Professional Documents
Culture Documents
Đề 1
Đề 2
1. Giải các
√
phương trình:
a. sin x − 3 sin 2x + sin 3x = 0 b. 1 − tan2 x = cos2 2x.
2. a. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số
phân biệt mà các chữ số 0 và 1 không đồng thời có mặt.
b. Một giỏ hoa có 6 bông hồng xanh, 7 bông hồng trắng và 8 bông hồng vàng. Các bông hoa
đều khác nhau. Nếu chọn ra ngẫu nhiên 5 bông hồng từ giỏ hoa. Tính xác suất để có ít nhất
1 bông hồng trắng và 3 bông hồng vàng.
3. Tìm hệ số của x6 trong khai triển thu gọn của biểu thức:
√ 3 10
12
3 x+1 + 2x − .
x
4.
( Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un ) biết:
S10 = 155
, biết Sn = u1 + u2 + . . . + un .
u24 − u22 = 96
5. Cho đường thẳng d : 3x − y + 1 = 0. Tìm ảnh d0 của d qua phép đối xứng tâm ĐI , với
I(−1; 1).
6. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SB và CD.
a. Tìm giao tuyến của (SBC) và (SAN ); (SAD) và (M AC).
b. Tìm giao điểm I của SA và (M CD). Chứng minh: IN k (SBC).
c. Tìm giao điểm J của SN và (M AC). Chứng minh: N là trung điểm của SJ.
2
Đề 3
Đề 4
Đề 5
Đề 6
Đề 7
Đề 9
1. Giải các phương trình sau: √
a. 1 + cos x + cos 2x + cos 3x = 0. b. 2 sin x(cos2 x − sin2 x) = sin x + 3 cos 3x.
2.
a. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác
nhau đôi một trong đó phải có mặt chữ số 0 và chữ số 6.
b. Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 2 màu đen và đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 bi trong
20
hộp đó. Xác suất chọn được hai bi đỏ và một bi đen là . Tính số bi đỏ trong hộp ban đầu.
91
8
2
3. Tìm số hạng độc lập với x trong khai triển 3x3 − .
( x
S3 = 15
4. Cho cấp số cộng (un ) thỏa và công sai là số thực dương. Tính S2020 .
u21 + u22 + u23 = 83
5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 4x − 4y − 8 = 0 và →
−
v = (5; −2).
0
Gọi (C ) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến T− 0
→v . Tìm giao điểm của (C ) và trục Ox.
6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SC, BC .
a. Chứng minh SB k (AM N ). Tìm giao tuyến của (AM N ) và (SAB).
b. Tìm thiết diện tạo bởi (OM N ) và hình chóp S.ABCD.
IS
c. Gọi I là giao điểm của SD và (AM N ). Tính tỉ số .
ID
Đề 10
1. Giải phương trình:
a. 2 cos x (sin 2x + sin x − 1) = 1.
cos 2x 1
b. cot x − 1 = − sin2 x + sin 2x.
1 + tan x 2
2. Cho khai triển (1 + 2x) = a0 + a1 x + ax x2 + ... + an xn .
Biết a0 + a1 + ... + an = 177147. Tìm a8 .
3. Xác suất trả lời đúng một câu hỏi trắc nghiệm của An là 0,8. Đề thi có 50 câu hỏi độc
lập nhau, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, mỗi câu trả lời sai không được điểm. Tính xác
suất để An được điểm 8 (đáp số làm tròn đến hàng phần trăm).
4. Chứng minh 32n−1 + 5 chia hết cho 8 với mọi số nguyên dương n.
5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, M và N lần lượt là trung điểm
SA, SC.
a. Chứng minh AC k (M N B).
b. Gọi I là giao điểm của SO và (M N B), H là giao điểm của SD và (M N B). Tìm E, F lần
lượt là giao điểm của AD và CD với (M N B).
c. Chứng minh E, F, B thẳng hàng.
6
S∆SBH
d. Tính tỉ số .
S∆DBH
Đề 11
1. √
Giải các phương trình sau:
a. 3 (sin 3x − sin x) = cos 3x − cos x.
sin3 x cos3 x
b. + = tan x + cot x + (sin x + cos x)2 .
cos x sin x
2. Dùng phương pháp quy nạp, chứng minh:
2
(n (n + 1))
3 3 3
1 + 2 + 3 + ... + n = 3
, ∀n ∈ N∗
2
3. Cho một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 hộp bi xanh và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên
bi. Tính xác suất để 2 viên bi được chọn
có32màu.
