You are on page 1of 189

CHƯƠNG II.

MŨ VÀ LOGARIT

Chủ đề 1: LŨY THỪA ................................................................................................................. 2

CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA ........................................................................................... 12

CHỦ ĐỀ 3: LOGARIT ............................................................................................................... 17

CHỦ ĐỀ 4: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT .............................................................. 43

CHỦ ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ ......................................................................................... 78

CHỦ ĐỀ 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ .............................................................................. 107

CHỦ ĐỀ 7: PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT ............................................................................ 119

CHỦ ĐỀ 8: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT ................................................................... 145

CHỦ ĐỀ 9 : PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CHỨA THAM SỐ


............................................................................................................................... 158

CHỦ ĐỀ 10: ỨNG DỤNG MŨ VÀ LOGARIT-GTLN, GTNN CỦA MŨ VÀ LOGARIT

NHIỀU BIẾN ....................................................................................................... 173

Trang 1 Page: Chinh phục toán THPT


Chủ đề 1: LŨY THỪA
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Luỹ thừa vói số mũ nguyên
 Luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Cho a   và n  * . Khi đó a n  a
.a.a
........
a.
n thöøa soá

 Luỹ thừa với sổ mũ nguyên âm, luỹ thừa với số mũ 0


1 0
Cho a   và n  * .Khi đó a  n  ; a  1.
an
 Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của luỹ thừa với số mũ
nguyên dương.

 
 Chú ý: 00 và 0 n n  * không có nghĩa.

2. Căn bậc n .
Cho số thực b và số nguyên dương n  2.
Sô a được gọi là căn bậc n của số b nếu a n  b.
Khi n lẻ ; b   :Tồn tại duy nhất một căn bậc n của số b là n
b .
Khi n chẵn và b  0 thì không tồn tại căn bậc n của số b .
Khi n chẵn; b  0 chỉ có duy nhất một căn bậc n của số b là n
0 0

Khi n chẵn; b  0 có 2 căn bậc n của số thực b là n


b và  n b .
3. Luỹ thừa với số mũ hữu tỷ
m
m
Cho số thực a  0 và số hữu tỷ r  , trong đó m  ; n  , n  2. .Khi đó a r  a n  n a m
n
4. Luỹ thừa vói số mũ vô tỷ
Giả sử a là một số dương và  là một số vô tỷ và  rn  là một dãy số hữu tỷ sao cho lim rn  
m

n
Khi đó lim a r  a .
m 

5. Các tính chất


Cho hai số dương a; b và m; n   . Khi đó ta có công thức sau.

Trang 2 Page: Chinh phục toán THPT


Nhóm công thức 1 Nhóm công thức 2
1. a m .a n  a m  n n

 a
m
1. a n  n a m  n

am  1 
2.  a mn  m  0  n  a  n  m
2. a n .b n   ab  , n a . n b  n ab
n
n
a  a 

 
n n
3. a m  a m.n an  a  n a n a
3.   ,  .
bn  b  n b b

a 0  a
+) Tính chất 1:  1 a  
a  a

 a  1: a m  a n  m  n
+) Tính chất 2 (tính đồng biến, nghịch biến): 
0  a  1: a  a  m  n
m n

a m  bm  m  0
+) Tính chất 3(so sánh lũy thừa khác cơ số): Với a  b  0 thì  m
a  b  m  0
m

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Đơn giản biểu thức A   a  . a .


3
3 4
a
5
  a  0 ta được:
49 133 23 5
A. A  a 12
B. A  a 60
C. A  a 12
D. A  a 2

Lời giải
3 4 5 3 4 5 49
 
Ta có: A  a . a . a  a .a .a  a
3 3 4 4 5 2 3 4 2 3 4
a 12

Chọn A.

 
49
49
Cách 2 : Các em có thể cho a  2 và bấm log 2 3 3
2 . 2 . 2 4 4 5
  A  a (tại sao
12
12
lại làm được như vậy các em học phần Logarit rồi quay lại bàí này nhé )
1 1
Ví dụ 2: Đơn giản biểu thức A  b .b . b  b  0  ta được:
2 3 6

A. A  b2 B. A  b3 C. A  b D. 3
b2
Lời giải
1 1 1 1 1 1
 
Ta có: A  b 2 .b 3 .b 6  b 2 3 6
b

Trang 3 Page: Chinh phục toán THPT


1 1
( Các em có thể cho b  2 và bấm máy log 2 2 .2 . 2  1  A  b ). 3 3 6

Chọn C.

a. 3 a 2
Ví dụ 3: Đơn giản biểu thức A  6
 a  0 ta được:
a
5 5
A. A  a 2
B. A  a 6
C. A  a 6
D. A  a
Lời giải
1 2
3 21 2 1
a. a a .a   2 3
Ta có: A  6
 1
 a 2 3 6
 a.
a
a6
Chọn D.

Ví dụ 4: Đơn giản biểu thức A  3 a . 4 a .12 a 5  a  0  ta được:


5 2
A. A  a 2 B. A  a 6 C. A  a 3 D. A  a
Lời giải
1 1 5 1 1 5
 
Ta có: A  a 3 .a 4 .a 12  a 3 4 12
 a.
Chọn D.

Ví dụ 5: Đơn giản biểu thức A  a1 3 . a 2 3 . a5


3 6 3
 a  0 ta được:

A. A  a 2  2 3
B. A  a 2 3
C. A  a 3 3
D. A  a1 3

Lời giải
1 3 2 3 1 3 1 3 2  3 5 3
  2 3
Ta có: A  a 2
.a 3
.a 6
a 2 3 6
 aa .
Chọn B.

Ví dụ 6: Đơn giản biểu thức A  a . 3 a 6  a  0  ta được:


2  3 2  3 5  3 4  3
A. A  a 2
B. A  a 3
C. A  a 3
D. A  a 3

Lời giải
 3 4  3
 3  6
 3 3  3 
Ta có: A  a . a 6  a . a .a  a3 a  a .a 3
a 3 .
2
Chọn D.

Trang 4 Page: Chinh phục toán THPT


(Cách ra đề này nhằm hạn chế việc sử dụng CASIO )

Ví dụ 7: Đơn giản biểu thức A   a 2 


3 2 2
.a1 2 .a 4 2
 a  0 ta được:

A. A  a 3 2
B. A  a 3 2 2
C. A  a 3 2
D. A  a 2  2 2

Lời giải
3 2 2
Ta có: A  a 6  4 2 .a1 2 .a 4  2
 a 6 4 2 1 2  4  2
a .
Chọn B.

Ví dụ 8: Đơn giản biểu thức A   a 4 4 2


 a2 2
.a 1 2 2
. ta được:

1 1 1
A. A  a  B. A  a 2  C. A  a  D. A  a 2  a
a a a
Lời giải

   4 4 
2
4 4 2 1 2 2
Ta có: A a a 2 2
.a  a 2  a 2 2  .a 1 2 2
 a 2 2 2 1 2 2
 a2 2
1 2 2
 
 
1
a  a 1  a  .
a
Chọn A.

1
Ví dụ 9: Đơn giản biểu thức A  3 a 3 2
a 3 ta được:
a
5 5 5 5
A. A  a 6 B. A  a 18 C. A  a 9 D. A  a 16
Lời giải

1 3 a 3 a 2 .a
3 3 3  12 3 1 3 5 5
Ta có: A  3 a 3 2
a 3
  a a  a.a  a a
a 2 6 6 18
Đương nhiên bài toán này ta có thể cho a  2 và bấm
 1  5 5
log 2  3 2 3 2 23    A  a .
 2  18 18
 
Chọn B.
2
 b b   12 
1

Ví dụ 10: Đơn giản biểu thức A  1  2  :a b b2


  a; b  0  ta được:
 a a   

Trang 5 Page: Chinh phục toán THPT


1
A. A  a  b B. A  a C. A  D. A  a  b
a
Lời giải
2 2

Ta có: A  1 

b
a
 :

 a b 2
  a b
 
 a
 :

 1
a  b2  .
a

Chọn C.
Với bài toán này các em vẫn có thể sử dụng CASIO bằng cách cho a  4; b  9 và thử đáp án.
1
Thay a  4; b  9 ta được A  .
4
Chọn C.

Ví dụ 11: Đơn giản biểu thức A 


ab 2 .  ab 2   a; b  0  ta được:
3
ab 2
11 1 11 1 5 1 5 1
A. A  a 6 .b 3 B. A  a 6 .b 3 C. A  a 6 .b 3 D. A  a 6 .b 3
Lời giải
3

 
3 5 5
ab 2 . ab2 2 2
ab .a .b 2 3
a .b
2
a .b
2 11 1
Ta có: A  2
 2 4
 2 4
 2 4
 a .b16 3

 ab  2 3
a .b
3 3
a .b3 3
a .b
3 3

Chọn A
52
 a 5  a 2  5
Ví dụ 12: Đơn giản biểu thức A   5 2
b  . 1  a; b  0  ta được:
  b

A. A  a 3 2 5
B. A  a 3 2 5 .b 2 C. A  a3 5 .b 2 D. a 3 5

Lời giải

 
5 2
5
a b a5 2 5 .b
Ta có: A  .   a 3 5

b 
5 2 2 5 2 5
5 2 a b.a

Chọn D
1 1
a 3
bb 3
a
Ví dụ 13: Đơn giản biểu thức: A   a; b  0  ta được:
6
a b 6

Trang 6 Page: Chinh phục toán THPT


A. A  ab B. A  3 ab C. A  6 ab D. A  6 a  6 b
Lời giải
1 1
 1 1

1 1a 3 .b 3  a 6  b 6 
1 1
a .b  b .a
3 2 3 2
   3 ab
Ta có: A  1 1
 1 1
a6  b6 a6  b6
Chọn B
1 7 1 3
a3  a 3 b 2  b2
Ví dụ 14: Đơn giản biểu thức A  1 4
 1 1  a; b  0  ta được:
a a3 3
b b2 2

A. A  a  b B. A  a  b C. A  a  b  2 D. A  a  b  2
Lời giải
1 1


a 3 1  a2   b 1  b   1  a 
2 2

Ta có: A  1 1 1  b   a  b
a 1  a 
3
b 2
 b  1
Chọn A
1 5 1 9
a 2  a2 b4  b4
Ví dụ 15: Đơn giản biểu thức: A  1 1
 5 1
ta được:
a 2
a 2
b b 4 4

A. A  a 2  b B. A  a 2  a  b C. A  a 2  a  b D. A    a  b 

Lời giải
1 1

Ta có: A 

a 2 1  a3   b 4 1  b2 a 3
 1 b2  1
  a2  a  1   b  1  a 2  a  b
1 1
a 1 b 1
a 2 1  a  b 4  b  1

Chọn C
 23 2

 3


3

a  b  a  b 3  3 ab 
 a; b  0; a  b ta được
Ví dụ 16: Đơn giản biểu thức A   
 32 2

 3 3


3

a  b  a  b  ab 
3


1 1

ab ab a 3  b3
A. A  B. A  C. A  1 D. A 
ab ab ab

Trang 7 Page: Chinh phục toán THPT


Lời giải
 2 2

 3



a  3 b  a 3  b 3  3 ab 
  a  b
3
3
3
3

ab
Ta có: A  
 
 a  b ab
2 2 3 3

 
3 3
3
a  3 b  a 3  b 3  3 ab 
 
Chọn A
Ví dụ 17: Cho 2 x  3 .Tính giá trị biểu thức A  4 x  3.2  x  1
A. A  8 B. A  9 C. A  11 D. A  17
Lời giải
3
Ta có A   2 x  
2
1  9 11  9
2x
Chọn B
2 x 1
1
Ví dụ 18: Cho 3  2 . Tính giá trị của biểu thức A  32 x 1.  
x
 9 x 1
 3
81 45
A. A  39 B. A  25 C. A  D. A 
2 2
Lời giải
1 9 81
   
2 2
Ta có : A  3x 1. 2 x 1
 9 x .9  3 x  2  9. 3x   9. 3x 
3 3x 2
Chọn C
x 2x
3  2 
Ví dụ 19: Biết rằng 2  5 . Tính giá trị của biểu thức A   
x
.   4 x 2
2  3
28 31 141
A. A  B. A  C. A  6 D. A 
5 3 25
Lời giải
x x x
3  4  16  3 4  16 16 141
Ta có: A    .   x   .    2x  
 
2
2 3 4 2 3 2x 25 25

Chọn D
Ví dụ 20: Cho 2 x  a; 3x  b . Hãy biểu diễn A  24 x  6 x  9 x theo a và b.

A. A  a 3  ab  b2 B. A  a 2 b 2  ab  b 2 C. A  ab3  ab  a 2 D. A  a 3  ab  b2

Trang 8 Page: Chinh phục toán THPT


Lời giải

    2.3   3 
x x x
Ta có: A  23.3 2
 23 x .3x  2 x .3x  32 x  a3 b  ab  b2

Chọn A

     3  2 2 
x 2x x
Ví dụ 21: Cho 2 1  3 . hãy tính giá trị của biểu thức A  2 1

82 28
A. A  18 B. A  0 C. A  D. A 
9 9
Lời giải

      
2
Ta có: 2 1 2  1  1; 3  2 2  2 1

       
2x x
82
Do đó A     2 1  
1 2 2 x 2x
2 1 2 1  2 1  32  32 
    9
Chọn C
x
Ví dụ 22: Cho 5x  4 hãy tính giá trị của biểu thức T  25x  52  x  52
47
A. T  14 B. T  C. T  118 D. T  6
4
Lời giải
25 25 47
Ta có: T   5x  
2
x
 5x  16  2 
5 4 4
Chọn B
Ví dụ 23: Cho a  2 x ; b  5 x . Hãy biểu diễn T  20 x  50 x theo a và b
ab
A. T  ab  a  b  B. T  C. T  a 2  ab 2 D. T  ab  a 2 b
ab
Lời giải

    5 .2   22 x .5x  52 x .2 x  a2 b  ab2  ab  a  b 
x x
Ta có: T  22.5 2

Chọn A

Ví dụ 24: Cho a  3
 a 2
và a x  b x . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 1  a  b  0 B. 1  b  a  0 C. a  b  1 D. b  a  1
Lời giải

Ta có:  3   2 nên a  3
 a 2  0  a  1

Trang 9 Page: Chinh phục toán THPT


Mặt khác a x  b x  a  b do vậy 1  a  b  0
Chọn A
3 4
Ví dụ 25: Cho  a  1 4   a  1 5 và b3  3 b 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng

A. a; b  1 B. 0  a  2; b  1 C. 0  a  2; b  1 D. a  2; b  1
Lời giải
3 4 3 4
Ta có:  nên  a  1 4   a  1 5  a  1  1  a  2
4 5
3 2
Mặt khác b3  3 b 2  b 2  b 3  b  1
Do đó a  2; b  1
Chọn D
Ví dụ 26: Khẳng định nào dưới đây là đúng

       
5 4
 x  R 
2017 2016
A. x 2  1  x2  1 B. 2 1  2 1

   
x 2 1 1 x 2
C. 2 1  2 1  x  R  D. Cả A và C đều đúng

Lời giải
A sai vifkhi x  0 không thỏa mãn
2
1 1 x
     
1 x 2 x 2 1
C đúng vì 2 1  2 1   2 1
 

   
x 2 1 1 x 2
nên 2 1  2 1  x  R 
Chọn C

Ví dụ 27: Cho  a  2   a  2 và  a  1   b  1
2 3  2  2
 . Khẳng định nào dưới đây là

đúng?
A. 2  a  b  3 B. 2  b  a  3 C. b  a  3 D. a  b  3
Lời giải
3
 3
Ta có:  a  2  a  2  a  2   a  2  2  0  a  2  1  do 2  
2 3 2

 2
Suy ra 2  a  3 .

Trang 10 Page: Chinh phục toán THPT


Mặt khác  a  1   b  1   a  1   b  1
 2  2 2 2
 a 1  b 1  a  b

Do đó 2  a  b  3
Chọn A

a b a  4 ab
Ví dụ 28: Đơn giản biểu thức T   ta được:
4
a4b 4
a4b
A. T  4 a B. T  4 b C. T  4 a  4 b D. T  0
Lời giải

 a  b  
2 2
4 4 4
a 4
a4b
Ta có: T   4
a4b4a4b
4
a b 4 4
a b 4

Chọn B

Trang 11 Page: Chinh phục toán THPT


CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA
I. LÝ THUYÉT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1. Định nghĩa hàm số lũy thừa

+ Hàm sô y  x a , với a  R , được gọi là hàm số lũy thừa.


2. Tập xác định
+ Hàm số y  x a , với a nguyên dương, xác định với  x  R
+ Hàm sô y  x a , với a nguyên âm hoặc a  0 xác định với   0 .
+ Hàm số y  x a , với a không nguyên, có tập xác định là tập các số thực dương.
Lưu ý. Hàm số lũy thừa liên tục trên tập xác định của nó.
1
Theo định nghĩa, đẳng thức n
x  x n chỉ xảy ra nếu x  0 .
1
Do đó, hàm số y  x không đồng nhất với hàm số y  n x  n  N * 
n

Chẳng hạn, hàm số y  3 x là hàm số căn bậc ba, xác định với  x  R còn hàm
1
số lũy thừa y  x 3 xác định với  x  0
3. Đạo hàm của hàm số lũy thừa

+ Hàm sô lũy thừa y  x a   R  có đạo hàm tại mọi điểm x  0 và  x  '   . x  1

+ Nếu hàm số u  u  x  nhận giá trị dương và có đạo hàm trên J thì y  u a  x 

cũng có đạo hàm trên J và  u  x   '   .u 1  x  u '  x 

Chú ý. Ta cần lưu ý hai kết quả sau:

+ Với  x  0 nếu n chẵn, với  x  0 nếu n lẻ thì


x n 1
 x '  n
n
n
1

+ Nếu u  x  là hàm số có đạo hàm trên J và u  x   0 với  x  J khi n chẵn

u ' x 
u  x   0 với  x  J khi n lẻ thì  n

ux ' 
n n u n 1  x 
(Với  x  J )

Trang 12 Page: Chinh phục toán THPT


4. Vài nét về sự biến thiên về đồ thị của hàm số lũy thừa
Trong mục này, ta chỉ xét các hàm số lũy thừa dạng y  x với   0 và với tập xác định là

 0;  
+ Hàm số y  x đồng biến trên khoảng  0;   nếu   0

+ Hàm số y  x nghịch biến trên khoảng  0;   nếu   0

+ Đồ thị hàm số y  x luôn đi qua điểm (1;1)


II. VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3 x  2 


100
.

A. D  1; 2 B. D   2;     ;1

C. D   D. D  (1; 2)
Lời giải:
Hàm số y  x với  nguyên dương, xác định với x   .

Do đó hàm số y   x 2  3 x  2 
100
xác định với x   .

Chọn C.

Ví dụ 2: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 3  8 


100
.

A. D   2;   B. D   \ 2

C. D   ; 2  D. D   2;     ; 2 

Lời giải:
Hàm số y  x với  nguyên âm, xác định với x  0 .

Hàm số y   x 3  8 
100
xác định x3  8  0  x 3  8  x  2 .

Chọn B.

Ví dụ 3 : Tìm tập xác định D của hàm số y   x 3  8 


0

A. D   2;   B. D   \ 2

C. D   ; 2  D. D   2;     ; 2 

Trang 13 Page: Chinh phục toán THPT


Lời giải:
Hàm số y  x với   0 xác định với x  0 .

Hàm số y   x 3  8  xác định  x3  8  0  x 3  8  x  2 .


0

Chọn B.
1
Ví dụ 4: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  6 x  8 100

A. D   B. D   4;     ; 2

C. D   4;     ; 2  D. D   2; 4

Lời giải:
Hàm số y  x với  không nguyên , có tập xác định là tập số thực dương.
1
x  4
Hàm số y   x 2  6 x  8 100 xác định x 2  6 x  8  0    Đáp án C đúng
x  2
Chọn C.

Ví dụ 5: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  6 x  8


2

A. D   B. D   4;     ; 2

C. D   4;     ; 2  D. D   2; 4

Lời giải:
Hàm số y  x với  không nguyên , có tập xác định là tập số thực dương.

x  4
Hàm số y   x 2  6 x  8
2
xác định x 2  6 x  8  0    Đáp án C đúng
x  2
Chọn C.

Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số y   x 4  1


10

x  1 x  1
4 11 4 11

A. y '  40 x 3  x 4  1
9
B. y '  10( x  1)
4 9
C. y'  D. y' 
11 44 x 3
Lời giải:

Ta có y '  10  x 4  1 .4 x 3  40 x 3  x 4  1
10 1 9

Chọn A.
Trang 14 Page: Chinh phục toán THPT
1
Ví dụ 7: Tính đạo hàm của hàm số y  ( x  4 x  10) 2 4

1 1
A. y '   x 2  4 x  10  4 B. y   2 x  4   x 2  4 x  10  4

1 x2
C. y '  3
D. y '  3
4  x  4 x  10 
2 4 2  x  4 x  10 
2 4

Lời giải:
1 2 1
1 3
x2
 x  4 x  10  4  2 x  4    x  2   x 2  4 x  10  4 
1
Ta có y '  3
4 2
2  x 2  4 x  10  4

Chọn D.

Ví dụ 8: Tính đạo hàm của hàm số y  3x 2  2 x  1


1 1 6x  2 3x  1
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
2 3x  2 x  1
2
3x  2 x  1
2
3x  2 x  1
2
3x 2  2 x  1
Lời giải:
2
 1  2
Ta có 3x  2 x  1   x 3     0, x  
2

 3 3
1
6x  2 3x  1
 y   3x 2  2 x  1 2  y '  
2 3x 2  2 x  1 3x 2  2 x  1
Chọn D.

Ví dụ 9: Tính đạo hàm của hàm số y   x 4  1


2

x  1
4 1 2
1
A. y '  2  x 4  1 1 2 B. y' 
1 2
1 1
1
C. y '  4 2 x  x  1
3 4 1 2 D. y '  3  x  1 2
4 1
4x
Lời giải:
1
Ta có y '  2  x 4  1 .4 x 3  4 2 x 3  x 4  11
2 1
2

Chọn C.

Trang 15 Page: Chinh phục toán THPT


x2  1
Câu 10: Cho hàm số y  4 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x2  2
1 x 1 x
A. y '  B. y '  C. y '   D. y '  
y3  x2  2 2 y3  x2  2 y3  x2  2 2 y 3  x2  2
2 2 2 2

Lời giải:
1 1
x2  1  x2  1  2  1 4
Ta có 2  0, x    y   2   1  2 
x 2  x 2  x 2

1 3
4 
1 1 4 1  x2  1  4 x
 1  2  . .2 x   2  .
4 x 2 x 2  x  2  2  x2  2
2 2

1 x 1 x x
.  . 
2  x2  2 y 2  x2  2 2 y3  x 2  2
3 2 3 2 2

 x2  1  4
 2 
 x 2
Chọn B.

Câu 11: Cho hàm số y  3 ln 2  x 2  1  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

4ln  x 2  1 2 x ln  x 2  1 4 x ln  x 2  1 2ln  x 2  1
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
3 y 2  x 2  1 3 y 2  x 2  1 3 y 2  x 2  1 3 y 2  x 2  1

Lời giải:
1

Ta có ln 2
x 2
 1  2  0, x    y  ln   x  1  2 
2 2 3

1 2
x ln  x 2  1
1

 y '  ln 2  x 2  1  2  2x
.2 ln  x  1 . 2
4

 ln 2  x 2  1  2 
1 
2
3 3
.
3 x 1 3 x2  1

4 1 x ln  x 2  1 4 1 x ln  x  1 4 x ln  x  1
2 2

. .  . 2. 
2
x2  1 x2  1 3 y 2 ( x 2  1)
3
 x
ln 2 2
 1  2  3
3 y

Chọn C.

Trang 16 Page: Chinh phục toán THPT


CHỦ ĐỀ 3: LOGARIT
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1.Định nghĩa
Cho 2 số dương a,b với a  1 thỏa mãn đẳng thức a  b được gọi là logarit cơ số a của b kí hiệu
là log a b . Như vậy a  b    log a b

Ví dụ: Tính biểu thức sau: log 2 4; log 2 32; log 2  4 2  ; log 3 27; log 3 9

Để tính biểu thức a  b ? Ta đi trả lời câu hỏi a mũ bao nhiêu thì bằng b. (a?  b)

Do vậy log 2 4  2, log 2 8  3;log 2


4  4... Các bạn tính các giá trị còn lại nhé!

Chú ý: +) Khi a  10 là cơ số thập phân ta ký hiệu: log x ( log x được hiểu là log10 x ).
Đọc là Lốc x.
+) Khi a  e  2, 712818 là cơ số tự nhiên ta kí hiệu: ln x . Đọc là len x hoặc log nepe của x ( ln x

được hiểu là ln e x ).

2. Các công thức Logarit cần nhớ.


Công thức 1: log a a x  x, (x  R;1  a  0) .

Công thức 2: a loga x  x( x  0;1  a  0) .

Chứng minh: Ta có: log a x  log a x  x  a log a x 3

Công thức 3: +) log a x  log a y  log a  xy 

x
+) log a x  log a y  log a  x; y  0;1  a  0 
y
Chứng minh: Ta có:

x  a log a x ; y  a log a y  xy  a loga x  log a y  log a  xy   log a a a


log a x  log a y

log a  xy   log a x  log a y

Công thức 4: log a b n  n.log a b;

1
log an b  log a b( a, b  0; a  1)
n
Trang 17 Page: Chinh phục toán THPT
log a b n  log a  b.b.b...b   log a b  log a b  ...  log a b  n log a
Chứng minh: 1. Ta có:

Chứng minh: 2. Đặt log a n b  y  b   a n   a ny  log a b  log a a ny


y

1
 log a b  ny  n.log a n b  log a n b  log a b
n
  
Công thức 5: log a b.logb c  log a c  a; b; c  0; a; b  1 (Nhớ: giống vecto AB  BC  AC )

Chứng minh: Ta có: log a b.log b c  log a b logb c  log a c ( vì b logb c  c theo công thức 2)

1
Hệ quả: Khi cho a  c ta có: log c b.log b c  log c c  1  log c b 
log b c
II. VÍ DỤ MINH HỌA
1. CÔNG THỨC VỀ LOGARIT
Ví dụ 1: Trong các số a thoã mãn điều kiện dưới đây. Số nào lớn hơn 1.
A. log 2 a  2 B. log3 a   C. log 4 a 2  1 D. log3 a  0,3

Hướng dẫn: Chọn B.


Ta có log 3 a    a  3  1
Ví dụ 2: Trong các số a thoả mãn điều kiện dưới đây. Số nào nhỏ hơn 1.
A. log 1 a  2 B. log a 5  2 C. log3 5  a D. log 1 a  2
3 3

Hướng dẫn: Chọn D.


2
 1  1
Ta có log 1 a2a   3 1
3  3

Ví dụ 3: Giá trị của biểu thức A  log a a a a 3 (1  a  0) là

4 3 8 9
A. a  B. a  C. a  D. a 
3 4 9 8
Hướng dẫn: Chọn D.
3 5 5 9 9
9
Ta có log a a a a3  log a a a.a 2  log a a a 2  log a a.a 4  log a a 4  log a a 8 
8
  9
Cách 2: Cho a  2 . Nhập vào máy tính log 2  2 2 23   ta được kết quả bằng
  8
Trang 18 Page: Chinh phục toán THPT
a3
Ví dụ 4: Giá trị của biểu thức A  log a 1  a  0  là:
a4 a
1 1 1 3
A. A  B. A  C. A  D. A 
4 3 2 4
Hướng dẫn: Chọn A.
3
3  1
a3 a2  1  1
Ta có: log a 4  log a 1
log a a 2  4  
a a 4
a.a 4
 23  1
Cách 2: Cho a  2 nhập vào máy tính log 2  4   ta được A 
2 2 4
 


Ví dụ 5: Giá trị của biểu thức A  log a a 3 a 5 a 1  a  0  là: 
17 37 21 39
A. A  B. A  C. A  D. A 
5 10 5 10
Hướng dẫn: Chọn B.
 3 12 15  1 1
3 
37
37
Ta có: log a (a . a a )  log a  a .a .a   log a a
3 5 2 5
 log a a 
10

  10

Ví dụ 6: Cho x x x  x a và log y y y 3  b ( với x; y  0; y  1 ). Vậy A  a  b bằng

9 3 15 17
A. A  B. A  C. A  D. A 
4 2 8 8
Hướng dẫn: Chọn D.
3 7 7
7
Ta có: x x x  x x 2  x.x 4  x 8  a  .
8

(Các em có thể bấm log 2 2 2 2  ).


3 5 5
5 17
Lại có: log y y 3  log y y. y 2  log y y 2  log y y 4  b A
4 8

Ví dụ 7: Cho x x 3 x 4  x m và log y 3
y 2 y  n ( với x; y  0; y  1 ). Vậy A  m  n bằng:

23 7 7
A. A  B. A  C. A  3 D. A 
12 4 3
Hướng dẫn: Chọn A.
Trang 19 Page: Chinh phục toán THPT
4 7 13 13
13
Ta có: x x 3 x 4  x x.x 3  x x 6  x 6  x 12  m 
12
1 5 5
3 3 5
Lại có log y 3
y 2
y  log y y . y  log y
2 2
y  log y y 
2 6
n
6
23
Do đó A  m  n 
12

   
logb a
log a b
Ví dụ 8: Thu gọn biểu thức A  a 3 a  3
b2 1  a; b  0  ta được:

A. A  a 7  3 b2 B. A  a3  7 b2 C. A  a 2  3 b7 D. A  3 a 2  b7
Hướng dẫn: Chọn D.
log a b logb a log a b log b a
 1
  2  7  2 7 2 7 2
Ta có: A   a 3 .a 2   b3    a2    b3  b log a a 2
a logb b 3
 b2  a 3
       

 
log b a 2
3 log a b 2
Ví dụ 9: Thu gọn biểu thức A  (a a )  b b (1  a; b  0) ta được:

A. A  a5  b3 B. A  a3  b5 C. A  a3  b3 D. A  a5  b5
Hướng dẫn: Chọn B.
loga b2
log a b 2 logb a 2 logb a 2 3
  3
  1
  5
 32 
5

 a 
2
2 logb b
Ta có: A   a.a  2
  b.b  2
 a  2
 b   (b ) 2 log a a 2

       
5 3
 b   a 
2 2 2 2
 b5  a 3

   
log a b logb a
Ví dụ 10: Thu gọn biểu thức A  a. 4 a  b. 3 b (1  a; b  0) ta được:
5 4 5 4 4 5 4 5
A. A  a 8  b 3 B. A  a 4  b 3 C. A  a 3  b 8 D. A  a 3  b 2
Hướng dẫn: Chọn C.
5 5
log a b lob a
 5  4  1 4 4 5 4

 b
5
log a a 4
Ta có: A   a 4   b3    a logb b4
  b 2   a 3  b8  a 3
     
Ví dụ 11: [Trích đề thi THPT QG năm 2017]
Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính P  log a  b 2 c 3 

A. P  108 B. P  13 C. P  31 D. P  30

Trang 20 Page: Chinh phục toán THPT


Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có: P  log a  b 2 c 3   2 log a b  3 log a c  13

Ví dụ 12: Cho log3 x  4log3 a  2 log3 b  a; b  0  . Khi đó

A. x  8ab B. x  a 4  b 2 C. x  a 2b D. x  a 4b 2
Hướng dẫn: Chọn D.
log 3 x  4 log 3 a  2 log 3 b  log 3 a 4  log 3 b 2  log 3 a 4b 2

Do vậy x  a 4b 2
b
Ví dụ 13: Cho log 1 x  log 1 a a  log 1  a; b  0  . Khi đó:
3 3 3 b b

A. x  4 a 3b B. x  4 ab3 C. x  4 a3b3 D. x  4 ab
Hướng dẫn: Chọn A.
3 3 1
b b
log 1 x  log 1 a a  log 1  log 1 a  log 1 2
 log 1 a  log 1 b
4 4
3
3 3 3 b b 3 3 3 3
b 2

3 1
Do đó x  a 4 .b 4 4 a 3b
1
Ví dụ 14: Cho log 4 x  2log 2 3 a 2  3log 2 2
 a; b  0 . Khi đó:
b b
2 5 4 15 4 15

A. x  6.a 3 .b 2
B. x  a 3 .b 2
C. x  a 3 .b 2 D. x  10ab
Hướng dẫn: Chọn B.
2 5 4 15
1
Ta có: log 4 x  2 log 2 3 a 2  3log 2  2 log 2 a 3  3log 2 b 2  log 2 a 3  log 2 b 2

b2 b
4 15
Do đó x  a .b 3 2

1
Ví dụ 15: Rút gọ biểu thức A  log 2 a  log 4  log a 8  a  0  ta được
a2 2

33 33 1
A. A  log 2 a B. A   log 2 a C. A  33log 2 a D. A  log 2 a
2 2 2
Hướng dẫn: Chọn B.

Trang 21 Page: Chinh phục toán THPT


1
1
Ta có: A  log 2 a  log 4 2  log 2
a  log 2 a  log 22 a 2  log 1 a 8
8 2
a 22

1 33
A log 2 a  log 2 a  16 log 2 a  log 2 a
2 2
Ví dụ 16: Rút gọn biểu thức A  log 4 a  log 8 a  log16 a 2 ( a  0) ta được:

13 3 2
A. A  log 2 a B. A  log 2 a C. A  log 2 a D. A  log 2 a
6 2 3
Hướng dẫn: Chọn D.
1 1 2 2
Ta có: A  log 4 a  log 8 a  log16 a 2  log 2 a  log 2 a  log 2 a  log 2 a
2 3 4 3
Ví dụ 17: [ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016]:

Cho log 2 x  2 . Tính giá trị của biểu thức A  log 2 x 2  log 1 x3  log 4 x
2

 2  2
A. A   2 B. A  2 2 C. A  D. A 
2 4
Hướng dẫn: Chọn C.
1 1 2
Ta có A  log 2 x 2  log 1 x 3  log 4 x  2 log 2 x  3log 2 x  log 2 x   log 2 x  
2 2 2 2

 2
Vậy A 
2

Ví dụ 18: Cho log x 2  3 . Tính giá trị của biểu thức A  log 4 x  2log 2 x

1 1
A. A  6 B. A  C. A  D. A  6
6 6
Hướng dẫn: Chọn C.
1 1
Ta có: log x 2  3   3  log 2 x 
log 2 x 3
1
1 1 1
Mặt khác A  log 4 x  2log 2 x  log 22 x  2log 2 x 2  log 2 x  log 2 x  log 2 x 
2 2 6
Câu 19: Rút gọn biểu thức A  log 8 x x  log 1 x 2 ( x  0) ta được:
4

3 1 2
A. A  log 2 x B. A   log 2 x C. A  2log 2 x D. A  log 2 x
2 2 3
Trang 22 Page: Chinh phục toán THPT
Hướng dẫn: Chọn A.
3
1 3 3
A  log 23 x 2  log 22 x 2  . log 2 x  log 2 x  log 2 x
3 2 2
Ví dụ 20 : Rút gọn biểu thức A  log3 x.log 2 3  log5 x.log 4 5  x  0  ta được:

3 1 2
A. A  log 2 x B. A   log 2 x C. A  2log 2 x D. A  log 2 x
2 2 3
Hướng dẫn: Chọn A.
1 3
Ta có: A  log 2 3.log 3 x  log 4 5.log 5 x  log 2 x  log 4 x  log 2 x  log 2 x  log 2 x
2 2

Ví dụ 21: Cho log 2 x  3 . Tính giá trị của biểu thức: B  log 1 x  log 1 x  log 1 x
4 8 16

13 3
A. B  3 B. B  C. 9 3 D. 9 3
12
Hướng dẫn: Chọn B.


Ta có: A  3 log 3 x  log 3 x  log 3 x  3log 3 x  3 1  2 
Ví dụ 22: Cho log 3 x  1  2 . Tính giá trị biểu thức: A  log 3 x3  log 1 x  log 9 x 2
3


A. A  2 1  2  B. A  1  2 C. A  2 1  2   D. A  3 1  2 
Hướng dẫn: Chọn D.


Ta có: A  3 log 3 x  log 3 x  log 3 x  3log 3 x  3 1  2 
1
Ví dụ 23: Tính giá trị của biểu thức P  log a .log a 3 1  a; b  0 
b3 b

1 1
A. 18 B. C. 18 D.
2 2
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có: P  log a b 3 .log 1 a3  3log a b.6 log b a  18
b2

Ví dụ 24: Tính giá trị của biểu thức P  log a


b3 .log b a 1  a, b  0 

3 4
A. 3 B. 12 C. D.
4 3
Hướng dẫn: Chọn B.
Trang 23 Page: Chinh phục toán THPT
Ta có: P  log 1 b3 .log 1 a  6 log a b.log b a  12
a2 b2

e2
Ví dụ 25: Cho ln x  2 . Tính giá trị của biểu thức T  2 ln ex  ln  ln 3.log3 ex 2
x
A. T  21 B. T  12 C. T  13 D. T  7
Hướng dẫn: Chọn D.

  1
2
7
Ta có: T  ln(ex)  2  ln x  ln  ex 2   1  ln x   2  ln x  1  2 ln x  ln x  7
2
x2
Ví dụ 26: Cho ln x  3 . Tính giá trị của biểu thức T  2ln  ln 2.log 2  x3 .e2 
e
27
A. T  16 B. T  15 C. T  D. T  22
2
Hướng dẫn: Chọn D.

 
Ta có: T  2 ln x 2  ln e  ln  x 3e 2   4 ln x  1  3ln x  2  7 ln x  1  22

a 2b3
Ví dụ 27: Cho log a b  3;log a c  2 . Tính giá trị của log a x , biết rằng x 
c5
5
A. log a x  16 B. log a x  6 C. log a x  13 D. log a x 
2
Hướng dẫn: Chọn A.
5
a 2b3 5
Ta có: log a x  log a  log a a  log a b  log a c  2  3log a b  log a c  16
2 3 2

c5 2

a b3
Ví dụ 28: Cho log a b  2;log a c  3 . Tính giá trị của biểu thức log a x , biết rằng x 
c2
A. log a x  6 B. log a x  4 C. log a x  2 D. log a x  1

Hướng dẫn: Chọn C.


