You are on page 1of 4

Nguyễn Quang Hiệp – chuyên đề về lũy thừa 1

I/. Lý Thuyết
II/. Bài tập
Bài tập 1: Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng luỹ thừa.
a) 3 . 3 . 3 . 4 . 4 = 33 . 42 b) a . a . a + b . b . b . b = a3+ b4
c) 82.324 d) 273.94.243
Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức.
a) 38 : 34 + 22 . 23 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113 b) 3 . 42 – 2 . 32 = 3 . 16 – 2 . 9 = 30

c) d) e) g)

Bài tập 3: Viết các tổng sau thành một bình phương
a) 13 + 23 = 32 b) 13 + 23 + 33 = 42 c) 13 + 23 + 33 + 43 = 52
Bài tập 4: Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa
a) 166 : 42 b) 178: 94 c) 1254 : 253 d) 414 . 528 e) 12n: 22n
Bài tập 5: Tìm x  N biết
a. 2x . 4 = 128 (x = 5) b. x15 = x
c. (2x + 1) = 125 (x = 2) d. (x – 5)4 = (x - 5)6
3

Bài tập 6: So sánh:


a) 3500 và 7300 (3500 < 7300 ) b) 85 và 3 . 47 . 85 (85 < 3 . 47)
d)202303 và 303202 (303202 < 202303) e) 321 và 231 (321 > 231 )
g) 371320 và 111979 (371320 > 111979 )
Bài tập 7: Tìm n  N sao cho:
a) 50 < 2n < 100 b) 50<7n < 2500
Bài tập 8: Tính giá trị của các biểu thức

a) b) (1 + 2 +…+ 100)(12 + 22 + … + 102)(65 . 111 – 13 .

15 . 37)
Bài tập 9: Tìm x biết:
a) 2x . 7 = 224 b) (3x + 5)2 = 289 c) x. (x2)3 = x5 d) 32x+1 . 11 = 2673
Bài tập 10: Cho A = 1 + 2 + 22 + … +230
Viết A + 1 dưới dạng một lũy thừa
Bài tập 11: Viết 2100 là một số có bao nhiêu chữ số khi tính giá trị của nó.
Bài tập 12: Tìm số có hai chữ số biết:
- Tổng các chữ số của nó không nhỏ hơn 7
- Tổng các bình phương các chữ số của nó không lớn hơn 30
- Hai lần số được viết bởi các chữ số của số phải tìm nhưng theo thứ tự ngược lại không lớn hơn số
đó.
Bài tập 13: Tìm số tự nhiên biết (a + b + c)3 = (a  b  c)
Bài tập 14: Có hay không số tự nhiên
(a + b + c + d)4 =
Bài 15: Cho a là một số tự nhiên thì:
a2 gọi là bình phương của a hay a bình phương
a3 gọi là lập phương của a hay a lập phương
a/ Tìm bình phương của các số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, .. .,
k số 0
Nguyễn Quang Hiệp – chuyên đề về lũy thừa 2
b/ Tìm lập phương của các số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, .. .,
k số 0
Hướng dẫn
2
Tổng quát = 100.. .0200.. .01
k số 0 k số 0
Bài 16: Tính và so sánh k số
a) A = (3 + 5)2 và B = 32 + 52 b) C = (3 + 5)3 và D = 33 + 53
III/.Các bài toán làm thêm
Bài toán 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) a 3 .a 9 b) (a 5 )7 b) (a 6 ) 4 .a12 d) (23 )5 .(23 )3
Bài toán 3: Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa
a) 410.230 b) 925.27 4.813 c) 2550.1255 d) 643.48.164
Bài toán 4: Viết mỗi thương sau dưới dạng một luỹ thừa
a) 38 : 36 ; 75 : 7 2 ; 197 :193 ; 210 : 83 ; 127 : 67 ; 275 : 813
b) 106 :10 ; 58 : 252 ; 49 : 642 ; 225 : 324 ; 183 : 93 ; 1253 : 254
Bài toán 5: Tính giá trị của các biểu thức
a) 56 : 53  33.32 b) 4.52  2.32
Bài toán 6: Viết các tổng sau thành một bình phương.
a) 13  23 b) 13  23  33 c) 13  23  33  43 d) 13  23  33  43  53
Bài toán 7: Viết các số sau dươi dạng tổng các luỹ thừa của 10.
a) 213 b) 421 c) 1256 d) 2006 e) abc g) abcde
Bài toán 8 : Tìm x  N biết
a) 3x.3  243 b) x 20  x c) 2 x.162  1024 d) 64.4 x  168
Bài toán 9 : Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa
a) 5 x.5 x.5 x b) x1.x 2 .....x 2006 c) x.x 4 .x 7 .....x100 d) x 2 .x 5 .x8 .....x 2003
Bài toán 10: Tìm x, y  N biết
2 x  80  3 y
Bài toán 11: So sánh các số sau, số nào lớn hơn
a) 1030 và 2100 b) 333444 và 444333
c) 1340 và 2161 d) 5300 và 3453
Bài toán 12: So sánh các số sau
a) 5217 và 11972 b) 2100 và 10249
c) 912 và 27 7 d) 12580 và 25118
e) 540 và 62010 f) 2711 và 818
Bài toán 13: So sánh các số sau
a) 536 và 1124 b) 6255 và 1257
c) 32 n và 23n (n  N * ) d) 523 và 6.522
Bài toán 14: So sánh các số sau
a) 7.213 và 216 b) 2115 và 275.498
c) 19920 và 200315 d) 339 và 1121
Bài toán 15: So sánh các số sau
a) 7245  7244 và 7244  7243 b) 2500 và 5200 c) 3111 và 1714
Nguyễn Quang Hiệp – chuyên đề về lũy thừa 3
d) 324680
và 2 37020
e) 2 1050
và 5 450
g) 5 và 2 ;(n  N )
2n 5n

