Professional Documents
Culture Documents
C3 13
C3 13
1 ĐỀ SỐ 1 2
2 ĐỀ SỐ 2 11
3 ĐỀ SỐ 3 20
4 ĐỀ SỐ 4 29
5 ĐỀ SỐ 5 38
6 ĐỀ SỐ 6 48
7 ĐỀ SỐ 7 61
8 ĐỀ SỐ 8 72
9 ĐỀ SỐ 9 81
10 ĐỀ SỐ 10 90
11 ĐỀ SỐ 11 99
12 ĐỀ SỐ 12 109
13 ĐỀ SỐ 13 118
14 ĐỀ SỐ 14 128
15 ĐỀ SỐ 15 137
16 ĐỀ SỐ 16 147
17 ĐỀ SỐ 17 156
18 ĐỀ SỐ 18 165
19 ĐỀ SỐ 19 173
1
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ 100 đề thi thử - THQG
20 ĐỀ SỐ 20 182
21 ĐỀ SỐ 21 191
22 ĐỀ SỐ 22 200
23 ĐỀ SỐ 23 209
24 ĐỀ SỐ 24 219
25 ĐỀ SỐ 25 228
26 ĐỀ SỐ 26 240
27 ĐỀ SỐ 27 252
28 ĐỀ SỐ 28 263
29 ĐỀ SỐ 29 272
30 ĐỀ SỐ 30 283
31 ĐỀ SỐ 31 289
32 ĐỀ SỐ 32 300
33 ĐỀ SỐ 33 311
34 ĐỀ SỐ 34 321
35 ĐỀ SỐ 35 334
36 ĐỀ SỐ 36 345
37 ĐỀ SỐ 37 354
38 ĐỀ SỐ 38 365
39 ĐỀ SỐ 39 376
40 ĐỀ SỐ 40 385
41 ĐỀ SỐ 41 397
42 ĐỀ SỐ 42 409
43 ĐỀ SỐ 43 420
44 ĐỀ SỐ 44 430
45 ĐỀ SỐ 45 439
46 ĐỀ SỐ 46 451
47 ĐỀ SỐ 47 460
48 ĐỀ SỐ 48 472
49 ĐỀ SỐ 49 485
50 ĐỀ SỐ 50 496
51 ĐỀ SỐ 51 507
52 ĐỀ SỐ 52 520
53 ĐỀ SỐ 53 536
54 ĐỀ SỐ 54 548
55 ĐỀ SỐ 55 558
56 ĐỀ SỐ 56 569
57 ĐỀ SỐ 57 580
58 ĐỀ SỐ 58 596
59 ĐỀ SỐ 59 606
60 ĐỀ SỐ 60 618
61 ĐỀ SỐ 61 629
62 ĐỀ SỐ 62 640
63 ĐỀ SỐ 63 650
64 ĐỀ SỐ 64 662
65 ĐỀ SỐ 65 671
66 ĐỀ SỐ 66 680
67 ĐỀ SỐ 67 690
68 ĐỀ SỐ 68 702
69 ĐỀ SỐ 69 712
70 ĐỀ SỐ 70 722
71 ĐỀ SỐ 71 733
72 ĐỀ SỐ 72 743
73 ĐỀ SỐ 73 754
74 ĐỀ SỐ 74 763
75 ĐỀ SỐ 75 774
76 ĐỀ SỐ 76 786
77 ĐỀ SỐ 77 796
78 ĐỀ SỐ 78 806
79 ĐỀ SỐ 79 816
80 ĐỀ SỐ 80 825
81 ĐỀ SỐ 81 834
82 ĐỀ SỐ 82 844
83 ĐỀ SỐ 83 853
84 ĐỀ SỐ 84 865
85 ĐỀ SỐ 85 877
86 ĐỀ SỐ 86 887
87 ĐỀ SỐ 87 898
88 ĐỀ SỐ 88 909
89 ĐỀ SỐ 89 918
90 ĐỀ SỐ 90 926
91 ĐỀ SỐ 91 937
92 ĐỀ SỐ 92 947
93 ĐỀ SỐ 93 958
94 ĐỀ SỐ 94 970
95 ĐỀ SỐ 95 981
96 ĐỀ SỐ 96 992
97 ĐỀ SỐ 97 1001
98 ĐỀ SỐ 98 1010
99 ĐỀ SỐ 99 1020
45 15 90 15
1 ĐỀ SỐ 1 A. . B. . C. . D. .
91 91 91 182
cos x - Lời giải.
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là
sin x + 1 Lần lượt lấy 3 cuốn mà không để lại vào kệ có n (Ω) = 15 · 14 · 13 =
A. D = R \ {kπ| k ∈ Z}.
2730.
B. D = R \ {k2π| k ∈ Z}.
n π o Để lấy được hai cuốn đầu là sách Toán và cuốn thứ ba là sách Văn
C. D = R \ − + kπ| k ∈ Z .
2
n π o có n(A) = A210 · C15 = 450 cách.
D. D = R \ − + k2π| k ∈ Z . Xác suất để lấy được hai cuốn đầu là sách Toán và cuốn thứ ba là
2
- Lời giải. sách Văn là
π 450 15
Điều kiện sin x + 1 6= 0 ⇔ sin x 6= −1 ⇔ x 6= − + k2π (k ∈ Z). P(A) = = .
n π o 2 2730 91
Vậy tập xác định D = R \ − + k2π| k ∈ Z .
2 Chọn đáp án B ä
Chọn đáp án D ä
1
Câu 6. Cho cấp số nhân (u n ) có u2 = , u5 = 16. Tìm công bội q
Câu 2. Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. 4
và số hạng đầu u1 .
Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? 1 1 1 1
A. q = , u1 = . B. q = − , u1 = − .
A. 720. B. 10 . 3
C. 120. D. 210. 2 2 2 2
1 1
C. q = −4, u1 = − . D. q = 4, u1 = .
- Lời giải. 16 16
- Lờigiải.
Số cách phân công là: C310 = 120. 1
1
u2 =
u1 · q =
(1)
Chọn đáp án C ä Ta có 4 ⇔ 4
u = 16 u · q4 = 16. (2)
5 1
Câu 3. Cho cấp số cộng (u n ) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai 1
Chia hai vế của (2) cho (1) ta được q3 = 64 ⇔ q = 4 ⇒ u1 = .
d = 2. Tính u 5 . 16
Chọn đáp án D ä
A. 11. B. 15. C. 12. D. 14.
- Lời giải. Câu 7. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = −1.
2x − 1
Ta có u5 = u1 + 4d = 3 + 4 · 2 = 11. A. y = (x + 1)(x2 + 2). B. y = .
x+1
Chọn đáp án A ä x x+1
C. y = . D. y = 2 .
x−1 x +1
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông - Lời giải.
2x − 1
tại B, cạnh bên S A vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây Ta có y = không xác định tại x0 = −1 nên gián đoạn tại
x+1
đúng? x0 = −1.
Ta có BC ⊥ (S AB) ⇒ BC ⊥ S Câu 12. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x4 + 2x2 + 1.
SB. A. x = 1. B. x = −1. C. x = 0. D. x = 2.
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
- Lời giải.
và (ABC) là góc SBA
.
p Tập xác định D = R.
= SA = a 3 =
tan SBA
p AB a Ta có y0 = 4x3 + 4x; y0 = 0 ⇔ x = 0.
= 60◦ . A C
3 ⇒ SBA
Ta có bảng biến thiên
B x +∞ +∞
0
Chọn đáp án B ä y0 − 0 +
Câu 10. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAC
= +∞ +∞
60◦ , S A vuông góc với (ABCD) góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và y
Câu 18. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
m2 x − 4 A. y = − x3 + 3x2 − 4. B. y = x3 − 3x2 + 4.
để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác định?
x−1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. C. y = − x3 − 3x2 − 4. D. y = x3 + 3x2 − 4.
Tập xác định: D = R \ {1}. Từ đồ thị hàm số ta thấy đây là hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d
− m2 + 4 với hệ số a > 0, d < 0
y0 = .
(x − 1)2 Và y0 = 0 có hai nghiệm x ∈ {−2; 0}.
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì y0 > 0, ∀ x ∈ D
Ta thấy có hàm số y = x3 + 3x2 − 4 thỏa mãn.
⇔ − m2 + 4 > 0 ⇔ −2 < m < 2.
Chọn đáp án D ä
Vì m ∈ Z+ nên m = 1.
Chọn đáp án B ä Câu 22.
x2 1 Zb Zb
Z Z
Ta có: f (x) dx = (x − sin 2x) dx = + cos 2x + C .
2 2 A. S = | f (x)| dx. B. S = f (x) dx.
Chọn đáp án B ä ¯a b a
Zb
¯
¯Z ¯
Câu 29. Cho hàm số f (x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f 0 (x) = D. S = π f 2 (x) dx.
¯ ¯
C. S = ¯ f (x) dx¯¯.
¯
x + sin x và f (0) = 1. Tìm f (x). a a
¯ ¯
x2 x2 - Lời giải.
A. f (x) = − cos x + 2. B. f (x) = − cos x − 2. Zb
2 2
x2 x2 1 Diện tích S của hình phẳng là S = | f (x)| dx.
C. f (x) = + cos x. D. f (x) = + cos x + .
2 2 2 a
- Lời giải. Chọn đáp án A ä
x2
Ta có f 0 (x) = x + sin x ⇒ f (x) = − cos x + C ; f (0) = 1 ⇔ −1 + C = Câu 33.
2
1 ⇔ C = 2. Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn y
x2
Vậy f (x) = − cos x + 2. bởi parabol y = x2 − 4x + 4, đường
2
Chọn đáp án A ä cong y = x3 và trục hoành (phần tô
Z1 Z1 đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S
Câu 30. Cho f (x) dx = 3. Tính tích phân I = [2 f (x) − O 1 2 3 x
của hình (H).
−2 −2 11 7
1] dx. A. S = . B. S = .
2 12
A. −9. B. −3. C. 3. D. 5. 20 11
C. S = . D. S = − .
3 2
- Lời giải. - Lời giải.
Z1 Z1 Z1 ¯1
I= [2 f (x) − 1] dx = 2 f (x) dx − dx = 6 − x¯ = 3.
¯ Parabol y = x2 − 4x + 4 có đỉnh I(2; 0).
−2
−2 −2 −2 Phương trình hoành độ giao điểm của y = x2 − 4x + 4 và y = x3 là
Chọn đáp án C ä
Z3 x3 − x2 + 4x − 4 = 0 ⇔ (x − 1)(x2 + 4) = 0 ⇔ x = 1.
5x + 12
Câu 31. Cho dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 6 với a, b, c là Z1 Z2
x2 + 5x + 6 3 7
2 Khi đó, diện tích S = x dx + (x2 − 4x + 4) dx = .
các số hữu tỷ. Giá trị 3a + 2b + c bằng 12
0 1
A. 3. B. −14. C. −2. D. −11. Chọn đáp án B ä
- Lời giải. Câu 34.
5x + 12 5x + 12 A B
Ta có: 2
= = + = Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số y
x + 5x + 6 (x + 2)(x + 3) x+2 x+3
(A + B)x + 3A + 2B M
. phức z. Số phức z là 1
x2 +5x + 6
A. z = 2 − i . B. z = 1 + 2i .
A + B = 5 A = 2
O 2 x
Khi đó: ⇔ C. z = 1 − 2i . D. z = 2 + i .
3A + 2B = 12 B = 3.
- Lời giải.
Nên
Dựa vào hình vẽ ta có z = 2 + i , suy ra z = 2 − i .
Z3 Z3 Z3
5x + 12 2 3 Chọn đáp án A ä
dx = dx + dx
x2 + 5x + 6 x+2 x+3
2 2 2 Câu 35. Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức
¯3 ¯3
= 2 ln | x + 2|¯ + 3 ln | x + 3|¯ z = 1 + i là
¯ ¯
2 2
= 3 ln 6 − ln 5 − 2 ln 4 A. Phần thực là 1, phần ảo là −1.
= −4 ln 2 − ln 5 + 3 ln 6.
B. Phần thực là 1, phần ảo là − i .
C. Phần thực là 1, phần ảo là i .
Vậy a = −4, b = −1, c = 3 ⇒ 3a + 2b + c = −11. D. Phần thực là 1, phần ảo là 1.
Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
Câu 32. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục Số phức liên hợp của số phức z = 1 + i là z = 1 − i .
trên đoạn [a; b], trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, (a < b) Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z = 1 + i là
có diện tích S là 1 và −1.
- Lời giải. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho #»
a = (3; 2; 1),
#» #»
2π b = (−2; 0; 1). Độ dài #»
S xq
Ta có: S xq = πRl ⇒ l = = = 4. a + b là:
πR 1 p
π· A. 1. B. 2. C. 3. D. 2.
2
Chọn đáp án D ä - Lời giải.
#» #» #» ¯ #» #»¯
a = (3; 2; 1), b = (−2; 0; 1) ⇒ #»
¯ ¯
a + b = (1; 2; 2) ⇒ ¯a + b¯ =
Câu 42. Một hình trụ có bán kính đáy bằng với chiều cao của nó. p
1 + 4 + 4 = 3.
Biết thể tích của khối trụ đó bằng 8π, tính chiều cao h của hình
Chọn đáp án C ä
trụ.
p p p Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho hai điểm
A. h = 3 4. B. h = 2. C. h = 2 2. D. h = 3 32.
A(1; 2; 2), B(3; −2; 0). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của
- Lời giải.
đọan AB.
Gọi r và h lần lượt là bán kính và chiều cao của hình trụ. Theo đề
A. x − 2y − 2z = 0. B. x − 2y − z − 1 = 0.
bài ta có h = r .
C. x − 2y − z = 0. D. x − 2y + z − 3 = 0.
Thể tích của khối trụ là V = π r 2 · h = π h3 .
- Lời giải.
Theo đề bài thể tích của khối trụ là 8π nên ta có phương trình
Chọn M(2; 0; 1) là trung điểm của đoạn AB.
8π = π h 3 ⇔ h = 2. # »
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua M và nhận AB =
Chọn đáp án B ä
(2; −4; −2) làm 1 véc-tơ pháp tuyến.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông Nên có phương trình 2(x−2)−4(y−0)−2(z −1) = 0 ⇔ x−2y− z −1 =
p
cân tại đỉnh B. Biết AB = BC = a 3, S = 90◦ và 0.
AB = SCB
p
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2. Tính diện tích Chọn đáp án B ä
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho điểm
A. 16πa2 . B. 12πa2 . C. 8πa2 . D. 2πa2 . A(−1; 2; 1) và mặt phẳng (P) : 2x − y + z − 3 = 0. Gọi (Q) là mặt
- Lời giải. phẳng qua A và song song với (P). Điểm nào sau đây không nằm
Gọi D là hình chiếu của S trên S trên mặt phẳng (Q)?
(ABC). A. K(3; 1; −8). B. N(2; 1; −1).
Do S A ⊥ AB ⇒ D A ⊥ AB, và H C. I(0; 2; −1). D. M(1; 0; −5).
SC ⊥ CB ⇒ DC ⊥ CB. - Lời giải.
Vậy suy ra ABCD là hình I Do (Q) ∥ (P) nên phương trình mặt phẳng (Q) có dạng: 2x − y + z +
C
vuông. D C = 0 (C 6= −3).
Trong (SCD) kẻ DH ⊥ SC tại Mặt phẳng (Q) đi qua A(−1; 2; 1) nên: 2·(−1)−2+1+C = 0 ⇔ C = 3.
H. A B Suy ra phương trình mặt phẳng (Q) : 2x − y + z + 3 = 0.
Ta có AD ∥ (SBC) ⇒ Từ đây, suy ra điểm không nằm trên mặt phẳng (Q) là: N(2; 1; −1)
d(A, (SBC)) = d(D, (SBC)) = vì 2 · 2 − 1 − 1 + 3 = 5 6= 0.
DH . Chọn đáp án B ä
1 1 1
Ta có = + ⇒
DHp2 DC 2 SD 2 Câu 47. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm
SD = a 6. Suy ra SB =
p A(1; 2; −3) và B(3; −1; 1) là
2a 3.
x = 1+ t
x = 1 + 3t
Gọi I là trung điểm SB suy ra
SB A. y = −2 + 2t . B. y = −2 − t .
I là tâm mặt cầu và R = =
p 2
z = −1 − 3t
z = −3 + t
a 3.
x = −1 + 2t x = −1 + 2t
Vậy diện tích mặt cầu bằng S =
4πR 2 = 12πa2 .
C. y = −2 − 3t . D. y = 5 − 3t .
z = 3 + 4t z = −7 + 4t
Chọn đáp án B ä
- Lời giải.
# »
Ta có: AB = (2; −3; 4) là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng (d).
x = 2 − 5t
x = 1+ t
x = 1 + 3t
y = 4 + 2t
Loại đáp án y = −2 + 2t và y = −2 − t .
z=1
z = −1 − 3t z = −3 + t
x2 + y2 + z2 − 2x − 4y + 2z − 3 = 0.
(∗)
x = −1 + 2t 2 2 2
Từ (∗) ta có: (2 − 5t) + (4 + 2t) + 1 − 2(2 − 5t) − 4(4 + 2t) + 2 − 3 = 0
Thế tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d : y = 5 − 3t t=0
⇔ 29t2 − 2t = 0 ⇔
2
z = −7 + 4t. t= .
29
48
1 = −1 + 2t
x=
x 2
=
29
Ta có: 2 = 5 − 3t ⇔ t = 1 ⇒ A ∈ d.
2
Với t = 0 ⇒ y = 4 ⇒ A(2; 4; 1) hoặc t = ⇒ y = 120 ⇒
29
29
− 3 = −7 + 4t
z = 1
z=1
x = −1 + 2t
48 120
µ ¶
Vậy phương trình tham số của đường thẳng (d) là y = 5 − 3t B ; ;1 .
29 29 p
# »
10 4 2 29
µ ¶
z = −7 + 4t.
Vậy AB = − ; ; 0 ⇒ AB = .
29 29 29
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án B ä
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho hai đường Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Ox yz, cho hai điểm
x=t A(1; 2; 3) và B(−1; −5; −4). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng
# »
# »
x y−1 z+2
thẳng d1 : y = −1 − 4t và đường thẳng d2 : = = . (P) : 2x + 3y − z + 7 = 0 tại điểm M . Tìm k, biết M A = k MB.
2 1 −5 1 1
z = 6 + 6t A. k = . B. k = 2. C. k = −2. D. k = − .
2 2
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1; −1; 2), đồng thời vuông - Lời giải.
# »
góc với cả hai đường thẳng d1 và d2 . Ta có AB = (−2; −7; −7), phương trình đường thẳng AB là
x−1 y+1 z−2 x−1 y+1 z−2 x = 1 − 2t
A. = = . B. = = .
14 17 9 2 −1 4
x−1 y+1 z−2 x−1 y+1 z−2 y = 2 − 7t
C. = = . D. = = .
3 −2 4 1 2 3
z = 3 − 7t.
- Lờigiải.
#»
u d1 = (1; −4; 6)
Gọi M = AB ∩ (P) khi đó tạo độ điểm M là nghiệm của hệ:
Ta có . Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc 2x + 3y − z + 7 = 0
#»u d2 = (2; 1; −5)
x = 1 − 2t
với d1 , d2 .
x−1
Suy ra #»u d = #» u d1 , #» y = 2 − 7t
£ ¤
u d2 = (14; 17; 9). Vậy phương trình d : =
14
y+1 z−2
z = 3 − 7t
= .
17 9 1 8 5 # » 4 14 14 # » 2 7 7
µ ¶ µ ¶ µ ¶
Chọn đáp án A ä ⇒ M − 3 ; − 3 ; − 3 ⇒ M A = 3 ; 3 ; 3 , MB = − 3 ; − 3 ; − 3 .
# » # »
Vậy M A = −2 MB.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho mặt
Chọn đáp án C ä
cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y + 2z − 3 = 0 và đường thẳng
x = 2 − 5t ĐÁP ÁN
d : y = 4 + 2t . Đường thẳng d cắt (S) tại hai điểm phân biệt A
1. D 2. C 3. A 4. A 5. B
z=1
6. D 7. B 8. B 9. B 10. C
và B. Tính độ dài đoạn AB.
p p p p 11. B 12. C 13. B 14. C 15. D
17 2 29 29 2 17
A. . B. . C. . D. . 16. B 17. D 18. B 19. B 20. B
17 29 29 17
21. D 22. D 23. D 24. A 25. A
- Lời giải.
26. A 27. D 28. B 29. A 30. C
Tọa độ các giao điểm của d và (S) là nghiệm của hệ phương trình 31. D 32. A 33. B 34. A 35. A
sau: 36. B 37. D 38. C 39. A 40. B
2 ĐỀ SỐ 2 37 ⇔ n = 8.
1 − 38
Vậy S8 = 18 · = 59040.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là R? 1−3
1 Chọn đáp án B ä
A. y = sin x. B. y = tan x. C. y = cot x. D. y = . p p
sin x
- Lời giải. x + 4 − 6 , khi x 6= 2
Câu 6. Cho hàm số f (x) x−2 . Tìm a để
Hàm số có tập xác định là R là y = sin x.
a, khi x = 2.
Chọn đáp án A ä hàm số liên tục tại x = 2.
1
Câu 2. Trong mặt phẳng cho 20 điểm phân biệt, trong đó không A. a = 1. B. a = p .
2 6
có ba điểm nào thẳng hàng. Tính số tam giác tạo thành từ các điểm 1 1
C. a = p . D. a = − p .
đã cho. 6 2 6
- Lời giải.
A. 20. B. A320 . C. C320 . D. 20!.
Ta có: f (2) = ap
. p
- Lời giải. x+4− 6 1 1
lim f (x) = lim = lim p p = p .
Mỗi cách chọn ra ba điểm từ 20 điểm đã cho tạo thành một tam x→2 x→2 x−2 x →2 x + 4 + 6 2 6
1
giác. Số tam giác tạo thành là C320 . Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi lim f (x) = f (2) ⇔ a = p .
x →2 2 6
Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án B ä
Câu 3. Trên giá sách có 10 quyển Toán khác nhau và 15 quyển Văn
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x3 − 2x2 +
khác nhau. Chọn ngẫu nhiêm hai quyển. Tính xác suất chọn được
3x tại điểm có hoành độ x0 = −1 là
hai quyển khác loại.
1 1 1 2 A. y = 10x + 4. B. y = 10x − 5.
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5 C. y = 2x − 4. D. y = 2x − 5.
- Lời giải.
- Lời giải.
Số cách chọn ra hai quyển sách tùy ý là n (Ω) = C225 .
Tập xác định: D = R.
Gọi A là biến cố “chọn được hai quyển khác loại”.
Đạo hàm: y0 = 3x2 − 4x + 3.
Có 10 cách chọn 1 quyển Toán. y0 (−1) = 10; y(−1) = −6
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là (d) : y = 10(x + 1) − 6 = 10x + 4.
Có 15 cách chọn 1 quyển Văn.
Chọn đáp án A ä
Do đó số cách chọn ra được hai quyển khác loại là n(A) = 10 · 15 =
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
150.
n(A) 150 1 B và S A ⊥ (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Vậy P(A) = = = .
n (Ω) C225 2 A. AC ⊥ (S AB). B. BC ⊥ (S AB).
Chọn đáp án A ä C. AB ⊥ (SBC). D. AC ⊥ (SBC).
Câu 4. Cho một cấp số cộng có u1 = −3; u6 = 27. Tìm công sai - Lờigiải.
BC ⊥ AB
d? Ta có ⇒ BC ⊥ (S AD).
BC ⊥ S A S
A. d = 5. B. d = 7. C. d = 6. D. d = 8.
- Lời giải.
Ta có: u6 = 27 ⇔ u1 + 5d = 27 ⇔ −3 + 5d = 27 ⇔ d = 6.
Chọn đáp án C ä
A
Câu 5. Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân, biết số
C
hạng đầu bằng 18, số hạng thứ hai bằng 54 và số hạng cuối bằng
B
39366.
Chọn đáp án B ä
A. 19674. B. 59040. C. 177138. D. 6552.
- Lời giải. Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có S A ⊥ (ABC) và H là hình chiếu
u 1 = 18, u 2 = 54 ⇒ q = 3. vuông góc của S lên BC . Hãy chọn khẳng định đúng
u n = 39366 ⇔ u 1 · q n−1 = 39366 ⇔ 18 · 3n−1 = 39366 ⇔ 3n−1 = A. BC ⊥ AC . B. BC ⊥ AH .
C. BC ⊥ SC . D. BC ⊥ AB. 3a
.
8
- Lời giải. 1 3a
Vậy d(A, (SBC)) = OK = . ä
Do SH ⊥ BC; S A ⊥ BC nên S 2 4
BC ⊥ (S AH). Tức là BC ⊥ Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
AH . x −∞ −2 0 2 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
3 3
y
A C −∞ −1 −∞
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh đồng biến.
= 60◦ . Đường thẳng SO vuông góc với mặt Chọn đáp án B
a và có góc BAD ä
3a
phẳng đáy (ABCD) và SO = . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng Câu 12. Hàm số y = x3 + 3x2 − 9x + 4 nghịch biến trên những
4
(SBC) làp khoảng nào sau đây?
a 3 3a 2a 3a
A. . B. . C. . D. . A. (1; 2). B. (−3; 1). C. (−3; +∞). D. (−∞; 1).
2 2 3 4
- Lời giải. - Lời giải.
x=1
S Ta có y0 = 3x2 + 6x − 9 = 0 ⇔
x = −3.
Bảng biến thiên
x −∞ −3 1 +∞
0 −
y + 0 0 +
K 3 +∞
A
B y
O H −∞ −1
D C
Dựa vào đồ thị ta có hàm số nghịch biến trên khoảng (−3; 1).
Chọn đáp án B ä
Ta có 4 ABD và 4BCD đều cạnh a. AC cắt (SBC) tại
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số
C , O là trung điểm AC ⇒ khoảng cách d(A, (SBC)) = mx − 6m + 5
1 y= đồng biến trên (3; +∞).
d(O, (SBC)). x−m
2 A. 1 É m É 5. B. 1 < m É 3.
Trong (ABCD) dựng OH ⊥ BC , trong (SOH) dựng OK ⊥ C. 1 É m É 3. D. 1 < m < 5.
SH ta chứng minh được OK ⊥ (SBC) ⇒ khoảng cách - Lời giải.
d(O, (SBC)) = OK . Tập xác định D = R \ {m}.
− m2 + 6m − 5
1 1 1 Ta có y0 = .
Do 4OBC vuông tại O có OH đường cao ⇒ = + . (x − m)2
OH 2 OB2 OC 2 Hàm số đồng biến trên (3; +∞) khi và chỉ khi
1 1 1
Do 4SOH vuông tại O có OK đường cao ⇒ = +
0
OK 2 OH 2 SO 2 y > 0 − m2 + 6m − 5 > 0 1 < m < 5
1 1 1 1 1 1 64 ⇔ ⇔ ⇔ 1 < m É 3.
= + + = ³ ´2 + Ã p !2 + µ ¶2 = ⇒ OK = m ∉ (3; +∞) m É 3. m É 3
OB 2 OC 2 SO 2 a 3a 9a 2
a 3
2 4 Chọn đáp án B ä
2
1 1
· ¸
Câu 14. Hàm số y = x4 + x2 + 2 có điểm cực tiểu là? Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 5 + trên ; 5 .
x 2
A. x = 1. B. y = 2. C. x = −1. D. x = 0. 1 5
- Lời giải. A. . B. − . C. −3. D. −2.
5 2
Ta có y0 = 4x3 + 2x, Cho y0 = 0 ⇔ x = 0. - Lời giải.
Bảng biến thiên: 1 x 2
− 1 x = −1 (loại)
Ta có y0 = 1 − 2 = ⇒ y 0
= 0 ⇔
x x2 x = 1 (loại).
x −∞ 0 +∞
1 5 1
µ ¶
y 0 − 0 + f (1) = −3; f = − ; f (5) = .
2 2 5
+∞ +∞ Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là −3.
y
Chọn đáp án C ä
2
2x − 1
Câu 18. Đồ thị (C) của hàm số y = có mấy đường tiệm
2x + 3
Từ bảng trên ta suy ra hàm số có điểm cực tiểu là x = 0. cận
Chọn đáp án D ä
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 15. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau - Lời giải.
đây đúng Ta có: lim y = lim y = 1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
x→+∞ x→−∞
x −∞ +∞ là y = 1.
0 2
y 0 + 0 − 0 + Và lim y = −∞; lim y = +∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận
3 + 3 −
³ ´ ³ ´
x→ − 2 x→ − 2
5 +∞ 3
y đứng là x = − .
2
−∞ 1
Chọn đáp án A ä
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2. (2m − n)x2 + mx + 1
Câu 19. Biết đồ thị hàm số y = nhận trục
x2 + mx + n − 6
B. Giá trị cực đại của hàm số là 0. hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính m + n.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
A. 2. B. −6. C. 8. D. 9.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5.
- Lời giải.
- Lời giải.
Đặt g(x) = (2m − n)x2 + mx + 1, f (x) = x2 + mx + n − 6.
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt
Ta có lim y = 2m − n. Suy ra tiệm cận ngang là y = 2m − n.
cực tiểu tại x = 2. x→±∞
Theo giả thiết ta có tiệm cận ngang là y = 0. Do đó ta có 2m − n = 0.
Chọn đáp án A ä
Mặt khác, tiệm cận đứng của đồ thị là x = 0 suy ra f (0) = 0 ⇔
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x − 2. trên đoạn n − 6 = 0 ⇔ n = 6.
[−2; 2] là Khi đó g(0) = 1 6= 0.
A. −24. B. −2. C. −26. D. 3. Từ đó suy ra n = 6 và m = 3.
- Lời giải. Vậy m + n = 9.
x = −1 ∈ [−2; 2]
Ta có y0 = 3x2 − 6x − 9 ⇒ y0 = 0 ⇔ Chọn đáp án D ä
x = 3 ∉ [−2; 2].
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y(−2) = −4. y = x4 − 8x2 + 3 cắt đường thẳng d : y = 2m − 7 tại bốn điểm phân
biệt.
y(2) = −24.
A. m > −3. B. m = 5.
y(−1) = 3. C. −3 < m < 5. D. −6 < m < 10.
- Lời giải.
Vậy max y = 3. y0 = 4x3 − 16x, y0 = 0 ⇔ x = ±2 hoặc x = 0.
[−2;2]
Chọn đáp án D ä Bảng biến thiên
y
x −∞ −2 0 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + x
−2 −1 O 1 2
+∞ 3 +∞
−1
f (x)
−13 −13 −2 y = f 0 (x)
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y = log3 (x2 − 1).
2x 1
A. y0 = . B. y0 = .
(x2 − 1) (x2 − 1) ln 3
Nhìn bảng biến thiên suy ra hàm số y = f (x) đã cho có 3 điểm cực 2x 2x ln 3
C. y0 = . D. y0 = .
trị. (x2 − 1) ln 3 x2 − 1
- Lời giải.
Chọn đáp án C ä ¤0 (x2 − 1)0 2x
Ta có log3 (x2 − 1) =
£
2
= 2 .
(x − 1) ln 3 (x − 1) ln 3
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thỏa f (2) = Chọn đáp án C ä
f (−2) = 0 và đồ thị hàm số y = f 0 (x) có dạng như hình vẽ bên µ ¶x
x− x2 1
dưới. Câu 25. Tập nghiệm của phương trình 4 = là
2
2 1 3
½ ¾ ½ ¾ ½ ¾
A. 0; . B. 0; . C. {0; 2}. D. 0; . C. F(x) = 2e2 x − 1. D. F(x) = e x .
3 2 2
- Lời giải. - Lời giải.
µ ¶x
x− x2 1 2 Ta có:
Ta có 4 = ⇔ 22 x−2 x = 2− x ⇔ −2x2 + 2x = − x ⇔ −2x2 + Z Z
1
2 F(x) = f (x) dx = e2 x dx = e2 x + C.
x=0 2
3x = 0 ⇔ 3. 1 e2 x 1
x= Theo giả thiết: F(0) = 1 ⇒ C = . Vậy F(x) = + .
2 2 2 2
Chọn đáp án D ä Chọn đáp án B ä
Ze
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 2 log2 (x − 1) É log2 (5 − Câu 30. Tính tích phân I = 1 + x dx.
x2
x) + 1 là 1
1 1 1 1
A. (1; 5). B. (1; 3]. C. [1; 3]. D. [3; 5]. A. I = 1 + . B. I = 2 − . C. I = 2 + . D. I = 1 − .
e e e e
- Lời giải. - Lời giải.
Ze Ze µ ¶ ¯e
1+ x 1 1 1 1
¶ µ
x − 1 > 0 x > 1
I= dx = + dx = − + ln | x| ¯ = 2 − .
¯
Điều kiện: ⇔ ⇔ 1 < x < 5. x2 x 2 x x 1 e
5 − x > 0 x < 5
1 1
Bất phương trình đã cho ⇔ log2 (x − 1)2 É log2 [2(5 − x)] ⇒ (x − 1)2 É Chọn đáp án B ä
10 − 2x Z1
2
⇔ x É 9 ⇔ −3 É x É 3. Câu 31. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có f (x) dx =
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình đã 0
Z3 Z1
cho là (1; 3]. 2; f (x) dx = 6. Tính I = f (|2x − 1|) dx.
Chọn đáp án B ä 0 −1
2 3
Câu 27. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 8, 4% A. I = . B. I = 4. C. I = . D. I = 6.
3 2
/năm và tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền vốn. Tính số năm tối - Lời giải. 1
thiểu người đó cần gửi để số tiền thu được nhiều hơn 2 lần số tiền Z1 Z2 Z1
Có I = f (|2x − 1|) dx = f (1 − 2x) dx + f (2x − 1) dx = I 1 + I 2
gửi ban đầu.
−1 −1 1
A. 10 năm. B. 9 năm. C. 8 năm. D. 11 năm. 2
1
- Lời giải. Z2
Tính I 1 = f (1 − 2x) dx.
Gọi số tiền gửi ban đầu là A và số năm tối thiểu thỏa yêu cầu bài
−1
toán là n.
x = −1 ⇒ u = 3
Ta có A (1 + 8, 4%)n = 2A ⇔ 1, 084n = 2 ⇔ n = log1,084 2 = 8, 59. Đặt u = 1 − 2x ⇒ du = −2 dx. Đổi cận: 1
x = ⇒ u = 0.
Vậy số năm tối thiểu là 9 năm. 2
Z0 Z3
Chọn đáp án B ä −1 1
⇒ I1 = f (u) du = f (u) du = 3
2 2
−3 x+1
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số y = e là 3 0
1 Z1
A. e−3 x+1 + C . B. −3e−3 x+1 + C . Tính I 2 = f (2x − 1) dx.
3
1
C. − e−3 x+1 + C . D. 3e−3 x+1 + C . 1
2
3
- Lời giải. x = 1 ⇒ u = 1
Ta có: Đặt u = 2x − 1 ⇒ du = 2 dx. Đổi cận: 1
x = ⇒ u = 0.
2
1 1
Z Z
e−3 x+1 dx = − e−3 x+1 d(−3x + 1) = − e−3 x+1 + C. Z1 Z1
1 1
3 3 ⇒ I2 = f (u) du = f (u) du = 1
2 2
0 0
Chọn đáp án C ä Vậy I = I 1 + I 2 = 4.
Câu 29. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = e2 x , biết F(0) = Chọn đáp án B ä
1. Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 2,
e2 x 1
A. F(x) = e2 x . B. F(x) = + . x = 1, x = 2, y = 0.
2 2
Câu 33. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 ,
y = 2x. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H)
Hình 1 Hình 2
xung quanh trục Ox bằng:
32π 64π 21π 16π
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
- Lời giải.
x=0
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x2 − 2x = 0 ⇔
x = 2.
Khi
quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay giới hạn
y = x2 Hình 3 Hình 4
y = 2x
bởi Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm
x=0
trong của nó), số đa diện lồi là
x = 2.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Z2
¯(x ) − (2x)2 ¯ dx = - Lời giải.
¯ 22
Do đó thể tích của khối tròn xoay là V = π
¯
Câu 34. Cho số phức z = (1 + i)2 (1 + 2i). Số phức z có phần ảo cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp
p đã cho?
là
p 4 7a3
A. V = 4 7a3 . B. V = .
A. 2. B. 4. C. −2. D. 2i . p9 3
4a3 4 7a
C. V = . D. V = .
- Lời giải. 3 3
- Lời giải.
Ta có z = (1 + i)2 (1 + 2i) = 2i(1 + 2i) = −4 + 2i .
Trong mặt phẳng S
Vậy số phức z có phần ảo là 2.
(ABCD), gọi
Chọn đáp án A ä
O = AC ∩ BD , do hình
Câu 35. Cho số phức z = 1 + i . Số phức nghịch đảo của z là
1− i 1− i −1 + i chóp S.ABCD đều
A. p . B. 1 − i . C. . D. .
2 2 2 nên SO ⊥ (ABCD).
- Lời giải. Đáy là hình vuông A
1 1 1− i B
Ta có z = 1 + i ⇒ = = . vạnh 2a ⇒ AO =
z 1+ i 2
p
Chọn đáp án C ä AC = a 2 O
2 D C
p p
Câu 36. Cho số phức thỏa | z| = 3. Biết rằng tập hợp số phức Trong tam giác vuông S AO có SO = S A 2 − AO 2 = a 7
1 1 p
w = z + i là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. Thể tích V của khối chóp trên là V = SO · S ABCD = a 74a2 =
p 3 3
A. I(0; 1). B. I(0; −1). C. I(−1; 0). D. I(1; 0). 4a3 7
.
- Lời giải. 3
Chọn đáp án D ä
Đặt w = x + yi, (x, y ∈ R).
Ta có w = z + i ⇔ x + yi = z + i ⇔ z = x + (y − 1)i ⇔ z = x + (1 − y)i . Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0 có đáy ABC là tam giác
3a
Mặt khác ta có | z| = 3 suy ra x2 + (1 − y)2 = 9 hay x2 + (y − 1)2 = 9. đều cạnh a, A A 0 = . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A 0 lên
2
Vây tập hợp số phức w = z + i là đường tròn tâm I(0; 1). ä (ABC) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
2a3 1
A. V = a3 . B. V = . bán kính đáy (cm). Khi đó độ dài đường sinh là
3… 2
3a3 3 A. 2 (cm). B. 3 (cm). C. 1 (cm). D. 4 (cm).
C. V = p . D. V = a3 .
4 2 2 - Lời giải.
- Lời giải. S xq 2π
Ta có: S xq = πRl ⇒ l = = = 4.
Gọi H là trung A0 B0 πR 1
π·
điểm BC . 2
Chọn đáp án D ä
Theo giả thiết,
A 0 H là đường Câu 42. Hình nón có chiều cao l , bán kính đáy r thì có diện tích
C0
cao hình lăng xung quanh là.
trụ và A 0 H = A. 2π rl . B. π rl .
p A B p p
A A 02 − AH 2 =
p C. 2π r l 2 + r 2 . D. π r l 2 + r 2 .
a 6
. - Lời giải.
2 H
Ta có độ dài đường sinh BC = B
p p
C p p AB2 + AC 2
= l 2 + r2 .
0 a2 3 a 6
Vậy, thể tích khối lăng trụ là V = S4 ABC · A H = · = Theo công thức tính diện tích
p 4 2
3a3 2 xung quanh của hình nón S xq =
. p
8 πr l 2 + r2 .
Chọn đáp án C ä
A C
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là 4 ABC vuông cân ở
p
B, AC = a 2, S A ⊥ (ABC), S A = a. Gọi G là trọng tâm của Chọn đáp án D ä
4SBC , mp(α) đi qua AG và song song với BC chia khối chóp Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có đáy ABC là
thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh tam giác vuông tại A . Biết AB = A A 0 = a, AC = 2a. Gọi M là
S . Tính V . trung điểm của AC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện M A 0 B0 C 0
4a3 4a3 5a3 2a3
A. . B. . C. . D. . bằng
9 27 54 9 p p p
- Lời giải. 5 5πa3 2πa3 4π a 3 3π a 3
A. . B. . C. . D. .
Trong mặt phẳng (SBC). 6 3 3 3
S
- Lời giải.
Qua G kẻ đường thẳng song
Gọi I là trung điểm của cạnh M
song với BC và lần lượt cắt 0 0
A C
B C . Khi đó I là tâm đường
SC, SB tại E, F . Khi đó ta
tròn ngoại tiếp ∆ A 0 B0 C 0 .
được khối đa diện không chứa E
Suy ra I A 0 = IB0 = IC 0 .
đỉnh S là ABCEF . G B
A C Gọi M 0 là trung điểm của
Ta có G là trọng tâm của
VS.AFE SA F cạnh A 0 C 0 . Khi đó MM 0 ⊥ M0
4SBC nên = · M 0 0 0 A 0
C0
VS.ABC SA (A B C ).
SF SE 2 2 4 p
· = · = . Do M A 0 = MC 0 = a 2 nên
SB SC 3 3 9 B I
4 4 ∆ M A 0 C 0 vuông tại M . Do
Do đó VS.AFE = · VS.ABC ⇒ VABCEF = VS.ABC − · VS.ABC = B0
9 9 đó M 0 là tâm đường tròn
5
· VS.ABC . ngoại tiếp ∆ M A 0 C 0 .
9 p 0 0 0 0 0
Vì tam giác 4 ABC vuông cân ở B, AC = a 2 nên AB = BC = a. Và I M ⊥ (M A C ) ⇒ I A = IC = I M .
11 a3 Do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 0 0 0
Mặt khác VS.ABC = a·a·a = . p MA B C .
32 6 BC a 5
5 a3 5a3 Bán kính mặt cầu là r = IB0 = = .
Vậy VABCEF = · = . 2 p2
9 6 54 4 5 5π a 3
Vậy thể tích khối cầu là V = π r 3 = .
Chọn đáp án C ä 3 6
Chọn đáp án A ä
Câu 41. Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2π cm2 và
Câu 44. Trong không gian cho ba điểm A(5; −2; 0), B(−2; 3; 0) và Chọn đáp án D ä
C(0; 2; 3). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
Câu 48. Trong không gian Ox yz, đường thẳng đi qua điểm
A. (1; 1; 1). B. (1; 1; −2). C. (1; 2; 1). D. (2; 0; −1).
M(1; 1; 2) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x − 2y + 3z + 4 = 0 có
- Lời giải.
phương trình là
A(5; −2; 0)
x = 1+ t x = 1+ t
Ta có: B(−2; 3; 0) ⇒ G(1; 1; 1).
A. y = 1 − 2t . B. y = −2 + t .
C(0; 2; 3)
z = 2 − 3t z = 3 + 2t
Chọn đáp án A ä
x = 1− t
x = 1+ t
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz cho các điểm
C. y = 1 − 2t . D. y = 1 − 2t .
A(0; 1; 2), B(2; −2; 1), C(−2; 0; 1). Phương trình mặt phẳng đi qua
z = 2 + 3t z = 2 + 3t
A và vuông góc với BC là
- Lời giải.
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) ⇒ #»
u d = #»
A. 2x − y − 1 = 0. B. − y + 2z − 3 = 0.
nP =
C. 2x − y + 1 = 0. D. y + 2z − 5 = 0.
(1; −2; 3)
- Lời giải.
x = 1+ t
# »
Ta có: véc-tơ pháp tuyến của (P) là #»
n = BC = 2(−2; 1; 0)
Phương trình đường thẳng d : y = 1 − 2t .
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có
z = 2 + 3t
dạng:
Chọn đáp án D ä
−2(x − 0) + 1(y − 1) = 0 ⇔ −2x + y − 1 = 0 ⇔ 2x − y + 1 = 0.
Chọn đáp án C ä Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho mặt cầu (S) và
mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 2z −
Câu 46. Trong không gian Ox yz, mặt phẳng đi qua điểm
6 = 0, 2x + 2y + z + 2m = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
M(−1; −2; 5) và vuông góc với hai mặt phẳng x + 2y − 3z + 1 = 0 và
(P) tiếp xúc với (S) ?
2x − 3y + z + 1 = 0 có phương trình là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.
A. x + y + z − 2 = 0. B. 2x + y + z − 1 = 0.
- Lời giải.
C. x + y + z + 2 = 0. D. x − y + z − 6 = 0.
- Lời giải. Mặt cầu (S) có tâm là I(1; −1; 1) và bán kính R = 3.
Mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng x + 2y − 3z + 1 = 0 và Do mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P) nên ta có:
2x − 3y + z + 1 = 0 có véc-tơ pháp tuyến vuông góc với hai véc-tơ
|2 − 2 + 1 + 2m| m=4
pháp tuyến hai mặt phẳng trên nên có d(I, (P)) = R ⇔ p = 3 ⇔ |2m + 1| = 9 ⇔
22 + 22 + 12 m = −5.
#» 1 £ # » # »¤ 1
n =− n , n = − (−7; −7; −7) = (1; 1; 1).
1 2
7 7 Chú ý: Ta có thể nhận xét nhanh vị trí tương đối của mặt phẳng và
Do đó phương trình mặt phẳng cần tìm là x + 1 + y + 2 + z − 5 = 0 ⇔ mặt cầu để thấy rằng do phương của (P) không đổi nên chỉ có 2
x + y + z − 2 = 0. mặt phẳng thỏa mãn điều kiện tiếp xúc. ä
Chọn đáp án A ä
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho đường
x+2 y−1 z
Câu 47. Trong không gian Ox yz, đường thẳng đi qua điểm thẳng ∆ : = = và điểm I(2; 1; −1). Mặt cầu tâm I
2 2 −1
A(3; 0; −4) và có véc-tơ chỉ phương #»
u (5; 1; −2) có phương trình tiếp xúc với đường thẳng ∆ cắt trục Ox tại hai điểm A , B. Tính độ
x−3 y z−4 x+3 y z−4
A. = = . B. = = . dài đoạn AB.
5 1 −2 5 1 −2 p
x+3 y z+4 x−3 y z+4 A. AB = 2 6. B. AB = 24.
C. = = . D. = = . p
5 1 −2 5 1 −2
C. AB = 4. D. AB = 6.
- Lời giải.
Đường thẳng đi qua điểm A(3; 0; −4) và có véc-tơ chỉ phương - Lời giải.
x+2 y−1 z
#»
u (5; 1; −2) có phương trình
∆: = = qua A(−2; 1; 0) và có một véc-tơ chỉ phương
2 2 −1
#»
là u = (2; 2; −1).
x−3 y z+4
5
= =
1 −2
. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng ∆ nên bán kính của mặt
cầu là ¯h # » i¯
¯ AI, #»
u ¯
¯ ¯
p
R = d (I, ∆) = = 2 2.
| #»
u|
Phương trình mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 8.
¡ p ¢ ¡ p ¢
Mặt cầu (S) cắt trục Ox tại A 2 + 6; 0; 0 và B 2 − 6; 0; 0 .
p
Suy ra độ dài đoạn AB = 2 6.
Chọn đáp án A ä
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. A 4. C 5. B
6. B 7. A 8. B 9. B 11. B
12. B 13. B 14. D 15. A 16. D
17. C 18. A 19. D 20. C 21. C
22. D 23. C 24. C 25. D 26. B
27. B 28. C 29. B 30. B 31. B
32. C 33. B 34. A 35. C 37. B
38. D 39. C 40. C 41. D 42. D
43. A 44. A 45. C 46. A 47. D
48. D 50. A
3 ĐỀ SỐ 3 x0 = 1 − 3 x0 = −2
⇔
y0 = 2 + 4 y0 = 6.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, đường thẳng 0
Vậy M (−2; 6).
x = −2 + t
Chọn đáp án A ä
d : y = 1 + 2t , (t ∈ R) có véc-tơ chỉ phương là:
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD làhình vuông tâm
z = 5 − 3t
A. #»
a = (−1; −2; 3). B. #»
a = (2; 4; 6). O , S A ⊥ (ABCD). Gọi I làtrung điểm của SC . Khoảng cách từ I
C. #»
a = (1; 2; 3). D. #»
a = (−2; 1; 5). đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào?
x2 + 1
Câu 4. Cho hàm số f (x) = . Khi đó hàm số y = f (x) Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x2 + 5x + 6
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A. (−3; 2). B. (−2; +∞). C. (−∞; 3). D. (2; 3). x −∞ 1 2 +∞
- Lời giải. y0 + 0 − 0 +
x 6= −3 3 +∞
Hàm số có nghĩa khi x2 + 5x + 6 6= 0 ⇔
x 6= −2. y
2
x +1 −∞ 0
Vậy hàm số f (x) = liên tục trên các khoảng (−∞; −3);
x2 + 5x + 6
(−3; −2) và (−2; +∞).
Mệnh đề nào sau đây là sai?
Chọn đáp án B ä
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho điểm M(1; 2). Phép tịnh B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 3).
tiến theo véc-tơ #»
u = (−3; 4) biến điểm M thành điểm M 0 có tọa độ C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +∞).
là D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3; +∞).
0 0
A. M (−2; 6). B. M (2; 5). - Lời giải.
0 0
C. M (2; −6). D. M (4; −2). Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng (0; 3):
- Lời giải. +) Hàm số sẽ đồng biến trên khoảng (0; 1) và (2; 3).
x0 = x + a
+) Nghịch biến trên khoảng (1; 2).
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ⇔
y0 = y + b Chọn đáp án B ä
Câu 8. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = - Lời giải.
2x − 1
là đúng? Tacó:
x+1
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng (−∞; −1), (−1; +∞). Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có a > 0 ⇒
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {−1}. loại y = − x4 + 4x2 + 1.
C. Hàm số luôn đồng biến trên R. Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có a · b < 0 ⇒ loại y = x4 + 2x2 + 1
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (−∞; −1), (−1; +∞). .
- Lời giải. Đồ thị hàm số giao với O y tại điểm có tung độ dương nên ta loại
2x − 1 y = x4 − 2x2 − 1.
y=
x+1
Tập xác định D = R \ {−1} Chọn đáp án C ä
3
y0 = > 0, ∀ x ∈ D Câu 11. Hàm số y = (4 − x2 )2 + 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn
(x + 1)2
Hàm số đồng biến trên từng khoảng (−∞; −1), (−1; +∞). [−1; 1] là
Chọn đáp án A ä A. 10. B. 12. C. 14. D. 17.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: - Lời giải.
Ta có: y0 = 4x3 − 16x, cho y0 = 0 ⇒ 4x3 − 16x = 0 ⇔
x = −2 ∉ [−1; 1]
x −∞ 1 3 +∞
x = 2 ∉ [−1; 1]
y0 + 0 − 0 +
4 +∞ x = 0 ∈ [−1; 1].
Khi đó: f (−1) = 10, f (1) = 10, f (0) = 17.
y
Vậy max y = f (0) = 17.
−∞ −2 [−1;1]
Chọn đáp án D ä
Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. chúng?
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. A. y = ln B. y = e− x .
µ x¶. x
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4. 1
C. y = . D. y = log 1 x.
3 5
D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2. - Lời giải.
- Lời giải. Phương án y = ln x.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 1. 1
Tập xác định D = (0; +∞). Tacó y0 = ⇒ y0 > 0, ∀ x ∈ (0; +∞).
x
Chọn đáp án B ä Hàm số đồng biến trên D = (0; +∞).
−x
Câu 10. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong Phương án y = e .
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi Tập xác định D = R. Ta có y = −e ⇒ y < 0, ∀ x ∈ R.
0 −x 0
p
|5 − 10i | 125
Ta có | z| = = p = 5.
y |1 + 2i | 5
Chọn đáp án C ä
3 ¡p ¢2 ¡p ¢
Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z biết z = 3+ i 3− i .
p p
2 A. 4. B. 4 3. C. −4 3. D. −4.
1 - Lời giải.
O ¡p ¢2 ¡p ¢ p p
x Ta có: z = 3+ i 3 − i = 4 3 + 4i ⇒ z = 4 3 − 4i .
−1 1 2
Vậy phần ảo của số phức z là −4.
Chọn đáp án D ä
A. y = log2 x + 1. B. y = log3 (x + 1).
Câu 19. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức
C. y = log3 x. D. y = log2 (x + 1).
z là
- Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy khi x = 0 thì y = 0 và khi x = 2 thì y = 1. Nên
y
ta thấy đáp án B thỏa mãn. M
1
Chọn đáp án B ä
Câu 27. Cho hình lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0 có đáy ABC là tam giác r
3a 0 0
đều cạnh a, A A = . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên
2
(ABC) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. p
3 Diện tích xung quanh củahình nón là s xq = π rl = 5π 41.
2a
A. V = a3 . B. V = . Chọn đáp án A ä
3…
3
3a 3
C. V = p . D. V = a3 . Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho hai điểm
4 2 2
- Lời giải. A(−2; 3; 4), B(8; −5; 6). Hình chiếu vuông góc của trung điểm I của
đoạn AB trên mặt phẳng (O yz) là điểm nào dưới đây. c có 2 cách chọn
A. M(0; −1; 5). B. Q(0; 0; 5). d có 1 cách chọn
C. P(3; 0; 0). D. N(3; −1; 5). Vậy có: 4 · 3 · 2 · 1 = 24 số.
- Lời giải. Chọn đáp án B ä
Tọa độ trung điểm của AB là I(3; −1; 5).
Câu 35. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2ax + b có điểm cực tiểu
Vậy hình chiếu của I trên mặt phẳng (O yz) là M(0; −1; 5).
A(2; −2). Khi đó a + b bằng
Chọn đáp án A ä
A. 4. B. 2. C. −4. D. −2.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho - Lời giải.
A(−3; 4; 2), B(−5; 6; 2), C(−10; 17; −7). Viết phương trình mặt cầu
Ta có: y0 = 3x2 − 6x + 2a; y00 = 6x − 6
tâm C bán kính AB. Để đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A(2; −2) cần có:
A. (x + 10)2 + (y − 17)2 + (z − 7)2 = 8.
0
y (2) =0
2a = 0
a = 0
B. (x + 10)2 + (y − 17)2 + (z + 7)2 = 8.
y00 (2) > 0 ⇔ 6 · 2 − 6 > 0 ⇔
C. (x − 10)2 + (y − 17)2 + (z + 7)2 = 8.
b = 2.
y(2) = −2 4a + b − 4 = −2
D. (x + 10)2 + (y + 17)2 + (z + 7)2 = 8. Vậy a + b = 2.
- Lời giải.
p Chọn đáp án B ä
Tacó AB = 2 2.
Phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB: (x + 10)2 + (y − 17)2 + Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
(z + 7)2 = 8.
Chọn đáp án B ä y
p
Câu 32. Cho hàm số f (x) = x x xác định trên D = [0; +∞) có đạo 2
hàm là
1p 3p 1
A. f 0 (x) = x. B. f 0 (x) = x.
2p 2 p
1 x x
C. f 0 (x) = . D. f 0 (x) = x + . O
2 x 2 −1 1 x
- Lời giải.
¡p ¢0 1
+ (u · v)0 = u0 v + uv0 ;
x = p ; x0 = 1.
2 x
0
¡ p ¢0 0p
¡p ¢0 p x 3p
+ Ta có f (x) = x x = x x + x x = x + p = x.
2 x 2
Chọn đáp án B ä Hỏi phương trình m = f (x) + 1 với m < 2 có bao nhiêu nghiệm?
Hoành độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của phương Chọn đáp án A ä
trình:
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho điểm
x=4
M(3; 2; 1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, O y,
− x3 + 12x = − x2 ⇔ − x3 + 12x + x2 = 0 ⇔ x = −3
Oz lần lượt tại các điểm A , B, C không trùng với gốc tọa độ sao
x = 0.
Z0 Z4 cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm
Ta có S = | − x3 + 12x + x2 | dx + | − x3 + 12x + x2 | dx mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).
−3 0 A. 3x + 2y + z + 14 = 0. B. 2x + y + 3z + 9 = 0.
Z0 Z4
99 160 937 C. 3x + 2y + z − 14 = 0. D. 2x + y + z − 9 = 0.
= (x3 − 12x − x2 ) dx + (− x3 + 12x + x2 ) dx = + = .
4 3 12
−3 0 - Lời giải.
Chọn đáp án D ä Gọi A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c)
x y z
Câu 38. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2| z − 1| = Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: + + = 1 (a · b · c 6= 0)
a b c
| z + z + 2| trên mặt phẳng tọa độ là một 3 2 1
Vì (P) qua M nên + + = 1(1)
# » a b c # » # »
A. đường thẳng. B. đường tròn. Ta có: M A = (a − 3; −2; −1); MB = (−3; b − 2; −1); BC =
C. parabol. D. hypebol. # »
(0; − b; c); AC = (−a; 0; c) # » # »
- Lời giải. M A · BC = 0
Giả sử z = x + yi (x, y ∈ R) ⇒ z = x − yi ⇒ z + z = 2x. Vì M là trực tâm của tam giác ABC nên: # » # » ⇔
MB · AC = 0
p
Khi đó 2| x − 1 + yi | = |2x + 2| ⇔ 2 (x − 1)2 + y2 = |2x + 2|
2b = c
⇔ (x − 1)2 + y2 = (x + 1)2 ⇔ x2 − 2x + 1 + y2 = x2 + 2x + 1 ⇔ y2 = 4x. (2)
3a = c
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2| z − 1| = 14 14
| z + z + 2| trên mặt phẳng tọa độ là một parabol. Từ (1) và (2) suy ra a = ; b = ; c = 14. Khi đó phương trình
3 2
(P): 3x + 2y + z − 14 = 0
Chọn đáp án C ä
2
Vậy mặt phẳng song song với (P) là: 3x + 2y + z + 14 = 0.
Câu 39. F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = x · e x . Hàm số
Chọn đáp án A ä
nào sau đây không phải là F(x) ?
1 2 1³ 2 ´ x+1
A. F(x) = e x + 2. B. F(x) = e x + 5 . Câu 42. Cho hàm số y = 2 có đồ thị là (C). Tìm tất cả
2 2 ³ x − 2mx + 4
1 2 1 2
´
các giá trị thực của tham số m để đồ thị (C) có đúng 3 đường tiệm
C. F(x) = − e x + C . D. F(x) = − 2 − e x .
2 2 cận?
- Lời giải. ¶0
1 x2
µ
2 2 m < −2
Ta thấy ở đáp án C thì − e + C = − xe x 6= xe x nên hàm số ở
2 A. 5. B. m > 2.
x2 m 6= −
đáp án C không là một nguyên hàm của hàm y = x · e . 2
Chọn đáp án C ä
m > 2
m < −2
2
x − 3x + 2 C. m < −2 . D. .
Câu 40. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x2 − 4
m > 2
m 6= − 5
là
2
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. - Lời giải.
- Lời giải. Để đồ thị hàm số có đúng 3 tiệm cận thì phương trình x2 −2mx+4 =
x2 − 3x + 2 0 phải có đúng hai nghiệm phân biệt khác nghiệm của tử hay
Hàm số y = có tập xác định D = R \ {−2; 2}.
x2 − 4
m < −2
x2 − 3x + 2
(x − 1)(x − 2) x−1 1
2
Ta có lim+ = lim+ = lim+ = và m − 4 > 0
x →2 x2 − 4 x→2 (x − 2)(x + 2) x →2 x + 2 4 ⇔ m>2 .
2
x − 3x + 2 1 1 + 2m + 4 6= 0
m 6= − 5
lim = .
x→2− x2 − 4 4 2
x2 − 3x + 2 (x − 1)(x − 2) x−1
lim = lim + = lim + = −∞ và Chọn đáp án C ä
x→−2+ x2 − 4 x→−2 (x − 2)(x + 2) x→−2 x + 2
x2 − 3x + 2
lim − = +∞. Câu 43. Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh C A, AB, BC
x→−2 x2 − 4
Vậy đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận đứng là x = −2. lần lượt tạo thành một cấp số nhân có công bội là q. Tìm q.
p p p
5−1 2+2 5 x −∞ −1 1 +∞
A. q = . B. q = .
2p p p2 y0 + 0 − 0 +
1+ 5 2 5−2
C. q = . D. q = . −1 0
2 2
- Lời giải. y
2 2 2
Vì tam giác ABC vuông tại A nên BC = AB + AC . Theo giả 0 1
thiết ta có ba cạnh C A, AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân
có công bội là q nên BC = q2 · AC và AB = q · AC . x
Dựa vào bảng biến thiên m É , ∀ x ∈ R ⇔ m É min f (x) = −1.
2 2 x2 + 1 R
Do đó BC
= AB p+ AC 2 ⇔ q4 · AC 2 = q2 · AC 2 + AC 2 ⇔ q4 − q2 −
Chọn đáp án A ä
1+ 5
q2 =
1=0⇔ 2
p Câu 46. Một trong số các đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số g(x)
2 1− 5
q = . trên R thoả mãn g0 (0) = 0, g00 (x) < 0, ∀ x ∈ (−1; 2). Hỏi đó là đồ thị
2 p p p
2 1 + 5 2+2 5 nào?
Vì q > 0 nên q = ⇒q= . y
2 2
Chọn đáp án B ä
1
−1 O 2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, tâm x
I . Biết S A = SB = SC = SD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai ? A. .
A. SI ⊥ (ABCD). B. AC ⊥ SD . y
C. BD ⊥ SC . D. SB ⊥ AD .
1
- Lời giải. 2
−1 O x
Theo giả thuyết ta S
có: SI ⊥ AC, SI ⊥
B. .
BD ⇒ SI ⊥ (ABCD)
y
Do SI ⊥ (ABCD) ⇒ 3
SI ⊥ AC mà BD ⊥ 2
AC D C 1
O
⇒ AC ⊥ (SBD) ⇒
O −1 1 2 x
AC ⊥ SD
A B C. .
Tương tự : SI ⊥ (ABCD) ⇒ SI ⊥ BD mà BD ⊥ AC ⇒ BD ⊥ y
(S AC) ⇒ BD ⊥ SC .
2
Chọn đáp án D ä
1
O
Câu 45. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm −1 2 x
số y = ln(x2 + 1) − mx + 1 đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). D. .
A. (−∞; −1]. B. (−∞; −1). C. [−1; 1]. D. B(5; 6; 2). - Lời giải.
g00 (x) < 0, ∀ x ∈ (−1; 2)
- Lời giải.
Vì ⇒ g00 (0) < 0
0 x 0 ∈ (−1; 2)
Ta có y = 2 − m.
x +1
Để hàm số đồng biến trên (−∞; +∞) ⇔ y0 (x) Ê 0, ∀ x ∈ R ⇔ m É g0 (0) = 0
x Mà nên x = 0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số g(x).
, ∀ x ∈ R. g00 (0) < 0
x2 + 1
x 0 −2x2 + 2 Quan sát đồ thị hàm số ta thấy phương án A thỏa mãn yêu cầu bài
Xét hàm số f (x) = có f (x) = .
x2 + 1 (x2 + 1)2 toán.
Bảng biến thiên : f (x)
Chọn đáp án A ä
4
Câu 47. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 cos x − cos3 x trên a = 1
3 Từ (1) và (2) ta có . Vậy P = 2.
[0; π]. b = 1
2 10
A. max y = . B. max y = . Chọn đáp án D ä
3p
[0;π] [0;π] 3
2 2 Câu 50. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A 0 B0 C 0 có các cạnh
C. max y = . D. max y = 0.
[0;π] 3 [0;π]
đều bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình
- Lời giải.
4 lăng trụ đó.
Đặt: t = cos x ⇒ t ∈ [−1; 1] ⇒ y = 2t − t3 .
3 49πa2 7a2
−1 A. S = . B. S = .
x = p ∈ [−1; 1] 144 3
2 7π a 2 49a2
y0 = 2 − 4t2 ; y0 = 0 ⇔
1 C. S = . D. S = .
3 144
x = p ∈ [−1; 1].
- Lời giải.
¶ 2 p p
−2 −1 −2 2 1 2 2 2
µ µ ¶
Ta có: y(−1) = ,y p = ,y p = , y(1) = . C0
p3 2 3 2 3 3
G0 A0
2 2
Vậy: max y = .
[0;π] 3
B0
Chọn đáp án C ä I
Zk
A
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có (2x − C
G
p 1
B
x+1−1
1) dx = 4 lim .
x→0 x
Gọi mặt cầu đi qua 6 đỉnh của lăng trụ là (S) tâm I , bán kính R .
k=1 k=1 k = −1 k = −1
A. . B. . C. . D. . Do I A = IB = IC = I A 0 = IB0 = IC 0 = R ⇒ hình chiếu của I trên
k=2 k = −2 k = −2 k=2
các mặt (ABC), (A 0 B0 C 0 ) lần lượt là tâm G của 4 ABC và tâm G 0
- Lời giải.
Zk Zk của ∆ A 0 B0 C 0 .
1 (2x − 1)2 ¯¯k
Ta có: (2x − 1) dx = (2x − 1)d(2x − 1) = ¯ = Mà ABC.A 0 B0 C 0 là lăng trụ đều ⇒ I là trung điểm của GG 0
2 4 1
1 1 GG 0 A A 0 a
⇒ G I = = = .
(2k − 1)2 1 2 2 2 p
− 2 2a 3
4 4p ¡p ¢ ¡p ¢ Do G là tâm tam giác đều ABC cạnh a ⇒ AG = AH = =
x+1−1 x+1−1 x+1+1 3 3 2
Mà 4 lim = 4 lim ¡p = ap3
x
¢
x →0 x→0 x x+1+1 .
1 3
4 lim p =2 Trong tam giác vuông G AI
x →0 x + 1 + 1 Ãcó:
p
à p !2 p
Zk 2 p ³ a ´2 a 3 a 21
x+1−1 (2k − 1) − 1 2 2
Khi đó: (2x − 1) dx = 4 lim ⇔ = 2 ⇔ R = I A = IG + G A = 2
+
3
=
6
.
x →0 x 4
1 21a2 7πa2
k=2 Diện tích của mặt cầu là: S = 4πR 2 = 4π · = .
(2k − 1)2 = 9 ⇔ . 36 3
k = −1
Chọn đáp án D ä Chọn đáp án C ä
¯ ¯
¯ z −1¯
Câu 49. Cho số phức z = a + bi , (a, b ∈ R) thỏa mãn ¯
¯ ¯ = 1 và ĐÁP ÁN
¯ ¯ z−i ¯
¯ z − 3i ¯
¯ z + i ¯ = 1. Tính P = a + b. 1. A 2. A 3. D 4. B 5. A
¯ ¯
A. P = 7. B. P = −1. C. P = 1. D. P = 2. 6. A 7. B 8. A 9. B 10. C
- Lời¯ giải. ¯ 11. D 12. A 13. B 14. C 15. B
¯ z −1¯ 16. B 17. C 18. D 19. A 20. A
Ta có ¯¯ ¯ = 1 ⇔ | z − 1| = | z − i | ⇔ |a − 1 + bi | = |a + (b − 1)i | ⇔
z−i ¯ 21. B 22. A 23. B 24. C 25. C
¯ − 2b¯ = 0 (1).
2a
26. B 27. C 28. D 29. A 30. A
¯ z − 3i ¯
¯ z + i ¯ = 1 ⇔ | z − 3i | = | z + i | ⇔ |a + (b − 3)i | = |a + (b + 1)i | ⇔ b = 1 31. B 32. B 33. D 34. B 35. B
¯ ¯
4 ĐỀ SỐ 4 Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ⇒ loại các hàm số y = − x3 −3x+2
x+3
và y = x3 + 3x + 2.
Câu 1. Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và Đồ thị đi qua điểm (0; 2) ⇒ loại hàm số y = x3 − 3x − 2.
x−2
tiệm cận ngang lần lượt là Vậy đồ đồ thị đã cho là của hàm số y = x3 − 3x + 2.
A. x = 2 và y = 1. B. x = 1 và y = 2. Chọn đáp án B ä
C. x = 2 và y = −3. D. x = −2 và y = 1.
- Lời giải. Câu 4. Phương trình 22 x−1 = 8 có nghiệm là
3
1+ A. x = 3. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 1.
x+3 x = 1 nên y = 1 là đường
Ta có lim y = lim = lim - Lời giải.
x→±∞ x→±∞ x − 2 x→±∞ 2
1−
x 22 x−1 = 8 ⇔ 2x − 1 = 3 ⇔ x = 2.
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x+3 x+3 Chọn đáp án C ä
Và lim+ = +∞ và lim− = −∞ nên đồ thị nhận đường
x→2 x − 2 x→2 x − 2
thẳng x = 2 là tiệm cận đứng. Câu 5. Cho các số thực dương a, x, y và a 6= 1. Khẳng định nào
Chọn đáp án A ä sau đây là đúng?
Câu 2. Hàm số y = x3 + 3x2 + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới A. loga (x y) = loga x − loga y. B. loga (x y) = loga x + loga y.
đây? C. loga (x y) = y loga x. D. loga (x y) = loga x · loga y.
A. (0; +∞). B. (−∞; −2) và (0; +∞). - Lời giải.
C. (−∞; −2). D. (−2; 0). Theo tính chất của hàm Logarit thì loga (x y) = loga x + loga y.
- Lời giải. Chọn đáp án B ä
x=0 1
Ta có: y0 = 3x2 + 6x; y0 (x) = 0 ⇔ Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f (x) = là
x = −2. 1 − 2x
1
Z
Bảng biến thiên A. f (x) dx = − ln |1 − 2x| + C .
Z 2
x −∞ −2 0 +∞ B. f (x) dx = ln |1 − 2x| + C .
Z
C. f (x) dx = −2 ln |1 − 2x| + C .
y0 + 0 − 0 + Z
D. f (x) dx = 2 ln |1 − 2x| + C .
+∞
-
Z Lời giải. Z
y dx 1 d(1 − 2x) 1
Z
f (x) dx = =− = − ln |1 − 2x| + C .
1 − 2x 2 1 − 2x 2
−∞
Chọn đáp án A ä
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞). Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
xe+1 1 3
Z Z
Chọn đáp án B ä A. e
x dx = + C. B. x2 dx =
x + C.
e+1 3
x+1
Câu 3. Đồ thị sau của hàm số nào? e 1
Z Z
C. e x dx = + C. D. x7 dx = x8 + C .
x+1 8
y
- LờiZgiải.
Ta có e x dx = e x + C ⇒.
4
Chọn đáp án C ä
2
Câu 8. Mô-đun của số phức z = 2 + 3i là
p p
O x A. 5. B. 5. C. 13. D. 13.
- Lời giải.
p p
z = 2 + 3i ⇒ | z| = 22 + 32 = 13.
A. y = − x3 − 3x + 2. B. y = x3 − 3x + 2.
Chọn đáp án C ä
C. y = x3 + 3x + 2. D. y = x3 − 3x − 2.
- Lời giải. Câu 9.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn y Câu 14. Mệnh đề nào dưới đây sai?
M
số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số 4 A. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì π.
phức z. B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì π.
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 4. C. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . D. Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì π.
O 3 x
C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3. - Lời giải.
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i . Hàm số y = tan x; y = cot x tuần hoàn với chu kì π.
- Lời giải. Hàm số y = sin x; y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π.
Theo ý nghĩa hình học của số phức thì điểm M(3; 4) sẽ biểu diễn số Hàm số y = sin 2x = sin (2x + 2π) = sin [2 (x + π)]. Vậy hàm số tuần
phức có phần thực là 3 và phần ảo là 4. hoàn với chu kì π.
Chọn đáp án A ä Chọn đáp án B ä
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có đáy là tam giác Câu 15. Cho cấp số cộng (u ) với số hạng đầu u = −6 và công
p n 1
đều cạnh ap, cạnh bên A A 0 = a 2. Thể tíchpcủa khối lăng trụ
p là sai d = 4. Tính tổng S của 14 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
a3 6 3a3 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. . đó.
4 4 12 12
- Lời giải. A. S = 46. B. S = 308. C. S = 644. D. S = 280.
Thể tích khối lăngptrụ V = S ABC · A A 0 . p - Lời giải.
a2 3 0
p a3 6 14 [2 · (−6) + 13 · 4]
Ta có S ABC = và A A = a 2 suy ra V = . Ta có: S = S14 = = 280.
4 4 2
Chọn đáp án A ä Chọn đáp án D ä
Câu 11. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao Câu 16. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
đều bằng 2 là A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường
A. V = 4π. B. V = 16π. C. V = 8π. D. V = 12π. thẳng thì song song với nhau.
- Lời giải. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng
V = π r 2 h = π · 4 · 2 = 8π . thì song song với nhau.
Chọn đáp án C ä C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường
thẳng thì song song với nhau.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho mặt phẳng
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt
(P) : 2x − 4y + 6z − 1 = 0. Mặt phẳng (P) có một véc-tơ pháp tuyến
phẳng thì song song với nhau.
là
- Lời giải.
A. #»
n = (1; −2; 3). B. #»
n = (2; 4; 6).
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì
#»
C. n = (1; 2; 3). #»
D. n = (−1; 2; 3).
song song với nhau.
- Lời giải.
Chọn đáp án B ä
Mặt phẳng (P) có một véc-tơ pháp tuyến là #»
n = (1; −2; 3).
Chọn đáp án A ä
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho điểm M(2; 5).
Phép tịnh tiến theo véc-tơ #»
v = (1; 2) biến điểm M thành điểm M 0 .
Câu 13. Trong không gian với tọa độ Ox yz, cho mặt cầu (S) có
Tọa độ điểm M 0 là
tâm I(−1; 4; 2) và bán kính R = 9. Phương trình mặt cầu (S) là
A. M 0 (3; 7). B. M 0 (1; 3). C. M 0 (3; 1). D. M 0 (4; 7).
2 2 2
A. (x + 1) + (y − 4) + (z − 2) = 81.
- Lời giải.
B. (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 9.
x0 = 2 + 1 = 3
0 0 0
C. (x − 1)2 + (y + 4)2 + (z − 2)2 = 9. Gọi T #»
v (M) = M (x ; y ) ⇔ . Vậy M 0 (3; 7).
y0 = 5 + 2 = 7
D. (x − 1)2 + (y + 4)2 + (z + 2)2 = 81.
Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(−1; 4; 2) và bán kính R = 9 có phương trình Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
(x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 81. khoảng (−1; 1)?
1
Chọn đáp án A ä A. y = . B. y = x3 − 3x + 2019.
x
x x2 − 1 Chọn đáp án C ä
C. y = . D. y = .
2x − 1 x2
- Lời giải. 2x2 + 6mx + 4
Câu 22. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số: y =
mx + 2
y = x3 − 3x + 2019 ⇒ y0 = 3x2 − 3 < 0 ⇔ −1 < x < 1. đi qua điểm A(−1; 4).
Chọn đáp án B ä 1
A. m = 1. B. m = −1. C. m = . D. m = 2.
2
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị cho bởi hình vẽ bên. - Lời giải.
y
Đồ thị hàm số qua điểm A(−1; 4) nên ta có:
2 − 6m + 4
4 4= ⇔ 4(− m + 2) = 6 − 6m ⇔ 2m = −2 ⇔ m = −1.
−m + 2
Chọn đáp án B ä
2
Câu 23. Cho a = log5 2. Tính log25 20 theo a.
1 1
x
A. 2a + 1. B. a − . C. a + . D. 2a − 1.
−2 −1 O 1 2 2 2
- Lời giải.
−2 1 1¡ ¢ 1¡ ¢
log25 20 = log5 (4 · 5) = log5 4 + log5 5 = 2 log5 2 + 1 = a +
2 2 2
−4 1
.
2
Chọn đáp án C ä
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm Câu 24. Với những giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y = 3 x+1
số là không nằm phía dưới đường thẳng y = 27.
A. y = 2. B. y = 2x. A. x Ê 2. B. x > 3. C. x É 2. D. x É 3.
C. y = 2x − 1. D. y = −2x. - Lời giải.
- Lời giải. Đồ thị hàm số y = 3 x+1 không nằm phía dưới đường thẳng y = 27
Đổ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị là A(−1; 2) và B(2; −1). khi 3 x+1 Ê 27.
Phương trình đường thẳng
qua hai điểmA , B có dạng y = ax + b. 3
x+1
Ê 27 ⇔ 3 x+1 Ê 33 ⇔ x + 1 Ê 3 ⇔ x Ê 2.
−a+b = 2 a = −2
Ta có hệ phương trình ⇔ . Vậy y = −2x. Chọn đáp án A ä
a + b = −2 b = 0
Z5 Z3
Chọn đáp án D ä Câu 25. Cho hai tích phân f (x) dx = 7 và f (x) dx = 4. Tính
0 0
− x2 + 2 khi xÉ1 Z5
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) = .
x khi x>1 [1 + f (x)] dx.
3
Tính giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 3].
A. 3. B. 11. C. 5. D. 13.
A. max y = 3. B. max y = 1.
[−2;3] [−2;3] - Lời giải.
C. max y = −6. D. max y = −4. Z5 Z5 Z5 Z5
[−2;3] [−2;3]
Ta có [1 + f (x)] dx = dx + f (x) dx = 2 + f (x) dx −
- Lời giải.
3 3 3 0
Nhận xét hàm y = f (x) liên trục trên R. Z3
Đặt g(x) = − x2 + 2 ⇒ g0 (x) = −2x. g0 (x) = 0 ⇔ x = 0 ∈ [−2; 3]. f (x) dx = 5.
Đặt h(x) = x ⇒ h0 (x) = 1 > 0, ∀ x. 0
Chọn đáp án C ä
Ta có: f (0) = g(0) = 2; f (−2) = g(−2) = −2; f (3) = h(3) = 3.
1Z
+ln 2 Ze
Vậy max y = 3. 1
[−2;3] Câu 26. Cho f (x) dx = 2018. Tính f (ln 2x) dx.
x
Chọn đáp án A ä ln 2 1
1009
A. I = 2018. B. I = 4036. C. I = . D. I = 1009.
Câu 21. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến giao điểm của các đường 2
1 − 2x - Lời giải.
tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 1
p x−1 p Đặt ln 2x = t ⇒ dx = dt.
A. 2. B. 2. C. 5. D. 5. x
Ze 1Z
+ln 2
- Lời giải. 1
p Khi đó f (ln 2x) dx = f (t) dt = 2018.
Giao điểm của hai đường tiệm cận là I(1; −2) ⇒ OI = 5. x
1 ln 2
p p VBD A 0 C 0 = VABCD.A 0 B0 C 0 D 0 −
|(1 + i)z + 1 − 7i | = 2 ⇔ |(1 + i)(x + yi) + 1 − 7i | = 2 2 1
p 4VD A 0 B0 C 0 = V − V = V .
3 3
⇔ | x − y + 1 + (x + y − 7)i | = 2
⇔ (x − y + 1)2 + (x + y − 7)2 = 2 A B
⇔ x2 + y2 − 6x − 8y + 24 = 0 ⇔ (x − 3)2 + (y − 4)2 = 1.
D C
Vậy tập hợp z là đường tròn tâm I(3; 4) bán kính R = 1.
Chọn đáp án C ä
max | z| = OI + R = 5 + 1 = 6.
Chọn đáp án D ä
Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8
cm. Gọi V1 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC
Câu 28. Cho số phức z = a+ bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z+1 = (1+ i)| z−
quanh cạnh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam
2i | và | z| > 1. Tính giá trị của biểu thức P = a + b + 3(a − b)2 . V1
giác ABC quanh cạnh AC . Khi đó, tỉ số bằng
A. P = 16. B. P = 10. C. P = 14. D. P = 12. V2
9 3 4 16
- Lời giải. A. . B. . C. . D. .
16 4 3 9
a2 + (b − 2)2 ⇔ - Lời giải.
p
z+
p1 = (1 + i)| z − 2i | ⇔ a + 1 + bi = (1 + i)
a2 + (b − 2)2 = a + 1 (1) C
p
a2 + (b − 2)2 = b (2)
(1), (2) ⇒ b = a + 1 thế vào
phương trình (1)
8 cm
p a Ê −1
a2 + (a − 1)2 = a + 1 ⇔ ⇔ a = 4 ⇒ b = 5.
a2 − 4a = 0
Câu 29. Hình lăng trụ tam giác đều ABC.A 0 B0 C 0 có AB = 2a, góc Thể tích khối nón có bán kính đáy r và đường cao h được tính theo
giữa hai mặt phẳng (A 0 BC) và (ABC) bằng 60◦ . Tính thể tích của công thức V = 1 π r 2 h.
3
khối lăng trụ. p p 1 1 V1
p 3
3a 3 p 3a 33 Do đó V1 = π · AC 2 · AB và V2 = π · AB2 · AC ⇒ =
A. 3a3 3. B. . C. 3a3 6. D. . 3 3 V2
8 6 2
AC · AB 4
- Lời giải. = .
AB2 · AC 3
Gọi M là trung điểm của BC . Tam A0 C0 Chọn đáp án C ä
giác ABC đều nên AM ⊥ BC , vì
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho đường thẳng
B0
A A 0 là đường cao lăng trụ nên BC ⊥ x−1 y−2 z−1
d: = = , A(2; 1; 4). Gọi H(a; b; c) là điểm thuộc d
0
A A . Do đó, BC ⊥ (A A M) nên 0 1 1 2
sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T = a3 + b3 + c3 .
((A 0 BC);
á (ABC)) = AM
à A 0 = 60◦ . p
A. T = 8. B. T = 62. C. T = 13. D. T = 5.
Vậy thì A A 0 = tan AM
à A 0 · AM suy A C
p - Lời giải.
0 ◦ M
ra A A = tan 60 · a 3 = 3a.
x = 1+ t
Vậy thể tích cầnptìm là V = A A 0 ·
B Phương trình tham số của đường thẳng d : y = 2 + t (t ∈ R).
4a2 3 p
= 3a3 3.
S ABC = 3a ·
4 z = 1 + 2t
H ∈ d ⇒ H(1 + t; 2 + t; 1 + 2t). 7u 1 + 7 · 6 · d = 77
p S 7 = 77 7u 1 + 21d = 77
2
p
2 2 2 2
Độ dài AH = (t − 1) + (t + 1) + (2t − 3) = 6t − 12t + 11 = Ta có: ⇔ ⇔
p p S = 192
12 12u + 12 · 11 · d = 192 12u 1 + 66d = 1
6(t − 1)2 + 5 Ê 5.
1
2
p
u1 = 5
Độ dài AH nhỏ nhất bằng 5 khi t = 1 ⇒ H(2; 3; 3).
Vậy a = 2, b = 3, c = 3 ⇒ a3 + b3 + c3 = 62. d = 2.
A. 120. B. 98. C. 150. D. 360. Do đó d(B; (SCD)) = d(H; (SCD)) = HK với HK ⊥ SM trong
Vậy số cách chọn 5 học sinh có cả 3 lớp là C59 − (C57 + C56 + C55 ) = 98. Câu 37. Tổng các nghiệm của phương trình x3 − x = p
3
2x + 1 + 1
Chọn đáp án B ä bằng
p
5 1
Câu 35. Cho cấp số cộng (u n ) và gọi S n là tổng n số hạng đầu A. 1. B. . C. . D. 0.
2 2
tiên của nó. Biết S7 = 77 và S12 = 192. Tìm số hạng tổng quát u n - Lời giải.
của cấp số cộng đó Tập xác định D = R
p p
x3 − x = 2x + 1 + 1 ⇔ x3 + x = 2x + 1 + 2x + 1.
3 3
A. u n = 5 + 4n. B. u n = 3 + 2n.
C. u n = 2 + 3n. D. u n = 4 + 5n. Xét hàm số f (t) = t3 + t, t ∈ R, khi đó phương trình đã cho có dạng
¡p
3
¢
- Lời giải. f (x) = f 2x + 1 (∗).
Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công sai d . Ta có f 0 (x) = 3t2 + 1 > 0, ∀ x ∈ R, do đó phương trình (∗) tương
A 60 ◦ C
N
B I
8 cm
Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1 m2 . Hỏi ông Nam
cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm
tròn đến hàng nghìn).
A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng.
C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
- Lời giải.
x 2 y2
Giả sử elip có phương trình + = 1, với a > b > 0.
a2 b 2
Từ giả thiết ta có 2a = 16 ⇒ a = 8 và 2b = 10 ⇒ b = 5.
x2 y2
Vậy phương trình của elip là + = 1 ⇒
64 25
5
»
2 (E )
y = − 8 64 − y 1
5 »
y= 64 − y2 (E 2 ).
8
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường (E 1 ), (E 2 ),
Z4 p
5
x = −4, x = 4 và diện tích của dải vườn là S = 2 64 − x2 dx =
8
−4
Z4
5 p
64 − x2 dx
2
0
p !Ã
3 π
Khi đó số tiền là T = 80 + · 100000 = 7652891, 82 '
6 4
7.653.000.
Chọn đáp án B ä
ĐÁP ÁN
1. A 2. B 3. B 4. C 5. B
6. A 7. C 8. C 9. A 10. A
11. C 12. A 13. A 14. B 15. D
16. B 17. A 18. B 19. D 20. A
21. C 22. B 23. C 24. A 25. C
26. A 27. D 28. D 29. A 30. C
31. C 32. B 33. C 34. B 35. B
36. D 37. D 38. D 39. A 40. C
41. D 42. D 43. C 44. A 45. C
46. A 47. A 48. D 49. A 50. B
µ ¶x
1
5 ĐỀ SỐ 5 Hàm số y = e−x = nghịch biến trên tập xác định là D = R nên
e
loạiB.
Câu 1. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai sô thực tùy ý.
Hàm số y = log 1 (1 + x2 ) nghịch biến trên tập xác định là D = R
Đẳng thức nào sau đây sai? 2
nên loạiC.
A. (x y)m = x m ym . B. (x m )n = x mn .
p n Vậy đáp án đúng làD.
C. x m x n = x m+n . D. n
xm = x m .
Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
1 1
Đáp án D sai. Câu 7. Cho hàm số y = − x3 + x2 + 6x − 1. Mệnh đề nào dưới
3 2
Chọn đáp án D ä đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 3).
Câu 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M(2; −1; −1) đến mặt
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +∞).
phẳng (α) : 16x − 12y − 15z − 4 = 0. Độ dài đoạn MH bằng.
11 22 11 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 3).
A. 55. B. . C. . D. .
25 5 5 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
- Lời giải.
|6.2 − 12 · (−1) − 15 · (−1) − 4| 11 - Lời giải.
MH = d(M, (α)) = p = .
162 + 122 + 152 5 Hàm
số xác định với mọi x ∈ R. Ta có y0 = − x2 + x + 6 và y0 = 0 ⇔
Chọn đáp án D ä x = −2
Câu 3. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 3x2 +2e2 x −1, x = 3.
biết F(0) = 1. Bảng biến thiên:
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông ảnh của M qua phép quay góc 90◦ . Vậy chọn M 0 (−2; −1).
tâm O , S A ⊥ (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách Trắc nghiệm:
từ I đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào? Điểm M 0 (−b; a) là ảnh của M(a; b) qua phép quay tâm O , góc quay
A. IO . B. I A . C. IC . D. IB. 90◦ .
- Lời giải.
Do I là trung điểm của SC và O là S Chọn đáp án C ä
trung điểm AC nên IO ∥ S A .
Câu 14. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình
Do S A ⊥ (ABCD) nên IO ⊥
vẽ bên dưới.
(ABCD), hay khoảng cách từ I I
y
đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ 4
A D
dài đoạn thẳng IO. O
B C
Chọn đáp án A ä
−1 O 2 x
Câu 11. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B, chiều cao
bằng h là
1 1 2 Mệnh đề nào sau đây sai?
A. B.h. B. · B · h. C. · B · h. D. B2 · h.
3 3
- Lời giải. A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
Chọn đáp án A ä B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 12. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i , z2 = 3 − i . Tìm số phức
z2 D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
z= .
z1 - Lời giải.
1 7 1 7
A. z = + i . B. z = + i. Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0.
5 5 10 10
1 7 1 7 Chọn đáp án B ä
C. z = − i . D. z = − + i .
5 5 10 10
- Lời giải. x−1
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 3]
z2 1 + 2i (1 + 2i)(3 + i) 1 7 x+1
Ta có: z = = = = + i. là:
z1 3− i 10 10 10
1
Chọn đáp án B ä A. min y = −3. B. min y = .
x∈[0;3] x∈[0;3] 2
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, phép quay tâm O góc quay C. min y = −1. D. min y = 1.
x∈[0;3] x∈[0;3]
◦
90 biến điểm M(−1; 2) thành điểm M . Tọa độ điểm M là 0 0 - Lời giải.
2
A. M 0 (2; 1). B. M 0 (2; −1). Xét trên đoạn [0; 3], ta có y0 = > 0, ∀ x ∈ [0; 3].
(x + 1)2
C. M 0 (−2; −1). D. M 0 (−2; 1). Hàm số luôn đồng biến trên khoảng (0; 3), do đó: min y = y(0) =
x∈[0;3]
- Lời giải. −1.
Có M 0 = Q(O;90◦ ) (M) ⇔ y Chọn đáp án C ä
(OM; OM 0 ) = 90◦ M 2x − 1
2 Câu 16. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Phát biểu nào dưới
OM 0 = OM. 2− x
đây đúng?
1
Phương trình đường thẳng OM 0
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng y = −2; tiệm cận
−2 −1 1 2 x
qua O , vuông góc với OM có dạng O
ngang là đường thẳng x = 2.
x − 2y = 0. N −1 B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2; tiệm cận
ngang là đường thẳng y = 2.
0 0 2 2 2 2 C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2; tiệm cận
Gọi
M (2a;a). Do OM = OM ⇒ 4a + a = (−1) + 2 ⇔
a=1 M 0 (2; 1) ngang là đường thẳng y = −2.
⇒
a = −1 M 0 (−2; −1). D. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −2; tiệm cận
Có M 0 (2; 1) là ảnh của M qua phép quay góc −90◦ , M 0 (−2; −1) là ngang là đường thẳng y = 2.
- Lời giải. TH2: 2 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó: C215 · C210 · C15 = 23625
Ta có: lim+ y = −∞ và lim− y = +∞ ⇒ x = 2 là đường tiệm cận cách.
x→2 x →2
đứng. TH3: 3 câu dễ, 1 câu trung bình và 1 câu khó: C315 · C110 · C15 = 22750
Và lim y = −2 và lim y = −2 ⇒ y = −2 là đường tiệm cận cách.
x→−∞ x→+∞
ngang. Vậy số cách thỏa mãn yêu cầu bài toán : 10500 + 23625 + 22750 =
Chọn đáp án C ä 56875 cách.
Chọn đáp án A ä
Câu 17. Cho số phức z = 2 − 3i . Tìm mô-đun của số phức w =
2z + (1 + i)z. Câu 20. Cho cấp số nhân (u n ); u1 = 1, q = 2. Hỏi số 1024 là số
p
A. |w| = 10. B. |w| = 4. hạng thứ mấy?
p p
C. |w| = 15. D. |w| = 2 2. A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
- Lời giải. - Lời giải.
p
Ta có w = 2(2 − 3i) + (1 + i)(2 + 3i) = 3 − i ⇒ |w| = 32 + (−1)2 = Ta có u n = u 1 · q n−1 ⇔ 1 · 2n−1 = 1024 ⇔ 2n−1 = 210 ⇔ n − 1 =
p
10. 10 ⇔ n = 11.
Chọn đáp án A ä Chọn đáp án A ä
Câu 18. Cho đồ thị của ba hàm số y = a x ; y = b x ; y = c x như hình Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
p
vẽ. cạnh a, cạnh bên S A vuông góc với đáy và S A = a 3. Khoảng
y cách từ D p
đến mặt phẳng (SBC) bằng p
2a 5 p a a 3
A. . B. a 3. C. . D. .
y = ax y = bx 5 2 2
- Lời giải.
y = cx
Ta có BC ⊥ (S AB) ⇒ (SBC) ⊥ S
(S AB), vẽ AH ⊥ SB tại
H ⇒ AH ⊥ (SBC).
p
O x Ha 3
Ta có AD ∥ BC
⇒ d(D, (SBC)) = d(A, (SBC)) =
S A · AB A a D
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? AH = p = O
2 2
A. b > a > c > 0. B. c > b > a > 0. p pS A + AB
a 3·a a 3 B C
p = .
C. b > c > a > 0. D. c > a > b > 0. 2
3a + a 2 2
- Lời giải. Chọn đáp án D ä
Ta có: a, b, c > 0
Câu 22. Quay hình chữ nhật ABCD quanh AD thì đường gấp
Từ đồ thị suy ra 0 < a < 1; b > 1; c > 1 (1)
khúc ABCD vạch ra một hình trụ (T), biết AB = a, AD = 2a.
Mặt khác: ∀ x > 0, ta có: b x > c x ⇒ b > c (2)
Tính diện tích toàn phần hình trụ (T).
Từ (1) và (2) suy ra: b > c > a > 0.
A. 4a2 π. B. 6a2 π. C. 2a2 π. D. 5a2 π.
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Câu 19. Thầy giáo A có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó,
Bán kính đáy của hình trụ là r = AB = a. B
10 câu hỏi trung bình và 15 câu dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập C
Đường cao của hình trụ là h = 2a.
được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao
Diện tích toàn phần của hình trụ là S tp =
cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu (khó, dễ, trung bình)
S xg + 2S d = 2.2aπ · a + 2a2 π = 6πa2 .
và số câu dễ không ít hơn 2 ? D
A
A. 56875. B. 42802. C. 41811. D. 32023.
Chọn đáp án B ä
- Lời giải.
TH1: 2 câu dễ, 1 câu trung bình và 2 câu khó: C215 · C110 · C25 = 10500 Câu 23. Một vật thể trong không gian được giới hạn bởi hai mặt
cách. phẳng x = 1, x = 3. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x (1 ≤ x ≤ 3) cắt vật thể theo thiết diện là một - Lời giải.
p
hình tam giác đều có cạnh bằng 2 x Tính thể tích V của vật thể Phương trình cho x(3 − 5i) − y(2 − i)2 = 4 − 2i
đó. ⇔ x(3 − 5i) − y(3 − 4i) =
4 − 2i ⇔ 3x − 3y + i(−5x + 4y) = 4 − 2i
p p 10
B. V = 4 3π.
A. V = 8 3. 3x − 3y = 4 x = −
p ⇔ ⇔ 3 .
C. V = 4 3. D. V = 4π. − 5x + 4y = −2 14
y = −
- Lời giải. 3
p Vậy M = 2x − y = −2.
Tam giác đều có cạnh bằng 2 x nên
p p Chọn đáp án B ä
(2 x)2 3 p
Diện tích tam giác đều là S(x) = =x 3
4 Câu 27. Thể tích V của khối lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có
Z3 p 2
p ¯
x 3¯ 3 p p
Vậy V = x 3 dx = ¯ = 4 3. AC 0 = 3 là
2 1 p
1 A. V = 1. B. V = 3 3.
Chọn đáp án C ä p 1
C. V = 2 2. D. V = .
¡p ¢ x ¡p ¢x 3
Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2 + 1 − 2 − 1 = 2 - Lời giải.
là: Gọi cạnh của hình lập phương là A0 D0
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. x.
p B0
- Lời giải. Khi đó AC = x 2. C0
¡p ¢ x ¡p ¢x ¡p ¢2 x ¡p ¢x p A D
2+ 1 − 2−1 = 2 ⇔ 2+1 −2 2+1 −1 = 0 AC 02 = AC 2 + CC 02 = x 3 =
³p ´x p p
2+1 = 1− 2 x = −1 3 ⇒ x = 1. B C
⇔ ³p ´x p ⇔
2+1 = 1+ 2 x = 1. VABCD.AB0 CD 0 = 1.
Vậy phương trình có hai nghiệm. Chọn đáp án A ä
Chọn đáp án C ä
Câu 28. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
Câu 25. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong A(4; 2; 3) và B(−2; 6; 3) là
bốn hàm số sau
x = 4 + 6t
x = −6 + 4t
y A. y = 2 + 4t . B. y = 4 + 2t .
z=3 z = 3t
x = 1 − 3t
x = −2 − 6t
O x C. y = 4 + 2t . D. y = 6 + 4t .
z=3 z = 3 + 6t
- Lời giải.
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm A , B.
# »
−2x + 2 −x + 2 Ta có AB = (−6; 4; 0) và thấy M(1; 4; 3) là trung điểm của đoạn AB
A. y = . B. y = .
x+1 x+2 Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(1; 4; 3) nhận
2x − 2 x−2 #»
C. y = . D. y = . u = (−3; 2; 0) làm VTCP.
x+1 x+1
- Lời giải.
x = 1 − 3t
Ta có từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số giảm, có tiệm cận ngang là Nên có phương trình y = 4 + 2t .
y = −2, tiệm cận đứng là x = −1, giao với Ox tại điểm (1; 0), giao
z=3
với O y tại điểm (0; 2). Chọn đáp án C ä
−2x + 2
Vậy hàm số cần tìm là y = .
x+1 Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục, luôn dương trên [0; 2] và
Chọn đáp án A ä Z2 Z1
thỏa mãn I = f (x) dx = 4. Khi đó tích phân K = f (2x) dx nhận
Câu 26. Gọi x, y là hai số thực thỏa: x(3 − 5i) − y(2 − i)2 = 4 − 2i .
0 0
Tính M = 2x − y. giá trị nào sau đây?
A. M = 2. B. M = −2. C. M = 1. D. M = 0. A. 4. B. 2. C. 8. D. −4.
- Lời giải. Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Trên cạnh BC
Z1 Z2 lấy điểm E sao cho BE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện
1 1
K = f (2x) dx = f (u) du = · 4 = 2. (Với u = 2x ⇒ dx =
2 2 S.AEB.
0 0
1
du). 1 2 4 1
2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
Chọn đáp án B ä 3 3 3 6
1
Câu 30. Hàm số y = x4 + ax2 + b đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị - Lời giải.
4
cực tiểu tương ứng bằng 2 thì giá trị của a, b lần lượt là
1 9 1 9 VB.ASC BE 2 2
A. a = ; b = . B. a = − ; b = . Ta có = = ⇒ VS.ABE = . S
2 4 2 4 VB.ASC BC 3 3
1 9 1 9
C. a = ; b = − . D. a = − ; b = − .
2 4 2 4
- Lời giải.
TXĐ: D = R. A C
y0 = x3 + 2ax; y00 = 3x2 + 2a. E
1 B
Hàm số y = x4 + ax2 + b đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực tiểu
4
tương ứng bằng 2 khi
y 0
(1) = 0
2a + 1 = 0
1 Chọn đáp án B ä
a = −
2
y00 (1) > 0 ⇔ 2a + 3 > 0 ⇔
9
b =
1 +a+ b = 2
y(1) = 2 4
4 Câu 34. Cho các số phức z thỏa mãn | z + 1 − i | = | z − 1 + 2i |. Tập
. hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một
Chọn đáp án B ä đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
Câu 31. Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng
x = 2 + t
A. 4x + 6y − 3 = 0. B. 4x − 6y + 3 = 0.
C. 4x + 6y + 3 = 0. D. 4x − 6y − 3 = 0.
d : y = −1 + 3t và mặt phẳng (α) : 3x − y − 2z + 3 = 0.
- Lời giải.
z = 3− t
Gọi z = x + yi , với x, y ∈ R.
A. M(3; 2; 2). B. M(4; 5; 1).
| z + 1 − i | = | z − 1 + 2i | ⇔ (x + 1)2 + (y − 1)2 = (x − 1)2 + (y + 2)2
C. M(1; −4; 4). D. M(0; −7; 5).
⇔ 2x + 1 − 2y + 1 = −2x + 1 + 4y + 4 .
- Lời giải.
Ta có M ∈ d ⇒ M(2 + t; −1 + 3t; 3 − t) ⇔ 4x − 6y − 3 = 0.
Mà M ∈ (α) ⇒ 3(2 + t) − (−1 + 3t) − 2(3 − t) + 3 = 0 ⇒ t = −2 ⇒ Chọn đáp án D ä
Câu 36. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (1) có nghiệm khi
−2 É m < 0.
4x3 − 3x − 2m + 3 = 0 có ba nghiệm phân biệt.
A. (−∞; 1). B. (2; 4). C. (2; +∞). D. (1; 2). Vì m ∈ Z nên m ∈ {−2; −1}. Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình x1 ; x2 là nghiệm của phương trình (2) và x1 + x2 = 1 − m; x1 · x2 =
¢3
8 sin3 x − m = 162 sin x + 27m có nghiệm thỏa mãn m + 2.
¡
π # » # »
0<x< ? O A = (x1 ; x1 + m); OB = (x2 ; x2 + m). Tam giác O AB vuông tại O
3 # » # »
A. 2. B. 3. C. Vô số. D. 1. suy ra O A · OB = 0.
- Lời giải.
π ¡ p ¢ ⇒ x1 · x2 + x1 · x2 + m(x1 + x2 ) + m2 = 0 ⇔ 2(m + 2) + m(1 − m) + m2
Đặt t = 2 sin x, với 0 < x < thì t ∈ 0; 3 .
3 4
Phương trình đã cho trở thành (t3 − m)3 = 81t + 27m. ⇔m=−
3
Đặt u = t3 − m ⇒t3 = u + m.
u3 = 27(3t + m) Chọn đáp án A ä
3 3
Khi đó ta được ⇒ u − (3t) = 27(3t − u) ⇔
(3t)3 = 27(u + m) Câu 39. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình
u3 + 27u = (3t)3 + 27 · 3t (∗) bên dưới
y 3
nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu; nghiệm x = − là nghiệm
2
kép nên qua nghiệm không đổi dấu.
Chọn đáp án D ä
−∞ −8
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta nhận thấy
Chú ý: Dấu của g0 (x) được xác định như sau Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực ⇔ phương trình (∗)
theodothi f 0 ( x)
Ví dụ chọn x = 2 ∈ (1; +∞), suy ra 1 − 2x = −3 −−−−−−−−−−→ có đúng hai nghiệm thực
f 0 (1 − 2x) = f 0 (−3) < 0. Khi đó g0 (2) = −2 f 0 (−3) > 0. ⇔ m = −8 hoặc m = 8. Do đó S = {−8; 8}. Tích các phần tử của S
1 0
Nhận thấy các nghiệm x = − ; x = 0 và x = 1 của g (x) là các bằng −64.
2
Chọn đáp án B ä Diện tích sân vườn hình chữ nhật ABCD
π
S = 8 · 4 = 32 m2 .
Z4
Câu 42. Cho hàm số f (x) = sin2 x. Tích phân I = f (2018) (x)dx Xét elip (E) có độ dài trục lớn 2a = AB = 8 ⇒ a = 4.
0 Vì MN = 2 nên suy ra độ dài trục nhỏ của elip (E)
bằng
2b = 2 ⇒ b = 1
A. I = 22016 . B. I = 22017 .
Vì hai phần đất trồng hoa là hai nửa của một hình elip (E) nên diện
C. I = 22018 − 1. D. I = 22018 .
tích phần trồng hoa là
- Lời giải.
1 1 S (E ) = πab = 4π m2
Ta có y = f (x) = − cos 2x
2 2 Suy ra diện tích phần lối đi (H) là
1 1 1
y0 = · 2 · sin 2x, y00 = · 22 · cos 2x, y000 = − · 23 · sin 2x, y(4) = S (H ) = S − S (E ) = (32 − 4π) m2 .
2 2 2
1 4 (6) 1 6
− · 2 · cos 2x, . . . , y = · 2 · cos 2x
2 2
(8) 1 8 Chọn đáp án A ä
Và y = − · 2 · cos 2x → Quy luật lặp lại với chu kì là 4
2
1
Ta thấy 2018 chia 4 dư 2 nên y(2018) = f (2018) (x) = ·22018 ·cos 2x = Câu 44. Tìmmtập các giá trị thực của tham µ số m¶ để hàm số y =
1
2
22017 · cos 2x. ln(3x − 1) − + 2 đồng biến trên khoảng ; +∞ .
π π x ¶ · 2
−7 −1
· ¶
Z4 Z4 ¯π A. ; +∞ . B. ; +∞ .
¯4
Suy ra: I = f (2018) (x) dx = 22017 · cos 2x dx = 22016 · sin 2x¯ = · 3 · 3
0 −4 2
¶ ¶
0 0 C. ; +∞ . D. ; +∞ .
22016 . 3 9
- Lời µ giải. ¶
Chọn đáp án A ä 1
Xét ; +∞ hàm số xác định.
2
Câu 43. Một sân vườn hình chữ nhật (hình vẽ) 3 m
µ
1
¶
Ta có y0 = + 2 . Hàm số đồng biến trên khoảng ; +∞
8m 3x − 1µ x ¶ 2
A B
0 1
M Thì y Ê 0, ∀ x ∈ ; +∞ và dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm
2
3 m 1
µ ¶
(H)
4m ⇔ + Ê 0, ∀ x ∈ ; +∞
3x − 1 x2 2¶
−3x2 1
µ
N ⇔mÊ , ∀ x ∈ ; +∞
3x − 1 2
D C
−3x2
⇔ m Ê Ã max ! f (x) với f (x) =
1 3x − 1
có chiều dài AB = 8 m, chiều rộng AD = 4 m. Anh Thông chia sân ;+∞
2
vườn đó thành một phần lối đi (H) ở chính giữa sân (phần tô đậm)
2
−9x + 6x 0 x=0
và phần còn lại để trồng hoa. Biết phần đất để trồng hoa là hai nửa f 0 (x) = ; f (x) = 0 ⇔
(3x − 1)2
2
của một hình Elíp (E), khoảng cách ngắn nhất của hai điểm M, N x= .
3
trên hai viền của Elip là MN = 2 m. Tính diện tích phần lối đi (H). Bảng biến thiên
1 2
x +∞
A. (32 − 4π) m2 . B. (16 − 4π) m2 . 2 3
C. (32 − 8π) m2 . D. (16 − 8π) m2 .
f 0 (x) + 0 −
- Lời giải.
y 4
−
2 f (x) 3
A B 3
−
1 M 2 −∞
−4 (H) O
x −4
Từ bảng biến thiên có m Ê .
3
−1 N Chọn đáp án C ä
D C
x = 1− t x = 2 − t0 - Lời giải.
#»
hai đường thẳng d1 : y = t , d2 : y = 4 + 2t0 . Đường thẳng ∆ d 1 có véc-tơ chỉ phương là u 1 = (1; 1; 2) đi qua A(5; −1; 1).
d 2 có véc-tơ chỉ phương là u # » = (1; 2; 1) đi qua B(−1; 0; 0).
2
z = 4t z=4
Mặt phẳng (P) song song với hai đường thẳng d1 , d2 nên có véc-tơ
nằm trong (α) và cắt hai đường thẳng d1 , d2 có phương trình là
pháp tuyến là #»
£ # » # »¤
x−1 y z x−1 y z n = u 1 , u 2 = (−3; 1; 1). Phương trình mặt phẳng
A. = = . B. = = .
7 8 4 7 −8 −4 (P) có dạng 3x − y − z + m = 0.
x−1 y z x+1 y z p
C. = = . D. = = .
7 −8 4 7 −8 4 Mặt cầu (S) có tâm và bán kính lần lượt là I(1; −1; 0), R = 11.
- Lời giải.
Vì mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên ta có
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của ∆ với d1 , d2 . Mà ∆ nằm trong
(α) nên
|3 + 1 + m | p m=7
d(I, (P)) = R ⇔ p = 11 ⇔ |4 + m| = 11 ⇔
A = (α) ∩ d 1 , B = (α) ∩ d 2 11 m = −15
Điểm A(1 − t; t; 4t) và thỏa mãn phương trình (α) nên t + 2 · 4t = .
0 ⇔ t = 0 ⇒ A(1; 0; 0). Với m = 7 mặt phẳng (P) có dạng 3x − y − z + 7 = 0, kiểm tra thấy
Điểm B 2 − t0 ; 4 + 2t0 ; 4 và thỏa mãn phương trình (α) nên
¡ ¢
A(5; −1; 1) và
0 0
4 + 2t + 2 · 4 = 0 ⇔ t = −6 ⇒ B(8; −8; 4). B(−1; 0; 0) không thuộc (P) nên nhận (P) : 3x − y − z + 7 = 0
# » x−1 y z
Do đó AB(7; −8; 4), phương trình ∆ là: = = . Với m = −15 mặt phẳng (P) có dạng 3x − y − z − 15 = 0 thay tọa độ
7 −8 4
Chọn đáp án C ä A(5; −1; 1) thấy thỏa mãn nên loại trường hợp này.
Vậy (P) : 3x − y − z + 7 = 0.
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình
Chọn đáp án A ä
log2 (2x + m) = log p2 (x − 1) có nghiệm duy nhất:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 48. Cho đa giác đều 2018 cạnh. Số tam giác vuông có 3 đỉnh
- Lời giải. là đỉnh của đa giác bằng
A. 2C21009 . B. C32018 . C. 4C21009 . D. C21009 .
2x + m > 0
log2 (2x + m) = log p2 (x − 1) ⇔ x − 1 > 0 - Lời giải.
Số đường chéo đi qua tâm của đa giác là 1009.
log2 (2x + m) = log 2 (x − 1)2
x > 1
x > 1
Cứ hai đường chéo đi qua tâm tạo thành một hình chữ nhật có các
⇔ ⇔ đỉnh là đỉnh của đa giác. Do đó, ta có số hình chữ nhật là C21009 .
2x + m = (x − 1)2 x2 − 4x + 1 − m = 0 (1).
Mỗi hình chữ nhật đó tạo nên bốn tam giác vuông có các đỉnh là
PT log2 (2x + m) = logp2 (x − 1) có nghiệm duy nhất khi phương
đỉnh của đa giác nên có số tam giác vuông là 4 · C21009 .
trình (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn 1.
Chọn đáp án C ä
Ta có (1) ⇔ m = x2 − 4x + 1. Xét hàm số f (x) = x2 − 4x + 1 trên
khoảng (1; +∞) ta được Câu 49. Hình nón gọi là nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn
m = −3 đáy của hình nón nằm trên mặt cầu. Tìm chiều cao h của hình nón
⇒ m ∈ {−3; −2; −1}.
m Ê −2 có thể tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu có bán kính R cho trước.
3R 5R 5R 4R
Chọn đáp án D ä A. h = . B. h = . C. h = . D. .
2 2 4 3
- Lời giải.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho mặt cầu (S):
x − 5 y + 1 Gọi chiều cao của hình nón là S
(x − 1)2 + (y + 1)2 + z2 = 11và hai đường thẳng d 1 : = =
1 1 x, (0 < x < 2R). Gọi bán kính
z−1 x+1 y z
, d2 : = = . đáy của hình nón là T ta có
2 1 2 1
Viết phương trình chính tắc các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) r 2 = OM 2 − OH 2 = R 2 − (x −
đồng thời song song với hai đường thẳng d1 , d2 . R)2 = 2Rx − x2 = x(2R − x).
0
A. 3x − y − z + 7 = 0. Thể tích của hình nón là V =
B. 3x − y − z − 15 = 0. 1 2 1
π r x = π x2 (2R − x).
3 3 H M
C. 3x − y − z − 7 = 0.
D. 3x − y − z + 7 = 0 hoặc 3x − y − z − 15 = 0.
Mặt khác ta lại có Áp dụng định lý Cosin cho hai tam giác ACI và tam giác S AC ta
x x 3
x x + + 2R − x có:
· · (2R − x) ≤ 2 2 AI 2 + AC 2 − CI 2 AS 2 + AC 2 − SC 2
2 2 3
cos A = =
2AI · AC 2AS · AC
x2 8R 3 2a2 2 a2 p
(2R − x) ≤ +a − 2
⇔
4 27 3 3 = a ⇒ SA = a 6.
p
1 2 32πR 3 a 6 AS 4
⇒ V = π x (2R − x) ≤ .
3 27 3
32πR 3 Gọi H làptâm đáy ⇒ SH ⊥ (ABC)
p
Vậy max V = . a 3 2 a 3
27 AM = , AH = AM =
x 4R 2 3 3
Dấu = xảy ra khi = 2R − x ⇔ x = . 2
p
2 3 p
2 2
3a a2 a 6
Chọn đáp án D ä SH = S A − AH = 8
−
3
=
12
.
p p
1 1 a 6 a2 3
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa Thể tích khối chóp là VS.ABC = · SHS4 ABC = · · =
p 3 3 12 4
◦
(S AB) và (S AC) bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
p p
a3 2
3 3 3
p 3
p .
a 2 a 2 a 3 a 3 48
A. . B. . C. . D. .
48 16 24 48
- Lời giải. Chọn đáp án A ä
S
ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. D 4. B 5. A
6. D 7. A 8. C 9. C 10. A
11. A 12. B 13. C 14. B 15. C
16. C 17. A 18. C 19. A 20. A
21. D 22. B 23. C 24. C 25. A
I
26. B 27. A 28. C 29. B 30. B
31. D 32. A 33. B 34. D 35. A
36. D 37. A 38. A 39. D 40. A
41. B 42. A 43. A 44. C 45. C
A C 46. D 47. A 48. C 49. D 50. A
H
M
p p
6 ĐỀ SỐ 6 x −∞ 2 0 2 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
4
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 2 − trên đoạn +∞ −3 +∞
x+2
[−1; 2]. y
A. max y = 0. B. max y = 2. −5 −5
[−1;2] [−1;2]
C. max y = 3. D. max y = −3.
[−1;2] [−1;2] p p
- Lời giải. Vậy điểm cực tiểu của hàm số là: x = − 2; x = 2.
4
Hàm số liên tục trên đoạn [−1; 2]. Vì y0 = 1 + nên y0 > 0, Chọn đáp án C ä
(x + 2)2
∀ x ∈ [−1; 2].
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho mặt phẳng
Mà y(−1) = −3 và y(2) = 3 nên max y = 3.
[−1;2] (P) : 2x − y + z − 3 = 0. Điểm nào trong các phương án dưới đây
Chọn đáp án C ä thuộc mặt phẳng (P)
Z
Câu 8. Tính (x − sin 2x) dx. C. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
x2 x2 D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i .
A. + sin x + C . B. + cos 2x + C .
2 2 - Lời giải.
2
cos 2x x cos 2x
C. x2 + + C. D. + + C. Số phức z = 3 − 4i có phần thực là 3 và phần ảo là −4.
2 2 2
- Lời giải. Chọn đáp án B ä
x2 cos 2x
Z Z Z
Ta có (x − sin 2x) dx = x dx − sin 2x dx = + + C. Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên
2 2
Chọn đáp án D ä như hình vẽ bên
a b x −∞ 0 2 +∞
Câu 9. Cho các số dương a, b, c, d . Biểu thức S = ln + ln +
b c 0
y + 0 − 0 +
c d
ln + ln bằng +∞
d a −1
A. 1. µ B. 0. y
a b c d
¶
C. ln + + + . D. ln(abcd).
b c d a −∞ −5
- Lời giải.
Cách 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
a b c d a b c d
µ ¶
Ta có S = ln + ln + ln + ln = ln · · · = ln 1 = 0. A. Hàm số không có giá trị cực đại.
b c d a b c d a
Cách 2: B. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị.
a b c d
Ta có: S = ln + ln + ln + ln = ln a − ln b + ln b − ln c + ln c − C. Hàm số có 2 điểm cực trị.
b c d a
ln d + ln d − ln a = 0. D. Hàm số không có giá trị cực tiểu.
Chọn đáp án B ä - Lời giải.
1 Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị là x = 0
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = (5x2 − x + 2) 3 là
10x − 1 1 và x = 2.
A. y0 = p
3
. B. y0 = p
3
.
3 (5x2 − x + 2)2 3 (5x2 − x + 2)2 Chọn đáp án C ä
10x − 1 10x − 1
C. y0 = p
3
. D. y0 = p . Câu 14. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị
3 5x2 − x + 2 3
(5x2 − x + 2)2 3x − 1
- Lời giải. hàm số y = ?
2x − 1
Sử dụng công thức tính đạo hàm (uα )0 = α · uα−1 · u0 . 1 3 1
1 A. y = 1. B. y = . C. y = . D. y = .
3 2 2
0 1 2
1− 10x − 1 - Lời giải.
Ta có y = · (5x − x + 2) 3 · (10x − 1) = p .
3 3
3 (5x2 − x + 2)2 1
3−
Chọn đáp án A ä Ta có lim y = lim x = 3 nên đồ thị hàm số nhận đường
x→±∞ x→±∞ 1 2
2−
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) = 4 − 3i . Tìm số phức x
3
liên hợp z của z. thẳng y = làm tiệm cận ngang.
2
−2 11 2 11
A. z = − i. B. z = − i . Chọn đáp án C ä
5 5 5 5
−2 11 2 11 Câu 15. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (2x − 3yi) + (1 − 3i) =
C. z = + i. D. z = + i .
5 5 5 5
- Lời giải. −1 + 6i với i là đơn vị ảo.
4 − 3i (4 − 3i)(1 − 2i) −2 − 11i A. x = 1; y = −3. B. x = −1; y = −3.
Vì z(1 + 2i) = 4 − 3i nên z = = = =
1 + 2i 12 + 22 5
−2 11 C. x = −1; y = −1. D. x = 1; y = −1.
− i.
5 5 - Lời giải.
−2 11
Vậy nên z = + i. Ta có: (2x
5 5 − 3yi) + (1 − 3i)= −1 + 6i ⇔ 2x + 1 − (3y + 3)i = −1 + 6i .
Chọn đáp án C ä 2x + 1 = −1 x = −1
Suy ra ⇔
− 3y − 3 = 6 y = −3.
Câu 12. Cho số phức z = 3 − 4i . Tìm phần thực và phần ảo của số
phức z. Chọn đáp án B ä
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i . Câu 16. Đường cong bên hình là đồ thị của một trong bốn hàm số
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4. dưới đây?
x A + xB 3 + (−1)
y
= =1
2 2
yA + yB (−2) + 2
Trung điểm I có tọa độ: = = 0 ⇒ I(1; 0; 4).
2 2
x
O
z A + zB = 3 + 5 = 4
−1
2 2
Chọn đáp án B ä
Câu 19. Diện tích toàn phần khối lập phương là 96m2 . Thể tích
A. y = x4 + x2 − 1. B. y = x4 − x2 − 1. khối lập phương là
p
C. y = − x4 + x2 − 1. D. y = x2 + 2x − 1. A. 24 3 cm3 . B. 64 cm3 .
p
- Lời giải. C. 24 cm3 . D. 48 5 cm3 .
Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương với a > 0. Do - Lời giải.
đó loại phương án y = − x4 + x2 − 1 và y = x2 + 2x − 1. Gọi a là độ dài cạnh của khối A0 D0
4 2
Xét hàm số trong phương án y = x − x − 1. Ta có a = 1; b = lập phương.
2
−1 ⇒ a · b < 0 nên hàm số có 3 cực trị. Do đó đáp án là hàm số Ta có: S tp = 6 · a = 96 ⇒ a = B0 C0
y = x 4 − x 2 − 1. 4(cm).
Chọn đáp án B ä Thể tích khối lập phương: V = a A D
a3 = 43 = 64 cm3 .
3 2
Câu 17. Hàm số y = − x + 3x + 2 nghịch biến khi x thuộc khoảng B C
nào sau đây? Chọn đáp án B ä
A. (0; +∞). B. (−∞; 2).
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,
C. (0; 2). D. (−∞; 0) và (2; +∞).
cạnh bên S A vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng
- Lời giải. a3
Tập xác định: D = R. . Tính cạnh bên S A .
4 p p
= −3x2 + 6x.
Ta có: y0 p a 3 p a 3
A. a 3. B. . C. 2a 3. D. .
x=0 3 2
y0 = 0 ⇔ - Lời giải.
x = 2.
Ta có ABC là tam giác
p đều S
Bảng biến thiên a2 3
cạnh a ⇒ S4 ABC = .
4
x −∞ 0 2 +∞ hình chóp S.ABC có cạnh
0 − − bên S A vuông góc với mặt
y 0 + 0
+∞ 6 đáy
1
y ⇒ VS.ABC = · S A · S 4 ABC . A C
3
3 · VS.ABC a
2 −∞ ⇒ SA = =
S 4 ABC
a3
3· B
Vậy hàm số nghịch biến trong khoảng (−∞; 0) và (2; +∞). 4 = ap3.
p
a2 3
Chọn đáp án D ä
4
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz cho hai điểm Chọn đáp án A ä
A(3; −2; 3) và B(−1; 2; 5). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng Z2
1
AB. Câu 21. Tính tích phân I = dx.
2x − 1
1
A. I(−2; 2; 1). B. I(1; 0; 4). ln 3 − 1 ln 3
A. I = . B. I = .
C. I(2; 0; 8). D. I(2; −2; −1). 2 2
ln 3
- Lời giải. C. I = . D. I = ln 3 + 1.
3
Cho hai điểm A(3; −2; 3) và B(−1; 2; 5). - Lời giải.
µ ¶
Z2 ¯2 1
1 1 ln 3 Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log3 log 1 x < 1 là
Ta có I = dx = ln |2x − 1|¯ = (ln 3 − ln 1) = .
¯
2
2x − 1 2 1 2 2
1
1 1 1
µ ¶ µ ¶ µ ¶
Chọn đáp án B ä A. (0; 1). B. ;3 . C. ;1 . D. ; +∞ .
8 8 8
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
y = x3 − x; y = 2x và các đường x = 1; x = −1 được xác định bởi
- Lời giải.
công thức µ ¶ µ ¶0
1
µ ¶3
1
1
Z0 Z1 Ta có log3 log 1 x < 1 ⇔ 0 < log 1 x < 3 ⇔ >x> ⇔
2 2 2 2
A. S = (x3 − 3x) dx + (3x − x3 ) dx. 1
1>x> .
−1 0 8
Z0 Z1 1
µ ¶
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ; 1 .
B. S = (3x − x3 ) dx + (x3 − 3x) dx. 8
−¯1 ¯0
¯Z1 ¯ Chọn đáp án C ä
C. S = ¯¯ (3x − x3 ) dx¯¯.
¯ ¯
¯ ¯
−1
Z1
D. S = (3x − x3 ) dx. Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông
−1 cân tại A , BC = 2a. Mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S và
- Lời giải.
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x3 − x;
Z1 chóp S.ABC .
y = 2x và các đường x = 1; x = −1 là S = |(x3 − x) − (2x)| dx =
2a3
−1 A. V = . B. V = a3 .
Z1 p3 3
| x3 − 3x| dx. 2a a3
C. V = . D. V = .
−1 3 3
Bảng xét dấu x3 − 3x - Lời giải.
4SBC vuông cân tại S và S
x −1 0 1 4 ABC vuông cân tại A .
x3 − 3x + 0 −
Gọi H là trung điểm của BC ,
Z0 Z1 suy ra AH ⊥ BC và SH ⊥ a
Do đó dựa vào bảng ta có: S = (x3 − 3x) dx + (3x − x3 ) dx. BC .
−1 0 Mặt khác (SBC) ⊥ (ABC) 2a
Chọn đáp án A ä B C
nên SH ⊥ (ABC). H
a
Z1 1
x AH = SH = BC = a.
Câu 23. Biết rằng tích phân (2x + 1)e dx = a + b · e (a, b ∈ Z), tích 2
0 A
a · b bằng 1 1 1
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V = S ABC · SH = · · BC ·
3 3 2
A. −15. B. −1. C. 1. D. 20. 1 1 a3
AH · SH = · · 2a · a · a = .
- Lời giải. 3 2 3
Chọn đáp án D ä
Điềukiện: a, b ∈ Z.
u = 2x + 1 du = 2 dx
Đặt ⇒
dv = e x dx v = e x
Z1 Z1
Câu 26. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh
¯1 ¯1
◦
⇒ (2x + 1)e x dx = (2x + 1)e x ¯ − 2 e x dx = (2x − 1)e x ¯ = 1 + e = bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
¯ ¯
0 0
0 0 p
a +b · e. 2 2 3π a 2
a = 1 A. S xq = 4πa . B. S xq = .
p 3
⇒ . Vậy tích a · b = 1. 4 3π a 2
b = 1 C. S xq = . D. S xq = 2πa2 .
3
Chọn đáp án C ä - Lời giải.
Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x)
và trục Ox ¯(phần gạch¯ sọc) được tính bởi công thức
¯Z3 ¯ Z3
¯ ¯
A. S = ¯ f (x) dx¯¯.
¯ B. S = f (x) dx.
¯ ¯
−3 −3
Câu 27. Giải phương trình 4 x − 6 · 2 x + 8 = 0. Z1 Z3 Z1 Z3
C. S = f (x) dx − f (x) dx. D. S = f (x) dx + f (x) dx.
−3 1 −3 1
- Lời giải.
A. x = 1; x = 2. B. x = 1.
Từ đồ thị hàm số ta thấy f (x) Ê 0 với x ∈ [−3; 1], f (x) É 0 với
C. x = 2. D. x = 0; x = 2.
x ∈ [1; 3].
- Lời giải. Z3 Z1 Z3 Z1
Cách 1: Do đó S = | f (x)| dx = | f (x)| dx + | f (x)| dx = f (x) dx −
−3 −3 1 −3
Ta có phương trình: 4 x − 6 · 2 x + 8 = 0 ⇔ (2 x )2 − 6 · 2 x + 8 = 0
Z3
Đặt t= 2 x (điều kiện: t > 0 ). Phương trình trở thành: t2 − 6t + 8 = f (x) dx.
t=2 1
0⇔ (nhận). Chọn đáp án C ä
t=4
Với t = 2 ⇒ 2 x = 2 ⇔ x = 1. Câu 29. Trong không gian với hệ trục Ox yz, mặt phẳng đi qua
Với t = 4 ⇒ 2 x = 4 ⇔ x = 2. điểm A(1; 3; −2) và song song với mặt phẳng (P) : 2x − y + 3z + 4 = 0
Vậy nghiệm của phương trình là x = 1; x = 2. là
Cách 2: A. 2x + y + 3z + 7 = 0. B. 2x + y − 3z + 7 = 0.
Thế số bấm máy tính. Giá trị nào của x thỏa thì chọn C. 2x − y + 3z + 7 = 0. D. 2x − y + 3z − 7 = 0.
Cách 3: - Lời giải.
Đối với máy tính CASIO FX-570VN PLUS và các dòng máy tính Gọi (α) là mặt phẳng cần tìm. Vì (α) ∥ (P) ⇒ #» n (α) = #»
n (P ) =
tương đương (2; −1; 3)
Sử dụng chức năng MODE 7 của máy tính Casio nhập hàm số với Ta có: (α) đi qua A(1; 3; −2) và có véc-tơ pháp tuyến là #»
n = (α)
thiết lập Star 0 End 2 Step 1. (2; −1; 3).
Quan sát bảng giá trị F(X ) ta chọn các giá trị mà F(X ) = 0. Do đó phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) là:
Chọn đáp án A ä 2(x − 1) − 1(y − 3) + 3(z + 2) = 0 hay 2x − y + 3z + 7 = 0.
Chọn đáp án C ä
Z5 Z2
Câu 30. Cho biết f (x) dx = 15. Tính giá trị của P = [ f (5 −
−1 0
3x) + 7] dx.
Câu 28. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. A. P = 15. B. P = 37. C. P = 27. D. P = 19.
- Lời giải. BC 0 lên mặt phẳng (ACC 0 A) là đường thẳng AC 0 . Nên góc hợp bởi
1
Đặt t = 5 − 3x ⇒ dt = −3 dx ⇒ dx = − dt. đường thẳng BC 0 và mặt phẳng (ACC 0 A) là góc AC 0 B.
3
Đổi cận: x = 0 thì t = 5; x = 2 thì t = −1. Vì BA ⊥ (ACC 0 A) nên tam giác ABC 0 vuông tại A .
Z2 Z2 Z2
Suy ra AC 0 = AB · cot BC
0 A = 3a.
Ta có: P = [ f (5 − 3x) + 7] dx = f (5 − 3x) dx + 7 dx p
Xét tam giác A A 0 C 0 vuông tại A 0 nên A A 0 = AC 02 − A 0 C 02 =
0 0 0 p
Z−1 ¯2 1 Z5 2 2a.
dt p
= f (t) + 7x¯ = f (t) dt + 14 Vậy thể tích khối trụ ABC.A 0 B0 C 0 là: V = A A 0 · S4 ABC = a3 6.
¯
−3 0 3
5 −1
Chọn đáp án A ä
1
= · 15 + 14 = 19.
3
Chọn đáp án D ä
Câu 33. Ông X muốn gửi số tiền M vào ngân hàng và dùng số tiền
Câu 31. Giá trị cực đại củap
hàm số y = x + sin 2x trên (0; π) là thu được ( cả lãi lẫn gốc) để trao 10 suất học bổng hàng tháng cho
p p p
π 3 π 3 2π 3 2π 3 học sinh nghèo, mỗi suất 1 triệu đồng. Biết lãi ngân hàng là 1%
A. + . B. + . C. + . D. − .
3 2 6 2 3 2 3 2
- Lời giải. tháng. Ông X bắt đầu trao học bổng sau một tháng gửi tiền. Để đủ
tiền trao học bổng cho học sinh trong 10 tháng, ông X cần gửi vào
Ta có: y0 = 1 + 2 cos 2x
1 ngân hàng số tiền M ít nhất là
⇒ y0 = 0 ⇔ cos 2x = −
2
2π A. 92100000 đồng. B. 96400000 đồng.
⇔ 2x = ± + k2π
3
π C. 94800000 đồng. D. 100000000 đồng.
⇔ x = ± + k π.
3 - Lời giải.
π 2π
Xét trên (0; π) ta có x = và x = . Mỗi tháng ông X rút số tiền là T = 10000000. Lãi suất hàng tháng
3 3
Ta có y00 = −4 sin 2x. là r = 0, 01.
³π´ p π
y00 = −2 3 < 0 nên x = là điểm cực đại. Sau tháng thứ nhất, số tiền ông X còn lại trong ngân hàng là:
µ3 ¶ 3
00 2π 2π
p M(1 + r) − T .
y = 2 3 > 0 nên x = là điểm cực tiểu.
3 3
³ π ´ π p3 Sau tháng thứ hai, số tiền ông X còn lại trong ngân hàng là:
Vậy giá trị cực đại là y = + . [M(1 + r) − T](1 + r) − T = M(1 + r)2 − T[1 + (1 + r)].
3 3 2
Chọn đáp án A ä Tương tự, sau tháng thứ n, số tiền ông X còn lại trong ngân hàng
là:
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có đáy ABC là
n n−1
2
= M(1 + r)n −
£ ¤
◦ 0 M(1 + r) − T 1 + (1 + r) + (1 + r) + · · · (1 + r)
tam giác vuông tại A , AC = a, ACB = 60 . Đường thẳng BC (1 + r)n − 1
T .
tạo với (ACC 0 A 0 ) một góc 30◦ . Tính thể tích V của khối trụ r
Để đủ tiền trao học bổng cho học sinh trong 10 tháng thì: M(1 +
ABC.A 0 B0 C 0 . p
p 3
a 3 10 (1 + r)10 − 1
3
A. V = a 6. B. V = . r) − T Ê0
3 r
p (1 + r)10 − 1
C. V = 3a3 . D. V = a3 3. MÊT ≈ 94800000.
r(1 + r)10
- Lời giải. Vậy số tiền ông X cần gửi tối thiểu là 94800000 đồng.
Tam giác ABC vuông tại A nên C B Chọn đáp án C ä
ACB = 60◦
BA ⊥ AC . AC = a,
p
nên AB = a 3, BC = 2a. A
Câu 34. Cho khối chóp S.ABC có mặt đáy ABC là tam giác cân
Diện
p tích tam giác ABC bằng
a2 3 = 120◦ . Biết cạnh bên S A vuông góc
tại A với BC = 2a, góc BAC
. a3
2 với mặt đáy và thể tích khối chóp S.ABC bằng . Tính góc hợp
Vì ABC.A 0 B0 C 0 là lăng trụ C0 B0 9
bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy.
đứng tam giác nên BA ⊥ A A 0 .
A. 30◦ . B. 90◦ . C. 45◦ . D. 60◦ .
0
A
0
Suy ra, BA ⊥ (ACC A). Do đó, hình chiếu của đường thẳng - Lời giải.
Để hàm số xác định trên (0; +∞) thì m ∈ (−∞; −4) ∪ (1; +∞).
- Lời giải.
Cách 2:
Ta có y = f (x2 − 4x + 1) ⇒ y0 = (2x − 4) · f 0 (x2 − 4x + 1).
Đề hàm số xác định trên khoảng (0; +∞) thì phương trình m ·
x=2
2x − 4 = 0
2 log23 x − 4 log3 x + m + 3 = 0 vô nghiệm.
y0 = 0 ⇔ ⇔ x − 4x + 1 = −2 ⇔ 3
f 0 (x2 − 4x + 1) = 0 TH1: m = 0 thì PT trở thành −4 log3 x + 3 = 0 ⇔ log3 x = ⇔x=
x2 − 4x + 1 = 1 4
3
34 .
x=2
Vậy m = 0 không thỏa mãn.
x = 1; x = 3
nghiệm ∆ = (−4) − 4m(m + 3) < 0 ⇔
2
TH2: m 6= 0 thì để PT vô
x = 0; x = 4. m < −4
Bảng xét dấu của y0 −4m2 − 12m + 16 < 0 ⇔
m > 1.
x −∞ 0 1 2 3 4 +∞ Để hàm số xác định trên (0; +∞) thì m ∈ (−∞; −4) ∪ (1; +∞).
2x − 4 − | − | − 0 + | + | + Chọn đáp án A ä
f 0 (x2 − 4x + 1) + 0 − 0 − | − 0 − 0 + Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
0 − 0 + 0 + 0 − 0 − 0 +
y ABC = 60◦ . Cạnh bên S A vuông góc với đáy, SC = 2a. Khoảng
a,
cách từ Bpđến mặt phẳngp(SCD) là p
Từ bảng xét dấu, ta thấy hàm số y = f (x2 − 4x + 1) có 3 cực trị. a 15 a 2 2a 5a 30
A. . B. . C. p . D. .
Chọn đáp án C ä 5 2 5 3
- Lời giải.
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = Cách 1: Sử dụng kiến
1 S
2
xác định trên khoảng (0; +∞) thức ở lớp 11.
m log3 x − 4 log3 x + m + 3
A. m ∈ (−∞; −4) ∪ (1; +∞). B. m ∈ (1; +∞). ABCD là hình thoi
C. m ∈ (−4; 1). D. m ∈ (−∞; −4). ABC = 60◦ ⇒
cạnh a,
- Lời giải. K
4 ABC , 4 ACD là các
Cách 1: tam giác đều cạnh a.
A D
Điều kiện: x > 0.
Hàm số xác định khi: ◦
H
60
m log23 x − 4 log3 x + m + 3 6= 0 ⇔ m log23 x + 1 6= 4 log3 x − 3 ⇔ m 6=
¡ ¢
4 log3 x − 3 B C
, ∀ x ∈ (0; +∞ ) . Xét 4 S AC vuông tại A có:
log23 x + 1 p p p
2 2 2 2
4 log3 x − 3 S A = SC − AC = 4a − a = a 3.
Để hàm số xác định trên (0; +∞) thì phương trình m =
log23 x + 1 Vì AB ∥ CD nên AB ∥ (SCD).
vô nghiệm ∀ x ∈ (0; +∞) Do đó d(B, (SCD)) = d(A, (SCD)).
4 log3 x − 3
Xét hàm số y = . Kẻ AH ⊥ CD (H ∈ CD).
log2 x + 1 3 p
4t − 3 0 −4t2 + 6t + 4 a 3
Đặt log3 x = t khi đó ta có y = 2 , y = ⇒ y0 =
Suy ra H là trung điểm của cạnh CD , AH = .
2 + 1)2 2
t + 1 (t Kẻ AK⊥ SH (K ∈ SH) (1)
−1
t = CD ⊥ AH
0⇔
2
Ta có: ⇒ CD ⊥ (S AH) ⇒ CD ⊥ AK(2)
t = 2. CD ⊥ S A
¡p p
4
¢124
Từ (1) và (2) suy ra: AK ⊥ (SCD) ⇒ d(A, (SCD)) = AK . trong khai triển 3+ 5 .
1 1 1 4 1
Xét 4S AH vuông ở A : 2
= 2
+ 2
= 2
+ 2 = Chọn đáp án A ä
p AK AH SA 3a 3a
5 a 15
⇒ AK = . Câu 42. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm
3a2 5 p
a 15 được tính theo công thức s(t) = s(0) · 2 t , trong đó s(0) là số lượng vi
Vậy d(B, (SCD)) = .
5 khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết
Cách 2: Tính khoảng cách thông qua tính thể tích.
sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao
ABC = 60◦ ⇒ 4 ABC , 4 ACD là các
ABCD là hình thoi cạnh a,
lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 20 triệu con?
tam giác đều cạnh a.
p p A. 48 phút. B. 7 phút. C. 8 phút. D. 12 phút.
Xét 4S AC vuông tại A có: S A = SC 2 − AC 2 = 4a2 − a2 =
p - Lời giải.
a 3.
Áp dụng công thức s(t) = s(0)·2 t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn
Vì AB ∥ DC nên AB ∥ (SDC). Do đó d(B, (SCD)) =
3VS ACD A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút.
d(A, (SCD)) = .
S 4SCD p Ta có: 625000 = s(0) · 23 ⇒ s(0) = 78125.
1 1 p a2 3 a3 Khi đó, theo đề bài: 20000000 = 78125 · 2 t ⇒ 2 t = 256 = 28 ⇒ t =
VS ACD = S A · S 4 ACD = a 3 · = .
3 3 4 4
S AC = 8.
Xét 4S AC và 4S AD có: AD = AC = a, S A chung,
S
AD = 90◦ . Vậy sau 8 phút kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 20 triệu
Do đó 4S AC = 4S AD ⇒ SC = SD ⇒ 4SCD cân tại S . con.
Gọi H là trung điểm CD ⇒ SH ⊥ CD . Chọn đáp án C ä
p a2
Xét 4SHC vuông ở H : SH = SC 2 − CH 2 = 4a2 − = Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương
4
p trình log 5 + log(x2 + 1) Ê log(mx2 + 4x + m) đúng với mọi x ∈ R
a 15
. ?
2 p p
1 1 a 15 a2 15 A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.
S 4SCD = SH · CD = · ·a= .
2 2 2 4
a 3 - Lời giải.
3· p
4 a 15 Ta có: log 5 + log(x2 + 1) Ê log(mx2 + 4x + m) ⇔
d(A, (SCD)) = 2 p = .
a 15 5 5(x2 + 1) Ê (mx2 + 4x + m) (5 − m)x2 − 4x + 5 − m Ê 0 (1)
⇔
4 p mx2 + 4x + m > 0 mx2 + 4x + m > 0 (2).
a 15
Vậy d(B, (SCD)) = . Xét m = 0 hoặc m = 5 thì các bất phương trình (1) và (2) đều không
5
Chọn đáp án A ä đúng ∀ x ∈ R.
5 − m > 0
Câu 41. Có bao nhiêu hạng tử là số nguyên trong khai triển
¡p p ∆0 = 4 − (5 − m)2 É 0
4
¢124
3+ 5 ? 1
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì: ⇔
A. 32. B. 31. C. 33. D. 30.
m>0
- Lời giải. ∆0 = 4 − m2 < 0
2
Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có:
m<5
124
¡p p 124 k
³ p ´ 124− k ³ p
4
´ k
· 5 , với 0 É k É 124, k ∈ N.
4
¢ X
3+ 5 = C124 · 3
mÊ7
k=0
¡p ¢124−k
k mÉ3
Suy ra số hạng tổng quát (k +1) trong khai triển là: C124 · 3 ·
¡p k
⇔ 2 < m É 3.
4
¢
5 .
m > 0
Hạng tử là số nguyên trong khai triển ứng với k thỏa mãn:
m>2
..
k.4
m < −2
k = 4m k = 4m
..
Do m là số nguyên nên m = 3.
(124 − k).2
⇒ 0 É k É 124 ⇒ 0 É m É 31
0 É k É 124
Chọn đáp án B ä
m∈N m ∈ N.
k ∈ N
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn | z − 2 − 2i | = 1. Số phức z − i có
Suy ra có 32 giá trị k thỏa mãn. Do đó có 32 hạng tử là số nguyên mô-đun nhỏ nhất là
p p p p 1 3 1 3
A. 5 − 2. B. 5 − 1. C. 5 + 1. D. 5 + 2. A. . B. . C. . D. .
30 10 10 20
- Lời giải. - Lời giải.
Cách 1: y Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 ta lập các số tự nhiên có 6 chữ số khác
Đặt w = z − i ⇒ z = w + i . nhau, lập được 6! = 720 số. Vậy số phần tử của không gian mẫu là
Gọi M(x; y) là điểm biểu n (Ω) = 720.
M B
diễn hình học của số phức f là số tự nhiên có 6 chữ số khác
Gọi abcde nhau thuộc biến cố A .
1
w. A I (a + b + c) + (d + e + f ) = 21 a + b + c = 9
Ta có: ⇔
Từ giả thiết | z − 2 − 2i | = 1 ta x
(d + e + f ) − (a + b + c) = 3 d + e + f = 12.
O 2
được: Từ sáu chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 ta phân chia thành bộ ba số có tổng
|w + i − 2 − 2i | = 1 ⇔ |w − 2 − i | = 1 là 9 và bộ ba số có tổng là 12, có 3 cách phân chia, đó là (1; 2; 6)
⇔ |(x − 2) + (y − 1)i | = 1 và (3; 4; 5), (1; 3; 5) và (2; 4; 6), (2; 3; 4) và (1; 5; 6). Trong mỗi cách
⇔ (x − 2)2 + (y − 1)2 = 1. phân chia này, ta lập được 3! · 3! = 36 số. Do đó n(A) = 3 · 36 = 108.
n(A) 108 3
Suy ra tập hợp những điểm Vậy xác suất của biến cố A là: P(A) = = = .
n (Ω) 720 20
M(x; y) biểu diễn cho số Chọn đáp án D ä
phức w là đường tròn (C) có
Câu 46. Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình
tâm I(2; 1) bán kính R = 1.
trụ bằng tôn có nắp, có thể tích là 64π(m3 ). Tìm bán kính đáy r của
Giả sử OI cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B với A nằm trong
hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất.
đoạn thẳng OI . p
Ta có |w| = OM A. r = 3(m). B. r = 3 16(m).
p
Mà OM + M I Ê OI ⇔ OM + M I Ê O A + AI ⇔ OM Ê O A C. r = 3 32(m). D. r = 4(m).
p - Lời giải.
Nên |w| nhỏ nhất bằng O A = OI − I A = 5 − 1 khi M ≡ A .
Cách 2: Cách 1:
của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất là y
p
3
r = 32(m).
Cách 2: 2 C
V 64π 64 A B
Chiều cao của bể nước hình trụ là: h = = = 2 (m).
π · r2 π · r2 r
Bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp nên diện tích tôn cần dùng
là diện tích toàn phần của hình trụ.
64
µ ¶
2
Ta có: S tp = 2π r · h + 2π r = 2π + r (m2 ).
2
−3 −2 O 2 3 x
r …
32 32 3 32 32
µ ¶
−1
Do đó: S tp = 2π + + r 2 Ê 2π · 3 · · r 2 ⇒ S tp Ê
p r r r r
3
6π 1024.
32 p Ta chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
= r 2 ⇔ r = 32.
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
r Trong đó A(−2, 5; 1, 5), B(2, 5; 1, 5), C(0; 2).
Vậy bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít
p3
Giả sử đường cong phía trên là một Parabol có dạng y = ax2 + bx+ c,
nguyên liệu nhất là r = 32(m).
với a; b; c ∈ R.
Chọn đáp án C ä
Do Parabol đi qua các điểm A(−2, 5; 1, 5), B(2, 5; 1, 5), C(0; 2) nên
ta có hệ phương trình
Câu 47. Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước a(−2, 5)2 + b(−2, 5) + c = 1, 5
2
a=−
25
như hình vẽ bên,
a(2, 5)2 + b(2, 5) + c = 1, 5 ⇔ b=0 Khi đó phương trình
c=2
c = 2.
2 2
Parabol là y = − x + 2.
25
Diện tích S của cửa rào sắt là diện tích phần hình phẳng giới hạn
2 2
bởi đồ thị hàm số y = − x + 2, trục hoành và hai đường thẳng
25
x = −2, 5; x = 2, 5.
Z2,5 µ
2 x3
¶ ¯2,5
2 2 55
¶ µ
Ta có S = − x + 2 dx = − + 2x ¯ = .
¯
25 25 3 −2,5 6
−2,5
Vậy ông An phải trả số tiền để làm cái cửa sắt là
2m
55
S × 700000 = × 700000 ≈ 6.417.000 (đồng).
6
1,5m
Chọn đáp án D ä
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) trên R và đồ thị
của hàm số f 0 (x) cắt trục hoành tại điểm a, b, c, d (hình sau).
y
5m
O a b c d x
biết đường cong phía trên là một Parabol. Giá 1m2 của rào sắt là
700.000 đồng. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa
sắt như vậy (làm tròn đến hàng nghìn).
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 6.620.000 đồng. B. 6.320.000 đồng. A. f (c) > f (a) > f (b) > f (d). B. f (c) > f (a) > f (d) > f (b).
C. 6.520.000 đồng. D. 6.417.000 đồng. C. f (a) > f (b) > f (c) > f (d). D. f (a) > f (c) > f (d) > f (b).
- Lời giải. - Lời giải.
y
x −∞ −2 −1 0 1 2 +∞
f 0 (x2 ) − 0 + 0 − | − 0 + 0 −
3
−3 x2 +1 − | − | − −| − | − 0 +
(3x − 6)e x
định f (c) > f (a) > f (b) > f (d) đúng. Với điểm M thay đổi trên (P), ta có
2 2 # »´2 2
³# »
³ # » # »´2
Nhận xét: M A + 2MB + 3MC = M I + I A + 2 M I + IB +
³ # » # »´2
- Có thể lập bảng biến thiên của hàm số y = f (x) hoặc sử dụng 3 M I + IC
S 1 > 0 để suy ra f (a) > f (b). # »³# » #» # »´
= 6M I 2 + I A 2 + 2IB2 + 3IC 2 + 2 M I I A + 2 IB + 3 IC
- Đề xuất bổ sung phương án nhiễu f (b) > f (d) > f (c) > f (a). #» #» #» #»
= 6M I 2 + I A 2 + 2IB2 + 3IC 2 (Vì I A + 2 IB + 3 IC = 0 ).
Chọn đáp án A ä Ta lại có I A 2 + 2IB2 + 3IC 2 = 185 + 2 · 8 + 3 · 9 = 228.
2 2 2
Câu 49. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Do đó, M A + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất ⇔ M I đạt giá trị
nhỏ nhất
x −∞ 1 4 +∞ ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I trên (P).
0 − −
f (x) 0 + 0 Khi đó, M I = d(I, (P)) = 3.
Vậy giá trị nhỏ nhất của M A 2 + 2MB2 + 3MC 2 bằng
3 2
Đặt g(x) = f (x2 ) + e x −3 x +1
. Khẳng định nào sau đây sai? 6M I 2 + 228 = 6 · 9 + 228 = 282.
A. Hàm số y = g(x) đạt cực đại tại x = 0. Giá trị nhỏ nhất của M A 2 + 2MB2 + 3MC 2 đạt được khi và chỉ khi
B. Hàm số y = g(x) đồng biến trên khoảng (−1; 1). M là hình chiếu vuông góc của I trên (P).
C. Hàm số y = g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 1). Lưu ý thêm cách tìm điểm M như sau:
D. g(−3) − g(−2) < 0. Gọi ∆ là đường thẳng qua I và vuông góc với (P). Phương trình
- Lời giải.
x=t
3 2
h 3 2
i
Ta có g0 (x) = 2x f 0 (x2 )+(3x2 −6x)·e x −3 x +1 = x 2 f 0 (x2 ) + (3x − 6)e xcủa ∆: y = 1 + 2t
−3 x +1
0 2 2
f (x ) = 0 ⇔ x ∈ {1; 4} ⇔ x ∈ {±1; ±2}
z = 1 − 2t.
3 2
(3x − 6)e x −3 x +1 = 0 ⇔ x = 2. Ta có M = ∆ ∩ (P). Xét phương trình
Ta có bảng xét dấu: t + 2(1 + 2t) − 2(1 − 2t) − 9 = 0 ⇔ 9t − 9 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ M(1; 3; −1).
Chọn đáp án B ä
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. D 4. C 5. A
6. A 7. D 8. D 9. B 10. A
11. C 12. B 13. C 14. C 15. B
16. B 17. D 18. B 19. B 20. A
21. B 22. A 23. C 24. C 25. D
26. D 27. A 28. C 29. C 30. D
31. A 32. A 33. C 34. C 35. B
36. B 37. C 38. C 39. A 40. A
41. A 42. C 43. B 44. B 45. D
46. C 47. D 48. A 49. B 50. B
7 ĐỀ SỐ 7 - Lời giải.
Bpt ⇔ 2x − 4 < x + 1 ⇔ x < 5 hay x ∈ (−∞; 5).
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm cấp một và
Vậy tập nghiệm của bpt là S = (−∞; 5).
cấp hai trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b). Khẳng định nào sau đây
Chọn đáp án B ä
sai?
A. y0 (x0 ) = 0 và y00 (x0 ) 6= 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số. Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y = log3 (3x + 1).
3 1
B. y0 (x0 ) = 0 và y00 (x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số. A. y0 = . B. y0 = .
3x + 1 3x + 1
C. Hàm số đạt cực đại tại x0 thì y0 (x0 ) = 0. 3 1
C. y0 = . D. y0 = .
D. y0 (x0 ) = 0 và y00 (x0 ) = 0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm (3x + 1) ln 3 (3x + 1) ln 3
- Lời giải.
số. 3
y = log3 (3x + 1) ⇒ y0 = .
- Lời giải. (3x + 1) ln 3
Chọn đáp án C ä
Theo định lý về quy tắc tìm cực trị A, C và B đúng. D sai ví dụ xét
³ π ´x
hàm số y = x4 trên R thỏa mãn y0 (0) = 0 và y00 (0) = 0 nhưng x0 = 0 Câu 6. Cho các hàm số y = log2018 x, y = , y = log 1 x, y =
e 2
vẫn là điểm cực tiểu của hàm số. Ã p ! x
5
Chọn đáp án D ä . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến
3
2017 trên tập xác định của hàm số đó ?
Câu 2. Cho hàm số y = có đồ thị (H). Số đường tiệm cận
x−2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
của (H) là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. - Lời giải.
à p !x
1 5
- Lời giải. Hàm số y = log 1 x có hệ số a = < 1, hàm số y = có hệ số
2 2 3
Đồ thị (H) có tiệm cận đứng là x = 2. p
2017 5
Ta có lim y = lim = 0 ⇒ (H) có tiệm cận ngang là y = 0. a = 3 < 1 nên nghịch biến trên tập xác định của các hàm số đó.
x→±∞ x→±∞ x − 2
Vậy số đường tiệm cận của (H) là 2. Vậy có 2 hàm số.
Chọn đáp án B ä Chọn đáp án C ä
Câu 3. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong Câu 7.Z Khẳng định nào
Z sau đây là khẳng định sai?
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi A. k f (x) dx = k f (x) dx với k ∈ R.
hàm số đó là hàm số nào?
Z Z Z
B. [ f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx với f (x); g(x) liên
tục trên R.
y
1 α+1
Z
−1 1 C. xα dx = x với α 6= −1.
x ¶α + 1
0
O
µZ
D. f (x) dx = f (x).
−1
- LờiZgiải. Z
Ta có k f (x) dx = k f (x) dx với k ∈ R sai vì tính chất đúng khi
k ∈ R \ {0}.
Chọn đáp án A ä
A. y = − x4 + 2x2 − 1. B. y = − x4 + x2 − 1.
C. y = − x4 + 3x2 − 3. D. y = − x4 + 3x2 − 2. Z10
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 10] và f (x) dx = 7
- Lời giải.
0
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ (0; −1) ⇒ Loại C và D. Z6 Z2 Z10
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ (1; 0) ⇒ Loại B. và f (x) dx = 3. Tính P = f (x) dx + f (x) dx.
2 0 6
Chọn đáp án A ä
A. P = 7. B. P = −4. C. P = 4. D. P = 10.
µ ¶2 x−4 µ ¶ x+1
3 3 - Lời giải.
Câu 4. Giải bất phương trình > .
4 4 Z10 Z2 Z6 Z10
A. S = [5; +∞). B. S = (−∞; 5).
Ta có f (x) dx = 7 ⇔ f (x) dx + f (x) dx + f (x) dx = 7 ⇔
C. (−∞; −1). D. S = (−1; 2). 0 0 2 6
Z2 Z10
f (x) dx + f (x) dx = 7 − 3 = 4. B0
0 6 O0
Vậy P = 4.
A0
Chọn đáp án C ä
1
Câu 9. Biết = a + bi , (a, b ∈ R). Tính ab.
3 + 4i
12 12 12 12
A. . B. − . C. − . D. .
625 625 25 25
- Lời giải. B
1 3 4 3 4 12
µ ¶
Ta có = − i . Suy ra ab = · − =− .
3 + 4i 25 25 25 25 625
Chọn đáp án B ä O
(1 + i)3i A
Câu 10. Tìm phần ảo của số phức z, biết z = .
1− i
A. 3. B. −3. C. 0. D. −1.
Thiết diện qua trục là hình vuông nên AB = A A 0 = 2R = 4a.
- Lời giải.
(1 + i)3i (1 + i)2 3i 2i · 3i Nên thể tích khối trụ: V = B · h = πR 2 · A A 0 = π · 4a2 · 4a = 16πa3 .
Ta có: z = = = = −3 ⇒ z = −3 . Vậy phần
1− i 1 − i2 2 Chọn đáp án D ä
ảo của số phức z là 0.
Chọn đáp án C ä Câu 13. Trong không gian Ox yz, cho điểm M(1; 1; 2) và mặt
phẳng
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình
(P) : 2x − y + 3z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc
vuông cạnh bằng a, S A ⊥ (ABC), S A = 3a. Thể tích của khối
với mặt phẳng (P) có phương trình là
chóp S.ABCD là x+1 y+1 z+2 x+2 y−1 z+3
A. = = . B. = = .
A. V = 6a3 . B. V = a3 . C. V = 3a3 . D. V = 2a3 . 2 −1 3 1 1 2
x−2 y+1 z−3 x−1 y−1 z−2
- Lời giải. C. = = . D. = = .
1 1 2 2 −1 3
- Lời giải.
S Do đường thẳng ∆ cần tìm vuông góc với mặt phẳng (P) nên véc-tơ
pháp tuyến của (P) là
# » = (2; −1; 3) cũng là véc-tơ chỉ phương của ∆. Mặt khác ∆ đi qua
nP
x−1 y−1
điểm M(1; 1; 2) nên phương trình chính tắc của ∆ là = =
3a 2 −1
z−2
.
3
Chọn đáp án D ä
A B Câu 14. Trong không gian Ox yz, mặt phẳng (P) đi qua M(1; 2; 3)
và song song với mặt phẳng (α): x − 2y + 3z − 1 = 0 có phương trình
a
là
D C A. x − 2y + 3z + 6 = 0. B. x − 2y + 3z − 6 = 0.
C. x + 2y − 3z − 6 = 0. D. x + 2y − 3z + 6 = 0.
1 1 2
Thể tích của khối chóp S.ABCD là V = S ABCD · S A = a · 3a = - Lời giải.
3 3
a3 . Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (α), nên mặt phẳng (P) có
Chọn đáp án B ä dạng: x − 2y + 3z + c = 0 (c 6= −1).
Vì mặt phẳng (P) đi qua M nên 1 − 4 + 9 + c = 0 ⇔ c = −6 (thỏa
Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a. Một mặt phẳng đi
mãn).
qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông.
Vậy (P) : x − 2y + 3z − 6 = 0.
Tính thể tích khối trụ đã cho.
Chọn đáp án B ä
A. 18πa3 . B. 4πa3 . C. 8πa3 . D. 16πa3 . ³ π´ 1
- Lời giải. Câu 15. Giải phương trình sin 2x + =− .
3 2
π π
x = − + kπ x= + kπ x = 1 ⇒ y = −1
A.
4
(k ∈ Z). B.
4
(k ∈ Z). Ta có y0 = 3x2 − 3; y0 = 0 ⇔
5π 5π x = −1 ⇒ y = 3.
x= + kπ x= + kπ
12 12 Do đó, A(1; −1) và B(−1; 3) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
π π π π
x=− +k x=− +k
4 2 4 2 y = x3 − 3x + 1.
C. π (k ∈ Z) . D. π (k ∈ Z).
π π # »
x= +k x= +k Ta có AB = (−2; 4) suy ra véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng AB
12 2 12 2
- Lời giải. là #»
n = (2; 1).
³ π´³ π´
Phương trình ⇔ sin 2x + = sin − Phương trình của đường thẳng AB là 2(x − 1) + 1(y + 1) = 0 ⇔ y =
3 6
π π π
2x + = − + k2π x = − + kπ −2x + 1.
3 6 4
⇔ ⇔ , k ∈ Z.
π π 5π Chọn đáp án D ä
2x + = π + + k2π x= + kπ
3 6 12
Chọn đáp án A ä Câu 20. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
x+2
Câu 16. Trong khai triển nhị thức (x − y)9 , tìm hệ số của số hạng y = x + 3m đồng biến trên (−∞; −6) ?
chứa x6 y3 . A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
A. −C39 . B. −C59 . C. C39 . D. C59 . - Lời giải.
- Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−3m}.
Số hạng tổng quát của khai triển: C9k x9−k (− y)k = (−1)k C9k x9−k yk . 3m − 2
y0 =
6 3
Số hạng chứa x y ⇒ k = 3. Hệ số của số hạng chứa x y là 6 3 (x + 3m)2
3 y0 > 0 3m − 2 > 0 2
(−1) C39 = −C39 . Yêu cầu bài toán ⇔ ⇔ ⇔ < m É 2.
− 6 É −3m m É 2 3
Chọn đáp án A ä
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán là 1 và 2.
Câu 17. Cho cấp số nhân (u n ) có u1 = 2, công bội q = 3. Khẳng
Chọn đáp án C ä
định nào dưới đây không đúng?
A. u n+1 = 3 + u n ∀n Ê 1. B. u n+2 u n = u2n+1 ∀n Ê 1. Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
C. u n+2 = 9u n ∀n Ê 1. D. u n+1 = 3u n ∀n Ê 1.
- Lời giải.
Đáp án A sai. Theo định nghĩa cấp số nhân ta có: u n+1 = u n · q. Suy
x −∞ −1 0 1 +∞
ra u n+1 = 3u n và u n+2 u n = u2n+1 ∀n Ê 1; u n+2 = 9u n với ∀n Ê 1
nên đáp án B, C, D luôn đúng. y0 − 0 + 0 − 0 +
Chọn đáp án A ä
+∞ 5 −∞
y 1 1
Câu 18. Trong không gian cho đường thẳng a vuông góc với mặt
2 2
phẳng (P) và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P). Tính số đo
của góc tạo bởi hai đường thẳng a và b.
A. 60◦ . B. 30◦ . C. 120◦ . D. 90◦ .
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) − 5 = 0 là
- Lời giải.
a ⊥ (P) A. 4. B. 0. C. 3. D. 2.
Ta có ⇒ a ⊥ b ⇒ (a, b) = 90◦ .
b ⊂ (P) - Lời giải.
Chọn đáp án D ä 5
Phương trình tương đương với f (x) = . Từ bảng biến thiên suy ra
2
Câu 19. Biết đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 có hai điểm cực trị A , phương trình có 4 nghiệm.
B. Khi đó phương trình đường thẳng AB là Chọn đáp án A ä
A. y = 2x − 1. B. y = x − 2.
C. y = − x + 2. D. y = −2x + 1. Câu 22. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới
- Lời giải. đây
y y
3 3
2 2
O 1 3 x O 1 3 x
2 2
Chọn đáp án D ä
Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình log4 x2 − log2 3 = 1
là
2x − 3 2x − 3
A. y = . B. y = . A. 6. B. 0. C. 5. D. 4.
x−1 ¯| x − 1| ¯
|2x − 3| ¯ 2x − 3 ¯ - Lời giải.
C. y = . D. y = ¯¯ ¯.
x−1 x−1 ¯ Điều kiện: x 6= 0.
- Lời giải.
2x − 3 Ta có log4 x2 − log2 3 = 1 ⇔ log2 | x| = log2 6 ⇔ | x| = 6 ⇔ x = ±6.
Ta có: đồ thị hàm số y = có đồ thị (C) như hình vẽ.
x−1 Tổng các nghiệm của phương trình là −6 + 6 = 0.
Chọn đáp án B ä
98 - Lời giải.
A. 30. B. 18. C. . D. 21.
3
- Lời giải. S
Z3
Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm. Khi đó S = (x + 2)2 dx =
1
1 ¯3 98
(x + 2)3 ¯ = .
¯
3 1 3
Chọn đáp án C ä
A
Câu 27. Gọi F(x) là họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = C
8 sin 3x cos x. Biết rằng F(x) có dạng F(x) = a cos 4x + b cos 2x + C . a
H
Khi đó, a − b bằng B
A. 3. B. −1. C. 1. D. 2. p
a 3
- Lời giải. Chiều cao SH = .
2
Z Z
p
F(x) = 8 sin 3x cos x dx = 4 (sin 4x + sin 2x) dx = − cos 4x − Tam giác ABC vuông cân tại A và cạnh BC = 2 · AB ⇒ AB =
BC a
2 cos 2x + C . p =p .
2 2
Suy ra a = −1, b = −2. Vậy a − b = 1. 1 1 a a a2
Diện tích đáy: S ABC = · AB · AC · p · p = .
Chọn đáp án C ä 2 2 2 2 4 p
1 1 a2 a 3
Câu 28. Cho hai số phức z = (a − 2b) − (a − b)i và w = 1 − 2i . Biết Thể tích khối chóp S.ABC : V = · S ABC · SH = · · =
p 3 3 4 2
z = w · i . Tính S = a + b. a3 3
.
A. S = −7. B. S = −4. C. S = −3. D. S = 7. 24
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Ta có z
= (a − 2b) − (a −b)i = (1 − 2i) · i = 2 + i . Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
a − 2b = 2 a = −4 AB = a, AD = 2a, cạnh bên S A vuông góc với đáy và thể tích khối
Suy ra ⇔ . 2a3
−a+b = 1 b = −3 chóp S.ABCD bằng . Tính số đo góc giữa đường thẳng SB với
3
Vậy S = a + b = (−3) + (−4) = −7. mặt phẳng (ABCD).
Chọn đáp án A ä A. 30◦ . B. 60◦ . C. 45◦ . D. 75◦ .
Câu 29. Cho phương trình z2 − 2z + 3 = 0 trên tập số phức, có hai - Lời giải.
nghiệm là z1 , z2 . Khi đó | z1 |2 + | z2 |2 có giá trị là S
p p
A. 2 2. B. 6. C. 3. D. 2.
- Lời giải.
Ta có z2 − 2z + 3 = 0 có hai nghiệm
là z1 ,…
z2 .
p ³p ´2 p
| z1 | = 12 + 2 = 3
z1 = 1 + i 2
Do đó ⇒ ⇒ 2a
z = 1 − i p2
…
³ p ´2 p A D
2
12 + − 2 = 3
| z2 | =
a
| z1 |2 = 3
| z |2 = 3.
2
Vậy | z1 |2 + | z2 |2 = 3 + 3 = 6. B C
Chọn đáp án B ä
1 1 2a3
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại Ta có VS.ABCD = 3 · S ABCD · S A = 3 · a · 2a · S A = 3 ⇒ S A = a.
A , tam giác SBC đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc S A ⊥ (ABCD) ⇒ AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng
với đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC là (ABCD).
p p
a3 3 a3 3 .
⇒ (SB, (ABCD)) = (SB, AB) = SBA
A. V = . B. V = .
4p 12p Xét tam giác SBA vuông tại A có AB = S A = a nên ∆SBA vuông
3 3
a 3 a 3
C. V = . D. V = . = 45◦ .
cân tại A . Suy ra SBA
24 8
Chọn đáp án C ä Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq = 2π rh = 2 · π · a · 4a =
8π a 2 .
Câu 32. Hình chóp S.ABC có SB = SC = BC = C A = a. Hai mặt
Chọn đáp án B ä
phẳng (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với mặt phẳng (SBC).
Thể tích khối chóp S.ABC là Câu 34. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(−1; −3; 2) và
p 3
p3
p3
a 3 p a 3 a 3 mặt phẳng
A. . B. a3 3. C. . D. .
12 4 3
- Lời giải. (P) : x − 2y − 3z − 4 = 0. Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc
với mặt phẳng (P) có phương trình là
x−1 y−3 z+2 x+1 y+3 z−2
A. = = . B. = = .
1 −2 −3 1 −2 −3
A x+1 y−2 z+3 x−1 y−3 z+2
C. = = . D. = = .
1 −2 −3 −1 2 3
- Lời giải.
(P) : x − 2y − 3z − 4 = 0 có #»
n = (1; −2; −3).
Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P)
x+1
C S nên nhận #»
n = (1; −2; −3) làm véc-tơ chỉ phương, có dạng: =
1
y+3 z−2
= .
−2 −3
Chọn đáp án B ä
B Câu 35. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(2; 1; 0),
B(0; 4; 0), C(0; 2; −1). Biết đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng
(ABC) ⊥ (SBC)
x−1 y+1 z−2
(ABC) và cắt đường thẳng d : = = tại điểm
Vì ⇒ AC ⊥ (SBC). 2 1 3
(ASC) ⊥ (SBC)
17
D(a; b; c) thỏa mãn a > 0 và tứ diện ABCD có thể tích bằng .
Suy ra AC là đường cao của khối chóp. 6
p Tổng a + b + c bằng
a2 3
Do tam giác SBC đều cạnh bằng a nên diện tích đáy: S = ; A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
4
h = AC = a. p p - Lời giải.
1 1 a2 3 a3 3 # » # » h # » # »i
Vậy thể tích khối chóp là: V = · S · h = · ·a= . AB( −2; 3; 0) , AC( −2; 1; −1); #»
n = AC; AB = (3; 2; −4) là VTPT
3 3 4 12
Chọn đáp án A ä của mặt phẳng (ABC).
Câu 33. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục Phương trình¯hmặt phẳng p : 3x + 2y − 4z − 8 − 0.
(ABC)
1 ¯ # » # »i¯¯ 29
cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2 . Tính diện SM ABC = ¯ AB; AC ¯ = 2
.
2
tích xung quanh của hình trụ.
x = 1 + 2t
A. 4πa2 . B. 8πa2 . C. 16πa2 . D. 2πa2 . d : y = −1 + t ; D(1 + 2t; −1 + t; 2 + 3t) ∈ d , (1 + 2t > 0).
- Lời giải.
z = 2 + 3t
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SO Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈
p
vuông góc với (ABCD), I là hình chiếu vuông góc của O lên AB. [−2019; 2019] để hàm số y = x + 1− mx−1 đồng biến trên R.
2
Góc giữa hai mặt phẳng (S AB) và (ABD) là góc nào sau đây? A. 2021. B. 2019. C. 2020. D. 2018.
A. Góc SCI
. B. Góc SOI
. - Lời giải.
C. Góc SIO
. D. Góc SIC
. Tập xác định: D = R.
x
- Lời giải. Ta có: y0 = p − m.
x2 + 1
x
Hàm số đồng biến trên R ⇔ y0 Ê 0, ∀ x ∈ R ⇔ m É p ,
S x2 + 1
∀x ∈ R (1).
x
Xét f (x) = p trên R
x2 + 1
Ta có: lim f (x) = −1; lim f (x) = 1.
x→−∞ x→+∞
1
0
f (x) = p > 0, ∀ x ∈ R nên hàm số đồng biến trên R.
(x2 + 1) x2 + 1
Bảng biến thiên
x −∞ +∞
B
C
f 0 (x) +
I
O 1
f (x)
−1
A D
x
Ta có: m É p , ∀ x ∈ R ⇔ m É −1.
x 2 + 1
AB ⊥ OI
Mặt khác m ∈ [−2019; 2019] ⇒ m ∈ [−2019; −1].
Ta có AB ⊥ SO ⇒ AB ⊥ (SOI). Mà SI ⊂ (SOI) ⇒ AB ⊥ Vậy có 2019 số nguyên m thoả điều kiện.
Chọn đáp án B ä
OI ∩ SO = O
SI .
Câu 40. Một xưởng in có 15 máy in được cài đặt tự động và giám
(S AB) ∩ (ABD) = AB
sát bởi một kĩ sư, mỗi máy in có thể in được 30 ấn phẩm trong 1
OI ⊥ AB
Ta có: ⇒ ((S AB), (ABD)) = giờ, chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho mỗi máy in cho 1 đợt hàng là
SI ⊥ AB
48000 đồng, chi phí trả cho kĩ sư giám sát là 24000 đồng / giờ. Đợt
OI ⊂ (ABD), SI ⊂ (S AB)
hàng này xưởng nhận in 6000 ấn phẩm thì số máy in cần sử dụng
(OI; SI) = SIO .
để chi phí in ít nhất là
Chọn đáp án C ä A. 10 máy. B. 11 máy. C. 12 máy. D. 9 máy.
p
Câu 38. Cho phương trình x2 − 7x + 10 = 3x − 1 có bao nhiêu - Lời giải.
nghiệm? Gọi x (0 < x É 15) là số máy in cần sử dụng để in lô hàng.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Chi phí cài đặt và bảo dưỡng là: 48000x.
6000 6000 ¡p ¢ ¡ p p ¢
Số giờ in hết số ấn phẩm là , chi phí giám sát là: · A. m ∈ 2; 2 . B. m ∈ − 2; 2 .
30x 30x ¡ p ¢ ¡ p ¢
4800000 C. m ∈ − 2; 2 . D. m ∈ −2; 2 .
24000 = .
x - Lời giải.
4800000
Tổng chi phí in là: P(x) = 48000x + . Điều kiện: cos x 6= 0.
x
4800000
P 0 (x) = 48000 − Ta có: log2 |cos x| − m log cos2 x − m2 + 4 = 0 ⇔ log2 |cos x| −
x2
2m log |cos x| − m2 + 4 = 0 (*)
x = −10 (L)
P 0 (x) = 0 ⇔ x2 = 100 ⇔ Đặt log |cos x| = t. Điều kiện: t É 0.
x = 10.
Khi đó phương trình (*) trở thành: t2 − 2mt − m2 + 4 = 0, t É 0. (1)
Bảng biến thiên:
Phương trình (*) vô nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) vô
x 0 10 15 nghiệm hoặc có các nghiệm đều dương. Điều này xảy ra khi và chỉ
khi
P 0 (x) − 0 + m2 − 1 · (− m2 + 4) < 0
0
∆ <0 2m2 − 4 < 0
2
m − 1 · (− m2 + 4) Ê 0
∆ 0
2m2 − 4 Ê 0
Ê 0
P(x) ⇔ 2m ⇔ ⇔
t 1 + t 2 > 0
>0
2m > 0
P(10)
1
2
− m + 4 − m2 + 4 > 0
t1 · t2 > 0
>0
p p 1
Vậy chi phí in nhỏ nhất khi số máy in sử dụng là 10 máy.
− 2<m< 2
Chọn đáp án A ä p p
m Ê 2
⇔ − 2 < m < 2.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình
−2 < m < 2
vẽ
Chọn đáp án C ä
y
x Câu 43. Giả sử hàm số f (x) liên tục, dương trên R; thỏa mãn
−1 O 2 4 f (0) = 1 và
x ¡ p ¢
f 0 (x) = 2 f (x). Khi đó hiệu T = f 2 2 − 2 f (1) thuộc khoảng
x +1
nào?
A. (2; 3). B. (7; 9). C. (0; 1). D. (9; 12).
- Lời giải.
Hàm số y = f (10 − 2 x ) đồng biến trên khoảng Ta có:
f 0 (x)
Z 0
x x f (x) 1 2x
Z
A. (−∞; 2). B. (2; 4). 0
f (x) = 2 f (x) ⇔ = 2 ⇒ dx = dx
¡ ¢ ¡ ¢ x +1 f (x) x + 1 f (x) 2
2 x +1
C. log2 6; 4 . D. log2 11; +∞ . 1 p
⇒ ln | f (x)| = ln | x2 + 1| + C ⇒ ln f (x) = ln x2 + 1 + C ( vì f (x)
- Lời giải. 2
luôn dương trên R ).
Ta có y = f (10 − 2 x ) ⇒ y0 = −2 x · ln 2 · f 0 (10 − 2 x ). p ¡ p ¢
x Mà f (0) = 1 ⇒ C = 0 ⇒ f (x) = x2 + 1 ⇒ T = f 2 2 − 2 f (1) =
Hàm số y = f (10 − 2 ) đồng biến ⇔ −2 x · ln 0 x
2 · f (10 − 2 ) > 0 p
− 1 < 10 − 2 x < 2 log2 8 < x < log2 11 3 − 2 2 ∈ (0; 1).
0 x
⇔ f (10 − 2 ) < 0 ⇔ ⇔
Chọn đáp án C ä
10 − 2 x > 4 x < log2 6.
¡ ¢
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng 3; log2 11 và Câu 44. Trong mặt phẳng Ox y, tập hợp điểm biểu diễn số phức
¡ ¢
−∞; log2 6 . z thỏa mãn | z − 2| = 5 là một đường tròn. Khi đó số phức w =
Do đó hàm số đồng biến trên (−∞; 2). (3 + 4i)z + i có điểm biểu diễn thuộc đường tròn bán kính
Chọn đáp án A ä A. 5. B. 7. C. 35. D. 25.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình - Lời giải.
w−i w−i w − 6 − 9i
w = (3 + 4i)z + i ⇔ =z⇔ −2 = z−2 ⇔ =
2 2
log |cos x| − m log cos x − m + 4 = 0 2 3 + 4i 3 + 4i 3 + 4i
z−2 ¯ ¯
¯ w − 6 − 9i ¯
Suy ra: ¯ ¯ = | z − 2| ⇔ |w − (6 + 9i)| = 5 ⇔ |w − (6 + 9i)| =
vô nghiệm.
¯
3 + 4i ¯ 5
25. Câu 46. Khi cho hình ngôi sao (xem hình vẽ bên dưới), có tất cả
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I(6; 9), các cạnh đều bằng 1, quay xung quanh trục ∆ ta được một khối tròn
bán kính R = 25. xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.
Cách 2:
w = (3+4i)z + i = (3+4i)(z −2)+6+9i ⇔ w−(6+9i) = (3+4i)(z −2).
Suy ra: |w − (6 + 9i)| = |(3 + 4i)||(z − 2)| hay |w − (6 + 9i)| = 25.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I(6; 9),
bán kính R = 25.
Chọn đáp án D ä
A0
0 0
A C
p
3
D 2
B0
∆
A C Xét phần hình ngôi sao thuộc góc phần tư thứ nhất. Cắt hình trên
bởi hai đường thẳng đi qua A 0 và D , đồng thời vuông góc với đường
H ∆ ta được một tam giác vuông với độ dài các cạnhpgóc vuông
thẳng p
1 3 3
là ; và một hình thang vuông với chiều cao bằng , đáy lớn
2 p2 2
3
B bằng , đáy nhỏ bằng 1.
2
Quay tam giác vuông trên quanh trục ∆ ta được khối nón tròn xoay
AB + BC + C A có thể tích p p
Ta có p = = 7a. 1 3
µ ¶2
1 π 3
2 p V1 = · ·π· = .
Diện tích tam giác ABC là S4 ABC = p(p − BC)(p − C A)(p − AB) = 3 2 2 24
p p
7a · a · 3a · 3a = 3a2 7. p
2S 4 ABC 3a 7 Quay hình thang vuông trên quanh trục ∆ ta được khối nón cụt có
Suy ra CH = = .
AB 2
thể tích
0
p
2 2 2
63a2 7a
0
Do đó A H = A C − CH = 28a − = . p ÃÃ p !2 p µ ¶2 ! p
4 2 1 3 3 3 1 1 19π 3
p 7a V2 = · π · · + · + = .
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0 là V = 3a2 7 · = 3 2 2 2 2 2 24
p 2
21a3 7
.
2 Dopđó thể tích khối nón tròn xoay cần tìm là V = 2(V1 + V2 ) =
Chọn đáp án A ä 5π 3
.
3
Gọi A là biến cố: "hai tam giác được chọn có một tam giác có một
là một mặt cầu. Tính thể tích của khối cầu đó.
cạnh là cạnh của đa giác và một tam giác không có cạnh nào là cạnh
A. 288π. B. 7776π. C. 27π. D. 36π.
của đa giác (H)".
- Lời giải.
Số phần tử của A là n(A) = C1396 · C11122 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ⇒ G(1; 2; −3). 1 1
n(A) C396 · C1122 748
Vậy xác suất cần tìm là P(A) = = = .
Gọi I là trung điểm của NG ⇒ N(3; 2; −1) và I(2; 2; −2).
¯# » # » # » ¯ # » n (Ω ) 1185030 1995
# »¯¯ # »¯¯
Ta có ¯ M A + MB + MC + 3 MN ¯ = 18 ⇔ ¯3 MG + 3 MN ¯ = 18 ⇔ Chọn đáp án A ä
¯ ¯
¯ # »¯
¯6 M I ¯ = 18 ⇔ M I = 3.
¯ ¯
Câu 50. Cho hai nửa đường tròn như hình vẽ bên dưới, trong đó
Do đó tập hợp các điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là một mặt đường kính của nửa đường tròn lớn gấp đôi đường kính của đường
cầu tâm I , bán kính R = 3. tròn nhỏ. Biết rằng nửa hình tròn đường kính AB có diện tích là
4
Vậy thể tích khối cầu là V = πR 3 = 36π. = 30◦ . Tính thể tích của vật thể tròn xoay được
32π và góc BAC
3
Chọn đáp án D ä tạo thành khi quay hình (H) (phần gạch sọc trong hình vẽ) xung
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho điểm quanh đường thẳng AB.
M(1; 2; 4). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các tia Ox, O y, Oz tại
các điểm A, B, C sao cho thể tích V của khối tứ diện O ABC là nhỏ C
nhất. Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ O đếnpmặt phẳng (P).
12 2 7 D
A. h = . B. h = . (H)
7p 7
4 21 4
C. h = . D. h = .
7 7 A O B
- Lời giải.
Gọi tọa độ các điểm A(a; 0; 0) ∈ Ox, B(0; b; 0) ∈ O y, C(0; 0; c) ∈ Oz 620π 784π 325π
A. 279π. B. . C. . D. .
với a, b, c > 0. 3 3 3
x y z 1 2 4 - Lời giải.
Do đó (P) : + + = 1. Vì M(1; 2; 4) ∈ (P) nên + + = 1 πR 2
a b c a b c Đặt AB = 2R . Ta được = 32π ⇒ R 2 = 64 ⇒ R = 8.
1 2
và VO ABC = abc.
6 … Xét hệ trục tọa độ Ox y với gốc tọa độ O trùng với tâm đường tròn
1 2 4 3 1 2 4 6
Ta có 1 = + + Ê 3 · · · = p 3
. Suy ra abc Ê 216 lớn, A(−8; 0), B(8; 0).
a b c a b c abc
hay V Ê 36. Phương trình đường tròn lớn là (C1 ) : x2 + y2 = 64.
1 2 4 1
Dấu “ = ” xảy ra khi = = = hay a = 3, b = 6, c = 12. Phương trình đường tròn nhỏ là (C2 ) : (x + 4)2 + y2 = 16. p
a b c 3 p 3
1 1 1 1 7 4 21 ◦
Đường thẳng AC đi qua điểm A(−8; 0), hệ số góc k = tan 30 =
Khi đó 2 = 2 + 2 + 2 = ⇒h= . p 3
h a b c 48 7 3
Chọn đáp án C ä có phương trình là y = (x + 8).
¡ 3 ¢ ¡
p p ¢
Tọa độ các điểm C 4; 4 3 , D −2; 2 3 .
Câu 49. Cho đa giác lồi (H) có 22 cạnh. Gọi X là tập hợp các tam
Thể tích khối tròn xoay khi quay xung quanh trục AB phần tam
giác có ba đỉnh là ba đỉnh của (H). Chọn ngẫu nhiên hai tam giác
giác cong ABC là
trong X . Tính xác suất để chọn được một tam giác có một cạnh là
cạnh của đa giác và một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa
4
Z8
1 896π
Z
giác (H). V1 = π (x + 8)2 dx + (64 − x2 ) dx = .
3 3
748 149 746 747 −8 4
A. . B. . C. . D. .
1995 399 1995 1995
- Lời giải. Thể tích khối tròn xoay khi quay xung quanh trục AB phần tam
896π 112π
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tìm là V = V1 −V2 = − =
3 3
784π
.
3
Chọn đáp án C ä
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. A 4. B 5. C
6. C 7. A 8. C 9. B 10. C
11. B 12. D 13. D 14. B 15. A
16. A 17. A 18. D 19. D 20. C
21. A 22. D 23. B 24. C 25. B
26. C 27. C 28. A 29. B 30. C
31. C 32. A 33. B 34. B 35. B
36. A 37. C 38. B 39. B 40. A
41. A 42. C 43. C 44. D 45. A
46. B 47. D 48. C 49. A 50. C
8 ĐỀ SỐ 8 Câu 4. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó
?
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên: ¡p ¢
A. y = logp3 x. B. y = log2 x+1 .
³ π ´x
x −∞ −1 1 +∞ C. y = log π x. D. y = .
4 3
0 − −
y 0 + 0 - Lời giải.
+∞ 4 Xét hàm số y = log π x có tập xác định: D = (0; +∞).
4
y π
Nhận thấy cơ số < 1 nên y = log π x nghịch biến trên tập xác
4 4
0 −∞ định.
Chọn đáp án C ä
Chọn khẳng định đúng? µ ¶ x2 −4
3
A. Hàm số nghịch biến trên (−1; +∞). Câu 5. Giải bất phương trình Ê 1 ta được tập nghiệm T .
4
B. Hàm số nghịch biến trên (−1; 1). Tìm T .
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1). A. T = [−2; 2]. B. T = [2; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên (−1; 1). C. T = (−∞; −2]. D. T = (−∞; −2] ∪ [2; +∞).
d (a, b, c, d ∈ R). Đồ thị của hàm số Câu 6. Bà Mai gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank số tiền 50
2
y = f (x) như hình vẽ bên. Số nghiệm triệu đồng với lãi suất 0, 79% một tháng, theo phương thức lãi kép.
thực của phương trình 3 f (x)−1 = 0 là 2 Tính số tiền cả vốn lẫn lãi bà Mai nhận được sau 2 năm ? (làm tròn
O x
đến hàng nghìn)
−2 A. 60393000. B. 50793000.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
C. 50790000. D. 59480000.
- Lời giải. - Lời giải.
1
Ta có: 3 f (x) − 1 = 0 ⇔ f (x) = (∗) Đây là bài toán lãi kép với chu kỳ là một tháng, ta áp dụng công
3
Phương trình (∗) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị thức P = P(1 + r)n với P = 50 triệu đồng, r = 0, 79% = 0, 0079 và
n
1
hàm số y = f (x) và đường thẳng y = . Dựa vào đồ thị hàm số, ta n = 2 · 12 = 24 tháng.
3
thấy (∗) có 3 nghiệm. P24 = 50 · (1 + 0, 0079)24 ≈ 60, 393 triệu đồng.
Chọn đáp án A ä Chọn đáp án A ä
Câu 3. Cho đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 2x có đồ thị (C). Gọi x1 , Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + sin x là
x2 là hoành độ các điểm M , N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) A. x3 + cos x + C . B. x3 + sin x + C .
vuông góc với đường thẳng y = − x + 2017. Khi đó x1 + x2 bằng C. x3 − cos x + C . D. 3x3 − sin x + C .
1 4 −4
A. −1. B. . C. . D. . - Lời giải.
3 3 3
- Lời giải. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + sin x là x3 − cos x + C .
Ta có y0 = 3x2 − 4x + 2. Chọn đáp án C ä
Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = − x + 2017 nên
Câu 8. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
hệ số góc của tiếp tuyến là k = 1. y = x2 + 2x + 1 trục hoành và hai đường thẳng x = −1; x = 3.
x=1 64 56 37 68
Khi đó 3x2 − 4x + 2 = 1 ⇔ 3x2 − 4x + 1 = 0 ⇔ A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
1 3 3 3 3
x= .
3 - Lời giải.
4 Z3
¯
¶ ¯3
Vậy x1 + x2 = . x3
µ
(x2 +2x +1) dx = + x2 + x
¯
3 Diện tích cần tính bằng S = ¯ =
Chọn đáp án C ä 3 ¯
¯−1
−1
64 Chọn đáp án A ä
.
3
Chọn đáp án A ä Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho điểm A(−2; 1). Phép
tịnh tiến véc-tơ #»
v (3; −4) biến điểm A thành điểm A 0 có tọa độ
Câu 9. Cho số phức z = 3−2i . Tìm phần thực và phần ảo của z.
là
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng −2.
A. A 0 (5; −5). B. A 0 (1; −3). C. A 0 (−3; 1). D. A 0 (−5; 5).
B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng −2i .
- Lời giải.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có:
D. Phần thực bằng −3, phần ảo bằng −2.
x A 0 = x A + a = −2 + 3 = 1 x A 0 = −2 + 3 = 1
- Lời giải. ⇒
y yA + b = 1 + (−4) = −3 y = 1 + (−4) = −3
Với số phức z = a + bi(a, b ∈ R) có phần thực là a, phần ảo là b. A0 = A0
0
⇒ A (1; −3).
Chọn đáp án A ä
Chọn đáp án B ä
4 2
Câu 10. Số nghiệm của phương trình x − 2x − 3 = 0 trên tập số
Câu 14. Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2π cm2 và
phức là: 1
bán kính đáy cm. Khi đó độ dài đường sinh của khối nón đã cho
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2
bằng
- Lời giải.
