You are on page 1of 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I

Môn: Toán
Năm học: 2021 – 2022
Đề: 1

A. TRẮC NGHIỆM:
I/ Chọn câu trả lời đúng: (3 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. √ ( 4 + x 2 ) =4 + x 2 C. √ ( 4 + x 2 ) =−( 4+ x 2 )
2 2

B. √ ( 4 + x 2 ) =±(4+ x 2) D. √ ( 4 + x 2 ) =4 + x 4
2 2

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm, AB = 4cm. Khi đó cos B
bằng:
3 3 4 4
A. 4 B. 5 C. 5 D. 3
Câu 3: Phương trình x−2 √ x−3=0 có số nghiệm là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. Không có nghiệm nào
Câu 4: Tìm x biết √ x< 4 thì kết quả là:
A. x <4 B. x <16 C. 0 ≤ x<16 D. x=16
Câu 5: Biểu thức √ 25 x6 y 4 z 2 bằng:
A. 5 x 3 y 2|z| B. 5|x 3| y 2|z| C. 5 x 3 y 2 z D. −5 x 3 y 2 z
Câu 6: Tập xác định của √ 8−6 x là:
3 3 4 4
A. x > 4 B. x < 2 C. x ≥ 3 D. x ≤ 3
II/ Khẳng định sau đúng hay sai? (2 điểm)
Khẳng định Đúng Sai
Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh góc
Câu 7 vuông bằng tổng của cạnh huyền và hình chiếu của
cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
Các tỉ số lượng giác không thay đổi khi độ lớn của
Câu 8
góc nhọn thay đổi.
Câu 9 Biểu thức liên hợp của biểu thức √ x−1 là √ x+1
Câu 10 Ta có: ( √3 a ) =√3 a3 =a
3
B. TỰ LUẬN:

Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức:


A= ( 1

1
)
:
1−√ x
x+ 2 √ x √ x +1 x +4 √ x +4

(với x > 0; x ≠ 1)

a. Rút gọn biểu thức A.


5
b. Tìm x để  A = 3

Bài 2: (3 điểm) Cho tam giác ABC có cạnh AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
Kẻ đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB.
1) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
2) Tính độ dài AH, BH.
3) Chứng minh: AE . AB= AC 2−HC 2
4) Chứng minh: AE. AB=HB . HC =EH . AC
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán
Năm học: 2021 – 2022
Đề: 2

A. TRẮC NGHIỆM:
I/ Chọn câu trả lời đúng: (3 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính: √ 12 - √ 27+ √ 3
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Tìm x biết: √ 3 x−2=6
19 38 2
A. x = 2 B. x = 19 C. x = 3 D. x ≥ 3

Câu 3:

You might also like