You are on page 1of 6

CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ –

HÀM SỐ LOGARIT
I. TỰ LUẬN :
Bài 1: Thực hiện các phép tính :

Bài 2: Cho a,b là các số dương .Rút gọn biểu thức sau :

Bài 3: Tính

1. 2. 3. 4.

5. 6. 7. 8.

9. 10. 11.

12. 13.

14.

15.

16.
17.

II. TRẮC NGHIỆM:

PHẦN 7 : LŨY THỪA  MŨ  LOGARÍT


I>.PHÉP TOÁN LŨY THỪA-MŨ
Câu 1. Cho các số dương a , b và x , y là các số thực bất kỳ.Đẳng thức nào sau đây đúng ?

()
x
a x −x
A. ( a+ b ) x =a x + b x. B. =a . b . C. a x+ y =a x + a y . D. a xy =a x . a y .
b
Câu 2. Cho a> 0 và m , n là các số nguyên dương.Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. √n m√ a=n . m√ a. D. n .m√ a m=√n a.
n
B. n .m√ a m=( √n a ) . C. ( m . √n am ) =an .
m

17
Câu 3. Rút gọn biểu thức √ x √ x √ x : x 24 ( x >0)) chỉ còn một dấu căn:
A. √ x . B. √3 x . C. √4 x . D. √6 x .

( ( ( )))
1 1 1
2 3 2 2 3 3
Câu 4. Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với cơ số là số hữu tỉ là :
3 2 3

() () () ()
7 1 1 1
3 18 3 3 3
A. . B. 12 . C. 8 . D. 6 .
2 2 2 2

5

Câu 5. Biểu thức a . √ a . √ a : √ a (a ≥ 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là :
6 3 5 2 12

1 7 43
A.a .12 B.a 2 . C.a 12. D.a 60 .
Câu 6. Rút gọn biểu thức A=( √ x+ √4 x +1 )( √ x−√4 x+1 ) ( x −√ x +1 ) ( x−1 ) +1 ; x ≥ 0,ta được :
A. K=x 3 . B. K=x 2 + x +1. C. K=x 2−x +1. D. K=x 3 −1.
1 1

Câu 7. Rút gọn biểu thức A= a


3
√ b+ b √a (a ; b>0) về dạng A=am . bn .Ta có tích mn bằng
3

√6 a+ √6 b
1 1 1
A. . B. . C. . D. 9.
4 6 9
( )( )
1 2 2 1 2 4
Câu 8. Rút gọn biểu thức A= a 3 +b 3 a 3 −a 3 . b 3 +b 3 (a ; b >0), ta được :
A. A=a3 b. B. A=a+b 2. C. A=a3 +b . D. A=a−b2.
a−b a+b
Câu 9. Rút gọn biểu thức A= 3 −3 (a ± b ≠ 0) , ta được :
√a−√ b √ a+ √3 b
3

A. A=0. B. A=2 ( √3 a+ √3 b ). C. A=2 ( √3 a− √3 b ). D. A=2 √3 ab .


9√ 2−4 √ 3
Câu 10. Rút gọn biểu thức A= −1 , ta được :
( 3 √ 2−2√ 3 )2
21+√ 3
A. A=0. B. A=√3 . C. A=3√ 2. D. A= √2 √3 .
3 −2
Câu 11. Rút gọn biểu thức A= 4
√a−√ b − √ a+ √ b (a ; b >0 , a ≠ b) , ta được :
4 4 4
√a−√ b √ a+ √ b
1 1
A. A=b 4 . B. A=√ a. C. A=√4 a. D. A=b 2 .
( a2 √ 3−1 ) ( a2 √ 3 +a √3 +a 3 √3 )
Câu 12. Rút gọn biểu thức A= (a >0) ta được :
a 4 √ 3−a√ 3
A. A=1. B. A=1+ √3 a. C. A=1−√3 a. D. A=2 √3 a .
( ) ( √ )
1 1 2 −1
y y
Câu 13. Rút gọn biểu thức K= x 2 − y 2 . 1−2 + ; x ; y >0 ,ta được:
x x
A. K=x . B. K=2 x . C. K=x +1. D. K=x 1.
√ x . √ x . Khi đó f 13 bằng :
( )
3 2
Câu 14. Cho f ( x )= 6
√x 24
11 13
A. 1. B. . C. . D. 4.
24 24
−1 −1
Câu 15. Tính giá trị biểu thức M =( a+1 )−1 + ( b+1 )−1 khi a=( 2+ √ 3 ) + ( 2−√ 3 ) .
A. M =1. B. M =2. C. M =3 . D. M =4.
α β
Câu 16. Cho π > π . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. ¿. B. ¿. C. +¿ 0 . D. .=1 .
Câu 17. Cho¿. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. 0< a<1. B. a> 1. C. 1<a< 2. D. a> 2.

