You are on page 1of 9

ĐỀ 1

Khoanh trò n và o chữ cá i đứ ng trướ c câ u trả lờ i đú ng trong mỗ i câ u sau:

Câu 1. Cho tậ p hợ p A = {a; b; c; d}, khẳ ng định nà o sau đâ y là đú ng?


A. c ∈ A
B. d ∈ A
C. e ∈ A
D. a ∉ A

Câu 2. Tậ p hợ p nà o sau đâ y chỉ gồ m cá c phầ n tử là số tự nhiên?


A. {3/5;2}
B. {1; 2; 3}

{2 13 ; 5}
C.
D. {0; 2; 4}
Câu 3. Vớ i a, m, n là cá c số tự nhiên, khẳ ng định nà o sau đâ y đú ng?
A. am. an = am + n (a ≠ 0)
B. am. an = amn (a ≠ 0)
C. am: an = amn (a ≠ 0)
D. am: an = m – n (a ≠ 0)
Câu 4. Thứ tự thự c hiện cá c phép tính trong biểu thứ c khô ng chứ a dấ u ngoặ c là :
A. Lũ y thừ a → Nhâ n, chia → Cộ ng, trừ .
B. Nhâ n chia → Cộ ng trừ → Lũ y thừ a.
C. Nhâ n chia → Lũ y thừ a → Cộ ng, trừ .
D. Cộ ng, trừ → Nhâ n, chia → Lũ y thừ a.

Câu 5. Kết quả củ a phép tính 23. 22 là :


A. 45
B. 25
C. 26
D. 46
Câu 6. Số tự nhiên nà o sau đâ y chia cho 5 dư 2?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 7. Số tự nhiên nà o sau đâ y chia hết cho cả 2 và 5?


A. 126
B. 259
C. 430
D. 305

Câu 8. Trong cá c số tự nhiên sau, số nà o là số nguyên tố ?


A. 4
B. 7
C. 18
D. 25

Câu 9. Số tự nhiên nà o sau đâ y là ướ c củ a 10?


A. 0
B. 3
C. 2
D. 11

Câu 10. Số tự nhiên nà o sau đâ y là BCNN (4, 6)?


A. 15
B. 12
C. 10
D. 9

Câu 11. Khi mô tả cá c yếu tố củ a hình vuô ng, khẳ ng định nà o sau đâ y sai:
A. Hình vuô ng có 4 cạ nh bằ ng nhau;
B. Hình vuô ng có 4 gó c vuô ng;
C. Hình vuô ng có cá c cạ nh đố i khô ng bằ ng nhau;
D. Hình vuô ng có hai đườ ng chéo bằ ng nhau.

Câu 12. Hình nà o sau đâ y là hình chữ nhậ t?

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)


Câu 1. (1,0 điểm) Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tam giá c đều? Hã y viết tên cá c tam
giá c đều đó .
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Viết tậ p hợ p A cá c số tự nhiên khô ng vượ t quá 7.

b) Viết cá c số 23 và 29 bằ ng số La Mã .

Câu 3. (1,5 điểm)


a) Thự c hiện phép tính: (tính hợ p lý nếu có thể) 12. 35 + 12. 65

b) Tìm x, biết: (123 - 4x) - 67 = 23


Câu 4. (1,5 điểm)
a) Tìm tậ p hợ p BC (30; 45)

b) Mộ t độ i y tế có 24 bá c sĩ và 108 y tá . Có thế chia độ i y tế đó nhiều nhấ t thà nh mấ y tổ


để số y tá đượ c chia đều và o cá c tổ ?

Câu 5. (1,0 điểm) Tìm n ∈ N biết để 3 chia hết cho n + 2.

ĐỀ 2

Câu 1: Trong cá c số sau số nà o là số tự nhiên?

A.4/9
B. 31/4
C. 2022
D. 7,8

Câu 2: Cho M là tậ p hợ p cá c số tự nhiên chẵ n nhỏ hơn 10. Khẳ ng định nà o sau đâ y là
đú ng?

A. 5 ∈ M
B. 10 ∈ M
C. 8 ∉ M
D. 6 ∈ M

Câu 3: Trong cá c số tự nhiên sau số nà o là số nguyên tố

A.16
B. 17
C. 1
D. 33

Câu 4: Số nà o sau đâ y là ướ c củ a 10:

A. 0
B. 5
C. 20
D. 40

Câu 5: Trong cá c tổ ng sau, tổ ng nà o chia hết cho 3:


A. 400 + 30
B. 123 + 93
C. 13 + 27
D. 1.3.4 + 25

Câu 6: Tìm ý đú ng:

A. 4 là ướ c 3
B. 2 là bộ i củ a 5
C. 8 là bộ i củ a 4
D. 9 là ướ c củ a 26

Câu 7: Trong cá c hình dướ i đâ y hình vẽ tam giá c đều là :

A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.

