Professional Documents
Culture Documents
C3 23
C3 23
MŨ VÀ LOGARIT
Chú ý: 00 và 0 n n * không có nghĩa.
2. Căn bậc n .
Cho số thực b và số nguyên dương n 2.
Sô a được gọi là căn bậc n của số b nếu a n b.
Khi n lẻ ; b :Tồn tại duy nhất một căn bậc n của số b là n
b .
Khi n chẵn và b 0 thì không tồn tại căn bậc n của số b .
Khi n chẵn; b 0 chỉ có duy nhất một căn bậc n của số b là n
0 0
n
Khi đó lim a r a .
m
a
m
1. a n n a m n
am 1
2. a mn m 0 n a n m
2. a n .b n ab , n a . n b n ab
n
n
a a
n n
3. a m a m.n an a n a n a
3. , .
bn b n b b
a 0 a
+) Tính chất 1: 1 a
a a
a 1: a m a n m n
+) Tính chất 2 (tính đồng biến, nghịch biến):
0 a 1: a a m n
m n
a m bm m 0
+) Tính chất 3(so sánh lũy thừa khác cơ số): Với a b 0 thì m
a b m 0
m
Lời giải
3 4 5 3 4 5 49
Ta có: A a . a . a a .a .a a
3 3 4 4 5 2 3 4 2 3 4
a 12
Chọn A.
49
49
Cách 2 : Các em có thể cho a 2 và bấm log 2 3 3
2 . 2 . 2 4 4 5
A a (tại sao
12
12
lại làm được như vậy các em học phần Logarit rồi quay lại bàí này nhé )
1 1
Ví dụ 2: Đơn giản biểu thức A b .b . b b 0 ta được:
2 3 6
A. A b2 B. A b3 C. A b D. 3
b2
Lời giải
1 1 1 1 1 1
Ta có: A b 2 .b 3 .b 6 b 2 3 6
b
Chọn C.
a. 3 a 2
Ví dụ 3: Đơn giản biểu thức A 6
a 0 ta được:
a
5 5
A. A a 2
B. A a 6
C. A a 6
D. A a
Lời giải
1 2
3 21 2 1
a. a a .a 2 3
Ta có: A 6
1
a 2 3 6
a.
a
a6
Chọn D.
A. A a 2 2 3
B. A a 2 3
C. A a 3 3
D. A a1 3
Lời giải
1 3 2 3 1 3 1 3 2 3 5 3
2 3
Ta có: A a 2
.a 3
.a 6
a 2 3 6
aa .
Chọn B.
Lời giải
3 4 3
3 6
3 3 3
Ta có: A a . a 6 a . a .a a3 a a .a 3
a 3 .
2
Chọn D.
A. A a 3 2
B. A a 3 2 2
C. A a 3 2
D. A a 2 2 2
Lời giải
3 2 2
Ta có: A a 6 4 2 .a1 2 .a 4 2
a 6 4 2 1 2 4 2
a .
Chọn B.
1 1 1
A. A a B. A a 2 C. A a D. A a 2 a
a a a
Lời giải
4 4
2
4 4 2 1 2 2
Ta có: A a a 2 2
.a a 2 a 2 2 .a 1 2 2
a 2 2 2 1 2 2
a2 2
1 2 2
1
a a 1 a .
a
Chọn A.
1
Ví dụ 9: Đơn giản biểu thức A 3 a 3 2
a 3 ta được:
a
5 5 5 5
A. A a 6 B. A a 18 C. A a 9 D. A a 16
Lời giải
1 3 a 3 a 2 .a
3 3 3 12 3 1 3 5 5
Ta có: A 3 a 3 2
a 3
a a a.a a a
a 2 6 6 18
Đương nhiên bài toán này ta có thể cho a 2 và bấm
1 5 5
log 2 3 2 3 2 23 A a .
2 18 18
Chọn B.
2
b b 12
1
3 5 5
ab 2 . ab2 2 2
ab .a .b 2 3
a .b
2
a .b
2 11 1
Ta có: A 2
2 4
2 4
2 4
a .b16 3
ab 2 3
a .b
3 3
a .b3 3
a .b
3 3
Chọn A
52
a 5 a 2 5
Ví dụ 12: Đơn giản biểu thức A 5 2
b . 1 a; b 0 ta được:
b
A. A a 3 2 5
B. A a 3 2 5 .b 2 C. A a3 5 .b 2 D. a 3 5
Lời giải
5 2
5
a b a5 2 5 .b
Ta có: A . a 3 5
b
5 2 2 5 2 5
5 2 a b.a
Chọn D
1 1
a 3
bb 3
a
Ví dụ 13: Đơn giản biểu thức: A a; b 0 ta được:
6
a b 6
A. A a b B. A a b C. A a b 2 D. A a b 2
Lời giải
1 1
a 3 1 a2 b 1 b 1 a
2 2
Ta có: A 1 1 1 b a b
a 1 a
3
b 2
b 1
Chọn A
1 5 1 9
a 2 a2 b4 b4
Ví dụ 15: Đơn giản biểu thức: A 1 1
5 1
ta được:
a 2
a 2
b b 4 4
A. A a 2 b B. A a 2 a b C. A a 2 a b D. A a b
Lời giải
1 1
Ta có: A
a 2 1 a3 b 4 1 b2 a 3
1 b2 1
a2 a 1 b 1 a 2 a b
1 1
a 1 b 1
a 2 1 a b 4 b 1
Chọn C
23 2
3
3
a b a b 3 3 ab
a; b 0; a b ta được
Ví dụ 16: Đơn giản biểu thức A
32 2
3 3
3
a b a b ab
3
1 1
ab ab a 3 b3
A. A B. A C. A 1 D. A
ab ab ab
a 3 b a 3 b 3 3 ab
a b
3
3
3
3
ab
Ta có: A
a b ab
2 2 3 3
3 3
3
a 3 b a 3 b 3 3 ab
Chọn A
Ví dụ 17: Cho 2 x 3 .Tính giá trị biểu thức A 4 x 3.2 x 1
A. A 8 B. A 9 C. A 11 D. A 17
Lời giải
3
Ta có A 2 x
2
1 9 11 9
2x
Chọn B
2 x 1
1
Ví dụ 18: Cho 3 2 . Tính giá trị của biểu thức A 32 x 1.
x
9 x 1
3
81 45
A. A 39 B. A 25 C. A D. A
2 2
Lời giải
1 9 81
2 2
Ta có : A 3x 1. 2 x 1
9 x .9 3 x 2 9. 3x 9. 3x
3 3x 2
Chọn C
x 2x
3 2
Ví dụ 19: Biết rằng 2 5 . Tính giá trị của biểu thức A
x
. 4 x 2
2 3
28 31 141
A. A B. A C. A 6 D. A
5 3 25
Lời giải
x x x
3 4 16 3 4 16 16 141
Ta có: A . x . 2x
2
2 3 4 2 3 2x 25 25
Chọn D
Ví dụ 20: Cho 2 x a; 3x b . Hãy biểu diễn A 24 x 6 x 9 x theo a và b.
A. A a 3 ab b2 B. A a 2 b 2 ab b 2 C. A ab3 ab a 2 D. A a 3 ab b2
2.3 3
x x x
Ta có: A 23.3 2
23 x .3x 2 x .3x 32 x a3 b ab b2
Chọn A
3 2 2
x 2x x
Ví dụ 21: Cho 2 1 3 . hãy tính giá trị của biểu thức A 2 1
82 28
A. A 18 B. A 0 C. A D. A
9 9
Lời giải
2
Ta có: 2 1 2 1 1; 3 2 2 2 1
2x x
82
Do đó A 2 1
1 2 2 x 2x
2 1 2 1 2 1 32 32
9
Chọn C
x
Ví dụ 22: Cho 5x 4 hãy tính giá trị của biểu thức T 25x 52 x 52
47
A. T 14 B. T C. T 118 D. T 6
4
Lời giải
25 25 47
Ta có: T 5x
2
x
5x 16 2
5 4 4
Chọn B
Ví dụ 23: Cho a 2 x ; b 5 x . Hãy biểu diễn T 20 x 50 x theo a và b
ab
A. T ab a b B. T C. T a 2 ab 2 D. T ab a 2 b
ab
Lời giải
5 .2 22 x .5x 52 x .2 x a2 b ab2 ab a b
x x
Ta có: T 22.5 2
Chọn A
Ví dụ 24: Cho a 3
a 2
và a x b x . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 1 a b 0 B. 1 b a 0 C. a b 1 D. b a 1
Lời giải
Ta có: 3 2 nên a 3
a 2 0 a 1
A. a; b 1 B. 0 a 2; b 1 C. 0 a 2; b 1 D. a 2; b 1
Lời giải
3 4 3 4
Ta có: nên a 1 4 a 1 5 a 1 1 a 2
4 5
3 2
Mặt khác b3 3 b 2 b 2 b 3 b 1
Do đó a 2; b 1
Chọn D
Ví dụ 26: Khẳng định nào dưới đây là đúng
5 4
x R
2017 2016
A. x 2 1 x2 1 B. 2 1 2 1
x 2 1 1 x 2
C. 2 1 2 1 x R D. Cả A và C đều đúng
Lời giải
A sai vifkhi x 0 không thỏa mãn
2
1 1 x
1 x 2 x 2 1
C đúng vì 2 1 2 1 2 1
x 2 1 1 x 2
nên 2 1 2 1 x R
Chọn C
Ví dụ 27: Cho a 2 a 2 và a 1 b 1
2 3 2 2
. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. 2 a b 3 B. 2 b a 3 C. b a 3 D. a b 3
Lời giải
3
3
Ta có: a 2 a 2 a 2 a 2 2 0 a 2 1 do 2
2 3 2
2
Suy ra 2 a 3 .
Do đó 2 a b 3
Chọn A
a b a 4 ab
Ví dụ 28: Đơn giản biểu thức T ta được:
4
a4b 4
a4b
A. T 4 a B. T 4 b C. T 4 a 4 b D. T 0
Lời giải
a b
2 2
4 4 4
a 4
a4b
Ta có: T 4
a4b4a4b
4
a b 4 4
a b 4
Chọn B
Chẳng hạn, hàm số y 3 x là hàm số căn bậc ba, xác định với x R còn hàm
1
số lũy thừa y x 3 xác định với x 0
3. Đạo hàm của hàm số lũy thừa
+ Nếu hàm số u u x nhận giá trị dương và có đạo hàm trên J thì y u a x
u ' x
u x 0 với x J khi n lẻ thì n
ux '
n n u n 1 x
(Với x J )
0;
+ Hàm số y x đồng biến trên khoảng 0; nếu 0
A. D 1; 2 B. D 2; ;1
C. D D. D (1; 2)
Lời giải:
Hàm số y x với nguyên dương, xác định với x .
Do đó hàm số y x 2 3 x 2
100
xác định với x .
Chọn C.
A. D 2; B. D \ 2
Lời giải:
Hàm số y x với nguyên âm, xác định với x 0 .
Hàm số y x 3 8
100
xác định x3 8 0 x 3 8 x 2 .
Chọn B.
A. D 2; B. D \ 2
Chọn B.
1
Ví dụ 4: Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 6 x 8 100
A. D B. D 4; ; 2
C. D 4; ; 2 D. D 2; 4
Lời giải:
Hàm số y x với không nguyên , có tập xác định là tập số thực dương.
1
x 4
Hàm số y x 2 6 x 8 100 xác định x 2 6 x 8 0 Đáp án C đúng
x 2
Chọn C.
A. D B. D 4; ; 2
C. D 4; ; 2 D. D 2; 4
Lời giải:
Hàm số y x với không nguyên , có tập xác định là tập số thực dương.
x 4
Hàm số y x 2 6 x 8
2
xác định x 2 6 x 8 0 Đáp án C đúng
x 2
Chọn C.
x 1 x 1
4 11 4 11
A. y ' 40 x 3 x 4 1
9
B. y ' 10( x 1)
4 9
C. y' D. y'
11 44 x 3
Lời giải:
Ta có y ' 10 x 4 1 .4 x 3 40 x 3 x 4 1
10 1 9
Chọn A.
Trang 14 Page: Chinh phục toán THPT
1
Ví dụ 7: Tính đạo hàm của hàm số y ( x 4 x 10) 2 4
1 1
A. y ' x 2 4 x 10 4 B. y 2 x 4 x 2 4 x 10 4
1 x2
C. y ' 3
D. y ' 3
4 x 4 x 10
2 4 2 x 4 x 10
2 4
Lời giải:
1 2 1
1 3
x2
x 4 x 10 4 2 x 4 x 2 x 2 4 x 10 4
1
Ta có y ' 3
4 2
2 x 2 4 x 10 4
Chọn D.
3 3
1
6x 2 3x 1
y 3x 2 2 x 1 2 y '
2 3x 2 2 x 1 3x 2 2 x 1
Chọn D.
x 1
4 1 2
1
A. y ' 2 x 4 1 1 2 B. y'
1 2
1 1
1
C. y ' 4 2 x x 1
3 4 1 2 D. y ' 3 x 1 2
4 1
4x
Lời giải:
1
Ta có y ' 2 x 4 1 .4 x 3 4 2 x 3 x 4 11
2 1
2
Chọn C.
Lời giải:
1 1
x2 1 x2 1 2 1 4
Ta có 2 0, x y 2 1 2
x 2 x 2 x 2
1 3
4
1 1 4 1 x2 1 4 x
1 2 . .2 x 2 .
4 x 2 x 2 x 2 2 x2 2
2 2
1 x 1 x x
. .
2 x2 2 y 2 x2 2 2 y3 x 2 2
3 2 3 2 2
x2 1 4
2
x 2
Chọn B.
4ln x 2 1 2 x ln x 2 1 4 x ln x 2 1 2ln x 2 1
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
3 y 2 x 2 1 3 y 2 x 2 1 3 y 2 x 2 1 3 y 2 x 2 1
Lời giải:
1
Ta có ln 2
x 2
1 2 0, x y ln x 1 2
2 2 3
1 2
x ln x 2 1
1
y ' ln 2 x 2 1 2 2x
.2 ln x 1 . 2
4
ln 2 x 2 1 2
1
2
3 3
.
3 x 1 3 x2 1
4 1 x ln x 2 1 4 1 x ln x 1 4 x ln x 1
2 2
. . . 2.
2
x2 1 x2 1 3 y 2 ( x 2 1)
3
x
ln 2 2
1 2 3
3 y
Chọn C.
Ví dụ: Tính biểu thức sau: log 2 4; log 2 32; log 2 4 2 ; log 3 27; log 3 9
Để tính biểu thức a b ? Ta đi trả lời câu hỏi a mũ bao nhiêu thì bằng b. (a? b)
Chú ý: +) Khi a 10 là cơ số thập phân ta ký hiệu: log x ( log x được hiểu là log10 x ).
Đọc là Lốc x.
+) Khi a e 2, 712818 là cơ số tự nhiên ta kí hiệu: ln x . Đọc là len x hoặc log nepe của x ( ln x
được hiểu là ln e x ).
x
+) log a x log a y log a x; y 0;1 a 0
y
Chứng minh: Ta có:
1
log an b log a b( a, b 0; a 1)
n
Trang 17 Page: Chinh phục toán THPT
log a b n log a b.b.b...b log a b log a b ... log a b n log a
Chứng minh: 1. Ta có:
1
log a b ny n.log a n b log a n b log a b
n
Công thức 5: log a b.logb c log a c a; b; c 0; a; b 1 (Nhớ: giống vecto AB BC AC )
Chứng minh: Ta có: log a b.log b c log a b logb c log a c ( vì b logb c c theo công thức 2)
1
Hệ quả: Khi cho a c ta có: log c b.log b c log c c 1 log c b
log b c
II. VÍ DỤ MINH HỌA
1. CÔNG THỨC VỀ LOGARIT
Ví dụ 1: Trong các số a thoã mãn điều kiện dưới đây. Số nào lớn hơn 1.
A. log 2 a 2 B. log3 a C. log 4 a 2 1 D. log3 a 0,3
4 3 8 9
A. a B. a C. a D. a
3 4 9 8
Hướng dẫn: Chọn D.
3 5 5 9 9
9
Ta có log a a a a3 log a a a.a 2 log a a a 2 log a a.a 4 log a a 4 log a a 8
8
9
Cách 2: Cho a 2 . Nhập vào máy tính log 2 2 2 23 ta được kết quả bằng
8
Trang 18 Page: Chinh phục toán THPT
a3
Ví dụ 4: Giá trị của biểu thức A log a 1 a 0 là:
a4 a
1 1 1 3
A. A B. A C. A D. A
4 3 2 4
Hướng dẫn: Chọn A.
3
3 1
a3 a2 1 1
Ta có: log a 4 log a 1
log a a 2 4
a a 4
a.a 4
23 1
Cách 2: Cho a 2 nhập vào máy tính log 2 4 ta được A
2 2 4
Ví dụ 5: Giá trị của biểu thức A log a a 3 a 5 a 1 a 0 là:
17 37 21 39
A. A B. A C. A D. A
5 10 5 10
Hướng dẫn: Chọn B.
3 12 15 1 1
3
37
37
Ta có: log a (a . a a ) log a a .a .a log a a
3 5 2 5
log a a
10
10
9 3 15 17
A. A B. A C. A D. A
4 2 8 8
Hướng dẫn: Chọn D.
3 7 7
7
Ta có: x x x x x 2 x.x 4 x 8 a .
8
Ví dụ 7: Cho x x 3 x 4 x m và log y 3
y 2 y n ( với x; y 0; y 1 ). Vậy A m n bằng:
23 7 7
A. A B. A C. A 3 D. A
12 4 3
Hướng dẫn: Chọn A.
Trang 19 Page: Chinh phục toán THPT
4 7 13 13
13
Ta có: x x 3 x 4 x x.x 3 x x 6 x 6 x 12 m
12
1 5 5
3 3 5
Lại có log y 3
y 2
y log y y . y log y
2 2
y log y y
2 6
n
6
23
Do đó A m n
12
logb a
log a b
Ví dụ 8: Thu gọn biểu thức A a 3 a 3
b2 1 a; b 0 ta được:
A. A a 7 3 b2 B. A a3 7 b2 C. A a 2 3 b7 D. A 3 a 2 b7
Hướng dẫn: Chọn D.
log a b logb a log a b log b a
1
2 7 2 7 2 7 2
Ta có: A a 3 .a 2 b3 a2 b3 b log a a 2
a logb b 3
b2 a 3
log b a 2
3 log a b 2
Ví dụ 9: Thu gọn biểu thức A (a a ) b b (1 a; b 0) ta được:
A. A a5 b3 B. A a3 b5 C. A a3 b3 D. A a5 b5
Hướng dẫn: Chọn B.
loga b2
log a b 2 logb a 2 logb a 2 3
3
1
5
32
5
a
2
2 logb b
Ta có: A a.a 2
b.b 2
a 2
b (b ) 2 log a a 2
5 3
b a
2 2 2 2
b5 a 3
log a b logb a
Ví dụ 10: Thu gọn biểu thức A a. 4 a b. 3 b (1 a; b 0) ta được:
5 4 5 4 4 5 4 5
A. A a 8 b 3 B. A a 4 b 3 C. A a 3 b 8 D. A a 3 b 2
Hướng dẫn: Chọn C.
5 5
log a b lob a
5 4 1 4 4 5 4
b
5
log a a 4
Ta có: A a 4 b3 a logb b4
b 2 a 3 b8 a 3
Ví dụ 11: [Trích đề thi THPT QG năm 2017]
Cho log a b 2 và log a c 3 . Tính P log a b 2 c 3
A. P 108 B. P 13 C. P 31 D. P 30
A. x 8ab B. x a 4 b 2 C. x a 2b D. x a 4b 2
Hướng dẫn: Chọn D.
log 3 x 4 log 3 a 2 log 3 b log 3 a 4 log 3 b 2 log 3 a 4b 2
Do vậy x a 4b 2
b
Ví dụ 13: Cho log 1 x log 1 a a log 1 a; b 0 . Khi đó:
3 3 3 b b
A. x 4 a 3b B. x 4 ab3 C. x 4 a3b3 D. x 4 ab
Hướng dẫn: Chọn A.
3 3 1
b b
log 1 x log 1 a a log 1 log 1 a log 1 2
log 1 a log 1 b
4 4
3
3 3 3 b b 3 3 3 3
b 2
3 1
Do đó x a 4 .b 4 4 a 3b
1
Ví dụ 14: Cho log 4 x 2log 2 3 a 2 3log 2 2
a; b 0 . Khi đó:
b b
2 5 4 15 4 15
A. x 6.a 3 .b 2
B. x a 3 .b 2
C. x a 3 .b 2 D. x 10ab
Hướng dẫn: Chọn B.
2 5 4 15
1
Ta có: log 4 x 2 log 2 3 a 2 3log 2 2 log 2 a 3 3log 2 b 2 log 2 a 3 log 2 b 2
b2 b
4 15
Do đó x a .b 3 2
1
Ví dụ 15: Rút gọ biểu thức A log 2 a log 4 log a 8 a 0 ta được
a2 2
33 33 1
A. A log 2 a B. A log 2 a C. A 33log 2 a D. A log 2 a
2 2 2
Hướng dẫn: Chọn B.
1 33
A log 2 a log 2 a 16 log 2 a log 2 a
2 2
Ví dụ 16: Rút gọn biểu thức A log 4 a log 8 a log16 a 2 ( a 0) ta được:
13 3 2
A. A log 2 a B. A log 2 a C. A log 2 a D. A log 2 a
6 2 3
Hướng dẫn: Chọn D.