Bài toán 16: So sánh các số sau


a) 3500 và 7300 b) 85 và 3.47 c) 9920 và 999910 d) 202303 và 303202 e) 321 và 231
g) 111979 và 371320 h) 1010 và 48.505 i) 199010  19909 và 199110
Bài toán 17: So sánh các số sau
a) 10750 và 7375 b) 291 và 535 c) 544 và 2112
Bài toán 18: Tìm x  N biết
x x 1 x  2
b) 5 .5 .5  100...0
18
a) 16 x  128  :2
18 c / s 0

Bài toán 19: Cho S  1  2  2  .....  2 .


2 2005

Hãy so sánh S với 5.22004


Bài toán 20: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0.
Hãy so sánh m với 10.98
Bài toán 21: Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng ba chữ số 1; 2; 3 với điều kiện mỗi chữ số được dùng một
lần và chỉ dùng một lần
Bài toán 22: Tìm x  N biết
a) 2 x.4  128 b) x15  x c) (2 x  1)3  125 d) ( x  5) 4  ( x  5)6 e) x10  1x g) 2 x  15  17
h) (7 x  11)3  25.52  200 i) 3x  25  26.22  2.30 k) 27.3x  243 l) 49.7 x  2041 m) 64.4 x  45
n) 3x  243 p) 34.3n  37
Bài toán 23: Tính giá trị của các biểu thức
310.11  310.5 210.13  210.65 49.36  644
a) A  b) B  c) C 
39.24 28.104 164.100
723.542 46.34.95 213  25
d) D  e) E  f) F  10
1084 612 2  22
212.14.125 453.204.182 11.322.37  915
g) G  h) H  i) I 
355.6 1805 (2.314 ) 2
Bài toán 24: Tìm n  N * biết
a) 32  2n  128 b) 2.16  2n  4 c) 32.3n  35
1 4 n 1 n 1 n
e) .3 .3  3 g) .2  4.2  9.2 h) .27  3
7 n 5 n
d) (22 : 4).2 n  4
9 2 9
i) 64.4n  45 k) 27.3n  243 l) 49.7 n  2401
Bài toán 25: Tìm x biết
d) 720 : 41  (2 x  5)   2 .5
3
a) ( x  1)3  125 b) 2 x  2  2 x  96 c) (2 x  1)3  343
Bài toán 26: Tính các tổng sau bằng cách hợp lý.
a) A  20  21  22  ....  2 2006 b) B  1  3  32  ....  3100
c) C  4  42  43  ....  4 n d) D  1  5  52  ....  52000
Bài toán 27:
Cho A  1  2  22  23  ....  2 200 . Hãy viết A+1 dưới dạng một luỹ thừa.
Bài toán 28:
Cho B  3  32  33  .....  32005 . CMR: 2B+3 là luỹ thừa của 3.
Bài toán 29:
Nguyễn Quang Hiệp – chuyên đề về lũy thừa 4
Cho C  4  2  2  ....  2
2 3 2005
. CMR: C là một luỹ thừa của 2.

You might also like