You are on page 1of 26

1

ĐS8-Chuyên đề 1: CHIA HẾT


Qua Các Đề Thi HSG Môn Toán Lớp 8

A.Bài toán
Câu 1: Chứng minh rằng: với
Câu 2: Chứng minh rằng: chia hết cho
Câu 3: a) Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho thì tổng các lập phương
của chúng chia hết cho 9
b) Tìm các số nguyên n để chia hết cho
Câu 4: Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương của
chúng chia hết cho 9
Câu 5: Chứng minh chia hết cho với mọi
Câu 6: Chứng minh rằng:
chia hết cho
Câu 7: a) Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì
Câu 8: Chứng minh rằng
a) chia hết cho 17
b) chia hết cho 44
Câu 9: Chứng minh rằng
Câu 10: Cho a, b là hai số tự nhiên. Biết rằng a chia cho 5 dư 3 và b chia cho 5 dư 2. Hỏi tích
a.b chia cho 5 dư bao nhiêu ?
Câu 11: Cho các số nguyên a1 , a2 , a3 ,..., an . Đặt S  a1  a2  a3  ...  an và
3 3 3 3

P  a1  a2  a3  ...  an . Chứng minh rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6.
Câu 12: a) Chứng minh rằng: 2130  3921 chia hết cho 45
b) Chứng minh rằng: Với mọi số tự nhiên n ta có: 5n  2  26.5n  82 n 1 59 .
Câu 13: Chứng minh:
a) A  210  211  212 chia hết cho 7.

b) B   6n  1 n  5   3n  5  2n  1 chia hết cho 2, với n  Z .

c) C  5n3  15n 2  10n chia hết cho 30, với n  Z .

d) Nếu a  x 2  yz; b  y 2  xz; c  z 2  xy thì D  ax  by  cz chia hết cho  a  b  c  .

e) E  x 4  4 x 3  2 x 2  12 x  9 là bình phương của một số nguyên, với x  Z .

f) F   x 2  x  1   x 2  x  1  2 chia hết cho  x  1 .


2018 2018

g) G  x8 n  x 4 n  1 chia hết cho x 2 n  x n  1 , với n  N .


Câu 14: Chứng minh rằng: B  n3  6n 2  19n  24 chia hết cho 6 (Câu 2b đề 10)
Câu 15: Chứng minh: Với mọi n là số tự nhiên chẵn thì biểu thức: A  20n  16n  3n  1
chia hết cho 323
2

Câu 16: Chứng minh rằng M  n8  4n 7  6n 6  4n5  n 4 chia hết cho 16, với n  Z
Câu 17: a) Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
b)Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì
Câu 18: Cho là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3
Chứng minh rằng: chia hết cho 3.
Câu 19: Cho hai số nguyên, số thứ nhất chia cho 5 dư 1, số thứ hai chia cho 5 dư 2. Hỏi tổng
bình phương của chúng có chia hết cho 5 không ?
Câu 20: Chứng minh rằng chia hết cho
Câu 21: Chứng minh rằng:
chia hết cho 40
Câu 22: Chứng minh rằng chia hết cho
Câu 23: Chứng minh rằng 2009 2008
 20112010 chia hết cho 2010
Câu 24: Chứng minh rằng:
a) chia hết cho 17
b) chia hết cho 44
Câu 25: a)Chứng minh rằng: với mọi số nguyên
b)Tìm số nguyên n sao cho:
Câu 26: . Cho số tự nhiên Chứng minh rằng nếu thì tích
chia hết cho 6
Câu 27: Cho n là số nguyên dương, chứng minh rằng 16n – 15n – 1 chia hết cho 225.
Câu 28: Chứng minh rằng chia hết cho 7
Câu 29: Chứng minh rằng chia hết cho 6 với mọi số tự nhiên n
Câu 30: Chứng minh rằng chia hết cho 1930
Chứng minh rằng: A   2  1 2  1 chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n .
n n

Câu 31: Tìm các số có 3 chữ số chia hết cho 7 và tổng các chữ số của nó cũng chia hết cho 7
Câu 32: Chứng minh rằng vơi mọi số tự nhiên thì phân số
tối giản
4 3 2
Câu 33: Chứng minh rằng n  2n  n  2n chia hết cho 24 với mọi n  
Câu 34: Chứng minh rằng a  a 30 a  
5

