You are on page 1of 26

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1

I. LÝ THUYẾT
SỐ HỌC

SỐ TỰ NHIÊN SỐ NGUYÊN

 0;1; 2; 3;...
Ký hiệu  ...;  3;  2;  1; 0;1; 2; 3;...
*
 1; 2; 3;...

Cho a, b là các số nguyên dương


 a    b     a  b   0
Giống kiến thức đã học ở cấp dưới.
 a   b  b  a  0,  b  a 
 a   b    a  b   0,  a  b 
Phép cộng
Tính chất

* Giao hoán: a  b  b  a . . * Kết hợp:  a  b   c  a   b  c  .


* Cộng với số 0 : a  0  0  a  0 .

* Cộng với số đối: a   a   0 .

a  b  a   b  .
* Quy tắc dấu ngoặc:
Phép trừ Giống kiến thức đã học ở cấp dưới.
a  b  c   a  b  c
a  b  c   a  b  c

Cho a, b là các số nguyên dương.

Giống kiến thức đã học ở cấp dưới.  a  .  b   a.b  0 .


 a  .b  a.  b     ab   0 .
Tính chất
Phép nhân
* Giao hoán: a.b  b.a * Kết hợp:  ab  .c  a.  bc 
*Nhân với số 1: a.1  1.a  a *Nhân với số: a.0  0.a  0
*Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a  b  c   ab  ac a  b  c   ab  ac

Cho a, b là các số nguyên dương


Phép chia Giống kiến thức đã học ở cấp dưới.  a  :  b   a : b  0
 a  : b  a :  b     a : b   0

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
* Ký hiệu: a n ,  n  0  , a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.

* Cách tính: a n  a.a...a .


n thừa số
a
* Tính chất: a m .a n  a m  n a m : a n  a m  n ,  a  0, m  n 

a0  1  a  0  10n  1000...00 ( n chữ số 0),  n  0  .


Luỹ thừa

Cho các số nguyên a, k , a  0, k  0 .

 a   a 2 k  0
2k

 a     a 2 k 1   0
2 k 1

Thứ tự * Biểu thức không chứa dấu ngoặc: Nâng lên luỹ thừa  nhân, chia  cộng, trừ.
thực hiện * Biểu thức có chứa dấu ngoặc: thực hiện phép tính trong ngoặc trước theo thứ tự
phép tính      .
Định nghĩa: Cho các số tự nhiên (số nguyên) a, b, q , b  0 .
Nếu a  bq thì ta nói a chia hết cho b , ký hiệu a b .

Quan hệ Tính chất


chia hết - Nếu a m; b m; c m thì (a  b  c) : m; (a  b  c) : m .
- Nếu a m; b m; c m thì (a  b  c) m .
- Nếu a, b  và a m thì  a.b  m .

Nếu a b thì b Ư  a  và a  B  b  .

Ước và bội * Nếu bƯ  a  thì b Ư  a 


* Nếu a  B  b  thì a  B  b 

Nếu n  Ư  a  và n  Ư  b  thì n  ƯC  a, b  .
ƯC
1 là ước chung của mọi số tự nhiên. 1 và 1 là ước chung của mọi số nguyên.

ƯCLN  a, b  : số lớn nhất trong các ước


ƯCLN
chung của a và b.

* Nếu n  B  a  và n  B  b  thì n  BC  a, b  .
BC
* 0 là bội chung của mọi số tự nhiên (số nguyên) khác 0 .

BCNN  a, b  : số nhỏ nhất khác 0 trong


BCNN
các bội chung của a và b.

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Một số kiến thức khác của chương số tự nhiên
1. Dấu hiệu chia hết
- Dấu hiệu chia hết cho 2: các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn (0; 2; 4; 6; 8).
- Dấu hiệu chia hết cho 5: các số có chữ số tận cùng là 0; 5.
- Dấu hiệu chia hết cho 3 (hoặc 9): các số có tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3 (hoặc 9).
2. Số nguyên tố, hợp số
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
3. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các
thừa số nguyên tố.
- Phương pháp: Sơ đồ cây (rẽ nhánh), sơ đồ cột (cột dọc).
4. Các bước tìm ƯCLN và BCNN
Các bước ƯCLN BCNN
Bước 1 Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Chọn ra các thừa số nguyên tố
Bước 2
chung và riêng.
Với mỗi thừa số nguyên tố chung, ta Với mỗi thừa số nguyên tố chung
Bước 3 chọn lũy thừa với số mũ nhỏ nhất. và riêng, ta chọn lũy thừa với số mũ
lớn nhất.
Tích các lũy thừa đã chọn là ƯCLN Tích các lũy thừa đã chọn là BCNN
Bước 4
phải tìm. phải tìm.

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
HÌNH HỌC
Một số hình phẳng trong thực tiễn
Chu vi (P),
Tên Hình minh hoạ Đặc điểm
diện tích (S)

- Sáu cạnh bằng nhau.


Lục giác - Ba đường chéo chính bằng nhau cắt
P  6a
đều nhau tại 1 điểm.
- Sáu góc ở các đỉnh bằngnhau.
a : độ dài cạnh.

P  abc
Tam giác 1
S  a.h
a, b, c : độ dài các cạnh. 2

h : độ dài chiều cao tương


ứng với cạnh a .

Tam giác - Ba cạnh bằng nhau.


P  3a
đều - Ba góc ở các đỉnh bằng nhau.

a : độ dài cạnh

P  abcd
Hình - Hai cạnh đáy song song với nhau.
1
thang S   a  c  .h
a, c : độ dài các cạnh đáy. 2

b, d : độ dài các cạnh bên.


h : độ dài chiều cao.