3
a b3 3
Ta có: log a x  log a 2
 log a a  log a b 2
 log a c 2  1  log a b  2 log a c
c 2
3
 1  .2  2.3  2
2
2. BIỂU DIỄN LOGARIT
Ví dụ 1: Cho các số dương a; b (a  1) . Khẳng định nào dưới đây là sai.
Trang 24 Page: Chinh phục toán THPT
log a b
A. log a  a 3b 4   3  4 log a b B. log a b 
log a 3

C. 2  2 log a b  log a  a 2  b 2  D. log a b.logb 9  2log a 3

Hướng dẫn: Chọn C.

Ta có: 2  2 log a b  2 log a a  2 log a b  2 log a ab  2 log a  ab 


2

Ví dụ 2: Cho các số thực dược a,b,c với a,b,ab  1 . Khẳng định nào sau đây là sai.
A. log a c  logb c  log ab c B. 2 log a b  3log a c  log a  b 2 c 3 

log a c
C. logb c  loga b  loga c D. log b c 
log a b
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta chỉ có log c a  log c b  log c  ab  c  1

Ví dụ 3: Cho các số dương a  b  0  a  1 . Khẳng định nào dưới đây là sai.

A. log a  a 2  b 2   log a  a  b   log a  a  b  B. log a  a 2b 2   2  2 log a b

1
C. log a  a  b   2(1  log a b)
2
D. log a 2 ab  1  log a b 
4
Hướng dẫn: Chọn C.

log a  a  b   2 log a  a  b   2 1  log a b 


2

Ví dụ 4: Cho các số dương a; b  0  a  1 . Khẳng định nào dưới đây là sai


A. log a 2 a b   1
4
 2  log a b  B. log a 2  ab   1
4
1  2 log a b 

C. log a
 ab   2 1  log a b  D. log a  a b   2  4log b a

Hướng dẫn: Chọn D.

Ta có: log a  a b   log a


a  log a
b  2  log a b

Ví dụ 5: Cho các số dương a; b  0 ( a  1) . Khẳng định nào dưới đây là sai.


log b log b
A. 3log a b  b log a 3 B. a log a ab  ab C. a a
 b2 D. a a2
 b2
Hướng dẫn: Chọn D.

Trang 25 Page: Chinh phục toán THPT


1
 b
log log a
Ta có: a a2 b a2
b  b
2

Ví dụ 6: Cho các số dương a; b; c  0  a  1 . Khẳng định nào sau đây là sai.

A. log ac bc  log a b B. log 1 b c   log a b ư


c
a

2 b bc
C. 2 log a b  3log a c  log a D. log a b  log a c  1  log a
3 c a
Hướng dẫn: Chọn C.
b2
Ta có: 2 log a b  3log a c  log a b2  log a c3  log a
c3
Ví dụ 7: Cho các số thực a, b, x, y  0 với a , b  1 . Khẳng định nào sau đây là sai.
x 1
A. log a b.logb a  1 B. ln  ln x  ln y
y 2

C. log a x  log 3 a y  log a  xy 3  D. log a  x  y   log a x  log a y

Hướng dẫn: Chọn D.


Ta có log a x  log a y  loga xy

Ví dụ 8: Đặt a  log 2 3 . Hãy tính log 2 48 theo a

A. log 2 48  3  2a B. log 2 48  4  2a C. log 2 48  4  a D. log 2 48  5  a

Hướng dẫn: Chọn C.


Ta có: log 2 48  log 2  2 4.3   4  log 2 3  4  a

Ví dụ 9: Đặt a  log 2 5 . Hãy tính log 4 10 theo a

a 1 a  1
A. log 4 10  2 1  a  B. log 4 10  C. log 4 10  2 1  a  D. log 4 10 
2 2
Hướng dẫn: Chọn B.
1 1 a 1
Ta có: log 4 10  log 22 10  log 2 10  1  log 2 5   .
2 2 2
Ví dụ 10: Đặt a  log 2 3 . Hãy tính log12 18 theo a

a2 2a  2
A. log12 18  B. log12 18 
2a  1 2a

Trang 26 Page: Chinh phục toán THPT


2a  2 2a  1
C. log12 18  D. log12 18 
2a 2a
Hướng dẫn: Chọn D.

log 2 18 log 2  2.3  1  2 log 2 3 1  2a


2

Ta có: log12 18    
log 2 12 log 2  22.3 2  log 2 3 2a

Ví dụ 11: Cho log 2 5  a . Hãy tính log 4 1250 theo a

4a 1  4a 4a  3 4a  1
A. log 4 1250  B. log 4 1250  C. log 4 1250  D. log 4 1250 
2 2 2 2
Hướng dẫn: Chọn B.
1 1 1  4 log 2 5 1  4a
Ta có: log 4 1250  log 22  2.54   log 2  2.54   1  log 2 54   
2 2 2 2
Ví dụ 12: Cho a  log15 3 thì:

3 5 1 1
A. log 25 15  B. log 25 15  C. log 25 15  D. log 25 15 
5 1  a  3 1  a  2 1  a  5 1  a 

Hướng dẫn: Chọn C.


1
log 3 15 log 3 15 log 3 15 log3 15 a 1
Ta có: log 25 15      
log 3 25 2 log 3 5 2  log3 15  log 3 3 2(log 3 15  1)  1  2 1  a 
2   1
a 
Ví dụ 13: Cho a  log 2 7 . Hãy tính log14 49 theo a

2a 2a 2a 2
A. log14 49  B. log14 49  C. log14 49  D. log14 49 
1 a 2a 2a 1 a
Hướng dẫn: Chọn A.
log 2 49 2a
Ta có: log14 49  
log 2  2.7  1  a

Ví dụ 14: Cho log 10


20  a . Hãy biểu diễn log 2 5 theo a

a4 a4 a4 2a  1


A. log 2 5  B. log 2 5  C. log 2 5  D. log 2 5 
a2 2a 2a  1 a4
Hướng dẫn: Chọn B.

Trang 27 Page: Chinh phục toán THPT


log 2 20 log 2  2 2.5 2  log 2 5
Ta có: a  log 1020  2 log10 20  2 2  2.
log 2 10 log 2  2.5  1  log 2 5

a4
Suy ra a  a log 2 5  4  2 log 2 5  log 2 5 
2a
27
Ví dụ 15: Đặt log3 4  a . Hãy tính log3 theo a
16
27 27 27 27 3  2a
A. log 3  3  4a B. log 3  3 1  a  C. log 3  3  2a D. log 3 
16 16 16 16 2
Hướng dẫn: Chọn C.
27
Ta có: log 3  log 3 27  log 3 16  3  log 3 4 2  3  2 log 3 4  3  2a
16
Ví dụ 16: Cho log18 12  a . Hãy biểu diễn log 2 3 theo a

a2 a2 a2 a 1


A. log 2 3  B. log 2 3  C. log 2 3  D. log 2 3 
1  2a 2a  1 2a  1 1  2a
Hướng dẫn: Chọn A.

log 2 12 log 2  2 .3 2  log 2 3


2

Ta có: a  log18 12     a  2a log 2 3  2  log 2 3


log 2 18 log 2  2.32  1  2 log 2 3

a2
Do đó log 2 3 
1  2a
Ví dụ 17: Cho a  log 20 50 . Hãy biểu diễn log 2 5 theo a

2a  1 2a  1 2a  1 2a  1
A. log 2 5  B. log 2 5  C. log 2 5  D. log 2 5 
a2 2a 2a a2
Hướng dẫn: Chọn C.

log 2 50 log 2  2.5  1  2log 2 5


2

Ta có: a  log 20 50     2a  a log 2 5  1  2 log 2 5


log 2 20 log 2  22.5  2  log 2 5

2a  1
Do đó log 2 5 
2a
Ví dụ 18: Đặt log 2 3  a, b  log3 5 . Hãy biểu diễn log 2 45 theo a và b

A. log 2 45  2a  2ab B. log 2 45  a  ab C. log 2 45  3a  ab D. log 2 45  2a  ab

Hướng dẫn: Chọn D.

Trang 28 Page: Chinh phục toán THPT


log 2 45  log 2 (32.5)  2 log 2 3  log 2 5  2 a  log 2 3.log 3 5  2a  ab

2a  1
Do đó log 2 5 
2a
Ví dụ 19: Đặt log 2 3  a, b  log3 5 . Hãy biểu diễn log12 15 theo a và b

a  ab a  ab ab ab
A. log12 15  B. log12 15  C. log12 15  D. log12 15 
b2 a2 ab  2a ab  2b
Hướng dẫn: Chọn B.
log 2 15 log 2  3.5  log 2 3  log 2 5 a  log 2 3.log 3 5 a  ab
Ta có: log12 15     
log 2 12 log 2  22.3  2  log 2 3 2a a2

Ví dụ 20: [ĐMH THPT QUỐC GIA 2017]: Đặt a  log 2 3, b  log5 3 . Hãy biểu diễn log6 45
theo a và b

a  2ab 2a 2  2ab a  2ab 2a 2  2ab


A. log 6 45  B. log 6 45  C. log 6 45  D. log 6 45 
ab ab ab  b ab  b
Hướng dẫn: Chọn C.
log 2 45 log 2  5.9  log 2 5  log 2 9 log 2 3.log 3 5  2 log 2 3
Ta có: log 6 45    
log 2 6 log 2  2.3 1  log 2 3 1 a

a
 2a
b a  2ab
 
1 a  a  1 b
Ví dụ 21: Đặt a  log5 2; b  log5 3 . Hãy tính log5 72 theo a và b

A. log5 72  3a  2b B. log5 72  2a  3b C. log5 72  3a  3b D. log5 72  2a  2b

Hướng dẫn: Chọn A.


Ta có: log 5 72  log 5  23.32   3 log 5 2  2 log 5 3  3a  2b

Ví dụ 22: Đặt log 3  p; log 5  q. Hãy biểu diễn log15 30 theo p; q

1 q 1 p pq pq
A. log15 30  B. log15 30  C. log15 30  D. log15 30 
pq pq p 1 q 1
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
log 30 1  log 3 1  3log 3 1  p
Ta có: log15 30    
log15 log  3.5  log 3  log 5 p  q

Trang 29 Page: Chinh phục toán THPT


Ví dụ 23: Cho a  log3 15; b  log3 10 . Hãy tính log 3 50 theo a và b

a  b 1 a  b 1
A. log 3 50  B. log 3 50 
2 2
C. log 3 50  2a  2b  2 D. log 3 50  2a  2b  2

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


Ta có: log 3 50  2 log 3 50  2  log 3  5.10    2  log 3 5  log 3 10   2  log 3 15  log 3 3  log 3 10 

 2  a  b  1

Ví dụ 24: Cho a  log 2 3, b  log 7 2 . Hãy tính log log 6


28 theo a và b

b 1 4b  2 4b  2 b 1
A. A  B. A  C. A  D. A 
2a  2 ab  b a2 2ab  2b
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1
log 2  2 2.7 
2  log 2 7
2
b  4b  2
Ta có: log 6 28  2 log 6 28  2.  2.  2.
log 2  2.3 1  log 2 3 1  a ab  b

Ví dụ 25: Cho a  log 2 5, b  log 7 5 . Hãy tính log14 100 theo a,b.

2a  b 2ab  b
A. log14 100  B. log14 100 
ab ab
2a  ab 2ab  b
C. log14 100  D. log14 100 
a  ab ab
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

log 2 100 log 2  2 .5 


2 2
2  2 log 2 5
Ta có: log14 100   
log 2 14 log 2  2.7  1  log 2 5.log 5 7

2  2a 2  2a 2  2a 2ab  2b
   
1  log 2 5.log 5 7 a  log 2 5.log 5 7 1  a ab
b
Ví dụ 26: Cho log5 2  a; b  log5 3 . Hãy biểu diễn log15 36 theo a,b.

2a  b a  2b 2a  2b 2a  2b
A. log15 36  B. log15 36  C. log15 36  D. log15 36 
b 1 b 1 b 1 a 1
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 30 Page: Chinh phục toán THPT


log 5 36 log 5  2 .3  2 log 5 2  2log5 3 2a  2b
2 2

Ta có: log15 36    
log 5 15 log 5  5.3 1  log5 3 1 b

Ví dụ 27: Đặt a  log 2 5, b  log 2 3 . Hãy biểu diễn log 40 45 theo a,b

2a  b a  2b 2a  2b a  2b
A. log 40 45  B. log 40 45  C. log 40 45  D. log 40 45 
b3 b3 b3 a3
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

log 2 45 log 2  3 .5  2 log 2 3  log 2 5 a  2b


2

Ta có: log 40 45    
log 2 40 log 2  23.5  3  log 2 5 a3

Ví dụ 28: Cho log 2 6  a và log3 5  b . Hãy tính log12 20 theo a,b

ab  b  2 ab  b  2
A. log12 20  B. log12 20 
2  a  1 2  a  1

ab  b  2 ab  b  2
C. log12 20  D. log12 20 
2  a  1 2  a  1

Hướng dẫn: Chọn đáp án A


Ta có: a  log 2 6  1  log 2 3 . Mặt khác

1 1 log 2 20 log 2  22.5


log12 20  log12 20  
2 2 log 2 12 2.log 2  22.3

2  log 2 5 2  log 2 3.log 3 5 2   a  1 b ab  b  2


   
2  2  log 2 3  2  2  a  1 2  a  1 2  a  1

Ví dụ 29: Đặt log 2 7  a;log3 7  b. Hãy tính log14 12 theo a,b

a  2b a  2b 2a  b 2a  b
A. log14 12  B. log14 12  C. log14 12  D. log14 12 
ab  a ab  b ab  a ab  a
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
a
log 2  22.3
2  log 2 3 2  log 2 7.log 7 3
2
b  a  2b
Ta có: log14 12    
log 2  2.7  1  log 2 7 1 a a  1 ab  b

Ví dụ 30: Đặt a  log 2 5 và b  log 2 6 . Hãy biểu diễn log3 90 theo a và b

a  2b  1 a  2b  1
A. log3 90  B. log3 90 
b 1 a 1

Trang 31 Page: Chinh phục toán THPT


a  2b  1 a  2b  1
C. log3 90  D. log3 90 
b 1 a 1
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Ta có: b  log 2 6  1  log 2 3

log 2 90 log 2  3 .2.5  2 log 2 3  1  log 2 5 2  b  1  a  1 a  2b  1


2

Khi đó: log 3 90     


log 2 3 log 2 3 log 2 3 b 1 b 1

Ví dụ 31: Đặt log 2 5  a,log 4 15  b . Hãy tính log 3 10 theo a, b

1 a ab  a ab  a 1 a
A. log3 10  B. log3 10  C. log 3 10  D. log 3 10 
a  2b a  2b a  2b 2b  a
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
1
log 4 15  b   log 2 5  log 2 3  b  log 2 3  2b  a
2
log 2 10 1  log 2 5 1  a
Khi đó log 3 10   
log 2 3 2b  a 2b  a

Ví dụ 32: Đặt a  log 2 3; b  log5 2; c  log 2 7 . Hãy biểu diễn log 42 15 theo a, b, c

ab  1 ac  1
A. log 42 15  B. log 42 15 
b  a  c  1 c  a  c  1

ab  1 ac
C. log 42 15  D. log 42 15 
ab  b  c a  b  bc
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
1
a
log 2 15 log 2 3  log 2 5 b  ab  1
log 42 15   
log 2 42 log 2 2  log 2 3  log 2 7 1  a  c b  a  c  1

Ví dụ 33: Cho các số thực a, b  0; a  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. log a  a 4  b   4  log a b B. log a  a 2  a 2b 2   2  log a  b 2  1

C. log a  a  b   1  log a b D. log a  a 3b  1  4  log a b

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Ta có: log a  a 2  a 2b 2   log a  a 2  b 2  1   log a a 2  log a  b 2  1  2  log a  b 2  1

Trang 32 Page: Chinh phục toán THPT


Câu 34: [ ĐMH THPT QUỐC GIA 2017] Cho các số thực a, b  0; a  1 . Khẳng định nào sau
đây là đúng ?
1
A. log a 2  ab   log a b B. log a2  ab   2  2log a b
2
1 1 1
C. log a 2  ab   log a b D. log a 2  ab    log a b
4 2 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
1 1 1
Ta có: log a 2 ab  log a ab   log a a  log a b   1  log a b 
2 2 2
Ví dụ 35: Cho các số thực a, b  0; a; b; ab  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a 1  log a b a 1  log a b
A. log ab  B. log ab 
b 1  log a b b 1  log a b
a 1  log b b a 1  log a b
C. log ab  D. log ab 
b 1  log a b b 1  log b b
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
a
log a
a
Ta có: log ab  b  1  log a b
b log a ab 1  log a b

Ví dụ 36: Cho các số thực a, b  0; a; a b  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
1  log a b 2  log a b
A. log a  ab   B. log a  ab  
b
2  log a b b
1  log a b
2  2 log a b 2  log a b
C. log a  ab   D. log a  ab  
b
2  log a b b
2  2 log a b
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
log a  ab  1  log a b 2  2 log a b
log a  ab    
a

log a a b  1
1  log a b 2  log a b
2
Ví dụ 37: Cho các số thực dương x; y  0 thỏa mãn x2  y 2  8xy . Khẳng định nào sau đây là
đúng ?
1  log x  log y
A. log  x  y   B. log  x  y   log x  log y  1
2

Trang 33 Page: Chinh phục toán THPT


C. log  x  y   log x  log y  1 D. log  x  y   10.  log x  log y 

Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Ta có: x 2  y 2  8 xy   x  y   10 xy  log  x  y   log 10 xy 


2 2

 2 log  x  y   1  log x  log y

Ví dụ 38: Cho các số thực dương x; y  0 thỏa mãn x 2  y 2  14 xy . Khẳng định nào sau đây là
đúng ?
x y x y
A. log 2  log 2 x  log 2 y B. log 2  log 2 x  log 2 y
14 16
log 2 x  log 2 y log 2 xy
C. log 2  x  y   D. log 2  x  y   2 
2 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Ta có: x 2  y 2  14 xy   x  y   16 xy  log 2  x  y   log 2 16 xy 


2 2

log 2 xy
 2 log 2  x  y   4  log 2 x  log 2 y  log 2  x  y   2 
2
Ví dụ 39: Cho các số x, y   và x2  y 2  3xy . Khẳng định nào sau đây là đúng
1  log 5 xy
A. log 5  x  y   B. log 5  x  y   1  log 5 x  log 5 y
2

C. log 5  x  y   1  log 5  xy 
2
D. Tất cả đều đúng

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Ta có x 2  y 2  3 xy   x  y   5 xy  log 5  x  y   log 5  5 xy 
2 2

 2log5 x  y  1  log5 xy

Chú ý: A sai vì chưa thể khẳng định x  y  0 , tương tự B sai vì chưa thể khẳng định x, y  0

Ví dụ 40: Cjp log a x  p;logb x  q;log c x  r 1  a; b; c; x  0  . Hãy tính log abc x

pqr
A. log abc x  B. log abc x  pqr
pq  qr  rp
pqr pq  qr  rp
C. log abc x  D. log abc x 
pqr pqr
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 34 Page: Chinh phục toán THPT


1 1 1 1
log abc x    
log x abc log x a  log x b  log x c 1 1 1 1 1 1
   
log a x log b x log c x p q r

pqr

pq  qr  rp

Ví dụ 41: Cho log a x  m và log ab x  n 1  x; a; ab  0  . Khi đó logb x bằng

mn mn mn 1 1
A. log b x  B. log b x  C. log b x  D. log b x  
nm mn mn m n
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1 1 1 1 mn
log b x     
log x b log x ab log x ab  log x b 1  1 m  n
a n m
1 1 1 1
Ví dụ 42: Thu gọn bảo tồn - bảo tàng A     ...  ta được:
log a b log a2 b log a2 b log an b

n  n  1 n 1 n  n  1 n  n  1
A. A  B. A  C. A  D. A 
log a b 2 log a b 2 log a b log a b
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
1 1 n 1 2 n
Ta có: log an b  log a b   . Do đó A    ... 
n log an b log a b log a b log a b log a b

1  2  3  ..  n n  n  1
 
log a b 2 log a b
Ví dụ 43: [ ĐMH THPT QUỐC GIA 2017] Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn
1  a  b . Khẳng địn nào sau đây là đúng.
A. log a b  1  logb a B. 1  log a b  logb a

C. log a b  logb a  1 D. logb a  1  log a b

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


Cách 1: Cho a  4; b  2 ta thấy log 2 4  1  log 4 2

log a b  log a a  1
Cách 2: Ta có: 1  a  b nên   log b a  1  log a b
log b a  log b b  1
Ví dụ 44: Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn 1  a  b  0 Khẳng địn nào sau đây là đúng.

Trang 35 Page: Chinh phục toán THPT


A. log a b  1  logb a B. 1  log a b  logb a

C. log a b  logb a  1 D. logb a  1  log a b

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


1 1 1
Cho a  ; b  ta thấy log a b  2; log b a  . Do vậy logb a  1  log a b
2 4 2
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
PHẦN 1
22  53.54
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức M  , ta được
103 :10 2   0, 25  

A. 10 B. -10 C. 12 D. 15

Câu 2: Cho f  x   3 x . 6 x . Khi đó f  0,09  bằng

A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4

23 2 2
Câu 3: Biểu thức A  3 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
3 3 3
1 1 1 1
 1 12  1 2  1 8  1 6
A.   B.   C.   D.  
 3 3 3 3
2
Câu 4: Tính giá trị biểu thức P   0, 04    0,125
1,5 
3 ta được kết quả là

A. 90 B. 121 C. 120 D. 125


1
log 2 10
Câu 5: 64 2 bằng
A. 200 B. 400 C. 1000 D. 1200

Câu 6: log 4 4 8 bằng

1 3 5
A. B. C. D. 2
2 8 4
Câu 7: Cho a  0 và a  1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a x có nghĩa với x B. log a 1  a và log a a  0

C. log a xy  log a x.log a y D. log n x n  n log a x  x  0, n  0 

Câu 8: 3log 2  log 4 16   log 1 2 bằng


2

Trang 36 Page: Chinh phục toán THPT


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Cho các số thực a, b  0; a  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. log a  a 4  b   4  log a b B. log a  a 2  a 2b 2   2  log a  b 2  1

C. log a  a  b   1  log a b D. log a  a 3b  1  4  log a b

Câu 10: Cho x x x  x a và log y y y 3  b  x; y  0; y  1 .Vậy A  a  b bằng

9 3 15 17
A. A  B. A  C. A  D. A 
4 2 8 8
2
 1 3
Câu 11: Cho  a  1   a  1
3  1
và    b 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng:
b
A. 0  a  1 và b  1 B. 1  a  2 và b  1
C. a  2 và 0  b  1 D. 1  a  2 và 0  b  1
Câu 12: Cho 2 x  2  1 . Giá trị của biểu thức A  4 x  2.2 x là:
A. A  3 2  1 B. A  4 C. A  5 D. A  3  2
Câu 13: Cho các khẳng định sau:

   
2017 2016
1) 2 1  2 1

2)  x 2  1   x 2  1  x   
 e

3) Đồ thị hàm số y  x a xét với x   0;   luôn đi qua điểm có tọa độ (1;1)

4) Với ab  0 ta luôn có log 2  ab   log 2 a  log 2 b

Số khẳng định đúng là:


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 14: Cho phát biểu sau:
1) Giá trị của a log a 6  log a 4 bằng 64
2) Cho 0  a  1 và x1  x2 suy ra a x1  a x2

3) Nếu a  lg 2, b  ln 2 thì 10 a  eb
3
x 3 . 4 x8
4) Biểu thức f  x   mọi x  0
x2  x2

Trang 37 Page: Chinh phục toán THPT


Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

 
4
4
a 3b 2
Câu 15: Cho a và b là hai số thực dương. Kết quả thu gọn của biểu thức : A  là:
3
a12 a 6
A. 1 B. b C. a D. ab
Câu 16 (ĐMH QG 2017): Cho các số thực dương a,b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
1
A. log a 2  ab   log a b B. log a2  ab   2  2log a b
2
1 1 1
C. log a 2  ab   log a b D. log a 2  ab    log a b
4 2 2
Câu 17: Cho a  0; a  1 . Tính giá trị biểu thức P  log 2a 2  a 4  :

A. P  2 B. P  4 C. P  6 D. P  16

 a
2log 2
Câu 18: Cho a  0; a  1 . Tính giá trị biểu thức P  a
:

A. P  2 B. P  4 C. P  6 D. P  16
 
Câu 19: Cho a  0; a  1 . Tính giá trị biểu thức P  log a  a a a a  :
 
 
15 15 15 15
A. P  B. P  C. P  D. P 
8 16 32 4
Câu 20: Cho a  0; a  1 . Tính giá trị biểu thức P  log3a2 a 4 :

A. P  6 B. P  8 C. P  4 D. P  6
a3
Câu 21: Cho a  0; a  1 . Tính giá trị biểu thức P  log a b  log a :
b
A. P  2 B. P  3 C. P  9 D. P  6
a2
Câu 22: Cho a  0; a  1 . Tính giá trị biểu thức P  log a b 2  log a
:
b
A. P  4 B. P  3 C. P  6 D. P  8
Câu 23: Cho a  0; a  1 . Tính giá trị biểu thức P  log a b3 .log b a 4 :

Trang 38 Page: Chinh phục toán THPT


A. P  6 B. P  24 C. P  12 D. P  18

a
Câu 24: Cho a  0; a  1 . Tính giá trị biểu thức P  log a2 b  log a :
b
3 3 1 5
A. P  B. P  C. P  D. P 
2 4 2 2
PHẦN 2

Câu 1: Giá trị của 23 2.4 2


bằng

A. 8 B. 32 C. 23 2
D. 46 2 4

 0  a  1 bằng:
log 3
Câu 2: Giá trị của a a

A. 3 B. 6 C. 12 D. 9
 1  1 log9 4 
Câu 3: Tìm giá trị của biểu thức sau: A   814 2  25log125 8  .49log7 2
 
A. 20 B. Đáp án khác C. 18 D. 19
1
Câu 4: Giá trị của biểu thức A  2 log 1 6  log 1 400  3log 1 3 45 là
3 2 3 3

A. 5 B. -4 C. -3 D. 4
Câu 5: Điều nào sau đây là đúng?
A. Nếu a  b thì a m  b m  m  0 B. a m  b m  m  n
C. 0  a  1: a m  a n  m  n D. a m  b m  m  n
Câu 6: Nếu log12 6  a, log12 7  b thì log 2 7 bằng:

a b a a
A. B.  C. D.
b 1 a 1 1 b a 1
Câu 7: Cho a  0; b  0 và a 2  b2  7 ab . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
ab 1 ab 1
A. log 7   log 7 a  log 7 b  B. log 3   log 3 a  log 3 b 
3 2 2 7
ab 1 ab 1
C. log 3   log 3 a  log 3 b  D. log 7   log 7 a  log 7 b 
7 2 2 3
2 1
Câu 8: Cho  a  1   a  1
 
3 3 . Khi đó có thể kết luận về a là

A. a  2 B. 1  a  2 C. a  1 D. 0  a  1

Trang 39 Page: Chinh phục toán THPT


23.2 1  53.54
Câu 9: Giá trị biểu thức P 
10 3 :102   0,1
0

A. 9 B. -10 C. 10 D. -9
1 1 2 3
Câu 10: Cho a, b  0 thỏa mãn: a 2  a 3 , b 3  b 4 khi đó:
A. 0  a  1, b  1 B. a  1, 0  b  1 C. 0  a  0, 0  b  1 D. a  1, b  1

25log5 6  49log7 8  3
Câu 11: Giá trị của biểu thức P  là
31log9 4  42log2 3  5log125 27
A. 8 B. 10 C. 9 D. 12
Câu 12: Đặt a  log3 2; b  log3 5 , biểu diễn đúng của log3 90 theo a và b là:

A. log3 90  a  2b B. log3 90  2a  b C. log3 90  a  b D. log3 90  2  a  b

Câu 13: Đặt a  log 2 5; b  log 2 3 , biểu diễn đúng của log 45 40 theo a và b là:

1 a 3 a 2a 2b
A. log 45 40  B. log 45 40  C. log 45 40  D. log 45 40 
2b  a 2b  a 2b  a 2b  a

Câu 14: Cho log 2 x  2 , tính K  log 2 x 2  log 1 x 2  log 4 x


2

1 1 3
A. K   2 B. K  C. K  D. K  
2 2 3
Câu 15: Cho các số a, b  0 thỏa mãn a 2  b2  2ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
 ab  ab 
A. log 3    2  log 3 a  log 3 b  B. log 3    log 3 a  log 3 b
 2   2 
 ab
C. 2 log 3    log 3 a  log 3 b D. log3  a  b   log3 a  log3 b
 2 
49
Câu 16: Cho log 25 7  a và log 2 5  b . Tính log5 theo a và b.
8
2 3 3 2
A. 2 a  B. 4a  C. 2a  D. 3a 
b b b b
Câu 17: Biết rằng a, b, c là các số thực thỏa mãn 4 a  25b  10c . Tính giá trị biểu thức
c c
T 
a b

Trang 40 Page: Chinh phục toán THPT


1 1
A. B. 10 C. 2 D.
2 10
Câu 18: Cho số thực x thỏa mãn điều kiện log 2  log 4 x   log 4  log 2 x   a với a   thì giá trị

của log 2 x bằng bao nhiêu

A. 4 a 1 B. a 2 C. 2 a D. 2 a 1
Câu 19: Gọi x là giá trị thỏa mãn log 2 x, 1, log 2  x  2  theo thứ tự thành một cấp số cộng và giá

trị x được biểu diễn dưới dạng a  b 5  a, b    . Tổng a  b bằng

A. -3 B. 2 C. 0 D. 5
Câu 20: a  ln 2, b  ln 3, c  ln 7 . Giá trị biểu thức
1 2 3 2015
P  ln  ln  ln  ...  ln theo a, b, c
2 3 4 2016
A. 5a  2b  c B. 5a  2b  c C. 5a  2b  c D. 5a  2b  c
Câu 21: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x log7 11  49, y log11 25  11 . Tính giá trị

của biểu thức P  x


log7 11
 y  log11 25  1
2 2

A. P  121 B. P  125 C. P  7  11 D. P  36
Câu 22: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 3log 2 a  2 log 3 4 c  log 2 b3 . Khẳng

định nào dưới đây là đúng về đẳng thức liên hệ giữa a, b, c ?


A. a 2  b 2  c B. ac  b 2 C. ab  c 2 D. 2a  4b  3c
a  1
Câu 23: Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác thỏa mãn  và
c  b  1
logc b a  logc b a  2logc b a.logc b a. . Tam giác chứa ba cạnh a, b, c là tam giác mang tính chất
gì?
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 24: Cho log 2 x  3log 2 a  2 logb  1 x; a; b  0  . Khi đó

a3b 2 3a  2b  1
A. x  B. x  C. x  3ab D. x  3a  2b  1
2 2
Câu 25: Cho log 2
x  2  2 . Giá trị của biểu thức A  log 2 x  log x2 2 là

Trang 41 Page: Chinh phục toán THPT


3 2 6 2
A. A  2 B. A  C. A  6  3 2 D. A 
2 2
Câu 26: Cho a  log 2 3; b  log3 7. Biểu diễn log18 21 ta được

a  2ab a  2ab 2a  ab a  ab
A. log18 21  B. log18 21  C. log18 21  D. log18 21 
2a  1 2a  1 a 1 2a  1
Câu 27: Cho x  log3 2 . Biểu diễn log12 54 , ta được:

x3 3x  1 3x  1 x3
A. log12 54  B. log12 54  C. log12 54  D. log12 54 
2x 1 x2 2x 1 x2
a b
Câu 28: Cho log a b  2  a; b  0; a  1 giá trị của biểu thức A  log a 2  log b2 là
b a
3 5
A. 0 B. A  1  C. A  1  D. A  4  3 2
2 2 2 2
3log 2 2 log 3
Câu 29: Giá trị biểu thức a a
b b2
gần bằng kết quả nào nhấy trong các kết quả sau:
A. 43 B. 65 C. 30 D. 19
Câu 30: Cho các số thực a  b  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 b a
A. log 1  1  log 1 B. log a  1  log b
a b b a b a a b

C. log a b  1  logb a D. Cả A và C đều đúng

PHẦN 1:
01-B 02-C 03-B 04-B 05-C 06-B 07-D 08-A 09-B 10-D
11-B 12-D 13-D 14-A 15-D 16-D 17-B 18-B 19-A 20-B
21-B 22-A 23-B 24-C

PHẦN 2:
01-C 02-D 03-D 04-B 05-C 06-B 07-A 08-A 09-B 10-B
11-C 12-B 13-D 14-B 15-C 16-B 17-C 18-A 19-C 20-D
21-B 22-B 23-A 24-A 25-A 26-D 27-A 28-B 29-C 30-D

Trang 42 Page: Chinh phục toán THPT


CHỦ ĐỀ 4: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
I. Hàm số mũ
1. Định nghĩa
a  0
Cho số thực  Hàm số y  a x được gọi là hàm số mũ cơ số a
a  1
2. Tính chất
- TXĐ : D  
- y  a x  0, x  R (Do vậy tập giá trị của hàm số mũ là  0;   )

- Với a  1 khi đó y '  a x ln a  0 . Hàm số luôn đồng biến

Trong trường hợp a  1 ta có lim y  lim a x  0 do đó đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận
x  x 

ngang.
- Với 0  a  1 khi đó y '  a x ln  0 . Hàm số luôn nghịch biến

Trong thường hợp a  1 ta có lim y  lim a x  0 do đó đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận
x  x 

ngang.
- Đồ thị hàm số y  a x nhận trục Ox là tiệm cận ngang và luôn đi qua các điểm (0;1) và (1;a)

Đồ thị hàm số y  a x nằm phía trên trục hoành (Do có tập giá trị là  0;   )

KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ


Hàm số : y  3x 1
x

Hàm số : y     3 x
 3
1. TXĐ: D   1. TXĐ: D  
2. Sự biến thiên 2. Sự biến thiên
+) Giới hạn: Ta có: lim y  lim 3x  0 +) Giới hạn: Ta có: lim y  lim 3 x  0
x  x  x  x 

lim   . Do đó đồ thị hàm số đã cho nh lim  0 . Do đó đồ thị hàm số đã cho nhậ


x  x 

đường thẳng y  0 (trục Ox) là tiệm cận ngang đường thẳng y  0 (trục Ox) là tiệm cận ngang

Trang 43 Page: Chinh phục toán THPT


+) Đạo hàm y '  3x ln 3  0 (x  ) do đó hàm 1
x
1
+) Đạo hàm y '    ln  0 (x  ) do đó
số đã cho đồng biến trên  3 3
hàm số đã cho đồng biến trên 
3. Đồ thị 3. Đồ thị

Nhận xét: Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên Nhận xét: Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên
trục Ox vì có tập giá trị T   0;   trục Ox vì có tập giá trị T   0;  

Như chúng ta đã biết đồ thị hàm số y  f  x  và y  f   x  nhận trục tung là trục đối xứng

1
Do đó ta có: Đồ thi hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  a  x  đối xứng nhau qua trục tung (trục
ax
Oy)
x
1
x
Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y  3 và y  3 (hay y  ) đối xứng nhau qua trục tung
x

3
II. Hàm số lôgari
1. Định nghĩa
a  0
Cho số thực  Hàm số y  log a x được gọi là hàm số lôgarit cơ số a.
a  1
Chú ý: log a  nên hàm số y  log a x có tập giá trị 

II. Tính chất


- Tập xác định : D   0;  

1
- Với a  1 khi đó (log a x ) '   0 . Hàm số luôn đồng biến
x ln a

Trang 44 Page: Chinh phục toán THPT


Trong trường hợp này ta có: lim y   do đồ thị hàm số nhận trục tung tiệm cận đứng.
x 

- Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy và luôn đi qua các điểm (1;0) và (a; 1) và nằm phí bên
phải trục tung (vì có tập xác định là D   0;   )

KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ


Hàm số : y  3x 1
x

Hàm số : y     3 x
 3

1. TXĐ: D   0;   1. TXĐ: D   0;  

2. Sự biến thiên 2. Sự biến thiên


+) Giới hạn: Ta có: lim y  lim  log3 x     
x  x  +) Giới hạn: Ta có: lim y  lim  log 1 x   
x  x 
 3 
lim  lim  log3 x    . Do đó đồ thị hàm số đ
x  x 
 
cho nhận đường thẳng x  0 (trục Oy) là lim y  lim  log 1 x    . Do đó đồ thị hàm
x  x 
 3 
tiệm cận đứng
số đã cho nhận đường thẳng x  0 (trục Oy)
1
+) Đạo hàm y '   0 (x   0;  ) do đótiệm cận đứng
x ln 3
1
hàm số đã cho đồng biến trên  +) Đạo hàm y '   0 (x   0;  ) do đó
1
x ln
3
hàm số đã cho đồng biến trên 
3. Đồ thị 3. Đồ thị

Nhận xét: Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải Nhận xét: Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải

Trang 45 Page: Chinh phục toán THPT


trục Ox vì có tập giá trị D   0;   trục Ox vì có tập giá trị D   0;  

Như chúng ta đã biết đồ thị hàm số y  f  x  và y  f   x  nhận trục hoành là trục đối xứng

Do đó ta có: Đồ thi hàm số y  log a x và đồ thị hàm số y  log 1 x   log a x đối xứng nhau qua trục
a

nhau qua trục hoành (trục Ox)


Ví dụ 2: Đồ thị hàm số y  log3 x và y   log3 x (hay y  log 1 x ) đối xứng nhau qua trục hoành
3

III. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit

Hàm sơ cấp Hàm số hợp

e  '  e
x x
 e  '  u '.e
u u

a  '  a
x x
ln a  a  '  u '.a .ln a
u u

1 u'
 ln x  '  ,  x  0  ln u  '  ,u  0
x u

 ln x  '  1x  ln u  '  uu'


1 u'
 log a x  '  , x  x  0  log a u  '  ,u  0
x.ln a u.ln a
1 u'
 log a x ' 
x.ln a
 log a u ' 
u.ln a
Ví dụ 3: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x3  ln  3  4 x  trên đoạn  2;0

Lời giải:
 3 x  1
4 x 
Ta có: f '  x   4 x  0 4 
3  4x  4 x  3 x  1  0
2
 x  1
  4
1
Xét f  x  trên khoảng từ  2;0 ta có: f '  x   0  x  . Hàm số liên tục và khả vi trên đoạn
4

 2;0
 1 1
Ta có: f  2   8  ln11; f  0    ln 3; f      ln 4
 4 8

Trang 46 Page: Chinh phục toán THPT


1 1
Do vậy GTLN là 8  ln11 khi x  2 và GTNN là  ln 4 khi x 
8 4
 2 3 
Ví dụ 4: Cho hàm số y    . Khẳng định nào sau đây là sai.
  
