You are on page 1of 4

LUYỆN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 1. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn x3 + y4 ≤ x2 + y3.


Chứng minh rằng x3 + y3 ≤ 2
Bài 2. Cho a, b là 2 số thực dương. Chứng minh rằng
𝑎 𝑏 2(𝑎 + 𝑏 )
+ ≥1+ .
𝑏 𝑎 𝑎+𝑏
Bài 3. Cho a, b, c là 3 số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh
rằng
𝑎 𝑏 𝑐 9
+ + ≥ .
(𝑏 + 𝑐) (𝑐 + 𝑎) (𝑎 + 𝑏) 4
Bài 4. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
𝑎 𝑏 𝑐 𝑎+𝑏 𝑏+𝑐
+ + ≥ + + 1.
𝑏 𝑐 𝑎 𝑏+𝑐 𝑎+𝑏
Bài 5. Cho a, b, c > 0 thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 3
+ + ≥ .
𝑎 (𝑏 + 𝑐) 𝑏 (𝑐 + 𝑎) 𝑐 (𝑎 + 𝑏) 2
Bài 6. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
𝑎 𝑏 𝑐
+ + ≥ 1.
√𝑎 + 8𝑏𝑐 √𝑏 + 8𝑐𝑎 √𝑐 + 8𝑎𝑏
Bài 7. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
(𝑏 + 𝑐 − 𝑎) (𝑐 + 𝑎 − 𝑏) (𝑎 + 𝑏 − 𝑐) 3
+ + ≥ .
𝑎 + (𝑏 + 𝑐) 𝑏 + (𝑐 + 𝑎) 𝑐 + (𝑎 + 𝑏) 5
Bài 8. Cho 3 số thực không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng
𝑎 𝑏 𝑐
+ + ≥ 1.
𝑎 +𝑏+𝑐 𝑏 +𝑐+𝑎 𝑐 +𝑎+𝑏
Bài 9. Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
𝑎 𝑏 𝑐 3
+ + ≥ , ∀𝑘 ≥ 2.
𝑎+𝑏 𝑏+𝑐 𝑐+𝑎 2
Bài 10. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng
𝑎 𝑏 𝑐 𝑑
+ + + ≥ 2.
𝑏+𝑐 𝑐+𝑑 𝑑+𝑎 𝑎+𝑏
Bài 11. Cho a, b, c, d > 0 thỏa mãn abcd = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 1
+ + + ≥ 1.
(1 + 𝑎) (1 + 𝑏) (1 + 𝑐) (1 + 𝑑)

Bài 12. Cho a, b, c, d là 4 số thực dương thỏa mãn abcd = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 1 4
+ + + ≥ .
𝑎 (𝑏𝑐 + 𝑐𝑑 + 𝑑𝑏) 𝑏 (𝑐𝑑 + 𝑑𝑎 + 𝑎𝑐) 𝑐 (𝑑𝑎 + 𝑎𝑏 + 𝑏𝑑) 𝑑 (𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎) 3

Bài 13. Cho n số thực dương a1, a2,.., an thỏa mãn


1 1 1 1
+ +⋯+ = .
𝑎 + 1998 𝑎 + 1998 𝑎 + 1998 1998
Chứng minh rằng:
𝑎 𝑎 …𝑎
≥ 1998.
𝑛−1
Bài 14. Cho n số thực dương a1, a2,.., an thỏa mãn 𝑎 𝑎 … 𝑎 = 1. Chứng minh
rằng
1 1 1
+ +⋯+ ≤ 1.
𝑛−1+𝑎 𝑛−1+𝑎 𝑛−1+𝑎
Bài tập luyện.
Bài 1. Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
𝑎 𝑏 𝑐 3
+ + ≥ .
(1 + 𝑏)(1 + 𝑐) (1 + 𝑐)(1 + 𝑎) (1 + 𝑎)(1 + 𝑏) 4

Bài 2. Cho các số thực dương a, b, c, x, y, z. Chứng minh rằng

(ay + az + bz + bx + cx + cy)2 ≥ 4(ab + bc + ca)(xy + yz + zx).

