Professional Documents
Culture Documents
Lũy TH A-Mũ-Logarit (2022-2023)
Lũy TH A-Mũ-Logarit (2022-2023)
a b b
d) Cho m , n là những số nguyên
Với a 1 thì a m a n m n Với 0 a 1 thì a m a n m n
2.Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
a) Căn bậc n
Với n Z , căn bậc n của số a là số b ( nếu có) sao cho b n a
Mỗi số thực a chỉ có một căn bậc lẻ , kí hiệu là n a ;
Mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc chẵn đối nhau
b) Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
m
m
Cho a 0 và r là số hữu tỉ. Giả sử r với m và n nguyên dương. Khi đó a a n n a m
r
n
Lũy thừa với số mũ hữu tỉ có các tính chất như lũy thừa với số mũ nguyên dương.
3. Lũy thừa với số mũ thực
a) Định nghĩa: Cho a 0 và là số vô tỉ. Gọi rn là dãy số hữu tỉ hội tụ về a lim a rn
n
b) Lũy thừa với số mũ thực có đầy đủ các tính chất như lũy thừa với số mũ nguyên.
§2. LÔGARIT
I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Định nghĩa
Cho a là số dương khác 1 và b > 0.
Lôgarit theo cơ số a của số b là số c ( kí hiệu là log a b ) sao cho a c b .
log a b c b a c
Chú ý :
Số 0 và số âm không có lôgarit Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1
Từ định nghĩa ta có : log a 1 0 ; log a a 1 ; log a a c c ; a log a b b
2. Tính chất
a) So sánh : Cho các số dương b và c
Khi a > 1 thì log a b log a c b c Khi 0 < a < 1 thì log a b log a c b c
b) Các qui tắc tính lôgarit
Cho 0 < a 1 và b,c > 0
log a (bc) log a b log a c
b
log a log a b log a c
c
1
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
log a b log a b
1
log a b log a b ( 0)
3. Công thức đổi cơ số
log a c
Cho 0 < a,b 1 và c > 0. Khi đó: log a c log a b.log b c logb c
log a b
Chú ý :
1
log a b log a b.logb a 1
logb a
§3. HÀM SỐ MŨ , HÀM SỐ LÔGARIT , HÀM SỐ LŨY THỪA
I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1.Hàm số mũ
a) Cho 0 a 1 . Hàm số mũ theo cơ số a là hàm số được xác định bởi y a x
b) Tính chất:
Hàm số xác định và liên tục với mọi x
Đạo hàm : (a x ) ' a x ln a ; (au ) ' au ln a.u ';(ex )' e x ;(eu )' eu .u '
Sự biến thiên : Hàm số đồng biến với a 1 và nghịch biến với 0 a 1
c) Đồ thị
2.Hàm số lôgarit
a) Cho 0 a 1 .Hàm số lôgarit theo cơ số a là hàm số được xác định bởi y log a x
b) Tính chất
Hàm số xác định và liên tục trên khoảng (0;+);
1 1 u'
Đạo hàm: log a x , ln x , log a u
' '
x ln a x u ln a
Sự biến thiên : Hàm số đồng biến với a 1 và nghịch biến với 0 a 1
c) Đồ thị
§4. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Các phương trình cơ bản (0 a 1, b 0)
a) a x b x log a b ; b) a x a y x y ;
x, y 0
c) log a x log a y ; d) log a x b x a b
x y
2.Một số phương pháp
a) Phương pháp biến đổi tương đương
b) Đưa về cùng cơ số
c) Lấy lôgarit theo cơ số thích hợp hai vế của phương trình
d) Đặt ẩn phụ
e) Xét chiều biến thiên của hàm số , đánh giá hai vế..
§5. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Khi giải bất phương trình mũ lôgarit ta thường vận dụng tính đồng biến , nghịch biến của các hàm số
y a x và y log a x
1. Nếu a 1 thì các hàm số y a x và y log a x đồng biến
a x1 a x2 x1 x2 loga x1 log a x2 0 x1 x2
;
Chú ý : Nếu a 1 thì a b 0 x log a b và log a x b x a b
x
2
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
2. Nếu 0 a 1 thì các h/s y a và y log a x nghịch biến
x
a x1 a x2 x1 x2 log a x1 log a x2 x1 x2 0
;
Chú ý : Nếu 0 a 1 thì a x b 0 x log a b và log a x b 0 x a b
3 3 4 8 2 .9
2 2 2 4
x 2 1 x 2 x
2 2
Bài 2. Tính a) 0, 2 x y 3 ;
3 2 2
b) x 1 y 3 2 3
2y 6 y y
Bài 3. Tính giá trị các biểu thức sau đây
2 3 5
2 4
0,75 1 3 1 5 1 4
a) A 256 4. ; b) B 0, 001 8 (12) .
3 3 0
27 32 81
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau đây với a > 0 , b > 0 .
1
1 5
1
a3 a 6 a3 1 1 2 x 2 x
2
1 1
12
4 a 2
2 a 2
2 a 1
a) A 1 b) B ,x 0 c)C
16 3
1 x 1
a 1 12
a a a
4 4 1 1 2 2 x 2
a 2 a 2
1 a
4
Bài 5. Viết số a dưới dạng lũy thừa của số b trong mỗi trường hợp sau đây
3
3 1 2 1
a) a 2 2, b 16 ; b) a ,b ; c) a 3 , b 2 ; d) a 5 5 3 5 , b 4 .
9 27 3 2 5
1 1
1 1 4
5 1 4 3 2 4 5
Bài 7. Chứng minh rằnga) 1; b) ;
4
2 4 4 4 8 4 16 4 2 4
5 1 3 24 5
2 3 5 7
Bài 8. Có thể nói gì về cơ số a ( a > 0 ) nếu a) a 3 a 4 ; b) a 7 a 8
2 2 2
Bài 9. Chứng minh rằng nếu a , b 0 : a b c thì a b c 3 3 3
n 2n
1 1
Bài 10. Chứng minh rằng n Z thì 1 1
n 2n
Bài 11. Chứng minh rằng n N , n 2 thì n ! n n
2
Bài 14. Chứng minh rằng nếu a , b 0; x, y R thì 25x 9 y 1 a 2 b2 1 a.5x b.3y 1
3
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
x y
3 3
y
b) sin 20 o sin 20 0 ; c)
x y x y x
a) ; 6 1 6 1 ; d) 5 2 52
2 2
20
3
Bài 16. Tìm số hạng không chứa x trong khai triễn 2 x 3 , x 0
x
n
1
Bài 17. Tìm hệ số chứa x trong khai triễn 3 x5 saochoCnn41 Cnn3 7 n 3
8
x
Bài 18. Khai triễn đa thức P ( x ) (1 2 x ) a0 a1 x a2 x 2 ... a12 x12 Tìm Max a0 , a1 ,..., a12
12
§2. LÔGARIT
1 1
Bài 19. Tính a) log10 1000 ; b) log 2 16 ; c) log 3 9 ; d) log 1 27 ; e) log 5 ; g) log 2 3 .