A. Đồ thị hàm số đã cho nằm trên trục Ox
B. Đồ thị hàm số đã cho nhận trục tung là đường tiệm cận
 2 3 
C. Đạo hàm của hàm số đã cho là y   
  
D. Đạo hàm đã cho đồng biến trên 
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
2 3
Ta có hàm số đã cho có a   1 nên nó đồng biến trên 

Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng y = 0 (trục hoành) là tiệm cận ngang.
Ví dụ 5: Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên 
 3 2
A. y  log3 x B. y   
  
x
e
C. y    D. Cả A và B đều đúng
 
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Chú ý tập xác định của hàm số y  log3 x là  0;  

 3 2 3 2
Do đó A sai. Hàm số y    có a   1 nên nó đồng biến trên miền xác định là
   

.
Ví dụ 6: Hàm số nào trong các hàm số sau không có đường tiệm cận
x
 3 2 
A. y  log3  2 x  1 B. y   
 2 

C. y   x 2  2 x  3  D. y   x 2  1
 x 1  e

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 47 Page: Chinh phục toán THPT


Đồ thị hàm số y   x 2  1
 e
không có đường tiệm cận vì lim y  ; lim y  0
x  x 

1
Đồ thị hàm số y  log3  2 x  1 có đường tiệm cận đứng là x 
2
x
 3 2 
Đồ thị hàm số y    có đường tiệm cận ngang là y  0
 2 

Đồ thị hàm số y   x 2  2 x  3 
 x 1
có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang

Ví dụ 7: Cho hàm số y  log   3 x  2  . Khẳng định nào sau đây là sai.


e

2
A. Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng x  là tiệm cận đứng
3
2 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  
3 

C. Tập giá trị của hàm số đã cho là  0;  

3
D. Đạo hàm của hàm số đã cho là: y ' 
x  ln   1

Hướng dẫn: Chọn đáp án C


Tập giá trị của hàm số đã cho là  vì ta có lim y  ; lim y  
2 x 
x
3

Ví dụ 8: Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ℝ.


x
 3 e x  e x
 
x
A. y    B. y  C. y  4 x  2 x D. y  3  2 2
 2  
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
x
 3
 
x
Hàm số y    và y  3  2 2 có 0  a  1 nên nghịch biến trên ℝ.
 2 

e x  e x e x  e x
Hàm số y  có y '   0 (x  ) nên nó đồng biến trên ℝ.
 
Hàm số y  4 x  2 x có y '  4x ln 4  2x ln 2  2x ln 2(2.2x 1)  0  x  1 . Tại điểm x  1 ta

thấy y ' đổi dấu nên hàm số y  4 x  2 x không đồng biến trên ℝ.

Trang 48 Page: Chinh phục toán THPT


Ví dụ 9: Cho hàm số y  3x  2 x . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang
B. Hàm số đã cho đồng biến trên ℝ
C. Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm phía trên trục hoàng Ox
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên ℝ
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
x
3 ln 3 ln 3
Ta có: y '  3 ln 3  2 ln 2  0    
x x
 x  log 3 .
 2  ln 2 2 ln 2

ln 3
Dễ thấy y ' đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x  log 3 do đó hàm số đã cho nghịch
2 ln 2

biến trên khoảng  ;0  và đồng biến trên khoảng  0;   .

1 1 1
Nhân thấy y (1)     0 nên đồ thị đã cho không luôn nằm phía trên trục hoành
3 2 6
lim y  lim (3x  2 x )  0 . Do đó đồ thị hàm số nhận đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang
x  x 

Ví dụ 10: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai.
A. Đồ thị hàm số y  log 2 x và y  log 1 x đều nhận đường tiệm cận đứng là
2

đường thẳng x  0 .
B. Đồ thị hàm số y  log 2 x và y  log 1 x đối xứng qua trục hoành
2

C. Hàm số y  log 2 x và y  log 1 x đều có tập xác định là D  (0;  )


2

D. Hàm số y  log 2 x nghịch biến trên khoảng (0;1) và đồng biến trên khoảng (1;  )

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


1
Ta có: y  log 2 x  y '   0(x  (0; )) do đó hàm số y  log 2 x đồng biến trên khoảng
x ln 2
(0; )

Ví dụ 11: Lấy đối xứng đồ thị hàm số y  5x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong các
hàm số sau

Trang 49 Page: Chinh phục toán THPT


A. y  log5 x B. y  log 1 x. C. y  5 x. D. y  5x
5

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


Khi lấy đối xứng đồ thị hàm số y  f ( x) qua trục hoành ta sẽ được đồ thị hàm số y   f ( x)

Ví dụ 12: Lấy đối xứng đồ thị hàm số y  log5 x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong
các hàm số sau:
A. y  log 1 x. B. y  5x C. y  5 x D. y  log5 ( x)
5

Hướng dẫn: Chọn đáp án A


Khi lấy đối xứng đồ thị hàm số y  f ( x) qua trục hoành ta sẽ được đồ thị hàm số
y   f ( x)

Như vậy lấy đối xứng đồ thị hàm số y  log5 x ta được đồ thị hàm số y   log 5 x  log 1 x.
5

Ví dụ 13: Lấy đối xứng đồ thị hàm số y  5x qua trục tung ta được đồ thị hàm số nào trong các
hàm số sau:
A. y  log5 x B. y  log 1 x. C. y  5 x D. y  5x.
5

Hướng dẫn: Chọn đáp án C


Khi lấy đối xứng đồ thị hàm số y  f ( x) qua trục tung ta sẽ được đồ thị hàm số y  f (  x ) .

Như vậy khi lấy đối xứng đồ thị hàm số y  5x qua trục tung ta được đồ thị hàm số y  5 x .

Ví dụ 14: Lấy đối xứng đồ thị hàm số y  log5 x qua trục tung ta được đồ thị hàm số nào trong các
hàm số sau:
A. y  log 1 x. B. y  5x C. y  5 x D. y  log5 ( x)
5

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


Ví dụ 15: Đồ thị hàm số trong hình bên là đồ
thị hàm số nào trong cáo hàm số dưới đây
x
1
A. y  log 4 x B. y    .
4

C. y  4 x. D. y  x3  3x.

Trang 50 Page: Chinh phục toán THPT


Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Dựa vào đồ thị hình vẽ ta thấy:
Hàm số đã cho phải là hàm số đồng biến trên tập xác định của nó là ℝ.(loại A và B)
Hàm số đã cho nhận trục Ox là đường tiệm cận ngang ( loại D ).

Ví dụ 16: Đồ thị hàm số trong hình bên là đồ thị


hàm số nào trong các hàm số dưới đây
A. y  2 x. B. y  log 2 x.

C. y  2 x. D. y  log 1 x.
2

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


Dựa vào đồ thị hình vẽ ta thấy:
Hàm số đã cho phải là hàm số đồng biến trên tập
xác định của nó là (0;  ). ( loại A,C và D)
Hàm số đã cho nhận trục Oy là đường tiệm cận ngang
Ví dụ 17: Đồ thị hàm số trong hình bên là đồ thị hàm số
nào trong các hàm số dưới đây.
A. y  ln( x  1). B. log 1 ( x  1)
2

x 1
x 1 1
C. y  2 . D. y   
2
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Nhận xét hàm số đã cho là hàm nghịch biến( loại A và D).
Mặt khác đồ thị hàm số đã cho nhận x  1 là đường tiệm cận đứng
Ví dụ 18: Trong hình vẽ bên đồ thị (1) là của hàm
số y  log a x và đồ thị (2) là của hàm số y  logb x
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. a  b  1 B. b  a  1
C. 1  a  b  0. D. 1  b  a  0.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 51 Page: Chinh phục toán THPT


Dựa vào đồ thị ta thấy 2 hàm số đã cho phải là 2 hàm đồng biến như vậy a; b  1
Mặt khác chọn x  2 ta có:
1 1
log a 2  log b 2    b  a.
log 2 a log 2 b
Do đó b  a  1
Ví dụ 19: Trong hính vẽ bên đồ thị (1) là của
hàm số y  a x và đồ thị (2) là của hàm số y  b x
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. a  b  1 B. b  a  1
C. 1  a  b  0. D. 1  b  a  0.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Dựa vào đồ thị ta thấy 2 hàm số đã cho phải là 2 hàm
nghịch biến như vậy 0  a; b  1

Mặt khác chọn x  1 ta có: a 1  b 1  a  b .


Do đó b  a  1
2 x 1
Ví dụ 20: Tập xác định của hàm số y  3  4  x 2 là:

1  1  1  1 
A. D   ; 2  B. D   ; 2  C. D   ; 2  D. D   ; 2 
2  2  2  2 
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
2 x  1  0 1
ĐK xác định là    x  2.
 4  x 2
 0 2

Ví dụ 21:[ĐỀ MH THPT QUỐC GIA 2017].Tìm tập xác định D của hàm số
y  log 2  x 2  2 x  3 

A. D  (; 1]  [3; ) B. D   1;3.

C. D   ; 1   3;   D. D   1;3

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 52 Page: Chinh phục toán THPT


x  3
Hàm số đã cho xác định khi x 2  2 x  3  0   . Do đó tập xác định của hàm số đã cho là
 x  1
D   ; 1   3;   .

Ví dụ 22: Nhận xét nào sau đây là sai.

A. Đồ thị hàm số y   0,3 nhận đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang.


x

B. Đồ thị hàm số y  log 0,3 x nhận đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng

C. Hàm số y   0, 3 và y  log 0,3 x có cùng tập giá trị


x

D. Đồ thị hàm số y   0,3 nằm trên trục hoành


x

Lời giải

Hàm số y   0, 3 có tập giá trị là  0;   và hàm số y  log 0,3 x có tập giá trị là 
x

Chọn C

Ví dụ 23: Tập xác định của hàm số y  2 x  log 3  x 2  2 x  là:

A. D   ;0    2;   B. D   2;  

C. D   ;0   2;   D. D   2;  

Lời giải
x  2
Hàm số đã cho xác định khi x 2  2 x  0  
x  0
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D   ;0    2;  

Chọn A

Ví dụ 24: Tập xác định của hàm số y  3 x  1  log 0,3  4  x 2  là:

A. D   2; 2  B. D   0; 2 

C. D   2; 2 D. D   0; 2 

Lời giải

3  1  0 3x  30
x

Hàm số đã cho xác định khi    0x2


4  x  0  2  x  2
2

Chọn D
Trang 53 Page: Chinh phục toán THPT
1 1
Ví dụ 25: Tập xác định của hàm số y   log là
2 1
x 2
4 x
A. D   ; 4  B. D   ; 4  \ 0

C. D   ; 4  \ 1 D. D   4;  

Lời giải
 2 x  1

Hàm số đã cho xác định khi  1  x4
 0
4  x
Chọn A
Ví dụ 26: Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  16   log 3  3 x 1  9  là:

A. D   4; 4  B. D   ; 4   4;  2  
C. D   3; 4  D. D   4;  

Lời giải
 x  4
 x  16  0
2

   x  4  x  4
Hàm số đã cho xác định khi 3x 1  32  0
x 1  2

Chọn D
1
Ví dụ 27: Tập xác định của hàm số y  log x  2 x  2   log là:
2
3  x2

A. D  1; 3  
B. D  1; 3  C. D   3; 3   
D. D   3;1

Lời giải
2 x  2
  x  1
Hàm số đã cho xác định khi  1  1 x  3
 0   3  x  3
3  x 2

Do đó tập xác định của hàm số đã cho là D  1; 3  


Chọn B
3 1
Ví dụ 28: Tập xác định của hàm số y   là:
log 3 x  2 2 1  1
x

Trang 54 Page: Chinh phục toán THPT


A. D   0;   \ 9 B. D   0;   \ 1 C. D   \ 1;9 D. D   0;   \ 1;9

Lời giải
x  0 x  0
 
Hàm số đã cho xác định khi log 3 x  2   x  9
 x 1 
 2  1 x  1

Chọn D
1
Ví dụ 29: Tập xác định của hàm số y  2 x 2  5 x  2  ln là:
x 1
2

A. D  1; 2  B. D  1; 2 C. D  1; 2  D. D  1; 2

Lời giải
 2 x 2  5 x  2  0

Hàm số đã cho xác định khi  1 1 x  2
 2 0
 x 1
Chọn D

Ví dụ 30: Tập xác định của hàm số y  1  log  2 x  1 là:

 1 11   1 11  1   1 11 
A. D   ;  B. D   ;  C. D   ;   D. D   ; 
2 2  2 2  2  2 2
Lời giải

2 x  1  0  1
x  1 11  1 11 
Hàm số đã cho xác định khi   2  x . Do đó D   ; 
log  2 x  1  1 2 x  1  10 2 2 2 2

Chọn D

Ví dụ 31: Tập xác định của hàm số y  ln  ex 2   2 là:

A. D   e ;   B. D   0;  

e 
C. D   ;  
2 

D. D  ; e    e ;  
Lời giải

Trang 55 Page: Chinh phục toán THPT


Hàm số đã cho xác định khi
ex 2  0 x  0 x  0
   2  x 2  e  x  ; e     e ;  
        
2 2
ln ex 2 0 1 ln x 2 0  ln x 1


Do đó D  ; e    e ;  
Chọn D
Chú ý: ln x 2  2 ln x không được phép biến đổi ln x 2  2 ln x

Ví dụ 32: Tập xác định của hàm số y  log 2  log3 x  1 là:

1 
A. D   0;   B. D   3;   C. D  1;   D. D   ;  
3 
Lời giải
x  0 x  0
Hàm số đã cho xác định khi    x3
log3 x  1  0 log3 x  0
Chọn B
x 3
Ví dụ 33: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 5
x2
A. D   ; 2    3;   B. D   ; 2    3;  

C. D   2;3 D. D   \ 2

Lời giải
x3 x  3
Hàm số xác định khi và chỉ khi 0   D   ; 2    3;  
x2  x  2
Chọn A
Ví dụ 34: Đạo hàm của hàm số y  3x.x3 là:

A. y '   ln 3x  3  .x 2 .3x B. y '   ln 3  3 .x 2 .3x

C. y '   x ln 3  3 .x3 .3x D. y '   ln 3x  1 .x 3 .3x

Lời giải
y '  3 x ln 3. x 3  3 x.3 x 2  x 2 .3 x  x ln 3  3  x 2 .3 x.  ln 3 x  3 

Chọn A

Trang 56 Page: Chinh phục toán THPT


Ví dụ 35: Tính đạo hàm của hàm số y  13x

13x
A. y '  x.13x 1 B. y '  13x ln13 C. y '  13x D. y ' 
ln13
Lời giải
Ta có: y '  13x ln13
Chọn B
x 1
Ví dụ 36: Tính đạo hàm của hàm số y 
4x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. y '  B. y ' 
22 x 22 x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
C. y '  2 D. y '  2
2x 2x
Lời giải
Ta có:
4 x   4 x  .  x  1 4 x  4 x ln 4.  x  1 4 1  2  x  1 ln 2  1  2  x  1 ln 2
x

y'   
4 
x 2 42 x 42 x 4x

1  2  x  1 ln 2
Hay y' 
22 x
Chọn A
Ví dụ 37: Tính đạo hàm của số hàm số y  log 2  2 x  1

2 1 2 1
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
2x 1 2x 1  2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2
Lời giải
u'
Ta có:  log a u  ' 
u ln a
Chọn C
2
3 x  2
Ví dụ 38: Đạo hàm của hàm số y  3x là:

A. y '   2 x  3  .3 x 
B. y '   2 x  3 . x 2  3x  2 .3x 
2
2
 3 x 1 3x2

C. y '   2 x  3 .3 x D. y '   2 x  3  .3 x
2 2
 3 x 1 3 x  2
.ln 3 .ln 3

Trang 57 Page: Chinh phục toán THPT


Lời giải

.ln 3.  x 2  3 x  2  '   2 x  3 .3x


2 2
3 x  2 3 x  2
Ta có: y  3x .ln 3

Chọn D
Ví dụ 39: Đạo hàm của hàm số y   x 2  1 e x là:

A. y '   x  1 .e x B. y '   x  1 .e x
2 2

C. y '   x 2  x  1 .e x D. y '   x 2  x  1 .e x

Lời giải

 
Ta có: y '  2 x.e x  x 2  1 .e x   x  1 .e x
2

Chọn A
2
Ví dụ 40: Đạo hàm của hàm số y  e x .sin x là:

A. y '  e x  2 x sin x  cos x  B. y '  e x  2 x sin x  cos x 


2 2

C. y '  e x  sin x  cos x  D. y '  e x  sin x  cos x 


2 2

Lời giải

Ta có: y '  e x .2 x.sin x  e x .cos x  e x  2 x sin x  cos x 


2 2 2

Chọn B
Ví dụ 41: Đạo hàm của hàm số y  2 x.3x là:

A. y '  6x ln 6 B. y '  3x ln 3  2x ln 2
3
C. y '  3x ln 2  2x ln 3 D. y '  6 x ln
2
Lời giải

Ta có y  2 x.3x   2.3   6 x  y '  6 x ln 6


x

Chọn A
Ví dụ 42: Đạo hàm của hàm số y  e x .tan x là:

A. y '   tan x  1 .e x B. y '   tan 2 x  tan x  1 .e x


2

 1 
C. y '   tan x  cos 2 x  e x D. y '  e x  tan x  
 cos 2 x 

Trang 58 Page: Chinh phục toán THPT


Lời giải
1
Tan có y  e x .tan x  e x 2
 e x  tan x  1  tan 2 x 
cos x
Chọn B

Ví dụ 43: Đạo hàm của hàm số y  e x


 e x
là:

e x
 e x
e x
 e x
e x
 e x
e x
 e x
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
2 x 2 x x x
Lời giải

e x e x  e
 x  ' e  
x
 x 1
Ta có: y '  e . x
.  x 'e .  x

2 x 2 x 2 x
Chọn A
Ví dụ 44: Đạo hàm của hàm số y  ln 3 x là:

ln 2 x 3ln 2 x 3ln x
A. y '  3ln 2 x B. y '  C. y '  D. y ' 
3x x x
Lời giải
3ln 2 x
Ta có: y '  3ln 2 x.  ln x  ' 
x
Chọn C
Ví dụ 45: Đạo hàm của hàm số y  log 4  x 2  x  2  là:

2ln 2 2  2 x  1 ln 2
A. y '  B. y ' 
x x2
2
x2  x  2
2x  1 2x 1
C. y '  D. y ' 
2  x  x  2  ln 2
2
 x  x  2  ln 2
2

Lời giải

Ta có: y ' 
x 2
 x  2 '

2x  1
x 2
 x  2  ln 4 2  x  x  2  ln 2
2

Chọn C
Ví dụ 46: Đạo hàm của hàm số y  log 3 x là:
2

Trang 59 Page: Chinh phục toán THPT


1 1
A. y '  B. y ' 
x  ln 3  ln 2  x  ln 3  ln 2 

1 3
C. y '  D. y ' 
x  ln 3  ln 2  2 x  ln 3  ln 2 

Lời giải
1 1 2x 1
Ta có y  log 3 x2  log 3 x 2  y '  . 
2 2 2 2 x 2 ln 3 x  ln 3  ln 2 
2
Chọn C
Ví dụ 47: Đạo hàm của hàm số y  ln  xe x  1 là:

A. y' 
 x  1 e x 1  ex
B. y '  x C. y ' 
1
D. y'
 x  e ex
xe x  1 xe  1 xe x  1 xe x  1
Lời giải

Ta có: y' 
 xe x
 1 '

e x  xe x
xe x  1 xe x  1
Chọn A
Ví dụ 48: Đạo hàm của hàm số y  log 2
2 x  1 là:

1 4
A. y '  B. y ' 
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2
2 1
C. y '  D. y ' 
 2 x  1 ln 2 2 x  1 ln 2

Lời giải
2 2 4
Ta có: y '   
 2 x  1 ln 2 1  2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2
2
Chọn B
sin  x 2  1
Ví dụ 49: Đạo hàm của hàm số y  là:
2x
cos  x 2  1  ln 2.sin  x 2  1 cos  x 2  1  ln 2.sin  x 2  1
A. B.
2x 4x

Trang 60 Page: Chinh phục toán THPT


2 x cos  x 2  1  ln 2.sin  x 2  1 2 x cos  x 2  1  ln 2.sin  x 2  1
C. D.
2x 2x
Lời giải
cos  x 2  1 .2 x.2 x  2 x ln 2.sin  x 2  1 2 x.cos  x 2  1  ln 2.sin  x 2  1
Ta có: y '  
4x 2x
Chọn C
Ví dụ 50: Đạo hàm của hàm số y  ln x  2  2 x là:

1 1
A. y '   2 x ln 2 B. y '   2x
x2 x2

1 1
C. y '   2 x ln 2 D. y '   2x
x2 x2
Lời giải
1
 x  2 ln  x  2   2 x
2 2
Ta có: y  ln  2x 
2

1  x  2   ' x
 2

1
Do đó y '  .  2 ln 2   2 x ln 2
2  x  2 2
x2

Chọn C
Ví dụ 51: Đạo hàm của hàm số y   x  1 ln 2 x là:

2 ln x
A. y '  ln 2 x   x  1 B. y '  ln 2 x  2  x  1 .ln x
x

D. y '   x  1 .ln x
2
C. y '  ln 2 x  2ln x

Lời giải
2 ln x
Ta có: y '  ln 2 x  ln 2 x  '.  x  1  ln 2 x   x  1
x
Chọn A
Ví dụ 52: Đạo hàm của hàm số y  e x .cos x là:

A. y '  e x  cos x  sin x  B. y '  e x  sin x  cos x 

C. y '  e x  cos x  1 D. y '  e x cos x 1  sin x 

Lời giải
Trang 61 Page: Chinh phục toán THPT
Ta có: y '  e x .cos x  e x .  cos x  '  e x cos x  e x sin x

Chọn A

Ví dụ 53: Đạo hàm của hàm số y  ln x 2  2 x  3 là:


x 1 2x  2
A. y '  B. y ' 
2 x2  2 x  3 x2  2 x  3
x 1 x 1
C. y '  D. y ' 
x  2x  3
2 x  2x  3
2

Lời giải
1
Ta có: y  ln x 2
 2 x  3  ln  x 2
 2 x  3  2  12 ln  x2  2 x  3
1 2x  2 x 1
Do đó: y '  . 2  2
2 x  2x  3 x  2x  3
Chọn D

x 1
Ví dụ 54: Đạo hàm của hàm số y  ln là:
x 1
1 1 1 1
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
x 1 x 1 2  x  1 2  x 2  1
2 2 2

Lời giải
1 x 1 1
Ta có: y  ln   ln  x  1  ln  x  1 
2 x 1 2 
1  1 1  1
Do đó: y '  .    2
2  x 1 x 1  x 1
Chọn A
Ví dụ 55: Đạo hàm của hàm số y  x log3 x là:

A. y '  log3 x  1 B. y '  log 3  xe  C. y '  log3 x  e D. y '  log3 x  ln 3

Lời giải
Ta có:
1 1
y '  log 3 x  x.  log 3 x  '  log 3 x  x  log 3 x   log 3 x  log 3 e  log 3  xe 
x ln 3 ln 3
Chọn B

Trang 62 Page: Chinh phục toán THPT


ln x  1
Ví dụ 56: Đạo hàm của hàm số y  là:
x
 ln x ln x 1  ln x 2  ln x
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
x2 x2 x2 x2
Lời giải
1
.x   ln x  1
x  ln x
Ta có: y '  2
 2
x x
Chọn A

Ví dụ 57: Đạo hàm của hàm số f  x   ln x  1  x 2 là:  


1 1
A. f '  x   B. f '  x  
x2  1 x  x2 1

1 1  2x
C. f '  x    1  D. f '  x  
x  x2  1  2 x2  1  x2  1
Lời giải
x

Ta có: f '  x  
 x  x2  1 '  1
x 1 2
1
x  x2  1 x  x2  1 x2  1
Chọn A
Ví dụ 58: Đạo hàm của hàm số f  x   x3 .3x là:

A. f '  x    3  ln 3 .x 2 .3x B. f '  x   x3 .3x  3  x ln 3

C. f '  x    3  ln 3 x  .x 2 .3x D. f '  x   x3 .3x  3  ln 3

Lời giải
Ta có: f '  x   3x 2 .3x  x3 .3x ln 3  x 2 .3x  3  x ln 3

Chọn C
Ví dụ 59: Đạo hàm của hàm số f  x   log 3  3x  1 là:

3x ln 3 3x 3x ln 2 3 3x ln 9
A. f '  x   B. f '  x   C. f '  x   D. f '  x  
3x  1 3x  1 3x  1 3x  1
Lời giải

Trang 63 Page: Chinh phục toán THPT


Ta có: f '  x   x
3 x


 1 '
3x ln 3

3x
 3  1 ln 3  3x  1 ln 3 3x  1
Chọn B
Ví dụ 60: Đạo hàm của hàm số y  log 33 x là:

3log 32 x 3log 32 x 3
A. y '  3log x 2
3 B. y '  C. y '  D. y ' 
x x ln 3 x ln 3
Lời giải
3log 32 x
Ta có y  3log 32 x.  log 3 x  ' 
x ln 3
Chọn C
Ví dụ 61: Đạo hàm của hàm số f  x   3x.log3 x là:

 1   1 
A. f '  x   3x  ln x   B. f '  x   3x  ln x  
 x ln 3   ln 3 

 ln 3   1 
C. f '  x   3x  ln x   D. f '  x   3x  log 3 x  
 x   x ln 3 
Lời giải
3x  1 
Ta có: f '  x   3 ln 3.log3 x 
x
 3x  ln x  
x ln 3  x ln 3 
Chọn A
Ví dụ 62: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x  e x trên đoạn  1;1 là:

1 1
A. T  e  B. T  e C. T  2  D. T  2  e
e e
Lời giải
Ta có: y '  1  e x  0  x  0 .Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn  1;1

1
Ta có: y  1  1  e; y  0   1; y 1  1  . Do đó min y  1; max y  y  1  e  1
e 1;1 1;1

Vậy T  e
Chọn B
Ví dụ 63: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  xe x  2e x trên đoạn  0;3 là:

Trang 64 Page: Chinh phục toán THPT


A. T  e 2  1 B. T  e3  e 2 C. T  e3  e D. T  e3  2
Lời giải
Ta có: y '  xe x  e x  2e x  xe x  e x  0  x  1 . Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn

0;3
Ta lại có y  0   2; y 1  e; y  3  e3 . Do đó min y   e; max y  e3
0;3 0;3

Vậy T  e3  e
Chọn C
ex
Ví dụ 64: Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1;2 là:
x
e2 e3 e3  e e3  e
A. P  B. P  C. P  D. P 
2 2 2 2
Lời giải
xe x  e x
Ta có: y '   0  x  1 . Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn 1;2
x2
e2 e3
Ta có: y 1  e; y  2   . Do đó: P 
2 2
Chọn B

trên đoạn  0; 2 là:


2
 2 x 3
Ví dụ 65: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e x

A. e3  e B. e3  e 2 C. e3 D. e3  e
Lời giải

.  2 x  2   0  x  1 . Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn  0; 2


2
2 x 3
Ta có: y '  e x

Mặt khác y  0   e3 ; y 1  e2 ; y  2   e3 . Do đó min y  e 2 ; max y  e 3  T  e 3  e 2


0;2 0;2

Chọn B
Ví dụ 66: Cho hàm số y  3x  3 x .Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0 và hàm số không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 và giá trị lớn nhất của làm số là 3
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 và hàm số không có giá trị lớn nhất.
Trang 65 Page: Chinh phục toán THPT
Lời giải

1 1
Ta có: y  3x  x
 2 3x. x  2 nên giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 và hàm số đã cho không
3 3
có giá trị lớn nhất vì lim y  
x 

Chọn D
2 x 1
1
Ví dụ 67: Cho hàm số y    . Khẳng định nào sau đây là đúng.
3
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0 và hàm số không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là 0
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1 và hàm số không có giá trị lớn nhất.
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là 1 .
Lời giải
2 x 1 0
1 1
Ta có: 2 x  1  0        1 . Do đó giá trị lớn nhất của hàm số là 1 và hàm số không
3  3
có giá trị nhỏ nhất.
Chọn D
2 2
Ví dụ 68: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin x  2cos x
là:

A. min y  2 2; max y  3 B. min y  2; max y  3


   

C. min y  3; max y  3 2 D. min y  2; max y  3 2


   

Lời giải
2
,do 0  cos 2 x  1 nên ta có t  1; 2
2 2 2 2
Ta có: y  21 cos x  2cos x  2
cos x
 2cos x
. Đặt t  2cos x

2 2 t   2  loai 
Xét hàm số f  t    t có f '  t   2  1  0  
t t t  2

Lại có f  t   f  2   3; f  2  2 2 . Vậy min y  2 2; max y  3


 

Chọn A
Ví dụ 69: giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  4 x  2 x 1 trên đoạn  1;1

Trang 66 Page: Chinh phục toán THPT


3 3
A. min y   ; max y  2 B. min y   ; max y  0
 1;1 4 1;1  1;1 4 1;1
C. min y  1; max y  1 D. min y  1; max y  0
1;1  1;1 1;1 1;1

Lời giải
1 
Ta có: y  22 x  2.2x . Đặt t  2 x  t   21 ; 21    ; 2 
2 
1 
Xét hàm số f  t   t 2  2t trên đoạn  ; 2  ta có: f '  t   2t  2  0  t  1
2 
1 
Hàm số f  t  xác định và liên tục trên đoạn  ; 2 
2 
 1  3
Lại có f    ; f 1  1; f  2   0 . Do đó min y  1; max y  0
2 4 1;1 1;1

Chọn D

Ví dụ 70: giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  5 x


 51 x
trên đoạn  0;1 là:

A. min y  2 5; max y  6 B. min y  2 5; max y  5


0;1 0;1 0;1 0;1

C. min y  2; max y  6 D. min y  2; max y  5


0;1 0;1 0;1 0;1

Lời giải
5
Ta có: y  5 x  x
. Đặt t  5 x
 t  1;5
5
5 5
Khi đó f  t   t   f '  t   1  2  0  t  5
t t
Hàm số f  t  xác định và liên tục trên đoạn 1;5

Ta có: f 1  6; f  5  2 5; f  5   6 . Do đó min y  2 5; max y  6


0;1 0;1

Chọn A
1 
Ví dụ 71: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của làm số y  x ln x trên đoạn  2 ; e  là:
e 
2
A. T  e B. T  e 
e2

Trang 67 Page: Chinh phục toán THPT


1 2 1
C. T   D. T  e 
e e2 e
Lời giải
1 1 
Ta có: y '  ln x  1  x  e 1  . Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn  e 2 ; e 
e

 1  2  1  1 1
Mặt khác y  2   2 ; y    ; y  e   e . Do đó min y   ; max y  e
e  e e e 1 
 2 ;e 
e  12 ;e
e  e 

1
Do đó T  e 
e
Chọn D
ln x 1 
Ví dụ 72: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  ; e 2  là:
x e 
1 1 1 2 1
A. T  B. T   e C. T   D. T  e 
e e e e2 e
Lời giải
1  ln x 1 2 
Ta có: y '   0  x  e . Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn  e ; e 
x2

1 1 2 1
Lại có: y    e; y  e   ; y  e 2   2 . Do đó min y  e; max y 
e e e  1 2
 e ;e 
  1 2
 e ;e 
 e
   

1
Do đó T   e
e
Chọn B

Ví dụ 73: Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  3  x ln x trên đoạn 1;2

là:

A. 7  4ln 2 B. 4ln 2  2 7 C. 4ln 2  4 7 D. 2 7  4ln 2


Lời giải

x x  x2  3
Ta có: y '   1  ln x   ln x  0  x  1; 2
x2  3 x2  3
Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn 1;2

Trang 68 Page: Chinh phục toán THPT


Khi đó min y  y  2   7  2ln 2; max y  y 1  2
1;2 1;2

Do đó P  2 7  4ln 2
Chọn D
Ví dụ 74: Cho hàm số y  ln  3  x   ln  x  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất


B. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 2 ln 2
C. Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là 2 ln 2
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2 ln 2 và giá trị nhỏ nhất là 0
Lời giải
1 1 2x  2
Ta có: D   1;3 khi đó y '     0  x 1
3  x x  1  x  3 x  1

Mặt khác lim y  lim  y  ; y 1  2 ln 2 . Do đó hàm số có giá trị lớn nhất là 2 ln 2 và
x 3 x  1

không có giá trị nhỏ nhất.