1 1 2 2
Ta có: A log 4 a log 8 a log16 a 2 log 2 a log 2 a log 2 a log 2 a
2 3 4 3
Ví dụ 17: [ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016]:
Cho log 2 x 2 . Tính giá trị của biểu thức A log 2 x 2 log 1 x3 log 4 x
2
2 2
A. A 2 B. A 2 2 C. A D. A
2 4
Hướng dẫn: Chọn C.
1 1 2
Ta có A log 2 x 2 log 1 x 3 log 4 x 2 log 2 x 3log 2 x log 2 x log 2 x
2 2 2 2
2
Vậy A
2
Ví dụ 18: Cho log x 2 3 . Tính giá trị của biểu thức A log 4 x 2log 2 x
1 1
A. A 6 B. A C. A D. A 6
6 6
Hướng dẫn: Chọn C.
1 1
Ta có: log x 2 3 3 log 2 x
log 2 x 3
1
1 1 1
Mặt khác A log 4 x 2log 2 x log 22 x 2log 2 x 2 log 2 x log 2 x log 2 x
2 2 6
Câu 19: Rút gọn biểu thức A log 8 x x log 1 x 2 ( x 0) ta được:
4
3 1 2
A. A log 2 x B. A log 2 x C. A 2log 2 x D. A log 2 x
2 2 3
Trang 22 Page: Chinh phục toán THPT
Hướng dẫn: Chọn A.
3
1 3 3
A log 23 x 2 log 22 x 2 . log 2 x log 2 x log 2 x
3 2 2
Ví dụ 20 : Rút gọn biểu thức A log3 x.log 2 3 log5 x.log 4 5 x 0 ta được:
3 1 2
A. A log 2 x B. A log 2 x C. A 2log 2 x D. A log 2 x
2 2 3
Hướng dẫn: Chọn A.
1 3
Ta có: A log 2 3.log 3 x log 4 5.log 5 x log 2 x log 4 x log 2 x log 2 x log 2 x
2 2
Ví dụ 21: Cho log 2 x 3 . Tính giá trị của biểu thức: B log 1 x log 1 x log 1 x
4 8 16
13 3
A. B 3 B. B C. 9 3 D. 9 3
12
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có: A 3 log 3 x log 3 x log 3 x 3log 3 x 3 1 2
Ví dụ 22: Cho log 3 x 1 2 . Tính giá trị biểu thức: A log 3 x3 log 1 x log 9 x 2
3
A. A 2 1 2 B. A 1 2 C. A 2 1 2 D. A 3 1 2
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có: A 3 log 3 x log 3 x log 3 x 3log 3 x 3 1 2
1
Ví dụ 23: Tính giá trị của biểu thức P log a .log a 3 1 a; b 0
b3 b
1 1
A. 18 B. C. 18 D.
2 2
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có: P log a b 3 .log 1 a3 3log a b.6 log b a 18
b2
3 4
A. 3 B. 12 C. D.
4 3
Hướng dẫn: Chọn B.
Trang 23 Page: Chinh phục toán THPT
Ta có: P log 1 b3 .log 1 a 6 log a b.log b a 12
a2 b2
e2
Ví dụ 25: Cho ln x 2 . Tính giá trị của biểu thức T 2 ln ex ln ln 3.log3 ex 2
x
A. T 21 B. T 12 C. T 13 D. T 7
Hướng dẫn: Chọn D.
1
2
7
Ta có: T ln(ex) 2 ln x ln ex 2 1 ln x 2 ln x 1 2 ln x ln x 7
2
x2
Ví dụ 26: Cho ln x 3 . Tính giá trị của biểu thức T 2ln ln 2.log 2 x3 .e2
e
27
A. T 16 B. T 15 C. T D. T 22
2
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có: T 2 ln x 2 ln e ln x 3e 2 4 ln x 1 3ln x 2 7 ln x 1 22
a 2b3
Ví dụ 27: Cho log a b 3;log a c 2 . Tính giá trị của log a x , biết rằng x
c5
5
A. log a x 16 B. log a x 6 C. log a x 13 D. log a x
2
Hướng dẫn: Chọn A.
5
a 2b3 5
Ta có: log a x log a log a a log a b log a c 2 3log a b log a c 16
2 3 2
c5 2
a b3
Ví dụ 28: Cho log a b 2;log a c 3 . Tính giá trị của biểu thức log a x , biết rằng x
c2
A. log a x 6 B. log a x 4 C. log a x 2 D. log a x 1
Ví dụ 2: Cho các số thực dược a,b,c với a,b,ab 1 . Khẳng định nào sau đây là sai.
A. log a c logb c log ab c B. 2 log a b 3log a c log a b 2 c 3
log a c
C. logb c loga b loga c D. log b c
log a b
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta chỉ có log c a log c b log c ab c 1
1
C. log a a b 2(1 log a b)
2
D. log a 2 ab 1 log a b
4
Hướng dẫn: Chọn C.
A. log a 2 a b 1
4
2 log a b B. log a 2 ab 1
4
1 2 log a b
C. log a
ab 2 1 log a b D. log a a b 2 4log b a
2 b bc
C. 2 log a b 3log a c log a D. log a b log a c 1 log a
3 c a
Hướng dẫn: Chọn C.
b2
Ta có: 2 log a b 3log a c log a b2 log a c3 log a
c3
Ví dụ 7: Cho các số thực a, b, x, y 0 với a , b 1 . Khẳng định nào sau đây là sai.
x 1
A. log a b.logb a 1 B. ln ln x ln y
y 2
a 1 a 1
A. log 4 10 2 1 a B. log 4 10 C. log 4 10 2 1 a D. log 4 10
2 2
Hướng dẫn: Chọn B.
1 1 a 1
Ta có: log 4 10 log 22 10 log 2 10 1 log 2 5 .
2 2 2
Ví dụ 10: Đặt a log 2 3 . Hãy tính log12 18 theo a
a2 2a 2
A. log12 18 B. log12 18
2a 1 2a
Ta có: log12 18
log 2 12 log 2 22.3 2 log 2 3 2a
4a 1 4a 4a 3 4a 1
A. log 4 1250 B. log 4 1250 C. log 4 1250 D. log 4 1250
2 2 2 2
Hướng dẫn: Chọn B.
1 1 1 4 log 2 5 1 4a
Ta có: log 4 1250 log 22 2.54 log 2 2.54 1 log 2 54
2 2 2 2
Ví dụ 12: Cho a log15 3 thì:
3 5 1 1
A. log 25 15 B. log 25 15 C. log 25 15 D. log 25 15
5 1 a 3 1 a 2 1 a 5 1 a
2a 2a 2a 2
A. log14 49 B. log14 49 C. log14 49 D. log14 49
1 a 2a 2a 1 a
Hướng dẫn: Chọn A.
log 2 49 2a
Ta có: log14 49
log 2 2.7 1 a
a4
Suy ra a a log 2 5 4 2 log 2 5 log 2 5
2a
27
Ví dụ 15: Đặt log3 4 a . Hãy tính log3 theo a
16
27 27 27 27 3 2a
A. log 3 3 4a B. log 3 3 1 a C. log 3 3 2a D. log 3
16 16 16 16 2
Hướng dẫn: Chọn C.
27
Ta có: log 3 log 3 27 log 3 16 3 log 3 4 2 3 2 log 3 4 3 2a
16
Ví dụ 16: Cho log18 12 a . Hãy biểu diễn log 2 3 theo a
a2
Do đó log 2 3
1 2a
Ví dụ 17: Cho a log 20 50 . Hãy biểu diễn log 2 5 theo a
2a 1 2a 1 2a 1 2a 1
A. log 2 5 B. log 2 5 C. log 2 5 D. log 2 5
a2 2a 2a a2
Hướng dẫn: Chọn C.
2a 1
Do đó log 2 5
2a
Ví dụ 18: Đặt log 2 3 a, b log3 5 . Hãy biểu diễn log 2 45 theo a và b
2a 1
Do đó log 2 5
2a
Ví dụ 19: Đặt log 2 3 a, b log3 5 . Hãy biểu diễn log12 15 theo a và b
a ab a ab ab ab
A. log12 15 B. log12 15 C. log12 15 D. log12 15
b2 a2 ab 2a ab 2b
Hướng dẫn: Chọn B.
log 2 15 log 2 3.5 log 2 3 log 2 5 a log 2 3.log 3 5 a ab
Ta có: log12 15
log 2 12 log 2 22.3 2 log 2 3 2a a2
Ví dụ 20: [ĐMH THPT QUỐC GIA 2017]: Đặt a log 2 3, b log5 3 . Hãy biểu diễn log6 45
theo a và b
a
2a
b a 2ab
1 a a 1 b
Ví dụ 21: Đặt a log5 2; b log5 3 . Hãy tính log5 72 theo a và b
1 q 1 p pq pq
A. log15 30 B. log15 30 C. log15 30 D. log15 30
pq pq p 1 q 1
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
log 30 1 log 3 1 3log 3 1 p
Ta có: log15 30
log15 log 3.5 log 3 log 5 p q
a b 1 a b 1
A. log 3 50 B. log 3 50
2 2
C. log 3 50 2a 2b 2 D. log 3 50 2a 2b 2
2 a b 1
b 1 4b 2 4b 2 b 1
A. A B. A C. A D. A
2a 2 ab b a2 2ab 2b
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1
log 2 2 2.7
2 log 2 7
2
b 4b 2
Ta có: log 6 28 2 log 6 28 2. 2. 2.
log 2 2.3 1 log 2 3 1 a ab b
Ví dụ 25: Cho a log 2 5, b log 7 5 . Hãy tính log14 100 theo a,b.
2a b 2ab b
A. log14 100 B. log14 100
ab ab
2a ab 2ab b
C. log14 100 D. log14 100
a ab ab
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
2 2a 2 2a 2 2a 2ab 2b
1 log 2 5.log 5 7 a log 2 5.log 5 7 1 a ab
b
Ví dụ 26: Cho log5 2 a; b log5 3 . Hãy biểu diễn log15 36 theo a,b.
2a b a 2b 2a 2b 2a 2b
A. log15 36 B. log15 36 C. log15 36 D. log15 36
b 1 b 1 b 1 a 1
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Ta có: log15 36
log 5 15 log 5 5.3 1 log5 3 1 b
Ví dụ 27: Đặt a log 2 5, b log 2 3 . Hãy biểu diễn log 40 45 theo a,b
2a b a 2b 2a 2b a 2b
A. log 40 45 B. log 40 45 C. log 40 45 D. log 40 45
b3 b3 b3 a3
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Ta có: log 40 45
log 2 40 log 2 23.5 3 log 2 5 a3
ab b 2 ab b 2
A. log12 20 B. log12 20
2 a 1 2 a 1
ab b 2 ab b 2
C. log12 20 D. log12 20
2 a 1 2 a 1
a 2b a 2b 2a b 2a b
A. log14 12 B. log14 12 C. log14 12 D. log14 12
ab a ab b ab a ab a
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
a
log 2 22.3
2 log 2 3 2 log 2 7.log 7 3
2
b a 2b
Ta có: log14 12
log 2 2.7 1 log 2 7 1 a a 1 ab b
a 2b 1 a 2b 1
A. log3 90 B. log3 90
b 1 a 1
1 a ab a ab a 1 a
A. log3 10 B. log3 10 C. log 3 10 D. log 3 10
a 2b a 2b a 2b 2b a
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
1
log 4 15 b log 2 5 log 2 3 b log 2 3 2b a
2
log 2 10 1 log 2 5 1 a
Khi đó log 3 10
log 2 3 2b a 2b a
Ví dụ 32: Đặt a log 2 3; b log5 2; c log 2 7 . Hãy biểu diễn log 42 15 theo a, b, c
ab 1 ac 1
A. log 42 15 B. log 42 15
b a c 1 c a c 1
ab 1 ac
C. log 42 15 D. log 42 15
ab b c a b bc
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
1
a
log 2 15 log 2 3 log 2 5 b ab 1
log 42 15
log 2 42 log 2 2 log 2 3 log 2 7 1 a c b a c 1
Ví dụ 33: Cho các số thực a, b 0; a 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Ví dụ 36: Cho các số thực a, b 0; a; a b 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
1 log a b 2 log a b
A. log a ab B. log a ab
b
2 log a b b
1 log a b
2 2 log a b 2 log a b
C. log a ab D. log a ab
b
2 log a b b
2 2 log a b
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
log a ab 1 log a b 2 2 log a b
log a ab
a
log a a b 1
1 log a b 2 log a b
2
Ví dụ 37: Cho các số thực dương x; y 0 thỏa mãn x2 y 2 8xy . Khẳng định nào sau đây là
đúng ?
1 log x log y
A. log x y B. log x y log x log y 1
2
Ví dụ 38: Cho các số thực dương x; y 0 thỏa mãn x 2 y 2 14 xy . Khẳng định nào sau đây là
đúng ?
x y x y
A. log 2 log 2 x log 2 y B. log 2 log 2 x log 2 y
14 16
log 2 x log 2 y log 2 xy
C. log 2 x y D. log 2 x y 2
2 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
log 2 xy
2 log 2 x y 4 log 2 x log 2 y log 2 x y 2
2
Ví dụ 39: Cho các số x, y và x2 y 2 3xy . Khẳng định nào sau đây là đúng
1 log 5 xy
A. log 5 x y B. log 5 x y 1 log 5 x log 5 y
2
C. log 5 x y 1 log 5 xy
2
D. Tất cả đều đúng
Ta có x 2 y 2 3 xy x y 5 xy log 5 x y log 5 5 xy
2 2
2log5 x y 1 log5 xy
Chú ý: A sai vì chưa thể khẳng định x y 0 , tương tự B sai vì chưa thể khẳng định x, y 0
pqr
A. log abc x B. log abc x pqr
pq qr rp
pqr pq qr rp
C. log abc x D. log abc x
pqr pqr
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
pqr
pq qr rp
mn mn mn 1 1
A. log b x B. log b x C. log b x D. log b x
nm mn mn m n
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1 1 1 1 mn
log b x
log x b log x ab log x ab log x b 1 1 m n
a n m
1 1 1 1
Ví dụ 42: Thu gọn bảo tồn - bảo tàng A ... ta được:
log a b log a2 b log a2 b log an b
n n 1 n 1 n n 1 n n 1
A. A B. A C. A D. A
log a b 2 log a b 2 log a b log a b
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
1 1 n 1 2 n
Ta có: log an b log a b . Do đó A ...
n log an b log a b log a b log a b log a b
1 2 3 .. n n n 1
log a b 2 log a b
Ví dụ 43: [ ĐMH THPT QUỐC GIA 2017] Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn
1 a b . Khẳng địn nào sau đây là đúng.
A. log a b 1 logb a B. 1 log a b logb a
log a b log a a 1
Cách 2: Ta có: 1 a b nên log b a 1 log a b
log b a log b b 1
Ví dụ 44: Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn 1 a b 0 Khẳng địn nào sau đây là đúng.
A. 10 B. -10 C. 12 D. 15
23 2 2
Câu 3: Biểu thức A 3 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
3 3 3
1 1 1 1
1 12 1 2 1 8 1 6
A. B. C. D.
3 3 3 3
2
Câu 4: Tính giá trị biểu thức P 0, 04 0,125
1,5
3 ta được kết quả là
1 3 5
A. B. C. D. 2
2 8 4
Câu 7: Cho a 0 và a 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a x có nghĩa với x B. log a 1 a và log a a 0
9 3 15 17
A. A B. A C. A D. A
4 2 8 8
2
1 3
Câu 11: Cho a 1 a 1
3 1
và b 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng:
b
A. 0 a 1 và b 1 B. 1 a 2 và b 1
C. a 2 và 0 b 1 D. 1 a 2 và 0 b 1
Câu 12: Cho 2 x 2 1 . Giá trị của biểu thức A 4 x 2.2 x là:
A. A 3 2 1 B. A 4 C. A 5 D. A 3 2
Câu 13: Cho các khẳng định sau:
2017 2016
1) 2 1 2 1
2) x 2 1 x 2 1 x
e
3) Nếu a lg 2, b ln 2 thì 10 a eb
3
x 3 . 4 x8
4) Biểu thức f x mọi x 0
x2 x2
4
4
a 3b 2
Câu 15: Cho a và b là hai số thực dương. Kết quả thu gọn của biểu thức : A là:
3
a12 a 6
A. 1 B. b C. a D. ab
Câu 16 (ĐMH QG 2017): Cho các số thực dương a,b với a 1 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
1
A. log a 2 ab log a b B. log a2 ab 2 2log a b
2
1 1 1
C. log a 2 ab log a b D. log a 2 ab log a b
4 2 2
Câu 17: Cho a 0; a 1 . Tính giá trị biểu thức P log 2a 2 a 4 :
A. P 2 B. P 4 C. P 6 D. P 16
a
2log 2
Câu 18: Cho a 0; a 1 . Tính giá trị biểu thức P a
:
A. P 2 B. P 4 C. P 6 D. P 16
Câu 19: Cho a 0; a 1 . Tính giá trị biểu thức P log a a a a a :
15 15 15 15
A. P B. P C. P D. P
8 16 32 4
Câu 20: Cho a 0; a 1 . Tính giá trị biểu thức P log3a2 a 4 :
A. P 6 B. P 8 C. P 4 D. P 6
a3
Câu 21: Cho a 0; a 1 . Tính giá trị biểu thức P log a b log a :
b
A. P 2 B. P 3 C. P 9 D. P 6
a2
Câu 22: Cho a 0; a 1 . Tính giá trị biểu thức P log a b 2 log a
:
b
A. P 4 B. P 3 C. P 6 D. P 8
Câu 23: Cho a 0; a 1 . Tính giá trị biểu thức P log a b3 .log b a 4 :
a
Câu 24: Cho a 0; a 1 . Tính giá trị biểu thức P log a2 b log a :
b
3 3 1 5
A. P B. P C. P D. P
2 4 2 2
PHẦN 2
A. 8 B. 32 C. 23 2
D. 46 2 4
0 a 1 bằng:
log 3
Câu 2: Giá trị của a a
A. 3 B. 6 C. 12 D. 9
1 1 log9 4
Câu 3: Tìm giá trị của biểu thức sau: A 814 2 25log125 8 .49log7 2
A. 20 B. Đáp án khác C. 18 D. 19
1
Câu 4: Giá trị của biểu thức A 2 log 1 6 log 1 400 3log 1 3 45 là
3 2 3 3
A. 5 B. -4 C. -3 D. 4
Câu 5: Điều nào sau đây là đúng?
A. Nếu a b thì a m b m m 0 B. a m b m m n
C. 0 a 1: a m a n m n D. a m b m m n
Câu 6: Nếu log12 6 a, log12 7 b thì log 2 7 bằng:
a b a a
A. B. C. D.
b 1 a 1 1 b a 1
Câu 7: Cho a 0; b 0 và a 2 b2 7 ab . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
ab 1 ab 1
A. log 7 log 7 a log 7 b B. log 3 log 3 a log 3 b
3 2 2 7
ab 1 ab 1
C. log 3 log 3 a log 3 b D. log 7 log 7 a log 7 b
7 2 2 3
2 1
Câu 8: Cho a 1 a 1
3 3 . Khi đó có thể kết luận về a là
A. a 2 B. 1 a 2 C. a 1 D. 0 a 1
A. 9 B. -10 C. 10 D. -9
1 1 2 3
Câu 10: Cho a, b 0 thỏa mãn: a 2 a 3 , b 3 b 4 khi đó:
A. 0 a 1, b 1 B. a 1, 0 b 1 C. 0 a 0, 0 b 1 D. a 1, b 1
25log5 6 49log7 8 3
Câu 11: Giá trị của biểu thức P là
31log9 4 42log2 3 5log125 27
A. 8 B. 10 C. 9 D. 12
Câu 12: Đặt a log3 2; b log3 5 , biểu diễn đúng của log3 90 theo a và b là:
Câu 13: Đặt a log 2 5; b log 2 3 , biểu diễn đúng của log 45 40 theo a và b là:
1 a 3 a 2a 2b
A. log 45 40 B. log 45 40 C. log 45 40 D. log 45 40
2b a 2b a 2b a 2b a
1 1 3
A. K 2 B. K C. K D. K
2 2 3
Câu 15: Cho các số a, b 0 thỏa mãn a 2 b2 2ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
ab ab
A. log 3 2 log 3 a log 3 b B. log 3 log 3 a log 3 b
2 2
ab
C. 2 log 3 log 3 a log 3 b D. log3 a b log3 a log3 b
2
49
Câu 16: Cho log 25 7 a và log 2 5 b . Tính log5 theo a và b.