Câu 35:
Đặt A  n 3  3n 2  5n  3. Chứng minh rằng A chia hết cho 3 với mọi giá trị nguyên dương của
n
Nếu a chia 13 dư 2 và b chia 13 dư 3 thì a 2  b 2 chia hết cho 13
Tìm các số nguyên thỏa mãn
 3 2
   36n  7 với n  .
2
Câu 36: Chứng minh rằng: A   n n  7 

Câu 37: Hãy chứng minh :
chia hết cho 210 với mọi số tự nhiên n
3

Câu 38:
Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì

Câu 39: Cho là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3


Chứng minh rằng: chia hết cho 3
Câu 40: Cho hai số nguyên, số thứ nhất chia cho 5 dư 1, số thứ hai chia cho 5 dư 2. Hỏi tổng
bình phương của chúng có chia hết cho 5 không ?
Câu 41: Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương
của chúng chia hết cho 9
Câu 42: Chứng minh rằng với mọi số nguyên ta có: chia hết cho 30.
Câu 43: Hãy viết thêm vào bên phải số 43 hai chữ số để nhận được một số có 4 chữ số chia hết
cho 3 và 7.

Câu 44: Chứng minh rằng vơi mọi số tự nhiên thì phân số tối giản.

Câu 45:

a) Cho Tìm để là số nguyên.

b) Tìm số tự nhiên để chia hết cho .


Câu 46: Chứng minh tổng lập phương của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 9.
Câu 47: Cho a, b, c thỏa mãn Chứng minh:
Câu 48: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thìA = 5n+2 + 26.5n + 82n+1 59
Câu 49: a. Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B
A = 3xn-1y6 - 5xn+1y4 và B = 2x3yn
b. Xác định các giá trị của a,b và c để đa thức P(x) = x 4 + ax2 + bx + c chia hết cho (x –
3)3
Câu 50: Chứng minh rằng số có dạng chia hết cho 24 với mọi số tự
nhiên n.
Câu 51: Chứng minh rằng chia hết cho 64 với mọi n là số nguyên lẻ.
Câu 52: Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên thỏa mãn chia hết
Câu 53: Cho số tự nhiên n  3. Chứng minh răng nếu 2  10a  b (a, b
n
, 0  b  10) thì tích
ab chia hết cho 6.
Câu 54:
Chứng minh thì là hợp số

Câu 55:
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì biểu thức luôn chia hết cho 30.
Câu 56:
Chứng minh rằng:

c) chia hết cho 17


4

d) chia hết cho 44

Câu 57: Cho n là số tự nhiên lẻ. Chứng minh

Câu 58: Chứng minh chia hết cho với mọi


Câu 59: Cho là các số nguyên. Chứng minh rằng chia hết
cho 30.
Câu 60: Cho 3 số tự nhiên Chứng minh rằng nếu chia hết cho 3 thì
chia hết cho 6
Câu 61:
Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương của chúng
chia hết cho 9
Tìm các số nguyên n để chia hết cho

Câu 62: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương thì:
Câu 63: Chứng minh chia hết cho 100
Câu 64: Chứng minh rằng: chia hết cho
Câu 65: Cho là các số tự nhiên có tổng cộng bằng
Chứng minh rằng: chia hết cho 3.

Câu 66: Tìm sao cho chia hết cho đa thức

Câu 67: Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì chia hết cho 6
Câu 68: Chứng minh rằng: với mọi

B.Lời giải
Câu 1: Chứng minh rằng: với

Lời giải
Ta có:

Do

đó là tích của số nguyên liên tiếp


Câu 2: Chứng minh rằng: chia hết cho
Lời giải
5

Ta có:

Vì chia hết cho 2010 (1)

Vì chia hết cho 2010 (2)

Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.


Câu 3: a) Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho thì tổng các lập phương
của chúng chia hết cho 9
b) Tìm các số nguyên n để chia hết cho
Lời giải
Gọi 2 số phải tìm là và , ta có chia hết cho 3

Ta có:

Vì chia hết cho 3 nên chia hết cho 3.

Do vậy, chia hết cho 9

Hay

Xét hai trường hợp:

không có giá trị của n thỏa mãn

Câu 4: Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương của
chúng chia hết cho 9
Lời giải
Gọi 2 số phải tìm là và b, ta có chia hết cho 3.
6

Ta có:

Vì chia hết cho nên chia hết cho 3

Do vậy chia hết cho 9

Câu 5: Chứng minh chia hết cho với mọi


Lời giải

Vì là tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3, nên


chia hết cho 6
, suy ra điều phải chứng minh
Câu 6: Chứng minh rằng:
chia hết cho
Lời giải

Vậy

Câu 7:
a) Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì
Lời giải
a) Ta phải chứng minh với