Chọn B

Ví dụ 75: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  ln 2 x3  3x 2  2 trên đoạn 1;3

A. min y  1 B. min y  0 C. min y  1 D. min y  ln 6


1;3 1;3 1;3 1;3

Lời giải
1 1 6x2  6x
Ta có y  ln  2 x 3  3 x 2  2  có y '  . 3  0  x  1;3
2 2 2 x  3x 2  2
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên 1;3 . Do đó min y  y 1  0
1;3

Chọn B
Ví dụ 76: Tìm giá trị lớn nhất avf nhỏ nhất của hàm số y  x 2 ln x trên đoạn  0; 2

1 e
A. min y  ; max y  4 ln 2 B. min y  ; max y  4 ln 2
0;2 2e 0;2 0;2 2 0;2
e
C. min y  0; max y  4 ln 2 D. min y  0; max y 
0;2 0;2 0;2 0;2 2
Lời giải

Trang 69 Page: Chinh phục toán THPT


x  0
Ta có: y '  2 x ln x  x  0  
ln x  1  x  1
 2 e

Hàm số xác định và liên tục trên  0; 2

 1  1
Mặt khác y  0   0; y    ; y  2   4 ln 2
 e  2e
1
Do vậy min y  ; max y  4 ln 2
0;2 2e 0;2
Chọn A
Ví dụ 77: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  1 ln x trên đoạn 1;e

A. max y  e 2  1 B. max y  4e 2  1 C. max y  0 D. Không tồn tại


1; e 1;e 1;e

Lời giải
x2  1
Ta có: y '  2 x ln   0  x  1; e  do đó hàm số đã cho đồng biến trên đoạn 1;e
x
Do vậy max y  y  e   e 2  1
1;e

Chọn A
Ví dụ 78: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  ln  x 2  x  trên đoạn 1;3

A. ln14 B. 3ln 2 C. ln 24 D. 2 ln 3
Lời giải
2x 1
Ta có: y '   0  x  1;3 nên hàm số đã cho đồng biến trên đoạn 1;3
x2  1
Do đó min y  y 1  ln 2; max y  y  3   ln12  S  ln 2  ln12  ln 24
1;3 1;3

Chọn C
Ví dụ 79: Cho hàm số y  xe x . Đẳng thức nào sau đây là đúng.
A. y ''  2 y ' y B. y ''  y ' 2 y C. y ''  2 xy ' y D. y ''  2 y ' xy
Lời giải
Ta có: y '  e x  xe x  y ''  e x  e x  xe x  2e x  xe x
Do đó: y ''  2 y ' y

Trang 70 Page: Chinh phục toán THPT


Chọn A
Ví dụ 80: Cho hàm số y  x sin x  cos x . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. y ''   y  2 y 'cos x B. y ''   y  2 cos x

C. y ''   xy  2 y 'cos x D. y ''   y 2  2 xy 'cos x


Lời giải
Ta có: y '  sin x  x cos x  sin x  x cos x
Suy ra y ''  cos x  x sin x . Do đó y ''   y  2 cos x
Chọn B
III.BÀI TẬP TỰ LUYỆN

 
Câu 1: Hàm số y  x ln x  1  x 2  1  x 2 . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tập xác định của hàm số là D  


B. Hàm số có đạo hàm y '  ln x  1  x 2 
C. Hàm số tăng trên khoảng  0;  

D. Hàm số giảm trên khoảng  0;  

Câu 2: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Hàm số y  log a x với 0  a  1 là một hàm số đồng biến trên khoảng  0;  

B. Hàm số y  log a x với a  1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng  0;  

C. Đồ thị các hàm số y  log a x và y  log 1  0  a  1 thì đối xứng với nháu qua trục hoành
a

D. Hàm số y  log a x  0  a  1 có tập xác định là  0;  

1
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số 2 x 2  5 x  2  ln là:
x 1
2

A. 1; 2  B. 1; 2  C. 1; 2 D. 1;2

Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số f  x   x x là:

A. f '  x   x ln x B. f '  x   x x  ln x  1

C. f '  x   x x 1  x  ln x  D. f '  x   x x

Trang 71 Page: Chinh phục toán THPT


10  x
Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log 3 là:
x  3x  2
2

A. 1;   B.  ;1   2;10  C.  ;10  D.  2;10 

3  2 x  x2
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số f  x   log 1
2 x 1

 3  13   3  13 
A. D   ;  ;  
 2   2 

 3  17   3  17 
B. D   ; 3    ;1
 2   2 
C. D   ; 3  1;  

 3  13   3  13 
D. D   ; 3    ;1
 2   2 
Câu 7: Hàm số y  ln  x 2  2 mx  4  có tập xác định D   khi:

A. 2  m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 8: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x
1
A. Đồ thị các hàm số y  a x và y    0  a  1 thì đối xứng với nhau qua trục tung
a

B. Đồ thị hàm số y  a x  0  a  1 luôn đi qua điểm  a;1

C. Hàm số y  a x với  0  a  1 là một hàm số đồng biến trên  ;  

D. Hàm số y  a x với a  1 là một hàm số nghịch biến trên  ;  

Câu 9: Tập xác định của hàm số log 3x2 1  


1  4 x 2 là:

 2   2   1 
A.   ;   B.   ;   \   ; 0 
 3   3   3 
 2   1  1 1  1 
C.   ;   \    D.   ;  \  ; 0 
 3   3  2 2  3 

1
Câu 10: Với 0  x  1 , ta có 1  x  4 bằng:
1  x2

Trang 72 Page: Chinh phục toán THPT


1  x  1  x 
3 3
1 x 1 x
A. 4 B. 4 C. 4
D. 4
1 x 1 x 1 x 1 x

Câu 11: Đạo hàm của hàm số f  x   sin 2 x.ln 2 1  x  là:

A. f '  x   2 cos 2 x.ln 2 1  x   2sin 2 x.ln 1  x 

2sin 2 x.ln 1  x 
B. f '  x   2 cos 2 x.ln 2 1  x  
1 x
C. f '  x   2 cos 2 x  2ln 2 1  x 

2sin 2 x
D. f '  x   2 cos 2 x.ln 2 1  x  
1 x

Câu 12: Tập xác định của hàm số y    x 2  3 x  2 


e

A.  2; 1 B.  1;   C.  2; 1 D.  ; 2 

 
Câu 13: Cho f  x   ln sin 2 x . Thì f '   bằng:
8
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
2x  1
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  là:
5x
x 1 x 1 x x
2 1 2 2 1
A. x.    x  B.   ln    ln 5
5 5 5 5 5
x 1 x 1 x
2 1 2 2
C. x.    x  D.   ln  5 x ln 5
5 5 5 5
Câu 15: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y  a x với a  1 là một hàm số nghịch biến trên  ;  

B. Hàm số y  a x với 0  a  1 là một hàm số đồng biến trên  ;  


x
1
C. Đồ thị các hàm số y  a x và y     0  x  1 thì đối xứng với nhau qua trục tung
a

D. Đồ thị hàm số y  a x  0  x  1 luôn đi qua điểm  a;1

Câu 16: Tìm khẳng định đúng:

Trang 73 Page: Chinh phục toán THPT


       
2016 2017 2016 2017
A. 2  3  2 3 B. 2  3  2 3

       
2016 2017 2016 2017
C. 2  3  2 3 D.  2  3   2 3

Câu 17: Hàm số y  x 2 .e x nghịch biến trên khoảng:

A.    2  B. 1;   C.  2;0  D.  ;1

ex
Câu 18: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
x 1
A. Hàm số đạt cực đại tại  0;1 B. Hàm số tăng trên  \ 1

ex
C. Đạo hàm y '  D. Hàm số đạt cực tiểu tại  0;1
 x  1
2

Câu 19: Hàm số y  x ln x đồng biến trên khoảng:

1   1
A.  ;   B.  0;   C.  0;  D.  0;1
e   e

Câu 20: Tập xác định cảu hàm số y   x  2 


3
là:

2 2 2
A. x  1, x  B.  \ 2 C. x  1; x   D. x  1, x  
7 7 7
x3
Câu 21: Hàm số y  log 2 có nghĩa khi:
2 x
A. x  2 B. x  3  x  2 C. 3  x  2 D. 3  x  2
ln x
Câu 22: Hàm số y 
x
A. Có một cực tiểu B. Có một cực đại
C. Không có cực trị D. Có một cực đại và một cực tiểu
e x  e x
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số sau: f  x   :
e x  e x
4 5
A. f '  x   B. f '  x  
e 
x 2
e  e x 
2
x
e x

ex
C. f '  x   D. f '  x   e x  e  x
e x
e 
x 2

Trang 74 Page: Chinh phục toán THPT


Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2x 1  23 x

A. 4 B. 6 C. Đáp án khác D. 4

Câu 25: Tập xác định của hàm số: f  x   log x  1  log 1  3  x   log 8  x  1
3
2
2

A. 1  x  3 B. x  3 C. x  1 D. 1  x  1
Câu 26: Cho log 2 14  m ,tính P  log 49 32 theo m

5 1
A. P  3m  2 B. P  C. P  3m  1 D. P 
2m  2 m 1

Câu 27: Cho hàm số y  x 4 , các kết luận sau, kết luận nào là sai?

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M 1;1

B. Hàm số luôn đồng biến với mọi x thuộc tập xác định
C. Tập xác định D   0;  

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận.


Câu 28: Chọn câu sai:
A. Hàm số y  e x có tập giá trị là  0;  

 
B. Hàm số y  ln x  x 2  1 không chẵn không lẻ.

C. Hàm số y  ln  x  x  1  là hàm số lẻ.


2

D. Hàm số y  e x cũng không chẵn không lẻ.

 
x
Câu 29: Cho hàm số y  17  3  2 . Khẳng định nào sau đây sai:

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;  

B. Giá trị gần đúng (với 3 chữ số thập phân) của hàm số tại x  10 là 0,928
C. Giá trị gần đúng (với 3 chữ số thập phân) của hàm số tại x  3 là 0,932
D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 30: Cho hàm số y  ex  e x .Nghiệm của phương trình y '  0 là:
A. x  0 B. x  ln 2 C. x  1 D. x  ln 3

Trang 75 Page: Chinh phục toán THPT


1
Câu 31: Đối với hàm số y  ln , ta có:
x 1
A. xy ' 1  e y B. xy ' 1  e y C. xy ' 1  e y D. xy ' 1  e y

Câu 32: giá trị nhỏ nhất của hàm số y  log x2 1  4  x 2   log x 2
 1 bằng:
4 x 2

A. 6 B. 8 C. 4 D. 2
2 2
Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4sin x  4cos x

A.  B. 2 C. 2 D. 4
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  4 ln 1  x  trên đoạn  2;0

A. 0 B. 1 C. 1  4 ln 2 D. 4  8ln 2
x2  2 x
1
Câu 35: Cho hàm số y    . Tìm khẳng định đúng:
2
A. Hàm số đồng biến trên 
B. Hàm số nghịch biến trên 
C. Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng 1;  

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  

Câu 36: Cho a  0; a  1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Tập xác định của hàm số y  log a x là tập 

B. Tập giá trị của hàm số y  a x là tập 

C. Tập xác định của hàm số y  a x là khoảng  0;  

D. Tập giá trị của hàm số y  log a x là tập 

Câu 37: giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e x  x  2  trên đoạn 1;3 là:
2

A. e 2 B. e3 C. 0 D. e
Câu 38: Tính đạo hàm cấp hai y '' của hàm số y  ln  3x  2  là:

9
A. y ''  3ln 2  3x  2  B. y '' 
3x  2
9 3
C. y ''  D. y '' 
 3x  2   3x  2 
2 2

Trang 76 Page: Chinh phục toán THPT


 
Câu 39: Đạo hàm của hàm số y  ln x  1  x 2  log 3  sin 2 x  là:

1 2 tan 2 x 2x 2cot 2 x
A.  B. 
1  x2 ln 3 x  1  x2 ln 3

1 2cot 2 x 1 2cot 2 x
C.  D. 
1  x2 ln 3 x  1  x2 ln 3

Câu 40: Đạo hàm của hàm số y  5 ln 7 x bằng:


1 1 7 1
A. B. C. D.
5 4 5 4 5 4
5 x ln 7 x 35 x ln 7 x 5 x ln 7 x 5 ln 4 7x
5

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


01.D 02.D 03.C 04.B 05.B 06.B 07.A 08.A 09.D 10.C
11.B 12.C 13.A 14.D 15.C 16.B 17.C 18.D 19.A 20.B
21.D 22.B 23.A 24.A 25.A 26.B 27.D 28.B 29.B 30.C
31.B 32.D 33.D 34.C 35.C 36.D 37.C 38.C 39.C 40.A

Trang 77 Page: Chinh phục toán THPT


CHỦ ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
I.LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ta có các dạng bài thường gặp như sau:
+ Đưa về cùng cơ số hoặc lấy log hai vế
+ Tư tưởng ẩn phụ
+ Phương pháp hàm số và đánh giá.
Cụ thể vấn hơn, ta cùng đến với mục tiếp theo
II. VÍ DỤ MINH HỌA
1.Dạng bài đưa về cùng cơ số hoặc lấy log hai vế

- Loại thứ nhất có dạng a f  x   a g  x  , với hằng số a  0, a  1

Ta biến đổi a
f  x
 a g x  f  x   g  x 

Giải phương trình và đối chiếu với điều kiện


- Loại thứ hai có dạng a f  x   b , với hằng số a, b  0, a  1

Ta biến đổi a
f  x
 b  log a a f  x   log a b  f  x   log a b

Trường hợp b  0 thì phương trình vô nghiệm luôn.


Giải phương trình và đối chiếu với điều kiện.
2 x 3
3 x  6
Ví dụ 1: Giải phương trình 2 x 2
A. x  1, x  2 B. x  1, x  2 C. x  1, x  3 D. x  1, x  3
Lời giải
Điều kiện: x   (*)
x 1
Phương trình:  x 2  3x  6  x  3  x 2  4 x  3  0   thỏa mãn (*)
x  3
Chọn C
2 x 4
4 x 2
Ví dụ 2: Biết rằng phương trình 2 x  2 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Tính giá trị của

biểu thức S  x14  x24 .

A. S  17 B. S  97 C. S  82 D. S  257
Lời giải

Trang 78 Page: Chinh phục toán THPT


Điều kiện: x   (*)
x  2
Phương trình  x 2  4 x  2  x  4  x 2  5 x  6  0   thỏa mãn (*)
x  3
Do đó: S  97
Chọn

có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2  x1  x2  . Tính


2 x 1
 x4
Ví dụ 3: Biết rằng phương trình 2 x 4

giá trị của biểu thức S  x14  2 x24 .

A. S  18 B. S  83 C. S  258 D. S  33
Lời giải
Điều kiện: x   (*)

  22 
2
 x4 x 1 x 1 2  x 1
Ta có: 2 x 4 2

x  1
 x 2  x  4  2  x  1  x 2  3x  2  0   thỏa mãn (*)
x  2
 x1  2
Do đó   S  18
 x2  1
Chọn A
2
 x9
Ví dụ 4: Giải phương trình 2 x  16x 1
1 3 1 5 3 3 5 5
A. x  B. x  C. x  D. x 
2 2 2 2
Lời giải
Điều kiện: x   (*)

  24 
x 1
 x 2  x  9  4  x  1
2
 x9 x 1 4  x 1
Ta có: 2 x  16 2

5 5
 x2  6x  5  0  x  thỏa mãn (*)
2
Chọn D
2
1
Ví dụ 5: Giải phương trình 2 x  4 210

35 14 35 14
A. x   B. x   C. x   D. x  
5 2 10 4

Trang 79 Page: Chinh phục toán THPT


Lời giải
Điều kiện: x   (*)
10
2
1 10 14
Ta có: 2 x  4 210  2 4  x 2  1   x thỏa mãn (*)
4 2
Chọn B
5
x 2 10 x 
Ví dụ 6: Giải phương trình 2 2
8 2

A. x  5  2 6 B. x  5  26 C. x  5  2 6 D. x  5  26
Lời giải
Điều kiện: x   (*)
5 1 1 7
x 2 10 x  3
Ta có: 2 2
 8 2  23.2 2  2 2
 22
5 7
 x 2  10 x    x  5  26 thỏa mãn (*)
2 2
Chọn B

 
x 2  x 1
Ví dụ 7: Giải phương trình 27 3  9 x 1

10  35 10  37 11  35 11  37
A. x  B. x  C. x  D. x 
12 14 12 14
Lời giải
Điều kiện: x   (*)
x 2  x 1 x 2  x 1
 3 12   3 12  
7 2

 3 
x  x 1
2 x 1 2 x 1
Phương trình   3 .3   3  3 3 2
 32 x 1
   

7 2 11  37

2
 x  x  1  2  x  1  x 
14
thỏa mãn (*)

Chọn D
x2
 1 
Ví dụ 8: Giải phương trình 210 x 1   
 16 
7 7 1 1
A. x   B. x   C. x   D. x  
12 11 2 3
Lời giải
Điều kiện: x   (*)
Trang 80 Page: Chinh phục toán THPT
x2
 1 
  2 4 
x2
Phương trình  210 x 1   4   2 4  x  2 
2 
7 1
 10 x  1  4  x  2   x     thỏa mãn (*)
14 2
Chọn C
2 x
4
Ví dụ 9: giải phương trình  0, 75 
4 x 1
 
3
1 3 1 1
A. x   B. x  C. x  D. x 
3 5 3 5
Lời giải
Điều kiện: x   (*)
4 x 1 2 x x 2
3 4 3 1
Phương trình         4x 1  x  2  x   thỏa mãn (*)
4 3 4 3
Chọn A

Ví dụ 10: Biết rằng phương trình 4 x3  10 có nghiệm duy nhất dạng a  b log 2 10 , với

a, b   . Tính S  a 2  ab
A. S  12 B. S  15 C. S  9 D. S  3
Lời giải
Điều kiện: x   (*)

Phương trình x  3  log 4 10  x  2  log 4 10  3  log 2 10 thỏa mãn (*)

a  3
Do đó   S  a 2  2b2  11
b  1
Chọn A
2
 2 x 1
Ví dụ 11: Biết rằng phương trình 2 x  3 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 .Tổng x12  x22 có

dạng a  b log 2 3 , với a, b   . Tính S  a 2  5ab

A. S  45 B. S  96 C. S  39 D. S  126
Lời giải
Điều kiện: x   (*)

Phương trình  x 2  2 x  1  log 2 3   x  1  2  log 2 3  x  1  2  log 2 3 thỏa mãn (*)


2

Trang 81 Page: Chinh phục toán THPT


   1  
2 2
Do đó x12  x22  1  2  log 2 3 2  log 2 3  2  2  2  log 2 3  6  2log 2 3

a  6
Từ đó:   S  96
b  2
Chọn B
Nhận xét
Ta cũng có thể tính x12  x22 theo cách khác như sau:

Ta có x12  x22   x1  x2   2 x1 x2  2 2  2  1  log 2 3   6  2 log 2 3


2

Ví dụ 12: Biết phương trình 2 x 1.5 x  15 có nghiệm duy nhất dạng a log 5  b log 3  c log 2 với
a, b, c   . Tính S  a  2b  3c
A. S  2 B. S  6 C. S  4 D. S  0
Lời giải
Điều kiện: x   (*)
15 15 15
  2.5    x  log10
x
Phương trình  2 x.5 x 
2 2 2
15 15
Ta có log10  log  log15  log 2  log 5  log 3  log 2
2 2
a  b  1
Do đó:  S 0
c  1
Chọn D
Ví dụ 13: Giải phương trình 2 x  2 x 1  2 x  2  16
A. x  4  log 2 7 B. x  2  log 2 7 C. x  4  log 2 7 D. x  2  log 2 7

Lời giải
Điều kiện: x   (*)
16 16
Phương trình  2 x  2.2 x  22.2 x  16  2 x   x  log 2 thỏa mãn (*)
7 7
16
Ta có log 2  log 2 16  log 2 7  4  log 2 7
7
Chọn C
Ví dụ 14: giải phương trình 2 x  4  2 x  2  5 x 1  4.5x

Trang 82 Page: Chinh phục toán THPT


9 20 9 20
A. x  log 2 B. x  log 2 C. x  log 5 D. x  log 5
5 20 5 9 2 20 2 9
Lời giải
Điều kiện: x   (*)
Phương trình  24.2 x  22.2 x  5.5 x  4.5 x  20.2 x  9.5 x
x
5x 20  5  20 20
 x      x  log 5 thỏa mãn (*)
2 9 2 9 2 9

Chọn D

   
x 1 2 x 1
Ví dụ 15: Biết rằng phương trình 2  5 8 52 có nghiệm duy nhất dạng log 2 5 a

, với a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


4 4 12 7
A. 0  a  B. 5  a  9 C. a D. 3  a 
5 5 5 2
Lời giải
Điều kiện: x   (*)
2 x 1

      1 
x 1
Ta có: 52 5  2  1 nên phương trình  2  5  8 
 2 5 

  . 2  5   
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
 2 5 8  2 5 8

  1
3x
 2 5  8  3 x  log 2  5 8  x  log 2 5 8  log 2 5 2 thỏa mãn (*)
3
Do đó a  2
Chọn C

   
x 1 2x
Ví dụ 16: giải phương trình 3 52  94 5

1  log 2 5 3 1  log 2 5 3
A. x  B. x 
3 3
1  log 2 5 3 1  log 2 5 3
C. x  D. x 
5 5
Lời giải
Điều kiện: x   (*)

Trang 83 Page: Chinh phục toán THPT


    
2
Ta có 9  4 5  2  5 và 52 5  2 1
x 1

 
2x
 1 
  2 5   
2 4x
Phương trình  3    2 5
 2 5   

  . 2  5   
4x x 1 4 x  x 1
 2 5  3 2 5 3

1  log 2 5 3
 5 x  1  log 2 5 3  x  thỏa mãn (*)
5
Chọn D

Ví dụ 17: Biết rằng phương trình 22 x  5 3x1 có nghiệm duy nhất dạng a log 16 5  b log 16 3 với
3 3

a, b   . Tính S  a  2b
A. S  4 B. S  3 C. S  7 D. S  6
Lời giải
Điều kiện: x   (*)

Phương trình   2 2 x   25.3 x 1  2 4 x  25.3.3 x


2

x
 16 
 2 4 x
  75.3  16  75.3     75  x  log16 75 thỏa mãn (*)
x x x

 3 3

Ta có log16 75  log16 25  log 16 3  2 log 16 5  log 16 3


3 3 3 3 3

a  2
Do đó:  S 4
b  1
Chọn A
2 7
Ví dụ 18: Biết rằng phương trình 9 x 2 x
.7 x  . Có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 .Tổng x1  x2
9
a a
có dạng log 9 ,với a , b   * và là phân số tối giản. Tính S  a  2b
b b
A. S  95 B. S  169 C. S  32 D. S  43
Lời giải
Điều kiện: x   (*)

Phương trình  9 x
2
 2 x 1
.7 x 1  1  log 9 9 x  2
 2 x 1

.7 x 1  0

Trang 84 Page: Chinh phục toán THPT


 log 9 7 x 1  0  x 2  2 x  1   x  1 log 9 7  0
2
 2 x 1
 log 9 9 x

x  1 x  1
  thỏa mãn (*)
 x  1  log 9 7  0  x  1  log 9 7

81 a  81
Do đó: x1  x2  2  log9 7  log9 81  log 9 7  log 9   S  95
7 b  7
Chọn A
2 x 1
Ví dụ 19: Biết rằng phương trình 2 x.3 x  2  6 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Tính giá trị của

biểu thức S  x1  x2

3 2 3 2
A. S  log 2 B. S  log 2 C. S  log3 D. S  log3
2 3 2 3
Lời giải
Điều kiện: x  2 (*)
2 x 1 x 1
1
x 1 x 1
Phương trình  2 .3 x2
 1  2 .3 x2
1

 x 1 xx12  x 1
x 1
 log 3  2 .3   0  log 3 2  log 3 3  0
x2

 
x 1  1 
  x  1 log 3 2   0   x  1   log 3 2 
x2  x2 

x  1
x  1
 1  thỏa mãn (*)
x  2    log 2 3  x  2  log 2 3
 log 3 2

3
Do đó S  x1  x2  1  log 2 3  log 2 3  log 2 2  log 2
2
Chọn A
Liên quan đến dạng 1, ta còn kiểu bài khác như sau:

Ví dụ 20: Phương trình  x  2 


x2 5 x 6
 1 có số nghiệm là?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Lời giải

Trang 85 Page: Chinh phục toán THPT


x  2
+TH1: x 2  5 x  6  0  
x  3
Thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho.
+TH2. x  2  1  x  1 , thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho
+TH3. x  2  1  x  3 , thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho
Tóm lại, phương trình đã cho có nghiệm là x  1, x  2, x  3
Chọn A

Ví dụ 21: Phương trình  x 2  x  3   x 2  x  3


x2  2 x 3 x 1
có số nghiệm là?

A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Lời giải
x  1
+TH1. x 2  2 x  3  x  1  
x  2
Thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho

1  17
+TH2. x 2  x  3  1  x 
2
Thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho
x  1
+TH3. x 2  x  3  1  x  
 x  2
Thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho
1  13
+TH4. x 2  x  3  0  x 
2
Lưu ý, hàm số y  x với  không nguyên, có tập xác định là tập các số thực dương.

1  13
Do đó x  không thỏa mãn phương trình đã cho.
2

1  17
Tóm lại phương trình đã cho có nghiệm là x  1, x  2, x 
2
Chọn B
2. Dạng bài với tư tưởng ẩn phụ
* Phương trình dạng Aa 2 x  m  Ba x  n  C  0

Trang 86 Page: Chinh phục toán THPT


+Ta biến đổi Aa m .  a x   Ba n a x  C  0
2

Coi đây là phương trình bậc hai ẩn t  a x  0 , ta bấm máy tính tìm nghiệm và đối chiếu với điều
kiện.

+Lưu ý biến dạng a 2 x   a 2  và ta có thể biến x thành một hàm f  x 


x

 Phương trình dạng Aa 3 x  m  Ba 2 x  n  Ca x  p  D  0

+ Ta biến đổi Aa m .  a x   Ba n .  a x   Ca p a x  D  0
3 2

Coi đây là phương trình bậc hai ẩn t  a x  0 , ta bấm máy tính tìm nghiệm và đối chiếu với điều
kiện.

+ Lưu ý biến dạng a 2 x   a 2  , a 3 x   a 3  và ta có thể biến x thành một hàm f  x 


x x

Tương tự như vậy đối với phương trình quy về phương trình bậc bốn
 Một số phương trình khác thì ta ẩn phụ với phản xạ quan sát, đặt ẩn phụ đưa về phương
trình tích. Đôi khi ta cũng cần chia và biến đổi, đưa phương trình về dạng bậc hai, bậc
ba.
Ví dụ 1: Giải phương trình 22 x  8.2 x  15  0
A. x  log 2 3, x  log 2 15 B. x  log 2 3, x   log 2 15

C. x  log 2 3, x  log 2 5 D. x  log 2 3, x   log 2 5

Lời giải
Điều kiện: x   (*)
2x  3  x  log 2 3
Phương trình   2 
x 2
 8.2  15  0   x
x
 thỏa mãn (*)
2  5  x  log 2 5
Chọn C
Ví dụ 2: Biết rằng phương trình 4 x  8.2 x  15  0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2  x1  x2 

.Tính S  x1  2 x2

A. S  log 2 15 B. S  log 2 45 C. S  log 2 75 D. S  log 2 135

Lời giải
Điều kiện: x   (*)

Trang 87 Page: Chinh phục toán THPT


Phương trình   2 2   8.2 x  15  0   2 x   8.2 x  15  0
x 2

2x  3  x  log 2 3
 x  thỏa mãn (*)
2  5  x  log 2 5

 x1  log 2 5
Do đó   S  log 2 5  2 log 2 3  log 2 5  2 log 2 32  log 2  5.9   log 2 45
 x2  log 2 3
Chọn B

Nhận xét
Phương trình trong ví dụ này đã biến dạng một chút so với phương trình trong ví dụ 1.
Ví dụ 3: Biết phương trình 32 x 1  7.3x  4  0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2  x1  x2  .

Nghiệm x1 có dạng a  b log3 2 , với a, b   . Tính S  a 4  2ab

A. S  3 B. S  1 C. S  8 D. S  3
Lời giải
Điều kiện: x   (*)

Phương trình  3.32 x  7.3 x  4  0  3.  3 x   7.3 x  4  0


2

3 x  1 x  0

 x 4 thỏa mãn (*)
3   x  log 3 4
 3  3

4 a  1
Do đó x  log 3  log 3 4  log3 3  1  2 log3 2    S  3
3 b  2
Chọn D
x
Ví dụ 4: Biết rằng phương trình 3 x  5.3 2  4  0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 .Tính giá trị

của biểu thức S  x1  x2

4 4
A. S  4log3 2 B. S  2 log 3 C. S  6log3 2 D. S  4 log 3
3 3
Lời giải
Điều kiện: x   (*)

Trang 88 Page: Chinh phục toán THPT


 2x x
2  0
2
 2x  x
3  1 x  0
Phương trình   3   5.3 2  4  0   x   thỏa mãn (*)
x  x  2 log 4
  3 2  4   log 3 4 3
 2

Do đó S  2log3 4  4log3 2

Chọn A

Ví dụ 5: giải phương trình 3.9 x  7.6 x  6.4 x  0


A. x  1  log 2 3 B. x  1  log 2 3 C. x  log3 2 D. x  1

Lời giải
Điều kiện: x   (*)
x x x x
9 6 9 3
Phương trình  3    7    6  0  3    7    6  0
4 4 4 2
x 2 2
 9   3     3    3  x 
x 2 x x
3
Lưu ý           nên 3     7    6  0
 4   2    2    2   2

 3  x 2
   x
2 3 3 2
      x  1 thỏa mãn (*)
 3 x 2 3
   3
 2 
Chọn D

   
x x
Ví dụ 6: giải phương trình 7  4 3 4 2 3 40

A. x   log 2 3 2 B. x  log 2 3 2 C. x   log 2 3 4 D. x  log 2 3 4

Lời giải
Điều kiện: x   (*)
x


Phương trình   2  3   4 2  3   
2 x
40
 
2

 
  2 3  4 2 3    
x x x
 4  0  2 3  2  x  log 2 3 2 thỏa mãn (*)
 

Chọn D

Trang 89 Page: Chinh phục toán THPT


Ví dụ 7: Biết rằng phương trình 23 x  3.22 x 1  11.2 x  6  0 có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3

.Tính S  x1  x2  x3

A. S  log 2 24 B. S  log 2 12 C. S  log 2 18 D. S  log 2 6

Lời giải:
Điều kiện: x  

2 x  1 x  0
 x 
Phương trình   2   3.2  2   11.2  6  0  2  2   x  1
x 3 x 2 x
thỏa mãn (*)
2 x  3  x  log 2 3

Do đó S  1  log 2 3  log 2 2  log2 3  log 2 6

Chọn D.
Nhận xét
Phương trình trong ví dụ 7 có thể biến dạng như sau: 8 x  6.4 x  11.2 x  6  0 .
Ví dụ 8: Biết rằng 8 x  6.12 x  11.8 x  6.27 x  0 có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 . Tính

2
S  3 x1 x2 x3
x1  x2  x3

A. S  2  4log6 2 B. S  2  4log6 3

C. S  2  4log 6 2 D. S  2  4log6 3

Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
x x x
 8   12   18 
Phương trình     6    11   6  0
 27   27   27 
x 3 x
 2 3  4
x
2
x
 2  x   2  2  2
x

     6    11   6  0      6     11   6  0
 3   9 3  3    3   3

Trang 90 Page: Chinh phục toán THPT


 2  x
   1 
 3  
x 3
 2   x 2
 2   x  x x  0
2  2 
     6      11   6  0     2   x  log 2 2 thỏa mãn (*)
 3    3   3  3   3
 
 x  log 2 3
x
 2   3

 3   3

2 2 2 6
Do đó S    2 log 6  2 log 6 2
log 2 2  log 2 3 log 2 6 3 3
3 3 3

  log 6 6  log 6 32   2 1  2 log 6 3   2  4 log log 6 3 .

Chọn B .
Ví dụ 9: Giải phương trình 4 x  5 x  1  20 x
A. x  log 2 5 B. x  log 4 5 C. x  0 D. x  log5 4

Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
Đặt u  4 x  0, v  5x  0  20 x  uv  u  v  1  uv

u  1  4 x  1  x  0
  u  1 v  1  0   thỏa mãn (*)
v  1  5  1  x  0
x

Chọn C.
Nhận xét
Đối với dạng phư ơ n g trình này, ta cần lưu các kết quả sau
u  v  uv  1   u  1 v  1  0
u  1  uv  v   u  1 v  1  0
uv  4  2  u  v    u  2  v  2   0
2  uv  1  4u  v   2u  1 v  2   0
2 2
Ví dụ 10: Phương trình 1  285 x  2 x 5 x  5
 23 x có nghiệm là?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
Để ý x 2  5 x  5   3  x 2   8  5 x

Trang 91 Page: Chinh phục toán THPT


Đặt x 2  5x  5  a,3  x 2  b , ta được 1  2a b  2a  2b

a  0
 2a  2b  1   2b  1  0   2a  1 2b  1  0  
b  0
 5 5
 x2  5x  5  0 x 
Do đó   2 thỏa mãn (*)
3  x  0
2
 x   3

Chọn A.

3  5   
x x
Ví dụ 11: Biết rằng phương trình 3 3 5  2 x 2 có hai nghiệm phân biệt là

x1 , x2  x1  x2  . Nghiệm x1 có dạng log a b 5 9 , với a , b   * . Tính S  a 4  10ab


2

A. S  2611 B. S  2681 C. S  2422 D. S  2429


Lời giải:
Điều kiện: x   (*)

      
x x x
Đặt 3  5  0, b  3  5  0  ab   3  5 3  5   4 x
 

Ta có 2 x 2  22.2 x  4.2x  2 x 2  4 ab

Phương trình đã cho thành a  3b  4 ab


Thực tế đây là phương trình đẳng cấp, ta có thể chia cả hai vế cho b  0 như sau:
 a
 1
a a b a  b
3 4   
b b  a  a  9b
 3
 b

 
x
 3 5 
   3  5 
x x
+) TH1. a  b  3  5    1  x  0 thỏa mãn (*)
 3 5 
   
x x
 3 5  73 5 
   
x x
+)TH2. a  9b  3  5  9 3 5     9     9  x  log 7  3 5 9 thỏa
 3 5   2  2

mãn (*)

Trang 92 Page: Chinh phục toán THPT


a  7
Do đó x1  log 7 3 5 9    S  2611
2 b  3
Chọn A.
27 27
Ví dụ 12: Biết rằng phương trình 53 x  9.5 x    64 có hai nghiệm phân biệt là
125 x 5 x
x1 , x2  x1  x2  . Tính S  x1  2 x2

A. S  log5 18 B. S  log5 9 C. S  log5 3 D. S  log5 15

Lời giải
Điều kiện: x   (*)
27 27 27 27
Phương trình   5x   9.5x   64   5 x   9.5 x  x 3  x  64
3 3

5 3 x x
5 (5 ) 5

3
27 27 3  3
Đặt t  5  0  t  9t  3 
x 3
 64  t 3     9  t    64
t t t  t
3 3
 3 3 3  3  3
  t    3t .  t    9  t    64   t    64
 t t t  t  t

3 t  1  5 x  1  x  0
t 4 thỏa mãn (*)
t t  3  5  3  x  log 5 3
x

 x1  0
Do đó   S  2log5 3  log 5 9
 x2  log5 3
Chọn B.
3. Phương pháp hàm số và đánh giá
Ví dụ 1: Phương trình 2 x  3  x có số nghiệm là ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
Phương trình  2 x  x  3  0 (1)
Xét hàm số f ( x)  2x  x  3, với x   có f '( x)  2 x ln 2  1  0, x  

 f  x  đồng biến trên  .

Trang 93 Page: Chinh phục toán THPT


Do đó trên  phương trình f  x   0 nếu có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất.

Mà f (1)  0  x  1 là nghiệm duy nhất của (1).


Nhận xét
Ta có thể giải phương trình (1) bằng cách khác như sau:
+ Với x  1  VT 1  2  1  3  0  Loại

+ Với x  1  VT 1  2  1  3  0  Loại

+) Với x  1 , ta thấy đã thỏa mãn (1) nên (1)  x  1 .


Chọn C.
Ví dụ 2: Phương trình 4 x  2 x ( x  7)  4 x  12  0 có số nghiệm là?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
Đặt t  2x  0, phương trình đã cho thành t 2   x  7  t  4 x  10 (1)

Coi (1) là phương trình bậc hai ẩn t, ta có

   x  7   4  4 x  12   x 2  2 x  1   x  1  0
2 2

 7  x   x  1
t  4
2
Do đó (1)  
 7  x   x  1
t  2
 3 x

+ TH1. t  4  2 x  4  x  2
+ TH2. t  3  x  2 x  3  x , theo ví dụ trên ta được x  1
Tóm lại, phương trình đã cho có nghiệm là x1  1, x2  2

Chọn A.

 3  x 2  5 x  5   0 có hai nghiệm phân biệt là


2 2
 4 x 3  x2
Ví dụ 3: Biết rằng phương trình 22 x  2x

ab 5
x1 , x2  x1  x2  . Nghiệm x1 có dạng , với a, b   . Tính S  a 4  10ab
2
A. S  11 B. S  9 C. S  575 D. S  675
Lời giải:

Trang 94 Page: Chinh phục toán THPT


Điều kiện: x   (*)
Để ý  2 x 2  4 x  3    x 2  x  2   x 2  5 x  5

 3  2 x 2  4 x  3  2 2 x  3  2 x2  x  2
2 2
 4 x 3  x2
Ta biến đổi phương trình  22 x

 f  2 x 2  4 x  3  f  x 2  x  2  (1)

Xét hàm số f (t )  2t  3t , với t   có f '  t   2t ln 2  3  0, t  

5 5
 f (t ) đồng biến trên  nên (1)  2 x 2  4 x  3  x 2  x  2 
2

5 5 a  5
 x1    S  675
2 b  1
Chọn D.

 5  sin x  cos x  có số nghiệm là ?.


2 2
1 2
Ví dụ 4: Phương trình 2 x  3x

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)

 201  30 2  11, x   .


2 2
1 2
Ta có 2 x  3x

Mà 5  sin x  cos x   5 1  1  10, x  

 5  sin x  cos x   phương trình vô nghiệm .


2 2
1 2
 2x  3x

Chọn C.
5
Ví dụ 5: Phương trình 2 x  3x  có số nghiệm là?
x  4  x 1
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải:
Điều kiện: 0  x  4
Khi đó 2 x  3x  20  30  2
Ta có

  5 5
2
x  4 x  4  2 x 4  x  4  x  4  x  2  2 
x  4  x 1 3

Trang 95 Page: Chinh phục toán THPT


5
 2 x  3x   phương trình vô nghiệm
x  4  x 1
Chọn A.
4
Ví dụ 6: Phương trình 2 x  2 x  có nghiệm là ?
x  1 x 1
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Lời giải:
Điều kiện: 0  x  1 (*)

1 1
Ta có 2 x  2 x  2 x  x
 2 2 x. x  2
2 2

  4
2
Lại có x  1 x  1  2 x 1  x   1  x  1  x  1  2
x  1 x  1
4
 2 x  2 x  , dấu "  " xảy ra  x  0
x  1 x 1
Thử lại, ta thấy x  0 thỏa mãn phương trình đã cho.
Chọn B.
1 1
x 4 x
Ví dụ 7: Phương trình 2 x
2 x
 18 có số nghiệm là?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Lời giải:
Điều kiện: x  0 (*)
1 1
1 1 x 4 x
+ TH1. x  0, ta có x   0, 4 x   0  2 x  2 x  20  20  18
x x
 phương trình vô nghiệm .
1 1 1 2 4 x.
1
x 4 x 2 x. x
+ TH2. x  0 , ta có 2 x
2 x
2 x
2  22  24  0  18
 phương trình vô nghiệm .
Chọn D.
1 3
x x3 
Ví dụ 8: Phương trình 2 2  2 x
 18 có số nghiệm là ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Lời giải:
Điều kiện: x  0 (*)
Trang 96 Page: Chinh phục toán THPT
1 3
1 3 x x3 
+ TH1. x  0 , ta có x   0, x   0  2  2 x  20  20  18
3 x
x x
 phương trình vô nghiệm
+ TH1. x  0 , áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
1 3
x x3  3 1 1 1 1 1 1
2 x
2 x
 18 và x3   x3     4 4 x3 . . .  4
x x x x x x x
1 3
x x3 
2 x
2 x
 2 2  2 4  18  phương trình vô nghiệm .
Chọn D.
4. Bài toán có chứa tham số
Ví dụ 1: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x  m có nghiệm thực.
A. m  1 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Lời giải:
Điều kiện: x  
Phương trình 3 x  m có nghiệm thực  m  0
Chọn C.
Ví dụ 2: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3x  m 2  10m  9 có nghiệm
thực?
A. 7 B. 9 C. 6 D. 10
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
Phương trình  3x  m 2  10m  9 (1)
Phương trình (1) có nghiệm thực   m 2  10m  9  0  m 2  10m  9  0  1  m  9
Mà m    m  2;3; 4;5;6;7;8

Chọn A.
1
Ví dụ 3: Cho phương trình x 1
 m  1 (m là tham số thực) có nghiệm duy nhất.
2
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. 1  m  2 B. 2  m  4 C. m  2 D. m  3
Lời giải:

Trang 97 Page: Chinh phục toán THPT


Điều kiện: x   (*)
Trước hết ta cần có m  1  0  m  1
1 x 1 1 1
Khi đó x 1
 m 1  2   x  1  log 2
2 m 1 m 1
1 1
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  log 2 0 1 m  2 .
m 1 m 1
Chọn B.
Nhận xét
1 1
Nếu đề bài cho phương trình có hai nghiệm phân biệt thì log 2 0  1.
m 1 m 1
Kết hợp với m  1 ta được m  1  1  m  2 nên 1  m  2
Chú ý: Các em nên tham khảo bài toán GTLN,GTNN của hàm số trước khi làm bài này để hiểu rõ
vấn đề hơn.
Ví dụ 4: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
m  2 x  3x   3 x 1  2 x  2 có nghiệm thực?

