You are on page 1of 3

CLB TOÁN HỌC MUÔN MÀU LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

CMATH Môn: Toán Chuyên 7C2


HOTLINE: 0973 872 184 Ngày học: 23/08/2020
     Thời gian buổi học: 120 phút

Mục tiêu bài học


Nắm chắc được các định nghĩa, tính chất và biết áp dụng để giải các bài toán.

Lý thuyết
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

• Lũy thừa bậc n (n ∈ N∗ , n > 1) của một số hữu tỉ a, kí hiệu an là tích của n thừa số bằng
a:

an = a.a.a...a
| {z } .
n thừa số

• an đọc là a mũ n hoặc a lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của a; a được gọi là cơ số, n được
gọi là số mũ.

• Quy ước
a1 = a
a0 = 1 với a 6= 0.

2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

• am .an = am+n .

• am : an = am−n với a 6= 0, m ≥ n.

• (a.b)n = an .bn .
 a n an
• = với b 6= 0.
b bn
3. Lũy thừa của lũy thừa

Ta có công thức
(am )n = am.n .
Chú ý rằng (am )n = am.n 6= am .
n

4. Quy tắc dấu ” − ” trong một tích hoặc một thương

• Nếu số thừa số âm là số chẵn thì kết quả sẽ là một số dương, nên ta có thể bỏ hết dấu ” − ”
đi để thuận tiện trong khi thực hiện phép tính.

• Nếu số thừa số âm là số lẻ thì kết quả sẽ là một số âm, nên ta cũng bỏ hết dấu ” − ” đi và
đặt ở trước toàn bộ phép tính một dấu ” − ” để thuận tiện trong khi thực hiện phép tính.

5. Lũy thừa với số mũ nguyên âm

Với a là số hữu tỉ khác 0, n là số nguyên dương, ta có định nghĩa


1
a−n = .
an
Bài tập trên lớp
Bài 1. Viết các kết quả sau dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

a) 23 .45 b) 34 .95 : 273 c) 516 .498


 15  18  4  11  7  8
1 1 1 1 1 1
d) · e) · f) :
2 4 3 27 5 125

Bài 2. Chứng minh rằng

a) 77 + 76 − 75 chia hết cho 385. b) 165 + 215 chia hết cho 132.

Bài 3. Tìm tất cả các số tự nhiên x thỏa mãn

a) 7.3x = 567. b) 5x + 5x+2 = 650. c) 7x+1 − 2.7x = 1715.

Bài 4. Tìm tất cả các số hữu tỉ x thỏa mãn

a) (2x − 3)5 = 32. b) (x − 2)3 = (x − 2)5 . c) 4(2x + 1)4 = (2x + 1)6 .

Bài 5. Tìm tất cả các số hữu tỉ a, b, c thỏa mãn

a) ab = 2, bc = 3, ca = 24.

b) a(a + b + c) = −12, b(a + b + c) = 18, c(a + b + c) = 30.

c) ab = 9c, bc = 4a, ca = b.

ab 1 bc 1 ca 1
d) = , = , = .
a+b 3 b+c 4 c+a 5

Bài 6. Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + · · · + 22021 .

a) Chứng minh rằng A + 1 là một lũy thừa của 64.

b) Chứng minh rằng A chia hết cho 21.


 2  3  99  100
1 1 1 1 1
Bài 7. Cho B = + + + ··· + + . Chứng minh rằng B < 1.
2 2 2 2 2
Bài tập về nhà
Bài 1. Viết các kết quả sau dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

a) 28 .89 . b) 56 .257 : 1254 . c) 27 .29 .58 .


 11  7  4  6  9  2
1 1 1 1 1 1
d) · e) · f) :
3 9 5 125 7 49

Bài 2. Chứng minh rằng

a) 59 − 58 + 57 chia hết cho 105. b) 274 + 310 chia hết cho 90.

Bài 3. Tìm tất cả các số tự nhiên x thỏa mãn

a) 9.2x = 576. b) 3x + 3x+3 = 756. c) 5x+2 − 18.5x = 875.

Bài 4. Tìm tất cả các số hữu tỉ x thỏa mãn

a) (3x + 1)7 = 128. b) (x − 1)3 = 27(x − 1)6 . c) 16(2x + 3)5 = (2x + 3)9 .

Bài 5. Tìm tất cả các số hữu tỉ a, b, c thỏa mãn


3 3 4
a) ab = , bc = , ca = .
4 5 5
b) a(a + b + c) = 6, b(a + b + c) = −9, c(a + b + c) = 12.

c) 5ab = 12c, 3bc = 20a, 4ca = 15b.

ab 1 bc 1 ca 1
d) = , = , = .
a+b 5 b+c 6 c+a 7
 2  3  199  200
1 1 1 1 1 1
Bài 6. Cho A = + + + ··· + + . Chứng minh rằng A < .
3 3 3 3 3 2

You might also like