Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Ôn Tập Học Kì I
Đề Cương Ôn Tập Học Kì I
I. LÝ THUYẾT
SỐ HỌC
SỐ TỰ NHIÊN SỐ NGUYÊN
0;1; 2; 3;...
Ký hiệu ...; 3; 2; 1; 0;1; 2; 3;...
*
1; 2; 3;...
a b a b .
* Quy tắc dấu ngoặc:
Phép trừ Giống kiến thức đã học ở cấp dưới.
a b c a b c
a b c a b c
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
* Ký hiệu: a n , n 0 , a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
a a 2 k 0
2k
a a 2 k 1 0
2 k 1
Thứ tự * Biểu thức không chứa dấu ngoặc: Nâng lên luỹ thừa nhân, chia cộng, trừ.
thực hiện * Biểu thức có chứa dấu ngoặc: thực hiện phép tính trong ngoặc trước theo thứ tự
phép tính .
Định nghĩa: Cho các số tự nhiên (số nguyên) a, b, q , b 0 .
Nếu a bq thì ta nói a chia hết cho b , ký hiệu a b .
Nếu a b thì b Ư a và a B b .
Nếu n Ư a và n Ư b thì n ƯC a, b .
ƯC
1 là ước chung của mọi số tự nhiên. 1 và 1 là ước chung của mọi số nguyên.
* Nếu n B a và n B b thì n BC a, b .
BC
* 0 là bội chung của mọi số tự nhiên (số nguyên) khác 0 .
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Một số kiến thức khác của chương số tự nhiên
1. Dấu hiệu chia hết
- Dấu hiệu chia hết cho 2: các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn (0; 2; 4; 6; 8).
- Dấu hiệu chia hết cho 5: các số có chữ số tận cùng là 0; 5.
- Dấu hiệu chia hết cho 3 (hoặc 9): các số có tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3 (hoặc 9).
2. Số nguyên tố, hợp số
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
3. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các
thừa số nguyên tố.
- Phương pháp: Sơ đồ cây (rẽ nhánh), sơ đồ cột (cột dọc).
4. Các bước tìm ƯCLN và BCNN
Các bước ƯCLN BCNN
Bước 1 Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Chọn ra các thừa số nguyên tố
Bước 2
chung và riêng.
Với mỗi thừa số nguyên tố chung, ta Với mỗi thừa số nguyên tố chung
Bước 3 chọn lũy thừa với số mũ nhỏ nhất. và riêng, ta chọn lũy thừa với số mũ
lớn nhất.
Tích các lũy thừa đã chọn là ƯCLN Tích các lũy thừa đã chọn là BCNN
Bước 4
phải tìm. phải tìm.
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
HÌNH HỌC
Một số hình phẳng trong thực tiễn
Chu vi (P),
Tên Hình minh hoạ Đặc điểm
diện tích (S)
P abc
Tam giác 1
S a.h
a, b, c : độ dài các cạnh. 2
a : độ dài cạnh
P abcd
Hình - Hai cạnh đáy song song với nhau.
1
thang S a c .h
a, c : độ dài các cạnh đáy. 2
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
- Hai đường chéo bằng nhau.
Hình - Hai cạnh bên bằng nhau.
thang - Hai cạnh đáy song song với nhau. P a 2b c
cân - Hai góc kề một đáy bằng nhau.
a, c : độ dài các cạnh đáy.
b : độ dài các cạnh bên.
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
II. BÀI TẬP
A. TRẮC NGHIỆM.
SỐ HỌC
Câu 1. A là tập hợp các chữ cái trong từ “HOÀ BÌNH”. Hãy viết A dưới dạng liệt kê các phần tử.
A. A H ; O; A; B; I ; N ; H . B. A H ; O; A; B; I ; N .
C. A H ; O; A; I ; N ; H . D. A H ; O; A; B; I .
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây đúng.
A. Tập hợp B x *
| 5 x 7 7 có 1 phần tử.
B. Số La mã biểu diễn số 19 là IXX .
C. Trong số 110507 , chữ số 5 có giá trị là 500 .
D. Cho C x | x 10 , khi đó 10 C .
Câu 3. Giá trị của biểu thức 23.3 12021 15 : 24 là :
A. 23 . B. 24 . C. 25 . D. 26 .
Câu 4. Ghép mỗi phép tính ở cột A với luỹ thừa tương ứng của nó ở cột B.