3 25 144
Bài 20. Tìm x biết
1 1
a) log 4 x 2 ; b) log2 x 2 ; c) log 1 x 3 ; d) log x 4 2 ; e) log x 3 ; d) log x 3 .
5 2 2
1 32 1
Bài 21. Tính a) log3 3 27 ; b) log 1 ; c) log 3 27 ; d) log 1 3 9 ; e) log 2 ; d) log 3 3
2
16 9 3 3 2 81
.
log6 13
2 log 3 1 2
1
9 1
2
log 2 13 2log6 9
3
Bài 22. Tính a) 3log 2 ;
3
b) 5 log 25 4
; c) ; d) 2 2
; e) 5log5 3
; g) .
2 27
1
1 4 log 2 27
1
2
log3 log27 4
Bài 23. Tính a) A 81 log 5 3
27 log 3 6 3 3log 8 9
b) B 16 4
3 3 5 log 2 5
;
Bài 24. a) Tính log15 75 biết log 5 3 a ; b) log36 24 biết log12 27 a ; c) Tính lg 20 biết log 2 50 a ;
Bài 25. Tính
a) log 4 6 biết lg 2 a , lg 3 b ; b) log30 1350 biết log 30 3 a, log 30 5 b ;
c) log 24 15 biết log 2 5 a, log 5 3 b ; d) log 25 24 biết log 6 15 a, log12 18 b ;
Bài 26. Biểu diễn các số sau đây theo a ln 2, b ln 3
27 1 1 1 3 6911
ln144 ; ln ; ln ln ; ln ln ... ln
16 2 54 3 5 6912
Bài 27. Số nào lớn hơn
4 5
a) log 3 7 và log 3 5 ; b) log 1 5 và log 1 9 ; c) log 6 11 và log 7 ; d) log 4 6 và log 1
4 4 13 3 5 9
Bài 28. Số nào lớn hơn
1 6 3
a) log 4 5 và log 1 b) log 5 7 và log 8 3 ; c) log 3 và log 2 ; d) log 2012 2013 và log 2013 2014
16 25 5 7 7 13
Bài 29. Chứng minh rằng log a b logb a 2 với a , b là các số dương khác 1.
1 1 7
Bài 30. Chứng minh rằng với mọi số thực x ta có log 1 x x2
2
2 2 8
ab
Bài 31. Chứng minh rằng
1
2
ln a ln b ln
2
với a 1, b 1 .
Bài 40. Tính đạo hàm của các hàm số sau đây
2
1
x x e2x ex 2x
a) y e3x x ; b) y xe 2 ; c) y 2 x ; d) y 3 x sin x
.e ; e) y ; d) y sin x.e tan x .
e ex x2 x 1
Bài 41. Tính đạo hàm của các hàm số sau đây
ln( x 1)
a) y ln(3x 2 x 1) ;b) y log 2 (sin x) ; c) y (2 x 1) ln( x 2 x) ; d) y log 1 ( x 2 sin x) ; e) y
3 x
Bài 42. Tính đạo hàm của các hàm số sau đây
1 x
e) y ln( x 1 ;
3
a) y (3x2 x 1) 2 ; b) y 3 4 x 3 3 x 2 2 x ; c) y sin x 3 cos 2 2 x ; d) y 5 ;
1 x
Bài 43. Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của các hàm số sau đây
2
a) y ex 2 x , y ''' ; b) y ln(2 x 1), y (4) ; c) y ( x 2 x 1)e x , y '' ; d) y x ln(3 x 2) , tính y’’.
Bài 44. Chứng minh rằng
a) Hàm số y e x 2e 2 x thỏa mãn hệ thức y ''' 6 y '' 11 y ' 6 y 0
1
b) h/ số y thỏa mãn xy ' y ( y ln x 1) ;
1 x ln x
2 xy
c) h/số y ( x 2 1)(e x 2008) có y ' 2 e x ( x 2 1) .
x 1
(1) n 1 ( n 1)!
Bài 45.a) CMR hàm số f ( x ) e ax có f ( n ) ( x) a n e ax ; b) Hàm số f ( x ) ln x có f ( n ) ( x )
xn
1
Bài 46. Chứng minh rằng f ( n ) (0) ( n 1)! với f ( x) ln
1 x
§4. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
5
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Bài 47. Giải phương trinh:*
2 2 2 2 2
a )(2 x x 2 )sin x (2 x x 2 ) 2 3 cos x
; b )( x 3)3 x 5 x 2
( x 2 6 x 9) x x 4
; c )3x x
3x 2 x
32 x x
1
d )2(log 9 x ) 2 log 3 x.log 3 ( 2 x 1 1); e)2 log 2 x 3log x (2 x 1) 6 log 2 (2 x 1);
f ) log 2 ( x x 2 1).log 3 ( x x 2 1) log 6 ( x x 2 1)
Bài 48. Giải các phương trình sau đây
x4 x 17
2 1
a) 32 x 1 9 ; b) 2 x x 1 ; c) 32 x 7 0, 25.128 x 3 ;
2
x 5 x2
2 x 4 x2 3 x 5
d) 2 2 112 ;x 6
e) 2x
4 ; g) 16 x7
512.64 x 3
.
Bài 49. Giải các phương trình sau đây
a) log 3 ( x 2 x 3) 2 ; b) log 4 ( x 3) log 4 ( x 1) 2 log 4 8 ;
5
c) lg 5 lg( x 10) 1 lg(21x 20) lg(2 x 1) ; d) log 2 x log 2 x log8 x .
3
Bài 50. Giải các phương trình sau đây
x 1
x
1
a) 3x.8 x1 36 ; b) 2 3 x.5 x 1000 ; c) 2 x.5x 1 .102 x ; d) 5 x.8 x
500 ;
5
1 2 x 1 2 x 2 9 1 x 2 4 x 2
e) .3 .5 .5 .3 ; g) 5 x 1.22 x x 1 10.8 x ; h) 3x ( x 2 1 x ) 1 ; k) x log 2 9 x 2 .3log 2 x x log 2 3
5 5
Bài 51. Giải các phương trình sau đây
2 2 2 2 2
2 2
a) 4 x 9.2 x 8 0; b) 4 x 1 3.2 x 2 67 ; c) 6.4 x 13.6 x 6.9 x 0 ; d) 7.4 x 9.14 x 2.49 x 0 ;
1 3
3 2
x2 2 2 2
e) 64 x 2 x 12 0 ; g) 4 x 2 x 5.2 x 1 6 ; h) 22 x 1
9.2 x x
22 x 2 0
Bài 52. Giải các phương trình sau đây
3.2 ;
x x x x
a) 4 15 4 15 62 ; b) 62 5 62 5 x
x2 1
x x
a) 7 6 x x 2 ; b) 3 1 3 1 2 x ; c) 21 1 x ; d) 4 x ( x 1)2 x 6 2 x .
