You are on page 1of 20

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016

TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 1


Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I (8,0 điểm)


1. Giải phương trình 2x2 + 2x + 5 = (4x - 1) x2 + 3 .
�x2 + y2 2 1

� + =
� xy x + y xy
2. Giải hệ phương trình �


� 1
�x2 + y2 - = - x2 + 2x + 1

� x +y

x3 - y3 + 3x2 + 6x - 3y + 4 = 0


3. Giải hệ phương trình �

2 4 - x2 - 3 3 + 2y - y2 - 3x + 2 = 0


4. Giải phương trình sin6x + sin2x + sin3 2x = 4(sin6 x + cos6 x) .
Câu II (6,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC có các cạnh AB = c, BC = a,CA = b và các góc A, B,C .
a. Chứng minh rằng b2 = a2 + ac khi và chỉ khi B = 2A.
b. Tìm tam giác ABC có B = 2A và ba cạnh có số đo là ba số nguyên liên tiếp.
2. Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 - 2x - y - 5 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y - 5 = 0.
a. Chứng minh đường thẳng D cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt B,C .
b. Tìm tọa độ điểm A �(C ) sao cho D ABC có bán kính đường tròn nội tiếp r = 1.
3. Cho tam giác ABC không đều thỏa mãn a2 = 4S.cot A , trong đó a = BC và S là diện tích tam
giác ABC . Gọi O và G theo thứ tự là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác ABC .
Tính góc giữa hai đường thẳng AG và OG .
Câu III (6,0 điểm)

x - 1 y - 1�

1. Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y + 2 = 3�

� + �
. Tìm GTNN của

�y x ��


x2 y2 3��
P = (x - y)2 �

� + - �


y

4
x4 �
xy �
2. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm GTNN của
P = 2(x3 + y3 + z3) - (x2 + y2 + z2) + 2xyz + 3 .
3. Cho a,b,c thỏa mãn a �0,b �0,0 �c �1 và a2 + b2 + c2 = 3. Tìm GTNN, GTLN của
6
P = 2ab + 3bc + 3ca + .
a +b +c

---------------Hết---------------

1
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 10 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 10 – Vòng 2
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I (8,0 điểm)

1. Giải phương trình 5x - 1 + 3 9 - x = 2x2 + 3x - 1 .

2. Giải phương trình 3


2x + 1 - 1 = x3 + 3x2 + 2x .


x3(3y - 2) = - 8

3. Giải hệ phương trình � 3

x(y + 2) = - 6


2y = x(1- y2)

4. Giải hệ phương trình �

3x - x3 = y(1- 3x2)

Câu II (6,0 điểm)

1. Cho tam giác ABC có B (1;2) , đường phân giác trong AD : 2x + y - 1 = 0 . Biết khoảng cách từ
đỉnh C đến đường thẳng AD bằng 2 lần khoảng cách từ đỉnh B đến đường thẳng AD và đỉnh C
thuộc trục tung. Tìm tọa độ đỉnh A,C .

2. Cho tam giác ABC nhọn, có trọng tâm G và trực tâm H không trùng nhau. Chứng minh rằng GH
song song với BC khi và chỉ khi tan B + tanC = 2tan A.

3. Cho tam giác ABC có góc B > C . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để A = 2(B - C ) là

(b - c)(b + c)2 = a2b.

Câu III (6,0 điểm)

1. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng :

x ( y + z) y ( z + x) z ( x + y)
+ + �2xyz.
4 - yz 4 - zx 4 - xy

x y z
2. Cho x, y, z �(0;1) và xy + yz + zx = 1. Tìm GTNN của P = 2
+ 2
+
1- x 1- y 1- z2

a2 + b2 + c2 8abc
3. Cho a,b,c > 0. Chứng minh bất đẳng thức + �2
ab + bc + ca (a + b)(b + c)(c + a)

---------------Hết---------------
2
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 3
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I (6,0 điểm)


1. Giải phương trình 4 1 + x - 1 = 3x + 2 1- x + 1- x2

3x - y = 10 - x + y

2. Giải hệ phương trình �
� 2

2x + 2x x + y - y x + y = 25 + xy


�xy + y - x

� = x2
� 2
xy - y + 1
3. Giải hệ phương trình �


� 1

�x2 + y y + = 6y - 1
� x
4. Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: x4 - mx3 + (m + 1)x2 - 2x + 1 = 0.
Câu II (6,0 điểm)
uuur uuu
r uuu
r uuu
r
1. Cho hình vuông ABCD và E , F là hai điểm thỏa mãn BC = 3BE ,CD = - 2CF . Gọi I là giao
� = 900.
điểm của AE và BF . Chứng minh AIC
C
2. Cho tam giác ABC có tan A + tan B = 2cot . Chứng minh tam giác ABC cân.
2
3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G (1;2). Phương trình đường tròn đi qua hai trung điểm của hai
cạnh AB, AC và chân đường cao hạ từ đỉnh A lên cạnh BC của tam giác ABC là
(x - 3)2 + (y + 2)2 = 25. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu III (5,0 điểm)
a2 + b2 + 2
1. Cho a,b > 0 thỏa mãn a3 + b5 �a2 + b2. Chứng minh rằng 2b � .
a2 + b2
2. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng
x(y + z) y(z + x) z(x + y)
+ + �2xyz .
4 - yz 4 - zx 4 - xy
1 1 1
3. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng + + �3.
2- a 2- b 2 - c
Câu IV (3,0 điểm)
1 cos2 4x
1. Giải phương trình - = sin2x + sin6x .
cosx sin2x
2. Giải phương trình sin2 x(4cos2 x - 1) = cosx(sin x + cosx - sin3x).

