Professional Documents
Culture Documents
Hsg8 - Cđ1 Chia Hết
Hsg8 - Cđ1 Chia Hết
A.Bài toán
Câu 1: Chứng minh rằng: với
Câu 2: Chứng minh rằng: chia hết cho
Câu 3: a) Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho thì tổng các lập phương
của chúng chia hết cho 9
b) Tìm các số nguyên n để chia hết cho
Câu 4: Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương của
chúng chia hết cho 9
Câu 5: Chứng minh chia hết cho với mọi
Câu 6: Chứng minh rằng:
chia hết cho
Câu 7: a) Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì
Câu 8: Chứng minh rằng
a) chia hết cho 17
b) chia hết cho 44
Câu 9: Chứng minh rằng
Câu 10: Cho a, b là hai số tự nhiên. Biết rằng a chia cho 5 dư 3 và b chia cho 5 dư 2. Hỏi tích
a.b chia cho 5 dư bao nhiêu ?
Câu 11: Cho các số nguyên a1 , a2 , a3 ,..., an . Đặt S a1 a2 a3 ... an và
3 3 3 3
P a1 a2 a3 ... an . Chứng minh rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6.
Câu 12: a) Chứng minh rằng: 2130 3921 chia hết cho 45
b) Chứng minh rằng: Với mọi số tự nhiên n ta có: 5n 2 26.5n 82 n 1 59 .
Câu 13: Chứng minh:
a) A 210 211 212 chia hết cho 7.
Câu 16: Chứng minh rằng M n8 4n 7 6n 6 4n5 n 4 chia hết cho 16, với n Z
Câu 17: a) Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
b)Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì
Câu 18: Cho là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3
Chứng minh rằng: chia hết cho 3.
Câu 19: Cho hai số nguyên, số thứ nhất chia cho 5 dư 1, số thứ hai chia cho 5 dư 2. Hỏi tổng
bình phương của chúng có chia hết cho 5 không ?
Câu 20: Chứng minh rằng chia hết cho
Câu 21: Chứng minh rằng:
chia hết cho 40
Câu 22: Chứng minh rằng chia hết cho
Câu 23: Chứng minh rằng 2009 2008
20112010 chia hết cho 2010
Câu 24: Chứng minh rằng:
a) chia hết cho 17
b) chia hết cho 44
Câu 25: a)Chứng minh rằng: với mọi số nguyên
b)Tìm số nguyên n sao cho:
Câu 26: . Cho số tự nhiên Chứng minh rằng nếu thì tích
chia hết cho 6
Câu 27: Cho n là số nguyên dương, chứng minh rằng 16n – 15n – 1 chia hết cho 225.
Câu 28: Chứng minh rằng chia hết cho 7
Câu 29: Chứng minh rằng chia hết cho 6 với mọi số tự nhiên n
Câu 30: Chứng minh rằng chia hết cho 1930
Chứng minh rằng: A 2 1 2 1 chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n .
n n
Câu 31: Tìm các số có 3 chữ số chia hết cho 7 và tổng các chữ số của nó cũng chia hết cho 7
Câu 32: Chứng minh rằng vơi mọi số tự nhiên thì phân số
tối giản
4 3 2
Câu 33: Chứng minh rằng n 2n n 2n chia hết cho 24 với mọi n
Câu 34: Chứng minh rằng a a 30 a
5
Câu 35:
Đặt A n 3 3n 2 5n 3. Chứng minh rằng A chia hết cho 3 với mọi giá trị nguyên dương của
n
Nếu a chia 13 dư 2 và b chia 13 dư 3 thì a 2 b 2 chia hết cho 13
Tìm các số nguyên thỏa mãn
3 2
36n 7 với n .
2
Câu 36: Chứng minh rằng: A n n 7
Câu 37: Hãy chứng minh :
chia hết cho 210 với mọi số tự nhiên n
3
Câu 38:
Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì
Câu 44: Chứng minh rằng vơi mọi số tự nhiên thì phân số tối giản.
Câu 45:
Câu 55:
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì biểu thức luôn chia hết cho 30.
Câu 56:
Chứng minh rằng:
Câu 62: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương thì:
Câu 63: Chứng minh chia hết cho 100
Câu 64: Chứng minh rằng: chia hết cho
Câu 65: Cho là các số tự nhiên có tổng cộng bằng
Chứng minh rằng: chia hết cho 3.
