You are on page 1of 31

GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023

LŨY THỪA – MŨ – LÔGARÍT


§1. LŨY THỪA
I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Lũy thừa với số mũ nguyên
a) Với a tùy ý và n  Z  thì an  a.a...a (n  1) ;
1
b) Cho a  0 , n  Z  thì a 0  1, a  n  n
a
c) Với a  0, b  0 , m , n  Z thì:
n
am a an
 n  a m  n   a m   a mn  (ab)n  anbn     n
n
 a .a  a
m n mn

a b b
d) Cho m , n là những số nguyên
 Với a  1 thì a m  a n  m  n  Với 0  a  1 thì a m  a n  m  n
2.Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
a) Căn bậc n
 Với n  Z  , căn bậc n của số a là số b ( nếu có) sao cho b n  a
 Mỗi số thực a chỉ có một căn bậc lẻ , kí hiệu là n a ;
 Mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc chẵn đối nhau
b) Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
m
m
 Cho a  0 và r là số hữu tỉ. Giả sử r  với m và n nguyên dương. Khi đó a  a n  n a m
r

n
 Lũy thừa với số mũ hữu tỉ có các tính chất như lũy thừa với số mũ nguyên dương.
3. Lũy thừa với số mũ thực
a) Định nghĩa: Cho a  0 và  là số vô tỉ. Gọi  rn  là dãy số hữu tỉ hội tụ về  a  lim a rn
n 

b) Lũy thừa với số mũ thực có đầy đủ các tính chất như lũy thừa với số mũ nguyên.

§2. LÔGARIT
I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Định nghĩa
Cho a là số dương khác 1 và b > 0.
Lôgarit theo cơ số a của số b là số c ( kí hiệu là log a b ) sao cho a c  b .
log a b  c  b  a c
Chú ý :
 Số 0 và số âm không có lôgarit  Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1
 Từ định nghĩa ta có : log a 1  0 ; log a a  1 ; log a a c  c ; a log a b  b
2. Tính chất
a) So sánh : Cho các số dương b và c
 Khi a > 1 thì log a b  log a c  b  c  Khi 0 < a < 1 thì log a b  log a c  b  c
b) Các qui tắc tính lôgarit
Cho 0 < a 1 và b,c > 0
 log a (bc)  log a b  log a c
b
 log a  log a b  log a c
c

1
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
 log a b   log a b

1
 log a b  log a b (  0)

3. Công thức đổi cơ số
log a c
Cho 0 < a,b  1 và c > 0. Khi đó: log a c  log a b.log b c  logb c 
log a b
Chú ý :
1
 log a b   log a b.logb a  1
logb a
§3. HÀM SỐ MŨ , HÀM SỐ LÔGARIT , HÀM SỐ LŨY THỪA
I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1.Hàm số mũ
a) Cho 0  a  1 . Hàm số mũ theo cơ số a là hàm số được xác định bởi y  a x
b) Tính chất:
 Hàm số xác định và liên tục với mọi x
 Đạo hàm : (a x ) '  a x ln a ; (au ) '  au ln a.u ';(ex )'  e x ;(eu )'  eu .u '
 Sự biến thiên : Hàm số đồng biến với a  1 và nghịch biến với 0  a  1
c) Đồ thị
2.Hàm số lôgarit
a) Cho 0  a  1 .Hàm số lôgarit theo cơ số a là hàm số được xác định bởi y  log a x
b) Tính chất
 Hàm số xác định và liên tục trên khoảng (0;+);
1 1 u'
 Đạo hàm:  log a x   ,  ln x   ,  log a u  
' '

x ln a x u ln a
 Sự biến thiên : Hàm số đồng biến với a  1 và nghịch biến với 0  a  1
c) Đồ thị
§4. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Các phương trình cơ bản (0  a  1, b  0)
a) a x  b  x  log a b ; b) a x  a y  x  y ;
 x, y  0
c) log a x  log a y   ; d) log a x  b  x  a b
x  y
2.Một số phương pháp
a) Phương pháp biến đổi tương đương
b) Đưa về cùng cơ số
c) Lấy lôgarit theo cơ số thích hợp hai vế của phương trình
d) Đặt ẩn phụ
e) Xét chiều biến thiên của hàm số , đánh giá hai vế..
§5. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Khi giải bất phương trình mũ  lôgarit ta thường vận dụng tính đồng biến , nghịch biến của các hàm số
y  a x và y  log a x
1. Nếu a  1 thì các hàm số y  a x và y  log a x đồng biến
a x1  a x2  x1  x2 loga x1  log a x2  0  x1  x2
;
Chú ý : Nếu a  1 thì a  b  0  x  log a b và log a x  b  x  a b
x

2
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
2. Nếu 0  a  1 thì các h/s y  a và y  log a x nghịch biến
x

a x1  a x2  x1  x2 log a x1  log a x2  x1  x2  0
;
Chú ý : Nếu 0  a  1 thì a x  b  0  x  log a b và log a x  b  0  x  a b

BÀI TẬP TỰ LUẬN:


§1. LŨY THỪA
Bài 1. Viết dưới dạng số nguyên hoặc phân số tối giản các số sau đây
1 1
6 2 3 3  3  65.32
4 .3; 2 ;   ;  2.41  ; .   .(1, 2)0 ; 3 2
1

3 3 4 8 2 .9
2 2 2 4
 x 2  1   x   2 x 
2 2
Bài 2. Tính a)  0, 2 x y   3  ;
3 2 2
b)  x 1 y 3   2   3 
 2y  6  y   y 
Bài 3. Tính giá trị các biểu thức sau đây
2 3 5
 2 4 
0,75  1  3  1 5 1 4
a) A  256    4.   ; b) B  0, 001  8  (12) .  
3 3 0

 27   32   81 

Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau đây với a > 0 , b > 0 .
1
 1 5
 1
a3  a 6  a3  1  1   2 x  2 x 
2
 1 1
  12 
  4  a 2
 2 a 2
 2   a 1 
a) A  1 b) B  ,x 0 c)C  
  16 3
 1 x  1
a  1   12 
a a a 
4 4 1 1 2  2  x 2 
 a  2 a 2
 1  a 
  4
Bài 5. Viết số a dưới dạng lũy thừa của số b trong mỗi trường hợp sau đây
3
3 1 2 1
a) a  2 2, b  16 ; b) a  ,b  ; c) a  3 , b  2 ; d) a  5 5 3 5 , b  4 .
9 27 3 2 5
1 1

Bài 6. Chứng minh rằng số  52   


3

5  2 là số nguyên
3

1 1 4
5 1 4 3  2 4 5
Bài 7. Chứng minh rằnga)   1; b)  ;
4
2  4 4  4 8  4 16 4 2 4
5 1 3 24 5
2 3 5 7
Bài 8. Có thể nói gì về cơ số a ( a > 0 ) nếu a) a 3  a 4 ; b) a 7  a 8
2 2 2
Bài 9. Chứng minh rằng nếu a , b  0 : a  b  c thì a  b  c 3 3 3

n 2n
 1  1 
Bài 10. Chứng minh rằng  n  Z thì  1    1   

 n   2n 
Bài 11. Chứng minh rằng n  N , n  2 thì  n !  n n
2

Bài 12. Chứng minh rằng nếu x  0 thì  9 x  4.3x  1 x   x 2  1 3x  0


1 1
Bài 13. Chứng minh rằng a , b  0; x  y  0 thì a  b  x x
  a
x y
b y
 y

Bài 14. Chứng minh rằng nếu  a , b  0;  x, y  R thì 25x  9 y  1 a 2  b2  1  a.5x  b.3y  1

Bài 15. So sánh các số mũ x và y biết

3
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
x y
 3  3
       
y
b)  sin 20 o    sin 20 0  ; c)
x y x y x
a)      ; 6 1  6  1 ; d) 5 2 52
 2   2 
20
 3 
Bài 16. Tìm số hạng không chứa x trong khai triễn  2 x  3  , x  0
 x
n
1 
Bài 17. Tìm hệ số chứa x trong khai triễn  3  x5  saochoCnn41  Cnn3  7  n  3
8

x 
Bài 18. Khai triễn đa thức P ( x )  (1  2 x )  a0  a1 x  a2 x 2  ...  a12 x12 Tìm Max a0 , a1 ,..., a12 
12

§2. LÔGARIT
1 1
Bài 19. Tính a) log10 1000 ; b) log 2 16 ; c) log 3 9 ; d) log 1 27 ; e) log 5 ; g) log 2 3 .
3 25 144
Bài 20. Tìm x biết
1 1
a) log 4 x  2 ; b) log2 x  2 ; c) log 1 x  3 ; d) log x 4  2 ; e) log x  3 ; d) log x 3   .
5 2 2
1 32 1
Bài 21. Tính a) log3 3 27 ; b) log 1 ; c) log 3 27 ; d) log 1 3 9 ; e) log 2 ; d) log 3 3
2
16 9 3 3 2 81
.
log6 13
2  log 3 1 2
 1 
 9  1 
2
log 2 13 2log6 9
3
Bài 22. Tính a) 3log 2 ;
3
b) 5 log 25 4
; c)   ; d) 2 2
; e) 5log5 3
; g)   .
 2  27 
1
1 4 log 2 27
1

 
2
log3 log27 4
Bài 23. Tính a) A  81 log 5 3
 27 log 3 6  3 3log 8 9
b) B  16 4
 3 3 5 log 2 5
;
Bài 24. a) Tính log15 75 biết log 5 3  a ; b) log36 24 biết log12 27  a ; c) Tính lg 20 biết log 2 50  a ;
Bài 25. Tính
a) log 4 6 biết lg 2  a , lg 3  b ; b) log30 1350 biết log 30 3  a, log 30 5  b ;
c) log 24 15 biết log 2 5  a, log 5 3  b ; d) log 25 24 biết log 6 15  a, log12 18  b ;
Bài 26. Biểu diễn các số sau đây theo a  ln 2, b  ln 3
27 1 1 1 3 6911
ln144 ; ln ; ln  ln ; ln  ln  ...  ln
16 2 54 3 5 6912
Bài 27. Số nào lớn hơn
4 5
a) log 3 7 và log 3 5 ; b) log 1 5 và log 1 9 ; c) log 6 11 và log 7 ; d) log 4 6 và log 1
4 4 13 3 5 9
Bài 28. Số nào lớn hơn
1 6 3
a) log 4 5 và log 1 b) log 5 7 và log 8 3 ; c) log 3 và log 2 ; d) log 2012 2013 và log 2013 2014
16 25 5 7 7 13

Bài 29. Chứng minh rằng log a b  logb a  2 với a , b là các số dương khác 1.
 1 1  7
Bài 30. Chứng minh rằng với mọi số thực x ta có log 1  x   x2 
2 
2 2  8
ab
Bài 31. Chứng minh rằng
1
2

ln a  ln b  ln
2

với a  1, b  1 .

Bài 32. Chứng minh rằng log n ( n  1)  log n 1 ( n  2) với 1  n  N .