A.8 B.5 C.7 D. 6


Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
x
2
Phương trình  ( m  4).2   3  m  3   m  4  .    3  m
x x
(1)
3

YCBT  (1) có nghiệm thực   m  4  3  m   0  4  m  3

Mà m    m  3; 2; 1;0;1; 2

Chọn C.
Ví dụ 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2 x 1  m  0 có hai
nghiệm thực phân biệt.
A. m  0;   B. m  0;1 C. m  ;1 D. m   0;1

Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
Phương trình  (2x )2  2.2x  m  0

Đặt t  2x  0, ta được t 2  2t  m  0

Trang 98 Page: Chinh phục toán THPT


YCBT  (1) có hai nghiệm thực dương phân biệt
 '  1  m  0
 m  1
 t1  t2  2  0    0  m 1
t .t  m  0 m  0
1 2
Chọn C.
Ví dụ 6: Cho phương trình 4 x  3.2 x 1  2.m  0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm thực phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  4 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. 4  m  6 B. m  6 C. 2  m  4 D. 0  m  2
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)

Phương trình   2 x   2 m.2 x  2m  0


2

Đặt t  2 x  0 , ta được t 2  2mt  2m  0


P hương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt  (1) có hai nghiệm thực dương
phân biệt
  '  m 2  2m  0
 m  m  2   0
 t1  t2  2m  0    m  2 (*)
t t  2m  0 m  0
12
Ta có x1  x2  log 2 t1  log 2 t2  log 2 (t1t2 )  log 2  2m   4  m  8 thỏa mãn (*).

Chọn B.
Ví dụ 7: Cho phương trình 4 x   m  3 .2 x  m  2  0 ( m là tham số thực dương) có hai

nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12  x2 2  9 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. 1  m  3 B. 3  m  5 C. 0  m  1 D. m  5
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)

Phương trình   2 x   ( m  3).2 x  m  2  0


2

2 x  1 x  0
Ta thấy 1   m  3  m  2  0 nên  x  x
2  m  2 2  m  2

Trang 99 Page: Chinh phục toán THPT


m  2  0  m  2
Từ đó 2 x  m  2 cần phải có nghiệm thực khác 0    (*)
m  2  2 m  1
0

x  0
 x12  x2 2  log 2  m  2   9
2
Khi đó 
 x  log 2  m  2 

 log 2  m  2   3  m  2  23 m  6
   thỏa mãn (*)
 m   15
 2      3
log m 2 3  m  2  2
 8
Kết hợp với m  0 đề bài cho thì ta được m  6 thỏa mãn.
Chọn D.
Ví dụ 8: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  0;10 để phương trình
4 x  m.2x 1  4  m  1  0 có hai nghiệm thực dương phân biệt.
A. 9 B. 8 C.10 D. 11
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
Phương trình  (2x )2  2m.2x  4  m  1  0

Đặt t  2x  0, ta được t 2  2mt  4  m  1  0 (1)

t  m   m  2   2
Để ý  '  m 2  4  m  1   m  2   0 nên (1)  
2

t  m   m  2   2m  2

2 x  2 x  1
Do đó  x  x
 2  2m  2  2  2m  2

 2m  2  20  3
m 
Khi đó 2  2m  2 cần phải có nghiệm thực dương khác 1  
x
 2
 2m  2  2
1
 m  2

Mà m   và m   0;10  m  3; 4;5;7;8;9;10

Chọn B.
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
2
5 x  4
Câu 1: [562612] Phương trình 3x  81x có nghiệm là:
9  65
A. x  B. 9  65 C. 3  65 D. 3  65
2

Trang 100 Page: Chinh phục toán THPT


2 2 2 2
1 1 2
Câu 2: [562614] Phương trình 2 x  3x  3x  2x có tích hai nghiệm là:

A. x  2 3 B. x  2 3 C. x  3 D. x  3
x 10 x5
Câu 3: [562615] Tổng các nghiệm của phương trình 16 x 10
 0,125.8 x 15
là:
.
A. 0 B. 10 C.20 D. 25
2
 1

 
x 1
x 3 2
Câu 4: Phương trình  2 2 x
  4 có nghiệm là:
 
A. x  9 B. x  6 C. x  4 D. x  3
Câu 5: Phương trình x 2 .x x 1  2 x 3  2  x 2 .2 x 3  4  2 x 1 có nghiệm là:

1 1
A. x   , x  3 B. x   , x  3 C. x  1, x  3 D. Đáp án khác
2 4
2
4
.Câu 6: Phương trình 2 x  82 x m có nghiệm duy nhất khi:
13 13 25 5
A. m   B. m   C. m   D. m 
3 3 12 3
x 3 x 1

Câu 7: Phương trình  10  3  x 1


  10  3  x 3
có hai ngiệm là x1 , x2 với x1  x2 . Giá trị của

biểu thức: S  x12  2 x23 là

A. 5  10 5 B. 5  10 5 C. 5  10 5 D. 15
Câu 8: Phương trình 2 x 1  2 x  2  2 x  m  0 có nghiệm nguyên khi:
A. m  0 B. m  1 C. m  2 D. m  5

Câu 9: Phương trình  x 2  2 x  2 


9 x2
 3 x  2 x  2 có nghiệm dương là?

A.0 B.1 C.2 D. 3


x 1

Câu 10: Phương trình 2  cos x


 x2  x
 2
cos x
 x 2 có nghiệm là:

x  0
A. x  2 B. x  0 C.  D. Đáp án khác
 x  2

Trang 101 Page: Chinh phục toán THPT


1
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2 x 1.4 x 1.  16 x là:
1 x
8

A. x  4 B. x  6 C. x  8 D. x  2
2
 x 8
Câu 12 : Giả sử a là nghiệm dương của phương trình 2 x  44 x . Giá trị của biểu thức
M  a 2  2a  1 là:
A. 18 B.3 C.16 D. 13
1
sin 2 x
2sin 2 x
Câu 13 : Tập nghiệm của phương trình 5.5  4.5 cos 2 x
 2.5 2
là:
  
A. k | k  B.  k ;   k 2 | k   
 4 
     
C.   k 2 ;  k | k    D.   k ;  k | k   
2 4  2 4 
Câu 14: Số nghiệm của phương trình 2.5 x 1  5 x  2 x 1  2 x  3 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
2 2 2
Câu 15: Phương trình 2 x 23 x2  22 x  6 x 5
 2x 3 x  2
.22 x  6 x 5
 1 có tổng bình phương các nghiệm
là:
A. 5 B. 9 C.12 D. 27

   
3 x 1 5 x 8
Câu 16: số nghiệm không âm cùa phương trình 3 2  3 2 là:

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
2 x2  x
x
Câu 17: số nghiệm dương của phương trình 2 x  4.2  22 x  4  0 là:
A. 1 B.2 C.0 D. 3

Câu 18: Gọi a là nghiệm của phương trình 3x  3. 33 x1 . Giá trị của biểu thức a  2a bằng?
22 12 22
A.  B.  C. 3 D. 
3 3 8

  x2  6 x  9
x2  x  4
Câu 19: Bạn Hoa giải phương trình  x  3
3 x 2 5 x  2
theo
các bước dưới đây.
x2  x  4
Bước 1: Phương trình được biến đồi về dạng  x  3   x  3  
3 x 2 5 x  2 2
 

Trang 102 Page: Chinh phục toán THPT


Bước 2:   x  3    3 
3 x2 5 x  2 2( x 2  x  4)

x  4
 
Bước 3:  3x 2  5 x  2  2 x 2  x  4  x 2  7 x  10  0  
x  5
Bước 4: Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là x  4 và x  5
Bạn Hoa đã giải sai từ bước nào ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 19: Một bạn giải phương trình  2  x  x 2    2  x  x2 


sin x 2  3 cos x
theo các bước sau:

Bước 1: Phương trình


 x2  x 1  0 (1)
2

  2  x  x  1 sin x  2  3 cos x  0   
sin x  3 cos x  2 (2)

1 5
Bước 2: Giải (1) ta được x 
2
Bước 3:Giải (2) ta được
x  4
 3x 2  5 x  2  2  x 2  x  4   x 2  7 x  10  0  
x  5
Bước 4: Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là x  4 và x  5
Bạn Hoa đã giải sai từ bước nào ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 20 : Một bạn giải phương trình (2  x  x 2 )sin x   2  x  x 2 


2  3 cos x
theo các bước sau:

Bước 1: Phương trình


 x2  x 1  0 (1)
2

  2  x  x  1 sin x  2  3 cos x  0   
sin x  3 cos x  2 (2)

1 5
Bước 2: Giải (1) ta được x 
2
Bước 3:Giải (2) ta được

1 3     
sin x  cos x  1  sin  x    1  x    k 2   k 2
2 2  3 3 2 6

Trang 103 Page: Chinh phục toán THPT


1  5  
Bước 4: Vậy tập nghiệm của phương trình dã cho là  ;  k 2 
 2 6 
Hỏi bạn đó đã giải sai từ bước nào ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
x 1
1
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình 3x  9    4  0 là:
 3
A.2 B.1 C. 1 D. 0
Câu 22: Phương trình 32 x 1  4.3x  1  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với x1  x2 . Mệnh đề
nào dưới đây là đúng ?
A. x1  x2  2 B. x1.x2  1 C. 2 x1  x2  0 D. x1  2 x2  1

Câu 23: Tổng giá trị các nghiệm của phương trình  x  1   x  1
x 2  x 1 3x2

A.3 B.4 C.5 D. 2


Câu 24: Nghiệm của phương trình 5 x 1  5 x  2.2 x  8.2 x là :
8 5
A. x  1 B. x  log 5 C. x  log 5 4 D. x  log 5
2 3 2 2 3
2
7 x 5
Câu 25: số nghiệm của phương trình 22 x  1 là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
x 1
 1 
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình    1252 x là:
 25 
 1  1
A. 4 B.    C.    D. 1
 8  4
Câu 27 :Phương trình 7 log x  5log x 1  3.5log x 1  13.7 log x 1 có nghiệm là:
1
A. x  100 B. x  C. x  10 D. x  1
10
Câu 28: số nghiệm của phương trình: 22  x  22  x  15 là
A. 2 B.3 C.0 D.1
2 x 2
Câu 29: Nghiệm của phương trình: 3 x 1.5 x
 45 là

Trang 104 Page: Chinh phục toán THPT


A. x  1 B. x  1, x   log 2 5 C. x  1  log 2 3 D. x  2  log 2 3

Câu 30: Phương trình 2 x.2 x1  4 có nghiệm là:


A. x  log 2 3  2 B. x  log 2 3  1 C. x  1  log 2 3 D. x  2  log 2 3

Câu 31: Phương trình 9 x  3.3x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1  x2

Giá trị của biểu thức A  2 x1  3x2 là:

A. 0 B.2 C. 4 log 2 3 D. 3log3 2

 2  3 x1 1
Câu 32: Gọi a là nghiệm của phương trình   .3  . Giá trị c ủa
 3  2
biểu thức a  2a bằng?
9 3 1 9
A.  B. C.  D.
4 2 2 4
Câu 33: Phương trình 64.9 x  84.12 x  27.16 x  0 có nghiệm là:
9 3
A. x  1, x  2 B. Vô nghiệm C. x  1, x  2 D. x  ,x 
16 4
Câu 34: Số nghiệm của phương trình 9 x  2.3x  3  0 là:
A.2 B.3 C. 1 D. 0
x 1
Câu 35: Tổng giá trị các nghiệm của phương trình 8 2 x 1
 4. 2 x là:
1
A.2 B.  C. 10 D. 10
2
Câu 36: Nghiệm của phương trình e6 x  3e3 x  2  0 là:
1 1
A. x  1, x  ln 2 B. Đáp án khác C. x  0, x  1 D. x  0, x  ln 2
3 3
2 2
1 1
Câu 37: Tập nghiệm của phương trình 9 x  3x  6  0 là:
A. 2;0; 2 B. 0 C. 1;1 D. 1;0;1
2 2
x  x 1
Câu 38: Phương trình 4 x  2x  3 có nghiệm là:
x  0  x  1  x  1 x  1
A.  B.  C.  D. 
x  1 x  0 x 1 x  2
2 2
Câu 39: Tập nghiệm của phương trình 2.2sin x  2cos x  3 là:

Trang 105 Page: Chinh phục toán THPT



A. x   2k  1  , k  B. x   k 2 , k  
2

C. x   k , k   D. x  k , k  
2
2
5 x  9
Câu 40: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7 x  343 . Tổng x1  x2 là:
A.5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 41: Phương trình 9 x 1  6 x 1  3.4 x có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1 B. 2 C. Vô nghiệm D. 3
Câu 42: Phương trình 4 x  3.2 x  4  0 có nghiệm là:
A. Vô nghiệm B. x  1, x  4 C. x  1, x  4 D. x  2

Câu 43: Tìm nghiệm của phương trình 3.2 x 1  5.2 x  2 x  2  21


A. x  16 B. x  8 C. x  log 2 3 D. x  3
2 x 1

 2
7x
Câu 44: Nghiệm của phương trình 8 x 1  0, 25. là:

2 2 2 2
A. x  1, x   B. x  1, x  C. x  1, x   D. x  1, x 
7 7 7 7
2 x2
Câu 45: Phương trình 3 x.5 x
 45 có một nghiệm dạng x   log a b , với a, và b là các số nguyên

dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Tổng a  2b bằng?


A.8 B. 5 C. 13 D. 3

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


01.A 02.D 03.C 04.A 05.D 06.A 07.B 08.C 09.C 10.A
11.D 12.A 13.D 14.B 15.A 16.C 17.A 18.D 19.C 20.A
21.B 22.D 23.C 24.A 25.A 26.C 27.A 28.D 29.B 30.D
31.D 32.C 33.C 34.C 35.B 36.D 37.B 39.C 40.A 41.A
42.D 43.C 44.B 45.C

Trang 106 Page: Chinh phục toán THPT


CHỦ ĐỀ 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

I. LÝ THUYÊT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Về cơ bản thì các dạng bài về bất phương trình mũ như các dạng bài về phương trình mù.
Chủ dề này ta càn lưu ý thêm một số vấn đề sau:
 Bất phương trình dạng a f  x   a g  x  (a  0, a  1)

+ Nếu a  1 thì a f  x   a g  x   f ( x )  g ( x )

+ Nếu 0  a  1 thì a f  x   a g  x   f ( x )  g ( x )

 Bất phương trình dạng a x  b  a  0, a  1

+ Nếu b  0 thì a x  b  x  
+ Nếu a  1 thì a x  b  x  log a b

+ Nếu 0  a  1, b  0 thì a x  b  x  log a b

 Bất phương trình dạng a x  b  a  0, a  1

+ Nếu b  0 thì a x  b  x  
+ Nếu a  1, b  0 thì a x  b  x  log a b

+ Nếu 0  a  1, b  0 thì a x  b  x  log a b

II. VÍ DỤ MINH HỌA


2
9 x  6
Ví dụ 1. Giải bất phương trình 2 x  2 x 3
A. 1  x  9 B. x  1 C. x  9 D. x  9 hoặc x  1
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
x  9
Bất phương trình  x  9 x  6  x  3  x  10 x  9  0    Đáp án đứng là D
2 2

x 1
Chọn D.
x2  6 x  4 4 x5
2 2
Ví dụ 2. Giải bất phương trình    
3 3
A. 1  x  9 B. x  1 C. x  9 D. x  9 hoặc x  1

Trang 107 Page: Chinh phục toán THPT


Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
Bất phương trình  x 2  6 x  4  4 x  5  x 2  10 x  9  0  1  x  9
Chọn A.
2
6 x 16
Ví dụ 3. Bất phương trình 3x  9 x 2 có số nghiệm nguyên là ?
A.11 B. 9 C.10 D. 12
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)

Ta có 9 x  2   32  3 
x2 2 x  2  2
 6 x 16 2 x 2
, bất phương trình  3
x
3

 x2  6 x  16  2( x  2)  x 2  8x  20  2  x  10

Mà x    x 1;0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9

Chọn A.
Ví dụ 4. Giải bất phương trình 23 x1  5
1  log 5 2 1  log 2 5 1  log 5 2 1  log 2 5
A. x  B. x  C. x  D. x 
3 3 3 3
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
1  log 2 5
Bất phương trình  3 x  1  log 2 5  x 
3
Chọn B.

Ví dụ 5. Giải bất phương trình  e  2 


2 x 1
2

1  log e  2 2 1  log e  2 2 1  log e  2 2 1  log e  2 2


A. x  B. x  C. x  D. x 
2 2 2 2
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
1  log e  2 2
Bất phương trình  2 x  1  log e  2 2  x 
2
Chọn B.
Ví dụ 6. Giải bất phương trình 2 x  2 x 1  3x 1  3x  2

Trang 108 Page: Chinh phục toán THPT


1 1
A. x  log 3 B. x  log 3 4 C. x  log 2 D. x  log 2 4
2 4 2 3 4 3

Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
Bất phương trình 2 x  2.2 x  3.3x  9.3x
x
3 1 1
 3.2 x  12.3x      x  log 3
2 4 2 4

Chọn A.
Ví dụ 7. Giải bất phương trình 2 x.3x1  5
5 3 5 3
A. x  log 5 B. x  log 5 C. x  log 6 D. x  log 6
3 5 3 5
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
5 5 5
  2.3   x  log 6
x
Bất phương trình 2 x.3x 1 
3 3 6
Chọn C.

   
4x x3  3
Ví dụ 8. Bất phương trình 2 1  1 2 có số nghiệm nguyên là ?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
1
    . 
x2  3 x2 3 4x
Bất phương trình   2 1  2 1 2 1 1
 
4x
2 1

 
x 2  4 x 3
 2 1  1  x 2  4 x  3  0  3  x  1

Mà x    x  2
Chọn A.

   
x x2  2 x  3
Ví dụ 9. Bất phương trình 3  2 2  1 2 có số nghiệm nguyên là ?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Lời giải:
Trang 109 Page: Chinh phục toán THPT
Điều kiện: x   (*)
x

       
x2  2 x 3 x2  2 x3
Bất phương trình   2 1  
2 2x
2 1  2 1  2 1
 
1
     
x2  2 x  3 x2  2 x 3 2x
  2 1  2 1 . 2 1 1
 
2x
2 1

 
x 2  2 x  3 2 x
 2 1  1  x 2  4 x  3  0  3  x  1

Mà x    x  2
Chọn A.
Ví dụ 10. Bất phương trình 4 x  5.2 x1  9  0 có số nghiệm nguyên là ?
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)

Bất phương trình   2 x   10.2 x  9  0  1  2 x  9  0  x  log 2 9


2

Mà x    x  {l; 2; 3} .
Chọn C.
Nhật xét
Biến dạng của bất phương trình trên như sau 2 2 x  5.2 x1  9  0
x2
Ví dụ 11. Bất phương trình 2 x  5.2 2
 9  0 có số nghiệm nguyên là ?
A. 3 B.6 C. 4 D. 5
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
x x
1
Bất phương trình  2 x  5.2 2
 9  0  2 x  10.2 2  9  0
2
 2x  x x
x
  2   10.2  9  0  1  2  9  0   log 2 9  0  x  2 log 2 9
2 2

  2

Mà x    x  {l; 2; 3;4;5;6} .
Chọn B.
Ví dụ 12. Bất phương trình 4 x  32 x  2.6 x
A. x  0 B. x  0 C. 1  x  0 D. 0  x  1
Trang 110 Page: Chinh phục toán THPT
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)

Bất phương trình   2 x    3 x   2.2 x.3x   2 x  3 x   0  2 x  3x  0  x  0


2 2 2

Chọn B.
2 2
Ví dụ 13. Bất phương trình 1  27  2 x  25 x  2 x 2 x 2
có số nghiệm nguyên là ?
A. 7 B.4 C. 6 D. 5
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
Để ý  5  x 2    x 2  2 x  2   7  2 x

Đặt 5  x 2  a, x2  2 x  2  b , ta được 1  2a b  2a  2b

 2 a  2b  1   2b  1  0   2 a  1 2b  1  0

Lưu ý b  x 2  2 x  2   x  1  1  1  2b  2  1 nên 2a  1  a  0
2

Do đó 5  x 2  0   5  x  5 mà x    x  2; 1;0

Chọn D.
Ví dụ 14. [Trích đề tham khảo lần 1 năm 2017 của BGD & ĐT]

Cho hàm số f  x   2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
2

A. f ( x)  1  x  x 2 log 2 7  0 B. f ( x)  1  x ln 2  x 2 ln 7  0

C. f ( x)  1  x log 7 2  x 2  0 D. f ( x)  1  1  x log2 7  0

Lời giải:
2
Xét đáp án A thì f ( x)  1  2 x.7 x  1  log 2 2 x.7 x  2

  log 1
2

2
 log 2 2 x  log 2 7 x  0  x  x 2 log 2 7  0  Loại A
ln 7
Lưu ý x ln 2  x 2 ln 7  0  x  x 2  0  x  x 2 log 2 7  0  Loại B
ln 2
1
x log 7 2  x 2  0  x  x 2 .  0  x  x 2 log 2 7  0  Loại C
log 7 2
Đến đây, ta đã chọn được ngay D là đáp án đúng.

Trang 111 Page: Chinh phục toán THPT


1
Khi xét đáp án A ở trên thì f  x   1  x  x 2 . 0
log 2 7

Trên  thì x  x 2 log 2 7  0 không tương đương với 1  x log 2 7  0


Chọn D.
9x
Ví dụ 15. Cho hàm số f  x   2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
6x
A. f ( x)  1  x log 6 9  x 2 B. f ( x)  1  x ln 9  x 2 ln 6

C. f ( x)  1  x  x 2 log 9 6 D. f ( x)  1  x  log 6 9

Lời giải:
9x
Ta có f  x   1 
2

2  1  9x  6x
6x
Xét đáp án A thì f  x   1  log 6 9 x  log 6 6 x  x log 6 9  x 2  Loại A
2

ln 9
Lưu ý f  x   1  x ln 9  x 2 ln 6  x.  x 2  x log 6 9  x 2  Loại B
ln 6
Đến đây, ta đã chọn được ngay D là đáp án đúng.
Khi xét đáp án A ở trên thì f  x   1  x log 6 9  x 2

Trên  thì x log 6 9  x 2 không tương đương với x  log6 9


Chọn D.
Ví dụ 16. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình 2 x  m 2  10m  9  0
nghiệm đúng với mọi x.
A. 9 B.7 C. 10 D. 8
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
Bất phương trình  2 x  m 2  10m  9
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với x    m 2  10m  9  0  1  m  9
Mà m    m  {l; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
Chọn A.

Ví dụ 17. Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình m.4 x  4  m  1 .2x  m  1  0

nghiệm đúng với mọi x.


Trang 112 Page: Chinh phục toán THPT
A. 0  m  4 B. 0  m  1 C. 1  m  4 D. m  1
Lời giải:
Điều kiện: x   (*)
Đặt t  2 x  0 , ta được mt 2  4  m  1 t  m  1  0

4t  1 t2
 m  t 2  4t  1  4t  1  m   m  1 
t 2  4t  1 t 2  4t  1

t2 2t  t 2  4t  1  t 2  2t  4 
Xét hàm số f (t 0  1  2 , với t   0;   có f '(t )  
t  4t  1 t 2  4t  1
t   0;   t   0;  
Ta có   2  t 
 f '(t )  0 4t  2t
Bảng biến thiên:
t 0 

f 't  +

f ( x) 1
0

Do đó ta được m  f (0)  1 thỏa mãn bài toán.


Chọn D.
III. BÀi TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1: Nghiệm của bất phương trình 3x 1  9 2 x 5


là x   a; b . Tổng a  b bằng?

21 19
A. B.8 C. 10 D.
2 2

   
x x 2 1
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 2 1  2 1 là:

1 5 1  5
A. 0  x  B. x0
2 2

1  5 1 5 1 5 1 5
C. x D. x  hoặc x 
2 2 2 2

Trang 113 Page: Chinh phục toán THPT


Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 2 x  2 2 x  1  2 là:
A. x  3 B. x  0 C. x  3 hoặc x  0 D. x  3
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 9 x  2.6 x  4 x  0 là:
A. x   B. x   \ 0 C. x  0 D. x  0

Câu 5: Nghiệm của bất phương trình  x  1   x  1


x x2  2
là :

A. x  1 B. x   \ 1 C. x  2 D. x 

Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 4 x 1  2 x  2  3 là:


A. x  3 B. x  1 C. x  2 D. x  3
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình 2 x  2 x 1  2 x  2  5 x  5 x 1 là:
26 26 6 6
A. x  log 2 B. x  log 2 C. x,log 2 D. x  log 2
5 35 5 35 5 35 5 35

2x  1
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình  0 là:
x2
A. x  2 hoặc x  0 B. x  2 C. x  0 D. x  1 x  0

Câu 9: Bất phương trình  x 2  x  1  1 có tập nghiệm là:


x

A. x   B. x  2 C. x  1 D. x  1
Câu 10: Bấtt phương trình nào trong các bất phương trình sau vô nghiệm ?
A. 4 x  2 x1  1  0 B. 4 x  3.2 x1  2  0
C. 4 x  2 x3  2  0 D. 4 x  32 x  2  0
Câu 11: Giải bất phương trình 5 x  2  2 x  4  5 x 1  2 x  2  2 x  3
A. x  0 B. x  0 C. x  1 D. x  1
Câu 12: Giải bất phương trình 9 x  log 2 8  2.3x

A. x  0 B. x  0 C. x  1 D. x  1
Câu 13: Giải bất phương trình 2258 x  1
1 1 25 25
A. x  B. x  C. x  D. x 
2 2 8 8
Câu 14: Giải bất phương trình 825 x  0,125

Trang 114 Page: Chinh phục toán THPT


1 1 25 25
A. x   B. x   C. x  D. x 
25 25 8 8
x 2  25 x 134
1
Câu 15: Giải bất phương trình    25
5
1 1
A. x  B. x  C. 8  x  17 D. x  8 hoặc x  17
25 25
x 1 x 2
Câu 16: Giải bất phương trình 3 x  3  log 2 2048  3
A. x  0 hoặc x  4 B. 0  x  4 C. 0  x  4 D. x  0 hoặc x  4
2 1
2
 1 x 1 x
Câu 17: Giải bất phương trình    9    12
 3  3
A. x  1 hoặc x  0 B. 1  x  0
C. 1  x  0 D. x  1 hoặc x  0
3x x1
1 1
Câu 18: Giải bất phương trình       128
4 8
4 4 1 1
A. x   B. x   C. x  D. x 
3 3 8 8
Câu 19: Giải bất phương trình 25.2 x  10 x  5 x  52
A. x  0 hoặc x  2 B. 0  x  4
C. 0  x  2 D. x  0 hoặc x  2
Câu 20: Giải bất phương trình e258 x  1
8 8 25 25
A. x  B. x  C. x  D. x 
25e 25e 8 8
Câu 21: Giải bất phương trình 9 x  2.3x  1  0
A. x  0 B. x  0 C. x   D. 2  x  3

 3
x
Câu 22: Giải bất phương trình 2.4 x  2 x  3x  20

A. x  0 B. x  C. x  0 D. x  
Câu 23: Tìm nghiêm x nhỏ nhất thỏa mãn 27 x  12 x  2.8 x

3 5
A. x  3 B. x  4 C. x  0, 23 D. x 
2

Trang 115 Page: Chinh phục toán THPT


x
5
1
Câu 24: Tìm độ dài tập nghiệm  a; b của bất phương trình 3
4
x 1
 81  
9
A. 25 đơn vị B. 20 đơn vị C. 32 đơn vị D. 17 đơn vị
2 x 3
1
Câu 25: Giả sử x   là nghiệm của bất phương trình 2 2 x 1
 21   20
2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.   4 B.    1;0  C.    2;4  D.   2

Câu 26: Xét tập hợp A   12;5 , B là tập hợp nghiệm của bất phương trình

4.32 x  9.2 2 x  5.6 x . Tìm độ dài tập hợp C  A  B


A. 3 đơn vị B. 2 đơn vị C. 1 đơn vị D. 6 đơn vị
Câu 27: Khắng định nào sau đây là sai ?
A. log 2 5  log 2 3 B. log 1 3  log 1 2
2 3

2 3 3
1 1
C. 3 3 2  2 3 3  3 25 D.    
 3 3
1
x
  3
Câu 28: Giả sử x   là nghiệm của bất phương trình  cos   8
 4
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.  là một số hữu tỷ âm B.  là một số thập phân cô hạn tuần hoàn
1
C. 6    D.   7
7
2
3 x  2
Câu 29: Giải bất phương trình 2 x  2 2 x 3

5 5 5 5 52 5 52 5
A. x B. x
2 2 2 2

5 5 5 5 52 5 52 5
C. x  hoặc x  D. x  hoặc x 
2 2 2 2
2 2
 4 x 1  x 4
Câu 30: Giải bất phương trình 0, 62 x  0, 6 x

52 5 52 5 5 5 5 5
A. x B. x
2 2 2 2

Trang 116 Page: Chinh phục toán THPT


52 5 52 5 5 5 5 5
C. x  hoặc x  D. x  hoặc x 
2 2 2 2

   
x2  2 x  2 x 3
Câu 31: Giải bất phương trình 2  3  2 3

3 5 3 5 3 2 5 32 5
A. x  hoặc x  B. x  hoặc x 
2 2 2 2

3 5 3 5 3 2 5 3 2 5
C. x D. x
2 2 2 2

   
x2  2 x  2 x 1
Câu 32: Giải bất phương trình 2  3  2 3

3 5 3 5 3 2 5 32 5
A. x  hoặc x  B. x  hoặc x 
2 2 2 2

3 5 3 5 3 2 5 3 2 5
C. x D. x
2 2 2 2
2
 x 1
Câu 33: Giải bất phương trình 2 x  4 x 1
A. x  0 B. x  2 hoặc x  0

3  13 3  13 3  13 3  13
C. x D. x  hoặc x 
2 2 2 2
Câu 34: Cho hàm số f ( x)  2x.7 x 1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?

A. f ( x )  1  x   x  1 log 2 7  0 B. f ( x)  1  x  1  x log7 2  0

 1
C. f ( x )  1  x ln 2   x  1 ln 7  0 D. f ( x )  1  ln 2   1   ln 7  0
 x

   
x3 x2
Câu 35: Cho hàm số f ( x)  3 1  3 1 . Khẳng định nào dưới đây
là khẳng định đúng ?
A. f ( x)  0  x3  x2 B. f ( x)  0  x  1

x  0
C. f ( x)  0  0  x  1 D. f ( x)  0  
x  1
2
Câu 36: Cho hàm số f ( x )  2 x.5 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?

A. f ( x)  1  x ln 2  x 2 ln 5  0 B. f ( x)  1  x  x 2 log 2 5  0

Trang 117 Page: Chinh phục toán THPT


C. f ( x)  1  ln 2  x ln 5  0 D. f ( x)  1  x 2  x log 5 2  0
2 2
Câu 37: Giải bất phương trình 2 x  3x  sin 4 x  cos4 x

A. x   B. x  C. 0  x  D. 0  x  
2
ĐÁP ÁN TRẤC NGHIỆM
01.C 02.C 03.D 04.B 05.C 06.C 07.C 08.A 09.D 10.C
11.A 12.D 13.D 14.A 15.C 16.B 17.C 18.B 19.C 20.C
21.A 22.B 23.C 24.A 25.B 26.A 27.B 28.D 29.C 30.B
31.A 32.C 33.D 34.D 35.D 36.C 37.A 38.B

Trang 118 Page: Chinh phục toán THPT


CHỦ ĐỀ 7: PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1. P hương trình lôgarit cơ bản


+ Phương trình lôgarit cơ bản có dạng log a x  m , trong đó m là số đã cho.

Điều kiện xác định của phương trình này là x  0


Dễ thấy đường thẳng y  m luôn cắt đồ thị hàm số

y  log a x tại đúng một điểm (hình vẽ).


Do đó, với mỗi giá trị tùy ý của m , phương trình
log a x  m luôn có một nghiệm duy nhất x  a m
Nói cách khác,
m   ;   , log a x  m  x  a m

2. Giải phương trình lôgarit bằng phương pháp


đưa vể cùng cơ số
Thường áp dụng các phép tính lôgarit để biến đổi, để hóa đồng cơ số hoặc để khử biểu thức
lôgarit chứa ẩn số ta thường lấy mũ các vế. Ta áp dụng các công thức
Với a  0, a  1

 f  x   g  x 
 log a M  log a N  M  N  0 log a f  x   log a g ( x)  
 f  x   0 ( g  x   0)

 log a N  M  N  a M hoặc log a f  x   b  f ( x )  a b

Ngoài ra, cần chú ý đến một số tính chất


b  0
 log a b có nghĩa  
a  0, a  1
log c b
 log a b  (công thức đổi cơ số).
log c a

m
 log an b m  .log a b  b  0, a  0, a  1
n

Trang 119 Page: Chinh phục toán THPT


 log a b 2 k  2 k .log a b , k  

3. Giải phương trình lôgarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ


Nếu một phương trình lôgarit sau khi rút gọn có dạng f  log a   x    0 trong đó   x  là

một hàm số theo x, ta sẽ đặt t  log a   x  ta được một phương trình f (t )  0 , giải phương

trình này nếu có nghiệm t, khi đó giải phương trình   x   a t để tìm nghiệm x

II. VÍ DỤ MINH HỌA


A.Phương trình loogarit giải bằng phương pháp đưa về cùng cơ số
Ví dụ 1: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3  2 x  1  log 3  x  1  1

A. S  4 B. S  3 C. S  2 D. S  1

Lời giải
x  1 x  1
 
Phương trình log 3  2 x  1  log3  x  1  1   2x  1   2x 1
log3 x  1  1  x  1  3

 x  1
  x  4 . Vậy nghiệm duy nhất cuả phương trình là x  4
2 x  1  3  x  1
Chọn A.
Ví dụ 2: Gọi n là số nghiệm của phương trình log 2 x 2  2 log 2  3 x  4  . Tìm n

A. n  0 B. n  1 C. n  2 D. n  1
Lời giải
Sai lầm thường gặp của học sinh ở bài này là biến đổi log 2 x 2  2 log 2 x nhưng với điều kiện của bài

toán thì ta có log 2 x 2  2 log 2 x

4
Với điều kiện x   , phương trình log 2 x 2  2 log 2  3 x  4   2 log 2 x  2 log 2  3 x  4 
3
3 x  4  0
3x  4  0 
log 2 x  log 2  3 x  4       x  2  x  1  n  1
 x  3 x  4   x  1

Chọn D.

Trang 120 Page: Chinh phục toán THPT


Ví dụ 3: Phương trình log 2 x  log 4 x  log 1 3 có nghiệm duy nhất x0 được biểu diễn dưới dạng
2

1 m
x0  , với m,n là các số nguyên. Tính tỉ số
n
m n
1 1
A. 1 B. C. 2 D.
2 3
Lời giải
Điều kiện: x  0 . Phương trình log 2 x  log 4 x  log 1 3  log 2 x  log 22 x  log 21 3
2

1 3  32 
 log 2 x  log 2 x   log 2 3  log 2 x  log 2 3  0  log 2  x 3  0 
2 2  
3
1 1 m 3
x 2
3 1 x  n suy ra tỉ số  1
3
3 m n 3
Chọn A.
Ví dụ 4: Ngiệm của phương trình log x  2 2 x  3 là nghiệm của phương trình nào trong các phương
trình dưới đây?
2
3 x
A. 2 x  32 B. x 2  4 x  5  0
C. x3  4 x 2  3  0 D. log 2  x 2  8   3

Lời giải
 2 x  0, x  2  0
  x  2, x  3
Phương trình log x  2 2 x  3   x  2  1  x4
 
  x  4   x 2
 2 x  2   0
 2 x   x  2 
3

Với x  4 , thay lần lượt vào các đáp án, ta được log 2  x 2  8   3

Chọn D.
Ví dụ 5: Phương trình lg  x  3   lg  x  2   1  lg 5 có tất cả bao nhiêu nghiệm trên tập số thực.

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Lời giải
x  3  0
Điều kiện:   x 3
x  2  0

Trang 121 Page: Chinh phục toán THPT


c
Áp dụng công thức lg a  lg b  lg( ab) và lg c  lg d  lg
d
Ta được, phương trình lg( x  3)  lg( x  2)  1  lg 5  lg( x  3)( x  2)  lg10  lg 5  lg 2

x  3  x  3
 lg( x 2  5 x  6)  lg 2   2   x4
 x  5x  4  0  x  4  x  1  0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x  4
Chọn C.
Ví dụ 6: Phương trình log 1  x  1  log 1  x  1  log 1 7  x  1
2 2 2

A. có hai nghiệm phân biệt B. có nghiệm thuộc khoảng  2;5 

C. có hai nghiệm trái dấu D. có tổng hai nghiệm lớn hơn 7


Lời giải
Trước khi mũ hóa, ta cần rút gọn vế trái của phương trình. Muốn vậy phải đưa các biểu thức chứa
1
logarit về cùng một cơ số bằng công thức đã biết, cụ thể là cơ số
2
x 1  0

Điều kiện:  x  1  0  1  x  7 . Với điều kiện trên, phương trình đã cho trở thành
7  x  0

log 1  x 2  1  log 1  7  x   1  log 1  x 2  1  log 1  7  x   1


2

2 2 2 2

x2  1 x2  1 1 x  3
 log 1 1   x 2  14 x  51  0   x  17
2 7  x  7  x  2
2 2

Kết hợp với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  3
Chọn B.
Chú ý:Nếu chúng ta quên đặt đặt điều kiện thì có thể sẽ lấy thêm nghiệm x  17 . Phải luôn nhớ
rằng log a b  log a c  log a bc chỉ đúng khi b  0, c  0

Ví dụ 7: Gọi x0 là nghiệm của phương trình


lg  x 1 1   3 . Mệnh đề nào dưới đấy đúng?
lg 3 x  40

A. x0 là số chính phương B. x0  50

C. x0 là một số lẻ D. x0   41;50 
Trang 122 Page: Chinh phục toán THPT
Lời giải
 x  1  0; 3 x  40  0  x  1; x  40
Điều kiện:    x   40;  
lg 3 x  40  0  x  41

lg  x 1 1   3  lg
Khi đó, phương trình
lg 3 x  40  0
 
x  1  1  lg  x  40   x  1  1  x  40

 x  41  x  41
 x  1  x  41   2   2  x  48
 x  1   x  41  x  83 x  1680  0

Chọn D.
x 1 1
 log 6  x  1 với ab
2
Ví dụ 8: Kí hiệu x   ab là một nghiệm của phương trình 1  log 6
x7 2
là số tự nhiên có hai chữ số. Tính tổng a  2b
A. 4 B. 5 C. 7 D. 9
Lời giải
x 1
Điều kiện: 0
x7
x 1 1 x 1
 log 6  x  1  1  log 6
2
Phương trình 1  log 6  log 6 x  1
x7 2 x7
x 1 x 1 x 1 1
 log 6  log 6 x  1  1  log6  1   (*)
x7  x  7 x 1  x  7 x 1 6
a  1
Giải phương trình (*), ta được x  13   ab    a  2b  7
b  3
Chọn B.
x 1
 log 6  x  1  x  1 x  7  ; log 6  x  1  2 log 6  x  1
2
Sai lầm thường gặp là log 6
x7
Cả hai bước biến đổi trên đều làm co hẹp miền xác định của phương trình, dẫn đến hiện tượng làm
a
thiếu nghiệm. Chú ý: lg a  lg b  lg   là một trong những phép biến đổi làm cho miền xác định
b
mở rộng nên phải cẩn thận khi sử dụng nó.