---------------Hết---------------

3
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 4
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I (6,0 điểm)


1. Giải bất phương trình x2 - 6x + 2 �2(2 - x) 2x - 1 .

x5 + xy4 = y10 + y6


2. Giải hệ phương trình �

� 4x + 5 + y2 + 8 = 6

�x2 - m = y(x + my)

3. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm �2

�x - y = xy

Câu II (6,0 điểm)
1. Cho đường thẳng D : x - y + 5 = 0. Đường tròn (C ) cắt đường thẳng D tại hai điểm A, B sao cho
AB = 3 2 . Các tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại A, B cắt nhau tại M (- 14,0). Viết phương trình

đường tròn (C ) , biết khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng D bằng 2.
2
2. Cho hai đường thẳng D 1 : 2x - y - 2 = 0, D 2 : 2x + y - 2 = 0. Viết phương trình đường tròn (C )
tâm I (2;4) , biết (C ) cắt D 1 tại A, B ; (C ) cắt D 2 tại C , D sao cho AB 2 + CD 2 + 16 = 5AB .CD .
3. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến CM vuông góc với đường phân giác trong AD và
CM 3 5 - 2 5 . Tính tỷ số b và cosA.
=
AD 2 c
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn (x - 1)(y - 1)(z - 1) = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P = 2+ 2+ 2.
x y z
2. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca = abc. Tìm GTNN của biểu thức
4 4 4
a b c
P = + 2 + 2
(a + b )(a + b) (b + c )(b + c) (c + a2)(a + c)
2 2 2

Câu IV (4,0 điểm)


�un �(0;2)

1. Cho dãy số (un ) thỏa mãn điều kiện � " n �2 . Tính limun .

�un (2 - un ) �1


u1 = 2

2. Cho dãy số (un ) xác định bởi �
� " n �1. Tìm công thức số hạng tổng quát.

u
� = 2 - 4 - u 2
�n+1 n

---------------Hết---------------

4
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 5
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 - 3x2 + mx + 4 - m có đồ thị ( C m ) , với m là tham số .


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 3 .
2) Đường thẳng d : y = - x + 3 cắt một đường cong bất kì ( C ) trong các đường cong ( C m ) tại ba
điểm phân biệt A, I , B (theo thứ tự) . Tiếp tuyến tại A và tiếp tuyến tại B của ( C ) lần lượt cắt đường
cong này tại điểm thứ hai là M , N . Tìm tất cả các giá trị của m để tứ giác AMBN là hình thoi .
Câu II (6,0 điểm).
� � p � � 3p � � � p�
� � + 3x�
sin� � - cos�� - 3x� �+ 1�� = 2sin2 � 2x + � �
1) Giải phương trình : cos2x + 2sin x � � � � � � � .
� � �4 �
� �4
� � �
� � �
� 4��
�53 - 5x 10 - x + 5y - 48 9 - y = 0
�( ) ( )
2) Giải hệ phương trình : �
� .

� 2x - y + 6 + x2 = - 2x + y + 11 + 2x + 66



� (
2x2 = y x2 + 1 )
� 3
3) Giải hệ phương trình : �


(
3y = z y4 + y2 + 1 )



� (
4z4 = x z6 + z4 + z2 + 1 )

x2 y + 2 - xy - 2x = 2


4) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: �3 .

x - 2xy + 5x2 y + 2 - 4x = m2 + 2


Câu III (4,0 điểm).
n- 2
� n �
� 2�
, biết C n+4 - C n+3 = 7( n + 3) .
n+1 n
4
1+ x + 3x �
1) Tìm hệ số của x trong khai triển �
� �
� 6 �

2) Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 1 và un+1 = 3un2 + 2 , " n �N * .
2 2 2 2
Tính tổng S = u1 + u2 + u3 + ... + u2015 .
Câu IV (6,0 điểm).
1) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC trọng tâm G ( 1;2) . Phương trình
đường tròn đi qua trung điểm của hai cạnh AB, AC và chân đường cao hạ từ đỉnh A đến cạnh BC
2 2
là ( x - 3) + ( y + 2) = 25 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
2) Cho tam giác ABC vuông cân tại B , cạnh AB = 2. Trong mặt phẳng chứa tam giác ABC lấy
điểm M thỏa mãn MA 2 + MB 2 = MC 2 . Tìm quỹ tích của điểm M.
sin A + sin B sin2A + sin2B
3) Các góc của D ABC thoả mãn = . Tính cosA + cosB.
sinC sin2C
� a + b - c �0;b + c - a �0;c + a - b �0


Câu V (2,0 điểm) . Cho a,b, c là ba số dương thỏa mãn : � 2 .
(�a + b + c) = 4( ab + bc + ca - 1)


a +b b+c c +a 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = - 1+ - 1+ - 1+
c a b a2 + b2 + c2 - 2
---------------Hết---------------

5
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 10 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 10 – Vòng 6
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I. (5 điểm)
tan 2 x + tan x 2 � p�
1. Giải phương trình: = sin �x + �
tan x + 1
2
2 � 4�
��
3
2�

��1 - x � 3
�� �
� + xy + = y3
��
� 2 � 2
2. Giải hệ phương trình ��x �

� 1 4

�(xy + 2)2 + 2 = 2y +

� x x
3. Chứng minh rằng phương trình 8 x 3 - 6 x - 1 = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. Hãy tìm 3 nghiệm đó.
Câu II. (5 điểm)
1. Cho A(- 1;0), B(2;1). Tìm điểm C trên trục Ox sao cho chu vi đường tròn nội tiếp tam giác ABC đạt
giá trị nhỏ nhất.
2. Cho tam giác ABC có 8cosA sin B sinC + 4 3(sin A + cosB + cosC ) - 17 = 0. Tính các góc của
tam giác ABC .