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
- Hai đường chéo bằng nhau.
Hình - Hai cạnh bên bằng nhau.
thang - Hai cạnh đáy song song với nhau. P  a  2b  c
cân - Hai góc kề một đáy bằng nhau.
a, c : độ dài các cạnh đáy.
b : độ dài các cạnh bên.

- Các cạnh đối song song và bằng


Hình nhau.
P  2( a  b)
bình - Các góc đối bằng nhau.
S  a.h
hành a, b : độ dài các cạnh. - Hai đường chéo cắt nhau tại trung
h : độ dài chiều cao ứng điểm mỗi đường.
với cạnh đáy a .

- Bốn cạnh bằng nhau.


- Hai cạnh đối song song với nhau.
P  4a
Hình - Hai đường chéo vuông góc với nhau
1
thoi và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. S  m.n
2
a : độ dài cạnh. - Các góc đối bằng nhau.
m, n : độ dài đường chéo.

- Hai cạnh đối song song và bằng nhau.


Hình chữ - Hai đường chéo bằng nhau và cắt P  2  a  b
nhật nhau tại trung điểm mỗi đường. S  a.b
- Bốn góc ở các đỉnh đều là góc vuông.
a, b : độ dài các cạnh.

- Bốn cạnh bằng nhau.


- Hai cạnh đối song song với nhau.
Hình P  4a
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt
vuông S  a.a  a 2
nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Bốn góc ở các đỉnh là góc vuông.
a : độ dài cạnh.

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG

Trục đối xứng Tâm đối xứng


* Có đường thẳng d chia hình thành 2 phần * Có điểm O sao cho khi quay hình nửa vòng
mà nếu “gấp” hình theo d thì hai phần đó quanh O, ta được hình “chồng khít” với hình
chồng khít lên nhau. ban đầu.
* d được gọi là trục đối xứng của hình. * O được gọi là tâm đối xứng của hình.
Trục đối xứng, tâm đối xứng của một số hình phẳng
(các đường nét đứt màu đỏ là trục đối xứng, điểm màu xanh là tâm đối xứng)
1. Đoạn thẳng 2. Hình tròn

* Note: Hình tròn có vô số trục đối xứng.


3. Hình vuông 4. Hình chữ nhật

6. Hình tam giác đều


5. Hình bình hành

* Note: Hình bình hành không có trục đối


* Note: Hình tam giác đều không có tâm đối
xứng.
xứng.
7. Hình thoi 8. Hình thang cân

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
II. BÀI TẬP
A. TRẮC NGHIỆM.
SỐ HỌC
Câu 1. A là tập hợp các chữ cái trong từ “HOÀ BÌNH”. Hãy viết A dưới dạng liệt kê các phần tử.
A. A  H ; O; A; B; I ; N ; H  . B. A  H ; O; A; B; I ; N  .

C. A  H ; O; A; I ; N ; H  . D. A  H ; O; A; B; I  .
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây đúng.
A. Tập hợp B  x   *
| 5 x  7  7 có 1 phần tử.
B. Số La mã biểu diễn số 19 là IXX .
C. Trong số 110507 , chữ số 5 có giá trị là 500 .
D. Cho C   x  | x  10 , khi đó 10  C .

 
Câu 3. Giá trị của biểu thức 23.3  12021  15 : 24 là :
A. 23 . B. 24 . C. 25 . D. 26 .
Câu 4. Ghép mỗi phép tính ở cột A với luỹ thừa tương ứng của nó ở cột B.
A. 1 – b, 2 – a, 3 – c, 4 – d. Cột A Cột B
B. 1 – b, 2 – d, 3 – c, 4 – a. 1. 55.54 a. 53
C. 1 – b, 2 – d, 3 – a, 4 – c.
2. 56 : 52 b. 59
D. 1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 – c.
3. 5.511 : 57 c. 55
4. 7.52  2.52 d. 54
Câu 5. Khối 6 của một trường THCS có 320 học sinh. Trong kỳ thi cuối học kỳ I, nhà trường xếp
học sinh vào các phòng thi, mỗi phòng có 35 chỗ ngồi. Cần ít nhất bao nhiêu phòng thi để xếp hết
các học sinh vào ?
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11.
Câu 6. Giá trị của biểu thức 7 x3   2 y  khi x  2, y  3 là :
2

A. 32 . B. 38 . C. 24 . D. 20 .
Câu 7. Một phòng chiếu phim có 18 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 18 ghế. Giá một vé xem phim là
50 000 đồng. Tối thứ Sáu, số tiền bán vé thu được là 10 550 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu vé không
bán được?
A. 324 vé. B. 112 vé. C. 113 vé. D. 115 vé.
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Số nguyên tố là những số tự nhiên chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Các số 20;115; 3600;12345 đều chia hết cho 5 .

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
C. Có 4 số nguyên tố có 1 chữ số.
D. Tất cả các số tự nhiên chẵn trừ số 2 đều là hợp số.
Câu 9. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để số 23*5 chia hết cho 9 .
A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 2 .
Câu 10. Kết quả khi phân tích 204 ra các thừa số nguyên tố là :
A. 2.3.17 . B. 2.6.17 . C. 2.32.17 . D. 22.3.17 .
Câu 11. Cho A  2.7.12  49.53 và B  2019.2020.2021  60 . Phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. A 2 . B. B 3 . C.  A  B  3 . C. A  7 .

