You are on page 1of 1

Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức

Sử dụng bất đẳng thức Cô-si (buổi 1)


Bài 1.Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ac = 6.
Chứng minh rằng: + + ≥ 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 ≥ 3
Bài 2.Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
+ + ≤1
2+𝑎 2+𝑏 2+𝑐
Bài 3.Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = . Chứng minh rằng:
𝑦𝑧 𝑧𝑥 𝑥𝑦
+ + ≥ 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑧𝑥
𝑥 (𝑦 + 𝑧) 𝑦 (𝑧 + 𝑥) 𝑧 (𝑥 + 𝑦)
Bài 4.Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a + b = 4ab. Chứng minh rằng:
𝑎 𝑏 1
+ ≥
4𝑏 + 1 4𝑎 + 1 2
Bài 5.Chứng minh rằng: Nếu a,b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì:
3a2 + 3b2 + 3c2 + 4abc ≥ 13
Bài 6.Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + 2y + 3z = 2. Tìm giá trị lớn nhất của:
S= + +
Bài 7.Cho ba số thực a, b, c không âm thỏa mãn a + b + c = 3.
Chứng minh rằng: 𝑎√𝑏 + 1 + 𝑏√𝑐 + 1 + 𝑐√𝑎 + 1 ≤ 5
Bài 8.Cho ba số thực a, b, c không âm. Chứng minh rằng:
𝑎 𝑏 𝑐 𝑎 𝑏 𝑐
+ + +3≥4 + +
𝑏 𝑐 𝑎 𝑎+𝑏 𝑏+𝑐 𝑐+𝑎
Bài 9.Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn : a + b + c =1.
Chứng minh rằng: + ≥ 30
Bài 10.Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
𝑎 𝑏 𝑐
+ + ≥𝑎+𝑏+𝑐
𝑏𝑐 𝑐𝑎 𝑎𝑏 3
Bài 11.Cho x, y là các số thực thỏa mãn: (x + y) + 4xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
𝑃 = 3(𝑥 + 𝑦 + 𝑥 𝑦 ) − 2(𝑥 + 𝑦 ) + 1
Bài 12.Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
𝑎𝑏 𝑏𝑐 𝑐𝑎 𝑎 𝑏 𝑐
+ + ≥ + +
𝑐(𝑐 + 𝑎) 𝑎(𝑎 + 𝑏) 𝑏(𝑏 + 𝑐) 𝑐 + 𝑎 𝑎 + 𝑏 𝑏 + 𝑐
Bài 13.Cho a, b, c là ba số thực không âm thỏa mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng:

a 2  b 2  c 2  7  ab  bc  ca   8  a  b  b  c  c  a  .

Bài 14.Cho ba số thực a,b,c không âm thoả mãn ab  bc  ca  1.


3ab  1 3bc  1 3ca  1
Chứng minh rằng:    4.
ab bc ca

You might also like