Bài 3. Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn abc ≥ 1. Chứng minh rằng

𝑎 −𝑎 𝑏 −𝑏 𝑐 −𝑐
+ + ≥ 0.
𝑎 +𝑏 +𝑐 𝑏 +𝑐 +𝑎 𝑐 +𝑎 +𝑏
Bài 4. Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
1 1 1 3
+ + ≤ .
𝑎 +𝑏 +2 𝑏 +𝑐 +2 𝑐 +𝑎 +2 4
Bài 5. Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
𝑎 𝑏 𝑐 1
+ + ≤ .
9𝑎 + 1 9𝑏 + 1 9𝑐 + 1 12 3(𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎)

Bài 6. Chứng minh rằng với mọi só thực dương a, b, c ta luôn có:

𝑎 +𝑏 +𝑐 𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎
+ ≥ 2.
3𝑎𝑏𝑐 𝑎 +𝑏 +𝑐
Bài 7. Cho 3 số a, b, c > 0 và ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng


a+b+c+ .
Bài 8. Cho 3 số thực a, b, c ≥ 0 sao cho không có 2 số nào đồng thời bằng 0.
Chứng minh rằng :
𝑎 + 2𝑏𝑐 𝑏 + 2𝑐𝑎 𝑐 + 𝑎𝑏
+ + ≥ 3.
𝑏 +𝑐 𝑎 +𝑐 𝑎 +𝑏
Bài 9. Cho 3 số thực a, b, c > 0 . Chứng minh rằng
𝑎 𝑏 𝑐 𝑎+𝑏+𝑐
+ + ≥ .
𝑎 +𝑏 𝑏 +𝑐 𝑐 +𝑎 2
Bài 10. Cho 3 số thực a, b, c ≥ 0 sao cho không có hai số nào đồng thời bằng 0.
Chứng minh rằng:
(𝑏 + 𝑐) (𝑐 + 𝑎) (𝑎 + 𝑏) + 𝑎𝑏
+ + ≥ 6.
𝑎 + 𝑏𝑐 𝑏 + 𝑐𝑎 𝑐 + 𝑎𝑏
Bài 11. Cho 3 số a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh rằng :
8𝑎 + 1 + 8𝑏 + 1 + 8𝑐 + 1 ≤ 3(𝑎 + 𝑏 + 𝑐).
Bài 12. Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
𝑎 𝑏 𝑐 1+𝑎 1+𝑏 1+𝑐
2 + + ≥ + + .
𝑏 𝑐 𝑎 1−𝑎 1−𝑏 1−𝑐
Bài 13. Cho 3 số thực dương a, b, c, d. Chứng minh rằng:
3
(𝑎 + 𝑏 )(𝑐 + 𝑑 ) + (𝑎 + 𝑐 )(𝑏 + 𝑑 ) − 3𝑎𝑏𝑐𝑑 ≥ (𝑎 + 𝑑)(𝑏 + 𝑐).
2
Bài 14. Cho 4 số a, b, c, d > 0 thỏa mãn: + + + = 4. Chứng minh rằng:

𝑎 +𝑏 𝑏 +𝑐 𝑑 +𝑎
+ + 𝑓𝑟𝑎𝑐𝑐 + 𝑑 2 + ≤ 2(𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑) − 4.
2 2 2
Bài 15. Cho 4 số thực không âm a, b, c, d trong đó không có ba số nào đồng thời
bằng 0. Chứng minh rằng
𝑎 𝑏 𝑐 𝑑 4
+ + + ≥ .
𝑏 +𝑐 +𝑑 𝑐 +𝑑 +𝑎 𝑑 +𝑎 +𝑏 𝑎 +𝑏 +𝑐 𝑎+𝑏+𝑐+𝑑
Bài 16. Cho n số thực dương a1, a2,…, an (n∈ 𝑁, 𝑛 ≥ 3) và α ≥ thỏa mãn a1. a2..
an = 1. Chứng minh rằng
𝑎 𝑎 𝑎 𝑛
+ +⋯+ ≥ .
𝑎 +𝑎 𝑎 +𝑎 𝑎 +𝑎 2
Bài 17. Cho n số thực dương a1, a2,…, an (n ∈ 𝑁, 𝑛 ≥ 1) thỏa mãn a1+ a2+…+ an =
1. Chứng minh rằng

1 𝑛
𝑎 ≤ .
1+𝑎 √𝑛 + 1

You might also like