x
Bài 56. Giải các phương trình sau đây
b) ( x 1) log 3 x 4 x log3 x 16 0 ;
2
a) log 7 ( x 2) 6 x ; c) x 2 2 x 1 log 2 ( x 2 1) log 2 x ;
d) log 3 x x 3 log 2 x ; e) log 2 1 x log 3 x ; f) log2 log3 x log3 log2 x ;
g) log5 x log7 x 2 h) 9x 2 x 2 .3x 2x 5 0 ; i) 25x 2 3 x .5x 2 x 7 0
Bài 57. Giải các hệ phương trình sau đây
a)
xy xy
4 32
; b)
log x y 1 8 2 x y 0,5 y 3
; c) .
log 2 ( x y) 1 log 2 ( x y ) log y (3 y 5 x ) 2 log3 ( x 2 y) log 3 (3x 2 y) 3
6
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Bài 58. Giải các phương trình sau đây
a) log 2 x 3 2 1 3 log 2 x ; b) 2 lg(1 4 x 2 4 x) lg(19 x 2 ) 2 lg(1 2 x) ;
2
3 x3 x2
c) log 3 .log 2 x log 3 1 log 2 x ; d) log 9 ( x 2 5 x 6) 2 1 log 3 log 3 x 3
x 3 2
Bài 59. Giải các hệ phương trình sau đây
2 x 2.3 x y 56 3 x 2 y 1152 2 x 2 y 1 3x 2 y 77
2
4 4
a) x ; b) ; c) 2 ; d) x y2 .
3.2 3
x y 1
87 log 5
( x y ) 2 x y 1 3 2 7
2 2
2 .
x x x x
d) 5 1 5 1 3x ; e) 3x 10 log 2 x ; g) 2 3 2 3 x
Bài 66. Tìm m sao cho các phương trình sau đây có nghiệm
a) log 3 ( x 2 3 x m) 1 ; c) log 3 (2 x 4) log 3 ( x 2 3 x m) ;d) log 2 x log 2 ( x 2 ) 3m 2 0 ;
2
7
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
d) log 2 ( x 1) log 2 (11 x ) 5 ; e) 2 log 2 ( x 1) 1 log 1 (5 x ) ; g) log 1 (5x 10) log 1 ( x 6 x 5) .
2 2
2 2 2
Bài 70. Giải các bất phương trình sau đây
2
x
1
x 2 3 10 2 x 3 1
a) 4 2
x x 1
8 0 ; b) 4 2
7.2 x
4 0 ; c) 5.4 2.25 7.10 ;
x x x
d) 4 .
3 3
Bài 71. Giải các bất phương trình sau đây
2
a) log 4 x 2 log 4 x 15 0 ; b) log 1 3
2
x2
9 log3 (3 1) 3 ; d) 1 1 8 log 1 x 3log 1 x .
x
3 2 4
Bài 73. Tìm điều kiện của tham số m để mỗi bất phương trình sau đây có nghiệm
a) 3 x 9 x m 0 ; b) 4 x m .2 x 1 0 ; c) 4 x m.2 x m 3 0 ; d) 4 x 1 m(2 x 1) 0 có tập nghiệm .
Bài 74. Xác định m sao cho
a) Bất pht log 3 ( x 2 2mx m 2 m ) 1 có nghiệm’b) Bất pht lg x m lg x m 3 0 có nghiệm x 10
2
2 2 2
x
Bài 75. Cho bất phương trình m.92 x (2m 1)62 x x m.42 x x
0
a) Giải bất pht với m 6 ; b) Tìm m để bất pht được thỏa mãn x ; 1
Bài 76. Giải các phương trình sau đây
b) x 1 log 5 3 log 5 3x 1 3 log5 11.3x 9 ;
3 3
a) 42 x x2
2 x 4 2 x 2
2 x 4 x 4 ;
Bài 77. Giải các phương trình sau đây
1 x 1
2
3 x 2 2
6 x 5 2
3 x 7 2
a) 4x 4x 42 x 1; b) log 9 x 2 5 x 6 log 3
log 3 x 3 ;
2 2
Bài 78. Giải các phương trình sau đây
a) 5.32 x 1 7.3x 1 1 6.3x 9x1 0 ; b) 2 log 4 x 2 9 5 log 4 x 3 log 4 x 3 6 ;
2 2
5 ; x
x x x
a) 3 2 3 2 b) 2 x log2 x log 2 2 x 2 ;
2
Bài 80. Giải các phương trình sau đây
1 12
a) 23 x 6.2 x 3( x 1) x 1 ; b) log 4 ( x 1)2 2 log 2
4 x log8 (4 x)3 ;
2 2
Bài 81. Giải các phương trình sau đây
4 x 2 34 x 4 x 2 3 x 1
a) 2 x
2 x x
120 4 x 2 4 x
2
x x
2
3
;
2 1
b) log 2 x 2 3 x 2 1
3
2;
Bài 82. CMR phương trình câu a) có 3 nghiệm phân biệt; câu b) giải phương trình
3 3
a) 3x x 2 ( x3 3x 1).32 x x 34 x1 ; b) 4 x 1 log 3 ( x 2 2 x 3) 2 x
2
2 x
log 1 (2 x 1 2) 0 ;
3
Bài 83. Giải các phương trình sau đây
a) 2 x 3 x 3 x 2 0 ; b) log8 4 3 ( x 2 2 x 2) log 7 4 3 ( x 2 2 x 3) ;
Bài 84. Giải các phương trình sau đây
x2 4 x 5 2
a) ( x 2) 2 log 2 2 2x 3 ; b) log 4 ( x3 1) log 2 ( x 2 2) log 2 ;
2x 3 5
Bài 85. Giải các phương trình sau đây
8
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
x
2
a) log 2 2 x 4 x log 6 ( 4 x 8 x ) 8log 6 4 x 8 x log 2 x ;
b); log 3 ( x 1) 3 1
x
c) 2 log 4 1 2 x 1 log 2 (5 x ) log 1 (3 x ) ;
2
Bài 86. Giải các hệ phương trình sau đây
x y sin x
e sin y
log 2 x 3 log 3 3 y 2
y x 2 x 2
1
e 2
a) ; b) y 1 ;c) 10 x 6 1 3 y 4 2 ;
log 2 y 3 log 3 3x 3log ( x 2 y 6) 2log ( x y 2) 1
3 2
x, y 5
4
Bài 87. Giải các hệ phương trình sau đây
1 x
2log 7 2 x 3 y log 3 2 2 x 3 y 1 y e
cos x cos y
1 42 x y 512 x y 1 22 x y 1
a) ; b) ; c) 3 ;
ln 4
x 2
x 1 x 3
21 9 y y 4 x 1 ln y 2
2 x 0
y 2x x 1
2
4 4
a b ab
3 3
Câu 3. Biểu thức rút rọn của A là: A. a 2 B. b 2 C. ab D. a b .