Trang 123 Page: Chinh phục toán THPT


2
Ví dụ 9: Phương trình 1  2 log x 2.log 4 (10  x )  có tổng hai nghiệm bằng
log 4 x
A. 12 B. 8 C. 10 D. 6
Lời giải
x  1 2
Điều kiện:  . Phương trình 1  2 log x 2.log 4 (10  x ) 
0  x  10 log 4 x

 log 4 x  2 log x 2.log 4 x.log 4 10  x   2  log 4 x  log x 2.log 2 x.log 4 10  x   2

log 4 x  log 4 10  x   2  log 4  x 10  x    2  x 10  x   16

x  2
 x 2  10 x  16  0   x  2  x  8   0   (thỏa mãn điều kiện).
x  8
Vậy tổng hai nghiệm của phương trình là 10.
Chọn C.
5
Ví dụ 10: Phương trình log 3 x  log 9 3 x  log 27 x  có nghiệm duy nhất x0 được biểu diễn dưới
3
n
dạng m11 với m, n là các số nguyên. Tổng m  n bằng.
A. 11 B. 7 C. 10 D. 6
Lời giải
1 1 5
Điều kiện: x  0 . Phương trình đã cho trở thành log 3 x  log 3 (3x )  log 3 x 
2 3 3
7
1 1 5 11 5 1 7 7
 log3 x  1  log 3 
x  log 3 x   log 3 x     log 3 x   x  311
2 3 3 6 3 2 6 11
n
m  3
Mà x0 được biểu diễn dưới dạng m 11
suy ra   m  n  10
n  7
Chọn C.
Ví dụ 11: Gọi x,y là hai số thực thỏa mãn x 2  4 x  y  2  0 và 2 log 2  x  2   log 2
y0

Tính giá trị của biểu thức P  2 x2  3 y 3


A. P  18 B. P  83 C. P  21 D. P  24
Lời giải
Theo bài ra, ta có x 2  4 x  y  2  0  y   x 2  4 x  2 (1)

Trang 124 Page: Chinh phục toán THPT


 x  2  0, y  0 x  2
Và 2log 2  x  2   log y0  (2)
 2 log 2 ( x  2)  2log 2 y  0 y  x  2
2

x  2
 y  x  2  0
Từ (1) và (2) ta được hệ phương trình  y   x 2  4 x  2   2
y  x  2  x  4 x  2  x  2

y  x  2  0 x  3
 2   P  2 x 2  3 y 3  2.32  3  21
 x  3x  0 y 1
Chọn C.
Ví dụ 12: Phương trình log 3  3x  6   3  x có nghiệm duy nhất x0 . Biết rằng x0 cũng là nghiệm

của phương trình log 3  x  7 a   2 log 2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

3  1 
A. a   ; 2  B. a   0;1 C. a   2; 4  D. a   ; 2 
2  2 
Lời giải

3x  6  0 3x  6
Phương trình log 3  3  6   3  x   x
x
 x x
3  3  6   27
3 x
3  6  3

3x  6
3x  6 3x  6 
 x 2  x   3x  9
 3   6.3  27  0  3  9  3  3   0  3x  9  x0  2
x x
 x
  3  3
Mà x0 là nghiệm của phương trình log 3  x  7 a   2 log 2 x nên suy ra

1 
log 3  x  7 a   2 log 2 2  log 3  x  7 a   2  7 a  2  32  a  1   ; 2 
2 
Chọn D.
Ví dụ 13: Phương trình log 2  2 x  6   log 1  2 x 1  6   2 x  1 có nghiệm duy nhất x0 được biểu diễn
2

dưới dạng x0  a  log 2 b . Biết rằng a,b là hai số nguyên dương, tính giá trị của biểu thức

P  a 2  b2
A. P  10 B. P  13 C. P  17 D. P  25
Lời giải

Trang 125 Page: Chinh phục toán THPT


Điều kiện: 2 x 1  6  2 x  3  x  log 2 3

Phương trình log 2  2 x  6   log 1  2 x 1  6   2 x  1  log 2  2 x  6   log 2  2 x 1  6   2 x  1


2

 log 2  2 x  6  2 x 1  6   2 x  1   2 x  6  2 x 1  6   2 x 1 (*)

Đặt t  2 x  3 , khi đó (*)   t  6  (2t  6)  2t 2  6t  36  0  t  6

a  1
Khi đó 2 x  6  x  log 2 6  log 2  2.3  1  log 2 3  a  log 2 b    a 2  b 2  10
b  3
Chọn A.
4
Ví dụ 14: Cho phương trình 2 log 8 2 x  log 8  x 2  2 x  1  có nghiệm duy nhất
3
x  x0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. Nghiệm của phương trình thỏa mãn log x  4
16
B. Nghiệm của phương trình thỏa mãn 2 x  3log3 4
C. Nghiệm của phương trình thỏa mãn log 2 2 x  1  3log3 ( x 1)

D. Giá trị của biểu thức log 2 x0  x0  2  bằng 1

Lời giải

2 x  0 2 x  0 x  0
Điều kiện:  2  
 x  1  0
2
x  2x  1  0 x  1

2 1 4
log 2  2 x   log 2  x  1 
2
Khi đó, phương trình đã cho trở thành
3 3 3
 2 1  log 2 x   2 log 2 x  1  4  log 2 x  log 2 x  1  1

 x  1

 x( x  1)  2
 log 2 x x  1  1  x x  1  2    x  2 (thỏa mãn điều kiện)
 0  x  1

  x( x  1)  2
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng với x  2 suy ra
1
 4, 22  3log3 4 , log 2 2 x  1  3 3  
log x 1
log 2
16

Trang 126 Page: Chinh phục toán THPT


Và giá trị của biểu thức log 2 x0  x  2  bằng 1

Chọn D.
Ví dụ 15:
Gọi x,y,z là các số thực thỏa mãn 2 x 2  y 2  z 2 , xyz  64 và ba số log y x, log z y , log z x theo thứ tự lập

thành cấp số nhân. Tổng T  x  y  z bằng


A. P  10 B. P  13 C. P  17 D. P  25
Lời giải
Nhắc lại kiến thức: Ba số a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số nhân  ac  b 2
Điều kiện; x, y, z  0 và x, y, z  1 .

Theo bào ra, ba số log y x, log z y , log z x lập thành CSN  log y x.log x z   log z y 
2

1
 log y z   log z y     log z y    log z y   1  log z y  1  y  z
2 2 3

log z y

2 x 2  y 2  z 2
 x  y  z
Khi đó, ta có hệ phương trình  xyz  64   x  y  z  4  T  12
y  z  xyz  64

Chọn B.
Ví dụ 16: Với điều kiện xác định của bài toán, hai phương trình log 3  x 2  ax  5   1 và

log 1  x 2  bx  1  1 có một nghiệm chung là x0 và hai nghiệm riêng còn lại là x1 , x2 thỏa mãn
3

x1  x2  4 . Tính giá trị của biểu thức P  a 2  b 2


A. P  10 B. P  13 C. P  17 D. P  25
Lời giải
Ta có log 3  x 2  ax  5   1  x 2  ax  5  3  x 2  ax  2  0 (1)

Và log 1  x 2  bx  1  1  x 2  bx  1  3  x 2  bx  2  0 (2)
3

a 2  8  0 a 2  8
Để phương trình (1),(2) có hai nghiệm phân biệt   2 
b  8  0 b  

Trang 127 Page: Chinh phục toán THPT


 x0  x1   a  x0  x2  b
Khi đó, theo hệ thức Viet, ta được  và 
 x0 x1  2  x0 x2  2
Suy ra x0  x1   x0  x2   x1  x2  b  a  4 và x0  x1  x2   4  x0  1

(1)  1  a  2  0  a  3
 P  a 2  b 2   3  12  10
2
Do đó  
 2   1  b  2  0 b  1
Chọn A.
B.PHƯƠNG TRÌNH LOOGARIT GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Ví dụ 1: Phương trình log 22 x  2 log 4  4 x   4  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tích x1 , x2 bằng

1 33
A. 8 B. 2 C. D.
4 4
Lời giải
Điều kiện: x  0 . Phương trình log 22 x  2 log 4  4 x   4  0  (log 2 x ) 2  log 2 x  6  0

t  3
Đặt t  log 2 x , khi đó ta được t 2  t  6  0   t  3 t  2   0  
t  2
Với t  3 , ta có log 2 x  3  x1  23  8

1
Với t  2, ta có log 2 x  2  x2  22  . Vậy x1 x2  2
4
Chọn B.
Ví dụ 2: Phương trình log 32 x  2 log 3
x  2 log 1 x  3  0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Tính giá
3

trị của biểu thức P  log3 x1  log27 x2 biết x1  x2 .

8 1
A. P  0 B. P  1 C. P  D. P 
3 3
Lời giải
log 3 x  2 log 3 x

Điều kiện: x  0 . Ta có log x   log x , khi đó phương trình đã cho trở thành
 13 3

(log 3 x ) 2  4 log 3 x  2 log 3 x  3  0   log 3 x   2 log 3 x  3  0 (*)


2

Trang 128 Page: Chinh phục toán THPT


t  1
Đặt t  log3 x , suy ra phương trình (*)  t 2  2t  3   t  3 t  1  0  
t  3
1
Với t  1 , ta được log 3 x  1  x1  31 
3
Với t  3 , ta được log 3 x  3  x2  33  27

1
Vậy P  log 3 x1  log 27 x2  log 3  log 7 27  0
3
Chọn A.

Ví dụ 3: Phương trình log 22 x  8 log 2 8 x  12  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Lời giải
x  0 x  0 1
Điều kiện:   x
log 2 8 x  0 8 x  1 8

Phương trình log 22 x  8 log 2 8 x  12  0   log 2   8 3  log 2 x  12  0 (*)


2

Đặt t  3  log 2 x  0  log 2 x  t 2  3 , khi đó (*)  t 2  3   8t  12  0


2

 t 4  6t 2  8t  3  0   t  1  t  3   0  t  3  log 2 x  6  x  64
2

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  64


Chọn A.
Ví dụ 4: Phương trình log 2  4 x   log x 2  3 có tất cả bao nhiêu nghiệm ?
2

A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. vô nghiệm


Lời giải
4 x  0
 x  0
Điều kiện:  x x 
 2  0, 2  1  x  2

1
Phương trình log 2 4 x  log x 2  3  log 2 4  log 2 x  3
x
2 log 2
2
1 1
 2  log 2 x   3  log 2 x   1 (*)
log 2 x  log 2 2 log 2 x  1

Trang 129 Page: Chinh phục toán THPT


1 t 2  t 1 t  0
Đặt t  log 2 x với t  1 , khi đó (*)  t  1  1  t 2  2t  0  
t 1 t 1 t  2
Với t  0 , ta có log 2 x  0  x  20  1

Với t  2 , ta có log 2 x  0  x  22  4
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Chọn B.
Ví dụ 5: Phương trình log 3  2 x  1  2 log 2 x 1 3  1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Giá trị biểu thức

x1  x2  x1 x2 thuộc khoảng nào dưới đây

A.  0;1 B. 1; 2  C.  2;3 D. 3; 4

Lời giải
 1
2 x  1  0 x    1 
Điều kiện:   2    ;   \ 0 .
2 x  1  1  x  0  2 

1
Đặt t  log 3  2 x  1 với t  0 suy ra log 3  2 x  1 .log 2 x 1 3  1  log 2 x 1 3 
t
2 t  1
Khi đó, phương trình đã cho trở thành t  1  t2  t  2  0  
t t  2
1 1
Với t  1, ta có log 3  2 x  1  1  2 x  1  31  x
3 3
Với t  2, ta có log 3  2 x  1  2  2 x  1  32  9  x  4

1  1 7
Vậy giá trị biểu thức x1  x2  x1 x2    4  4.       2;3 
3  3 3
Chọn C.
10

Ví dụ 6: Phương trình 1  log 27 x log27 x   3
log 27 x có hai nghiệm phân biệt x1  3a , x2  3b

Biết rằng x1  x2 , tính giá trị biểu thức P  b.  2 x1  3a 


1

1 1
A. P  1 B. P  C. P  D. P  3
3 9
Lời giải

Trang 130 Page: Chinh phục toán THPT


Áp dụng công thức log a x a  a log a x với x  0

Ta có 1  log 27 ( x log 27 x )  1  (log 27 x ) 2 và đặt t  log 27 x

t  3
10
Khi đó, phương trình đã cho trở thành 1  t  t  3t  10t  3  0   1
2 2

3 t 
 3
Với t  3 , ta được log 27 x  3  x  273  39
1
1 1
Với t  , ta được log 27 x   x  27 3  3 3 27  3
3 3
 x1  3
 b 9
Theo đề bài ra, ta có x1  3  x2  3   a  1  P 
a b
 3
b  9 2 x1  3a 2.3  3

Chọn D.

Ví dụ 7: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là log 2 x , log 2  64 x . Biết rằng

đường cao tương ứng với cạnh huyền của tam giác đó có độ dài bằng 2. Tìm x.
1
A. x  B. x  64 C. x  2 D. x  6
16
Lời giải

Gọi tam giác ABC vuông tại A, có độ dài AB  log 2 x , AC  log 2  64 x 

Và độ dài đường cao AH  2


1 1 1 1 1 1
Khi đó      *
AH 2
AB 2
AC 2
4 log 2 x log 2  64 x 

t  0
 t  0
Đặt t  log 2 x  0 , ta có (*)   1 1 1  2  t  6  x  64
 4  t  t  6 t  2t  24  0

Chọn B.
Ví dụ 8: Phương trình log 2  5 x  1 .log 2  2.5 x  2   2 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2

x1
Tỉ số gần với giá trị nào sau đây nhất, biết rằng x1  x2  0
x2

Trang 131 Page: Chinh phục toán THPT


9
A. 4 B. C. 5 D. 2
2
Lời giải
Điều kiện: 5 x  1  0  5 x  50  x  0

Phương trình log 2  5 x  1 .log 2  2.5 x  2   2  log 2  5 x  1  log 2  5 x  1  1  2

t  1
Đặt t  log 2  5 x  1 , khi đó phuwong trình trở thành t  t  1  2  t 2  t  2  0  
t  2
Với t  1, ta có log 2  5 x  1  1  5 x  1  2  5 x  3  x  log 5 3

5 5
Với t  2, ta có log 2  5 x  1  2  5 x  1  22  5 x   x  log 5
4 4
 x1  log 5 3
 5
Mặt khác x1  x2 suy ra  5  x1 : x2  log 5 3 : log 5  4, 9233
 x2  log 5 4 4

Chọn C.

Ví dụ 9: Phương trình lg 4  x  1  lg 2  x  1  25 có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt thỏa mãn


2 3

x2
x1  1  x2 . Giá trị biểu thức thuộc khoảng nào dưới đây?
x1

A.  3;5  B.  5; 7  C.  7;9  D.  9;11

Lời giải
4 2
Phương trình lg 4  x  1  lg 2  x  1  25  lg  x  1   lg  x  1   25
2 3 2 3
   
 16.lg 4  x  1  9 lg 2  x  1  25  0 (*)

t  1
Đặt t  lg  x  1 với t  0 , khi đó phương trình (*)  16t  9t  25  0  
2 2
t   25
 6
25
Với t   suy ra không thỏa mãn vì điều kiện t  0 .
6
 x  11
lg( x  1)  1
Với t  1 , ta có lg ( x  1)  1  
2

 lg( x  1)  1  x  11
 10

Trang 132 Page: Chinh phục toán THPT


11 x
Theo bài, ta có x1  1  x2 suy ra x1  , x2  11 . Vậy 2   9;11
10 x1
Chọn D.
Ví dụ 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình log 22 x   x  1 log 2 x  6  2 x bằng

9 5
A. B. C. 6 D. 4
4 4
Lời giải
Điều kiện: x  0 . Đặt t  log 2 x , phương trình trở thành t 2  ( x  1)t  2 x  6  0

 t 2  xt  t  2 x  6  0  t 2  t  6  x  t  2   0   t  2  t  3  x  2   0

 1
t  2 log 2 x  2  x 
  t  2  t  3  x   0    4
t  3  x log 2 x  3  x log x  x  3  0
 2
1
Xét hàm số f ( x)  log 2 x  x  3 với x  0 , có f '  x    1  0, x  0
x.ln 2
Suy ra f  x  là hàm đồng biến trên khoảng  0;  

Khi đó phương trình f  x   0 có nhiều nhất một nghiệm trên khoảng  0;  

Mà f  2   0  x  2 là nghiệm duy nhaasrt của phương trình (*)

9
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là
4
Chọn A.
Ví dụ 11: [ ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN ĐH VINH – 2017]:


Số nghiệm của phương trình log 3 x 2  2 x  log 5 x 2  2 x  2 là 
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Lời giải
 x 2  2 x  0  x  0
Điều kiện:  
 x 2  2 x  2  0  x  2

Đặt x 2  2 x  2  t với t   ;   , khi đó phương trình trở thành log 3 t  log 5  t  2 

Trang 133 Page: Chinh phục toán THPT


 t  3a
 t  3a  t  3a 
Đặt a  log 3 t suy ra     t  3a
log 5  t  2   a t  2  5
a

t  2  5
a

a a
3 1
Với t  3a , ta có 3a  2  5a     2.    1  0
5 5
a a a a
3 1 3 3 1 9
Xét hàm số f  x      2.    1 , có f '( a )    .ln    .ln  0, a  
5 5 5 5 5 25

Suy ra f  a  là hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  

Khi đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất a  1  t  3  x 2  2 x  1  0 có hai nghiệm phân
biệt
Với t  3a , ta có 3a  2  5a  5a  3a  2  0 (2)

Xét hàm số g  a   5a  3a  2, có g '  a   5a.ln 5  3a ln 3  0, a  

Suy ra f  a  là hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  

Khi đó phương trình (2) có nghiệm duy nhất a  0  t  0  x 2  2 x  2  0 vô nghiệm


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Chọn B.
Ví dụ 12: Tính tổng tất cả các nghiệm x thuộc đoạn  2 ; 2  thỏa mãn phương trình

2log3 cot x  log 2 cos x


A.  B. 2 C. 0 D. 
Lời giải
cot x  0
Điều kiện:  . Phương trình 2 log 3 cot x  log 2 cos x  log 3 cot 2 x  log 2 cos x
 cos x  0

cos 2 x 1 4t
Đặt t  log 2 cos x  cos x  2 và 1  cot x  1 
t 2
  cot x 
2

sin 2 x sin 2 x 1  4t
4t 4t
Khi đó, phương trình log3 cot 2 x  log 2 cos x  log3  t   3t
1 4t
1 4t

t t
4 4
 4t  1  4t  3t     1  4t     4t  1  0
3 3

Trang 134 Page: Chinh phục toán THPT


t t
4 4 4
Xét hàm số f  t      4t  1 có f '  t     .ln  4t.ln 4  0, t  
3 3 3
Suy ra phương trình (*) có nghiệm duy nhất t  1
 
 x   k 2
1 3
Với t  1 , ta có log 2 cos x  1  cos x    ,k 
2  x     k 2
 3
  7 5
 Nghiệm x   k 2   2 ; 2   k    ;  k
  k  1; 0
3  6 6
  5 7
 Nghiệm x    k 2   2 ; 2   k    ;  k
  k  0;1
3  6 6
 5   5 
Vậy các nghiệm của phương trình là x   ; ;  ; 
 3 3 3 3 
Chọn C.
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
PHẦN I. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ [TT6091]
Câu 1: Phương trình log3 (3x  2)  3 có nghiệm là

25 29 11
A. B. C. D. 87
3 3 3
Câu 2: Số nghiệm của phương trình log 3  x 2  6   log 3  x  2   1

A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình log 3
x 1  2

A. 3; 2 B. 10; 2 C. 4; 2 D. 3

Câu 4: Phương trình: log  x 2  7 x  12   log  2 x  8  có bao nhiêu nghiệm:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 5: Phương trình: log 2  x  1  2   2 không tương đương với mệnh đề nào sau đây:

A. x  1  2  4 B. x  1  6

C. x  1  6 hay x  1  6 D. x  3( x  5 loại)

Câu 6: Phương trình: log 2  log 4 x   1 có nghiệm là:

Trang 135 Page: Chinh phục toán THPT


A. 2 B. 4 C. 16 D. 8

Câu 7: Số nghiệm của phương trình log 2  x 2  4 x   log 1  2 x  3  0 là:


3

A. 3 B. Vô nghiệm C. 1 D. 2
Câu 8: Phương trình: log 2 x  log 2  x  1  1 có tập nghiệm là:

 1  5   1  5 
A.   B. 1 C. 1; 2 D.  
 2   2 

Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình log 3  2 x  1  log 3 ( x  3)  2 bằng?

5 7
A. B. 4 C. D. 6
2 2
Câu 10: Tích các nghiệm của phương trình log 2  x 2  4   log 2  x  1  3 bằng?

A. 8 B. 13 C. 12 D. 12
Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình dưới đấy
log 2  2 x  1  log 2  x  3  log 2  x 2  3 

A. 5 B. 1 C. 6 D. 6
1 1
Câu 12: Phương trình: log3 ( x  2)2  log 3 (4 x  1)3  2 có số nghiệm là?
2 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
1 1
Câu 13: Phương trình: log 3 ( x  2) 2  log 3 ( x  8)3  1 có số nghiệm là?
2 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1 1
log 3  x  1  log 3  x  5   1 bằng
4 3
Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình
4 3

A. 7 3 B. 7 5 C. 7 7 D. 7 9
Câu 15: Tổng các nghiệm của phương trình 2 log 4 x  log 1  x  1  1 bằng
2

A. 1 B. 2 C. 2 D.  1
1
Câu 16: Phương trình: log 3
 2 x  1  2 log 9  x  3  2 có số nghiệm là?
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Trang 136 Page: Chinh phục toán THPT


1
Câu 17: Phương trình: log 2 ( x  1)   1 có số nghiệm và tổng các nghiệm lần lượt là S và T.
log x 2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. S  T  3 B. S  T  1 C. S  T  2 D. S  T  3

Câu 18: Phương trình: log 3 ( x  1)  log 1 4 x  5  0 có số nghiệm và tổng các nghiệm lần lượt là S
3

và T. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

1 5
A. S  T  2  5 B. S  T  4 C. S  T   5 D. S 
T
Câu 19: Tổng các nghiệm của phương trình: 2log 4 x  log 2 ( x  1)  3 là:

1  33
A. 33 B. C. 1 D. 2
2
Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình: log3 (2 x  1)  log3 ( x  3)  2 là:

5 7
A. B. C. 4 D. 5
2 2
Câu 21: Số nghiệm của phương trình: log x2  x (2 x 2  x  1)  1 là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 22: Số nghiệm của phương trình: log 4 ( x  2)  2  log 2 x là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 23: Cho phương trình sau: log 2 x  5  log 2 ( x  6) . Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt


B. x  2 là một nghiệm của phương trình đã cho
C.Tổng giá trị các nghiệm của phương trình đã cho là 20
D. x  2 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho
Câu 24: Tìm nghiệm thực của phương trình log 2 x  log 2
x2

1
A. x  B. x  3 C. x  2 D. x  2
4

Câu 25: Cho phương trình log 2  x  1  log 2 x 2  2 x  1  9 (1). Trong các mệnh đề sau.
2

(I) . (1)  2 log 2 x  1  log 2 x  1  9 , với điều kiện x  1

Trang 137 Page: Chinh phục toán THPT


(II). (1)  x  1  8

(III). (1)  x 2  2 x  63  0
Mệnh đề nào đúng?
A. Cả (I),(II),(III). B. Chỉ (II),(III) C. Chỉ (III),(I) D. Chỉ (I),(II)
Câu 26: Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  2   2  6 log 1 3 x  5
8

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 27: Tìm tổng các nghiệm của phương trình log 4 x  log 1 x  log 8 x 3  5
16

3 2
A. B. 1 C. D. 16
4 3
Câu 28: Tìm số nghiệm của phương trình log 2 x  log 4 x  log 1 3
2

A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô nghiệm


11
Câu 29: Tìm tổng các nghiệm thực của phương trình log 2 x  log 4 x  log8 x 
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
Câu 30: Tìm nghiệm lơn nhất của phương trình log 2  4.3x  6   log 2  9 x  6   1

A. x  1 B. x  4 C. x  3 D. x  7, 5

Câu 31: Cho phương trình log 4  3.2 x  1  x  1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tổng x1  x2 bằng

A. 2 
B. log 2 6  4 2  C. x  3 D. 4

Câu 32: Phương trình lg  x  3   lg  x  2   1  lg 5 có bao nhiêu nghiệm:

A. Vô nghiệm B. 3 C. 2 D. 1
4
Câu 33: Số nghiệm của phương trình 2 log 8  2 x   log 8  x 2  2 x  1  là:
3
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 34: Số nghiệm của phương trình log 5  5 x   log 25  5 x   3  0 là:

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
3
log 1  x  2   3  log 1  4  x   log 1  x  6  (1)
2 3 3
Câu 35: Cho phương trình:
2 4 4 4

Trang 138 Page: Chinh phục toán THPT


Trong các mệnh đề sau:
(I). Điều kiện phương trình: 6  x  4 và x  2 ;
(II). (1)  3log 1 x  2  3  3log 1  4  x   3log 1  x  6  ;
4 4 4

(III). (1)  log 1  4 x  2   log 1  4  x  x  6   ;


4 4

Mệnh đề nào đúng ?


A. Cả I,II,III B. Chỉ I,II C. Chỉ II,III D. Chỉ III,I

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


01.B 02.B 03.C 04.B 05.D 06.C 07.B 08.B 09.B 10.C
11.B 12.A 13.C 14.D 15.B 16.A 17.A 18.B 19.B 20.C
21.B 22.B 23.D 24.A 25.A 26.A 27.D 28.B 29.A 30.A
31.A 32.D 33.A 34.A 35.A

PHẦN 2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ


Câu 1: Số nghiệm của phương trình: log 2 x.log 3  2 x  1  2.log 2 x là

A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
1 2
Câu 2: Phương trình   1 có tổng các nghiệm là:
5  log 2 x 1  log 2 x

33
A. B. 12 C. 5 D. 66
64
Câu 3: Số nghiệm của phương trình: log 4  log 2 x   log 2  log 4 x   2 là:

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 4: Tập nghiệm phương trình log32  4  x   2 log 1  4  x   15 là:
3

 971   107 
A. 5; 3 B. 35 ;33  3 C.  ; 23 D.  239; 
 243   27 

Câu 5: Phương trình: 4log 25 x  log x 5  3 có nghiệm là:

1 1 1
A. x  5; x  5 B. x  1; x  C. x  ; x  5 D. x  ; x  5
2 5 5

Trang 139 Page: Chinh phục toán THPT


Câu 6: Tìm m để phương trình x 4  6 x 2  log 2 m  0 có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 3 nghiệm
lớn hơn 1
1 1 1
A.  m 1 B.  m 1 C. Đáp án khác D.  m 1
29 29 25
Câu 7: Số nghiệm dương của phương trình: log 2 x  2  log 2 x  5  log 1 8  0 là:
2

A. 1 nghiệm B. 3 nghiệm C. 2 nghiệm D. Vô nghiệm


Câu 8: Số nghiệm phương trình log 3  x 2  4 x   log 1 10 x  5   0 là:
3

A. 3 B. Vô nghiệm C. 1 D. 2
Câu 9: Tìm a để phương trình x 4  4 x 2  log 3 a  3  0 có 4 nghiệm thực phân biệt:

1 1
A. a3 B. a3 C. 1  a  3 D. 1  a  3
27 27
Câu 10: Phương trình log 2 (9  2 x )  3  x tương đương với phương trình nào dưới đây

A. 9  2 x  3  x B. x 2  3 x  0 C. x 2  3 x  0 D. 9  2 x  3  2 x
Câu 11: Tìm m để phương trình: log 2 3 x  m log 3
x  1  0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1

A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. Không tồn tại m


x3 2
Câu 12: Cho phương trình log 2 m   2 x 2  5 x  , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m
3 3
để phương trình có 1 nghiệm là:
A. 234  m  22 B. m  4 hoặc 0  m  2 34
C. m  2 D. Không tồn tại m

Câu 13: Cho phương trình log3 x 2  2log3 x  2 . Nhận xét nào sau đây là đúng

A. Điều kiện xác định của x là x  0


B. Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất là x  1
C. Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất là x  9
D. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
Câu 14: Cho phương trình log 2 x 2  log 2 (2 x  1) 2 . Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Phương trình đã cho một nghiệm duy nhất
B. Phương trình đã cho vô nghiệm
Trang 140 Page: Chinh phục toán THPT
C. Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất là x  1
4
D. Tổng giá trị các nghiệm của phương trình đã cho là 
3
Câu 15: Tổng giá trị các nghiệm của phương trình log 21 x  2 log 2
x  5 là:
2

65 33 61
A. B. C. 4 D.
32 32 32
Câu 16: Phương trình nào trong các phương trình sau đây vô nghiệm:
A. log 2  x  1  1 B. log x2 1 x  1

C. log3 x  2 D. log 2 x  log 2 ( x  1)  1

Câu 17: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 21 x  log 2 x 3  2 là:
2

A. 6 B. 16 C. 20 D. 18
Câu 18: Tìm tổng các nghiệm thực của phương trình log 22 x  ( x  1) log 2 x  6  2 x

A. 2, 25 B. 6 C. 2 D. 10

Câu 19: Tìm tổng tất cả các nghiệm của trình 3 log 3 x  log3 3x  1  0

A. 35 B. 84 C. 65 D. 28
x
log 2
Câu 20: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2.9 2
 x log 2 6  x 2
A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 1 nghiệm D. 4 nghiệm
log10 x 
 6lg x  2.3

lg 100 x 2 
Câu 21: Tìm số nghiệm thực của phương trình 4
A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 4 nghiệm D. 1 nghiệm

Câu 22: Xét phương trình lg 4  x  1  lg 2  x  1  25 . Phép biến đổi nào sau đây đúng?
2 3

A. 16lg 4 ( x  1)  9lg 2 ( x  1)  25 B. 2lg4 ( x  1)  3lg 2 ( x  1)  25

C. 16lg 4 ( x  1)  3lg 2 ( x  1)  25 D. 16 lg 4 x  1  9 lg 2 x  1  25

Câu 24: Tìm số nghiệm của phương trình 27 log2 x  x log 2 3  30


A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô nghiệm

Trang 141 Page: Chinh phục toán THPT


2
Câu 25: Phương trình log 1 ( x  2)3  2  log 1 ( x  4) 2  log 1 ( x  6) 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm
3 2 2 2

thực?
A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 4 nghiệm D. 1 nghiệm
Câu 26: Xác định số nghiệm của phương trình
log 2  x 2  3 x  2   log 2  x 2  7 x  12   3  log 2 3

A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô nghiệm


Câu 27: Tìm số nghiệm thực của phương trình lg  lg x   lg  lg x 3  2   0

A. 2 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm


Câu 28: Giải phương trình log 2 x  log 2 x 2  log 2 9 x trên tập số thực

A. x  6 B. x  3 C. x  6 D. x  3
Câu 29: Phương trình lg 22 x  2 log 4 (4 x)  4  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Vậy x1.x2 bằng:

1 33
A. 8 B. 2 C. D.
4 4
Câu 30: Phương trình lg  x  3   lg  x  2   1  lg 5 có tất cả bao nhiêu nghiệm trên tập số thực.

A. 2 B. 2 C. 1 D. 4
4
Câu 31: Cho phương trình 2 log 8 2 x  log 8  x 2  2 x  1  . Nghiệm của phương trình thỏa mãn bất
3
phương trình nào dưới đây?
1
A. log x  4 B. 2 x  3log3 4
16
C. log 2 2 x  1  3log3 ( x 1) D. Tất cả đều sai

x  1  log 1  3  x   log 8  x  1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


3
Câu 32: Cho phương trình log 2
2

A. Phương trình có nghiệm duy nhất


B. Phương trình có nghiệm nhỏ hơn 2
C. Nghiệm của phương trình thỏa mãn bất phương trình log 3  2 x  3   0

D. Tất cả mệnh đề trên đều đúng.

Trang 142 Page: Chinh phục toán THPT


Câu 33: Phương trình logarit 2log3  a  1  x   log 3
 ax  1  2 có một nghiệm là x  2 . Khẳng

định nào dưới đây là khẳng định đúng?


A. a  x B. a  x C. a  x D. 2  ax  3
Câu 34: Phương trình log 32 x  2 log 3
x  2 log 1 x  3  0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Tính giá
3

trị biểu thức P  log3 x1  log27 x2 biết x1 , x2

8 1
A. P  0 B. P  1 C. P  D. P 
3 3

Câu 35: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log x x  2 x  1  log1   x
x  3 thỏa mãn

x1  x2

Cho các phát biểu sau về hai nghiệm x1 , x2 :


1) Tổng hai nghiệm của phương trình là một số dương.
2) Giá trị của x2 là một số vô tỷ.

3) Biểu thức 4x1  x2 2 có giá trị nhỏ hơn 1.


4) Tích của hai nghiệm là một số nguyên.
Số các phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1
Câu 36: Phương trình log 3 x  2  log 3  x  5   log 1 8  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm ?
2

2 3

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Gọi x,y là hai số thực thỏa mãn đồng thời điều kiện x 2  4 x  y  2  0 và

2 log 2  x  2   log 2
y  0 . Tính giá trị của biểu thức P  2 x2  3 y 3

A. P  18 B. P  83 C. P  21 D. P  24

Câu 38: Phương trình log 2  2 x  6   log 1 (2 x 1  6)  2 x  1 có nghiệm duy nhất là x0 được biểu
2

diễn dưới dạng x0  a  log 2 b . Biết rằng a,b là hai số nguyên dương, tính giá trị biểu thức

P  a 2  b2
A. P  10 B. P  13 C. P  17 D. P  25

Trang 143 Page: Chinh phục toán THPT


Câu 39: Phương trình log 3  3x  6   3  x có nghiệm duy nhất x0 . Biết rằng x0 cũng là nghiệm của

phương trình log 3  x  7 a   2 log 2 x . Giá trị của a bằng:

A. a  3 B. a  log 2 3 C. a  2 D. a  1

x1
Câu 40: Phương trình log 2  5 x  1 .log 2  2.5 x  2   2 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Tỉ số
x2

gần với giá trị nào sau đây nhất, biết rằng x1  x2  0

9
A. 4 B. C. 5 D. 2
2
Câu 41: Phương trình log 32 x  2log 3
x  2 log 1 x  3  0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Tính giá
2

trị biểu thức P  log3 x1  log27 x2 biết x1  x2

8 1
A. P  0 B. P  1 C. P  D. P 
3 3
Câu 42: Với điều kiện xác định của bài toán, phương trình log 3  x 2  ax  5   1 và

log 1  x 2  bx  1  1 có nghiệm chung là x0 và hai nghiệm riêng còn lại là x1 , x2 thỏa x1  x2  4 .


3

Tính giá trị của biểu thức P  a 2  b 2


A. P  10 B. P  13 C. P  17 D. P  25
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
01.D 02.B 03.D 04.C 05.A 06.D 07.C 08.D 09.D 10.B
11.A 12.C 13.C 14.D 15.A 16.B 17.C 18.A 19.B 20.A
21.D 22.A 23.D 24.B 25.A 26.A 27.A 28.B 29.B 30.C
31.D 32.A 33.C 34.A 35.B 36.D 37.C 38.A 39.D 40.C
41.A 42.A

Trang 144 Page: Chinh phục toán THPT


CHỦ ĐỀ 8: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Để giải bất phương trình logarit, ta áp dụng đơn điệu của các hàm số đó.
 Với hàm số logarit: Ta cần đặt điều kiện tồn tại các biểu thức logarit.
Ta có loga N khi và chỉ khi a  0, a  1 và N  0 .
0  a  1: log a N  loga M  N  M  0
a  1: log a N  loga M  0  N  M

Chú ý rằng nếu log a N  logb N ta biến đổi về cùng một cơ số, chẳng hạn
log a N
log a N  logb N  log a N 
log a b

 Sử dụng phương pháp đổi cơ số và đặt ẩn phụ tương tự với các bài toán phương trình
logarit.
Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3  2  x  là S  (a; b)  (c; d ) với
3

a, b, c, d là các số thực. Hỏi có bao nhiêu số thực dương trong bốn số a, b, c, d ?


