Professional Documents
Culture Documents
Lý thuyết
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
• Lũy thừa bậc n (n ∈ N∗ , n > 1) của một số hữu tỉ a, kí hiệu an là tích của n thừa số bằng
a:
an = a.a.a...a
| {z } .
n thừa số
• an đọc là a mũ n hoặc a lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của a; a được gọi là cơ số, n được
gọi là số mũ.
• Quy ước
a1 = a
a0 = 1 với a 6= 0.
• am .an = am+n .
• am : an = am−n với a 6= 0, m ≥ n.
• (a.b)n = an .bn .
a n an
• = với b 6= 0.
b bn
3. Lũy thừa của lũy thừa
Ta có công thức
(am )n = am.n .
Chú ý rằng (am )n = am.n 6= am .
n
• Nếu số thừa số âm là số chẵn thì kết quả sẽ là một số dương, nên ta có thể bỏ hết dấu ” − ”
đi để thuận tiện trong khi thực hiện phép tính.
• Nếu số thừa số âm là số lẻ thì kết quả sẽ là một số âm, nên ta cũng bỏ hết dấu ” − ” đi và
đặt ở trước toàn bộ phép tính một dấu ” − ” để thuận tiện trong khi thực hiện phép tính.
a) 77 + 76 − 75 chia hết cho 385. b) 165 + 215 chia hết cho 132.
a) ab = 2, bc = 3, ca = 24.
c) ab = 9c, bc = 4a, ca = b.
ab 1 bc 1 ca 1
d) = , = , = .
a+b 3 b+c 4 c+a 5
a) 59 − 58 + 57 chia hết cho 105. b) 274 + 310 chia hết cho 90.
a) (3x + 1)7 = 128. b) (x − 1)3 = 27(x − 1)6 . c) 16(2x + 3)5 = (2x + 3)9 .
ab 1 bc 1 ca 1
d) = , = , = .
a+b 5 b+c 6 c+a 7
2 3 199 200
1 1 1 1 1 1
Bài 6. Cho A = + + + ··· + + . Chứng minh rằng A < .
3 3 3 3 3 2