3
a3b
a b a 4 ab
Câu 4. Biểu thức rút rọn của A 4 là: A. a b B. a b C. 4
a D. 4
b .
a4b 4a4b
a b ab
Câu 5. Biểu thức rút rọn của A 3 là:
3
a b
3
a3b
2
A. 2( 3 a 3 b ) B. ( a b) 3 C. 2 3 ab D. 3
a2 3 b2 .
a b
2
Câu 6. Biểu thức rút rọn của A 3 3 ab : 3
a3b là:
a b
3
2
4
A. a b B. ( a b) 3 C. a D. 1 .
Câu 7. Nếu a 2 b 5 thì 2.a 6 b bằng: A. 15; B. 250; C. 125; D. 120.
9
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
3
a 17 8 15 13
Câu 8. Nếu log ab a 4 . Khi đó log ab bằng: A. ; B. ; C. ; D. .
b 6 3 2 3
2 3
2 3
Câu 9. Cho biết a 3 a 4 và logb log b . Khi đó có thể kết luận:
3 4
(A) a 1, b 1 ; (B) a 1, 0 b 1 ; (C) 0 a 1, b 1 ; (D) 0 a 1, 0 b 1 .
Câu 10. Có bao nhiêu bất đẳng thức đúng trong các bất đẳng thức sau đây:
1 1
(I) log3 4 0 ; (II) log2 5 0 ; (III) log 1 4 0 ; (II) log3 0 ; (V) log 1 0 ; (VI) log 1 4 1
3 5 3 2 3
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
1
Câu 11. Biết rằng log5 log3 log2 a 0 . Khi đó a 2 bằng:
1 1
A. ; B. ; C. 2 2 ; D. 2 .
2 2 2
1 2m 1 m 1 4m m2
Câu 12. Cho biết log7 2 m . Khi đó log49 28 bằng: A. ; B. ; C. ; D. .
2 2 2 4
Câu 13. x > 0. Đặt x5 1 a, x 1 b lg(1 x x 2 x3 x4 ) ?
lg a
A. lg a lg b ; B. lg a lg b ; C. lg a lg b ; D. .
lg b
Câu 14. Đặt
lg(a 2) m,lg(a 3) n,lg(3a 1) p,lg(4a 1) q(nmpq 0) lg(12a 4 67a3 108a2 47a 6) ?
A. m npq ; B. m n p q ; C. (((m)n ) p )q ; D. Một kết quả khác.
Câu 15. Đặt lg 2 a , lg 3 b, lg 5 c lg 75000 ?
A. 2( a b c ) ; B. a 3b 5c ; C. 2 a b 5c ; D. 3a b 5c .
axy 1
Câu 16. Đặt log 7 12 x, log12 24 y , log 54 168 , ( a , b, c Z ) S a 2b 3c ?
bxy cx
A.4 B.10 C.19 D.15
Câu 17. Đặt x, y , z 0 : xy 10 , yz 10 , zx 10 , ( a, b, c R ) P log x log y log z ?
a 2b 3c
a 2 b 3c
A. 3abc B. a 2b 3c C. 6abc D. .
2
Câu 18. Cho a, b R \ 1 ;loga b m P log a2 b log b a3 ?
4m 2 3 m 2 12 m 2 12 m2 3
A. B. C. D. .
2m 2m m 2m
1 1 m
1
x2 ( x 1)2
Câu 19. Cho f ( x) e : f (1). f (2). f (3)... f (2017) e ; m, n N ,(m, n) 1 m n2 ?
n
b
Câu 27. Biết rằng log9 a log12 b log16 (a b) T ?
a
4 1 3 1 5 8
A. B. C. D. .
3 2 2 5
1 1 1
Câu 28. Giá trị của biểu thức A ... khi x 2017! bằng:
log 2 x log3 x log 2017 x
2017 1 1 1
A. 2017 B. C. ... D. 1.
2 3 ... 2017 2 3 2017
1 1 1
Câu 29. x 0, x 1: M ... . Chọn khẳng định đúng?
log 2 x log3 x log 2017 x
2017! 2017!
A. x 2017 B. x 2017 M C. x D. x M 2017! .
M M
ab
Câu 30. Cho a, b 0 : a 2 b2 7ab log 7 ?
3
1
A. log7 (ab) B. 1 log7 a log7 b C. (log7 a log7 b) D. 2(log 7 a log 7 b) .
2
121 n
Câu 31. Cho a log7 11, b log2 7,log 3 7 ma m n ?
8 b
25
A. - 3 B. C. 15 D. - 15.
3
11
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
3 a 3 a
A. log m 8m B. log m 8m (3 a ) a C. log m 8m D. log m 8m (3 a) a .
a a
Câu 35. Cho a, b R : 4a 2 9b 2 13ab . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. log 2a 3b log a 2 log b B. log(2a 3b) 3log a 2log b
4
2a 3b 1 2a 3b 1
C. log (log a log b ) D. log (log a log b) .
5 2 4 2
x 2 x
Câu 36. Cho y 3e 2017e . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y '' 3 y ' 2 y 3 B. y '' 3 y ' 2 y 2017 C. y '' 3 y ' 2 y 6 D. y '' 3 y ' 2 y 0 .
2
Câu 37. Cho y 2ln x x . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
1 1 2ln x x
2
2 ln x x
A. y ' 2 x 2ln x x B. y ' 2 x 2ln x x .ln 2 C. y ' 2 x
2 2 1
D. .
x x x ln 2 ln 2
Câu 38. Tính số nghiệm của phương trình log3 x 2 x log5 ( x 2 x 2) .
2 2
Câu 44. Giá trị nhỏ nhất của hàm sốy 2sin x 2cos x gần số nào sau đây nhất?
1
1 122 127
A. 2 2 ; B. 2; C. ; D. .
100 100
2
Câu 45. Tổng các nghiệm của phương trình 2log8 ( x 6 x9) 32log x x 1 bằng:
A.3; B.6; C. 9; D. 12.
a
5 21
Câu 46. a là nghiệm khác 0 của phương trình (5 21) 7(5 21) 2 x x x 3
?
2
7
A. ; B. 25; C. 1; D. 7.
2
12
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 47. S là tổng các nghiệm của phương trình 3 x 5 x 2.4 x 3S ?
A. 9 B. 27 C. 3 D. 1.
1
Câu 48. S, P lần lượt là tổng và tích của các nghiệm của phương trình log 2 1 , khi đó
x 1 1
S, P là các nghiệm của phương trinh bậc hai nào sau đây?