u1 = 1



3. Cho dãy số (un ) thỏa mãn � - 14un - 51 . Tính limun .

u
�n+1
= , " n �1

� 5un + 18
Câu III. (5 điểm)
1. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là điểm đối xứng của O
qua các đường thẳng BC ,CA, AB ; H là trực tâm của tam giác ABC và G là trọng tâm của tam giác
uuu
r uuur uuur uuur
MNP . Chứng minh OA + OB + OC = OH và O, H ,G thẳng hàng.
2. Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 5,CA = 7. Một đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp
tam giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M và N . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
BM .CN
P =
AM .AN
3. Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AK cắt đường tròn nội tiếp tam giác ABC tại H (H
không trùng K ), biết BH vuông góc với AC . Tính cosA.
Câu IV. (5 điểm)
1. Cho các số thực x, y thỏa mãn 2x(1- x) �y(y - 1). Tìm GTLN của P = x - y + 3xy.
2. Cho a,b,c �0 thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm GTLN của P = (a - b)(b - c)(c - a)(a + b + c)
a b 3c
3. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng 2
+ 2
+ � 10.
1+ a 1+ b 1+ c2
---------------Hết---------------

6
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 10 – Vòng 7
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I. (6 điểm)
1. Giải phương trình 1- x2 = 4x3 - 3x
2. Giải phương trình (1 + 1 + x)( 2x2 - 2x + 1 + x - 1) = x x

2y3 + 2x 1- x = 3 1- x - y


3. Giải hệ phương trình �

y + 1 = 2x2 + 2xy 1+ x


Câu II. (6 điểm)
1 4cos2 x 2cot x
+ =
1. Giải phương trình 1- cos2x 1 + sin2x p
cos(x - )
4
2. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AA’ vuông góc với đường trung tuyến BB’. Chứng minh
cotC = 2(cot A + cot B ) .
3. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn C �B �A �900 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A- B A B
P = cos sin sin .
2 2 2
Câu III. (4 điểm)
1. Cho tam giác nhọn ABC có đường trung tuyến AM : 3x + 5y - 8 = 0, cạnh BC : x - y - 4 = 0.
Đường thẳng qua đỉnh A vuông góc với cạnh BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm
D(4;- 2) (D khác A). Viết phương trình cạnh AB, AC biết xB �3.

2. Cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh B thuộc đường thẳng d1 : 2x - y + 2 = 0, đỉnh C thuộc đường
9 2
thẳng d2 : x - y - 5 = 0. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AC. Biết M ( ; ), K (9;2) lần
5 5
lượt là trung điểm của AH và CD. Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD, biết yC > 0.
Câu IV. (4 điểm)
1 1 1 36
1. Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng: + + � .
x y z 9 + x2 y2 + y 2z 2 + z 2x2
2. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn y + z = x(y2 + z2). Tìm GTNN của biểu thức

1 1 1 4
P = + + +
(1 + x)2
(1+ y)2
(1 + z)2
(1 + x)(1 + y)(1 + z)

1 1 1
3. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z + 1 = 4xyz . Chứng minh rằng + + �3.
xy yz zx
---------------Hết---------------

7
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 8
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I. (6 điểm)
1. Giải phương trình sin4x + 2 = cos3x + 4sin x + cosx
2. Giải phương trình x3 + (1- x2)3 = x 2(1- x2)
x- 3
3. Giải phương trình (x + 1)2 - 2(x2 - 1) = 12
x +1
Câu II. (6 điểm)
3x 1- 1 - x3
1. Giải phương trình =
1 - x3 x + 1 - x3
1 3- x
2. Giải bất phương trình - x� 2 (x ��)
x x +2

x + x2 + 1 + y2 + 1 = 2


3. Giải hệ phương trình �2

y + 2y + 2 = (y + 2) x2 + 1


Câu III. (4 điểm)
1. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, có AB = AD < CD, đỉnh B (1;2). Biết đường thẳng
D : 7x - y - 25 = 0 lần lượt cắt các đoạn thẳng AD,CD theo thứ tự tại M , N sao cho BM vuông
góc với BC và BN là tia phân giác của góc MBC � . Tìm tọa độ đỉnh D, biết đỉnh D có tung độ
dương và thuộc đường thẳng d : x - y - 3 = 0.
2. Cho hình vuông ABCD có điểm I thuộc cạnh AB (I khác A, B ), E là giao điểm của DI với
BC , M là giao điểm của CI và AE , J là giao điểm của BM và DE , với xJ < 3. Gọi K (2;0)
là hình chiếu vuông góc của đỉnh C lên DE . Biết phương trình đường thẳng CJ : x - 3y + 3 = 0
và B (2;5). Chứng minh DE ^ BM và tìm tọa độ điểm M .
Câu IV. (2 điểm)
A B C
1. Cho tam giác ABC có sin A + sin B + sinC - 2sin sin = 2sin . Chứng minh C = 1200.
2 2 2
2. Cho tứ diện ABCD có AB = CD, AC = BD, AD = BC và mặt phẳng (ABD ) vuông góc với mặt

phẳng (ABC ). Chứng minh cot BCD � = 1.


� .cot BDC
2
Câu V. (2 điểm)
1. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh
(1 + x)(1 + y)(1+ z) �8(1- x)(1- y)(1- z)

2. Cho a,b,c �(0;1) thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh

a2 + b2 b2 + c2 c2 + a2 9
+ + �
(1- a )(1- b ) (1- b )(1- c ) (1- c )(1- a ) 2
2 2 2 2 2 2

---------------Hết---------------

8
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 9
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I. (6 điểm)
p sin x
1. Giải phương trình tan(x + ) + = 2cos2x
4 cos5x
8x3 + 2x2 - 14x - 11 3x + 6
2. Giải phương trình = (3x + 2)
4x - 5 5 - 4x
3. Giải phương trình 4x3 - 12x2 + 9x - 1 = 2x - x2
Câu II. (4 điểm)
x9 + 9x2 - 1
1. Giải phương trình 3 = 2x + 1
3