Bài 33. Chứng minh rằng


4
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
log a N log a N  log b N
a)  1  log a b ; b) log a N  ; c) Cho 0  a , b, c  1 . CMR a log b  b log a c c

log ab N b log b N  log a N


ab 1
Bài 34. Chứng minh nếu a 2  b 2  7 ab ( a  0, b  0) thì lg  (lg a  lg b)
3 2
Bài 35. a) Tìm a thỏa mãn log 2 (log 8 a )  log 8 (log 2 a )

b) Tìm a thỏa mãn 2008a log 2008 a  a 2

§3. HÀM SỐ MŨ , HÀM SỐ LÔGARIT , HÀM SỐ LŨY THỪA


Bài 36. Tính các giới hạn sau đây
x

e 1
3x
e 1 2
e 2 x  e3 x  3x 
a) lim ; b) lim ; c) lim ; d) lim  xe  x  .
x0 x x  0 x x 0 x x 0
 
Bài 37. Tính các giới hạn sau đây
ln(2 x  1) ln(2 x  1)  ln(5 x  1) ln(2 x  1) ln  2 x 2  1
a) lim ; b) lim ; c) lim ; d) lim .
x 0 x x 0 x x 0 sin 3x x 0 x
Bài 38. Vẽ đồ thị các hàm số sau đây
x
1
 
x
a) y  3x ; b) y    ; c) y  2 ; d) y  log 3 x ; e) y  log 1 x ; f) y  log 2
x.
2 2

Bài 39. Cho 0  a  1 . Chứng minh rằng


a) Đồ thị các hàm số y  log a x và y  log 1 x đối xứng nhau qua trục hoành;
a

b) Đồ thị hàm số y  a nhận đường thẳng x  1 làm trục đối xứng.


x 1

Bài 40. Tính đạo hàm của các hàm số sau đây
2
1
 x x e2x  ex 2x
a) y  e3x x ; b) y  xe 2 ; c) y  2 x ; d) y  3 x sin x
.e ; e) y  ; d) y  sin x.e tan x .
e  ex x2  x  1
Bài 41. Tính đạo hàm của các hàm số sau đây
ln( x  1)
a) y  ln(3x 2  x  1) ;b) y  log 2 (sin x) ; c) y  (2 x  1) ln( x 2  x) ; d) y  log 1 ( x 2  sin x) ; e) y 
3 x
Bài 42. Tính đạo hàm của các hàm số sau đây
1 x
e) y   ln( x  1 ;
3
a) y  (3x2  x 1) 2 ; b) y  3 4 x 3  3 x 2  2 x ; c) y  sin x 3 cos 2 2 x ; d) y  5 ;
1 x
Bài 43. Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của các hàm số sau đây
2
a) y  ex 2 x , y ''' ; b) y  ln(2 x  1), y (4) ; c) y  ( x 2  x  1)e x , y '' ; d) y  x ln(3 x  2) , tính y’’.
Bài 44. Chứng minh rằng
a) Hàm số y  e x  2e 2 x thỏa mãn hệ thức y ''' 6 y '' 11 y ' 6 y  0
1
b) h/ số y  thỏa mãn xy '  y ( y ln x  1) ;
1  x  ln x
2 xy
c) h/số y  ( x 2  1)(e x  2008) có y '  2  e x ( x 2  1) .
x 1
(1) n 1 ( n  1)!
Bài 45.a) CMR hàm số f ( x )  e ax có f ( n ) ( x)  a n e ax ; b) Hàm số f ( x )  ln x có f ( n ) ( x ) 
xn
1
Bài 46. Chứng minh rằng f ( n ) (0)  ( n  1)! với f ( x)  ln
1 x
§4. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
5
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Bài 47. Giải phương trinh:*
2 2 2 2 2
a )(2  x  x 2 )sin x  (2  x  x 2 ) 2  3 cos x
; b )( x  3)3 x 5 x  2
 ( x 2  6 x  9) x  x 4
; c )3x x
 3x 2 x
 32 x x
1
d )2(log 9 x ) 2  log 3 x.log 3 ( 2 x  1  1); e)2 log 2 x  3log x (2 x  1)  6  log 2 (2 x  1);
f ) log 2 ( x  x 2  1).log 3 ( x  x 2  1)  log 6 ( x  x 2  1)
Bài 48. Giải các phương trình sau đây
x4 x 17
2 1
a) 32 x 1  9 ; b) 2 x  x 1  ; c) 32 x  7  0, 25.128 x  3 ;
2
x 5 x2
2 x 4 x2 3 x 5
d) 2  2  112 ;x 6
e) 2x
4 ; g) 16 x7
 512.64 x 3
.
Bài 49. Giải các phương trình sau đây
a) log 3 ( x 2  x  3)  2 ; b) log 4 ( x  3)  log 4 ( x  1)  2  log 4 8 ;
5
c) lg 5  lg( x  10)  1  lg(21x  20)  lg(2 x  1) ; d) log 2 x  log 2 x  log8 x  .
3
Bài 50. Giải các phương trình sau đây
x 1
x
1
a) 3x.8 x1  36 ; b) 2 3 x.5 x  1000 ; c) 2 x.5x 1  .102 x ; d) 5 x.8 x
 500 ;
5
1 2 x 1 2 x  2 9 1 x 2 4 x 2
e) .3 .5  .5 .3 ; g) 5 x 1.22 x  x 1  10.8 x ; h) 3x ( x 2  1  x )  1 ; k) x log 2 9  x 2 .3log 2 x  x log 2 3
5 5
Bài 51. Giải các phương trình sau đây
2 2 2 2 2
2 2
a) 4 x  9.2 x 8  0; b) 4 x 1  3.2 x  2  67 ; c) 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 ; d) 7.4 x  9.14 x  2.49 x  0 ;
1 3
3 2
x2 2 2 2
e) 64 x  2 x  12  0 ; g) 4 x  2  x  5.2 x 1 6 ; h) 22 x 1
 9.2 x x
 22 x  2  0
Bài 52. Giải các phương trình sau đây

         3.2 ;
x x x x
a) 4  15  4  15  62 ; b) 62 5  62 5 x

Bài 53. Giải các phương trình sau đây


1 4
 
2
a)   3 ; b) log 2 x  3log 2 x  log 1 x  2 ; c) log 3 (3x  1) log 3 (3x1  3)  6 ;
5  4 ln x 1  ln x 2
1
d*) 2log 2 x  log 1 (1  x )  log 2 ( x  2 x  2)
2 2
Bài 54. Giải các phương trình sau đây
7 3 lg(35  x3 )
a) log x 2  log 4 x   0 ; b) log 2 x   log3 x   1  0 ; c)
2
 3 ; d)
6 x lg(5  x)
3log x 4  2 log 4 x 4  3log16 x 4  0 .
Bài 55. Giải các phương trình sau đây

   
x2  1
x x
a) 7 6  x  x  2 ; b) 3  1  3  1  2 x ; c) 21 1 x  ; d) 4 x  ( x  1)2 x  6  2 x .
x
Bài 56. Giải các phương trình sau đây
b) ( x  1)  log 3 x   4 x log3 x  16  0 ;
2
a) log 7 ( x  2)  6  x ; c)  x 2  2 x  1  log 2 ( x 2  1)  log 2 x ;
   
d) log 3 x  x  3  log 2 x ; e) log 2 1  x  log 3 x ; f) log2  log3 x   log3  log2 x  ;
g) log5 x  log7  x  2 h) 9x  2  x  2 .3x  2x  5  0 ; i) 25x  2  3  x  .5x  2 x  7  0
Bài 57. Giải các hệ phương trình sau đây

a) 
 xy  xy
4  32 

; b) 
log x y  1 8 2 x y  0,5 y 3

; c)  .
 
log 2 ( x  y)  1  log 2 ( x  y ) log y (3 y  5 x )  2 log3 ( x  2 y)  log 3 (3x  2 y)  3
6
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Bài 58. Giải các phương trình sau đây
 
a)  log 2 x   3  2 1  3 log 2 x ; b) 2  lg(1  4 x 2  4 x)  lg(19  x 2 )  2 lg(1  2 x) ;
2

3 x3 x2
c) log 3 .log 2 x  log 3  1  log 2 x ; d) log 9 ( x 2  5 x  6)  2 1 log 3  log 3 x  3
x 3 2
Bài 59. Giải các hệ phương trình sau đây
 2 x  2.3 x  y  56 3 x 2 y  1152  2 x 2 y 1 3x  2 y  77
2

4  4  
a)  x ; b)  ; c)  2 ; d)  x y2 .
3.2  3
x  y 1
 87  log 5
( x  y )  2  x  y  1 3  2  7
2 2

Bài 60. Giải các phương trình sau đây


a) lg( x 2  x  6)  x  lg( x  2)  4 ;  
b) log 2 1  x  log 3 x ; c) log x ( x  1)  log 2008 2007 ;
d) log12  
x  4 x  log 9 x; e) ( x  2) log 2 x  2( x  1) ; g) log2  log3 x   log3  log2 x  .
Bài 61. Giải các phương trình sau đây
a) 9 x  2  (13  x ).3x 1  22  2 x  0 ; b) 3 x 1  5 x 1  34 ; c) 2 x  2  2 x 1  1  2 x 1  1 ;

        2 .
x x x x
d) 5 1  5  1  3x ; e) 3x  10  log 2 x ; g) 2 3  2 3 x

Bài 62. Giải các hệ phương trình sau đây


22 x  3y  55 4 x  y  2 y  x 5 3 x .2 y  200
4 .5  16
x y

a)  x ; b)  y ; c)  log x ; d)  3
2.3  18 2x  3 2  5 4 2  y  5
4
5  2  689
x y

Bài 63. Giải các hệ phương trình sau đây


 2x  y 1 x  y 1 log 2 x.log x ( x  3 y )  2
log y x  3log x y  2 2  2 x  y 1  ln
a)  ; b)  2x  y  1 ; d)  5 .
log
 2 x  4  log 2 y   x. y log9 y
y 2
3x  2 y  4
Bài 64. Giải các hệ phương trình sau đây
 x y
 2 x 1 2 xy 2  4 xy 1  5
11  2.5  21 64 2 x  64 2 y  12 2 y
2
 4  4  
a)  ; b)  x  y ; c)  2; d)  3( x  y ) 5( x  y ) .
y
11x  5 2  16 
 64  4 2  x  y  1  x y   8
  x y
Bài 65. Tìm m để các phương trình sau đây có nghiệm
x x
a) m.3 x  5 x 1  m.5 x  3 x  2 ; b) 9 x  2 m.3 x  m 2  4  0 ; c) 4 x  4 x  3( x  2)  m ; d) 2  m.4  3  0 .
2 2

Bài 66. Tìm m sao cho các phương trình sau đây có nghiệm
a) log 3 ( x 2  3 x  m)  1 ; c) log 3 (2 x  4)  log 3 ( x 2  3 x  m) ;d)  log 2 x   log 2 ( x 2 )  3m  2  0 ;
2

Bài 67. Cho phương trình  log 3 x    log 3 x 


2 2
 1  2m  1  0
a) Giải pht khi m = 2; b) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;3 3  .
 