8
2 3 3 2
A. 2 a B. 4a C. 2a D. 3a
b b b b
Câu 17: Biết rằng a, b, c là các số thực thỏa mãn 4 a 25b 10c . Tính giá trị biểu thức
c c
T
a b
A. 4 a 1 B. a 2 C. 2 a D. 2 a 1
Câu 19: Gọi x là giá trị thỏa mãn log 2 x, 1, log 2 x 2 theo thứ tự thành một cấp số cộng và giá
A. -3 B. 2 C. 0 D. 5
Câu 20: a ln 2, b ln 3, c ln 7 . Giá trị biểu thức
1 2 3 2015
P ln ln ln ... ln theo a, b, c
2 3 4 2016
A. 5a 2b c B. 5a 2b c C. 5a 2b c D. 5a 2b c
Câu 21: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x log7 11 49, y log11 25 11 . Tính giá trị
A. P 121 B. P 125 C. P 7 11 D. P 36
Câu 22: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 3log 2 a 2 log 3 4 c log 2 b3 . Khẳng
a3b 2 3a 2b 1
A. x B. x C. x 3ab D. x 3a 2b 1
2 2
Câu 25: Cho log 2
x 2 2 . Giá trị của biểu thức A log 2 x log x2 2 là
a 2ab a 2ab 2a ab a ab
A. log18 21 B. log18 21 C. log18 21 D. log18 21
2a 1 2a 1 a 1 2a 1
Câu 27: Cho x log3 2 . Biểu diễn log12 54 , ta được:
x3 3x 1 3x 1 x3
A. log12 54 B. log12 54 C. log12 54 D. log12 54
2x 1 x2 2x 1 x2
a b
Câu 28: Cho log a b 2 a; b 0; a 1 giá trị của biểu thức A log a 2 log b2 là
b a
3 5
A. 0 B. A 1 C. A 1 D. A 4 3 2
2 2 2 2
3log 2 2 log 3
Câu 29: Giá trị biểu thức a a
b b2
gần bằng kết quả nào nhấy trong các kết quả sau:
A. 43 B. 65 C. 30 D. 19
Câu 30: Cho các số thực a b 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 b a
A. log 1 1 log 1 B. log a 1 log b
a b b a b a a b
PHẦN 1:
01-B 02-C 03-B 04-B 05-C 06-B 07-D 08-A 09-B 10-D
11-B 12-D 13-D 14-A 15-D 16-D 17-B 18-B 19-A 20-B
21-B 22-A 23-B 24-C
PHẦN 2:
01-C 02-D 03-D 04-B 05-C 06-B 07-A 08-A 09-B 10-B
11-C 12-B 13-D 14-B 15-C 16-B 17-C 18-A 19-C 20-D
21-B 22-B 23-A 24-A 25-A 26-D 27-A 28-B 29-C 30-D
Trong trường hợp a 1 ta có lim y lim a x 0 do đó đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận
x x
ngang.
- Với 0 a 1 khi đó y ' a x ln 0 . Hàm số luôn nghịch biến
Trong thường hợp a 1 ta có lim y lim a x 0 do đó đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận
x x
ngang.
- Đồ thị hàm số y a x nhận trục Ox là tiệm cận ngang và luôn đi qua các điểm (0;1) và (1;a)
Đồ thị hàm số y a x nằm phía trên trục hoành (Do có tập giá trị là 0; )
Hàm số : y 3 x
3
1. TXĐ: D 1. TXĐ: D
2. Sự biến thiên 2. Sự biến thiên
+) Giới hạn: Ta có: lim y lim 3x 0 +) Giới hạn: Ta có: lim y lim 3 x 0
x x x x
đường thẳng y 0 (trục Ox) là tiệm cận ngang đường thẳng y 0 (trục Ox) là tiệm cận ngang
Nhận xét: Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên Nhận xét: Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên
trục Ox vì có tập giá trị T 0; trục Ox vì có tập giá trị T 0;
Như chúng ta đã biết đồ thị hàm số y f x và y f x nhận trục tung là trục đối xứng
1
Do đó ta có: Đồ thi hàm số y a x và đồ thị hàm số y a x đối xứng nhau qua trục tung (trục
ax
Oy)
x
1
x
Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y 3 và y 3 (hay y ) đối xứng nhau qua trục tung
x
3
II. Hàm số lôgari
1. Định nghĩa
a 0
Cho số thực Hàm số y log a x được gọi là hàm số lôgarit cơ số a.
a 1
Chú ý: log a nên hàm số y log a x có tập giá trị
1
- Với a 1 khi đó (log a x ) ' 0 . Hàm số luôn đồng biến
x ln a
- Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy và luôn đi qua các điểm (1;0) và (a; 1) và nằm phí bên
phải trục tung (vì có tập xác định là D 0; )
Hàm số : y 3 x
3
1. TXĐ: D 0; 1. TXĐ: D 0;
Nhận xét: Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải Nhận xét: Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải
Như chúng ta đã biết đồ thị hàm số y f x và y f x nhận trục hoành là trục đối xứng
Do đó ta có: Đồ thi hàm số y log a x và đồ thị hàm số y log 1 x log a x đối xứng nhau qua trục
a
e ' e
x x
e ' u '.e
u u
a ' a
x x
ln a a ' u '.a .ln a
u u
1 u'
ln x ' , x 0 ln u ' ,u 0
x u
Lời giải:
3 x 1
4 x
Ta có: f ' x 4 x 0 4
3 4x 4 x 3 x 1 0
2
x 1
4
1
Xét f x trên khoảng từ 2;0 ta có: f ' x 0 x . Hàm số liên tục và khả vi trên đoạn
4
2;0
1 1
Ta có: f 2 8 ln11; f 0 ln 3; f ln 4
4 8
3 2 3 2
Do đó A sai. Hàm số y có a 1 nên nó đồng biến trên miền xác định là
.
Ví dụ 6: Hàm số nào trong các hàm số sau không có đường tiệm cận
x
3 2
A. y log3 2 x 1 B. y
2
C. y x 2 2 x 3 D. y x 2 1
x 1 e
1
Đồ thị hàm số y log3 2 x 1 có đường tiệm cận đứng là x
2
x
3 2
Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận ngang là y 0
2
Đồ thị hàm số y x 2 2 x 3
x 1
có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
2
A. Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng x là tiệm cận đứng
3
2
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;
3
3
D. Đạo hàm của hàm số đã cho là: y '
x ln 1
e x e x e x e x
Hàm số y có y ' 0 (x ) nên nó đồng biến trên ℝ.
Hàm số y 4 x 2 x có y ' 4x ln 4 2x ln 2 2x ln 2(2.2x 1) 0 x 1 . Tại điểm x 1 ta
thấy y ' đổi dấu nên hàm số y 4 x 2 x không đồng biến trên ℝ.
ln 3
Dễ thấy y ' đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x log 3 do đó hàm số đã cho nghịch
2 ln 2
1 1 1
Nhân thấy y (1) 0 nên đồ thị đã cho không luôn nằm phía trên trục hoành
3 2 6
lim y lim (3x 2 x ) 0 . Do đó đồ thị hàm số nhận đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang
x x
Ví dụ 10: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai.
A. Đồ thị hàm số y log 2 x và y log 1 x đều nhận đường tiệm cận đứng là
2
đường thẳng x 0 .
B. Đồ thị hàm số y log 2 x và y log 1 x đối xứng qua trục hoành
2
D. Hàm số y log 2 x nghịch biến trên khoảng (0;1) và đồng biến trên khoảng (1; )
Ví dụ 11: Lấy đối xứng đồ thị hàm số y 5x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong các
hàm số sau
Ví dụ 12: Lấy đối xứng đồ thị hàm số y log5 x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong
các hàm số sau:
A. y log 1 x. B. y 5x C. y 5 x D. y log5 ( x)
5
Như vậy lấy đối xứng đồ thị hàm số y log5 x ta được đồ thị hàm số y log 5 x log 1 x.
5
Ví dụ 13: Lấy đối xứng đồ thị hàm số y 5x qua trục tung ta được đồ thị hàm số nào trong các
hàm số sau:
A. y log5 x B. y log 1 x. C. y 5 x D. y 5x.
5
Như vậy khi lấy đối xứng đồ thị hàm số y 5x qua trục tung ta được đồ thị hàm số y 5 x .
Ví dụ 14: Lấy đối xứng đồ thị hàm số y log5 x qua trục tung ta được đồ thị hàm số nào trong các
hàm số sau:
A. y log 1 x. B. y 5x C. y 5 x D. y log5 ( x)
5
C. y 4 x. D. y x3 3x.
C. y 2 x. D. y log 1 x.
2
x 1
x 1 1
C. y 2 . D. y
2
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Nhận xét hàm số đã cho là hàm nghịch biến( loại A và D).
Mặt khác đồ thị hàm số đã cho nhận x 1 là đường tiệm cận đứng
Ví dụ 18: Trong hình vẽ bên đồ thị (1) là của hàm
số y log a x và đồ thị (2) là của hàm số y logb x
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. a b 1 B. b a 1
C. 1 a b 0. D. 1 b a 0.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1 1 1 1
A. D ; 2 B. D ; 2 C. D ; 2 D. D ; 2
2 2 2 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
2 x 1 0 1
ĐK xác định là x 2.
4 x 2
0 2
Ví dụ 21:[ĐỀ MH THPT QUỐC GIA 2017].Tìm tập xác định D của hàm số
y log 2 x 2 2 x 3
B. Đồ thị hàm số y log 0,3 x nhận đường thẳng x 0 là tiệm cận đứng
Lời giải
Hàm số y 0, 3 có tập giá trị là 0; và hàm số y log 0,3 x có tập giá trị là
x
Chọn C
A. D ;0 2; B. D 2;
C. D ;0 2; D. D 2;
Lời giải
x 2
Hàm số đã cho xác định khi x 2 2 x 0
x 0
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D ;0 2;
Chọn A
A. D 2; 2 B. D 0; 2
C. D 2; 2 D. D 0; 2
Lời giải
3 1 0 3x 30
x
Chọn D
Trang 53 Page: Chinh phục toán THPT
1 1
Ví dụ 25: Tập xác định của hàm số y log là
2 1
x 2
4 x
A. D ; 4 B. D ; 4 \ 0
C. D ; 4 \ 1 D. D 4;
Lời giải
2 x 1
Hàm số đã cho xác định khi 1 x4
0
4 x
Chọn A
Ví dụ 26: Tập xác định của hàm số y log 2 x 2 16 log 3 3 x 1 9 là:
A. D 4; 4 B. D ; 4 4; 2
C. D 3; 4 D. D 4;
Lời giải
x 4
x 16 0
2
x 4 x 4
Hàm số đã cho xác định khi 3x 1 32 0
x 1 2
Chọn D
1
Ví dụ 27: Tập xác định của hàm số y log x 2 x 2 log là:
2
3 x2
A. D 1; 3
B. D 1; 3 C. D 3; 3
D. D 3;1
Lời giải
2 x 2
x 1
Hàm số đã cho xác định khi 1 1 x 3
0 3 x 3
3 x 2
Lời giải
x 0 x 0
Hàm số đã cho xác định khi log 3 x 2 x 9
x 1
2 1 x 1
Chọn D
1
Ví dụ 29: Tập xác định của hàm số y 2 x 2 5 x 2 ln là:
x 1
2
Lời giải
2 x 2 5 x 2 0
Hàm số đã cho xác định khi 1 1 x 2
2 0
x 1
Chọn D
1 11 1 11 1 1 11
A. D ; B. D ; C. D ; D. D ;
2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
2 x 1 0 1
x 1 11 1 11
Hàm số đã cho xác định khi 2 x . Do đó D ;
log 2 x 1 1 2 x 1 10 2 2 2 2
Chọn D
A. D e ; B. D 0;
e
C. D ;
2
D. D ; e e ;
Lời giải
Do đó D ; e e ;
Chọn D
Chú ý: ln x 2 2 ln x không được phép biến đổi ln x 2 2 ln x
1
A. D 0; B. D 3; C. D 1; D. D ;
3
Lời giải
x 0 x 0
Hàm số đã cho xác định khi x3
log3 x 1 0 log3 x 0
Chọn B
x 3
Ví dụ 33: Tìm tập xác định D của hàm số y log 5
x2
A. D ; 2 3; B. D ; 2 3;
C. D 2;3 D. D \ 2
Lời giải
x3 x 3
Hàm số xác định khi và chỉ khi 0 D ; 2 3;
x2 x 2
Chọn A
Ví dụ 34: Đạo hàm của hàm số y 3x.x3 là:
Lời giải
y ' 3 x ln 3. x 3 3 x.3 x 2 x 2 .3 x x ln 3 3 x 2 .3 x. ln 3 x 3
Chọn A
13x
A. y ' x.13x 1 B. y ' 13x ln13 C. y ' 13x D. y '
ln13
Lời giải
Ta có: y ' 13x ln13
Chọn B
x 1
Ví dụ 36: Tính đạo hàm của hàm số y
4x
1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2
A. y ' B. y '
22 x 22 x
1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2
C. y ' 2 D. y ' 2
2x 2x
Lời giải
Ta có:
4 x 4 x . x 1 4 x 4 x ln 4. x 1 4 1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2
x
y'
4
x 2 42 x 42 x 4x
1 2 x 1 ln 2
Hay y'
22 x
Chọn A
Ví dụ 37: Tính đạo hàm của số hàm số y log 2 2 x 1
2 1 2 1
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
2x 1 2x 1 2 x 1 ln 2 2 x 1 ln 2
Lời giải
u'
Ta có: log a u '
u ln a
Chọn C
2
3 x 2
Ví dụ 38: Đạo hàm của hàm số y 3x là:
A. y ' 2 x 3 .3 x
B. y ' 2 x 3 . x 2 3x 2 .3x
2
2
3 x 1 3x2
C. y ' 2 x 3 .3 x D. y ' 2 x 3 .3 x
2 2
3 x 1 3 x 2
.ln 3 .ln 3
Chọn D
Ví dụ 39: Đạo hàm của hàm số y x 2 1 e x là:
A. y ' x 1 .e x B. y ' x 1 .e x
2 2
C. y ' x 2 x 1 .e x D. y ' x 2 x 1 .e x
Lời giải
Ta có: y ' 2 x.e x x 2 1 .e x x 1 .e x
2
Chọn A
2
Ví dụ 40: Đạo hàm của hàm số y e x .sin x là:
Lời giải
Chọn B
Ví dụ 41: Đạo hàm của hàm số y 2 x.3x là:
A. y ' 6x ln 6 B. y ' 3x ln 3 2x ln 2
3
C. y ' 3x ln 2 2x ln 3 D. y ' 6 x ln
2
Lời giải
Chọn A
Ví dụ 42: Đạo hàm của hàm số y e x .tan x là:
1
C. y ' tan x cos 2 x e x D. y ' e x tan x
cos 2 x
e x
e x
e x
e x
e x
e x
e x
e x
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
2 x 2 x x x
Lời giải
e x e x e
x ' e
x
x 1
Ta có: y ' e . x
. x 'e . x
2 x 2 x 2 x
Chọn A
Ví dụ 44: Đạo hàm của hàm số y ln 3 x là:
ln 2 x 3ln 2 x 3ln x
A. y ' 3ln 2 x B. y ' C. y ' D. y '
3x x x
Lời giải
3ln 2 x
Ta có: y ' 3ln 2 x. ln x '
x
Chọn C
Ví dụ 45: Đạo hàm của hàm số y log 4 x 2 x 2 là:
2ln 2 2 2 x 1 ln 2
A. y ' B. y '
x x2
2
x2 x 2
2x 1 2x 1
C. y ' D. y '
2 x x 2 ln 2
2
x x 2 ln 2
2
Lời giải
Ta có: y '
x 2
x 2 '
2x 1
x 2
x 2 ln 4 2 x x 2 ln 2
2
Chọn C
Ví dụ 46: Đạo hàm của hàm số y log 3 x là:
2
1 3
C. y ' D. y '
x ln 3 ln 2 2 x ln 3 ln 2
Lời giải
1 1 2x 1
Ta có y log 3 x2 log 3 x 2 y ' .
2 2 2 2 x 2 ln 3 x ln 3 ln 2
2
Chọn C
Ví dụ 47: Đạo hàm của hàm số y ln xe x 1 là:
A. y'
x 1 e x 1 ex
B. y ' x C. y '
1
D. y'
x e ex
xe x 1 xe 1 xe x 1 xe x 1
Lời giải
Ta có: y'
xe x
1 '
e x xe x
xe x 1 xe x 1
Chọn A
Ví dụ 48: Đạo hàm của hàm số y log 2
2 x 1 là:
1 4
A. y ' B. y '
2 x 1 ln 2 2 x 1 ln 2
2 1
C. y ' D. y '
2 x 1 ln 2 2 x 1 ln 2
Lời giải
2 2 4
Ta có: y '
2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2 2 x 1 ln 2
2
Chọn B
sin x 2 1
Ví dụ 49: Đạo hàm của hàm số y là:
2x
cos x 2 1 ln 2.sin x 2 1 cos x 2 1 ln 2.sin x 2 1
A. B.
2x 4x
1 1
A. y ' 2 x ln 2 B. y ' 2x
x2 x2
1 1
C. y ' 2 x ln 2 D. y ' 2x
x2 x2
Lời giải
1
x 2 ln x 2 2 x
2 2
Ta có: y ln 2x
2
1 x 2 ' x
2
1
Do đó y ' . 2 ln 2 2 x ln 2
2 x 2 2
x2
Chọn C
Ví dụ 51: Đạo hàm của hàm số y x 1 ln 2 x là:
2 ln x
A. y ' ln 2 x x 1 B. y ' ln 2 x 2 x 1 .ln x
x
D. y ' x 1 .ln x
2
C. y ' ln 2 x 2ln x
Lời giải
2 ln x
Ta có: y ' ln 2 x ln 2 x '. x 1 ln 2 x x 1
x
Chọn A
Ví dụ 52: Đạo hàm của hàm số y e x .cos x là:
Lời giải
Trang 61 Page: Chinh phục toán THPT
Ta có: y ' e x .cos x e x . cos x ' e x cos x e x sin x
Chọn A
Lời giải
1
Ta có: y ln x 2
2 x 3 ln x 2
2 x 3 2 12 ln x2 2 x 3
1 2x 2 x 1
Do đó: y ' . 2 2
2 x 2x 3 x 2x 3
Chọn D
x 1
Ví dụ 54: Đạo hàm của hàm số y ln là:
x 1
1 1 1 1
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
x 1 x 1 2 x 1 2 x 2 1
2 2 2
Lời giải
1 x 1 1
Ta có: y ln ln x 1 ln x 1
2 x 1 2
1 1 1 1
Do đó: y ' . 2
2 x 1 x 1 x 1
Chọn A
Ví dụ 55: Đạo hàm của hàm số y x log3 x là:
Lời giải
Ta có:
1 1
y ' log 3 x x. log 3 x ' log 3 x x log 3 x log 3 x log 3 e log 3 xe
x ln 3 ln 3
Chọn B
1 1 2x
C. f ' x 1 D. f ' x
x x2 1 2 x2 1 x2 1
Lời giải
x
Ta có: f ' x
x x2 1 ' 1
x 1 2
1
x x2 1 x x2 1 x2 1
Chọn A
Ví dụ 58: Đạo hàm của hàm số f x x3 .3x là:
Lời giải
Ta có: f ' x 3x 2 .3x x3 .3x ln 3 x 2 .3x 3 x ln 3
Chọn C
Ví dụ 59: Đạo hàm của hàm số f x log 3 3x 1 là:
3x ln 3 3x 3x ln 2 3 3x ln 9
A. f ' x B. f ' x C. f ' x D. f ' x
3x 1 3x 1 3x 1 3x 1
Lời giải
1 '
3x ln 3
3x
3 1 ln 3 3x 1 ln 3 3x 1
Chọn B
Ví dụ 60: Đạo hàm của hàm số y log 33 x là:
3log 32 x 3log 32 x 3
A. y ' 3log x 2
3 B. y ' C. y ' D. y '
x x ln 3 x ln 3
Lời giải
3log 32 x
Ta có y 3log 32 x. log 3 x '
x ln 3
Chọn C
Ví dụ 61: Đạo hàm của hàm số f x 3x.log3 x là:
1 1
A. f ' x 3x ln x B. f ' x 3x ln x
x ln 3 ln 3
ln 3 1
C. f ' x 3x ln x D. f ' x 3x log 3 x
x x ln 3
Lời giải
3x 1
Ta có: f ' x 3 ln 3.log3 x
x
3x ln x
x ln 3 x ln 3
Chọn A
Ví dụ 62: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x e x trên đoạn 1;1 là:
1 1
A. T e B. T e C. T 2 D. T 2 e
e e
Lời giải
Ta có: y ' 1 e x 0 x 0 .Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn 1;1
1
Ta có: y 1 1 e; y 0 1; y 1 1 . Do đó min y 1; max y y 1 e 1
e 1;1 1;1
Vậy T e
Chọn B
Ví dụ 63: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y xe x 2e x trên đoạn 0;3 là:
0;3
Ta lại có y 0 2; y 1 e; y 3 e3 . Do đó min y e; max y e3
0;3 0;3
Vậy T e3 e
Chọn C
ex
Ví dụ 64: Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 1;2 là:
x
e2 e3 e3 e e3 e
A. P B. P C. P D. P
2 2 2 2
Lời giải
xe x e x
Ta có: y ' 0 x 1 . Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn 1;2
x2
e2 e3
Ta có: y 1 e; y 2 . Do đó: P
2 2
Chọn B
A. e3 e B. e3 e 2 C. e3 D. e3 e
Lời giải
Chọn B
Ví dụ 66: Cho hàm số y 3x 3 x .Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0 và hàm số không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 và giá trị lớn nhất của làm số là 3
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 và hàm số không có giá trị lớn nhất.
Trang 65 Page: Chinh phục toán THPT
Lời giải
1 1
Ta có: y 3x x
2 3x. x 2 nên giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 và hàm số đã cho không
3 3
có giá trị lớn nhất vì lim y
x
Chọn D
2 x 1
1
Ví dụ 67: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng.
3
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0 và hàm số không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là 0
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1 và hàm số không có giá trị lớn nhất.
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là 1 .
Lời giải
2 x 1 0
1 1
Ta có: 2 x 1 0 1 . Do đó giá trị lớn nhất của hàm số là 1 và hàm số không
3 3
có giá trị nhỏ nhất.
