Professional Documents
Culture Documents
√ √ √
a) ( , ≥ 0) ; b) − ( , > 0); c) + 2 2( − 2) + − 2 2( − 2)
√ √ √
√ √
Bài 3:1. Cho P = + :
√ √
Bài 4: Cho hình vuông ABCD. Kẻ đường thẳng qua A cắt BC tại E cắt CD tại F, kẻ DH vuông góc AE
(H ϵ AE).
ĐỀ 2: HƯNG DŨNG
√ √ √ √ √
d). 9 − 4√5 − 6 − 2√5 e) + +
√ √ √ √ √
a). 5√ − 2 = 13 b) √4 − 20 + 6 − √9 − 45 = 6
√ √ √
Bài 3: (1,5đ) Cho biểu thức: = + −
√ √
a). Tìm các giá trị để A có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức A.
Bài 4
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Đườngcao AH, Biết BC = 8 cm, BH = 2 cm.
Bài 5: (0,5đ) Cho , > 0; + ≤ 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P= 9 ( +8 )+ 9 ( +8 )
√
Bài 1: (2đ) Tính giá trị biểu thức: a) A = √16 + ; b) −
√
√ √
Bài 2: (2,5đ) Cho biểu thức P = − + :
√ √ √
Bài 5: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), Đường cao AH
(H∈ ). Kẻ HI vuông góc với AC ( ∈ ). Đường thẳng qua A song song với BC cắt HI tại D
a) Biết AB = 15cm, AC = 20cm. Tính độ dài đoạn thẳng AH và số đo góc ABC. (số đo góc được làm
tròn đến phút)
b) Chứng minh: AI.AC = HI.HD và √ . =
c) Gọi E và F lần lượt là trung điểm của HB và HC. Gọi K là trực tâm của tam giác AEF.
Tính
( )
Bài 6: (0,5đ) Chứng minh: − √ ≥ √ − ớ , ≥0
ĐỀ 4: LÊ LỢI
√ √ √
Câu 2 (3đ) Cho biểu thức: = + −
√ √
a). Tìm các giá trị để P có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức P.
√
c) Tính P khi = 4. d) Cho A = . Tìm nguyên để A nguyên.
√
Câu 3: (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm.
ĐỀ 5: LÊ LỢI
√ √
Bài 2 (3đ) Cho biểu thức: = + −
√ √
a). Nêu điều kiện xác định của P. b) Rút gọn biểu thức P.
√
c) Tính P khi = 4. d) Cho A = . Tìm nguyên để A nguyên.
√
Bài 3: (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm.
a) Giải tam giác ABC (góc làm tròn đến độ, còn độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
b) Kẻ đường cao AH (H ∈ ). Tính AH?
c) Kẻ đường phân giác AD của ∆ABC (D ∈ ). Tính AD, DB (làm tròn đến số thập phân thứ 3).
d) Chứng minh: + < (Với AH, AC, AB có độ dài bất kỳ)
ĐỀ 6: HƯNG BÌNH
Bài 1: (1đ) Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
a). √ − 2 ; b)
√
Bài 2: (2đ) Rút gọn các biểu thức sau:
√
Bài 3: (2đ) Cho biểu thức P = − +
√ √
Bài 4: (4đ) 1. (1đ) Giải tam giác MNP vuông tại M, biết MN = 16 cm, MP = 30 cm.
(Độ dài lấy gần đúng hai chữ số thập phân, góc làm tròn đến độ)
2. (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD chia cạnh BC thành
BD = 6cm và CD = 4cm.
ĐỀ 7: TRUNG ĐÔ
√ √
Bài 2: (2,5đ) Cho biểu thức: A = + −
√ √
Bài 5: (1đ) Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc khoảng 400 và bóng của cột cờ trên mặt đất dài
16m. Tính chiều cao của cột cờ đó? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2).
ĐỀ 8 CỬA NAM
Bài 1: (1,5đ) Tìm điều kiện của để các căn thức sau có nghĩa
a). √ − 5 ; b) √3 − 2 ; c) √ +1
√ √
Bài 2 (1,5đ) Tính a) √25.9 ; b) : ; c) ; d) 31 − 8√15 + 24 − 6√15
√
a) √4 + 20 − 2√ + 5 + √9 + 45 = 6 ; b) √ −6 +9=4−2
√
Bài 4: (1,5đ) Cho biểu thức P = − −
√ √
a). Tìm điều kiện của để P xác định. b) Rút gọn biểu thức P
Bài 5:(3,5đ) Cho tam giác ABC vuôngtại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH = 2
cm và HC = 6 cm.