Nhận thấy và

Vậy
7

Vậy
Câu 8: Chứng minh rằng
a) chia hết cho 17
b) chia hết cho 44
Lời giải
a)Ta có: chia hết cho 17

b)Ta có:

chia hết

cho 44
Câu 9: Chứng minh rằng
Lời giải

Do tích của số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5 và trong 5 số nguyên liên tiếp luôn có
ba số nguyên liên tiếp mà tích của chúng chia hết cho 6 và

Suy ra và

Vậy
Câu 10: Cho a, b là hai số tự nhiên. Biết rằng a chia cho 5 dư 3 và b chia cho 5 dư 2. Hỏi tích
a.b chia cho 5 dư bao nhiêu ?
Lời giải
a chia cho 5 dư 3 nên tồn tại số tự nhiên m sao cho a  5m  3 (1)
b chia cho 5 dư 2 nên tồn tại số tự nhiên n sao cho b  5n  2 (2)

Từ (1) và (2) suy ra a.b  5m  35n  2   ...  5 5mn  2m  3n  1  1


Suy ra a.b chia cho 5 dư 1.
Câu 11: Cho các số nguyên a1 , a2 , a3 ,..., an . Đặt S  a1  a2  a3  ...  an và
3 3 3 3

P  a1  a2  a3  ...  an . Chứng minh rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6.
Lời giải
HD: Xét hiệu: S  P
Chứng minh: a  a   a  1 a  a  16 với mọi số nguyên a .
3

Sau đó sử dụng tính chât chia hết của một tổng suy ra đpcm.

Câu 12: a) Chứng minh rằng: 21  39 chia hết cho 45


30 21

b) Chứng minh rằng: Với mọi số tự nhiên n ta có: 5n  2  26.5n  82 n 1 59 .


Lời giải
8

a) Chứng minh rằng: 21  39 chia hết cho 45.


30 21

HD: Đặt M  21  39
30 21

Nhận xét 45 = 5.9 mà 5 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau (1)

Vậy để c/m M 45 ta cần c/m M 5 và M 9

Thật vậy,
M  2130  3921   2130  130   3921   1  21
5 (2)
(Vì
 21 30
 130  21  15

39 21
  1
21
39  15 )
Mặt khác, 213  21 9 và 393  39 9 . Do đó, M 9 (3)
30 21

Từ (1), (2) và (3) suy ra đpcm.

* Chú ý:
a n
 b n  a  b 

b) Chứng minh rằng: Với mọi số tự nhiên n ta có: 5n  2  26.5n  82 n 1 59 .


n2
Ta có: 5  26.5  8
n 2 n 1
 51.5n  8.64n  59.5n  8. 64n  5n 59

 
( Vì 64  5  64  5  ).
n n

Suy ra đpcm.
Câu 13: Chứng minh:
a) A  210  211  212 chia hết cho 7.

b) B   6n  1 n  5   3n  5  2n  1 chia hết cho 2, với n  Z .

c) C  5n3  15n 2  10n chia hết cho 30, với n  Z .

d) Nếu a  x 2  yz; b  y 2  xz; c  z 2  xy thì D  ax  by  cz chia hết cho  a  b  c  .

e) E  x 4  4 x 3  2 x 2  12 x  9 là bình phương của một số nguyên, với x  Z .

f) F   x 2  x  1   x 2  x  1  2 chia hết cho  x  1 .


2018 2018

g) G  x8 n  x 4 n  1 chia hết cho x 2 n  x n  1 , với n  N .


Lời giải
Chứng minh:
a) A  210  211  212 chia hết cho 7

Ta có: A  2  2  2  2  2 .2  2 .2  2 . 1  2  2  2 .7 7
10 11 12 10 10 10 2 10 2 10
 
Vậy, A  210  211  212 chia hết cho 7 .

b) B   6n  1 n  5   3n  5  2n  1 chia hết cho 2, với n  Z .


9

Ta có: B   6n  1 n  5   3n  5  2n  1  ...  24n  10  2. 12n  5 2

Vậy, B   6n  1 n  5   3n  5  2n  1 chia hết cho 2, với n  Z

c) C  5n3  15n 2  10n chia hết cho 30, với n  Z .

Ta có: C  5n  15n  10n  ...  5n  n  1 n  2 


3 2

Vì 55 và n  n  1 n  2 6 mà 5, 6   1 nên 5n  n  1 n  2 30

Vậy, C  5n3  15n 2  10n chia hết cho 30, với n  Z .

d) Nếu a  x 2  yz; b  y 2  xz; c  z 2  xy thì D  ax  by  cz chia hết cho  a  b  c  .