A. 4 B. 1 C. 3 D.2
Lời giải
 x  1  0, 2  x  0  1  x  2
 
Ta có log 1  x  1  log 3  2  x    1  1
3 log3  x  1  log 3 (2  x)   x  1  2  x
 

 1  x  2
  1 5
  1  5  1  x 
1  x  2  x 2  S   1; 1  5    1  5 ; 2 
 2   2     
 x  x  1  0 
  1 5  2   2 
 x  1  5  x2
 2
  2

a  1, d  2
 1 5   1 5  
Suy ra S  ( a; b)  (c; d )   1;  ; 2    1  5 1 5
 2   2  b  ,c 
 2 2
Vậy trong bố số a, b, c, d có hai số thực dương.
Chọn D.
Trang 145 Page: Chinh phục toán THPT
 
Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2  6 x  5  2 log 2 (2  x )  0 là
2

1  1 
A. S  (1;5) B. (1; 2) C. S   ;1 D.  ; 2 
2  2 
Lời giải
 x2  6  5  0

Ta có log 1 ( x 2  6 x  5)  2 log 2 (2  x)  0  2  x  0
2  2 2
log 2 (2  x)  log 2 ( x  6 x  5)

 x  5  x 1
 ,x  2  1 1 
  x ,1  1   x  1  S   ;1
 2 2  x  2 2 2 
(2  x )  x  6 x  5
Chọn C

Ví dụ 3: Tập nghiệm của bất phương trình (log x 8  log 4 x 2 ) log 2 2 x  0 là

 1  1
A. S   0;   1;   B. S   0;   1;  
 2  2
1 
C. S   0;   D. S   ;  
2 
Lời giải
Cách 1. Điều kiện : 0  x  1
 1 
Bất phương trình (log x 8  log 4 x 2 ) log 2 2 x  0    2log 4 x  .log 2 2 x  0
 log8 x 
 3  log x  1
  log 2 x  (log 2 x  1)  0  (log 22 x  3). 2 0
 log 2 x  log 2 x

 1
log 2 x  1 log 2 x  1 0  x 
 0   2 thỏa mãn điều kiện
log 2 x  log 2 x  0 
x  1
 x  0, x  1

Cách 2. Ta có, bất phương trình   1
 2 (3log x 2  log 2 x)(log 2 x  1)  0(*)

Trang 146 Page: Chinh phục toán THPT


t  log 2 x
Đặt 
3 
 (*)    t  (t  1)  0 
 
t 2  3  t  1  t  1
0 
t  0 t  t t0

 1  1
 log 2 x  1  x   0x  1
  2 2  S   0;   1;  
 log 2 x  0    2
 x 1  x 1
Chọn B
2
Ví dụ 4: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 x  log 0,2 x  6  0 có dạng S   a; b  . Tích a x

b thuộc khoảng nào dưới đây?


 1 1   3 3 
A.  0;  B.  ;1  C.  1;  D.  ; 2 
 2 2   2 2 
Lời giải

2 x  0 x  0
Ta có log 0,2 x  log 0,2 x  6  0   
(log 0,2 x  3)(log 0,2  2)  0 2  log 0,2 x  3
x  0  1
 1  1  a  1
 1   x  25  S   ; 25   a; b    125  axb 
125  x  25 125 125   b  25 5

 1
Vậy tích axb  0, 2 thuộc khoảng  0; 
 2
Chọn A
 x2  x 
Ví dụ 5: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,7  log6
   0 có dạng  a; b    c;   với
 x  4 
a, b, c là các số nguyên. Tính tổng S  a  b  c .
A. S  1 B. S  1 C. S  7 D. S  7
Lời giải
x2  x x2  x
Điều kiện:  0 và log 6 0 (*)
x4 x4
 x2  x   x2  x  x2  x
Bất phương trình log 0,7  log6    0,7    1
 6 x  4 
0 log log log 1 log
 x  4
0,7 6
x  4
   

Kết hợp với điều kiện (*), ta được


x2  x
6
 x  8  x  3  0
x4 x4
Trang 147 Page: Chinh phục toán THPT
x  8
  S   4; 3   8;   là tập nghiệm của bất phương trình.
 4  x  3
Chọn A
3x  2
Ví dụ 6: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là
x2
A. S   0; 2  B. S  1; 2  C. S   0;1 D. S   2;  

Lời giải
 x  0, x  1
 x  0, x  1 
  x  0
   x    
3
Điều kiện:  3x  2 (*)
 x  2  0   2 x 1
  x  2

3x  2
 TH1: Với x  1  BPT   x  x 2  x  2  0  1  x  2  1  x  2
x2
3x  2  x2
 TH2: 0  x  1  BPT   x  x2  x  2  0    x  .
x2  x  1
Kết hợp hai trường hợp, suy ta tập nghiệm của bất phương trình là S  (1; 2)
Chọn B

Ví dụ 7: Biết tập nghiệm S của bất phương trình log3 (9 x  2)  1 là khoảng (a; b) . Tính hiệu số
ba
2 5
A. b  a  log9 10 B. b  a  1 C. b  a  log9 D. b  a  log9
5 2
Lời giải
9 x  2  0 9 x  2  x  log9 2
Ta có log3 (9 x  2)  1      S  (log9 2; log 9 5)
x
9  2  3
x
9  5  x  log 9 5

a  log9 2 5
Suy ra   b  a  log9 5  log9 2  log9
 b  log9 5 2

Chọn D
Ví dụ 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2  log 2 (2 x)  2log 2 ( x  2)

A. S   2;   B. S   ; 2    2;   C. S  2 D. S   2;0

Trang 148 Page: Chinh phục toán THPT


Lời giải
 x  0; x  2  0
Bất phương trình 2  log 2 (2 x)  2 log 2 ( x  2)   2
log 2 (8 x)  log 2 ( x  2)

 x  0  x  0 x  0
      x  2  S  2
x  2
2 2
8 x  ( x  2) ( x  2) 
Chọn C

Ví dụ 9: Biết tập nghiệm S của bất phương trình log 0,3 (4 x 2 )  log 0,3 (12 x  5) là một đoạn. Gọi

m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của tập S. Mối liên hệ giữa m và M là
A. m  M  3 B. m  M  2 C. M  m  3 D. M  m  1
Lời giải

12 x  5  0 12 x  5  0
Bất phương trình log 0,3 (4 x 2 )  log 0,3 (12 x  5)   2  2
4 x  12 x  5 4 x  12 x  5  0

 1
 x
12 x  5  0  5 1 5 1 5
   x S  ; 
(2 x  5)(2 x  1)  0 1  x  5 2 2 2 2
 2 2
5 1 1 5
Vậy M  , m  suy ra M  m    3
2 2 2 2
Chọn A
Ví dụ 10: có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của a để bất phương trình

2log 1 a  3  2 x.log 1 a  x 2  0
2 2

nghiệm đúng với mọi x   ?


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Lời giải

Bất phương trình 2log 1 a  3  2 x.log 1 a  x 2  0  x 2  2 x.log 1 a  2log 1 a  3  0


2 2 2 2

Đặt t  log 1 a , khi đó bất phương trình trở thành x 2  2t.x  2t  3  0 (*)
2

Bất phương trình (*) nghiệm đúng với mọi x   khi và chỉ khi '(*)  0

Trang 149 Page: Chinh phục toán THPT


1
 t 2  (2t  3)  0  t 2  2t  3  0  3  t  1  3  log 1 a  1  a8
2
2

Vậy có tất cả 7 giá trị nguyên của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C
1
Ví dụ 11: Có tất cả bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn đồng thời hai điều kiện x  là số nguyên
3
và log 1 5  x  log 1 3  x ?
3 3

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
 x  3
Xét bất phương trình log 1 5  x  log 1 (3  x)  
3 3  5  x  3  x

 x  3 x  3
 2  1 x  3
 x  5 x  4  0 ( x  1)( x  4)  0
1 3x  1
Mặt khác x  là số nguyên  là số nguyên  3x  1 chia hết cho 3.
3 3
 5
3 x  1  6 x  3
Ta có 1  x  3  4  3 x  1  10   
3 x  1  0 x  8
 3
Vậy có tất cả 2 giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B
Ví dụ 12: Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  5)  log 1 (3  x)  0 và S2 là tập
2

nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  1)  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. S1  S2  1;3 B. S1  S2   1;3 C. S1  S2   1;1 D. S1  S2  1;3

Lời giải
Xét bất phương trình log 2 ( x  5)  log 1 (3  x)  0 (1)
2

 x  5  0,3  x  0  5  x  3
Ta có (1)   
log 2 ( x  5)  log 2 (3  x)  0 log 2 ( x  5)  log 2 (3  x)
Trang 150 Page: Chinh phục toán THPT
5  x  3 5  x  3
   1  x  3  S1   1;3
x  5  3  x 2 x  2
Xét bất phương trình log 2 ( x  1)  1  log 2 ( x  1)  log 2 2  x  1  S2  1;  

Vậy S1  S2   1;3  1;    1;3

Chọn A

Ví dụ 13: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 1 ( x  2)  log 1 ( x )  log 2 ( x 2  x )  1
2 2

A. S   2;   B. S  1; 2  C.  0; 2  D. 1; 2

Lời giải

Điều kiện: x  1 . Bất phương trình log 1 ( x  2)  log 1 ( x )  log 2 ( x 2  x )  1


2 2

x2  x
  log 2 ( x  2)  log 2 x 2  log 2
2
x2 x2  x x2 x2  x
 log 2  log 2    x  (0; 2)
x2 2 x2 2
Chọn C
  1 
Ví dụ 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 1  log 1 x  log9 x   1 có dạng S   ; b  với
  a 
 9 
a, b là các số nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây là đúng về mối liên hệ giữa a, b ?
A. a  b  4 B. ab  10 C. a  b D. a  2b  3
Lời giải
1  log 1 x  log9 x  0
   9
Bất phương trình log 2 1  log 1 x  log9 x   1  
  1  log 1 x  log9 x  2
 9 
 9

x  0 x  0 x  0
   1
 1  log9 x  log 9 x  0   1 1   1 1   x3
1  log x  log x  2  2  log9 x  2 9 2  x  9 2 3
 9 9

1  1 
Suy ra tập nghiệm S của bất phương trình là S   ;3    ; b   a  b  3
3  a 

Trang 151 Page: Chinh phục toán THPT


Chọn C
Ví dụ 15: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x trong đoạn  2017; 2017 thỏa mãn bất phương

trình log3 x  log5 x  log3 x.log5 x


A. 2017 B. 4026 C. 2018 D. 2016
Lời giải
Bất phương trình  log3 x  (1  log3 x).log5 x  log3 (3x).log5 x (1)
log5 x.log 3 (3x )
 Nếu x  1 suy ra (1)   1  log 5 x.log x (3x )  1
log 3 x
log x 3 x 5
  1  log 5 3 x  1  3 x  5  x 
log x 5 3

 Nếu x  1 suy ra (1) luôn đúng.


 Nếu 0  x  1 suy ra (1)  log5 3x  1  0  x  1

 5
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  3 . Kết hợp m  2017; 2017 suy ra có tất cả

0  x  1
2016 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn D
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  1)  2log 4 (5  x)  1  log 2 ( x  2) là:

A. 4  x  3 B. 2  x  3 C. 1  x  2 D. 2  x  5
Câu 2: Bất phương trình 2 log 3 (4 x  3)  log 1 (2 x  3)  2 có tập nghiệm là:
3

3  3  3  3 
A.  ;   B.  ;3 C.  ;3 D.  ;  
4  4  4  4 
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 ( x  1)  log 0,2 (3  x ) là:

A. S   ;3 B. 1;   C. S  1;3 D. S   1;1

Câu 4: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  1)  2log 4 (5  x)  1  log 2 ( x  2) là:

A. 2  x  5 B. 1  x  2 C. 2  x  3 D. Đáp số khác.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 4   lg x  3 là:

Trang 152 Page: Chinh phục toán THPT


A. (3; 4) B. (0;1000)  (10000; )
C. (1000;10000) D. Vô nghiệm
1
Câu 6: Giải bất phương trình: log 3 x 2  5 x  6  log 1 x2  log 1 ( x  3)
2
3 3

A. 3  x  5 B. x  5 C. x  3 D. x  10

Câu 7: Nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 2  6 x  8)  2log5 ( x  4)  0 là:


3

A. x  4 B. x  2 C. Vô nghiệm D. 0  x  1
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  1)  2log 4 (5  x)  1  log 2 ( x  2) là:

A. 2  x  3 B. Đáp số khác C. 2  x  5 D. 1  x  2
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2 ( x  1)  log 2 (5  x)  1 là:

A. 3;5 B. 1;3 C. 1;5  D.  3;3

Câu 10: Tập các số x thỏa mãn log 0,4 ( x  4)  1  0 :

A.  4;5;6 B.  6;5;   C.  4;   D.  ;6;5 

Câu 11: Bất phương trình 4log 25 x  log x 5  3 có nghiệm là:

1 1
A. 5  x5 B. 0  x  5; x  5 C. x  5; x  5 D. 0  x  ; x 
2 2
Câu 12: Tập các số x thỏa mãn log 0,4 ( x  4)  1  0 là:

 13   13   13 
A.  ;  B.  ;   C.  4;   D.  4; 
 2  2   2

x 5
Câu 13: Tập nghiệm của BPT  0 là:
log 2 ( x  4)  1

A. S   5;   B. S   4  2;   C. S  (4;  ) 
D. S  4  2;  
Câu 14: Cho bất phương trình log 3 2 x  1  1 có tập nghiệm là S. Khi đó R \ S bằng:
10

 1  7   13   7 
A.  ;      ;   B.  ;      ;  
 2   20   2   20 

Trang 153 Page: Chinh phục toán THPT


 13   7 
C.  ;      ;   D. Đáp số khác
 30   20 
Câu 15: Bất phương trình: log 2 (2 x  1)  log 1 ( x  2)  1 có tập nghiệm là:
2

5   5
A.  ;3 B.  2;   C.  2;  D.  2;3
2   2

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (2 x2  x  1)  0 là:
3

 3  3
A.  1;  B.  0; 
 2  2

 1  17   1  17  3 
C.  ;    ;   D.  ; 0    ;  
 4   4  2 

Câu 17: Giải bất phương trình log3 ( x  9500 )  1000

A. x  3 B. x  0 C. 0  x  3 D. 9500  x  0

Câu 18: Giải bất phương trình log 1 ( x  4500 )  1000


2

A. 4500  x  2 B. x  0 C. 21000  x  0 D. 0  x  2

Câu 19: Giải bất phương trình log3 ( x 2  1)  log 1 ( x  1)  1000


3

A. x  1  9500 B. x  21000  1 C. x  3001 D. 1  x  3001

Câu 20: Giải bất phương trình log 1 ( x 2  1)  log 1 ( x  1)  1000


2 2

A. x   B. x  C. 1, x  21000  1 D. x  1

Câu 21: Giải bất phương trình log 1 (log 2 (3 x  1))1001  0


3

1 3 2
A.  x 1 B. x  1 C. 1  x  D.  x 1
3 2 3
1
Câu 22: Giải bất phương trình log 2 x  log 2
( x  2)  1000
2

A. x  1  1  4500 B. x  1  2  21000
Trang 154 Page: Chinh phục toán THPT
C. 2  x  1  1  4500 D. 2  x  1  2  21000
2017
 2x 1 
Câu 23: Giải bất phương trình log3  log 2  0
 x 1 
A. 0  x  1 B. x  1 C. x  1 hoặc x  0 D. 1  x  2
2017
 x 
Câu 24: Giải bất phương trình log 1  log3  0
 x 1 
2

3 3 3
A.  x9 B. 1  x  C. x  D. 1  x  9
2 2 2
Câu 25: Nghiệm của bất phương trình log 3
(2 x  1)  log 3 (4 x  1)

 1 
A. x  ( ;0)  (2; ) B. x    ; 0   (2; )
 4 
 1
C. x  (2;  ) D. x   0;   (2;  )
 2

Câu 26: Nghiệm của bất phương trình log 21 x  log 2 (2 x)  5  0 là:
2

 1
A. x   0;    9;   B. x   3;  
 4
 1  1
C. x   0;   8;   D. x   ;    9;  
 4  4
1
Câu 27: Nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 2  x  2)  log 2
là:
2
x x

A. x   B. x  2 C. x  0 D. x  2
Câu 28: Nghiệm của bất phương trình log 1 (2 x  1)  log 1 ( x  1) là:
x x

A. x  1 B. 0  x  1 C. 2  x  1 D. x  2;0  x  1

Câu 29: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  3)  log8 (3x  1)3  5 là:

7
A. x  3 B.   x5 C. x  5 D. x  5
3

Trang 155 Page: Chinh phục toán THPT


 2x2   2 x2 
Câu 30: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log32  x    log 1 x    2
 3  3
  3 

1  1  1 
A. x  3 B. S   ; 2  C. S   ;1 D. S   ;5 
3  2  3 
7
Câu 31: Bất phương trình log3 (3 x 2 )  log x 3  có tập nghiệm là:
2
 1
A. x   3;   B. x   0;   1;  
 4

 
C. x  1; 4 3   3;    
D. x  1; 3   3;  

Câu 32: Nghiệm của bất phương trình x  log3 ( x  1)  3 là:

A. x  1 B. x  2 C. x  2 D. x  0

2x  1
Câu 33: Nghiệm của bất phương trình log 2 x
 log 1 (2 x  2) là:
4 5 2

A. x   B. x  0 C. x  1 D. x  1
Câu 34: Giải bất phương trình log 1 ( x  1)  log 1 ( x  1)  log 3
(5  x)  1 :
3 3

A. x  1 B. x  5 C. 1  x  5 D. 2  x  5
 
Câu 35: Giải bất phương trình log 2  log 1 x  log 1 x  3  1 :
 
 2 2 
5
 1 3 1 1 1
A. x  0 B.    x  C. x  D. 0  x 
2 2 2 2

 1 2x 
Câu 36: Giải bất phương trình log 1  log 2 0:
 1 x 
3

x  0
A. 1  x  0 B. x  0 C. x  0 D. 
 x  1
Câu 37: Giải bất phương trình log 2 (1  2log9 x)  1

1 1 1
A. x  B. x  3 C.  x3 D.  x3
9 9 3

Trang 156 Page: Chinh phục toán THPT


Câu 38: Giải bất phương trình log3 x 2  5 x  6  log 1 x  2  log 1 ( x  3)
3 3


A. S  3; 10  B. S   3;   C. S   3;9  D. S   10;  
Câu 39: Biết tập nghiệm S của bất phương trình log 0,3 (4 x 2 )  log 0,3 (12 x  5) là một đoạn. Gọi

m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của tập S. Mối liên hệ giữa m và M là
A. m  M  3 B. m  M  2 C. M  m  3 D. M  m  1
2
Câu 40: Nghiệm của bất phương trình 3lg x  2  3lg x 5
 2 là
1
A. x  2 B. x  C. x  2 D. x  100
100

Câu 41: Bất phương trình log 21 x  3log 1 x  2  0 có tập nghiệm S   a; b  . Giá trị của a 2 b
2 2

bằng
A. 16 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 42: Khoảng nghiệm của bất phương trình log ( x  2)  0 chứa khoảng nào dưới đây?
x 2 4


A.  5; 2  B.  5;   C.  2;   
D. 2; 5 

Đáp án
1-B 2-C 3-D 4-C 5-C 6-D 7-C 8-A 9-B 10-A
11-B 12-D 13-D 14-D 15-C 16-C 17-B 18-C 19-A 20-D
21-D 22-A 23-B 24-C 25-C 26-C 27-B 28-C 29-D 30-C
31-C 32-C 33-B 34-D 35-B 36-C 37-D 38-D 39-A 40-B
41-C 42-B

Trang 157 Page: Chinh phục toán THPT


CHỦ ĐỀ 9 : PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CHỨA
THAM SỐ
I. VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log32 x  m log3 x  2m  7  0 có hai

nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1x2  81 .

A. m  4 B. m  4 C. m  81 D. m  44
Lời giải
Điều kiện: x  0 . Đặt t  log3 x với x  0  t  ( ;  )

Khi đó, phương trình log32 x  m log3 x  2m  7  0  t 2  mt  2m  0 (*)

Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt    m2  (2m  7)  (m  1)2  6  0, m

t1  log3 x1
Với m   , phương trình (*) có hai nghiệm   t1  t2  log 3 x1  log3 x2
t2  log3 x2
 t1  t2  log3 ( x1x2 ) mà x1x2  81 và t1  t2  m (hệ thức Viet)

Suy ra m  log3 81  log3 43  4

Chọn B

 
2
Ví dụ 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 log 2 x  log 1 x  m  0 có
2

nghiệm thuộc khoảng (0;1)


1 1 1
A. m  B. m  0 C. 0  m  D. m 
4 4 4
Lời giải
Điều kiện: x  0

 
2
 log 1 x  m  0   log 2 x   log 2 x  m  0
2
Phương trình 4 log 2 x
2

Đặt t  log2 x với x  (0;1) suy ra t  ( ;0) , khi đó t 2  t  m  0  m  t 2  t  f (t )

1
Ta có f '(t )  2t  1  f '(t )  0  2t  1  0  t  
2
Trang 158 Page: Chinh phục toán THPT
Xét bảng biến thiên của hàm số f (t ) vowis t  ( ;0)
Ta thấy để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn (0;1) thì phương trình f (t )  m có ít nhất
1
một nghiệm, khi đó m  .
4
Chọn D
Ví dụ 3: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình logarit

log 32 x  log 32 x  1  2 m  1  0 có nghiệm thuộc đoạn 1;3 3


 
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Lời giải
3
Đặt t  log 32 x  1  log 32 x  t 2  1 . Với 1  x  3 suy ra 1  t  2 .

Phương trình đã cho trở thành t 2  t  2m  2 (*)

Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn 1;3 3


 (*) có nghiệm 1  t  2
 

Xét hàm số f (t )  t 2  t với 1  t  2 , ta thấy f (t ) là hàm đồng biến trên đoạn 1;2

Suy ra 2  f (1)  f (t )  f (2)  6, t  1; 2

Vậy phương trình có nghiệm  2  2m  2  5  0  m  2 suy ra có 3 giá trị nguyên m thỏa


mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A
2
Ví dụ 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x   m có hai
log 3 ( x  1)
nghiệm thực phân biệt.
A. 1  m  0 B. m  1 C. Không tồn tại D. 1  m  0
Lời giải

 x  1  x  1  x  1
Điều kiện:    
log3 ( x  1)  0 x  0
o
 x  1  3
2
Xét hàm số f ( x )  x  trên khoảng D  (1; ) \ 0
log x ( x  1)

Trang 159 Page: Chinh phục toán THPT


2  log 3 ( x  1)  2
Ta có f '( x )  1   1  0, x  D
log 32 ( x  1) ln 3.( x  1).log32 ( x  1)
Do đó, hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng và (0; )

Bảng biến thiên


x 1 0 
y'  
y  

1 

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra phương trình f ( x)  m có 2 nghiệm  m  1


Chọn B
Ví dụ 5: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn  2017; 2017 để phương trình

log(mx )  2 log( x  1) có nghiệm duy nhất ?


A. 2017 B. 4014 C. 2018 D. 4015
Lời giải
  mx  0
  x  1
Phương trình log( mx )  2 log( x  1)    x  1  0  2
 2 mx  x  2 x  1(*)
 log( mx )  log( x  1)

Dễ thấy x  0 không là nghiệm của phương trình (*)


 x  1 x2  2x  1 1
Khi đó, với  thì phương trình (*) trở thành m   x   2  f ( x)
x  0 x x

1 1
Xét hàm số f ( x )  x   2 trên khoảng (1; ) \ 0 , có f '( x )  1  2
x x

Trang 160 Page: Chinh phục toán THPT


 x  (1; ) \ 0
  x  (1; )
Phương trình f '( x)  0   1   2  x 1
1  2  0  x  1  0
 x
Bảng biến thiên
x 1 0 1 
f '( x)   0 
0  

f ( x)

 4
m  4
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình f ( x)  m có nghiệm duy nhất  
m  0
m  4
Kết hợp với điều kiện m  2017; 2017 và m   suy ra 
 m  2017, 1
Chọn C
 f ( x)  0, ( g ( x)  0)
Chú ý: Với dạng phương trình log a f ( x)  log x g ( x)   thì ta chỉ cần xét
 f ( x )  g ( x)
điều kiện hoặc là f ( x) , hoặc là g ( x)  0 để tìm điều kiện của biến x. Vậy ta sẽ chọn hàm số
không chứa tham số m để tìm điều kiện bài toán.

Ví dụ 6: Cho phương trình log 2


(mx  6 x3 )  2 log 1 (14 x 2  29 x  2)  0 . Hỏi có bao nhiêu giá
2

trị nguyên m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt?


A. 0 B. 4 C. 18 D. 15
Lời giải

Phương trình  log 2 (mx  6 x3 )  log 2 (14 x 2  29 x  2)

1
 14 x 2  29 x  2  0 14  x  2
 
 m  6 x 2  14 x  29  2 (*)
3 2
 mx  6 x  14 x  29 x  2
 x

Trang 161 Page: Chinh phục toán THPT


 1 
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt  (*) có ba nghiệm phân biệt x   ; 2 
 14 
2  1 
Xét hàm số f ( x )  6 x 3  14 x  29  trên khoảng  ; 2 
x  14 
x  1
2 12 x3  14 x 2  2 1
Ta có f '( x)  12 x  14    f '( x)  0   1 (do  x  2)
x2 x2 x  14
 2

Bảng biến thiên


x 1 1
1 2
14 2
f '( x)  0  0
39
24
2

f ( x) 3
19
98
39
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt khi 19  m 
2
Vậy không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Chọn A

Ví dụ 7: Biết rằng phương trình log5 ( x 4  3x 2  3x  m)  log125 (4  x)3  log5 ( x  1) có ba

nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi m  (a; b) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a.b  4 B. a  b  1 C. b  2a  6 D. 5a  2b
Lời giải

Trang 162 Page: Chinh phục toán THPT


4  x  0, x  1  0
Phương trình   4 2
log5 ( x  3x  3 x  m)  log5 ( x  1)

1  x  4 1  x  4
  4
log5 x( x  3 x  3 x  m)  log5  (4  x)( x  1)   x  3 x  3 x  m  (4  x)( x  1)
4 2 2

1  x  4 1  x  4
 4 2 2
  4 2
m  x  3 x  3 x  (4  3 x  x ) m  x  2 x  4  f ( x)(*)
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt  (*) có ba nghiệm phân biệt x  (1; 4)

Xét hàm số f ( x)  x 4  2 x 2  4 trên khoảng (1; 4) , có f '( x)  4 x3  4 x

1  x  4  1  x  4 x  0
Phương trình f '( x)  0   3  
4 x  4 x  0  x( x  1)( x  1)  0 x  1

Bảng biến thiên


x 1 0 1 4
f '( x)  0  0 
4 220

f ( x)

5 5
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình f ( x)  m có ba nghiệm phân biệt thuộc khoảng

a  5
(1; 4) khi và chỉ khi 5  m  4  m  (5; 4)  (a; b)    b  2a  6
b  4
Chọn C

Trang 163 Page: Chinh phục toán THPT


Ví dụ 8: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình dưới đây có hai nghiệm phân

biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện x12  x22  1

2 log 4  2 x 2  x  2m(1  2m)   log 1 ( x 2  mx  m 2 )  0


 
2

A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Lời giải

Phương trình  log 2  2 x 2  x  2m(1  2m)   log 2 ( x 2  mx  m2 )  0


 

 2 x 2  x  2m(1  2m)  x2  mx  2m2  0

 x 2  (1  m) x  2m  2m 2  0 (1)

2
 x  mx  2m  0
2 (2)

 x1  2m
Phương trình (1) tương đương với ( x  2m)( x  m)  ( x  2m)  0  
 x2  1  m

2m  1  m 3m  1 m2  0


Khi đó x12  x22 1  2 2
 2 
(2m)  (1  m)  1 5m  2m  0  2m2  m  1  0

 1  m  0
Kết hợp hai điều kiện trên, ta được  2 là giá trị cần tìm
 m 1
5 2
Vậy không có giá trị m ngyên nào thỏa mãn yêu cầu bài toán
Chọn B

Ví dụ 9: Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai

nghiệm phân biệt x1, x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4

thỏa mãn x1x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Smin của S  2a  3b

A. Smin  30 B. Smin  25 C. Smin  33 D. Smin  17

Lời giải
 a ln 2 x  b ln x  5  0
Phương trình  có hai nghiệm phân biệt    b2  20a  0 .
2
5 log x  b log x  a  0

Trang 164 Page: Chinh phục toán THPT


 b  b  b
 ln x1  ln x2    ln  x1 x2    
 x1 x2  e a
a a
Theo hệ thức Viet, ta có   
log x  log x   b log  x x    b
b
 

3 4
5  3 4
5  x3 x4  10 5
b b b b
    b b 5
Mặt khác x1x2  x3 x4  e a  10 5  ln e a  ln10 5    .ln10  a 
a 5 ln10

Vì a, b là hai số nguyên dương suy ra a  3  amin  3 và b2  20a  60  bmin  8

Vậy Smin  2amin  3bmin  2.3  3.8  30

Chọn A
Ví dụ 10: Tính tổng tất cả các gia trị của tham số a để phương trình sau có đúng 3 nghiệm.

x  .log 1  2 x  a  2   0
x a 2
4 .log 3
2
 2 x  3  2 x 2 x

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải

  .log 3  2 x  a  2 
x a 2
Phương trình  2.4 .log 3 x 2  2 x  3  2 x 2 x
(*)

x2  2 x  3  0, x  nến (*)

  .log 3  2 x  a  2 
2 2 xa
 2 x 1
 2x .log3 x 2  2 x  1  2  2

Xét hàm số f (t )  2t.log3 (t  2) làm hàm số đồng biến trên khoảng (2;  )

Suy ra t1  t2  f (t1)  f (t2 ) . Do đó (*)  f x 2  2 x  1  f  2 x  a   


 x 2  1  2a  0
  (1)
2
 4 x  a  
2
 x2  2 x  1  2 x  a  x2  2 x  1
 x 2  4 x  1  2a  0 (2)

Xét '(1)  2a  1 và '(2)  4  (2a  1)  3  2a

Phương trình đã cho có 3 nghiệm khi và chỉ khi:


TH1. Phương trình (1) có nghiệm kép và (2) có hai nghiệm phân biệt
TH2. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt và (2) có hai nghiệm kép
TH3. Phương trình (1), (2) có hai nghiệm phân biệt và có một nghiệm trùng nhau

Trang 165 Page: Chinh phục toán THPT


1 3
Giải 3 trường hợp ta tìm được a  , a  , a  1 suy ra
2 2
a  3
Chọn D
Ví dụ 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

log 22 x  2log 2 x  3m  2  0 có nghiệm thực


2
A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. m 
3
Lời giải
Điều kiện: x  0 . Đặt t  log2 x , với x  0 suy ra t   ;  

Phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  2  0  3m  t 2  2t  2 (*)

Để bất phương trình (*) có nghiệm  3m  M  max


( ; )
t 2

 2t  2 (1)

Ta có t 2  2t  2  3  (t  1)2  3, t   suy ra M  3 (2)


Từ (1), (2) suy ra 3m  3  m  1 là giá trị cần tìm
Chọn A

 
Ví dụ 12: Tìm m để bất phương trình log m x 2  2 x  m  1  0 nghiệm đúng với mọi x  

A. 0  m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  2
Lời giải
Ta xét hai trường hợp

+) TH1: Với m  1 , suy ra log m (2 2 x  m  1)  0  x 2  2 x  m  1  1

 x 2  2 x  m  0 nghiệm đúng với mọi x     '  0  1  m  0  m  1

+) TH2: Với 0  m  1 , suy ra log m ( x 2  2 x  m  1)  0  x 2  2 x  m  1  1

 x2  2x  m  0

Vì hệ số của x 2 dương nên bất phương trình có nghiệm hoặc vô nghiệm


Kết hợp hai trường hợp, ta được m  1 là giá trị cần tìm
Chọn B

Trang 166 Page: Chinh phục toán THPT


Ví dụ 13: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m trong đoạn  10;10 để bất phương trình

lg 2 x  m.lg x  m  3  0 có nghiệm x  1
A. 10 B. 11 C. 12 D. 19
Lời giải
Đặt t  lg x suy ra với x  1  t  0 .

Khi đó bất phương trình đã cho trở thành t 2  mt  m  3  0  t 2  3  m(t  1) (1)

t2  3
TH1. Với t  1 , suy ra bất phương trình (1)  m (2)
t 1

t2  3 t 2  2t  3
Xét hàm số f (t )  trên khoảng (0;1) , ta có f '(t )   0, t  (0;1)
t 1 (t  1)2
 (2) có nghiệm t  (0;1) khi và chỉ khi m  f (0)  3

t2  3
TH2. Vớ t  1 , suy ra bất phương trình (1)  m  (3)
t 1

t2  3
Xét hàm số f (t )  trên khoảng (1;  ) , ta có f '(t )  0  t  3
t 1
Bảng biến thiên
t 1 3 
f '(t )  0 
f (t )  

 (3) có nghiệm t  (1; ) khi và chỉ khi m  f (3)  6

 m  3 m   10, 9, 8, 7, 6, 


Vậy  , kết hợp điều kiện  m 
m  6 10  m  10 5, 4, 6, 7,8,9,10 
Chọn C

   
Ví dụ 14: Cho bất phương trình 1  log5 x 2  1  log5 mx 2  4 x  m . Tìm tất cả giá trị thực

của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x  

Trang 167 Page: Chinh phục toán THPT


A. 2  m  3 B. 2  m  3 C. m  3 D. m  2
Lời giải

  
Bất phương trình đã cho  log5 5 x 2  1   log 5 mx 2  4 x  m
  
 5  m  x 2  4 x  m  5  0
 2
 2
 5 x  1  mx  4 x  m  0 
2
mx  4 x  m  0
(*), x  

TH1. m  0 hoặc m  5 : (*) không thỏa mãn

a1  5  m  0
 '
 (1)  4   5  m   0
2
TH2. m  và m  5 : (*)  
 a2  m  0
 ' 2
 (2)  4  m  0

Vậy m   2;3 là giá trị cần tìm

Chọn A

Ví dụ 15: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 9 x 2  4 y 2  5 và log m  3x  2 y   log3  3x  2 y   1

Tìm giá trị lớn nhất của tham số m sao cho nghiệm  x; y  thỏa mãn điều kiện 3 x  2 y  5

A. 6 B. 10 C. 3 D. 5
Lời giải
 X ,Y  0
Đặt X  3 x  2 y, Y  3 x  2 y và điều kiện 
1  m  0

 3x  2 y  3x  2 y   5  XY  5

Theo bài ta có   5
log m  3 x  2 y   log3  3 x  2 y   1 log m X  log3  1(*)
 X
Phương trình (*)  log m X  log3 5  log3 X  1


log3 X
 log3 X  log3 5  1  log3 X 
 log3 5  1 .log3 m x
(1)
log3 m 1  log3 m

Mặt khác 3x  2 y  5  X  5  log3 X  log3 5 (2)

 log3 5  1 .log3 m  log log3 m  log3 5


Từ (1), (2) suy ra 35  0 (3)
1  log3 m 1  log3 m

Trang 168 Page: Chinh phục toán THPT


1
Đặt M  log3 m , ta có (3)  1  M  log 3 5  1  log 3 m  log 3 5  m5
3
Vậy chọn giá trị lớn nhất của m là 5
Chọn D
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1: Phương trình log 22 x  log 2 x 2  3  m có nghiệm x  1;8 khi và chỉ khi a  m  b . Khi

đó tích số ab bằng:
A. 6 B. 12 C. 18 D. 54

Câu 2: Số giá trị nguyên của m để phương trình log32 2 x  log9 4 x2  4  m  0 có nghiệm

 1 3
x   ;  là:
 6 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3: Phương trình 9 x  3m.3x  3m  0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
a
m ; (a  0, b  0) . Giá trị của biểu thức (b  a ) bằng:
b
A. 1 B. 2 C. 1 D. 2

Câu 4: Phương trình m.16 x  (2m  1).4 x  3m  4  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:

m  0
4  4
A. 0  m  B.  4 C. 0  m  D. m  
3 m  3 3

x2
x
Câu 5: Giá trị của m để phương trình 5  m.5 2  3  m  0 có hai nghiệm phân biệt sao cho
x1  x2  2 là:
A. 2 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6: Giá trị của m để phương trình log 2 3 x 2



 mx  m  1  log 2 3
 0 có nghiệm duy

nhất là
A. m  5 B. m  2 C. m  3 D. m  1

Câu 7: Cho phương trình 9 x  10.3x  1  m  0 . Giá trị của m để phương trình trên có 2 nghiệm
là:

Trang 169 Page: Chinh phục toán THPT


A. m  24;1 B. m  1;   C. m   5;   D. m   24;  

Câu 8: Với giá trị nào của m để phương trình 9 x  3x  m  0 có nghiệm ?


1 1
A. m  B. m  0 C. m  0 D. m 
4 4
2 2
Câu 9: Phương trình  m  2  .2 2( x 1)
  m  1 .2 x 2
 2m  6 có nghiệm khi:

A. 2  m  3 B. 2  m  9 C. 2  m  9 D. 2  m  3

Câu 10: Tìm m để phương trình 9 x ,.3x  1  0 có hai nghiệm phân biệt:
A. m  2 hoặc m  2 B. m  2
C. 2  m  2 D. m  2

Câu 11: Tìm m để phương trình: x 4  6 x 2  log 2 m  0 có 4 nghiệm phân bieetj trong đó có 3
nghiệm lớn hơn 1 ?
1 1 1
A. 9
 m 1 B. 9
 m 1 C.  m 1 D. Đáp án khác
2 2 25

Câu 12: Tất cả các giá trị của m để phương trình 22 x1  m2  m  0 có nghiệm là:
A. m  0; m  1 B. 0  m  1 C. m  0 D. m  1

Câu 13: Để phương trình :  m  1 .16 x  2  2m  3  .4 x  6 m  5  0 có hai nghiệm trái dấu thì m

phải thỏa mãn điều kiện:


3 5
A. 4  m  1 B. Không tồn tại m C. 1  m  D. 1  m 
2 6

Câu 14: Tìm a để phương trình: x 4  4 x 2  log 3 a  3  0 có 4 nghiệm thực phân biệt:

1 1 1
A. a3 B. 1  a  3 C. a3 D. a3
27 3 27

Câu 15: Tìm m để phương trình log 2 3x  m log 3


x  1  0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1:

A. m  2 B. Không tồn tại m C. m  2 D. m  2

Câu 16: Tìm m để phương trình log 22 x  log 2 x  m  0 có nghiệm x   0;1 ?