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 1 cm. D. 4 cm.
Trên tập số phức phương trình bậc n có n nghiệm (kể cả nghiệm
- Lời giải.
phức) nên phương trình đã cho có 4 nghiệm trên tập số phức. S xq 2π
Ta có: S xq = πRl ⇒ l = ⇒l= = 4 cm.
Chọn đáp án D ä πR 1
π·
2
Câu 11. Chọn đáp án D ä
Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?
Câu 15. Cho ba điểm A(2; −1; 5), B(5; −5; 7) và M(x; y; 1). Với giá
trị nào của x, y thì ba điểm A , B, M thẳng hàng?
A. 7. B. 8.
A. x = 4 và x = 7. B. x = 4 và y = 7.
C. 15. D. 16.
C. x = −4 và y = −7. D. x = −4 và y = 7.
- Lời giải.
# » # »
Ta có AB = (3; −4; 2), AM = (x − 2; y + 1; −4).
x − 2 y + 1 −4
Ba điểm A , B, M thẳng hàng khi và chỉ khi = = ⇔
3 −4 2
x = −4
- Lời giải. .
y = 7
.
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án C ä
Câu 16. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt
Câu 12. Trong không gian, mệnh đề nào sau đây sai?
cầu?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường
A. x2 + y2 + z2 − 10x y − 8y + 2z − 1 = 0.
0 0
thẳng a và b theo thứ tự vuông góc với a và b.
B. 3x2 + 3y2 + 3z2 − 2x − 6y + 4z − 1 = 0.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa đường thẳng
C. x2 + y2 + z2 − 2x − 4y + 4z + 2017 = 0.
a và đường thẳng b0 song song với b.
D. x2 + (y − z)2 − 2x − 4(y − z) − 9 = 0.
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa đường thẳng
- Lời giải.
a0 song song với a và đường thẳng b.
2 2 2 2 2
D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường + Phương trình 3x + 3y + 3z − 2x − 6y + 4z − 1 = 0 ⇔ x + y +
2 4 1
thẳng a0 và b0 theo thứ tự song song với a và b. z2 − x − 2y + z − = 0
µ 3 ¶2 3 3 µ
1 2 2 17
¶
- Lời giải. 2
⇔ x− + (y − 1) + z + = là phương trình mặt cầu tâm
Theo định nghĩa góc giữa hai đường thẳng thì: Góc giữa hai đường µ 3 p3 9
1 2 17
¶
thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a0 và b0 theo thứ tự I ; 1; − , bán kính R = .
3 3 3
vuông góc với a và b (sai). + Xét phương trình x2 + y2 + z2 − 10x y − 8y + 2z − 1 = 0 có tích x y
nên không phải phương trình mặt cầu. thị hàm số với trục hoành sẽ tạo thành một cực trị nữa.
+ Phương trình x2 + y2 + z2 − 2x − 4y + 4z + 2017 = 0 có a = 1, b = 2, Vậy để hàm số y = | f (x) + m| có 3 cực trị khi đồ thị hàm số
c = −2, d = 2017 và a2 + b2 + c2 − d = 1 + 4 + 4 − 2017 < 0 nên không y = f (x) + m có 1 hoặc 2 giao điểm ⇒ m É −1 ∨ m Ê 3.
là phương trình mặt cầu. Chọn đáp án A ä
2 2 2 2 2
+ Phương trình x + (y − z) − 2x − 4(y − z) − 9 = 0 ⇔ x + y + z −
Câu 21. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn: x + y = 2. Giá trị
2yz − 2x − 4y + 4z − 9 = 0 có tích yz nên không là phương trình mặt 1
nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + x2 + y2 − x + 1 là
cầu. 3
7
Chọn đáp án B ä A. min P = . B. min P = 5.
3
17 115
2 sin x + 1 C. min P = . D. min P = .
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = là 3 3
1 − cos x - Lời giải.
A. x 6= k2π. B. x 6= kπ.
π π Từ x + y = 2 ⇒ y = 2 − x.
C. x 6= + k π. D. x 6= + k2π. 1 3 1
2 2 x + x2 + (2 − x)2 − x + 1 = x3 + 2x2 − 5x + 5.
P=
- Lời giải. 3 3
1 3 2
Hàm số xác định khi: 1 − cos x 6= 0 ⇔ x 6= k2π. Xét hàm f (x) = x + 2x − 5x + 5, trên [0; 2].
3
Chọn đáp án A ä x=1
Ta có f 0 (x) = x2 + 4x − 5 = 0 ⇔
Câu 18. Cho tập hợp X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập hợp X . Hỏi có x = −5(L).
7 17
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác Khi đó f (1) = , f (0) = 5, f (2) = .
3 3
nhau. 7
⇒ min P = .
A. 840. B. 5040. C. 35. D. 210. 3
Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
33 2
Số cách lập số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau từ tập hợp X là Câu 22. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
A37 = 210. y
Chọn đáp án D ä
1
Câu 19. Cho cấp số cộng với số hạng đầu u1 = −3, số hạng cuối
u n = 487 và công sai d = 5. Hỏi cấp số cộng có bao nhiêu số
−3 −2 −1 O 1 2 3 x
hạng?
−1
A. 69. B. 79. C. 89. D. 99.
- Lời giải. −2
u n − u1
Ta có : công thức cấp số cộng u n = u1 + (n − 1)d ⇒ n = +
d Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 = 99. −3
Chọn đáp án D ä
A. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0. B. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.
Câu 20. y - Lời giải.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như y
Dựa vào dạng đồ thị ta nhận thấy hệ số a < 0.
hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham số
1 Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d < 0.
m để hàm số y = | f (x) + m| có ba điểm cực
xx
Đồ thị hàm số có hai cực trị trái dấu nên a · c < 0 ⇒ c > 0.
O b
trị là
Hoành độ điểm tâm đối xứng của đồ thị dương nên < 0 ⇒ b > 0.
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3. a
−3
Chọn đáp án B ä
B. m = −1 hoặc m = 3.
C. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1. Câu 23. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y = −2x4 +
D. 1 ≤ m ≤ 3. 4x2 + 2 thì tất cả các giá trị tham số m là
- Lời giải. A. m > 4. B. m Ê 4.
Vì hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) luôn tạo thành hai C. m É 2. D. 2 < m < 4.
điểm cực trị của đồ thị hàm số y = | f (x) + m| và giao điểm của đồ - Lời giải.
Lập phương trình hoành độ giao điểm: −2x4 + 4x2 + 2 = m. (−a− b) − (a + 5b)i =−1 + 3i
− a − b = −1 a = 2
Ta có: y0 = −8x3 + 8x; y0 = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 1 ∨ x = −1.
⇔ ⇔ ⇒ a − b = 3.
Bảng biến thiên: − a − 5b = 3 b = −1
Chọn đáp án C ä
x −∞ −1 0 1 +∞ Câu 27. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thoả mãn | z − 2 +
y0 + 0 − 0 + 0 − 3i | = | z − i + 1| là phương trình:
4 4 A. 6x − 8y − 11 = 0. B. 6x − 4y − 11 = 0.
y C. 2x − 8y − 11 = 0. D. 2x − 4y − 11 = 0.
−∞ 2 −∞ - Lời giải.
Gọi z = x + yi x, y ∈ R; i 2 = −1 .
¡ ¢
Do đó, đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi m > 4. Ta có:
Vậy chọn m > 4.
Chọn đáp án A ä
| z − 2 + 3i | = | z − i + 1|
Câu 24. Đặt a = log3 2, khi đó log6 48 bằng ⇔ | x + yi − 2 + 3i | = | x − yi − i + 1|
3a − 1 3a + 1 4a − 1 4a + 1
A. . B. . C. . D. .
a−1 a+1 a−1 a+1 ⇔ (x − 2)2 + (y + 3)2 = (x + 1)2 + (y + 1)2
- Lời giải.
1 4 1 4 ⇔ −4x + 4 + 6y + 9 = 2x + 1 + 2y + 1
log6 48 = log6 3 + log6 16 = + = + =
log3 2 + 1 log2 3 + 1 a + 1 1 ⇔ 6x − 4y − 11 = 0
+1
a
1 + 4a
. Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là phương trình đường thẳng
a+1
Chọn đáp án D ä 6x − 4y − 11 = 0.
Z1 Chọn đáp án B ä
Câu 25. Biết ln(3x + 1) dx = a ln 2 + b (a, b ∈ Q). Tính S = 3a −
Câu 28. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt
0
b. phẳng đối xứng?
A. S = 7. B. S = 11. C. S = 8. D. S = 9. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
- Lời giải. - Lời giải.
3
u = ln(3x + 1) du =
dx
Đặt ⇒ 3x + 1 . A0 D0 A0 D0
dv = dx
v = x
B0 C0 B0 C0
Z1
¯
¯1
¯
3 D D
I = x ln(3x + 1) ¯¯ − x dx = A A
¯0 3x + 1
0 B C B C
¯
¶ ¯1 0 0
1 1 8 .
µ
¯ A D
ln 4 − x − ln(3x + 1) ¯¯ = ln 4 − 1 + ln 4 = ln 4 − 1
3 ¯0 3 3
B0 C0
8
⇒ a = , b = −1 D
3 A
Vậy S = 9.
B C
Chọn đáp án D ä
Câu 26. Cho số phức z = a + bi(a, b ∈ R) thỏa mãn (2 − i)z − 3z = Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có 3 mặt phẳng đối xứng:
−1 + 3i . Tính giá trị của biểu thức P = a − b. + Mặt phẳng đi qua đường chéo thứ nhất của 2 mặt đáy.
A. P = 1. B. P = −2. C. P = 3. D. P = 5. + Mặt phẳng đi qua đường chéo thứ hai của 2 mặt đáy.
- Lời giải. + Mặt phẳng trung trực của các cạnh bên.
Chọn đáp án A ä
Gọi z = a + bi(a, b ∈ R) ⇒ z = a − bi .
(2 − i)z − 3z = −1 + 3i ⇔ (2 − i)(a − bi) − 3(a + bi) = −1 + 3i ⇔ Câu 29. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 50 cm bằng
# »
A. 250 cm3 . B. 2, 5 cm3 . C. 125 dm3 . D. 5 dm3 . Ta có AB = (−2; −2; 2)
- Lời giải. (P) có véc-tơ pháp tuyến #»
n = (1; 2; −1)
Thể tích khối lập phương bằng 503 cm3 = 125000 cm3 = 125 dm3 . Vì (Q) qua A , B và vuông góc với (P) nên
h# » i
# » #»
Chọn đáp án C ä Véc-tơ của (Q) là n 1 = AB; n = (−2; 0; −2) = −2(1; 0; 1).
Phương trình mặt phẳng (Q) qua B(−1; 0; 1) và có véc-tơ pháp tuyến
Câu 30. Khối chóp có diện tích đáy bằng 300 cm2 và thể tích bằng # »
n 1 = (1; 0; 1) là:
3, 6 dm3 thì có chiều cao bằng
1(x + 1) + 1(z − 1) = 0 ⇔ x + z = 0.
A. 36 cm. B. 12 cm. C. 4 cm. D. 25 dm. Vậy (Q) : x + z = 0.
- Lời giải. Chọn đáp án B ä
3 × 3, 6 × 1000
Ta có = = 36 cm.
300
Chọn đáp án A ä
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có cạnh bằng Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, mặt cầu tâm
p
3 2 cm. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A 0 D 0 C) bằng I(2; 1; −3) và tiếp xúc với trục O y có phương trình là
p
A. 3 cm. B. 3 2 cm. C. 6 cm. D. 1, 5 cm.
- Lời giải. A. (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 4.
B. (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 13.
Ta có AB0 ⊥ (A 0 D 0 CB) A0 D0
C. (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 9.
tại H là tâm hình vuông
D. (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 10.
ABB0 A 0 .
B0 C0 - Lời giải.
Suy ra khoảng cách từ
H Gọi M là hình chiếu của I trên O y ⇒ M(0; 1; 0).
điểm A đến mặt phẳng
D Mặt cầu (S) tâm I(2; 1; −3) và tiếp xúc với trục O y có bán kính
(A 0 D 0 C) bằng AH = A p
1 1 p p I M = 13.
AB0 = · 3 2 · 2 = 3
2 2 Vậy (S) có phương trình (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 13.
cm. B C
Chọn đáp án B ä
Chọn đáp án A ä
Câu 32. Hình trụ có bán kính đáy bằng a chu vi của thiết diện qua
trục bằng 10a Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Câu 35. Cho (u n ) là cấp số nhân có số hạng thứ sáu u6 = −160,
3 3 3 3
A. 4πa . B. πa . C. 3πa . D. 5πa . công sai q = −2. Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân đó bằng
- Lời giải. bao nhiêu?
Thiết diện qua trục là 1 hình chữ nhật. O0
A0 B0 5125 5125
Giả sử chiều cao của khối trụ là b. A. . B. 5125. C. −1705. D. .
2 3
Theo đề ta có 2(2a+ b) = 10a ⇔ b = 3a.
b
Thể tích khối trụ là V = S.h = - Lời giải.
2 3
πa .3a = 3πa .
A B u6
O a Công thức số hạng ban đầu: u6 = u1 · q5 ⇒ u1 =
= 5.
q5
n
Chọn đáp án C ä Ta có tổng n số hạng đầu của cấp số nhân là S = u 1 (1 − q ) =
n
1− q
Câu 33. Trong không gian hệ tọa độ Ox yz, cho A(1; 2; −1), −1705.
B(−1; 0; 1) và mặt phẳng (P) : x + 2y − z + 1 = 0. Viết phương trình
mặt phẳng (Q) qua A , B và vuông góc với (P). Chọn đáp án C ä
A. (Q) : 2x − y + 3 = 0. B. (Q) : x + z = 0.
C. (Q) : − x + y + z = 0. D. (Q) : 3x − y + z = 0.
- Lời giải. Câu 36.
). 3693551.000 đồng.
A. 5693551.000 đồng.
B. 2693551.000 đồng. Chọn đáp án C ä
C. 3693551.000 đồng. Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
p p p
D. 4693551.000 đồng. để phương trình 3 2 + x + 6 2 − x + 4 4 − x2 = 3x − 10 + m có
- Lời giải. nghiệm.
A. vô số. B. 22. C. 5. D. 24.
Chọn hệ trục như hình y
- Lời giải.
vẽ: p p p
Ta có 23 2 + x + 6 2 − x + 4 4 − x2 = 3x − 10 + m
3 ¡p p p
Phương trình đường ⇔3 2 + x + 2 2 − x + 4 4 − x2 − 3x + 10 = m điều kiện: −2 É
¢
tròn x2 + y2 = 4 ⇒ y = 2 x É 2.
p M N
± 4 − x2 . p p 1 2
đặt t = x + 2 + 2 2 − x ⇒ t0 = p − p =
Gọi Parabol 1 p p 2 2+ x 2 2− x
2− x−2 2+ x
2 p
(P) : y = ax + c
2 4 − xp2 p
x
I(0; −2) ∈ (P) ⇒ c = −1 O 1 ⇒ t0 = 0 ⇔ 2 − x = 2 2 + x ⇔ 2 − x = 4(2 + x) ⇔ x = −5.
¡ p ¢
−2. N 1; 3 ∈ (P) ⇒ −1 Bảng biến thiên:
p £ p ¤
a−2 = 3 Vậy t ∈ 2; 2 5
p −2 p p p
⇒ a = 3 + 2. I t = x + 2 + 2 2 − x ⇒ t2 = x + 2 + 4(2 − x) + 4 4 − x2 = 10 − 3x +
p
⇒ (P) : y = 4 4 − x2 .
¡p
3 + 2 x2 − 2. Khi đó phương trình trở thành: 3t + t2 = m.
¢
p ¤
Xét hàm số f (t) = 3t + t2 với t ∈ 2; 2 5
£
Diện tích hình phẳng phần tô đậm:
p ¤
Z1 hp ⇒ f 0 (t) = 3 + 2t > 0∀ t ∈ 2; 2 5
£
h³p ´ ii
2
S1 = 4 − x2 − 3+2 x −2 dx
bảng biến thiên:
−1 p
Z1 p Z1 h³p ´ i Vậy để phương trình có nghiệm ⇔ 10 É m É 20 + 6 5 ≈ 33, 44.
= 4 − x2 dx − 3 + 2 x2 − 2 dx Vậy có 24 giá trị của m.
−1 −1
Chọn đáp án D ä
Z1 p
Tính I 1 = 4 − x2 dx. Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của
µ tham¶ số m để hàm số y =
−1 h π π i´ m sin x − 2 π 2π
³ đồng biến trên khoảng ; .
Đặt x = 2 sin t t ∈ − ; ⇒ dx = 2 cos t · dt. Đổi cận: x = −1 ⇒ sin x − m
2 p 2 3
2 2 A. −2 < m É 3. B. −2 É m É 2.
π π
t =− ;x =1⇒ t =
6 6 m>2
π π C. . D. −2 < m < 2.
Z6 Z6 ¶¯π m < −2
1 1
µ
6
Khi đó I = 4 · cos2 t = (1 + cos 2t) dt t + sin 2t ¯ π = - Lời giải.
¯
2 2 −6
π π
−6 −6 Cách 1:
p
π m sin x − 2 π 2π
µ ¶
3
+ . Xét hàm số y = trên khoảng ; .
3 2 2 sin x − m 2 3
Ãp
1 1 190
!
mt − 2 3 + ··· + = đúng với mọi x dương, x 6= 1. Tìm
Đặt sin x = t ⇒ f (x) = g(t) = với t ∈ ;1 . log33 x log3n x log3 x
2t − m 2
giá trị của biểu thức P = 2n + 3.
− m2 + 4 π 2π
µ ¶
Ta có f 0 (x) = g0 (t) · t0 (x) = · cos x . Do x ∈ ; nên A. P = 32. B. P = 23. C. P = 43. D. P = 41.
(2t − m)2 2 3
cos x < 0.
m sin x − 2
µ
π 2π
¶ - Lời giải.
Để hàm số y = đồng biến trên khoảng ; khi và 1 1 1 1 190
2 sin x − m 2 3 Ta có: + + +···+ =
chỉ khi log3 x log32 x log33 x log3n x log3 x
Ãp ! 2 3 n
2
−m + 4 3 ⇔ log x 3 + log x3 + log x3 + · · · + log x3 = 190 · log x 3
< 0 ∀ t ∈ ; 1 .
(2t − m)2 2 ⇔ log x 3 + 2 · log x 3 + 3 · log x 3 + · · · + n · log x 3 = 190 · log x 3
n(n + 1)
− m 2
+ 4 < 0 ⇔ (1 + 2. + 3 + · · · + n) log x 3 = 190 · log x 3 ⇔ = 190 ⇔
2
m ∈ (−∞; −2) ∪ (2; +∞)
Ãp
⇔ m ⇔ m ∈ (−∞; −2) ∪ (2; = 19).(thoả mãn)
!
⇔ n +∞
3 m ∈ −∞; p3 ∪ (2; +∞)
³ ´
∉ ; 1
2 2
n = −20 (loại) .
Cách 2: Vậy P = 2n + 3 = 41.
(4 − m2 ) cos x
y0 = Chọn đáp án D ä
(2 sin x − m)
π 2π
µ ¶
Hàm số đã cho đồng biến trên ; Câu 41. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log2 (2x + 5) >
2 3
m>2 log2 (x − 1). Hỏi trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên
dương bé hơn 10 ?
2
m < −2
4 − m < 0
m>2
⇔ p ⇔
π 2π ⇔ ä A. 9. B. 15. C. 8. D. 10.
µ ¶
2 sin x − m 6= 0∀ x ∈ 3
; mÉ m < − 2.
2 3 - Lời giải.
2
m>2 2x + 5 > 0
Điều kiện: ⇔ x > 1.
x − 1 > 0
Câu 39. Có baopnhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm
log2 (2x + 5) > log2 (x − 1) ⇔ 2x + 5 > x − 1 ⇔ x > −6.
1+ x+1
số y = p có hai tiệm cận đứng? Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình:
x2 − (1 − m)x + 2m
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. S = (1; +∞).
- Lời giải. Vậy trong tập S có 8 phần tử là số nguyên dương bé hơn 10.
x Ê −1 Chọn đáp án C ä
Hàm số xác định khi
x2 − (1 − m)x + 2m > 0.
Câu 42. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f 0 (x) = 3 − 5 cos x và f (0) = 5.
p
Ta có 1 + x + 1 > 0 với mọi x Ê −1 nên đồ thị hàm số có hai tiệm Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
cận đứng khi A. f (x) = 3x + 5 sin x + 2. B. f (x) = 3x − 5 sin x − 5.
phương trình x2 − (1 − m)x + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt lớn C. f (x) = 3x − 5 sin x + 5. D. f (x) = 3x + 5 sin x + 5.
hơn−1. - Lời giải. Z
∆>0
Z
Ta có f (x) = f 0 (x) dx = (3 − 5 cos x) dx = 3x − 5 sin x + C .
⇔ f (−1) > 0 , (với f (x) = x2 − (1 − m)x + 2m). Lại có: f (0) = 5 ⇔ 3 · 0 − 5 sin 0 + C = 5 ⇔ C = 5. Vậy f (x) =
S
> −1 3x − 5 sin x + 5.
2 p Chọn đáp án C ä
m > 5 + 2 6
m2 − 10m + 1 > 0
p
Câu 43. Gọi Vx và Vy lần lượt là thể tích khối tròn xoay tạo nên bởi
m < 5−2 6
p
⇔ m+2 > 0 ⇔ ⇔ −2 < m < 5 − 2 6. x 2 y2
m > −2 phép quay hình elip + É 1(a < b) xung quanh trục Ox, O y.
1 − m > −1 a2 b 2
Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng?
2
m > 3
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm A. Vx < Vy . B. Vx > Vy . C. Vx = Vy . D. Vx É Vy .
cận đứng. - Lời giải.
x2
µ ¶
2 2
y b 1
Chọn đáp án B ä = −
x 2 y2
a2
Ta có: 2 + 2 = 1 ⇔
1 1 a b y2
µ ¶
2 2
Câu 40. Gọi n là số nguyên dương sao cho + + x = a 1 − .
log3 x log32 x b2
Za Za µ
¯
x2
¶ µ
x 3 ¶ ¯¯a Vậy 3a + b = 1.
Vx = 2π y2 dx = 2π b2 1 − 2 dx = 2π b2 x − 2 ¯¯ =
a 3a ¯0 Chọn đáp án C ä
0 0
4πab2 4πab
= b. Câu 46. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng
3 3
Za Za µ 5 cm. Biết hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) là trung điểm
¯
y2 y3 ¯¯ b
¶ µ ¶¯
2 2 2
Vy = 2π x dy = 2πa 1 − 2 dy = 2πa y − 2 ¯ = của cạnh BC . Điểm M là trung điểm của cạnh S A và thể tích khối
b 3b ¯0
0 0 31
tứ diện ABCM bằng cm3 . Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng S A
4π ba2 4πab 2
= a. và (ABC). Khi đó sin ϕ gần bằng (kết quả làm tròn đến hàng phần
3 3
Vì a > b nên Vx > Vy . chục nghìn)
Chọn đáp án B ä A. 0, 8930. B. 0, 1946. C. 0, 1311. D. 0, 6216.
Câu 44. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình - Lời giải.
log23 x − 3 log3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn Vì H A là hình chiếu vuông góc S
(x1 + 3)(x2 + 3) = 72. của S A trên (ABC) nên ϕ =
61 S AH .
A. m = . B. m = 3.
2 VA.CMB AM 1
9 Ta có = = ⇒
C. không tồn tại. D. m = . VA.CSB AS 2
2 VS.ABC = 2VA.CMB = 31 cm2 . M
- Lời giải. 1
Mà VS.ABC = ·SM ABC ·SH ⇔ B
log23 x − 3 log3 x + 2m − 7 = 0 (1) p3 C
H
1 52 3
Điều kiện: x > 0. 31 = · · SH ⇒ SH =
3 4p
Đặt t = log3 x ⇔ x = 3 t thì ta được phương trình t2 − 3t + 2m − 7 = 31 · 12 372 3
p = cm. A
0 (2) 25 3 75 p
(1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt 5 3
37 AH 2 125
⇔ ∆ > 0 ⇔ 9 − 4(2m − 7) > 0 ⇔ m < (∗). Ta có cot ϕ = = p = .
8 SH 372 3 248
Khi điều kiện (∗) thỏa thì(2) có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 . 75Õ
t1 + t2 = 3 1 1
Theo định lý Vi-ét ta có: (3) Suy ra sin ϕ = 2
= ¶ ≈ 0, 8930.
1 + cot ϕ 125 2
µ
t · t = 2m − 7
1 2 1+
Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm tương ứng x1 = 3 t1 , x2 = 3 t2 . 248
Suy ra (x1 + 3)(x2 + 3) = 72 ⇔ x1 x2 + 3(x1 + x2 ) = 63 ⇔ x1 + x2 = 12. Câu 47. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a
p
Vậy x1 , x2 là 2 nghiệm phương trình x2 − 12x + 27 = 0 ⇔ x = 9 ∨ x = và mỗi cạnh bên bằng a 2. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp
3. hình chóp S.ABC bằng
9 p p p
Với x = 9 suy ra log23 9 − 3 log3 9 + 2m − 7 = 0 ⇔ m = . a 15 3a a 3 a 6
2 A. . B. . C. . D. .
2 9 5 5 5 4
Với x = 3 suy ra log3 3 − 3 log3 3 + 2m − 7 = 0 ⇔ m = . - Lời giải.
2
9 Gọi H là trọng tâm tam giác đều
Vậy m = . (Thỏa điều kiện (∗). S
2
Chọn đáp án D ä ABC , khi đó SH ⊥ (ABC) và
SH là trục đường tròn ngoại tiếp N
Câu 45. Phương trình z2 + az + b = 0 có một nghiệm là 2 − 3i . Khi
mặt đáy.
đó 3a + b bằng
Gọi N là trung điểm S A , mặt I
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. phẳng trung trực của cạnh S A cắt A C
- Lời giải. H M
SH tại I .
Vì 2 − 3i là nghiệm của phương trình z2 − az + b = 0 nên ta có: B
2 Khi đó IS I A IB IC nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
(2
− 3i) + a(2 −
3i) + b = 0 ⇔ −5 − 12i + 2a − 3ai + b = 0 ⇔ = = =
2a + b = 5 b = 13
hình chóp S.ABC .
⇔
− 3a = 12 a = −4. Bán kính mặt cầu là
1
SN · S A S A2
x=t
R = SI = =p 2
SH 2 2 Vậy phương trình d : y = 7 − 3t (t ∈ R).
¡ p ¢2S A − AH p
1 a 2 a 15
z = 2t
⇒R= Ã = .
2 p !2 5
Chọn đáp án A
Ã
¡ p ¢2 2a 3 ä
a 2 −
3 2
Câu 50. Cho S là tập các số tự nhiên gồm có 7 chữ số. Lấy một số
Chọn đáp án A ä bất kỳ của tập hợp S . Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết
cho 9.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho điểm 625 1 1 1250
A. . B. . C. . D. .
M(1; 2; 3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa 1701 9 18 1701
- Lời giải.
độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại
Số phần tử của không gian mẫu n (Ω) = 9 · 106 số.
các điểm A , B, C . Tính thể tích khối chóp O.ABC .
1372 686 524 343 Gọi A là biến cố “lấy được số lẻ và chia hết cho 9 ”.
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 9 Ta có các số lẻ chia hết cho 9 là dãy 1000017, 1000035, 1000053, . . . ,
- Lời giải. lập thành một cấp số cộng với u1 = 1000017 và công sai d = 18
Gọi A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c). Ta có phương trình mặt phẳng nên số phần tử của sãy số là
x y z u n − u1
(P) là: + + = 1 (a, b, c 6= 0). u n = u 1 + (n + 1)d ⇒ n = + 1 = 500000 số. ⇒ n(A) =
a b c d
Gọi H là hình chiếu của O lên (P). Ta có: d(O; (P)) = OH É OM . 500000.
Do đó max d(O; (P)) = OM khi và chỉ khi (P) qua M(1; 2; 3) nhận ⇒ P(A) = n(A) = 1 .
# » n (Ω) 18
OM = (1; 2; 3) làm véc-tơ pháp tuyến. Do đó (P) có phương trình:
x y z Chọn đáp án C ä
1(x−1)+2(y−2)+3(z −3) = 0 ⇔ x+2y+3z = 14 ⇔ + + = 1.
14 7 14
3 ĐÁP ÁN
14
Suy ra: a = 14, b = 7, c = .
3 1. D 2. A 3. C 4. C 5. A
1 1 14 686
Vậy VO.ABC = · O A · OB · OC = · 14 · 7 · = . 6. A 7. C 8. A 9. A 10. D
6 6 3 9
Chọn đáp án B ä 11. C 12. A 13. B 14. D 15. D
16. B 17. A 18. D 19. D 20. A
Câu 49. Cho hai điểm A(3; 3; 1), B(0; 2; 1) và mặt phẳng (α) : x + 21. A 22. B 23. A 24. D 25. D
y + z − 7 = 0. Đường thẳng d nằm trên (α) sao cho mọi điểm của d 26. C 27. B 28. A 29. C 30. A
cách đều 2 điểm A, B có phương trình là 31. A 32. C 33. B 34. B 35. C
36. C 37. D 39. B 40. D 41. C
x=t x=t
42. C 43. B 44. D 45. C 46. A
A. y = 7 − 3t . B. y = 7 + 3t . 47. A 48. B 49. A 50. C
z = 2t z = 2t
x = −t
x = 2t
C. y = 7 − 3t . D. y = 7 − 3t .
z = 2t z=t
- Lời giải.
Mọi điểm trên d cách đều hai điểm A, B nên d nằm trên mặt phẳng
trung trực của đoạn AB.
# » 3 5
µ ¶
Có AB = (−3; −1; 0) và trung điểm AB là I ; ; 1 nên mặt phẳng
2 2
trung
µ trực¶củaµ AB là:
3 5
¶
−3 x − − y− = 0 ⇔ 3x + y − 7 = 0.
2 2
Mặt
khác d ⊂ (α) nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng:
3x + y − 7 = 0 y = 7 − 3x
⇔
x + y + z − 7 = 0 z = 2x.
9 ĐỀ SỐ 9 C. z = 4 − 4i . D. z = 4 + 4i .
- Lời giải.
Câu 1. Cho cấp số nhân (u n ) có u1 = −1, công bội 1 + 2i
1 1 i(z − 2 + 3i) = 1 + 2i ⇔ z − 2 + 3i = ⇔ z − 2 + 3i = 2 − i ⇔ z =
q = − . Hỏi là số hạng thứ mấy của i
10 102017 4 − 4i ⇔ z = 4 + 4i .
(u n )?
Chọn đáp án D ä
A. Số hạng thứ 2016. B. Số hạng thứ 2017.
C. Số hạng thứ 2019. D. Số hạng thứ 2018. Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
- Lời giải.
x −∞ −1 0 1 +∞
1 n−1
µ ¶
Ta có u n = u1 q n−1 = − − . y 0 + 0 − 0 + 0 −
10
¶n−1
1 1 1
µ
2 2
Khi đó u n = ⇔− − = 2017 ⇔ n = 2018.
102017 10 10 y
1
Do đó là số hạng thứ 2018 của (u n ).
102017 −∞ 1 −∞
Chọn đáp án D ä
Câu 2. Cho hình thoi ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh Giá trị cực đại của hàm số là
đề nào là mệnh đề đúng? A. y = −1. B. y = 0. C. y = 2. D. y = 1.
A. Phép vị tự tâm O , tỉ số k = 1 biến tam giác OBC thành tam - Lời giải.
giác OD A . Chọn đáp án C ä
# »
B. Phép tịnh tiến theo véc-tơ AD biến tam giác ABD thành tam 1
Câu 6. Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = .
giác DCB. 5x − 2
1
Z
C. Phép vị tự tâm O , tỉ số k = −1 biến tam giác ABD thành tam A. f (x) dx = − ln(5x − 2) + C .
2
giác CDB. 1
Z
π B. f (x) dx = ln |5x − 2| + C .
D. Phép quay tâm O , góc biến tam giác OBC thành tam giác Z 5
2 C. f (x) dx = ln |5x − 2| + C .
OCD . Z
- Lời giải. D. f (x) dx = 5 ln |5x − 2| + C .
-
Z Lời giải. Z
D 1 1
f (x) dx = dx = ln |5x − 2| + C .
5x − 2 5
Chọn đáp án B ä
O
A C Câu 7.Z Nguyên hàm của hàm số f (x) =Zcos 3x là
sin 3x
A. f (x) dx = sin 3x + C . B. f (x) dx = − + C.
3
sin 3x
Z Z
B C. f (x) dx = 3 sin 3x + C . D. f (x) dx = + C.
3
-
Z Lời giải. Z
Ta có: V(O,−1) (A) = C ; V(O,−1) (B) = D ; V(O,−1) (D) = B. Suy ra phép sin 3x
f (x) dx = cos 3x dx = + C.
3
vị tự tâm O , tỉ số k = −1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB. Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án C ä
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như sau
Câu 3. Biết bốn số 5; x; 15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
y
Tính 3x + 2y.
2
A. 50. B. 70. C. 30. D. 80.
- Lời giải.
5 + 15
Ta có: x = = 10 ⇒ y = 20. Vậy 3x + 2y = 70. −2 O 2 x
2
Chọn đáp án B ä
−2
Câu 4. Tìm số phức z thỏa mãn i (z − 2 + 3i) = 1 + 2i .
A. z = −4 + 4i . B. z = −4 − 4i .
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Câu 14. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O
A. (−1; 2). B. (−2; 0). C. (−1; 3). D. (2; 5). có mấy đường thẳng vuông góc với ∆?
- Lời giải. A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.
. - Lời giải.
Chọn đáp án D ä Trong không gian có vô số đường thẳng qua O và vuông góc với ∆.
Chọn đáp án B ä
Câu 9. Đa diện đều loại {3; 3} có tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Lập phương. Câu 15. Một hộp bi có 5 bi xanh, 4 bi đỏ, 6 bi vàng. Chọn ngẫu
C. Bát diện đều. D. Hai mươi mặt đều. nhiên ba bi từ trong hộp ra. Tính xác suất để ba bi được chọn ra
- Lời giải. cùng màu.
31 6
Khối đa diện đều loại {3; 3} là tứ diện đều. A. P(A) = . B. P(A) = .
455 91
Chọn đáp án A ä 34 1
C. P(A) = . D. P(A) = .
455 91
Câu 10. Tìm tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = - Lời giải.
x3 − 3x2 . Số phần tử không gian mẫu n (Ω) = C315 = 455.
A. (0; 0) và (−2; −4). B. (0; 0) và (2; −4). Gọi A : “Ba viên bi lấy ra cùng màu ”.
C. (0; 0) và (2; 4). D. (0; 0) và (1; −2). Suy ra n(A) = C35 + C36 + C34 = 34.
34
- Lời giải. Vậy xác suất cần tính là P(A) = .
455
Ta có: y = x3 − 3x2 ⇒ y0
= 3x2 − 6x. Chọn đáp án C ä
x=0 y=0
y0 = 0 ⇔ 3x2 − 6x = 0 ⇔ ⇒ a3
Câu 16. Với a, b là hai số dương tùy ý, ln bằng
x=2 y = −4. b
1
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 là: (0; 0) và A. ln 3a − ln b. B. ln a − ln b.
3
(2; −4). C. 3 ln a + ln b. D. 3 ln a − ln b.
Chọn đáp án B ä - Lời giải.
p a3
Câu 11. Cho khối nón (N) có bán kính r = 5, có chiều cao h = 5. Ta có ln = ln a3 − ln b = 3 ln a − ln b.
b
Thể tích V của khối nón (N) đã cho là. Chọn đáp án D ä
27π 16π
A. V( N ) = . B. V( N ) = . 1
5 5 Câu 17. Nghiệm của phương trình cos x = − là
26π 25π 2
C. V( N ) = . D. V( N ) = . 2π π
5 3 A. x = ± + k2π. B. x = ± + kπ.
- Lời giải. 3 6
π π
1 ¡p ¢2 25π C. x = ± + k2π. D. x = ± + k2π.
Ta có V( N ) = · 5π 5 = . 3 6
3 3 - Lời giải.
Chọn đáp án D ä 1 2π 2π
cos x = − ⇔ cos x = cos ⇔x=± + k2π, k ∈ Z.
2 3 3
Câu 12. Đặt log2 5 = a, khi đó log8 25 bằng Chọn đáp án A ä
2a 2 3 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3a 2a 2 Câu 18. Cho số phức z = 2 + i . Tính | z|.
- Lời giải. p
2 2a A. | z | = 5. B. | z| = 5. C. | z| = 2. D. | z| = 3.
Ta có log8 25 = log23 52 = log2 5 = .
3 3 - Lời giải.
Chọn đáp án A ä p p
Ta có | z| = 22 + 1 = 5.
2
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình 3 x +2 x−1
= 9 là Chọn đáp án A ä
A. {1}. B. {3}. C. {1; 3}. D. {1; −3}.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho mặt phẳng
- Lời giải. (P) : 2x + 3y + 4z − 5 = 0 và điểm A(1; −3; 1). Tính khoảng cách từ
x=1
x2 +2 x−1 2 2 điểm A đến mặt phẳng (P).
Có: 3 = 9 ⇔ x + 2x − 1 = 2 ⇔ x + 2x − 3 = 0 ⇔ .
x = −3 3 8 8 8
A. p . B. p . C. . D. .
Chọn đáp án D ä 29 29 9 29
- Lời giải.
|2 · 1 + 3 · (−3) + 4 · 1 − 5| 8 Câu 23. Trong không gian Ox yz, phương trình của mặt phẳng (P)
d(A; (P)) = p =p .
22 + 32 + 42 29 đi qua điểm B(2; 1; −3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
Chọn đáp án B ä
(Q) : x + y + 3z = 0, (R) : 2x − y + z = 0 là
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho bốn điểm A. 4x + 5y − 3z − 22 = 0. B. 4x − 5y − 3z − 12 = 0.
A(1; −2; 0), B(3; 3; 2), C(−1; 2; 2) và D(3; 3; 1). Độ dài đường cao
C. 2x + y − 3z − 14 = 0. D. 4x + 5y − 3z + 22 = 0.
của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) bằng - Lời giải.
9 9 9 9
A. . B. p . C. p . D. . Mặt phẳng (Q) : x + y + 3z = 0, (R) : 2x − y + z = 0 có các véc-tơ
14 2 7 2 7
- Lời giải. # » = (1; 1; 3) và n
pháp tuyến lần lượt là n # » = (2; −1; 1).
1 2
# » # » # »
Ta có: AB = (2; 5; 2), AC = (−2; 4; 2), AD = (2; 5; 1). Vì (P) vuông góc với hai mặt phẳng (Q), (R) nên (P) có véc-tơ pháp
3VABCD
= tuyến là #»
£ # » # »¤
Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC) bằng n= n 1 , n 2 = (4; 5; −3).
S ABC
1 ¯¯h # » # »i # »¯¯ Ta lại có (P) đi qua điểm B(2; 1; −3) nên (P) : 4(x − 2) + 5(y − 1) −
3· ¯ AB, AC · AD ¯ 9
6 = p . 3(z + 3) = 0 ⇔ 4x + 5y − 3z − 22 = 0.
1 ¯¯h # » # »i¯¯ 7 2
¯ AB, AC ¯ Chọn đáp án A ä
2
Chọn đáp án C ä
Câu 24. Số nghiệm thực của phương trình log3 (11 − 3 x ) =
2
Câu 21. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z + 4 = 0. 10log(2− x) là
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độ.
p - Lời giải.
A. T = 2. B. T = 8. C. T = 4. D. T = 2.
Điều kiện xác định: x < 2.
- Lời giải. x
Phương trình tương đương
với: log3p(11 − 3 ) = 2 − x
p
z1 = −2i
2
Ta có: z + 4 = 0 ⇔ 11 + 85 11 + 85
x
3 = x = log3 ≈ 2, 1
z2 = 2i. 2x x
⇔ 3 −11·3 +9 = 0 ⇔ 2 ⇔ 2
p p
p
11 − 85 11 − 85
p
Suy ra M(0; −2); N(0; 2) nên T = OM + ON = (−2)2 + 22 = 4. x
3 = x = log3 ≈ −0
2 2
Chọn đáp án C ä Vậy phương trình có một nghiệm thực.
Câu 22. Cho lăng trụ tam giác ABC.A 0 B0 C 0 . Gọi E và F lần lượt Chọn đáp án C ä
là trung điểm của các cạnh A A 0 và BB0 . Tính tỉ số thể tích khối Câu 25. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
p p
chóp C.ABEF với thể tích khối lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0 . 4 − x2 x−1
1 2 3 3 A. y = . B. y = .
A. . B. . C. . D. . x x+1
3 3 4 2 2 p
x +1
- Lời giải. C. y = . D. y = x2 − 1.
x
Thể tích của khối lăng trụ B 0 - Lời giải. p
A0 4 − x2
ABC.A 0 B0 C 0 : V = CC 0 · S A 0 B0 C 0 . - Hàm số y = có TXĐ D = [−2; 2] \ {0} nên nó không có
1 x
Ta có VC.A 0 B0 C0 = CC 0 · TCN. p
3
1 x−1
C0
S A 0 B0 C 0 = V . E F - Hàm số y = x + 1 có TXĐ D = [1; +∞) và x→+∞ lim y = 0 nên nó
3
Mà V = VC.A 0 B0 C0 + VC.ABB0 A 0 ⇒ có TCN y = 0.
1 2 x2 + 1
VC.ABB0 A 0 = V − V = V . - Hàm số y = có TXĐ D = R và lim y = ±∞ nên nó không
3 3 x x→±∞
Do E , F lần lượt là trung điểm A có TCN.
B p
0
của A A và BB , 0 - Hàm số y = x2 − 1 có TXĐ D = (−∞; −1]∪[1; +∞) và lim y =
x→±∞
1
nên S ABFE = S ABB0 A 0 hay ±∞ nên nó không có TCN.
2 C
1 Chọn đáp án B ä
VC.ABFE = VC.ABB0 A 0 =
2
1 2 V Câu 26. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn (1 + i)z + 2z =
· V= .
2 3 3
VC.ABFE 1 3 + 2i . Tính P = a + b.
Suy ra = . 1 1
VABC.A 0 B0 C 0 3 A. P = . B. P = 1. C. P = −1. D. P = − .
2 2
Chọn đáp án A ä - Lời giải.
(1 + i)z + 2z = 3 + 2i · (1). Ta có: z = a + bi ⇒ z = a − bi . AB = AC = a, I là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của
Thay vào (1) ta được (1 + i)(a + bi) + 2(a − bi) = 3 + 2i S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC , mặt phẳng (S AB)
⇔ (a − b)i + (3a −
b) = 3 + 2i ⇔ (a − b)i + (3a − b) = 3 + 2i tạo với đáy một góc bằng 60◦ . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt
a = 1
phẳng (S AB) theo a.
a − b = 2
2 ⇒ P = −1.
⇔ ⇔ p p
3a − b = 3 3 a 3 a 3 p 3a
b = −
A. . B. . C. 4 15a. D. p .
2 4 5 5
Chọn đáp án C ä - Lời giải.
p p
Câu 27. Số nghiệm của phương trình x2 − x − 4 = x − 1 là Gọi M là trung điểm AB S
A. vô số nghiệm. B. 1. thì HM ∥ AC ⇒ MH ⊥
a
C. 0. D. 2. AB và MH = . I
2
K
³ ´
- Lời giải. Vậy (S AB),
á (ABC) =
A C
60◦
p p x − 1 Ê 0 x Ê 1 = 60◦ .
SMH
x2 − x − 4 = x−1 ⇔ ⇔ ⇔ M
x2 − x − 4 = x − 1 x2 − 2x − 3 = 0 H
B
x>1 Lại có I H ∥ SB ⇒ I H ∥ (S AB) nên d(I, (S AB)) =
x = −1 ⇔ x = 3. d(H, (S AB)).
Kẻ HK ⊥ SM ⇒ HK ⊥ (S AB)
x=3
p
a 3 ◦
Chọn đáp án B ä nên d(H, (S AB)) = HK = MH · sin 60 = .
4
Câu 28. Tìm giá trị của tham số m biết giá trị lớn nhất của hàm số Chọn đáp án A ä
2x + m
y= trên [2; 5] bằng 7.
x−1 Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f 0 (x) > 0,
A. m = 3. B. m = 8. C. m = −3. D. m = 18.
∀ x ∈ (0; +∞). Biết f (1) = 2. Khẳng định nào dưới đây có thể xảy
- Lời giải.
−2 − m ra?
Ta có y0 =
(x − 1)2 A. f (2) + f (3) = 4. B. f (2) = 1.
TH1: −2 − m < 0 ⇔ m > −2
C. f (2017) > f (2018). D. f (−1) = 2.
Khi đó max y = y(2) = 4 + m = 7 ⇔ m = 3 (thỏa mãn).
[2;5] - Lời giải.
TH2: −2 − m > 0 ⇔ m < −2.
10 + m Vì f 0 (x) > 0, ∀ x ∈ (0; +∞). Ta có bảng biến thiên của y = f (x) trên
Khi đó min y = y(5) = = 7 ⇔ m = 18 (loại).
[2;5] 4 (0; +∞) như sau:
Chọn đáp án A ä
Z9 x 0 1 +∞
Câu 29. Biết f (x) là hàm liên tục trên R và f (x) dx = 9. Khi đó 0
f (x) +
0
+∞
Z4
giá trị của I = f (3x − 3) dx là f (x)
f (1) = 2
1
A. 24. B. 0. C. 27. D. 3.
- Lời giải.
Z4 Do đó hàm số y = f (x) đồng biến trên (0; +∞) nên ta có f (1) = 2 <
I= f (3x − 3) dx.
f (2) < f (3); f (2) + f (3) > 4; f (2017) < f (2018). Vậy loại A, C và
1
1 B, chọn D.
Đặt t = 3x − 3 ⇒ dt = 3 dx ⇒ dx = dt. Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 0; x =
3 Chọn đáp án D ä
4 ⇒ t = 9.
Z9
1 1
Khi đó: I = f (t) dt = · 9 = 3. Câu 32. Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng
3 3
0 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp
Chọn đáp án D ä
tứ diện đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thể tích của
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , kim tự tháp Kê - ốp bằng
y0 (2) = 0
Để đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A(2; −2) cần có y00 (2) > 0 ⇔
y(2) = −2
2a = 0
a = 0
6·2−6 > 0 ⇔
b = 2.
4a + b − 4 = −2
Vậy a + b = 2.
Chọn đáp án C ä
p
A. 648025 3 m3 . B. 648025 m . 3
p p Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi và
C. 648125 3 m3 . D. 13225 3 m3 .
= 120◦ , AC = a. Có S A = SB = SC = 2a. Thể tích của khối
BAD
- Lời giải.
chóp S.ABCD
p
bằng p
Đáy của kim tự tháp là tam giác đều cạnh bằng 230 m. p
a3 11 a3 a3 11 a3
1 2302 · 3 A. . B. . C. . D. .
Suy ra thể tích của kim tự tháp Ki - ốp là: V = · · 147 = 3 6 6 3
p 3 4 - Lời giải.
648025 3 m3
= 120◦ ⇒
Do BAD S
Chọn đáp án A ä
ABC = 60◦ . Mà ABCD
Câu 33. Cho tam giác ABC , biết A(1; −2; 4), B(0; 2; 5), C(5; 6; 3). là hình thoi nên 4 ABC
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là là tam giác đều cạnh a.
2a D
A. G(6; 3; 3). B. G(4; 2; 2). C. G(3; 3; 6). D. G(2; 2; 4). Hình chóp S.ABC là A
O
- Lời giải. chóp tam giác đều.
1+0+5 a
xG = =2 H
3
B C
−2 + 2 + 6
G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có: yG = = 2. Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC suy ra SH ⊥ (ABC).
3
4+5+3 Gọi O là giao của AC với p BD , suy ra BO là đường
p cao của tam
zG =
=4
3 a 3 2 a 3
Vậy G(2; 2; 4). giác ABC suy ra BO = ⇒ BH = BO = .
2 3 3
p
Chọn đáp án D ä p a2 a 11
Ta có SH = SB2 − BH 2 = 4a2 − = p .
p 3 3
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x2 − 1) > −3 là Ta lại có BD = 2BO = a 3.
2
p
A. T = (−3; 3). B. T = (−2; 2). 1 1 p a2 3
Suy ra S ABCD = AC · BD = · a · a 3 = .
2 2 2
C. T = (−3; −1) ∪ (1; 3). D. T = (−∞; −3) ∪ (3; +∞). 1
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: VS.ABCD = SH ·
- Lời giải. p p p 3
1 a 11 a2 3 a3 11
x < −1 S ABCD = · p · = .
Điều kiện x2 − 1 > 0 ⇔ 3 3 2 6
x > 1. Chọn đáp án C ä
2 2 2 p
log 1 (x − 1) > −3 ⇔ − log2 (x − 1) > −3 ⇔ log2 (x − 1) < 3 ⇔
2 3 3
x2 − 1 < 8 ⇔ −3 < x < 3. Câu 37. Cho khối nón có thể tích V = πa và thiết diện qua
4
Vậy T = (−3; −1) ∪ (1; 3). trục là tam giác đều.
… Diện tích xung quanh của hình… nón đó là
1 9
Chọn đáp án C ä A. S xq = πa2 3 . B. S xq = 2πa2 3 .
…16 … 16
9 2
Câu 35. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2ax + b có điểm cực tiểu C. S xq = 3πa2 3 . D. S xq = 3πa2 3 .
16 16
A(2; −2). Khi đó a + b bằng - Lời giải. p
2R 3
A. −2. B. 4. C. 2. D. −4. Do thiết diện qua trục là tam giác đều nên l = 2R và h = =
p 2
- Lời giải. R 3.
Ta có: y0 = 3x2 − 6x + 2a; y00 = 6x − 6. Theopđề bài khối nón có thể tích
p p
3 3 3 1 2 π 3a3 1 3
p π 3a3
Hàm số có cực trị khi 9 − 6a > 0 ⇔ a < . V= πa ⇔ h · πR = ⇔ πR 3 = ⇔ R3 =
2 4 3 4 3 4
…
3 3 3 3 Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0 (x) y
a ⇔R= ·a
4 4 … có đồ thị như hình bên. Tìm m để hàm
3 3
⇒ đường sinh của hình nón là l = 2 · a. số y = f (x2 + m) có 3 điểm cực trị? 1 2 3
4 …
9 O x
A. m ∈ [0; 3]. B. m ∈ [0; 3).
Diện tích xung quanh hình nón là S xq = πRl = 2πa2 3 .
16 C. m ∈ (3; +∞). D. m ∈ (−∞; 0).
Chọn đáp án B ä
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 5]
Z5 Z5 - Lời giải.
và f (5) = 10, x f 0 (x) dx = 30. Tính f (x) dx. x=0
0 0 Ta có: f 0 (x) = 0 ⇔ x = 1 và f 0 (x) không đổi dấu khi qua 1 hay 1
A. −20. B. 70. C. 20. D. −30.
x=3
- Lời giải.
là nghiệm bội chẵn
u = x ⇒ du = dx
Đặt y0 = [ f (x2 + m)]0 = f 0 (x2 + m)
· 2x.
dv = f 0 (x) dx ⇒ v = f (x) x2 + m = 0
x2 = − m
Z5 ¯5 Z5 Z5
0 2 2
0 f (x + m) = 0 x + m = 1(L)
x · f (x) dx = [x · f (x)] ¯ − f (x) dx ⇔ 30 = 5 f (5) − f (x) dx y0 = 0 ⇔ ⇔ x2 = 3 − m
¯
⇔
0 2
0 0 0 x=0 x + m = 3
Z5
x = 0.
x=0
⇔ f (x) dx = 5 f (5) − 30 = 20.
Hàm số y = f (x2 + m) có 3 điểm cực trị ⇔ y0 = 0 có 3 nghiệm phân
0
0
Chọn đáp án C ä biệt và y đổi dấu khi qua ba nghiệm đó ⇔ m ∈ [0; 3).
Chọn đáp án B ä
Câu 39. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1; 1] và f (− x) +
Z1 Câu 41. Trong không gian Ox yz cho ba điểm A(1; 2; 3), B(3; 4; 4),
x
2018 f (x) = e , ∀ x ∈ [−1; 1]. Tính f (x) dx. C(2; 6; 6) và I(a; b; c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
−1 Tính a + b + c.
2 2
e −1 e −1 e2 − 1 31 46 63
A. . B. . C. 0. D. . A. . B. . C. 10. D. .
e 2019e 2018e 3 5 5
- Lời giải. - Lời giải.
# » # » h # » # »i
Z1 Ta có AB = (2; 2; 1), BC = (−1; 2; 2) ⇒ AB, BC = (2; −5; 6).
Đặt I = f (x) dx. Phương trình mặt phẳng (ABC) là 2x − 5y + 6z − 10 = 0.
−1
Z1
Do I(a; b; c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên
Xét J = f (− x) dx. I ∈ (ABC)
2a − 5b + 6c − 10 = 0
−1 I A = IB ⇔ (a − 1)2 + (b − 2)2 + (c − 3)2 = (a − 3)2 + (b − 4)2 + (
Z−1 Z1
(a − 1)2 + (b − 2)2 + (c − 3)2 = (a − 2)2 + (b − 6)2 + (
I A = IC
Đặt t = − x, khi đó J = f (t)d(− t) = f (t)dt = I .
a = 3
1 −1
Z1
2a − 5b + 6c = 10
10
x
Mà f (− x) + 2018 f (x) = e , ∀ x ∈ [−1; 1] ⇒ ( f (− x) + ⇔ 4a + 4b + 2c = 27 ⇔ b = 4 .
−1
c = 49
2a + 8b + 6c = 62
Z1
Sau đúng 6 tháng kể từ ngày vay ông Nam thiếu nợ ngân hàng số −1 −1
Z1
2x3
¶ ¯1
2
µ
tiền là 2
Ta có (2x − 1) dx = −x ¯ =− .
¯
A = 500 · (1 + 0, 008)6 ≈ 524, 5 (triệu đồng). 3 −1 3
−1
p ³ h π π i´ p p
Đặt x = 2 sin t t ∈ − ; suy ra 2 − x2 = 2 cos t; dx = 3(m2 − 1) < 0 −1 < m < 1
¡p ¢ p 2 2 ⇔ ⇔ ⇔
d 2 sin t = 2 cos t dt. (m − 1)2 − 3(m2 − 1) · (−1) É 0 4m2 − 2m − 2 É 0
π π
Khi x = −1 ⇒ t = − ; x = 1 ⇒ t = . −1 < m < 1
4 4
π π
1
1 ⇔ − É m < 1.
Z1 p Z4 Z4 − É m É 1
2
Suy ra 2 − x2 dx = 2 cos2 t dt = (1 + cos 2t) dt = 2
1
· ¸
−1 π π Vậy m ∈ − ; 1 .
−4 −4
¶¯π 2
µ
1 ¯4 π Suy ra T = 2a + b = 0.
t + sin 2t ¯ π = + 1.
2 −4 2 Chọn đáp án B ä
π 2 3π + 10
Vậy S = + 1 + = . Câu 49. Cho một đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn
2 3 6
Chọn đáp án D ä (O). Chọn ngẫu nhiên bốn đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao
cho bốn đỉnh được chọn là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
Câu 47. Trong các số phức z thỏa mãn | z − 1 + i | = | z + 1 − 2i |, số 3 4 2 7
A. . B. . C. . D. .
phức z có mô-đun nhỏ nhất là 323 9 969 216
3 3 3 3 - Lời giải.
A. − i. B. − + i.
5 10 5 10 Số phần tử của không gian mẫu n (Ω) = C420 .
3 3 3 3
C. + i. D. − − i . Gọi A là biến cố: “ 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của hình chữ nhật”.
5 10 5 10
- Lời giải. Trong 20 đỉnh của đa giác luôn có 10 cặp điểm đối xứng qua tâm
Đặt z = a + bi với a, b ∈ R thì ta có: của đường tròn, tức là trong 20 đỉnh của đa giác ta có được 10
|(a − 1) + (b + 1)i | = |(a + 1) − (b + 2)i | đường kính của đường tròn. Cứ hai đường kính là hai đường chéo
2 2 2 2
⇔ (a − 1) + (b + 1) = (a + 1) + (b + 2) một hình chữ nhật. Vậy n(A) = C210 .
2 2 2 2 n(A) 3
⇔ a − 2a + 1 + b + 2b + 1 = a + 2a + 1 + b + 4b + 4
Xác suất cần tìm P(A) = = .
⇔ 4a + 2b + 3 = 0 n (Ω) 323
Chọn đáp án A ä
Suy ra z nằm trên đường thẳng d có phương trình: 4x + 2y + 3 = 0.
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z có mô-đun nhỏ nhất trên Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là
mặt phẳng phức. hình vuông cạnh bằng a. O là tâm của đáy,
Khi đó | z|min khi và chỉ khi OMmin hay M là hình chiếu vuông góc SO ⊥ (ABCD). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S A và
của O trên d . BC . Góc tạo bởi MN với SO bằng 30◦ . Thể tích của khối chóp
Phương trình đường thẳng qua O và vuông góc với d là: −2x + 4y = S.ABCD3 pbằng p p p
a 30 a3 30 a3 30 a3 30
0. A. . B. . C. . D. .
µ
3 3
¶ 24 18 6 12
M = d ∩∆ ⇒ M − ;− . - Lời giải.
5 10
3 3 S
Vậy z = − − i là số phức cần tìm.
5 10
Chọn đáp án D ä
p
◦ 1 a 3 3a 2
Xét 4 NCP , có C = 45 , CN = BC = , CP = AC =
b .
2 2 4 4
2 2 2
Áp dụng định lý cô-sin: NP =pCN + CP − 2CN · CP · cos p C
2 2 2
a 9a a 3a 2 5a a 10
⇒ NP 2 = + −2· · · cos 45◦ = ⇒ NP = .
4 8 2 4 8 p 4
a 10 p
NP NP 4 a 30
Ta có tan N MP =
⇒ MP = = = .
MPp tan N MP tan 30◦ 4
a 30
Suy ra SO = 2MP = .
2 p
1 1 2 a 30
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là: V = B · h = a · =
p 3 3 2
a3 30
.
6
Chọn đáp án C ä
ĐÁP ÁN
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
D C B D C B D D A B D
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
A D B C D A A B C C A
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
A C B C B A D A D A D
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
C C C B C B B B A B A
45. 46. 47. 48. 49. 50.
A D D B A C
A0 D0
Ta có: 0 C 0 ; BD)
(Aá =
10 ĐỀ SỐ 10
(AC;
á BD) = 90◦ .
B0 C0
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
x−1
A. y = . B. y = x3 + 4x2 + 3x − 1. D
x+2
1 1 A
C. y = x4 − 2x2 − 1. D. y = x3 − x2 + 3x + 1.
3 2
- Lời giải. B C
1 3 1 2 1 2 11
µ ¶
0 2
Hàm số y = x − x + 3x + 1 có y = x − x + 3 = x − + >
Chọn đáp án D ä
3 2 2 4
0, ∀ x ∈ R. Z
Câu 5. Cho I = x(1 − x2 )2019 dx. Đặt u = 1 − x2 khi đó I viết
Chọn đáp án D ä
theo u và du taZ được:
1
Z
2019
Câu 2. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới A. I = − u du . B. I = − 2 u2019 du.
2
1
Z Z
đây đúng? C. I = 2 u2019 du. D. I = u2019 du.
1 2
A. log2 a = loga 2. B. log2 a = . - Lời giải.
log2 a du
1 Ta có u = 1 − x2 ⇒ du = −2x dx ⇔ x dx = − .
C. log2 a = . D. log2 a = − loga 2. 2
loga 2 1
Z
2019
- Lời giải. Do đó I = − u du.
2
1
Theo công thức đổi cơ số, ta có: log2 a = . Chọn đáp án A ä
loga 2
Chọn đáp án C ä Câu 6. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức
z = −1 + 2i ?
Câu 3. Cho hàm số y = x4 − 8x2 − 4. Các khoảng đồng biến của A. N . B. P . y
hàm số là C. M . D. Q . Q
2
A. (−2; 0) và (2; +∞). B. (−2; 0) và (0; 2). P 1 N
C. (−∞; −2) và (0; 2). D. (−∞; −2) và (2; +∞).
- Lời giải. −2 −1 O 2 x
−1
Tập xác định: D = R.
M
Câu 7. Giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 30
x −∞ −2 0 2 +∞ lần lượt là
0 − −
y 0 + 0 0 +
A. 35 và 3. B. 3 và 35. C. −1 và 3. D. 3 và −1.
+∞ −4 +∞
- Lời giải.
y
TXĐ: D = R.
−20 −20 x=3
y0 = 3x2 − 6x − 9 ⇒ y0 = 0 ⇔
x = −1.
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (−2; 0) và (2; +∞).
Chọn đáp án A ä x −∞ −1 3 +∞
y0 + 0 − 0 +
0 0 0 0
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Góc giữa hai 35 +∞
0 0
đường thẳng A C và BD bằng.
y
A. 60◦ . B. 30◦ . C. 45◦ . D. 90◦ .
−∞ 3
- Lời giải.
Nhìn BBT suy ra: Giá trị cực đại của hàm số là 35. Câu 12. Thể tích khối trụ có bán kính đáy là r , chiều cao là h
Giá trị cực tiểu của hàm số là 3. là
Chọn đáp án A ä A. V = 2π rh. B. V = π r 2 .
πr2 h
C. V = π r 2 h.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho véc-tơ #»
D. V = .
v = (−3; 5). Tìm 3
ảnh của điểm A(1; 2) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ #»
- Lời giải.
v.
Thể tích khối trụ V = π r 2 h.
A. A 0 (4; −3). B. A 0 (−2; 3). C. A 0 (−4; 3). D. A 0 (−2; 7).
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
0
Gọi A là ảnh của điểm A(1; 2) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ #»
v. Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho đường thẳng
x A 0 = x A + (−3) = 1 − 3 = −2
x = 2 + 3t
Ta có ⇒ A 0 (−2; 7).
y
A0 = yA + 5 = 2 + 5 = 7 d : y = 5 − 4t , (t ∈ R) và điểm A(1; 2; 3). Đường thẳng đi qua A
Chọn đáp án D ä
z = −6 + 7t
Câu 9. Khối đa diện cho bởi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu mặt? và song song với đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là
A. #»
u = (3; −4; 7). B. #»
u = (3; −4; −7).
#»
C. u = (−3; −4; −7). #»
D. u = (−3; −4; 7).
- Lời giải.
Gọi (∆) là đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d .
Do đó VTCP của (∆) là VTCP của (d). Vậy (∆) có VTCP là
#»
u = (3; −4; 7).
Chọn đáp án A ä
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = tan 2x là
nπ π nπ
- Lời giải. o o
A. D = R \ + k π, k ∈ Z . B. D = R \ +k ,k ∈ Z .
Khối đa diện trên có 8 mặt bên và 1 mặt đáy nên có tổng cộng 9 n 4π o 4
nπ 2 o
C. D = R \ k , k ∈ Z . D. D = R \ + k π, k ∈ Z .
mặt. 2 2
- Lời giải.
Chọn đáp án D ä π π π
+ kπ ⇔ x 6= + k , k ∈ Z.
Điều kiện: cos 2x 6= 0 ⇔ 2x 6=
2
nπ o4 2
Câu 10. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 2; −3) và π
Vậy tập xác định là D = R \ +k ,k ∈ Z .
B(3; −2; −1). Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là điểm 4 2
Chọn đáp án B ä
A. I(4; 0; −4). B. I(1; −2; 1).
C. I(2; 0; −2). D. I(1; 0; −2). Câu 15. Biết log a < 0, khi đó a thỏa mãn
- Lời giải. A. a bất kì. B. a > 0. C. a > 1. D. 0 < a < 1.
x + x 1 + 3
A B
xI = = = 2 - Lời giải.
2 2
a > 0
yA + yB 2 − 2
Tọa độ trung điểm AB là điểm I ta có: yI = = = 0 Ta⇒có: log a < 0 ⇔ ⇔ 0 < a < 1.
2 2 a < 100
z + zB −3 − 1
zI = A
= = −2Chọn đáp án D ä
2 2
I(2; 0; −2). Z5 Z7 Z7
Chọn đáp án C ä Câu 16. Nếu f (t) dt = 5 và f (z)dz = 9 thì f (x) dx bằng bao
2 5 2
Câu 11. Cho hai số phức z1 = 3 + i , z2 = 2 − i . Tính giá trị của biểu nhiêu.
thức P = | z1 + z1 .z2 |. A. 3. B. 14. C. −6. D. 6.
A. P = 85. B. P = 5. C. P = 50. D. P = 10. - Lời giải.
- Lời giải. Áp dụng tính chất tích phân ta có:
Ta có: z1 · z2 = (3 + i)(2 − i) = 7 − i ⇒ z1 + z1 · z2 = 3 + i + 7 − i = 10. Z7 Z5 Z7 Z5 Z7
f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx = f (t) dt + f (z) dz = 5 + 9 =
Suy ra P = | z1 + z1 · z2 | = 10.
2 2 5 2 5
Chọn đáp án D ä 14.
Chọn đáp án B ä u1 = 1
Câu 21. Cho dãy số (u n ) xác định bởi .
u = u n + 2n + 1, n Ê 1
Câu 17. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau n+1
2n−1 + 1 B C
Câu 20. Cho dãy số (u n ) thỏa mãn u n = . Tìm số hạng
n
thứ 10 của dãy số đã cho.
Ta có AD ∥ BC ⇒ (AD,
á BM) = (BC,
á BM).
A. 51, 2. B. 51, 3. C. 51, 1. D. 102, 3.
Gọi cạnh của hình chóp là a.
¡ p ¢2
- Lời giải. SB2 + BD 2 SD 2 a2 + a 2 a2 5a2
10−1 2
2 +1 BM = − = − = .
Ta có: u10 = = 51, 3. p2 4
p 2 4 4
10 a 5 a 3
Chọn đáp án B ä ⇒ BM = ; CM = .
2 2
¯ BM 2 + BC 2 − CM 2 ¯
¯ ¯
Chọn đáp án C ä
⇒ cos (BC, BM) = |cos α| = ¯
á ¯ ¯
2BM.BC ¯
x x
¯
¯ 5a2
¯
3a2 ¯¯
Câu 26. Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức 53 = 35 là x =
+ a 2
− ¯ 3p5
¯
¯ 4
¯
4 loga logb 5. Tính a.b.
=¯ p ¯= .
¯
¯ a 5 ¯ 10 A. a.b = 5. B. a.b = 3. C. a.b = 9. D. a.b = 25.
¯ 2 ·a ¯
2
¯ ¯
- Lời giải.
Chọn đáp án C ä Ta có
µ ¶x
p 4 3x 5x 5
Câu 23. Phương trình 2 − x + p = 2 có tất cả bao nhiêu 5 = 3 ⇔ log3 5 = 3 ⇔ x = log 5 log3 5.
2− x+3 3
5
nghiệm? a =
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. ⇒ 3 ⇒ a.b = 5.
b = 3
- Lời giải.
Điều kiện xác định của phương trình 2 − x Ê 0 ⇔ x É 2. Chọn đáp án A ä
à p ! x2 −4 x−9
Từ phương trình đã cho ta được 2 6 5
p ¡p ¢ ¡p ¢ p Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình > p
2− x 2− x+3 + 4 = 2 2− x+3 ⇔ 2 − x + 3 2− x + 4 = 5 2 6
p là S = (a; b). Phát biểu nào sau đây đúng?
2 2− x+6
xÊ0 A. a + b = 0. B. a + b = 4.
p x Ê 0 xÊ0
⇔ 2− x = x ⇔ ⇔ ⇔ x=1 ⇔ C. a + b = −4. D. a + b = 6.
2 − x = x2 x2 + x − 2 = 0
- Lời giải.
x = −2
x = 1. Ã p ! x2 −4 x−9 Ã p !−1
2 6 5 2 6
So với điều kiện x ≤ 2 thì x = 1 là nghiệm duy nhất của phương > p =
5 2 6 5
trình.
⇔ x2 − 4x − 9 < −1
Chọn đáp án B ä
⇔ x2 − 4x − 8 < 0
x p p
Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 trên đoạn
x +4 ⇔ 2 − 2 3 < x < 2 + 2 3.
[1; 5].
1 1 Chọn đáp án B ä
A. max y = . B. max y = .
[1;5] 5 [1;5] 4
p
5 2 Câu 28. Một ôtô đang chạy với vận tốc 9 m/s thì người lái đạp
C. max y = . D. max y = .
[1;5] 29 [1;5] 6 phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
- Lời giải. v(t) = −3t + 9 m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể
4− x 2 x = 2 ∈ [1; 5]
0 0
Ta có y = 2 . Suy ra y = 0 ⇔ từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn,
(x + 4)2 x = −2 ∉ [1; 5] .
ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
1 1 5 1
Khi đó y(1) = , y(2) = , y(5) = . Vậy max y = . A. 13,5 (m). B. 12,5 (m). C. 11,5 (m). D. 10,5 (m).
5 4 29 [1;5] 4
Chọn đáp án B ä - Lời giải.
Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 4x2 + 4x + 1 tại điểm Gọi t0 là thời điểm lúc ô tô bắt đầu đạp phanh, ta có 9 = −3t0 + 9 ⇔
A(−3; −2) cắt đồ thị tại điểm thứ hai là B. Điểm B có tọa độ là t 0 = 0.
A. B(−1; 0). B. B(1; 10). C. B(2; 33). D. B(−2; 1). Gọi t1 là thời điểm lúc ô tô dừng hẳn, ta có 0 = −3t1 + 9 ⇔ t1 = 3.
- Lời giải. Vậy quãng đường ô tô đi được từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn
Ta có y0 = 3x2 + 8x + 4, y0 (−3) = 7. là
Z3 Z3 ¶ ¯3
−3 2
µ
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại A là S(t) = v(t) dt = (−3t + 9) dt = t + 9t ¯ = 13, 5(m).
¯
2 0
y = 7(x + 2) + 3 ⇔ y = 7x + 19. 0 0
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với tiếp Chọn đáp án A ä
tuyến của nó là Z1
Câu 29. Nếu các số hữu tỉ a, b thỏa mãn (ae x − 2bx) dx = 4e − 5
x = 2 ⇒ y = 33
x3 + 4x2 + 4x + 1 = 7x + 19 ⇔ . 0
x = −3 (loại, do trùng A ) thì giá trị của biểu thức 2a + b là
A. 6. B. 8. C. 9. D. 7. Ta có A
p D
- Lời giải. AD = AC 2 − AB2 =
Z1 ¯1 2a.AD
Ta có (ae x − 2bx) dx = (ae x − bx2 )¯ = ae − a − b = 4e − 5.
¯ B C
0 VABCD.A 0 B0 C 0 D 0 =
0
a.2a.3a = 6a3 .
a = 4 a = 4
Do đó: ⇔ D0
− a − b = −5 b = 1. A0
Vậy 2a + b = 9. B0
C0
Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án A ä
Câu 30. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 3 + 4i . Tìm điểm M
biểu diễn số phức z1 .z2 trên mặt phẳng tọa độ. Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh
p
A. M(−2; 11). B. M(−2; −11). a, S A vuông góc với mặt phẳng đáy và S A = a 3. Thể tích của
# » # »
- Lời giải. Lấy M(x0 ; y0 ; z0 ) ∈ (S). Khi đó I M = (x0 − 1; y0 − 1; z0 − 1); AM =
# » = (−2; 4; 6) và đi (x − 2; y − 2; z − 2).
Đường thẳng d1 có một véc-tơ chỉ phương là u 1 0 0 0
Vì mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại C nên IC là tiếp Có 42 (cách chọn).
tuyến của mặt cầu (S). + TH3: ta có các bộ số sau: {6; 6; 6}.
p
Do đó I A.IB = IC 2 ⇔ IC = I A.IB = 6 (không đổi). Có: 1 (cách chọn).
Vậy C luôn thuộc một đường tròn cố định nằm trên mặt phẳng (P) ⇒ n(A) = 90 + 42 + 1 = 133
n(A) 133
với tâm I(3; 3; 3), bán kính bằng 6. Vậy P(A) = = .
n (Ω) 216
Chọn đáp án B ä Chọn đáp án C ä
Câu 39. Trong không gian Ox yz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1 3
1)2 + (z − 1)2 = 1 và điểm A(2; 2; 2). Xét các điểm M thuộc (S) sao y = x − mx2 + (2m + 3)x + 2 đồng biến trên R.
3
cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có A. m Ê 3. B. −1 É m É 3.
phương trình là C. −1 < m < 3. D. m < 3.
A. x + y + z + 4 = 0. B. 2x + 2y + 2z + 8 = 0. - Lời giải.
C. x + y + z − 4 = 0. D. 2x + 2y + 2z − 17 = 0. Tập xác định: D = R.
- Lời giải. Đạo hàm: y0 = x2 − 2mx + 2m + 3.
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 1; 1), bán kính R = 2. Ta có điểm A nằm Hàm số đồng biến trên R ⇔ y0 Ê 0, ∀ x ∈ R ⇔ ∆0 É 0, ∀ x ∈ R.
ngoài mặt cầu (S). Ta có ∆0 = m2 − 2m − 3 É 0 ⇔ −1 É m É 3.
Chọn đáp án B ä Câu 44. Đáy của một bể bơi có dạng hình elip với bốn đỉnh A 1 ,
A 2 , B1 , B2 như hình vẽ bên.
Câu 42. Các nhà khoa học đã tính toán khi nhiệt độ trung bình của
trái đất tăng thêm 2◦ C thì mực nước biển sẽ dâng lên 0, 03m. Nếu B2
đưa ra công thức tổng quát như sau: Nếu nhiệt độ trung bình của
trái đất tăng lên t o C thì nước biển dâng lên f (t) = ka t (m) trong đó
k, a là các hằng số dương. Hỏi khi nhiệt độ trung bình của trái đất A1 A2
tăng thêm bao nhiêu độ C thì mực nước biển dâng lên 0, 2m?
A. 9, 2◦ C . B. 8, 6◦ C . C. 7, 6◦ C . D. 6, 7◦ C . P Q
- Lời giải.
B1
…
10
0, 03 = ka2 a = 3
⇒ 3 ; Biết chi phí phần lát gạch màu (phần tô đậm) là 300000 đồng/ m2
k = 0, 03
0, 1 = ka5
và phần lát gạch trắng (không tô đậm) còn lại là 100000 đồng/ m2 .
a2
f (t) 0, 2a2 Hỏi số tiền để làm đáy bể bơi theo cách trên gần nhất với số tiền
f (t) = ka t ⇔ t = loga = loga ≈ 6, 7.
k 0, 03 nào dưới đây, biết A 1 A 2 = 10m, B1 B2 = 6m và tứ giác MNPQ là
hình chữ nhật có MQ = 4m?
Chọn đáp án D ä
A. 12 072 179 đồng. B. 9 687 040 đồng.
Câu 43. y
C. 13 104 673 đồng. D. 7 768 175 đồng.
Cho hàm số f (x). Đồ thị của 2 - Lời giải.
hàm số y = f 0 (x) trên [−3; 3] y
1
như hình vẽ (phần đường B2 3
−3 −2 −1 O 1 2 3 x
cong của đồ thị là một phần M 2 N
Vậy chi phí cần tìm là: T = Y · 300000 + X · 100000 ≈ 12 072 179 trong đó H là trung điểm của AC
.
p
đồng. 1 a 3 3a2 a
Và BH = AC = ⇒ SH = a2 − = .
Chọn đáp án A ä 2 2 4 2
Ta có:
VS.ABC = VI.ABC + VI.S AB + VI.S AC + VI.SBC
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số
z + 4i ⇔ SH · S 4 ABC = r (S 4 ABC + S 4S AB + S 4SBC + S 4SBC )
phức z thỏa mãn là một số thực dương.
z − 4i
A. Trục Ox bỏ đi đoạn nối I J (với I là điểm biểu diễn 4, J là ⇒ r = SH · BA · BC
BA · BC + S A · SB + SB · SC · sin 60◦ + S A · SC · sin 120◦
điểm biểu diễn −4 ). a p .
·a 2·a
B. Trục O y bỏ đi đoạn nối I J (với I là điểm biểu diễn 4i , J là 2
= p p
điểm biểu diễn −4i ). p 3 3
a 2·a+a·a+a·a· +a·a·
C. Trục Ox bỏ đi đoạn nối I J (với I là điểm biểu diễn 2i , J là 2 2
1
điểm biểu diễn −2i ). ⇒r= p ¡ p p ¢.
2 1+ 2+ 3
D. Đoạn I J ( với I là điểm biểu diễn 4i , J là điểm biểu diễn
Chọn đáp án B ä
−4i ).
- Lời giải.
Giả sử z = x + yi , với x, y ∈ R. Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a,
z + 4i x + (y + 4)i [x + (y + 4)i][x − (y − 4)i]
Ta có: = = = tam giác S AB cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuôngpgóc với đáy,
z − 4i x + (y − 4)i x2 + (y − 4)2 a 3
x2 + y2 − 16 + 8xi khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng . Tính thể
2 2
. 3
x + (y − 4) tích khối chóp S.ABC .
x=0 p p p p
x2 + y2 − 16 > 0 x = 0 a3 5 a3 5 a3 5 a3 5
Từ giả thiết suy ra ⇔ ⇔ y < −4 . A. . B. . C. . D. .
8x = 0 y2 > 16 40 24 120 72
y>4
- Lời giải.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là trục O y bỏ đi đoạn nối
I J (với I là điểm biểu diễn 4i , J là điểm biểu diễn −4i ). Gọi M, N lần lượt là trung điểm S
Chọn đáp án B ä cả BC, NB.
Gọi H là trung điểm của AB.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có S A = SB = SC = a, ASB =
Do (S AB) ⊥ (ABC) ⇒ SH ⊥
90◦ , BSC
= 60◦ ,
CS A = 120◦ . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình
(ABC).
chóp S.ABC .
1 1 Ta có HN // AM ⇒ HN p ⊥ C
A. p p . B. p ¡ p p ¢ . 1 1a 3 A K
1+ 2+ 3 2 1+ 2+ 3 BC, HN = AM = =
p p 2 2 2
2 2 a 3 M
C. p p . D. p p . . H
N
1+ 2+ 3 1+ 2+ 3 4
- Lời giải. B
Ta có tam giác S AB A BC ⊥ SH ⇒ BC ⊥ (SHN).
vuông cân tại S nên AB =
p Hạ HK ⊥ SN ⇒ HK ⊥ (SBC). p p
a 2. a 3 a 3
d(A, (SBC)) = 2d(H, (SBC)) = 2HK = ⇒ HK = .
Tam giác SBC đều nên 3 6
r 1 1 1 12 1 16
BC = a. I Xét tam giác SHN có 2
= 2
+ 2
⇔ 2= 2
+ 2.
HK SH pHN p a SH 3a
C A 2 = S A 2 + SC 2 − 2S A · 1 12 16 20 a 3 a 15
B D ⇒ = − = ⇒ SH = p = .
SH 2 a2 3a2 3a2 2 p5 10p
SC · cos 120◦ = 3a2 ⇒ p
p H 1 1 a 15 a2 3 a3 5
AC = a 3 Ta có VS.ABC = · SH · S4 ABC = · · = .
3 3 10 4 40
C Chọn đáp án A ä
Do đó tam giác ABC vuông tại B.
Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABC và có bán kính r .
Vì S A = SB = SC = a nên hình chóp S.ABC có đường cao SH Câu 48.
⇔ log22 x + 3 log2 x − 4 Ê 0
1
log2 x É −4 x É 2−4 =
⇔ ⇔
16
log2 x Ê 1 x Ê 2.
1
0 < x É 16
Kết hợp với điều kiện ⇒ .
xÊ2
Chọn đáp án A ä
−1+a−b+ c > 0
Câu 50. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn .
8 + 4a + 2b + c < 0
0 < 9 − x É 8 ⇔ 1 É x < 9.
Câu 3. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 − 4x + 1 tại điểm có Câu 8. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b].
hoành độ bằng 2 thuộc đồ thị hàm số có phương trình là Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các
A. y = −8x + 17. B. y = 8x − 16. đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
Zb Zb
C. y = 8x + 15. D. y = 8x − 15.
A. S = [ f (x) − g(x)] dx. B. S = [g(x) − f (x)] dx.
- Lời giải. a ¯a b
Zb
¯
0 2 0
Ta có y = 3x −4, suy ra y (2) = 8. Vậy tiếp tuyến tại điểm có hoành ¯Z
¯
¯
¯
C. S = | f (x) − g(x)| dx. D. S = ¯ [ f (x) − g(x)] dx¯¯.
¯
độ bằng 2 thuộc đồ thị hàm số có phương trình là
a a
¯ ¯
- Lời giải.
y = y0 (2) (x − 2) + y (2) ⇔ y = 8(x − 2) + 1 ⇔ y = 8x − 15. Zb
Theo lý thuyết thì S = | f (x) − g(x)| dx.
Chọn đáp án D ä a
Chọn đáp án C ä
Câu 4. Cho µ a¶là số thực dương và khác 1, tính giá trị biểu thức
1 Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 3 − i . Phần ảo của z
P = log p
3
a .
a3
A. P = −9. B. P = −1. C. P = 1. D. P = 9. bằng
- Lời giải. A. 2. B. −2. C. 1. D. −1.
¡ −3
¢ −3 - Lời giải.
Ta có P = log 1 a = loga a = −9 × 1 = −9.
a3 1 3− i (3 − i)(1 − i)
Ta có (1 + i)z = 3 − i ⇔ z = ⇔z= ⇔ z = 1 − 2i .
3 1+ i (1 + i)(1 − i)
Chọn đáp án A ä Vậy phần ảo của số phức z bằng −2.
Câu 10. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho mặt phẳng
x y z
z. (P) : + + = 1. Véc-tơ nào dưới đây là véc-tơ pháp tuyến của
3 2 1
y (P)?
1 1
A. #» B. #»
µ ¶
4 M n = (2; 3; 6). n = 1; ; .
2 3
C. #»
n = (3; 2; 1). D. #»
n = (6; 3; 2).
- Lời giải.
Ta viết phương trình của mặt phẳng (P) dưới dạng tổng quát
O 3 x x y z
+ + = 1 ⇔ 2x + 3y + 6z − 6 = 0.
3 2 1
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. Suy ra #»
n = (2; 3; 6) là véc-tơ pháp tuyến của (P).
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3. Chọn đáp án A ä
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho hai điểm
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
A(−1; −4; 2), B(1; 0; 2). Trung điểm M của đoạn AB có tọa độ
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .
là
- Lời giải.
A. M(1; 2; 0). B. M(0; −2; 2).
Từ hình vẽ ta có M(3; 4) nên z = 3 + 4i . Vậy Phần thực bằng 3 và
C. M(0; −1; 1). D. M(2; 4; 0).
phần ảo bằng 4.
- Lời giải.
Chọn đáp án C ä −1 + 1
xM = =0
2
Câu 11. Lăng trụ đều là lăng trụ
−4 + 0
Giả sử M (x M ; yM ; z M ) . Ta có yM = = −2 . Vậy
A. Có tất cả các cạnh bằng nhau.
2
2+2
B. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên vuông góc với đáy. zM =
=2
2
C. Đứng và có đáy là đa giác đều. M(0; −2; 2).
D. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau. Chọn đáp án B ä
- Lời giải. Câu 15. Tính thể tích V khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao
Theo định nghĩa: Lăng trụ đều là lăng trụ đứng và có đáy là đa giác bằng 3.
đều. A. 4π. B. 18π. C. 12π. D. 6π.
Chọn đáp án C ä - Lời giải.
Câu 12. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây? Ta có V = π · r 2 · h = π · 22 · 3 = 12π.
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa Chọn đáp án C ä
đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song Câu 16. Tập xác định của hàm số y = − tan x là
nπ
song hoặc trùng với mặt phẳng (Q).
o
A. D = R \ + k π, k ∈ Z . B. D = R \ {kπ, k ∈ Z}.
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa 2 nπ o
C. D = R \ {k2π, k ∈ Z}. D. D = R \ + k2π, k ∈ Z .
đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song 2
- Lời giải.
song với đường thẳng b. π
Hàm số y = − tan x xác định khi và chỉ khi x 6= + kπ, k ∈ Z. Vậy
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa nπ o 2
đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song D = R \ + k π, k ∈ Z .
2
song hoặc trùng với đường thẳng b. Chọn đáp án A ä
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường
Câu 17. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k É n.
thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- Lời giải. n!
A. Pn = . B. Pn = (n − k)!.
Theo định nghĩa: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc (n − k)!
n!
giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho. C. Pn = . D. Pn = n!.
k!
Câu 18. Dãy số nào sau đây lập thành cấp số nhân? Mặt khác, dễ thấy hàm số cho ở phương án D nghịch biến trên từng
- Lời giải. Câu 23. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị như
Ta thấy 3; 6; 12; 24; . . . là cấp số nhân vì có thương hai số hạng liên hình bên.
1
tiếp luôn bằng . y
2
Chọn đáp án D ä
Câu 19. Phép biến hình nào sau đây không phải là một phép dời
hình?
A. Phép vị tự. B. Phép tịnh tiến. O x
C. Phép quay. D. Phép đối xứng tâm.
- Lời giải.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Theo định nghĩa sách giáo khoa: Phép vị tự là một phép đồng dạng.
A. a > 0, b < 0, c > 0. B. a > 0, b < 0, c < 0.
Chọn đáp án A ä
C. a > 0, b > 0, c < 0. D. a < 0, b > 0, c < 0.
Câu 20. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
- Lời giải.
A. y = tan x. B. y = x4 + 2.
2x − 1 Từ đồ thị suy ra a > 0, ab < 0 hay a > 0, b < 0. Mặt khác, đồ thị
C. y = x3 − 2019. D. y = .
x+2 hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c > 0.
- Lời giải.
Chọn đáp án A ä
Kiểm tra từng hàm số , ta thấy y = x3 − 2019 đồng biến trên R.
Chọn đáp án C ä Câu 24. Tìm tất cả những giá trị thực của tham số m để hàm số
y = log(x2 − 2mx + 9) xác định trên R.
Câu 21. Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số m < −3
y = x3 − mx2 + (m + 6)x − m có điểm cực trị là A. m < 3. B. .
m>3
A. (−∞; −3) ∪ (6; +∞). B. (−∞; −6) ∪ (3; +∞). C. m = 3. D. −3 < m < 3.
C. (−∞; −3] ∪ [6; +∞). D. (−∞; −6] ∪ [3; +∞). - Lời giải.
- Lời giải. Hàm số xác định trên R khi và chỉ khi x2 − 2mx + 9 > 0 với mọi
0 2
Ta có y = 3x − 2mx + m + 6 = 0. Hàm số có điểm cực trị khi và x ∈ R. Điều này tương đương với
chỉ khi phương trình y0 = 0 có 2 nghiệm phân biệt, tức là
a > 0
m < −3 ⇔ m2 − 9 < 0 ⇔ −3 < m < 3.
∆0 > 0 ⇔ m2 − 3(m + 6) > 0 ⇔ m2 − 3m − 18 > 0 ⇔ ∆0 < 0
m > 6.
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án A ä
Câu 25. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng
Câu 22.
với lãi suất 7%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân
Hình vẽ cho ở hình bên là đồ thị y
hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu.
của hàm số nào sau đây?
x−1 3− x Để có được số tiền là 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng
A. y = . B. y = .
x+1 x−1 1 thời gian ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này
x+1 x−2
C. y = . D. y = . O 1 x
x−1 x−1 không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi).
−1 A. 12 năm. B. 13 năm. C. 14 năm. D. 15 năm.
- Lời giải.
Áp dụng công thức tính A = a(1 + r)n ( A là số tiền gởi sau n năm, Chọn đáp án D ä
a là số tiền gởi ban đầu, r là lãi suất), ta có
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn z(1 − 2i) + z · i = 15 + i . Mô-đun
n n
250 = 100(1 + 0, 07) ⇔ 1, 07 = 2, 5 ⇔ n = log1,07 2, 5 = 13, 542. của z bằng
p p
Vì n là số nguyên nên ta chọn n = 14. A. 4. B. 2 5. C. 5. D. 2 3.
Chọn đáp án C ä - Lời giải.
Z
Câu 26. Cho 2x(3x − 2)6 dx = A(3x − 2)8 + B(3x − 2)7 + C với A , Giả sử z = x + yi , x, y ∈ R. Từ giả thiết ta có
B ∈ Q và C ∈ R. Giá trị của biểu thức 12A + 7B bằng
23 241 52 7
A. . B. . C. . D. . (x + yi)(1 − 2i) + (x − yi)i = 15 + i
252 252 9 9
- Lời giải. ⇔ x + 2y + yi − 2xi + xi + y = 15 + i
t+2 1
Đặt t = 3x − 2 ⇒ x = ⇒ dt = dx.
3 3 ⇔ x + 3y + (y − x)i = 15 + i
Ta có
x + 3y = 15 x = 3
2 t+2 6 2 ⇔ ⇔ ⇔ z = 3 + 4i ⇒ | z| = 5.
Z Z
· t dt = (t7 + 2t6 ) dt − x+ y = 1 y = 4
3 3 9
2 t8 4 t7 1 4
= · + · +C = · (3x − 2)8 + · (3x − 2)7 + C.
9 8 9 7 36 63 Chọn đáp án C ä
1 4 1 4 7
Suy ra A = , B = . Vậy 12A + 7B = 12 · + 7 · = .
36 63 36 63 9 Câu 29. Cho phương trình z2 − 6z + m = 0. Có bao nhiêu số tự
Chọn đáp án D ä
nhiên m thuộc khoảng (0; 20) để phương trình đã cho có hai nghiệm
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] có đồ thị phân biệt là các số phức z , z thỏa mãn z · z = z · z .
1 2 1 1 2 2
như hình bên
A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.
y
- Lời giải.
y = f (x)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ∆ = 9 − m 6= 0
O b x
hay m 6= 9. Ta xét hai trường hợp:
a c
z1 · z1 = z2 · z2 ⇔ z12 = z22 ⇔ z1 = − z2 ⇔ z1 + z2 = 0 ⇔ 6 = 0 ⇔ m
và c ∈ [a; b]. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) và các đường thẳng y = 0, x = a, x = b (phần tô
∆ < 0 hay m > 9. Khi đó z1 , z2 ∈ C và là liên hợp của nhau.
đậm như ở hình bên). Mệnh đề nào sau đây sai?
Zc Zb Zb Trong trường hợp này ta luôn có z1 · z1 = z2 · z2 .
A. S = f (x) dx − f (x) dx. B. S = | f (x)| dx.
a c a
Zc Zc Zc Zb Vậy m > 9, suy ra m ∈ {10, 11, . . . , 19}. Như vậy có 10 giá trị của m
C. S = f (x) dx + f (x) dx. D. S = f (x) dx + f (x) dx. thỏa mãn.
a b a c
Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
Ta có f (x) Ê 0, ∀ x ∈ [a; c] và f (x) É 0, ∀ x ∈ [c; b] nên diện tích hình Câu 30. Cho hình lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0 có đáy ABC là tam giác
phẳng là 3a
đều cạnh a, A A 0 = . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A 0 lên
Zb Zc Zb Zc Zb 2
S= | f (x)| dx = | f (x)| dx + | f (x)| dx = f (x) dx − f (x) dx = (ABC) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
a a c a c 2a3
Zc Zc A. V = a3 . B. V = .
p 3p
f (x) dx + f (x) dx. 3a3 2 a3 6
C. V = . D. V = .
a b 8 2
Suy ra các phương án A, B, C đúng. Phương án còn lại sai. - Lời giải.
vào công thức ở trên ta được A. u30 = 57. B. u30 = 61. C. u30 = 59. D. u30 = 63.
5a
µ ¶2
(12a)2 169a2
- Lời giải.
2
R = + = .
2 4 4 Áp dụng công thức u n = u1 + (n − 1) d ta có u30 = u1 + 29 × d =
13a 3 + 29 × 2 = 61.
Suy ra R = .
2 Chọn đáp án B ä
Chọn đáp án C ä p
Câu 38. Số nghiệm thực của phương trình (x2 − 3x + 2) x − 2 = 0
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho hai điểm
x + 2 y − 2 z + 3 là
A(1; −2; −3), B(−1; 4; 1) và đường thẳng d : = = .
1 −1 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
- Lời giải.
trung điểm của đoạn AB và song song với d ?
x y−1 z+1 x−1 y−1 z+1 Điều kiện: x Ê 2. Phương trình đã cho tương đương với
A. = = . B. = = .
1 −1 2 1 −1 2
x y−2 z+2 x y−1 z+1
C. = = . D. = = . x2 − 3x + 2 = 0 x=1
1 −1 2 1 1 2 p ⇔
- Lời giải. x−2 = 0 x = 2.
Gọi ∆ là đường thẳng cần lập phương trình. Ta có
Đối chiếu với điều kiện, suy ra phương trình có duy nhất một
Trung điểm của AB là I(0; 1; −1). nghiệm x = 2.
x+2 y−2 z+3
Đường thẳng d : = = có véc-tơ chỉ phương Chọn đáp án B ä
1 −1 2
là #»
u (1; −1; 2). Câu 39. Tìm tất cả những giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm
số y = x4 − 2mx2 + m4 + 2m có 3 điểm cực trị tạo thành một tam
Đường thẳng ∆ đi qua I và nhận #» u (1; −1; 2) làm véc-tơ chỉ phương
x y−1 x+1 giác đều.
nên ∆ : = = . p
1 −1 2
A. m = 3 3. B. m = 1.
Chọn đáp án A ä p
C. m = −1. D. m = − 3 3.
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho mặt cầu
- Lời giải.
(S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P) : 2x + y + 2z + 2 = 0. Biết mặt
Ta có y0 = 4x3 − 4mx = 4x x2 − m . Do đó
¡ ¢
phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có chu
vi bằng 2π. Viết phương trình của mặt cầu (S). x=0
2 2 2 y0 = 0 ⇔ .
A. (S) : (x + 2) + (y + 1) + (z + 1) = 8. x2 = m
B. (S) : (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 10.
C. (S) : (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 8. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y0 = 0
D. (S) : (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 10. có 3 nghiệm phân biệt. Điều này tương đương với m > 0.
- Lời giải. Khi đó, các A(0; m4 + 2m),
điểm cực trị là
¡p 4 2
¢ ¡ p 4 2
¢
Gọi R , r lần lượt là bán kính của mặt cầu (S) và đường tròn giao B m;pm − m + 2m và C − m; m − m + 2m . Ta có AB =
p
tuyến. Ta sẽ tính R từ công thức R 2 = r 2 + ( d (I; (P)))2 . Ta có AC = m + m4 và BC = 2 m. Vì AB = AC nên tam giác ABC
đều thì khi và chỉ khi
2π r = 2π suy ra r = 1. p p p
m + m4 = 2 m ⇔ m + m4 = 4m ⇔ m = 3 (thỏa
3
AB = BC ⇔
| 2 · 2 + 1 · 1 + 2 · 1 + 2| mãn).
d(I; (P)) = p = 3.
22 + 1 + 22 Chọn đáp án A ä
Thay vào công thức ở trên, ta được R 2 = 12 + 32 = 10, suy ra R = ¯
¯1
¯
p Câu 40. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = ¯¯ x3 − 2x2 + 1¯¯
¯
10. Vậy 2
9 10 a a
µ ¶
2 2 2
(S) : (x − 2) + (y − 1) + (z − 1) = 10. trên khoảng − ; . Biết M = với là phân số tối giản và
8 3 b b
Chọn đáp án D ä a ∈ Z, b ∈ N∗ . Tính S = a + b2 .
Câu 37. Cho cấp số cộng (u n ) (n ∈ R∗ ) có số hạng đầu là u1 = 3 A. S = 127. B. S = 830. C. S = 2. D. S = 122.
và công sai bằng d = 2. Tìm u30 . - Lời giải.
1 3 9 10
µ ¶
Xét hàm số f (x) = x − 2x2 + 1 trên − ; .Ta có f 0 (x) = Suy ra bảng biến thiên của hàm số y = f (t) ( t ∈ [1; 2)) như sau:
2 8 3
3 2
x − 4x, phương trình f 0 (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt là x = 0
2 x −∞ 1 2 +∞
8 9 10
µ ¶
và x = . Suy ra bảng biến thiên của f (x) trên − ; như sau:
3 8 3 f 0 (x) −
9 8 10 −4
x − 0
8 3 3 f (x)
0 −
f (x) + 0 0 + −∞
1 73
−
f (x) 27
2297 101 Do đó, phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m É −4. Suy
− −
1024 27
ra các giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−10; 20] để phương trình
101
Suy ra min f (x) = − và max f (x) = 1. Do đó M = có nghiệm là m ∈ {−10; −9; −8; −7; −6; −5; −4} (7 giá trị).
( 9 10
− 10 ; 3 ) 27 (− 109 ; 103 )
¯ 101 ¯
¯ Chọn đáp án B ä
¯ ; |1| = 101 .
½¯ ¾
max ¯¯−
27 ¯ 27
Vậy S = 101 + 272 = 830. Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1]
Chọn đáp án B và
ä 1
thỏa mãn f (1) = 0,
Z1 1
e2 − 1
Z Z
£ 0 ¤2
Câu 41. Cho log27 5 = a, log8 7 = b, log2 3 = c. Giá trị của log12 35 f (x) dx = (x + 1)e x f (x) dx = . Tính f (x) dx.
4
0 0 0
bằng 2
3b + 2ac 3b + 2ac 3b + 3ac 3b + 3ac e e
A. . B. . C. . D. . A. . B. 2 − e. C. . D. e − 2.
c+3 c+2 c+1 c+2 2 4
- Lời giải. - Lời giải.
Ta có u = f (x) du = f 0 (x) dx
1 Đặt ⇒ . Ta có
dv = (x + 1)e x dx v = xe x
log27 5 = a ⇔ log3 5 = a ⇔ log3 5 = 3a.
3
1
log8 7 = b ⇔ log2 7 = b ⇔ log2 7 = 3b.
3 Z1 ¯1 Z1 Z1
e2
(x+1)e f (x) dx = xe f (x)¯ − xe f (x) dx ⇔ xe x f 0 (x) dx = −
x x 0
x
¯
log3 5
+ log2 7 0
log2 35 log2 5 + log2 7 log3 2 0 0 0
Do đó log12 35 = = = =
log2 12 log2 3 + 2 log2 3 + 2
log2 3 · log3 5 + log2 7 3ac + 3b Z1
= . e2 − 1
log2 3 + 2 c+2 Lại có (xe)2 dx = (2).
4
Chọn đáp án D ä 0
p p Z1
Câu 42. Cho phương trình 4 1− x 2
− (m − 2) · 2 1− x 2
+ 2m + 1 = 0. Kết hợp (1), (2) với giả thiết ¤2 e2 − 1
f 0 (x) dx =
£
, ta có
4
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−10; 20] của tham số m 0
Cho hai đường tròn (O1 ) và (O2 ) có A Từ (2) rút a theo P và b rồi thế vào (1), ta được 20a2 + (64 − 8P)a +
bán kính lần lượt bằng 8 và 10. Hai P 2 − 22P + 137 = 0. (3)
đường tròn cắt nhau tại hai điểm A , O2 O1
Tập giá trị của P là tập hợp tất cả những giá trị thực của P làm cho
B sao cho AB là một đường kính phương trình (3) có nghiệm. Ta thấy phương trình (3) có nghiệm
của đường tròn (O2 ). Gọi (H) là khi và chỉ khi
hình phẳng giới hạn bởi hai đường M = 33
B ∆0 = −4P 2 +184P −1716 Ê 0 ⇔ 13 É P É 33 ⇔ ⇔ w = 33+
tròn (phần được tô đậm như hình m = 13
bên). Tính thể tích của khối tròn
Chọn đáp án B ä
xoay tạo thành khi quay (H) quanh
trục O1 O2 . Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho hai mặt
824π 97π phẳng (α) : 2x + y − z − 3 = 0, (β) : 2x − y + 5 = 0. Viết phương trình
A. . B. .
3 3
608π 145π của mặt phẳng (P) song song với trục Oz và chứa giao tuyến của
C. . D. .
3 3 (α) và (β).
- Lời giải.
A. (P) : 2x − y − 5 = 0. B. (P) : 2x + y + 5 = 0.
Gán hệ trục tọa độ Ox y y
A C. (P) : x − 2y + 5 = 0. D. (P) : 2x − y + 5 = 0.
như hình vẽ.
- Lời giải.
Ta có O1 O2 =
p Mặt phẳng (P) chứa giao tuyến của hai mặt phẳng (a) và (β) nên có
O2 A 2 − O1 A 2 = 6, O2 O1 x
dạng:
suy ra O2 (−6; 0).
m(2x + y − z − 3) + n(2x − y + 5) = 0
(O2 ) : (x + 6)2 + y2 = 100, suy ra phương trình phần (O2 ) nằm Câu 47. Cho tam giác ABC có AB = 3a, BC = 5a, C A = 6a. Thể
p
phía trên trục hoành là y = 100 − (x + 6)2 . tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình tam giác ABC quay quanh
Z8 Z4 đường thẳng AB là
2
Thể tích cần tìm là V = π (64− x ) dx−π [100−(x+6) ] dx = 2 224πa3 224a3 π
A. . B. 24πa3 . C. 16a3 π. D. .
0 0 9 27
608π - Lời giải.
.
3 A
Chọn đáp án C ä
p
Câu 45. Cho số phức z thoả mãn | z − 3 − 4i | = 5. Gọi M và
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = | z + 2|2 − | z − i |2 . Tính mô-đun của số phức w = M + mi .
p p B
A. |w| = 1268. B. |w| = 1258.
p p
C. |w| = 2 314. D. |w| = 2 309.
H C
- Lời giải.
Giả sử z = a + bi (a, b ∈ R).Ta có Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C của tam giác ABC .
2
p
p Sử dụng công thức Hê-rông taptính được S
pABC = 2 14a .
| z − 3 − 4i | = 5 ⇔ (a − 3)2 + (b − 4)2 = 5. (1) 2S ABC 2 · 2 14a2 4 14a
Suy ra CH = = = . Vậy thể tích khối
AB 3a 3
và tròn xoay cần tìm là
1 1
P = | z +2|2 −| z − i |2 = (a +2)2 + b2 −[a2 +(b −1)2 ] = 4a +2b +3. (2) V = π · HC 2 · AH − π · HC 2 · BH
3 3
1 - Lời giải.
= π · HC 2 · AB
3
Vì I ∈ d nên tọa độ có dạng I(2 + t; 3 + t; 3t).
224πa3
= . (S) tiếp xúc (P) nên ta có bán kính của mặt cầu là R = d(I; (P)) =
9
| t − 2| .
|3t + 8|
Lại có d(I; (Q)) =
p . Mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (Q) theo
Chọn đáp án A ä 5
đường tròn có bán kính r = 2 khi và chỉ khi
x−3
Câu 48. Trong không gian Ox yz, cho hai đường thẳng d1 : =
−1
y−3 z+2 x−5 y+1 z−2
= ; d2 : = = và mặt phẳng (P) : x+2y+ R 2 = r 2 + [d(I; (Q))]2
−2 1 −3 2 1
3z − 5 = 0. Đường thẳng vuông góc với (P), cắt d 1 và d 2 có phương 3t + 8 2
µ ¶
⇔ (t − 2)2 = 4 + p
trình là 5
x−1 y+1 z x−2 y−3 z−1
A. = = . B. = = . t = −1
1 2 3 1 2 3 ⇔
x−3 y−3 z+2 x−1 y+1 z
C. = = . D. = = . t = −16
1 2 3 3 2 1
- Lời giải.
x = 3 − t1
x = 5 − 3t 2 t = −1 suy ra I(1; 2; −3); R = 3. Phương trình mặt cầu
Ta có d1 : y = 3 − 2t1 . và d2 :
y = −1 + 2t 2 . Gọi đường thẳng (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 9.
z = −2 + t 1 z = 2 + t2
cần tìm là ∆.
t = −16 suy ra I(−14; −13; −48), loại do I phải có hoành độ
Giả sử đường thẳng ∆ cắt đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại A , B.
dương.
Tọa độ của A , B có dạng A(3 − t1 ; 3 − 2t1 ; −2 + t1 ), B(5 − 3t2 ; −1 +
# »
2t 2 ; 2 + t 2 ) suy ra AB = (2 − 3t 2 + t 1 ; −4 + 2t 2 + 2t 1 ; 4 + t 2 − t 1 ). Véc-
# » Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z +
tơ pháp tuyến của (P) là #» n = (1; 2; 3). Do AB và #» n cùng phương
3)2 = 9.
nên
Chọn đáp án A ä
2 − 3t 2 + t 1 −4 + 2t 2 + 2t 1 4 + t 2 − t 1
= =
1 2 3
Câu 50. Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6 m. Người ta
2 − 3t 2 + t 1 −4 + 2t 2 + 2t 1
=
t1 = 2
1 2 cần trồng cây trên dải đất rộng 6 m nhận O làm tâm đối xứng, biết
⇔ ⇔
−4 + 2t 2 + 2t 1 4 + t 2 − t 1 t = 1. kinh phí trồng cây là 70000 đồng/m2 . Hỏi cần bao nhiêu tiền để
= 2
2 3
trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
Do đó A(1; −1; 0), B(2; −1; 3). Đường thẳng ∆ đi qua A(1; −1; 0)
và có véc-tơ chỉ phương là #»n = (1; 2; 3) nên có phương trình là
x−1 y+1 z
= = .
1 2 3
Chọn đáp án A ä
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox y, cho đường
x = 2 + t
O
6m
thẳng d : y = 3 + t và hai mặt phẳng (P) : 2x − 2y + z − 4 = 0;
z = 3t
−3 O 3 x
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta có phương trình đường tròn (O)
là x2 + y2 = 36. Phần đường tròn phía trên trục Ox có phương trình
p
là y = f (x) = 36 − x2 . Diện tích S của mảnh đất bằng 2 lần diện
tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, đồ thị hàm số y = f (x) và
Z3 p
hai đường thẳng x = −3, x = 3. Do đó S = 2 36 − x2 dx. Bằng
p −3
cách đặt x = 6 sin t, ta tính được S = 18 3 + 12π. Do đó số tiền cần
dùng là 70000 × S ≈ 4821322 đồng.
Chọn đáp án D ä
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. D 4. A 5. D
6. C 7. C 8. C 9. B 10. C
11. C 12. D 13. A 14. B 15. C
16. A 17. D 18. D 19. A 20. C
21. A 22. C 23. A 24. D 25. C
26. D 27. D 28. C 29. A 30. C
31. A 32. D 33. B 34. C 35. A
36. D 37. B 38. B 39. A 40. B
41. D 42. B 43. D 44. C 45. B
46. D 47. A 48. A 49. A 50. D
A. #»
n = (2; 3; −4). B. #»
n = (2; −3; 4).
12 ĐỀ SỐ 12
C. #»
n = (−2; 3; 4). D. #»
n = (−2; 3; 1).
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? - Lời giải.
2 x
A. y = x + 1. B. y = . Mặt phẳng (α) : 2x − 3y − 4z + 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến
x+1
C. y = x + 1. 4
D. y = x + 1. #»
n = (2; −3; −4).
0
- Lời giải. Nhận thấy #»
n = (−2; 3; 4) = − #»
n 0 , hay #»
n cùng phương với #»
n 0.
Hàm số y = x + 1 có a = 1 > 0 nên đồng biến trên R. Do đó véc-tơ #»
n = (−2; 3; 4) cũng là một véc-tơ pháp tuyến của mặt
Chọn đáp án C ä phẳng (α).
2x − 3
Câu 10. Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và thước tăng lên thành 2a, 2b, 2c. Thể tích hình hộp chữ nhật sau khi
x−1
tiệm cận ngang lần lượt là tăng các kích thước là V 0 = (2a)(2b)(2c) = 8abc = 8V .
A. x = 1 và y = −3. B. x = 2 và y = 1. Vậy thể tích khối hộp tương ứng tăng lên 8 lần.
C. x = 1 và y = 2. D. x = −1 và y = 2. Chọn đáp án A ä
- Lời giải. Câu 14. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau?
2x − 3 2x − 3
Ta có lim+ = −∞ và lim− = +∞ nên đồ thị hàm số có
x→1 x − 1 x→1 x − 1 y
tiệm cận đứng là x = 1.
2x − 3
lim = 2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2.
x→±∞ x − 1
Chọn đáp án C ä
1
Câu 11. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ
bên. x
−1 O 1
y −1
2x − 3 x
A. y = . B. y = .
2x − 2 x−1
x−1 x+1
C. . D. y = .
x+1 x−1
O x - Lời giải.
x−1
Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị ⇒ loại .
x+1
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2x − 3 x
Đồ thị hàm số cắt O y tại y = −1 ⇒ loại y = , y= .
2x − 2 x−1
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0. B. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0. x+1
Vậy đồ thị trên là đồ thị của hàm số y = .
C. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0. D. a < 0, b > 0, c = 0, d > 0. x−1
Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
p
Ta có lim y = −∞ ⇒ a < 0. Câu 15. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 3.
x→+∞
Phương trình y0 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 = 0 < x2 ⇒ c = 0, Thể tích của
p khối nón là p
4π 3 4π 2π 3 p
b > 0. A. . B. . C. . D. 4π 3.
3 3 3
Và y(0) > 0 ⇒ d > 0. - Lời giải. p
Chọn đáp án D ä Khối nón có thể tích là V = 1 π r 2 h = 4π 3 .
3 3
Câu 12. Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng? Chọn đáp án A ä
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung.
Câu 16. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1,
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung.
AD = 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD , BC . Tính diện
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
tích toàn phần của hình trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
quanh trục MN .
- Lời giải.
A. S tp = 2π. B. S tp = 4π. C. S tp = 6π. D. S tp = 8π.
Theo tính chất khối đa diện sgk hình học 12.
- Lời giải.
Chọn đáp án D ä
Hình trụ tạo thành có bán kính A M D
Câu 13. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật đáy r = MD = 1 và chiều cao
lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ tăng lên bao nhiêu h = MN = 1.
lần? Khi đó S tp = 2π · r · h + 2π · r 2 =
A. 8 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 2 lần. 4π . B N C
- Lời giải.
Chọn đáp án B ä
Gọi các kích thước của hình hộp chữ nhật lần lượt là a, b, c
⇒ V = abc. Tăng độ dài tất cả các cạnh lên gấp đôi thì ba kích Câu 17. Giải phương trình 4 x + 2 x − 2 = 0 ta được nghiệm là
Chọn đáp án A ä Câu 23. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2 x −4 sin x −5.
1
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = (3 − x) 4 ? A. −20. B. −8. C. −9. D. 0.
- Lời giải. Đặt t = sin x, t ∈ [−1; 1]. Xét f (t) = t2 − 4t − 5, t ∈ [−1; 1].
0
Ta có điều kiện: 3 − x > 0 ⇔ x < 3. Vậy tập xác định của hàm số đã f (t) = 2t − 4 = 0 ⇔ t = 2 ∉ [−1; 1].
f (1) = −8, f (−1) = 0.
cho là D = (−∞; 3).
Ta thấy min f (t) = f (1) = −8.
Chọn đáp án A ä [−1;1]
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là −8.
Câu 19. Tìm hàm số F(x), biết F(x) là một nguyên hàm của hàm
p Chọn đáp án B ä
số f (x) = x và F(1) = 1.
p 2 p 1 Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
A. F(x) = x x. B. F(x) = x x + .
3 3
1 1 3 p 1 a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm H
C. F(x) = p + . D. F(x) = x x − .
2 x 2 2 2 của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của
- Lời giải.
3 p góc giữa S A và (ABC).
p 1 x2 2x x
Z Z
Ta có: F(x) = x dx = x2 dx = +C = + C. A. 45◦ . B. 75◦ . C. 60◦ . D. 30◦ .
3 3
2 - Lời giải.
2 1 2 p 1
F(1) = + C = 1 ⇒ C = . Vậy F(x) = x x + . Hai tam giác SBC , ABC là S
3 3 3 3
Chọn đáp án B ä tam giác đều cạnh a, suy ra
2019
Z SH = H A.
x ⇒ 4S AH vuông cân
Câu 20. Tích phân I = 2 dx bằng
³ ´
0 tại H ⇒ S A,
á (ABC) =
22019 22019 − 1
A. 22019 . B. . C. 22019 − 1. D. . S AH = 45◦ . A C
ln 2 ln 2
- Lời giải. H
2019
2 x ¯¯2019 22019 − 1
Z
Ta có I = 2 x dx = ¯ = . B
ln 2 0 ln 2
0
Chọn đáp án D ä Chọn đáp án A ä
Câu 21. Cho số phức z1 = 1 + 7i; z2 = 3 − 4i . Tính mô-đun của số Câu 25. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường
phức z1 + z2 . thẳng y = 3x + 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 − mx + 1 tại ba điểm
p p phân biệt.
A. | z1 + z2 | = 5. B. | z1 + z2 | = 2 5.
p A. (−4; +∞) \ {−3}. B. (−7; +∞).
C. | z1 + z2 | = 25 2. D. | z1 + z2 | = 5.
- Lời giải. C. (−4; +∞). D. (−7; +∞) \ {−3}.
Ta có: z1 + z2 = 4 + 3i ⇒ | z1 + z2 | = 5. - Lời giải.
Chọn đáp án D ä Xét phương trình hoành độ giao điểm x3 + 2x2 − mx + 1 = 3x + 1 ⇔
x=0
Câu 22. Cho cấp số nhân (u n ) có u1 = −3, công bội q = −2. Hỏi
g(x) = x2 + 2x − m − 3 = 0.
−192 là số hạng thứ mấy của (u n )? YCBT ⇔ g(x) có hai nghiệm phân biệt khác 0 ⇔
A. Số hạng thứ 6. B. Số hạng thứ 7. 0
∆ = m + 4 > 0 m > −4
⇔
C. Số hạng thứ 5. D. Số hạng thứ 8. g(0) = − m − 3 6= 0 m 6= −3.
- Lời giải. Vậy m ∈ (−4; +∞) \ {−3}.
Câu 34. Câu 37. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn f (1) = 1 và
π
Cho (H) là hình phẳng y Z1 Z2
p 1
giới hạn bởi y = x, g ( x) = x − 2 f (t) dt = . Hãy tính giá trị của I = sin 2x · f 0 (sin x) dx.
3
0 0
y = x − 2 và trục hoành 2 1 2 4 2
p A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = .
(hình vẽ). Diện tích của f ( x) = x 3 3 3 3
- Lời giải.
(H) bằng
10 16 Đặt sin x = t. Khi đó f (sin x) = f (t), suy ra cos x · f 0 (sin x) dx =
A. . B. .
3 3 O 2 4 x f 0 (t) dt.
7 8
C. . D. . π
3 3 Khi x = 0 thì t = 0; khi x = thì t = 1. Do đó,
- Lời giải. 2
p π
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x và
Z2 Z1 ¯1 Z1
y = x − 2 là 0 0
I= sin 2x · f (sin x) dx = 2 t · f (t) dt = 2t f (t)¯ − 2 f (t) dt = 2 f
¯
0
x ≥ 2 x ≥ 2 0 0 0
p
x = x−2 ⇔ ⇔ ⇔ x = 4.
x = (x − 2)2 x2 − 5x + 4 = 0 Chọn đáp án C ä
Câu 38. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16π và thiết T = M A 2 + 2MB2 + 3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến
diện qua trục của hình trụ này là một hình vuông. Thể tích V của mặt phẳng
p
(Q) : 2x − y − 2z + 3 = 0.
khối trụ đó bằng bao nhiêu? 2 5 121 91
A. . B. . C. 24. D. .
p 3 54 54
A. 32 2π. B. 18π. C. 16π. D. 24π. - Lời giải.
- Lời giải. #» #» # » #»
Gọi I(a; b; c) là điểm thỏa mãn I A + 2 IB + 3 IC = 0 .
#» #» #»
Gọi r , h, ` lần lượt là bán kính đường r Ta có I A = (1 − a; 2 − b; 3 − c), IB = (−a; 1 − b; 1 − c), IC = (1 −
tròn đáy, chiều cao, độ dài đường sinh a; − b; −2 − c). Khi đó
của hình trụ.
Vì thiết diện qua trục của hình trụ là 1 − a − 2a + 3 − 3a = 0 6a =4
h
# » # » # » #»
một hình vuông nên h = ` = 2r .
I A +2 IB+3 IC = 0 ⇔ 2 − b + 2 − 2b − 3b = 0 ⇔ 6b = 4 ⇔
Theo giả thiết, diện tích xung quanh
3 − c + 2 − 2c − 6 − 3c = 0 6c = −1
của hình trụ bằng 16π nên
2 2 1
µ ¶
2π r ` = 16π ⇔ 2π·2r 2 = 16π ⇔ r 2 = 4 ⇒ r = 2. Vậy I ; ;− .
3 3 6
Ta chứng minh được T = 6M I 2 + I A 2 + 2IB2 + 3IC 2 . Do đó T đạt
Thể tích của khối trụ đó là V = π r 2 · h =
giá trị nhỏ nhất khi M I đạt giá trị nhỏ nhất hay M là hình chiếu
π · r 2 · 2r = π · 22 · 2 · 2 = 16π.
vuông góc của I trên mặt phẳng (P).
Chọn đáp án C ä
Phương trình đường thẳng M I đi qua I và vuông góc với (P) là
2
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho mặt phẳng x= +t
3
(P) có phương trình 2x + y − 3z + 1 = 0. Tìm một véc-tơ pháp tuyến
2
#» y= +t
n của (P).
3
1
A. #» B. #»
n = (−4; 2; 6). n = (2; 1; 3). z = − + t.
µ6
C. #» D. #» 2 2 1 19
¶
n = (−6; −3; 9). n = (6; −3; −9).
Gọi M t + ; t + ; t − , vì M ∈ (P) nên 3t + = 0, suy 4a
- Lời giải. 3 3 6 6
19
Mặt phẳng (P) : 2x + y − 3z + 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là t = − 18 . µ
#» 7 7 11
¶
a = (2; 1; −3). Do đó M − ; − ; − .
18 ¯ 18 9
#» #»
Cho nên véc-tơ n = −3 a = (−6; −3; 9) cũng là véc-tơ pháp tuyến ¯ 7
¯
¯− + 7 + 22 + 3¯
¯
¯ 9 18 9 ¯ 91
của (P). Vậy d(M, (Q)) = = .
3 54
Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án D ä
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho tam giác ABC Câu 42. Trong không gian Ox yz, cho điểm A(1; 2; −1), đường
có A(−1; 3; 2), B(2; 0; 5), C(0; −2; 1). Viết phương trình đường thẳng d : x − 1 = y + 1 = z − 2 và mặt phẳng (P) : x + y + 2z + 1 = 0.
trung tuyến AM của tam giác ABC . 2 1 −1
Điểm B thuộc mặt phẳng (P) thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc
x+1 y−3 z−2 x−1 y−3 z+2
A. = = . B. = = . và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
2 −4 1 2 −4 1
x−1 y+3 z+2 x−2 y+4 z+1
C. = = . D. = = . A. (6; −7; 0). B. (3; −2; 1).
2 4 −1 1 −1 3
- Lời giải. C. (−3; 8; −3). D. (0; 3; −2).
Gọi M là trung điểm BC . Khi đó M(1; −1; 3). - Lời giải.
# »
Ta có AM = (2; −4; 1) là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AM . Ta gọi AB cắt d tại điểm M(1 + 2m; −1 + m; 2 − m) ∈ d .
x+1 y−3 z−2 # »
Phương trình của đường thẳng AM là = = . AM = (2m; m − 3; 3 − m), theo yêu cầu bài toán AB vuông góc d ,
2 −4 1
Chọn đáp án A ä ta có
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho ba điểm AM # » #» # »
· u d = 0 ⇒ 2·2m+ m−3+ m−3 = 0 ⇒ m = 1 ⇒ AM = (2; −2; 2).
A(1; 2; 3), B(0; 1; 1), C(1; 0; −2) và mặt phẳng (P) : x + y + z + 2 = 0.
#» 1 # »
Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho giá trị của biểu thức Đường thẳng AB đi qua A nhận u = AM = (1; −1; 1) là véc-tơ
2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông Vậy m = 5 là giá trị cần tìm và thỏa mãn điều kiện m > 4.
tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Chọn đáp án C ä
Khoảng cách
p giữa SC vàpAB bằng p p
a 3 a 5 2a 3 2a 5 Câu 46.
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 5 Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như y
- Lời giải. 5
hình bên.
Gọi M , N lần lượt S Số đường tiệm cận đứng của đồ thị
là trung điểm của x2 − x − 2
hàm số y = là
các cạnh AB, CD ; f 2 (x) − 5 f (x)
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
H là hình chiếu
vuông góc của O x
H −2 −1 O 1 2
trên SN .
A D
- Lời giải.
N
M O Ta có
B C x = −2
Vì AB ∥ CD nên AB ∥ (SCD). Do đó
f (x) = 0
x = 1
f 2 (x) − 5 f (x) = 0 ⇔ f (x) [ f (x) − 5] = 0 ⇔ ⇔
d(AB, SC) = d(AB, (SCD)) = d(M, (SCD)) = 2d(O, (SCD)) f (x) = 5
x = −1
x = 2.
(vì O là trung điểm đoạn MN ).
Ta có CD ⊥ SO và CD ⊥ ON nên CD ⊥ (SON), suy ra CD ⊥ OH . Trong đó x = 1 và x = −1 là các nghiệm bội 2.
Khi đó CD ⊥ OH và OH ⊥ SN nên OH ⊥ (SCD). Lại có x2 − x − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x = −1, x = 2.
Câu 48. Xét số phức z thỏa mãn | z + 1 + i | = | z − 4i + 2|. Tìm giá m = 0 thì y0 = 2 > 0, thỏa mãn.
trị nhỏ nhất của | z − 2i + 1|.
p p m 6= 0.
7 10 102 98 470
A. . B. . C. . D. . Khi đó vế trái của (∗) là hàm bậc nhất. Do đó (∗) chỉ thỏa
5 5 5 5
- Lời giải. mãn khi
Đặt z = a + bi , (a, b ∈ R, i 2 = −1). m2 > 0 ³ p i h p ´
⇔ m ∈ −∞; 2 − 3 ∪ 2 + 3; +∞
Ta có | z + 1 + i | = | z − 4i + 2| ⇔ (a + 1)2 + (b + 1)2 = (a + 2)2 + (b + 2m2 · 1 − 2(4m − 1) ≥ 0
p
4)2 ⇔ a = −9 − 3b. Khi µ đó | z − 2i + 1 | = (−8 − 3b)2 + (b − 2)2 =
p 11 2 98
¶
10b2 + 44b + 68 = 10 b + + . Do đó min | z − 2i + 1| =
Vậy với m ∈ (−10; 10) thì có tất cả 16 giá trị nguyên của m.
… p 5 5 Chọn đáp án B ä
98 7 10 11 12
= đạt được khi b = − , a = − .
5 5 5 5
ĐÁP ÁN
Chọn đáp án A ä
1. C 2. D 3. D 4. A 5. C
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có S A = a, SB = 2a, SC = 4a và 6. C 7. D 8. D 9. B 10. C
ASB
= BSC = CS A = 60◦ . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo 11. D 12. D 13. A 14. D 15. A
a. 16. B 17. A 18. A 19. B 20. D
p p p p
a3 2 8a3 2 4a3 2 2a3 2 21. D 22. B 23. B 24. A 25. A
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 26. B 27. C 28. D 29. B 30. C
- Lời giải. 31. D 32. A 33. C 34. A 35. B
y
Diện tích hình phẳng M là:
Z1 ¯1
SM = (5x4 + 3x2 + 3) dx = (x5 + x3 + 3x)¯ = 5.
¯
0
−1 2 0
−2 O 1 x
Chọn đáp án A ä
−1
1
−2
Câu 8. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và
x
các đường thẳng y = 0, x = 1, x = 4. Thể tích V của khối tròn xoay
−3
sinh ra khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox.
3π 3
A. 2π ln 2. B. . C. . D. 2 ln 2.
3 2 3
4 4
A. y = − x + 3x − 1. B. y = − x + 3x − 1. - Lời giải.
3 3
C. y = x − 3x − 1. D. y = − x − 3x − 1. Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quay
- Lời giải. quanh trục Ox là
3
Đồ thị trên cho ta thấy hệ số của x mang giá trị âm và phương trình Z4 µ ¶2
1 1 ¯¯4 1 3π
µ ¶ µ ¶
0 3
y = 0 có hai nghiệm x = 1, x = −1, chỉ có hàm số là y = − x + 3x − 1 V =π dx = π − ¯ = π − + 1 = .
x x 1 4 4
thỏa mãn. 1
p
Câu 9. Có bao nhiêu số thực a để số phức z = a + 2i có mô-đun a 3 p
C. S A = . D. S A = a 3.
bằng 2? 2
- Lời giải.
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
- Lời giải. S
Ta có | z| = 2 ⇔ a2 + 4 = 4 ⇔ a = 0.
Vậy có một số thực a = 0 thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án B ä
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, tập hợp điểm M biểu A C
diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện | z − i + 1| = 4 là
A. đường tròn tâm I (1 ; −1), bán kính R = 2.
B. hình tròn tâm I (1 ; −1), bán kính R = 4. B
C. đường tròn tâm I (−1 ; 1), bán kính R = 2.
D. đường tròn tâm I (−1 ; 1), bán kính R = 4. Ta có thể tích của khối chóp S.ABC là
- Lời giải. p
1 1 a2 3 a3
VS.ABC = · S M ABC · S A = · ·SA = .
Gọi z = x + yi (x, y ∈ R). 3 3 4 4
Ta có | z − i + 1| = 4 ⇔ |(x + 1) + (y − 1)i | = 4 ⇔ (x + 1)2 + (y − 1)2 = 16.
a3
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện 4 p
Suy ra S A = p = a 3.
| z − i + 1| = 4 là đường tròn tâm I (−1; 1), bán kính R = 4. 1 a2 3
·
Chọn đáp án C ä 3 4
Chọn đáp án D ä
Câu 11. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
? Câu 13. Công thức tính thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. r chiều cao h là
- Lời giải. A. V = 2π rh. B. V = π rh.
2 1
C. V = π r h. D. V = π r 2 h.
S 3
- Lời giải.
Thể tích khối trụ là V = π r 2 h.
Chọn đáp án C ä
Câu 14. Trong không gian với trục hệ tọa độ Ox yz, phương trình
D N nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (Oxz)?
C
Q A. y = 0. B. x = 0. C. z = 0. D. y − 1 = 0.
O P - Lời giải.
Mặt phẳng (Oxz) vuông góc với trục O y có véc-tơ đơn vị là
A M B #»
j = (0; 1; 0) ⇒ #»
n Oxz = (0; 1; 0).
Các mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là các Vậy phương trình của mặt phẳng (Oxz) là y = 0.
mặt phẳng (S AC), (SBD), (SMN), (SMN), (SPQ) với M , N , P , Chọn đáp án A ä
Q là các trung điểm của các cạnh đáy dưới hình vẽ bên. Câu 15. Trong không gian Ox yz, phương trình đường thẳng d đi
Chọn đáp án C ä qua điểm A(2; −1; 1) và nhận véc-tơ #»
u = (−1; 2; −3) làm véc-tơ chỉ
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh phươnglà
a3
x = −2 − t x = −1 − 2t
a, S A ⊥ (ABC) và có thể tích là . Khoảng cách từ S đến mặt
4
phẳng (ABC) là A. y = 1 + 2t . B. y = t+2 .
p
A. S A = a 2. B. S A = a. z = −1 − 3t z = −t − 3
x = 2− t
x = −1 + 2t Do đó u12 = u1 + 11d = 3 + 11 · 4 = 47.
C. y = −1 + 2t . D. y = 2 − t . Chọn đáp án C ä
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x2 (4 − x2 ). Hàm
z = 1 − 3t z = 3− t
- Lời giải. số f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
x = x0 + u 1 t A. (−2; 1). B. (2; +∞).
Phương trình tham số có dạng y = y0 + u2 t C. (−∞; −2). D. (−∞; +∞).
- Lời giải.
z = z0 + u 3 t.
Đường thẳng d đi qua điểm A(2; −1; 1) và nhận véc-tơ #»
u = 4 − x2 Ê 0
Dễ thấy f 0 (x) Ê 0 ⇔ ⇔ −2 É x É 2.
x = 2− t x2 = 0
(−1; 2; −3) làm véc-tơ chỉ phương là y = −1 + 2t Chọn đáp án A ä
z = 1 − 3t. Câu 21. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
Chọn đáp án C ä y= trên đoạn [−1; 2] bằng
x2 + 1
1 9
Câu 16. Trong không gian Ox yz, mặt cầu (S) có tâm I(−2; 3; 0) A. 0. B. − . C. 1. D. .
10 10
có tâm và bán kính bằng 2 là - Lời giải.
2 2 2 2 2 2 x2 + 1 − 2x2 1 − x2
A. (x − 2) + (y + 3) + z = 4. B. (x − 2) + (y + 3) + z = 2. Ta có y0 = = . Suy ra y0 = 0 ⇔ 1 − x2 = 0 ⇔
(x2 + 1)2 (x2 + 1)2
C. (x + 2)2 + (y − 3)2 + z2 = 2. D. (x + 2)2 + (y − 3)2 + z2 = 4. x = ±1.
1 1 2
- Lời giải. Tính được y(−1) = − , y(1) = , y(2) = .
2 2 5
Phương trình mặt cầu có dạng: (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R 2 . 1 1
Vậy max y = , min y = − . Suy ra max y + min y = 0.
Vậy mặt cầu (S) có tâm I(−2; 3; 0) có tâm và bán kính bằng 2 là [−1;2] 2 [−1;2] 2 [−1;2] [−1;2]
Chọn đáp án A ä
(x + 2)2 + (y − 3)2 + z2 = 4.
Chọn đáp án D ä Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên
như hình vẽ.
Câu 17. Tính α, biết cos α = 1
A. α = kπ (k ∈ Z). B. α = k2π (k ∈ Z). x −∞ 0 2 +∞
π
C. α = + k2π (k ∈ Z). D. α = −π + k2π (k ∈ Z).
2 f 0 (x) + 0 − 0 +
- Lời giải.
2 +∞
Ta có cos α = 1 ⇔ α = k2π (k ∈ Z).
Chọn đáp án B ä f (x)
−∞ −2
Câu 18. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng
dọc? Hỏi phương trình 2 f (x) + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 46656. B. 4320. C. 720. D. 360. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
- Lời giải. - Lời giải.
3
Số cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc là số hoán vị của 6 Ta có 2 f (x) + 3 = 0 ⇔ f (x) = − nên phương trình có ba nghiệm.
2
phần tử. Chọn đáp án D ä
Vậy có P6 = 6! = 720 cách.
Câu 23. Cho hàm số y = x3 +3x2 +5x có đồ thị là (C). Phương trình
Chọn đáp án C ä
tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng −6 có dạng y = ax + b.
Câu 19. Cho dãy số (u n ) là cấp số cộng với u1 = 3; u5 = 19. Tính Tính S = 2a − 3b.
u 12 . A. S = −1. B. S = 22. C. S = 58. D. S = −2.
A. u12 = 51. B. u12 = 57. - Lời giải.
207
C. u12 = 47. D. u12 = . Gọi M(x0 ; y0 ) là tiếp điểm.
5
- Lời giải. Do y0 = −6 ⇔ x03 + 3x02 + 5x0 = −6 ⇔ x0 = −2 ⇒ M(−2; −6).
Ta có u5 = 19 ⇔ u1 + 4d = 19 ⇔ 3 + 4d = 19 ⇔ d = 4. Ta có y0 = 3x2 + 6x + 5 ⇒ y0 (−2) = 5.
Phương
trình tiếp tuyến tại điểm M là y = 5(x+2)−6 ⇔ y = 5x+4 ⇒ Suy ra, thời gian để số lượng vi khuẩn tăng gấp rưỡi là
a = 5
⇒ S = −2. 1 ³ ´t 3 t 3 3
b = 4 100e 5 ln 3· t = 150 ⇔ eln 3 5 = ⇔ 3 5 = ⇔ t = 5 log3 .
2 2 2
Chọn đáp án D ä
à p !p3+1 p Chọn đáp án A ä
3
a a−1− 3
1
Z
Câu 24. Thu gọn biểu thức A = p · , ta 0
b 3−1 b −2 Câu 28. Cho » ¡p ¢3 dx = f (x) + C . Tính f (8).
được 1+ x+ 1+ x
1 4 1 7
A. A = a. B. A = ab. C. A = a2 . D. A = a2 b. A. . B. . C. . D. .
5 5 6 6
- Lời giải. - Lời giải.Z
p !p3+1 p p ¡p p p 1
f 0 (x) =
à ¢
3 −1− 3 3 3+1 −1− 3 3+ 3Ta có f (x) + C ⇒
A=
a
p ·
a
=
a
·
a a
= 3−1 ·
» ¡p ¢3 dx =
b−2
¡p ¢¡p ¢
b−2 b 1+ x+ 1+ x
b 3−1 b 3−1 3+1
p p p 1
−1− 3 3+ 3−1− 3
a a 2
» ¡p ¢3 .
= =a . 1+ x+ 1+ x
b−2 b0
1 1
Chọn đáp án C ä Khi đó f 0 (8) = »
¡p ¢3 = 6 .
1+8+ 1+8
Câu 25. Phương trình 32 x+1 − 4 · 3 x + 1 = 0 có hai nghiệm
Chọn đáp án C ä
x1 , x2 (x1 < x2 ). Khẳng định nào sau đây đúng?
4 Z5 Z5 Z4
A. x1 + x2 = . B. x1 + 2x2 = −1. Câu 29. Cho f (x) dx = 5, f (u) du = 2 và g(x) dx = 3. Tính
3
1 1 4 1
C. 2x1 + x2 = 0. D. x1 · x2 = .
3 Z4
- Lời giải. I = [ f (x) + g(x)] dx.
3x = 1 1
Ta có 32 x+1 − 4 · 3 x + 1 = 0 ⇔ 3 · 32 x − 4 · 3 x + 1 = 0 ⇔ ⇔ A. I = 10. B. I = 3. C. I = 6. D. I = 5.
1
3x =
3 - Lời giải.
x=0 Z5 Z5
Ta có f (u) du = 2 ⇒ f (x) dx = 2.
x = −1.
4 4
Suy ra x1 = −1, x2 = 0. Vậy x1 + 2x2 = −1. Khi đó
Chọn đáp án B ä
Z5 Z4 Z5 Z4 Z5 Z5
Câu 26. Nghiệm của bất phương trình log 1 (2x − 3) > −1. f (x) dx = f (x) dx+ f (x) dx ⇒ f (x) dx = f (x) dx− f (x) dx
5
1 1 4 1 1 4
3 3
A. x < 4. B. x > . C. < x < 4. D. x > 4.
2 2 Z4 Z4 Z4
- Lời giải.
3 Vậy I = [ f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = 3 + 3 = 6.
Điều kiện: x > . (∗) 1 1 1
2 µ ¶−1
1 Chọn đáp án C ä
Bất phương trình ⇔ 2x − 3 < ⇔ 2x − 3 < 5 ⇔ x < 4.
5
3 Câu 30. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 − 3z + 2 = 0
Kết hợp với điều kiện (∗) ta được nghiệm: < x < 4. »
2 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức P = z12 + z1 z2 + z22 .
Chọn đáp án C ä p p p
3 3 5 3 5
A. P = . B. P = p . C. P = . D. P = .
Câu 27. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn theo công thức 4 2 4 2
- Lời giải.
S = A · ert ( A là lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng
3
z1 + z2 =
r > 0, t là thời gian tăng trưởng, S là lượng vi khuẩn có được sau Theo Vi-ét, ta có 2
thời gian tăng trưởng). Giả sử số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con
z z = 1. 1 2
µ ¶
và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp rưỡi là 2
» p 3
3 3 Khi đó P = z12 + z1 z2 + z22 = (z1 + z2 )2 − z1 z2 = −1 =
A. 5 log3 . B. 5 log3 2. C. log3 . D. log3 2. p 2
2 2 5
- Lời giải. .
1 2
Theo đề bài ta có phương trình: 300 = 100 · er·5 ⇒ r = ln 3. Chọn đáp án D ä
5
Câu 31. Cho các số phức z thoả mãn | z − i | = 5. Biết rằng tập hợp Gọi I là trungđiểm của B’C’. A0
AI ⊥ B C0 0 I C0
điểm biểu diễn số phức w = iz + 1 − i là một đường tròn. Tính bán
Ta có ⇒
kính của đường tròn đó. A 0 I ⊥ B0 C 0
B0
(AB0 C 0 ); (A 0 B0 C 0 )
¡ ¢
=
A. r = 20. B. r = 22. C. r = 4. D. r = 5.
(AI; A 0 I) =
AI A 0 .
- Lời giải.
|w + i | = | i(z − i)| ⇔ |w + i | = 5. B
Xét tam giác AI A 0 vuông tại A 0 , ta có
A A0 a 1 ¢ π
AI A 0 = (AB0 C 0 ), (ABC) = .
¡
AI A 0 =
tan = p =p ⇒
Đặt w = x + yi , ta có x2 + (y + 1)2 = 25. AI0
a 3 3 6
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có bán kính Chọn đáp án A ä
r = 5.
S đều cạnh
Câu 34. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác
Chọn đáp án D ä bằng 1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón.
p p p p
2 3 3 2 3 3
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 3 9 9
- Lời giải.
2a. Tam giác S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc
4a3 Gọi M là trung điểm của BC và O A
với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng .
3 là trọng tâm của tam giác ABC .
Tính độ dài cạnh SC .
Vì tam giác ABC đều nên ta có
p 2
A. a 6. B. 3a. C. 2a. D. 6a. R = O A = AM .
3
Vậy bán kính mặtp cầu p
ngoại tiếp O
- Lời giải.
a 3 3
hình nón là R = = . M
Gọi H là trung điểm S 3 3
AB. B C
Ta
có Chọn đáp án B ä
SH ⊥ AB
⇒
(S AB) ⊥ (ABCD) Câu 35. Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(3; 1; −1), B(2; −1; 4) và
SH ⊥ (ABCD). vuông góc với mặt phẳng (Q) : 2x − y + 3z − 1 = 0. Phương trình mặt
A phẳng (P) là
Thể tích khối chóp D
A. x − 13y + 3z + 5. B. x − 13y − 5z + 3 = 0.
1 4a3 4a3
V = ·SH ·S ABCD = ⇔ SHH = 2 = a. C. x − 13y − 5z + 5 = 0. D. x + 13y − 5z + 5 = 0.
3 3 4a
B C - Lời giải.
p # »
p Ta có AB = (−1; −2; 5).
2 2
Theo định lý Py-ta-go, ta có HC = BH + HC = a 5;
p p p Mặt phẳng (Q) có một véc-tơ pháp tuyến là #» n = (2; −1; 3).
SC = SH 2 + HC 2 = a2 + 5a2 = a 6.
Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(3; 1; −1), B(2; −1; 4) và vuông góc
h# » i
Chọn đáp án A ä
với mặt phẳng (Q) : 2x − y + 3z − 1 = 0 nên có VTPT là AB, #» n =
(−1; 13; 5).
Câu 33. Cho hình lăng trụ đều ABC.A 0 B0 C 0 có cạnh đáy bằng
Phương trình mặt phẳng (P) là −(x − 3) + 13(y − 1) + 5(z + 1) = 0 ⇔
2a, cạnh bên bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng (AB0 C 0 ) và
x − 13y − 5z + 5 = 0.
(A 0 B0 C 0 ).
Chọn đáp án C ä
π π π 3π
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 2 Câu 36. Trong không gian Ox yz, phương trình đường thẳng d đi
- Lời giải. qua A(2; 1; −3), vuông góc với Ox và song song với mặt phẳng (P):
2x − 3y + 4z − 1 = 0 là Chọn đáp án A ä
x=2 x = −2 Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x3 − x2 − m2 x +
A. y = 1 + 4t . B. y = −1 + 4t . m2 , m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
z = −3 + 3t z = 3 + 3t khoảng (−2019; 2019) để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
x = 2t
x = −2t (1; 10)?
C. y = t+4 . D. y = − t + 4 . A. 4018. B. 21. C. 4016. D. 18.
- Lời giải.
z = −3t + 3 z = −3t + 3
x2 = m2
- Lời giải. Ta có f 0 (x) = (x − 1)(x2 − m2 ) nên f 0 (x) = 0 ⇔
Vì d ⊥ Ox và song song với (P) nên có véc-tơ chỉ phương là x = 1.
#» #»
u = #»
Xét các trường hợp nguyên của m :
h i
n (P ) , i = (0; 4; 3).
TH 1. m = 0: Khi đó f 0 (x) = x2 (x − 1). Trường hợp này hàm số
x = 2
y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞) và nghịch biến trên
Vậy phương trình của đường thẳng d là y = 1 + 4t
khoảng (−∞; 1) nên không thỏa yêu cầu bài toán.
z = −3 + 3t.
0 2
Chọn đáp án A ä TH 2. | m| = 1: Khi đó f (x) = (x − 1) (x + 1). Trường hợp này hàm
số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−1; +∞) và nghịch biến
Câu 37. Xác định x để 3 số 2x − 1; x; 2x + 1 theo thứ tự đó lập thành
trên khoảng (−∞; −1) nên không thỏa yêu cầu bài toán.
cấp số nhân.
1 1 1 p
A. x = . B. x = ± p . C. x = ± . D. x = ± 3. TH 3. m ∉ {−1; 0; 1}: Khi đó f 0 (x) = 0 ⇔ x ∈ {−|m|; 0; | m|}.
3 3 3
- Lời giải. Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các
Ta có 2x − 1; x; 2x + 1 lập thành cấp số nhân nên khoảng (−∞; −|m|) và (1; | m|).
1 1 Do đó, điều kiện
để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 10)
x2 = (2x − 1)(2x + 1) ⇔ x2 = 4x2 − 1 ⇔ x2 = ⇔ x = ±p .
3 3 m Ê 10
là 10 É |m| ⇔
Chọn đáp án B ä m É −10.
p
Câu 38. Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = a 2 và Vậy, với điều kiện m ∈ (−2019; 2019) ta có 2009 × 2 = 4018 giá trị
= 135◦ . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng
BAD nguyên của m.
p p Chọn đáp án A ä
A. a2 . B. a2 2. C. a2 3. D. 2a2 .
- Lời giải. 3 2 2
Câu 40.
µ Biết ¶đồ thị hàm số y = x − 2ax + a x + b có một điểm cực
1 1
tiểu là − ; . Khi đó giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
2 4
A D 3 79 83 5
A. . B. . C. . D. .
4 108 108 4
- Lời giải.
Ta có y0 = 3x2 − 4ax + a2 và y00 = 6x − 4a.
1
Điều kiện cần để hàm số đạt cực tiểu tại x = − là
B E C 2
1 3 1 3
µ ¶
y0 − = 0 ⇔ + 2a + a2 = 0 ⇔ a = − ; a = − .
2 4 2 2
◦
Ta có ABC = 45 . Gọi AE kà đường cao của tam giác ABC , khi
1
µ
1
¶
Với a = − ta có y00 − = −3 + 2 = −1 < 0, nên hàm số đạt cực
đó tam giác AEB vuông 2 2
p cân tại E . 1
1 a 2 đại tại x = − .
Suy ra AE = BC = . 2
2 2 3
µ
1
¶
Vậy diện tích hình bình hành ABCD là Với a = − ta có y00 − = −3 + 6 = 3 > 0, nên hàm số đạt cực tiểu
p 2 2
a 2 p 1
AE · BC = · a 2 = a2 . tại x = − .
2 2
3
1 Vậy a = − .
Cách khác: Diện tích hình bình hành S ABCD = 2S ABC = 2 · · BA · 2µ
1 1 1 1 3
¶
p 2
ABC = a · a 2 · sin 45◦ = a2 .
BC · sin Vì điểm I − ; thuộc đồ thị hàm số nên ta có = − + 2 · ·
2 4 4 8 2
1 9 1 3
µ ¶
+ · − +b⇔ b= . Câu
… 43. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
4 4 2 4 x
9 3 2
, trục Ox và đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối
Hàm số đã cho trở thành y = x3 + 3x2 + x + . 4− x
4 4 tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox.
9 1 3
Phương trình y0 = 3x2 + 6x + = 0 có hai nghiệm x = − ; x = − .
4 µ 2 2 4 1 4
3 3
¶
Giá trị cực đại của hàm số bằng y − = . A. V = π ln . B. V = ln .
2 4 3 2 3
π 4 π 3
Chọn đáp án A ä C. V = ln . D. V = ln .
2 3 2 4
- Lời giải.
Câu 41. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số …
x
3 2 Xét phương trình hoành độ giao điểm = 0 ⇒ x = 0.
y = x − 3x + 10 và đường thẳng y = 9x + m cắt nhau tại 3 điểm 4 − x2
Z1 Z1
phân biệt. x π d(4 − x2 ) π 2 ¯
¯1
Ta có: V = π 2
dx = − = − ln | 4 − x | ¯ =
A. 6 < m < 10. B. −17 < m < 15. 4− x 2 4 − x2 2 0
0 0
C. −17 < m < 6. D. 10 < m < 15. π π
4
− (ln 3 − ln 4) = ln .
2 2 3
- Lời giải. Chọn đáp án C ä
Phương trình hoành độ giao điểm x3 − 3x2 − 9x + 10 = m (∗).
Xét f (x) = x3 − 3x2 − 9x + 10.
x = −1 ⇒ f (−1) = 15
Ta có f 0 (x) = 3x2 − 6x − 9 = 0 ⇔ z+i
Câu 44. Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z sao cho
x = 3 ⇒ f (3) = −17. z+i
là số thực?
Bảng biến thiên
S A
A
D
H
B C
O
B
C
D
Sau đây, ta giải bài toán tổng quát với S A = x, các cạnh còn lại
bằng nhau và bằng a.
Ta có (ABC) ⊥ (DBC) và (ABC) ∩ (DBC) = BC .
Gọi O = AC ∩ BD .
Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC) ⇒ AH ⊥ (BCD).
Ta có 4SBD = 4BCD(c − c − c) ⇒ SO = CO = AO .
p p Tam giác ABC vuông cân tại A nên
Suy ra 4S AC vuông tại S ⇒ AC = S A 2 + SC 2 = x2 + a2 ⇒
1 1p 2 p
AO = AC = x + a2 . BC AB 2 p
2 2 AH = HB = HC = = = a 2.
p 1p 2 2 2
4 AOD vuông tại O ⇒ DO = AD 2 − AO 2 =3a − x2 ⇒
p 2 Từ 4DBC vuông cân tại D và HB = HC
BD = 2DO = 3a2 − x2 . p
1 1 p 2 ⇒ HD = HB = HC = a 2 và HD ⊥ BC .
Hình thoi ABCD có: S ABCD = · AC · BD = · x + a2 · d(B; (ACD)) BC
p 2 2 Ta có = = 2. Suy ra
3a2 − x2 . d(H; (ACD)) HC
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) ⇒ H ∈ AC . d(B; (ACD)) = 2d(H; (ACD)) = 2h.
4S AC vuông tại S nên
Để ý H A, HC, HD vuông góc với nhau từng đôi một nên
1 1 1 1 1 x2 + a2 x2 · a2 x·a 1 1 1 1 1 1 1 3
= + = + = ⇒ SH = = p . 2
= 2
+ 2
+ 2
= 2 + 2 + 2 = 2.
SH 2 S A 2 SC 2 x2 a2 x2 · a2 x2 + a2 h H A HC HD 2a 2a 2a 2a
x2 + a2
… p
2 2a 6
Suy ra h = a . Vậy d(B; (ACD)) = 2h = .
1 1 1 p 2 p x·a 3 3
2 2
VS.ABCD = · S ABCD · SH = · · x + a · 3a − x · p 2 =
3 3 2 x2 + a2
1 p Chọn đáp án D ä
· x · a · 3a2 − x2 (đvtt).
6
1 p Câu 47.
Vậy VS.ABCD = · x · a · 3a2 − x2 (đvtt). (∗)
6
3 Người ta xây một bể cá hình
Áp dụng công thức (∗) với x = , a = 1.
4 µ ¶2 p
trụ chiều cao và đường kính
1 3 3 39 đáy đều bằng 2a, đựng một
Ta được VS.ABCD = · · 1 · 3 · 12 − = (đvtt).
6 4 4 32
hình nón có đường kính đáy
Chọn đáp án B ä
bằng 2a, độ dài đường sinh
p
bằng a 17 (hình vẽ bên).
Câu 46. Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC và DBC vuông
Tính phần thể tích của nước để
cân và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau, AB = AC =
đổ đầy cho bể cá?
DB = DC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến (ACD). 5 1 3
p p p A. π a3 . B. πa .
p a 6 a 6 2a 6 12 3
A. a 6. B. . C. . D. . 4 5
3 2 3 C. πa3 . D. πa3 .
3 6
- Lời giải. - Lời giải.
Vậy TXĐ của hàm số là D = (−2; +∞). nào trong các hàm số sau?
x4 3x2 x4
Chọn đáp án B ä A. F(x) = + + 2x + C . B. F(x) = + 3x2 + 2x + C .
4 2 3
x4 x2 - Lời giải.
C. F(x) = + + 2x + C . D. F(x) = 3x2 + 3x + C .
4 2 Ta có B0 = 3B nên thể tích S
- Lời giải. 1
x4
3x 2 khối chóp mới là V = B0 h =
Z
Ta có F(x) = (2 + 3x + x3 ) dx = + + 2x + C . 3
4 2 Bh.
Chọn đáp án A ä
³ π´
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x + .
6
1 π´
Z ³
A. f (x) dx =sin 2x + + C.
2 ³ 6
π
Z ´
B. f (x) dx = sin 2x + + C. A C
6
1 π´
Z ³
C. f (x) dx = − sin 2x + + C.
2 ³ 6
1 π
Z ´ B
D. f (x) dx = sin 2x + + C.
6 6
- LờiZgiải. Chọn đáp án A ä
1 π π 1 π
Z ³ ´ ³ ´ ³ ´
Ta có f (x) dx = cos 2x + d 2x + = sin 2x + + C . Câu 15. Trong các hình đa diện sau, hình nào không nội tiếp được
2 6 6 2 6
Chọn đáp án A ä trong một mặt cầu?
A. Hình tứ diện.
Câu 11. Cho số phức z = 5 + 8i . Số phức liên hợp của z là
B. Hình hộp chữ nhật.
A. z = 5 + 8i . B. z = −5 − 8i .
C. Hình chóp ngũ giác đều.
C. z = −5 + 8i . D. z = 5 − 8i .
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành.
- Lời giải.
- Lời giải.
Ta có z = x + yi ⇒ z = x − yi . Suy ra số phức liên hợp của z = 5 + 8i
Điều kiện cần và đủ để một hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp là mặt
là z = 5 − 8i
đáy có đường tròn ngoại tiếp.
Chọn đáp án D ä
Vì hình bình hành không nội tiếp được trong một đường tròn nên
Câu 12. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i . Phần ảo của số hình chóp có đáy là hình bình hành không nội tiếp được trong một
phức w = 3z1 − 2z2 là mặt cầu.
A. 11. B. 12. C. 1. D. 12i . Chọn đáp án D ä
- Lời giải. # » #» #» #»
Câu 16. Trong không gian Ox yz, cho véc-tơ O A = 4 i − 2 j + 3 k .
Ta có w = 3z1 − 2z2 = 3(1 + 2i) − 2(2 − 3i) = −1 + 12i .
Tìm tọa độ điểm A .
Vậy phần ảo của số phức w là 12.
A. A(4; −2; 3). B. A(−2; 3; 4).
Chọn đáp án B ä
C. A(−2; 4; 3). D. A(4; 2; −3).
1
Câu 13. Cho số phức z = 1 + 3i . Điểm biểu diễn số phức trong - Lời giải.
z # » #» #» #»
mặt phẳngµ Ox y là ¶ Ta có O A = 4 i − 2 j + 3 k . Suy ra tọa độ điểm A là A(4; −2; 3).
1 3 1 3
µ ¶
A. M ;− . B. M ; .
10 10 10 10 ¶
µ
1 3
¶ µ
1 3 Chọn đáp án A ä
C. M − ; − . D. M ; .
10 10 10 10
- Lời giải. Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, mặt cầu
1 1 1 − 3i 1 3 1 3 (S) : x2 + y2 + z2 − 8x + 4y + 2z − 4 = 0 có bán kính R là
µ ¶
Ta có z = 1+3i ⇒ = = = − i⇒M ;− . p
z 1 + 3i 10 10 10 10 10
A. R = 5. B. R = 25. C. R = 2. D. R = 5.
Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
p p
Câu 14. Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy Bán kính mặt cầu là R = a2 + b2 + c2 − d = 42 + (−2)2 + (−1)2 − (
bằng B. Nếu giữ nguyên chiều cao h, còn diện tích đáy tăng lên 3 5.
lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích V là Chọn đáp án D ä
1
A. V = Bh. B. V = Bh.
6 Câu 18. Phương nào sau đây vô nghiệm?
1 1
C. V = Bh. D. V = Bh. A. tan x + 2018 = 0. B. cos2 x − 2 cos x + 1 = 0.
2 3
p 1
C. 5 sin x − 2 = 0. D. 3 sin x − 2 = 0. Câu 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 5 + trên khoảng
x
- Lời giải. (0; +∞).
Ta có phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi −1 É m É 1. A. min y = 2. B. min y = −4.
p 2 (0;+∞) (0;+∞)
Mà 3 sin x − 2 = 0 ⇔ sin x = p > 1. Vậy phương trình vô nghệm. C. min y = −3. D. min y = −5.
3 (0;+∞) (0;+∞)
Chọn đáp án D ä - Lời giải.
1
Câu 19. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T . Mệnh đề nào Xét hàm số y = x − 5 + x trên khoảng (0; +∞).
sau đây là mệnh đề đúng? 1 x = 1 ∈ (0; +∞)
³ ´ Ta có y0 = 1 − 2
; y0 = 0 ⇔
A. P(A) là số lớn hơn 0. B. P(A) = 1 − P A . x x = −1 ∉ (0; +∞).
C. P(A) = 0 ⇔ A = Ω. D. P(A) là số nhỏ hơn 1. Bảng biến thiên
- Lời giải.
x 0 1 +∞
P(A) là số lớn hơn 0 sai vì 0 É P(A) É 1.
³ ´ y0 − 0 +
P(A) = 1 − P A là mệnh đề đúng.
+∞ +∞
P(A) là số nhỏ hơn 1 sai vì 0 É P(A) É 1.
y
P(A) = 0 ⇔ A = Ω sai vì P (Ω) = 1.
−3
Chọn đáp án B ä
Câu 20. Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số cộng? Dựa vào BBT ta được min y = −3 tại x = 1.
2 (0;+∞)
A. u n = 3n + 5. B. u n = 5n − 3.
2n + 1 Chọn đáp án C ä
C. u n = 3n . D. u n = .
n−2
- Lời giải. Câu 23. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Ta có u n = 5n − 3 ⇒ u n+1 − u n = 5(n + 1) − 3 − 5n + 3 = 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham y
Nhận xét: Dãy số u n = an + b (a, b ∈ R) là một cấp số cộng. cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt có
Chọn đáp án B ä hoành độ lớn hơn 2.
3
A. 1 < m < 2. B. 1 É m < 2.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc
C. 1 É m É 2. D. 1 < m < 3.
với nhau biết AB = AC = AD = 1. Số đo góc giữa hai đường thẳng
1
AB và CD bằng
A. 45◦ . B. 60◦ . C. 30◦ . D. 90◦ . x
O 1 2 3
- Lời giải.
- Lời giải.
B
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y = 2m − 1 cắt đồ thị tại hai
điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 2 khi và chỉ khi 1 < 2m − 1 <
3 ⇔ 1 < m < 2.
Chọn đáp án A ä
x3
A Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = −
3
mx2
+ 2x + 2019 đồng biến trên R?
D 2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
C
- Lời giải.
AB ⊥ AC Ta có y0 = x2 − mx + 2.
Ta có ⇒ AB ⊥ (ACD) ⇒ AB ⊥ CD ⇒ (AB; CD) =
AB ⊥ AD biến trên R
Hàm số đã cho đồng
◦
90 . a = 1 > 0 p p
⇔ y 0 Ê 0, ∀ x ∈ R ⇔ ⇔ −2 2 É m É 2 2 ⇒ m ∈
Chọn đáp án D ä ∆ = m2 − 8 É 0
p p
a3 2 a3 2 Chọn đáp án D ä
A. V = . B. V = .
6 2p
3 3
a a 2 Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho hai điểm
C. V = . D. V = .
6 3
- Lời giải. A(−2; 3; −1), B(1; −2; −3) và mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z + 9 = 0.
Ta có Mặt phẳng (α) chứa hai điểm A , B và vuông góc với (P) có phương
S
1 trình là
• AO = AC =
p 2
a 2 A. x + y − z − 2 = 0. B. 3x − 2y + z + 13 = 0.
.
2 C. x + y − z + 2 = 0. D. x − 5y − 2z + 19 = 0.
•SO =
p - Lời giải.
S A 2 − AO 2 p = # »
A D Véc-tơ pháp tuyến của (P) là #»a = (3; −2; 1) và AB = (3; −5; −2).
a2 a 2
a2 −
2
=
2
. Gọi #»
n là véc-tơ pháp tuyến của (α).
# »
•V =
1
· SO ·
O Ta có #»
n = [ #»
a ; AB] = (9; 9; −9) = 9(1; 1; −1).
3
S ABCD B C Phương trình mặt phẳng (α) : x + y − z − 2 = 0.
p p =
1 a 2 2 a3 2 Chọn đáp án A ä
· ·a = .
3 2 6
x−4
Chọn đáp án A ä Câu 35. Trong không gian Ox yz, cho đường thẳng d : 2 =
y−4 z−2
= và điểm A(1; 1; −1). Hình chiếu vuông góc của điểm
Câu 32. Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều 2 −1
A lên đường thẳng d là
cao của nồi là 60 cm, diện tích đáy 900π cm2 . Hỏi người ta cần
A. N(2; 2; 3). B. P(6; 6; 3).
miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước là bao nhiêu để làm
C. M(2; 1; −3). D. Q(1; 1; 4).
thân nồi đó? (bỏ qua kích thước các mép gấp).
- Lời giải.
A. Chiều dài 60π cm, chiều rộng 60 cm. x−4 y−4 z−2
Ta có đường thẳng d : = = có một véc-tơ chỉ
B. Chiều dài 900 cm, chiều rộng 60 cm. 2 2 −1
phương là #»
u d = (2; 2; −1).
C. Chiều dài 180 cm, chiều rộng 60 cm. # »
Gọi điểm H(4+2t; 4+2t; 2− t) ∈ d . Khi đó AH = (3+2t; 3+2t; 3− t).
D. Chiều dài 30π cm, chiều rộng 60 cm. # »
Để H là hình chiếu của A thì AH · #»
u = 0 ⇔ 2(3 + 2t) + 2(3 + 2t) −
d
- Lời giải.
(3 − t) = 0 ⇔ t = −1.
Gọi R là bán kính mặt đáy.
O0 A0 Ta được hình chiếu H(2; 2; 3).
Ta có Sđáy = πR 2 ⇒ 900π = πR 2 ⇔
Chọn đáp án A ä
R 2 = 900 ⇔ R = 30.
Suy ra chu vi đáy là 2πR = 60π. Câu 36. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh
Vậy cần miếng kim loại hình chữ lập thành một cấp số cộng. Độ dài các cạnh của tam giác đó là
nhật có chiều dài 60π cm, chiều 1 3 1 5 3 5 1 7
A. ; 1; . B. ; 1; . C. ; 1; . D. ; 1; .
2 2 3 3 4 4 4 4
rộng 60 cm để làm thân nồi đó. O A - Lời giải.
Chọn đáp án A ä
Giả sử các cạnh của tam giác là a < b < c lập thành
cấp số cộng.
3
a=
a + c = 2b a +c=2
4
Câu 33. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 2; 2) và
Khi đó a + b + c = 3 ⇔ b = 1 ⇔ b=1
B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình
c = 5 .
2
2 2
2 2
a + b = c a + 1 = (2 − a)
là
4
A. x + y − z − 1 = 0. B. x + y − 3 = 0. Chọn đáp án C ä
C. x − y − z + 1 = 0. D. x − y − 1 = 0.
Câu 37. Tứ diện đều ABCD cạnh a, M là trung điểm của CD .
- Lời giải.
Cô-sin góc giữa AM và BD là
Ta có mặt phẳng trung trực của đoạn AB qua trung điểm I(2; 1; 2) p p p p
# » A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
của đoạn AB và nhận AB = (2; −2; 0) làm véc-tơ pháp tuyến nên có
6 3 3 6
dạng 2x − 2y − 2 = 0 hay x − y − 1 = 0. - Lời giải.
Chọn đáp án C ä
Câu 41. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y =
|3x4 − 4x3 − 12x2 + m − 1| có 7 điểm cực trị là
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm A. (0; 6). B. (6; 33). C. (1; 33). D. (1; 6).
3 1
số y = x4 − (m − 1)x2 − đồng biến trên khoảng (0; +∞)? - Lời giải.
4 4x4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Xét hàm số y = f (x) = 3x4 − 4x3 − 12x2 + m − 1. Tập xác định D = R.
- Lời giải. Ta có y0 = f 0 (x) = 12x3 − 12x2 − 24x = 12x(x2 − x − 2) ⇒ f 0 (x) = 0 ⇔
Tập xác định D = R \ {0}. x=0
1
y0 = 3x3 − 2(m − 1)x + 5 . x = −1
x
0
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi y Ê 0, ∀ x ∈ x = 2.
(0; +∞) Bảng biến thiên
3 1 3 2 1
⇔ 3x −2(m−1)x+ 5 Ê 0, ∀ x ∈ (0; +∞) ⇔ m É x +1+ 6 , ∀ x ∈
x 2 2x
(0; +∞). x −∞ −1 0 2 +∞
3 2 1 0
Xét hàm số f (x) = x + 1 + 6 , x ∈ (0; +∞). y + 0 − 0 + 0 −
2 2x
3 +∞ m−1 +∞
Ta có f 0 (x) = 3x − 7 , x ∈ (0; +∞).
x
3 y
f 0 (x) = 3x − 7 = 0 ⇔ x = ±1.
x m−6 m − 33
Bảng biến thiên:
Ta có
ln2 x + 4 ln2 y = 4 ln x · ln y
Câu 45. Cho hình trụ (T) có trục OO 0 = 2a, bán kính đường tròn
M đáy bằng a. Gọi (S) là mặt cầu tiếp xúc với hai mặt đáy của hình
−3
trụ và tiếp xúc với các đường sinh của hình trụ. Gọi (N) là hình nón
đỉnh O 0 và đáy là hình tròn (O) của hình trụ. Gọi V1 , V2 , V3 là thể
¯ x + yi (x, y ∈¯ R).
Đặt z = tích của khối trụ (T), khối cầu (S) và khối nón (N). Khẳng định
¯ −2 − 3i
z + 1¯¯ = 2 ⇔ | − iz + 1| = 2 ⇔ | z + i | = 2 ⇔ x2 + (y + nào sau đây là đúng?
¯
Ta có ¯¯
3 − 2i p 1 1 1
1)2 = 4. A. V2 = V3 · V1 . B. = + .
V3 pV1 V2
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn C. V1 = V2 + V3 . D. V3 = V1 · V2 .
tâm I(0; −1) và bán kính R = 2. - Lời giải.
các điểm A , B, C . Thể tích khối chóp O.ABC bằng C020 − C120 + C220 − C320 + · · · + C20 20
20 = (1 − 1) = 0 (∗∗).
1372 686 524 343 Từ (∗)(∗∗) ⇒ 2 C20 + C220 + · · · + C20
¡ 0 ¢ 20
⇔ C020 + C220 + · · · +
A. . B. . C. . D. . 20 = 2
9 9 3 9
- Lời giải. C20 19 2 20 19
20 = 2 ⇔ C20 + · · · + C20 = 2 − 1.
Do (P) đi qua M và cách O một khoảng lớn nhất nên (P) có véc-tơ Chọn đáp án C ä
# »
pháp tuyến là OM = (1; 2; 3). Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O ,
Suy ra mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y + 3z − 14 = 0. đường thẳng SOpvuông góc với mặt phẳng (ABCD), biết AB =
Khi a 6
µ đó giao¶ điểm của (P) và các trục tọa độ là A(14; 0; 0), B(0; 7; 0), SB = a, SO = . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (S AB)
14 3
C 0; 0; . và (S AD).
3
1 14 686 A. 30◦ . B. 45◦ . C. 60◦ . D. 90◦ .
Thể tích của khối chóp O.ABC là V = · 14 · 7 · = .
6 3 9
Chọn đáp án B ä - Lời giải.
x+3 S
Câu 47. Trong không gian Ox yz, cho hai đường thẳng d1 : =
2
y+2 z+2 x+1 y+1 z−2
= , d2 : = = và mặt phẳng (P) : x +2y+
−1 −4 3 2 3
3z − 7 = 0. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P), cắt d 1 và d 2 H
có phương trình là
x+7 y z−6 x+5 y+1 z−2
A. = = . B. = = .
1 2 3 1 2 3 A D
x+4 y+3 z+1 x+3 y+2 z+2
C. = = . D. = = .
1 2 3 1 2 3
- Lời giải. O
Gọi ∆ là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P), cắt d1 và d2 . B C
A = d 1 ∩ ∆ ⇒ A(2a − 3; −a − 2; −4a − 2).
B = d 2 ∩ ∆ ⇒ B(3b − 1; 2b − 1; 3b + 2).
Gọi H là trung điểm S A . Do AB = SB = AD = SD
# »
³ ´ ³ ´
⇒ BH ⊥ S A, DH ⊥ S A ⇒ (S AB), (S AD) = BH, DH .
Véc-tơ chỉ phương của ∆ là AB = (3b −2a +2; 2b + a +1; 3b +4a +4).
á á
# »
p
#» p 2
∆ ⊥ (P) ⇔ AB cùng phương với véc-tơ pháp tuyến n (1; 2; 3) của Ta có OB = SB2 − SO 2 = a2 − 6a = a 3 .
9 3
mặt phẳng (P) Xét 4O AB và¡4OSB ta có
3b − 2a + 2 2b + a + 1 3b + 4a + 4
= 90◦
¢
⇔ = = AOB = SOB
1 2 3
5a − 4b = 3 a = −1 ⇒ A(−5; −1; 2) AB = SB ⇒ 4O AB = 4OSB ⇒ AO = SO ⇒
⇔ ⇔
10a − 6b = 2 b = −2 ⇒ B(−7; −5; −4). OB chung
= OB = p1 ⇒ OHB
sin OHB = 45◦
BH 2
Mặt khác:
4S AB và 4OSB có
SB = SD
AB = AD ⇒ 4S AB = 4OSB ⇒ BH = DH ⇒ 4BHD cân
−2 2
x
S A chung F D O C G
đỉnh H .
Suy ra HO là đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác góc
= 90◦ Giả sử parabol là (P) : y = ax2 + bx + c.
BHD
⇒ BHD = 2OHB
Khi đó (P) đi qua ba điểm E(0; 4), F(2; 0),G(−2; 0) ⇒
³ ´ ³ ´
⇒ (S AB),
á (S AD) = BH,
á = 90◦ .
DH = BHD
a = −1
b = 0 ⇒ (P) : y = − x2 + 4 .
ä c=4
Chọn đáp án D
Đặt CD = 2x, 0 < x < 2 ⇒ C(x; 0) ⇒ BC = − x2 + 4.
Do đó diện tích phần trang trí hoa văn là
Z2
32
S hv = (− x2 + 4) dx − 2x(− x2 + 4) = 2x3 − 8x + = f (x)
3
−2
Chi phí để dán hoa văn là: T = 200000 · S hv = 200000 f (x).
32
Câu 50. Trong đợt hội trại được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn Xét hàm số f (x) = 2x3 − 8x + , 0 < x < 2.
3
trường có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng 2
Ta có f 0 (x) = 6x2 − 8 = 0 ⇔ x = p ∈ (0; 2) nên ta có bảng biến
parabol như hình vẽ. 3
thiên sau: p
96 − 32 3
Từ BBT ta có T Ê 200000 · . Dấu bằng xảy ra khi
A B 9
2
x= p .
3 p
4m 96 − 32 3
Vậy min T = 200000 · ≈ 902000 (đồng).
9
Chọn đáp án C ä
D C ĐÁP ÁN
4m
1. A 2. B 3. D 4. B 5. B
Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên 6. C 7. D 8. B 9. A 10. A
khu vực hình chữ nhật ABCD , phần còn lại sẽ được trang trí hoa 11. D 12. B 13. A 14. A 15. D
văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một m2 16. A 17. D 18. D 19. B 20. B
bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ 21. D 22. C 23. A 24. C 25. B
26. B 27. C 28. C 29. C 30. B
là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?
31. A 32. A 33. D 34. A 35. A
36. C 37. A 38. C 39. C 40. A
41. D 42. D 43. A 44. B 45. C
A. 900.000 (đồng). B. 1.232.000 (đồng). 46. B 47. B 48. C 49. D 50. C
C. 902.000 (đồng). D. 1.230.000 (đồng).
- Lời giải.
Dựng hệ trục tọa độ như hình vẽ.
y Z2 …
1 a
Câu 7. Giả sử dx = ln với a, b ∈ N∗ và a, b < 10.
−5 −∞ 2x + 1 b
1
Tính M = a + b2 .
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. M = 28. B. M = 14. C. M = 106. D. M = 8.
A. x = −5. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 1. - Lời giải.
- Lời giải. Z2 ¯2 1 …
1 1 1 5
Ta có dx = ln |2x + 1|¯ = ln 5 − ln 3 = ln .
¯
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2. 2x + 1 2 1 2 2 3
1
Chọn đáp án B ä Suy ra a = 5 và b = 3. Vậy M = 5 + 32 = 14.
Chọn đáp án B ä
Câu 3. Đồ thị hàm số y = (x2 − 1)(x2 + 1) cắt trục hoành tại bao
nhiêu điểm phân biệt? Câu 8. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 + 2,
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. y = 0, x = 1, x = 2. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo
- Lời giải. thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây
Ta có y = 0 ⇔ x = ±1. Do đó đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân đúng?
Z2 Z2
biệt. 2
A. V = (x + 2) dx. B. V = (x2 + 2)2 dx.
Chọn đáp án C ä 1 1
Z2 Z2 S
2 2
C. V = π (x + 2) dx. D. V = π (x2 + 2) dx.
1 1
- Lời giải.
Z2
Ta có V = π (x2 + 2)2 dx. A M
1 H
Chọn đáp án C ä
B
Câu 9. Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i . Tìm số phức
z = z1 − z2 .
A. z = 3 + 6i . B. z = 11.
C. z = −1 − 10i . D. z = −3 − 6i .
- Lời giải. C
Ta có z = z1 − z2 = (4 − 3i) − (7 + 3i) = −3 − 6i .
Chọn đáp án D ä Gọi M là điểm
p
trên đoạn SC sao cho SC = 3SM ⇒ AB = BM =
a, AM = a 2 ⇒ 4 ABM vuông tại B.
Câu 10. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình Trung điểm H của AM là tâm đường tròn ngoại tiếp 4 ABM ⇒
z2 − z + 6 = 0. Tính P = z1 + z2 .
SH ⊥ (ABM). p
1 1
A. −1. B. 1. C. − . D. . a3 2
2 2 ⇒ VS.ABM = .
- Lời giải. 12 p
VS.ABM SM 1 a3 2
Theo định lí Vi-et, ta có P = z + z = 1. Mà = = , suy ra VS.ABC = 3VS.ABM = .
1 2 VS.ABC SC 3 4
Chọn đáp án B ä
Chọn đáp án D ä
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có S A vuông góc với mặt phẳng
Câu 13. Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l , bán
đáy, AB = a và SB = 2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
kính đáy r . Ký hiệu V(T ) là thể tích khối trụ (T). Công thức nào sau
đáy bằng
đây là đúng?
A. 30◦ . B. 90◦ . C. 60◦ . D. 45◦ . 1
A. V(T ) = π rh. B. V(T ) = π r 2 h.
- Lời giải. 3
C. V( N ) = π rl 2 . D. V( N ) = 2π r 2 h.
Ta có S A ⊥ (ABC) tại A nên S
- Lời giải.
AB là hình chiếu của SB lên
Ta có V(T ) = S d · h = π r 2 h.
mặt phẳng đáy.
Chọn đáp án B ä
Suy ra góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng đáy là Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho #» a =
2a #» #»
(1; 2; 0), b = (2; −1; 1), c = (1; −1; 0). Phát biểu nào sau đây sai?
.
SBA
A C p
Tam giác S AB vuông tại A A. | #»
a | = 5. B. #»
a · #»
c = −1.
a #» #»
nên cos SBA
= AB
=
1
⇒ C. #»
a ⊥ b. #»
D. c ⊥ b .
SB 2
= 60◦ .
SBA - Lời giải.
B #» #»
Ta có: #»
c · b = 2 · 1 + (−1) · (−1) + 1 · 0 = 3 6= 0 ⇒ #»
c , b không vuông
Chọn đáp án C ä góc nhau.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có ASB ASC = Chọn đáp án D
= 60◦ ,
= CSB ä
90◦ , S A = SB = a; SC = 3a. Thể tích V của khối chóp S.ABC Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho hai điểm
là p p A(1; 1; 2), B(2; −1; 3). Viết phương trình đường thẳng AB.
a3 6 a3 2 x+2 y−1 z+3 x−1 y−1 z−2
A. V = . B. V = . A. = = . B. = = .
18
p 12
p 1 2 1 1 −2 1
a3 6 a3 2 x+2 y−1 z+3 x+1 y+1 z+2
C. V = . D. V = . C. = = . D. = = .
6 4 1 −2 1 1 2 1
- Lời giải. - Lời giải.
# »
Ta có AB = (1; −2; 1). Chọn đáp án A ä
# »
Đường thẳng AB đi qua điểm A(1; 1; 2) và nhận véc-tơ AB =
(1; −2; 1) làm véc-tơ chỉ phương. Vậy phương trình của AB là Câu 20. Tính tổng
· giḠtrị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f (x) =
x−1 y−1 z−2 2 1
= = . x2 + trên đoạn ;2 .
1 −2 1 x 2
Chọn đáp án B ä A. 8. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Ox yz, mặt cầu (S) : x2 + - Lời giải.
2
y2 + z2 − 4x + 2y − 6z + 4 = 0 có bán kính R là Ta có f 0 (x) = 2x − .
p p p p x2
A. R = 53. B. R = 4 2. C. R = 10. D. R = 3 7. 2 2x3 − 2
·
1
¸
Suy ra f 0 (x) = 0 ⇔ 2x − = 0 ⇔ = 0 ⇔ x = 1 ∈ ; 2 .
- Lời giải. x2 x2 2
1 17
µ ¶
2 2 2 2 2 2
(S) : x + y + z − 4x + 2y − 6z + 4 = 0 ⇔ (x − 2) + (y + 1) + (z − 3) = Ta có f = ; f (1) = 3; f (2) = 5.
2 4
10. £ 1 ¤ f (x) = 3 và max
Do đó min £ 1 ¤ f (x) = 5.
p 2
;2 2
;2
Vậy bán kính mặt cầu (S) là R = 10. Khi đó tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là 8.
Chọn đáp án C ä
p Chọn đáp án A ä
3
Câu 17. Phương trình cos x = − có tập nghiệm là
2
n π o ½
5π
¾ Câu 21. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và liên tục trên từng
A. x = ± + kπ; k ∈ Z . B. x = ± + k2π; k ∈ Z .
6 6 khoảng xác định và có bảng biến thiên
n π o n π o
C. x = ± + kπ; k ∈ Z . D. x = ± + k2π; k ∈ Z .
3 3
- Lời giải. p
3 5π 5π x −∞ 0 1 +∞
Ta có cos x = − ⇔ cos x = cos ⇔x=± + k2π, k ∈ Z.
2 6 6
y0 − + 0 −
Chọn đáp án B ä
+∞ 2
Câu 18. Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng.
y
Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi
−1 −∞ −∞
được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
313 95 5 25
A. . B. . C. . D. .
408 408 102 136
- Lời giải.
Chọn mệnh đề đúng về đồ thị hàm số.
n (Ω) = C518 = 8568.
Gọi A là biến cố “5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng A. Đồ thị có đúng một tiệm cận ngang.
số bi vàng ”. Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là B. Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.
TH1: Chọn 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 3 bi xanh nên có C16 · C17 · C35 cách. C. Đồ thị có đúng một tiệm cận đứng.
TH2: Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh nên có C26 · C27 · C15 cách. D. Đồ thị không có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
Suy ra số phần tử của biến cố A là n(A) = C16 · C17 · C35 + C26 · C27 · C15 = - Lời giải.
1995. lim y = −∞, lim y = +∞, lim− y = −1, lim+ y = −∞ ⇒ đồ thị
x→+∞ x→−∞ x→0 x →0
n(A) 1995 95 có đúng một tiệm cận đứng.
Vậy xác suất cần tính P(A) = = = .
n (Ω) 8568 408 Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án B ä
−2x2 + 3x + 1 Câu 22. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 có đồ thị (C). Hình vẽ nào sao
Câu 19. Kết quả giá trị của giới hạn lim là
x→+∞ 2 − 3x2
2 đây có thể là đồ thị (C)
A. . B. −1. C. 0. D. −∞.
3 y
- Lời giải. 2
y
3 1
µ ¶
2 3 1
x −2 + + 2 −2 + + 2
−2x2 + 3x + 1 x x x x
lim = lim = lim =
2 − 3x2 2 2
µ ¶
x→+∞ x→+∞ x→+∞ O −2 O 1 x
x2 2 − 3 − 3
x x2 x
2
. A. . B. .
3
y
xÊ0
y
2 ⇔ x < −1 ⇔ x > 2.
2
x>2
y # » # » #»
là điểm thuộc BC sao cho 3BK + 2CK = 0 . Tính khoảng cách giữa
hai đường
p thẳng AD và SK
p . p p
135a 2 165a 165a 2 135a
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
- Lời giải.
S
−1
x
O 1 2
A. S = b − a. B. S = b + a.
A D
C. S = −b + a. D. S = −b − a.
H
- Lời giải.
Z2 Z0 Z2 Z0 O
Ta có S = | f (x)| dx = | f (x)| dx + | f (x)| dx = − f (x) dx +
B K I C
−1 −1 0 −1
Z2
f (x) dx = −a + b. Gọi O = AC ∩ BD suy ra SO ⊥ (ABCD) do đó O A = OB = OC =
0 OD .
Chọn đáp án A ä AD ∥ (SBC)
Ta có ⇒ d(AD, SK) = d(AD, (SBC)) =
Câu 29. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 4 = 0. SK ⊂ (SBC)
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa d(A, (SBC)) = 2d(O, (SBC)).
độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độ. Gọi I là trung điểm của BC ⇒ OI ⊥ BC mà SO ⊥ BC ⇒ BC ⊥
p (SOI).
A. T = 2. B. T = 2. C. T = 8. D. 4.
- Lời giải. Trong (SOI) kẻ OH ⊥ SI ⇒ OH ⊥ (SBC) ⇒ p .
…d(O, (SBC)) = OH
1 p ³ a ´2 a 15
2
z1 = −2i Ta có: OI = AB = a, SI = SB2 − BI 2 = 4a2 − = ,
Ta có z + 4 = 0 ⇔ 2 p 2 2
z2 = 2i. p a 11
p p SO = SI 2 − OI 2 = .
Suy ra M(0; −2); N(0; 2) nên T = OM + ON = (−2)2 + 22 = 4. 2
1 1 1 1 4
Chọn đáp án D ä
Xét tam giác vuông SOI có 2
= 2
+ 2
= 2+ =
p OH OI SO a 11a2
15 a 165
Câu 30. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ⇒ OH = .
11a2 15 p
cân tại m = 0, độ dài cạnh AB = BC = a, cạnh bên S A vuông góc 2 165a
Vậy d(AD, SK) = 2OH = .
với đáy và S A = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 15
a3 a3 a3
Chọn đáp án B ä
3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a .
6 3 2 Câu 32. Giả sử M , N , P , Q được cho ở hình vẽ bên là điểm biểu
- Lời giải.
1 1 1 diễn của các số phức z1 , z2 , z3 , z4 trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có V = · S ABC · S A = · a2 · S
3 3 2 y
a3
2a = .
3 N 2 M
A C
1
−1 x
B
Chọn đáp án B ä
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và P −2 Q
bằng 2a, đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 2a, AD = a. Gọi K
# »
Khẳng định nào sau đây là đúng? Gọi #»
n là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) ⇒ #»
n = AB =
A. Điểm N là điểm biểu diễn số phức z2 = 2 − i . (2; 8; −2)
B. Điểm Q là điểm biểu diễn số phức z4 = −1 + 2i . Mặt phẳng (α) đi qua điểm trung điểm I(2; 2; 3) của AB và có một
C. Điểm P là điểm biểu diễn số phức z3 = −1 − 2i . véc-tơ pháp tuyến #»
n nên có phương trình: x + 4y − z − 7 = 0.
D. Điểm M là điểm biểu diễn số phức z1 = 2 + i . Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho điểm
M , N , P , Q được cho ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn của các số
I(1; 0; −2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x + 2y − 2z + 4 = 0.
phức z1 , z2 , z3 , z4 nên
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)
z1 = 1 + 2i ; z2 = −1 + 2i ; z3 = −1 − 2i ; z4 = 1 − 2i .
là
Chọn đáp án C ä
A. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 9. B. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 3.
0 0 0
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác C. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 3. D. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 9.
p
vuông tại A , AB = 2a 3. Đường chéo BC 0 tạo với mặt phẳng - Lời giải.
(A A 0 C 0 C) một góc bằng 60◦ . Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình Mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) nên bán kính
lăng trụ đã cho. Bán kính của mặt cầu (S) bằng mặt cầu là
a |1 + 0 − 2(−2) + 4|
A. . B. a. C. 3a. D. 2a. R = d(I, (P)) = p = 3.
2
1+4+4
- Lời giải. Vậy phương trình mặt cầu là (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 9.
A0 C0
Chọn đáp án A ä
J
Câu 36. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
B0
A. −2; −4; −8; −16; −32. B. −2; 2; 5; 8; 11.
C. 1; −3; −5; −7; −9. D. −2; 1; 4; 7; 10.
I
- Lời giải.
A C
Dãy số −2; 1; 4; 7; 10 là một cấp số cộng với công sai bằng 3.
Chọn đáp án D ä
M
B Câu 37. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là AB = 6;
AC = 8; BC = 10. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
BA ⊥ AC
Ta có ⇒ BA ⊥ (A A 0 C 0 C). bằng
BA ⊥ A A 0 p
A. R = 10. B. R = 2. C. R = 5. D. R = 5.
0 0 0
0 A = 60 . ◦
Suy ra góc giữa BC và mặt phẳng (A A C C) là góc BC
- Lời giải.
Gọi M là trung điểm BC , I là trung điểm BC 0 . Khi đó, I M
Ta thấy: AB2 + AC 2 = BC 2 nên tam giác ABC vuông tại A .
là
trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên ta có
I A = IB = IC suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của
BC
IB0 = IC 0 = I A 0 . BC và bán kính R = = 5.
2
Lại có IB = IC 0 . Vậy I A = IB = IC = IB0 = IC 0 = I A 0 . Do đó, I là Chọn đáp án C ä
0 0 0
tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A B C , có bán kính mặt cầu mx + 2
1 1 AB 4a Câu 38. Cho hàm số y = , m là tham số thực. Gọi S là tập
R = · BC 0 = · ◦
= = 2a. 2x + m
2 2 sin 60 2 hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến
Chọn đáp án D ä
trên khoảng (0; 1). Số phần tử của S bằng
Câu 34. Gọi (α) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
A(1; −2; 4); B(3; 6; 2). Phương trình mặt phẳng (α) là
- Lời giải.
A. x + 4y − z − 7 = 0. B. x + 4y − z + 7 = 0. n mo
Tập xác định D = R \ −
C. x + 4y + z − 7 = 0. D. x − 4y − z − 7 = 0. 2
m2 − 4
- Lời giải. y0 = .
(2x + m)2
−2 < m < 2 suy ra mệnh đề 4) đúng.
m2 − 4 < 0
−m
Vậy có tất cả 2 mệnh đề đúng.
Yêu cầu bài toán ⇔ ⇔ É0 ⇔
− m ∉ (0; 1) 2
Chọn đáp án C ä
−m Ê 1
2
2
Câu 40. Cho điểm A có hoành độ bằng −1 nằm trên đồ thị hàm số
−2 < m < 2
(C) : y = 2x3 − 3x2 + m, (m ∈ R). Biết tiếp tuyến của (C) tại A cắt
mÊ0 ⇔ 0 É m < 2.
đồ thị (C) tại điểm thứ hai là B. Có bao nhiêu giá trị thực của tham
m É −2
số m để 4 ABO vuông tại O?
Chọn đáp án C ä A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số - Lời giải.
y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây Điểm A(−1; m − 5) và y0 (−1) = 12 suy ra phương trình tiếp tuyến là
y y = f 0 (x A )(x − x A ) + yA ⇔ y = 12(x + 1) + m − 5.
