You are on page 1of 1

Tỉ số lượng giác:

Bài 1:
2
a. Biết 𝑐𝑜𝑠𝐴 = 3
. Tính 𝑠𝑖𝑛𝐴; 𝑡𝑎𝑛𝐴; 𝑐𝑜𝑡𝐴.
b. Biết 𝑐𝑜𝑡𝐴 = 2. Tính 𝑠𝑖𝑛𝐴; 𝑐𝑜𝑠𝐴; 𝑡𝑎𝑛𝐴.
2 2
𝑠𝑖𝑛 𝐴−𝑐𝑜𝑠 𝐴
Bài 2: Cho biểu thức 𝐴 = 1−2𝑠𝑖𝑛𝐴𝑐𝑜𝑠𝐴
𝑠𝑖𝑛𝐴−𝑐𝑜𝑠𝐴
a. Chứng minh rằng: 𝐴 = 𝑠𝑖𝑛𝐴+𝑐𝑜𝑠𝐴
3
b. Tính A biết: 𝑐𝑜𝑡𝐴 = 2
Bài 3: Tính số đo của góc nhọn x trong các trường hợp sau:
a. 4𝑠𝑖𝑛𝑥 − 1 = 1
b. 2 3 − 3𝑡𝑎𝑛𝑥 = 3
c. (2𝑠𝑖𝑛𝑥 − 2)(4𝑐𝑜𝑠𝑥 − 5) = 0
Bài 4: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào x.
4 2 2 4
a. 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛 𝑥. 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥
1+𝑠𝑖𝑛𝑥 1−𝑠𝑖𝑛𝑥 1
b. ( 1−𝑠𝑖𝑛𝑥
+ 1+𝑠𝑖𝑛𝑥
). 2
1+𝑡𝑎𝑛 𝑥
Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn. AD, BE, CF là các đường cao, trực tâm H. Ký hiệu A; B; C
lần lượt là số đo các góc BAC; ABC; BCA. Chứng minh rằng:
a. DH.DA=DB.DC
𝐻𝐷
b. 𝑐𝑜𝑡𝐵. 𝑐𝑜𝑡𝐶 = 𝐴𝐷
và 𝑐𝑜𝑡𝐴. 𝑐𝑜𝑡𝐵 + 𝑐𝑜𝑡𝐵. 𝑐𝑜𝑡𝐶 + 𝑐𝑜𝑡𝐶. 𝑐𝑜𝑡𝐴 = 1
c. 𝑐𝑜𝑡𝐴 + 𝑐𝑜𝑡𝐵 + 𝑐𝑜𝑡𝐶 ≥ 3
d. G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
𝑡𝑎𝑛𝐵. 𝑡𝑎𝑛𝐶 = 3 khi và chỉ khi 𝐻𝐺//𝐵𝐶

Biến đổi đại số 2:


𝑎𝑏+2 𝑏𝑐+2 𝑐𝑑+2 𝑑𝑎+2
Bài 1: 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 là các số thực thỏa mãn: 𝑏
= 𝑐
= 𝑑
= 𝑎
.
Chứng minh rằng: |𝑎𝑏𝑐𝑑| = 4
3 3 3 3
Bài 2: 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 là các số nguyên thỏa mãn: 𝑎 + 𝑏 = 2(𝑐 − 8𝑑 )
Chứng minh rằng: 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑 là bội số của 3.
Bài 3:
a. Tính giá trị của biểu thức sau:
2 2 2 2
𝐴 = (1 − 2.3
)(1 − 3.4
)(1 − 4.5
)... (1 − 2009.2010
)
3 3 3 3
(2 −1)(3 −1)(4 −1)...(2021 −1)
b. Cho biểu thức 𝐵 = 3 3 3 3
(2 +1)(3 +1)(4 +1)...(2021 +1)
1
Chứng minh rằng: 𝐵> 3
Bài 4: Tìm tất cả các cặp số nguyên x,y thỏa mãn:
a. 𝑥𝑦 + 2𝑥 − 3𝑦 = 11
2 2
b. 4𝑥 + 8𝑥𝑦 + 3𝑦 + 2𝑥 + 𝑦 + 2 = 0

You might also like