4x + y + 2 1 + y = 5



2. Giải hệ phương trình � 1 2

� + =3

�2 1 - x 1 - y
Câu III. (6 điểm)
1. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB = AD và AB + CD = BC . Gọi M (0;- 2) là
trung điểm của AD. Biết B (2;2), đỉnh C thuộc đường thẳng d : x + y + 1 = 0, tìm tọa độ các
đỉnh A,C , D.
2. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Gọi O là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC , H là trực tâm của tam giác ABC . Chứng minh
2

OH �
� 1

� �+2= .
� �

SH � 4cosA cosB cosC

3. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 1. Gọi M , N là 2 điểm thay đổi lần lượt
thuộc các cạnh AB, AC sao cho (SMN ) vuông góc với (ABC ). Đặt x = AM , y = AN . Chứng
minh x + y = 3xy, tìm x, y để diện tích tam giác SMN lớn nhất và nhỏ nhất.
Câu IV. (2 điểm)
p 2p 3p
1. Tính P = cos - cos + cos
7 7 7
2. Cho tam giác ABC có cos2A + cos2B + cos2C �- 1. Chứng minh
sin A + sin B + sinC �1 + 2
Câu V. (2 điểm)
1 1 2
1. Cho 0 < a �b �c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng + 2 + �2
a +1 b +1 c +1
2

2. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x y xyz
P = + +
x + yz y + zx z + xy

---------------Hết---------------

9
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 10
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I. (6 điểm)
1. Giải phương trình cos5x + cosx = sin3x - cos3x
1 1 7- x
2. Giải phương trình - =
x- 2 12 - x 6
(1 + x2)3
3. Giải phương trình 2x + 1+ x2 =
1- x2
Câu II. (4 điểm)
1
1. Giải bất phương trình 2x + 1 - x- �1
x
� x2 y2

� + =1
2. Giải hệ phương trình �
�x + 3y 3x + y


� x - y + xy = x + y - 2

Câu III. (3 điểm)
C n0 C n1 C nn 1
1. Chứng minh rằng với mọi n ��, ta luôn có + + ... + = .
C 1
n+2
C 2
n +3
C n+1
2n +2
2
10 2 2 2 14
2. Cho khai triển thành đa thức (x + 1) (x + 2x + 3) = a0 + a1x + a2x + .... + a 14x . Tính a6.
3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, có 2 con kiến A và B ; Con kiến A ở điểm O(0;0) chỉ đi sang phải
hoặc lên trên, con kiến B ở điểm I (3;5) chỉ đi sang trái hoặc xuống dưới. Hai con kiến di chuyển
đồng thời, với vận tốc như nhau, và chỉ được phép chuyển hướng di chuyển ở các điểm có toạ độ
nguyên. Tính xác suất để 2 con kiến gặp nhau.
Câu IV. ( 2 điểm)
� sin2 B + sin2 C = (1- cosA)2

1. Tính các góc của tam giác ABC biết �

� sin2B + sin2C = cos(A - B ) + cosC

2p 4p 6p 8p
2. Tính tổng S = cos + cos + cos + cos .
5 5 5 5
Câu V. ( 3 điểm)
17
1. Cho tam giác ABC có H (- 4;1) là hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên cạnh BC , M ( ;12) là
5
trung điểm của cạnh AB , phương trình đường phân giác trong BE : x + y - 5 = 0. Tìm tọa độ
đỉnh A của tam giác ABC .
2. Cho hình vuông ABCD có điểm M (5;6) thuộc cạnh BC sao cho BC = 3BM , N là điểm thuộc
tia đối của tia CD sao cho AB = 2CN , I (7;8) là giao điểm của AM và BN . Biết đỉnh D có
hoành độ dương và thuộc đường thẳng d : x + y + 3 = 0 , tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông
ABCD.
Câu VI. (2 điểm)
1. Cho x, y, z �0 thỏa mãn 1 + x2 + 1+ 2y + 1+ 2z = 5. Tìm GTLN của P = 2x3 + y3 + z3
y z x 3
2. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = xyz. Chứng minh + + �
x y2 + 1 y z2 + 1 z x2 + 1 2
---------------Hết---------------
10
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 11
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I. (4 điểm)
1 + sin5 x sin2 2x sin2x
1. Giải phương trình + + =1
sin x + cosx 4 2
2. Giải phương trình (13 - 4x) 2x - 3 + (4x - 3) 5 - 2x = 2 + 8 16x - 4x2 - 15
Câu II. (4 điểm)
1. Giải bất phương trình (2x + 1) x - 1 + 2x2 - 3x + 1 � (2x - 1)3 + 1

� x +y +z = 1

2. Giải hệ phương trình � x y z 9

� + + =

�x + yz y + zx z + xy 4
Câu III. (4 điểm)
p 2p 3p
1. Tính tích P = tan .tan .tan .
7 7 7
2. Tính số nghiệm nguyên dương của phương trình x + y + z = 100.
3. Cho 3 con kiến A, B,C ở 3 đỉnh của một tam giác đều có cạnh bằng a. Cả ba con kiến di chuyển
cùng một lúc theo hướng ngẫu nhiên trên các cạnh của tam giác đều và chuyển hướng cùng chiều
(hoặc ngược chiều) kim đồng hồ tại các đỉnh của tam giác đều, biết trong 1 phút các con kiến
A, B,C đi được quãng đường lần lượt là a,2a,3a. Tính xác suất để trong 1 phút ba con kiến cùng
gặp nhau.
Câu IV. ( 4 điểm)
1. Cho hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' có cạnh bằng a. Gọi M , N là các điểm lần lượt di động
trên các đường AC , BC ' sao cho AM = C 'N . Tìm vị trí của hai điểm M , N để MN song song
với đường thẳng B 'D.
2. Cho hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' có cạnh bằng a. Gọi M , N là các điểm lần lượt di động
trên các cạnh AB,C 'D ' sao cho AM + D 'N = a. Tìm vị trí của điểm M sao cho khoảng cách từ
đỉnh B ' đến mặt phẳng (A 'MCN ) lớn nhất.
Câu V. ( 2 điểm)
1. Cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB và CD . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC
và BD. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của IA, BC , ID . Biết tam giác MNP đều. Chứng minh
BM ^ AC .
7 11
2. Cho ABC vuông tại A có H là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh BC . Gọi M (- ; ), N
2 2
37 55
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH , AH . Biết I ( ; ) là giao điểm của AM và CN ,
13 13
đỉnh C thuộc đường thẳng d : x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Câu VI. (2 điểm)
1. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn xy = 1 + z(x + y). Tìm GTLN của biểu thức
2xy(1 + xy) z
P = +
(1 + x )(1 + y ) 1 + z2
2 2

2. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a + b + c = abc. Chứng minh (a - 1)(b - 1)(c - 1) �6 3 - 10

---------------Hết---------------

11
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 12
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I. (4 điểm)
1. Giải phương trình sin3 x + cos3 x = 2 - sin4 x
2cos5x
2. Giải phương trình + 3 = cot x
sin x + cosx
Câu II. (4 điểm)
1. Giải phương trình x = x + 2 + 6 - 3x
� 2x - y 2y - x


� + = x2 + y2
2. Giải hệ phương trình � y x



�xy x + y = 2
Câu III. (4 điểm)
3p 2p
1. Chứng minh tan + 4sin = 11.
11 11
2. Có 3 đôi tất khác nhau. Tính số cách phơi 3 đôi tất này trên dây thẳng, sao cho 2 chiếc giống nhau
(hai chiếc cùng một đôi coi như giống nhau) không xếp cạnh nhau. Tổng quát hóa bài toán cho
n (n �2) đôi tất khác nhau.
3. Căn cứ vào định nghĩa tổ hợp và kiến thức về nhị thức Niu-tơn, tính tổng theo 2 cách khác nhau
S = (C n0)2 + (C n1)2 + ... + (C nn- 1)2 + (C nn )2.
Câu IV. ( 4 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC có ASB� = 600, ASC� = 1200. Gọi E là chân đường phân giác trong góc S
của tam giác SAC . Chứng minh tam giác SBE vuông.
2. Cho tứ diện S.ABC , mặt phẳng (P ) đi qua trọng tâm G của tứ diện S.ABC cắt các cạnh
SA SB SC
SA, SB, SC lần lượt tại A ', B ',C '. Chứng minh + + = 4.
SA ' SB ' SC '
Câu V. ( 2 điểm)
1. Cho tam giác ABC có O, I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp. Chứng minh điều kiện
2 1 1
cần và đủ để OI vuông góc với đường trung tuyến AM là = + .
a b c
2. Cho tam giác ABC có H là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh BC . Biết I (- 1;- 1) là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABH và đường tròn nội tiếp tam giác ACH có phương trình
(T ) : x2 + y2 + 6x - 6y + 9 = 0. Viết phương trình cạnh BC .
Câu VI. (2 điểm)
1. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn xyz + x + z = y Tìm GTLN của biểu thức
2 2 4z 3z
P = 2 - 2 - +
x +1 y +1 z2 + 1 (z2 + 1) z2 + 1
2. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a2 + a(b + c) + bc = 1. Tìm GTNN của biểu thức
1 1 1
P = + +
4(b - c)2 (a + b)2 (a + c)2

---------------Hết---------------

12
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 13
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu I. (4 điểm)
1. Giải phương trình cosx - sin3x = 2(cosx - sin x)sin4x
2. Giải phương trình sin x(2cos4x + 2cos2x - 1) = 3cos5x
Câu II. (6 điểm)

1. Giải phương trình 1 1


1+ 2 1- = 1+ 4 x -
x x

z2 + 2xyz = 1



3x2y2 + 3xy2 = 1 + x3y4
2. Giải hệ phương trình �


z + zy4 + 4y3 = 4y + 6y2z


� x y x +y

� + =2

� xy + x x +y +2
3. Giải hệ phương trình � xy + y

� x2 + 4(y - 1)

x
� y - 1 + y x - 1 =

� 2
Câu III. (2 điểm)
1. Giáo viên có 30 bài thi trong đó có 5 bài khó,10 bài trung bình và 15 bài dễ. Hỏi có thể lập được bao
nhiêu đề kiểm tra từ 30 bài trên, biết mỗi đề kiểm tra có 15 bài, trong đề đủ 3 loại bài và số bài dễ
lớn hơn hoặc bằng 2.
2. Có bao nhiêu nghiệm tự nhiên của phương trình x + 2y + 3z = 2014 .
Câu IV. ( 4 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC cân tại A, D là trung điểm của BC. Gọi E là hình chiếu
vuông góc của D lên AB. Biết SE vuông góc với mp(ABC). Gọi M là trung điểm của DE. Chứng
minh AM vuông góc với mp(SCE).
2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. lấy 2 điểm M, N thay đổi trên hai đoạn BD và B'A sao
cho MB = B'N = x ( 0 < x < a 2 ). Gọi α và β là các góc tạo bởi MN với BD và B'A. Tính
cos2 a + cos2 b.
Câu V. ( 2 điểm)
1. Cho ∆ABC có trọng G và tâm đường tròn nội tiếp I. Biết GI vuông góc với đường phân giác trong
� . Chứng minh: a + b + c = 2ab .
của góc BCA
3 a +b
2. Cho hình vuông ABCD có điểm E thuộc cạnh BC , tia phân giác của góc BAE � cắt cạnh BC tại
F (- 1;- 2) , đường thẳng d qua điểm F vuông góc với AE cắt cạnh CD tại điểm K , phương trình
đường thẳng AK : x + 2y - 5 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết đường
thẳng AE đi qua gốc toạ độ O và xA < 0.
Câu VI. (2 điểm)
1. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a2 + bc = b2 + c2. Tìm GTLN của biểu thức
b c 3a3
P = 2 + -
a + c2 a2 + b2 (b + c)6
1
2. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 1- 2xyz. Chứng minh rằng xy + yz + zx �2xyz + .
2
---------------Hết---------------
13
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 14
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu I. (4 điểm)
1. Giải phương trình (2sin5x - 1)(2cos2x - 1) = 2sin x
2. Giải phương trình x2 + x - 6 + 3 x - 1 = 3x2 - 6x + 19
Câu II. (6 điểm)
3x - 1
1. Giải bất phương trình 2 + 2x �2 1- x + 2
3x + 1