7
Xét 2x3 − 3x2 + m = 12(x + 1) + m − 5 ⇒ x = 1 ∨ x = ⇒
2
7
µ ¶
B ; m + 49 .
2
# » # » 7
ycbt ⇔ O A · OB = 0 ⇔ − + (m − 5)(m + 49) = 0 ⇔ m2 + 44m −
−1 O 1 2
x 483
4 = 0.
2
Do ac < 0 nên phương trình trên luôn có 2 nghiệm trái dấu
Suy ra có 2 giá trị thực của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A ä
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
log5 (mx)
trình = 2 có nghiệm duy nhất?
Cho bốn mệnh đề sau 1) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị. log5 (x + 1)
2) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞). A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2.
3) f (1) > f (2) > f (4). - Lời giải.
x > −1
x+1 > 0
4) Trên đoạn [−1; 4], giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) là f (1).
log5 (mx)
Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là = 2 ⇔ x + 1 6= 1 ⇔ x 6= 0
log5 (x + 1)
(x + 1)2
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
2
mx = (x + 1)
m =
.
- Lời giải. x
(x + 1)2
Từ đồ thị của hàm số y = f 0 (x) ta có bảng biến thiên của hàm số Xét hàm số y = x
, với x ∈ (−1; +∞) \ {0}.
2
y = f (x) như sau 1 x −1 0
Có y0 = 1 − 2 = ; y = 0 ⇔ x = 1 (do x ∈ (−1; +∞) \ {0} ).
x x2
x −∞ −1 1 4 +∞ Bảng biến thiên
y0 − 0 + 0 − 0 +
x −1 0 1 +∞
+∞ f (1) +∞
y y0 − − 0 +
0 +∞ +∞
f (−1) f (4)
y
Khi đó dựa vào bảng biến thiên ta thấy: −∞ 4
+) Hàm số có ba điểm cực trị nên mệnh đề 1) sai.
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng (−1; 1) và (4; +∞) nên mệnh Từ bảng biến thiên suy ra để hàm số có nghiệm duy nhất thì
đề 2) sai. m=4
+) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 4) nên f (1) > f (2) > f (4) m < 0.
suy ra mệnh đề 3) đúng. Vậy có vô số giá trị nguyên để phương trình có nghiệm duy nhất.
+) Trên đoạn [−1; 4], giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) là f (1) Chọn đáp án C ä
Câu 42. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình Luôn tồn tại hình đa diện S
phẳng giới hạn bởi y = ln x, y = 0, x = e là V = π(a + be). Tính H có 4 mặt phẳng đối
a + b. xứng và
A. 3. B. −1. C. 0. D. 2. có đúng 5 đỉnh, H không
có tâm đối xứng.
- Lời giải. A
C
Phương trình hoành độ giao điểm ln x = 0 ⇔ x = 1.
Ze
Ta có V = π ln2 x dx
1 B
2
u = ln2 x du = ln x dx
Đặt ⇒ x
dv = dx
v = x
¯e Ze 2 Ze S0
Z1 Z1 Z1
f 0 (x) − 2018 f (x) 2017
⇔ dx = 2018 · x dx ⇔ I = f 0 (x) ·
e2018 x
0 0 0
Z1
e−2018 x dx − 2018 f (x)e−2018 x dx = 1.
0
Z1
Xét J = 2018 f (x)e−2018 x dx.
0
u = f (x) du = f 0 (x) dx
Đặt ⇔ ⇒ J =
dv = 2018e−2018 x dx v = −e−2018 x
¯1 Z1
− f (x)e ¯ + f 0 (x)e−2018 x dx.
−2018 x ¯
0
0
−2018
Vậy I = f (1)e − 2018 = 1 ⇒ f (1) = 2019e2018 .
Chọn đáp án D ä
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. C 4. B 5. D
6. D 7. B 8. C 9. D 10. B
11. C 12. D 13. B 14. D 15. B
16. C 17. B 18. B 19. A 20. A
21. C 22. D 23. C 24. C 25. C
26. A 27. C 28. A 29. D 30. B
31. B 32. C 33. D 34. A 35. A
36. D 37. C 38. C 39. C 40. A
41. C 42. B 43. B 44. A 45. A
46. B 47. D 48. B 49. A 50. D
- Lời giải.
16 ĐỀ SỐ 16
210−1 + 1
1
Ta có u10 = = 51,3.
10
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là
1 − cos x n o Chọn đáp án B ä
π
A. D = R \ {kπ, k ∈ Z}. B. D = R \ + k2π, k ∈ Z .
2
C. D = R \ {k2π, k ∈ Z}. D. D = R. u 1 + u 2 + u 3 = 13
Câu 6. Cho cấp số nhân (u n ) thỏa mãn . Tổng
- Lời giải. u − u = 26
4 1
Điều kiện 1 − cos x 6= 0 ⇔ cos x 6= 1 ⇔ x 6= k2π, k ∈ Z. 8 số hạng đầu của cấp số nhân (u n ) là
Chọn đáp án C ä A. S8 = 1093. B. S8 = 3820.
p p
Câu 2. Tam giác ABC có a = 2 2, b = 2 3, c = 2. Độ dài trung C. S8 = 9841. D. S8 = 3280.
tuyến m b bằng - Lời giải.
p u 1 + u 2 + u 3 = 13 u 1 + u 1 · q + u 1 · q2 = 13
A. 3. B. 5. C. 3. D. 2. Ta có ⇔ ⇔
u − u = 26 u · q3 − u = 26
- Lời giải. 4 1 1 1
Áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến ta được u 1 (1 + q + q2 ) = 13
³¡ p ¢ 2 ´ ¡ p ¢2 u · (q − 1)(1 + q + q2 ) = 26
2(a 2
+ c 2
) − b 2 2 2 2 + 22 − 2 3 p 1
m2b =
= = 3 ⇒ m b = 3. u 1 (1 + q + q2 ) = 13 u 1 (1 + q + q2 ) = 13 u 1 = 1
4 4
⇔ ⇔ ⇔
q = 3 q − 1 = 2 q = 3.
Chọn đáp án A ä
u 1 (1 − q8 ) 1(1 − 38 )
Câu 3. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính Vậy tổng S 8 = = = 3280.
1− q 1−3
xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3. Chọn đáp án D ä
1 2
A. 1. B. . C. 3. D. .
3 3 Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có S A ⊥ (ABC) và H là hình chiếu
- Lời giải.
vuông góc của S lên BC . Hãy chọn khẳng định đúng.
Không gian mẫu là n (Ω) = 6.
Gọi biến cố A : “mặt có số chấm chia hết cho 3”. A. BC ⊥ SC . B. BC ⊥ AH .
Khi đó A = {3; 6} nên và n(A) = 2. C. BC ⊥ AB. D. BC ⊥ AC .
1 - Lờigiải.
Vậy P(A) = .
3 BC ⊥ SH
Chọn đáp án B ä Ta có ⇒ BC ⊥ AH . S
BC ⊥ S A
Câu 4. Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và
8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi (không kể thứ tự) ra khỏi
hộp. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu
đỏ.
1 418 1 12 A C
A. . B. . C. . D. .
2 455 13 13
- Lời giải.
H
Số phần tử của không gian mẫu là n (Ω) = C315 = 455.
B
Gọi A là biến cố “trong 3 bi lấy ra có ít nhất một bi màu đỏ”. Tính
n(A)
Chọn đáp án B ä
BC ⊥ AB khoảng (−∞; −2) và (−2; +∞).
Ta có ⇒ S
BC ⊥ S A Chọn đáp án A ä
BC ⊥ (S AB) ⇒ BC ⊥ Câu 11. Cho hàm số y = x3 − 3x có giá trị cực đại và cực tiểu lần
F
AE. (1) lượt là y1 , y2 . Khi đó:
Mặt khác ta có AE ⊥ E A. y1 − y2 = −4. B. 2y1 − y2 = 6.
SB. (2) C. 2y1 − y2 = −6. D. y1 + y2 = 4.
Từ (1) và (2) ta có A D - Lời giải.
AE ⊥ (SBC) ⇒ AE ⊥ Tập xác định D = R.
SC. (∗) x=1 ⇒ y = −2
C Ta có y0 = 3x2 − 3 = 0 ⇔
B x = −1 ⇒ y = 2.
Chứng minh tương tự ta cũng có AF ⊥ (SDC).
Bảng biến thiên
Từ đó ⇒ AF ⊥ SC. (∗∗)
x −∞ −1 1 +∞
Từ (∗) và (∗∗) ta có SC ⊥ (AEF).
0 −
y + 0 0 +
Chọn đáp án D ä
2 +∞
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, y
p
S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3 Gọi α là góc tạo bởi giữa đường
−∞ −2
thẳng SB và mặt phẳng (S AC), khi đó α thỏa mãn hệ thức nào sau
đây: Từ đây dễ dàng suy ra y1 = 2; y2 = −2. Vậy 2y1 − y2 = 6.
p p
2 2 Chọn đáp án B ä
A. cos α = . B. sin α = .
p8 p8
2 2 Câu 12. Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?
C. sin α = . D. cos α = .
4 4 y
- Lời giải.
Gọi O là tâm của đáy 2
ABCD .
S
Ta có BO ⊥ AC và BO ⊥
S A nên SO là hình chiếu
−1 x
của SB trên (S AC). Do
đó, α = BSO
.
p
a 2
Lại có BO = , SB =
p 2
A 3
S A 2 + AB2 = 2a. p
BO 2
D A. y = − x3 − x2 + 1. B. y = −2x3 − 3x2 + 1.
Suy ra sin α = = . 2
SB 4 O 3
C. y = 2x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 + x2 + 1.
2
C - Lời giải.
B 3
Vì lim y = +∞ nên hệ số a > 0 nên loại đáp án y = − x3 − x2 + 1
Chọn đáp án C ä
x→+∞ 2
và y = −2x3 − 3x2 + 1 .
x+5
Câu 10. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Đồ thị hàm số đi qua điểm (−1; 2) nên y = 2x3 + 3x2 + 1.
x+2
Chọn đáp án C ä
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; −2) và (−2; +∞).
x+4
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −2) và (−2; +∞). Câu 13. Đồ thị hàm số y = p 2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm
x −4
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 5). cận đứng và tiệm cận ngang?
D. Hàm số nghịch biến trên R \ {−2}. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
- Lời giải. - Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−2}. Tập xác định D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
−3 x+4
Ta có y0 = < 0, ∀ x ∈ D suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi Ta có lim y = lim p = +∞ và lim y =
(x + 2)2 x → 2+ x→2+ x2 − 4 x→(−2)−
x+4
lim p = +∞. Đồ thị (C) của hàm số đã cho nhận x = ±2 Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
x→(−2)− 2
x −4
là tiệm cận đứng.
4
1+ x −∞ −1 0 1 +∞
x+4 x = 1 =1⇒ y=1
Ta có lim y = lim p = lim … p y 0 − 0 + 0 − 0 +
x→+∞ x→+∞ x2 − 4 x→+∞ 4 1
1− 2
x +∞ 5 +∞
là một tiệm cận ngang của (C),
4 y
−1 −
x+4 x = −1 = −1 ⇒ y = 3 3
và lim y = lim p = lim … p
x→−∞ x→−∞ x2 − 4 x→−∞ 4 1
1− 2
x
−1 là một tiệm cận ngang của (C).
Tìm m để phương trình f (x) = 2 − 3m có bốn nghiệm phân biệt.
Vậy có tất cả 4 đường tiệm cận gồm 2 đường tiệm cận đứng và 2 1 1
A. m < −1 hoặc m > − . B. −1 < m < − .
đường tiệm cận ngang. 3 3
1
Chọn đáp án D ä C. m = − . D. m É −1.
3
- Lời giải.
Câu 14. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3 có đồ thị là (C). Phương trình
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 − 3m bằng số giao điểm của
tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 2 − 3m.
A. y = 2x − 1. B. y = − x + 2.
Để phương trình f (x) = 2 − 3m có bốn nghiệm phân biệt thì
C. y = −3x + 3. D. y = −3x + 4. 1
3 < 2 − 3m < 5 ⇔ −1 < m < − .
- Lời giải. 3
Gọi M(1; y0 ) là tiếp điểm. Chọn đáp án B ä
−1 1 1 0; x = ±1.
O x Bảng biến thiên
−2 x −∞ +∞
−1 0 1
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ −2 +∞
y
−3 −3
y µ
1
¶ x+1
¢ x+1
= 1252 x ⇔ 5−2 = (53 )2 x ⇔ 5−2 x−2 = 56 x ⇔
¡
Ta có
25
1
−2x − 2 = 6x ⇔ x = − .
4
Chọn đáp án C ä
2
Câu 21. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây
đúng với mọi số thực dương x, y ?
x x
A. loga = loga x − loga y. B. loga = loga x + loga y.
y y
−1 O 2 3 x x x loga x
C. loga = loga (x − y). D. loga = .
y y loga y
- Lời giải.
x
Ta có công thức lô-ga-rít của một thương là loga = loga x − loga y.
y
Mệnh đề nào sau đây đúng? Chọn đáp án A ä
A. a < 0; b > 0; c > 0; d > 0. B. a < 0; b < 0; c < 0; d > 0. 5 p
3
Câu 22. Rút gọn biểu thức Q = b 3 : b với b > 0.
C. a < 0; b < 0; c > 0; d > 0. D. a < 0; b > 0; c < 0; d > 0. A. Q = b . 2
B. Q = b .
5
9 C. Q = b− 3 .
4 4
D. Q = b 3 .
- Lời giải. - Lời giải.
Ta có lim y = −∞ nên a < 0. 5 p
3 5 1 5 1 4
x→+∞ Ta có Q = b 3 : b = b3 : b3 = b3−3 = b3 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0. Chọn đáp án D ä
Mặt khác, y0 = 3ax2 + 2bx + c = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu
Câu 23. Cho hai đồ thị hàm số y = a x và y = logb x như hình vẽ.
x1 và x2 .
2b b c c y y = ax
Mà x1 + x2 = − > 0 ⇒ < 0 ⇒ b > 0, x1 · x2 = <0⇒ <
3a a 3a a
0 ⇒ c > 0.
Vậy a < 0; b > 0; c > 0; d > 0.
Chọn đáp án A ä
1
Câu 19. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x2 − x y + 3 = 0 và
2x + 3y É 14. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
O 1 x
nhất của biểu thức P = 3x2 y − x y2 − 2x(x2 − 1). Tính giá trị của
T = 2M − m. y = logb x
A. 4. B. 0. C. 12. D. 3.
- Lời giải. Nhận xét nào đúng?
x2 + 3 x2 + 3 9 A. a > 1, b > 1. B. a > 1, 0 < b < 1.
Ta có y = mà 2x + 3y É 14 ⇒ 2x + 3 · É 14 ⇔ 1 É x É
x x 5
(vì x > 0 ). C. 0 < a < 1, 0 < b < 1. D. 0 < a < 1, b > 1.
2
5x − 9 - Lời giải.
Khi đó P = 3x2 y − x y2 − 2x(x2 − 1) = .
x Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy y = a x đồng biến nên a > 1 và
5x2 − 9 9
· ¸
Xét f (x) = , x ∈ 1; . y = logb x nghịch biến nên 0 < b < 1.
x ·5 ¸
9 9
f 0 (x) = 5 + 2 > 0, ∀ x ∈ 1; . Do đó, hàm số đồng biến trên Chọn đáp án B ä
x 5 p
9 Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số y = (1 − x2 ) 3 + x−3 .
· ¸
1; .
5 A. D = (−1; 1). B. D = (0; 1).
9
µ ¶
Suy ra M = f = 4, m = f (1) = −4. Vậy 2M − m = 12. C. D = R \ [−1; 1]. D. D = (−1; 1) \ {0}.
5
Chọn đáp án C ä - Lời giải.
µ ¶ x+1
1 1 − x2 > 0 − 1 < x < 1
Câu 20. Tìm x biết = 1252 x . Hàm số xác định ⇔ ⇔ . Vậy D = (−1; 1) \
25 x 6= 0 x 6= 0
1 1
A. x = 1. B. x = 4. C. x = − . D. x = − . {0}.
4 8
- Lời giải. Chọn đáp án D ä
µ ¶ x2 −5 x+4
1 ¤ ¯¯1
(2x + 3)e x − 2e x ¯
£
Câu 25. Cho bất phương trình > 4, có tập nghiệm là =
2 0
S = (a; b). Khẳng định nào sao đây đúng? = 3e − 1.
A. a + b = 10. B. a + b = 7.
Do đó a = 3, b = −1 nên a + 2b = 1.
C. a + b = 6. D. a + b = 5.
u = 2x + 3 du = 2 dx
- Lời giải.
µ ¶ x2 −5 x+4 µ ¶ x2 −5 x+4 µ ¶−2 Cách 2: Đặt ⇒
1 1 1 dv = e x dx v = e x .
Ta có >4⇔ > ⇔ x2 − 5x + 4 < −2 ⇔
2 2 2 ¯1 Z1 ¯1
x2 − 5x + 6 < 0 ⇔ 2 < x < 3. ⇒ I = (2x + 3)e ¯ − 2 e x dx = 5e − 3 − 2e x ¯ = 5e − 3 − 2(e −
x¯ ¯
0 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (2; 3) nên a = 2, b = 3 0
1) = 3e − 1.
do đó a + b = 5.
Suy ra Do đó a = 3, b = −1 nên a + 2b = 1.
Chọn đáp án D ä
Câu 26. Tính x1 · x2 biết x1 , x2 thỏa mãn log x 2 − log16 x = 0. Chọn đáp án B ä
A. 1. B. −1. C. 0. D. −4. Câu 28. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x) = x · f 0 (x) − 2x3 − 3x2 ;
- Lời giải. f (1) = 4. Tính f (2).
Điều kiện x > 0, x 6= 1. A. 10. B. 20. C. 15. D. 25.
Với điều kiện đó, ta có - Lời giải.
1 1 Xét biểu thức − f (x) + x · f 0 (x) = 2x3 + 3x2 . (∗)
log x 2 − log16 x = 0 ⇔ − log2 x = 0
log2 x 4 Chia hai vế của (∗) cho x2 , ta có
⇔ 4 − log22 x = 0
1 1
(∗) ⇔ − 2 · f (x) + · f 0 (x) = 2x + 3
log2 x = 2 x x
⇔ ¸0
1
·
log2 x = −2 ⇔ · f (x) = 2x + 3.
x
x=4 ¸0
1 f (x)
Z · Z
⇔
1 ⇒ · f (x) dx = (2x + 3) dx ⇒ = x2 + 3x + C .
x= . x x
4 Mà f (1) = 4 ⇒ 4 = 4 + C ⇔ C = 0.
1 f (x) 2 3 2
Như vậy, phương trình log x 2 − log16 x = 0 có hai nghiệm x1 = và ⇒ x = x + 3x ⇒ f (x) = x + 3x .
4
x2 = 4. Vậy f (2) = 23 + 3 · 22 = 20.
1 Phân tích
Do đó x1 · x2 = · 4 = 1.
4
Chọn đáp án A ä
Biểu thức điều kiện ⇔ − f (x) + x · f 0 (x) = 2x3 + 3x2 . (∗)
0
Khi đó [u(x) · f (x)] = u (x) · f (x) + u(x) · f (x) ≡ −1 · f (x) + x · f 0 (x).
0 0
Z1
−1 x u0 (x) −1
Câu 27. Kết quả tích phân I = (2x + 3)e x dx được viết dưới dạng Với u(x) 6= 0 ⇒ 0 = ⇒ = .
u (x) u(x)¯ ¯ u(x) x
0 ¯1¯ 1
I = ae + b với a, b là các số hữu tỉ. Tìm khẳng định đúng. ⇒ ln | u(x)| = − ln | x| = ln ¯¯ ¯¯ ⇒ u(x) = .
¸0 x x
A. a3 + b3 = 28. 1 1 1 0
·
B. a + 2b = 1. Nên ta có · f (x) = − 2 · f (x) + · f (x).
C. a − b = 2. D. ab = 3. x x x
Chọn đáp án B ä
- Lời giải.
Câu 29. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và
Cách 1: Ta có Z2
f (2) = 2. Tính I = f 0 (x) dx.
Z1
1
I = (2x + 3)e x dx 7
0
A. I = 1. B. I = −1. C. I = 3. D. I = .
2
Z 1 - Lời giải.
= (2x + 3) de x Z2
0 ¯2
Ta có I = f 0 (x) dx = f (x)¯ = f (2) − f (1) = 2 − 1 = 1.
¯
¯1 Z1 1
= [(2x + 3)e x ]¯ − 2e x dx 1
¯
0 Chọn đáp án A ä
0
Câu 31. Diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị B
hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b)
(phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức
Quay (D) quanh trục O1 O2 ta được một khối tròn xoay. Tính thể
tích V của khối tròn xoay được tạo thành.
68π 14π 40π
A. V = 36π. B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3
y - Lời giải.
y
(C) : y = f (x)
a c O b x
(D)
O1 O2 C x
B
Zb
A. S = f (x) dx.
a
Chọn hệ tọa độ Ox y với O2 ≡ O , O2 C ≡ Ox, O2 A ≡ O y.
Zc Zb p p
B. S = − f (x) dx + f (x) dx. Cạnh O1 O2 = O1 A 2 − O2 A 2 = 52 − 32 = 4 ⇒ (O1 ) : (x + 4)2 +
¯ ba ¯ c y2 = 25.
Phương trình đường tròn (O2 ) : x2 + y2 = 9.
¯Z ¯
¯ ¯
C. S = ¯ f (x) dx¯¯.
¯
¯
a
¯ Kí hiệu (H1 ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
Zc Zb
p
25 − (x + 4)2 , trục Ox, x = 0, x = 1.
D. S = f (x) dx + f (x) dx. p
Kí hiệu (H2 ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 9 − x2 ,
a c
- Lời giải. trục Ox, x = 0, x = 3.
Khi đó thể tích V cần tính chính bằng thể tích V2 của khối tròn Ta có
xoay thu được khi quay hình (H2 ) xung quanh trục Ox trừ đi thể
(2 + i)z = (3 − 2i)z − 4(1 − i)
tích V1 của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H1 ) xung quanh
⇔ (2 + i)(x + yi) = (3 − 2i)(x − yi) − 4(1 − i)
trục Ox.
1 4 3 2 ⇔ 2x − y + 2yi + xi = 3x − 2y − 3yi − 2xi − 4 + 4i
Ta có V2 = · π r = π · 33 = 18π.
2 3 3
Z1 Z1 ⇔ − x + y + (3x + 5y)i = −4 + 4i
Lại có V1 = π y dx = π [25 − (x + 4)2 ] dx
2
= − x + y = −4
0 0 ⇔
¯ 3x + 5y = 4
3 ¸ ¯¯1
(x + 4) ¯ 14π
·
π 25x − ¯ = 3 .
3 x = 3
¯ 0
⇔
14π 40π y = −1
Do đó V = V2 − V1 = 18π − = .
3 3
⇒ z = 3 − i.
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án A ä
Câu 33. Cho số phức z = a + bi , với a, b là hai số thực. Khẳng
định nào sau đây đúng ? Câu 36. Gọi A và B lần lượt là điểm biểu diễn hai nghiệm của
Câu 35. Tìm các số phức z thỏa mãn điều kiện (2 + i)z = (3 − 2i)z − A. S = π rl . B. S = π r 2 . C. S = π rh. D. S = π hl .
4(1 − i). - Lời giải.
A. z = 3 − i . B. z = −3 − i . Ta có S = π rl .
C. z = 3 + i . D. z = −3 + i . Chọn đáp án A ä
- Lời giải. Câu 39. Cho khối nón có thể tích V . Khi tăng bán kính đường tròn
Đặt z = x + yi ⇒ z = x − yi với x; y ∈ R. đáy lên 2 lần thì được khối nón mới có thể tích bằng
4V 2V Chọn đáp án C ä
A. . B. 2V . C. . D. 4V .
3 3
- Lời giải. Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz cho các điểm
1 2
Ta có thể tích khối nón ban đầu là V = π hr . A(0; 1; 2), B(2; −2; 1), C(−2; 0; 1). Phương trình mặt phẳng đi qua
3
Tăng bán kínhµ đáy lên¶ 2 lần thì thể tích khối nón mới là Vm = A và vuông góc với BC là
1 1
π h(2r)2 = 4 π hr 2 = 4V . A. 2x − y − 1 = 0. B. − y + 2z − 3 = 0.
3 3
Chọn đáp án D ä C. 2x − y + 1 = 0. D. y + 2z − 5 = 0.
- Lời giải.
Câu 40. Khối trụ tròn xoay có thể tích bằng 96π và bán kính đáy # »
Ta có #»
n = BC = 2(−2; 1; 0).
bằng 4. Chiều cao của khối trụ là
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có dạng
A. 24. B. 6. C. 18. D. 72.
- Lời giải. −2(x − 0) + 1(y − 1) = 0 ⇔ −2x + y − 1 = 0 ⇔ 2x − y + 1 = 0.
Ta có VK T = π hr2 = π · h · 42 = 96π ⇒ h = 6.
Chọn đáp án B ä Chọn đáp án C ä
Câu 41. Hình tứ diện đều có tổng số mặt và đỉnh là Câu 45. Mặt cầu (S) có tâm I(1; −3; 2) và đi qua A(5; −1; 4) có
A. 8. B. 6. C. 10. D. 14. phương trình:
p
- Lời giải. A. (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 2)2 = 24.
p
Hình tứ diện có 4 mặt và 4 đỉnh nên có tổng số mặt và đỉnh là 8. B. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z + 2)2 = 24.
Chọn đáp án A ä C. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z + 2)2 = 24.
D. (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 2)2 = 24.
Câu 42. Cho khối chóp S.ABC là thể tích bằng a3 , tam giác ABC
- Lời giải.
đều cạnh ap. Độ dài chiều cao của khối chóp S.ABC là p
4a 3 p p 2a 3
Tâm I(1; −3; 2).
A. . B. 2a 3. C. 4 3a. D. . p p
3 3 Bán kính R = I A = 16 + 4 + 4 = 24.
- Lời giải. p Vậy phương trình mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 2)2 = 24.
a2 3
Diện tích tam giác ABC là S4 ABC = . Chọn đáp án D ä
4
3VS.ABC 3a3 p
Độ dài chiều cao của khối chóp là h = = 2 p = 4a 3. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, hình chiếu của
S 4 ABC a 3
điểm M(1; −3; −5) trên mặt phẳng (O yz) có tọa độ là
4
Chọn đáp án C ä A. (0; −3; 0). B. (0; −3; −5).
C. (0; 3; 5). D. (1; −3; 0).
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
p - Lời giải.
cạnh a, S A vuông góc với mặt phẳng đáy, S A = a 2. Gọi M, N
Cho điểm M(x M ; yM ; z M ). Khi đó
lần lượt là trung điểm của SB, SD . Thể tích khối đa diện AMNDB
là p p p Hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng Ox y là
a3 2 3a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. . H(x M ; yM ; 0).
24 8 8 2
- Lời giải.
1 1 2 Hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng Oxz là
Ta có VS.ABD = · a · S
p 3 2 H(x M ; 0; z M ).
p a3 2
a 2= .
6 Hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng O yz là
Theo công thức tỉ số thể
VS.AMN N
H(0; yM ; z M ).
tích ta có =
VS.ABD
SM SN 1 M
· = Do đó hình chiếu của M(1; −3; −5) trên mặt phẳng (O yz) là
SB SD 4 p
A D M(0; −3; −5).
a3 2
⇒ VS.AMN = . Chọn đáp án B ä
24
Mà VAMNDB p= VS.ABD −
a3 2 C
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho hai điểm
VS.AMN = . B
8 A , B nằm trên mặt cầu có phương trình (x − 4)2 + (y + 2)2 + (z + 2)2 =
9. Biết rằng AB song song với OI , trong đó O là gốc tọa độ và I là - Lời giải.
tâm mặt cầu. Viết phương trình mặt phẳng trung trực AB. Giả sử B(0; b; 0) và C(0; 0; c), với b, c > 0.
x y z
A. 2x − y − z − 12 = 0. B. 2x + y + z − 4 = 0. Khi đó phương trình mặt phẳng (α) là + + = 1.
2 b c
C. 2x − y − z − 6 = 0. D. 2x + y + z + 4 = 0. 2 1 1 1
Vì (α) ⊥ (P) nên − = 0 ⇔ = 2· .
- Lời giải. b c c b
4 1 4 5
Mặt khác d (O, (α)) = ⇔ µ ¶ µ ¶ µ ¶ = ⇔ 2 =
3 1 2
1 2
1 2 3 b
+ +
2 b c
5
⇔ b2 = 16 ⇔ b = 4 ⇒ c = 2.
16
A 1 8
Vậy VO.ABC = · O A · OB · OC = .
6 3
B Chọn đáp án C ä
I
Câu 50. Cho tham số m ∈ R, mặt phẳng (P) : (m2 − 1)x − 2mz −
α
2m + 2 = 0 luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định bán kính r .
1
A. r = 1. B. r = 2. C. r = 4. D. r = .
2
- Lời giải.
Gọi (α) là mặt phẳng trung trực của AB. Gọi I(a; b; c) là tâm của mặt cầu cần tìm, ta có
Ta có
|(m2 − 1)a − 2mc − 2m + 2|
d ( I ;(P )) = r ⇔ p =r
Mặt cầu có tâm I(4; −2; −2), bán kính R = 3. (m2 − 1)2 + (−2m)2
|am2 − 2m(c + 1) − a + 2|
⇔ =r
AB ∥ OI #»
p
⇒ (α) ⊥ OI , OI = (4; −2; −2) = 2(2; −1; −1). (m2 + 1)2
AB ⊥ (α)
⇔ |am2 − 2m(c + 1) − a + 2| = rm2 + r.
⇒ (α) có dạng 2x − y − z + D = 0 ⇒ loại 2x + y + z − 4 = 0 và
2x + y + z + 4 = 0. Đồng nhất hệ số, để phương trình trên không phụ thuộc vào m ta
a = r
a=1
I ∈ (α) ⇒ D = −12.
có − 2(c + 1) = 0 ⇔ c = −1
Vậy α : 2x − y − z − 12 = 0
−a+2 = r r = 1.
Vậy r = 1.
Chọn đáp án A ä Chọn đáp án A ä
Câu 48. Trong không gian Ox yz, cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y −
ĐÁP ÁN
2z − 6 = 0 và (Q) : x + 2y − 2z + 3 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (P) và (Q) bằng 1. C 2. A 3. B 4. D 5. B
A. 1. B. 3. C. 2. D. 9. 6. D 7. B 8. D 9. C 10. A
11. B 12. C 13. D 14. D 15. C
- Lời giải.
16. B 17. C 18. A 19. C 20. C
Dễ thấy (P) ∥ (Q).
21. A 22. D 23. B 24. D 25. D
Chọn M(0; 0; −3) ∈ (P). 26. A 27. B 28. B 29. A 30. C
| − 2 · (−3) + 3|
Khi đó d((P); (Q)) = d(M; (Q)) = = 3. 31. B 32. D 33. A 34. D 35. A
3
Chọn đáp án B ä 36. C 37. B 38. A 39. D 40. B
41. A 42. C 43. C 44. C 45. D
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Ox y, cho mặt phẳng
46. B 47. A 48. B 49. C 50. A
(P) : 2y − z + 3 = 0 và điểm A(2; 0; 0). Mặt phẳng (α) đi qua A ,
4
vuông góc với (P), cách gốc tọa độ O một khoảng bằng và cắt
3
các tia O y, Oz lần lượt tại các điểm B, C khác O . Thể tích khối tứ
diện O ABC bằng
8 10
A. 8. B. 10. C. . D. .
3 3
- Lời giải.
17 ĐỀ SỐ 17
Dựa vào đồ thị ta suy ra đây là hàm số mũ với cơ số lớn hơn 1 nên
Câu 1. Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên R ?
x+1 là hàm số y = 2 x .
4 2
A. y = x + x − 1. B. y = .
x+3 Chọn đáp án B ä
C. y = x2 + 1. D. y = x3 + x.
- Lời giải. Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình log2 (x − 5) = 4.
Với y = x3 + x ta có y0 = 3x2 + 1 > 0, ∀ x ∈ R nên hàm số đồng biến A. x = 21. B. x = 3. C. x = 11. D. x = 13.
trên R. - Lời giải.
Chọn đáp án D ä Ta có: log2 (x − 5) = 4 ⇔ x − 5 = 16 ⇔ x = 21.
Chọn đáp án A ä
Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên y Câu 7.Z Trong các khẳng định
Z sau, khẳng
Z định nào là đúng?
4
tục trên [−2; 2] và có đồ thị là đường A. [ f (x) · g(x)] dx = f (x) dx · g(x) dx.
Z
cong trong hình vẽ bên. Hàm số f (x)
B. 0 dx = 0.
đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? 2 Z
C. f (x) dx = f 0 (x) + C .
A. x = −1. B. x = 1. Z
C. x = −2. D. x = 2. −2 −1 O 1 2 x D. f 0 (x) dx = f (x) + C .
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = (x − 2)−3 là diện tích của hình phẳng
A. D = (2; +∞). B. D = R. D . Chọn công thức đúng
Chọn đáp án C ä Z0 Zb
B. S D = − f (x) dx + f (x) dx.
Câu 5. a 0
Z0 Zb
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào y
C. S D = f (x) dx − f (x) dx.
dưới đây? µ ¶ a 0
1 x
A. y = . B. y = 2 x . Z0 Zb
2 D. S D = − f (x) dx − f (x) dx.
C. y = log2 x. D. y = log 1 x. 1
2 a 0
O x - Lời giải.
Nhìn đồ thị ta thấy f (x) É 0, ∀ x ∈ [a; 0] và f (x) Ê 0, ∀ x ∈ [0; b]. - Lời giải.
Zb Z0 Zb Z0
Thiết diện qua trục là một tam giác S
Vậy S D = | f (x)| dx = | f (x)| dx + | f (x)| dx = − f (x) dx + p
a a 0 a
vuông cân cạnh huyền a 2 nên p
Zb a 2
chiều cao của hình nón là h =
f (x) dx. p 2
a 2
0 và bán kính đáy là R = nên
Chọn đáp án B ä 2
N
p à p !2 p
Câu 9. Cho số phức z = 5 − 4i . Số phức z − 2 có 1 a 2 a 2 π a3 2 O
V = π· · = .
3 2 2 12
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng −4i . M
phần ảo là −4. C. #»
n 3 = (3; 4; 0). D. #»
n 4 = (−4; 3; 0).
π
x= + kπ Gọi I là
trung điểm AB. S
12
(k ∈ Z). AB ⊥ SI
5π
x= + kπ Ta có ⇒ AB ⊥
12 AB ⊥ CI
Chọn đáp án A ä (SCI) ⇒ AB ⊥ SC .
Câu 17. Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có A C
bao nhiêu đường thẳng khác nhau tạo bởi hai trong mười điểm nói I
trên? B
A. 90. B. 20. C. 45. D. 54. Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x + 1)2 (2 − x)(x +
Với hai điểm bất kỳ trong n điểm ta luôn được một đoạn thẳng.
3). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Vậy số đoạn thẳng cần tìm chính là một tổ hợp chập 2 của 10 phần
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3; 2).
tử (điểm).
10! B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−3; −1) và (2; +∞).
Như vậy, ta có C210 = = 45 đường thẳng.
8! · 2! C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −3) và (2; +∞).
Chọn đáp án C ä D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 2).
1 1 - Lời giải.
Câu 18. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 = − , công sai d = . x = −1
2 2
Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của cấp số này là:
f 0 (x) = 0 ⇔ x = 2
1 1 1 1 1
A. − ; 0; 1; ; 1. B. − ; 0; ; 0; .
2 2 2 2 2 x = −3.
1 3 5 1 1 3
C. ; 1; ; 2; . D. − ; 0; ; 1; . Bảng xét dấu của f 0 (x)
2 2 2 2 2 2
- Lời giải.
1 1 x −∞ −3 −1 2 +∞
Ta dùng công thức tổng quát u n = u1 + (n − 1)d = − + (n − 1) =
2 2
n 1 f 0 (x) − 0 + 0 + 0 −
−1 + , hoặc u n+1 = u n + d = u n + để tính các số hạng của một
2 2
cấp số cộng.
1
u1 = −
Dựa vào bảng trên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 2).
2
Chọn đáp án D
ä
u2 = u1 + d = 0
1 1 1 Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
Ta có u1 = − ; d = ⇒ u3 = u2 + d =
2 2
2 2x4 − (m + 1)x2 + 4 có ba điểm cực trị?
u4 = u3 + d = 1
A. m > −1. B. m Ê 0. C. m > 0. D. m Ê −1.
u5 = u4 + d = .3
- Lời giải.
2
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” của MTCT để tính: Ta có y0 =8x3 − 2(m + 1)x = 2x[4x2 − (m + 1)].
1
Nhập: X = X + (nhập X = X + d ). x=0
2 y 0
= 0 ⇔
1 m+1
Bấm CALC: nhập − (nhập u1 ). x2 = (1).
2 4
Để tính 5 số hạng đầu ta bấm dấu “=” liên tiếp để ra kết quả 4 lần Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi y0 = 0 có ba nghiệm phân
nữa!. biệt
Chọn đáp án D ä ⇔ (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0
m+1
⇔ > 0 ⇔ m > −1.
Câu 19. Cho hình chóp tam giác S.ABC có S A = SB và C A = 4
Chọn đáp án A ä
CB. Khẳng định nào sau đây đúng?
x−1
A. BC ⊥ (S AC). B. SB ⊥ AB. Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = p bằng
x2 + 1 p
C. S A ⊥ (ABC). D. AB ⊥ SC . A. 0. B. −2. C. −1. D. − 2.
- Lời giải. - Lời giải.
x = −1 - Lời giải.
x + 1 ⇔ − x2 + x + 2 = 0 ⇔ # »
x = 2. AB = (−4; 6; 2) = −2(2; −3; −1)
Vậy phương trình có 2 nghiệm. (P) đi qua A(5; −4; 2) nhận #»
n = (2; −3; −1) làm véc-tơ pháp tuyến
Chọn đáp án D ä (P) : 2x − 3y − z − 20 = 0.
Chọn đáp án C ä
Câu 29. Tính mô-đun số phức nghịch đảo của số phức z = (1 −
2i)2 . Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz cho ba điểm
1 p 1 1
A. p . B. 5. C. . D. . M(2; 3; −1), N(−1; 1; 1) và P(1; m − 1; 2). Tìm m để tam giác MNP
5 25 5
- Lời¯ giải.
¯ vuông tại N .
¯1¯ 1 1 1
Ta có ¯¯ ¯¯ = = 2
= . A. m = −6. B. m = 0. C. m = −4. D. m = 2.
z | z| |(1 − 2i) | 5
Chọn đáp án D ä - Lời giải.
# » # »
MN(−3; −2; 2); NP(2; m − 2; 1)
Câu 30. Trên mặt phẳng phức tập hợp các điểm biểu diễn số phức # » # »
Tam giác MNP vuông tại N ⇔ MN · NP = 0 ⇔ −6 − 2(m − 2) + 2 =
z = x + yi thỏa mãn | z + 2 + i | = | z − 3i | là đường thẳng có phương
0 ⇔ m − 2 = −2 ⇔ m = 0.
trình:
Chọn đáp án B ä
A. y = x + 1. B. y = − x + 1.
C. y = − x − 1. D. y = x − 1. Câu 35. Cho cấp số cộng (u n ) có u5 = −15, u20 = 60. Tìm u1 , d
- Lời giải. của cấp số cộng?
Ta có: | x + yi + 2 + i | = | x − yi − 3i | A. u1 = −35, d = −5. B. u1 = −35, d = 5.
2 2 2 2
⇔ (x + 2) + (y + 1) = x + (y + 3) C. u1 = 35, d = −5. D. u1 = 35, d = 5.
⇔ 4x − 4y − 4 = 0 ⇔ y = x − 1. - Lờigiải.
Chọn đáp án D ä u 5 = u 1 + 4d u 1 + 4d = −15 d = 5
Ta có ⇔ ⇔
u = u 1 + 19d u + 19d = 60 u = −35.
Câu 31. Cho hình đa diện đều loại {4; 3} cạnh a. Gọi S là tổng 20 1 1
diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây Chọn đáp án B ä
đúng? Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B,
A. S = 6a2 . B. S = 4a2 . C. S = 8a2 . D. S = 10a2 . AB = a, S A vuông góc với mặt phẳng đáy và S A = 2a. Khoảng
- Lời giải. cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
p p p p
Khối đa diện đều loại {4; 3} là hình lập phương có 6 mặt là các hình 2 5a 5a 2 2a 5a
A. . B. . C. . D. .
vuông cạnh a nên tổng diện tích tất cả các mặt là S = 6a2 . 5 3 3 5
- Lời giải.
Chọn đáp án A ä
BC ⊥ AB
Ta có ⇒ BC ⊥ S
Câu 32. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và BC ⊥ S A
có bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho (S AB).
bằng: Kẻ AH ⊥ SB. Khi đó AH ⊥
p 3a 2a
A. 2 2a. B. 3a. C. 2a. D. . BC ⇒ AH ⊥ (SBC)
2
- Lời giải. ⇒ AH là khoảng cách từ A
Diện tích xung quanh hình nón: S xq = π rl với r = a ⇒ π · a · l = đến mặt phẳng (SBC). A C
1 1 1
3πa2 ⇒ l = 3a. Ta có 2
= 2
+ =
AH SA AB2 a
Chọn đáp án B ä 1 1 5
+ =
4a2 a2 4a2 B
Câu 33. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(5; −4; 2) và 4a2
⇒ AH 2 = ⇒ AH =
B(1; 2; 4). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB p 5
2 5a
có phương trình là .
5
A. 2x − 3y − z + 8 = 0. B. 3x − y + 3z − 13 = 0.
Chọn đáp án A ä
C. 2x − 3y − z − 20 = 0. D. 3x − y + 3z − 25 = 0.
p
Câu 37. Tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm và BC = 15 2.
¡p ¢ p
cm. Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là: Hàm số liên tục trên đoạn [−2; 2] có f (−2) = −2, f 2 = 2 2,
A. 8 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. 7, 5 cm. f (2) = 2.
p
- Lời giải. Vậy min f (x) = −2, max f (x) = 2 2.
[−2;2]
[−2;2]
p
92 + 122 152 Do đó, phương trình x + 4 − x2 = m có nghiệm khi −2 É m É 2p2.
AB2 + AC 2 BC 2
Cách 1: Ta có AM = − =
− =
2 2 4 4
7, 5. Chọn đáp án C ä
BC
Cách 2: Tam giác ABC vuông tại A nên AM = = 7, 5.
Câu 41. Điều kiện xác định của hàm số
2 ³ p ´
Chọn đáp án D ä y = ln x − 2 − x2 − 3x − 10 là
Câu 38. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không nghịch biến A. 5 É x É 14. B. 2 < x < 14.
trên R. C. 2 É x < 14. D. 5 É x < 14.
A. y = − x3 + 2x2 − 7x. B. y = Ã−4xp
+ cos x!. - Lời giải.
x p
1 2 Hàm số đã cho xác định ⇔ x − 2 − x2 − 3x − 10 > 0 ⇔
C. y = − 2 . D. y = p p . p
x +1 2+ 3 2 − 3x − 10 < x − 2
x
- Lời giải.
x−2 > 0 x>2
1 2x
ta có y0 = 2
Với y = − 2
x +1 (x + 1)2 ⇔ x2 − 3x − 10 Ê 0 ⇔ x É −2 ∨ x Ê 5 ⇔ 5 É x < 14.
0 0
y > 0 khi x > 0 và y < 0 khi x < 0 nên hàm số không nghịch biến
2
x − 3x − 10 < x2 − 4x + 4
x < 14
trên R.
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án C ä
Z4 p
p
Câu 39. Cho hàm số y = x + sin 2x + 2017. Tìm các điểm cực tiểu Câu 42. Cho I = x 1 + 2x dx và u = 2x + 1. Mệnh đề nào dưới
của hàm số. 0
π π đây sai?
A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = − + k2π, k ∈ Z. Z3 Z3
3 3 1
π π A. I = 2 2
x (x − 1) dx. B. I = u2 (u2 − 1) du.
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z. 2
3 3
1 1
- Lời giải. Z3
1 5 3 ¶ ¯3
1 u u ¯ 1
µ
0 0
Ta có y = 1 + 2 cos 2x, y = 0 ⇔ 1 + 2 cos 2x = 0 ⇔ cos 2x = − ⇔ C. I = − ¯ . D. I = u2 (u2 − 1) du.
2 2 5 3 1 2
π 1
x = + kπ
3 - Lời giải.
(k ∈ Z).
π Z4 p
x = − + kπ
3 I = x 1 + 2x dx
Lại có y00 = −4 sin 2x,
³π ´ ³ ³π ´´ p π 0
y00 + kπ = −4 sin 2 + kπ = −2 3 < 0 nên x = + kπ, k ∈ p 1
3 3 3 Đặt u = 2x + 1 ⇒ x = (u2 − 1) ⇒ dx = u du, đổi cận: x = 0 ⇒
Z là các điểm cực đại ; 2
³ π ´ ³ ³ π ´´ p π u = 1 , x = 4 ⇒ u = 3 .
y00 − + kπ = −4 sin 2 − + kπ = 2 3 > 0 nên x = − + Z3
3 3 3 1
kπ, k ∈ Z là các điểm cực tiểu. Khi đó I = (u2 − 1)u2 du.
2
1
Chọn đáp án A ä Chọn đáp án B ä
Câu 40. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x +
p Câu 43. Cho các số phức z1 = 3 + 2i , z2 = 3 − 2i . Phương trình bậc
4 − x2 = m có nghiệm?
p hai có hai nghiệm z1 và z2 là
A. −2 < m < 2. B. −2 < m < 2 2.
p A. z2 − 6z + 13 = 0. B. z2 + 6z + 13 = 0.
C. −2 É m É 2 2. D. −2 É m É 2.
C. z2 + 6z − 13 = 0. D. z2 − 6z − 13 = 0.
- Lời giải.
p - Lời giải.
Xét hàm số f (x) = x + 4 − x2 trên [−2; 2]
x Cách 1: Ta có: S = z1 + z2 = 6, P = z1 z2 = | z1 |2 = 9 + 4 = 13 nên z1 ,
Ta có: y0 = 1 − p .
4 − x2 z2 là hai nghiệm của phương trình z2 − Sz + P = 0 ⇔ z2 −9z +13 = 0.
x p x Ê 0
Cách 2: Do z1 = 3 + 2i , z2 = 3 − 2i là hai nghiệm của phương trình
Cho y0 = 0 ⇔ 1 − p =0⇔ 4 − x2 = x ⇔ ⇔x=
4 − x2 4 − x 2 = x 2 nên
(z − z1 )(z − z2 ) = 0 ⇔ (z − 3 − 2i)(z − 3 + 2i) = 0 ⇔ (z − 3)2 + 4 = 0 ⇔ 6 38
Vậy để lượng giấy tiêu thụ ít nhất thì r = .
z2 − 6z + 13 = 0. 2π 2
38
Chọn đáp án A ä Chú ý: Ta có thể khảo sát hàm f (r) = + r 4 , r > 0.
π2 · r 2
Câu 44. Một khối chóp tam giác có đáy là một tam giác đều cạnh f 0 (r) = 0 ⇔ r = 6 38
= r0.
2π 2
6 cm. Một cạnh bên có độ dài bằng 3 cm và tạo với đáy một góc
60◦ . Thể tích của khối chóp đó là: r 0 r0 +∞
3 27
A. 27 cm . B. cm3 .
2p f0 − 0 +
81 9 3
C. cm3 . D. cm3 . +∞ +∞
2 2
- Lời giải. f
Gọi H là hình chiếu vuông góc S f (r 0 )
của S lên mặt phẳng (ABC)
Ta có SH ⊥ (ABC) ⇒ AH là Chọn đáp án B ä
hình chiếu vuông góc của S A
Câu 46. Trong không gian tọa độ Ox yz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 +
lên mặt phẳng (ABC)
³ ´ A C z2 − 2x + 4y − 4z − 16 = 0 và mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z − 2 = 0. Mặt
⇒ S A,
á (ABC) =
³ ´
H phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán
Sá
A, AH = S AH M
kính là:
Tam giác S AH vuông tại p p p
p H B A. r = 6. B. r = 2 2. C. r = 4. D. r = 2 3.
3 3
có SH = SH · sin 60◦ = - Lời giải.
2
Khi đó VS ABC =
Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 4z − 16 = 0 có tâm I(1; −2; 2)
1 27
SH · S ABC = cm3 . bán kính R = 5.
3 2
Chọn đáp án B ä Khoảng cách từ I(1; −2; 2) đến mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z − 2 = 0
| 1 − 4 − 4 − 2|
là d = p = 3.
Câu 45. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể 1+4+4
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn
tích 27 cm3 , với chiều cao h và bán kính đáy r . Giá trị r để lượng p
có bán kính r = R 2 − d 2 = 4.
giấy tiêu thụ ít nhất là
Chọn đáp án C ä
4 36 6 38
A. r = . B. r = .
2π 2π
2 2
Câu 47. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A(0; 0; −1),
8 6
4 3 6 3 B(−1; 1; 0), C(1; 0; 1). Tìm điểm M sao cho 3M A 2 + 2MB2 − MC 2
C. r = . D. r = .
2π 2 2π 2
đạt giá trịµnhỏ nhất.¶
- Lời giải. 3 1
µ
3 1
¶
1 81 A. M ; ; −1 . B. M − ; ; 2 .
Ta có thể tích cốc hình nón V = π · r 2 · h = 27 ⇒ h = , r > 0 . µ4 2 µ 4 2
µ 3 π · r2 3 3
¶
3 1
¶
¶2 C. M − ; ; −1 . D. M − ; ; −1 .
81
Khi đó l = + r2 . 4 2 4 2
π·r 2
- Lời giải.
µ # »
81 2
µ 8
3
¶ ¶
AM = (x; y; z + 1)
Suy ra: S xq = π · r · +r = π r
2 2 +r =2
π · r2 π2 · r 4 # »
Cách 1: Giả sử M(x; y; z) ⇒ BM = (x + 1; y − 1; z) ⇒
38 p
# »
π + r 4 = π f (r).
π ·r
2 2 CM = (x − 1; y; z − 1)
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất ⇔ Diện tích xung quanh nhỏ nhất ⇔ f (r)
AM 2 = x2 + y2 + (z + 1)2
nhỏ nhất.
BM 2 = (x + 1)2 + (y − 1)2 + z2
38 38
3 8
3 (3 8 2
)
Ta có: f (r) = 2 2 + r 4 = 2 2 + 2 2 + r 4 Ê 3
.
CM 2 = (x − 1)2 + y2 + (z − 1)2
π ·r 2π · r 2π · r 4π 4
38 4 6 38
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = r ⇔ r = ⇔r=
2π 2 · r 2 2π 2 ⇒ 3M A 2 + 2MB2 − MC 2
8
6 3
. = 3[x2 + y2 + (z + 1)2 ] + 2[(x + 1)2 + (y − 1)2 + z2 ] − [(x − 1)2 + y2
2π 2
Gọi số cần tìm là abcde f . Vì chữ số 4 đứng giữa chữ số 3 và chữ đồ thị của một Parabol và một đường 4
số 5 nên có 2 lựa chọn là 345 và 543. thẳng tiếp xúc với Parabol đó tại điểm
TH1: Nếu abc là 345 hoặc 543 thì có 2 cách sắp xếp. A(2; 4), như hình vẽ bên. Thể tích vật
Chọn de f : Có A37 cách. thể tròn xoay tạo bởi khi hình (H) quay
Câu 55. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
18 ĐỀ SỐ 18 x−1
y= .
x+2
Câu 51. Cho cấp số nhân (u n ) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội A. y = 1. B. x = −2. C. x = 1. D. x = 2.
q = −2. Số hạng thứ sáu của (u n ) là: - Lời giải.
A. u6 = 160. B. u6 = −320. Ta có: TXĐ D = R \ {−2}.
C. u6 = −160. D. u6 = 320. x−1 x−1
lim = −∞ và lim − = +∞ nên x = −2 là phương trình
x→−2+x+2 x→−2 x + 2
- Lời giải. x−1
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
Ta có u6 = u1 · q5 = 5 · (−2)5 = −160. x+2
Chọn đáp án B ä
Chọn đáp án C ä
x−2 Câu 56. Đồ thị hàm số y = −4x4 − 5x2 cắt trục hoành tại bao nhiêu
Câu 52. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x+3 điểm ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞). A. 1. B. 3. C. 0. D. 4.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. - Lời giải.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Phương trình hoành độ giao điểm : −4x4 −5x2 = 0 ⇔ − x2 (4x2 +5) =
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). 0 ⇒ x = 0.
- Lời giải.
Chọn đáp án A ä
Tập xác định: D = R \ {−3}. p
2
5
y0 = > 0, ∀ x ∈ D. Câu 57. Tập xác định của hàm số y = (x + 2) 3 là
(x + 3)2
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −3) và (−3; +∞). A. R \ { 2} . B. (−2; +∞). C. (0; +∞). D. R.
Chọn đáp án C ä - Lời giải.
Hàm số xác định ⇔ x + 2 > 0 ⇔ x > −2.
Câu 53. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng
Vậy TXĐ của hàm số là: D = (−2; +∞).
biến thiên dưới đây
Chọn đáp án B ä
- Lời giải. Theo khái niệm suy ra số cạnh của hình bát diện đều là 12.
Điều kiện: x > 1. Chọn đáp án C ä
log2 (2x − 2) = 3 ⇔ 2x − 2 = 8 ⇔ x = 5.
Câu 66. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng
Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là {5}. 6, góc giữa đường thẳng S A và BC bằng 60◦ . Tính thể tích V của
Chọn đáp án C ä
khối chóp S.ABCD .
2 A. V = 36. B. V = 18.
Câu 61.
Z Tìm nguyên hàm của hàm số fZ(x) = 3x − 1.
3 3
p p
A. f (x) dx = x + x + C . B. f (x) dx = x + C . C. V = 36 2. D. V = 18 3.
Z Z
3 - Lời giải.
C. f (x) dx = x − x + C . D. f (x) dx = 6x + C .
Từ giả thiết suy ra S
Z- Lời giải. Z
(S A, BC) = (Sá
A, AD) =
f (x) dx = (3x2 − 1) dx = x3 − x + C .
á
S
AD = 60◦
Chọn đáp án C ä
Khi đó hình chóp có tất cả
Câu 62. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo cạnh đều bằng 6.
1 A
ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), Suy ra SO = AC = B
2
trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) xung quanh trục 1 p p O
· 6 2 = 3 2.
Ox. 2 D C
2 1 p
Zb Zb
Nên VS.ABCD = · 36 · 3 2 =
A. V = π f (x) dx . B. V = π [ f (x)]2 dx. p 3
36 2.
a a
Zb Zb Chọn đáp án C ä
2
C. V = [ f (x)] dx. D. V = | f (x)| dx.
Câu 67. Một mặt cầu có diện tích 16π. Tính bán kính R của mặt
a a
- Lời giải. cầu
Zb
A. R = 2π. B. R = 2. C. R = 4. D. R = 4π.
Thể tích khối tròn xoay là V = π [ f (x)]2 dx. .
a
- Lời giải.
Chọn đáp án B ä S mc = 4πR 2 = 16π ⇒ R = 2.
Câu 63. Cho số phức z = a + bi , (a, b ∈ R). Mệnh đề nào sau đây Chọn đáp án B ä
sai? Câu 68. Cho hình trụ có diện tích xung quanh là 50π và độ dài
p
A. | z| = a + b là mô-đun của z. đường sinh bằng bán kính của đường tròn đáy. Tính diện tích toàn
B. z = a − bi là số phức lien hợp của z. phần của hình trụ.
C. a là phần thực của z. A. 60π. B. 80π. C. 100π. D. 120π.
D. b là phần ảo của z. - Lời giải.
- Lời giải. Ta có: S xq = 2πRl mà l = R nên S xq = 2πR 2 ⇒ 50π = 2πR 2 ⇔
p
Ta có | z| = a2 + b2 . R = 5.
Chọn đáp án A ä Vậy S tp = 50π + 2π · 52 = 100π.
1 + 7i Chọn đáp án C ä
Câu 64. Tính mô-đun của số phức z biết z = :
p 3 − 4i
A. | z| = 25 2. B. | z| = 0. Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho hai véc-tơ
#» #»
a = (0; 1; 3), b = (−2; 3; 1). Tìm tọa độ của véc-tơ #»
x biết #»
p
C. | z| = 2. D. | z| = 2. x =
#» #»
- Lời giải. 3a +2 b
A. #» B. #»
1 + 7i p
Ta có: z = = −1 + i ⇒ | z| = 2. x = (−2; 4; 4). x = (4; −3; 7).
3 − 4i #» #»
Chọn đáp án C ä C. x = (−4; 9; 11). D. x = (−1; 9; 11).
- Lời giải.
Câu 65. Số cạnh của hình bát diện đều là #»
Ta có: #»
x = 3 #»
a + 2 b = 3(0; 1; 3) + 2(−2; 3; 1) = (−4; 9; 11).
A. 8. B. 10. C. 12. D. 24.
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Câu 70. Trong không gian Ox yz, cho tam giác ABC biết - Lời giải.
# »
A(2; 1; −4), B(5; −3; 3), C(−1; −1; 10). Tìm tọa độ trọng tâm G của Đường cao vẽ từ B(−2; 0) có véc-tơ pháp tuyến là AC = (6; −2) hay
1# »
tam giác ABC . AC = (3; −1).
2
A. G (2; 1; −3). B. G (2; −1; 3). Vậy d có phương trình là: 3(x + 2) − y = 0 hay 3x − y + 6 = 0.
C. G (2; −1; −3). D. G (−2; −1; 3). Chọn đáp án B ä
- Lời giải. Câu 74. Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Số các số tự nhiên chẵn có 3
x A + xB + xC
xG =
=2
3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó là
yA + yB + yC
G là trọng tâm tam giác ABC ⇔ yG = = −1 ⇒ A. 120. B. 60. C. 256. D. 216.
3
z = z A + zB + zC = 3
- Lời giải.
G
3 Gọi số cần tìm có dạng: abc.
G (2; −1; 3).
Chọn c: có 3 cách (c ∈ {4; 6; 8})
Chọn đáp án B ä
Chọn ab: có A25 cách
Câu 71. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; −2; 4), Theo quy tắc nhân, có 3 · A2 = 60 (số).
5
B(2; 1; 2). Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường Chọn đáp án B ä
thẳng AB tại điểm A .
Câu 75. Cho hình hộp ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 , khẳng định nào đúng về
A. (P) : x − 3y − 2z − 1 = 0. B. (P) : x − 3y − 2z + 1 = 0.
hai mặt phẳng (A 0 BD) và (CB0 D 0 ).
C. (P) : x + 3y − 2z − 13 = 0. D. (P) : x + 3y − 2z + 13 = 0.
A. (A 0 BD) ⊥ (CB0 D 0 ). B. (A 0 BD) ∥ (CB0 D 0 ).
- Lời giải.
# » C. (A 0 BD) ≡ (CB0 D 0 ). D. (A 0 BD) ∩ (CB0 D 0 ) = BD 0 .
Ta có AB = (1; 3; −2).
- Lời giải.
Phương trình mặt phẳng (P) là 1(x − 1) + 3(y + 2) − 2(z − 4) = 0 ⇔
Ta có CD 0 ∥ A 0 B mà D0 C0
x + 3y − 2z + 13 = 0.
A0 B ⊂ (A 0 BD) nên
Chọn đáp án D ä
0 0
CD ∥ (A BD). A0 B0
Câu 72. Cho A(1; −3; 2) và mặt phẳng (P) : 2x − y + 3z − 1 = 0. CB0 ∥ A0 D mà
Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua A , vuông góc với A 0 D ⊂ (A 0 BD) nên
(P). CB0 ∥ (A 0 BD).
x = 2+ t x = 1 + 2t
Vậy (CB0 D 0 ) chứa hai D
C
A. y = −1 − 3t . B. y = −3 + t . đường thẳng CD , CB 0 0
z = 3 + 2t
z = 2 + 3t cắt nhau và cùng song A
B
x = 1 + 2t
x = 1 + 2t song với (A 0 BD) từ đó ta
có (A 0 BD) ∥ (CB0 D 0 ).
C. y = −3 − t . D. y = −3 − t .
Chọn đáp án B
ä
z = 2 + 3t z = 2 − 3t
- Lời giải. Câu 76. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
* Vì d đi qua A , vuông góc với (P) nên d có một véc-tơ chỉ phương y = x3 + x2 + mx + 1 đồng biến trên (−∞; +∞).
là #»
a = (2; −1; 3). A. m É .
4
B. m É .
1 1
C. m Ê . D. m Ê .
4
x = 1 + 2t 3 3 3 3
- Lời giải.
* Vậy phương trình tham số của d là y = −3 − t Tập xác định: D = R.
y0 = 3x2 + 2x + m.
z = 2 + 3t.
Câu 86. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3AD = 6. Quay hình - Lời giải.
| − 9|
chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB ta được hai khối trụ Ta có d(O; (P)) = p = 3.
9 p
tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Mệnh đề nào sau đây là Bán kính của (S) là R = 32 + 42 = 5.
đúng? Vậy phương trình mặt cầu (S) là (S) : x2 + y2 + z2 = 25.
A. V1 = V2 . B. 2V1 = V2 . C. V1 = 2V2 . D. V1 = 3V2 . Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
Câu 90. Cho hai bất phương trình x2 − m(m2 + 1)x + m4 < 0 (1) và
Hình chữ nhật ABCD quay D C x2 + 4x + 3 > 0(2). Các giá trị của tham số m sao cho bất phương
quanh cạnh nào thì cạnh đó là
trình (1) có nghiệm và nghiệm của bất phương trình (1) đều là
đường cao của khối trụ được sinh
nghiệm của bất phương trình (2) là
ra. A B A. m ∈ (−∞; −3] ∪ (−1; +∞) \ {0; 1}.
Do đó
V1 = AD · π · AB2 = 2 · π · 62 = 72π B. m É −3.
⇒ C. m > −1 và m 6= 0.
V = AB · π · AD 2 = 6 · π · 22 = 24π
2
D. m É −3 và m 6= 0.
V1 = 3V2 .
- Lời giải.
Chọn đáp án A ä
(2) ⇔ x É −3 ∨ x Ê −1 hay S 2 = (−∞; −3] ∪ [−1; +∞).
Câu 87. Trong không gian Ox yz, cho tam giác ABC với A(2; 1; 1), Yêu cầu bài toán ⇔ S1 ⊂ S2
B(5; 3; 6), C(−1; 2; 3). Tính diện tích tam giác ABC . ∆(1) = m2 (m2 + 1)2 − 4m4 = m2 (m2 − 1)2 nên có 2 nghiệm x =
p 1p
A. S4 ABC = 523. B. S4 ABC = 523. m3 ∨ x = m.
2
1p 1p −1 < m < 0
C. S4 ABC = 532. D. S4 ABC = 352. Xét m < m3 ⇔ m3 − m > 0 ⇔ (*).
2 2 m>1
- Lời giải.
# » # » h # » # »i Khi đó 3
S 1 = (m; m ) và với điều kiện (*) nên hiển nhiên S 1 ⊂ S 2 ⇒
Ta có AB = (3; 2; 5), AC = (−3; 1; 2) và AB, AC = (−1; −21; 9).
−1 < m < 0
1 ¯¯h # » # »i¯¯ 1p
Khi đó, S4 ABC = ¯ AB, AC ¯ = (−1)2 + (−21)2 + 92 = nhận (*)
2 2 m>1
1p
523. 0<m<1
2 Xét m3 < m ⇔ m3 − m < 0 ⇔ ⇒ S 1 = (m3 ; m).
Chọn đáp án B ä m < −1
3
Câu 88. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho mặt phẳng (m ; m) ⊂ (−∞; −3] m É −3 m É −3
S1 ⊂ S2 ⇔ ⇔ ⇔
x − m y + z − 1 = 0 (m ∈ R), mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và qua (m3 ; m) ⊂ [−1; +∞) m3 Ê −1 m Ê −1.
điểm A(1; −3; 1). Tìm số thực m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông 0<m<1 m É −3
góc. Kết hợp với ta được (**)
m < −1 0<m<1
1 1
A. m = −3. B. m = − . C. m = . D. m = 3.
3 3 m É −3
- Lời giải.
−1 < m < 0
# » #»
Ta có: O A = (1; −3; 1), i = (1; 0; 0).Mặt phẳng (Q) qua điểm Kết hợp (*)(**) ta được ⇔ m ∈ (−∞; −3] ∪
0 < m < 1
A(1; −3; 1) và chứa trục Ox
h # » #»i
#»
⇒ (Q) có véc-tơ pháp tuyến n Q = O A, i = (0; 1; 3). m>1
(−1; +∞) \ {0; 1}.
Mặt phẳng (P) có véc-tơ pháp tuyến #» n P = (1; − m; 1).
Chọn đáp án A ä
(P) ⊥ (Q) ⇔ #»
n P · #»
n Q = 0 ⇔ 0 · 1 + 1 · (− m) + 1 · 3 = 0 ⇔ m = 3.
f (x) − 10 f (x) − 10
Chọn đáp án D ä Câu 91. Cho xlim = 5. Giới hạn lim ¡p ³p
→1 x−1 x →1
x−1
¢
4 f (x) + 9 +
Câu 89. Cho (P) : 2x − y + 2z − 9 = 0. Viết phương trình mặt cầu bằng
5
(S) tâm O cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán A. 1. B. 2. C. 10. D. .
3
kính 4. - Lời giải.
2 2 2 2 2 2 f (x) − 10 x →1 x →1
A. (S) : x + y + z = 25. B. (S) : x + y + z = 9. lim = 5 nên f (x) − 10 −−−→ 5(x − 1) hay f (x) −−−→ 5x + 5
x→1 x−1
C. (S) : x2 + y2 + z2 = 5. D. (S) : x2 + y2 + z2 = 16. Do đó
f (x) − 10 5x + 5 − 10
lim ¡p ³p ´ = lim ¡p ¢ ¡p ¢ =Chọn đáp án B ä
x→1 x →1 x−1 4(5x + 5) + 9 + 3
¢
x−1 4 f (x) + 9 + 3
¡p ¢ Câu 94. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a 6= 0) có đồ
5(x − 1) x + 1
lim ¡p ¢ thị như hình vẽ.
x→1 (x − 1)
¡p20x +¢ 29 + 3 y
5 x+1
= lim ¡p ¢ = 1.
x →1 20x + 29 + 3
Chọn đáp án A ä
2
Câu 92. Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo
thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên
một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. . x
341 385 261 899 −2 −1 O 1 2
- Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn 4 đỉnh trong 32
đỉnh để tạo thành tứ giác ⇒ n(Ω) = C432 . −2
Gọi A là biến cố “chọn được hình chữ nhật”˙
Phương trình f ( f (x)) = 0 có bao nhiêu nghiệm thực?
Để chọn được hình chữ nhật cần chọn 2 trong 16 đường chéo đi qua
A. 5. B. 9. C. 3. D. 7.
tâm của đa giác, do đó số phần tử của A là C216 .
- Lời giải.
C216 3
Xác suất biến cố A là P(A) = = . Từ đồ thị hàm số đã cho trong hình vẽ ta có phương trình f (x) = 0
C432 899
Chọn đáp án C ä
có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 và x3 thuộc khoảng (−2; 2) hay
x = x1
Câu 93. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông
f (x) = 0 ⇔ x = x2 với x1 , x2 và x3 thuộc khoảng (−2; 2).
cạnh huyền BC = a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng
x = x3
với trung điểm BC . Biết SB = a. Tính số đo của góc giữa S A và
t = t1 f (x) = t 1
(ABC)
Đặt t = f (x) ta có f (t) = 0 ⇔ t = t2 hay f (x) = t2 với t1 , t2 và t3
A. 30◦ . B. 45◦ . C. 60◦ . D. 75◦ .
- Lời giải. t = t3 f (x) = t 3
Ta có ABC là tam giác thuộc khoảng (− 2; 2)
S
vuông cạnh huyền BC = Dựa vào đồ thị ta thấy ba đường thẳng phân biệt y = t1 , y = t2 và
Câu 100. Gọi M và m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của mô-đun số
phức z thỏa mãn | z − 1| = 2. Tính M + m.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
- Lời giải.
Gọi z = x + yi được biểu diễn bởi điểm M(x; y). Khi đó OM = | z|.
p
| z − 1| = 2 ⇔ (x − 1)2 + y2 = 2 ⇔ (x − 1)2 + y2 = 4(1). Chứng tỏ
M thuộc đường tròn (C) có phương trình (1), tâm I(1; 0), bán kính
R = 2.
Yêu cầu bài toán ⇔ M ∈ (C) sao cho OM lớn nhất, nhỏ nhất.
Ta có OI = 1 nên điểm O nằm trong đường tròn ⇒ R − OI É OM É
OI + R ⇔ 1 É OM É 3.
Do đó M = 3 và m = 1.
Vậy M + m = 4.
Chọn đáp án C ä
ĐÁP ÁN
Câu 6. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích
19 ĐỀ SỐ 19
xung quanh bằng 3a2 π. Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng
Câu 1. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao a 3a
A. . B. a. C. . D. 2a.
2 2
h là - Lời giải.
1
A. V = B · h. B. V = 3B · h. S xq 3a2 π 3
3 Ta có S xq = π rl ⇒ r = = = a.
B πl π · 2a 2
C. V = B · h. D. V = . 3a
h Vậy bán kính đáy của hình nón đã cho bằng .
- Lời giải. 2
Chọn đáp án C ä
Thể tích của khối lăng trụ V = B · h.
Chọn đáp án C ä Câu 7. Cho số phức z = 2 − 3i . Điểm biểu diễn số phức z là
A. M(2; 3). B. M(2; −3i).
Câu 2. Với a, b là các số thực dương, mệnh đề nào dưới đây
C. M(−3; 2). D. M(2; −3).
đúng?
1 - Lời giải.
A. ln(a b ) = ln b. B. ln(ab) = ln a + ln b.
a Điểm biểu diễn số phức z = 2 − 3i là M(2; −3).
1
C. ln(a b ) = ln a. D. ln(ab) = ln a − ln b. Chọn đáp án D ä
b
- Lời giải. Zπ
Theo công thức lô-ga-rít ta có ln(ab) = ln a + ln b. Câu 8. Tính tích phân sin 3x dx.
Chọn đáp án B ä 0
2 2 1 1
A. − . B. . C. − . D. .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho mặt cầu 3 3 3 3
- Lời giải.
(S) : x2 + y2 + z2 − 6x + 4y − 8z + 4 = 0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán Zπ
1 ¯π 1 2
kính R của mặt cầu (S). Ta có sin 3x dx = − cos 3x¯ = − (−1 − 1) = .
¯
3 0 3 3
0
A. I(3; −2; 4), R = 25. B. I(−3; 2; −4), R = 5.
Chọn đáp án B ä
C. I(3; −2; 4), R = 5. D. I(−3; 2; −4), R = 25.
- Lời giải. Câu 9. Với k ∈ Z, nghiệm của phương trình sin 2x = 1 là
π π
Mặt cầu (S) có tâm là I(3; −2; 4). A. x = + k π. B. x = + k2π.
p 4 4
Bán kính của mặt cầu (S) là R = (3)2 + (−2)2 + (4)2 − 4 = 5. kπ π
C. x = . D. x = + k2π.
Chọn đáp án C ä 2 2
- Lời giải.
x−2 π π
Câu 4. Trong không gian Ox yz, cho đường thẳng d : = Phương trình tương đương với 2x = + k2π ⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
−1 2 4
y−1 z Chọn đáp án A ä
= . Đường thẳng d có một véc-tơ chỉ phương là
2 1
A. u# » = (−1; 2; 0). B. u# » = (2; 1; 0).
4 2 Câu 10. Cho số phức z = 1 + 2i . Mô-đun của số phức z bằng
# »
C. u3 = (2; 1; 1). # »
D. u1 = (1; −2; −1).
p p
A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.
- Lời giải. - Lời giải.
Đường thẳng d có một véc-tơ chỉ phương là #» u = (−1; 2; 1), nên Ta có z = 1 − 2i ⇒ | z| = 12 + (−2)2 = p5.
p
5 25 16
u1 = 9 A. P = . B. P = 4. C. P = . D. P = .
8 16 25
q = 2. - Lời giải.
Vậy u1 = 9; q = 2. Ta có
Chọn đáp án A ä
8a = 5 a =
Câu 12. Cấp số cộng (u n ) có số hạng đầu u1 = 3, công sai d = 5, 3(a+bi)+5(a−bi) = 5−2i ⇔ 8a−2bi = 5−2i ⇔ ⇔
− 2b = −2
b =
số hạng thứ tư là
A. u4 = 18. B. u4 = 8. C. u4 = 14. D. u4 = 23.
Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
mx + 1
Ta có u4 = u1 + 3d = 3 + 5 · 3 = 18. Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f (x) = có
x−m
Chọn đáp án A ä giá trị lớn nhất trên [1; 2] bằng −2.
A. m = 3. B. m = 2. C. m = 4. D. m = −3.
Câu 13. Trong không gian Ox yz, mặt phẳng (P) : x + 2y − 3z + 3 =
- Lời giải.
0 có một véc-tơ pháp tuyến là
Tập xác định: D = R \ {m} ⇒ m ∉ [1; 2]. Ta có
A. (1; 2; −3). B. (−1; 2; −3).
C. (1; 2; 3). D. (1; −2; 3). − m2 − 1 m+1
f 0 (x) = 2
< 0; ∀ x 6= m ⇒ max f (x) = f (1) = .
- Lời giải. (x − m) [1;2] 1−m
Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là #»
n = (1; 2; −3). m+1
Theo đề bài, max f (x) = −2 ⇔ = −2 ⇔ m + 1 = 2m − 2 ⇔
Chọn đáp án A ä [1;2] 1−m
m = 3.
Câu 14.
Z Mệnh đề nàoZ sau đây sai? Chọn đáp án A ä
A. k f (x) dx = k f (x) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm
Câu 18. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm M(3, −1, 2),
số f (x) liên tục trên R.
Z N(4, −1, −1), P(2, 0, 2). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là
B. f 0 (x) dx = f (x) + C với mọi hàm số f (x) có đạo hàm liên
A. 3x − 2y + z − 8 = 0. B. 3x + 3y + z − 8 = 0.
tục trên R. C. 3x + 3y − z − 8 = 0. D. 3x + 3y − z + 8 = 0.
Z Z Z
C. ( f (x) − g(x)) dx = f (x) dx − g(x) dx, với mọi hàm số - Lời giải.
# » # » h # » # »i
f (x); g(x) liên tục trên R. Ta có MN = (1; 0; −3), MP = (−1; 1; 0) ⇒ MN, MP = (3; 3; 1)là
Z Z Z
một véc-tơ pháp tuyến của (MNP).
D. ( f (x) + g(x)) dx = f (x) dx + g(x) dx, với mọi hàm số
Suy ra phương trình mặt phẳng (MNP): 3(x − 3) + 3(y + 1) + (z − 2) =
f (x); g(x) liên tục trên R.
0 ⇔ 3x + 3y + z − 8 = 0.
- Lời giải.
Chọn đáp án B ä
Z Z Z
Với k = 0 ta có k f (x) dx = 0 dx = C còn k f (x) dx = 0.
Z Z
Câu 19. Trong không gian Ox yz, cho điểm A(−1; 1; 6) và đường
Do đó mệnh đề “ k f (x) dx = k f (x) dx với mọi hằng số k và với
x = 2+ t
mọi hàm số f (x) liên tục trên R” là mệnh đề sai.
thẳng ∆ : y = 1 − 2t . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên
z = 2t
Chọn đáp án A ä
đường thẳng ∆ là
Câu 15. Hàm số nào dưới đây xác định trên R ?
A. N(1; 3; −2). B. H(11; −17; 18).
A. y = log3 x. B. y = 3 x .
1 C. M(3; −1; 2). D. K(2; 1; 0).
C. y = x−3 . D. y = x 3 .
- Lời giải.
- Lời giải.
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với ∆ tại J . Khi đó J
Hàm số y = a x xác định với mọi x ∈ R.
là hình chiếu của A trên (α).
Chọn đáp án B ä
Phương trình mặt phẳng (α): 1(x + 1) − 2(y − 1) + 2(z − 6) = 0 ⇔
Câu 16. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn 3z + 5z = 5 − 2i . Tính x − 2y + 2z − 9 = 0.
a
P= ?
b
Ta có J ∈ ∆ ⇔ J(2 + t; 1 − 2t; 2t). J ∈ (α) ⇔ 2 + t − 2(1 − 2t) + 4t − 9 =
0 ⇔ t = 1. A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường
Vậy J(3; −1; 2) là điểm cần tìm. thẳng thì song song với nhau.
Chọn đáp án C ä B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường
thẳng thì song song với nhau.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đạo hàm
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt
f 0 (x) = x2 (x + 1)(x2 − 1), với ∀ x ∈ R. Khẳng định nào sau đây là
phẳng thì song song với nhau.
đúng? D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). thẳng thì song song với nhau.
B. Hàm số đã cho có 3 cực trị. - Lời giải.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên R. Trong không gian, hai đường thẳng A B
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; +∞). phân biệt cùng vuông góc với một
- Lời giải. D C
đường thẳng thì chúng chưa chắc
Ta có f 0 (x) = x2 (x + 1)2 (x − 1) nên f 0 (x) đổi dấu một lần từ âm sang song song với nhau.
A0 B0
dương khi đi qua x = 1. Do đó hàm số nghịch biến trên (−∞; 1), Ví dụ, trong hình lập phương AB và
đồng biến trên (1; +∞) và có một điểm cực trị. A 0 D 0 cùng vuông góc với A A 0 nhưng
D0 C0
Chọn đáp án A ä chúng chéo nhau, hoặc AB, AD cùng
vuông góc với A A 0 nhưng chúng cắt
Câu 21. Cho hình chóp đều S.ABC , tất cả các cạnh bằng 6. Tính
nhau.
diện tích xung quanh của hình trụ có một đường tròn đáy là đường
Chọn đáp án A ä
tròn ngoại tiếp 4 ABC và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp
S.ABC . Câu 23. Cho hàm số y = x3 − 3x có giá trị cực đại và cực tiểu lần
p p
A. 24π. B. 24π 2. C. 12π 2. D. 12π. lượt là y1 , y2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Lời giải. A. y1 − y2 = −4. B. 2y1 − y2 = 6.
C. 2y1 − y2 = −6. D. y1 + y2 = 4.
S
- Lời giải.
Ta có y0 = 3x2 − 3; y00 =6x.
x = 1 ⇒ y = −2
y0 = 0 ⇔ 3x2 − 3 = 0 ⇔
x = −1 ⇒ y = 2.
y00 (1) = 6 > 0 suy ra giá trị cực tiểu là y2 = −2.
A B
y00 (−1) = −6 < 0 suy ra giá trị cực đại y1 = 2.
O Vậy 2y1 − y2 = 6.
H
Chọn đáp án B ä
p
3
C Câu 24. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x · x2 + 1
bằng
1p 1p
Gọi O là tâm của đáy ABC , AO cắt BC tại H . Suy ra SOp⊥ (ABC). 3
(x2 + 1)4 + C .
A. B. 3
(x2 + 1) + C .
a 3 p 8 8
Do 4 ABC là tam giác đều cạnh bằng 6 suy ra AH = = 3 3. 3p 3 3p3
2 C. (x2 + 1) + C . D. (x2 + 1)4 + C .
2 p p 8 8
Từ đó ta có R = AO = · 3 3 = 2 3. - LờiZgiải.
3 p 1
Z 1 3 4
p » ¡ p ¢2 p Ta có x ·
3
x 2 + 1 dx = (x2 + 1) 3 d(x2 + 1) = (x2 + 1) 3 + C =
2 2 2
Ta có SO = S A − AO = 6 − 2 3 = 2 6. 2 8
3p 3 2 4
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình chóp đều (x + 1) + C .
p 8
S.ABC cạnh 6 là S xq = 24π 2. Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án B ä
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
p
Câu 22. Trong không gian, tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề cạnh a, cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy và S A = a 2. Tìm số
sau: đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (S AB).
A. 60◦ . B. 45◦ . C. 30◦ . D. 90◦ . Câu 28. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−2} và có bảng
- Lời giải. biến thiên như sau
S x −∞ −3 −2 −1 +∞
f 0 (x) + 0 − − 0 +
1 +∞ +∞
A B f (x)
−∞ −∞ 5
D C
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương
CB ⊥ AB
Ta có ⇒ CB ⊥ (S AB) ⇒ SB là hình chiếu vuông góc trình là
CB ⊥ S A
A. y = 3x + 10. B. y = −2x + 3.
của SC lên (S AB). C. y = 2x + 1. D. y = 2x + 7.
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (S AB) là CSB
.
- Lời giải.
p
Tam giác CSB có Bb = 90◦ ; CB = a; SB = a 3 ⇒ tan CSB =
Ta thấy hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(−3; 1) và B(−1; 5)
CB a 1
= p =p .
SB a 3 3 nên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
◦
Vậy CSB = 30 .
y = 2x + 7.
Chọn đáp án C ä Chọn đáp án D ä
Câu 26. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + Câu 29. Nghiệm của phương trình 4 x = 2 x+2019 là
1 1 2019 2019
3 = 0. Giá trị của biểu thức + bằng A. − . B. 2019. C. . D. −2019.
z1 z2 3 3
2 4 7 1 - Lời giải.
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 Phương trình tương đương 22 x = 2 x+2019 ⇔ 2x = x + 2019 ⇔ x =
- Lời giải.
2019.
Vì
z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình nên theo định lý Viet Ta
z1 + z2 = 2 Chọn đáp án B ä
có
z · z = 3. Câu 30. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1} và có bảng
1 2
1 1 z1 + z2 2 biến thiên như sau
Do đó + = = .
z1 z2 z1 · z2 3
Chọn đáp án A ä x −∞ −1 0 +∞
Z3
x p f 0 (x) + + 0 −
Câu 27. Cho tích phân I = p dx. Nếu đặt t = x + 1
1+ x+1 +∞
0 2
thì
Z2 Z2 f (x)
2 2
A. I = (t − 2t) dt. B. I = (2t − t) dt. 0 −∞ 2019
1 1
Z2 Z2
C. I = 2
(2t + 2t) dt. D. I = (2t2 − 2t) dt. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
1 1 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
- Lời giải. - Lời giải.
p
Đặt t = x + 1 ⇒ t2 = x + 1 ⇔ x = t2 − 1, dx = 2t dt. Vì lim y = 0 và lim y = 2019 nên đường thẳng y = 0 và
x→−∞ x→+∞
Đổi cận: Khi x = 0 thì t = 1; khi x = 3 thì t = 2. y = 2019 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Z3 Z2 Z2 Z2
x t2 − 1
I = p dx = 2t dt = 2t(t − 1) dt = (2t2 − Mặt khác, ta có lim y = +∞;
x→(−1)−
lim y = −∞ nên đường thẳng
x→(−1)+
1+ x+1 1+ t
0 1 1 1 x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2t) dt.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án C ä
Câu 31. Cho bất phương trình 9 x + 3 x+1 − 4 < 0. Khi đặt t = D
- Lời giải. mx + 4
Câu 35. Giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên mỗi
x+m
Từ đồ thị (C) của hàm số y= f (x) ta thấy, phương trình f (x) = m khoảng xác định là
m = −5 A. −2 É m É 1. B. −2 < m < 2.
có hai nghiệm phân biệt ⇔
m > 1. C. −2 < m É −1. D. −2 É m É 2.
Do đó S = {−5; 2; 3; . . . ; 10}. Tổng các phần tử của S bằng 49. - Lời giải.
TXĐ: D = R \ {−m}.
Chọn đáp án D ä
Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định khi và chỉ khi
…
p 1 1 S
− 4− +
4x2 − x + 1 x x2
Ta có lim y = lim = lim =
x→−∞ x→−∞ 2x + 1 x→−∞ 1
2+
x
−1 ⇒ y = −1 là tiệm cận ngang; …
p 1 1
4− +
4x2 − x + 1 x x2 N
lim y = lim = lim = 1 ⇒ y = 1 là
x→+∞ x→+∞ 2x + 1 x→+∞ 1
2+ H
x A B
tiệm cận ngang.
Chọn đáp án A ä I
M O
Câu 38. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x + log3 x · D C
Theo Vi-et ta có log x1 + log x2 = −3. trọng tâm tam giác ABD .
AI 2 AI 1
Từ đó ta có = ⇒ = .
Chọn đáp án C ä AO 3 AC 3
Gọi H là chân đường cao hạ từ I xuống AB p suy ra I H ∥ BC .
Câu 39. Tìm I H AI 1 1 a 2
¶n số hạng không chứa x trong khai triển của Suy ra = = ⇒ I H = BC = .
1 BC AC 3 3 3p
µ
p 2 1 p
x x + 4 , với x > 0, nếu biết rằng Cn − Cn = 44. 1 1 a 2 2
a 2
x Nên S4 AIB = I H · AB = · ·a= .
A. 525. B. 238. C. 485. D. 165. 2 2 3 6
1
Vậy thể tích của khối AI NB bằng: VAI NB = · NO · S4 AIB =
- Lời giải. p p 3
2 3
n Ê 2 1 a a 2 a 2
· · = .
Điều kiện (∗) 3 2 6 36
n ∈ N. Chọn đáp án D ä
n(n − 1)
Ta có C2n − C1n = 44 ⇔ − n = 44 ⇔ n = 11 hoặc n = −8 Câu 41. Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta
2
(loại). cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết
1 11
µ ¶
p
Với n = 11, số hạng thứ k +1 trong khai triển nhị thức x x + 4 kinh phí trồng cây là 70000 đồng m2 .
x
là
33 11
¡ p ¢11−k 1 k
µ ¶
− k
k
C11 x x 4
= C11 x 2 2 .
k
x
6cm
33 11k O
Theo giả thiết, ta có − = 0 hay k = 3.
2 2
Vậy, số hạng không chứa x trong khai triển đã cho là C311 = 165.
Chọn đáp án D ä
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
p Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được
với AB = a, AD = a 2, S A = a và S A ⊥ (ABCD). Gọi M , N lần
làm tròn đến hàng đơn vị).
lượt là trung điểm của AD , SC . I là giao điểm của BM và AC .
A. 8142232 đồng. B. 4821232 đồng.
Tính thể tích của
p khối AN IB. p
a3 2 a3 2 C. 4821322 đồng. D. 8412322 đồng.
A. V = . B. V = .
48
p 16
p - Lời giải.
a3 2 a3 2
C. V = . D. V = . Xét hệ trục tọa độ Oxy đặt vào tâm khu vườn, khi đó phương trình
6 36
- Lời giải. đường tròn tâm O là x2 + y2 = 36. Khi đó phần nửa cung tròn phía
p
trên trục Ox có phương trình y = 36 − x2 = f (x). S
Diện tích S của mảnh đất bằng 2 lần diện tích hình phẳng
giới hạn bởi trục hoành, đồ thị y = f (x) và hai đường thẳng
I
Z3 p
x = −3; x = 3 ⇒ S = 2 36 − x2 dx.
D
−3 A
π
Đặt x = 6 sin t ⇒ dx = 6 cos t dt. Đổi cận: x = −3 ⇒ t = − ; H
6 K
π
x=3⇒t= .
6 B C
π π
Z6 Z6 ¯π
¯6
⇒S=2 36 cos2 t dt = 36 (cos 2t + 1) dt = 18 (sin 2t + 2t) ¯ π =Gọi H là trung điểm AB.
−6
π π
−6 −6 Ta có (S AB) ⊥ (ABCD) theo giao tuyến AB. Trong (S AB) có
p
18 3 + 12π. SH ⊥ AB nên SH ⊥ (ABCD).
Do đó số tiền cần dùng là 70000 · S ≈ 4821322 đồng. Kẻ HK ∥ AD (K ∈ CD) ⇒ HK ⊥ CD
Chọn đáp án C ä mà SH ⊥ (ABCD) ⇒ CD ⊥ SH . Do đó CD ⊥ (SHK).
Suy ra (SCD) ⊥ (SHK) theo giao tuyến SK .
Câu 42. Biếtđồ thịµ hàm số¶y = ax3 + bx2 + cx + d có các điểm cực
1 32 Trong (SHK), kẻ H I ⊥ SK thì H I ⊥ (SCD).
trị là A(1; 0) và B − ; . Đặt M = max y và m = min y. Tính
3 27 [−1;2] [−1;2] Ta có AB ∥ (SCD) nên d(AB, SC) = d(AB, (SCD)) =
M + m.
d(H, (SCD)) = H I .
A. M + m = 4. B. M + m = 2. Tam giác S AB vuông cân có AB = 2a ⇒ SH = a.
32 p
C. M + m = . D. M + m = 3. 1 1 1 2 5a
27 Tam giác SHK có = + ⇒ HI = .
H I 2 SH 2 HK 2
p 5
- Lời giải.
2 5a
Xét hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có y0 = 3ax2 + 2bx + cµ. Vậy d(AB, SC) = .
5
1 32 Chọn đáp án B
¶
Vì đồ thị hàm số đã cho các điểm cực trị là A(1; 0) và B − ; ä
3 27
nên ta có hệ phương trình Z4
dx
Câu 44. Biết I = = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c là các
x2 + x
3
a + b + c + d = 0
số nguyên. Tính S = a + b + c.
a=1
1 1 1 32 A. S = 0. B. S = 6. C. S = 2. D. S = −2.
− a+ b− c+d =
b = −1
27 9 3 27 ⇔ ⇒ y = x3 − x2 − x + 1. - Lời giải.
3a + 2b + c = 0
c = −1 1 1 1 1
Ta có 2 = = − . Khi đó
1 2
x + x x(x + 1) x x + 1
a− b+c =0
d=1
3 3 Z4 Z4 µ ¯4
dx 1 1
¶
I= = − dx = [ln x − ln(x + 1)] ¯ = 4 ln 2−ln 3−l
¯
2
x +x x x+1 3
3 2 3 3
Xét hàm số y = x − x − x + 1 trên đoạn [−1; 2] ta có
1
y0 = 3x2 − 2x − 1; y0 = 0 ⇔ x = 1 ∈ [−1; 2] hoặc x = − ∈ [−1; 2]. Suy ra: a = 4, b = −1, c = −1. Vậy S = 2.
3
Suy ra M = max y = y(2) = 3 và m = min y = y (±1) = 0. Vậy Chọn đáp án C ä
[−1;2] [−1;2]
M + m = 3. Câu 45. Phương trình mx2 − 2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi và chỉ
Chọn đáp án D ä khi
m<0
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông A. . B. 0 É m É 4.
m>4
cạnh 2a, mặt bên S AB là tam giác vuông cân tại S và nằm trên C. 0 < m < 4. D. 0 É m < 4.
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường - Lời giải.
thẳng AB và SC . Xét phương trình mx2 − 2mx + 4 = 0 (*)
p p p p
2a 3 2a 5 a 3 a 5
A. . B. . C. . D. . Với m = 0, từ (∗) ta có 4 = 0 (vô lý). Suy ra phương trình vô
3 5 3 5
- Lời giải. nghiệm.
Với m 6= 0, phương trình (∗) vô nghiệm khi và chỉ khi x+2 y+4 z−1 x−2 y−4 z+1
A. = = . B. = = .
1 7 3 1 7 3
∆0 = m2 − 4m < 0 ⇔ 0 < m < 4. x−2 y+2 z+5 x+2 y−2 z−5
C. = = . D. = = .
1 7 3 1 7 3
Vậy phương trình mx2 − 2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi - Lời giải.
0 É m < 4. Tọa độ giao điểm M của d và (P) là nghiệm của hệ
Chọn đáp án D ä
x y − 3 z − 2
x − 2y = −6
x = −2
=
=
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho A(−3; 0; 0), 2 1 −3 ⇔ 3y + z = 11 ⇔ y = 2 ⇒ M(−2; 2; 5
B(0; 0; 3), C(0; −3; 0) và mặt phẳng (P) : x + y + z − 3 = 0. Tìm trên x − y + 2z − 6 = 0
¯ # » # » # »¯ x − y + 2z − 6 = 0 z=5
(P) điểm M sao cho ¯ M A + MB − MC ¯ nhỏ nhất.
¯ ¯
A. M(3; −3; 3). B. M(−3; 3; 3). (P): x − y + 2z − 6 = 0 có véc-tơ pháp tuyến #»n = (1; −1; 2), d có
#»
véc-tơ chỉ phương u = (2; 1; −3).
C. M(3; 3; −3). D. M(−3; −3; 3).
#» £ #»¤
- Lời giải. Do đó ∆ đi qua M(−2; 2; 5) nhận k = #» n , u = (1; 7; 3) là một véc-
# » # » # » #» tơ chỉ phương.
Gọi I(a; b; c) là điểm thỏa mãn I A + IB − IC = 0 . (1)
#» #» #» x+2 y−2 z−5
Ta có I A(−3 − a; −b; − c), IB(−a; −b; 3 − c), IC(−a; 3 − b; − c). Khi Vậy ∆: 1 = 7 = 3 .
đó Chọn đáp án D ä
| z − 2| = 6 − | z + 2| ⇔ | z − 2| + | z + 2| = 6 ⇔ MF1 + MF2 = 6. Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x − m ·
2 x+1 + m2 − 1 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn
Như vậy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là elip có độ dài
x1 − x2 = 4
trục lớn 2a = 6, tiêu cự 2c = 4. 9 p 17 5
p p A. m = . B. m = 17. C. m = . D. m = .
Từ đó suy ra a = 3, c = 2 nên b = 32 − 22 = 5. Vậy a2 + b2 = 7 15 3
- Lời giải.
9 + 5 = 14.
Ta có 4 x − m · 2 x+1 + m2 − 1 = 0 ⇔ 22 x − 2m · 2 x + m2 − 1 = 0 (1).
Chọn đáp án B ä
Đặt t = 2 x , t > 0 ta được phương trình t2 − 2m · t + m2 − 1 = 0 (2).
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho đường thẳng Phương trình (1) có hai nghiệm thực phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn
x y−3 z−2
d: = = và mặt phẳng (P): x − y + 2z − 6 = 0. Đường x1 − x2 = 4 khi phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt t1 ;
2 1 −3
thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với d có phương t2 thỏa mãn t1 = 16t2 .
trình Phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt t1 ; t2 ⇔
0
∆ >0
∆0 = 1 > 0
S > 0 ⇔ 2m > 0 ⇔ m > 1.
2
P >0 m −1 > 0
2m
t2 =
t 1 + t 2 = 2m 17t 2 = 2m
Ta có ⇔ ⇔ 17
t = 16t t = 16t 32m
1 2 1 2 t1 =
.
17
2
64m
Mặt khác t1 · t2 = m2 − 1 ⇔ = m2 − 1 ⇔ 225m2 = 289 ⇔
289
17
m = 15 (thỏa mãn)
17
m=− (loại).
15
17
Vậy m = .
15
Chọn đáp án C ä
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. C 4. D 5. A
6. C 7. D 8. B 9. A 10. B
11. A 12. A 13. A 14. A 15. B
16. A 17. A 18. B 19. C 20. A
21. B 22. A 23. B 24. D 25. C
26. A 27. D 28. D 29. B 30. C
31. B 32. D 33. A 34. C 35. B
36. C 37. A 38. C 39. D 40. D
41. C 42. D 43. B 44. C 45. D
46. B 47. B 48. D 49. D 50. C
x+1
20 ĐỀ SỐ 20 Hàm số y =
xác định và liên tục trên đoạn [−2; 0].
2x − 1
0 −3 1
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho mặt phẳng Ta có y = (2x − 1)2 < 0, ∀ x 6= 2 .
(P) : 2x + y − 1 = 0. Mặt phẳng (P) có một véc-tơ pháp tuyến là hàm số luôn nghịch biến trên đoạn [−2; 0] ⇒
⇒
1
A. #» B. #» M = max y = y(−2) =
n = (−2; −1; 1). n = (2; 1; −1).
[−2;0] 5
#» #» .
C. n = (1; 2; 0). D. n = (2; 1; 0). m = min y = y(0) = −1
[−2,0]
- Lời giải. Khi đó 5M + m = 0.
Mặt phẳng (P) : 2x + y − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là #»
n = Chọn đáp án A ä
(2; 1; 0).
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm
Chọn đáp án D ä
cận đứng?
Câu 2. 1 1
A. y = . B. y = .
x4 + 1 x2 + x + 1
Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như y 1 1
2 C. y = 2 . D. y = p .
hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên x +1 x
- Lời giải.
khoảng nào dưới đây? x 1
Đồ thị hàm số y = p có tiệm cận đứng là x = 0.
A. (−2; 2). B. (−∞; 0). −1 O 2 x
Đồ thị các hàm số ở các đáp án còn lại đều không có tiệm cận đứng
C. (0; 2). D. (2; +∞).
−2 do mẫu vô nghiệm.
- Lời giải. Chọn đáp án D ä
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng 1 − 2x
Câu 6. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây sai?
(0; 2). x+1
Chọn đáp án C ä A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
B. Hàm số xác định khi x 6= −1.
Câu 3. Hàm số y = x4 − 2x2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
C. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng.
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. D. Hàm số có cực trị.
- Lời giải. - Lời giải.
Tập xác định D = R. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận là x = −1, y = −2. Giao điểm
Đạo hàmy0 = 4x3 − 4x. của hai đường tiệm cận này là tâm đối xứng của đồ thị.
x=0 −3
y0 = 0 ⇔ . Vì y0 = < 0, ∀ x 6= −1 nên hàm số không có cực trị.
(x + 1)2
x = ±1
Chọn đáp án D ä
Bảng biến thiên
Câu 7. Cho đồ thị (C) có dạng như hình vẽ.
x −∞ −1 0 1 +∞ y 4
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ +∞
y
O
−2 1 x
−1
Do đó hàm số có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án C ä
Khi đó hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị là (C)?
Câu 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất A. y = (x − 1)2 (x + 2). B. y = (x − 1)(x + 2)2 .
x+1
của hàm số y = trên đoạn [−2; 0]. Giá trị biểu thức 5M + m C. y = (x − 1)2 (2 − x). D. y = (x − 1)(x + 2).
2x − 1
bằng - Lời giải.
24 24
A. 0. B. − . C. . D. −4. Từ đồ thị ta thấy hàm số có nghiệm kép x = 1 và nghiệm đơn x = −2
5 5
- Lời giải. nên y = (x − 1)2 (x + 2).
Câu 11. Họ các nguyên hàm của hàm số y = e−3 x+1 là A. m ≤ −3. B. −3 ≤ m ≤ 1.
1 1 C. m ≥ 1. D. −3 ≤ m ≤ −1.
A. e−3 x+1 + C . B. − e−3 x+1 + C .
3 3 - Lời giải.
C. 3e−3 x+1 + C . D. −3e−3 x+1 + C .
- LờiZgiải. Phương trình sin x − m = 2 có nghiệm ⇔ −1 ≤ 2 + m ≤ 1 ⇔ −3 ≤
1 m ≤ −1.
Ta có e−3 x+1 dx = − e−3 x+1 + C .
3 Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án B ä
Câu 12. Cho số phức z = 2 − 3i . Mô-đun của số phức w = (1 + i)z Câu 16. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có
là bốn chữ số khác nhau?
p p
A. |w| = 26. B. |w| = 37. A. 24. B. 4. C. 6. D. 12.
C. |w| = 5. D. |w| = 4. - Lời giải.
- Lời giải.
p p Mỗi cách sắp xếp thứ tự cho bốn số 1, 2, 3, 4 cho ta một số tự nhiên
Ta có w = (1 + i)z = (1 + i)(2 − 3i) = 5 − i , |w| = 52 + (−1)2 = 26.
có bốn chữ số khác nhau.
Chọn đáp án A ä
Vậy số các số lập được là 4! = 24 (số).
Câu 13. Trong không gian Ox yz, điểm M(3; 4; −2) thuộc mặt
Chọn đáp án A ä
phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. (R) : x + y − 7 = 0. B. (S) : x + y + z + 5 = 0. Câu 17. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
Dựa vào đồ thị ta thấy giao điểm của đồ thị với trụ hoành là
b
x=− > 0 ⇔ ab < 0.
a
Chọn đáp án A ä
2x − 1
Câu 20. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = thỏa
x−1
mãn tiếp tuyến với đồ thị có hệ số góc bằng 2018?
Hình 1 Hình 2 A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.
- Lời giải.
Tập xác định D = R \ {1}.
−1
y0 = < 0, ∀ x 6= 1.
(x − 1)2
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm x0 trên đồ thị bằng y0 (x0 ) = 2018 ⇔
−1
= 2018 vô nghiệm.
(x − 1)2
Vậy không có tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số có hệ số góc bằng
Hình 3 Hình 4
2018.
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Chọn đáp án B ä
- Lời giải.
Hình 2 không phải là hình đa diện. Câu 21. Cho log27 5 = a, log8 7 = b, log2 3 = c. Hãy biểu diễn
Chọn đáp án B ä log12 35 theo a, b và c.
3b + 2ac 3b + 3ac 3b + 2ac 3b + 3ac
Câu 18. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 − z + A. c+2
. B.
c+2
. C.
c+3
. D.
c+1
.
p - Lời giải.
1 = 0 là z = a + bi với a, b ∈ R. Tính a + 3b.
log2 35 log2 7 + log2 5 log2 8 · log8 7 + log2 27 · log27 5
A. −2. B. 1. C. 2. D. −1. log12 35 = = =
log2 12 log2 3 + log2 4 c+2
- Lời giải. 3b + 3 log2 3 · a 3b + 3ac
p = .
1 3 c+2 c+2
z1 = + i p
z2 − z + 1 = 0 ⇔ 2 2 ⇒ a = 1 ; b = 3 ⇒ a + p3b = Chọn đáp án B ä
p
1 3 2 2 2
z2 = − i Câu 22.
¸ Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln x − ln(x + 1) trên đoạn
2 2 1
·
1 3 ; 2 khi
+ = 2. 2
2 2 1 3 3
Chọn đáp án C ä A. x = 1. B. x = . C. x = . D. x = .
2 2 4
ax + b - Lời giải.
Câu 19. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = . ·
1
¸
cx + d Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn ; 2 .
2
y 1 2x 1 − x 2
Ta có y0 = − 2 = ;
x x + 1 x(x2 + 1)
1
µ ¶
x = 1 ∈ ;2
2
y0 = 0 ⇔ 1 − x 2 = 0 ⇔
1
µ ¶
O
x = −1 ∉ ; 2 .
x 2
1 2 2
µ ¶ µ ¶ µ ¶
y = ln ; y(2) = ln ; y(1) = ln 2. Do đó "max# y = ln 2 khi
2 5 5 1
;2
2
x = 1.
Chọn đáp án A ä
Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2
1 x −5 x+4
µ ¶
A. ad > 0, ab < 0. B. bd > 0, ad > 0. Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình >
2
C. bd < 0, ab > 0. D. ad < 0, ab < 0. 4. Ã p ! Ã p !
5 − 17 5 + 17
- Lời giải. A. S = −∞; ∪ ; +∞ .
2 2
d a p p !
Tiệm cận đứng x = − < 0 ⇔ cd > 0, tiệm cận ngang y = > 0 ⇒
Ã
c c 5 − 17 5 + 17
B. S = ; .
ac > 0 ⇒ ad > 0 2 2
3 2 7 2 # »
A. πa . B. πa . C. 5πa2 . D. 2πa2 . thẳng AB và vuông góc với AB nên (P) nhận véc-tơ AB = (−2; 4; 2)
2 2
- Lời giải. làm véc-tơ pháp tuyến.
trụ theo thiết diện là hình chữ nhật Câu 33. Trong không gian Ox yz, cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y −
0 0
ABB A h 2z − 6 = 0 và (Q) : x + 2y − 2z + 3 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt
0
Có: AB = 2R = a, A A = h là chiều cao phẳng (P) và (Q) bằng
của hình trụ. A. 1. B. 3. C. 9. D. 6.
B0
S ABB0 A 0 = AB · A A 0 ⇔ 3a2 = ah ⇔ h = - Lời giải.
O0
3a A0 Dễ thấy (P) ∥ (Q).
2
S tp = S xq + 2S d = 2πRh + 2πR =
Chọn M(0; 0; −3) ∈ (P).
a a 2 7π a 2 | − 2 · (−3) + 3|
2π · 3a + 2π = . Khi đó: d((P); (Q)) = d(M; (Q)) = = 3.
2 4 2 3
Chọn đáp án B ä Chọn đáp án B ä
Câu 31. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có cạnh AD = a, Câu 34. Chu vi của một đa giác n cạnh là 215, số đo các cạnh của
BD = 2a, góc giữa đường chéo AB0 của mặt bên (ABB0 A 0 ) hợp với đa giác lập thành một cấp số cộng với công sai d = 4. Biết cạnh lớn
mặt phẳng đáy một góc 60◦ . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình nhất có độ dài là 51. Tính số cạnh của đa giác.
hộp. A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
13 2 12 2 - Lời giải.
A. πa . B. πa . C. 12πa2 . D. 13πa2 .
2 5
- Lời giải. Giả sử các cạnh của đa giác lần lượt có số đo u1 , u2 , . . . , u n theo
+Góc của đường AB0 và A B
thứ tự lập thànhmột cấp số cộng có công sai d = 4. Khi đó ta có
n
S n = 215 (u 1 + 51) · = 215
u 1 = 55 − 4n
(ABCD) : 2
C ⇔ ⇔
AB0 ∩ (ABCD) = A D u = 51 u 1 + 4(n − 1) = 51
(55 − 4n + 51)n = 430(1)
n
⇒
B0 B ⊥ (ABCD) = B
n=5
A0 B0 Phương trình (1) ⇔ −4n2 + 106n − 430 = 0 ⇔
³ ´
43 . Do n là số
AB0 ; (ABCD) =
³ ´ n=
AB 0 ; AB = B 0 AB = 60◦ . 2
D0 C0
à
cạnh của đa giác nên n = 5.
p p p
2 2
+ 4 ABC : AB = BD − AD = 4a − a = a 3. 2 2
Chọn đáp án D ä
BB0 p p
+ ∆ ABB0 : tan 60◦ = ⇒ BB0 = 3 · a 3 = 3a.
AB p Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có AB = 1,
+Hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là cạnh a, a 3, 3a.
AD = A A 0 = 2. Tính độ dài đường chéo AC 0 .
Suy
p ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp là R =
p p A. AC 0 = 3. B. AC 0 = 5.
a + (a 3) + (3a)2 a 13
2 2
= . p p
2 2 Ã p !2 C. AC 0 = 5. D. AC 0 = 7.
a 13
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp là S = 4π = 13πa2 . - Lời giải.
2
Ta có A B
Chọn đáp án D ä p
AC 0 = A A 02 + A 0 C 02 =
p C
D
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz cho hai điểm A A 02 + A 0 B02 + A 0 D 02 =
p
A(3; 1; 2), B(1; 5; 4). Phương trình nào dưới đây là phương trình của 22 + 12 + 22 = 3.
A0 B0
mặt phẳng trung trực của đoạn AB?
A. x − 2y − z + 7 = 0. B. x − 2y − z + 1 = 0.
D0 C0
C. x − 2y − z + 13 = 0. D. 2x + v − z − 4 = 0.
Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
Mặt phẳng trung trực (P) đi qua trung điểm I(2; 3; 3) của đoạn Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 , gọi ϕ là góc tạo
bởi mặt phẳng (A 0 BD) với mặt phẳng (A 0 B0 C 0 D 0 ). Khi đó ϕ gần Vậy phương trình mặt phẳng (R) là: −3x + 2z + 1 = 0 ⇔ 3x − 2z − 1 =
với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? 0.
◦ ◦ ◦ ◦ Chọn đáp án D
A. 45 . B. 55 . C. 65 . D. 75 . ä
- Lời giải.
Câu 39.
Gọi I là giao điểm của AC và BD . A0 B0 Cho hàm số y = f (x). Hàm y
Khi đó AI ⊥ BD . 0
số y = f (x) có đồ thị như
Mặt khác A 0 I ⊥ BD (vì A 0 B = D0 C0
hình vẽ. Hàm số y = f (2 − e x )
0
A D ). Do đó góc giữa hai mặt phẳng −1 1 2 4
đồng biến trên khoảng nào sau
(A 0 BD) và (ABCD) bằng A0 I A. A B O x
đây?
I
Suy ra ϕ =
A0 I A.
D C A. (−∞; 1). B. (1; 4).
Xét tam giác A 0 I A vuông tại A , ta có
C. (0; ln 3). D. (2; +∞).
A0 A a p
tan ϕ = = p = 2. - Lời giải.
AI a 2
2 Ta có y = f (2 − e x ) ⇒ y0 = −e x f 0 (2 − e x ).
Vậy ϕ ≈ 54◦ 440 . 2 − e x = −1
x = ln 3
x = ln 3
Chọn đáp án B ä f 0 (x) = 0 ⇔ 2 − e x = 1 ⇔ x = 0 ⇔ (do e x = −2 vô
x=0
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2 − ex = 4 e x = −2
1 3 2 nghiệm).
x + (m − 1)x2 + (2m − 3)x − đồng biến trên khoảng (1; +∞).
3 3 Bảng xét dấu đạo hàm như sau
A. m ≥ 1. B. m ≤ 2. C. m > 2. D. m < 1.
- Lời giải. x −∞ 0 ln 3 +∞
0 2
+ Tìm đạo hàm y = x + 2(m − 1)x + 2m − 3 = (x + 1)(x + 2m − 3) ≥ y0 + 0 − 0 +
0(∗) với mọi x thuộc (1; +∞).
Do x > 1 nên (x + 1) > 0, nên (∗) ⇔ (x + 2m − 3) ≥ 0 với mọi x > 1. Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0); (ln 3; +∞).
⇔ x + 2m − 3 ≥ 0, ∀ x ∈ (1; +∞) ⇔ 2m − 2 ≥ 1 − x, ∀ x ∈ (1; +∞). Chọn đáp án D ä
Xét hàm số y = 1 − x, x ∈ (1; +∞)
Câu 40. Dân số thế giới được tính theo công thức S = A · eni trong
x 1 +∞ đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm,
y0 − i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam có
0 khoảng 80.902.400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1, 47% một năm.
y Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi thì đến năm
−∞ 2019 số dân của Việt Nam sẽ gần với số nào nhất sau đây?
A. 99.389.200. B. 99.386.600.
2m − 2 ≥ 1 − x, ∀ x ∈ (1; +∞) ⇔ 2m − 2 ≥ 0 ⇔ m ≥ 1. C. 100.861.100. D. 99.251.200.
Chọn đáp án A ä - Lời giải.
Áp dụng công thức S = A · eni với A = 80.902.400, n = 2019 −
Câu 38. Trong không gian Ox yz, cho điểm A(1; 1; 1) và hai mặt
2005 = 14, i = 1, 47% = 0, 0147, ta có số dân Việt Nam đến năm
phẳng (P) : 2x − y + 3z − 1 = 0, (Q) : y = 0. Viết phương trình mặt
2017 là
phẳng (R) chứa A , vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q).
S = A · eni = 80902400 · e14·0,0147 ≈ 99389203,38.
A. 3x − y + 2z − 4 = 0. B. 3x + y − 2z − 2 = 0.
Như vậy, số dân Việt Nam đến năm 2019 gần với số 99.389.200
C. 3x − 2z = 0. D. 3x − 2z − 1 = 0.
nhất.
- Lời giải.
(P) : 2x − y + 3z − 1 = 0 có véc-tơ pháp tuyến #»
Chọn đáp án A ä
n (P ) = (2; −1; 3).
(Q) : y = 0 có véc-tơ pháp tuyến #»
n (Q ) = (0; 1; 0). Câu 41. Cho hàm số y = f (x) là hàm lẻ và liên tục trên [−4; 4] biết
Z0 Z2 Z4
Do mặt phẳng (R) vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q) nên
f (− x) dx = 2 và f (−2x) dx = 4. Tính I = f (x) dx.
có véc-tơ pháp tuyến #»
n = #»n , #»
£ ¤ #»
n (R )⇒n (P ) = (−3; 0; 2).
(Q ) (R ) −2 1 0
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại 6
A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy (ABCD) trùng A B
p
với trung điểm AB. Biết AB = 1, BC = 2, BD = 10. Góc giữa hai
mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy là 60◦ . Tính thể tích V của
C Câu 47. Tổng các hệ số nhị thức Niu-tơn trong khai triển (1 + x)2n
¶3n
1
µ
bằng 64. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển nx +
x2
là
8
A. 78856. B. 78858. C. 157464. D. 78732.
- Lời giải.
6
B Tổng các hệ số trong khai triển (1 + x)2n là (1 + 1)2n = 64 ⇔ 22n =
A
26 ⇔ n =
µ 3. ¶3n
1 1 9
µ ¶
Khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB có
Khi đó nx + 2 = 3x + 2 .
bán kính đáy bằng r 1 = 8 và chiều cao bằng h1 = 6. Khối nón tạo x x
¶k
1
µ
thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC có bán kính đáy Số hạng tổng quát là T k+1 = C9k · (3x)9−k · = C9k · 39−k x9−3k .
x2
bằng r 2 = 6 và chiều cao bằng h2 = 8 nên ta có: Số hạng chứa x3 ⇒ 9 − 3k = 3 ⇔ k = 2.
2
V1 π r 1 h 1 π · 82 · 6 8 4 Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển là C29 · 37 = 78732.
= 2 = = = .
V2 π r 2 h 2 π · 62 · 8 6 3
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án B ä
Câu 45. Dãy số (u n ) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại
A và B, BA = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên S A ⊥ (ABCD) và
nhiên n ∈ N∗ , ta có: p
S A = a 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Tính
A. u n+1 < U n . B. u n+1 > u n .
C. u n+1 = u n . D. u n+1 ≥ u n . khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD).
2a a a
- Lời giải. A. a. B. . C. . D. .
3 2 3
Dãy số (u n ) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n ∈ N∗ , - Lời giải.
ta có u n+1 > u n . Tam giác S AB vuông tại S
p
Chọn đáp án B ä A : SB = S A 2 + AB2 =
p p
2a2 + a2 = a 3.
Câu 46. Trong không gian Ox yz, viết phương trình mặt phẳng tiếp
Lại có S A 2 = SHp
· SB ⇒ K
xúc với (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 6z − 2 = 0 và song song với
SH S A2 (a 2)2
(α) : 4x+ 3y − 12z + 10 = 0. = = p =
SB SB2 (a 3)2
4x + 3y − 12z + 26 = 0 4x + 3y − 12z − 26 = 0 2
⇒ d(H, (SCD)) = H
A. . B. . 3 I
4x + 3y − 12z − 78 = 0 4x + 3y − 12z − 78 = 0 2 A D
d(B, (SCD)).
4x + 3y − 12z − 26 = 0 4x + 3y − 12z + 26 = 0 3
C. . D. . Gọi E là giao điểm của
4x + 3y − 12z + 78 = 0 4x + 3y − 12z + 78 = 0 AB và CD .
B C
- Lời
giải.
có tâm I(1; 2; 3)
(S) : .
bán kínhR = 4
E
Gọi (β) mặt phẳng tiếp xúc với (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 6z − 2 = 0 Khi đó BC là đường trung bình của tam giác E AD . Suy ra B là
và song song với (α) : 4x + 3y − 12z + 10 = 0. trung điểm của E A .
1
Ta có (β) ∥ (α) nên phương trình mặt phẳng (β) : 4x + 3y − 12z + D = ⇒ d(B, (SCD)) = d(A, (SCD)).
2
0(D 6= 10). 1
Gọi I là trung điểm của AD . Ta thấy CI = AB = AD , suy ra tam
| − 26 + D | 2
(β) tiếp xúc với (S) nên d(I, (β)) = R ⇔ = 4 ⇔ | − 26 + giác ACD vuông tại C .
13
D = 78 GọiK là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC .
D | = 52 ⇔ ( thỏa mãn). CD ⊥ AC
D = −26
Vì ⇒ CD ⊥ (S AC) ⇒ CD ⊥ AK . Suy ra AK ⊥
CD ⊥ S A
4x + 3y − 12z − 26 = 0
Vậy (β) : . (SCD).
4x + 3y − 12z + 78 = 0
Do đó d(A, (SCD)) = AK . Xét tam giác S AC vuông tại A , đường
Chọn đáp án C ä
cao AK ta có
1 1 1 1 1 1 1
= + = + = + ⇒ m≤1 m ≤ −1
AK 2 AC 2 S A2 AB2 + BC 2 S A2 2a2 2a2 A. . B. .
d(A, (SCD)) = a. m≥2 m≥2
2 1 a C. 1 ≤ m ≤ 2. D. −2 ≤ m ≤ 1.
Vậy d(H, (SCD)) = · a = .
3 2 3
Chọn đáp án D ä - Lời giải.
Vì phương trình x2 − x + 1 = 0 vô nghiệm nên hàm số y xác định
Câu 49. Trong mặt phẳng, cho đường elip (E) có độ dài trục lớn là
khi x2 − 2(m − 3)x + 2m2 − 9m + 11 ≥ 0.
0 0
A A = 10, độ dài trục nhỏ là BB = 6, đường tròn tâm 0 có đường
Ta có ∆0 = (m − 3)2 − (2m2 − 9m + 11) = −m2 + 3m − 2.
kính là BB0 (như hình vẽ bên dưới).
hàm số y xác định ∀ x ∈ R ⇔ ∆ ≤ 0 ⇔ − m + 3m − 2 ≤ 0 ⇔
0 2
Để
B m≤1
.
m≥2
Chọn đáp án B ä
A0 A
O ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. C 4. A 5. D
6. D 7. A 8. C 9. C 10. C
B0
11. B 12. A 13. A 14. C 15. D
16. A 17. B 18. C 19. A 20. B
Tính thể tích V của khối tròn xoay có được bằng cách cho miền
21. B 22. A 23. D 24. A 25. C
hình hình phẳng giới hạn bởi đường elip và được tròn (được tô đậm
26. A 27. D 28. B 29. C 30. B
trên hình vẽ) quay xung quanh trục A A 0 .
20π 31. D 32. A 33. B 34. D 35. A
A. V = 36π. B. V = 60π. C. V = 24π. D. V = . 36. B 37. A 38. D 39. D 40. A
3
- Lời giải. 41. B 42. D 43. C 44. B 45. B
y 46. C 47. D 48. D 49. C 50. B
B 3
A0 A
−5 O 5 x
B0 −3
Xét hình phẳng trong hệ tọa độ Ox y, nhận 0 làm gốc tọa độ và tọa
độ các điểm lần lượt là A(5; 0), A 0 (−5; 0), B(0; 3), B0 (0; −3).
Ta có phương trình của elip và đường tròn lần lượt là
x2 y2
(E) : + = 1 và (C) : x2 + y2 = 9.
25 9
Z5 µ
x2 4
¶
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra là V = π 9 1 − dx− π·33 =
25 3
−5
24π.
Chọn đáp án C ä
Câu
p 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
x2 − 2(m − 3)x + 2m2 − 9m + 11
có tập xác định là R.
x2 − x + 1
y
21 ĐỀ SỐ 21
3
−3 1 x
y O 2
3 −1
−2
1 Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−3; 2].
−1 x
−2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
O 1
−1 A. M = −2 tại x = −3. B. M = 3 tại x = 2.
C. M = 1 tại x = 0. D. M = 2 tại x = 3.
- Lời giải.
khẳng định nào sau đây sai?
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy M = max y = 3 ⇔ x = 2.
[−3;2]
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −4).
Chọn đáp án B ä
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1).
−2x + 2020
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 3). Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x − 2019
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). A. x = −2. B. x = 2019. C. y = −2. D. y = 2019.
- Lời giải. - Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) Ta có tập xác định: D = R \ {2019}.
và (1; +∞), hàm số đồng biến trên (−1; 1). Theo 4 phương án, ta Xét lim y = −2 ⇒ y = −2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x→±∞
thấy phương án “Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 3)” sai. Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án C ä Câu 5. Biết log 2 = a, khi đó log 16 tính theo a là
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số đạt cực đại tại x = 1 khi y = 2 Chọn đáp án A ä
Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 khi y = −1. Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4 x là
4 x+1
Z Z
Chọn đáp án D ä
A. f (x) dx = + C. B. f (x) dx = 4 x+1 + C .
x+1
4x
Z Z
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−3; 2] và có đồ thị như C. f (x) dx = 4 x ln 4 + C . D. f (x) dx = + C.
ln 4
hình vẽ bên. - Lời giải.
4x 4 1
Z
Ta có f (x) dx = + C. C. V = π r 2 h. D. V = π r 2 h.
ln 4 3 3
Chọn đáp án D ä - Lời giải.
1
Ta có V = π r 2 h.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Công thức 3
Chọn đáp án D ä
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục
hoành, đường thẳng x = a và đường thẳng x = b là Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho ba véc-tơ
#» #» #»
Zb Zb a = (1; 2; 3), b = (2; 2; −1), #»
c = (4; 0; −4). Tọa độ véc-tơ d =
A. S = π f 2 (x) dx. #» #»
a − b + 2 #»
B. S = | f (x)| dx.
c là
a a #» #»
Zb Zb A. d = (−7; 0; −4). B. d = (−7; 0; 4).
C. S = f (x) dx. D. S = π | f (x)| dx. #» #»
C. d = (7; 0; −4). D. d = (7; 0; 4).
a a
- Lời giải. - Lời giải.
#» #»
a = (1; 2; 3)
a = (1; 2; 3)
Công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
#» #» #» #» #»
#»
f (x), trục hoành, đường thẳng x = a và đường thẳng x = b là Ta có b = (2; 2; −1) ⇒ − b = (−2; −2; 1) ⇒ d = a − b + 2 c =
#» #»
Zb
c = (4; 0; −4)
2 c = (8; 0; −8)
S = | f (x)| dx. (7; 0; −4).
a
Chọn đáp án B ä Chọn đáp án C ä
Câu 14. Trong không gian Ox yz, mặt phẳng (Ox y) có phương
Câu 9. Khối đa diện đều loại {5, 3} có số mặt là
trình là
A. 14. B. 8. C. 10. D. 12.
A. z = 0. B. x = 0. C. y = 0. D. x + y = 0.
- Lời giải.
- Lời giải.
Khối đa diện đều loại {5, 3} là khối đa diện mười hai mặt đều nên
Mặt phẳng (Ox y) có phương trình là z = 0.
có số mặt là 12.
Chọn đáp án A ä
Chọn đáp án D ä
Câu 15. Trong không gian Ox yz, tọa độ tâm I và bán kính R của
Câu 10. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = −3 − 5i . Tính tổng
mặt cầu có phương trình (x + 2)2 + (y − 3)2 + z2 = 5 là
phần thực và phần ảo của số phức w = z1 + z2 . p p
A. I(2; 3; 0), R = 5. B. I(−2; 3; 0), R = 5.
A. −3. B. 0. C. −1 − 2i . D. 3.
C. I(2; 3; 1), R = 5. D. I(2; −2; 0), R = 5.
- Lời giải.
- Lời giải.
Ta có w = z1 + z2 = (2 + 3i) + (−3 − 5i) = −1 − 2i . p
Mặt cầu có tâm I(−2; 3; 0) và bán kính là R = 5.
Phần thực a = −1 và phần ảo b = −2.
Chọn đáp án B ä
Suy ra a + b = −1 + (−2) = −3.
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình sin x = −1 là
Chọn đáp án A ä nπ o n π o
A. + k2π, k ∈ Z . B. − + k π, k ∈ Z .
Câu 11. n 2π o n π2 o
C. − + k2π, k ∈ Z . D. k , k ∈ Z .
Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số y 2 2
M - Lời giải.
3
phức z. Số phức z bằng ³ π´ π
Ta có phương trình sin x = −1 ⇔ sin x = sin − ⇔x=− +
A. 3 − 2i . B. 2 − 3i . 2 2
k2π(k ∈ Z).
C. 2 + 3i . D. 3 + 2i . 2 x
O Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Câu 17. Một lớp có 33 học sinh, cần chọn ra 6 học sinh để trực
Theo hình vẽ ta có z = 2 + 3i ⇒ z = 2 − 3i .
trường vào buổi chiều. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Chọn đáp án B ä
A. 6! cách. B. C633 cách. C. A633 cách. D. 336 cách.
Câu 12. Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đường tròn - Lời giải.
đáy r là Số cách chọn bằng số tổ hợp chập 6 của 33 phần tử.
1
A. V = π r 2 h. B. V = π r 2 h. Chọn đáp án B ä
2
Câu 18. Trong các dãy số (u n ) sau, hãy chọn dãy số tăng? Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình
1
A. u n = −n. B. u n = . − x3 + 3x2 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt?
n
C. u n = (−1)n n. D. u n = n. A. 0 É m É 4. B. m > 0.
- Lời giải. C. m > 4. D. 0 < m < 4.
Ta có u n = n ⇒ u n+1 = n + 1. - Lời giải.
Xét hiệu u n+1 − u n = (n + 1) − n = 1 > 0, ∀n ∈ N ⇒ Dãy số tăng. Ta có − x3 + 3x2 − m = 0 ⇔ − x3 +
∗ y
x = −1 ⇒ y có 2 điểm cực trị). Câu 22. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x3 + 2x2
Chọn đáp án C ä song song với đường thẳng y = x?
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu nên suy ra phương trình (∗) có là
hai nghiệm trái dấu ⇒ a · c < 0 ⇒ c < 0. A. (−∞; −1) ∪ (4; +∞).
à p ! à p !
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; d). Dựa vào đồ thị suy ra 3 − 33 3 + 33
B. −∞; ∪ ; +∞ .
2 2
d > 0. Ã p ! Ã p !
3 − 21 3 + 21
Gọi x1 và x2 (x1 < x2 ) là hai nghiệm của (∗). Theo đồ thị, ta có C. −∞; ∪ ; +∞ .
2b 2 2
x1 + x2 = − > 0 ⇒ b < 0. Ã p ! Ã p !
3a 3 − 57 3 + 57
D. −∞; ∪ ; +∞ .
Chọn đáp án C ä 2 2
- Lời giải. Câu 27. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {1} thỏa mãn
2
x − 3x − 3 > 0 1
2 2 f 0 (x) = , f (0) = 2018, f (2) = 2019. Giá trị của f (3) − f (−1)
Điều kiện ⇔ x − 3x − 3 > 1 ⇔ x − 3x − 4 > x−1
log (x2 − 3x − 3) > 0 bằng
3
x < −1 A. 1. B. ln 4. C. ln 4037. D. 0.
0⇒
x > 4. - Lời giải.
Vậy tập xác định D = (−∞; −1) ∪ (4; +∞). Cách 1:
1
Z Z
Chọn đáp án A ä Có f (x) = f 0 (x) dx = dx = ln | x − 1| + C , suy ra f (x) =
x−1
ln(x − 1) + C 1 khi x > 1
Câu 24. Nếu log 2 = a, log 3 = b thì log5 12 bằng
a+b 2a + b a + 2b a + 2b ln(1 − x) + C khi x < 1.
A. . B. . C. . D. . 2
1+a 1−a 1+a 1−a Do f (0) = 2018, f (2) = 2019 nên C2 = 2018, C1 = 2019.
- Lời giải.
log 12 log(3 · 4) log 3 + 2log2 2a + b Khi đó f (3) − f (−1) = ln 2 + C1 − (ln 2 + C2 ) = C1 − C2 = 1.
Ta có log5 12 = = = = .
log 5 10 log 10 − log2 1−a Cách 2: Sử dụng MTCT
log
2
Chọn đáp án B ä
Ta có
Câu 25. Số nghiệm của phương trình log2 [(x + 2)2 ] + 2 log2 (2 − x) = f (3) − f (−1) = f (3) − f (2) + f (0) − f (−1) + f (2) − f (0)
4 là Z3 Z0
= f (x) dx + f 0 (x) dx + f (2) − f (0) + 1
0
A. hai. B. một. C. không. D. ba.
2 −1
- Lời giải. Z3 Z0
1 1
(x + 2)2 > 0 x 6= −2 = dx + dx + f (2) − f (0) = 1.
Điều kiện ⇔ x−1 x−1
2 − x > 0 x < 2. 2 −1
Ta có Chọn đáp án A ä
p
−3 + 2i 1 5 1 5 p
Ta có (1 + i)z + 3 − 2i = 0 ⇔ z = = − + i ⇒ z = − − i . Trong tam giác vuông SHM có SH = HM · tan 60◦ = a 3 · 3 =
1+ i 2 2 2 2 6
a
1 5 p .
µ ¶
⇒ w = 2 − − i − (2 + i) = −3 − 6i ⇒ |w| = 3 5. 2
2 2 a
Vậy d(S, (ABC)) = SH = .
2
Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án C ä
Câu 30. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 6z +
11 = 0. Giá trị của biểu thức |3z1 | − | z2 | bằng Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh
p p bên S A vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến (SBD) bằng
A. 11. B. 22. C. 11. D. 2 11.
6a
- Lời giải. . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)?
p 7
3 35 12a 3a 4a 6a
z = + i p A. . B. . C. . D. .
Có z2 − 3z + 11 = 0 ⇔ 2 2 ⇒ | z1 | = | z2 | = 11. 7 7 7 7
p
3 35 - Lời giải.
z= − i
2 p2
Vậy |3z1 | − | z2 | = 3| z1 | − | z2 | = 2 11. Do ABCD là hình bình hành S
Chọn đáp án D ä ⇒ AC ∩ BD = O là trung
p điểm của AC và BD ⇒
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a 2
d(C, (SBD)) = d(A, (SBD)) =
và tam giác S AC đều. Tính độ dài cạnh bên của hình chóp. 6a
p p .
A. 2a. B. a 2. C. a 3. D. a. 7 A D
- Lời giải.
O
Độ dài đường chéo AC của S
B C
hình vuông ABCD là
Chọn đáp án D ä
…
³ p ´2 ³ p ´2
a 2 + a 2 = 2a.
A D
Câu 34. Một hình trụ có bán kính đáy là 2(cm). Một mặt phẳng đi
Vậy độ dài cạnh bên bằng 2a. O
qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông.
B C
Tính thể tích khối trụ đó.
Chọn đáp án A ä
A. 4π cm3 . B. 8π cm3 . C. 16π cm3 . D. 32π cm3 .
Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, - Lời giải.
góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60◦ . Tính khoảng cách từ
Giả sử ABCD là thiết diện qua trục O0
điểm S đến
p mặt phẳng (ABC)
p p D C
a 2 a 3 a a 3 của hình trụ (hình vẽ). Theo giả thiết
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3 ABCD là hình vuông nên chiều cao
- Lời giải.
của hình trụ h = OO 0 = 2r = 4(cm).
Gọi M là trung điểm của BC . S
Vậy thể tích khối trụ V = π r 2 h = π · A B
(SBC) ∩ (ABC) = BC O
22 · 4 = 16π cm3 .
Vì SM ⊂ (SBC) : SM ⊥ BC ⇒
Chọn đáp án C ä
AM ⊂ (ABC) : AM ⊥ BC
((SBC), (ABC)) = SM
A = 60◦ . A C
H Câu 35. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20 (cm), bán
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . M
kính đáy r = 25(cm). Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có
Vì S.ABC là hình chóp đều nên B
khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 (cm).
SH ⊥ (ABC).
Tính diện tích của thiết diện đó.
Tam giác ABC đều cạnh bằng a
nên A. S = 500 cm2 . B. S = 400 cm2 .
p p p C. S = 300 cm2 . D. S = 406 cm2 .
a 3 1 1 a 3 a 3
AM = ⇒ HM = AM = · = . - Lời giải.
2 3 3 2 6
12 (Hình vẽ).
1 1 1 K Chọn đáp án C ä
Lại có 2
= 2
+ ⇒ OI = m 3
OK OI OS 2 A Câu 39. Cho hàm số y = x − mx2 + 3x + 1, ( m ∈ R ). Có tất cả
15(cm) O 3
p I bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số trên luôn đồng biến trên
AB = 2AI = 2 252 − 152 = 40 B
p R?
(cm); SI = SO 2 + OI 2 = 25 (cm)
1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
⇒ S 4S AB = · 25 · 40 = 500 cm2 .
2 - Lời giải.
Chọn đáp án A ä Xét trường hợp m = 0 ⇒ y = 3x + 1 làm hàm tăng trên R (thỏa mãn).
ycbt
Câu 36. Trong không gian Ox yz. Gọi M 0 là hình chiếu vuông góc Trường
hợp m 6= 0 −−−→ y0 = mx2 − 2mx + 3 Ê 0, ∀ x ∈ R ⇔
a = m > 0
của điểm M(2; 3; 1) lên mặt phẳng (α) : x − 2y + z = 0. Tọa độ của ⇒ 0 < m É 3.
∆0 = m2 − 3m É 0
0
M là µ
5
¶ Từ 2 trường hợp trên ta nhận m ∈ {0; 1; 2; 3}.
0
A. M 2; ; 3 . B. M 0 (1; 3; 5).
µ 2 ¶ Chọn đáp án D ä
0 5 3 0
C. M ; 2; . D. M (3; 1; 2).
2 2 Câu 40. Tổng tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =
- Lời giải. x3 + 3x2 + m − 1 có hai điểm cực trị A , B sao cho tam giác O AB
Gọi ∆ là đường thẳng qua M và vuông góc với (α). vuông tại O .
x = 2 + t
A. −3. B. −2. C. 2. D. 4.
⇒ Phương trình tham số của ∆ là y = 3 − 2t . - Lời giải.
z = 1+ t x = 0; y = m − 1
Ta có y0 = 3x2 + 6x = 0 ⇒ ⇒ A(0; m −
Ta có M = ∆ ∩ (α).
0
x = −2; y = 3 + m
1
Xét phương trình: 2 + t − 2(3 − 2t) + 1 + t = 0 ⇔ t = . 1), B(−2; m + 3).
2
5 3 # » # »
µ ¶
m=1
Vậy M 0 ; 2; . 4O AB vuông tại O ⇔ O A · OB = 0 ⇔
2 2
m = −3.
Chọn đáp án C ä
Kiểm tra lại m = 1 ⇒ A(0; 0) ≡ O nên loại m = 1. Vậy chỉ có
Câu 37. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(−1; 2; 1), m = −3.
B(2; −1; 4) và C(1; 1; 4). Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với Chọn đáp án A ä
mặt phẳng (ABC)? Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x y z x y z »
A. = = . B. = = . log23 x + log23 x + 1 − m = 0 có nghiệm.
−1 1 2 2 1 1
x y z x y z 5 5
C. = = . D. = = . A. m Ê 1. B. m Ê − . C. m É . D. m É −1.
1 1 2 2 1 −1 4 4
- Lời giải. - Lời giải.
# » # »
Ta có AB = (3; −3; 3); AC = (2; −1; 3). Điều kiện x > 0.
h # » # »i »
Suy ra AB; AC = (−6; −3; 3). Đặt t = log23 x + 1 (t Ê 1), khi đó phương trình ban đầu trở thành
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) có véc-tơ chỉ phương
#» # » # » h # » # »i t2 − 1 + t − m = 0 ⇔ t2 + t − 1 = m.
u vuông góc với AB; AC nên #»
(∗)
u cùng phương với AB, AC do
đó chọn #»
u = (2; 1; −1). Xét hàm số f (t) = t2 + t − 1 với t ∈ [1; +∞).
Chọn đáp án D ä Ta có f 0 (t) = 2t + 1 > 0 với mọi t Ê 1. Vậy hàm số luôn đồng biến
trên [1; +∞).
Câu 38. Cho cấp số cộng (u n ) có u2 = 2001 và u5 = 1995. Khi đó
Suy ra f (t) Ê f (1) = 1 với mọi t ∈ [1; +∞). Vậy (∗) có nghiệm khi
u 1001 bằng
và chỉ khi m Ê 1.
A. u1001 = 4005. B. u1001 = 4003.
Chọn đáp án A ä
C. u1001 = 3. D. u1001 = 1.
Chọn đáp án C ä
- Bài toán trở thành: “Tìm điểm
M trên đường tròn (C) và điểm N
Câu 43. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên trên đường thẳng d sao cho MN I
bằng 2a. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm trên đoạn SC sao ngắn nhất”.
cho NS = 2NC . Thể tích khối chóp A.BCN M bằng - Dựng đường thẳng d 0 đi qua I M0
d0
và vuông góc với d và cắt d tại
p p p p
a3 11 a3 11 a3 11 a3 11 N , đoạn thẳng I N cắt (C) tại M . M
A. . B. . C. . D. . d
16 18 24 36 Khi đó MN ngắn nhất.
N0 N
- Lời giải. Thật vậy: với M 0 bất kì thuộc (C), N 0 bất kì thuộc d ta có
M 0 N 0 + M 0 I Ê I N 0 Ê I N = I M + MN ⇒ M 0 N 0 Ê MN . trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và
15
- Ta có I N = d(I; d) = ; vuông góc với đường thẳng d là
2 x−1 y−1 z−1 x−1 y−1 z−1
5 A. = = . B. = = .
Lại có I M = r = 5 và M nằm giữa I và N ⇒ MN = . 5 −1 −3 5 1 −3
2 x−1 y+1 z−1 x+1 y+3 z−1
5 C. = = . D. = = .
Vậy giá trị nhỏ nhất của | z1 − z2 | bằng . 5 −1 2 5 −1 3
2
- Lời giải.
Chọn đáp án C ä
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là #»
n (P ) = (1; 2; 1).
0 0 0
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là #»
Câu 45. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều
u d = (2; 1; 3).
0
cạnh a. Hình chiếu của A lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung
x = −1 + 2t
điểm BC . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng B0 C 0 và A A 0
Phương trình tham số của đường thẳng d : y=t
0 0 0 0 0 ◦
biết góc giữa hai
p mặt phẳng (ABB A ) và (A B
p C ) bằng 60 .
z = −2 + 3t.
3a 7 a 21
A. d = . B. d = . Xét phương trình −1 + 2t + 2t − 2 + 3t − 4 = 0 ⇔ 7t − 7 = 0 ⇔ t = 1.
14 14
p
3a a 3 Suy ra giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là A(1; 1; 1).
C. d = . D. d = .
4 4
- Lời giải. Ta có: A ∈ ∆.
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là #»
u ∆ = #»
n (P ) , #»
£ ¤
ud =
A0 C0
(5; −1; −3).
x−1 y−1 z−1
0
Phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ : = = .
B 5 −1 −3
K Chọn đáp án A ä
Câu 47. Trong không gian Ox yz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 −
Chọn đáp án C ä
Câu 50.
Cho hàm số f (x) = ax2 + bx + c có đồ thị y
x+2
22 ĐỀ SỐ 22 Câu 4. Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Khẳng định nào sau
x−2
đây là đúng?
Câu 1. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 12x + 1. Khẳng định nào sau đây
A. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng là x = 2 và một tiệm cận
là đúng?
ngang là y = 1.
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng là x = −2 và một tiệm cận
B. Hàm số nghịch biến R.
ngang là y = 1.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2) và nghịch biến trên C. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng là x = −2 và một tiệm cận
khoảng (2; +∞). ngang là y = 2.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) và đồng biến trên D. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng là x = −2 và một tiệm cận
khoảng (2; +∞). ngang là y = −2.
- Lời giải. - Lời giải.
Ta có y0 = 3x2 − 12x + 12 = 3(x − 2)2 Ê 0, ∀ x ∈ R do đó hàm số đồng Tập xác định: D = R \ {2}.
biến trên R. Ta có lim− y = −∞; lim+ y = +∞ ⇒ Đường thẳng x = 2 là tiệm cận
x→2 x →2
Chọn đáp án A ä đứng của đồ thị hàm số.
x+2
Câu 2. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = −2x3 − 3x2 + 12x là lim = 1 ⇒ Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị
x→±∞ x − 2
A. (−2; −20). B. (−2; 7). hàm số.
C. (1; 7). D. (1; −20). Chọn đáp án A ä
- Lời giải. Câu 5. Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 x = 3, 3 y = 4. Tính giá trị
x = 1, y = 7
Ta có y0 = −6x2 − 6x + 12; y0 = 0 ⇔ biểu thức P = 8 x + 9 y .
x = −2, y = −20. A. 43. B. 17.
Bảng biến thiên
C. 24. D. log32 3 + log23 4.
x −∞ −2 1 +∞ - Lời giải.
y0 − 0 + 0 − Ta có P = 8 x + 9 y = (2 x )3 + (3 y )2 mà 2 x = 3, 3 y = 4.
+∞ 7 Suy ra P = (2 x )3 + (3 y )2 = 33 + 42 = 43.
y Chọn đáp án A ä
−20 −∞ Câu 6. Một người gửi ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 4% một
tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1; 7). người đó rút tiền thì tổng số tiền nhận được là bao nhiêu?
Chọn đáp án C ä
A. 50 · (1,004)12 (triệu đồng).
x4 3x2 B. 50 · (1 + 12 · 0,04)12 (triệu đồng).
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x3 − + 2x trên đoạn
2 2
·
4 3
¸ C. 50 · (1 + 0,04)12 (triệu đồng).
− ; là
3 2 D. 50 · 1,004 (triệu đồng).
17 17 112
A. −2. B. . C. . D. − . - Lời giải.
32 8 81
- Lời giải. Theo công thức lãi kép ta được tổng số tiền nhận được là T12 =
x = −1 50 · (1 + 0,04)12 (triệu đồng).
4 3
· ¸
Chọn đáp án C ä
Ta có y0 = 2x3 − 3x2 − 3x + 2; y0 = 0 ⇔ x=2∉ − ;
3 2
ln x
Z
1 Câu 7. Tìm dx có kết quả là
x= . x
2 2
µ
4
¶
112 1
µ ¶
17 3
µ ¶
39 x 1 2
y − = − ; y(−1) = −2; y = ; y = − . Vậy A. (ln x − 1) + C . B. ln x + C .
3 81 2 32 2 32 2 2
17 x2
max y = . C. ln |ln x| + C . D. ln + C .
h
4 3
i
32 2
−3;2 - Lời giải.
ln x ln2 x
Z Z
Chọn đáp án B ä
Ta có dx = ln x d(ln x) = + C.
x 2
- Lời giải. Câu 17. Gieo một con súc sắc và ghi kết quả trên mặt xuất hiện.
Đây là công thức tính diện tích xung quanh hình nón. Xét biến cố A : “Kết quả gieo là số không vượt quá 4”. Mệnh đề
Chọn đáp án D ä nào sau đây đúng?
a(x − x0 ) + b(y − y0 ) + c(z − z0 ) = 0. Câu 19. Hàm số y = x3 + 3(m − 3)x2 + m(m − 2)x + 1 đạt cực tiểu
tại x = −2 khi và chỉ khi
Nên mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; 3) và có véc-tơ pháp tuyến A. m = 6. B. m = 6 hay m = 8.
#»
n = (3; −2; 1) có phương trình là C. m = 8. D. 6 < m < 8.
- Lời giải.
3(x − 1) − 2(y − 2) + (z − 3) = 0 ⇔ 3x − 2y + z − 2 = 0.
Ta có: y0 = 3x2 + 6(m − 3)x + m(m − 2); y00 = 6x + 6(m − 3).
Hàm số đạt cực tiểu
tại x = −2 khi
Chọn đáp án B ä 0
y (−2) = 0 12 − 12(m − 3) + m(m − 2) = 0 m2 − 14m + 48
⇔ ⇔
Câu 15. Trong không gian Ox yz, mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 3)2 + y00 (−2) > 0 − 12 + 6(m − 3) > 0 m > 5
z2 = 4 có tâm và bán kính là
m=6
m=6
A. I(−2; 3; 0), R = 4. B. I(2; −3; 0), R = 4.
m=8 ⇔
C. I(−2; 3; 0), R = 2. D. I(2; −3; 0), R = 2.
m = 8.
m > 5
- Lời giải.
Chọn đáp án B ä
Phương trình mặt cầu có dạng: (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R 2 .
Vậy mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 3)2 + z2 = 4 có tâm I(2; −3; 0) và Câu 20. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
bán kính R = 2. y
Chọn đáp án D ä
D. Hàm số có điểm cực tiểu là (1; −1). Do đó f 0 (x) > 0 ⇔ 4x − 4 > 0 ⇔ x > 1.
- Lời giải. Chọn đáp án C ä
Dựa vào hình vẽ ta có đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; −1) và
Câu 24. Cho log5 2 = m, log3 5 = n. Tính A = log25 2000 +
điểm cực đại là (−1; 3).
log9 675 theo m, n.
Chọn đáp án B ä
A. A = 3 + 2m − n. B. A = 3 + 2m + n.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {1}, liên tục trên C. A = 3 − 2m + n. D. A = 3 − 2m − n.
mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: - Lời giải.
x −∞ −1 1 +∞ Ta có
y0 − 0 + +
A = log25 2000 + log9 675 = log52 (24 · 53 ) + log32 (52 · 33 )
1 +∞ −1
1¡ ¢ 1¡ ¢ 1
y = 4 log5 2 + 3 + 2 log3 5 + 3 = (4m + 2n + 6)
2 2 2
p
− 2 −∞ = 3 + 2m + n.
Chọn đáp án B ä
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương
trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt. Câu 25. Phương trình 32 x+1 − 28 · 3 x + 9 = 0 có hai nghiệm là x1 ,
¡ p ¤ ¡ p ¢
A. − 2; −1 . B. − 2; −1 . x2 (x1 < x2 ). Tính giá trị T = x1 − 2x2 .
C. (−1; 1]. D. (−1; 1). A. T = −3. B. T = 0. C. T = 4. D. T = −5.
- Lời giải. - Lời giải.
Phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt 3x = 9
2 x+1 x x 2 x
Ta có 3 − 28 · 3 + 9 = 0 ⇔ 3 · (3 ) − 28 · 3 + 9 = 0 ⇔ 1 ⇔
⇔ Trên R \ {1}, đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại
3x =
ba điểm phân biệt 3
p ¡ p ¢ x=2
⇔ − 2 < m < −1 ⇔ m ∈ − 2; −1 .
Chọn đáp án B ä x = −1.
Vậy T = x1 − 2x2 = −1 − 2 · 2 = −5.
x−1
Câu 22. Trên đồ thị (C) : y = có bao nhiêu điểm M mà tiếp Chọn đáp án D ä
x−2
tuyến với (C) tại M song song với đường thẳng d : x + y = 1?
Câu 26. Giải phương trình log2 x · log3 x + x · log3 x + 3 = log2 x +
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
3 log3 x + x. Ta có tổng tất cả các nghiệm bằng
- Lời giải.
−1 A. 35. B. 5. C. 10. D. 9.
Ta có y0 = .
(x − 2)2 - Lời giải.
Gọi M(x0 ; y0 ) ∈ (C).
−1 Điều kiện x > 0.
Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại M là y0 (x0 ) = .
(x0 − 1)2
Vì tiếp tuyến song song với d : y= − x + 1 nên ¡
log2 x · log3 x + x · log3 x + 3 = log2 x + 3 log3 x + x ⇔ log2 x + x − 3
−1 x0 = 1 ⇒ y0 = 0 ⇒ M(1; 0) ∈ d
y0 (x0 ) = −1 ⇔ 2
= −1 ⇔ x=3
(x0 − 2) x0 = 3 ⇒ y0 = 2 ⇒ M(3; 2) ∉ d. ⇔
log2 x + x −
Vậy có 1 điểm M(3; 2) thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B ä Ta có hàm số f (x) = log x + x liên tục và đồng biến trên (0; +∞) và
2
Câu 23. Cho hàm số f (x) = ln2 (x2 − 2x + 4). Tìm các giá trị của x f (2) = 3 nên phương trình log2 x + x − 3 = 0 có một nghiệm x = 2.
để f 0 (x) > 0. Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng 5.
A. x 6= 1. B. x > 0. C. x > 1. D. ∀ x. Chọn đáp án B ä
Z3 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
3x + 1
Câu 27. Biết rằng dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 trong đó
2x2 − x − 1 - Lời giải.
2
a, b, c ∈ Q. Tính P = a + b + c. z + | z| = 8 + 4i ⇔ z = 8 − | z| + 4i .
4 3 5 7 p
A. . B. . C. . D. . Lấy mô-đun hai vế ta được: | z| = (8 − | z|)2 + 16 ⇔ | z|2 = | z|2 −
3 2 3 6
- Lời giải. 16| z| + 80 ⇔ | z| = 5
a = 3
Ta có
nên z +| z| = 8 + 4i ⇔ z + 5 = 8 + 4i ⇒ z = 3 + 4i ⇒ ⇒ a+b =
b = 4
Z3 Z3 Z3
3x + 1 4 1 1 1 7.
dx = dx + dx
2x2 − x − 1 3 x−1 3 2x + 1
2 2 2 Chọn đáp án D ä
¯ ¯
¯3 1 ¯3
¯ ¯
4 Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A 0 B0 C 0 có đáy là
= ln | x − 1| ¯¯ + ln |2x + 1| ¯¯
3 ¯2 6 ¯2 một tam giác vuông cân tại A , AC = AB = 2a, góc giữa AC 0 và
4 1 1 mặt phẳng (ABC) bằng 30◦ . Thể tích khối lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0
= ln 2 − ln 5 + ln 7.
3 6 6
là p p p p
4 1 1 4a 3 4a3 3 2a3 3 4a2 3
Suy ra a = , b = − , c = . A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3 3 3 3
4 - Lời giải.
Vậy a + b + c = .
3 Vì CC 0 ⊥ (ABC) ⇒
Chọn đáp án A ä A0 C0
(AC
á 0 , (ABC)) = C
0 AC = 30◦ . B 0
Câu 28. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt Tam giác C AC 0 vuông tại C có:
p
phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng bất kỳ ◦ CC 0 0 3
tan 30 = ⇒ CC = 2a · .
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 É x É 3) thì được AC 3
p Thể tích khối lăng trụ
là tam giác đều có độ dài cạnh là 3xp2 + 4.
thiết diện p 30◦
ABC.A 0 B0 C 0 là p A C
17 3 17 3 2a 3
A. . B. V = π. V 0
0 0 0 = CC · S = ·
4p p 2 ABC.A B C ABC
3
17 3 17 3 p
1 2a 3 1 B
C. π. D. . AB · AC = · · 2a · 2a =
4 2 2 p 3 2
- Lời giải. 4a3 3
Giả sử thiết diện là tam giác đều ABC . .
p 3
1 3
Diện tích của thiết diện: S(x) = AB · AC · sin A = (3x2 + 4) Chọn đáp án B ä
2 4
Z3 p p
3 2 17 3 Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên
Thể tích khối vật thể V = (3x + 4) dx = .
4 2 S A vuông góc với đáy. Gọi M , N là trung điểm của S A , SB. Mặt
1
Chọn đáp án D ä phẳng MNCD chia hình chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích hai
Câu 29. Tìm số phức z = a + bi thoả mãn z + (3 − i)z = 5 − 8i . Tính phần S.MNCD
3
và MN ABCD là
3 4
giá trị S = a + b. A. . B. . C. . D. 1.
4 5 5
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. - Lời giải.
5 C. 2x − 2y + z − 1 = 0. D. 2x − 2y − z = 0.
⇒ VMN ABCD = V − VS.MNCD = V .
8
VS.MNCD 3 - Lời giải.
Vậy = .
VMN ABCD 5 Gọi I là trung điểm AB ⇒ I(1; 1; 0).
Chọn đáp án B ä# »
AB = (4; −4; −2) = 2(2; −2; −1).
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB qua I(1; 1; 0) và nhận
p #»
với AB = a, AD = 2a, S A = 3a và S A ⊥ (ABCD). Góc giữa n = (2; −2; −1) làm véc-tơ pháp tuyến nên có phương trình là
đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 2(x − 1) − 2(y − 1) − z = 0 ⇒ 2x − 2y − z = 0.
A. 60◦ . B. 120◦ . C. 30◦ . D. 90◦ . Chọn đáp án D ä
- Lời giải. Câu 37. Trong không gian Ox yz, phương trình đường thẳng d đi
Vì S A ⊥ (ABCD) ⇒ S qua A(2; 1; −3) và vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x −3y+4z −1 = 0
SC A .
(SC; (ABCD)) = là
Ta có AC = x−2 1− y z+3 x−2 y−1 z+3
p p A. = = . B. = = .
2 2 2 3 4 2 3 4
AB + BC = a 3 x+2 1+ y z−3 x+2 1+ y z−3
SA C. = = . D. = = .
⇒ tan SC A = = A 2 3 4 2 −3 4
AC D - Lời giải.
3a p
p = 3 ⇒ SC A = Phương trình chính tắc của d đi qua A(2; 1; −3) và vuông góc với
a 3
60◦ . B x−2 y−1 z+3
C mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 4z − 1 = 0 là = = ⇔
2 −3 4
x−2 1− y z+3
Chọn đáp án A ä = = .
2 3 4
Chọn đáp án A ä
Câu 34. Một hình trụ có diện tích toàn phần là 120π và bán kính
đáy bằng 6. Hỏi chiều cao của hình trụ là bao nhiêu? Câu 38. Cho cấp số nhân (u n ) có công bội bằng 2 và u3 = 7. Giá
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. trị của u1 · u5 bằng
- Lời giải. A. 49. B. 78. C. 14. D. 28.
Gọi r , h lần lượt là bán kính và chiều cao của hình trụ. - Lời giải.
Theo bài: r = 6, S tp = 120π. Cách 1: u1 · u5 = u1 · u1 · q4 = (u1 q2 )2 = u23 = 49.
7
Mà S tp = 2π r 2 + 2π rh ⇒ 120π = 2π · 62 + 2π · 6 · h ⇒ h = 4. Cách 2: 7 = u3 = u1 · q2 = u1 · 4 ⇒ u1 = . Suy ra u5 = u1 · q4 =
4
Chọn đáp án C ä 7 · 24 = 28.
4
Câu 35. Cho 4 ABC đều cạnh a quay quanh đường cao AH tạo Vậy u1 · u5 = 7 · 28 = 49.
4
nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
Chọn đáp án A ä
π a2 3π a 2
A. . B. 2πa2 . C. πa2 . D. .
2 4 Câu 39. Tìm m để hàm số y = x3 − 3(m + 3)x2 − 6(m − 1)x + 1 luôn
- Lời giải.
luôn đồng biến trên R.
Hình nón được tạo thành có bán A
a A. −7 É m É −1. B. −7 < m < −1.
kính r = BH = , đường sinh l =
2 C. m É −7 hoặc m Ê −1. D. m < −7 hoặc m > −1.
AB = a nên diện tích xung quanh
π a2 - Lời giải.
là S xq = π rl = .
2 Ta có y0 = 3x2 − 6(m + 3)x − 6(m − 1).
H Hàm số luôn đồng biến trên R
B C
Chọn đáp án A ä ⇔ y0 Ê 0, ∀ x ∈ R
A. 2x + 2y − z = 0. B. 2x + 2y + z = 0. ⇔ −7 É m É −1.
Chọn đáp án A ä 1
t 0 1
2
Câu 40. Hàm số y = x3 + 3(m + 1)x2 − 6(m − 3)x + 1 đạt cực trị tại f 0 (t) − 0 +
hai điểm x1 , x2 thỏa x12 + x22 < 64 khi và chỉ khi +∞ 5
− 6 < m É −5 − 6 < m < −5 f (t)
A. . B. .
1Ém<3 1<m<3 4
m < −6
C. . D. −6 < m < 3. Từ bảng biến thiên ta có 4 < m < 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
m>3
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Z1
Ta có y0 = 3x2 + 6(m + 1)x − 6(m − 3); y0 = 0 ⇔ x2 + 2(m + 1)x − −7
Câu 42. Cho biết tích phân I = (x + 2) ln(x + 1) dx = a ln 2 +
2(m − 3) = 0 (1) b
0
Điều kiện bài toán ⇔ Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , trong đó a, b là các số nguyên dương. Tìm mệnh đề đúng trong các
x2 thỏa x12 + x22 < 64. mệnh đề sau
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a = b + 3.
m < −5 - Lời giải.
⇔ ∆0 = (m + 1)2 + 2(m − 3) > 0 ⇔ m2 + 4m − 5 > 0 ⇔ (∗)
1
m > 1. du = dx
u = ln(x + 1)
x+1
Khi điều kiện (∗) thỏa thì hàm số đạt cực trị tại các điểm x1 , x2 là Đặt ⇒ 2
dv = (x + 2) dx v = x + 2x.
các nghiệm của phương trình (∗). 2
Theo định lý Vi-ét ta có x1 + x2 = −2(m + 1); x1 · x2 = −2(m − 3). Ta Z1
x2 1 x2 + 4x
·µ ¶ ¸ ¯1
có I = + 2x ln(x + 1) ¯ −
¯
dx
2 0 2 x+1
0
Z1 µ
x12 + x22 < 64 ⇔ (x1 + x2 )2 − 2x1 x2 < 64 5 1 3
¶
= ln 2 − x+3− dx
2 2 x+1
⇔ 4(m + 1)2 + 4(m − 3) < 64 0
1 x2
¸ ¯1
5
·
⇔ m2 + 3m − 18 < 0 ⇔ −6 < m < 3. = ln 2 − + 3x − 3 ln | x + 1| ¯
¯
2 2 2 0
7
= 4 ln 2 − .
− 6 < m < −5 4
Kết hợp với điều kiện (∗) ta được
1 < m < 3. Suy ra a = 4, b = 4.
Chọn đáp án B ä Vậy a = b.
Chọn đáp án A ä
Câu 41. Tìm tập các giá trị thực của tham số m để phương trình
¡p ¢ x ¡p ¢x
4 2 + 1 + 2 − 1 − m = 0 có đúng hai nghiệm âm phân Câu 43. Gọi A , B theo thứ tự là các điểm của mặt phẳng phức biểu
1+ i
biệt. diễn số z khác 0 và z0 = z. Lúc đó, tam giác O AB là tam giác
2
gì
A. (2; 4). B. (3; 5). C. (4; 5). D. (5; 6).
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
- Lời giải.
¡p ¢ x ¡p ¢x ¡p ¢x 1 C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Ta có 4 2 + 1 + 2 − 1 − m = 0 ⇔ 4 2 + 1 + ¡p ¢ x − - Lời giải.
2+1
m = 0. (1) Giả sử z = x + yi với x, y ∈ R thì ta có A(x; y). Vì z 6= 0 nên
¡p ¢x 1
Đặt 2 + 1 = t, (t > 0) ta có phương trình 4t + − m = 0. (2) x2 + y2 > 0.
t
Phương trình (1) có đúng hai nghiệm âm ⇔ phương trình (2) có Ta có z0 = 1 + i z = 1 (1 + i)(x + yi) = x − y + x + y i .
2 ³2x − y x + y ´ 2 2
đúng hai nghiệm t thỏa mãn 0 < t < 1.
1 Vậy B có tọa độ B ; .
Xét hàm số f (t) = 4t + trên khoảng (0; 1) ta có 2 2
³ x − y ´2 ³ x + y ´2 x2 + y2
t
1 1 1 Ta lại có O A 2 = x2 + y2 ; OB2 = + = ;
f (t) = 4 − 2 ; giải phương trình f 0 (t) = 0 ⇔ 4 − 2 = 0 ⇒ t = .
0 2 2 2
t t 2 2
³ x− y 2
´ ³ x+ y 2
´ ³ x+ y 2
´ ³ y − x 2 x + y2
´ 2
Ta có bảng biến thiên AB = x − + y − = + = .
2 2 2 2 2
OB = AB
x = 1 + 2t
x = 3 + 4t
Từ đó suy ra
O A 2 = OB2 + AB2 . y = 2 + 3t và d 2 : y = 5 + 6t . Trong các mệnh đề sau, mệnh
Vậy tam giác O AB vuông cân tại B.
z = 3 + 4t z = 7 + 8t
Chọn đáp án D ä đề nào đúng?
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, A. d1 ⊥ d2 . B. d1 ∥ d2 .
3a
ABC = 60◦ ; S A ⊥ (ABCD), S A =
. Góc giữa hai mặt phẳng C. d1 ≡ d2 . D. d1 , d2 chéo nhau.
2
(SBC) và (ABCD) bằng - Lời giải.
3 1 1 3
µ¶ µ¶
Chọn đáp án B ä A. m ∈ − ; − . B. m ∈ ; .
µ 2 ¶2 µ2 2
3 5 5 3
¶
Câu 48. Gieo đồng thời hai con súc sắc giống hệt nhau. Xác suất
C. m ∈ ; . D. m ∈ − ; − .
để tổng kết quả xuất hiện của hai súc sắc là một số chia hết cho 2 2 2 2 2
- Lời giải.
hoặc cho 3 bằng
5 4 19 2 Xét ∆0 = −m2 + 5.
A. . B. . C. . D. .
7 21 21 3 p
- Lời giải. Trường hợp ∆0 < 0 ⇔ | m| > 5 thì x2 + 2mx + 2m2 − 5 >
Ta có n (Ω) = 6 · 6 = 36. 0, ∀ x ∈ R. Nên trường hợp này không thỏa yêu cầu bài toán.
Gọi biến cố A : “Tổng kết quả xuất hiện của hai súc sắc là một số p
Trường hợp ∆0 = 0 ⇔ m = ± 5 thì x2 + 2mx + 2m2 − 5 Ê
chia hết cho hai hoặc cho 3”.
0, ∀ x ∈ R và
p
Các kết quả của phép thử có tổng chia hết cho 2: x2 + 2mx + 2m2 − 5 = 0 ⇔ x = − m = ± 5.
{1; 1}, {1; 3}, {3; 1}, {1; 5}, {5; 1}, {2; 2}, {2; 4}, {4; 2}, {2; 6}, {6; 2}, {3; 3}, {3; 5}, {5; 3}, {4; 4}0, {4; 6}, {6; 4}, p
Trường hợp ∆ > 0 ⇔ | m| < 5 thì x2 + 2mx + 2m2 − 5 É 0 có
{5; 5}, {6; 6}.
tập nghiệm là [x1 ; x2 ], với x1 , x2 là các nghiệm của phương
Các kết quả của phép thử có tổng chia hết cho 3: trình x2 + 2mx + 2m2 − 5 = 0.
{1; 2}, {2; 1}, {1; 5}, {5; 1}, {2; 4}, {4; 2}, {3; 3}, {3; 6}, {6; 3}, {4; 5}, {5; 4}, {6; 6}.
Vậy, yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi và chỉ khi 1 và 3 là hai
Suy ra n(A) = 24. 2 2
nghiệm
của phương trình x +2mx + 2m − 5 = 0
24 2 1 + 2m + 2m2 − 5 = 0 2m2 + 2m − 4 = 0
Vậy, xác suất cần tìm bằng P(A) = = .
36 3 ⇔ ⇔ ⇔ m = −2 (thỏa
Chọn đáp án D ä 9 + 6m + 2m2 − 5 = 0 2m2 + 6m + 4 = 0
p
điều kiện | m| < 5 ).
Câu 49.
Kết luận m = −2.
Cho đường tròn (C) có tâm I(0; 1) y
3 Chọn đáp án D ä
và bán kính bằng R = 2, parabol
(P) : y = m· x2 cắt (C) tại hai điểm
A B ĐÁP ÁN
A , B có tung độ bằng 2. Diện tích
1 I
hình phẳng giới hạn bởi (C) và 1. A 2. C 3. B 4. A 5. A
x 6. C 7. B 8. A 9. C 10. D
(P) (phần gạch sọc ở hình vẽ) có O
11. D 12. D 13. B 14. B 15. D
kết quả gần đúng bằng số nào sau −1
16. D 17. A 18. A 19. B 20. B
đây?
21. B 22. B 23. C 24. B 25. D
A. 7,0755. B. 7,0756. 26. B 27. A 28. D 29. B 30. D
C. 5,4908. D. 11,6943. 31. B 32. B 33. A 34. C 35. A
- Lời giải.
36. D 37. A 38. A 39. A 40. B
Ta có (C) : x2 + (y − 1)2 = 4. 41. C 42. A 43. D 44. C 45. A
2 2
p
Xét A(x; 2) ∈ (C), ta có x + 1 = 4 ⇔ x = 3 ⇔ x = ± 3. Suy ra 46. C 47. B 48. D 49. A 50. D
¡ p ¢ ¡p ¢
A − 3; 2 , B 3; 2 .
2 2
Vì A ∈ (P) nên ta có 2 = m · 3 ⇔ m = . Suy ra (P) : y = x2 .
3 3
p _
2
Từ phương trình của (C), ta có y = ± 4 − x + 1 nên cung nhỏ AB
p
thuộc đồ thị hàm số y = 4 − x2 + 1. p
Z 3 ¯p ¯
¯ 4 − x2 + 1 − 2 x2 ¯ dx ≈
¯ ¯
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm bằng S =
p
¯ 3 ¯
− 3
7,075541545.
Chọn đáp án A ä
Câu 50. Biết tập nghiệm của bất phương trình x2 +2mx+2m2 −5 É
0 là đoạn [1; 3]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 6. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong
23 ĐỀ SỐ 23
đó a⊥(P). Chọn mệnh đề sai.
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = tan x là: A. Nếu bka thì bk(P). B. Nếu bka thì b⊥(P).
nπ o
A. R\ {0}. B. R\ + k π, k ∈ Z . C. Nếu b⊥(P) thì bka. D. Nếu bk(P) thì b⊥a.
2
C. R. D. R\ {kπ, k ∈ Z}. - Lời giải.
- Lời giải. Nếu a⊥(P) và bka thì b⊥(P)
π
Điều kiện xác định: cos x 6= 0 ⇔ x 6= + kπ, k ∈ Z. Chọn đáp án B ä
nπ 2o
Vậy tập xác định là R\ + k π, k ∈ Z
2 Câu 7. Cho hàm số y = x3 − 3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn đáp án B ä
p A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và nghịch biến trên
³ π´ 2 khoảng (1; +∞).
Câu 2. Nghiệm của phương trình cos x + = là
4 2
x = k2π
x = kπ
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
A. π (k ∈ Z). B. π (k ∈ Z). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) và đồng biến trên
x = − + kπ x = − + kπ
2 2 khoảng (1; +∞).
x = kπ x = k2π
C. (k ∈ Z). D. (k ∈ Z). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
π π
x = − + k2π x = − + k2π - Lời giải.
2 2
- Lời giải. p Ta có y0 = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1.
³ π´ 2 ³ π´ ³π´
Phương trình cos x + = ⇔ cos x + = cos ⇒ Bảng biến thiên:
4 2 4 4
x = k2π x −∞ −1 1 +∞
π (k ∈ Z)
x = − + k2π y0 + 0 − 0 +
2
Chọn đáp án D ä 2 +∞
y
Câu 3. Cho cấp số cộng (u n ) có số hạng tổng quát là u n = 3n − 2.
Tìm công sai d của cấp số cộng. −∞ −2
A. d = 3. B. d = 2. C. d = −2. D. d = −3.
Dựa vào bảng biến thiên ta chọn đáp án D .
- Lời giải.
Chọn đáp án D ä
Ta có u n+1 − u n = 3(n + 1) − 2 − 3n + 2 = 3. Suy ra d = 3 là công sai
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Ta xét
của cấp số cộng
các khẳng định sau:
Chọn đáp án A ä
1) Nếu hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm x0 ∈ (a; b) thì f (x0 ) là giá
Câu 4. Dãyµsố nào
¶ sau đây có giới hạn bằng µ0? ¶
n n
−2 6 trị lớn nhất của f (x) trên đoạn [a; b].
A. u n = . B. u n = .
3 5
n3 − 3n 2) Nếu hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm x0 ∈ (a; b) thì f (x0 ) là giá
C. u n = . D. u n = n2 − 4n.
n+1 trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [a; b]
- Lời giải.
−2 n
¯ ¯
¯ −2 ¯ 2
µ ¶
lim u n = lim = 0 (Vì ¯
¯ ¯ = < 1) 3) Nếu hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm x0 và đạt cực tiểu tại điểm
n→+∞ n→+∞ 3 3 ¯ 3
x1 ( x0 , x1 ∈ (a; b)) thì ta luôn có f (x0 ) > f (x1 ).
Chọn đáp án A ä
Câu 5. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có Số khẳng định đúng là?
thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. Chọn đáp án C .
Vì 4 điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện mà tứ diện có Câu 9. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị?
4 mặt A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Chọn đáp án B ä - Lời giải.
B0
Câu 12. Đường cong trong hình bên
A C
y
5
B
3
Chọn đáp án D ä
Câu 19. Cho cấp số nhân (u n ) có u1 = −3, công bội q = −2. Hỏi
−192 là số hạng thứ mấy của (u n )? Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
A. Số hạng thứ 6. B. Số hạng thứ 7. tâm O . Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của S A, SD và AB.
C. Số hạng thứ 5. D. Số hạng thứ 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
- Lời giải.
Giả sử −192 là số hạng thứ n của (u n ) với n ∈ N∗ . A. (NOM) cắt (OP M). B. (MON)//(SBC).
Ta có −192 = u1 .q n−1 ⇔ −192 = (−3) . (−2)n−1 ⇔ 64 = (−2)n−1 ⇔ C. (PON) ∩ (MNP) = NP . D. (N MP)//(SBD).
6 n−1
(−2) = (−2) ⇔ 6 = n − 1 ⇔ 7 = n. Do đó −192 là số hạng thứ 7 - Lời giải.
của (u n ). Xét hai mặt phẳng (MON) và S
Chọn đáp án B ä (SBC).
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai? Ta có: OM//SC và ON//SB.
N
A. lim u n = c (u n = c là hằng số). Mà BS ∩ SC = C và OM ∩ M
B. lim q n = 0 (| q| > 1). ON = O .
A D
1 Do đó (MON)//(SBC).
C. lim = 0.
n P O
1 B C
D. lim k = 0 (k > 1).
n
- Lời giải. Chọn đáp án B ä
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số (SGK ĐS11-Chương
4) thì lim q n = 0 (| q| < 1)
Chọn đáp án B ä Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD , cạnh đáy bằng a, góc giữa
³π
mặt bên và mặt đáy là 60◦ . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt
´
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y = tan −x :
4
0 1 0 1 phẳng (SCD).
A. y = − ³π ´. B. y = ³π ´.
cos2 −x cos2 −x p p
4 4 a a 3 a 3 a
0 1 0 1 A. . B. . C. . D. .
C. y = ³π ´. D. y = − ´. 4 4 2 2
2 π
³
sin2 −x sin −x
4 4
- Lời giải. - Lời giải.
Câu 33. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 H
quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để A D
p p
7 3
A. sin α = . B. sin α = . x=0
p8 p2
/
Ta có y0 = f x2 − 3 = 2x. f 0 x2 − 3 = 0 ⇔ x2 − 3 = −2 ⇔
£ ¡ ¢¤ ¡ ¢
2 3
C. sin α = . D. sin α = .
4 5 x2 − 3 = 1
- Lời giải.
x=0
ABCD là hình chữ nhật nên S
x = ±1 .
BD = 2a, ta có AD k(SBC)
nên suy ra: x = ±2
d [D, (SBC)] = Mà x = ±2 là nghiệm kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn
nên hàm số y = f x2 − 3 có ba cực trị
¡ ¢
d [A, (SBC)] = AH với
AH ⊥SB. H Chọn đáp án D ä
A D
p
5x + 1 − x + 1
Câu 39. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu
B C x2 + 2x
đường tiệm cận?
Tam giác S ABpvuông cân tại A nên H là trung điểm của SB
a 2 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
suy ra AH = . Vậy:
2 p - Lời giải.
a 2 p
d [D, (SBC)] d [A, (SBC)] 2 Tập xác định: D = [−1; +∞) \ {0}.
sin BD, (SBC) = = = 2 = .
…
5 1 1 1
á
BD BD 2a 4 p + − +
Chọn đáp án C ä lim y = lim 5x + 1 − x + 1 = lim x x2 x3 x4
=0
x→+∞ x→+∞ x2 + 2x x→+∞ 2
mx + 2 1+
Câu 37. Cho hàm số y = , m là tham số thực. Gọi S là tập x
2x + m ⇒ y = 0 là đường tiệmpcận ngang của đồ thị hàm số.
hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến 5x + 1 − x + 1 (5x + 1)2 − x − 1
lim y = lim = lim p ¢ =
trên khoảng (0; 1). Tìm số phần tử của S . x2 + 2x x→0 x2 + 2x 5x + 1 + x + 1
¡ ¢¡
x→0 x→0
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3. 25x2 + 9x 25x + 9
lim ¡ p ¢ = lim p ¢ =
x→0 x2 + 2x 5x + 1 + x + 1
¢¡ ¡
x→0 (x − 2) 5x + 1 + x + 1
- Lời giải. −9
n mo 2
m − 4 4
Tập xác định: D = R\ − . y0 = .
2 (2x + m)2 ⇒ x = 0 không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
−2 < m < 2
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 1 đường tiệm cận.
m2 − 4 < 0
−m
Yêu cầu bài toán ⇔ ⇔ ≤0 ⇔ Chọn đáp án D ä
− m ∉ (0; 1) 2
−m ≥ 1
2 Câu 40. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A 0 B0 C 0 có tất cả các
2
cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB0
− 2 < m < 2
bằng
⇔ 0 ≤ m < 2. p p p p
m ≥ 0 a 21 a 3 a 7 a 2
A. . B. . C. . D. .
m ≤ −2
7 2 4 2
- Lời giải.
Chọn đáp án C ä
y = f x2 − 3 .
¡ ¢
I
y = f 0 (x) B0
A. 4. B. 2. 2
H
C. 5. D. 3. x
−2 −1 O 1 2
- Lời giải. A C
0
Quan sát đồ thị ta có y = f (x) đổi dấu từ âm sang dương qua x = −2
nên hàm số y = f (x) có một điểm cực trị là x = −2. B
Ta có BC kB0 C 0 ⇒ BC k AB0 C 0 .
¡ ¢ DC 1 2
Trên hình vẽ, tan α = = ⇒ cos α = p (1).
Suy ra: ¯ # » AD 2 5
#»¯
¯
¯ AD. u ¯
¯
d(BC, AB0 ) = d(BC, (AB0 C 0 )) = d(B, (AB0 C 0 )) = d(A 0 , (AB0 C 0 )). 5| b + 1|
Lại có cos α = ¯¯ # »¯¯ =p p (2).
Gọi I và H lần lượt là hình chiếu vuông góc ¯ AD ¯ . | #»
u| 5 b2 + 2b + 2
5| b + 1| 2
của A 0 trên B0 C 0 và AI . Từ (1) và (2) suy ra p p = p ⇔ b2 + 2b − 3 = 0 ⇒ b =
5 b2 + 2b + 2 5
Ta có: B0 C 0 ⊥ A 0 I và B0 C 0 ⊥ A 0 A −3 (do (∗)) ⇒ a = 4.
0 0 0 0 0 0
¡ ¢
nên B C ⊥ A AI ⇒ B C ⊥ A H . Khi đó A (4; −3), suy ra a + b = 1.
0 0 0 0
¡ ¢
Mà AI ⊥ A H . Do đó AB C ⊥ A H . Chọn đáp án D ä
¡ 0
¡ 0 0
¢¢ 0 A 0 A.A 0 I
Khi đó:
d A , AB C = AH = p =
Câu 43. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB = BC = CD = D A =
p A0 A2 + A0 I 2
a 3 p 1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện
a. a 21
2 = . ABCD bằng
Ã
à p !2 7 p p p p
a 3 2 3 4 3 2 3 4 3
a2 + A. . B. . C. . D. .
2 27 27 9 9
p - Lời giải.
a 21
Vậy khoảng cách cần tìm là . Gọi M, N lần lượt A
7
Chọn đáp án A ä là trung điểm của
BD, AC .
Câu 41. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn x n = a 0 + a 1 (x − 2) + Đặt BD = 2x, AC = 2y
a 2 (x − 2)2 + ... + a n (x − 2)n và a 1 + a 2 + a 3 = 2n−3 .192. Mệnh đề ( x, y > 0).
nào sau đây đúng? Ta có
A. n ∈ (9; 16). B. n ∈ (8; 12). CM ⊥BD, AM ⊥BD ⇒ N
C. n ∈ (7; 9). D. n ∈ (5; 8). BD ⊥(AMC). B D
M
- Lời giải.
Ta có: xn = [2 + (x − 2)]n = C0n .2n + C1n .2n−1 (x − 2) +
C2n .2n−2 (x − 2)2 + · · · + Cnn (x − 2)n .
Do đó: a 1 + a 2 + a 3 = 2n−3 .192 ⇔ C1n .2n−1 + C2n .2n−2 + C3n .2n−3 = C
p p
Ta có M A = MC = 1 − x , MN = 1 − x2 − y2 .
2
2n−3 .192 1 1 p
1 2 3 S AMN = MN.AC = y 1 − x2 − y2 .
⇔ Cn .4 + Cn .2 + C n = 192 ⇔ n = 9. 2 2
1 1 p
Chọn đáp án B ä VABCD = .DS.S AMC = .2x.y 1 − x2 − y2 =
3 3
¡ 2 ¢3
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho hình chữ nhật 2 x2 .y2 . ¡1 − x2 − y2 ¢ ≤ 2
» x + y2 + 1 − x 2 − y2
3 p 3 27
ABCD biết AD = 2AB, đường thẳng AC có phương trình x + 2y + 2 3
⇒ VABCD ≤ .
2 = 0, D(1; 1) và A(a; b) (a, b ∈ R, a > 0). Tính a + b. 27
A. a + b = −4. B. a + b = −3. Chọn đáp án A ä
¯ 4 ¯
¯ x + ax + a ¯
C. a + b = 4. D. a + b = 1. Câu 44. Cho hàm số y = ¯¯ ¯. Gọi M, m lần lượt là giá
x+1 ¯
- Lời giải. trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1; 2]. Có
Gọi A(a; b). Vì A ∈ A D bao nhiêu giá trị nguyên của a để M ≥ 2m.
α
AC : x + 2y + 2 = 0 nên: A. 15. B. 14. C. 17. D. 16.
a + 2b + 2 = 0 ⇒ a = - Lời giải.
−2b − 2. x4 + ax + a 3x4 + 4x3
Xét hàm số f (x) = . Ta có f 0 (x) = > 0, ∀ x ∈
B C x+1 (x + 1)2
Do a > 0 nên −2b − 2 > 0 ⇒ b < −1 (∗). [1; 2]
# » 1 16
Khi đó A (−2b − 2; b). Ta có AD = (2b + 3; 1 − b) là vectơ chỉ Do đó f (1) ≤ f (x) ≤ f (2), ∀ x ∈ [1; 2] hay a + ≤ f (x) ≤ a + , ∀ x ∈
2 3
phương của đường thẳng AD . [1; 2]
#»
u = (2; −1) là vectơ chỉ phương của đường thẳng AC . Ta xét các trường hợp sau:
1 1 16 1
TH1: Nếu a + > 0 ⇔ a > − thì M = a + ; m = a + Theo đề .¡ Hỏi đồ ¢ p thị hàm số g(x) = y
µ2 2 3 2 x2 − 3x + 2 2x − 1 y = f 0 (x)
16 1 13
¶
có bao nhiêu đường
bài a + ≥ 2 a + ⇔ a ≤ . Do a nguyên nên a ∈ {0; 1; 2; 3; 4}. x f 2 (x) − f (x)
£ ¤
3 2 3
16 16
µ
16
¶ tiệm cận đứng? 1
A. y = (4a + 9)x + 18 − 8b. B. y = (4a + 9)x + 14 − 8b. AM = x, BN = y, x + y = 8. Biết AB = 6, góc giữa hai đường thẳng
◦
C. y = ax + b. D. y = −(8a + 18)x + 18 − 8b. a và b bằng 60 . Khi thể tích khối tứ diện ABN M đạt giá trị lớn
- Lời giải. nhất hãy tính độ dài đoạn MN (trong trường hợp MN > 8).
p p
Giả sử A (x1 ; y1 ) , B (x2 ; y2 ) , C (x3 ; y3 ). A. 2 21. B. 12. C. 2 39. D. 13.
Ta có phương trình tiếp tuyến tại A của đồ thị (C) là: - Lời giải.
∆1 : y = 3x12 − 3 (x − x1 ) + x13 − 3x1 + 2
¡ ¢
Dựng hình chữ nhật ABNC .
³ ´ ³ ´
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và ∆1 là: AM,
á BN = AM, á AC = 60◦
¡ 2
3x1 − 3 (x − x1 ) + x13 − 3x1 + 2 = x3 − x + 2 ⇔ (x − x1 )2 (x + 2x1 ) =
¢
AB⊥ AM AB⊥ AM
Ta có: ⇒ ⇒ AB⊥(ACM)
x = x1 AB⊥BN AB⊥ AC
0⇔
x = −2x1 1 1
VABN M = VM ABC = AB.S ACM = AB.AC.AM sin C AM =
Do đó A 0 −2x1 ; −8x13 + 6x1 + 2 .
¡ ¢
p p 3 6
1 3 3
Lại có: −8x13 + 6x1 + 2 = −8 x13 − 3x1 + 2 − 18x1 + 18 = 6 .6.x.y. 2 = 2 x y.
¡ ¢
p p
−8 (ax1 + b) − 18x1 + 18 3 3 (x + y)2 p
VABN M = xy ≤ = 8 3.
2 2 4
= −8 (ax1 + b) − 18x1 + 18 = −2x1 (4a + 9) + 18 − 8b.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = 4. Khi đó AM = BN =
Khi đó yA 0 = x A 0 (4a + 9) + 18 − 8b. AC = 4.
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm A 0 , B0 , C 0 là y = Lại có ABkCN ⇒ CN ⊥(AMC) ⇒ CN ⊥CM ⇒ MN 2 = CM 2 +
x(4a + 9) + 18 − 8b. CN 2 .
Chọn đáp án A ä
Mặt khác M
AC = 60◦ hoặc M
AC = 120◦ .
Trường hợp 1: M
AC = 60◦ ⇒ ∆ AMC đều ⇒ CM = 4 ⇒ MN =
p p
42 + 62 = 2 13.
p
Câu 46. Cho hàm số bậc ba f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như Trường hợp 2: M
AC = 120◦ ⇒ CM = AM 2 + AC 2 − 2AM.AC cos
p p p
hình vẽ bên 48 ⇒ MN = 48 + 62 = 2 41.
Chọn đáp án A ä Nếu m > −1 thì tập nghiệm của (I I) là hình tròn (C) (kể cả biên)
p
có tâm A(1; 1) bán kính R = m + 1.
Câu 48. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; ...; 100}. Gọi S là tập hợp gồm
Do đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi d 0 là tiếp tuyến của
tất cả các tập con của A , mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A
đường tròn (C). p
và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất p 2 1
chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng? Nghĩa là: m+1 = ⇔m=− .
2 2
4 2 3 1 1
A. . B. . C. . D. . Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m = − .
645 645 645 645 2
- Lời giải. Chọn đáp án B ä
Giả sử tập con bất kì {a; b; c} ∈ S ⇒ 1 ≤ a, b, c ≤ 100; a, b, c phân
Câu 50. Cho phương trình:
biệt: a + b + c = 91. ¢p
sin3 x + 2 sin x + 3 = 2cos3 x + m 2cos3 x + m − 2 + 2 cos3 x +
¡
3−1
Đây là bài toán chia kẹo Euler nên số bộ a, b, c là C91−1 .
cos2 x + m. Có bao nhiêu giá trị ·nguyên¶ của tham số m để phương
Tuy nhiên trong các bộ trên vẫn chứa các bộ có 2 chữ số giống 2π
trình trên có đúng 1 nghiệm x ∈ 0; ?
nhau, số bộ có 2 chữ số giống nhau là 3.45 = 135 (bộ). Vậy 3
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
n (Ω) = C 9 02 − 3.45 : 3! = 645.
¡ ¢
- Lời giải.
Gọi A là biến cố: “a, b, c lập thành cấp số nhân”. ³p ´3
Ta sin3 x + sin2 x + 2 sin x =
có: 2cos3 x + m − 2 +
Gọi q là công bội của cấp số nhân. p
2cos3 x + m − 2 + 2 2cos3 x + m − 2 (1).
¡ ¢
Theo bài ra ta có q > 0 a + aq + aq2 = 91 ⇔ a 1 + q + q2 = 1.91 =
¡ ¢
Xét hàm số f (t) = t3 + t2 + 2t có f 0 (t) = 6t2 + 2t + 2 > 0, ∀ t ∈ R, nên
13.7
hàm số f (t) đồng biến trên R.
a = 1 a = 1 ³p ´
Trường hợp 1: ⇔ . Bởi vậy: (1) ⇔ f (sin x) = f 2cos3 x + m − 2 ⇔ sin x =
1 + q + q2 = 91 q = 9
p
2cos3 x·+ m −¶2 (2).
a = 91 a = 91 2π
Trường hợp 2: ⇔ (loại) Với x ∈ 0; thì (2)⇔ sin2 x = 2 cos3 x + m − 2 ⇔ −2 cos3 x −
1 + q + q2 = 1 q = 0 3
cos2 x + 3 = m (3).
a = 13 a = 13
Trường hợp 3: ⇔ (thỏa mãn) Đặt t = cos x, phương trình (3) trở thành −2t3 − t2 − 1 = m (4).
1 + q + q 2 = 7 q = 2
Ta thấy, với mỗi t ∈ − 12 ; 1 thì phương trình cos x = t cho ta một
¡ ¤
nghiệm x ∈ 0; 23π .
a = 7 a = 7 £ ¢
Trường hợp 4: ⇔ (thỏa mãn)
1 + q + q2 = 13 q = 3
Xét hàm số g(t) = −2t3 − t2 + 3 với t ∈ − 12 ; 1 .