Câu 67: Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì chia hết cho 6
Câu 68: Chứng minh rằng: với mọi
B.Lời giải
Câu 1: Chứng minh rằng: với
Lời giải
Ta có:
Do
Ta có:
Ta có:
Hay
Câu 4: Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương của
chúng chia hết cho 9
Lời giải
Gọi 2 số phải tìm là và b, ta có chia hết cho 3.
6
Ta có:
Vậy
Câu 7:
a) Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì
Lời giải
a) Ta phải chứng minh với
Nhận thấy và
Vậy
7
và
Vậy
Câu 8: Chứng minh rằng
a) chia hết cho 17
b) chia hết cho 44
Lời giải
a)Ta có: chia hết cho 17
b)Ta có:
chia hết
cho 44
Câu 9: Chứng minh rằng
Lời giải
Do tích của số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5 và trong 5 số nguyên liên tiếp luôn có
ba số nguyên liên tiếp mà tích của chúng chia hết cho 6 và
Suy ra và
Vậy
Câu 10: Cho a, b là hai số tự nhiên. Biết rằng a chia cho 5 dư 3 và b chia cho 5 dư 2. Hỏi tích
a.b chia cho 5 dư bao nhiêu ?
Lời giải
a chia cho 5 dư 3 nên tồn tại số tự nhiên m sao cho a 5m 3 (1)
b chia cho 5 dư 2 nên tồn tại số tự nhiên n sao cho b 5n 2 (2)
P a1 a2 a3 ... an . Chứng minh rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6.
Lời giải
HD: Xét hiệu: S P
Chứng minh: a a a 1 a a 16 với mọi số nguyên a .
3
Sau đó sử dụng tính chât chia hết của một tổng suy ra đpcm.
HD: Đặt M 21 39
30 21
Thật vậy,
M 2130 3921 2130 130 3921 1 21
5 (2)
(Vì
21 30
130 21 15
và
39 21
1
21
39 15 )
Mặt khác, 213 21 9 và 393 39 9 . Do đó, M 9 (3)
30 21
* Chú ý:
a n
b n a b
( Vì 64 5 64 5 ).
n n
Suy ra đpcm.
Câu 13: Chứng minh:
a) A 210 211 212 chia hết cho 7.
Ta có: A 2 2 2 2 2 .2 2 .2 2 . 1 2 2 2 .7 7
10 11 12 10 10 10 2 10 2 10
Vậy, A 210 211 212 chia hết cho 7 .
Ta có: D ax by cz x yz .x y xz . y z xy .z
2 2 2
xZ .
Ta có F x 2 x 1 x 2 x 1
2018 2018
2 x 1.Q x r
Ta có: G x8 n x 4 n 1 x8 n 2 x 4 n 1 x 4 n x 4 n 1 x 2 n x 4 n x 2 n 1 x 4 n x 2 n 1
2 2
(1)
10
4n 2n n 2n
Từ (1) và (2) suy ra G x x 1 x x 1 x x 1 x x 1
8n n 4n 2n
Vậy, G x8 n x 4 n 1 chia hết cho x 2 n x n 1 , với n N .
Câu 14: Chứng minh rằng: B n3 6n 2 19n 24 chia hết cho 6
Lời giải
Chứng minh rằng: B n 6n 19n 24 chia hết cho 6
3 2
n n 2 1 6 n 2 3n 4 n 1 n n 1 6 n 2 3n 4
Vì n 1 n n 16 ? và 6 n 3n 4 6 nên B6 (đpcm)
2
Câu 15: Chứng minh: Với mọi n là số tự nhiên chẵn thì biểu thức: A 20n 16n 3n 1
chia hết cho 323
Lời giải
Chứng minh: Với mọi n là số tự nhiên chẵn thì biểu thức: A 20n 16n 3n 1
chia hết cho 323 .
Ta có: 323 17.19 và 17,19 1 . Ta cần c/m: A17 và A19 .
n n n n
Ta có A 20 16 3 1 20 3 16 1
n n
Mà 20 3 20 3 hay 20 3 17 1
n n n n
Và 16 1 16 1 ( vì n là số chẵn ) hay 16 1 17 2
n n
Từ (1) và (2) suy ra A17 .
n n n n
Tương tự, A 20 16 3 1 20 1 16 3
n n
Mà 20 1 20 1 hay 20 1 19 3
n n
Và 16 3 16 3 ( vì n là số chẵn ) hay 16 3 19 4
n n n n
Từ (3) và (4) suy ra A19 .
