Professional Documents
Culture Documents
{2 13 ; 5}
C.
D. {0; 2; 4}
Câu 3. Vớ i a, m, n là cá c số tự nhiên, khẳ ng định nà o sau đâ y đú ng?
A. am. an = am + n (a ≠ 0)
B. am. an = amn (a ≠ 0)
C. am: an = amn (a ≠ 0)
D. am: an = m – n (a ≠ 0)
Câu 4. Thứ tự thự c hiện cá c phép tính trong biểu thứ c khô ng chứ a dấ u ngoặ c là :
A. Lũ y thừ a → Nhâ n, chia → Cộ ng, trừ .
B. Nhâ n chia → Cộ ng trừ → Lũ y thừ a.
C. Nhâ n chia → Lũ y thừ a → Cộ ng, trừ .
D. Cộ ng, trừ → Nhâ n, chia → Lũ y thừ a.
Câu 11. Khi mô tả cá c yếu tố củ a hình vuô ng, khẳ ng định nà o sau đâ y sai:
A. Hình vuô ng có 4 cạ nh bằ ng nhau;
B. Hình vuô ng có 4 gó c vuô ng;
C. Hình vuô ng có cá c cạ nh đố i khô ng bằ ng nhau;
D. Hình vuô ng có hai đườ ng chéo bằ ng nhau.
b) Viết cá c số 23 và 29 bằ ng số La Mã .
ĐỀ 2
A.4/9
B. 31/4
C. 2022
D. 7,8
Câu 2: Cho M là tậ p hợ p cá c số tự nhiên chẵ n nhỏ hơn 10. Khẳ ng định nà o sau đâ y là
đú ng?
A. 5 ∈ M
B. 10 ∈ M
C. 8 ∉ M
D. 6 ∈ M
A.16
B. 17
C. 1
D. 33
A. 0
B. 5
C. 20
D. 40
A. 4 là ướ c 3
B. 2 là bộ i củ a 5
C. 8 là bộ i củ a 4
D. 9 là ướ c củ a 26
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
A. AB, CD, AC
B. AD, FC, EB
C. AB, CD, EF
D. FE, ED, DC
A. Hai cạ nh đố i bằ ng nhau
B. Hai cạ nh đố i song song
C. Hai gó c đố i bằ ng nhau
D. Hai đườ ng chéo bằ ng nhau
Câu 12: Chọ n câ u sai trong cá c câ u dướ i đâ y: Cho hình thoi ABCD
Câu 13 (3 đ):
Câu 14 (2đ):
B) Trong cá c số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Nhữ ng số nà o chia hết cho 3?
Câu 15 (2 đ):
B) Giá đấ t 1m2 là 500 000đ hỏ i toà n bộ mả nh vườ n giá bao nhiêu tiền?
Các dấu hiệu chia hết
56731 khô ng chia hết cho 4 vì (31 khô ng chia hết cho 4)
VD: 798⋮7 Vì 7×3=21+9=30×3=90+8=98 Nhận thấy 98:7=14 nên 798 chia hết
cho 7
Mộ t cá ch tố i giả n khá c như sau: Để thuậ n tiện thì sau khi cộ ng vớ i số tiếp theo có
thể trừ đi mộ t bộ i củ a 7 để dễ tính.
( vì cố đầ u tiên bên trá i là 7 vậ y nên ta có 7 x3 =21 +9=30 ( giả m đi bộ i củ a 7 30
– 28 (28=4×7)=2 ) nhâ n tiếp vớ i 3 ta có : 2 x3=6 rồ i cộ ng vớ i số tiếp theo : ta có
6+8 =14 ⋮7 ) nghe có vẻ lằng nhằng
VD 9192⋮8 (vì 192⋮8 =24); số 8297 khô ng chia hết cho 8 vì 297 khô ng ⋮8
VD: 4686⋮11=426
Cá c số hà ng chẵ n là số 6 hà ng 2 và số 6 hà ng 4
Cá c số hà ng lẻ là số 4 hà ng 1 và số 8 hàng 3
Ngoà i ra cũ ng có thể tìm ra dấ u hiệu chia hết cho 12 (vừ a chua hết cho 3 và 4)
chia hết cho 14 (vừ a chia hết cho 7 và 2) , chia hết cho 15 ( vừ a chia hết cho 3 và
5) ……..
b. Tính chất của chia hết
Tính chất 1
+) Nếu tấ t cả cá c số hạ ng củ a mộ t tổ ng đều chia hết cho cù ng mộ t số thì tổ ng chia
hết cho số đó .
a ⋮ m, b ⋮ m, c ⋮ m => (a + b + c) ⋮ m.
+) Nếu a > b, a và b đều chia hết cho cù ng mộ t số thì hiệu a - b cũ ng chia hết cho
số đó : a ⋮ m, b ⋮ m => (a-b) ⋮ m.
Tính chất 2
Nếu trong tổ ng có mộ t số hạ ng khô ng chia hết cho số tự nhiên m, cò n cá c số hạ ng
khá c đều chia hết cho m thì tổ ng đó khô ng chia hết cho m.
a ⋮ m, b ⋮ m, c /⋮ m => (a + b + c) /⋮ m
Bài 1: Cho số tự nhiên hai chữ số ab bằng ba lần tích của các chữ số của
nó.
a/ Chứng minh rằng b chia hết cho a
b/ Giả sử b=ka (k + N), chứng minh k là ước của 10
c/ Tìm các số ab nói trên.
Bài 2: Chứng minh rằng:
a, (n+10)(n+15)⋮2
b, n(n+1)(n+2)⋮2,3
Bài 3: Tìm các số tự nhiên chia cho 4 thì dư 1, còn chia chi 25 thì dư 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên n sao cho 2n−1⋮7
Bài 5: chứng minh rằng
a) n5 - n chia hết cho 30 với n ∈ N;
b) n4 -10n2 + 9 chia hết cho 384 với mọi n lẻ n∈ Z
Bài 6: Chứng minh rằng một số chính phương chia hết cho 3 chỉ có thể có
số dư bằng 0 hoặc 1.