Ta có: D  ax  by  cz   x  yz  .x   y  xz  . y   z  xy  .z
2 2 2

 ...  x 3  y 3  z 3  3xyz  ...   x  y  z   x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx 

Vậy, D  ax  by  cz chia hết cho  a  b  c 

e) E  x 4  4 x 3  2 x 2  12 x  9 là bình phương của một số nguyên, với x  Z .


4 3

Ta có: E  x 4  4 x 3  2 x 2  12 x  9  x  4 x  4 x  6 x  12 x  9
2 2
  
  x 2  2 x   6  x 2  2 x   32   x 2  2 x  3    x  3  x  1
2 2 2

Vậy, E  x 4  4 x 3  2 x 2  12 x  9   x  3 x  1


2
là bình phương của một số nguyên, với

xZ .

f) F   x 2  x  1   x 2  x  1  2 chia hết cho  x  1 .


2018 2018

Ta có F   x 2  x  1   x 2  x  1
2018 2018
 2   x  1.Q  x   r

Xét tại x  1 thì r  12  1  1  12  1  1


2018 2018
20

Vậy, F   x 2  x  1   x 2  x  1  2 chia hết cho  x  1 .


2018 2018

g) G  x8 n  x 4 n  1 chia hết cho x 2 n  x n  1 , với n  N .

Ta có: G  x8 n  x 4 n  1  x8 n  2 x 4 n  1  x 4 n   x 4 n  1   x 2 n    x 4 n  x 2 n  1 x 4 n  x 2 n  1
2 2

(1)
10

Mặt khác, x 4 n  x 2 n  1  x 4 n  2 x 2 n  1  x 2 n   x 2 n  1   x n    x2 n  xn  1 x2 n  xn  1  2 


2 2

4n 2n n 2n

Từ (1) và (2) suy ra G  x  x  1  x  x  1 x  x  1 x  x  1
8n n 4n 2n
  
Vậy, G  x8 n  x 4 n  1 chia hết cho x 2 n  x n  1 , với n  N .
Câu 14: Chứng minh rằng: B  n3  6n 2  19n  24 chia hết cho 6
Lời giải
Chứng minh rằng: B  n  6n  19n  24 chia hết cho 6
3 2

Ta có: B  n3  6n 2  19n  24  n3  n  6n 2  18n  24

 n  n 2  1  6  n 2  3n  4    n  1 n  n  1  6  n 2  3n  4 

 
Vì  n  1 n  n  16 ?  và 6 n  3n  4 6 nên B6 (đpcm)
2

Câu 15: Chứng minh: Với mọi n là số tự nhiên chẵn thì biểu thức: A  20n  16n  3n  1
chia hết cho 323

Lời giải
Chứng minh: Với mọi n là số tự nhiên chẵn thì biểu thức: A  20n  16n  3n  1
chia hết cho 323 .
Ta có: 323  17.19 và 17,19   1 . Ta cần c/m: A17 và A19 .
n n n n

Ta có A  20  16  3  1  20  3  16  1
n n
  
 
Mà 20  3  20  3 hay 20  3 17 1
n n n n
 
 
Và 16  1 16  1 ( vì n là số chẵn ) hay 16  1 17  2 
n n
 
Từ (1) và (2) suy ra A17 .
n n n n

Tương tự, A  20  16  3  1  20  1  16  3
n n
  
  
Mà 20  1  20  1 hay 20  1 19 3
n n

 
Và 16  3 16  3 ( vì n là số chẵn ) hay 16  3 19  4 
n n n n
 
Từ (3) và (4) suy ra A19 .

Vì A17 và A19 mà 17,19   1 suy ra A323 (đpcm)

Câu 16: Chứng minh rằng M  n8  4n 7  6n 6  4n5  n 4 chia hết cho 16, với n  Z
Lời giải
Chứng minh rằng A  n  4n  6n  4n  n 4 chia hết cho 16, với n  Z
8 7 6 5

4 4 3

Ta có: A  n8  4n 7  6n 6  4n5  n 4  n n  4n  6n  4n  1
2

11

 n 4  n 4  n3  3n3  3n 2  3n 2  3n  n  1  n 4  n3  n  1  3n 2  n  1  3n  n  1   n  1

 n 4  n  1  n3  3n 2  3n  1  n 4  n  1 n  1   n  n  1
3 4

Vì n  n  1 là tích của hai số nguyên liên tiếp nên n  n  12

Suy ra A   n  n  1 24 mà 24  16


4

Vậy, A16 với n  Z .