Chọn D
2 2
Ví dụ 68: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin x 2cos x
là:
Lời giải
2
,do 0 cos 2 x 1 nên ta có t 1; 2
2 2 2 2
Ta có: y 21 cos x 2cos x 2
cos x
2cos x
. Đặt t 2cos x
2 2 t 2 loai
Xét hàm số f t t có f ' t 2 1 0
t t t 2
Chọn A
Ví dụ 69: giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 4 x 2 x 1 trên đoạn 1;1
Lời giải
1
Ta có: y 22 x 2.2x . Đặt t 2 x t 21 ; 21 ; 2
2
1
Xét hàm số f t t 2 2t trên đoạn ; 2 ta có: f ' t 2t 2 0 t 1
2
1
Hàm số f t xác định và liên tục trên đoạn ; 2
2
1 3
Lại có f ; f 1 1; f 2 0 . Do đó min y 1; max y 0
2 4 1;1 1;1
Chọn D
Lời giải
5
Ta có: y 5 x x
. Đặt t 5 x
t 1;5
5
5 5
Khi đó f t t f ' t 1 2 0 t 5
t t
Hàm số f t xác định và liên tục trên đoạn 1;5
Chọn A
1
Ví dụ 71: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của làm số y x ln x trên đoạn 2 ; e là:
e
2
A. T e B. T e
e2
1 2 1 1 1
Mặt khác y 2 2 ; y ; y e e . Do đó min y ; max y e
e e e e 1
2 ;e
e 12 ;e
e e
1
Do đó T e
e
Chọn D
ln x 1
Ví dụ 72: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn ; e 2 là:
x e
1 1 1 2 1
A. T B. T e C. T D. T e
e e e e2 e
Lời giải
1 ln x 1 2
Ta có: y ' 0 x e . Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn e ; e
x2
1 1 2 1
Lại có: y e; y e ; y e 2 2 . Do đó min y e; max y
e e e 1 2
e ;e
1 2
e ;e
e
1
Do đó T e
e
Chọn B
Ví dụ 73: Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 3 x ln x trên đoạn 1;2
là:
x x x2 3
Ta có: y ' 1 ln x ln x 0 x 1; 2
x2 3 x2 3
Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn 1;2
Do đó P 2 7 4ln 2
Chọn D
Ví dụ 74: Cho hàm số y ln 3 x ln x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng.
Mặt khác lim y lim y ; y 1 2 ln 2 . Do đó hàm số có giá trị lớn nhất là 2 ln 2 và
x 3 x 1
Ví dụ 75: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y ln 2 x3 3x 2 2 trên đoạn 1;3
Lời giải
1 1 6x2 6x
Ta có y ln 2 x 3 3 x 2 2 có y ' . 3 0 x 1;3
2 2 2 x 3x 2 2
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên 1;3 . Do đó min y y 1 0
1;3
Chọn B
Ví dụ 76: Tìm giá trị lớn nhất avf nhỏ nhất của hàm số y x 2 ln x trên đoạn 0; 2
1 e
A. min y ; max y 4 ln 2 B. min y ; max y 4 ln 2
0;2 2e 0;2 0;2 2 0;2
e
C. min y 0; max y 4 ln 2 D. min y 0; max y
0;2 0;2 0;2 0;2 2
Lời giải
1 1
Mặt khác y 0 0; y ; y 2 4 ln 2
e 2e
1
Do vậy min y ; max y 4 ln 2
0;2 2e 0;2
Chọn A
Ví dụ 77: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 1 ln x trên đoạn 1;e
Lời giải
x2 1
Ta có: y ' 2 x ln 0 x 1; e do đó hàm số đã cho đồng biến trên đoạn 1;e
x
Do vậy max y y e e 2 1
1;e
Chọn A
Ví dụ 78: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y ln x 2 x trên đoạn 1;3
A. ln14 B. 3ln 2 C. ln 24 D. 2 ln 3
Lời giải
2x 1
Ta có: y ' 0 x 1;3 nên hàm số đã cho đồng biến trên đoạn 1;3
x2 1
Do đó min y y 1 ln 2; max y y 3 ln12 S ln 2 ln12 ln 24
1;3 1;3
Chọn C
Ví dụ 79: Cho hàm số y xe x . Đẳng thức nào sau đây là đúng.
A. y '' 2 y ' y B. y '' y ' 2 y C. y '' 2 xy ' y D. y '' 2 y ' xy
Lời giải
Ta có: y ' e x xe x y '' e x e x xe x 2e x xe x
Do đó: y '' 2 y ' y
Câu 1: Hàm số y x ln x 1 x 2 1 x 2 . Mệnh đề nào sau đây sai?
B. Hàm số có đạo hàm y ' ln x 1 x 2
C. Hàm số tăng trên khoảng 0;
C. Đồ thị các hàm số y log a x và y log 1 0 a 1 thì đối xứng với nháu qua trục hoành
a
1
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số 2 x 2 5 x 2 ln là:
x 1
2
A. f ' x x ln x B. f ' x x x ln x 1
C. f ' x x x 1 x ln x D. f ' x x x
3 2 x x2
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số f x log 1
2 x 1
3 13 3 13
A. D ; ;
2 2
3 17 3 17
B. D ; 3 ;1
2 2
C. D ; 3 1;
3 13 3 13
D. D ; 3 ;1
2 2
Câu 7: Hàm số y ln x 2 2 mx 4 có tập xác định D khi:
A. 2 m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2
Câu 8: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x
1
A. Đồ thị các hàm số y a x và y 0 a 1 thì đối xứng với nhau qua trục tung
a
2 2 1
A. ; B. ; \ ; 0
3 3 3
2 1 1 1 1
C. ; \ D. ; \ ; 0
3 3 2 2 3
1
Câu 10: Với 0 x 1 , ta có 1 x 4 bằng:
1 x2
2sin 2 x.ln 1 x
B. f ' x 2 cos 2 x.ln 2 1 x
1 x
C. f ' x 2 cos 2 x 2ln 2 1 x
2sin 2 x
D. f ' x 2 cos 2 x.ln 2 1 x
1 x
Câu 13: Cho f x ln sin 2 x . Thì f ' bằng:
8
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
2x 1
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y là:
5x
x 1 x 1 x x
2 1 2 2 1
A. x. x B. ln ln 5
5 5 5 5 5
x 1 x 1 x
2 1 2 2
C. x. x D. ln 5 x ln 5
5 5 5 5
Câu 15: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y a x với a 1 là một hàm số nghịch biến trên ;
2016 2017 2016 2017
C. 2 3 2 3 D. 2 3 2 3
ex
Câu 18: Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
x 1
A. Hàm số đạt cực đại tại 0;1 B. Hàm số tăng trên \ 1
ex
C. Đạo hàm y ' D. Hàm số đạt cực tiểu tại 0;1
x 1
2
1 1
A. ; B. 0; C. 0; D. 0;1
e e
2 2 2
A. x 1, x B. \ 2 C. x 1; x D. x 1, x
7 7 7
x3
Câu 21: Hàm số y log 2 có nghĩa khi:
2 x
A. x 2 B. x 3 x 2 C. 3 x 2 D. 3 x 2
ln x
Câu 22: Hàm số y
x
A. Có một cực tiểu B. Có một cực đại
C. Không có cực trị D. Có một cực đại và một cực tiểu
e x e x
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số sau: f x :
e x e x
4 5
A. f ' x B. f ' x
e
x 2
e e x
2
x
e x
ex
C. f ' x D. f ' x e x e x
e x
e
x 2
A. 4 B. 6 C. Đáp án khác D. 4
Câu 25: Tập xác định của hàm số: f x log x 1 log 1 3 x log 8 x 1
3
2
2
A. 1 x 3 B. x 3 C. x 1 D. 1 x 1
Câu 26: Cho log 2 14 m ,tính P log 49 32 theo m
5 1
A. P 3m 2 B. P C. P 3m 1 D. P
2m 2 m 1
Câu 27: Cho hàm số y x 4 , các kết luận sau, kết luận nào là sai?
B. Hàm số luôn đồng biến với mọi x thuộc tập xác định
C. Tập xác định D 0;
B. Hàm số y ln x x 2 1 không chẵn không lẻ.
x
Câu 29: Cho hàm số y 17 3 2 . Khẳng định nào sau đây sai:
B. Giá trị gần đúng (với 3 chữ số thập phân) của hàm số tại x 10 là 0,928
C. Giá trị gần đúng (với 3 chữ số thập phân) của hàm số tại x 3 là 0,932
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 30: Cho hàm số y ex e x .Nghiệm của phương trình y ' 0 là:
A. x 0 B. x ln 2 C. x 1 D. x ln 3
Câu 32: giá trị nhỏ nhất của hàm số y log x2 1 4 x 2 log x 2
1 bằng:
4 x 2
A. 6 B. 8 C. 4 D. 2
2 2
Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4sin x 4cos x
A. B. 2 C. 2 D. 4
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 4 ln 1 x trên đoạn 2;0
A. 0 B. 1 C. 1 4 ln 2 D. 4 8ln 2
x2 2 x
1
Câu 35: Cho hàm số y . Tìm khẳng định đúng:
2
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng 1;
Câu 36: Cho a 0; a 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Câu 37: giá trị nhỏ nhất của hàm số y e x x 2 trên đoạn 1;3 là:
2
A. e 2 B. e3 C. 0 D. e
Câu 38: Tính đạo hàm cấp hai y '' của hàm số y ln 3x 2 là:
9
A. y '' 3ln 2 3x 2 B. y ''
3x 2
9 3
C. y '' D. y ''
3x 2 3x 2
2 2
1 2 tan 2 x 2x 2cot 2 x
A. B.
1 x2 ln 3 x 1 x2 ln 3
1 2cot 2 x 1 2cot 2 x
C. D.
1 x2 ln 3 x 1 x2 ln 3
Ta biến đổi a
f x
a g x f x g x
Ta biến đổi a
f x
b log a a f x log a b f x log a b
A. S 17 B. S 97 C. S 82 D. S 257
Lời giải
A. S 18 B. S 83 C. S 258 D. S 33
Lời giải
Điều kiện: x (*)
22
2
x4 x 1 x 1 2 x 1
Ta có: 2 x 4 2
x 1
x 2 x 4 2 x 1 x 2 3x 2 0 thỏa mãn (*)
x 2
x1 2
Do đó S 18
x2 1
Chọn A
2
x9
Ví dụ 4: Giải phương trình 2 x 16x 1
1 3 1 5 3 3 5 5
A. x B. x C. x D. x
2 2 2 2
Lời giải
Điều kiện: x (*)
24
x 1
x 2 x 9 4 x 1
2
x9 x 1 4 x 1
Ta có: 2 x 16 2
5 5
x2 6x 5 0 x thỏa mãn (*)
2
Chọn D
2
1
Ví dụ 5: Giải phương trình 2 x 4 210
35 14 35 14
A. x B. x C. x D. x
5 2 10 4
A. x 5 2 6 B. x 5 26 C. x 5 2 6 D. x 5 26
Lời giải
Điều kiện: x (*)
5 1 1 7
x 2 10 x 3
Ta có: 2 2
8 2 23.2 2 2 2
22
5 7
x 2 10 x x 5 26 thỏa mãn (*)
2 2
Chọn B
x 2 x 1
Ví dụ 7: Giải phương trình 27 3 9 x 1
10 35 10 37 11 35 11 37
A. x B. x C. x D. x
12 14 12 14
Lời giải
Điều kiện: x (*)
x 2 x 1 x 2 x 1
3 12 3 12
7 2
3
x x 1
2 x 1 2 x 1
Phương trình 3 .3 3 3 3 2
32 x 1
7 2 11 37
2
x x 1 2 x 1 x
14
thỏa mãn (*)
Chọn D
x2
1
Ví dụ 8: Giải phương trình 210 x 1
16
7 7 1 1
A. x B. x C. x D. x
12 11 2 3
Lời giải
Điều kiện: x (*)
Trang 80 Page: Chinh phục toán THPT
x2
1
2 4
x2
Phương trình 210 x 1 4 2 4 x 2
2
7 1
10 x 1 4 x 2 x thỏa mãn (*)
14 2
Chọn C
2 x
4
Ví dụ 9: giải phương trình 0, 75
4 x 1
3
1 3 1 1
A. x B. x C. x D. x
3 5 3 5
Lời giải
Điều kiện: x (*)
4 x 1 2 x x 2
3 4 3 1
Phương trình 4x 1 x 2 x thỏa mãn (*)
4 3 4 3
Chọn A
Ví dụ 10: Biết rằng phương trình 4 x3 10 có nghiệm duy nhất dạng a b log 2 10 , với
a, b . Tính S a 2 ab
A. S 12 B. S 15 C. S 9 D. S 3
Lời giải
Điều kiện: x (*)
a 3
Do đó S a 2 2b2 11
b 1
Chọn A
2
2 x 1
Ví dụ 11: Biết rằng phương trình 2 x 3 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 .Tổng x12 x22 có
A. S 45 B. S 96 C. S 39 D. S 126
Lời giải
Điều kiện: x (*)
a 6
Từ đó: S 96
b 2
Chọn B
Nhận xét
Ta cũng có thể tính x12 x22 theo cách khác như sau:
Ví dụ 12: Biết phương trình 2 x 1.5 x 15 có nghiệm duy nhất dạng a log 5 b log 3 c log 2 với
a, b, c . Tính S a 2b 3c
A. S 2 B. S 6 C. S 4 D. S 0
Lời giải
Điều kiện: x (*)
15 15 15
2.5 x log10
x
Phương trình 2 x.5 x
2 2 2
15 15
Ta có log10 log log15 log 2 log 5 log 3 log 2
2 2
a b 1
Do đó: S 0
c 1
Chọn D
Ví dụ 13: Giải phương trình 2 x 2 x 1 2 x 2 16
A. x 4 log 2 7 B. x 2 log 2 7 C. x 4 log 2 7 D. x 2 log 2 7
Lời giải
Điều kiện: x (*)
16 16
Phương trình 2 x 2.2 x 22.2 x 16 2 x x log 2 thỏa mãn (*)
7 7
16
Ta có log 2 log 2 16 log 2 7 4 log 2 7
7
Chọn C
Ví dụ 14: giải phương trình 2 x 4 2 x 2 5 x 1 4.5x
Chọn D
x 1 2 x 1
Ví dụ 15: Biết rằng phương trình 2 5 8 52 có nghiệm duy nhất dạng log 2 5 a
1
x 1
Ta có: 52 5 2 1 nên phương trình 2 5 8
2 5
. 2 5
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
2 5 8 2 5 8
1
3x
2 5 8 3 x log 2 5 8 x log 2 5 8 log 2 5 2 thỏa mãn (*)
3
Do đó a 2
Chọn C
x 1 2x
Ví dụ 16: giải phương trình 3 52 94 5
1 log 2 5 3 1 log 2 5 3
A. x B. x
3 3
1 log 2 5 3 1 log 2 5 3
C. x D. x
5 5
Lời giải
Điều kiện: x (*)
2x
1
2 5
2 4x
Phương trình 3 2 5
2 5
. 2 5
4x x 1 4 x x 1
2 5 3 2 5 3
1 log 2 5 3
5 x 1 log 2 5 3 x thỏa mãn (*)
5
Chọn D
Ví dụ 17: Biết rằng phương trình 22 x 5 3x1 có nghiệm duy nhất dạng a log 16 5 b log 16 3 với
3 3
a, b . Tính S a 2b
A. S 4 B. S 3 C. S 7 D. S 6
Lời giải
Điều kiện: x (*)
x
16
2 4 x
75.3 16 75.3 75 x log16 75 thỏa mãn (*)
x x x
3 3
a 2
Do đó: S 4
b 1
Chọn A
2 7
Ví dụ 18: Biết rằng phương trình 9 x 2 x
.7 x . Có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 .Tổng x1 x2
9
a a
có dạng log 9 ,với a , b * và là phân số tối giản. Tính S a 2b
b b
A. S 95 B. S 169 C. S 32 D. S 43
Lời giải
Điều kiện: x (*)
Phương trình 9 x
2
2 x 1
.7 x 1 1 log 9 9 x 2
2 x 1
.7 x 1 0
x 1 x 1
thỏa mãn (*)
x 1 log 9 7 0 x 1 log 9 7
81 a 81
Do đó: x1 x2 2 log9 7 log9 81 log 9 7 log 9 S 95
7 b 7
Chọn A
2 x 1
Ví dụ 19: Biết rằng phương trình 2 x.3 x 2 6 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Tính giá trị của
biểu thức S x1 x2
3 2 3 2
A. S log 2 B. S log 2 C. S log3 D. S log3
2 3 2 3
Lời giải
Điều kiện: x 2 (*)
2 x 1 x 1
1
x 1 x 1
Phương trình 2 .3 x2
1 2 .3 x2
1
x 1 xx12 x 1
x 1
log 3 2 .3 0 log 3 2 log 3 3 0
x2
x 1 1
x 1 log 3 2 0 x 1 log 3 2
x2 x2
x 1
x 1
1 thỏa mãn (*)
x 2 log 2 3 x 2 log 2 3
log 3 2
3
Do đó S x1 x2 1 log 2 3 log 2 3 log 2 2 log 2
2
Chọn A
Liên quan đến dạng 1, ta còn kiểu bài khác như sau:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Lời giải
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Lời giải
x 1
+TH1. x 2 2 x 3 x 1
x 2
Thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho
1 17
+TH2. x 2 x 3 1 x
2
Thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho
x 1
+TH3. x 2 x 3 1 x
x 2
Thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho
1 13
+TH4. x 2 x 3 0 x
2
Lưu ý, hàm số y x với không nguyên, có tập xác định là tập các số thực dương.
1 13
Do đó x không thỏa mãn phương trình đã cho.
2
1 17
Tóm lại phương trình đã cho có nghiệm là x 1, x 2, x
2
Chọn B
2. Dạng bài với tư tưởng ẩn phụ
* Phương trình dạng Aa 2 x m Ba x n C 0
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn t a x 0 , ta bấm máy tính tìm nghiệm và đối chiếu với điều
kiện.
+ Ta biến đổi Aa m . a x Ba n . a x Ca p a x D 0
3 2
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn t a x 0 , ta bấm máy tính tìm nghiệm và đối chiếu với điều
kiện.
Tương tự như vậy đối với phương trình quy về phương trình bậc bốn
Một số phương trình khác thì ta ẩn phụ với phản xạ quan sát, đặt ẩn phụ đưa về phương
trình tích. Đôi khi ta cũng cần chia và biến đổi, đưa phương trình về dạng bậc hai, bậc
ba.
Ví dụ 1: Giải phương trình 22 x 8.2 x 15 0
A. x log 2 3, x log 2 15 B. x log 2 3, x log 2 15
Lời giải
Điều kiện: x (*)
2x 3 x log 2 3
Phương trình 2
x 2
8.2 15 0 x
x
thỏa mãn (*)
2 5 x log 2 5
Chọn C
Ví dụ 2: Biết rằng phương trình 4 x 8.2 x 15 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 x1 x2
.Tính S x1 2 x2
Lời giải
Điều kiện: x (*)
2x 3 x log 2 3
x thỏa mãn (*)
2 5 x log 2 5
x1 log 2 5
Do đó S log 2 5 2 log 2 3 log 2 5 2 log 2 32 log 2 5.9 log 2 45
x2 log 2 3
Chọn B
Nhận xét
Phương trình trong ví dụ này đã biến dạng một chút so với phương trình trong ví dụ 1.
Ví dụ 3: Biết phương trình 32 x 1 7.3x 4 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 x1 x2 .
A. S 3 B. S 1 C. S 8 D. S 3
Lời giải
Điều kiện: x (*)
3 x 1 x 0
x 4 thỏa mãn (*)
3 x log 3 4
3 3
4 a 1
Do đó x log 3 log 3 4 log3 3 1 2 log3 2 S 3
3 b 2
Chọn D
x
Ví dụ 4: Biết rằng phương trình 3 x 5.3 2 4 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 .Tính giá trị
4 4
A. S 4log3 2 B. S 2 log 3 C. S 6log3 2 D. S 4 log 3
3 3
Lời giải
Điều kiện: x (*)
Do đó S 2log3 4 4log3 2
Chọn A
Lời giải
Điều kiện: x (*)
x x x x
9 6 9 3
Phương trình 3 7 6 0 3 7 6 0
4 4 4 2
x 2 2
9 3 3 3 x
x 2 x x
3
Lưu ý nên 3 7 6 0
4 2 2 2 2
3 x 2
x
2 3 3 2
x 1 thỏa mãn (*)
3 x 2 3
3
2
Chọn D
x x
Ví dụ 6: giải phương trình 7 4 3 4 2 3 40
Lời giải
Điều kiện: x (*)
x
Phương trình 2 3 4 2 3
2 x
40
2
2 3 4 2 3
x x x
4 0 2 3 2 x log 2 3 2 thỏa mãn (*)
Chọn D
.Tính S x1 x2 x3
Lời giải:
Điều kiện: x
2 x 1 x 0
x
Phương trình 2 3.2 2 11.2 6 0 2 2 x 1
x 3 x 2 x
thỏa mãn (*)
2 x 3 x log 2 3
Do đó S 1 log 2 3 log 2 2 log2 3 log 2 6
Chọn D.
Nhận xét
Phương trình trong ví dụ 7 có thể biến dạng như sau: 8 x 6.4 x 11.2 x 6 0 .
Ví dụ 8: Biết rằng 8 x 6.12 x 11.8 x 6.27 x 0 có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 . Tính
2
S 3 x1 x2 x3
x1 x2 x3
A. S 2 4log6 2 B. S 2 4log6 3
C. S 2 4log 6 2 D. S 2 4log6 3
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
x x x
8 12 18
Phương trình 6 11 6 0
27 27 27
x 3 x
2 3 4
x
2
x
2 x 2 2 2
x
6 11 6 0 6 11 6 0
3 9 3 3 3 3
Chọn B .