¡ ¤
3
Vậy n(A) = 3 ⇒ P(A) = t=0
645 Ta có g0 (t) = −6t2 − 2t, g0 (t) = 0 ⇔ 1.
Chọn đáp án C ä t=−
3
Ta có bảng biến thiên:
Câu 49. Biết m
là giá trị để hệ bất phương trình
0 < x + y ≤ 1
có nghiệm thực duy nhất. Mệnh đề nào x − 21 − 13 0 1
x + y + p2x y + m ≥ 1 0
y − 0 + 0 −
sau đây đúng?
µ
1 1
¶ µ
3
¶ 3 3
A. m ∈ − ; − . B. m ∈ − ; 0 .
µ 2¶ 3 4 y
1 80
C. m ∈ ; 1 . D. m ∈ (−2; −1). 27 0
3
- Lời giải.
Hệ
phương trình tương đươngvới: Do đó, để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm x ∈ 0; 23π điều
£ ¢
0 < x + y ≤ 1 0 < x + y ≤ 1
kiện cần và đủ là phương trình (4) có đúng một nghiệm t ∈ − 21 ; 1
¡ ¤
⇔ ⇔
p2x y + m ≥ 1 − (x + y) 2x y + m ≥ 1 − 2x − 2y + (x + y)2
m=3
⇔ ¤ ⇒ m ∈ {3; 2; 1; 0} (Do m nguyên).
0 < x + y ≤ 1(I)
m ∈ 0; 80
£
. Tập nghiệm của (I) là phần nằm 27
(x − 1)2 + (y − 1)2 ≤ m + 1(I I) Chọn đáp án D ä
0 0
giữa hai đường thẳng d : y = − x; d : y = − x + 1 và trên d .
Nếu m ≤ −1 thì hệ phương trình vô nghiệm. ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. A 4. A 5. B
6. B 7. D 8. C 9. C 10. B
11. B 12. A 13. A 14. D 15. B
16. A 17. C 18. B 19. B 20. B
21. A 22. A 23. B 24. C 25. A
26. D 27. C 28. C 29. C 30. B
31. C 32. C 33. C 34. C 35. D
36. C 37. C 38. D 39. D 40. A
41. B 42. D 43. A 44. A 45. A
46. A 47. A 48. C 49. B 50. D
x2 + 2x
Đạo hàm y0 = .
(x + 1)2
−3
x = −2 ⇒ y = −3
- Lời giải. y0 = 0 ⇔
x=0⇒ y=1
Dựa vào đồ thị, hàm số đồng biến trên (−2; −1).
Chọn đáp án C ä Bảng biến thiên
Câu 8. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =
2x + 1
là đúng? x −∞
x+1 −2 −1 0
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). y0 + 0 − − 0 +
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ {−1}. −3 +∞
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). y
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ {−1}. −∞ −∞ 1
- Lời giải.
1
Ta có y0 = > 0, ∀ x ∈ R \ {−1}. Vậy mệnh đề sai là M (−2; −2) là điểm cực đại.
(x + 1)2
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án A ä
Câu 12. Gọi M , N là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =
4 2 1 4
Câu 9. Cho hàm số y = x − x + 1. Mệnh đề nào dưới đây x − 8x2 + 3. Độ dài đoạn thẳng MN bằng
4
đúng? A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. - Lời giải.
B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Tập xác định D = R.
C. Hàm số có 1 điểm cực trị.
D. Hàm số có 2 điểm cực trị. Đạo hàm y0 = x3 − 16x.
- Lời giải.
x=0⇒ y=3
Do hàm số trùng phương có hệ số a > 0 và ab < 0, suy ra hàm số y0 = 0 ⇔
có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. x = ±4 ⇒ y = −61
Câu 10. Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị? Bảng biến thiên
p
A. y = x. B. y = x4 − 2x2 + 3.
x3 2x + 1
C. y = − x2 + 3x − 1. D. y = .
3 x−2 x −∞ −4 0 4
- Lời giải.
0 − −
y 0 + 0 0 +
Do hàm số trùng phương y = x4 − 2x2 + 3 có hệ số a = 1 > 0 và
+∞ 3
ab = −2 < 0, suy ra hàm số có cực trị.
y
Chọn đáp án B ä
x2 + x + 1 −61 −61
Câu 11. Cho hàm số f (x) = , mệnh đề nào sau đây là
x+1
mệnh đề sai? # »
Ta có M(−4; −61), N(4; −61) suy ra MN = (8; 0) nên MN =
A. f (x) có giá trị cực đại là −3.
8.
B. f (x) đạt cực đại tại x = −2.
C. M (−2; −2) là điểm cực đại. Chọn đáp án C ä
(x + 1)2 (x + 2)3 (2x − 3). Tìm số điểm cực trị của f (x). 3
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 2
- Lời giải.
3 1
Ta có f 0 (x) = 0 ⇔ x = −1 ∨ x = −2 ∨ x = .
2
Chọn đáp án B ä −2 −1 O 2 6 x
3x − 1 −1
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn
x−3
[0; 2]. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
1 1
A. − . B. −5. C. 5. D. . A. max f (x) = f (−2).
3 3 [−2;6]
- Lời giải.
−8 1 B. max f (x) = f (6).
Ta có y0 = 2
< 0, ∀ x ∈ [0; 2] mà y(0) = , y(2) = −5. [−2;6]
(x − 3) 3 C. max f (x) = max { f (−1) , f (6)}.
1 [−2;6]
Vậy max y = y(0) = .
x∈[0;2] 3 D. max f (x) = f (−1).
Chọn đáp án D ä [−2;6]
- Lời giải.
Câu 15. Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của x −2 −1 2 6
hàm số y = x3 − 3x2 + 1 trên [1; 2]. Khi đó tổng M + N bằng 0 −
y + 0 0 +
A. 2. B. −4. C. 0. D. −2.
f (−1) f (6)
- Lời giải. y
0 2 0
Ta có y = 3x − 6x; y = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 2.
f (−2) f (2)
Do f (1) = −1, f (2) = −3 suy ra max y = y(1) = −1 và min y =
x∈[1;2] x∈[1;2]
y(2) = −3. Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
Vậy M + N = −4.
Hàm số đồng biến trên (−2; −1) và (2; 6) do f 0 (x) > 0, suy ra
Chọn đáp án B ä
f (−1) > f (−2) và f (6) > f (2) (1).
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng
lim f (x) = −5, lim− f (x) = 3 và có bảng biến thiên như sau Hàm số nghịch biến trên (−1; 2) do f 0 (x) < 0, suy ra
x→(−3)+ x →2
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (−3; 2). vẽ bên.
Hàm số y = f x2 có bao nhiêu
¡ ¢
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0. −1 O 1 4 x
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (−3; 2) bằng 0. khoảng nghịch biến.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −2. A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
- Lời giải.
- Lời giải. ¢¤/
Ta có y0 = f x2
= 2x. f 0 x2 . Ta có
¡ ¢ £ ¡
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên
x > 0 x > 0
(−3; 2).
0 ¡ 2 ¢ 2
Chọn đáp án C ä 0 f x <0 x < −1 ∨ 1 < x2 < 4 1<x<2
y < 0 ⇔ ⇔ ⇔
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y = f 0 (x) liên tục trên R x<0
x<0
x < −2 ∨ −1
và đồ thị của hàm số f 0 (x) trên đoạn [−2; 6] như hình vẽ bên. f 0 x2 > 0
¡ ¢ − 1 < x2 < 1 ∨ x2 > 4
- Lời giải. −1 +∞
1
y
f (x) = 2
Ta có 2 | f (x)| − 1 = 0 (1) ⇔ −∞ −1
1
f (x) = − .
2
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình (1) có 6 nghiệm. −x − 3 −x + 3
A. y = . B. y = .
x−1 x−1
Chọn đáp án D ä x+3 −x − 2
C. y = . D. y = .
x−1 x−1
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên mỗi nửa - Lời giải.
khoảng (−∞; −2] và [2; +∞), có bảng biến thiên như hình trên. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = −1 (loại phương án C và D)
và nghịch biến trên mỗi khoảng xác định (loại phương án A).
Chọn đáp án B ä
2
2x + 6mx + 4
Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình f (x) = m có hai Câu 28. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = mx + 2
nghiệm phân biệt. đi qua điểm A (−1; 4).
1
7
µ ¶
A. m = 1. B. m = −1. C. m = . D. m = 2.
A. ; 2 ∪ (22; +∞). B. [22; +∞). 2
µ4 - Lời giải.
7 7
¶ µ ¸
C. ; +∞ . D. ; 2 ∪ [22; +∞). 2x2 + 6mx + 4 2 − 6m + 4
4 4 Ta có A(−1; 4) ∈ (C) : ⇔ = 4 ⇔ −6m +
mx + 2 −m + 2
- Lời giải. 6 = −4m + 8 ⇔ m = −1.
Dựa vào bảng biến thiên, f (x) = m có hai nghiệm phân biệt Chọn đáp án B ä
7
⇔ < m ≤ 2 ∨ m ≥ 22.
4 Câu 29. Biết hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c đạt cực tiểu tại điểm
Chọn đáp án D ä
x = 1, f (1) = −3 và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung
Câu 26. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới độ bằng 2. Tính giá trị của hàm số tại x = 3.
đây? A. f (3) = 81. B. f (3) = 27.
C. f (3) = 29. D. f (3) = −29.
y
- Lời giải.
Ta có f 0 (x) = 3x2 + 2ax + b.
1
2
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 nên f 0 (1) = 3 + 2a + b = 0 ⇔
−2 2 2a + b = −3.
O x
f (1) = −3 ⇔ 1 + a + b + c = −3 ⇔ a + b + c = −4.
− 12
Mặt khác đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2 nên
2 = c.
2a + b = −3
a=3
x+2 −x + 1 Ta có c = 2 ⇔ b = −9.
A. y = . B. y = .
−2x + 4 x−2
a + b + c = −4 c=2
2x − 3 −x + 3
C. y = . D. y = . Thử lại f 00 (x) = 6x + 6, f 00 (1) = 12 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại
x+2 2x − 4
- Lời giải. điểm x = 1.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 (loại phương án C), tiệm Vậy f (x) = x3 + 3x2 − 9x + 2 suy ra f (3) = 29.
1
cận ngang y = − (loại phương án B) và đi qua điểm (−2; 0) (loại Chọn đáp án C ä
2
phương án D).
Câu 30. Cho hàm số y = (x + 2) x2 − 3x + 3 có đồ thị (C). Mệnh
¡ ¢
Chọn đáp án A ä
đề nào dưới đây đúng?
Câu 27. Bảng biến thiên trong hình dưới là của hàm số nào trong A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm.
các hàm số đã cho? B. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm.
C. (C) cắt trục hoành tại 2 điểm. Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
D. (C) không cắt trục hoành. y = x3 − 3x + 2 cắt đường thẳng y = m − 1 tại 3 điểm phân biệt.
- Lời giải. A. 1 ≤ m < 5. B. 1 < m < 5.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox: (x + 2)(x2 − 3x + C. 1 < m ≤ 5. D. 0 < m < 4.
3) = 0 ⇔ x = −2. - Lời giải.
Chọn đáp án B ä x = −1 ⇒ y = 4
? Đạo hàm y0 = 3x2 − 3; y0 = 0 ⇔
Câu 31. Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số y = 4x3 − 3x x = 1 ⇒ y = 0.
với đường thẳng y = − x + 2. ? Bảng biến thiên
A. I (2; 2). B. I (2; 1). C. I (1; 1). D. I (1; 2).
- Lời giải.
x −∞ −1 1 +∞
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d : 4x3 − 3x = − x + 2 ⇔
y0 + 0 − 0 +
x = 1 ⇒ y = 1.
4 +∞
Vậy tọa độ giao điểm I(1; 1).
y
Chọn đáp án C ä
−∞ 0
Câu 32. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và
2x + 4
đường cong y = . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn Dựa vào bảng biến thiên, theo đề, ta có 0 < m − 1 < 4 ⇔ 1 < m < 5.
x−1
thẳng MN bằng Chọn đáp án B ä
5 5
A. − . B. 1. C. 2. D. .
2 2 Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao
- Lời giải.
2x + 4 cho hàm số y = − x4 + (2m − 3) x2 + m nghịch biến trên đoạn [1; 2]
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d : = x+1 ⇔
x−1 ?
x2 − 2x − 5 = 0.
x1 + x2 b A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số.
Do đó hoành độ trung điểm I là x I = =− = 1.
2 2a - Lời giải.
Chọn đáp án B ä
Ta có y0 = x[− x2 + 2 (2m − 3)]. Do đó, hàm số đã cho nghịch biến
Câu 33. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3 có đồ thị là (C). Viết phương trên đoạn [1; 2] khi và chỉ khi
trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 1.
− x2 + 2 (2m − 3) ≤ 0, ∀ x ∈ [1; 2] .
A. y = 2x − 1. B. y = − x + 2.
C. y = −3x + 3. D. y = −3x + 4. Trường hợp 1: ∆0
= 2 (2m − 3) < 0. Chỉ có giá trị m = 1 thỏa mãn.
- Lời giải. ∆0 = 2 (2m − 3) ≥ 0
Trường hợp 2: . Không có giá trị m nguyên
Ta có y0 = 3x2 − 6x; với x0 = 1 suy ra y0 = 1 và y0 (1) = −3. −1 + 2
(2m − 3) < 0
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 1 là dương thỏa mãn.
y = −3 · (x − 1) + 1 ⇔ y = −3x + 4. Vậy có duy nhất 1 giá trị m = 1 thỏa yêu cầu.
Chọn đáp án D ä Chọn đáp án A ä
3 2
Câu 34. Đồ thị hàm số y = x2 x2 − 3 tiếp xúc với đường thẳng Câu 37. Chohàm số f (x) = ax + bx + cx + d thỏa mãn a, b, c, d ∈
¡ ¢
d > 2019
y = 2x tại bao nhiêu điểm? R ; a > 0 và . Số cực trị của hàm số
8a + 4b + 2c + d − 2019 < 0
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
y = | f (x) − 2019| bằng
- Lời giải.
x4 − 3x2 = 2x (1) A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
(C) tiếp xúc với d ⇔ có nghiệm. - Lời giải.
4x3 − 6x = 2 (2)
Ta có hàm số g (x) = f (x) − 2019 là hàm số bậc ba liên tục trên R.
x = −1 ( thỏa (1))
Ta có (2) ⇔
p Do a > 0 nên lim g (x) = −∞; lim g (x) = +∞.
1± 3 x→−∞ x→+∞
x= ( không thỏa (1)). Để ý g (0) = d − 2019 > 0; g (2) = 8a + 4b + 2c + d − 2019 < 0.
2
Chọn đáp án B ä Nên phương trình g (x) = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt trên R.
# » # » # » # »
Khi đó đồ thị hàm số g (x) = f (x) − 2019 cắt trục hoành tại 3 điểm MN = MB + BC + CN
Ta có # » # » # » # »
phân biệt nên hàm số y = | f (x) − 2019| có đúng 5 cực trị. MN = M A + AD + DN
Chọn đáp án D # » # » # » # » # » # » # » # » # »
ä Suy ra 2 MN = MB + BC + CN + M A + AD + DN = AD + BC .
1
Câu 38. Cho hàm số y = 2x4 − 8x2 có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ Do đó k = 2 .
thị hàm số song song với trục hoành? Chọn đáp án B ä
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 41. Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào
- Lời giải. sau đây là sai?
Tiếp tuyến song song với trục hoành suy ra tiếp tuyến có hệ số góc A. G # » # » # » # »
A + GB + GC + GD = 0.
k = 0. # » 1 ³ # » # » # » # »´
B. OG = O A + OB + OC + OD .
x=0 ⇒ y=0 4
Ta có y0 = 8x3 − 16x = 0 ⇔ p # » 1 ³ # » # » # »´
x = ± 2 ⇒ y = −8.
C. AG = AB + AC + AD .
4³
# »
Vậy có một tiếp tuyến là y = −8 (loại y = 0 do trùng với trục hoành). D. AG = 2 AB # » # » # »´
+ AC + AD .
3
Chọn đáp án B ä - Lời giải.
# » 1 ³ # » # » # »´
Câu 39. Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200 cm. Cắt một tấm gỗ Do AG = AB + AC + AD nên đáp án D sai.
4
có hình tam giác vuông, có tổng của một cạnh góc vuông và cạnh Chọn đáp án D ä
huyền bằng 120 cm từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ hình tam giác Câu 42. Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N xác định bởi AM # »
=
# »
vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ này là bao 2 AB # » # » # » # » # » # » # »
− 3 AC ; DN = DB + x DC . Tìm x để các vectơ AD, BC, MN
nhiêu? đồng phẳng.
p p
A. 40 cm. B. 40 3 cm. C. 80 cm. D. 40 2 cm. A. x = −1. B. x = −3. C. x = −2. D. x = 2.
- Lời giải. - Lời giải.
Kí hiệu cạnh góc vuông AB = x, 0 < x < 60. Ta có
Khi đó cạnh huyền BC = 120 − x, cạnh góc vuông kia là AC =
p p # » # » # » # » ³ # » # »´ # » # » # »
BC 2 − AB2 = 1202 − 240x. MN = M A + AD + DN = 3 AC − 2 AB + AD + DB + x DC
1 p ³ # » # » # » # »´ # » # » # »
Diện tích tam giác ABC là S (x) = x. 1202 − 240x. = 3 AD + 3DC − 2 AD − 2DB + AD + DB + x DC
2
Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số này trên khoảng (0; 60). # » # » # » # » # » # » # »
= 2 AD − DB + (x + 3) DC = 2 AD + BC + CD + (x + 3) DC
1p 1 −240
Ta có S 0 (x) = 1202 − 240x + · x · p = # » # » # »
2 2 1202 − 240x = 2 AD + BC + (x + 2) DC
14400 − 360x
p ⇒ S 0 (x) = 0 ⇔ x = 40. # » # » # »
2
2 120 − 240x Ba vectơ AD, BC, MN đồng phẳng khi và chỉ khi x + 2 = 0 ⇔ x =
Lập bảng biến thiên:
−2.
x 0 40 60 Chọn đáp án C ä
0 + −
S (x) 0
Câu 43. Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau
S(40)
đây
S(x)
A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều.
S(0) S(60) B. Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều.
C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi BC = 80. D. Các mặt bên là các hình chữ nhật.
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Câu 40. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm Cạnh đứng và cạnh đáy có thể không bằng nhau.
của AB và CD . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức Chọn đáp án C ä
# » ³ # » # »´
vectơ MN = k AD + BC ? Câu 44. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
1 1
A. k = 3. B. k = . C. k = 2. D. k = . A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường
2 3
- Lời giải. thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song C. Góc ISC
. D. Góc SCB
.
0
¢ ¡
của hình lập phương cùng vuông góc với mặt đáy. Do đó, khẳng ACD và (ABCD) (tham khảo hình vẽ).
định đúng là “Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng A0 D0
thì song song với nhau”.
Chọn đáp án A ä
C0
B0
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có các cạnh bằng a,
# »# »
khi đó AB.EG bằng p
p p a2 2 A D
A. a2 2. B. a2 3. C. a2 . D. .
2 α
- Lời giải.
# »# » # »# » M
Ta có AB.EG = AB. AC = E H
B C
AB.AC.pcos 45◦ =
p 2
a.a 2. = a2 .
2
F p α bằng
Giá trị tan p p
G 3 2 2 2 6
A. . B. . C. 2. D. .
2 3 3
- Lời giải.
A D
Ta có ACD 0 ∩ (ABCD) = AC .
¡ ¢
Khi đó, khoảng cách cần tìm bằng bằng a, cạnh bên bằng a 3. Gọi O là tâm của đáy ABC , d1 là
à độ dài của đoạn thẳng MN .
à p !2
³ a ´2 ap2 khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và d2 là khoảng cách từ O
p a 3
Ta có MN = AN 2 − AM 2 = − = . đến mặt phẳng (SBC). Tính d = d1 + d2 .
2 2 2 p p
2a 2 2a 2
Chọn đáp án A ä A. d = . B. d = .
11
p 33
p
8a 2 8a 2
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C. d = . D. d = .
33 11
C , mặt phẳng (S AB) vuông góc mặt phẳng (ABC), S A = SB, I là - Lời giải.
trung điểm AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) Do tam giác ABC đều tâm O suy ra AO ⊥BC tại M là trung điểm
là của BC . p p p
a 3 1 a 3 2 a 3
A. Góc
SC A . B. Góc SCI
. Ta có: AM = , MO = AM = , O A = AM = .
2 3 6 3 3
Từ giả thiết
hình chóp đều suy ra SO ⊥ (ABC) , SO = Suy ra (S A J) ⊥ (SGH).
p
p
2 2 2
3a2 2a 6 Từ (S A J) ∩ (SGH) = SH . Trong (SGH) kẻ (GK)⊥(SH) tại K , ta
S A − O A = 3a − = .
9 3 được (GK)⊥ (S A J).
OK OM 1
Dựng OK ⊥SM, AH ⊥SM ⇒ AH//OK; = = . Do đó d (G; (S A J)) = GK .
AH AM 3 p p
a 3 a 3
BC ⊥SO ◦
Ta có: AG = nên SG = AG. tan 60 = . tan 60◦ = a.
Có ⇒ BC ⊥ (S AM) ⇒ BC ⊥OK . 3 3
BC ⊥ AM a 1 1 1 1
Mặt khác: GH = AI = . Do đó 2
= 2
+ 2
= 2+
2 GK SG GH a
OK ⊥SM 1 5
Có ⇒ OK ⊥ (SBC) , AH ⊥ (SBC) (do AH//OK ). ³ a ´2 = 2 .
OK ⊥BC a
Từ đó có d1 = d (A, (SBC)) = AH = 3OK; d2 = d (O, (SBC)) = 2 p
1 a 5
OK . Trong tam giác vuông OSM có đường cao OK nên = Suy ra GK = 5 .
p OK 2 p
1 1 36 9 99 2a 2 a 5
+ = + = ⇒ OK = . Vậy d (GC; S A) = .
OM 2 SO 2 3a2 24a2 p8a2 33 5
8a 2 Chọn đáp án B ä
Vậy d = d1 + d2 = 4OK = .
33
Chọn đáp án C ä ĐÁP ÁN
Câu 50. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 1. D 2. D 3. D 4. B 5. A
và góc giữa đường thẳng S A với mặt phẳng (ABC) bằng 60◦ . Gọi 6. C 7. C 8. A 9. A 10. B
G là trọng tâm của tam giác ABC , khoảng cách giữa hai đường 11. C 12. C 13. B 14. D 15. B
thẳng GCpvà S A bằng p 16. C 17. C 18. B 19. B 20. C
p
a 5 a 5 a 2 a 21. D 22. A 23. D 24. D 25. D
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 5 26. A 27. B 28. B 29. C 30. B
- Lời giải. 31. C 32. B 33. D 34. B 35. B
S
36. A 37. D 38. B 39. C 40. B
41. D 42. C 43. C 44. A 45. C
46. A 47. B 48. A 49. C 50. B
K
H
C A
G J
I
B
S A = SB = SC
Ta có: nên SG là trục đường tròn ngoại tiếp tam
G A = GB = GC
giác ABC .
Do đó SG ⊥ (ABC).
Ta có: (S A; (ABC)) = S
AG = 60◦ .
Gọi I là trung điểm AB. Trong (ABCD), kẻ A J sao cho ACI J là
hình bình hành.
Suy ra CI//A J , do đó CI// (S A J).
Suy ra d (GC; S A) = d (CI; (S A J)) = d (G; (S A J)) (do G ∈ CI ).
Trong (ABCD): Kẻ GH ⊥ A J tại H .
Mà SG ⊥ A J (do (1)).
Nên A J ⊥ (SGH).
- Lời giải.
25 ĐỀ SỐ 25
Ta tìm vị trí điểm D để đoàn cứu trợ đi từ A đến C nhanh nhất.
Câu 1. Cho hàm số f (x) = x3 + 3x2 − m. Tìm các giá trị của m để Đặt AD = x, (x ≥ 5).
đồ thị hàm x
số f (x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt Thời gian chèo thuyền từ A đến D: .
m≤0 p p 4
A. . B. m ∈ [0; 4] . Có BD = x2 − 25, DC = 7 − x2 −p25.
m≥4 7 − x2 − 25
Thời gian đi bộ đi từ D đến C : .
m<0 6 p
C. . D. m ∈ (0; 4). x 7 − x2 − 25
m>4 Thời gian đi từ A đến C là f (x) = + . Ta tìm GTNN
4 6
- Lời giải. của f (x).
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi Điều kiện xác định
µ x ≥ 5.
1 2x
¶
0
phương trình x3 + 3x2 = m có 3 nghiệm phân biệt. Ta có f (x) = 3− p .
12p x2 − 25
Xét hàm số g(x) = x3 + 3x2 . ⇒ f (x) = 0 ⇔ 3 x − 25 = 2x, (x ≥ 5) ⇔ 9(x2 − 25) = 4x2 ⇔ x2 =
0 2
p
TXĐ: D = R. 45 ⇔ x = 3 5 (do x ≥ 5).
x=0
g0 (x) = 3x2 + 6x ⇒ g0 (x) = 0 ⇔ 3x2 + 6x = 0 ⇔ Bảng biến thiên
p
x = −2. x 5 3 5 +∞
Bảng biến thiên f 0 (x) − 0 +
x −∞ −2 0 +∞ 29 +∞
12
g0 (x) + 0 − 0 + f (x) p
14+5 5
4 +∞ 12
g(x)
−∞ 0 p
Dựa vào bảng biến thiên f (x) đạt GTNN khi x = 3 5.
p
Lúc đó AD = 3 5 km.
Dựa vào BBT phương trình x3 + 3x2 = m có 3 nghiệm phân biệt khi
Chọn đáp án D ä
m ∈ (0; 4).
Chọn đáp án D ä
p
Câu 2. Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của một tỉnh miền x−3
Câu 3. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận?
trung muốn đến xã C để tiếp tế lương thực và thuốc men. Để đi x2 + x − 6
đến C , đoàn cứu trợ phải chèo thuyền từ A đến vị trí D với vận tốc
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
4 km/h, rồi đi bộ đến C với vận tốc 6 km/h. Biết A cách B một
khoảng 5 km, B cách C một khoảng 7 km (hình vẽ).
- Lời giải.
A
TXĐ: D = [3; +∞). …
p 1 3
− 4
x−3 x 3 x
5 km lim y = lim 2 = lim = 0.
x→+∞ x→+∞ x + x − 6 x→+∞ 1 6
1+ − 2
x x
⇒ Đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận.
B D C
7 km
Chọn đáp án B ä
Hỏi vị trí điểm D cách A bao xa để đoàn cứu trợ đi đến xã C nhanh
nhất?
p p
A. AD = 5 3 km. B. AD = 2 5 km. Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị
p p
C. AD = 5 2 km. D. AD = 3 5 km. hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ.
y y
4 4
2 2
−2 O 1 x −2 O 1 x
Khẳng định sau đây là sai? Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞). sau
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; −1). A. (−∞; 2); (1; +∞). B. (−2; +∞) \ {1}.
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1). C. (−2; +∞). D. (−4; 0).
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2). - Lời giải.
- Lời giải. Từ đồ thị hàm số y = f 0 (x) ta có bảng biến thiên cho hàm số y = f (x)
Từ đồ thị của hàm y = f 0 (x) ta có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 1 +∞
x −∞ −2 1 +∞
0 −
f (x) 0 + 0 +
f 0 (x) − 0 + 0 +
+∞ +∞
+∞ +∞
f (x)
f (x)
f (−2)
f (−2)
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy ngay trong khoảng (−2; +∞) thì
Chọn đáp án C ä
hàm số y = f (x) đồng biến.
Câu 5. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau. Chọn đáp án C ä
y Câu 7. Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
A. Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung.
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
2 D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
- Lời giải.
Trong một khối đa diện, mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
−2 O 1 x
Chọn đáp án D ä
8x − 5
Câu 8. Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây là đúng?
x+3
Hàm số đó là hàm số nào?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −3) ∪ (−3; +∞).
A. y = x3 − x2 + 1. B. y = x3 + x2 + 1.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. y = x3 − 3x + 2. D. y = − x3 + 3x + 2.
C. Hàm số đồng biến trên R.
- Lời giải.
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Từ đồ thị thấy hệ số a > 0 và đi qua điểm A(0; 2).
- Lời giải.
Chọn đáp án C ä
Tập xác định: D = R \ {−3}.
29
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, hàm số Ta có y0 = > 0, ∀ x ∈ D.
(x + 3)2
y = f 0 (x) có đồ thị hàm số như hình bên. Vậy hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
p
Chọn đáp án D ä x −3 −322 0 3
y0 − 0 + +
Câu 9. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau
−3 3
đây?
y −3
p
−3 2
x −∞ 0 2 +∞
y0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng biến thiên suy ra −3 < m ≤ 3.
−1 +∞
Chọn đáp án A ä
y
Câu 11. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên.
−∞ −5
y
A. y = − x3 − 3x − 2. B. y = x3 − 3x2 − 1.
C. y = − x3 + 3x2 − 2. D. y = − x3 + 3x2 − 1. O x
- Lời giải.
Cách 1: Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy a > 0 nên hàm số có bảng
biến thiên là y = x3 − 3x2 − 1.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
x=0
Cách 2: Ta có y0 = 3x2 − 6x ⇒ y0 = 0 ⇔ A. ab < 0, bc > 0, cd < 0. B. ab < 0, bc < 0, cd > 0.
x = 2.
BBT: C. ab > 0, bc > 0, cd < 0. D. ab > 0, bc > 0, cd > 0.
- Lời giải.
x −∞ 0 2 +∞ Từ dáng điệu của đồ thị ta có ngay được
y0 + 0 − 0 +
lim y = +∞; lim y = −∞ ⇒ a > 0.
−1 +∞ x→+∞ x→+∞
y Đồ thị hàm số cắt trục tung tại một điểm có tung độ dương
−∞ −5 nên d > 0.
Ta có y0 = 3ax2 + 2bx + c.
0
Chọn đáp án B ä Mặt khác dựa vào đồ thị ta thấy phương trình y = 0
có hai nghiệm
ac < 0
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình trái dấu và tổng hai nghiệm này luôn dương nên 2b ⇒
p − >0
x − m − 9 − x2 = 0 có đúng 1 nghiệm dương? 3a
p c < 0
A. m ∈ (−3; 3]. B. m ∈ (−3; 3] ∪ {−3 2}. (do a > 0 ).
p b < 0
C. m ∈ [0; 3]. D. m = ±3 2.
Do đó ab < 0, bc > 0, cd < 0.
- Lời giải.
Chọn đáp án A ä
Điều kiện: −3 ≤ x ≤ 3.
p Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có
Phương trình tương đương với x − 9 − x2 = m.
bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
p
y = x − 9 − x2 và đường thẳng y = m.
p
Xét hàm số y = x − 9 − x2 với −3 ≤ x ≤ 3 x −∞ −1 0 1 +∞
0 − −
x p x ≤ 0 f (x) + 0 0 + 0
y0 = 1 + p ⇒ y0 = 0 ⇔ 9 − x 2 = − x ⇔ ⇔x=
9 − x2 9 − x2 = x2 −1 −1
p
−3 2 f (x)
∈ [−3; 3].
2 −∞ −2 −∞
BBT:
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây Ta có y0 = 3x2 − 3.
1
A. (0; 1). B. (−1; 0). C. (−∞; 1). D. (1; +∞). Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = − x + 1 nên có hệ
3
- Lời giải. số góc bằng 3.
p
Từ bẳng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ⇒ y0 = 3 ⇔ 3x2 − 3 = 3 ⇔ x = ± 2.
(−∞; −1) và (0; 1). Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn.
Chọn đáp án A ä Chọn đáp án B ä
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 cos 2x − 4 sin x là
biến thiên như sau 11
A. 1. B. −7. C. −5. D. .
3
x −∞ −1 3 +∞ - Lời giải.
f 0 (x) + 0 − 0 + Ta có y = 3(1 − 2 sin2 x) − 4 sin = −6 sin2 −4 sin x + 3.
5 +∞ Đặt sin x = t, t ∈ [−1; 1].
f (x) Khi đó, f (t) = −6t2 − 4t + 3, t ∈ [−1; 1], có f 0 (t) = −12t − 4 = 0 ⇔
1
−∞ 1 t = − ∈ (−1, 1).
3
1 11
µ ¶
f (−1) = 1, f (1) = −7, f − = ⇒ min f (t) = min y = −7.
Đồ thị hàm số y = | f (x)| có bao nhiêu điểm cực trị? 3 3 [−1;1]
Chọn đáp án B ä
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
- Lời giải. Câu 16.
Cách 1: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = | f (x)| bằng số điểm Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) cộng với số giao điểm của đồ thị đoạn [−2; 2] và có đồ thị như hình
hàm số y = f (x) với trục hoành (không tính điểm cực trị) vẽ. Số nghiệm của phương trình
Vì đồ thị hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị và cắt trục Ox tại 1 3 f (x + 2) − 4 = 0 trên đoạn [−2; 2]
điểm nên đồ thị hàm số y = | f (x)| có 2 + 1 = 3 điểm cực trị. là? −2 1
0
p f (x) · f (x) −1 O 2 x
Cách 2: | f (x)| = f 2 (x) ⇒ (| f (x)|)0 = ⇒ dấu của A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
| f (x)|
(| f (x)|)0 là dấu của f (x) · f 0 (x).
- Lời giải.
Ta có f (x) · f 0 (x).
Xét phương trình 3 f (x + 2) − y
f 0 (x) = 0 ⇒ x = −1; x = 3. 4
4 = 0 ⇔ f (x + 2) = . (1)
Từ bảng biến thiên suy ra f (x) = 0 ⇔ x = x0 < −1. 3
Đặt X = x + 2, do −2 ≤ x ≤
Lập bảng xét dấu 4
y=
2 ⇔ 0 ≤ x+2 ≤ 4 ⇔ 0 ≤ X ≤ 3
4.
x −∞ x0 −1 3 Khi đó ta có+∞ 4 −2 1
(1) ⇔ f (X ) = .
3 −1 O 2 x
f 0 (x) + + 0 − 0 (*) +
f (x) − + +
f 0 (x) ·
0 Vậy +phương trình (1) có
− 0 + 0 − +
0 nghiệm
f (x) trên đoạn [−2, 2] khi
và chỉ khi phương trình (*) có
Từ bảng biến thiên ta thấy f (x) · f 0 (x) đổi dấu 3 lần nên hàm số nghiệm trên đoạn [0; 4].
| f (x)| có 3 cực trị. Dựa vào hình vẽ ta nhận thấy
Chọn đáp án B ä trên đoạn [0; 4] thì đường
4
Câu 14. Cho đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 3x + 2. Số các tiếp thẳng y = 3 cắt đồ thị hàm số
tuyến với đồ thị (C) mà các tiếp tuyến đó vuông góc với đường đã cho đúng tại một điểm. Do
1 đó phương trình (*) có đúng 1
thẳng d : y = − x + 1 là
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. nghiệm hay phương trình (1)
- Lời giải. có đúng một nghiệm.
Câu 21. Cho hàm số y = x3 = 3x2 −9x+2. Chọn kết luận đúng?
p
phần 1 qua trục tung. Từ dáng điệu của đồ thị đã cho ta quan
Với m ∈ (0; 1), ta có lim (x − mx2 − 3x + 7) = +∞ và sát phần đồ thị bên phải có ngay được
p x→+∞
lim (x − mx2 − 3x + 7) = −∞.
x→−∞
– lim y = −∞ ⇒ y = f (x) có hệ số a < 0.
p x→+∞
Với m > 1, ta có lim (x − mx2 − 3x + 7) = −∞ và – Đồ thị hàm số cắt trục tung tại một điểm có tung độ âm
p x→+∞
lim (x − mx2 − 3x + 7) = −∞. nên y = f (x) có hệ số d < 0.
x→−∞
Cách 2: Nhận xét đồ thị đi qua điểm A(1; 0), B(0; −4), C(2; 0) nê ta Cách 2: Gọi M là trung điểm của CD, H là trung điểm của BD .
1
kiểm tra các đáp án. Ta có ∆BCD có BM = DC ⇒ ∆BCD vuông tại B.
2
Ta có −13 + 12 + 4.1 − 4 = 0; −03 + 02 + 4.0 − 4 = −4; −23 + 22 + 4.2 − p 1
BD = BC = a 2 ⇒ S ∆BCD = BD · BC = a2 .
4 = 0 nên A(1; 0), B(0; −4), C(2; 0) thuộc y = f (x) = − x3 + x2 +4x −4 2
p
Chọn đáp án A ä 1 3VSBCD 3a3 6a
VSBCD = SH · S ∆BCD ⇒ SH = =p = .
3 2
3 S ∆BCD 6a 2 2
Câu 25. Cho hàm số y = − x − mx + (4m + 9)x + 5 (với m là tham
Ta có AH ∥ (SBC) ⇒ d(A,
(SBC)) = d(H, (SBC)).
số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên BC ⊥ SH
khoảng (−∞; +∞)? Kẻ HK ⊥ SB ta được ⇒ BC ⊥ (SHB) ⇒ BC ⊥ HK .
BC ⊥ BD
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Do đó HK ⊥ (SBC) ⇒ d(H, (SBC)) = HK ∆SHB có
p
- Lời giải. 1 1 1 4 4 16 a 6
= + = + = ⇒ HK = = d(A, (SBC
Ta có y0 = −3x2 − 2mx + 4m + 9. HK 2 SH 2 HB2 6a2 2a2 2a2 4
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) Chọn đáp án D ä
Câu 27. Một khối lập phương có cạnh bằng a cm. Khi tăng kích
⇔ y0 ≤ 0, ∀ x ∈ (−∞; +∞)
thước của mỗi cạnh thêm 2 cm thì thể tích tăng thêm 98 cm3 . Giá
⇔ −3x2 − 2mx + 4m + 9 ≤ 0, ∀ x ∈ (−∞; +∞)
trị của a bằng
a < 0 −3 < 0
⇔ ⇔ A. 6 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
∆0 ≤ 0 m2 + 12m + 27 ≤ 0
- Lời giải.
⇔ −9 ≤ m ≤ −3 Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối lập phương ban đầu và thể tích
⇒ m ∈ {−9; −8; −7; −6; −5; −4; −3} (vì m là số nguyên) khối lập phương khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm 2 cm.
Ta có V1 = a3 cm3 ; V2 = (a + 2)3 cm3 .
Chọn đáp án A ä
Theo
đề bài suy ra (a + 2)3 − a3 = 98 ⇔ 6a2 + 12a − 90 = 0 ⇔
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông a = 3 (N)
tại A và D , AB = AD = a, CD = 2a. Hình chiếu của S lên mặt a = −5 (L).
phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của BD . Biết thể tích tứ diện Vậy a = 3 cm.
a3 Chọn đáp án D ä
SBCD bằng p . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
6
là p p p p Câu 28. Cho đồ thị (C) : y = x3 − 3x2 . Có bao nhiêu số nguyên
a 3 a 2 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. . b ∈ (−10; 10) để có đúng một tiếp tuyến của (C) qua (0; b)
2 6 6 4
- Lời giải. A. 9. B. 16. C. 2. D. 17.
Cách 1: Gọi H là trung S - Lời giải.
điểm BD và M là Ta có y0 = 3x2 − 6x.
trung điểm của CD ⇒ Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M(x0 , x03 − 3x0 ) là
ABMD là hình vuông y = (3x02 − 6x0 )(x − x0 ) + x03 − 3x02
cạnh bằng a.
1
BM = DC , tam giác
2 Tiếp tuyến qua (0; b) ⇔ (3x02 − 6x0 )(0 − y
BCD vuông cân tại B.
D M x0 ) + x03 − 3x02 = b ⇔ b = −2x03 + 3x02 .
Ta có BC ⊥ SB (vì C 1
K Có đúng một tiếp tuyến của (C) qua
BC ⊥ BD, BC ⊥ SH )
(0; b) ⇔ b = −2x03 + 3x0 có đúng một
p H x
3VSBCD a 6 O 1
SH = = nghiệm x0 .
S ∆BCD 2 A B
Dựa vào đồ thị hàm số f (t) = −2t3 + 3t2
1 p suy ra có 17 số nguyên b ∈ [−9; 9] \ {0; 1}
3 · SH · (S ABCD − S ∆ ADC )
3VS ABC 3 a 6
⇒ d(A, (SBC)) = = = . để đồ thị hàm số y = −2x3 + 3x2 cắt đường
S ∆SBC 1 4
SB · BC
2 thẳng y = b tại đúng một điểm.
Chọn đáp án A ä
2− x
Câu 31. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
1 + | x|
V0 1 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Do đó tỉ số thể tích = .
V 3 - Lời giải.
TXĐ D = R.
Chọn đáp án D ä 2− x 2− x
Ta có lim y = lim = lim = −1; lim y =
x→+∞ x→+∞ 1 + | x| x→+∞ 1 + x x→−∞
2− x 2− x
lim = lim = 1.
x→−∞ 1 + | x| x→−∞ 1 − x
2− x
Đồ thị hàm số y = có 2 đường TCN y = 1, y = −1.
Câu 30. Cho hình lăng trụ ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có đáy ABCD là 1 + | x|
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận.
ABC = 60◦ . Chân đường cao hạ từ B0 trùng với
hình thoi cạnh a,
Chọn đáp án A ä
tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt phẳng (BB0 C 0 C) với đáy bằng
sin x − m
60◦ . Thể tích lăng trụ bằng Câu 32. Cho hàm số f (x) = . Tìm giá trị của tham số m
sin x + 1 ·
2π
¸
p p p để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0; bằng −2?
3a3 3 2a3 3 3a3 2 3a3 3
A. . B. . C. . D. . m=5
8 9 8 4
A. m = 5. B. . C. m = 2. D. m = 3.
m=2
- Lời giải. - Lời giải.
2π
· ¸
Đặt t = sin x, x ∈ 0; ⇒ t ∈ (0; 1). Mà g0 (x) = −2 f 0 (3 − 2x).
3
t−m
Ta được hàm số g(t) = , t ∈ [0; 1]. x = −1
t+1
1+m 1
Ta có g0 (t) = . Nên g0 (x) = −2(5−2x)2n+1 (1−2x)2m+1 (−2−2x)2k+1 = 0 ⇔ x =
(t + 1)2 2
5
0 x= .
m + 1 > 0 ⇔ m > −1 ⇒ g (t) > 0 ⇒ max g(t) = −2 ⇔ g(1) = 2
[0;1]
1−m
−2 ⇔ = −2 ⇔ m = 5 (thỏa mãn). Bảng xét dấu
2
x −∞ 1 5
m + 1 < 0 ⇔ m < −1 ⇒ g0 (t) < 0 ⇒ max g(t) = −2 ⇔ g(0) = −1 2 2
+∞
[0;1] 2 n+1
−m (5 − 2x) + + + 0 −
−2 ⇔ = −2 ⇔ m = 2 (không thỏa mãn).
1 (1 − 2x)2m+1 + + 0 − −
(−2 − 2x)2k+1 + 0 − − −
Vậy m = 5.
−2 − − − −
Chọn đáp án A ä 0
g (x) − 0 + 0 − 0 +
Câu 33. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
1 5
· ¸
A. 10. B. 8. C. 6. D. 12. Dựa vào BXD ta có hàm số nghịch biến trên (−∞; −1]; ; .
2 2
- Lời giải. Chọn đáp án B ä
Hình bát diện đều có 6 đỉnh.
Câu 35. Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
Chọn đáp án C ä
A. 2017. B. 2019. C. 2018. D. 2020.
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số - Lời giải.
y = f 0 (x) như hình bên. Giả sử số đỉnh của đa giác đáy của lăng trụ là n.
Khi đó số cạnh của 2 mặt đáy là 2n và số cạnh bên của lăng trụ là
y
n.
Vậy số cạnh của lăng trụ là 3n. Ta thấy 3 · 673 = 2019 nên chọn đáp
án B.
Chọn đáp án B ä
Câu 36. Một xưởng sản xuất cần làm 100 chiếc hộp inox bằng
−2 O 2 5 x
nhau, hình dạng là hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông (họp
không có nắp), với thể tích là 108 dm3 /1 hộp. Giá inox là 47000
đồng/1dm2 . Hãy tính toán sao cho tổng tiền chi phí cho 100 chiếc
hộp là ít nhất, và số tiền tối thiểu đó là bao nhiêu (nếu chỉ tính số
inox vừa đủ để sản xuất 100 chiếc hộp, không có phần dư thừa, cắt
Hỏi hàm số g(x) = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào sau
bỏ)?
đây?
A. 1692000000 đồng. B. 507666000 đồng.
A. (−1; +∞). B. (−∞; −1). C. (1; 3). D. (0; 2).
C. 1015200000 đồng. D. 235800000 đòng.
- Lời giải.
- Lời giải.
Cách 1: Có g0 (x) = −2 f 0 (3 − 2x).
Gọi độ dài cạnh đáy của hộp là x dm ⇒ Chiều cao của hộp là
Hàm số nghịch biến ⇔ g0 (x) ≤ 0, dấu “=” chỉ xảy ra tại một 108
h= dm.
⇔ −·2 f 0 (3 ¸− 2x) ≤ 0 ⇔ f 0 (3 − 2x) ≥ 0 ⇔
số hữu hạn điểm. x2
432
1 5 ⇒ Số inox cần thiết để làm 1 hộp là S = x2 + 4x · h = x2 + dm2 .
x∈ ;
− 2 ≤ 3 − 2x ≤ 2 x
⇔ 2 2 Tồng số tiền
µ chi phí¶ cho 100 chiếc hộp là T = 47000 · 100 · S =
3 − 2x ≥ 5 x ∈ (−∞; −1]. 432
4700000 · x2 + .
Cách 2: Dựa vào đồ thị hàm số ta có f 0 (x) = (x + 2)2n+1 (x − x
432
µ ¶
2)2m+1 (x − 5)2k+1 , (m, n, k ∈ N). Ta có T = 4700000 · 2x − 2 ⇒ T 0 = 0 ⇔ x = 6.
0
x
Vậy phương trình tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề bài là y = 9x − 15.
³ π´ p π
Chọn đáp án D ä y00 − = 1 − 2 3 < 0 ⇒ Hàm số đạt cực đại tại x = − .
6 6
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên
đoạn [−1; 2] là Chọn đáp án D ä
A. 11. B. 10. C. 6. D. 15.
Câu 42. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của hàm số nào sau
- Lời giải.
đây?
x = 1 ∈ [−1; 2]
Ta có f 0 (x) = 6x2 + 6x − 12 ⇒ f 0 (x) = 0 ⇔ 2x2 + 1 x2 + 2x + 1
x = −2 ∉ [−1; 2]. A. y = . B. y = .
2− x 1+ x
Mà f (−1) = 15, f (1) = −5, f (2) = 6. x+1 2x − 2
C. y = . D. y = .
Do đó max f (x) = f (−1) = 15. 1 − 2x x+2
[−1;2] - Lời giải.
Chọn đáp án D ä Ta có lim 2x − 2 = 2 và lim 2x − 2 = 2.
x→+∞ x + 2 x→−∞ x + 2
Câu 39. Khẳng định nào sau đây là sai? 2x − 2
Vậy y = 2 là tiệm cận ngang của hàm số y = .
x+2
A. Hai khối lập phương lần lượt có cạnh là 4 cm và 8 cm là hai Chọn đáp án D ä
khối đa diện đồng dạng.
B. Khối chóp tam giác đều là khối chóp có đáy là tam giác đều. Câu 43.
x −∞ −1 3 +∞ Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có đáy là tam giác
p
y0 + 0 − 0 + vuông cân tại B, AB = a, A 0 B = a 3. Thể tích khối lăng trụ
5 +∞ ABC.A 0 Bp0 0
C bằng p
3
a 3 a3 a3 a3 2
y A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
−∞ 1 - Lời giải.
A0 C0
Đồ thị hàm số y = | f (x)| có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. B0
- Lời giải.
a
p3
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = | f (x)| bằng số điểm cực trị
của đồ thị hàm số y = f (x) cộng với số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f (x) với trục hoành (không tính điểm cực trị). A C
a
Vì đồ thị hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị và cắt trục Ox tại 1
điểm trên đồ thị hàm số y = | f (x)| có 2 + 1 = 3 điểm cực trị.
B
Chọn đáp án B ä
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng Do tam giác A 0 AB vuông tại A nên theo Py-ta-go ta có
biến thiên như sau p
…
³ p ´2 p
A 0 B2 = A A 02 + AB2 ⇔ A A 0 = A 0 B2 − AB2 = a 3 − a2 = a
x −∞ −2 0 +∞
0 − −
y 0 + 0 1 1
Lại có tam giác ABC vuông cân tại B nên S ABC = AB2 = a2 .
+∞ 4 2 2
Thể tích khối lăng trụ đã cho
y
p
0
p 1 2 a3 2
0 −∞ VABC.A 0 B0 C 0 = A A · S ABC = a 2 · a = .
2 2
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là 4. Câu 48. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là
C. Đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân A. 3. B. 6. C. 8. D. 9.
biệt. - Lời giải.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2. Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng.
A B
O
D C
Chọn đáp án D ä
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,
cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng (ABC), SC = a. Thể tích
khối chóppS.ABC bằng p p p
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 12 9 12
- Lời giải.
Đáy ABC là tam giác
p đều cạnh a nên S
a2 3
diện tích bằng .
4
Đường cao của hình chóp là SC = a.
1
Thể tích khối chóp S.ABC là SC ·
p p 3
1 a2 3 a3 3
S ABC = a · = (đvdt)
3 4 12 C B
Chọn đáp án D ä
ĐÁP ÁN
Chọn đáp án D ä
1. D 2. D 3. B 4. C 5. C
6. C 7. D 8. D 9. B 10. A
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V , có O 11. A 12. A 13. B 14. B 15. B
là tâm của đáy. Lấy M là trung điểm của cạnh bên SC . Thể tích 16. B 17. D 18. D 19. D 20. A
khối tứ diện ABMO bằng 21. A 22. A 23. A 24. A 25. A
26. D 27. D 28. D 29. D 30. A
V V V V
A. . B. . C. . D. . 31. A 32. A 33. C 34. B 35. B
4 2 16 8
36. B 37. D 38. D 39. D 40. D
- Lời giải.
41. D 42. D 43. D 44. B 45. B
46. B 47. D 48. D 49. D 50. D
Ta có
1
VABMO = VABMC ;
2
1 1 1
VABMC = VS ABC = VS ABCD = V
2 4 4
1 1 1
⇒ VABMO = · V= V
2 4 8
x−1 1
lim+ y = lim+ = +∞, suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận y = − x3 − mx2 + (2m − 3)x − m + 2
x→2 x→2 x2 − 4 3
đứng là x = 2.
luôn nghịch biến trên R.
x−1
lim + y = lim + 2 = +∞, suy ra đồ thị hàm số có tiệm A. m ∈ (−∞; −3) ∪ (1; +∞). B. −3 ≤ m ≤ 1.
x→−2 x→−2 x − 4
cận đứng là x = −2. C. m ≤ 1. D. −3 < m < 1.
£ p p ¤ −x
- Lời giải. Tập xác định D = − 2; 2 . Ta có y0 = p −1 =
p 2 − x2
Tập xác định D = R. − x − 2 − x2
Ta có y0 = − x2 − 2mx + 2m − 3. p .
2 − x2
Hàm số đã cho là hàm bậc ba nên hàm số luôn nghịch biến trên R
x≤0
p
khi chỉ khi y0 = 0 ⇔ 2 − x 2 = − x ⇔ x = 1 ⇔ x = −1.
x = −1
a < 0 Bảng biến thiên
0
y ≤ 0, ∀ x ∈ R ⇔ p p
∆0 ≤ 0 x − 2 −1 2
y0 + 0 −
⇔ m2 + 2m − 3 ≤ 0
2
⇔ −3 ≤ m ≤ 1. y p p
2 − 2
p
p p ¤ y = 2, £ min
Dựa vào bảng biến thiên, ta có £ max p p ¤ y = − 2.
Chọn đáp án B ä
p
− 2; 2 − 2; 2
Vậy £ p p ¤ y + £ min
max p p ¤ y = 2 − 2.
− 2; 2 − 2; 2
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây. Chọn đáp án D ä
p
Câu 10. Hàm số y = 4 − x2 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (0; 2). B. (−2; 0). C. (0; +∞). D. (−2; 2).
x −∞ 0 1 +∞ - Lời giải.
y 0 − − 0 + Tập xác định D = [−2; 2].
−x
+∞ +∞ +∞ Ta có y0 = p , y 0 = 0 ⇔ x = 0.
4 − x2
y Bảng biến thiên
−∞ −2 x −2 0 2
y0 + 0 −
2
y
0 0
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1). Vậy hàm số nghịch biến trên (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞). Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
f 0 (x) = (x + 1)(x − 2)2 (x − 3)(x + 5)4
- Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: hàm số nghịch biến trên các khoảng Hàm số y = f (x) có mấy điểm cực trị?
(−∞; 0), (0; 1) và đồng biến trên khoảng (1; +∞). Do đó, khẳng định
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
“Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +∞)” sai. - Lời giải.
Chọn đáp án D ä
Ta có
x = −1 (nghiệm đơn)
x = 2 (nghiệm kép bội chẵn)
Câu 9. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f 0 (x) = 0 ⇔
p x = 3 (nghiệm đơn)
y= 2 − x2 − x bằng
p p x = −5 (nghiệm kép bội chẵn)
A. 2 + 2. B. 2. C. 1. D. 2 − 2.
Vì f 0 (x) đổi dấu khi x qua các điểm x = −1, x = 3 nên hàm số có 2
- Lời giải. cực trị. ä
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Hàm số y = f 0 (x) có x −∞ −1 1 +∞
đồ thị như hình vẽ. y0 − 0 + 0 +
+∞ −∞
y
y
−10
1 3 Dựa vào điểm biến thiên suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã
O 2 x
cho là M(−1; −10), suy ra x0 = −1, y0 = −10. Do đó, T = −11.
Chọn đáp án C ä
x+1
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn
x−1
[2; 3]
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. min y = −3. B. min y = 3.
A. Đồ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị. [2;3] [2;3]
C. min y = 2. D. min y = 4.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị. [2;3] [2;3]
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây. A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
- Lời giải.
x −∞ 2 4 +∞
y0 + 0 − 0 + Trường hợp m = 0: hàm số đã cho trở thành y = − x, là hàm
+∞ số không có tiệm cận đứng nên m = 0 thỏa yêu cầu bài toán.
3
y
½ ¾hợp m 6= 0: hàm số đã cho có tập xác định là D =
Trường
−∞ −2 1
R\ .
m
1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Hàm số không có tiệm cận đứng khi chỉ khi x =là nghiệm
m
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. 1 m=1
của phương trình x − m = 0 hay − m = 0 ⇔ .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = −2. m m = −1
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4. Vậy có 3 giá trị tham số m để hàm số đã cho không có tiệm cận
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. đứng. ä
- Lời giải.
Câu 17. Đồ thị hàm số y = x3 − 2mx2 + m2 x + n có tọa độ điểm
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt
cực tiểu là (1; 3). Khi đó, m + n bằng
cực tiểu tại x = 4.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
Câu 14. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = 3x4 − 4x3 − 6x2 + Ta có y0 = 3x2 − 4mx + m2 , y00 = 6x − 4m
12x + 1 là điểm M(x0 ; y0 ). Tính tổng T = x0 + y0 . Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; 3), suy ra
A. T = 8. B. T = 4. C. T = −11. D. T = 3.
m = 1
- Lời giải.
y0 (1) = 0 m2 − 4m + 3 = 0
n = 3
x = −1 (nghiệm đơn) ⇔ ⇔
Ta có y0 = 12x3 − 12x2 − 12x + 12, y0 = 0 ⇔ . y(1) = 3 m2 − 2m + n + 1 = 3
x = 1 (nghiệm kép) m=3
Bảng biến thiên n = −1
m = 1
x −1 0 1 2 3
Với , ta có y00 (1) = 2 > 0 ⇒ hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
n = 3
3 4
Do đó,
m = 1, n = 3 thỏa yêu cầu bài toán. Vậy m + n = 4.
m = 3 f 0 (x) 1 2
00
Với , ta có y (1) = −6 < 0 ⇒ hàm số đạt cực đại tại x = 1.
n = −1 −1
p p
định khi chỉ khi 29 p 14 + 5 5 74
Mà f (0) = , f (2 5) = , f (7) = .
12 p 12 4
2
m − 4 < 0 ⇔ −2 < m < 2. 14 + 5 5
Suy ra min f (x) = .
[0;7] 12 p
Vì m chỉ nhận các giá trị nguyên nên m ∈ {−1; 0; 1}. Vậy có 3 giá
Vậy M cách B một khoảng 2 5 km.
trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. ä
Chọn đáp án C ä
Câu 23. Tìm các mối liên hệ giữa các tham số a và b sao cho hàm
số y = f (x) = 2x + a sin x + b cos x luôn tăng trên R? p Câu 25. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để hàm số y =
1 3
1 1 1+ 2 x − (m + 1)x2 + (m − 2)x + 2m − 3 đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2
A. + = 1. B. a + 2b ≥ . 3
a b p3 thỏa mãn x12 + x22 = 18. Tính tổng P của tất cả các giá trị m trong
C. a2 + b2 ≤ 4. D. a + 2b = 2 3.
S.
- Lời giải.
3
Ta có y0 = f 0 (x) = 2 + a cos x − b sin x. A. P = −4. B. P = 1. C. P = − . D. P = −5.
2
Hàm số đã cho đồng biến trên R khi chỉ khi - Lời giải.
5.
Câu 24. Một ngọn hải đăng đạt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ
m=−
biển AB = 5 km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một Vì m chỉ2 nhận giá trị nguyên nên m = 1. Vậy P = 1.
khoảng bằng BC = 7 km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ
Chọn đáp án B ä
A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4 km/h rồi đi bộ đến C với
vận tốc 6 km/h. Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu Câu 26. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh bằng a, cạnh bên bằng
để người đó đi đến C nhanh nhất? 2a. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm trên đoạn SC sao cho
A NS = 2NC . Thể tích V của khối chóp A.BCN M bằng
p p
a3 11 a3 11
A. V = . B. V = .
16
p 24
p
a3 11 a3 11
C. V = . D. V = .
18 36
- Lời giải.
B M C S
p
14 + 5 5
A. 0 km. B. km.
p 12
C. 2 5 km. D. 7 km.
- Lời giải.
Gọi khoảng cách từ M đến B là x km (0 ≤ x ≤ 7). N
p M
Khi đó, MC = 7 − x và AM = x2 + 25.
7− x
Người đó đi từ A đến C hết khoảng thời gian là f (x) = +
p 6
x2 + 25 A C
giờ.
4 p
7− x x2 + 25 H D
Hàm số f (x) = + liên tục trên [0; 7] và
6 4
1 x p
f 0 (x) = − + p , f 0 (x) = 0 ⇔ x = 2 5. B
6 4 x2 + 25
- Lời giải. Câu 32. Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4 cm.
Hình đa diện phải thỏa mãn tính chất: mỗi cạnh là cạnh chung của Tính thể tích khối lập phương đó.
p p
đúng 2 mặt. A. 8 2 cm3 . B. 16 2 cm3 .
p
Chọn đáp án B ä C. 8 cm3 . D. 2 2 cm3 .
Câu 29. Cho khối chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và - Lời giải.
4 p
cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích khối chóp Độ dài các cạnh hình lập phương là p = 2 2 cm.
p 2 p
này. Thể tích khối lập phương là V = (2 2)3 = 16 2 cm3 .
p
A. 7 000 2 cm3 . B. 6 000 cm3 . Chọn đáp án B ä
Câu 33. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có AB = 2 cm; Mặt phẳng qua AM và song song với BD , cắt SB, SD lần lượt tại
AD = 5 cm; A A 0 = 3 cm. Tính thể tích khối chóp A.A 0 B0 D 0 E và F và chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích V của khối
3 3 3 3 chóp không chứa
A. 5 cm . B. 10 cm . C. 20 cm . D. 15 cm . p đỉnh S . p
- Lời giải. a3 6 a3 6
A. V = . B. V = .
36
p 9p
Ta có VA.A 0 B0 D 0 = A0 D0 a3 6 a3 6
1 1 C. V = . D. V = .
· A A 0 · · A 0 B0 · 18 12
3 2 - Lời giải.
A 0 D 0 = 5 cm3 . B0 C0
A
D
M
E
B C
G
Chọn đáp án A ä
F
Câu 34. Cho hình hộp ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có tất cả các cạnh đều B C
bằng 2a, đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu của đỉnh A 0 trên
mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo a thể tích V của O
A Gọi (α) là mặt phẳng chứa AM và song song với BD , suy ra (α) là
D
mặt phẳng đi qua G , song song với BD và cắt SB, SD lần lượt tại
E và F .
B C
Do đó, (α) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là tứ giác
AC p
Ta có A 0 O ⊥ (ABCD), AO = = a 2, AEMF , suy ra (α) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần là khối
p p 2
A 0 O = A A 02 − AO 2 = a 2. chóp S.AEMF và khối đa diện EMF ABCD .
SE SF SG 2
Thể tích khối hộp Ta có EF đi qua G và song song BD nên
= = = .
SB SD SO 3
VS.AEF SE SF
p p Xét hai khối chóp S.AEF và S.ABD , ta có = · =
VABCD.A 0 B0 C 0 D 0 = S ABCD · A 0 O = 4a2 · a 2 = 4a3 2. VS.ABD SB SD
4 2
⇒ VS.ABD = VS.ABCD .
9 9
VS.EF M SE SF
Xét hai khối chóp S.EF M và S.BCD , ta có = · ·
Chọn đáp án B ä VS.BCD SB SD
SM 2 1
= ⇒ VS.EF M = VS.ABCD .
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy là hình vuông SC 9 9
1
cạnh a, cạnh bên tạo với góc 60◦ . Gọi M là trung điểm của SC . Ta có VS.AEMF = VS.AEF + VS.EF M = 3 VS.ABCD .
Chọn đáp án B ä
6 cm
Câu 36.p Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 4 cm
a 21 9 cm
bằng . Tính theo a thể tích V của hình chóp đã cho
6 p p
a3 3 a3 3
A. V = . B. V = .
8p 6p Người ta cắt đi một phần khúc gỗ dạng hình lập phương cạnh 4 cm.
3 3
a 3 a 3
C. V = . D. V = . Tính thể tích phần còn lại.
12 24
- Lời giải.
A. 262 cm3 . B. 54 cm3 . C. 145 cm3 . D. 206 cm3 .
S - Lời giải.
Thể tích khối gỗ lúc đầu khi chưa bị cắt V1 = 5 · 9 · 6 = 270 cm3 .
Thể tích khối gỗ cắt bớt ra V2 = 43 = 64 cm3 .
Thể tích phần còn lại V = V1 − V2 = 206 cm3 .
Chọn đáp án D ä
Câu 38. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng?
A B A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Lời giải.
H M
N Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
p
a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S4 ABC = .
4 Hình 3. Hình 4.
Thể tích khối chóp S.ABCD là
p p Chọn đáp án D ä
1 a a2 3 a3 3
VS.ABCD = · · = .
3 2 4 24
Câu 39. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các
ä cạnh đều bằng a. Tính thể tích của (H).
p p p
a3 a3 3 a3 3 a3 2
Câu 37. Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như A. 2 . B.
2
. C.
4
. D.
3
.
hình vẽ. - Lời giải.
Thể tích khối lăng trụ đứng, tam A0 C0 Tam giác ABC vuông tại B
giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 a2 S
p nên S4 ABC = BA · BC = .
a 2
3 2 2
a là V = S 4 ABC · A A 0 = · B0 Thể tích khối chóp S.ABC là
p 4 1
a3 3 VS.ABC = · S 4 ABC · S A =
a= . 3 2a
4 a3
.
3
A C
A C
a
a
B
B
Chọn đáp án B ä
Câu 42. Một hình chóp có 100 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
Chọn đáp án C ä
A. 53. B. 51. C. 50. D. 52.
- Lời giải.
Gọi n là số cạnh đáy của hình chóp, khi đó, số cạnh của hình chóp
Câu 40. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh là 2n, số mặt là m + 1, số đỉnh bằng 1.
đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2 . Theo giả thuyết, ta có 2n = 100 ⇒ n = 50.
Vậy số mặt của hình hình chóp có 100 cạnh là n + 1 = 51.
p3 3
p
a 3 a 3 Chọn đáp án B ä
A. V = . B. V = .
12p p 6
3 3 Câu 43. Trong các vật thể sau đây, vật thể nào là hình đa diện?
a 3 a 2
C. V = . D. .
4 3
- Lời giải. p
a2 3
Ta có S4 ABC = . A0 C0
4
Theo đề bài, ta có
3S ABB0 A 0 = 3a2 ⇒ AB · A A 0 = B0
A. . B. .
a2 ⇔ A A 0 = a.
Thể tích khối lăng trụ
0
VABC.A
p 0 B0 C 0 = pS 4 ABC · A A =
2 3
a 3 a 3 A C
·a= .
4 4 C. . D. .
- Lời giải.
B Các hình vi phạm khái niệm hình đa diện là
Chọn đáp án C ä
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B và BA = BC = a. Cạnh bên S A = 2a vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
Chọn đáp án D ä
p
a3 3 a3 Câu 44. Cho khối chóp có thể tích V = 36 cm3 và diện tích mặt
A. V = . B. V = .
2p 3p đáy B = 6 cm2 . Tính chiều cao của khối chóp.
a3 3 a3 2 1
C. V = . D. V = . A. h = 18 cm. B. h = cm .
4 3 2
- Lời giải. C. h = 6 cm . D. h = 72 cm .
- Lời giải. Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tại
3V 3 · 36
Từ công thức thể tích khối chóp, ta suy ra h = = = 18 cm. A và D , AB = AD = 2a, CD = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
S 6
◦
Chọn đáp án A ä và (ABCD) bằng 60 . Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt
phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Câu 45. Kim tự tháp Kheops (Kê-ốp) ở Ai cập được xây dựng vào
Tính thể p
tích khối chóp S.ABCD
p . p p
khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối 3 17 3 3 23 3 3 15 3 3 19 3
A. a . B. a . C. .a . D. a .
chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m cạnh đáy dài 230 m. Tính thể 5 5 5 5
tích của nó. - Lời giải.
A. 2592100 m3 . B. 3888150 m3 .
C. 7776300 m3 . D. 2952100 m3 .
- Lời giải.
Diện tích đáy của kim tự tháp là S = 2302 = 54 900 m2 . S
1 1
Thể tích của kim tự tháp V = · S · h = · 52 900 · 147 = 2 592 100
3 3
m3 . ä
A0 M B0
Q
P
D 0
C 0 Theo giả thuyết, ta có SI ⊥ (ABCD).
GọiK là trung điểm của AB ta suy ra ADCK là hình chữ nhật.
B CK ⊥ AB
I
A ⇒ p p .
BC = CK 2 + K B2 = a 5
N
Dựng I H ⊥ BC tại H , ta suy ra
D C
(SBC),
á I = 60◦ .
(ABCD) = SH
Dựng được thiết diện như hình vẽ.
S A0 SM SP AM 1 VS.AMP 1
Ta có = = = = , suy ra = ⇒ Ta có
SA SI SD AI 4 VS.AD I 64
63
VAMP.AD I = · VS.AD I . S 4BCI = S ABCD − S 4 ABI − S 4DCI
64
1 1 4a3 a2 3a2
VS.AD I = · · AD · AI · S A = = 3a 2
− a 2
− = .
3 2 9 2 2
63 63 4a3 7a3
⇒ VAMP.AD I = · VS.AD I · = .
3a2
64 64 9 16 2S 4BCI
I H
1 1 a 2a a 3
= = p
BC a 5
VIPBN = · BN · BI · BP = · · a · = ⇒ p
6 6 2 3 18
7a3 a3 55a3
3a 15
SI = I H tan 60◦ =
⇒ V(H ) = VAMP.AD I − VIPBN = − = .
.
16 18 144 5
p
55a3 89a3 V(H ) 55 1 3a3 15
V(H 0 ) = Vl p − V(H ) = a3 − = suy ra = . Suy ra VS.ABCD = · SI · S ABCD = .
144 144 V(H 0 ) 89 3 5
Chọn đáp án A ä Chọn đáp án C ä
1 p
Vậy max VS.ABC = khi chỉ khi AB = 2.
6
Chọn đáp án B ä
ĐÁP ÁN
1. A 2. B 3. D 4. A 6. C
7. B 8. D 9. D 10. A 12. B
13. A 14. C 15. C 17. A 18. A
19. C 20. B 21. B 23. C 24. C
25. B 26. C 27. C 28. B 29. D
30. A 31. D 32. B 33. A 34. B
35. B 37. D 38. D 39. C 40. C
41. B 42. B 43. D 44. A 46. A
47. C 48. D 49. B 50. B
Từ bảng xét dấu ta có g0 (x) > 0 khi x ∈ (−1; 1) ∪ (2; +∞) nên
Ta có g0 (x) = 3 f 2 (x). f 0 (x) − 3 f 0 (x).
hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞)
Xét trên đoạn [−1; 2].
Chọn đáp án C ä
x = −1
p g0 (x) = 0 ⇔ 3 f 0 (x)[ f 2 (x) − 1] = 0 ⇔ f 0 (x) = 0 ⇔ .
Câu 2. Tập xác định của hàm số − x2 + 2x + 3 là x=2
A. (1; 3). B. (−∞; −1) ∪ (3; +∞). Bảng biến thiên
3 Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị trái dấu nên y0 = 3ax2 +
1573
⇒ min g(x) = g(−1) = f 3 (−1) − 3 f (−1) = . 2bx + c = 0 có hai nghiệm trái dấu ⇒ 3ac < 0 ⇒ c > 0.
[−1;2] 64
Chọn đáp án A ä
4 Hoành độ điểm uốn nằm bên phải trục tung nên y00 = 6ax +
−b b
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm 2b = 0 có nghiệm dương ⇒ x = > 0 ⇔ < 0 ⇒ b > 0.
3a a
của S A , SC . Tìm mệnh đề đúng.
Vậy a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
A. MN ∥ (ABCD). B. MN ⊥ (SCD).
Chọn đáp án A ä
C. MN ∥ (S AB). D. MN ∥ (SBC).
- Lời giải. Câu 7. Cho một đa giác lồi (H) có 10 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam
giác mà ba đỉnh của nó là ba đỉnh của (H), nhưng ba cạnh không
S
phải ba cạnh của (H)?
M
A. 40. B. 100. C. 60. D. 50.
A B
- Lời giải.
N
1 Số tam giác được tạo thành từ 10 đỉnh của đa giác lồi (H) là
C310 .
2 Xét trường hợp số tam giác chỉ chứa hai cạnh của đa giác, là
D C
số tam giác có 3 đỉnh liên tiếp của đa giác. Có 10 tam giác
Theo bài ra ta có MN là đường trung bình của ∆S AC ⇒ MN ∥ như vậy
AC . 3 Xét trường hợp số tam giác chứa đúng một cạnh của đa giác,
MN ∥ AC
Ta có: ⇒ MN ∥ (ABCD). là số tam giác có 2 đỉnh là 2 đỉnh liên tiếp của đa giác và đỉnh
AC ⊂ (ABCD)
còn lại không kề với hai đỉnh kia. Khi đó, xét một cách bất
Chọn đáp án A ä kỳ ta có C110−4 cách chọn đỉnh còn lại của tam giác (trừ hai
Câu 6. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ đỉnh đã chọn với hai đỉnh kề nó). Trường hợp này có 10 × C16
bên. tam giác.
y Vậy số tam giác không chứa cạnh của đa giác (H) là C110 − 10 − 10 ×
C16 = 50 tam giác.
Chọn đáp án D ä
O
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có
x
A(2; 1), đường cao BH có phương trình x − 3y − 7 = 0 và trung
tuyến CM có phương trình x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. A(−1; 0). B. (4; −5). C. (1; −2). D. (1; 4).
- Lời giải.
# » # »
3 Vì AC ⊥ BH nên AC · BH = 0 ⇔ (x − 2) · 3 − x − 2 = 0 ⇔ x = 4. y
x=0 1
Vậy C(4; −5).
(a) f (x) = 0 ⇔ x = 1 ,
O
Chọn đáp án B ä 1 2 3 x
x=3
trong đó x = 1 là −1
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 nghiệm kép.
y = − x3 − (m + 1)x2 + (4m − 8)x + 2 nghịch biến trên toàn trục −2
3
0
số? (b) f (x) = 0 ⇔
x = a (với 0 < a < 1)
A. 9. B. 7. C. Vô số. D. 8.
x = 1
- Lời giải.
x = b (với 1 < b < 3)
y0 = − x2 − 2(m + 1)x + 4m − 8. Hàm số nghịch biến trên toàn
trục số ⇔ y0 ≤ 0, ∀ x ∈ R. 3 Ta có bảng biến thiên của hàm số y = f 2 (x) như sau
a = −1 < 0
Ta có y0 ≤ 0 ∀ x ∈ R ⇔ ⇔ m2 + 6m − 7 ≤ 0 ⇔
∆0 ≤ 0
x −∞ 0 m 1 n 3
−7 ≤ m ≤ 1. f 0 (x) − − 0 + 0 − 0 +
f (x) + 0 − − 0 − − 0
Mà m ∈ Z nên m ∈ {−7; −6; . . . ; −1; 0; 1}.
y0 − 0 + 0 − 0 + 0 − 0
Chọn đáp án A ä
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như y
hình vẽ bên.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
x −∞ 0 1 +∞
2
Hỏi đồ thị của hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực đại, cực y0 + 0 − 0 +
tiểu? 5 +∞
y
A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
−∞ −1
B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. A. Hàm số có điểm cực tiểu x = 0.
- Lời giải. B. Hàm số có điểm cực đại x = 5.
C. Hàm số có điểm cực tiểu x = −1.
f (x) = 0 D. Hàm số có điểm cực tiểu x = 1.
1 Ta có y = f 2 (x) ⇒ y0 = 2 f (x) f 0 (x) = 0 ⇔ .
0
f (x) = 0 - Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có điểm cực tiểu x = 1.
2 Từ đồ thị ta có Chọn đáp án D ä
p
Câu 13. Biết tập nghiệm của bất phương trình x − 2x + 7 ≤ 4 là Chọn đáp án A ä
[a; b]. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + b.
Câu 15. Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình
A. P = 2. B. P = 17. C. P = 11. D. P = −1.
sin3 x − 3 sin2 x + 2 sin x = 0 trên đường tròn lượng giác là
- Lời giải.
p p A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
x − 2x + 7 ≤ 4 ⇔ 2x +7 ≥ x − 4
- Lời giải.
x − 4 < 0 x < 4
sin x = 0
x ≥ − 7 x = kπ
2x + 7 ≥ 0
sin3 x − 3 sin2 x + 2 sin x = 0 ⇔ sin x = 1 ⇔ (k ∈ Z). Vậy
⇔ ⇔ 2
x − 4 ≥ 0
x ≥ 4
x = k2π
sin x = 2
2x + 7 ≥ − 4)2 x2 − 10x + 9 ≤ 0
(x có ba điểm biểu diễn.
7
− ≤x<4 7 Chọn đáp án C ä
2 − ≤x<4 7
⇔ x ≥ 4 ⇔ 2 ⇔ − ≤ x ≤ 9. Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a,
4≤x≤9 2
1 ≤ x ≤ 9 S A vuông góc với đáy, SB = 5a. Tính sin của góc giữa cạnh SC
7 7
· ¸
Bất phương trình có tập nghiệm S = − ; 9 . Vậy ta có a = − và mặt đáy
p (ABCD). p p p
2 2 2 2 3 2 3 17 2 34
và b = 9. Suy ra P = 2. A. . B. . C. . D. .
3 4 17 17
Chọn đáp án A ä - Lời giải.
Câu 14. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình S
bên.
y
O x
A D
O
−3
B C
p
1 Tam giác S AB vuông tại A nên S A = SB2 − AB2 = 4a.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = | f (x) + m| có ba
p p
điểm cực trị. 2 Tam giác ABC vuông tại B nên AC = AB2 + BC 2 = 3a 2.
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3. B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1. p p
C. m = −1 hoặc m = 3. D. 1 ≤ m ≤ 3. 3 Tam giác S AC vuông tại A nên SC = S A 2 + AC 2 = a 34.
- Lời giải.
4 Ta có S A ⊥ (ABCD) nên (SC, (ABCD)) =
SC A .
-Ta có số điểm cực trị của hàm số y = | f (x) + m| “=” số điểm p
S A 2 34
cực trị của hàm số y = f (x) + m “+” số nghiệm của phương trình 5 Tam giác S AC vuông tại A nên sin
SC A = = .
SC 17
f (x) + m = 0 (không tính nghiệm kép).
- Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) + m “=” số điểm cực trị của
Chọn đáp án D ä
hàm số y = f (x). Từ đồ thị ta thấy hàm số y = f (x) có hai điểm cực
trị. Câu 17. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên toàn trục số?
- Như vậy, để hàm số y = | f (x) + m| có ba điểm cực trị thì phương A. y = x3 − 3x2 + 4. B. y = − x4 − 2x2 − 3.
trình f (x) = −m phải có một nghiệm đơn hoặc một nghiệm đơn và C. y = x3 + 3x. D. y = − x3 + 3x2 − 3x + 2.
một nghiệm
kép. - Lời giải.
−m≥1 m ≤ −1 Ta có y0 = −3x2 + 6x − 3 = −3 x2 − 2x + 1 = −3 (x − 1)2 ≤ 0,
¡ ¢
Suy ra, ⇔ .
− m ≤ −3 m≥3 ∀ x ∈ R.
Do đó hàm số y = − x3 + 3x2 − 3x + 2 nghịch biến trên toàn trục Câu 21. Đồ thị của hàm số y = x + 2 có bao nhiêu đường tiệm
3− x
số. cận?
Chọn đáp án D ä A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, S A vuông - Lời giải.
góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? Đồ thị hàm số có hai đường tiệm là đường tiệm cận đứng x = 3 và
A. BA ⊥ (S AD). B. BA ⊥ (S AC). đường tiệm cận ngang y = −1.
C. BA ⊥ (SBC). D. BC ⊥ (SCD). Chọn đáp án B ä
- Lời giải. 1
Câu 22. Hàm số y = − x4 − 2x2 + 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
4
S A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
- Lời giải.
Ta có y0 = − x3 − 4x = 0 ⇐⇒ x = 0. Ta có bảng biến thiên
x −∞ 0 +∞
y0 + 0 −
2
y
A D
−∞ −∞
2 Ta có A , B là giao điểm giữad 0 và (C), suy ra tọa độ A , B là Câu 33. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 − 6x2 + 9x + m có
x + y − 5 = 0 (1) giá trị lớn nhất trên đoạn [0; 2] bằng −4?
nghiệm của hệ phương trình . Từ 80
(x − 3)2 + (y − 1)2 = 1 (2) A. m = −8. B. m = −4. C. m = 0. D. m = − .
27
2 2
(1) ta có y = − x + 5, thay vào
(2) ta được (x − 3) + (− x + 4) = - Lời giải.
x=3
1 ⇔ 2x2 − 14x + 24 = 0 ⇔ . x = 1 ∈ [0; 2]
x=4 1 Ta có y0 = 3x2 − 12x + 9 = 0 ⇔ .
x = 3 ∉ [0; 2]
Vậy x1 = 3, x2 = 4 suy ra x1 + x2 = 7.
Chọn đáp án D ä 2 Ta có y(1) = m + 4, y(0) = m, y(2) = m + 2. Rõ ràng m <
Chọn đáp án D ä 2 Để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận thì đồ thị hàm
p số phải có hai đường tiệm cận đứng, tức là phương trình
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 − 4x trên đoạn [−1; 1]
x2 − 2x + m = 0 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 và −2.
bằng
2 Từ đó, ta có
A. 9. B. 3. C. 1. D. − .
3
0
- Lời giải.
∆ = 1−m > 0 m<1
2
m < 1
Ta có y0 = − p < 0, ∀ x ∈ [−1; 1]. Suy ra max y = y(−1) = 3. 1 − 2 + m 6= 0 ⇔ m 6= 1 ⇔
5 − 4x [−1;1]
m 6= −8.
Chọn đáp án B ä
4 + 4 + m 6= 0 m 6= −8
1
Câu 32. Hàm số y = − x4 + 2x2 + 2 đồng biến trên khoảng nào
4 Chọn đáp án D ä
dưới đây?
A. (−2; 0). B. (0; +∞). C. (2; +∞). D. (0; 1). Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
p
- Lời giải. x2 − m x2 + 1 + m + 4 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. m > 6. B. m ≥ 6.
x=0
C. m ∈ ∅. D. m ≥ 6 hoặc m ≤ −2.
1 Ta có y0 = − x3 + 4x = 0 ⇔ x = −2 .
- Lời giải.
x=2 p
1 Đặt x2 + 1 = t ⇔ x2 = t2 − 1 (t ≥ 1).
2 Bảng xét dấu đạo hàm
2 Phương trình đã cho trở thành
x −∞ −2 0 2 +∞ t2 − 1 − mt + m + 4 = 0 ⇔ t2 − mt + m + 3 = 0 (1).
0 − −
y + 0 0 + 0
3 Để phương trình ban đầu có bốn nghiệm phân biệt thì phương
Từ bảng xét dấu ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 1). trình (1) phải có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 lớn hơn 1. Do
Chọn đáp án D ä đó ta có
a = 1 6= 0 cao bằng h được tính bởi công thức
2 1
m − 4m − 12 > 0
A. V = Bh. B. V = Bh.
∆ = m2 − 4(m + 3) > 0
3
⇔ t1 − 1 > 1
t1 > 1
C. V = Bh. D. V = 3Bh.
t2 − 1 > 0 2
- Lời giải.
t > 1
2
Công thức tính thể tích chóp.
m > 6
m>6
Chọn đáp án A ä
m < −2
m < −2
⇔ ⇔ 1 + 4x
Câu 38. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = là
(t 1 − 1) + (t 2 − 1) > 0 t1 + t2 − 2 > 0 1+ x
t t − A. I(4; −1). B. I(−1; 1). C. I(4; 1). D. I(−1; 4).
1 2 (t 1 + t 2 ) + 1 > 0
− 1) − 1) > 0
(t 1 (t 2
- Lời giải.
m>6 ax + b
Đồ thị hàm số y = có tâm đối xứng I là giao điểm hai đường
µ cx + d ¶
m < −2
d a
⇔ ⇔ m > 6. tiệm cận, tức là I − ; .
m − 2 > 0 c c
Chọn đáp án D ä
m + 3 − m + 1 > 0
Chọn đáp án A ä Câu 39. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
y
Câu 36. Cho tam giác đều ABC có cạnh 8 cm. Dựng hình chữ
nhật MNPQ với cạnh MN nằm trên cạnh BC và hai đỉnh P , Q lần 3
lượt nằm trên các cạnh AC , AB của tam giác. Tính BM sao cho 2
Q
Từ đồ thị ta có a < 0 và hàm số có hai điểm cực trị là x = −1, x = 1.
2 Gọi H là trung điểm BC . P
Chọn đáp án D ä
Tam giác ABH có MQ ∥
QM BM
AH ⇒ = ⇒ Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
pAH BH 4x − 5
4 3x p y= có tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung.
QM = = 3x. x−m
4 B M H N C 5
A. m < 0. B. m > 0 và m 6= .
4
3 Diện tích hình chữ nhật 5
C. m > 0. D. m < 0 và m 6= − .
MNPQ là 4
- Lời giải.
p
S = MQ · MN = 3x(8 − 5
p ¡ 1 Đồ thị hàm số có tiệm cận khi −4m + 5 6= 0 ⇔ m 6= .
2x) = −2 3 x2 − 4x =
¢ 4
p p
−2 3 (x − 2)2 + 8 3 ≤ 2 Khi đó, đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = m.
p
8 3.
3 Để đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng bên phải trục tung
thì m > 0.
Dấu “=” xảy ra khi x = 2.
Vậy BM = 2 cm. Chọn đáp án B ä
Chọn đáp án A ä
Câu 41. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu
Câu 37. Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều số có ba chữ số khác nhau?
A. 216. B. 120. C. 504. D. 6. Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
p
- Lời giải. cạnh a, cạnh bên S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Khi đó, thể tích
của khối chóp
p bằng p p
1 Gọi số có ba chữ số là abc. a3 3 a3 3 p3 a3 3
A. . B. . C. a 3. D. .
3 4 6
2 Chọn a: có 6 cách. - Lời giải.
S
3 Chọn b (b 6= a): có 5 cách.
Câu 42. A D
Chọn đáp án D ä Khối hộp là khối đa diện lồi nên đáp án B đúng.
Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi nên đáp án D đúng.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)2 (x + 1).
Lắp ghép hai khối hộp bất kì thì không phải lúc nào cũng được
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
một khối đa diện lồi, nên đáp án C là đáp án sai.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Câu 46. Khối đa diện loại {3; 4} có số đỉnh, số cạnh và số mặt
x=0 tương ứng là
1 f 0 (x) = 0 ⇔ x = 1 . A. 6, 12, 8. B. 4, 6, 4. C. 8, 12, 6. D. 8, 6, 12.
x = −1 - Lời giải.
x −∞ −1 0 1 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 +
Khối đa diện đều loại {3; 4} chính là khối bát diện đều. Do đó có số Khi đó X = X 1 ∪ X 2 ∪ X 3 và X 1 , X 2 , X 3 là đôi một xung
đỉnh là 6, số cạnh là 12, số mặt là 8. khắc.
Chọn đáp án A ä Do đó ta có P(X ) = P(X 1 ∪ X 2 ∪ X 3 ) = P(X 1 )+P(X 2 )+P(X 3 ).
Câu 47. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
3 Ta xét ba trường hợp sau
A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
- Lời giải. + Xét biến cố X 1 : đội A thắng đội B với tỉ số 3 − 0.
Mỗi mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là mặt phẳng đi qua trung Khi đó hai đội sẽ đấu ba hiệp và đội A thắng cả ba hiệp,
8
điểm 1 cạnh và chứa cạnh đối diện của tứ diện đều. Tứ diện đều có suy ra P(X 1 ) = (0,4)3 = .
125
6 cạnh nên số mặt phẳng đối xứng là 6. + Xét biến cố X 2 : đội A thắng đội B với tỉ số 3 − 1.
Chọn đáp án C ä Khi đó hai đội sẽ đấu bốn hiệp và đội B thắng một trong
x+2 72
Câu 48. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? ba hiệp đầu, suy ra P(X 2 ) = C31 · 0,6 · (0,4)2 = .
x−1 625
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). + Xét biến cố X 3 : đội A thắng đội B với tỉ số 3 − 2.
B. Hàm số đồng biến trên R \ {1}. Khi đó hai đội sẽ đấu năm hiệp và đội B thắng hai trong
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). bốn hiệp đầu, suy ra P(X 3 ) = C42 · (0,6)2 · (0,4)2 · 0,4 =
432
D. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}. .
3125
- Lời giải.
8 72 432 992
3 Vậy xác suất để đội A thắng là P(X ) = + + = ≈
1 y0 = − . 125 625 3125 3125
(x − 1)2 0,317.
Chọn đáp án B ä
2 Bảng biến thiên
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =
x −∞ 1 +∞ x4 − 2m2 x2 + 1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác
0 − −
y vuông cân.
1 +∞ A. m = 1. B. m ∈ {−1; 1}.
y C. m ∈ {−1; 0; 1}. D. m ∈ {0; 1}.
−∞ 1 - Lời giải.
x=0
1 y0 = 4x3 − 4m2 x = 0 ⇔ . Để đồ thị hàm số có ba
Vậy hàm số nghịch biến trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). x2 = m2
Chọn đáp án C ä điểm cực trị thì phương trình y0 = 0 phải có ba nghiệm phân
Câu 49. Hai đội A và B thi đấu trận chung kết bóng chuyền nữ biệt, suy ra m 6= 0.
chào mừng ngày 20 − 10 (trận chung kết tối đa 5 hiệp). Đội nào
2 Khi đó, đồ thị có ba điểm cực trị là A(0; 1), B m; − m4 + 1 ,
¡ ¢
thắng 3 hiệp trước thì thắng trận. Xác suất đội A thắng mỗi hiệp là
C − m; − m4 + 1 .
¡ ¢
- Lời giải. ở A . Vậy để tam giac ABC vuông thì tam giác ABC phải
vuông ở A .
1 Xác suất đội A thắng mỗi hiệp là 0,4 (không có hòa) nên xác
suất đội A thua mỗi hiệp là 0,6. # » # » m=1
4 AB · AC = 0 ⇔ − m2 + m8 = 0 ⇔ m6 − 1 = 0 ⇔ .
m = −1
2 Gọi X là biến cố đội A thắng trận đấu với đội B.
Chọn đáp án B ä
Gọi X 1 , X 2 , X 3 tương ứng là biến cố đội A thắng đội B với
tỉ số lần lượt là 3 − 0; 3 − 1; 3 − 2. ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. C 4. A 5. A
6. A 7. D 8. B 9. A 10. B
11. C 12. D 13. A 14. A 15. C
16. D 17. D 18. A 19. B 20. C
21. B 22. B 23. B 24. B 25. A
26. C 27. C 28. D 29. D 30. D
31. B 32. D 33. A 34. D 35. A
36. A 37. A 38. D 39. D 40. B
41. B 42. D 43. C 44. A 45. C
46. A 47. C 48. C 49. B 50. B
D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞; −1) ; (1; +∞) và
28 ĐỀ SỐ 28
nghịch biến trên hai khoảng (−1; 0) ; (0; 1).
Câu 1. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác - Lời giải.
ACB = 45◦ , cạnh bên S A vuông góc với mặt Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên hai khoảng
vuông tại B, AB = a,
phẳng đáy, cạnh SB tạo với đáy một góc 60◦ . Tính thể tích V của (−∞; −1) ; (1; +∞) và nghịch biến trên hai khoảng (−1; 0) ; (0; 1).
khối chóp S.ABC . Chọn đáp án D ä
p p
a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A 0 B0 C 0 có AB = 2a,
9 6p
a3 a3 3 p
C. V = p . D. V = . A A 0 = a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0 .
4 3 18 a3 3a3
- Lời giải. A. 3a3 . B. a3 . C. . D. .
4 4
Ta có 4S AB vuông tại A có S - Lời giải.
p p p
∠SBA = 60 ◦
nên S A = 3a. 3 3
Ta có S4 ABC = AB2 = · (2a)2 = A0 C0
Mà 4 ABC vuông cân tại B nên p 2 4 4
1 1 3a .
S 4 ABC = AB · AC = a2 . p B0
2 2 Do đó VABC.A 0 B0 C 0 = S4 ABC A A 0 = 3a2 ·
1 p
Do đó VS.ABC = S A · S4 ABC = a 3 = a3 . A C
p 3
1p 1 2 3 3 A C
3a · a = a .
3 2 6
B
ä
B Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B,
Chọn đáp án B ABC = 120◦ . Cạnh bên S A vuông góc với mặt
ä AB = BC = a và
phẳng đáy và S A = 2a. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số đồng biến trên R là
hình chóp S.ABC .
A. y = x4 + 3x2 − 1. B. y = x3 − 3x2 + 6x + 2. p
p p
p
3 − 2x a 2 a 2
C. y = x4 − 3x2 − 5. D. y = . A. . B. a 2. C. a 5. D. .
x+1 5 4
- Lời giải. - Lời giải.
Hàm số y = x3 − 3x2 + 6x + 2 có y0 = 3x2 − 6x + 6 > 0, ∀ x ∈ R nên Dựng tam giác đều I AB ( I và C S
hàm số này đồng biến trên R. cùng phía bờ AB). Ta có IBC
=
p p p
Ta có BC = A B 4π π 6 16π 3 π 6
p A. . B. . C. . D. .
AC 2 − AB2 = 9 9 9 12
p p - Lời giải.
2 2
4a − a = 3a.
p D Gọi bán kính đường tròn đáy là r . Vì
Do đó D A = 3a; C
thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là
DC = DD 0 = a A0
B0 hình vuông nên chiều cao hình trụ là 2r .
Tứ diện D ACD 0 2r
Ta có S tp = 2S d + S xq = 2π r 2 + 2π rh =
vuông tại D nên ta
2π r 2 + 2π r · 2r = 6π r 2 .
0 0 4
có D C r
Theo đề bài S tp = 8π ⇒ r 2 = ⇒r=
p 3
1 1 1 1 2 3
= + + ; V = π r 2 h = π r 2 · 2r = 2π r 3 = 2π ·
h2 DA 2 DC 2 DD 02 3
p p
1 1 1 8 3 16 3π
= 2
+ 2+ 2 = .
3a a a 9 9
7
= . Chọn đáp án C ä
3a2
… p Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3 21
Suy ra h = a= a.
7 7 A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi
Chọn đáp án D ä f 0 (x) ≥ 0, ∀ x ∈ (a; b).
Câu 7. Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì B. Nếu f 0 (x) ≥ 0, ∀ x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên
thể tích của hình lập phương đó tăng lên bao nhiêu lần? (a; b).
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi
A. 27. B. 9. C. 6. D. 4.
f 0 (x) > 0, ∀ x ∈ (a; b).
- Lời giải.
D. Nếu f 0 (x) > 0, ∀ x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên
V 0 = (3a)3 = 33 · a3 = 27V .
khoảng (a; b).
Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông ABCD cạnh Nếu f 0 (x) > 0 ∀ x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng
bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung (a; b) là mệnh đề đúng.
điểm của AD và SD . Số đo góc (MN, SC) bằng Chọn đáp án D ä
◦ ◦ ◦ ◦
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 11. Cho hình hộp đứng ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có đáy ABCD là
- Lời giải.
hình vuông cạnh 2a, đường thẳng DB0 tạo với mặt phẳng BCC 0 B0
¡ ¢
Ta có MN là đường trung S góc 30◦ . Tính thể tích khốiphộp ABCD.A 0 B0 C 0 D 0
bình của tam giác D AS nên p a3 2 p
A. a3 3. B. . C. 8a3 2. D. a3 .
MN ∥ S A . Suy ra góc của 3
- Lời giải.
S A với SC bằng góc giữa
Hình chiếu A B
MN với SC . Gọi O là tâm N
vuông góc của D
của hình vuông ABCD , vì
xuống mặt phẳng C
S A = SC = SB = SD nên D
A B ¡
BCC 0 B0 là điểm
¢
SO ⊥ (ABCD).
p M O C . Theo đề bài, ta A0
Có
p AC = 2 ⇒ AO = D C B0
2 AO có ∠DB0 C = 30◦ ;
nên sin
ASO = =
p2 SA
2
⇒ ∠ ASO = 45◦ nên D0 C0
2 0 ◦
p p
ASC = 90◦ .
B C = DC · cot 30 = 2a 3 = 2 3a.
p p p
0 0 C 2 − BC 2 = 12a2 − 4a2 = 2 2a.
Chọn đáp án C ä ⇒ BB = B
p p
Do đó VABCD.A 0 B0 C 0 D 0 = S ABCD · BB0 = 2 2a · 4a2 = 8 2a3 .
Câu 9. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 8π và có thiết diện
Chọn đáp án C ä
cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
Câu 12. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số sau
y
3
1
O 3
−1 x
−1
A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x4 − 2x2 + 1.
C. y = − x3 + 3x − 1. D. y = 2x3 − 3x2 + 1.
- Lời giải.
Quan sát đồ thị ta thấy nhánh bên phải đi lên nên loại đáp án
y = − x3 + 3x − 1. Măt khác ta thấy đồ thị hàm số có hai cực trị
là (1; −1) và (−1; 3) nên ta chọn đáp án y = x3 − 3x + 1.
Chọn đáp án A ä
Câu 13. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là đường
thẳng đi qua điểm A (3; 0) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y =
1
− x3 + 3x?
3
2 7 3 9
A. y = x + . B. y = − x + .
5 5 4 4
C. y = 6x − 18. D. y = −6x + 18.
3 mặt phẳng chia hình lập phương thành 2 khối hộp hình chữ
- Lời giải.
nhật.
Giả sử phương trình đường thẳng đó là y = k (x − 3). Đường thẳng
1 3
tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x + 3x thì hệ phương trình 6 mặt phẳng chia hình lập phương thành 2 khối lăng trụ tam
3
1
− x3 + 3x = k (x − 3)
giác.
3 có nghiệm.
− x2 + 3 = k
Chọn đáp án B ä
1
Từ − x2 + 3 = k, thế vào phương trình đầu, ta có − x3 + 3x =
3 Câu 16. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 2 là
¡ 2 ¢ 3 3
− x + 3 (x − 3) ⇔ x = − hoặc x = 3. Do đó k = hoặc k = −6. A. −25. B. 3. C. 7. D. −20.
2 4
Chọn đáp án D ä - Lời giải.
2
0
¡ 2 ¢
Câu 14. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây là y = 3x − 6x − 9 = 3 x − 2x − 3 = 3 (x + 1) (x − 3), từ đó xCT = 3
đúng? nên yCT = y (3) = −25.
a 1 Chọn đáp án A ä
A. ln 3a = ln 3 + ln a. B. ln = ln a.
3 3
1
C. ln a5 = ln a. D. ln (3 + a) = ln 3 + ln a. Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
5 p ³ π´
- Lời giải. A. 1 + sin 2x − cos 2x = 2 2 cos x · cos x + .
4
Ta có ln 3a = ln 3 + ln a. B. 1 + sin 2x − cos 2x = 2 cos x (sin x − cos x).
p ³ π´
Chọn đáp án A ä C. 1 + sin 2x − cos 2x = 2 2 sin x · cos x − .
4
p ³ π´
Câu 15. Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối D. 1 + sin 2x − cos 2x = 2 cos x · cos x − .
4
xứng? - Lời giải.
A. 3. B. 9. C. 6. D. 4. Ta có 1 + sin 2x − cos 2x = 2 sin x cos x + 2 sin2 x = 2 sin x(sin x +
p ³ π´
- Lời giải. cos x) = 2 2 sin x · cos x −
4
Hình lập phương có tất cả 9 mặt đối xứng gồm: Chọn đáp án C ä
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R? - Lời giải.
¢3
Ta có sin6 x+cos6 x = sin2 x + cos2 x −3 sin2 x cos2 x sin2 x + cos2 x
¡ ¡
A. y = log5 x. B. y = log 1 x.
µ ¶− x
2 ³ e ´2x 1 − 3 sin2 x cos2 x.
C. y = . D. y = .
3 3 Do đó phương trình tương đương với
- Lời giải.
e
chú ý rằng < 1. 3 sin2 x cos x − 3 sin2 x cos2 x = 0
3
Chọn đáp án D ä ⇔ sin2 x cos x (1 − cos x) = 0
Câu 19. Gọi E là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt cos x = 0
⇔
từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên 2 số khác nhau từ tập cos x = ±1.
hợp E . Tính xác suất để 2 số được chọn có đúng 1 số có chữ số
Vẽ đường tròn đơn vị ra, ta thấy phương trình có 3 nghiệm trên
5. n π πo
7 5 144 132 (−π; π), nên tập nghiệm là S = − ; 0; .
A. . B. . C. . D. . 2 2
22 63 295 271 Chọn đáp án C ä
- Lời giải. p
3
Số phần tử của tập hợp E là |E | = A35 = 60(phần tử). Câu 24. Tập xác định của hàm số y = (2 − x) là
Không gian mẫu: n (Ω) = C260 = 1770. Số số thuộc E không có chữ A. D = (2; +∞). B. D = R.
số 5 là C24 · 3! = 36(số). Số trường hợp thỏa mãn là 36.24 = 864. C. D = (−∞; 2). D. D = R \ {2}.
864 144 - Lời giải.
Xác suất cần tính P = = .
1770 295 Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 − x > 0 ⇔ x < 2.
Chọn đáp án C ä
p Chọn đáp án C ä
1− x−1
Câu 20. Tính giới hạn lim .
x →0 x Câu 25. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và
1 1
A. − . B. . C. +∞. D. 0. chiều cao bằng 6.
2 2
- Lời A. V = 18π. B. V = 54π.
p giải.
1− x−1 (1 − x − 1) −1 1 C. V = 108π. D. V = 36π.
lim = lim ¡p ¢ = lim p =− .
x→0 x x→0 1− x+1 x →0 1 − x + 1 2
- Lời giải.
Chọn đáp án A ä 1 1
Ta có V = π r 2 h = π · 32 · 6 = 18π.
3 3
Câu 21. Khoảng cách từ điểm M (3; −4) đến đường thẳng ∆ : 3x − Chọn đáp án A ä
4y − 1 = 0 bằng 2x
8 24 7 Câu 26. Cho hàm số y = − 2x + 3. Mệnh đề nào sau đây
A. . B. . C. 5. D. . ln 2
5 5 5 sai?
- Lời giải.
|3 · 3 − 4 (−4) − 1| 24 A. Hàm số đồng biến trên (0; +∞).
d(M, ∆) = p = . 2
32 + (−4) 2 5 B. Hàm số có giá trị cực tiểu là y = + 1.
ln 2
Chọn đáp án B ä
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 22. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a = x, log b = y. D. Hàm số đạt cực trị tại x = 1.
Tính P = log a2 b3
¡ ¢
- Lời giải.
2 3
A. P = 6x y. B. p = x y . Ta có y0 = 2 x − 2 ⇒ ∀ x ∈ (0; 1) , y0 > 0 nên hàm số nghịch biến trên
C. P = x2 + y3 . D. P = 2x + 3y. (0; 1).
- Lời giải. Chọn đáp án A ä
2 3 2 3
¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢
Ta có log a b = log a + log b = 2 log a + 3 log b = 2x + 3y.
Câu 27. Trong các số tự nhiên từ 100 đến 999 có bao nhiêu số mà
Chọn đáp án D ä
các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần.
6
Câu 23. Trong khoảng (−π; π), phương trình sin x + A. 168. B. 204. C. 216. D. 120.
2 6
3 sin x cos x + cos x = 1 có - Lời giải.
A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm. Với ba chữ số khác nhau thuộc tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}, ta viết
C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm. được 2 số có 3 chữ số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần ( abc với
a > b > c hoặc a < b < c), có 2C39 = 168 số. - Lời giải.
Với 2 chữ số khác nhau thuộc tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} và 1 chữ Mệnh đề “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một
số 0, ta viết được 1 số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần (ab0 với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau ”là mệnh đề sai do hai
a > b > 0), có C29 = 36 số. đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba chúng có thể
Vậy có tất cả 168 + 36 = 204 (số). song song nhau hoặc chéo nhau.
Chọn đáp án B ä Chọn đáp án D ä
Câu 28. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy p ABCD là hình vuông
a 6
−2x4 + 4x2 + 3 trên đoạn [0; 2] lần lượt là cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Biết S A = . Tính góc giữa SC và
3
A. 6 và −12. B. 6 và −13. (ABCD)
C. 5 và −13. D. 6 và −31. A. 30◦ . B. 60◦ . C. 75◦ . D. 45◦ .
- Lời giải. - Lời giải.
Ta có f 0 (x) = −8x3 + 8x = −8x(x2 − 1) = −8x(x − 1)(x + 1). Góc giữa SC và S
Xét f (0) = 3, f (1) = 5 và f (2) = −13. (ABCD) là ∠SC A ;
Chọn đáp án C ä Suy ra ptan SC A =
a 6 p
Câu 29. Giá trị của m để phương trình x4 − 8x2 + 3 − 4m = 0 có 4 S A 3 3
= p = nên
nghiệm thực phân biệt là SC a 2 3
◦ A
13 3 13 3 ∠SC A = 30 . B
A. − ≤ m ≤ . B. − < m < .
4 4 4 4
3 13
C. m ≤ . D. m ≥ − . D C
4 4
- Lời giải.
Chọn đáp án A ä
Đặt x2 = t ≥ 0, phương trình tương đương với t2 −8t+3−4m = 0,(1). 2
Câu 33. Phương trình 2 x−2 = 3 x +2 x−8
có một nghiệm dạng x =
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì (1) có nghiệm t dương
loga b − 4 với a, b là các số nguyên dương thuộc khoảng (1; 5). Khi
phân biệt
đó a + 2b bằng
∆0 > 0 16 − 3 + 4m > 0
13 3
⇔ 3 ⇔− <m< . ä A. 6. B. 14. C. 9. D. 7.
3 − 4m > 0 m <
4 4
4 - Lời giải.
2
¡ ¢
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình log 1 x − 5x + 7 = 0
2 (x − 2) log3 2 = x2 + 2x − 8
bằng
⇔ (x − 2) log3 2 = (x − 2) (x + 4)
A. 6. B. 7. C. 13. D. 5.
x=2
- Lời giải. ⇔
µ ¶0
1 x = log3 2 − 4.
Phương trình tương đương với x2 − 5x + 7 = , tổng các nghiệm
2 Vậy a = 3; b = 2 nên a + 2b = 7.
của phương trình này là 5 (theo định lý Vi-et).
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án D ä
2x + 1
Câu 34. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
Câu 31. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai? x−1
A. x = 1; y = −2 . B. x = 1; y = 2.
A. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường
C. x = 1; y = 0. D. x = −1; y = 2.
thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song
- Lời giải.
song với nhau.
Ta có lim y = 2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2. Mặt
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường x→±∞
khác lim+ y = +∞, lim− y = −∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận
thẳng thì song song với nhau. x →1 x →1
đứng x = 1.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt
Chọn đáp án B ä
phẳng thì song song với nhau.
¡ 2 ¢
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường Câu 35. Tập nghiệm của phương trình log2 x − 1 = log2 (2x)
thẳng thứ ba thì song song với nhau. là
p ) p
11
(
1+ 2 p ª
A. S = .
©
B. S = 1 + 2 . Do đó m = hmini P = ; M = hmaxi P = 6 − 2 6.
2 5 15 5
3 ;3 ;3
© p p ª p 3
C. S = 1 + 2; 1 − 2 . D. S = {2; 4}. Vậy A = M + 15m = 17 − 2 6.
- Lời giải. Chọn đáp án A ä
x2 − 1 = 2x 2
x − 2x − 1 = 0 2x y
Ta có log2 x2 − 1 = log2 (2x) ⇔
¡ ¢
⇔ ⇔Câu 39. Cho biểu thức P = 2 với x, y khác 0. Giá trị nhỏ
x > 0 x > 0 x + y2
p nhất của P bằng
x = 1 + 2.
A. −2. B. 0. C. −1. D. 1.
Chọn đáp án B ä
- Lời giải.
2 3 2
Câu 36. Hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = x (x + 1) (x + 2). Số điểm P + 1 = 2x y + 1 = (x + y) ≥ 0 nên P ≥ −1. Dấu bằng xảy ra khi
0
#»
Chú ý vuông góc với #»
n = −2 #»
a + 7 b . Tính góc tạo bởi hai véc-tơ #»
a và
#»
Với bài toán này giá trị n khá nhỏ (n = 12) nên hoàn toàn có thể thử b .
x
bằng máy tính bởi chức năng TABLE, nhập hàm f (x) = C12 · 2x . A. 60◦ . B. 45◦ . C. 90◦ . D. 30◦ .
START x = 0, END x = 12 và STEP 1. - Lời giải.
#»´ ³ #»´ #» #»
Do #»
u · #»
v = 0 ⇒ #»
a + b 2 #»a − 3 b = 0 ⇒ 2 #»
a 2 − 3 b 2 = #»
³
a · b , (1).
#» · #» #»´ ³ #»´
n = 0 ⇒ 5 #»
a − 3 b −2 #»
a + 7 b = 0 ⇒ 10 #»
³
Chọn đáp án A ä Mặt khác m a2 +
#»2 #» #»
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm 21 b = 41 a · b , (2).
#» #»2 p ¯¯ #»¯¯ ¯ #»¯
x2 Từ (1) và (2) suy ra a 2
= 2 b ⇒ | #»
a | = 2 ¯ b ¯ ⇒ | #» a |·¯b¯ =
¯ ¯
số y = − mx + ln(x − 1) đồng biến trên khoảng (1; +∞)?
2 p ¯¯ #»¯¯2 p #»2
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 2¯ b ¯ = 2 b .
#» #» #» #» 1 ¯ #»¯
- Lời giải. Từ (1) ta lại có #» a · b = 2 · 2 b 2 − 3 b 2 = b 2 = p | #» a | · ¯ b ¯.
¯ ¯
1 2
Hàm số luôn xác định trên (1; +∞) , có y0 = x − m + = ³ #»´ #» #»
a b 1
Do đó cos #»
x−1 ·
1 a; b = ¯ #»¯ = p nên góc hợp bởi hai véc-tơ bằng
x+ − m. | #»
a|·¯ b¯ 2
¯ ¯
x−1
Để hàm số đồng biến trên (1; +∞) khi và chỉ khi y0 ≥ 0, ∀ x ∈ 45◦ .
1
(1; +∞) ⇔ x + ≥ m, ∀ x ∈ (1; +∞). Chọn đáp án B ä
x−1
Với x > 1, áp dụng bất đẳng thức AM-GM: 1
Câu 45. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y = x3 − 6x2 + (m −
… 3
1 1 1 2)x + 11 có hai điểm cực trị trái dấu là
g(x) = x + = x−1+ +1 ≥ 2 (x − 1) · + 1 = 3.
x−1 x−1 x−1 A. (−∞; 38). B. (−∞; 2).
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 2, (thỏa mãn). C. (−∞; 2]. D. (2; 38).
Vậy min g(x) = 3 , hàm số đồng biến trên (1; +∞) khi và chỉ khi - Lời giải.
(1;+∞)
m ≤ 3 mà m ∈ Z+ , suy ra m ∈ {1; 2; 3}. Ta có y0 = x2 − 12x + m − 2.
Chọn đáp án C ä Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu khi và chỉ khi m − 2 < 0 ⇔ m <
x−2 2.
Câu 42. Hàm số y = đồng biến trên khoảng (0; +∞)
x+m−3 Chọn đáp án B ä
khi
A. m < 1. B. m = 1. C. m ≥ 3. D. m 6= 1. Câu 46. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế đặt
- Lời giải. mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ hộp ít nhất (diện tích
m−3+2 m−1
y0 = 2
= . toàn phần của lon nhỏ nhất). Bán kính đáy của vỏ lon là bao nhiêu
(x + m − 3) (x + m − 3)2 3
Hàm số đồng biến trên (0; +∞) khi và chỉ khi khi muốn thể
… tích của lon là 314 cm .
314 p
m − 1 > 0 A. r = 3 cm. B. r = 942 3 2π cm.
⇔ m ≥ 3. … 4π …
3 314 314
x = 3 − m ∉ (0; +∞)
C. r = cm. D. r = 3 cm.
Chọn đáp án C ä 2π π
- Lời giải.
x+1
µ ¶
Câu 43. Cho hàm số f (x) = ln 2018 − ln .Tính S = f 0 (1) + Gọi bán kính đáy của vỏ lon là x O0
x A0 B0
f 0 (2) + f 0 (3) + · · · + f 0 (2017) (cm), với x > 0.
4035 2016 2017
A. . B. 2017. C. . D. . Theo đề bài, thể tích của lon là
2018 2017 2018
- Lời giải. 314 cm3 nên chiều cao của lon là
x 1 1 1 314
µ ¶
Ta có f 0 (x) = − · − 2 = − . h= 2.
x+1 x x x+1 πx
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Do đó S = − + − + − + · · · + − = 1− =
1 2 2 3 3 4 2017 2018 2018
2017
. A B
2018 O
Chọn đáp án D ä
Diện tích toàn phần của lon
#» #»
Câu 44. Cho hai véc-tơ a và b khác véc-tơ không và thỏa mãn
314
µ ¶
#» #» #» #»
u = #»
a + b vuông góc với véc-tơ #»
v = 2 #» #» = 5 #» 2 2
a − 3 b và m a − 3 b S toàn phần = 2S đáy + S xung quanh = 2π x + 2π xh = 2π x + .
πx
1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: x = − 2 + y
Nếu y 6= 0, khi đó hệ(1) trở thành y
µ ¶2
314 314 314
y ≤ 1.
3
x2 + + ≥3
2π x 2π x 2π
1 1
Thế vào x − y + m = 0, ta có − 2 + y − y + m = 0 ⇔ = 2 − m, (2).
µ ¶2 y y
3 314
⇒ S toàn phần ≥ 2π · 3 . Để hệ có nghiệm thì (2) có nghiệm y ∈ (−∞; 1] \ {0}. Xét hàm
2π 1 1
314
…
314 f (y) = có f 0 (y) = − 2 < 0 với mọi y ∈ (−∞; 1] \ {0} nên ta có
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = ⇔x= 2 3
. y y
2π x 2π bảng biến thiên hàm f (y) như sau
Chọn đáp án C ä
y −∞ 0 1
mx2 + 6x − 2
Câu 47. Tập hợp các giá trị m để hàm số y = có tiệm f 0 (y) − −
x+2
cận đứng
½ là 0 +∞
7
¾
A. . B. R.
2½ f (y)
7 7
¾ ½ ¾
C. R \ − . D. R \ . −∞ 1
2 2
- Lời giải.
mx2 + 6x − 2 Dựa vào bảng biến thiên trên, ta thấy (2) có nghiệm y ∈ (−∞; 1] \{0}
Hàm số y = có tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương
x+2 khi và chỉ khi
trình mx2 + 6x − 2 = 0 không có nghiệm x = −2 ⇔ m · (−2)2 + 6 ·
7 2 − m < 0 m>2
(−2) − 2 6= 0 ⇔ 4m − 14 6= 0 ⇔ m 6= .
⇔
2 2−m ≥ 1 m ≤ 1.
Chọn đáp án D ä
Mà m ∈ Z và m ∈ [0; 2018] nên m ∈ {0; 1; 3; 4; 5; 6; · · · ; 2018}.
Câu 48. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất Chọn đáp án B ä
8, 4%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi 2 2 2
9 · 9 x −2 x − (2m + 1) 15 x −2 x+1 + (4m − 2) 52 x −4 x+2 = 0 có 2 nghiệm
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó được
thực phân biệt.
lĩnh số tiền không ít hơn 80 triệu đồng (cả vốn ban đầu lẫn lãi), biết 1
A. < m < 1.
rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất 2 p p
3+ 6 3− 6
không thay đổi? B. m > hoặc m < .
2 2
A. 4 năm. B. 7 năm. C. 5 năm. D. 6 năm. 1
C. m > 1 hoặc m < .
p 2p
- Lời giải. 3− 6 3+ 6
D. <m< .
Số tiền người đó thu được sau n năm là P = A (1 + r)n = 2 2
- Lời giải.
50 (1 + 8,4%)n (triệu đồng).
8 8 Ta có
P ≥ 80 ⇔ 1,084n ≥ ⇔ n ≥ log1,084 ≈ 5,83.
5 5 2 2 2
Chọn đáp án D ä 9 · 9x −2 x
− (2m + 1)15 x −2 x+1
+ (4m − 2)52 x −4 x+2
=0
2 2 2
Câu 49. Có bao nhiêu giá trịnguyên của tham số m thuộc đoạn ⇔ 9 x −2 x+1 − (2m + 1)15 x −2 x+1 + (4m − 2)52 x −4 x+2 = 0
2 2 µ ¶( x−1)2
"µ ¶ #
x − y + m = 0 3 ( x−1) 3
[0; 2018] để hệ phương trình có nghiệm? ⇔ − (2m + 1) + 4m − 2 = 0, (1).
p x y + y = 1 5 5
µ ¶( x−1)2
3
Do đó (1) ⇔ = 2m − 1. (2)
5
µ ¶( x−1)2 µ ¶( x−1)2
3 3 3
µ ¶
Xét hàm f (x) = có f 0 (x) = · ln · 2(x − 1);
5 5 5
f 0 (x) = 0 ⇔ x = 1.
Bảng biến thiên hàm số f (x).
x −∞ 1 +∞
f 0 (x) + 0 −
1
f (x)
0 0
Dựa vào bảng biến thiên hàm f (x), ta thấy để phương trình (1) có
2 nghiệm thực x phân biệt thì phương trình (2) phải có duy nhất
1 nghiệm thuộc khoảng (0; 1), nghiệm còn lại (nếu có) khác 1. Số
µ ¶( x−1)2
3
nghiệm của (2) là số giao điểm của đồ thị hàm số y =
5
và đường thẳng y = 2m − 1 nên điều kiện của m thỏa mãn là
1
0 < 2m − 1 < 1 ⇔ < m < 1.
2
Chọn đáp án A ä
ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. D 5. B 6. D
7. A 8. C 9. C 10. D 11. C
12. A 13. D 14. A 15. B 16. A
17. C 18. D 19. C 20. A 21. B
22. D 23. C 24. C 25. A 26. A
27. B 28. C 30. D 31. D 32. A
33. D 34. B 35. B 36. C 37. C
38. A 39. C 40. A 41. C 42. C
43. D 44. B 45. B 46. C 47. D
48. D 49. B 50. A
Theo ý nghĩa hình học của đạo hàm, phương trình tiếp tuyến của
29 ĐỀ SỐ 29
đồ thị hàm số tại điểm M (x0 ; f (x0 )) là y = f 0 (x0 ) (x − x0 ) + f (x0 ).
3 2
Câu 1. Hàm số y = x − 3x + 5 đồng biến trên khoảng nào dưới Chọn đáp án C ä
đây? p
x2 + 2 − 2
A. (0; 2). B. (0; +∞). Câu 5. Giới hạn lim bằng
x→+∞ x−2
C. (−∞; 2). D. (−∞; 0) và (2; +∞). A. −∞. B. 1. C. +∞. D. −1.
- Lời giải. - Lời giải. …
p 2 2 p
Tập xác định: D =
R.
x2 + 2 − 2
1+ −
1+0−0
x2 x
x=0 Ta có lim = lim = = 1.
x→+∞ x−2 x→+∞ 2 1−0
y0 = 3x2 − 6 = 0 ⇔ . 1−
x=2 x
Chọn đáp án B ä
Bảng biến thiên
x −∞
Câu 6. Cho tập hợp S gồm 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần
0 2 +∞
y0 + − + tử của S .
0 0
+∞ A. A320 . B. C320 . C. 60. D. 203 .
5
y
- Lời giải.
Số tập con gồm 3 phần tử trong một tập hợp 20 phần tử là một tổ
−∞ 1
hợp chập 3 của 20.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) Chọn đáp án B ä
và (2; +∞). Câu 7. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
Chọn đáp án D ä ở dưới đây.
y
Câu 2. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số
cộng?
A. u n = n2 + 1, n ≥ 1. B. u n = 2n , n ≥ 1.
p
C. u n = n + 1, n ≥ 1. D. u n = 2n − 3, n ≥ 1.
3
- Lời giải.
Xét dãy số (u n ) với u n = 2n − 3, n ≥ 1. Ta có u n+1 − u n =
(2n − 1) − (2n − 3) = 2, ∀ n ∈ N∗ .
Nên (u n ) là cấp số cộng với công sai d = 2.
Chọn đáp án D ä O 1 x
1
Câu 3. Hàm số có đạo hàm bằng 2x + là
x2 Hàm số đó là hàm số nào?
2x3 − 2 x3 + 1
A. y = . B. y = . A. y = 2x3 − x2 + 6x + 1. B. y = 2x3 − 6x2 + 6x + 1.
x3 x
3x3 + 3x x3 + 5x − 1 C. y = 2x3 − 6x2 − 6x + 1. D. y = −2x3 − 6x2 − 6x + 1.
C. y = . D. y = .
x x
- Lời giải. - Lời giải.
3
1 1 x + Cx − 1
µZ ¶
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm I (1; 3). Thay
Ta xét 2x + 2
dx = x2 − + C = .
x x x lần lượt toạ độ điểm I vào từng đáp án, nhận thấy rằng chỉ có hàm
x3 + 5x − 1
Chọn C = 5 ta được hàm số thoả yêu cầu bài toán là y = . số y = 2x3 − 6x2 + 6x + 1 là thoả mãn.
x
Chọn đáp án D ä Chọn đáp án B ä
2x − 3
Câu 4. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 thì phương trình Câu 8. Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và
x−1
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M0 (x0 ; f (x0 )) là tiệm cận ngang lần lượt là
0 0
A. y = f (x) (x − x0 ) + f (x0 ). B. y = f (x) (x − x0 ) − f (x0 ). A. x = 1 và y = 2. B. x = 2 và y = 1.
0 0
C. y = f (x0 ) (x − x0 ) + f (x0 ). D. y = f (x0 ) (x − x0 ) − f (x0 ). C. x = 1 và y = −3. D. x = −1 và y = 2.
- Lời giải. - Lời giải.
2x − 3
lim = 2 nên y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ - Lời giải.
x→±∞ x − 1
thị. Trong hình bên ta thấy hai mặt phẳng
(P) và (Q) cùng vuông góc với (R)
2x − 3 2x − 3
lim = −∞, lim− = +∞ nên x = 1 là tiệm cận nhưng không song song với nhau.
x→1+ x − 1 x→1 x − 1
đứng của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án A ä
(P) (Q)
Câu 9. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng
trắng, các bông hồng khác màu nhau từng đôi một. Hỏi có bao
(R)
nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu?
A. 319. B. 3014. C. 310. D. 560. Chọn đáp án A ä
- Lời giải. Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
Có 7 cách chọn một bông hồng đỏ, 8 cách chọn một bông hồng B, S A vuông góc với mặt phẳng (ABC), AH là đường cao trong
vàng, 10 cách chọn một bông hồng trắng. tam giác S AB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng
Vậy số cách để lấy 3 bông hồng có đủ ba màu là 7 · 8 · 10 = 560. định sai?
Chọn đáp án D ä
A. AH ⊥ AC . B. AH ⊥ BC .
Câu 10. Giá trị của m làm cho phương trình (m − 2) x2 − 2mx + C. S A ⊥ BC . D. AH ⊥ SC .
m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt là - Lời giải.
A. m > 6. B. m < 6 và m 6= 2. Do S A ⊥(ABC) ⇒ S A ⊥ BC . S
BC ⊥ S A
C. 2 < m < 6 hoặc m < −3. D. m < 0 hoặc 2 < m < 6. Ta có ⇒ BC ⊥
BC ⊥ AB
- Lời giải.
Yêu cầu bài toán tương đương với (S AB) ⇒ BC ⊥ AH (1).
m 6= 2 Mà SB ⊥ AH (2) H
m 6= 2
Từ (1), (2) suy ra AH ⊥ (SBC)
a 6= 0
m<6
A
2
nên AH ⊥ SC .
m − (m − 2) (m + 3) > 0
C
∆0 > 0
m>2
⇔ 2m ⇔ ⇔
S>0 >0 m<0
m−2
m+3
P > 0 B
m>2
>0
m−2
m < −3 Chọn đáp án A ä
2<m<6 x3
. Câu 13. Cho hàm số y = + 3x2 − 2 có đồ thị là (C). Viết
m < −3 3
phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc
Chọn đáp án C ä
k = f 0 (x0 ) = −9.
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định A. y + 16 = −9 (x + 3). B. y = −9 (x + 3).
sai? C. y − 16 = −9 (x − 3). D. y − 16 = −9 (x + 3).
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng - Lời giải.
thì song song với nhau. Ta có y0 = x2 + 6x. Gọi M (x0 ; y0 ) là toạ độ tiếp điểm.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại M có hệ số góc k = f 0 (x ) = −9
0
thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại. ⇔ x2 + 6x = −9 ⇔ x = −3 ⇒ y = 16.
0 0 0 0
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại tiếp điểm M là
thẳng thì song song với nhau.
y = y0 (x0 ) (x − x0 ) + y0 ⇔ y − 16 = −9 (x + 3).
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường
Chọn đáp án D ä
thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
với nhau. Câu 14. Cho tứ diện S ABC có các cạnh S A , SB, SC đôi một
vuông góc với nhau. Biết S A = 3a, SB = 4a, SC = 5a. Tính theo hàm số đồng biến trên (a, b).
a thể tích V của khối tứ diện S ABC . Hàm số y = f (x + 1) đồng biến trên khoảng (a − 1; b − 1).
5a3 Chọn đáp án A ä
A. V = 20a3 . B. V = 10a3 . C. V = . D. V = 5a3 .
2
3π
µ ¶
- Lời giải.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = sin − 4x là
S A ⊥ SC 2
Ta có ⇒ SA ⊥ A A. −4 cos 4x. B. 4 cos 4x. C. 4 sin 4x. D. −4 sin 4x.
S A ⊥ SB
- Lời giải.
(SBC). 3π π ³π
µ ¶ ³ ´ ´
1 Ta có y = sin − 4x = sin π + − 4x = − sin − 4x =
Nên VS.ABC = · S A · S∆SBC = 2 2 2
3 − cos 4x nên y0 = 4 sin 4x.
1 1
· S A · · SB · SC = 10a3 . Chọn đáp án C ä
3 2
C. Tứ diện có bốn mặt là bốn tam giác đều là tứ diện đều. Chọn đáp án D ä
D. Tứ diện có đáy là tam giác đều là tứ diện đều. Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có A 0 , B0 lần lượt là trung điểm
- Lời giải. của S A , SB. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối chóp S.A 0 B0 C 0
Theo định nghĩa. V1
và S.ABC . Tính tỷ số .
V2
Chọn đáp án C ä 1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 sin x + 1 8 4 2 3
Câu 16. Hàm số y = xác định khi - Lời giải.
1 − cos x
π V1 S A 0 SB0
A. x 6= + k2π. B. x 6= kπ. Ta có = · = S
2 V2 S A SB
π 1 1 1
C. x 6= k2π. D. x 6= + kπ. · = .
2 2 2 4
- Lời giải.
A0
Hàm số xác định khi 1 − cos x 6= 0 ⇔ cos x 6= 1 ⇔ x 6= k2π với k ∈ Z.
Chọn đáp án C ä
B0
A
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a, b). Mệnh C
đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = f (x + 1) đồng biến trên khoảng (a; b). B
B. Hàm số y = − f (x) + 1 nghịch biến trên khoảng (a; b).
Chọn đáp án B ä
C. Hàm số y = f (x) + 1 đồng biến trên khoảng (a; b).
D. Hàm số y = − f (x) − 1 nghịch biến trên khoảng (a; b). Câu 21. Trong mặt phẳng Ox y cho tam giác ABC có A (2; 1),
- Lời giải. B (−1; 2), C (3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi toạ độ điểm
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a, b) nên f 0 (x) ≥ 0, ∀ E là cặp số nào dưới đây?
x ∈ (a, b) và dấu bằng chỉ xảy ra hữu hạn điểm thuộc (a, b). A. (6; −1). B. (0; 1). C. (1; 6). D. (6; 1).
Hàm số y = − f (x) + 1 và y = − f (x) − 1 có đạo hàm bằng f 0 (x) ≤ 0, - Lời giải.
∀ x ∈ (a, b) nên hai hàm số trên nghịch biến trên (a, b). # » # » xE − 2 = 4
ABCE là hình bình hành ⇔ AE = BC ⇔ ⇔
Hàm số y = f (x) + 1 có đạo hàm bằng f 0 (x) ≥ 0, ∀ x ∈ (a, b) nên y − 1 = −2
E
xE = 6 Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng (−1; 0) và
. Vậy E (6; −1).
y = −1 (1; +∞).
E
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
Câu 22. Cho đường thẳng d : 2x − y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo
#»
v biến đường thẳng d thành chính nó thì #»v phải là véc-tơ nào sau
cạnh a, S A vuông góc với mặt đáy (ABCD), S A = 2a. Tính theo
a thể tích khối chóp S.ABC
đây?
a3 a3 a3 2a3
#»
A. v = (−1; 2). #»
B. v = (2; −1). A. . B. . C. . D. .
3 6 4 5
C. #»
v = (1; 2). D. #»
v = (2; 1). - Lời giải.
1
- Lời giải. Ta có VS.ABC = · S ABC · S A = S
3
Phép tịnh tiến theo #» 2
v biến đường thẳng d thành chính nó khi và 1 · a · 2a = a .
3
#»
chỉ khi #» #» 3 2 3
v = 0 hoặc v là một véc-tơ chỉ phương của d . Từ phương
trình đường thẳng d , ta thấy #»
v = (1; 2) là một véc-tơ chỉ phương
của d .
Chọn đáp án C ä
A D
Câu 23. Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại x = 0?
A. y = x3 + 2. B. y = x2 + 1.
B C
C. y = − x3 + x − 1. D. y = x3 − 3x2 + 2.
- Lời giải. Chọn đáp án A ä
Xéthàm số y = x2 + 1 có y0 = 2x và y00 = 2. Câu 26. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị y = f 0 (x)
0
y (0) = 0
Vì nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. như hình vẽ.
y00
(0) = 2 > 0 y
Chọn đáp án B ä
2
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị như
hình vẽ bên. −2 −1 2
O x
y
6
−2
−4
# » # » # » # »
Ta có g0 (3) = 6 · f 0 (7) > 0. Ta có AB = (2; −2), BC = (3; 3). Do AB · BC = 0 nên 4 ABC vuông
Bảng xét dấu g0 (x): tại B.
1 ¯¯ # »¯¯ ¯¯ # »¯¯ 1 p p
S ABC = · ¯ AB¯ · ¯BC ¯ = · 2 2 · 3 2 = 6.
x −∞ −2 −1 0 1 2 +∞ 2 2
Chọn đáp án A ä
g0 (x) − 0 + 0 + 0 − 0 − 0 +
Câu 30. Tính tổng C02000 + 2C12000 + 3C22000 + · · · + 2001C2000
2000 .
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số g (x) đồng biến trên khoảng A. 1000 · 22000 . B. 2001 · 22000 .
(−1; 0). C. 2000 · 22000 . D. 1001 · 22000 .
Chọn đáp án D ä - Lời giải.
0 1 2 2000
mx + 1 Ta có S = C2000 + 2C2000 + 3C2000 + · · · + 2001C2000 (1).
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
x + m Hay S = 2001C2000 1999 1998
2000 + 2000C2000 + 1999C2000 + · · · + C2000
0
đồng biến trên khoảng (2; +∞).
⇔ S = 2001C02000 + 2000C12000 + 1999C22000 + · · · + C20002000 (2).
A. −2 ≤ m < −1 hoặc m > 1. B. m ≤ −1 hoặc m > 1.
Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta được
C. −1 < m < 1. D. m < −1 hoặc m ≥ 1.
2S = 2002C02000 + 2002C12000 + 2002C22000 + · · · + 2002C2000 2000
- Lời giải.
⇔ S = 1001 C02000 + C12000 + C22000 · · · + C2000 2000
¡ ¢
2000 = 1001 · 2 .
Tập xác định D = R\{−m}.
Chọn đáp án D ä
m2 − 1
Ta có y0 = .
(x + m)2 Câu 31. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên.
y0 > 0, ∀ x ∈ (2; +∞)
Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) ⇔ y
− m ∉ +∞
(2; )
m < −1
m2 − 1 > 0
− 2 ≤ m < −1
⇔ ⇔ m>1 ⇔ . O
−m ≤ 2
m>1 x
m ≥ −2
Chọn đáp án A ä
Câu 28. Cho cấp số nhân (u n ) có công bội q và u1 > 0. Điều kiện
của q để cấp số nhân (u n ) có ba số hạng liên tiếp có độ dài ba cạnh
của một tam giác là p
1+ 5 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 < q ≤ 1. B. 1 < q < . A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a < 0, b < 0, c < 0.
p 2 p
−1 + 5 1+ 5 C. a < 0, b > 0, c < 0. D. a > 0, b < 0, c > 0.
C. q ≥ 1. D. <q< .
2 2
- Lời giải. - Lời giải.
Giả sử ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân là u1 q n , u1 q n+1 , Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra a < 0.
u 1 q n+2 . Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b > 0.
Ba số hạng này là dộ dài của một tam giác Giao điểm với trục tung nằm dưới trục hoành nên c < 0.
u 1 q n + u 1 q n+2 − u 1 q n+1 > 0
q2 − q + 1 > 0 Chọn đáp án C ä
⇔ u 1 q n + u 1 q n+1 − u 1 q n+2 > 0 ⇔ 1 + q − q2 > 0 ⇔ Câu 32. Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm
u 1 q n+1 + u 1 q n+2 − u 1 q n > 0 q + q2 − 1 > 0 số y = x3 − 3mx2 + 27x + 3m − 2 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn
p p
−1 + 5 1+ 5 | x1 − x2 | ≤ 5. Biết S = (a; b]. Tính T = 2b − a.
<q< . p p
2 2 A. T = 51 + 6. B. T = 61 + 3.
Chọn đáp án D ä p p
C. T = 61 − 3. D. T = 51 − 6.
Câu 29. Cho tam giác ABC có A (1; −1), B (3; −3), C (6; 0). Diện - Lời giải.
tích tam giác ABC là Ta có y0 = 3x2 − 6mx + 27 và y0 = 0 ⇔ 3x2 − 6mx + 27 = 0 ⇔
p
A. 6. B. 6 2. C. 12. D. 9. x2 − 2mx + 9 = 0. (1)
- Lời giải. Để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thì phương trình (1) phải có hai
⇔ (x1 + x2 )2 − 4x1 x2 − 25 ≤ 0 Trường hợp 2. Chọn được 3 tấm thẻ ghi số lẻ và 1 tấm thẻ ghi
p p số chẵn, có C36 · C15 = 100 cách.
2 61 61
⇔ 4m − 61 ≤ 0 ⇔ − ≤m≤ . (3)
2 2 Vậy số phần tử của A là n(A) = 60 + 100 = 160.
n(A) 160 16
Kết hợp (2), (3) và m dương ta được Vậy P(A) = = = .
n(Ω) 330 33
Chọn đáp án B ä
p a = 3
61 p 2x + 1
3<m≤ ⇒ p ⇒ T = 2b − a = 61 − 3. Câu 35. Cho đồ thị (C) : y = . Gọi M là điểm bất kì thuộc
2 61 x−1
b=
2 đồ thị (C). Gọi tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt các tiệm cận của
(C) tại hai điểm P và Q . Gọi G là trọng tâm của tam giác IPQ (với
Chọn đáp án C ä
I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C)). Diện tích tam giác
0 0 0 0
Câu 33. Cho hình hộp ABCD.A B C D có tất cả các mặt là hình GPQ bằng bao nhiêu?
vuông cạnh a. Các điểm M, N lần lượt nằm trên AD 0 , DB sao cho A. 2. 2
p B. 4. C. . D. 1.
3
AM = DN = x (0 < x < a 2). Khi x thay đổi, đường thẳng MN - Lời giải.
−3 2a + 1
µ ¶
luôn song song với mặt phẳng cố định nào sau đây? 0
Ta có y = . Giả sử M a; thuộc đồ thị (C).
(x − 1)2 a−1
A. (CB0 D 0 ). B. (A 0 BC). C. (AD 0 C). D. (BA 0 C 0 ). 3 2a + 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là d : y = − (x − a) + .
- Lời giải. (a − 1)2 a−1
Áp dụng định lý Ta-lét Đồ thị (C) có hai đường tiệm cận có phương trình là d1 : x = 1 và
D0 C0
đảo cho D, N, B ∈ DB d 2 : y = 2.
2a + 4
µ ¶
và A, M, D 0 ∈ AD 0 . Từ Do đó d cắt d1 tại P 1; , d cắt d2 tại Q(2a − 1; 2) và d1 cắt
a−1
B0 d 2 tại I(1; 2).
tỉ lệ A0
Ta có P
AM DN x
µ ¶
= = p
AD 0 DB a 2 6
IP = , IQ = 2|a − 1|.
M |a − 1|
ta suy ra
AD, MN, BD 0 Khi đó
D C
cùng song song với N 1 1 1 6
SGPQ = S IPQ = IP · IQ = · ·2|a−1| = 2. G
một mặt phẳng (α) nào 3 6 6 | a − 1|
A B
đó. Q
Ta chọn mặt phẳng (P) chứa BD 0 và song song với AD . Mặt phẳng I
(P) chính là mặt phẳng (BCD 0 A 0 ) và là mặt phẳng cố định. Chọn đáp án A ä
0 0
Suy ra MN ∥ (α) ∥ (BCD A ) hay MN ∥ (A BC). 0
Câu 36. Cho khối hộp ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có thể tích bằng 2018.
Chọn đáp án B ä
Gọi M là trung điểm cạnh AB. Mặt phẳng (MB0 D 0 ) chia khối hộp
Câu 34. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối
ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi P là xác suất để tổng các số đa diện chứa đỉnh A .
5045 7063 10090 7063
ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó giá trị của P bằng bao A. . B. . C. . D. .
6 6 17 12
nhiêu? - Lời giải.
Từ (1) suy ra
Chọn đáp án A ä
7
VAMN A 0 B0 D 0 = VE.A 0 B0 D 0
8 Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có S A = 1, SB = 2, SC = 3 và
7
= · 2VA.A 0 B0 D 0 = 60◦ , BSC
ASB = 120◦ ,
CS A = 90◦ . Tính thể tích khối chóp
8
7 1 7 7063 .
S.ABCp p p
= · 2 · VABCD.A 0 B0 C 0 D 0 = · 2018 = . 2 p 2 2
8 6 24 12 A. . B. 2. C. . D. .
2 6 4
Chọn đáp án D ä - Lời giải.
# » # »
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác ABC.A 0 B0 C 0 . Đặt A A 0 = #» a , AB = Trên cạnh SB, SC lần lượt lấy S
#» # » #» # » 1# »
b , AC = c . Gọi I là điểm thuộc CC 0 sao cho C 0 I = C 0 C , điểm G điểm M, N sao cho SM =
3
# » # » # » # » #» #» SN = 1.
thỏa mãn GB + G A 0 + GB0 + GC 0 = 0 . Biểu diễn véc-tơ IG qua véc-
#»
tơ #»
a , b , #»
Ta có AM = 1, AN =
c . Trong các khẳng định ¶ sau, khẳng định nào đúng? p p
# » 1 1 #» #» #» # » 1 #» #» #»
µ ³ ´ 2, MN = 3 nên tam giác
A. IG = a + 2 b − 3 c . B. IG = a + b +2 c . I
4 3 3µ AMN vuông tại A . M N
# » 1 #» #» #» # » 1 #» 1 #» #»
³ ´ ¶
C. IG = a + c −2 b . D. IG = b + c − 2 a . Hình chóp S.AMN có S A =
4 4 3
- Lời giải. SM = SN = 1 nên hình chiếu A C
C Ta có
p p
VS.AMN SM SN 1 2 2
Ta có = · = ⇔ VS.ABC = 6 · = .
VS.ABC SB SC 6 12 2
# » # » # » # » #»
GB + G A 0 + GB0 + GC 0 = 0 Chọn đáp án A ä
Câu 39. Trong mặt phẳng Ox y, cho tam giác ABC có phương Do đó để phương trình (1) có hai nghiệm thực phân biệt thì phương
trình đường thẳng BC : x + 7y − 13 = 0. Các chân đường cao kẻ trình (2) phải có hai nghiệm t thuộc [0; 1).
từ B, C lần lượt là E(2; 5), F(0; 4). Biết tọa độ đỉnh A là A(a; b). Xét hàm số f (t) = −3t2 + 2t. Ta có f 0 (t) = −6t + 2 và f 0 (t) = 0 ⇔
1
Khẳng định nào sau đây đúng? t = . Ta xét bảng biến thiên sau
3
A. a − b = 5. B. 2a + b = 6.
1
C. a + 2b = 6. D. b − a = 5. t 0 1
3
- Lời giải.
f 0 (t) + 0 −
Gọi I(13 − 7n; n) là trung điểm E
A C 1
cạnh BC , suy ra IE = IF (1). 3
p f (t)
Mà IE = (11 − 7n)2 + (n − 5)2
p 0 −1
và IF = (13 − 7n)2 + (n − 4)2 . F
3 I
Khi đó, từ (1) suy ra n = . 1
2 Dựa vào bảng biến thiên trên, giá trị m thỏa đề bài là 0 ≤ m < .
5 3
µ ¶
3
Vậy I ; . Gọi B(13−7m; m), Chọn đáp án D ä
2 2¶
5 3
µ
do I ; là trung điểm BC
³ π´
2 2 B Câu 41. Tìm nghiệm của phương trình sin4 x + cos4 x + cos x − ·
4
nên C(7m − 8; 3 − m). ³ π´ 3
# » sin 3x − − = 0.
Khi đó BE = (7m − 11; 5 − m) và 4 2
# » π π
CE = (10 − 7m; 2 + m). A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z.
3 3
Vì BE ⊥ AC nên π π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z.
4 4
# » # » m=1 - Lời giải.
BE · CE = 0 ⇔ m2 − 3m + 2 = 0 ⇔
m = 2. Phương trình đã cho tương đương với
1 1³ ³ π´ ´ 3
µ ¶
2 11
µ ¶
Với m = 1 thì B(6; 1), C(−1; 2), suy ra A ; . Trường hợp này 1 − sin2 2x + sin 4x − + sin 2x − = 0
3 3 2 2 2 2
không thỏa đáp án. 1 1 3
µ ¶
⇔ 1 − sin2 2x + (sin 2x − cos 4x) − = 0
Với m = 2 thì B(−1; 2), C(6; 1), suy ra A (1; 6). Trường hợp này thỏa 2 2 2
1 1 1 3
µ ¶ µ ¶
đáp án b − a = 5. ⇔ 1 − sin2 2x + sin 2x − + sin2 2x − = 0
2 2 2 2
Chọn đáp án D ä 1 1
⇔ sin2 2x + sin 2x − 1 = 0
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương 2 2
p p p
4 sin 2x = 1
trình 3 x − 1 + m x + 1 = 2 x2 − 1 có hai nghiệm thực phân ⇔
biệt. sin 2x = −2(vô nghiệm)
1 π π
A. 3 ≤ m < 1. B. −2 < m ≤ . ⇔ 2x = + k2π ⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
3 2 4
1 1
C. −1 ≤ m ≤ . D. 0 ≤ m < .
4 3 Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
1 3
Điều kiện phương trình đã cho là x ≥ 1. Câu 42. Cho dãy số (u n ) xác định bởi công thức u n = 2
+ 2+
n n
Ta có 2n − 1
···+ , n ∈ N∗ . Tính lim u n .
… … n2
p p p x−1 4 x−1
4
3 x − 1 + m x + 1 = 2 x2 − 1 ⇔ 3 +m=2 . (1) A. lim u n = 0. B. lim u n = +∞.
x+1 x+1
C. lim u n = −∞. D. lim u n = 1.
… …
x−1 2
Đặt t = 4 = 4
1− , vì x ≥ 1 nên 0 ≤ t < 1. Phương trình - Lời giải.
x+1 x+1 1 3 2n − 1 1 + 3 + · · · + (2n − 1)
(1) trở thành Ta có u n = 2 + 2 + · · · + 2
= =
n n n n2
n
−3t2 + 2t = m. (2) (1 + (2n − 1))
2 = 1.
Với mỗi … giá trị t thuộc [0; 1) ta chỉ tìm một giá trị x thuộc [1; +∞) n2
Do đó lim u n = 1.
4 x−1
thỏa t = . Chọn đáp án D ä
x+1
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông - Lời giải.
tại A và B. Biết S A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và Ta có
S A = AB = BC = a, AD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm SB, CD . Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng P = 2(x3 + y3 ) − 3x y = 2(x + y)(x2 + y2 − x y) − 3x y
(S AC).p p p p = 2(x + y)(2 − x y) − 3x y.
5 55 3 5 2 5
A. . B. . C. . D. .
5 10 10 5
- Lời giải. Đặt x + y = t, khi đó
S
(x + y)2 t2
x2 + y2 = 2 ⇔ x y = − 1 ⇔ x y = − 1.
2 2
Do
t2
µ ¶
(x + y)2 ≥ 4x y ⇔ t2 ≥ 4 − 1 ⇔ −2 ≤ t ≤ 2.
M E 2
I D µ 2 µ 2
t t 3
µ ¶¶ ¶
A
Xét hàm số f (t) = P = 2t 2 − −1 −3 − 1 = − t3 − t2 +
2 2 2
F K N 6t + 3 trên đoạn [−2;2]. Ta có f 0 (t) = −3t2 − 3t − 6 và f 0 (t) = 0 ⇔
t = 1 ∈ [−2; 2]
B C −3t2 − 3t − 6 = 0 ⇔ . Khi đó
t = −2 ∈ [−2; 2]
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SC, AB.
13
Vì ME, NF cùng song song với BC nên ME ∥ NF . f (−2) = −7; f (1) = ; f (2) = 1.
2
Do đó tứ giác MENF là hình thang.
Do S A ⊥ (ABCD) và MF ∥ S A nên MF ⊥ (ABCD). Khi đó tứ 13
Suy ra M = max f (t) =
và m = min f (t) = −7.
giác MENF là hình thang vuông tại M, F . t∈[−2;2] 2 t∈[−2;2]
13 1
Trong (ABCD), gọi K = AC ∩ F N ; trong (MENF), gọi I = Vậy M + m = 2 − 7 = − 2 .
MN ∩ EK . Chọn đáp án B ä
Khi đóMN ∩ (S AC) = I .
NC ⊥ AC Câu 45. Đường dây điện 110 KV kéo từ trạm phát (điểm A ) trong
Ta có ⇒ NC ⊥ (S AC) hay C là hình chiếu vuông góc đất liền ra đảo (điểm C ). Biết khoảng cách từ C đến B là 60 km,
NC ⊥ S A
khoảng cách từ A đến B là 100 km. Mỗi km dây điện dưới nước chi
của N lên (S AC).
phí là 100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu
Từ đó suy ra (MN, (S AC)) = (MN, CI) = N
IC = α.
NC đồng. Hỏi điểm G cách điểm A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A
Xét tam giác vuông N IC ta có sin α = .
p IN đến G , rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB trên bờ, đoạn
CD a 2
Ta có NC = = . GC dưới nước).
2 2
Vì 4 N IK ∼ 4 M IE nên
p
IN KN 2 2p a 10 C
= = 2 ⇔ I N = MN = 2 2
MF + F N = .
I M ME 3 3 3
p
CN 3 5
Vậy sin α = = . 60 km
IN 10
Chọn đáp án C ä
Câu 44. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x2 + y2 =
A 100 km G B
2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
P = 2(x3 + y3 ) − 3x y. Tính giá trị của M + m.
1
A. M + m = −4. B. M + m = − . A. 50 km. B. 60 km. C. 55 km. D. 45 km.
2 p
C. M + m = −6. D. M + m = 1 − 4 2. - Lời giải.
Đặt GB = x km, C Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y = | f (x)| có 7 điểm cực trị
0 < x < 100. Khi đó khi đồ thị y = f (x) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
p
GC = x2 + 3600 km. Điều đó tương đương với
Số tiền để mắc dây 60 km
Câu 46. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
11 11 π 61π 11 5π 65π
µ ¶ µ ¶
4 3 2
y = |3x − 4x − 12x + m − 1| có 7 điểm cực trị. S= (π + 21π) + + + + = 363π.
2 2 3 3 2 3 3
A. (0; 6). B. (6; 33). C. (1; 33). D. (1; 6).
- Lời giải. Chọn đáp án C ä
4 3 2 0 3
Xét hàm số f (x) = 3x − 4x − 12x + m − 1. Ta có f (x) = 12x −
Câu 48. Cho hàm số y = x3 − x2 + 2x + 5 có đồ thị (C). Trong các
2 2
12x − 24x = 12x(x − x − 2) và
tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất có hệ số góc
x=0 bằng bao nhiêu?
4 5 2 1
0 2
f (x) = 0 ⇔ 12x(x − x − 2) = 0 ⇔ x = −1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x = 2. - Lời giải.
Ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như sau Gọi M(x0 ; y0 ) ∈ (C) và ∆ là tiếp tuyến của (C) tại M .
Đặt f 0 (x) = y0 = 3x2 − 2x + 2. Khi đó hệ số góc của ∆ là f 0 (x0 ) =
x −∞ −1 0 2 +∞
3x02 − 2x0 + 2.
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
Đặt g(x) = 3x2 − 2x + 2, rõ ràng giá trị nhỏ nhất của f 0 (x0 ) bằng với
+∞ m−1 +∞
giá trị nhỏ nhất của g(x).
f (x) 1
Ta có g0 (x) = 6x − 2 và g0 (x) = 0 ⇔ x = .
m−6 m − 33 3
Ta có bảng biến thiên của g(x) như sau
1 3·2·1 3!
x +∞ +∞ f (3) (x) = 4
=
3 (x − 1) (x − 1)4
4·3·2·1 4!
g0 (x) − 0 + f (4) (x) =− =−
(x − 1)5 (x − 1)5
+∞ +∞
...
g(x) 2018! 2018!
5 f (2018) (x) = − = .
(x − 1)2019 (1 − x)2019
3
Chọn đáp án B ä
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị hệ số góc của ∆ nhỏ nhất
5 ĐÁP ÁN
bằng .
3
Chọn đáp án B ä
1. D 2. D 3. D 4. C 5. B
x−1 7. B
Câu 49. Cho hàm số y = 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị 6. B 8. A 9. D 10. C
mx − 2x + 3
thực của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường 11. A 12. A 13. D 14. B 15. C
16. C 17. A 18. C 19. D 20. B
tiệm cận.
21. A 22. C 23. B 24. A 25. A
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
26. D 27. A 28. D 29. A 30. D
- Lời giải. 31. C 32. C 33. B 34. B 35. A
Đồ thị hàm số đã cho luôn có 1 tiệm cận ngang với mọi m. 36. D 37. A 38. A 39. D 40. D
Do đó bài toán trở thành tìm m để đồ thị hàm số đã cho có đúng 1 41. D 42. D 43. C 44. B 45. C
tiệm cận đứng. 46. D 47. C 48. B 49. B 50. B
x−1
Với m = 0, y = . Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận
−2x + 3
3
đứng x = .
2
Với m 6= 0. Đồ thị hàm số đã cho có đúng 1 tiệm cận đứng khi
phương trình mx2 − 2x + 3 = 0 có nghiệm kép hoặc nghiệm
x = 1.
Điều đó tương đương với
1
1 − 3m = 0 m=
⇔
3
m−2+3 = 0 m = −1.
1
Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn đề bài là −1, 0, .
3
Chọn đáp án B ä
2
x
Câu 50. Cho hàm số f (x) = . Tìm đạo hàm cấp 2018 của hàm
1− x
số f (x).
2018!x2018 2018!
A. f (2018) (x) = . B. f (2018) (x) = .
(1 − x)2018 (1 − x)2019
2018
2018! 2018!x
C. f (2018) (x) = − . D. f (2018) (x) = .
(1 − x)2019 (1 − x)2019
- Lời giải.
x2 1
Ta có f (x) = = −x − 1 − . Khi đó
1− x x−1
1
f 0 (x) = −1 +
(x − 1)2
2·1 2!
f 00 (x) =− 3
=−
(x − 1) (x − 1)3
Góc giữa SC và S
30 ĐỀ SỐ 30
mặt đáy bằng
2 45◦ ⇒
SC A =
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e4 x+ x trên đoạn
45◦ .
[−3; 0].
Xét tam giác
1 3 1 H
A. 2 . B. e . C. 3 . D. 1. S AC vuông
e e A
D
- Lời giải. tại A, có E
2 2 SA = AC · a 45◦
Ta có f (x) = e4 x+ x ⇒ f 0 (x) = (4 + 2x) · e4 x+ x . p K
2 tan 45◦ = a 2.
f 0 (x) = 0 ⇒ (4 + x) · e4 x+ x = 0 ⇔ x = −2 ∈ [−3; 0]. B C
Khi đó f (−3) = e−3 ; f (−2) = e−4 ; f (0) = 1. Dựng hình bình hành ACBE ⇒ BE ∥ AC ⇒ AC ∥ (SBE).
Nên max f (x) = 1. Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (SBE).
[−3;0]
d(SB, AC) = d(AC; (SBE)) = d(A; (SBE)) = AH .
Xét hình tứ diện vuông S ABE có
Chọn đáp án D 1 1 1 ä 1 1 1 1 5
2
= 2
+ 2
+ 2
= 2 + 2 + 2 = 2.
AH SA AB AEp 2a a a 2a
2
2a a 10
⇒ AH 2 = ⇒ AH = .
Câu 2. Cho loga b = 2 và loga c = 3. Tính giá trị biểu thức P = 5 5
loga (ab3 c5 ).
Chọn đáp án A ä
Chọn đáp án A ä
y = cx
p
a3 a3 3 - Lời giải.
C. V = . D. V = .
12 3 Ta có hàm số có ba điểm cực trị và a > 0.
- Lời giải.
Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0.
Gọi H là trọng tâm tam S
Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1, yCT = −1.
giác ABC , khip đó SH ⊥
a 3 Chọn đáp án D ä
(ABC), CH = .
3
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy Câu 16. Số nghiệm của phương trình log4 x2 + log8 (x − 6)3 =
p
= 60◦ ⇒ SH =
là góc SCH logp2 7:
HC · tan 60◦ =
pa. A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
a2 3
S 4 ABC = ⇒ VS.ABC = - Lời giải.
p 4 p
2 3 ĐK: x > 6.
1 a 3 a 3
· ·a= . p
3 4 12 Ta có log4 x2 +log8 (x−6)3 = logp2 7 ⇔ log2 x+log2 (x−6) = log2 7.
A C
⇔ log2 x(x − 6) = log2 7 ⇔ x(x − 6) = 7 ⇔ x2 − 6x − 7 = 0 ⇔
H x = −1 (l)
I .
x=7
B Chọn đáp án B ä
Chọn đáp án B ä Câu 17. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Câu 19. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0
p
biết đường chéo AC 0 = a 3. p
a3 p 3 6a3
A. . B. 3 3a3 . C. . D. a3 .
3 4
−1 O 1
- Lời giải.
x
Gọi cạnh hình lập phương là x. Ta có AC 02 = 3x2 = 3a2 ⇒ x = a ⇒
−1 V = a3 .
Chọn đáp án D ä
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có O A, OB, OC đôi một vuông góc
4 2 4 2
A. y = − x + 2x − 3. B. y = x + 2x . với nhau và O A = OB = 2OC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
C. y = x4 − 2x2 − 3. D. y = x4 − 2x2 . Góc giữa hai đường thẳng OG và AB bằng
# » # » # »
A. 75◦ . B. 60◦ . C. 45◦ . D. 90◦ . Ta
# »có N # A» = k ND ⇒ BN = A
BA − k BD
(k < 0).
- Lời giải. # »1 − k # » # »
AM = AB + BM =
Ta có G là trọng tâm S # » 1# » 1# »
AB + BC + BD .
# » 2 2
tam giác ABC ⇒ OG = BN ⊥ AM ⇔
1 # » # » # » # »# » # » N
(O A + OB + OC). BN AM = 0 ⇔ (BA
3 ¶ −
# » # » 1 # » # » # » # » 1# » 1# »
µ
OG · AB = (O A + OB + k BD) AB + BC + BD =
2 2
# » # » # »3 0. B D
OC)(OB − O A). G
1 1 k
⇔ − a2 + a2 + a2 + a2 − M
4 4 2
k 2 k 2
a − a = 0 ⇔ k = −2. C
O B 4 2
AN 2
Kết luận = .
AD 3
A
1 ³# »# » # » # » # » # » # » # »´
= O A OB − O A 2 + OB2 − OB · O A + OC · OB − OC · O A = 0.
3 Chọn đáp án D ä
⇒ OG ⊥ AB.
Chọn đáp án D ä 5− x + 2
Câu 24. Tìm m của hàm số y = đồng biến trên khoảng
5− x − m
(−∞; 0).
Câu 21. Hàm số y = 2x4 + 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây? A. m < −2. B. m > −2.
C. m ≤ −2. D. −2 < m ≤ 1.
A. (3; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; −3). D. (−∞; 0).
- Lời giải.
- Lời giải. 5− x + 2 0 −5− x ln 5 (5− x − m) + 5− x ln 5 (5− x + 2)
y = ⇒ y = =
5− x − m (5− x − m)2
Ta có y0 = 8x3 . 5− x ln 5(2 + m)
.
0 3 (5− x − m)2
y < 0 ⇔ x < 0 ⇔ x < 0.
Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) khi và chỉ khi
Chọn đáp án D ä
Câu 22. Cho a, b, c > 0, a 6= 1. Khẳng định nào sai? m + 2 > 0 m > −2 m > −2
⇔ ⇔
b 5− x − m 6= 0, ∀ x < 0 5− x 6= m, ∀ x < 0 m ≤ 1
A. loga = loga b − loga c.
c
B. loga (bc) = loga b + loga c.
C. loga c = c ⇔ b = a c .
D. loga (b + c) = loga b + loga c.
Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
Áp dụng tính chất của Logarit.
Chọn đáp án D ä Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại
A , tam giác S AC vuông cân tại S . Biết AB = a, AC =
Câu 23. Cho tứ diện đều ABCD . M là trung điểm CD . N là điểm 2a, (S AC)⊥(ABC). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
AN S.ABC .
trên AD sao cho BN vuông góc với AM . Tính tỉ số .
AD
1 1 1 2 A. 2πa2 . B. 4πa2 . C. 5πa2 . D. 3πa2 .
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
- Lời giải. - Lời giải.
Gọi H, I lần lượt S Câu 27. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện 4 x +
là trung điểm của 9 y + 16 z = 2 x + 3 y + 4 z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T =
BC, AC . 2 x+1 + 3 y+1 + z+1
p4 . p
13 + 87 11 + 87
4S AC vuông A. . B. .
p2 p2
cân tại S ⇒ 7 + 37 9 + 87
C. . D. .
SH ⊥ AC và 2 2
- Lời giải.
H A = HC = HS .
H Đặt a = 2 x , b = 3 y , c = 4 z (a > 0, b > 0, c > 0).
4 ABC vuông tại A C 1
µ ¶2 µ
1 2
¶
2 2 2
Theo giả thiết, ta có a + b + c = a + b + c ⇔ a − + b− +
A ⇒ I A = IB = 2 2
1 2 3
µ ¶
IC (1). I c− = (∗).
2 4
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2a + 3b + 4c.
B
Trong không gian tọa độ Ox yz, lấy các điểm M(a; b; c), a > 0, b >
(ABC) ⊥ (S AC)
Lại có ⇒ AB ⊥ (S AC). 0, c > 0 thỏa mãn với (∗).
AB ⊥ AC p
1 1 1 3
µ ¶
Mà H I là đường trung bình của tam giác ABC ⇒ H ∥ AB ⇒ H I ⊥ ⇔ M thuộc mặt cầu tâm I ; ; , bán kính R = . Xét mặt
2 2 2 2
(S AC). phẳng (α) : : 2x + 3y + 4z − T = ¯ 0 đi qua M(a; b; c). ¯ ¯ ¯
¯ 1 1 1 ¯ ¯9 ¯
⇒ I A = IC = IS (2). p ¯2 · + 3 · + 4 · − T¯ ¯ ¯ − T ¯¯
3 ¯ 2 2 2 ¯ 2
Từ (1), (2) ⇒ LA = IB = IC = IS . Do đó I là tâm mặt cầu ngoại ⇒ d (I 2 (α)) ≤ I M = 2 ⇒ p
2 2 2
≤ p ≤
p 2 + 3 + 4 29
tiếp hình chópp S.ABC . p 3
.
BC AB2 + AC 2 a 5 2¯ ¯ p p p
R= = = .
2 2 2 ¯ 9 ¯¯ 87 9 87 9 + 87
⇔ ¯T − ¯ ≤ ⇔T− ≤ ⇔T≤ .
Vậy diện tích mặt cầu là S = 4πR 2 = 5πa2 .
¯
2 2 2 2 2
Chọn đáp án C ä Dấu đẳng thức xảy ra ⇔ (α) tiếp xúc vớip mặt cầu (I, R) tạipM .
29 + 2 87 29 + 3 87
2 Bằng tính toán, ta giải được: a = ; b= ; c=
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log2 x + p 58 58
29 + 4 87
log2 x + m = 0 có nghiệm x ∈ (0; 1). .
1 1 58 p
A. m ≤ . B. m ≤ 1. C. m ≥ . D. m ≥ 1. 9 + 87
4 4 Vậy max T = .
- Lời giải. 2
Chọn đáp án D ä
Đặt t = log2 x. Với x ∈ (0; 1) ⇔ t ∈ (−∞; 0).
Phương trình trở thành t2 + t + m = 0 ⇔ m = − t2 − t (∗). Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y = log4 x2 + 2 .
¡ ¢
1 Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
4 (m + 3)16 x + (2m − 1) 4 x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
f (t)
3
A. −3 < m < −1. B. −1 < m < − .
−∞ −∞ 4
C. −1 < m < 0. D. m ≥ −3.
1 - Lời giải.
Phương trình có nghiệm ⇔ m ≤ .
4 Đặt t = 4 x , t > 0 thì phương trình thành (m+3)t2 +(2m−1)t+ m+1 =
Chọn đáp án A ä
0 (2).
Phương trình ban đầu có hai nghiệm trái dấu tương đương với (2) 11. D 12. A 13. B 14. D 15. D
có hai nghiệm 0 < t1 < 1 < t2 . 16. B 17. A 18. A 19. D 20. D
Đặt 2 21. D 22. D 23. D 24. D 25. C
P(t) = (m + 3)t + (2m − 1)t + m + 1.
m + 3 6= 0
26. A 27. D 28. C 29. B 30. D
(m + 3)(4m + 3) < 0
(m + 3)P(1) < 0
⇔ (m + 3)(m + 1) > 0
(m + 3)P(0) > 0
−(2m − 1)
>0
t + t
1 2
>0 2(m + 3)
2
−4
−3 < m <
3
m < −3
3
⇔ ⇔ −1 < m < − .
m > −1 4
1
−3 < m <
2
Chọn đáp án B ä
p
Câu 30. Cho tứ diện ABCD có BC = a, CD = a 3, BCD
=
60◦ . Tính bánpkính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
a 3 p
A. R = . B. a 3.
2 p
a 7
C. a. D. .
2
- Lời giải.
Xét hình A D0
hộp chữ nhật
AB0 C 0 D 0 · A 0 BCD .
Ta có
B0
−BCD ABC =
=
C0
A0 D
ADC = 90◦ .
B C
Vì BC ∥ A 0 D ⇒ góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng góc
giữa hai đường thẳng AD và A 0 D bằng góc à
AD A 0 ⇒ tan à
AD A 0 =
A A0 p p
tan 60◦ = 0
= 3 ⇒ A A 0 = a 3.
AD
Do vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD cũng là mặt
cầu
p ngoại tiếp hình hộp p chữ nhật AB0 C 0 D 0 .A 0 BCD ⇒ R =
A 0 A 2 + A 0 B2 + A 0 D 2 a 7
= .
2
p 2
a 7
Vậy R = .
2
Chọn đáp án D ä
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. A 4. A 5. C
6. A 7. D 8. B 9. D 10. C
Chọn đáp án C ä
31 ĐỀ SỐ 31
Câu 4. Cho hai mặt phẳng (P), (Q) cắt nhau theo giao tuyến là
Câu 1. Cho 4 ABC với các cạnh AB = c , AC = b, BC = a . Gọi
đường thẳng d . Đường thẳng a song song với cả hai mặt phẳng(P),
R , r , S lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện
(Q). Khẳng định nào sau đây đúng?
tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào
A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau.
sai?
abc a C. a song song d . D. a, d cắt nhau.
A. S = . B. R = .
4R sin A - Lời giải.
1
C. S = ab sin C . D. a2 + b2 − c2 = 2ac cos C . Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với
2
- Lời giải. một đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song
a
Theo định lý sin trong tam giác, ta có = 2R
với đường thẳng đó.
sin A
Chọn đáp án B ä Chọn đáp án C ä
Câu 2. Cho hàm số y = 2x − 3 có đồ thị là đường thẳng (d). Xét Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x là f 0 (x ). Khẳng
0 0
các phát biểu sau định nào sau đây sai?
(I): Hàm số y = 2x − 3 đồng biến trên R . f (x) − f (x0 )
A. f 0 (x0 ) = lim ..
x→ x0 x − x0
(I I): Đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số 2x + y − 3 = 0 f (x + x0 ) − f (x0 )
B. f 0 (x0 ) = lim ..
(I I I): đường thẳng (d) cắt trục Ox tại A (0; −3) x→ x0 x − x0
f (x0 + h) − f (x0 )
Số các phát biểu đúng là C. f 0 (x0 ) = lim ..
h→0 h
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. f (x0 + ∆ x) − f (x0 )
D. f 0 (x0 ) = lim ..
- Lời giải. ∆ x →0 ∆x
- Lời giải.
- Hàm số y = 2x − 3 có hệ số a = 2 > 0 nên hàm số đồng biến trên
Định nghĩa: Cho hàm số y = f (x) xác định trên (a; b) và x0 ∈ (a; b).
R ⇒ (I) đúng f (x) − f (x0 )
Giới hạn hữu hạn (nếu có) của tỉ số khi x dần đến x0
- Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình x − x0
3 gọi là đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x0 , kí hiệu là f 0 (x0 ), ta
y = 2x − 3 x =
f − f (x0 )
⇔ 2 ⇒ (d) cắt đồ thị hàm số 2x + y − 3 = 0 có f 0 (x0 ) = lim (x) .
2x + y − 3 = 0
y = 0 x → x0 x − x0
Từ định nghĩa rút ra kết luận B sai.
3
µ ¶
tại điểm ; 0 ⇒ (I I) sai. A đúng do định nghĩa.
2
3 x − x0 = h
- Giao Ox: cho y = 0 ⇔ 2x − 3 = 0 ⇔ x = ⇒ giao Ox tại điểm C đúng vì đặt x = x + h ⇒ .
2 0
3
µ ¶ x → x0 ⇒ h → 0
; 0 ⇒ (I I I) sai
2 x − x0 = ∆ x
Vậy sô các phát biểu đúng là 1. D đúng vì đặt x = x0 + ∆ x ⇒ .
Chọn đáp án D ä x → x ⇒ ∆ x → 0
0
Chọn đáp án B ä
Câu 3. Số nghiệm của phương trình x4 + 2x3 − 2 = 0 là:
A. 0. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 6. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?
π
- Lời giải. A. sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z .
2
π
Xem số nghiệm của x −∞ 0 +∞ B. tan x = 1 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z .
4π
phương trình là số giao y0 − 0 +
1 x = 3 + k2π, k ∈ Z
điểm của y = f (x) = +∞ +∞ C. cos x = ⇔ π .
2 x = − + k2π, k ∈ Z
4 3
x + 2x − 2 với đường y 3
thẳng y = 0 D. sin x = 0 ⇔ x = k2π, k ∈ Z .
−2
4 3 - Lời giải.
Đặt f (x) = x + 2x − 2;
Ta có sin x = 0 ⇔ x = kπ, k ∈ Z, nên đáp án D sai.
f 0 (x) = 4x3 + 6x2 = 2x x2 + 3 = 0 ⇔ x = 0
¡ ¢
Chọn đáp án D ä
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng biến thiên thì số nghiệm là 2. Câu 7. Cho hai tập hợp A =[− 1; 5) và B = [2; 10]. Khi đó tập hợp
2 1
Câu 10. Trong mặt phẳng Ox y , đường thẳng(d) : ax + b y + c = A. . B. 0. C. . D. +∞.
¡ 2 2
¢ 3 3
0, a + b 6= 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của
- Lời giải.
đường thẳng (d) ?
(1 + 2n + 1) (n + 1)
A. #»n = (a; − b) . B. #»
n = (b; a) . Ta có 1 + 3 + 5 + ... + (2n + 1) =
2
= (n + 1)2
C. #» #» 2 1
n = (b; −a) . D. n = (a; b) . 1+ + 2
1 + 3 + 5 + ... + (2n + 1) (n + 1)2 n n 1
- Lời giải. lim = lim = lim =
2
3n + 4 2
3n + 4 4 3
3+ 2
Ta có một vecto pháp tuyến của đường thẳng (d) là #»
n = (a; b) n
Chọn đáp án D ä Chọn đáp án C ä
# » # » # » # » #» p
Ta có: + AI − IB = AI + BI = 0 A I B
3
D. a = ± .
nên D đúng 2
#» # » # » # » - Lời giải.
+ 2 AI + AB = AB + AB =
cấp số cộng ta có: 2 2a2 − 1 = (1 + 2a) + (−2a) ⇔
¡ ¢
# » #» Theo công thức p
2 AB 6= 0 nên A sai 3 3
# » # » # » #» a2 = ⇔a=±
+ I A − IB = BA 6= 0 nên B sai 4 2
# » #» #» #» #» Chọn đáp án D ä
+ AI − 2BI = IB + 2 IB = 3 IB 6=
#»
IB nên C sai Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
Chọn đáp án D ä trình 3 sin 2x − m2 + 5 = 0 có nghiệm?
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
p p
AB = a 3, BC = a 2. Cạnh bên S A = a và S A vuông góc với - Lời giải.
m2 − 5
mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SB và DC bằng: p
Phương trình đã cho tương đương với phương trình sin 2x =
3
p 2a p a 3
A. a 2 . B. . C. a 3 . D. . m2 − 5
3 2 Vì sin 2x ∈ [−1; 1] nên ∈ [−1; 1] ⇔ m2 ∈ [2; 8] ⇔
p p 3
- Lời giải.
− 2 2 ≤ m ≤ − 2 ⇒ m = −2(m ∈ Z)
Vì DC // AB nên khoảng cách giữa S
p p
2 ≤ m ≤ 2 2 ⇒ m = 2(m ∈ Z)
SB và DC bằng khoảng cách giữa
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
mặt phẳng (S AB) và DC .
Chọn đáp án B ä
Do đó: d (DC, SB) =
d (DC, (S AB)) = d (D, (S AB)) = A D Câu 20. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD .
p
AD = a 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC . Khi đó đường thẳng
MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
B C A. (ACD) . B. (BCD) . C. (ABD) . D. (ABC) .
Câu 22. Số trung bình của dãy số liệu 1; 1; 2 ; 3 ; 3; 4 ; 5 ; 5 ; 6 ; 7
AB⊥S A (S A ⊥ (ABC) , (AB ⊂ (ABC)))
; 8 ; 9 ; 9 ; 9 gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? Ta có: ⇒ AB⊥ (S AC)
AB⊥ AC
A. 5,14. B. 5,15. C. 5. D. 6. Vì AB⊥ (S AC) nên (S AC) ⊥ (S AB)
- Lời giải. Chọn đáp án B ä
Số trung bình của dãy số liệu 1; 1; 2 ; 3 ; 3; 4 ; 5 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ;
Câu 26. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v ( km/h)phụ
9 ; 9 là
1+1+2+3+3+4+5+5+6+7+8+9+9+9 36 thuộc thời gian t (h)
x tb = = ≈
14 7 có đồ thị là một phần của đường parabol có v I
5, 142857 9
đỉnh I (2; 9) và trục đối xứng song song với trục
Chọn đáp án A ä
tung như hình vẽ. Vận tốc tức thời của vật tại
6
Câu 23. Hệ số x5 trong khai triển biểu thức x (3x − 1)8 bằng: thời điểm 2 giờ 30 phút sau khi vật bắt đầu
A. −5.670. B. 13.608. C. 13.608. D. 5.670. chuyển động gần bằng giá trị nào nhất trong
- Lời giải. các giá trị sau?.
8 9
8
C8k (3x)k (−1)8−k C8k 3k x k+1 (−1)8−k
P P
Ta có: x (3x − 1) = x = A. 8,7 (km/h). B. 8,8 (km/h).
k=0 k=0 O 2 3 t
Vậy hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x (3x − 1)8 là: C. 8,6 (km/h). D. 8,5 (km/h).
8 - Lời giải.
C48 34 (−1)8−4 = 5.670
P
k=0 Giả sử vận tốc của vật chuyển động có phương v I
9
Chọn đáp án D ä trình là: v (t) = at + bt + c
2
Câu 24. Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 −3x+2 Ta có: v (2) = 9 ⇔ 4a + 2b + c = 9; v (0) = 6 ⇔ 6
tại điểm có hoành độ x0 = −2 bằng c=6
−b
=2 4a + b = 0
A. 6. B. 0. C. 8. D. 9. Lại có 2a ⇔ ⇔
4a + 2b = 3
- Lời giải. 4a + 2b + 6 = 9
3
Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 tại
a = − 2 3 t
4 O
điểm có hoành độ x0 = −2 là:
b = 3
k = y0 (−2) = 3(−2)2 − 3 = 9 3
Do đó v (t) = − t2 + 3t + 6 Vậy v (2, 5) =
Chọn đáp án D ä 4
8,8125.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC . có đáy ABC là tam giác vuông
Chọn đáp án B ä
tại A , cạnh bên S A vuông góc với (ABC). Gọi I là trung điểm
cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau đây Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương
đúng? trình (m + 1) x2 − 2 (m + 1) x + 4 ≥ 0 (1) có tập nghiệm S = R ?
A. (SBC) ⊥ (I HB). B. (S AC) ⊥ (S AB). A. m > −1. B. −1 ≤ m ≤ 3.
C. (S AC) ⊥ (SBC). D. (SBC) ⊥ (S AB). C. −1 < m ≤ 3. D. −1 < m < 3.
- Lời giải. - Lời giải.
TH1: m + 1 = 0 ⇔ m = −1 bất phương trình (1) trở thành 4 ≥ 0∀ x ∈
S
R (luôn đúng) (∗)
TH2:
m+1 6= 0⇔ m 6= −1 bất phương trình (1) có tập nghiệm S = R
a > 0 m + 1 > 0
⇔ ⇔ ⇔ −1 < m ≤ 3 (∗∗)
H ∆0 ≤ 0 ∆0 = m2 − 2m − 3 ≤ 0
Từ (∗) và (∗∗) ta suy ra: −1 ≤ m ≤ 3
A C Chọn đáp án B ä
I
Câu 28. Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình
: tan x = tan 3x (1)
171π 190π
B A. 55π. B. . C. 45π. D. .
2 2
- Lời giải. giả thiết lãi suất không thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị
cos x 6= 0 đồng)?
Điều kiện để phương trình (1) có nghĩa ⇔
cos 3x 6= 0 A. 130.650.280 (đồng). B. 30.650.000 (đồng).
π
x 6= + kπ
C. 139.795.799 (đồng). D. 139.795.800 (đồng).
2
(∗) - Lời giải.
x 6= + kπ
π
6 3 Gọi T0 là số tiền người đó gửi vào ngân hàng vào ngày 01/01 hàng
kπ
Khi đó, phương trình (1) 3x = x + kπ ⇔ x = năm, T n là tổng số tiền cả vốn lẫn lãi người đó có được ở cuối năm
2
thứ n , với n ∈ N∗ , r là lãi suất ngân hàng mỗi năm.
x = k2π
so sánh với điều kiện (∗) ⇒ , x ∈ [0; 30] ⇒ k =
Ta có: T1 = T0 + rT0 = T0 (1 + r) Đầu năm thứ 2 , người đó có tổng
x = π + k2π
{0; ...; 4} ⇒ x ∈ {0; π; 2π; ...; 9π} số tiền là:
T0
(1 + r)2 − 1 =
£ ¤
Vậy, tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình (1) là: T0 (1 + r) + T0 = T0 [(1 + r) + 1] =
[(1 + r) − 1]
45π T0 £ 2
¤
(1 + r) − 1
Chọn đáp án C ä r
T0 £ T0 £
(1 + r)2 − 1 + (1 + r)2 − 1 r =
¤ ¤
Do đó: T2 =
r r
Câu 29. Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 T0 £¡
2
¢ ¤
1 + r − 1 (1 + r)
quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất r
T0
để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng : Tổng quát: Ta có: T n = [(1 + r)n − 1] (1 + r)
r
23 21 T0 £
A. . B. . 9 6
¤
44 44 · Áp dụng vào bài toán, ta có: 10 = (1 + 0, 07) − 1 (1 + 0, 07) ⇒
0, 07
139 4
¸
C. . D. ∀m ∈ 0; . T0 ≈ 130.650.280 đồng
220 3
- Lời giải. Chọn đáp án A ä
Số phần tử của không gian mẫu là: n (Ω) = C312 = 220 Câu 31. Cho hình chóp đều S ABCD . có cạnh đáy bằng 2a cạnh
Gọi A là biến cố: “Lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu”. bên bằngp3a. Khoảng cách
p từ A đến (SCD) bằng p
- Trường hợp 1: Lấy 1 quả màu vàng và 2 quả màu đỏ có: C28 = 28 a 14 a 14 p a 14
A. . B. . C. a 14. D. .
cách 3 4 2
- Lời giải.
- Trường hợp 2: Lấy 1 quả màu vàng và 2 quả màu xanh có: C23 = 3 Gọi O = AC ∩ BD .
S
cách Do S.ABCD chóp đều nên
- Trường hợp 3: Lấy 1 quả màu đỏ và 2 quả màu xanh có: C18 .C23 = đáy ABCD là hình vuông và
24 cách
SO ⊥ (ABCD) 3a
A D
- Trường hợp 4: Lấy 1 quả màu xanh và 2 quả màu đỏ có: C13 .C28 = Ta có: d (A, (SCD)) = AC = 2 ⇒
84 cách d (O, (SCD)) OC
d (A, (SCD)) = 2.d (O, (SCD)) = 2a
O
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: n (A) = 28 + 3 + 24 + 84 = 139 2h
B 2a C
cách Xét ∆ ACD vuông tại D ta có:
n (A) 139 p p p p
Xác suất cần tìm là: P (A) = =
AD 2 + CD 2 = CD 2 = 2a 2 ⇒ OC = OD = a 2
n (Ω) 220 AC =
Cách 2: Lấy 3 quả bất kì trừ đi trường hợp 3 quả khác màu Xét ∆SOC vuông tại O có: SO = pSC 2 − OC 2 =
(1Đ, 1X, 1V), và 3 quả chung 1 màu (cùng đỏ hoặc cùng xanh). (3a)2 − ¡ap2¢2 = ap7
»
ĐS:(220 − 81) /220. Do tứ diện S.OCD có 3 cạnh OS , OC , OD đôi một vuông góc
Chọn đáp án C 12 1
ä 1 1 1 1 1 8
= 2
+⇒ 2
+ 2
= ¡ p ¢2 + ¡ p ¢2 + ¡ p ¢2 = 2
h OS OC OD a 7 a 2 a 2 7a
Câu 30. Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân p
a 14
hàng bằng cách bắt đầu từ ngày 01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ⇒ h = 4 .
p
ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền bằng Vậy khoảng cách từ A đến (SCD) bằng a 14
2
nhau với lãi suất ngân hàng là 7%/1 năm (tính từ ngày 01/01 đến
Chọn đáp án D ä
ngày 31/12) và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền …
x
mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu (với Câu 32. Cho xlim →2+
(x − 2) 2
x −4
. Tính giới hạn đó
A. +∞. B. 1. C. 0. D. −∞. y
(C )
- Lời giải.
x.(x − 2)2 y = −2 x + 10
… …
x (x − 2) x 3
lim+ (x − 2) 2
= lim = lim =0
x→2 x − 4 x→2+ x2 − 4 x→2+ x+2
Chọn đáp án C ä O x
³p ´
Câu 33. Cho lim 9x2 + ax + 3x = −2. Tính giá trị của a
x→−∞
A. −6. B. 12. C. 6. D. −12.
- Lời giải.
³p ´ µ
ax
¶
y = −2 x + 2
lim 2
9x + ax + 3x = lim p =
x→−∞ x→−∞ 9x2 + ax − 3x
a a
lim … =−
x→−∞ a 6 Giả sử M0 (x0 ; y0 ) là tiếp điểm Hệ số góc của tiếp tuyến tại
− 9+ −3
x M0 (x0 ; y0 ) là: f 0 (x0 ) = x02 − 4x0 + 1
a
⇒ − = −2 ⇔ a = 12 10
6 Hệ số góc của đường thẳng d : y = −2x +
là −2
Cách khác : Có thể thay a thử máy tính. 3
Tiếp tuyến song song với đường thẳng d thì:
Chọn đáp án B ä x0 = 1
x0 2 − 4x0 + 1 = −2 ⇔ x02 − 4x0 + 3 = 0 ⇔
x0 = 3
Câu 34. Cho dãy số (u n ) là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 1,
1 1 1 4 0
công bội q = 2 . Tính tổng T = + + + · · · + *TH1: x0 = 1, y0 = 3 , f (x0 ) = −2
u1 − u5 u2 − u6 u3 − u7
1 Phương trình tiếp tuyến:
1
u 20 − u 24 y = f 0 (x0 ) (x − x0 ) + y0 ⇒ y = −2x + (loại)
3
1 − 219 1 − 220 219 − 1 220 − 1 *TH2: x0 = 3, y0 = −4, f 0 (x0 ) = −2
A. . B. . C. . D. .
15.218 15.219 15.218 15.219 Phương trình tiếp tuyến:
- Lời giải.
1 1 1 1 y = f 0 (x0 ) (x − x0 ) + y0 ⇒ y = −2x + 2 (nhận)
T= + + +···+
u1 − u5 u2 − u6 u3 − u7 u 20 − u 24 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = −2x + 2
1 1 1 1
= ¢+ ¢+ ¢ + ··· + ¢ =
u 1 µ1 − q4 u 2 1 − q4 u¶3 1 − q4 u 20 1 − q4
¡ ¡ ¡ ¡
1 1 1 1 1 Chọn đáp án A ä
+ + + · · · +
1 − q4 uµ1 u 2 u 3 u 20
1 1 1 1 1
¶ Câu 36. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6, M là
= + + + · · · +
1 − q4 u 1 µ u 1 q u 1 q2 u¶1 q19 trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho ND = 3NC .
1 1 1 1 2 1
= · 1+ + + · · · + 19 Khi đó bán kính của đường p tròn ngoại tiếp tam giác AMNpbằng
1 − q4 u 1 q q q p 3 5 p 5 2
µ ¶20
1 A. 3 5 . B. . C. 5 2 . D. .
−1 20 20
2 2
1 1 q 1 1 1 − (q) 1−2 - Lời giải.
= · . = · · =
4
1 − q u1 1 4
1 − q u 1 (1 − q) q 19 15.219
−1 Ta có: B M C
q
MC = 3, NC =
Chọn đáp án B ä p
1 ⇒ MN = 10,
1 N
Câu 35. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 2 có đồ thị (C). Phương BM = 3, AB =
3
trình các tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với 4 ⇒ AM = 5,
10
đường thẳng d: y = −2x + là AD = 6, ND =
3 p
A. y = −2x + 2. 3 ⇒ AN = 45
B. y = −2x − 2. A D
p p
2 AM + AN + MN 10 + 5 + 45
C. y = −2x + 10, y = −2x − . p= = ,
3 2 2
2 p 15
D. y = −2x − 10, y = −2x + . S AMN = p (p − AM) (p − AN) (p − MN) =
3 2
- Lời giải. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của tam giác AMN là:
p
AM.AN.MN 5 2 Nhận xét: Điểm C (3; 0) là đỉnh của elip (E) ⇒ điều kiện cần để
R= =
4S AMN 2 ∆ ABC đều đó là A ,B đối xứng với nhau qua Ox. Suy ra A ,B là
Chọn đáp án D ä
giao điểm của đường thẳng ∆ : x = x0 và elip (E)
Câu 37. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của
BC . Tính côsin của góc giũa hai đường thẳng AB vàDM ? + Ta có y
p p p
3 3 3 1 elip (E):
A. . B. . C. . D. . B
2 6 3 2 x 2 y2
- Lời giải. + =
9 1
Gọi N là trung điểm của AC . 1 ⇒ C
D
1p O x
2
Khi đó, ABk MN nên y = −3 9 − x
(DM, AB) = (DM, MN)
1p A
y= 9 − x2
3
Dễ dàng
tính p được
a 3 + µ Theo giả thiết¶ A có tung độ âm nên tọa độ của
DM = DN = và 1p
2 A N A x0 ; − 9 − x0 2 (điều kiện x0 < 3 do A 6= C )
a C 3
MN = …
2 1¡
+ Ta có: AC = (3 − x0 )2 + 9 − x0 2
¢
M 9
và d(C;∆) = |3 − x0 | p p …
B
3 3 1¡
Trong tam giác DMN , ta có + ∆ ABC đều ⇔ d(C;∆) = AC ⇔ |3 − x0 | = (3 − x0 )2 + 9 −
a2 2 2 9
2 2 2
p 3
·
1¡
¸
DM + MN − DN 3 2 2 2
¢
4 ⇔ (3 − x0 ) = (3 − x0 ) + 9 − x0
cos DMN = = p = Vì 4 9
2DM.MN a 3 a 6 3
2 ·
à p !
p p 2 2 1 2 3 3 x0 = 2 (t/m) 3 3
⇔ x0 − x0 + = 0 ⇔ ⇒ A ;− ⇒
3 3 3 2 2 2 2
cos DMN = > 0 nên cos (DM, MN) = . x0 = 3 (R)
6 p 6
3 a = 3
Vậy cos (DM, AB) = ⇒ a+c =2
6 c = −1
Chọn đáp án B ä
p Chọn đáp án A ä
x+2−2
x 6= 2
x−2 p
Câu 38. Tìm a để hàm số f (x) = khi liên tục Câu 40. Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình: 2x − 1 =
2x + a x=2
x − 2 bằng:
tại x = 2 ?
15 15 1 A. 6. B. 1. C. 5. D. 2.
A. . B. − . C. . D. 1.
4 4 4 - Lời giải.
