Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Phep Nhan Va Phep Chia Hai Luy Thua Cung Co So
Chuyen de Phep Nhan Va Phep Chia Hai Luy Thua Cung Co So
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng
nhau, mỗi thừa số bằng a:
a n a . a . a. ... . a (n 0) Ví dụ. 2.2.2.2 2 4 ;
n thõa sè
Trong đó a gọi là cơ số, n gọi là số mũ. x.x.x x 3 .
Chú ý:
+ 00 không có nghĩa.
+ a 2 còn được gọi là a bình phương (hay bình
phương của a).
+ a 3 còn được gọi là a lập phương (hay lập
phương của a).
2. Nhân hai lũy thừa có cùng cơ số Ví dụ. 32.35 32 5 37 ;
Khi nhân hai lũy thừa có cùng cơ số, ta giữ a.a 4 a1 4 a 5 .
nguyên cơ số và cộng các số mũ:
a m .a n a m n
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số Ví dụ. 512 : 58 5128 54 ;
Khi chia hai lũy thừa có cùng cơ số (khác 0), ta x 7 : x 3 x 7 3 x 4 x 0 .
giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:
a m : a n a m n a 0; m n
4. Chú ý Ví dụ.
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng 2345 2.1000 3.100 4.10 5
các lũy thừa của 10. 2.103 3.102 4.101 5.100 .
Trang 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
a n a . a . a. ... . a ( n 0)
n thõa sè
a 0 1 ; a1 a
a 0
Giữ nguyên cơ số
d) ab : b5 với b 0 .
7
c) 25.314 : 64 ;
Trang 3
c) Ta có:
d) Ta có: ab : b 5 a 7 .b 7 : b5 a 7 .b7 5 a 7 .b 2 .
7
10
n
b) Ta có: 1000 000 106 . 100...0
n ch÷ sè 0
10 .
12
d) Ta có: 1 00...0
12 ch÷ sè 0
Ví dụ 4. Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) ab ; b) abc ; c) abcd .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: ab a.10 b a.101 b.100 .
Trang 4
a) 7.7.7.7.7; b) 2.2.3.3.3; c) 5.5.5 – 3.3.3.3;
d) 4.4.4.8 : 2.2.2; e) 2.2.5.10; f) x. y. y. y. x .
Câu 3. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
a) 25.2 4 ; b) 4.310 5.310 ; c) 515 : 57 ; d) x 6 . x. x3
Câu 4. Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) 567; b) 1024; c) abcde ;
Câu 5. Dùng lũy thừa để viết các số sau:
a) Khối lượng Trái Đất bằng 6 00...0
tấn.
21 ch÷ sè 0
tấn.
b) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 5 00...0
15 ch÷ sè 0
Câu 1.
a) Ta có: 2.2.2.2.3.3.3.3.3 2 4.35 .
b) Ta có: 2.4.5.10.20.25 2.2 2.5. 2.5 . 2.2.5 .52 26.55 .
Trang 5
Ta có: 1024 1000 24 1000 2.10 4 103 2.101 4.10 0 .
Ta có: abcde a.10000 b.1000 c.100 d .10 e
a.104 b.103 c.10 2 d .101 e.100 .
Câu 5.
6.10 .
21
a) 6 00...0
21 ch÷ sè 0
5.10 .
15
b) 5 00...0
15 ch÷ sè 0
Câu 6.
a) Ta có: x.x 2 .x3 ...x 99 x1 23...99 .
Xét tổng: 1 2 3 ... 99
+ Số số hạng: 99 1 1 99 .
+ Tổng: 1 2 3 ... 99 99 1 .99 : 2 100.99 : 2 4950 .
102.3 32
100.3 9
300 9
291 .
Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức:
a) 4.6 2 2.62 ; b) 9 2.54.95.32 98.54 ;
c) 22018 22019 : 22017 ; d) 4101 4100 : 499 .
Trang 6
4.62 2.6 2 9 2.54.95.32 98.54
62. 4 2 92.54.95.9 98.54
62.6 98.54 98.54
36.6 0.
216.
c) Ta có: d) Ta có:
2 2018
22019 : 22017 4 101
4100 : 499
22018 : 22017 2 2019 : 22017 4101 : 499 4100 : 499
22018 2017 22019 2017 410199 410099
2 22 42 4
24 16 4
6. 12.
Ví dụ 3. Tính nhẩm: 152 ; 252 ; 352 ; 452 ; 752 ;1252 .
Hướng dẫn giải
Ta có:
Tương tự, ta có: 352 1225; 452 2025; 752 5625. Muốn bình phương một số có tận cùng bằng
5, ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1,
rồi viết thêm số 25 ở bên phải của tích vừa
nhận được.
Ví dụ 4. Tính tổng S 1 2 22 23 ... 299 2100 .
