Professional Documents
Culture Documents
2 Xét xem tổng, hiệu nào dưới đây chia hết cho 8
a) 400 − 144 b) 80 + 25 + 48 c) 32 + 47 + 33
3 Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy xem xét các tổng (hiệu) dưới đây có chia hết cho
6 hay không?
a) 60 + 24 + 36 b) 84 − 12 c) 15 + 42 − 30
4 Cho A = 2.4.6.8.10.12 − 40. Hỏi A có chia hết cho 6; cho 8; cho 20 không? Vì sao?
5 Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư 12 . Hỏi a có chia hết cho 4; cho 9 không? Vì sao ?
12 Khi chia một số a cho 12 ta được dư là 9 chứng tỏ rằng a chia hết cho 3 nhưng không chia hết
cho 4.
13 Biết a + b chia hết cho 7. Chứng minh rằng aba chia hết cho 7.
14 a) Chứng minh rằng số tự nhiên abc chia hết cho 7 thì 2a + 3b + c chia hết cho 7.
a) Tìm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 7.
18 Cho số abc chia hết cho 27, chứng minh rằng bca chia hết cho 27.
20 Chứng minh rằng nếu ab = 2cd thì abcd chia hết cho 67.
21 Chứng minh rằng nếu abc − deg chia hết cho 7, chứng minh abcdef chia hết cho 7.
25 Tìm các chữ số a, b biết 52ab chia hết cho 18 và khi chia cho 5 dư 4.
30 Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n(n + 1)(n + 8) luôn chia hết cho 6.
31 Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n(n + 1)(2n + 1) luôn chia hết cho 6.
34 Cho số tự nhiên n và gọi S(n) là tổng các chữ số của n. Chứng minh rằng n − S(n) luôn chia hết
cho 9.
35 Cho các số tự nhiên a, b thỏa mãn 4a + b chia hết cho 3. Chứng minh rằng a + b và a + 4b cũng
chia hết cho 3.
36 Cho các số tự nhiên a, b thỏa mãn 2a + 3b chia hết cho 5. Chứng minh rằng 3a + 2b cũng chia hết
cho 5.
37 Chứng minh rằng không có cách nào thay các dấu ∗ bởi một trong hai dấu + hoặc − để phép
toán 1 ∗ 2 ∗ 3 ∗ 4 ∗ 5 ∗ 6 ∗ 7 ∗ 8 ∗ 9 ∗ 10 có kết quả là một số chia hết cho 2.