Ví dụ 9: Giải phương trình 4 x 5 x 1 20 x
A. x log 2 5 B. x log 4 5 C. x 0 D. x log5 4
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
Đặt u 4 x 0, v 5x 0 20 x uv u v 1 uv
u 1 4 x 1 x 0
u 1 v 1 0 thỏa mãn (*)
v 1 5 1 x 0
x
Chọn C.
Nhận xét
Đối với dạng phư ơ n g trình này, ta cần lưu các kết quả sau
u v uv 1 u 1 v 1 0
u 1 uv v u 1 v 1 0
uv 4 2 u v u 2 v 2 0
2 uv 1 4u v 2u 1 v 2 0
2 2
Ví dụ 10: Phương trình 1 285 x 2 x 5 x 5
23 x có nghiệm là?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
Để ý x 2 5 x 5 3 x 2 8 5 x
a 0
2a 2b 1 2b 1 0 2a 1 2b 1 0
b 0
5 5
x2 5x 5 0 x
Do đó 2 thỏa mãn (*)
3 x 0
2
x 3
Chọn A.
3 5
x x
Ví dụ 11: Biết rằng phương trình 3 3 5 2 x 2 có hai nghiệm phân biệt là
x x x
Đặt 3 5 0, b 3 5 0 ab 3 5 3 5 4 x
Ta có 2 x 2 22.2 x 4.2x 2 x 2 4 ab
x
3 5
3 5
x x
+) TH1. a b 3 5 1 x 0 thỏa mãn (*)
3 5
x x
3 5 73 5
x x
+)TH2. a 9b 3 5 9 3 5 9 9 x log 7 3 5 9 thỏa
3 5 2 2
mãn (*)
Lời giải
Điều kiện: x (*)
27 27 27 27
Phương trình 5x 9.5x 64 5 x 9.5 x x 3 x 64
3 3
5 3 x x
5 (5 ) 5
3
27 27 3 3
Đặt t 5 0 t 9t 3
x 3
64 t 3 9 t 64
t t t t
3 3
3 3 3 3 3
t 3t . t 9 t 64 t 64
t t t t t
3 t 1 5 x 1 x 0
t 4 thỏa mãn (*)
t t 3 5 3 x log 5 3
x
x1 0
Do đó S 2log5 3 log 5 9
x2 log5 3
Chọn B.
3. Phương pháp hàm số và đánh giá
Ví dụ 1: Phương trình 2 x 3 x có số nghiệm là ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
Phương trình 2 x x 3 0 (1)
Xét hàm số f ( x) 2x x 3, với x có f '( x) 2 x ln 2 1 0, x
x 7 4 4 x 12 x 2 2 x 1 x 1 0
2 2
7 x x 1
t 4
2
Do đó (1)
7 x x 1
t 2
3 x
+ TH1. t 4 2 x 4 x 2
+ TH2. t 3 x 2 x 3 x , theo ví dụ trên ta được x 1
Tóm lại, phương trình đã cho có nghiệm là x1 1, x2 2
Chọn A.
ab 5
x1 , x2 x1 x2 . Nghiệm x1 có dạng , với a, b . Tính S a 4 10ab
2
A. S 11 B. S 9 C. S 575 D. S 675
Lời giải:
3 2 x 2 4 x 3 2 2 x 3 2 x2 x 2
2 2
4 x 3 x2
Ta biến đổi phương trình 22 x
f 2 x 2 4 x 3 f x 2 x 2 (1)
5 5
f (t ) đồng biến trên nên (1) 2 x 2 4 x 3 x 2 x 2
2
5 5 a 5
x1 S 675
2 b 1
Chọn D.
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
Chọn C.
5
Ví dụ 5: Phương trình 2 x 3x có số nghiệm là?
x 4 x 1
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải:
Điều kiện: 0 x 4
Khi đó 2 x 3x 20 30 2
Ta có
5 5
2
x 4 x 4 2 x 4 x 4 x 4 x 2 2
x 4 x 1 3
1 1
Ta có 2 x 2 x 2 x x
2 2 x. x 2
2 2
4
2
Lại có x 1 x 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1 2
x 1 x 1
4
2 x 2 x , dấu " " xảy ra x 0
x 1 x 1
Thử lại, ta thấy x 0 thỏa mãn phương trình đã cho.
Chọn B.
1 1
x 4 x
Ví dụ 7: Phương trình 2 x
2 x
18 có số nghiệm là?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Lời giải:
Điều kiện: x 0 (*)
1 1
1 1 x 4 x
+ TH1. x 0, ta có x 0, 4 x 0 2 x 2 x 20 20 18
x x
phương trình vô nghiệm .
1 1 1 2 4 x.
1
x 4 x 2 x. x
+ TH2. x 0 , ta có 2 x
2 x
2 x
2 22 24 0 18
phương trình vô nghiệm .
Chọn D.
1 3
x x3
Ví dụ 8: Phương trình 2 2 2 x
18 có số nghiệm là ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Lời giải:
Điều kiện: x 0 (*)
Trang 96 Page: Chinh phục toán THPT
1 3
1 3 x x3
+ TH1. x 0 , ta có x 0, x 0 2 2 x 20 20 18
3 x
x x
phương trình vô nghiệm
+ TH1. x 0 , áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
1 3
x x3 3 1 1 1 1 1 1
2 x
2 x
18 và x3 x3 4 4 x3 . . . 4
x x x x x x x
1 3
x x3
2 x
2 x
2 2 2 4 18 phương trình vô nghiệm .
Chọn D.
4. Bài toán có chứa tham số
Ví dụ 1: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x m có nghiệm thực.
A. m 1 B. m 0 C. m 0 D. m 0
Lời giải:
Điều kiện: x
Phương trình 3 x m có nghiệm thực m 0
Chọn C.
Ví dụ 2: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3x m 2 10m 9 có nghiệm
thực?
A. 7 B. 9 C. 6 D. 10
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
Phương trình 3x m 2 10m 9 (1)
Phương trình (1) có nghiệm thực m 2 10m 9 0 m 2 10m 9 0 1 m 9
Mà m m 2;3; 4;5;6;7;8
Chọn A.
1
Ví dụ 3: Cho phương trình x 1
m 1 (m là tham số thực) có nghiệm duy nhất.
2
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. 1 m 2 B. 2 m 4 C. m 2 D. m 3
Lời giải:
Chọn C.
Ví dụ 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2 x 1 m 0 có hai
nghiệm thực phân biệt.
A. m 0; B. m 0;1 C. m ;1 D. m 0;1
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
Phương trình (2x )2 2.2x m 0
Đặt t 2x 0, ta được t 2 2t m 0
Chọn B.
Ví dụ 7: Cho phương trình 4 x m 3 .2 x m 2 0 ( m là tham số thực dương) có hai
nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 x2 2 9 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. 1 m 3 B. 3 m 5 C. 0 m 1 D. m 5
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
2 x 1 x 0
Ta thấy 1 m 3 m 2 0 nên x x
2 m 2 2 m 2
x 0
x12 x2 2 log 2 m 2 9
2
Khi đó
x log 2 m 2
log 2 m 2 3 m 2 23 m 6
thỏa mãn (*)
m 15
2 3
log m 2 3 m 2 2
8
Kết hợp với m 0 đề bài cho thì ta được m 6 thỏa mãn.
Chọn D.
Ví dụ 8: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 0;10 để phương trình
4 x m.2x 1 4 m 1 0 có hai nghiệm thực dương phân biệt.
A. 9 B. 8 C.10 D. 11
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
Phương trình (2x )2 2m.2x 4 m 1 0
t m m 2 2
Để ý ' m 2 4 m 1 m 2 0 nên (1)
2
t m m 2 2m 2
2 x 2 x 1
Do đó x x
2 2m 2 2 2m 2
2m 2 20 3
m
Khi đó 2 2m 2 cần phải có nghiệm thực dương khác 1
x
2
2m 2 2
1
m 2
Chọn B.
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
2
5 x 4
Câu 1: [562612] Phương trình 3x 81x có nghiệm là:
9 65
A. x B. 9 65 C. 3 65 D. 3 65
2
A. x 2 3 B. x 2 3 C. x 3 D. x 3
x 10 x5
Câu 3: [562615] Tổng các nghiệm của phương trình 16 x 10
0,125.8 x 15
là:
.
A. 0 B. 10 C.20 D. 25
2
1
x 1
x 3 2
Câu 4: Phương trình 2 2 x
4 có nghiệm là:
A. x 9 B. x 6 C. x 4 D. x 3
Câu 5: Phương trình x 2 .x x 1 2 x 3 2 x 2 .2 x 3 4 2 x 1 có nghiệm là:
1 1
A. x , x 3 B. x , x 3 C. x 1, x 3 D. Đáp án khác
2 4
2
4
.Câu 6: Phương trình 2 x 82 x m có nghiệm duy nhất khi:
13 13 25 5
A. m B. m C. m D. m
3 3 12 3
x 3 x 1
A. 5 10 5 B. 5 10 5 C. 5 10 5 D. 15
Câu 8: Phương trình 2 x 1 2 x 2 2 x m 0 có nghiệm nguyên khi:
A. m 0 B. m 1 C. m 2 D. m 5
x 0
A. x 2 B. x 0 C. D. Đáp án khác
x 2
A. x 4 B. x 6 C. x 8 D. x 2
2
x 8
Câu 12 : Giả sử a là nghiệm dương của phương trình 2 x 44 x . Giá trị của biểu thức
M a 2 2a 1 là:
A. 18 B.3 C.16 D. 13
1
sin 2 x
2sin 2 x
Câu 13 : Tập nghiệm của phương trình 5.5 4.5 cos 2 x
2.5 2
là:
A. k | k B. k ; k 2 | k
4
C. k 2 ; k | k D. k ; k | k
2 4 2 4
Câu 14: Số nghiệm của phương trình 2.5 x 1 5 x 2 x 1 2 x 3 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
2 2 2
Câu 15: Phương trình 2 x 23 x2 22 x 6 x 5
2x 3 x 2
.22 x 6 x 5
1 có tổng bình phương các nghiệm
là:
A. 5 B. 9 C.12 D. 27
3 x 1 5 x 8
Câu 16: số nghiệm không âm cùa phương trình 3 2 3 2 là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
2 x2 x
x
Câu 17: số nghiệm dương của phương trình 2 x 4.2 22 x 4 0 là:
A. 1 B.2 C.0 D. 3
Câu 18: Gọi a là nghiệm của phương trình 3x 3. 33 x1 . Giá trị của biểu thức a 2a bằng?
22 12 22
A. B. C. 3 D.
3 3 8
x2 6 x 9
x2 x 4
Câu 19: Bạn Hoa giải phương trình x 3
3 x 2 5 x 2
theo
các bước dưới đây.
x2 x 4
Bước 1: Phương trình được biến đồi về dạng x 3 x 3
3 x 2 5 x 2 2
x 4
Bước 3: 3x 2 5 x 2 2 x 2 x 4 x 2 7 x 10 0
x 5
Bước 4: Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là x 4 và x 5
Bạn Hoa đã giải sai từ bước nào ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1 5
Bước 2: Giải (1) ta được x
2
Bước 3:Giải (2) ta được
x 4
3x 2 5 x 2 2 x 2 x 4 x 2 7 x 10 0
x 5
Bước 4: Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là x 4 và x 5
Bạn Hoa đã giải sai từ bước nào ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1 5
Bước 2: Giải (1) ta được x
2
Bước 3:Giải (2) ta được
1 3
sin x cos x 1 sin x 1 x k 2 k 2
2 2 3 3 2 6
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
x 1
1
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình 3x 9 4 0 là:
3
A.2 B.1 C. 1 D. 0
Câu 22: Phương trình 32 x 1 4.3x 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với x1 x2 . Mệnh đề
nào dưới đây là đúng ?
A. x1 x2 2 B. x1.x2 1 C. 2 x1 x2 0 D. x1 2 x2 1
Câu 23: Tổng giá trị các nghiệm của phương trình x 1 x 1
x 2 x 1 3x2
là
2 3 x1 1
Câu 32: Gọi a là nghiệm của phương trình .3 . Giá trị c ủa
3 2
biểu thức a 2a bằng?
9 3 1 9
A. B. C. D.
4 2 2 4
Câu 33: Phương trình 64.9 x 84.12 x 27.16 x 0 có nghiệm là:
9 3
A. x 1, x 2 B. Vô nghiệm C. x 1, x 2 D. x ,x
16 4
Câu 34: Số nghiệm của phương trình 9 x 2.3x 3 0 là:
A.2 B.3 C. 1 D. 0
x 1
Câu 35: Tổng giá trị các nghiệm của phương trình 8 2 x 1
4. 2 x là:
1
A.2 B. C. 10 D. 10
2
Câu 36: Nghiệm của phương trình e6 x 3e3 x 2 0 là:
1 1
A. x 1, x ln 2 B. Đáp án khác C. x 0, x 1 D. x 0, x ln 2
3 3
2 2
1 1
Câu 37: Tập nghiệm của phương trình 9 x 3x 6 0 là:
A. 2;0; 2 B. 0 C. 1;1 D. 1;0;1
2 2
x x 1
Câu 38: Phương trình 4 x 2x 3 có nghiệm là:
x 0 x 1 x 1 x 1
A. B. C. D.
x 1 x 0 x 1 x 2
2 2
Câu 39: Tập nghiệm của phương trình 2.2sin x 2cos x 3 là:
2
7x
Câu 44: Nghiệm của phương trình 8 x 1 0, 25. là:
2 2 2 2
A. x 1, x B. x 1, x C. x 1, x D. x 1, x
7 7 7 7
2 x2
Câu 45: Phương trình 3 x.5 x
45 có một nghiệm dạng x log a b , với a, và b là các số nguyên
+ Nếu a 1 thì a f x a g x f ( x ) g ( x )
+ Nếu 0 a 1 thì a f x a g x f ( x ) g ( x )
+ Nếu b 0 thì a x b x
+ Nếu a 1 thì a x b x log a b
+ Nếu b 0 thì a x b x
+ Nếu a 1, b 0 thì a x b x log a b
x 1
Chọn D.
x2 6 x 4 4 x5
2 2
Ví dụ 2. Giải bất phương trình
3 3
A. 1 x 9 B. x 1 C. x 9 D. x 9 hoặc x 1
Ta có 9 x 2 32 3
x2 2 x 2 2
6 x 16 2 x 2
, bất phương trình 3
x
3
x2 6 x 16 2( x 2) x 2 8x 20 2 x 10
Chọn A.
Ví dụ 4. Giải bất phương trình 23 x1 5
1 log 5 2 1 log 2 5 1 log 5 2 1 log 2 5
A. x B. x C. x D. x
3 3 3 3
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
1 log 2 5
Bất phương trình 3 x 1 log 2 5 x
3
Chọn B.
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
Bất phương trình 2 x 2.2 x 3.3x 9.3x
x
3 1 1
3.2 x 12.3x x log 3
2 4 2 4
Chọn A.
Ví dụ 7. Giải bất phương trình 2 x.3x1 5
5 3 5 3
A. x log 5 B. x log 5 C. x log 6 D. x log 6
3 5 3 5
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
5 5 5
2.3 x log 6
x
Bất phương trình 2 x.3x 1
3 3 6
Chọn C.
4x x3 3
Ví dụ 8. Bất phương trình 2 1 1 2 có số nghiệm nguyên là ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
1
.
x2 3 x2 3 4x
Bất phương trình 2 1 2 1 2 1 1
4x
2 1
x 2 4 x 3
2 1 1 x 2 4 x 3 0 3 x 1
Mà x x 2
Chọn A.
x x2 2 x 3
Ví dụ 9. Bất phương trình 3 2 2 1 2 có số nghiệm nguyên là ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Lời giải:
Trang 109 Page: Chinh phục toán THPT
Điều kiện: x (*)
x
x2 2 x 3 x2 2 x3
Bất phương trình 2 1
2 2x
2 1 2 1 2 1
1
x2 2 x 3 x2 2 x 3 2x
2 1 2 1 . 2 1 1
2x
2 1
x 2 2 x 3 2 x
2 1 1 x 2 4 x 3 0 3 x 1
Mà x x 2
Chọn A.
Ví dụ 10. Bất phương trình 4 x 5.2 x1 9 0 có số nghiệm nguyên là ?
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
Mà x x {l; 2; 3} .
Chọn C.
Nhật xét
Biến dạng của bất phương trình trên như sau 2 2 x 5.2 x1 9 0
x2
Ví dụ 11. Bất phương trình 2 x 5.2 2
9 0 có số nghiệm nguyên là ?
A. 3 B.6 C. 4 D. 5
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
x x
1
Bất phương trình 2 x 5.2 2
9 0 2 x 10.2 2 9 0
2
2x x x
x
2 10.2 9 0 1 2 9 0 log 2 9 0 x 2 log 2 9
2 2
2
Mà x x {l; 2; 3;4;5;6} .
Chọn B.
Ví dụ 12. Bất phương trình 4 x 32 x 2.6 x
A. x 0 B. x 0 C. 1 x 0 D. 0 x 1
Trang 110 Page: Chinh phục toán THPT
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
Chọn B.
2 2
Ví dụ 13. Bất phương trình 1 27 2 x 25 x 2 x 2 x 2
có số nghiệm nguyên là ?
A. 7 B.4 C. 6 D. 5
Lời giải:
Điều kiện: x (*)
Để ý 5 x 2 x 2 2 x 2 7 2 x
Đặt 5 x 2 a, x2 2 x 2 b , ta được 1 2a b 2a 2b
2 a 2b 1 2b 1 0 2 a 1 2b 1 0
Lưu ý b x 2 2 x 2 x 1 1 1 2b 2 1 nên 2a 1 a 0
2
Do đó 5 x 2 0 5 x 5 mà x x 2; 1;0
Chọn D.
Ví dụ 14. [Trích đề tham khảo lần 1 năm 2017 của BGD & ĐT]
Cho hàm số f x 2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
2
A. f ( x) 1 x x 2 log 2 7 0 B. f ( x) 1 x ln 2 x 2 ln 7 0
C. f ( x) 1 x log 7 2 x 2 0 D. f ( x) 1 1 x log2 7 0
Lời giải:
2
Xét đáp án A thì f ( x) 1 2 x.7 x 1 log 2 2 x.7 x 2
log 1
2
2
log 2 2 x log 2 7 x 0 x x 2 log 2 7 0 Loại A
ln 7
Lưu ý x ln 2 x 2 ln 7 0 x x 2 0 x x 2 log 2 7 0 Loại B
ln 2
1
x log 7 2 x 2 0 x x 2 . 0 x x 2 log 2 7 0 Loại C
log 7 2
Đến đây, ta đã chọn được ngay D là đáp án đúng.
C. f ( x) 1 x x 2 log 9 6 D. f ( x) 1 x log 6 9
Lời giải:
9x
Ta có f x 1
2
2 1 9x 6x
6x
Xét đáp án A thì f x 1 log 6 9 x log 6 6 x x log 6 9 x 2 Loại A
2
ln 9
Lưu ý f x 1 x ln 9 x 2 ln 6 x. x 2 x log 6 9 x 2 Loại B
ln 6
Đến đây, ta đã chọn được ngay D là đáp án đúng.
Khi xét đáp án A ở trên thì f x 1 x log 6 9 x 2
Ví dụ 17. Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình m.4 x 4 m 1 .2x m 1 0
4t 1 t2
m t 2 4t 1 4t 1 m m 1
t 2 4t 1 t 2 4t 1
t2 2t t 2 4t 1 t 2 2t 4
Xét hàm số f (t 0 1 2 , với t 0; có f '(t )
t 4t 1 t 2 4t 1
t 0; t 0;
Ta có 2 t
f '(t ) 0 4t 2t
Bảng biến thiên:
t 0
f 't +
f ( x) 1
0
21 19
A. B.8 C. 10 D.
2 2
x x 2 1
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 2 1 2 1 là:
1 5 1 5
A. 0 x B. x0
2 2
1 5 1 5 1 5 1 5
C. x D. x hoặc x
2 2 2 2
A. x 1 B. x \ 1 C. x 2 D. x
2x 1
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình 0 là:
x2
A. x 2 hoặc x 0 B. x 2 C. x 0 D. x 1 x 0
A. x B. x 2 C. x 1 D. x 1
Câu 10: Bấtt phương trình nào trong các bất phương trình sau vô nghiệm ?
A. 4 x 2 x1 1 0 B. 4 x 3.2 x1 2 0
C. 4 x 2 x3 2 0 D. 4 x 32 x 2 0
Câu 11: Giải bất phương trình 5 x 2 2 x 4 5 x 1 2 x 2 2 x 3
A. x 0 B. x 0 C. x 1 D. x 1
Câu 12: Giải bất phương trình 9 x log 2 8 2.3x
A. x 0 B. x 0 C. x 1 D. x 1
Câu 13: Giải bất phương trình 2258 x 1
1 1 25 25
A. x B. x C. x D. x
2 2 8 8
Câu 14: Giải bất phương trình 825 x 0,125
3
x
Câu 22: Giải bất phương trình 2.4 x 2 x 3x 20
A. x 0 B. x C. x 0 D. x
Câu 23: Tìm nghiêm x nhỏ nhất thỏa mãn 27 x 12 x 2.8 x
3 5
A. x 3 B. x 4 C. x 0, 23 D. x
2
Câu 26: Xét tập hợp A 12;5 , B là tập hợp nghiệm của bất phương trình
2 3 3
1 1
C. 3 3 2 2 3 3 3 25 D.
3 3
1
x
3
Câu 28: Giả sử x là nghiệm của bất phương trình cos 8
4
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. là một số hữu tỷ âm B. là một số thập phân cô hạn tuần hoàn
1
C. 6 D. 7
7
2
3 x 2
Câu 29: Giải bất phương trình 2 x 2 2 x 3
5 5 5 5 52 5 52 5
A. x B. x
2 2 2 2
5 5 5 5 52 5 52 5
C. x hoặc x D. x hoặc x
2 2 2 2
2 2
4 x 1 x 4
Câu 30: Giải bất phương trình 0, 62 x 0, 6 x
52 5 52 5 5 5 5 5
A. x B. x
2 2 2 2
x2 2 x 2 x 3
Câu 31: Giải bất phương trình 2 3 2 3
3 5 3 5 3 2 5 32 5
A. x hoặc x B. x hoặc x
2 2 2 2
3 5 3 5 3 2 5 3 2 5
C. x D. x
2 2 2 2
x2 2 x 2 x 1
Câu 32: Giải bất phương trình 2 3 2 3
3 5 3 5 3 2 5 32 5
A. x hoặc x B. x hoặc x
2 2 2 2
3 5 3 5 3 2 5 3 2 5
C. x D. x
2 2 2 2
2
x 1
Câu 33: Giải bất phương trình 2 x 4 x 1
A. x 0 B. x 2 hoặc x 0
3 13 3 13 3 13 3 13
C. x D. x hoặc x
2 2 2 2
Câu 34: Cho hàm số f ( x) 2x.7 x 1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?