Câu 12. Tập hợp các số tự nhiên n thoả mãn 8 :  n  1 là :

A. 1; 2; 4; 8 . B. 0; 2;3; 5; 9 . C. 2; 4; 8 . D. 0; 2; 3; 5 .


Câu 13. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản
3 20 17 16
A. . B. . C. . D. .
51 75 15 48
Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn điều kiện x 5, x 7, 0  x  70 .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15. Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 đến 700 . Tính số học sinh khối 6
của trường đó biết khi xếp các học sinh đó thành hàng 10, 12 và 15 thì đều vừa đủ.
A. 330 . B. 500 . C. 660 . D. 700 .
Câu 16. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 24 cm , chiều rộng 18 cm . Hỏi có thể cắt tấm bìa
đó thành ít nhất bao nhiêu hình vuông bằng nhau.
A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
Câu 17. Cho A  2  22  23  ...  22020 . Phát biểu nào dưới đây sai:
A. A 3 . B. A  22021 . C. A 2 . D. A  22021 .
Câu 18. Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Tập hợp các số nguyên được ký hiệu là . B. Số 0 là số nguyên dương.
C. Số đối của 7 là 7 . D. 11  5  0  27 .
Câu 19. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng.
A. Tổng của hai số nguyên dương khác dấu luôn là một số nguyên âm.
B. Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên dương.
C. Khi phá dấu ngoặc, nếu trước dấu ngoặc có dấu " " , ta giữ nguyên dấu các số hạng trong
ngoặc.
D. Nếu ab  0 thì hoặc a  0 hoặc b  0 .
Câu 20. Cho biểu thức P   7  .  8  96 :  6  . Khi đó:

A. P :  4   10 B.  P  0 . C. P là số nguyên âm. D. P  45  5 .

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 21. Nhà toán học Py – ta – go sinh năm 570 TCN. Nhà toán học Lương Thế Vinh sinh sau nhà
toán học Py – ta – go bao nhiêu năm, biết Lương Thế Vinh sinh năm 1441.
A. 2011 năm. B. 1124 năm. C. 871 năm. D. 778
năm.
Câu 22. Gọi P và S lần lượt là tổng và tích của các số nguyên x thoả mãn 7  x  7 . Phát biểu
nào dưới đây đúng?
A. P  S . B. P  S . C. P  S . D. S   7  .

Câu 23. Số nguyên x thoả mãn  12  :  x  1  3 là:


2

A. x  3 . B. x  1 . C. A và B đúng . D. x  .
Câu 24. Bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 45   18    27  36   ta được:
A. 45  18  27  36 . B. 45  18  27  36 .
C. 45  18  27  36 . D. 45  18  27  36 .
Câu 25. Biểu thức ad  ab  cb  cd bằng biểu thức nào dưới đây:
A. ab  cd  cb  ad . B. a  d  b   c  b  d  .
C.  a  c  b  d  . D. a  d  b   c  d  b  .
Câu 26. Phát biểu nào dưới đây sai:
A. Tập hợp các ước 15 của có 8 phần tử.
B. Chỉ có 1 là ước chung của mọi số nguyên.
C. 0 là bội chung của mọi số nguyên khác 0 .
D. Nếu a  Ư  b  thì a  Ư  b  .
Câu 27. Số nguyên âm lớn nhất thoả mãn vừa chia hết cho 4 , vừa chia hết cho 3 là
A. 12 . B. 24 . C. 0 . D. 8 .
Câu 28. Số cặp số nguyên  x, y  thoả mãn x  y  1  3 là :
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 29. Giá trị của biểu thức A  1  2  3  4  ...  2020  2021 là
A. 1010 . B. 1011. C. 1011 . D. 1010 .
Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên n thoả mãn  n  7  n
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
HÌNH HỌC

Câu 1. Cấu trúc của tổ ong có dạng giống hình nào?


A. Hình vuông.
B. Hình thoi.
C. Hình thang cân.
D. Hình lục giác đều.
Câu 2. Biển báo giao thông nào dưới đây có dạng hình tam giác đều.

A. Biển báo 1. B. Biển báo 2. C. Biển báo 3. D. Biển báo 4.


Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai.
A. Lục giác đều là hình có 6 cạnh bằng nhau.
B. Hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
C. Mọi hình bình hành đều có hai đường chéo bằng nhau.
D. Trong tam giác đều, các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau.
Câu 4. Công thức nào dưới đây là công thức tính
diện tích của hình thoi.
1
A. m.n . B. m.n .
2
1
C. m  n . D.  m  n  .
2

Câu 5. Trong các hình bên, hình nào có diện tích


lớn nhất?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4.

Câu 6. Một hình chữ nhật và hình tam giác đều có chu vi bằng nhau. Biết chiều dài và chiều rộng
của hình chữ nhật lần lượt là 15cm, 9cm . Độ dài cạnh của hình tam giác đều bằng:
A. 6cm . B. 8cm . C. 12cm . D. 16cm .
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 7. Người ta làm hàng rào bao quanh một mảnh đất
như hình vẽ. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?
A. 34m . B. 39m .
C. 44m . D. 49m .

Câu 8. Hình thoi có diện tích 60dm 2 và độ dài một đường chéo bằng 12dm thì độ dài đường chéo
còn lại là:
A. 5cm . B. 50cm . C. 10cm . D. 10dm .
Câu 9. Diện tích của phần gạch chéo là:
A. 12cm2 .
B. 20cm2 .
C. 16cm2 .
D. 8cm 2 .

