You are on page 1of 2

Đề kiểm tra tổng hợp chương 1 đại số và hình học (90 phút)

Phần 1: Trắc nghiệm (1,5 điểm)


Câu 1: Điều kiện để √ 5−3 x có nghĩa là:
5 5 5 5
A. A. x > 3 B. x ≥ 3 C. x < 3 D. x ≤ 3
Câu 2: Kết quả của biểu thức  √(1−√ 7)2 là:
A.1 - √ 7 B. √ 7- 1       C. 2(√ 7+ 1)       D.6
2
Câu 3: Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức:  ta được kết quả
√7−√ 5
A. √ 7+√ 5       B. √ 7− √ 5 C.2(√ 7+ √ 5)       D. 2(√ 7- √ 5)      
Câu 4: Trong tam giác , 2 góc phụ nhau thì:
a) Sin góc này bằng cosin góc kia.
b) Tan góc này bằng cosin góc kia.
c) Cot góc này bằng sin góc kia.
d) Cả 4 phương án đều sai.
Câu 5: Giá trị của x để  √ 2 x +1=3là :
A.x = 13       B.x = 14     C.x = 1       D.x = 4
Câu 6: Rút gọn biểu thức  3 √ x y + x √ y với x < 0; y ≥ 0 ta được:
2

A.-2x√ y B.4x√ y C.-4x√ y D.4√ x 2 y

Phần 2: Tự luận (8,5 điểm):


Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2√ 50 – 3√ 98+ 4√ 32- 5√ 72
2 5
b) 2−√ 5 − 2+ √5
2cos (49)
c) sin2 (15) + sin 2 (7 5) - + tan(26).tan(64)
sin ( 41 )
Bài 2. (2 điểm)
a) Tìm x, biết: √ 4 x 2−4 x +1=3
b) Chứng minh:
x √ y− y √ x
(√ x+ √ y ¿( √ xy
)= x - y  với x > 0 và y > 0
Bài 3. (2 điểm) Cho biểu thức:

a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A = 7
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết:
AC = 3cm, HC = 1,8cm.
a. Giải tam giác ABC
b. Tính độ dài phân giác AD của tam giác ABC (số đo góc làm tròn đến phút,
độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

You might also like