You are on page 1of 1

BÀI TẬP THƯỜNG XUYÊN TUẦN 1, 2, 3 (9G và 9H)

1 – Đại số
Bài 1: Tính
a) √16 + √9 + √16 + 9 𝑐) √50 ∶ √8 + √27 ∶ √12
b) √16.9 + √25.36 − √49.64
d) √(−2)2 + √(2 − √5)2

Bài 2: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:


a) √3𝑥 − 5 a) √5 − 2𝑥
b) √5𝑥 + 3 b) √−3𝑥 − 9
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
2 2 2
a) P = √(2 − √3) c) K = √(2 − √3) + √(2 + √3)

2 2 2
b) Q = √(2 − √5) d) H = √(2 − √5) − √(2 + √5)

2 – Hình học
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4 cm; AC = 3 cm. Tính:
a) BC và AH b) HB và HC
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4 cm; CH = 9 cm. Tính:
a) BC và AH b) AB và AC
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4 cm; AH = 3 cm. Tính:
a) BH và BC b) AC và AH
3 – Bài nâng cao (không tắt buộc học sinh phải làm)
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

a) P = √(𝑥 + 1)2 + √(𝑥 + 2)2 + √(𝑥 + 3)2 + √(𝑥 + 4)2 + √(𝑥 + 5)2

b) Q = √𝑥 + 3 + √2 − 𝑥
Bài 2: Cho hình vuông ABCD và điểm M di động trên cạnh BC. Tia AM cắt đường thẳng CD tại
điểm N. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = AM. AN

------Hết-----

You might also like