You are on page 1of 3

MÔN TOÁN LỚP 6 – THỜI GIAN 90’

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điêm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
17
Câu 1: Biết đổi ra phần trăm có kết quả là:
25
A. 680% B. 17% C. 24% D. 68%
1
Câu 2: Hỗn số −4 được viết dưới dạng phân số là:
3
−4 −7 −13 −11
A. B. C. D.
3 3 3 3
 là:
Câu 3: Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của aOb

 = cOb
A. aOc  và tia Oc nằm giữa hai tia Oa, Ob 
B. aOc 
= cOb
=
aOb
2
 + cOb
C. aOc =  và aOc
aOb  = cOb
 D. Cả A, B, C đúng
Câu 4: Cho biết góc O là góc nhọn. Góc A phụ với góc O, góc B bù với góc O. Ta có:
<B
A. A   =B
B. A  C. A >B D. Cả A, B, C sai
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính
6 5 3 3 21 10 21 10
a) A = + : 5 − . ( −2 ) b) B = 5 +7 : −5 :
2
c)
7 8 16 5 48 7 48 7
 1 1 1 1 1 1 
=
C  + +  . − − 
 555 111 5   4 5 20 
Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết
12 34 96 −3 1 5
a) x + =. b) x+ x = 1− 2
13 48 17 4 6 9
Bài 3: (2đ) Ba tổ học sinh phải trồng một số cây xung quanh vườn. Tổ thứ nhất trồng 25% số
3
cây, tổ thứ hai trồng số cây, tổ thứ ba trồng 135 cây. Hỏi cả ba tổ đã trồng được bao nhiêu
10
cây?
Bài 4: (2đ) Trên nửa mp bờ chứa tia Ax, vẽ các tia Ay; Az sao cho=  40
xAz = 
; xAy 120

a) Tính zAy
 . Chứng tỏ rằng Az là tia phân giác của xAt
b) Vẽ tia phân giác At của yAz 

c) Vẽ tia Am là tia đối của tia Ax. Tính số đo mAt
Bài 5: (1đ)
200910 + 2 200911 + 2
=
a) So sánh A = & B
200911 + 2 200912 + 2
1 1 1 1 3
b) Cho A = 2 + 2 + 2 + ...... + 2
. Chứng minh: A <
2 3 4 100 4

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN TOÁN LỚP 6


( Thời gian làm bài: 90 phút )

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Chọn đáp án đúng


1) Có bao nhiêu số nguyên x, biết −3 ≤ x < 3
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
1
2) 4 của 80 là:
2
A. 400 B. 350 C. 360 D. 450
3) Một quyển sách giá 9.000đ, sau khi giảm giá 20%, giá quyển sách sẽ là:
A. 8.000đ B. 2.700đ C. 1.800đ D. 7.200đ
 nếu:
4) Tia Ot là tia phân giác của xOy
 
 + tOy
A. xOt =  B. xOt
xOy = tOy
=
xOy  + tOy
C. xOt = xOy  = tOy
D. xOt 
2 2
5) Cho điểm A nằm bên trong đường tròn (O;4cm) thì:
A. OA ≥ 4cm B. OA ≤ 4cm C. OA > 4cm D. OA < 4cm
=
6) Biết Ot là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy.  122
tOy =   là góc:
; xOt 58 . Ta có xOy
A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm): Tính giá trị biểu thức:
1 3  3  −3 5 4 −3 3
a. + 1 − 1 − 80%  b. . + . +2
3 4  4  7 9 9 7 7
Bài 2: (1,5 điểm): Tìm x biết:
5 2 2 2
a. − x = b. 50%x + x = x −5 c.
9 9 3 3
2x − 3 = 5
Bài 3: (2 điểm): Bài kiểm tra toán của lớp 6A sau khi chấm xong được xếp thành 3 loại. Số bài
3 2
loại giỏi bằng tổng số bài, số bài loại khá bằng tổng số bài. Số bài loại trung bình là 9 bài.
8 5
Hỏi
a. Lớp 6A có bao nhiêu học sinh
b. Tính số bài đạt loại giỏi? khá?
Bài 4: (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ox và Oz sao cho:
 50
=
xOy =  
; yOz 100

a. Tính xOz
 không? Vì sao?
b. Tia Ox có phải là phân giác của yOz

c. Gọi Om là tia đối của tia Oy. Tính mOx
1 1 1 1 3
Bài 5: (0,5 điểm): Tìm x biết: + + + ...... + =
10 40 88 ( x + 2 )( x + 5) 20

You might also like