You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I TOÁN 9( 2022-2023)

A. HÌNH HỌC
Câu 1: Với ∝ là góc nhọn của tam giác vuông, theo định nghĩa tỉ số lượng giác, ta có:
Cạnh kề Cạnhdối Cạnh kề Cạnh đối
A. sin ∝= B. sin ∝ = C.sin ∝= D. sin ∝=
Cạnh đối Cạnh kề Cạnhhuyền cạnh huyền

Câu 2: Với ∝ là góc nhọn của tam giác vuông, theo định nghĩa tỉ số lượng giác, ta có:
Cạnhđối Cạnh kề Cạnh kề Cạnh dối
A . cos ∝= B. cos ∝= C.cos ∝= D. cos ∝=
cạnh kề Cạnhhuyền Cạnh đối Cạnh huyền

Câu 3: Với ∝ là góc nhọn của tam giác vuông, theo định nghĩa tỉ số lượng giác, ta có:
C ạ n h đố i Cạnhk ề Cạnh k ề
A . tan ∝= B. tan ∝ = C. tan∝= D.
c ạ n h h uy ề n C ạ n h đố i C ạ n h huy ề n
C ạnhd ố i
tan∝=
Cạnhk ề

Câu 4: Kết quả nào đúng?


A. cos 380 ≈ 0,82 B. cos 380 ≈ 0,62 C . cos 380 ≈ 0,52 D. cos 380 ≈ 0,79
Câu 5: : Khẳng định sai trong các khẳng định sau là
A. sịn350 > cos 700 B. cos 150 < sin 400 C. tan 270 > cotan 650 D. cotan700 < tan
700
Câu 6: Cho biết sinα = 0,483. Khi đó, số đo góc α gần bằng bao nhiêu?
A. 290 B. 280 C. 610 D. 260
7
Câu 7: tan ∝= . Khi đó: ∝ c ó s ố đ o l à:
5

A.0,020 B. 640 C. 540 D. 440


Câu 8 : Chọn khẳng định đúng.
A. Tan 400 ≈ 8,8 B. Tan 400 ≈ 0,64 C. Tan 400 ≈ 0,84 D. Tan 400 ≈ 0,77
Câu 9: Sin ∝=0 , 6 . Khi đó, s ố đ o ∝ bằng :
A. 530 B. 340 C. 370 D. 400
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ chọn câu đúng

6
10

A B
8

3 4
A. sin B = 5 B. sin B = 5
4 5
C. sin B = 3 D. sin B = 3
Câu 11: chọn câu đúng
^ 0 ^ 0
A. C≈36 B. C≈53
^
C. C≈37
0 ^
D. C≈54
0

ĐẠI SỐ

Câu 1: Bieåu thöùc xaùc ñònh vôùi nhöõng giaù trò cuûa x thoûa:
A. x > 2 B. x 2 C. x < 2 D. x 2

Câu 2 Bieåu thöùc coù giaù trò laø:

A. (5 – ) B. (5 + ) C. (25 – ) D. –5

Câu 3: Căn bậc hai số học của 49 là. :


A. – 7 B 7 C. ± 7 D. 49

Câu 4: Khử mẫu của


√ 2
7
, ta được:

A. √ 7 B.
√14
7
C.
√ 14
7
D.
√14
14

Câu 5: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của √ 147 ta được:


A. 3 √ 7 B. 7 √ 3 C. 8 √ 7 D. 6 √ 7
Câu 6: Đưa thừa số vào trong dấu căn của −2 √ 3 ta được:
A. √ 6 B. −√ 6 C. −√ 12 D. √ 12
2
Câu 7: Trục căn thức ở mẫu : ta được:
√7
2 2 √14 √7 2 √7
A. B. C. D.
7 7 7 7
3
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu , ta được:
3−√ 6

A . 3−√ 6 B.−3−√6 C. −3+ √6 D. 3+ √ 6


Câu 10: So sánh √ 73 và √ 75 , ta được:
A. √ 73 = √ 75 B. √ 73 > √ 75 C. √ 73 < √ 75 D. √ 73 ≥ √ 75
Câu 11: So sánh 6 và √ 35 ta được:
A. 6 < √ 35 B. 6 ≤ √35 C. 6 = √ 35 D. 6 > √ 35
Câu 12: Tính
√35 ta được:
√7
A. √ 5 B. 7 C. 5 D. √ 7
Câu 13: Tính √ 45 : √ 5 ta được:
A. 3 B. 4 C. 5 D.6