§5. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
Bài 68. Giải các bất phương trình sau đây
3 x6 
6 x2  x 1 x2 2 x 16  x
2  1  2 x 9 2 1  x2 3 x 2 1 1
a) 6 x 7 x 12  1 ; b)    2 2 x 1 ; c) 3x 1  ;d)   4 ; e)     .
2 27 4  3 9
Bài 69. Giải các bất phương trình sau đây
2x 1 2
a) log 2 (3 x 2  5 x  4)  2 ; b) log 1 (4 x  x 2 )  1 ; c) log 1  cos ;
3 4 x 1 3

7
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
d) log 2 ( x  1)  log 2 (11  x )  5 ; e) 2  log 2 ( x  1)  1  log 1 (5  x ) ; g) log 1 (5x  10)  log 1 ( x  6 x  5) .
2 2

2 2 2
Bài 70. Giải các bất phương trình sau đây
2
 x
1
x 2 3 10 2 x 3 1
a) 4  2
x x 1
 8  0 ; b) 4 2
 7.2 x
 4  0 ; c) 5.4  2.25  7.10 ;
x x x
d) 4   .
3 3
Bài 71. Giải các bất phương trình sau đây
2
 
a)  log 4 x   2 log 4 x  15  0 ; b) log 1 3
2
 x2
 9  log3 (3  1)  3 ; d) 1  1  8  log 1 x   3log 1 x .
x

3  2  4

Bài 72. Giải các bất phương trình sau đây


a) log 2  
x 2  5 x  5  1  log3 ( x 2  5 x  7)  2 ;
2
3x  2
x  1
7 b) log 1 (5 x  8) 

Bài 73. Tìm điều kiện của tham số m để mỗi bất phương trình sau đây có nghiệm
a) 3 x  9 x  m  0 ; b) 4 x  m .2 x  1  0 ; c) 4 x  m.2 x  m  3  0 ; d) 4 x 1  m(2 x  1)  0 có tập nghiệm  .
Bài 74. Xác định m sao cho
a) Bất pht log 3 ( x 2  2mx  m 2  m )  1 có nghiệm’b) Bất pht  lg x   m lg x  m  3  0 có nghiệm x  10
2

2 2 2
x
Bài 75. Cho bất phương trình m.92 x  (2m  1)62 x  x  m.42 x x
0
a) Giải bất pht với m  6 ; b) Tìm m để bất pht được thỏa mãn x   ; 1
Bài 76. Giải các phương trình sau đây
b)  x  1 log 5 3  log 5  3x 1  3  log5 11.3x  9  ;
3 3
a) 42 x  x2
 2 x  4 2 x 2
 2 x  4 x 4 ;
Bài 77. Giải các phương trình sau đây
1 x 1
 
2
3 x  2 2
6 x  5 2
3 x  7 2
a) 4x  4x  42 x 1; b) log 9 x 2  5 x  6  log 3
 log 3 x  3 ;
2 2
Bài 78. Giải các phương trình sau đây
a) 5.32 x 1  7.3x 1  1  6.3x  9x1  0 ; b) 2 log 4  x 2  9   5 log 4  x  3   log 4  x  3   6 ;
2 2

Bài 79. Giải các phương trình sau đây

      5 ;  x
x x x
a) 3 2 3 2 b) 2 x log2 x  log 2 2    x 2 ;
2
Bài 80. Giải các phương trình sau đây
1 12
a) 23 x  6.2 x  3( x 1)  x  1 ; b) log 4 ( x  1)2  2  log 2
4  x  log8 (4  x)3 ;
2 2
Bài 81. Giải các phương trình sau đây
4 x 2 34 x  4  x 2  3 x 1

a) 2 x
2 x x

120  4 x 2  4 x
2

x x
2
3
;
2 1
b) log 2 x 2  3 x  2  1   
 3
 2;  
Bài 82. CMR phương trình câu a) có 3 nghiệm phân biệt; câu b) giải phương trình
3 3
a) 3x  x 2  ( x3  3x  1).32 x  x  34 x1 ; b) 4  x 1 log 3 ( x 2  2 x  3)  2  x
2
2 x
log 1 (2 x  1  2)  0 ;
3
Bài 83. Giải các phương trình sau đây
a) 2 x  3 x  3 x  2  0 ; b) log8 4 3 ( x 2  2 x  2)  log 7 4 3 ( x 2  2 x  3) ;
Bài 84. Giải các phương trình sau đây
x2  4 x  5 2
a) ( x  2) 2  log 2  2 2x  3 ; b) log 4 ( x3  1)  log 2 ( x 2  2)  log 2 ;
2x  3 5
Bài 85. Giải các phương trình sau đây

8
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
x
2


a) log 2 2 x  4 x log 6 ( 4 x  8 x )    8log 6 4 x  8 x  log 2 x ;


b); log 3 ( x  1)  3  1
x
 
c) 2 log 4 1  2 x  1  log 2 (5  x )  log 1 (3  x ) ;
2
Bài 86. Giải các hệ phương trình sau đây
 x  y sin x
e  sin y
log 2 x  3  log 3  3 y   2
y x 2 x 2
 1 
e  2 
a)  ; b)  y 1 ;c) 10 x 6  1  3  y 4  2  ;
log 2 y  3  log 3  3x  3log ( x  2 y  6)  2log ( x  y  2)  1 
 3 2
  x, y  5
 4
Bài 87. Giải các hệ phương trình sau đây
1  x
2log 7  2 x  3 y   log 3  2  2 x  3 y  1  y  e
cos x  cos y
 
 1  42 x  y 512 x  y  1  22 x  y 1

a)  ; b)  ; c)  3 ;
 ln 4 
x 2
 x  1  x 3
 21  9 y   y  4 x  1  ln y 2
 2 x  0  
 y  2x  x 1
2

Bài 88. Giải các hệ phương trình sau đây


32  x  3 y  10
e  e   ln y  ln x 1  xy 
x y
3
2 x y2
 3x  2 y  27 x  y  9 
a)  ln x  2ln y ; b)  ; c)  1 ;
 3.4  4.2 log3  x  1  log 3  y  1  1  
ln x ln y 2
2  log 3 x log 3 y 0
2
Bài 89. Giải các bất phương trình sau đây
 1x   1x   1

a) x (3log 2 x  2)  9 log 2 x  2 ; b) log 1  2.2  1  log 1  2.2  4   log 1  23.2 x  4 
3   3   3  
Bài 90. Chứng minh rằng
2 2
a) asin x .bcos x  a  b, a, b  R ; b) CMR: ( a x  b x ) y  ( a y  b y ) x , a, b, x, y  0; x  y

II.BÀI TẬP TRẮC NGHIÊM


Câu 1. Chữ số tận cùng của  7 6  là
5
A. 1 B. 3 C. 7 D. 9.
1 7 1 5

a3  a 3 a 3
 a3 2
Câu 2. Biểu thức rút rọn của A  1 4
 2 1
là: A. 2a B. 3a C. D. a.
 a
a a3 3
a a3 3

4 4
a b  ab
3 3
Câu 3. Biểu thức rút rọn của A  là: A. a 2 B. b 2 C. ab D. a  b .
3
a3b
a b a  4 ab
Câu 4. Biểu thức rút rọn của A  4  là: A. a  b B. a  b C. 4
a D. 4
b .
a4b 4a4b
a b ab
Câu 5. Biểu thức rút rọn của A  3 là:
3
a b
3
a3b
2
A. 2( 3 a  3 b ) B. ( a  b) 3 C. 2 3 ab D. 3
a2  3 b2 .
 a b 
 
2
Câu 6. Biểu thức rút rọn của A   3  3 ab  : 3
a3b là:
 a b
3

2
4
A. a  b B. ( a  b) 3 C. a D. 1 .
Câu 7. Nếu a 2 b  5 thì 2.a 6 b bằng: A. 15; B. 250; C. 125; D. 120.

9
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
3
a 17 8 15 13
Câu 8. Nếu log ab a  4 . Khi đó log ab bằng: A. ; B. ; C. ; D. .
b 6 3 2 3
2 3
2 3
Câu 9. Cho biết a 3  a 4 và logb  log b . Khi đó có thể kết luận:
3 4
(A) a  1, b  1 ; (B) a  1, 0  b  1 ; (C) 0  a  1, b  1 ; (D) 0  a  1, 0  b  1 .
Câu 10. Có bao nhiêu bất đẳng thức đúng trong các bất đẳng thức sau đây:
1 1
(I) log3 4  0 ; (II) log2 5  0 ; (III) log 1 4  0 ; (II) log3  0 ; (V) log 1  0 ; (VI) log 1 4  1
3 5 3 2 3
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
1
Câu 11. Biết rằng log5  log3  log2 a    0 . Khi đó a 2 bằng:

1 1
A. ; B. ; C. 2 2 ; D. 2 .
2 2 2
1  2m 1 m 1  4m m2
Câu 12. Cho biết log7 2  m . Khi đó log49 28 bằng: A. ; B. ; C. ; D. .
2 2 2 4
Câu 13. x > 0. Đặt x5 1  a, x 1  b  lg(1  x  x 2  x3  x4 )  ?
lg a
A. lg a lg b ; B. lg a  lg b ; C. lg a  lg b ; D. .
lg b
Câu 14. Đặt
lg(a  2)  m,lg(a  3)  n,lg(3a  1)  p,lg(4a  1)  q(nmpq  0)  lg(12a 4  67a3  108a2  47a  6)  ?
A. m npq ; B. m  n  p  q ; C. (((m)n ) p )q ; D. Một kết quả khác.
Câu 15. Đặt lg 2  a , lg 3  b, lg 5  c  lg 75000  ?
A. 2( a  b  c ) ; B. a  3b  5c ; C. 2 a  b  5c ; D. 3a  b  5c .
axy  1
Câu 16. Đặt log 7 12  x, log12 24  y , log 54 168  , ( a , b, c  Z )  S  a  2b  3c  ?
bxy  cx
A.4 B.10 C.19 D.15
Câu 17. Đặt x, y , z  0 : xy  10 , yz  10 , zx  10 , ( a, b, c  R )  P  log x  log y  log z  ?
a 2b 3c

a  2 b  3c
A. 3abc B. a  2b  3c C. 6abc D. .
2
Câu 18. Cho a, b  R \ 1 ;loga b  m  P  log a2 b  log b a3  ?
4m 2  3 m 2  12 m 2  12 m2  3
A. B. C. D. .
2m 2m m 2m
1 1 m
1 
x2 ( x 1)2
Câu 19. Cho f ( x)  e : f (1). f (2). f (3)... f (2017)  e ; m, n  N ,(m, n)  1  m  n2  ?
n

A.1 B.-2 C.2 D. -1.


x  y 1
Câu 20. Cho x, y  R : 3  ln  9 xy  3x  3 y  MinP  ?, P  xy
3xy
A.2018 B.1 C.-2018 D.-1.