A. 1 – b, 2 – a, 3 – c, 4 – d. Cột A Cột B
B. 1 – b, 2 – d, 3 – c, 4 – a. 1. 55.54 a. 53
C. 1 – b, 2 – d, 3 – a, 4 – c.
2. 56 : 52 b. 59
D. 1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 – c.
3. 5.511 : 57 c. 55
4. 7.52 2.52 d. 54
Câu 5. Khối 6 của một trường THCS có 320 học sinh. Trong kỳ thi cuối học kỳ I, nhà trường xếp
học sinh vào các phòng thi, mỗi phòng có 35 chỗ ngồi. Cần ít nhất bao nhiêu phòng thi để xếp hết
các học sinh vào ?
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11.
Câu 6. Giá trị của biểu thức 7 x3 2 y khi x 2, y 3 là :
2
A. 32 . B. 38 . C. 24 . D. 20 .
Câu 7. Một phòng chiếu phim có 18 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 18 ghế. Giá một vé xem phim là
50 000 đồng. Tối thứ Sáu, số tiền bán vé thu được là 10 550 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu vé không
bán được?
A. 324 vé. B. 112 vé. C. 113 vé. D. 115 vé.
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Số nguyên tố là những số tự nhiên chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Các số 20;115; 3600;12345 đều chia hết cho 5 .
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
C. Có 4 số nguyên tố có 1 chữ số.
D. Tất cả các số tự nhiên chẵn trừ số 2 đều là hợp số.
Câu 9. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để số 23*5 chia hết cho 9 .
A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 2 .
Câu 10. Kết quả khi phân tích 204 ra các thừa số nguyên tố là :
A. 2.3.17 . B. 2.6.17 . C. 2.32.17 . D. 22.3.17 .
Câu 11. Cho A 2.7.12 49.53 và B 2019.2020.2021 60 . Phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. A 2 . B. B 3 . C. A B 3 . C. A 7 .
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 21. Nhà toán học Py – ta – go sinh năm 570 TCN. Nhà toán học Lương Thế Vinh sinh sau nhà
toán học Py – ta – go bao nhiêu năm, biết Lương Thế Vinh sinh năm 1441.
A. 2011 năm. B. 1124 năm. C. 871 năm. D. 778
năm.
Câu 22. Gọi P và S lần lượt là tổng và tích của các số nguyên x thoả mãn 7 x 7 . Phát biểu
nào dưới đây đúng?
A. P S . B. P S . C. P S . D. S 7 .
A. x 3 . B. x 1 . C. A và B đúng . D. x .
Câu 24. Bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 45 18 27 36 ta được:
A. 45 18 27 36 . B. 45 18 27 36 .
C. 45 18 27 36 . D. 45 18 27 36 .
Câu 25. Biểu thức ad ab cb cd bằng biểu thức nào dưới đây:
A. ab cd cb ad . B. a d b c b d .
C. a c b d . D. a d b c d b .
Câu 26. Phát biểu nào dưới đây sai:
A. Tập hợp các ước 15 của có 8 phần tử.
B. Chỉ có 1 là ước chung của mọi số nguyên.
C. 0 là bội chung của mọi số nguyên khác 0 .
D. Nếu a Ư b thì a Ư b .
Câu 27. Số nguyên âm lớn nhất thoả mãn vừa chia hết cho 4 , vừa chia hết cho 3 là
A. 12 . B. 24 . C. 0 . D. 8 .
Câu 28. Số cặp số nguyên x, y thoả mãn x y 1 3 là :
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 29. Giá trị của biểu thức A 1 2 3 4 ... 2020 2021 là
A. 1010 . B. 1011. C. 1011 . D. 1010 .
Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên n thoả mãn n 7 n
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
HÌNH HỌC
Câu 6. Một hình chữ nhật và hình tam giác đều có chu vi bằng nhau. Biết chiều dài và chiều rộng
của hình chữ nhật lần lượt là 15cm, 9cm . Độ dài cạnh của hình tam giác đều bằng:
A. 6cm . B. 8cm . C. 12cm . D. 16cm .
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 7. Người ta làm hàng rào bao quanh một mảnh đất
như hình vẽ. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?