Câu 10. Người ta trồng cà rốt trên một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn là 12m , đáy bé
1
bằng đáy lớn, chiều cao gấp đôi đáy bé. Biết cứ 1m 2 thu hoạch được 2kg cà rốt. Hỏi người ta
3
thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam cà rốt?
A. 64kg . B. 128kg . C. 82kg . D. 140kg .
Câu 11. Bác An dùng những viên gạch hình vuông cạnh 50cm để lát nền phòng khách hình chữ
nhật có chiều dài 6m , chiều rộng 4m . Biết một hộp gạch có 10 viên gạch. Hỏi bác An cần mua ít
nhất bao nhiêu hộp gạch để lát nền phòng khách?
A. 8 hộp. B. 9 hộp. C. 10 hộp. D. 11 hộp.
Câu 12. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài một cạnh là 10m . Người ta thu hẹp mảnh đất
bằng cách giảm cạnh đó đi 3m , khi đó diện tích mảnh đất giảm đi 27m 2 . Diện tích của mảnh đất
ban đầu là.
A. 90m . B. 45m . C. 90m2 . D. 45m 2 .
Câu 13. Trong các hình dưới đây, hình nào không có trục đối xứng
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành D. Hình thoi.
Câu 14. Hình tròn có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0. B. 2. C. 4. D. Vô số
Câu 15. Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng.

A. H, K, M, N, X . B. H, N, X . C. H, X. D. H, M, N .

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 16. Hình nào dưới đây có tâm đối xứng?

Tam giác đều Cánh quạt Trái tim Cánh diều

A.
Tam giác đều. B. Cánh quạt. C. Trái tim. D. Cánh diều.
Câu 17. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình vuông chỉ có 2 trục đối xứng.
B. Tâm đối xứng của lục giác đều là giao điểm của các đường chéo chính.
C. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.
D. Hình tam giác đều có 1 tâm đối xứng.
Câu 18. Hình nào dưới đây biểu diễn đúng trục đối xứng của chữ N
A. B. C. D. A, B, C sai

Câu 19. Trong các biển báo sau, biển báo nào không có trục đối xứng?

a) Hướng đi thẳng phải theo b) Giao nhau c) Nơi giao nhau chạy d) Giao nhau với đường

với đường ưu tiên theo vòng xuyến sắt có rào chắn

A. Biển báo a. B. Biển báo b. C. Biển báo c. D. Biển báo d.


Câu 20. Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. B. C. D.

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
B. TỰ LUẬN
SỐ HỌC
Dạng 1. Thực hiện phép tính.
Bài 1. Thực hiện các phép tính.
a) 18.7  65 :13 b) 24   7  .  12  .

c)  3 .4  10  62 :  12  . d) 140 : (42  28)  66.69 : 612 .


2

e) 96  [(170  190) : 4  9]: 2 .  


f) 12  800 : 537   25  15.7   .12021 .

Bài 2. Tính một cách hợp lý.


a) 57  116  157  84 . b) 2048  (571  2048)  ( 65  571) .
c) 29.87  29.23  64.71 . d)  4  .  7  .8.5.  125 .
e) 42. 16  35  35. 16  42  .
Bài 3. Tính các tổng sau
a) A  1  2  3  ...  99  100 .
b) B  2  22  23  ...  22020  22021 .
c) C  1  2  3  4  ...  2020  2021.
Dạng 2. Tìm thừa số chưa biết.
Bài 1. Tìm số nguyên x biết.
a) 75  x  46 . b) 565  13  x  370 .
c) 25  ( x  5)  415  (15  415) . d) [3  ( x  2) : 7]  4  120 .
e) x   36  x   5  25 . f) 2 x1.4  128 .

g) 81:  2 x  1  9 . h)  x  1 2 x  4   0 .
2

Bài 2. Tìm các số tự nhiên x thoả mãn.


a) x 8, 56  x  72 . b) 15  x  1 .
c) 90 x, 150 x , x là số lớn nhất. d) x 8, x 18, x 30, x  400 .
Dạng 3. Bài toán thực tế
Bài 1. Một chuyến hàng ủng hộ miền Trung có 300 thúng mì tôm, 240 thùng nước ngọt và 420 lốc
sữa. Các cô chú tình nguyện viên muốn chia thành các phần quà đều nhau về số lượng mì tôm,
nước và sữa. Hỏi có thể chia được thành nhiều nhất bao nhiêu phần quà.
Bài 2. Để phòng chống dịch Covid – 19 , TP Hồ Chí Minh đã thành lập các đội phản ứng nhanh
bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40 điều dưỡng viện. Hỏi có thể thành lập
nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào
mỗi đội.

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Bài 3. Hưởng ứng phong trào bảo vệ môi trường, hai lớp 6A1 và 6A2 cùng thu nhặt pin cũ hỏng.
Mỗi học sinh lớp 6A1 thu được 12 viên, mỗi bạn lớp 6A2 thu được 15 viên bi. Tính số viên pin mà
mỗi lớp thu được và số học sinh của mỗi lớp, biết rằng số pin mỗi lớp thu được là như nhau và
nằm trong khoảng từ 250 đến 350 .
Bài 4. Ba bạn Huy, Hùng, Uyên đến câu lạc bộ thể dục đều đặn: Huy cứ 12 ngày đến một lần,
Hùng cứ 6 ngày đến một lần và Uyên 8 ngày đến 1 lần. Lần đầu tiên ba bạn cùng đến câu lạc bộ
là thứ bảy. Hỏi lần thứ hai ba bạn cùng đến câu lạc bộ là vào thứ mấy?
Bài 5. Một xí nghiệp có khoảng 700 đến 800 công nhân. Biết rằng số công nhân đó khi xếp thành
hàng 15; 18; 24 đều dư 13. Hãy tính số công nhân của xí nghiệp đó?

Dạng 4. Một số bài tập tổng hợp nâng cao.


Bài 1. Cho A  4  42  ...  42021  42022 . Chứng minh A 5, A 21 .
Bài 2.
a) Cho p và p  2 là các số nguyên tố  p  3 . Chứng minh  p  1 6 .
b) Tìm hai số tự nhiên a và b biết ƯCLN  a, b   5 và BCNN  a, b   60 .
c) Tìm số tự nhiên n biết  3n  7   n  1 .
Bài 3. Tìm các số nguyên x, y sao cho
a)  x  1 2 y  1  11 .
b) xy  x  y  1  8 .