Câu 16: Chứng minh rằng M n8 4n 7 6n 6 4n5 n 4 chia hết cho 16, với n Z
Lời giải
Chứng minh rằng A n 4n 6n 4n n 4 chia hết cho 16, với n Z
8 7 6 5
4 4 3
Ta có: A n8 4n 7 6n 6 4n5 n 4 n n 4n 6n 4n 1
2
11
n 4 n 4 n3 3n3 3n 2 3n 2 3n n 1 n 4 n3 n 1 3n 2 n 1 3n n 1 n 1
n 4 n 1 n3 3n 2 3n 1 n 4 n 1 n 1 n n 1
3 4
Nhận thấy và
Vậy
và
Vậy
Câu 18: Cho là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3
Chứng minh rằng: chia hết cho 3.
Lời giải
Dễ thấy là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 3
Xét hiệu:
Các hiệu trên chia hết cho 3 , do vậy A chia hết cho 3
Câu 19: Cho hai số nguyên, số thứ nhất chia cho 5 dư 1, số thứ hai chia cho 5 dư 2. Hỏi tổng
bình phương của chúng có chia hết cho 5 không ?
Lời giải
12
Vì số thứ nhất chia cho 5 dư 1 nên có dạng , số thứ hai chia cho 5 dư 2 nên có dạng
(
Ta có tổng bình phương hai số đó là:
Vì (1)
Lời giải
Vậy A40
Vì
Câu 23: Chứng minh rằng 2009 2008 20112010 chia hết cho 2010
13
Lời giải
Ta có:
Vì
Vì
Ta có:
với mọi n lẻ
Ta có:
Vậy thì
Câu 26: Cho số tự nhiên Chứng minh rằng nếu thì tích
chia hết cho 6
Lời giải
Ta có:
Ta chứng minh
Thật vậy , từ đẳng thức có chữ số tận cùng là
Đặt ta có:
Suy ra
Từ và suy ra
Câu 27: Cho n là số nguyên dương, chứng minh rằng 16n – 15n – 1 chia hết cho 225.
Lời giải
Với n = 1 ta có: 16 – 15 – 1 = 0 225
Giả sử bài toán đúng với n = k tức là ta có:
16k – 15k – 1 225
Ta chứng minh bài toán đúng với n = k + 1
Thật vậy: 16k+1 – 15(k+1) – 1 = 16.16k – 15k – 15 – 1
= 16k (15 + 1) – 15k – 15 – 1
= (16 k – 15k – 1) + 15(15k – 1)
= (16 k – 15k – 1) + 225. A(k) 225
Vậy 16n – 15n – 1 chia hết cho 225 với mọi n là số nguyên dương.
Câu 28: Chứng minh rằng chia hết cho 7
Lời giải
Câu 29: Chứng minh rằng chia hết cho 6 với mọi số tự nhiên n
Lời giải
Ta có: chia hết cho 3 vì tích của 3 số nguyên liên tiếp
Chứng minh rằng: A 2 1 2 1 chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n .
n n
Lời giải
Chứng minh rằng: A 2 1 2 1 chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n .
n n
Vì tích của ba số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3 nên 2 1.2 . 2 13
n n n
Câu 31: Tìm các số có 3 chữ số chia hết cho 7 và tổng các chữ số của nó cũng chia hết cho 7
Lời giải
Gọi số có ba chữ số cần tìm là abc
abc 98a 7b 2a 3b c
Ta có:
Vì abc 7 2a 3b c 7 (3)
Từ đó ta chọn được 12 số thỏa mãn là 133; 322; 511; 700; 266; 455 ; 644; 833; 399; 588; 777; 966
Vậy có 18 số thỏa mãn Câu toán: 707; 518; 329; 770; 581; 392 ;133; 322; 511; 700 ; 266
; 455; 644; 833; 399; 588; 777; 966.
16
Câu 32: Chứng minh rằng vơi mọi số tự nhiên thì phân số tối giản
Lời giải
2 2
Gọi d là ƯCLN của 10n 9n 4 và 20n 20n 9
10n 2 9n 4 d 20n 2 18n 8 d
2
2
2n 1d d là số tự nhiên lẻ
20n 20n 9 d 20n 20n 9 d
2 2
Mặt khác 2n 1d 4n 4n 1d 20n 20n 5d 4 d , mà d lẻ nên d 1
Vậy phân số trên tối giản
4 3 2
Câu 33: Chứng minh rằng n 2n n 2n chia hết cho 24 với mọi n
Lời giải
n 4 2n 3 n 2 2n n n 3 2n 2 n 2
n n . n 2 n 2
2
n n 2 1 n 2 n n 1 n 1 n 2
n n 1 n 1 n 2 là tích 4 số nguyên liên tiếp trong đó phải có 1 số chia hết cho 2, một số
Lời giải
a 5 a a a 4 1 a a 2 1 a 2 1 a a 1a 1 a 4 5
2
a a 1a 1a 2 a 2 5a a 1a 1
Do tích của số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5 và trong 5 số nguyên liên tiếp luôn có ba số
Lời giải
17
A n 3 3n 2 3n 1 2n 2 n 1 2 n 1 ....