A. 34m . B. 39m .
C. 44m . D. 49m .
Câu 8. Hình thoi có diện tích 60dm 2 và độ dài một đường chéo bằng 12dm thì độ dài đường chéo
còn lại là:
A. 5cm . B. 50cm . C. 10cm . D. 10dm .
Câu 9. Diện tích của phần gạch chéo là:
A. 12cm2 .
B. 20cm2 .
C. 16cm2 .
D. 8cm 2 .
Câu 10. Người ta trồng cà rốt trên một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn là 12m , đáy bé
1
bằng đáy lớn, chiều cao gấp đôi đáy bé. Biết cứ 1m 2 thu hoạch được 2kg cà rốt. Hỏi người ta
3
thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam cà rốt?
A. 64kg . B. 128kg . C. 82kg . D. 140kg .
Câu 11. Bác An dùng những viên gạch hình vuông cạnh 50cm để lát nền phòng khách hình chữ
nhật có chiều dài 6m , chiều rộng 4m . Biết một hộp gạch có 10 viên gạch. Hỏi bác An cần mua ít
nhất bao nhiêu hộp gạch để lát nền phòng khách?
A. 8 hộp. B. 9 hộp. C. 10 hộp. D. 11 hộp.
Câu 12. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài một cạnh là 10m . Người ta thu hẹp mảnh đất
bằng cách giảm cạnh đó đi 3m , khi đó diện tích mảnh đất giảm đi 27m 2 . Diện tích của mảnh đất
ban đầu là.
A. 90m . B. 45m . C. 90m2 . D. 45m 2 .
Câu 13. Trong các hình dưới đây, hình nào không có trục đối xứng
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành D. Hình thoi.
Câu 14. Hình tròn có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0. B. 2. C. 4. D. Vô số
Câu 15. Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng.
A. H, K, M, N, X . B. H, N, X . C. H, X. D. H, M, N .
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 16. Hình nào dưới đây có tâm đối xứng?
A.
Tam giác đều. B. Cánh quạt. C. Trái tim. D. Cánh diều.
Câu 17. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình vuông chỉ có 2 trục đối xứng.
B. Tâm đối xứng của lục giác đều là giao điểm của các đường chéo chính.
C. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.
D. Hình tam giác đều có 1 tâm đối xứng.
Câu 18. Hình nào dưới đây biểu diễn đúng trục đối xứng của chữ N
A. B. C. D. A, B, C sai
Câu 19. Trong các biển báo sau, biển báo nào không có trục đối xứng?
a) Hướng đi thẳng phải theo b) Giao nhau c) Nơi giao nhau chạy d) Giao nhau với đường
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
B. TỰ LUẬN
SỐ HỌC
Dạng 1. Thực hiện phép tính.
Bài 1. Thực hiện các phép tính.
a) 18.7 65 :13 b) 24 7 . 12 .
g) 81: 2 x 1 9 . h) x 1 2 x 4 0 .
2
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Bài 3. Hưởng ứng phong trào bảo vệ môi trường, hai lớp 6A1 và 6A2 cùng thu nhặt pin cũ hỏng.
Mỗi học sinh lớp 6A1 thu được 12 viên, mỗi bạn lớp 6A2 thu được 15 viên bi. Tính số viên pin mà
mỗi lớp thu được và số học sinh của mỗi lớp, biết rằng số pin mỗi lớp thu được là như nhau và
nằm trong khoảng từ 250 đến 350 .
Bài 4. Ba bạn Huy, Hùng, Uyên đến câu lạc bộ thể dục đều đặn: Huy cứ 12 ngày đến một lần,
Hùng cứ 6 ngày đến một lần và Uyên 8 ngày đến 1 lần. Lần đầu tiên ba bạn cùng đến câu lạc bộ
là thứ bảy. Hỏi lần thứ hai ba bạn cùng đến câu lạc bộ là vào thứ mấy?
Bài 5. Một xí nghiệp có khoảng 700 đến 800 công nhân. Biết rằng số công nhân đó khi xếp thành
hàng 15; 18; 24 đều dư 13. Hãy tính số công nhân của xí nghiệp đó?
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
HÌNH HỌC
Dạng 1. Tính chu vi, diện tích của một số hình đơn giản
Bài 1. Bạn An dùng một sợi dây đồng để uốn thành một khung treo hình tam giác đều có độ dài
cạnh là 16cm .Cũng sợi dây đồng đó, nếu bạn An uốn thành một khung treo hình lục giác đều thì
cạnh của lục giác đều dài bao nhiêu?