Câu 8: Hã y khoanh trò n và o phương á n đú ng nhấ t trong cá c phương á n sau:

A. Hình vuô ng là tứ giá c có bố n gó c vuô ng và bố n cạ nh bằ ng nhau.


B. Hình vuô ng là tứ giá c có bố n gó c bằ ng nhau.
C. Hình vuô ng là tứ giá c có bố n cạ nh bằ ng nhau.
D. Hình vuô ng là tứ giá c có hai cạ nh kề bằ ng nhau.

Câu 9: Ba đườ ng chéo chính củ a lụ c giá c ABCDEF là :

A. AB, CD, AC
B. AD, FC, EB
C. AB, CD, EF
D. FE, ED, DC

Câu 10: Yếu tố nà o sau đâ y không phải củ a hình bình hà nh?

A. Hai cạ nh đố i bằ ng nhau
B. Hai cạ nh đố i song song
C. Hai gó c đố i bằ ng nhau
D. Hai đườ ng chéo bằ ng nhau

Câu 11: Yếu tố nà o sau đâ y không phải củ a hình chữ nhậ t?

A. Hai đườ ng chéo vuô ng gó c vớ i nhau


B. Hai cạ nh đố i bằ ng nhau
C. Hai cạ nh đố i song song
D. Có bố n gó c vuô ng

Câu 12: Chọ n câ u sai trong cá c câ u dướ i đâ y: Cho hình thoi ABCD

A. AB song song vớ i CD và BC song song vớ i AD.


B. AB = BC = CD= AD
C. AC và BD vuô ng gó c vớ i nhau
D. Bố n gó c đỉnh A, B, C, D bằ ng nhau.

II. Tự luận (7 điểm):

Câu 13 (3 đ):

A) Biểu diễn phép tính sau về dạ ng mộ t lũ y thừ a:

B) Tính: 49. 55 + 45.49

C) Cho số 234568, số tră m là ?

D) Biểu diễn số 23 dướ i dạ ng số La Mã .

E) Lớ p 6A có số họ c sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hà ng 3, hà ng 4, hà ng 6 vừ a đủ . Tính số


họ c sinh củ a lớ p 6A?

Câu 14 (2đ):

A) Phâ n tích số 75 ra thừ a số nguyên tố ?

B) Trong cá c số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Nhữ ng số nà o chia hết cho 3?

C) Tìm BC (18; 30)

Câu 15 (2 đ):

A) Mả nh vườ n có kích thướ c như hình vẽ

Tính diện tích mả nh vườ n đó ?

B) Giá đấ t 1m2 là 500 000đ hỏ i toà n bộ mả nh vườ n giá bao nhiêu tiền?
Các dấu hiệu chia hết

* Dấu hiệu chia hết cho 2


Cá c số có chữ số tậ n cù ng là chữ số chẵ n thì chia hết cho 2 và chỉ nhữ ng số đó mớ i
chia hết cho 2.

* Dấu hiệu chia hết cho 3


Cá c số có tổ ng cá c chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ nhữ ng số đó mớ i
chia hết cho 3.

* Dấu hiệu chia hết cho 4 (⋮4)


Hai số cuố i củ a số đó tạ o thanh mộ t số có hai chữ a số mà chia hết cho 4 thì số đó
chia hết cho 4

VD: 8 ⋮4 (vì 08 ⋮4); 5460 ⋮4 (vì 60⋮4); 8724⋮4 (vì 24⋮4)

56731 khô ng chia hết cho 4 vì (31 khô ng chia hết cho 4)

* Dấu hiệu chia hết cho 5


Cá c số có chữ số tậ n cù ng là chữ số 0 hoặ c 5 và chỉ nhữ ng số đó mớ i chia hết cho
5.

* Dấu hiệu chia hết cho 6 (⋮6)


Mộ t số đồ ng thờ i chia hết cho 3 và cho 2 thì chia hết cho 6

VD: 306 ⋮6 (vì 306⋮2 và đồng thời 306⋮3)

2356 khô ng ⋮6 (vì 2356⋮2 nhưng 2356 không ⋮3)

* Dấu hiệu chia hết cho 7


Lấ y chữ số đầ u tiên bên trá i, nhâ n vớ i 3, đượ c bao nhiêu cộ ng thêm vớ i số thứ 2,
rồ i đượ c bao nhiêu lạ i nhân vớ i số thứ 3 rồ i lạ i cộ ng vớ i số thứ tư. Là m như thế
cho đến số cuố i cù ng bên phả i. Nếu kết quả là mộ t số chia hết cho 7 thì số đó chia
hết cho 7.