n
4. Tìm hệ số của x2 trong khai triển x − 2 (x 6= 0) với
x
A2n + 3Cnn−2 − Cn+1
3
= A2n+1 − 2n
5. Có bao nhiêu tứ diện có các đỉnh là các đỉnh của 1 hình lập phương.
6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O. Trên các cạnh BC và
SA lần lượt lấy hai điểm E và N sao cho BE = 2EC và N A = 2N S . Gọi K là trọng tâm tam
giác BCD, EK cắt AD tại M.
a. Xác định giao tuyến của (SAD) và (SBC). Từ đó suy ra giao điểm I của DN và (SBC).
b. Chứng minh M N k SD và (M N E) k (SCD).
c. Mặt phẳng (M N E) cắt SB tại F. Chứng minh MNFE là hình thang có đáy lớn gấp 3 lần
đáy nhỏ.
d. Gọi H là trọng tâm của ∆SAD và P là trung điểm của BE. Chứng minh HP k (SAB).
Đề 12
1. Giải các phương trình sau:
a. 2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0.
b. cos2 x − sin2 x = (1 − cos x) (sin x − cos x).
2. Lớp 11A có 4 tổ trong đó tổ I có 5 nam và 4 nữ, tổ II có 5 nam và 5 nữ, tổ III có 4 nam
và 5 nữ, tổ IV có 6 nam và 3 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra mỗi tổ 1 bạn để tham
gia chiến dịch Hoa Phượng Đỏ. Tính xác suất để trong 4 bạn được chọn có cả nam và nữ.
2 7
3. a. Tìm hệ số của x5 trong khai triển x3 − .
x
b. Tính giá trị biểu thức sau:
102022 C2022
0 + 102020 .92 .C2022
2 + 102018 .94 .C2022
4 + ... + 92022 .C2022
2022
M= 1 3 2021
102021 .91 .C2022 + 102019 .93 .C2022 + ... + 10.92021 .C2022
4. Cho đường thẳng (d) : x − 2y + 1 = 0 và đường tròn (C) : x2 + (y − 2)2 = 8. Tìm điểm M
thuộc đường thẳng d và điểm N thuộc đường tròn (C) sao cho phép tịnh tiến theo → −
u (1; −1)
biến M thành N.
7
5. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AD và AD = 2BC .
a. Tìm giao tuyến (SAC) và (SBD).
b. Gọi N là trung điểm SD, tìm giao điểm M của SA và (N BC).
c. Gọi K là điểm đối xứng của A qua N, H là giao điểm của BK và SC, G là trọng tâm ∆SAB .
Chứng minh GH k (ABCD).
Đề 13
Đề 14
6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của SD và CD. G là trọng tâm ∆SAB .
a. Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b. Tìm giao điểm I của BM và (SAC), giao điểm J của MG và (ABCD). Chứng minh J, B,
C thẳng hàng và JC = 2JB .
c. Chứng minh GI k (ABCD).
d. Gọi (α) là mặt phẳng qua N và song song với AD, SC. Xác định thiết diện của hình chóp
với (α). Thiết diện là hình gì? Tại sao?
Đề 15
1. Giải các phương trình:
x 2 √
x
a. sin + cos + 3 cos x = 2. b. sin2 x + 2 cos2 x = 3 sin x. cos x.
2 2
2. a. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số
đồng thời thỏa điều kiện: 6 chữ số là khác nhau và trong mỗi số đó, tổng 3 chữ số đầu nhỏ
hơn tổng 3 chữ số sau 1 đơn vị.
b. Một hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng và 1 viên
bi trắng, các viên bi có kích thước khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, tính xác suất để 2 viên
bi cùng màu.
3. Tìm hệ số của x5 trong khai triển x (1 − 2x)n + x2 (1 + 3x)2n với n là số nguyên dương thỏa
Cn2 + Cn1 = n2 − 2n.
4. Cho cấp số cộng (un ) có u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính
1 1 1
S= + + ... +
u1 u2 u2 u3 u49 u50
5. Cho đường thẳng d : 3x − y + 5 = 0 và điểm I (1; −2). Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép
vị tự tâm I, tỉ số k = −2.
6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O.
a. Xác định giao tuyến của (SAC) và (SBD), (SAD) và (SBC).
b. Lấy điểm M thuộc cạnh SC sao cho SC = 3SM . Xác định hình tính của thiết diện tạo bởi
(M AD) và hình chóp.
IS
c. Xác định giao điểm I của AM và (SBD). Tính .
IO
Đề 16
1. Giải các phương trình:
(1 − 2 sin x) cos x √
a. = 3. b. sin2 x (1 + tan x) = 3 sin x (cos x − sin x) + 3.