x x - y +y x +y = 4


2. Giải hệ phương trình �

x y - 1 + y x - 1 = xy



2x + 2 - x + y - x2 - y2 = 1


3. Giải hệ phương trình � 3

2x = 2y3 + 1


Câu III. (4 điểm)
1. Một hộp đựng 10 quả bóng bàn trong đó có 6 quả còn mới(chưa sử dụng). Lần đầu ta lấy 3 quả bóng
để thi đấu, sau đó trả lại 3 quả bóng đó vào hộp. Lần thứ hai lại lấy ra 2 quả bóng để thi đấu. Tính
xác suất để 2 quả bóng lấy ra lần thứ hai đều là quả bóng mới.
1)n an- 1(x 1)n- 1 ... a1(x 1) a0 xn , x �, n �, n 5. Tìm
2. Cho khai triển an (x -+-++-+="�γ
n biết a2 + a3 + a4 = 83n.

3. Chứng minh sin x + sin2x + sin3x < 3 3 với mọi x ��.


2
4. Nhận dạng tam giác ABC , biết 2sin B + 2sinC = sin A + 2 3sin B sinC
Câu IV. ( 2 điểm) Cho tứ diện ABCD có M là một điểm nằm trong tứ diện AM , BM ,CM , DM lần lượt
cắt các mặt phẳng (BCD),(ACD),(ABD ),(ABC ) tại A ', B ',C ', D '.
MA ' MB ' MC ' MD '
1. Chứng minh + + + = 1.
AA ' BB ' CC ' DD '
MA MB MC MD
2. Tìm vị trí điểm M để biểu thức P = + + + đạt giá trị nhỏ nhất.
MA ' MB ' MC ' MD '
Câu V. ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A(- 1;1) , có tâm đường tròn nội tiếp
I (1;5). Đường thẳng d vuông góc với IA cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác IAC tại điểm
D(- 7;4). Tìm tọa độ đỉnh B .
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : (x - 1)2 + (y - 1)2 = 25 và các điểm
A(7;9), B(0;8). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường tròn (C ) sao cho MA + 2MB nhỏ nhất.
3. Cho tam giác ABC có ACB � = 600. Trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lấy điểm M thuộc

� sao cho S ab + c2
cung nhỏ AB AMBC
= . Tính các góc của tam giác ABM .
2cotC + 2
Câu VI. (2 điểm) Cho x, y, z ��
0;1�
� �. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = (xy - y + 1)2 + (yz - z + 1)2 + (zx - x + 1)2
---------------Hết---------------

14
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2015
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 16
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu I. (4 điểm)
1. Giải phương trình 8x3 - 4x - 1 = 3 6x + 1
2. Giải phương trình 2(2cos2 x - 3sin2x) = 4sin2x cosx + 2(sin x - cosx)
Câu II. (4 điểm) Giải các hệ phương trình
� 4y2 + 3x + 8 = 5y(x + 1)

� � 2
� � x(5x + y) = (x2 + y) x2 + y


1. � �2 4 �� 2. �

� 5� x + � =x+3 �
y3 - 9x4 - 6x2 + 1 = 0

� � �

x + y� �
� �
Câu III. (6 điểm)
� 1

�u1 =
� 2
1. Cho dãy số (un ) có � . Tìm công thức số hạng tổng quát un .

� n
�un+1 = un + n , " n ��*

� 2
�u1 = 1


2. Cho dãy số (un ) có � � 1 2015 . Chứng minh dãy số giảm, bị chặn dưới và

�un+1 = (un + ), " n ��*

� 2 un
tính limun .
� 1

u1 =

� 2
3. Cho dãy số (un ) có �
� (n + 1)un2
. Chứng minh un < n, " n ��* suy ra dãy số


u
� = , " n ��*


n+1
n(un + 1)
giảm, bị chặn dưới và tính limun .
Câu IV. ( 2 điểm)
�u1 = 5 u

1. Cho dãy số (un ) có � . Tính lim n+1 .


2
u = un - 2, " n ��* u1u2...un
�n+1
2. Cho tam giác ABC có a,b,c lần lượt là độ dài 3 cạnh BC ,CA, AB và c = max{a,b,c}, R là bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Chứng minh nếu a2 + b2 = 2cR thì tam giác ABC vuông.
Câu V. ( 2 điểm)
1. Cho tứ diện ABCD có D ABC vuông tại A, AD vuông góc với mặt phẳng (ABC ) và
AB = AC + AD. Tính tổng ABC � + CBD � + DBA� .
2. Cho tam giác ABC có AC = 2AB . Điểm M (1;1) là trung điểm của cạnh BC , N thuộc cạnh AC
sao cho 3AN = NC , điểm D thuộc cạnh BC sao cho AD đối xứng với AM qua tia phân giác
� . Phương trình đường thẳng DN : 3x - 2y + 8 = 0, đỉnh C thuộc đường thẳng
của góc BAC
d : x + y - 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Câu VI. (2 điểm) Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a + b + abc = 3c. Tìm GTLN của biểu thức
a b 1
P = 2 + 2 + 2
a + 3 b + 3 9c + 3