Câu 17: a)Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì
Lời giải
a) Ta phải chứng minh với

Nhận thấy và

Vậy

Vậy
Câu 18: Cho là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3
Chứng minh rằng: chia hết cho 3.
Lời giải
Dễ thấy là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 3
Xét hiệu:

Các hiệu trên chia hết cho 3 , do vậy A chia hết cho 3
Câu 19: Cho hai số nguyên, số thứ nhất chia cho 5 dư 1, số thứ hai chia cho 5 dư 2. Hỏi tổng
bình phương của chúng có chia hết cho 5 không ?
Lời giải
12

Vì số thứ nhất chia cho 5 dư 1 nên có dạng , số thứ hai chia cho 5 dư 2 nên có dạng
(
Ta có tổng bình phương hai số đó là:

Vậy tổng bình phương của hai số chia hết cho 5


Câu 20: Chứng minh rằng chia hết cho
Lời giải
Ta có:

Vì (1)

Từ (1) và (2) ta có dpcm.


Câu 21: Chứng minh rằng:
chia hết cho 40

Lời giải

Vậy A40

Câu 22: Chứng minh rằng chia hết cho


Lời giải

Và có chữ số tận cùng bằng 0

Nên chia hết cho 10

Vậy chia hết cho 100

Câu 23: Chứng minh rằng 2009 2008  20112010 chia hết cho 2010
13

Lời giải

Ta có:

 2010................ chia hết cho 2010 (1)

chia hết cho 2010 (2)


Từ (1) và (2) ta có đpcm.

Câu 24: Chứng minh rằng:


e) chia hết cho 17
f) chia hết cho 44
Lời giải

Ta có:

Rõ ràng kết quả trên chia hết cho 17


Áp dụng hằng đẳng thức

với mọi n lẻ

Ta có:

chia hết cho 44

Câu 25: a) Chứng minh rằng: với mọi số nguyên


Lời giải
Ta có:

Vì n là số nguyên nên: là ba số nguyên liên tiếp


Do đó có ít nhất một số chia hết cho 2, 1 số chia hết cho 3
hay với mọi số nguyên n

b)Tìm số nguyên n sao cho:


Lời giải
Để thì hay là Ư
14

Vậy thì

Câu 26: Cho số tự nhiên Chứng minh rằng nếu thì tích
chia hết cho 6
Lời giải
Ta có:

Ta chứng minh
Thật vậy , từ đẳng thức có chữ số tận cùng là

Đặt ta có:

Nếu thì tận cùng là

Suy ra

Từ và suy ra
Câu 27: Cho n là số nguyên dương, chứng minh rằng 16n – 15n – 1 chia hết cho 225.
Lời giải
Với n = 1 ta có: 16 – 15 – 1 = 0 225
Giả sử bài toán đúng với n = k tức là ta có:
16k – 15k – 1 225
Ta chứng minh bài toán đúng với n = k + 1
Thật vậy: 16k+1 – 15(k+1) – 1 = 16.16k – 15k – 15 – 1
= 16k (15 + 1) – 15k – 15 – 1
= (16 k – 15k – 1) + 15(15k – 1)
= (16 k – 15k – 1) + 225. A(k) 225
Vậy 16n – 15n – 1 chia hết cho 225 với mọi n là số nguyên dương.
Câu 28: Chứng minh rằng chia hết cho 7
Lời giải

Câu 29: Chứng minh rằng chia hết cho 6 với mọi số tự nhiên n
Lời giải
Ta có: chia hết cho 3 vì tích của 3 số nguyên liên tiếp

Ta cũng có chia hết cho 2 vì trong 3 số liên tiếp có 1 số chẵn


15

Mà . Vậy chia hết cho 6

Câu 30: . Chứng minh rằng chia hết cho 1930


Lời giải
Đặt . Ta có:

Mà nên suy ra đpcm.