A. 4 x 2 8 x 5 0 B. 2 x 2 4 x 5 0 C. x 2 2 x 6 0 D. 4 x 2 3 x 10 0 .
Câu 50. Đối xứng đồ thị hàm số y 3x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào ?
x
x 1
A. y 3 B. y 3 x
C. y D. y 3 x
3
sin x
Câu 51. Hàm số y xác định với mọi x thuộc R. Khi đó m thỏa điều kiện:
log 2 ( x 2 2 x 3m)
2 2 1
A. m B. m C. m D. m 0 .
3 3 3
Câu 52. Hàm số y log 2 ( m 1) x 2 2( m 3) x 1 xác định với mọi x thuộc R. Khi đó m thỏa điều kiện:
A. m 2 B. 2 m 5 C. 2 m 5 D. 1 m 5 .
Câu 53. Hàm số y log 2 ( x 2 2mx 2) xác định x 1 . Khi đó m thỏa điều kiện:
A. m 0 B. m 2 C. m 2 D. 0 m 1
1 1
Câu 54. Tổng độ dài các khoảng xác định của hàm số y log 2 là:
1 x 1 x
A. 2 2 B. 2 2 C. 2 D. 4 2 2
đây ?
3 2 1
A. 2; 1;1;3 B. ; 1; 4;5 C. 4; 3;1;0 D. ; 1; ; 2 .
2 3 3
13
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
3 .3 27 x y
Câu 60. Hệ phương trình x có nghiệm (x,y) . Khi đó 2x y thuộc về tập hợp
3 3 12
y
Câu 65. Biết x, y , x R : 2 z 4 x16 y 2 x y z ?
2 y 4 z16 x 4
3 3 3 5
A. B. C. D. .
8 7 5 8
2
Câu 66. Bất phương trình log 1 x 36 có tập nghiệm là :
2
1 1 1
A. ; (64; ) B. 0; (64; ) C. 0;64 (64; ) D. ;64 .
64 64 64
Câu 67. Gọi S,T lần lượt là tập nghiệm của hai bất phương trình
x 2 5 x 8
1 1
và log 2 ( x 1) log 2 (11 x) 5 . Khi đó S T là tập hợp
3 9
A. ( ; 3) (7;+) B. ( ; 2) (3;+) C. ( ; 2) (7;+) D. ( 1; 2) (7;11) .
2x 1
Câu 68.Bất phương trình log 1 1 có tập hợp nghiệm là
2 x 1
1 1 1 1
A. (; 1) ;1 B. ( 1;1) C. 1; ;1 D. ;1 .
2 2 2 2
Câu 69.Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 (3x 5) log 1 ( x 1) là
5 5
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
Câu 70. Với giá trị nào của a thì phương trinh sau có nghiệm 4 x 2 x a 0 ?
1 1 1
A. 0 a B. 0 a C. a D. a 0 .
4 4 4
Câu 71. Với giá trị nào của a thì phương trinh sau có nghiệm 9 x a.3 x 1 0 ?
A. a 2 B. 2 a 2 C. a 2 D. a 2 .
Câu 72. Với giá trị nào của a thì phương trinh sau có nghiệm duy nhất 4 x 4a(2 x 1) 0 ?
14
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
a 4 2 2 a 5 2 6 a 1
(A) a 4 2 2 ; (B) ; (C) ; (D) .
a 0 a 0 a 0
ax b
Câu 73. Với a, b Z , ae b e
x
nghiệm đung với mọi x thuộc R. Khi đó a+b =?
(A) 0; (B)1; (C)2; (D) Đáp số khac.
2
x
Câu 74. Biết phương trinh log 4 2 log 4 2 x 4 m 0 có một nghiệm là -2.Tổng các nghiệm của phương
4
trinh bằng:
(A) 0; (B)-2; (C)2; (D) Đáp số khac.
Câu 75. Biết l o g 2 5 a,l o g5 3 b log 24 15 thuộc tập hợp nào sau đây?
ab 2 2ab 1 ab a ab 1 ab b ab 3 a b 2 2a b 1
(A) ; ; (B) ; ; (C) ; ; (D) ; .
ab 1 ab a ab 3 ab b ab 3 ab a ab 1 ab a
Câu 76. Biết l o g30 3 a,l o g30 5 b log30 1350 thuộc tập hợp nào sau đây?
(A) 2a b; a 2b ; (B) 3a b 1;3a b ; (C) 2a b 1; 4a b ; (D) a b 5;2a 3b 1
a
.Câu 77. Biết a, b 0 : log 9 a log12 b log16 (a b) ?
b
5 1 5 1
(A) 5 1 ; (B) 5 1; (C) ; (D) .
2 2
a
Câu 78. Biết a b 0 : 2lg(a b) lg a lg b 1 ?
b
6 35 2(6 35)
(A) 6 35 ; (B) 6 2 5 ; (C) ; (D) .
2 3
Câu 79. Cho 2a b 0 : log 27 a log18 b log8 (2a b) 2a 3b gần với số nào sau đây nhất?
A. 6 B. 8 C. 18 D. (8+18+27)/3.
Câu 80. Biết 0 a 1,0 b 1,0 c 1: (ac)loga b c2 ; N 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log a N logc N 2logb N B. log a N .log c N (log b N ) 2
C. log a N .log b N (log c N ) 2 D. log a N .log b N (log ab N ) 2 .
Câu 81. Cho hàm số f ( x) e2 x f (10) (ln 2) ?
A. 2048 B. 4096 C. 1024 D. 8192.
1
Câu 82. Cho hàm số f ( x) ln f (9) (0) ?
1 x
A. 3628800 B.362880 C.40320 D.537631.
2 a b
Câu 83. Đặt 5a 8,5b 18 12 a b ?
8 8 8 3
(A) ; (B) ; (C) ; (D) .
2 3 2 3 4
2 a 3b c
Câu 84. Đặt 5a 2, 5b 3,5c 7 6 a b ?
117 31 108
(A) 15, 428571 ; (B) ; (C) ; (D) .
7 2 7
a 2 b 3 c
2 x 4 4 x 4; x 1
(C) (*) ; (D) (*) .
log
4 16( x 1) log 4 (16 x 2
) log 2 4 x 1 log 2 (16 x 2
)
3
Câu 97. Biết cos a với 0 a . Khi đó giá trị của tổng
10 2
S lg(cos a ) lg(sin a ) lg(tan a ) bằng
3 11 99
(A) ; (B) -2; (C) ; (D) -1.
10 100
16
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 98. Giả sử
lg 2 x, lg 3 y
lg1 lg(1 3) lg(1 3 5) ... lg(1 3 ... 19) 2(lg1 lg 2 ... lg 7) a bx cy; a, b, c Z
a ?, b ?, c ?
(A) ( a , b, c ) (2, 4, 6) ; (B) ( a , b, c ) (6, 2, 4) ;
(C) ( a , b, c ) (2, 6, 4) ; (D) ( a , b, c ) (4, 6, 2) .
A
Câu 99. Giả sử x 2 x 2 A; x x 1 B( A 0, B 0) Min ?
B
3 2 8
(A) ; (B) ; (C) 2 2 ; (D) 3.
2 3
Câu 100. Giả sử 11 13 22 7 , x loga n; a, n N , a 8 a2 n ?
x log 22 2log 11
17
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
1 x
2 2 x
2
1 1 a b.2x
Câu 107. Biểu thức rút gọn của B 4 , x 0 là . S 3a 2b c ?
