You are on page 1of 3

CLB Toán A1-Lớp Zoom 6 Cô Phạm Thảo

CHUYÊN ĐỀ 1: LŨY THỪA VÀ CÁC PHÉP TOÁN LŨY THỪA

KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1.) Lũy thừa cơ số a với số mũ tự nhiên n:
an = a.a.a . . . a (n ∈ N∗ ), với n lần a.
Quy ước: a1 = a.

2.) Các phép toán:


Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am .an = am+n .
Chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0): am : an = am−n (với m ≥ n).
Lũy thừa của lũy thừa: (am )n = am.n (m, n ∈ N)
Lũy thừa của tích: (a.b)n = an .bn (n ∈ N).
Quy ước: a0 = 1 với a 6= 0.

BÀI TẬP TẠI LỚP

Dạng 1: Thực hiện phép tính

1 Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa:


a) 5.5.5.5.5.5.2.2.2.3.3.
b) 7.7.7.63.3
c) 100.10.1000
d) 2.x.2.x.2.x.2.x

2 Viết các kết quả sau dưới dạng lũy thừa của một số
a) A = 85 .410 b) B = 253 : 52
c) C = 83 : 23 d) D = 54 .64

3 Tính (29 .16 + 29 .34) : 210 .

4 Tính (34 .57 − 92 .21) : 35 .

310 .11 + 31 9.15


5 Tính A = .
39 .24
6 Tìm số tự nhiên thỏa mãn 2n+1 + 2n+3 = 320.

7 Tìm số tự nhiên thỏa mãn 3n+3 − 3n+1 = 1944.


Dạng 2: So sánh hai lũy thừa

Tích kiến thức, trữ niềm vui...


8 So sánh hai lũy thừa (100 − 99)2000 và (100 + 99)0 .

9 So sánh hai lũy thừa 2711 và 818

10 So sánh 536 và 1124

11 So sánh hai lũy thừa 2300 và 3200

12 So sánh hai lũy thừa 3500 và 7300

13 So sánh hai lũy thừa 1030 và 2100

14 So sánh hai lũy thừa 1515 và 3312

15 So sánh hai lũy thừa 6255 và 1257

16 So sánh hai lũy thừa 19920 và 200315

17 So sánh hai lũy thừa 231 và 321

18 So sánh hai lũy thừa 10750 và 7375 .

19 So sánh hai lũy thừa 291 và 535 .

20 So sánh hai lũy thừa 202303 và 303202 .


Dạng 3: Tìm chữ số tận cùng

• Tất cả các số tận cùng bằng các chữ số 0, 1, 5, 6 nâng lên lũy thừa tự nhiên khác 0
vẫn giữ nguyên chữ số tận cùng

• Chú ý: (...2)4 = ...6, (..3)4 = ...1, (...4)2 = ...6, (...7)4 = ...1, (...9)2 = ...1.

• Tất cả các số tận cùng là 00, 01, 25, 75 nâng lên lũy thừa tự nhiên khác 0 vẫn giữ
nguyên hai chữ số tận cùng.

21 Tìm chữ số tận cùng của các số 61991 , 91991 , 21991 .

22 Tìm chữ số tận cùng của các số:


a) 5833 b) 2335 c) 319

23 Tìm chữ số tận cùng của các số 22018 , 32018 , 72018 .

24 Tìm chữ số tận cùng của A = 12101 .13102 .

25 Tìm hai chữ số tận cùng của 71991 .

Tích kiến thức, trữ niềm vui...


26 Tìm hai chữ số tận cùng của 2100 .

27 Chứng minh rằng 22021 + 32021 + 5 chia hết cho 10.

28 Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n:


a) 74n − 1 chia hết cho 5.
b) 34n+1 + 2 chia hết cho 5.
c) 92n+1 + 1 chia hết cho 10.
2017 2017
29 Tìm chữ số tận cùng của tổng A = 25 + 35 .

30 Tìm chữ số tận cùng của tổng B = 199 + 299 + · · · + 9999 .

31 Tìm chữ số tận cùng của tổng C = 12019 + 22019 + 32019 · · · + 20192019 .
Dạng 4: Tính tổng các lũy thừa cùng cơ số với số mũ tăng đều

32 Đặt A = 2 + 22 + 23 + · · · + 22018 . Tính A.

33 Đặt B = 2 + 23 + 25 + 27 · · · + 2101 và C = 2103 Tính C − 3B.

34 Đặt D = 3 + 32 + 33 + · · · + 3103 . Tìm chữ số tận cùng của tổng D.

35 Đặt E = 7 + 73 + 75 + · · · + 72017 và và F = 72019 . Tính F − 48E.


Dạng 5: Tìm số các chữ số
Phương pháp: So sánh với lũy thừa của 10.
Chú ý: 10n là số tự nhiên nhỏ nhất có n + 1 chữ số.

36 Trong hệ thập phân, viết hai số 22016 và 52016 liên tiếp nhau ta được một số. Hỏi số này có bao
nhiêu chữ số?

37 Trong hệ thập phân, viết hai số 22017 và 52017 liên tiếp nhau ta được một số. Hỏi số này có bao
nhiêu chữ số?

38 Trong hệ thập phân, viết hai số 820 và 2530 liên tiếp nhau ta được một số. Hỏi số này có bao nhiêu
chữ số?

39 Trong hệ thập phân, số 2m có a chữ số và 5m có b chữ số. Biết a + b = 2017, hỏi m bằng bao
nhiêu?

40 Trong hệ thập phân, số 2100 có bao nhiêu chữ số?

Chúc các con làm bài tốt!

Tích kiến thức, trữ niềm vui...

You might also like