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
HÌNH HỌC
Dạng 1. Tính chu vi, diện tích của một số hình đơn giản
Bài 1. Bạn An dùng một sợi dây đồng để uốn thành một khung treo hình tam giác đều có độ dài
cạnh là 16cm .Cũng sợi dây đồng đó, nếu bạn An uốn thành một khung treo hình lục giác đều thì
cạnh của lục giác đều dài bao nhiêu?
Bài 2. Hãy tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24cm,15cm .
3
Bài 3. Hãy tính diện tích hình thang biết đáy lớn dài 45cm , đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao là
5
trung bình cộng của đáy lớn và đáy bé.

Dạng 2. Bài toán thực tế (năng suất cây trồng, lát gạch,…)
Bài 1. Người ta dùng những viên gạch hình vuông cạnh 50cm đê lát nền một phòng khách có
diện tích là 24m 2 . Giá của mỗi viên gạch là 35 000 đồng.Hỏi người ta cần dùng bao nhiêu tiền để
lát nền phòng khách đó.
Bài 2. Bác Hùng có một mảnh đất hình chữ nhật có
chiều rộng là 14m , chiều dài gấp rưỡi chiều rộng.
Bác dự định làm một lối đi ngang qua (phần tô đậm)
có kích thước như hình vẽ, phần còn lại để trồng cà
rốt.
a) Tính diện tích lối đi.
b) Biết cứ 1m 2 thu hoạch được 2kg cà rốt. Hỏi bác
Hùng thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki – lô – gam
cà rốt trên mảnh đất đó.

Dạng 3. Bài toán tăng giảm diện tích.


Bài 1. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài một cạnh là 11m . Người ta mở rộng mảnh đất đó
bằng cách tăng độ dài cạnh đó thêm 3m , khi đó diện tích mảnh đất tăng thêm 27m 2 . Tính diện
tích mảnh đất hình bình hành ban đầu.
Bài 2. Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 96cm . Nếu ta tăng chiều rộng lên 8cm đồng thời
giảm chiều dài đi 8cm thì diện tích miếng bìa đó không thay đổi. Hãy tính diện tích miếng bìa
hình chữ nhật đó.

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN
A. TRẮC NGHIỆM
SỐ HỌC
Bảng đáp án
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B C A B C D C A A D
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
B B C C C D D B D A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A C C B D B A D C D
Hướng dẫn
Câu 1. Các chữ cái có trong từ “HOÀ BÌNH” là: H; O; A; B; I; N.
Vậy tập hợp A  H ; O; A; B; I ; N  . Chọn đáp án B.

Câu 2. * 5x  7  7  5x  7  7  0 . Vậy x  0 . Mà x  *
nên không có giá trị của x thỏa mãn.
Vậy A sai.
* Số La mã biểu diễn số 19 là XIX . Vậy B sai.
* C  x  | x  10 , khi đó 10  C . Vậy D sai.
Chọn đáp án C.
Câu 3. 23.3  12021  15  : 24  8.3  16 : 24  24  1  23 . Chọn đáp án A.

Câu 4. 55.54  55 4  59 56 : 52  562  54


5.511 : 57  512 : 57  5127  55 7.52  2.52  52.(7  2)  52.5  53
Vậy các phép tính ở cột A được nối với các lũy thừa ở cột B như sau: 1 – b, 2 – d, 3 – c, 4 – a.
Chọn đáp án B.
Câu 5. Vì 320 : 35  9 (dư 5 ).
Để xếp hết học sinh vào phòng thì số phòng thi cần ít nhất là 10 phòng thi.
Chọn đáp án C.

Thay x  2, y  3 vào biểu thức ta được: 7 x3   2 y   7.23   2.3  7.8  36  20 .


2 2
Câu 6.

Chọn đáp án D.
Câu 7. * Tổng số ghế có trong phòng chiếu phim là 18.18  324 (ghế) hay có 324 vé bán mỗi ngày.
* Số vé đã bán được tối thứ Sáu là 10 550 000: 50 000= 211 (vé).
* Số vé không bán được là 324  211  113 (vé).
Chọn đáp án C.

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 8. * Số nguyên tố là những số tự nhiên lớn hơn 1 , chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Vậy A sai.
Chọn đáp án A.
Câu 9. 23*5 9 nên (2  3  *  5) 9  (10  *) 9 . Vậy *  8 (vì 18 9 ).
Chọn đáp án A.
Câu 10. 204  2.2.3.17  22.3.17 .
Chọn đáp án D.
Câu 11. * B  2019.2020.2021  60  3.  673.2020.2021  20  3 .
Chọn đáp án B.
Câu 12. 8 :  n  1 nên  n  1  Ư 8  1;  2;  4;  8  n  7;  3;  1; 0; 2; 3; 5; 9 .
Mà n là số tự nhiên nên n  0; 2; 3; 5; 9 .
Chọn đáp án B.
Câu 13. 17
ƯCLN 17, 15  1  là phân số tối giản.
15
Chọn đáp án C.
Câu 14. x 5, x 7  x  BC  5, 7  . BCNN  5, 7   5.7  35  BC  5, 7   B  35  35;70;105... .
Mà 0  x  70 nên x  35;70 . Có 2 số thỏa mãn điều kiện bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 15. * Gọi số học sinh khối 6 là x (học sinh), x  *
, 500  x  700 .
* Theo bài ra x 10; x 12; x 15  x  BC 10;12;15 .
* Ta có 10  2.5 , 12  22.3 , 15  3.5  BCNN 10;12;15  22.3.5  60 .
* x  BC 10;12;15  60;120; 240;300;360;... , mà 500  x  700 nên x  660 (học sinh).