A. f ( x ) 1 x x 1 log 2 7 0 B. f ( x) 1 x 1 x log7 2 0
1
C. f ( x ) 1 x ln 2 x 1 ln 7 0 D. f ( x ) 1 ln 2 1 ln 7 0
x
x3 x2
Câu 35: Cho hàm số f ( x) 3 1 3 1 . Khẳng định nào dưới đây
là khẳng định đúng ?
A. f ( x) 0 x3 x2 B. f ( x) 0 x 1
x 0
C. f ( x) 0 0 x 1 D. f ( x) 0
x 1
2
Câu 36: Cho hàm số f ( x ) 2 x.5 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?
A. f ( x) 1 x ln 2 x 2 ln 5 0 B. f ( x) 1 x x 2 log 2 5 0
f x g x
log a M log a N M N 0 log a f x log a g ( x)
f x 0 ( g x 0)
m
log an b m .log a b b 0, a 0, a 1
n
một hàm số theo x, ta sẽ đặt t log a x ta được một phương trình f (t ) 0 , giải phương
trình này nếu có nghiệm t, khi đó giải phương trình x a t để tìm nghiệm x
Lời giải
x 1 x 1
Phương trình log 3 2 x 1 log3 x 1 1 2x 1 2x 1
log3 x 1 1 x 1 3
x 1
x 4 . Vậy nghiệm duy nhất cuả phương trình là x 4
2 x 1 3 x 1
Chọn A.
Ví dụ 2: Gọi n là số nghiệm của phương trình log 2 x 2 2 log 2 3 x 4 . Tìm n
A. n 0 B. n 1 C. n 2 D. n 1
Lời giải
Sai lầm thường gặp của học sinh ở bài này là biến đổi log 2 x 2 2 log 2 x nhưng với điều kiện của bài
4
Với điều kiện x , phương trình log 2 x 2 2 log 2 3 x 4 2 log 2 x 2 log 2 3 x 4
3
3 x 4 0
3x 4 0
log 2 x log 2 3 x 4 x 2 x 1 n 1
x 3 x 4 x 1
Chọn D.
1 m
x0 , với m,n là các số nguyên. Tính tỉ số
n
m n
1 1
A. 1 B. C. 2 D.
2 3
Lời giải
Điều kiện: x 0 . Phương trình log 2 x log 4 x log 1 3 log 2 x log 22 x log 21 3
2
1 3 32
log 2 x log 2 x log 2 3 log 2 x log 2 3 0 log 2 x 3 0
2 2
3
1 1 m 3
x 2
3 1 x n suy ra tỉ số 1
3
3 m n 3
Chọn A.
Ví dụ 4: Ngiệm của phương trình log x 2 2 x 3 là nghiệm của phương trình nào trong các phương
trình dưới đây?
2
3 x
A. 2 x 32 B. x 2 4 x 5 0
C. x3 4 x 2 3 0 D. log 2 x 2 8 3
Lời giải
2 x 0, x 2 0
x 2, x 3
Phương trình log x 2 2 x 3 x 2 1 x4
x 4 x 2
2 x 2 0
2 x x 2
3
Với x 4 , thay lần lượt vào các đáp án, ta được log 2 x 2 8 3
Chọn D.
Ví dụ 5: Phương trình lg x 3 lg x 2 1 lg 5 có tất cả bao nhiêu nghiệm trên tập số thực.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Lời giải
x 3 0
Điều kiện: x 3
x 2 0
x 3 x 3
lg( x 2 5 x 6) lg 2 2 x4
x 5x 4 0 x 4 x 1 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x 4
Chọn C.
Ví dụ 6: Phương trình log 1 x 1 log 1 x 1 log 1 7 x 1
2 2 2
2 2 2 2
x2 1 x2 1 1 x 3
log 1 1 x 2 14 x 51 0 x 17
2 7 x 7 x 2
2 2
Kết hợp với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 3
Chọn B.
Chú ý:Nếu chúng ta quên đặt đặt điều kiện thì có thể sẽ lấy thêm nghiệm x 17 . Phải luôn nhớ
rằng log a b log a c log a bc chỉ đúng khi b 0, c 0
A. x0 là số chính phương B. x0 50
C. x0 là một số lẻ D. x0 41;50
Trang 122 Page: Chinh phục toán THPT
Lời giải
x 1 0; 3 x 40 0 x 1; x 40
Điều kiện: x 40;
lg 3 x 40 0 x 41
lg x 1 1 3 lg
Khi đó, phương trình
lg 3 x 40 0
x 1 1 lg x 40 x 1 1 x 40
x 41 x 41
x 1 x 41 2 2 x 48
x 1 x 41 x 83 x 1680 0
Chọn D.
x 1 1
log 6 x 1 với ab
2
Ví dụ 8: Kí hiệu x ab là một nghiệm của phương trình 1 log 6
x7 2
là số tự nhiên có hai chữ số. Tính tổng a 2b
A. 4 B. 5 C. 7 D. 9
Lời giải
x 1
Điều kiện: 0
x7
x 1 1 x 1
log 6 x 1 1 log 6
2
Phương trình 1 log 6 log 6 x 1
x7 2 x7
x 1 x 1 x 1 1
log 6 log 6 x 1 1 log6 1 (*)
x7 x 7 x 1 x 7 x 1 6
a 1
Giải phương trình (*), ta được x 13 ab a 2b 7
b 3
Chọn B.
x 1
log 6 x 1 x 1 x 7 ; log 6 x 1 2 log 6 x 1
2
Sai lầm thường gặp là log 6
x7
Cả hai bước biến đổi trên đều làm co hẹp miền xác định của phương trình, dẫn đến hiện tượng làm
a
thiếu nghiệm. Chú ý: lg a lg b lg là một trong những phép biến đổi làm cho miền xác định
b
mở rộng nên phải cẩn thận khi sử dụng nó.
log 4 x 2 log x 2.log 4 x.log 4 10 x 2 log 4 x log x 2.log 2 x.log 4 10 x 2
x 2
x 2 10 x 16 0 x 2 x 8 0 (thỏa mãn điều kiện).
x 8
Vậy tổng hai nghiệm của phương trình là 10.
Chọn C.
5
Ví dụ 10: Phương trình log 3 x log 9 3 x log 27 x có nghiệm duy nhất x0 được biểu diễn dưới
3
n
dạng m11 với m, n là các số nguyên. Tổng m n bằng.
A. 11 B. 7 C. 10 D. 6
Lời giải
1 1 5
Điều kiện: x 0 . Phương trình đã cho trở thành log 3 x log 3 (3x ) log 3 x
2 3 3
7
1 1 5 11 5 1 7 7
log3 x 1 log 3
x log 3 x log 3 x log 3 x x 311
2 3 3 6 3 2 6 11
n
m 3
Mà x0 được biểu diễn dưới dạng m 11
suy ra m n 10
n 7
Chọn C.
Ví dụ 11: Gọi x,y là hai số thực thỏa mãn x 2 4 x y 2 0 và 2 log 2 x 2 log 2
y0
x 2
y x 2 0
Từ (1) và (2) ta được hệ phương trình y x 2 4 x 2 2
y x 2 x 4 x 2 x 2
y x 2 0 x 3
2 P 2 x 2 3 y 3 2.32 3 21
x 3x 0 y 1
Chọn C.
Ví dụ 12: Phương trình log 3 3x 6 3 x có nghiệm duy nhất x0 . Biết rằng x0 cũng là nghiệm
của phương trình log 3 x 7 a 2 log 2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
3 1
A. a ; 2 B. a 0;1 C. a 2; 4 D. a ; 2
2 2
Lời giải
3x 6 0 3x 6
Phương trình log 3 3 6 3 x x
x
x x
3 3 6 27
3 x
3 6 3
3x 6
3x 6 3x 6
x 2 x 3x 9
3 6.3 27 0 3 9 3 3 0 3x 9 x0 2
x x
x
3 3
Mà x0 là nghiệm của phương trình log 3 x 7 a 2 log 2 x nên suy ra
1
log 3 x 7 a 2 log 2 2 log 3 x 7 a 2 7 a 2 32 a 1 ; 2
2
Chọn D.
Ví dụ 13: Phương trình log 2 2 x 6 log 1 2 x 1 6 2 x 1 có nghiệm duy nhất x0 được biểu diễn
2
dưới dạng x0 a log 2 b . Biết rằng a,b là hai số nguyên dương, tính giá trị của biểu thức
P a 2 b2
A. P 10 B. P 13 C. P 17 D. P 25
Lời giải
log 2 2 x 6 2 x 1 6 2 x 1 2 x 6 2 x 1 6 2 x 1 (*)
a 1
Khi đó 2 x 6 x log 2 6 log 2 2.3 1 log 2 3 a log 2 b a 2 b 2 10
b 3
Chọn A.
4
Ví dụ 14: Cho phương trình 2 log 8 2 x log 8 x 2 2 x 1 có nghiệm duy nhất
3
x x0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. Nghiệm của phương trình thỏa mãn log x 4
16
B. Nghiệm của phương trình thỏa mãn 2 x 3log3 4
C. Nghiệm của phương trình thỏa mãn log 2 2 x 1 3log3 ( x 1)
Lời giải
2 x 0 2 x 0 x 0
Điều kiện: 2
x 1 0
2
x 2x 1 0 x 1
2 1 4
log 2 2 x log 2 x 1
2
Khi đó, phương trình đã cho trở thành
3 3 3
2 1 log 2 x 2 log 2 x 1 4 log 2 x log 2 x 1 1
x 1
x( x 1) 2
log 2 x x 1 1 x x 1 2 x 2 (thỏa mãn điều kiện)
0 x 1
x( x 1) 2
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng với x 2 suy ra
1
4, 22 3log3 4 , log 2 2 x 1 3 3
log x 1
log 2
16
Chọn D.
Ví dụ 15:
Gọi x,y,z là các số thực thỏa mãn 2 x 2 y 2 z 2 , xyz 64 và ba số log y x, log z y , log z x theo thứ tự lập
Theo bào ra, ba số log y x, log z y , log z x lập thành CSN log y x.log x z log z y
2
1
log y z log z y log z y log z y 1 log z y 1 y z
2 2 3
log z y
2 x 2 y 2 z 2
x y z
Khi đó, ta có hệ phương trình xyz 64 x y z 4 T 12
y z xyz 64
Chọn B.
Ví dụ 16: Với điều kiện xác định của bài toán, hai phương trình log 3 x 2 ax 5 1 và
log 1 x 2 bx 1 1 có một nghiệm chung là x0 và hai nghiệm riêng còn lại là x1 , x2 thỏa mãn
3
Và log 1 x 2 bx 1 1 x 2 bx 1 3 x 2 bx 2 0 (2)
3
a 2 8 0 a 2 8
Để phương trình (1),(2) có hai nghiệm phân biệt 2
b 8 0 b
(1) 1 a 2 0 a 3
P a 2 b 2 3 12 10
2
Do đó
2 1 b 2 0 b 1
Chọn A.
B.PHƯƠNG TRÌNH LOOGARIT GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Ví dụ 1: Phương trình log 22 x 2 log 4 4 x 4 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tích x1 , x2 bằng
1 33
A. 8 B. 2 C. D.
4 4
Lời giải
Điều kiện: x 0 . Phương trình log 22 x 2 log 4 4 x 4 0 (log 2 x ) 2 log 2 x 6 0
t 3
Đặt t log 2 x , khi đó ta được t 2 t 6 0 t 3 t 2 0
t 2
Với t 3 , ta có log 2 x 3 x1 23 8
1
Với t 2, ta có log 2 x 2 x2 22 . Vậy x1 x2 2
4
Chọn B.
Ví dụ 2: Phương trình log 32 x 2 log 3
x 2 log 1 x 3 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Tính giá
3
8 1
A. P 0 B. P 1 C. P D. P
3 3
Lời giải
log 3 x 2 log 3 x
Điều kiện: x 0 . Ta có log x log x , khi đó phương trình đã cho trở thành
13 3
1
Vậy P log 3 x1 log 27 x2 log 3 log 7 27 0
3
Chọn A.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Lời giải
x 0 x 0 1
Điều kiện: x
log 2 8 x 0 8 x 1 8
t 4 6t 2 8t 3 0 t 1 t 3 0 t 3 log 2 x 6 x 64
2
1
Phương trình log 2 4 x log x 2 3 log 2 4 log 2 x 3
x
2 log 2
2
1 1
2 log 2 x 3 log 2 x 1 (*)
log 2 x log 2 2 log 2 x 1
Với t 2 , ta có log 2 x 0 x 22 4
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Chọn B.
Ví dụ 5: Phương trình log 3 2 x 1 2 log 2 x 1 3 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Giá trị biểu thức
Lời giải
1
2 x 1 0 x 1
Điều kiện: 2 ; \ 0 .
2 x 1 1 x 0 2
1
Đặt t log 3 2 x 1 với t 0 suy ra log 3 2 x 1 .log 2 x 1 3 1 log 2 x 1 3
t
2 t 1
Khi đó, phương trình đã cho trở thành t 1 t2 t 2 0
t t 2
1 1
Với t 1, ta có log 3 2 x 1 1 2 x 1 31 x
3 3
Với t 2, ta có log 3 2 x 1 2 2 x 1 32 9 x 4
1 1 7
Vậy giá trị biểu thức x1 x2 x1 x2 4 4. 2;3
3 3 3
Chọn C.
10
Ví dụ 6: Phương trình 1 log 27 x log27 x 3
log 27 x có hai nghiệm phân biệt x1 3a , x2 3b
1 1
A. P 1 B. P C. P D. P 3
3 9
Lời giải
t 3
10
Khi đó, phương trình đã cho trở thành 1 t t 3t 10t 3 0 1
2 2
3 t
3
Với t 3 , ta được log 27 x 3 x 273 39
1
1 1
Với t , ta được log 27 x x 27 3 3 3 27 3
3 3
x1 3
b 9
Theo đề bài ra, ta có x1 3 x2 3 a 1 P
a b
3
b 9 2 x1 3a 2.3 3
Chọn D.
Ví dụ 7: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là log 2 x , log 2 64 x . Biết rằng
đường cao tương ứng với cạnh huyền của tam giác đó có độ dài bằng 2. Tìm x.
1
A. x B. x 64 C. x 2 D. x 6
16
Lời giải
t 0
t 0
Đặt t log 2 x 0 , ta có (*) 1 1 1 2 t 6 x 64
4 t t 6 t 2t 24 0
Chọn B.
Ví dụ 8: Phương trình log 2 5 x 1 .log 2 2.5 x 2 2 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2
x1
Tỉ số gần với giá trị nào sau đây nhất, biết rằng x1 x2 0
x2
t 1
Đặt t log 2 5 x 1 , khi đó phuwong trình trở thành t t 1 2 t 2 t 2 0
t 2
Với t 1, ta có log 2 5 x 1 1 5 x 1 2 5 x 3 x log 5 3
5 5
Với t 2, ta có log 2 5 x 1 2 5 x 1 22 5 x x log 5
4 4
x1 log 5 3
5
Mặt khác x1 x2 suy ra 5 x1 : x2 log 5 3 : log 5 4, 9233
x2 log 5 4 4
Chọn C.
x2
x1 1 x2 . Giá trị biểu thức thuộc khoảng nào dưới đây?
x1
Lời giải
4 2
Phương trình lg 4 x 1 lg 2 x 1 25 lg x 1 lg x 1 25
2 3 2 3
16.lg 4 x 1 9 lg 2 x 1 25 0 (*)
t 1
Đặt t lg x 1 với t 0 , khi đó phương trình (*) 16t 9t 25 0
2 2
t 25
6
25
Với t suy ra không thỏa mãn vì điều kiện t 0 .
6
x 11
lg( x 1) 1
Với t 1 , ta có lg ( x 1) 1
2
lg( x 1) 1 x 11
10
9 5
A. B. C. 6 D. 4
4 4
Lời giải
Điều kiện: x 0 . Đặt t log 2 x , phương trình trở thành t 2 ( x 1)t 2 x 6 0
t 2 xt t 2 x 6 0 t 2 t 6 x t 2 0 t 2 t 3 x 2 0
1
t 2 log 2 x 2 x
t 2 t 3 x 0 4
t 3 x log 2 x 3 x log x x 3 0
2
1
Xét hàm số f ( x) log 2 x x 3 với x 0 , có f ' x 1 0, x 0
x.ln 2
Suy ra f x là hàm đồng biến trên khoảng 0;
9
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là
4
Chọn A.
Ví dụ 11: [ ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN ĐH VINH – 2017]:
Số nghiệm của phương trình log 3 x 2 2 x log 5 x 2 2 x 2 là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Lời giải
x 2 2 x 0 x 0
Điều kiện:
x 2 2 x 2 0 x 2
Đặt x 2 2 x 2 t với t ; , khi đó phương trình trở thành log 3 t log 5 t 2
a a
3 1
Với t 3a , ta có 3a 2 5a 2. 1 0
5 5
a a a a
3 1 3 3 1 9
Xét hàm số f x 2. 1 , có f '( a ) .ln .ln 0, a
5 5 5 5 5 25
Khi đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất a 1 t 3 x 2 2 x 1 0 có hai nghiệm phân
biệt
Với t 3a , ta có 3a 2 5a 5a 3a 2 0 (2)
cos 2 x 1 4t
Đặt t log 2 cos x cos x 2 và 1 cot x 1
t 2
cot x
2
sin 2 x sin 2 x 1 4t
4t 4t
Khi đó, phương trình log3 cot 2 x log 2 cos x log3 t 3t
1 4t
1 4t
t t
4 4
4t 1 4t 3t 1 4t 4t 1 0
3 3
25 29 11
A. B. C. D. 87
3 3 3
Câu 2: Số nghiệm của phương trình log 3 x 2 6 log 3 x 2 1
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình log 3
x 1 2
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 5: Phương trình: log 2 x 1 2 2 không tương đương với mệnh đề nào sau đây:
A. x 1 2 4 B. x 1 6
C. x 1 6 hay x 1 6 D. x 3( x 5 loại)
A. 3 B. Vô nghiệm C. 1 D. 2
Câu 8: Phương trình: log 2 x log 2 x 1 1 có tập nghiệm là:
1 5 1 5
A. B. 1 C. 1; 2 D.
2 2
Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình log 3 2 x 1 log 3 ( x 3) 2 bằng?
5 7
A. B. 4 C. D. 6
2 2
Câu 10: Tích các nghiệm của phương trình log 2 x 2 4 log 2 x 1 3 bằng?
A. 8 B. 13 C. 12 D. 12
Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình dưới đấy
log 2 2 x 1 log 2 x 3 log 2 x 2 3
A. 5 B. 1 C. 6 D. 6
1 1
Câu 12: Phương trình: log3 ( x 2)2 log 3 (4 x 1)3 2 có số nghiệm là?
2 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
1 1
Câu 13: Phương trình: log 3 ( x 2) 2 log 3 ( x 8)3 1 có số nghiệm là?
2 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1 1
log 3 x 1 log 3 x 5 1 bằng
4 3
Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình
4 3
A. 7 3 B. 7 5 C. 7 7 D. 7 9
Câu 15: Tổng các nghiệm của phương trình 2 log 4 x log 1 x 1 1 bằng
2
A. 1 B. 2 C. 2 D. 1
1
Câu 16: Phương trình: log 3
2 x 1 2 log 9 x 3 2 có số nghiệm là?
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Phương trình: log 3 ( x 1) log 1 4 x 5 0 có số nghiệm và tổng các nghiệm lần lượt là S
3
1 5
A. S T 2 5 B. S T 4 C. S T 5 D. S
T
Câu 19: Tổng các nghiệm của phương trình: 2log 4 x log 2 ( x 1) 3 là:
1 33
A. 33 B. C. 1 D. 2
2
Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình: log3 (2 x 1) log3 ( x 3) 2 là:
5 7
A. B. C. 4 D. 5
2 2
Câu 21: Số nghiệm của phương trình: log x2 x (2 x 2 x 1) 1 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 22: Số nghiệm của phương trình: log 4 ( x 2) 2 log 2 x là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 23: Cho phương trình sau: log 2 x 5 log 2 ( x 6) . Nhận xét nào sau đây là sai?
1
A. x B. x 3 C. x 2 D. x 2
4
Câu 25: Cho phương trình log 2 x 1 log 2 x 2 2 x 1 9 (1). Trong các mệnh đề sau.
2
(III). (1) x 2 2 x 63 0
Mệnh đề nào đúng?