Câu 21. Cho biết log12 27  m . Khi đó log 6 16 bằng


2m 4(3  m) 1  4m m2
A. B. C. D. .
3 m m3 2 4

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y  log 3 (2  3x ) .


10
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
x
3 x ln 3 3 3x
1
A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  .
2  3x (2  3x ) ln 3 2  3x (2  3 x ) ln 3
1
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y  log 2 .
1 2x
2 2 2 2
A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  .
x ln 4  ln 2 ln 2  x ln 4 x ln 2  ln 4 ln 4  x ln 2
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y  5 ln 4 (7 x), x  (0; ) .
4 1 1 4
A. y '  B. y '  5 C. y '  5 D. y '  .
5 x 5 ln(7 x) 5 7x 5x 7 x 35 x 5 7 x

Câu 25. Biết rằng a  log8 225, b  log 2 15 . Khi đó


A. b  2 a ; B. 3a  2b ; C. a  b ; D. a  2b .
Câu 26. Biết rằng log3 2  a,log3 5  b,log9 500  ma  nb  m  2n  ?
A.4 B.3 C.2 D.1.

b
Câu 27. Biết rằng log9 a  log12 b  log16 (a  b)  T  ?
a
4 1 3 1 5 8
A. B. C. D. .
3 2 2 5

1 1 1
Câu 28. Giá trị của biểu thức A    ...  khi x  2017! bằng:
log 2 x log3 x log 2017 x
2017 1 1 1
A. 2017 B. C.   ...  D. 1.
2  3  ...  2017 2 3 2017
1 1 1
Câu 29. x  0, x  1: M    ...  . Chọn khẳng định đúng?
log 2 x log3 x log 2017 x
2017! 2017!
A. x  2017 B. x  2017 M C. x  D. x M  2017! .
M M
ab
Câu 30. Cho a, b  0 : a 2  b2  7ab  log 7 ?
3
1
A. log7 (ab) B. 1  log7 a  log7 b C. (log7 a  log7 b) D. 2(log 7 a  log 7 b) .
2
121 n
Câu 31. Cho a  log7 11, b  log2 7,log 3 7  ma   m  n  ?
8 b
25
A. - 3 B.  C. 15 D. - 15.
3

Câu 32. Biết 4 x  4  x  23  2 x  2  x  ?


A. 23 B. 5 C. 9 D.25.
1 1
1 lg b 1 lg c
Câu 33. Cho a  10 , b  10 c?
1 1 lg b 1 lg c
1 lg a lg b
A. 10 ; B. 10 ; C. ab ; D. 10 lg b .
Câu 34. Cho a  log 2 m, 0  m  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

11
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
3 a 3 a
A. log m 8m  B. log m 8m  (3  a ) a C. log m 8m  D. log m 8m  (3  a) a .
a a
Câu 35. Cho a, b  R  : 4a 2  9b 2  13ab . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. log 2a  3b  log a  2 log b B. log(2a  3b)  3log a  2log b
4
2a  3b 1 2a  3b 1
C. log  (log a  log b ) D. log  (log a  log b) .
5 2 4 2
x 2 x
Câu 36. Cho y  3e  2017e . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y '' 3 y ' 2 y  3 B. y '' 3 y ' 2 y  2017 C. y '' 3 y ' 2 y  6 D. y '' 3 y ' 2 y  0 .
2
Câu 37. Cho y  2ln x  x . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
1  1  2ln x  x
2
2 ln x  x
A. y '    2 x  2ln x  x B. y '    2 x  2ln x  x .ln 2 C. y '    2 x 
2 2 1
D. .
x  x  x  ln 2 ln 2
Câu 38. Tính số nghiệm của phương trình log3 x  2 x  log5 ( x  2 x  2) .
2 2

A.4 B.3 C.2 D.1.


Câu 39. Tập hợp các giá trị của m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt
2 x m
2( x1) log 2 ( x2  2x  3)  4 log 2 (2 x  m  2) .
1 3 1 3 1 3 1 3
A.  ; 1;  B.  ;1;  C.  ;1;   D.  ;1;  .
2 2 2 2 2 2 2 2
x 1 x 3
Câu 40. Gọi x1 , x2 ( x1  x2 ) là hai nghiệm của phương trình 8  8.(0, 5)  3.2  125  24(0, 5) x .
3x

Tính giá trị của P  3 x1  4 x2


A.4 B.3 C.2 D.1.
sin 2 x cos 2 x sin 2 x
Câu 41. Các giá trị của a để bất phương trình 2 3  a.3 sau có nghiệm thực,a thuộc tập hợp
nào?
.
A. a  (  2;  ) B. a   ;4 C.  4; D. ( ; 4) .
Câu 42. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e x ( x  1)  x2 , x   0; 2 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M  m  e 2  6 B. M  m  e 2  ln 2 2  ln 4
C. M  m  e 2  ln 2 2  ln 4  8 D. M  m  e 2  ln 2 2  ln 4  6 .
3
Câu 43. Cho hàm số f ( x)  5x.9x . Khẳng định nào sau đây sai?
A. f ( x )  1  log 9 5  x 2  0 B. f ( x )  1  x ln 5  x 3 ln 9  0
C. f ( x )  1  x log 9 5  x 3  0 D. f ( x )  1  x 3 log 5 9  x  0 .

Câu 44. Giá trị nhỏ nhất của hàm sốy  2sin x  2cos x gần số nào sau đây nhất?
1
1 122 127
A. 2 2 ; B. 2; C. ; D. .
100 100
2
Câu 45. Tổng các nghiệm của phương trình 2log8 ( x 6 x9)  32log x x 1 bằng:
A.3; B.6; C. 9; D. 12.
a
 5  21 
Câu 46. a là nghiệm khác 0 của phương trình (5  21)  7(5  21)  2 x x x 3
    ?
 2 
7
A. ; B. 25; C. 1; D. 7.
2
12
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 47. S là tổng các nghiệm của phương trình 3 x  5 x  2.4 x  3S  ?
A. 9 B. 27 C. 3 D. 1.
1
Câu 48. S, P lần lượt là tổng và tích của các nghiệm của phương trình log 2  1 , khi đó
x 1 1
S, P là các nghiệm của phương trinh bậc hai nào sau đây?
A. 4 x 2  8 x  5  0 B. 2 x 2  4 x  5  0 C. x 2  2 x  6  0 D. 4 x 2  3 x  10  0 .

Câu 50. Đối xứng đồ thị hàm số y  3x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào ?
x
x 1
A. y  3 B. y  3 x
C. y    D. y  3 x
3
sin x
Câu 51. Hàm số y  xác định với mọi x thuộc R. Khi đó m thỏa điều kiện:
log 2 ( x 2  2 x  3m)
2 2 1
A. m  B. m  C. m  D. m  0 .
3 3 3
Câu 52. Hàm số y  log 2 ( m  1) x 2  2( m  3) x  1 xác định với mọi x thuộc R. Khi đó m thỏa điều kiện:
A. m  2 B. 2  m  5 C. 2  m  5 D. 1  m  5 .

Câu 53. Hàm số y  log 2 ( x 2  2mx  2) xác định x  1 . Khi đó m thỏa điều kiện:
A. m  0 B. m  2 C. m  2 D. 0  m  1
 1 1 
Câu 54. Tổng độ dài các khoảng xác định của hàm số y  log 2    là:
1 x 1 x 
A. 2 2 B. 2  2 C. 2 D. 4  2 2

Câu 55. Đồ thị của các hàm số y  log 2 x và y  log 1 x


2
A. Đối xứng qua trục hoành; B. Đối xứng qua trục tung;
C. Đối xứng qua đường thẳng y  x D. Đối xứng qua đường thẳng y   x .
x
 1 
Câu 56. Phương trình    43 x 1 có tập nghiệm là tập con của tập nào sau đây ?
2 2
2 4  2 8 1 3  4 3
A.  ;   B.  ;  C.  ;  D.  ;  .
3 9  3 9 3 4  9 2
1
Câu 57. Phương trình log 5 ( x  10)  log 1 có nghiệm x  a . Khi đó đường thẳng y  ax  1 đi qua điểm
5
5
nào trong các điểm sau đây ?
A.M (1;14) B. N(3;5) C. P(4;1) D. Q(2;3).
Câu 58. Số nghiệm chung của hai phương trình
125
5x  x  30 và log 3 (2 x 2  x  1)  log 3 ( x  1) là
5
A. 0 B. 1 C. 2 D. Nhiều hơn 2.
Câu 59. Phương trình 6.2  13.6  6.3  0 có tập nghiệm là tập con của tập nào sau
2x x 2x

đây ?
 3   2 1 
A. 2; 1;1;3 B.  ; 1; 4;5 C. 4; 3;1;0 D.  ; 1; ; 2 .
 2   3 3 

13
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
3 .3  27 x y

Câu 60. Hệ phương trình  x có nghiệm (x,y) . Khi đó 2x  y thuộc về tập hợp
3  3  12
y

A. 0;1;2 B. 1;0;2 C. 0;1;2;3 D. 2;1;3 .

Câu 61. Phương trình lg( x  3)  lg( x  2)  1  lg 5 có bao nhiêu nghiệm ?


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
log 3
Câu 62.Gọi a là nghiệm nguyên của phương trình log x2 16  log 2 x 64  3 . Khi đó a 2 bằng :
A. 3 B. 9 C. 27 D. 81.
 x  y  29
Câu 63. Hệ phương trình  có nghiệm (x,y) với x,y là nghiệm của phương trình
lg x  lg y  2lg10
A. t 2  29t  100  0 B. t 2  29t  100  0 C. t 2  29t  100  0 D. t 2  29t  100  0 .
1 2
Câu 64.Phương trình   1 có tổng các nghiệm là :
5  log 2 x 1  log 2 x
A. 10 B. 8 C.12 D. 4.
 2 4 16  1
x y z


Câu 65. Biết x, y , x  R :  2 z 4 x16 y  2  x  y  z  ?
 2 y 4 z16 x  4

3 3 3 5
A. B. C. D. .
8 7 5 8
2
 
Câu 66. Bất phương trình  log 1 x   36 có tập nghiệm là :
 2 
 1   1   1 
A.  ;   (64; ) B.  0;   (64; ) C.  0;64   (64; ) D.  ;64  .
 64   64   64 
Câu 67. Gọi S,T lần lượt là tập nghiệm của hai bất phương trình
x 2 5 x 8
1 1
   và log 2 ( x  1)  log 2 (11  x)  5 . Khi đó S  T là tập hợp
3 9
A. ( ; 3)  (7;+) B. ( ; 2)  (3;+) C. ( ; 2)  (7;+) D. (  1; 2)  (7;11) .
2x 1
Câu 68.Bất phương trình log 1  1 có tập hợp nghiệm là
2 x  1
1   1 1  1 
A. (; 1)   ;1 B. (  1;1) C.  1;    ;1 D.  ;1 .
2   2 2  2 
Câu 69.Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 (3x  5)  log 1 ( x  1) là
5 5
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
Câu 70. Với giá trị nào của a thì phương trinh sau có nghiệm 4 x  2 x  a  0 ?
1 1 1
A. 0  a  B. 0  a  C. a  D. a  0 .
4 4 4
Câu 71. Với giá trị nào của a thì phương trinh sau có nghiệm 9 x  a.3 x  1  0 ?
A. a  2 B. 2  a  2 C. a  2 D. a  2 .
Câu 72. Với giá trị nào của a thì phương trinh sau có nghiệm duy nhất 4 x  4a(2 x  1)  0 ?