Chọn đáp án C.
Câu 16. * Gọi cạnh hình vuông được cắt có cạnh là a (cm) ( a  0) .
* Theo bài ra 24 a, 18 a mà ta cắt được ít hình vuông nhất nên độ dài cạnh hình vuông là lớn
nhất. Vậy a  ƯCLN (18; 24)  6 (cm) .
* Diện tích miếng bìa là 24.18  432(cm2 ) .
* Diện tích hình vuông là 6.6  36(cm2 ) .
* Số hình vuông cắt được ít nhất là 432 : 36  12 .
Chọn đáp án D.
Câu 17. A  2  22  23  ...  22020  2 A  22  23  ...  22021  2 A  A  A  22021  2  A  22021  D
sai. Chọn đáp án D.

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 18. Số 0 không là số nguyên dương, không là số nguyên âm  B sai.
Chọn đáp án B.
Câu 19. * A sai vì tổng của hai số nguyên dương khác dấu có thể là số nguyên âm, số nguyên
dương, số 0 .
* B sai vì tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên âm.
* C sai vì khi phá dấu ngoặc, nếu trước dấu ngoặc có dấu " " , ta đổi dấu tất cả các số
hạng trong ngoặc.
Chọn đáp án D.
Câu 20. * P   7  .  8  96 :  6   56  (16)  56  16  40 .

* P :  4   40 : (4)  10 .
Chọn đáp án A.
Câu 21. Nhà toán học Lương Thế Vinh sinh sau nhà toán học Py – ta – go số năm là
1441   570   1441  570  2011 (năm).
Chọn đáp án A.
Câu 22. * x  6;  5;...;6; 7 .
* P   6   ...  0  1  2  ...  7   6   6   ...   1  1  0  7  7 .

* S   6  ...0.1.2...7  0 .
Vậy P  S
Chọn đáp án C.

 12  :  x  1  3
2
Câu 23.

 x  1  (12) : (3)
2

 x  1  4
2

 x  1  (2)2
2

Hoặc x  1  2 hoặc x  1  2 nên hoặc x  3 hoặc x  1 .


Chọn đáp án C.
Câu 24. 45   18    27  36    45   18  27  36  45  18  27  36 .

Chọn đáp án B.
Câu 25. ad  ab  cb  cd  ad  ab  cd  cb  a  d  b   c  d  b  .
Chọn đáp án D.
Câu 26. 1 và 1 là ước chung của mọi số nguyên nên B sai.
Chọn đáp án B.
Câu 27. Chọn đáp án A.

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 28. 3 có 4 ước nguyên là: 1;  3 nên có 4 cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 29. Từ 2 đến 2021 có 2020 số hạng, nhóm 2 số vào 1 nhóm, ta được 1010 nhóm.
A  1  2  3  4  ...  2020  2021
A  1   2   3    4   5    ...   2020   2021
A  1   1   1  ...   1
1010 so 1

A   1011.
Chọn đáp án C.
Câu 30. Vì n n nên để  n  7  n thì 7 n  n  Ư  7   1; 7 . Vậy có 4 số nguyên n thỏa mãn.
Chọn đáp án D.

HÌNH HỌC
Bảng đáp án
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D A C B D D A D A B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C C C D C B B D C C

Hướng dẫn
Câu 1. Cấu trúc của tổ ong có dạng hình lục giác đều.
Chọn đáp án D.
Câu 2. Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau.
Chọn đáp án A.
Câu 3. Không phải hình bình hành nào cũng có 2 đường chéo bằng nhau.
Chọn đáp án C.
Câu 4. 1
Công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo m, n là: m.n .
2
Chọn đáp án B

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 5. Diện tích các hình là
Hình 1: 4.3 : 2  6  cm 2  .

Hình 2: (5  3).3 : 2  12  cm 2  .

Hình 3: 4.3  12  cm 2  .

Hình 4: 5.3  15  cm 2  .
Vậy hình 4 có diện tích lớn nhất.
Chọn đáp án D.
Câu 6. Chu vi hình chữ nhật là (15  9).2  48 (cm) .
Cạnh tam giác đều là 48 : 3  16(cm) .
Chọn đáp án D.
Câu 7. Hàng rào dài 5.3  6  3  10  34(m)
Chọn đáp án A.

Câu 8. Độ đài đường chéo còn lại là 60.2 :12  10(dm) .


Chọn đáp án D.
Câu 9. Diện tích hình vuông là 4.4  16(cm2 ) .
Diện tích tam giác là 4.2 : 2  4(cm2 ) .
Diện tích phần gạch chéo là 16  4  12(cm2 ) .
Chọn đáp án A.

Câu 10. 1
Độ dài đáy bé là 12.  4 (m) .
3
Chiều cao thửa ruộng là 4.2  8 (m) .
Diện tích thửa ruộng là (12  4).8 : 2  64(m2 ) .
Số cà rốt thu được là 64.2  128 64 :1.2  128 (kg).
Chọn đáp án B.
Câu 11. Diện tích phòng khách là: 6.4  24  m 2  .

Đổi: 50cm  5dm, 24m2  2400dm2 .


Diện tích 1 viên gạch là 5.5  25 (dm2 ) .
Số viên gạch cần dung để lát nền là: 2400 : 25  96 (viên gạch).
Ta có: 96 :10  9 (dư 6 ) nên cần ít nhất 9  1  10 hộp gạch để lát nền.
Chọn đáp án C.