- Lời giải.
x+2−4 Với điều kiện x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 ta có phương trình đã cho tương
Ta có f (2) = 4+a Ta tính được lim f (x) = lim ¡p ¢=
x →2 x→2 (x − 2) x+2+2 đương với phương trình:
1 1
lim p = x = 1(L)
x→2 x + 2 + 2 4 2x − 1 = (x − 2)2 ⇔ x2 − 6x + 5 = 0 ⇔
Hàm số đã cho liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi f (2) = lim f (x) ⇔ x = 5 (t/m)
x →2
1 15 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5
4+a = ⇔ a = −
4 4
15 Chọn đáp án C ä
Vậy hàm số liên tục tại x = 2 khi a = −
4
2
Chọn đáp án B ä Câu 41. Giả sử x1 , x2 là nghiệm của phương trình x − (m + 2) x +
m2 + 1 = 0. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P = 4 (x1 + x2 ) −
Câu 39. Trong mặt phẳng Ox y, cho điểm C (3; 0) và elip (E)
x 2 y2 x1 x2 bằng
: + = 1. A, B là 2 điểm thuộc (E) sao cho M ABC đều, biết 95 −1
9 1 p ! A. . B. 11. C. 7. D. .
9 9
Ã
a c 3
tọa độ của A ; và A có tung độ âm. Khi đó a + c bằng: - Lời giải.
2 2
A. 2. B. 0. C. −2. D. −4. Phương trình bậc hai x2 − (m + 2) x + m2 + 1 = 0 có nghiệm x1 , x2
4
⇔ ∆ = (m + 2)2 − 4 m2 + 1 ≥ 0 ⇔ −3m2 + 4m ≥ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤
¡ ¢
- Lời giải. 3
n(A)
x1 + x2 = m + 2 Suy ra xác suất để học sinh trúng được 6 điểm là: p(A) = =
Áp dụng hệ thúc Viet ta có: n(Ω)
x .x = m2 + 1 30
.(1)30 .(3)20
µ ¶30 µ ¶20
1 2 C 50 30 1 3
¡ 2 ¢ 2 = C 50 . .
Khi đó P = 4 (x1 + x2 ) − x1 x2 = 4 (m + 2) −
· m ¸+ 1 = − m + 4m + 7 4 50 4 4
2 4 0 Cách 2: Áp dụng công thức xác suất Béc nu li:
Xét hàm số P (m) = −m + 4m + 7 ∀m ∈ 0; . Có P = −2m + 4 ≥
3 Áp dụng công thức p(k) = C n .(p)k .(1 − p)n−k ⇒6 điểm = p(30) =
k
4
· ¸
µ ¶30 µ ¶20
0∀ m ∈ 0; 30 1 3
3 µ ¶ C 50 . 4 . 4
4 4
· ¸
Hàm số P(m) luôn đồng biến trên 0; ⇒ max P(m) = f = Chọn đáp án D ä
3 3
95
Câu 44. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng
9
95 tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210 gam đường để pha chế
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là
9
nước ngọt loại I và nước ngọt loại I I . Để pha chế 1 lít nước ngọt
Chọn đáp án A ä
loại I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha
Câu 42. Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên chế 1 lít nước ngọt loại I I cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam
thuộc đoạn [1; 16] được kí hiệu theo thứ tự là a, b, c rồi lập phương hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít
trình bậc hai ax2 + 2bx + c = 0 . Xác suất để phương trình lập được nước ngọt loại I I được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao
có nghiệm kép là nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu ?
17 5 3 1
A. . B. . C. . D. . A. 540. B. 600. C. 640. D. 700.
2048 512 512 128
- Lời giải. - Lời giải.
b2 = ac y
6
(4; 8; 16) , (9; 12; 16).
Suy ra có : 8.2! cách chọn (a, c hoán vị). 4
16 + 8.2! 1
Xác suất cần tìm là: P = =
163 128
Chọn đáp án D ä
O 3 5 6 9 21 x
Câu 43. Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi , mỗi câu
có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Gọi số lít nước ngọt loại I là x và số lít nước ngọt loại I I là y.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài Khi đó ta có hệ điều kiện về vật liệu ban đầu mà mỗi loại được cung
lên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất cấp:
để học sinh đó được đúng 6 điểm là :
10x + 30y ≤ 210
x + 3y ≤ 210
µ ¶30 µ ¶20
1 3
30 4x + y ≤ 24
4x + y ≤ 24
µ ¶30 µ ¶20 C 50
1 3 4 4 ⇔ (∗)
A. . B. . x+ y≤9 x+ y≤9
4 4 450
1 3
x, y ≥ 0
x, y ≥ 0
30. + 20. µ ¶20 µ ¶20
4 4 . 30 1 3
C. D. C50 . Điểm thưởng đạt được P = 80x + 60y Bài toán đưa về tìm giá trị
450 40 4
- Lời giải. lớn nhất của biểu thức P trong miền D được cho bởi hệ điều kiện
Cách 1: Tự luận từ đầu (*)
Để học sinh được đúng 6 điểm tức là trả lời đúng được tất cả 30 câu Biến đổi biểu thức P = 80x + 60y ⇔ 80x + 60y − P = 0 đây là họ
và trả lời sai 20 câu. Không gian mẫu (số cách lựa chọn) là: đường thẳng ∆(P ) trong hệ tọa độ Ox y.
Gọi A là biến cố mà học sinh trả lời đúng được 30 câu. Trước hết Miền D được xác định trong hình vẽ bên dưới:
ta phải chọn ra 30 câu từ 50 câu để trả lời đúng (mỗi câu đúng chỉ Giá trị lớn nhất của P ứng với đường thẳng ∆(P ) đi qua điểm A(5; 4),
có 1 cách chọn) , còn lại 20 câu trả lời sai (mỗi câu sai có 3 cách suy ra: 80.5 + 60.4 − P = 0 ⇒ P = 640 = Pmax
30
chọn). Suy ra n(A) = C50 .(1)30 .(3)20 Chọn đáp án C ä
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông x3 − 5x2 = k (x − a) + 2a − 6
với (C) khi hệ có nghiệm Theo yêu
cạnh a, tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc 3x2 − 10x = k
với đáy. Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng BD với (S AD). Tính cầu bài toán thì x3 − 5x2 = 3x2 − 10x (x − a) + 2a − 6 có hai nghiệm
¡ ¢
sin α? … phân biệt. Xét hàm số f (x) = 3x2 − 10x (x − a)+2a −6− x3 +5x2 =
¡ ¢
p p
3 1 6 10
A. . B. . C. . D. . 2x3 − (3a + 5) x2 + 10ax + 2a − 6 Có f 0 (x) = 6x2 − 2 (3a + 5) x + 10a =
2 2 4 4
x = a ⇒ f (a) = −a3 + 9a2 + 2a − 6
- Lời giải.
(6x − 10) (x − a) f 0 (x) = 0 ⇔
5 5 31 71
µ ¶
Ta có S x = ⇒ f = a+
3 3 3 9
5
sin(BD, (S AD)) =
a 6=
BH
sin α = 3 µ ¶
f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: ⇔
BD 5
f (a) . f
(BH vuông góc
3
với (S AD)) (1) B
71
C
5
a=−
H a 6= 31
ABCD là hình 3
⇔ a = −1 Đáp án
¡−a3 + 9a2 − 2a − 6¢ . 31 a + 71 = 0
µ ¶
vuông cạnh
p
3 9
a = 4 ± 22
a (gt), suy ra
p có 4 điểm thỏa mãn bài toán. Cách 2: Gọi M(a; 2a − 6) ∈
BD = a 2 (2)
d . Phương trình đường thẳng d đi qua M(a; 2a − 6) ∈ d có hệ
A D số
góc k là: y = k (x − a) + 2a − 6 d tiếp xúc với (C) khi hệ
Kẻ BH vuông góc S A (H thuộc S A ), BH vuông góc AD x3 − 5x2 = k (x − a) + 2a − 6
có nghiệm Theo yêu cầu bài toán thì
suy ra BH vuông góc (S AD). 3x2 − 10x = k
p
a 3 x3 − 5x2 = 3x2 − 10x (x − a) + 2a − 6 có hai nghiệm phân biệt. Đến
¡ ¢
Tam giác S AD đều cạnh a, đường cao BH = (3)
p 2
6 đây ta có thể cô lập a, xét hàm số. Chú ý tính cực trị bằng công
Từ (1), (2), (3) suy ra sin α = . thức: y = u0 /v0
4
Chọn đáp án C ä Chọn đáp án C ä
x2
Câu 46. Cho f (x) = . Tính f (2018) (x) Câu 48. Trong mặt phẳng Ox y, cho đường tròn (C): x2 + y2 − 2x −
−x + 1
2018! 2018! 6y+6 = 0. Đường thẳng (d) đi qua M(2; 3) cắt (C) tại hai điểm A , B.
A. − . B. . 32
(− x + 1)2018 (− x + 1)2019 Tiếp tuyến của đường tròn tại A và cắt nhau tại E . Biết S AEB =
2018! 2018! 5
C. − . D. . và phương trình đường thẳng (d) có dạng ax − y + c = 0 với a, c ∈ Z,
(− x + 1)2019 (− x + 1)2018
- Lời giải. a > 0. Khi đó a + 2c bằng:
2
x 1 1
Ta có: f (x) = = −x − 1 − f 0 (x) = −1 + ; f 0 (x) = A. 1 . B. -1. C. -4. D. 0.
−x + 1 x−1 (x − 1)2
1.2 1.2.3 −2018! - Lời giải.
− 3
; f 0 (x) = 4
Dự đoán: f (2018) (x) =
(x − 1) (x − 1) (x − 1)2019 y
Ta có M(2; 3) ∈ d :
(Có thể chứng minh tổng quát bằng phương pháp quy nạp. Nhưng
2a − 3 + c = 0 ⇔ 3 − 2a
do đây là bài thi Trắc nghiệm nên bỏ qua!) B
(C) : x2 + y2 − 2x − 6y +
Chọn đáp án B ä
M
6 = 0 có tâm 0(1; 3), 3
Câu 47. Cho hàm số y = x3 − 5x2 có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu r = 2.
điểm trên đường thẳng d : y = 2x − 6 sao cho từ đó kẻ được đúng OH = d (O, d) =
a
hai tiếp tuyến đến (C)? p ⇒ OE = A E
a2 + 1 p
A. 2 điểm. B. 3 điểm. O A 2 4 a2 + 1 2 x
= ,
C. 4 điểm. D. vô số điểm. OH a
3a2 + 4
- Lời giải. HE = p
a a2 + 1 p
Cách 1: Gọi M(a; 2a − 6) ∈ d . Phương trình đường thẳng d đi 2
2 2 2 3a + 4 3a2 + 4
qua M(a; 2a−6) ∈ d có hệ số góc k là: y = k (x − a)+2a−6 d tiếp xúc AH = O A − OH = = p
a2 + 1 a2 + 1
p p p p p
32 32 3a2 + 4 3a2 + 4 32 21 21 21 21
Mà S AEB = ⇔ AH.HE = ⇔ p . p = A. . B. . C. . D. .
5 5 a2 + 1 a a2 + 1 5 2 14 3 7
»¡ ¢3 p ¢3 ¢ - Lời giải.
⇔ 5 3a2 + 4 = 32a a2 + 1 ⇔ 25 3a2 + 4 = 1024a2 a2 + 1
¡ ¡
Gọi {H } = S
(1)
AC ∩ BD .
Đặt t = a thì (1) ⇔ −349t3 + 652t2 + 2576t + 1600 = 0 ⇔ t = 4 ⇔
Vì hình chóp
a = 2 ⇔ c = −1. Vậy a + 2c = 0
S.ABCD là hình
Chọn đáp án D ä
chóp đều nên
A D
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SH ⊥ (ABCD).
K I
AB = a, BC = 2a. Cạnh bên S A = 2a và S A vuông góc với mặt Ta có:
(S AC) ∩
E
phẳng đáy. Khoảng cách p
giữa SC và BD bằng : H
(SCD) = SC .
2a a 3 4a 3a
A. . B. . C. . D. . B C
3 2 3 2
- Lời giải. Gọi I là hình chiếu của H trên mặt phẳng (SCD).
S (Cách xác định điểm I : Gọi M là trung điểm của CD .
Nối S với M . Gọi I là hình chiếu của H trên SM .
Dễ dàng chứng minhpđược: SI ⊥ (SCD). p
a 14 p a 2
Tính được: SM = , SH = a 3, HC = a, MC = .)
2 2
H I ⊥SC
Gọi K là hình chiếu của I trên mặt phẳng SC . Có: ⇒
K I ⊥SC
H
A D E SC ⊥ (H IK) ⇒ SC ⊥ HK.
Lại có: SC ⊥ H I (vì H I ⊥ (SCD) , SC ⊂ (SCD)) suy ra góc giữa hai
mặt phẳng (S AC) và (SCD) là góc HK I = α
IK
B C Tính cos α = cos K H I = .
K HK p
SH.HC a 3.a
+ Tính HK : HK.SC = SH.HC ⇒ HK = = =
Trong mặt phẳng (ABCD), p SC 2a
a 3
qua C kẻ CE kBD ⇒ BD k(SCE) .
1 2
⇒ d (SC, BD) = d (BD, (CSE)) = d (A; (SCE)) . IK SK
2 + Tính IK : dễ thấy ∆SIK − ∆SCM ⇒ = ⇒ IK =
MC SM
Từ A kẻ AK ⊥CE . SK.MC
.
Dễ dàng chứng minh được: SM
+ Tính SK : Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông cho tam
AH ⊥ (ACE) ⇒ d (A; (ACE)) = AH.
giác SHC ta có: p
+ Tính AH :
3a a 2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ∆S AK ta có: SH 2 3a2 3a .
2
SH = SK.SC ⇒ SK = = = ⇒ IK = 2 2 =
1 1 1 p
= + . SC 2a 2 a 14
AH 2 S A 2 AK 2
1 1 CD.AE p 2
+ Tính AK : S∆ ACE = AK.CE = CD.AE ⇒ AK = = 3a 7
2 2 CE .
4a 14 p
p . 3a 7 p
5
1 1 1 9 4a IK 14 21
Suy ra: = +µ ¶2 = ⇒ d (A; (SCE)) = . Vậy Vậy cos α = cos K H I = = p = .
AH 2
(2a) 2
4a 16a 2 3 HK a 3 7
p
5 2
2a Chọn đáp án D ä
d (SC.BD) =
3
Chọn đáp án A ä ĐÁP ÁN
p
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2, cạnh 1. B 2. D 3. C 4. C 5. B
bên bằng 2a. Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (S AC) và (SCD). 6. D 7. A 8. C 9. C 10. D
Tính cos α 11. A 12. A 13. D 14. C 15. D
Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
S - Lời giải.
Đồ thị hàm số y = f (x) − 2m + 5 có được bằng cách tịnh tiến theo
trục O y là −2m + 5 đơn vị.
M
Muốn đồ thị y = | f (x) − 2m + 5| có đủ 7 cực trị thì đồ thị hàm số
3
y = f (x) − 2m + 5 phải cắt Ox như vậy thì −2 < −2m + 5 < 2 ⇔ <
D 2
A 7
m< do m nguyên nên chọn m = 2; m = 3. Vậy có 2 giá trị m thỏa
2
O mãn.
Chọn đáp án C ä
B C
x−2
Câu 5. Cho hàm số y = . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
x+1
Gọi I là trung điểm của BC ⇒ I(0; −1). thị hàm số trên tại điểm có hoành độ x0 = 0.
#»
Ta có AI = (−2; −4) ⇒ #»
n = (2; −1) là véc-tơ pháp tuyến của đường A. y = 3x − 2. B. y = −3x − 2.
thẳng AI . C. y = 3x − 3. D. y = 3x + 2.
Phương trình đường thẳng AI là: 2(x − 2) − (y − 3) = 0 ⇔ 2x − y − 1 = - Lời giải.
0. Tập xác định D = R \ {−1}.
x−2 3
Chọn đáp án A ⇒ y0 =
ä y= .
x+1 (x + 1)2
0
Câu 3. Cho hình chop S ABCD có ABCD là hình bình hành tâm y(0) = −2, y (0) = 3
O, M là trung điểm S A . Tìm mệnh đề sai. ⇒ phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành
A. 1. B. 2. C. 6. D. 3. Chọn đáp án B ä
- Lời giải.
x = 2(nghi żmbëichŕn)
p
f 0 (x) = (x − 2)4 (x − 1)(x + 3) x2 + 3 ⇔ x = 1(nghi żmfflìn)
Câu 10. Một người gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng thời hạn 15
x = −3(nghi żmfflìn) tháng, lãi suất 0, 6% tháng (lãi kép). Hỏi hết kì hạn thì số tiền người
⇒ Hàm số có hai điểm cực trị. đó là bao nhiêu?
Chọn đáp án B ä
A. 2x − y + 5 = 0. B. x + 2y + 5 = 0.
C. x − 2y + 5 = 0. D. x − 2y + 4 = 0.
Tìm số điểm cực trị của hàm số.
- Lời giải.
Vì phép tịnh tiến #»
v biến d thành d 0 nên d 0 có dạng x − 2y + c =
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
0, (x ∈ R).
Chọn M(1; 2) ∈ d . Gọi ảnh của M qua phép tịnh tiến #»
v là M 0 . Khi
- Lời giải.
đó
# »0
MM = #»
v . Suy ra M 0 (3; 4).
Dựa vào BBT suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
Từ M ∈ d suy ra M 0 ∈ d . Thay tọa độ điểm M 0 và dạng phương
trình d 0 ta được c = 4.
Chọn đáp án A ä
Vậy phương trình đường thẳng d 0 là x − 2y + 4 = 0.
Chọn đáp án D ä
2x − 3
Câu 9. Cho hàm số y = . Đường tiệm cận ngang của đồ thị Câu 12. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) có đồ thị của hàm
x+4
hàm số trên là: y = f 0 (x), y = g0 (x) như hình vẽ. Tìm các khoảng đồng biến của
−3
A. x = −4. B. y = 2. C. x = 4. D. y = . hàm số y = f (x) − g(x).
4
- Lời giải.
2x − 3 2x − 3
lim y = lim = 2, lim y = lim = 2. A. (−1; 0) và (1; +∞). B. (−∞; −1) và (0; 1).
x→+∞ x→+∞ x + 4 x→−∞ x→−∞ x + 4
Vậy y = 2 là đường tiệm cận ngang. C. (1; +∞) và (−2; −1). D. (−2; +∞).
y AB
Ta có: SH = = a (Do S AB là tam giác vuông cân tại S cạnh
2
huyền AB = 2a). p
2 3
p
Diện tích tam giác ABC là S4 ABC = (2a) = 3a2 .
4
4 1
Vậy thể tích khối chóp S ABC là: VS ABC = .SH.S4 ABC =
p 3
1 p 2 a3 3
.a. 3a = .
3 3
2 Chọn đáp án A ä
y
B C
p p p
Ta có AC = CB2 + AB2 = a 5, CC 0 = C 0 A 2 − C A 2 = 2a.
KL: Hàm số đồng biến trên (−1; 0) và (1; +∞).
Khi đó thể tích khối hộp VABCD.A 0 B0 C0 D 0 = 2a.a.2a = 4a3 .
Chọn đáp án A ä
Ta có giao tuyến của M p(A 0 MN) và (C 0 D 0 DC) là C 0 M .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có (S AB) ⊥ (ABC), tam giác Ta có giao tuyến của M p(A 0 MN) và (B0 C 0 CB) là CN .
ABC đều cạnh 2a, tam giác S AB vuông cân tại S . Tính thể tích Suy ra AMC 0 N là hình bình hành.
hình chóppS.ABC . p p p Gọi O là tâm hình hộp Ta có phép đối xứng tâm O biến hình đa
a3 3 a3 3 2a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. . diện C 0 CDMBAN thành hình đa diện A A 0 B0 ND 0 C 0 M .
3 6 3 12 1
- Lời giải. Nên VC0 CDMBAN = VA A 0 B0 ND 0 C0 M = VABCD.A 0 B0 C0 D 0 = 2a3 .
2
S Chọn đáp án C ä
Kẻ SH ⊥ AB ⇒ SH ⊥ (ABC) Vì (ABC) ∩ (ABC) = AB và Câu 16. Hình bát diện đều kí hiệu là:
(ABC) ⊥ (ABC). A. {3; 5}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {4; 3}.
Câu 18. Số cách phân 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động Đáp án là D
là: Ta có S A ⊥ (ABC) ⇒ AB là hình chiếu của AB lên (ABC)
p.
A. P12 . B. 36. C. A312 . D. C312 . 2a 3
Do đó SBA
= (SB;
á (ABC)) = 30◦ , S A = AB tan 30◦ = .
3
- Lời giải. Gọi M là trung điểm của BC , ta có
Mỗi cách phân 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động là tổ hợp p
(SBC) ∩ (ABC) = BC
chập 3 của 12. 2a 3
4 ABC đều cạnh 2a ⇒ AM = và AM ⊥ BC ⇒
2
Vậy số cách phân học sinh lao động là C312 .
SM ⊥ BC
Chọn đáp án D ä
SM A = (SBC;
á
px.
ABC) =
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABCD A 0 B0 C 0 D 0 . Tìm mệnh đề sai Vậy tan x = S A = 2a 3 . 2p = 2 .
AM 3 2a 3 3
trong các mệnh đề sau:
Chọn đáp án D ä
A. (A A 0 B0 B) song song với (CC 0 D 0 D). p
B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau. Câu 21. Cho hàm số y = (2x − 1) 3 . Tìm tập xác định của hàm
C. A A 0 song song với CC 0 . số.
1 1 1
½ ¾
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau. A. (1; +∞). B. ( ; +∞). C. R \ . D. [ ; +∞).
2 2 2
- Lời giải. - Lời giải.
A0 D0
Đáp án là B
1 1
µ ¶
ĐK: 2x − 1 > 0 ⇔ x > ⇒ TXĐ: D = ; +∞ .
2 2
B0 C0
Chọn đáp án B ä
Câu 22. Người ta muốn làm một con đường đi từ thành phố A đến
D thành phố B ở hai bên bờ sông như hình vẽ, thành phố A cách
A p
bờ sông AH = 3km, thành phố B cách bờ sông BK = 28km,
HP = 10km. Con đường làm theo đường gấp khúc AMNB. Biết
B C 16
chi phí xây dựng một km đường bên bờ có điểm B nhiều gấp
15
Đáp án là B. lần chi phí xây dựng một km đường bên bờ A , chi phí làm cầu ở
đoạn nào cũng như nhau. M là vị trí để xây cầu sao cho chi phí ít 20 > 0
+) ⇔ π20 > e20 . Do đó mệnh đề A sai.
tốn kém nhất. Tìm mệnh đề đúng. π > e
17 10
A. AM ∈ ( ; 5). B. AM ∈ ( ; 4). 12 > 10 µ 2 ¶12 µ 2 ¶10
4 3
16 16 +) 2 ⇔ < . Do đó mệnh đề B đúng.
C. AM ∈ ( ; 7). D. AM ∈ (4; ). <1
3 3
3 3
3
18 > 16 µ 1 ¶18 µ 1 ¶16
B
+) 1 ⇔ < . Do đó mệnh đề C sai.
<1
5 5
5
20 > 19
N K +) ⇔ 520 > 519 . Do đó mệnh đề D sai.
5 > 1
P Chọn đáp án B ä
H M
Câu 25. Cho hàm số y = − x3 + 3x2 + 2. Gọi M, m lần lượt là giá
trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên [0; 3]. Tính (M + m).
A
A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.
- Lời giải.
- Lời giải.
p x = 0 ∉ (0; 3)
0 2 0
Đặt HM = x, (0 É x É 10) ⇒ AM = x2 + 9; NK = MP = 10 − Ta có: y = −3x + 6x; y = 0 ⇔
p x = 2 ∈ (0; 3)
x; NB = x2 − 20x + 128 Chi phí xây dựng 1km bên bờ sông A
16 y(0) = 2; y(2) = 6; y(3) = 2. Vậy M = 6; m = 2 ⇒ M + m = 8.
là a, (a > 0). Chi phí xây dựng 1km bên bờ sông B là a. x0 là
15 Chọn đáp án B ä
chi phí xây cầu MN ( x0 > 0 là hằng số). p
p 3 2 3
Tổng chi phí xây dựng đường AMNB là y = a x + 9 + 2 Câu 26. Cho phương trình x − 3x − 2x + m − 3 + 2 2x3 + 3x + m =
16 p 2 0. Tập S là tập hợp các giá trị của m nguyên để phương trình có ba
a x − 20x + 128 + x0 , với (0 É x É 10).
15
x 16 x − 10 nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S .
y0 = a p + ap .
x + 9 15
2 2
x − 20x + 128 A. 15. B. 9. C. 0. D. 3.
0 x 16 x − 10
y = 0 ⇔ ap + ap = 0 ⇔ x = 4(T M). - Lời giải.
x2 + 15 x2 − 20xà + 128
à p9 ! p ! p
3
128 2 p 16 28 Ta có: x3 − 3x2 − 2x + m − 3 + 2 2x3 + 3x + m = 0 ⇔ (2x3 +
y(0) = 3 + a + x0 ; y(10) = 109 + a + x0 ; y(4) = p
15 15 3
3x + m) + 2 2x3 + 3x + m = x3 + 3x2 + 5x + 3 ⇔ (2x3 + 3x + m) +
203 p3
a + x0 2 2x3 + 3x + m = (x + 1)3 + 2(x + 1) (1)
15
Do đó min y =
203
a + x0 khi x = 4. Xét hàm số f (t) = t3 + 2t, TXĐ: D = R
[0;10] 15
p
µ
16
¶ có f 0 (t) = 3t2 + 2 > 0, ∀ t ∈ R ⇒ y = f (t) đồng biến trên R.
³p p
Khi đó AM = 42 + 9 = 5 ∈ 4; .
´
3 3
3 Do đó: (1) ⇔ f 2x3 + 3x + m = f (x+1) ⇔ 2x3 + 3x + m = x+1
Chọn đáp án D ä ⇔ m = − x3 + 3x2 + 1 (2).
5 −2 1 Xét hàm số g(x) = − x3 + 3x2 + 1, ∀ x ∈ R, ta có: g0 (x) = −3x2 + 6x,
a 3 (a 3 + a 3 )
Câu 23. Tính , với a > 0. x=0
a+1 g0 (x) = 0 ⇔
A. a − 1. B. a2 + 1. C. a. D. a + 1. x=2
- Lời
µ giải. Bảng biến thiên:
5 −2 1
¶
a3 a3 +a3 5 −2 5 1
a 3 .a + a 3 .a 3
3 a + a2
= = = a.
a+1 a+1 a+1 x −∞ 0 2 +∞
Chọn đáp án C ä
g0 (x) − 0 + 0 −
Câu 24. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: +∞ 5
2 2
A. π20 < e20 . B. ( )12 < ( )10 .
3 3 g(x)
1 1
C. ( )18 > ( )16 . D. 5 20 19
<5 .
5 5 1 −∞
- Lời giải.
p p
Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt khi phương trình (2) có Vì 3 > 1 nên đồ thị của hàm số y = x 3 là (C 2 )
1
ba nghiệm phân biệt ⇔ 1 < m < 5. Do m ∈ Z ⇒ m ∈ S = {2; 3; 4} Do đó (C3 ) là đồ thị của hàm số y = x 2 ;
X
⇒ m = 2 + 3 + 4 = 9. Vậy đáp án là: B.
Chọn đáp án B ä Chọn đáp án B ä
Câu 27. Cho hàm số y = x3 + x2 + (m + 1)x + 1 và y = 2x + 1. Có Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Xác định hàm
bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−10; 10) để hai đồ thị của hai hàm số số trên.
2x + 1 2x − 1
trên cắt nhau tại ba điểm phân biệt. A. y = . B. y = .
x−1 x−1
A. 9. B. 10. C. 1. D. 11. 2x − 1 3x + 1
C. y = . D. y = .
- Lời giải. x+1 2x + 2
O x Câu 30. Cho hàm số y = x4 − 2(m + 2)x2 + 3(m + 2)2 . Đồ thị của
hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam giác đều. Tìm mệnh đề
đúng.
- Lời giải. A. m ∈ (−1; 0). B. m ∈ (0; 1).
Nhìn vào đồ thị (C1 ) ta thấy nó đi xuống từ trái sang phải. Là đồ thị C. m ∈ (1; 2). D. m ∈ (−2; −1).
của hàm số nghịch biến nên nó là đồ thị của hàm số y = x−2 . - Lời giải.
p p p
Ta có y0 = 4x3 − 4(m + 2)x. p 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. a 3. B. . C. . D. .
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ y0 = 0 có 3 nghiệm phân biệt 2 6 3
- Lời giải.
⇔ 4x3 − 4(m + 2)x = 0 có 3 nghiệm phân biệt(1)
S
x=0
3
Lại có 4x − 4(m + 2)x = 0 ⇔
x2 = m + 2
Do đó (1)
⇔ m + 2 > 0 ⇔ m > −2 (*)
x=0
Khi đó p
x = ± m+2 H
Gọi ba điểm cực trị đó là A C
¡p ¢ ¡ p
A(0; 3(m +³2)2 ), B m + 2; 2(m + 2)2 , C − m + 2; 2(m + 2)2
¢
# » p 2a G
M
´
AB = m + 2; −(m + 2)2
p
AB = m + 2 + (m + 2)4
# » ³ p
´
B
p
2
⇒ AC = − m + 2; −(m + 2) ⇒ AC = m + 2 + (m + 2)4
# » ³ p p
´
BC = 2 m + 2 Đáp án là D
BC
= −2 m + 2; 0
Như vậy AB = AC nên ta chỉ cần ép cho AB = BC Gọi M là trung điểm của BC và G là tâm đường tròn ngoại tiếp
m = −2 4 ABC .
⇒ m + 2 + (m + 2)4 = 4(m + 2) ⇔ (m + 2)4 = 3(m + 2) ⇔ p
3
m = 3 − 2 Do S.ABC là hình chóp đều nên SG ⊥ (ABC) và G là trọng tâm
p
Kết hợp với (*) ta được m = 3 3 − 2 thỏa mãn. .
4 ABC
Chọn đáp án A ä AM ⊥ BC
Ta có: ⇒ BC ⊥ (S AM) hay (SBC) ⊥ (S AM) theo
π
SG ⊥ BC
1
Câu 31. Cho sin x = , x ∈ (0; ). Tính giá trị của tan x.
3 2 giao tuyến SM .
−1 3 p 1
A. p . B. . C. 2 2. D. p . Trong (S AM), kẻ AH ⊥ SM, H ∈ SM ⇒ AH ⊥ (SBC).
2 2 8 2 2 3a
- Lời giải. Vậy d(A, (SBC)) = AH = .
2 p
2 2 2 2 1 8 2a. 3 p
Ta có sin x + cos x = 1 ⇒ cos x = 1 − sin x = 1 − = ⇒ cosx = Vì 4 ABC là tam giác đều cạnh 2a nên AM = = a 3 và
p 9 9 p 2
2 2 (2a) 2
. 3 p
± S 4 ABC = = a 2 3.
3 p 4 p
³ π´ 2 2
Vì x ∈ 0; ⇒ cosx > 0 ⇒ cosx = 1 1 p a 3
2 3 Đặt SG = x. Ta có: GM = AM = .a 3 = .
3 3 3 p
sin x 1 2 2
Vậy tan x = = p . Xét
à 4SGM vuông tại G ta có: SM = SG + GM =
cosx 2 2 Ã p !2
Chọn đáp án D ä x2 + a 3
3
Câu 32. Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Lập được bao nhiêu số có ba 1 1 p
Xét 4S AM ta có: S4S AM = SG.AM = AH.SM ⇒ x.a 3 =
chữ số phân biệt lấy từ A . 2 2
2
3a a
A. 216. B. 60. C. 20. D. 120. . x2 +
2 3
- Lời giải. a2
µ ¶
⇔ 4x2 = 3 x2 + ⇔ x = a. Do đó: SG = a.
Gọi số tự nhiên có ba chữ số phân biệt có dạng a 1 a 2 a 3 ; a 1 6= a 2 6= 3
1
a3 Thể tích khối chóp S.ABC là: VS.ABC = SG.S4 ABC =
p 3
p 3
a 1 có 6 cách chọn. 1 a 3
a.a2 3 = .
3 3
Vì a 2 6= a 1 nên a 2 có 5 cách chọn. Chọn đáp án D ä
Vì a 3 6= a 2 6= a 1 nên a 3 có 4 cách chọn.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có S A ⊥ (ABCD) vàp ABCD
Vậy có 6.5.4 = 120 số. 2a 3
là hình vuông cạnh 2a, khoảng cách C đến (SBD) là . Tính
Chọn đáp án D ä 3
khoảng cách từ A đến (SCD).
p p
Câu 33. Cho hình chóp đều S.ABC có AB = 2a, khoảng cách từ A. x = a 3. B. 2a. C. x = a 2. D. x = 3a.
3a
A đến (SBC) là . Tính thể tích hình chóp S.ABC . - Lời giải.
2
Ta có: CD ⊥ (S AD) ⇒ (SCD) ⊥ (S AD) theo giao tuyến SD . A. 100. B. 110. C. 10. D. 90.
Trong (S AD) kẻ AH ⊥ SD, H ∈ SD ⇒ AH ⊥ (SCD). - Lời giải.
Vậy x = d(A, (SCD)) = AH . Gọi cấp cố cộng có công sai là d ta có u2 = u1 + d; u3 = u1 +
Đặt h = d(A, (SBD)). Ta cóph = d(A, (SBD)) = d(C, (SBD))
p. 2d; u 4 =u 1 + 3d .
2a 3 2a 3 u 1 + u 4 = 8 2u 1 + 3d = 8 u 1 = 1
Theo bài d(C, (SBD)) = nên h = d(A, (SBD)) = . Khi đó ⇔ ⇔
3 3 u − u = 2 d = 2 d = 2
Vì tứ diện S ABD có ba cạnh AS, AB, AD đôi một vuông góc nên 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1 n(n − 1)
2
= 2
+ 2
+ 2
⇒ 2
= Ã p !2 − 2
− 2
= Áp dụng công thức S = nu 1 + d.
h AS AB AD SA 2a 3 (2a) (2a) 2
Vậy tổng của 10 số hạng đầu của cấp số cộng là S10 = 10.1 +
3 10.9
1 .2 = 100.
⇒ S A = 2a . 2
4a2 p p Chọn đáp án A ä
Do đó 4S AD vuông cân tại A có: SD = AD 2 = 2a 2 ⇒ x =
SD p
AH = = a 2. Câu 38. Trong hệ tọa độ Ox y. Cho đường tròn (C) có phương trình
2
Chọn đáp án C ä x2 + y2 − 4x + 2y − 15 = 0. I là tâm (C), đường thẳng d qua M(1; −3)
x+2
Câu 35. Cho hai hàm số y = . Đồ thị hàm số trên cắt hai trục cắt (C) tại A, B. Biết tam giác I AB có diện tích là 8. Phương trình
x−1 đường thẳng d là x + b y + c = 0. Tính (b + c).
tọa độ tại hai điểm A, B phân biệt. Tính độ dài đoạn AB.
p p A. có vô số giá trị. B. 1.
A. 2. B. 2. C. 4. D. 2 2.
- Lời giải. C. 2. D. 8.
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại A(−2; 0) - Lời giải.
Đồ thị hàm số cắt trục O y tại B(0; −2) Đường tròn (C): x2 + y2 −
# » p p 4x + 2y − 15 = 0 có tâm
AB = (2; −2). Độ dài đoạn AB là AB = 22 + (−2)2 = 2 2.
Chọn đáp án D I(2; −1) bán kính R =
äp
p
22 + 12 + 15 = 2 5 .
Câu 36. Đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 trường thpt Yên Dũng số
3 gồm 8 học sinh trong đó có 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 5
học sinh đi thi học sinh giỏi cấp Huyện. Tính xác suất để 5 học sinh
được chọn đi thi có cả nam và nữ và học sinh nam nhiều hơn học I
sinh nữ.
11 45 46 55
A. p = . B. p = . C. p = . D. p = .
56 56 56 56 d
- Lời giải. B H A M
Số phần tử của không gian mẫu là: n (Ω) = C58 = 56 Vì đường thẳng d : x + b y + c = 0 đi qua điểm M(1; −3) ta có pt:
Gọi A là biến cố: “ 5 học sinh được chọn đi thi có cả nam và nữ và 1 − 3b + c = 0 ⇔ c = 3b − 1 .
|2 − b + c | |2b + 1|
học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ”. Khi đó I H = d(I, d) = p = p ⇒ AH =
1 + b2 1 + b2
Xét các khả năng xảy ra của A
p (2b + 1)2
Trường hợp 1: 5 học sinh được chọn gồm 4 nam và 1 nữ. Số cách I A2 − I H2 = 20 − .
1 + b2
Vì diện
tích tam giác I AB bằng 8 nên I H.AH = 8 ⇔ A. 675. B. 672. C. 674. D. 673.
2
|2b + 1| 16b − 4b + 19 - Lời giải.
p . = 8.
1 + b2 1 + b2 Có: y0 = 3x2 − 2018.
⇔ (2b + 1)2 (16b2 − 4b + 19) = 64(1 + b2 )(1 + b2 ).
Gọi d n là tiếp tuyến của (C) tại điểm M n .
⇔ 64b4 + 64b3 + 16b2 − 16b3 − 16b2 − 4b + 76b2 + 76b + 19 = Có điểm M1 (1; −2017) ⇒ d1 : y + 2017 = y0 (1).(x − 1) ⇔ d1 : y =
.
64b4 + 128b2 + 64 −2015x − 2.
3 5 3
⇔ 48b3 − 52b2 + 72b − 45 = 0 ⇔ b = ⇒ c = ⇒ b + c = 2.
Phương trình hoành độ giao điểm
của d 1 và (C) là: x − 2018x =
4 4 x1 = 1
Chọn đáp án C ä −2015x − 2 ⇔ x3 − 3x + 2 = 0 ⇔ .
x2 = −2
Câu 39. Hình chóp S.ABC có chiều cao h = a, diện tích tam giác Có điểm M (−2; 4028) ⇒ d : y − 4028 = y0 (−2).(x + 2) ⇔ d : y =
2 2 2
ABC là 3a2 . Tính thể tích hình chóp S.ABC . −2006x + 16.
a3 3 3
A. . B. a3 . C. a . D. 3a3 . Phương trình hoành độ giao điểm của 3
3 2 d 2 và (C) là: x − 2018x =
- Lời giải. x2 = −2
1 1 −2006x + 16 ⇔ x3 − 12x − 16 = 0 ⇔ .
VS.ABC = h.S 4 ABC = .a.3a2 = a3 . x3 = 4
3 3
Chọn đáp án B ä Có điểm M3 (4; −8008) ⇒ d 3 : y + 8008 = y0 (4).(x − 4) ⇔ d 3 : y =
π π 1
Câu 40. Phương trình sin x.cos + cosx. sin = có nghiệm −1970x − 128.
5 5 2
là: Phương trình hoành độ giao điểm của d3 và (C) là: x3 − 2018x =
−π π x3 = 4
x= + k2π + k2π
x=
30 30 −1970x − 128 ⇔ x3 − 48x + 128 = 0 ⇔ .
A. k ∈ Z. B. k ∈ Z.
19π −19π x4 = −8
x= + k2π x= + k2π
30 30 x1 = 1
π −π
x = + k2π + k2π
x=
6 30
x2 = −2
C. k ∈ Z. D. k ∈ Z.
5π −19π
x= + k2π x= + k2π
1
6 30 Suy ra ta có dãy (xn ) : x3 = 4 ⇒ xn = (−2)n−1 = − .(−2)n
2
- Lời giải.
π π 1 π´ x4 = −8
³ 1
sin x.cos + cosx. sin = ⇔ sin x + =
5 5 2 5 2
π π −π ···
x + = + k2π x= + k2π
5 6 30 ⇒ yn = x3n − 2018xn .
⇔ ⇔ k ∈ Z.
π 5π 19π
x+ = + k2π x= + k2π Giả thiết: 2018xn + yn +22019 = 0 ⇔ 2018xn + x3n −2018xn +22019 =
5 6 30
Chọn đáp án A
3
ä 0 ⇔ xn = −2
2019
⇔ x3n = (−2)2019 ⇔ (−2)3n−3 = (−2)2019 ⇔ 3n −
p 3 = 2019 ⇔ n = 674.
Câu 41. Cho a, b, c > 0, a, b 6= 1. Tình A = loga (b2 ).log b ( bc) −
Chọn đáp án D ä
loga (c).
A. loga c. B. 1. C. loga b. D. loga bc. Câu 43. Cho hàm số y = 2x3 −3(3m +1)x2 +6(2m2 + m)x −12m2 +
- Lời giải. 3m + 1. Tính tổng tất cả giá trị nguyên dương của m để hàm số
p 1
Có: A = loga (b2 ).log b ( bc) − loga (c) = 2log a b. logb (bc) − nghịch biến trên khoảng (1; 3).
2
loga (c) A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
1¡
- Lời giải.
¢
= 2log a b. logb b + logb c − loga (c)
¡2
= loga b. 1 + logb c − loga c = loga b + loga b. logb c − loga c = Ta có
¢
p A. 12. B. 18. C. 3. D. 9.
Tam giác ABC vuông tại B nên BC = AC 2 − AB2 = 2a. - Lời giải.
p
Tam giác SAC vuông tại A nên S A = SC 2 − AC 2
= 2a. Do a, b, c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2
1 2 4 3
Thể tích hình chóp S ABCD là V = .2a.2a = a . nên b = a + 2, c = a + 4.
3 3
Chọn đáp án B ä a + 1, a + 3, a + 7 là ba số liên tiếp của một cấp số nhân ⇔ (a + 1)(a +
2
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng 7) = (a + 3) ⇔ a= 1.
b = 3
đồng biến của hàm số. Với a = 1, ta có .
c = 5
A. (−∞; −2) và (0; +∞). B. (−3; +∞).
Suy ra a + b + c = 9.
C. (−∞; −3) và (0; +∞). D. (−2; 0).
Chọn đáp án D ä
y
Câu
p 49.pSố đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
4 x − 1( x + 1 − 2)
.
x2 − 4x + 3
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
- Lời giải.
2
TXĐ: D = (1; +∞) \ {3} p p
x − 1( x + 1 − 2) 1
Dễ thấy: lim y = lim 2
= lim p ¡p
x→+∞ x→+∞ x − 4x + 3 x→+∞ x−1 x+1+
0 Nên hs có 1 tiệm cận ngang
x
Lại có p
p
−3 −2 O 1
x − 1( x + 1 − 2) 1
lim+ y = lim+ 2
= lim+ p ¡p ¢ = +∞
x →1 x →1 x − 4x + 3 x →1 x−1 x+1+2
p p
x − 1( x + 1 − 2) 1 1
- Lời giải. lim y = lim± = lim± p ¡p ¢= p
x→3± x →3 x2 − 4x + 3 x →3 x−1 x+1+2 4 2
Từ đồ thị của hàm số y = f (x) ta có hàm số f (x) đồng biến trên các Nên đt hàm số có 1 tiệm cận đứng. Vậy đồ thị hs có 2 tiệm cận.
khoảng (−∞; −2) và (0; +∞). Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án A ä
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABCD A 0 B0 C 0 D 0 có hình chiếu A 0 lên
5
Câu 46. Cho hàm số f (x) = (2x − 3) 6 . Tính f 0 (2). mp(ABCD) là trung điểm AB, ABCD là hình thoi cạnh 2a, góc
5 5 −5 −5 _
A. . B. . C. . D. . ABC = 60◦ , BB0 tạo với đáy một góc 30◦ . Tính thể tích hình lăng
6 3 6 3
- Lời giải. trụ ABCD A 0 B0 C 0 D 0 .
p 2a3
A. a3 3. B. . C. 2a3 . D. a3 .
3
- Lời giải.
Gọi H là hình chiếu của A’ trên mp(ABCD). Dễ thấy góc
o
](BB0 ; mp(ABCD)) = ] 0 0
p(A A ; mp(ABCD)) = ] A AH = 30
a 3
AH = a ⇒ A 0 H = . Dễ dàng tính được diện tích đáy:
p 3
3 p
S ABCD = 2.(2a)2 . = 2a2 3.
4
Suy ra: VABCD.A 0 B0 C0 D 0 = 2a3 .
Chọn đáp án C ä
ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. C 4. C 5. A
6. B 7. A 8. D 9. B 10. B
11. A 12. A 13. A 14. C 15. C
16. C 17. A 18. D 19. B 20. D
21. B 22. D 23. C 24. B 25. B
26. B 27. B 28. B 29. C 30. A
31. D 32. D 33. D 34. C 35. D
36. B 37. A 38. C 39. B 40. A
41. C 42. D 43. C 44. B 45. A
46. B 47. D 48. D 49. D 50. C
−∞ 0
Câu 4. Cho hàm số y = x4 − 8x2 − 4. Hàm số đã cho nghịch biến
trên các khoảng.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. (−2; 0) và (2; +∞). B. (−∞; −2) và (0; 2).
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
C. (−2; 0) và (0; 2). D. (−∞; −2) và (2; +∞).
B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
- Lời giải.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
TXĐ: D = R.
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
y0 = 4x3 − 16x.
- Lời giải.
x < −2
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt Ta có: y0 < 0 ⇔ 4x3 − 16x < 0 ⇔ .
0<x<2
cực tiểu tại x = 2.
Chọn đáp án B ä
Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án A ä Câu 5. Cho khai triển (1 − 2x)n = a 0 + a 1 x + a 2 x2 + · · · + a n x n biết
S = |a 1 | + 2 |a 2 | + · · · + n |a n | = 34992. Tính giá trị của biểu thức
2x
Câu 2. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp P = a 0 + 3a 1 + 9a 2 + · · · + 3n a n .
x+2
tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam A. −78125. B. 9765625.
1
giác có diện tích bằng ? C. −1953125. D. 390625.
18
- Lời giải.
9 1 4 2 9 1 4 4 n
A. y = x + ; y = x + . B. y = x + ; y = x + . Ta có (1 − 2x)n =
P
C nk (−2)k x k = a 0 + a 1 x + a 2 x2 + · · · + a n x n .
4 2 9 9 4 2 9 9 k=0
9 31 4 2 9 1 4 1
C. y = x + ; y = x + . D. y = x + ; y = x + . Nên a k = C nk (−2) ⇒ |a k | = 2k C nk , k = 0, 1, 2, . . . , n.
k
4 2 9 9 4 2 9 9
- Lời giải. ⇒ S = |a 1 | + 2 |a 2 | + · · · + n |a n | = 21 C 1n + 2 · 22 C 2n + 3 · 23 C 3n + · · · +
4
Ta có: y0 = . Gọi M (x0 ; y0 ) (x0 6= −2) là tiếp điểm của tiếp n2n C nn = 34992(1).
(x + 2)2
tuyến cần tìm với đồ thị (C). Khi đó phương trình tiếp tuyến là Ta có:
4 2x0 4x 2x02 (1 + x)n = C 0n + C 1n x + C 2n x2 + C 3n x3 + · · · + C nn x n
y= (x − x 0 ) + = + (d).
(x0 + 2)2 x0 +Ã2 (x0 + 2)2! (x 2
à 0 +22) ! ⇒ n(1 + x)n−1 = C 1n + 2C 2n x + 3C 3n x2 + · · · + nC nn x n−1
2
2x0 x0
(d) cắt hai trục tọa độ tại A 0; ;B − ;0 . ⇒ nx(1 + x)n−1 = C 1n x + 2C 2n x2 + 3C 3n x3 + · · · + nC nn x n (∗)
(x0 + 2)2 2
n−1
x04 ¡ 2 ¢2 Thay x = 2 vào (*) ta có: 2n3 = 21 C 1n + 2 · 22 C 2n + 3 · 23 C 3n +· · ·+
1 1
Vì tam giác O AB có diện tích nên = ⇔ 3x0 = n2n C n (2).
18 (x0 + 2)2 9 n
- Lời giải.
nào dưới đây đúng?
x2 − 3x + 2
A. (C) không cắt trục hoành. Ta có: lim y = lim = 1 ⇒ y = 1 là tiệm cận ngang.
x→±∞ x→±∞ x2 − 4
x2 − 3x + 2 x−1 1 Vậy phương trình có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m < 2.
lim± y = lim± 2
= lim± = ⇒ x = 2 không là đường
x→2 x→2 x −4 x→2 x + 2 4 Chọn đáp án B ä
tiệm cận đứng.
x2 − 3x + 2 x−1
lim ± y = lim = lim = ∓∞ ⇒ x = −2 là
x→(−2) x→(−2)± x2 − 4 x→(−2)± x+2 Câu 8. Cho khối lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 cạnh a. Các điểm
tiệm cận đứng.
E , F lần lượt là trung điểm của C 0 B0 và C 0 D 0 . Mặt phẳng (AEF)
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận.
cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể tích khối
Chọn đáp án A ä V1
chứa điểm A 0 và V2 là thể tích khối còn lại. Khi đó là:
V2
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) = x3 − 6x2 + 9x − 2 có đồ thị (C) như
25 8 17
hình vẽ. A. . B. 1. C. . D. .
47 17 25
y - Lời giải.
2 Dựng PQ I
qua A và
song song E
B0 C0
3 O
x
với BD (vì
O 1 F
P ∈ BC , M
D0
A0
Q ∈ CD ).
−2 PE cắt N
B
các cạnh P C
BB0 , CC 0
Khi đó phương trình | f (x)| = m (m là tham số) có 6 nghiệm phân
tại M và
biệt khi và chỉ khi A
I. Thiết D
A. −2 ≤ m ≤ 2. B. 0 < m < 2.
diện là
C. 0 ≤ m ≤ 2. D. −2 < m < 2.
AMEF N . Q
- Lời giải.
Dựa vào đường trung bình BD và định lí Ta-lét cho các tam giác
+ Đồ thị hàm số y = | f (x)| có được bằng cách biến đổi đồ thị a 2a
I AC , DNQ , D 0 NF ta tính được: IC 0 = , ND = .
(C): y = f (x) như sau: 3 3
2a
Tương tự ta tính được: MB = . Và ta có: QD = PB = a.
y 3
1 a 1 a a a3
Ta có: VIEFC0 = · · · · = .
- Giữ nguyên 2 3 3 2 2 2 72
y=m a3 8a3
phần đồ thị (C) Dùng tỉ lệ thể tích ta có: VIPQC = 43 · VIEFC0 = 64 · = .
72 9
nằm phía trên 1 2a 1 a3 8a3 a3 a3
VN ADQ = · · ·a·a = = VMP AB ⇒ V2 = − −2· =
trục hoành. O 1 3 x 3 3 2 9 9 72 9
3
47a
.
- Lấy đối xứng 72
Thể tích khối lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 là a3 nên V1 = a3 −
phần đồ thị (C) 47a3 25a3
= .
nằm dưới trục 72 72
V1 25
hoành qua trục ⇒ = .
V2 47
hoành. Chọn đáp án A ä
- Xóa phần đồ
Câu 9. Gọi (x; y) là nghiệm dương của hệ phương trình
thị (C) nằm p
x + y + px − y = 4
x, y > 0
x +1 ≥ 0
x ≥ −1
» ¡ ¡
2 x2 − 1 ≤ x + 1 ⇔ 2 x2 − 1 ≤ (x + 1)2 ⇔ x2 − 2x − 3 ≤ 0 ⇔
¢ ¢
Điều kiện xác định: x + y ≥ 0 ⇔ x ≥ y > 0.
2
2
x− y≥0 x −1 ≥ 0 x −1 ≥ 0
p p
x + y + x − y = 4 (1)
x ≥ −1
Đặt
x2 + y2 = 128 (2).
−1 ≤ x ≤ 3 1≤x≤3
Ta có: ⇔
p p x ≤ −1
x = −1.
⇔ 2x + 2
(1) x2 −y2 = 16 ⇔ x 2 − y2 = 8 − x ⇔
x≥1
8 − x ≥ 0 x ≤ 8
⇔ Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là 4.
x2 − y2 = − x)2 y2 = 16x − 64 (3).
(8
Chọn đáp án C ä
(3) vào (2) ta được: x2 + 16x − 64 = 128 ⇔ x2 + 16x − 192 =
Thế
x=8 Câu 13. Phương trình đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ
0⇔ ⇔ x = 8 (vì x > 0). x+1
x = −24 thị hàm số y = và song song với đường thẳng ∆ : 2x + y + 1 = 0
x−1
⇒ y2 = 64 ⇔ y = 8(Vì y > 0). là
⇒ Nghiệm của hệ là (x; y) = (8; 8) ⇒ x + y = 16. A. 2x + y − 7 = 0. B. 2x + y = 0.
Chọn đáp án C ä C. −2x − y − 1 = 0. D. 2x + y + 7 = 0.
- Lời giải.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, x+1 −2
⇒ y0 =y= .
AB = a. Cạnh bên vuông góc với đáy và S A = a. Góc giữa đường x−1 (x − 1)2
Đường thẳng ∆ : 2x + y + 1 = 0 ⇔ y = −2x − 1 có hệ số góc bằng −2.
thẳng SB và CD là
Gọi d là tiếp tuyến cần tìm và x0 là hoành độ tiếp điểm.
A. 90◦ . B. 60◦ . C. 30◦ . D. 45◦ .
Vì d song song với ∆ nên
- Lời giải.
−2 x−1 = 1 x=2
= −2 ⇔ (x − 1)2 = 1 ⇔ ⇔
Ta có AB ∥ CD ⇒ (SB;á CD) = S (x − 1)2
x − 1 = −1 x = 0.
◦
(SB; AB) = SBA = 45 (do
á
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A(2; 3) là: 2x + y − 7 = 0.
4SBA vuông cân tại A ). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm B(0; −1) là: 2x+ y+1 = 0
(loại vì trùng với ∆).
D Chọn đáp án A ä
A
Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong 4
B C
hàm số dưới đây.
Chọn đáp án D ä y
Câu 11. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác −1
xuất để xuất hiện mặt chẵn. O
1 1 1 1 −2 −1 1 2 x
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 3
- Lời giải.
Không gian mẫu Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ⇒ n(Ω) = 6. −3
Gọi A là biến cố “ con súc sắc xuất hiện mặt chẵn” ⇒ n(A) = 3.
3 1 −4
Xác suất tìm được là: P(A) = = .
6 2
Chọn đáp án A ä
» ¡ Tìm hàm số đó.
x2 − 1
¢
Câu 12. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 ≤ A. y = − x3 + x2 − 2. B. y = − x4 + 3x2 − 2.
x + 1 là: C. y = x4 − 2x2 − 3. D. y = − x2 + x − 1.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. - Lời giải.
- Lời giải. Đồ thị đi qua điểm M(0; −3), suy ra loại các phương án A, B, D.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
x −∞ −1 0 1 +∞
0 − −
y 0 + 0 0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
+∞ 3 +∞
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2).
y
B. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 1).
−2 −2
C. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
D. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- Lời giải. A. (0; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; 0). D. (−∞; −2).
Từ đồ thị của y = f 0 (x), ta có với x ∈ (0; 2), f 0 (x) < 0. Suy ra f (x) - Lời giải.
nghịch biến trên khoảng (0; 2). Ta có y0 < 0, ∀ x ∈ (−∞; −1) ∪ (0; 1) ⇒ y0 < 0, ∀ x ∈ (−∞; −2).
Chọn đáp án D ä Chọn đáp án D ä
Câu 16. Từ một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11, Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng các số ghi cạnh a. S A ⊥ (ABCD) và SB = ap3. Thể tích khối chóp S.ABCD
trên 6 tấm thẻ là một số lẻ. Khi đó P bằng? là: p p p
1 100 118 115 a3 2 a3 2 p a3 2
A. . B. . C. . D. . A. . B. . C. a 2. 3
D. .
2 231 231 231 2 6 3
- Lời giải. - Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) = C 11
6
= 462. Ta có: S ABCD = a2 , S A 2 = S
2
Gọi A là biến cố “ Chọn được 6 tấm thẻ có tổng các chữ số trên đó SB − AB = 3a − a = 2a ⇒ 2 2 2 2
p
là một số lẻ”. S A = a 2.
1 p
Các kết quả thuận lợi cho biến cố A . Do đó VS.ABCD = S ABCD · a 3
p 3
1 p 2 3 D
- Lấy ra được 1 tấm thẻ lẻ và 5 tấm thẻ chẵn có C61 · C55 . S A = a2 a 2 = a . a A
3 3
Chọn đáp án D ä
- Lấy ra được 5 tấm thẻ lẻ và 1 tấm thẻ chẵn có C65 · C51 .
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 −
Vậy n(A) = C61 · C55 + C63 · C53 + C65 · C51 = 236. x + 3 tại điểm M(1; 0) là
n(A) 236 118 A. y = − x + 1. B. y = −4x − 4.
Vậy P = = = .
n(Ω) 462 231
C. y = −4x + 4. D. y = −4x + 1.
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Câu 17. Điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 2 là Ta có y0 = 3x2 − 6x − 1 ⇒ y0 (1) = −4.
A. x = 25. B. x = 3. C. x = 7. D. x = −1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1; 0) là
- Lời giải. y = −4(x − 1) ⇔ y = −4x + 4.
nhật, AB = a, AD = 2a, S A vuông góc với mặt phẳng (ABCD), Diện tích các mặt bên và mặt đáy là S = 6x y + 2x2 .
p 100
S A = a 3p. Thể tích của khối chóp S.ABC p là Thể tích là V = 2x2 y = 200 ⇒ x y = .
x…
a3 3 p 2a 3
3 p
600 300 300 300 300 p
A. . B. a3 3. C. . D. 2a3 3. S= + 2x2 = + + 2x2 ≥ 3 3 ·
3
· 2x2 = 30 180.
3 3 x x x x x
- Lời giải. p
Vậy chi phí thấp nhất là T = 30 3 180 · 300000 ≈ 51 triệu.
S Chọn đáp án A ä
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của tham số
1 3 2
m để hàm số y = x + (m − 1)x2 + (2m − 3)x − đồng biến trên
p 3 3
a 3 khoảng (1; +∞)?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
2a - Lời giải.
A D 1 2
a Hàm số y = x3 + (m − 1)x2 + (2m − 3)x − đồng biến trên (1; +∞)
3 3
⇔ y0 = x2 + 2(m − 1)x + (2m − 3) ≥ 0, ∀ x ∈ (1; +∞)
B C ⇔ x2 − 2x − 3 ≥ −2mx − 2m, ∀ x ∈ (1; +∞)
p
1 1 a3 3 ⇔ x2 − 2x − 3 ≥ −2m(x + 1), ∀ x ∈ (1; +∞)
Ta có: VS.ABC = · S A · AB · BC = .
3 2 3 x2 − 2x − 3
Chọn đáp án A ä ⇔ ≥ −2m, ∀ x ∈ (1; +∞)
x+1
1 π
Câu 28. Cho sin α = và < α < π. Khi đó cos α có giá trị là ⇔ x − 3 ≥ −2m, ∀ x ∈ (1; +∞)
3 2 p
2 2 2 ⇔ m ≥ 1.
A. cos α = − . B. cos α = .
3 3p Mà m ∈ Z, m < 5 ⇒ m ∈ {1; 2; 3; 4}. Suy ra có 4 giá trị của tham số
8 2 2
C. cos α = . D. cos α = − . m.
9 3
- Lời giải. Chọn đáp án D ä
π 1 8
Vì < α < π nên cos α < 0 mà cos2 α = 1 − sin2 α = 1 − = , do
2 p 9 9 Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có A 0 , B0 , C 0 lần lượt là trung điểm
2 2 VS.A 0 B0 C 0
đó cos α = − . của S A , SB, SC . Tỷ số bằng bao nhiêu?
3 VS.ABC
Chọn đáp án D ä 1 1 1
A. . B. . C. . D. 8.
−2x + 1 4 6 8
Câu 29. lim+ bằng - Lời giải.
x →1 x−1
2 1
A. +∞. B. −∞. C. . D. .
3 3 S
- Lời giải.
Ta có: lim+ (−2x + 1) = −1, lim+ (x − 1) = 0.
x →1 x →1
Lại có: x → 1+ ⇒ x > 1 ⇒ x − 1 > 0.
−2x + 1 C0
Vậy lim+ = −∞. A0
x→1 x−1
Chọn đáp án B ä
B0
Câu 30. Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ A C
nhật không nắp có thể tích 200m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có
chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300.000
đồng/m2 . Chi phí thuê công nhân thấp nhất là: B
A. 51 triệu đồng. B. 75 triệu đồng.
C. 46 triệu đồng. D. 36 triệu đồng. VS.A 0 B0 C 0 S A SB SC 1 1 1 1
= · · = · · = .
VS.ABC S A 0 SB0 SC 0 2 2 2 8
- Lời giải.
Chọn đáp án C ä
Gọi chiều rộng, chiều dài của đáy lần lượt là x và 2x, chiều cao là
y. Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên.
x −∞ 0 1 2 +
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) =
0 − −
g (x) 0 + 0 0 +
m + 2 có bốn nghiệm phân biệt.
A. −4 < m < −3. B. −4 ≤ m ≤ −3. Từ bảng xét dấu của g0 (x) suy ra hàm số g(x) đạt cực đại tại x = 1.
C. −6 ≤ m ≤ −5. D. −6 < m < −5. Chọn đáp án C ä
- Lời giải. Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Ox y), cho tam giác ABC
Để phương trình f (x) = m + 2 có 4 nghiệm phân biệt thì đường có đỉnh B(−12; 1), đường phân giác của góc A có phương trình
thẳng y = m + 2 phải cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 4 điểm phân d : x + 2y − 5 = 0. G 1 ; 2 là trọng tâm tam giác ABC . Đường
µ ¶
3 3
biệt.
thẳng BC đi qua điểm nào sau đây?
Dựa vào đồ thị ta được −4 < m + 2 < −3 ⇔ −6 < m < −5.
A. (1; 0). B. (2; −3). C. (4; −4). D. (4; 3).
Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
B0
Câu 34. Gọi S là diện tích đáy, h là chiều cao của khối lăng trụ.
Thể tích khối lăng trụ đó là:
1 1 1 d
A. V = Sh. B. V = Sh. C. V = Sh. D. V = Sh.
3 6 2
- Lời giải.
Câu 35. A
# » # » 13 1
µ ¶
Cho hàm số f (x) có đạo y Gọi M là trung điểm của AC, BG = 2GM ⇒ M ; .
2 2
hàm f 0 (x) có đồ thị như hình 1 Gọi B0 là điểm đối xứng của B qua đường thẳng d : x + 2y − 5 =
vẽ bên. 0 ⇒ B0 (−6; 13).
x3
Hàm số g(x) = f (x) − + −1 Phương trình đường thẳng AC đi qua hai điểm B0 , M là x + y−7 = 0.
3 x
x2 − x+2 đạt cực đại tại điểm O 1 2
A là giao điểm của hai đường thẳng d và AC ⇒ A (9; −2).
nào? M là trung điểm của AC ⇒ C (4; 3).
A. x = 2. B. x = 0. Phương trình đường thẳng BC : x − 8y + 20 = 0.
−2
C. x = 1. D. x = −1. Đường thẳng BC : x − 8y + 20 = 0 đi qua K (4; 3).
- Lời giải. Chọn đáp án D ä
Câu 37. Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào dưới đây? x=3
Từ (2) ta có: x2 − (m + 3)x + 3m = 0 ⇔
y x = m.
Với x = 3 ta thay vào (1) ta có 54 − 27(m + 3) + 54m − 8 = 0 ⇔ 27m =
1 35
35 ⇔ m = .
1 2 27
x Với x = m ta thay vào (1) ta có 2m3 − 3m2 (m + 3) + 18m2 − 8 = 0 ⇔
−1 O
m3 − 9m2 + 8 = 0
m=1
−2
p
⇔ (m − 1) m2 − 8m − 8 = 0 ⇔ m = 4 − 2 6
¡ ¢
p
m = 4 + 2 6.
Vậy chỉ có một giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn điều kiện
−4
đề bài là m = 1.
C. y = − x3 + 3x2 − 4. D. y = x3 − 3x − 4.
- Lời giải. Câu 40. Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y = f (x) =
Từ đồ thị hàm số ta suy ra hệ số cao nhất a < 0, loại được đáp án B x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng (−∞; −14). Tính tổng T của các
x − 3m + 2
và D. phần tử trong S ?
Đồ thị đi qua điểm (2; 0) nên C là đáp án đúng.
Chọn đáp án C ä A. T = −10. B. T = −9. C. T = −6. D. T = −5.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh - Lời giải.
p
a, cạnh bên S A ⊥ (ABC) và S A = a 3. Tính thể tích khối chóp
Tập xác định: D = R \ {3m − 2}.
S.ABC . −5m + 5
2a3 1 a 3
3a 3 Ta có f 0 (x) = .
A. . B. . C. . D. . (x − 3m + 2)2
3 4 4 4
− 5m + 5 > 0
- Lời giải. p Hàm số đồng biến trên (−∞; −14) ⇔
a2 3 3m − 2 ∉ (−∞; −14)
Ta có: S4 ABC = . S
4
S A ⊥ (ABC) ⇒ Thể m < 1
⇔
tích khối chóp là 3m − 2 ≥ −14
1
V = .S 4 ABC .S A =
p 3 m < 1
1 a2 3 p a3 ⇔
. .a 3 = . m ≥ −4
3 4 4
A C
⇔ −4 ≤ m < 1.
Vậy S = {−4; −3; −2; −1; 0} ⇒ T = −4 − 3 − 2 − 1 = −10.
B Chọn đáp án A ä
Chọn đáp án C ä
Câu 39. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số Câu 41. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
y = 2x3 − 3(m + 3)x2 + 18mx − 8 tiếp xúc với trục hoành? cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD = 3HB. Biết góc giữa mặt
- Lời giải. (SCD) và mặt phẳng đáy bằng 45◦ . Khoảng cách giữa hai đường
Đồ thị hàm số đã cho tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi hệ thẳng S A và BD là:
p p p p
phương trình sau có nghiệm: 2a 38 2a 13 2a 51 3a 34
2x3 − 3(m + 3)x2 + 18mx − 8 = 0 (1)
A. . B. . C. . D. .
17 3 13 17
6x2 − 6(m + 3)x + 18m = 0 (2). - Lời giải.
π
Câu 46. Phương trình cos x = cos có tất cả các nghiệm là: ra
3
2π π A = max | t − 3m + 4| = max {| − 3m + 4|, |5 − 3m|} ≥
A. x = + k2π (k ∈ Z). B. x = ± + kπ (k ∈ Z). [0;1]
3 3 | − 3m + 4| + |5 − 3m|
π π .
C. x = ± + k2π (k ∈ Z). D. x = + k2π (k ∈ Z). 2
3 3
- Lời giải. Áp dụng BĐT trị tuyệt đối ta có: | − 3m + 4| + |5 − 3m| =
π π
Phương trình cos x = cos ⇔x=± + k2π(k ∈ Z). | ≥ 1.
|3m − 4| + |5 − 3m| ≥ |3m − 4 + 5 − 3m
3 3 | − 3m + 4| = |5 − 3m|
Chọn đáp án C ä Do đó A ≥ 1 . Đẳng thức xảy ra khi ⇔m=
2 (3m − 4)(5 − 3m) ≥ 0
Câu 47. Hàm số y = − x3 − 3x2 + 9x + 20 đồng biến trên các khoảng 3
.
nào? 2
Chọn đáp án A ä
A. (−3; 1). B. (−∞; 1). C. (−3; +∞). D. (1; 2).
- Lời giải.
ĐÁP ÁN
Tập xác định: D = R .
y0 = −3x2 − 6x + 9 1. A 2. A 3. D 4. B 5. D
6. A 7. B 8. A 9. C 10. D
y0 > 0 ⇔ −3x2 − 6x + 9 > 0 ⇔ −3 < x < 1
11. A 12. C 13. A 14. C 15. D
Vậy hàm số đồng biến trên (−3; 1).
16. C 17. B 18. D 19. D 20. C
Chọn đáp án A ä 21. C 22. B 23. A 24. A 25. B
Câu 48. Khoảng cách từ I(1; −2) đến đường thẳng ∆ : 3x − 4y − 26. B 27. A 28. D 29. B 30. A
31. D 32. C 33. D 34. C 35. C
26 = 0 bằng
3 36. D 37. C 38. C 39. B 40. A
A. 3. B. 12. C. 5. D. .
5 41. D 42. B 43. B 44. B 45. D
- Lời giải. 46. C 47. A 48. A 49. C 50. A
|3 · 1 − 4 · (−2) − 26|
Ta có d( I ;d ) = p = 3.
32 + (−4)2
Chọn đáp án A ä
Câu 49.
Cho hàm số y = f (x) có y
đồ thị như hình vẽ. Đồ
thị hàm số f (x) có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
O x
- Lời giải.
Dựa vào hình vẽ ta có đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án C ä
Câu 50. Tìm các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm
¯p ¯
số y = ¯ 2x − x3 − 3m + 4¯ đạt giá trị nhỏ nhất.
¯ ¯
3 1 4 5
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = .
2 2 3 3
- Lời giải.
p p
Gọi A = max y. Ta đặt t = 2x − x2 ⇒ t = 1 − (x − 1)2 do đó
0 ≤ t ≤ 1.
Khi đó hàm số được viết lại là y = | t − 3m + 4| với t ∈ [0; 1] ta suy
Vậy "max# y = 4. ”Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt
1
− ;1 phẳng thì song song với nhau” là mệnh đề đúng .
2
Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án A ä Câu 3. Một hình trụ có bán kính đáy , r = a độ dài đường sinh
l = 2a Diện tích toàn phần của hình trụ này là
A. 2πa2 . B. 4πa2 . C. 6πa2 . D. 5πa2 .
Câu 2. Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
- Lời giải.
A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song S tp = 2S d + S xq = 2πa2 + 2πa · 2a = 6πa2 .
song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường Chọn đáp án C ä
thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt Câu 4. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành
phẳng thì song songvới nhau. chính nó?
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ A. 1. B. 2.
ba thì song song với nhau. C. Không có. D. Vô số.
- Lời giải. - Lời giải.
Có vô số phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó. Đó
là các phép tịnh tiến có véc tơ tịnh tiến là véc tơ không hoặc véc tơ
tịnh tiến là véc tơ chỉ phương của đường thẳng đó.
Câu 8. Một nhóm có 10 người, cần chọn ra ban đại diện gồm 3
Chọn đáp án D ä người. Số cách chọn là
Câu 5. Tập nghiệm củaµ bất phương trình 2 x−1 A. 240. B. A310 . C. C310 . D. 360.
µ 3 ¶> 27 là
1 1
¶
A. (3; +∞). B. ; +∞ . C. ; +∞ . D. (2; +∞). - Lời giải.
3 2
- Lời giải. Số cách chọn ra 3 người vào ban đại diện trong 10 người là C310
(không phân biệt thứ tự).
32 x−1 > 27 ⇔ 32 x−1 > 33 ⇔ 2x − 1 > 3 ⇔ x > 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (2; +∞). Chọn đáp án C ä
- Lời giải. Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Câu (III) sai vì thiếu dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn A. y = tan x. B. y = sin x. C. y = cos x. D. y = cot x.
điểm trên I . - Lời giải.
Câu (IV) sai vì có thể vô số điểm trên I xuất hiện rời rạc thì Các hàm số y = sin x, y = tan x, y = cot x là các hàm số lẻ.
vẫn có thể nghịch biến trên khoảng I .
Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
Câu 12. Gọi là d tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số A0 D0 A0 D0
y = x3 − 3x2 + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d có hệ số góc dương. B0 C0 B0 C0
B. d song song với đường thẳng x = 3 .
D D
C. d có hệ số góc âm. A A
D. d song song với đường thẳng y = 3.
B C B C
- Lời giải. 0 0
A D
x=0⇒ y=2
Ta có y0 = 3x2 − 6x, y0 = 0 ⇔ .
x = 2 ⇒ y = −2 B0 C0
y
B0 C0 B0 C0
−∞ −2
D D
A A
Từ bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số có điểm cực đại là
(0; 2). B C B C
0 0
A D
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm
cực đại là y = 2. B0 C0
Chọn đáp án D ä B C
Câu 13. Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng? Chọn đáp án C ä
A. 6. B. 8. C. 9. D. 7. Câu 14. Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng?
- Lời giải. 2
A. u n = 3n+1 . B. u n = .
n+1
p 5n − 2
A0 D0 A0 D0 C. u n = n2 + 1. D. u n = .
3
- Lời giải.
B0 C0 B0 C0
Ta có dãy (u n ) là cấp số cộng khi u n+1 − u n = d, ∀n ∈ N∗
D D 5(n + 1) − 2 5n − 2 5
A A Xét hiệu u n+1 − u n = − = , ∀ n ∈ N∗ .
3 3 3
5n − 2
B C B C Vậy u n = là cấp số cộng.
3
A0 D0
Chọn đáp án D ä
u1 = 5
B0 C0
Câu 15. Cho dãy số (u n ) : . Số 20 là số hạng thứ
u
n+1 = u n + n
D mấy trong dãy?
A
A. 5. B. 6. C. 9. D. 10.
B C - Lời giải.
p
Ta có u1 = 5, u2 = 6, u3 = 8, u4 = 11, u5 = 16, u6 = 20. Vậy VABC A 0 B0 C0 = A A 0 · S ABC = 8a3 3.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình
Chọn đáp án B ä hành; M là một điểm thuộc đoạn SB ( M khác S và B). Mặt phẳng
(ADM) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là
Câu 16. A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị
x A. Hình bình hành. B. Tam giác .
hàm số y = . Khi đó độ dài đoạn AB ngắn nhất bằng
p x−2 p C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
A. 4 2. B. 4. C. 2. D. 2 2.
- Lời giải.
- Lời giải.
³ a ´
µ
b
¶ S
Gọi A a; và B b; là hai điểm thuộc hai nhánh
a−2 b−2 Ta có là M
của (C), (a < 2 < b).
một điểm thuộc N
# » b a b−a
µ ¶ µ ¶
M
Ta có AB = b − a; − = b − a; . đoạn SB với M
b−2 a−2 (b − 2)(2 − a)
D
2 khác S và B. A
(b − a)
Áp dụng BĐT Côsi ta có (b − 2)(2 − a) ≤ .
4 O
(b − a)2 64 B C
AB2 = (b − a)2 + 2
≥ (b − a)2 + ≥ 16
[(b − 2)(2 − a)] (b − a)2p
⇒ AB ≥ 4. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = 2 − 2 và
M ∈ (ADM) ∩ (SBC)
p
b = 2 + 2.
AD ⊂ (ADM)
Suy ra
Vậy AB nhỏ nhất bằng 4.
BC ⊂ (SBC)
Chọn đáp án B ä AD ∥ BC
⇒ (ADM) ∩ (SBC) = Mx ∥ BC ∥ AD .
Câu 17. Cho hình lăng trụ đều ABC.A 0 B0 C 0 . Biết mặt phẳng
(A 0 BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30◦ và tam giác có Gọi N = Mx ∩ SC thì (ADM) cắt hình chóp S.ABCD theo
2 0 0 0
ABC diện tích bằng 8a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C thiết diện là tứ giác. Vì MN ∥ AD và MN với AD không
bằng p bằng nhau nên tứ giác AMND là hình thang.
p 8a3 3 8a3
A. 8a3 3. B. 8a3 . C. . D. .
3 3 Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
Câu 19. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A0 C0
y
Gọi là trung M điểm của
B0 3
BC . Ta chứng minh được
BC ⊥ A A 0 M nên góc
¡ ¢
là góc A
à 0 M A = 30◦ . M
−2 2 x
B O
−1
Đặt AB = x, Tam giác ABC là hình chiếu của tam giác A 0 BC
p
lên mặt phẳng (ABC) nên S ABC = S A 0 B0 C 0 · cos 300 = 4a2 3
p A. y = − x4 + 4x2 + 3. B. y = − x4 + 2x2 + 3.
⇒ x = 4a ⇒ AM = 2a 3. ¢2 ¢2
C. y = x2 − 2 − 1. D. y = x2 + 2 − 1.
¡ ¡
0
AA
= tan 30◦ ⇒ A A 0 = 2a. - Lời giải.
AM
µ ¶2
Dựa vào đồ thị ta có hệ số a > 0 và hàm số có ba điểm cực trị nên 3 2 3 69π 2
¢2 Vậy S tp = S xq +2S = 2π rh+2π r = 2π· ·10+2π = cm .
a · b < 0 nên chọn y = x2 − 2 − 1.
¡ 2 2 2
Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án C ä
1 Câu 22. Cho log12 3 = a. Tính log24 18 theo a
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = là 3a − 1 3a + 1 3a + 1 3a − 1
log2 (5 − x) A. . B. . C. . D. .
A. (−∞; 5) \ {4}. B. (5; ∞). 3−a 3−a 3+a 3+a
- Lời giải.
C. (−∞, 5). D. [5; +∞).
log2 3 log2 3 log 3
- Lời giải. a = log12 3 = = ¢ = ¡ ¢2 =
log2 22 · 3 log2 22 + log2 3
¡
log2 12
log2 3 2a
5 − x > 0
x < 5
x < 5
⇒ log2 3 = .
Điều kiện ⇔ ⇔ . 2 + log2 3 1−a
log (5 − x) 6= 0
5 − x 6= 1
x 6= 4
2
log2 2.32
¡ ¢
log2 18 1 + 2 log2 3
log24 18 = = ¢ = =
Vậy tập xác định của hàm số là D = (−∞; 5)\{4}. 2
¡
log2 24 log2 2 · 3 3 + log2 3
2a
1+2·
1 − a = 3a + 1 .
2a 3−a
Chọn đáp án A ä 3+
1−a
Câu 21. Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được
thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 30cm2 và chu vi Chọn đáp án B ä
bằng 26cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính Câu 23. Hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển nhị thức
3 x 12
µ ¶
mặt đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T) là − (với x 6= 0) là
23π 2 69π 2 x 3
A. 23πcm2 . B. cm . C. cm . D. 69πcm2 . 220 220 6 −220 6 220
2 2 A. − . B. x . C. x . D. .
- Lời giải. 729 729 729 729
- Lời giải.
Q ¶12
3 x
µ
O0 Số hạng tổng quát trong khai triển − là
A0 B0 x 3
µ ¶12−k ³
P k 3 x ´k k
T = C 12 − = C 12 (−1)k ·312−2k x2k−12 (k ∈ Z, k ≤ 1
x 3
N
Chọn đáp án A ä
Gọi h, r lần lượt là đường cao và bán kính đáy của hình trụ (T).
Câu 24. Khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung
Thiết diện của mặt phẳng và hình trụ (T) là hình chữ nhật MNPQ .
quanh bằng 15π. Tính thể tích V của khối nón (N).
Khi
đó theo giả thiết ta có A. V = 36π. B. V = 60π. C. V = 20π. D. V = 12π.
h > 2r
h > 2r
h > 2r
- Lời giải.
S ABCD = h · 2r = 30 ⇔ hr = 15 ⇔ h = 13 − 2r
S xq 15π
−2r 2 + 15r − 15 = 0 Ta có S xq = π rl ⇒ l =
= = 5 và chiều cao h =
C h + 2r = 13
ABCD = 2(h + 2r) = 26 p πr 3π
p
l 2 − r 2 = 25 − 9 = 4.
h > 2r
1 1
h = 13 − 2r Vậy V = π r 2 h = π · 32 · 4 = 12π.
⇔ 3 3
r=5⇒h=3
3
r = ⇒ h = 10 (nhận)
Chọn đáp án D ä
2
Câu 30. Cho hình chóp có S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân Khi đó, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và
BA = BC = a, SAB p = 90◦ biết khoảng cách từ A đến mặt
= SCB (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x1 ; y1 ), N(x2 ; y2 ) trong
a 3 đó
phẳng (SBC) bằng . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là
2 p
π 3 1
x03 − 6x0 (x1 − x0 ) + x04 − 3x02 và y2 =
¡ ¢
A. . B. arccos . – y1 =
6 4 4
π π ¡ 3 1
x0 − 6x0 (x2 − x0 ) + x04 − 3x02 .
¢
C. . D. .
3 4 4
- Lời giải. ¡ 3 ¢
– Suy ra y1 − y2 = x0 − 6x0 (x1 − x2 ).
Gọi là hình D chiếu vuông góc của S lên (ABC) và H chiếu – Từ giả thiết ta có x03 − 6x0 (x1 − x2 ) = 5 (x1 − x2 ) ⇔
¡ ¢
vuông góc của D lên SC . Khi đó x = −1
0 p
x = −1 − 21
AB ⊥ S A 3
x0 − 6x0 = 5 ⇔ 0 (vì x1 6= x2 ).
– ⇒ AB ⊥ (S AD) ⇒ AB ⊥ AD . 2p
AB ⊥ SD
−1 + 21
x0 =
2
BC ⊥ SC
– ⇒ BC ⊥ (SDC) ⇒ BC ⊥ DC > Suy ra Kết hợp vớiđiều kiện (3) có hai giá trị x0 thỏa mãn yêu cầu
BC ⊥ SD x0 = −1
p
bài toán là −1 + 21 .
ABCD là hình vuông và CD = a.
x0 =
2
Ta có AD ∥ BC nên AB
p ∥ (SBC). Do đó d ( A (SBC )) =
a 3 Chọn đáp án B ä
d (D (SB)) = DH ⇒ DH = .
2
Câu 32. Giả sử đồ thị hàm số y = m2 + 1 x4 − 2mx2 + m2 + 1 có 3
¡ ¢
VìDC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng
điểm cực trị là A , B, C mà x A < xB < xC .Khi quay tam giác ABC
(ABCD) nên SCD là góc của SC và (ABC).
p quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của m để thể
DH 3 π
Ta có sin SCD =
= ⇒ SCD = . tích khối tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng
DC 2 3
Chọn đáp án C ä dưới đây?
1 4 A. (4; 6). B. (2; 4). C. (−2; 0). D. (0; 2).
Câu 31. Cho hàm số y = x − 3x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu
4 - Lời giải.
điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai
y0 = 4 m2 + 1 x3 − 4mx = 4x m2 + 1 x2 − m .
¡ ¢ £¡ ¢ ¤
điểm phân biệt M (x1 ; y1 ) và N (x2 ; y2 ) ( M , N khác A ) thỏa mãn
y1 − y2 = 5 (x1 − x2 )?
x=0
y0 = 0 ⇔ 4x m2 + 1 x2 − m = 0 ⇔
£¡ ¢ ¤
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. …
m
x=± (m >
- Lời giải. m2 + 1
Ta có y0 = x3 − 6x. – Với m > 0 thì hàm số có ba điểm cực trị với x A < xB <
1
µ ¶
Gọi A x0 ; x04 − 3x02 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến xCµ là…
4 m m2
¶
2
B 0; m2 + 1 ,
¡ ¢
tại A . Phương trình tiếp tuyến tại A là đường thẳng (d) có A − ;− +m +1 ,
1 m2 + 1 m2 + 1
phương trình y = x03 − 6x0 (x − x0 ) + x04 − 3x02 .
¡ ¢
m2
µ…
m
¶
4 2
C ;− +m +1 .
m2 + 1 m2 + 1
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) là
– Quay 4 ABC quanh AC được khối tròn xoay có thể tích
1 1
x03 − 6x0 (x − x0 ) + x04 − 3x02 = x4 − 3x2 ⇔ (x − x0 ) x + 2x0 x + 3xlà02 − 12 = 0
2 2
¡ ¢ ¡ ¢
4 4
m2
¶…
x − x0 = 0 1 2 2 2 m 2
µ
⇔ V = 2· π r h = πBI IC = π 2
· 2
= π
2
x + 2x0 x + 3x0 − 12 = 0 (2) 3 3 3 m +1 m +1 3
(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác A khi và chỉ m9
– Xét hàm số f (x) = ¡ ¢5 có
chi phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác x0 ⇔ m2 + 1
p
x0 6= ± 2 m8 9 − m2
¡ ¢
p p (3). 0
* f (x) = ¡ 2 ¢6 và f (x) = 0 ⇔ m = 3(m > 0).
− 6 < x0 < 6 m +1
Chọn đáp án B ä
p
Câu 33. Giải phương trình 8 cos 2x · sin2x · cos 4x = − 2
π π π π
x= +k x= +k
A.
32 4 (k ∈ Z). B.
8 8 (k ∈ Z).
3π π 3π π
x= +k x= +k
32 4 8 8
π π π π
x= +k x= +k
C.
32 4 (k ∈ Z). D.
16 8 (k ∈ Z).
5π π 3π π
x= +k x= +k Hàm số đó là hàm số nào?
32 4 16 8 −2x + 1 −x + 1
- Lời giải. A. y = . B. y = .
2x + 1 x+1
p p −x + 2 −x
8 cos 2x · sin 2x · cos 4x = − 2 ⇔ 4 sin 4x · cos 4x = C.−p
− 2 ⇔ 2 sin 8x = y 2= . D. y = .
2x + 1 x+1
p π - Lời giải.
− 2 8x = − 4 + k2π
⇔ sin 8x = ⇔ 5π Từ đồ thị của hàm số đã cho ta có
2 8x = + k2π
4
π π Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thằng có phương
x=− +k
⇔
32 4 (k ∈ Z). trình x = −1.
5π π
x= +k
32 4
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thằng có phương
Chọn đáp án B ä trình y = −1.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số Đồ thị hàm số đi qua các điểm (1; 0) và (0; 1).
m log2 x − 2
y= nghịch biến trên (4; +∞).
log2 x − m − 1 −x + 1
A. m < −2 hoặc m > 1. B. m ≤ −2 hoặc m = 1. Suy ra hàm số cần tìm là y = .
x+1
C. m < −2 hoặc m = 1. D. m < −2.
- Lời giải. Chọn đáp án B ä
Đặt t = log2 x; Ta có x ∈ (4; +∞) ⇒ t ∈ (2; +∞). Câu 36. Cho hàm số y = f (x) = x3 − (2m + 1)x2 + (3 − m)x + 2. Tìm
mt − 2 tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = f (| x|) có 3 điểm cực
Hàm số được viết lại y = . (1)
t−m−1 trị.
Vì t = log2 x đồng biến trên (0; +∞) nên yêu cầu bài toán A. m ≥ 3. B. m > 3.
1 1
Tương đương với (1) nghịch biến trên (2; +∞) C. − < m. D. − < m ≤ 3.
2 2
- Lời giải.
m < −2 Xét hàm số y = f (x) = x3 − (2m + 1)x2 + (3 − m)x + 2.
− m(m + 1) + 2 < 0
⇔ ⇔ m > 1 ⇔ m < −2.
m + 1 ≤ 2
Tập xác định D = R và y0 = 3x2 − 2(2m + 1)x + (3 − m).
m ≤ 1
Hàm số y = f (| x|) có ba điểm cực trị khi và chỉ khi y0 = 0 có
Chọn đáp án D ä hai nghiệm x1 và x2 thỏa x1 ≤ 0 < x2 .
Câu 35. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm – Trường hợp 1. Phương trình y0 = 0 có hai nghiệm
số dưới đây. x1 ≤ 0 < x2 ⇔ 3(3 − m) < 0 ⇔ m > 3.
Chọn đáp án A ä H
V1 π Ta có
Do đó = .
V2 12 − π
log2 x + log2 (x − 1) = 2 ⇔ log2 x(x − 1) = 2 ⇔ x(x − 1) = 2
Chọn đáp án A ä p
p 1 − 17
x + 1 − 5x + 1 a x =
Câu 40. CHo giới hạn lim = (phân số tối giản). ⇔ x2 − x − 4 = 0 ⇔ 2
p p .
x→3 x − 4x − 3 b 1 + 17
Giá trị của T = 2a − b bằng x=
2
1 9
A. . B. −1. C. 10. D. .
9 8
- Lời giải. Đối chiếu
p với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là
x + 17
p p x= .
x + 1 − 5x + 1
¡ 2
¢¡
x − 3x x + 4x − 3
¢ 2
lim p = lim lim ¡ p p
x→3 x2 − 4x − 3 x + 1 + 5x + 1 Chọn đáp án B
¢¡ ¢
x→3 x − 4x − 3 ä
¡ p ¢
x x + 4x − 3 9
Câu 43. Hàm số y = ln x2 + mx + 1 xác định với mọi giá trị của
¡ ¢
= lim p ¢= .
8
¡
x→3 (x + 1) x + 1 + 5x + 1
x khi
m < −2
Chọn đáp án C ä A. . B. m > 2.
m>2
Câu 41. Cho tứ diện ABCD . Gọi K , L lần lượt là trung điểm của C. −2 < m < 2. D. m < 2.
AB và BC ; N là điểm thuộc đoạn CD sao cho CN = 2ND . Gọi P - Lời giải.
PA
là giao điểm của AD với mặt phẳng (K LM). Tính tỉ số Yêu cầu bài toán ⇔ x2 + mx + 1 > 0, ∀ x ∈ R ⇔ m2 − 4 < 0 ⇔ −2 <
PD
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A. = . B. = . C. = . D. = 2. m < 2.
PD 2 PD 3 PD 2 PD
- Lời giải.
Chọn đáp án C ä
A
Câu 44. Trong một lớp có (2n + 3) học sinh gồm An, Bình, Chi
cùng 2n học sinh khác. Khi xếp tùy ý các học sinh này vào dãy ghế
được đánh số từ 1 đến (2n + 3), mỗi học sinh ngồi một ghế thì xác
K
P xuất để số ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành cấp số cộng
17
là . Số học sinh của lớp là
1155
D A. 27. B. 25. C. 45. D. 35.
B I
- Lời giải.
L N
Số cách xếp học sinh vào ghế là (2n + 3)!.
C
Nhận xét: Nếu ba số tự nhiên a, b, c lập thành một cấp số
cộng thì a + c = 2b nên a + c là số chẵn. Như vậy a, c phải
Giả sử LN ∩ BD = I ; nối K với I cắt AD tại P ; suy ra cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Từ 1 đến 2n + 3 có n + 1 số chẵn và
(K LN) ∩ AD = P . n + 2 số lẻ.
P A NC
Ta có K L ∥ AC ⇒ = = 2. Muốn có một cách xếp học sinh thỏa số ghế của An, Bình,
PD ND
Chi theo thứ tự lập thành một cấp số cộng ta sẽ tiến hành như
Chọn đáp án D ä
sau
Câu 42. Tìm số nghiệm của phương trình log2 x + log2 (x − 1) =
– Bước 1. chọn hai ghế có số thứ tự cùng chẵn hoặc cùng
2.
lẻ rồi xếp An và Chi vào, sau đó xếp Bình vào ghế chính
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
giữa. Bước này có A2n+1 + A2n+2 cách.
- Lời giải.
– Bước 2. xếp chỗ cho 2n học sinh có (2n)!. Như vậy số
cách xếp thỏa yêu cầu này là A2n+1 + A2n+2 · (2n)!. Ta
¡ ¢
Điều kiện x > 1.
1 1
µ ¶ µ ¶
có M 2 + loga ; yM ∈ (C 1 ) ⇔ yM = f 2 + loga .
¡ 2 2018 2018
An+1 + A2n+2 · (2n)!
¢
17 n(n + 1) + (n + 1)(n + 2) 17
= ⇔ = µ
1
¶
(2n + 3)! 1155 (2n + 1) + (2n + 2)(2n + 3)Gọi 1155
N đối xứng với M qua I(1; 1) ⇒ N − loga 2018 ; 2 − yM .
n = 16
⇔ 68n2 − 1019n − 1104 = 0Do ⇔ đồ thị
µ n = − 69 . (C 1 ) đối xứng (C) qua I(1; 1) nên
1
¶
N − loga 68 ; 2 − yM ∈ (C).
2018
Vậy số học sinh của lớp là 35.
1
− log
N ∈ (C) ⇔ 2 − yM = a 2018 ⇔ 2 − yM = 2018 ⇔ yM =
Chọn đáp án D ä −2016.
1
µ ¶
Câu 45. Cho một khối lập phương có cạnh bằng a. Tính theo a thể
Vậy f 2 + loga = −2016.
tích của khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của khối lập 2018
phương.
a3 a3 a3 a3 Chọn đáp án B ä
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
- Lời giải. Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m· để hàm ¸ số
3 2 3π
A0 D0 y = sin x − 3 cos x − m sin x − 1 đồng biến trên đoạn π;
2
A. m ≥ −3. B. m ≥ 0. C. m ≤ −3. D. m ≤ 0.
O0
- Lời giải.
ngược phễu lên thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với Ta có 4PEQ vuông tại P và 4OE A vuông tại O . Ta có
PQ
giá trị nào sau đây? OE
A = PEQ ⇒ 4PEQ và 4OE A đồng dạng nên =
OA
A. 1,553cm. B. 1,306cm. C. 1,233cm. D. 15cm. PE
. Do đó
OE
p p
PE 3 7
3 3
PE 7 OE − OP 7
µ ¶
(1) ⇔ = ⇔ = ⇔ =
OE 8 OE 2 OE 2
à p
3
! Ã p
3
!
7 7
⇔ DP = OE 1 − = 30 1 − ≈ 1,306.
2 2
Chọn đáp án B ä
# »
Khi đó,AC = (3; −2). Phương trình tham số của đường thẳng
x = 3t
AC là
y = 2 − 2t.
# »
Gọi M ∈ AC ⇒ M(3t; 2 − 2t). Ta có BM = (3t; 2 − 2t) và
# »
DC = (2; −2).
# »# » 2
Để BM ⊥ DC thì BM DC = 0 ⇔ 6t − 4 + 4t = 0 ⇔ t = ⇒
5
6 6
µ ¶
M ; .
5 5
p
# » 6 −4 52 # »
µ ¶
Khi đó AM = ; ⇒ AM = và AC(3; −2) ⇒ AC =
p 5 5 5
13.
# » # » # » # » AM
Vì AM = k AC và AM , AC cùng chiều nên k = =
p AC
52 2
p = .
5 13 5
Chọn đáp án D ä
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. C 4. D 5. D
6. C 7. C 8. C 9. B 10. C
11. C 12. D 13. C 14. D 15. B
16. B 17. A 18. D 19. C 20. A
21. C 22. B 23. A 24. D 25. C
26. B 27. A 28. B 29. C 30. C
31. B 32. B 33. B 34. D 35. B
36. A 37. D 38. A 39. A 40. C
41. D 42. B 43. C 44. D 45. B
46. B 47. B 48. B 49. D 50. D
- Lời giải.
35 ĐỀ SỐ 35
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy y0 đổi dấu từ âm sang dương khi
Câu 1. Số tập con của tập M = {1; 2; 3} là
qua x = 0 nên x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f (x).
A. A03 + A13 + A23 + A33 . B. P0 + P1 + P2 + P3 .
C. 3!. D. C03 + C13 + C23 + C33 .
Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
Để thỏa mãn bài toán có các trường hợp sau: Câu 5. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. N ∪ N∗ = N∗ . B. N∗ ∩ R = N∗ .
Tập hợp con không có phần tử nào của M .
C. R∗ ∪ N = R∗ . D. N ∩ R∗ = N.
Suy ra số các tập con là C03 .
- Lời giải.
Tập hợp con chứa 1 phần tử của M . Vì N∗ ⊂ N nên N ∪ N∗ = N
Suy ra số các tập con là C13 . Chọn đáp án A ä
1
Tập hợp con chứa 2 phần tử của M . Câu 6. Nếu sin x + cos x = thì sin 2x bằng
2 p
Suy ra số các tập con là C23 . 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. − .
4 8 2 4
Tập hợp con chứa 3 phần tử của M . - Lời giải.
1
Suy ra số các tập con là C23 . Do sin x + cos x = nên
2
Vậy số các tập con của M là C03 + C13 + C23 + C33 . 1 1 3
(sin x + cos x)2 = ⇔ sin2 x+2 sin x cos x+cos2 x = ⇔ sin 2x = −
Chọn đáp án D ä 4 4 4
Câu 2. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường
thẳng song song với trục Ox? Chọn đáp án D ä
A. #»
u = (1; 0). B. #»
u = (1; −1). a
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng a, chiều cao h = p .
C. #»
u = (1; 1). #»
D. u = (0; 1). 2
- Lời giải. Góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy là
#» ◦
B. 15◦ . C. 45◦ . D. 30◦ .
Véc-tơ i = (1; 0) là một véc-tơ chỉ phương của trục Ox. Do đó A. 60 .
đường thẳng song song với trục Ox có một véc-tơ là #»
u = (1; 0). - Lời giải.
Chọn đáp án A ä Giả sử hình chóp tứ giác đều S
#» là S.ABCD và O là tâm hình
Câu 3. Cho tứ giác ABCD , có bao nhiêu véc-tơ (khác 0 ) có điểm
vuông ABCD . Do giả thiết
đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác.
SO ⊥ (ABCD) suy ra góc giữa
A. 8. B. 12. C. 6. D. 4.
cạnh bên và mặt đáy là góc A D
- Lời giải.
.
SBO
Mỗi cặp điểm khác nhau sẽ tạo thành hai véc-tơ khác nhau và khác BD O
#» 2
Xét 4SOB ta có BO = =
véc-tơ 0 . Do đó số các véc-tơ thỏa mãn bài toán là A4 = 12. p 2 C
a 2 B
Chọn đáp án B ä .
2 p
a 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Mà SO = h nên SO = OB = .
2
x −∞ 0 2 +∞ = 45◦ .
Vậy 4OSB vuông cân đỉnh O suy ra SBO
y0 − 0 + 0 −
Chọn đáp án C ä
+∞ 5
1
y Câu 8. Cho hàm số y = − . Đạo hàm cấp hai của hàm số là
x
1 −∞ 2 2
A. y(2) = . B. y(2) = − .
x3 x2
2 2
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm C. y(2) = − 3 . D. y(2) = 2 .
x x
A. x = 1. B. x = 5. C. x = 2. D. x = 0. - Lời giải.
p
Tập xác định D = R \ {0}. ¡ ¢ Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình x + x − 2 = 3 +
2 0
x p
1 2x 2 x − 2 là
Ta có y0 = 2
nên y00 = − 4 = − 4 = − 3 .
x x x x
Chọn đáp án C ä A. x = 2. B. x ≥ 3. C. x ≥ 2. D. x = 3.
Câu 9. Hàm số nào dưới đây luôn tăng trên R? - Lời giải.
A. y = 2018. B. y = x4 + x2 + 1. Điều kiện để phương trình xác định là x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2.
x−1
C. y = x + sin x. D. y = . Chọn đáp án C ä
x+1
- Lời giải.
Xét hàm số y = x + sin x trên R. Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
0
Ta có y = 1 + cos x.
Vì 1 + cos x ≥ 0 với mọi x ∈ R. x −∞ −2 0 2 +∞
Dấu đẳng thức xảy ra tại đếm được điểm nên hàm số luông đồng y0 + 0 − 0 + 0 −
biến trên R. 3 3
y
Chọn đáp án C ä −∞ −1 −∞
Gọi E , F , M , N lần Câu 20. Cho f (x) = x2018 + 1009x2 + 2019x. Giá trị của
S f (∆ x + 1) − f (1)
lượt là trung điểm của lim bằng
∆ x→0 ∆x
AB, CD , AD , BC . A. 1009. B. 1008. C. 2018. D. 2019.
Khi đó các mặt đối - Lời giải.
xứng của hình chóp là Xét hàm số f (x) = x2018 − 1009x2 + 2019x trên R.
f (∆ x + 1) − f (1)
(S AC), (SBD), (SEF) Dễ thấy hàm số có đạo hàm trên R do đó lim =
M ∆ x→0 ∆x
và (SMN). D f 0 (1).
A
F Mà f 0 (x) = 2018 · x2017 − 2018 · x + 2019
E O
C nên f 0 (1) = 2018 − 2018 + 2019 = 2019.
B N
Nếu x = −1 thì bất phương trình trở thành 0 ≥ 0 nên x = −1 Do A A 0 ⊥ (ABC) suy ra
I
là nghiệm của bất phương trình. A A 0 ⊥ BC (2).
p Từ (1), (2) ta suy ra BC ⊥
Nếu x > −1 thì x + 1 > 0 nên (x − 1) x + 1 ≥ 0 ⇔ x − 1 ≥ 0 ⇔ ¡ A C
A A0 H .
¢
x ≥ 1.
Trong mặt phằng A A 0 H
¡ ¢
H
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {−1} ∪ [1; +∞). kẻ AI ⊥ A 0 H (3).
Chọn đáp án C ä B
phẳng A 0 BC là AI .
¡ ¢
SO ⊥ (ABCD) suy ra
0 1 1 1 1 4
Xét 4 A A H ta có = + = + SO ⊥ OB.
AI 2 Ap A 02 AH 2 a2 3a2
3a2 a 21 Xét 4SOB ta có
suy ra AI 2 = ⇔ AI = . 2 2 2
7 7 p SO = SB − OB .
¡ 0
¢ a 21 BD
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng BA C bằng . Mà OB = = A D
7 p 2
Chọn đáp án B ä 2 2a p
= 2a O
2 C
Câu 23. Cho tứ diện O.ABC có O A , OB, OC đôi một vuông góc B
p 2 2 2
¡p ¢2 p
với nhau O A = OB = OC = 3. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng nên SO = (3a) − 2a = 7a suy ra SO = ap 7.3
1 1 p 4 7a
(ABC) bằng Khi đó V = · SO · S ABCD = · a 7 · 4a2 = .
3 3 3
1 1 1
A. p . B. 1. C. . D. . Chọn đáp án A ä
3 2 3
- Lời giải. Câu 25. Cho hình hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có cạnh
OC ⊥ O A bằng a như hình vẽ bên.
Do giả thiết suy C
OC ⊥ OB
A0 D0
ra OC ⊥ (O AB) nên OC ⊥
AB (1). B0 C0
Gọi M là trung điểm của AB,
do giả thiết 4O AB cân nên H
OM ⊥ AB (2).
Từ (1), (2) ta suy ra AB ⊥ O B
A D
(OCM).
M
C
B
A
Trong mặt phằng (OCM) kẻ OH ⊥ CM (3). và A 0 C 0 bằng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD p
Theo chứng minh trên AB ⊥ (OCM) nên AB ⊥ OH (4). p 3a p
A. a. B. 2a. C. . D. 3a.
Từ (3), (4) suy ra OH ⊥ (ABC) do đó khoảng cách từ O đến mặt 2
- Lời giải.
phẳng (ABC) là OH .
Do giả thiết ta có (ABCD) ∥ A 0 B0 C 0 D 0 nên
¡ ¢
p p
cân đỉnh O nên AB = O A 2 = 6.
Vì 4O AB vuông p
AB 6 d BD; A 0 C 0 = d (ABCD) ; A 0 B0 C 0 D 0
¡ ¢ £ ¡ ¢¤
Mà OM = = .
2 2
1 1 1 1 1 = d A; A 0 B0 C 0 D 0 = A A 0 = a.
¡ ¡ ¢¢
Xét 4OCM ta có = + = p + Ã p !2 = 1 suy
OH 2 OC 2 OM 2 ¡ 3¢2 6
2 Chọn đáp án A ä
ra OH 2 = 1 ⇔ OH = 1. Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Vậy khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng 1.
x −∞ −1 1 +∞
Chọn đáp án B ä y0 − 0 + +
1 +∞ −1
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng y
p
2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. − 2 −∞
p
4 7a3 p
A. V = . B. V = 4 7a3 .
p3 Số nghiệm của phương trình f (x) = −1 là
4 7a3 4a3
C. V = . D. V = . A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
9 3
- Lời giải. - Lời giải.
Số nghiệm của phương trình f (x) = −1 tương ứng với số giao điểm x=0
Xét y0 = 0 suy ra −3x2 + 6x = 0 ⇔
của đồ thị hàm số y = f (x) và y = −1. Dựa vào bảng biến thiên suy x = 2.
ra số giao điểm hai đồ thị là 2 điểm.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra max y = 66.
x∈[−3;1]
1 2 3 n
µ ¶
Câu 27. Giới hạn lim + 2 + 2 + · · · + 2 bằng
Câu 30. Số nghiệm x ∈ (0; 12π) thỏa mãn phương trình cos 2x +
n 2 n n n
1 1 cos2 x − sin2 x = 2 là
A. 1. B. 0. C. . D. .
3 2 A. 10. B. 1. C. 12. D. 11.
- Lời giải. - Lời giải.
Ta có Ta có
1 2 3 n 1+2+3+···+ n
µ ¶ µ ¶
lim 2
+ 2 + 2 +···+ 2 = lim cos 2x + cos2 x − sin2 x = 2
n n n n n2
(1 + n) n
⇔ 2 cos 2x = 2 ⇔ cos 2x = 1
2 = lim 1 + n
= lim 2 ⇔ 2x = k2π ⇔ x = kπ, k ∈ Z.
n 2n
Để thỏa mãn bài toán khi 0 < kπ < 12π ⇔ 0 < k < 12 mà k ∈ Z nên
1 1 1
µ ¶
= lim 1 + = . k = 1, 2 . . . , 11 suy ra có 11 nghiệm x ∈ (0; 12π).
2 n 2
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án D ä
ax + 1
Câu 31. Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên.
Câu 28. Đề thi THPT Quốc gia 2019 có 5 câu vận dụng cao, mỗi bx − 2
y
câu có 4 phương án lựa chọn A , B, C , D trong đó 5 câu đều có một
phương án đúng là A . Một thí sinh chọn ngẫu nhiên một phương án
ở mỗi câu. Tính xác suất để học sinh đó không đúng câu nào.
5 20 1024 243
A. . B. . C. . D. . 1
45 45 45 45
- Lời giải.
O 2 x
Gọi A là biến cố để học sinh không làm đúng câu nào.
Do mỗi câu có 4 phương án lựa chọn nên số cách chọn phương án
trả lời cho 5 câu là 4 · 4 · 4 · 4 · 4 = 45 .
Vì mỗi câu có 3 phương án trả lời sai nên số cách chọn để học sinh
trả lời sai cả 5 câu hỏi là 3 · 3 · 3 · 3 · 3 = 35 .
35 243
Khi đó P (A) = = 5 . Tính T = a + b.
45 4
A. T = 2. B. T = 0. C. T = −1. D. T = 3.
Chọn đáp án D ä - Lời giải.
Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = − x3 + 3x2 + 12 trên Do giả thiết suy ra a 6=½0 và
¾ b 6= 0.
2
đoạn [−3; 1]. Tập xác định D = R \ .
b
A. 66. B. 72. C. 10. D. 12. ax + 1 2
Khi đó lim = ∞ suy ra x = là tiệm cận đứng. Do đó
- Lời giải. x→
³ ´+
2 bx − 2 b
b
2
x −3 0 1 = 2 ⇔ b = 1.
y0 + − b
0 1
a+
66 14 ax + 1 x = a và ax + 1
y Mặt khác lim = lim lim =
x→+∞ bx − 2 x→+∞ 2 b x→−∞ bx − 2
12 b−
x
1
a+
3 2
Xét hàm số y = − x + 3x + 12 trên đoạn [−3; 1]. lim x = a.
x→−∞ 2 b
Ta có y0 = −3x2 + 6x. b−
x
a a
Vậy y = là tiệm cận ngang. Khi đó = 1 ⇔ a = b nên a = 1. - Lời giải.
b b
Do đó T = 1 + 1 = 2. x=0
Ta có x2 − 3x = 0 ⇔
x = 3.
Chọn đáp án A ä Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; 3}. p
Trong các trường phương án thì phương trình x2 + 3 x − 3 = 3x +
Câu 32. Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào p
3
x − 3 có cùng tập nghiệm.
dưới đây?
Chọn đáp án C ä
y 2x − 3
Câu 35. Cho hàm số y = . Tìm khẳng định đúng trong các
1 x+3
khẳng định sau
A. Hàm số xác định trên R \ {3}.
−1 O 1 x
B. Hàm số đồng biến trên R \ {3}.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
A. y = − x2 + 2x. B. y = − x3 + 3x. - Lời giải.
C. y = − x4 + 2x2 . D. y = x4 − 2x2 . Tập xác định của hàm số D = R \ {−3}.
2 (x + 3) − (2x − 3) 9
- Lời giải. Ta có y0 = 2
= .
(x + 3) (x + 3)2
Dựa vào đồ thị suy ra hàm số là hàm bậc 4 và có hệ số bậc 4 là âm. Dễ thấy y0 > 0, ∀ x 6= −3.
Nên hàm số thỏa mãn là y = − x4 + 2x2 . Do đó hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án C ä
Câu 36. Gọi S là tập các giá trị nguyên của m sao cho hàm số
3
Câu 33. Điểm cực trị của đồ thị hàm sốµ y = − x¶ + x + 5x − 5 là 2 x3 ¡ 2 ¢ x2
y= + m + 2018m − 1 · − 2019m tăng trên (−∞; −2018).
5 40 3 2
A. (−1; −8). B. (0; −5). C. ; . D. (1; 0). Tổng tất cả các giá trị của tập hợp S là
3 27
- Lời giải. A. −2039189. B. −2039190.
Tập xác định D = R. C. −2019. D. −2018.
0 2
Ta có y = −3x + 2x + 5. - Lời giải.
x = −1
Tập xác định D = R.
Xét y0 = 0 suy ra −3x2 + 2x + 5 = 0 ⇔
5
Ta có y0 = x2 + m2 + 2018m − 1 x.
¡ ¢
x= .
3
Xét dấu y0 Để hàm số tăng trên khoảng (−∞; −2018) khi và chỉ khi
5
x −∞ −1
3
+∞ y0 ≥ 0, ∀ x ∈ (−∞; −2018)
y0 − 0 + 0 −
x2 + m2 + 2018m − 1 x ≥ 0, ∀ x ∈ (−∞; −2018)
¡ ¢
⇔
Vậy tọa độ điểm cực tiểu là (−1; −8). Vậy tổng số các phần tử của tập hợp S là
Chọn đáp án A ä −2019 − 2018 − 2017 − · · · − 1 + 0 + 1 = (−2019 + 1) 2021 =
2
Câu 34. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình −2039189.
x2 − 3x = 0?
p p
A. x2 + 2x − 1 = 3x + 2x − 1. Chọn đáp án A ä
p p
B. x2 x − 3 = 3x x − 3. Câu 37. Trong mặt phẳng Ox y, cho hình vuông ABCD . Điểm M
p p
C. x2 + 3 x − 3 = 3x + 3 x − 3. # » # »
thuộc cạnh CD sao cho MC = 2DM , N (0; 2019) là trung điểm của
1 1
D. x2 − x + = 2x + . BC , K là giao điểm của hai đường thẳng AM và BD . Biết đường
x x
thẳng AM có phương trình x − 10y + 2018 = 0. Khoảng cách từ gốc nghiệm phân biệt.
tọa độ O đến đường thẳng NK bằng Mà f (x) = 0 ⇔ 3x4 − 4x3 − 12x2 = −m. Khi đó ta có bảng biến thiên
p
A. 2019. B. 2019 p101.
x −∞ −1 0 2 +∞
2018 2019 101
C. . D. .
11 101 f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
- Lời giải.
+∞ 0 +∞
Gọi cạnh hình vuông bằng a. Do M
D C f (x)
4 ABK v 4 MDK
MD DK 1 −5 −32
nên = = suy ra K
AB KB 3
DK 1
= . N Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi
DB #4 » # » # » # »
Ta có AM = AD + DM = AD + và chỉ khi −5 < −m < 0 ⇔ 0 < m < 5. Do đó các giá trị nguyên của
1# »
DC (1). m thỏa mãn bài toán là {1; 2; 3; 4}.
3
Mặt khác Chọn đáp án A ä
A B
# » # » # » Câu 39. Cho hình chóp đều S.ABC có S A = 9a, AB = 6a. Gọi
NK BK − BN
=
1
3 # » # »
³ ´ 1# » M là điểm thuộc cạnh SC sao cho SM = SC . Côsin góc giữa hai
= BA + BC − BC 3
4 2 đường thẳng SB và AM bằng
3# » 1# » p
= BA + BC (2). 7 1 19 14
4 4 A. p . B. . C. . D. p .
# » # » 1 # » # » 1 # » # » 2 48 2 7 3 48
Từ (1) và (2) suy ra AM · NK = · AD · BC = · BA · DC = 0 suy - Lời giải.
4 4
ra AM ⊥ NK . Ta có S
Do đó NK có phương trình tổng quát làp10x + y − 2019 = 0.
S A 2 + SB2 − AB2
|−2019| 2019 101 cos ASB
=
Khi đó d (O, NK) = p = . 2 · S A · SB
102 + 12 101 M
(9a)2 + (9a)2 − (6a)2 7
= = .
2 · 9a · 9a 9
Chọn đáp án D ä
Do giả thiết suy ra cos CSB
=
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y = 7
¯ 4 ASC = .
cos
¯3x − 4x3 − 12x2 + m¯ có 7 điểm cực trị?
¯
9 A C
Xét 4 ASM theo định lý hàm
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. H
số côsin ta có
- Lời giải.
Xét hàm số f (x) = 3x4 − 4x3 − 12x2 + m trên R. AM 2 S A 2 + SM 2 − 2 · S A · SM · cos
= ASC B
Ta có f 0 (x) = 12x3 − 12x2 − 24x. 7
= (9a)2 + (3a)2 − 2 · 9a · 3a · = 81a2 + 9a2 − 42a2 = 48a2 .
Xét f 0 (x) = 0 suy ra 9
p
suy ra AM = 4 3a.
12x3 − 12x2 − 24x = 0 ⇔ 12x x2 − x − 2 = 0 # » # » # » 1# » # »
¡ ¢
Mà AM = SM − S A = SC − S A .
3
x=0 Do đó
x=0
⇔ ⇔ x = −1 # » #» 1# » # » # »
µ ¶
x2 − x − 2 = 0 AM · SB = SC − S A · SB
x = 2. 3
1
= · SC · SB · cos BSC
− S A · SB · cos ASB
Xét dấu f 0 (x) 3
1 7 7
= · 9a · 9a · − 9a · 9a · = 21a2 − 63a2 = −42a2
x −∞ −1 0 2 +∞ 3 9 9
đó để hàm số y = | f (x)| có 7 điểm cực trị khi và chỉ khi phương Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A
p
trình f (x) = 0 có tổng số nghiệm bội lẻ là 4 suy ra f (x) = 0 có 4 và B, biết AB = BC = a, AD = 2a, S A = a 3 và S A ⊥ (ABCD).
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB, S A . Tính khoảng cách MH ⊥ A 0 K
Do giả thiết ⇒ MH ⊥ (JK H)
từ M đến
p (NCD) theo ap p
MH ⊥ K J
66a 66a p 66a
A. . B. . C. 2 66a. D. . nên (JK H) ⊥ (MH JB).
11 22 44
- Lời giải. Gọi L là hình chiếu vuông góc của K trên JH . Theo chứng minh
p
1 − 13 Vậy số hình chóp cần tìm là 216 + 180 + 96 = 492.
X =
Xét g0 (X ) = 0 suy ra 1 − X − 3X 2 = 0 ⇔ 2 Chọn đáp án A ä
p
1 + 13 p
X= . a 6 p
2 Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có S A = SC = , SB = a 2,
Ta có bảng biến thiên p 2
a 2
p AB = BC = và AC = a. Tính góc giữa đường thẳng SB và
1 1 + 13 2
X − +∞
4 2 mặt phẳng (ABC).
g0 (X ) + 0 − A. 90◦ . B. 45◦ . C. 30◦ . D. 60◦ .
p
13
- Lời giải.
−
g (X )
2 Gọi I , J lần lượt là trung S
5 điểm của AC , SB, H là hình
−
8 −∞
chiếu vuông góc của điểm S
trên IB. J
Do giả thiết S A = SC nên
Chọn đáp án C ä
4S AC cân đỉnh S suy ra
Câu 43. Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A 0 B0 C 0 D 0 E 0 F 0 . Hỏi SI ⊥ AC . A B
có bao nhiêu hình chóp tứ giác có 5 đỉnh là đỉnh của lăng trụ? H
I
A. 492. B. 200. C. 360. D. 510.
- Lời giải. C
Do giả thiết có các trường hợp sau S A = SC
Xét 4S AB và 4SBC ta có BA = BC
Trường hợp 1. Có 3 bộ, mỗi bộ gồm 6 đường thẳng song song
SB chung.
với nhau Suy ra 4S AB = 4SCB nên J A = JC . Khi đó 4 J AC cân đỉnh J .
Đa giác đáy của C0 D0 Mà I là trung điểm của AC nên I J ⊥ AC (1).
hình chóp gồm Mặt khác 4S AC cân đỉnh S nên SI ⊥ AC (2).
1 đường thẳng ở B0 E0 Từ (1) và
(2) suy ra AC ⊥ (SIB) nên AC ⊥ SH .
nhóm 3 đường SH ⊥ AC
Do đó suy ra SH ⊥ (ABC). Nên (SB,
á .
(ABC)) = SBI
thẳng song song A0 SH ⊥ BI
Để thỏa mãn bài toán khi và chỉ khi (∗) có hai nghiệm phân biệt
- Lời giải.
trong đó có 1 nghiệm bằng 1.
y = f x2 − 2x + 1 + 2018 khi đó y0 =
¡ ¢
Xét hàm số
2 (x − 1) f 0 x2 − 2x + 1 .
¡ ¢ ∆0 > 0 9 − 2 (a + 3) > 0
⇔ ⇔
Để hàm số nghịch biến khi y0 ≤ 0 ⇔ 2 (x − 1) f 0 x2 − 2x + 1 ≤ 0,
¡ ¢ 2 − 6 + a + 3 = 0 a − 1 = 0
? ∗ ? ∗ ? ∗ ? ∗ ? ∗ ? A. 7. B. 1. C. 3. D. 5.
- Lời giải.
Các vị trí (?) là nơi ta đặt 3 chữ số chẵn vào. Khi đó
Ta có
- Ta đi tìm các số thỏa mãn bài toán kể các số mà chữ số đầu có chữ
³ π´ ³ π´ p
số 0 ta có số cách sắp 3 chữ số chẵn là A36 . Số các sắp xếp 5 chữ số 4 sin x + · cos x − = m2 + 3 sin 2x − cos 2x
lẻ là 5!. Do đó số thỏa mãn yêu cầu là 5! · A36 . h ³ 3 π´ 6
πi p
⇔ 2 sin 2x + + sin = m2 + 3 sin 2x − cos 2x
- Ta đi tìm số các số thỏa mãn bài toán khi chữ số 0 đứng đầu ta có 6 2
p p
⇔ 3 sin 2x + cos 2x + 2 = m2 + 3 sin 2x − cos 2x
số cách sắp 2 chữ số chẵn là A26 . Số các sắp xếp 5 chữ số lẻ là 5!.
m2 − 2
Do đó số thỏa mãn yêu cầu là 5! · A26 . ⇔ cos 2x = .
2
Do đó số các số thỏa mãn bài toán là 5! · A36 − 5! · A26 = 1200 (số).
Để phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
Chọn đáp án D ä
2
m −2
Câu 49. ≥ −1
¯ 2 ¯
¯m −2¯
2
¯ ¯≤1⇔
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y ¯ 2 ¯ 2
m −2 ≤ 1
R có đồ thị như hình vẽ bên. Có 2
bao nhiêu giá trị nguyên m để 3 m2 ≥ 0
⇔ ⇔ −2 ≤ m ≤ 2.
phương trình 2 m2 ≤ 4
f 16 cos2 x + 6 sin 2x − 8 = f (m (m + 1)) 1 Do m ∈ Z suy ra m ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}. Vậy có 5 giá trị nguyên của
¡ ¢
−2 −1 O 1 2 x m thỏa mãn.
có nghiệm x ∈ R? −1
Chọn đáp án D ä
A. 10. B. 4.
C. 8. D. 6. ĐÁP ÁN
- Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) suy ra hàm số đồng biến trên R. Do 1. D 2. A 3. B 4. D 5. A
đó 6. D 7. C 8. C 9. C 10. B
11. C 12. D 13. C 14. B 15. C
f 16 cos2 x + 6 sin 2x − 8 = f (m (m + 1))
¡ ¢
16. A 17. B 18. D 19. C 20. D
⇔ 16 cos2 x + 6 sin 2x − 8 = m (m + 1)
21. D 22. B 23. B 24. A 25. A
26. A 27. D 28. D 29. A 30. D
⇔ 8 (cos 2x + 1) + 6 sin 2x − 8 = m (m + 1)
31. A 32. C 33. A 34. C 35. D
⇔ 8 cos 2x + 6 sin 2x = m (m + 1) . 36. A 37. D 38. A 39. D 40. D
41. C 42. C 43. A 44. B 45. D
Để phương trình có nghiệm x ∈ R khi và chỉ khi 46. C 47. C 48. D 49. D 50. D
p
36 ĐỀ SỐ 36 x2 + 2 x − 2
khi x≥2
Câu 4. Tìm m để hàm số y = f (x) =
5x − 5m + m2
khi x<2
Câu 1. Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm
liên tục trên R?
đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn tâm
A. m = 2; m = 3. B. m = −2; m = −3.
O?
C. m = 1; m = 6. D. m = −1; m = −6.
A. 3. B. C412 . C. 4!. D. A412 .
- Lời giải.
- Lời giải.
Tập xác định: D = R.
Mỗi tứ giác nội tiếp tạo thành từ các điểm đã cho là một cách chọn p
+Xét trên (2; +∞) khi đó f (x) = x2 + 2 x − 2.
4 điểm bất kỳ trong 12 điểm. p p
∀ x0 ∈ (2; +∞): lim x02 + 2 x0 − 2 = x02 +2 x0 − 2 = f (x0 ) ⇒ hàm
¡ ¢
Suy ra số tứ giác nội tiếp là: C412 . x→ x0
số liên tục trên (2; +∞).
Chọn đáp án B ä p
+Xét trên (−∞; 2) khi đó f (x) = 5x − 5m + m2 x − 2 là hàm đa
Câu 2. Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn thức liên tục trên R, suy ra hàm số liên tục trên (−∞; 2).
ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả các điểm +Xét tại x0 = 2, ta có: f (2) = 4.
p
nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được lim+ f (x) = lim+ x2 + 2 x − 2 = 4; lim− f (x) = lim− 5x − 5m + m2
¡ ¢ ¡ ¢
x→2 x→2 x →2 x →2
chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các m2 − 5m + 10.
điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của Để hàm số đã cho liên tục trên R thì nó phải liên tục tại
x 0 = 2.
P là m=2
⇔ lim+ f (x) = lim− f (x) = f (2) ⇔ m2 − 5m + 6 = 0 ⇔
x→2 x→2
A. 0, 242. B. 0, 215. C. 0, 785 . D. 0, 758. m=3
- Lời giải. Chọn đáp án A ä
∆S AB vuông tại A có S A 2 = S Mỗi cách sắp xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên
SB2 − AB2 = 4a2 nên S A = 2a. giá sách là một hoán vị của 6 phần tử.
1
Có S ABC = AB · AC = 2a2 . Vậy số cách sắp xếp là 6!.
2
1 1 Chọn đáp án C ä
Có V = S A · S∆ ABC = 2a ·
3 3 pp
4 3 3
3
2a = a . A C Câu 10. Cho biểu thức P = x− 4 · x5 , x > 0. Khẳng định nào
3
sau đây là đúng?
1 1
A. P = x−2 . B. P = x− 2 . C. P = x 2 . D. P = x2 .
B
- Lời giải.
3
pp 3 5 1
Chọn đáp án B ä P = x− 4 · x5 = x− 4 · x 4 = x 2 .
Câu 7. Cho elip (E) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ Chọn đáp án C ä
và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của (E)? Câu 11. Trên hệ trục tọa độ Ox y, cho đường tròn (C) có tâm
x 2 y2 x 2 y2
A. − = 1. B. + = 1. I(−3; 2) và một tiếp tuyến của nó có phương trình là: 3x +4y−9 = 0.
12 3 12 3
x 2 y2 x 2 y2 Viết phương trình của đường tròn (C).
C. + =1 . D. + = 1.
3 12 48 12 A. (x + 3)2 + (y − 2)2 = 2. B. (x − 3)2 + (y + 2)2 = 2.
- Lời giải.
C. (x − 3)2 + (y + 2)2 = 4. D. (x + 3)2 + (y − 2)2 = 4.
Ta có: a = 2b, 2c = 6 ⇒ c = 3.
b2 = 3
- Lời giải.
2 2 2 2 2
Mà a − b = c ⇒ 4b − b = 9 ⇒ . Vì đường tròn (C) có tâm I (−3; 2) và một tiếp tuyến của nó là đường
a2 = 12
thẳng ∆ có phương trình là 3x − 4y − 9 = 0 nên bán kính của đường
x 2 y2 |3 · (−3) + 4 · 2 − 9|
Vậy phương trình (E) : + = 1. tròn là d (I, ∆) = p = 2.
12 3 32 + 42
Chọn đáp án B ä Vậy phương trình đường tròn là: (x + 3)2 + (y − 2)2 = 4.
Chọn đáp án D ä
Câu 8. Tìm cực trị của hàm số y = 2x3 + 3x2 + 4?
A. xCĐ = −1, xCT = 0. B. xCĐ = 5, xCT = 4. Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
p
C. xCĐ = 0, xCT = −1. D. xCĐ = 4, xCT = 5. a 6, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60◦ . Tính thể tích V của
- Lời giải. khối chóp S.ABC ?
x=0 A. V = 9a3 . B. V = 2a3 . C. V = 3a3 . D. V = 6a3 .
+Ta có y0 = 6x2 + 6x = 6x (x + 1) ⇒ y0 = 0 ⇔ .
x = −1 - Lời giải.
+Bảng biến thiên: Ta có hình chóp tứ giác S
Ta có SO = OB · tan SBO
= 3a.
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là
một hàng ngang trên giá sách? 1 1
VS.ABC = SO · S ∆ ABC = · 3a · 3a2 = 3a3 .
A. 5!. B. 65 . C. 6!. D. 66 . 3 3
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Câu 13. Biết rằng đường thẳng y = 2x + 2m luôn cắt đồ thị hàm số - Lời giải.
x2 + 3 #»
y= tại hai điểm phân biệt A , B với mọi giá trị của tham số +Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là n (6; −2) nên véctơ
x+1
m. Tìm hoành độ trung điểm của AB? chỉ phương của đường thẳng ∆ là #»
u (1; 3).
A. m + 1. B. −m − 1. C. −2m − 2. D. −2m + 1.
- Lời giải. Chọn đáp án A ä
p ¡p
x2 − 1 2x + 1 − x = 0 có tất cả bao
¢
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đường thẳng y = 2x + 2m và Câu 16. Phương trình
x+ 3
đồ thị hàm số y = : nhiêu nghiệm?
x+1
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
x+3 (2x + 2m) (x + 1) = x2 + 3
2x + 2m = ⇔ ⇔ - Lời giải.
x+1 x + 1 6= 0
x2 − 1 ≥ 0
x2 + 2 (m + 1) x + 2m − 3 = 0 (∗)
+Điều kiện ⇔ x ≥ 1.
2x + 1 ≥ 0
.
x 6= −1
p
p ¡p x2 − 1 = 0 x2 − 1 = 0 (1)
2
¢
Gọi x A , xB là hai nghiệm phân biệt của phương trình (∗). + x − 1 2x + 1 − x = 0 ⇔ p ⇔ p
.
2x + 1 − x = 0 2x + 1 = x (2)
Theo định lý Vi-et: x A + xB = −2 (m + 1).
x A + xB −2 (m + 1) x = 1 (n)
Khi đó hoành độ trung điểm của AB bằng = = Giải (1): x2 − 1 = 0 ⇔ .
2 2
− m − 1. x = −1 (l)
p
Giải (2): 2x + 1 = x ⇒ 2x + 1 = x2 (do x ≥ 1) ⇔ x2 − 2x − 1 = 0 ⇔
Chọn đáp án B ä p
x = 1 + 2 (n)
.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình x2 − 3x + 1 + | x − 2| ≤ 0 x = 1 − p2 (l)
Câu 21. Khi đặt t = tan x thì phương trình 2 sin2 x + 3 sin x cos x −
2 cos2 x = 1 trở thành phương trình nào sau đây?
O x
A. 2t2 − 3t − 1 = 0. B. 3t2 − 3t − 1 = 0. 1
C. 2t2 + 3t − 3 = 0. D. t2 + 3t − 3 = 0.
- Lời giải.
là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bởi các phương
Ta có:
án A, B, C, D dưới đây.
2 sin2 x + 3 sin x cos x − 2 cos2 x = 1 ⇔ 2 sin2 x + 3 sin x cos x −
A. y = 2x3 + 1. B. y = x3 + x + 1.
2 2 2
2 cos x = sin x + cos x
C. y = x3 + 1. D. y = − x3 + 2x + 1.
⇔ sin2 x + 3 sin x cos x − 3 cos2 x = 0.
- Lời giải.
Do cos x = 0 không thỏa mãn phương trình sin2 x + 3 sin x cos x −
Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ thị là dạng đồ thị hàm số bậc 3 có hệ số
3 cos2 x = 0 nên chia hai vế cho cos2 x 6= 0 ta được tan2 x + 3 tan x −
a > 0 nên ta loại đáp D.
3 = 0.
Mặt khác đồ thị đi qua điểm có tọa độ (1; 2), thay vào hàm số ở các
Đặt tan x = t ta được phương trình t2 + 3t − 3 = 0.
đáp án A, B, C thì chỉ có C thỏa mãn.
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án C ä
Câu 22. Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Câu 25. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được
của hàm số y = x4 + 4x2 + 3 trên đoạn [−1; 1]?
tạo từ tập E = {1; 2; 3; 4; 5}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính
A. 121. B. 64. C. 73. D. 22. xác suất để số được chọn là một số chẵn?
- Lời giải. 3 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
¢0 4 5 5 2
Ta có y0 = x4 + 4x2 + 3 = 4x3 + 8x.
¡
- Lời giải.
Giải phương trình y0 = 0 ⇔ 4x3 + 8x = 0 ⇔ x = 0 ∈ (−1; 1). Gọi A là biến cố chọn ngẫu nhiên một số từ tập S sao cho số đó là
Đặt m = min y; M = max y. số chẵn.
[−1;1] [−1;1]
Do y(−1) = y(1) = 8; y(0) = 3 nên M = max y = y(±1) = 8; Số phần tử không gian mẫu n (Ω) = A4 .
[−1;1] 5
1 2 Chọn đáp án A ä
Câu 27. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x + .
2 x
A. N (−2; −2). B. x = −2. Câu 29. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định
C. M (2; −2). D. x = 2. D = R?
1 π
µ ¶
¡ p ¢π
- Lời giải. A. y = 2 + x . B. y = 2 + 2 .
¢π x
1 2
C. y = 2 + x2 . D. y = (2 + x)π .
¡
y= x + (TXĐ: D = R \ {0})
2 x
1 2 x2 − 4 - Lời giải.
0
⇒y = − 2= . p ¢π
2x2 Hàm số y = µ2 + x¶ có tập xác định D = [0; +∞).
¡
2 x
1 π
x=2
Có y0 = 0 ⇔ x2 − 4 = 0 ⇔ ; y0 không xác định ⇔ x = 0. Hàm số y = 2 + có tập xác định D = R \ {0}.
x2¢
x = −2 π
Hàm số y = 2 + x2 có tập xác định D = R.
¡
Bảng biến thiên:
Hàm số y = (2 + x)π có tập xác định D = (−2; +∞).
Chọn đáp án C ä
x −∞ −2 0 2 +∞
y0 + 0 − − 0 + Câu 30. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x
−2 tại điểm có hoành độ bằng 2?
y
A. y = −9x + 16. B. y = −9x + 20.
C. y = 9x − 20. D. y = 9x − 16.
- Lời giải.
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = −2 ⇒ y = −2. y0 (x) = 3x2 − 3.
Vậy đồ thị hàm số có điểm cực đại là N (−2; 2). Ta có y(2) = 2 và y0 (2) = 9. Do đó phương trình tiếp tuyến cần tìm
Chọn đáp án A ä là: y = 9 (x − 2) + 2 ⇔ y = 9x − 16.
Chọn đáp án D ä
Câu 28. Cho các hàm số f (x) = x4 + 2018, g(x) = 2x3 − 2018 và
2x − 1 2n + 1
h(x) = . Trong các hàm số đã cho, có tất cả bao nhiêu hàm Câu 31. Tính giới hạn I = lim 2 + n − n2 ?
x+1
số không có khoảng nghịch biến? A. I = −∞. B. I = −2. C. I = 1. D. I = 0.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. - Lời giải.
2 1
+
- Lời giải. 2n + 1 n n2
Ta có: L = lim = lim = 0.
2 + n − n2 2 1
* f (x) = x4 + 2018 (TXĐ: D = R) ⇒ f 0 (x) = 4x3 ; f 0 (x) = 0 ⇔ x = 0. + − 1
n2 n
Bảng biến thiên: Chọn đáp án D ä
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh A. u2018 = 22018 . B. u2018 = 22017 .
bên S A vuông góc với đáy (ABCD). Khẳng định nào sau đây là C. u2018 = 4036. D. u2018 = 4038.
sai? - Lời giải.
A. CD ⊥ (SBC). B. S A ⊥ (ABC). Ta có: u n = u1 + (n − 1) d ⇒ u2018 = 2 + (2018 − 1) · 2 = 4036.
C. BC ⊥ (S AB). D. BD ⊥ (S AC). Chọn đáp án C ä
- Lời giải. 4x + 4
Câu 35. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường
Từ giả thiết, ta có: S
x2 + 2x + 1
tiệm cận?
S A ⊥ (ABC) ⇒ B
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
đúng.
- Lời giải.
Ta
có: 4x + 4 4x + 4
Ta có: lim = 0 nên đồ thị hàm số y = 2 có
BC ⊥ AB x→±∞ x2 + 2x + 1 x + 2x + 1
⇒ tiệm cận ngang y = 0.
BC ⊥ S A 4x + 4 4 (x + 1) 4
A D lim + 2 = lim + = lim + = +∞ nên đồ thị
BC ⊥ (S AB) ⇒ C x→−1 x + 2x + 1 x→−1 (x + 1) 2 x→−1 x + 1
O
4x + 4
đúng. hàm số y = 2 có tiệm cận đứng x = −1.
x + 2x + 1
B C 4x + 4
Vậy đồ thị hàm số y = 2 có tất cả hai đường tiệm cận.
BD ⊥ AC
x + 2x + 1
Ta có: ⇒ BD ⊥ (S AC) ⇒ D đúng. Chọn đáp án A.
BD ⊥ S A
Chọn đáp án A ä
Do đó: A sai. Chọn A.
p
Nhận
xét: Ta cũng có thể giải như sau: Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2x + 8 − 2x2 trên
CD ⊥ AD
tập xác định của nó?
p
⇒ CD ⊥ (S AD). p 8 3
CD ⊥ S A
A. M = 2 5. B. M = .
p 3
Mà (SCD) và (S AD) không song song hay trùng nhau nên CD ⊥ C. M = 2 6. D. M = 4.
(SBC) là sai. Chọn A. - Lời giải.
Chọn đáp án A ä Tập xác định của hàm số: D = [−2; 2].
−2x p
Ta có y0 = 2 + p = 0 ⇔ 8 − 2x2 = x
Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho 8 − 2x2
4 2 p p
hàm số y = (m − 3) x + (m + 3) x + m + 1 có 3 điểm cực trị? x ≥ 0
x ≥ 0
2 6
⇔ ⇔ ⇔x= ∈ [−2; 2].
A. 5. B. 4. C. 3. D. Vô số. 8 − 2x2 = x2
8 = 3x2
3
à p !
- Lời giải. 2 6 p
y(−2) = −4; y(2) = 4; y = 2 6.
Hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ y0 = 0 có 3 nghiệm phân biệt 3
p
⇔ 4x3 (m − 3) + 2x (m + 3) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy giá trị lớn nhất M của hàm số là M = 2 6. Chọn C.
1 1
x + 2y + 3z − 10 = 0 A. loga2 | b| = loga | b|. B. loga a2 = 1.
2 2
Ta có: 3x + y + 2z − 13 = 0 ⇔ (x + 2y + 3z) + (3x + y + 2z) + C. 1 loga b2 = loga | b|. 1
D. loga b2 = loga b.
2 2
2x + 3y + z − 13 = 0 - Lời giải.
1
(2x + 3y + z) = 6 (x + y + z) = 36. Vì loga b2 = loga | b| nên câu D sai.
2
⇔ 2 (x + y + z) = 12 Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án A ä
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 với O 0 là tâm
p
Câu 38. Tính góc giữa hai đường thẳng ∆ : x − 3y + 2 = 0 và hình vuông A 0 B0 C 0 D 0 . Biết rằng tứ diện O 0 BCD có thể tích bằng
p
∆0 : x + 3y − 1 = 0? 6a3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 .
A. 90◦ . B. 120◦ . C. 60◦ . D. 30◦ . A. V = 18a3 . B. V = 54a3 . C. V = 12a3 . D. V = 36a3 .
- Lời giải. - Lời giải.
∆ có véctơ pháp tuyến là n# » = ¡1; −p3¢. ∆0 có véctơ pháp tuyến là
1 Ta có: V = A A 0 · S ABCD
#n» = ¡1; p3¢.
2 ¯ # » # »¯
¯n1 · n2 ¯ = d[(O0 ;( ABCD ))] · 2S BCD . A0 B0
Khi đó: cos ∆,∆
¡ 0
¢
=
¯ # » # »
cos ( n 1 ; n 2 )
¯
= # »¯ =
# »¯ · ¯ n = 6VO0 BCD = 36a3 O0
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
¯n 1 2
¡ p ¢p ¯
Do đó, chọn D.
¯
¯1 · 1 + − 3 3¯ | − 2| 1
D0 C0
» ¡ p ¢2 » ¡p ¢2 = p4 · p4 = 2 .
12 + − 3 · 12 + 3
Vậy góc giữa hai đường thẳng ∆, ∆0 là 60◦ .
Chọn đáp án C ä A B
Câu 39. Trên hệ trục tọa độ Ox y, cho đường tròn (C) : x2 + y2 −2x+
6y − 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A (2; −1) D C
và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài lớn nhất?
Chọn đáp án D ä
A. 4x + y − 1 = 0. B. 2x − y − 5 = 0.
C. 3x − 4y − 10 = 0. D. 4x + 3y − 5 = 0. Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên
- Lời giải. (S AB) là một tam giác đều nằm trong mặt
p phẳng vuông góc với mặt
27 3
Đường tròn (C) có tâm I (1; −3). đáy (ABCD) và có diện tích bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi
4
Đường thẳng d đi qua A (2; −1) và cắt đường tròn theo một dây qua trọng tâm tam giác (S AB) và song song với mặt đáy (ABCD)
cung có độ dài lớn nhất chia khối chóp (S.ABCD) thành hai phần, tính thể tích V của phần
⇔ d đi qua tâm I của đường tròn. chứa điểm S ?
⇔ d là đường thẳng đi qua hai điểm A và I . A. V = 24. B. V = 8. C. V = 12. D. V = 36.
#» #»
AI = (−1; −2) suy ra véctơ pháp tuyến của d là n (2; −1) và d đi - Lời giải.
qua điểm A (2; −1). Gọi H là trung S
Phương trình đường thẳng d là: 2 (x − 2) − 1 (y + 1) = 0. điểm của AB,
Vậy phương trình đường thẳng d là: 2x − y − 5 = 0. do tam giác
Chọn đáp án B ä S AB đều nên
Câu 40. Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích SH ⊥ AB ⇒ M N
1 1 9 ¡ p ¢2 81 3 3
· ¶ · ¶
Suy ra S S.ABCD = SH · S ABCD = · 3 3 = . C. − ;3 . D. − ; −1 ∪ (−1; 3).
3 3 2 2 2 2
Dễ thấy mặt phẳng đi qua G song song với mặt đáy cắt hình chóp - Lời giải.
theo thiết diện là hình vuông MNPQ
p như hình vẽ. Cách 1:
MQ SG 2 3 3·2 p p ¢2
+Xét bất phương trình 4 (x + 1)2 < (2x + 10) 1 − 3 + 2x
¡
Ta có = = ⇒ MQ = =2 3 (1).
AB SH 3 3 3
9 +Điều kiện xác định x ≥ − (∗).
2 2· 2 p
và SG = SH = 2 = 3.
¢2
+Với điều kiện (∗) ta có: (1) ⇔ 4 (x + 1)2 1 + 3 + 2x < (2x + 10) ·
¡
3 3
1 1 ¡ p ¢2 4 (x + 1)2 .
Vậy V = SG · S MNPQ = · 3 · 2 3 = 12. p
3 3
⇔ 4 (x + 1)2 4 + 2x + 2 3 + 2x −2x − 10 < 0
¡ ¢
Chọn đáp án C ä
¡ p x 6= −1 x 6= −1
2
¢
Câu 44. Trong khai triển nhị thức Niu tơn của P(x) = ⇔ (x + 1) 2 3 + 2x − 6 < 0 ⇔ ⇔ .
¡p 3 + 2x ≤ 9 x ≤ 3
3
¢2018
2x + 3 thành đa thức, có tất cả bao nhiêu số hạng có hệ
x 6= −1
số nguyên dương? +Kết hợp điều kiện (∗) ta được .
3
A. 673. B. 675. C. 674. D. 672. − ≤ x ≤ 3
2
3
· ¶
- Lời giải. Suy ra tập nghiệm của bất phương trình (1) là T = − ; −1 ∪
2018 − k 2
¡p 3
¢2018 P ¡p
2018
3
¢2018−k k 2018 (−1; 3).
3
P
P(x) = 2x + 3 = 2x 3 = 2 ·
k=0 k=0 Cách 2:
3k x2018−k .
. +Thay x = −1 vào bất phương trình ta được 0 < 0 (vô lý), loại A,C.
Để hệ số nguyên dương thì (2018 − k) ..3 ⇔ 2018 − k = 3t ⇔ k =
+Thay x = 3 vào bất phương trình ta được 64 < 64 (vô lý), loại B.
2018 − 3t
2018 Chọn đáp án D.
do 0 ≤ k ≤ 2018 nên ta có 0 ≤ 2018 − 3t ≤ 2018 ⇔ 0 ≤ t ≤ ≈
3 Chọn đáp án D ä
672,6.
Vậy t = 0, 1, 2, . . . 672 nên có 673 giá trị. Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
2x + m + 1
số y = nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; −4) và
Chọn đáp án A ä x+m+1
(11; +∞)?
Câu 45. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A 0 B0 C 0 có diện tích đáy
¡ ¢
p 2
A. 13. B. 12. C. Vô số. D. 14.
0 2
bằng 3a (đvdt), diện tích tam giác bằng A BC bằng 2a (đvdt). - Lời giải.
Tính góc giữa hai mặt phẳng A 0 BC và (ABC)? m−3
¡ ¢
Điều kiện: x 6= −m + 1, y0 = .
◦ ◦ ◦ ◦ (x + m − 1)2
A. 120 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; −4) và (11; +∞)
- Lời giải. thì hàm số phải xác định trên mỗi khoảng (−∞; −4) và (11; +∞),
+Ta có ∆ ABC là hình chiếu A0 C0 ⇒ −4 ≤ − m + 1 ≤ 11 ⇔ −10 ≤ m ≤ 5.
vuông góc của ∆ A 0 BC lên mặt Khi đó để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; −4) và
phẳng (ABC). +Gọi ϕ là góc (11; +∞) thì m − 3 < 0 ⇔ m < 3, lấy giao với −10 ≤ m ≤ 5 ⇒ −10 ≤
B0
giữa A 0 BC và (ABC).
¡ ¢
m < 3.
S ∆ ABC
ta có: cos ϕ = = Từ đó có các giá trị nguyên của
p p S ∆ A 0 BC
a2 3 3 m ∈ {−10; −9; −8; −7; −6; −5; −4; −3; −2; −1; 0; 1; 2}.
= ⇒ ϕ = 30◦ . A C
2a2 2 Suy ra đáp án A.
Chọn đáp án A ä
Chọn đáp án C ä
trên (C) có hoành độ x = 2. Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại
p ¢2 điểm M2 khác M1 , tiếp tuyến của (C) tại M2 cắt (C) tại điểm M3
Câu 46. Giải bất phương trình 4 (x + 1)2 < (2x + 10) 1 − 3 + 2x
¡
khác M2 ,..., tiếp tuyến của (C) tại M n−1 cắt (C) tại điểm M n khác
ta được tập nghiệm T là M n−1 M n−1 (n ∈ N,n ≥ 4). Gọi (xn ; yn ) là tọa độ của điểm M n . Tìm
3
· ¶
A. T = (−∞; 3). B. − ; −1 ∪ (−1; 3]. n sao cho 11xn + yn + 22019 = 0.
2
- Lời giải.
11
11
0 2
y = 3x − 11.
11
Lấy M0 x0 ; x03 − 11x0 ∈ (C), phương trình tiếp tuyến của (C) tại
¡ ¢
I
M0 là y = 3x02 − 11 (x − x0 ) + x03 − 11x0 .
¡ ¢
B C
3 K
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x − 11x =
¡ 2 H
3x0 − 11 (x − x0 ) + x03 − 11x0 ⇔ x3 − x03 − 11 (x − x0 ) −
¢ ¡ ¢
¡ 2 A
D
¢
3x0 − 11 (x − x0 ) = 0
x = x0 x = x0
⇔ ⇔ . 11 C
x2 + x0 x − 2x02 = 0 x = −2x0 B
Cho M0 ≡ M1 (x1 ; y1 ) ⇒ M2 −2x1 ; (−2x1 )3 − 11 (−2x1 ) .
¡ ¢
K
Bằng cách lập luận tương tự
³ ¤3 ¢´
M n (−2)n−1 x1 ; (−2)n−1 x1 − 11 (−2)n−1 x1 . p H
£ ¡
p
¤3 11 3 11 2
11xn + yn + 22019 = 0 ⇔ 11 (−2)n−1 x1 + (−2)n−1 x1 −
¡ ¢ £
P
11 (−2)n−1 x1 + 22019 = 0
¡ ¢
¤3
⇔ (−2)n−1 x1 = −22019 .
£
D
Thay x1 = −2 ⇒ (−2)3n = (−2)2019 ⇔ 3n = 2019 ⇔ n = 673. Suy A 11
ra đáp án B. p
Dựa vào định lý cosin ta dễ dàng tính được AB = 11 3, BC = 11,
p
Chọn đáp án B ä AC = 11 2.
Khi đó ∆ ABC vuông tại C . Do S A = SB = SC , nên hình chiếu của
S xuống mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của AB. Nên
11
Câu 49. Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng SH ⊥ (ABCD), SH = S A · sin S AB = .
2
cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ Kẻ HK ⊥ CD ,pAP ⊥ CD , tứ giác APK H là hình chữ nhật,
11 6 1 1 1
µ ¶
đã cho? HK = AP = = + .
3 AP 2 AD 2 AC 2
p p Trong tam giác vuông SHK , kẻ H I ⊥ SK . Do AB ∥ CD nên
A. V = 9 3a3 . B. V = 6 3a3 .
p p d (AB,SD) = d (H,SD) = H I .
C. V = 2 3a3 . D. V = 3 3a3 . 1 1 1 p
Ta có, 2
= 2
+ 2
⇒ H I = 22.
- Lời giải. HI HI p HI
2
p p 2 Vậy d (AB,SD) = 22.
a 3 3 3a
Diện tích đáy: S = 6 · S∆ AOB = 6 · = . Chọn đáp án D ä
4 2 p 2
3 3a
Khi đó thể tích của khối lăng trụ là: V = S · h = · 4a =
p 3 2 ĐÁP ÁN
6 3a .
Chọn đáp án B ä 1. B 2. C 3. B 4. A 5. C
6. B 7. B 8. B 9. C 10. C
11. D 12. C 13. B 14. C 15. A
16. D 17. D 18. A 19. B 20. A
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và
21. D 22. C 23. D 24. C 25. B
S A = SB = SC = 11, S AB = 30◦ , SBC
= 60◦ và SC A = 45◦ .
26. A 27. A 28. A 29. C 30. D
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD ? 31. D 32. A 33. A 34. C 35. A
p p 36. C 37. A 38. C 39. B 40. B
A. d = 4p 11. B. d = 2 22. 41. D 42. D 43. C 44. A 45. C
22 p
C. d = . D. d = 22. 46. D 47. A 48. B 49. B 50. D
2
- Lời giải.
x −∞ −2 0 +∞
37 ĐỀ SỐ 37
f 0 (x) + 0 − 0 +
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô +∞
5
nghiệm?
³ π´ 2π f (x)
A. tan x = 99. B. cos 2x − = .
2 3 −∞ 1
3
C. cot 2018x = 2017. D. sin 2x = − .
4
- Lời giải.
³ π´
2π ³ π ´ 2π Vậy y = x3 + 3x2 + 1 có 2 cực trị.
Vì cos 2x − ≤ 1 và > 1 nên phương trình cos 2x − =
2 3 2 3 1
vô nghiệm. 3 y = x3 − x, có y0 = 3x2 − 1. Xét y0 = 0 ⇒ x = ± p . Suy ra
3
Chọn đáp án B ä bảng biến thiên
A. y = x3 − 1. B. y = x3 + 3x2 + 1.
C. y = x3 − x. D. y = x4 + 3x2 + 2. Vậy y = x4 + 3x2 + 2 có 1 cực trị.
- Lời giải.
Chọn đáp án A ä
Ta xét
Câu 4. Cho hàm số y = f (x). Khẳng định nào sau đây đúng?
1 y = x3 − 1, có y0 = 3x2 ≥ 0. Suy ra bảng biến thiên
A. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì f 00 (x0 ) > 0 hoặc
x −∞ 0 +∞ f 00 (x0 ) < 0.
f 0 (x) + 0 + B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm
+∞ tại x0 hoặc f 0 (x0 ) = 0.
f (x) −1
C. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì f 0 (x0 ) = 0.
D. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm
−∞
tại x0 .
- Lời giải.
Vậy y = x3 − 1 không có cực trị.
Trong các khẳng định trên thì khẳng định “Nếu hàm số đạt cực trị
3 2 2
2 y = x + 3x + 1, có y = 3x + 6x. Xét y = 0 ⇒ x = 0, x = −2. tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f 0 (x0 ) = 0”.
0 0
Câu 5. Trong giỏ có 5 đôi tất khác nhau, các chiếc tất cùng đôi thì - Lời giải.
cùng màu. Lấy ngẫu nhiên ra 2 chiếc, tính xác suất để 2 chiếc đó Ta có S ABCD = 4a2 . Gọi O là
S
cùng màu. giao điểm của AC và BD , khi
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. . đó SO ⊥ (ABCD).
24 18 9 5 AC p
- Lời giải. Ta có AO = = a 2⇒
p 2 p
Xác xuất để chọn được hai chiếc tất cùng màu là SO = S A 2 − AO 2 = a 2.
1 A D
C15 5 1 Do vậy VS.ABCD = · SO ·
= = . p 3 O
C210 45 9 4a3 2
S ABCD = . B C
3
Chọn đáp án C ä
sin 2x − 1 Chọn đáp án A ä
Câu 6. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =
sin 2x + m
³ π π´ Câu 9. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh là
đồng biến trên − ; .
12 4 A. 10. B. 12. C. 14. D. 8.
1
A. m ≥ −1. B. m ≥ . C. m > −1. D. m > 1.
2 - Lời giải.
- Lời giải.
π π π π 1 Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh là 12.
Vì − <x< nên − < 2x < . Đặt t = sin 2x ⇒ − < t < 1.
12 4 6 2 2 Chọn đáp án B ä
t−1 p
Khi đó ta có y = . −3x2 + 2x + 1
t+m Câu 10. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
1 1
− m ≤ − m≥ x
1 2 ⇔ 2 là
Điều kiện t 6= −m. Do − < t < 1 nên
2
−m≥1 m ≤ −1. A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
m+1 ³ π π - Lời giải.
´
Ta có yx0 = · t0 . Mà t0x = 2 cos 2x > 0 với mọi x ∈ − ;
(t + m)2 x 1
· ¸
6 2
t−1
µ
1
¶ Tập xác định của hàm số D = − ; 1 \ {0}, do đó đồ thị hàm số
nên để hàm số y = đồng biến trên − ; 1 thì điều kiện cần 3
t+m 2 không có tiệm cận ngang.
và đủ là m+1 Lại có lim+ y = +∞ và lim− y = −∞ nên x = 0 là tiệm cận đứng của
(t + m)2 > 0 x →0 x →0
đồ thị hàm số.
1
m ≤ −1 ⇔m≥ . Chọn đáp án B ä
2
1
m≥ Câu 11. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0 (x) có đồ thị
2
như hình bên.
Chọn đáp án B ä
y
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và lim f (x) = 2,
x→−∞
lim f (x) = −2. Mệnh đề nào sau đây đúng? −1
x→+∞
O 1 4 x
A. (C) không có tiệm cận ngang.
B. (C) có tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = −2.
C. (C) có đúng một tiệm cận ngang.
D. (C) có tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = −2. Hàm số g(x) = f (|3 − x|) đồng biến trên khoảng nào trong các
- Lời giải. khoảng sau?
Vì lim f (x) = 2, lim f (x) = −2 nên (C) có tiệm cận ngang là A. (4; 7). B. (2; 3). C. (−1; 2). D. (−∞; −1).
x→−∞ x→+∞
các đường thẳng y = 2 và y = −2. - Lời giải.
Chọn đáp án D ä
Với x > 3, ta có g(x) = f (x − 3) ⇒ g0 (x) = f 0 (x − 3).
Câu 8. Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a có thể Hàm số g(x) đồng biến khi và chỉ khi
tích V là
p 3 3
p −1 < x−3 < 1 2<x<4
4a 2 a 2 g0 (x) > 0 ⇔ f 0 (x − 3) > 0 ⇔ ⇔
A. V = . B. V = .
3
p 12p x−3 > 4 x > 7.
3 3
a 3 a 2
C. V = . D. V = . Vì x > 3 nên g(x) đồng biến trên khoảng (3; 4) hoặc (7; +∞).
6 3
1 +∞
3 − x < −1 x>4
g0 (x) > 0 ⇔ f 0 (3 − x) < 0 ⇔ ⇔ f (x)
1 < 3− x < 4 − 1 < x < 2.
−∞ 1
Vì x < 3 nên g(x) đồng biến trên khoảng (−1; 2). x+1 x+2
A. y = . B. y = .
x−1 x−1
x+1 2x + 1
Chọn đáp án C ä C. y = . D. y = .
1− x 2x + 3
- Lời giải.
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 + 3x + 1 trên đoạn
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 1 và
[1; 3] là
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
A. min f (x) = 3. B. min f (x) = 6. x+1
[1;3] [1;3] Xét y = có
x−1
C. min f (x) = 37. D. min f (x) = 5. lim y = 1 và lim y = 1 nên y = 1 là tiệm cận ngang.
[1;3] [1;3] x→−∞ x→+∞
- Lời giải. lim+ y = +∞ và lim− y = −∞ nên x = 1 là tiệm cận đứng.
x→1 x →1
Ta có f 0 (x) = 3x2 + 3 > 0 với mọi x. Lại có f (1) = 5, f (3) = 37 nên 2 x+1
0
2
Lại có y = −
< 0 nên y = nghịch biến trên mỗi
min f (x) = 5. (x − 1) x−1
[1;3] khoảng xác định, do đó bảng biến thiên trên là của hàm số y =
Chọn đáp án D ä x+1
.
x−1
Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có đáy là tam giác Chọn đáp án A ä
◦ 0 0
ABC cân tại A với AB = AC = a, BAC = 120 , mặt bên (AB C )
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị
tạo với đáy (ABC) một góc 60◦ . Gọi M là điểm thuộc cạnh A 0 C 0 hàm số y = x+1
có đúng một tiệm cận đứng.
sao cho A 0 M = 3MC 0 . Tính thể tích V của khối chóp CMBC 0 . x − 3x2 − m
3
3a 3
a 3
a 3
a 3 m ≥ 0 m > 0 m>0
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . A. . B. . C. . D. m ∈ R.
8 24 8 32 m ≤ −4 m ≤ −4 m < −4
- Lời giải. - Lời giải.
Gọi I là trung điểm của A C
Xét phương trình x3 − 3x2 − m = 0 ⇔ x3 − 3x2 = m. (*)
0 0 0 0 0
BC ⇒ AI ⊥ BC ⇒ Xét hàm số f (x) = x3 − 3x2 , có f 0 (x) = 3x2 − 6x. Do đó f 0 (x) = 0 ⇒
A 0 B0 = 60◦ .
I x = 0, x = 2. Ta có bảng biến thiên
B
0 0
Xét tam giác A IB vuông tại x −∞ +∞
a −1 0 2
I có A 0 I = A 0 B0 cos 60◦ = . M 0
2 A0 f (x) + 0 − 0 +
0 0 0 C0
Ta có BC ⊥ AI và 0 +∞
0 0 0 I
BC ⊥ AA nên góc B0 f (x) −4
giữa (AB0 C 0 ) và (ABC)
−∞ −4
AI A 0 = 60◦ .
là p
0 0 0 0 ◦ a 3 x+1
Xét tam giác A I A vuông tại A có A A = A I · tan 60 = . Đồ thị hàm số y = có đúng một tiệm cận đứng khi
2 x3 − 3x2 − m
1 thỏa mãn một trong các trường hợp sau
Mà S4 MCC0 = S4 A 0 CC 0 nên
4
m < −4
TH1. Phương trình (*) có nghiệm duy nhất x 6= −1 ⇔
1 1 1
VCMBC 0 = VBA 0 CC 0 = · VABC.A 0 B0 C 0 m > 0.
4 4 3
p
1 1 1 2 a 3 a3 TH2. Phương trình (*) có hai nghiệm, trong đó một nghiệm x = −1
= · A A 0 · S 4 ABC = · · a · sin 120◦ · = .
12 12 2 2 32 và một nghiệm x 6= −1
⇔ m = −4.
Chọn đáp án D ä
m ≤ −4
Kết luận với thì đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận
Câu 14. Bảng biến thiên ở hình vẽ bên là của hàm số nào trong các m>0
hàm số sau? đứng.
Câu 16. Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b]. Hãy chọn khẳng định 3x − 1 3x − 1 3x − 1
3 y= 2
có lim − 2 = −∞ và lim + 2 = +∞ nên
x −1 x→−1 x − 1 x→−1 x − 1
đúng trong các khẳng định sau. x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên đoạn [a; b]. p
x−3
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b]. 4 y= có tập xác định D = [3; +∞). Ta thấy trên tập xác
x+2 p
C. Hàm số luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn x−3
định thì hàm số luôn liên tục và lim+ = 0 nên đồ thị
x→3 x + 2
[a; b].
hàm số không có tiệm cận đứng.
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu trên đoạn [a; b].
- Lời giải. Chọn đáp án D ä
Theo định lý về tính liên tục trên một đoạn thì hàm số luôn có giá Câu 19. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Khẳng định nào sau đây
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b]. đúng?
Chọn đáp án C ä A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = −2.
Câu 17. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = | x3 − 3x2 + x + m| B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = 2.
trên đoạn [2; 4] và m 0 là giá trị của tham số m để M đạt giá trị nhỏ C. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 và cực tiểu tại x = 0.
nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng? D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và cực tiểu tại x = 0.
A. 1 < m 0 < 5. B. m 0 < −8. - Lời giải.
C. −4 < m 0 < 0. D. −7 < m 0 < −5. Tập xác định D = R.
- Lời giải. Ta có y0 = 3x2 − 6x. Xét y0 = 0 ⇒ x = 0, x = 2. Suy ra bảng biến
Xét hàm f (x) = x3 − 3x2 + x + m trên đoạn [2; 4], ta có f 0 (x) = thiên
3x2 − 6x + 1 > 0 với mọi x ∈ [2; 4]. Suy ra f (x) luôn đồng biến trên x −∞ 0 2 +∞
0 −
đoạn [2; 4], do vậy f (x) + 0 0 +
min f (x) = f (2) = m − 2 và max f (x) = f (4) = m + 20 ⇒ M = 2 +∞
[2;4] [2;4]
max | f (x)| = max {| m − 2|, | m + 20|}. f (x)
[2;4]
Ta có −∞ −2
2M ≥ | m − 2| + | m + 20| ≥ | m − 2 − m − 20| = 22 ⇒ M ≥ 11. Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.
Chọn đáp án B ä
| m − 2| = | m + 20|
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ⇔ m = Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
(m − 2)(m + 20) < 0
x+m
có giá trị lớn nhất trên R nhỏ hơn hoặc bằng 1.
−9. 2
x + x+1
A. m ≥ 1. B. m ≥ −1. C. m ≤ −1. D. m ≤ 1.
Vậy m 0 = −9.
- Lời giải.
Chọn đáp án B ä
Tập xác định R.
Câu 18. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
1 1 Ta có lim y = lim y = 0.
x→−∞ x→+∞
A. y = − . B. y = .
x x2 + 2x + 1
p − x2 − 2mx + 1 − m
3x − 1 x−3 y0 = . Xét y0 = 0 ⇔ x2 + 2mx + m − 1 = 0. (1)
C. y = 2 . D. y = . (x2 + x + 1)2
x −1 x+2 Ta có ∆0 = m2 − m + 1 > 0 với mọi m nên phương trình (1) luôn có
- Lời giải.
hai nghiệm phân biệt x1 < x2 . Suy ra bảng biến thiên
Ta xét
1 −1 −1 x −∞ x1 x2 +∞
1 y=− có lim− = +∞ và lim+ = −∞ nên x = 0 là 0
x x→0 x x →0 x f (x) − 0 + 0 −
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
0 f (x2 )
1 1
2 y = 2
có lim − 2 = +∞ và f (x)
x + 2x + 1 x→−1 x + 2x + 1
1 f (x1 ) 0
lim + 2 = +∞ nên x = −1 là tiệm cận đứng của
x→−1 x + 2x + 1
p
Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x2 = −m + m2 − m + 1. Khi đó Chọn đáp án C ä
1 p
p ≤ 1 ⇔ 1 − 2m + 2 m2 − m + 1 ≥ 1Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
−2m + 2 m2 − m + 1+ 1
m<0 x −∞ −1 5 +∞
p 0 −
f (x) + 0 0 +
⇔ m2 − m + 1 ≥ m ⇔
m ≥ 0 ⇔ m ≤ 1.
≥ m2 a +∞
m2 − m + 1
f (x)
Chọn đáp án D ä
−∞ b
Câu 21. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên tập
R? Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. y = − x3 + x2 − 10x + 1. B. y = x4 + 2x2 − 5. A. (−1; 5). B. (−∞; 5). C. (−∞; −1). D. (−1; +∞).
x+1
C. y = p . D. y = cot 2x. - Lời giải.
x2 + 1
- Lời giải. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên miền
3 2 0 2
Ta xét y = − x + x − 10x + 1 có y = −3x + 2x − 10 < 0 với mọi (−1; 5).
x ∈ R. Suy ra bảng biến thiên Chọn đáp án A ä
x −∞ +∞ Câu 25. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N là các điểm thuộc cạnh
0 −
f (x) S A , SB sao cho M A = 2SM , SN = 2NB. Mặt phẳng (α) đi qua
+∞
MN và song song với SC . Kí hiệu (H1 ) và (H2 ) là các khối đa
f (x) diện có được khi chia khối chóp S.ABC bởi mặt phẳng (α), trong
−∞ đó (H1 ) chứa điểm S và (H2 ) chứa điểm A . Gọi V1 , V2 lần lượt là
V1
thể tích của (H1 ), (H2 ). Tính tỉ số .
Vậy y = − x3 + x2 − 10x + 1 nghịch biến trên R. V2
4 5 3 4
Chọn đáp án A ä A. . B. . C. . D. .
3 4 4 5
- Lời giải.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
y
4 S
x
p p N
−2 − 2 O Q
2 2
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [0; 2] là B P C
p
A. max f (x) = 2. B. max f (x) = 2.
[0;2] [0;2] E
C. max f (x) = 0. D. max f (x) = 4.
[0;2] [0;2] Mặt phẳng (α) qua MN và song song với SC , cắt BC và AC lần
- Lời giải.
p lượt tại P , Q . Gọi E là giao điểm của MN và AB ⇒ PQ đi qua E .
Dựa vào đồ thị ta thấy max f (x) = f ( 2) = 4. BP BN 1
[0;2] Ta có NP ∥ SC nên = = . Áp dụng Mê-nê-la-uýt cho
BC BS 3
Chọn đáp án D ä tam giác S AB ta có
QC E A PB QC 1 QC 1 m
· · =1⇒ ·4· = 1 ⇒ = . Mà x12 + x22 = 6 ⇔ (x1 + x2 )2 − 2x1 x2 = 6 ⇔ 4 − 2 · = 6 ⇔ m = −3
Q A EB PC QA 2 QA 3 3
(thỏa mãn điều kiện m < 3).
Khi đó Vậy m = −3.
VM.Q AE AM S 4Q AE 2 AQ E A 2 2 4 16 Chọn đáp án D ä
·= = · · = · · = p
VS.ABC S A S 4 ABC 3 C A AB 3 3 3 27 Câu 28. Hàm số y = − x2 + 3x đồng biến trên khoảng nào sau
16
⇒ VM.Q AE = VS.ABC ; đây? µ
27 3
¶ µ
3
¶ µ
3
¶ µ
3
¶
VN.PBE BN S 4PBE 1 BE BP 1 1 1 1 A. −∞; . B. 0; . C. ;3 . D. ; +∞ .
= · = · · = · · = 2 2 2 2
VS.ABC BS S 4 ABC 3 BA BC 3 3 3 27 - Lời giải.
1
⇒ VN.PBE =
27
VS.ABC ; Tập xác định D = [0; 3].
−2x + 3 3
16 1 15 Ta có y0 = p . Xét y0 = 0 ⇒ x = . Bảng biến thiên
µ ¶
VH2 = VM.AEQ − VN.BEP = − VS.ABC = VS.ABC ; 2 − x2 + 3x 2
27 27 27
12
VH1 = VS.ABC − VH2 = VS.ABC . 3
27 x 0 3
2
VH1 12 4
Vậy = = . f 0 (x) + 0 −
VH2 15 5
Chọn đáp án D ä 3
f (x) 2
Câu 26. Cho hàm số y = x4 − 2x2 − 3. Khẳng định nào sau đây
0 0
đúng?
A. Hàm số không có cực trị. 3
¶ µ
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
B. Hàm số chỉ có đúng ba điểm cực trị. 2
C. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị. Chọn đáp án B ä
D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị. Câu 29. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong
- Lời giải. các hàm số dưới đây?
0 3 0
Ta có y = 4x − 4x. Xét y = 0 ⇒ x = 0, x = ±1. Suy ra bảng biến
y
thiên 2
x −∞ −1 0 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
2
+∞ −3 +∞ −1 1 3 x
O
f (x)
−4 −4
−2
π
Vậy đây là đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Vì x ∈ [0; 2π] nên phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm x = và
3
Chọn đáp án A ä 2π
x= .
3
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, Chọn đáp án D ä
p
đường chéo AC = 2 2a. Mặt bên S AB là tam giác đều và nằm
Câu 33. Cho hàm số f (x) = cos 2x − cos x + 1. Giá trị nhỏ nhất của
trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích khối chóp
hàm số trên R là
S.ABCD . p 3 p 3 p 3 1 1
2 3a 3a 4 3a A. min f (x) = − . B. min f (x) = − .
3
A. a . B. . C. . D. . 8 4
3 6 3 1 1
- Lời giải. C. min f (x) = . D. min f (x) = .
8 4
Hạ đường cao SH của tam - Lời giải.
1 1 1
µ ¶
2
giác S AB. S Ta có f (x) = 2 cos x − cos x = 2 cos x − cos x + − =
2 16 8
¶2
1 1 1
µ
Vì (S AB) ⊥ (ABCD) nên 2 cos x − − ≥− .
4 8 8
SH ⊥ (ABCD). 1 1
Mặt khác, cos x = luôn có nghiệm thực x nên min f (x) = − .
Xét hình vuông ABCD có 4 8
p AC A D
Chọn đáp án A ä
AC = 2 2a ⇒ AB = p =
2 H
2a, Câu 34. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f 0 (x) =
B C
(x + 1)(x − 2)2 (x − 3)3 . Hỏi hàm số f (x) có mấy điểm cực trị?
suy ra S ABCD = 4a2 . p
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
3 p - Lời giải.
Trong tam giác đều S AB có SH = · AB = a 3.
p2
x = −1
1 p 2 4 3a3
Do đó VS.ABCD = · a 3 · 4a = .
3 3 Xét f 0 (x) = 0 ⇔ (x + 1)(x − 2)2 (x − 3)3 = 0 ⇔ x = 2 . Lập bảng
Chọn đáp án D ä
x=3
Câu 31. biến thiên như sau:
ax − 1
Cho hàm số y = có y
bx + c x −∞ −1 2 3 +∞
đồ thị như hình bên. Tính
giá trị biểu thức T = a + 1 f 0 (x) + 0 − 0 − 0 +
2b + 3c.
1 f (−1)
A. T = 1. B. T = 2.
f (x)
C. T = 3. D. T = 4. O 1 x
f (3)
- Lời giải.
c
Từ đồ thị ta có tiệm cận đứng x = − = = 1, tiệm cận ngang Vậy hàm số f (x) có đúng 2 điểm cực trị.
b
a 1 Chọn đáp án A ä
y = = 2 và đồ thị đi qua điểm (0, 1) tương ứng với − = 1.
b c
Từ đó ta tính được c = −1 ⇒ b = 1 và a = 2. Câu 35. Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại x = 1?
2x − 1 p
Vì thế y = và a + 2b + 3c = 2 + 2 − 3 = 1. A. y = 2 x − x. B. y = x5 − 5x2 + 5x − 13.
x−1 1
Chọn đáp án A ä C. y = x4 − 4x + 3. D. y = x + .
x
p - Lời giải.
Câu 32. Số nghiệm của phương trình 2 sin x − 3 = 0 trên đoạn p
Hàm số y = 2 x − x có tập xác định D = [0; +∞), liên tục và có
[0; 2π] là
đạo hàm trên (0; +∞).
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 1 1
Ta có y0 = p − 1 = 0 ⇔ x = 1 và y00 = − p ⇒ y00 (1) < 0. Do đó
- Lời giải. x 2x x
xCĐ = 1.
Ta có
π
Chọn đáp án A ä
p x = + k2π
p 3 3
2 sin x − 3 = 0 ⇔ sin x = ⇔ (k ∈ Z). Câu 36. Phương trình sin x − 3 cos x = 0 có nghiệm dạng x =
2 2π
x= + k2π arccotm + kπ, k ∈ Z thì giá trị m là bao nhiêu?
3
y
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại
p
B, AC = a 2, biết S A vuông góc với mặt đáy và S A = a. Gọi G là
2
O x trọng tâm của tam giác SBC , (α) là mặt phẳng đi qua AG và song
song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M và N . Tính thể tích V của
khối đa diện AMNBC .
4 2 3
A. V = a3 . B. V = a .
9 27
−4 5 5
C. V = a3 . D. V = a3 .
27 54
- Lời giải.
Do (α) đi qua G ∈ (SBC), song S
p
−2 Suy ra V = abc = 349920 ≈ 591,54. Vậy thể tích V của khối hình
hộp chữ nhật gần với giá trị 592 cm3 .
Xét hàm số h(x) = 2 f (3x + 1) − 9x2 − 6x + 4. Hãy chọn khẳng định Chọn đáp án B ä
đúng. cot x
Câu 42. Tập xác định của hàm số y = là
cos x½− 1
A. Hàm số h(x) nghịch biến trên R. kπ k
½ ¾ ¾
µ
1
¶ A. R \ ,k ∈ Z . B. R \ + k π, k ∈ Z .
B. Hàm số h(x) nghịch biến trên −1; . 2 2
¶3
C. R \ {kπ, k ∈ Z}. D. R \ {k2π, k ∈ Z}.
1
µ
C. Hàm số h(x) đồng biến trên −1; . - Lời giải.
3
sin x 6= 0 x 6= kπ
D. Hàm số h(x) đồng biến trên R. Hàm số xác định khi và chỉ khi ⇔ (k, l ∈ Z) ⇔
cos x 6= 1 x 6= l2π
- Lời giải.
x 6= kπ, k ∈ Z.
y cot x
Vậy, tập xác định của hàm số y = là R \ {kπ, k ∈ Z}.
cos x − 1
y = f 0 (x)
Chọn đáp án C ä
y=x Câu 43. Một lớp có 12 nam và 18 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3
4
học sinh đi dự hội nghị?
2
A. 216. B. 4060. C. 1255. D. 24360.
- Lời giải.
−2 Số cách chọn 3 học sinh bất kì trong 30 học sinh là C330 = 4060.
O 2 4 x
Chọn đáp án B ä
−2
2x − 1
Câu 44. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi M là điểm bất
x−1
kì thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt hai tiệm
Ta có h0 (x) = 6 f 0 (3x + 1) − 6(3x + 1). Xét bất phương trình cận của đồ thị (C) tại P và Q . Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng PQ
bằng
h0 (x) > 0 ⇔ 6 f 0 (3x + 1) − 6(3x + 1) > 0 ⇔ f 0 (3x + 1) > 3x + 1 (∗). p p p p
A. 3 2. B. 4 2. C. 2 2. D. 2.
Từ đồ thị trên ta vẽ thêm đường thẳng y = x. - Lời giải.
1
µ ¶
Quan sát hình vẽ ta thấy: Giả sử M a; 2 + thuộc đồ thị (C) (với a 6= 1).
a−1
Xét trên khoảng (−2; 4) thì f 0 (x) > x ⇔ −2 < x < 2. 1
y0 = − . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M có
1 (x − 1)2
Do đó (∗) ⇔ −2 < 3x + 1 < 2 ⇔ −1 < x < . dạng
3
1 1 1
µ ¶
Vậy hàm số h(x) đồng biến trên −1; . y=− 2
(x − a) + 2 + .
3 (a − 1) a−1
Tiếp tuyến này cắt đường µtiệm cận¶ đứng x = 1 và đường tiệm cận
Chọn đáp án C ä 2a
ngang y = 2 lần lượt tại P 1; và Q (2a − 1; 2).
a−1
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích của ba mặt lần lượt là
2a 2
…
1
µ ¶
2 2 2 Khi đó PQ = (2a − 2)2 + 2− = 2 (a − 1)2 + ≥
60 cm , 72 cm , 81 cm . Khi đó, thể tích V của khối hộp chữ nhật a−1 (a − 1)2
p
gần nhất với giá trị nào sau đây? 2 2.
Vậy giá trị của tham số m cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán là
m > 3.
Chọn đáp án A ä
Câu 50. Cho lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có BB0 = a, đáy ABC là
tam giác vuông cân tại B và AC = 2a. Tính thể tích V của khối
lăng trụ đã cho.
1 2
A. V = a3 . B. V = 6a3 . C. V = a3 . D. V = a3 .
3 3
- Lời giải.
Tam giác ABC là tam giác vuông cân A0 C0
AC
tại B và AC = 2a ⇒ BA = BC = p =
p 2 B0
a 2.
Diện tích của tam giác ABC : S4 ABC =
1 A C
AB · BC = a2 .
2
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0 B
0 2 3
là V = BB · S4 ABC = a · a = a .
Chọn đáp án C ä
ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. A 4. B 5. C
6. B 7. D 8. A 9. B 10. B
11. C 12. D 13. D 14. A 15. B
16. C 17. B 18. D 19. B 20. D
21. A 22. D 23. C 24. A 25. D
26. B 27. D 28. B 29. A 30. D
31. A 32. D 33. A 34. A 35. A
Câu 7. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào
một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi
luôn ngồi chính giữa là
A. 24. B. 120. C. 16. D. 60.
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
- Lời giải.
- Lời giải.
Vì có 5 bạn học sinh, nên số cách cho bạn Chi ngồi chính giữa là 1
Hình đa diện đã cho có số đỉnh là 10.
cách. Bốn bạn còn lại xếp vào bốn ghế, chính là hoán vị của 4 phần
Chọn đáp án C ä
tử nên có 4! cách.
Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? Vậy có 1 · 4! = 24 cách.
n2 − 2 n2 − 2n Chọn đáp án A ä
A. u n = . B. u n = .
5n + n2 5n + n2
1 − 2n 1 − 2n2 Câu 8. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn
C. u n = . D. u n = .
5n + n2 5n + n2 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao
- Lời giải.
2 2 nhiêu cách chọn như trên?
1− 2 1−
n2 − 2 n = 1; lim n 2
− 2n n = 1.
Ta có lim = lim = lim A. 2300. B. 59280. C. 445. D. 9880.
5n + n2 5 5n + n2 5
+1 +1 - Lời giải.
n n
1 2 1 Số cách chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường
− −2
1 − 2n n 2 n 1 − 2n2 n 2
lim = lim
5
= 0; lim = lim
5
= −2. là C340 = 9880.
5n + n2 5n + n2
+1 +1
n n Chọn đáp án D ä
Câu 10. Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau - Lời giải.
đây? 2x2 − 3x + 1 (x − 1)(2x − 1) 1
Ta có L = lim = lim =− .
x→1 1 − x2 x→1 (1 − x)(1 + x) 2
A. {3; 5}. B. {4; 3}. C. {3; 4}. D. {5; 3}.
- Lời giải. Chọn đáp án B ä
Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện
Câu 14. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a
đều là {3; 4}.
là p p p p
a3 2 a3 3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2
- Lời giải.
p
3 x4 + 3x2 + 7 nào nằm trong mặt phẳng này có thể song song với mặt phẳng kí.
A. y = 2 . B. y = .
x −1 2x − 1 Chọn đáp án D ä
2x − 3 3
C. y = . D. y = + 1.
x+1 x−2 Câu 20. Khối hộp chữ nhật ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có các cạnh AB =
- Lời giải. p
3 a, BC = 2a, A 0 C = a 21 có thể tích bằng
Ta có lim 2 = 0 ⇒ y = 0 là tiệm cân ngang của hàm số
x→±∞ x − 1 3 8a3 4a3
3 A. 4a . B. . C. 8a3 . D. .
y= 2 . 3 3
xp −1 - Lời giải.
x4 + 3x2 + 7 3
lim = ±∞ ⇒ hàm số y = 2 không có tiệm cân Ta có S ABCD = 2a2 . B C
x→±∞ 2x − 1 x −1 p
0 0 0 02 0 02
ngang. A C = A B +B C =
2x − 3 2x − 3 p 2 p
lim = 2 ⇒ y = 2 là tiệm cân ngang của hàm số y = . a + 4a2 = a 5. A D
x→±∞ µx + 1 x+1 p
3 CC 0 = A 0 C 2 − A 0 C 02 =
¶
lim + 1 = 1 ⇒ y = 1 là tiệm cân ngang của hàm số p
x→±∞ x − 2
21a2 − 5a2 = 4a.
3
y= + 1. Vậy VABCD.A 0 B0 C0 D 0 =
x−2
B0 C0
Chọn đáp án B ä S ABCD · CC 0 = 2a2 · 4a =
Câu 17. Cho f (x) = x5 + x3 −2x −2. Tính f 0 (1)+ f 0 (−1)+4 f (0). 8a3 .
A0 D0
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
- Lời giải. Chọn đáp án C ä
¶40
Ta có f 0 (x) = 5x4 + 3x2 − 2 ⇒ f 0 (1) = 6 = f 0 (−1) và f (0) = −3. 1
µ
Câu 21. Tìm số hạng chứa x31 trong khai triển x + .
Vậy f 0 (1) + f 0 (−1) + 4 f (0) = 4 x2
A. C440 x31 . B. −C37 31
40 x . C. C37 31
40 x . D. C240 x31 .
Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
x x ¶40
Câu 18. Cho phương trình cos x + cos + 1 = 0. Nếu đặt t = cos , Số hạng tổng quát của khai triển x + 1
µ
2 2 là T k+1 =
x2
ta được phương trình nào sau đây? µ ¶k
k 40− k 1 k 40−3 k
A. 2t2 + t − 1 = 0. B. −2t2 + t + 1 = 0. C40 x = C40 x .
x2
C. −2t2 + t = 0. D. 2t2 + t = 0. Số hạng chứa x31 thỏa mãn 40 − 3k = 31 ⇔ k = 3.
1 40
µ ¶
31
- Lời giải. Vậy số hạng chứa x trong khai triển x + 2 là C37 31
40 x .
x x x x x
Ta có cos x + cos + 1 = 0 ⇔ 2 cos − 1 + cos + 1 = 0 ⇔ 2 cos + Chọn đáp án C ä
2 2 2 2
x x 2
cos = 0. Đặt t = cos , ta được phương trình 2t + t = 0.
2 2 Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = − x3 + 3mx2 + 3(1 − m2 )x + m3 −
Chọn đáp án D ä 2
m (với m là tham số) bằng
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3x2 − 6mx − m + 3m2 . B. − x2 − 3mx − 1 − 3m.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng C. −3x2 + 6mx + 1 − m2 . D. −3x2 + 6mx + 3 − 3m2 .
thứ ba thì song song với nhau. - Lời giải.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng Ta có y0 = −3x2 + 6mx + 3(1 − m2 ) = −3x2 + 6mx + 3 − 3m2 .
thì vuông góc với nhau. Chọn đáp án D ä
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm − x2 + 3x − 3
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức có
trong mặt phẳng này cũng vuông góc với mặt phẳng kia. 2(x − 1)
2
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng dạng ax + bx . Khi đó a · b bằng
2(x − 1)2
song song thì vuông góc với mặt phẳng kia. A. −1. B. 6. C. 4. D. −2.
- Lời giải.
- Lời giải.
Đáp án A sai vì hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng 2(−2x + 3)(x − 1) − (− x2 + 3x − 3)2 − x2 + 2x
Ta có y0 = = ⇒a=
thứ ba có thể chéo nhau. 4(x − 1)2 2(x − 1)2
−1; b = 2.
Đáp án B sai vì hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ
Vậy a · b = −2.
ba thì hai mặt phẳng đó có thể song song hoặc cắt nhau.
Chọn đáp án D ä
Đáp án C sai vì hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm A. b < 0 < a. B. a < 0 < b. y
O , S A = SC , SB = SD . Trong các khẳng định sau khẳng định nào C. 0 < b < a. D. b < a < 0.
đúng?
A. S A ⊥ (ABCD). B. SO ⊥ (ABCD). O
C. SC ⊥ (ABCD). D. SB ⊥ (ABCD). 1 x
−1
- Lời giải.
S A = SC
Ta có ⇒ S
SB = SD
SO ⊥ AC - Lời giải.
⇒ SO ⊥
SO ⊥ BD Nhìn đồ thị ta thấy hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác
(ABCD). định nên
D C −a + b
y0 = < 0 ⇔ b < a.
(x − 1)2
O
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = a < 0.
A B
Vậy b < a < 0.
Chọn đáp án B ä Chọn đáp án D ä
K
D sai vì b có thể nằm trên (α).
Chọn đáp án D ä
E Câu 28. Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để
A B
kết luận a và b chéo nhau?
H N
O A. a và b không nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
D M C
B. a và b không có điểm chung..
C. a và b là hai cạnh của một tứ diện..
A. E là giao của MN với SO .
D. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
B. E là giao của K N với SO .
- Lời giải.
C. E là giao của K H với SO .
B sai vì a và b có thể song song.
D. E là giao của K M với SO .
C sai vì a và b có thể cắt nhau.
- Lời giải.
E ∈ K H ⊂ (K MN) D sai vì a và b có thể song song.
Gọi E = K H ∩ SO ⇒ ⇒ E = SO ∩ (K MN). Chọn đáp án A ä
E ∈ SO
Câu 29. Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} . Gọi S là tập hợp các
Chọn đáp án C ä
số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
trong tập A . Chọn ngẫu nhiên một chữ số từ S . Xác suất để số được
ax − b
Câu 26. Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ
x−1
nào dưới đây đúng? số lẻ là
1 18 17 3 x −∞ m +∞
A. . B. . C. . D. . m+2
5 35 35 35
y0 + 0 − 0 +
- Lời giải.
y(m) +∞
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = A47 = 840.
y
Gọi X là biến cố: “chọn ngẫu nhiên một số từ tập A ”.
−∞ y(m + 2)
Nhận xét: Trong tập A có 4 số chẵn và 3 số lẻ.
Do đó số phần tử của X là n(X ) = A24 · A23 · C24 = 432. m ≤ −1
n(X ) 18 Để hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) thì ⇔
Vậy xác suất cần tìm là P(X ) = = . m + 2 ≥ 1
n(Ω) 35
m ≤ −1
Chọn đáp án B ä
⇔ m = −1.
m ≥ −1
Câu 30. GọipM và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Chọn đáp án D ä
x2 − 1 3
hàm số y = trên tập hợp D = (−∞; −1] ⊂ [1; ] . Khi đó Câu 32. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R \ {1}, có
x−2 2
T = m · M bằng
bảng biên thiên
1 3 3
A. . B. 0. C. . D. − . x −∞ +∞
9 2 2 0 1 3
- Lời giải. 0 −
y + 0 + 0 +
p
Câu 34. Một chất điểm chuyển động được xác định bởi phương ⇒ OH = a 3.
OA 1
trình s = t3 − 3t2 + 5t + 2, trong đó t được tính bằng giây và s được Trong ∆ vuông O AH ta có tan AHO = =p
OH 3
tính bằng mét. Gia tốc chuyển động khi t = 3 là = 30◦ .
⇒ AHO
A. 12 m/s2 . B. 17 m/s2 . C. 24 m/s2 . D. 14 m/s2 . Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (OBC) bằng 30◦ .
- Lời giải.
Chọn đáp án A ä
Ta có s0 = 3t2 − 6t + 5 = v(t) ⇒ a(t) = s00 = 6t − 6.
Vậy gia tốc chuyển động khi t = 3 là a(3) = 12 m/s2 .
Câu 37. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a. Gọi
Chọn đáp án A ä
M, N lần lượt là trung điểm của C A, CB. P là điểm trên cạnh BD
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có S A = SB = SC = AB = AC = sao cho BP = 2PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD bị
p
a, BC = a 2. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng cắt bởi (MNP) là
p p
? 5a2 147 5a2 147
A. S = . B. S = .
A. 90◦ . B. 60◦ . C. 45◦ . D. 30◦ . 2
p p4
5a2 51 5a2 51
- Lời giải. C. S = . D. S = .
