You are on page 1of 6

Đề thi giữa kì toán 9 – ĐỀ 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Điều kiện xác định của √ −x+ 3

a. X>=3 b. x>=0 c.X>=-3 d. x<=3

Câu 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn


√ 7 ta được biểu thức là
8

a.
√7 b.
√56 c.
√14 d. √ 56
8 8 4
Câu 3: căn bậc hai số học của 5 là

a. 25 b.5 c. √ 5 d. ± 5

Câu 4: Đẳng thức nào sau đây là đúng

a. √(4−√15) =−4+ √15


2
√ 2
b. (4−√ 15) =|4+ √ 15|

√ 2
c. (4−√ 15) =|−4−√ 15| d. √ (4−√ 15) =|4−√ 15|
2

Câu 5: √ 25 bằng a. 25 b. 5 c. 625 d. 12,5

1
Câu 6 : Trục căn thức ở mẫu của biểu thức với ( a>=0 và a≠ 1¿
√ a−1
√ a+1 √ a−1
a. √ a+1 b.
a−1
c.
a−1
d. √ a−1

Câu 7:
√125 bằng a. 5 b. √ 5 c. -√ 25 d. -√ 125
√5

Câu 8: giá trị biểu thức


√ 11+ √ 10 + √ 11−√10 bằng a. 1 b. 22 c. 10 d. 42
√11−√ 10 √11+ √10
Câu 9: Hệ thức nào sau đây là đúng

a. Sin 60=cos30 b. tan40=cot40 c. cot 2 80+ tan2 10=1 d/ sin 50= cos 50

Câu 10: tam giác ABC vuông tại A và góc B =30, BC =8 thì AC =?
a. 8cos30 b. 8sin30 c. 8tan30 d. 8cot30
Câu 11: cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai

a. AB.BC=AC.AH b. BC.BH= AB2 c. AC 2=HC . BC d.


2
AH =HB . HC


Câu 12. Rút gọn biểu thức a 4 (3−a)2 với a<3 ta được
a. a 2( 3−a) b. a 2( 3+a) c. a 2( a−3) d. −a 2 (a+3)
II TỰ LUẬN ( 7đ)
Câu 1: rút gọn biểu thức sau
7−√ 7
a. A= 7 √ 5+3 √ 20−√ 125−2 √ 45 b. √ 144−√ 25. √ 4 c. (2− )(2+
√ 7−1
√7 +7 )
√ 7+1
Câu 2: tìm x biết

a. 3√ 4 x +12− √ 9 x +27=2+ √ x+3


b. √ 9 x 2−12 x + 4−2016=1

2 √x
+ √ +
x 3 x +9
Câu 3: Cho biểu thức P= ( x>=0 và x≠ 9 ¿
3 √ x−3 9−x
a. Rút gọn biểu thức P
b. Tìm điều kiện của x để P>0
Câu 4: cho tam giác ABC vuông tại A
a. Giả sử khi AB=9, AC=9. Tính cạnh BC và các góc còn lại của tam giác ABC( làm tròn đến
độ)
b. Gọi H là hình chiếu của A trên BC, E,F lần lượt là hình chiếu của H trên AB,AC. CMR
AH=EF và AE.AB=AF.AC
c. Gọi K là trung điểm của BC, biết cạnh AK cắt EF tại I. CMR AK vuông góc EF

Câu 5: Cho các số thực a,y thỏa mãn ( x+√ x 2+2016 ¿ ( y + √ y 2+2016 )=2016

Tìm gtnn cỉa biểu thức A= 2 x 2+ xy−4 x+2020

ĐỀ 2
i. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của bieue thức 2019 -x+2√ x bằng: a. 2020 b. 2019 c. 2018 d. -2019