Câu 10:So sánh −√ 47 và −√ 45 , ta được:

A. −√ 47 ¿ −√ 45 B. −√ 47 ¿ −√ 45

C. −√ 47 < −√ 45 D. −√ 47 > −√ 45

Câu 8: √ ( 3−7 a )2 bằng:


A. 3−7 a B. 7 a−3 C. |3−7a| D. |7 a−3a|
2
Câu 9: Tính
( √ 7− √ 3 ) ta được kết quả :
A. ( √ 7+ √ 3 ) . ( √ 7−√ 3 ) B. 10+2 √ 21 C. 10−2 √ 21 D. 2

A. TỰ LUẬN
Bài 1: Thực hiện phép tính:

a/ b) c)

e) f)
d)

g/ h/ i/

l)
k)

Bài 2 : Rút gọn


A= 3 √ 3 a− √ 48 a + 4 √75 a + √ 12 a (với a ≥ 0 ¿
D= 3 √ a− √36 a + 4 √ 49 a +√ 4 a (với a ≥ 0 ¿
Bài 3: Giải các phương trình sau ( Tìm x biết)
a) √ 3-2x=1 b) √ 3x+ √27 x=3

e) √ 4x+4+ √9 x +9=3

Bài 4: Chứng minh đẳng thức sau:

a) b)

d)
( √ x+
y −√ xy
)(
√ x+ √ y
:
x
+
y

x+ y
√ xy+ y √ xy−x √ xy )
=√ y−√ x

Bài 5 Cho biểu thức


a/ Tìm điều kiện đề Qcó nghĩa. b) Rút gọn biểu thức Q .
c)Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương .
PHẦN HÌNH HỌC
^
Bài 1: Giải tam giác vuông ABC vuông tại A, biết AB = 30cm, và C = 300
^
Bài 2: Giải tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5cm, C = 300
^ = 470.
Bài 3: Giải tam giác DEF vuông tại D biết: DE = 9cm; F
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Giải tam giác vuông biết BC = 32cm; AC = 27cm
(Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm tròn đến độ)
Bài 5: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (không sử dụng máy tính):
a) tan250, cotan730, tan700, cotan220, b) cos480 ; sin250 ; cos620 ; sin750
c) cos280 ; sin450 ; cos520 ; sin350 d) tan550, cotan330, tan 300, cotan 520,
Bài 6: Cho  ABC có AB = 5cm; AC = 12cm; BC = 13cm
a) Chứng minh  ABC vuông tại A và tính độ dài đường cao AH;
b) Kẻ HE  AB tại E, HF  AC tại F. Chứng minh: AE.AB = AF.AC;
c) Chứng minh:  AEF và  ABC đồng dạng.
Bài 7: Cho  ABC vuông ở A có AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH.
a) Tính BC, AH. b) Tính góc B, góc C.
a) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm
a) Giải tam giác vuông ABC.
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của ABC. Tính diện tích AHM.

Bài 9:Cho  ABC vuông ở A có AC = 6cm,


a) Giải tam giác ABC b) Kẻ đường cao AD. Tính độ dài cạnh AD

c) Gọi là số đo Tính giá trị biểu thức


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ
Cấp độ Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cộng
Chủ đề thấp cao

1. Căn bậc -Nhận biết số đã Thực hiện các Thực hiện


hai cho có căn bậc phép tính căn bậc các phép
hai số học. ba. tính căn bậc
-So sánh căn hai.
bậc hai Điều kiện
xác định
Số câu 2 1 2 5
Số điểm 0,5 0,25 2.0 2,75
Tỉ lệ % 5% 2,5% 20% 27,5%

2. Biến đổi Các phép biến -Tìm số


căn thức đổi CTBH chưa biết
căn bậc hai thông qua
các phép
toán
Số câu 4 1 5
Số điểm 1,0 10 2,0
Tỉ lệ % 10% 10% 20%
3. Rút gọn Rút gọn căn Vận dụng
căn bậc hai thức bậc thành
hai. thạo các
phép toán
để rút
gọn biểu
thức
Số câu 1 1 2
Số điểm 1,5 1,0 2,5
Tỉ lệ % 15% 10% 25%
4. Hệ thức Áp dụng được Phát hiện được số Vận dụng
về cạnh và công thức để đo góc khi biết độ được hệ
đường cao tính được tan dài các cạnh. thức về
trong tam của một góc. cạnh và
giác vuông. đường cao
So sánh các
trong tam
TSLG của TSLG
giác vuông.
góc nhọn
trong tam -Mqh giữa
giác vuông các TSLG
của 2 góc
phụ nhau
Số câu 4 1 2 7
Số điểm 1,0 0,25 1,5 2,75
Tỉ lệ % 10% 2.5% 15% 27,5%
Tổng số câu 10 2 6 1 19
T. số điểm 2,5 0,5 6,0 1,0 10
Tỉ lệ % 25 % 5% 60 % 10% 100%