1 x 1 c.2x
1 1 2 2 x 2
4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
5 1 4 a b 4 5
4
Câu 108. S abc ?
4
5 1 3 c4 5
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
2x2 6x 8
(2 x 1) log 2
Câu 119. Bất phương trình x2 4 x 6 0
x2 4 x 6
(4 x 2 ) log 2 2
x 3x 5
có tập nghiệm là S ( a; b ) (c; d ) ( e; f ) T a b c d e f ? .
15 17 19 21
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 120. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log( x 2 y ) log x log y .
x2 y2
4
1 2 y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 .2 . 1 x
A. 2 5 4 B. 2 5 8 C.3 D. 2 2
Câu 120. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log( x 2 y ) log x log y .
x2 4 y2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức p .
1 2 y 1 x
32 29 31
A.6 B. C. D.
5 5 5
b
3
Câu 121. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a 3 b 1; P 2 1 log a 4 2log a 2 b MaxP ? .
a
31451 151
A. B. C . 24 D . 64
671 9
Câu122:
Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 và x, y, z là các số thực dương sao cho
a x b y c z abc ; P x 2 y 3 z . Biết MinP 3 m 2 n 3 p 6 m n p ?
A. 3 B.1 C.5 D. 2
Câu123:
Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 và x, y, z là các số thực dương sao cho
2 2
a x b y c z 3 abc ; F x 2 . Tính MaxF ?
y z
A. 3 B.1 C.5 D. 2
xy yz zx
Câu 124*: Cho x, y , z R : log 2 2 x 2 2 y 2 2 z 2 2( xy yz z ) 1 .Khi đó giá trị lớn nhất
x 2 y2 2z2
x 1 a 151
của biểu thức P bằng ab ?
x 2 y 3z 5 b
A.74 B.75 C.76 D. 77
Câu125 . Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn b a 1, c 1: log a b 2 logb c 5 log c a 12 .
10
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 log a c 5log c b 10 log b a
15
A. B. 21 C . 24 D . 20
2
19
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu126 . Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 và S log a (bc) 2 log b (ca ) 9 log c ( ab ) .Tính log b (ca ) khi S
đạt giá trị nhỏ nhất
8(2 2 1) 82 2
A. 2 2 B. C . 3 2 D.
7 7
2 2 2 y x
2
Câu127 . Cho x, y R : 2 x 4 y 1 x 2 y 1 x y .Tính MaxP, P x3 2 y 2 2 x 2 8 y x 2 .
4
58 23 41 63
A. B. C. D.
27 11 22 22
3
Câu 128. Cho x, y R : ( x 4) 2 ( y 4)2 2 xy 32; P e x .e y e x y 2 .
3 3 xy 1
Giá trị nhỏ nhất của P gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 4,2840 B. 4,2841 C. 4,2842 D. 4,2843
Câu 129. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log(2a 2b ab) log( a b) log(ab 2) .
2 2
2a 2b a
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 .2 . b 2a
A.8 B. 4 2 C.4 D. 8 2
Câu 130. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log(2a 2b 2 ab) log( a b) log(ab 2) .
2
2a 2b a
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P e .e b 2a
5 3
A. e 3
B. e 2
C. e 2
D. e 2
Câu 131. Cho hai số thực a, b thỏa mãn log a 2 b 2 (2a 4b) 1 và a+2b đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị
lớn nhất của a + 2b thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau ?
7 9 9 11 11 13 13 15
A. ; B. ; C. ; D. ;
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
x 2 y 2 x 2 y 2 y x 2
Câu 132 . Cho x , y R : 2019 3 (2019 9 ).2020 .
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức S 2020 x 2 y
A.1020102 B.1020202 C .1020101 D . 1020222
x y
Câu 133: Cho x, y R : log 3 x ( x 9) y ( y 9) xy .
x y 2 xy 2
2
3x 2 y 9
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P
x y 10
A.0 B.1 C.2 D. 3
x yz
Câu 134: Cho x, y , z R : log16 2 x ( x 2) y ( y 2) z ( z 2) .Gọi M, m lần lượt là giá
2x 2 y2 2z2 1
x yz
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Tính M m ?
x yz
1 1 2 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
xy 1
Câu 135: Cho x, y R : log 2 2 2( x 2 y 2 ) xy .Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
x y2
x4 y 4
nhất của biểu thức P . Tính Q 15m 2 log 2 M ?
2 xy 1
A. Q 0 B. Q 1 C. Q 2 D. Q 1
20
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
x ey y ex
Câu 136: Cho x, y R; x 1, y 1: y (e ) x (e ) .
x y
Tìm là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log x xy log y x .
2 1 2 2 1 2
A. B. 2 2 C. D.
2 2 2
Câu 137:
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc (0; 2022) để phương thình m 10 x me x có hai nghiệm phân biệt
A.2018 B.2019 C.2020 D. Vô số
4(3b 1)
Câu 138: Cho a, b R : 0 b a 1; P log a 8 log b 2 a 1 .Tìm là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
9 a
A.6 B.7 C.8 D. 9
20b 4
Câu 139: Cho a, b R : 0 b a 1; P log a 64 log b 2 a .Tìm là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
25 a
A.12 B.14 C.16 D. 17
1 3b 1
Câu 140: Cho a, b R : b a 1; P log a 12 log b 2 a 3 .Tìm là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
3 4 a
A.7 B.9 C.8 D. 10
20b 9
Câu 141: Cho a, b R : 0 b a 1; P log a 625log b 2 a .Tìm là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
1024 a
A.95 B.85 C.75 D. 65
Câu 142 . Cho tập S ( x; y) / x, y Z , 5 x, y 5 .
Chọn ngẫu nhiên một phần tử ( x ; y ) thuộc tập S. Tính xác suất sao cho log 9 x2 y 2 (3 x y 9) 1 .
6 7 8 10
A. B. C. D.
121 121 121 121
21
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
0 x, y 1
Câu 147 . Cho hai số thực x, y : x 2 x 2 2 xy y 2 y Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
2 4
y 2 xy
5.2 x
x y
y2
nhất của hàm số f ( x, y ) e 2 2 x y x . Tính giá trị của biểu thức T M m
2
1 3
A. e B. e 1 C . e D . Không tồn tại
2 2
đây đúng?
22
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
3 3 5 5 7
A. m 1; B. m ; 2 C . m 2; D . m ;
2 2 2 2 2
Câu 157 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 3 mx 2 có nghiệm âm?
x x
A.0 B.1 C .4 D . Vô số
Câu 158 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m bé hơn 10 để phương trình 2 x 3 x mx 2 có nghiệm dương?
A.7 B.8 C .9 D . 10
1 x 1
Câu 159 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình x m có 3 nghiệm
ln( x 5) x 1
phân biệt?