Bài 2. Hãy tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24cm,15cm .
3
Bài 3. Hãy tính diện tích hình thang biết đáy lớn dài 45cm , đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao là
5
trung bình cộng của đáy lớn và đáy bé.
Dạng 2. Bài toán thực tế (năng suất cây trồng, lát gạch,…)
Bài 1. Người ta dùng những viên gạch hình vuông cạnh 50cm đê lát nền một phòng khách có
diện tích là 24m 2 . Giá của mỗi viên gạch là 35 000 đồng.Hỏi người ta cần dùng bao nhiêu tiền để
lát nền phòng khách đó.
Bài 2. Bác Hùng có một mảnh đất hình chữ nhật có
chiều rộng là 14m , chiều dài gấp rưỡi chiều rộng.
Bác dự định làm một lối đi ngang qua (phần tô đậm)
có kích thước như hình vẽ, phần còn lại để trồng cà
rốt.
a) Tính diện tích lối đi.
b) Biết cứ 1m 2 thu hoạch được 2kg cà rốt. Hỏi bác
Hùng thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki – lô – gam
cà rốt trên mảnh đất đó.
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN
A. TRẮC NGHIỆM
SỐ HỌC
Bảng đáp án
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B C A B C D C A A D
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
B B C C C D D B D A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A C C B D B A D C D
Hướng dẫn
Câu 1. Các chữ cái có trong từ “HOÀ BÌNH” là: H; O; A; B; I; N.
Vậy tập hợp A H ; O; A; B; I ; N . Chọn đáp án B.
Câu 2. * 5x 7 7 5x 7 7 0 . Vậy x 0 . Mà x *
nên không có giá trị của x thỏa mãn.
Vậy A sai.
* Số La mã biểu diễn số 19 là XIX . Vậy B sai.
* C x | x 10 , khi đó 10 C . Vậy D sai.
Chọn đáp án C.
Câu 3. 23.3 12021 15 : 24 8.3 16 : 24 24 1 23 . Chọn đáp án A.
Chọn đáp án D.
Câu 7. * Tổng số ghế có trong phòng chiếu phim là 18.18 324 (ghế) hay có 324 vé bán mỗi ngày.
* Số vé đã bán được tối thứ Sáu là 10 550 000: 50 000= 211 (vé).
* Số vé không bán được là 324 211 113 (vé).
Chọn đáp án C.
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 8. * Số nguyên tố là những số tự nhiên lớn hơn 1 , chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Vậy A sai.
Chọn đáp án A.
Câu 9. 23*5 9 nên (2 3 * 5) 9 (10 *) 9 . Vậy * 8 (vì 18 9 ).
Chọn đáp án A.
Câu 10. 204 2.2.3.17 22.3.17 .
Chọn đáp án D.
Câu 11. * B 2019.2020.2021 60 3. 673.2020.2021 20 3 .
Chọn đáp án B.
Câu 12. 8 : n 1 nên n 1 Ư 8 1; 2; 4; 8 n 7; 3; 1; 0; 2; 3; 5; 9 .
Mà n là số tự nhiên nên n 0; 2; 3; 5; 9 .
Chọn đáp án B.
Câu 13. 17
ƯCLN 17, 15 1 là phân số tối giản.
15
Chọn đáp án C.
Câu 14. x 5, x 7 x BC 5, 7 . BCNN 5, 7 5.7 35 BC 5, 7 B 35 35;70;105... .
Mà 0 x 70 nên x 35;70 . Có 2 số thỏa mãn điều kiện bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 15. * Gọi số học sinh khối 6 là x (học sinh), x *
, 500 x 700 .
* Theo bài ra x 10; x 12; x 15 x BC 10;12;15 .
* Ta có 10 2.5 , 12 22.3 , 15 3.5 BCNN 10;12;15 22.3.5 60 .
* x BC 10;12;15 60;120; 240;300;360;... , mà 500 x 700 nên x 660 (học sinh).
Chọn đáp án C.
Câu 16. * Gọi cạnh hình vuông được cắt có cạnh là a (cm) ( a 0) .