A. Cả (I),(II),(III). B. Chỉ (II),(III) C. Chỉ (III),(I) D. Chỉ (I),(II)
Câu 26: Tìm nghiệm của phương trình log 2 x 2 2 6 log 1 3 x 5
8
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 27: Tìm tổng các nghiệm của phương trình log 4 x log 1 x log 8 x 3 5
16
3 2
A. B. 1 C. D. 16
4 3
Câu 28: Tìm số nghiệm của phương trình log 2 x log 4 x log 1 3
2
A. x 1 B. x 4 C. x 3 D. x 7, 5
Câu 31: Cho phương trình log 4 3.2 x 1 x 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tổng x1 x2 bằng
A. 2
B. log 2 6 4 2 C. x 3 D. 4
A. Vô nghiệm B. 3 C. 2 D. 1
4
Câu 33: Số nghiệm của phương trình 2 log 8 2 x log 8 x 2 2 x 1 là:
3
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 34: Số nghiệm của phương trình log 5 5 x log 25 5 x 3 0 là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
3
log 1 x 2 3 log 1 4 x log 1 x 6 (1)
2 3 3
Câu 35: Cho phương trình:
2 4 4 4
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
1 2
Câu 2: Phương trình 1 có tổng các nghiệm là:
5 log 2 x 1 log 2 x
33
A. B. 12 C. 5 D. 66
64
Câu 3: Số nghiệm của phương trình: log 4 log 2 x log 2 log 4 x 2 là:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 4: Tập nghiệm phương trình log32 4 x 2 log 1 4 x 15 là:
3
971 107
A. 5; 3 B. 35 ;33 3 C. ; 23 D. 239;
243 27
1 1 1
A. x 5; x 5 B. x 1; x C. x ; x 5 D. x ; x 5
2 5 5
A. 3 B. Vô nghiệm C. 1 D. 2
Câu 9: Tìm a để phương trình x 4 4 x 2 log 3 a 3 0 có 4 nghiệm thực phân biệt:
1 1
A. a3 B. a3 C. 1 a 3 D. 1 a 3
27 27
Câu 10: Phương trình log 2 (9 2 x ) 3 x tương đương với phương trình nào dưới đây
A. 9 2 x 3 x B. x 2 3 x 0 C. x 2 3 x 0 D. 9 2 x 3 2 x
Câu 11: Tìm m để phương trình: log 2 3 x m log 3
x 1 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1
Câu 13: Cho phương trình log3 x 2 2log3 x 2 . Nhận xét nào sau đây là đúng
65 33 61
A. B. C. 4 D.
32 32 32
Câu 16: Phương trình nào trong các phương trình sau đây vô nghiệm:
A. log 2 x 1 1 B. log x2 1 x 1
Câu 17: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 21 x log 2 x 3 2 là:
2
A. 6 B. 16 C. 20 D. 18
Câu 18: Tìm tổng các nghiệm thực của phương trình log 22 x ( x 1) log 2 x 6 2 x
A. 2, 25 B. 6 C. 2 D. 10
Câu 19: Tìm tổng tất cả các nghiệm của trình 3 log 3 x log3 3x 1 0
A. 35 B. 84 C. 65 D. 28
x
log 2
Câu 20: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2.9 2
x log 2 6 x 2
A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 1 nghiệm D. 4 nghiệm
log10 x
6lg x 2.3
lg 100 x 2
Câu 21: Tìm số nghiệm thực của phương trình 4
A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 4 nghiệm D. 1 nghiệm
Câu 22: Xét phương trình lg 4 x 1 lg 2 x 1 25 . Phép biến đổi nào sau đây đúng?
2 3
C. 16lg 4 ( x 1) 3lg 2 ( x 1) 25 D. 16 lg 4 x 1 9 lg 2 x 1 25
thực?
A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 4 nghiệm D. 1 nghiệm
Câu 26: Xác định số nghiệm của phương trình
log 2 x 2 3 x 2 log 2 x 2 7 x 12 3 log 2 3
A. x 6 B. x 3 C. x 6 D. x 3
Câu 29: Phương trình lg 22 x 2 log 4 (4 x) 4 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Vậy x1.x2 bằng:
1 33
A. 8 B. 2 C. D.
4 4
Câu 30: Phương trình lg x 3 lg x 2 1 lg 5 có tất cả bao nhiêu nghiệm trên tập số thực.
A. 2 B. 2 C. 1 D. 4
4
Câu 31: Cho phương trình 2 log 8 2 x log 8 x 2 2 x 1 . Nghiệm của phương trình thỏa mãn bất
3
phương trình nào dưới đây?
1
A. log x 4 B. 2 x 3log3 4
16
C. log 2 2 x 1 3log3 ( x 1) D. Tất cả đều sai
8 1
A. P 0 B. P 1 C. P D. P
3 3
Câu 35: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log x x 2 x 1 log1 x
x 3 thỏa mãn
x1 x2
2 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Gọi x,y là hai số thực thỏa mãn đồng thời điều kiện x 2 4 x y 2 0 và
2 log 2 x 2 log 2
y 0 . Tính giá trị của biểu thức P 2 x2 3 y 3
A. P 18 B. P 83 C. P 21 D. P 24
Câu 38: Phương trình log 2 2 x 6 log 1 (2 x 1 6) 2 x 1 có nghiệm duy nhất là x0 được biểu
2
diễn dưới dạng x0 a log 2 b . Biết rằng a,b là hai số nguyên dương, tính giá trị biểu thức
P a 2 b2
A. P 10 B. P 13 C. P 17 D. P 25
A. a 3 B. a log 2 3 C. a 2 D. a 1
x1
Câu 40: Phương trình log 2 5 x 1 .log 2 2.5 x 2 2 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Tỉ số
x2
gần với giá trị nào sau đây nhất, biết rằng x1 x2 0
9
A. 4 B. C. 5 D. 2
2
Câu 41: Phương trình log 32 x 2log 3
x 2 log 1 x 3 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Tính giá
2
8 1
A. P 0 B. P 1 C. P D. P
3 3
Câu 42: Với điều kiện xác định của bài toán, phương trình log 3 x 2 ax 5 1 và
Chú ý rằng nếu log a N logb N ta biến đổi về cùng một cơ số, chẳng hạn
log a N
log a N logb N log a N
log a b
Sử dụng phương pháp đổi cơ số và đặt ẩn phụ tương tự với các bài toán phương trình
logarit.
Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log 3 2 x là S (a; b) (c; d ) với
3
1 x 2
1 5
1 5 1 x
1 x 2 x 2 S 1; 1 5 1 5 ; 2
2 2
x x 1 0
1 5 2 2
x 1 5 x2
2
2
a 1, d 2
1 5 1 5
Suy ra S ( a; b) (c; d ) 1; ; 2 1 5 1 5
2 2 b ,c
2 2
Vậy trong bố số a, b, c, d có hai số thực dương.
Chọn D.
Trang 145 Page: Chinh phục toán THPT
Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2 6 x 5 2 log 2 (2 x ) 0 là
2
1 1
A. S (1;5) B. (1; 2) C. S ;1 D. ; 2
2 2
Lời giải
x2 6 5 0
Ta có log 1 ( x 2 6 x 5) 2 log 2 (2 x) 0 2 x 0
2 2 2
log 2 (2 x) log 2 ( x 6 x 5)
x 5 x 1
,x 2 1 1
x ,1 1 x 1 S ;1
2 2 x 2 2 2
(2 x ) x 6 x 5
Chọn C
1 1
A. S 0; 1; B. S 0; 1;
2 2
1
C. S 0; D. S ;
2
Lời giải
Cách 1. Điều kiện : 0 x 1
1
Bất phương trình (log x 8 log 4 x 2 ) log 2 2 x 0 2log 4 x .log 2 2 x 0
log8 x
3 log x 1
log 2 x (log 2 x 1) 0 (log 22 x 3). 2 0
log 2 x log 2 x
1
log 2 x 1 log 2 x 1 0 x
0 2 thỏa mãn điều kiện
log 2 x log 2 x 0
x 1
x 0, x 1
Cách 2. Ta có, bất phương trình 1
2 (3log x 2 log 2 x)(log 2 x 1) 0(*)
1 1
log 2 x 1 x 0x 1
2 2 S 0; 1;
log 2 x 0 2
x 1 x 1
Chọn B
2
Ví dụ 4: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 x log 0,2 x 6 0 có dạng S a; b . Tích a x
2 x 0 x 0
Ta có log 0,2 x log 0,2 x 6 0
(log 0,2 x 3)(log 0,2 2) 0 2 log 0,2 x 3
x 0 1
1 1 a 1
1 x 25 S ; 25 a; b 125 axb
125 x 25 125 125 b 25 5
1
Vậy tích axb 0, 2 thuộc khoảng 0;
2
Chọn A
x2 x
Ví dụ 5: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,7 log6
0 có dạng a; b c; với
x 4
a, b, c là các số nguyên. Tính tổng S a b c .
A. S 1 B. S 1 C. S 7 D. S 7
Lời giải
x2 x x2 x
Điều kiện: 0 và log 6 0 (*)
x4 x4
x2 x x2 x x2 x
Bất phương trình log 0,7 log6 0,7 1
6 x 4
0 log log log 1 log
x 4
0,7 6
x 4
Lời giải
x 0, x 1
x 0, x 1
x 0
x
3
Điều kiện: 3x 2 (*)
x 2 0 2 x 1
x 2
3x 2
TH1: Với x 1 BPT x x 2 x 2 0 1 x 2 1 x 2
x2
3x 2 x2
TH2: 0 x 1 BPT x x2 x 2 0 x .
x2 x 1
Kết hợp hai trường hợp, suy ta tập nghiệm của bất phương trình là S (1; 2)
Chọn B
Ví dụ 7: Biết tập nghiệm S của bất phương trình log3 (9 x 2) 1 là khoảng (a; b) . Tính hiệu số
ba
2 5
A. b a log9 10 B. b a 1 C. b a log9 D. b a log9
5 2
Lời giải
9 x 2 0 9 x 2 x log9 2
Ta có log3 (9 x 2) 1 S (log9 2; log 9 5)
x
9 2 3
x
9 5 x log 9 5
a log9 2 5
Suy ra b a log9 5 log9 2 log9
b log9 5 2
Chọn D
Ví dụ 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 log 2 (2 x) 2log 2 ( x 2)
x 0 x 0 x 0
x 2 S 2
x 2
2 2
8 x ( x 2) ( x 2)
Chọn C
Ví dụ 9: Biết tập nghiệm S của bất phương trình log 0,3 (4 x 2 ) log 0,3 (12 x 5) là một đoạn. Gọi
m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của tập S. Mối liên hệ giữa m và M là
A. m M 3 B. m M 2 C. M m 3 D. M m 1
Lời giải
12 x 5 0 12 x 5 0
Bất phương trình log 0,3 (4 x 2 ) log 0,3 (12 x 5) 2 2
4 x 12 x 5 4 x 12 x 5 0
1
x
12 x 5 0 5 1 5 1 5
x S ;
(2 x 5)(2 x 1) 0 1 x 5 2 2 2 2
2 2
5 1 1 5
Vậy M , m suy ra M m 3
2 2 2 2
Chọn A
Ví dụ 10: có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của a để bất phương trình
2log 1 a 3 2 x.log 1 a x 2 0
2 2
Đặt t log 1 a , khi đó bất phương trình trở thành x 2 2t.x 2t 3 0 (*)
2
Bất phương trình (*) nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi '(*) 0
Vậy có tất cả 7 giá trị nguyên của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C
1
Ví dụ 11: Có tất cả bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn đồng thời hai điều kiện x là số nguyên
3
và log 1 5 x log 1 3 x ?
3 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
x 3
Xét bất phương trình log 1 5 x log 1 (3 x)
3 3 5 x 3 x
x 3 x 3
2 1 x 3
x 5 x 4 0 ( x 1)( x 4) 0
1 3x 1
Mặt khác x là số nguyên là số nguyên 3x 1 chia hết cho 3.
3 3
5
3 x 1 6 x 3
Ta có 1 x 3 4 3 x 1 10
3 x 1 0 x 8
3
Vậy có tất cả 2 giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B
Ví dụ 12: Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 5) log 1 (3 x) 0 và S2 là tập
2
nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 1) 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
Lời giải
Xét bất phương trình log 2 ( x 5) log 1 (3 x) 0 (1)
2
x 5 0,3 x 0 5 x 3
Ta có (1)
log 2 ( x 5) log 2 (3 x) 0 log 2 ( x 5) log 2 (3 x)
Trang 150 Page: Chinh phục toán THPT
5 x 3 5 x 3
1 x 3 S1 1;3
x 5 3 x 2 x 2
Xét bất phương trình log 2 ( x 1) 1 log 2 ( x 1) log 2 2 x 1 S2 1;
Chọn A
Ví dụ 13: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 1 ( x 2) log 1 ( x ) log 2 ( x 2 x ) 1
2 2
A. S 2; B. S 1; 2 C. 0; 2 D. 1; 2
Lời giải
x2 x
log 2 ( x 2) log 2 x 2 log 2
2
x2 x2 x x2 x2 x
log 2 log 2 x (0; 2)
x2 2 x2 2
Chọn C
1
Ví dụ 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 1 log 1 x log9 x 1 có dạng S ; b với
a
9
a, b là các số nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây là đúng về mối liên hệ giữa a, b ?
A. a b 4 B. ab 10 C. a b D. a 2b 3
Lời giải
1 log 1 x log9 x 0
9
Bất phương trình log 2 1 log 1 x log9 x 1
1 log 1 x log9 x 2
9
9
x 0 x 0 x 0
1
1 log9 x log 9 x 0 1 1 1 1 x3
1 log x log x 2 2 log9 x 2 9 2 x 9 2 3
9 9
1 1
Suy ra tập nghiệm S của bất phương trình là S ;3 ; b a b 3
3 a
5
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 3 . Kết hợp m 2017; 2017 suy ra có tất cả
0 x 1
2016 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn D
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 1) 2log 4 (5 x) 1 log 2 ( x 2) là:
A. 4 x 3 B. 2 x 3 C. 1 x 2 D. 2 x 5
Câu 2: Bất phương trình 2 log 3 (4 x 3) log 1 (2 x 3) 2 có tập nghiệm là:
3
3 3 3 3
A. ; B. ;3 C. ;3 D. ;
4 4 4 4
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 ( x 1) log 0,2 (3 x ) là:
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 1) 2log 4 (5 x) 1 log 2 ( x 2) là:
A. 2 x 5 B. 1 x 2 C. 2 x 3 D. Đáp số khác.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 4 lg x 3 là:
A. 3 x 5 B. x 5 C. x 3 D. x 10
A. x 4 B. x 2 C. Vô nghiệm D. 0 x 1
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 1) 2log 4 (5 x) 1 log 2 ( x 2) là:
A. 2 x 3 B. Đáp số khác C. 2 x 5 D. 1 x 2
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2 ( x 1) log 2 (5 x) 1 là:
1 1
A. 5 x5 B. 0 x 5; x 5 C. x 5; x 5 D. 0 x ; x
2 2
Câu 12: Tập các số x thỏa mãn log 0,4 ( x 4) 1 0 là:
13 13 13
A. ; B. ; C. 4; D. 4;
2 2 2
x 5
Câu 13: Tập nghiệm của BPT 0 là:
log 2 ( x 4) 1
A. S 5; B. S 4 2; C. S (4; )
D. S 4 2;
Câu 14: Cho bất phương trình log 3 2 x 1 1 có tập nghiệm là S. Khi đó R \ S bằng:
10
1 7 13 7
A. ; ; B. ; ;
2 20 2 20
5 5
A. ;3 B. 2; C. 2; D. 2;3
2 2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (2 x2 x 1) 0 là:
3
3 3
A. 1; B. 0;
2 2
1 17 1 17 3
C. ; ; D. ; 0 ;
4 4 2
A. x 3 B. x 0 C. 0 x 3 D. 9500 x 0
A. 4500 x 2 B. x 0 C. 21000 x 0 D. 0 x 2
A. x B. x C. 1, x 21000 1 D. x 1
1 3 2
A. x 1 B. x 1 C. 1 x D. x 1
3 2 3
1
Câu 22: Giải bất phương trình log 2 x log 2
( x 2) 1000
2
A. x 1 1 4500 B. x 1 2 21000
Trang 154 Page: Chinh phục toán THPT
C. 2 x 1 1 4500 D. 2 x 1 2 21000
2017
2x 1
Câu 23: Giải bất phương trình log3 log 2 0
x 1
A. 0 x 1 B. x 1 C. x 1 hoặc x 0 D. 1 x 2
2017
x
Câu 24: Giải bất phương trình log 1 log3 0
x 1
2
3 3 3
A. x9 B. 1 x C. x D. 1 x 9
2 2 2
Câu 25: Nghiệm của bất phương trình log 3
(2 x 1) log 3 (4 x 1)
1
A. x ( ;0) (2; ) B. x ; 0 (2; )
4
1
C. x (2; ) D. x 0; (2; )
2
Câu 26: Nghiệm của bất phương trình log 21 x log 2 (2 x) 5 0 là:
2
1
A. x 0; 9; B. x 3;
4
1 1
C. x 0; 8; D. x ; 9;
4 4
1
Câu 27: Nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 2 x 2) log 2
là:
2
x x
A. x B. x 2 C. x 0 D. x 2
Câu 28: Nghiệm của bất phương trình log 1 (2 x 1) log 1 ( x 1) là:
x x
A. x 1 B. 0 x 1 C. 2 x 1 D. x 2;0 x 1
Câu 29: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 3) log8 (3x 1)3 5 là:
7
A. x 3 B. x5 C. x 5 D. x 5
3
1 1 1
A. x 3 B. S ; 2 C. S ;1 D. S ;5
3 2 3
7
Câu 31: Bất phương trình log3 (3 x 2 ) log x 3 có tập nghiệm là:
2
1
A. x 3; B. x 0; 1;
4
C. x 1; 4 3 3;
D. x 1; 3 3;
A. x 1 B. x 2 C. x 2 D. x 0
2x 1
Câu 33: Nghiệm của bất phương trình log 2 x
log 1 (2 x 2) là:
4 5 2
A. x B. x 0 C. x 1 D. x 1
Câu 34: Giải bất phương trình log 1 ( x 1) log 1 ( x 1) log 3
(5 x) 1 :
3 3
A. x 1 B. x 5 C. 1 x 5 D. 2 x 5
Câu 35: Giải bất phương trình log 2 log 1 x log 1 x 3 1 :
2 2
5
1 3 1 1 1
A. x 0 B. x C. x D. 0 x
2 2 2 2
1 2x
Câu 36: Giải bất phương trình log 1 log 2 0:
1 x
3
x 0
A. 1 x 0 B. x 0 C. x 0 D.
x 1
Câu 37: Giải bất phương trình log 2 (1 2log9 x) 1
1 1 1
A. x B. x 3 C. x3 D. x3
9 9 3
A. S 3; 10 B. S 3; C. S 3;9 D. S 10;
Câu 39: Biết tập nghiệm S của bất phương trình log 0,3 (4 x 2 ) log 0,3 (12 x 5) là một đoạn. Gọi
m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của tập S. Mối liên hệ giữa m và M là
A. m M 3 B. m M 2 C. M m 3 D. M m 1
2
Câu 40: Nghiệm của bất phương trình 3lg x 2 3lg x 5
2 là
1
A. x 2 B. x C. x 2 D. x 100
100
Câu 41: Bất phương trình log 21 x 3log 1 x 2 0 có tập nghiệm S a; b . Giá trị của a 2 b
2 2
bằng
A. 16 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 42: Khoảng nghiệm của bất phương trình log ( x 2) 0 chứa khoảng nào dưới đây?
x 2 4
A. 5; 2 B. 5; C. 2;
D. 2; 5
Đáp án
1-B 2-C 3-D 4-C 5-C 6-D 7-C 8-A 9-B 10-A
11-B 12-D 13-D 14-D 15-C 16-C 17-B 18-C 19-A 20-D
21-D 22-A 23-B 24-C 25-C 26-C 27-B 28-C 29-D 30-C
31-C 32-C 33-B 34-D 35-B 36-C 37-D 38-D 39-A 40-B
41-C 42-B
Ví dụ 1: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log32 x m log3 x 2m 7 0 có hai
A. m 4 B. m 4 C. m 81 D. m 44
Lời giải
Điều kiện: x 0 . Đặt t log3 x với x 0 t ( ; )
t1 log3 x1
Với m , phương trình (*) có hai nghiệm t1 t2 log 3 x1 log3 x2
t2 log3 x2
t1 t2 log3 ( x1x2 ) mà x1x2 81 và t1 t2 m (hệ thức Viet)
Chọn B
2
Ví dụ 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 log 2 x log 1 x m 0 có
2
2
log 1 x m 0 log 2 x log 2 x m 0
2
Phương trình 4 log 2 x
2
1
Ta có f '(t ) 2t 1 f '(t ) 0 2t 1 0 t
2
Trang 158 Page: Chinh phục toán THPT
Xét bảng biến thiên của hàm số f (t ) vowis t ( ;0)
Ta thấy để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn (0;1) thì phương trình f (t ) m có ít nhất
1
một nghiệm, khi đó m .
4
Chọn D
Ví dụ 3: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình logarit
Xét hàm số f (t ) t 2 t với 1 t 2 , ta thấy f (t ) là hàm đồng biến trên đoạn 1;2
x 1 x 1 x 1
Điều kiện:
log3 ( x 1) 0 x 0
o
x 1 3
2
Xét hàm số f ( x ) x trên khoảng D (1; ) \ 0
log x ( x 1)
1
1 1
Xét hàm số f ( x ) x 2 trên khoảng (1; ) \ 0 , có f '( x ) 1 2
x x
f ( x)
4
m 4
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình f ( x) m có nghiệm duy nhất
m 0
m 4
Kết hợp với điều kiện m 2017; 2017 và m suy ra
m 2017, 1
Chọn C
f ( x) 0, ( g ( x) 0)
Chú ý: Với dạng phương trình log a f ( x) log x g ( x) thì ta chỉ cần xét
f ( x ) g ( x)
điều kiện hoặc là f ( x) , hoặc là g ( x) 0 để tìm điều kiện của biến x. Vậy ta sẽ chọn hàm số
không chứa tham số m để tìm điều kiện bài toán.