14
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
a  4  2 2 a  5  2 6 a  1
(A) a  4  2 2 ; (B)  ; (C)  ; (D)  .
 a  0  a  0  a  0
ax b
Câu 73. Với a, b  Z , ae  b  e
x
nghiệm đung với mọi x thuộc R. Khi đó a+b =?
(A) 0; (B)1; (C)2; (D) Đáp số khac.
2
x
Câu 74. Biết phương trinh log 4  2 log 4 2 x 4  m  0 có một nghiệm là -2.Tổng các nghiệm của phương
4
trinh bằng:
(A) 0; (B)-2; (C)2; (D) Đáp số khac.
Câu 75. Biết l o g 2 5  a,l o g5 3  b  log 24 15 thuộc tập hợp nào sau đây?
 ab  2 2ab  1   ab  a ab  1   ab  b ab  3   a  b  2 2a  b  1 
(A)  ;  ; (B)  ;  ; (C)  ;  ; (D)  ;  .
 ab  1 ab  a   ab  3 ab  b   ab  3 ab  a   ab  1 ab  a 
Câu 76. Biết l o g30 3  a,l o g30 5  b  log30 1350 thuộc tập hợp nào sau đây?
(A) 2a  b; a  2b ; (B) 3a  b 1;3a  b ; (C) 2a  b  1; 4a  b ; (D) a  b  5;2a  3b  1
a
.Câu 77. Biết a, b  0 : log 9 a  log12 b  log16 (a  b)  ?
b
5 1 5 1
(A) 5 1 ; (B) 5  1; (C) ; (D) .
2 2
a
Câu 78. Biết a  b  0 : 2lg(a  b)  lg a  lg b  1  ?
b
6  35 2(6  35)
(A) 6  35 ; (B) 6  2 5 ; (C) ; (D) .
2 3
Câu 79. Cho 2a  b  0 : log 27 a  log18 b  log8 (2a  b)  2a  3b gần với số nào sau đây nhất?
A. 6 B. 8 C. 18 D. (8+18+27)/3.

Câu 80. Biết 0  a  1,0  b  1,0  c  1: (ac)loga b  c2 ; N  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log a N  logc N  2logb N B. log a N .log c N  (log b N ) 2
C. log a N .log b N  (log c N ) 2 D. log a N .log b N  (log ab N ) 2 .
Câu 81. Cho hàm số f ( x)  e2 x  f (10) (ln 2)  ?
A. 2048 B. 4096 C. 1024 D. 8192.
1
Câu 82. Cho hàm số f ( x)  ln  f (9) (0)  ?
1 x
A. 3628800 B.362880 C.40320 D.537631.
2 a b
Câu 83. Đặt 5a  8,5b  18  12 a b  ?
8 8 8 3
(A) ; (B) ; (C) ; (D) .
2 3 2 3 4
2 a  3b  c
Câu 84. Đặt 5a  2, 5b  3,5c  7  6 a  b  ?
117 31 108
(A) 15, 428571 ; (B) ; (C) ; (D) .
7 2 7
a  2 b 3 c

Câu 85. Đặt 5  2,5  3,5  5 


2a 2b 2c
 30  a b  c
?
373 10 3 10
(A) ; (B) ; (C) ; (D) 13.
1000 8 25
15
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
2a  b  2
Câu 86. Cho 3a  4b  (3  4) a b  log 2 ?
a  2b  1
(A) 1; (B) 2 ; (C) 3; (D) 3/2.
Câu 87. Cho a  log6 15, b  log12 18  log25 24  ?
1  2b b2 b 5 1  2b
(A) ; (B) ; (C) ; (D) .
2b  a  ab  2 2b  a  ab  1 4b  2a  2ab  2 2b  a  ab  2
ex 1 e2 x  e x e3 x  e 2 x e 4 x  e3 x e10 x  e 9 x
Câu 88. lim  lim  lim  lim  ...  lim ?
x0 x x  0 sin x x0 x x 0 sin x x0 sin x
3e
(A) 2e; (B)9; (C) ; (D) 10.
2
ln(1  x) ln(1  sin x) ln(1  sin 2 x) ln(1  sin 3x) ln(1  sin 9 x)
Câu 89. lim  lim  lim  lim  ...  lim ?
x 0 x x  0 sin x x  0 x x  0 sin x x  0 x
51
(A) 45; (B)46; (C) ; (D) 10.
2
Câu 90. log2 (1  a)  2log3 a  log3 a là nghiệm của phương trinh nào sau đây?
(A) x 2  5 x  6  0 ; (B) x 2  9 x  20  0 ; (C) x 2  10 x  9  0 ; (D) x 2  13 x  42  0 .
Câu 91. Hàm số y  log 2 ( x 2  2 mx  m ) xác trên R suy ra m thỏa điều kiện nào sau đây?
m  1
(A) m  0 ; (B) m  1 ; (C)  ; (D) 0  m  1 .
m  0
Câu 92. Hàm số y  log 2 ( x 2  2 mx  m ) xác trên (0;  ) suy ra m thỏa điều kiện nào sau đây?
m  1
(A) m  0 ; (B) m  1 ; (C)  ; (D) 0  m  1 .
m  0
Câu 93. Hàm số y  log 2 ( x 2  2 mx  m ) xác trên (1;  ) suy ra m thỏa điều kiện nào sau đây?
m  1
(A) m  0 ; (B) m  1 ;
(C)  ; (D) 0  m  1 .
m  0
Câu 94. Cho log 5 a  log 3 b  log 2 c  log10 ( a  b  c)  log 337500 ( a 5b3c 2 ) thuộc tập hợp nào sau đây?
2 3 4
(A) 9;8;7 ; (B) 6;5; 4 ; (C) 3;2;1 ;
(D)  ; ;  .
3 4 5
Câu 95. Cho log3 a  log 4 b  log12 c  log13 (a  b  c)  log abc 144 thuộc tập hợp nào sau đây?
7 8 9  4 5 6 1 2 3
(A) 1;2;3 ; (B)  ; ;  ; (C)  ; ;  ; (D)  ; ;  .
 8 9 10  5 6 7 2 3 4
Câu 96. Cho phương trình (*): log4 ( x  1)2  2  log 2
4  x  log8 ( x  4)3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 4  x  4 4  x  4; x  1
(A) (*)   ; (B) (*)   ;
log 4 16( x  1)  log 4 (16  x ) log 4 16( x  1)  log 4 (16  x )
2 2 2 2

 2  x  4 4  x  4; x  1
(C) (*)   ; (D) (*)   .
log
 4 16( x  1)  log 4 (16  x 2
)  log 2  4 x  1   log 2 (16  x 2
)
3 
Câu 97. Biết cos a  với 0  a  . Khi đó giá trị của tổng
10 2
S  lg(cos a )  lg(sin a )  lg(tan a ) bằng
3 11 99
(A) ; (B) -2; (C) ; (D) -1.
10 100

16
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 98. Giả sử
lg 2  x, lg 3  y
lg1  lg(1  3)  lg(1  3  5)  ...  lg(1  3  ...  19)  2(lg1  lg 2  ...  lg 7)  a  bx  cy; a, b, c  Z 
 a  ?, b  ?, c  ?
(A) ( a , b, c )  (2, 4, 6) ; (B) ( a , b, c )  (6, 2, 4) ;
(C) ( a , b, c )  (2, 6, 4) ; (D) ( a , b, c )  (4, 6, 2) .
A
Câu 99. Giả sử x 2  x 2  A; x  x 1  B( A  0, B  0)  Min  ?
B
3 2 8
(A) ; (B) ; (C) 2 2 ; (D) 3.
2 3
Câu 100. Giả sử 11 13  22 7 , x  loga n; a, n  N , a  8  a2  n  ?
x log 22 2log 11

(A) 38; (B) 25  8 3 ; (C) 36  5 2 ; (D) 62.


Câu 101. Tìm số tự nhiên n sao cho 828418500 có 18792225 ước nguyên dương?
n

(A) 10; (B) 9; (C) 8; (D) 7.


Câu 102: Ông A vay ngân hàng T(triệu đồng) với lãi suất 12 % năm . Ông A thỏa thuận với ngân hàng cách
thức trả nợ như sau: sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách
nhau đúng một tháng. Nhưng cuối tháng thứ ba kể từ lúc vay ông A mới hoàn nợ lần thứ nhất, cuối tháng thứ
tư ông A hoàn nợ lần thứ hai, cuối tháng thứ năm ông A hoàn nợ lần thứ ba ( hoàn hết nợ). Biết rằng số tiền
hoàn nợ lần thứ hai gấp đôi số tiền hoàn nợ lần thứ nhất và số tiền hoàn nợ lần thứ ba bằng tổng số tiền hoàn
nợ của hai lần trước. Tính số tiền ông A đã hoàn nợ ngân hàng lần thứ nhất
5
T (1  0.01)5 T (1  )
T (1  0.01) 5
T (1  0.01)5
100
A. B. C. D.
(2.01) 2  2 (1.01)2  5 6 6
Câu 103(VVT). Ông A gửi ngân hàng số tiền 300(triệu đồng) với lãi suất 0, 4 % tháng . Vài tháng sau lãi
suất ngân hàng tăng lên thành 0,7% và ông A tiếp tục gửi; 6 tháng sau đó, lãi suất ngân hàng lại giảm còn
0,5% tháng, ông A gửi thêm một số tháng nữa rồi rút tiền. Khi rút tiền, ông A được cả vốn lẫn lãi là
323940186,2 đồng. Hỏi ông A đã gửi tiền ngân hàng bao nhiêu tháng?
A.12 tháng B.14 tháng C.16 tháng D. 18 tháng
Câu 104. Ông A gửi ngân hàng số tiền 100(triệu đồng) với lãi suất 1 2 % năm .
Sau tháng thứ nhất công ty nhập tiếp vào vốn 2 triệu đồng, sau tháng thứ hai công ty nhập tiếp vào vốn 2 2
triệu đồng, .. sau tháng thứ n công ty nhập tiếp vào vốn 2 n triệu đồng. Hỏi sau một năm công ty rút cả vốn
lẫn lãi được số tiền bao nhiêu (không lấy chữ số thập phân). Biết tháng cuối công ty không nhập thêm tiền.
A.4346 triệu đồng B.4298 triệu đồng C.4896 triệu đồng D. 8385 triệu đồng
Câu 105. Một đơn vị tiền tệ ở cuối năm 2017 mất 10 % giá trị so với đầu năm 2008. Biết tỉ lệ giảm giá trị
của đồng tiền hàng năm từ đầu năm 2008 đến cuối năm 2017 không thay đổi. Trong thời gian này ông A
muốn mua một lô đất để làm nhà với giá 2 tỉ đồng nhưng ông chỉ có 1,5 tỉ đồng nên ông A gửi 1,5 tỉ đồng
vào ngân hàng với lãi suất 1 2 % năm . Hỏi sau mấy năm kể từ khi gửi tiền vào ngân hàng ông A mua được
lô đất? Biết giá đất trong thời gian này tăng 4 % năm .
A.4 năm B. 5 năm C. 3 năm D. 6 năm
Câu 106. Một quốc gia quyết định giảm dân số bằng cách: một cặp vợ chồng chỉ được sinh một con .
Biết dân số cuối năm 2017 giảm 10 % so với dân số đầu năm 2008 và tỉ lệ giảm dân số hàng năm từ đầu
năm 2008 đến cuối năm 2017 không thay đổi.Tính tỷ lệ giảm dân số hàng năm của quốc gia đó trong các
năm từ 2008 đến 2017? (lấy 3 chữ số thập phân)
A. 0,075 B. 0,085 C. 0,095 D. 0,097

