You are on page 1of 2

Bồi dưỡng HSG Toán 6 Quận Hoàng Mai GV: Tạ Khánh Hà

CHUYÊN ĐỀ: TÍNH CHẤT CHIA HẾT - DẤU HIỆU CHIA HẾT
Ngày 22 tháng 10 năm 2021

I. Kiến thức cần nhớ


• Dấu hiệu chia hết cho 2: Số có chữ số tận cùng là số chẵn - Ví dụ: 0, 2, 4, 6, 8.

Viết 3 số chẵn có ba chữ số: . . . . . . . . . . . . . . . . . .

• Dấu hiệu chia hết cho 3: Số có tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 - Ví dụ: 123, 7041, · · ·

Viết 3 số lẻ có hai chữ số chia hết cho 3: . . . . . . . . . . . . . . . . . .

• Dấu hiệu chia hết cho 4: Số có hai chữ số tận cùng là số chia hết cho 4 - Ví dụ: 124, 536, · · ·

Viết 3 số có ba chữ số chia hết cho 4: . . . . . . . . . . . . . . . . . .

• Dấu hiệu chia hết cho 5: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 - Ví dụ: 135, 2020, · · · .

Viết 3 số có hai chữ số chia hết cho 5: . . . . . . . . . . . . . . . . . .

• Dấu hiệu chia hết cho 9: Số có tổng các chữ số của nó chia hết cho 9 - Ví dụ: 621, 1143, · · ·

Viết 3 số có hai chữ số chia hết cho 9: . . . . . . . . . . . . . . . . . .

• Dấu hiệu chia hết cho 10: Số có chữ số tận cùng là 0 - Ví dụ: 130, 2650, · · ·

• Dấu hiệu chia hết cho 11: Tổng các chữ số ở hàng lẻ và tổng các chữ số ở hàng chẵn của số đó có hiệu
chia hết cho 11 - Ví dụ: 902, 3487, · · ·

Viết 3 số có ba chữ số chia hết cho 11: . . . . . . . . . . . . . . . . . .

II. Luyện tập


Bài 1. Tìm các chữ số x, y biết rằng số 56x3y chia hết cho 2 và 9.

Bài 2. Tìm các chữ số a, b biết rằng số 6a14b chia hết cho cả 3, 4 và 5.

Bài 3. Cho số tự nhiên m, n. Khi đó chứng minh rằng:

a) (n + 10)(n + 15) chia hết cho 2.

b) n(n + 1)(n + 2) chia hết cho 3.

c) Tích hai số chẵn liên tiếp luôn chia hết cho 8.

d) Nếu (m − n)(m + n) chia hết cho 2 thì (m − n)(m + n) chia hết cho 4.

Bài 4. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, chia hết cho 45, biết rằng hiệu giữa số đó và số gồm chính ba chữ số
ấy viết theo thứ tự ngược lại bằng 297.

1 Hà Nội - Amsterdam
Bồi dưỡng HSG Toán 6 Quận Hoàng Mai GV: Tạ Khánh Hà

Bài 5. a) Cho số A = 2 + 22 + · · · + 260 . Chứng minh rằng A chia hết cho 3 và 7.

b) Cho số B = 3 + 32 + 33 + · · · + 32022 . Chứng minh B chia hết cho 13.

Bài 6. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5.

a) Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số từ các chữ số trên.

b) Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số và chia hết cho 5 từ các chữ số trên.

Bài 7. Trong các số nhỏ hơn 2021, có bao nhiêu số chia hết cho 2 và không chia hết cho 5.

Bài 8. Tồn tại hay không các số tự nhiên x, y, z thoả mãn: 3(x − y) + 5(y − z)2 + 7(z − x)3 = 2021.

Bài 9. Với a, b là số tự nhiên. Chứng minh a + 2b chia hết cho 3 khi và chỉ khi b + 2a chia hết cho 3.

Bài 10. Với a, b là số tự nhiên. Chứng minh rằng 11a + 2b chia hết cho 19 khi và chỉ khi 18a + 5b chia hết
cho 19.

Bài 11. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số đó chia hết cho tích các chữ số của nó.

Bài 12. Định nghĩa n! = 1.2.3 · · · n (là tích các số từ 1 đến n). Ví dụ 2! = 2; 3! = 6; 5! = 120.

Biết rằng 100! chia hết cho 5k . Hỏi số tự nhiên k lớn nhất có thể là bao nhiêu?

Từ đó cho biết số 100! có bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng bên phải.

Bài 13. Một số chính phương là số có dạng a2 với a là số tự nhiên.

a) Nếu a2 chia hết cho 2 thì a2 chia hết cho 4.

b) Nếu a2 chia hết cho 3 thì a2 chia hết cho 9.

c) Nếu a2 chia hết cho 8 thì có thể khẳng định a chia hết cho 8 không?

Bài 14. Cho số tự nhiên n và n > 3. Giả sử a, b là các số tự nhiên với b < 10 thoả mãn 2n = 10a + b. Chứng
minh rằng tích ab chia hết cho 6.

Bài 15. Cho số A = (29 )1945 , gọi B là tổng các chữ số của A, gọi C là tổng các chữ số của B. Tìm các giá trị
có thể của C.

2 Hà Nội - Amsterdam

You might also like