

 x 3 x 2 9 x   3 x 9 
Bài 4: Cho biểu thức P      : 1  
 2 x 3 x x  x 6   x  9 

(với x  0; x  4; x  9 )

a) Rút gọn biểu thức P.

4  2 3.( 3 1)
b) Tính giá trị biểu thức P khi x 
62 5  5

2 x x 1 2 x 1
Bài 5: Với x > 0, cho hai biểu thức A  và B  
x x x x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64.
b) Rút gọn biểu thức B.
A 3
c) Tìm x để 
B 2
x 4 3 x 1 2
Bài 6: Cho hai biểu thức A  và B   với x  0; x  1
x 1 x  2 x 3 x 3

a) Tính giá trị biểu thức A khi x  9

1
b) Chứng minh B 
x 1

A x
c) Tìm tất cả các giá trị của x để  5
B 4

MR: o n c n  092 686 3838 9


10
Các chuyên đềCÁC
ToánCHUYÊN ĐỀ10
9 – ôn vào TOÁN 9

 1   x 1 1  x 
Bài 8: Cho biểu thức P  1  :   , (với x  0 và x  1 ).
 x   x x  x 

a) Rút gọn biểu thức P .

b) Tính giá trị của biểu thức P tại x  2022  4 2018  2022  4 2018 .

 6 10  2 a  ( a 1) 2
Bài 9: Cho biểu thức B     . (với a  0; a  1 ).
 a 1 a a  a  a  1  4 a
a) Rút gọn biểu thức B .

b) Đặt C  B.(a  a  1) . So sánh C và 1.

x 1  x x 
Bài 10: Cho biểu thức A  :   , với x  0 .
x  4 x 4  x 2 x x 2 

a. Rút gọn biểu thức A .

1
b. Tìm tất cả các giá trị của x để A  .
3 x

 x x x x x  3 x 1 1
Bài 11: Cho biểu thức B    . (với x  0; x  1 và x  ).
 x x 1 1  x  2x  x  1 4

Tìm tất cả các giá trị của x để B  0 .

 1 1  x 2
Bài 12: Cho biểu thức V     với x  0, x  0 .
 x 2 x 2 x

a) Rút gọn biểu thức V .


1
b) Tìm giá trị của x để V  .
3

x 2 3 20  2 x
Bài 13: Cho hai biểu thức A  và B   với x  0, x  25 .
x 5 x 5 x  25

1) Tính giá trị biểu thức A khi x  9 .

1
2) Chứng minh rằng B  .
x 5

MR: o n c n  092 686 3838 10


11
Các chuyên đềCÁC
ToánCHUYÊN ĐỀ10
9 – ôn vào TOÁN 9

x 1
Bài 16: 1) Tính giá trị biểu thức : A  khi x = 9.
x 1

 x2 1  x 1
2) Cho biểu thức P    . với x > 0; x  1 .
 x2 x x  2  x 1

x 1
a) Chứng minh P  .
x

b) Tìm giá trị của x để 2P = 2 x  5 .

x x x 1
Bài 17: Cho hai biểu thức A = 9  4 5  5 và B =  (x>0, x  1)
x x 1

a) Rút gọn biểu thức A và B.

b) Tìm giá trị của x để 3 A  B  0 .

Bài 18: Cho biểu thức 


A = 2 3  5 27  4 12 : 3
(2  3) 2  3
B=
2 3

a) Rút gọn biểu thức A và B

b) Tìm x biết B - 3 2 x 7 = A

15 2 x 2x  x
Bài 19: Cho x   ; A  . với x > 0, x  1
6 1 6 2 x 1 x  x

a) Tính giá trị của x và rút gọn A

b) Tính giá trị biểu thức B = ( A + 1)( 3  2 ) với giá trị của x tính đƣợc ở phần a.

3 1 x 3
Bài 20: Cho biểu thức A    với x  và x  1.
x 1 x 1 x 1

a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của khi x  3  2 2.


 x 2 x 2  4x
Bài 21: Cho biểu thức A     :
 x  1 x  2 x  1   x  1
2

a) Rút gọn A.

MR: o n c n  092 686 3838 11


12
Các chuyên đềCÁC
ToánCHUYÊN ĐỀ10
9 – ôn vào TOÁN 9

b) Tính giá trị của A biết x  5  4.

Bài tập tự luyện:


 x 2 x  2 4x  x  5 x  6
Bài 1: Cho biểu thức P     : .
 x 2 x  2 4  x  x4
a) Rút gọn P;
b) Tính giá trị của P khi x  9  4 5  9  4 5 ;
c) Tìm x để P  2 .
 x 1 x 1  x x  2x  4 x  8
Bài 2: Cho biểu thức P     . .
 x4 x4 x 4 6 x 18
a) Rút gọn P;
b) Tìm các giá trị của x để P  0 ;
c) Tìm các giá trị của x để P  1.
x2 x 1 x 1
Bài 3: Cho biểu thức P    .
x x  1 x  x 1 x  1
a) Rút gọn P;
2
b) Tìm x để P  ;
3
c) Chứng minh rằng với những giá trị của x làm cho P đƣợc xác định thì P  1 .
 1 x  x  6   x 1 x  x  2 
Bài 4: Cho biểu thức P     :    .
 x 1 x  x  2   x  2 x  x  2 
a) Rút gọn P;
 1 x  x
Bài 5: Cho biểu thức: P    : , với x > 0.
 x x  1  x  x

a) Rút gọn biểu thức P.


b) Tìm giá trị của P khi x = 4.
13
c) Tìm x để P = .
3

x 10 x 5
Bài 6: Cho biểu thức: A    , với x  0 và x  25.
x  5 x  25 x 5

a) Rút gọn biểu thức A.


b) Tìm giá trị của A khi x = 9.
1
c) Tìm x để A < .
3

MR: o n c n  092 686 3838 12


13
Các chuyên đềCÁC
ToánCHUYÊN ĐỀ10
9 – ôn vào TOÁN 9

x x 8
Bài 7: Cho biểu thức: P   3(1  x ) (x  0) .
x 2 x 4

a) Rút gọn biểu thức A.


x 4
Bài 8: a) Cho biểu thức A  . Tính giá trị của A khi x = 36.
x 2
 x 4  x  16
b)Rút gọn: B    : , với x  0 và x  16
 x 4 x  4  x  2

x 2 x 1 7 x  9
Bài 9: Cho biểu thức: A  và B   ( Với x  0, x  9 ).
x x 3 x 9

a) Rút gọn biểu thức B.


1 1
b) Tính giá trị của A khi x   .
2 1 2 1
x 2 x 1 7 x  9
Bài 10: Cho biểu thức: A  và B   ( Với x  0, x  9 ).
x x 3 x  9

a) Rút gọn biểu thức A.


b) Tính giá trị của A khi x  4  2 3.
A
c) Tìm x để biểu thƣc  1.
B

MR: o n c n  092 686 3838 13

You might also like