You are on page 1of 4

CLB Toán A1-Lớp Zoom 6 Cô Phạm Thảo

CHUYÊN ĐỀ 2: CÁC DẤU HIỆU CHIA HẾT

KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1.) Tính chất chia hết của tổng, hiệu, tích, thương
Tính chất 1. Nếu tất cả các số hạng của một tổng (hiệu) đều chia hết cho cùng một số thì
tổng (hiệu) chia hết cho số đó.
Tính chất 2. Nếu một số hạng của một tổng không chia hết cho một số và các số hạng
còn lại đều chia hết cho số đó thì tổng (hiệu) không chia hết cho số đó.
Tính chất 3. Nếu một thừa số của tích chia hết cho một số thì tích chia hết cho số đó.
. .
Mở rộng: a..m ⇒ an ..mn .

2.) Dấu hiệu chia hết


Dấu hiệu chia hết cho 2 Chữ số tận cùng là chẵn
Dấu hiệu chia hết cho 3 Tổng các chữ số chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 9 Tổng các chữ số chia hết cho 9
Dấu hiệu chia hết cho 5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Dấu hiệu chia hết cho 4 Hai chữ số tận cùng chia hết cho 4
Dấu hiệu chia hết cho 8 Ba chữ số tận cùng chia hết cho 8
.
Dấu hiệu chia hết cho 11 (Tổng các chữ số ở vị trí chẵn - Tổng các chữ số ở vị trí lẻ) ..11

BÀI TẬP CƠ BẢN


Dạng 1: Xét tính chia hết của một tổng hoặc một hiệu, tích

1 Cho các tổng


a) 39 + 65 + 143 b) 26 + 79 + 130 b) 104 + 24 + 132
Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy xem xét các tổng trên có chia hết cho 13 hay không?

2 Xét xem tổng, hiệu nào dưới đây chia hết cho 8
a) 400 − 144 b) 80 + 25 + 48 c) 32 + 47 + 33

3 Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy xem xét các tổng (hiệu) dưới đây có chia hết cho
6 hay không?
a) 60 + 24 + 36 b) 84 − 12 c) 15 + 42 − 30

4 Cho A = 2.4.6.8.10.12 − 40. Hỏi A có chia hết cho 6; cho 8; cho 20 không? Vì sao?

5 Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư 12 . Hỏi a có chia hết cho 4; cho 9 không? Vì sao ?

Tích kiến thức, trữ niềm vui...


6 a) Tích A = 1.2.3...8.9.10 có chia hết cho 100 không?
b) Tích A = 2.4.6...18.20 có chia hết cho 30 không?
Dạng 2: Tìm điều kiện của số hạng để tổng hoặc hiệu chia hết cho một số nào đó
.
7 Cho A = 12 + 15 + 36 + x. Tìm điều kiện cho số tự nhiên x để A..9.

8 Tìm số tự nhiên n để:


a) n + 3 chia hết cho n;
b) 3n + 2 chia hết cho n − 1;
c) 4n − 5 chia hết cho 2n − 1;
d) n2 + 2n + 7 chia hết cho n + 2.

9 Cho tổng S = 56 + 32 − 8 + x, tìm số tự nhiên x để


a) S chia hết cho 8 b) S không chia hết cho 4.
Dạng 3: Chứng minh chia hết, không chia hết.

10 Chứng minh rằng:


a) Tích của hai số tự nhiên tiên tiếp thì chia hết cho 2.
b) Trong ba số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3.
b) Tích của ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3.
c) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3.
d) Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4.

11 Chứng minh rằng


a) ab + ba chia hết cho 11.
b) abc + bca + cab chia hết cho 37.
c) ab − ba chia hết cho 9 với a > b.
. .
d) Nếu (ab + cd)..11 thì abcd..11

12 Khi chia một số a cho 12 ta được dư là 9 chứng tỏ rằng a chia hết cho 3 nhưng không chia hết
cho 4.

13 Biết a + b chia hết cho 7. Chứng minh rằng aba chia hết cho 7.

14 a) Chứng minh rằng số tự nhiên abc chia hết cho 7 thì 2a + 3b + c chia hết cho 7.
a) Tìm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 7.

Tích kiến thức, trữ niềm vui...


15 Chứng minh rằng
.
a) 55 − 54 + 53 ..7
.
b) 76 + 75 − 74 ..11
.
c) 3n+2 − 2n+2 + 3n − 2n ..10 với n là số tự nhiên dương.

16 a) Viết các tổng sau thành một tích 2 + 22 , 2 + 22 + 23 , 2 + 22 + 23 + 34


b) Chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + ..... + 22004 chia hết cho 3, 7 và 15

17 a) Viết các tổng sau thành một tích 34 + 35 + 36 + 37


b) Chứng minh rằng A = 1 + 3 + 32 + 33 + ..... + 399 chia hết cho 40.

BÀI TẬP NÂNG CAO

18 Cho số abc chia hết cho 27, chứng minh rằng bca chia hết cho 27.

19 Chứng minh rằng abcabc chia hết cho 7, 11, 13.

20 Chứng minh rằng nếu ab = 2cd thì abcd chia hết cho 67.

21 Chứng minh rằng nếu abc − deg chia hết cho 7, chứng minh abcdef chia hết cho 7.

22 Tìm các chữ số x, y biết 1x85y chia hết cho 30.

23 Tìm các chữ số x, y biết 26xy3 chia hết cho 90.

24 Tìm chữ số a biết 1a1a chia hết cho 17.

25 Tìm các chữ số a, b biết 52ab chia hết cho 18 và khi chia cho 5 dư 4.

26 Tìm các chữ số a, b biết 8a1b chia hết cho 33.

27 Tìm các chữ số a để aaaa96 chia hết cho 24.

28 Tìm các chữ số x để 1xxx1 chia hết cho 11.

29 Tìm chữ số a biết rằng 20a20a20a chia hết cho 7.

30 Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n(n + 1)(n + 8) luôn chia hết cho 6.

31 Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n(n + 1)(2n + 1) luôn chia hết cho 6.

32 Chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + · · · + 2100 chia hết cho 10.

Tích kiến thức, trữ niềm vui...


33 Cho B = 2 + 22 + 23 + · · · + 260 . Chứng minh rằng
a) B chia hết cho 6;
b) B chia hết cho 14;
c) B chia hết cho 30.

34 Cho số tự nhiên n và gọi S(n) là tổng các chữ số của n. Chứng minh rằng n − S(n) luôn chia hết
cho 9.

35 Cho các số tự nhiên a, b thỏa mãn 4a + b chia hết cho 3. Chứng minh rằng a + b và a + 4b cũng
chia hết cho 3.

36 Cho các số tự nhiên a, b thỏa mãn 2a + 3b chia hết cho 5. Chứng minh rằng 3a + 2b cũng chia hết
cho 5.

37 Chứng minh rằng không có cách nào thay các dấu ∗ bởi một trong hai dấu + hoặc − để phép
toán 1 ∗ 2 ∗ 3 ∗ 4 ∗ 5 ∗ 6 ∗ 7 ∗ 8 ∗ 9 ∗ 10 có kết quả là một số chia hết cho 2.

Chúc các con làm bài tốt!

Tích kiến thức, trữ niềm vui...

You might also like