You are on page 1of 1

LUYỆN TẬP

Môn: Toán Chuyên 8


Ngày học: 10/09/2023

àu
Thời gian buổi học: 180 phút

Bài 1.

m
a) Tìm tất cả các số thực x, y thỏa mãn x3 + y3 + xy = x − y và 2xy + x − y = 1.
b) Tìm tất cả các số thực x, y, z thỏa mãn
3x3 − 3x2 + x + y = 3y3 − 3y2 + y + z = 3z3 − 3z2 + z + x = 2.

n
c) Cho ba số thực a, b, c khác 0 thỏa mãn a + b + c = a2 + b2 + c2 = a3 + b3 + c3 . Chứng minh rằng


 
1 1 1
(a + b + c − 2) + + = 3.
a b c

Bài 2.

M
a) Cho đa thức P(x) thỏa mãn dư trong phép chia P(x) cho đa thức x − 1 là 3 và dư trong phép chia đa
thức P(x) cho đa thức x2 + x + 1 là 2x + 1. Tìm dư trong phép chia đa thức P(x) cho x3 − 1.
b) Cho đa thức P(x) = x4 − 3x3 + (a + 4)x2 − 6x + a + 2023 với a là số nguyên. Chứng minh rằng đa thức
P(x) không thể có hai nghiệm nguyên phân biệt.
c
họ
Bài 3.
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn
i) x2 − 2xy + 2y2 − 3x + y + 2 = 0.
ii) 4x(x − 1) = y3 + 3.
án

iii) x3 − y3 = x2 + 4xy + y2 + 18.


3a +2b +2015
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b, c thỏa mãn 3 = c!.
To

Bài 4.
a) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a b c a+1 b+1 c+1
+ + > 1, + + > 3.
b2 + 1 c2 + 1 a2 + 1
bộ

2b + 1 2c + 1 2a + 1
b) Cho các số thực dương a, b, c, d thỏa mãn 1a + 1b + 1c + d1 = 4. Chứng minh rằng
b2 c2 d2 a2 4
+ + + > .
a(a2 + ab + b2 ) b(b2 + bc + c2 ) c(c2 + cd + d 2 ) d(d 2 + da + a2 ) 3
lạc

c) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng
a2 b2 c2 a+b+c
+ + > .
a + bc b + ca c + ab 4
d) Xét các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
u

biểu thức
ab bc ca ab bc ca

P= + + , Q= + + .
a+b b+c c+a c+6 a+6 b+6
Bài 5. Cho bảng ô vuông 8 × 8, ban đầu tất cả các ô vuông đều có màu trắng. Mỗi bước, người ta chọn một
hình chữ nhật 1 × 3 hoặc 3 × 1 rồi đổi màu tất cả các ô vuông thuộc hình chữ nhật đó (trắng thành đen hoặc
đen thành trắng). Hỏi, có khi nào tất cả các ô vuông trên bảng trở thành màu đen không?

You might also like