---------------Hết---------------
15
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 16
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I. (6 điểm)
1. Giải phương trình x3 - 3x = x + 2
2. Giải phương trình (x2 + x)2 + (x - 1)2 = (x2 + 1) x - x3
cos2x - 3 2sin x - 3 2
3. Giải phương trình = cosx -
(cosx - sin x)2
2
Câu II. (4 điểm) Giải các hệ phương trình
�x +1+ y +1 = 2 �
� � x2 + y2

� �
x + y - xy =
1. �72xy (x, y ��). 2. � � 2


2
+ 29 x - y = 4
3 2 �


�x - y 2x + 1- y + 2x 1- y2 = 1


2


u1 = 2



Câu III. (2 điểm) Cho dãy số (un ) có � 2un + 1 . Tìm công thức số hạng tổng quát un và

u
�n+1
= , " n ��*

� un + 2
tính limun .
Câu IV. ( 2 điểm)
1. Cho tam giác ABC có a,b,c lần lượt là độ dài 3 cạnh BC ,CA, AB và O, H lần lượt là tâm đường
� = 1200 thì OH = b + c.
tròn ngoại tiếp và trực tâm của tam giác. Chứng minh nếu BAC
2. Tổ 1 gồm có 6 người nam và 6 người nữ. Trong 6 người nam đó có tổ trưởng tên là A. Thầy chủ
nhiệm phân công tổ 1 trực nhật 6 ngày trong tuần, mỗi người đều phải trực một ngày và mỗi ngày
đều có hai người trực. Một cách phân công trực nhật được gọi là cách phân công “tốt” nếu trong
cách phân công đó mỗi ngày trực đều có một nam, một nữ và A là người trực ngày đầu tiên. Lấy
ngẫu nhiên một cách phân công trực nhật, tìm xác suất lấy được cách phân công “tốt”.
Câu V. ( 4 điểm)
Cho tam giác ABC có điểm M (- 1;- 1), N (0;2) lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC và D(1;0) là
chân đường phân giác trong góc BAC� . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Cho tứ diện SABC có ASB � = a, BSC � = b,CSA� = g thỏa mãn a + b + g = 1800 và
2
a 3
SA = SB = SC = a. Chứng minh diện tích tam giác ABC là SABC � .
4
Câu VI. (2 điểm)
1. Cho x, y, z �0 thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 2. Chứng minh
x2 y +z 1
+ + �1.
x + yz + x + 1 x + y + z + 1 xyz + 3
2

y
2. Tìm các hàm số f : �� � thỏa mãn xf (y) - yf (x) = f ( ), " x � 0, y ��.
x

---------------Hết---------------

16
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 17
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I. (6 điểm)
1. Giải phương trình x 2(1- x2) -(1- x2)3 = x3
� �
2. Giải phương trình 1+ 1+ 2 1- 4x2 �
1 + 1- 4x2 = x �
� �


� �
p
3. Giải phương trình cosx(2cos2x + 1) + 2sin x sin(x - )= 3
6
Câu II. (4 điểm) Giải các hệ phương trình
� x2 + y = 2 �
(x - 1)2 = 2y

� �

� y2 + z = 2(x,y, z ��). �
(y - 1)2 = 2z (x, y, z ��).
1. � 2. �

� 2



� z +x = 2 (z - 1)2 = 2x


� �
Câu III. (3 điểm)
�u1 = 1 n
1

1. Cho dãy số (un ) có � . Đặt vn = � ,

�u = un (un + 1)(un + 2)(un + 3) + 1, " n ��* i =1 ui + 2
�n+1
" n ��* . Tính limvn .
� 1

�u1 =

� 2
2. Cho dãy số (un ) có � 1� 1� �
, " n ��* . Tìm công thức số hạng un và tính limun .

� �
� 2 �
�u = u
�n + u + �



n+1
2�


n
4n �


3. Chứng minh rằng phương trình x2n+1 = x2 + x + 1 có nghiệm dương duy nhất xn . Tính limxn .
Câu IV. ( 2 điểm)
R A
1. Cho tam giác ABC không tù và thỏa mãn = tan . Chứng minh D ABC vuông cân tại A.
ma 2
2. Từ các chữ số 0,1,2 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2015 chữ số sao cho chữ số "0" không xuất
hiện hoặc xuất hiện chẵn lần.
Câu V. ( 3 điểm)
1. Cho đường tròn (T ) tâm I , bán kính R = 2, điểm M nằm ngoài đường tròn (T ) . Kẻ các tiếp
tuyến MA, MB với đường tròn (T ) (A, B là tiếp điểm ) . Gọi C là điểm đối xứng với A qua I , tiếp
tuyến của đường tròn (T ) tại C cắt AB ở E . Biết C �d : 2x + y - 7 = 0, phương trình đường
thẳng IE : x - 3y - 5 = 0. Viết phương trình đường tròn (T ) .
2. Cho tứ diện SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc tại S và I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
Mặt phẳng (P ) đi qua I sao cho (P ) ^ SI . Chứng minh điều kiện cần và đủ để M thuộc mặt
phẳng (P ) là MA 2 + MB 2 + MC 2 = 3SM 2.
3. Cho hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' cạnh a, có M , N lần lượt thuộc các đường thẳng AB ',
BC ' . Tìm vị trí của M , N sao cho góc giữa MN với (ABCD) bằng 600 và MN nhỏ nhất.
Câu VI. (2 điểm)
1. Cho a,b,c �0 thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm GTLN của P = (a - b)(b - c)(c - a)(a + b + c)
2. Tìm các hàm số f : �� � liên tục và thỏa mãn f (x)f (y) - f (x + y) = sin x siny, " x, y ��.
---------------Hết---------------

17
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 18
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I. (6 điểm)
1. Giải phương trình x = 3 1 + 33 1+ 33 1+ 3x
2. Giải phương trình (2sin5x - 1)(2cos2x - 1) = 2sin x.
3. Giải phương trình (8sin3 x + 1)3 = 162sin x - 27
Câu II. (4 điểm) Giải các hệ phương trình
� 2x + y - x + 2y = x - y �

� �14x3 + 3y2 + 1 = 0
1. � 2. �

� 1 + 1- x2
= x(1 + 2 1 - y 2
) �
�4xy + 2y = 5x + 2y2 + 2
� �
Câu III. (2 điểm)
� 1

�u1 = u
1. Cho dãy số (un ) có � 2 . Tìm công thức số hạng tổng quát un . Tính lim n .