Chứng minh rằng: A   2  1 2  1 chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n .
n n

Lời giải

Chứng minh rằng: A   2  1 2  1 chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n .
n n

Theo giả thiết n là một số tự nhiên nên 2n  1, 2n , 2n  1 là ba số tự nhiên liên tiếp

Vì tích của ba số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3 nên  2  1.2 .  2  13
n n n

Mặt khác,  2 ,3  1 nên  2  1 2  13 .


n n n

Vậy, A   2  1 2  1 chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n .


n n

Câu 31: Tìm các số có 3 chữ số chia hết cho 7 và tổng các chữ số của nó cũng chia hết cho 7
Lời giải
Gọi số có ba chữ số cần tìm là abc

abc   98a  7b   2a  3b  c
Ta có:

Vì abc 7  2a  3b  c 7 (3)

Mặt khác, vì a  b  c 7 (4), k ết hợp với (3) suy ra b  c 7


Do đó b  c chỉ có thể nhận các giá trị 7; 0; 7
Với b  c  7  c  b  7. Kết hợp với (4) ta chọn được các số 707; 518; 329 thỏa mãn.
Với b  c  7  b  c  7. Đổi vai trò b và c của trường hợp trên ta được các cặp số
770, 581, 392 thỏa mãn Câu toán.

Với b  c  0  b  c mà do (4) nên a  2b7


Do 1  a  2b  27 nên a  2b chỉ có thể nhận các giá trị 7;14; 21.

Từ đó ta chọn được 12 số thỏa mãn là 133; 322; 511; 700; 266; 455 ; 644; 833; 399; 588; 777; 966

Vậy có 18 số thỏa mãn Câu toán: 707; 518; 329; 770; 581; 392 ;133; 322; 511; 700 ; 266
; 455; 644; 833; 399; 588; 777; 966.
16

Câu 32: Chứng minh rằng vơi mọi số tự nhiên thì phân số tối giản
Lời giải
2 2
Gọi d là ƯCLN của 10n  9n  4 và 20n  20n  9
10n 2  9n  4 d 20n 2  18n  8 d
 2
 2
 2n  1d  d là số tự nhiên lẻ
20n  20n  9 d 20n  20n  9 d
2 2
Mặt khác 2n  1d  4n  4n  1d  20n  20n  5d  4 d , mà d lẻ nên d  1
Vậy phân số trên tối giản
4 3 2
Câu 33: Chứng minh rằng n  2n  n  2n chia hết cho 24 với mọi n  
Lời giải

n 4  2n 3  n 2  2n  n n 3  2n 2  n  2 
 n  n .  n  2    n  2 
2

 
 n n 2  1  n  2   n  n  1 n  1 n  2 

n  n  1 n  1 n  2  là tích 4 số nguyên liên tiếp trong đó phải có 1 số chia hết cho 2, một số

chia hết cho 3 và một số chia hết cho 4


n  n  1 n  1 n  2 2.3.4  24
Nên
4 3 2
Vậy n  2n  n  2n 24

Câu 34: Chứng minh rằng a  a 30 a  


5

Lời giải
    
a 5  a  a a 4  1  a a 2  1 a 2  1  a a  1a  1 a  4   5 

2


 a a  1a  1a  2 a  2   5a a  1a  1

Do tích của số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5 và trong 5 số nguyên liên tiếp luôn có ba số

nguyên liên tiếp mà tích của chúng chia hết cho 6 và  6, 5   1

a a  1a  1a  2 a  2 30 5a a  1a  130.


Suy ra và
5
Vậy a  a 30
Câu 35: a) Đặt A  n 3  3n 2  5n  3. Chứng minh rằng A chia hết cho 3 với mọi giá trị nguyên
dương của n
b)Nếu a chia 13 dư 2 và b chia 13 dư 3 thì a 2  b 2 chia hết cho 13

c)Tìm các số nguyên thỏa mãn

Lời giải
17

A  n 3  3n 2  3n  1  2n  2   n  1  2  n  1  ....
3

 n  n  1 n  2   3  n  1

Khi đó: 3  n  13 ; n  n  1 n  2  là tích của 3 số nguyên dương liên tiếp nên chia hết cho 3

 A 3
a  13k  2, b  13n  3


a 2  b 2  13k  2   13n  3   ....  13 13k 2  4k  13n 2  4n  1 13
2 2

Thực hiện chia

Để nguyên với n nguyên khi

Khi đó

 3 2
   36n  7 với n  .
2
Câu 36: Chứng minh rằng: A   n n  7
 
Lời giải
 3 2
   36n 
2
Ta có: A   n n  7
 
    
 n  n n 2  7  6   n n 2  7  6   n n 3  7n  6 n 3  7n  6
    
    
 n n 3  n  6n  6 n 3  n  6n  6  n  n 2  1  6  n  1 n n 2  1  6 n  1 
    Do  đó

   
 n  n  1 n 2  n  6  n  1 n 2  n  6  n  n  1 n  2 n  3 n  1 n  2 n  3 

A là tích của 7 số nguyên liên tiếp


 A 7 n  
Câu 37: Hãy chứng minh :
chia hết cho 210 với mọi số tự nhiên n

Lời giải

Đây là tích của 7 số nguyên liên tiếp nên có một bộ của 2, 1 bội của 3, 1 bội của 5, 1 bội của 7
Mà nên
Câu 38:
Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì
18