Hướng dẫn giải Để tính tổng S có dạng
Ta có: S 1 2 2 2 23 ... 299 2100 . (1) S 1 a a 2 a 3 ... a n (1)
Nhân cả 2 vế với 2, ta được: Ta làm như sau:
2 S 2 22 23 2 4 ... 2100 2101 . (2) Nhân cả 2 vế của S với a ta được:
Trừ theo từng vế của (2) cho (1) ta được: a.S a a 2 a 3 a 4 ... a n 1 . (2)
2 S S 2 22 23 24 ... 2100 2101 Trừ theo vế của (2) cho (1) ta
1 2 2 2 23 ... 299 2100 được:
S 2101 1.
Vậy S 2101 1 .
Trang 7
a.S S a n 1 1
a 1 S a n 1 1
a n 1 1
S .
a 1
a n 1 1
Vậy S .
a 1
a 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a2
Câu 2. Tính nhẩm:
a) 552 ; b) 652 ; c) 1052 ; d) 1452 .
Câu 3. Thực hiện các phép tính:
a) 35.37 ; b) 210 : 23 ;
c) 22.53.10 ; d) 35.7 2.49 : 213 .
Câu 4. Mỗi biểu thức sau có phải là một số chính phương hay không?
a) 32 4 2 ; b) 83 : 23 ;
c) 52 122 ; d) 13 23 33 43 53 63 .
Câu 5. Thực hiện các phép tính:
Trang 8
a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a2 1 4 9 16 25 36 49 64 81 100
a3 1 8 27 64 125 216 343 512 729 1000
a 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a2 121 144 169 196 225 256 289 324 361 400
Câu 2.
a) 552 3025 . b) 652 4225 .
c) 1052 11025 . d) 1452 21025 .
Câu 3.
a) 35.37 312 .
b) 210 : 23 27 .
c) 2 2.53.10 2 2.53.2.5 23.54 .
35.7 4 : 33.73
32.7.
Câu 4.
a) Ta có: 32 42 9 16 25 52 .
Vậy 32 42 là một số chính phương.
a) Ta có: 125 : 25 52 25 .
2
Trang 9
29.50 : 210
29.2.25 : 210
210.25 : 210
25. 210 : 210
25.
34. 57 21 : 35
34.36 : 35
34.3.12 : 35
35.12 : 35
12. 35 : 35
12.
d) Ta có: 38 : 34 22.23 38 4 223
34 25
81 32
113.
Câu 6.
a) Ta có: 28 83 : 25.23 28 23 : 25 3
3
28 29 : 28
28 : 28 29 : 28
1 2
3.
b) Ta có: 71997 71995 : 71994.7 71997 71995 : 71995
Trang 10
2. A A 2 2 2 23 24 ... 251 1 2 2 2 23 ... 250
A 251 1.
Vậy A 251 1.
32001 1
b) Tương tự câu a) ta có: 1 3 32 33 ... 31999 32000 .
2
Trang 11
x100 x 0 các số tự nhiên thì x 0
x. x99 1 0. hoặc x 1 .
a) 4 x 1 25.9 ;
2
b) 2 x 2 x3 144 ;
d) 2 x 1 12 15 .
3
c) 2.3x 10.312 8.27 4 ;
4 x 1 25.9
2
2 x . 1 23 144
2 x .9 144
4 x 1 52.32
2
2 x 144 : 9
4 x 1 152
2
2 x 16.
4 x 1 15
Vì 16 24 nên x 4 .
4 x 15 1
4 x 16 Vậy x 4 .
x 4.
Vậy x 4 .
c) Ta có: 2.3x 10.312 8.27 4 d) Ta có: 2 x 1 12 15
3
3x 10.312 8.27 4 : 2 2 x 1 15 12
3
3x 10.312 : 2 8.27 4 : 2
2 x 1 27
3
3x 5.312 4.27 4
2 x 1 33
3
3x 5.312 4.312
2x 1 3
3x 312 5 4
2x 3 1
3x 312.9
2x 2
3x 312.32 x 1.
3 3x 14
Vậy x 1 .
x 14.
Vậy x 14 .
Trang 12
a) 2 x .8 512 ; b) x 20 x ;
c) 2 x 1 125 ; d) x 3 0 .
3 10
b) 2 x 1 625 ;
2
a) 3x 3x 2 90 ;
c) x 2 : 4 55 : 53 29 ; d) 20199. x 16 201910 .
2 x 1
3
53 x 3 0
2x 1 5 x 3.
2x 5 1 Vậy x 3.
2x 4
x 4:2
x 2.
Vậy x 2.
Câu 3.
Trang 13
a) Ta có: 3x 3x 2 90 b) Ta có: 2 x 1 625
2
3x . 1 32 90
2 x 1
2
252
3x .10 90 2 x 1 25
3 90 :10
x
2 x 25 1
3 9
x
2 x 24
3 3
x 2
x 24 : 2
x 2. x 12.
Vậy x 2. Vậy x 12.
x 4.
Vậy x 4.
Câu 4.
