You are on page 1of 1

BÀI TẬP THƯỜNG XUYÊN TUẦN 5 (1/10/2023)

1 – Đại số
Bài 1: Rút gọn các biểu thức
2
a) √2 + √8 − √18 4 1 3
3 c) √ + −
3
5 √5 √20
b) √3 − 2√27 + √12
4
3 3 9
d) − +√
√3 2√5 5

Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau


1 1 1 1
a) + b) −
2+ √3 2−√3 2− √3 2+√3
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
3 𝑥+√𝑥 𝑥− √𝑥
a) P = √𝑥 − √4𝑥 + √9𝑥 với 𝑥 ≥ 0 b) K = + với x≥ 0, 𝑥 ≠ 1
2
√𝑥+1 √𝑥−1
2 – Hình học
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5 cm; BC = 13 cm. Tính:
a) sin ABC b) cos AHB c) tan ABC d) cot HAC
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 5 cm, CA = 3 cm và AH, AM lần lượt là đường
cao, đường trung tuyến của tam giác ABC. Tính sin HAM + cos HAM
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi AD là đường phân giác trong của tam
giác ABC. Biết AB = 6 cm; AC= 8 cm. Tính tan HAD + cot HAD
3 – Bài nâng cao
Bài 1 a) Tìm các số nguyên dương a, b thỏa mãn :
4 3 3 3
+ √4 − b = √4 + 4√b + 𝑏 + √4 − 4√b + b
a

b) Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Q = ab + 2bc + 3ca
Bài 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2. Trên cạnh BC và CD lần lượt lấy hai điểm M, N
̂ = 450 . Tính chính xác độ dài đoạn thẳng MN
sao cho MN // BD và 𝑀𝐴𝑁

------Hết-----
Ghi chú: Phần nâng cao không bắt buộc học sinh phải làm

You might also like