Lời giải
b) Ta phải chứng minh với

Nhận thấy và
Vậy


Vậy

Câu 39: Cho là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3


Chứng minh rằng: chia hết cho 3.
Lời giải
Dễ thấy là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 3
Xét hiệu:

Các hiệu trên chia hết cho 3 , do vậy A chia hết cho 3
Câu 40: Cho hai số nguyên, số thứ nhất chia cho 5 dư 1, số thứ hai chia cho 5 dư 2. Hỏi tổng
bình phương của chúng có chia hết cho 5 không ?
Lời giải
Cho hai số nguyên, số thứ nhất chia cho 5 dư 1, số thứ hai chia cho 5 dư 2. Hỏi tổng bình
phương của chúng có chia hết cho 5 không ?
Câu 41: Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương
của chúng chia hết cho 9
Lời giải
Gọi 2 số phải tìm là và b, ta có chia hết cho 3.
Ta có:

Vì chia hết cho nên chia hết cho 3

Do vậy chia hết cho 9

Câu 42: Chứng minh rằng với mọi số nguyên ta có: chia hết cho 30.
Lời giải
19

Ta có:

Ta có: chia hết cho 2, 3 và 5

Tương tự, ta có:

Câu 43: Hãy viết thêm vào bên phải số 43 hai chữ số để nhận được một số có 4 chữ số chia hết
cho 3 và 7.
Lời giải
Vì , theo bài toán ta có

Vì chia 21 dư 16 nên hay chia 21 dư 5.


Vậy
Cho , số mới là 4305
Cho , số mới là 4326
Cho số mới là 4347
Cho , số mới là
Cho số mới là 4389

Câu 44: Chứng minh rằng vơi mọi số tự nhiên thì phân số tối giản.

Lời giải
Gọi là ƯCLN của và

là số tự nhiên lẻ

Mặt khác: , mà lẻ nên

Vậy phân số trên tối giản


Câu 45:
a) Cho Tìm để là số nguyên.

b) Tìm số tự nhiên để chia hết cho


Lời giải
a) Rút gọn
20

Để A nguyên nguyên

b)

+) Nếu
+) Nếu thì nên không thể xảy ra

Vậy
Câu 46: Chứng minh tổng lập phương của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 9.
Lời giải
Ta có ba số tự nhiên liên tiếp là
Khi đó ta có:
Câu 47:
Cho a, b, c thỏa mãn Chứng minh:

Lời giải

Ta có:

Do là tích 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2, 3 và 5,


do đó chia hết cho 30.
Lại có chia hết cho 6 nên chia hết cho 30.

Từ đó suy ra chia hết cho 30


Tương tự chia hết cho 30 và chia hết cho 30

Từ đó suy ra chia hết cho 30

Mà nên chia hết cho 30


Câu 48: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thìA = 5n+2 + 26.5n + 82n+1 59
Lời giải
5n+2 + 26.5n + 82n+1 = 25.5n + 26.5n + 8.82n = 5n(59 – 8) + 8.64n = 59.5n + 8(64n – 5n)
59.5n 59 vaø 8(64n – 5n) (64 – 5) = 59
Vaäy 5n+2 + 26.5n + 82n+1 59
Câu 49: a. Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B
21

A = 3xn-1y6 - 5xn+1y4 và B = 2x3yn


b. Xác định các giá trị của a,b và c để đa thức P(x) = x 4 + ax2 + bx + c chia hết cho (x –
3)3
Lời giải
a) Điểu kiện để A chia hết cho B là

Vậy với n = 4 thì đa thức A chia hết cho đơn thức B

Khi đó A:B = (3x3y6 – 5x5y4)(2x3y4) =

b) Chia P(x) cho (x – 3)3 ta được thương là x + 9 và dư là


R(x) = (a + 54)x2 + (b-216)x + 243 + c
P(x) (x - 3)3 R (x) 0 cho ta
a + 54 = 0 a = -54; b – 216 = 0 b = 216; c + 243 = 0 c = -243
Câu 50: Chứng minh rằng số có dạng chia hết cho 24 với mọi số tự
nhiên n.
Lời giải
=
Vì là ba số tự nhiên liên tiếp nên tồn tại 1 số chia hết cho 3. Do đó
Vì là bốn số tự nhiên liên tiếp nên có 2 số chẵn liên tiếp, trong 2 số chẵn liên
tiếp có 1 số chia hết cho 2, số kia chia hết cho 4.
Vậy
Vì ƯCLN(3;8) =1 nên chia hết cho 24.
Câu 51: Chứng minh rằng chia hết cho 64 với mọi n là số nguyên lẻ.
Lời giải
Ta có với mọi x, y.