Xét tổng A 3 32 33 ... 32008 . (1)
Nhân cả hai vế của A với 3, ta được:
3 A 32 33 34 ... 32009 . (2)
Trừ theo từng vế của (2) cho (1), ta được:
3. A A 32 33 34 ... 32009 3 32 33 ... 32008
2. A 32009 3
A 32009 3 : 2.
Khi đó: 2 A 3 3n
2. 32009 3 : 2 3 3n
32009 3 3 3n
32009 3n
n 2009.
Vậy n 2009.
Trang 14
thể làm theo một trong ba cách sau: a) 23 và 32 :
Cách 1. Tính cụ thể rồi so sánh. 23 8; 32 9 . Suy ra 23 32 .
Cách 2. Đưa về cùng cơ số là số tự nhiên, rồi b) 94 và 27 2 :
so sánh hai số mũ:
4
9 4 32 32.4 38 ;
Nếu m n thì a a . m n
2
27 2 33 33.2 36 .
Suy ra 9 4 27 2 .
Cách 3. Đưa về cùng số mũ, rồi so sánh hai cơ c) 330 và 520 :
số:
10
330 33.10 33 2710 ;
Nếu a b thì a b . m m
10
520 52.10 52 2510 .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Hãy so sánh:
a) 53 và 35 ; b) 25 và 34 ;
c) 34 và 82 .
Hướng dẫn giải
Ta có: 53 125; 35 243 , suy ra 53 35 .
a) Các cơ số 16 và 8 tuy
19
a) Ta có: 1619 2 4 24.19 276 ;
khác nhau, nhưng đều là lũy
25
8 2
25 3
2 3.25
2 .75
thừa của 2 nên ta có thể đưa
b) Đưa về cùng cơ số 3.
11
b) Ta có: 2711 33 33.11 333 ;
8
818 34 34.8 332 .
Trang 15
c) Đưa về cùng cơ số 5.
5
c) Ta có: 6255 54 54.5 520 ;
7
1257 53 53.7 521 .
c) Đưa về cùng số mũ là n.
n
c) Ta có: 32 n 32. n 32 9n ;
n
23n 23. n 23 8n 9 n .
Vậy 32 n 23n .
Ví dụ 4. So sánh:
a) 523 và 6.522 ; b) 222333 và 333222 ;
c) 3111 và 1714 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 523 5.522 . a) Đưa hai số về dạng một tích,
2223 và 3332 .
Trang 16
Ta thấy 1112.888 1112.9 suy ra 2223 3332 .
27 20 33 33.20 360 .
20
Vậy 930 27 20 .
Trang 17
Vậy 7.213 216 .
3200 32.100 32
100
9100 .
Vậy 85 3.47 .
Trang 18
7375 7275 8.9 23.32 2225.3150 2100.3150
75 75
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm chữ số tận cùng của:
a) 101000 ; b) 20112011 ; c) 5100 ;
d) 62020 ; e) 450 ; f) 9120 .
Hướng dẫn giải
a) 101000 ...0 . b) 20112011 ...1 .
c) 5100 ...5 . d) 62020 ...6 .
e) 450 ...6 (vì số mũ chẵn).
Trang 19
c) 123454321 có chữ số tận cùng là 5. có chữ số tận cùng là 0; 1; 5;
Suy ra 5210 455 ...5 ...4 ...1 .
Suy ra: 102010 1 ...0 1 ...1 ,
Suy ra: 201630 956 ...6 ...1 ...7 .
Suy ra: 202170.1426 ...1 ...6 ...6 .
20152020 ...5 ;
2014 2021 ...4 (vì số mũ lẻ).
Suy ra 20162019 20152020 20142021 ...6 ...5 ...4 ...7 .
Trang 20
a) 16 2019 ; b) 4 2010 ; c) 9999 ; d) 5101 .
Bài tập nâng cao
Câu 2. Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa:
a) 135234 ; b) 2119.12615 ;
c) 1000100 109100 ; d) 9518 5136 .
Câu 3. Tìm chữ số hàng đơn vị của:
a) P 100510.11101 2451 ;
b) Q 21687 9120 10030 .
Đáp án
Bài tập cơ bản
Câu 1.
a) Ta có: 162019 ...6 .
b) Ta có: 42010 ...6 (vì số mũ chẵn).
c) Ta có: 9999 ...9 (vì số mũ lẻ).
Suy ra 2119.12615 ...1 . ...6 ...6 .
c) Vì 1000100 ...0 nên chữ số tận cùng của 1000100 109100 chính là chữ số tận cùng của 9100 .
Ta có: 9100 ...1 (vì số mũ chẵn).
Vậy chữ só tận cùng của 1000100 109100 là 1.
d) Ta có: 9518 5136 ...5 ...1 ...4 .
Câu 3.
a) Ta có: 100510 ...5 ;
11101 ...1 ;
2451 ...4 .
Suy ra: P ...5 . ...1 ...4 ...1 .
Trang 21
10030 ...0 .
Suy ra: Q ...6 ...1 ...0 ...7 .
Trang 22