Bài 6 (0,5đ) Tìm các số thực , , thỏa mãn điều kiện: √ + −1+√ −2= ( + + )
ĐỀ 9 VINH TÂN
Câu 1(1đ) Rút gọn: a) √75 + 3√27 − 2√12 . 3√3 ; b) 2√10 − 10 + 2√40
Câu 2: (1đ) Tìm biết: a) (1 − ) = 1 ; b) √4 + 4 + √9 + 9 = 10
Câu 3: (1,5đ) a) Tìm điều kiện để các căn thức sau có nghĩa: √ + 3 ;
√ √
Câu 4: (3đ) Cho biểu thức A = − −
√ √ √
Câu 5: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC làm 2 đoạn BH = 4cm,
CH = 6cm.
Đề 10 QUANG TRUNG
b) 11 + 2√30 −
√ √
c) √261 + √−27 − √343
√
Câu 3: (2đ) Cho biểu thức: A = − :
√ √
Câu 4: (1,25đ) Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bao nhiêu để nó
tạo với mặt đất một góc an toàn 68o (làm tròn đến m)
√ √
Bài 2: (2đ) Cho biểu thức A = − −
√ √
Bài 4: (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB <AC), đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu
của H trên AB, AC
ĐỀ 12 HỒNG SƠN
Câu 1: (3,5đ)
Câu 2: (2đ)
Câu 3: (1đ) Thang AB dài 6,7 m dựa vào tường tạo với mặt đất một góc (hình vẽ)
Câu 5: (0,5đ) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác, p là chu vi.
5. Tính giá trị của biểu thức sau: A = 3√7 + 5 + 17 + 2√7 + 5 − 17 + 2√7
ĐỀ 1: QUANG TRUNG
Bài 4: Cho hình vuông ABCD. Kẻ đường thẳng qua A cắt BC tại E cắt CD tại F, kẻ DH vuông góc AE
(H ϵ AE).
Gợi ý: Nhìn vào câu hỏi ta nghĩ ngay đến một tam giác vuông có đường cao độ dài bằng a, một cạnh góc
vuông có độ dài bằng AE , một cạnh góc vuông có độ dài AF. Do đó phải vẽ thêm yếu tố phụ tạo ra tam
giác nhận AF là cạnh bên, nhận AD =a là đường cao . vậy vẽ thêm AK vuông góc với AF với K là giao
điểm của AK và DC. B
A
Ta cần c/m AK=AE. Ta đi c/m tam giac ADK=ABE
K D C
F
ĐỀ 2 . HƯNG DUNG 2020-2021
Bài 5: (0,5đ) Cho , > 0; + ≤ 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P= 9 ( +8 )+ 9 ( +8 )
HDG:
ta có x>0, y>0. Theo bất đẳng thức Cauchy:
9y x 8y 9x y 8x
P x 9 y ( x 8 y y 9 x( y 8 x) x. y.
2 2
17 xy x 2 17 xy y 2 34 xy x y 17 x y x y
2 2 2 2 2 2
P 9 x2 y 2
2 2 2 2
P 9 x 2 y 2 9.16 144
9 y x 8 y
9 x y 8 x
x y
*P 144 2 2
x y2 2
x y 16
x 0
y 0
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1444 khi x y 2 2
ĐỀ 3. ĐẶNG THAI MAI 2020-2021
Bài 5: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), Đường cao AH
(H∈ ). Kẻ HI vuông góc với AC ( ∈ ). Đường thẳng qua A song song với BC cắt HI tại D
a) Biết AB = 15cm, AC = 20cm. Tính độ dài đoạn thẳng AH và số đo góc ABC. (số đo góc được làm
tròn đến phút)
b) Chứng minh: AI.AC = HI.HD và √ . =
c) Gọi E và F lần lượt là trung điểm của HB và HC. Gọi K là trực tâm của tam giác AEF.
Tính
( )
Bài 6: (0,5đ) Chứng minh: − √ ≥ √ − ớ , ≥0
HDG:
2 2
a b a b b a
ab
a b a b a b b a a b a b 1 a b b a
2 4 2 4 2 2
ab 1 1
Ta có với , ≥ 0. Theo bất đẳng thức Cauchy : a b ab a b
2 2 2
1
Ta cần chứng minh ab a b a b b a (1)
2
1
ab a b a b b a
2
1
ab a b a b b a 0
2
1
ab a b a b 0
2
2 2
1 1
ab a b 0
2 2
Bất đẳng thức cuối đúng nên bất đẳng thức (1) được chứng minh. Suy ra bất đẳng thức bài toán cho được
chứng minh.
a b
a b 0
ab 0
Đẳng thức xẩy ra
2
1 1
2 a b 1
a 2 b 2 0 4
ĐỀ 4. LÊ LỢI 2020-2021