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 12. Diện tích giảm đi bằng diện tích hình bình hành có đáy là 3m và chiều cao là chiều cao hình
bình hành ban đầu. Vậy chiều cao mảnh đất hình bình hành ban đầu là 27 : 3  9(m) .
Diện tích mảnh đất ban đầu là 9.10  90(m2 )
Chọn đáp án C.

B. TỰ LUẬN
SỐ HỌC
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 1. Thực hiện các phép tính
a) 18.7  65:13 b) 24   7  .  12 
 126  5  24  84
 131 60

 3 .4  10  62 :  12  d) 140 : (42  28)  66.69 : 612


2
c)
 9.4  10  36 : (12)  140 : 70  615 : 612
 36  10   3  2  63
 23  2  216
 214
e) 96  [(170  190) : 4  9]: 2  
f) 12  800 : 537   25  15.7   .12021 .
 96  [(20) : 4  9]: 2
 12  800 : 537  137 
 96  4 : 2
 94  12  800 : 400
 12  2
 10
Bài 2. Tính một cách hợp lý.
a) 57  116  157  84 b) 2048  (571  2048)  ( 65  571)
 (57  157)  (84  116)  2048  571  2048  65  571
 100  200  2048   571   2048   65  571
 300   2048   2048    571  571   65
 0  0   65 
 65

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
c) 29.87  29.23  64.71 d)  4  .  7  .8.5.  125
 29.(87  23)  64.71   4  .5.  7  .  125  .8
 29.64  64.71
 (20).(7).(1000)
 64.(29  71)
 140.(1000)
 64.100
 140000
 6400
e) 42. 16  35  35. 16  42 
 42.16  42.35  35.16  35.42
 16.  42  35    35.42  42.35 
 16.7
 112
Bài 3. Tính các tổng sau
a) A  1  2  3  ...  99  100
Từ 1 đến 100 có 100 số hạng nên A  100  1 .100 : 2  5050.
b) B  2  22  23  ...  22020  22021 .
Ta có: 2 B  22  23  ...  22020  22021  22022 .
2B  B  22  23  ...  22020  22021  22022  (2  22  23  ...  22020  22021)
B  22022  2 .
Vậy B  22022  2 .
c) C  1  2  3  4  ...  2020  2021
Từ 1 đến 2020 có 2020 số hạng, nhóm 2 số hạng vào một nhóm ta được 1010 số hạng.
C  (1  2)  (3  4)  ...  (2019  2020)  2021
C  1  1  1  ...  1  2021
1010 so1

C  1010  2021
C  1011.

Dạng 2. Tìm thừa số chưa biết.


Bài 1. Tìm số nguyên x biết:
a) 75  x  46 b) 565  13  x  370
x  75  46 13x  565  370
x  29 13x  195
x  195 :13
x  15

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
c) 25  ( x  5)  415  (15  415) d) [3( x  2) : 7].4  120
25  x  5  15 3( x  2) : 7  30
20  x  15 ( x  2) : 7  10
x  15  20 x2  70
x  35 x  68
e) x   36  x   5  25 f) 2 x1.4  128
x  36  x  20 2 x 1  32
2x  20  36 2 x 1  25
2x  56 x  1 5
x  28 x 4

g) 81:  2 x  1  9
2
h)  x  1 2 x  4   0
* TH1: x  1  0
 2 x  1 9
2

x 1
 2 x  1   3
2 2

* TH2: 2 x  4  0
* TH1: 2 x  1  3
x  2
x 2
* TH2: 2 x  1  3
x  1

Bài 2. Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn.


a) x 8, 56  x  72 .
x 8  x  B(8)  0;8;16; 24;32; 40; 48;56;64; 72; 80.... . Mà 56  x  72 nên x  64; 72 .
b) 15  x  1   x  1  Ư (15)  1; 3; 5;15  x  0; 2; 4;14 .
c) 90 x, 150 x , x là số lớn nhất nên x  ƯCLN (90, 150) .
90  2.32.5,150  2.3.52  ƯCLN  90, 150   2.3.5  30 . Vậy x  30 .
d) x 8, x 18, x 30, x  400 .
x 8, x 18, x 30,  x  BC (8, 18, 30) .
8  23 ;18  2.32 ;30  2.3.5  BCNN  8, 18, 30   23.32.5  360  BC  8, 18, 30   0; 360; 720;...
Mà x  400 nên x  0; 360 .

Dạng 3. Bài toán thực tế



Bài 1. Gọi số phần quà có thể chia được nhiều nhất là x (phần), x  , x  240 .
Dựa vào đề bài ta suy ra: x  ƯCLN  300, 240, 420   60 .
Vậy có thể chia được nhiều nhất là 60 phần quà.
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch

Bài 2. Gọi số đội có thể thành lập nhiều nhất là x (đội), x  , x  16 .
Dựa vào đề bài ta có x  ƯCLN 16, 24, 40   8 .
Vậy có thể chia được thành nhiều nhất 8 đội, mỗi đội gồm 2 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 3 bác sĩ đa
khoa và 5 điều dưỡng.
Bài 3. Gọi số pin mỗi lớp thu được là a (viên), 250  a  350; a  *
.
Dựa vào đề bài ta có a  BC 12, 15  B  60   0; 60;120;180; 240; 300; 360;... .
Mà 250  a  350 nên a  300 (viên).
Vậy số pin mỗi lóp thu được là 300 viên.
Số học sinh lớp 6A1 là 300 :12  25 (học sinh).
Số học sinh lớp 6A2 là 300 :15  20 (học sinh).
Bài 4. Gọi số ngày để 3 bạn cùng đến câu lạc bộ lần thứ hai là a (ngày), a  *
, a  12 .
Dựa vào đề bài ta có a  BCNN  6, 8, 12   24 (ngày).
Ta có: 24 : 7  3 (dư 3 )nên lần thứ hai 3 bạn cùng đến câu lạc bộ là vào thứ ba.
Bài 5. Gọi số công nhân xí nghiệp có là x (công nhân), x  *
, 700  x  800 .
Dựa vào đề bài ta có:  x  13  BC 15, 18, 24   B  360   0; 360; 720;1080;...
Mà 687  x  13  787 nên x  13  720  x  733 (công nhân).
Vậy xí nghiệp đó có 733 công nhân.