2 4
Đặt S - Lời giải.
# » # »
AB = #» x , AC = Trong mặt phẳng A
#» # »
y , AS = #» z. (ABD) qua P
Câu 36. Cho tứ diện O.ABC có O A, OB, OC đôi một vuông góc cân.
p
và OB = OC = a 6, O A = a. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng Ta có p
…
MQ = AM 2 + AQ 2 − 2AM · AQ · cos 60◦ = 9a2 + 16a2 − 2 · 3a ·
(ABC) và (OBC) bằng
p
A. 30◦ . B. 90◦ . C. 45◦ . D. 60◦ . a 13.
AH và (O AH) ∩ (OBC) =
Câu 38. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
OH . O C
a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với
trung điểm của AD , M là trung điểm của CB, cạnh bên SB hợp
H
với đáy một góc 60◦ . Thể tích của khối chóp S.ABM là
p p p p
B a3 15 a3 15 a3 15 a3 15
Do đó ((ABC); (OBC)) = (OH, AH) = AHO
. A. . B. . C. . D. .
6 12 3 4
1 1 1 1
Xét ∆ vuông OBC ta có 2
= 2
+ 2
= 2 - Lời giải.
OH OB OC 3a
Kẻ M I ⊥ AB ⇒ M I = a và 1
2
S Ta có S ABC = · AB · BC = a2 . A0 C0
1 a 2
S ∆ ABM = · M I · AB = . Vậy thể tích khối lăng trụ
2 2
= 60◦ .
Ta có SBH B0
I ABC.A 0 B0 C 0 là
A B
Xét ∆SHB vuông tại H có VABC.A 0 B0 C 0 = A A 0 · S ABC = 2a3 .
SH H
tan SBH = tan 60◦ = ⇒ A C
HB
p p a2 D M C
SH = 3HB = 3 a2 + =
p 4
B
a 15
.
2 p p Chọn đáp án A ä
1 1 a 15 a2 a3 15
Vậy VS.ABM = · SH · S∆ ABM = · · = . Câu 42. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
3 3 2 2 12
Chọn đáp án B ä y = x4 − 2mx2 + 2m2 − m có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam
giác vuông cân.
Câu 39. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề
A. Vô số. B. Không có.
mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay
C. 1. D. 4.
bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nữa diện tích của đế
- Lời giải.
tháp (có diện tích là 12288 m2 ). Tính diện tích mặt trên cùng?
Tập xác định: D = R.
2 2 2 2
A. 8 m . B. 6 m . C. 10 m . D. 12 m . Ta có y0 = 4x3 − 4mx = 4x(x2 − m).
- Lời giải. x=0
Khi đó y0 = 0 ⇔ 4x(x2 − m) = 0 ⇔
Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ tầng 1) lập thành một cấp số x2 = m.
1 12288 Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi m > 0 (∗). Khi đó hàm số có
nhân có công bội q = và u1 = = 6144. p p
2 2 ba điểm cực trị là A(0; 2m2 − m), B( m; m2 − m), C( m; m2 − m).
6144
Khi đó diện tích mặt trên cùng là u11 = u1 · q10 = 10 = 6. # » p # » p p
2 Ta có AB = ( m; m2 ), AC = (− m; m2 ) ⇒ AB = AC = m + m4 .
Chọn đáp án B ä Vậy ∆ ABC cân tại A nên ∆ ABC vuông cân tại A .
# » # » m=0
Ta có AB · AC = 0 ⇔ −m + m4 = 0 ⇔ m(m3 − 1) = 0 ⇔
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
m = 1.
µtrình cos
¶ 2x − (2m + 1) cos x + m + 1 = 0 có nghiệm trên khoảng Kết hợp với (∗) ta có m = 1.
π 3π
; ? Chọn đáp án C ä
2 2
A. −1 ≤ m < 0. B. −1 < m < 0.
1 Câu 43. Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi
C. −1 ≤ m ≤ 0. D. −1 ≤ m < .
2 hành khách độc lập với nhau và chọn ngẫu nhiên một toa. Tính xác
- Lời giải.
µ
π 3π
¶ suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có
Do x ∈ ; ⇒ cos x ∈ [−1; 0).
2 2 ai.
Ta có cos 2x − (2m + 1) cos x + m + 1 = 0 ⇔ 2 cos2 x − (2m + 1) cos x + A. 1 . B. .
3
C.
13
. D.
3
.
m=0 4 4 16 16
1 - Lời giải.
cos x = loại
⇔ (2 cos x − 1)(cos x − m) = 0 ⇔
. Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 4 · 4 · 4 · 4 = 256 .
cos x = m Gọi A là biến cố “ Một toa có 3 người, một toa có 1 người, hai toa
Vậy phương trình đã cho có nghiệm −1 ≤ m < 0.
còn lại không có ai ”.
Chọn đáp án A ä
Có C34 cách chọn 3 người trong 4 người và 4 cách chọn một toa cho
nhóm 3 người đó lên.
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có A A 0 = 2a, tam
Có 3 cách chọn toa cho người còn lại lên. Số kết quả thuận lợi của
giác ABC vuông tại B có AB = a, BC = 2a. Thể tích khối lăng trụ
biến cố A là n(A) = C34 · 4 · 3 = 48 .
ABC.A 0 B0 C 0 là n(A) 48 3
2a3 4a3 Vậy xác suất cần tính là P(A) = = = .
A. 2a .3
B. . C. . D. 4a .3 n(Ω) 256 16
3 3 Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đường cao S A = 2a, đáy −2 f 0 (1 − 2x) ≥ 0 ⇔ f 0 (1 − 2x) ≤ 0.
ABCD là hình thang vuông ở A và D , AB = 2a, AD = CD = a. 1 − 2x ≤ −1 x≥1
Dựa vào đồ thị suy ra ⇔ 1
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng 1 ≤ 1 − 2x ≤ 2 − ≤ x ≤ 0.
2a 2a 2a p 2
A. p . B. p . C. . D. a 2. Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
3 2 3
- Lời giải. Chọn đáp án D ä
Gọi K là trung điểm
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ
AB ⇒ AK = K B = a. S tâm O của đáy đến (SCD) bằng 2a, a là hằng số dương. Đặt
Dễ thấy tứ giác ADCK
AB = x, giá trị của x để thể tích S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất
là hình vuông nên
là
CK = a. p p p p
A. 3a. B. 2 6a. C. 2a. D. 6a.
∆ ACB có trung tuyến
1 - Lời giải.
CK = AB ⇒ ∆ ACB H E
2 A Trong mặt phẳng S
vuông tạiC . B
(ABCD), hạ
CB ⊥ AC
Ta có ⇒ D C OI ⊥ CD (1).
CB ⊥ S A
Do giả thiết
CB ⊥ (S AC) ⇒
SO ⊥ (ABCD)
(SBC) ⊥ (S AC).
Trong ∆S AC kẻ AH ⊥ SC tại H ⇒ AH ⊥ (SBC). suy ra SO ⊥ OI
Vậy d(A; (SBC)) = AH . và SO ⊥ CD (2). A H D
Ta có ∆S AC vuông tại A nên Từ (1) và (2) suy
1 1 1 1 1 3
2
= 2
+ 2
= 2
+ p = 2 ra CD ⊥ (SOI). I
AH SA AC (2a) (a 2)2 4a O
2a
⇒ d(A; (SBC)) = AH = p .
3
B C
Chọn đáp án D ä
Trong mặt phẳng (SOI) kẻ OH ⊥ SI , từ chứng minh trên ta suy ra
Câu 45. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số f 0 (x) như hình vẽ CD ⊥ OH
.
OH ⊥ CD
bên.
Khi đó ⇒ OH ⊥ (SCD).
OH ⊥ SH
y Nên d (O, (SCD)) = OH .
x
Do AB = x nên OI = , trong tam giác SOI ta có
2
1 1 1 1 1 1
2
= 2
+ ⇔ = −
OH SO OI 2 SO 2 OH 2 OI 2
1 1 1
⇔ = −
SO 2 4a2 x2
4
1 1 4
−1 O 1 2 4 x ⇔ = −
SO 2 4a2 x2
4a2 x2 4a2 x2
⇔ SO 2 = 2 ⇔ SO = .
x − 16a2 x2 − 16a2
1
Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD ta có V = · SO · S ABCD =
3
Hàm số g (x) = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào trong các
4a2 x2
1 2 2ax3
khoảng sau? · · x = p .
x2 − 16a2
3 3 x2 − 16a2
A. (−1; 0). B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (1; +∞). Xét hàm số f 2ax3
(x) = p trên khoảng (4a; +∞).
- Lời giải. 3 x2 − 16a2
p ax4
Ta có g0 (x) = −2 f 0 (1 − 2x). 3ax2 x2 − 16a2 − p
2 2 2 2
0 Ta có f 0 (x) = · ¢x − 16a = ·
Để hàm số g (x) = f (1 − 2x) đồng biến suy ra g (x) ≥ 0 hay x2 − 16a2
¡
3 3
2ax4 − 48a3 x2 Mà VS A 0 B0 C0 D 0 = VS A 0 B0 C 0 + VS A 0 D 0 C0 .
¢ p .
x2 − 16a2 · x2 − 16a2
¡
Mặt khác ta có
Xét f 0 (x) = 0 suy ra VS A 0 B0 C 0 S A 0 SB0 SC 0 1 1 SB0 1 SB0
= · · = · · = · .
VS ABC S A SB SC 3 5 SB 15 SB
2ax4 − 48a3 x2 = 0 ⇔ 2ax2 x2 − 24a2 = 0
¡ ¢
Tương tự
VS A 0 D 0 C 0 S A 0 SD 0 SC 0 1 1 SD 0 1 SD 0
x=0 = · · = · · = · .
x=0 p p VS ADC S A SD SC 3 5 SD 15 SD
⇔ ⇔ x = 2 6a ⇒ x = 2 Khi
6a. đó
2 2
x − 24a = 0 p
x = −2 6a VS A 0 B0 C 0 VS A 0 D 0 C 0 2VS A 0 B0 C 0 2VS A 0 D 0 C 0
+ = +
VS ABC VS ADC VS ABCD VS ABCD
3
2ax
Mà lim f (x) = lim p = +∞ và lim + f (x) = 1 SB0 1 SD 0 2VS A 0 B0 C 0 D
x→+∞ x→+∞ 3 x2 − 16a2 x→4a ⇔ · + · =
2ax3 15 SB 15 SD VS ABCD
lim + p = +∞ 0 0
1 SB SD
µ ¶
x→4a 3 x2 − 16a2
⇔ · + =k
Ta có bảng biến 30 SB SD
p
x 4a 2 6a +∞
O Câu 48. Năm đoạn thẳng có độ dài 1 cm; 3 cm; 5 cm; 7 cm; 9 cm.
Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong năm đoạn thẳng trên. Xác suất
A B
để ba đoạn thẳng lấy ra có thể tạo thành một tam giác là
0 0 3 2 3 7
Gọi O là giao điểm của AC và BD ; I là giao điểm của SO và A C . A. . B. . C. . D. .
1 5 5 10 10
Do giả thiết ta có VS ABC = VS ADC = VS.ABCD . - Lời giải.
2
»¡
Gọi A là số biến cố để chọn được ba đoạn thẳng lấy ra có thể tạo a2 + b 2 c 2 + d 2
¢¡ ¢
⇔ ac + bd ≤
thành một tam giác. ⇔ (ac + bd)2 ≤ a2 + b2 c2 + d 2
¡ ¢¡ ¢
4
K
A D
F 6− x D
Bridge r rive H
x
B C
C E
Khoảng cách
p giữa hai đường
p thẳng HK và
p SD theo a là p
a 3 a 3 a 3 a 3
A A. . B. . C. . D. .
5 45 15 25
- Lời giải.
A. x = 2 m. B. x = 4 m. C. x = 3 m. D. x = 1 m. Do giả thiết suy ra HK ∥ BD nên HK ∥ (SBD).
- Lời giải. Do đó d (HK, SD) = d (HK, (SBD)) = d (H, (SBD)).
Gọi d là độ dài con đường nối giữa hai thành phố A , B ta có Xét tam giác vuông H AD ta có
d = AE + EF + FB. ³ a ´2 5a2
p HD 2 = AD 2 + AH 2 ⇔ HD 2 = a2 + ⇔ HD 2 = ⇔ HD =
2 4
p
Mà FB = FD 2 + BD 2 = (6 − x)2 + 16. p
p p a 5
Tương tự AE = AC 2 + CE 2 = x2 + 4. .
p p 2
Khi đó d = (6 − x)2 + 16 + x2 + 4 + r với 0 ≤ x ≤ 6. Vì SH ⊥ (ABCD) nên SH ⊥ HD . Khi đó trong tam giác SHD ta
Ta chứng minh bất đẳng thức có
à p !2 à p !2
»
2 2
p p
2 2 2 2 a 17 a 5
(a + c) + (b + d) ≤ a2 + b 2 + c2 + d 2 (∗) SH = SD − HD ⇔ SH = −
2 2
Thật vậy 17a2 5a2
⇔ SH 2 = −
4 4
»¡ p
(∗) ⇔ (a + c)2 + (b + d)2 ≤ a2 + b2 + 2 a2 + b2 c2 + d 2 + c2 + d 2 2 2
¡ ¢ ¢¡ ¢ ¡ ¢
⇔ SH = 3a ⇔ SH = a 3
³a ´ ³ a ´
Chọn hệ Ox yz sao cho H (0; 0; 0), B ; 0; 0 , A − ; 0; 0 ,
¡ p ¢ 2 2
S 0; 0; a 3 .
³a ´ ³ a ´
Suy ra C ; a; 0 và D − ; a; 0 .
2 p 2´
#» ³ a # » h # » # »i
Khi đó BS = − ; 0; a 3 và BD = (−a; a; 0) nên BS, BD =
2 ¶
p p a2
µ
−a2 3; −a2 3; − .
2
#» pháp tuyến của mặt phẳng (SBD) ta chọn #»
µGọi n là véc-tơ n =
p p 1
¶
3; 3; , khi đó phương trình mặt phẳng (SBD) là
2
p ³ a´ p 1 p p p
3 x− + 3y + z = 0 ⇔ 2 3x + 2 3y + z − 3a = 0.
2 2
¯ p ¯ p
¯ − a 3¯ 3a
Nên d (H, (SBD)) = »¡ p ¢ ¡ p ¢ = .
2 2 5
2 3 + 2 3 +1
Chọn đáp án A ä
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. C 4. A 5. D
6. D 7. A 8. D 9. D 10. C
11. C 12. C 13. B 14. D 15. C
16. B 17. A 18. D 19. D 20. C
21. C 22. D 23. D 24. B 25. C
26. D 27. D 28. A 29. B 30. B
31. D 32. A 33. B 34. A 35. B
36. A 37. D 38. B 39. B 40. A
41. A 42. C 43. D 44. D 45. D
46. B 47. B 48. C 49. A 50. A
50
39 ĐỀ SỐ 39 Vậy M = "max# y = 6, m = " min # y = .
1 1 27
−1; −1;
Câu 1. Trong khai triển nhị thức (2x − 1)10 , hệ số của số hạng chứa 2 2
100
x8 là Do đó M · m = .
9
A. 45. B. 11520. C. −11520. D. 256. Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
Câu 4. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu
Ta có
xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác suất để chọn được 4 quả cùng màu bằng
10 10
(2x − 1)10 =
X k
C10 (2x)10−k (−1)k =
X
(−1)k · 210−k C10
k 10− k
x . bao nhiêu?
k=0 k=0
15 105 95 85
A. . B. . C. . D. .
1001 1001 1001 1001
Số hạng chứa x8 ứng với 10 − k = 8 hay k = 2. - Lời giải.
Vậy hệ số của số hạng chứa x8 là (−1)2 · 28 C210 = 11520. Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = C414 = 1001.
Chọn đáp án B ä Gọi A là biến cố “chọn được 4 quả cùng màu”.
Số phần tử của A là n(A) = C46 + C48 = 85.
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
n(A) 85
A. y = x3 − 3x2 + 3x − 10. B. y = − x3 + x2 − 3x + 1. Xác suất của biến cố A là P(A) = = .
n(Ω) 1001
C. y = x4 + x2 + 1. D. y = x3 + 3x2 + 1. Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
Câu 5. Cho hàm số y = x4 + 2mx2 + 3m2 , với m là tham số. Tìm m
Cả bốn hàm số trong bốn phương án đều có tập xác định là R.
để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G(0; 2)
Hàm số y = x3 −3x2 +3x −10 có y0 = 3x2 −6x +3 = 3(x −1)2 ≥ làm trọng tâm. …
3 2 2
0, ∀ x ∈ R và y = 0 khi x = 1. Vậy hàm số y = x −3x +3x−10
0
A. m = 1. B. m = − .
…7
đồng biến trên R. 6
C. m = −1. D. m = − .
7
3 2 2
Hàm số y = − x + x −3x +1 có y = −3x +2x −3 < 0, ∀ x ∈ R. - Lời giải.
0
Vậy hàm số y = − x3 + x2 − 3x + 1 luôn nghịch biến trên R. Tập xác định của hàm số là D = R.
Ta có y0 = 4x3 + 4mx = 4x(x2 + m).
4 2 0 3 2 0
Hàm số y = x + x + 1 có y = 4x + 2x = 2x(2x + 1) và y > 0
Đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số đã
khi x ∈ (0; +∞). Vậy hàm số y = x4 + x2 + 1 chỉ đồng biến trên
cho có ba điểm cực trị hay phương trình x2 + m = 0 có hai nghiệm
(0; +∞).
phân biệt khác 0, tức là m < 0.
2
Hàm số y = x3 + 3x2 + 1 có y0 = 3x2 + 6x và y0 > 0 khi Khi đó đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị là A(0; 3m ),
¡ p 2
¢ ¡p 2
¢
x ∈ (−∞; −2) ∪ (0; +∞). Vậy hàm số y = x3 + 3x2 + 1 đồng B − − m; 2m , C − m; 2m .
biến trên (−∞; −2) và (0; +∞). Tam giác ABC nhận G(0; 2) làm trọng tâm nên
p p
0 + (− − m) + − m
Chọn đáp án A ä
=0 …
3 2 6
2 2 2
⇔ 7m = 6 ⇔ m = ± .
Câu 3. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn ·nhất và¸giá trị nhỏ nhất của 3m + 2m + 2m
7
1 =2
hàm số y = − x3 + 2x2 − x + 2 trên đoạn −1; . Khi đó tích M · m 3
2
bằng 6
…
45 212 125 100 Kết hợp điều kiện m < 0 ta được m = − là giá trị cần tìm.
A. . B. . C. .D. . 7
4 27 36 9
- Lời giải. Chọn đáp án D ä
1
· ¸
Hàm số y = − x3 + 2x2 − x + 2 xác định và liên tục trên −1; . Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật.
2
·
1
¸ p p
Ta có y0 = −3x2 + 4x − 1 và y0 = 0 có một nghiệm thuộc −1; là Cạnh S A vuông góc với đáy, AB = a, AD = a 2, S A = a 3. Số
2
1 đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
x= .
3 A. 30◦ . B. 45◦ . C. 60◦ . D. 75◦ .
1 50 1 15
µ ¶ µ ¶
Mặt khác y(−1) = 6, y = ,y = . - Lời giải.
3 27 2 8
Câu 8. Cho hàm số y = f (x). Biết rằng f (x) có đạo hàm là f 0 (x) C. y0 = − x cos x. D. y0 = x cos x.
Vậy hoành độ điểm M bằng −6. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
Chọn đáp án B ä
B. Hàm số có đúng hai cực trị.
1
Câu 13. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
3
(2m + 15)x + 7 luôn đồng biến trên R. D. Hàm số không xác định tại x = 1.
A. −3 ≤ m ≤ 5. B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 5. - Lời giải.
C. −3 < m < 5. D. m < −3 hoặc m > 5. Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x = 1 và giá
- Lời giải. trị cực đại của hàm số bằng 2.
Tập xác định của hàm số là D = R. Chọn đáp án C ä
2
· ¶
- Lời giải. Kết hợp các trường hợp ta được m ∈ ; +∞ thì hàm số đã cho
3
Trên khoảng (0; +∞), hàm số y = − x3 + 3x + 1 có y0 = −3x2 + 3.
đồng biến trên khoảng (2; +∞).
Phương trình y0 = 0 chỉ có nghiệm x = 1 thuộc (0; +∞).
Chọn đáp án A ä
Bảng biến thiên ¶8
8
µ
x +∞ Câu 20. Trong khai triển nhị thức x + , số hạng không chứa
0 1 x3
y0 + 0 − x là
Chọn đáp án B ä Câu 35. Cho hàm số y = −2x + 1 . Khẳng định nào sau đây
x−1
3x3 − x2 − 1 đúng?
Câu 31. Tính giá trị của lim .
x→−1 x−2 A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và (1; +∞).
5 5
A. 5. B. 1. C. . D. − . B. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}.
3 3
- Lời giải. C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) và (1; +∞).
3x3 − x2 − 1 3(−1)3 − (−1)2 − 1 5
Ta có lim = = . D. Hàm số đồng biến trên R \ {1}.
x→−1 x−2 −1 − 2 3
Chọn đáp án C ä - Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R \ {1}.
Câu 32. Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m, hình chữ 1
Ta có y0 = > 0, ∀ x 6= 1.
nhật có diện tích lớn nhất bằng (x − 1)2
Vậy hàm số đã cho luôn đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 1),
A. 22500 m2 . B. 900 m2 .
(1; +∞).
C. 5625 m2 . D. 1200 m2 .
Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
Gọi a, b (với a, b > 0) là độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật. Câu 36. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2
Ta có 2(a + b) = 300 hay a + b = 150. người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một
Mặt khác, áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có nữ.
1 8 7 1
¶2 ¶2 A. . B. . C. . D. .
a+b p a+b
µ µ
150 15 15 15 5
≥ ab ⇔ ab ≤ ⇔ ab ≤ ⇔ ab ≤ 5625. - Lời giải.
2 2 2
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = C210 = 45.
Đẳng thức xảy ra khi a = b và a + b = 150 hay a = b = 75. Gọi A là biến cố “2 người được chọn không có nữ nào cả”.
2
Vậy hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng 5625 m . Khi đó A là biến cố “2 người được chọn có ít nhất nữ”.
Chọn đáp án C ä Số phần tử của biến cố A là n(A) = C2 = 21.
7
n(A) 21 8
Câu 33. Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 Xác suất của biến cố A là P(A) = 1 − = 1− = .
n(Ω) 45 15
học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học Chọn đáp án B ä
sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao
Câu 37. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến
nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? 2x + 3
của đồ thị hàm số y = chắn hai trục tọa độ một tam giác
A. 98. B. 102. C. 126. D. 100. x+2
vuông cân?
- Lời giải. A. y = x + 2. B. y = x − 2.
Số cách chọn 5 học sinh bất kỳ là C59 = 126. 1 3
C. y = − x + 2. D. y = x + .
4 2
Số cách chọn 5 học sinh từ hai lớp bất kỳ là C57 + C56 + C55 = 28. - Lời giải.
Số cách chọn 5 học sinh sao cho lớp nào cũng có học sinh được Gọi (x ; y ) là tọa độ tiếp điểm.
0 0
chọn là 126 − 28 = 98. 1
Ta có y0 = .
(x + 2)2
Chọn đáp án A ä 1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm (x0 ; y0 ) là y = (x − x0 ) +
³ π´ (x0 + 2)2
Câu 34. Nghiệm của phương trình sin x + = 0 là 2x0 + 3
3 .
π π x0 + 2
A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = − + k2π, k ∈ Z.
π
3 3 Tiếp tuyến này cắt trục Ox tại A(−2x02 − 6x0 − 6; 0) và điểm
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = kπ, k ∈ Z. 2x02 + 6x0 + 6
à !
6 B 0; .
- Lời giải. (x0 + 2)2
Ta có Dễ thấy tam giác O AB vuông tại O .
Để tam giác O AB vuông cân tại¯O thì
³ π´ π π ¯
¯ 2x2 + 6x0 + 6 ¯
sin x + =0⇔ x+ = k π, k ∈ Z ⇔ x = − + kπ, k ∈ Z. 0
3 3 3 O A = OB ⇔ | − 2x02 − 6x0 − 6| = ¯
¯ ¯
(x0 + 2)2 ¯
¯
¯
π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = − + kπ, k ∈ Z. 1 x0 = −1
3 ⇔ =1⇔ Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn là
(x0 + 2)2
Chọn đáp án A ä x0 = −3.
kπ ¯¯
π π
½ ¯ ¾
y = x và y = x + 2. C. S = + k2π,
k ∈ Z . +
2 6 3 ¯
Chọn đáp án A ä
n π π ¯ o
Câu 38. Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau: D. S = − + kπ, + k2π¯k ∈ Z .
¯
2 4
Câu 45. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền Với x0 = 0 thì y0 = −1. Phương trình tiếp tuyến là y = 3x − 1.
nó vào chỗ trống của mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng.
Với x0 = −2 thì y0 = 5. Phương trình tiếp tuyến là y = 3x +11.
“Số cạnh của một hình đa diện luôn . . . . . . . . . số mặt của hình đa
Chọn đáp án C ä
diện ấy.”
Câu 48. Cho cấp số cộng (u n ) với u17 = 33 và u33 = 65 thì công
A. bằng. B. nhỏ hơn hoặc bằng.
sai bằng
C. nhỏ hơn. D. lớn hơn.
A. 1. B. 3. C. −2. D. 2.
- Lời giải.
- Lời giải.
Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện
Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (u n ).
ấy.
Ta có u17 = u1 + 16d và u33 = u1 + 32d .
Chọn đáp án D ä
Khi đó
Câu 46. Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng
u 33 − u 17 = 32 ⇔ u 1 + 32d − u 1 − 16d = 32 ⇔ 16d = 32 ⇔ d = 2.
nhau?
A. 2. B. Vô số. C. 4. D. 6. Vậy cấp số cộng (u n ) có công sai d = 2.
- Lời giải. Chọn đáp án D ä
p
Câu 49. Cho hàm số y = x + 12 − 3x2 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = −1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
- Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = [−2; 2].
(12 − 3x2 )0 3x
Với mọi x ∈ (−2; 2) ta có y0 = 1 + p = 1− p =
p 2 12 − 3x2 12 − 3x2
12 − 3x2 − 3x
p .
12 − 3x2
p x > 0
y0 = 0 ⇒ 12 − 3x2 − 3x = 0 ⇔ ⇔ x = 1.
12x2 = 12
x −2 1 2
0 −
y + 0
4
y
−2 2
ĐÁP ÁN
1. B 2. A 3. D 4. D 5. D
6. B 7. D 8. D 9. D 10. B
11. D 12. B 13. A 14. C 15. C
16. A 17. B 18. C 19. A 20. A
21. B 22. C 23. B 24. C 25. C
26. B 27. B 28. C 29. D 30. B
31. C 32. C 33. A 34. A 35. A
36. B 37. A 38. C 39. A 40. B
41. D 42. A 43. A 44. A 45. D
46. D 47. C 48. D 49. B 50. A
p 3 p p p 3
7a 3 21a3 21a3 7a
40 ĐỀ SỐ 40 A. . B. . C. . D. .
14 14 14 7
- Lời giải.
Câu 1. Đồ thị của hàm số y = 3x4 − 4x3 − 6x2 + 12x + 1 đạt cực tiểu
Gọi
H là hình chiếu của A lên BC . Khi đó
tại M(x1 ; y1 ). Khi đó giá trị của tổng x1 + y1 bằng bao nhiêu?
BC ⊥ S A (S A ⊥ (ABC))
A. 6. B. 7. C. −13. D. −11. ⇒ BC ⊥ SH.
BC ⊥ AH
- Lời giải.
BC ⊥ AH
Tập xác định D = R.
³ ´
Có ⇒ (SBC)
á ; (ABC) = SH
A = 600 .
Ta có y0 = 12x3 − 12x2 − 12x + 12.
BC ⊥ SH
p
Xét 0 3 2 2 ⇒ BC 2= AB2 + AC 2 − 2 · AB · AC · cos BAC
= 7a2 ⇒ BC = a 7.
y = 0 ⇔12x − 12x − 12x + 12 = 0 ⇔ 12 (x + 1) (x − 1) = 0 ⇔ 1
S ABC = AB · AC sin BAC
x = −1 y = −10
AB · AC · sin BAC
2
⇔ Lại có ⇒ AH = =
x=1 y = 6. 1 BC
S ABC = AH · BC
Bảng biến thiên 2p
a · 2a · sin 120
d a 21
p = .
x −∞ −1 1 +∞ a 7 7 p p
y 0 − + + 3 3 7
0 0 Có 4S AH vuông tại A có S A = 2AH · = , có S ABC =
p 2 7
+∞ +∞ 3 2
a .
y 6 2 p
1 21a3
−10 Nên V = S A · S ABC = .
3 14
Chọn đáp án C ä
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm
Câu 4. Cho biết đồ thị ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
M(−1; −10).
số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào?
Vậy x1 + y1 = −1 − 10 = −11.
y
Chọn đáp án D ä 3
S x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
5 +∞
y
A
C −∞ −3
H
B Do đó loại đáp án này.
x = −1 0.
y = x3 − 3x + 1⇒ y0 = 3x2 − 3, y0 = 0 ⇔
… …
2 1 1 1
µ ¶
3 2 1 1
x = 1. x 2
− 2 1+ + 2
2
− 2 1+ +
x x x x x x x
lim y = lim = lim
Bảng biến thiên 1 1
µ ¶
x→+∞ x→+∞ x→+∞
x3 1 + 2 1+ 2
x x
x −∞ −1 1 +∞ 0.
0 −
y + 0 0 + Đường thẳng y = 0 là tiệm cận
p ngang của đồ thị hàm số.
3 +∞ 2x − x2 + x + 1
Ta lại có lim− y = lim− = +∞.
y
x→0 xp
→0 x3 + x
2x − x2 + x + 1
lim+ y = lim+ = −∞.
−∞ −1 x→0 x→0 x3 + x
Đường thẳng x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Do đó ta chọn đáp án này. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
5 f 0 (2) + f 0 (−1)
f 0 (2) − 5 f 0 (−2) = 248; = 416;
3
1 1
3 f 0 (2) − f 0 (−1) = 742; 5 f 0 (−1) − f 0 (−2) = 40. Tổng giá
¸ trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f (x) trên
4 2 3
·
−1; là
2
7
A. M + m = . B. M + m = −3.
Cách 2: Dùng Casio tính được f 0 (−2) = 0; f 0 (−1) = 8; f 0 (2) = 248. 2
5
Khi đó C. M + m = . D. M + m = 3.
2
5 f 0 (2) + f 0 (−1) - Lời giải.
f 0 (2) − 5 f 0 (−2) = 248; = 416;
3 Theo đồ thị ta có
1 1
3 f 0 (2) − f 0 (−1) = 742; 5 f 0 (−1) − f 0 (−2) = 40.
4 2 M = "max# f (x) = 4; m = " min # f (x) = −1.
3 3
Chọn đáp án C ä −1; −1;
2 2
p
2x − x2 + x + 1
Câu 6. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường Do đó M + m = 3.
x3 + x
tiệm cận? Chọn đáp án D ä
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có S A ⊥ (ABCD), S A = 2a,
- Lời giải.
ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Gọi O là tâm của ABCD , tính
Tập xác định của hàm số là R
…\ {0}.
1 khoảng cách từ O đến SC .
…
2 1 1 1
µ ¶
2 1 1 p p p p
x3 + 2 1+ + 2 + 2 1+ + 2
x 2 x x x x 2 x x x a 2 a 3 a 3 a 2
lim y = lim = lim A. = . B. . C. . D. .
1 1 4 3 4 3
µ ¶
x→−∞ x→−∞ x→−∞
3
x 1+ 2 1 + 2 - Lời giải.
x x
Kẻ OH ⊥ SC ⇒ S
2
vuông góc với nhau. ·
9
¶
- Lời giải. biến trên ; +∞ .
2
9
¶ ·
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì Do đó trên 2 ; +∞ , phương trình f (x) = 25 có tối đa một nghiệm.
song song với nhau sai vì chúng có thể chéo nhau hoặc cắt Vì x = 5 thỏa mãn phương trình nên x = 5 là nghiệm duy nhất của
nhau. phương trình đã cho.
Chọn đáp án D ä
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng
x3 x2 3
vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại sai Câu 13. Hàm số f (x) = − − 6x +
3 2 4
vì nó và đường thẳng còn lại có thể chéo nhau hoặc cắt nhau. A. đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì B. nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
vuông góc với nhau sai vì chúng có thể song song với nhau. C. nghịch biến trên khoảng (−2; 3).
D. đồng biến trên (−2; 3).
Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , Ta có f 0 (x) = x2 − x − 6.
AB = 2a, AC = 3a, S A vuông góc với đáy và S A = a. Thể tích x = −2
f 0 (x) = 0 ⇔ x2 − x − 6 = 0 ⇔
khối chóp S.ABC bằng x = 3.
A. 2a3 . B. 6a3 . C. 3a3 . D. a3 . Bảng biến thiên
- Lời giải.
1 1 x −∞ −2 3 +∞
Ta có S ABC = AB · AC = 2a · 3a = S
2 2 y0 + 0 − 0 +
3a2 .
1 1 +∞
⇒V = S ABC · S A = · 3a2 · a = a3 .
3 3 y
−∞
A C
Suy ra hàm số nghịch biến trên (−2; 3) và đồng biến trên
B (−∞; −2); (3; +∞).
Chọn đáp án C ä y y
2 2
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng
biến thiên như hình dưới đây. Đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường
−2 −1 x −2 −1 1 x
−1 −1
thẳng y = 2019 tại bao nhiêu điểm?
x −∞ −1 0 1 +∞
0 − −
Hình 1. Hình 2.
y + 0 0 + 0
3 3
A. y = | x|3 + 3| x|2 − 2. B. y = ¯ x3 + 3x2 − 2¯.
¯ ¯
y
C. y = ¯| x|3 + 3x2 − 2¯. D. y = − x3 − 3x2 + 2.
¯ ¯
−∞ −1 +∞
- Lời giải.
Đồ thị Hình 2 gồm
A. 2. B. 1. C. 0. D. 4.
Phần đồ thị Hình 1 nằm phía trên Ox.
- Lời giải.
Đối xứng phần đồ thị Hình 1 nằm phía trên trục Ox qua trục
Từ bảng biến thiên ta suy ra đường thẳng y = 2019 không cắt đồ thị
Ox.
hàm số y = f (x).
⇒ Đồ thị Hình 2 là đồ thị của hàm số y = ¯ x3 + 3x2 − 2¯.
¯ ¯
Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án B ä
p
Câu 15. Tam giác ABC có Cb = 150◦ , BC = 3, AC = 2. Tính Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm số chẵn?
cạnh AB. π
A. y = 1 − sin2 x. B. y = cos(x + ).
p p 3
A. 13. B. 3. C. 10. D. 1. C. y = x |sin x|. D. y = sin x + cos x.
Câu 16. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? y − x) 6= − y(x).
(
¢2
³ π´
4 2 2 Nên hàm số y = cos x + không là hàm số chẵn, cũng
¡
A. y = 2x − 4x + 3. B. y = x + 2 . 3
C. y = − x4 − 3x2 . D. y = x3 − 6x2 + 9x − 5. không là hàm số lẻ.
- Lời giải.
Xét y = x |sin x| có y (− x) = (− x) |sin (− x)| = − x |− sin x| =
Hàm bậc ba chỉ có tối đa 2 điểm cực trị ⇒ do đó loại hàm số
− x |sin x| = − y(x).
y = x3 − 6x2 + 9x − 5.
Nê hàm số y = x |sin x| là hàm số lẻ.
Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c có 3 điểm cực trị ⇔ a · b < 0
do đó chọn đáp án y = 2x4 − 4x2 + 3. Xét y =
sin x + cos x có y (− x) = sin (− x) + cos (− x) = − sin x +
y (− x) 6= y(x)
Chọn đáp án A ä
cos x ⇒
y − x) 6= − y(x).
(
Câu 17. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 2 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Nên hàm số y = sin x + cos x không là hàm số chẵn, cũng
Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? không là hàm số lẻ.
Câu 20. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình Chọn đáp án A ä
Câu 23. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu
đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng. Sau hai năm 3 tháng (tháng
thứ 28) người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Hỏi
người đó được rút về bao nhiêu tiền?
A. 100 · [(1,01)27 − 1] triệu đồng.
Hình 3. Hình 4.
B. 101 · [(1,01)26 − 1] triệu đồng.
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1. C. 101 · [(1,01)27 − 1] triệu đồng.
- Lời giải. D. 100 · [(1,01)6 − 1] triệu đồng.
Hình đa diện gồm một số hữu hạn đa giác phẳng thỏa mãn hai điều - Lời giải.
kiện Gọi a là số tiền cứ đầu mỗi tháng gửi tiết kiệm ngân hàng, r là lãi
suất kép trên tháng.
1 Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung, hoặc có một
T n là số tiền thu được cả gốc lẫn lãi sau n tháng.
đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung.
Cuối tháng thứ 1: a(1 + r).
2 Mỗi cạnh của một đa giác là cạnh chung của đúng hai đa Cuối tháng thứ 2: a(1 + r) + a(1 + r)2 .
giác. Cuối tháng thứ 3: a(1 + r) + a(1 + r)2 + a(1 + r)3 .
···
Theo khái niệm trên thì hình 1, hình 2, hình 3 là các hình đa diện;
Cuối tháng thứ n: T n = a(1 + r) + a(1 + r)2 + a(1 + r)3 +· · ·+ a(1 + r)n .
hình 4 không phải hình đa diện (Có cạnh là cạnh chung của 3 đa (1 + r)n − 1
⇒ T n = a[(1 + r) + (1 + r)2 + · · · + (1 + r)n ] = a(1 + r) .
giác). r
a n
Chọn đáp án A ä ⇒ T n = r (1 + r)[(1 + r) − 1].
a
2x + 1 Áp dụng công thức T n = (1 + r)[(1 + r)n − 1] =
Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = với đường r
x−1 1
thẳng y = 2x + 3 là (1,01)[(1,01)27 − 1] = 101[(1,01)27 − 1].
0,01
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Chọn đáp án C ä
- Lời giải. 1
Câu 24. Cho biểu thức S = 319 C020 + 318 C120 + 317 C220 +· · ·+ C20
20 .
Xét phương trình hoành độ giao điểm 3
Giá trị của 3S là
2x + 1 419 418 421
= 2x + 3 A. 420 . B. . C. . D. .
x−1 3 3 3
- Lời giải. x2 y2
Câu 27. Cho elip (E) : + = 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu
Ta có 16 12
điểm M có hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu
1 điểm của (E) bằng bao nhiêu?
S = 319 C020 + 318 C120 + 317 C220 + · · · + C20 p
3 20 A. 3,5 và 4,5. B. 4 ± p2.
⇔ 3S = 320 C020 + 319 C120 + 318 C220 + · · · + C20
20 . 2
C. 3 và 5. D. 4 ± .
2
Xét khai triển - Lời giải.
x 2 y2
Giả sử phương trình (E) : + = 1(a > b > 0).
a2 b 2
(3 + 1)20 = C020 320 10 + C120 319 11 + C220 318 12 + · · · + C20 0 20
20 3 1
a2 = 16 a = 4
a = 4
⇒ (3 + 1)20 = C020 320 + C120 319 + C220 318 + · · · + C20 Ta có ⇒ ⇒
20 b2 = 12 c2 = a2 − b2 = 4 c = 2.
⇔ 3S = 420 . Gọi F1 , F2 lần lượt là hai tiêu điểm của Elip (E), M (1; yM ) ∈ (E),
Chọn đáp án A ä ta có
c 1
Câu 25. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
MF1 = a + x M = 4 + · 1 = 4,5
a 2
y
c
MF = a − x = 4 − 1 · 1 = 3,5.
2 2 M
a 2
Chọn đáp án A ä
1 p p
4
Câu 28. Phương trình x2 + 481 − 3 x2 + 481 = 10 có hai nghiệm
−2 −1 O 1 2 x
α, β. Khi đó tổng α + β thuộc đoạn nào sau đây?
A. [2; 5]. B. [−1; 1].
- Lời giải. Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị
1
Ta có f (x) − m = 0 ⇔ f (x) = 2m. (*) của hàm số y = 2x3 − (2 + m)x + m cắt trục hoành tại 3 điểm phân
2
Quan sát bảng biến thiên của hàm số y = f (x), ta thấy, để
phương biệt
m=0 1 1
2m = 0 A. m > − . B. m > − , m 6= 4.
trình (∗) có đúng hai nghiệm phân biệt thì ⇔
2 2
3
2m < −3 1 1
m<− . C. m > . D. m ≤ .
2 2 2
Chọn đáp án D ä - Lời giải.
Câu 30. Cho hàm số f (x) = x4 − 4x2 + 3 có đồ thị là Phương trình hoành độ giao điểm
¢4
đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình x4 − 4x2 + 3 −
¡
¢2 2x3 − (2 + m) x + m = 0
4 x4 − 4x2 + 3 + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
¡
⇔ (x − 1) 2x2 + 2x − m = 0
¡ ¢
y
x=1
3 ⇔
2x2 + 2x − m = 0
x−1 = 0
1 ⇔
2x2 + 2x − m = 0. (1)
x
−1 Đặt f (x) = 2x2 + 2x − m = 0.
Để đồ thị của hàm số y = 2x3 − (2 + m) x + m cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có hai nghiệm phân biệt
A. 9. B. 10. C. 8. D. 4.
khác 1.
1
- Lời giải.
∆0 > 0 m > −
1 + 2m > 0
Tức là ⇔ ⇔ 2
y f (1) 6= 0 4 − m 6= 0
m 6= 4.
3
p
Chọn đáp án B ä
y= 3
1 y=1 Câu 32. Cho cấp số cộng (u n ) có u4 = −12; u14 = 18. Tổng của 16
số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
x
−1 y = −1
A. S = 24. B. S = −25. C. S = −24. D. S = 26.
p
y=− 3 - Lờigiải.
u 4 = −12 u 1 + 3d = −12 u 1 = −21
Ta có ⇔ ⇔
u = 18 u + 13d = 18 d = 3.
Quan sát đồ thị hàm số f (x) = x4 − 4x2 + 3, ta thấy 14 1
Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là S16 = 16 · (−21) +
x − 4x + 3 = 1 4 16(1)
· 152
· 3 = 24.
p 2
4 2
¢4 ¢2 x − 4x + 3 = 3 (2) đáp án A
Chọn ä
¡ 4
x − 4x2 + 3 − 4 x4 − 4x2 + 3 + 3 = 0 ⇔
¡
x4 − 4x2 + 3 = −1 (3) p
Câu 33. Phương trình x3 − 1 − x2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực
p
x4 − 4x2 + 3 = − 3. (4)
phân biệt?
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt. A. 2. B. 6. C. 1. D. 3.
Phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt. - Lời giải.
Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt. Điều kiện 1 − x2 ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1.
Phương trình (4) vô nghiệm. p p x ≥ 0
x3 − 1 − x2 = 0 ⇔ x3 = 1 − x2 ⇔
Dễ dàng chỉ ra rằng 10 nghiệm của cả 4 phương trình trên là phân x6 + x2 − 1 = 0.
Xét f (t) = t3 + t − 1 với t ∈ [0; 1] ⇒ f 0 (t) = 3t2 + 1 > 0 ∀ t ∈ [0; 1]. x0 = −1
Để tiếp tuyến song song với ∆ thì y0 (x0 ) = 3 ⇔
Ta có bảng biến thiên x0 = −3.
t 0 1 M(−1; −1)
Khi đó
f 0 (t) +
M(−3; 5).
1 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(−1; −1) là y = 3x + 2,
f (t)
(loại vì trùng với ∆).
−1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(−3; 5) là y = 3x + 14
Từ bảng biến thiên, ta thấy phương trình (∗) có một nghiệm t ∈ (nhận).
[0; 1].
Chọn đáp án B ä
Nên phương trình đã cho có một nghiệm. Câu 36. Lăng trụ tam giác đều ABC.A 0 B0 C 0 có cạnh đáy bằng a.
3a
(Chú ý: Ta có thể xét hàm số f (x) = x6 + x2 − 1 trên đoạn [0; 1]). Gọi M là điểm trên cạnh A A 0 sao cho AM = . Tan của góc hợp
4
Chọn đáp án C ä bởi hai mặt phẳng (MBC) và (ABC) là p p
1 3 2
Câu 34. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Tìm giá A. 2. B. .
2
C.
2
. D.
2
.
trị nhỏ nhất của biểu thức - Lời giải.
Gọi D là trung điểm của BC . A0 C
1
P = x3 + x2 + y2 − x + 1. Ta có (MBC) ∩ (ABC) = BC . Và
3
BC ⊥ AD B0
M
⇒ BC ⊥ (AMD).
17 BC ⊥ AM
A. min P = . B. min P = 5.
3 Do đó α = ((MBC) , (ABC)) =
115 7
C. min P = . D. min P = . (DM,
á AD) = MD
A , (vì tam giác
3 3 A C
- Lời giải. M AD vuông tại A ). p D
Ta có x + y = 2 ⇒ y = 2 − x. AM 3a 2 3
Vậy tan α = = · p = . B
1 3 1 AD 4 a 3 2
Do đó P = x + x2 + y2 − x + 1 = x3 + x2 + (2 − x)2 − x + 1 =
3 3
1 3 Chọn đáp án C ä
x + 2x2 − 5x + 5.
3
Từ giả thiết ta có x, y ∈ [0; 2] . Câu 37. Tập hợp
nghiệm của hệ bất phương trình
1 x2 + 5x + 4 ≤ 0
Đặt f (x) = x3 + 2x2 − 5x + 5 với x ∈ [0; 2] . là
3 x3 + 3x2 − 9x − 10 > 0
f 0 (x) = x2 + 4x − 5.
x=1 A. (−∞; −4). B. [−4; −1]. C. [−4; 1]. D. [−1; +∞).
f 0 (x) = 0
- Lờigiải.
Ta có ⇔ x = −5 ⇔ x = 1.
0 < x < 2 x2 + 5x + 4 ≤ 0 (1)
Ta có
0 < x < 2
x3 + 3x2 − 9x − 10 > 0. (2)
7 17
f (0) = 5; f (1) = ; f (2) = . Giải (1) ta được −4 ≤ x ≤ −1.
3 3
7 7 Giải (2). Đặt f (x) = x3 + 3x2 − 9x − 10. Ta có bảng biến thiên
⇒ min f (x) = . Vậy min P = .
x∈[0;2] 3 3
Chọn đáp án D ä x −4 −3 −1
0 −
2x + 1 f (x) + 0
Câu 35. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình
x+2 17
tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
f (x)
∆ : 3x − y + 2 = 0.
10 1
A. y = 3x + 5, y = 3x − 8. B. y = 3x + 14.
C. y = 3x − 8. D. y = 3x + 14, y = 3x + 2. Vì f (x) liên tục trên đoạn [−4; −1] và max f (x) = 17; min f (x) =
[−4;−1] [−4;−1]
- Lời giải. 1 nên f (x) > 0, ∀ x ∈ [−4; −1].
3
y0 = . Nghiệm của hệ đã cho là nghiệm chung của (1) và (2).
(x + 2)2
Gọi M(x0 ; y0 ) là tiếp điểm. Do đó nghiệm của bất phương trình đã cho là T = [−4; −1].
1
S O A · OB 3·4
r= = 2 = = 1.
p O A + OB + AB 3+4+5 Biết rằng f (0) − f (6) < g(0) − g(6). Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
2
của hàm số h(x) = f (x) − g(x) trên đoạn [0; 6] lần lượt là
(S, p lần lượt là diện tích và nửa chu vi tam giác). A. h(2), h(6). B. h(6), h(2).
Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác O AB là C. h(0), h(2). D. h(2), h(0).
- Lời giải.
(x − 1)2 + (y − 1)2 = 1 hay x2 + y2 − 2x − 2y + 1 = 0.
Có h0 (x) = f 0 (x) − g0 (x).
Chọn đáp án B ä Từ đồ thị đã cho ta có bảng biến thiên của hàm số h(x) trên [0; 6]
Câu 39. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số sao cho trong x 0 2 6
h0 (x) − 0 +
mỗi số tổng các chữ số bằng 5?
h(0) h(6)
A. 1 + 2C12017 + 2017C22017 + 2A22017 + C32017 + C42017 .
h(x)
B. 1 + 2C22018 + 2C32018 + C42018 + C52018 . h(2)
C. 1 + 2A22018 + 2A32018 + A42018 + C52017 .
D. 1 + 2A22018 + 2 C22017 + A22017 + C32017 + A32017 + C42017 .
¡ ¢ ¡ ¢
Do đó min h(x) = h(2).
[0;6]
- Lời giải. Giả thiết ta có f (0) − g(0) < f (6) − g(6) ⇔ h(0) < h(6).
Gọi a là số thỏa mãn yêu cầu của bài toán. Như vậy các chữ số của Vậy max h(x) = h(6).
[0;6]
a thỏa mãn các trường hợp sau:
Chọn đáp án B ä
a chứa năm chữ số 1 và 2013 chữ số 0: C42017 . 2x − 1
Câu 41. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm
x−2
của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến ∆ của (C) tại M cắt các đường
a chứa ba chữ số 1, một chữ số 2 và 2014 chữ số 0:
tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác I AB có
C32017 + 2015C22017 .
diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến ∆ của (C) tạo với hai trục tọa
a chứa hai chữ số 1, một chữ số 3 và 2015 chữ số 0: độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào?
C22017 + A22017 . A. (29; 30). B. (27; 28). C. (26; 27). D. (28; 29).
- Lời giải.
a chứa một chữ số 1, một chữ số 4 và 2016 chữ số 0: 2C12017 .
Ta có I A · IB = 6.
a chứa một chữ số 5 và 2017 chữ số 0: 1. Tam giác I AB vuông tại I ⇒ bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
p
giác I AB có 1+ 5
x = (thỏa mãn)
⇔ 2
p
1 1p 2 1p p
1− 5
R= AB = I A + IB2 ≥ 2I A · IB = 3.
2 2 2 x= (loại).
2
3 2
Đường tròn ngoại tiếp tam giác I AB có diện tích nhỏ nhất khi và Do đó a = 1, b = 5, c = 2 ⇒ P = a + 2b + 5c = 61.
chỉ khi Rmin ⇔ I A = IB tức là hệ số góc của tiếp tuyến bằng ±1. Chọn đáp án A ä
−3 p
Hệ số góc k = = −1 ⇔ x = 2 ± 3. k
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C14 ,
(x − 2)2 p
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2 + 3 là k+1 k+2
C14 , C14 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tổng tất
p cả các phần tử của S .
p 3+2 3 p
y = −(x − 2 − 3) + p = − x + 2 3 + 4 (∆1 ). A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.
3
- Lời giải.
Diện tích tam giác tạo bởi 2 trục tọa độ tiếp tuyến (∆1 ) là Điều kiện: k ∈ N, k ≤ 12.
¯ p ¯2
¯2 3 + 4¯
k k+1 k+2
≈ 27, 86. C14 , C14 , C14 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ta có
2 p
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2 − 3 là k k+2 k+1
C14 + C14 = 2C14
p 14! 14! 14!
p 3−2 3 p
y = −(x − 2 + 3) + p = − x − 2 3 + 4 (∆2 ). ⇔ + =2
k! (14 − k)! (k + 2)! (12 − k)! (k + 1)! (13 − k)!
− 3
1 1 2
⇔ + =
Diện tích tam giác tạo bởi 2 trục tọa độ tiếp tuyến (∆2 ) là (14 − k) (13 − k) (k + 1) (k + 2) (k + 1) (13 − k)
¯ p
¯−2 3 + 4¯2
¯
⇔ (14 − k) (13 − k) + (k + 1) (k + 2) = 2 (14 − k) (k + 2)
≈ 0, 26.
2
Khi đó tiếp tuyến ∆ của (C) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có ⇔ k2 − 12k + 32 = 0
diện tích lớn nhất thuộc khoảng (27; 28) . k = 4 (thỏa mãn)
⇔
Chọn đáp án B ä k = 8 (thỏa mãn).
… …
1 1
Câu 42. Giải phương trình x = x− + 1− ta được một Vậy S = {4; 8}. Do đó tổng các phần tử của S bằng 4 + 8 = 12.
p x x
Chọn đáp án A ä
a+ b
nghiệm x = , a, b, c ∈ N, b < 20. Tính giá trị biểu thức
c Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật,
P = a3 + 2b2 + 5c. p
AB = S A = a, AD = a 2, S A vuông góc với đáy. Gọi M , N lần
A. P = 61. B. P = 109. C. P = 29. D. P = 73.
lượt là trung điểm của AD và SC , gọi I là giao điểm của BM và
- Lời giải. VAMN I
1
(x − 1)(x + 1) AC . Tỷ số là
x − ≥ 0
≥0
VS.ABCD
− 1 ≤ x < 0
x x 1 1 1 1
Điều kiện ⇔ ⇔ A. . B. . C. . D. .
1 x − 1 x ≥ 1. 7 12 6 24
1 − ≥ 0
≥0 - Lời giải.
x … x …
1 1 Coi hình chóp S
Với −1 ≤ x < 0 ⇒ x < x − + 1 − .
x x
Xét x ≥ 1, AMN I với điểm N
… … làm đỉnh và AM I
1 1
x = x− + 1− làm đáy.
x x N
… …
1 1
⇔x− 1− = x−
x x
1 p 1 A
⇔ x2 + 1 − − 2 x2 − x = x − I B
x x M
O
p
⇔ x2 − x − 2 x2 − x + 1 = 0
³p ´2 D C
⇔ x2 − x − 1 = 0
Từ N là trung điểm của SC nên đường cao
p
⇔ x2 − x = 1
1
⇔ x2 − x − 1 = 0 h AMN I = h S.ABCD .
2
p
Lấy O là tâm hình chữ nhật ta có BM; AO là các trung tuyến 6 6. Do đó
p
nên I là trọng tâm tam giác ABD nên S ABC 2 6
IM = r = = (cm)
p 3
S AI M h I · AM 1 S AI M 1 p
= = ⇒ = . p
S ABD h B · AD 6 S ABCD 12 I = 6 2 = 2 2 (cm)
⇒ SI = I M · tan SM
3
1 p
VAMN I h AMN I S AI M 1 1 1 ⇒ VS.ABC = SI · S ABC = 8 3 (cm3 ).
Suy ra = · = · = . 3
VS.ABCD h S.ABCD S ABCD 2 12 24
5 2 5
½ ¾
Ta có 2 f (x) − 5 = 0 ⇔ f (x) = . (1) Vậy S = ;− ⇒ |S | = 2.
2 3 2
Dựa vào BBT ta suy ra phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt Chọn đáp án D ä
x1 ; x2 ; x3 ; x4 trong đó
Câu 50. Cho hệ phương trình
x1 < −2 < x2 < 1 < x3 < 2 < x4 .
x3 − y3 + 3y2 − 3x − 2 = 0 (1)
1 p »
Mặt khác hàm số y = = g(x) có tử thức là hằng số nên ta
x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 + m = 0. (2)
2 f (x) − 5
suy ra đồ thị hàm số y = g(x) có 4 tiệm cận đứng.
Chọn đáp án D ä Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình trên có
# » # » # »
x −∞ 0 4 +∞ Ta có C 0 A = C 0 C + C 0 D 0 + B0
# » C0
y 0 − 0 + 0 − C 0 B0 .
# » A0 D0
+∞
Mà C0 A = C0 M +
34 # » # » 1
M A; M A = C 0 B0 .
y B
# 0 »2 # » C
⇒ C M + MA =
2 −∞ # » # » # » A D
C 0 C + C 0 D 0 + C 0 B0 M
# » # » # »
⇒ C0 M = C0 C + C0 D0 +
1 0 0
CB.
2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
Chọn đáp án B ä
(0; 4).
Câu 7. Trong mặt phẳng Ox y, khoảng cách từ điểm M(0; 4) đến
đường thẳng ∆ : x cos α + sin α + 4 (2 − sin α) = 0 bằng
Chọn đáp án C ä p
A. 8. B. 4 sin α.
4
C. . D. 8.
Câu 5. Tổng các nghiệm trong đoạn [0; 2π] của phương trình cos α + sin α
- Lời giải.
sin3 x − cos3 x = 1 bằng |0 · cos α + 4 · sin α + 4(2 − sin α)|
Ta có d(M, ∆) = p = 8.
5π 7π 3π sin2 α + cos2 α
A. . B. . C. 2π. D. .
2 2 2 Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
Câu 8. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập
3 3
Ta có sin x − cos x = 1 ⇔ (sin x − cos x)(1 + sin x cos x) = 1. (1) R.
p ³ π´ p p
B. y = log2 x2 − x .
¡ ¢
Đặt t = sin x − cos x = 2 sin x − , − 2 ≤ t ≤ 2. A. y = logp10−3 x.
4 ³ e ´2 x ³ π ´x
1¡
Có t2 = 1 − 2 sin x cos x ⇒ sin x cos x = 1 − t2 . C. y = . D. y = .
¢
2 3 3
1¡ - Lời giải.
· ¸
(1) trở thành t 1 + 1 − t2 = 1 ⇔ t3 − 3t + 2 = 0 ⇔ (t −
¢
p
¡ 3 ¢ 2 Hàm số y = logp10−3 x có cơ số a = 10 − 3 nên hàm số nghịch
1) t + t − 2 = 0.
biến trên (0; +∞).
t=1 p ³ π´ ³ π´ 1
Hàm số y = log2 x2 − x có tập xác định D = (−∞; 0) ∪ (1; +∞) nên
¡ ¢
⇔ ⇔ 2 sin x − = 1 ⇔ sin x − =p
t = −2 (loại) 4 4 2
π π
hàm số đồng biến trên R.
π
³ e ´2 x
x − = + k2π x = + k2π e
4 4 2 Hàm số y = có < 1 nên hàm số nghịch biến trên R.
⇔ ⇔ (k, l ∈ Z) . 3 ´x 3
π 3π ³π π
x− = + l2π x = π + l2π Hàm số y = có > 1 nên hàm số đồng biến trên R.
4 4 3 3
π
Có x ∈ [0; 2π] nên ta có các nghiệm x = π; x = .
2
3π Chọn đáp án D ä
Vậy tổng các nghiệm x ∈ [0; 2π] của phương trình đã cho là .
2
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có A (0; 1; −1) , B (1; 1; 2) , C (1; −1; 0) , D (
Tính độ dài đường cao AH của tứ diện p
ABCD .
p
Chọn đáp án D ä p p 2 3 2
A. 3 2. B. 2 2. C. . D. .
2 2
- Lời giải.
Câu 6. Cho hình hộp ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 . Gọi M là trung điểm của # » # » # »
Ta có BA = (−1; 0; −3) ; BC = (0; −2; −2) ; BD = (−1; −1; −1).
AD . Khẳng định nào dưới đây là đúng? h # » # »i h # » # »i # »
BC, BD = (0; −2; −2) ⇒ BC, BD · BA = 6.
# » # » # » # »
A. B0 M = B0 B + B0 A 0 + B0 C 0 . 1 ¯¯h # » # »i # »¯¯ 1
VABCD = ¯ BC, BD · BA ¯ = · 6 = 1 (đvdt)
# » # » # » 1# » 6 6 p
B. C 0 M = C 0 C + C 0 D 0 + C 0 B0 . 1 3VABCD 3 3 2
# » # » # » 2# » Ta có VABCD = · AH · S BCD ⇒ AH = =p = .
C. B0 B + B0 A 0 + B0 C 0 = 2B0 D . 3 S BCD 2 2
# » # » 1# » 1# » Chọn đáp án D ä
D. C 0 M = C 0 C + C 0 D 0 + C 0 B0 .
2 2
- Lời giải. Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, S A
vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2a. Góc giữa Câu 13. Bất phương trình 6 · 4 x − 13 · 6 x + 6 · 9 x > 0 có tập nghiệm
cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 45◦ . Thể tích hình chóp là?
S.ABCD bằng A. S = (−∞; −2) ∪ (1; +∞). B. S = (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
p 3 p
2a3 a3
6a 2 2a3
A. . B. . C. . D. . C. S = (−∞; −2] ∪ [2; +∞). D. S = (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
3 3 18 3
- Lời giải. - Lời giải.
µ ¶2 x
2
Ta có S ABCD = a · 2a = 2a . 2
S Chia cả hai vế của bất phương trình cho 9 x ta được 6 · − 13 ·
µ ¶x 3
= 450 .
(ABCD)) = SBA
(SB,á 2
+ 6 > 0.
Do tam giác S AB vuông cân tại 3 µ ¶
2 x
A nên S A = AB = a. Đặt = t (t > 0). Ta được bất phương trình mới 6t2 − 13t + 6 >
3
3
Vậy thể tích của khối chóp là
A D t < 2
0⇔
1 1 2 2a3 3
V = S ABCD ·S A = 2a ·a = . B C
t> .
3 3 3 µ2 ¶ x
2 2
<
3 3 x>1
Suy ra
µ 2 ¶ x 3 ⇔
Chọn đáp án A ä > x < −1.
3 2
Câu 11. Ba mặt phẳng x + 2y − z = 0, 2x − y + 3a + 13 = 0, Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
3x − 2y + 3z + 16 = 0 cắt nhau tại điểm A . Tọa độ của A là Chọn đáp án B ä
A. A(−1; 2; −3). B. A(1; −2; 3).
Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỉ trong khai triển
C. A(−1; −2; 3). D. A(1; 2; 3). µ
p
3 x
¶15
3+ p là
- Lời giải. 2
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình
x + 2y − z− = 0
x = −1 - Lời giải.
¢15−k x k 15
¶15
p ¡p
x 15
µ µ ¶
k P k 5− k − k k
Ta có 3 3 + p 3 P
2x − y + 3z + 13 = 0 ⇔ y = 2 ⇒ A (−1; 2; −3). = 3 · p C15= C15 3 3 2 2 x .
2 k=0 2 k=0
k 5− 3k −2k
3x − 2y + 3z + 16 = 0 z = −3
Hệ số của số hạng thứ k + 1 là a k+1 = C15 3 2 a k+1 là số hữu
Chọn đáp án A ä tỉ thì
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của thực của tham số m để phương 5 − k ∈ Z
3 .
⇔ ⇔ k .. 6 ⇔ k = 6t, (t ∈ Z) .
trình 9|cos x| − (m − 1) 3|cos x| − m − 2 = 0 có nghiệm thực. −k
∈Z
5
A. m ≥ . B. m ≤ 0. 2
2
5 5
C. 0 < m < . D. 0 ≤ m ≤ . t=0
2 2 15
- Lời giải. Mà 0 ≤ k ≤ 15 ⇔ 0 ≤ 6t ≤ 15 ⇔ 0 ≤ t ≤ ⇔ t = 1
6
Đặt t = 3|cos x| , (1 ≤ t ≤ 3). Phương trình đã cho trở thành t = 2.
t2 + t − 2
t2 − (m − 1) t − m − 2 = 0 ⇔ m (1 + t) = t2 + t − 2 ⇔ m = = Vậy có 3 giá trị của t, tức là có 3 số hạng có hệ số là số hữu tỷ.
t+1
f (t) , t ∈ [1; 3] .(1) Chọn đáp án C ä
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương tình (1) có Z6
nghiệm thực thuộc [1; 3] Câu 15. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) dx =
0
⇔ min f (t) ≤ m ≤ max f (t) . Z10 Z6 Z10
[1;3] [1;3] 7, f (x) dx = 8, f (x) dx = 9. Giá trị của I = f (x) dx bằng
3 3 0
t2 + 2t + 3 5 A. I = 5. B. I = 6. C. I = 7. D. I = 8.
Ta có f 0 (t) = > 0, ∀ t ∈ [1; 3]. Và f (1) = 0; f (3) = .
(t + 1)2 2
5 - Lời giải.
Vậy 0 ≤ m ≤ . Z10 Z6 Z10 Z10
2
Chọn đáp án D ä Ta có f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx ⇔ f (x) dx =
3 3 6 6
Z10 Z6 1
f (x) dx − f (x) dx = 8 − 9 = −1 x −∞ +∞
3
3 3
Z10 Z6 Z10 f 0 (t) − 0 +
Khi đó I = f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx = 7 − 1 = 6. +∞ +∞
0 0 6
f (t) 1
−
Chọn đáp án B ä 3
1
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm ⇔ − ≤
3
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân m < 1.
Z+a
1
dx Chọn đáp án C ä
tồn tại.
x (x − 5) (x − 4) 3x − 1
1 Câu 18. Cho hàm số y = . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
x+2
nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 2]. Khi đó 4M − 2m
A. −1 < a < 3. B. a < −1.
bằng
C. a 6= 4, a 6= 5. D. a < 3.
A. 10. B. 6. C. 5. D. 4.
- Lời giải.
Z+a
1 - Lời giải.
dx 7
Tích phân tồn tại khi và chỉ khi hàm số y = Ta có y0 = > 0, ∀ x 6= −2. Do đó hàm số đồng biến trên
x (x − 5) (x − 4)
1 (x + 2)2
1 [0; 2].
liên tục trên [1; 1 + a] hoặc [1 + a; a]. 1 5
x (x − 5) (x − 4) Suy ra m = y (0) = − ; M = y (2) = − . Do đó 4M − 2m = 6.
1 2 4
Mà hàm số y = liên tục trên khoảng (−∞; 0); (0; 4);
x (x − 5) (x − 4)
(4; 5); (5; +∞). Chọn đáp án B ä
Nên hàm số liên tục trên [1; 1 + a] hoặc [1 + a; 1] ⇔ 0 < 1 + a < 4 ⇔
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có đáy ABCD
−1 < a < 3.
là hình vuông cạnh p a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
Vậy −1 < a < 3. ¡ 0 a 3
A BCD 0 bằng
¢
. Tính thể tích hình hộp theo a.
p 2
Chọn đáp án A ä a3 3 p
A. V = . B. V = a3 3.
3p
a3 21
C. V = . D. V = a3 .
7
p - Lời giải.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình 3 x − 1 −
p p4
m x + 1 = 2 x2 − 1 có nghiệm là B0 0 C
1 1 D0
A. m < − . B. − < m ≤ 1. A0
3 3
1 1
C. − ≤ m < 1. D. − < m < 1.
3 3 H
- Lời giải.
B
Điều kiện x ≥ 1. p p C
4
p p p
4 3 x−1 2 x2 − 1
Ta có 3 x − 1 − m x + 1 = 2 x2 − 1 ⇔ m = p − p =
… … x+1 x+1 A D
x−1 4 x−1
3 −2 .
x + 1… x+1
Kẻ AH ⊥ A 0 B. (1)
4 x−1 x−1 2 2
Đặt t = , (0 ≤ t < 1) , (vì = 1− mà 0 < ≤
0 0 0 0
x+1 x+1 x+1 x+1
A D ⊥ A B
x−1
A0 D0 ⊥ A A0 ⇒ A 0 D 0 ⊥ ABB0 A 0 ⇒ A 0 D 0 ⊥ AH . (2)
¡ ¢
1, ∀ x ≥ 1 nên 0 ≤ < 1). Ta có
x+1
Ta được m = 3t2 − 2t = f (t) , (0 ≤ t < 1); f 0 (t) = 6t − 2, f 0 (t) = 0 ⇔
A A 0 ∩ A 0 B0 = A 0
1
t= . A B ∩ A0 D0 = A0.
0
(3)
3
Từ (1), (2), (3) ⇒ AH ⊥ A BCD 0 do đó AH là khoảng cách từ A
¡ 0 ¢
Bảng biến thiên
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) = x4 − 2 (m − 1) x2 + 1. Tìm tất cả các Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có
giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lập thành AB = a. Biết S A = a và vuông góc với
… đáy. Góc giữa mặt phẳng
2
một tam giác vuông. (SBC) và (SCD) bằng ϕ, với cos ϕ = . Tính theo a thể tích của
5
khối chóp S.ABCD .
A. m = −1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2. 4 3 2 3 a3
A. a . B. a . C. 2a3 . D. .
3 3 3
- Lời giải. - Lời giải.
Tập xác định D = R. Gọi AD = x ( x > 0). S
Ta có y0 = 4x3 − 4 (m − 1) x ⇒ y0 = 0 ⇔ 4x x2 − m + 1 = 0 ⇔ Kẻ AH ⊥ SB,
¡ ¢
x=0 AK ⊥ SD dễ dàng
x2 = m − 1
chứng minh được
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ y0 = 0 có ba nghiệm phân biệt AH ⊥ (SBC), K
Hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận O y làm trục O
đối xứng B C
# » # » Trong tam giác SBC ta có
⇒ ∆ ABC cân tại A ⇒ ∆ ABC vuông khi AB · AC = 0.
# » ¡p ¢ # » ¡ p
AB = m − 1; 2m − m2 − 1 , AC = − m − 1; 2m − m2 − 1 . SB2 + SD 2 − BD 2
¢
# » # » ¢2 cos BSD =
Ta có AB · AC = 0 ⇔ − (m − 1) + 2m − m2 − 1 = 0 ⇔ (m − 1)4 − ¡ 2 · SD2 ¢ ¡ 2
2SB
¡
2
2a + a + x − a + x2
¢
m=1 = p p
(m − 1) = 0 ⇔ 2 · a 2 · a2 + x2
m = 2. a
= p p .
Kết hợp với điều kiện (∗) ⇒ m = 2. 2 a2 + x2
Chọn đáp án D ä S A2 a2
Trong tam giác S AD có SK = =p .
SD a2 + x2
Xét tam giác AHK có
x3
Câu 21. Cho hàm số y = − x − 11. Giá trị cực tiểu của hàm số
3
là HK 2 = SH 2 + SK 2 − 2SH · SK · cos BSD
à p !2 p
−1 −5 a 2 a4 a 2 a2 a
A. 2. B. . C. . D. −1. = + 2 − 2 · · p ·p p
3 3 2 a +x 2 2 2
a +x 2 2 a2 + x2
- Lời giải. a2 a
= ⇒ AH = p .
2 2
Tập xác định D = R.
x=1 S A · AD a·x
Ta có y0 = x2 − 1. Do đó y0 = 0 ⇔ x2 − 1 = 0 ⇔ Xét tam giác AHK có AK = = p cos H AK =
SD a2 + x2
x = −1.
AH 2 + AK 2 − HK 2
Bảng biến thiên
2AH · AK
p
2a2 a2 x2 a2 Ta có AI = D I = 3 và D
… + 2 − 1
2 4 a + x2 2
⇒ = p cos AID = − nên
5 a 2 ax 3
2 ·p
2 a2 + x2 AD 2 = AI 2 +D I 2 −2· AI ·D I ·cos AID
= 8.
x2
…
2 x 2
⇒ =p p ⇒ = 2 ⇒ x = 2a.
5 2 a2 + x2 5 2a + 2x2 A C
Sử dụng định lí Pytago đảo dễ
1 1 2a3
Vậy VS.ABCD = S ABCD · S A = · a · 2a · a = . dàng suy ra tam giác ACD và
3 3 3 I
C. 3. D. 2.
−2 - Lời giải.
−3 Từ 8 x , 44 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên công bội
2 1
q= =
44 27
- Lời giải. 1
Suy ra 44 = 8 x · ⇒ x = 5.
27
x=a Mặt khác log2 45, log2 y, log2 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng
Ta có f 0 (x) = 0 ⇔ x = b (trong đó −2 < a < 0 < b < c < 2).
suy ra
x=c ¡ ¢ ¡ ¢
log2 y = log2 45 + log2 x : 2 ⇔ log2 y = log2 45 + log2 5 : 2 ⇔ log2 y
Ta có bảng xét dấu
Chọn đáp án B ä
A. O là trung điểm của AD . Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S , diện tích
B. O là trung điểm của BD . đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính a. Khi đó thể tích của
C. O thuộc mặt phẳng (ADB). hình trụ bằng
1 1 1
D. O là trung điểm của AB. A. Sa. B. Sa. C. Sa. D. Sa.
2 3 4
- Lời giải. - Lời giải.
Hàm số y = 2 cos3 x − 3 cos2 x − m cos x nghịch biến trên khoảng m − 1= 0 (1) có ba nghiệm phân biệt.
³ π´
0; . Ta có (1) ⇔ x3 − 3x2 = 1 − m. (2)
2 ¡ ³ π ´ Số nghiệm của (2) là giao điểm của đường thẳng y = 1 –m và đồ thị
⇔ sin x −6 cos2 x + 6 cos x + m ≤ 0, ∀ x ∈ 0;
¢
(vì sin x > 0, ∀ x ∈
³ π´ 2 hàm số y = x3 − 3x2 .
0; )
2 ³ π´ x=0
Xét hàm số y = x3 − 3x2 . Ta có y0 = 3x2 − 6x = 0 ⇔
⇔ −6 cos2 x + 6 cos x + m ≤ 0, ∀ 0; ⇔ −6 cos2 x + 6 cos x ≤
¡ ¢
³ π´ 2 x = 2.
− m, ∀ x ∈ 0; (1) Bảng biến thiên
2 ³ π´
Xét f (x) = −6 cos2 x + 6 cos x, ∀ x ∈ 0; .
³ π´ 2
x −∞ 0 2 +∞
Đặt t = cos x. Vì x ∈ 0; ⇒ cos x ∈ (0; 1).
2 µ
1 3
¶ y0 + 0 − 0 +
2
Ta có f (t) = −6t + 6t, ∀ t ∈ (0; 1) là Parabol có đỉnh I ; và hệ
2 2 0 +∞
3 1
số a < 0 nên có giá trị lớn nhất là tại t = . y
2 2
3 3
Để (1) xảy ra ⇔ max f (x) ≤ −m ⇔ ≤ −m ⇔ m ≤ − −∞ −4
(0;1
³ π´ 2 2
Cách 2: Đặt t = cos x. Vì x ∈ 0; ⇒ cos x ∈ (0; 1).
2
Ta có y = 2t3 − 3t2 − mt ⇔ y0 = 6t2 − 6t − m. Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy (2) có ba nghiệm phân biệt
Hàm số y = 2 cos3 x − 3 cos2 x − m cos x nghịch biến trên khoảng ⇔ −4 < 1 − m < 0 ⇔ 1 < m < 5.
³ π´
0;thì y = 2t3 − 3t2 − mt đồng biến trên khoảng (0; 1) Chọn đáp án A ä
2
⇔ y0 ≥ 0, ∀ t ∈ (0; 1)
Câu 30. Cho hàm số f 0 (x) = (x − 2)2 x2 − 4x + 3 với mọi x ∈ R.
¡ ¢
⇔ 6t2 − 6t − m ≥ 0, ∀ t ∈ (0; 1) ⇔ f (t) = 6t2 − 6t ≥ m, ∀ t ∈ (0; 1).
1 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
Xét f (t) = 6t2 − 6t, ∀ t ∈ (0; 1); f 0 (t) = 12t2 − 6 = 0 ⇔ t =
2
y = f x2 − 10x + m + 9 có 5 điểm cực trị?
¡ ¢
¡ ¢ ¡ ¢
∆01 > 0
17 − m > 0 Câu 34. Số thực x thỏa mãn log2 log4 x = log4 log2 x − a, với
a ∈ R. Giá
µ ¶trị của log2 x bằng bao nhiêu?
∆0 > 0
19 − m > 0
2
⇔ ⇔ m < 17. 1 a
A. . B. a2 . C. 21−a . D. 41−a .
25 − 50 + m + 8 =
6 0
m =
6 17 2
- Lời giải.
25 − 50 + m + 6 6= 0
m 6= 19
1 1
µ ¶
¡ ¢ ¡ ¢ ¡
Ta có log2 log4 x = log4 log2 x − a ⇔ log2 log2 x = log2 log2
Chọn đáp án D ä 2 2
¡ ¢ 1 ¡
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa ⇔ log2 log2 x − 1 = log2 log2
2
mãn f 0 (x) − x f (x) = 0, f (x) > 0, ∀ x ∈ R và f (0) = 1. Giá trị của f (1) ¡ ¢
⇔ log log x = 2 − 2a 2 2
bằng
1 1 p ⇔ log2 x = 22−2a = 41−a .
A. p . B. . C. e. D. e.
e e Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
f 0 (x) Câu 35. Cho hàm số f (x) = sin2 2x · sin x. Hàm số nào dưới đây là
Z 0
f (x)
Z
Từ giả thiết ta có =x⇒ dx = x dx ⇒ ln [ f (x)] =
f (x) f (x) nguyên hàm của hàm f (x).
1 2 4 4
x + C (do f (x) > 0, ∀ x ∈ R). A. y = cos3 − sin5 x + C .
2 3 5
1 1
Do đó ln [ f (0)] = · 02 + C ⇒ C = 0 ⇒ ln f (x) = x2 ⇒ f (x) = B. y = − 4 cos3 x + 4 cos5 x + C .
2 2 3 5
1 2 p
e 2 x ⇒ f (1) = e. 4 4
C. y = sin3 x − cos5 x + C .
3 5
Chọn đáp án C ä 4 4
à 2 D. y = − sin x + sin5 x + C .
3
3 5
!
ex − x
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) = log3 . Khi đó f 0 (1) - LờiZ giải.
2018 Z Z
Ta có f (x) dx = sin 2x · sin x dx = 4 sin3 x · cos2 x dx
2
bằng
1 2e − 1 Z Z
A. . B. . 2 2 2
¡ ¢
(e − 1) ln 3. (e − 1) ln 3. = − 4 sin x · cos x · d (cos x) = −4 1 − cos x ·c
4e − 1 2
4 4
Z
C. . D. . = −4 cos x − cos4 x · d (cos x) = − cos3 x + co
¡ 2 ¢
(e − 1) ln 3. (e − 1) ln 3. 3 5
- Lời giải. Ã 2 ! 2 Chọn đáp án B ä
ex − x 0 1 2x · e x − 1
Ta có f (x) = log3 ⇒ f (x) = 2 · =
2018 ex − x 2018 Câu 36. Cho a, b > 0, log3 a = p, log3 b = p. Đẳng thức nào dưới
· ln 3
2
2018 đây đúng? µ
2x · e x − 1 3r
¶
¡ 2 . A. log3 m d = r + pm − qd .
e x − x · ln 3
¢
µ a rb ¶
2 · 1 · e1
− 1 2e − 1 3
Suy ra f 0 (x) = ¡ 1 = . B. log3 m d = r + pm + qd .
µ a rb ¶
¢
e = 1 · ln 3 (e − 1) · ln 3
3
Chọn đáp án B ä C. log3 m d = r − pm − qd .
2x − 1 µ a rb ¶
Câu 33. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong (C). Tổng D. log3 3 = r − pm + qd .
x+1 am bd
hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên nằm trên (C) bằng - Lời giải.µ
3
¶
A. 7. B. −4. C. 5. D. 6. Ta có log3 m d = log3 3r − log3 a m b d = r − log3 a m − log3 b d =
¡ ¢
a b
- Lời giải. r − m log3 a − d log3 b
Tập xác định R\ {−1}. Chọn đáp án C ä
2x − 1 3
Ta có y = = 2− nên điểm M (x; y) ∈ (C) có tọa độ
x+1 x+1 Câu 37. Cho các số thực không âm x, y thay đổi. M , n lần lượt là
nguyên khi và chỉ khi (x − y) (1 − x y)
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
(x + 1)2 (y + 1)2
x ∈ Z
x ∈ Z
⇔ ⇔ x ∈ {−4; −2; 0; 2} . Giá trị của 8M + 4m bằng
.
3.. (x + 1)
(x + 1) ∈ {−3; −1; 1; 3} A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
- Lời giải.
Vậy tổng hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên nằm trên (C) là
−4 + (−2) + 0 + 2 = −4.
Ta có
x − y − x2 y + x y2 x + x y2 + 2x y − y + x
¡
(x − y) (1 − x y)
Chọn đáp án B ä
P= = =
(x + 1)2 (y + 1)2 (x + 1)2 (y + 1)2 (x + 1)2 (y + 1
x (y + 1)2 − y (1 + x)2 x y S
= 2 2
= 2
− 2
.
(x + 1) (y + 1) (x + 1) (y + 1)
1 1 − t2
Đặt f (t) = với t ≥ 0. ⇒ f 0 (t) = .
(t + 1)2 (1 + t)4
Ta có bảng biến thiên
I E
x 0 1 +∞
y0 + 0 − A B
K
1 H
O
y 4
D C
0 0
Gọi H là trung điểm AD suy ra SH ⊥ (ABCD) vì (S AD) ⊥
(ABCD) và tam giác S AD đều.
1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của f (t) = khi t Dựng hình bình hành ADBE khi đó BD ∥ (S AE) do đó
4
= 1, giá trị nhỏ nhất của f (t) = 0 khi t = 0. d (S A, BD) = d (D; (S AE)) = 2d (H; (S AE)).
1 1
Vậy giá trị lớn nhất của M = max f (t) − min f (t) = − 0 = Gọi K là hình chiếu của H trên AE và I là hình chiếu của H trên
t∈[0;+∞) t∈[0;+∞) 4 4
1 SK .
đạt được khi x = , y = 0.
4
1 Ta có H I = d (H; (S AE)).
Vậy giá trị nhỏ nhất của m = min f (t) − max f (t) = 0 − =
t∈[0;+∞) t∈[0;+∞) 4 Do tam giác S AD đều và ABCD là hình vuông cạnh a nên
1 1 p p
− đạt được khi x = 0, y = . a 3 a 2
4 µ 4¶ SH = và HK = .
1 1 2 4 … p
Vậy 8M + 4m = 8. + 4 − = 2 − 1 = 1. 3 a 21
4 4 Do đó ta tính được H I = a , suy ra d (S A; BD) = .
28 7
Chọn đáp án B ä Chọn đáp án C ä
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? Câu 40. Cho khối chóp S.ABC . Trên các đoạn S A , SB, SC lần
0 0 0 0 0 1 1
A. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm x0 khi và chỉ khi đạo lượt lấy ba điểm A , B , C sao cho S A = 2 S A , SB = 3 SB;
1
hàm đổi dấu từ âm sang dương khi qua x0 . SC 0 = SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A 0 B0 C 0 và
4
B. Nếu f 0 (x) = 0 và f 00 (x) < 0 thì x0 là cực tiểu của hàm số S.ABC bằng
y = f (x). 1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 12 24 6
C. Nếu f 0 (x) = 0 và f 00 (x) = 0 thì x0 không phải là cực trị của - Lời giải.
hàm số đã cho. V0 0 S A 0 SB0 SC 0 1 1 1 1
Ta có S A BC = · · = · · = .
D. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm x0 khi và chỉ khi x0 là VS ABC S A SB SC 2 3 4 24
nghiệm của đạo hàm. Chọn đáp án C ä
p p
- Lời giải. x2 + x + 1 − x2 − x
Câu 41. Cho hàm số y = . Tất cả các đường
Theo định nghĩa ta có: Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm x0 khi x−1
thẳng là đường tiệm cận của đồ thị hàm số trên là
và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi qua x0
A. x = 1; y = 0; y = 2; y = 1. B. x = 1; y = 2; y = 1.
Chọn đáp án A ä
C. x = 1; y = 0; y = 1. D. x = 1; y = 0.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, - Lời giải.
tam giác S AD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Ta có tập xác
p định của hàm
p số D = (−∞, 0] ∪ (1 + ∞).
x2 + x + 1 − x2 − x
Tính khoảng cách d gữa hai đường thẳng S A và BD . Ta có lim+ = +∞ nên x = 1 là đường tiệm
p p x →1 x−1
a 21 a 2 cận đứng củapđồ thị hàm số.
A. d = . B. d = . p
14
p 2 x2 + x + 1 − x2 − x 2x + 1
a 21 Ta có lim = lim ³p p
C. d = . D. d = a. x→±∞ x−1 x →±∞
(x − 1) x2 + x + 1 − x2
7
- Lời giải. 0 nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Zπ2
p p ¢
sin x − cos x dx = A + Bπ. Tính A +
¡
Câu 42. Tích phân 3 tấm thẻ ghi số chia hết cho 3 là (3; 6; 9).
0
B.
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Ta có các trường hợp sau để rút được 3 thẻ có tổng 3 số ghi trên thẻ
- Lời giải. là số chia hết cho 3:
p 2
Đặt y = x ⇒ t = x ⇒ 2t dt = dx.
Zπ
Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0; x = π ⇒ t = π Suy ra I = 2 (sin t − TH1. Lấy được 3 thẻ ghi số chia hết cho 3, có C33 = 1 cách.
2
0
cos t)t dt.
Đặt u = t; dv = (sin t − cos t) dt ⇒ du = dt; v = − cos t − sin t. TH2. Lấy được 3 thẻ ghi số chia cho 3 dư 1, có C33 = 1 cách.
¯π Zπ
h ¯π i
I = 2 t(− cos t − sin t)¯ + (cos t + sin t) dt = 2 π + (sin t − cos t)¯TH3.= 4+2π.được 3 thẻ ghi số chia cho 3 dư 2, có C33 = 1 cách.
Lấy
¯ ¯
0 0
0
Nên A = 4; B = 2 ⇒ A + B = 6. TH4. Lấy được 3 thẻ trong đó có 1 thẻ ghi số chia cho 3 dư 1, 1
Chọn đáp án B ä thẻ ghi số chia cho 3 dư 2, 1 thẻ ghi số chia hết cho 3, có
Câu 43. Trong không gian Ox yz cho hai mặt phẳng (P); (Q) có C13 · C13 · C13 = 27 cách. ⇒ n (A) = 1 + 1 + 1 + 27 = 30 .
#»
các véc tơ pháp tuyến là #»
a (a 1 ; b 1 ; c 1 ); b (a 2 ; b 2 ; c 2 ). Góc α là góc
n (A) 30 5
giữa hai mặt phẳng đó cos α là biểu thức nào sau đây Vậy xác suất cần tìm là P (A) = = = .
a1 a2 + b1 b2 + c1 c2 n (Ω) 84 14
A. ¯ #»¯ .
| #»
a |¯ b ¯ Chọn đáp án D ä
¯ ¯
|a 1 a 2 + b 1 b 2 + c 1 c 2 |
B. » » . Câu 45. Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 90◦ . Thể
a21 + a22 + a23 b21 + b22 + b23
a1 a2 + b1 b2 + c1 c2 tích của khối nón xác định bởi hình nón trên:
C. ¯h #»i¯ . p
¯ #» 2π 6π π
¯ a; b ¯ D. 2π.
¯
A. . B. . C. .
|a 1 a 2 + b 1 b 2 + c 1 c 2 | 3 3 3
D. ¯ #»¯ . - Lời giải.
| #»
a |¯ b ¯
¯ ¯
1. A 2. B 3. B 4. C 5. D
6. B 7. D 8. D 9. D 10. A
11. A 12. D 13. B 14. C 15. B
16. A 17. C 18. B 19. B 20. D
21. C 22. B 23. C 24. A 25. B
26. C 27. A 28. D 29. A 30. D
31. C 32. B 33. B 34. D 35. B
36. C 37. B 38. A 39. C 40. C
41. D 42. B 43. D 44. D 45. C
46. C 47. D 48. B 49. C 50. D
p 3
Tập xác định D = (−∞; −1] ∪ [1; +∞). p 2a
x C. V = 2a3 . D. V = .
y0 = p > 0, ∀ x ∈ (1; +∞) nên hàm số đồng biến trên khoảng 3
x2 − 1 - Lời giải.
(1; +∞).
x Ta có S
y0 = p < 0, ∀ x ∈ (−∞; −1) nên hàm số nghịch biến trên 1 1 1
x2 − 1 V = VS.ABCD = · · S A ·
khoảng (−∞; −1). 2 2 3
1 1 p
S = · · 2a · a2 =
Chọn đáp án C ä pABCD 2 3
2a3
Câu 14. Khai triển (x − 3)100 ta được đa thức (x − 3)100 = a0 + 6 .
D
a 1 x + a 2 x2 + · · · + a 100 x100 , với a 0 , a 1 , . . . , a 100 là hệ số thực. Tính A
a 0 − a 1 + a 2 − · · · − a 99 + a 100 .
A. −2100 . B. 4100 . C. −4100 . D. 2100 . B C
- Lời giải. Chọn đáp án A ä
100 2
Thay x = −1 vào khai triển (x − 3) = a0 + a1 x + a2 x + · · · +
Câu 18. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành,
a 100 x100 , ta được p
2 100
AB = a, S A = 3a và vuông góc với (ABCD). Tính góc giữa hai
a 0 + a 1 (−1) + a 2 (−1) +· · ·+ a 100 (−1) = a 0 − a 1 + a 2 −· · ·− a 99 +
đường thẳng SB và CD .
a 100 = (−1 − 3)100 = 4100 .
A. 60◦ . B. 30◦ . C. 45◦ . D. 90◦ .
Chọn đáp án B ä
- Lời giải.
2
Câu 15. Nghiệm của phương trình lượng giác cos x − cos x = 0 Ta có AB ∥ CD suy ra
S
thỏa mãn điều kiện 0 < x < π là .
(SB, CD) = (SB, AB) = SBA
3π π π
A. x = 0. B. x = . C. x = . D. x = − . Trong tam giác S AB vuông tại
4 2 2
- Lời giải. A , ta có
π
cos x = 0 x= + kπ
cos2 x − cos x = 0 ⇔ ⇔
2 , (k ∈ Z). D
cos x = 1 x = k2π A
π
Do đó các nghiệm của phương trình trên khoảng (0; π) là x = .
2 B C
p
Chọn đáp án C ä p
= S A = 3a = 3 ⇒ SBA
tan SBA = 60◦ .
AB a
Câu 16. Tất cả các nghiệm của phương trình tan x = cot x là Vậy (SB, CD) = 60◦ .
ππ π
A. x = + k , k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z. Chọn đáp án A ä
4 4 4
π π π
C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = + k , k ∈ Z. 3x − 1
4 4 2 Câu 19. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới
- Lời giải. x−3
đây là sai?
sin x 6= 0
Điều kiện A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
cos x 6= 0
π B. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng.
⇔ x 6= k , (k ∈ Z).
2 ³π C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang.
´ π π
tan x = cot x ⇔ tan x = tan − x ⇔ x = − x + kπ ⇔ x = + D. Đồ thị (C) có tiệm cận.
2 2 4
π
k , (k ∈ Z). - Lời giải.
2 3x − 1 3x − 1
Đối chiếu điều kiện được các nghiệm của phương trình là x = lim+ = +∞, lim− = −∞, suy ra đồ thị hàm số có tiệm
x→3 x − 3 x→3 x − 3
π π
+ k , (k ∈ Z). cận đứng x = 3.
4 2 1
Chọn đáp án D ä 3−
3x − 1 x = 3, suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận
lim = lim
x→±∞ x − 3 x→±∞ 3
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông 1−
p x
cạnh a, cạnh bên S A = 2a và vuông góc với (ABCD). Tính theo ngang y = 3.
a thể tích Vpcủa khối chóp S.ABC . Chọn đáp án B ä
p
2a3 2 2a3
A. V = . B. V = . Câu 20. Trong năm học 2018 - 2019, Trường THPT chuyên Đại
6 3
học Vinh có 13 lớp học sinh khối 10, 12 lớp học sinh khối 11 và Câu 23. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
12 lớp học sinh khối 12. Nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 tháng hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 trên đoạn [0; 4]. Tính tổng m + 2M .
11, nhà trường chọn ngẫu nhiên 2 lớp trong trường để tham gia hội A. m + 2M = 17. B. m + 2M = −37.
diễn văn nghệ của Trường Đại học Vinh. Xác suất để 2 lớp được C. m + 2M = 51. D. m + 2M = −24.
chọn không cùng một khối là - Lời giải.
76 87 78 67
A. . B. . C. . D. . x = −1 ∉ [0; 4]
111 111 111 111 Ta có y0 = 3x2 − 6x − 9, y0 = 0 ⇔
- Lời giải. x = 3 ∈ [0; 4].
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = C237 . y(0) = 1, y(3) = −26, y(4) = −19.
Gọi A là biến cố “2 lớp được chọn không cùng một khối”. Vậy M = max y = 1, m = min y = −26 nên m + 2M = −24.
[0;4] [0;4]
Ta có n(A) = C113 · C112 + C112 · C112 + C112 · C113 . Chọn đáp án D ä
n(A) C113 · C112 + C112 · C112 + C112 · C113 76
Vậy P(A) = = = . u 1 − u 3 + u 5 = 65
n(Ω) C237 111 Câu 24. Cho cấp số nhân (u n ) thỏa mãn . Tính
u + u = 325
Chọn đáp án A ä 1 7
u3 .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông A. u3 = 15. B. u3 = 25. C. u3 = 10. D. u3 = 20.
cân tại A , BC = 2a, S A = a và S A vuông góc với (ABC). Tính -
Lời giải. ¡ ¡
u 1 1 − q2 + q4 = 65 u 1 1 − q2 + q4 =
¢ ¢
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). u 1 − u 3 + u 5 = 65
⇔ ⇔
A. 45◦ . B. 30◦ . C. 60◦ . D. 90◦ . u + u = 325
1 7
u ¡1 + q6 ¢ = 325
1
1 + q 2 = 5
- Lời giải. q2 = 4
Gọi M là trung điểm của BC , S u = 5.
1
(SBC) ∩ (ABC) = BC Vậy u3 = u1 q2 = 5 · 4 = 20.
ta có AM ⊥ BC Chọn đáp án D ä
SM ⊥ BC C2n Cnn
Câu 25. Biết số tự nhiên n thỏa mãn C1n +2· +· · ·+ n· = 45.
nên ((SBC), (ABCD)) = Cn 1
Cnn−1
(SM, AM) = SM
A. Tính Cnn+4 .
A C
Trong tam giác S AM vuông A. 715. B. 1820. C. 1365. D. 1001.
tại A , ta có M - Lời giải.
Xét số hạng tổng quát
SA a B
tan SM
A= = = 1 ⇒ SM
A = 45◦ .
AM a Ckn k · n! (k − 1)!(n + 1 − k)!
k· = · = n + 1 − k.
Vậy ((SBC), (ABCD)) = Ckn−1 k!(n − k)! n!
45◦ . Do đó
Chọn đáp án A ä C2n Cnn
C1n + 2 +···+ n = 45
4 C1n Cnn−1
Câu 22. Gọi x1 , x2 , x3 là các điểm cực trị của hàm số y = − x +
⇔ n + (n − 1) + · · · + 1 = 45
4x2 + 2019. Tổng x1 + x2 + x3 bằng n(n + 1)
p ⇔ = 45
A. 0. B. 2 2. C. −1. D. 2. 2
⇔ n2 + n − 90 = 0
- Lời giải.
n=9
x=0 ⇔
y0 = −4x3 + 8x, y0 = 0 ⇔
p n = −10 (loại)
x = ± 2.
⇒ n = 9.
p p
x −∞ − 2 0 2 +∞
0 Vậy C913 = 715.
y + 0 − 0 + 0 −
Chọn đáp án A ä
x−1
Vậy x1 + x2 + x3 = 0. Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = đồng
x+m
Chọn đáp án A ä biến trên khoảng (0; +∞).
A. (−1; +∞). B. [0; +∞). C. (0; +∞). D. [−1; +∞). 119 ngày sao đó An bỏ ống là 119 · 5000 = (120 − 1) · 5000 =
- Lời giải. 600.000 − 5000 đồng.
m+1
Tập xác định D = R \ {−m}, y =0
. Vậy tổng số tiền An bỏ ống tiết kiệm là 600.000 − 5000 + 10.000 =
(x + m)2
−m ≤ 0 605.000 đồng.
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) ⇔ ⇔ m ≥ 0. Chọn đáp án B ä
m + 1 > 0
p
Chọn đáp án B ä Câu 29. Số ³nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x
π´
trên khoảng 0; là
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho điểm cực tiểu 2
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
của đồ thị hàm số y = x3 + x2 + mx − 1 nằm bên phải trục tung.
1 - Lời giải.
A. m < 0. B. 0 < m < . p π
3 sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x ⇔ sin(5x + ) = sin 7x
1 3
C. m < . D. Không tồn tại.
3 π π
- Lời giải. 5x + = 7x + k2π x = − k2π (1)
⇔
3 ⇔
6
Tập xác định D = R. π π π
5x + = π − 7x + k2π x= +k (2).
3 18 6
y0 = 3x2 + 2x + m.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y0 = 0 ³ π´ (1) ⇒ k = 0
Vì x ∈ 0; , k ∈ Z nên
có hai nghiệm phân biệt 2 (2) ⇒ k ∈ {0; 1; 2}.
1 Vậy số nghiệm của phương trình đã cho là 4.
⇔ ∆0 = 1 − 3m > 0 ⇔ m < (1).
3 Chọn đáp án A ä
Khi đó phương trình y0 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 và x2 . Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f 0 (x) >
2 m
Theo định lí Vi-ét ta có x1 + x2 = − , x1 x2 = . 0, ∀ x > 0. Biết f (1) = 2, hỏi khẳng định nào sau đây có thể xảy
3 3
2 ra?
Vì x1 + x2 = − < 0 nên để điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nằm
3 A. f (2) + f (3) = 4. B. f (−1) = 2.
bên phải trục tung thì phương trình y0 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
C. f (2) = 1. D. f (2018) > f (2019).
m
⇔ x1 x2 < 0 ⇔ <0⇔m<0 (2). - Lời giải.
3
Ta có f 0 (x) > 0, ∀ x > 0 ⇒ y = f (x) đồng biến trên (0; +∞).
Suy ra 2 = f (1) < f (2) < f (3) và f (2018) < f (2019).
Từ (1) và (2) suy ra m < 0.
Do đó các khẳng định f (2)+ f (3) = 4; f (2) = 1; f (2018) > f (2019)
Chọn đáp án A ä
là sai.
Câu 28. Sinh nhật của An vào ngày 1 tháng 5. Bạn An muốn mua Vậy khẳng định f (−1) = 2 có thể xảy ra.
một chiếc máy ảnh giá khoảng 600.000 đồng để làm quà cho chính Chọn đáp án B ä
mình. Bạn ấy quyết định bỏ ống tiết kiệm 10.000 đồng vào ngày 1 Câu 31. Cho tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 . Từ A lập được bao
{ }
tháng 1 của năm đó, sau đó cứ liên tục những ngày sau, mỗi ngày nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 4012?
bạn bỏ ống tiết kiệm 5.000 đồng. Biết trong năm đó, tháng 1 có 31 A. 180. B. 240. C. 200. D. 220.
ngày, tháng 2 có 28 ngày, tháng 3 có 31 ngày và tháng 4 có 30 ngày. - Lời giải.
Gọi a (đồng) là số tiền An có được đến sinh nhật của mình (ngày Gọi số cần lập là abcd . Theo giả thiết của đề bài ta suy ra
sinh nhật An không bỏ tiền vào ống). Khi đó ta có a ∈ {1; 2; 3}, d ∈ {0; 2; 4; 6}.
A. a ∈ [610000; 615000). B. a ∈ [605000; 610000).
TH1 Nếu a = 1 thì số các số chẵn lập được là 1 · 4 · A25 = 80.
C. a ∈ [600000; 605000). D. a ∈ [595000; 600000).
- Lời giải. TH2 Nếu a = 2 thì số các số chẵn lập được là 1 · 3 · A25 = 60.
Theo giả thiết An quyết định bỏ ống tiết kiệm vào ngày 1 tháng 1
TH3 Nếu a = 3 thì số các số chẵn lập được là 1 · 4 · A25 = 80.
đến ngày 30 tháng 4 nên tổng số ngày bạn An bỏ tiết kiệm là 120
ngày. Vậy số các số thỏa đề bài là 220 số.
Ngày thứ nhất An bỏ ống tiết kiệm là 10.000 đồng. Chọn đáp án D ä
1
³ ´
Câu 32. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 9t2 , với t Khi đó, A = {(1; 5), (2; 4), (3; 3), (4; 2), (5; 1)} ⇒ n(A) = 5, n A = 31
2 5 ³ ´ 31
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và và P(A) = ,P A = .
36 36
s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong Gọi B : “có đúng một lần tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc con súc sắc bằng 6 ”, ta có B = A A A + A A A + A A A .
lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? Do đó,
A. 216 (m/s). B. 400 (m/s).
C. 54 (m/s). D. 30 (m/s). ³ ´ ³ ´ ³ ´
P(B) = P A P(A)P(A) + P(A)P A P(A) + P(A)P(A)P A
- Lời giải.
3 5 31 31 31 5 31 31 31 5
Ta có v(t) = s0 (t) = − t2 + 18t. Bằng cách lập bảng biến thiên hàm = · · + · · + · ·
2 36 36 36 36 36 36 36 36 36
số y = v(t) với t ∈ [0; 10]. ≈ 0,309.
t 0 6 10
v0 (t) + 0 −
Chọn đáp án D ä
54
v(t) ¢9
Câu 35. Hệ số khai triển của x5 trong khai triển 1 − 2x − 3x2
¡
0 30
là
Vì M , N là trung điểm ◦
Trong tam giác vuông
p BO A , ta có ABO = 30 nên suy ra AO =
của A 0 B0 , B0 C 0 nên 1 a a 3
1 AB = và BO = .
S 4B0 MN = S 4B 0 A 0 C 0 = 2 2 2
4 Trong tam giác vuông S AO , ta có
1
S 4 ABC . Đặt
4
S = 4 ABC . p a2 3a
SO = S A 2 + AO 2 = 2a2 + = .
4 2
0
Khi đó thể tích khối
… chóp cụt ABCB MN là
1 1 1 BO ⊥ (S AC) ⇒ BO ⊥ SOp⇒ ∆SOB p vuông tại O .
µ ¶
V1 = S + S + S · S · d(B0 , (ABC))
3 4 4 BO a 3 2 3
1 7S 7 7 Ta có tan BSO
= = · = .
V1 = · · d(B0 , (ABC)) = · 2S · d(B0 , (ABC)) = V . Suy ra SO 2 3a 3
3 4 24 24 = 30◦ .
Vậy (SB, (S AC)) = (SB, SO) = BSO
17 V1 7
V2 = V hay = · Chọn đáp án B ä
24 V2 17
Chọn đáp án A ä
Câu 44. Gọi m là giá trị để đồ thị (C m ) của hàm số y =
x2 + 2mx + 2m2 − 1
Câu 42. Đồ thị hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c tiếp xúc với trục cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các
x−1
hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng x = 1 tại điểm có tung độ tiếp tuyến với (C m ) tại hai điểm này vuông góc với nhau. Khi đó ta
bằng 3 khi có
A. a = b = 0, c = 2. B. a = c = 0, b = 2. A. m ∈ (1; 2). B. m ∈ (−2; −1).
C. a = 2, b = c = 0. D. a = 2, b = 1, c = 0. C. m ∈ (0; 1). D. m ∈ (−1; 0).
- Lời giải. - Lời giải.
x2 − 2x − 2m2 − 2m + 1 2m2 + 2m 1 1
Ta có y0 = = 1− . Dễ thấy S4 MCC0 = S BCC 0 B0 = a2 .
(x − 1)2 (x − 1)2 2 2 p 3
p
Để (C m ) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt thì phương trình VM ACC0 = · AH · S4 MCC0 = a 3 · sin 30◦ = 3a .
1 1
3 3 12
x2 + 2mx + 2m2 − 1 = 0 (1) phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 tức Chọn đáp án A ä
là
Câu 46. Hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ
1 − m2 > 0 bên.
∆0 > 0
⇔ m 6= 0 ⇔ m ∈ (−1; 1) \ {0} Hỏi hàm số y = f (x − 3) đồng y
1 + 2m + 2m2 − 1 6= 0
biến trên khoảng nào sau
m 6= −1
(∗). đây?
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của (1) . Theo định lý Vi-ét, ta có A. (2; 4). B. (1; 3).
x1 + x2 = −2m và x1 · x2 = 2m2 − 1. C. (−1; 3). D. (5; 6). x
−1 O 1 3
Theo giả thiết, ta có
y0 · y0 = −1
· (x1 ) 2 (x2 ) ¸ · - Lời giải.
2m + 2m 2m2 + 2m
¸
⇔ 1− · 1 − = −1
(x1 − 1)2 · (x2 − 1)2 Đặt g (x) = f (x − 3).
¢ (x1 + x2 )2 − 2x1 x2 − 2 (x1 + x2 ) + 2
¸
⇔ 1 − 2m2 + 2m Ta có g0 (x) = (x − 3)0 · f 0 (x − 3) = f 0 (x − 3).
¡
[x1 x2 − (x1 + x2 ) + 1]2
2 1 Hàm số g (x) đồng biến khi g0 (x) > 0 ⇔ f 0 (x − 3) > 0 ⇔
+ 2m2 + 2m ·
¡ ¢
= −1
[x1 x2 − (x1 + x2 ) + 1]2 x − 3 < −1 x<2
4m + 4 2 (m + 1)
⇔
⇔ 1− 2
+ 1 = −1 ⇔ 1 − + 1 = −1 1 < x−3 < 3 4 < x < 6.
2m + 2m m (m + 1)
2 2 Chọn đáp án D ä
⇔ 3− = 0 ⇔ m = ·
m 3
Câu 47. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Chọn đáp án C ä Khi đó số nghiệm của phương trình 2 | f (x − 3)| − 5 = 0 là
x −∞ 0 1 +∞
Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có đáy ABC là tam giác +∞
p 2
= 30◦ , AB = 3a, A A 0 = a. Gọi M là trung điểm
cân tại C , BAC y
của BB0 . Tính
p
theo a thể tích V của khối tứ diện
p
M ACC 0 . 1 −∞
3 3
3a 3a
A. V = . B. V = .
12
p 3 p4 3 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
3a 3a
C. V = . D. V = . - Lời giải.
3 18
- Lời giải. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f (x) ta có bảng biến thiên
của hàm số y = 2 f (x − 3) là
Tam giác ABC cân tại B0 x −∞ 3 4 +∞
= 30◦ , AB = A0 +∞ 4
C, BAC
p y
3a.
C0 2 −∞
Đặt AC = CB = x > 0. M
Áp dụng định lí Côsin Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = 2 f (x − 3) ta có đồ thị hàm
trong 4 ABC ta có số y = 2 f (x − 3) cắt trục Ox tại điểm duy nhất có hoành độ là x0
2 2
AC + CB − 2AC · CB · A
B ( x0 > 4).
◦ 2 2
cos 120 = AB ⇔ 3x = Suy ra có bảng biến thiên của hàm số y = 2 | f (x − 3)| là
3a2 ⇔ x = a. C x −∞ 3 4 x0 +∞
+∞ 4 +∞
H
0 0 0
Kẻ AH ⊥ BC , mà ABC.A B C là lăng trụ đứng. ⇒ AH ⊥ y
2 0
MCC 0 .
¡ ¢
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = 2 | f (x − 3)| ta có S A ⊥ BC
Suy ra ⇒ BC ⊥ (S AC).
Phương trình 2 | f (x − 3)| − 5 = 0 ⇔ 2 | f (x − 3)| = 5 có hai nghiệm AC ⊥ BC
phân biệt. Do 4S AC vuông cân
tại A nên AH = a.
Chọn đáp án B ä AH ⊥ (SBC)
Kẻ AK ⊥ SD . Khi đó
AK ⊥ (SCD)
Câu 48. Tìm số tiệm cận (bao p
gồm tiệm cận đứng và tiệm cận
4x2 + 5
ngang) của đồ thị hàm số y = p . ⇒ ((SBC), (SCD)) = (AH, AK) = K
AH = ϕ.
2x + 1 − x − 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. p
1 1 1 a 6
- Lời giải.· Xét tam giác vuông S AD có = + ⇒ AK = ·
1
¶ AK 2 S A 2 p AD 2 3
TXĐ : D = − ; +∞ \ {0}. AK 6
2 Xét tam giác vuông AK H có cos ϕ = = ·
Ta có AH 3
… Cách khác. z
p 5 S
4+ Chọn hệ trục
4x2 + 5 x2
lim y = lim p = lim … =
x→+∞ x→+∞ 2x + 1 − x − 1 x→+∞ 2 1 1 toạ độ Ox yz
+ −1−
x x2 x như hình vẽ.
−2.
Ta có
Suy ra y = −2 là tiệm cận ngang của hàm số. x
A (0; 0; 0),
p A
B
p
lim ( 4x2 + 5) = 5 > 0 B (2; 0; 0),
x→0+
p C (1; 1; 0),
lim+ ( 2x + 1 − x − 1) = 0 ⇒ lim+ y = −∞.
x →0 x→0 D
D (0; 1; 0),
C
p p ¢ y
2x + 1 − x − 1 < 0 khi x → 0+
¡
S 0; 0; 2 . h # » # »i ¡ p
Suy ra x = 0 là tiệm cận đứng của hàm số. Ta có véc-tơ pháp tuyến của (SCD) là n # » = SC, SD = 0; 2; 1
¢
1
h # » # »i ¡p p
p # » = SB,
và véc-tơ pháp tuyến của (SBC) là n
¢
SC = 2; 2; 2 .
lim + y = −2 6. 2
x→− 12
|n # »| p6
#» · n
1 2
1 Vậy cos ((SBC) , (SCD)) = # » # » = .
Suy ra x = − không là tiệm cận đứng của hàm số. |n | · |n | 3 1 2
2
Chọn đáp án B ä
Chọn đáp án C ä
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang mx3
p y= + 7mx2 + 14x − m + 2 nghịch biến trên [1; +∞)?
vuông tại A và D , AB = 2a, AD = CD = a, S A = a 2 và vuông 3µ
14 14
¶ µ ¸
góc vớip(ABCD). Tính p
côsin của góc giữa A. −∞; − . B. −∞; − .
p (SBC) và (SCD)
p . 15¸ 15 ¶
6 6 2 3 14 14
· ·
A. . B. . C. . D. . C. −2; − . D. − ; +∞ .
6 3 3 3 15 15
- Lời giải. - Lời giải.
Gọi H , N S Tập xác định : D = R.
lần lượt là Ta có y0 = mx2 + 14mx + 14 = m(x2 + 14x) + 14.
trung điểm mx3
Hàm số y = + 7mx2 + 14x − m + 2 nghịch biến trên [1; +∞)
3
của SC ,
AB. K ⇔ y0 ≤ 0, ∀ x ∈ [1; +∞)
H
Ta có ⇔ m(x2 + 14x) + 14 ≤ 0, ∀ x ∈ [1; +∞)
CN = N 14
vì x2 + 14x > 0, ∀ x ∈ [1; +∞)
¡ ¢
A ⇔ m≤− 2 (∗)
1 B x + 14x
AB suy
2
ra tam 14
Xét hàm số g(x) = − trên nửa khoảng [1; +∞). Ta có
x2 + 14x
giác ABC
D 14(2x + 14)
vuông cân C g0 (x) = > 0, ∀ x ∈ [1; +∞) .
(x2 + 14x)2
tại C .
Bảng biến thiên
x 1 +∞
y0 +
0
y
14
−
15
14
Dựa vào bảng biến thiên ta có (∗) ⇔ m ≤ − .
15
Chọn đáp án B ä
ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. C 4. A 5. A
6. A 7. B 8. B 9. B 10. C
11. D 12. C 13. C 14. B 15. C
16. D 17. A 18. A 19. B 20. A
21. A 22. A 23. D 24. D 25. A
26. B 27. A 28. B 29. A 30. B
31. D 32. C 33. A 34. D 35. C
36. C 37. D 38. D 39. B 40. C
41. A 42. C 43. B 44. C 45. A
46. D 47. B 48. C 49. B 50. B
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,
43 ĐỀ SỐ 43 p
S A = a 3, cạnh bên S A vuông góc với đáy. Thể tích của khối
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x = x0 là f 0 (x0 ). Mệnh chóp S.ABC bằng
p p
đề nào sau đây sai? a3 3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
f (x0 + ∆ x) − f (x0 ) 2 2 4 4
A. f 0 (x0 ) = lim . - Lời giải.
∆ x→0 ∆x
f (x) − f (x0 ) 1
B. f 0 (x0 ) = lim . Ta có
V = S A · S ABC = S
∆ x→ x0 x − x0 p 3
f (x0 + h) − f (x0 ) 1 p a2 3 a3
C. f 0 (x0 ) = lim . a 3 = .
h→0 h 3 4 4
f (x + x0 ) − f (x0 )
D. f 0 (x0 ) = lim .
x→ x0 x − x0
- Lời giải. A C
f (x + x0 ) − f (x0 )
Theo định nghĩa đạo hàm, chọn f 0 (x0 ) = lim .
x→ x0 x − x0
Chọn đáp án D ä B
x2 − 1 Chọn đáp án D ä
Câu 2. Giá trị của lim bằng
x →1 x − 1
A. −1. B. −2. C. 2. D. 3. Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (a; b)
chứa x0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
- Lời giải.
x2 − 1 (x + 1)(x − 1) A. Nếu f 0 (x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x = x0 .
lim = lim = lim (x + 1) = 2.
x→1 x − 1 x →1 x−1 x→1 B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 thì f 00 (x0 ) < 0.
Chọn đáp án C ä
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x = x0 thì f 0 (x0 ) = 0.
Câu 3. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số D. Hàm số đạt cực trị tại x = x0 khi và chỉ khi f 0 (x0 ) = 0.
y = x4 − 2x2 + m − 1009 có đúng một tiếp tuyến song song với trục - Lời giải.
Ox. Tổng các giá trị của S bằng Đáp án “Nếu f 0 (x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x = x0 ” và “Hàm
A. 2016. B. 2019. C. 2017. D. 2018. số đạt cực trị tại x = x0 khi và chỉ khi f 0 (x0 ) = 0” cùng sai. Chẳng
- Lời giải. hạn xét hàm số f (x) = x3 có f 0 (x) = 3x2 , f 0 (0) = 0 ⇔ x = 0 nhưng
hàm số không đạt cực trị tại x = 0.
Tiếp tuyến song song với trục Ox nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng
Đáp án “Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 thì f 00 (x0 ) < 0” sai vì ít
0.
nhất ta cần có f 0 (x) = 0 hoặc f 0 (x0 ) không xác địnhchứ không phải
x=0
f 00 (x) < 0.
Ta có y0 = 4x3 − 4x = 0 ⇔ x = 1 .
Chọn đáp án C ä
x = −1
Với x = 0 thì tiếp tuyến y = m − 1009. Câu 7. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x+2
Với x = ±1 thì tiế tuyến y = m − 1010. y= là
x−1
Dễ thấy hai tiếp tuyến trên phân biệt nên để có đúng một tiếp tuyến A. y = 2; x = 1. B. y = 1; x = 1.
song song
với Ox thì một
tiếp tuyến trùng với Ox. C. y = −2; x = 1. D. y = 1; x = −2.
m − 1009 = 0 m = 1009 - Lời giải.
Suy ra . Suy ra S = {1009; 1010}.
1 + 2x
m − 1010 = 0 m = 1010 x+2
Ta có lim y = lim = lim = 1 suy ra đường thẳng
x→+∞ x→+∞ x − 1 x→+∞ 1 − 1
Vậy tổng các giá trị của S bằng 2019. x
y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án B ä
Do lim+ (x + 2) = 3 > 0; lim+ (x − 1) = 0, x − 1 > 0 ∀ x > 1
p p 1 x→1 x →1
1− 2 2+ 2 x+2
Câu 4. Giá trị của biểu thức P = 3 ·3 ·92 bằng
⇒ lim+ y = lim = +∞ nên đường thẳng x = 1 là tiệm cận
x →1 x→+∞ x − 1
A. 3. B. 81. C. 1. D. 9. đứng của đồ thị hàm số.
- Lời giải. Chọn đáp án B ä
p p 1 p p
1− 2 2+ 2 1− 2+2+ 2+1 4
Ta có P = 3 ·3 ·92 =3 = 3 = 81.
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(5 − 2x)2 trên [0; 3] là
Chọn đáp án B ä 250 250 125
A. . B. 0. C. . D. .
3 27 27
Nhìn vào đồ thị có dạng là đồ thị hàm số trùng phương có hệ số và liên tục trên [−2; 2] và có đồ 4
a > 0, có điểm cực đại (0; −1) và điểm cực tiểu (−2; −5) và (2; −5). thị là đường cong trong hình vẽ
1 bên. Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại
Vì a > 0 nên loại đáp án y = − x4 + x2 − 1. 2
4
Thay điểm cực tiểu vào các đáp án còn lại ta được kết quả. điểm
- Lời giải. đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, S A = 3a. Thể tích
Gọi M là giao điểm của (C) với trục tung, suy ra M(0; −2). của khối chóp S.ABCD bằng
a3
Ta có y0 = −3x2 ⇒ y0 (0) = 3. A. 6a3 . B. . C. 2a3 . D. a3 .
3
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là y = y0 (0)(x − 0) − 2 = 3x − 2. - Lời giải.
y0 + 0 − 0 +
B C 97 +∞
12
Chọn đáp án C ä y
51
−
−∞ 4
Câu 15. Phương trình 2 cos x − 1 = 0 có tập nghiệm là
n π o
A. ± + k2π, k ∈ Z .
n π 3 o Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên (−2; 3).
B. ± + k2π, k ∈ Z .
nπ6 π o Chọn đáp án B ä
C. + k2π, k ∈ Z; + 12π, l ∈ Z . 2x + 1
n 3π 6
π o Câu 18. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp
D. − + k2π, k ∈ Z; − + 12π, l ∈ Z . 2x − 1
3 6 tuyến với (C) tại điểm M(0; −1) bằng
- Lời giải. π A. 4. B. 1. C. 0. D. −4.
x = + k2π
1 π 3
2 cos x − 1 = 0 ⇔ cos x = = cos ⇔ (k ∈ Z) . - Lời giải.
2 3 π 1
½ ¾
x = − + k2π Tập xác định: D = R \ .
3 2
Chọn đáp án A ä 4
Ta có: y0 = − .
(2x − 1)2
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M(0; −1) là y0 (0) = −4.
(1; +∞)?
Chọn đáp án D ä
A. y = x4 + 2x2 + 1. B. y = − x3 + 3x2 − 3x + 1.
x3 p Câu 19. Đồ thị hàm số y = − x3 − 3x2 + 2 có dạng
C. y = − x2 − 3x + 1. D. y = x − 1. y
2
- Lời giải.
Ta có: y = − x3 + 3x2 − 3x + 1 ⇒ y0 = −3x2 + 6x − 3.
Cho y0 = 0 ⇔ −3x2 + 6x − 3 = 0 ⇔ x = 1.
Bảng biến thiên O x
x −∞ 1 +∞
y0 −
+∞
y
−∞
A. .
y
Vậy hàm số nghịch biến trên R nên hàm số nghịch biến trên khoảng
(1; +∞).
Chọn đáp án B ä
x3 x2 3
Câu 17. Hàm số y = − − 6x + .
3 2 4
O x
A. Đồng biến trên (−2; 3).
B. Nghịch biến trên (−2; 3).
C. Nghịch biến trên (−∞; −2).
D. Đồng biến trên (−2; +∞).
- Lời giải. B. .
y 3+n
Câu 21. Giá trị của lim bằng
x→+∞ n − 1
A. 1. B. 3. C. −1. D. 3.
- Lời giải.
3 3
¶ µ µ ¶
n
+1 +1
3+n n n
lim = lim µ ¶ = lim µ ¶ = 1.
x→+∞ n − 1 x→+∞ 1 x →+∞ 1
x n 1− 1−
O n n
Chọn đáp án A ä
−1 ax + 1
1
= 45. Với b 6= 0 và b 6= −2a, đồ thị hàm số y = nhận đường thẳng
− 45 bx − 2
2
x0 = 5 x= làm tiệm cận đứng.
b
Suy ra 3x02 − 6x0 = 45 ⇔ . 2
x0 = −3 ⇔ b = 1.
Theo đề bài x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị nên 2 =
b
Với x0 = 5 ⇒ y0 = 52 ⇒ phương trình tiếp tuyến của đồ thị là ax + 1 a
Với b 6= 0 đồ thị hàm số y = nhận đường thẳng y = làm
y = 45(x − 5) + 52 = 45x − 173. bx − 2 b
tiệm cận ngang.
Với x0 = −3 ⇒ y0 = −52 ⇒ phương trình tiếp tuyến của đồ thị là
Theo đề bài y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nên
y = 45(x + 3) − 52 = 45x + 83. a
= 3 ⇔ a = 3b ⇔ a = 3.
Chọn đáp án D ä b
Vậy a + b = 4.
Câu 25. Cho cấp số cộng 1, 4, 7, . . .. Số hạng thứ 100 của cấp số Chọn đáp án C ä
cộng là
Câu 29. Cho số thực a > 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 297. B. 301. C. 295. D. 298. p
3 1
a4 p
- Lời giải. A. > 1. B. a 3 > a.
a p
1 1 1
Cấp số cộng 1, 4, 7, . . . có số hạng đầu u1 = 1 và công sai d = 3. C. 2018 > 2019 . D. a− 2
> p .
a a a 3
Chọn đáp án D ä - Lời giải.
a > 1
Câu 26. Cho hàm số y = x3 + 3mx2 − 2x + 1. Hàm số có điểm cực Áp dụng tính chất ⇒ am > an .
m > n
đại tại x = −1, khi đó giá trị của tham số m thỏa mãn
A. m ∈ (−1; 0). B. m ∈ (0; 1). a > 1
1 1 1 p
Với 1 1 ⇒a <a ⇒a >
3 2 3 a là mệnh đề sai.
C. m ∈ (−3; −1). D. m ∈ (1; 3). <
- Lời giải. 3 2
Chọn đáp án B ä
Tập xác định D = R.
Câu 30. Giá trị của biểu thức log2 5 · log5 64 bằng
y = x3 + 3mx2 − 2x + 1 ⇒ y0 = 3x2 + 6mx − 2, y00 = 6x + 6m.
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Hàm số có điểm cực đại tại x = −1 ⇒ y0 (−1) = 0 ⇒ 1 − 6m = 0 ⇔
1 - Lời giải.
m= .
6 log2 5 · log5 64 = log2 64 = log2 26 = 6.
1 y0 (−1) = 0
Với m = ⇒ ⇒ Hàm số đạt cực đại tại x = −1. Chọn đáp án A ä
6 y00 (−1) < 0
Chọn đáp án B ä Câu 31. Hình bát diện đều có số cạnh là
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 27. Giá trị của tổng S = 1 + 3 + 32 + · · · + 32018 bằng
- Lời giải.
32019 − 1 32018 − 1
A. S = . B. S = . Hình bát diện đều có 12 cạnh.
2 2
32020 − 1 32018 − 1 Chọn đáp án C ä
C. S = . D. S = .
2 2
- Lời giải. Câu 32. Bạn Đức có 6 quyển sách Văn khác nhau và 10 quyển sách
Ta thấy S là tổng của 2019 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số Toán khác nhau. Hỏi bạn Đức có bao nhiêu cách chọn ra 3 quyển
hạng đầu là u1 = 1, công bội q = 3. sách trong đó có đúng 2 quyển cùng loại.
Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân ta có S = 1 · A. 560. B. 420. C. 270. D. 150.
1 − 32019 32019 − 1
= . - Lời giải.
1−3 2
Chọn đáp án A ä
TH1. 3 quyển được chọn có 2 quyển sách Văn, 1 quyển sách Toán.
ax + 1
Câu 28. Biết rằng đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận Chọn 2 quyển sách Văn trong 6 quyển Văn khác nhau có C26
bx − 2
đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là y = 3. Tính giá trị của cách.
a + b? Chọn 1 quyển sách Toán trong 10 quyển Toán khác nhau có
A. 1. B. 5. C. 4. D. 0. C110 cách.
- Lời giải. Áp dụng quy tắc nhân ta có C26 · C110 = 150.
π
TH2. 3 quyển sách được chọn có 2 quyển sách Toán, 1 quyển sách 0 < + k2π < 3π
Lại có x ∈ (0; 3π) ⇒ 2 ⇔ k ∈ (0; 1) ⇔ x ∈
Văn. k ∈ Z
Chọn 1 quyển sách Văn trong 6 quyển Văn khác nhau có C16 n π π o
; + 2π .
cách. 2 2
π π
Chọn 2 quyển sách Toán trong 10 quyển Toán khác nhau có Tổng các nghiệm là 2 + 2 + 2π = 3π.
C2 cách. Chọn đáp án A ä
10
Áp dụng quy tắc nhân ta có C16 · C210 = 270. Câu 35. Cho khối lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 . Mặt phẳng
(BDD 0 B0 ) chia khối lập phương thành
Vậy số cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có đúng 2 quyển cùng
A. Hai khối lăng trụ tam giác.
loại là 150 + 270 = 420.
B. Hai khối tứ diện.
Chọn đáp án B ä
C. Hai khối lăng trụ tứ giác.
mx + 4
Câu 33. Cho hàm số y = . Giá trị của m để hàm số đồng D. Hai khối chóp tứ giác.
x+m
biến trên (2; +∞) là? - Lời giải.
m < −2
A. m > 2. B. . C. m ≤ −2. D. m < −2. A0 D0
m>2
- Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số x 6= m.
m2 − 4 B0 C0
Đạo hàm y0 = .
(x + m)2 D
Hàm số đã cho đồng biến trên (2; +∞) khi và chỉ khi A
m>2
m2 − 4 > 0
y0 > 0, ∀ x ∈ (2; +∞) ⇔ ⇔ m < −2 ⇔
− m ∉ (2; +∞)
−m ≤ 2
B C
m>2
Chọn đáp án A ä
m < −2 ⇔ m > 2. h π i
Câu 36. Cho hàm số y = x sin x, số nghiệm thuộc − ; 2π của
2
m ≥ −2
phương trình y00 + y = 1 là
Vậy khi m > 2 thì hàm số đã cho đồng biến trên (2; +∞). A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Chọn đáp án A ä - Lời giải.
Câu 34. Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 3π) của phương trình Ta có y0 = sin x + x cos x, y00 = cos x + cos x − x sin x = 2 cos x − x sin x.
1
sin 2x − 2 cos 2x + 2 sin x = 2 cos x + 4 là Do đó y00 + y = 1 ⇔ 2 cos x = 1 ⇔ cos x = ⇔
π 2
π
A. 3π. B. π. C. 2π. D. . x= + k2π
2 3
(k ∈ Z).
- Lời giải. π
x = − + k2π
3
2 sin x cos x − 2 cos x − 2 1 − 2 sin2 x + 2 sin x − 4 = 0
¡ ¢ π
Trường hợp 1. Với x =+ k2π (k ∈ Z).
3
⇔2 cos x(sin x − 1) + 4 sin2 x + 2 sin x − 6 = 0
h π i π π
Do x ∈ − ; 2π nên − ≤ x = + k2π ≤ 2π ⇔
2 2 3
⇔2 cos x(sin x − 1) + (sin x − 1)(4 sin x + 6) = 0 5 5
− ≤k≤ .
12 6
⇔(sin x − 1)(2 cos x + 4 sin x + 6) = 0 π
Suy ra k = 0 ta được x = .
3
sin x = 1 π
⇔ Trường hợp 2. Với x = − + k2π (k ∈ Z).
2 cos x + 4 sin x = −6. 3
π 5π
Suy ra k = 0 ta được x = − , k = 1 ta được x = .
3 3
Phương trình 2 cos x + 4 sin x = −6 vô nghiệm vì a2 + b2 = 20 < 36 = h π i
c2 .
Vậy có 3 nghiệm thuộc − ; 2π của phương trình y00 + y = 1 là
2
π π π 5π
sin x = 1 ⇔ x = + k2π (k ∈ Z). x = ,x =− ,x = .
2 3 3 3
m 6= 0 Vậy có 108 + 540 = 648 (cách).
m 6= 0
m 0 m 0
=
6 =
6
Chọn đáp án C ä
m<0
8
⇔ ∆ > 0 ⇔ 9m2 − 8m > 0 ⇔ ⇔ m> (2).
8 9 Câu 43. Gọi I là tâm của đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y − 1)2 = 4. Số
m>
9
x 6= 1 m − 3m + 2 6= 0
m 6= 1 các giá trị nguyên của m để đường thẳng x + y − m = 0 cắt đường
m 6= 1
tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác I AB có diện
8
m >
tích lớn nhất là
Từ (1) và (2) ta được 9.
m 6= 1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Chọn đáp án D ä - Lời giải.
p Gọi
Câu 40. Với mọi giá trị dương của m phương trình x2 − m2 =
d : x + y− m =
x − m luôn có số nghiệm là
0 và (C) có
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. I
tâm I(1; 1).
- Lời giải.
Để d cắt (C) d: x+ y−m = 0
Với mọi giá trị dương của
m, ta có tại hai điểm A M B
p x ≥ m x ≥ m
x2 − m2 = x−m ⇔ ⇔ ⇔ phân biệt khi
x2 − m2 = (x − m)2 2xm = 2m2
x ≥ m |2 − m |
0 ≤ d(I, d) < 2 ⇔ 0 ≤ p <2
⇔x=m
x = m p p2
⇔ 2 − 2 2 < m < 2 + 2 2 (∗).
Vậy phương trình luôn có 1 nghiệm x = m.
Xét 4 I AB có
Chọn đáp án B ä
p
x3 + x2 + 1 − 1 1 1 1
Câu 41. Giá trị của lim bằng S I AB = · I A · IB · sin AIB = · R 2 · sin AIB ≤ R 2 .
x→0 x2 2 2 2
1 Dấu “=” xảy ra khi:
A. 1. B. . C. −1. D. 0. p p
2 = 90◦ ⇒ AB = 2 2 ⇒ d(I, d) = 2 ⇔
- Lời sin AIB = 1 ⇔AIB
p giải.
x3 + x2 + 1 − 1 x3 + x2 + 1 − 1 |2 − m | p m=0
lim = lim p p = 2⇔ .
x2
³ ´
x→0 x →0 2 2
x x3 + x2 + 1 + 1 m=4
x+1 1 Chọn đáp án C ä
= lim p = .
x →0 x3 + x2 + 1 + 1 2
Chọn đáp án B ä Câu 44. Gọi ∆ là tiếp tuyến tại điểm M (x0 ; y0 ) , x0 < 0 thuộc đồ
x+2
thị hàm số y = sao cho khoảng cách từ I(−1; 1) đến ∆ đạt giá
Câu 42. Lớp 12A có 10 học sinh giỏi trong đó có 1 nam và 9 nữ. x+1
trị lớn nhất, khi đó x0 , y0 bằng
Lớp 12B có 8 học sinh giỏi trong đó có 6 nam và 2 nữ. Cần chọn
A. −2. B. 2. C. −1. D. 0.
mỗi lớp 2 học sinh giỏi đi dực Đại hội Thi đua. Hai có bao nhiêu
- Lời µ giải. ¶
cách chọn sao cho trong 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ? a+2
Gọi a; ∈ (C) (a < 0, a 6= 1). Phương trình tiếp tuyến của (C)
A. 1155. B. 3060. C. 648. D. 594. a+1
tại A là:
- Lời giải. a+2 1 a+2
(∆) : y = y0 (a)(x − a) + ⇔ y=− 2
(x − a) + ⇒
Ta xét các trường hợp sau: a+ 1 (a + 1) a+1
x + (a + 1)2 y − a2 + 4a + 2 = 0.
¡ ¢
Trường hợp 1. Chọn ở lớp 12A: 1 học sinh giỏi là nam, 1 học sinh d(I; d) = p|−2a − 2| = p 2 |a + 1|
giỏi là nữ; chọn ở lớp 12B: 1 học sinh giỏi là nam, (a + 1)4 + 1 (a + 1)4 + 1
2
4(a + 1) 4 AM-GM
1 học sinh giỏi là nữ. ⇒ d2 = = ≤ 2.
4
(a + 1) + 1 2
1
(a + 1) +
Số cách chọn C11 × C19 × C16 × C12 = 108 (cách). p (a + 1)2
⇒ max d = 2.
Trường hợp 2. Chọn ở lớp 12A: 2 học sinh giỏi là nữ; chọn ở lớp a = 0 (loại)
Dấu “=” xảy ra khi (a + 1)4 = 1 ⇔ ⇒ M(−2; 0).
12B: 2 học sinh giỏi là nữ. a = −2 (nhận)
Số cách chọn C29 × C26 = 540 (cách). Suy ra x0 = −2; y0 = 0 ⇒ x0 · y0 = 0.
Chọn đáp án D ä Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng
A. 8 cm3 . B. 24 cm3 . C. 12 cm3 . D. 36 cm3 .
Câu 45. Cho khối chóp S.ABC có AB = 5 cm, BC = 4 cm,
- Lời giải.
C A = 7 cm. Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một góc
Gọi khoảng cách từ A
30◦ . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
p p p p
4 2 4 3 4 6 4 3 điểm M đến các mặt bên
3 3 3
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm3 .
3 3 3 4 (O AB), (OBC), (OC A)
- Lời giải.
lần lượt là a, b, c.
Gọi H là chân đường cao S Khi đó VO.ABC = M
của khối chóp S.ABC .
VM.O AB + VM.OBC +
O C
Lần lượt gọi hình chiếu
VM.O AC .
của H lên các cạnh 1
Hay · 3 · 6 · 12 =
AB, BC, C A là D, E, F . 6
1 1 1 1
·a· ·3·6+ ·b· · B
Khi đó ta có góc 3 2 3 2
A C 1 1
F 6 · 12 + · c · · 3 · 12
giữa các mặt phẳng
H 3 2
(S AB), (SBC), (SC A) với D E ⇒ 12 = a + 4b + 2c.
mặt đáy (ABC) lần lượt là
B Thể tích khối gỗ hình hộp chữ nhật theo đề bài là V = abc.
SDH,
SHE,
SF H 1 1 a + 4b + 2c 3 1 123
µ ¶
Ta có abc = a · 4b · 2c ≤ = · = 8 (Theo bất
⇒ SDH
= SDH
= SEH
= SF
H = 30◦ . 8 8 3 8 27
đẳng thức Cô-si).
Từ đó suy ra DH = HE = HF .
Vậy V = abc đạt giá trị lớn nhất bằng 8 cm3 .
Suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Ta có
AB + BC + C A Khi a = 4b = 2c ⇔ a = 4 cm, b = 1 cm, c = 2 cm.
p= = 8 (cm).
2
p p Chọn đáp án A ä
⇒ S ABC = p(p − 5)(p − 4)(p − 7) = 4 6.
p
6 Câu 47. Cho khối chóp tam giác S.ABC có cạnh bên S A vuông
Mà S ABC = pr ⇒ r = (cm).
p 2 p góc với mặt phẳng (ABC), đáy là tam giác ABC cân tại A , độ dài
6 ◦ 2
Do đó SH = · tan 30 = (cm). trung tuyến AD bằng a, cạnh bên SB tạo với đáy góc 30◦ và tạo với
2 p p2
1 2 p 4 3 mặt phẳng (S AD) góc 30◦p. Thể tích khối chóp
Vậy VS.ABC = 4 6= (cm3 ). p S.ABC bằng
3 2 3 a3 a3 3 a3 3 a3
Chọn đáp án B ä A. . B. . C. . D. .
3 3 6 6
- Lời giải.
Câu 46. Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có O A, OB, OC
Đặt S A = x > 0. Ta có S
đôi một vuông góc với nhau, O A = 3 cm, OB = 6 cm, OC = 12 cm.
BD ⊥ (S AD) ⇒
BSD =
Trên mặt (ABC) người ta đánh dấu một điểm M sau đó người ta
30◦ , SBA
= 30◦ .
cắt gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một p
AB = S A · tan 30◦ = x 3.
đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện p
SB = S A 2 + AB2 = 2x.
(xem hình vẽ). p
BD = AB2 − AD 2 =
p A C
A 3x2 − a2 .
D
B
Xét tam giác vuông SBD , ta có p
BD 1 p a 2
M sin BSD = 2 2
= ⇔ 2 3x − a = 2x ⇔ x = .
SB 2 2
p
O C a 2 a2 p
Khi đó S A = , BC = 2BD = 2 3 · − a 2 = a 2.
2 p 2
1 1 a 2 p a3
Vậy V = · S A · S ABC = · · 12 · a · a 2 = .
3 3 2 6
B Chọn đáp án D ä
3 3 2
¡ ¢
Câu 48. Cho hàm số y = 2x4 − 4x2 + . Giá trị thực của m để f x − 3x + m có 8 điểm cực trị là
2
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
¯ ¯
¯ 4 2 3 ¯¯ 2 1
phương trình ¯2x − 4x + ¯ = m − m + có đúng 8 nghiệm thực
¯
2 2 - Lời giải.
phân biệt là
Tập xác định D = R.
A. 0 ≤ m ≤ 1. B. 0 < m < 1.
Ta có g0 (x) = 3x2 − 6x x3 − 3x2 + m − 1 x3 − 3x2 + m x3 − 3x62
¡ ¢¡ ¢¡ ¢¡
C. 0 < m ≤ 1. D. 0 ≤ m < 1.
x = 0, x = 2
- Lời giải.
3
x − 3x2 = −2 (1)
x=0 0
g (x) = 0 ⇔
.
Ta có y0 = 8x3 − 8x, y0 = 0 ⇔ . x3 − 3x2 = − m + 1 (2)
x = ±1
Ta có bảng biến thiên của hàm số sau: x3 − 3x2 = − m + 2 (3)
Ta thấy (1), (2), (3) không có nghiệm chung và
x −∞ −1 0 1 +∞ ¢2
x3 − 3x2 + m − 1 ≥ 0, ∀ x ∈ R.
¡
y0 − 0 + 0 − 0 +
−∞ Để hàm số g(x) có 8 cực trị thì (1), (3) đều có ba nghiệm phân biệt
3 +∞
2 khác 0 và 2.
y
1 1
− − Xét hàm số h(x) = x3 −3x2 , ∀ x ∈ R có h0 (x) = 3x2 − 6x.
2 2
x=0
¯ ¯ h(x) = 3x2 − 6x = 0 ⇔ .
¯ 4 3 2 ¯¯ 2 x = 2
Từ bảng biến thiên ta thấy, phương trình ¯2x − 4x + ¯ = m −
¯
3 Ta có bảng biến thiên:
m − m + 1 > 0
2
1
2 x −∞ +∞
m + có đúng 8 nghiệm thực phân biệt ⇔ ⇔ 0 2
2 2 1 1
m − m + <
0
h (x) + 0 − 0 +
2 2
2
m − m < 0 ⇔ 0 < m < 1. 0 +∞
Chọn đáp án B ä
p p h(x)
Câu 49. Giá trị lớn nhất cả hàm số f (x) = x−1 + 5− x −
p −∞ −4
(x − 1)(5 − x) + 5 là
A. Không tồn tại. B. 0.
p Từ bảng biến thiên để (1), (3) đều có ba nghiệm phân biệt khác 0
C. 7. D. 3 + 2 2.
và
2
- Lời giải. −4 < m < 0
0 < m < 4
Điều kiện 1 ≤ x ≤ 5. ⇔ ⇔ ⇔ 2 < m < 4.
p p − 4 < −m + 2 < 0 2 < m < 6
Đặt t = x − 1 + 5 − x, t ≥ 0.
Mà m ∈ Z nên m = 3.
p p p t2 − 4
Ta có t2 = 4 + 2 x − 1 · 5 − x ⇔ (x − 1)(5 − x) = . Chọn đáp án A ä
2
p 2
t −4
Do (x − 1)(5 − x) ≥ 0, ∀ x ∈ [1; 5] nên ≥ 0 ⇒ t ≥ 2.
2 ĐÁP ÁN
x=1 £ p ¤
t=2⇔ ⇒ t ∈ 2; 2 2 . 1. D 2. C 3. B 4. B 5. D
x=5
6. C 7. B 8. C 9. C 10. C
t2 − 4 − t2 + 2t + 14
Khi đó ta có hàm số g(t) = t − +5 = với 11. D 12. D 13. D 14. C 15. A
£ p ¤ 2 2
t ∈ 2; 2 2 . 16. B 17. B 18. D 19. C 20. A
p
Ta có g0 (t) = − t = 1 < 0, ∀ t ∈ 2; 2 2 suy ra max 21. A 22. A 23. C 24. D 25. D
£ ¤
£ p ¤ g(t) = g(2) =
t∈ 2;2 2 26. B 27. A 28. C 29. B 30. A
7. 31. C 32. B 33. A 34. A 35. A
p x=1
Vậy max f (x) = 7 ⇔ (x − 1)(5 − x) = 0 ⇔ . 36. D 37. D 38. A 39. D 40. B
x∈[1;5] x=5 41. B 42. C 43. C 44. D 45. B
Chọn đáp án C ä 46. A 47. D 48. B 49. C 50. A
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x − 1)2 (x2 − 2x),
với ∀ x ∈ R. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) =
Suy ra số cách chọn là C18 · C17 · C25 + C18 · C27 · C15 + C28 · C17 · C15 = 2380.
44 ĐỀ SỐ 44
Chọn đáp án C ä
Câu 1. Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây
Câu 4. Cho lăng trụ đều ABC.A 0 B0 C 0 . Biết rằng góc giữa (A 0 BC)
y
và (ABC) là 30◦ tam giác A 0 BC có diện tích bằng 2. Thể tích khối
1
lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0 bằng
p
p 6 p
−1 2 A. 2 6. B. . C. 2. D. 3.
O x 2
- Lời giải.
Gọi độ dài cạnh A A 0 = x, x > 0. A0 C0
Xét ∆ A 0 AM vuông tại A ta
A0 A
có sin 30◦ = ⇒ A0 M = B0
−3 A0 M
A0 A
= 2x.
x3 sin 30◦
A. y = − + x 2 + 1. B. y = x3 + 3x2 + 1. A0 A
3 tan 30◦⇒ = AM =
AM A C
C. y = − x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 1. 0
AA x p
= p = x 3.
- Lời giải. tan 30 ◦
3 M
Đồ thị hàm số là đồ thị hàm bậc ba với a > 0. Mặt khác, đồ thị đi 3 B
p
3
qua điểm có tọa độ (2; −3) nên đáp án là y = x − 3x + 1. 2 2AM 2x 3
Xét tam giác ABC đều có đường cao AM , suy ra p = p =
Chọn đáp án D ä 2x.
3 3
1 0 1 0
Câu 2. Cho A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3) một điểm E nằm trong mặt Ta có S ABC = 2 · A M · BC = 2 ⇔ 2 A M · BC = 2
phẳng tọa độ thỏa mãn 1
⇔ · 2x · 2x = 2 ⇔ x = 1.
# » # » # » 2 p
AE = 3 AB − 2 AC . Tọa độ của điểm E là 3
0 0 2
Vậy A A = 1, AB = 2. Do đó V = Bh = S ABC · A A = 2 · ·1 =
A. (−3; 3). B. (−3; −3). C. (3; −3). D. (−2; −3). p 4
3.
- Lời giải.
# » # » # » Chọn đáp án D ä
Gọi E(x, y). Ta có AE = (x − 2; y −
5), AB = (−1; −4), AC
= (1; −2).
# » # » # » x − 2 = −3 − 2 x = −3
Câu 5. Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thằng AB và
Do đó AE = 3 AB − 2 AC ⇔ ⇔ ⇒
y − 5 = −12 + 4 y = −3
CD là
E(−3; −3).
A. 60◦ . B. 90◦ . C. 45◦ . D. 30◦ .
Chọn đáp án B ä
- Lời giải.
Câu 3. Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông hoa màu đỏ, 7 bông Gọi M là trung điểm CD A
màu vàng, 5 bông màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành thì CD ⊥ (ABM) nên CD ⊥
một bó. Có bao nhiêu cách chọn bó hoa có đủ cả ba màu? AB.
A. 1190. B. 4760. C. 2380. D. 14280. Do đó (AB, CD) = 90◦ .
- Lời giải.
Chọn một bó hoa gồm 4 bông hoa trong đó có đủ 3 màu, ta có các
B C
trường hợp
2 1 bông hoa đỏ, 2 bông hoa vàng, 1 bông hoa trắng: có Chọn đáp án B ä
C18 · C27 · C15 .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
3 4 7
3 2 bông hoa đỏ, 1 bông hoa vàng, 1 bông hoa trắng: có x − 2mx2 + có cực tiểu mà không có cực đại.
2 3
C28 · C17 · C15 . A. m ≥ 0. B. m ≤ 0. C. m ≥ 1. D. m = −1.
p
Câu 14. Cho hàm số y = 2x − x2 , tính giá trị biểu thức A = - Lời giải.
y3 · y00 . Số phần tử không gian mẫu là số cách lấy 3 quyển sách trong 9
A. 1. B. 0. C. −1. D. 2. quyển sách, n(Ω) = C39 .
- Lời giải. Gọi A là biến cố lấy được 3 quyển sách thuộc 3 môn khác nhau.
p p
Ta có y = 2x − x2 ⇒ y3 = (2x − x2 ) 2x − x2 . Ta có n(A) = C14 · C13 · C12 = 24.
1− x 24 2
y0 = p . Vậy xác suất P(A) = = .
2x − x2 C39 7
p 1− x
− 2x − x2 − (1 − x) p Chọn đáp án C ä
2x − x2 −1
y00 = 2
=¡ ¢p .
2x − x 2x − x 2 2x − x2 Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại
p −1
Vậy A = y3 · y00 = (2x − x2 ) 2x − x2 · ¡ ¢p
C , cạnh bên S A vuông góc với mặt phẳng đáy, biết AB = 4a, SB =
= −1.
2x − x 2 2x − x2 4a3
6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỉ số có giá trị là
Chọn đáp án C ä p p p 3V p
5 3 5 5 5
2 3 A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Một vật chuyển động với phương trình s(t) = 4t + t , 10 8 8 160
- Lời giải.
trong đó t > 0, t tính bằng giây, s(t) tính bằng mét. Tìm gia tốc p
SB2 − AB2 =
Ta có SA = S
của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11 m/s. p p
36a2 − 16a2 = 2a 5
A. 13 m/s2 . B. 11 m/s2 . C. 12 m/s2 . D. 14 m/s2 . AB 4a p
⇒ AC = p = p = 2a 2.
- Lời giải. 2 2
1 1 p
0 2
Ta có v(t) = s (t) = 8t + 3t . Do đó S ABC = AC 2 = (2a 2)2 =
2 2
2 2 A
Vận tốc của vật đạt 11 m/s nên v(t) = 11 ⇔ 8t + 3t = 11 ⇔ 4a .
1 B
t = 1(nhận) Vậy V = S A · S ASC =
p3 p
11 1 p 8 5 4a 3
5 C
t = − (loại). 2
· 2a 5 · 4a = 3
a ⇒ = .
3 3 3 3V 10
0 2
Gia tốc a(t) = v (t) = 8 + 6t ⇒ a(1) = 14 m/s .
Chọn đáp án A ä
Chọn đáp án D ä
Câu 19. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các
Câu 16. Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh bằng a, góc giữa
◦
cạnh bằngpa bằng p p
cạnh bên và
p mặt phẳng đáypbằng 60 . Thể tích khối chóp đó là a3 2 a3 a3 3 a3 3
3 3 3 3 A. . B. . C. . D. .
a 3 a 3 a a
A. . B. . C. . D. . 3 3 4 6
12 36 12 36 - Lời giải.
- Lời giải. p
a2 3
Ta có S ABC = ⇒ a
Góc giữa cạnh bên và mặt A 4p A0 C0
2
◦ a 3
phẳng đáy là S
p.
AH = 60 V = h · S ABC = a · =
2 2 a 3 p 4
AH = AM = · = a3 3
p 3 3 2 . a B0
a 3 4
.
3 p
a 3 B C
◦
SH = AH · tan 60 = · A C
p 3 H
3 = a. p
a2 3
Do đó S ABC = ⇒V =
p 4
p D
2 3 B
1 a 3 a 3
·a· = .
3 4 12 Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án A ä
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hai đường thẳng
Câu 17. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 d1 : 2x + 3y + 1 = 0 và
quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 d2 : x − y − 2 = 0. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2 ?
quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. A. Vô số. B. 4. C. 1. D. 0.
5 37 2 1
A. . B. . C. . D. . - Lời giải.
42 42 7 21
Vì d1 không song song hoặc trùng với d2 nên không tồn tại phép Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình
tịnh tiến nào biến d1 thành d2 . hành. Điểm M, N theo thứ là trung điểm của S A, SB. Tỉ số thể
VS.CDMN
Chọn đáp án D ä tích là
VS.CD AB
1 3 5 3 1 1
Câu 21. Cho hàm số y = x4 − 3x3 + có đồ thị là (C) và điểm A. . B. . C. . D. .
2 2 8 8 4 2
27 15
µ ¶
A − ;− . Biết có ba điểm M1 (x1 ; y1 ), M2 (x2 ; y2 ), M3 (x3 ; y3 ) - Lời giải.
16 4
Ta có VS.CDMN = S
thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của tại mỗi điểm đó đều đi qua A .
VS.CDM + VS.CMN .
Tính S = x1 + x2 + x3 . VS,CDM SM
7 5 5 Mặt khác = = N
A. S = . B. S = −3. C. S = − . D. S = . VS.CD A SA
4 4 4 1
- Lời giải. M B
2 C
Gọi M0 (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tọa độ tiếp điểm. Khi đó phương trình tiếp 1
⇒ VS.CDM = VS.CD A =
tuyến tại điểm M0 là 2
1
VS.ABCD .
3 1 4 2 3 4 D
∆ : y = (2x0 − 6x0 )(x − x0 ) + x0 − 3x0 + . A
2 2 VS.CN M SN SM 1 1 1
= · = · =
27 15 VS.CBA SB S A 2 2 4
µ ¶
Vì tiếp tuyến đi qua A − ; − nên 1 1
16 4 ⇒ VS.CN M = VS.CBA = VS.ABCD .
4 8
7 VS.CDMN = VS.CDM + VS.CMN
x = 1 1 3
0 4 = VS.ABCD + VS.ABCD = VS.ABCD .
15 27 1 4 3
µ ¶
3 2 4 8 8
¡ ¢
− = 2x0 − 6x0 − − x0 + x0 − 3x0 + ⇔ x0 = −1
4 16 2 2 VS.CDMN 3
Vậy = . ä
x0 = −2. VS.CD AB 8
Câu 24. Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
7 5
Do đó tổng các hoành độ cần tìm là S = − 2 − 1 = − . A. 3000. B. 3001. C. 3005. D. 3007.
4 4
Chọn đáp án C ä - Lời giải.
Câu 22. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh Hình lăng trụ có đáy là đa giác n cạnh thì sẽ có số cạnh là 3n. Vậy
a, mặt bên tạo với đáy một góc 60◦ . Khi đó khoảng cách từ A đến số cạnh của hình lăng trụ phải là một số chia hết cho 3.
mặt phẳng Chọn đáp án A ä
p (ABC) bằng p
a 3 a 2 p 3a x+2
A. . B. . C. a 3. D. . Câu 25. Cho hàm số y = . Xác định m để đường thẳng
2 2 4 2x + 1
- Lời giải. y = mx + m − 1 luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc
Gọi H là trọng tâm tam giác S hai nhánh của đồ thị.
ABC , ta có SH ⊥ (ABC). A. m < 1. B. m > 0. C. m < 0. D. m = 0.
Gọi M là trung điểm của - Lời giải.
I x+2
BC , ta có BC ⊥ (S AM). Phương trình hoành độ giao điểm = mx + m − 1 ⇒ 2mx2 +
2x + 1
Do đó góc giữa (SBC) và 3(m − 1)x + m − 3 = 0 (1).
A C
◦ H
(ABC) bằng SMH
= 60 . Để đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc
hai nhánh của đồ thị thì phương trình (1) phải có hai nghiệm phân
1
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 < − < x2 (2).
2
B
a 6= 0 2m 6= 0
Kẻ AI ⊥ SM tại I . Khi đó AI ⊥ (SBC)
(1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ⇔
∆ > 0 m2 + 6m + 9 > 0
⇒ AI = d(A, (SBC))
p . p
a 3 a 3 a
Ta có HM = , AH = , SH = m 6= 0
6 p 3 2
HM a 3 m 6= −3.
⇒ SM = =
cos 60◦
3 3(m − 1)
x1 + x2 = −
SH · AH 3a
⇒ AI = = . Theo định lý Vi-et, ta có 2m
SM 4 m−3
Chọn đáp án D ä x1 x2 =
.
2m
Do đó Câu 29. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị
lớn nhất của hàm số y = | x3 − 3x2 − 9x + m| trên đoạn [−2; 4] bằng
(2) ⇔ (2x1 + 1)(2x2 + 1) < 0 16. Số phần tử của S là
⇔ 4x1 x2 + 2(x1 + x2 ) + 1 < 0 A. 10. B. 12. C. 14. D. 11.
m−3 3(m − 1)
µ ¶
⇔ 4· +2· − +1 < 0 - Lời giải.
2m 2m
4m − 12 − 6m + 6 + 2m Xét hàm số y = f (x) = x3 − 3x2 − 9x + m có y0 = 3x2 − 6x − 9,
⇔ <0
2m x = −1
6 y0 = 0 ⇔
⇔ − <0 x = 3.
2m
⇔ m > 0.
Bảng biến thiên
x −2 −1 3 4
Chọn đáp án B ä
0 −
f (x) + 0 0 +
2
Câu 26. Nghiệm của phương trình P2 x − P3 x = 8 là
m+5 m − 20
A. 4 và 6. B. 2 và 3. C. −1 và 4. D. −1 và 5.
f (x)
- Lời giải. m−2 m − 27
x = −1
2 2
P2 x − P3 x = 8 ⇔ 2x − 6x − 8 = 0 ⇔
x = 4.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = | x3 − 3x2 − 9x + m| trên đoạn [−2; 4]
Chọn đáp án C ä
bằng 16 khi và chỉ khi
¶8
1
µ
Câu 27. Số hạng chứa x4 trong khai triển x3 + là
x m + 5 = 16
A. −C38 x4 . B. C58 x4 . C. −C58 x4 . D. C48 x4 .
27 − m ≤ 16
⇔ m = 11.
- Lời giải.
m − 27 = 16
¶8
1
µ
Số hạng tổng quát của khai triển x3 + là C8k (x3 )8−k (x−1 )k =
x m + 5 ≤ 16
C8k x24−4k , k ∈ Z, k ≤ 8.
Theo đề bài, ta có 24 − 4k = 4 ⇔ k = 5. Vậy m = 11 là giá trị duy nhất thỏa mãn.
Vậy số hạng chứa x4 là C58 x4 . Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án B ä (n − 3)x + n − 2017
Câu 30. Biết rằng đồ thị hàm số y = (m, n là
x+m+3
Câu 28. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt qua một khoảng tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm
cách là 300 km. Vận tốc của dòng nước là 6 km/h. Nếu vận tốc bơi cận đứng. Tính tổng m − 2n.
của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của A. 0. B. −3. C. −9. D. 6.
3
cá trong t (giờ) là E(v) = cv t, trong đó c là hằng số, E được tính - Lời giải.
(n − 3)x − n − 2017
bằng jun. Tính vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng Ta có lim = = n − 3, lim =
x→+∞ x+m+3 x→−∞
tiêu hao ít nhất. (n − 3)x − n − 2017
= n − 3.
A. 6 km/h. B. 9 km/h. C. 12 km/h. D. 15 km/h. x+m+3
Do đó để đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang thì
- Lời giải.
n − 3 = 0 ⇔ n = 3.
Vận tốc của cá khi bơi ngược dòng nước là v − 6 km/h. −2014 −2014
300
Khi đó hàm số đã cho trở thành y = , ta có lim
x+m+3 x→0 x + m + 3
Thời gian để cá vượt qua quãng đường 300 km là t = giờ. không xác định khi
v−6
Năng lượng tiêu hao của cá để vượt qua quãng đường đó là E(v) =
300
cv3 · (jun). m + 3 = 0 ⇔ m = −3.
v−6
v2 (v − 9)
Ta có E 0 (v) = 600c · ⇒ E 0 (v) = 0 ⇔ v = 9E(9) = 72900c. Suy ra m − 2n = −9.
(v − 6)2
Lập bảng biến thiên ta thấy E min = 72900c khi v = 9 km/h. Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án B ä
Câu 31. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x −∞ x1 0 x2 +∞ x < −2
y0 + 0 − 0 + 0 −
x ≥ −2
⇔
1
2 2 x ≤ − hoặc x ≥ 3
y 3
1
−∞ 1 −∞ x ≤ − 3
⇔
x ≥ 3.
A. y = − x4 + 2x2 + 1. B. y = x4 + 2x2 + 3.
Chọn đáp án D ä
C. y = − x4 + 2x2 + 3. D. y = x4 − 2x2 + 1.
- Lời giải. Câu 34. Cho y = sin 3x − cos 3x − 3x + 2009. Giải phương trình
Bảng biến thiên của đồ thị hàm số trùng phương với hệ số a < 0. y0 = 0
k2π π k2π π k2π
Mặt khác điểm (0; 1) thuộc đồ thị hàm số nên chọn y = − x4 +2x2 +1. A. và + . B. + .
3 6 3 6 3
k2π π
C. . D. k2π và + k2π.
3 2
Chọn đáp án A ä - Lời giải.
0
tọa độ Ox y cho điểm A(0; 1) và Ta có y = 3 cos 3x + 3 sin 3x − 3.
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ
x = 2 + 2t
đường thẳng d có phương trình . Tìm điểm M thuộc d y0 = 0
y = 3 + t
⇔ cos 3x + sin 3x = 1
biết M có hoành độ âm và cách điểm A một
µ khoảng ¶bằng 5.
24 2
³ π´ 1
A. M(4; 4). B. M − ;− . ⇔ sin 3x + =p
5 5 4 2
π π
M(4; 4) 3x + = + k2π
C. 24 2 ¶ .
µ
D. M(−4; 4). 4 4
⇔
− ;− π 3π
5 5 3x + = + k2π
4 4
- Lời giải.
k2π
Vì M ∈ d nên tọa độ M(2 + 2m; 3 + m), m < −
1. x = 3
⇔
m = 1(loại)
π k2π
x= + .
Ta có M A = 5 ⇔ (2 + 2m)2 + (2 + m)2 = 25 ⇔ ⇒ 6 3
17
m=− (nhận)
5 Chọn đáp án A ä
24 2
µ ¶
M − ;− .
5 5 Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
Chọn đáp án B ä
x2 + 2(m + 1)x
µ +¶9m − 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
5
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình |2x − 1| ≥ x + 2 là A. m ∈ ; 1 ∪ (6; +∞). B. m ∈ (−2; 6).
1 9
A. − ≤ x ≤ 3. B. R. C. m ∈ (6; +∞). D. m ∈ (−2; 1).
3
x>3 x≥3 - Lời giải.
C. 1. D. 1.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi
x≤− x≤−
3 3
- Lời giải.
m<1
∆0 = m2 − 7m + 6 > 0
5
Ta có
m>6
9 < m < 1
S = −2(m + 1) < 0 ⇔ ⇔
|2x − 1| ≥ x + 2
m > −1 m > 6.
P = 9m − 5 > 0
5
x < −2
m >
9
⇔
x ≥ −2
Chọn đáp án A ä
(2x − 1)2 ≥ (x + 2)2
p p
Câu 36. Tìm tập giá trị T của hàm số y = x − 1 + 9 − x.
x < −2 p
A. T = [1; 9]. B. T = [0; 2 2].
⇔ p
x ≥ −2 C. T = (1; 9). D. T = [2 2; 4].
3x2 − 8x − 3 ≥ 0 - Lời giải.
Chọn đáp án B ä
3 x2 − 3x + 2
µ ¸
A. m ∈ − ; 0 . B. m ∈ (3; +∞). Câu 41. Tính giới hạn lim+ p .
· 2 ¸ x →1 6 x + 8 − x − 17
3 1
C. m ∈ 0; . D. m ∈ (−∞; 0). A. −∞. B. 0. C. +∞. D. .
2 6
- Lời giải. - Lời giải.
Ta có B
p3 AM ⊥ BC
8 + x2 − 2 t−2 có ⇒ BC ⊥ (A A 0 M).
lim = lim A 0 G ⊥ BC
x →0 x2 t→2 t3 − 8
t−2 1 Trong mặt phẳng (A A 0 M) kẻ MH ⊥ A A 0 . Khi đó MH ⊥ BC vì
= lim = lim 2
t→2 (t − 2) t2 + 2t + 4
¡ ¢
t→2 t + 2t + 4
BC ⊥ (A A 0 M).
1 1
= = . Vậy 0
2
2 + 2.2 + 4 12 p MH là đoạn vuông góc chung của A A và BC nên MH =
a 3
.
Chọn đáp án A ä 4
GK
Trong tam giác A A 0 G kẻ GK ⊥ AH thì GK ∥ MH ⇒ =
Câu 44. Trong bốn hàm số y = cos 2x, y = sin x, y = tan 2x, p p MH
AG 2 2 2 a 3 a 3
y = cot 4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kì π? = ⇒ GK = MH = · = .
AM 3 3 3 4 6
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 1 1 1
Xét tam giác A A 0 G vuông tại G ta có 2
= 0 2+ ⇔
GK AG G A2
- Lời giải. 1 1 1 1 36 9 9 0
à p !2 = 0 2 + à p !2 ⇔ 0 2 = 2 − 2 = 2 ⇔ A G =
Hàm số y = sin(ax + b), y = cos(ax + b) tuần hoàn với chu kỳ a 3 AG a 3 A G 3a 3a a
2π
T= . 6 3
| a| a
Hàm số y = tan(ax + b), y = cot(ax + b) tuần hoàn với chu kỳ .
π 3
a
T= . Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là V = A 0 G · S ABC = v ·
| a| 3
p p
a2 3 a3 3 1 5
= . − 2 < 3 − 2x < 2 2 < x < 2
4 12 ⇔ ⇔
Chọn đáp án B ä 3 − 2x > 5 x < −1.
p Vậy
µ hàm¶ số y = f (3 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và
Câu 47. Tập xác định của hàm số y = 2x2 − 7x + 3 − 1 5
p ; .
3 −2x·2 + 9x¸ − 4 là
2 2
1 Chọn đáp án C ä
A. ;4 . B. [3; +∞).
2 x
1 Câu 50. Trong hai hàm số f (x) = x4 + 2x2 + 1 và g(x) = Hàm
½ ¾
C. [3; 4] ∪ . D. [3; 4]. x+1
2 số nào nghịch biến trên khoảng (−∞; −1)?
- Lời giải.
1 A. Không có hàm số nào cả. B. Chỉ g(x).
x≤
1
2 C. Cả f (x) và g(x). D. Chỉ f (x).
2x2 − 7x + 3 ≥ 0
x = 2
Điều kiện ⇔ x≥3 ⇔ - Lời giải.
− 2x2 + 9x − 4 ≥ 0 3 ≤ x ≤ 4.
1 ≤ x ≤ 4 Ta có f (x) = x4 + 2x2 + 1 xác định trên R, f 0 (x) = 4x3 + 4x. Do đó
2 ½ ¾
1 hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Tập xác định của hàm số là D = [3; 4] ∪ .
2 Suy ra hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
Chọn đáp án C ä Hàm số g(x) = x
xác định trên khoảng (−∞; −1) ∪ (−1; +∞) và
x+1
1
Câu 48. Cho khối lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0 có thể tích bằng V . Tính g0 (x) = > 0 với mọi x ∈ (−∞; −1) ∪ (−1; +∞).
0 0
(x + 1)2
thể tích khối đa diện ABCB C theo V . x
Do đó hàm số g(x) = đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và
3V 2V V V x+1
A. . B. . C. . D. . (−1; +∞).
4 3 2 4
- Lời giải. Chọn đáp án D ä
1
Ta có V A.A 0 B0 C 0 = V ⇒ VABCB0 C 0 = A0 C0
3
1 2V ĐÁP ÁN
V− V= .
3 3 B0
1. D 2. B 3. C 4. D 5. B
6. B 7. A 8. A 9. B 10. A
A C 11. D 12. D 13. C 14. C 15. D
16. A 17. C 18. A 19. C 20. D
21. C 22. D 24. A 25. B 26. C
B
27. B 28. B 29. D 30. C 31. A
Chọn đáp án B ä 32. B 33. D 34. A 35. A 36. D
37. B 38. B 40. B 41. C 42. A
Câu 49. 43. A 44. D 45. C 46. B 47. C
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm y 48. B 49. C 50. D
số y = f 0 (x) như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y = f (3 − 2x) nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng x
sau? −2 O 2 5
- Lời giải. Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng
Ta có: y0 = x2 + 2x + m − 1. biến thiên sau
Hàm số đồng biến trên R ⇔ y ≥ 0 ∀ x ∈ R ⇔ ∆ ≤ 0 ⇔ m ≥ 2.
0 0
x −∞ +∞
−1 0 1
Chọn đáp án D ä y 0 − 0 + 0 − 0 +
Câu 6. Trong các đường tròn sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với −∞ 0 −∞
trục Ox? y
A. x2 + y2 = 5. B. x2 + y2 − 4x − 2y + 4 = 0. −1 −1
C. x2 + y2 − 10x + 1 = 0. D. x2 + y2 − 2x + 10 = 0.
- Lời giải. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2 2
Xét đường tròn (C) : x + y − 4x − 2y + 4 = 0 có tâm I (2; 1) và bán f (x) − 1 = m có đúng hai nghiệm.
kính R = 1. A. m = −2, m ≥ −1. B. m > 0, m = −1.
Do d(I; Ox) = yI = 1 = R ⇒ (C) tiếp xúc với Ox. C. m = −2, m > −1. D. −2 < m < −1.
Chọn đáp án B ä - Lời giải.
f (x) − 1 = m ⇔ f (x) = m + 1.
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình f (x) − 1 = m có đúng hai
là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC .
nghiệm thì
Tính thể tích V của khối tứ diện S.EBD .
1 1 1 2 m+1 > 0 m > −1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . ⇔
6 3 12 3 m + 1 = −1 m = −2.
- Lời giải.
VS.EBD SE 2 Chọn đáp án C ä
Ta có: = = S
VS.BCD SC 3 1
2 2 1 Câu 10. Cho Parabol (P1 ) : y = f (x) = x2 − x và (P2 ) : y = g(x) =
⇒ VS.EBD = VS.BCD = · · 4
3 3 2 ax2 − 4ax + b (a > 0). Gọi I 1 , I 2 lần lượt là các đỉnh của (P1 ), (P2 )
1
VS.ABCD = . và A, B là giao điểm của (P1 ) với trục Ox. Biết rằng bốn điểm
3
E A, B, I 1 , I 2 tạo thành tứ giác lồi có diện tích bằng 10. Tính diện
A
D
tích S của tam giác I AB với I là đỉnh của Parabol (P) : y = h(x) =
f (x) + g(x).
B C
A. S = 6. B. S = 4. C. S = 9. D. S = 7.
Chọn đáp án B ä
- Lời giải.
1 2
Câu 8. Khối tứ diện đều có mấy mặt đối xứng? (P1 ) : y = f (x) = x − x có đỉnh I 1 (2; −1).
4
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. (P2 ) : y = g(x) = ax2 − 4ax + b (aµ > 0) có
¶ đỉnh I 2 (2; b − 4a).
1
- Lời giải. (P) : y = h (x) = f (x) + g (x) = + a x2 − (1 + 4a) x + b có đỉnh
4
Khối tứ diện đều có 6 mặt đối xứng. I(2; b − 4a − 1).
Suy ra I 1 , I 2 , I cùng nằm trên đường thẳng x = 2.
Mà giao điểm của (P1 ) và Ox là A (4; 0) và B (0; 0)
Suy ra tứ giác lồi AI 1 BI 2 có hai đường chéo vuông góc và b − 4a >
0
1 1
S AI 1 BI 2 =· AB · I 1 I 2 ⇔ 10 = 4 · | b − 4a + 1| = 10 ⇔ b − 4a + 1 =
2 2
5 ⇔ b − 4a = 4.
1 1
Tam giác I AB có diện tích là S = · AB·d(I, Ox) = ·4| b−4a−1| =
2 2
6.
Chọn đáp án A ä
1
hàm số f (x), nét đứt là đồ thị của hàm g (x) , đường thẳng x = − Câu 12.¶ Cho
µ hàm số
¶ y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng
1 1
µ
2
là trục đối xứng của đồ thị hàm số g (x)). −∞; và ; +∞ . Đồ thị hàm số y = f (x) là đường cong trong
2 2
hình vẽ bên.
y
g(x) 2 f (x)
y
2
O 1 2
1
−2 − 12 x
O
−1 1 2 x
2
Giá trị của biểu thức P = (n + m) (m + p) (p + 2n) bằng bao Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
nhiêu? A. max f (x) = 2. B. max f (x) = 0.
[1;2] [−2;1]
A. 12. B. 16. C. 24. D. . C. max f (x) = f (−3). D. max f (x) = f (4).
[−3;0] [3;4]
- Lời giải. - Lời giải.
Ta có f (x) = ax3 + bx2 + cx + d ⇒ f 0 (x) = 3ax2 + 2bx + c. Từ đồ thị dễ thấy hàm số nghịch biến và liên tục trên [−3; 0] nên
Hàm số đạt cực trị tại x = 0; x = 2 và đồ thị hàm số đi qua điểm max f (x) = f (−3).
[−3;0]
0), (0; 2) nên
(1;
Chọn đáp án C ä
f 0 (0) = 0
a=1
f 0 (2) = 0
b = −3
Câu 13. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị
⇒ ⇒ f (x) = x3 − 3x2 + 2. 1 − 4x
f (1) = 0
c = 0 hàm số y = ?
2x − 1
1
f (0) = 2
d = 2
A. y = 2. B. y = . C. y = 4. D. y = −2.
¡ ¢3 ¡ ¢2
Ta có g (x) = mx2 + nx + p − 3 mx2 + nx + p + 2. Hệ số tự do 2
- Lời giải.
bằng p3 − 3p2 + 2.
Đồ thị hàm số g (x) đi qua điểm (0; 0) nên p3 − 3p2 = 2 = 0 ⇒ Ta có: x→+∞
lim y = −2 và lim y = −2 nên đường thẳng y = −2 là
x→−∞
p=1 đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
p
p = 1 − 3 . Chọn đáp án D ä
p
p = 1+ 3
Vì p ∈ Q nên p = 1. Câu 14. Cho 2 tập hợp M = (2; 11] và N = [2; 11). Khi đó M ∩ N
1
Đồ thị hàm số g (x) = f mx2 + nx + p có trục đối xứng là x = − là
¡ ¢
2
nên đồ thị hàm số A. (2;11). B. [2;11]. C. 2. D. 11.
2 1 n 1
y = mx + nx + p cũng có trục đối xứng là x = − ⇒ − =− ⇒
2 2m 2 - Lời giải.
m = n.
Ta có: M ∩ N = (2; 11).
Đồ thị hàm số g (x) qua điểm (−2; 2) nên g (−2) = 0 ⇒ g (x) =
3 2 Chọn đáp án A ä
+ 1) − 3(2m + 1) + 2 = 2
(2m
m=n=1
⇒ 1.
Câu 15. Cho tứ diện O.ABC có O A, OB, OC đôi một vuông góc
m=n=−
2 và O A = a, OB = b, OC = c. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC .
Do đồ thị có hướng quay lên trên, suy ra m > 0 ⇒ m = n = p = 1.
abc abc abc abc
⇒ P = (n + m) (m + p) (p + 2n) = 12. A. . B. . C. . D. .
3 4 6 2
Chọn đáp án A ä - Lời giải.
C nên với n = 6 thì đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Từ (1) và (2) suy ra m = 3. Vậy m + n = 9.
Chọn đáp án B ä
c
Câu 18. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong
b bốn hàm số sau?
O
B y
a
2
A
1
O x
1 1 1 1
Ta có: VO.ABC = · S ∆BOC · O A = · bca = abc.
3 3 2 6 −2
Chọn đáp án C ä
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y x−2 −2x + 2
A. y = . B. y = .
x+1 x+1
−x + 2 2x − 2
C. y = . D. y = .
x+2 x+1
- Lời giải.
ax + b
O 1 2 3 x Giả sử hàm số có dạng: y = (ad − bc 6= 0).
cx + d
d
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1 suy ra − = −1 ⇔ c − d =
c
0 (1).
a
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = −2 suy ra = −2 ⇔ a + 2c =
Khẳng định nào sau đây là đúng? c
0 (2).
A. f (1, 5) < 0 < f (2, 5). B. f (1, 5) < 0, f (2, 5) < 0. a+b
Đồ thị hàm số đi qau điểm (1; 0) suy ra = 0 ⇔ a + b = 0 (3).
C. f (1, 5) > 0, f (2, 5) > 0. D. f (1, 5) > 0 > f (2, 5). c+d
b
- Lời giải. Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 2) suy ra = 2 ⇔ b − 2d = 0 (4).
d
Dựa vào đồ thị ta thấy f (1, 5) > 0 và f (2, 5) < 0.
a = − 2
Chọn đáp án D
ä
b = 2
Từ (1) , (2) , (3) , (4) suy ra .
(2m − n) x2 + mx + 1 c = 1
Câu 17. Biết đồ thị hàm số y = (m, n là tham
x2 + mx + n − 6
số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính d = 1
m + n. −2x + 2
Vậy hàm số cần tìm có dạng y = .
x+1
A. −6. B. 9. C. 6. D. 8. Chọn đáp án B ä
- Lời giải. 4
(2m − n) x2 + mx + 1 Câu 19.
µ Hàm ¶số y = x µ − x nghịch biến trên khoảng nào?
1 1
¶
Ta có lim y = lim =
x→+∞ x→+∞ x2 + mx + n − 6 A. −∞; . B. ; +∞ . C. (0; +∞). D. (−∞; 0).
m 1 2 2
(2m − n) + + 2 - Lời giải.
x x
= lim = 2m − n.
x→+∞ m n−6 Ta có: y0 = 4x3 . Cho y0 = 0 ⇔ x = 0.
1+ + 2
x x Bảng biến thiên:
(2m − n) x2 + mx + 1
Tương tự, ta cũng có lim = 2m − n.
x→−∞ x2 + mx + n − 6
Vậy y = 2m − n là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x −∞ 0 +∞
Theo giả thiết, ta có 2m − n = 0 (1). 0
y − 0 +
Để hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng thì điều kiện cần là
+∞ +∞
phương trình
y
x2 + mx + n − 6 = 0 có một nghiệm x = 0 hay n − 6 = 0 ⇔ n = 6 (2).
Do x = 0 không là nghiệm của phương trình (2m − n) x2 + mx+1 = 0
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng Cách 1: y
(−∞; 0). Để (C) cắt Ox tại ba
điểm phân biệt thì p.trình
Chọn đáp án D ä x3 − x2 − mx + 1 = 0 có
Câu 21. Cho ba số x, 5, 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba Cách 2:
số x ; 4; 2y theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì | x − 2y| bằng
Để (C) cắt Ox tại ba điểm phân biệt thì phương trình x3 − x2 − mx +
1 = 0 có ba nghiệm phân biệt.
A. | x − 2y| = 10. B. | x − 2y| = 9.
Dễ thấy x = 0 không thể là nghiệm nên x3 − x2 − mx + 1 = 0 ⇔ m =
C. | x − 2y| = 6. D. | x − 2y| = 8.
x3 − x2 + 1
- Lời giải. .
x
Theo tính chất của cấp số cộng và cấp x3 − x2 + 1
số nhân ta có Xét hàm số y = trên tập D = R\ {0} .
x = 8 x
Ta có bảng biến thiên sau:
x + 2y = 2 · 5 x + 2y = 10 y=1
⇔ ⇔ .
x · 2y = 42 x y = 8
x=2
x −∞ 0 1 +∞
y = 4 0 − −
y 0 +
Vậy | x − 2y| = 6. +∞ +∞ +∞
Chọn đáp án C ä y
−∞ 1
56 73 87 70 Cách 1:
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
Trong mặt phẳng CDD 0 C gọi P là giao điểm của CK và C 0 D 0 .
¡ ¢
- Lời giải.
Số cách lập nhóm có đúng 3 bạn nữ là C38 .C15 = 280. Suy ra K D 0 là đường trung bình của ∆PCC 0 ⇒ D 0 là trung điểm
Số cách lập nhóm có đúng 4 bạn nữ là C48 C05 = 70. của PC 0 .
Trong mặt phẳng A 0 B0 C 0 D 0 gọi M là giao điểm của PB0 và A 0 D 0 .
¡ ¢
Tổng số cách lập nhóm thỏa mãn yêu cầu là 350 cách.
Ta có A 0 D ∥ B0 C ⇒ A 0 D ∥ AK B0 ⇒ d CK, A 0 D =
¡ ¢ ¡ ¢
Tổng số cách lập nhóm là C413 = 715.
¢¢ 1 ¡ ¡
350 70 d A 0 , CK B0 = d C 0 , CPB0 .
¡ ¡ ¢¢
Xác suất cần tìm là = . 2
715 143
Tứ diện PCC 0 B0 có C 0 P, C 0 B và C 0 B đôi một vuông góc với nhau.
Chọn đáp án D ä 1 1 1 1 1 1
Đặt d C 0 , CPB0 = x, thì 2 =
¡ ¡ ¢¢
2
+ 2
+ 0 = 2+ 2+
Câu 24. Cho đồ thị (C) của hàm số x CC 0 0
CB 0 C P a a
1 9
y0 = (1 + x) (x + 2)2 (x − 3)3 1 − x2 . Trong các mệnh đề sau, tìm 4a2 = 4a2 .
¡ ¢
2a
Suy ra d C 0 , CPB0 = x = .
¡ ¡ ¢¢
mệnh đề sai.
3
A. (C) có một điểm cực trị. B. (C) có ba điểm cực trị. ¢ 1 ¡ 0 ¡ ¢¢ 1 2 a
Vậy d CK, A D = d C , CPB0 = · a = .
0
¡
C. (C) có hai điểm cực trị. D. (C) có bốn điểm cực trị. 2 2 3 3
Cách 2: (Đã học chương 3, A0 B0
- Lời giải. z
HH12) Chọn hệ trục tọa độ
x = −2
sao cho: D(0; 0; 0), trục Ox
D0 C0
x = −1
Ta có y0 = (1 + x)2 (x + 2)2 (x − 3)3 (1 − x) nên y0 = 0 ⇔
. trùng với cạnh DC , trục O y
x = 1 y
trùng với cạnh D A , trục Oz
K B
x=3 trùng với cạnh DD 0 , chọn A
Bảng xét dấu a = 1. x
Ta D C
µ có ¶ :
1
x −∞ −2 −1 1 C (1;
3 0; 0) , K 0;+∞ 0; , A 0 (0; 1; 1) .
2¶
y0 − − − + # »0 − 1 #0»
µ
0 0 0
CK = −1; 0; , A D =
2µ
# » 1
¶
Ta thấy đạo hàm đổi dấu hai lần nên hàm số có hai điểm cực trị suy (0; −1; −1) , DK = 0; 0;
2 ¶
ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. h # » # »i µ 1
nên CK, A 0 D = ; −1; 1 .
Trắc nghiệm: Ta thấy phương trình y0 = 0 có hai nghiệm đơn hoặc ¡ 2
d¯h CK; A 0 Di
¢
=
bội lẻ nên đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. ¯ # » # 0 » # »¯
¯
¯ CK, A D .DK ¯ 1
Chọn đáp án C ä h # » # »i = .
CK, A 0
D 3
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có cạnh bằng a.
Gọi K là trung điểm của DD 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường Chọn đáp án D ä
thẳng CK, A 0 D. Câu 26. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào?
3a 2a a
A. a. B. . C. . D. . y
8 5 3
- Lời giải.
−1 O 1
P x
A0 M D0
−1
C0
B0 K
A. y = − x4 + 3x2 − 3. B. y = − x4 + 2x2 − 1.
C. y = − x4 + x2 − 1. D. y = − x4 + 3x2 − 2.
D
A - Lời giải.
Dựa vào đồ thị thấy đây là đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương
B C y = ax4 + bx2 + c với hệ số a < 0, b > 0, c = −1 nên loại đáp án A:
y = − x4 + 3x2 − 3 và D: y = − x4 + 3x2 − 2. Đường thẳng (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M
Hàm số đạt cực đại tại x = ±1 nên chỉ có đáp án B: y = − x4 + 2x2 − 1 khi
phương trình (2) cóhai nghiệm phân biệt khác a ⇔ p p
thỏa mãn. ∆0 = 6 − 2a2 > 0 − 3 < a < 3
⇔
Đáp án C loại vì: y = − x4 +
x2 − 1 ⇒ y0 = −4x3 + 2x. a2 + 2a2 + 3a3 − 6 6= 0 a 6= ±1.
x=0 Mà a nguyên nên a = 0.
p
2
0 3
Chọn đáp án D ä
x = 2 .
y = 0 ⇔ −4x + 2x = 0 ⇔
p
− 2
x= Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có đáy là tam giác
2 p ¡ 0 ¢
Chọn đáp án B ä vuông cân tại B, AC = a 2, biết góc giữa A BC và đáy bằng
60◦ . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có đáy ABC là tam p p
p a3 3 a3 6
giác vuông tại B, AB = BC = a, BB0 = a 3. Tính góc giữa đường A. V = . B. V = .
2p 6p
thẳng A 0 B và mặt phẳng BCC 0 B0 . a3 3 a3 3
¡ ¢
C. V = . D. V = .
3 6
A. 60◦ . B. 90◦ . C. 45◦ . D. 30◦ . - Lời giải.
- Lời giải. Do đáy tam giác vuông cân tại B, AC =
A0 C0
0 0
A B ⊥B C 0 0 p
Ta có: ⇒ A 0 B0 ⊥ a 2 nên AB = a.
A0 C0
0 0
A B ⊥ BB 0
Lại có: A 0 BC ∩ (ABC) = BC mà B0
¡ ¢
0
BCC 0 B 0
nên BB0 là hình chiếu của B
¡ ¢
BC ⊥ A 0 B0 BA nên góc tạo bởi
¡ ¢
A 0 B trên BCC 0 B . 0
¡ ¢ ¡ 0 ¢
A BC và đáy là A0 BA. A C
0
Vậy góc giữa đường thẳng A B và mặt A C Theo bài ra: A
0 BA = 60◦ .
Câu 32.
N
Đồ thị sau đây của hàm số y = x4 −3x2 − y H
BD ⊥ NQ C14 .C15 = 20 cách.
Ta có ⇒ BD ⊥ (MNQ) ⇒ BD ⊥ N M .
BD ⊥ MQ Số kết quả thuận lợi cho A là n (A) = 6 + 20 = 26.
n (A) 13
Vậy góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng 90◦ . Vậy xác suất của biến cố A là P (A) = = .
n (Ω) 18
Chọn đáp án B ä Chọn đáp án A ä
Câu 35. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R? Câu 39. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng d1 : x + 2y − 7 =
p
A. y = 3xp3 − 2 x − 3. B. y = 3x3 − 2x − 3. 0, d 2 : 2x − 4y + 9 = 0.
x x 3 2 1 3
C. y = . D. y = . A. p . B. p . C. . D. .
2
x +1 2
x −1 5 5 5 5
- Lời giải. - Lời giải.
|1.2 + 2. (−4)| 3
Nhìn vào hàm số thấy y = 3x3 − 2x − 3 tồn tại giá trị với mọi x ∈ R. Có cos (d1 , d2 ) = p p = .
12 + 22 . 22 + (−4)2 5
Chọn đáp án B ä Chọn đáp án D ä
Câu 36. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức Câu 40. Tập nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 1 = 0 là
1 9 nπ π
µ ¶ o
2x − . A. S = + k2π, − + k2π, k ∈ Z .
x2 ½3 3
2π 2π
¾
A. 5376. B. 672. C. −672. D. −5376. B. S = + k2π, − + k2π, k ∈ Z .
- Lời giải. n π3 π
3 o
µ
1 9 P
¶
9
µ
1 k P
¶
9 C. S = + k π, − + k π, k ∈ Z .
Ta có 2x − 2 = k
C9 (2x) 9− k
C9k 29−k (−1)k x9−3k . nπ3 3
− 2 = π o
x k=0 x k=0 D. S = + k π, − + k π, k ∈ Z .
Theo đề bài ta tìm số hạng không chứa x nên 9 − 3k = 0 ⇒ k = 3. 6 6
- Lời giải.
Với k = 3 ta có số hạng không chứa x là C39 .26 .(−1)3 = −5376. 1 2π
Có 2 cos 2x + 1 = 0 ⇔ cos2x = − ⇔ 2x = ± + k2π ⇔ x =
Chọn đáp án D 2 3
ä π
± + k π.
3 nπ
Câu 37. Phép vị tự tâm O tỷ số 2 biến điểm A (−1; 1) thành điểm π o
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = + k π, − + k π, k ∈ Z .
A 0 . Chọn khẳng định đúng. 3 3
µ
1
¶ Chọn đáp án C ä
A. A 0 (−4; 2). 0
B. A −2; .
2¶ Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
µ
C. A 0 (4; −2). 0
D. A 2; − . x+2−m
2 y= nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định?
x+1
- Lời giải. A. m ≤ 1. B. m < 1. C. m < −3. D. m ≤ −3.
# »0 # » x0 = 2x
Do V(O;2) (A) = A 0 (x0 ; y0 ) nên O A = 2O A ⇔ ⇔ - Lời giải.
y0 = 2y
Tập xác định D = R\ {−1} .
m−1
x0 = −4 Có y0 = .
. (x + 1)2
y0 = 2 m−1
Hàm số nghịch bến trên mỗi khoảng của tập xác định ⇔ <
Chọn đáp án A ä (x + 1)2
0, ∀ x ∈ D ⇔ m < 1.