* Theo bài ra 24 a, 18 a mà ta cắt được ít hình vuông nhất nên độ dài cạnh hình vuông là lớn
nhất. Vậy a ƯCLN (18; 24) 6 (cm) .
* Diện tích miếng bìa là 24.18 432(cm2 ) .
* Diện tích hình vuông là 6.6 36(cm2 ) .
* Số hình vuông cắt được ít nhất là 432 : 36 12 .
Chọn đáp án D.
Câu 17. A 2 22 23 ... 22020 2 A 22 23 ... 22021 2 A A A 22021 2 A 22021 D
sai. Chọn đáp án D.
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 18. Số 0 không là số nguyên dương, không là số nguyên âm B sai.
Chọn đáp án B.
Câu 19. * A sai vì tổng của hai số nguyên dương khác dấu có thể là số nguyên âm, số nguyên
dương, số 0 .
* B sai vì tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên âm.
* C sai vì khi phá dấu ngoặc, nếu trước dấu ngoặc có dấu " " , ta đổi dấu tất cả các số
hạng trong ngoặc.
Chọn đáp án D.
Câu 20. * P 7 . 8 96 : 6 56 (16) 56 16 40 .
* P : 4 40 : (4) 10 .
Chọn đáp án A.
Câu 21. Nhà toán học Lương Thế Vinh sinh sau nhà toán học Py – ta – go số năm là
1441 570 1441 570 2011 (năm).
Chọn đáp án A.
Câu 22. * x 6; 5;...;6; 7 .
* P 6 ... 0 1 2 ... 7 6 6 ... 1 1 0 7 7 .
* S 6 ...0.1.2...7 0 .
Vậy P S
Chọn đáp án C.
12 : x 1 3
2
Câu 23.
x 1 (12) : (3)
2
x 1 4
2
x 1 (2)2
2
Chọn đáp án B.
Câu 25. ad ab cb cd ad ab cd cb a d b c d b .
Chọn đáp án D.
Câu 26. 1 và 1 là ước chung của mọi số nguyên nên B sai.
Chọn đáp án B.
Câu 27. Chọn đáp án A.
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 28. 3 có 4 ước nguyên là: 1; 3 nên có 4 cặp số nguyên x, y thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 29. Từ 2 đến 2021 có 2020 số hạng, nhóm 2 số vào 1 nhóm, ta được 1010 nhóm.
A 1 2 3 4 ... 2020 2021
A 1 2 3 4 5 ... 2020 2021
A 1 1 1 ... 1
1010 so 1
A 1011.
Chọn đáp án C.
Câu 30. Vì n n nên để n 7 n thì 7 n n Ư 7 1; 7 . Vậy có 4 số nguyên n thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
HÌNH HỌC
Bảng đáp án
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D A C B D D A D A B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C C C D C B B D C C
Hướng dẫn
Câu 1. Cấu trúc của tổ ong có dạng hình lục giác đều.
Chọn đáp án D.
Câu 2. Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau.
Chọn đáp án A.
Câu 3. Không phải hình bình hành nào cũng có 2 đường chéo bằng nhau.
Chọn đáp án C.
Câu 4. 1
Công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo m, n là: m.n .
2
Chọn đáp án B
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 5. Diện tích các hình là
Hình 1: 4.3 : 2 6 cm 2 .
Hình 2: (5 3).3 : 2 12 cm 2 .
Hình 3: 4.3 12 cm 2 .
Hình 4: 5.3 15 cm 2 .
Vậy hình 4 có diện tích lớn nhất.
Chọn đáp án D.
Câu 6. Chu vi hình chữ nhật là (15 9).2 48 (cm) .
Cạnh tam giác đều là 48 : 3 16(cm) .
Chọn đáp án D.
Câu 7. Hàng rào dài 5.3 6 3 10 34(m)
Chọn đáp án A.
Câu 10. 1
Độ dài đáy bé là 12. 4 (m) .
3
Chiều cao thửa ruộng là 4.2 8 (m) .
Diện tích thửa ruộng là (12 4).8 : 2 64(m2 ) .
Số cà rốt thu được là 64.2 128 64 :1.2 128 (kg).
Chọn đáp án B.
Câu 11. Diện tích phòng khách là: 6.4 24 m 2 .
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Câu 12. Diện tích giảm đi bằng diện tích hình bình hành có đáy là 3m và chiều cao là chiều cao hình
bình hành ban đầu. Vậy chiều cao mảnh đất hình bình hành ban đầu là 27 : 3 9(m) .