Câu 2: với x;y là số do các góc nhọn. chọn nội dung sai trong câu sau:
sin y cos x
a. =tan y b. sin2 x+ cos2 y=1 c. cot x= d. tan y. cot y=1
cos y sin x
Câu 3: cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ta có
2 2 2
a. AC = AB . AC b. AB = AC . HB c . AH =HB . HC d . AB . AH = AC . BC


Câu 4: giá trị của biểu thức (−11)2 bằng: a. -11 b. 121 c. -121 d. 11

Câu 5: Căn bậc 2 số học của 4 bằng : a. 2 b. 8 c. 16 d. 4


Câu 6: Chọn khẳng định đúng :
a. Cot72=cot18 b. cos 25= sin 65 c. sin67 =sin23 d. tan31= cot31

2 5 √5 √5 5
Caau7: Trong một tam giác vuông. BiẾT cos x= . tính sin a. b. c. d.
3 3 3 2 2
Câu 8: điều kiện để √
3
x−5 có nghĩa : a. x< 5 b. x>5 c. x>=5 d. ∀ x

6 3 √2
Câu 9: Trục căn thức ở mẫu tađược : a. 3√ 2 b .2 √ 2 c . 6 √ 2 d .
√2 2
EG EG DE ED
Câu 10: Cho tam giác DEG vuông tại E, cosG bằng a. b. c. d.
ED DG DG EG
Câu 11 Căn bậc 3 của -27 a. 9 b. 3 c. -3 d. -9
3 5 3 4 4
Câu 12 . Nếu sin a= thì cot a bằng a. b. c. d .
5 4 4 5 3


Câu 13: cho (3 x−1)2 bằng a. |3 x−1|b .−( 3 x −1 ) c . 1−3 x d . 3 x−1

Câu 14: Nếu cos x= sin 35 thì x bằng a. 35 b. 45 c. 65 d. 55


2 2 2 2
Câu 15: Tìm điều kiện để √ 2−3 x có nghĩa a. x> x ≤ c .x ≥ d. x<
3 3 3 3
1 −3 3 3
Câu 16: ĐK để √ 2 x +3+ có nghĩa: A. x > b . x> c . x ≥− d . x ≥ 3/2
√ 2 x −3 2 2 2
Câu 17:biểu thức liên hợp của biểu thức √ x−1là a. √ x+ 1b . √ x+ 1c . √ x−1 d . x +1

Câu 18: Căn bậc 2 của 16 là a. -4 và 4 b. 16 c. -16 và 16


d. 4

Câu 19: Rút gọn biểu thức √ 3 , 6 . √ 10+4 bằng a. 10 b. √ 40 c . 4 √ 36 d . 40

Câu 20: Nếu a=25 độ 18’ thì cot a khoảng a. 0,47 b. 0,43 c. 0,9 d. 2.12
Câu 21 : cho tam giác ABC vuông ở A , BC =25 , AC=20 , số đo của góc C bằng
a. 53 b. 37 c. 36 d. 54
BD
Câu 22: Cho tam giác BDC vuông tại D, sin C= a. b .CD / BC c. BD/BC d.
Cd
BC/BD
Câu 23: Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 40 độ và bóng của tháp trên mặt đất
dài 20m, tính chiều cao của thap( làm tròn đến met)
a. 24 b. 20 c. 17 d. 13
Câu 24: Cho tam giác MNP vuông tại M và đường cao MH. Biết NH =5 cm, HP =9cm. Độ dài
MH bằng a. 4 b. 4,5 c. 7 d. 3√ 5
Câu 25: giá trị biểu thức (√ 8+ √ 18− √ 20 ¿ √ 2+2 √ 10 bằng : a. 4√ 10 b . 2 √ 5 c . 10 d .5 √ 2

II TỰ luận ( 5đ)