1
14 x 2 29 x 2 0 14 x 2
m 6 x 2 14 x 29 2 (*)
3 2
mx 6 x 14 x 29 x 2
x
f ( x) 3
19
98
39
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt khi 19 m
2
Vậy không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Chọn A
nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi m (a; b) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a.b 4 B. a b 1 C. b 2a 6 D. 5a 2b
Lời giải
1 x 4 1 x 4
4
log5 x( x 3 x 3 x m) log5 (4 x)( x 1) x 3 x 3 x m (4 x)( x 1)
4 2 2
1 x 4 1 x 4
4 2 2
4 2
m x 3 x 3 x (4 3 x x ) m x 2 x 4 f ( x)(*)
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt (*) có ba nghiệm phân biệt x (1; 4)
1 x 4 1 x 4 x 0
Phương trình f '( x) 0 3
4 x 4 x 0 x( x 1)( x 1) 0 x 1
f ( x)
5 5
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình f ( x) m có ba nghiệm phân biệt thuộc khoảng
a 5
(1; 4) khi và chỉ khi 5 m 4 m (5; 4) (a; b) b 2a 6
b 4
Chọn C
A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Lời giải
x 2 (1 m) x 2m 2m 2 0 (1)
2
x mx 2m 0
2 (2)
x1 2m
Phương trình (1) tương đương với ( x 2m)( x m) ( x 2m) 0
x2 1 m
1 m 0
Kết hợp hai điều kiện trên, ta được 2 là giá trị cần tìm
m 1
5 2
Vậy không có giá trị m ngyên nào thỏa mãn yêu cầu bài toán
Chọn B
nghiệm phân biệt x1, x2 và phương trình 5log 2 x b log x a 0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4
thỏa mãn x1x2 x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Smin của S 2a 3b
Lời giải
a ln 2 x b ln x 5 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt b2 20a 0 .
2
5 log x b log x a 0
Chọn A
Ví dụ 10: Tính tổng tất cả các gia trị của tham số a để phương trình sau có đúng 3 nghiệm.
x .log 1 2 x a 2 0
x a 2
4 .log 3
2
2 x 3 2 x 2 x
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
.log 3 2 x a 2
x a 2
Phương trình 2.4 .log 3 x 2 2 x 3 2 x 2 x
(*)
x2 2 x 3 0, x nến (*)
.log 3 2 x a 2
2 2 xa
2 x 1
2x .log3 x 2 2 x 1 2 2
Xét hàm số f (t ) 2t.log3 (t 2) làm hàm số đồng biến trên khoảng (2; )
Ví dụ 12: Tìm m để bất phương trình log m x 2 2 x m 1 0 nghiệm đúng với mọi x
A. 0 m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 2
Lời giải
Ta xét hai trường hợp
x2 2x m 0
lg 2 x m.lg x m 3 0 có nghiệm x 1
A. 10 B. 11 C. 12 D. 19
Lời giải
Đặt t lg x suy ra với x 1 t 0 .
t2 3
TH1. Với t 1 , suy ra bất phương trình (1) m (2)
t 1
t2 3 t 2 2t 3
Xét hàm số f (t ) trên khoảng (0;1) , ta có f '(t ) 0, t (0;1)
t 1 (t 1)2
(2) có nghiệm t (0;1) khi và chỉ khi m f (0) 3
t2 3
TH2. Vớ t 1 , suy ra bất phương trình (1) m (3)
t 1
t2 3
Xét hàm số f (t ) trên khoảng (1; ) , ta có f '(t ) 0 t 3
t 1
Bảng biến thiên
t 1 3
f '(t ) 0
f (t )
Ví dụ 14: Cho bất phương trình 1 log5 x 2 1 log5 mx 2 4 x m . Tìm tất cả giá trị thực
của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x
Bất phương trình đã cho log5 5 x 2 1 log 5 mx 2 4 x m
5 m x 2 4 x m 5 0
2
2
5 x 1 mx 4 x m 0
2
mx 4 x m 0
(*), x
a1 5 m 0
'
(1) 4 5 m 0
2
TH2. m và m 5 : (*)
a2 m 0
' 2
(2) 4 m 0
Chọn A
Tìm giá trị lớn nhất của tham số m sao cho nghiệm x; y thỏa mãn điều kiện 3 x 2 y 5
A. 6 B. 10 C. 3 D. 5
Lời giải
X ,Y 0
Đặt X 3 x 2 y, Y 3 x 2 y và điều kiện
1 m 0
3x 2 y 3x 2 y 5 XY 5
Theo bài ta có 5
log m 3 x 2 y log3 3 x 2 y 1 log m X log3 1(*)
X
Phương trình (*) log m X log3 5 log3 X 1
log3 X
log3 X log3 5 1 log3 X
log3 5 1 .log3 m x
(1)
log3 m 1 log3 m
Câu 1: Phương trình log 22 x log 2 x 2 3 m có nghiệm x 1;8 khi và chỉ khi a m b . Khi
đó tích số ab bằng:
A. 6 B. 12 C. 18 D. 54
Câu 2: Số giá trị nguyên của m để phương trình log32 2 x log9 4 x2 4 m 0 có nghiệm
1 3
x ; là:
6 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Phương trình 9 x 3m.3x 3m 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
a
m ; (a 0, b 0) . Giá trị của biểu thức (b a ) bằng:
b
A. 1 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 4: Phương trình m.16 x (2m 1).4 x 3m 4 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
m 0
4 4
A. 0 m B. 4 C. 0 m D. m
3 m 3 3
x2
x
Câu 5: Giá trị của m để phương trình 5 m.5 2 3 m 0 có hai nghiệm phân biệt sao cho
x1 x2 2 là:
A. 2 B. 2 C. 3 D. 4
nhất là
A. m 5 B. m 2 C. m 3 D. m 1
Câu 7: Cho phương trình 9 x 10.3x 1 m 0 . Giá trị của m để phương trình trên có 2 nghiệm
là:
A. 2 m 3 B. 2 m 9 C. 2 m 9 D. 2 m 3
Câu 10: Tìm m để phương trình 9 x ,.3x 1 0 có hai nghiệm phân biệt:
A. m 2 hoặc m 2 B. m 2
C. 2 m 2 D. m 2
Câu 11: Tìm m để phương trình: x 4 6 x 2 log 2 m 0 có 4 nghiệm phân bieetj trong đó có 3
nghiệm lớn hơn 1 ?
1 1 1
A. 9
m 1 B. 9
m 1 C. m 1 D. Đáp án khác
2 2 25
Câu 12: Tất cả các giá trị của m để phương trình 22 x1 m2 m 0 có nghiệm là:
A. m 0; m 1 B. 0 m 1 C. m 0 D. m 1
Câu 13: Để phương trình : m 1 .16 x 2 2m 3 .4 x 6 m 5 0 có hai nghiệm trái dấu thì m
Câu 14: Tìm a để phương trình: x 4 4 x 2 log 3 a 3 0 có 4 nghiệm thực phân biệt:
1 1 1
A. a3 B. 1 a 3 C. a3 D. a3
27 3 27
1 1
A. m 1 B. m C. m D. m 1
4 4
C. m 2; D. 234 m 22
Câu 18: Bất phương trình lg 2 x m lg x m 3 0 có nghiệm x 1 khi giá trị của m là:
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2 x x m có nghiệm
duy nhất
A. m 3 B. m C. m 0 D. m
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 4 x m.2x 4 0 có
đúng hai nghiệm phân biệt.
A. 4 m 6 B. m 4 C. 0 m 6 D. m 6
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
log3 x 2 4 x 6 m có nghiệm kép.
2
A. m log 2 3 B. m C. m log3 2 D. m
3
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
log 2 x log2 ( x 1) m có nghiệm duy nhất.
x x
Câu 26: Cho phương trình 3 2 2 4. 3 2 2 m . Giá trị của m để phương trình trên
có nghiệm là:
A. m 2; B. m 4; C. m 2; D. m 4;
Câu 28: Cho phương trình log 1 ( m 4 x ) 2 log 2 ( x 2) 0 . Giá trị của m để phương trình có
2
Câu 29: Cho phương trình log 22 x 2log 2 2 x m 1 . Giá trị của tham số m để phương trình có
nghiệm là:
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m R
Câu 30: Giá trị của m để phương trình 9 x (m 1).3x m 0 có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 sao
1 1
A. m 9; m 9 B. m 3; m 3 C. m 9; m D. m 3; m
9 3
Đáp án
1-B 2-C 3-A 4-D 5-B 6-D 7-A 8-D 9-A 10-B
11-C 12-B 13-D 14-C 15-C 16-A 17-A 18-A 19-B 20-A
21-D 22-B 23-C 24-B 25-A 26-D 27-D 28-A 29-B 30-C
Công thức 1: Lãi kép: T A(1 r ) n trong đó A là số tiền ban đầu, r là lãi suất/ kỳ hạn và n là
số kỳ hạn và T là số tiền cả gốc lẫn lãi thu được. Như vậy số tiền lãi là
T A A(1 r )n A
Công thức 2: Tăng trưởng dân số: N N0 (1 r )n trong đó N0 là dân số năm ban đầu, r là tỷ
lệ tăng dân số/ năm, n là số năm và N là dân số năm cần tìm.
Công thức 3: Hao mòn tài sản hoặc diện tích rừng bị giảm
+ Hao mòn tài sản: H H 0 (1 r )n trong đó H 0 là giá trị tài sản lúc ban đầu, H là giá trị tài
sản sau n năm và r là tỷ lệ hao mòn tính theo năm.
+ Diện tích rừng bị giảm: T T0 (1 r )n trong đó T0 là diện tích rừng ban đầu, T là diện tích
rừng sau n năm và r là tỷ lệ rừng giảm hằng năm.
Công thức 4: Tăng trưởng của bèo hoặc tăng trưởng của vi khuẩn
Giả sử lượng bèo ban đầu là T0 và mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 2 lần thì sau n giờ lượng bèo sẽ là
n n 1 (1 r ) n 1
T m(1 r ) m(1 r ) ... m(1 r ) m(1 r )
r
Công thức 6: Trả góp hàng tháng số tiền m (tiền)
Tổng số tiền ông A trả lương cho nhân viên sau n năm là: T T0 (1 r )n 1(1 15%)n
Sau 1 tuần số lượng bèo là 3A suy ra n tuần lượng bèo là: 3n. A
100 100
Để lượng bèo phủ kín mặt hồ thì 3n. A . A n log 3 log 3 25 thời gian để bèo phủ
4 4
kín mặt hồ là: t 7 log3 25
Chọn A
Ví dụ 5: Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng vì do không đủ nộp học phí nên
Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay 3.000.000 đồng để nộp học phí với
lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không
đổi) cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T hàng tháng mà bạn Hùng phải trả
cho ngân hàng (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị) là:
năm theo một hàm mũ theo thời giưn có dạng như sau P(t ) P(0).ekt trong đó P (0) là dân số
thế giới tại thời điểm chọn làm mốc, P(t ) là dân số thế giới tại thời điểm t (năm) và hệ số k là
hằng số. Hãy ước lượng dân số thế giới vào năm 2020 có khoảng bao nhiêu tỉ người
A. 8 tỉ người B. 8,33 tỉ người C. 8, 4 tỉ người D. 8,52 tỉ người
Trang 176 Page: Chinh phục toán THPT
Lời giải
Suy ra dân số thế giới ước tính năm 2020 sẽ bằng P(2010) 2,56.e0,0172.70 8,52 tỉ người.
PHẦN 2: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
Ví dụ 1: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện ln x ln y ln( x 2 y ) . Tìm giá trị
nhỏ nhất của P x y
A. P 6 B. P 3 2 2 C. P 2 3 2 D. P 17 3
Lời giải
x2
Vì x 1 không thỏa mãn (*) và y 0 x 1 P x y x f ( x)
x 1
x2 2x2 4 x 1
Xét hàm f ( x ) x trên khoảng (1; ) , có f '( x) , x 1
x 1 ( x 1) 2
x 1 2 2
Phương trình f '( x) 0 2 x
2 x 4 x 1 0 2
2 2
Dựa vào bảng biến thiên đồ thị hàm số f ( x) suy ra min f ( x) f 3 2 2
(1; ) 2
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 x y . Tính M+m
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải
2 2
1 1
2
2
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, có 2 x y 1 (2 1 ). x y 1
2 2
2 2
1
Pmin
5 25 5 5 1 9 2
( P 2) 2 5. P2 P
4 5 2 2 2 2 P 9
max 2
9 1
Vậy tổng M m 4
2 2
Chọn C
Ví dụ 3: Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu
a
thức P log 2a ( a 2 ) 3logb
b
b
Lời giải
2
4 4 4
Ta có log 2b (a 2 ) 4 log a a
a
2
log a a log a b
2
(1 log a b)2
a b
log a
b
4 4 3
Khi đó, biểu thức P 2
3logb a 3 2
3
(1 log a b) (1 log a b) log a b
a 1 4 3
Đặt t log a b với t 0 suy ra P f (t ) 3
b 1
2 t
(1 t )
8 3 1
Xét hàm số f (t ) , có f '(t ) , f (t ) 0 t
(1 t )3 t 2 3
1
Tính các giá trị f 15, lim f (t ) và lim f (t )
3 t 1 t 0
Chọn D
Ví dụ 4: Cho các số thực a, b thỏa mãn a 1, b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
27
P (2 log ab a log ab b) 2 4 log a b 4
2
A. Pmin 36 B. Pmin 24 C. Pmin 48 D. Pmin 32
Lời giải
27 2 1
Xét biểu thức P, ta có P 4log a b 4
2 log a ab logb abb
2
1 27 2 t
Đặt t log a b(t 0) logb a . Khi đó P 4t 4
t 2 t 1 t 1
2
27 t 2 (t 2)(2t 5) 2
Xét hàm số f (t ) 4t với t 0; , có f '(t ) t 2
2 t 2 (t 1)3 0
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng f (t ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng f (2) 32 Pmin 36
Chọn A
2 a
Ví dụ 5: Cho hai số thực a b 1 . Biết rừng biểu thức T log a đạt giá trị lớn
log ab a b
1 15
Xét hàm số f (t ) trên khoảng t ;1 , có f '(t ) 2 ; f '(t ) 0 t
2 1 t 16
15 33
Tính các giá trị f (1) 4, f và lim f (t )
16 8 t
1
t 1 2
1 t t t 1
Đặt t log a b log b a với t , khi đó P f (t ) 2
t 1
t 1 t t 1
t
2(t 2 1)
Xét hàm số f (t ) trên khoảng (; ) , có f '(t ) , f '(t ) 0 t 1
(t 2 t 1)2
1
Tính các giá trị f (1) , f ( 1) 3 và lim f (t ) 1 suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f (t ) bằng
3 t
1
. Dầu “=” xảy ra khi và chỉ khi t 1 log a b 1 a b
3
1 1 4
Vậy M , b a m a m 1 M m 1
3 3 5
Chọn C
Ví dụ 7: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn b2 3ab 4a2 và a 4; 232 . Gọi M, m lần
3 b
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log b 4a log 2 . Tính tổng
4 4
8
T M m
t 3 3(t 2 6t 5)
Xét hàm số f (t ) t với t 4;34 , ta có f '(t ) ; t 4;34
t 3 4 4(t 3) 2
4 t 34 25 1649
Phương trình f '(t ) 0 2 t 5 f (4) 7, f (5) ; f (34)
t 6t 5 0 4 62
1649 778
max f (t ) f (34) M Pmax
4;34 62
31 3701
Suy ra T M m
min f (t ) f (5) 25 m P 19 124
min
4;34 4
4
Chọn A
Ví dụ 8: Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn hệ thức
x y 1
3 ln 9 xy 3x 3 y . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P xy
3xy
1 1
A. m B. m 1 C. m D. m 0
3 2
Lời giải
a
Sử dụng công thức ln ln a ln c , khi đó từ giả thiết, ta có
b
x y 1
3 ln 9 xy 3 x 3 y 3 ln( x y 1) ln xy 9 xy 3x 3 y
3xy
xy 1 3 xy 1 0 xy 1 xy 1 Pmin 1 m 1
Chọn B
1 xy
Ví dụ 9: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện log3 3xy x 2 y 4 . Tìm giá
x 2y
trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P x y
9 11 19 9 11 19 18 11 19 2 11 3
A. Pmin B. Pmin C. Pmin D. Pmin
9 9 21 3
Lời giải
Từ giả thiết, ta có log3 (1 xy) log3 ( x 2 y ) 3xy x 2 y 4
1
Xét hàm số f (t ) t log3 t vớ t 0, f '(t ) 1 0; t 0
l.ln 3
Suy ra f (t ) là hàm số đồng biến trên khoảng 0;
3 2y
Khi đó (*) f (3 3xy) f ( x 2 y) 3 3xy x 2 y 3 2 y (3 y 1) x x
3y 1
3 2y 3y2 y 3
Thế vào biểu thức , ta được P x y y f ( y)
3y 1 3y 1
9 y 2 6 y 10 1 11
Xét hàm số f ( x) trên khoảng 0; 8 ,có f '( y ) 0 y
(3 y 1) 2 3
1 11 2 11 3
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra min f ( x) f
(0; ) 33 3
Chọn B
m sao cho f ( x) f ( y ) 1 với mọi số thực x, y thỏa mãn e x y e( x y ) . Tìm số phần tử của
ISI.
A. 0 B. 1 C. Vô số D. 2
Lời giải
9x 9y 9x 91 x
Với x y 1 , xét biểu thức f ( x) f ( y ) 1
9 x m2 9 y m2 9 x m2 91 x m 2
9x 9 9 9x m2
x 2
x 2
1 x 2
1 x 2
x 2
9(9 x m2 ) m2 (9 9 x m2 )
9 m 99 m 99 m 9 m 9 m
9.9 x 9 m 2 9 m 2 9 x m 4 m 4 9 m 2 3 m 3
Chọn D
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Bác Hiếu đầu tư 99 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 8,25%
một năm. Hỏi sau 5 năm mới rút tiền lãi thì Bác Hiếu thu được bao nhiêu tiền lãi? (Giả sử rằng
lãi suất hàng năm không đổi)
A. 48,155 triệu đồng B. 147,155 triệu đồng C. 58,004 triệu đồng D. 8,7 triệu đồng
Câu 2: Bác Hùng gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép theo kì hạn 3 tháng
với lãi suất 5,28% một quý. Hỏi sau 8 năm bác Hùng thu được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi)?
(Giả sử rằng lãi suất hàng quý không đổi).
A. 318,355 triệu đồng B. 518,881 triệu đồng C. 259,44 triệu đồng D. 9,8 triệu đồng
Câu 3: Một người gửi 25 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép theo kì hạn 6 tháng
với lãi suất 4,25% mỗi kì. Hỏi sau 4 năm người đó thu được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi)?(Giả
sử rằng lãi suất hàng quý không đổi)
A. 17,439 triệu đồng B. 34,878 triệu đồng C. 69,756 triệu đồng D. 9,9 triệu đồng
theo công thức T a.1 r n , trong đó a là số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kì hạn gửi. Tính tổng
số tiền người đó nhận được một năm sau khi gửi tiền (đơn vị: triệu đồng)
7
lãi suất % một tháng thì người đó nhận được số tiền là T2 triệu đồng. Khẳng định nào dưới
12
đây là đúng?
A. T1 T2 99,73 B. T1 T2 69,63 C. T1 T2 79,53 D. T1 T2 89,43
Câu 17: Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng A thời gian vừa qua thay đổi liên tục. Bạn Duy gửi
số tiền ban đầu là 10 triệu đồng với lãi duất 0,8% một tháng. Chưa đầy một năm, thì lãi suất tăng
lên 1,2% một tháng trong nửa năm tiếp theo. Và bạn Duy tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất
giảm xuống còn 1% một tháng. Đồng thời bạn Duy quyết định gửi thêm một số tháng tròn nữa.
Biết rằng khi rút tiền bạn Duy được cả vốn lẫn lãi là 12 153 337,95 triệu đồng. Tổng số tháng mà
bạn Duy gửi tiết kiệm là:
A. 20 B. 19 C. 18 D. 16
Câu 18: Một người được lãnh lương khởi điểm là 10 triệu đồng một tháng. Cứ sau 3 tháng,
lương của anh ta lại được tăng thêm 12%. Sau 36 tháng làm việc anh ta lĩnh được tất cả số tiền là
T, giá trị của T gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 723 triệu đồng B. 724 triệu đồng C. 725 triệu đồng D. 726 triệu đồng
Câu 19: Một người gửi 20 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất 15% trên một năm và lãi suất hàng
năm được nhập vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền
là 300 triệu đồng
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 20: Giả sử anh T có 180 triệu đồng muốn đi gửi ngân hàng trong 18 tháng. Trong đó có hai
ngân hàng A và ngân hàng B tính lãi với các phương thức như sau:
Ngân hàng A. Lãi suất 1,2%/tháng trong 12 tháng đầu tiên và lãi suất 1,0%/tháng trong 6
tháng còn lại.
Ngân hàng B. Mỗi tháng anh T gửi vào ngân hàng 10 triệu với lãi suất hàng tháng là
0,8%/tháng.