TRƯỜNG TRUNG HỌC


CƠ SỞ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 -
TÂN THẠCH 2023
Môn TOÁN , Lớp 9
Đề chính thức Thời gian: 20 phút (không kể phát đề)

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0 điểm ) - Thời gian làm bài phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng nhất và ghi vào tờ giấy làm bài
Câu 1.Căn bậc hai số học của 49 là.
A. –7 C. . ± 7
B. 7 D. 49
Câu 2. Khử mẫu của
√ 2
7
, ta được

A. √ 7
C.
√ 14
7

B
√14 D.
√14
7 14
Câu 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của √ 147 ta được:
A. 3 √ 7 C. 8 √ 7
B. 7 √ 3 D. 6 √ 7
Câu 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn của −2 √ 3 ta được:
A. √ 6 C. −√ 6
B.−√ 12 D.√ 12
3
Câu 5. Trục căn thức ở mẫu , ta được
3−√ 6
A. 3−√6 C. −3−√6
B. - 3+ √ 6 D. 3+ √ 6
Câu 6. So sánh √ 73 và √ 75 , ta được:
A. √ 73 = √ 75 C. √ 73 > √ 75
B.√ 73 < √ 75 D√ 73 ≥ √ 75
Câu 7. √3 1000 bằng :
A. 10 C. 1000
B.100 D. . 10 √ 10
Câu 8.Khẳng định sai trong các khẳng định sau là
D. cotan700 < tan 700 D. cotan700 < tan 700
D. cotan700 < tan 700 D. cotan700 < tan 700
7
Câu 9. tan ∝= . Khi đó: ∝ c ó s ố đ o l à:
5

A. 0,020 C. 540
B. 640 D. 440
^ là
Câu 10. Trong hình 1, số đo của C

A . 45
0
C. 75o
B . 550 D. 65o
Câu 11 Trong hình 1, độ dài cạnh ACbằng :
A.9,57 B. 10,26 C. 12,2 D. 14,77
A. 9,57 C. 12,2
B. 10,26 D.14,77

Câu 12 Với ∝ là góc nhọn của tam giác vuông, theo định nghĩa tỉ số lượng giác, ta có:
sin ∝ cos ∝
A . cot ∝= C. cot ∝ =
cos ∝ sin ∝

B.cot ∝=tan ∝ D.cot ∝ = 900 - tan∝

--- HẾT --

Trường Trung học cơ sở Tân Thạch Kiểm tra giữa HỌC KÌ I STT:
Họ tên:……………………………… Năm học: 2022-2023
Lớp:9/…. Môn : Toán Khối 9 Số
tờ:
Phòng: ........... Số báo Thời gian : phút (không kể phát đề)
danh:..................
Đề chính thức

Điểm Điểm
Giám thị Giám khảo Lời phê của giáo viên chấm bài
bằng số bằng chữ
1.

2.

II - PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) - Thời gian làm bài … phút


(0,5đ)Câu 13. Tìm điều kiện để biểu thức sau có nghĩa√ 5−2 x
1,5đ)Câu 14: Tính
(1,5đ )Câu 15. Rút gọn
A= √ 9 a−√ 25 a + √ 16 a + √ 36 a (với a ≥ 0 ¿ ta được:
b−√ b
B= (với b≥ 0 ; b ≠ 1¿ ta được:
1+b−2 √ b
(1,0 đ)Câu 16. Giải các phương trình sau

( 0,5đ )Câu 17: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần (không sử dụng máy
tính): tan250, cot730, tan700, cot220, cot500.

(1,0 đ)Câu 18 Tìm x, y trên hình vẽ y


6

3 x

(1đ)Câu 19 cho biểu thức: P= với x > 0, x  4.


a) Rút gọn P
b) Tìm x để P > 2 (0,75)

BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12
Kết
quả
II - PHẦN TỰ LUẬN:

You might also like