Dạng 4. Một số bài tập tổng hợp nâng cao


Bài 1.
A  4  42  43  ...  42021  42022  4. 1  4   43. 1  4   ...  4 2021. 1  4   5.  4  4 3  ...  4 2021  5 .

A  4  42  43  ...  42021  42022  4. 1  4  4 2   4 4 1  4  4 2   ...  4 2020 1  4  4 2   21.  4  4 4  ...  4 2020  21


Bài 2.
a) Cách 1: p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng p  3k  1 hoặc p  3k  2 .
* p  3k  1  p  2  3k  3  3  k  1 3 (mâu thuẩn đề bài p  2 là số nguyên tố)  loại.
* p  3k  2  3 p  2  3k  4, p  1  3k  3  3  k  1 3 .
p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ, suy ra p  1 là số chẵn nên  p  1 2 .
Vậy  p  1 6 .
Cách 2: Vì p, p  2 là các số nguyên tố lớn hơn 3 nên p 3 và  p  2  3 .
Mặt khác, trong 3 số tự nhiên liên tiếp p, p  1, p  2 có duy nhất một số chia hết cho 3 do đó
 p  1 3 1 .
Lại có p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p 2 , khi đó  p  1 2  2  .

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Từ 1 2  kết hợp  2;3  1 , ta được  p  1 6 (đpcm).
b)
* ƯCLN  a, b   5  a  5a1 , b  5b1; a1 , b1  *
,  a1 , b1   1  a.b  5a1.5b1  25a1b1 .
* ƯCLN  a, b   5 và BCNN  a, b   60  a.b  25a1b1  5.60  300  a1.b1  12 .
Từ 2 điều trên ta có bảng sau:

a1 12 1 3 4
a 60 5 15 20
b1 1 12 4 3
b 5 60 20 15
Vậy các cặp số  a, b  cần tìm là:  60; 5 ,  5; 60  , 15; 20  ,  20;15  .
c) Ta có : 3n  7  3n  3  10  3  n  1  10 .
Vì 3  n  1  n  1 nên để  3n  7   n  1 thì 10  n  1  n  1 Ư 10   1; 2; 5;10 .
Ta có bảng sau:
n 1 1 2 5 10
n 0 1 4 9
Bài 3.
a)  x  1 2 y  1  11 .
Vì 11  (1).11  (11).1
Ta có bảng sau:
x 1 11 11 1 1
x 12 10 0 2
2 y 1 1 1 11 11
y 1 0 5 6
b) xy  x  y  1  x  y  1   y  1   x  1 y  1  8  x  1 và y  1 là ước của 8 .
Ư  8  1;  2;  4;  8 nên ta có bảng sau:

x 1 1 8 2 4 2 4 1 8
x 0 7 1 3 3 5 2 9
y 1 8 1 4 2 4 2 8 1
y 9 2 5 3 3 1 7 0

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
HÌNH HỌC

Dạng 1. Tính chu vi, diện tích của một số hình đơn giản
Bài 1. Ta có chu vi của khung treo hình tam giác bằng chiều dài sợi dây đồng.
* Chiều dài sợi dây đồng là: 16.3  48 (cm) .
* Cạnh của khung treo hình lục giác đều là: 48 : 6  8 (cm) .

.24.15  180  cm2  .


1
Bài 2. Diện tích hình thoi là:
2
Bài 3.
3
* Đáy bé hình thang là: 45.  27  cm  .
5
* Chiều cao của hình thang là:  45  27  : 2  36 (cm) .

.  45  27  .36  1296  cm2  .


1
* Diện tích của hình thang là:
2
Dạng 2. Bài toán thực tế (năng suất cây trồng, lát gạch,…)
Bài 1. Đổi: 50cm  5dm, 24m2  2400dm2 .
* Diện tích của một viên gạch là: 5.5  25  dm 2  .
* Số tiền cần dung để mua gạch lát nền là: 2400 : 25.35000  3360000 (đồng).
Bài 2. Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 14.3: 2  21  m  .

a) Diện tích lối đi là: 21.2  42  m 2  .

b) Diện tích phần đất trồng cà rốt là: 21.14  42  252  m 2  .

Thu hoạch được số ki – lô – gam cà rốt là: 252.2  504  kg  .


Dạng 3. Bài toán tăng giảm diện tích
Bài 1.
* Chiều cao của mảnh đất hình bình hành ban đầu là: 27 : 3  9  m  .
* Diện tích của mảnh đất hình bình hành ban đầu là: 11.9  99  m 2  .
Bài 2. Vì khi giảm chiều dài đi 8cm đồng thời tăng chiều rộng lên 8cm thì diện tích miếng bìa
không thay đổi nên chiều dài dài hơn chiều rộng 8cm .
* Nửa chu vi miếng bìa hình chữ nhật là: 96 : 2  48  cm  .
* Chiều dài miếng bìa là:  48  8 : 2  28  cm  .
* Chiều rộng miếng bìa là: 28  8  20  cm  .
* Diện tích miếng bìa là: 20.28  560  cm2  .

Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch

You might also like