1 1
A. m  1 B. m  C. m  D. m  1
4 4

Trang 170 Page: Chinh phục toán THPT


x3 2
Câu 17: Cho phương trình log 2 m   2 x 2  5 x  , với m là tham số. Tất cả các giá trị của
3 3
m để phương trình trên có một nghiệm là:

A. m  4 hoặc 0  m  234 B. m  4 hoặc 0  m  234

C. m  2;   D. 234  m  22

Câu 18: Bất phương trình lg 2 x  m lg x  m  3  0 có nghiệm x  1 khi giá trị của m là:

A. (; 3)   6;   B. (  3) C.  6;   D.  3;6


2  x 1
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2 x  2mx 1 có
nghiệm
A. m  1  2 2 hoặc m  1  2 2 B. m  1  2 2 hoặc m  1  2 2
C. 1  2 2  m  1  2 2 D. 1  2 2  m  2 2
1
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình  2m  1 có
x 1
3
nghiệm suy nhất.
1 1
A. m  1 B. m  1 C. m  D.  m 1
2 2

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2 x  x  m có nghiệm
duy nhất
A. m  3 B. m  C. m  0 D. m  

Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 4 x  m.2x  4  0 có
đúng hai nghiệm phân biệt.
A. 4  m  6 B. m  4 C. 0  m  6 D. m  6
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình

 
log3 x 2  4 x  6  m có nghiệm kép.

2
A. m  log 2 3 B. m  C. m  log3 2 D. m 
3
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
log 2 x  log2 ( x  1)  m có nghiệm duy nhất.

Trang 171 Page: Chinh phục toán THPT


A. m  B. m   C. m  0 D. m  1
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
log3 ( x  1)  log3 ( x  3)  m có nghiệm kép
3
A. m  B. m   C. m  0 D. m  
4

   
x x
Câu 26: Cho phương trình 3  2 2  4. 3  2 2  m . Giá trị của m để phương trình trên

có nghiệm là:
A. m  2;   B. m  4;   C. m  2;   D. m  4;  

Câu 27: Cho phương trình log3 ( m  2 x)  log3 (4  x 2 )

A. m   4; 4  B. m   4; 4 C. m   4;5 D. m   4;5

Câu 28: Cho phương trình log 1 ( m  4 x )  2 log 2 ( x  2)  0 . Giá trị của m để phương trình có
2

nghiệm trên đoạn  2;5 là:

A. m  24;69 B. m  20;69 C. m 10;70  D. m 10;70

Câu 29: Cho phương trình log 22 x  2log 2 2 x  m  1 . Giá trị của tham số m để phương trình có
nghiệm là:
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  R

Câu 30: Giá trị của m để phương trình 9 x  (m  1).3x  m  0 có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 sao

cho x12  x22  4 là:

1 1
A. m  9; m  9 B. m  3; m  3 C. m  9; m  D. m  3; m  
9 3
Đáp án
1-B 2-C 3-A 4-D 5-B 6-D 7-A 8-D 9-A 10-B
11-C 12-B 13-D 14-C 15-C 16-A 17-A 18-A 19-B 20-A
21-D 22-B 23-C 24-B 25-A 26-D 27-D 28-A 29-B 30-C

Trang 172 Page: Chinh phục toán THPT


CHỦ ĐỀ 10: ỨNG DỤNG MŨ VÀ LOGARIT-GTLN, GTNN CỦA MŨ VÀ
LOGARIT NHIỀU BIẾN
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Công thức 1: Lãi kép: T  A(1  r ) n trong đó A là số tiền ban đầu, r là lãi suất/ kỳ hạn và n là
số kỳ hạn và T là số tiền cả gốc lẫn lãi thu được. Như vậy số tiền lãi là

  T  A  A(1  r )n  A

Công thức 2: Tăng trưởng dân số: N  N0 (1  r )n trong đó N0 là dân số năm ban đầu, r là tỷ
lệ tăng dân số/ năm, n là số năm và N là dân số năm cần tìm.
Công thức 3: Hao mòn tài sản hoặc diện tích rừng bị giảm

+ Hao mòn tài sản: H  H 0 (1  r )n trong đó H 0 là giá trị tài sản lúc ban đầu, H là giá trị tài
sản sau n năm và r là tỷ lệ hao mòn tính theo năm.

+ Diện tích rừng bị giảm: T  T0 (1  r )n trong đó T0 là diện tích rừng ban đầu, T là diện tích
rừng sau n năm và r là tỷ lệ rừng giảm hằng năm.
Công thức 4: Tăng trưởng của bèo hoặc tăng trưởng của vi khuẩn
Giả sử lượng bèo ban đầu là T0 và mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 2 lần thì sau n giờ lượng bèo sẽ là

T  T0 .2n (nếu mỗi giờ tăng k lần thì công thức là T  T0 .k n )


Công thức 5: Giờ hàng tháng số tiền là m (tiền)

n n 1 (1  r ) n  1
T  m(1  r )  m(1  r )  ...  m(1  r )  m(1  r )
r
Công thức 6: Trả góp hàng tháng số tiền m (tiền)

Trang 173 Page: Chinh phục toán THPT


(1  r ) n  1
T (1  n) n  m(1  r )n 1  ...  m  T (1  r ) n  m
r
II. VÍ DỤ MINH HỌA
PHẦN 1: BÀI TOÁN LÃI SUẤT
Ví dụ 1: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu
đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian, lãi suất không đổi và người đó không
rút tiền ra
A. 13 năm B. 12 năm C. 14 năm D. 11 năm
Lời giải

Gọi n    là số năm cần để có hơn 100 triệu đồng

Suy ra 50(1  6%)n  100  n  11,9  n  12 năm


Chọn B
Ví dụ 2: Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho
nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả
lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là
năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ
đồng?
A. Năm 2002 B. Năm 2021 C. Năm 2020 D. Năm 2023
Lời giải

Tổng số tiền ông A trả lương cho nhân viên sau n năm là: T  T0 (1  r )n  1(1  15%)n

Giải (1  15%)  2  n  4,95  n  5


Chọn B
Ví dụ 3: Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5%/năm. Biết rằng, cứ
sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng,
Trang 174 Page: Chinh phục toán THPT
x   ) ông Việt gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá
30 triệu đồng.
A. 150 triệu đồng B. 154 triệu đồng C. 145 triệu đồng D. 140 triệu đồng
Lời giải

Công thức lãi kép T  A(1  r ) n


Tiền lãi ông Việt có sau 3 năm sẽ là tiền gốc + lãi trừ đi số tiền gốc ban đầu
30
Ta có: A(1  6,5%)3  A  30  A   144, 26 triệu
(1  6, 5%)3  1
Chọn C
Ví dụ 4: Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới
đây một nhóm các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể được dùng để chiết
xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu
được thả nuôi trên mặt nước.. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt
hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần lượng đã có và tốc độ phát triển
của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
25
24
A. 7 x log3 25 B. 37 C. 7 x D. 7 x log3 24
3
Lời giải
100
Gọi A là lượng bèo ban đầu, để phủ kín mặt hồ thì lượng bèo là A
4

Sau 1 tuần số lượng bèo là 3A suy ra n tuần lượng bèo là: 3n. A
100 100
Để lượng bèo phủ kín mặt hồ thì 3n. A  . A  n  log 3  log 3 25  thời gian để bèo phủ
4 4
kín mặt hồ là: t  7 log3 25

Chọn A
Ví dụ 5: Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng vì do không đủ nộp học phí nên
Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay 3.000.000 đồng để nộp học phí với
lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không
đổi) cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T hàng tháng mà bạn Hùng phải trả
cho ngân hàng (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị) là:

Trang 175 Page: Chinh phục toán THPT


A. 232518 đồng B. 309604 đồng C. 215456 đồng D. 232289 đồng
Lời giải
Vậy sau 4 năm bạn Hùng nợ ngân hàng số tiền là:

s  3000000 1  3%   1  3%   (1  3%) 2  (1  3%)   12927407, 43


4 3
 
Lúc này ta coi như bạn Hùng nợ ngân hàng khoản tiền ban đầu là 12.927.407,43 đồng, số tiền
này bắt đầu được tính lãi và được trả góp trong 5 năm
Ta có công thức:

N (1  r ) n .r 12927407, 4(1  0,0025)60 .0, 0025


T    232289
(1  r )n  1 (1  0, 0025)60  1
Chọn D
Ví dụ 6: Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng cacbon 14 (một
đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào….. thì hiện tượng quang hợp cũng
ngưng và nó không nhận thêm cacbon 14 nữa. Nhưng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy
một cách chậm chạp, chuyển hóa thành Nito 14. Biết rằng nếu gọi P(t ) là số phần trăm cacbon
14 còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P(t ) được tính
t
theo công thức P (t )  100.(0,5) 5730 (%) . Phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến trúc cổ, người
ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 53%. Hãy tính niên đại của công trình kiến
truc đó.
A. 5530 năm B. 6241 năm C. 5064 năm D. 5248 năm
Lời giải
1
T có: P (t )  100.(0, 5) 5730  53  5248 năm
Chọn D
Ví dụ 7: Các nhà nghiên cứu cho biết dân số của thế giới năm 1950 là 2,56 tỉ người và năm 1960
là 3,04 tỉ người. Đồng thời các nhà nghiên cứu còn công bố rằng dân số của thế giới tăng hàng

năm theo một hàm mũ theo thời giưn có dạng như sau P(t )  P(0).ekt trong đó P (0) là dân số
thế giới tại thời điểm chọn làm mốc, P(t ) là dân số thế giới tại thời điểm t (năm) và hệ số k là
hằng số. Hãy ước lượng dân số thế giới vào năm 2020 có khoảng bao nhiêu tỉ người
A.  8 tỉ người B.  8,33 tỉ người C.  8, 4 tỉ người D.  8,52 tỉ người
Trang 176 Page: Chinh phục toán THPT
Lời giải

Dựa vào đề bài ta có 3.04  2,56.e10k  k  0,0172

Suy ra dân số thế giới ước tính năm 2020 sẽ bằng P(2010)  2,56.e0,0172.70  8,52 tỉ người.
PHẦN 2: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT

Ví dụ 1: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện ln x  ln y  ln( x 2  y ) . Tìm giá trị
nhỏ nhất của P  x  y

A. P  6 B. P  3  2 2 C. P  2  3 2 D. P  17  3
Lời giải

Từ giả thiết, ta có ln x  ln y  ln( x 2  y )  xy  x 2  y  y ( x  1)  x 2 (*)

x2
Vì x  1 không thỏa mãn (*) và y  0  x  1  P  x  y   x  f ( x)
x 1

x2 2x2  4 x  1
Xét hàm f ( x )   x trên khoảng (1;  ) , có f '( x)  , x  1
x 1 ( x  1) 2

 x  1 2 2
Phương trình f '( x)  0   2 x
2 x  4 x  1  0 2

 2 2 
Dựa vào bảng biến thiên đồ thị hàm số f ( x) suy ra min f ( x)  f    3  2 2
(1; )  2 

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 3  2 2


Chọn B

Ví dụ 2: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  1 và log ( x  2 y )  1 . Gọi M, m lần lượt


x2  y 2

là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 x  y . Tính M+m
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải

Vì x 2  y 2  1 suy ra y  log f ( x) là hàm số đồng biến trên tập xác định


x2  y 2

Khi đó log ( x  2 y )  log ( x2  y 2 )  x  2 y  x2  y 2


x2  y 2 x2  y 2

Trang 177 Page: Chinh phục toán THPT


2
 1 5 

1
 x  x  y  2 y  0   x 2  x    y 2  2 y  1    x    ( y  1) 2 
2 2
 4 4  2
5
4

 1  1
Xét biểu thức P, ta có P  2 x  y  2  x    y  1  2  2  x    y  1  P  2
 2  2

2 2
  1   1
2
2
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, có  2  x    y  1  (2  1 ).  x     y  1 
2 2
  2   2 

 1
 Pmin  
5 25 5 5 1 9  2
 ( P  2) 2  5.     P2    P   
4 5 2 2 2 2 P  9
 max 2

9  1
Vậy tổng M  m     4
2  2
Chọn C
Ví dụ 3: Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu

a
thức P  log 2a ( a 2 )  3logb  
b
b

A. Pmin  19 B. Pmin  13 C. Pmin  14 D. Pmin  15

Lời giải
2
  4 4 4
Ta có log 2b (a 2 )  4  log a a    
   a
2
 log a a  log a b 
2
(1  log a b)2
a  b 
 log a 
 b
4 4 3
Khi đó, biểu thức P  2
 3logb a  3  2
 3
(1  log a b) (1  log a b) log a b

a  1 4 3
Đặt t  log a b với   t  0 suy ra P  f (t )   3
b  1
2 t
(1  t )
8 3 1
Xét hàm số f (t ) , có f '(t )    , f (t )  0  t 
(1  t )3 t 2 3

1
Tính các giá trị f    15, lim f (t )   và lim f (t )  
3 t 1 t 0

Trang 178 Page: Chinh phục toán THPT


Dựa vào bảng biến thiên, suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f (t ) là 15

Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là Pmin  15

Chọn D
Ví dụ 4: Cho các số thực a, b thỏa mãn a  1, b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức

27
P (2 log ab a  log ab b) 2  4 log a b  4
2
A. Pmin  36 B. Pmin  24 C. Pmin  48 D. Pmin  32

Lời giải

27  2 1 
Xét biểu thức P, ta có P      4log a b  4
2  log a ab logb abb 
2
1 27  2 t 
Đặt t  log a b(t  0)  logb a  . Khi đó P      4t  4
t 2  t 1 t 1 
2
27  t  2  (t  2)(2t  5) 2
Xét hàm số f (t )     4t với t   0;   , có f '(t )  t 2
2 t 2 (t  1)3  0

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng f (t ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng f (2)  32  Pmin  36

Chọn A
2 a
Ví dụ 5: Cho hai số thực a  b  1 . Biết rừng biểu thức T   log a đạt giá trị lớn
log ab a b

nhất là M khi có số thực m sao cho b  a m . Tính P  M  m


23 81 19 51
A. M  m  B. M  m  C. M  m  D. M  m 
8 16 8 16
Lời giải

Xét biểu thức T, ta có T  2log a (ab)  log a a  log a b  2log a b  1  log a b  2

Đặt t  log a b với t   ;1 , khi đó T  f (t )  2t  1  t  2

1 15
Xét hàm số f (t ) trên khoảng t   ;1 , có f '(t )  2  ; f '(t )  0  t 
2 1 t 16

 15  33
Tính các giá trị f (1)  4, f    và lim f (t )  
 16  8 t 

Trang 179 Page: Chinh phục toán THPT


33
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f (t ) là
8
33 15 51
Vậy M  và b  a m  m  log a b  t  suy ra M  m 
8 16 16
Chọn D
b
 logb alog a
Ví dụ 6: Cho a, b là các số thực dương khác 1. Biết rằng biểu thức P  a đạt
log a (ab)  logb a

giá trị nhỏ nhất bằng M khi b  a m . Tính M  m


2 4
A. M  m  2 B. M  m  C. M  m  D. M  m  0
3 3
Lời giải
log a b  log a a  log b a log a b  log b a  1
Xét biểu thức P, ta có P  
log a a  log a b  log b a log a b  log b a  1

1
t  1 2
1 t t  t 1
Đặt t  log a b  log b a  với t   , khi đó P  f (t )   2
t 1
t  1 t  t 1
t

2(t 2  1)
Xét hàm số f (t ) trên khoảng (; ) , có f '(t )  , f '(t )  0  t  1
(t 2  t  1)2
1
Tính các giá trị f (1)  , f ( 1)  3 và lim f (t )  1 suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f (t ) bằng
3 t 

1
. Dầu “=” xảy ra khi và chỉ khi t  1  log a b  1  a  b
3
1 1 4
Vậy M  , b  a m  a  m  1  M  m   1 
3 3 5
Chọn C

Ví dụ 7: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn b2  3ab  4a2 và a   4; 232  . Gọi M, m lần
 
3 b
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log b 4a  log 2 . Tính tổng
4 4
8

T  M m

Trang 180 Page: Chinh phục toán THPT


3701 7 2957 1897
A. T  B. T  C. T  D. T 
124 2 124 62
Lời giải
2
a a a 1
Từ giả thiết, ta có b 2  3ab  4a 2  4.    3.  1  0    b  4a
b b b 4
3 b 3 1 3 3
Khi đó P  log b 4a  log 2  log b b  (log 2 b  log 2 4)   log 2 b 
4 4 4 b 4 2
8 8 log b
8
1 3 3 1 3 3 log 2 b 3 3
  log 2 b    log 2 b    log 2 b 
1  log b 8 4 2 1 3 4 2 log 2 b  3 4 2
log 2 b

Đặt t  log 2 b với a   4; 232   16  b  234  4  log 2 b  34  t  3; 4


 

t 3 3(t 2  6t  5)
Xét hàm số f (t )   t với t   4;34 , ta có f '(t )  ; t   4;34
t 3 4 4(t  3) 2

4  t  34 25 1649
Phương trình f '(t )  0   2  t  5  f (4)  7, f (5)  ; f (34) 
t  6t  5  0 4 62

 1649  778
max f (t )  f (34)  M  Pmax 
 4;34  62 
 31 3701
Suy ra   T  M m
 min f (t )  f (5)  25 m  P  19 124
min
 4;34 4 
 4
Chọn A
Ví dụ 8: Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn hệ thức
x  y 1
3  ln  9 xy  3x  3 y . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P  xy
3xy
1 1
A. m  B. m  1 C. m  D. m  0
3 2
Lời giải
a
Sử dụng công thức ln  ln a  ln c , khi đó từ giả thiết, ta có
b
x  y 1
3  ln  9 xy  3 x  3 y  3  ln( x  y  1)  ln xy  9 xy  3x  3 y
3xy

Trang 181 Page: Chinh phục toán THPT


 ln( x  y  1)  3( x  y  1)  ln(3 xy )  3(3 xy )  f ( x  y  1)  f (3xy ) (*)
1
Xét hàm số f (t )  ln(t )  3t với t  0 , ta có f '9t )  3   0  f (t ) là hàm số đồng biến.
t
Khi đó (*)  x  y  1  3 xy  3xy  1  x  y  2 xy  3xy  2 xy  1  0
AM GM

   
xy  1 3 xy  1  0  xy  1  xy  1  Pmin  1  m  1

Chọn B
1  xy
Ví dụ 9: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện log3  3xy  x  2 y  4 . Tìm giá
x  2y
trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  y

9 11  19 9 11  19 18 11  19 2 11  3
A. Pmin  B. Pmin  C. Pmin  D. Pmin 
9 9 21 3
Lời giải
Từ giả thiết, ta có log3 (1  xy)  log3 ( x  2 y )  3xy  x  2 y  4

 log3 (3  3xy)  3  3xy  log3 ( x  2 y )  x  2 y (*)

1
Xét hàm số f (t )  t  log3 t vớ t  0, f '(t )  1   0; t  0
l.ln 3
Suy ra f (t ) là hàm số đồng biến trên khoảng  0;  

3 2y
Khi đó (*)  f (3  3xy)  f ( x  2 y)  3  3xy  x  2 y  3  2 y  (3 y  1) x  x 
3y 1

3 2y 3y2  y  3
Thế vào biểu thức , ta được P  x  y  y  f ( y)
3y 1 3y 1

9 y 2  6 y  10 1  11
Xét hàm số f ( x) trên khoảng  0; 8  ,có f '( y )  0 y
(3 y  1) 2 3

 1  11  2 11  3
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra min f ( x)  f   
(0; )  33  3

Chọn B

Trang 182 Page: Chinh phục toán THPT


9t
Ví dụ 10: Xét hàm số f (t )  với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của
9t  m2

m sao cho f ( x)  f ( y )  1 với mọi số thực x, y thỏa mãn e x y  e( x  y ) . Tìm số phần tử của
ISI.
A. 0 B. 1 C. Vô số D. 2
Lời giải

Đặt a  x  y   , xét hàm số g (a)  ea  ea , ta có g '(a)  ea  e; g '(a)  0  a  1

Dựa vào bảng biến thiên, ta được g (a)  f (0)  e  ea  e x y  e( x  y )

Theo bài ra, ta có e x ye( x y ) suy ra e x y  e( x  y )  x  y  1

9x 9y 9x 91 x
Với x  y  1 , xét biểu thức f ( x)  f ( y )     1
9 x  m2 9 y  m2 9 x  m2 91 x  m 2
9x 9 9 9x m2
 x 2
 x 2
1 x 2
 1 x 2
 x 2
 9(9 x  m2 )  m2 (9  9 x m2 )
9 m 99 m 99 m 9 m 9 m
9.9 x  9 m 2  9 m 2  9 x m 4  m 4  9  m 2  3  m   3
Chọn D
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Bác Hiếu đầu tư 99 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 8,25%
một năm. Hỏi sau 5 năm mới rút tiền lãi thì Bác Hiếu thu được bao nhiêu tiền lãi? (Giả sử rằng
lãi suất hàng năm không đổi)
A. 48,155 triệu đồng B. 147,155 triệu đồng C. 58,004 triệu đồng D. 8,7 triệu đồng
Câu 2: Bác Hùng gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép theo kì hạn 3 tháng
với lãi suất 5,28% một quý. Hỏi sau 8 năm bác Hùng thu được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi)?
(Giả sử rằng lãi suất hàng quý không đổi).
A. 318,355 triệu đồng B. 518,881 triệu đồng C. 259,44 triệu đồng D. 9,8 triệu đồng
Câu 3: Một người gửi 25 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép theo kì hạn 6 tháng
với lãi suất 4,25% mỗi kì. Hỏi sau 4 năm người đó thu được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi)?(Giả
sử rằng lãi suất hàng quý không đổi)
A. 17,439 triệu đồng B. 34,878 triệu đồng C. 69,756 triệu đồng D. 9,9 triệu đồng

Trang 183 Page: Chinh phục toán THPT


Câu 4: Bác Bình đầu tư 15 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 10,99%
một năm. Hỏi sau 3 năm rút tiền lãi thì bác Bình thu được bao nhiêu tiền lãi ? (Giả sử rằng lãi
suất hàng năm không đổi)
A. 4,155 triệu đồng B. 3,789 triệu đồng C. 5,509 triệu đồng D. 3,12 triệu đồng
Câu 5: Bác An đầu tư 67 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 5,99% mỗi
quý. Hỏi sau 2 năm rút tiền lãi thì bác An thu được bao nhiêu tiền lãi? (Giả sử rằng lãi suất hàng
quý không đổi)
A. 39,707 triệu đồng B. 24,699 triệu đồng C. 58,004 triệu đồng D. 9,2 triệu đồng
Câu 6: Một người đầu tư vào 25 tờ trái phiếu mỗi tờ có mệnh giá là 2 triệu đồng với lãi suất
r%/năm trong vòng 5 năm. Sau 5 năm người đó có được số tiền cả gốc lẫn lãi là 72,5 triệu đồng.
Hỏi lãi suất r của tờ trái phiếu đó là bao nhiêu phần trăm một năm.
A. 7% B. 8% C. 9% D. 10%
Câu 7: Một người muốn có số tiền là 100 triệu sau 3 năm để dùng số tiền đó đầu tư vào một
quán café. Với lãi suất ngân hàng hiện nay là 15%.năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi
ngay từ bây giờ anh ta phải gửi vào ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu đó?
(Chọn kết quả gần đúng nhất)
A. 59,75 triệu đồng B. 70,75 triệu đồng C. 75,75 triệu đồng D. 65,75 triệu đồng
Câu 8: Anh A muốn có 500 triệu sau 10 năm nữa để mua một mảnh đất. Anh B là bạn thân của
anh A có một cửa hàng chuyên bán điện thoại Iphone và muốn anh A cùng góp vốn đầu tư, anh
B tự tin và chắc chắn với anh A rằng mức lợi nhuận thu được từ cửa hàng này sẽ là 12%/năm và
lợi nhuận hàng năm thu được từ cửa hàng lại tiếp tục sử dụng để tái đầu tư. Hỏi ngay từ bây giờ
thì số tiền anh A cần phải đầu tư vào là bao nhiêu? (Chọn kết quả gần đúng nhất)
A. 160 triệu đồng B. 180 triệu đồng C. 200 triệu đồng D. 220 triệu đồng
Câu 9: Hiện tại bạn sinh viên A đang có một khoản tiền, sau 1 năm nữa sau khi ra trường bạn A
mới cần dùng đến số tiền đó để mua xe máy. Hiện tại ngân hàng Vietinbank đang có các loại
hình gửi tiết kiệm như sau:
+) Kì hạn 1 tháng, lãi suất là 12% một năm
+) Kì hạn 3 tháng, lãi suất là 12% một năm
+) Kì hạn 6 tháng, lãi suất là 12% một năm
+) Kì hạn 12 tháng, lãi suất là 12% một năm
Hỏi bạn A nên gửi tiền theo hình thức nào
Trang 184 Page: Chinh phục toán THPT
A. Kì hạn 1 tháng B. Kì hạn 3 tháng C. Kì hạn 6 tháng D. Kì hạn 12 tháng
Câu 10: Bạn NAM vay một số tiền tại ngân hàng VIB Bank và trả góp số tiền đó trong vòng 40
tháng với mức lãi suất 1,2%/ tháng. Mỗi tháng bạn NAM trả một số ti/.ền bằng nhau và bằng 2
triệu đồng cho ngân hàng. Vậy số tiền bạn NAM đã vay ngân hàng là bao nhiêu. Chọn kết quả
gần đúng nhất?
A. 100 triệu đồng B. 40 triệu đồng C. 50 triệu đồng D. 65 triệu đồng
Câu 11: Ông A mua trả góp một căn nhà có trị giá là 1 tỷ đồng. Ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng với mức lãi suất là r%/tháng, mỗi tháng ông A trả
một số tiền bằng fnhau và bằng 340 triệu đồng. Biết rằng ông A hoàn nợ trong vòng 3 tháng kể
từ ngày vay. Lãi suất vay gần nhất với kết quả nào trong các kết quả sau
A. r  1, 2% / tháng B. r  1% / tháng C. r  0,8% / tháng D. r  0,9% / tháng
Câu 12: Bạn AN định vay một số tiền để mua xa máy và hoàn nợ ngân hàng theo hình thức trả
góp với mức lãi suất là r%/ tháng trong vòng 2 tháng. Nếu số tiền bạn AN vay là T triệu đồng
thì mỗi tháng bạn phải trả số tiền là 10,5 triệu đồng, còn nếu số tiền bạn AN vay là T  10 triệu
đồng thì mỗi tháng bạn phải trả số tiền là 15,225 triệu đồng. Vậy giá trị của T là:
A. 24 triệu đồng B. 20 triệu đồng C. 18 triệu đồng D. 25 triệu đồng
Câu 13: Một người gửi tiết kiệm 300 triệu đồng loại kì hạn 3 tháng vào ngân hàng với lãi suất
10,45 % một năm. Sau 10 năm 9 tháng, gọi T là số tiền vả vốn lẫn lãi người đó nhận được. Biết
rằng người đó không rút lãi tất cả cac định kỳ trước đó, T gần giá tri nào sau đây nhất?
A. 800 triệu đồng B. 890 triệu đồng C. 1 tỷ D. 900 triệu đồng
Câu 14: Ông A có số tiền là 50 triệu đồng gửi tiết kiệm với lãi suất 1,2%/ tháng. Sau 8 tháng
ông A gửi thêm vào 100 triệu đồng nhưng lãi suất các tháng sau đó là 1,6%/tháng. Sau 20 tháng
kể từ lúc gửi tiền ban đầu, số tiền ông A nhận được cả gốc lẫn lãi là: (đơn vị triệu đồng, làm tròn
đến số thập phân thứ nhất).
A. 195,6 B. 187,5 C. 189,9 D. 197,8
Câu 15: Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 5% một quý
theo hình thức lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi
thêm 50 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Cho biết số tiền vả gốc và lãi được tính

theo công thức T  a.1  r n , trong đó a là số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kì hạn gửi. Tính tổng
số tiền người đó nhận được một năm sau khi gửi tiền (đơn vị: triệu đồng)

Trang 185 Page: Chinh phục toán THPT


A.  176, 676 B.  177, 676 C.  178, 676 D.  179, 676
Câu 16: Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 7% một
năm và nhận được số tiền là T1 triệu đồng. Với một phương thức trả lãi khác, nếu ngân hàng trả

7
lãi suất % một tháng thì người đó nhận được số tiền là T2 triệu đồng. Khẳng định nào dưới
12
đây là đúng?
A. T1  T2  99,73 B. T1  T2  69,63 C. T1  T2  79,53 D. T1  T2  89,43
Câu 17: Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng A thời gian vừa qua thay đổi liên tục. Bạn Duy gửi
số tiền ban đầu là 10 triệu đồng với lãi duất 0,8% một tháng. Chưa đầy một năm, thì lãi suất tăng
lên 1,2% một tháng trong nửa năm tiếp theo. Và bạn Duy tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất
giảm xuống còn 1% một tháng. Đồng thời bạn Duy quyết định gửi thêm một số tháng tròn nữa.
Biết rằng khi rút tiền bạn Duy được cả vốn lẫn lãi là 12 153 337,95 triệu đồng. Tổng số tháng mà
bạn Duy gửi tiết kiệm là:
A. 20 B. 19 C. 18 D. 16
Câu 18: Một người được lãnh lương khởi điểm là 10 triệu đồng một tháng. Cứ sau 3 tháng,
lương của anh ta lại được tăng thêm 12%. Sau 36 tháng làm việc anh ta lĩnh được tất cả số tiền là
T, giá trị của T gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 723 triệu đồng B. 724 triệu đồng C. 725 triệu đồng D. 726 triệu đồng
Câu 19: Một người gửi 20 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất 15% trên một năm và lãi suất hàng
năm được nhập vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền
là 300 triệu đồng
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 20: Giả sử anh T có 180 triệu đồng muốn đi gửi ngân hàng trong 18 tháng. Trong đó có hai
ngân hàng A và ngân hàng B tính lãi với các phương thức như sau:
 Ngân hàng A. Lãi suất 1,2%/tháng trong 12 tháng đầu tiên và lãi suất 1,0%/tháng trong 6
tháng còn lại.
 Ngân hàng B. Mỗi tháng anh T gửi vào ngân hàng 10 triệu với lãi suất hàng tháng là
0,8%/tháng.

Trang 186 Page: Chinh phục toán THPT


Hỏi rằng số tiền mà anh T sau 18 tháng được nhận (tính cả vốn lẫn lãi) khi gửi ở ngân hàng A
hay B được nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu (đơn vị triệu đồng và làm tròn đến số thập phân
thứ nhất)?
A. TB  TA  26, 2 B. TA  TB  26, 2 C. TA  TB  24, 2 D. TB  TA  24, 2
Câu 21: Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12%/1 năm. Ông muốn hoàn
trả nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn trả nợ, hai
lần hoàn trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn trả nợ ở mỗi lần là như nhau và
trả hết tiền nợ sau đúng 5 tháng kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả
cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Giả sử rằng, lãi suất ngân hàng không thay
đổi trong thời gian ông A hoàn trả nợ.

100.1, 013 100.1,015


A. (triệu đồng) B. (triệu đồng)
3 5

1, 015 100.1, 015


C. (triệu đồng) D. (triệu đồng)
1, 015  1 1, 015  1
Câu 22: Ông A muốn gửi x (triệu) tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo lãi suất 0,6%/ 1 tháng theo
hình thức: Sau đúng một tháng đầu tiên kể từ ngày gửi, ông bắt đầu gửi thêm x (triệu) nữa vào
tiết kiệm; hai lần gửi liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền gửi ở mỗi lần đều là x (triệu).
Sau đúng 1 năm ông A thực hiện giao dịch rút tiền. Nếu ông A muốn có 50 triệu sau 1 năm thì
cần gửi liên tiếp mỗi tháng bao nhiêu tiền?
A. 4 triệu B. 4 triệu 8000 đồng C. 4 triệu 3000 đồng D. 3 triệu 900000 đồng
Câu 23: Thầy Hùng ĐZ có dự định mua một chiếc xe Lexus RX 350 với trị giá khoảng 3 tỷ
đồng. Thấy quyết định gửi Ngân hàng Techcombank 2 tỷ đồng tròng vòng 3 năm để tiết kiệm
tiền mua xe với mức lãi suất như sau:
 Lãi suất 1,0%/tháng trong 12 tháng đầu tiên
 Lãi suất 1,1%/tháng trong 18 tháng tiếp theo
 Lãi suất 1,2%/tháng trong 6 tháng cuối cùng
Biết rằng Ngân hàng Techcombank tính lãi gộp theo quý. Tổng số tiền cả gốc lẫn lãi mà thấy
Hùng ĐZ nhận được sau 3 năm gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 2,93 tỷ B. 3,12 tỷ C. 3,4 tỷ D. 4 tỷ

Trang 187 Page: Chinh phục toán THPT


Câu 24: Một người gửi tiền bảo hiểm cho con từ lúc con tròn 10 tuổi, hàng năm anh ta đều đặn
gửi cho con số tiền là 10 triệu đồng/ tháng với lãi suất 18%/ năm. Trong quá trình đó anh ta
không rút tiền khỏi tài khoản của mình. Sau 8 năm anh ta rút số tiền đó ra để nuôi con học đại
học Kinh Tế Quốc Dân. Khi đó số tiền rút ra là bao nhiêu?

100(1, 058  1) 590(1,188  1) 590(1,188  1)


A. B. C. D. 10(1,188  1)
1,05  1 1,18  1 9
Câu 25: Một người gửi 9,8 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất 8,4% trên một năm và lãi suất hàng
năm được nhập vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền
là 20 triệu đồng.
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 26: Ông A có số tiền là 100 triệu đồng gửi tiết kiệm với lãi suất 1,2%/tháng. Sau 8 tháng
ông A gửi thêm vào 100 triệu đồng nhưng lãi suất các tháng sau đó là 2%/ tháng. Sau 20 tháng
kể từ lúc gửi tiền ban đầu, số tiền ông A nhận được cả gốc lẫn lãi là: (đơn vị triệu đồng, làm tròn
đến số thập phân thứ nhất).
A. 312,4 B. 266,3 C. 289,9 D. 254,5
Câu 27: Một người vay vốn ngân hàng với số vốn là 100 triệu đồng, thời hạn 48 tháng, lãi suất
1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng theo quy định. Hỏi hàng tháng người đó phải trả đều
đặn vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó
trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?
A. Khoảng 3 triệu đồng B. Khoảng 2,5 triệu đồng
C. Khoảng 2,7 triệu đồng D. Khoảng 3,2 triệu đồng
Câu 28: Một người được lãnh lương khởi điểm là 7 triệu đồng một tháng. Cứ sau 2 tháng, lương
của anh ta lại được tăng thêm 15%. Sau hai năm làm việc anh ta lĩnh được tất cả số tiền là T, số
tiền T này lại được gửi vào ngân hàng với lãi suất 3% trên một năm, thì một năm sau đó, số tiền
lãi người đó có là:
A. 11,56 triệu đồng B. 12,18 triệu đồng
C. 11,70 triệu đồng D. 12,45 triệu đồng
Câu 29: Ông A gửi tiết kiệm 200 triệu theo hình thức lãi kép với lãi suất là r sau 3 năm lãi suất
ngân hàng tăng lên là r  0, 01 . Thấy thế ông A gửi vào tài khoản tiết kiệm của mình thêm 50
triệu đồng. Hỏi sau 5 năm số tiền cả gốc lẫn lãi mà ông A thu được là:

Trang 188 Page: Chinh phục toán THPT


A. T  250(1  r) B. T   200(1  r)3  50 (r  1, 01)
 

C. T   200(1  r)3  50 (1  r) D. T   200(1  r)3  50  (1,1  r)


   
Câu 30: Ông X vay một số tiền để mua nhà và hoàn nợ ngân hàng theo hình thức trả góp với
mức lãi suất là r%/ tháng trong vòng 3 tháng. Nếu số tiền ông X vay là T triệu đồng thì mỗi
tháng ông phải trả số tiền là 79 triệu đồng, còn nếu số tiền ông X vay là T  100 triệu đồng thì
mỗi tháng ông phải trả số tiền là 118,5 triệu đồng. Vậy giá trị của T và r lần lượt là (Chọn kết
quả gần đúng nhất):
A. T  100 triệu đồng và r  9% B. T  200 triệu đồng và r  9%
C. T  200 triệu đồng và r  10% D. T  120 triệu đồng và r  9%
Câu 31: Anh A dự kiến cần một số tiền để đầu tư sản xuất, đầu năm thứ nhất anh A gửi vào ngân
hàng số tiền là 200 triệu đồng, cứ đầu mỗi năm tiếp theo anh A lại gửi thêm một số tiền lớn hơn
số tiền anh gửi ở đầu năm trước 50 triệu đồng. Đến cuối năm thứ 3 số tiền anh A có được là
898,7 triệu đồng. Vậy lãi suất ngân hàng là? (Chọn kết quả gần nhất trong các kết quả sau)
A. 9%/năm B. 10%/năm C. 11%/năm D. 12%/năm
Đáp án
1-A 2-B 3-B 4-C 5-A 6-C 7-D 8-A 9-A 10-D
11-B 12-B 13-D 14-B 15-A 16-C 17-D 18-B 19-C 20-B
21-C 22-B 23-A 24-C 25-D 26-B 27-C 28-B 29-B 30-B
31-B

Trang 189 Page: Chinh phục toán THPT

You might also like