Diện tích mảnh đất ban đầu là 9.10 90(m2 )
Chọn đáp án C.
B. TỰ LUẬN
SỐ HỌC
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 1. Thực hiện các phép tính
a) 18.7 65:13 b) 24 7 . 12
126 5 24 84
131 60
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
c) 29.87 29.23 64.71 d) 4 . 7 .8.5. 125
29.(87 23) 64.71 4 .5. 7 . 125 .8
29.64 64.71
(20).(7).(1000)
64.(29 71)
140.(1000)
64.100
140000
6400
e) 42. 16 35 35. 16 42
42.16 42.35 35.16 35.42
16. 42 35 35.42 42.35
16.7
112
Bài 3. Tính các tổng sau
a) A 1 2 3 ... 99 100
Từ 1 đến 100 có 100 số hạng nên A 100 1 .100 : 2 5050.
b) B 2 22 23 ... 22020 22021 .
Ta có: 2 B 22 23 ... 22020 22021 22022 .
2B B 22 23 ... 22020 22021 22022 (2 22 23 ... 22020 22021)
B 22022 2 .
Vậy B 22022 2 .
c) C 1 2 3 4 ... 2020 2021
Từ 1 đến 2020 có 2020 số hạng, nhóm 2 số hạng vào một nhóm ta được 1010 số hạng.
C (1 2) (3 4) ... (2019 2020) 2021
C 1 1 1 ... 1 2021
1010 so1
C 1010 2021
C 1011.
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
c) 25 ( x 5) 415 (15 415) d) [3( x 2) : 7].4 120
25 x 5 15 3( x 2) : 7 30
20 x 15 ( x 2) : 7 10
x 15 20 x2 70
x 35 x 68
e) x 36 x 5 25 f) 2 x1.4 128
x 36 x 20 2 x 1 32
2x 20 36 2 x 1 25
2x 56 x 1 5
x 28 x 4
g) 81: 2 x 1 9
2
h) x 1 2 x 4 0
* TH1: x 1 0
2 x 1 9
2
x 1
2 x 1 3
2 2
* TH2: 2 x 4 0
* TH1: 2 x 1 3
x 2
x 2
* TH2: 2 x 1 3
x 1
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
Từ 1 2 kết hợp 2;3 1 , ta được p 1 6 (đpcm).
b)
* ƯCLN a, b 5 a 5a1 , b 5b1; a1 , b1 *
, a1 , b1 1 a.b 5a1.5b1 25a1b1 .
* ƯCLN a, b 5 và BCNN a, b 60 a.b 25a1b1 5.60 300 a1.b1 12 .
Từ 2 điều trên ta có bảng sau:
a1 12 1 3 4
a 60 5 15 20
b1 1 12 4 3
b 5 60 20 15
Vậy các cặp số a, b cần tìm là: 60; 5 , 5; 60 , 15; 20 , 20;15 .
c) Ta có : 3n 7 3n 3 10 3 n 1 10 .
Vì 3 n 1 n 1 nên để 3n 7 n 1 thì 10 n 1 n 1 Ư 10 1; 2; 5;10 .
Ta có bảng sau:
n 1 1 2 5 10
n 0 1 4 9
Bài 3.
a) x 1 2 y 1 11 .
Vì 11 (1).11 (11).1
Ta có bảng sau:
x 1 11 11 1 1
x 12 10 0 2
2 y 1 1 1 11 11
y 1 0 5 6
b) xy x y 1 x y 1 y 1 x 1 y 1 8 x 1 và y 1 là ước của 8 .
Ư 8 1; 2; 4; 8 nên ta có bảng sau:
x 1 1 8 2 4 2 4 1 8
x 0 7 1 3 3 5 2 9
y 1 8 1 4 2 4 2 8 1
y 9 2 5 3 3 1 7 0
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch
HÌNH HỌC
Dạng 1. Tính chu vi, diện tích của một số hình đơn giản
Bài 1. Ta có chu vi của khung treo hình tam giác bằng chiều dài sợi dây đồng.
* Chiều dài sợi dây đồng là: 16.3 48 (cm) .
* Cạnh của khung treo hình lục giác đều là: 48 : 6 8 (cm) .
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi thử thách mùa dịch