( ) ( )
β β
√3 2
Câu 18. Nếu a 2 > a √ 5 và
√ e < √ e thì:
3

3 2
A. a> 1,> 0. B. 0< a<1 ,>0 . C. 0< a<1 ,<0 . D. a> 1,< 0.
x−1
1 2x
Câu 19. Nếu đặt t=2 x−1
(t >0),thì A= +3. √ 2 −4 2
trở thành :
2−x−1
−9 9
A. t. B. t. C. −9 t . D. 9 t .
2 2
x−1
1 2x
Câu 20. Cho số thực x thỏa mãn2 x =√ 3 ,tính giá tri biểu thức f ( x )= +3. √ 2 −4 2
.
2−x−1
A.
√3 . B.
3 √3
. C.
9 √3
.
2 2 2
−9 √ 3
D. .
2
x −x
x −x 1+3 + 3
Câu 21. Cho 9 + 9 =23. Khi đó biểu thức x −x có giá trị bằng :
9−3 −3
−5 1 3
A. . B. . C. . D. 2.
2 2 2
Câu 22. Gọi x 1< x2 là hai nghiệm của phương trình x −3 x+ 1=0.Tính giá trị P=x 2021
2
1
2022
. x2 .

( )
12
1 3−√ 5 3+ √ 5 3−√ 5
A. P= . B. P= . C. P= . D. P= .
3 2 2 2
1 1 1 1
Câu 23. Tổng S= + 2 + 3 + ⋯ + n + ⋯có giá trị là :
3 3 3 3
1 1 1 1
A. S= . B. S= . C. S= . D. S= .
4 2 3 9

( )( ) ( ) ( )
1 2 2020 2021 b
1 1 1 1 a
Câu 24. Rút gọn T = 1+ 1+ ⋯ 1+ 1+ về dạng T = .Khi đó ( a ; b ) là:
1 2 2020 2021 b!
A. ( 2022 ; 2021 ). B. ( 2021 ; 2020 ). C. ( 2020 ; 2021 ). D. ( 2021 ; 2022 ).
1 1
√ m m
Câu 25. Cho f (x)=3 1+ x + (x+ 1) ,ta có f ( 1 ) . f ( 2 ) … f (2021)= ;với m ; n ∈ N và :tối giản.
2 2

n n
2
Tính H=m−n .
A. H=2021 . B. H=2022. C. H=1 . D. H=−1.
II>.PHÉP TOÁN LOGARIT
Câu 1. Nếu log x √ 2=−4 thì x bằng :
3

1 1
A. 3 . B. √3 4 . C. 12 . D. 4.
√2 √2
Câu 2. Cho các số thực a , x >0 ; a ≠ 1 và số tự nhiên n ≥ 2. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. log a x có nghĩa x . B. log a 1=a và log a a=0 .
C. log √a x=log a √ x .
n
n D. a log α =α . a

Câu 3. log 1 √ a (1≠ a> 0) bằng :


7 3

a
−7 2 5
A. . B. . C. . D.4 .
3 3 3

(
a .√ a . √ a
)
2 3 2 5 4
Câu 4. log a bằng :
√a
15 7

12 9
A.3. B. . C. . D.2.
5 5
Câu 5. a 3−2 log b (a > 0, a  1, b > 0) bằng :
a

A. a 3 b−2. B. a 3 b . C. a 2 b 3. D. a b 2.
Câu 6. Cho các số thực a , x , y > 0; a ≠1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. ln x=ln a . log a x . B. log xy=log x . log y .

() ()
x log a x 1 1
C. log a = . D. log a = .
y log a y x log a x
2
log a +3 log 4 b
Câu 7. Cho a , b> 0, rút gọn biểu thức X =4 3 2 ,ta được :
4 3 2 3 4 9 4
A. X =a 3 b 2 . B. X =a 3 b 2 . C. X =a 9 b 4 . D. X =a 3 b 3 .
1 2
Câu 8. Nếu log a x= log a 9− log 8+ log a 5(1 ≠ a>0) thì x bằng :
2 3 a
2 15 6
A. . B. . C. . D. 3.
5 4 5
Câu 9. Cho a , b> 0, log 3 x=16 log 9 a b2−2 log 27 a3 b(a ; b>0).Tìm x .
A.a 4 b6 . B. a 6 b 12 . C. a 2 b 14 . D. a 3 b 14 .
Câu 10. Cho a , b ∈ ( 0 ;+∞ ) ¿ 1} và log a x=2 , log b x=3 , log c x=5.Tính giá trị L=log abc x .
1 30
A. L=30 . B. L= . C. L=10 . D. L= .
30 31
1 2