P= khi x = 10 và y = 10

Vậy Max P = khi x = 10 và y = 10.


22

Câu 52: Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên thỏa mãn chia hết
Lời giải
Giả sử tồn tại số nguyên thỏa mãn chia hết

=
ta có là 3 số nguyên liên tiếp nên tồn tại một số là bội của 3 suy ra

Vì 12a chia hết cho 3 nên (1)


Mặt khác chia cho 3 dư 2 (2)
Từ (1) và (2) dẫn đến điều giả sử trên là sai, tức là không có số nguyên nào thỏa mãn điều kiện
bài toán đã cho.
Câu 53: Cho số tự nhiên n  3. Chứng minh rằng nếu 2n  10a  b (a, b , 0  b  10) thì tích
ab chia hết cho 6.
Lời giải

Ta có 2n  10a  b  b 2  ab 2 (1)

Ta chứng minh ab 3 (2)

Thật vậy, từ đẳng thức 2n  10a  b  2n có chữ số tận cùng là b.

Đặt n  4k  r (k, r N, 0  r  3) ta có: 2n  16k2r.

Nếu r  0 thì 2n  16k tận cùng là 6  b  6  ab 6.

Nếu 1  r  3 thì 2n  2r  2r(16k  1) 10  2n tận cùng là 2r

suy ra b  2r  10a  2n  2r  2r(16k  1) 3a 3  ab 3.


Từ (1) và (2) suy ra ab 6.

Câu 54: Chứng minh thì là hợp số


Lời giải

Ta có:

Do nên .Vậy là hợp số.

Câu 55: : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì biểu thức luôn chia hết cho
30.
Lời giải
23

Vì là tích ba số nguyên liên tiếp nên

+) Nếu

+)Nếu dư 1 thì

+)Nếu dư 4 thì

+)Nếu dư 2 hoặc 3 thì dư 4

Vậy với mọi x và (2)

Từ (1) và (2) suy ra


Câu 56:
Chứng minh rằng:

chia hết cho 17

chia hết cho 44

Lời giải

Ta có:
Rõ ràng kết quả trên chia hết cho 17
Áp dụng hằng đẳng thức
với mọi n lẻ

Ta có:

chia hết cho 44


Câu 57:
Lời giải

Ta có:

Vì là ba số tự nhiên liên tiếp nên có một trong ba số đó chia hết cho 3 (1)

Do đó

(2)
24

Vì 3 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau nên kết hợp với (1); (2) suy ra

Câu 58:
Vì là tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3, nên chia hết
cho 6
, suy ra điều phải chứng minh
Câu 59: Học sinh biến đổi được

Lập luận được , kết luận


Câu 60:

là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia


hết cho 6
Gọi 2 số phải tìm là và , ta có chia hết cho 3

Ta có:

Vì chia hết cho 3 nên chia hết cho 3.

Do vậy, chia hết cho 9

Hay

Xét hai trường hợp:


25

không có giá trị của n thỏa mãn

Câu 61:

chia hết cho 7

chia hết cho 13

Do nên chia hết cho 91

Câu 62:

Và có chữ số tận cùng (hàng đơn vị ) bằng 0

Nên chia hết cho 10


Vậy chia hết cho 10.

Câu 63:
Ta có:

Vì chia hết cho 2010 (1)

Vì chia hết cho 2010 (2)


Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
Câu 64: Dễ thấy là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 3
Xét hiệu

chia hết cho 3


Mà là các số tự nhiên có tổng bằng
Do vậy chia hết cho 3.
Câu 65: Tìm sao cho chia hết cho đa thức

Lời giải

Thay vào ta có:


26

và và

Vậy

Câu 66: Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì chia hết cho 6
Lời giải

Vì là tích 3 số nguyên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 2, một số chia hết cho 3

mà nên chia hết cho 6

chia hết cho 6


Nên chia hết cho 6

Câu 67: Chứng minh rằng: với mọi


Lời giải

Đặt

Ta thấy chia hết cho 3( vì tích 3 số tự nhiên liên tiếp)

Và chia hết cho 3

Nên chia hết cho 9

You might also like