A.4 B.5 C .1 D . vô số
Câu 160 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình
1 x 1 x 2
x m có 4 nghiệm phân biệt?
ln( x 5) x 1 x 2
A.4 B.5 C .6 D . vô số
Câu 161 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình
1 x 1 1
x x m có 4 nghiệm phân biệt?
ln( x 5) x 1 3 9
A.4 B.5 C .6 D . vô số
Câu 162 .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương
trình 3x 2 81 3x 2m 0 chứa không quá 9 số nguyên?
A.3281 B.3283 C.3280 D. 3279
Câu 10/19. Tập xác định của hàm số y ln x 2 x 2 3x 10 là
A. 5 x 14 B. 2 x 14 C. 2 x 14 D. 5 x 14
x
Câu 10/24. Cho hàm số y 5 2
có đồ thị C . Hàm số nào dưới đây có đồ thị đối xứng với C qua đường
thẳng d : y x ?
x
A. y 2log5 x B. y log 1 x 2 C. y log 5 D. y log 5
x
5 2
Câu 10/25. Hàm số y 16 6 x x 2
3
x 4 có tập xác định là
A. D \ 0 B. D 8; 2 \ 0 C. D 8; 2 D. D \ 8; 0; 2
2 3
x x
Câu 10/29. Phương trình 2 3 m có nghiệm khi:
A. m ;5 . B. m 2; . C. m ;5. D. m 2; .
Câu 20/2. Phương trình log 22 x 10 log x log 2 x log x10 0 có tổng các nghiệm là A thì
A. A 11 2. B. A 5 41. C. A 3 102. D. A 10 11.
23
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 20/14. Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 3 x ln x trên đoạn
1; 2 . Biết rằng M .N a 2 ln b, trong đó a, b . Tính a 2 4b.
A. 26. B. 29. C. 32. D. 36.
Câu 25/11. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 2 x log 2 x.log 8 9 0 . Giá trị của biểu thức
log x1 log x2 bằng
A. -3 B. 3 C. 2 D. -2
x3 6x 2 2 m 1 x 1
1
Câu 25/14. Số tất cả giá trị nguyên của m 20 để hàm số y đồng biến trên khoảng
3
1; 4 là
A. 6. B. 13. C. 21. D. 33.
Câu 20/4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log m 2 x x 3 log m 3x x với m là tam số thực
2 2
dương khác 1, biết x = 1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho.
1 1
A. S 2;0 ;3 B. S 1; 0 ;3
3 3
1
C. S 1;0 1;3 D. S 1; 0 ;3
3
Câu 30/7. Số giá trị nguyên m 10 để hàm số y ln x mx 1 đồng biến trên 0; là
2
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 20/5. Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn log 2 x 3log 6 y 3log x y . Tìm giá trị của biểu thức
T x y.
A. T 28 B. T 22 C. T 34 D. T 30
Câu 30/10. Tập hợp các số thực m để phương trình ln x mx 2019 ln x có nghiệm duy nhất là:
2
A. B. 1 C. 0 D. ℝ
Câu 30/13. Cho phương trình log x 4 log 2 x m 2m 3 0 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
2
2
2
tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 x22 68 . Tổng các phần tử
của S là:
A. -2 B. 3 C. -3 D. 2
24
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
5
Câu 25/1. Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng
đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 10 năm khu rừng đó có số mét khối gỗ gần nhất với số nào?
A. 5,9.105 m3 . B. 5,92.105 m3 . C. 5,93.105 m3 . D. 5,94.105 m3 .
Câu 25/2. Tổng số tiền ông A dùng để trả tiền thuê mặt bằng công ty trong năm 2017 là 200 triệu đồng. Biết
cứ sau mỗi năm tổng số tiền dùng để trả tiền thuê mặt bằng công ty cho cả năm đó tăng thêm 10% so với
năm trước. Tổng số tiền ông A dùng để trả tiền thuê mặt bằng công ty trong cả ba năm 2017,2018 và 2019 là
A. 660 triệu đồng. B. 728,2 triệu đồng.
C. 682 triệu đồng. D. 662 triệu đồng.
Câu 25/3. Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4
năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu phần trăm diện tích hiện nay?
4 4 4
x x x
A. 1 x .
4
B. 1 . C. 1 . D. 1 .
100 100 100
Câu 25/4. Trong 4 năm đại học, An đã vay ngân hàng mỗi năm 10 triệu đồng với lãi suất 3%/năm (vay mỗi
năm một lần vào thời điểm đầu năm học). Khi ra trường vì không tìm được việc làm nên chưa trả được cho
ngân hàng do vậy phải chịu lãi suất 8%/năm cho tổng số tiền vay gồm gốc và lãi của 4 năm học. Tổng số
tiền mà An nợ ngân hàng sau 5 năm gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 46 538 668 đồng B. 46 528 667 đồng
C. 46 438 688 đồng D. 46 438 868 đồng
Câu 25/5. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất
0,85%/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10
triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá
trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 10
triệu đồng)?
A. 67 B. 68 C. 66 D. 65
Câu 25/6. Anh Phi muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter 150 giá 47500000 đồng của cửa hàng
nhưng vì chưa đủ tiền nên anh Phi đã quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước 25 triệu đồng và trả
góp trong 12 tháng, với lãi suất 0,6%/tháng. Hỏi mỗi tháng anh Phi phải trả cho cửa hàng số tiền là bao
nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 1948927 đồng. B. 1948926 đồng. C. 2014545 đồng. D. 2014546 đồng.
Câu 25/7. Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%.
Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S A.e Nr (trong đó A: là dân số của năm lấy làm
mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến
năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người?
A. 2022. B. 2020. C. 2025. D. 2026.
Câu 40/3. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau
4 x 1 6 x và
2
Câu 20/9. Biết x1 , x2 ( x1 x2 ) là hai nghiệm của phương trình log7
2x
x1 2 x2
1
4
a b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a b
A.12 B.21 C.13 D. 14
Câu 20/15. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 15x.5x 5x 1 27 x 23 bằng
A. 1 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 25/10. Cho ba số thực dương a, b, c đều khác 1 thỏa mãn loga b 2 logb c 4 logc a và
a 2b 3c 48 . Khi đó P abc bằng bao nhiêu?
A. 324. B. 243. C. 521. D. 512.
Câu 25/15. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 30/10. Tập hợp các số thực m để phương trình ln x mx 2019 ln x có nghiệm duy nhất là:
2
A. B. 1 C. 0 D. ℝ
Câu 30/12. Cho m loga ab với a 1, b 1 và P log
3 2
a b 16 log b a . Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ
nhất.
1
A. m . B. m 4 . C. m 1 . D. m 2 .
2
Câu 30/3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x 2 x 9 .3x 9.2 x 0 bằng
A. 3 B. 2 C. 0 D. 2
Câu 30/5. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
5.4x m.25x 7.10 x 0 có nghiệm, số phần tử của S là:
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.