17
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
1 x
 2  2 x 
2
1  1  a  b.2x
Câu 107. Biểu thức rút gọn của B  4 , x  0 là .  S  3a  2b  c  ?
1 x 1  c.2x
1 1 2  2 x 2

4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
5 1 4 a  b 4 5
4
Câu 108.   S  abc ?
4
5 1 3 c4 5
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 109. Cho phương trình log 2 ( x  x 2  1).log 3 ( x  x 2  1)  log 6 ( x  x 2  1) .


a
 
Biết x  2b  2c là nghiệm khác 1 của phương trình. Tính S  a  b  c  ?
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 110. Cho hàm số f ( x)  ax  b( x  1  x  1)  5; a, b  R .
3

Biết f (ln( x 2  1  x))  6 . Tính f (ln( x 2  1  x))  ?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 111. Cho phương trình x  6  x  12  6 3 .
c
Biết x  a  b 3  ; a, b, c  Z  , 0  c  4 là nghiệm của phương trình. Tính S  a 2  c 2  b  ?
4
A.3761 B.3763 C.3765 D. 3767
Câu 112. Cho phương trình log 2 ( 2 x  1  m)  1  log3 (m  4 x  4x 2 ) .
Biết phương trình có nghiệm duy nhất khi đó m thuộc tập hợp nào sau đây?
A. 1;2;3 B. 4;5;6 C. 7;8;9 D. 10
 M in( x 4  ax  b)  0
R
Câu 113. Cho  m T  3 m  n  ?

 Min(3ln b  4ln a )  ln ; m, n  Z , (m, n)  1
 n
A.17 B. 18 C .19 D . 20.
c c
Câu 114. Cho các số thực a, b, c : c  b  a, 6log 2a b  logb2 c  log a  2logb  1 .
b b
Đặt T  log b c  2 log a b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. T  ( 3; 1) B. T  (  1; 2) C . T  (2; 5) D . T  (5; 7)
Câu 115. Cho c  b  a  1, log 2a b  log b2 c  log a c log b c  2 log a b  1  3  log 3b c  log a c  log b c  .
Đặt T  3log b c  log a b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. T  ( 3; 1) B. T  (  1; 2) C . T  (2; 5) D . T  (5; 7)
Câu 116. Cho ba số dương khác 1: a, b, c thỏa mãn
2(log 3a b  log b3 c )  6 log a c (log b c  log a b)  2 log a c  log b c  log a2 b  log b2 c  log a b  3 .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 1
A. log a b  log b c  2 B. log a b  log b c  1 C . log a b  log b c  D . log a b  log b c 
2 2
2x  6x  8
2
Câu 117. Cho bất phương trình log 3 2  x 3  9 x 2  8 x  2  0, (1) . Biết bất phương trình (1) có
x  4x  6
tập nghiệm là một khoảng (a; b) , a , b  R  và b  a  m n ; m, n  1; m, n  Z . Tính T  m 2  n 2 .
A.533 B. 490 C . 74 D . 29
18
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
2x  x  3 2
Câu 118. Cho bất phương trình ln 2  x 4  2 x 3  x 2  2 x  2  0, (1) . Biết bất phương trình (1) có
x  x5
một khoảng nghiệm là (a; b) với và b  a  m n ; m, n  1; m, n  Z .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3m  2n B. 2m  3n C . 3m  5n D . 5m  2n

2x2  6x  8
(2 x  1) log 2
Câu 119. Bất phương trình x2  4 x  6  0
x2  4 x  6
(4  x 2 ) log 2 2
x  3x  5
có tập nghiệm là S  ( a; b )  (c; d )  ( e; f )  T  a  b  c  d  e  f  ? .
15 17 19 21
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 120. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log( x  2 y )  log x  log y .
x2 y2
4
1 2 y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 .2 . 1 x

A. 2 5 4 B. 2 5 8 C.3 D. 2 2
Câu 120. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log( x  2 y )  log x  log y .
x2 4 y2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức p   .
1 2 y 1 x
32 29 31
A.6 B. C. D.
5 5 5

 b
 
3
Câu 121. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a 3  b  1; P  2 1  log a   4  2log a 2 b  MaxP  ? .
 a
31451 151
A. B. C . 24 D . 64
671 9

Câu122:
Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 và x, y, z là các số thực dương sao cho
a x  b y  c z  abc ; P  x  2 y  3 z . Biết MinP  3  m 2  n 3  p 6  m  n  p  ?
A. 3 B.1 C.5 D. 2
Câu123:
Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 và x, y, z là các số thực dương sao cho
2 2
a x  b y  c z  3 abc ; F    x 2 . Tính MaxF  ?
y z
A. 3 B.1 C.5 D. 2
xy  yz  zx
Câu 124*: Cho x, y , z  R : log 2 2  x 2  2 y 2  2 z 2  2( xy  yz  z )  1 .Khi đó giá trị lớn nhất
x  2 y2  2z2
x 1  a 151
của biểu thức P  bằng  ab  ?
x  2 y  3z  5 b
A.74 B.75 C.76 D. 77
Câu125 . Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn b  a  1, c  1: log a b  2 logb c  5 log c a  12 .
10

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 log a c  5log c b  10 log b a
15
A. B. 21 C . 24 D . 20
2
19
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu126 . Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 và S  log a (bc)  2 log b (ca )  9 log c ( ab ) .Tính log b (ca ) khi S
đạt giá trị nhỏ nhất
8(2 2  1) 82 2
A. 2 2 B. C . 3 2 D.
7 7
2 2 2 y x
2
Câu127 . Cho x, y  R : 2 x  4 y  1 x  2 y  1 x  y  .Tính MaxP, P  x3  2 y 2  2 x 2  8 y  x  2 .
4
58 23 41 63
A. B. C. D.
27 11 22 22
3

Câu 128. Cho x, y  R : ( x  4) 2  ( y  4)2  2 xy  32; P  e x .e y  e x  y 2   .
3 3 xy 1

 
Giá trị nhỏ nhất của P gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 4,2840 B. 4,2841 C. 4,2842 D. 4,2843
Câu 129. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log(2a  2b  ab)  log( a  b)  log(ab  2) .
2 2

2a 2b a
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 .2 . b 2a

A.8 B. 4 2 C.4 D. 8 2
Câu 130. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log(2a  2b 2  ab)  log( a  b)  log(ab  2) .
2

2a 2b  a
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  e .e b 2a

5 3
A. e 3
B. e 2
C. e 2
D. e 2

Câu 131. Cho hai số thực a, b thỏa mãn log a 2 b 2 (2a  4b)  1 và a+2b đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị
lớn nhất của a + 2b thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau ?
7 9  9 11   11 13   13 15 
A.  ;  B.  ;  C.  ;  D.  ; 
2 2 2 2  2 2 2 2
2 2 2
x 2 y 2 x 2 y 2 y x 2
Câu 132 . Cho x , y  R : 2019  3  (2019  9 ).2020 .
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức S  2020 x  2 y
A.1020102 B.1020202 C .1020101 D . 1020222

x y
Câu 133: Cho x, y  R : log 3  x ( x  9)  y ( y  9)  xy .
x  y 2  xy  2
2

3x  2 y  9
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P 
x  y  10
A.0 B.1 C.2 D. 3
x yz
Câu 134: Cho x, y , z  R : log16 2  x ( x  2)  y ( y  2)  z ( z  2) .Gọi M, m lần lượt là giá
2x  2 y2  2z2  1
x yz
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Tính M  m  ?
x yz
1 1 2 2
A. B.  C. D. 
3 3 3 3
xy  1
Câu 135: Cho x, y  R : log 2 2  2( x 2  y 2 )  xy .Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
x  y2
x4  y 4
nhất của biểu thức P  . Tính Q  15m  2 log 2 M  ?
2 xy  1
A. Q  0 B. Q  1 C. Q   2 D. Q   1

20
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
x ey y ex
Câu 136: Cho x, y  R; x  1, y  1: y (e )  x (e ) .
x y

Tìm là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log x xy  log y x .
2 1 2 2 1 2
A. B. 2 2 C. D.
2 2 2
Câu 137:
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc (0; 2022) để phương thình m  10 x  me x có hai nghiệm phân biệt
A.2018 B.2019 C.2020 D. Vô số

4(3b  1)
Câu 138: Cho a, b  R : 0  b  a  1; P  log a  8 log b 2 a  1 .Tìm là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
9 a
A.6 B.7 C.8 D. 9
20b  4
Câu 139: Cho a, b  R : 0  b  a  1; P  log a  64 log b 2 a .Tìm là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
25 a
A.12 B.14 C.16 D. 17
1 3b  1
Câu 140: Cho a, b  R :  b  a  1; P  log a  12 log b 2 a  3 .Tìm là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
3 4 a
A.7 B.9 C.8 D. 10
20b  9
Câu 141: Cho a, b  R : 0  b  a  1; P  log a  625log b 2 a .Tìm là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
1024 a
A.95 B.85 C.75 D. 65
Câu 142 . Cho tập S  ( x; y) / x, y  Z , 5  x, y  5 .
Chọn ngẫu nhiên một phần tử ( x ; y ) thuộc tập S. Tính xác suất sao cho log 9 x2  y 2 (3 x  y  9)  1 .
6 7 8 10
A. B. C. D.
121 121 121 121

Câu 143 . Cho ba số thực a, b, c khác 0 và thỏa


3a c 7 c  3c 7b  c  1; P  a 2  b 2  c 2  10( a  b  c)  MinP  ? .
A.-25 B.-5 C .-10 D .-45
1
Câu 144 . Cho ba số thực a, b, c khác 0 và thỏa 3a  4b  c ; P  a2  b2  c2  2020(a  b  c)  MinP  ? .
12
A.-1020100 B.-4 C .-2020 D .-1020110
Câu 145 . Cho hai số thực a , b  1 thỏa mãn log 2 a  log 3 b  1 .
Giá trị lớn nhất của biểu thức P  log 3 a  log 2 b bằng?