Câu 11. Cho a , b> 0.Rút gọn biểu thức H=22 log a− 2 log b . 2 2

()
2
a 2a
A. H= . B. H= ( ab )2 . C. H=2a b 2 . D. H= 2
.
b b
Câu 12. Cho log 2 x=√ 2,tính giá trị biểu thức B=3 log √2 √ x−6 log 4 ( 2 x )+ log 1
2
( 4x ) .
A. B=1−√ 2 . B. B=−1+ √ 2.
C. B=−1−√ 2. D. B=1+ √ 2.
Câu 13. Cho biểu thức B=3 log √5 √ x−6 log 25 ( 5 x ) + log 1
5
25
x − √3
( )
. Khi x=5 2 thì giá trị của B2 là :
7 5 5 7
A. B = + √ 3. B. B = −√ 3. C. B = + √ 3. D. B = −√ 3 .
2 2 2 2
4 2 2 4
Câu 14. Cho số thực x thỏa mãn log 2 ( log 8 x )=log 8 ( log 2 x ) .Tính giá trị P=log 2 x :
2

1
A. P= . B. P=3 √ 3. C. P= .
√3 D. P=27 .
3 3
Câu 15. Số nào dưới đây là số dương ?
A. −log π 2 .
e
1
B. log 2
1
x +3 ( )
. C. log π e .
4
D. ln
2
π
.

Câu 16. Số nào dưới đây là nhỏ hơn 1?


A. log π 0 , 7. B. log 3 5. C. log π e . D. log e 9.
π 2

Câu 17. Cho log 3 a=2 , log 2 b= .Tính giá trị M =2 log 3 [ log 3 ( 3 a ) ]+ log 1 b .
1 2

2 4
5 3
A. M = . B. M =4 . C. M =0 . D. M = .
4 2
Câu 18. Cho log 2=a . Khi đó log 5 50 tính theo a là :
2 a−1 a a−2
A. . B. . C. . D.
a−1 a+1 a−1
2a
.
a+1
Câu 19. Cho log 2 5=a , log 3 5=b . Khi đó log 6 5 tính theo a , b là :
1 ab
A. . B. . C. a+ b . D.
a+b a+b
2 2
a +b .
Câu 20. Cho a , b> 0 thỏa mãn a 2+ 4 b 2=5 ab. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 2 log ( a+b )=5 ( loga+ logb ). B. log ( a+ 1 )+ logb=1.
C. log ( 3 )
a+2 b loga +logb
=
2
. D. 5 log ( a+2 b )=loga+ logb.
Câu 21. Biết y=ln ⁡(2 x 2+ e2 ), giá trị của e y −2 x 2 là :
A. e . B. e 2. C. e 3. D. e 4 .
Câu 22. Cho các số thực x ; y ; z thỏa mãn 2 x =3 y =6− z.Giá trị của biểu thức M =xy + yz + zx bằng
A. 0. B. 1. C. 3. D. 6 .
lnx lny lnz
Câu 23. Cho a ; b ; c ; x ; y ; z ; t >0 thỏa mãn = = =lnt và xy=z 2 t 2.Tính S=a+b−2 c .
a b c
1
A. S=4 . B. S=−2. C. S= . D. S=2.
2
x
Câu 24. Cho các số thực dương x ; y thỏa mãn log 9 x=log 6 y =log 4 (2 x + y ).Giá trị của bằng
y
A. 2. B. .
1
2
C. log 2 ()
3
2
. D. log 3 2.
2

Câu 25. Cho a ≠ b thỏa mãn log 3 ( 3 −1 ) =2 a−log 3 2 và log 3 ( 3 −1 ) =2 b−log 3 2 .


a+1 b +1

Tính S=27a +27 b.


A. S=13 ,5. B. S=45. C. S=180. D. S=204.

III. TỰ LUẬN:
Câu 7. Tính chiều cao của hình chóp đều S . ABC ,biết cạnh bên bằng a và đôi một vuông góc nhau.
a a a a
A. . B. . C. . D. .
√2 √3 2 3
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành,G là trọng tâm ABC và M là trung điểm SB.
Biết khối chóp S . ABCD có thể tích là 36. Tính thể tích khối tứ diện ABGM .
A. 2. B. 3. C. 4 . D. 6 .
Câu 18. Tính thể tích của khối chóp S . ABC có SA=SB=SC=a , CSB ^ =600 , ^ 0 ^
BSA=90 , ASC=120 .
0
A. V =
√ 6 a3 . √2 3
B. V = a .
√2 3
C. V = a . D. V =
√ 3 a3.
12 12 6 4
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có thể tích bằng V . SA vuông góc mặt phẳng ( ABC ), SA=a √ 3, AC=a.
Gọi H là trung diểm SB , K là hình chiếu của A lên SC . Tính thể tich khối chóp S . AHK theo V .
1 1 3
A. V . B. . C. V . D.
4 3 8
3
V.
5
Câu 27.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp (ABC) là 45o. Hình chiếu
a √7
S lên (ABC) là điểm H thuộc AB,sao cho HA = 2HB.Biết CH = .Tính khoảng cách giữa
3
SA,BC.
a √ 210 a √ 210 a √ 210 a √ 210
A. . B. . C. . D. .
15 45 30 20
Câu 42.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, AD = DC = a . Tính khoảng cách h từ C đến mặt phẳng (SAD).
A. h=a . B.h=2 a. C. h=a √ 3. D. h=a √ 2.

You might also like