Câu 38. Có 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên ra 2 Chọn đáp án B ä
p
tấm thẻ. Tính xác suất để tích của hai số trên hai tấm thẻ là một số Câu 42. Cho các hàm số: y = 20 − x2 , y = −7x4 + 2 | x| + 1, y =
p p
chẵn. x4 + 10 x4 − x + x4 + x
13 55 5 1 , y = | x + 2|+| x − 1| , y = . Trong các hàm
A. . B. . C. . D. . x | x| + 4
18 56 28 56 số đó, có bao nhiêu hàm số chẵn?
- Lời giải.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lấy ngẫu nhiên tấm thẻ từ 9 tấm thẻ có C29 = 36 cách ⇒ số phần tử
- Lời giải.
của không gian mẫu là n (Ω) = 36.
Các hàm số chẳn: p p
Gọi A là biến cố : “Tích của hai số trên tấm thẻ là một số chẵn”. p x4 − x + x4 + x
y = 20 − x2 , y = −7x4 + 2 | x| + 1, y = .
Để tích của hai số trên tấm thẻ là một số chẵn thì ít nhất một trong | x| + 4
hai tấm thẻ phải là số chẵn. Ta có hai trường hợp Chọn đáp án A ä
TH1: Cả hai thẻ được lấy ra đều là số chẵn có C24 = 6 cách. Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
TH2: Hai thẻ lấy ra có một thẻ là số chẵn, một thẻ là số lẻ 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60◦ . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SD, DC . Thể tích khối tứ diện ACMN Chọn đáp án A ä
là p p p
a3 a3 2 a3 3 a3 2 Câu 45.
µ Bất phương trình |2x − 1| > x có
µ tập¶nghiệm là
1 1
¶
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 4 A. −∞; ∪ (1; +∞). B. ;1 .
- Lời giải. 3 3
C. R. D. Vô nghiệm.
S - Lời giải.
1
x ≥ 2
2x − 1 ≥ 0
M
2x − 1 > x x > 1
x>1
|2x − 1| > x ⇔ ⇔ ⇔ 1.
1
2x − 1 < 0 x < x <
2 3
D
A
− 2x + 1 > x 1
x <
N 3
O Chọn đáp án A ä
B C Câu 46. Cho tam giác ABC với A (1; 1) , B (0; −2) , C (4; 2).
Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm B của
Gọi O là tâm mặt đáy, suy ra SO ⊥ (ABCD) .
= 60◦ . tam giác ABC là
Góc giữa mặt bên và mặt đáy là SNO
p A. 7x + 7y + 14 = 0. B. 5x − 3y + 1 = 0.
SO = ON · tan 60◦ = a 3.
Vì M là trung điểm pcủa SD nên d (M, (ACN)) =
C. 3x + y − 2 = 0. D. −7x + 5y + 10 = 0.
1 1 a 3 - Lời giải.
d (S, (ABCD)) = SO = . 5 3 # » 5 7
µ¶ µ ¶
2 2 2 Gọi M là trung điểm của AC . Ta có M ; ⇒ MB − ; − .
1 1 1 2 2 2 2
S ANC = S ACD = S ABCD = · (2a)2 = a2 .
2 4p 4p Do đó đường trung tuyến đi qua B của tam giác ABC đi qua
1 a 3 2 a3 3
Vậy VACMN = · ·a = . B (0; −2) và có vectơ pháp tuyến #»
n = (7; −5), nên phương trình là
3 2 6
Chọn đáp án C ä 7 (x − 0) − 5 (y + 2) = 0 ⇔ 7x − 5y − 10 = 0 ⇔ −7x + 5y + 10 = 0.
Chọn đáp án D ä
Câu 44. Gọi (x1 ; y1 ) , (x2 ; y2 ) là hai nghiệm phân biệt của hệ
x 2 + y2 − x y + x + y = 8 Câup47. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
phương trình . Tính | x1 − x2 | . 3 sin x
x y + 3
(x + y) = 1 y= . Tính M · m.
cos x + 1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. A. 2. B. 0. C. −2. D. −1.
- Lời
giải. - Lời giải.
S = x + y p
3 sin x
Đặt 2
, điều kiện: S − 4P ≥ 0. Xét hàm số y = (1) có tập xác định R (vì cos x +2 > 0 , ∀ x ∈
P = x y cos x + 2
R).
x2 + y2 − x y + x + y = 8 (x + y)2 − 3x y + x + y = 8 p
⇔ Khi đó, (1) tương đương với y cos x + 2y = 3 sin x ⇔ y cos x −
⇔p
x y + 3 + y) = 1 x y + 3
(x (x + y) = 1 3 sin x = −2y (∗).
2
S + S − 3P = 8 (1) Phương trình (∗) có nghiệm x khi y2 + 3 ≥ 4y2 ⇔ y2 ≤ 1 ⇔ −1 ≤
P + 3S = 1 (2). y ≤ 1.
Từ (1) ⇒ P = 1 − 3S. Thay vào (2) ta được: Do đó: M = 1, m = −1. Vậy M · m = −1.
S=1 Chọn đáp án D ä
S 2 + S − 3 (1 − 3S) = 8 ⇔ S 2 + 10S − 11 = 0 ⇔ .
S = −11
Câu 48. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 +
x = 2
mx đạt cực tiểu tại x = 2.
x + y = 1 y = −1
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = −2.
TH1: S = 1 ⇒ P = −2 ⇒ ⇔ .
x y = −2
x = − 1 - Lời giải.
y = 2 Tập xác định: D = R.
TH2: S = −11 ⇒ P = 34 (không thỏa mãn điều kiện). Ta có: y0 = 3x2 − 6x + m.
Vậy | x1 − x2 | = 3. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. Suy ra y0 (2) = 0 ⇔ 3 · 22 − 6.2 + m =
0 ⇔ m = 0. - Lời giải.
x=0 Tập xác định: D = R. Ta có y = 3ax2 + 2bx + c.
Với m = 0 ta có y0 = 3x2 − 6x; y0 = 0 ⇔ 3x2 − 6x = 0 ⇔ .
x=2 Do đồ thị (C)có hai điểm cực trị nên ta có phương trình y0 = 0 có
Bảng biến thiên. hai nghiệm phân biệt hay là phương trình 3ax2 + 2bx + c = 0 có hai
x −∞ 0 2 +∞ nghiệm phân biệt x i , x j và hai nghiệm này cũng chính là hoành độ
y0 + 0 − 0 + của hai điểm cực trị của đồ thị (C).
2b
0 +∞ Theo vi-ét ta có x i + x j = − .
3a
y Suy ra hoành độ giao điểm nối hai điểm cực trị là
xi + x j 1 2b 2
x0 = = ⇔− = ⇔ b = − a.
−∞ −4 2 3 3a 3
Mặt khác, do giả thiết ta có phương trình ax3 + bx2 + cx + d = 0 có
Dựa vào bảng biến thiên, ta nhận thấy với m = 0 thì hàm số đạt cực ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 nên theo vi-ét ta có
b a
tiểu tại x = 2 . x1 + x2 + x3 = − = = 1.
a a
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm. Ta có:
Chọn đáp án A ä (3x1 + 4x2 + 5x3 )2 = 44 (x1 x2 + x2 x3 + x3 x1 )
Câu 49. ⇔ 9x12 + 16x22 + 25x32 = 20x1 x2 + 4x2 x3 + 14x3 x1
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y 20 2 40 2 7
⇔ x + x + x22 + 4x32 + x12 + 21x32 = 20x1 x2 + 4x2 x3 + 14x
3 1 3 2 3
liên tục trên R. Đồ thị của hàm số 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
y = f 0 (x) cắt Ox tại điểm (2; 0) như
hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng
2 5¡ 2 ¢ 5 »
biến trên khoảng nào sau đây? 4x1 + 9x22 ≥ · 2 4x11 · 9x22 = 20x1 x2 (1) .
3 3
A. (−1; +∞). B. (−∞; 0). »
x22 + 4x32 ≥ 2 x22 · 4x32 = 4x1 x2 (2).
C. (−2; 0). D. (−∞; −1). −1 O 1 2 x
- Lời giải. 7 ¡ 2 ¢ 7 »
4x1 + 36x32 ≥ · 2 4x12 · 36x32 = 14x3 x1 (3) .
12 12
Tập xác địnhcủa hàm số y = f (x) là D = R. Từ đồ thị đã cho ta có:
Lấy (1) + (2) + (3) vế theo vế ta có: 9x12 + 16x22 + 25x32 ≥ 20x1 x2 +
x = −1
f 0 (x) = 0 ⇔ . 4x2 x3 + 14x3 x1 .
x=2
4x12 = 9x22
Bảng biến thiên.
x2 = 4x2
2 3
x −∞ −1 2 +∞ Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: ⇔
2 2
4x 1 = 36x 3
y0
− 0 + 0 +
x + x + x = 1
1 2 3
+∞ +∞
3
x = x
1
y
1 2
2
x1 =
2
x2 = 2x3
1
⇔ x2 = .
1 3
x3 = x1
1
3
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f (x) ta nhận thấy hàm số
x3 =
6
x + x + x = 1
y = f (x) đồng biến trên khoảng (−1; +∞). 1 2 3
µ ¶2 µ ¶3
1 1 1 133
Chọn đáp án A ä Vậy S = x1 + x2 + x2 = + + = .
2 3 2 3 6 216
Câu 50. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị (C). Biết Chọn đáp án C ä
rằng (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 >
ĐÁP ÁN
x2 > x3 > 0 và trung điểm nối hai điểm cực trị của (C) có hoành
1 1. C 2. B 3. C 4. A 5. D
độ x0 = . Biết rằng (3x1 + 4x2 + 5x3 )2 = 44 (x1 x2 + x2 x3 + x3 x1 ) .
3 6. B 7. B 8. B 9. C 10. A
Hãy xác định tổng S = x1 + x22 + x32 .
137 45 133
11. A 12. C 13. D 14. A 15. C
A. . B. . C. . D. 1. 16. D 17. B 18. B 19. D 20. A
216 157 216
y
46 ĐỀ SỐ 46
Đạo hàm đổi dấu từ + sang − khi qua x = 0 nên x = 0 là điểm cực
−1
trị duy nhất của hàm số.
Chọn đáp án C ä
A. y = − x4 + 2x2 + 1. B. y = − x4 − 2x2 + 1.
Câu 2. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = x3 − mx2 +
C. y = x4 − 3x2 + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1.
(2m − 3) x − 3 đạt cực đại tại x = 1?
- Lời giải.
A. m ≤ 3. B. m = 3. C. m < 3. D. m > 3.
Đây là hàm số bậc 4 trùng phương có 3 cực trị và đồ thị hướng
- Lời giải.
y0 (1) = 3.12 − 2m.1 + 2m − 3 = 0xuống nên a < 0, b > 0.
2 − x ≥ 0
Chọn đáp án D ä x≤2
2 − x + 3x − 1 ≤ 6
|2 − x| + 3x − 1 ≤ 6 ⇔ ⇔ 9 ⇔x≤
1 3
2 − x < 0 2 < x ≤
Câu 7. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = − x − mx2 +
4
3
− 2 + x + 3x − 1 ≤ 6
(2m − 3) x − m + 2 nghịch biến trên R?
9 9
µ ¸
A. − 3 ≤ m ≤ 1. B. m ≤ 1. . Bất phương trình có tập nghiệm là S = −∞; .
4 4
m ≤ −3
C. . D. −3 < m < 1. Chọn đáp án B ä
m≥1
- Lời giải. Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn
Tập xác định: D = R. Ta có y0 = − x2 − 2mx + 2m − 3. tâm I (−1; 2), bán kính bằng 3?
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 9. B. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 9.
biến trên Rthì:
Để hàm số nghịch
a y0 < 0 −1 < 0 C. (x − 1)2 + (y − 2)2 = 9. D. (x + 1)2 + (y − 2)2 = 9.
y0 ≤ 0, ∀ x ∈ R ⇔ ⇔ ⇔ −3 ≤ m ≤ 1
∆0 ≤ 0 m2 + 2m − 3 ≤ 0 - Lời giải.
Chọn đáp án A ä
Phương trình đường tròn tâm I (−1; 2) bán kính r = 3 là: (x + 1)2 +
(y − 2)2 = 9
2x + 1
Câu 8. Cho hàm số y = có đồ thị (C) và đường thẳng Chọn đáp án D ä
x+1
d : y = x + m. Giá trị của tham số m để d cắt (C) tại hai điểm
p Câu 11. Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần
phân biệt A, B sao cho AB = 10 là
tử của tập hợp A là
A. m = −1 hoặc m = 6. B. 0 ≤ m ≤ 5.
A. A 812 . 4
B. C12 . C. 4!. D. A 412 .
C. m = 0 hoặc m = 6. D. m = 0 hoặc m = 7.
- Lời giải.
- Lời giải. 4
Số cách chọn 4 phần tử từ 12 phần tử bằng: C12 .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d
Chọn đáp án B ä
là:
1 1
2x + 1 x 6= −1 Câu 12. Bất phương trình có tập nghiệm là
>
= x+m ⇔ x+12
¶ n(2x − 1)
x+1 x2 +
(m − 1) x + m − 1 = 0 (1)
µ
5 1o
µ
5 n1o
¶
A. (−∞; −1) ∪ 0; \ . B. (−∞; −1] ∪ 0; \ .
Khi đó d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ µ 4 ¸ n2 o µ 4¸ 2
5 1 5
khi
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác −1 ⇔ C. (−∞; −1) ∪ 0; \ . D. (−∞; −1) ∪ 0; .
4 2 4
(m − 1)2 − 4 (m − 1) > 0 m<1 - Lời giải.
⇔ (∗)
−1)2 − 1 1 −4x2 + 5x
( (m − 1) + m − 1 6= 0 m>5 > ⇔ >0
Ta có: (2x − 1)2 x+1 (2x − 1)2 (x + 1)
5 1
µ ¶ n o
A (x1 ; x1 + m) , B (x2 ; x2 + m) ⇒ AB = (x2 − x1 ; x2 − x1 ) ⇒ AB = Bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; −1) ∪ 0; 4 \ 2 .
p
2
p
2 − x1 ) = 2 | x2 − x1 |
2(x Chọn đáp án A ä
x1 + x2 = 1 − m
Và . Từ đây ta có: Câu 13. Cho hai đường thẳng song song d1 , d2 . Trên d1 lấy 6 điểm
x x = m − 1
1 2
p p phân biệt, trên d2 lấy 4 điểm phân biệt. Xét tất cả các tam giác được
AB = 10 ⇔ | x2 − x1 | = 5 ⇔ (x2 + x1 )2 − 4x
1 x2 = 5 tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam
m=0
2 2
⇔ (1 − m) −4 (m − 1) = 5 ⇔ m −6m = 0 ⇔ (thỏa mãn) (∗). giác. Xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh thuộc d 1 là
m=6 2 5 3 5
A. . B. . C. . D. .
m=0 9 9 8 8
Vậy - Lời giải.
m=6
n (Ω) = C 62 .C 41 + C 61 .C 42 .
Chọn đáp án C ä
Gọi A là biến cố được tam giác có hai đỉnh thuộc d1 thì n(A) =
Câu 9. Bất phương trình |2 − x| + 3x − 1 ≤ 6 có tập nghiệm là C 62 .C 41 .
9 9
µ ¸ µ ¶
Xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh thuộc d1 là: P(A) =
A. (−∞; 2]. B. −∞; . C. −∞; . D. (−∞; 2).
4 4 n(A) C 2 .C 1 5
= 2 16 41 2 = .
- Lời giải. n (Ω) C 6 .C 4 + C 6 .C 4 8
Chọn đáp án D ä Ta có p ¡ p ¢
x + 1 − 5x + 1 x + 4x − 3 (x − 3) x
lim p = lim ¡ p
Câu 14. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3 sin x + x→3 x − 4x − 3
¢
x→3 x + 1 + 5x + 1 (x − 3) (x − 1)
p
m cos x = 5 vô nghiệm?
¡ ¢
x x + 4x − 3
= lim ¡ p ¢
A. m > 4. B. | m| ≥ 4. x→3 (x − 1) x + 1 + 5x + 1
Câu 38. Dân số thế giới cuối năm 2010, ước tính khoảng 7 tỉ Tam giác S AD
người. Hỏi với mức tăng trưởng 1, 5% mỗi năm thì sau ít nhất bao vuông tại
A nên
D
SA A
nhiêu năm nữa dân số thế giới sẽ lên đến 10 tỉ người? tan SD
A = =
p AD
A. 2. B. 28. C. 23. D. 24. 3 ⇒ SD
A = 600 .
- Lời giải. B C
n
Áp dụng công thức:µS n =
¶ A(1 + r)
Sn Chọn đáp án C ä
Suy ra: n = log(1+r)
A
1, 5 x−2
Trong đó: A = 7; S n = 10; r = 1, 5% = . Câu 41. Hàm số y = có đồ thị là hình nào sau đây?
100 x−1
y
3x2 = g(x), ∀ x ∈ (0; +∞)
Lập bảng biến thiên của g(x) trên (0; +∞)
x 0 2 +∞
2
0 −
g (x) + 0
1
x
12
−2 −1 O 1 2
g (x)
0 −∞
A. .
y
Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: m ≥ max g(x) ⇔ m ≥ 12.
(0;+∞)
3 Chọn đáp án C ä
Câu 43. Bất phương trình mx2 − 2(m + 1)x + m + 7 < 0 vô nghiệm
1
khi
−2 −1 O 1 2 x 1 1 1 1
A. m ≥ . B. m > . C. m > . D. m > .
5 4 5 25
- Lời giải.
B. .
y
Điều kiện: mx2 − 2 (m + 1) x + m + 7 ≥ 0, ∀ x ∈ R (∗)
Trường hợp 1: m = 0
7
(∗) ⇔ −2x + 7 ≥ 0 ⇔ x ≤ .
2
Loại m = 0 vì trường hợp này bất phương trình có nghiệm.
2
Trường hợp 2: m 6= 0
1
1
∆0 ≤ 0 − 5m + 1 ≤ 0 m ≥
−2 −1 O 1 2 x
(∗) ⇔ ⇔ ⇔ 5 ⇔ m ≥ 1.
a > 0 m > 0
m > 0 5
1
C. . Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm khi m ≥ .
y 5
Chọn đáp án A ä
p
Câu 44. Bấtpphương trình mx − x − 3 ≤ mpcó nghiệm khi p
2 2 2
2 A. m ≤ . B. m ≥ 0. C. m < . D. m ≥ .
4 4 4
1
- Lời giải.
−2 −1 O 1 2 x Điều kiện: x ≥ 3. p p
x−3 x−3
Bất phương trình ⇔ ≥ m, xét hs y = ⇒ y0 =
x−1 x−1
D. . 5− x
p .
- Lời giải. 2 x − 3(x − 1)2
x−2 y 0 = 0 ⇔ x = 5.
Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng x = 1. Tiệm cận ngang
x−1 Bảng biến thiên
y = 1.
x−2 x 3 5 +∞
Đồ thị hàm số y = đi qua điểm (0; 2).
x−1 0 −
y + 0
p
Chọn đáp án A ä 2
y 4
1
3 2 −
Câu 42. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = x − 6x + 0
2
mx + 1 đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A. m ≥ 0. B. m ≤ 0. C. m ≥ 12. D. m ≤ 12. Vậy
p bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi y (5) ≥ m ⇔ m ≤
2
- Lời giải. .
4
y0 = 3x2 − 12x + m. Hàm số đồng biến trên (0; +∞) ⇔ m ≥ 12x − Chọn đáp án A ä
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông x=1
p
tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SB =
1 − 17
2x3 − 3x2 + 1 = x − 1 ⇔ (x − 1) 2x2 − x − 2 = 0 ⇔
x=
¡ ¢
3a, AB = 4a, BC = 2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (S AC) 4
p
bằng
1 + 17
p p p x=
12 61a 3 14a 4a 12 29a 4
A. . B. . C. . D. . Vậy số giao điểm là 3.
61 14 5 29
- Lời giải. Chọn đáp án B ä
Kẻ BK ⊥ AC, BH ⊥ SK S p
Câu 48. Số nghiệm của phương trình x2 − 2x + 5 = x2 − 2x + 3
d (B, (S AC)) = là
BBH . A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
3a H
1 - Lời giải.
=
BK 2
1 1 2a Điều kiện: x2 − 2x + 3 ≥ 0
2
+ = B C p
AB BC 2 Đặt t = x2 − 2x + 5, t ≥ 0 (∗) , ⇒ x2 − 2x = t2 − 5, phương trình đã
1 1
+ = 4a
16a 2 4a2 cho trở thành:
K
5 t = −1 (loại)
. A t = t2 − 5 + 3 ⇔ t2 − t − 2 = 0 ⇔
16a2
t=2
1 1 1 5 1 61 Đối chiếu với điều kiện (∗) ta có t = 2.
2
= 2
+ 2
= 2
+ 2= . p
BH BK BS 16a 9a 144a2 Với t = 2 ta có x2 − 2x + 5 = 2 ⇔ x2 − 2x + 1 = 0 ⇔ x = 1.
12a Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 1.
Vậy BH = p .
61
Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án A ä
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, Câu 49. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD . Gọi M là trung
S A ⊥ (ABCD). Gọi M là hình chiếu của A trên SB. Khẳng định điểm SC , mặt phẳng (P) chứa AM và song song với BD chia khối
nào sau đây đúng? chóp thành 2 khối đa diện. Đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa
V1
A. AM ⊥ SD . B. AM ⊥ (SCD). đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy. Tỉ số bằng
V2
C. AM ⊥ CD . D. AM ⊥ (SBC). V1 3 V1 1 V1 2 V1
A. = . B. = . C. = . D. = 1.
- Lời giải. V2 2 V2 2 V2 3 V2
AM ⊥ SB
- Lời giải.
⇒S Nhìn hình vẽ ta thấy S
AM ⊥ BC
(do BC ⊥ (S AB))
AM ⊥ (SBC). V1 = VS.M I AG .
Gọi VS.ABCD =
VVS.ABC =
⇒
V
M VS.ADC = .
2 I
VS.AGM M
D Có =
A VS.ABC K
SG SM 2 1 G D
. = . = A
SB SC 3 2
1 V
B C ⇒ VS.AGM = . O
3 6
Chọn đáp án D ä B C
VS.AM I SM SI 1 2 1
Câu 47. Cho hàm số y = 2x3 − 3x2 + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng Có V = . = . =
SC SD 2 3 3
S.ADC
d : y = x − 1. Số giao điểm của (C) và d là V V V 2 V2
⇒ VS.AM I = ⇒ VS.M I AG = ⇒ V2 = V − = V ⇒ = 2.
6 3 3 3 V1
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Chọn đáp án B ä
- Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm: Câu 50. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
−2 −1 O 1 2 3 x
−1
−2
−3
A. y = x3 − 3x2 + 1. B. y = x3 − 3x2 − 1.
x3
C. y = − x3 − 3x2 + 1. D. y = − + x2 + 1.
3
- Lời giải.
ĐTHS có điểm cực đại (0; 1) điểm cực tiểu (2; −3).
Chọn đáp án A ä
ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. A 4. A 5. D
6. D 7. A 8. C 9. B 10. D
11. B 12. A 13. D 14. D 15. B
16. D 17. B 18. A 19. C 20. D
21. A 22. B 23. A 24. A 25. A
26. B 27. D 28. D 29. A 30. A
31. C 32. C 33. C 34. D 35. A
36. D 37. C 38. D 39. C 40. C
41. A 42. C 43. A 44. A 45. A
46. D 47. B 48. C 49. B 50. A
(IV) Sai vì nếu a, b, c < 0 thì các biểu thức loga b, logb c, log c a Từ đồ thị hàm số ta thấy
không có nghĩa.
Đồ thị đi xuống trên khoảng (0; 1) nên hàm số nghịch biến
trên khoảng (0; 1). Do đó (I) đúng.
Chọn đáp án A ä
Đồ thị đi lên trên khoảng (−1; 0), đi xuống trên khoảng (0; 1)
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi
và đi lên trên khoảng (1; 2) nên trên khoảng (−1; 2) hàm số
hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị?
không hoàn toàn đồng biến. Do đó (II) sai.
x −∞ −1 0 1 +∞
Đồ thị hàm số có ba điểm hai điểm cực tiểu và một điểm cực
y0 + 0 − + 0 −
đại nên (III) đúng.
2 3
y Giá trị lớn nhất của hàm số là tung độ của điểm cao nhất của
−∞ −1 −1 2 đồ thị hàm số nên (IV) sai.
p
x + x2 + 1 Tập xác định :
Ta có lim = 0 nên y = 0 là tiệm cận
x→−∞ x+1
ngang. − x2 + 3x + 4 ≥ 0
p ⇒ D = [−1; 4] .
x + x2 + 1
Ta có lim + = +∞ nên x = −1 là tiệm cận
x→−1 x+1 −3x + 2
đứng. y0 = p .
2 − x2 + 3x + 4
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 tiệm cận. Nên cách giải trên sai từ bước 1.
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án B ä Câu 9. Hàm số y = x3 + 3x2 − 4 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (−∞; −2). B. (0; +∞). C. (−2; +∞). D. (−2; 0).
Câu 7. Tính bình phương tổng các nghiệm của phương trình
p - Lời giải.
3 log2 x − log2 (4x) = 0.
x=0
A. 5. B. 324. C. 9. D. 260. Ta có : y0 = 3x2 + 6x = 0 ⇔
x = 2.
- Lời giải. Ta có bảng biến thiên
x > 0 x > 0
Điều kiện : ⇔ ⇔ x ≥ 1.
log x ≥ 0 x ≥ 1 x −∞ 0 2 +∞
2
0 −
Khi đó y + 0 0 +
+∞
p
3 log2 x − log2 (4x) = 0
p y
⇔ 3 log2 x − (2 + log 2 x) = 0
p
⇔ − log2 x + 3 log2 x − 2 = 0 −∞
log2 x = 1
⇔ Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
log2 x = 2
x=2 Chọn đáp án D ä
⇔
x = 16.
Câu 10.
Ta thấy x = 2, x = 16 thỏa điều kiện. Đồ thị sau đây là của hàm y
Vậy tổng bình phương các nghiệm bằng 22 + 162 = 260. số nào?
Chọn đáp án D ä
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y =
p O
− x2 + 3x + 4 , một học sinh làm như sau: −2 −1 x
−2x + 3
(1). Tập xác định D = [−1; 4] và y0 = p .
− x2 + 3x + 4
3
(2). Hàm số không có đạo hàm x = −1, x = 4 và y0 = 0 ⇔ x = . −2
2
5 3
(3). Kết luận. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng khi x = và giá
2 2
trị nhỏ nhất bằng 0 khi x = −1, x = 4. A. y = − x3 − 3x2 − 2. B. y = x3 + 3x2 − 2.
Cách giải trên C. y = − x3 + 3x2 − 2. D. y = x3 − 3x2 − 2.
A. Cả ba bước (1),(2),(3) đều đúng. - Lời giải.
B. Sai từ bước (2). Từ hình vẽ ta thấy lim f (x) = −∞, lim f (x) = +∞ nên loại A và
x→−∞ x→+∞
C. Sai ở bước (3). C.
D. Sai từ bước (1). Đồ thị hàm số đi qua điểm (−1; 0) nên chỉ có B thỏa.
- Lời giải. Chọn đáp án B ä
³ p p ´
Câu 11. Giá trị của biểu thức P = loga a 3 a a bằng Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3 1 2 A. (2; +∞). B. (−2; 2). C. (−∞; 3). D. (0; +∞).
A. 3. B. . C. . D. .
2 3 3
- Lời giải. - Lời giải.
Ta có Dựa bào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
(2; +∞).
p
µ » ¶
3
P = loga a a a
Chọn đáp án A ä
à q !
3 1
= loga a a·a2 Câu 15.
à q ! Đồ thị sau đây y
3 3
= loga a a2 là của hàm số
µ
1
¶ nào?
= loga a · a 2
1
3 2
= loga a 2
3 − 12 x
= . O
2
Chọn đáp án C ä
p
¶p3−2
1
µ
3
Câu 12. Cho m > 0. Biểu thức m · bằng
p p
m
2 3−2 2 3−3
A. m . B. m . C. m−2 . D. m2 . A. y =
x+3
. B.
x+1
.
2x + 1 2x + 1
- Lời giải. x x−1
C. y = . D. y = .
Ta có 2x + 1 2x + 1
- Lời giải.
¶p3−2
p 1 p ¢p
µ
m 3
· =m 3
· m
¡ −1 3−2 Quan sát đồ thị, ta thấy đồ thị đi qua điểm O(0; 0) chỉ có đáp án C
m thỏa.
p p
3
=m · m2− 3
p p
3+2− 3
=m Chọn đáp án C ä
= m2 .
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (a; b) . Phát biểu
Chọn đáp án D ä
nào sau đây là sai?
A. f 0 (x) < 0, ∀ x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) gọi là nghịch biến
Câu 13. Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
trên (a; b).
A. 8. B. 12. C. 30. D. 16. B. Hàm số y = f (x) gọi là nghịch biến trên (a; b) khi và chỉ khi
- Lời giải. f 0 (x) ≤ 0, ∀ x ∈ (a; b) và f 0 (x) = 0 tại hữu hạn giá trị x ∈ (a; b).
8·3
Số cạnh = = 12. C. Hàm số y = f (x) gọi là nghịch biến trên
2
Chọn đáp án B ä (a; b) khi và chỉ khi ∀ x1 , x2 ∈ (a; b) : x1 > x2
⇔ f (x1 ) < f (x2 ).
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
D. Hàm số y = f (x) gọi là nghịch biến trên (a; b) khi và chỉ khi
đây
f 0 (x) ≤ 0, ∀ x ∈ (a; b).
x −∞ −2 2 +∞ - Lời giải.
y0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (x) gọi là nghịch biến trên (a; b) khi và chỉ khi
3 +∞ f 0 (x) ≤ 0, ∀ x ∈ (a; b) và f 0 (x) = 0 tại hữu hạn giá trị x ∈ (a; b) nên D
sai.
y
Chọn đáp án D ä
−∞ 0 p
Câu 17. Cho loga b = 3. Tính giá trị của biểu thức P =
p
b 4 8 12 2
log p p . A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
b
a 5 15 19 9
a p - Lời giải.
3−1 p
A. P = p . B. P = 3 − 1. Phép thử : “Chọn ngẫu nhiên 2 trong 10 bạn ” ⇒ n(Ω) = C210 .
p3 − 2
3−1 p Biến cố A : “Chọn được 1 nam và 1 nữ ” ⇒ n(A) = C16 ·C14 = 24.
C. P = p . D. P = 3 + 1. 24 8
3+2 Vậy P(A) = = .
- Lời giải. C210 15
Ta có
p Chọn đáp án B ä
b
P = log pb p
a
a Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
p
b 2a, tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
loga p
a đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC .
= p
b 3a2 a3
loga A. V = a3 . B. V = 3a3 . C. V = . D. V = .
a 2 2
p p
loga b − loga a - Lời giải.
= p
loga b − loga a Gọi H là trung điểm của
1 1 S
loga b − AB ⇒ SH ⊥ AB.
= 2 2
1 Ta
có
loga b − 1 (S AB) ⊥ (ABC)
2
p
3 1 (S AB) ∩ (ABC) = AB ⇒
−
= 2 2
p
SH ⊥ AB, SH ⊂ (S AB)
3
−1 SH ⊥ (ABC). C
2 A
p Mặt pkhác : S4 ABC =
3−1
= p . (2a)2 3 p
H
3−2 = a2 3 và
4 p
2a 3 p B
SH = = a 3.
Chọn đáp án A ä 2
Thể tích khối chóp : V =
2x x 2
Câu 18. Nếu 3 + 9 = 10 · 3 thì giá trị của x + 1 bằng 1 1 p p
Bh = a2 3 · a 3 = a3 .
3 3
A. 1 và 5. B. 5. C. 0 và 2. D. 1.
Chọn đáp án A ä
- Lời giải.
Ta có Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
p là hình vuông
a 6
32 x + 9 = 10 · 3 x cạnh bằng a và S A ⊥ (ABCD) . Biết S A = , tính góc giữa
3
SC và (ABCD) .
⇔ 32 x − 10 · 3 x + 9 = 0
A. 30◦ . B. 45◦ . C. 60◦ . D. 75◦ .
3x = 1
⇔
- Lời giải.
3x = 9
Do SA ⊥
x=0 S
⇔ (ABCD) nên
x = 2. góc giữa SC
Vì ABCD là
A D
Chọn đáp án A ä hình vuông nên
p
AC = a 2.
Câu 19. Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Giáo viên cần
chọn ngẫu nhiên hai bạn hát song ca. Tính xác suất P để hai học
B C
sinh được chọn là một cặp song ca nam nữ.
p
a 6 p B. Đồ thị (IV ) xảy ra khi a > 0 và f 0 (x) = 0 có có nghiệm kép.
SA 3 = 3.
Ta có tan
SC A = = p C. Đồ thị (I I) xảy ra khi a 6= 0 và f 0 (x) = 0 có hai nghiệm phân
AC a 2 3
SC A = 30◦ .
Vậy : biệt.
D. Đồ thị (I) xảy ra khi a < 0 và f 0 (x) = 0 có hai nghiệm phân
Chọn đáp án A ä
biệt.
Câu 22. Có bao nhiêu nghiệm của phương trình sin2 x − sin x = 0 - Lời giải.
thỏa mãn điều kiện 0 < x < π? Đồ thị (I I I) đi lên từ trái qua phải nên a > 0 và hàm số không có
A. 3. B. 1. cực trị nên f 0 (x) = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
C. 2. D. Không có x.
- Lời giải. Chọn đáp án A ä
Ta có
sin2 x − sin x = 0
sin x = 0 Câu 24. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ thì cơ số phải thỏa mãn điều
⇔
sin x = 1 kiện nào sau đây?
x = kπ
⇔ π A. Cơ số phải là số thực khác 0.
x = + k2π.
2 B. Cơ số phải là số nguyên .
π C. Cơ số phải là số thực tùy ý.
Do 0 < x < π ⇒ x = .
2 D. Cơ số phải là số thực dương.
Chọn đáp án B ä
- Lời giải.
m
3 2
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) = ax + bx + cx + d Theo định nghĩa lũy thừa mũ hữu tỉ a n thì a > 0.
y
y
Chọn đáp án D ä
O
x x
Câu 25. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s =
O
t3 − 3t2 ( t tính bằng giây, s tính bằng mét). Khẳng định nào sau
đây đúng?
(I) (I I)
y y
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24m/s.
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9m/s2 .
C. Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12m/s2 .
D. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 18m/s2 .
- Lời giải.
Ta có v(t) = s0 (t) = 3t2 − 6t và a(t) = v0 (t) = 6t − 6.
O x O x
Tại t = 3s ⇒ a = 12m/s2 nên loại A và C.
Tại t = 4s ⇒ a = 18m/s2 nên D đúng.
Câu 30. Biết đồ thị hàm số y = (3a2 − 1)x3 − (b3 + 1)x2 + 3c2 x + 4d
3
có hai điểm cực trị là (1; −7) , (2; −8). Tính tổng M = a2 + b2 + c2 +
d2.
1 A. M = −18. B. M = 18. C. M = 15. D. M = 8.
- Lời giải.
−1 O x
Ta có y0 = 3(3a2 −
1)x2 − 2(b3 + 1)x + 3c2 .
¡p ¢ x ¡p ¢ x
A. y = µ 2¶ . B. y = µ 3¶ .
8(3a2 − 1) − 4(b3 + 1) + 6c2 + 4d = −8
1 x 1 x
(3a2 − 1) − (b3 + 1) + 3c2 + 4d = −7
C. y = . D. y = .
3 2 Từ giả thiết ta có :
- Lời giải.
3(3a2 − 1) − 2(b3 + 1) + 3c2 = 0
Đồ thị đi xuống nên hàm số đã cho là nghịch biến nên loại A và B.
3(3a2 − 1) · 22 − 2 · 2(b3 + 1) + 3c2 = 0.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (−1; 3) nên chỉ có đáp án C thỏa. Đặt A = 3a2 − 1, B = b3 + 1, C = 3c2 , D = 4d ta có hệ mới
Chọn đáp án C ä
#»´ #» 1 ¯ #»¯ #» #» 8A − 4B + 2C + D = 0 A=2
Câu 28. Tính #» a · b = − ·| #»
a , b , biết #» a |·¯ b ¯ (với #»
³
a , b 6= 0 ).
¯ ¯
2
A − B + C + D = 0
B = 9
A. 135◦ . B. 60◦ . C. 150◦ . D. 120◦ . ⇔
3A − 2B + C = 0 C = 12
- Lời giải.
12A − 4B + C = 0 D = −12
Ta có
#» 1 ¯ #»¯
#»
a · b = | #»
a|·¯ b¯
¯ ¯
3a2 − 1 = 2
a2 = 1
2
#»
#» b3 + 1 = 9 b2 = 4
a·b 1 ⇒ ⇔
⇒ ¯ #»¯ = −
#» ¯ ¯
|a|·¯ b¯ 2 2
3c = 12
2
c = 4
³ #»´
2
1
⇒ cos #»
4d = −12 d = 9.
a, b =−
³ #»´ 2
⇒ #» ◦
a , b = 120 . Vậy : M = 1 + 4 + 4 + 9 = 18.
Chọn đáp án B ä
Câu 31. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? Hỏi hàm số nào có đồ thị là đường cong y
µ ¶x
3
µ
π
¶x có dạng như hình vẽ sau?
A. y = . B. y = p p .
π
Ãp à p2 +!x 3
p !x
2+ 3 3
C. y = . D. y = .
3 2
- Lời giải.
p p Ãp p !x
2+ 3 2+ 3
Do > 1 nên hàm số y = đồng biến trên R .
3 3 O
Chọn đáp án C ä x
A. y = − x3 + 2x + 4. B. y = − x2 + x − 4.
C. y = − x4 + 3x2 + 4. D. y = x4 − 3x2 − 4.
Câu 32.
- Lời giải.
Cho hàm số y = f (x) có đạo y Đây là đồ thị hàm số trùng phương nên loại A và B.
hàm trên R và đồ thị hàm số Đồ thị cắt trục tung tại tung độ 4 nên chọn C.
y = f (x) trên R như hình vẽ
0
Chọn đáp án C ä
bên dưới. Khi đó trên R hàm số
Câu 34. Cho hàm số f (x) có đồ thị của f (x); f 0 (x) như hình vẽ.
y = f (x)
y
O x
O x
A. có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
B. có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C. có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
- Lời giải.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Từ đồ thị hàm số y = f 0 (x) ,ta lập bảng biến thên của hàm số
A. f 0 (−1) ≥ f 00 (1). B. f 0 (−1) > f 00 (1).
y = f (x) :
C. f 0 (−1) < f 00 (1). D. f 0 (−1) = f 00 (1).
- Lời giải.
y
x −∞ 0 x1 x2 +∞
y0 + 0 + 0 − 0 + y = f 0 (x)
y1 (C 1 ) y = f (x)
y
(C 2 )
y2
O x
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 1 điểm cực đại và 1
điểm cực tiểu.
Chọn đáp án B ä
Nếu (C2 ) là đồ thi của f 0 (x) thì ta thấy f 0 (x) đổi dấu 1 lần
nên hàm số f (x) có 1 cực trị. Đồ thị còn lại (C1 ) là của hàm
Câu 33. số f (x) có 3 cực trị nên vô lí.
Do đó từ hình vẽ, ta có (C1 ) là đồ thị của f 0 (x) và (C2 ) là đồ 6 − m > 0
⇔
thị của f (x). m > 2
⇔ 2 < m < 6.
Từ đồ thị ta thấy hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = −1 ⇒
f 0 (−1) = 0. Các giá trị nguyên thỏa yêu cầu bài toán là 3, 4, 5.
Vậy tổng S = 3 + 4 + 5 = 12.
hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 1 ⇒ f 0 (1) = 0 và f 00 (1) < 0.
Chọn đáp án C ä
Do đó f 0 (−1) > f 00 (1). Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có cạnh bên A A 0 =
p
a 2 . Biết đáy ABC là tam giác vuông có BA = BC = a , gọi M là
trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM
Chọn đáp án B ä
¢π và B0 C . p p
3 a 5 a 3
¡
Câu 35. Tập xác định của hàm số y = x − 27 2 là ¡ 0
¢ ¡ 0
¢
A. d AM, B C = . B. d AM, B C = .
5
p 3
p
A. D = (3; +∞). B. D = R. ¢ a 2 ¢ a 7
C. d AM, B0 C = D. d AM, B0 C =
¡ ¡
. .
C. D = R \ {1}. D. D = [3; +∞). 2 7
- Lời giải.
- Lời giải.
Gọi N là trung điểm của
Hàm số xác định khi x3 − 27 > 0 ⇔ x > 3 .
BB0 suy ra MN ∥ B0 C . A0 C0
Vậy tập xác định của hàm số là D = (3; +∞).
Suy ra B0 C ∥ (AMN).
Do đó
Chọn đáp án A ä B0
d AM, B0 C =
¡ ¢
Câu 36. Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?
= d B0 C, (AMN)
¡ ¢
A. 12. B. 10. C. 6. D. 8.
- Lời giải. = d B0 , (AMN)
¡ ¢
8·3 N
Số cạnh C của khối bát diện là C = = 12.
2 = d (B, (AMN)) . K
Số mặt M của khối bát diện đều là 8 . A C
Theo công thức Ơ-le : D + M = C + 2 ⇒ D = C + 2 − M = 12 + 2 − 8 = H
M
6.
Chọn đáp án C ä B
Kẻ BH ⊥ AM, BK ⊥ HN ⇒ BK ⊥ (AMN)
Câu 37. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương
Suy ra d AM, B0 C = d (B, (AMN)) = BK .
¡ ¢
x x
trình 9 − 4 · 3 + m + 2 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
Ta có
A. 2019. B. 15. C. 12. D. 2018. 1 1 1 1 4 5 a
2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2 ⇒ BH = p .
- Lời giải. BH AB pBM a a a 5
a 2
Đặt t = 3 x , t > 0 thì phương trình đã cho trở thành t2 − 4t + m + 2 = Ta có BN = .
2
0 (1) Tam giác ABM vuông tại B nên
Yêu cầu bài toán ⇔ phương trình (1) có hai nghiêm dương phân 1 1 1
= +
biệt BK 2 BH 2 BN 2
5 2
= 2+ 2
∆0 > 0 a a
7
⇔ S>0 = 2
a
p
P >0 a 7
⇒ BK = .
7
4 − (m − 2) > 0
p
a 7
⇔ 4>0 0
¡ ¢
Vậy : d AM, B C = .
7
m−2 > 0 Chọn đáp án D ä
Câu 39. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A 0 B0 C 0 có đáy là
1 1 1 1
một tam giác vuông cân tại A , AC = AB = 2a, góc giữa AC 0 và =
p p + +
1 1 1
2 xy+ x +1 p
p + y+1 p + p +1
mặt phẳng (ABC) bằng 30◦ . Thể tích khối lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0 x y xy
bằng p p
1 1 x xy
µ ¶
p p p
4a 3 2a3 3 4a3 3 4a2 = p p +p p +p p
A. . B. . C. . D. . 2 xy+ x +1 xy+ x +1 xy+ x +1
3 3 3 3 p p
- Lời giải. 1 xy+ x +1
= ·p p
2 xy+ x +1
Vì C 0 C ⊥ (ABC) nên góc
1
giữa AC 0 và (ABC) là = .
2
C AC 0 .
A0 C0
CC 0 1
Ta có : tan C
AC 0 = ⇒ Suy ra P ≤ .
AC 2
0
CCp = AC · tan 30 = ◦ 1
B0 Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1, nên maxP = .
2a 3 2
. Vậy m = 1, n = 2 ⇒ 2m2 + n = 4.
3
Diện tích đáy : S4 ABC = Chọn đáp án B ä
AB · AC 2a · 2a
= = 2a2 .
2 2 Câu 41. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3.
Vậy : Vp ABC.A 0 B0 C 0p= Bh =
2a 3 4a3 3 A C Thể tích khối
p
lăng trụ đã cho
p
bằng p p
2a2 · = . 27 3 27 3 9 3 9 3
3 3 A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
- Lời giải. p p
B 32 3 9 3
Diện tích đáy B = = . A0 C0
4 4
Độ dài đường cao của khối lăng
Chọn đáp án C ä
trụ h = 3.
Câu 40. Với a, b, c > 0 thỏa c = 8ab thì biểu thức P =
1 c c Vậy thể tích khối
p lăng trụ pđã cho B0
+ + đạt giá trị lớn nhất bằng 9 3 27 3
4a + 2b + 3 4bc + 3c + 2 2ac + 3c + 4 là V = Bh = ·3 = .
m m 4 4
(m, n ∈ Z và tối giản). Tính 2m2 + n .
n n A C
A. 9. B. 4. C. 8. D. 3.
- Lời giải.
Ta có B
1 c c
P = + + Chọn đáp án B ä
4a + 2b + 3 4bc + 3c + 2 2ac + 3c + 4
1 1 1
= + + . Câu 42.
4a + 2b + 3 2 4
4b + 3 + 2a + 3 + Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx3 + y
c c
cx2 + dx + e , đồ thị hình bên là đồ
2 8ab
Đặt 2a = x, 2b = y, = z ⇒ x yz = 2a · 2b · = 1 (vì c = 8ab). thị của hàm số y = f 0 (x) . Xét hàm số
c c
1 1 1 −1 1
Khi đó P = + + . g(x) = f (x2 − 2). Mệnh đề nào dưới đây x
2x + y + 3 y + z + 3 2z + x + 3 O
p p
Mặt khác 2x + y + 3 = x + x + y + 1 + 2 ≥ 2 x y + 2 x + 2 = sai?
¡p p ¢
2 xy+ x +1 .
Tương tự :
−4
¡p p ¢
2y + z + 3 ≥ 2 yz + y+1
¡p p ¢ A. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (0; +∞).
2z + x + 3 ≥2 xz + z + 1 .
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
Do đó : C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
1
µ
1 1 1
¶ D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−1; 0) .
P ≤ p p + p p + p p
2 xy+ x +1 yz + y + 1 xz + z + 1 - Lời giải.
Ta có g0 (x) = f 0 (x2 − 2) · (x2 − 2)0 = 2x f 0 (x2 − 2). x=0
0 0
Từ đồ thị ta có f (x) > 0 ⇔ x > 2 và f (x) < 0 ⇔ x < 2 và x 6= 1. 2
x = 1 x=0
2 Trường hợp 2: m = 1 thì (∗) ⇔ ⇔ (loại)
Hàm số g(x) nghịch biến thì x2 = 0
x = ±1.
g0 (x) < 0 ⇔ 2x f 0 x2 − 2 < 0
¡ ¢ x2 = −2
x > 0
x=0
x > 0
x2 − 2 < 2
2 x=0
0 2
f (x − 2) < 0 x = 3 p
3 Trường hợp 3: m = −1 thì (∗) ⇔ ⇔ x = ± 3 (thỏa
⇔ ⇔ x 6= −1
x2 = 2
x<0
p
x<0
x = ± 2.
x2 = 0
f 0 (x2 − 2) > 0
x2 − 2 > 2
yêu cầu bài toán)
x > 0
2 − m < 0
−2 < x < 2
4 Trường hợp 4: m > 2 thì 1 − m < 0 nên g0 (x) = 0 chỉ có 1
x 6= −1
0<x<2
−1−m < 0
⇔ ⇔
x < 0 x < −2. nghiệm x = 0 (loại).
x > 2
5 Trường hợp 5: 1 < m < 2 thì
x < −2
+ Phương trình x2 = 2 − m có 2 nghiệm phân biệt.
+ Phương trình x2 = 1 − m và x2 = −1 − m vô nghiệm.
Vậy hàm số nghịch biến trên (0; 2) và (−∞; −2) nên D sai.
Do đó g0 (x) = 0 không có đủ 5 nghiệm phân biệt (loại).
Chọn đáp án D ä
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x2 − 1)(x − 2) 6 Trường hợp 6: −1 < m < 1
. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số + phương trình x2 = 2 − m có hai nghiệm phân biệt.
f (x2 + m) có 5 điểm cực trị. Số phần tử của tập S là + phương trình x2 = 1 − m có hai nghiệm phân biệt.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. + phương trình x2 = −1 − m vô nghiệm.
- Lời giải. Do đó g0 (x) = 0 có đủ 5 nghiệm đơn phân biệt (thỏa yêu cầu
bài toán).
x=2
0 2
Ta có f (x) = (x − 1)(x − 2) = 0 ⇔ .
x = ±1
7 Trường hợp 7: m < −1 thì các phương trình x2 = 2 − m, x2 =
Xét g(x) = f (x2 + m), g0 (x) = 2x f 0 (x2 + m). Ta có
1 − m, x2 = −1 − m đều có hai nghiệm phân biệt.
Do đó g0 (x) = 0 có 7 nghiệm phân biệt và hàm số đã cho
g0 (x) = 0
không có 5 điểm cực trị (loại).
x=0 x=0
2 2
x + m = 2 x = 2 − m Vậy
⇔
⇔
(∗) tập hợp các giá trị của m để hàm số g(x) có 5 điểm cực trị là
x2 + m = 1 x2 = 1 − m m = −1
hay −1 ≤ m < 1.
x2 + m = −1 x2 = −1 − m. −1 < m < 1
Do m nguyên nên m = −1, m = 0 nên có 2 giá trị thỏa đề bài.
Hàm số y = g(x) có 5 điểm cực trị ⇔ g0 (x) = 0 có 5 nghiệm bội lẻ Chọn đáp án D ä
phân biệt.
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đá bằng 2a
x=0 cạnh bên bằng p
3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho?
4 7a3 p
B. V = 4 7a3 .
2
x = 0 x=0 A. V = .
1 Trường hợp 1: m = 2 thì (∗) ⇔
⇔ (loại) p9 3
x2 = 1 x = ±1. 4 7a 4a3
C. V = . D. V = .
3 3
x2 = −1 - Lời giải.
BD Câu 47.
Ta có BO = = S
p 2 # »
2a 2 p Cho véc-tơ AB như hình vẽ. Tọa độ của y
= a 2. # »
2 véc-tơ AB là
Mặt khác SO =
p
SB2 − BO 2 = B
p p −1
9a2 − 2a2 = a 7. O 1 x
D
Diện tích đáy A
A
S ABCD = (2a)2 = O
4a2 .
1 1 B C A. (3; 2). B. (−2; 3). C. (−3; −2). D. (−1; 0).
Vậy : V = Bh = ·
3 p 3 - Lời giải.
p 4 7a3
4a2 · a 7 = . Ta có A(−2; −1), B(1; 1).
3 # »
Vậy AB = (3; 2).
Chọn đáp án C ä
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn Chọn đáp án A ä
2018 để hàm số
Câu 48. Một khối lăng trụ tam giác có thể phân chia ít nhất thành
y = 2x3 + 3(m − 1)x2 + 6(m − 2)x + 3 nghịch biến trên khoảng có độ
n khối tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là
dài lớn hơn 3.
đúng?.
A. 2009. B. 2010. C. 2011. D. 2012.
A. 8. B. 3. C. 6. D. 4.
- Lời giải.
¤ - Lời giải.
Ta có y0 = 6x2 + 6(m − 1)x + 6(m − 2) = 6 x2 + (m − 1)x + (m − 2) .
£
Vì thể tích khối lăng trụ V1 = Bh và thể tích khối chóp (tứ diện)
1
y0 = 0 V2 = Bh suy ra V1 = 3V2 nên ít nhất ta có thể chia lăng trụ thành
3
ba khối tứ diện (vì chiều cao lớn nhất của khối tứ diện bằng chiều
x = −1
2
⇔ x + (m − 1)x + (m − 2) = 0 ⇔ cao lăng trụ và diện tích đáy lớn nhất của tứ diện bằng diện tích đáy
x = 2−m
lăng trụ).
Yêu cầu bài toán khi và chỉ khi Chọn đáp án B ä
y2 − | x y| + 2 = 0
− 1 6= 2 − m
Câu 49. Hệ phương trình có các nghiệm là
|−1 − 2 + m| > 3 8 − x2 = (x + 2y)2
(x1 ; y1 ), (x2 ; y2 ) (với x1 , x2 , y1 , y2 là các số vô tỉ). Tính x12 + x22 +
m =
6 3
m 6= 3
y12 + y22 .
m 6= 3
⇔ ⇔ m−3 > 3 ⇔ m > 6
| m − 3| > 3
A. 20. B. 0. C. 10. D. 22.
m − 3 < −3
m < 0.
- Lời giải.
2 Trường hợp 2: x y < 0 thì hệ trở thành S xq = S AI JE + S I MP J + S MNPR + S NOQR + S OLKQ + S BLK F +
x p p x 11x2
2S MN I ABLON = · h + x 2 · h + 2x · h + x 2 · h + xh + · h + 2 · =
y2 + x y + 2 = 0 2y2 + 2x y + 4 = 0 2 2 2
⇔ p 11x2 p 2V
x2 + 2x y + 2y2 − 4 = 0 x2 + 2x y + 2y2 − 4 = 0 (4 + 2 2)xh + 2 · = (4 + 2 2) · + 11x2 .
2 11x
p Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số ta có
x2 − 8 = 0 x = ± 2
⇔ ⇔ p p p 2 2
y2 + x y + 2 = 0 y2 + x y + 2 = 0. (4 + 2 2)V (4 + 2 2)V 3 (4 + 2 2) · V
2
S xq = + + 11x ≥ 3 .
11x 11 11
p p p
Nếu x = 2 2 thì y2 + 2 2y + 2 = 0 ⇔ (y + 2)2 = 0 ⇔ y = p 2 2 p
p 3 (4 + 2 2) · V (4 + 2 2)V
− 2 (thỏa x y < 0). Vậy minS xq = 3 khi và chỉ khi =
p p p p 11 11x
Nếu x = −2 2 thì y2 − 2 2y + 2 = 0 ⇔ (y − 2)2 = 0 ⇔ y = (4 + 2 2)V
p 11x2 ⇒ x3 = = 8 ⇒ x = 2.
2 (thỏa x y < 0). 121
Chọn đáp án A ä
p p p p ĐÁP ÁN
Vậy hệ có hai nghiệm (2 2; − 2) và (−2 2; 2).
Do đó x12 + x22 + y12 + y22 = 8 + 8 + 2 + 2 = 20. 1. A 2. C 3. D 4. B 5. B
Chọn đáp án A ä 6. B 7. D 8. D 9. D 10. B
11. C 12. D 13. B 14. A 15. C
Câu 50. 16. D 17. A 18. A 19. B 20. A
Người ta muốn xây 21. A 22. B 23. A 24. D 25. D
dựng một bể bơi ( hình 26. D 27. C 28. D 29. A 30. B
vẽ bên) có thể tích 31. C 32. B 33. C 34. B 35. A
968 36. C 37. C 38. D 39. C 40. B
là V = p (m3 ).
4+2 2 41. B 42. D 43. D 44. C 45. C
Khi đó giá trị thực
x 46. D 47. A 48. B 49. A 50. A
của x để diện tích 2
x
xung quanh của bể
bơi là nhỏ nhất thuộc
x 2x x
khoảng nào sau đây?
A. (0; 3). B. (3; 5). C. (5; 6). D. (2; 4).
- Lời giải.
Gọi chiều cao
của khối lăng trụ E F
bể bơi là h.
Q
Ta có K
J
P R
H G
A B
x
2
I L
O x
D x M 2x N C
3x x · x 2x + x 11x2 2V
µ ¶
V = S · h = 5x · − − ·h= ⇒h=
2 2 2 2 11x2
Cách giải:
Số nghiệm của phương trình x3 + 3x2 − 2 = m là số giao điểm của
đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 −2 và đường thẳng y = m.
x=0
Ta có: y0 = 3x2 + 6x = 0 ⇔ . Ta có đồ thị hàm số như hình
x = −2
vẽ:
Quan sát đồ thị hàm số ta có: đường thẳng
y = m cắt đồ thị hàm số
m=2
y = x3 + 3x2 − 2 tại 2 điểm phân biệt ⇔ .
m = −2
Chú ý khi giải: Để làm bài nhanh hơn, các em có thể vẽ BTT thay
cho đồ thị hàm số.
Chọn đáp án C ä Chọn đáp án D ä
Câu 2. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng Câu 4. Trên đồ thị (C): y = x + 1 có bao nhiêu điểm M mà tiếp
x+2
+∞? tuyến với (C) tại M song song với đường thẳng d: x + y = 1?
2n3 + 3
B. lim n3 − 4n2 + 1 .
¡ ¢
A. lim .
1 − 2n2 A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.
3n+1 + 2n 3n2 + n
C. lim . D. lim 2 . - Lời giải.
5 + 3n 4n − 5
- Lời giải. Phương pháp:
Phương pháp: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = x0 của đồ thị hàm số y = f (x)
Sử dụng MTCT tính giới hạn ở từng đáp án và kết luận. song song với đường thẳng y = kx + b khi và chỉ khi f 0 (x0 ) = k
Cách giải: (Lưu ý: Thử lại để loại trường hợp trùng).
2n3 + 3
Phương án A: lim = −∞. Cách giải:
¡1 − 2n2 2.1 − 1.1 1
Phương án B: lim n3 − 4n2 + 1 = +∞. TXĐ: D = R\ {−2}. Ta có: y0 =
¢
2
=
(x + 2) (x + 2)2
3n+1 + 2n µ
x0 + 1
¶
Phương án C: lim = 3. Gọi M x0 ; ∈ (C)
5 + 3n x0 + 2
2
3n + n 3 Ta có phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có
Phương án D: lim 2 = .
4n − 5 4
Chọn đáp án B ä hoành độ x = x0 là:
1 x0 + 1 ¡ 0 ¢
y0 = 2
(x − x0 ) + d .
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (x0 + 2) x0 + 2
1
x3 + 3x2 − 2 = m có hai nghiệm phân biệt. Để (d 0 )//(d) : x + y = 1 ⇔ y = − x − 1 ⇒ = −1 (vô nghiệm)
(x0 + 2)2
A. m ∈ ( −∞; −2] . B. m ∉ [−2; 2]. ⇒ Không có điểm M nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chú ý: Phải đưa phương trình đường thẳng d về dạng y = kx + b Câu 7. Cho hàm số y = f (x)có đạo hàm y0 = x2 (x − 2). Mệnh đề
và xác định hệ số góc của đường thẳng d cho chính xác, tránh sai nào sau đây đúng?
lầm khi cho hệ số góc của đường thẳng d trong bài toán này bằng A. Hàm số nghịch biến trên R.
1. B. Hàm số đồng biến trên (0; 2).
Chọn đáp án A ä C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) và (2; +∞).
ax − 1 D. Hàm số đồng biến trên (2; +∞).
Câu 5. Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y = có
bx + c - Lời giải.
đồ thị hàm số như hình vẽ bên:
Phương pháp: Hàm số đồng biến trên (a; b) ⇔ y0 ≥ 0, ∀ x ∈ (a; b).
y
Hàm số nghịch biến trên(a; b) ⇔ y0 ≤ 0, ∀ x ∈ (a; b).
Giải phương trình y0 = 0 và lập BBT, từ đó
chọn đáp án đúng.
2
x=0
Cách giải: Ta có: y0 = 0 ⇔ x2 (x − 2) = 0 ⇔ .
x=2
O 1 x
x −∞ 0 2 +∞
0 − −
y 0 + 0
A. a = 2, b = 2, c = −1. B. a = 2, b = −1, c = 1.
C. a = 2, b = 1, c = 1. D. a = 2, b = 1, c = −1.
Dựa vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên (−∞; 2) và đồng biến
- Lời giải.
trên (2; +∞).
Phương pháp:
Chọn đáp án D ä
Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét và đưa ra công thức đúng về đồ
thị hàm số, từ đó suy ra các giá trị a, b, c. Câu 8. Cho cấp số nhân (u n ) có u1 = 2 và biểu thức 20u1 − 10u2 +
Cách giải: u 3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số nhân
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có TCN là: y = (u n ).
a
2⇒ y= = 2 ⇒ loại đáp án A, B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A. 2000000. B. 136250. C. 39062. D. 31250.
b
1 - Lời giải.
(0; 1) ⇒ − = 1 ⇒ c = −1 ⇒ chọn D.
c
Phương pháp: Sử dụng công thức SHTQ của cấp số nhân
Chọn đáp án D ä
u n = u 1 .q n−1 .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x)µcó¶ f 0 (x) > 0, ∀ x ∈ R. Tìm tập hợp tất Cách giải: Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho ta có:
1
cả các giá trị thực của x để f < f (1). 20u 1 − 10u 2 + u 3 = 20u 1 − 10u 1 q + u 1 q2 = 40 − 20q + 2q2 = 2(q2 −
x
A. (−∞; 0) ∪ (0; 1). B. (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
= 2(q − 5)2 − 10 ≥ −10
C. (−∞; 1). D. (0; 1). Dấu “=” xảy ra ⇔ q = 5.
- Lời giải. Khi đó số hạng thứ sáu của cấp số nhân trên là u7 = u1 q6 = 2.56 =
Phương pháp: 31250.
0
Hàm số y = f (x) có f (x) > 0, ∀ x ∈ R thì đồng biến trên R. Chọn đáp án D ä
Sử dụng khái niệm hàm số đồng biến, với x1 < x2 ⇒ f (x1 ) < f (x2 )
Câu 9. Trong không gian Ox yz, phương trình của mặt phẳng (P)
Cách giải: Hàm số y = f (x) có f 0 (x) > 0∀ x ∈ R thì đồng biến trên
đi qua điểm B(2; 1; −3) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
R.
1 1 1 1− x (Q) : x + y + 3z = 0, (R) : 2x − y + z = 0 là:
µ ¶
Khi đó ta có f < f (1) ⇔ < 1 ⇔ − 1 < 0 ⇔ <0⇔
x x x x A. 4x + 5y − 3z + 22 = 0. B. 4x − 5y − 3z − 12 = 0.
x>1
C. 2x + y − 3z − 14 = 0. D. 4x + 5y − 3z − 22 = 0.
x<0 - Lời giải.
Vậy x ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
1 Phương pháp: Mặt phẳng (P) vuông góc với (Q), (R) ⇒
Chú ý: Khi giải bất phương trình < 1 nhiều HS có cách giải sai # » # » # » # » # » £ # » # »¤
x n P ⊥ nQ , n P ⊥ n R ⇒ n P = nQ , n R
1
như nhau < 1 ⇔ x < 1 và chọn đáp án C. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (x0 ; y0 ; z0 ) và có VTPT
x
Chọn đáp án C ä #»
n = (A; B; C) là:
A(x − x0 ) + B(y − y0 ) + C(z − z0 ) = 0. Phương pháp: Dựa vào lý thuyết các khối đa diện đều.
Cách giải: Mặt phẳng (P) vuông góc với (Q), (R) ⇒ Cách giải: Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng
# »⊥ n
n # », n
# »⊥ n
# »⇒n # » = £n
# », n
# »¤ như hình vẽ bên dưới, trong đó:
P Q P R P Q R
# » # » # » £ # » # »¤
Ta có: n = (1; 1; 3), n = (2; −1; 1) ⇒ n = n , n = (4; 5; −3)
Q R P Q R
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm B(2; 1; −3) và có VTPT 3 mặt phẳng tạo bởi 1 cạnh bên và trung điểm của các cạnh
#»
n = (4; 5; −3) là: đối diện.
4(x − 2) + 5(y − 1) − 3(z + 3) = 0 ⇔ 4x + 5y − 3z − 22 = 0
Chọn đáp án C ä
1 mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 3 cạnh bên.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = ln 5 − 3x2 là
¡ ¢
6 2x 6x −6x
A. 2
. B. 2
. C. . D. .
3x − 5 5 − 3x 3x2 − 5 3x2 − 5
- Lời giải.
u0
Phương pháp: Sử dụng công thức tính đạo hàm (ln u)0 =
u
¢¤0 −6x 6x
Cách giải: ln 5 − 3x2
£ ¡
= 2
= 2 .
5 − 3x 3x − 5
Chọn đáp án C ä
Câu 11. Đặt a = log2 5 và b = log3 5. Biểu diễn đúng log6 5 của
theo a, b là
1 ab a+b
A. . B. a + b. C. . D. .
a+b a+b ab
- Lời giải.
1
Phương pháp: Sử dụng các công thức: loga b = ; loga b +
logb a
loga c = loga bc (0 < a, b 6= 1; c > 0).
Cách giải: Ta có:
1 1
log5 2 = = .
log2 5 a
1 1
log5 3 = = .
log3 5 b
1 1 1 ab
log6 5 = = = = .
log5 6 log5 2 + log5 3 1 1 a + b
+ Chọn đáp án C ä
a b
Chọn đáp án C ä
Câu 14. Công thức nào sau đây là sai?
1 3
1 dx
Z Z
Câu 12. Cho hai góc nhọn a và b thỏa mãn tan a = và tan b = .
7 4 A. x3 dx = x4 + C . B. 2
= cot x + C .
Tính a + b. 4 Z sin x
1
Z
π 2π π π C. sin xdx = − cos x + C . D. dx = ln | x| + C .
A. . B. . C. . D. . x
3 3 6 4 - Lời giải.
- Lời giải.
tan a + tan b Phương pháp: SửZ dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
Phương pháp: Sử dụng công thức tan (a + b) = dx
1 − tan a. tan b Cách giải: Ta có = − cot x + C do đó đáp án B sai.
π
Cách giải: Do 0 < a, b < ⇒ 0 < a + b < π. sin2 x
2 Chọn đáp án B ä
1 3
+
tan a + tan b π
Ta có: tan(a + b) = = 7 4 =1⇔ a+b = . Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông
1 − tan a. tan b 1 3 4
1− .
7 4 tâm O , cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của
Chọn đáp án D ä
S A , N là hình chiếu vuông góc của A lên SO . Mệnh đề nào sau
Câu 13. Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đây đúng?
đối xứng? A. AC ⊥ (SBD). B. DN ⊥ (S AB).
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. C. AN ⊥ (SOD). D. AM ⊥ (SBC).
- Lời giải. - Lời giải.
Phương pháp: Sử dụng quan hệ S D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba
vuông góc trong không gian. đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng.
Cách giải: Ta có: S A ⊥ (ABCD) ⇒ - Lời giải.
S A ⊥ BD . Phương pháp: Đọc kĩ từng đáp án sau đó loại trừ và chọn đáp án
D
Lại có: BD ⊥ AC (do ABCD là hình A đúng.
O Cách giải: Xét đáp án A: Giả sử ta có 3 đường thẳng a, b, c và
vuông).
B C
⇒ BD ⊥ (S AC) ⇒ BD ⊥ AN . a ∩ b = { A } , b ∩ c = {B } , c ∩ a = {C }
AB = 4a; AC = 5a. Tính thể tích khối trụ: Phương pháp: Sử dụng khai triển nhị thức Newton: (a + b)n =
n
A. V = 8πa3 . B. V = 16πa3 . C nk a k b n−k .
P
k=0
C. V = 12πa3 . D. V = 4πa3 . 1
µ ¶12
12
µ ¶k
1 12
k 2 12− k
2
C 1 2k x24−
P ¡ ¢ P
Cách giải: Ta có: x + = C1 2 x =
- Lời giải. x k=0 x k=0
m
do đó hệ số của số hạng chứa x trong khai triển trên ứng với
Phương pháp: Sử dụng công thức tính thể
A B 24 − 3k = m ⇔ k = 24 − m .
tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy 3
24 − m
24 − m
r là V = π r 2 h.
=5 m=9
Theo bài ra ta có C12 3 = 792 ⇔
3 ⇔ .
Cách giải: 24 − m
=7 m=3
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác 3
Chọn đáp án A ä
vuông ABC có
p p D C
BC = AC 2 − AB2 = 25a2 − 2
µ 16a¶2= 3a. Câu 23. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x+1 = 4
AB
Vậy thể tích khối trụ là V = π .BC =
2 A. S = {4}. B. S = {1}. C. S = {3}. D. S = {2}.
π.(2a)2 .3a = 12πa2 .
- Lời giải.
Chọn đáp án C ä
Phương pháp: Giải phương trình mũ: a f ( x) = a m ⇔ f (x) = m.
Câu 21. Cho hàm số y = log 1 | x|. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh Cách giải: Ta có: 2 x+1 = 4 ⇔ 2 x+1 = 22 ⇔ x + 1 = 2 ⇔ x = 1.
2
hàm số luôn nghịch biến trên (0; +∞). +) Gọi E là trung điểm của AB,
+) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1; 0), (a; 1) và nằm bên phải trục chứng
³
minh
´ ³ ´
(ABC)
á , (ABD) = CE,
á DE =
tung.
.
CED E
Cách giải: Tập xác định của hàm số: | x| > 0 ⇔ x 6= 0 ⇒ đáp án D
đúng. +) Sử dụng định lí Pytago trong
C D
log 1 x các tam giác vuông tìm x. H
khi x>0
2
Ta có: y = log 1 | x| = .
2
log 1 (− x) khi x<0
2 B
1
Vì 0 < a = < 1 ⇒ hàm số y = log 1 x nghịch biến trên (0; +∞) và Cách giải:
2
2 Gọi H là trung điểm của CD. Do tam giác ACD cân tại A và tam
hàm số y = log 1 (− x) đồng biến trên (−∞; 0).
giác
BCD cân tại B.
2
Chọn đáp án A ä ⇒ CD ⊥ AH ⇒ CD ⊥ (ABH) ⇒ CD ⊥ AB.
CD ⊥ BH
1 12
µ ¶
2
Câu 22. Cho x là số thực dương, khai triển nhị thức x + ta Gọi E là trung điểm của AB, do tam giác ABC cân tại C
x
có hệ số của số hạng chứa x m bằng 792. Giá trị của m là: ⇒ CE ⊥ AB.
A. m = 3 và m = 9. B. m = 0 và m = 9.
AB ⊥ CD
C. m = 9. D. m = 0.
Ta có ⇒ AB ⊥ (CDE) ⇒ AB ⊥ DE
- Lời giải. AB ⊥ CE
(ABC) ∩ (ABD) = AB Chọn đáp án A ä
³ ´ ³ ´
(ABC) ⊃ CE ⊥ AB ⇒ (ABC)á, (ABD) = CE,á DE = Câu 26. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x3 + x − 1 là:
A. x4 + x2 + x + C . B. 12x2 + 1 + C .
(ABD) ⊃ DE ⊥ AB
1 1
= 90◦ .
CED C. x4 + x2 − x + C . D. x4 − x2 − x + C .
2 2
Ta có ∆ ABC = ∆ ADC(c.c.c) ⇒ CE = DE ⇒ ∆CDE vuông cân - Lời giải.
x n+1
Z
tại E. Phương pháp: Sử dụng nguyên hàm cơ bản x n dx = + C.
p p p n+1
⇒ CD = CE 2 ⇔ 2x = CE 2 ⇔ CE = x 2(*). Z
x4 x2 1
2 2 2 2 2 Cách giải: f (x) dx = 4 · + − x + C = x4 + · x2 − x + C .
Xét tam giác vuông CBH có BH = BC − CH = a − x . 4 2 2
2 2 2 2 2
Xét tam giác vuông ACH có AH = AC − CH = a − x . Chọn đáp án C ä
2 2 2 2 2
Xét tam
p giác vuông ABH có AB = AH + BH = 2a − 2x ⇒ Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và
2a2 − 2x2 x0 ∈ K . Mệnh đề nào sau đây đúng?
AE = .
2
a2 − x2 A. Nếu f 00 (x0 ) = 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số y = f (x).
Xét tam giác vuông ACE có CE 2 = AC 2 − AE 2 = a2 − =
p 2 B. Nếu x0 thì là điểm cực trị của hàm số y = f (x) thì f 00 (x0 ) 6= 0.
2 2
a +x a2 + x2
⇒ CE = . C. Nếu x0 thì là điểm cực trị của hàm số y = f (x) thì f 0 (x0 ) = 0.
2 p 2
a2 − x2 p D. Nếu x0 thì là điểm cực trị của hàm số y = f (x) thì f 00 (x0 ) > 0.
Thay vào (*) ta có p = x 2 ⇔ a2 + x2 = 4x2 ⇔ 3x2 = a2 ⇔
p 2 - Lời giải.
a 3 Phương pháp: Dựa vào lý thuyết về các điểm cực trị của hàm số.
x= .
3
Chọn đáp án B ä Cách giải:
0
a Nếu x = x0 là điểm cực trị của
hàm số thì f (x0 ) = 0. Nếu x = x0 là
Câu 25. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh p , 0
2 điểm cực trị của hàm số thì f (x0 ) = 0 .
∆S AC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, f 00 (x ) > 0
0
cạnh bên S A tạo với đáy góc 60◦ . Tính thể tích V của khối chóp Chọn đáp án C ä
S.ABCD . p p 1
a3 3 a3 3 Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = ?
A. V = . B. V = . x(ln x + 2)2
24
p 12
p
Z
1
Z
−1
a3 6 a3 2 A. f (x) dx = + C. B. f (x) dx = + C.
C. V = . D. V = . ln x + 2 ln x + 2
x
Z Z
24 24
- Lời giải. C. f (x) dx = + C. D. f (x) dx = ln x + 2 + C .
ln x + 2
Phương pháp: - Lời giải.
Công thức tính thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy S Phương pháp:
dx −1
Z
1 Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản = + C và công thức vi
là: V = hS . 2 x x
3
Cách
giải: Gọi H là hình chiếu của S trên AC . phân d [ f (x)] =Z f 0 (x)dx.
1 d(ln x + 2)
Z Z
(S AC) ∩ (ABCD) = AC Cách giải: f (x) dx = 2
dx = =
Ta có ⇒ SH ⊥ (ABCD) x(ln x + 2) (ln x + 2)2
(S AC) ⊃ SH ⊥ AC −1
+ C.
³ ´ ³ ´ ³ ´ ln x + 2
Khi đó S A, (ABCD) = S A, AH = S A, AC = S AC .
á á á
Chú ý: HS có thể sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải bài toán
p
p a 2p này bằng cách đặt t = ln x + 2.
Ta có: AC = AB 2 = . 2 = a.
2
◦ a Chọn đáp án B ä
S A = AC · cos 60 = 2
Xét ∆S AC vuông tại S ta có: p 2
Câu 29. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 22 x +5 x+4 =
a 3
SC = AC · sin 60◦ =
2 4.
Áp dụng hệ thức lượng cho ∆S AC vuông tại S và có đường cao 5 5
A. 1. B. . C. − . D. −1.
SH ta có: 2 2
p - Lời giải.
a a 3 p
S A.SC . a 3 Phương pháp:
SH = = 2 2 = .
AC a 4 p p +) Giải phương trình mũ: a f ( x) = a m ⇔ f (x) = m.
1 1 a 3 a2 a3 3
⇒ VS.ABCD = S A.S ABCD = . . = . +) Áp dụng hệ thức Vi-ét.
3 3 4 2 24
công thức cộng trừ vectơ xác định điểm I. GTLN của hàm số fp (t) với t ≥ 3.
¯ # » # » # »¯
+) Phân tích ¯ M A + MB − MC ¯ bằng cách chèn điểm I, đánh giá và
¯ ¯ f (x) = 6 x2 − 6x + 12 + 6x − x2 − 4
¯ # » # » # »¯ Cách giải: p .
tìm GTNN của ¯ M A + MB − MC ¯. f (x) = 6 x2 − 6x + 12 − (x2 − 6x + 12) + 8
¯ ¯
p p
Cách giải: Đặt t = x2 − 6x + 12 = (x − 3)2 + 3 ≥ 3, khi đó ta có f (t) =
# » # » # » #»
Gọi điểm I(a; b; c) thỏa mãn I A + IB − IC = 0 − t2 + 6t + 8, ∀ x ≥ 3. Ta có f 0 (t) = −2t + 6 = 0 ⇔ t = 3. BBT:
# »
I A = (−3 − a; − b; − c)
x
3 +∞
#»
Ta có: IB = (−a; −b; 3 − c) 0
f (t) −
# »
IC = (−a; −3 − b; − c) 17
−3−a = 0
f (t)
# » #» #» #»
⇒ I A + IB − IC = (−3 − a; 3 − b; 3 − c) = 0 ⇔ 3 − b = 0 ⇔ −∞
3− c = 0
»
⇒ max f (t) = 17 ⇔ t = 3 ⇔ (x − 3)2 + 3 = 3 ⇔ x = 3
a = −3 [ 3;+∞)
.
⇒ max f (x) = 17 = M ⇔ x = 3
b = 3 ⇒ I(−3; 3; 3)
Vậy phương trình f (x) = M có nghiệm duy nhất x = 3, do đó tích
c=3
¯ # » # » # »¯ ¯ # » # » # » # » # » # »¯ các nghiệm của chúng bằng 3.
Ta có ¯ M A + MB − MC ¯ = ¯ M I + I A + M I + IB − M I − IC ¯
¯ ¯ ¯ ¯
¯ # » ³ # » # » # »´¯ ¯ # »¯ . Chọn đáp án B ä
= ¯ M I + I A + IB − IC ¯ = ¯ M I ¯ = M I
¯ ¯ ¯ ¯
¯ # » # » # »¯ Câu 39. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 − 2x2 +
Do đó ¯ M A + MB − MC ¯ nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất ⇒ M 1 thỏa mãn F(0) = 5. Khi đó phương trình F(x) = 5 có số nghiệm
¯ ¯
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương F(x) sau đó giải phương trình.
trình log 2x2 + 3 < log x2 + mx + 1 có tập nghiệm là R.
¡ ¢ ¡ ¢ Cách giải:
3 2
R¡ ¢ x4 2x3
A. Vô số. B. 2. C. 5. D. 0. Ta có: F(x) =
x − 2x + 1 dx = − + x + C.
4 3
4 3
- Lời giải. x 2x
Lại có: F(0) = 5 ⇔ C = 5 ⇒ F(x) = − + x + 5.
4 3
Phương pháp: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình. Giải
x4 2x3
µ 4
x 2x3
¶ x=0
bất phương trình logarit: log f (x) < log g(x) ⇔ 0 < f (x) < g(x). F(x) = 5 ⇔ − + x = 0 ⇔ x − + 1 = 0 ⇔ .
4 3 4 3 x ≈ −1, 04
Cách giải:
Chọn đáp án B ä
log 2x2 + 3 < log x2 + mx + 1 , ∀ x ∈ R
¡ ¢ ¡ ¢
Câu 40. Cho một tập hợp A gồm 9 phần tử. Có bao nhiêu cặp tập
⇔ 0 < 2x2 + 3 < x2 + mx + 1 ⇔ x2 − mx + 2 < 0, ∀ x ∈ R
. con khác rỗng không giao nhau của tập A ?
a = 1 < 0
A. 9330. B. 9586. C. 255. D. 9841.
¡ ¢
⇔ vô nghiệm
∆ = m2 − 8 < 0
- Lời giải.
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Gọi X , Y là hai tập hợp con của A sao cho X ∩ Y = ∅; X 6= ∅; Y 6=
Chọn đáp án D ä
∅.
Câu 38. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = Giả sử A = { x1 ; x2 ; x3 ; x4 ; x5 ; x6 ; x7 ; x8 ; x9 }.
p x1 ∉ X
6 x2 − 6x + 12 + 6x − x2 − 4. Tính tích các nghiệm của phương trình Phần tử x có 3 khả năng: hoặc x ∈ X hoặc x ∈ Y hoặc
1 1 1
x ∉ Y
f (x) = M . ..................... 1
Số cách chọn tập X 6= ∅; Y = ∅ là 29 − 1 cách chọn. +) Tính tổng số trận đấu, tính số trận hòa, trận không hòa.
Số cách chọn tập X = ∅; Y 6= ∅ là 29 − 1 cách chọn. +) Tính số điểm của các trận hòa, số điểm của các trận không hòa
9 9
⇒ số cặp 2 tập hợp khác rỗng không giao nhau thực sự là 3 −2(2 − và suy ra số điểm của toàn giải đấu.
1). Cách giải: Vì 12 đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm (2
Do (X ; Y ) và (Y ; X ) là trùng nhau nên số cặp 2 tập hợp không giao đội bất kì thi đấu với nhau đúng 2 trận (nên mỗi đội sẽ thi đấu với
nhau thực sự là 11 đội còn lại, do đó tổng số trận đấu là 12.11 = 132 (trận).
39 − 2(29 − 1)
= 9330. Số trận hòa là 16 trận, số trận không hòa là 132 − 60 = 72. 60 trận
2
Chọn đáp án A ä hòa, mỗi đội được 1 điểm, vậy có 120 điểm. 72 trận không hòa,
mỗi trận đội thắng được 3 điểm, vậy có 72.3 = 216 điểm.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y0 = x2 − 3x + m2 + 5m +
Vậy tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu là 120 + 216 = 336.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên (3; 5).
Chọn đáp án A ä
A. m ∈ (−∞; −3) ∪ (−2; +∞).
B. m ∈ ( −∞; −3] ∪ [ −2; +∞) . Câu 43. Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không đổi) được làm
C. m ∈ [−3; −2]. từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn. Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì
D. Với mọi m ∈ R. để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và đường cao h
- Lời giải. bằng:
0 p p
Phương pháp: Hàm số đồng biến trên (a; b) ⇔ y ≥ 0, ∀ x ∈ (a; b). A. h = 3R . B. h = 2R . C. h = 2R . D. h = R .
0
Cách giải: Hàm số y = f (x) đồng biến trên (3; 5) ⇔ y > 0∀ x ∈ - Lời giải.
(3; 5).
Phương pháp: Thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h
⇔ x2 − 3x + m2 + 5m + 6 ≥ 0, ∀ x ∈ (3; 5)
. là: V = πR 2 h.
2 2
⇔ x − 3x ≥ − m − 5m − 6, ∀ x ∈ (3; 5)(∗) Diện tích xung quanh và 1 đáy của hình trụ là: S = 2πRh + πR 2 .
Đặt g(x) = x2 − 3x.
Cách giải:
(∗) ⇔ g(x) ≥ − m2 − 5m − 6, ∀ x ∈ (3; 5)
Ta có thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là:
⇒ − m2 − 5m − 6 ≤ min g(x) V
(3;5) V = πR 2 h ⇒ h = .
πR 2
Khảo sát hàm số g(x) = x2 − 3x ta được: Diện tích xung quanh và 1 đáy của hình trụ là: S = 2πRh + πR 2
V 2V
x −∞ 3
3 5 +∞ ⇒ S = 2π.R + πR 2 = + πR 2 .
2 πR 2 R
V V
g0 (x) − 0 + 0 + 0 + Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương ; ; πR 2 ta có:
R R
+∞ 10 +∞
…
V V V V p
3
+ πR 2 ≥ 3 + π R 2 = 3 πV 2 .
3
R R R R
g(x) 0 V V πR 3
Dấu “=” xảy ra ⇒ = πR 2 ⇔ R 3 = ⇔ V = πR 3 ⇒ h = =
R π πR 2
− 94 R.
Chọn đáp án D ä
m ≥ −2
− m2 − 5m − 6 ≤ 0 ⇔ m2 + 5m + 6 ≥ 0 ⇔
Câu 44. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
m ≤ −3 4x + 7
¢ xác định với mọi x ∈ R là:
Chọn đáp án B ä y = log 2 2
¡
2018 x − 2x + m − 6m + 10
A. (2; 4) \ {3}. B. [2; 4] \ {3}.
Câu 42. Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 12 đội bóng thi đấu
C. [ 4; +∞) . D. (−∞; 2) ∪ (4; +∞).
vòng tròn hai lượt tính điểm (2 đội bất kì thi đấu với nhau đúng 2
- Lời giải.
trận). Sau mỗi trận đấu, đội thắng 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa
Phương pháp: +) Hàm số y = loga f (x)(0 < a 6= 1) xác định
mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu ban tổ chức thống kê được 60
⇔ f (x > 0).
trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu là 1
+) Hàm số xác định ⇔ A 6= 0.
A. 336. B. 630. C. 360. D. 306. A
4x + 7
- Lời giải. Cách giải: Hàm số y = ¢ xác định
log2018 x − 2x + m2 − 6m + 10
2
¡
MN AI MN BI MN MN AI + BI
log2018 x2 − 2x + m2 − 6m + 10 6= 0, ∀ x ∈ R
¡ ¢
= ; = ⇒ + = =1
GH µAB DE AB GH DE AB ¶
x2 − 2x + m2 − 6m + 10 > 0, ∀ x ∈ R
1 1 1 1
¶ µ
⇒ MN + = 1 ⇔ MN. + = 1 ⇔ MN = 3a
2BC 2AD 2.2a 2.6a
x2 − 2x + m2 − 6m + 10 6= 1, ∀ x ∈ R
MN 3a
⇔ Dễ thấy I là trung điểm của MN ⇒ I N = = .
x2 − 2x + m2 − 6m + 10 > 0, ∀ x ∈ R 2 2
µ ¶2 p
1 3a p 3 3π a 3
Vậy V = π. .2a 3 = .
(x − 1)2 + (m − 3)2 6= 1, ∀ x ∈ R 3 2 2
⇔
− 1)2 + Chọn đáp án B ä
(x (m − 3)2 > 0, ∀ x ∈ R .
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, có đạo
(m − 3)2 6= 1 − (x − 1)2 , ∀ x ∈ R
⇔
− 1)2 + hàm f 0 (x). Biết rằng đồ thị hàm số f 0 (x) như hình vẽ.
(x (m − 3)2 > 0, ∀ x ∈ R
y
m>4
(m − 3)2 > 1
m>4
⇔ ⇔ m<2 ⇔
m − 3 6= 0
m<2
m 6= 3
Chọn đáp án D ä
O 1 2 x
Phương pháp: SB ⊥ EH
⇒ SB ⊥ (CHE) ⇒ SB ⊥ CH
+) Dựa vào phương trình đã cho của bài toán ta có thể thấy: SB ⊥ CE
¤0
V T = f (x). f 0 (x) .
£
(S AB) ∩ (SBC) = SB
+) Lấy nguyên hàm hai vế và dựa vào giả thiết bài toán để làm tiếp.
(S AB) ⊃ EH ⊥ SB
Cách giải:
¤0 ¤2
Ta có: V T = f (x). f 0 (x) = f 0 (x). f 0 (x) + f (x). f 00 (x) = f 0 (x) + (S AC) ⊃ CH ⊥ SB
£ £
¤0
f (x). f 00 (x) ⇒ f 0 (x). f (x) = x3 − 2x(∗). = 60◦
£
⇒ ((S AB)á , (SBC)) = (EH,
á CH) = CHE
4 a
x ◦
Nguyên hàm hai vế của (*) ta được: f 0 (x). f (x) = − x2 + C(1). Xét tam giác vuông CEH có EH = CE. cot 60 = p
4 3
Lại có: f 0 (0) = f (0) = 2 ⇒ C = 2.2 = 4 SA SB EH.SB
Ta có ∆S AB ∼ ∆EHG g-g ⇒
¡ ¢
4 = ⇒ SA = =
x EH BE BE
(1) ⇒ f (x). f 0 (x) = − x2 + 4 a p
4 p . S A 2 + 4a2
Z Z µ 4
x
¶ 3
⇒ f (x) · f 0 (x)dx = − x2 + 4 dx p a p
4
. ⇔ 3S A = S A 2 + 4a2 ⇔ 3S A 2 = S A 2 + 4a2 ⇔ S A 2 = 2a2 ⇔
x5 x3 p
Z
⇔ f (x)d f (x) = − + 4x + A S A = a 2.
20 3
f 2 (x) x5 x3 x5 2x3 Chọn đáp án A ä
⇔ = − + 4x + A ⇔ f 2 (x) = − + 8x + 2A
2 20 3 10 3
Có f (0) = 2 ⇒ 4 = 2A ⇔ A = 2 3x + b
5 3 Câu 49. Cho hàm số y = (ab 6= −2). Biết rằng a và b là các
2 x 2x ax − 2
⇒ f (x) = − + 8x + 4 giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1; −4) song
10 3 .
5 3
2 2.2 268 song với đường thẳng d : 7x + y − 4 = 0. Khi đó giá trị của a − 3b
⇒ f 2 (2) = − + 8.2 + 4 =
10 3 15 bằng:
Chọn đáp án A ä A. −2. B. 4. C. 5. D. −1.
- Lời giải.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang Phương pháp: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x)
0
vuông tại A, D , cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy. Biết AB = tại điểm x = x0 thuộc đồ thị hàm số là: y = f (x0 )(x − x0 ) + f (x0 ).
2AD = 2DC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (S AB) và (SBC) là Haiđường thẳng y = a 1 x + b 1 và y = a 2 x + b 2 song song với nhau
a 1 = a 2
60◦ . Độ dài cạnh S A là: ⇔
b 6= b
p p p p 1 2
A. a 2. B. 2a 3. C. 3a 2. D. a 3. Cách giải:
Điều kiện: ax − 2 6= 0.
- Lời giải. −6 − ab
Ta có y0 =
(ax − 2)2
Phương pháp: S d : 7x + y − 4 = 0 ⇔ y = −7x + 4.
+) Xác định góc giữa Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng: d 0 : y =
(S AB) và (SBC). −7x + y0 (y0 6= 4).
+) Sử dụng tam giác đồng Ta có: A(1; −4) ∈ d 0 ⇒ −4 = −7.1 + y0 ⇔ y0 = 3 (thỏa mãn) ⇒ d 0 :
dạng, suy ra các tỉ số và y = −7x + 3 A(1; −4) thuộc đồ thị hàm số và hệ số góc của d 0 là:
tínhS A . f 0 (1)
= −7
B 3.1 + b
A E −4 =
b + 3 = −4(a − 2)
b = −4a + 5
a−2
⇒ ⇔ ⇔
−6 − ab − 6 − ab = −7(a − 2) − 6 − a(−4a + 5) =
D C
= −7
2
(a − 2)
Cách giải
a = 2
Gọi E là trung điểm của AB . Ta dễ dàng chứng minh được ABCE
b = −4a + 5 (thỏa mãn)
b = −4a + 5
b = −3
CE ⊥ AB ⇔ ⇔ ⇔
a=2
là hình vuông ⇒ ⇒ CE ⊥ (S AB) ⇒ CE ⊥ SB. 2
11a − 33a + 22 = 0 a=2
CE ⊥ S A
a=1 (thỏa mãn) a
Trong (S AB) kẻ HE ⊥ SB ta có: b = 1
Chọn đáp án A ä
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz cho ba mặt
phẳng (P) : x − 2y + z − 1 = 0; (Q) : x − 2y + z + 8 = 0; (R) : x − 2y +
z − 4 = 0. Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt (P), (Q), (R) lần
144
lượt tại A, B, C . Tìm giá trị nhỏ nhất của T = AB2 + .
AC 2
A. 24. B. 36. C. 72. D. 144.
- Lời giải.
Phương pháp:
+) Nhận xét (P)//(Q)//(R)
+) Sử dụng BĐT Cô-si và định lí Ta-let đánh giá biểu thức T.
Cách giải: Dễ dàng nhận thấy (P)//(Q)//(R). Kẻ đường thẳng qua
B vuông góc với cả 3 mặt phẳng (P), (Q), (R), cắt (P) tại H và cắt
(Q) tại K .
Ta có BH = d ((Q) , (P)) = 9; HK = d ((P)…
, (R)) = 3.
144 144 AB
Khi đó ta có: T = AB2 + ≥ 2 AB2 . = 24 =
AC 2 AC 2 AC
BH 9
24. = 24. = 72.
HK 3
Vậy Tmin = 72.
Chọn đáp án C ä
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. D 4. A 5. D
6. C 7. D 8. D 9. C 10. C
11. C 12. D 13. C 14. B 15. C
16. A 17. A 18. D 19. B 20. C
21. A 22. A 23. B 24. B 25. A
26. C 27. C 28. B 29. A 30. B
31. C 32. A 33. C 34. D 35. A
36. C 37. D 38. B 39. B 40. A
41. B 42. A 43. D 44. D 45. B
46. D 47. A 48. A 49. A 50. C
e ³ e ´x
49 ĐỀ SỐ 49 Do < 1 nên hàm số y = nghịch biến trên R.
4 4
Chọn đáp án B ä
Câu 1. Cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ
giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau làp Câu 5. Véc-tơ nào trong các véc-tơ dưới đây là véc-tơ pháp tuyến
1 1 3 1 của đường thẳng y − 2x + 1 = 0?
A. . B. p . C. . D. p .
3 3 2 2 A. (2; −1). B. (1; 2). C. (−2; 1). D. (−2; −1).
- Lời giải.
- Lời giải.
Gọi O là giao S
Ta có y − 2x + 1 = 0 ⇔ −2x + y + 1 = 0, suy ra véc-tơ (−2; 1) là véc-tơ
điểm của AC và
pháp tuyến của đường thẳng y − 2x + 1 = 0.
BD và giả sử
tất cả các cạnh Chọn đáp án C ä
của hình chóp Câu 6. Cho lăng trụ tam giác ABC.A 0 B0 C 0 . Biết thể tích lăng trụ
bằng a. Hình là V , tính thể tích khối chóp C.ABB0 A 0 .
chóp S.ABCD A 2V V 3V V
D A. . B. . C. . D. .
3 3 4 2
đều nên SO ⊥ - Lời giải.
(ABCD), O 1
d(C, (A 0 B0 C 0 )) ·
Ta có VC A 0 B0 C0 = A0 C0
B C 3
1 V
suy ra góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng góc S
AO . Ta có S A 0 B0 C 0 = VABC.A 0 B0 C 0 = .
3 3
a Suy ra V C.ABB 0 A 0 = VABC.A 0 B0 C 0 −
B0
p V 2V
AO 2 1 VC A 0 B0 C 0 = V − = .
cos S AO =
= =p . 3 3
SA a 2
Chọn đáp án D ä A C
p 6
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình x−2+ = 4 là
x−3 B
tập nào sau đây?
Chọn đáp án A ä
A. R \ {3}. B. [2; +∞).
x−2
C. R. D. [2; +∞) \ {3}. Câu 7. Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = .
x+1
- Lời giải. A. 4. B. 1. C. 0. D. 3.
x − 2 Ê 0 x Ê 2
Phương trình xác định khi ⇔ - Lời giải.
x − 3 6= 0 x 6= 3. 3
Ta có y0 = . Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1)
(x + 1)2
Chọn đáp án D ä và (−1; +∞) nên không tồn tại cực trị.
Câu 3. Cho M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau Chọn đáp án C ä
đây đúng?
# » #» # » Câu 8. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. I A + IB = AB với I là điểm bất kì. 1
# » # » #» A. (u n ) : u n = .
B. AM + BM = 0 . n
# » #» # » B. (u n ) : u n = u n−1 − 2, ∀n Ê 2.
C. I A + IB = I M với I là điểm bất kì.
# » # » #» C. (u n ) : u n = 2n − 1.
D. AM + MB = 0 .
D. (u n ) : u n = 2u n−1 , ∀n Ê 2.
- Lời giải.
# » # » #» - Lời giải.
M là trung điểm của đoạn AB suy ra AM + BM = 0 .
Ta có u n = u n−1 − 2 ⇔ u n − u n−1 = −2, suy ra (u n ) là cấp số cộng
Chọn đáp án B ä
với công sai d = −2.
Câu 4. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R? Chọn đáp án B ä
³ e ´x
A. y = log3 x2 . B. y = . ³p
³4
´
π ´− x Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = ln x2 + 1 − x là
C. y = log x3 . D. y = .
4 1 1
- Lời giải. A. y0 = p . B. y0 = p .
x2 + 1 2
x +1− x
1 1 Chọn đáp án C ä
C. y0 = p . D. y0 = − p .
x2 + 1 + x x2 + 1
- Lời giải. Câu 14. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
³p ´0 x
x2 + 1 − x p −1 A. y = cos x tuần hoàn với chu kì π.
0 x2 + 1 1
Ta có y = p = p = −p . B. y = cos x nghịch biến trên khoảng (0; π).
2
x +1− x 2
x +1− x 2
x +1
Chọn đáp án D ä C. y = cos x là hàm số chẵn.
D. y = cos x có tập xác định là R.
µ ¶4 x µ ¶2− x
2 3
Câu 10. Tập hợp tất cả các số thực x thỏa mãn É
3 2 - Lời giải.
là
2 2 Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2π.
· ¶ · ¶
A. − ; +∞ . B. ; +∞ .
µ 3 ¸ µ5 Chọn đáp án A ä
2 2
¸
C. −∞; . D. −∞; .
5 3 Câu 15. Số cách chọn ra ba bạn bất kì từ một lớp có 30 bạn là
- Lời giải. A3
A. C330 . B. 30 . C. 3! · A330 . D. A330 .
Ta có 3
µ ¶4 x µ ¶2− x µ ¶−4 x µ ¶2− x - Lời giải.
2 3 3 3
É ⇔ É Số cách chọn ra ba ban bất kì từ một lớp có 30 bạn là C330 .
3 2 2 2
Chọn đáp án A ä
⇔ −4x É 2 − x
2 Câu 16. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
⇔ − É x.
3 của hàm số y = − x4 + 2x2 − 1 trên đoạn [−2; 1]. Tính M + m.
Chọn đáp án A ä A. 0. B. −9. C. −10. D. −1.
- Lời giải.
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y = log2 x.
x=0
A. (0; +∞). B. [0; +∞). C. R \ {0}. D. R. Ta có y0 = −4x3 + 4x. Cho y0 = 0 ⇔ −4x3 + 4x = 0 ⇔
x = ±1.
- Lời giải.
y0 (−2) = −9; y0 (−1) = 0; y0 (0) = −1; y0 (1) = 0.
Hàm số xác định khi x > 0. Tập xác định của hàm số là (0; +∞).
Hàm số có đạo hàm trên (−2; 1) và liên tục trên [−2; 1] suy ra M = 0,
Chọn đáp án A ä
m = −9 và M + m = −9.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Chọn đáp án B ä
x −∞ −1 1 +∞ Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
y 0 + 0 − 0 + a3
S A vuông góc với mặt phẳng đáy, biết VS.ABCD = p . Tính góc
3 +∞ 3 3
giữa S A và mặt phẳng (SCD).
y
A. 60◦ . B. 45◦ . C. 30◦ . D. 90◦ .
−∞ −2 - Lời giải.
Ta có S
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
VS.ABCD =
A. (−1; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; 1). 1 D. (1; +∞).
S A · S ABCD
- Lời giải. 3
⇒ SA =
Từ bảng biến thiên ta thấy y0 > 0, ∀ x > 1 suy ra hàm số đồng biến 3VS.ABCD
=
trên khoảng (1; +∞). S ABCD
a
Chọn đáp án D ä p3 .
A
D
Câu 13. Cho A là tập hợp khác ∅ (∅ là tập rỗng). Xác định mệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. ∅ ∈ A . B. A ∩ ∅ = A . B C
C. ∅ ⊂ A . D. A ∪ ∅ = ∅. CD ⊥ S A
Do ⇒ CD ⊥ (S AD) ⇒ (S AD) ⊥ (SCD).
- Lời giải. CD ⊥ AD
Mệnh đề đúng là mệnh đề ∅ ⊂ A . Mặt khác SD = (S AD) ∩ (SCD) suy ra SD là hình chiếu vuông
y = log c x
(S A, (SCD)) =
ASD.
y = loga x
Chọn đáp án A ä
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = log x , y = logb x, y = log c x.
Câu 18. Số nghiệm thuộc đoạn [0; 2018π] của phương trình Khẳng định nào sau đây đúng?
cos 2x − 2 sin x + 3 = 0 là A. b < c < a. B. b < a < c. C. a < b < c. D. c < a < b.
A. 2017. B. 1009. C. 1010. D. 2018. - Lời giải.
- Lời giải. Từ đồ thị hàm số suy ra b < 1 < c < a.
Ta có Chọn đáp án A ä
p3
2 x− x−1
khi x 6= 1
cos 2x − 2 sin x + 3 = 0 ⇔ 1 − 2 sin2 x − 2 sin x + 3 = 0 Câu 21. Tìm m để hàm số y = x−1 liên tục
mx + 1 khi x = 1
⇔ sin2 x + sin x − 2 = 0
trên R.
4 1 4 2
sin x = 1 A. − . B. − . C. . D. .
⇔ 3 3 3 3
sin x = −2 (loại) - Lời giải.
π Ta có
⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
2 p p à !
2 3 x− x−1 2( 3 x − 1) − (x − 1) 2
lim = lim = lim p p −1
π 1 x→1 x−1 x →1 x−1 x→1 3 x2 + 3 x + 1
Theo giả thiết x ∈ [0; 2018π] ⇔ 0 É + k2π É 2018π ⇔ − ÉkÉ
2 4
4035 Dễ thấy hàm số liên tục khi x 6= 1. Hàm số liên tục tại x = 1 khi và
.
4
Do k ∈ Z nên k ∈ {0; 1; . . . ; 1008}. chỉ khi
Vậy phương trình đã cho có 1009 nghiệm. 1 4
lim f (x) = f (1) ⇔ − = m + 1 ⇔ m = − .
Chọn đáp án B ä x→1 3 3
4
Vậy hàm số liên tục trên R khi m = − .
mx − 2y = 1
3
Câu 19. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
2x + y = 2 Chọn đáp án A ä
A. m 6= 4. B. m 6= −2. C. m 6= 2. D. m 6= −4. Câu 22. Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số
- Lời giải. y = x4 − 3x2 + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ta có A. d có hệ số góc âm.
B. d song song với đường thẳng x = 3.
mx − 2y = 1 mx − 2y = 1 (m + 4)x = 5
⇔ ⇔
C. d có hệ số góc dương.
2x + y = 2 y = 2 − 2x y = 2 − 2x.
D. d song song với đường thẳng y = 3.
- Lời giải.
Hệ đã có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (m+4)x = 5 có nghiệm
d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của hàm số nên hệ số góc của d
⇔ m 6= −4.
bằng 0, suy ra mệnh đề đúng là d song song với đường thẳng y = 3.
Chọn đáp án D ä Chọn đáp án D ä
Câu 20. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
³ p ´
A. Hàm số y = ln x + x2 + 1 là hàm số chẵn. Câu 25. Cho tứ diện O ABC có O A, OB, OC đôi một vuông góc
B. Tập giá trị của hàm số y = ln(x2 + 1) là [0; +∞). với nhau và OC = 2a, O A = OB = a. Gọi M là trung điểm của AB.
³p ´
C. Hàm số y = ln x2 + 1 − x có tập xác định là R. Tính khoảng cách giữa hai
p đường thẳngp
OM và AC . p
h ³ p ´i0 1 2a 2 5a 2a 2a
D. ln x + x2 + 1 = p . A. . B. . C. . D. .
3 5 3 2
x2 + 1 - Lời giải.
- Lời giải.
³ p ´ ³ p ´ Dựng hình bình C
y(x) = ln x + x2 + 1 , y(− x) = ln − x + x2 + 1 ⇒ hành AMOD ,
³ p ´
2
∃ x : y(x) 6= y(− x). Nên hàm số y = ln x + x + 1 không là OM ⊥ AM nên
hàm chẵn. hình bình hành
AMOD là hình
Do x2 + 1 ≥ 1 nên ln(x2 + 1) ≥ ln 1 = 0. Vậy Tập giá trị của
chữ nhật. Gọi H là
hàm số y = ln(x2 + 1) là [0; +∞). H
³p p
hình chiếu vuông
O
´
Hàm số y = ln x2 + 1 − x xác định khi và chỉ khi x2 + 1− góc của O trên B
p
x>0⇔ x2 + 1 > x (hiển nhiên). đường thẳng CD . D
M
Ta có A
p Ta có
h ³ p ´i0 (x + x2 + 1)0
ln x + x2 + 1 = p AD ⊥ DO
x + x2 + 1 ⇒ AD ⊥ OH ⇒ OH ⊥ (ACD). (1)
x AD ⊥ CO
1+ p
2
x +1
= p
x + x2 + 1 OM ∥ (ACD) ⇒ d(OM, AC) = d(O, (ACD)). (2)
p
x + x2 + 1 Từ (1) và (2) suy ra
= h p ip
x + x2 + 1 x2 + 1 p
OC · OD
2 5a
1 d(OM, AC) = OH = p = .
= p . OC 2 + OD 2 5
x2 + 1
Chọn đáp án B ä
Chọn đáp án A ä p
x+ x−2
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số f (x) = log2 .
Câu 24. Giá trị của m để phương trình x3 − 3x2 + x − m = 0 có x−2
A. R+ \ {2}. B. [0; 1) ∪ (2; +∞).
ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng thuộc khoảng nào C. (2; +∞). D. [0; +∞) \ {2}.
trong các khoảng dưới đây? - Lời giải.
A. (−2; 4). B. (−2; 0). C. (0; 2). D. (−4; −2). Hàm số f (x) xác định khi
- Lời giải.
p p p p
Gọi x1 , x2 , x3 là ba nghiệm của phương trình theo thứ tự lập x + x − 2 ( x − 1)( x + 2) x−1 0Éx<1
= >0⇔ >0⇔
thành cấp số cộng, suy ra x1 + x3 = 2x2 . Theo định lí Vi-ét ta có x−2 x−2 x−2 2 < x.
x1 + x2 + x3 = 3, khi đó ta nhận được hệ phương trình
Chọn đáp án B ä
x1 + x3 = 2x2
⇒ 3x2 = 3 ⇔ x2 = 1. Câu 27. Một nhóm học sinh gồm 5 bạn nam, và 3 bạn nữ cùng đi
x + x + x = 3
1 2 3 xem phim. Có bao nhiêu cách xếp 8 bạn vào 8 ghế hàng ngang sao
Suy ra phương trình x3 − 3x2 + x − m = 0 có nghiệm bằng 1, vì vậy cho 3 bạn nữ ngồi cạnh nhau?
8!
m = −1. A. 5! · 3!. B. 8! − 5 · 3!. C. 6! · 3!. D. .
3!
x=1 - Lời giải.
Với m = −1, ta có phương trình x3 − 3x2 + x + 1 = 0 ⇔ p
x = 1 ± 2. Có 6 · 3! cách sắp xếp 3 bạn nữ. Sau khi sắp xếp 3 bạn nữ có 5! cách
Dễ thấy ba nghiệm của phương trình là cấp số cộng với công sai sắp xếp các bạn nam.
p
d= 2. Vậy có 6 · 3! · 5! = 6! · 3! cách sắp xếp.
Chọn đáp án B ä Chọn đáp án C ä
Câu 28. Tính thể tích của khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng Câu
p 30. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2a. x+9−3
p 3 p p p 3 .
2a 4 2a3 8 2a3 2a x2 + x
A. . B. . C. . D. . A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
6 3 3 3
- Lời giải. - Lời giải.
Thể tích V của khối S Tập xác định: D = [−9; +∞) \ {0; −1}.
bát diện đều gấp 2
Ta có
lần thể tích của khối p
x+9−3 x 1
chóp đều S.ABCD . lim+ = lim+ p = lim+ p
A D x→0 2
x +x x→0 x(x + 1)( x + 9 + 3) x→0 (x + 1)( x
Suy ra 1
.
O 6
p
B C x+9−3
lim − = −∞.
x→−1 x2 + x
Một cái phễu có dạng hình nón, chiều Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f (x), suy ra
cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một
x=0
lượng nước vào phễu sao cho chiều cao 4x − x2 = 0
f 0 (4x − x2 ) = 0 ⇔ ⇔ x = 4
của cột nước trong phễu bằng 10 cm. 2
4x − x = 4
x = 2. (bội hai)
Nếu bịt kín miệng phễu và lật ngược
phễu lên thì chiều cao của cột nước trong 0 < x < 4
f 0 (4x − x2 ) > 0 ⇔ 0 < 4x − x2 < 4 ⇔
phễu gần bằng nhất với giá trị nào sau x 6= 2.
đây.
A. 1,07 cm. B. 10 cm. C. 9,35 cm. D. 0,87 cm. Đặt g(x) = f (4x − x2 ), suy ra g0 (x) = (4 − 2x) · f 0 (4x − x2 ). Lập bảng
biến thiên của hàm số g(x) như sau
- Lời giải.
x −∞ 0 2 4 +∞
Gọi r 1 , h1 , V1 lần
4 − 2x + 0 + 0 − 0 −
lượt là bán kính đáy,
chiều cao và thể tích f 0 (4x − x2 ) − 0 + 0 + 0 −
chiều cao và thể tích khối nón giới hạn bởi cái phễu; h2 là chiều Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), suy ra phương trình
cao mực nước sau khi lộn ngược phễu. Theo tính chất tam giác f (4x − x2 ) = log m có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
2
đồng dạng ta có max{ g(0); g(4)} < log m < g(2). 2
p ¤ p p
p p
£
Lập bảng biến thiên của hàm số f (t) với t ∈ −1; 2 \ {1} như sau 3 10 3 10
A. 3. B. . C. . D. 2.
10 5
p - Lời giải.
t −1 0 1 2
Phương trình đã cho viết lại như sau
f 0 (t) + 0 − −
sin x = 0 x = kπ
0 +∞ 3 sin x·cos x−sin2 x = 0 ⇔ ⇔ k, m ∈ Z; tan
tan x = 3 x = α + mπ
f (t)
Gọi A, B lần lượt là y
p các điểm cuối biểu
− 12 −∞ 2 2+2 M
diễn cho họ nghiệm
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra tập tất cả giá trị m cần tìm là x = kπ, k ∈ Z trên đường tròn
p ¢ x
¡
m ∈ 0; 2 + 2 2 . lượng giác.
p p B O A
Do đó a = 0, b = 2 + 2 2 nên a − b = −2 − 2 2. Gọi M , N lần lượt là các
Chọn đáp án B ä điểm cuối biểu diễn cho họ
nghiệm
Câu 36. Gọi S là tập nghiệm của phương trình logp2 (x − 1)2 − N
2 x = α + mπ, m ∈ Z trên đường tròn lượng giác.
log2 (x − 3) = 2 log2 (x − 1) trên R. Tìm số phần tử của S .
Tứ giác AMBN là hình chữ nhật, suy ra S AMBN = 4S AOM .
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 1 3
= α và tan α = 3 nên cos2 α =
Ta có AOM hay sin α = p .
- Lời giải. 10 10
Vậy p
Điều kiện xác định của phương trình là x > 1 và x 6= 3.
1 3 3 10
Phương trình đã cho viết lại như sau S AMBN = 4S AOM = 4 · · 1 · 1 · p = .
2 10 5
- Số tiền nợ ngân hàng tháng thứ n là Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là S
I = EF ∩ SM , suy ra I là trung
Câu 43. Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ đến điểm có tọa độ điểm của EF và SM .
là A(9; 0) dọc theo trục Ox của hệ trục tọa độ Ox y. Hỏi con châu Mặt khác, do hai tam giác 4 ACS F
chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A , biết mỗi lần nó có thể và 4 ABS bằng nhau nên AF = AE . I
E
nhảy 1 bước hoặc 2 bước (1 bước có độ dài 1 đơn vị). Do đó, tam giác AEF cân tại A nên C A
2
Với a = 1 ⇒ b = 4: Số cách di chuyển của châu chấu là C15 = 5 Gọi G là trọng tâm ABC , suy ra SG ⊥ (ABC) và AG = AM =
p 3
cách. a 3
.
3
p 3a2 3a2
Với a = 3 ⇒ b = 3: Số cách di chuyển của châu chấu là Trong tam giác S AG có SG = S A 2 − AG 2 = − =
p 4 9
C36 = 20 cách. a 15
.
6
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là
Với a = 5 ⇒ b = 2: Số cách di chuyển của châu chấu là
C57 = 21 cách.
p p p
1 1 a 15 a2 3 a3 5
VS.ABC = SG · S 4 ABC = · · = .
Với a = 7 ⇒ b = 1: Số cách di chuyển của châu chấu là C87 = 8 3 3 6 4 24
cách.
Chọn đáp án B ä
Với a = 9 ⇒ b = 0: Số cách di chuyển của châu chấu là C99 = 1
cách. = 30◦ . Lấy
Câu 45. Cho hình chóp đều S.ABC có AB = a, ASB
các điểm B0 , C 0 lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao cho chu vi tam
Vậy con châu chấu có cố cách di chuyển là 5 + 20 + 21 + 8 + 1 = 55 giác AB0 C 0 nhỏ nhất. Tính chu vi đó.
cách. p p
A. ( 3 − 1)a. B. 3a.
Chọn đáp án C ä a p
C. p . D. (1 + 3)a.
1+ 3
Câu 44. - Lời giải.
S Câu 47. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 . Tính góc giữa
hai mặt phẳng (A 0 B0 C) và (C 0 D 0 A).
A. 45◦ . B. 30◦ . C. 60◦ . D. 90◦ .
C0
- Lời giải.
Gọi I = B0 C ∩BC 0 , J = A 0 D ∩ A0 B0
B0 0
C A AD , ta có
D0
C0
(A 0 B0 C) ∩ (C 0 D 0 A) = I J
I J ⊥ B0 C ⊂ (A 0 B0 C) J I
B
I J ⊥ BC 0 ⊂ (C 0 D 0 A).
S A B
Câu 49. Cho m, n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các Từ đó, ta có 0 ≤ m ≤ 16, hay là m ∈ S = {0; 1; 2; 3; . . . ; 15; 16}.
¡ ¢ ¡ ¢ 17(0 + 16)
nghiệm của phương trình 2018 logm x · logn x = 2017 logm x + Vậy tổng tất cả 17 giá trị trong tập S là = 136.
2
2018 logn x + 2019. P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất khi Chọn đáp án D ä
2020 2017
A. m · n = 2 . B. m · n = 2 .
C. m · n = 22019 . D. m · n = 22018 . ĐÁP ÁN
- Lời giải. 1. D 2. D 3. B 4. B 5. C
Điều kiện xác định của phương trình là x > 0. 6. A 7. C 8. B 9. D 10. A
Với điều kiện đó, phương trình đã cho viết lại thành 11. A 12. D 13. C 14. A 15. A
2018 logm x · logn m · logm x − 2017 logm x − 2018 logn m · logm x − 16. B 17. A 18. B 19. D 20. A
¡ ¢
Câu 50. Gọi S là tập tất cả các giá trị¯nguyên của tham số thực m¯
¯1
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = ¯¯ x4 − 14x2 + 48x + m − 30¯¯
¯
4
trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tính tổng tất cả các phần tử của
S.
A. 108. B. 120. C. 210. D. 136.
- Lời giải.
1 4
Đặt f (x) = x − 14x2 + 48x + m − 30 là hàm số xác định và liên
4
tục trên đoạn [0; 2].
Ta có f 0 (x) = x3 − 28x + 48. Với mọi x ∈ [0; 2], ta có f 0 (x) = 0 ⇔ x =
2.
Mặt khác, f (0) = m − 30, f (2) = m + 14. Suy ra max | f (x)| =
[0;2]
max {| f (0)|; | f (2)|}.
Theo đề bài, suy ra
| f (0)| ≤ 30
max | f (x)| = max {| f (0)|; | f (2)|} ≤ 30 ⇔ ⇔
[0;2] | f (2)| ≤ 30
| m − 30| ≤ 30 − 30 ≤ m − 30 ≤ 30
⇔
| m + 14| ≤ 30 − 30 ≤ m + 14 ≤ 30.
đã cho bằng
50 ĐỀ SỐ 50 p p 3
3a3 3a a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
Câu 1. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? 3 6 3 3
- Lời giải.
y p
Tam giác ABC vuông tại B ⇒ BC = AC 2 − AB2 =
p p
(2a)2 − a2 = a 3. p
1 1 p 3 2
Diện tích tam giác ABC : S ABC = · AB ·BC = · a· a 3 = ·a .
O 2 2 p 2
x 1 1 3 2
Thể tích khối chóp S.ABC : VS.ABC = S ABC · S A = · a ·a =
p 3 3 2
3 3
a . ä
6
Câu 6. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
A. y = − x4 + 2x2 + 1. B. y = x4 − 2x2 + 1. x −∞ 1 3 +∞
3 2 3 2
C. y = x − 3x + 1. D. y = − x + 3x + 1. y0 − + −
0 0
- Lời giải.
+∞ 2
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3
y
điểm phân biệt nên loại đáp án A và B.
−1 −∞
Đồ thị hàm số có nét cuối cùng đi lên nên a > 0 ⇒ loại đáp án D.
x3
Z
¡ 2 Câu 14. Cho (u n ) là một cấp số cộng thỏa mãn u1 + u3 = 8 và
− cos x + C = x3 − cos x + C .
¢
3x + sin x dx = 3 ·
3 u 4 = 10. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Chọn đáp án C ä
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 10. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a + 6i = 2 − 2bi , với i là - Lời giải.
đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng Gọi công
sai của cấp số cộng
là d .
A. −1. B. 1. C. −4. D. 5. u1 + u3 = 8 u 1 + u 1 + 2d = 8 2u 1 + 2d = 8
- Lời giải. Ta có: ⇔ ⇔ ⇔
u = 10 u + 3d = 10 u + 3d = 10
4 1 1
a = 2 a = 2
Ta có a + 6i = 2 − 2bi ⇒ ⇒ ⇒ a + b = −1. u1 = 1
6 = −2b b = −3 .
d = 3
Chọn đáp án A ä Chọn đáp án A ä
Câu 11. Một lớp học có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn Câu 15.
hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y
A. 300. B. 25. C. 150. D. 50. như hình bên. Hàm số đã cho
2
- Lời giải. đạt cực đại tại
Ta có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. A. x = −1. B. x = 2.
−1 O 1
Có C115 = 15 cách chọn 1 bạn nam. C. x = 1. D. x = −2. x
Có C110 = 15 cách chọn 1 bạn nữ.
Khi đó, số cách chọn hai bạn sao cho có một bạn nam và một bạn
−2
nữ là: C115 · C110 = 15 · 10 = 150.
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Câu 12. Với hàm số f (x) tùy ý liên tục trên R, a < b, diện tích của Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x), trục hoành và x = −1.
các đường thẳng x = a, x = b được xác định theo công thức Chọn đáp án A ä
Zb Zb
A. S = | f (x)| dx. B. S = π | f (x)| dx. Câu 16.
¯a b ¯ ¯ ab ¯ Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y
¯Z ¯ ¯ Z ¯
¯ ¯
C. S = ¯¯ f (x) dx¯¯. D. S = ¯¯π f (x) dx¯¯.
¯ ¯ như hình vẽ. Số nghiệm của
1
¯
a
¯ ¯
a
¯ phương trình 2| f (x)| − 5 = 0 −1 O 1
- Lời giải. x
là
Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
A. 3. B. 5 .
thẳng y = 0, x = a, x = b(a < b)và đồ thị hàm số y = f (x)là S =
C. 4. D. 6.
Zb
| f (x)| dx.
−3
a
Chọn đáp án A ä - Lời giải.
5
f (x) = (1)
Câu 13. Trong không gian Ox yz, điểm nào dưới đây thuộc đường 2 | f (x)| − 5 = 0 ⇔ | f (x)| = 5 ⇔
2 .
2 5
thẳng f (x) = − (2)
x−1 y+1 z−2 2
= = ? Số nghiệm của phương trình đã cho là tổng số nghiệm của phương
2 −1 3
A. Q(−2; 1; −3). B. P(2; −1; 3). trình (1) và phương trình (2).
C. M(−1; 1; 2). D. N(1; −1; 2). Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đường
5 5
- Lời giải. thẳng y = và đường thẳng y = − với đồ thị hàm số y = f (x).
2 2
Dựa vào phương trình đường thẳng ta thấy đường thẳng đã cho đi Như vậy, dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình đã cho có 4
qua điểm N(1; −1; 2). nghiệm.
Chọn đáp án D ä Chọn đáp án C ä
⇔ (x − y − 5)2 + (x + y + 1)2 = 4
được xác định theo công thức ⇔ (x − y)2 − 10(x − y) + 25 + (x + y)2 + 2(x + y) + 1 = 4
Z2 Z2 ⇔ 2x2 + 2y2 − 8x + 12y + 22 = 0
¡ 2 ¢ ¡ 2 ¢
A. 2x − 2x − 4 dx. B. 2x + 2x − 4 dx.
−1 −1
⇔ x2 + y2 − 4x + 6y + 11 = 0
⇔ (x − 2)2 + (y + 3)2 = 2 x2 − 8x
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [1; 3]
x+1
. Vậy đường tròn biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện bài toán bằng
p 15 7
có tâm I(2; −3), R = 2. A. − . B. − . C. −3. D. −4.
4 2
Chọn đáp án A ä - Lời giải.
Tập xác định: D = R\ {−1}.
Câu 23. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x − 2.3 x+2 +
Ta có: x = −1 ∉ [1; 3].
27 = 0 bằng x2 + 2x − 8
f 0 (x) = .
A. 9. B. 18. C. 3. D. 27. (x + 2
1)
- Lời giải. x = 2 ∈ [1; 3]
f 0 (x) = 0 ⇔
x = −4 ∉ [1; 3].
32 x − 2.3 x+2 + 27 = 0
7 15
Mà f (1) = − ; f (3) = − ; f (2) = −4.
⇔ 32 x − 2.9.3 x + 27 = 0 2 4
7
⇔ 32 x − 18.3 x + 27 = 0
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [1; 3] là −
p 2
3 x1 = 9 + 3 6 Chọn đáp án B ä
⇔ p
3 x2 = 9 − 3 6 Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a
³ p ´³ p ´ p
⇒ 3 x1 · 3 x2 = 9 + 3 6 9 − 3 6 và chiều cao bằng 3a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
³ p ´2 bằng p
⇔ 3 x1 + x2 = 92 − 3 6 = 27 3a p
A. . B. a. C. 3a. D. 2a.
⇔ x1 + x2 = 3. 2
- Lời giải.
. Ta có: S
1
Chọn đáp án C ä VS ABCD = hS d =
3 p
3
Câu 24. Với các số a, b > 0 thỏa mãn a2 + b2 = 6ab, biểu thức 1 · ap3 · 4a2 = 4a 3
3 3
log2 (a + b) bằng 1
1¡ ¢ 1¡ ¢ ⇒ VS ACD = VS ABCD =
A. 3 + log2 a + log2 b . B. 1 + log2 a + log2 b . p 2 B C
2 2 2a3 3
1¡ ¢ 1¡ ¢ .
C. 1 + log2 a + log2 b . D. 2 + log2 a + log2 b . 3 M
2 2 Gọi M là trung điểm của O
- Lời giải.
A D
CD .
Ta có: a2 + b2 = 6ab ⇔ (a + b)2 = 8ab p p
⇒ SM = SO 2 + OM 2 = 3a2 + a2 = 2a.
⇒ log2 (a + b)2 = log2 8ab 1 1
⇒ S SCD = SM.CD = .2a.2a = 2a2 . .
2 2
⇔ 2log2 (a + b) = log2 8 + log2 a + log2 b p
3VS ACD 3 · 2a3 3 p
1 ⇒ d (A; (SCD)) = = = a 3.
⇔ log2 (a + b) = (3 + log2 a + log2 b). S SCD 3 · 2a2
2
Chọn đáp án C ä
.
Chọn đáp án A ä Câu 28. Cho tứ diện ABCD có AB = CD =pa. Gọi M, N lần lượt
3a
Câu 25. Cho khối trụ (T). Biết rằng một mặt phẳng chứa trục của là trung điểm của AD và BC . Biết MN = 2 , góc giữa đường
(T) cắt (T) theo thiết diện là một hình vuông cạnh 4a. Thể tích khối thẳng AD và BC bằng
trụ đã cho bằng A. 45◦ . B. 90◦ . C. 60◦ . D. 30◦ .
A. 8πa3 . B. 64πa3 . C. 32πa3 . D. 16πa3 . - Lời giải.
- Lời giải. Gọi P là trung điểm của AC ta có: P M//CD và P N//AB
Thiết diện của hình trụ (T) qua trục là hình vuông cạnh 4a ⇒ ⇒ (AB;
á CD) = (Pá M; P N)
1
hình trụ có chiều cao là h = 4a và bán kính đáy R = · 4a = 2a Do P M, P N lần lượt là đường trung bình của tam giác ACD và tam
2
⇒ V = πR 2 h = π · 4a2 · 4a = 16πa2 . giác ABC
CD a AB a
Chọn đáp án D ä ⇒ PM = = ;PN = = .
2 2 2 2
x = 1+ t
# »
# »
Xét tam giác P MN có: B ⇒ u 2 = AM = (1; 1; 1) ⇒ Phương trình đường thẳng d : y = t .
cos MP
N =
z = 2+ t
P M 2 + P N 2 − MN 2
= Thử các đáp án, chỉ có điểm Q(0; −1; 1) thuộc đường thẳng d khi
2·PM ·PN
a2 a2 3a2 t = −1.
+ −
4 4 4 = −1 N
a a Chọn đáp án B ä
2· · 2 M
A D
2 2 Câu 31. Tìm m để đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số
⇒ MP
N = 120◦ . P x+3
y= tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất
Vậy M; P N)
(Pá = x+1
C A. 3. B. −1. C. 2. D. 1.
180◦ − 120◦ = 60◦ .
- Lời giải.
Chọn đáp án C ä Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số là
x+3
1 3 2x + m = (x 6= 1) ⇔ 2x2 + (m + 1)x + m − 3 = 0 (*)
Câu 29. Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số f (x) = x − x+1
3 Ta có: ∆ = (m + 1)2 − 8(m − 3) = m2 − 6m + 25 = (m − 3)2 + 16 >
3x2 − 2x. Giá trị của x12 + x22 bằng
0, ∀ m.
A. 13. B. 32. C. 40. D. 36.
⇒ (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m.
- Lời giải. m+1
x1 + x2 = −
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: 2 .
Ta có: f 0 (x) = x2 − 6x − 2 ⇒ f 0 (x) = 0 ⇔ x2 − 6x − 2 = 0 (*) m−3
x1 x2 =
Có x1 ; x2 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) 2
Gọi M(x1 ; 2x1 + m), N(x2 ; 2x2 + m) là hai giao điểm của 2 đồ thị
⇒ x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*).
hàm số.
x1 + x2 = 6
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: Khi đó ta có:
x x = −2
1 2
⇒ x12 + x22 = (x1 + x2 )2 − 2x1 x2 = 62 − 2 · (−2) = 40. MN 2 = (x2 − x1 )2 + (2x2 − 2x1 )2 = 5(x2 − x1 )2
(m + 1)2 m−3
· ¸
Chọn đáp án C ä £ 2
¤
= 5 (x1 + x2 ) − 4x1 x2 = 5 −4·
4 2
5 5
Câu 30. Trong không gian Ox yz, gọi d là đường thẳng qua m2 + 2m + 1 − 8m + 24 = m2 − 6m + 25
¡ ¢ ¡ ¢
=
x−1 y z−5 4 4
A (1; 0; 2) cắt và vuông góc với đường thẳng d 1 : = = . 5
1 1 −2 = (m − 3)2 + 20 ≥ 20, ∀ m.
Điểm nào dưới đây thuộc d ? 4
A. A(2; −1; 1). B. Q(0; −1; 1). Dấu “=” xảy ra ⇔ m − 3 = 0 ⇔ m = 3.
C. N(0; −1; 2). D. M(−1; −1; 1). Chọn đáp án A ä
- Lời giải. Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm
# »
Ta có: d1 đi qua M(1; 0; 5) và có vec-tơ pháp tuyến là u1 = (1; 1; −2) số y = ¯ x3 − 3x + m¯ có 5 điểm cực trị?
¯ ¯
x = 1+ t A. 5. B. 3. C. 1. D. vô số.
nên d1 : y = t - Lời giải.
Hàm số y = ¯ x3 − 3x + m¯có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số
¯ ¯
z = 5 − 2t
⇒ M0 (1 + t; t; 5 − 2t) ∈ (d 1 ). y = x3 − 3x + m có 2 cực trị nằm về hai phía của trục Ox.
# »⊥ u
Đường thẳng d ⊥ d1 ⇒ u # ».
2 1 Ta có:
Phương trình mặt phẳng (α) đi qua A và vuông góc với d1 là: x = 1 ⇒ y = −2 + m
y0 = x3 − 3x + m ⇔ .
x − 1 + y − 2(z − 2) = 0 ⇔ x + y − 2z + 3 = 0. x = −1 ⇒ y = 2 + m
Gọi M0 (1 + t; t; 5 − 2t) là giao điểm của đường thẳng d1 và mặt Hai điểm cực trị nằm về 2 phía trục Ox ⇔ (−2 + m) (2 + m) < 0 ⇔
phẳng (α). m2 − 4 < 0 ⇔ −2 < m < 2.
⇒ 1 + t + t − 2(5 − 2t) + 3 = 0 ⇔ 6t = 6 ⇔ t = 1. Kết hợp điều kiện m ∈ Z ⇒ m ∈ {−1; 0; 1}. Vậy có 3 giá trị của m
.
⇒ M0 (2; 1; 3). thỏa mãn yêu cầu bài toán.
⇒ d là đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 2) và M0 (2; 1; 3). Chọn đáp án B ä
Câu 33. Cho khối chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm
O, AB = a, 1
◦ log x y = log y x log x y =
BAD = 60 , SO ⊥(ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy
⇔ log x y
một góc bằng 60◦ . Thể tích khối chóp đã cho bằng
log (x − y) = log (x + y)
x y log x (x − y) = log y (x + y)
p 3 p 3 p 3 p 3
3a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. . y = x(không thỏa mãn)
8 24 48 12
log x y = ±1
- Lời giải.
1
⇔ ⇔ y=
log (x − y) = log (x + y) x
x y
AB =p60◦ ⇒ ∆ ABD là tam giác đều
Ta có: D p cạnh a ⇒ BD = a.
log x (x − y) = log y (x + y)
a2 3 a2 3
⇒ S ABD = ⇒ S ABCD = 2S ABD = .
1
1
4 2 y =
y =
Kẻ SM ⊥CD ⇒ CD ⊥(SOM) ⇒ CD ⊥OM ⇒ ((SCD) , (ABCD)) =
á ⇔ x ⇔ x
log (x − y) = log −1 (x + y)
log (x − y) + log (x + y) = 0
◦
(OM, SM) = SMO = 60 .
á x x x x
1
Xét ∆OMD vuông tại D ta có:
y =
x y = 1
OM ⇔ x ⇔
sin ODM
=
log ¡ x2 − y2 ¢ = 0 x2 − y2 = 1
OD
p p x
a ◦ 3 a 3
⇒ OM = OD · sin60 = · = . ⇔ x2 + x y − y2 = 1 + 1 = 2.
2 2 4
Xét ∆SOM vuông tại M p ta có:
a 3 p 3a Chọn đáp án D ä
SO = OM · tan 60◦ = · 3=
4 4 p p
1 1 3a a2 3 a3 3 x+3
⇒ VS ABCD = SO · S ABD = · · = . Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = là
3 3 4 2 8 x2 + 3x + 2
A. ln | x + 1| + 2 ln | x + 2| + C .
B
B. 2 ln | x + 1| + ln | x + 2| + C .
C. 2 ln | x + 1| − ln | x + 2| + C .
D. − ln | x + 1| + 2 ln | x + 2| + C .
O
A ◦ C - Lời giải.
30
Ta có:
x+3 x+3
Z Z Z
I = f (x)dx = 2
dx = dx
M x + 3x + 2 (x + 1)(x + 2)
2 1
Z µ ¶
= − dx = 2 ln | x + 1| − ln | x + 2| + C.
D x+1 x+2
S Chọn đáp án C ä
Câu 36. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y = x3 − mx2 + 3x − 2 đồng biến trên R µlà
3 3 3 3
¶ · ¸
A. (−3; 3). B. [−3; 3]. C. ; . D. ; .
B C 2 2 2 2
- Lời giải.
O M Ta có: y0 = 3x2 − 2mx + 3.
A D
Hàm số đã cho đồng biến trên R
Chọn đáp án A ä
⇔ y0 ≥ 0, ∀ x ∈ R
Câu 34. Cho các số thực dương x, y 6= 1 và thỏa mãn
⇔ ∆0 ≤ 0, ∀ x ∈ R
log x y = log y x, log x (x − y) = log y (x + y). Giá trị của x2 + x y − y2
⇔ m2 − 9 ≤ 0
bằng
⇔ −3 ≤ m ≤ 3.
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
- Lời giải. Chú ý: Chỉ kết luận ∆0 > 0 là chưa đủ, học sinh có thể thử lại khi
Điều kiện: x > y > 0, x, y 6= 1 m = ±3 để chắc chắn.
Ta có: Chọn đáp án B ä
z+2 Z3
Câu 37. Xét số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng
z − 2i (4x + 2) ln x dx = a + b ln 2 + c ln 3. Giá trị của a + b + c bằng
tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc một đường
2
tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng A. 19. B. −19. C. 5. D. −5.
p p
A. 1. B. 2. C. 2 2. D. 2. - Lời giải.
Z3
- Lời giải.
Đặt I = (4x + 2) ln x dx.
Gọi z = a + bi ta có: 2
z+2 (a + 2) + bi [(a + 2) + bi] [a − (b − 2)i]
dx
= = u = ln x du =
z − 2i a + (b − 2i)i [a + (b − 2)i] [a − (b − 2)i] x
Đặt ⇔
(a + 2)a − (a + 2)(b − 2)i + abi + b(b − 2) dv = (4x + 2)dx 2
= .
v = 2x + 2x = 2x(x + 1)
a2 + (b − 2)2 Khi đó
a2 + 2a + b2 − 2b (a + 2) (b − 2) − ab
= − i.
a2 + (b − 2)2 a2 + (b − 2)2 Z3
2 2 3 2x(x + 1)
Để số trên là số thuần ảo ⇒ có phần thực bằng 0 ⇒ a + 2a + b − I = [2x(x + 1) ln x] |2 − dx
x
2b = 0. 2
Z3
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm
I = 24 ln 3 − 12 ln 2 − 2 (x + 1)dx
I(−1; 1), bán kính
p p 2
R = (−1)2 + 12 − 0 = 2. µ 2
x
¶
+ x ¯32
¯
I = 24 ln 3 − 12 ln 2 − 2
Chọn đáp án B ä 2
15
µ ¶
I = 24 ln 3 − 12 ln 2 − 2 −4
Câu 38. Gieo con xúc xắc được chế tạo cân đối và đồng chất 2 2
lần. Gọi a là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b là số I = 24 ln 3 − 12 ln 2 − 7 = a + b ln 2 + c ln 3.
chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương trình
a = −7
x2 + ax + b = 0 có nghiệm bằng
17 19 1 4 ⇒ b = −12 ⇒ a + b + c = −7 − 12 + 24 = 5 .
A. . B. . C. . D. .
36 36 2 9
c = 24
- Lời giải.
Chọn đáp án C ä
Gieo một con xúc xắc 2 lần ⇒ n(Ω) = 62 = 36.
Để phương trình x2 + ax + b = 0 có nghiệm ⇔ ∆ = a2 − 4b ≥ 0 ⇔ Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm
a2
b≤ với a, b ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6}. số
4
1 y = x3 − (m + 1)x2 + (m2 − 2)x − m2 + 3 có hai điểm cực trị và hai
TH1: a = 1 ⇒ b ≤ ⇒ Không có b thỏa mãn.
4
22 điểm cực trị đó nằm về hai phía khác nhau đối với trục hoành?
TH2: a = 2 ⇒ b ≤ = 1 ⇒ b = 1 ⇒ có 1 cặp (a; b) thỏa mãn.
4 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
32
TH3: a = 3 ⇒ b ≤ = 2, 25 ⇒ b ∈ {1; 2} ⇒ có 2 cặp (a; b) thỏa - Lời giải.
4
mãn. y = x3 − (m + 1)x2 + m2 − 2 x − m2 + 3 TXĐ: D = R.
¡ ¢
2
4
TH4: a = 4 ⇒ b ≤ = 4 ⇒ b ∈ {1; 2; 3; 4} ⇒ có 4 cặp (a; b) thỏa Ta có: y0 = 3x2 − 2(m + 1)x + m2 − 2.
4
mãn. Để hàm số có 2 điểm cực trị ⇔ phương trình y0 = 0 có 2 nghiệm
52
TH5: a = 5 ⇒ b ≤ = 6, 25 ⇒ b ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6} ⇒ có 6 cặp (a; b) phân biệt.
4
thỏa mãn. ⇔ ∆0 = (m + 1)2 − 3 m2 − 2 > 0 ⇔ −2m2 + 2m + 7 > 0 ⇔
¡ ¢
6 2 p p
TH6: a = 6 ⇒ b ≤ = 9 ⇒ b ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6} ⇒ có 6 cặp (a; b) 1 − 15 1 + 15
4 <m< .
thỏa mãn. 2 2
Mà m ∈ Z ⇒ m ∈ {−1; 0; 1; 2}.
Gọi A là biến cố: “Phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm”
Thử lại:
⇒ n(A) = 1 + 2 + 4 + 6 + 6 = 19.
19 +) Với m = −1 ta có y = x3 − x2− x + 2.
Vậy P(A) = . x=1⇒ y=1
36 0 2
ä Khi đó y = 3x − 2x − 1 = 0 ⇔ 59 (ktm).
Chọn đáp án B −1
x=
⇒ y=
3 27
Câu 39. Biết rằng tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a, b, c sao cho +) Với m = 0 ta có y = x3 − x2 − 2x + 3.
p p
1+ 7 61 − 14 7 Cách giải:
x = ⇒ y= >0 # »
3 27 AB = (3; −3; 3)// #»a = (1; −1; 1) h # »i
Khi đó y0 = 3x2 −2x−2 = 0 ⇔
⇒ #»
n ( ABC) = #»
p p (ktm).
1− 7 61 + 14 7 Ta có # » a ; AC =
x= ⇒ y= >0 AC = (2; −1; 3)
3 27
+) Với m = 1 ta có y = x3 − x2− x + 2. p p
(−2; −1; 1) là 1 VTPT của mặt phẳng (ABC).
2+ 7 20 − 14 7
x = ⇒ y= < 0 Do đó đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) có VTPT
Khi đó y0 = 3x3 −4x−1 = 0 ⇔ 3 27 (tm). phương với vectơ (−2; −1; 1).
p p cùng
2− 7 20 + 14 7 x y z
x= ⇒ y= < 0 Dựa vào các đáp án ta thấy ở đáp án D đường thẳng = =
3 27 2 1 −1
+) Với m = 2 ta có y = x3 − 3x2 + 2x − 1p. p có 1 VTPT là (−2; 1; 1) cùng phương với (−2; −1; 1).
3+ 3 9+2 3
x = ⇒ y=− <0
Khi đó y0 = 3x3 −6x+2 = 0 ⇔ 3 27 (ktm) . đáp án D
p p
3− 3 −9 + 2 3
Chọn ä
x= ⇒ y= <0
3 9 Câu 43. Cho hàm số f (x) > 0 với mọi x ∈ R, f (0) = 1 và f (x) =
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn là m = 1. p
x + 1 · f 0 (x) với mọi x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn đáp án B ä
A. 4 < f (3) < 6. B. f (3) < 2.
Câu 41. Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 2a. Hai đường tròn C. 2 < f (3) < 4. D. f (3) > 6.
đáy của (T) có tâm lần lượt là O và O1 và bán kính bằng a. Trên - Lời giải.
đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy O1 lấy điểm Phương pháp:
p
B sao cho f 0 (x) 1
p AB = 5a. Thể
p tích khối tứ diện
p OO 1 AB bằng
p 3 +) Từ giả thiết suy ra =p .
3a3 3a3 3a3 3a f (x) x+1
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 3 +) Sử dụng phương pháp nguyên hàm 2 vế.
- Lời giải.
Cách giải:
Trên (O) lấy điểm B0 , trên (O1 ) lấy điểm p
O Theo bài ra ta có: f (x) = x + 1 f 0 (x) (*)
A 0 sao cho AA0 ∥ BB0 ∥ OO1 . Khi đó ta B0 f 0 (x) 1
Do f (x) > 0∀ x ∈ R nên từ (*) ta có =p .
được hình lăng trụ O AB0 .O1 A 0 B. A f (x) x+1
p Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:
Ta có AA0 = h = 2a, AB = a 5. Z
f 0 (x)
Z
1
0 dx = p dx
Xét tam giác vuông AA B có f (x) xp+1 p
p p
A0 B = AB2 -AA 0 2 = 5a2 − 4a2 = a. ⇔ ln | f (x)| dx = 2 x + 1 + C ⇔ ln f (x) = 2 x + 1 + C ⇔ f (x) =
p
x+1+C
0
Do đó tam giác O1 A B có O1 A = 0 e2 .
−3
¶µ
Xét đáp án C ta có: g0 = 2 f 0 (0) > 0 ⇒ Loại đáp án C. ⇔ x=1
2
7 0 21
⇒ | y| + | z| = 1
µ ¶ µ ¶
0
Xét đáp án D ta có: g − = −5 f > 0 ⇒ Loại đáp án D.
2 4 y = 0; z = ±1
⇒
y = ±1; z = 0
Chọn đáp án B ä
⇒ B(1; 0; 1), B0 (1; 0; −1), C(1; 1; 0), C 0 (1; −1; 0).
Câu 45. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn | z1 | = | z2 | = | z3 | = 1
Dựng hình suy ra tập hợp các điểm thỏa mãn là bát diện
và
B.OC AC 0 .B0 .
z13 + z23 + z33 + z1 z2 z3 = 0. Đặt z = z1 + z2 + z3 , giá trị của | z|3 − 3| z|2 p p
Ta có OB = 11 + 11 = 2, do đó hình bát diện đều B.OC AC 0 .B0
bằng p
có cạnh bằng 2.
A. −2. B. −4. C. 4. D. 2. ¡p ¢3 p
2 · 2 4
- Lời giải. Vậy thể tích của bát diện đều là V = = .
3 3
Do các giả thiết đã cho đúng với mọi cặp số phức z1 , z2 , z3 nên ta Chọn đáp án D ä
⇒ | x | = | x − 2| ⇔ (x1 + x2 )x − 2y − x1 x2 = 0
1 1
⇔ x = 2− x ⇔ y = [(x1 + x2 ) x − x1 x2 ] = [(x1 + x2 ) x + 1]
2 2
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi AB, (P) là: Trong
(SEF) kẻ EK ⊥SF ta có:
Zx2 EK ⊥SF
1 ⇒ EK ⊥(SCD) ⇒ d (E; (SCD)) = EK
(x1 + x2 ) x + 1 − x2 dx
¡ ¢
S= EK ⊥CD
2
x1
Vì
9 1 x2 x3 ¯¯ x2
µ ¶
⇔ = (x1 + x 2) + x − x1 AB ∥ CD ⇒ AB ∥ (SCD) ⇒ d (E; (SCD)) = d (A; (SCD)) = a.
4 2 2 3
SH ⊥EF
x23 − x13
à 2
x2 x12
" ! #
9 1 Kẻ SH ⊥EF ta có ⇒ SD ⊥CD ⇔ SH ⊥(ABCD).
⇔ = (x1 + x2 ) − + (x2 − x1 ) − CD ⊥(SEF)
4 2 2 2 3
1 1
9 1 x3 − x13 Ta có S∆SEF = SH · EF= EK · SF ⇔ SH · 2a = a · SF ⇒ 2SH =
= (x1 + x2 ) x22 − x12 + (x2 − x1 ) − 2 2 2
¡ ¢
⇔
4 2¡ 3 SF .
⇔ 27 = 3 x1 x22 − x13 + x23 − x12 x2 + 6 (x2 − x1 ) − 2x23 + 2x13
¢
Đặt SH = x ⇒ SF = 2a.
1 p p
⇔ 27 = 3x1 x22 − 3x1 x22 + x23 − x13 + 6(x2 − x1 ) Ta có AE = AB = a ⇒ SE = S A 2 − AE 2 = 2a2 − a2 = a.
2
⇔ 27 = −3(x2 − x1 ) + (x2 − x1 ) x12 + x22 − 1 + 6(x2 − x1 )
¡ ¢
Áp dụng định lí Cosin trong tam giác SEF ta có:
SE 2 + EF 2 − SF 2 a2 + 4a2 − 4x2 5a2 − 4x2
⇔ 27 = 3(x2 − x1 ) + (x2 − x1 ) x12 + x22 − 1 cos SEF
= = = .
¡ ¢
2SE.EF 2 · a · 2a 4a2
2 2
⇔ 27 = (x2 − x1 ) x12 + x22 + 2 = a · 5a − 4x =
¡ ¢
Xét tam giác vuông SHE có EH = SE · cos SEF
4a2
⇔ 27 = (x2 − x1 ) x12 + x22 − 2x1 x2 2 2
¡ ¢
5a − 4x
.
4a
⇔ 27 = (x2 − x1 )(x2 − x1 )2 = (x2 − x1 )3 Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SHE có:
⇔ x2 − x1 = 3
−1 SH 2 + EH 2 = SE 2
Thay x2 = ta có: µ 2
5a − 4x2
¶2
x1 ⇔ x2 + = a2
−1 4a
− x1 = 3 ⇔ 16a2 x2 + 25a4 − 40a2 x2 + 16x4 = 16a4
x1
¢2
⇔ −1 − x12 − 3x1 = 0 ⇔ 9a4 − 24a2 x2 + 16x4 = 0 ⇔ 3a2 − 4a2 = 0
¡
p p
−3 − 5 2 2 2 a 3
x1 = 2
⇒ x2 = p ⇔ 4x = 3a ⇔ x = = SH.
3+ 5 2
⇔ p
−3 + 5 −2 p p
x1 = ⇒ x2 = p 1 1a 3 2 2a3 3
2 −3 + 5 Vậy VS.ABCD = SH · S ABCD = · 4a = .
3 3 2 3
⇔ (x1 + x2 )2 = 5. Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án B ä Câu 49. Cho số thực α sao cho phương trình 2 x − 2− x = 2 cos(α x)
x −x
Câu 48. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có đúng 2019 nghiệm thực. Số nghiệm của phương trình 2 + 2 =
cạnh 2a, 4 + 2 cos(α x) là
p
S A = SB = 2a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a. A. 2019. B. 2018. C. 4037. D. 4038.
Thể tíchpcủa khối chóp p
đã cho bằng p p
- Lời giải.
6a3 3a3 2 6a3 2 3a3
³ x x ´2 αx
A. . B. . C. . D. . Ta có: 2 x + 2− x = 4 + 2cos(α x) ⇔ 2 2 − 2− 2 ⇔ = 4 cos2
3 6 3 3 2
x x αx
- Lời giải. 2 2 − 2− 2 = 2 cos (1)
2
Gọi E, F lần lượt là trung S
x x αx
2 2 − 2− 2 = −2 cos (2)
điểm của AB và CD . 2
Thay x = 0 vào phương trình (1) ta có 20 − 20 = 2 cos 0 ⇔ 0 = 1 (Vô
∆S AB có S A = SB ⇒
lí), kết hợp với giả thiết ta có phương trình (1) có 2019 nghiệm thực
SE ⊥ AB ⇒SE ⊥CD .
CD ⊥SE K khác 0.
Ta có ⇒ Với x0 là nghiệm của phương trình (1)
CD ⊥EF
B C x0 x0 α x0 (− x0 ) −(− x0 ) α(− x0 )
CD ⊥(SEF). ⇔ 2 2 − 2− 2 = 2 cos ⇔2 2 −2 2 = −2 cos ⇒
E F 2 2
H − x0 là nghiệm của phương trình (2).
D
A Thay x = − x0 vào phương trình (1) ta có:
x0 x0 x0 − x0
⇔ 2− 2 − 2 2 = 2 cos α(−2x0 ) = 2 cos α2x0 = 2 2 − 2 2 22. A 23. C 24. A 25. D 26. B
x0 − x0 x0 − x0 x x
⇔ 2 · 2 2 = 2 · 2 2 ⇔ 2 2 +1 = 2 2 +1 ⇔ + 1 = − + 1 ⇔ x0 = 0 27. C 28. C 29. C 30. B 31. A
0 0
1 1 32. B 33. A 34. D 35. C 36. B
( vô lí do x0 6= 0 ) ⇒ − x0 không là nghiệm của phương trình (1),
37. B 38. B 39. C 40. B 41. C
điều đó đảm bảo mọi nghiệm của phương trình (2) không trùng với
42. D 43. D 44. B 45. A 46. D
nghiệm của phương trình (1). 47. B 48. D 49. D 50. C
Do đó phương trình (2) cũng có 2019 nghiệm.
Vậy phương trình ban đầu có 2019 · 2 = 4038 nghiệm.
Chọn đáp án D ä
Câu 50. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(3; 1; −3), B(0; −2; 3)
và mặt cầu
(S): (x + 1)2 + y2 + (z − 3)2 = 1. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc
mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của M A 2 + 2MB2 bằng
A. 80. B. 50. C. 82. D. 52.
- Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(−1; 0; 3), J
bán kính R = 1.
Gọi J(a; b; c) là điểm thỏa mãn
# » #» #»
J A + 2 · JB = 0 Ta có:
# » #» I
J A = (3 − a, 1 − b, −3 − c); JB =
(−a; 2 − b; 3 − c).
M
# » #» #»
⇒ J A + 2. JB = (3 − 3a; −3 − 3b; 3 − 3c) = 0 ⇔
a=1
b = −1 ⇒ J(1; −1; 1).
c=1
Khi đó ta có: ³ # » # » ´2 ³ # » # » ´2
T = M A 2 + 2MB2 = M J + J A + 2 M J + JB
# »# » # » #»
T = M J 2 + 2 · M J. J A + J A 2 + 2M J 2 + 4 M J · JB + 2JB2
# » # » #»
T = 3M J 2 + 2 M J ( J A + 2 JB) + |J A 2 + 2
{z2JB}
#»
| {z }
0 const
Do đó T max ⇔ M Jmax
#» p
Ta có: I J = (2; −1; −2) ⇒ I J = 22 + 12 + 22 = 3 > R = 1 ⇒ J nằm
ở phía ngoài mặt cầu (S). Khi đó
M Jmax = I J + R = 3 + 1 = 4.
Vậy T max = 3.42 + (22 + 22 + 42 ) + 2.(12 + 12 + 22 ) = 3.16 + 24 + 2.6 =
84.
Chọn đáp án C ä
ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. C 4. A 6. D
7. C 8. B 9. C 10. A 11. C
12. A 13. D 14. A 15. A 16. C
17. B 18. C 19. C 20. D 21. C
A. 11. B. 20. C. 12. D. 10. Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục và có đạo hàm
- Lời giải. trên khoảng (−∞; +∞) , có bảng biến thiên như hình sau:
Phương pháp
Dựa vào hình vẽ, đếm tổng số mặt bên x −∞ −1 1 +∞
và mặt đáy của khối đa diện. y 0 + 0 − 0 +
Cách giải: 2 +∞
Ta thấy khối đa diện trong hình vẽ có
y
11 mặt cả mặt đáy.
−∞ −1
Chọn đáp án A ä
Câu 7. Số đỉnh của một hình bát diện đều là: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 21. B. 14. C. 8. D. 6. A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
- Lời giải. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1).
Phương pháp C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
Dựa vào lý thuyết đa diện. D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
Phương pháp Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1 điểm cực trị?
Sử dụng công thức giải phương trình lượng giác đặc biệt: A. y = − x4 − 3x2 + 4. B. y = x3 − 6x2 + 9x − 5.
π
sin f (x) = 1 ⇔ f (x) = + k2π C. y = x3 − 3x2 + 3x − 5. D. y = 2x4 − 4x2 + 1.
2
Cách giải: - Lời giải.
π π
sin 2x = 1 ⇔ 2x = + k2π ⇔ x = + k π. Phương pháp
2 4
Số cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) là số nghiệm bội lẻ của
Chọn đáp án D ä phương trình f 0 (x) = 0
Câu 9. Từ các chữ số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên Cách giải:
có 3 chữ số đôi một khác nhau? +) Xét đáp án A ta có: y0 = −4x3 − 6x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ đồ thị hàm
- Lời giải.
Chọn đáp án A ä
Phương pháp
Sử dụng quy tắc nhân hoặc chỉnh hợp. Câu 12. Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (1 + x)12 là:
Cách giải: A. 972. B. 495. C. 792. D. 924.
Gọi số cần lập có dạng: abc (a 6= b 6= c) . - Lời giải.
Khi đó có A 33 = 3! = 6 cách chọn. Phương pháp
Sử dụng công thức số hạng tổng quát của nhị thức: (a + b)n =
n
C nk a n−k b k
P
Chọn đáp án B ä k=0
Đồ thị hàm số đi qua các điểm (−1; 0) và (0; −1) Sử dụng quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ABCD ta
# » # » # »
⇒ chỉ có đáp án D đúng. có : AB + AD = AC
Cách giải:
# » # » # » ³ # » # » # »´ # »
Chọn đáp án D ä Ta có: AB + AD = AC = AB + AD + AC = 2 AC
Câu 19.
Chọn đáp án B ä
Cho hình lập phương D0
C 0 Câu 22. Trong mặt phẳng Ox y, cho các điểm A(1; 3), B(4; 0),
ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 ( tham
# » # » # » #»
khảo hình vẽ dưới). Góc C(2; −5). Tọa độ điểm M thỏa mãn M A + MB − 3 MC = 0 là:
Câu 24. Cho cấp số nhân (u n ) : u1 = 1, q = 2 . Hỏi 2048 là số hạng Giải phương trình y0 = 0 tìm các nghiệm x i .
thứ mấy?
Tính các giá trị f (a); f (b); f (x i ) (x i ∈ [a; b]) . Khi đó:
A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.
- Lời giải. min f (x) = min { f (a); f (b); f (x i )}
[ a; b ]
Phương pháp max f (x) = max { f (a); f (b); f (x i )}
[ a; b ]
Cấp số nhân (u n ) có số hạng đầu là u1 và công bội q thì số
hạng u n = u1 .q n−1 Cách giải:
4 4
Cách giải: Ta có: f 0 (x) = 1 − 2
⇒ f 0 (x) = 0 ⇔ 1 − 2 = 0 ⇔ x2 = 4 ⇔
x x
Giả sử 2048 là số hạng thứ n ta có: u n = u1 .q n−1 = 1.2n−1 = x = 2 ∈ [1; 3]
2048 ⇔ n − 1 = 11 ⇔ n = 12 x = −2 ∉ [1; 3]
13
f (1) = 5; f (2) = 4; f (3) =
Chọn đáp án A ä 3
⇒ min f (x) = f (2) = 4.
[1;3]
Câu 25. Chọn đáp án B ä
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y
Câu 27.
hàm số như hình bên. Phương
Hàm số y = ax4 + bx2 + c có y
trình f (x) = 1 có bao nhiêu
2 đồ thị hàm số như hình vẽ
nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn
dưới đây. Mệnh đề nào sau
2?
−1 O 2 x đây đúng?
O x
−2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
- Lời giải.
Phương pháp A. a < 0, b > 0, c > 0 . B. a < 0, b > 0, c < 0 .
Số nghiệm của phương trình f (x) = 1 là số giao điểm của đồ thị C. a > 0, b < 0, c > 0 . D. a < 0, b < 0, c > 0 .
hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 1. - Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của phương Phương pháp
trình. Dựa vào đồ thị hàm số nhận xét số điểm cực trị, các điểm thuộc
Cách giải: đồ thị hàm số và các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số và
Số nghiệm của phương trình f (x) = 1 là số giao điểm của đồ thị đưa ra kết luận đúng.
hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 1. Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm Ta thấy đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu
0
số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt trong đó có hai điểm có hoành độ ⇒ a < 0 và y = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
x=0
nhỏ hơn 2. Có: y0 = 4ax3 + 2bx = 0 ⇔ 2x 2ax2 + b = 0 ⇔
¡ ¢
b
x2 = − (1)
a
Chọn đáp án C ä Phương trình y0 = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ Pt(1) có 2 nghiệm
4 phân biệt 6= 0
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x + trên đoạn [1; 3] b b
x ⇔ − > 0 ⇔ < 0 mà a < 0 ⇒ b > 0
bằng: a a
13 Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ lớn hơn
A. 5. B. 4. C. 3. D. .
3 0⇒c>0 .
- Lời giải.
Phương pháp
Chọn đáp án A ä
Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = f (x) trên [a; b] bằng cách:
1
12 − y ≥ 0
Câu 28. Tập xác định của hàm số y = p + ln (x − 1) là
2− x (1) ⇔ » ⇔
A. D = [1; 2]. B. D = (1; +∞).
x2 + 2x y2 − x2 + y2 − x2 = 144 − 24y + y2
C. D = (1; 2). D. D = (−∞; 2).
y ≤ 12
- Lời giải. »
2x y2 − x2 = 144 − 24y (∗)
Phương pháp
1 Thế (2) vào (∗) ta được: 2.12 = 144 − 24y ⇔ y = 5 (tm)
Hàm số y = xác định ⇔ f (x) > 0
f (x) p
⇒ x 25 − x2 = 12 ⇔ x2 25 − x2 = 144
¡ ¢
Hàm số y = ln f (x) xác định ⇔ f (x) > 0
Cách giải: x2 = 16
x4 − 25x2 + 144 = 0 ⇔
2 − x > 0 x < 2
Hàm số đã cho xác định ⇔ ⇔ . x2 = 9
x − 1 > 0 x > 1
⇒ T = x12 + x22 − y12 = 16 + 9 − 52 = 0
Chọn đáp án C ä
µ ¶ x2 −2 x−3
1
Câu 29. Phương trình = 7 x−1 có bao nhiêu Chọn đáp án B ä
7
nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
- Lời giải. p
cạnh a, cạnh bên S A ⊥ (ABCD) và S A = a 2 . Khoảng cách từ
Phương pháp A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
1
−m p p
Sử dụng công thức: a = m p
a 2a 5 a a 3
Giải phương trình mũ: a f ( x) = a g( x) ⇔ f (x) = g(x) . A. . B. a 3. C. . D. .
5 2 2
Cách giải: - Lời giải.
µ ¶ x2 −2 x−3 µ ¶ x2 −2 x−3 µ ¶1− x
1 1 1
= 7 x−1 ⇔ = Phương pháp
7 7 7 S
p
1 − 17 Chứng minh để tìm khoảng
x =
2 2
x − 2x − 3 = 1 − x ⇔ x − x − 4 = 0 ⇔ 2 cách sau đó áp dụng hệt thức
p .
1 + 17
x= lượng trong tam giác vuông
2 H
để tính toán.
Chọn đáp án D ä
Cách giải:
» A D
x + y2 − x2 = 12 − y Kẻ AH ⊥ SB = {H }
Câu 30. Giải hệ phương trình » ta được hai
x y2 − x2 = 12
nghiệm (x1 ; y1 ) và (x2 ; y2 ) . Tính giá trị biểu thức T = x12 + x22 − B C
y12
A. T = −25 . B. T = 0. C. T = 25. D. T = 50. S A ⊥ AB
Ta có: ⇒ BC ⊥ (S AB) ⇒ BC ⊥ AH
- Lời giải. BC ⊥ S A
Phương pháp
AH ⊥ SB
⇒ AH ⊥ (SBC) ⇒ d(A; (SBC)) = AH
Đặt điều kiện cho hệ phương trình xác định. AH ⊥ BC
x α xβ −2 < x < 2
y f 0 (x) > 0 ⇔
x>5
xγ g (x) = [ f (3 − 2x)]0 = −2 f 0 (3 − 2x)
0
1 5
− 2 < 3 − 2x < 2 < x <
0
g (x) < 0 ⇔ ⇔ 2 2.
3 − 2x > 5 x < −1
Chọn đáp án C ä
Câu 34. Trong mặt phẳng Ox y cho đường tròn (C) : (x − 1)2 +
O x
(y − 1)2 = 4 . Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k = 2
biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương
trình sau?
A. (x − 1)2 + (y − 1)2 = 8. B. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 8.
C. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 16. D. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 16.
- Lời giải.
Mệnh đề nào sau đây đúng? Phương pháp
A. γ < β < α < 0. B. 0 < γ < β < α < 1. Cho điểm O và hệ số k 6= 0 Phép biến hình mỗi điểm M thành
# » # »
C. 0 < α < β < γ < 1. D. 1 < γ < β < α. M sao cho: OM 0 = kOM được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k. Ký
0
Ta có: a < x < 1 thì xα < xβ < xγ < x2 ⇒ α > β > γ > 1 ⇒ R 0 = 2R ⇒ (C 0 ) : (x − 2)2 + (y − 2)2 = 16
Với x > 1 thì : a1 < xγ < xβ < xα ⇒ 1 < γ < β < α.
Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án D ä
Câu 35. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P)
Câu 33. trong đó a ⊥ (P) . Trong các mệnh đề sau đây, có bao nhiêu mệnh
Cho hàm số f (x) Đồ thị hàm đề đúng?
y
số y = f 0 (x) như hình vẽ bên. I . Nếu b ∥ a thì b ⊥ (P)
Hàm số g(x) = f (3 − 2x) nghịch I I . Nếu b ⊥ (P) thì b ∥ a
biến trên khoảng nào trong các I . Nếu b ⊥ a thì b ∥ (P)
khoảng sau? I . Nếu b ∥ (P) thì b ⊥ a
−2 O 2 5 x A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
- Lời giải.
Phương pháp
A. (0; 2). B. (1; 3). C. (−∞; −1). D. (−l; +∞).
Dựa vào lý thuyết quan hệ song song và quan hệ vuông góc
- Lời giải.
trong không gian.
Phương pháp
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số y = f 0 (x) suy ra tính đơn điệu của hàm
Ta có mệnh đề (I I I) sai vì có thể b nằm trong (P).
số y = f (x) và chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Chọn đáp án D ä
Ta có:
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x + 1) > log3 (2 − x) Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
3
p
là S = (a; b) ∪ (c; d) với a, b, c, d là các số thực. Khi đó a + b + c + d cạnh a ,S A ⊥ (ABCD),S A = a 2. Tìm số đo của góc giữa đường
bằng: thẳng SC và mặt phẳng (S AD).
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. A. 45◦ . B. 30◦ . C. 90◦ . D. 60◦ .
- Lời giải. - Lời giải.
Phương pháp Phương pháp S
Góc giữa đường thẳng d với
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình. mặt phẳng (P) là góc giữa
đường thẳng d với hình chiếu
Giải bất phương trình.
của đường thẳng d trên (P).
Cách giải:
A D
Ta
có:
x + 1 > 0
x > −1
2− x > 0 ⇔ x<2 ⇔
B
C
log 1 (x + 1) > log (2 − x)
− log3 (x + 1) > log3 (2 − x) Cách giải:
3
3
CD ⊥ S A
−1 < x < 2 Ta có ⇒ CD ⊥ (S AD)
CD ⊥ AD
log (2 − x) + log (x + 1) < 0
3 3
(SC;
á (S AD)) = CSD
−1 < x < 2 CD a a 1
CSD
= =p = p =p
p
SD a2 + 2a2 a 3 3
−1 < x < 2
1+ 5
⇔ ⇔ x> = 30◦ .
CSD
x2 + x + 1 > 0 2
p
Chọn đáp án B
ä
x<
1 − 5
à p ! à p 2! Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có đáy ABC là tam
1− 5 1+ 5 p
⇒ S = −1; ∪ ;2 giác vuông tại A có BC = 2a; AB = a 3 . Khoảng cách giữa hai
2 2
p p 0
1− 5 1+ 5 đường thẳng
p A A và BC p
là: p p
a + b + c + d = −1 + + + 2 = 2. a 21 a 3 a 5 a 7
2 2 A. . B. . C. . D. .
7 2 2 3
- Lời giải.
Chọn đáp án D ä
Phương pháp B0 C0
0
Câu 37. Một hình trụ có trục OO chứa tâm của một mặt cầu bán Xác định đường vuông góc chung
kính R , các đường tròn đáy của hình trụ đều thuộc mặt cầu trên, giữa hai đường thẳng sau đó tính
đường cao của hình trụ bằng R . Tính thể tích V của khối trụ. khoảng cách. A0
3π R 3
A. V = . B. V = πR 3 .
4 H
3
πR πR 3 B C
C. V = . D. V = .
4 3
- Lời giải.
Phương pháp
A
Thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là: V = Cách giải:
πR 2 h . Ta có: A A 0 ∥ (BCC 0 B0 ) ⇒ d(A A 0 ; BC) = d(A, (BCC 0 B0 ))
Cách giải: Kẻ AH ⊥ BC
p p
Đường
p kính đáy của khối trụ là: 2r = (2R)2 − R 2 = R 3 ⇒ ⇒ AH ⊥ (BCC 0 B0 ) ⇒ AH = (A A 0 ; BC)
R 3 p p
r= AC = BC 2 − AB2 = 4a2 − 3a2 = a p p
2 Ã p !2 AB.AC a.a 3 a 3
0
R 3 3πR 3 ⇒ AH = d(A A ; BC) = p = = .
V = πr2 h = π R= . AB2 + AC 2 2a 2
2 4
Chọn đáp án A ä Chọn đáp án B ä
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương - Lời giải.
¢p
trình x2 − 5x + 4
¡
x − m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt. Phương pháp A1
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích
- Lời giải. đáy S và chiều cao h là V = Sh B1 C1
Phương pháp Chia khối lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0
Giải phương trình tích thành khối chóp C1 .ABC và khối
sau. .A
A. M + m > 7. B. Mm > 10. 3
M
C. M − m = 3. D. = 2. B
m 2
- Lời giải. x+1
y=
x−1
Phương pháp 1
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho và biến đổi, đặt ẩn phụ để tìm −3 −2 −1 1 2 3 4
đáp án đúng. D O x
Cách giải: ·
3 7
¸ ·
21
¸ C −1
2
Đặt t = x − 2x, x ∈ − ; ⇒ t ∈ −1;
2 2 4 ·
21 −2
¸
Từ đồ thị hàm số ta xét hàm số y = f (t), t ∈ −1;
4
m = £ min ¤ f (t) = f (2) = 2
−1; 21
4
21
µ ¶
M = £max¤ f (t) > f =5
21
−1; 4 4
M + m > 7.
Gọi α, β lần lượt là các góc tạo bởi tia Ox và phần đồ thị phía trên
Chọn đáp án A ä
trục Ox của d1 , d2 .
0 0 0
Câu 42. Cho lăng trụ ABC.A B C có diện tích mặt bên ABB1 A 1 Khi đó ta có: a 1 = tan α,a 2 = tan β .
bằng 6, khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng ABB1 A 1 bằng Cách giải:
0 0 0
8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: Gọi α, β lần lượt là các góc tạo bởi tia Ox và phần đồ thị phía
A. 24. B. 8. C. 16. D. 32. trên trục Ox của d1 , d2 .
Khi đó ta có: a 1 = tan α,a 2 = tan β . một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại thầy Tuấn còn
Vẽ đồ thị như hình vẽ bên. đủ 3 môn.
54 661 2072 73
Theo tính chất đối xứng của đồ thị hàm số ta có: α + β = 90 ◦ A. . B. . C. . D. .
1 715 715 2145 2145
⇒ a1 = - Lời giải.
a2
5 Phương pháp
Lại có: a 1 + a 2 =
2 Tính xác xuất của biến cố đối: P(A) = 1 − P(A)
a 1 = 2
b 1 = −1
Cách giải:
⇒ 1 ⇒ 1 8
a 2 =
b2 = Số phần tử của không gian mẫu là: nΩ = C15
2 2
1 Gọi biến cố A : “Số cuốn sách còn lại của thầy Tuấn có đủ cả ba
⇒ P = b 1 .b 2 = − .
2 môn”.
Khi đó ta có biến cố: A : “Số cuốn sách còn lại của thầy Tuấn
Chọn đáp án C ä
¡ p ¢ không có đủ cả 3 môn”.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có SC = x 0<x< 3 các Ta có các trường hợp xảy ra:
cạnh còn lại đều bằng 1. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD
TH1: 7 cuốn sách còn lại chỉ có Toán và Lý. Số cách chọn là:
bằng: p p
3 1 1 3 C 97 .
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 2
- Lời giải. TH2: 7 cuốn sách còn lại chỉ có Lý và Hóa. Số cách chọn là:
7
Phương pháp S C 11
Thể tích của khối chóp có
TH3: 7 cuốn sách còn lại chỉ có Hóa và Toán. Số cách chọn
diện tích đáy S và chiều cao 7
là: 7C10
h là: V = Sh.
C 97 + C 11
7 7
+ C 10 54 661
Cách giải: ⇒ P(A) = 1 − P(A) = = 1− = .
8 715 715
C 15
Ta có: 4SBD =
Chọn đáp án B ä
4 ABD (c.c.c) ⇒ AO = A
D
SO = OC ⇒ 4S AC vuông
Câu 46. Cho a, b, c là các số thực dương khi đó giá trị lớn nhất của
H biểu thức
tại S . (tam giác có đường ³p p p
O 3
´
8a + 3b + 4 ab + bc + abc
trung tuyến từ đỉnh S đến P= gần với giá trị nào nhất
B C 1 + (a + b + c)2
cạnh AC bằng nửa cạnh trong các đáp án sau:
AC ). A. 4.65. B. 4.66. C. 4.67. D. 4.64.
1 1p 1p
⇒ AO = AC = S A 2 + SC 2 = 1 + x2 - Lời giải.
2 2 2 p
p
2 2
1 + x2 3 − x2 Phương pháp
⇒ BO = AB − AO = 1 − =
4 2 Sử dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương và ba số dương.
1 1p p
⇒ S ABCD = AC.BD = 1 + x2 3 − x2 Khảo sát sự biến thiên của hàm số, tìm giá trị lớn nhất của hàm
2 2
S A.SC x số.
SH = p =p
S A 2 + SC 2 1 + x2 Cách giải:
1 1 x 1p p
VS.ABCD = SH.S ABCD = p . 1 + x2 3 − x2 Áp dụng bất đẳng
3 p 3 1 + x2 2 ³ thức cho hai số dương
p p ´ ta có:
p
3
1 p x2 (3 − x2 ) 1 x2 + 3 − x2 1 8a + 3b + 4 ab + bc + abc
= x 3 − x2 = ≤ = P=
6 6 2 6 4 2
1 µ + (a + b + c)
1
a + 4b b + 4c a + 4b + 16c
¶
⇒ max VS.ABCD = . 8a + 3b + 4 + +
4 4 4 12
Chọn đáp án C ä ≤
1 + (a + b + c)2
28 a+b+c
Câu 45. Thầy Tuấn có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán , 5 =
3 1 + (a + b + c)2
cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi một khác Đặt a + b + c = t. (t > 0)
28 28 t
nhau. Thầy chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phầnt hưởng cho Ta có: P = f (t) = (t > 0)
3 3 t2 + 1
1 + t 2
− 2t 2 t = 1 (tm) g(1) = f 2 (1) + f (1) + m = m > m
Có: f 0 (t) = ¡ 0
¢2 ⇒ f (t) = 0 ⇔
1 + t2 2
t = −1 (ktm) ⇒ g(3) = f (3) + f (3) + m = m
Ta có BBT:
g(a) = f 2 (a) + f (a) + m = m − 1
4
Ta có bảng biến thiên:
t 0 1 +∞
f 0 (t) + 0 −
x −∞ a 1 3 +∞
1 0
y − 0 + 0 − 0 +
2
f (t) +∞ g(1) +∞
0 y
1 g(a) m
Dựa vào BBT ta có: max f (t) = khi t = 1
2
28 1 14
max P = = Dựa vào BBT ta thấy đồ thị hàm số g(x) ¯có 3 điểm cực trị.
3 2 3 ¸2
16
¯
a 1 1 ¯¯
·
⇒ h(x) = | g(x)| = ¯ f 2 (x) + f (x) + m¯ = ¯¯ f (x) +
¯ ¯ ¯
=b
a= +m− ¯
a 4b
4
=
21 2 4
b 4 có điểm cực trị ít nhất là 3.
Dấu " = " xảy ra ⇔ = c ⇔ b = 4c ⇔ b =
4
21 Đồ thị hàm số g(x) nằm phía trên trục Ox ( kể cả trường hợp
1
21c = 1
a + b + c = 1 c =
21 tiếp xúc với Ox)
1 1
Chọn đáp án B ä ⇒m≥ ⇒ x0 =
4 4
Câu 47.
Chọn đáp án A ä
Cho hàm số y = f (x) có đồ y
thị như hình vẽ bên dưới . Câu 48. Biết hai điểm B(a; b), C(c; d) thuộc hai nhánh của đồ thị
2x
Để đồ thị hàm số h(x) = hàm số y = sao cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A(2; 0),
x−1
¯ 2 ¯
¯ f (x) + f (x) + m¯ có số điểm khi đó giá trị biểu thức T = ab + cd bằng:
(0; +∞) và tập giá trị R; đồ thị có tiệm cận đứng là trục Ox. 2 2
1
Vậy hàm số có GTNN là 0 và GTLN là .
x 2
• Hàm số mũ y = a (a > 0, a 6= 1) có tập xác định là R và tập Chọn đáp án C ä
giá trị (0; +∞); đồ thị có tiệm cận ngang là trục O y. a
Câu 4. Thể tích khối cầu có bán kính bằng là
2
Cách giải:
π a3 π a2 π a3
Phát biểu sai là: Hàm số mũ y = a x (a > 0, a 6= 1) có tập xác định là A. . B. . C. . D. πa2 .
2 4 6
(0; +∞). - Lời giải.
Sửa lại: Hàm số mũ y = a x (a > 0, a 6= 1) có tập xác định là R. Phương pháp: Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính r là:
4 3
Chọn đáp án C ä V = 3 πr .
a 4 ³ a ´3
Câu 2. Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một Cách giải: Thể tích khối cầu có bán kính bằng 2 là: V = 3 π 2 =
1 3
Câu 6. Giá trị của m để hàm số y = x − (m − 1)x2 + - Lời giải.
3
¡
m2 − 3m + 2 x + 5 đạt cực đại tại 0 là
¢
Phương pháp:
A. m = 1. B. m = 1 hoặc m = 2. Thể tích khối tứ diện O ABC có O A, OB, OC đôi một vuông góc
1
C. m = 6. D. m = 2. và có độ dài các cạnh đó lần lượt bằng a, b, c là: V = abc.
6
- Lời giải. Cách giải:
Phương pháp: D
Tính y0 và y00 .
Hàm số đạt cực trị tại x0 thì y0 (x0 ) = 0 ⇔ m = m i , i = 1, 2, . . . N
Câu 8. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một Chọn đáp án D ä
vuông góc với nhau, AB = 6a, AC = 5a, AD = 4a. Gọi M, N, P Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R , chiều cao bằng h.
tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Thể tích V của Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp ba diện tích xung
tứ diện AMNP là quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
5a3 20a3 p
A. V = . B. V = . A. R = 2h. B. h = 3R . C. R = 3h. D. h = 2R .
3 3
C. V = 5a3 . D. V = 10a3 . - Lời giải.
Phương pháp: Câu 13. Cho đa giác đều n đỉnh, n ∈ R và n > 3. Tìm n biết rằng
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ: S xq = 2πRl = đa giác đã cho có 135 đường chéo.
2πRh. A. n = 15. B. n = 8. C. n = 18. D. n = 27.
Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ: S tp = 2πRl + - Lời giải.
2πR 2 = 2πRh + 2πR 2 . Phương pháp:
Cách giải: Số đường chéo của đa giác có n đỉnh (n ∈ N; n > 3) là: C22 − n.
Hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp ba diện tích xung quanh nên Cách giải:
ta có: Theo đề bài ta có
2 2
2πRh + 2πR = 3.2πRh ⇔ 2πR = 4πRh ⇔ R = 2h. n(n − 1) n = 18 (tm
C 2n − n = 135 ⇔ − n = 135 ⇔ n2 −3n−270 = 0 ⇔
2 n = −15
Chọn đáp án A ä
Câu 11. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 3 − 2 cos2 3x. Vậy n = 18.
A. min y = 1, max y = 3. B. min y = 1, max y = 5. Chọn đáp án C ä
p
C. min y = 2, max y = 3. D. min y = −1, max y = 3. x+1
Câu 14. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
- Lời giải. x2 − 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Phương pháp:
- Lời giải.
Tập giá trị của hàm số y = cos x là [−1; 1].
Phương pháp:
Cách giải:
Ta có • Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x).
Nếu lim f (x) = a hoặc lim f (x) = a ⇒ y = a là TCN của
x→+∞ x→−∞
−1 ≤ cos 3x ≤ 1 ⇔ 0 ≤ cos2 3x ≤ 1 ⇔ −2 ≤ −2 cos2 3x ≤ 0 ⇔ 1 ≤ 3 − 2 cos2 3x 3⇔
đồ≤thị y ≤ 3.
1 ≤số.
hàm
Vậy min y = 1, max y = 3. • Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x).
Chọn đáp án A ä Nếu lim+ f (x) = +∞ hoặc lim+ f (x) = −∞ hoặc lim− f (x) =
x→ a x→ a x→ a
Câu 12. Tỉ lệ tăng dân số ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. +∞ hoặc lim− f (x) = −∞ thì x = a là TCĐ của đồ thị hàm
x→ a
Theo số liệu của Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2014 có số.
90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế đến năm 2030
Cách giải:
thì dân số của Việt Nam là bao nhiêu? TXĐ: D = (−1; +∞) \ {1}. …
A. 105.971.355 người. B. 106.118.331 người. 1
p + 13
C. 107.232.573 người. D. 107.232.574 người. 1+ x x4 x
Ta có: lim = lim = 0. Suy ra đồ thị hàm số
x→+∞ 1 − x2 x→+∞ 1
− 1
2
- Lời giải. x
có TCN p là y = 0.
Phương pháp: 1+ x 1
lim + = lim + p = +∞. Suy ra đồ thị hàm số
Công thức lãi kép, không kỳ hạn: A n = M(1 + r%)n . x→−1 1 − x 2 x→−1 (1 − x) 1 + x
có tiệm
p cận đứng x = −1. p
Với: A n là số tiền nhận được sau tháng thứ n,
1+ x 1 1+ x
M là số tiền gửi ban đầu, lim = lim+ p = −∞; lim− =
x→1+ 1 − x2 x→1 (1 − x) 1 + x x→1 1 − x2
n là thời gian gửi tiền (tháng), 1
lim− p = +∞. Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
x→1 (1 − x) 1 + x
r là lãi suất định kì (%). x = 1.
Cách giải: Vậy đồ thị hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận.
Từ năm 2014 đến năm 2030 cách nhau số năm là: 2030 − 2014 = 16 Chọn đáp án A ä
năm.
Câu 15. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
Dân số Việt Nam năm 2030: A 16 = 90728900(1 + 1,05%)16 ≈ x
A. y = tan x. B. y = .
107232574 (người). x + 1
¡ 2 ¢2 x
Chọn đáp án D ä C. y = x − 1 − 3x + 2. D. y = p .
x2 + 1
- Lời giải. - Dựa vào dấu f 00 (x i ) đưa ra kết luận về cực trị.
Phương pháp: Cách giải:
Hàm số y = f (x) có: x=0
+) y = − x3 + 3x2 + 1 ⇒ y0 = −3x2 + 6x ⇒ y0 = 0 ⇔ ⇒ Hàm
+ Tập xác định D = R. x=2
+ y0 ≥ 0, ∀ x và y0 = 0 tại hữu hạn điểm. số y = − x3 + 3x2 + 1 có cực đại, cực tiểu.
Cách giải: +) y = x3 + 3x + 1 ⇒ y0 = 3x2 + 3 > 0, ∀ x ⇒ Hàm số y = x3 + 3x + 1
nπ o
y = tan x: loại vì D = R \ + k π, k ∈ Z . không có cực trị.
2
x Vậy, khẳng định ở câu B là sai.
y= : loại vì D = R \ {−1}. 1 1
¡x + 1 ¢
2 +) y = −2x + 1 + , (D = R\{−2}) ⇒ y0 = −2 − < 0, ∀ x ∈
2 (x + 2)2
0
¡ 2 ¢ 3
y = x − 1 − 3x + 2: loại vì y = 2.2x x − 1 − 3 = 4x − 4x − 3 có x+2
1
khoảng mang dấu dương, có khoảng mang dấupâm. D ⇒ Hàm số y = −2x + 1 + không có cực trị.
x
x+1
2
x +1− 2 p 1
x x +1 +) y = x − 1 + x−1 1 , (D = R\{−1}) ⇒ y0 = 1 − .
y = p : thỏa mãn vì y0 = 2 +1
= (x − 1)2
2
x +1 x
1 x=0∈D
p ¢ > 0, ∀ x ∈ R. y0 = 0 ⇔ (x − 1)2 = 1 ⇔
2 2
x = 2 ∈ D.
¡
x +1 x +1
Chọn đáp án D ä Dễ dàng kiểm tra y0 = 0 đổi dấu tại x = 0; x = 2. Suy ra hàm số
1
¡ 2
¢ y = x−1+ có 2 cực trị.
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = log2 4 − x là tập hợp nào x+1
Chọn đáp án B ä
sau đây?
A. D = (−2; 2). B. D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞). Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x > log2 (2x + 1)
C. D = [−2; 2]. D. D = R\{−2; 2}. là
1
µ ¶
- Lời giải. A. S = − ; 0 . B. S = ∅.
2
Phương pháp: C. S = (−∞; −1). D. S = (1; 3).
Điều kiện để hàm số y = loga f (x) (0 < a 6= 1) có nghĩa là f (x) > 0. - Lời giải.
Cách giải: Phương pháp:
2 + Với a > 1 : loga x > loga y ⇔ x > y.
Điều kiện xác định 4 − x > 0 ⇔ x ∈ (−2; 2).
Chọn đáp án A ä + Với 0 < a < 1 : loga x > loga y ⇔ x < y.
Cách giải:
Câu 17. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
x > 2x + 1
x < −1
A. Hàm số y = − x3 + 3x2 + 1 có cực đại, cực tiểu.
Ta có: log2 x > log2 (2x + 1) ⇔ x>0 ⇔ x>0 ⇔x∈
3
B. Hàm số y = x + 3x + 1 có cực trị.
2x + 1 > 0
x > − 21
1 ∅.
C. Hàm số y = −2x + 1 + không có cực trị.
x+2
1 Vậy, tập nghiệm của bất phương trình log2 x > log2 (2x +1) là S = ∅.
D. Hàm số y = x − 1 + có 2 cực trị.
x+1 Chọn đáp án B ä
- Lời giải.
Phương pháp: Câu 19. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 4 có bảng biến thiên sau, tìm
Quy tắc 1: a và b.
- Tìm TXĐ của hàm số.
x −∞ −2 0 +∞
- Tính f 0 (x). Tìm các điểm mà tại đó f 0 (x) = 0 hoặc không xác định.
y0 + 0 − 0 +
- Lập bảng xét dấu f 0 (x).
0 +∞
- Đưa ra kết luận về cực trị. y
Quy tắc 2: a b
- Tìm TXĐ của hàm số.
- Tính f 0 (x). Giải phương trình f 0 (x) = 0 tìm các nghiệm x i , i = A. a = +∞; b = 2. B. a = −∞; b = −4.
1, 2, 3, . . . C. a = −∞; b = 1. D. a = +∞; b = 3.
- Tính f 00 (x) và f 00 (x i ). - Lời giải.
Phương pháp: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Tính giới hạn của hàm số khi x tiến đến −∞ để tìm a và tính giá trị - Lời giải.
của hàm số tại x = 0 để tìm b. Phương pháp:
Cách giải: Sử dụng lý thuyết khối đa diện để là bài toán.
lim y = −∞, y(0) = −4 ⇒ a = −∞; b = −4. Cách giải:
x→−∞
Chọn đáp án B ä
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây. Chọn
khẳng định đúng.
y
3
2
Hình đã cho có 3 mặt phẳng đối xứng.
x Chọn đáp án C ä
O 1 4
Câu 23. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị (C) : y =
1 3 2
x − x + sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng
3 3
A. Hàm số liên tục trên (−∞; 4). 1 2
y=− x+ .
B. Hàm số liên tục trên (1; 4). 3 µ3
16
¶
C. Hàm số liên tục trên R. A. M −3; − . B. M(−2; 0).
¶3
4 1 9
µ µ ¶
D. Hàm số liên tục trên (1; +∞).
C. M −1; . D. M − ; .
- Lời giải. 3 2 8
- Lời giải.
Phương pháp:
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét và chọn đáp án đúng.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm
Cách giải:
M(x0 ; y0 ) là: y = f 0 (x0 ) · (x − x0 ) + y0 .
Hàm số liên tục trên (1; 4).
Hai đường thẳng y = ax + b và y = a0 x + b0 vuông góc nhau nên
Chọn đáp án B ä
a.a0 = −1.
Câu 21. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng Cách giải:
tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên Gọi d là tiếp tuyến cần tìm, M(x0 ; y0 ), (x0 < 0) là tiếp điểm. Do d
A. 18 lần. B. 54 lần. C. 9 lần. D. 27 lần. 1 2
vuông góc với đường thẳng y = − x + nên d có hệ số góc bằng
3 3
- Lời giải. 3.
Phương pháp: 1 3 2 x0 = 2 (ktm)
1 Ta có y = x − x + ⇒ y0 = x2 − 1 ⇒ x02 − 1 = 3 ⇔
Công thức tính thể tích khối chóp: V = Sh. 3 3 x0 = −2 (tm).
3
Cách giải: Với x0 = −2 ⇒ y0 = 0 ⇒ M(2; 0).
Giả sử hình chóp có chiều cao là h và cạnh đáy là a. Thể tích khối Chọn đáp án B ä
1 x+1
chóp là: V = .a2 .h. Câu 24. Đồ thị hàm số y = có dạng
3 1− x
Khi chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 3 lần thì thể tích của khối y
chóp là:
1 1
V 0 = (3a)2 .3h = 27. .a2 .h = 27V . −1
3 3
Vậy thể tích tăng 27 lần. O x
Chọn đáp án D ä −1
Câu 22. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải hình
vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. .
y Phương pháp:
+)
Với (P), (Q), (R) là 3 mặt phẳng phân biệt, có
(P) ∥ (Q)
1 ⇒ a ∥ b.
(R) ∩ (P) = a
(R) ∩ (Q) = b
O 1 x
a, b ∥ (P)
B. . +) Chứng minh hai mặt phẳng song song: a, b ⊂ (Q) ⇒ (P) ∥
y
a ∩ b = I
(Q).