A. log 2 3  log 3 2 B. log 2 3  log 3 2 C .


1
2
 log 2 3  log3 2  D.
2
log 2 3  log 3 2
1
Câu 146 . Cho hai số thực a , b  0 thỏa mãn log 2 (12  a  b)  log 2  a  2  b  2    1 .
2
3 3
a b 45
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    được viết dưới dạng
b2 a2 ab
m
; m, n  Z  , (m, n)  1  m  n  ?
n
A.62 B.63 C .64 D . 65

21
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023

0  x, y  1

Câu 147 . Cho hai số thực x, y :  x 2 x 2  2 xy  y 2 y Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
 2  4
y 2 xy
 5.2 x

x y
y2
nhất của hàm số f ( x, y )  e 2  2 x  y  x  . Tính giá trị của biểu thức T  M m
2
1 3
A. e  B. e 1 C . e D . Không tồn tại
2 2

Câu 148 . Cho các số thực dương a, x, y, z : 4 z  y 2 , a  1 .


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  log a 2 ( xy )  log a ( x3 y 3  x 2 z )  4 z  y 2 .
25 21
A.-4 B.  C.  D . -2
16 16
Câu 149. Cho hai số thực dương thay đổi a, b : ln a.(1  ln b)  ln b. 4  ln 2 a .
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của log b a .Tính M + m
A. 2( 2  1) B. 2( 2  1) C . 2(1  2) D. 2 1
2 y 1
Câu 150 . Cho hai số thực không âm thay đổi x , y : x 2  2 x  y  1  log 2 .
x 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  e 2 x 1  4 x 2  2 y  1 .
1 1
A.-1 B.  C. D . e 3
2 e
y
Câu 151 . Cho hai số thực thay đổi x , y : log 2  3( y  x  1)  y 2  x .
2 x 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y .
3 5
A.  B.  C .-1 D . -2
4 4
2x  y
Câu 152 . Cho hai số thực dương thay đổi x , y : 20212 xy  4 x  2 y  2  .
xy  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  4 y .
A. 6  4 3 B. 1  2 3 C. 64 3 D . 94 3
Câu 153 . Phương trình log 2 x  log 3 x  m  mx có nghiệm thuộc (1;3) .Khẳng định nào sau đây đúng?
 1  13 23  1  5 7
A. m   0;  B. m   ;  C . m   ;1 D . m ; 
 4  10 10  4  2 2
Câu 154 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m bé hơn 10 để phương trình log 2 x  log 3 x  m  mx
có nghiệm thuộc (0;1) .
A.6 B.7 C .8 D.9
Câu 155 . Bất phương trình log 2 x  log 3 x  m  mx nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;  ) .Khẳng định nào
sau đây đúng?
 3 3   5 5 7
A. m   1;  B. m   ; 2  C . m   2;  D . m ; 
 2 2   2 2 2
Câu 156 . Bất phương trình 2  3  mx  2 nghiệm đúng với mọi x thuộc ( ;  ) .Khẳng định nào sau
x x

đây đúng?

22
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
 3 3   5 5 7
A. m   1;  B. m   ; 2  C . m   2;  D . m ; 
 2 2   2 2 2
Câu 157 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2  3  mx  2 có nghiệm âm?
x x

A.0 B.1 C .4 D . Vô số
Câu 158 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m bé hơn 10 để phương trình 2 x  3 x  mx  2 có nghiệm dương?
A.7 B.8 C .9 D . 10
1 x 1
Câu 159 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình   x  m có 3 nghiệm
ln( x  5) x  1
phân biệt?
A.4 B.5 C .1 D . vô số
Câu 160 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình
1 x 1 x  2
   x  m có 4 nghiệm phân biệt?
ln( x  5) x  1 x  2
A.4 B.5 C .6 D . vô số

Câu 161 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình
1 x 1 1
  x  x  m có 4 nghiệm phân biệt?
ln( x  5) x  1 3  9
A.4 B.5 C .6 D . vô số

Câu 163. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R và có f '( x)  0, x  (1; 2) .


Bất phương trình 3 f ( x ) m  4 f ( x )  m  5 f ( x)  2  5m nghiệm đúng x  (1; 2) khi chỉ khi:
A.  f (1)  m  1  f (2) B.  f (2)  m  1  f ( 1)
C.  f (2)  m  1  f ( 1) D.  f (2)  m  1  f ( 1)

Câu 162 .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương
  
trình 3x 2  81 3x  2m  0 chứa không quá 9 số nguyên?
A.3281 B.3283 C.3280 D. 3279


Câu 10/19. Tập xác định của hàm số y  ln x  2  x 2  3x  10 là 
A. 5  x  14 B. 2  x  14 C. 2  x  14 D. 5  x  14
x

Câu 10/24. Cho hàm số y  5 2
có đồ thị  C  . Hàm số nào dưới đây có đồ thị đối xứng với  C  qua đường
thẳng d : y  x ?
 x 
A. y  2log5 x B. y  log 1 x 2 C. y  log 5   D. y  log 5
x
5  2 
Câu 10/25. Hàm số y  16  6 x  x 2 
3
 x 4 có tập xác định là
A. D   \ 0 B. D   8; 2  \ 0 C. D   8; 2  D. D   \ 8; 0; 2

   2  3
x x
Câu 10/29. Phương trình 2  3  m có nghiệm khi:
A. m   ;5  . B. m   2;   . C. m   ;5. D. m   2;   .
Câu 20/2. Phương trình log 22 x  10  log x  log 2 x  log x10  0 có tổng các nghiệm là A thì
A. A  11 2. B. A  5 41. C. A  3 102. D. A  10 11.
23
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023

Câu 20/14. Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  3  x ln x trên đoạn
1; 2 . Biết rằng M .N  a  2 ln b, trong đó a, b    . Tính a 2  4b.
A. 26. B. 29. C. 32. D. 36.

Câu 25/11. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 x.log 8  9  0 . Giá trị của biểu thức
log x1  log x2 bằng
A. -3 B. 3 C. 2 D. -2
x3  6x 2   2 m 1 x 1
1
Câu 25/14. Số tất cả giá trị nguyên của m  20 để hàm số y    đồng biến trên khoảng
 3
 1; 4  là
A. 6. B. 13. C. 21. D. 33.
Câu 20/4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log m  2 x  x  3  log m  3x  x  với m là tam số thực
2 2

dương khác 1, biết x = 1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho.
1  1 
A. S   2;0    ;3 B. S   1; 0   ;3
3  3 
1 
C. S   1;0   1;3 D. S   1; 0    ;3
3 
Câu 30/7. Số giá trị nguyên m  10 để hàm số y  ln  x  mx  1 đồng biến trên  0;   là
2

A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.

Câu 20/5. Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn log 2 x  3log 6 y  3log  x  y  . Tìm giá trị của biểu thức
T  x y.
A. T  28 B. T  22 C. T  34 D. T  30
Câu 30/10. Tập hợp các số thực m để phương trình ln  x  mx  2019   ln x có nghiệm duy nhất là:
2

A.  B. 1 C. 0 D. ℝ
Câu 30/13. Cho phương trình log x  4 log 2 x  m  2m  3  0 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
2
2
2

tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  68 . Tổng các phần tử
của S là:
A. -2 B. 3 C. -3 D. 2

ĐỀ THI VÀ ĐỀ THI THỬ CÁC NĂM:

24
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
5
Câu 25/1. Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng
đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 10 năm khu rừng đó có số mét khối gỗ gần nhất với số nào?
A. 5,9.105  m3  . B. 5,92.105  m3  . C. 5,93.105  m3  . D. 5,94.105  m3  .

Câu 25/2. Tổng số tiền ông A dùng để trả tiền thuê mặt bằng công ty trong năm 2017 là 200 triệu đồng. Biết
cứ sau mỗi năm tổng số tiền dùng để trả tiền thuê mặt bằng công ty cho cả năm đó tăng thêm 10% so với
năm trước. Tổng số tiền ông A dùng để trả tiền thuê mặt bằng công ty trong cả ba năm 2017,2018 và 2019 là
A. 660 triệu đồng. B. 728,2 triệu đồng.
C. 682 triệu đồng. D. 662 triệu đồng.

Câu 25/3. Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4
năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu phần trăm diện tích hiện nay?
4 4 4
 x   x   x 
A. 1  x  .
4
B. 1   . C. 1    . D. 1   .
 100   100   100 
Câu 25/4. Trong 4 năm đại học, An đã vay ngân hàng mỗi năm 10 triệu đồng với lãi suất 3%/năm (vay mỗi
năm một lần vào thời điểm đầu năm học). Khi ra trường vì không tìm được việc làm nên chưa trả được cho
ngân hàng do vậy phải chịu lãi suất 8%/năm cho tổng số tiền vay gồm gốc và lãi của 4 năm học. Tổng số
tiền mà An nợ ngân hàng sau 5 năm gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 46 538 668 đồng B. 46 528 667 đồng
C. 46 438 688 đồng D. 46 438 868 đồng

Câu 25/5. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất
0,85%/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10
triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá
trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 10
triệu đồng)?
A. 67 B. 68 C. 66 D. 65
Câu 25/6. Anh Phi muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter 150 giá 47500000 đồng của cửa hàng
nhưng vì chưa đủ tiền nên anh Phi đã quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước 25 triệu đồng và trả
góp trong 12 tháng, với lãi suất 0,6%/tháng. Hỏi mỗi tháng anh Phi phải trả cho cửa hàng số tiền là bao
nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 1948927 đồng. B. 1948926 đồng. C. 2014545 đồng. D. 2014546 đồng.

Câu 25/7. Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%.
Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  A.e Nr (trong đó A: là dân số của năm lấy làm
mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến
năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người?
A. 2022. B. 2020. C. 2025. D. 2026.

Câu 40/3. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau

Hỏi hàm số g  x   f 1  x   x.e x đồng biến trên khoảng nào?