VD: 798⋮7 Vì 7×3=21+9=30×3=90+8=98 Nhận thấy 98:7=14 nên 798 chia hết
cho 7

Mộ t cá ch tố i giả n khá c như sau: Để thuậ n tiện thì sau khi cộ ng vớ i số tiếp theo có
thể trừ đi mộ t bộ i củ a 7 để dễ tính.

( vì cố đầ u tiên bên trá i là 7 vậ y nên ta có 7 x3 =21 +9=30 ( giả m đi bộ i củ a 7 30
– 28 (28=4×7)=2 ) nhâ n tiếp vớ i 3 ta có : 2 x3=6 rồ i cộ ng vớ i số tiếp theo : ta có
6+8 =14 ⋮7 ) nghe có vẻ lằng nhằng

Kết quả phép tính: 798:7= 114rrow_forward_iosĐọ c thêm

247 khô ng ⋮7 (vì 2×3=6+4=10×3=30+ 7=37 khô ng chia hết cho 7)

* Dấu hiệu chia hết cho 8 (⋮8)


3 chữ số cuố i cù ng bên phả i tạ o thanh mộ t số chia hết cho 8 thì số đó chia hết cho
8 è số ⋮8 thì sẽ ⋮4 và ⋮2

VD 9192⋮8 (vì 192⋮8 =24); số 8297 khô ng chia hết cho 8 vì 297 khô ng ⋮8

* Dấu hiệu chia hết cho 9


Cá c số có tổ ng cá c chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ nhữ ng số đó mớ i
chia hết cho 9.

* Dấu hiệu chia hết cho 11


Tính từ trá i sang phả i: tổ ng cá c chữ số hà ng chẵ n trừ đi tổ ng cá c chữ số hàng lẻ
(hoặ c ngượ c lạ i) là mộ t số , số nà y chia hết cho 11 thì số đó chia hết cho 11

VD: 4686⋮11=426

Cá c số hà ng chẵ n là số 6 hà ng 2 và số 6 hà ng 4

Cá c số hà ng lẻ là số 4 hà ng 1 và số 8 hàng 3

Nên ta có : 6+6-(4+8) = 0⋮11 vậ y 4686 chia hết cho 11

VD: 34672⋮11=3152 (vì 4+7-(3+6+2) =0⋮11);

VD3: 61028⋮11=5548 (vì 6+0+8-(1+2) =11⋮11)

Số 0 chia hết cho mọ i số khá c 0 chứ .

Ngoà i ra cũ ng có thể tìm ra dấ u hiệu chia hết cho 12 (vừ a chua hết cho 3 và 4)
chia hết cho 14 (vừ a chia hết cho 7 và 2) , chia hết cho 15 ( vừ a chia hết cho 3 và
5) ……..
b. Tính chất của chia hết
Tính chất 1
+) Nếu tấ t cả cá c số hạ ng củ a mộ t tổ ng đều chia hết cho cù ng mộ t số thì tổ ng chia
hết cho số đó .

a ⋮ m, b ⋮ m, c ⋮ m => (a + b + c) ⋮ m.

+) Nếu a > b, a và b đều chia hết cho cù ng mộ t số thì hiệu a - b cũ ng chia hết cho
số đó : a ⋮ m, b ⋮ m => (a-b) ⋮ m.

Tính chất 2
Nếu trong tổ ng có mộ t số hạ ng khô ng chia hết cho số tự nhiên m, cò n cá c số hạ ng
khá c đều chia hết cho m thì tổ ng đó khô ng chia hết cho m.

a ⋮ m, b ⋮ m, c /⋮ m => (a + b + c) /⋮ m

Lưu ý: Mộ t tổ ng chia hết cho mộ t số tự nhiên nhưng cá c số hạ ng củ a tổ ng khô ng


nhấ t thiết cầ n phả i chia hết cho số đó .

CÁC BÀI TẬP VD

Bài 1: Cho số tự nhiên hai chữ số ab bằng ba lần tích của các chữ số của
nó.
a/ Chứng minh rằng b chia hết cho a
b/ Giả sử b=ka (k + N), chứng minh k là ước của 10
c/ Tìm các số ab nói trên.
Bài 2: Chứng minh rằng:
a, (n+10)(n+15)⋮2
b, n(n+1)(n+2)⋮2,3
Bài 3: Tìm các số tự nhiên chia cho 4 thì dư 1, còn chia chi 25 thì dư 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên n sao cho 2n−1⋮7
Bài 5: chứng minh rằng
a) n5 - n chia hết cho 30 với n ∈ N;
b) n4 -10n2 + 9 chia hết cho 384 với mọi n lẻ n∈ Z
Bài 6: Chứng minh rằng một số chính phương chia hết cho 3 chỉ có thể có
số dư bằng 0 hoặc 1.

You might also like