3
n n 1 n 2 3 n 1
Khi đó: 3 n 13 ; n n 1 n 2 là tích của 3 số nguyên dương liên tiếp nên chia hết cho 3
A 3
a 13k 2, b 13n 3
a 2 b 2 13k 2 13n 3 .... 13 13k 2 4k 13n 2 4n 1 13
2 2
Thực hiện chia
Khi đó
3 2
36n 7 với n .
2
Câu 36: Chứng minh rằng: A n n 7
Lời giải
3 2
36n
2
Ta có: A n n 7
n n n 2 7 6 n n 2 7 6 n n 3 7n 6 n 3 7n 6
n n 3 n 6n 6 n 3 n 6n 6 n n 2 1 6 n 1 n n 2 1 6 n 1
Do đó
n n 1 n 2 n 6 n 1 n 2 n 6 n n 1 n 2 n 3 n 1 n 2 n 3
Lời giải
Đây là tích của 7 số nguyên liên tiếp nên có một bộ của 2, 1 bội của 3, 1 bội của 5, 1 bội của 7
Mà nên
Câu 38:
Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì
18
Lời giải
b) Ta phải chứng minh với
Nhận thấy và
Vậy
và
Vậy
Các hiệu trên chia hết cho 3 , do vậy A chia hết cho 3
Câu 40: Cho hai số nguyên, số thứ nhất chia cho 5 dư 1, số thứ hai chia cho 5 dư 2. Hỏi tổng
bình phương của chúng có chia hết cho 5 không ?
Lời giải
Cho hai số nguyên, số thứ nhất chia cho 5 dư 1, số thứ hai chia cho 5 dư 2. Hỏi tổng bình
phương của chúng có chia hết cho 5 không ?
Câu 41: Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương
của chúng chia hết cho 9
Lời giải
Gọi 2 số phải tìm là và b, ta có chia hết cho 3.
Ta có:
Câu 42: Chứng minh rằng với mọi số nguyên ta có: chia hết cho 30.
Lời giải
19
Ta có:
Câu 43: Hãy viết thêm vào bên phải số 43 hai chữ số để nhận được một số có 4 chữ số chia hết
cho 3 và 7.
Lời giải
Vì , theo bài toán ta có
Câu 44: Chứng minh rằng vơi mọi số tự nhiên thì phân số tối giản.
Lời giải
Gọi là ƯCLN của và
là số tự nhiên lẻ
Để A nguyên nguyên
b)
+) Nếu
+) Nếu thì nên không thể xảy ra
Vậy
Câu 46: Chứng minh tổng lập phương của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 9.
Lời giải
Ta có ba số tự nhiên liên tiếp là
Khi đó ta có:
Câu 47:
Cho a, b, c thỏa mãn Chứng minh:
Lời giải
Ta có:
P= khi x = 10 và y = 10
Câu 52: Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên thỏa mãn chia hết
Lời giải
Giả sử tồn tại số nguyên thỏa mãn chia hết
=
ta có là 3 số nguyên liên tiếp nên tồn tại một số là bội của 3 suy ra
Ta có 2n 10a b b 2 ab 2 (1)
Ta có:
Câu 55: : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên thì biểu thức luôn chia hết cho
30.
Lời giải
23
+) Nếu
+)Nếu dư 1 thì
+)Nếu dư 4 thì
Lời giải
Ta có:
Rõ ràng kết quả trên chia hết cho 17
Áp dụng hằng đẳng thức
với mọi n lẻ
Ta có:
Ta có:
Vì là ba số tự nhiên liên tiếp nên có một trong ba số đó chia hết cho 3 (1)
Do đó
(2)
24
Vì 3 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau nên kết hợp với (1); (2) suy ra
Câu 58:
Vì là tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3, nên chia hết
cho 6
, suy ra điều phải chứng minh
Câu 59: Học sinh biến đổi được
Ta có:
Hay
Câu 61:
Câu 62:
Vì
Và có chữ số tận cùng (hàng đơn vị ) bằng 0
Câu 63:
Ta có:
Lời giải
và và
Vậy
Câu 66: Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì chia hết cho 6
Lời giải
Vì là tích 3 số nguyên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 2, một số chia hết cho 3
Đặt