� n
�un+1 = 2un2- 1 - 1, " n ��*

�u1 = 1 n
1
� . Đặt vn = � , " n ��* . Tính limvn .
2. Cho dãy số (un ) có �

�un+1 = 1+ u1u2...un- 1, " n ��* i =1 ui

Câu IV. ( 3 điểm)


1. Gọi E là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số của tập hợp
{0,1,2,3,4,5} . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập hợp E , tính xác suất để số lấy được có tổng hai chữ số
đầu lớn hơn tổng hai chữ số cuối 1 đơn vị.
2 n 2 3 2n
2. Cho khai triển thành đa thức (1 + x + x ) = a0 + a1x + a2x + a3x + ... + a2nx . Biết a1,a2,a3 lập
thành một cấp số cộng. Tìm max{a0,a1,...,a2n }.
3. Cho tam giác ABC cân tại A . Đường phân giác góc B cắt AC tại D và thỏa mãn
BC = BD + AD. Tính góc A.
Câu V. ( 2 điểm)
1. Cho tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn (C ) tâm I (0;5). Đường thẳng AI cắt đường
17 6
tròn (C ) tại điểm M (5;0) (M khác A ), đường cao CK cắt đường tròn (C ) tại điểm N (- ;- ) (
5 5
N khác C ). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết hoành độ điểm B dương.
2. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi I ,J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và BCD. Mặt
phẳng bất kỳ qua IJ cắt các cạnh AB, AC ,CD, BD lần lượt tại các điểm M , N , P ,Q với
AM = x, AN = y (0 < x, y < a). Chứng minh a(x + y) = 3xy và tính diện tích tứ giác MNPQ.
Câu VI. (3 điểm)
p
1. Tìm hàm số f (x), biết f(0) = ( ) = 1 và f (x + y) + f (x - y) = 2f (x).cosy , " x, y ��.
2
x + y + z + xyz
2. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 1- 2xyz. Tìm GTNN của P =
1 + xy + yz + zx
3. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm GTLN, GTNN của P = xy + yz + 2zx
2 2 2

---------------Hết---------------

18
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11 - NĂM 2016
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN 11 – Vòng 19
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
x
Câu I. (5 điểm) 1. Giải phương trình 1- x2 =
4x2 - 1
3
2. Giải phương trình cos2 2x + cos4x(tan2x cot x - 1) = - .
4
3. Giải phương trình sin 3x + cos3x = 2(sin5x - cos5x)
Câu II. (6 điểm) Giải các hệ phương trình
� 1- x( x + 1- x) = x(y + y) �

� x x + y y + 2015xy = 3


1. � 2 - 1)(2x2 - 1)2 + y = 0 2. �


� 32 x(x x2 + y2 + 4 = 2(x + y + xy)



� �


(3x + y) x + y = 2x + 1 (x - y)2 = 2y2 + 8x + 1


3. � 4. �

� x 3(x + y + x + y + x2 ) = x + 1+ x2 �
(x - 2y)(x - y)2 = (y + 1)2 - 2x


� �

Câu III. (2 điểm) 1. Chứng minh phương trình x5 - 5x + 1 = 0 có đúng ba nghiệm thực.
un 1
2. Cho dãy số (un ) có u1 = 1;un+1 = , " n ��* . Chứng minh un < , " n �2.
un + 2 n
3. Cho dãy số (un ) có u1 = 3;un3+1 - 3un+1 = un + 2, " n ��* . Tính limun .
0 1 2015
Câu IV. ( 2 điểm) 1. Có bao nhiêu số chẵn trong các số C 2015;C 2015;...;C 2015 .
A B C
2. Cho tam giác ABC có tan
;tan ;tan lập thành một cấp số cộng và
2 2 2
cosB(sin A + sinC ) = sin B.cos(A - C ) . Chứng minh R = 2r .
3. Có 3 trường học, mỗi trường có 2 học sinh. Một học sinh bất kỳ có tổng số người quen từ hai trường
học kia là 3. Lấy ngẫu nhiên một học sinh của mỗi trường, tính xác suất để 3 học sinh này đôi một
quen nhau.
Câu V. ( 3 điểm)
1. Cho hình vuông ABCD có đỉnh B thuộc đường thẳng d1 : 5x + 3y - 10 = 0. Gọi M là điểm đối
xứng với D qua C và H , K (1;1) lần lượt là hình chiếu của D,C lên AM . Biết phương trình đường
thẳng đi qua H và tâm I của hình vuông là d2 : 3x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B, D.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho AC = CK . Gọi E là
hình chiếu của K lên BC , K E cắt AB tại M (- 1;3). Biết AEB � = 450, phương trình đường thẳng
BK : 3x + y - 15 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của D ABC , biết hoành độ điểm B lớn hơn 3.
3. Cho tứ diện ABCD có H , K lần lượt là trực tâm của D ABC , D BCD thỏa mãn HK ^ (BCD).
Chứng minh AD ^ (ABC ).
4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' . Gọi a, b lần lượt là góc tạo bởi đường chéo AC ' với
các cạnh AB, AD. Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (ABC ') và (AC ' D). Chứng minh
cosj = cot a.cot b
Câu VI. (2 điểm)
1. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn xy + yz + zx + xyz = 4. Tìm GTLN của P = xy + yz + zx
x- 2 y- 2 z- 2
2. Cho x, y, z > 1 thỏa mãn x + y + z = xyz. Tìm GTNN của P = 2
+
2
+
y z x2

19
---------------Hết--------------

20

You might also like