26
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 30/11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
1 log6 x 2 1 log6 mx 2 2 x m nghiệm đúng với mọi x thuộc ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
1
Câu 30/14. Cho x 0; . Biết log sin x log cos x 1 và log sin x cos x log n 1 . Giá trị của n
2 2
là:
A. 11 B. 12 C. 10 D. 15
Câu 40/2a. Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) thỏa mãn:
log x2 y 2 2 4 x 4 y 4 1 và x 2 y 2 2 x 2 y 2 m 0 .
2
A. 10 2 B. 10 2 và 10 2
C. 2
2 2
10 và 10 2 D. 10 2
Câu 40/2b. Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) thỏa mãn:
log x2 y 2 2 4 x 4 y 4 1 và x 2 y 2 2 x 2 y 2 m 0 .
2
A. 10 2 B. 10 2 và 10 2
C. 2
2 2
10 và 10 2 D. 10 2
Câu 40/2c. Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) thỏa mãn:
log x2 y 2 2 4 x 4 y 4 1 và x 2 y 2 2 x 2 y 2 m 0 .
2
A. 10 2 B. 10 2 và 10 2
C. 2
2 2
10 và 10 2 D. Không tồn tại m
Câu 30/15. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2021 x log 2021 y log 2021 x 2 y . Gọi Tmin là giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T 2 x y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 30/17. Trong các nghiệm x; y thỏa mãn bất phương trình log x2 2 y 2 2 x y 1 , giá trị lớn nhất của
biểu thức T 2 x y bằng:
9 9 9
A. B. 9 C. D.
4 2 8
x x
Câu 30/18. Phương trình 2 3 1 2a 2 3 4 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2 log 2 3 3 . Khi đó a thuộc khoảng
3 3 3
A. ; B. 0; C. ; D. ;
2 2 2
Câu 40/13. Với a 0; a 1 , đồ thị hàm số y log a x và y g x đối xứng nhau qua đường thẳng y x .
Giá trị của g 2021 log a 2022 bằng
2022 2022 1 1
A. B. C. 2022. D. 2022.
2021 a 2021 a 2021
a 2021
27
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 40/6. Khi khai triển nhị thức Newton biểu thức f x ax 1 thì ta thấy trong đó xuất hiện hai số
n
tất cả các giá trị nguyên dương của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình (2) đều là nghiệm của bất
phương trình (1) là
A. 18. B. 21. C. 28. D. 22.
4b2
log a 2b
Câu 40/4. Cho hai số thực dương a, b 1 và thỏa mãn a 4b a .
Giá trị của biểu thức P 4a 5b bằng
3 5 9
A. P B. P C. P D. P 1
2 2 2
Câu 40/10. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m m 1 sin x 1 sin x có nghiệm
là a; b .
Giá trị P a b bằng
1 1 1 1
A. P 2. B. P 2. C. P 2. D. P 2.
4 4 2 2
1
log 2 x y 1 log 2 1 xy . Tìm giá trị
2
y2 2
Câu 45/5. Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 3x
2
lớn nhất của biểu thức P 2 x3 2 y 3 3xy.
13 17
A. 7. B. . C. . D. 3.
2 2
Câu 45/6. Phương trình 4 x 1 2 x .m cos x có nghiệm duy nhất. Tổng các giá trị nguyên của tham số m
thỏa mãn yêu cầu bằng
A. -1 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 45/7. Cho hai số thực x, y thỏa mãn log 4 x 2 y log 4 x 2 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của S x y
là:
2
A. B. 1 C. 2 2 D. 3
3
3 5
x x
Câu 45/8. Bất phương trình m.2 x 1 2m 1 3 5 0 có tập nghiệp là T ; 0 khi và
chỉ khi
1
A. m 1 B. m 1 2 C. m 2 2. D. m .
2
Câu 45/9. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 9;9 của tham số m để bất phương trình
3log x 2 log m x x 2 1 x 1 x có nghiệm thực.
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 45/16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình e m ln x m có nghiệm và thỏa mãn
x
thỏa log 2 m 5 4 ?
2
A. 1. B. 5. C. 8. D. 9.
28
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 164 . Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Tổng các giá trị nguyên nhỏ hơn 10 của tham số m để phương trình sau
1
e f x 2 f x 7 f x5 ln f x
3 2
m có nghiệm bằng
f x
A.39 B.31 C.23 D. 45
29
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 6. Cho c b a 1, log 2a b log b2 c log a c log b c 2 log a b 1 3 log b3 c log a c log b c .
Đặt T 3log b c log a b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. T ( 3; 1) B. T ( 1; 2) C . T (2; 5) D . T (5; 7)
1 x 2 y2 x 2
1 x 2
Câu 7 . Cho x, y R : 2 x 4 y 2y .Tính MaxP, P x3 2 y 2 2 x 2 8 y x 2 .
y
4
58 23 41 63
A. B. C. D.
27 11 22 22
Câu 8. Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn log 2 x 3log 6 y 3log y . Tìm giá trị của biểu thức
x
T x y.
A. T 28 B. T 22 C. T 34 D. T 30
Câu 9. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau
Câu 10. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
30
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 11. Cho phương trình log 2 x 4 log 2 x m 2m 3 0 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
2 2
tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 x22 68 . Tổng các phần tử
của S là:
A. -2 B. 3 C. -3 D. 2
Câu 12. Cho ba số thực dương a, b, c đều khác 1 thỏa mãn loga b 2 logb c 4 logc a và a 2b 3c 48 .
Khi đó P abc bằng bao nhiêu?
A. 324. B. 243. C. 521. D. 512.
Câu 13. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 2 9 .3 9.2 0 bằng
2x x x x
A. 3 B. 2 C. 0 D. 2
Câu 14. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
5.4x m.25x 7.10 x 0 có nghiệm, số phần tử của S là:
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.
x x
Câu 15. Phương trình 2 3 1 2a 2 3 4 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2 log 2 3 3 . Khi đó a thuộc khoảng
3 3 3
A. ; B. 0; C. ; D. ;
2 2 2
x x
Câu 16. Phương trình 2 3 1 2a 2 3 4 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2 log 2 3 3 . Khi đó a thuộc khoảng
3 3 3
A. ; B. 0; C. ; D. ;
2 2 2
Câu 17. Cho các bất phương trình log 5 x 2 4 x m log 5 x 2 1 11 , 4 x x 1 0 2 . Tổng
tất cả các giá trị nguyên dương của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình (2) đều là nghiệm của bất
phương trình (1) là
A. 18. B. 21. C. 28. D. 22.
x x
Câu 18. Bất phương trình m.2 x 1 2m 1 3 5 3 5 0 có tập nghiệp là T ; 0 khi và
chỉ khi
1
A. m 1 B. m 1 2 C. m 2 2. D. m .
2
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình e x m ln x m có nghiệm và thỏa mãn
thỏa log 2 m 5 4 ?
2
A. 1. B. 5. C. 8. D. 9.
m có nghiệm bằng
f x
A.39 B.31 C.23 D. 45
31