(1 + 2 sin x) (1 − sin x)
2. a. Một rổ trái cây có 7 quả táo và 3 quả cam. Có bao nhiêu cách chia rổ trái cây đó thành
2 phần có số quả bằng nhau sao cho mỗi phần đều có cam?
b. Hai người độc lập ném bóng vào rổ, mỗi người 1 quả. Biết xác suất ném trúng của từng
1 2
người lần lượt là và . Tính xác suất để có ít nhất 1 người ném trúng vào rổ.
5 7
3. Cho (1 + 2x)n = a0 + a1 x + ... + an xn thỏa a0 + a1 + ... + an = 729. Tìm n và số hạng thứ 5.
4. Gọi S1 , S2 , S3 là tổng n1 , n2 , n3 cố hạng đầu của một cấp số cộng (un ). Chứng minh
S1 S2 S3
(n2 − n3 ) + (n3 − n1 ) + (n1 − n2 ) = 0
n1 n2 n3
9
5. Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 2x + 2y − 7 = 0. Biết (C) là ảnh của đường tròn (C 0 ) qua
phép đối xứng tâm I (−1; 3). Tìm phương trình đường tròn (C 0 ).
6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác
SAB và I là trung điểm AB . Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho AD = 3AM .
a. Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC).
b. Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N . Chứng minh N G k (SCD).
c. Tìm thiết diện của (N M G) với hình chóp và định hình tính thiết diện.
IK
d. Gọi K là trung điểm SC, E là giao điểm của IK với (N M G). Tính .
IE
Đề 17
Đề 18
x2 y 2
4. Tìm phương trình ảnh của elip (E) : + = 1 qua phép tịnh tiến theo →
−
u (−3; 4).
9 4
5. Cho hình chóp S.ABC có G là trọng tâm tam giác ABC . M, N là 2 điểm trên cạnh SA sao
cho SM = M N = N A.
a. Chứng minh GM k (SBC).
b. Gọi D đối xứng với A qua G. Chứng minh (M CD) k (N BG).
c. Gọi H là giao điểm của M D với (SBC). Chứng minh H là trọng tâm ∆SBC .
Đề 19
3. a. Một hộp chứa 3 quả cầu đen và 2 quả cầu trắng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Tính
xác suất để lấy được hai quả cầu khác màu.
b. Hai người tham gia một trò chơi ném bóng vào rổ, mỗi người ném vào rổ của mình 1 quả
1
bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng rổ của người thứ nhất, người thứ hai lần lượt là
5
2
và , hai người ném một cách độc lập với nhau.
7
i. Tính xác xuất để 2 người cùng ném bóng trúng rổ.
ii. Tính xác suất để có ít nhất một người ném không trúng rổ.
4. Tìm ảnh của đường thẳng d : 2019x + y − 2020 = 0 qua phép đối xứng tâm I(3; −1).
5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SC và SD.
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Chứng minh đường thẳng M N song
song với mặt phẳng (SAB).
b. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (OM N ).Thiết diện là hình gì?
Tại sao?
3. Gọi I là trung điểm của cạnh CD, G là trọng tâm của tam giác SAB . Tìm giao điểm K
IK
của IG và (OM N ). Tính tỉ số .
IG
11
Đề 20
Câu√
1. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a. 3 sin 2x − 2 cos2 x = 0.
b. tan x + cot x = 1 + sin 2x.
Câu 2. (2 điểm)
a. Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Từ các chữ số của A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
lẻ có 5 chữ số khác nhau sao cho chữ số đứng giữa là 6?
b. Một hộp đựng 6 bi xanh, 7 bi đỏ và 8 bi vàng, các bi cùng màu có kích thước đôi một khác
nhau. Chọn ngẫu nhiên 5 bi. Tính xác suất để chọn được đúng 2 bi đỏ và ít nhất 1 bi xanh.
4 18
Câu 3. (1 điểm) Tìm số hạng độc lập với x trong khai triển 3x4 − 5 .
( x
S10 − S7 = −3
Câu 4. (1 điểm) Cho cấp số cộng thỏa 1 1 1 11 . Tính u2021 , biết u1 > u2 .
+ + =−
u8 u9 u10 3
Câu 5. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I (2; −3) và đường thẳng (d) :
3x − y + 5 = 0. Tìm phương trình đường thẳng d0 là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I .
Câu 6. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn AD = 2BC . Gọi O
là giao điểm của AC và BD, M là điểm thuộc cạnh SA sao cho SA = 3SM .
a. Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). Từ đó suy ra giao điểm I của DM và (SBC).
b. Gọi G là trọng tâm của ∆BCD. Chứng minh OG k (SAD) và (M OG) k (SBC).
c. Xác định thiết diện của mặt phẳng (M OG) và hình chóp. Thiết diện là hình gì?