Câu 26: a. so sánh 2√ 3+1 và 2 √ 2+ √ 5 b. tìm điều kiện để √ 2 x +3 có nghĩa

√ 2 x √ x−2 √ 2 2
b. Khử căn ở mẫu 6 d. tính giá trị biểu thức P= tại x =(1− √ 2)
3 x + √ 2 x +2
Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =3 cm, AC =4cm, đường cao AH, Kẻ HK vuông góc
với AC tại K, kẻ HG vuông góc với AB tại G.
AC HB
a. Chứng tỏ rằng BH 2=AB . BG b. tìm tanC c. CMR: = d. tính
HC AK
CK

Câu 28: Giải phương trình √ 2 x +5−√ 3 x−5=2

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Năm 2022-2023 – NBL


I. Trắc nghiệm
1. Căn bậc 2 số học của 49 là
a. ± 7 b . 7 c .−7 d . 49

Câu 2: giá trị của x để √ 2 x −7 có nghĩa là

2 2 7 7
a. x≥ b . x< c . x > d . x ≥
7 7 2 2
Câu 3: giá trị của biểu thức √
3
125−5 √ 4 + √ −8 bằng
3

a. -7 b. -17 c. -3 d. kết quả khác

Câu 4: √ x−4=2 thì x bằng

a. X=8 b. x=6 hoặc x=2 c. x=6 d. x=8 hoặc x=0

Câu 5: √ 81 x 2 y 4 bằng

a. 9x y 2 b .−9 x y 2 c . 9| x| y 2 d . 9 x 2 y 4

Câu 6: √ 4 x 2 + 4 x+1=5.tìm X

a. 2 b. 2 hoặc -2 c. 2 hoặc -3 x=1


Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. khẳng định nào đúng
a. AB=BC.sinC b. AB=BC.sinB c. AB=BC.tanC d. AB=BC.tanB
Câu 8: tam giác ABC vuông tại A, AB=10 cm…. B=60 độ. Độ dài AC là
10 √ 3
a. b. 4>5c . 4=5 √ 3 d . 10 √ 3
3
Câu 9: So sánh 4 với 2√ 3 . kết quả nào đúng

a. < b. > c. = d. A,B,C đều sai


Câu 10: căn bậc 3 của 64 bằng
a. ± 4 b. 8 c. -4 d. 4

−8
Câu 11: Biểu thức bằng
2 √2
a. √ 8 b .− √2 c .−2 √2 d .−2
Câu 12 . Tìm biểu thức sai
a. Sin 20< sin 35 b. sin 35 > cos 40 c. cos 40> sin20 d. cos 20 > sin35

Câu 13 giá trị của x để √ 4 x −20+3


√ x−5 1
9
− √ 9 x−45=4 là:
3
a.5 b.6 c. 9 d. a,b,c đều sai

Câu 14: rút gọn biểu thức: M = 2√ a2−4+ 2 a(a< 0) ta được kết quả M là

a. 4a-4 b. -4 c. 2a 2+2 a−4 d. kết quả khác

5−√ 5
Câu 15: Giá trị biểu thức là :
1−√ 5
a. -√ 5 b . 4 √ 5 c . √ 5 d . 5

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A; AB =4cm. BC=7cm. Số đo góc C làm tròn đến độ là:
a. 32 b. 33 c.34 d. 35
II TỰ LUẬN
Câu 17: Thực hiện phép tính

a. √ 18−2 √ 50+5 √ 8
b. √(1+ √3)2+ √7 +4 √3+5 √ 3−3
Câu 18: cho biểu thức

1 1 a−2 √ a+1
A=( + ¿.
a− √ a √ a−1 √ a+1
a. Tìm điều kiện của a để A xác định
b. Rút gọn A
c. Tìm a để A <0
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. AB=6cm. AC=8cm. Kẻ HE vuông góc
AB ( E∈ AB .HF vuông góc AC ( F thuộc AC)

a. Tính AH,HB,HC và góc C ( làm tròn đến độ)


b. CMR: AE.EB+AF.FC=AH.AH
2 2
c. CMR : S AEF =sin B . sin C . S ABC( S là diện tích tam giác )

You might also like