1 Cách giải:
x
(MNP) ∥ (ABC): (4) đúng.
O
BC, AI ⊂ (α) D
−1
C. . Ta có: BC, AI ⊂ (ABC) ⇒
y
BC ∩ AI = I Q
1
P
(α) ∥ (ABC). E
M
Hay
O x A
(ACD) ∩ (MNP) = MQ
B
−1
I
Ta có: (ACD) ∩ (ABC) = AC ⇒ MQ ∥ AC : (2) đúng.
D. . (MNP) ∥ (ABC) C
- Lời giải. Tương tự: MP ∥ BC : (1) đúng.
Phương pháp: (3): PQ ∥ AI : sai (PQ ∥ AB, mà AB khác phương AI ).
ax + b d
Đồ thị hàm số y = , (ad − bc 6= 0, c 6= 0) có TCĐ: x = − và Chọn đáp án B ä
cx + d c
a
TCN: y = . Câu 26. Cho a, b, c > 1. Biết rằng biểu thức P = loga (bc) +
c
Nếu ad − bc > 0 thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. logb (ac) + 4 log c (ab) đạt giá trị nhỏ nhất bằng m khi logb c = n.
Nếu ad − bc < 0 thì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Tính giá trị m + n.
25
Cách giải: A. m + n = 14. B. m + n = .
x+1 2
Đồ thị hàm số y = có TCĐ: x = 1 và TCN y = −1 và đồng C. m + n = 12. D. m + n = 10.
1− x
biến trên từng khoảng xác định do 1.1 − 1.(−1) = 2 > 0. - Lời giải.
Vậy chọn đồ thị ở câu D. Phương pháp:
1
Chọn đáp án D ä loga b = , (a, b > 0; a, b 6= 1).
logb a p
Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số dương: a + b ≥ 2 ab.
Câu 25. Cho tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm của BC , M là
Cách giải:
điểm trên cạnh DC . Một mặt phẳng (α) qua M , song song BC và
Do a, b, c > 1 nên loga b, log c a, logb c > 0.
AI . Gọi P,Q lần lượt là giao điểm của (α) với BD và AD . Xét các
mệnh đề sau:
P = loga (bc) + logb (ac) + 4 log c (ab) = loga b + loga c + logb a +
(P) ∥ (Q)
S ⇒ d((P), (Q)) = d(A, (Q)).
A ∈ (P)
a ∥ (Q)
⇒ d(A, (Q)) = d(B, (Q)) = d(a, (Q)).
A, B ∈ a
Cách giải:
N
A C A0 B0
I G J M
M C0
B
2
trọng tâm của tam giác ABC, A A 0 = 2a. M là trung điểm của B0 C 0 . 1 1 1
∆ A G I vuông tại G có GH ⊥ A I nên
0 0
= + =
Khi đó khoảng cách từ C 0 đến mặt phẳng (A 0 BM) là GH 2 G I 2 A0G 2
p p p 1 1 47
a 11 a 3 a 26 a + = .
A. p . B. . C. p . D. . a2 11a2 11a2
3 2 4 3 p
47 107 …
11 0 0 11
- Lời giải. Suy ra GH = a. Vậy d(C , (A BM)) = p a.
47 47
Phương pháp: Chọn đáp án A ä
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm Chọn đáp án B ä
= 60◦ , SO ⊥ (ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo
O , AB = a, BAD Câu 32. Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 70 cm. Biết
với đáypmột góc 60◦ . Tính
p 3thế tích khối chóp
p 3 S.ABCD .p 3 hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích toàn phần của hình nón
3a3 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. . bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy
12 8 48 24
- Lời giải. là
p p
A. 40 cm. B. 10 2 cm. C. 70 2 cm. D. 35 cm.
Phương pháp - Xác định góc - Lời giải.
giữa hai mặt phẳng (α) và (β). Phương pháp:
- Tìm Diện tích xung quanh của hình nón: S xq = π rl .
giao tuyến ∆ của (α) và (β). (β) Diện tích toàn phần của hình nón: S tp = π rl + π r 2 .
b
- Xác Cách giải:
định một mặt phẳng (γ) ⊥ ∆. S
- Tìm các giao tuyến a I
∆
a = (α) ∩ (γ); b = (β) ∩ (γ).
(α)
l
- Góc giữa hai mặt phẳng (α) h
và (β) là: ((á
α), (β)) = (a,
b).
Cách giải:
r
A B
H
S
O 49002
⇔ r2 = .
H h2 + 9800
A D
Thể tích của khối nón là
1 1 49002 49002 π h
Kẻ OH
⊥ CD, (H ∈ CD). V = πr2 h = π · 2 h= · 2 .
3 3 h + 9800 3 h + 9800
CD ⊥ OH
2
Ta có: ⇒ CD ⊥ (SOH) ⇒ ((SCD); á (ABCD)) = Suy ra V đạt max ⇔ f (h) = h + 9800 đạt min.
CD ⊥ SO
h
2 2
2h − h − 9800 h2 − 9800
= 60◦ .
SHO Ta có: f 0 (h) = = .
h2 p h2
⇒ f 0 (h) = 0 ⇔ h2 = 9800 ⇔ h = 70 2 cm.
p tâm Op, BAD = 60 ⇒ ∆BCD đều nên OH =
◦
ABCD là hình thoi
1 1 a 3 a 3 49002 49002
d(B, CD) = . = . ⇒ r2 = 2 = = 1225 cm.
2 2 2 4 p ph + 9800 9800.2
⇒ r = 1225 = 35 cm.
∆SOH vuông tại O ⇒ SO = OH. tan SHO = a 3 . tan 60◦ = 3a .
4 p p4 Chọn đáp án D ä
a2 3 a2 3 ³ π´
Diện tích hình thoi ABCD là S ABCD = 2S ABC = 2. = . Câu 33. Cho x, y ∈ 0; thỏa mãn cos 2x + cos 2y + 2 sin(x + y) =
4 2 2
1
Thể tích khối chóp S.ABCD là VS.ABCD = · SO · S ABCD = 2. Tìm GTNN của
p p 3
1 3a a 3 a3 3 sin4 x cos4 y
. . = . P= + .
3 4 2 8 y x
Xét phương trình hoành độ giao điểm, áp dụng định lí Vi-ét. Câu 35. Trong kì thi THPT Quốc Gia, mỗi phòng thi gồm 24 thí
Cách giải: sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác nhau. Bạn Nam là một thí sinh
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là dự thi, bạn đăng kí 4 môn thi và cả 4 lần đều thi tại 1 phòng duy
x nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên,
= mx − m − 1, (x 6= 1) ⇔ x = mx − m − 1 − mx2 + mx + x
1− x tính xác suất để trong 4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi vào
2
⇔ mx − 2mx + m + 1 = 0 (1) cùng 1 vị trí.
26 899 253 4
A. . B. . C. . D. .
Để (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (1) có hai nghiệm 35 1152 1152 7
- Lời giải.
phân biệt khác 1
Phương pháp:
m 6= 0 m 6= 0
n(A)
⇔ ∆0 > 0 ⇔ m2 − m(m + 1) > 0 ⇔ m < Xác suất của biến cố A : P(A) = n(Ω) .
m · 12 − 2m.1 + m + 1 6= 0
1 6= 0 Cách giải:
0. Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) = (24!)4 .
Gọi A là biến cố : "bạn Nam có đúng 2 lần ngồi vào cùng 1 vị trí". f 0 (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 (x1 < x2 ).
Chọn 2 lượt thi mà Nam ngồi trùng vị trí có: C24 cách. Bảng biến thiên
Trong 2 lượt đó, lượt đầu: Nam có 24 cách chọn vị trí, có 23! cách x −∞ x1 x2 +∞
xếp vị trí cho 23 thí sinh còn lại; lượt sau: Nam có 1 cách chọn vị
y0 + 0 − 0 +
trí, có 23! cách xếp vị trí cho 23 thí sinh còn lại.
f (x1 ) +∞
Ở 2 lượt còn lại: Số cách xếp: A223 · (23!)2 . y
−∞ f (x2 )
⇒ n(A) = (24 · 23!) · (1 · 23!) · (A 223 · (23!)) = (23!)4 · 24 · 22.
C 2 · (23!)4 · 24 · 23 · 22 6 · 23 · 22 253
⇒ P(A) = 4 4
= = . Để hàm số y = | x3 − mx + 1| đồng biến trên [1; +∞) thì
(24!) 24 · 24 · 24 1152
Chọn đáp án C
ä
m>0
m>0
m
Câu 36. Tìm số nguyên dương n sao cho x1 < x2 ≤ 1 ⇔ − +1 ≥ 0 ⇔ 0 < m ≤ 2.
3
C 21n+1 − 2.2C 22n+1 + 3.22 .C 22n+1 − · · · + (2n + 1).2n .C 22nn+
+1
1 = 2005.
f (1) ≥ 0 2 − m ≥ 0
Mà m ∈ N ⇒ m ∈ {1; 2}.
A. n = 1002. B. n = 1114. C. n = 102. D. n = 1001.
Vậy, S = {0; 1; 2}. Số phần tử của S là 3.
- Lời giải.
Chọn đáp án A ä
Phương pháp:
Câu 38. Số tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 2 sao cho
Áp dụng công thức khai triển nhị thức Newton: (x + y)n =
n tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x − 29 là
C ni .x i .yn− i .
X
i =0 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Cách giải:
n+1
2X - Lời giải.
2 n+1
Xét (1 + x) = C 2i n+1 x i ⇒ (1 + x) 2 n+1 2n
= (2n + 1)(1 + x) = Phương pháp:
i =0
n+1
2X Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm
i.C 2i n+1 .x i−1 .
i =1 M(x0 ; y0 ) là: y = f 0 (x0 )(x − x0 ) + y0 .
Chọn x = −2 ta có: (2n + 1)(1 − 2)2n = C21n+1 − 2.2.C22n+1 + Cách giải:
3.22 .C 23n+1 − · · · + (2n + 1).2n .C 22nn+
+1
1. Ta có: y0 = 3x2 − 6x.
Suy ra 2n + 1 = 2005 ⇔ 2n = 2004 ⇔ n = 1002. Gọi d là tiếp tuyến cần tìm, M(x0 ; y0 ) là tiếp điểm.
Chọn đáp án A ä Do d song song với đường thẳng y = 9x − 29 nên d có hệ số góc
¯ 3
Câu 37. Cho hàm số y = ¯ x − mx + 1¯. Gọi S là tập tất cả các số bằng 9.
¯
tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên [1; +∞). Tìm số phân tử Suy ra y0 (x ) = 3x2 − 6x = 9 ⇔ 3x2 − 6x − 9 = 0 ⇔ x0 = −1
0 0 0 0 0
của S . x0 = 3.
x0 = −1 ⇒ y0 = 0 ⇒ (d) : y = 9(x + 1) + 0 ⇔ y = 9x + 9 (tm).
A. 3. B. 10. C. 1. D. 9.
x0 = 3 ⇒ y0 = −2 ⇒ (d) : y = 9(x − 3) − 2 ⇔ y = 9x − 29 (ktm).
- Lời giải.
Chọn đáp án D ä
Cách giải:
Xét hàm số y = f (x) = x3 − mx + 1, f 0 (x) = 3x2 − m. Câu 39. Cho hàm số y = f (x) = 22018 x3 + 3.22018 x2 − 2018 có đồ
Nhận xét: Đồ thị hàm số y = | f (x)| = | x3 − mx + 1| được dựng từ đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Tính
1 1 1
thị hàm số y = f (x) bằng cách giữ lại phần đồ thị hàm số phái trên giá trị biểu thức P = 0 + 0 + 0 .
f (x1 ) f (x2 ) f (x3 )
trục Ox và lấy đối xứng phần phái dưới Ox qua trục Ox (xóa bỏ A. P = 0. B. P = 22018 .
phần đồ thị của y = f (x) nằm phái dưới Ox). C. P = −2018. D. P = 3.22018 − 1.
TH1: Với m = 0 ta có hàm số y = f (x) = x3 + 1 đồng biến trên R. - Lời giải.
Có f (1) = 2 > 0 ⇒ Hàm số y = | f (x)| = | x3 − mx + 1| đồng biến trên Phương pháp:
[1; +∞). Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt ⇔
⇒ m = 0: thỏa mãn. phương trình f (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
TH2: Với m > 0 ta có: Cách giải:
Đồ thị hàm số y = f (x) = 22018 x3 + 3.22018 x2 − 2018 cắt trục hoành Mà tứ giác ABOC nội tiếp, nên Bb + Cb = 180◦ ⇒ Bb = Cb = 90◦ .
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Khi đó
2018 # »# » 4 4 2 2
⇒ f (x) = 2 (x − x1 ) (x − x2 ) (x − x3 ). AB.OB = 0 ⇔ (− m).(− m) + (− m ).5 = 0 − 5m + m = 0 ⇔ m (1 −
f 0 (x) = 22018 [(x − x2 ) (x − x3 ) + (x − x1 ) (x − x3 ) + (x − x1 ) (x − x2 )]. m = 0 (ktm)
5m2 ) = 0 ⇔ 1
0 2018
f (x1 ) = 2 (x − x2 ) (x − x3 ) m = ± p (tm).
5
⇒ f 0 (x2 ) = 22018 (x − x1 ) (x − x3 ) Vậy tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu đề
f (x3 ) = 22018 (x − x1 ) (x − x2 ). 1
0
bài có 2 phần tử là ± p .
1 1 1 5
Ta có P = 0 + 0 + 0 .
f (x1 ) f (x2 ) f (x3 ) Chọn đáp án B ä
1
= ×
µ 22018
1 1 1
¶
Câu 41. Cho hàm số y = x4 − (3m + 4)x2 + m2 có đồ thị là (C m ).
+ + .
(x1 − x2 ) (x1 − x3 ) (x2 − x1 ) (x2 − x3 ) (x3 − x1 ) (x3 − x2 ) Tìm m để đồ thị (C m ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành
1 − (x2 − x3 ) − (x3 − x1 ) − (x1 − x2 ) 1
= 2018 · = 2018 × độ lập thành một cấp số cộng.
2 (x1 − x2 ) (x2 − x3 ) (x3 − x1 ) 2 ·
4
0 m > −
= 0.
(x1 − x2 ) (x2 − x3 ) (x3 − x1 ) A. 5 . B. m > 0.
Vậy P = 0. m 6= 0
Chọn đáp án A ä
m = 12
C. m = 12. D. 12 .
Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m đồ thị m=−
19
(C) của hàm số y = x4 − 2m2 x2 + m4 + 5 có ba cực trị, đồng thời ba - Lời giải.
điểm cực trị với gốc tọa độ tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số Phương pháp:
phần tử của S . Ba số a, b, c lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi a + c = 2b.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Cách giải:
- Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm của (C m ) với Ox: x4 − (3m +
Phương pháp: 4)x2 + m2 = 0 (1)
2 2 2
Sử dụng dấu hiệu nhận biết của tứ giác nội tiếp. Đặt t = x (t ≥ 0), phương trình (1) trở thành t − (3m + 4)t + m = 0
Cách giải: (2)
Để (C m ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì (2) có 2 nghiệm
y
dương phân biệt
∆>0
(3m + 4)2 − 4m2 > 0
5m2 + 24m
⇔ S = 3m + 4 > 0 ⇔ m > − 34 ⇔ m > − 43
A P = m2 > 0.
m 6= 0. m= 6 0.
4
B C
m>−
5
4
m < −4
m > −
⇔ ⇔ 5
4
m>− m 6= 0.
3
m 6= 0.
O x
Khi đó, phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt t1 , t2 (t1 <
t 2 ), dẫn tới (1) có 4 nghiệm phân biệt sắp xếp tăng dần như sau:
4 2 2 4 0 3p p p p
2 0
Ta có: y = x − 2m x + m + 5 ⇒ y = 4x − 4m x ⇒ y = 0 ⇔ − t2 , − t1 , t1 , t2 .
−p t + p t = −2p t
x=0 2 1 1
x=m Để dãy số trên là dãy cấp số cộng thì p p p ⇔
− t1 + t2 = 2 t1
p p
x = − m. 3 t 1 = t 2 ⇔ 9t 1 = t 2 .
Để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thì m 6= 0. Theo
hệ thức Vi – ét ta có:
4
Khi đó, tọa độ ba điểm cực trị là: A(0; m + 5), B(−m; 5), C(m; 5). t1 + t2 = 3m + 4 t + 9t = 3m + 4
1 1
⇒
Dễ dàng chứng minh: ∆ ABO = ∆ ACO ⇒ Bb = Cb. t 1 t 2 = m2 t 1 .9t 2 = m2 .
3m + 4 p p
t1 =
Suy ra AMmin = 5 hm = 100 5 m.
10 3m + 4 | m|
⇔ | m| ⇒ = . (3) Chọn đáp án C ä
t1 =
10 3
3
+) Với m > 0: (3) ⇔ 9m + 12 = 10m ⇔ m = 12 (tm). Câu 43. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log16 a =
12 2a − b a
+) Với m < 0: (3) ⇔ 9m + 12 = −10m ⇔ m = − (tm). log25 . Tính tỉ số T = .
19 3 b
12 1 1 2
Vậy m = 12 hoặc m = − . A. 0 < T < . B. <T< .
19 2 2 3
Chọn đáp án D ä C. 1 < T < 2. D. −2 < T < 0.
Câu 42. Trên sân bay có một máy bay cất cánh trên đường băng - Lời giải.
d (từ trái sang phải) và bắt đàu rời mặt đất tại điểm O . Gọi (P) là Phương pháp:
c
mặt phẳng vuông góc với mặt đất và cắt mặt đất theo giao tuyến Sử dụng công thức: loga b = c ⇔ b = a .
là đường băng d của máy bay. Dọc theo đường băng d cách vị trị Cách giải:
a = 16 t
máy bay cất cánh O một khoảng 300 m về phía bên phải có 1 người 2a − b
Đặt log16 a = log20 b = log25 =t ⇒ b = 20 t ⇒
quan sát A . Biết máy bay chuyển động trong mặt phẳng (P) và độ 3
t
2a − b = 3.25
cao y của máy bay xác định bởi phương trình y = x2 (với x là độ dời
2.16 t − 20 t = 3.25 t (1)
của máy bay dọc theo đường thẳng d và tính từ O ). Khoảng cách µ ¶t
a 4
ngắn nhất từ người A (đứng cố định) đến máy bay là:
= .
p b 5
µ ¶t µ ¶t µ ¶2 t µ ¶ t
A. 100 3 m. B. 200 m. 16 4 4 4
p (1) ⇔ 2 · − −3 = 0 ⇔ 2· − −3 = 0 ⇔
C. 100 5 m. D. 300 m. µ ¶t 25 5 5 5
4
- Lời giải. 5 = −1 < 0
µ ¶t
4 3
µ ¶t ⇔ = .
Phương pháp: 4 3 5 2
= .
2
Gắn hệ trục tọa độ, xác định tọa độ điểm M trên parabol y = x để 5 2
a 3
độ dài đoạn AM nhỏ nhất. Vậy T = = ⇒ 1 < T < 2.
b 2
Cách giải: Chọn đáp án C ä
y Câu 44. Thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm
các mặt của một khối bát diện đều cạnh bằng 1 là
p p
1 16 2 8 2 2
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
- Lời giải.
M Phương pháp:
O A x Thể tích khối lập phương cạnh a là: V = a3 .
Cách giải:
2 2
Lấy M(m; m ) ∈ (P) : y = x , (m ≥ 0). Khối lập phương có các đỉnh lần lượt là trọng tâm cácp mặtp
của khối
2 1 2 2
p
2 4 2 2 4
Ta có: A(3; 0) ⇒ AM = (m − 3) + m ⇔ AM = (m − 3) + m . bát diện đều cạnh a = 1 có độ dài cạnh là x = · ·
= .
à p !3 3 2 3
Xét hàm số:
3 2 8
f (m) = (m − 3)2 + m4 ; m ≥ 0 ⇒ f 0 (m) = 2(m − 3) + 4m3 = 4m3 + Thể tích cần tìm là : V = x = =
3
.
27
2m − 6. Chọn đáp án C ä
f 00 (m) = 12m2 + 2 > 0, ∀ m ⇒ f 0 (m) = 0 có nghiệm duy nhất m = 1.
Câu 45. Một sinh viên A mua máy tính xách tay theo hình thức
Bảng biến thiên:
trả góp với giá tiền 20 triệu đồng, mức lãi suất 1, 2%/tháng trong
m 0 1 +∞ năm đầu tiên, mỗi tháng anh A phải trả 800 ngàn đồng, cả gốc và
0 −
f (m) 0 + lãi. Sau một năm lãi suất tăng lên là 1, 5%/tháng và anh A phải trả
9 +∞ 1 triệu đồng cả gốc và lãi mỗi tháng (trừ tháng cuối). Hỏi sau tối
f (m) đa bao nhiêu tháng anh A trả hết nợ (tháng cuối trả không quá 500
5
ngàn đồng)
A. 28 tháng. B. 26 tháng. C. 25 tháng. D. 27 tháng. Câu 46. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm là
- Lời giải. f 0 (x), g0 (x). Đồ thị hàm số f 0 (x), g0 (x) được cho như hình vẽ dưới
Phương pháp: đây
Giả sử anh A nợ ngân hàng a (ngàn đồng), mỗi tháng anh A gửi y
vào ngân hàng x ngàn đồng, lãi suất ngân hàng là r(%)/tháng. Số
tiền anh A còn nợ ngân hàng :
• Sau tháng thứ nhất số tiền gốc và lãi là: a + ar = a(1 + r) = g(x)
ad với d = 1 + r .
Trả x đồng thì số tiền còn lại sau tháng thứ nhất là: P1 = O 2 6 x
d −1
ad − x = ad − x. .
d −1
• Sau tháng thứ hai số tiền gốc và lãi là: ad − x + (ad − x)r =
(ad − x)(1 + r) = (ad − x)d . Biết rằng f (0) − f (6) < g(0) − g(6). Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Trả x đồng thì số tiền còn lại sau tháng thứ 2 là: của hàm số h(x) = f (x) − g(x) trên đoạn [0; 6] lần lượt là
P2 = (ad − x)d − x = ad 2 − xd − x = ad 2 − x(d + 1) = ad 2 − A. h(6), h(2). B. h(0), h(2).
2
d −1 C. h(2), h(6). D. h(2), h(0).
x. .
d −1
Trả x đồng thì số tiền còn lại sau tháng thứ 3 là: - Lời giải.
P3 = [ad 2 − x(d + 1)]d − x = ad 3 − xd 2 − xd − x = ad 3 − x(d 2 + Cách giải:
d3 − 1 Xét hàm số h(x) = f (x) 0 0 0
d + 1) = ad 3 − x. . − g(x), ta có h (x) = f (x) − g (x).
d −1 h0 (x) = f 0 (x) − g0 (x) < 0, ∀ x ∈ (0; 2)
......... Dựa vào đồ thị ta có:
h0 (x) = f 0 (x) − g0 (x) > 0, ∀ x ∈ (2; 6).
• Số tiền còn lại sau tháng thứ n là Ta có bảng biến thiên sau:
n dn − 1 n (1 + r)n − 1
P n = ad − x. ⇔ P n = a(1 + r) − x. . x +∞
d −1 r 0 2
Với d = 1 + r .
h0 (x) − 0 +
• Do sau tháng thứ n người vay tiền đã trả hết số tiền đã vay ta h(0) h(6)
có h
dn − 1 a(1 + r)n .r h(2)
P n = 0 ⇔ ad n − x. =0⇔ x= n −1
⇔ n=
³ x ´ d − 1 (1 + r)
log1+r . Lại có: f (0)− f (6) < g(0)− g(6) ⇔ f (0)− g(0) < f (6)− g(6) ⇔ h(0) <
x − ar
Cách giải: h(6).
Số tiền sinh viên A còn nợ sau 1 năm (12 tháng) đầu là: ⇒ min h(x) = h(2); max h(x) = max{ h(0); h(6)} = h(6).
[0;6] [0;6]
12
(1 + 1, 2%) − 1
6
P12 = 20 · 10 · (1 + 1, 2%) 12
− 800 · 10 ·3
≈ Chọn đáp án C ä
1, 2%
12.818.000 ( đồng). Câu 47. Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại A không đổi như
Gọi n là số tháng (tính từ năm thứ hai) mà sinh viên A trả được hết dự định thì lượng thức ăn dự trữ sẽ hết sau 100 ngày. Nhưng thực
nợ, với số tiền nợ gốc a = 12.818.000 đồng, ta có: tế, mức tiêu thụ thức ăn tăng thêm 4% mỗi ngày (ngày sau tăng 4%
n so với ngày trước đó). Hỏi thực tế, lượng thức ăn dự trữ đó sẽ hết
(1 + r) − 1
P n = 0 ⇔ a(1 + r)n − x. =0
³ x ´r sau khoảng bao nhiêu ngày? (làm tròn đến hàng đơn vị)
⇔ n = log1+r A. 37 ngày. B. 41 ngày. C. 40 ngày. D. 43 ngày.
x − ar
106
µ ¶
- Lời giải.
⇔ n = log1+1,5% ≈ 14,3.
106 − 12818 · 103 · 1, 5% Phương pháp:
Vậy, số tháng để sinh viên A trả hết nợ là: 12 + 15 = 27 (tháng). Lượng thức ăn mà trang trại ăn hết ở ngày thứ k là: M(1 +
Chọn đáp án D ä 4%)k−1 , k ∈ N∗ .
Cách giải: SC ⊥ AP(do SC ⊥ (α))
1
Theo dự định, mỗi ngày, trang trại ăn hết 1 : 100 = (lượng thức Mặt khác, CD ⊥ AP
⇒ AP ⊥ (SCD) ⇒ AP ⊥
100
ăn). CP .
1
Lượng thức ăn mà trang trại ăn hết ở ngày thứ k là: (1 + Vậy ∆ APC vuông tại P ⇒ O A = OC = OP .
100
4%)k−1 , k ∈ N∗ . Tương tự, ta có: ∆ AMC vuông tại M ⇒ O A = OC = OM .
Xác định số tự nhiên n nhỏ nhất để Lại có, SC ⊥ AN (do SC ⊥ (α)) ⇒ ∆ ANC vuông taị N .
1 1 1 2 1 n−1
+ (1 + 4%) + (1 + 4%) + · · · + (1 + 4%) ≥ ⇒ O A = OC = ON
100 100 100 100
1 1 1 1
1⇔ + · 1, 04 + · 1, 042 + · · · + · 1, 04n−1 ≥ 1 ⇔ ⇒ O A = OC = OP = OM = ON ⇒ O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ
100 100 100 100
1 ¡ 1 1, 04n−1 − 1 diện CMNP . p
1 + 1, 04 + 1, 042 + · · · + 1, 04n−1 ≥ 1 ⇔
¢
· ≥ AB 2 2
100 100 1, 04 − 1 Bán kính: R = O A = p = p = 2.
1 ⇔ 1, 04n−1 − 1 ≥ 4 ⇔ n − 1 ≥ log1,04 5 ⇔ n ≥ log1,04 5 + 1 ⇔ n ≥ 2 2
4 32π
42, 03 ⇒ n min = 43. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP là: V = π.23 = .
3 3
Vậy thực tế lượng thức ăn dự trữ đó sẽ hết sau khoảng 43 ngày. Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án D ä Câu 49. Biết x , x
1 2 là hai nghiệm của phương trình
µ 2
4x − 4x + 1 1 p
¶
log7 + 4x2 + 1 = 6x và x1 + 2x2 = (a + b) với
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông 2x 4
p a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b .
cạnh 2 2, cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng (α)
qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại A. a + b = 16. B. a + b = 14.
các điểm M, N, P . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện C. a + b = 13. D. a + b = 11.
CMNP . - Lời giải.
p
108π 64 2π Phương pháp:
A. V = . B. V = .
3 3 Giải phương trình bằng phương pháp xét hàm số.
125π 32π
C. V = . D. V = . Cách giải:
6 3
- Lời giải. 1
ĐKXĐ: x 6= , x > 0.
Phương pháp: 2
Ta có
+ Chứng minh: O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP (với O
4x2 − 4x + 1
µ ¶
là tâm của hình vuông ABCD ). log7 + 4x2 + 1 = 6x.
2x
4
+ Thể tích khối cầu có bán kính r là: V = π r 3 . ⇔ log7 4x2 − 4x + 1 − log7 (2x) + 4x2 + 1 = 6x.
¡ ¢
3
Cách giải: ⇔ log7 4x2 − 4x + 1 + 4x2 − 4x + 1 = log7 (2x) + 2x
¡ ¢
(1)
1
Xét hàm số f (t) = log7 t + t, t > 0 ta có f 0 (t) = + 1 > 0, ∀ t > 0.
t ln 7
⇒ Hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0; +∞).
S Khi đó, (1) ⇔ f 4x
¡ 2
− 4x + 1 = f (2x) ⇔ 4x2 − 4x + 1 = 2x ⇔
¢
p
3+ 5
x= (tm)
4x2 − 6x + 1 = 0 ⇔ 4p
N 3− 5
P x= (tm).
p p4 p
I p
M 3+ 5 3− 5 9− 5 1
TH1: x1 = ; x2 = ⇒ x1 + 2x2 = = (a + b):
4 4 4 4
A D Vô lí. p p p
3− 5 3+ 5 9+ 5 1
TH2: x1 = ; x2 = ⇒ x1 + 2x2 = = (a +
O 4 4 4 4
B C p a=9
b) ⇒ ⇒ a + b = 14.
b=5
Chọn đáp án B ä
Gọi O
là tâm hình vuông ABCD ⇒ O là trung điểm AC .
CD ⊥ AD Câu 50. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính
Ta có: ⇒ CD ⊥ (S AD) ⇒ CD ⊥ AP .
CD ⊥ S A MN, PQ của hai đáy sao cho MN ⊥ PQ . Người thợ đó cắt khối đá
theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P,Q để thu được khối 21. D 22. C 23. B 24. D 25. B
đá có hình tứ diện MNPQ . Biết rằng MN = 60 cm và thể tích khối 26. C 27. C 28. A 29. A 30. A
tứ diện MNPQ bằng 36 dm2 . Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ 31. B 32. D 33. B 34. D 35. C
36. A 37. A 38. D 39. A 40. B
(làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
41. D 42. C 43. C 44. C 45. D
A. 133,6 dm3 . B. 113,6 dm3 .
46. C 47. D 48. D 49. B 50. A
C. 143,6 dm3 . D. 123,6 dm3 .
- Lời giải.
Phương pháp:
Thể tích khối trụ: V = πR 2 h.
Thể tích khối lăng trụ: V = Sh.
Cách giải:
Dựng hình lăng trụ MP 0 NQ 0 .M 0 P N 0 Q (như hình vẽ).
Khi đó, ta có VMNPQ = VMP 0 NQ 0 .M 0 P N 0 Q − (VP.MNP 0 +
VQ.MNQ 0 + VM.M 0 PQ + VN.N 0 PQ ) = VMP 0 NQ 0 .N 0 P N 0 Q − 4.VP.MNP 0 =
1
VMP 0 NQ 0 .M 0 P N 0 Q − 4. .VP.MQ 0 NP 0 = VMP 0 NQ 0 .M 0 P N 0 Q −
2
1
2VP.MQ 0 NP 0 = VMP 0 NQ 0 .M 0 P N 0 Q − 2. .VMP 0 NQ 0 .P N 0 Q =
3
1 1
VMP 0 NQ 0 .P N 0 Q 0 Suy ra VMP 0 NQ 0 .P N 0 Q = 36 dm3 ⇔
3 3
VMP 0 NQ 0 .P N 0 Q = 108 dm3 .
Do MN ⊥ PQ, PQ ∥ P0
N
P 0 Q 0 nên A0 O0
M B0
MN ⊥ PQ 0 0
⇒ Q0
0 0
MP NQ là hình
vuông.
P
A N0 B
O
M0
Q
60 p p
MQ = p = 30 2 cm = 3 2 dm
Ta có MN = 60cm ⇒ 2
OM = 60 = 30 cm = 3 dm
p 2
Suy ra S MP 0 NQ 0 = (3 2)2 = 18 dm2 .
VMP 0 NQ 0 .P N 0 Q = S MP 0 NQ 0 .h ⇒ 18h = 108 ⇔ h = 6 dm.
Thể tích của lượng đó bị cắt bỏ là: 54π − 36 ≈ 133, 6 dm3 .
Chọn đáp án A ä
ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. C 4. C 5. D
6. D 7. C 8. C 9. D 10. A
11. A 12. D 13. C 14. A 15. D
16. A 17. B 18. B 19. B 20. B
x4 − x2 + 4 = 0 Chọn đáp án A ä
x = ±2 Câu 5. Cho k, n (k < n) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau
⇔ (x2 − 4)(x2 − 1) ⇔
x = ±1. đây sai?
n!
A. Ckn = Cnn−k . B. Ckn = .
k!(n − k)!
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là 4. C. Akn = k!Ckn . k k
D. An = n!Cn .
Chọn đáp án C ä - Lời giải.
n!
Ta có Ckn = Cnn−k , Ckn = và Akn = k!Ckn là các công thức
k!(n − k)!
Câu 2. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? đúng.
A. y = x3 + 3x + 1. B. y = x2 − 2x. Chọn đáp án D ä
C. y = x4 + 4x2 + 1. D. y = x3 − 3x − 1. Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0 có thể tích bằng V . Gọi
- Lời giải. M là trung điểm cạnh BB0 điểm N thuộc cạnh CC 0 sao cho
Xét hàm số y = x3 + 3x + 1. Ta có y0 = 3x2 + 3 > 0 với mọi x ∈ R. CN = 2C 0 N . Tính thể tích V 0 của khối chóp A.BCN M theo V .
Vậy hàm số không có cực trị. 7V 7V V V
A. V 0 = . B. V 0 = . C. V 0 = . D. V 0 = .
12 18 3 2
Chọn đáp án A ä - Lời giải.
1
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−2; 1). 2
x=−
72 x +6 x+4 = 72 ⇔ 2x2 + 5x + 4 = 2 ⇔
2
- Lời giải.
x = −2.
Tập xác định là R. Ta có y0 = 3x2 − 3, y0 = 0 ⇔ x = ±1. 1 5
Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng − − 2 = − .
Bảng xét dấu của y0 như sau 2 2
Chọn đáp án D ä
x −∞ −1 1 +∞ Câu 11. Đường cong như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
y0 + 0 − 0 + y
5
Do đó, hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; −1) và (1; +∞) và nghịch 3
biến trên (−1; 1).
Chọn đáp án C ä 1
2
Câu 8. Cho tứ diện ABCD , gọi G 1 ,G 2 lần lượt là trọng tâm các
0 1 x
tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. G 1 G 2 ∥ (ABD).
A. y = − x3 + 3x2 + 5. B. y = 2x3 − 6x2 + 5.
B. G 1 G 2 ∥ (ABC).
C. y = x3 − 3x2 + 5. D. y = x3 − 3x + 5.
2
C. G 1 G 2 = AB. - Lời giải.
3
D. Ba đường thẳng BG 1 , AG 2 và CD đồng quy. Đồ thị hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba có a > 0 do lim y =
x→+∞
- Lời giải. +∞ ⇒ Loại đáp án A. Đồ thị hàm số đi qua điểm (2; 1) ⇒ loại các
Gọi M là trung điểm của CD , A đáp án B và D.
ta có B, G 1 , M thẳng hàng và Chọn đáp án C ä
A , G 2 , M thẳng hàng, do đó
Câu 12. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh AB = a, góc giữa
BG 1 , AG 2 , CD đồng quy tại
đường thẳng S A và mặt phẳng (ABC) bằng 45◦ . Thể tích V của
M , do đó đáp án D đúng. G2
MG 1 MG 2 1 khối chóp S.ABCD là p
Ta có = = ⇒ B D
MB MA 3 a3 a3 2
1 G1 A. V = . B. V = .
G 1 G 2 ∥ AB và G 1 G 2 = AB M 3 6p
3 C a3 3
a 2
do đó đáp án A, B đúng và C C. V = . D. V = .
6 3
sai. - Lời giải.
Chọn đáp án C ä Gọi O = AC ∩ BD . S
3
Ta có SO ⊥
Câu 9.Z Tìm họ nguyên hàm của hàm sốZ f (x) = x2 e x +1
.
(ABCD).
3 3
A. f (x) dx = e x +1
+ C. B. f (x) dx = 3e x +1
+ C. ⇒ (S A, (ABC)) =
3
1 3 x
Z Z
3
C. f (x) dx = e x +1 + C . D. f (x) dx = e x +1 + C . (S A, (ABCD)) =
3 3
- LờiZgiải. S
AO
3 1
Z
3 1 3 A D
Ta có x2 e x +1 dx = e x +1 d(x3 + 1) = e x +1 + C . ⇒p SO = O A =
3 3 a 2
.
Chọn đáp án C ä 2 O
2
B p p C
Câu 10. Phương trình 72 x +6 x+4
= 49 có tổng tất cả các nghiệm 1 3
1 a 2 2 a 2
⇒ VS.ABCD = SO · S ABCD = · ·a = .
bằng 3 3 2 6
5 5 Chọn đáp án B ä
A. 1. B. . C. −1. D. − .
2 2
- Lời giải. Câu 13.
Z Mệnh đề nào sau đây đúng? Z
Phương trình đã cho tương đương với A. xe x dx = e x + xe x + C . B. xe x dx = −e x + xe x + C .
x2 x x2 x
Z Z
2
…
C. x
xe dx = e + C . D. xe dx = e + e + C . R = S A + r 2 = 5 + 5 = 5 .
x x
2 2 4 4 2
- LờiZgiải. Z Z Chọn đáp án A ä
Ta có xe x dx = x de x = xe x − e x dx = xe x − e x + C .
x2 − x + 1
Chọn đáp án B ä Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x2 − x − 2 là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 14. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?
- Lời giải.
A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). 1 1
+ 1−
B. Khối bát diện đều (8 mặt đều). x2 − x + 1 x x2
Ta có lim y = lim 2 = lim = 1.
x→±∞ x→±∞ x − x − 2 x→±∞ 1 2
C. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều). 1− − 2
x x
D. Khối tứ diện đều. Do đó hàm số có tiệm cận ngang là y = 1.
x2 − x + 1 x2 − x + 1
- Lời giải. lim+ 2 = +∞ và lim+ 2 = −∞.
x→2 x − x − 2 x→1 x − x − 2
Bảng tóm tắt các khối đa diện đều. 2
x − x+1 2
x − x+1
lim− 2 = −∞ và lim− 2 = +∞.
x→2 x − x − 2 x→1 x − x − 2
Loại Tên gọi Số đỉnh Số cạch Số mặt Do đó hàm số có hai tiệm cận ngang là x = 1 và x = 2.
{3; 3} Tứ diện đều 4 6 4 Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
{4; 3} Lập phương 8 12 6 Chọn đáp án C ä
{3; 4} Bát diện đều 6 12 8 p
Câu 18. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4.
{5; 3} Mười hai mặt đều 20 30 12
Tính thể tích V của khối nón đã cho.
{3; 5} Hai mươi mặt đều 12 30 20
A. V = 12π. B. V = 4π. C. V = 4. D. V = 12.
Vậy khối đa diện đều có nhiều đỉnh nhất là khối mười hai mặt đều. - Lời giải.
Chọn đáp án C ä Thể tích khối nón là
1 1 p
1 V = π r 2 h = π( 3)2 · 4 = 4π.
Câu 15. Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = . 3 3
5x + 4
1 Chọn đáp án B ä
A. F(x) = ln |5x + 4| + C . B. F(x) = ln |5x + 4| + C .
ln 5
1 1 Câu
p
19. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − 3x −
C. F(x) = ln |5x + 4| + C . D. F(x) = ln(5x + 4) + C . p
5 5 2− 3
4) .
- LờiZgiải.
1 1 A. D = R\(−1; 4). B. D = R.
Ta có dx = ln |5x + 4| + C .
5x + 4 5 C. D = (−∞; −1) ∪ (4; +∞). D. D = (−∞; −1] ∪ [4; +∞).
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông x>4
Điều kiện xác định của hàm số là x2 − 3x − 4 > 0 ⇔
tại A , S A vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB = 2, AC = 4, x < −1.
p
S A = 3. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán Vậy D = (−∞; −1) ∪ (4; +∞).
kính R là Chọn đáp án C ä
5 10 25
a3
µ ¶
A. R = . B. R = 5. C. R = . D. R = .
2 3 2 Câu 20. Cho a là số thực dương khác 5. Tính I = log a5 .
- Lời giải. 125
p 1 1
Ta có BC = AB2 + AC 2 = A. I = − . B. I = −3. C. I = . D. I = 3.
S 3 3
p p - Lời giải.
22 + 42 = 2 5.
a3 ³ a ´3 ³a´
µ ¶
Tam giác ABC vuông tại A nên Ta có I = log a5 = log a = 3 log a = 3.
125 5 5 5 5
nội tiếp đường tròn đường kính BC . Chọn đáp án D ä
Gọi r là bán kính đường tròn ngoại
BC p A C Câu 21. Cho a > 0, b > 0. Tính giá trị của biểu thức
tiếp tam giác ABC ⇒ r = = 5.
2 " Ã… … !2 # 12
1 1 a b
T = 2(a + b)−1 (ab) 2 1+ − .
B 4 b a
Sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
1 2 1
S.ABC có S A ⊥ (ABC), suy ra A. T = 1. B. T = . C. T = . D. T = .
3 3 2
y = log c x Số tập con gồm 6 phần tử trong tập A gồm 26 phần tử là C626 .
Chọn đáp án D ä
Khẳng định nào dưới đây đúng? Câu 26. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để
A. b > c > a. mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
B. a > b > c. 1 2 1
A. 1. B. . C. . D. .
3 3 2
C. a > c > b.
- Lời giải.
D. c > b > a.
Số phần tử không gian mẫu là n(Ω) = 6.
- Lời giải.
Gọi biến cố A : “mặt chẵn chấm xuất hiện”. Ta có A = {2; 4; 6} ⇒
Kẻ đường thẳng y = 1 cắt đồ thị của y
n(A) = 3.
các hàm số y = loga x, y = logb x, 3 1
y = loga x Vậy xác suất P(A) = = .
y = log c x lần lượt tại các điểm có 6 2
y=1
Chọn đáp án D ä
hoành độ là a, b, c.
O bc 1 a x
Từ đồ thị ta có a > c > b. y = logb x
Câu 27. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x − 1) + log3 (11 −
3
y = log c x 2x) ≥ 0 là
11
µ¶
A. S = 3; . B. S = (−∞; 4].
Chọn đáp án C ä 2
C. S = (1; 4]. D. S = (1; 4).
Câu 23. Tập xác định của hàm số y = sin 2x là - Lời giải.
A. [0; 2]. B. [−2; 2]. C. R. D. [−1; 1]. x − 1 > 0 11
Điều kiện ⇔1<x< . Ta có
- Lời giải. 11 − 2x > 0 2
Hàm số y = sin 2x xác định trên R.
Chọn đáp án C ä log 1 (x − 1) + log3 (11 − 2x) ≥ 0 ⇔ − log3 (x − 1) + log3 (11 − 2x)
3
11 − 2x 11 − 2x 11 − 2x
⇔ log3 ≥0⇔ ≥1⇔ − 1 ≥ 0(vì x − 1 > 0
Câu 24. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a2 + 4b2 = 5ab. Khẳng định x−1 x−1 x−1
nào sau đây đúng? ⇔ 12 − 3x ≥ 0 ⇔ x ≤ 4.
−2 −1 2 x
Câu 31. Cho a, b là các số dương thỏa mãn log9 a = log16 b =
0 1 5b − a a
log12 . Tính giá trị T = .
2 b
p
3+ 6 p
−2 A. T = . B. T = 7 − 2 6.
4 p
p 3− 6
C. T = 7 + 2 6. D. T = .
4
- Lời giải.
Mệnh đề nào sau đây sai? 5b − a
Đặt log9 a = log16 b = log12 = t, ta được a = 9 t , b = 16 t ,
2
A. Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị. 5b − a
= 12 t .
B. Nếu | m| > 2 thì phương trình f (x) = m có nghiệm duy nhất. 2 µ ¶t
5 · 16 t − 9 t t t t t 3
C. Hàm số y = f (x) có cực tiểu bằng −1. Suy ra = 12 ⇔ 5 · 16 − 2 · 12 − 9 = 0 ⇔ 5 − 2 · −
2 4
µ ¶2 t µ ¶ t
D. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−2; 2] bằng 3 3 p
⇔ = 6 − 1.
2. 4 4
µ ¶2 t
a 9t 3 p p
- Lời giải. Do đó = t = = ( 6 − 1)2 = 7 − 2 6.
b 16 4
Đáp án A: đúng. Chọn đáp án B ä
Đáp án B: Với m > 2 hoặc m < −2 thì đường thẳng y = m cắt đồ
thị hàm số tại một điểm duy nhất nên B đúng. Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
ABC = 60◦ . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt
Đáp án C: Hàm số đạt cực tiểu tại chứ không phải đạt cực tiểu bằng a và
−1 nên C sai. phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi ϕ là góc
Đáp án D: Giá trị lớn nhất của hàm số trên [−2; 2] đạt được bằng 2 giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD), tính sin ϕ biết rằng
tại x = −2 nên D đúng. SB = a.
1 1
A. sin ϕ = . B. sin ϕ = .
4
p 2
p
Chọn đáp án C ä 3 2
C. sin ϕ = . D. sin ϕ = .
2 2
Câu 29. Cho hàm số f (x) = 2x + e x . Tìm một nguyên hàm F(x) - Lời giải.
của hàm số f (x) thỏa mãn F(0) = 2019. Gọi M là trung S
x 2 x
A. F(x) = e − 2019. B. F(x) = x + e − 2018. điểm của SD ,
E
C. F(x) = x2 + e x + 2017. D. F(x) = x2 + e x + 2018. nhận xét góc
- Lời giải. M
Z giữa SB và (SCD)
F(x) = (2x + e x ) dx = x2 + e x + C . cũng bằng góc giữa
Do F(0) = 2019 nên 02 + e0 + C = 2019 ⇔ C = 2018. OM và (SCD) (Vì H
A D
Vậy F(x) = x2 + e x + 2018. OM ∥ SB).
Chọn đáp án D ä O
K
B C
Câu 30. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = x3 −3mx2 +
Gọi H là hình chiếu của O trên (SCD) ⇒ (OM, (SCD)) =
3x + 1 đồng biến trên R là
(OM, MH) = OMH . Trong (SBD) kẻ OE ∥ SK , trong đó K là
A. m ∈ [−1; 1]. B. m ∈ (−∞; −1] ∪ [1; +∞).
hình chiếu của S lên mặt đáy, khi đó tứ diện OECD là tứ diện
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞). D. m ∈ (−1; 1).
vuông nên
- Lời giải. 1 1 1 1
2
= 2
+ 2
+ .
Hàm số đã cho là hàm số bậc ba có a = 1 > 0, có y = 3x − 6mx + 3. OH
0 2 OC OD OE 2 p
a a 3
Do đó y đồng biến trên R nếu và chỉ nếu phương trình y0 = 0 vô Ta cũng có OC = , OD = . Lại có
2 2
⇔ g0 (x) ≤ 0 với mọi x ∈ (−∞; −1) Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 +∞
3
( x)− 13 f 2 ( x)+7 f ( x)+ 23
h0 (x) − 0 + Giá trị lớn nhất của m để phương trình e2 f 2 =m
có nghiệm trên đoạn [0; 2] là
15
h(x) A. e4 . B. e3 . C. e 13 . D. e5 .
−9
- Lời giải.
3
( x)− 13 f 2 ( x)+7 f ( x)+ 32 13 2 3
Do đó −m ≤ −9 ⇔ m ≥ 9. Mặt khác m ∈ [−2019; 2019] và m Ta có e2 f 2 = m ⇔ 2 f 3 (x) − f (x) + 7 f (x) + =
2 2
nguyên nên m ∈ {9; 10; 11; · · · ; 2019} hay có 2019 − 9 + 1 = 2011 ln m.
13 2 3
giá trị của m thỏa mãn. Xét hàm số g(x) = 2 f 3 (x) − f (x) + 7 f (x) + có
2 2£
Chọn đáp án C ä g0 (x) = 6 f 2 (x) f 0 (x)−13 f (x) f 0 (x)+7 f 0 (x) = f 0 (x) 6 f 2 (x) − 13 f (x) + 7
f 0 (x) = 0
f 0 (x) = 0
Suy ra g0 (x) = 0 ⇔
⇔ f (x) = 1 ⇔ π
2 x = + k2π
6 f (x) − 13 f (x) + 7 = 0 7 6
(k ∈ Z).
Giải (1): ⇔
f (x) = 5π
6 x= + k2π
6
x = 1; x = 3 1 π
Giải (2): ⇔ tan x = p ⇔ x = + 2π(k ∈ Z).
x = 1; x = x1 > 3
3 6
π
x = + k2π
x = x2 < 1. 6
Do đó (k ∈ Z).
Xét g(x) trên đoạn [0; 2]. 5 π
x= + 2π
7 6
+ Trong khoảng (0; 1) ta có f 0 (x) < 0, f (x) > 1, f (x) < nên Với x ∈ [0; 20π]
6
7
µ ¶
0
f (x)( f (x) − 1) f (x) − 0
> 0 hay g (x) > 0. ta có
π π π 5π 5π 5π
½ ¾
6
7 x ∈ ; + π ; · · · ; + 19 π ; ; + 2 π ; · · · ; + 18 π .
+ Trong khoảng (1; 2) ta có f 0 (x) > 0, f (x) > 1, f (x) < nên 6 6 6 6 6 6
6 Vậy
½ tổng các nghiệm là
7
µ ¶
π π π 5π 5π 5π
¾
0 0
f (x)( f (x) − 1) f (x) − < 0 hay g (x) < 0. + + π + · · · + + 19π + + + 2π + · · · + + 18π =
6 6 6 6 6 6 6
Từ đó ta có bảng biến thiên của g(x) như sau 875
π.
3
x 0 1 2
Chọn đáp án D ä
g0 (x) + 0 −
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có đáy ABC là tam
4 p
giác vuông tại A , AB = a 3, BC = 2a, đường thẳng AC 0 tạo với
g(x) mặt phẳng (BCC 0 B0 ) một góc 30◦ . Diện tích S của mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
A. S = 6πa2 . B. S = 3πa2 .
Từ bảng biến thiên ta thấy max g(x) = 4.
x∈[0;2] C. S = 4πa2 . D. S = 24πa2 .
4
Vậy yêu cầu bài toán thỏa nếu và chỉ nếu ln m ≤ 4 ⇔ m ≤ e , hay - Lời giải.
giá trị lớn nhất của m là e4 . Trong mặt phẳng (ABC) kẻ A0 C0
Chọn đáp án A ä AH ⊥ BC (H ∈ BC).
p
Câu 36. Cho phương trình (2 sin x − 1)( 3 tan x + 2 sin x) = 3 − Lại có AH ⊥ BB0 (do B0
0
4 cos2 x Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn [0; 20π] của phương BB ⊥ (ABC) suy ra
0 0
trình bằng AH ⊥ (BCC B ).
1150 570 880 875 Suy ra (AC 0 , (BCC 0 B0 )) =
A. π. B. π. C. π. D. π.
3 3 3 3 A
- Lời giải. AC 0 H = 30◦ .
à
C
π H
Điều kiện cos x 6= 0 ⇔ x 6= + kπ.
2
p Bp
(2 sin x − 1)( 3 tan x + 2 sin x) = 3 − 4 cos2 x p
p AB · AC a 3
3 sin x + 2 sin x cos x 2
Ta có AC = BC 2 − AB2 = a, AH = = .
⇔ (2 sin x − 1) · = 3 − 4 cos x BC 2
cos x AH p p p
p 3 AC 0 = = a 3 ⇒ CC 0 = AC 02 − AC 2 = a 2.
⇔ (2 sin x − 1) · ( 3 sin x + sin 2x) + (4 cos x − 3 cos x) = 0 AC H
sin à 0
p p 2
⇔ 2 3 sin x − 3 sin x + 2 sin x sin 2x − sin 2x + cos 3x = 0 Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ, khi đó R = r 2 + h
2
p p 4
⇔ 2 3 sin2 x − 3 sin x + cos x − cos 3x − sin 2x + cos 3x = 0 BC
p với r = = a là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông
2 p
⇔ 3 sin x(2 sin x − 1) − cos x(2 sin x − 1) = 0 ABC và h = CC 0 = a 2.
p p
⇔ (2 sin x − 1)( 3 sin x − cos x) = 0 a2 a 6
Do đó R = a + 2 = ⇒ S = 4π R 2 = 6π a 2 .
2 sin x − 1 = 0 (1) 2 2
⇔ p Chọn đáp án A ä
3 sin x − cos x = 0 (2)
Câu 38. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn điều kiện: 90◦ nên nội tiếp đường tròn tâm K là trung điểm AF đường kính
p
f (0) = 2 2, f (x) > 0 với mọi x ∈ R và f (x). f 0 (x) = (2x + AF . Gọi O là trung điểm AC thì OK ∥ SC mà SC ⊥ (AEF H) nên
p
1) 1 + f 2 (x) với mọi x ∈ R. Khi đó giá trị f (1) bằng OK ⊥ (AEF H) hay O chính là đỉnh hình nón và đường tròn đáy là
p p p p
A. 15. B. 23. C. 24. D. 26. đường tròn đường kính AF .
- Lời giải. Ta tính AF, OK .
f (x) · f 0 (x) f (x) · f 0 (x)
Z
Từ giả thiết ta có 2x + 1 = p ⇒ dx = Xét tam giác S AC vuông tại A đường
p p cao AF nên
1 + f 2 (x) 1 + f 2 (x)
S A · AC S A · AC a 6 1 1 C A2
Z AF = =p = p ; OK = CF = · =
(2x + 1) dx. SC S A 2 + AC 2 5 2 2 CS
a
Z
f (x) · f 0 (x) p .
Bây giờ ta tính I = p dx. 5
2 (x)
à p !2
1 + f 1 2 1 a 1 a 6 π a3
Vậy thể tích V = π r h = π · p · · p = p .
p
2 2 2 0
Đặt 1 + f (x) = t ⇒ 1 + f (x) = t ⇒ 2 f (x) f (x)dx = 2tdt ⇒ 2 3 5 2 5 10 5
f (x) f 0 (x)dx
Z = tdt. Z Chọn đáp án C ä
t »
2
Do đó I = dx = dt = t + C = 1 + f (x) + C .
tp p Câu 40. Cho phương trình m ln2 (x+1)−(x+2− m) ln(x+1)− x−2 =
2 2
Ta nhận được 1 + f (x) + C = x + x. f (0) = 2 2 ⇒ C = −3. 0 (1). Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình (1) có các
p
Từ đó 1 + f 2 (x) − 3 = x2 + x. Khi x = 1 ta có nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x1 < 2 <
p p
1 + f 2 (1) − 3 = 1 + 1 ⇒ 1 + f 2 (1) = 25 ⇒ f (1) = 24.
4 < x2 là khoảng (a; +∞). Khi đó, a thuộc khoảng
Chọn đáp án C ä
A. (3, 8; 3, 9). B. (3, 7; 3, 8). C. (3, 6; 3, 7). D. (3, 5; 3, 6).
Câu 39. Cho hình chóp S.BCD có S A vuông góc với mặt phẳng - Lời giải.
(ABCD); tứ giác ABCD là hình thang vuông với cạnh đáy AD , Điều kiện xác định x > −1. Ta có
p
BC ; AD = 3BC = 3a; AB = a, S A = a 3. Điểm I thỏa mãn
# » #» ⇔ m ln2 (x + 1) − (x + 2 − m) ln(x + 1) − x − 2 = 0
AD = 3 AI ; M là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI .
⇔ m ln2 (x + 1) − (x + 2) ln(x + 1) + m ln(x + 1) − (x + 2) = 0
Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC . Tính thể tích
V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EF H và ⇔ m ln(x + 1) [ln(x + 1) + 1] − (x + 2) [ln(x + 1) + 1] = 0
đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD). ⇔ [ln(x + 1) + 1] [m ln(x + 1) − x − 2] = 0
π a3 π a3
A. V = p . B. V = p . ln(x + 1) + 1 = 0
2 5 5 ⇔
π a3 π a3 m ln(x + 1) − x − 2 = 0
C. V = p . D. V = p .
10 5 5 5 x = e−1 − 1 < 0 (loại)
- Lời giải. ⇔
Xét tam giác m ln(x + 1) − x − 2 = 0 (∗)
S
S AD vuông tại Với m = 0 thì phương trình (∗) có nghiệm x = −2 < 0 (loại) nên
p
A có S A = a 3, không thỏa bài toán.
M ln(x + 1) 1
AD = 3a ⇒ F Với m 6= 0 thì (∗) ⇔ = .
H x+2 m
SD
A = 30◦ ⇒ K ln(x + 1)
x+2
− ln(x + 1)
Xét hàm số f (x) = có f 0 (x) = x+1 =0⇒x=
M AI = 30◦ .
E x+2 (x + 2)2
A I D ln(x + 1)
x0 ∈ (2; 3) và lim f (x) = lim nên ta có bảng biến thiên
x→+∞ x→+∞ x + 2
O trên (−1; +∞) như sau
B
C
p
Lại có tam giác S AI vuông tại A có S A = a 3, AI = a ⇒ SI
A= x −1 0 2 x0 3 4 +∞
◦ I = 90◦ hay AH ⊥ SI .
60 nên tam giác AH I có AH
Mà AH ⊥ IC do IC ∥ BA ⊥ (S AD) nên AH ⊥ (SIC) ⇒ AH ⊥ f 0 (x) + + + ln 3 + 0 − − −
SC . 4
c
Ngoài ra, AE ⊥ SB, AE ⊥ BC (BC ⊥ (S AB)) ⇒ AE ⊥ (SBC) ⇒ f (x)
AE ⊥ SC . −∞ ln 5 6
0
Mà AE ⊥ SC nên SC ⊥ (AEF H) và AEF H là tứ giác có E
b=H
b= 6
Để phương trình có nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 0 < x1 < 2 < 4 < x2 thì Ta có
1 ln 5 6
0< < ⇒ ≈ 3,728. Suy ra a ∈ (3, 7; 3, 8). » p
m 6 ln 5 x2 + y2 − 4x + 6y + 4 + y2 + 6y + 10 = 6 + 4x − x2
Chọn đáp án B ä » p
⇔ x2 + y2 − 4x + 6y + 4 + y2 + 6y + 10 − 6 + 4x − x2 = 0
Câu 41. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + m − 2 có đồ thị C . Gọi S là y2 + 6y + 10 − (6 + 4x − x2 )
⇔ x2 + y2 − 4x + 6y + 4 + p p =0
tập các giá trị của m sao cho đồ thị C có đúng một tiếp tuyến song y2 + 6y + 10 + 6 + 4x − x2
song với trục Ox. Tổng tất cả các phần tử của S là x2 + y2 − 4x + 6y + 4
⇔ x2 + y2 − 4x + 6y + 4 + p p =0
A. 3. B. 8. C. 5. D. 2. y2 + 6y + 10 + 6 + 4x − x2
à !
- Lời giải. 2 2 1
⇔ (x + y − 4x + 6y + 4) · 1 + p p =
y2 + 6y + 10 + 6 + 4x − x2
x=0
Ta có y0 = 4x3 − 4x. y0 = 0 ⇔ 4x(x2 − 1) = 0 ⇔ x = 1
1
Vì 1 + p p > 0, ta có
x = −1. y2 + 6y + 10 + 6 + 4x − x2
Lại có y0 = 12x2 − 4 ⇒ y0 (0) = −4 < 0 nên x = 0 là điểm cực đại của
⇔ x2 + y2 − 4x + 6y + 4 = 0
hàm số và y00 (−1) = 8 > 0 nên x = 1; x = −1 là các điểm cực tiểu
của hàm số. ⇔ (x − 3)2 + (y + 3)2 = 9.
Nhận thấy rằng đây là hàm trùng phương nên hai điểm cực tiểu sẽ Phương trình (x − 3)2 + (y + 3)2 = 9 là phương trình đường tròn (C)
đối xứng nhau qua O y. Từ đó để tiếp tuyến của đồ thị song song với tâm I(2; −3) và bán kính R = 3.
trục Ox thì tiếp điểm là điểm cực trị của đồ thị hàm số. Do đó để có Gọi N(x; y) ∈ (C) ta suy ra ON = p x2 + y2 suy ra T = |ON − a|.
đúng một tiếp tuyến song song với trục
Ox thì điểmcực đại hoặc Gọi A, B là giao điểm của đường tròn (C) và đường thẳng OI . Khi
y(0) = 0 m−2 = 0 p p p
cực tiểu phải nằm trên trục Ox. Hay ⇔ ⇔ đó O A = OI − R = 13 − 3 và OB = 13 + 3 Suy ra 13 − 3 ≤
y(±1) = 0 m−3 = 0
p p
x2 + y2 ≤ 13 + 3.
p p
¯p ¯
m=2 TH1: Nếu 13 − 3 ≤ a ≤ 13 + 3 thì ¯ x2 + y2 − a¯ ≥ 0 ⇒ min T =
¯ ¯
m = 3. 0 ⇒ M ≥ 2m ⇒ a ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6}
p p ¯p
Vậy S = {2; 3} ⇒ tổng các phần tử của S là 2 + 3 = 5.
¯
TH2: Nếu a < 13 − 3 ⇒ a < 13 nên ¯ 13 + 3 − a¯ >
¯p ¯ ¯p ¯ ¯p ¯
Chọn đáp án C ä ¯ 13 − 3 − a¯ , do đó M = ¯ 13 + 3 − a¯; m = ¯ 13 − 3 − a¯. Vì
¯p ¯ ¯p ¯
Câu 42. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 − 4x + 6y + 4 + M ≥ 2m ⇒ ¯ 13 + 3 − a¯ ≥ 2 ¯ 13 − 3 − a¯
¯ ¯ ¯ ¯
p
p p
p
y2 + 6y + 10 = 6 + 4x − x2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
p ⇔ ( 13 + 3 − a)2 − (2 13 − 6 − 2a)2 ≥ 0
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = | x2 + y2 − a|. Có bao nhiêu giá p p
⇔ 13 − 9 ≤ a ≤ 13 + 1 ⇒ m ∈ {−5; −4; −3; −3; −1; 0}.
trị nguyên thuộc đoạn [−10; 10] của tham số a để M ≥ 2m?
p p ¯p ¯
A. 17. B. 16. C. 15. D. 18. TH3: Nếu a > 13 + 3 ⇒ a > 13 nên ¯ 13 + 3 − a¯ <
¯p ¯ ¯p ¯ ¯p ¯
¯ 13 − 3 − a¯ , do đó M = ¯ 13 − 3 − a¯; m = ¯ 13 + 3 − a¯. Vì
- Lời giải.
¯p ¯ ¯p ¯
M ≥ 2m ⇒ ¯ 13 − 3 − a¯ ≥ 2 ¯ 13 + 3 − a¯
¯ ¯ ¯ ¯
y
p p
1 2 3 4 5 ⇔ ( 13 − 3 − a)2 − (2 13 + 6 − 2a)2
O x p p
A ⇔ 13 + 1 ≤ a ≤ 13 + 9 ⇒ m ∈ {7; 8; 9; 10}.
−1
Vậy có 16 giá trị của a thỏa mãn đề bài.
−2
Chọn đáp án B ä
−3 I Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh O A , OB, OC đôi một
Câu 44. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện Chọn đáp án C ä
1
720 C7 + C78 + · · · + C7n =
¡ 7
A10 7
¢
n+1 . Hệ số của x trong khai triển Câu 46. Cho hàm số y =
x−3
4032 . Có bao
µ
1
¶n x − 3mx + (2m2 + 1)x − m
3 2
x − 2 (x 6= 0) bằng nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−6; 6] của tham số m để đồ thị
x
A. −560. B. 120. C. 560. D. −120. hàm số có bốn đường tiệm cận?
- Lời giải. A. 12. B. 9. C. 8. D. 11.
+ Sử dụng công thức Ckn + Ckn+1 = Ckn+1
+1 , ta có - Lời giải.
x
C8n + C7n = C8n+1 x−3 x3
Ta có lim y = lim 3 = lim
x→∞ x→∞ x − 3mx + (2m2 + 1)x − m
2 x⇒∞ x2
C7n−1 + C8n−1 = C8n 1 − 3m + (2
x3
0.
C7n−2 + C8n−2 = C8n−1
Suy ra y = 0 là tiệm ngang của đồ thị hàm số.
···
Vậy để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận thì đồ thị hàm số phải
C88 + C78 = C89
có 3 đường tiệm cận đứng.
C88 = C88 . Hay phương trình x3 − 3mx2 + (2m2 + 1)x − m = 0 (1) có ba nghiệm
phân biệt x 6= 3. Ta có
Cộng vế với vế ta được C88 + C78 + C79 +· · ·+ C7n + = C8n+1 mà C88 = C77
x=m
nên C77 + C78 + C79 + · · · C7n = C8n+1 . Khi đó ta có (1) ⇔ (x − m)(x2 − 2mx + 1) = 0 ⇔
1 (n + 1)! 1 (n + 1)! x2 − 2mx + 1 = 0(∗).
720 · C8n+1
= A 10
⇒ 720 = 2
⇔ n − Để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt khác 3 thì m 6= 3 và
4032 n+1 8!(n − 7)! 4032 8!(n − 9)!
n = −1 phương trình (∗) có hainghiệm phân biệt khác m và khác 3. Do đó
15n + 56 = 72 ⇒
n = 16.
m < −1
Do n ≥ 9, nên n = 16.
0 2
m>1 m < −1
∆ m 1 0
= − >
Với
µ n =¶16 ta có
5
1 16 P16 k 16−k 1 k P16 k 32 − 2m3 + 1 6= 0 ⇔ m 6= ⇔ m>1
µ ¶
k 16−3 k 3
x− 2 = k=0 C16 x − 2 = k=0 C16 (−1) x .
m 6= 5 .
x x 2
m − 2m2 + 1 6= 0
m 6= −1
Số hạng chứa x7 ứng với 16 − 3k = 7 ⇒ k = 3.
3
k
Nên hệ số cần tìm là (−1)3 C16 m 6= 1
3 = −560.
Chọn đáp án A ä m 6= 3
Kết hợp điều kiện ⇒ m ∈ {−6; −5; −4; −3; −2; 2; 4; 5; 6}
−6 ≤ m ≤ 6
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của
x − m2 − 2 Vậy có 9 giá trị của m thỏa mãn điều kiện.
hàm số y = trên đoạn [0; 4] bằng −1?
x−m Chọn đáp án B ä
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
³ p ´
- Lời giải. Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x2 + 2 + 4 − x2 +
p ³ p p i
2x + x2 + 2 ≤ 1 là − a; − b . Khi đó ab bằng Câu 48. Cho tứ diện S.ABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt
12 5 15 16 phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh SB, SC tương ứng tại M ,
A. . B. . C. . D. . VS.AMN
5 12 16 15 N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số là
- Lời giải. VS.ABC
1 1 3 4
Điều kiện: A. . B. . C. . D. .
2 3 8 9
p ³p ´ - Lời giải.
x x2 + 2 + 4 − x2 > 0 ⇔ x
x2 + 2 − x + 4 > 0
³p ´ Xét bài toán phụ sau:
2x + 4 x 2 +2+ x
2 Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Đường thẳng bất kì đi qua G cắt
⇔ x· p +4 > 0 ⇔ p >0 AB AC
x2 + 2 + x x2 + 2 + x các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N . Khi đó ta có + = 3.
p p AM AN
⇔ 4 x2 + 2 + 6x > 0 (vì x2 + 2 + x > 0, ∀ x)
A
− 3x < 0
p
⇔ 2 x2 + 2 > −3x ⇔ − 3x ≥ 0
4(x2 + 2) > (−3x)2
x>0
x > 0
M G
⇔
x≤0 ⇔ 40 N
− < x ≤ 0.
K
5x2 < 8 5
D
B C
Khi đó ta có
³ p ´ p I
log2 x x2 + 2 + 4 − x2 + 2x + x2 + 2 ≤ 1
à p !
6x + 4 x2 + 2 p p
⇔ log2 p + 2x + x2 + 2 ≤ 1 ⇔ log2 (6x + 4 x2 + 2) − Qua B, C kẻ các đường thẳng song song với MN cắt đường thẳng
x2 + 2 + x
p p h ³ p ´i AG tại K và I . Gọi D là trung điểm BC .
log2 ( x2 + 2 + x) + 2x + x2 + 2 ≤ 1 ⇔ log2 2 3x + 2 x2 + 2 − AB AI AC AK AB AC
p p p Theo định lý Ta-lét ta có = ; = ⇒ + =
2 2
log2 ( x + 2 + x) + 2x + x + 2 ≤ 1 ⇔ log2 2 + log2 (3x + 2 x + 2) −2 AM AG AN AG AM AN
p p p AI + AK
log2 ( x2 + 2 + x) + 2x + x2 + 2 ≤ 1 ⇔ log2 (3x + 2 x2 + 2) + 3x + .
p p p AG
2 x2 + 2 ≤ log2 ( x2 + 2 + x) + x + x2 + 2(∗) Mà 4 IBD = 4K CD (g-c-g) ⇒ K D = ID ⇒ AI + AK = AD +
1 3
Xét hàm số f (t) = t + log2 t với t > 0 ta có f 0 (t) = 1 + > 0 với D I + AK = 2AD = 2 AG = 3.
t ln 2 2
mọi t > 0 nên f (t) là hàm đồng biến trên (0; +∞). AB AC
Do đó + = 3.
AM AN
Từ đó
p p p
(∗) ⇔ f (3x + 2 x2 + 2) ≤ f (x + x2 + 2) ⇔ 3x +2 x2 + 2 ≤ S
p p − 2x ≥ 0 x ≤ 0
x + x2 + 2 ⇔ x2 + 2 ≤ −2x ⇔ ⇔ ⇔
x2 + 2 ≤ 4x2 3x2 ≥ 2
x≤0
p
p
6
6 N
x ≥ ⇔x≤− .
3 3
p
x≤− 6
3 I
G
x>0 p p
40 6 A C
Kết hợp điều kiện p40 ta có − <x≤− hay
5 3
− <x≤0
… … 5 M
8 2 E
− <x≤− .
5 3 µ … … ¸
8 2 8 B
Tập nghiệm bất phương trình S = − ;− nên a = ;
5 3 5
2 16 SM SN
b = ⇒ ab = . Đặt = a; = b (0 < a, b < 1).
3 15 SB SC
Chọn đáp án D ä Lấy E là trung điểm BC . Trong (S AE), kéo dài AG cắt SE tại I .
Khi đó I ∈ MN và I là trọng tâm tam giác SBC . Khi đó trong tam Đặt 3 sin x − cos x − 1 = t ⇔ (2t + 1) cos x − (t + 3) sin x = −4t − 1.
SB SC 2 cos x − sin x + 4
giác SBC ta luôn có + = 3 (tính chất đã được chứng minh Phương trình trên có nghiệm khi
SM SN
ở trên). 9
(2t + 1)2 + (t + 3)2 ≥ (−4t − 1)2 ⇔ 11t2 − 2t − 9 ≤ 0 ⇔ ≤t≤1⇒
VS AMN S A SM SN 11
Lại có = · · = ab. 0 ≤ | t | ≤ 1.
VS ABC S A SB SC
SB SC 1 1 Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số f (x) đồng biến trên (0; 1), nên
Ta có + =3⇔ + =3 .
SM SN a b
1 1 phương trình
Theo bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta được 3 = + ≥
a b f (x) = f (| t|) với t ∈ [0; 1]
µ¯ có nghiệm duy nhất ¯¶ khi x = | t| ⇒ x ≥ 0.
2 4 ¯ 3 sin x − cos x − 1 ¯
p ⇔ ab ≥ . Do đó phương trình f ¯ ¯ ¯ = f (m2 + 4m + 4) có
ab 9 2 cos x − sin x + 4 ¯
2 nghiệm
Dấu = xảy ra khi a = b = .
3
VS.AMN 4 VS.AMN 4 ⇔ | t| = m2 + 4m + 4 có nghiệm với 0 ≤ | t| ≤ 1
Từ đó = ab ≥ hay tỉ số nhỏ nhất là bằng .
VS.ABC 9 VS.ABC 9 ⇔ 0 ≤ m2 + 4m + 4 ≤ 1 ⇔ −3 ≤ m ≤ −1.
Chọn đáp án D ä Mà m ∈ Z nên m ∈ {−3; −2; −1}. Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn
Câu 49. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình yêu cầu.
trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm. Giá trị lớn nhất của thể tích Chọn đáp án D ä
khối trụ là
ĐÁP ÁN
A. 32π cm2 . B. 64π cm2 . C. 8π cm2 . D. 16π cm2 .
- Lời giải. 1. C 2. A 3. C 4. A 5. D
6. B 7. C 8. C 9. C 10. D
Gọi bán kính đáy và chiều cao A O r B
11. C 12. B 13. B 14. C 15. C
của hình trụ lần lượt là r và h
16. A 17. C 18. B 19. C 20. D
(r, h > 0).
21. A 22. C 23. C 24. C 25. D
Thiết diện là hình chữ h 26. D 27. C 28. C 29. D 30. A
nhật ABCD có chu vi 31. B 32. D 33. C 34. C 35. A
2(AB + BC) = 2(h + 2r). 36. D 37. A 38. C 39. C 40. B
D 0 C 41. C 42. B 43. A 44. A 45. C
O
Theo giả thiết ta có 2(h + 2r) = 12 ⇔ h + 2r = 6 ⇔ h = 6 − 2r (r < 3). 46. B 47. D 48. D 49. C 50. D
Thể tích khối trụ V = π r 2 h = π r 2 (6 − 2r) = π rr(6 − 2r).
Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số r, r, 6 − 2r ta được
p
r + r + (6 − 2r) ≥ 3 3 rr(6 − 2r) ⇔ r 2 (6 − 2r) ≤ 8 ⇔ π r 2 (6 − 2r) ≤ 8π
Hay V ≤ 8π. Dấu đẳng thức xảy ra khi r = 6 − 2r ⇔ r = 2 (thỏa
mãn).
Vậy giá trị lớn nhất của khối trụ là V = 8π.
Chọn đáp án C ä
Câu 50.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có y 16
đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị 3
nguyên của tham số m
¯¶ để phương trình
¯ 3 sin x − cos x − 1 ¯
µ¯
f ¯¯ ¯ = f (m2 +4m +4)
2 cos x − sin x + 4 ¯
có nghiệm?
−4 0 x
A. 4. B. 5.
C. Vô số. D. 3.
- Lời giải.
Vì −1 ≤ sin x ≤ 1; −1 ≤ cos x ≤ 1 nên 2 cos x − sin x > −3 ⇒
2 cos x − sin x + 4 > 0.
p p
21 3 21
54 ĐỀ SỐ 54 C. V = . D. V = .
4 4
- Lời giải.
Câu 1. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 5 là điểm
Gọi H là chân A0
A. M(1; 3). B. N(−1; 7). C. Q(3; 1). D. P(7; −1). C0
đường cao hạ từ
- Lời giải.
B trong tam giác
x=1 B0
0 2 0
Ta có y = 3x − 3. y = 0 ⇔ . ABC . Theo đề
x = −1
y00 = 6x. Ta có y00 (1) = 6 > 0 và y(1) = 3. A 0 H là đường
Do đó điểm cực tiểu của đồ thị là M(1; 3). cao của lăng trụ. A
H C
Chọn đáp án A ä
B
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 − 1 là Xét ∆ ABC
x3 AB2 1
A. x3 + C . B. + x + C. AB2 = AH · AC ⇒ AH = = .
3
3
p p AC 2
C. 6x + C . D. x − x + C . BC = AC 2 − AB2 = 3. p
p 7
- LờiZgiải. Xét ∆ A A H . ta có A H = A A − AH =
0 0 02 2 .
2
Z
2 3
Ta có f (x)dx = (3x − 1) dx = x − x + C . Thể tích cần tìm µ p
1 1 p 7 21
¶
Chọn đáp án D ä V = S ∆ ABC · AH = · AB · BC AH = · 1 · 3 · = .
2 2 2 4
Câu 3. Tìm các số thực m để hàm số y = (m + 2)x3 + 3x2 + mx − 5 Chọn đáp án C ä
có cực
trị.
m 6= 2 Câu 6. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất
A. . B. −3 < m < 1.
−3 < m < 1
cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó, S bằng
p
m < −3 A. S = 32. B. S = 8 3.
C. . D. −2 < m < 1. p p
m>1
C. S = 4 3. D. S = 16 3.
- Lời giải. - Lời giải.
Với m = −2, hàm số trở thành y = 3x2 − 2x − 5. Ta có hình bát diệnp đều có 8 mặt là 8 tam giác đều cạnh bằng 2.
1 3 p
y0 = 6x − 2, y0 = 0 ⇒ x = − . Do đó S = 8 · 22 · = 8 3.
3 4
Vì y0 = 0 có nghiệm và đổi dấu khi đi qua nghiệm nên với m = −2 Chọn đáp án B ä
hàm số có cực trị.
Với m 6= −2, y0 = 3(m + 2)x2 + 6x + m. Câu 7. Phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = 3 biến đường tròn (C) : (x −
2 2
Để hàm số có cực trị thì ∆0 > 0 ⇒ 9−3m(m+2) > 0 ⇔ m2 +2m−3 < 1) + (y + 1) = 1 thành đường tròn có phương trình
0 ⇔ −3 < m < 1. A. (x − 1)2 + (y + 1)2 = 9. B. (x + 3)2 + (y − 3)2 = 1.
Kết hợp cả hai trường hợp suy ra −3 < m < 1. C. (x − 3)2 + (y + 3)2 = 9. D. (x + 3)2 + (y − 3)2 = 9.
Chọn đáp án B ä - Lời giải.
Câu 4. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? Đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 1)2 = 1 có tâm I(1; −1) và bán kính
A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {5; 3}. D. {4; 3}. R = 1.
điểm?
B C
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = −2018 nằm dưới x−2
số y = có đúng 3 đường tiệm cận.
điểm cực tiểu của đồ thị hàm số, suy ra đường thẳng y = −2018 cắt x2 − mx + 1
đồ thị hàm số tại 2 điểm.
m>2
Chọn đáp án C ä A. −2 < m < 2. B. m < −2 .
m 6= − 5
2
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có AB ⊥ CD , AC ⊥ BD . Góc giữa hai
# » # » m > 2
véc-tơ AD và BC là m>2
5
C. . D.
m 6= − 2 .
A. 30◦ . B. 45◦ . C. 60◦ . D. 90◦ . m < −2
m < −2
- Lời giải.
- Lời giải.
Kẻ AH ⊥ (BCD), H∈ (BCD). A Điều kiện: x2 − mx + 1 6= 0.
CD ⊥ AH x−2
Ta có ⇔ CD ⊥ lim y = lim = 0 ⇒ đường thẳng y = 0 là tiệm cận
x→±∞ x→±∞ x2 − mx + 1
CD ⊥ AB ngang của đồ thị hàm số.
(ABH), x−2
Đồ thị hàm số y = có đúng 3 đường tiệm cận.
x2 − mx + 1
x−2
B ⇔ Đồ thị hàm số y = 2 có hai đường tiệm cận đứng
D x − mx + 1
H ⇔ phương trình x2 − mx + 1 = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt khác
C 2.
m>2 m > 2
mà BH ⊂ (ABH) ⇒ CD
⊥ BH(1).
∆ = m2 − 4 > 0
BD ⊥ AH m < −2 ⇔
5
⇔ ⇔ m 6=
Tương tự ⇔ BD ⊥ (ACH), 22 − 2m + 1 6= 0 2
BD ⊥ AC m 6= 5
2 m < −2.
mà CH ⊂ (ACH) ⇒ BD ⊥ CH(2).
Chọn đáp án D ä
Từ (1) và (2) suy raH là trực tâm tam giác BCD .
BC ⊥ AH 1
Ta có ⇔ BC ⊥ (ADH), mà AD ⊂ (ADH) ⇒ BC ⊥ Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = ³ π´.
BC ⊥ DH sin x −
2
AD .
# » # » A. D = R \ {(1 + 2k)π, k ∈ Z}.
Vậy góc giữa hai véc-tơ AD và BC là 90◦ . n π o
B. D = R \ k , k ∈ Z .
n 2
Chọn đáp án D ä C. D = R \ (1 + 2k) π , k ∈ Z .
o
2
D. D = R \ { k π , k ∈ Z }.
Câu 10. Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 ,
- Lời giải.
V1 là thể tích tứ diện A 0 ABD . Hệ thức nào sau đây đúng? 1 ³ π´ π
Hàm số y = π ´ xác
³ định khi sin x − 6= 0 ⇔ x − 6=
A. V = 3V1 . B. V = 4V1 . C. V = 6V1 . D. V = 2V1 . sin x − 2 2
2
π
- Lời giải. kπ ⇔ x 6= + kπ, k ∈ Z.
2
n π o
Vậy TXĐ của hàm số là D = R \ (1 + 2k) , k ∈ Z .
2
Chọn đáp án C ä
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 9, diện tích đáy
bằng 5. Gọi M là trung điểm cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao cho
NS = 2NC . Thể tích V của khối chóp A.BMNC là
A. V = 10. B. V = 30. C. V = 5. D. V = 15.
- Lời giải.
VS.AMN S A SM
Ta có: = · · S
VS.ABC S A SB
SN 1 2 1
= · = ⇒ VS.AMN =
SC 2 3 3 M
1 N
VS.ABC
3 B
2 C
Suy ra: VA.BMNC = VS.ABC = Chọn đáp án C ä
3
2 1
· · 5 · 9 = 10 A Câu 16. Cho tứ diện ABCD . Gọi G 1 và G 2 lần lượt là trọng tâm
3 3
các tam giác BCD và ACD . Trong các khẳng định sau, khẳng định
Chọn đáp án A ä
nào sai?
2
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên? A. G 1 G 2 = AB.
3
B. G 1 G 2 ∥ (ABD).
y
C. G 1 G 2 ∥ (ABC).
1 D. BG 1 , AG 2 và CD đồng qui.
- Lời giải.
−2 −1 O 1 x
Gọi I là trung điểm cạnh CD . A
IG 1 1 IG 2
Khi đó = = (Vì G 1
IB 3 IA
và G 2 lần lượt là trọng tâm tam
−3 G2
giác BCD và ACD )
G 1G 2 1 B
Suy ra = và G 1 G 2 ∥ AB D
AB 3
G1 I
A. y = x3 − 3x − 1. B. y = x3 − 3x2 − 3x − 1.
1 C
C. y = x3 + 3x − 1. D. y = x3 + 3x2 − 3x + 1. 1
3 Hay G 1 G 2 = AB nên A sai.
- Lời giải. 3
G 1 G 2 ∥ AB nên B và C đúng.
Đồ thị đi qua điểm (0; −1) nên phương án D bị loại và đồ thị đi qua
Dễ thấy BG 1 , AG 2 và CD đồng qui tại điểm I nên D đúng.
điểm (2; 1) nên B loại.
Chọn đáp án A ä
Đồ thị có hai điểm cực trị nên phương án C bị loại (có y0 = x2 + 3 >
0). Câu 17. Thể tích của khối nón có chiều cao h = 6 và bán kính đáy
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 3), thay vào phương án A thấy thỏa R = 4 bằng
mãn. A. V = 32π. B. V = 96π. C. V = 16π. D. V = 48π.
Chọn đáp án A ä - Lời giải.
1 1
Thể tích của khối nón V = πR 2 · h = π · 42 · 6 = 32π
Câu 15. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3, 3, 4. Số mặt 3 3
Chọn đáp án A ä
phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật đó là p p
4 3
a. a3 . 2
A. 4. B. 6. C. 5. D. 9. Câu 18. Rút gọn biểu thức B = log 1 p p , ( giả sử tất cả các
a a. 4 a
- Lời giải. điều kiện đều được thỏa mãn) ta được kết quả là
60 91 3 5
Có 5 mặt phẳng đối xứng. A. . B. − . C. . D. − .
91 60 5 3
Chọn đáp án B ä
Khi đó phương trình m cos 2x − 4 sin 2x + 3m − 4 = 0 có đúng một
h πi
nghiệm trên 0; .
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, khoảng cách từ điểm 4
Chọn đáp án A ä
M(3; −4) đến đường thẳng ∆ : 3x − 4y − 1 = 0 là
8 24 12 24 Câu 26. Cho cấp số nhân (u n ) có u1 = 3 và q = −2. Tính tổng 10
A. . B. . C. . D. − .
5 5 5 5 số hạng đầu liên tiếp của cấp số nhân?
- Lời giải.
|3 · 3 − 4 · (−4) − 1| 24 A. S10 = −511. B. S10 = 1023.
d(M, ∆) = p = .
32 + (−4)2 5 C. S10 = 1025. D. S10 = −1025.
Chọn đáp án B ä
- Lời giải.
1 − q10 1 − (−2)10
Câu 23. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số Ta có S10 = u1 · = −3 · = 1023.
4 1− q 1 − (−2)
f (x) = x + trên đoạn [1; 3] bằng Chọn đáp án B ä
x
65 52
A. . B. 6. C. 20. D. . Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
3 3
- Lời giải. với AD = 2a; S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách từ A đến
4
Ta có f 0 (x) = 1 − = 0 ⇔ x = ±2. mặt phẳngp(SCD) bằng p
x2 p p
13 2a 3 3a 3 2a 5 3a 7
Ta có f (1) = 5; f (2) = 4; f (3) = . A. . B. . C. . D. .
3 3 2 5 7
p
- Lời giải. p 3a2 a 13
⇒ AH = S A 2 − SH 2 = a2 − = và HF =
CD ⊥ AD 16 4
Ta có ⇒ CD ⊥ S
CD ⊥ S A p 3a2 3a2 3a
SF 2 − SH 2 = − =
(S AD) ⇒ (SCD) ⊥ (S AD) theo 4 16 4
H 3a
giao tuyến SD . HK · AB ·a 3a
Ta có BK · AH = HK · AB ⇒ BK = = 4p =p
Gọi H là hình chiếu vuông góc AH a 13 13
A
của A trên SD ⇒ AH ⊥ (SCD) D a
∆K BA và ∆ ABI là hai tam giác vuông đồng dạng (với I =
⇒ d(A, (SCD)) = AH . B
C
BM ∩ AD ) p
Xét ∆S AD vuông tại A đường cao AH .p BI AB AB2 a2 a 13
⇒ = ⇒ BI = = =
S A · AD a · 2a 2a 5 AB BK BK 3a 3
AH = p =p = . p
S A 2 + AD 2 p a2 + 4a2 5 13
2a 5 p 2
13a 2a a
⇒ d(A, (SCD)) = . ⇒ AI = BI 2 − AB2 = − a2 = ⇒ ID =
5 9 3 3
Chọn đáp án C ä ∆D I M và ∆ AIB là hai tam giác vuông đồng dạng
a
DM D I 1 AB a 1
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông ⇒ = = 3 = ⇒ DM = = ⇒ S ∆BDM = BC ·
AB AI 2a 2 2 2 2
cạnh a mặt bên S AB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác
3
vuông cân tại S , gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM 1 a a2
DM = a · =
vuông góc vớip S A . Tính thể tích V của khối chóp S.BDM ? 2 2 4 p p
3 3
p 1 1 a 3 a2 a3 3
a 3 a 3 ⇒ VS.BDM = SH · S ∆BDM = · · = .
A. V = . B. V = . 3 3 4 4 48
48p 24p Chọn đáp án A ä
a3 3 a3 3
C. V = . D. V = .
32 16
- Lời giải.
Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
Gọi E, F lần lượt là S
3 2
M x − x + 2x − 2 ,
khi x 6= 1
trung điểm của đoạn x−1 liên tục tại x = 1.
CD và AB, ta có 3x + m, khi x = 1
∆S AB đều ⇒ AB ⊥ A. m = 0. B. m = 6. C. m = 4. D. m = 2.
SF ⇒ CD ⊥ SF (do A I D
K - Lời giải.
CD ∥ AB) (1).
F E
H
Ta có: f (1) = m + 3
B C x3 − x2 + 2x − 2 (x − 1)(x2 + 2)
lim f (x) = lim = lim = lim (x2 +
∆SCD vuông cân tại S ⇒ CD ⊥ SE (2). x→1 x→1 x−1 x→1 x−1 x →1
2) = 3.
Từ (1), (2) suy ra CD ⊥ (SEF) ⇒ (SEF) ⊥ (ABCD) theo giao
Hàm số f (x) liên tục tại x = 1 khi lim f (x) = f (1) ⇔ m + 3 = 3 ⇔
tuyến EF . x →1
m = 0.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên EF
⇒ SH ⊥ (ABCD) Chọn đáp án A ä
Dựng BK ⊥ AH tại K ⇒ BK ⊥ (S AH) ⇒ BK ⊥ S A .
Gọi M = BK ∩ CD ta có SH ⊥ (ABCD) hay SH ⊥ (BDM). Suy
1 Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
ra VS.BDM = SH · S∆BDM . p
3 A và có AB = a, BC = a 3, mặt bên S AB là tam giác đều và nằm
CD a
∆SCD vuông cân tại S ⇒ SE = = ; ∆S AB đều cạnh trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích V của
p 2 2
a 3 khối chóp S.ABC là
AB = a ⇒ SF = ; EF = a.
2 p p
a 2
3a 2 2a3 6 a3 6
⇒ SE 2 + SF 2 = + = a2 = EF 2 ⇒ ∆SEF vuông cân tại S A. V = . B. V = .
4 4p 12
p 6p
a a 3 a3 6 a3 6
· p C. V = . D. V = .
SE · SF 2 2 a 3 12 4
⇒ SH = = = - Lời giải.
EF a 4
Gọi K là trung điểm của S m 6= 0
m 6= 0
đoạn AB. 2
⇔ ∆ = −12m + 4m + 1 > 0 ⇔ 1 1
Ta có ∆S AB đều
− < m <
6 2
4m + (2m + 1)2 + 4m 6= 0
⇒ SK ⊥ AB.
Chọn đáp án C ä
Mà (S AB) ⊥ (ABC) A C
theo giao tuyến AB Câu 33. Với giá trị nào của x thì biểu thức B = log2 (2x − 1) xác
K
định?
1
µ ¶
B A. x ∈ −∞; . B. x ∈ (−1; +∞).
1 ½ 2¾
⇒ SK ⊥ (ABC) ⇒ VS.ABC = SK · S ∆ ABC 1 1
µ ¶
3 p C. x ∈ R \ . D. x ∈ ; +∞ .
Ta có ∆ ABC vuông tại A có AB = a, BC = a 3 2 2
p p p - Lời giải.
⇒ AC = BC 2 − AB2 = 3a2 − a2 = a p2 1
1 1 p a2 2 Để biểu thức B = log2 (2x − 1) xác định thì 2x − 1 > 0 ⇔ x >
⇒ S ∆ ABC = AB · AC = a · a 2 = 2
2 2 2 p Chọn đáp án D ä
a 3
∆S AB đều cạnh AB = a ⇒ đường cao SK = . 1
p p p 2 Câu 34. Tập xác định D của hàm số y = (x + 1) 3 là
2 3
1 a 3 a 2 a 6
VS.ABC = · · = . A. D = (−∞; −1). B. D = R.
3 2 2 12
Chọn đáp án C ä C. D = R \ {−1}. D. D = (−1; +∞).
p - Lời giải.
Câu 31. Cho hàm số f (x) = x2 − 2x. Tập nghiệm S của bất 1
Hàm số y = (x + 1) 3 xác định khi x + 1 > 0 ⇔ x > −1.
0
phương trình f (x) ≥ f (x) có bao nhiêu giá trị nguyên?
Chọn đáp án D ä
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 35. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên khoảng
- Lời giải.
(−∞; +∞), có bảng biến thiên như hình sau:
x≤0
Điều kiện xác định
x≥2 x −∞ −1 1 +∞
0 x−1 0
Ta có f (x) = p y + 0 − 0 +
x2 − 2x
x−1 p 2 +∞
Khi đó f 0 (x) ≥ f (x) ⇔ p x2 − 2x ⇔ x − 1 ≥ x2 − 2x
≥
2
x − 2x y
p p
2 3− 5 3+ 5
⇔ x − 3x + 1 ≤ 0 ⇔ ≤x≤ −∞ −1
2 2
Vì x là nghiệm nguyên nên S = {1; 2}
Chọn đáp án B ä Mệnh đề sau đây đúng?
Gọi O = AC ∩ BD , hạ 6
S 6 − 5x > 0 x <
Điều kiện: ⇔ 5 ⇔ 2 < x < 6.
OI ⊥ CD 2
³ ´ 3x − 2 > 0
x >
3 5
⇒ (SCD),
á (ABCD) = 3
=α log2 (3x − 2) > log2 (6 − 5x) ⇔ 3x − 2 > 6 − 5x ⇔ x > 1.
SIO p
a a 3 Kết hợp
điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là 1 < x <
Ta có OI = ; SO =
2 2
6 a = 1
SO p B C
⇒ tan α = = 3 ⇒ ⇒ 6
OI 5
b= .
= α = 60
SIO ◦ I 5
O 6 11
A D Vậy S = a + b = 1 + = .
5 5
Chọn đáp án C ä
Chọn đáp án A ä
2x − 5 Câu 40.
Câu 37. Trên đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu điểm có
3x − 1 Hình đa diện ở hình bên có bao
tọa độ là các số nguyên?
nhiêu mặt?
A. Vô số. B. 4. C. 0. D. 2.
A. 8. B. 12.
- Lời giải.
C. 10. D. 11.
1
½ ¾
Tập xác định D = R \
3
2x − 5 x+4
Ta có y = = 1− .
3x − 1 3x − 1
. .. ..
Để x, y ∈ Z ⇒ (x + 4)..(3x
− 1) ⇒ (3x − 1 + 13).(3x − 1) ⇒ 13.(3x − 1)
2
3x − 1 = 1 x = 3 (loại)
- Lời giải.
3x − 1 = −1 x = 0 y=5
Nên ⇒ ⇒
3x − 1 = 13 14 y=1
x = (loại)
3 Chọn đáp án C ä
3x − 1 = −13
x = −4
Câu 41. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A 0 B0 C 0 có S ABC =
Vậy trên đồ thị hàm số có hai điểm có tọa độ nguyên là (0; 5) và p
3. Mặt phẳng (ABC 0 ) tạo với đáy một góc α. Tính cos α để
(−4; 1).
VABC.A 0 B0 C 0 lớn nhất.
Chọn đáp án D ä 1 1
A. cos α = . B. cos α = p .
3 p3
Câu 38. 2 2
C. cos α = . D. cos α = .
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như y 3 3
- Lời giải.
hình vẽ. Trên khoảng (−1; 3) đồ thị 4
Ta có AB = a. Gọi M là C 0 A0
hàm số y = f (x) có mấy điểm cực
trung điểm của AB
trị?
⇒ C 0 MC = α ⇒ cos α =
B0
à
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. MC
⇒ CC 0 = MC 0 sin α
MC 0
x
−1 O 2 p AB · C 0 M
S ∆ ABC 0 = 3 ⇔ =
- Lời giải. p 2 C A
3
Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta có trên khoảng (−1; 3) có hai điểm cực M
B
trị. a · CM p
⇔ =2 3
Chọn đáp án B ä cos pα
3
a·a 2
Câu 39. Giải bất phương trình log2 (3x − 2) > log2 (6 − 5x) được tập ⇔ 2 = 2p3 ⇔ cos α = a
cos α 4
p
nghiệm là (a; b). Hãy tính tổng S = a + b. 3 2
0
8 28 11 31 VABC.A B C = S ∆ ABC · CC =
0 0 0 a · MC · tan α
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . p p 4
3p
…
3 15 5 6 3 2 3 3 16
- Lời giải. = a a tan α = a3 4
−1 = 16a2 − a6
4 2 8 a 8
p
Xét f (x) = 16x − x3 (0 ≤ x ≤ 4), ta có f 0 (x) = 16 − 3x2 (0 ≤ x µ≤ 4),¶
1 p 1 ◦ a3 15
4 4 = · 2a 5 a · 2a · sin 120 =
f 0 (x) = 0 ⇔ 16 − 3x2 = 0 ⇔ x = p ; f (0) = 0; f (4) = 0; f p = 3 2 3
3 3 Diện tích tam giác A 1 BK bằng
128
» ¡ p ¢ p ¢ p
p p − 2a 3 (p − 3a) p − a 21 = 3a2 3 với p =
¡
p . S =
3 3 p p
p 2 4 4 2a 3 + 3a + a 21
Vậy VABC.A 0 B0 C0 lớn nhất khi α = x = p4
nên cos α = 2 = = 2 p
3 a x
1 a3 15 p
p . 3 3 a 5
3 Vậy d (I, (A 1 BK)) = · p = .
2 3a2 3 6
Chọn đáp án B ä
Chọn đáp án B ä
Câu 42. Từ một hộp có 1000 thẻ được đánh số từ 1 đến 1000. Câu 44. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m
Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ. Tính xác suất để chọn được hai thẻ sao thuộc đoạn −2018; 2018] để hàm số y = x3 − 6x2 + mx + 1 đồng
[
cho tổng của các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 700. biến trên khoảng (1; +∞) .
243250 121801 243253 121975
A. . B. . C. . D. . A. 2007. B. 2030. C. 2005. D. 2018.
C21000 C21000 C21000 C21000
- Lời giải. - Lời giải.
Gọi A là biến cố chọn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên Tập xác định D = R
hai thẻ nhỏ hơn 700. y0 = 3x2 − 12x + m.
Ta có nΩ = C21000 Hàm số y = x3 − 6x2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng (1; +∞) khi
Gọi số thứ nhất là a; số thứ hai là b, ta có và chỉ khi y0 ≥ 0, ∀ x ∈ (0; +∞)
a = 1 ⇒ b = 2 → 698 ⇒ n b = 697 ⇔ m ≤ −3x2 + 12x, ∀ x ∈ (0; +∞) ⇔ m ≥ max (−3x2 + 12x) ⇔ m ≥
(0;+∞)
a = 2 ⇒ b = 1; 3 → 697 ⇒ n b = 696 12.
a = 3 ⇒ b = 1; 2; 4 → 696 ⇒ n b = 695 Do m ∈ Z và −2018 ≤ m ≤ 2018 nên m ∈ {12, 13, 14, · · · , 2018}.
··· Vậy có 2007 số nguên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
a = 698 ⇒ b = 1 ⇒ n b = 1 Chọn đáp án A ä
698 · 697
n A = 697 + 696 + 695 + · · · + 1 = = 243253 Câu 45. Do thời tiết ngày càng khắc nghiệt và nhà cách xa trường
2
n A 243253 học, nên một thầy giáo muốn đúng 5 năm nữa có 500 triệu đồng để
Vậy P(A) = = 2 .
nΩ C1000
mua ô tô đi làm. Để đạt nguyện vọng, thầy có ý định mỗi tháng dành
Chọn đáp án C ä
ra một số tiền cố định gửi vào ngân hàng (hình thức lãi kép) với lãi
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 1 B1 C1 có AB = a, AC = suất 0, 5%/tháng. Hỏi số tiền ít nhất cần dành ra mỗi tháng để gửi
p
= 120◦ . Gọi K, I lần lượt là trung điểm tiết kiệm là bao nhiêu (chọn đáp án gần nhất với số tiền thực)?
2a, A A 1 = 2a 5 và BAC
của các cạnh CC1 , BB1 . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng A. 7.632.000. B. 6.820.000.
(A 1 BK) bằng C. 7.540.000. D. 7.131.000.
p p p
p a 5 a 15 a 5 - Lời giải.
A. a 15. B. . C. . D. .
6 3 3
Gọi số tiền ít nhất mà thầy giáo cần dành ra mỗi tháng để gửi tiền
- Lời giải.
tiết kiệm là x (đồng).
Ta có BC = A1
p Số tiền tiết kiệm gửi vào ngân hàng sau 60 tháng là
AC 2 + AB2 − 2AC · AB · cos 120◦ =
p 1,00560 − 1
T60 = x 1,0051 + 1,0052 + · · · + 1,00560 = x · 1,005 ·
¡ ¢
a 7 C1 B1 0,005
p
1,00560 − 1
p
A1 B = 2 2
A 1 A + AB = a 21; Theo đề bài ta có: x · 1,005 · = 5 · 108 ⇔ x =
0,005
»
A 1 K = A 1 C 12 + C 1 K 2 = 3a;
p p 5 · 108 · 0,005
K I ¢ = 7130747.
K B = K C 2 + CB2 = 2a 3 1,005 1,00560 − 1
¡
1 A
d(I, (A 1 BK)) = d(B1 , (A 1 BK)) = Chọn đáp án D ä
2
1 3VB1 A 1 BK C B
· Câu 46. Cho hàm số y = x4 − 2(1 − m2 )x2 + m + 1. Tìm tất các giá
2 S ∆ A 1 BK
trị của tham số m để hàm số cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị
1 1 2
Mà VB1 A 1 BK = VK.A 1 B1 BA = · VABC.A 1 B1 C1 của đồ thị lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất.
2 2 3
Câu 48. Một công ty cần xây dựng một cái kho chứa hàng dạng
Nhận thấy:
hình hộp chữ nhật (có nắp) bằng vật liệu gạch và xi măng có thể
¢2 ¢2
tích 2000 m3 , đáy là hình chữ nhật có chiều dài bằng hai lần chiều g(x1 ) = 2 f (x1 ) f 00 (x1 ) − f 0 (x1 ) = − f 0 (x1 ) < 0
¡ ¡
rộng. Người ta cần tính toán sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất, ¢2 ¢2
g(x2 ) = 2 f (x2 ) f 00 (x2 ) − f 0 (x2 ) = − f 0 (x2 ) < 0
¡ ¡
biết giá xây dựng là 500.000 đồng/m2 . Khi đó chi phí thấp nhất gần ¢2 ¢2
g(x3 ) = 2 f (x3 ) f 00 (x3 ) − f 0 (x3 ) = − f 0 (x3 ) < 0
¡ ¡
với số nào dưới đây?
A. 495969987. B. 495279087.
C. 495288088. D. 495289087. Nên từ bảng biến thiên suy ra phương trình g(x) = 0 có đúng hai
- Lời giải. nghiệm phân biệt.
¤2
Do đó phương trình 2 f (x) f 00 (x) = f 0 (x)
£
có đúng hai nghiệm phân
biệt.
Chọn đáp án B ä
p
Câu 50. Tìm m để hàm số y = x + 4 − x2 có giá trị lớn nhất bằng
p
3 2
p p
A. m = 2 2. B. m = p2.
p 2
C. m = − 2. D. m = .
2
- Lời giải.
p
p của hàm số y = x + 4 − x + m là D = [−2; 2].
Tập xác định 2
4 − x2 − x
Ta có y0 = p
4 − x2
p p x ≥ 0 p
y0 = 0 ⇔ 4 − x 2 − x = 0 ⇔ 4 − x 2 = x ⇔ ⇔ x = 2.
4 − x2 = x2
¡p ¢ p
Tính được y 2 = m + 2 2, y(−2) = m − 2 và y(2) = m + 2.
p p
Để ý rằng m − 2 < m + 2 < m + 2 2 nên max y = m + 2 2 ⇔
[−2;2]
p p p
m + 2 2 = 3 2 ⇔ m = 2.
Chọn đáp án B ä
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. B 4. A 5. C
6. B 7. C 8. C 9. D 10. C
11. D 12. C 13. A 14. A 15. C
16. A 17. A 18. D 19. B 20. D
21. B 22. B 23. C 24. D 25. A
26. B 27. C 28. A 29. A 30. C
31. B 32. C 33. D 34. D 35. A
36. A 37. D 38. B 39. C 40. C
41. B 42. C 43. B 44. A 45. D
46. B 47. B 48. D 49. B 50. B
a
55 ĐỀ SỐ 55 Do thiết diện là hình vuông cạnh a nên bán kính đáy bằng và
2
chiều cao h = a.
Câu 1. Cho cấp số cộng (u n ) biết u1 = 3, u2 = −1. Tìm u3 . a
Diện tích xung quanh: S = 2π × × a = π a2 .
2
A. u3 = 4. B. u3 = 2. C. u3 = −5. D. u3 = 7.
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Câu 6. Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao
Công thức tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công
nhiêu?
sai d là u n = u1 + (n − 1)d . 4π a 2 π a2
A. S = . B. S = .
Vậy ta có d = u2 − u1 = −1−3 = −4 ⇒ u3 = u2 + d = −1+(−4) = −5. 3 3
2
C. S = πa . D. S = 4πa2 .
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Câu 2. a
Vì đường kính mặt cầu bằng a nên bán kính mặt cầu là r = .
2
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị y ³ a ´2
Diện tích mặt cầu là S = 4π = π a2 .
hàm số nào dưới đây? 2
1 − 2x 2x − 1 Chọn đáp án C ä
A. y = . B. y = . 2
x+1 x+1
2x + 1 2x + 1 Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình log2 (3x − 2) = 3.
C. y = . D. y = . −1 O x 8 10 16 11
x−1 x+1 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
−1 1 3 3 3 3
- Lời giải.
- Lời giải. 10
Ta có log2 (3x − 2) = 3 ⇔ 3x − 2 = 23 ⇔ 3x = 10 ⇔ x = .
Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng 3
Chọn đáp án B ä
y = 2 (loại phương án A), tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1
x y
(loại phương án C) và đi qua điểm có tọa độ (0; −1) (loại phương Câu 8. Cho biểu thức P = 2 × 2 , x; y ∈ R. Khẳng định nào sau
án D). đây đúng?
Chọn đáp án B ä A. P = 2 x− y . B. P = 4 x y . C. P = 2 x y . D. P = 2 x+ y .
- Lời giải.
Câu 3. Hàm số y = − x3 − 3x2 + 9x + 20 đồng biến trên khoảng nào
Ta có P = 2 x × 2 y = 2 x+ y .
sau đây?
Chọn đáp án D ä
A. (3; +∞). B. (1; 2). C. (−∞; 1). D. (−3; 1).
- Lời giải. Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có cạnh bằng a.
Tính thể tích V của khối chóp D 0 .ABCD .
x=1
0 2
Ta có y = −3x − 6x + 9 = 0 ⇔ 0
; y > 0 ⇔ −3 < x < 1. a3 a3 a3
x = −3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 .
4 6 3
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 1). - Lời giải.
2 0
Chọn đáp án D ä Diện tích đáy ABCD là S ABCD = a , chiều cao D D = a.
3
1 1 a
Do đó VD 0 .ABCD = S ABCD · D 0 D = a2 · a = .
Câu 4. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 3 3
2 − 2x Chọn đáp án C ä
.
x+1
A. x = −1. B. x = −2. C. y = 2. D. y = −2. Câu 10. Trong khai triển nhị thức (2x −1)10 . Tìm hệ số của số hạng
- Lời giải. chứa x8 .
2 − 2x
Ta có lim = −2 ⇒ y = −2 là tiệm cận ngang của đồ thị A. 45. B. 11520. C. −11520. D. 256.
x→+∞ x + 1
hàm số. - Lời giải.
10 10
k
Chọn đáp án D ä Ta có (2x − 1)10 = ·(2x)10−k ·(−1)k = k
· x10−k · 210−k · (−
P P
C10 C10
k=0 k=0
8
Câu 5. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta Số hạng chứa x trong khai triển ứng với 10 − k = 8 ⇔ k = 2.
8 2 10−2
được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích Nên hệ số của số hạng chứa x là C10 2 · (−1)2 = 11520.
p
góc giữa SC và mặt phẳng (ABC). C. M − m = 4. D. M − m = 2 2 − 2.
A. 45◦ . B. 30◦ . C. 120◦ . D. 60◦ . - Lời giải.
- Lời giải. TXĐ: D = [−2; 2].
Vì SA ⊥ (ABC) nên góc x p x ≥ 0
S Ta có y0 = 1 − p ; y0 = 0 ⇔ 4 − x 2 = x ⇔ ⇔x=
(SC,
á (ABC)) = (SC,
á SC A (vì
AC) = 4 − x2 4 − x 2 = x 2
p
SC A < 90◦ ).
2.
¡p ¢ p
Do y(−2) = −2, y(2) = 2, y 2 = 2 2.
p p
Vậy M = 2 2, m = −2, suy ra M − m = 2 2 + 2.
A C Chọn đáp án B ä
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
p p
B cạnh a 2. Biết S A vuông góc với đáy và SC = a 5. Tính thể tích
Tam giác S AB vuông tại A có
p p p p V của khối chóp đã cho.
S A = a 2, SB = a 5 ⇒ AB = SB2 − S A 2 = a 3 ⇒ BC = 2a3
p A. V = . B. V = 2a3 .
a 3. 3 p
p p p a3 a3 3
2 2 2
Do đó AC = AB + BC = 3a + 3ap = a 6. 2
C. V = . D. V = .
S A a 2 1 3 3
Tam giác S AC có tan
SC A = = p = p ⇒ SC A = 30◦ . - Lời giải.
AC a 6 3 p
Vậy (SC, (ABC)) = SC A = 30◦ . Vì ABCD là hình vuông cạnh a 2 S
p
2 2
Chọn đáp án B ä nên AC = AB + BC = 2a.
p Tam giác S AC vuông tại A có
Câu 12. Phương trình sin2 x + 3 sin x cos x = 1 có bao nhiêu p
SA = SC 2 − AC 2 = a.
nghiệm thuộc [0; 2π]?
D
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. A
- Lời giải. B C
Thể tích của khối chóp
Ta có phương trình đã cho 1 1 ¡ p ¢2 2a3
VS.ABCD = S A · S ABCD = a · a 2 = .
p 3 3 3
⇔ − cos2 x + 3 sin x cos x = 0
cos x = 0 Chọn đáp án A ä
⇔ p
− cos x + 3 sin x = 0 Câu 15. Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ.
π y
x = + kπ
⇔
2 4
π
x = − + l π.
6
Vì x ∈ [0; 2π] nên ta có
π
x
k=0⇒x=
π 1 3 2 −2
0 ≤ + k π ≤ 2π ⇔ − ≤ k ≤ ⇔ O
2 2 2 3 π
k=1⇒x= .
2
Tìm khoảng đồng biến của hàm số.
π
l=0⇒x= A. (3; +∞). B. (−∞; 1) và (0; +∞).
π 1 11 6
0 ≤ + l π ≤ 2π ⇔ − ≤ m ≤ ⇔ .
6 6 6 7 π C. (−∞; −2) và (0; +∞). D. (−2; 0).
l=1⇒x= .
6 - Lời giải.
Vậy phương trình có bốn nghiệm thuộc [0; 2π]. Quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng
Chọn đáp án D ä (−∞; −2) và (0; +∞).
Câu 13. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của Chọn đáp án C ä
p
hàm số y = x + 4 − x2 . Tính M − m. Câu 16. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính
p p
A. M − m = 2 2. B. M − m = 2 2 + 2. xác suất sao cho hai người được chọn có ít nhất một nữ.
7 8 1 1 Câu 20. Cho loga b = 2; loga c = 3. Tính giá trị của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
P = loga ab3 c3 .
¡ ¢
- Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu n (Ω) = C220 . A. P = 251. B. P = 21. C. P = 22. D. P = 252.
Gọi A là biến cố “Hai người được chọn có it nhất một nữ” thì A - Lời giải.
là biến cố hai người được chọn không có nữ nào, tức là ta chọn 2 Ta có P = loga ab3 c3 = loga a + loga b3 + loga c3 = 1 + 3 loga b +
¡ ¢
Câu 18. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? trên R.
¢2 Chọn đáp án D ä
A. y = x3 − 6x2 + 9x − 5. B. y = x2 + 1 .
¡
C. y = 2x4 − 4x2 + 1. D. y = − x4 − 3x2 + 4. Câu 22. Trong hộp có 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh kích thước
- Lời giải. giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp. Hỏi có bao nhiêu
Đáp án A: y0 = 3x2 − 6x + 9 = 0 vô nghiệm nên hàm số không cách lấy được số quả cầu xanh nhiều hơn số quả cầu đỏ?
có cực trị. Loại A. A. 3360. B. 3480. C. 246. D. 245.
- Lời giải.
Đáp án B: y0 = 4x x2 + 1 = 0 ⇔ x = 0 nên hàm số có 1 cực
¡ ¢
Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu mà số quả cầu xanh lớn hơn số quả cầu
trị. Loại B.
đỏ ta có các trường hợp sau:
Đáp án C: Đây là hàm trùng phương có ab = −8 < 0 nên hàm TH1: 5 quả cầu xanh, 0 quả cầu đỏ thì số cách chọn là C5 (cách).
5
số có 3 cực trị. Chọn C. TH2 : 4 quả cầu xanh, 1 quả cầu đỏ thì số cách chọn là C45 · C17
(cách).
Đáp án D: Đây là hàm trùng phương có ab = 3 > 0 nên hàm
TH3 : 3 quả cầu xanh, 2 quả cầu đỏ thì số cách chọn là C35 · C27
số có 1 cực trị. Loại D.
(cách).
Chọn đáp án C ä Vậy số cách chọn thỏa mãn đề bài là C5 + C4 · C1 + C3 · C2 = 246
5 5 7 5 7
Câu 19. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x2 (x + 1)3 (x + 2). (cách).
Hàm số f (x) có mấy điểm cực trị? Chọn đáp án C ä
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 23. Gọi M , m lần· lượt¸là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
- Lời giải. 1 1
0 2 3
hàm số y = x + trên ; 3 . Tính 3M + 2m.
Do f (x) = x (x + 1) (x + 2) có các nghiệm x = 0 (bội 2) nên loại. x 3
16
Ngoài ra f 0 (x) = 0 có hai nghiệm bội lẻ, đó là x1 = −1; x2 = −2. A. 3M + 2m = . B. 3M + 2m = 15.
3
Vậy hàm số có có 2 điểm cực trị. C. 3M + 2m = 14. D. 3M + 2m = 12.
Chọn đáp án B ä - Lời giải.
1
¸ ·
x=1∈
; 3 Đồ thị cắt trục O y tại (0; c) nên c < 0.
1 x2 − 1 0 3
Ta có: y0 = 1 − 2 =
2
; y =0⇔ Hàm số có ba điểm cực trị suy ra ab < 0 nên b > 0 (do a < 0) (loại
1
· ¸
x x
x = −1 ∉ ; 3 . phương án B).
3
1 10 10
µ ¶
Lại có y = ; y(1) = 2, y(3) = . Vậy a < 0, b > 0, c < 0.
3 3 3
10 10 Chọn đáp án C ä
Vậy M = , m = 2 suy ra 3M + 2m = 3 · + 2 · 2 = 14.
3 3 Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh
Chọn đáp án C ä
đều bằng 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã
¡ p ¢2 x+1 p
Câu 24. Tìm nghiệm của phương trình 7 + 4 3 = 2− 3. cho. p p
1 3 1 a 3 a 2
A. x = . B. x = − . C. x = −1. D. x = − . A. R = . B. R = .
4 4 4 2 4
p
- Lời giải. p a 2
p ¢2 x+1 p p ¢ C. R = a 2. D. R = .
2
¡ ¡
Ta có 7 + 4 3 = 2− 3 ⇔ 2x + 1 = log7+4p3 2 − 3 ⇔
1 3 - Lời giải.
2x + 1 = − ⇔ x = − .
2 4 Gọi O là tâm hình vuông ABCD S
Chọn đáp án B ä và E là trung điểm SB.
2
Câu 25. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 7 x −5 x+9
= 343. Vì S.ABCD là hình chóp đều
E
Tính x1 + x2 . nên SO ⊥ (ABCD).
A. x1 + x2 = 4. B. x1 + x2 = 6. Trong mặt phẳng (SBO) kẻ I
A D
C. x1 + x2 = 5. D. x1 + x2 = 3. đường trung trực của SB cắt SO
O
- Lời giải. tại I , khi đó B C
2 2 I A = IB = IC = ID = IS
Ta có 7 x −5 x+9 = 343 ⇔ 7 x −5 x+9
= 73 ⇔ x2 − 5x + 9 = 3 ⇔ x2 − 5x +
x=2 nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và bán kính
6=0⇔ mặt cầu là R = IS .
x = 3. p
Do đó tổng hai nghiệm x1 + x2 = 2 + 3 = 5. BC 2 + CD 2 =
Ta có ABCD là hình vuông cạnh 2a ⇒ BD =
p BD p
Chọn đáp án C ä 2a 2 ⇒ BO = 2 = a 2.
Ta có S A = SB = SC = SD = 2a (vì S.ABCD là hình chóp đều)
Câu 26. Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác nên SE = EB = 2a = a.
đều cạnh 2a. Tính thể tích V của khối nón đó. p 2 p
3 Xét tam giác SBO vuông tại O , ta có SO = SB2 − OB2 =
p πa 3 p p
A. V = πa3 3. B. V = . 4a2 − 2a2 = a 2.
p 3
π a3 3 3πa3 SI SE
C. V = . D. V = . Ta có ∆SEI đồng dạng với tam giác SOB(g − g) ⇒ = ⇔
24 8 SB SO
SB.SE 2a.a p
- Lời giải. IS = = p = 2a.
SO a 2
Cắt hình nón bằng mặt phẳng qua trục ta dược thiết diện là tam giác Vậy bán kính R = ap2.
p
đều suy ra 2r = 2a ⇒ r = a và đường cao h = a 3. p Chú ý:
1 2 1 2
p π a3 3
Thể tích khối nón là V = π r h = · πa · a 3 = . Công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều
3 3 3 2 2
Chọn đáp án B ä có cạnh bên là S A = l và chiều cao S0 = h là R = S A = l .
2SO 2h
Câu 27. Chọn đáp án C ä
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình y Câu 29. Cho lăng trụ tam giác đều, có độ dài tất cả các cạnh bằng
vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? O x 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
p
A. a < 0, b < 0, c < 0. p 2 3
A. V = 2 3. B. V = .
p 3p
B. a > 0, b < 0, c > 0. 9 3 27 3
C. a < 0, b > 0, c < 0. C. V = . D. V = .
2 4
D. a > 0, b < 0, c < 0. - Lời giải. p
22 3 p
- Lời giải. Diện tích đáy tam giác đều cạnh 2 là S = = 3.
p 4 p
Quan sát dáng đồ thị hàm số ta thấy a < 0, loại phương án B và D. Thể tích của khối lăng trụ là V = S · h = 3 · 2 = 2 3.
Câu 30. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
x3 − 3x2 + 1 biết nó song song với đường thẳng y = 9x + 6. p
a, ABC = 60◦ , S A = SB = SC = a 2. Tính thể tích V của khối
A. y = 9x + 26; y = 9x − 6. B. y = 9x − 26.
chóp đã cho.
C. y = 9x − 26; y = 9x + 6. D. y = 9x + 26. p p
a3 5 a3 5
A. V = . B. V = .
- Lời giải. 6p 2p
a3 2 a3 5
Ta có y0 = 3x2 − 6x. Gọi M (x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm. C. V = . D. V = .
3 3
Khi đó hệ số góc của d là k = f 0 (x0 ) = 3x02 − 6x0 - Lời giải.
0
Mà d song song với y = 9x + 6 ⇒ f (x0 ) = 9 ⇔ 3x02 − 6x0 = 9 ⇔ Vì ABCD là hình thoi nên S
x0 = −1 ⇒ y0 = −3 ABC = 60◦
AB = BC mà
x0 = 3 ⇒ y0 = 1. nên ABC là tam giác đều
p p
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 3a2 − a2 = a 2.
p đáp ánpB
Chọn ä
a = 1 6= 0 m > 3 + 2 3 m > 3+2 3
⇔ ⇔ p ⇔
∆ = (m − 1)2 − 4(m + 1) = m2 − 6m − 3 > 0 m < 3 − 2 3 Câu p (∗). 4x + 4
m 35.
< 3−Đồ
2 thị
3 hàm số y = x2 + 2x + 1
có bao nhiêu đường tiệm
cận?
Gọi tọa độ giao điểm A (x1 ; x1 + m) , B (x2 ; x2 + m) với x1 , x2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
nghiệm của (1)p.
∆ p - Lời giải.
Khi đó AB = ≤ 4 ⇔ m2 − 6m − 3 ≤ 4 ⇔ m2 − 6m − 19 ≤ 0 ⇔ 4x + 4 4 (x + 1) 4
p | a| p TXĐ D = R \ {−1}. Ta có y = 2 = 2
= .
3 − 2 7 ≤ m ≤ 3 + 2 7. x + 2x + 1 (x + 1) x + 1
p p Do đó đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = −1 và tiệm cận
3+2 3 < m < 3+2 7
Kết hợp với điều kiện (∗), ta được p p ngang y = 0.
3 − 2 7 ≤ m ≤ 3 − 2 3.
Mà m nguyên dương nên m = 7 ∨ m = 8. Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B ä
Chọn đáp án A ä
Câu 36. Cho hàm số f (x) = x3 − (2m − 1) x2 + (2 − m) x + 2. Tìm tất
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại cá các giá trị thực của tham số m để hàm số y = f (| x|) có 5 cực
A , biết AB = a, S A = SB = a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với trị.
mặt phẳng (ABC). Tính SC biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình 5 5
A. −2 < m < . B. − < m < 2.
4 4
chóp S.ABC bằng a. 5 5
p p C. ≤ m ≤ 2. D. < m < 2.
A. SC = a 3. B. SC = a p2. 4 4
a 2 - Lời giải.
C. SC = a. D. SC = .
2 Nhận thấy rằng nếu x0 ≥ 0 là điểm cực trị của hàm số y = f (| x|)
- Lời giải.
cũng là điểm cực trị của hàm số y = f (| x|) (1)
Gọi H là trung điểm BC suy S Lại thấy vì đồ thị hàm số y = f (| x|) nhận trục O y làm trục đối xứng
ra AH ⊥ BC (do 4 ABC
mà f (x) là hàm đa thứ bậc ba nên x = 0 luôn là một điểm cực trị
cân tại A ).
của hàm số y = f (| x|) (2)
Lại có
Từ (1) và (2) suy ra để hàm số y = f (| x|) có 5 điểm cực trị thì hàm
(SBC) ⊥ (ABC)
M số f (x) = x3 − (2m − 1)x2 + (2 − m)x + 2 có hai điểm cực trị dương
(SBC) ∩ (ABC) = BC
B A
phân biệt.
nên AH ⊥ (SBC).
H
O Hay phương trình f 0 (x) = 3x2 −2(2m −1)x +2− m = 0 có hai nghiệm
phân biệt dương.
C
Từ đề bài ta có AS = AB = AC nên A thuộc trục đường tròn ngoại
4m2 − m − 5 > 0
0
tiếp tam giác SBC , lại có AH ⊥ (SBC) tại H nên H là tâm đường ∆ >0
5
m < −1 ∨ m >
4 ⇔ 5 <m<2
2m − 1
tròn ngoại tiếp tam giác SBC . ⇔ S>0 ⇔ >0 ⇔
3 1 4
Suy ra HB = HS = HC nên tam giác SBC vuông tại S .
<m<2
P >0 2
2−m > 0
Gọi M là trung điểm của AB, kẻ đường trung trực của AB cắt AH
tại O . Khi đó, ta có O A = OB = OC = OS hay O là tâm mặt cầu
Chọn đáp án D ä
ngoại tiếp S.ABC ⇒ O A = R = a.
OA MA a p
Ta có ∆OM A đồng dạng với ∆BH A (g − g) ⇒ = ⇔ = Câu 37. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a 2. Cắt hình trụ bởi
AB H A a
a một mặt phẳng, song song với trụ của hình trụ và cách trục của hình
2 ⇒ HA = a. a
trụ một khoảng bằng ta được thiết diện là một hình vuông. Tính
HA 2 2
p a2 thể tích V của khối trụ đã cho. p
Xét tam giác vuông AHC có HC = AC 2 − AH 2 = a2 − = p 2πa3 7
p 4 A. V = πa3 3. B. V = .
a 3 p p 3
⇒ BC = 2HC = a 3. C. V = 2πa3 7. 3
D. V = πa .
2 p
Xét tam giác SBC vuông tại S có SC = BC 2 − SB2 = - Lời giải.
p p
Gọi O , O 0 lần lượt là tâm các đáy và 0
a 3 a 5
O A. d = . B. d = .
thiết diện là hình vuông ABCD . A0 5
p 5p
0 a 2 2a 2
B
Gọi H là trung điểm AB, ta có C. d = . D. d = .
3 3
OH ⊥ AB - Lời giải.
suy ra OH ⊥ (ABB0 A 0 ).
OH ⊥ A A 0 Gọi E là trung điểm của CD S
a và F là hình chiếu của O lên
Do đó d OO 0 , (ABCD) = OH = .
¡ ¢
2 A
O SE .
H
Bp Ta có AB ∥ CD ⊂ (SCD)
Tam 2 2
giác O AH p
vuông tại H nên AH = O A − OH = suy ra AB ∥ (SCD) nên
2 A F
a a 7
2a2 − = . D
4 2 p E
Suy ra AB = A A 0 = OO 0 = 2AH = a 7 (do ABCD là hình vuông). O
p 2 p p B C
Vậy thể tích V = πR 2 h = π · a 2 · a 7 = 2πa3 7.
¡ ¢
d =d (AB, SC) = d (AB, (SCD)) = d (A, (SCD)) = 2 · d (O, (SCD)) .
Chọn đáp án C ä CD ⊥ OE
Do suy ra CD ⊥ (SOE) ⊃ OF nên OF ⊥ SE .
CD ⊥ SO
Câu 38. Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau
Mà OF ⊥ SE suy ra OF ⊥ (SCD), do đó d (O, (SCD)) = OF . p
có dạng abcde f . Từ tập X lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để
SO · OE a 2
s ố lấy ra là số lẻ và thõa mãn a < b < c < d < e < f . Xét tam giác SOE vuông tại O , ta có OF = p = .
SO 2 + OE 2
p 3
29 1 31 33
A. . B. . C. . D. . 2a 2
68040 2430 68040 68040 Vậy d = d (AB, SC) = 2 · d (O, (SCD)) = 2 · OF = .
- Lời giải. 3
Chọn đáp án D ä
Số có 6 chữ số khác nhau là abcde f với a, b, c, d, e, f ∈ Câu 40. Tìm tất cả các giá trị khác nhau của tham số m để hàm số
{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} 5− x + 2
y= đồng biến trên (−∞; 0).
5− x − m
Nên a có 9 cách chọn, b có 9 cách chọn, c có 8 cách chọn, d A. m < −2. B. m ≤ −2.
có 7 cách chọn, e có 6 cách chọn và f có 5 cách chọn. C. −2 < m ≤ 1. D. −2 < m < 1.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu n (Ω) = 9 · 9 · 8 · 7 · 6 · 5 = - Lời giải.
136080.
ĐK: 5− x 6= m. Đặt t = 5− x là hàm nghịch biến trên (−∞; 0) (1), suy
Gọi A là biến cố abcde f là số lẻ và a < b < c < d < e < f . ra t ∈ (1; +∞).
0 t+2 −m − 2
Suy ra không thể có chữ số 0 trong số abcde f và f ∈ {7; 9}. Xét hàm số y = f (t) = t − m , f (t) = (t − m)2 .
5− x + 2
Do (1), để hàm số y = đồng biến trên (−∞; 0) thì hàm số
– Nếu f = 7 ⇒ a, b, c, d, e ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6} mà với mỗi bộ 5− x − m
t+2
5 số được lấy ra ta chỉ có duy nhất 1 cách sắp xếp theo f (t) = nghịch biến trên (1; +∞)
t−m
thứ tự tăng dần nên có thể lập được C56 = 6 số thỏa mãn.
−m−2 < 0 m > −2
– Nếu f = 9 ⇒ a, b, c, d, e ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} mà với ⇔ f 0 (t) < 0, ∀ t ∈ (1; +∞) ⇔ ⇔ ⇔ −2 < m ≤
m ∉ (1, +∞) m ≤ 1
mỗi bộ 5 số được lấy ra ta chỉ có duy nhất 1 cách sắp
xếp theo thứ tự tăng dần nên có thể lập được C58 = 56 số
Chọn đáp án C ä
thỏa mãn.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
Suy ra n (A) = 6 + 56 = 62. (m + 3) 9 x + (2m − 1) 3 x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
n(A) 62 31 3
Vậy xác suất cần tìm là P(A) = = = . A. −3 < m < −1. B. −3 < m < − .
n (Ω) 136080 68040 4
3
C. −1 < m < − . D. m ≥ −3.
Chọn đáp án C ä 4
- Lời giải.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông Đặt t = 3 x > 0 ta có phương trình (m + 3) t2 + (2m − 1)t + m + 1 = 0
tâm O cạnh a. SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = (1).
p
a 2. Tính khoảng cách d giữa SC và AB. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu (giả sử x1 < 0 < x2 ) ⇔
(1) có hai nghiệm dương phân biệt thỏa 0 < t 1 = 3 x1 < 1 < 3 x2 = t 2 , x −∞ 0 2 +∞
nghĩa
là 0 < t1 < 1 < t2 . y0 + 0 − 0 +
m + 3 6= 0
m 6= −3 2 +∞
∆>0 − 20m − 11 > 0 y
⇔ (t 1 − 1) (t 2 − 1) < 0 ⇔ t 1 t 2 − (t 1 + t 2 ) + 1 < 0 ⇔ −∞ −2
t t >0 t1 t2 > 0
1 2
Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt ⇔ đường thẳng y = m cắt
t1 + t2 > 0 t1 + t2 > 0
đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân biệt ⇔ −2 < m < 2.
m 6= −3
Chọn đáp án D ä
11
m<−
20
121
Câu 44. Đặt a = log7 11, b = log2 7. Hãy biểu diễn log p3 7 theo
m + 1 2m − 1
+ +1 < 0 8
m+3 m+3 a và b.
m+1 121 9 121 9
>0 A. log p3 7 = 6a + . B. log p3 7 = 6a − .
m+3 8 b 8 b
121 121 2 9
2m − 1
p
C. log 3 7 = 6a − 9b. p
D. log 3 7 = a− .
−
>0 8 8 3 b
m+3 - Lời giải.
m 6= −3
m 6= −3
121 ¡ ¢
11
Ta có log p3 7 = 3 log7 121 − log7 8 = 6 log7 11 − 9 log7 2 = 6 ·
11 8
m < −
m<− 1 9
20
20
log7 11 − 9 · = 6a − .
4m + 3 log2 7 b
3 3
⇔ < 0 ⇔ −3 < m < − ⇔ −1 < m < − .
m+3
4 4 Chọn đáp án B ä
m + 1
>0 m < −3 ∨ m > −1
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m+3
2m − 1
1
log22 x + log2 x − m = 0 có nghiệm x ∈ (0; 1).
> 0 −3 < m <
−
m+3 2
1 1
Chọn đáp án C ä A. m ≥ 0. B. m ≥ − . C. m ≥ −1. D. m ≤ − .
4 4
- Lời giải.
Câu 42. Tìm tất cá các giá trị thực của tham số m để hàm số
1 3 Đặt t = log2 x, vì 0 < x < 1 nên t < 0 hay t ∈ (−∞; 0).
y= x − 2mx2 + 4x − 5 đồng biến trên R.
3 Phương trình trở thành t2 + t − m = 0 ⇔ m = t2 + t.
A. 0 < m < 1. B. −1 ≤ m ≤ 1.
Xét hàm f (t) = t2 + t trên (−∞; 0).
C. 0 ≤ m ≤ 1. D. –1 < m < 1. 1
Đồ thị hàm số y = f (t) là parabol có hoành độ đỉnh t = − ∈
- Lời giải. 2
(−∞; 0).
Ta có y0 = x2 − 4mx + 4.
Bảng biến thiên
hàm số đồng biến trên R ⇔ y Ê 0, ∀ x ∈ R ⇔
0
Để
a = 1 > 0
⇔ −1 É m É 1. x −∞ − 12 0
∆0 = (−2m)2 − 4 É 0 0
y − 0 +
Chọn đáp án B ä +∞ 0
y
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
− 14
x3 − 3x2 + 2 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
A. 0 < m < 1. B. 1 < m < 2.
C. −2 < m < 0. D. −2 < m < 2. Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc
- Lời giải. (0; 1) khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số đã cho tại
1
Ta có x3 − 3x2 + 2 − m = 0 ⇔ m = x3 − 3x2 + 2 (1). ít nhất 1 điểm thuộc (−∞; 0) ⇔ m ≥ − .
4
3 2 0 2 0 Chọn đáp án B ä
Xét
hàm f (x) = x − 3x + 2 , ta có f (x) = 3x − 6x ; f (0) = 0 ⇔
x=0
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như
x = 2.
bên dưới
x −∞ −1 1 2 5 +∞ x 0 1 2 3 4
0 − −
f (x) + 0 + 0 0
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 + 0 −
f (2)
Hàm số y = 3 f (x + 3) − x3 + 12x nghịch biến trên khoảng nào dưới f (0) f (4)
đây?
A. (−1; 0). B. (0; 2). C. (−∞; −1). D. (2; +∞). Từ bảng biến thiên, ta thấy GTNN của hàm số đạt được bằng f (0)
và f (4).
- Lời giải.
Ta sẽ so sánh f (0) và f (4) như sau
0 0 2
Ta có: y = 3. f (x + 3) − 3x + 12.
f (0) + f (1) − 2 f (2) = f (4) − f (3)
Đặt t = x + 3 ⇒ x = t − 3 ta có y0 = 3 f 0 (t) − 3 (t − 3)2 + 12 =
3 f 0 (t) − 3t2 + 18t − 15. ⇔ f (0) − f (4) = 2 f (2) − f (1) − f (3)
Để hàm số nghịch biến thì y0 < 0 ⇔ 3. f 0 (t) − 3t2 + 18t − 15 < 0 ⇔ ⇔ f (0) − f (4) = [ f (2) − f (1)] + [ f (2) − f (3)] > 0 (do f (2) > f (1
0 2
f (t) < t − 6t + 5. Do đó f (0) − f (4) > 0 ⇔ f (0) > f (4).
f 0 (t) < 0 −1 < t < 1∨ t > 5
Ta chọn t sao cho ⇔ ⇔ Vậy m = f (4).
t2 − 6t + 5 > 0 t < 1 ∨ t > 5
Chọn đáp án A ä
−1 < t < 1
Câu 48.
t > 5.
Cho hai vị trí A , B cách nhau B
−1 < t < 1 −1 < x+3 < 1 − 4 < x < −2
Mà t = x + 3 nên ⇔ ⇔ 615 m, cùng nằm về một phía
t>5 x+3 > 5 x > 2.
bờ sông như hình vẽ. Khoảng
3
Vậy hàm số y = 3 f (x + 3) − x + 12x nghịch biến trên (−4; 2) và cách từ A và từ B đến bờ song
(2; +∞). A
lần lượt là 118 m và 487 m.
M
Chọn đáp án D ä Một người đi từ A đến bờ sông H K
Bờ sông
lấy nước mang về B. Tính đoạn
Câu 47. đường ngắn nhất mà người ấy
y = f (x) có đạo
hàm là hàm số A. 779,8 m. B. 671,4 m.
3 (x + y) + 2 = logp3 x2 + y2 + x y + 2 + x2 + y2 + x y + 2 ⇔
¡ ¢ ¡ ¢ A0 C0
1 M
Xét hàm số f (t) = logp3 t + t với t > 0, ta có f 0 (t) = p +1 > N
t ln 3
0, ∀ t > 0.
Vậy hàm số f (t) luôn đồng biến và liên tục trên khoảng (0; +∞). A
P C
Do đó
f (3 (x + y)) = f x2 + y2 + x y + 2
¡ ¢
B
⇔ 3 (x + y) = x2 + y2 + x y + 2(1)
⇔ x y = (x + y)2 − 3 (x + y) + 2.
¶2 Q
x+ y+1
µ
Ta có x = x + x y − x y = x(y + 1) − x y ≤ − x y.
2
Dấu “ = " xảy ra khi và chỉ khi x = y + 1. Ta có
1 ¡ 1 2
d C, (A 0 B0 C 0 ) .S A 0 B0 C 0 = VABC.A 0 B0 C 0 = .
¢
Do đó từ (1), suy ra VC.A 0 B0 C 0 =
3 3 3
2 4
(x + y + 1)2 Suy ra VC.ABB0 A 0 = VABC.A 0 B0 C0 − VC.A 0 B0 C0 = 2 − = .
x≤ − (x + y)2 + 3 (x + y) − 2. 3 3
4 Ta thấy ABN M là hình thang nên
A A 0 BB0
µ ¶
.d BB0 , A A 0
¡ ¢
Đặt t = x + y, t > 0. Suy ra +
(AM + BN) d (BN; AM) 2 3
(t + 1)2 S ABN M = = =
2 (x + y) + 1 + x 2t + 1 + − t2 + 3t − 2 2 2
4 5
P = ≤ = A A 0 .d BB0 , A A 0 . Mà
¡ ¢
x+ y+6 t+6 12
5
S ABB0 A 0 = A A 0 · d A A 0 , BB0 ⇒ S ABN M =
¡ ¢
· S ABB0 A 0 .
12
Suy ra
1
VC.ABN M = d (C, (ABN M)) · S ABCN M
3
1 ¡ 0 0
¢ 5
= d C, (ABB A ) · · S ABB0 A 0
3 12
5 1 ¡
· d C, (ABB0 A 0 ) · S ABB0 A 0
¢
=
12 3
5 5
= · VC ABB0 A 0 = .
12 9
5 13
Suy ra VCC 0 B0 N M A 0 = VABC.A 0 B0 C0 − VC.ABN M = 2 − = .
9 9
P A0 A0 M 1 1
Ta có A 0 M ∥ CC 0 ⇒ 0
= = ⇒ P A 0 = PC 0 = A 0 C 0 ⇒
PC CC 0 2 2
PC 0 = 2A 0 C 0 .
B0 N QB0 2
Và B0 N ∥ CC 0 ⇒ = = ⇒ QC 0 = 3B0 C 0 .
CC 0 QC 0 3
1
Mà S A 0 B0 C 0 = C 0 A 0 · C 0 B0 · sin C 0
2
suy ra
1 1
⇔ S C 0 PQ = C 0 P · C 0 Q · sin C 0 = · 2 · A 0 C 0 · 3B0 C 0 sin C =
2 2
1 0 0 0 0
µ ¶
6 · A C · B C · sin C = 6S A 0 B0 C 0 . Ta có VC.C 0 PQ =
2
1 ¡ 1 ¡
d C; (A 0 B0 C 0 ) · S C 0 PQ = d C; (A 0 B0 C 0 ) · 6S C 0 A 0 B0 = 6 ·
¢ ¢
3 3
2
VC.A 0 B0 C 0 = 6 · = 4.
3
13 23
Từ đó VA MPB NQ = VC.C0 PQ − VCC 0 B0 N M A 0 = 4 −
0 0 = .
9 9
Chọn đáp án B ä
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. D 4. D 5. C
6. C 7. B 8. D 9. C 10. B
11. B 12. D 13. B 14. A 15. C
16. B 17. D 18. C 19. B 20. C
21. D 22. C 23. C 24. B 25. C
26. B 27. C 28. C 29. A 30. B
31. B 32. A 33. A 34. B 35. B
36. D 37. C 38. C 39. D 40. C
41. C 42. B 43. D 44. B 45. B
46. D 47. A 48. A 49. A 50. B
⇔ x = ±1.
56 ĐỀ SỐ 56
Chọn đáp án A ä
Câu 1. Với a, b là hai số thực khác 0 tùy ý, ln a2 b4 bằng
¡ ¢
0 0 0
Câu 2. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, Câu 6. Cho khối lăng trụ ABC A B C có diện tích đáy ABC bằng
mệnh đề nào dưới đây đúng? S và chiều cao bằng h. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
n! n! 1 2
A. Akn = . B. Akn = . A. 2Sh. B. Sh. C. Sh. D. Sh.
(n − k)! k! 3 3
n! - Lời giải.
C. Akn = n!. D. Akn = .
k!(n + k)! Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng S là
- Lời giải.
n! V = S · h.
Ta có Akn = .
(n − k)! Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án A ä
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn
phần bằng 3πa2 . Độ dài đường sinh l của hình nón bằng: x −∞ −1 0 1 +∞
p
A. l = 4a. B. l = a 3. C. l = 2a. D. l = a.
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
- Lời giải.
+∞ −3 +∞
Ta có: Stp = π rl + π r 2 ⇔ 3πa2 = π · al + πa2 ⇔ 2πa2 = πal ⇔ l =
f (x)
2a.
−4 −4
Chọn đáp án C ä
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau Hàm số đạt cực trị tại điểm x
0
đây? A. 0. B. −4. C. 1. D. −3.
y
4 - Lời giải.
Dựa vào BBT ta thấy hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x = 0.
3
Chú ý: Không kết luận hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x = −3.
2
Chọn đáp án A ä
1
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau
đây.
O x
−2 −1 1 2
y
−1
A. y = − x4 − 2x2 + 3. B. y = x4 + 2x2 − 3. 1
4 2 2 x
C. y = − x + 2x + 3. D. y = − x + 3.
O 1 e
- Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy lim x→+∞ y = −∞ ⇒ Loại đáp án B.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ 1 và
−1 nên chọn đáp án A vì:
x2 = 1 A. y = ln x. B. y = − e x . C. y = | ln x|. D. y = e x .
Phương trình hoành độ giao điểm − x4 − 2x2 + 3 = 0 ⇔
x2 = −3 - Lời giải.
Chọn đáp án A ä
đáy một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng. E
p 3
p 3 3
a 2 a 2 a
A. . B. . C. . D. a3 .
3 6 3 C
- Lời giải.
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD ⇒ AG ⊥ (BCD).
S
Gọi E là trung điểm của CD . Do đó tam giác BCD đều có cạnh
2a. p p
2a 3 p 2 2a 3
⇒ BE = = a 3 ⇒ BG = BE =
2 3 3
Áp dụng định lí Pytago
p trong tam giác vuông ABG ta có AG =
A p 2a 6
D AB2 − BG 2 =
45◦ 3 p
(2a)2 3 p
Tam giác BCD đều cạnh 2a ⇒ S BCD = = a2 3
p A p
1 1 2a 6 2 p 2a3 2
B C Vậy VABCD = AG · S BCD = · ·a 3=
3 3 3 3
Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
Câu 12. Tập hợp các điểm M trong không gian cách đường thẳng
Ta có: S A ⊥ (ABCD) ⇒ AB là hình chiếu của SB lên
∆ cố định một khoảng R không đổi (R > 0) là
(ABCD).
A. Hai đường thẳng song song.
⇒ ∠(SB; (ABCD)) = ∠(SB; AB) = ∠SBA = 45◦ (Do ∠SBA <
B. Một mặt cầu.
90◦ )
C. Một mặt nón.
Xét tam giác vuông S AB ta có: S A = AB · tan 45◦ = a Vậy
1 1 a3 D. Một mặt trụ.
VS · ABCD = S A · S ABCD = · a · a2 =
3 3 3 - Lời giải.
Chọn đáp án C ä Tập hợp các điểm M trong không gian cách đường thẳng ∆ cố định
một khoảng R không đổi (R > 0) là một mặt trụ.
1p Chọn đáp án D ä
8
Câu 10. Rút gọn biểu thức P = x 2 x
5 5 1
Câu 13. Số nghiệm thực của phương trình log3 x2 − 3x + 9 = 2
¡ ¢
A. x4 . B. x 16 . C. x 8 . D. x 16 .
bằng
- Lời giải.
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
1p 1 1 1 1 5
+
Ta có: P = x2 8 x = x2 x8 = x2 8 = x8. - Lời giải.
x=0
ä Ta có: log3 x2 − 3x + 9 = 2 ⇔ x2 − 3x + 9 = 9 ⇔
¡ ¢
Chọn đáp án C .
x=3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Câu 11. Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích Chọn đáp án D ä
khối tứ diện đã cho bằng:
p p p p Câu 14. Cho cấp số cộng (u n ) có số hạng đầu (u1 = 3) và công sai
a3 2 a3 2 a3 2 2a3 2
A. . B. . C. . D. . d = 2.Giá trị của u 7 bằng
6 12 3 3
Chọn đáp án B ä
x
Câu 18. Cho đường thẳng ∆. Xét một đường thẳng l cắt ∆ tại một
−3 O 1 3 4
điểm. Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l khi quay quanh đường
thẳng ∆ được gọi là:
Chọn đáp án D ä
A. 10. B. 8. C. 12. D. 6.
- Lời giải. Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
y
1 t −∞ +∞
f 0 (t) +
O x
−4 −3 −2 −1 1 2
+∞
−1
f (t)
−2 −∞
−3 Dựa vào bảng biến thiên ta thấy BPT nghiệm đúng với mọi
π π
x ∈ R ⇔ m + e 2 > 1 ⇔ m > 1 − e 2≈ −3, 81
−4 m ∈ [0; 2018]
Kết hợp với điều kiện đề bài ⇒ ⇒ có 2019 giá trị
m ∈ Z
−5
của m thỏa mãn.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Chọn đáp án D ä
A. (−1; +∞). B. 0; +∞. C. (−2; 0). D. (−4; +∞). µ
p 1
¶7
3
Câu 23. Số hạng không chứa x trong khai triển x+ p
- Lời giải. 4
x
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y = f (x) đồng biến trên bằng
khoảng (0; +∞). A. 5. B. 35. C. 45. D. 7.
Chọn đáp án B ä - Lời giải.
³p ´7 7 ¡p ¢7−k ³ 1 ´k 7 7− k k
1
Ta có 3 x + C7k 3
C7k x 3 x− 4 =
P P
p
4
x
= x p4
x
=
Câu 21. Giá trị còn lại của một chiếc xe ô tô loại M thuộc hàng xe k=0 k=0
7 7− k k
C7k x 3 − 4
P
Toyota sau r năm kể từ khi mua được các nhà kinh tế nghiên cứu và
k=0
ước lượng bằng công thức G(t) = 600 · e−0,12 t (triệu đồng). Ông A 7−k k
Số hạng không chứa x trong khải triển ứng với − =0⇔
mua một chiếc xe ô tô loại X thuộc hãng xe đó từ khi xe mới xuất 3 4
28 − 4k − 3k
xưởng và muốn bán sau một thời gian sử dụng với giá từ 300 triệu =0⇔k=4
12
4
đến 400 triệu đồng. Hỏi ông A phải bán trong khoảng thời gian nào Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là C7 = 35.
gần nhất với kết quả dưới đây kể từ khi mua? Chọn đáp án B ä
x
A. Từ 2,4 năm đến 3,2 năm. B. Từ 3,4 năm đến 5,8 năm. Câu 24. Cho hàm số y = 72 có đồ thị(C) . Hàm số nào sau đây
C. Từ 3 năm đến 4 năm. D. Từ 4,2 năm đến 6,6 năm. có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng có phương trình y = x
- Lời giải. .
−012 t 1 2 x
Theo đề bài ta có: 300 ≤ G(t) = 600e ≤ 400 ⇔ ≤ e−0.12 t ≤ A. log7 x2 . B. log7 .
2 3 2
1 2 1
⇔ ln ≤ −0, 12t ≤ ln ⇔ 3, 4 ≤ t ≤ 5, 8 C. y = log7 x. D. y = logp7 x.
2 3 2
Vậy ông A phải bán trong khoảng thời gian từ 3,4 năm đến 5,8 - Lời giải.
x p
năm. Ta có y = 7 2 = ( 7) x . Do đó hàm số có đồ thị đối xứng với (C) qua
Chọn đáp án B ä đường thẳng có phương trình y = x là y = logp7 x.
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [0; 2018] để bất Chọn đáp án D ä
π p
4
phương trình m + e 2 ≥ e2 z + 1 có nghiệm với mọi x ∈ R ? Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log5 (6 − 5 x ) =
A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019. 1 − x bằng
- Lời giải. A. 2. B. 1. C. 0. D. 6.
π p4
Để bất phương trình m + e2 ≥ e2 x + 1 = f (x) đúng với mọi - Lời giải.
π 5
x ∈ R ⇔ m + e 2 ≥ max x∈R f (x) Ta có:log5 (6 − 5 x ) = 1 − x ⇔ 6 − 5 x = 51− x = x ⇔ (5 x )2 − 6 · 5 x + 5 =
p 1 ¡ 2x ¢ −3 5
4
Xét hàm số f (x) = e2 x + 1ta có f 0 (x) = e + 1 4 · 2e2 x > 5x = 5 x=1
4 0⇔ ⇔
0∀ x ∈ R. 5x = 1 x=0
Vậy nghiệm của hệ phương trình là S = {0; 1}.
BDT: Chọn đáp án B ä
π ´ x2 − x−9
≤ Giả sử x1 , x2 (x1 < x2 ) là 2 nghiệm phân biệt của phương trình (∗).
³
Câu 26. Tập nghiệm S của bất phương trình tan
7
³ π ´ x−1 Áp
dụng định lí Vi-ét ta có:
tan là: x1 + x2 = 3m − 2
7
p p
A. S = [−2 2; 2 2]. x x = 4
p p 1 2
B. S = (−∞; −2 2] ∪ [2 2; +∞). TH1: 2
x1 , x2 ,2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân khi đó 2x1 = x2
C. [−2; 4]. x22
+ x2 = 3m − 2 x2 = 2
D. (−∞; 2] ∪ [4; +∞). ⇒ 22 ⇔ ⇔ m = 2 (không thỏa mãn)
x2
4 = 3m − 2
- Lời giải. x2 = 4
³ π ´ x2 − x−9 ³ π ´ x−1 2
Ta có: tan ≤ tan ⇔ x2 − x − 9 ≥ x − 1 ⇔ x2 − 2x − TH2: 2, x1 , x2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân, tương tự TH1 ta
7 7
x≥4 tìm được m = 2 (Không thỏa mãn). ·
−2
¶
8≥0⇔ . Vậy kết hợp điều kiện đầu bài khi m ∈ −5; ∪ (2; 5] thì có 8 giá
x≤2 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−∞; 2] ∪ [4; +∞) trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án A ä
Câu 27. Cho hàm số y = f () có đạo hàm f 0 (x) = x2 (x − 1)(x +
2)3 (2 − x)∀ x ∈ R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
A. 7. B. 2. C. 4. D. 3. x −∞ −2 −1 0 +∞
- Lời giải. y0 − 0 + + 0 −
x=0
+∞
x = 1 −2 +∞
Xét phương trình f 0 (x) = 0 ⇔ x2 (x −1)(x +2)3 (2− x) = 0 ⇔ . y
x = −2
−∞ −∞ 2
x=2
Hàm số không đạt cực trị tại điểm x = 0 vì đó là nghiệm bội hai của
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 4 bằng
phương trình f 0 (x) = 0 . Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Chọn đáp án D ä
- Lời giải.
3 2
Câu 28. Cho hàm số y = x − 3mx + 6mx − 8 có đồ thị (C) . Có Số nghiệm của phương trình f (x) = 4 là số giao điểm của đồ thị
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−5; 5] để (C) hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 4 song song với trục hoành.
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y = 4 cắt đồ thị hàm số y = f (x)
nhân? tại 2 điểm phân biệt.
A. 8. B. 7. C. 9. D. 11. Vậy phương trình f (x) = 4 có 2 nghiệm phân biệt.
- Lời giải.
Xét phương trình hoành độ giao điểm Chọn đáp án C ä
3 2 2 2
¡ ¢
x − 3mx + 6mx − 8 = 0 ⇔ (x − 2) x + 2x + 4 − 3mx(x − 2) = 0
Câu 30. Cho log3 a = 5 và log3b = . Tính giá trị của biểu thức
x=2 3
I = 2log6 log5 (5a) + log 1 b3
£ ¤
⇔ (x − 2) x2 + (2 − 3m)x + 4 = 0 ⇔
£ ¤
9
g(x) = x2 + (2 − 3m)x + 4 = 0 A. I = 3. B. I = −2.
(1)
C. I = 1. D. I = log 6 5 + 1.
Để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì phương
- Lời giải.
trình
(1) có 2 nghiệm phân biệt khác 2
. ¤ 3
Ta có: I = 2log6 log5 (5a) + log 1 b3 = 2log6 1 + log5 a − log3 b =
£ ¤ £
∆ = (2 − 3m)2 − 16 > 0 9m2 − 12m − 12 > 0 9 2
⇔ ⇔ ⇔ 3 2
g(2) 6= 0 4 + 4 − 6m + 4 6= 0 2log6 6 − · = 2 · 1 − 1 = 1
2 3
m>2 Chọn đáp án C ä
m>2
m < −32 ⇔ Câu 31. Người ta xếp bảy viên bi là các khối cầu có cùng bán kính
m < −32
m 6= 2
R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng các viên bi đều tiếp xúc với
1 1
· ¸ µ ¸
hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanh A. 0; . B. 0; .
2 Ã 2 p
và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ !
1 1 −2 + 2 1
µ ¸
hình trụ. Tính theo R thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào C. ; . D. ; .
4 2 4 4
lọ sau khi đã xếp bi. - Lời giải.
³ π π´ 2π π
26πR 3 28πR 3
µ ¶
3 3
A. 6πR . B. . C. 18πR . D. . Đặt t = cos 2x vì x ∈ − ; ⇒ 2x ∈ − ; ⇒ cos 2x ∈ [−1; 0)
3 3 3 4 3 2
1
µ ¸
- Lời giải.
Phương trình trở thành f (t) = 2m + 1 có nghiệm thuộc − ; 1
Ta mô phỏng hình vẽ đáy của hình trụ như sau: 2
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f (t) và đường thẳng y = 2m + 1 song song với trục hoành.
Dựa vào BBTµta có ¸để phương trình trở thành f (t) = 2m + 1 có
1 1
nghiệm thuộc − ; 1 thì 1 ≤ 2m + 1 ≤ 2 ⇔ 0 ≤ m ≤
¸ 2 2
1
·
Vậy m ∈ 0; .
2
Chọn đáp án A ä
2x + 1
Câu 34. Cho hàm số y = có đồ thị (C) . Có bao nhiêu điểm
x−1
M thuộc (C) có tung độ nguyên dương sao cho khoảng cách từ M
đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang
của đồ thị (C) .
Khi đó ta có R ht = 3R và chiều cao hình trụ chính bằng đường
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
kính viên bi và h = 2 · R ⇒ Vkt = πR 2kt h = π · (3R)2 .2R = 18πR 3
428πR 3 - Lời giải.
Thể tích 7 viên bi là 7 · πR 3 = . Vậy thể tích lượng nước
3 3 TXĐ: D = R\{1}.
3 2x + 1
28π R
cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi là 18πR 3 − = Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là x = 1 ⇔ x − 1 = 0 (d1 )
3 x−1
26πR 3 và tiệmµcận ngang ¶y = 2 ⇔ y − 2 = 0 (d2 ).
. 2m + 1
3 Gọi M m; ∈ (C) ta có: d (M; d 1 ) = | m − 1|; d (M; (d 2 )) =
¯ ¯m − 1
¯ 2m + 1 ¯ 3
Chọn đáp án B ä ¯¯ − 2¯¯ =
m−1 | m − 1|
Câu 32. Hàm số f (x) = log (sinx) có đạo hàm là Vì khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3lần khoảng cách
3
cot x tan x từ M đến tiệm cận ngang nên
0
A. f (x) = . B. f 0 (x) = . d (M; d 1 ) = 3d (M; (d 2 )) ⇔ | m − 1| =
ln 3 ln 3 m = 4 ⇒ M(4; 3)(tm)
1 9
C. f 0 (x) = cot x ln 3. D. f 0 (x) = . ⇔ (m − 1)2 = 3 ⇔
sin x ln 3 | m − 1| m = −2 ⇒ M(−2; 1)(tm)
- Lời giải.
Vậy có 2 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
(sin x)0 cos x cot x
Ta có: f 0 (x) = = =
Chọn đáp án C ä
sin x ln 3 sin x ln 3 ln 3
Chọn đáp án A ä
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên để đường thẳng (d) : y = − x + m cắt đồ thị hàm số y = −2x + 1 tại
p x+1
như hình vẽ. hai điểm phân biệt A , B sao cho AB ≤ 2 2 . Tổng giá trị tất cả các
x −∞ −1 0 1 +∞ phần tử của S bằng
biệt khác
−1.
(ABC) ∩ (SBC) = BC
(m + 1)2 − 4(− m + 1) > 0 m2 + 6m − 3 > 0
⇔ ⇔ ⇔ (ABC) ⊥ (SBC) ⇒ AM ⊥ (SBC) ⇒ AM ⊥ (SBC)
1 + m + 1 − m + 1 6= 0 3 6= 0(luon dung)
AM ⊂ (ABC), AM ⊥ BC
p
m > −3 + 2 3 Ta lại có 4SBC vuông tại S ⇒ M là tâm đường tròn ngoại tiếp
p .
m < −3 − 2 3 ∆SBC .
Gọi A (x A ; − x A + m) ; B (xB ; − xB + m) khi đó x A , xB là hai nghiệm ⇒ SM là trục của ∆SBC .
phân
biệt của phương trình (∗). Áp dụng định lý Vi-ét ta có: Chọn đáp án C ä
x A + xB = m + 1
¢1
Câu 38. Tính đạo hàm của hàm số y = x2 − x + 1
¡
x x = −m + 1 3
A B
2x − 1 2x − 1
Ta có: AB2 = (x A − xB )2 + (− x A + m + xB − m)2 = 2 (x A − xB )2 = A. y0 = p
3
. B. y0 = »¡ ¢2 .
3 x2 − x + 1 3
3
x2 − x + 1
2 (x A + xB )2 − 4x1 x2
£ ¤
2x − 1 1
= 2 (m + 1)2 − 4(− m + 1) = 2 m2 + 6m − 3 ≤ 8 ⇔ m2 + 6m − 3 ≤
£ ¤ ¡ ¢ C. y0 = »¡ ¢2 . D. y0 = »¡ ¢2 .
3 3
x2 − x + 1 3 x2 − x + 1
4 ⇔ −7 ≤ m ≤ 1. - Lời giải.
m ∈ Z 1¡ ¢ −2 2x − 1
Kết hợp điều kiện ⇒ p p Ta có: y0 = x2 − x + 1 3 (2x − 1) = »¡ ¢2 .
m ∈ [−7; −3 − 2 3) ∪ (−3 + 2 3; 1] ⇔ S = {−7; 1} 3 3
3 2
x − x+1
Chọn đáp án A ä Chọn đáp án B ä
x+2 Câu 39. Xét các số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 ≥ 4 và log x2 + y2 (4x −
Câu 36. Cho hàm số y = . Giá trị ( min y)2 + ( max y)2 . p
x−1 x∈[2;3] x∈[2;3] 2y) ≥ 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 3x + 4y − 5 là a + b 5
45 25 89
A. 16. B. . C. . D. . với a, b là các số nguyên. Tính T = a3 + b3
4 4 4
- Lời giải. A. T = 0. B. T = 250. C. T = 152. D. T = 98.
−3
TXĐ: D = R\{1} Ta có: y0 = < 0∀ x ∈ D ⇒ Hàm số đã cho - Lời giải.
(x − 1)2
nghịch Chọn D .
biến trên [2; 3].
5 Chọn đáp án D ä
min y = y(3) =
x∈[2;3] 2 2 2 5 2 2 89
⇒ ⇒ ( min y) + ( max y) = ( ) + 4 = .
max y = 4
x∈[2;3] x∈[2;3] 2 4 Câu 40. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x4 − 2(m −
x∈[2;3]
1)x2 + m − 2 đồng biến trên (1; 5) là
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông
tại C , CH vuông góc với AB tại H , I là trung điểm của đoạn HC .
x −∞ 2 3 +∞ = 90 o . Gọi O là trung
Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, ASB
0
điểm của đoạn AB,O 0 là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABSI ,α là
y − − −
góc giữa OO 0 và mặt phẳng (ABC) . Tính cosa.
p p
5 4 +∞ 3 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 4
y - Lời giải.
S
−∞ −∞ −∞
Số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
K
đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. A C
- Lời giải. I
O M
Dựa vào BBT ta thấy: H
B
lim x→−∞ y = 5 ⇒ y = 5 là TCN của đồ thị hàm số. Ta có: SI ⊥ (ABC) ⇒ SI ⊥ HC . Xét ∆SHC có SI là
lim x→2− y = −∞ ⇒ x = 2 là TCĐ của đồ thị hàm số. đường trung tuyến đồng thời là đường cao ⇒ ∆SHC cân tại S
lim x→3− y = −∞; lim x→3+ y = +∞ ⇒ x = 3 TCĐ của đồ thị hàm số. ⇒ SH = SC (1)
AB ⊥ HC
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Ta có: ⇒ AB ⊥ (SHC) ⇒ AB ⊥ SH .
AB ⊥ SI
Do ∆ ABC vuông tại C và ∆S AB vuông tại S , lại có O là trung
Chọn đáp án C ä
điểm của AB ⇒ O A = OB = OS = OC .
Câu 42. Cho khối hộp ABCD · A 0 B0 C 0 D 0 có thể tích bằng 1. Gọi Xét tam giác OSH và tam giác vuông OCH có: OS = OC và OH
E , F lần lượt là các điểm thuộc các cạnh BB0 và DD 0 sao cho cạnh chung.
BE = 2EB0 ,DF = 2FD 0 . Tính thể tích khối tứ diện ACEF . ⇒ ∆OSH = ∆OCH (Cạnh huỳnh - cạnh góc vuông) ⇒ SH = CH
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. . (2)
3 9 9 6
- Lời giải. Từ (1) và (2) ⇒ ∆SHC đều.
B C
Gọi K là trung điểm của SH ta có CK ⊥ SH .
A Do AB ⊥ (SHC) (Cmt) ⇒ AB ⊥ CK ⇒ CK ⊥ (S AB)(3)
D
Vì tam giác S AB vuông tại S ⇒ O là tâm đường tròn ngoại tiếp
∆S AB . O 0 là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABSI ⇒ OO 0 là trục
của ∆S AB ⇒ OO 0 ⊥ (S AB) (4).
E H
Từ (3) và (4) ⇒ CK//OO 0 ⇒ ∠ OO 0 ; (ABC) = ∠(CK; (ABC))
¡ ¢
A0 D0
Do tam giác SHC là tam giác đều (cmt) ⇒ Đường cao CK
Lấy G ∈ A A 0 , H ∈ CC 0 sao cho AG = 2G A 0 , CH = 2HC 0 , dễ đồng thời là phân giác ⇒ ∠K CH = 30◦ .
2 2 p
thấy (EGF H)//(ABCD) và VABCD ·EGF H = VABCD · A 0 C0 D 0 = . 3
0 ◦ ◦
Vậy ∠ OO ; (ABC) = 30 ⇒ α = 30 ⇒ cos α =
¡ ¢
3 3 .
Ta có: VABCD ·EGF H = VAGEF + VC ·EF H + VF ACD + VE ABC + VACEF 2
⇒ VACEF = VABCD ·EGF H −(VA ·GEF + VC ·EF H + VF · ACD + VE · ABC )
2 1 2 2 Chọn đáp án A ä
= −4· · =
3 6 3 9
Chọn đáp án B ä Câu 44. Gọi n là số các giá trị của tham số m để bất phương trình
(2m − 4) x3 + 2x2 + m2 − 3m + 2 x2 + 2x − m3 − m2 − 2m (x +
¡ ¢ ¡ ¢¡ ¢ ¡ ¢
S
2) < 0 vô nghiệm. Giá trị của n bằng
A. n = 5. B. n = 1. C. n = 4. D. n = 2.
- Lời giải.
(2m − 4) x3 + 2x2 + m2 − 3m + 2 x2 + 2x −
¡ ¢ ¡ ¢¡ ¢
Ta có:
¡ 3
m − m2 − 2m (x + 2) < 0
¢
⇔ (m − 2)(x + 2)(x + m)(2x − m − 1) < 0 Gọi H là trung điểm của AB. Tam giác S AB cân tại S ⇒ SH ⊥
Chọn đáp án B ä
y
y = f 0 (x)
Hàm số f (2x − 2) − 2e x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1). B. (1; +∞). C. (−∞; −1). D. (−2; 0).
- Lời giải. x
Ta có BBT của hàm số y = f (x) như sau: chia khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối chóp
V1 20 SM
x −∞ −3 −1 0 1 +∞ S.ABC chứa cạnh S A . Biết = . Tính tỉ số .
V 27 SB
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + 4 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 2
+∞ +∞
f (x) S
5h
y = 5h
A C
Chọn đáp án B ä P
N
Câu 48. Một đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn Tiếng Anh của
lớp 10 là một đề gồm 25 câu hỏi độc lập, mỗi câu có 4 đáp án trả
lời trong đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4
điểm, câu trả lời sai không được điểm. Bạn Bình vì học kém môn B
- Lời giải.
Tiếng Anh nên làm bài theo cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho
Dựng MN ∥ S A(N ∈ AB), NP ∥ BC(P ∈ AC); PQ ∥ S A(Q ∈
tất cả 25 câu. Gọi A là biến cố “Bình làm đúng k câu”, biết xác
SC)
suất của biến cố A đạt giá trị lớn nhất. Tính k.
Khi đó thiết diện cần tìm là MNPQ
A. k = 5. B. k = 1. C. k = 25. D. k = 6.
Ta có V1 = VS · A NP + VS · NP M + VS ·P MQ
- Lời giải. SM SQ AP AN
Đặt =x⇒ = = =x
Do mỗi câu có 4 đáp án trong đó chỉ có 1 đáp án đúng nên xác SB SC AC AB
1 VS · A NP S AN P AN AP
suất để trả lời đúng 1 câu là và xác suất để trả lời sai 1 câu là Ta có: = = · = x2 ⇒ VS · A NP = x2 V
4 VS ABC S ABC AB AC
3 V SM
. Gọi A là biến cố “Bình làm đúng k câu”, xác suất của biến S,NP M = = x(x < 1) ⇒ VSNP M = xVS · NPB
4 µ ¶k µ ¶25−k ¶25 VS · NPB SB
k 1 3 1 3
µ
S BNP BN S BAP AP
cố A là P(A) = C25 . Xét khai triển 1 = + = = = 1 − x; = =x
4 4 4 4 S BAP BA S ABC AC
µ ¶k µ ¶25−k
25
P k 1 3 S BVP S BAP S BV P
C 25 ⇒ · = (1 − x)x ⇒ = (1 − x)x
k=0 4 4 S BAP S ABC S ABC
µ ¶k µ ¶25−k VSNPB S BNP
k 1 3
Giả sử A k = C25 là số hạng lớn nhất trong khai triển ⇒ VS · ABC = S ABC = (1 − x)x ⇒ VSNPB = (1 − x)xV
4 4
trên ta có ⇒ VS · NP M = x2 (1 − x)V
k 1
µ ¶k µ ¶25−k
3
µ ¶k−1 µ ¶26−k VS ·P MQ SM SQ
k−1 1 3 = · = x2
C C
A k > A k−1
25
> 25 V SB SC
4 4 4 4 SPBC
⇔ µ ¶k µ ¶25−k µ ¶k+1 µ ¶24−k VS ·PBC S PBC PC
A > A
k 1 3 k+1 1 3 = = = 1− x
k k+1
C 25
> C 25 VS · ABC S ABC AC
4 4 4 4 VS ·P MQ
26 − k − 3k ⇒ = x2 (1 − x) ⇒ VS.P MQ = x2 (1 − x)V
26
> 0 k <
V S · ABC
k(26 − k) 4 ⇔ 22 < k < 26 , k ∈ Z ⇒ k =
⇔ ⇔
¡ 2 2
¢ V1
3k + 3 − 25 + k 22 4 4 ⇒ V 1 = V S · ANP + V S · NP M + V SP MQ = x + 2x (1 − x) V⇒ =
>0
k >
V
x2 + 2x2 (1 − x) = 3x2 − 2x3
(25 − k)(k + 1) 4
6 V1 20 20 2
Mà = ⇔ 3x2 − 2x3 = ⇔x= .
V 27 27 3
Chọn đáp án D ä
Chọn đáp án B ä
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . M là một điểm trên
cạnh SB. Thiết diện qua M song song với đường thẳng S A và BC Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang
p
o a a 3 26. D 27. D 28. A 29. C 30. C
vuông tại C và D , ABC = 30 . Biết AC = a, CD = , S A =
2 2 31. B 32. A 33. A 34. C 35. A
và cạnh S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến
36. D 37. C 38. B 39. D 40. C
mặt phẳng (SCD) bằng. p p p 41. C 42. B 43. A 44. B 45. A
p a 6 a 6 a 3
A. a 6. B. . C. . D. . 46. B 47. B 48. D 49. B 50. B
2 4 2
S
E
C 30◦ B
a
H
D
a/2 A
- Lời giải. p
p a 3
Kẻ AE ⊥ BC(E ∈ BC) ta có: AD = AC 2 − CD 2 = =
2
CE p
a p
◦ a 3
BE = AE · cot 30 = · 3 =
2 2
⇒ E là trung điểm của BC
⇒ d(B; (SCD)) = 2d(E; (SCD)) = d(A; (SCD))
Trong
(S AD) kẻ AH ⊥ SD(H ∈ SD) ta có:
CD ⊥ AD
⇒ CD ⊥ (S AD) ⇒ CD ⊥ AH
CD ⊥ S A
AH ⊥ CD
⇒ AH ⊥ (SCD) ⇒ d(A; (SCD)) = AH
AH ⊥ SD
ĐÁP ÁN
1. A 2. A 3. C 4. A 5. C
6. D 7. A 8. A 9. C 10. C
11. D 12. D 13. D 14. A 15. A
16. D 17. B 18. B 19. D 20. B
21. B 22. D 23. B 24. D 25. B
57 ĐỀ SỐ 57 S
3 C
A
H
M
−1 O B
1 x
−1
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC suy ra SH
là đường cao.
A. (−∞; −1). B. (0; 1). Góc giữa mặt bên và đáy là góc giữa SM và AM vơí M là trung
C. (1; +∞). D. (−∞; +∞). điểm của BC . p
- Lời giải. a 3 1
Tam giác ABC đều cạnh a nên AM = ⇒ MH = AM =
p 2 3
Phương pháp: a 3
Sử dụng cách đọc đồ thị hàm số để tìm khoảng đồng biến, nghịch 6 p
a 3
biến. Tam giác vuông SHM có MH = , SMH = 45◦ nên SH =
p 6
Xét từ trái qua phải trên khoảng (a; b) nếu đồ thị đi xuống thì hàm a 3
HM = .
số nghịch biến trên(a; b), nếu đồ thị đi lên thì hàm số đồng biến 6 p p
1 1 a2 3 a 3 a3
trên(a; b). Vậy thể tích VS.ABC = S ABC · SH = · · = .
3 3 4 6 24
Cách giải:
Chọn đáp án B ä
Từ hình vẽ ta thấy: Xét từ trái qua phải thì đồ thị hàm số đi lên trên
khoảng (−1; 1).
p
Nên hàm số đồng biến trên (−1; 1) suy ra hàm số đồng biến trên Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có cạnh bằng 3.
(0; 1). Mặt phẳng (α) cắt tất cả các cạnh bên của hình lập phương. Tính
Chọn đáp án B ä diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng (α) biết
(α) tạo với mặt ABB0 A 0 một góc 60◦ .
¡ ¢
Câu 2. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt p
p 3 3 3
bên tạo với đáy một góc 45◦ . Tính theo a thể tích khối chóp A. 2 3. B. .
2
C. 6. D.
2
.
S.ABC .
- Lời giải.
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4 Phương pháp:
- Lời giải. Ta sử dụng công thức diện tích hình chiếu S 0 = S · cos α.
Phương pháp: Với S là diện tích hình H , S 0 và là diện tích hình chiếu của H trên
1
Tính diện tích đáy và chiều cao rồi áp dụng công thức V = Sh mặt phẳng (P), αlà góc tạo bởi mặt phẳng chứa hình H và mặt
3
tính thể tích. phẳng (P).
Cách giải: Cách giải:
C0 B0 S
D0 A0
H p
a 3
E
G
p C
A a 5
F
C B
2a
a
D A B
Khi đó (α) = (EFGH). Câu 5. Tổng các nghiệm của phương trình log4 x2 − log2 3 = 1
0 0 0 0 0 0
Vì ABCD.A B C D là hình lập phương nên (ABB A )⊥(ABCD) là
mà (EFGH) tạo với ABB0 A 0 góc 60◦ nên góc giữa (EFGH) và
¡ ¢
A. 6. B. 5. C. 4. D. 0.
(ABCD) là 30◦ . - Lời giải.
Lại có hình chiếu của EFGH xuống mặt phẳng (ABCD) là hình
p Phương pháp:
vuông ABCD cạnh 3.
Sử dụng phương pháp đưa về cùng cơ số.
Theo công thức tính diện tích hình chiếu ta có S ABCD = S EFGH ·
¡p ¢2 Sử dụng các công thức
◦
3 p
cos 30 ⇒ S EFGH = = 2 3. 1
cos 30◦ 1 logaα b = loga b. 2 loga bα = α · loga b với
α
(a; b > 0; a 6= 1).
Chọn đáp án A ä
Cách giải:
Điều kiện: x 6= 0.
Ta có log4 x2 −log2 3 = 1 ⇔ log22 x2 −log2 3 = 1 ⇔ log2 | x|−log2 3 = 1
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có S A vuông góc với đáy, S A =
p p x = 6 ( thoả mãn)
a 3, AB = a, BC = 2a, AC = a 5. Tính thể tích khối chóp ⇔ log | x| = 1 ⇔ | x| = 2 ⇔ | x| = 6 ⇔
2
3 3 x = −6 ( thoả mãn)
S.ABC theo a.
Tổng các nghiệm của phương trình là 6 + (−6) = 0.
3
p 3
p 2a 3 a p Chú ý: loga x2 = loga | x|.
A. 2a3 3. B. . C. p . D. a3 3.
3 3 Chọn đáp án D ä
- Lời giải. Câu 6. Xác suất sút bóng thành công tại chấm 11 mét của hai cầu
thủ Quang Hải và Văn Đức lần lượt là 0, 8 và 0, 7. Biết mỗi cầu thủ
Phương pháp: sút một quả tại chấm 11 mét và hai người sút độc lập. Tính xác suất
1
Tính diện tích đáy và chiều cao rồi áp dụng công thức V = Sh để ít nhất một người sút bóng thành công.
3
tính thể tích. A. 0, 44. B. 0, 94. C. 0, 38. D. 0, 56.
Cách giải: - Lời giải.
Phương pháp: Tính xác suất theo phương pháp biến cố đối: “Không thuộc S A , SB, SC .
có cầu thủ nào sút vào”. Cách giải:
Cách giải: Gọi A là biến cố: “Ít nhất một cầu thủ sút vào”.
Khi đó A là biến cố: “Không có cầu thủ nào sút vào”.
S
Xác suất xảy ra biến cố này là P(A) = (1 − 0, 8)·(1−0, 7) = 0, 2·0, 3 =
0, 06.
Vậy P(A) = 1 − P(A) = 1 − 0, 06 = 0, 94.
Chọn đáp án B ä
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có cạnh S A vuông góc với đáy. M N
Góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy là góc giữa hai đường thẳng
nào dưới đây?
Q
A. SB và AB. B. SB và SC . A P B
C. S A và SB. D. SB và BC .
- Lời giải.
Phương pháp:
Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) là góc giữa đường thẳng
D
d và đường thẳng d 0 là hình chiếu của d trên (P).
Cách giải:
C
S
VS.MPQ SM SP SQ 1 1 1 1 VS.MP N SM
Ta có = · · = · · = = ·
VS.ADC S A SC SD 2 2 2 8 VS.ACB SA
SP SN 1 1 1 1
· = · · =
SC SB 2 2 2 8
1 VS.MNP VS.MP N VS.MP N + VS.MP N VS.MNPQ
Suy ra = = = =
8 VS.ADC VS.ACB VS.ADC + VS.ACB VS.ABCD
A C ⇒ VS.ABCD = 8VS.MNPQ = 8.
Chú ý: Công thức tỉ số thể tích trên chỉ áp dụng đối với chóp tam
giác.
Chọn đáp án B ä
B
Câu 9. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3 − 2x
y= là
x+1
Ta có S A ⊥(ABC) tại A nên hình chiếu của S trên (ABC) là điểm A. x = −2. B. x = −1. C. y = −2. D. y = 3.
A.
- Lời giải.
Suy ra hình chiếu của SB lên (ABC) là AB. ax + b d
µ ¶
Phương pháp: Sử dụng đồ thị hàm số y = x 6= − nhận
Do đó, góc giữa SB và (ABC) là góc giữa SB và AB. cx + d c
a d
Chọn đáp án A ä đường thẳng y = c làm tiệm cận ngang và đường thẳng x = − c
làm tiệm cận đứng.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD , gọi M , N , P , Q lần lượt là trung
Cách giải:
điểm của các cạnh S A , SB, SC , SD . Tính thể tích khối chóp 3 − 2x
Đồ thị hàm số y = nhận đường thẳng y = −2 làm tiệm cận
S.ABCD biết thể tích khối chóp S.MNPQ là 1. x+1
ngang.
A. 16. B. 8. C. 2. D. 4.
Chọn đáp án C ä
- Lời giải.
Phương pháp: Sử dụng công thức tính tỉ số thể tích đối với khối Câu 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến
VS.MNP SM SN SP
chóp tam giác: = · · với M , N , P lần lượt thiên như sau
VS.ABC SA SB SC
y0
Chọn đáp án A ä
−2 0 1 Câu 13. Bảng biến thiên ở hình bên là của một trong bốn hàm số
dưới đây. Tìm hàm số đó.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số y = f (x) trên đoạn [−1; 2]. Tính M + m.
x −∞ 1 3 +∞
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
- Lời giải. f 0 (x) + 0 − 0 +
Phương pháp:
3 +∞
Quan sát bảng biến thiên và tìm GTLN , GT N N của hàm số trên
đoạn [−1; 2] rồi kết luận. f (x)
Cách giải:
−∞ −1
Quan sát bảng biến thiên ta thấy trên đoạn [−1; 2] thì hàm số đạt
GT N N bằng 0 tại x = 0 và đạt GTLN bằng 3 tại x = −1. A. y = x3 − 5x2 + x + 6. B. y = x3 − 6x2 + 9x − 1.
Do đó M = 3; m = 0 ⇒ M + m = 3 + 0 = 3. C. y = − x3 + 6x2 − 9x + 7. D. y = x4 + x2 − 3.
Chọn đáp án A ä - Lời giải.
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình log0,25 x2 − 3x = −1 là Phương pháp:
¡ ¢
A. (
{4}. B. {1; −4}. Dựa vào cách đọc Bảng biến thiên để xác định hàm số.
p p )
3−2 2 3+2 2 Tìm ra các điểm thuộc đồ thị hàm số rồi thay tọa độ vào các hàm
C. ; . D. {−1; 4}.
2 2 số ở đáp án để loại trừ.
- Lời giải.
Cách giải:
Phương pháp:
Từ bảng biến thiên, ta có lim f (x) = −∞; lim f (x) = +∞ nên
Sử dụng loga f (x) = b ⇔ f (x) = a b . x→+∞ x→+∞
loại y = − x3 + 6x2 − 9x+ và y = x4 + x2 − 3.
Cách giải: Ta thấy điểm (3; −1) thuộc đồ thị hàm số f (x) nên thay x = 3;
x<0
2
Điều kiện: x − 3x > 0 ⇔ y = −1 vào hai hàm số ở phương án y = x3 − 5x2 + x + 6 và phương
x>3
án y = x3 − 6x2 + 9x − 1 ta thấy chỉ có hàm số y = x3 − 6x2 + 9x − 1
Ta có log0,25 x − 3x = −1 ⇔ x2 − 3x = 0, 25−1 ⇔ x2 − 3x = 4 ⇔
2
¡ ¢
thỏa mãn nên hàm số cần tìm là y = x3 − 6x2 + 9x − 1.
x2 −
3x − 4 = 0
x = −1 ( nhận) Chọn đáp án B ä
⇔
x=4 ( nhận) Câu 14. Phương trình 9 x − 6 x = 22 x+1 có bao nhiêu nghiệm
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {−1; 4}. âm?
Chọn đáp án D ä A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
- Lời giải.
Câu 12. Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có
Phương pháp:
bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2
Chuyển vế, chia cả hai vế cho 4 x và giải phương trình thu được tìm
học sinh nữ?
nghiệm.
A. C310 · C28 . B. A310 · A26 . C. A310 + A28 . D. C310 + C28 .
Cách giải:
- Lời giải. µ ¶2 x µ ¶ x
3 3
Phương pháp: 9 x − 6 x = 22 x+1 ⇔ 9 x − 2.4 x = 0 ⇔ − −2 = 0
2 2
- Đếm số cách chọn 3 trong 10 bạn nam và 2 trong 8 bạn nữ. µ ¶x
3 t = −1 ( loại) µ ¶x
3
Đặt = t > 0 thì t2 − t − 2 = 0 ⇔ ⇒ =2⇔
- Sử dụng quy tắc nhân đếm số cách chọn. 2 t = 2 ( nhận) 2
Cách giải: x = log 3 2 > 0.
2
Số cách chọn 3 trong 10 bạn nam là C310 . Vậy phương trình không có nghiệm nào âm.
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông
tâm O cạnh 2a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 4a3 . Tính
3 khoảng cách từ điểm O tới mặt bên của hình chóp.
p p p
a 2 3a 3a 10 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 4 10 10
- Lời giải.
1 Phương pháp:
x Sử dụng quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng để xác
O định khoảng cách d (O; (P)) = OH với OH ⊥(P) tại H .
(Để chứng minh OH ⊥(P) ta chứng minh OH vuông góc với hai
5
Ta có 2 f (x) − 5 = 0 ⇔ f (x) = . đường thẳng cắt nhau nằm trong (P)).
2
Nghiệm của phương trình chính là hoành độ giao điểm của đường Ta tính SO dựa vào công thức thể tích hình chóp, tính OH dựa vào
hệ thức lượng trong tam giác vuông. f 0 (x0 ) = 0
Cách giải: điểm cực đại của hàm số trên nếu
f 00 (x0 ) < 0.
S Cách giải:
x=0
Ta có y0 = 6x2 − 2x = 0 ⇔
1
x= .
3 µ ¶
1
y = 12x − 2 ⇒ y (0) = −2 < 0; y00
00 00
= 2 > 0.
H 3
Vậy hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0.
A B
Chọn đáp án D ä
M Câu 21. Một khối nón có bán kính đáy bằng 3 và góc ở đỉnh bằng
O
60◦ thì có thể tích bằng bao nhiêu?
p p p p
D C A. 9π 3. B. 27π 3. C. 3π 3. D. 6π 3.
- Lời giải.
Phương pháp:
Vì S.ABCD là chóp tứ giác đều có O là tâm đáy nên 1
Sử dụng công thức tính thể tích khối nón V = π · r 2 · h với r là bán
SO ⊥(ABCD). 3
kính đáy, h là chiều cao hình chóp.
Gọi M là trung điểm BC , trong tam giác SOM kẻ OH ⊥SM tại H .
BD Cách giải:
Vì ABCD là hình vuông tâm O nên OB = OC = O A = OD = .
2
Suy ra OM ⊥BC (vì ∆OBC vuông cân có OM là trung tuyến cũng S
là đường cao).
Ta có SO ⊥(ABCD) ⇒ SO ⊥BC , lại có OM ⊥BC nên BC ⊥(SOM)
suy ra BC
⊥OH .
OH ⊥SM
Từ đó vì ⇒ OH ⊥(SBC) tại H ⇒ d (O; (SBC)) =
OH ⊥BC
OH .
1
Xét tam giác OBC vuông cân tại O có trung tuyến OM = BC =
2
1
· 2a = a.
2
Diện tích đáy S ABCD = (2a)2 = 4a2 .
1 1
Ta có VS.ABCD = · SO · S ABCD ⇔ 4a3 = SO · 4a2 ⇒ SO = 3a. A O B
3 3
Xét tam giác SOM vuông tại M có OH là đường cao nên theo
1 1 1
hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có 2
= 2
+ =
p OH SO OM 2
1 1 10 3a 10
2
+ 2 ⇔ OH 2 = 2 ⇒ OH = . Cắt hình nón bằng mặt phẳng qua trục ta dược thiết diện là tam giác
(3a) a 9a
p 10
3a 10 cân S AB có AB = 2R = 6 vàpASB = 60◦ nên tam giác S AB đều
Vậy d (O; (SBC)) = . p
10 6 3
cạnh 6 ⇒ trung tuyến SO = = 3 3.
Chọn đáp án C ä 2
1 2 1 2
p p
Thể tích khối nón là V = π · r · h = π · 3 · 3 3 = 9 π 3.
Câu 20. Hàm số y = 2x3 − x2 + 5 có điểm cực đại là 3 3
1 Chọn đáp án A ä
A. x = . B. x = 5. C. x = 3. D. x = 0.
3
- Lời giải. Câu 22. Cho các số thực a, b thỏa mãn 0 < a < 1 < b. Tìm khẳng
Phương pháp: định đúng
- Tính y0 tìm nghiệm của y0 = 0. A. loga b < 0. B. ln a > ln b.
a b
00 00
- Tính y và tìm giá trị của y tại các điểm vừa tìm được. C. (0, 5) < (0, 5) . D. 2a > 2b .
Hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thì điểm x0 là - Lời giải.
c) Vì 0 < 0, 5 < 1 và a < b nên (0, 5)a > (0, 5)b nên (0, 5)a < (0, 5)b có hai điểm cực trị.
sai. (còn x = 1; x = 3 là các nghiệm bội bậc chẵn nên không phải là
điểm cực trị của hàm số y = f (x)).
d) Vì 2 > 1 và a < b nên 2a <