A.  2; 1 . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1;3 .
Câu 40/31. Các đồ thị của các hàm số y  f  x  ; y  log a x đối xứng nhau qua đường thẳng (d ) : y   x  1 .
25
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Tính f  log a 2022   ?
a 1
A. f (loga 2022)  1  B. f (log a 2022)  1 
2022 2022a
a 1
C. f (loga 2022)  1  D. f (log a 2022)  1 
2022 2022a
   2019x5.log16 3  x2  3  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm
2019 2
12
Câu 15/6. Bất phương trình log3 x2  3 .2x
nguyên?
A. 8. B. 13. C. 19. D. 20.
 b
log 9 
 log 7 
 c 2
2 2
Câu 20/7. Tính tổng S  a 2 7 log
, biết rằng a log 2 7
9 11
 4, b log 7 9
 49, c log9 11  81.
A. S  134. B. S  8978. C. S  251. D. S  469.
 4x  4x  1 
2

  4 x  1  6 x và
2
Câu 20/9. Biết x1 , x2 ( x1  x2 ) là hai nghiệm của phương trình log7 
 2x 
x1  2 x2 
1
4
 
a  b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a  b
A.12 B.21 C.13 D. 14

Câu 20/15. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 15x.5x  5x 1  27 x  23 bằng
A. 1 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 25/10. Cho ba số thực dương a, b, c đều khác 1 thỏa mãn loga b  2 logb c  4 logc a và
a  2b  3c  48 . Khi đó P  abc bằng bao nhiêu?
A. 324. B. 243. C. 521. D. 512.
Câu 25/15. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y  f  7  3x  đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?


A. x  1  log 3 2. B. x = 2. C. x  log3 4. D. x  log3 5.
Câu 30/7. Số giá trị nguyên m  10 để hàm số đồng y  ln  x  mx  1 biến trên  0;   là 2

A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 30/10. Tập hợp các số thực m để phương trình ln  x  mx  2019   ln x có nghiệm duy nhất là:
2

A.  B. 1 C. 0 D. ℝ
Câu 30/12. Cho m  loga  ab  với a  1, b  1 và P  log
3 2
a b  16 log b a . Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ
nhất.
1
A. m  . B. m  4 . C. m  1 . D. m  2 .
2
Câu 30/3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x   2 x  9  .3x  9.2 x  0 bằng
A. 3 B. 2 C. 0 D. 2
Câu 30/5. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
5.4x  m.25x  7.10 x  0 có nghiệm, số phần tử của S là:
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.

26
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 30/11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
   
1  log6 x 2  1  log6 mx 2  2 x  m nghiệm đúng với mọi x thuộc  ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
  1
Câu 30/14. Cho x   0;  . Biết log sin x  log cos x  1 và log  sin x  cos x    log n  1 . Giá trị của n
 2 2
là:
A. 11 B. 12 C. 10 D. 15

Câu 40/2a. Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) thỏa mãn:
log x2  y 2  2  4 x  4 y  4   1 và x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0 .

 
2
A. 10  2 B. 10  2 và 10  2

C.  2  
2 2
10  và 10  2 D. 10  2
Câu 40/2b. Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) thỏa mãn:
log x2  y 2  2  4 x  4 y  4   1 và x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0 .

 
2
A. 10  2 B. 10  2 và 10  2

C.  2  
2 2
10  và 10  2 D. 10  2
Câu 40/2c. Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) thỏa mãn:
log x2  y 2  2  4 x  4 y  4   1 và x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0 .

 
2
A. 10  2 B. 10  2 và 10  2

C.  2  
2 2
10  và 10  2 D. Không tồn tại m
Câu 30/15. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2021 x  log 2021 y  log 2021  x 2  y  . Gọi Tmin là giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T  2 x  y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Tmin  (7;8) B. Tmin  (6;7) C. Tmin  (5;6) D. Tmin  (8;9)

Câu 30/17. Trong các nghiệm  x; y  thỏa mãn bất phương trình log x2  2 y 2  2 x  y   1 , giá trị lớn nhất của
 
biểu thức T  2 x  y bằng:
9 9 9
A. B. 9 C. D.
4 2 8

   
x x
Câu 30/18. Phương trình 2  3  1  2a  2  3  4  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x1  x2  log 2 3 3 . Khi đó a thuộc khoảng
 3 3   3 
A.  ;   B.  0;   C.  ;   D.   ;  
 2 2   2 

Câu 40/13. Với a  0; a  1 , đồ thị hàm số y  log a x và y  g  x  đối xứng nhau qua đường thẳng y   x .
Giá trị của g  2021  log a 2022  bằng
2022 2022 1 1
A.  B.  C.   2022. D.  2022.
2021 a 2021 a 2021
a 2021

27
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 40/6. Khi khai triển nhị thức Newton biểu thức f  x    ax  1 thì ta thấy trong đó xuất hiện hai số
n

hạng 24x và 252x 2 . Tính n  a  ? .


A.10 B.11 C.12 D. 9
Câu 40/7. Cho các bất phương trình log 5   x  4 x  m   log 5  x  1  11 , 4  x  x  1  0  2  . Tổng
2 2

tất cả các giá trị nguyên dương của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình (2) đều là nghiệm của bất
phương trình (1) là
A. 18. B. 21. C. 28. D. 22.

   4b2
log a 2b
Câu 40/4. Cho hai số thực dương a, b  1 và thỏa mãn a  4b a .
Giá trị của biểu thức P  4a  5b bằng
3 5 9
A. P  B. P  C. P  D. P  1
2 2 2
Câu 40/10. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m  m  1  sin x  1  sin x có nghiệm
là  a; b  .
Giá trị P  a  b bằng
1 1 1 1
A. P    2. B. P    2. C. P    2. D. P    2.
4 4 2 2

1
log 2  x  y   1  log 2 1  xy   . Tìm giá trị
2
 y2 2
Câu 45/5. Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 3x
2
lớn nhất của biểu thức P  2 x3  2 y 3  3xy.
13 17
A. 7. B. . C. . D. 3.
2 2
Câu 45/6. Phương trình 4 x  1  2 x .m cos  x  có nghiệm duy nhất. Tổng các giá trị nguyên của tham số m
thỏa mãn yêu cầu bằng
A. -1 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 45/7. Cho hai số thực x, y thỏa mãn log 4  x  2 y   log 4  x  2 y   1 . Giá trị nhỏ nhất của S  x  y
là:
2
A. B. 1 C. 2 2 D. 3
3

   3  5 
x x
Câu 45/8. Bất phương trình m.2 x 1   2m  1 3  5  0 có tập nghiệp là T   ; 0 khi và
chỉ khi
1
A. m  1 B. m  1  2 C. m  2  2. D. m   .
2
Câu 45/9. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  9;9  của tham số m để bất phương trình

 
3log x  2 log m x  x 2  1  x  1  x có nghiệm thực.
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 45/16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình e  m  ln  x  m  có nghiệm và thỏa mãn
x

thỏa log 2  m  5   4 ?
2

A. 1. B. 5. C. 8. D. 9.

28
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 164 . Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Tổng các giá trị nguyên nhỏ hơn 10 của tham số m để phương trình sau
 1 
e f  x   2 f  x 7 f  x5  ln  f  x  
3 2

   m có nghiệm bằng
 f  x  
A.39 B.31 C.23 D. 45

29
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023

LUYỆN TẬP (LỚP 12A6)


Câu 1. Tập xác định của hàm số y  ln x  2  x 2  3x  10 là 
A. 5  x  14 B. 2  x  14 C. 2  x  14 D. 5  x  14
Câu 2. Hàm số y  16  6 x  x 
3 4
2
x có tập xác định là
A. D   \ 0 B. D   8; 2  \ 0 C. D   8; 2  D. D   \ 8; 0; 2
Câu 3. Phương trình log 22 x  10  log x  log 2 x  log x10  0 có tổng các nghiệm là A thì
A. A  11 2. B. A  5 41. C. A  3 102. D. A  10 11.
Câu 4. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log x  log 2 x.log 8  9  0 . Giá trị của biểu thức
2

log x1  log x2 bằng


A. -3 B. 3 C. 2 D. -2
   1
Câu 5. Cho x   0;  . Biết logsin x  log cos x  1 và log  sin x  cos x    log n  1 . Giá trị của n là:
 2 2
A. 11 B. 12 C. 10 D. 15

Câu 6. Cho c  b  a  1, log 2a b  log b2 c  log a c log b c  2 log a b  1  3  log b3 c  log a c  log b c  .
Đặt T  3log b c  log a b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. T  ( 3; 1) B. T  (  1; 2) C . T  (2; 5) D . T  (5; 7)

1 x 2 y2  x 2
 1 x 2
Câu 7 . Cho x, y  R : 2 x  4 y   2y .Tính MaxP, P  x3  2 y 2  2 x 2  8 y  x  2 .
y
4
58 23 41 63
A. B. C. D.
27 11 22 22
Câu 8. Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn log 2 x  3log 6 y  3log   y  . Tìm giá trị của biểu thức
x
T  x y.
A. T  28 B. T  22 C. T  34 D. T  30

Câu 9. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau

Hỏi hàm số g  x   f 1  x   x.e x đồng biến trên khoảng nào?


A.  2; 1 . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1;3 .

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y  f  7  3x  đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?


A. x  1  log 3 2. B. x = 2. C. x  log3 4. D. x  log3 5.

30
GVC Ths Lê Thanh Nam Lũy thừa- mũ-logarit 2022-2023
Câu 11. Cho phương trình log 2 x  4 log 2 x  m  2m  3  0 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
2 2

tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  68 . Tổng các phần tử
của S là:
A. -2 B. 3 C. -3 D. 2
Câu 12. Cho ba số thực dương a, b, c đều khác 1 thỏa mãn loga b  2 logb c  4 logc a và a  2b  3c  48 .
Khi đó P  abc bằng bao nhiêu?
A. 324. B. 243. C. 521. D. 512.
Câu 13. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3   2  9  .3  9.2  0 bằng
2x x x x

A. 3 B. 2 C. 0 D. 2
Câu 14. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
5.4x  m.25x  7.10 x  0 có nghiệm, số phần tử của S là:
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.
   
x x
Câu 15. Phương trình 2  3  1  2a  2  3  4  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x1  x2  log 2 3 3 . Khi đó a thuộc khoảng
 3 3   3 
A.  ;   B.  0;   C.  ;   D.   ;  
 2 2   2 

   
x x
Câu 16. Phương trình 2  3  1  2a  2  3  4  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x1  x2  log 2 3 3 . Khi đó a thuộc khoảng
 3 3   3 
A.  ;   B.  0;   C.  ;   D.   ;  
 2 2   2 

Câu 17. Cho các bất phương trình log 5   x 2  4 x  m   log 5  x 2  1  11 , 4  x  x  1  0  2  . Tổng
tất cả các giá trị nguyên dương của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình (2) đều là nghiệm của bất
phương trình (1) là
A. 18. B. 21. C. 28. D. 22.

   
x x
Câu 18. Bất phương trình m.2 x 1   2m  1 3  5  3 5  0 có tập nghiệp là T   ; 0 khi và
chỉ khi
1
A. m  1 B. m  1  2 C. m  2  2. D. m   .
2

Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình e x  m  ln  x  m  có nghiệm và thỏa mãn
thỏa log 2  m  5   4 ?
2

A. 1. B. 5. C. 8. D. 9.

Câu 20 . Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.


Tổng các giá trị nguyên nhỏ hơn 10 của tham số m để phương trình sau
 1 
e f  x   2 f  x 7 f  x5  ln  f  x  
3 2

   m có nghiệm bằng
 f  x  
A.39 B.31 C.23 D. 45

31

You might also like